CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HHAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 ẨN
BÀI 1: KHÁI NIM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HHAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT 2 ẨN
A. KIẾN THC CƠ BN CN NM
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
- Phương trinh bậc nhất hai ẳn
x
y
là h thc dng
,ax by c+=
trong đó
a
,
b
c
là các s đã
biết
(0a
hoặc
0)b
.
- Nếu tại
0
xx=
0
yy=
ta có
là một khẳng định đúng thì cặp s
(
)
00
;xy
được gi
là một nghiệm của phương trình ( 1 ).
Ví dụ 1. a) Trong các hệ thc
4 3 5;0 1;0 0 3x y xy x y+ = += + =
, h thức nào là phương trình bậc
nhất hai ẩn? H thức nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
b) Trong các cặp só
(2; 1)
(1; 0)
, cp s nào là nghiệm của phương trình
43 5xy+=
?
Ví dụ 2. Gi s
( )
,xy
là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
25xy
+=
.
a) Hoàn thành bảng sau đây:
x
-2 -1 0
?
?
y
?
?
?
1 2
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính
y
theo
x
. Tù đó cho biết phương trình đă cho có bao nhiêu nghiệm?
Ví dụ 3. Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất c các nghiệm ca mối phương trình bậc nhất hai ấn
sau:
a)
23xy+=
; b)
02xy+=
; c)
03
xy+=
.
Nhận xét. Trong mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm có toạ độ
(; )xy
thoả mãn phương trình bậc
nhất hai ẩn
ax by c+=
là một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thẳng
ax by c+=
.
2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT HAI ẨN
1. Một cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c+=
ax by c
′′
+=
được gọi là một hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình đó dưới dạng:
( )
*
ax by c
ax by c
+=
′′
+=
2. Mỗi cặp s
( )
00
;xy
được gọi là một nghiệm của hệ (*) nếu nó đồng thời là nghiệm của cả hai phương
trình của hệ (*).
Mỗi nghiệm của hệ (*) chính là một nghiệm chung của hai phương trình của hệ (*).
Ví dụ 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao?
a)
26
541
x
xy
=
+=
b)
c)
31
3
xy
xy
−=
+=
Ví dụ 5. Giải thích tại sao cặp s
(1; 2)
là một nghiệm của hệ phương trình
20
3
xy
xy
−=
+=
Chú ý: Trong Ví dụ 5 , cp s
(1; 2)
là nghiệm của hệ phương trình đã cho có nghĩa là điểm
(1; 2)M
va
thuộc đường thẳng
1
:2 0d xy−=
, vừa thuộc đường thẳng
2
:3dxy+=
. Vy
M
là giao điểm của hai
đường thẳng
1
d
2
d
(H.1.2).
B. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1.1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao?
a)
58 0xy
−=
; b)
40 2xy+=
; c)
001xy
+=
; d)
03 9xy
−=
.
1.2. a) Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu "?" trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình
21xy
−=
:
b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.
1.3. Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất c các nghiệm của mổi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a)
23xy−=
; b)
; c)
30 5xy
+=
.
1.4. a) Hệ phương trình
26
541
x
xy
=
+=
có là một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn không, vì sao? vì sao?
b) Cặp s
( 3; 4)
có là một nghiệm của hệ phương trình đó hay không, vì sao?
1.5. Cho các cặp s
( 2;1),(0;2), (1;0),(1,5;3),(4; 3)
−−
và hai phương trình
( )
54 8 1xy+=
( )
35 3 2xy+=
Trong các cặp s đã cho:
a) Những cặp s nào là nghiệm của phương trình (1)?
b) Cặp s nào là nghiệm của hệ hai phương trình gồm (1) và (2)?
c) V hai đường thẳng
54 8
xy+=
35 3xy+=
trên cùng một mặt phẳng toạ độ để minh hoạ kết luận ở
câu b.
C. CÁC DNG TOÁN
DẠNG 1. XÉT CẶP S
(
)
00
;
xy
CÓ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
ax by c+=
KHÔNG?
1. Phương pháp giải
Thay
0
xx=
,
0
yy=
vào phương trình
ax by c+=
, nếu đẳng thức đúng thì cặp
( )
00
; xy
là nghệm
của phương
ax by c+=
.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Trong các cặp s
( 2; 1)
,
( )
0; 2
,
( )
1; 0
,
( )
1, 5; 3
( )
4; 3
cp s nào là nghiệm ca
phương trình:
a)
54 8
xy
+=
? b)
35 3xy+=
?
Ví dụ 2. Xem xét cặp s
(2; 1)
có là nghiệm ca mỗi phương trình sau không ?
a)
231xy
+=
;
b)
231xy−=
:
c)
3
41
2
xy+=
.
DẠNG 2. TÌM NGHIỆM TNG QUÁT CA PHƯONG TRÌNH
ax by c+=
VĐƯNG
THNG BIU DIN TP NGHIỆM CỦA NÓ
1. Phương pháp giải
1. - Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
ax by c
+=
- Nếu
0a
thì tìm
x
theo
y
:
c by
x
a
=
và công thức nghiệm tổng quát là:
c ax
y
b
x
=
- Nếu
0b
thì tìm
y
theo
x
:
c ax
y
b
=
và công thức nghiệm tổng quát là:
c by
x
a
y
=
2. V đường thẳng có phương trình:
ax by c+=
+ Nếu
0b
thì vẽ đường thẳng
(
)
1
y c ax
b
=
.
+ Nếu
0b =
thì vẽ đường thẳng
c
x
a
=
cùng phương với trục tung.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của nó:
a)
32
xy−=
b)
53xy+=
c)
43 1xy−=
d)
50xy+=
e)
40 2xy+=
f)
02 5xy+=
Ví dụ 2. Cho hai phương trình
24xy+=
1xy−=
. V hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và
cho biết toạn độ của nó là nghiệm của phương trình nào.
DẠNG 3. TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ GỐC TA ĐỘ O ĐẾN MT ĐƯNG THNG
1. Phương pháp giải
Khoảng cách d từ gốc O đến đường thẳng:
ax by c+=
được tính theo công thức
22
c
d OH
ab
= =
+
Vi
H
là hình chiếu ca
O
lên đường thẳng.
Cho
0
c
xy
b
=⇒=
Cho
0
c
yx
a
=⇒=
Đường thẳng cắt trục tung tại
0;
c
A
b



và ct trục hoành tại điểm
;0
c
B
a



K đường cao
OH
ca
ABO
, ta có:
222
1 11
OH OA OB
= +
c
OA
b
=
c
OB
a
=
Do đó
2 2 22
222 2
22
1
c
b a ab
OH
OH c c c
ab
+
=+= =
+
.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
341xy
−=
.
D. BÀI TP TLUYN
Câu 1. Trong các cặp s
( )
( ) (
) ( ) ( )
0; 4 , 1;3 , 1;1 , 2;3 , 4; 6
cặp nào là nghiệm của phương trình
53 2xy−=
Câu 2. Kiểm tra cặp s sau có phải là nghiệm của phương trình
2 10 −=xy
hay không?
a)
(1;1)
;
b)
(0, 5;3)
.
Câu 3: Trong các cặp s
(2;1)
,
(3; 1)
,
(0;5)
cp s nào là nghiệm của phương trình
2 40+ −=xy
Câu 4. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm ca nó:
a)
26xy+=
b)
32xy+=
c)
321xy−=
d)
20 4xy+=
e)
03 3xy−=
Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm các phương trình sau
a)
3 20−=xy
;
b)
02 3+=xy
.
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
a)
20
xy+=
b)
30
xy+=
c)
321xy−=
Câu 7. Cho đường thẳng
d
có phương trình
(
)
12a x ya +=
a) Xác định
a
để
d
:
i) song song với trục hoành
ii) song song với trục tung
iii) song song với đường thẳng
1
xy
−=
b) Tìm điểm c định mà
d
luôn đi qua với mọi
a
Câu 8. V các đường thẳng
3; 1; 1; 3xx yy
= =−==
. Gi
,,,ABCD
là các giao điểm của chúng
a) Chứng minh
,,,ABCD
là 4 đỉnh của hình vuông
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa hai đường chéo của hình vuông
c) Tính diện tích của tam giác tạo bởi hai trc tọa độ và đường chéo của hình vuông
Câu 9. Cho đường thẳng
d
có phương trình
( ) ( )
2 3 80m x m ym+++−+=
.
Định
m
để
d
:
a) Song song với trục hoành
b) Song song với trục tung
c) Chứng minh
d
luôn đi qua điểm
(
)
1; 2A
Câu 10. Tìm
m
trong mỗi trường hợp sau
1.
( )
1;2
là nghiệm của phương trình
50
+−=mx y
;
2. Điểm
(0;3)A
thuộc đường thẳng
4 60
+ −=x my
.
Câu 11. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
86 3xy+=
.
BÀI 2. GII H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N.
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. PHƯƠNG PHÁP THẾ
Cách gii h phương trình bằng phương pháp thế:
Buc 1. T một phương trình của hệ, biểu din mt ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại
ca h để được phương trình chỉ còn chứa mt n.
c 2. Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm ca h đã cho.
Ví d 1. Gii h phương trình
23
24
xy
xy
−=
+=
bẳng phương pháp thế.
Chú ý: Tu theo hệ phương trình, ta có thể lựa chọn cách biểu diễn
x
theo
y
hoặc biểu diễn
y
theo
x
.
Ví d 2. Gii h phương trình
2
22 8
xy
xy
−=
−=
bằng phương pháp thế.
Ví d 3. Gii h phương trình
2
33 6
xy
xy
−+ =
−=
bằng phương pháp thế.
2. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐI S
Cách gii h phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
Để gii một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương
trình bằng nhau hoặc đối nhau, ta có thể làm như sau:
c 1. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn chứa
mt ẩn.
c 2. Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm ca h phương trình đã cho.
Ví d 4. Gii h phương trình
2 5 12
23 4
xy
xy
−+ =
+=
bằng phương pháp cộng đại số.
Ví d 5. Gii h phương trình
57 9
531
xy
xy
−=
−=
bằng phương pháp cộng đại số.
Chú ý. Trường hợp trong hệ phương trình đã cho không có hai hệ số của cùng một ẩn bằng nhau
hay đối nhau, ta có thể đưa về trường hợp đã xét bằng cách nhân hai vế ca mỗi phương trình với
một số thích hợp (khác 0 ).
Ví d 6. Gii h phương trình
32 7
23 4
xy
xy
+=
−=
bằng phương pháp cộng đại số.
Ví d 7. Gii h phương trình
35 2
6 10 4
xy
xy
−=
−+ =
bằng phương pháp cộng đại số.
3. S DNG MÁY TÍNH CM TAY Đ TÌM NGHIM CA H HAI PHƯƠNG TRÌNH
BC NHT HAI ẨN
Cách tìm nghiệm ca h hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay
Muốn tìm nghiệm ca h hai phương trình bậc nhất hai ẳn bằng máy tính cẩm tay (MTCT), chúng
ta cẩn sử dụng loại máy có chức năng này (thường có phím MODE). Trước hết ta phải viết hệ
phương trình cẩn tìm nghiệm dưới dạng:
11 1
22 2
ax by c
ax by c
+=
+=
Chẳng hạn để tìm nghiệm ca h
2 3 40
5 6 70
xy
xy
+ −=
+ −=
, ta viết nó dưới dạng
23 4
56 7
xy
xy
+=
+=
. Khi đó, ta có
111 2 2
2, 3, 4; 5, 6abc a b= = = = =
2
7c =
. Lần lượt thc hiện các bước sau (với máy tính thích
hợp):
ớc 1. Vào chức năng giải h hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng cách nhấn các phím
(xem màn hìh sau bước 1, con trỏ v trí
1
a
).
c 2. Nhập các số
111 2 2
2, 3, 4; 5, 6abc a b= = = = =
2
7c =
bằng cách nhấn:
(xem màn hình sau bước 2).
ớc 3. Đọc kết quả: Sau khi kết thúc bước 2, nhấn , màn hình cho
1x =
; nhấn tiếp phím ),
màn hình cho
2y =
(xem màn hìhh sau bước 3). Ta hiểu nghiệm ca h phương trình là
( 1; 2)
.
Chú ý:
1. Muốn xoá số va mới nhập thì nhấn phím ; muốn thay đổi s đã nhập một vị trí nào đó thì
di chuyển con trỏ đến vị trí đó rồi nhập số mi.
2. Nhấn phím hay để chuyển đổi hiển thị các giá tr ca
x
y
trong kết quả.
3. Nếu máy báo "Infinite Sol" thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. Nếu máy báo "No-
Solution" thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1.6. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
3
34 2
xy
xy
−=
−=
b)
7 3 13
42
xy
xy
−=
+=
c)
0,5 1,5 1
32
xy
xy
−=
−+ =
1.7. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại s:
a)
32 6
2 2 14
xy
xy
+=
−=
b)
0,3 0,5 3
1, 5 2 1, 5
xy
xy
+=
−=
c)
26 8
3 9 12
xy
xy
−+ =
−=
1.8. Cho hệ phương trình
2
23
2 9 3( 3)
xy
mx y m
−=
+= +
, trong đó
m
là số đã cho. Giải h phương trình
trong mối trường hợp sau:
a)
2m =
; b)
3m =
; c)
3m =
.
1.9. Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm ca các h phương trình sau:
a)
12 5 24 0
5 3 10 0
xy
xy
−+=
−− =
b)
12
33
3 2;
xy
xy
−=
−=
c)
321
2
0
3
xy
xy
−=
−+ =
d)
43
11
95
21
2
95
xy
xy
−=
+=
C. CÁC DNG TOÁN
DẠNG 1: GIẢI H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP TH
1. Phương pháp giải
c 1: Dùng quy tắc biến đổi h phương trình đã cho để đưc một hệ phương trình
mới trong đó có một phương trình một ẩn
c 2: Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm ca h đã cho
2. Các ví dụ
Ví d 1. Gii h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
3
34 2
xy
xy


b)
73 5
42
xy
xy


c)
32
5 4 11
xy
xy


Ví d 2. Giải phương trình sau bằng phương pháp thế
3 2 11
)
45 3
xy
a
xy


1
)
23
58 3
xy
b
xy


Ví d 3. Gii h phương trình bằng phương pháp thế
a)
50
53 1 5
xy
xy


b)
(2 3) 3 2 5 3
4 4 23
xy
xy


Ví d 4. Gii h phương trình sau
2
31
( 1). 6 2
xy
a xya


Trong mỗi trường hợp sau
a) a = -1 b) a = 0 c) a = 1
Ví d 5. Giải phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
35
5 2 23
xy
xy


b)
351
28
xy
xy


c)
2
3
10 0
x
y
xy

Ví d 6. Gii h phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
2 31
32
xy
xy


b)
22 5
2 1 10
xy
xy


c)
( 2 1) 2
( 2 1) 1
xy
xy


Ví d 7.
a) Xác định hệ số a,b biết rằng hề phương trình
24
5
x by
bx ay


Có nghiệm là (
2 1; 2
)
b) Cũng hỏi như vậy, nếu h phương trình có nghiệm là:
( 2 1; 2 )
Ví d 8. Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x-a khi và chỉ khi P(a) = 0
Hãy tìm các giá trị của n sao cho đa thức sau đông thời chia hết cho x+1 và x-3
32
( ) ( 2) (3 5) 4Pxmx m x n xn 
DẠNG 2. ĐẶT N PH ĐƯA V PHƯƠNG PHÁP TH
1. Phương pháp giải
- Đặt điều kiện để h có nghĩa
- Đặt ẩn phụđiều kiện ca ẩn phụ (nếu có)
- Gii h theo các ẩn phụ đã đặt
- Tr lại ẩn đã cho để tìm nghiệm ca h
2. Các ví dụ
Ví d 1. Gii h phương trình
a)
11
1
34
5
xy
xy
−=
+=
b)
11
2
21
23
1
21
xy
xy
+=
−−
−=
−−
c)
22
22
35
31
xy
xy
+=
−=
Ví d 2: Gii h phương trình
a)
1 21
2
21 1
1
xy
yx
xy
−+
+=
+−
−=
b)
21
12
xy y
yx
− =
+=
DẠNG 3. GIẢI H PHƯƠNG TRÌNH BNG PHƯƠNG PHÁP CNG ĐI S
1. Phương pháp giải
c 1: Nhân hai vế ca mỗi phương trình với mt số thích hp (nếu cần) sao cho các
h số ca mt ẩn nào đó trong hai phương trình của h bằng nhau hoặc đối nhau.
c 2: Áp dụng quy tắc cộng đại s để được h phương trình mới, trong đó có mt
phương trình mà h số ca một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)
c 3: Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm ca h đã cho.
2. Các ví dụ
Ví d 1. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
33
27
xy
xy
+=
−=
d)
23 2
32 3
xy
xy
+=
−=
b)
25 8
23 0
xy
xy
+=
−=
e)
0,3 0,5 3
1, 5 2 1, 5
xy
xy
+=
−=
c)
43 6
24
xy
xy
+=
+=
Ví d 2. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
a)
23 1
2 22
xy
xy
−=
+=
b)
5 3 22
6 22
xy
xy
+=
−=
Ví d 3. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
5x 2 4
6x 3 7
y
y
−+ =
−=
b)
2 3 11
46 5
xy
xy
−=
−+ =
c)
3 2 10
21
3
33
xy
xy
−=
−=
Ví d 4. Gii h phương trình sau:
(
) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
1 2 1 2 51
12 12 32
xy
xy
+ +− =
+ ++ =
Ví d 5. Ta biết rằng: Một đa thức bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các h số của nó bằng 0. Hãy tìm các
giá trị của và để đa thức sau (vi biến số
x
) bằng đa thức 0:
( )
( )
( )
3 5 1 4 10Px m n x m n
= + + −−
DẠNG 4. ĐẶT N PH ĐƯA V PHƯƠNG PHÁP CNG
1. Phương pháp giải
Đặt điều kiện (nếu có)
- Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có)
- Gii h phương trình theo các ẩn phụ đã đặt
- Tr lại ẩn ban đầu để tìm nghiệm ca h.
2. Các ví dụ
Ví d 1. Gii các h phương trình:
a)
( ) ( )
( ) ( )
234
25
xy xy
xy xy
++ =
++ =
b)
( )
( )
( ) ( )
2 2 31 2
3 2 21 3
xy
xy
−+ + =
−− + =
Ví d 2. Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn rồi gii:
a)
11
1
34
5
xy
xy
−=
+=
ớng dẫn: Đặt
1
u
x
=
,
1
v
y
=
;
b)
14
2
21
23
1
21
xy
xy
+=
−−
−=
−−
ớng dẫn: Đặt
1
2
u
x
=
,
1
1
v
y
=
;
D. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
54 3
24
xy
xy
−=
+=
b)
52
19
35
3
4 21
2
xy
y
x
−=
+=
Câu 2. Gii các h phương trình sau:
a)
2 3 13
33
xy
xy
+ =
−=
b)
4 55
12 3 2
3 17
12 3 5
xy xy
xy xy
−=
+− −+
+=
+− −+
Câu 3. Gii h phương trình
a)
21
3
13
1
xy xy
xy xy
+=
+−
−=
+−
b)
32 2
21
xy
xy
−=
+=
Câu 4. Gii h phương trình:
a)
2 1 11
1 12
xy
xy
−− =
−+ =
b)
( )
( )
2
2
122
3 1 31
xy
xy
−−=
−+=
Câu 5. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
2x-3 1
x+3 2
y
y
=
=
b)
( )
56
26
xy
xy
=
=
c)
43 2
4
xy
xy
−=
+=
Câu 6. Gii các h phương trình sau
a)
2x- 3 1
x+ 3 2
y
y
=
=
b)
22 5
2 1 10
xy
xy
−=
+=
Câu 7. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
73 5
42
−=
+=
xy
xy
b)
5 5 ( 3 1)
2 3 3 5 21
−=
+=
xy
xy
c)
1, 7 2 3, 8
2,1 5 0, 4
−=
+=
xy
xy
Câu 8. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
a)
33
2 7.
+=
−=
xy
xy
b)
87 5
12 13 8.
−=
+=
xy
xy
c)
5( 2 ) 3 1
2 4 3( 5 ) 12.
+=
+=
xy x
x xy
Câu 9. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ
15 7
9
a)
49
35.
−=
+=
xy
xy
75
4,5
21
)
32
4
21
−=
−+ +−
+=
−+ +
xy xy
b
xy xy
Câu 10. Trong mặt phẳng
Oxy
cho ba đường thẳng
( ) ( )
12
: 2 1; : 2−= +=d xy d xy
;
( )
3
:2
=−−d y xm
. Xác định
m
để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
LUYN TP CHUNG
A. CÁC VÍ D
Ví d 1. Gii h phương trình
0,5 0,6 0, 4
0, 4 0,9 1,7
xy
xy
+=
−=
Ví d 2. Tìm các h s x, y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
2 34
3Fe O Fe O .xy
+→
Ví d 3. Tìm hai số
a
b
để đường thẳng
y ax b= +
đi qua hai điểm
( 2; 1)
A −−
(2;3)B
.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1.10. Cho hai phương trình:
( ) (
)
2 5 7 1 ; 4 3 7 2xy xy
−+ = =
Trong các cặp s
(2;0),(1; 1),( 1;1),( 1;6),(4;3)
−−
( 2; 5)−−
, cặp s nào là:
a) Nghiệm của phương trình (1)?
b) Nghiệm của phướng trình (2)?
c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2)?
1.11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
21
21
xy
xy
−=
−=
b)
0,5 0,5 0,5
1, 2 1, 2 1, 2
xy
xy
−=
−=
c)
32
5 4 28
xy
xy
+=
−=
1.12. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:
a)
57 1
32 5
xy
xy
+=
+=
b)
2 3 11
0, 8 1, 2 1
xy
xy
−=
−+ =
c)
43 6
0, 4 0, 2 0,8
xy
xy
−=
+=
1.13. Tìm các hệ s x,y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau:
2 23
4Al xO yAl O .+→
1.14. Tìm a và
b
sao cho hệ phương trình
1
( 2) 3
ax by
ax b y
+=
+− =
có nghiệm là
(1; 2)
.
C. BÀI TP THÊM
Câu 1. Xác định
a
b
để đồ th của hàm số
y ax b
= +
đi qua hai điểm
A
B
trong mỗi
trường hợp sau:
a)
( )
2; 2A
( )
1; 3B
b)
( )
4; 2A −−
( )
2;1B
c)
( )
3; 1A
( )
3; 2B
d)
( )
3;2A
(
)
0; 2B
Câu 2. Cho biểu thức
( )
2
4f x ax bx= ++
. Xác định
a
,
b
để
( )
26f =
,
( )
10f −=
.
Câu 3. Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
45 3
3 5.
+=
−=
xy
xy
b)
721
36
−=
+=
xy
xy
c)
531
21
+=
+=
xy
xy
d)
50
53 1 5
+=
+=
xy
xy
Câu 4. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.
a)
31
2 3 11
−=
+=
xy
xy
b)
23
1
−=
−=
xy
xy
c)
3 4 18
43 1
+=
−=
xy
xy
d)
3 21
2 33 46
−=
+=
xy
xy
Câu 5. Giải các hệ phương trình.
a)
11
1
34
5
−=
+=
xy
xy
b)
11
2
21
23
1
21
−=
−−
+=
−−
xy
xy
c)
41 1
1
3
112
6 5 15

+=


+=
xy
xy
Câu 6. Cho h phương trình:
1x ay
ax y a
+=
+=
a) Chứng minh hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi
a
.
b) Tìm
a
để h có nghiệm
( )
;xy
sao cho
1x <
;
1y <
Câu 7. Cho hệ phương trình
( )
13a xy
ax y a
+ −=
+=
a) Gii h vi
2a =
b) Xác định
a
để h có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện
0xy
+>
BÀI 3. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP H PHƯƠNG TRÌNH
A. CÁC VÍ D
Nhn xét. các bưc gii mt bài toán bng cách lp h phương trình:
c 1. Lp h phương trình:
- Chn n s (thưng chn hai n số) và đặt điu kin thích hp cho các n s;
- Biu din các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lp h phương trình biểu th mi quan h gia các đi lưng.
c 2. Gii h phương trình.
ớc 3. Trả li: Kiểm tra xem trong các nghiệm tìm đưc ca h phương trình, nghiệm nào tho
mãn, nghiệm nào không tho mãn diều kin ca ẩn, rổi kết lun.
Ví d 1. Tìm hai só
t nhiên có tőng bằng 1 006, biết rng nếu ly s ln chia cho s nh thì được
thương là 2 và số dư là 124 .
Ví d 2. Hai đi công nhân cùng làm một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mối ngày, đội I làm
được nhiu gấp rươi đội II. Hi nếu làm một mình thì mối đội làm xong đoạn đường đó trong bao
lâu? (Gi s năng suất ca mổi đội là không đổi).
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
1.15. Tìm s t nhiên
N
có hai ch số, biết rng tng ca hai ch s đó bằng 12 , và nếu viết hai
ch s đó theo thứ t ngược li thì đưc mt s lớn hơn
N
là 36 đơn vị.
1.16. Đim s trung bình của mt vận động viên bn súng sau 100 ln bắn là 8,69 điểm. Kết qu c
th được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị m không đọc được (đánh dấu "?"):
Em hãy tìm lại các s b m trong hai ô đó.
1.17. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghip thu hoạch được 3600 tấn thóc. Năm nay, hai đơn
v thu hoạch được 4095 tấn thóc. Hỏi năm nay, mối đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, biết
rằng năm nay, đơn vị th nhất làm vượt mc
15%
, đơn vị th hai làm vượt mc
12%
so vi năm
ngoái?
Hãy dùng máy tính cẩm tay để kim tra li kết qu thu được.
1.18. Hai người th cùng làm mt công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người th nhất làm trong 3
gi và người th hai làm trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được
25%
công vic. Hi nếu làm riêng thl
mỗi người hoàn thành công việc trong bao lâu?
C. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. TOÁN V QUAN H GIA CÁC S
1. Phương pháp giải
Biu din s có hai ch s:
10ab a b= +
a
là ch s hàng chc:
09a<≤
,
aN
b
là ch s hàng đơn vị:
09
b≤≤
,
bN
- Biu din s có ba ch s:
100 10abc a b c
= ++
a
là ch s hàng trăm,
b
là ch s hàng chc và
c
là ch s hàng đơn vị.
2. Các ví dụ
Ví d 1. Tìm hai số t nhiên, biết rằng tng ca chúng bng 1006 và nếu ly s ln chia cho s nh
thì được thương là 2 và số dư là 124.
Vy hai s t nhiên cn tìm là
712
294
.
Ví d 2: Tng các ch s ca mt s là có hai ch s bng
6
. Nếu thêm vào s đó
18
đơn vị thì s
thu được cũng viết bng các ch s đó nhưng theo thứ t ngược lại. Hãy tìm số đó.
DNG 2: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIC
1. Phương pháp giải
Toán làm chung công vic ba đi ng tham gia toàn b công việc, phần làm vic
trong một đơn vị thời gian (năng suất), thi gian.
1. Năng suất làm việc: đưa về một đơn vị thi gian (chng hn:
1
ngày,
1
giờ, …)
Nếu một đội làm xong công việc trong x ngày thì một ngày đội đó làm được
1
x
công vic.
Xem toàn b công vic là
1
.
2. Các ví dụ
Ví d 1. Hai vòi nước cùng chy vào mt b cạn (không nước) thì sau
4
4
5
gi đầy b. Nếu lúc
đầu ch m vòi th nht và
9
gi sau mi m thêm vòi th hai thì sau
6
5
gi na mi đy
b. Hi nếu ngay t đầu ch m vòi th hai thì sau bao lâu mới đầy b?
Ví d 2. Hai người th cùng làm mt công việc trong
16
gi thì xong. Nếu người th nht làm
3
gi người th hai làm
6
gi thì ch hoàn thành được
25%
công vic. Hi nếu làm riêng thì mi
người hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
d 3 : Nếu hai vòi nước cùng chy vào mt b nước cạn (không nước) thì b s đầy trong
1
gi
20
phút. Nếu m vòi th nhất trong
10
phút và vòi th hai trong
12
phút thì chỉ được
2
15
b
nước. Hi nếu m riêng từng vòi thì thời gian để mi vòi chảy đầy b là bao nhiêu ?
Ví d 4: Hai đi xe ch cát đ san lp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong 18 ngày xong
công vic. Nếu đội th nht làm trong 6 ngày, sau đó đội th hai làm tiếp 8 ngày nữa thì được
40%
công vic. Hi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong công việc ?
Ví d 5. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy trong 4 giờ,
vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được
3
4
b. Tính thi gian mi vòi chy một mình đầy b.
DNG 3. LOI TOÁN CHUYN ĐNG
1. Phương pháp giải :
Toán chuyển động có ba đại lượng tham gia vào là: vận tc, thời gian, quãng đường.
Gi
v
là vn tốc,
t
là thời gian đi được,
s
là quãng đường đi được, ta có:
S vt=
.
2. Các ví dụ
Ví d 1. Mt ô tô đi t
A
và d định đến
B
lúc
12
gi trưa. Nếu xe chạy vi vn tc
35 /
km h
thì
s đến
B
chậm hơn
2
gi so vi d định. Nếu xe chạy vi vn tc
50 /km h
thì s đến
B
sm hơn
1
gi so vi d định. Tính độ dài quãng đường
AB
và thi điểm xuất phát ca ô tô ti
A
.
Ví d 2. Hai vt chuyn động đều trên mt đường tròn đường kính
20cm
, xuất phát cùng mt c, t
cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiu thì c
20
giây chúng li gp nhau. Nếu chuyển động
ngược chiều thì cứ
4
giây chúng li gp nhau. Tính vn tc ca mi vt.
Ví d 3. Mi ngày ba ca bn An ch bn y t nhà đến trường mất 30 phút. Vì hôm nay là ngày thi
tuyn sinh nên ba bn y muốn con mình đến trưng sớm hơn, do đó ông ấy đã tăng vận tốc xe lên
15( / )km h
và đến sớm hơn thường ngày là 10 phút. Hi quãng đưng t nhà ca bn An đến trường
là bao nhiêu km ?
Ví d 4. Một ô tô đi quãng đường AB vi vn tc
50 /
km h
rồi đi tiếp quãng đường BC vi vn tc
45 /km h
. Biết quãng đường tng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn
thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường.
Ví d 5. Mt ôtô d định đi từ
A
đến
B
trong một thi gian nhất định. Nếu xe chạy mi gi
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chm li mi gi 10 km thì
đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vn tc của xe lúc ban đầu, thời gian d định và chiều dài quãng
đường AB.
DNG 4. CÁC DNG KHÁC
Ví d 1. Gii bài toán c sau :
Quýt, cam mười by qu tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui.
Chia ba mi qu quýt rồi
Còn cam mi qu chia mưi vừa xinh.
Trăm người, trăm miếng ngt lành.
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao ?
Ví d 2. Tính đ dài hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông, biết rng nếu tăng mỗi cnh lên
3
cm thì din tích tam giác đó s ng thêm
2
36cm
, và nếu mt cnh gim đi
2
cm, cnh kia giảm đi
4
cm thì diện tích ca tam giác giảm đi
2
26cm
.
Ví d 3. Nhà Lan có mt mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được dánh thành nhiu luống, mỗi
luống trồng cùng mt s cây ci bắp. Lan tính rng: Nếu tăng thêm
8
luống rau, nhưng mi lung
trng ít đi
3
cây thì s cây toàn vườn ít đi
54
cây. Nếu gim đi
4
luống, nhưng mỗi luống trồng tăng
thêm
2
cây thì số rau toàn vườn s tăng thêm
32
cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây rau ci
bp? (S cây trong các luông như nhau).
Ví d 4. S tin mua
9
qu thanh yên và
8
qu táo rng thơm là
107
rupi. Số tin mua
7
qu thanh
yên và
7
qu táo rng thơm là
91
rupi. Hỏi giá mi qu thanh yên và mi qu táo bao nhiêu rupi ?
d 5. Đim s trung bình của mt vn đng viên bn súng sau
100
ln bn là
8, 69
điểm. Kết qu
c th được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị m không đọc được (đánh dấu *) :
Đim s ca mi ln
bn
10
9
8
7
6
S ln bn
25
42
*
15
*
Em hãy tìm lại các s trong số đó.
Ví d 6. Một người mua hai loi hàng và phi tr tng
2,17
triệu đồng, kể c thuế giá tr gia ng
(VAT) vi mc
10%
đối vi loi hàng th nht và
8%
đối vi loi hàng th hai. Nếu thuế VAT là
9%
đối vi c hai loại hàng thì người đó phải tr tng
2,18
triu đng. Hi nếu không k thuế VAT
thì người đó phải tr bao nhiêu tin cho mi loi hàng ?
D. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Tìm mt s t nhiên có hai ch số, tổng các ch s ca nó bng
11
, nếu đổi ch hai ch s
hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm
27
đơn vị.
Câu 2. Tìm mt s t nhiên có ba ch số, tổng các ch s bng
17
, chữ s hàng chc là
4
, nếu đổi
ch các ch s hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số giảm đi
99
đơn vị.
Câu 4. Hai vòi nước cùng chy vào mt b sau
4
gi
48
phút b đầy. Nếu vòi
I
chảy trong
4
giờ, vòi
II
chảy trong
3
gi thì cả hai vòi chảy được
3
4
b. Tính thời gian để mi vòi chy mt
mình đầy b.
Câu 5. Một ô tô đi từ tnh
A
đến tnh
B
vi mt vn tốc đã định. Nếu vn tốc tăng thêm
20 /km h
thì thời gian đi được s gim
1
giờ, nếu vn tc gim bt
10 /km h
thì thời gian đi tăng
thêm
1
gi. Tính vn tc và thi gian d định ca ô tô.
Câu 6. Hai ca nô cùng khi hành t
A
đến
B
cách nhau
85
km
và đi ngược chiu nhau. Sau
1
gi
40
phút thì gặp nhau. Tính vn tc tht ca mỗi ca nô, biết rng vn tốc ca nô đi xuôi
dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là
9/km h
và vn tốc dòng nước là
3/km h
(vn tc
tht của ca nô không đổi).
Câu 7. Đoạn đường
AB
dài
200 km
. Cùng lúc một xe máy đi từ
A
và một ô tô đi từ
B
, xe máy và
ô tô gp nhau ti
C
cách
A
120km
. Nếu xe máy khởi hành sau ô tô
1
gi thì gp nhau ti
D
cách
C
24 km
. Tính vn tc của ô tô và xe máy.
Câu 8. Tìm s có ba ch s chia hết cho
11
, biết rng khi chia s đó cho
11
được thương
bng tng các ch s ca s b chia.
Câu 9. Mt tam giác có chiu cao bng
3
4
cạnh đáy. Nếu chiều xao tăng thêm
3dm
và cạnh đáy
giảm đi
2dm
thì diện tích của nó tăng thêm
2
12dm
. Tính chiu cao và cạnh đáy của tam
giác.
Câu 10. Hai giá sách có
450
cun. Nếu chuyn
50
cun t giá th nht sang giá th hai s bng
4
5
s sách giá th nht. Tính s sách ca mi giá.
Câu 11. Mt dung dch cha
30%
axit nitơric (tính theo thể tích) và mt dung dch khác cha
55%
axit nitơric. Cn phi trn thêm bao nhiêu lít dung dch loi 1 và loại 2 để được 100 lít dung dch
50%
axit nitơric?
Câu 12. Hai giá sách có 450 cun. Nếu chuyển 50 cuốn t giá th nht sang giá th hai thì s sách
trên giá th hai bng
4
5
s sách giá th nht. Tính s sách trên mi giá.
Câu 13. Hai anh Quang và Bình góp vốn cùng kinh doanh. Anh Quang góp 13 triệu đồng, anh Bình
góp 15 triệu đng. Sau mt thời gian kinh doanh lãi được 7 triệu đồng. Lãi được chia đều theo t l
góp vn. Tính s lãi mỗi anh được hưng.
BÀI TP CUI CHƯƠNG I
PHẦN 1. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
A. TRC NGHIM
1.19. Cp s nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
57 1
32 5
xy
xy
+=
+=
?
A.
( 1;1)
. B.
( 3; 2)
. C.
(2; 3)
. D.
(5;5)
.
1.20. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm
(1;2), (5;6), (2;3), ( 1; 1)ABC D−−
. Đường thẳng
43 1xy−=
đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?
A.
A
B
; B.
B
C
; C.
C
D
; D.
D
A
.
1.21. H phương trình
1,5 0, 6 0,3
22
xy
xy
−=
+=
A. Có nghiệm là
(0; 0,5)
. B. Có nghiệm là
(1; 0)
. C. Có nghiệm là
( 3; 8)−−
. D. Vô nghiệm.
1.22. H phương trình
0,6 0,3 1,8
26
xy
xy
+=
+=
A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có vô s nghiệm. D. Có hai nghiệm.
B. TỰ LUẬN
1.23. Giải các hệ phương trình:
a)
2 5 10
2
1
5
xy
xy
+=
+=
b)
0, 2 0,1 0,3
35
xy
xy
+=
+=
c)
31
22
64 2
xy
xy
−=
−=
1.24. Giải các hệ phương trình:
a)
0,5 2 2,5
0, 7 3 8,1
xy
xy
+=
−=
b)
53 2
14 8 19
xy
xy
−=
+=
c)
2( 2) 3(1 ) 2
3( 2) 2(1 ) 3
xy
xy
−+ + =
−− + =
1.25. Tìm s tự nhiên
N
có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm ch s 3 vào giữa hai chư số ca s
N
thì được một số lớn hơn số
2 N
là 585 đơn vị, và nếu viết hai chữ s ca s
N
theo thứ tự ngưc
lại thì được một số nhỏ hơn số
N
là 18 đơn vị.
1.26. Trên cánh đồng có diện tích 160 ha của một đơn vị sn xuất, người ta dành 60 ha để cấy thí
điểm giống lúa mới, còn lại vẫn cấy giống lúa cũ. Khi thu hoạch, đầu tiên người ta gặt 8 ha giống lúa
cũ và 7 ha giống lúa mới để đối chứng. Kết quả là 7 ha giống lúa mới cho thu hoạch nhiều hơn 8 ha
giống lúa cũ là 2 tấn thóc. Biết rằng tổng số thóc (cả hai giống) thu hoạch c v trên 160 ha là 860
tấn. Hi năng suất của mỗi giống lúa trên 1 ha là bao nhiêu tấn thóc?
1.27. Hai vật chuyển động đều trên một đường tròn đường kính
2 0 c m
, xuất phát cùng một lúc, từ
cùng một điểm. Nếu chuyển động ngược chiểu thì cứ sau 4 giây chúng lại gặp nhau. Nếu chuyển
động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tc
(cm / s)
ca mỗi vật.
1.28. Một người mua hai loại hàng và phải tr tổng cộng là 21,7 triệu đồng, kể c thuế giá trị gia tăng
(VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và
8%
đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là

Preview text:

CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI 1: KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
- Phương trinh bậc nhất hai ẳn x y là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a ,b c là các số đã
biết (a ≠ 0 hoặc b ≠ 0) .
- Nếu tại x = x y = y ta có ax + by = c là một khẳng định đúng thì cặp số (x ; y được gọi 0 0 ) 0 0 0 0
là một nghiệm của phương trình ( 1 ).
Ví dụ 1. a) Trong các hệ thức 4x + 3y = 5;0x + y = 1
− ;0x + 0y = 3 , hệ thức nào là phương trình bậc
nhất hai ẩn? Hệ thức nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
b) Trong các cặp só́ (2; 1)
− và (1;0) , cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 5 ?
Ví dụ 2. Giả sử (x, y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y = 5.
a) Hoàn thành bảng sau đây: x -2 -1 0 ? ? y ? ? ? 1 2
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính y theo x . Tù đó cho biết phương trình đă cho có bao nhiêu nghiệm?
Ví dụ 3. Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mối phương trình bậc nhất hai ấn sau: a) x + 2y = 3; b) 0x + y = 2 − ; c) x + 0y = 3 .
Nhận xét. Trong mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm có toạ độ ( ;
x y) thoả mãn phương trình bậc
nhất hai ẩn ax + by = c là một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax + by = c .
2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1. Một cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c a x′ + b y′ = c′ được gọi là một hệ hai
ax + by = c
phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình đó dưới dạng:  (*) a x
′ + b y′ = c
2. Mỗi cặp số (x ; y được gọi là một nghiệm của hệ (*) nếu nó đồng thời là nghiệm của cả hai phương 0 0 ) trình của hệ (*).
Mỗi nghiệm của hệ (*) chính là một nghiệm chung của hai phương trình của hệ (*).
Ví dụ 4. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao? 2x = 6 − x + 2y = 3 − 3  x y =1 a) b) c) 5     x + 4y =1 0x + 0y =1 x + y = 3 2x y = 0
Ví dụ 5. Giải thích tại sao cặp số (1;2) là một nghiệm của hệ phương trình  x + y = 3
Chú ý: Trong Ví dụ 5 , cặp số (1;2) là nghiệm của hệ phương trình đã cho có nghĩa là điểm M (1;2) vừa
thuộc đường thẳng d : 2x y = 0, vừa thuộc đường thẳng d : x + y = 3. Vậy M là giao điểm của hai 1 2
đường thẳng d d (H.1.2). 1 2
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1.1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao?
a) 5x −8y = 0 ; b) 4x + 0y = 2 − ; c) 0x + 0y =1;
d) 0x − 3y = 9.
1.2. a) Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu "?" trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương trình 2x y =1 :
b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho.
1.3. Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mổi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) 2x y = 3 ; b) 0x + 2y = 4 − ; c) 3x + 0y = 5. 2x = 6 −
1.4. a) Hệ phương trình
có là một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn không, vì sao? vì sao? 5   x + 4y = 1 b) Cặp số ( 3
− ;4) có là một nghiệm của hệ phương trình đó hay không, vì sao?
1.5. Cho các cặp số ( 2;
− 1),(0;2),(1;0),(1,5;3),(4; 3) − và hai phương trình 5x + 4y = 8 ( ) 1 3x + 5y = 3 − (2)
Trong các cặp số đã cho:
a) Những cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)?
b) Cặp số nào là nghiệm của hệ hai phương trình gồm (1) và (2)?
c) Vẽ hai đường thẳng 5x + 4y = 8 và 3x + 5y = 3
− trên cùng một mặt phẳng toạ độ để minh hoạ kết luận ở câu b. C. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. XÉT CẶP SỐ (x ; y + = 0
0 ) CÓ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ax by c KHÔNG? 1. Phương pháp giải
Thay x = x y = y + = x ; 0 ,
0 vào phương trình ax
by c , nếu đẳng thức đúng thì cặp ( y là nghệm 0 0 )
của phương ax + by = c . 2. Các ví dụ
Ví dụ 1
. Trong các cặp số ( 2 − ; 1) , (0; 2) , ( 1; − 0) , (1,5; 3) và (4; 3
− ) cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = 3 − ?
Ví dụ 2. Xem xét cặp số (2; 1)
− có là nghiệm của mỗi phương trình sau không ? a) 2x + 3y =1;
b) 2x − 3y =1 : c) 3 x + 4y = 1 − . 2
DẠNG 2. TÌM NGHIỆM TỔNG QUÁT CỦA PHƯONG TRÌNH ax + by = c VÀ VẼ ĐƯỜNG
THẲNG BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA NÓ 1. Phương pháp giải
1.
- Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ax + by = c c ax  = - Nếu y a
≠ 0 thì tìm x theo y : c by x =
và công thức nghiệm tổng quát là:  b a x∈  c by  = - Nếu x b
≠ 0 thì tìm y theo x : c ax y =
và công thức nghiệm tổng quát là:  a b y∈
2. Vẽ đường thẳng có phương trình: ax + by = c
+ Nếu b ≠ 0 thì vẽ đường thẳng 1
y = (c ax) . b
+ Nếu b = 0 thì vẽ đường thẳng c
x = cùng phương với trục tung. a 2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của nó: a) 3x y = 2
b) x + 5y = 3c) 4x − 3y = 1 − d) x + 5y = 0 e) 4x + 0y = 2 − f) 0x + 2y = 5
Ví dụ 2. Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x y =1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và
cho biết toạn độ của nó là nghiệm của phương trình nào.
DẠNG 3. TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ GỐC TỌA ĐỘ O ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
1. Phương pháp giải c
Khoảng cách d từ gốc O đến đường thẳng: ax + by = c được tính theo công thức d = OH = 2 2 a + b
Với H là hình chiếu của O lên đường thẳng. Cho = 0 c xy = b Cho = 0 c yx = a
Đường thẳng cắt trục tung tại 0; c A  
và cắt trục hoành tại điểm b     c B ;0  a    Kẻ đường cao 1 1 1 OH của ABO , ta có: = + mà c OA = và c OB = 2 2 2 OH OA OB b a 2 2 2 2 Do đó 1 b a a + b c = + = ⇒ OH = . 2 2 2 2 2 2 OH c c c a + b 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 3x − 4y =1. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
Trong các cặp số (0;4),( 1 − ;3),(1; )
1 ,(2;3),(4;6) cặp nào là nghiệm của phương trình 5x − 3y = 2
Câu 2. Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2x y −1 = 0 hay không? a) (1;1) ; b) (0,5;3).
Câu 3: Trong các cặp số (2;1) , (3; 1)
− , (0;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình x + 2y − 4 = 0
Câu 4. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 2x + y = 6 b) x + 3y = 2 c) 3x − 2y =1 d) 2x + 0y = 4
e) 0x − 3y = 3
Câu 5. Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm các phương trình sau
a) 3x y − 2 = 0 ; b) 0x + 2y = 3.
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình a) 2x + y = 0 b) x + 3y = 0 c) 3x − 2y =1
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình (a − )
1 x + 2y = a
a) Xác định a để d :
i) song song với trục hoành
ii) song song với trục tung
iii) song song với đường thẳng x y =1
b) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi a
Câu 8. Vẽ các đường thẳng x = 3; x = 1; − y =1; y = 3 − . Gọi ,
A B,C, D là các giao điểm của chúng a) Chứng minh ,
A B,C, D là 4 đỉnh của hình vuông
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa hai đường chéo của hình vuông
c) Tính diện tích của tam giác tạo bởi hai trục tọa độ và đường chéo của hình vuông
Câu 9. Cho đường thẳng d có phương trình (m + 2) x + (m + 3) y m +8 = 0.
Định m để d :
a) Song song với trục hoành
b) Song song với trục tung
c) Chứng minh d luôn đi qua điểm A( 1; − 2)
Câu 10. Tìm m trong mỗi trường hợp sau
1. (1;2) là nghiệm của phương trình mx + y −5 = 0; 2. Điểm (
A 0;3) thuộc đường thẳng 4x + my − 6 = 0.
Câu 11. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng 8x + 6y = 3.
BÀI 2. GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. PHƯƠNG PHÁP THẾ
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
Buớc 1. Từ một phương trình của hệ, biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại
của hệ để được phương trình chỉ còn chứa một ẩn.
Bước 2. Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ đã cho. 2x y = 3
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình  bẳng phương pháp thế. x + 2y = 4
Chú ý: Tuỳ theo hệ phương trình, ta có thể lựa chọn cách biểu diễn x theo y hoặc biểu diễn y theo x . x y = 2 −
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình  bằng phương pháp thế. 2x − 2y = 8 −x + y = 2 −
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 3   x − 3y = 6
2. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
Để giải một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai phương
trình bằng nhau hoặc đối nhau, ta có thể làm như sau:
Bước 1. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn chứa một ẩn.
Bước 2. Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.  2 − x + 5y =12
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 
bằng phương pháp cộng đại số. 2x + 3y = 4 5
x − 7 y = 9
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số. 5   x − 3y = 1
Chú ý. Trường hợp trong hệ phương trình đã cho không có hai hệ số của cùng một ẩn bằng nhau
hay đối nhau, ta có thể đưa về trường hợp đã xét bằng cách nhân hai vế của mỗi phương trình với
một số thích hợp (khác 0 ). 3  x + 2y = 7
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình 
bằng phương pháp cộng đại số. 2x − 3y = 4 − 3  x − 5y = 2
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình 
bằng phương pháp cộng đại số.  6 − x +10y = 4 −
3. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÌM NGHIỆM CỦA HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cách tìm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay
Muốn tìm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẳn bằng máy tính cẩm tay (MTCT), chúng
ta cẩn sử dụng loại máy có chức năng này (thường có phím MODE). Trước hết ta phải viết hệ
a x + b y = c
phương trình cẩn tìm nghiệm dưới dạng: 1 1 1  a x + b y =  c 2 2 2
2x + 3y − 4 = 0 2x + 3y = 4
Chẳng hạn để tìm nghiệm của hệ
, ta viết nó dưới dạng . Khi đó, ta có 5  
x + 6y − 7 = 0 5  x + 6y = 7
a = 2,b = 3,c = 4;a = 5,b = 6 và c = 7 . Lần lượt thực hiện các bước sau (với máy tính thích 1 1 1 2 2 2 hợp):
Bước 1. Vào chức năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng cách nhấn các phím
(xem màn hìh sau bước 1, con trỏ ở vị trí a ). 1
Bước 2. Nhập các số a = 2,b = 3,c = 4;a = 5,b = 6 và c = 7 bằng cách nhấn: 1 1 1 2 2 2
(xem màn hình sau bước 2).
Bước 3. Đọc kết quả: Sau khi kết thúc bước 2, nhấn , màn hình cho x = 1 − ; nhấn tiếp phím ),
màn hình cho y = 2 (xem màn hìhh sau bước 3). Ta hiểu nghiệm của hệ phương trình là ( 1; − 2) . Chú ý:
1. Muốn xoá số vừa mới nhập thì nhấn phím
; muốn thay đổi số đã nhập ở một vị trí nào đó thì
di chuyển con trỏ đến vị trí đó rồi nhập số mới. 2. Nhấn phím
hay để chuyển đổi hiển thị các giá trị của x y trong kết quả.
3. Nếu máy báo "Infinite Sol" thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. Nếu máy báo "No-
Solution" thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1.6. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: x y = 3 7x − 3y =13
0,5x −1,5y =1 a) b) c) 3     x − 4y = 2 4x + y = 2 −x + 3y = 2
1.7. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3  x + 2y = 6
0,3x + 0,5y = 3  2 − x + 6y = 8 a)  b)  c) 
2x − 2y = 14 1,
 5x − 2y = 1,5 3
x − 9y = 12 − 2x y = 3 −
1.8. Cho hệ phương trình 
, trong đó m là số đã cho. Giải hệ phương trình 2  2
m x + 9y = 3(m + 3)
trong mối trường hợp sau: a) m = 2 − ; b) m = 3 − ; c) m = 3 .
1.9. Dùng MTCT thích hợp để tìm nghiệm của các hệ phương trình sau: 12 1 2
x − 5y + 24 = 0  x y = a)  b) 3 3  5
x − 3y −10 = 0
x −3y = 2; 3 4 3  x − 2y =1 x y =11  c)  9 5  2 d)  −x + y =  0 2 1  3  x + y = 2 − 9 5 C. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
1. Phương pháp giải
Bước 1: Dùng quy tắc biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình
mới trong đó có một phương trình một ẩn
Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
xy  3 7
 x3y  5
x 3y  2 a) b)  c) 3  x   4y   2  4x y   2  5  x4y   11 
Ví dụ 2. Giải phương trình sau bằng phương pháp thế  3   x yx2y 11   1 a) b)2 3 4x5y   3  5
 x8y  3 
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
xy 5    0 (2
  3)x3y  2  5 3 a) b)  
x 5 3y 1 5  
4x y  42 3 
x 3y 1
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau 
Trong mỗi trường hợp sau 2 (
a 1).x 6y   2a  a) a = -1 b) a = 0 c) a = 1
Ví dụ 5. Giải phương trình sau bằng phương pháp thế:  x 2 3
 xy  5 3
 x 5y 1   a)  b)  c) y 3 5  x   2y   23 
2xy    8 
xy100 
Ví dụ 6. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
x 2  y 3     1 x2 2y   5 (
 2 1)xy   2 a)  b) c)   
x y 3  2   
x 2  y 1 10 
x  ( 2 1)y 1  Ví dụ 7.
a) Xác định hệ số a,b biết rằng hề phương trình
2x by  4 
Có nghiệm là ( 2 1; 2 ) bx  ay   5 
b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là: ( 2 1; 2)
Ví dụ 8. Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x-a khi và chỉ khi P(a) = 0
Hãy tìm các giá trị của n sao cho đa thức sau đông thời chia hết cho x+1 và x-3 3 2
P(x)  mx (m2)x (3n5)x4n
DẠNG 2. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG PHÁP THẾ
1. Phương pháp giải
- Đặt điều kiện để hệ có nghĩa
- Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có)
- Giải hệ theo các ẩn phụ đã đặt
- Trở lại ẩn đã cho để tìm nghiệm của hệ 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Giải hệ phương trình 1 1 − =1  1 1  + = 2  x y
x −2 y −1 2 2 3  x + y = 5 a)  b) c) 3 4    2 2 + = 5 2 3  − = 1
x − 3y =1 x y
x − 2 y −1
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình  1− x 2y +1  + = 2
 x y = 2y −1 a)  2y +1 1− x b)   y +1 = 2xx y =1
DẠNG 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
1. Phương pháp giải
• Bước 1: Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các
hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
• Bước 2: Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một
phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn)
• Bước 3: Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3  x + y = 3 2x + 5y = 8 4x + 3y = 6 a)  b)  c)  2x y = 7 2x − 3y = 0 2x + y = 4 2x + 3y = 2 −
0,3x + 0,5y = 3 d) e) 3    x − 2y = 3 − 1,
 5x − 2y = 1,5
Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
x 2 −3y =1 5
 x 3 + y = 2 2 a)  b) 
2x + y 2 = 2 −
x 6 − y 2 = 2
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3  x − 2y =10  5x − + 2y = 4 2x − 3y =11 a)   b)  c)  2 1 6x − 3y = 7 −  4 − x + 6y = 5 x y =  3  3 3
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình sau: (1+ 2 
)x+(1− 2)y =5 ( )1 (  1+ 2 
)x+(1+ 2)y =3 (2)
Ví dụ 5. Ta biết rằng: Một đa thức bằng 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng 0. Hãy tìm các
giá trị của và để đa thức sau (với biến số x ) bằng đa thức 0:
P(x) = (3m − 5n + )
1 x + (4m n −10)
DẠNG 4. ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ PHƯƠNG PHÁP CỘNG
1. Phương pháp giải
Đặt điều kiện (nếu có)
- Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có)
- Giải hệ phương trình theo các ẩn phụ đã đặt
- Trở lại ẩn ban đầu để tìm nghiệm của hệ. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Giải các hệ phương trình:
2(x + y) + 3(x y) =  4
2(x − 2) + 3(1+ y) = 2 − a) ( b)   x + y
)+ 2(x y) = 5 3
 (x − 2) − 2(1+ y) = 3 −
Ví dụ 2. Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải: 1 1 − = 1 x y a)  Hướng dẫn: Đặt 1 u = , 1 v = ; 3 4  + = 5 x y  x y  1 4 + = 2
x −2 y −1 b)  Hướng dẫn: Đặt 1 u = , 1 v = ; 2 3  − − − = 1 x 2 y 1
 x − 2 y −1
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 5  x − 4y = 3 a) 5x 2y  − = 19  2x + y = 4 b)  3 5  3 4 y x + = 21  2
Câu 2. Giải các hệ phương trình sau:
2x + 3 y =13  4 5 5 a)  − =  3
 x y = 3
x + y −1 2x y + 3 2 b)  3 1 7  + =
x + y −1 2x y + 3 5
Câu 3. Giải hệ phương trình  2 1 + = 3 3
 x − 2 y = 2 −
x + y x y b)  a)  2 x + y =1 1 3  − = 1
 x + y x y
Câu 4. Giải hệ phương trình:
2 x −1− y −1 =1 (  x − )2 1 − 2y =  2 a)  b)   2
x −1 + y −1 = 2 3  (x − ) 1 + 3y =1
Câu 5. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 2x-3y = 1 5  x = 6y 4x − 3y = 2 a)  b)  c)  x+3y = 2 x = 2  ( y −6) x + y = 4
Câu 6. Giải các hệ phương trình sau  2x- 3y =1
x − 2 2y = 5 a)  b)  x+ 3y = 2
 2x + y =1− 10
Câu 7. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 7x − 3y = 5
 5x y = 5( 3 −1) 1,
 7x − 2y = 3,8 a)  b)  c)  4x + y = 2
2 3x + 3 5y = 21
2,1x + 5y = 0, 4
Câu 8. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số 3  x + y = 3 8
x − 7 y = 5 5(
x + 2y) = 3x −1 a)  b)  c) 
2x y = 7. 12  x +13y = 8. −
2x + 4 = 3(x − 5y) −12.
Câu 9. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ 15 7 − = 9  7 5  − = 4,5 x y
x y + 2 x + y −1 a)  b) 4 9   + = 35. 3 2  + = 4  x y
 x y + 2 x + y −1
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng (d : 2x y = 1;
d : x + y = 2 − ; 1 ) ( 2) (d : y = 2
x m . Xác định m để ba đường thẳng đã cho đồng quy. 3 ) LUYỆN TẬP CHUNG A. CÁC VÍ DỤ
0,5x + 0,6y = 0, 4
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 
0, 4x − 0,9y =1,7
Ví dụ 2. Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau: 3Fe + O x → Fe y O . 2 3 4
Ví dụ 3. Tìm hai số a b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm ( A 2 − ; 1)
− và B(2;3) .
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
1.10. Cho hai phương trình: 2
x + 5y = 7 ( )
1 ; 4x − 3y = 7 (2)
Trong các cặp số (2;0),(1; 1 − ),( 1 − ;1),( 1 − ;6),(4;3) và ( 2; − 5 − ) , cặp số nào là:
a) Nghiệm của phương trình (1)?
b) Nghiệm của phướng trình (2)?
c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2)?
1.11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 2x y =1
0,5x − 0,5y = 0,5 x + 3y = 2 − a)  b)  c)  x − 2y = 1 − 1,
 2x −1, 2y = 1, 2 5
x − 4y = 28
1.12. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 5  x + 7 y = 1 − 2x − 3y =11 4x − 3y = 6 a) b) c) 3     x + 2y = 5 −  0 − ,8x +1,2y =1
0, 4x + 0, 2y = 0,8
1.13. Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hoá học đã được cân bằng sau: 4Al + xO → yAl O . 2 2 3 ax + by =1
1.14. Tìm a và b sao cho hệ phương trình  có nghiệm là (1; 2 − ) .
ax + (b − 2)y = 3 C. BÀI TẬP THÊM
Câu 1. Xác định a b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A B trong mỗi trường hợp sau:
a) A(2;− 2) và B( 1; − 3) b) A( 4; − − 2) và B(2; ) 1 c) A(3;− ) 1 và B( 3 − ;2)
d) A( 3;2) và B(0;2)
Câu 2. Cho biểu thức f (x) 2
= ax + bx + 4 . Xác định a , b để f (2) = 6 , f (− ) 1 = 0 .
Câu 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 4x + 5y = 3 7x − 2y =1 a)  b) 
x − 3y = 5. 3  x + y = 6 5  x + 3y =1
x + y 5 = 0 c)  d)  2x + y = 1
− x 5 +3y =1− 5
Câu 4. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số. x − 3y =1 2x y = 3 a)  b)  2x + 3y = 11 x y = 1 3  x + 4y =18
 3x − 2y =1 c)  d)  4x − 3y = 1 −
 2x + 3 3y = 4 6
Câu 5. Giải các hệ phương trình. 1 1  − = 1  1 1 4  1 1   − = 2  + =   1 x y
x −2 y −1 a)  3 x y  b) c)   3 4    + = 5 2 3  + =1  1 1 2  + =  x y
 x − 2 y −1 6x 5y 15
Câu 6. Cho hệ phương trình: x + ay =1 
−ax + y = a
a) Chứng minh hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi a .
b) Tìm a để hệ có nghiệm ( ;
x y) sao cho x <1; y <1
Câu 7. Cho hệ phương trình (  a + ) 1 x y = 3 
ax + y = a
a) Giải hệ với a = − 2
b) Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x + y > 0
BÀI 3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. CÁC VÍ DỤ
Nhận xét. các bước giải một bài toán bẳng cách lập hệ phương trình:
Bước 1. Lập hệ phương trình:
- Chọn ẩn số (thường chọn hai ẩn số) và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải hệ phương trình.
Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm tìm được của hệ phương trình, nghiệm nào thoả
mãn, nghiệm nào không thoả mãn diều kiện của ẩn, rổi kết luận.
Ví dụ 1. Tìm hai só́ tự nhiên có tőng bằng 1 006, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được
thương là 2 và số dư là 124 .
Ví dụ 2.
Hai đội công nhân cùng làm một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mối ngày, đội I làm
được nhiểu gấp rươi đội II. Hỏi nếu làm một mình thì mối đội làm xong đoạn đường đó trong bao
lâu? (Giả sử năng suất của mổi đội là không đổi).
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

1.15. Tìm số tự nhiên N có hai chữ số, biết rằng tổng của hai chứ số đó bằng 12 , và nếu viết hai
chữ số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số lớn hơn N là 36 đơn vị.
1.16. Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lẩn bắn là 8,69 điểm. Kết quả cụ
thể được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị mờ không đọc được (đánh dấu "?"):
Em hãy tìm lại các số bị mờ trong hai ô đó.
1.17. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 3600 tấn thóc. Năm nay, hai đơn
vị thu hoạch được 4095 tấn thóc. Hỏi năm nay, mối đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, biết
rằng năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15% , đơn vị thứ hai làm vượt mức 12% so với năm ngoái?
Hãy dùng máy tính cẩm tay để kiểm tra lại kết quả thu được.
1.18. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3
giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thl̀
mỗi người hoàn thành công việc trong bao lâu? C. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ
1. Phương pháp giải
Biểu diễn số có hai chữ số: ab =10a + b
a là chữ số hàng chục: 0 < a ≤ 9 , a N
b là chữ số hàng đơn vị: 0 ≤ b ≤ 9 , bN
- Biểu diễn số có ba chữ số: abc =100a +10b + c
a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và c là chữ số hàng đơn vị. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ
thì được thương là 2 và số dư là 124.
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 712 và 294 .
Ví dụ 2: Tổng các chữ số của một số là có hai chữ số bằng 6 . Nếu thêm vào số đó 18 đơn vị thì số
thu được cũng viết bằng các chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó.
DẠNG 2: TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC
1. Phương pháp giải
• Toán làm chung công việc có ba đại lượng tham gia toàn bộ công việc, phần làm việc
trong một đơn vị thời gian (năng suất), thời gian.
1. Năng suất làm việc: đưa về một đơn vị thời gian (chẳng hạn: 1 ngày, 1 giờ, …)
Nếu một đội làm xong công việc trong x ngày thì một ngày đội đó làm được 1 công việc. x
Xem toàn bộ công việc là 1. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) thì sau 4
4 giờ đầy bể. Nếu lúc 5
đầu chỉ mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì sau 6 giờ nữa mới đầy 5
bể. Hỏi nếu ngay từ đầu chỉ mở vòi thứ hai thì sau bao lâu mới đầy bể?
Ví dụ 2. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3
giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi
người hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
Ví dụ 3 : Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì bể sẽ đầy trong 1
giờ 20 phút. Nếu mở vòi thứ nhất trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được 2 bể 15
nước. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mỗi vòi chảy đầy bể là bao nhiêu ?
Ví dụ 4: Hai đội xe chở cát để san lấp một khu đất. Nếu hai đội cùng làm thì trong 18 ngày xong
công việc. Nếu đội thứ nhất làm trong 6 ngày, sau đó đội thứ hai làm tiếp 8 ngày nữa thì được 40%
công việc. Hỏi mỗi đội làm một mình thì bao lâu xong công việc ?
Ví dụ 5. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy trong 4 giờ,
vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể. 4
DẠNG 3. LOẠI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
1. Phương pháp giải :
Toán chuyển động có ba đại lượng tham gia vào là: vận tốc, thời gian, quãng đường. −
Gọi v là vận tốc, t là thời gian đi được, s là quãng đường đi được, ta có: S = vt . 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35km / h thì
sẽ đến B chậm hơn 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50km / h thì sẽ đến B sớm hơn
1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm xuất phát của ô tô tại A .
Ví dụ 2. Hai vật chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 20cm , xuất phát cùng một lúc, từ
cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Nếu chuyển động
ngược chiều thì cứ 4 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi vật.
Ví dụ 3. Mỗi ngày ba của bạn An chở bạn ấy từ nhà đến trường mất 30 phút. Vì hôm nay là ngày thi
tuyển sinh nên ba bạn ấy muốn con mình đến trường sớm hơn, do đó ông ấy đã tăng vận tốc xe lên
15(km / h) và đến sớm hơn thường ngày là 10 phút. Hỏi quãng đường từ nhà của bạn An đến trường là bao nhiêu km ?
Ví dụ 4. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50km / h rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc
45km / h . Biết quãng đường tổng cộng dài 165 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường AB ít hơn
thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi đoạn đường.
Ví dụ 5. Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy mỗi giờ
nhanh hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km thì
đến nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc ban đầu, thời gian dự định và chiều dài quãng đường AB.
DẠNG 4. CÁC DẠNG KHÁC Ví dụ 1.
Giải bài toán cổ sau : Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui.
Chia ba mỗi quả quýt rồi
Còn cam mỗi quả chia mười vừa xinh.
Trăm người, trăm miếng ngọt lành.
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao ?
Ví dụ 2. Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 3
cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 2
36cm , và nếu một cạnh giảm đi 2 cm, cạnh kia giảm đi 4
cm thì diện tích của tam giác giảm đi 2 26cm .
Ví dụ 3. Nhà Lan có một mảnh vườn trồng rau cải bắp. Vườn được dánh thành nhiều luống, mỗi
luống trồng cùng một số cây cải bắp. Lan tính rằng: Nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống
trồng ít đi 3 cây thì số cây toàn vườn ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng
thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây rau cải
bắp? (Số cây trong các luông như nhau).
Ví dụ 4. Số tiền mua 9 quả thanh yên và 8 quả táo rừng thơm là 107 rupi. Số tiền mua 7 quả thanh
yên và 7 quả táo rừng thơm là 91 rupi. Hỏi giá mỗi quả thanh yên và mỗi quả táo là bao nhiêu rupi ?
Ví dụ 5. Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn là 8,69 điểm. Kết quả
cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị mờ không đọc được (đánh dấu *) :
Điểm số của mỗi lần 10 9 8 7 6 bắn Số lần bắn 25 42 * 15 *
Em hãy tìm lại các số trong số đó.
Ví dụ 6. Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng
(VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là
9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT
thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho mỗi loại hàng ?
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số
hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Câu 2. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17 , chữ số hàng chục là 4 , nếu đổi
chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thì số giảm đi 99 đơn vị.
Câu 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Nếu vòi I chảy trong 4
giờ, vòi II chảy trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được 3 bể. Tính thời gian để mỗi vòi chảy một 4 mình đầy bể.
Câu 5. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc đã định. Nếu vận tốc tăng thêm
20km / h thì thời gian đi được sẽ giảm 1 giờ, nếu vận tốc giảm bớt 10km / h thì thời gian đi tăng
thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô.
Câu 6. Hai ca nô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 85km và đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ
40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc thật của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi
dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9km / h và vận tốc dòng nước là 3km / h (vận tốc
thật của ca nô không đổi).
Câu 7. Đoạn đường AB dài 200 km . Cùng lúc một xe máy đi từ A và một ô tô đi từ B , xe máy và
ô tô gặp nhau tại C cách A 120km . Nếu xe máy khởi hành sau ô tô 1 giờ thì gặp nhau tại D cách
C 24 km . Tính vận tốc của ô tô và xe máy.
Câu 8. Tìm số có ba chữ số chia hết cho 11, biết rằng khi chia số đó cho 11 được thương
bằng tổng các chữ số của số bị chia.
Câu 9. Một tam giác có chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Nếu chiều xao tăng thêm 3dm và cạnh đáy 4
giảm đi 2dm thì diện tích của nó tăng thêm 2
12dm . Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác.
Câu 10. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai sẽ bằng 4 5
số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách của mỗi giá.
Câu 11. Một dung dịch chứa 30% axit nitơric (tính theo thể tích) và một dung dịch khác chứa 55%
axit nitơric. Cần phải trộn thêm bao nhiêu lít dung dịch loại 1 và loại 2 để được 100 lít dung dịch 50% axit nitơric?
Câu 12. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách
trên giá thứ hai bằng 4 số sách giá thứ nhất. Tính số sách trên mỗi giá. 5
Câu 13. Hai anh Quang và Bình góp vốn cùng kinh doanh. Anh Quang góp 13 triệu đồng, anh Bình
góp 15 triệu đồng. Sau một thời gian kinh doanh lãi được 7 triệu đồng. Lãi được chia đều theo tỉ lệ
góp vốn. Tính số lãi mỗi anh được hưởng.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM 5  x + 7 y = 1 −
1.19. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? 3   x + 2y = 5 − A. ( 1; − 1) . B. ( 3 − ;2). C. (2; 3) − . D. (5;5) .
1.20. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm (
A 1;2), B(5;6),C(2;3), D( 1 − ; 1 − ) . Đường thẳng 4x − 3y = 1
− đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho? A. A B ; B. B C ; C. C D ; D. D A . 1
 ,5x − 0,6y = 0,3
1.21. Hệ phương trình   2 − x + y = 2 − A. Có nghiệm là (0; 0, − 5) . B. Có nghiệm là (1;0) . C. Có nghiệm là ( 3 − ; 8 − ) . D. Vô nghiệm.
0,6x + 0,3y =1,8
1.22. Hệ phương trình  2x + y = 6 − A. Có một nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. Có hai nghiệm. B. TỰ LUẬN
1.23. Giải các hệ phương trình: 2x + 5y =10 3 1
0, 2x + 0,1y = 0,3  x y = a) 2 b) c) 2 2 x  + y =  1 3  x + y = 5 5
6x −4y = 2
1.24. Giải các hệ phương trình:
0,5x + 2y = 2, − 5 5  x − 3y = 2 −
2(x − 2) + 3(1+ y) = 2 − a)  b)  c) 
0,7x − 3y = 8,1 14  x + 8y = 19 3
 (x − 2) − 2(1+ y) = 3 −
1.25. Tìm số tự nhiên N có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chư số của số
N thì được một số lớn hơn số 2 N là 585 đơn vị, và nếu viết hai chữ số của số N theo thứ tự ngược
lại thì được một số nhỏ hơn số N là 18 đơn vị.
1.26. Trên cánh đồng có diện tích 160 ha của một đơn vị sản xuất, người ta dành 60 ha để cấy thí
điểm giống lúa mới, còn lại vẫn cấy giống lúa cũ. Khi thu hoạch, đầu tiên người ta gặt 8 ha giống lúa
cũ và 7 ha giống lúa mới để đối chứng. Kết quả là 7 ha giống lúa mới cho thu hoạch nhiều hơn 8 ha
giống lúa cũ là 2 tấn thóc. Biết rằng tổng số thóc (cả hai giống) thu hoạch cả vụ trên 160 ha là 860
tấn. Hỏi năng suất của mỗi giống lúa trên 1 ha là bao nhiêu tấn thóc?
1.27. Hai vật chuyển động đều trên một đường tròn đường kính 20 cm , xuất phát cùng một lúc, từ
cùng một điểm. Nếu chuyển động ngược chiểu thì cứ sau 4 giây chúng lại gặp nhau. Nếu chuyển
động cùng chiều thì cứ 20 giây chúng lại gặp nhau. Tính vận tốc (cm / s) của mỗi vật.
1.28. Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng là 21,7 triệu đồng, kể cả thuế giá trị gia tăng
(VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là