Chuyên đề liên hệ giữa phép nhân – phép chia và phép khai phương

Tài liệu gồm 37 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ
LIÊN H GIA PHÉP NHÂN - PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIN THC TRNG TÂM
I. Vi
0, 0AB
thì: ..AB A B và ngược li ..AB AB
Đặc bit, khi
0A
, ta có:

2
2
AAA.
II. Vi
0, 0AB
thì
AA
B
B
và ngược li
AA
B
B
III. B sung
Vi
12
, ,..., 0
n
AA A thì:
12 12
. ... . ...
nn
AA A AAA
Vi
0; 0ab
thì: ab a b (du “=” xy ra
0a
hoc
0b
).
Vi
0ab
thì: ab a b (du “=” xy ra
ab
hoc
0b
).
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Thc hin phép tính
Ví d minh ha 1. Tính:
a)
810.40
b)
24. 12. 0,5
c)
5
53
12
3.4
d)
180 : 5
200 : 8
Hướng dn gii:
a) Ta có:
810.40 81.100.4 81. 100. 4
222
9 . 10 . 2 9.10.2 180
. Vy biu thc có giá tr là: 180
b) Ta có:
2
24. 12. 0,5 24.12.0,5 144 12 12
.
c) Ta có:

5
555
2
53 53 53
3.4
12 3 .4
44
3.4 3.4 3.4

Vy biu thc có giá tr là: 4
d) Ta có
180 : 5 180 :5 36 6
1, 2
5
200 : 8 200 :8 25

Vy biu thc có giá tr là: 1,2
Ví d minh ha 2.
a) So sánh:
16 4
16 4
b) Vi
0a
;
0b
. Chng minh
ab a b
Hướng dn gii:
a) Ta có:
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
16 4 4 2 6 36

1
16 4 20 36

2
T

1

2
suy ra:
16 4 16 4
b) Vi
0a
;
0b
, gi s
22
abab
Để so sánh
ab
vi
ab
ta so sánh

2
ab vi

2
ab
Ta có:


2
2
2
ab ab
ab ab ab


2 ab nên suy ra

22
ab a b
Do đó
ab a b
Ví d minh ha 3. Thc hin phép tính
a)

18 32 50 . 2A  b) 50 18 200 162B 
Hướng dn gii:
a) Áp dng tính cht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng và phép nhân các căn thc bc hai ca
các s không âm, ta có:

18 32 50 . 2A 
18. 2 32. 2 50. 2
18.2 32.2 50.2
36 64 100
6810
4
b) S dng phép khai phương mt tích ca các s không âm, ta có:
50 18 200 162B 
25.2 9.2 100.2 81.2
25. 2 9. 2 100. 2 81. 2

2. 25 9 100 81

2. 5 3 10 9
32
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Tính:
a)
49.36.100 b)
0,45.0,3.6
c) 147.75 d)
4,9.1200.0,3
Bài 2: Thc hin các phép tính sau:
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a)
5. 45 b) 13. 52 c)
12,5.0,2.0,1
d)
48, 4. 5. 0,5
Bài 3: Tính:
a)
45 : 80
b)
13 : 468
c)
336
:
15 45
d)
288 8
:
169 225
Bài 4: Thc hin các phép tính sau:
a)
72
:8
9
b)

748 327 212:3
c)

125 245 5 : 5 d)
116
7:7
77





Bài 5: Thc hin các phép tính sau:
a)
12 27 3
b)

12 2 75 3
c)
252 700 1008 448 d)

312 27 3
Bài 6: Thc hin các phép tính sau:
a)
23 23
b)

13 213 2 
c)
2
35 35
d)
15 216 33 12 6
HƯỚNG DN GII
Bài 1: Thc hin các phép tính sau:
a) Biến đổi biu thc:
49.36.100 49. 36. 100
22 2
7 . 6 . 10 7.6.10 420
b) Biến đổi biu thc:
2
0, 45.0,3.6 0,81 0,9 0,9
c) Biến đổi biu thc:
147.75 49.3.3.25
49.9.25 49. 9. 25 7.3.5 105
d) Biến đổi biu thc:
4,9.1200.0,3 49.0,1.12.100.3.0,1
49.36 49. 36 7.6 42
Bài 2: Thc hin các phép tính sau:
a)
2
5. 45 5.45 225 15 15
b)
13. 52 13.52 676 26
c)
12,5. 0, 2. 0,1 12,5.0,2.0,1 0,25 0,5

d)
48, 4. 5. 0,5 48, 4.5.0,5 122 11

Bài 3: Tính:
a)
45 45 9 3
45 : 80
80 16 4
80

b)
13 13 1 1
13 : 468
468 36 6
468

4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
c)
336 336 345 11
::.
15 45 15 45 15 36 4 2

d)
288 8 288 8 288 225
::.
169 225 169 225 169 8

36.225 36. 225 6.15 90
169 13 13
169

Bài 4: Thc hin các phép tính sau:
a) Biến đổi biu thc:
72 72 72 1
:8 :8 . 11
9998

Vy biu thc có giá tr là: 1
b) Biến đổi biu thc:

748 327 212:3

28 3 9 3 4 3 : 3 33 3 : 3 33
Vy biu thc có giá tr là: 33
c) Biến đổi biu thc:

125 245 5 : 5 5 5 7 5 5 : 5 11 5 : 5 11
Vy biu thc có giá tr là: 11
d) Biến đổi biu thc:
116 747 47 4
7:7 7:7 :7
77 77 7 7





Vy biu thc có giá tr là:
4
7
Bài 5: Thc hin các phép tính sau:
a) Ta có:
12 27 3

23 33 3 32 31 0
b) Ta có:

12 2 75 3 12. 3 2 75. 3
36 2 225 6 2.15 24 
c) Ta có:
252 700 1008 448
67 107 127

61012 7 87
d) Biến đổi biu thc

312 27 3

323 33 3
3.4 3 3.4 12
Bài 6: Thc hin các phép tính sau:
a) Biến đổi biu thc
23 23
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

22
31 31
423 423
22 2 2




22
31 31
31 31
2222



31 31 31 31
22 2


2
2
2

Vy biu thc có giá tr là:
2
b) Biến đổi biu thc

13 213 2 
 
22
13 2 12332


 



4232223 
Vy biu thc có giá tr là:
223
c) Biến đổi biu thc
2
35 35
22
35 235.35 35

35235.35 35
2
2
3523 535
6295 6410 
Vy biu thc có giá tr là: 10
d) Biến đổi biu thc
15 216 33 12 6

22
15 6 6 33 12 6 3 6 3 2 6

15 6 6 3 2 6 3 6 2 6 3
6
Vy biu thc có giá tr là:
6
.
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 2. Rút gn biu thc và tính giá tr biu thc
Ví d minh ha 1. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
525 25aa
vi
0a
b)
2
49 3aa
vi
0a
c)
42
16 6aa
vi a bt kì d)
63
39 6aa
vi a bt kì.
Hướng dn gii:
a) Biu thc
2
525 25 5.5 25aaaa
0a
nên
50a
, do đó
55aa
.
Vy

2
5 25 25 5. 5 25 25 25 50 .aa aa aa a
b) Biu thc
2
49 3 7 3 .aaaa
Vi
0a
nên
70a
, do đó
77aa
.
Vy
2
49 3 7 3 10 .aaaaa
c) Biu thc
42 2 2
16 6 4 6aa aa
Vi mi a ta đều có
2
40a
nên
22
44aa
Vy
4222 2
16 6 4 6 10aaaa a
d) Biu thc
63 33
3963.36aa aa
Nếu
0a
thì
3
30a
nên
22
33aa
, ta có:
63 332
3963.363aa aaa 
Nếu
0a
thì
3
30a
nên
22
33aa
, ta có:

63 3 3 2
39 6 3. 3 6 15aa a a a
.
Ví d minh ha 2. Rút gn các biu thc sau:
a)
2
444xx x
vi
2x
b)
2
396xxx
vi
3x 
c)
69
9
xx
x

vi
0
9
x
x
d)
2
44
2
xx
x

vi
2x 
Hướng dn gii:
a) Biu thc

2
2
4444242xx x x x xx
2x
nên
20x 
, do đó
22xx
.
Vy

2
4444232xx x xx x
b) Biu thc

2
2
396 3 3 33xxxxxxx
3x 
nên
30x
, do đó

33xx
Vy

2
396 33 23xxxxxx
c) Biu thc


2
3
69 3
9
3
33
x
xx x
x
x
xx



7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
d) Biu thc

2
2
2
2
44
222
x
x
xx
xxx



Vi
2x 
thì
20x 
nên
22xx
.
Vy
2
44 2
1
22
xx x
xx



Vi
2x 
thì
20x 
nên

22xx
.
Vy

2
2
44
1
22
x
xx
xx




BÀI TP T LUYN
Bài 1: Rút gn các biu thc:
a)
15 6
35 14
b)
10 15
812
c)
215 210 6 3
2521036


d)
236816
234


Bài 2: Rút gn các biu thc sau:
a)
xxy
yxy
vi

0; 0xy
b)
1
aab bba
ab

vi
0; 0
1
ab
ab

c)

2
xx yy
xy
xy

d)
21
21
xx
xx



0x
e)



2
4
21
1
1, 1, 0
1
1
yy
x
xyy
y
x


Bài 3: Rút gn và tính:
a)
11
:
11
ab
ba


vi
7,25; 3,25ab
b)
2
15 8 15 16aa
vi
35
53
a 
c)
2
10 4 10 4aa

vi
25
52
a 
d)
22 22
21 21aa aa
vi 5a
HƯỚNG DN GII
Bài 1: Rút gn các biu thc:
a) Biu thc:


35 2
15 6 3 3
7
35 14 7
75 2

Biu thc rút gn là:
3
7
b) Biu thc:


52 3
10 15 5
2
812
22 3

8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Biu thc rút gn là:
5
2
c) Biu thc:
215 210 6 3
25 210 3 6






25 3 2 3 2 3 25 3 2 3 3 2
2512 312 25312
 




25 3 3 2
25 3 1 2


32
12
Biu thc rút gn là:
32
12
d) Biu thc:
236816
234


23684 232268
234 234
 

 
232 268
234 234


 
234 468
234 234


 

2234
112
234

 

Biu thc rút gn là:
12
Bài 2: Rút gn các biu thc:
a) Vi

0; 0xy
thì


xx y
xxy
x
yxy y
yy x

Biu thc rút gn là:
x
y
b) Vi
0; 0
1
ab
ab

thì
1
aab bba
ab





111
11 11
a ab b ab ab a b
ab ab ab ab


 
1
ab
ab
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Biu thc rút gn là:
1
ab
ab
c) Biu thc

2
xx yy
xy
xy


33
2
xy
xxyy
xy



2
xyxxyy
xxyy
xy


2xxyyx xyy 
xy
Biu thc rút gn là:
xy
d) Vi

0x
nên


2
2
1
11
21
21 1
1
1




x
xx
xx
xx x
x
x
Biu thc rút gn là:
1
1
x
x
e) Biu thc



2
4
21
1
1, 1, 0
1
1
yy
x
xyy
y
x



 
2
42
1
1
11
.
11
11



y
y
xx
yy
xx
Nếu

0 y1 y10 y1 y1,
Thì



22
1
1
11 1
..
1
11
11





y
y
xx
x
yy
xx
Nếu

y1 y10 y1 y1,
Thì



22
1
1
111
..
1
11
11




y
y
xx
x
yy
xx
Bài 3: Rút gn và tính:
a) Ta có
11
:
11
ab
ba




11
11 1
.
1
11
11
aa
aa a
b
bb
bb





10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vi
7,25; 3,25ab
thay vào ta được
7,25 1 6,25 25 5
6, 25 1 2, 25 9 3

Vy biu thc có giá tr
5
3
.
b) Ta có

2
2
15 8 15 16 15 4 15 4aa a a
Vi
35
53
a 
thay vào ta được
35
15 4 15 4
53
a





35
15. 15. 4 3 5 4 4
53

c) Ta có

2
2
10 4 10 4 10 2 10 2aa a a
Vi
25
52
a

thay vào ta được
25
10 2 10 2
52
a





25
.10 .102 252 5
52

d) Ta có
22 22
21 21aa aa
 
22 22
1 2 11 1 2 11aa aa
22
22
11 11
aa

22
11 11aa
Vi
5a thay vào ta được
22
11 11aa 
22
5 11 5 11 511 511    
41 41
21 21
31 2
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 3. Gii phương trình
Ví d minh ha 1. Gii các phương trình sau:
a)
2. 5 5x 
b)
730x 
c)

10 3 20x 
d)
2
32xx
Hướng dn gii:
a) Điu kin xác định là
5
250
2
xx
Khi đó, phương trình được đưa v dng:
25252 20 10xxx
tha mãn điu kin
Vy phương trình đã cho có nghim
10x
.
b) Điu kin xác định là
7x
.
730 7 3xx
vi mi
7x
ta có 70x 
30
. Vy phương trình vô nghim.
c) Điu kin xác định là
3x
Khi đó, phương trình được đưa v dng:

10 3 20 3 2 5xxx
.
Vy
5x
là nghim ca phương trình.
d) Vi
20 2xx
thì

2
22 22
323 23 44xx x x xx x

22
2220 220xx xx


2
130 13 130xxx
130 13
130 13
xx
xx




(tha mãn điu kin)
Vy nghim ca phương trình là
13;13
xx
 
.
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a)
31 10x  b) 16 7 11x
c)
2
6936xx x
d)
2
44250xx x
HƯỚNG DN GII
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a) Điu kin có nghĩa:
1
310
3
xx
Khi đó, phương trình
3 1 10 3 1 10 3xxx
(tha điu kin)
Vy nghim ca phương trình là:
3x
.
b)
16 7 11x
Điu kin có nghĩa:
16
16 7 0
7
xx
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Khi đó, phương trình
5
16 7 11 16 7 11
7
xxx
(tha điu kin)
Vy nghim ca phương trình là:
5
7
x
c)

2
2
6936 3 36 336xx x x x x x 
Vy nghim ca phương trình là:
d)


2
360
9
33 6
2
336 3
4
x
x
x
TM
xx
xx
xL






9
2
x

2
2
44250 2 25 225
x
xx x x x x


5
250
2
8
32 5
325
2
3
x
x
x
TM
xx
xx
x
L







13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 4:Nâng cao phát trin tư duy
Ví d minh ha 1: Rút gn các biu thc sau:
222.48.222P 
.
Gii
Tìm cách gii. Quan sát kĩ đề bài, ta thy có hai biu thc trong căn có dng
ab
ab
nên ta
dùng tính cht giao hoán và thc hin phép tính.
Trình bày li gii
222.48.222 222.222.48P 

42 2.422 2 2.2 2.2P 
42.2 2P 
.
Ví d minh ha 2:: Rút gn biu thc:
2342321123A 
Gii
Tìm cách gii. Vi nhng bài toán có nhiu căn “chng cht”, ta có th gim bt s căn, bng cách đưa
các căn phía trong v dng
2ab
sau đó dùng hng đẳng thc
2
AA
và gii như các ví d
trên.
Trình bày li gii
Ta có
2342321123A 

2
23423 233 23423233 

2
234433 23 23 
2323 4

.
Suy ra
2A
.
Ví d minh ha 3: Rút gn:
2 252 2 252C 
Gii
Tìm cách gii.
Ví d này không th biến đổi để đưa v dng

2
2ab xy .
Do vy để rút gn biu thc dng
Cxyxy
ta thường tính
2
C
sau đó nhn xét du ca C,
t đó tìm được C.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Trình bày li gii
Xét
2
2 2522 2522 2 2522 252C 
 
2
2
424252 42 51 42 51C   

2
2
625 51C  . Vì
0C
nên 15C  .
Ví d minh ha 4: Cho
, xy
tha mãn
22
11xxyy 
. Chng minh rng:
xy
.
Gii
Tìm cách gii. Nhn xét gi thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích t kết lun để
xy
, chúng ta cn
phân tích gi thiết xut hin nhân t

xy
.
D thy
22
xy
có cha nhân t

xy
, do vy phn còn li để xut hin nhân t

xy
chúng ta vn
dng

ababab t đó suy ra:
ab
ab
ab

. Lưu ý rng mu s khác 0. T đó
chúng ra có li gii sau:
Trình bày li gii
T đề bài ta có điu kin:
1; 1
xy
.
- Trường hp 1: Xét
1; 1xy xy
.
- Trường hp 2: Xét ít nht x hoc y khác 1. Ta có:
22
110xy x y


11
0
11
xy
xyxy
xy

 


1
0
11
xyxy
xy






1
00
11
xy xy x y
xy
 

.
Ví d minh ha 5: Cho
12
2
a
. Tính giá tr biu thc
8
16 51aa
Gii
Tìm cách gii. Để thay giá tr trc tiếp
12
2
a
vào biu thc thì khai trin dài dòng, d dn đến sai
lm. Do vy chúng ta nên tính t t, bng cách tính
24
;aa
8
a
bng hng đẳng thc. Bài toán s đơn
gin và không d mc sai lm.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Trình bày li gii
2
21221 24 412aa aa  

24
4 14 121 2 3 22 16 9122 8 17122aa a
88
577 408 2
256 289 408 2 288 577 408 2 16
16
aa

Xét

8
51 1 2
577 408 2
16 51
16 2
aa

577 408 2 408 408 2 169
16 16


Vy
8
169 13
16 51
16 4
aa

.
Ví d minh ha 6: Tính giá tr
77
11
S
ab

vi
62 62
;
22
ab


.
Gii
Tìm cách gii. Nếu thay giá tr ca ab vào biu thc và biến đổi thì bài toán s phc tp, có th dn
đến sai lm. Bài toán có dng đối xng cơ bn, ta có th tính tng và tích ca ab, sau đó dùng các
hng đẳng thc để tính dn dn.
Trình bày li gii
T đề bài suy ra:
6; 1
ab ab

Ta có:

2
22
24
ab ab ab

;
 
3
33
3663.1.636
a b ab abab

Xét


2233 523325 5522
abab aababb ababab 
55
4.3 6 1 6ab
T đó tính được:
55
11 6ab
Xét

2255 725527 772233
abab aababb ababab
 
Suy ra:
77 77
4.11 6 1.3 6 41 6ab ab 
77
77
11
41 6
Sba
ab

.
Ví d minh ha 7: Cho
0;
bab

. Chng minh đẳng thc:
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
22
22
aab aab
ab
 

Gii
Đặt vế phi là:
22
22
aab aab
B
 

Ta có
0B
Xét
22
2 2
2
2
2. .
2222
aabaab
aab aab
B
 



22
22
2. ;
4
aab
Ba Bab

 
0B
nên
Bab
.
Vế phi bng vế trái. Suy ra điu phi chng minh.
Ví d minh ha 8: Cho các s thc
; xy
tha mãn:
22
21 232xx y y y
Chng minh rng:
33
31xy xy
Gii
Đặt
1yz
t gi thiết ta có:

22
222* xx zz
Nhân hai vế vi
2
2xx
ta được

22 2 2
2222xxzz xx

22 22
2222 221 zz x x zz x x   
Nhân hai vế ca đẳng thc (*) vi
2
2
zz
ta được

222 2
22 2 2xx z z z z
22
22 2 2xx z z

22
222 xx z z
T (1) và (2) cng vế vi vế, rút gn ta được:
010 1xz xy xy
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét


33 22 22
333x y xy xyx xyy xyx xyy xy   

2
22
21
xxyyxy
Vy
33
31xy xy . Điu phi chng minh.
BÀI T LUYN
Bài 1. Chng minh rng các s sau là s t nhiên.
a)

35.35102A 
; b)

231 2 3B .
Bài 2. Rút gn biu thc:
a)
310 20 36 12
53
P

; b)
23684
234
Q


.
Bài 3. Rút gn các biu thc:
a)

62632 62632
2
C

;
b)
962 6
3
D

.
Bài 4. Cho
32x . Tính giá tr
5432
3 3 6 20 2018Bx x x x x
.
Bài 5. Tính giá tr biu thc
2
2002 2003Ax x
vi
 
27 10 2 27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3 13 3 : 13 2
x


Bài 6. a) Gi s ab là hai s dương khác nhau và tha mãn:
22
11ab b a
Chng minh rng
22
1ab
.
b) Chng minh rng s
2222
2009 2009 .2010 2010
là s nguyên dương.
Bài 7. Cho
0;
bab
. Chng minh đẳng thc:
2
2
ab ab aab

Bài 8. Cho
1
35x 
2
35x 
. Hãy tính:
22 33 55
12 1 2 1 2 1 2
. ; ; ;
AxxBx xCx xDx x
Bài 9. Rút gn biu thc:
75 75
322
7211
A


.
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 10. Cho
, xy
là các s thc tha mãn:
11xyyyxx 
.Tìm giá tr nh nht ca
22
32812Sx xy y y
.
Bài 11. Rút gn các biu thc sau:
4 5 3 5 48 10 7 4 3P 
;

3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128
Q

.
Bài 12. Rút gn biu thc:
a)
625 13 48
31
A

b)
23 3 13 48
62
T

Bài 13. Rút gn biu thc:
210 30 22 6 2
:
210 22 3 1
A


.
Bài 14. Biết
223 6323x 
.Tính giá tr biu thc:
42
16Sx x
.
Bài 15. Cho




22
2019 2019 2020 2019 2019 2020 2020xx yy  .Tính giá tr ca
Axy
.
Bài 16. Rút gn biu thc:

22
22
56 9 2
:2 1
3
329
xx x x x
A
x
xx x x



Bài 17. Cho biu thc

2013 2012 2011 2013 2012 2011
811 811
Pa a a b b b 
. Tính giá tr biu thc ca P
vi
45a  45b  .
Bài 18. Cho
33
;0
22
xx

32 32xxa.Tính giá tr ca biu thc
2
6294x
P
x

theo a.
Bài 19. Tính giá tr ca biu thc:
32
2342Ax x x
Vi
55 55
22351
22
x


.
Bài 20. Đố. Căn bc hai ca 64 có th viết dưới dng như sau:
64 6 4 . Hi có tn ti hay không
các s có hai ch s có th viết căn bc hai ca chúng dưới dng như trên.
HƯỚNG DN
Bài 1. Chng minh rng các s sau là s t nhiên.
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a)

35.35102A 
;
b)

231 2 3B .
Hướng dn gii – đáp s
a) Ta có
 
35.35.251 625.51.35A 

2
51. 51.3 5 51. 51.3 5


5 2 5 1.3 5 23 5.3 5 2.9 5 8 .
Vy A là s t nhiên.
b) Ta có
 
2
31.423 31. 31B  

31. 31 312B .
Vy B là s t nhiên.
Bài 2. Rút gn biu thc:
a)
310 20 36 12
53
P

;
b)
23684
234
Q


.
Hướng dn gii – đáp s
a) Ta có:

10 3 2 6 3 2 3 2 10 6
53 53
P




32.253
32 2
53
P


.
b) Ta có

23412
232268
12
234 234
Q



 
.
Bài 3. Rút gn các biu thc:
a)

62632 62632
2
C

;
b)
962 6
3
D

.
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Hướng dn gii – đáp s
a)
123222326 123222326
2
C
 


22
123 123
123123
22
C
 


22
2
2
C .
b)

3. 3 2 2 6
3. 2 2 2 1 6
33
D





2
3212
321 2
1
33






.
Bài 4. Cho
32x . Tính giá tr
5432
3 3 6 20 2018Bx x x x x
.
Hướng dn gii – đáp s
T
23x  , bình phương hai vế ta được:

22
443 410 *xx xx
Ta có

32 22 2
4 1 4 1 5 4 1 2013Bxx x xx x x x
Kết hp vi (*) ta có:
2013B
.
Bài 5. Tính giá tr biu thc
2
2002 2003Ax x
vi
 
27 10 2 27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3 13 3 : 13 2
x


Hướng dn gii – đáp s
Ta có:

2
27 10 2 5 2 5 2.

2
27 10 2 5 2 5 2
T s là:

22
52.52 52.52

52.2352.23462 .
Xét
13 3 13 3; 0aa
.
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

2
13 3 13 3 2 13 3 13 3a

2
2134 2 132aa
.
Do đó

46 2
46
2132: 132
x 

.
Vy giá tr biu thc
2
46 2002.46 2003 92205A 
.
Bài 6. a) Gi s ab là hai s dương khác nhau và tha mãn:
22
11ab b a
Chng minh rng
22
1ab
.
b) Chng minh rng s
2222
2009 2009 .2010 2010
là s nguyên dương.
Hướng dn gii – đáp s
a) Ta có
22
11aabb
.
Bình phương hai vế không âm, ta được:
222222 22
21 1 21 1 1 1aaa abbb baabb  
.
Bình phương hai vế không âm, ta được:

2222 4422
11 0a a b b abab

2222
10abab
Do a, b là hai s dương khác nhau nên
22
0ab
22
10ab
hay
22
1ab
. Điu phi chng minh.
b) Đặt
2009a
, ta có:
 
22 2
22 24 32
11 2 1aaa a aa aa a  


2
2
42 2
211 1aaa a aa

22
1 2009 2009 1
aa
là s nguyên dương.
Bài 7. Cho
0;
bab
. Chng minh đẳng thc:
2
2
ab ab aab

Hướng dn gii – đáp s
Đặt
Aabab
ta có
0A
.
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét

2
2.Aa b a ba ba b
222 2
22 2.A a ab A a ab 
0A
nên
2
2
Aaab

. Suy ra điu phi chng minh.
Bài 8. Cho
1
35x 
2
35x 
. Hãy tính:
22 33 55
12 1 2 1 2 1 2
. ; ; ;
AxxBx xCx xDx x
Hướng dn gii – đáp s
Ta có:
12
.35.35952Axx
.
Ta có:
22
12
35356Bx x
.
Ta có:



22
121122
35 3562Cxxxxxx
C3535.4
C625625.2.2

51 51.22 410C .
Xét

2233 523335
1212 112122
xxxx xxxxxx

5522
121212
6.4 10 xxxxxx
55
12
24 10 4 3 5 3 5xx
55
12
24 10 6 2 5 6 2 5 .2. 2xx

55
12
24 10 5 1 5 1 .2 2xx
55
12
20 10Dx x
.
Bài 9. Rút gn biu thc:
75 75
322
7211
A


.
Hướng dn gii – đáp s
Xét
75 75B 

2
752757575B
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
14 2 49 5 14 4 11B
0B
nên 14 4 11B  .
T đó suy ra:
 
2
14 4 11
21 2 21 1
7211
AA

.
Bài 10. Cho
, xy
là các s thc tha mãn:
11xyyyxx 
.Tìm giá tr nh nht ca
22
32812Sx xy y y
.
Hướng dn gii – đáp s
Tp xác định
1; 1xy
.
Trường hp 1: Xét
1xy
suy ra:

22
1 3.1.1 2.1 8.1 12 6 1P 
Trường hp 2: Xét ít nht
1x
hoc
1y
. Ta có:
110xx yy x y

11
.0
11
xy
xyxxyy
xy

 



.0
11
xyxy
xyxxyy
xy

 


.0
11
xy
xyxxyy
xy

 




1; 1xy
nên
0
11
xy
xxyy
xy


Suy ra
0xy xy
Ta có:
222
32812Sx x x x

2
2
2 8 12 2. 2 4 0
Sx x S x 
Du bng xy ra khi
2x
.
Do đó giá tr nh nht ca S là 4 khi

2 2x
.
T (1) và (2) vy giá tr nh nht ca S là 4 khi
2x
.
Bài 11. Rút gn các biu thc sau:
4 5 3 5 48 10 7 4 3P 
;
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128
Q

.
Hướng dn gii – đáp s
a) Ta có:
453548104433P 

2
4535481023P 

4535481023P 
453528103P 
4 5 3 5 25 10 3 3P 

2
453553P 

453553P 
4532553 425 93
P
 
.
b)

3 1 6 2 2. 3 2 12 16 8 2 2
Q

 
2
31 622.3 2 12 4 2Q 

31 622.3 2 23 4 2
Q


31 6223 3231
Q

 
31 6223 31 31 6222 3Q  
  
31 62423 31 62 31Q  
 
31 423 31 31 2Q  
.
Bài 12. Rút gn biu thc:
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a)
625 13 48
31
A

b)
23 3 13 48
62
T

Hướng dn gii – đáp s
a) Ta có:
625 12431
31
A


2
625 231
625231
31 31
A





2
62 31
623231
31 31
A





62 31
3231
31 31
A





2
31
31
1
31 31
A


.
b) Ta có

2
23 3 23 1
23 3 13 43
62 62
T






2
23 3 1
23 3 23 1 23 3 1
62 62
231
T





2. 2 3 4 2 3 3 1
1
31 31
31
T



.
Bài 13. Rút gn biu thc:
210 30 22 6 2
:
210 22 3 1
A


.
Hướng dn gii – đáp s
Ta có:


10 2 3 2 2 3
31
.
2
210 2
A

26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com


10 2 . 2 3
31
.
2
210 2
A

2331 42331
..
22 4 2
A



2
31
31 31 31 31 1
..
422242
A

.
Bài 14. Biết
223 6323x 
.Tính giá tr biu thc:
42
16Sx x
.
Hướng dn gii – đáp s
Xét
2
2 2 3632 322 2 3632 3x 

2
822 3 2342 3x
2
822 3 2633x
2
8223633x .
Bình phương hai vế ta được:

24
64 16 4 2 3 6 3 3 2 2 3 6 3 3xx




24
64 16 32xx
42
16 32xx
.
Bài 15. Cho




22
2019 2019 2020 2019 2019 2020 2020xx yy  .Tính giá tr ca
Axy
.
Hướng dn gii – đáp s
Đặt
2019 ; 2019xayb
.
Đẳng thc đã cho có dng:

22
2020 . 2020 2020 *aa bb
Nhân hai vế ca đẳng thc (*) vi
2
2020aa
, ta được:

222 2
2020 2020 2020 .2020aabb aa

22
2020 2020 1bb a a
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Nhân hai vế ca đẳng thc (*) vi
2
2020bb
, ta được:

222 2
2020 2020 2020. 2020aa b b b b

22
2020 2020 2aa b b
T (1) và (2) cng vế vi vế và rút gn ta được:
0 2019 2019 0ab x y
Vy
4038Axy
.
Bài 16. Rút gn biu thc:

22
22
56 9 2
:2 1
3
329
xx x x x
A
x
xx x x



Hướng dn gii – đáp s
Ta có:


23 33
32
:2
3
3233
xx x xx
xx
A
x
xxx x x



Điu kin xác định
33x
,




32 33
3
:2
3
33 23
xx xxx
x
A
x
xx x x x


31 3 1
.
23 2
3
xx
A
x
x


.
Bài 17. Cho biu thc

2013 2012 2011 2013 2012 2011
811 811Pa a a b b b 
. Tính giá tr biu thc ca P
vi
45a  45b  .
Hướng dn gii – đáp s
Xét
45a  bình phương hai vế ta được:
22
8165 8110aa aa
Xét
45b  bình phương hai vế ta được:
22
8165 8110bb bb
.

2011 2 2011 2
811 811
Pa a a b b b
0P
.
Bài 18. Cho
33
;0
22
xx

32 32xxa.
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Tính giá tr ca biu thc
2
6294x
P
x

theo a.
Hướng dn gii – đáp s
Ta có:

32 2 32 32 32
xxxx
P
x


2
32 32
32 32
xx
xx
P
xx





32 32
44
32 32 32 32
xx
x
P
a
xx xxx x


 
.
Bài 19. Tính giá tr ca biu thc:
32
2342Ax x x
Vi
55 55
22351
22
x


.
Hướng dn gii – đáp s
Đặt
55 55
22,0
22
aa


.
Xét

2
2
55
424 4 625 4 51 3 5
2
a
  
35
a
625 625
35 351 1
22
x


51 51
121
22



2
2
21 1 2 1 2 2 10xx xxx
.
Ta có:
32
2342Ax x x

22
221 2111Axxx xx
.
Bài 20. Đố. Căn bc hai ca 64 có th viết dưới dng như sau:
64 6 4 . Hi có tn ti hay không
các s có hai ch s có th viết căn bc hai ca chúng dưới dng như trên.
Hướng dn gii – đáp s
Đặt s đó là
ab
. Theo đầu bài, ta có:
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
2ab a b ab a a b b
2
10 2 2 10aa ab a b
a chn. Đặt

222105aKK K b Kb
.
Do
9b
nên
0;1; 4;9b
.
Nếu
0510bKa
(loi)
Nếu
148bK a
S đó là 81
Nếu
436bKa 
S đó là 64 (đã cho)
Nếu
924bKa
S đó là 49.
II.TRC NGHIM RÈN PHN X CÁC DNG
Câu 1. Cho
a
là s không âm
b
,
c
là s dương. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
aa
b
b
=
. B.
ab ab
c
c
=
. C.
aab
bc c
=
. D. C A, B đều đúng.
Câu 2. Cho
,ab
là hai s không âm. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
ab a b=
. B.
ab ba=
. C.
.ab ab=
. D.
a
ab
b
=
.
Câu 3. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2018 2019 2018 2019+= +
. B.
2018
2018.2019
2019
=
.
C.
2018. 2019 2018.2019=
. D.
2019
2018.2019
2018
=
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
1, 2 5 . 5 1, 2
là?
A.
32
. B.
16
. C.
64
. D.
8
.
Câu 5. Kết qu ca phép tính
2, 5. 14, 4
là?
A.
36
. B.
6
. C.
18
. D.
9
.
Câu 6. Kết qu ca phép tính
81
169
là?
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
9
13
. B.
9
169
. C.
3
13
. D.
13
9
.
Câu 7. Kết qu ca phép tính
1, 2 1
576
là?
A.
1, 1
240
. B.
11
24
. C.
11
240
. D.
240
11
.
Câu 8. Kết qu phép tính:
625
729-
A.
25
27
. B.
25
27
- . C.
5
7
- . D. Không tn ti.
Câu 9. Kết qu ca phép tính
999
111
-
là?
A.
9
. B.
9-
. C.
3-
. D. Không tn ti.
Câu 10. Phép tính
22
(12 . 11)-
có kết qu là?
A.
33-
. B.
132-
. C.
132
. D. Không tn ti.
Câu 11. Rút gn biu thc
42
).(2 1aa-
vi
1
2
a ³ ta được
A.
(2 1 )
aa-
. B.
2
(1 2 )aa-
. C.
2
(2 1 )aa-
. D.
(1 2 )
aa-
.
Câu 12. Rút gn biu thc
22
).(2 3aa-
vi
3
0
2
a£< ta được
A.
(2 3)
aa-
. B.
2
(3 2 )aa-
. C.
2
(2 3)aa-
. D.
(3 2 )
aa-
.
Câu 13. Rút gn biu thc
2
0, 9.0, 1. 3()x-
vi
3x >
A.
0, 3( 3)
x -
. B.
0, 3(3 )
x-
. C.
0, 9( 3)
x -
. D.
0, 1( 3)
x -
.
Câu 14. Giá tr biu thc
2. 2
xx
-+
khi
29x =
A.
29
. B. 5 . C.
10
. D.
25
.
Câu 15. Rút gn biu thc
22
2( )
2
ab b
D
aabb
b
+
=
++
vi
,0
ab>
ta được
A.
ab+
. B.
2
. C.
2
b
. D.
2 b
.
Câu 16. Rút gn biu thc
2
(
2
)
ab ab
E
ab
a
-
=
-
vi
0 ab<<
ta được
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
2
a
. B.
2
b
. C.
2
b-
. D.
ab
.
Câu 17. Rút gn biu thc
4
2
a
b
vi
0b ¹
ta được
A.
2
a
b
. B.
a
b
. C.
2
a
b
-
. D.
2
a
b
.
Câu 18. Rút gn biu thc
2
2
364
8
9
mn
n
m
vi
0; 0mn><
ta được:
A.
1
-
. B.
1
. C.
m
n
. D.
m
n
- .
Câu 19. Rút gn biu thc
2
410
121
.
11
a
ab
vi
0ab ¹
ta được:
A.
5
1
b
. B.
5
1
b
. C.
5
b
. D.
5
11
b
.
Câu 20. Rút gn biu thc
42
84
9
4.ab
ab
vi
0
ab ¹
ta được.
A.
2
a
b
. B.
12
. C.
6
. D.
36
.
Câu 21. Rút gn biu thc
32
2
2
xx
x
+
+
vi
0
x >
ta được
A.
x
. B.
x
-
. C.
x
. D.
2
x
+
.
Câu 22. Rút gn biu thc
0
0
1
210
2
x
x
x
x
é
é
=
=
ê
ê
ê

ê
ê
ê
=
-=
ê
ë
ë
54
933
311
xx
x
+
+
vi
0
x >
ta được:
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
2
3x
. D.
311
x
+
.
Câu 23. Vi
0x
>
cho biu thc
2
212
6
xx
A
x
+
=
+
2
Bx=
. Có bao nhiêu
giá tr ca
x
để
AB
=
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 24. Vi
5
x >
cho biu thc
2
5
5
xx
A
x
-
=
-
Bx
=
.
Có bao nhiêu giá tr ca
x
để
AB=
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô s.
Câu 25. Vi
,0;3
xy x y³¹
, rút gn biu thc
33
3
xxy
B
xy
-
=
-
ta được:
A.
3
3
x
xy-
. B.
1
3 xy-
. C.
3
3
x
xy+
. D.
3
3
x
xy+
.
Câu 26. Vi ,0; ,xy x y³¹ rút gn biu thc
xxy
A
xy
-
=
-
ta được
A.
x
xy-
. B.
y
xy-
. C.
1
xy-
. D.
x
xy+
.
Câu 27. Giá tr ca biu thc
252 700 1008 448-+ -
là:
A.
7
. B. 0 . C.
47
. D.
57
.
Câu 28. Vi
0, 0, ,
abab³³¹
rút gn biu thc
33
ab a b
ab
ab
-+
-
-
-
ta
được.
A.
ab
ab-
. B.
2ab b
ab
-
-
. C.
2
b
ab
-
. D.
2ab a
ab
-
-
.
Câu 29. Khng định nào sau đây đúng v nghim
0
x
ca phương trình
97
75
75
x
x
x
-
=+
+
.
A.
0
5
x
<
. B.
0
8
x
>
. C.
0
9
x
>
. D.
0
57
x
<<
.
Câu 30. Nghim ca phương trình
1
420 5 9454
3
xx x-+ -- -=
A.
9
x =-
. B.
5x =
. C.
8
x =
. D.
9
x =
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án D.
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vi s
a
không âm và s
b
dương , ta có
aa
b
b
=
T đó suy ra
ab ab
c
c
=
vi
0c
>
Câu 2. Đáp án C.
Vi hai s
,
ab
không âm, ta có
.ab a b=
Câu 3. Đáp án C.
Ta có
2018. 2019 2018.2019=
Câu 4. Đáp án D.
2
1, 2 5 . 5 1, 2 1, 25 . 5 1, 2 64 8 8====
.
Câu 5. Đáp án B.
2
2, 5. 14, 4 2, 5.14, 4 36 6 6====
.
Câu 6. Đáp án A.
2
2
81 81 9 9
169 13
169
13
===
.
Câu 7. Đáp án C.
2
2
1, 2 1 1, 1
1, 2 1 1, 1 1 1
576 24 240
576
24
====
.
Câu 8. Đáp án D.
625
729 0;625 0 0
729
-< > <
-
nên không tn ti căn bc hai ca s âm.
Câu 9. Đáp án D.
999
999 0;111 0 0
111
-
-< > < nên không tn ti căn bc hai ca s âm
Câu 10. Đáp án C.
22 2 2
() ()12 . 11 12 . 11 12 . 11 12.11 132||| |-= -= -= =
.
Câu 11. Đáp án C.
()
2
424 22 2
.(2 1) . (2 1) . (2 1)aa a a a a-= -= -
22
||().2 1 .2 1aa aa=-=-
∣∣
(vì
1
210
2
aa³ -³
2121
aa-=-
)
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 12. Đáp án D.
222 2
() ()|.2 3 . 2 3 .|| |23 .32()
aa a a a a a a
-= -= -= -
(vì
3
0 2302332
2
aa a a£< -£ -=- )
Câu 13. Đáp án A.
Ta có
22
0, 9.0,1. 3 0, 09. 3() ()
xx
-= -
2
() | |0, 09. 3 0, 3. 3
xx
=-=-
33 0xx>-<
||33
xx-=-
Nên
2
()0, 9.0, 1. 3 0, 3 ( ).3
xx
-= -
.
Câu 14. Đáp án B.
Ta có
2
2. 2 4xx x-+=-
vi
2x ³
Thay
29
x =
(TMĐK)
Vào biu thc ta được
()
2
2
4294x -= -
25 5
==
.
Câu 15. Đáp án B.
22
2( )
2
ab b
D
aabb
b
+
=
++
22 2
() ()
()
22
..
2
ab b ab b
bb
aabb ab
++
==
++ +
()22
..
)
2
(
||
ab b ab b
ab ab
bb
++
===
++
(vì
,0 0ab ab ab ab>+> +=+
)
Câu 16. Đáp án C.
2
()
2
ab ab
E
ab
a
-
=
-
2
.
..
()
||||
(
2
2
)
2
ab ab ab ab abb
ab ab
aa
ab
---
===
--
-
0 ab<<
nên
||()0
ab ab ab-< - =--
. Khi đó
2
()
()2
abb b
E
ab
--
==
--
Câu 17. Đáp án D
Ta có
()
2
2
2
44 2
2
22
a
a
aa a
b
bb
bb
== ==
Câu 18. Đáp án A.
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có:
22
22
()364 3 8 3 8 3.8
.1
88 838.3
93
|| ( )
||
()
mn mn mn mn
nn nmnm
mm
-
====-
(vì
0; 0)
mn><
.
Câu 19. Đáp án A.
() ()
2222
25 5
410 2 2
25
121 11 11 1
.. .
11 11 11
.
.
.
aa a
ab b
ab
ab
===
Câu 20. Đáp án B.
42
84
9
4.ab
ab
42 42
84 8 4
93
4. 4.
.
ab ab
ab a b
==
() ()
42 42
42
22
42
12 12
12
.
.
ab ab
ab
ab
===
Câu 21. Đáp án A.
Ta có
32
2
2
xx
x
+
+
2
2
2
(2)
.2
22
xx
xx
xx
xx
+
+
== ==
++
0
x >
nên
xx=
T đó
32
2
2
xx
x
x
+
=
+
.
Câu 22. Đáp án C.
Ta có
()
4
54 4
2
222
3(3 11)
933 3..311
3. 3. 3
311 311 311
xx
xx xx
xxx
xx x
+
++
== ===
++ +
Câu 23. Đáp án A.
2
212
6
xx
A
x
+
=
+
(6)
6
66
xx
xx
x
xx
+
+
== =
++
Để
AB=
()
22 0 2 10xx xx xx=-= -=
0
0
1
210
2
x
x
x
x
é
é
=
=
ê
ê
ê

ê
ê
ê
=
-=
ê
ë
ë
0( )
1
()
4
xL
xN
é
=
ê
ê
ê
=
ê
ë
Câu 24. Đáp án C.
2
5
5
xx
A
x
-
=
-
(5)
5
55
xx
xx
x
xx
-
-
== =
--
Để
AB=
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()
0
00
010
1
1
10
x
xx
xx x x xx
x
x
x
é
é
é
=
==
ê
ê
ê
=-= -=
ê
ê
ê
=
=
ê
-=
ê
ê
ë
ë
ë
(loi vì
5
x >
)
Vy không có giá tr nào ca
x
tha mãn điu kin đề bài.
Câu 25. Đáp án C.
()
()()
()
()()
2
22
33. 33
33
3
3
3
33
3
xxy xxy
xxy
x
B
xy
xy
xy xy
xy
--
-
== = =
-
+
-+
-
Câu 26. Đáp án D.
()
() ()
()
()()
2
22
.xxy xxy
xxy
x
A
xy
xy
xyxy
xy
--
-
== = =
-
+
-+
-
.
Câu 27. Đáp án B.
252 700 1008 448-+ -
36.7 100.7 144.7 64.7=-+-
67 107 127 87 7(6 10 12 8) 0=- + -= -+-=
Câu 28. Đáp án B.
Ta có
33
ab a b
ab
ab
-+
-
-
-
()() ()
() ()
22
22
.aba ab b
ab
ab
ab
+-+
éù
êú
êú
ëû
-
-
-
-
()()
()()
abaabb
ab
ab
abab
+-+
-
=-
-
-+
2ab a ab b aba abb ab b
ab ab ab ab
--+--+- -
=- = =
-- - -
Câu 29. Đáp án D.
Điu kin
5
750
7
xx+> >-
Vi điu kin trên ta có
97
75
75
x
x
x
-
=+
+
()
2
97 75xx-= +
9775xx-=+
212 6xx==
(TM)
Vy nghim ca phương trình là
00
65 7
xx
=< <
.
Câu 30. Đáp án D.
37.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Điu kin
4 200 50
50 4( )50 50 5
9450 (950)
xx
xxxx
xx
ìì
ïï
-³
ïï
ïï
ïï
- ³ ³
íí
ïï
ïï
-³
ïï
ïï
îî
Vi điu kin trên ta có
1
420 5 9454.
3
xx x-+ -- -=
() ()
1
45 5 954
3
xx x-+-- -=
11
4.55.9.54255.3.5
33
42 54 52
xx x xx x
xx
-+-- -=-+-- -
= -= -=
2
52 54 9( )
xxxTM
-= -==
Vy nghim ca phương trình là
9
x =
.
------------------------- Toán Hc Sơ Đồ -------------------------
| 1/37

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN - PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. Với A  0, B  0 thì: .
A B A. B và ngược lại A. B  . A B
Đặc biệt, khi A  0 , ta có:  2 2
A A A . A A A A
II. Với A  0, B  0 thì  và ngược lại  B B B B III. Bổ sung
 Với A , A ,..., A  0 thì: A . A ... A A .A ...A 1 2 n 1 2 n 1 2 n
 Với a  0;b  0 thì: a b a b (dấu “=” xảy ra  a  0 hoặc b  0).
 Với a b  0 thì: a b a b (dấu “=” xảy ra  a b hoặc b  0 ). B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
Ví dụ minh họa 1.
Tính: 5 12 180 : 5 a) 810.40 b) 24. 12. 0,5 c) d) 5 3 3 .4 200 : 8 Hướng dẫn giải: a) Ta có:
810.40  81.100.4  81. 100. 4 2 2 2
 9 . 10 . 2  9.10.2 180 . Vậy biểu thức có giá trị là: 180 b) Ta có: 2
24. 12. 0,5  24.12.0,5  144  12  12 . 12 3.45 5 5 5 3 .4 c) Ta có: 2    4  4 5 3 5 3 5 3 3 .4 3 .4 3 .4
Vậy biểu thức có giá trị là: 4 180 : 5 180 : 5 36 6 d) Ta có    1, 2 200 : 8 200 : 8 25 5
Vậy biểu thức có giá trị là: 1,2 Ví dụ minh họa 2.
a) So sánh: 16  4 và 16  4 b) Với a  0 ; b  0 . Chứng minh a b a b Hướng dẫn giải: a) Ta có:
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
16  4  4  2  6  36   1 16  4  20  36 2 Từ  
1 và 2 suy ra: 16  4  16  4
b) Với a  0 ; b  0 , giả sử 2 2
a b a b
Để so sánh a b với a b ta so sánh   2 a b với   2 a b
ab2  ab Ta có: 
a b 2  a b  2 ab 2 2
Vì 2 ab nên suy ra  a b    a b
Do đó a b a b
Ví dụ minh họa 3. Thực hiện phép tính
a) A   18  32  50. 2
b) B  50 – 18  200  162 Hướng dẫn giải:
a) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép nhân các căn thức bậc hai của các số không âm, ta có:
A   18  32  50. 2
 18. 2  32. 2  50. 2  18.2  32.2  50.2  36  64  100  6  8 10  4
b) Sử dụng phép khai phương một tích của các số không âm, ta có:
B  50 – 18  200  162
 25.2  9.2  100.2  81.2
 25. 2  9. 2  100. 2  81. 2
 2. 25  9  100  81
 2.5  3 10  9 3 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tính: a) 49.36.100 b) 0, 45.0,3.6 c) 147.75 d) 4,9.1200.0,3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a) 5. 45 b) 13. 52 c) 12,5. 0, 2. 0,1 d) 48, 4. 5. 0,5 Bài 3: Tính: 3 36 288 8 a) 45 : 80 b) 13 : 468 c) : d) : 15 45 169 225
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: 72 a) : 8
b) 7 48  3 27  2 12: 3 9  1 16 
c)  125  245  5: 5 d)    7  : 7  7 7   
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: a) 12  27  3 b)  12  2 75 3
c) 252  700  1008  448 d) 3  12  27  3
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau: a) 2  3  2  3
b) 1 3  21 3  2 c)     2 3 5 3 5 d) 15  216  33 12 6 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) Biến đổi biểu thức: 49.36.100  49. 36. 100 2 2 2
 7 . 6 . 10  7.6.10  420
b) Biến đổi biểu thức: 2
0, 45.0,3.6  0,81  0,9  0,9
c) Biến đổi biểu thức: 147.75  49.3.3.25
 49.9.25  49. 9. 25  7.3.5  105
d) Biến đổi biểu thức: 4,9.1200.0,3  49.0,1.12.100.3.0,1
 49.36  49. 36  7.6  42
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a) 2
5. 45  5.45  225  15  15
b) 13. 52  13.52  676  26
c) 12,5. 0, 2. 0,1  12,5.0, 2.0,1  0, 25  0,5
d) 48, 4. 5. 0,5  48, 4.5.0,5  122  11 Bài 3: Tính: 45 45 9 3 a) 45 : 80     80 80 16 4 13 13 1 1 b) 13 : 468     468 468 36 6
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 36 3 36 3 45 1 1 c) :  :  .   15 45 15 45 15 36 4 2 288 8 288 8 288 225 d) :  :  . 169 225 169 225 169 8 36.225 36. 225 6.15 90     169 169 13 13
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau: 72 72 72 1
a) Biến đổi biểu thức: : 8  :8  .  1  1 9 9 9 8
Vậy biểu thức có giá trị là: 1
b) Biến đổi biểu thức: 7 48  3 27  2 12: 3
 28 3 9 3  4 3: 3  33 3 : 3  33
Vậy biểu thức có giá trị là: 33
c) Biến đổi biểu thức:  125  245  5: 5  5 5  7 5  5: 5 11 5 : 5 11
Vậy biểu thức có giá trị là: 11  1 16   7 4 7  4 7 4
d) Biến đổi biểu thức:    7  : 7     7  : 7  : 7   7 7   7 7  7 7     4
Vậy biểu thức có giá trị là: 7
Bài 5: Thực hiện các phép tính sau: a) Ta có: 12  27  3
 2 3  3 3  3  3 2  3  1  0
b) Ta có:  12  2 75 3  12. 3  2 75. 3
 36  2 225  6  2.15  2  4
c) Ta có: 252  700  1008  448  6 7 10 7 12 7
 6 10 12 7  8 7
d) Biến đổi biểu thức 3  12  27  3  3 2 3 3 3  3  3.4 3  3.4 12
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a) Biến đổi biểu thức 2  3  2  3
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   2     2 3 1 3 1 4 2 3 4 2 3     2 2 2 2   2   2 3 1 3 1 3 1 3 1    2 2 2 2 3 1 3 1 3 1 3 1    2 2 2 2   2 2
Vậy biểu thức có giá trị là: 2
b) Biến đổi biểu thức 1 3  21 3  2 
   2  2 1 3 2    
 1 2 3  3  2
 4  2 3  2  2  2 3
Vậy biểu thức có giá trị là: 2  2 3
c) Biến đổi biểu thức     2 3 5 3 5    2       2 3 5 2 3 5. 3 5 3 5
 3 5  2 3 5.3 5  3 5 2 2
 3  5  2 3  5  3  5
 6  2 9  5  6  4 10
Vậy biểu thức có giá trị là: 10
d) Biến đổi biểu thức 15  216  33 12 6        2    2 15 6 6 33 12 6 3 6 3 2 6
 15  6 6  3  2 6  3 62 6 3  6
Vậy biểu thức có giá trị là: 6 .
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
Ví dụ minh họa 1.
Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
5 25a  25a với a  0 b) 2
49a  3a với a  0 c) 4 2
16a  6a với a bất kì d) 6 3
3 9a  6a với a bất kì. Hướng dẫn giải: a) Biểu thức 2
5 25a  25a  5. 5a  25a a  0 nên 5a  0 , do đó 5a  5  a . Vậy 2
5 25a  25a  5. 5
a  25a  25
a  25a  50  . a b) Biểu thức 2
49a  3a  7a  3 . a
Với a  0 nên 7a  0 , do đó 7a  7a . Vậy 2
49a  3a  7a  3a  10 . a c) Biểu thức 4 2 2 2
16a  6a  4a  6a
Với mọi a ta đều có 2 4a  0 nên 2 2 4a  4a Vậy 4 2 2 2 2
16a  6a  4a  6a  10a d) Biểu thức 6 3 3 3
3 9a  6a  3. 3a  6a Nếu a  0 thì 3 3a  0 nên 2 2
3a  3a , ta có: 6 3 3 3 2
3 9a  6a  3.3a  6a  3a Nếu a  0 thì 3 3a  0 nên 2 2
3a  3a , ta có: 6 3 a a   3  a  3 2 3 9 6 3. 3  6a  1  5a .
Ví dụ minh họa 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
4x x  4x  4 với x  2 b) 2
3x  9  6x x với x  3  x  6 x  9 x  0 2 x  4x  4 c) với  d) với x  2  x  9 x  9 x  2 Hướng dẫn giải:
a) Biểu thức x x x   x   x  2 2 4 4 4 4
2  4x x  2
x  2 nên x  2  0 , do đó x  2  x  2 . Vậy 2
4x x  4x  4  4x   x  2  3x  2 b) Biểu thức x
x x x    x2 2 3 9 6 3 3
 3x  3 x x  3
 nên 3 x  0, do đó 3 x  3 x Vậy 2
3x  9  6x x  3x  3 x  2x  3  x x x    2 3 6 9 x  3 c) Biểu thức   x  9
x 3 x 3 x 3
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x  4x  4 x  2 2 2 x  2 d) Biểu thức   x  2 x  2 x  2 Với x  2
 thì x  2  0 nên x  2  x  2 . 2 x  4x  4 x  2 Vậy   1 x  2 x  2 Với x  2
 thì x  2  0 nên x  2  x  2 . 2 x  4x  4 x  2 Vậy   1  x  2 x  2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức: 15  6 10  15 a) b) 35  14 8  12 2 15  2 10  6  3 2  3  6  8  16 c) d) 2 5  2 10  3  6 2  3  4
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: x xy
a a b b b a
a  0;b  0 a)
với  x  0; y  0 b) với  y xy ab 1 ab  1  x  2 x 1 c)    2 x x y y x y d)  x  0 x y x  2 x 1 y2 y x   2 1 1 e)
x  1, y  1, y  0 4   y 1 x  1
Bài 3: Rút gọn và tính: a 1 b 1 3 5 a) :
với a  7, 25;b  3, 25 b) 2
15a  8a 15 16 với a   b 1 a 1 5 3 2 5 c) 2
10a  4a 10  4 với a   d) 2 2 2 2
a  2 a 1  a  2 a 1 với a  5 5 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Rút gọn các biểu thức: 3   5 2 15 6  3 3 a) Biểu thức:    35  14 7  5  2 7 7 3 Biểu thức rút gọn là: 7 5   2  3 10 15  5 b) Biểu thức:   8  12 2 2  3 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5 Biểu thức rút gọn là: 2 2 15  2 10  6  3 c) Biểu thức: 2 5  2 10  3  6
2 5  3  2  3 2  3 2 5  3  2  3 3  2  
2 5 1 2  31 2 2 5 31 2 2 5 3 3 2   2 5  31 2 3  2  1 2 3  2 Biểu thức rút gọn là: 1 2 2  3  6  8  16 d) Biểu thức: 2  3  4 2  3  6  8  4
2  3  2  2  6  8   2  3  4 2  3  4 2  3  2 2  6  8   2  3  4 2  3  4 2  3  4 4  6  8   2  3  4 2  3  4 2  2  3  4  1 1 2 2  3  4
Biểu thức rút gọn là: 1 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức: x   x y x xyx
a) Với  x  0; y  0 thì   y xy
y y x y x Biểu thức rút gọn là: y
a  0;b  0
a a b b b a b) Với  thì ab  1 ab 1
a 1 ab  b 1 ab 1 ab a b     ab   1  ab   1
ab  1 ab  1 a bab 1
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a b Biểu thức rút gọn là: ab 1  c) Biểu thức    2 x x y y x y x y 3 3 x y
 x  2 xy yx y
x yxxy y 
 x  2 xy yx y
x xy y x  2 xy y xy
Biểu thức rút gọn là: xy x x   x  2 1 x 1 x 1 2 1
d) Với  x  0 nên    x  2 x 1  x  2 1 x 1 x 1 x 1 Biểu thức rút gọn là: x 1 y2 y x   2 1 1 e) Biểu thức
x  1, y  1, y  0 4   y 1 x  1 x   y  2 1 y 1 1 x 1  . y 1 x  4 1
y 1 x  2 1
Nếu 0  y  1  y 1  0  y 1   y   1 , y 1 x 1
x 1   y   1 1 Thì .  .  
y 1 x  2 1
y 1  x  2 1 x 1
Nếu y  1 y 1  0  y 1   y   1 , y 1 x 1
x 1  y   1 1 Thì .  . 
y 1  x  2 1
y 1  x  2 1 x 1
Bài 3: Rút gọn và tính: a 1 b 1 a) Ta có : b 1 a 1
a  1 a a a    1 1 1 a 1  .   b 1 b 1
b  1 b  1 b1
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 7, 25 1 6, 25 25 5
Với a  7, 25;b  3, 25 thay vào ta được    6, 25 1 2, 25 9 3 5
Vậy biểu thức có giá trị . 3 b) Ta có a a    a  2 2 15 8 15 16 15 4  15a  4 3 5 Với a   thay vào ta được 5 3  3 5  15a  4  15     4  5 3    3 5  15.  15.  4  3  5  4  4 5 3 c) Ta có a a   a  2 2 10 4 10 4 10 2  a 10  2 2 5  2 5  Với a  
thay vào ta được a 10  2     10  2 5 2  5 2    2 5  . 10 
. 10  2  2  5  2  5 5 2 d) Ta có 2 2 2 2
a  2 a 1  a  2 a 1   2 a   2  a     2 a   2 1 2 1 1 1  2 a 1 1
  a   2   a   2 2 2 1 1 1 1 2 2
a 1 1  a 1 1
Với a  5 thay vào ta được 2 2
a 1 1  a 1 1 2 2  5 1 1 
5 1 1  5 1 1  5 1 1
 4 1  4 1  2 1  2 1  31  2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 3. Giải phương trình
Ví dụ minh họa 1.
Giải các phương trình sau: a) 2.x  5  5
b) x  7  3  0 c)
10 x  3  20 d) 2 3x x  2 Hướng dẫn giải: 5
a) Điều kiện xác định là 2x  5  0  x   2
Khi đó, phương trình được đưa về dạng:
2x  5  25  2x  20  x  10 thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  10 .
b) Điều kiện xác định là x  7 .
x  7  3  0  x  7  3 
với mọi x  7 ta có x  7  0 và 3
  0 . Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Điều kiện xác định là x  3
Khi đó, phương trình được đưa về dạng:
10 x  3  20  x  3  2  x  5 .
Vậy x  5 là nghiệm của phương trình.
d) Với x  2  0  x  2  thì
x x   x   x  2 2 2 2 2 3 2 3
2  3x x  4x  4   2 x x   2 2 2
2  0  x  2x  2  0  x  2
1  3  0  x 1 3x 1 3  0 x 1 3  0 x 1 3    (thỏa mãn điều kiện) x 1 3  0 x 1 3
Vậy nghiệm của phương trình là x  1 3; x  1 3 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 3x 1  10 b) 16  7x  11 c) 2
x  6x  9  3x  6 d) 2
x  4x  4  2x  5  0 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Giải các phương trình sau: 1
a) Điều kiện có nghĩa: 3x 1  0  x   3
Khi đó, phương trình 3x 1  10  3x 1  10  x  3 (thỏa điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là: x  3. b) 16  7x  11 16
Điều kiện có nghĩa: 16  7x  0  x  7
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5
Khi đó, phương trình 16  7x  11  16  7x  11  x  (thỏa điều kiện) 7 5
Vậy nghiệm của phương trình là: x  7
c) x x   x    x  2 2 6 9 3 6
3  3x  6  x  3  3x  6 x  2 3  x  6  0  9 
x  TM
 x  3  3x  6    2   x 3 3x 6      3 
x  L   4 9
Vậy nghiệm của phương trình là: x  2
d) x x   x     x  2 2 4 4 2 5 0
2  2x  5  x  2  2x  5  5 x  2x  5  0  2   
 x  3  2x  5  x  8TM    x  3  2  x  5 2
x  L   3
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 4:Nâng cao phát triển tư duy
Ví dụ minh họa 1: Rút gọn các biểu thức sau: P  2  2  2 . 4  8. 2  2  2 . Giải
Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng a b a b nên ta
dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.
Trình bày lời giải
P  2  2  2 . 4  8. 2  2  2  2  2  2 . 2  2  2 . 4  8
P  4  2  2 . 4  2 2  2  2. 2  2. 2
P  4  2. 2  2 .
Ví dụ minh họa 2:: Rút gọn biểu thức: A  2  3  4  2 3  2112 3 Giải
Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách đưa
các căn ở phía trong về dạng a  2 b sau đó dùng hằng đẳng thức 2
A A và giải như các ví dụ trên.
Trình bày lời giải
Ta có A  2  3  4  2 3  2112 3        2 2 3 4 2 3 2 3 3
 2  3  4  2 3  2 3  3           2 2 3 4 4 3 3 2 3 2 3
 2  3  2  3  4 . Suy ra A  2 .
Ví dụ minh họa 3: Rút gọn: C  2  2 5  2  2  2 5  2 Giải
Tìm cách giải.
Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a
b   x y 2 2 .
Do vậy để rút gọn biểu thức dạng C x y x y ta thường tính 2
C sau đó nhận xét dấu của C,
từ đó tìm được C.
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Trình bày lời giải Xét 2
C  2  2 5  2  2  2 5  2  2 2 2 5 22 2 5 2 C         2 2 4 2 4 2 5 2 4 2 5 1  4  2 5   1 C      2 2 6 2 5
5 1 . Vì C  0 nên C  1 5 .
Ví dụ minh họa 4: Cho x, y thỏa mãn 2 2
x 1  x y 1  y . Chứng minh rằng: x y . Giải
Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có x y , chúng ta cần
phân tích giả thiết xuất hiện nhân tử  x y . Dễ thấy 2 2
x y có chứa nhân tử  x y , do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử  x y chúng ta vận a b
dụng  a b  a b   a b từ đó suy ra: a b
. Lưu ý rằng mẫu số khác 0. Từ đó a b
chúng ra có lời giải sau:
Trình bày lời giải
Từ đề bài ta có điều kiện: x  1; y  1.
- Trường hợp 1: Xét x  1; y  1  x y .
- Trường hợp 2: Xét ít nhất x hoặc y khác 1. Ta có: 2 2
x y x 1  y 1  0    
x yx y x  1  y  1   0
x 1  y 1     x y 1  x y    0  x 1 y 1       1 Vì x y
 0  x y  0  x y .
x 1  y 1 1 2
Ví dụ minh họa 5: Cho a
. Tính giá trị biểu thức 8 16a  51a 2 Giải 1 2
Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp a
vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến sai 2
lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính 2 4 a ;a và 8
a bằng hằng đẳng thức. Bài toán sẽ đơn
giản và không dễ mắc sai lầm.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Trình bày lời giải 2
2a  1 2  2a 1   2  4a  4a 1  2 2
a   a      4 4 1 4 1 2 1
2  3  2 2  16a  9 12 2  8  17 12 2 577  408 2 8 8
 256a  289  408 2  288  577  408 2  16a 16 51 1 2 577  408 2 8  
Xét 16a  51a   16 2
577  408 2  408  408 2 169   16 16 169 13 Vậy 8 16a  51a   . 16 4 1 1 6  2 6  2
Ví dụ minh họa 6: Tính giá trị S   với a  ; b  . 7 7 a b 2 2 Giải
Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của ab vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể dẫn
đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của ab, sau đó dùng các
hằng đẳng thức để tính dần dần.
Trình bày lời giải
Từ đề bài suy ra: a b  6; ab  1
Ta có: a b  a b2 2 2  2ab  4 ;
a b  a b3 3 3
 3aba b  6 6  3.1. 6  3 6 Xét  2 2   3 3   5 2 3 3 2 5 5 5 2 2 a b a
b a a b a b b a b a b a b 5 5
4.3 6  a b 1 6 Từ đó tính được: 5 5
a b  11 6 Xét  2 2   5 5   7 2 5 5 2 7 7 7 2 2         3 3 a b a b a a b a b b a b a b a b  Suy ra: 7 7 7 7
4.11 6  a b 1.3 6  a b  41 6 1 1 7 7  S  
b a  41 6 . 7 7 a b
Ví dụ minh họa 7: Cho b  0; a b . Chứng minh đẳng thức:
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2
a a b
a a b a b   2 2 Giải 2 2
a a b
a a b
Đặt vế phải là: B   2 2 Ta có B  0  2
a a b
a a b a a b
a a b 2  2   2 2  2 Xét B   2. .  2 2 2 2 2 a   2 a b 2  2 B a  2.
; B a b 4
B  0 nên B a b .
Vế phải bằng vế trái. Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ minh họa 8: Cho các số thực x; y thỏa mãn:  2
x x   2
2 y 1 y  2 y  3  2 Chứng minh rằng: 3 3
x y  3xy  1 Giải
Đặt y 1  z từ giả thiết ta có:  2
x x   2
2 z z  2   2 * Nhân hai vế với 2
x  2  x ta được  2 2
x   x  2
z z     2 2 2 2
x  2  x   2
z z     2x   x 2 2 2 2 2 2
z z  2  x  2  x   1
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với 2
z  2  z ta được  2
x x   2 2
z   z    2 2 2 2
z  2  z   2
x x     2 2 2 2
z  2  z  2 2
x x  2  z  2  z 2
Từ (1) và (2) cộng vế với vế, rút gọn ta được:
x z  0  x y 1  0  x y  1
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Xét 3 3
x y xy   x y 2 2
x xy y  2 2 3
 3xy x xy y  3xy
x xy y  x y2 2 2 2  1 Vậy 3 3
x y  3xy  1. Điều phải chứng minh. BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.
a) A  3  5.3 5 10  2 ;
b) B  2  3   1  2 3  .
Bài 2. Rút gọn biểu thức: 3 10  20  3 6  12 2  3  6  8  4 a) P  ; b) Q  . 5  3 2  3  4
Bài 3. Rút gọn các biểu thức:
6  2 6  3  2  6  2 6  3  2 a) C  ; 2 9  6 2  6 b) D  . 3
Bài 4. Cho x  3  2 . Tính giá trị 5 4 3 2
B x  3x  3x  6x  20x  2018 .
Bài 5. Tính giá trị biểu thức 2
A x  2002x  2003 với
2710 2 2710 2 2710 2 2710 2 x   13  3  13  3: 13  2
Bài 6. a) Giả sử ab là hai số dương khác nhau và thỏa mãn: 2 2
a b  1 b  1 a Chứng minh rằng 2 2 a b  1 . b) Chứng minh rằng số 2 2 2 2
2009  2009 .2010  2010 là số nguyên dương.
Bài 7. Cho b  0; a b . Chứng minh đẳng thức: a b a b   2
2 a a b
Bài 8. Cho x  3  5 và x  3  5 . Hãy tính: 2 2 3 3 5 5
A x .x ;
B x x ;
C x x ;
D x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 7  5  7  5
Bài 9. Rút gọn biểu thức: A   3  2 2 . 7  2 11
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x 1  y y y 1  x x .Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
S x  3xy  2y  8y 12 .
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:
P  4  5 3  5 48 10 7  4 3 ; Q   3   1 6  2 2. 3  2  12  18  128 .
Bài 12. Rút gọn biểu thức: 6  2 5  13  48 2 3  3  13  48 a) A  b) T  3 1 6  2 2 10  30  2 2  6 2
Bài 13. Rút gọn biểu thức: A  : . 2 10  2 2 3 1
Bài 14. Biết x  2  2  3  6  3 2  3 .Tính giá trị biểu thức: 4 2
S x 16x .
Bài 15. Cho x   x  2 
y  y 2 2019 2019 2020 2019
2019  2020   2020.Tính giá trị của
A x y . 2 2
x  5x  6  x 9  x 2x
Bài 16. Rút gọn biểu thức: A  : 2 1 2
3x x   x  2 2 9  x 3  x
Bài 17. Cho biểu thức P   2013 2012 2011 aaa  2013 2012 2011 8 11 b  8b 11b
. Tính giá trị biểu thức của P
với a  4  5 và b  4  5 . 3 3 2 6  2 9  4x Bài 18. Cho
x  ; x  0 và 3  2x  3  2x a .Tính giá trị của biểu thức P  2 2 x theo a.
Bài 19. Tính giá trị của biểu thức: 3 2
A  2x  3x  4x  2 Với 5  5 5  5 x  2   2   3  5 1. 2 2
Bài 20. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64  6  4 . Hỏi có tồn tại hay không
các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) A  3  5.3 5 10  2 ;
b) B  2  3   1  2 3  .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có A  3  5.3 5. 2  5   1  6  2 5. 5   1 .3 5 2   5   1 . 5  
1 .3 5   5   1 . 5   1 .3 5  5 2 5  
1 .3 5  23 5.3 5  2.9 5  8 .
Vậy A là số tự nhiên.
b) Ta có B            2 3 1 . 4 2 3 3 1 . 3 1  B   3   1 . 3   1  3 1  2 .
Vậy B là số tự nhiên.
Bài 2. Rút gọn biểu thức: 3 10  20  3 6  12 a) P  ; 5  3 2  3  6  8  4 b) Q  . 2  3  4
Hướng dẫn giải – đáp số
10 3 2  6 3 2 3 2 10  6 a) Ta có: P   5  3 5  3 3 2. 2 5 3 P   3 2  2 . 5  3       2  3 41 2 2 3 2 2 6 8  b) Ta có Q   1 2 . 2  3  4 2  3  4
Bài 3. Rút gọn các biểu thức:
6  2 6  3  2  6  2 6  3  2 a) C  ; 2 9  6 2  6 b) D  . 3
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Hướng dẫn giải – đáp số
1 2  3  2 2  2 3  2 6  1 2  3  2 2  2 3  2 6 a) C  2
   2     2 1 2 3 1 2 3
1 2  3  1 2  3 C   2 2 2 2 C   2 . 2 3.3 2 2  6 3. 2  2 2 1  6 b) D   3 3     2  3 2 1  2  3    2 1 2    1  . 3 3
Bài 4. Cho x  3  2 . Tính giá trị 5 4 3 2
B x  3x  3x  6x  20x  2018 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Từ x  2   3 , bình phương hai vế ta được: 2 2
x  4x  4  3  x  4x 1  0   * Ta có 3 B x  2 x x   2  x  2
x x     2 4 1 4 1
5 x  4x   1  2013
Kết hợp với (*) ta có: B  2013.
Bài 5. Tính giá trị biểu thức 2
A x  2002x  2003 với
2710 2 2710 2 2710 2 2710 2 x   13  3  13  3: 13  2
Hướng dẫn giải – đáp số Ta có:     2 27 10 2 5 2  5  2 .     2 27 10 2 5 2  5  2 2 2
Tử số là: 5 2 .5 2 5 2 .5 2
 5 2.235 2.23  46 2 . Xét a  13  3  13  3; 0 a  .
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
a  13  3  13  3  2  13 3 13  3 2
a  2 13  4  a  2 13  2 . 46 2 Do đó x   .    46 2 13 2 : 13  2
Vậy giá trị biểu thức 2
A  46  2002.46  2003  92205 .
Bài 6. a) Giả sử ab là hai số dương khác nhau và thỏa mãn: 2 2
a b  1 b  1 a Chứng minh rằng 2 2 a b  1 . b) Chứng minh rằng số 2 2 2 2
2009  2009 .2010  2010 là số nguyên dương.
Hướng dẫn giải – đáp số a) Ta có 2 2
a  1 a b  1 b .
Bình phương hai vế không âm, ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2
a  2a 1 a 1 a b  2b 1 b 1 b a 1 a b 1 b .
Bình phương hai vế không âm, ta được: 2 a  2  a  2  b  2  b  4 4 2 2 1 1
a b a b  0   2 2 a b  2 2 a b   1  0
Do a, b là hai số dương khác nhau nên 2 2 a b  0 2 2
a b 1  0 hay 2 2
a b  1 . Điều phải chứng minh.
b) Đặt a  2009 , ta có:
a a a  2  a  2  a a a a  a  2 2 2 2 4 3 2 1 1 2 1
a a a    a    a a  2 2 4 2 2 2 1 1 1   2 a a   2
1  2009  2009 1 là số nguyên dương.
Bài 7. Cho b  0; a b . Chứng minh đẳng thức: a b a b   2
2 a a b
Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt A a b a b ta có A  0 .
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Xét 2
A a b  2. a b a b   a b 2 2 2  A a
a b A   2 2 2
2. a a b
A  0 nên A   2
2 a a b  . Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 8. Cho x  3  5 và x  3  5 . Hãy tính: 2 2 3 3 5 5
A x .x ;
B x x ;
C x x ;
D x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có: A x .x  3  5. 3  5  9  5  2 . 1 2 Ta có: 2 2
B x x  3  5  3  5  6 . 1 2
Ta có: C   x x  2 2
x x x x  3  5  3  5 6  2 1 2 1 1 2 2    
 C   3 5  3 5 .4
 C   6 2 5  62 5 .2. 2
C   5 1 5   1 .2 2  4 10 . Xét  2 2 x x  3 3 x x  5 2 3 3 3 5
x x x x x x 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 5 5 2 2
 6.4 10  x x x x x x 1 2 1 2  1 2  5 5
 24 10  x x  4 3  5  3  5 1 2   5 5
 24 10  x x  6  2 5  6  2 5 .2. 2 1 2   5 5
 24 10  x x  5 1 5 1 .2 2 1 2   5 5
D x x  20 10 . 1 2 7  5  7  5
Bài 9. Rút gọn biểu thức: A   3  2 2 . 7  2 11
Hướng dẫn giải – đáp số
Xét B  7  5  7  5 2
B  7  5  2 7  57  5  7  5
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
B  14  2 49  5 14  4 11
B  0 nên B  14  4 11 . 2 14  4 11 Từ đó suy ra: A    2  
1  A  2   2   1  1. 7  2 11
Bài 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x 1  y y y 1  x x .Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
S x  3xy  2y  8y 12 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Tập xác định x  1; y  1.
 Trường hợp 1: Xét x y  1 suy ra: 2 2
P  1  3.1.1 2.1  8.112  6   1
 Trường hợp 2: Xét ít nhất x  1 hoặc y  1 . Ta có:
x x y y x 1  y 1  0     
x y  x xy yx 1 y 1 .   0
x 1  y 1    
x y  x xy y  x y  x y  .   0
x 1  y 1      x yx
y . x xy y    0  x 1 y 1       x y
x  1; y  1 nên x xy y   0
x 1  y 1
Suy ra x y  0  x y Ta có: 2 2 2
S x  3x  2x  8x 12
S x x
S  x  2 2 2 8 12 2. 2  4  0
Dấu bằng xảy ra khi x  2 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x   2 2 .
Từ (1) và (2) vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x  2 .
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:
P  4  5 3  5 48 10 7  4 3 ;
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Q   3   1 6  2 2. 3  2  12  18  128 .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có: P  4  5 3  5 48 10 4  4 3  3 P       2 4 5 3 5 48 10 2 3
P  4  5 3  5 48 102  3
P  4  5 3  5 28 10 3
P  4  5 3  5 25 10 3  3 P      2 4 5 3 5 5 3
P  4  5 3  55 3
P  4  5 3  25  5 3  4  25  9  3 . b) Q   3   1 6  2 2. 3  2  12  16  8 2  2 Q           2 3 1 6 2 2. 3 2 12 4 2 Q   3   1 6  2 2. 3  2  2 3  4  2 Q   3  
1 6  2 2 3  3  2 3 1 Q   3  
1 6  2 2 3  3 1   3   1 6  2 2 2  3 Q   3  
1 6  2 4  2 3   3   1 6  2 31 Q   3   1 4  2 3   3   1  3   1  2 .
Bài 12. Rút gọn biểu thức:
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6  2 5  13  48 2 3  3  13  48 a) A  b) T  3 1 6  2
Hướng dẫn giải – đáp số 6  2 5  12  4 3 1 a) Ta có: A  3 1     2 6 2 5 2 3 1 6  2 5  2 3 1 A   3 1 3 1       2 6 2 3 1 6 2 3 2 3 1 A   3 1 3 1 6  2 3   1 3  2 3 1 A   3 1 3 1   2 3 1 3 1 A   1. 3 1 3 1        2 2 3 3 2 3 1 2 3 3 13 4 3 b) Ta có T   6  2 6  2       2 2 3 3 1 2 3 3 2 3 1 2 3  3 1 T    6  2 6  2 2  3   1 2. 2  3 4  2 3 3 1 T      . 3   1 1 3 1 3 1 2 10  30  2 2  6 2
Bài 13. Rút gọn biểu thức: A  : . 2 10  2 2 3 1
Hướng dẫn giải – đáp số
10 2  3  2 2  3 3 1 Ta có: A  2 10  2 . 2
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
 10  2.2 3 31 A  2 10  2 . 2 2  3 3 1 4  2 3 3 1 A  .  . 2 2 4 2   2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1 A  .  .   . 4 2 2 2 4 2
Bài 14. Biết x  2  2  3  6  3 2  3 .Tính giá trị biểu thức: 4 2
S x 16x .
Hướng dẫn giải – đáp số Xét 2
x  2  2  3  6  3 2  3  2 2 2 3 63 2 3  2
x  8  2 2  3  2 34  2  3 2
x  8  2 2  3  2 6  3 3 2
 8  x  2 2 3  63 3.
Bình phương hai vế ta được: 2 4 64 16x x 4 2 3 6 3 3 2 2 36 3 3              2 4
 64 16x x  32 4 2
x 16x  32 .
Bài 15. Cho x   x  2 
y  y 2 2019 2019 2020 2019
2019  2020   2020.Tính giá trị của
A x y .
Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt x  2019  a; 2
y  019  b .
Đẳng thức đã cho có dạng:  2 a a    2
2020 . b b  2020   2020  *
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với 2
a  2020  a , ta được:  2 2 a   a  2 b b   2 2020 2020
a  2020  a.2020 2 2
b b  2020  a  2020  a   1
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với 2
b  2020  b , ta được:  2 a a   2 2 b   b    2 2020 2020 2020.
b  2020  b 2 2
a a  2020  b  2020  b  2
Từ (1) và (2) cộng vế với vế và rút gọn ta được:
a b  0  x  2019  y  2019  0
Vậy A x y  4038 . 2 2
x  5x  6  x 9  x 2x
Bài 16. Rút gọn biểu thức: A  : 2 1 2
3x x   x  2 2 9  x 3  x
Hướng dẫn giải – đáp số
x  2x 3 x 3 x3 x 3  x  2x Ta có: A  : 2
x 3  x   x  2 3 x3 x 3  x Điều kiện xác định 3   x  3,
x  3  x  2 x  3  x 3 x  3  x A  3  x  : 2
x 3  x   x  2 x  3 3  x
x  3 1 3  x 1 A  .  .
3  x 2 3  x 2
Bài 17. Cho biểu thức P   2013 2012 2011 aaa  2013 2012 2011 8 11 b  8b 11b
. Tính giá trị biểu thức của P
với a  4  5 và b  4  5 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Xét a  4  5 bình phương hai vế ta được: 2 2
a  8a 16  5  a  8a 11  0
Xét b  4   5 bình phương hai vế ta được: 2 2
b  8b 16  5  b  8b 11  0 . 2011 P a
 2a a   2011  b  2 8 11
b  8b 1  1  P  0 . 3 3 Bài 18. Cho
x  ; x  0 và 3  2x  3  2x a . 2 2
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 6  2 9  4x
Tính giá trị của biểu thức P  theo a. x
Hướng dẫn giải – đáp số
3  2x  2 3  2x3  2x  3  2x Ta có: P x
  x   x2 3 2 3 2
3  2x  3  2x P   x x
3 2x 3 2x 4x 4 P    .
x  3 2x  3 2x x 3 2x  3 2x a
Bài 19. Tính giá trị của biểu thức: 3 2
A  2x  3x  4x  2 Với 5  5 5  5 x  2   2   3  5 1. 2 2
Hướng dẫn giải – đáp số 5  5 5  5 Đặt a  2   2  , a  0 . 2 2 5  5
Xét a  4  2 4 
 4  6  2 5  4   5  2 2 1  3  5 2  a  3  5 6  2 5 6  2 5
x  3  5  3  5 1   1 2 2 5 1 5 1   1  2 1 2 2 x    x    x  2 2 2 1 1 2
1  2  x  2x 1  0 . Ta có: 3 2
A  2x  3x  4x  2 A x  2
x x     2 2 2 1 x  2x   1 1  1.
Bài 20. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64  6  4 . Hỏi có tồn tại hay không
các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt số đó là ab . Theo đầu bài, ta có:
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
ab a b ab a  2a b b 2
 10a a  2a b a  2 b 10
a chẵn. Đặt a  2K K   2K  2 b 10  K b  5 .
Do b  9 nên b  0;1; 4;9 .
 Nếu b  0  K  5  a 10 (loại)
 Nếu b 1 K  4  a  8  Số đó là 81
 Nếu b  4  K  3  a  6  Số đó là 64 (đã cho)
 Nếu b  9  K  2  a  4  Số đó là 49.
II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ CÁC DẠNG
Câu 1. Cho a là số không âm b , c là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng? a a ab ab a ab A. = . B. = . C. = .
D. Cả A, B đều đúng. b b c c bc c
Câu 2. Cho a,b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. ab = a b .
B. a b = b a .
C. a . b = ab . D. ab = . b
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2018
A. 2018 + 2019 = 2018 + 2019 . B. 2018.2019 = . 2019 2019
C. 2018. 2019 = 2018.2019 . D. 2018.2019 = . 2018
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,25. 51,2 là? A. 32 . B. 16 . C. 64 . D. 8 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 2, 5. 14, 4 là? A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 9 . 81
Câu 6. Kết quả của phép tính là? 169
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 9 9 3 13 A. . B. . C. . D. . 13 169 13 9 1,21
Câu 7. Kết quả của phép tính là? 576 1,1 11 11 240 A. . B. . C. . D. . 240 24 240 11 625
Câu 8. Kết quả phép tính: -729 25 25 5 A. . B. -
. C. - . D. Không tồn tại. 27 27 7 -999
Câu 9. Kết quả của phép tính là? 111 A. 9 . B. -9 . C. -3 . D. Không tồn tại. Câu 10. Phép tính 2 2 12 .( 1 - 1) có kết quả là?
A. -33 . B. -132 . C. 132 . D. Không tồn tại. 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức 4 2 a .(2a - )
1 với a ³ ta được 2
A. a(2a - 1) . B. 2 (1 - 2a)a . C. 2 (2a - 1)a .
D. (1 - 2a)a . 3
Câu 12. Rút gọn biểu thức 2 2 a .(2a - )
3 với 0 £ a < ta được 2
A. a(2a - 3) . B. 2 (3 - 2a)a . C. 2 (2a - 3)a .
D. (3 - 2a)a .
Câu 13. Rút gọn biểu thức 2 0, 9.0,1. 3
( - x) với x > 3 A. 0, 3(x - 3). B. 0, 3(3 - x). C. 0, 9(x - 3). D. 0,1(x - 3).
Câu 14. Giá trị biểu thức x - 2. x + 2 khi x = 29 là A. 29 . B. 5 . C. 10 . D. 25 . 2(a + b) b
Câu 15. Rút gọn biểu thức D =
với a,b > 0 ta được 2 2 b
a + 2ab + b b
A. a + b . B. 2 . C. . D. 2 b . 2 a -b ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức E =
với 0 < a < b ta được 2 2 a (a -b)
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a b - b A. . B. . C. . D. a b . 2 2 2 4 a
Câu 17. Rút gọn biểu thức
với b ¹ 0 ta được 2 b 2 a a 2 a 2 a A. . B. . C. - . D. . b b b b 2 3m 64n
Câu 18. Rút gọn biểu thức
với m > 0;n < 0 ta được: 2 8n 9m m m A. -1 . B. 1 . C. . D. - . n n 2 a 121
Câu 19. Rút gọn biểu thức .
với ab ¹ 0 ta được: 4 10 11 a b 1 1 11 A. . B. . C. 5 b . D. . 5 b 5 b 5 b 9
Câu 20. Rút gọn biểu thức 4 2 4a b .
với ab ¹ 0 ta được. 8 4 a b 2 a A. . B. 12 . C. 6 . D. 36 . b 3 2 x + 2x
Câu 21. Rút gọn biểu thức
với x > 0 ta được x + 2 A. x . B. x - .
C. x . D. x + 2 . é é x = 0 x = 0 ê ê 5 4 9x + 33x
Câu 22. Rút gọn biểu thức  ê  ê 1 2 x - 1 = 0 ê ê x = ë ê 3x + 11 ë 2
với x > 0 ta được: A. 2 x . B. 4 x . C. 2 3x . D. 3x + 11 . 2 2x + 12x
Câu 23. Với x > 0 cho biểu thức A =
B = 2x . Có bao nhiêu x + 6
giá trị của x để A = B . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 x - 5x
Câu 24. Với x > 5 cho biểu thức A = Và B = x . x - 5
Có bao nhiêu giá trị của x để A = B . A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số. 3x - 3xy
Câu 25. Với x,y ³ 0; 3x ¹ y , rút gọn biểu thức B = ta được: 3x - y 3x 1 3x 3 x A. . B. . C. . D. . 3x - y 3 x - y 3x + y 3 x + y x - xy A =
Câu 26. Với x,y ³ 0;x ¹ ,
y rút gọn biểu thức
x - y ta được x y 1 x A. . B. . C. . D. . x - y x - y x - y x + y
Câu 27. Giá trị của biểu thức 252 - 700 + 1008 - 448 là: A. 7 . B. 0 .
C. 4 7 . D. 5 7 . 3 3 a -b a + b
Câu 28. Với a ³ 0,b ³ 0,a ¹ ,
b rút gọn biểu thức - ta a - b a -b được. ab ab - 2b 2b ab - 2a A. . B. . C. . D. . a - b a - b a - b a - b
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng về nghiệm x của phương trình 0
9x - 7 = 7x + 5 . 7x + 5 A. x < 5 . B. x > 8 . C. x > 9 .
D. 5 < x < 7 . 0 0 0 0 1
Câu 30. Nghiệm của phương trình 4x - 20 + x - 5 - 9x - 45 = 4 là 3 A. x = -9 . B. x = 5 . C. x = 8 . D. x = 9 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án D.
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a a =
Với số a không âm và số b dương , ta có b b ab ab = c Từ đó suy ra c với c > 0 Câu 2. Đáp án C.
Với hai số a,b không âm, ta có ab = a . b Câu 3. Đáp án C. Ta có 2018. 2019 = 2018.2019 Câu 4. Đáp án D. 2
1,25. 51,2 = 1,25.51,2 = 64 = 8 = 8 . Câu 5. Đáp án B. 2
2, 5. 14, 4 = 2, 5.14, 4 = 36 = 6 = 6 . Câu 6. Đáp án A. 2 81 81 9 9 = = = . 2 169 13 169 13 Câu 7. Đáp án C. 2 1,21 1,21 1,1 1,1 11 = = = = . 2 576 576 24 240 24 Câu 8. Đáp án D. 625 -729 < 0;625 > 0  < 0 Vì -729
nên không tồn tại căn bậc hai của số âm. Câu 9. Đáp án D. -999 Vì -999 < 0;111 > 0 
< 0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm 111 Câu 10. Đáp án C. 2 2 2 2 12 .( 1 - ) 1 = 12 . (- ) 11 |
= 12 | . | -11 |= 12.11 = 132 . Câu 11. Đáp án C. a a - = a a - = (a )2 4 2 4 2 2 2 .(2 1) . (2 1) . (2a - 1) 2 2 = a ∣ .
∣| 2a - 1 |= a .(2a - ) 1 1 (vì a ³
 2a - 1 ³ 0  2a - 1 = 2a - 1) 2
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 12. Đáp án D. 2 2 2 2 a .(2a - ) 3 = a . (2a - ) 3 |
= a | . | 2a - 3 |= a. 3 ( - 2a) 3 (vì 0 £ a <
 2a - 3 £ 0  2a - 3 = 3 - 2a ) 2 Câu 13. Đáp án A. 2 2 2 Ta có 0, 9.0,1. 3 ( - x) = 0, 09. 3
( - x) = 0,09. (3 -x) = 0,3. | 3 -x |
x > 3  3 - x < 0 |
 3 - x |= x - 3 2 Nên 0,9.0,1 (
. 3 - x) = 0, 3.(x - ) 3 . Câu 14. Đáp án B. 2
Ta có x - 2. x + 2 = x - 4 với x ³ 2 Thay x = 29 (TMĐK) x - = ( )2 2 4 29 - 4
Vào biểu thức ta được = 25 = 5 . Câu 15. Đáp án B. 2(a + b) b ( 2 a + b) b ( 2 a + b) b D = = . = . 2 2 b
a + 2ab + b 2 2 2 b
a + 2ab + b b (a + b) ( 2 a + b) b 2(a + b) b = . = . = 2 b | a + b | b a + b
(vì a,b > 0  a + b > 0  a + b = a + b ) Câu 16. Đáp án C. a -b ab a -b ab a -b a . b (a -b) b E = = . = . = 2 2 a (a -b) 2 a a -b
a | a -b | | a -b | 2 ( 2 ) 2
Mà 0 < a < b nên a -b < 0 |  a - b |= (
- a - b) . Khi đó (a -b) b - b E = = -2(a -b) 2 Câu 17. Đáp án D (a )2 2 2 4 4 2 a a a a = = = = 2 2 2 b b b b b Ta có Câu 18. Đáp án A.
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2 3m 64n 3m (8n) 3m | 8n | 3m.(-8n) Ta có: = = . = = -1 2 2 8n 9m 8n 3 ( m) 8n | 3m | 8n.3m
(vì m > 0;n < 0). Câu 19. Đáp án A. 2 2 2 2 a 121 a 11 a 11 1 . = . = . = 11 11 a . b (a ) . (b ) 2 5 5 4 10 2 2 11 2 5 a . b b Câu 20. Đáp án B. 9 4 2 4 2 4 2 9 3 12a b 12a b 4a b . 4 2 4 2 = 4a b . = 4a b . = = = 12 8 4 a b 8 4 8 4 a b a . b ( ) (b ) 4 2 2 2 4 2 a .b a . Câu 21. Đáp án A. 3 2 x + 2x 2 2 x (x + 2) x . x + 2 Ta có 2 = =
= x = x x > 0 nên x = x x + 2 x + 2 x +2 3 2 x + 2x Từ đó = x . x + 2 Câu 22. Đáp án C. 5 4 4 4 + + Ta có 9x 33x 3x (3x 11) 3. x . 3x + 11 = = = 3. (x )2 2 2 2 = 3. x = 3x 3x + 11 3x + 11 3x + 11 Câu 23. Đáp án A. 2 2x + 12x x(x + 6) x x + 6 A = = = = x x + 6 x + 6 x + 6 x é é = 0 x = 0 ê ê
Để A = B x = 2x  2x - x = 0  x (2 x - ) 1 = 0  ê  ê 1 2 x - 1 = 0 ê ê x = ë êë 2 x é = 0(L) ê  ê 1 x ê = (N) êë 4 Câu 24. Đáp án C. 2 x - 5x x(x - 5) x x - 5 A = = = = x x - 5 x - 5 x - 5 Để A = B
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com é é = = é = ê x x x x x ( x ) x 0 x 0 x 0 0 1 0 ê ê  =  - =  - =  ê   ê ê (loại vì x > 5 ) ê x - 1 = 0 ê x = 1 x = 1 ê ë ë ë
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài. Câu 25. Đáp án C. -
( 3x)2 - 3x. y 3x ( 3 3 3 x - y x xy ) 3x B = = = = Câu 26. Đáp án D. 3x - y
( )2 -( )2 ( 3x - y)( 3 3 x + y x y ) 3x + y -
( x)2 - x. y x ( x - y x xy ) x A = = = = . x - y
( )2 -( )2 ( x - y)( x + y x y ) x + y Câu 27. Đáp án B.
252 - 700 + 1008 - 448 = 36.7 - 100.7 + 144.7 - 64.7
= 6 7 - 10 7 + 12 7 - 8 7 = 7(6 - 10 + 12 - 8) = 0 Câu 28. Đáp án B. 3 3 a -b a + b Ta có - a - b a -b ( é ù
a + b ) (ê a ê
)2 - a. b +( b)2ú -
( a + b)(a - ab +b a b ) a -b ú ë û - = - a - b ( a)2 -( b)2 a - b
( a - b)( a + b) a -b
a - ab + b
a -b - a + ab -b ab - 2b = - = = a - b a - b a - b a - b Câu 29. Đáp án D. 5
Điều kiện 7x + 5 > 0  x > - 7 9x - 7
Với điều kiện trên ta có
= 7x + 5  x - = ( x + )2 9 7 7 5 7x + 5
 9x - 7 = 7x + 5  2x = 12  x = 6 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 6  5 < x < 7 . 0 0 Câu 30. Đáp án D.
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 4 ìï x - 20 ³ 0 x ìï - 5 ³ 0 ï ï ï ï Điều kiện x ïí 5 0 4 ï - ³  í (x - )
5 ³ 0  x - 5 ³ 0  x ³ 5 ï ï 9 ïï x 45 0 ï - ³ ï ( 9 x - 5) ³ 0 ïî ïî
Với điều kiện trên ta có 1 1
4x - 20 + x - 5 - 9x - 45 = 4.  ( 4 x - ) 5 + x - 5 - ( 9 x - ) 5 = 4 3 3 1 1
 4. x - 5 + x - 5 - . 9. x - 5 = 4  2 x - 5 + x - 5 - .3. x - 5 3 3
= 4  2 x - 5 = 4  x - 5 = 2 2
x - 5 = 2  x - 5 = 4  x = 9(TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 9 .
------------------------- Toán Học Sơ Đồ -------------------------
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com