Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn Đại số Toán 8

Sưu tầm Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn Đại số môn TOÁN 8. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang với hai phần: tóm tắt lý thuyết và bài tập giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và có đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BN
===ooo===
Tóm tt lý thuyết
1. Hai phương trình gi tương đương vi nhau khi chúng chung tp hp nghim. Khi nói hai
phương trình tương đương vi nhau ta phi chú ý rng các phương trình đó được xét trên tp hp
s nào, có khi trên tp này thì tương đương nhưng trên tp khác thì li không.
2. Phương trình bc nht mt n phương trình dng ax + b = 0 (a
0). Thông thường để gii
phương trình này ta chuyn nhng đơn thc cha biến v mt vế, nhng đơn thc không cha
biến v mt vế.
3. Phương trình quy v phương trình bc nht
Dùng các phép biến đổi như: nhân đa thc, quy đồng mu s, chuyn vế…để đưa phương trình
đã cho v dng ax + b = 0.
4. Phương trình tích là nhng phương trình sau khi biến đổi có dng:
A(x) . B(x) = 0
A(x) = 0 hoc B(x) = 0
5. Phương trình cha n mu: ngoài nhng phương trình cách gii đặc bit, đa s các phương
trình đều gii theo các bước sau:
m điu kin xác định (ĐKXĐ).
Quy đồng mu thc và b mu.
Gii phương trình sau khi b mu.
Kim tra xem các nghim va m được tha ĐKXĐ không. Chú ý ch nghim nào tha,
nghim nào không tha.
Kết lun s nghim ca phương trình đã cho là nhng giá tr tha ĐKXĐ.
6. Gii toán bng cách lp phương trình:
Bước 1: Lp phương trình:
Chn n sđặt điu kin thích hp cho n s.
Biu din các đại lượng chưa biết theo n và các đại lượng đã biết.
Lp phương trình bu th mi quan h gia các đạn lượng.
Bước 2: Gii phương trình.
Bước 3: Tr li: Kim tra xem trong các nghim ca phương trình, nghim nào tha mãn điu
kin ca n, nghim nào không tha, ri kết lun.
Chú ý:
S có hai, ch s được ký hiu là
ab
Giá tr ca s đó:
ab
= 10a + b; (Đk: 1
a
9 và 0
b
9, a, b
N)
S có ba, ch s được ký hiu là
abc
abc
= 100a + 10b + c, (Đk: 1
a
9 và 0
b
9, 0
c
9; a, b, c
N)
Toán chuyn động: Quãng đường = vn tc x thi gian
Hay S = v . t
BÀI TP
Baøi 1. Hãy ch ra các phương trình bc nht trong các phương trình sau:
a) 1 + x = 0 b) x + x
2
= 0 c) 1 2t = 0 d) 3y = 0
e) 0x 3 = 0 f) (x
2
+ 1)(x 1) = 0 g) 0,5x 3,5x = 0 h) 2x
2
+ 5x = 0
Baøi 2. Cho hai phương trình: x
2
5x + 6 = 0 (1)
x + (x 2)(2x + 1) = 2. (2)
a) Chng minh hai phương trình có nghim chung là x = 2.
b) Chng minh: x = 3 là nghim ca (1) nhưng không là nghim ca (2).
c) Hai phương trình đã cho có tương đương vi nhau không, vì sao ?
Baøi 3. Gii các phương trình sau:
1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x 2 = 0 c) 12 6x = 0 d) 2x + 14 = 0
2. a) 3x + 1 = 7x 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x 5 = 3 x d) 7 3x = 9 x
e) 5 3x = 6x + 7 f) 11 2x = x 1 g) 15 8x = 9 5x h) 3 + 2x = 5 + 2x
3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 6,36 5,2x = 0 c)
2
1
6
5
x
3
4
=
d)
10x
3
2
1x
9
5
=+
Baøi 4. Chng t rng các phương trình sau đây vô nghim:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 1,5x) + 3x = 0 c) | x | = 1 d) x
2
+ 1 = 0
Baøi 5. Gii các phương trình sau, viết s gn đúng ca nghim dng s thp phân bng ch m
tròn đến hàng phn trăm:
a) 3x 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 4x = 2x 3 e) 5x + 3 = 2 x
Baøi 6. Xét tính tương đương ca các phương trình:
(1 x)(x + 2) = 0 (1)
(2x 2)(6 + 3x)(3x + 2) = 0 (2)
(5x 5)(3x + 2)(8x + 4)(x
2
5) = 0 (3)
Khi a) n s x ch nhn nhng giá tr trên tp N.
b) n s x ch nhn nhng giá tr trên tp Z.
c) n s x ch nhn nhng giá tr trên tp Q.
d) n s x ch nhn nhng giá tr trên tp R.
Baøi 7. Trong các cp phương trình sau hãy ch ra các cp phương trình tương đương, không tương
đương. Vì sao ?
a) 3x + 2 = 1 x + 1 =
3
2
b) x + 2 = 0 (x + 2)(x 1) = 0
c) x + 2 = 0 (x + 2)(x
2
+ 1) = 0
d) x
2
4 +
x
2
4 = 0
e) 2x + 3 = x + 5 2x + 3 +
1x
1
+
= x + 5 +
1x
1
+
f) 2x + 3 = x + 5 2x + 3 +
2x
1
= x + 5 +
2x
1
g) x + 7 = 9 x
2
+ x + 7 = 9 + x
2
h) (x + 3)
3
= 9(x + 3) (x + 3)
3
9(x + 3) = 0
i) 0,5x
2
7,5x + 28 = 0 x
2
15x + 56 = 0
j) 2x 1 = 3 x(2x 1) = 3x
Baøi 8. Tìm giá tr ca k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x 1 có nghim x = 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) 5(x + 2) = 40 có nghim x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghim x = 1
d. Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) 4(1 + 2x) = 80 có nghim x = 2
Baøi 9. Tìm các giá tr ca m, a và b để các cp phương trình sau đây tương đương:
a. mx
2
(m + 1)x + 1 = 0 (x 1)(2x 1) = 0
b. (x 3)(ax + 2) = 0 (2x + b)(x + 1) = 0
Baøi 10. Gii các phương trình sau:
1. a) 3x 2 = 2x 3 b) 3 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 2x = 22 3x d) 8x 3 = 5x + 12
e) x 12 + 4x = 25 + 2x 1 f) x + 2x + 3x 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x 3 = 5x 3 + x h) 4 2x + 15 = 9x + 4 2x
2. a) 5 (x 6) = 4(3 2x) b) 2x(x + 2)
2
8x
2
= 2(x 2)(x
2
+ 2x + 4)
c) 7 (2x + 4) = (x + 4) d) (x 2)
3
+ (3x 1)(3x + 1) = (x + 1)
3
e) (x + 1)(2x 3) = (2x 1)(x + 5) f) (x 1)
3
x(x + 1)
2
= 5x(2 x) 11(x + 2)
g) (x 1) (2x 1) = 9 x h) (x 3)(x + 4) 2(3x 2) = (x 4)
2
i) x(x + 3)
2
3x = (x + 2)
3
+ 1 j) (x + 1)(x
2
x + 1) 2x = x(x + 1)(x 1)
3. a) 1,2 (x 0,8) = 2(0,9 + x) b) 3,6 0,5(2x + 1) = x 0,25(2 4x)
c) 2,3x 2(0,7 + 2x) = 3,6 1,7x d) 0,1 2(0,5t 0,1) = 2(t 2,5) 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 2,35x = 5,38 2,9x + 10,42
4. a)
2
x35
3
2x5
=
b)
9
x86
1
12
3x10 +
+=
+
c)
+=
+ x
5
13
5
5
3
x2
d)
6
5,1x20
)9x(5x
8
7 +
=
e)
5
x16
x2
6
1x7
=+
f)
3
6x5
)x5,15,0(4
=
g)
x2
3
5
6
1x3
2
2x3
+=
+
+
h)
2
2x
3
x
4x
5
4x
=+
+
i)
3
3
4x5
7
2x6
5
3x4
+
+
=
+
k)
5
5
2x4
3
1x8
6
2x5
+
=
+
m)
15
7x
3
2x
5
1x2 +
=
n)
)2x(
3
1
)1x(
2
1
3)3x(
4
1
++=+
p)
x
6
x
6
1x2
3
x
=
+
q)
25,0
4
x21
x5,0
5
x2
+
=
+
r)
9
3x5
7
5x3
3
x
11
11x3
=
s)
6
)x24,0(5
6
1,1x7
7
5,1x5
4
7,0x9
=
t)
12
1x3
8
2x9
4
1x3
6
8x2
+
=
+
u)
12
1x2
3
1x6
3
3x2
4
5x
+
=
+
v)
30
x
15
8x
6
3x2
10
1x5
=
+
+
w)
1x
5
2
3x
x7
15
5
x34
x2
+
=
5. a)
5
7
)1x2(2
4
1x7
6
2)1x(5
+
=
+
b)
5
)2x10(2
10
x7
2
1
24
15
)30x(3
x
+
=
+
c)
3
)7x(2
2
x3
5
)3x(2
2
1
14
=
+
d)
12
x127
6
)1x(3x2
4
)1x2(3
3
1x +
+
++
=
+
+
+
e)
5
)2x3(2
1
10
1x3
4
)1x2(3 +
=+
+
f)
2
3x10
)x21(
34
7
)1x2(
17
3
x
+=
g)
6
5
)1x(3
10
5,10x4
4
)3x(3
+
+
=
+
h)
10
2x3
5
)1x3(2
5
4
1)1x3(2 +
=
++
Baøi 11. Tìm giá tr ca x sao cho các biu thc A và B cho sau đây có giá tr bng nhau:
a) A = (x 3)(x + 4) 2(3x 2) B = (x 4)
2
b) A = (x + 2)(x 2) + 3x
2
B = (2x + 1)
2
+ 2x
c) A = (x 1)(x
2
+ x + 1) 2x B = x(x 1)(x + 1)
d) A = (x + 1)
3
(x 2)
3
B = (3x 1)(3x +1).
Baøi 12. Gii các phương trình sau:
a)
15
5x14x7
3
)1x(
5
)1x2(
222
=
+
b)
3
)2x)(10x(
4
)x2)(4x(
12
)4x)(10x( +
=
+
++
c)
0
6
)4x(
8
)3x2)(3x2(
3
)2x(
22
=
+
+
Baøi 13. Gii các phương trình sau:
a)
5
3
x21
x3
1
3
5
1x
x2
x
=
+
+
b)
5
6
2
1x3
2
3
x21
x2
3
2
1x
1x3
=
+
Baøi 14. Gii các phương trình sau:
a)
27
23x
26
23x
25
23x
24
23x
+
=
+
b)
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
1
95
5x
1
96
4x
1
97
3x
1
98
2x
c)
2001
4x
2002
3x
2003
2x
2004
1x +
+
+
=
+
+
+
d)
03
95
x205
97
x203
99
x201
=+
=
+
e)
47
53x
45
55x
53
47x
55
45x
+
=
+
f)
6
4x
7
3x
8
2x
9
1x +
+
+
=
+
+
+
g)
92
8x
94
6x
96
4x
98
2x +
+
+
=
+
+
+
h)
2004
x
2003
x1
1
2002
x2
=
i)
27
1973x10x
29
1971x10x
1973
27x10x
1971
29x10x
2222
+
=
+
j)
19
1980x
21
1978x
23
1976x
25
1974x
27
1972x
29
1970x
1980
19x
1978
21x
1976
23x
1974
25x
1972
27x
1970
29x
+
+
+
+
+
=
+
+
+
+
+
(Đề thi Hc sinh gii lp 8 toàn quc năm 1978)
Baøi 15. m điu kin xác định ca các phương trình sau:
a) 3x
2
2x = 0 b)
3
1x
1
=
c)
4x2
x
1x
2
=
d)
3x
1
9x
x2
2
+
=
e)
1x2x
1
x2
2
+
=
f)
6x5x
x2
2x
1
2
+
=
Baøi 16. Gii các phương trình sau:
1. a)
0
x
10x7x3
2
=
+
b)
0
1x2
17x4
2
=
+
c)
0
2x
)6x3()x2x(
2
=
+
++
d)
0
3x
6xx
2
=
e)
3
5x
5x2
=
+
f)
1x2
2x3
5
=
+
g)
2
3
x
x
6x
2
+=
h)
02x
2x
4
=+
2. a)
1x
1
1
1x
1x2
=+
b)
2x
x3
3
2x
1
=+
c)
2
2
x
1
x
x
1
x +=+
d)
8
7x
8x
x7
1
=
e)
x2
3x
3
2x
1
=+
f)
1x
6
1
2x2
x5
+
=+
+
i)
x1
3xx
1
2
1x2
x22
2x5
2
+
=
+
j)
3x9
)x31)(2x(
1x3
)1x)(1x(
3
x25
+
=
+
+
3. a)
1
1x
5x
3x
2
=
+
b)
2
x
2x
1x
3x
=
+
+
+
c)
2x
x
4x
6x
=
d)
0
1x
5x3
2x
5x2
1 =
+
e)
5
1
3
4x
2x
2x
3x
=
f)
1
4x
2x
2x
3x
=
+
g)
3x2
1x6
7x
2x3
+
=
+
h)
4x
)2x(2
2x
1x
2x
1x
2
2
+
=
+
+
i)
1x
)1x(5
1x
1x2
+
=
+
j)
2
x4
2x5
2x
x
2x
1x
=
+
k)
4x
)11x(2
2x
3
x2
2x
2
=
+
l)
2x
1x
1x
1x
2xx
1x
1x
2
+
=
+
+
+
m)
1x
4
1x
1x
1x
1x
2
=
+
+
n)
)5x(6
7
x250
15
)5x(4
3
2
+
=
+
o)
x84
x81
3x6
x2
)x41(3
x8
2
2
+
+
=
p)
9x
6
7x2
1
)7x2)(3x(
13
2
=
+
+
+
4. a)
)x2)(1x(
15
2x
5
1x
1
+
=
+
b)
2x
2
)x3)(2x(
x5
x3
x
1
+
+
+
=
+
c)
)x3)(1x(
8
3x
4
1x
6
=
d)
)2x(x
2
x
1
2x
2x
=
+
e)
x
5
)3x2(x
3
3x2
1
=
f)
5x
x
3x4
1x7
)5x)(3x4(
)1x(x
33
+
=
+
g)
)3x)(1x(
4
1
3x
5x2
1x
1x3
+
=
+
+
h)
)3x)(3x(
6
7x2
1
)7x2)(3x(
13
+
=
+
+
+
i)
)x5)(2x(
x3
5x
x
2x
x3
=
j)
)3x)(2x(
1
)1x)(3x(
2
)2x)(1x(
3
=
+
Baøi 17. Gii các phương trình sau:
a)
1x
16
1x
1x
1x
1x
2
=
+
+
b)
0
2x
7x
2x
1x
4x
12
2
=
+
+
+
+
c)
2x
1
1
x8
12
3
+
+=
+
d)
x10x2
x5
x5x
5x
50x2
25x
222
+
=
+
+
e)
1x
x2
3x
5x2
3x2x
4
2
+
=
+
f)
2x
7
1x
1
2xx
3
2
+
=
+
g)
4x
3x
2x
1x
8x6x
2
2
+
=
+
h)
1x
1
x1
3
1xxx
2
223
+
=
+
i)
x
1
x2x
2
2x
2x
2
=
+
j)
0
x2
3x
6x5x
5
2
=
+
+
+
k)
x26
x
3x2x
x2
2x2
x
2
=
+
l)
1xx
x2
1x
x3
1x
1
23
2
++
=
m) n)
Baøi 18. Gii các phương trình sau:
a)
3x5
2
1x5
3
3x20x25
4
2
=
+
b)
3x4x
2
6x5x
1
2x3x
1
222
+
+
+
+
c)
16x8
1
x8x4
x5
x8
7
x4x2
1x
22
=
d)
18
1
42x13x
1
30x11x
1
20x9x
1
222
=
++
+
++
+
++
Baøi 19. Tìm các giá tr ca a sao cho mi biu thc sau có giá tr bng 2.
a)
4a
2a3a2
2
2
b)
3a
3a
1a3
1a3
+
+
+
c)
18a6
2a7
12a4
1a3
3
10
+
+
+
d)
2a3
a3
5a2
9a2
+
Baøi 20. Tìm x sao cho giá tr ca hai biu thc
2x3
1x6
+
3x
5x2
+
bng nhau.
Baøi 21. Tìm y sao cho giá tr ca hai biu thc
3y
1y
1y
5y
+
+
)3y)(1y(
8
bng nhau.
Baøi 22. Cho phương trình (n x):
22
xa
)1a3(a
xa
ax
xa
ax
+
=
+
+
a) Gii phương trình vi a = 3.
b) Gii phương trình vi a = 1.
c) Gii phương trình vi a = 0.
d) Tìm các giá tr ca a sao cho phương trình nhn x =
2
1
làm nghim.
Baøi 23. Gii các phương trình sau:
1. a) (3x 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x 6,9)(0,1x + 2) = 0
c) (4x + 2)(x
2
+ 1) = 0 d) (2x + 7)(x 5)(5x + 1) = 0
e) (x 1)(2x + 7)(x
2
+ 2) = 0 f) (4x 10)(24 + 5x) = 0
g) (3,5 7x)(0,1x + 2,3) = 0 h) (5x + 2)(x 7) = 0
i) 15(x + 9)(x 3) (x + 21) = 0 j) (x
2
+ 1)(x
2
4x + 4) = 0
k) (3x 2)
+
5
3x4
7
)3x(2
= 0 l) (3,3 11x)
+
+
3
x31(2
5
2x7
= 0
2. a) (3x + 2)(x
2
1) = (9x
2
4)(x + 1) b) x(x + 3)(x 3) (x + 2)(x
2
2x + 4) = 0
c) 2x(x 3) + 5(x 3) = 0 d) (3x 1)(x
2
+ 2) = (3x 1)(7x 10)
e) (x + 2)(3 4x) = x
2
+ 4x + 4 f) x(2x 7) 4x + 14 = 0
g) 3x 15 = 2x(x 5) h) (2x + 1)(3x 2) = (5x 8)(2x + 1)
i) 0,5x(x 3) = (x 3)(1,5x 1) j) (2x
2
+ 1)(4x 3) = (x 12)(2x
2
+ 1)
k) x(2x 9) = 3x(x 5) l) (x 1)(5x + 3) = (3x 8)(x 1)
m) 2x(x 1) = x
2
- 1 n) (2 3x)(x + 11) = (3x 2)(2 5x)
o)
)7x3(x
7
1
1x
7
3
=
p)
0
2
1
x
4
3
x
4
3
x
2
=
+
q)
)1x(2
x
1
2
x
1
2
+
+=+
r)
+
+
=
+
+
+ 1
x72
8x3
)5x(1
x72
8x3
)3x2(
s) (x + 2)(x 3)(17x
2
17x + 8) = (x + 2)(x 3)(x
2
17x +33)
3. a) (2x 5)
2
(x + 2)
2
= 0 b) (3x
2
+ 10x 8)
2
= (5x
2
2x + 10)
2
c) (x
2
2x + 1) 4 = 0 d) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2
e) (x + 1)
2
= 4(x
2
2x + 1)
2
f) (x
2
9)
2
9(x 3)
2
= 0
g) 9(x 3)
2
= 4(x + 2)
2
h) (4x
2
3x 18)
2
= (4x
2
+ 3x)
2
i) (2x 1)
2
= 49 j) (5x 3)
2
(4x 7)
2
= 0
k) (2x + 7)
2
= 9(x + 2)
2
l) 4(2x + 7)
2
= 9(x + 3)
2
m) (x
2
16)
2
(x 4)
2
= 0 n) (5x
2
2x + 10)
2
= (3x
2
+ 10x 8)
2
o)
( ) ( )
05x
25
1
3x
9
1
22
=+
p)
22
3
2
5
x
3
1
5
x3
+=
q)
22
1
2
x3
1
3
x2
=
+
r)
22
x
1
1x
x
1
1x
=
++
4. a) 3x
2
+ 2x 1 = 0 b) x
2
5x + 6 = 0
c) x
2
3x + 2 = 0 d) 2x
2
6x + 1 = 0
e) 4x
2
12x + 5 = 0 f) 2x
2
+ 5x + 3 = 0
g) x
2
+ x 2 = 0 h) x
2
4x + 3 = 0
i) 2x
2
+ 5x 3 = 0 j) x
2
+ 6x 16 = 0
5. a) 3x
2
+ 12x 66 = 0 b) 9x
2
30x + 225 = 0
c) x
2
+ 3x 10 = 0 d) 3x
2
7x + 1 = 0
e) 3x
2
7x + 8 = 0 f) 4x
2
12x + 9 = 0
g) 3x
2
+ 7x + 2 = 0 h) x
2
4x + 1 = 0
i) 2x
2
6x + 1 = 0 j) 3x
2
+ 4x 4 = 0
6. a) (x
2
) + 3(x
2
2) = 0 b) x
2
5 = (2x
5
)(x +
5
)
7. a) 2x
3
+ 5x
2
3x = 0 b) 2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x
c) x
2
+ (x + 2)(11x 7) = 4 d) (x 1)(x
2
+ 5x 2) (x
3
1) = 0
e) x
3
+ 1 = x(x + 1) f) x
3
+ x
2
+ x + 1 = 0
g) x
3
3x
2
+ 3x 1 = 0 h) x
3
7x + 6 = 0
i) x
6
x
2
= 0 j) x
3
12 = 13x
k) x
5
+ 4x
4
= 12x
3
l) x
3
= 4x
Baøi 24. Cho phương trình (n x): 4x
2
25 + k
2
+ 4kx = 0
a) Gii phương trình vi k = 0 b) Gii phương trình vi k = 3
c) Tìm các giá tr ca k để phương trình nhn x = 2 làm nghim.
Baøi 25. Cho phương trình (n x): x
3
+ ax
2
4x 4 = 0
a) c định m để phương trình có mt nghim x = 1.
b) Vi giá tr m va tìm được, tìm các nghim còn li ca phương trình.
Baøi 26. Cho phương trình (n x): x
3
(m
2
m + 7)x 3(m
2
m 2) = 0
c) c định a để phương trình có mt nghim x = 2.
d) Vi giá tr a va tìm được, tìm các nghim còn li ca phương trình.
Baøi 27. Cho biu thc hai biến: f(x, y) = (2x 3y + 7)(3x + 2y 1)
a) Tìm các giá tr ca y sao cho phương trình (n x) f(x, y) = 0 nhn x = 3 làm nghim.
b) Tìm các giá tr ca x sao cho phương trình (n y) f(x, y) = 0 nhn y = 2 làm nghim.
Baøi 28. Cho 2 biu thc:
1m2
5
A
+
=
1m2
4
B
=
.
Hãy tìm các giá tr ca m để hai biu thc y có giá tr tha mãn h thc:
a) 2A + 3B = 0 b) AB = A + B
Baøi 29. Dùng máy tính b i để tính giá tr gn đúng các nghim phương trình sau, làm tròn đến ch
s thp phân th ba.
a)
0)12x2)(5x3( =+
b)
0)310x)(7x2( =+
c)
0)2x5,2)(5x32( =+
d)
0)7,1x44,3)(x513( =+
e)
0)3x7)(513x( =+
f)
0)1,3x02,1)(54,17,2x( =+
Baøi 30. Bài toán cổ: Ngựa La đi cnh nhau càng ch vt nng trên lưng. Nga than th v hành
quá nng ca mình. La đáp: “Cậu than th ni gì ? Nếu tôi ly ca cu mt bao thì hành
ca tôi nng gp đôi ca cu. Còn nếu cu ly ca tôi mt bao thì hành lý ca cu mi bng
ca tôi”. Hỏi Nga và La mi con mang bao nghêu bao ?
Baøi 31. Năm 1999, b 39 tui, con 9 tui. Hi năm nào thì tui b gp 3 ln tui con ?
Baøi 32. Năm nay, tui m gp 3 ln tui Phương. Phương tính rng 13 năm na thì tui m ch n
gp 2 ln tui ca Phương thôi. Hi năm nay Phương bao nhiêu tui ?
Baøi 33. Ông ca Bình hơn Bình 58 tui. Nếu cng tui ca b Bình hai ln tui ca Bình thì bng
tui ca ông và tng s tui ca c ba người là 130. Hãy tính tui ca Bình.
Baøi 34. An hi Bình: “Năm nay cha m ca anh bao nhiêu tuổi ?” Bình tr lời: “Cha tôi hơn m tôi 4
tui. Trước đây khi tng s tui ca b m tôi là 104 tui thì tui ca 3 anh em chúng i
14, 10 6. Hin nay tng s tui ca cha m tôi gp 2 ln tng s tui ca 3 anh em
chúng tôi”. Tính xem tui ca cha và m Bình là bao nhiêu ?
Baøi 35. Tìm hai s, biết tng ca hai s bng 65 và hiu ca chúng là 11.
Baøi 36. Tìm hai s, biết tng ca hai s bng 75 và s này gp đôi s kia.
Baøi 37. Mt s t nhiên l hai ch s chia hết cho 5. Hiu ca s đó và ch s hàng chc ca
nó bng 68. Tìm s đó.
Baøi 38. Tìm mt phân s t nh hơn mu 22 đơn v, biết rng nếu thêm 5 đơn v vào t bt 2
đơn v mu thì được phân s mi bng phân s
2
1
. Tìm phân s đã cho.
Baøi 39. Tìm mt phân s t nh hơn mu 11 đơn v, biết rng nếu thêm 3 đơn v vào t bt 4
đơn v mu thì được phân s mi bng phân s
4
3
. Tìm phân s đã cho.
Baøi 40. Mu s ca mt phân s ln hơn t s ca nó là 3 đơn v. Nếu tăng c t mu ca nó thêm
2 đơn v thì được phân s mi bng phân s
17
2
.
Baøi 41. Tìm mt phân s nh hơn 1 có tng ca t và mu là 32, biết rng nếu tăng mu thêm 10 đơn
v và gim t đi mt na thì được phân s mi bng phân s
17
2
.
Baøi 42. Tìm 2 s nguyên, biết hiu ca 2 s đó 99. Nếu chia s cho 3 s ln cho 11 thì
thương th nht hơn thương th hai 7 đơn v. Biết các phép chia nói trên là các phép chia hết.
Baøi 43. Tìm 2 s nguyên, biết t s gia s th nht và s th hai bng
5
3
. Nếu chia s th nht cho 9
chia s th hai cho 6 thì thương th nht hơn thương th hai 3 đơn v. Biết rng c
phép chia nói trên là các phép chia hết.
Baøi 44. Tìm 4 s t nhiên có tng 2007. Biết rng nếu s I bt đi 2, s II thêm 2, s III chia cho 2
s IV nhân vi 2 thì được kết qu bng nhau. Tìm 4 s đó.
Baøi 45. Tìm s t nhiên hai ch s, biết rng nếu viết thêm mt ch s 2 vào bên trái mt ch
s 2 vào bên phi s đó thì ta được mt s ln gp 153 ln s ban đầu.
Baøi 46. Tìm mt s hai ch s. Biết tng hai ch s là 10 và nếu đổi ch hai ch s cho nhau thì
được mt s mi ln hơn s cn tìm là 18 đơn v.
Baøi 47. Tìm mt s có hai ch s. Nếu thêm ch s 5 vào bên trái s đó thì được mt s ln hơn 153
đơn v so vi khi thêm ch s 5 bên phi s đó.
Baøi 48. Tìm mt s có hai ch s. Ch s hàng đơn v gp 2 ln ch s hàng chc. Nếu viết thêm ch
s 1 vào gia hai ch s thì được s mi ln hơn s đã cho 370 đơn v.
Baøi 49. Chu vi mt miếng đất hình ch nht chu vi bng 80m. Nếu gim chiu rng 3m tăng
chiu dài 8m thì din tích tăng thêm 32m
2
. Tính kích thước miếng đất.
Baøi 50. Chu vi mt miếng đất hình ch nht có chiu dài bng
3
2
chiu rng. Nếu gim mi chiu đi
4m thì din tích tăng thêm 164m
2
. Tính kích thước miếng đất.
Baøi 51. Thùng th nht cha 60 gói ko, thùng th hai cha 80 gói ko. Người ta ly ra t thùng th
hai s gói ko nhiu gp ba ln s gói ko ly ra t thùng th nht. Hi bao nhiêu gói ko
được ly ra t thùng th nht, biết rng s gói ko còn li trong thùng th nht nhiu gp hai
ln s gói ko còn li trong thùng th hai ?
Baøi 52. Hc I, s hc sinh gii ca lp 8A bng
8
1
s hc sinh c lp. Sang hc II, thêm 3
bn phn đấu tr thành hc sinh gii na, do đó s hc sinh gii bng 20% s hc sinh c
lp. Hi lp 8A có bao nhiêu hc sinh ?
Baøi 53. Trong môït bui lao động, lp 8A gm 40 hc sinh chia thành hai tp: tp th nht trng cây
và tp th hai làm v sinh. Tp trng cây đông hơn tp làm v sinh là 8 người. Hi tp trng
cây có bao nhiêu hc sinh ?
Baøi 54. Hai chiếc ôtô khi hành t hai tnh A B, ngược chiu nhau. Chiếc xe đi t A vn tc
40km/h, chiếc xe đi t B vi vn tc 30km/h. Nếu chiếc xe đi t B khi hành sm hơn chiếc
xe đi t A là 6 gi thì 2 xe gp nhau địa đim cách đều A và B. Tìm quãng đường AB ?
Baøi 55. Mt ôtô đi t Hà Ni đến Thanh Hóa vi vn tc 40km/h. Sau 2 gi ngh li Thanh hóa, ôtô
li t Thanh Hóa v Ni vi vn tc 30km/h. tng thi gian c đi ln v 10 gi 45 phút
(k c thi gian ngh). Tính quãng đường Hà Ni Thanh Hóa.
Baøi 56. Mt ôtô phi đi quãng đường AB dài 60km trong mt thi gian nht định. Ôtô đi na đầu
quãng đường vi vn tc hơn d định 10km/h đi na sau quãng đường vi vn tc m
hơn d định 6km/h. Biết ôtô đến B đúng thi gian đã định. Tính thi gian ôtô d định đi
quãng đường AB.
Baøi 57. Hai ôtô khi hành cùng mt lúc t A đến B. Vn tc ôtô I bng
4
3
vn tc ôtô II. Nếu ôtô I
tăng vn tc 5km/h, còn ôtô II gim vn tc 5km/h thì sau 5 gi quãng đường ôtô I đi được
ngn hơn quãng đường ôtô II đã đi là 25km. Tính vn tc ca mi ôtô.
Baøi 58. Mt ôtô đi t Ni lúc 8 gi sáng, d kiến đến Hi Phòng vào lúc 10 gi 30 phút. Nhưng
mi gi ôtô đi chm hơn so vi d kiến 10km nên i đến 11 gi 20 phút xe mi ti Hi
Phòng. Tính quãng đường Hà Ni Hi Phòng.
Baøi 59. Hai người cùng khi hành mt lúc t A đến B dài 60 km. Vn tc người I 12km/h, vn tc
người II 15km/h. Hi sau lúc khi hành bao lâu thì người I cách B mt quãng đường gp
đôi khong cách t người II đến B ?
Baøi 60. Mt tàu ch hàng t ga Vinh đi Hà Ni, sau đó 1,5 gi, mt tàu ch khách xut phát t ga Hà
Ni đi Vinh vi vn tc ln hơn vn tc tàu ch hàng là 7km/h. Khi tàu khách đi được 4 gi
thì nó còn cách tàu hàng là 25km. Tính vn tc mi tàu, biết rng hai ga cách nhau 319km.
Baøi 61. Mt đoàn tàu ha t Ni đi Tp. H Chí Minh. 1 gi 48 phút sau, mt đoàn tàu khác khi
hành t Nam Định cũng đi Tp. H Chí Minh vi vn tc nh hơn vn tc ca đoàn tàu th
nht là 5km/h. Hai đoàn tàu gp nhau (ti mt ga nào đó) sau 4 gi 48 phút k tc đoàn tàu
th nht khi hành. Tính vn tc mi đn tàu, biết rng ga Nam Định nm trên đường t Hà
Ni đi Tp. H Chí Minh và cách ga Hà Ni là 87km.
Baøi 62. Ôtô I đi t A đến B. Na gi sau, ôtô II đi t B đến A vi vn tc gp rưỡi vn tc ôtô I. Sau
đó 45 phút hai ôtô gp nhau. Tính vn tc ca mi ôtô, biết quãng đường AB dài 95km.
Baøi 63. Ôtô I đi t tnh A đến tnh B vi vn tc 40km/h. Sau đó 1 gi, ôtô II đi t tnh B đến tnh A
vi vn tc 65km/h. Hai ôtô gp nhau khi ôtô I mi đi được
5
2
quãng đường AB. Tính quãng
đường AB.
Baøi 64. Lúc 6 gi mt ôtô khi hành t A. Lúc 7 gi 30 phút, ôtô II cũng khi hành t A vi vn tc
ln hơn vn tc ôtô I là 20km/h và gp ôtô I lúc 10 gi 30 phút. Tính vn tc mi ôtô.
Baøi 65. Mt người đi xe dp t A đến B. c đầu, trên đon đường đá, người đó đi vi vn tc
10km/h. Trên đon đường còn li đường nha, dài gp rưỡi đon đường đá, người đó đi
vi vn tc 15km/h. Sau 4 gi người đó đến B. Tính độ dài quãng đường AB.
Baøi 66. Hai ôtô cùng khi hành t Lng Sơn v Ni, quãng đường dài 163km. Trong 43km đầu,
hai xe cùng vn tc. Nhưng sau đó chiếc xe th nht tăng vn tc lên gp 1,2 ln vn tc
ban đầu, trong khi chiếc xe th hai vn duy trì vn tc cũ. Do đó xe th nht đã đến Ni
sm hơn xe th hai 40 phút. Tính vn tc ban đầu ca hai xe.
Baøi 67. Mt xe ti đi t A đến B vi vn tc 50km/h. Đi được 24 phút thì gp đường xu nên vn tc
trên quãng đường còn li gim còn 40km/h. Vì vy đã đến nơi chm mt 18 phút. Tính quãng
đường AB.
Baøi 68. Anh Nam đi xe đạp t A đến B vi vn tc 12km/h. Đi được 6km, xe đạp hư, anh Nam phi
đi bng ôtô đã đến B sm hơn d định 45 phút. Tính quãng đường AB, biết vn tc ca
ôtô là 30km/h.
Baøi 69. Hai ôtô khi hành cùng lúc ngược chiu nhau gp nhau sau 4 gi. Ôtô I đi t A vi vn
tc bng
4
3
vn tc ca ôtô II đi t B. Hi mi ôtô đi c quãng đường AB thì mt bao lâu ?
Baøi 70. Mt ôtô đi t A đến B vi vn tc 60km/h và quay t B v A vi vn tc 40km/h. Tính vn
tc trung bình ca ôtô.
Baøi 71. Mt ôtô đi t A đến B vi vn tc 48km/h. Nhưng sau khi đi được mt gi vi vn tc y,
ôtô b tàu ha chn đường 10 phút. Do đó để kp đến B đúng thi gian đã định, người đó phi
tăng vn tc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB.
Baøi 72. Mt người đi t A đến B vi vn tc 25km/h. Lúc v người đó đi vi vn tc 30km/h nên
thi gian v ít hơn thi gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Baøi 73. Mt canô xuôi dòng t A đến B mt 4 gi ngược dòng t B v A mt 5 gi. m đon
đường AB, biết vn tc ca dòng nước là 2km/h.
Baøi 74. Lúc 7 gi sáng, mt canô xuôi dòng t A đến B cách nhau 36km, ri ngay lp tc quay tr v
đến A lúc 11 gi 30 phút. Tính vn tc ca canô khi xuôi dàng, biết vn tc ca dòng nước
là 6km/h.
Baøi 75. Mt đội th m lp kế hoch khai thác than, theo đó mi ngày phi khai thác được 50 tn
than. Khi thc hin, mi ngày đội khai thác được 57 tn than. Do đó, đội không nhng đã
hoàn thành kế hoch trước mt ngày còn vượt mc 13 tn than. Hi theo kế hoch, đội
phi khai thác bao nhiêu tn than ?
Baøi 76. Mt nghip ký hp đồng dt mt s tm thm len trong 20 ngày. Do ci tiến kĩ thut, năng
sut dt ca xí nghip đã tăng 20%. Bi vy, ch trong 18 ngày, không nhng nghip đã
hoàn thành s thm cn dt còn dt thêm được 24 tm na. Tính s tm thm len
nghip phi dt theo hp đồng.
Baøi 77. Mt đội sn xut d định phi làm mt s dng c trong 30 ngày. Do mi ngày đã vượt năng
sut so vi d định 10 dng c nên không nhng đã làm thêm được 20 dng c t đón
làm xong trước thi hn 7 ngày. Tính s dng c mà t sn xut đó phi làm theo kế hoch.
Baøi 78. Mt đội sn xut d định phi làm 1500 sn phm trong 30 ngày. Do mi ngày đã vượt năng
sut so vi d định 15 sn phm. Do đó đội đã không nhng đã làm thêm được 255 sn phm
mà còn làm xong trước thi hn. Hi thc tế đội sn xut đã rút ngn được bao nhiêu ngày ?
Baøi 79. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì sau 2 gi b đầy. Mi gi lượng nước vòi I chy được
bng
2
3
lượng nước chy được ca vòi II. Hi mi vòi chy riêng trong bao lâu thì đầy b?
Baøi 80. Mt vòi nước chy vào b không có nước. Cùng lúc đó, mt vòi chy t b ra. Mi gi lượng
nước chy ra bng
5
4
lượng nước chy vào. Sau 5 gi, nước trong b đạt ti
8
1
dung ch b.
Hi nếu b không có nước và ch m vòi chy vào thì trong bao lâu thì đầy b ?
Baøi 81. Hai người cùng làm mt công vic trong 3 gi 20 phút thì xong. Nếu người I làm 3 gi
người II làm 2 gi thì tt c được
5
4
công vic. Hi mi người làm mt mình trong bao lâu
thì xong công vic đó ?
Baøi 82. Bài toán c: Mt đàn em nh đứng bên sông
To nh bàn nhau chuyn chia bòng
Mi người năm qu tha năm qu
Mi người sáu qu mt người không
Hi người bn tr đang dng bước:
Có my em thơ, my qu bòng ?
Baøi 83. Đầu năm hc mt t hc sinh được mua mt s sách v, phi tr 72.000đ. Nếu bt đi 3 người
thì mi người còn li phi tr thêm 4000đ. Hi t có bao nhiêu người ?
(Đề d b thi vào lp 8 chuyên toán Hà Ni năm 1981)
C ĐỀ ÔN TP
ĐỀ 1
A. LÝ THUYT
Caâu 1. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Hai phương trình vô nghim thì tương đương nhau.
Hai ph/trình tương đương nhau trên tp hp s Q thì cũng tương đương nhau trên tp R.
Giá tr ca s có hai ch s
ab
:
ab
= 10b + a.
A(x) . B(x) 0 A(x) 0 hoc B(x) 0
Khi chuyn chia 2 vế ca mt phương trình vi mt biu thc cha n thì ta được
mt phương trình mi tương đương vi phương trình đã cho.
Giá tr ca mt phân thc được xác định khi mu thc khác 0 và t thc bng 0.
Caâu 2. Chn câu đúng:
Mt phương trình bc nht có th:
Vô nghim.
Luôn luôn có mt nghim duy nht.
Có vô s nghim.
th vô nghim, có th có mt nghim duy nht và cũng có th có vô s nghim.
Ch có mt nghim là x = 4.
B. BÀI TP
Baøi 1. Gii các phương trình sau:
a) 6(1,5 2x) = 3(15 + 2x) b)
6
3x2
15
8x
10
1x5
30
x +
=
+
c)
2x
1
x3
2x
1x
=+
d)
4x
1)2x3(x
2x
4x9
2x
x61
2
+
=
+
+
d) (x
2
4) + (x 2)(3 2x) = 0
Baøi 2. Cho phương trình: 3x
2
+ 7x + m = 0 có mt trong các nghim bng 1. c định s m và tìm
nghim còn li.
Baøi 3. Tìm mt s hai ch s. Biết t s gia ch s hàng đơn v ch s hàng chc là
3
2
.
Nếu viết thêm ch s 0 vào gia hai ch s thì được s mi ln hơn s đã cho 540 đơn v.
ĐỀ 2
A. LÝ THUYT
Caâu 1. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Hai phương trình tương đương nhau thì cùng vô nghim.
Phương trình ax = b luôn có mt nghim duy nht là
a
b
.
Phương trình 0x = 0 có tp hp nghim là S = .
Giá tr ca s có hai ch s
ab
:
ab
= 10a + b.
Khi chuyn vế mt hng t t vế này sang vế kia thì ta được mt phương trình mi
tương đương vi phương trình đã cho.
Mt phân thc có giá tr bng 0 khi t thc bng không và mu thc khác 0.
Caâu 2. Chn câu đúng:
Cho phương trình:
2x
1x2
1x
1
1x
2
2
=
+
. Điu kin xác định ca phương trình này là:
x 1 và x 1 và x 2.
x 1 hoc x 2.
x 1 hoc x 1 hoc x 2.
x 1 và x 2.
B. BÀI TP
Baøi 1. Gii các phương trình sau:
a) 3 4x(25 2x) = 8x
2
+ x 300 b)
21
4x13
3
5x
7
)3x(2 +
=
+
c)
7
2
3x
x4
3x
x2
x2
2
+
+
=
+
d)
1xx
4
1x
5x2
1x
1
23
2
++
=
+
d) (2x 1)
2
+ (2 x)(2x 1) = 0
Baøi 2. Cho phương trình: 0,1x
2
x + k = 0 có mt trong các nghim bng 1. c định s k
tìm nghim còn li.
Baøi 3. Chu vi hình vuông th I ln hơn chu vi hình vuông th II là 12cm, còn din tích thì ln hơn
135m
2
. Tính cnh ca mi hình vuông.
ĐỀ 3
A. LÝ THUYT
Caâu 1. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Nếu phương trình này có nghim duy nht là 1 còn phương trình kia có mt nghim là 1
thì hai phương trình đó tương đương nhau.
A(x) . B(x) 0 A(x) 0 và B(x) 0
Khi nhân 2 vế ca mt phương trình vi mt s khác 0 thì ta được mt phương trình
mi tương đương vi phương trình đã cho.
Mt phân thc có giá tr bng 0 khi t thc bng không hoc mu thc khác 0.
Giá tr ca mt phân thc được xác định khi mu thc khác 0 và t thc khác 0.
Phương trình 0x = 2 có tp hp nghim là S = .
Phương trình ax + b = 0 (a 0) luôn có mt nghim duy nht là
a
b
.
Caâu 2. Chn câu đúng:
Cho phương trình: (2x
2
+ 1)(4x 3) = (x 15)(2x
2
+ 1), nghim phương trình này là:
x =
2
1
, x = 4.
x =
2
1
, x =
5
18
.
x =
2
1
, x = 4.
Kết qu khác.
B. BÀI TP
Baøi 1. Gii các phương trình sau:
a) 3(2,2 0,3x) = 2,6 + (0,1x 4) b)
4
)1x2(3
7
10
x32
5
)x31(2 +
=
+
c)
1x
3x2
3
1x
x1
+
+
=+
+
d)
x1
1
1xx
5
1x
4x7
23
2
+
+
=
+
+
e) 4x
2
1 = (2x + 1)(3x 5)
Baøi 2. Cho phương trình: 15x
2
+ bx 1 = 0 mt trong các nghim bng
3
1
. c định s b
tìm nghim còn li.
Baøi 3. Mt đội máy cày d định mt ngày cày 40 ha. Khi thc hin, mi ngày cày được 52 ha.
vy, không nhng đã cày xong trước 2 ngày còn cày thêm 4 ha na. Tính din tích
rung mà đội phi cày theo kế hoch đã định.
ĐỀ 4
A. LÝ THUYT
Caâu 1. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Hai phương trình tương đương nhau trên tp hp s N thì cũng tương đương nhau trên
các tp Z, Q và R.
Giá tr ca mt phân thc được xác định khi mu thc khác 0.
Mt phân thc có giá tr bng 0 khi t thc bng không hoc mu thc bng 0.
Khi chuyn chia 2 vế ca mt phương trình vi mt s khác 0 thì ta được mt phương
trình mi tương đương vi phương trình đã cho.
A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoc B(x) = 0
Phương trình 0x = 0 có tp hp nghim là S = R.
Caâu 2. Chn câu đúng:
Cho phương trình: (x 1)(x + 7)(x
2
+ 2) = 0. Tp hp nghim ca phương trình này là:
S = 7; 2; 1.
S = 2; 1; 7 .
S = 2; 1; 7}.
S = 7; 1.
B. BÀI TP
Baøi 1. Gii các phương trình sau:
a) (x 2)
3
+ (3x 1)(3x + 1) = (x + 1)
3
b)
12
5
x
6
3x5
4
)1x2(3
3
2x
+=
+
+
c)
x21
1x
1
x1
2x
=
d)
1x
)1x2)(1x2(
1xx
3x2
1x
2
32
+
=
++
+
+
e) 3x(25x + 15) 35(5x + 3) = 0
Baøi 2. Cho 2 biu thc:
1m2
5
A
+
=
1m2
4
B
=
.
Hãy tìm các giá tr ca m để tng hai biu thc bng tích ca chúng.
Baøi 3. Mt hc sinh mang mt s tin đi mua tp. Nếu mua tp loi 2 s mua được 40 quyn. Nếu
mua tp loi 1 thì mua được ít hơn 10 quyn mi quyn loi 1 đắt hơn mi quyn loi 2
là 60 đồng. Tính xem hc sinh đó đã mang đi bao nhiêu tin ?
ĐỀ 5
A. LÝ THUYT
Caâu 1. Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Hai phương trình tương đương nhau trên tp hp s Z thì cũng tương đương nhau trên
các tp Q và R.
Phương trình ax + b = 0 luôn có mt nghim duy nht là
a
b
.
Phương trình 0x = 2 có tp hp nghim là S = R.
Khi chuyn nhân 2 vế ca mt phương trình vi mt biu thc cha n thì ta được
mt phương trình mi tương đương vi phương trình đã cho.
Mt phân thc có giá tr bng 0 khi t thc bng không và mu thc bng 0.
A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 và B(x) = 0
Caâu 2. Chn câu đúng:
Trong hai nghim ca phương trình:
0
2
1
x
4
3
x
4
3
x
2
=
+
thì nghim nh là:
4
3
2
1
4
3
8
5
B. BÀI TP
Baøi 1. Gii các phương trình sau:
a) 2(7x + 10) + 5 = 3(2x 3) 9x b)
x7
3
1x
5
5x2
5
8x
+
=
+
c)
3x2
10x
1
3x2
)2x(
22
+
=
+
d)
1x
1x2
1x
1
1xx
2
32
+
=
+
+
e) (x + 2)(x
2
3x + 5) = (x + 2)x
2
Baøi 2. Tìm giá tr ca m, biết rng mt trong hai phương trình sau đây nhn x = 1 làm nghim,
phương trình còn li nhn x = 5 làn nghim:
(1 x)(x
2
+ 1) = 0 và (2x
2
+ 7)(8 mx) = 0
Baøi 3. S sách ngăn I bng
3
2
s sách ngăn th II. Nếu ly bt 10 quyn ngăn II và thêm 20
quyn vào ngăn I thì s sách ngăn II bng
6
5
s sách ngăn I. Hi ban đầu mi ngăn
bao nhiêu quyn sách ?
| 1/14

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ===ooo=== Tóm tắt lý thuyết
1. Hai phương trình gọi là tương đương với nhau khi chúng có chung tập hợp nghiệm. Khi nói hai

phương trình tương đương với nhau ta phải chú ý rằng các phương trình đó được xét trên tập hợp
số nào, có khi trên tập này thì tương đương nhưng trên tập khác thì lại không.

2. Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 (a 0). Thông thường để giải
phương trình này ta chuyển những đơn thức có chứa biến về một vế, những đơn thức không chứa biến về một vế.
3. Phương trình quy về phương trình bậc nhất
Dùng các phép biến đổi như: nhân đa thức, quy đồng mẫu số, chuyển vế…để đưa phương trình
đã cho về dạng ax + b = 0.
4. Phương trình tích là những phương trình sau khi biến đổi có dạng:
A(x) . B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu: ngoài những phương trình có cách giải đặc biệt, đa số các phương
trình đều giải theo các bước sau:
Tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ).
Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu.
Giải phương trình sau khi bỏ mẫu.
Kiểm tra xem các nghiệm vừa tìm được có thỏa ĐKXĐ không. Chú ý chỉ rõ nghiệm nào thỏa,
nghiệm nào không thỏa.
Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho là những giá trị thỏa ĐKXĐ.
6. Giải toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình:
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Lập phương trình bểu thị mối quan hệ giữa các đạn lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều
kiện của ẩn, nghiệm nào không thỏa, rồi kết luận. Chú ý:
Số có hai, chữ số được ký hiệu là ab
Giá trị của số đó là: ab = 10a + b; (Đk: 1 a 9 và 0 b 9, a, b N)
Số có ba, chữ số được ký hiệu là abc
abc= 100a + 10b + c, (Đk: 1 a 9 và 0 b 9, 0 c 9; a, b, c N)
Toán chuyển động: Quãng đường = vận tốc x thời gian Hay S = v . t BÀI TẬP
Baøi 1. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a) 1 + x = 0 b) x + x2 = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0 e) 0x – 3 = 0 f) (x2 + 1)(x – 1) = 0 g) 0,5x – 3,5x = 0 h) – 2x2 + 5x = 0
Baøi 2. Cho hai phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 (1) x + (x – 2)(2x + 1) = 2. (2)
a) Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x = 2.
b) Chứng minh: x = 3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2).
c) Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không, vì sao ?
Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0
2. a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 – x e) 5 – 3x = 6x + 7 f) 11 – 2x = x – 1
g) 15 – 8x = 9 – 5x h) 3 + 2x = 5 + 2x 4 5 1 3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 6,36 – 5,2x = 0 c) x − = d) 3 6 2 5 2 − x +1= x −10 9 3
Baøi 4. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 – 1,5x) + 3x = 0 c) | x | = –1 d) x2 + 1 = 0
Baøi 5. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm
tròn đến hàng phần trăm: a) 3x – 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 – 4x = 2x – 3 e) 5x + 3 = 2 – x
Baøi 6. Xét tính tương đương của các phương trình: (1 – x)(x + 2) = 0 (1)
(2x – 2)(6 + 3x)(3x + 2) = 0 (2)
(5x – 5)(3x + 2)(8x + 4)(x2 – 5) = 0 (3)
Khi a) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập N.
b) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Z.
c) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Q.
d) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập R.
Baøi 7. Trong các cặp phương trình sau hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương, không tương đương. Vì sao ? 2 a) 3x + 2 = 1 và x + 1 = 3 b) x + 2 = 0 và (x + 2)(x – 1) = 0 c) x + 2 = 0 và (x + 2)(x2 + 1) = 0 1 1 d) x2 – 4 + = và x2 – 4 = 0 x − 2 2 1 1 e) 2x + 3 = x + 5 và 2x + 3 + = x + 5 + x + 1 x + 1 1 1 f) 2x + 3 = x + 5 và 2x + 3 + = x + 5 + x − 2 x − 2 g) x + 7 = 9 và x2 + x + 7 = 9 + x2 h) (x + 3)3 = 9(x + 3) và (x + 3)3 – 9(x + 3) = 0 i) 0,5x2 – 7,5x + 28 = 0 và x2 – 15x + 56 = 0 j) 2x – 1 = 3 và x(2x – 1) = 3x
Baøi 8. Tìm giá trị của k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
d. Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80 có nghiệm x = 2
Baøi 9. Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương: a. mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0 b. (x – 3)(ax + 2) = 0 và (2x + b)(x + 1) = 0
Baøi 10. Giải các phương trình sau: 1. a) 3x – 2 = 2x – 3
b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5)
f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1
j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x)
b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x
d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x
f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42 x 5 − 2 5 − x 3 x 10 + 3 6 + x 8 4. a) = b) = 1+ 3 2 12 9  3  13  7 x 20 + 5 , 1 c)  2 x +  = 5−  + x d) x − ( 5 x − ) 9 =  5  5  8 6 x 7 −1 16 − x x 5 − 6 e) + x 2 = f) ( 4 5 , 0 − x 5 , 1 ) = − 6 5 3 x 3 + 2 x 3 + 1 5 x + 4 x x − 2 g) − = + x 2 h) − x + 4 = − 2 6 3 5 3 2 x 4 + 3 x 6 − 2 x 5 + 4 x 5 + 2 x 8 − 1 x 4 + 2 i) − = + 3 k) − = − 5 5 7 3 6 3 5 x 2 − 1 x − 2 x + 7 1 1 1 m) − = n) (x + ) 3 = 3 − (x + ) 1 − (x + ) 2 5 3 15 4 2 3 x x 2 + 1 x 2 + x 1− x 2 p) − = − x q) − x 5 , 0 = + 25 , 0 3 6 6 5 4 x 3 − 11 x x 3 − 5 x 5 − 3 x 9 − 7 , 0 x 5 − 5 , 1 x 7 − 1 , 1 ( 5 4 , 0 − x 2 ) r) − = − s) − = − 11 3 7 9 4 7 6 6 x 2 − 8 x 3 + 1 x 9 − 2 x 3 − 1 x + 5 x 2 − 3 x 6 − 1 x 2 − 1 t) − = + u) − = + 6 4 8 12 4 3 3 12 4 − x 3 x − 3 x 2 − x 7 − x 5 − 1 x 2 + 3 x − 8 x v) + = − w) 5 2 = − x +1 10 6 15 30 15 5 ( 5 x − ) 1 + 2 x 7 −1 ( 2 x 2 + ) 1 ( 3 x + ) 30 1 x 7 x 10 ( 2 + ) 2 5. a) − = − 5 b) x − − 24 = − 6 4 7 15 2 10 5 1 ( 2 x + ) 3 x 3 ( 2 x − ) 7 x + 1 ( 3 x 2 + ) 1 x 2 + ( 3 x + ) 1 7 + x 12 c) 14 − = − d) + = + 2 5 2 3 3 4 6 12 ( 3 x 2 − ) 1 x 3 + 1 x 3 ( 2 + ) 2 3 7 x 10 − 3 e) − +1= f) x − ( x 2 − ) 1 = 1 ( − x 2 ) + 4 10 5 17 34 2 ( 3 x − ) 3 x 4 − 5 , 10 ( 3 x + ) 1 x 3 ( 2 + ) 1 + 1 x 3 ( 2 − ) 1 x 3 + 2 g) + = + 6 h) − 5 = − 4 10 5 4 5 10
Baøi 11. Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau:
a) A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)2 b) A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2x
c) A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1)
d) A = (x + 1)3 – (x – 2)3 và B = (3x –1)(3x +1).
Baøi 12. Giải các phương trình sau: ( x 2 + ) 1 2 (x − ) 1 2 x 7 2 − x 14 − 5 a) − = b) 5 3 15 (x + )( 10 x + ) 4 (x + )( 4 2 − x) (x + )( 10 x − ) 2 − = 12 4 3 (x − ) 2 2 ( x 2 − )( 3 x 2 + ) 3 (x − ) 4 2 c) − + = 0 3 8 6
Baøi 13. Giải các phương trình sau: x −1 1− x 2 x − 1 1 − x 2 x 3 − 1 x 2 + x 3 − x 3 − 1 − x 2 + − 6 5 3 2 3 a) x + = 1− b) 2 − = 3 5 3 2 5
Baøi 14. Giải các phương trình sau: x − 23 x − 23 x − 23 x − 23 a) + = + b) 24 25 26 27  x + 2   x + 3   x + 4   x + 5   +  1 +  +  1 =  +  1 +  +  1  98   97   96   95  x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 201− x 203− x 205− x c) + = + d) + = + 3 = 0 2004 2003 2002 2001 99 97 95 x − 45 x − 47 x − 55 x − 53 x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 e) + = + f) + = + 55 53 45 47 9 8 7 6 x + 2 x + 4 x + 6 x + 8 2 − x 1− x x g) + = + h) −1= − 98 96 94 92 2002 2003 2004 x2 − x 10 − 29 x2 − x 10 − 27 x2 − x 10 −1971 x2 − x 10 −1973 i) + = + 1971 1973 29 27 j) x − 29 x − 27 x − 25 x − 23 x − 21 x − 19 x − 1970 x − 1972 x − 1974 x − 1976 x − 1978 x − 1980 + + + + + = + + + + + 1970 1972 1974 1976 1978 1980 29 27 25 23 21 19
(Đề thi Học sinh giỏi lớp 8 toàn quốc năm 1978)
Baøi 15. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: 1 a) 3x2 – 2x = 0 b) = 3 x − 1 2 x x 2 1 c) = d) = x − 1 x 2 − 4 x2 − 9 x + 3 1 1 x 2 e) x 2 = f) = x2 − x 2 + 1 x − 2 x2 − x 5 + 6
Baøi 16. Giải các phương trình sau: x 3 2 + x 7 − 10 x 4 − 17 1. a) = 0 b) = 0 c) x x 2 2 + 1 (x2 + x 2 ) − x 3 ( + ) 6 = 0 x + 2 x 2 − x − 6 x 2 − 5 5 d) = 0 e) = 3 f) = x 2 − 1 x − 3 x + 5 x 3 + 2 x2 − 6 3 4 g) = x + h) − x + 2 = 0 x 2 x − 2 x 2 − 1 1 1 3 − x 2. a) +1= b) + 3 = x − 1 x − 1 x − 2 x − 2 1 1 1 x − 8 c) 2 x + = x + d) = − 8 2 x x 7− x x − 7 1 x − 3 x 5 6 e) + 3 = f) +1= − x − 2 2 − x x 2 + 2 x + 1 x 5 − 2 x 2 − 1 x2 + x − 3 5 − x 2 (x − )( 1 x + ) 1 (x + 1 )( 2 − x 3 ) i) + = 1− j) + = 2 − x 2 2 1− x 3 x 3 − 1 x 9 − 3 2 x − 5 x + 3 x − 2 3. a) + = 1 b) + = 2 x − 3 x −1 x + 1 x x − 6 x x 2 − 5 x 3 − 5 c) = d) 1+ − = 0 x − 4 x − 2 x − 2 x − 1 x − 3 x − 2 1 x − 3 x − 2 e) − = 3 f) + = 1 − x − 2 x − 4 5 x − 2 x − 4 x 3 − 2 x 6 + 1 x + 1 x − 1 ( 2 x2 + ) 2 g) = h) − = x + 7 x 2 − 3 x − 2 x + 2 x2 − 4 x 2 + 1 ( 5 x − ) 1 x − 1 x x 5 − 2 i) = j) − = x − 1 x + 1 2 x + 2 x − 2 4 − x x − 2 3 ( 2 x − ) 11 x −1 x 2 + x − 2 x + 1 k) − = l) − = − x − 2 2 + x x − 2 x2 − 4 x + 1 x + 1 x −1 x + 1 x − 1 4 3 15 7 m) − = n) + = − x − 1 x + 1 x2 − 1 ( 4 x − ) 5 50 − x 2 2 ( 6 x + ) 5 x 8 2 x 2 1+ x 8 13 1 6 o) = − p) + = 1 ( 3 − x 4 2) x 6 − 3 4 + x 8 (x − )( 3 x 2 + ) 7 x 2 + 7 x2 − 9 1 5 15 x x 5 2 4. a) − = b) 1+ = + x + 1 x − 2 (x + )( 1 2 − x) 3 − x (x + 3 )( 2 − x) x + 2 6 4 8 x + 2 1 2 c) − = d) − = x − 1 x − 3 (x − 3 )( 1 − x) x − 2 x x(x − ) 2 1 3 5 x3 − (x − ) 1 3 x 7 − 1 x e) − = f) = − x 2 − 3 x( x 2 − ) 3 x ( x 4 + )( 3 x − ) 5 x 4 + 3 x − 5 x 3 − 1 x 2 + 5 4 13 1 6 g) − = 1− h) + = x − 1 x + 3 (x − )( 1 x + ) 3 (x − )( 3 x 2 + ) 7 x 2 + 7 (x − )( 3 x + ) 3 x 3 x x 3 i) − = j) x − 2 x − 5 (x − )( 2 5 − x) 3 2 1 + = (x − )( 1 x − ) 2 (x − )( 3 x − ) 1 (x − )( 2 x − ) 3
Baøi 17. Giải các phương trình sau: x +1 x −1 16 12 x + 1 x + 7 a) − = b) − + = 0 x −1 x +1 x2 −1 x2 − 4 x − 2 x + 2 12 1 x + 25 x + 5 5− x c) = 1+ d) − = 8 + x3 x + 2 x 2 2 − 50 x2 − x 5 x 2 2 + x 10 4 x 2 − 5 x 2 3 1 − 7 e) = − f) − = x2 + x 2 − 3 x + 3 x −1 x2 + x − 2 x −1 x + 2 2 x − 1 x + 3 2 3 1 g) − = h) = − − x2 + x 6 − 8 x − 2 x − 4 x3 − x2 − x +1 1− x2 x +1 x + 2 2 1 5 x + 3 i) − = j) + = 0 x − 2 x2 − x 2 x − x2 + x 5 − 6 2 − x x x 2 x 1 x 3 2 x 2 k) − = l) − = x 2 + 2 x2 − x 2 − 3 6 − x 2 x − 1 x3 − 1 x2 + x + 1 m) n)
Baøi 18. Giải các phương trình sau: 4 3 2 1 1 2 a) = − b) + − − x 25 2 + x 20 − 3 x 5 − 1 x 5 − 3 x2 − x 3 + 2 x2 − x 5 + 6 x2 − x 4 + 3 x − 1 7 5 − x 1 c) − = − d) x 2 2 − x 4 x 8 x 4 2 − x 8 x 8 − 16 1 1 1 1 + + = x2 + x 9 + 20 x2 + x 11 + 30 x2 + x 13 + 42 18
Baøi 19. Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. a 2 2 − a 3 − 2 a 3 − 1 a − 3 a) b) + a2 − 4 a 3 + 1 a + 3 10 a 3 − 1 a 7 + 2 a 2 − 9 a 3 c) − − d) + 3 a 4 + 12 a 6 + 18 a 2 − 5 a 3 − 2 x 6 − 1 x 2 + 5
Baøi 20. Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. x 3 + 2 x − 3 y + 5 y + 1 − 8
Baøi 21. Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức − và bằng nhau. y − 1 y − 3 (y − )( 1 y − ) 3 x + a x − a a 3 ( a + ) 1
Baøi 22. Cho phương trình (ẩn x): − = 2 2 a − x a + x a − x
a) Giải phương trình với a = – 3.
b) Giải phương trình với a = 1.
c) Giải phương trình với a = 0. 1
d) Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = làm nghiệm. 2
Baøi 23. Giải các phương trình sau: 1. a) (3x – 2)(4x + 5) = 0
b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0 c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0
d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
e) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0 f) (4x – 10)(24 + 5x) = 0
g) (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0 h) (5x + 2)(x – 7) = 0
i) 15(x + 9)(x – 3) (x + 21) = 0
j) (x2 + 1)(x2 – 4x + 4) = 0  ( 2 x + ) 3 x 4 − 3  x 7 + 2 1 ( 2 − x 3  k) (3x – 2)  −  = 0 l) (3,3 – 11x)  +  = 0  7 5   5 3 
2. a) (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b) x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
d) (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
e) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
f) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 g) 3x – 15 = 2x(x – 5)
h) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
i) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)
j) (2x2 + 1)(4x – 3) = (x – 12)(2x2 + 1) k) x(2x – 9) = 3x(x – 5)
l) (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1) m) 2x(x – 1) = x2 - 1
n) (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x) 2 3 1  3   3   1  o) x − 1 = x x 3 ( − ) 7 p)  x −  +  x −   x −  = 0 7 7  4   4   2  1  1   x 3 + 8   x 3 + 8  q) + 2 =  + 2 (  x2 + ) 1 r) ( x 2 +  ) 3 +  1 = (x −  ) 5 +  1 x  x   2 − x 7   2 − x 7 
s) (x + 2)(x – 3)(17x2 – 17x + 8) = (x + 2)(x – 3)(x2 – 17x +33)
3. a) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0
b) (3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2 c) (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d) 4x2 + 4x + 1 = x2
e) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1)2
f) (x2 – 9)2 – 9(x – 3)2 = 0 g) 9(x – 3)2 = 4(x + 2)2
h) (4x2 – 3x – 18)2 = (4x2 + 3x)2 i) (2x – 1)2 = 49
j) (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0 k) (2x + 7)2 = 9(x + 2)2 l) 4(2x + 7)2 = 9(x + 3)2
m) (x2 – 16)2 – (x – 4)2 = 0
n) (5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 + 10x – 8)2 2 2 1     2 1 x 3 1 x 2 o) (x − ) 3 − (x + ) 5 2 = 0 p)  −  =  +  9 25  5 3  5 3 2 2  2 2 x 2   x 3   1   1  q)  +1 =  −1 r)  x + 1+  = x −1−   3   2   x   x  4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0 c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0 e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0 g) x2 + x – 2 = 0 h) x2 – 4x + 3 = 0 i) 2x2 + 5x – 3 = 0 j) x2 + 6x – 16 = 0 5. a) 3x2 + 12x – 66 = 0 b) 9x2 – 30x + 225 = 0 c) x2 + 3x – 10 = 0 d) 3x2 – 7x + 1 = 0 e) 3x2 – 7x + 8 = 0 f) 4x2 – 12x + 9 = 0 g) 3x2 + 7x + 2 = 0 h) x2 – 4x + 1 = 0 i) 2x2 – 6x + 1 = 0 j) 3x2 + 4x – 4 = 0
6. a) (x – 2 ) + 3(x2 – 2) = 0
b) x2 – 5 = (2x – 5 )(x + 5 ) 7. a) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 b) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
c) x2 + (x + 2)(11x – 7) = 4
d) (x – 1)(x2 + 5x – 2) – (x3 – 1) = 0 e) x3 + 1 = x(x + 1) f) x3 + x2 + x + 1 = 0 g) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0 h) x3 – 7x + 6 = 0 i) x6 – x2 = 0 j) x3 – 12 = 13x k) – x5 + 4x4 = – 12x3 l) x3 = 4x
Baøi 24. Cho phương trình (ẩn x): 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0
a) Giải phương trình với k = 0
b) Giải phương trình với k = – 3
c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm.
Baøi 25. Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
Baøi 26. Cho phương trình (ẩn x): x3 – (m2 – m + 7)x – 3(m2 – m – 2) = 0
c) Xác định a để phương trình có một nghiệm x = – 2.
d) Với giá trị a vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình.
Baøi 27. Cho biểu thức hai biến: f(x, y) = (2x – 3y + 7)(3x + 2y – 1)
a) Tìm các giá trị của y sao cho phương trình (ẩn x) f(x, y) = 0 nhận x = – 3 làm nghiệm.
b) Tìm các giá trị của x sao cho phương trình (ẩn y) f(x, y) = 0 nhận y = 2 làm nghiệm. 5 4
Baøi 28. Cho 2 biểu thức: A = và B = . m 2 +1 m 2 −1
Hãy tìm các giá trị của m để hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức: a) 2A + 3B = 0 b) AB = A + B
Baøi 29. Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau, làm tròn đến chữ
số thập phân thứ ba. a) ( 3 − x )( 5 x 2 2 + ) 1 = 0 b) x 2 ( − 7)(x 10 + ) 3 = 0 c) 2 ( − x 3 )( 5 x 5 , 2 + 2) = 0 d) ( 13 + x 5 4 , 3 )( − x 4 7 , 1 ) = 0 e) (x 13 + )( 5 7 − x ) 3 = 0 f) (x 7 , 2 − )( 54 , 1 02 , 1 + x ) 1 , 3 = 0
Baøi 30. Bài toán cổ: “ Ngựa và La đi cạnh nhau càng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở về hành
lý quá nặng của mình. La đáp: “Cậu than thở nỗi gì ? Nếu tôi lấy của cậu một bao thì hành lý
của tôi nặng gấp đôi của cậu. Còn nếu cậu lấy của tôi một bao thì hành lý của cậu mới bằng
của tôi”. Hỏi Ngựa và La mỗi con mang bao nghêu bao ?
Baøi 31. Năm 1999, bố 39 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi năm nào thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi con ?
Baøi 32. Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn
gấp 2 lần tuổi của Phương thôi. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ?
Baøi 33. Ông của Bình hơn Bình 58 tuổi. Nếu cộng tuổi của bố Bình và hai lần tuổi của Bình thì bằng
tuổi của ông và tổng số tuổi của cả ba người là 130. Hãy tính tuổi của Bình.
Baøi 34. An hỏi Bình: “Năm nay cha mẹ của anh bao nhiêu tuổi ?” Bình trả lời: “Cha tôi hơn mẹ tôi 4
tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của bố và mẹ tôi là 104 tuổi thì tuổi của 3 anh em chúng tôi
là 14, 10 và 6. Hiện nay tổng số tuổi của cha mẹ tôi gấp 2 lần tổng số tuổi của 3 anh em
chúng tôi”. Tính xem tuổi của cha và mẹ Bình là bao nhiêu ?
Baøi 35. Tìm hai số, biết tổng của hai số bằng 65 và hiệu của chúng là 11.
Baøi 36. Tìm hai số, biết tổng của hai số bằng 75 và số này gấp đôi số kia.
Baøi 37. Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của
nó bằng 68. Tìm số đó.
Baøi 38. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 22 đơn vị, biết rằng nếu thêm 5 đơn vị vào tử và bớt 2 đơ 1
n vị ở mẫu thì được phân số mới bằng phân số
. Tìm phân số đã cho. 2
Baøi 39. Tìm một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 11 đơn vị, biết rằng nếu thêm 3 đơn vị vào tử và bớt 4 đơ 3
n vị ở mẫu thì được phân số mới bằng phân số
. Tìm phân số đã cho. 4
Baøi 40. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2
2 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . 17
Baøi 41. Tìm một phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử và mẫu là 32, biết rằng nếu tăng mẫu thêm 10 đơn 2
vị và giảm tử đi một nửa thì được phân số mới bằng phân số . 17
Baøi 42. Tìm 2 số nguyên, biết hiệu của 2 số đó là 99. Nếu chia số bé cho 3 và số lớn cho 11 thì
thương thứ nhất hơn thương thứ hai 7 đơn vị. Biết các phép chia nói trên là các phép chia hết. 3
Baøi 43. Tìm 2 số nguyên, biết tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai bằng
. Nếu chia số thứ nhất cho 9 5
và chia số thứ hai cho 6 thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 3 đơn vị. Biết rằng các
phép chia nói trên là các phép chia hết.
Baøi 44. Tìm 4 số tự nhiên có tổng 2007. Biết rằng nếu số I bớt đi 2, số II thêm 2, số III chia cho 2 và
số IV nhân với 2 thì được kết quả bằng nhau. Tìm 4 số đó.
Baøi 45. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ
số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 153 lần số ban đầu.
Baøi 46. Tìm một số có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số là 10 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì
được một số mới lớn hơn số cần tìm là 18 đơn vị.
Baøi 47. Tìm một số có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số đó thì được một số lớn hơn 153
đơn vị so với khi thêm chữ số 5 ở bên phải số đó.
Baøi 48. Tìm một số có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Nếu viết thêm chữ
số 1 vào giữa hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho 370 đơn vị.
Baøi 49. Chu vi một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 80m. Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng
chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 32m2. Tính kích thước miếng đất. 2
Baøi 50. Chu vi một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
chiều rộng. Nếu giảm mỗi chiều đi 3
4m thì diện tích tăng thêm 164m2. Tính kích thước miếng đất.
Baøi 51. Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chứa 80 gói kẹo. Người ta lấy ra từ thùng thứ
hai số gói kẹo nhiều gấp ba lần số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu gói kẹo
được lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai
lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai ? 1
Baøi 52. Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng
số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 3 8
bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả
lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ?
Baøi 53. Trong môït buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây
và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng
cây có bao nhiêu học sinh ?
Baøi 54. Hai chiếc ôtô khởi hành từ hai tỉnh A và B, ngược chiều nhau. Chiếc xe đi từ A có vận tốc
40km/h, chiếc xe đi từ B với vận tốc 30km/h. Nếu chiếc xe đi từ B khởi hành sớm hơn chiếc
xe đi từ A là 6 giờ thì 2 xe gặp nhau ở địa điểm cách đều A và B. Tìm quãng đường AB ?
Baøi 55. Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại ở Thanh hóa, ôtô
lại từ Thanh Hóa về Hà Nội với vận tốc 30km/h. tổng thời gian cả đi lẫn về là 10 giờ 45 phút
(kể cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa.
Baøi 56. Một ôtô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Ôtô đi nửa đầu
quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi nửa sau quãng đường với vận tốc kém
hơn dự định 6km/h. Biết ôtô đến B đúng thời gian đã định. Tính thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB. 3
Baøi 57. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc ôtô I bằng
vận tốc ôtô II. Nếu ôtô I 4
tăng vận tốc 5km/h, còn ôtô II giảm vận tốc 5km/h thì sau 5 giờ quãng đường ôtô I đi được
ngắn hơn quãng đường ôtô II đã đi là 25km. Tính vận tốc của mỗi ôtô.
Baøi 58. Một ôtô đi từ Hà Nội lúc 8 giờ sáng, dự kiến đến Hải Phòng vào lúc 10 giờ 30 phút. Nhưng
mỗi giờ ôtô đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên mãi đến 11 giờ 20 phút xe mới tới Hải
Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng.
Baøi 59. Hai người cùng khởi hành một lúc từ A đến B dài 60 km. Vận tốc người I là 12km/h, vận tốc
người II là 15km/h. Hỏi sau lúc khởi hành bao lâu thì người I cách B một quãng đường gấp
đôi khoảng cách từ người II đến B ?
Baøi 60. Một tàu chở hàng từ ga Vinh đi Hà Nội, sau đó 1,5 giờ, một tàu chở khách xuất phát từ ga Hà
Nội đi Vinh với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu chở hàng là 7km/h. Khi tàu khách đi được 4 giờ
thì nó còn cách tàu hàng là 25km. Tính vận tốc mỗi tàu, biết rằng hai ga cách nhau 319km.
Baøi 61. Một đoàn tàu hỏa từ Hà Nội đi Tp. Hồ Chí Minh. 1 giờ 48 phút sau, một đoàn tàu khác khởi
hành từ Nam Định cũng đi Tp. Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của đoàn tàu thứ
nhất là 5km/h. Hai đoàn tàu gặp nhau (tại một ga nào đó) sau 4 giờ 48 phút kể từ lúc đoàn tàu
thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc mỗi đoàn tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà
Nội đi Tp. Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội là 87km.
Baøi 62. Ôtô I đi từ A đến B. Nửa giờ sau, ôtô II đi từ B đến A với vận tốc gấp rưỡi vận tốc ôtô I. Sau
đó 45 phút hai ôtô gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết quãng đường AB dài 95km.
Baøi 63. Ôtô I đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km/h. Sau đó 1 giờ, ôtô II đi từ tỉnh B đến tỉnh A 2
với vận tốc 65km/h. Hai ôtô gặp nhau khi ôtô I mới đi được
quãng đường AB. Tính quãng 5 đường AB.
Baøi 64. Lúc 6 giờ một ôtô khởi hành từ A. Lúc 7 giờ 30 phút, ôtô II cũng khởi hành từ A với vận tốc
lớn hơn vận tốc ôtô I là 20km/h và gặp ôtô I lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc mỗi ôtô.
Baøi 65. Một người đi xe dạp từ A đến B. Lúc đầu, trên đoạn đường đá, người đó đi với vận tốc
10km/h. Trên đoạn đường còn lại là đường nhựa, dài gấp rưỡi đoạn đường đá, người đó đi
với vận tốc 15km/h. Sau 4 giờ người đó đến B. Tính độ dài quãng đường AB.
Baøi 66. Hai ôtô cùng khởi hành từ Lạng Sơn về Hà Nội, quãng đường dài 163km. Trong 43km đầu,
hai xe có cùng vận tốc. Nhưng sau đó chiếc xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc
ban đầu, trong khi chiếc xe thứ hai vẫn duy trì vận tốc cũ. Do đó xe thứ nhất đã đến Hà Nội
sớm hơn xe thứ hai 40 phút. Tính vận tốc ban đầu của hai xe.
Baøi 67. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đi được 24 phút thì gặp đường xấu nên vận tốc
trên quãng đường còn lại giảm còn 40km/h. Vì vậy đã đến nơi chậm mất 18 phút. Tính quãng đường AB.
Baøi 68. Anh Nam đi xe đạp tờ A đến B với vận tốc 12km/h. Đi được 6km, xe đạp hư, anh Nam phải
đi bằng ôtô và đã đến B sớm hơn dự định 45 phút. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ôtô là 30km/h.
Baøi 69. Hai ôtô khởi hành cùng lúc ngược chiều nhau và gặp nhau sau 4 giờ. Ôtô I đi từ A với vận 3 tốc bằng
vận tốc của ôtô II đi từ B. Hỏi mỗi ôtô đi cả quãng đường AB thì mất bao lâu ? 4
Baøi 70. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính vận
tốc trung bình của ôtô.
Baøi 71. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy,
ôtô bị tàu hỏa chắn đường 10 phút. Do đó để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải
tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB.
Baøi 72. Một người đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Baøi 73. Một canô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tìm đoạn
đường AB, biết vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Baøi 74. Lúc 7 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về
và đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi xuôi dàng, biết vận tốc của dòng nước là 6km/h.
Baøi 75. Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn
than. Khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội không những đã
hoàn thành kế hoạch trước một ngày mà còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội
phải khai thác bao nhiêu tấn than ?
Baøi 76. Một xí nghiệp ký hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kĩ thuật, năng
suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy, chỉ trong 18 ngày, không những xí nghiệp đã
hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số tấm thảm len mà xí
nghiệp phải dệt theo hợp đồng.
Baøi 77. Một đội sản xuất dự định phải làm một số dụng cụ trong 30 ngày. Do mỗi ngày đã vượt năng
suất so với dự định 10 dụng cụ nên không những đã làm thêm được 20 dụng cụ mà tổ đó còn
làm xong trước thời hạn 7 ngày. Tính số dụng cụ mà tổ sản xuất đó phải làm theo kế hoạch.
Baøi 78. Một đội sản xuất dự định phải làm 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Do mỗi ngày đã vượt năng
suất so với dự định 15 sản phẩm. Do đó đội đã không những đã làm thêm được 255 sản phẩm
mà còn làm xong trước thời hạn. Hỏi thực tế đội sản xuất đã rút ngắn được bao nhiêu ngày ?
Baøi 79. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 2 giờ bể đầy. Mỗi giờ lượng nước vòi I chảy được 3 bằng
lượng nước chảy được của vòi II. Hỏi mỗi vòi chảy riêng trong bao lâu thì đầy bể? 2
Baøi 80. Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó, một vòi chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng 4 1 nước chảy ra bằng
lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ, nước trong bể đạt tới dung tích bể. 5 8
Hỏi nếu bể không có nước và chỉ mở vòi chảy vào thì trong bao lâu thì đầy bể ?
Baøi 81. Hai người cùng làm một công việc trong 3 giờ 20 phút thì xong. Nếu người I làm 3 giờ và 4
người II làm 2 giờ thì tất cả được
công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong bao lâu 5
thì xong công việc đó ?
Baøi 82. Bài toán cổ: Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia bòng
Mỗi người năm quả thừa năm quả
Mỗi người sáu quả một người không
Hỏi người bạn trẻ đang dừng bước:
Có mấy em thơ, mấy quả bòng ?
Baøi 83. Đầu năm học một tổ học sinh được mua một số sách vở, phải trả 72.000đ. Nếu bớt đi 3 người
thì mỗi người còn lại phải trả thêm 4000đ. Hỏi tổ có bao nhiêu người ?
(Đề dự bị thi vào lớp 8 chuyên toán Hà Nội năm 1981) CÁC ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ 1 A. LÝ THUYẾT Caâu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
➢ Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau.
➢ Hai ph/trình tương đương nhau trên tập hợp số Q thì cũng tương đương nhau trên tập R.
➢ Giá trị của số có hai chữ số ab là: ab = 10b + a.
➢ A(x) . B(x)  0  A(x)  0 hoặc B(x)  0
➢ Khi chuyển chia 2 vế của một phương trình với một biểu thức có chứa ẩn thì ta được
một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.
➢ Giá trị của một phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0 và tử thức bằng 0. Caâu 2.
Chọn câu đúng:
Một phương trình bậc nhất có thể: ❑ Vô nghiệm.
❑ Luôn luôn có một nghiệm duy nhất. ❑ Có vô số nghiệm.
❑ Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm.
❑ Chỉ có một nghiệm là x = – 4. B. BÀI TẬP
Baøi 1. Giải các phương trình sau: x x 5 − 1 x − 8 x 2 + 3
a) – 6(1,5 – 2x) = 3(–15 + 2x) b) + = − 30 10 15 6 x −1 1 1− x 6 x 9 + 4 x x 3 ( − ) 2 + 1 c) − 3+ x = d) − = x − 2 x − 2 x − 2 x + 2 x2 − 4
d) (x2 – 4) + (x – 2)(3 – 2x) = 0
Baøi 2. Cho phương trình: 3x2 + 7x + m = 0 có một trong các nghiệm bằng 1. Xác định số m và tìm nghiệm còn lại. 2
Baøi 3. Tìm một số có hai chữ số. Biết tỉ số giữa chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục là . 3
Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho 540 đơn vị. ĐỀ 2 A. LÝ THUYẾT Caâu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
➢ Hai phương trình tương đương nhau thì cùng vô nghiệm. ➢ b
Phương trình ax = b luôn có một nghiệm duy nhất là − . a
➢ Phương trình 0x = 0 có tập hợp nghiệm là S = .
➢ Giá trị của số có hai chữ số ab là: ab = 10a + b.
➢ Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia thì ta được một phương trình mới
tương đương với phương trình đã cho.
➢ Một phân thức có giá trị bằng 0 khi tử thức bằng không và mẫu thức khác 0. Caâu 2.
Chọn câu đúng: 2 1 x 2 −1 Cho phương trình: − =
. Điều kiện xác định của phương trình này là: x2 +1 x −1 x − 2
❑ x  – 1 và x  1 và x  2.
❑ x  – 1 hoặc x  1 hoặc x  2. ❑ x  1 hoặc x  2. ❑ x  1 và x  2. B. BÀI TẬP
Baøi 1. Giải các phương trình sau: ( 2 x − ) 3 x − 5 x 13 + 4
a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 b) + = 7 3 21 x 2 2 x 4 2 1 x 2 2 − 5 4 c) x 2 − = + d) + = x + 3 x + 3 7 x − 1 x3 − 1 x2 + x + 1
d) (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
Baøi 2. Cho phương trình: 0,1x2 – x + k = 0 có một trong các nghiệm bằng – 1. Xác định số k và tìm nghiệm còn lại.
Baøi 3. Chu vi hình vuông thứ I lớn hơn chu vi hình vuông thứ II là 12cm, còn diện tích thì lớn hơn
135m2. Tính cạnh của mỗi hình vuông. ĐỀ 3 A. LÝ THUYẾT Caâu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
➢ Nếu phương trình này có nghiệm duy nhất là 1 còn phương trình kia có một nghiệm là 1
thì hai phương trình đó tương đương nhau.
➢ A(x) . B(x)  0  A(x)  0 và B(x)  0
➢ Khi nhân 2 vế của một phương trình với một số khác 0 thì ta được một phương trình
mới tương đương với phương trình đã cho.
➢ Một phân thức có giá trị bằng 0 khi tử thức bằng không hoặc mẫu thức khác 0.
➢ Giá trị của một phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0 và tử thức khác 0.
➢ Phương trình 0x = – 2 có tập hợp nghiệm là S = . ➢ b
Phương trình ax + b = 0 (a  0) luôn có một nghiệm duy nhất là − . a Caâu 2.
Chọn câu đúng:
Cho phương trình: (2x2 + 1)(4x – 3) = (x – 15)(2x2 + 1), nghiệm phương trình này là: 1 ❑ x = − , x = – 4. 2 1 18 ❑ x = − , x = . 2 5 1 ❑ x = − , x = 4. 2 ❑ Kết quả khác. B. BÀI TẬP
Baøi 1. Giải các phương trình sau: 1 ( 2 − x 3 ) 2 + x 3 ( 3 x 2 + ) 1
a) 3(2,2 – 0,3x) = 2,6 + (0,1x – 4) b) − = 7− 5 10 4 1− x x 2 + 3 − x 7 2 + 4 5 1 c) + 3 = d) = − x + 1 x + 1 x3 + 1 x2 − x + 1 1+ x
e) 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5) 1
Baøi 2. Cho phương trình: 15x2 + bx – 1 = 0 có một trong các nghiệm bằng . Xác định số b và 3 tìm nghiệm còn lại.
Baøi 3. Một đội máy cày dự định một ngày cày 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì
vậy, không những đã cày xong trước 2 ngày mà còn cày thêm 4 ha nữa. Tính diện tích
ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định. ĐỀ 4 A. LÝ THUYẾT Caâu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
➢ Hai phương trình tương đương nhau trên tập hợp số N thì cũng tương đương nhau trên các tập Z, Q và R.
➢ Giá trị của một phân thức được xác định khi mẫu thức khác 0.
➢ Một phân thức có giá trị bằng 0 khi tử thức bằng không hoặc mẫu thức bằng 0.
➢ Khi chuyển chia 2 vế của một phương trình với một số khác 0 thì ta được một phương
trình mới tương đương với phương trình đã cho.
➢ A(x) . B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
➢ Phương trình 0x = 0 có tập hợp nghiệm là S = R. Caâu 2.
Chọn câu đúng:
Cho phương trình: (x – 1)(x + 7)(x2 + 2) = 0. Tập hợp nghiệm của phương trình này là:
❑ S = – 7; – 2; 1.
❑ S = – 2;– 1; 7 . ❑ S = – 2; 1; 7}. ❑ S = – 7; 1. B. BÀI TẬP
Baøi 1. Giải các phương trình sau: x + 2 ( 3 x 2 − ) 1 x 5 − 3 5
a) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3 b) + − = x + 3 4 6 12 x − 2 1 2 x 2 + 3 ( x 2 − )( 1 x 2 + ) 1 c) = −1− x 2 d) + = 1− x x − 1 x − 1 x2 + x + 1 x3 − 1
e) 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0 5 4
Baøi 2. Cho 2 biểu thức: A = và B = . m 2 +1 m 2 −1
Hãy tìm các giá trị của m để tổng hai biểu thức bằng tích của chúng.
Baøi 3. Một học sinh mang một số tiền đi mua tập. Nếu mua tập loại 2 sẽ mua được 40 quyển. Nếu
mua tập loại 1 thì mua được ít hơn 10 quyển vì mỗi quyển loại 1 đắt hơn mỗi quyển loại 2
là 60 đồng. Tính xem học sinh đó đã mang đi bao nhiêu tiền ? ĐỀ 5 A. LÝ THUYẾT Caâu 1.
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
➢ Hai phương trình tương đương nhau trên tập hợp số Z thì cũng tương đương nhau trên các tập Q và R. ➢ b
Phương trình ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất là − . a
➢ Phương trình 0x = – 2 có tập hợp nghiệm là S = R.
➢ Khi chuyển nhân 2 vế của một phương trình với một biểu thức có chứa ẩn thì ta được
một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.
➢ Một phân thức có giá trị bằng 0 khi tử thức bằng không và mẫu thức bằng 0.
➢ A(x) . B(x) = 0  A(x) = 0 và B(x) = 0 Caâu 2.
Chọn câu đúng: 2  3   3   1 
Trong hai nghiệm của phương trình:  x −  +  x − 
 x −  = 0 thì nghiệm nhỏ là:  4   4   2  3 3 ❑ − ❑ 4 4 1 5 ❑ ❑ 2 8 B. BÀI TẬP
Baøi 1. Giải các phương trình sau: x + 8 x 2 − 5 x − 1
a) 2(7x + 10) + 5 = 3(2x – 3) – 9x b) − = + 7− x 5 5 3 (x + ) 2 2 x2 + 10 2 1 x 2 − 1 c) −1 = d) − = x 2 − 3 x 2 − 3 x2 − x + 1 x + 1 x3 + 1
e) (x + 2)(x2 – 3x + 5) = (x + 2)x2
Baøi 2. Tìm giá trị của m, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = – 1 làm nghiệm,
phương trình còn lại nhận x = 5 làn nghiệm:
(1 – x)(x2 + 1) = 0 và (2x2 + 7)(8 – mx) = 0 2
Baøi 3. Số sách ở ngăn I bằng
số sách ở ngăn thớ II. Nếu lấy bớt 10 quyển ở ngăn II và thêm 20 3 5
quyển vào ngăn I thì số sách ở ngăn II bằng
số sách ở ngăn I. Hỏi ban đầu mỗi ngăn có 6
bao nhiêu quyển sách ?