Chuyên đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ RÚT GN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI
A. KIN THC TRNG TÂM
Ví d minh ha 1: Rút gn các biu thc sau
a)
b)
Li gii
a) Vi ta có:
b)
Ví d minh ha 2: Cho biu thc
a) Tìm điu kin xác định và rút gn P.
b) Tìm a để .
c) Tính giá tr ca P khi
d) Tìm a để P là mt s nguyên.

110
0, 4
4
22
xx x
Axx
x
xx




13 4 3 7 4 3 8 20 2 43 24 3B 
0, 4xx
21210
28
2
44
xx x x x
x
A
xx
 



13 4 3 7 4 3 8 20 2 43 24 3B 
 
22 2
23 1 2 3 820 2 4 33
 
22
33 4 820 24 33 33 4 828 63
 
22
33 4 8 33 1 43 243 833 1 35
2
1: 1
12
aa a a
P
aa







5P
322a 
Để rút gn biu thc cha căn bc hai ta thường thc hin các bước sau:
- Bước 1: Tìm điu kin xác định ca biu thc (nếu đề chưa cho điu kin). Chú ý điu kin căn
thc, điu kin mu, và điu kin phn chia.
- Bước 2: Phân tích mu thành nhân t, kết hp phân tích t bng các phép biến đổi đơn gin.
- Bước 3: B ngoc, thu gn các biu thc mt cách hp lý. Kết hp điu kin bài toán để kết
lun.
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
e) Tìm a để .
Li gii
a) Điu kin:
Rút gn:
b) Vi
(tha điu kin).
Vy vi thì .
c) Khi , thay vào biu thc P đã được rút gn, ta có:
d) Ta có:
Để P là mt s nguyên thì phi là mt s nguyên, suy ra phi là ước nguyên ca 2.
Do đó:
Vy vi thì P đạt giá tr nguyên.
1P
0
0
1
10
a
a
a
a


2
1: 1
12
aa a a
P
aa







 
12
1
1: 1
121
aa aa
a
aaa







0
1
a
a

1
55151
1
a
Paa
a
 
39
15 5 4 6
24
aa a aa
9
4
a
5P
2
322 21a 


2
2
21 1
1
1
21 1
a
P
a



211
211 22
12
211 2
211





11212 2
1
1111 1
aa a
P
aaaa a



2
1a
1a

3
12
9
2
11
4
0
11
0
1
12
Voâ nghieäm
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a






0; 4;9a
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
e) Để
. Kết hp điu kin suy ra:
Vy vi thì .
Ví d minh ha 3:
Cho biu thc
a) Tìm điu kin xác định và rút gn M.
b) Tính giá tr ca M, biết rng
Li gii
a) Điu kin:
b) Vi
B. CÁC DNG BÀI MINH HA
I. CÁC DNG TOÁN
Bài toán rút gn tng hp thường có các bài toán ph: tính giá tr biu th
c khi cho giá tr ca n; tìm điu
kin ca biến để biu thc ln hơn (nh hơn) mt s nào đó; tìm giá tr ca biến để biu thc có giá tr nguyên;
tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc,… Do vy, ta phi áp dng các phương pháp tương ng,
thích hp cho tng dng toán. (Vd 2).
Dng 1. Rút gn biu thc
Bài 1:
Rút gn biu thc: (vi )
Bài 2: Rút gn biu thc: vi
11
1110
11
aa
P
aa

 

11
2
00
11
aa
aa



10 1aa
1a 01a
01a
1P
1
x
yyyxx
M
xy

2
13 38 xy
0; 0xy
11
x
yyyxxxyyxxy
M
xy xy



1
11
xyxy xy xyxy
x
y
xy xy



22
38 213 3 2 21 yx  
 
22
1 3 21 31 21 3 2M  
2
11
.
1
1
aa a
Aa
a
a






0; 1aa
11
11
aa aa
M
aa







0; 1aa
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 3: Rút gn biu thc: vi
Bài 4: Rút gn biu thc: vi
Bài 5: Rút gn biu thc: vi
Bài 6: Rút gn biu thc: vi
Bài 7: Rút gn biu thc: vi
Bài 8: Rút gn biu thc: (vi )
HƯỚNG DN
Bài 1. Vi . Ta có:
Vy .
Bài 2. Vi , ta có:
Vy .
Bài 3.
Vi :
126
:1
33 3
x
B
x
xx xx x





0x
222
2
22
xx
P
x
xx

0; 2xx
1
:
2244
aa a
Q
aaa aa





0; 4aa
24
:
22 2
xx
P
xx x






0; 4xx
11 2
.
4
44
x
x
M
x
x
xx





0; 4xx

.
ba
Nabba
aab abb






0; 0;abab
0; 1aa

2
2
2
11
11 1
..
1
11
11
aaa
aa a a
Aa a
a
aa
aa




















2
2
22
11
12 . 1 . 1
11
aa a
aa
 

1
0; 1aa

11
11 11
11 1
1
aa aa
aa aa
M
aaa
a













11 1aaa
1
M
a
0x
126
:1
33 3
x
B
x
xx xx x





 
126
:1
3
33
x
xx
xx xx






5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy khi thì .
Bài 4. Vi , ta có:
Vy .
Bài 5. Vi :
Vy,

126
:
33
3
xx
xx x
xx












236
1
:
3
3
xx
x
x
xx










13266
:
3
3
xxxx
x
xx











1
11
::
33
33
xx
xxxx
xx
xx xx

 



 
 



 

11
:1
33
xx
xx



0x
1
B
0; 2xx
222
2
22
xx
P
x
xx




22
2
22 2 2
x
x
xxx x


2
1
22
x
xx


1P
0; 4aa
1
:
2244
aa a
Q
aaa aa







2
2
2
1
:.
2221
2
2
a
aaa aa
aaaa
aa
a










 
22
21 2
..
21 2 1
aaaa
aa
aa a a



2aa

2Qaa
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 6. Vi :
Vy, .
Bài 7.
Vi :
.
Bài 8.
Vi .
0; 4xx
24
:
22 2
xx
P
xx x








22 2
4
:
2
22
xx x
x
x
xx







224 2
4
22
xxx x
x
xx








421
4
2
22
xx
x
x
xx



1
2
P
x
0; 4xx
11 2
.
4
44
x
x
M
x
x
xx







2
2
11
.
22
2
xx
x
xx
x










2
11
.2
22
2
x
xx
x








22
11 4
4
22
22
xx
x
xx
xx





0; 0;abab

.
ba
Nabba
aab abb








.
ba
ab a b
aa b ba b






7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy biu thc có giá tr
Dng 2. Rút gn biu thc – tính giá tr ca biu thc khi cho giá tr ca n
Bài 1. Cho biu thc: vi
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm giá tr ca P khi .
Bài 2. Cho biu thc: vi
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm x khi
Bài 3. Cho biu thc: vi .
a) Chng minh rng
b) Tìm các giá tr ca x
để .
Bài 4. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn biu thc.
b) Tính giá tr ca P khi ;
Bài 5. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn biu thc.
b) Tìm x để .
HƯỚNG DN


ba
ab a b
ab a b





ba
Nba
21 6 4
4
22
xx x x x
P
x
xx



0, 4xx
945x 
2
1142
11 1
x
A
xx x


1x 
4
2015
A
21 1
.
221
x
x
P
x
xx x





0; 1
x
x
1
x
P
x
22 5Px
33
2222
.
x
yxy
Q
x
xy y x y


x
y
743x  423y 
12 25
4
22
x
xx
P
x
xx



0; 4xx
2P
Các bước thc hin:
- Rút gn, chú ý điu kin ca biu thc
- Rút gn giá tr ca biến nếu cn
- Thay vào biu thc rút gn
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 1.
a) Vi , ta có:
.
Vy vi thì .
b) Ta có: tha mãn điu kin xác định
.
Khi đó
Vy vi thì .
Bài 2.
a) Vi
vi
Vy: vi
b) Khi
(TMĐK)
0, 4xx
21 6 4
4
22
xx x x x
P
x
xx





22 1 2 6 4
22
xxx x x x x
xx



2224 264
22
xx x x x x x x x x
xx



22
22
xx x x
xx





2212
22 22
xx x x x
xx xx


 
1
2
x
x
0, 4xx
1
2
x
P
x

2
945 2 5x 
25x
94511045
25 4
252 5
P



945x  25 4P 
1x 

2222
1 1 42 1 142 1 142
11 1 1 1 1 11
xxx xxxx
A
xx x x x x xx
 




41
44 4
11 11 1
x
x
x
xxxx

 
1x 
4
1
A
x
1x 
444
1 2015
2015 1 2015
Ax
x

2016x
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy khi thì .
Bài 3. Cho biu thc vi .
a) Vi
Ta có:
b) Ta có:
(tha điu kin)
Vy thì .
Bài 4. Vi :
a)
b) Vi
Suy ra:
Vy .
Bài 5.
4
2015
A
2016x
21 1
.
221
x
x
P
x
xx x





0; 1
x
x
0; 1
x
x
21 1
.
221
x
x
P
x
xx x





 
2121
..
11
22 2
x
xxxxx
x
x
xx xx xx










1. 2
11
.
1
2
đpc
xx
xx
xx
xx
m







1
22 52 2 5
x
Px x
x

 



2225 2320xxxxx

111
20
224
xx xx




1
4
x
22 5Px
x
y

22
33
2222 22
..
xyx xyy
x
yxy xy xy
Q
x
xy y x y x xy y x y x y x y



 

2
743 2 3 2 3x 

2
423 31 31y  

2331 1
323
23 31
xy
Q
xy




323 323
3
323323



323
3
Q
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Vi :
b) Vi , để
(tha điu kin)
Vy vi thì .
Dng 3. Rút gn biu thc – tìm x để biu thc rút gn đạt giá tr nguyên
Bài 1. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn P.
b) Tìm giá tr nguyên ca a để P có giá tr nguyên.
Bài 2. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn P.
b) Tìm giá tr nguyên ca x để P
có giá tr nguyên.
0; 4xx
12 25
4
22
x
xx
P
x
xx




122 2
25
4
22
xx xx
x
x
xx



 
222425
22 22
xxx xx x
xx xx


 

32 25
22 22
xx x
xx xx


 

3225 36
22 22
xx x x x
xx xx


 

32
3
2
22
xx
x
x
xx


0; 4xx
2P
3
23 2 4 4 16
2
x
xx x x
x

16x
2P
112
:
2
aa aa a
P
a
aaaa







0; 1; 2aaa
2
2
1 1 4 1 2017
.
11 1
xxxxx
P
xx x x

 




0; 1xx
- Rút gn biu thc
- Ly t chia cho mu tách biu thc thành tng ca mt s nguyên và mt biu thc có t là mt
s nguyên
- Trong biu thc mi to thành, ta cho mu là các ước nguyên ca t để suy ra x.
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn Q.
b) Tìm giá tr nguyên ca x để Q có giá tr nguyên.
Bài 4. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn P.
b) Tìm để P có giá tr nguyên.
Bài 5. Cho biu thc: vi .
a) Rút gn P.
b) Tìm để P có giá tr nguyên.
HƯỚNG DN
Bài 1. Vi
a)
b) Ta có:
P nhn giá tr nguyên khi và ch khi: hay ước nguyên ca 8.
Kết hp đi
u kin ta suy ra hoc thì P đạt giá tr nguyên.
21 1 4
:1
11 1
xx
Q
xx x x x






0; 1xx
11
:
121
x
P
x
xx x x





0x
x
11 3
.1
33
P
aa a





0; 9aa
a
0; 1; 2aaa
112
:
2
aa aa a
P
a
aaaa









1111
2
:
2
11
aaa aaa
a
a
aa aa

 






11
22
22 2
::
222
aa aa
a
aaa
aaa
aa





22
24248
22 2
a
aa
P
aa a



24 8 8
2
22 2
a
aa a


82a
2a
21 1; 3
22 0; 4
24 2; 6
28 6; 10
aaa
aaa
aaa
aaa











0; 1; 2aaa
2a 6a
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2. Cho biu thc: vi .
a) Vi
b) Ta có:
Để P là s nguyên hay xước nguyên ca 2017 (chú ý 2017 là s nguyên t).
kết hp điu kin , suy ra: .
Vy, vi thì P đạt giá tr nguyên.
Bài 3. Cho biu thc: vi .
a) Vi
Ta có:
2
2
1 1 4 1 2017
.
11 1
xxxxx
P
xx x x

 




0; 1xx
0; 1xx
2
2
1 1 4 1 2017
.
11 1
xxxxx
P
xx x x

 






22
2
2
11
4 1 2017
.
11 1
xx
xx x
xx x x








222
2
21 21 41
2017
.
1
xx xx xx
x
xx

 



2
2
1 2017
.
1
xx
xx




2017x
x
2017 2017
1
x
P
x
x

2017
x
2017
1
1
2017
x
x
x
x


0; 1xx
2017x
2017x
21 1 4
:1
11 1
xx
Q
xx x x x






0; 1xx
0; 1
x
x
21 1 4
:1
11 1
xx
Q
xx x x x







3
3
21 1 4
:1
11
1
xx
xxx
x












21 1 1 4
:
1
1111
xxxxxx
xx
xxx xxx









 


13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Biu thc rút gn là: .
b) Tìm giá tr nguyên ca x để Q có giá tr nguyên
Để Q có giá tr nguyên thì hay ước nguyên ca 3.
Suy ra: (tha điu kin)
Vy vi thì Q đạt giá tr nguyên.
Bài 4. Cho biu thc: vi .
a) Vi , ta có:
b) Tìm để P có giá tr nguyên.
Để P có giá tr nguyên thì phi là s nguyên.

21 1 3
:
1
11
xxx x
xx
xxx












3
:
1
11
xx x
xx
xxx












1
1
.
33
11
xx
x
xx
xx
xxx




3
x
Q
x
33 3
1
33 3
xx
Q
xx x




33x
3x
33 6
36
31 4 16
4
31 2
0
33 0
xx
x
xxx
x
xx
x
xx












0; 4;16; 36x
11
:
121
x
P
x
xx x x





0x
0x
11
:
121
x
P
x
xx x x







2
11
:
1
1
1
x
x
xx
x






2
11 1
11
.
1
xxx
x
x
x
xxx
xx







x
11
1
x
P
x
x

14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Do đó xước nguyên ca 1. Suy ra:
Vy vi thì P đạt giá tr nguyên.
Bài 5. Cho biu thc: vi .
a) Vi , ta có:
b) Tìm để P có giá tr nguyên.
Để đạt giá tr nguyên thì phi là ước nguyên ca 2.
Suy ra: (không tha mãn điu kin).
Vy vi không có giá tr tha mãn để P đạt giá tr nguyên.
Dng 4. Rút gn biu thc – tìm x để biu thc tha bng ho
c ln hơn (nh hơn) mt s cho trước
Bài 1. Cho biu thc:
a) Tìm điu kin và rút gn biu thc.
b) Tìm các giá tr ca x để .
Bài 2. Cho biu thc:

1
1
thoûa ñieàu kieän
loaïi
x
x

1
x
11 3
.1
33
P
aa a





0; 9aa
0; 9aa
11 3
.1
33
P
aa a






33 3
.
33
aa a
a
aa







232
.
3
33
aa
aa
aa






a
2
3
P
a
3a
32 1
31 2
31 4
32 5
aa
aa
aa
aa











a
11
:
1
11
x
A
x
x
x






0A
11
1.
1
P
x
xx





- Rút gn
- Cho biu thc rút gn tha điu kin ta được phương trình hoc bt phương trình, chú ý điu
kin ca n trong bài toán.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Tìm điu kin và rút gn biu thc.
b) Tìm các giá tr ca x để .
Bài 3. Cho biu thc: (vi )
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr ca x để .
Bài 4. Cho biu thc: (vi )
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr ca a để
Bài 5. Cho biu thc: (vi )
a) Rút gn biu thc M.
b) Tìm các giá tr ca x
để
HƯỚNG DN
Bài 1. Cho biu thc:
a) Điu kin: . Khi đó:
Biu thc rút gn là:
b) Để .
Kết hp điu kin, suy ra: .
2
. 5 2 6. 1 2005 2 3Pxx
11
:
121
x
P
xx x x x





0; 1
x
x
1
2
P
1
:
1
1
aaa
P
a
aaa






0; 1aa
0P
112
:
1
11
x
M
x
xxx x









0, 1
x
x
0M
11
:
1
11
x
A
x
x
x






0
1
x
x

11 1 1
::
11
11 1
11
xxx
A
xx
x
xx
xx












 
11 1 1
:.
1
1
11 11
x
xx
x
xx xx


 
1
1
x
1
1
A
x
1
001011
1
A
xxx
x
  
00 1
A
x
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 2. Cho biu thc:
a) Điu kin: .
Khi đó:
b)
(tha mãn điu kin).
Bài 3.
a) Vi :
.
b) Vi thì
(tha điu kin). Vy vi thì .
Bài 4.
a) Vi :
11
1.
1
P
x
xx





0
1
x
x

11 111
1. .
11
1
x
P
xxx x
xx












2
11
.
1
1
1
x
x
xx
x

2
. 5 2 6. 1 2005 2 3Pxx


22
2
1
3 2 1 2005 2 3
1
xx
x

3 2 2005 2 3x
3 2 2005 2 3x 
2005x
0; 1
x
x
11
:
121
x
P
xx x x x






2
1
1
.
11
x
x
x
xx xx







2
111
11
.
.
1
xxx
x
x
x
xxx
xx



0; 1
x
x

11
21 22
2
x
x
xx x
x

2x 2x
1
2
P
0; 1aa

1
:
1
111
aa a
P
a
aa a a






17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
b) Vi thì .
Vy vi , x > 2 thì .
Bài 5. Cho biu thc:
a) Điu kin: . Khi đó:
b) Để nên
Do đó:
Vy thì .
Dng 5. Rút gn biu thc – tìm x để biu thc đạt giá tr ln nht (gtln), giá tr nh nht (gtnn)
11
:
11 1
a
aa a







1
.1 1
1
a
aa
a





0; 1aa
0; 1
010 01
1
aa
P
aa
a

  
01a 0P
112
:
1
11
x
M
x
xxx x









0, 1
x
x
112
:
1
11
x
M
x
xxx x










.1 1 2
:
1 1 11 11
xx x
xx xx x x x x







112
:
111
xx
xx x x








11
1
:
111
xx
x
xx x x







11 1
:.1
1
xx
x
xx x


1
x
x
1
00
x
M
x

0, 1
x
x
0x
0101
M
xx
1
x
0M
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 1. Cho các biu thc sau:
a) Tìm giá tr nh nht ca M.
b) Tìm giá tr ln nht ca N.
Bài 2. Cho biu thc:
vi
a) Rút gn biu thc.
b) Tìm x để Q đạt giá tr nh nht.
Bài 3. Cho biu thc:
vi
a) Rút gn biu thc.
b) Tìm giá tr ln nht P.
Bài 4. Cho hai biu thc:
vi
a) Tính giá tr c
a biu thc P khi .
b) Rút gn biu thc Q.
c) Tìm giá tr ca x để biu thc đạt giá tr nh nht.
Bài 5. Cho biu thc:
1
M
xx 12Nxx
122 12
:
1
111
x
Q
x
xxxxx x









0; 1
x
x
15 11 3 2 2 3
231 3
xxx
P
xx x x



0; 1
x
x
3
2
x
P
x
15 2
4
2
xx
Q
x
x


0; 4xx
9x
P
Q
21
:
11
x
A
x
xx x






- Rút gn
- Biến đổi biu thc (BT) v dng:
+ S không âm + hng s
GTNN.
VD: . Khi đó GTNN ca biu thc bng m xy ra khi và ch khi .
+ Hng s - s không âm
GTLN.
VD: . Khi đó GTLN ca biu thc bng M xy ra khi và ch khi .
+ S dng bt đẳng thc Cô-si: Cho hai s dương a và b, ta có:
. Du “=” xy ra khi và ch khi .
+
2
A
mm
0A
2
M
AM
0A
2ab ab
ab
A
BAB
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Tìm điu kin xác định. Rút gn A.
b) Tìm giá tr nh nht ca A.
HƯỚNG DN
Bài 1. Cho các biu thc sau:
a) Điu kin:
Suy ra, (tha điu kin)
Vy .
b) Điu kin: .
Suy ra,
(tha điu kin)
Vy .
Bài 2. Cho biu thc:
a) Vi
1
M
xx 12Nxx
0x
2
15 1 5 5
1
44 2 4 4
Mx x x x x

 


2
min
min
15 5 1 1
0
24 4 2 4
Mx x x








min
51
44
Mx
1
x
15
12 1 1
44
Nxx x x
15
11
44
xx




2
155
1
244
x




2
max
max
15 5
1
24 4
Nx








1115
10 1 1
2244
xxxx
max
55
44
Mx
122 12
:
1
111
x
Q
x
xxxxx x









0; 1
x
x
122 12
:
1
111
x
Q
x
xxxxx x











 
21
112
:
11
11 11
x
xx
xx xx





 

20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy .
b)
Vy,
Bài 3. Cho biu thc:
a) Vi


2
21
112
:
1
11
11
x
x
x
xx
xx















2
12 12
:
11
1
xx
xx
x


 












22
11 1 1
:.1
1
11
11
x
xx x
x
x
xx
xx




1
1
x
P
x
112 2
1
11 1
xx
P
x
xx




min
min
min max
22
11
11
Px
xx





0; 1 0 1 1xx x x
min
min
2
111011
01
xxxP
min
10Px
15 11 3 2 2 3
231 3
xxx
P
xx x x



0; 1
x
x
15 11 3 2 2 3
231 3
xxx
P
xx x x




15 11 3 2 2 3
13
31
xxx
xx
xx





15 11 3 2 3 2 3 1
31
xxxxx
xx




15 11 3 9 2 6 2 2 3 3
31
xxxx xxx
xx



15 11 3 9 2 6 2 2 3 3
31
xxxxxxx
xx


21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy
b) .
Vy, .
Bài 4. Cho biu thc: vi
a) Vi . Ta có:
b) Vi , ta có:
c) Tìm giá tr ca x để biu thc đạt giá tr nh nht:
Áp dng bt đẳng thc Cosi cho hai s không âm , ta có:
Du bng xy ra khi (tha điu kin)
Vy giá tr nh nht ca .


15 2
57 2 5 2
3
31 31
xx
xx x
x
xx xx



 
52
3
x
P
x

5317
52 17
5
33 3
x
x
P
xx x




max
max
17
3
P
x




min
max
min
0
0; 1 3 0
17
0
3
x
xx P x x x
x

max
17
0
3
Px
3
2
x
P
x
15 2
4
2
xx
Q
x
x


0; 4xx
9x
39312
12
32
292
x
P
x



0; 4xx
1. 2 5 2
15 2
44
2
xx x
xx
Q
xx
x





2
3252 2
44
2
22
xx
x
xxxx x
xx
x
xx




P
Q
33Px
x
Q
x
x

x
3
x

33
2. 23
P
xx
Q
xx




3
3
xx
x

P
Q
min
23 3
P
x
Q




22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 5. Cho biu thc:
a) Điu kin: .
b) vi thì .
Áp dng bt đẳng thc Cosi cho hai s dương , suy ra:
(tha điu kin)
Vy .
Dng 6.Nâng cao phát trin tư duy
Bài 1. Cho biu thc
42
2
11
:; 715
x
PQxx
xx x x x x


(vi
0, 1xx
)
a) Rút gn
P
b) Vi giá tr nào ca
x
thì
4QP
đạt giá tr nh nht
Bài 2. Cho biu thc:
2
22 2
:
1
21
21
xx
P
x
xx
xx











vi
0; 1xx
a) Rút gn
P
b) Tìm các giá tr ca
x
để
0P
c) Tính giá tr ca
P
khi 743x 
d) Tìm giá tr ln nht ca
P
và giá tr tương ng ca
x
21
:
11
x
A
x
xx x






0
1
x
x

21 2 1
::
111 1
1
xx
A
x
xx x x x
xx



 







2
2
12
.
1
1
x
xx
A
x
xx


22x
Ax
x
x

0
1
x
x
2
0; 0
x
x

2
0; 0
x
x


22 2
2. 22
x
Ax x
xx x




min
2
22 2
Axx
x

min
22 2Ax
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Cho
2
44 44
816
xx x x x
A
xx


vi
4x
a) Rút gn
A
.Tìm
x
để
A
đạt giá tr nh nht.
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
A
có giá tr nguyên.
Bài 4. Cho biu thc:
22
2 1 1 2020
..
31
21 21
11
33
M
x
xx













a) Rút gn M;
b) Tìm giá tr ln nht ca M.
Bài 5. Cho biu thc
211
:
aab
P
ab b ab a b a a b









vi 0, 0, .abab
a) Chng minh rng
.Pab
b) Tính giá tr biu thc
P
khi
35a 
0, 5.b
c)Tìm giá tr ln nht ca
P
nếu
22
48.ab
HƯỚNG DN
Bài 1.Cho biu thc
42
2
11
:; 715
x
PQxx
xx x x x x


(vi
0, 1
xx

)
a) Rút gn
P
b) Vi giá tr nào ca
x
thì
4
QP
đạt giá tr nh nht
Hướng dn
a)

3
2
11 1
:.1
1
xx
Pxx
xx x x x x
xx x






1
.1 11
1
x
Pxxxxx
xx x


b)

42
471541QPx x x
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com


2
2
42 2 2
816 441 4 21xx xx x x
41
QP

Du
""
xy ra khi:
2x
. Vy giá tr nh nht
4QP
1
Bài 2. Cho biu thc:
2
22 2
:
1
21
21
xx
P
x
xx
xx










vi
0; 1xx
a) Rút gn
P
b) Tìm các giá tr ca
x
để
0P
c) Tính giá tr ca
P
khi
743x 
d) Tìm giá tr ln nht ca
P
và giá tr tương ng ca
x
Hướng dn
a) Vi
0; 1xx
, ta có:



2
2
1
22
.
2
11
1
x
xx
P
xx
x













2
22
21 21
1
.
2
11 11
xx xx
x
P
xx xx






 



2
2
1
22 22
.
2
11
x
xxx xxx
P
xx









22
2
11
2
.
2
11
xx
x
P
xx



1Pxx
Vy

1Pxx
b) Ta có
0P
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
 
00
0
10 10
1
10 1
xx
x
xx xx
x
xx








Kết hp vi điu kin đề bài, ta được
01x
Vy vi
01x
thì
0P
c) Vi

2
7 4 3 3 2.2. 3 4 3 2x   thì

22
32 32 1P





32 321P 

321 3P 
33223P 
33 5P 
Vy vi
743x  thì 33 5P 
d) Ta có

2
11
1
24
Pxx xx x

 


Nhn thy:
222
11111
00
22244
xxx
 

 
 
Du
""
xy ra khi và ch khi:
111
0
224
xxx
(tha mãn)
Vy vi
1
4
x
thì
P
đạt giá tr ln nht là
1
4
Bài 3. Cho
2
44 44
816
xx x x x
A
xx


vi
4x
a) Rút gn
A
.Tìm
x
để
A
đạt giá tr nh nht.
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
A
có giá tr nguyên.
Hướng dn
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Điu kin để biu thc
A
xác định là
4x
.



22
2
42 42
42 42
4
4
xx x
xx x
A
x
x

 

 



42 42
4
xx x
x
 
+ Nếu
48x
thì
420x 
nên

422 4
416
4
444
xx x
x
A
xxx



Do
48x
nên
044 8xA
.
+ Nếu
8x
thì 420x  nên

42 42
242 8
24 2168
44
44
xx x
xx x
Ax
xx
xx
 



(Theo bt đẳng thc
Cô si). Du bng xy ra khi và ch khi
8
24 44 8
4
xxx
x
 
.
Vy GTNN ca
A
bng
8
khi
8x
.
b) Xét
48x
thì
16
4
4
A
x

, ta thy
AZ
khi và ch khi
16
4
4
Zx
x

ước s nguyên
dương ca
16
. Hay

41;2;4;8;16 5;6;8;12;20xx
đối chiếu điu kin suy ra
x5
hoc
6x
.
+ Xét
8x
ta có:
2
4
x
A
x
, đặt
2
4
4
2
xm
xm
m


khi đó ta có:

2
24
8
2
m
Am
mm
 suy
ra

2; 4;8 8;20; 68mx
.
Tóm li để
A
nhn giá tr nguyên thì

5; 6;8; 20; 68x
.
Bài 4. Cho biu thc:
22
2 1 1 2020
..
31
21 21
11
33
M
x
xx













a) Rút gn M;
b) Tìm giá tr ln nht ca M.
Hướng dn
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Ta có:

22
2 3 3 2020
..
31
32 1 32 1
M
x
xx




 


2 3 3 2020
..
31
34 4 134 4 1
M
x
xx xx



 

2 3 3 2020
..
31
44 444 4
M
x
xx xx



 

2 3 1 1 2020
.. .
34 1
11
M
x
xx xx



 


2
1 1 1 2020
..
21
1
xx xx
M
x
xx


2
1 2 2 2020
..
211
x
M
xx x

2
2020
1
M
xx

. TXĐ:
0x
.
b) Ta có:
2
11xx
. Vì
0x
nên
2
2020 2020
2020
11
M
xx


.
Vy giá tr ln nht ca M là 2020 khi
0x
.
Bài 5. Cho biu thc
211
:
aab
P
ab b ab a b a a b









vi 0, 0, .abab
a) Chng minh rng
.Pab
b) Tính giá tr biu thc
P
khi
35a 
0, 5.b
c)Tìm giá tr ln nht ca
P
nếu
22
48.ab
Hướng dn
a) Ta có:
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com



2
211
:.
..
aabb
aab ab
P
ab b ab a a b
bab aba abab











Hay


2
2
.
ab a b
Pab
ab a b

b) Khi
2
1 3 5 625 51 51
35, .
2242 2
abab Pab






c) Theo bt đẳng thc
AM GM
ta có:
22 22
42.44 48 2.a b a b ab ab ab
Vy
2,P
du đẳng thc xy ra khi và ch khi
22
4 4 2, 1.ab ab
Vy GTLN ca
P
2.
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
II.TRC NGHIM RÈN PHN X
Bài 4- Rút gn biu thc cha căn
Câu 1. Giá tr ca biu thc
()
2
45 625---
là:
A.
525-
. B.
4
. C.
225+
. D.
1
.
Câu 2. Giá tr ca biu thc
()
2
25 7210+--
là:
A
22
. B.
0
. C.
2
. D.
25
.
Câu 3. Giá tr ca biu thc
32 50 3 8 18+--
là:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. . Giá tr ca biu thc
125 4 45 3 20 80-+-
là:
A.
5
. B.
55-
. C.
10 5
. D.
55
.
Câu 5. Rút gn biu thc
4
52 25
4
a
aaa
a
+--
vi
0a >
ta được
A.
a
. B.
4 a
. C.
2 a
. D.
a-
.
Câu 6. Rút gn biu thc
132 3
38 . 2
425 2
3
aa
aa
a
+- -
vi
0a >
ta được:
A.
47
10
a . B.
21
5
a . C.
47
2
10
a . D.
47
2
5
a .
Câu 7. Giá tr ca biu thc
()
527210+-
là:
A.
4
. B. 5 . C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Giá tr ca biu thc
()
51625-+
là:
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Rút gn biu thc
32 5
2
16 2
29 36aaa a
a
a
-+ +
vi
0a >
ta được
A.
14
aaa
+
. B.
14
aaa
-
. C.
14 2
aaa
+
. D.
20 2
aaa
-
.
Câu 10. Rút gn biu thc
13 4 1
2 200 :
22 2 5 8
a
aa
æö
÷
ç
÷
ç
-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ta được
A.
66 2
a
. B.
52 2
a
. C.
54
a
. D.
54 2
a
.
Câu 11. Đẳng thc nào dưới đây là đúng?
30.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
24
22 2
2
ab ab
a
baabb
-
=
-+
. B.
24
22 2
2
ab ab
a
baabb
-
=
-+
.
C.
24
22 2
2
ab ab
ab
baabb
-
=
-+
. D.
24
22 2
2
ab ab
ab
baabb
-
=-
-+
.
Câu 12. Vi đẳng thc nào dưới đây là đúng?
A.
2
ab ba a b
a
ab a b
+-
+=
+
. B.
ab ba a b
a
ab a b
+-
+=
+
.
C.
2
ab ba a b
ab a b
+-
+=
+
. D.
2
ab ba a b
b
ab a b
+-
+=
+
.
Câu 13. Chn khng định đúng?
A.
2 3 6 216 3
.
32
82 6
aa
æö
æö
÷
---
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
-
èø
. B.
23 6 216 3
.
32
82 6
aa
æö
æö
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
-
èø
.
C.
2 3 6 216
.
32
82 6
aa
æö
æö
÷
---
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
-
èø
. D.
2 3 6 216
.
32
82 6
aa
æö
æö
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
èø
-
èø
.
Câu 14. Chn khng định đúng?
A.
()
14 7 15 5 1
:2
12 13
75
a
a
æö
÷
--
ç
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
-
èø
. B.
()
14 7 15 5 1 2
:
12 13
75
a
a
æö
÷
--
ç
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
-
èø
.
C.
()
14 7 15 5 1
:2
12 13
75
a
a
æö
÷
--
ç
÷
ç
+=-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
-
èø
.D.
()
14 7 15 5 1
:
2
12 13
75
a
a
æö
÷
--
ç
÷
ç
+=-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
-
èø
.
Câu 15. Cho biu thc
2.
1
x
P
x
=
+
. Giá tr ca
P
khi
9x =
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
9
. D.
18
.
Câu 16. Cho biu thc
1
x
P
x
=
-
0; 1.xx³¹
Giá tr ca
P
khi
4x =
là:
A.
4
. B.
2
. C.
2-
. D.
2
3
.
Câu 17. Cho biu thc
1
x
P
x
=
+
. Giá tr ca
P
khi
2
23
x =
-
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
31.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 18. Cho biu thc
1
.
2
x
P
x
+
=
-
Giá tr ca
P
khi
322
x
=+
là:
A.
432+
. B.
432-
. C.
3
. D.
32
.
Câu 19. Cho biu thc
22xx
P
x
++
=
vi
0.x >
So sánh
P
vi
4
A.
4P >
. B.
4P <
. C.
4P =
. D. 4P £ .
Câu 20. Cho biu thc
3
2
x
B
x
+
=
+
vi
0.x ³
So sánh
A
vi
1
A
1B >
. B.
1B <
. C.
1B =
. D. 1B £ .
Câu 21. Cho biu thc
31
1
x
x
P
-
+
=
vi
0.x ³
Tìm
x
biết
Px
=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22. Cho biu thc
1
2
x
A
x
+
=
-
vi
0; 4.xx³¹
Tìm các giá tr ca biết
1
2
x
A
-
=
A. 0; 5xx==. B. 0x = . C.
0; 25xx==
. D.
5; 1xx==
.
Câu 23. Cho
2
1
P
x
=
+
Có bao nhiêu giá tr
x Î
để
?P Î
A.
1
. B.
2
. C. 0 . D.
4
.
Câu 24. Cho
13
27 ;
31 3
A =-+
-
55 5 35
52 513 5
B
+
=+-
+-+
Chn câu đúng
A.
0BA>>
. B.
0AB<<
. C.
0AB<<
. D.
0BA<<
.
Câu 25. Cho
21
2
x
A
x
-
=
+
vi
0x ³
Có bao nhiêu giá tr ca
x
để
A
có giá tr nguyên
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 26. Cho biu thc
12 25
4
22
xxx
A
x
xx
++
=++
-
-+
vi
0; 4xx³¹
Rút gn biu thc
A
ta được:
32.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
3
2
x
A
x
=
+
. B.
2
x
A
x
=
+
. C.
2
2
x
A
x
=
+
. D.
3
2
A
x
=
+
.
Câu 27. Cho biu thc
12 25
4
22
xxx
A
x
xx
++
=++
-
-+
vi
0; 4xx³¹
Tìm
x
để
2A =
A.
12
. B.
4
. C.
16
. D.
25
.
Câu 28. Cho biu thc
()
2
1
22
.
12
21
x
xx
B
x
xx
æö
-
÷
-+
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
++
èø
vi
0; 1xx³¹
Rút gn biu thc
B
ta được:
A.
Bx x
=-
. B.
Bxx
=-
. C.
Bxx
=+
. D.
2
Bx x
=+
.
Câu 29. Cho biu thc
2
22(1)
.
12
21
xx x
B
x
xx
æö
÷
-+-
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
++
èø
vi
0; 1xx³¹
Tìm
x
để
0B >
.
A.
1x >
. B.
2x <
. C.
01x<<
. D. 1x £ .
Câu 30. Cho biu thc
()
2
1
22
.
12
21
x
xx
B
x
xx
æö
-
÷
-+
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
++
èø
vi
0; 1xx³¹
Tìm giá tr ln nht ca
B
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
4
.
Câu 31. Cho biu thc
48 12
:
4
22
xxx
P
x
xxxx
æöæö
÷÷
-
çç
÷÷
çç
=+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
+-
èøèø
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
. Rút gn biu
thc
P
ta được
A.
4
3
x
P
x
=
-
. B.
4
3
x
P
x
=
+
. C.
3
x
P
x
=
-
. D.
4
3
x
P
x
-
=
-
.
Câu 32. Cho biu thc
48 12
:
4
22
xxx
P
x
xxxx
æöæö
÷÷
-
çç
÷÷
çç
=+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
+-
èøèø
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
. Tìm
x
để
1
P
=-
A.
9
16
x = . B.
9
;1
16
xx==-. C.
3
;1
4
xx==-. D.
3
4
x = .
33.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 33. Cho biu thc
48 12
:
4
22
xxx
P
x
xxxx
æöæö
÷÷
-
çç
÷÷
çç
=+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
+-
èøèø
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
.
A.
5
18
m = . B.
5
18
m >- . C.
5
18
m < . D.
5
18
m > .
Câu 34. Cho biu thc
29 321
56 23
xxx
C
xx x x
-++
=--
-+ - -
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
. Rút gn biu
thc trên ta được:
A.
1
3
x
C
x
-
=
-
. B.
1
3
x
C
x
-
=
+
. C.
1
3
x
C
x
-
=
+
. D.
1
3
x
C
x
+
=
+
.
Câu 35. Cho biu thc
29 321
56 23
xxx
C
xx x x
-++
=--
-+ - -
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
. Tìm
x
để
1C <
A. 09x£<. B.
09;4xx£< ¹
. C.
49x<<
. D.
04x<<
.
Câu 36. Cho biu thc
21
:
11
x
C
xxxx
æö
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-- -
èø
vi
0; 1xx
Rút gn biu thc
C
ta được
A.
2x
C
x
-
=
. B.
2x
C
x
+
=
. C.
2x
C
x
+
=
. D.
2
x
C
x
=
+
.
Câu 37. Cho biu thc
21
:
11
x
C
xxxx
æö
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-- -
èø
vi
0; 1xx
Tìm giá tr nh nht ca
C
.
A.
1
C
=
. B.
2
C
=
. C.
2
C
=
. D.
22
C
=
.
Câu 38. Cho biu thc
3
21 1 4
:1
11
1
xx
P
xxx
x
æö
æö
++
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
=- -
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
èø
-++
-
Rút gn
P
.
A.
3
x
P
x
=
-
. B.
3
x
P
x
=
+
. C.
3
3
x
P
x
+
=
-
. D.
3
x
P
x
-
=
-
.
Câu 39. Cho biu thc
3
21 1 4
:1
11
1
xx
P
xxx
x
æö
æö
++
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
=- -
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
èø
-++
-
Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
P
nhn giá tr nguyên dương.
34.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
1; 36xx==
. B.
1; 36xx==
. C.
4; 6xx==
. D.
16; 36xx==
.
HƯỚNG DN
Bài 4- Rút gn biu thc cha căn
Câu 1. Đáp án A.
()
2
45 625---
() ()()
222
45 5251 45 51=- -- +=- - -
45 51=---
4551525=- - +=-
Câu 2. Đáp án A.
()
2
25 7210+--
()
2
25 525.22=+-- +
()()
22
25 52=+--
25 52=+--
255222=+-+=
.
Câu 3. Đáp án B.
32 50 3 8 18+--
16.2 25.2 3 4.2 9.2=+-- 42 52 62 32 0=+--=
..
Câu 4. Đáp án B.
125 4 45 3 20 80-+-
25.5 4 9.5 3 4.5 16.5 5 5 4.3 5 3.2 5 4 5=-+-=-+-
55 125 65 45 55.=- +-=-
Câu 5. Đáp án D.
4
52 25
4
a
aaa
a
+--
4
52. 5
4
aa
aaa
a
=+ - -
525
aa a a
=+--
a
=-
.
Câu 6. Đáp án C.
132 3
38 . 2
425 2
3
aa
aa
a
+- -
1 16.2 3
34.2 . 2
4
25 3 2
aa
aa
a
=+ - -
142 3.2
3.2 2 . . 2
45 2
3
aa a
aa
a
=+ - -
11
62 2 2 2
52
aaaa=+ - -
11 47
2.6 1 2
52 10
aa
æö
÷
ç
÷
=+--=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 7. Đáp án D.
()
527210+-
() ()()
=+ - +=+ -
2
52525.22 52 52
() ()()
=+ -=+ -=-=5252 5252523
.
35.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 8. Đáp án B.
Ta có
() () ()()
2
51625 51525.11 51 51- + =- + +=- +
()()
51 51 514=- +=-=
.
Câu 9. Đáp án A.
Vi
0a >
ta có
32 5
2
16 2
29 36aaa a
a
a
-+ +
22 4
2
16 2
29. .36.
a
aaaa aa
a
a
=- + +
2
2
2
23 4 .6aaaaa aa
a
=- + +
23 4 12 14
aaaaa a aaa
=- + + = +
.
Câu 10. Đáp án D.
Ta có
13 4 1
2 200 :
22 2 5 8
a
aa
æö
÷
ç
÷
ç
-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
13 4
.2.100.2..8
22 5
2
a
aa
æö
÷
ç
÷
ç
=- +
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
32 2.
4. 12 2. .10. 2. 4. 12 2. 64 2.
52
2
aa
aa aa=- + = - +
2 2 12 2 64 2 54 2
aa a a
=- + =
Câu 11. Đáp án B.
Ta có
----
====
-
-+
-
-
22
24 24
22 2 2 2 2
2
() ()
...
()
2
()
ab ab
ab ab ab ab ab ab
a
ab
baabb b b b
ab
ab
Câu 12. Đáp án A.
Ta có
() ()
22
.. ..
ab
ab ba a b a a b b b a
ab ab ab ab
-
+- +
+= +
++
()()()
2.
abab abab
abab a
ab a b
+-+
=+ =++-=
+
Câu 13. Đáp án B.
Ta có
2 3 6 216 2 3 2. 3 36.6
..
33
82 6 4.22 6
aa
æöæ ö
æö æö
÷÷
--- -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
-= -
çç
÷÷
ç÷ç ÷
çç
÷÷
÷÷
çç
çç
÷÷
çç
èø èø
--
èøè ø
36.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
() ()
()
32 2 6 2 1
66
.26.
3
22 2 6 6
221
6363
26. .
222
66
aa
aaa
éùéù
--
êúêú
æö æö
÷÷
çç
êúêú
÷÷
=--=--
çç
÷÷
çç
êúêú
÷÷
çç
èø èø
-
-
êúêú
ëûëû
æöæö
æö æö
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
=- =- =
çç
÷÷
ç÷ç÷
çç
÷÷
÷÷
çç
çç
÷÷
çç
èø èø
èøèø
Câu 14. Đáp án C.
Ta có
()
14 7 15 5 1
:
12 13
75a
æö
÷
--
ç
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
-
èø
()
7.27 5.35
.7 5
12 13
a
æö
÷
--
ç
÷
ç
=+ -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
--
èø
()()
()
71 2 5 3 1
.7 5
12 31
a
æö
÷
ç
-- -
÷
ç
÷
ç
÷
=- -
ç
÷
ç
÷
ç
÷
--
ç
÷
èø
()
()
621
26.
6
221
a
éù
-
êú
æö
÷
ç
êú
÷
=--
ç
÷
ç
êú
÷
ç
èø
-
êú
ëû
()()()()
75.75 .7575 2.aa a=- - - =- + - =-
Câu 15. Đáp án A.
Ta có
2.9 18 18 9
.
31 4 2
91
P ====
+
+
Câu 16. Đáp án B.
Thay
4x =
(tha điu kin) vào
P
ta được
42
2
21
41
P ===
-
-
.
Câu 17. Đáp án B.
Ta có
()
()()
()
2
22 3
2423
423 31
43
23
2323
x
+
+
== = =+=+
-
-
-+
()
2
31 31
x
= +=+
Khi đó ta có
()
23 2
423 423
2
311 32 32
P
+
++
====
++ + +
Câu 18. Đáp án A.
Ta có
() ()
22
322 21 21 21
xx
=+ = + = + = +
Thay
21
x
=+
vào biu thc
P
ta được
37.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()()
()()
22 21
211 22
432
212 21
21 21
P
++
++ +
=== =+
+- -
-+
.
Câu 19. Đáp án A.
Ta xét:
22 224 22
44
xx xx xxx
P
xxx
++ ++- -+
-= -= =
()()
2
211 11
xx x
xx
-++ -+
==
()
2
1110, 0xx"-+³> >
0, 0xx">>
nên
40 4PP-> >
vi
0x >
Câu 20. Đáp án A.
Cách 1: Ta có
()
21
3211
1
2222 2
x
xx
B
xxxx x
++
++
== =+=+
++++ +
00220xxx³ ³ +³>
suy ra
11
01 1
22xx
>+ >
++
hay
1B >
Cách 2: ta xét hiu
3321
11
222
xxx
B
xxx
++--
-= -= =
+++
10>
0, 0 2 2 0xx x"³³+³>
nên
1
0
2x
>
+
Hay
10 1.BB-> >
Câu 21. Đáp án A.
Vi
0x ³
ta có
Px
=
()
()
()
2
1
31 31
111
31 210
10 1 1
xx
xx
x
xxx
xxxxx
xxxTM
+
--
==
+++
-=+-+=
-===
.
Câu 22. Đáp án C.
38.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vi
0; 4xx³¹
ta có:
111
22
2
xxx
A
x
-+-
==
-
()()()
2 1 2 122 32xxx xxx+=- -+=-+
()
()
(
00
50 50
25
5
)
xxtm
xx xx
xtm
x
é
é
==
ê
ê
- = - =
ê
ê
=
ê
=
ê
ë
ë
Vy giá tr cn tìm là
0; 25xx==
Câu 23. Đáp án B.
Ta có
2
1
P
x
=
+
thì
()()
() { }
2 1 1 2 1; 1; 2; 2xx+ = - -
10
x
+>
vi
0x ³
nên
{}
11;2x
+)
11 0
xx
+= =
+)
12 1
xx
+= =
Vy có hai giá tr ca
x
tha mãn điu kin.
Câu 24. Đáp án C.
Ta có:
13
27
31 3
A =-+
-
()()
31 3.3
9.3
3
31 31
+
=-+
-+
31 3143 133
33 3
222
++--
=-+= =
55 5 35
52 513 5
B
+
=+-
+-+
()()
()()
()
()()
()
()()
5552 551 3535
52 52 51 51 3 53 5
+- + -
=+-
+- -+ +-
35 5 5 5 95 15
14 4
-+ -
=+-
12 5 20 5 5 9 5 15
5
4
-++ - +
==
Ta thy
133
0( 1 3 3 0)
2
Ado
-
=<-<
50
B
=>
nên
0AB<<
Câu 25. Đáp án A.
39.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có:
() ()
2452 2
21 5 5
2
22 222
xx
x
A
xx xxx
+- +
-
== = -=-
++ +++
Ta có
5
00220 0
2
xx x
x
³ ³ +³> >
+
suy ra
5
22
2x
-<
+
hay
2(1)A <
Li có
55
22
2
2
x
x
£
+
suy ra
55 1
22 (2)
22
2
A
x
-³-
+
T (1) và (2) ta có:
1
2
2
A <
{}
0;1AAÎÎ
+ Vi
()
21
1121239
2
x
Axxxxtm
x
-
= = -= + = =
+
Vy vi
1
;9
4
xx==
thì
A
đạt giá tr nguyên. Hay có 2 giá tr ca
x
tha mãn đề bài.
Câu 26. Đáp án A.
Ta có
12 25
4
22
xxx
A
x
xx
++
=++
-
-+
()()()
()() ()()
122 2
25
22 22
xx xx
x
xx xx
+++ -
+
=-
-+ -+
()()
322425
22
xx xx x
xx
+++---
=
-+
()()
36
22
xx
xx
-
=
-+
()
()()
32
3
2
22
xx
x
x
xx
-
==
+
+-
Vy
3
2
x
A
x
=
+
vi
0; 4xx³¹
Câu 27. Đáp án C.
Vi
0; 4xx³¹
ta có
3
2
x
A
x
=
+
Xét
()
()
3
22322416
2
x
AxxxxTM
x
= = = + ==
+
Vy
16
x
=
.
Câu 28. Đáp án B.
40.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
2
22(1)
.
12
21
xx x
B
x
xx
æö
÷
-+-
ç
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
++
èø
()()
()
2
2
22(1)
.
2
11
1
xxx
xx
x
æö
÷
ç
÷
ç
÷
-+-
ç
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-+
+
÷
ç
÷
ç
èø
()()
()()
()()
()()
()()
22
22
21 21 1 1
.
2
11 11
xx xx x x
xx xx
æö
÷
ç
÷
-+ +- - +
ç
÷
ç
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-+ -+
÷
ç
÷
ç
èø
()()
()()
22
2
1. 1
22
.
2
11
xx
xx xx
xx
-+
----+
=
-+
()
21
2
xx
xx
--
==-
Vy
Bxx=-
Câu 29. Đáp án C.
Theo câu trước ta có
Bxx=-
Xét
()
0010Bxxxx> -> - >
Vi
0, 1xx³¹
ta
0x ³
nên
1
10 1
10
0
)
0
(
0
x
xx
xx
x
xx
ìì
ì
ïï
ï
<
-> <
ïï
ï
ïï
->
ííí
ïïï
¹
¹¹
ïïï
î
ïï
îî
Kết hp điu kin ta có
01x<<
Câu 30. Đáp án D.
Ta có
Bxx=-
vi
0; 1xx³¹
Khi đó
()
2
1111
4442
Bxx xx xx x
æöæö
÷÷
çç
÷÷
=-=-- =--+=- -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Nhn thy
2
111
424
x
æö
÷
ç
÷
--£
ç
÷
ç
÷
ç
èø
vi
0; 1xx³¹
Du “=” xy ra khi
()
111
0
224
xxxTM-= = =
Vy giá tr ln nht ca
B
1
4
khi và ch khi
1
4
x =
Câu 31. Đáp án A.
Điu kin
0, 4, 9xxx¹
48 12
:
4
22
xxx
P
x
xxxx
æöæö
÷÷
-
çç
÷÷
çç
=+ -
÷÷
çç
÷÷
çç
-
÷÷
çç
+-
èøèø
()()()
48 12
:
2
22 2
xx x
xx
xxxx
æö
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
÷
=+ -
ç
÷
ç
÷
ç
÷
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
èø
+
-+ -
ç
÷
èø
41.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()
()()
()
()
42 8 12 2
:
22 2
xxxx x
xx xx
-+ -- -
=
-+ -
()()
()
2
84
.
3
22
xx
xx
x
xx
-
+
=
-
-+
()
()()
()
42 2
4
.
33
22
xxxx
x
xx
xx
+-
==
--
-+
Vy
4
3
x
P
x
=
-
vi
0, 4, 9xxx¹
Câu 32. Đáp án A.
Vi điu kin:
0, 4, 9xxx¹
. Ta có:
1
P
=-
4
14 304 4 3 30
3
x
xx x x x
x
=-+-=+--=
-
()()41310xx x+-+=
1
14 3 0
39
4
()
()( )
()
16
xktm
xx
xxtm
é
=-
ê
ê
+ -=
ê
==
ê
ë
Vi
9
16
x = thì
1.P =-
Câu 33. Đáp án D.
() ()
4
9: 3 1 3 . 1
3
1
.4 1
4
x
xmxPx mx x
x
x
mx x m
x
" > - >+ - >+
-
+
>+>
Ta có: vi mi giá tr
9x >
thì
19110x +>+=
44.936x >=
Vy
10 5
36 18
m >=
Câu 34. Đáp án C.
Ta có
()()()()
56 236 23 2 3 2xx xx x xx x x x-+=--+= -- -=- -
nên
29 321
56 23
xxx
C
xx x x
-++
=--
-+ - -
()()
29 321
23
23
xxx
xx
xx
-++
=-+
--
--
()()()()
()()
29 3 321 2
23
xxx xx
xx
-- + - + + -
=
--
()()
29 9232
23
xx xx
xx
--++ - -
=
--
42.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()()()()
()()
()()
()()
()()
-+ - + -
-- - +- +
== = ==
-
-- -- -- --
22 12
22 2 1
3
23 23 23 23
xx x x x
xx x x x x
x
xx xx xx xx
Vy
1
3
x
C
x
+
=
-
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
Câu 35. Đáp án B.
Theo câu trước ta có
1
3
x
C
x
+
=
-
vi
0; 4; 9xxx³¹¹
Để
1C <
1134
100
3333
xxx
xxx x
++-
<-<<
----
40>
nên
30 3 9xxx-< < <
Kết hp điu kin
0; 4; 9xxx³¹¹
suy ra
09;4xx£< ¹
.
Câu 36. Đáp án B.
ta có
21
:
11
x
C
xxxx
æö
÷
ç
÷
ç
=+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
-- -
èø
()
()
()
()
æö
÷
ç
÷
ç
++
÷
ç
÷
= + -= -=
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-
--
ç
÷
èø
222
.1 .1
1
11
xxx
xx
xx
xx xx
Vy
2x
C
x
+
=
vi
0; 1xx
Câu 37. Đáp án D.
Theo câu trước ta có:
2x
C
x
+
=
vi
0; 1xx
Xét
22 2xx
Cx
xxx x
+
==+=+
Vi
0, 1xx
, áp dng bt đẳng thc Cô-si cho hai s dương
x
2
x
ta được:
22
2.
2
22
22
xx
xx
x
x
C
+³
³
43.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Du “=” xy ra khi
2
2( )xxtm
x
==
Vy giá tr nh nht ca
C
22 2.x=
Câu 38. Đáp án A.
ĐKXĐ:
0
1
x
x
ì
ï
³
ï
í
ï
¹
ï
î
3
21 1 4
:1
11
1
xx
P
xxx
x
æö
æö
++
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
=- -
ç
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
èø
-++
-
()()
21 1
1
11
x
x
xxx
æö
÷
ç
÷
ç
+
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
÷
-
-++
ç
÷
èø
14
:
1
xx x
xx
æö
÷
++--
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
++
èø
()()
21 1 3
:
1
11
xxx x
xx
xxx
+- - - -
=
++
-++
()()
(
1
.9)
3
11
xx xx
x
x
xxx
-++
-
-++
()
()()
1
.
3
13
xx
x
x
xx
-
==
-
--
Vy
3
x
P
x
=
-
vi
0; 1 ; 9xxx³¹¹
Câu 39. Đáp án D.
ĐKXĐ:
0
1
9
x
x
x
ì
ï
³
ï
ï
ï
¹
í
ï
ï
¹
ï
ï
î
Ta có:
33 3
1.
33 3
xx
P
xx x
-+
== =+
-- -
Để
P
nhn giá tr là s nguyên dương thì
3
3
03
10
3
Z
PZ
x
P
x
ì
ï
ï
Î
ï
ì
ï
Îï
ï
ï
-
íí
ïï
>
ïï
î
+>
ï
ï
-
ï
î
3
3
3
3
3
33
1
0
3
3
Z
Z
x
x
x
x
x
ì
ì
ï
ï
ï
ï
Î
Î
ï
ï
ï
ï
ï
-
ïï
-

íí
ïï
+-
ïï
>-
>
ïï
ïï
-
ïï
-
î
ï
î
()
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
>
ï
ï
ï
-
ï
î
0
()(331
2
3
)
()
xU
x
x
.
44.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
()
-Î}13() {1;3x
31 4 16
36(
3
)
3
)
6
(xxxtm
xtm
xx
éé
é
-= = =
êê
ê

êê
ê
=
êê
-= =
ê
ë
ëë
Nhn thy vi
16; 36xx==
vn tha mãn (2).
Nên
16x =
hoc
36x =
thì P nguyên dương.
------------------------- Toán Hc Sơ Đồ -------------------------
| 1/44

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta thường thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức (nếu đề chưa cho điều kiện). Chú ý điều kiện căn
thức, điều kiện mẫu, và điều kiện phần chia.
- Bước 2: Phân tích mẫu thành nhân tử, kết hợp phân tích tử bằng các phép biến đổi đơn giản.
- Bước 3: Bỏ ngoặc, thu gọn các biểu thức một cách hợp lý. Kết hợp điều kiện bài toán để kết luận.

Ví dụ minh họa 1: Rút gọn các biểu thức sau x x 1 x 10 a) A   
x  0, x  4 x  2 x  2 x  4 b)
B  13 4 37  4 3 8 20  2 43 24 3 Lời giải
a) Với  x  0, x  4 ta có:
x x  2   x  
1  x  2  x 10 2x 8 A    2 x  4 x  4 b)
B  13 4 37  4 3 8 20  2 43 24 3    2   2     2 2 3 1 2 3 8 20 2 4 3 3    2        2 3 3 4 8 20 2 4 3 3 3 3 4  8 28  6 3    2    2 3 3 4
8 3 3 1  43  24 3  83 3   1  35  a a
  a  2 a
Ví dụ minh họa 2: Cho biểu thức P   1 : 1
a 1   a 2        a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn P. b) Tìm a để . P  5 c)
Tính giá trị của P khi a  3  2 2 d)
Tìm a để P là một số nguyên.
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com e) Tìm a để . P  1 Lời giải a  0  a  0 a) Điều kiện:     a 1  0 a  1  a a
  a  2 a  Rút gọn: P   1 : 1
a 1   a 2       
a a  1   a a 2  a 1   1 :  1   a 1   a  2  a 1     a  0 b) Với  a  1 a 1 P  5 
 5  a 1  5 a   1 a 1 3 9
a 1  5 a  5  4 a  6  a   a  (thỏa điều kiện). 2 4 9 Vậy với a  thì . P  5 4 c) Khi a      2 3 2 2
2 1 , thay vào biểu thức P đã được rút gọn, ta có: a   2  2 1 1 1 P   a 1  2  2 1 1 2 1 1 2 11 2  2     1 2 2 1 1 2 11 2 a 1 a 1 2 a 1 2 2 d) Ta có: P     1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 2
Để P là một số nguyên thì
phải là một số nguyên, suy ra a 1 phải là ước nguyên của 2. a 1  a 1  2  a  3   a  9  a 1 1  a  2 Do đó:      a  4 a 1  1  a 0     a  0     a 1  2  a  1   Voâ nghieäm Vậy với a  0;4;  9 thì
P đạt giá trị nguyên.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a 1 a 1 e) Để P  1   1  1  0 a 1 a 1
a 1  a   1 2   0   0 a 1 a 1
a 1  0  a  1
a 1. Kết hợp điều kiện suy ra: 0  a 1 Vậy với 0  a 1 thì P  1. Ví dụ minh họa 3:
x y y y x x Cho biểu thức M  1 xy a)
Tìm điều kiện xác định và rút gọn M. b)
Tính giá trị của M, biết rằng x    2 1
3 y  3  8 Lời giải a) Điều kiện: x  0; y  0
x y y y x x
x y y x x y M   1 xy 1 xy
xy x y    x y   x y  xy   1    x y 1 xy 1 xy 2 2 b) Với
x  1 3 y  3 8  3 2 2   2   1
M    2    2 1 3
2 1  3 1  2   1  3  2
B. CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA I. CÁC DẠNG TOÁN
Bài toán rút gọn tổng hợp thường có các bài toán phụ: tính giá trị biểu thức khi cho giá trị của ẩn; tìm điều
kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ hơn) một số nào đó; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên;
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức,… Do vậy, ta phải áp dụng các phương pháp tương ứng,
thích hợp cho từng dạng toán. (Vd 2).
Dạng 1. Rút gọn biểu thức 2 1 a a  1 a
Bài 1: Rút gọn biểu thức: A    a .  (với )
a  0; a  1  1 a   1 a        a a  a a
Bài 2: Rút gọn biểu thức: M   11 
với a  0; a  1
a 1  1 a      
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x 1   2 6 
Bài 3: Rút gọn biểu thức: B   : 1  với x  0      x  3 x x  3   x x  3 x x 2 2x  2
Bài 4: Rút gọn biểu thức: P  
với x  0; x  2 2 x x 2 x  2  a aa 1
Bài 5: Rút gọn biểu thức: Q   :
với a  0; a  4    a  2 a
a  2  a  4 a  4  x 2  x  4
Bài 6: Rút gọn biểu thức: P     :
với x  0; x  4 x 2 x 2    x  2    1 1  x  2 x
Bài 7: Rút gọn biểu thức: M   .
với x  0; x  4   x 4  
x  4 x  4  xb a
Bài 8: Rút gọn biểu thức: N    . 
 a b b a  (với )
a  0;b  0; a b a ab ab b   HƯỚNG DẪN
Bài 1. Với a  0; a  1. Ta có: 2         1 a 1      1 1 a a a a a  2 2  1 a A a .  a .       1 a   1 a   1 a         
  1 a 1 a   2 1 1
 1 2 a a .  1 a . 1 2  2   1 a 1 a2 Vậy . A  1
Bài 2. Với a  0; a  1, ta có:       a a   1  a a   a a a a 1 M  11   11       
a 1  1 a   a 1         a  1    a  
1 1 a  1 a Vậy .
M 1 a Bài 3. Với : x  0  x 1   2 6  B   : 1       x  3 x x  3   x x  3 x      x 1 2 6   :1       x
x 3 x 3  x x    x 3
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com    x 1  x  2 6   :       x 3 x  3   x   x   x 3         x
x 2 x 3 6 1 :      x 3    x   x 3   
x 1  x  3 x  2 x  6  6 :       x 3    x   x 3           x x x x x x   1 1 1   :       :  x 3    x
x 3  x 3   x   x 3 x 1 x 1  : 1 x  3 x  3
Vậy khi x  0 thì B  1 .
Bài 4. Với x  0; x  2 , ta có: x 2 2x  2 P   2 x x 2 x  2 2 xx  2 2   
2 x  2  x   x  2 x  2 x 2    1 2  x x  2 Vậy . P  1 Bài 5. Với :
a  0; a  4  a aa 1 Q   :    a  2 a
a  2  a  4 a  4   a a a   a a   a  2 1 2     :    .  a
a 2 a 2    a  22 a  2 a  2 a 1  
a  2 a  a  a a a   2 2 1 2  .  . a  2 a 1 a  2 a 1
a a  2 Vậy,
Q a a  2
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 6. Với :
x  0; x  4  x 2  x  4 P     :  x 2 x 2    x  2  
x x 22 x 2 x4    :  
x 2 x 2  x 2   
x  2 x  2 x  4 x  2     
  x  2 x  2  x  4  x  4 x  2 1   
x 2 x 2 x4 x  2 1 Vậy, . P x 2 Bài 7. Với :
x  0; x  4  1 1  x  2 x M   .   x 4  
x  4 x  4  x   x    x 2 1 1    .
  x 2 x 2      x  22  x     1 1    . x  2 2    
  x  2 x  2   x 2 
x 2 x 2 1 1  4     . x  2 x  2
x 2 x 2 x4 Bài 8. Với .
a  0;b  0;a b  b aN    . 
 a b b a a ab ab b     b a     . ab a b
a a bba b       
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   b a    ab a b
ab a b        b a
Vậy biểu thức có giá trị N b a
Dạng 2. Rút gọn biểu thức – tính giá trị của biểu thức khi cho giá trị của ẩn
Các bước thực hiện:
- Rút gọn, chú ý điều kiện của biểu thức
- Rút gọn giá trị của biến nếu cần
- Thay vào biểu thức rút gọn
x x
2 x 1 x  6 x  4
Bài 1. Cho biểu thức: P    với x  0, x  4 x  2 x  2 x  4
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của P khi x  9  4 5 . 1 1 4x  2
Bài 2. Cho biểu thức: A    với x  1  2 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A. 4
b) Tìm x khi A 2015  x  2 1  x 1
Bài 3. Cho biểu thức: P  . với .   x  0; x  1  x  2 x x  2  x 1 x 1 a) Chứng minh rằng P x
b) Tìm các giá trị của x để 2P  2 x  5 . 3 3 x y x y
Bài 4. Cho biểu thức: Q  . với . x y 2 2 2 2
x xy y x y a) Rút gọn biểu thức.
b) Tính giá trị của P khi x  7  4 3 ; y  4  2 3 x 1 2 x 2  5 x
Bài 5. Cho biểu thức: P    với . x  0; x  4 x  2 x  2 4  x a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm x để P  2 . HƯỚNG DẪN
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 1.
a) Với x  0, x  4 , ta có: x x
2 x 1 x  6 x  4 P    x  2 x  2 x  4
xx x 22 x  1 x 2 x6 x 4 
x 2 x 2
x x  2x x  2 x  2x  4 x x  2  x  6 x  4 
x 2 x 2
x x  2x x  2 
x 2 x 2
x x  2  x  2 x   1  x  2  
x 2 x 2  x 2 x 2 x 1  . x  2 x  Vậy với x  0, x  1 4 thì . P x 2 b) Ta có: x      2 9 4 5 2
5 thỏa mãn điều kiện xác định  x  2  5 . 9  4 5 1 10  4 5 Khi đó P    2 5  4 2  5  2 5 Vậy với x  9  4 5 thì P  2 5  4 . Bài 2. a) Với x  1  1 1 4x  2 x 1 x 1 4x  2
x 1 x 1 4x  2 A        2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x  1x  1 4x  4 4 x   1 4    với  x  1  x   1  x   1 x   1  x   1 x 1 4 Vậy: A  với x  1  x 1 4 4 4 b) Khi A     x 1  2015 2015 x 1 2015  x  2016 (TMĐK)
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 4 Vậy khi A  thì x  2016 . 2015  x  2 1  x 1
Bài 3. Cho biểu thức P  . với .
x  0; x  1    x  2 x x  2  x 1 a) Với x  0; x  1  x  2 1  x 1 Ta có: P  .    x  2 x x  2  x 1     x  2 x x 1 x  2  x x 1  .      .  x
x 2 xx 2 x 1  x  
x 2 x 1 
  x  1. x  2 x 1 x 1    .  đpcm x   x 2    x 1 x   x 1
b) Ta có: 2P  2 x  5  2   2 x  5  x   
 2 x  2  2x  5 x  2x  3 x  2  0     x   1 1 1 2 x
 0  x   x    (thỏa điều kiện)  2  2 4 1 Vậy x  thì
2P  2 x  5 . 4 Bài 4. Với : x y x y x y
x y 2 2 3 3
x xy y x y x y a) Q  .  .  2 2 2 2 2 2
x xy y x y
x xy y
x yx yx y b) Với x      2 7 4 3 2 3  2  3 y      2 4 2 3 3 1  3 1 x y 2  3  3 1 1 Suy ra: Q    x y
2 3 3 1 32 3 3  2 3 3  2 3  
32 332 3 3 3  2 3 Vậy . Q  3 Bài 5.
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a) Với :
x  0; x  4 x 1 2 x 2  5 x P    x  2 x  2 4  x
x  1 x 22 xx 2 25 x  
x 2 x 2 x  4
x  2 x x  2  2x  4 x 2  5 x  
x 2 x 2
x 2 x 2 3x x  2 2  5 x  
x 2 x 2  x 2 x 2
3x x  2  2  5 x 3x  6 x  
x 2 x 2  x 2 x 2
3 x x  2 3 x  
x 2 x 2 x 2 b) Với ,
x  0; x  4 để P  2 3 x
 2  3 x  2 x  4  x  4  x 16 (thỏa điều kiện) x  2 Vậy với x 16 thì P  2 .
Dạng 3. Rút gọn biểu thức – tìm x để biểu thức rút gọn đạt giá trị nguyên - Rút gọn biểu thức
- Lấy tử chia cho mẫu tách biểu thức thành tổng của một số nguyên và một biểu thức có tử là một số nguyên
- Trong biểu thức mới tạo thành, ta cho mẫu là các ước nguyên của tử để suy ra x.

a a 1 a a 1 a  2
Bài 1. Cho biểu thức: P     : với . 
a  0;a 1;a  2 a a
a a a  2   a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên. 2
x 1 x 1 x  4x 1 x  2017
Bài 2. Cho biểu thức: P     .  với .
x  0; x  1 2
x 1 x 1 x 1  x a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  2x 1 1   x  4 
Bài 3. Cho biểu thức: Q   : 1 với .    
x  0;x  1  x x 1 x 1  x x 1 a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên.  1 1  x
Bài 4. Cho biểu thức: P   : với . x  0    x x
x 1 x  2 x 1 a) Rút gọn P.
b) Tìm x   để P có giá trị nguyên.  1 1   3 
Bài 5. Cho biểu thức: P   . 1 với .    
a  0;a  9  a  3 a  3   a  a) Rút gọn P.
b) Tìm a  để P có giá trị nguyên. HƯỚNG DẪN Bài 1. Với
a  0;a 1;a  2
a a 1 a a 1 a  2 a) P     :
a a a a a  2  
 a  1a a  1  a  1a a  1 a  2     :  a a   1 a a   1  a2 
a a 1 a a  
1 a  2 2 a a  2 2a  2  :  :  a a  2 a a  2 a  2
2a  2 2a  4 2a  4 8 b) Ta có: P    a  2 a  2 a  2 2a  4 8 8    2  a  2 a  2 a  2
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi: 8a  2 hay a  2 là ước nguyên của 8. a  2  1  a  1  ;a  3  a 2 2     a  0; a  4      a  2  4 
a  2;a  6    a  2  8 
a  6;a  1  0
Kết hợp điều kiện a  0; a  1; a  2 ta suy ra a  2 hoặc a  6 thì
P đạt giá trị nguyên.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
x 1 x 1 x  4x 1 x  2017
Bài 2. Cho biểu thức: P     .  với .
x  0; x  1 2
x 1 x 1 x 1  x a) Với
x  0; x  1 2
x 1 x 1 x  4x 1 x  2017 P     .  2
x 1 x 1 x 1  x  x  2 1   x  2 2 1
x  4x 1 x  2017    .  x   1  x   2 1 x 1  x  
  2x  2x   1   2 x  2x   2
1  x  4x 1 x  2017   . 2  x 1  x   2
x 1 x  2017  .   2  x 1 x x  2017  x x  2017 2017 b) Ta có: P   1 x x
 Để P là số nguyên  2017 x hay
x là ước nguyên của 2017 (chú ý 2017 là số nguyên tố). x  2017 x 1  
kết hợp điều kiện x  0; x  1 , suy ra: x  2017 . x  1   x  2  017 Vậy, với x  2017 thì
P đạt giá trị nguyên.  2x 1 1   x  4 
Bài 3. Cho biểu thức: Q   : 1 với .    
x  0;x  1  x x 1 x 1  x x 1 a) Với x  0; x  1  2x 1 1   x  4  Ta có: Q   : 1      x x 1 x 1  x x 1    2x 1 1   x  4    : 1     x 3 3 x 1    x x 1 1     2x 1 x x 1
x x 1 x  4      :  
  x  1xx  1  x  1xx  1  xx 1     
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  
2x 1 x x 1  x  3     :  
  x  1xx  1  xx 1       x xx  3     :  
  x  1xx  1  xx 1     x x   1 x x 1 x  . 
x  1xx  1 x 3 x  3 x
Biểu thức rút gọn là: Q  . x  3
b) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên x x  3  3 3 Q   1 x  3 x  3 x  3
Để Q có giá trị nguyên thì 3 x 3 hay x  3 là ước nguyên của 3.  x  3  3  x  6 x  36    x 3 1  x 4     x  16 Suy ra:    (thỏa điều kiện)   x  3  1  x  2 x  4            x  0 x 3 3 x 0 Vậy với x  0;4;16;3  6 thì
Q đạt giá trị nguyên.  1 1  x
Bài 4. Cho biểu thức: P   : với . x  0    x x
x 1 x  2 x 1
a) Với x  0 , ta có:  1 1  x P   :    x x
x 1 x  2 x 1   1 1 x     :
x x  1 x 1  x    2 1    x  2 1
1 x x x   1 1 1 x    .    x   x 1  x x x x
b) Tìm x   để P có giá trị nguyên. 1 x 1
Để P có giá trị nguyên thì P
 1 phải là số nguyên. x x
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x 1thoûa ñieàu kieän
Do đó x là ước nguyên của 1. Suy ra:  x  1   loaïi Vậy với x  1 thì
P đạt giá trị nguyên.  1 1   3 
Bài 5. Cho biểu thức: P   . 1 với .    
a  0;a  9  a  3 a  3   a
a) Với a  0; a  9 , ta có:  1 1   3  P   . 1      a  3 a  3   a
a  3  a  3  a  3   . 
a 3 a 3  a      2 aa 3  2  .  
a 3 a 3  a a 3  
b) Tìm a  để P có giá trị nguyên. 2 Để P
đạt giá trị nguyên thì a  3 phải là ước nguyên của 2. a  3  a  3  2  a  1     a  3  1  a  2  Suy ra: 
(không thỏa mãn điều kiện).   a  3  1 a  4       a  3  2  a  5 
Vậy với không có giá trị
a  thỏa mãn để P đạt giá trị nguyên.
Dạng 4. Rút gọn biểu thức – tìm x để biểu thức thỏa bằng hoặc lớn hơn (nhỏ hơn) một số cho trước - Rút gọn
- Cho biểu thức rút gọn thỏa điều kiện ta được phương trình hoặc bất phương trình, chú ý điều
kiện của ẩn trong bài toán.
 1 x  1
Bài 1. Cho biểu thức: A     :
x 1 x 1  x 1  
a) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức.
b) Tìm các giá trị của x để . A  0  1  1
Bài 2. Cho biểu thức: P  1 .   
x 1 x x
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức.
b) Tìm các giá trị của x để P   x  2 . 5 2 6 .
1  x  2005  2  3 .  1 1  x
Bài 3. Cho biểu thức: P   : (với )   x  0; x  1  x x
x 1 x  2 x 1
a) Rút gọn biểu thức P. 1
b) Tìm các giá trị của x để P  . 2  a a a 1
Bài 4. Cho biểu thức: P     : (với )  a  0; a  1
a 1 a a a 1  
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị của a để P  0 x 1   1 2 
Bài 5. Cho biểu thức: M     :  (với )     x  0, x  1
x 1 x x
  x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm các giá trị của x để M  0 HƯỚNG DẪN  1 x  1
Bài 1. Cho biểu thức: A     :
x 1 x 1  x 1   x  0 a) Điều kiện: .  Khi đó: x  1    1 x  1 x 1 x 1 A   :       :
x 1 x 1 x 1      x   1  x   1 x 1 x 1  x 1 x 1 1 x 1  :  .
x  1 x  1 x 1  x  1 x  1 1 1  x 1 1
Biểu thức rút gọn là: A x 1 1 b) Để . A  0 
 0  x 1  0  x 1  x 1 x 1
Kết hợp điều kiện, suy ra: A  0  0  x 1.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  1  1
Bài 2. Cho biểu thức: P  1 .   
x 1 x xx  0 a) Điều kiện: .  x  1  1  1  x 11 1 Khi đó: P  1 .     .  x 1 x xx 1     
x x   1 x 1 1  .  x 1 x x   1  x  2 1 b) P   x  2 . 5 2 6.
1  x  2005  2  3 1  3  2
x 1  x  2005  2  3 2  2  2  x  1
 3  2  x  2005  2  3
 3  2  x  2005  2  3
x  2005 (thỏa mãn điều kiện). Bài 3. a) Với :
x  0; x  1  1 1  x P   :    x x
x 1 x  2 x 1    x x  2 1 1     .  x
x 1 xx 1   x   x  2 1
x  1 x x   1 1 x 1  .   . x x   1 x x. x x x 1 1 b) Với
x  0; x  1 thì   2x  
1  x  2x  2  x x 2
x  2 (thỏa điều kiện). Vậy với x  1 2 thì P  . 2 Bài 4. a) Với : a  0; a  1   a a a 1 P     :  a 1 a a   1   a   1  a    1
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a 1  1     :  a 1 a 1   a 1    a 1   .    a   1  a 1 a 1  
a  0;a  1  b) Với
a  0; a  1 thì
P  0  a 1  0    0  a  1.  a 1
Vậy với 0  a  1, x > 2 thì P  0 .  x 1   1 2 
Bài 5. Cho biểu thức: M     :     
x 1 x x
  x 1 x 1 a) Điều kiện: .
x  0, x  1 Khi đó:  x 1   1 2  M     :     
x 1 x x
  x 1 x 1     x. x 1 x 1 2   :    
x x 1 x x 1  x 1 x 1  x 1 x 1               x 1 x 1 2   :  
x x 1  x 1 x 1       
  x  1 x  1   x 1   :   x x  1
   x 1 x 1        x 1 1 x 1  :  . x   1 x x 1 x x 1  x x 1 b) Để M  0 
 0 mà x  0, x  1 nên x  0 x Do đó:
M  0  x 1  0  x 1 Vậy x  1 thì M  0 .
Dạng 5. Rút gọn biểu thức – tìm x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất (gtln), giá trị nhỏ nhất (gtnn)
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com - Rút gọn
- Biến đổi biểu thức (BT) về dạng:
+ Số không âm + hằng số
GTNN. VD: . 2
A m m Khi
đó GTNN của biểu thức bằng m xảy ra khi và chỉ khi A  0 .
+ Hằng số - số không âm GTLN. VD: . 2
M A M Khi
đó GTLN của biểu thức bằng M xảy ra khi và chỉ khi A  0 .
+ Sử dụng bất đẳng thức Cô-si: Cho hai số dương a và b, ta có:
a b  2 ab . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b . +
A B A B
Bài 1. Cho các biểu thức sau:
M x x 1 N  x x 1  2
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
b) Tìm giá trị lớn nhất của N.
Bài 2. Cho biểu thức:  1 2 x  2   1 2  Q     :  với     x  0; x  1
x 1 x x x x 1 
  x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm x để Q đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. Cho biểu thức: 15 x 11
3 x  2 2 x  3 P    với x  0; x  1 x  2 x  3 1 x x  3 a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị lớn nhất P.
Bài 4. Cho hai biểu thức: x  3 x 1 5 x  2 P  và Q   với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức Q. P
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Qx 2  1
Bài 5. Cho biểu thức: A     :  x 1 x x    x 1  
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Tìm điều kiện xác định. Rút gọn A.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Cho các biểu thức sau:
M x x 1 N  x x 1  2 a) Điều kiện: x  0 2 1 5  1  5 5
M x x 1  x x    x       4 4  2  4 4 2  1 5    5 1 1 Suy ra, M   x     
   x   0  x  min (thỏa điều kiện)  2  4   4 2 4 min 5 1 Vậy . M    x  min 4 4 b) Điều kiện: . x 1 1 5
N  x x 1  2  x 1 x 1   4 4  1  5
  x 1 x 1      4  4 2  1  5 5   x 1       2  4 4 2  1 5    5 Suy ra, N   x 1       max   2  4   4 max 1 1 1 5
x 1   0  x 1   x 1   x  (thỏa điều kiện) 2 2 4 4 5 5 Vậy . M   x  max 4 4  1 2 x  2   1 2 
Bài 2. Cho biểu thức: Q     :     
x 1 x x x x 1 
  x 1 x 1 a) Với x  0; x  1  1 2 x  2   1 2  Q     :     
x 1 x x x x 1 
  x 1 x 1  2 x   1    1 1 2   :    
x 1 x  1 x  1  x 1  x  1 x     1
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com  2   x  1    1  x 1 2 :      x 1    x   1  x  2 1      x   1  x   1       x 1 2  x 1 2 :       x  2 1      x 1 x 1    x 1 x 1 x 1 x 1  :  . x 1  2 2  
x  1  x  1 x  1  x   x 1 1 x 1 Vậy . P x 1 x 1 x 1 2 2 b) P    1 x 1 x 1 x 1  2   2  P  1   x 1 min       min  x 1  x 1 min max Vì
x  0; x  1  x  0  x 1  1   x   2 1
x 1 1  x  0  P  1  1  min min 0 1 Vậy, P  1   x  0 min 15 x 11
3 x  2 2 x  3
Bài 3. Cho biểu thức: P    x  2 x  3 1 x x  3 a) Với x  0; x  1 15 x 11
3 x  2 2 x  3 P    x  2 x  3 1 x x  3 15 x 11
3 x  2 2 x  3   
x 3 x  1 x 1 x  3
15 x 11 3 x  2 x  3 2 x  3 x   1 
x 3 x  1
15 x 11 3x 9 x  2 x  6 2x  2 x  3 x 3 
x 3 x  1
15 x 11 3x  9 x  2 x  6  2x  2 x  3 x  3 
x 3 x  1
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x x
x  1 5 x 2 5 7 2  5 x 2   
x 3 x  1  x 3 x  1 x  3 5  x  2 Vậy P x  3 5  x    x 317 5 2 17 b) . P    5   x  3 x  3 x  3  17  P  max    x  3 max  x  0  Vì
x  0; x  1  17 Px  3  xx  0 max   min min  0   x  3 17 Vậy, . P   x  0 max 3 x  3 x 1 5 x  2
Bài 4. Cho biểu thức: P  và Q   với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4 x  3 9  3 12
a) Với x  9 . Ta có: P    12 x  2 9  2 3  2
b) Với x  0; x  4 , ta có: x x
x  1. x 25 x 2 1 5 2 Q    x  2 x  4 x  4 x x x   x x xx 2 3 2 5 2 2  x     x  4 x  4
x 2 x 2 x 2 P P x  3 3
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất:   x Q Q x x 3
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm x và , ta có: x P 3    x    x 3 2 .  2 3 Q   xx  3
Dấu bằng xảy ra khi x
x  3 (thỏa điều kiện) x PP
Vậy giá trị nhỏ nhất của là  2 3  x  3   . QQ min
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x 2  1
Bài 5. Cho biểu thức: A     :  x 1 x x    x 1   x  0 a) Điều kiện: .  x  1    x 2  1 x 2 1 A   :       :
x 1 x x x 1  x 1   x
x  1 x 1 
x2 2 x 1 x2 A  .  x x   1 1 x x  2 2 x  0 2 b) A   x  với  thì x  0;  0 . x xx  1 x 2
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương x  0;  0 , suy ra: x x  2 2   A   x    x 2 2 .  2 2   x xx  2
A  2 2  x
x  2 (thỏa điều kiện) min x Vậy . A  2 2  x  2 min
Dạng 6.Nâng cao phát triển tư duy x  1 1
Bài 1. Cho biểu thức 4 2 P  :
;Q x  7x 15 (với x  0, x  1 ) 2
x x x x x x a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q  4P đạt giá trị nhỏ nhất  x  2 x  2   2 
Bài 2. Cho biểu thức: P     :   
với x  0; x  1 2  x 1 
x  2 x  1  x  2x 1 a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P  0
c) Tính giá trị của P khi x  7  4 3
d) Tìm giá trị lớn nhất của P và giá trị tương ứng của x
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x x  4 x  4  x  4 x  4 
Bài 3. Cho A  với x  4 2 x  8x 16
a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.     2  1 1  2020
Bài 4. Cho biểu thức: M  .  .  2 2 3         x 1 2 x 1 2 x 1  1   1    3 3        a) Rút gọn M;
b) Tìm giá trị lớn nhất của M.  a
2 a b   1 1 
Bài 5. Cho biểu thức P     :    
với a  0,b  0,a  . b ab b ab a       b a a b
a) Chứng minh rằng P ab.
b) Tính giá trị biểu thức P khi a  3 5 và b  0,5.
c)Tìm giá trị lớn nhất của P nếu 2 2 a  4b  8. HƯỚNG DẪN x  1 1
Bài 1.Cho biểu thức 4 2 P  :
;Q x  7x 15 (với x  0, x  1 ) 2
x x x x x x a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q  4P đạt giá trị nhỏ nhất Hướng dẫn x 1 1 x 1 a) 3 P  :  . x x 1 2
x x x x x x
x x x     1 x 1 P      
x x x  . x x  1 x x 1 x 1 1 b) 4 2
Q  4P x  7x 15  4 x   1
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
 x x    x x     x  2  x  2 4 2 2 2 8 16 4 4 1 4 2 1
Q  4P  1
Dấu "  " xảy ra khi: x  2 . Vậy giá trị nhỏ nhất Q  4P là 1  x  2 x  2   2 
Bài 2. Cho biểu thức: P     :   
với x  0; x  1 2  x 1 
x  2 x  1  x  2x 1 a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P  0
c) Tính giá trị của P khi x  7  4 3
d) Tìm giá trị lớn nhất của P và giá trị tương ứng của x Hướng dẫn
a) Với x  0; x  1, ta có:    x  2
x  2   x  2 1 P       x   1  x   1  x    . 2 2 1 
  x 2 x 1  x 2 x 1      x    2 1 P      
x   x   . 2
x   x   2 2 1 1 1 1   
x  2 x x  2  x x  2 x  2   x  2 1 P     
x   x    . 2 2 1 1    x  2 1  x x   2 1 2 P  
x   x   . 2 2 1 1
P   x x   1
Vậy P   x x   1 b) Ta có P  0
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com        
  x x     x x   x 0 x 0 x 0 1 0 1  0        x 1  0  x  1 x  1
Kết hợp với điều kiện đề bài, ta được 0  x  1
Vậy với 0  x  1 thì P  0 c) Với x         2 7 4 3 3 2.2. 3 4 3 2 thì   P     2    2 3 2 3 2 1  
P   3  2  3  2   1
P   3  21 3
P  3  3  2  2 3 P  3 3  5
Vậy với x  7  4 3 thì P  3 3  5  
d) Ta có P   x x   2 1 1
1  x x   x      2  4 2 2 2  1   1   1  1 1 Nhận thấy: x   0   x   0   x           2   2   2  4 4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: 1 1 1 x
 0  x   x  (thỏa mãn) 2 2 4 1 1
Vậy với x  thì P đạt giá trị lớn nhất là 4 4
x x  4 x  4  x  4 x  4 
Bài 3. Cho A  với x  4 2 x  8x 16
a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Hướng dẫn
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x  4 .  
x   x  4  22   x  4  22  x
x x  4  2  x  4  2   
x42  x42 A    x  2 x  4 4 x  4
x x  4  2  2  x  4 4x 16
+ Nếu 4  x  8 thì x  4  2  0 nên A    4  x  4 x  4 x  4
Do 4  x  8 nên 0  x  4  4  A  8 .
+ Nếu x  8 thì x  4  2  0 nên
x x  4  2  x  4  2 2x x  4 2x 8 A     2 x  4 
 2 16  8 (Theo bất đẳng thức x  4 x  4 x  4 x  4 8
Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x  4 
x  4  4  x  8 . x  4
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x  8 . 16 16
b) Xét 4  x  8 thì A  4 
, ta thấy AZ khi và chỉ khi
Z x  4 là ước số nguyên x  4 x  4
dương của 16 . Hay x  41;2;4;8;1 
6  x  5;6;8;12;2 
0 đối chiếu điều kiện suy ra x  5 hoặc x  6 . 2x 2 x m  4  2 2 m  4 8
+ Xét x  8 ta có: A
, đặt x  4  m   khi đó ta có: A   2m  suy x  4 m  2 m m ra m2;4; 
8  x 8;20;6  8 .
Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x 5;6;8;20;6  8 .     2  1 1  2020
Bài 4. Cho biểu thức: M  .  .  2 2 3         x 1 2 x 1 2 x 1  1   1    3 3        a) Rút gọn M;
b) Tìm giá trị lớn nhất của M. Hướng dẫn
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   2  3 3  2020 a) Ta có: M  .  3      x   . 2   x   2 x1 3 2 1 3 2 1  2  3 3  2020 M  .  . 3  
3  4x  4 x 1 3  4x  4 x 1 x 1 2  3 3  2020 M  .  . 3  
4x  4 x  4 4x  4 x  4 x 1 2 3  1 1  2020 M  . .  . 3 4  
x x 1 x x 1 x 1
1 x x 1 x x 1 2020 M  . . 2 x  2 1  x x 1 1 2x  2 2020 M  . . 2
2 x x 1 x 1 2020 M  . TXĐ: x  0 . 2 x x 1 b) Ta có: 2
x x 1  1. Vì x  0 2020 2020 nên M    2020 . 2 x x 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2020 khi x  0 .  a
2 a b   1 1 
Bài 5. Cho biểu thức P     :    
với a  0,b  0,a  . b ab b ab a       b a a b
a) Chứng minh rằng P ab.
b) Tính giá trị biểu thức P khi a  3 5 và b  0,5.
c)Tìm giá trị lớn nhất của P nếu 2 2 a  4b  8. Hướng dẫn a) Ta có:
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com   a       2 2 1 1
a bb a a b ab P        b 
ababa : ab b ab aab   ab . . . a b
aba b2 Hay P  
ab a bab. 2 2 1 3 5 6 2 5  5 1    5 1
b) Khi a  3 5,b   ab    
  P ab  . 2 2 4  2  2  
c) Theo bất đẳng thức AM GM ta có: 2 2 2 2
a  4b  2 a .4b  4ab  4ab  8  ab  2. Vậy P  2,
dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2
a  4b  4  a  2,b  1.
Vậy GTLN của P là 2.
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ
Bài 4- Rút gọn biểu thức chứa căn
Câu 1. Giá trị của biểu thức ( - )2 4 5 - 6 - 2 5 là: A. 5 - 2 5 . B. 4 . C. 2 + 2 5 . D. 1 .
Câu 2. Giá trị của biểu thức ( + )2 2 5 - 7 - 2 10 là: A 2 2 . B. 0 . C. 2 . D. 2 5 .
Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 + 50 - 3 8 - 18 là: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. . Giá trị của biểu thức 125 - 4 45 + 3 20 - 80 là: A. 5 . B. -5 5 .
C. 10 5 . D. 5 5 . a 4
Câu 5. Rút gọn biểu thức 5 a + 2 - a
- 25a với a > 0 ta được 4 a
A. a . B. 4 a . C. 2 a . D. - a . 1 32a a 3
Câu 6. Rút gọn biểu thức 3 8a + - .
- 2a với a > 0 4 25 3 2a ta được: 47 21 47 47 A. a . B. a . C. 2a . D. 2a . 10 5 10 5
Câu 7. Giá trị của biểu thức ( 5 + 2) 7 - 2 10 là: A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. Giá trị của biểu thức ( 5 - ) 1 6 + 2 5 là: A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 16 2
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 2 5
2 a - 9a + a +
36a với a > 0 ta được 2 a a
A. 14 a + a a .
B. 14 a - a a . C. 14 a + 2a a .
D. 20 a - 2a a . æç1 a 3 4 ö÷ 1
Câu 10. Rút gọn biểu thức ç - 2a + 200a ÷ ç ÷ : ta được ç2 2 2 5 ÷÷ 8 è ø A. 66 2a . B. 52 2a .
C. 54 a . D. 54 2a .
Câu 11. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 4 a -b a b 2 4 a -b a b A. = a . B. = a . 2 2 2 b
a - 2ab + b 2 2 2 b
a - 2ab + b 2 4 a -b a b 2 4 a -b a b C. = ab . D. = a -b . 2 2 2 b
a - 2ab + b 2 2 2 b
a - 2ab + b
Câu 12. Với đẳng thức nào dưới đây là đúng? a b + b a a -b a b + b a a -b A. + = 2 a . B. + = a . ab a + b ab a + b a b + b a a -b a b + b a a -b C. + = 2 . D. + = 2 b . ab a + b ab a + b
Câu 13. Chọn khẳng định đúng? æç2 3 - 6 216 ö æ a ö ÷ - æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ 3 - a ç2 3 - 6 216 ÷ a - ç ÷ ç ÷ 3a A. - ç ÷.ç ÷ = . B. - ç ÷.ç ÷ = . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ çè 8 - 2 3 ÷ ç ø è 6 ÷ø 2 çè 8 - 2 3 ÷ ç ø è 6 ÷ø 2 æç2 3 - 6 216 ö æ a ö ÷ - æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ a - ç2 3 - 6 216 ÷ a - ç ÷ ç ÷ a C. - ç ÷.ç ÷ = . D. - ç ÷.ç ÷ = . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ çè 8 - 2 3 ÷ ç ø è 6 ÷ø 2 çè 8 - 2 3 ÷ ç ø è 6 ÷ø 2
Câu 14. Chọn khẳng định đúng? æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 2 A. ç ÷ + ç ÷ : = . B. ç ÷ + ç ÷ : = . ç ÷ ç ç ÷ è - - ÷ø a ( - ) 2a 1 2 1 3 7 5 çè 1 - 2 1 - 3 ÷ø ( 7 - 5) a a æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 a C. ç ÷ + ç ÷ : = - .D. ç ÷ + ç ÷ : = - . ç ÷ ç ç ÷ è - - ÷ø a ( - ) 2a 1 2 1 3 7 5 çè 1 - 2 1 - 3 ÷ø a ( 7 - 5) 2 2.x
Câu 15. Cho biểu thức P =
. Giá trị của P khi x = 9 là x + 1 9 9 A. . B. . C. 9 . D. 18 . 2 4 x
Câu 16. Cho biểu thức P =
x ³ 0;x ¹ 1. Giá trị của P khi x = 4 là: x - 1 2 A. 4 . B. 2 . C. -2 . D. . 3 x 2
Câu 17. Cho biểu thức P =
. Giá trị của P khi x = là x + 1 2 - 3 A. 4 . B.2 . C. 3 . D. 1 .
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x + 1
Câu 18. Cho biểu thức P = . x - 2
Giá trị của P khi x = 3 + 2 2 là: A. 4 + 3 2 . B. 4 - 3 2 . C. 3 . D. 3 2 . x + 2 x + 2
Câu 19. Cho biểu thức P =
với x > 0. So sánh P với 4 x A. P > 4 . B. P < 4 . C. P = 4 . D. P £ 4 . x + 3
Câu 20. Cho biểu thức B =
với x ³ 0. So sánh A với 1 x + 2
A B > 1 . B. B < 1 . C. B = 1 . D.B £ 1 . 3 x - 1
Câu 21. Cho biểu thức P =
với x ³ 0. Tìm x biết P = x . x + 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . x + 1
Câu 22. Cho biểu thức A =
với x ³ 0;x ¹ 4. Tìm các giá trị của biết x - 2 x - 1 A = 2
A. x = 0;x = 5 .
B. x = 0 . C. x = 0;x = 25 .
D. x = 5;x = 1 . 2 Câu 23. Cho P = x + 1
Có bao nhiêu giá trị x Î để P Î ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 . 1 3 5 + 5 5 3 5 Câu 24. Cho A = - 27 + ; B = + - 3 - 1 3 5 + 2 5 - 1 3 + 5 Chọn câu đúng
A. B > A > 0 .
B. A < B < 0 . C. A < 0 < B .
D. B < 0 < A . 2 x - 1 Câu 25. Cho A =
với x ³ 0 Có bao nhiêu giá trị của x để A có giá trị nguyên x + 2 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . x + 1 2 x 2 + 5 x
Câu 26. Cho biểu thức A = + +
với x ³ 0;x ¹ 4 x - x + 4 2 2 - x
Rút gọn biểu thức A ta được:
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 x x 2 x 3 A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 1 2 x 2 + 5 x
Câu 27. Cho biểu thức A = + +
với x ³ 0;x ¹ 4 x - 2 x + 2 4 - x
Tìm x đểA = 2 A. 12 . B. 4 . C. 16 . D. 25 . æ ö ç - + ÷ ( - x x x )2 1 2 2
Câu 28. Cho biểu thức B = ç ÷ - ç ÷.
với x ³ 0;x ¹ 1 ç x - 1 ÷ è + + ÷ 2 x 2 x
Rút gọn biểu thức B ta được:
A. B = x - x .
B. B = x - x .
C. B = x + x .
D. B = x + 2 x . æ ö 2 ç x - 2 x + 2 ÷ (1 - x)
Câu 29. Cho biểu thức B = ç ÷ - ç ÷.
với x ³ 0;x ¹ 1 ç x -1 ÷ è x + 2 x + 1÷ 2 ø
Tìm x để B > 0 .
A. x > 1. B. x < 2 . C. 0 < x < 1 . D. x £ 1. æ ö ç - + ÷ ( - x x x )2 1 2 2
Câu 30. Cho biểu thức B = ç ÷ - ç ÷.
với x ³ 0;x ¹ 1 ç x - 1 ÷ è x + 2 x + 1÷ 2 ø
Tìm giá trị lớn nhất của B . 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. . 4 æç 4 x 8x ö æç x - 1 2 ö ÷ ÷ P = ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ - ç ÷ ç ÷ çè + 4 - ÷ ç ÷ 2 x x ø çèx - 2 x x ÷
Câu 31. Cho biểu thức
ø với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9. Rút gọn biểu thức P ta được 4x 4x x -4x A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . x - 3 x + 3 x - 3 x - 3 æç 4 x 8x ö æç x - 1 2 ö ÷ ÷
Câu 32. Cho biểu thức P = ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ -
với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 . Tìm x để ç ÷ ç ÷ çè + 4 - ÷ ç ÷ 2 x x ø çèx - 2 x x ÷ø P = -1 9 9 3 3 A. x = . B. x = ;x = 1 - .
C. x = ;x = -1 . D. x = . 16 16 4 4
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com æç 4 x 8x ö æç x - 1 2 ö ÷ ÷ P = ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ - ç ÷ ç ÷ çè + - ÷ ç ÷ 2 x 4
x ø çèx - 2 x x ÷
Câu 33. Cho biểu thức
ø với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9. 5 5 5 5 A. m = . B. m > - . C. m < . D. m > . 18 18 18 18 2 x - 9 x + 3 2 x + 1
Câu 34. Cho biểu thức C = - -
với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 . Rút gọn biểu x - 5 x + 6 x - 2 3 - x thức trên ta được: x - 1 x - 1 x - 1 x + 1 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . x - 3 x + 3 x + 3 x + 3 2 x - 9 x + 3 2 x + 1
Câu 35. Cho biểu thức C = - -
với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 . Tìm x để C < 1 x - 5 x + 6 x - 2 3 - x
A. 0 £ x < 9 .
B. 0 £ x < 9;x ¹ 4 .
C. 4 < x < 9 .
D. 0 < x < 4 . æç x 2 ö÷ 1
Câu 36. Cho biểu thức C = ç ÷ + ç ÷ :
với x > 0;x ¹ 1 ç ÷
çè x -1 x - x ÷ø x - 1
Rút gọn biểu thức C ta được x - 2 x + 2 x + 2 x A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . x x x x + 2 æç x 2 ö÷ 1
Câu 37. Cho biểu thức C = ç ÷ + ç ÷ :
với x > 0;x ¹ 1 ç ÷
çè x -1 x - x ÷ø x - 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của C . A. C = 1 . B. C = 2 . C. C = 2 . D. C = 2 2 . æç 2x 1 1 ö æ ÷ x 4 ö + +
Câu 38. Cho biểu thức P = ç - ÷ ç ÷ : 1 ç ÷ ç - ÷ ç ÷ ç ÷ 3 è x - 1 x - 1÷ ç ø è x + x + 1÷ø Rút gọn P . x x 3 + x - x A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . x - 3 x + 3 x - 3 x - 3 æç 2x 1 1 ö æ ÷ x 4 ö + +
Câu 39. Cho biểu thức P = ç - ÷ ç ÷ : 1 ç ÷ ç - ÷ ç ÷ ç ÷ 3 è x - 1 x - 1÷ ç ø è x + x + 1÷ø
Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. x = 1;x = 36 .
B. x = 1;x = 36 .
C. x = 4;x = 6 .
D. x = 16;x = 36 . HƯỚNG DẪN
Bài 4- Rút gọn biểu thức chứa căn Câu 1. Đáp án A. ( 2 2 2 - )2 4
5 - 6 - 2 5 = (4 - 5) - 5 - 2 5 + 1 = (4 - 5) - ( 5 - ) 1
= 4 - 5 - 5 - 1 = 4 - 5 - 5 + 1 = 5 - 2 5 Câu 2. Đáp án A. ( + )2 2 5 - 7 - 2 10 = ( + )2 2 5 - 5 - 2 5. 2 + 2 = ( + )2 - ( - )2 2 5 5
2 = 2 + 5 - 5 - 2 = 2 + 5 - 5 + 2 = 2 2 . Câu 3. Đáp án B.
32 + 50 - 3 8 - 18 = 16.2 + 25.2 - 3 4.2 - 9.2 = 4 2 + 5 2 - 6 2 - 3 2 = 0 .. Câu 4. Đáp án B.
125 - 4 45 + 3 20 - 80 = 25.5 - 4 9.5 + 3 4.5 - 16.5 = 5 5 - 4.3 5 + 3.2 5 - 4 5
= 5 5 - 12 5 + 6 5 - 4 5 = -5 5. Câu 5. Đáp án D. a 4 a 4a 5 a + 2 - a
- 25a = 5 a + 2. - a - 5 a 4 a 4 a
= 5 a + a - 2 a - 5 a = - a . Câu 6. Đáp án C. 1 32a a 3 1 16.2a a 3 3 8a + - . - 2a = 3 4.2a + - . - 2a 4 25 3 2a 4 25 3 2a 1 4 2a a 3. 2a 1 1 = 3.2 2a + . - . - 2a = 6 2a + 2a - 2a - 2a 4 5 3 2a 5 2 æ 1 1 ö ç ÷ 47 = 2a. 6 ç + - - 1÷ = 2a ç çè 5 2 ÷÷ø 10 Câu 7. Đáp án D. ( 2
5 + 2) 7 - 2 10 = ( 5 + 2) 5 - 2 5. 2 + 2 = ( 5 + 2) ( 5 - 2)
= ( 5 + 2) 5 - 2 = ( 5 + 2)( 5 - 2) = 5 - 2 = 3 .
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 8. Đáp án B. Ta có ( - ) + = ( - ) + + = ( - ) ( + )2 5 1 6 2 5 5 1 5 2 5.1 1 5 1 5 1 = ( 5 - ) 1 ( 5 + ) 1 = 5 - 1 = 4 . Câu 9. Đáp án A. 16 2 Với a > 0 ta có 3 2 5
2 a - 9a + a + 36a 2 a a 16a 2 2 2 4
= 2 a - 9a .a + a + . 36a .a 2 a a 2 2
= 2 a - 3a a + 4a a + .6a
a = 2 a - 3a a + 4a a + 12 a = 14 a + a a . 2 a Câu 10. Đáp án D. æç1 a 3 4 ö÷ 1 æç1 a 3 4 ö÷ Ta có ç - 2a + 200a ÷ ç ÷ : = ç . - 2. a + 100. 2. a ÷ ç ÷.8 ç2 2 2 5 ÷÷ 8 ç ÷ è ø ç2 è 2 2 5 ÷ø a 32 2. a = 4. - 12 2. a + .10. 2. a = 4.
- 12 2. a + 64 2. a 5 2 2
= 2 2a - 12 2a + 64 2a = 54 2a Câu 11. Đáp án B. - - ( - 2 ) a b ( - 2 2 4 2 4 ) a b a b a b a b a b a b a b Ta có = . = . = . = a 2 2 b a - 2ab + 2 2 b b (a - 2 b) b a - 2 2 b b (a -b) Câu 12. Đáp án A. ( )2 - + - + ( )2 . . . . a b a b b a a b a a b b b a Ta có + = + ab a + b ab a + b
ab ( a + b) ( a - b)( a + b) = +
= a + b + a - b = 2 a. ab a + b Câu 13. Đáp án B. æç2 3 - 6 216 ö æ a ö æ - ç ÷ ç ÷ ç2 3 - 2. 3 36.6 ö æ a ö ÷ ÷ - Ta có - ç ÷.ç ÷ = ç ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ÷.ç ÷ ç ÷ çè - ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 8 2 3 ø è 6 ø çè 4.2 - 2 3 ÷ ç ø è 6 ÷ø
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com é ù é ù ê 3 (2 - 2) ú æ ö ê 6 a = ê - ú ç ÷ ( 2 - )1 6 6 ú æ a ö . - ç ÷ = ê - ú ç ÷ - ç ÷ ê ú ç ÷ ç ÷ ê ú ç ÷ ê 2 2 - 2 è ú 6 ø ê 2( 2 - ) 2 6 . 3 1 çè ú 6 ÷ø ë û ë û æç 6 ö æ a ö æ - = ç ÷ ç ÷ ç 3 6 ö æ a ö ÷ ÷ - - ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ 3a 2 6 . - ç ÷ ç ÷ ç ÷.ç ÷ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 è ø è ø ç 2 ÷ ç ÷ è ø è ø 2 6 6 Câu 14. Đáp án C. æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 Ta có ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ çè 1 - 2 1 - 3 ÷ø a ( 7 - 5) æç 7. 2 - 7 5. 3 - 5 ö÷ = ç ÷ + ç ÷.a ç ÷ ( 7 - 5) çè 1- 2 1 - 3 ÷ø æ ö ç- é ù 7 ç (1- 2) 5( 3 - )1÷÷ ê 6 ( 2 - ) 1 ú æ ö ç ÷ a = = ê - ú ç ÷ ç - ÷.a ÷ - ç ÷ ç 2 6 . ÷ ( 7 - 5) ê ú ç ÷ ç 1 - 2 3 - 1 ÷ ç ÷ ç ÷ ê 2( 2 - ) 1 è ú 6 ø è ø ë û
= (- 7 - 5).a ( 7 - 5) = a
- .( 7 + 5)( 7 - 5) = -2a. Câu 15. Đáp án A. 2.9 18 18 9 Ta có P = = = = . + 3 + 1 4 2 9 1 Câu 16. Đáp án B. 4 2
Thay x = 4 (thỏa điều kiện) vào P ta được P = = = 2 . - 2 - 1 4 1 Câu 17. Đáp án B. 2(2 + 3 2 ) 4 + 2 3 Ta có x = = = = + = + 2 - 3 (2- 3)(2 + 3) 4 2 3 ( 3 )21 4 - 3  x = ( + )2 3 1 = 3 + 1 2( 3 + + + )2 4 2 3 4 2 3 Khi đó ta có P = = = = 2 3 + 1 + 1 3 + 2 3 + 2 Câu 18. Đáp án A. x = + = ( + )2  x = ( + )2 3 2 2 2 1 2 1 = 2 + 1 Ta có
Thay x = 2 + 1 vào biểu thức P ta được
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com ( 2 + )2( 2 + + + + )1 2 1 1 2 2 P = = = . + - - ( - )( + ) = 4 +3 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 Câu 19. Đáp án A. x + 2 x + 2
x + 2 x + 2 - 4 x x - 2 x + 2 Ta xét: P - 4 = - 4 = = x x x
(x - x + )+ ( x - )2 2 1 1 1 + 1 = = x x Vì ( x - )2
1 + 1 ³ 1 > 0,"x > 0 và x > 0,"x > 0
nên P - 4 > 0  P > 4 với x > 0 Câu 20. Đáp án A. + ( x x + ) 2 + 1 3 x + 2 1 1 Cách 1: Ta có B = = = + = 1 + x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
x ³ 0  x ³ 0  x + 2 ³ 2 > 0 suy ra 1 1 > 0  1 + > 1 hay B > 1 x + 2 x + 2
Cách 2: ta xét hiệu x + 3 x + 3 - x - 2 1 B - 1 = - 1 = = x + 2 x + 2 x + 2
x ³ 0,"x ³ 0  x + 2 ³ 2 > 0 1 Vì 1 > 0 và nên > 0 x + 2
Hay B - 1 > 0  B > 1. Câu 21. Đáp án A.
Với x ³ 0 ta có P = x x ( x x x + - - )1 3 1 3 1  = x  = x + 1 x + 1 x + 1
 3 x - 1 = x + x x - 2 x + 1 = 0  ( x - )2
1 = 0  x = 1  x = ( 1 TM ) . Câu 22. Đáp án C.
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x - 1 x + 1 x - 1 A =  =
Với x ³ 0;x ¹ 4 ta có: 2 - 2 x 2  2( x + ) 1 = ( x - ) 2 ( x - )
1  2 x + 2 = x - 3 x + 2 é x 0 x é = = ( 0 tm) ê x 5 x 0 x ( x ) 5 0 ê  - =  - =  ê  ê ê x = 5 x = ( 25 tm) ê ë ë
Vậy giá trị cần tìm là x = 0;x = 25 Câu 23. Đáp án B. 2 2( x + ) 1  ( x + ) 1 Î ( ) 2 = {1;-1;2;- } 2 Ta có P = thì Mà x + 1 > 0 x + 1
với x ³ 0 nên x + 1 Î {1; } 2
+) x + 1 = 1  x = 0
+) x + 1 = 2  x = 1
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn điều kiện. Câu 24. Đáp án C. 1 3 A = - 27 + Ta có: 3 - 1 3 3 + 1 3. 3 3 + 1 3 + 1 - 4 3 1 - 3 3 = ( - + = - 3 3 + 3 = = 3 - ) 1 ( 3 + ) 9.3 1 3 2 2 2 5 + 5 5 3 5 và B = + - 5 + 2 5 - 1 3 + 5 (5+ 5)( 5 - )2 5 ( 5 + ) 1 3 5 (3 - 5) 3 5 - 5 5 + 5 9 5 - 15 = ( + - = + - 5 + ) 2 ( 5 - ) 2 ( 5 - )1( 5 + )1 (3+ 5)(3- 5) 1 4 4 12 5 - 20 + 5 + 5 - 9 5 + 15 = = 5 4 1 - 3 3 A =
< 0(do1 - 3 3 < 0) Ta thấy 2
B = 5 > 0 nên A < 0 < B Câu 25. Đáp án A.
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com (2 x + 4)-5 2( x x + - )2 2 1 5 5 Ta có:A = = = - = 2 - x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 5
Ta có x ³ 0  x ³ 0  x + 2 ³ 2 > 0  > 0 suy ra x + 2 5 2 - < 2 hay A < 2(1) x + 2 5 5 5 5 1
Lại có x + 2 ³ 2  £ suy ra 2 - ³ 2 -  A ³ - (2) + 2 x 2 + 2 2 x 2 1
Từ (1) và (2) ta có: - £ A < 2 mà A Î   A Î {0; } 1 2 2 x - 1 + Với A = 1 
= 1  2 x - 1 = x + 2  x = 3  x = 9(tm) x + 2 1 x = ;x = 9 Vậy với 4
thì A đạt giá trị nguyên. Hay có 2 giá trị của x thỏa mãn đề bài. Câu 26. Đáp án A. x + 1 2 x 2 + 5 x Ta có A = + + - + 4 2 2 - x x x
( x + )1( x + )2+2 x ( x - )2 2 + 5 x = ( - x - ) 2 ( x + ) 2 ( x - )2( x + )2 3 x ( x - )
x + 3 x + 2 + 2x - 4 x - 2 - 5 x 3x - 6 x 2 3 x = ( = = = x - ) 2 ( x + ) 2
( x - )2( x + )2 ( x + )2( x - )2 x +2 3 x Vậy A =
với x ³ 0;x ¹ 4 x + 2 Câu 27. Đáp án C. 3 x A =
Với x ³ 0;x ¹ 4 ta có x + 2 3 x Xét A = 2 
= 2  3 x = 2( x + )
2  x = 4  x = 16 (TM ) x + 2 Vậyx = 16 . Câu 28. Đáp án B.
39. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com æ ö æ ö ç ÷ 2 ç x - 2 x + 2 ÷ (1 - x) ç ÷ 2 ç x - 2 x + 2 ÷ (x - 1) Ta có B = ç ÷ - = ç ÷ ç ÷. - ÷. ç ç ç x - 1 ÷ ÷ è x + 2 x + 1÷ 2 ø ç
çç( x - )( x + ) è ( ÷ ç x + )2 2 1 1 1 ÷÷÷ø æççç( ö x - ) 2 ( x + ) 1
( x + )2( x - )1÷÷÷ ( x - )21( x + )21 = ç ÷ - ÷. ç ççè( ÷ ç ÷ ç x
)( x )2 ( x )( x )2 2 1 1 1 1 ÷ - + - + ÷÷ø ( x - )21.( x -2 x ( x - ) x x x x + - - - - + )21 2 2 1 = . = = x - x ( 2 x - )( x + )2 2 1 1
Vậy B = x - x Câu 29. Đáp án C.
B > 0  x - x > 0  x (1- x ) > 0
Theo câu trước ta có B = x - x Xét
Với x ³ 0,x ¹ 1 ta 1 ìïï - x > 0 ìï ï ï x < 1 x ìï < 1
x ³ 0 nên x 1 ( - x ) > 0 ï ï  í  í  í x ï ¹ 0 x ï ¹ 0 x ï ¹ 0 ï ï ï ïî ïî î
Kết hợp điều kiện ta có 0 < x < 1 Câu 30. Đáp án D.
Ta có B = x - x với x ³ 0;x ¹ 1 æ ö æ ö
Khi đó B = x - x = -(x - x ) 2 1 1 ç ÷ 1 1 = - x ç - x ç + ÷ = - ç x ÷ - ÷ 4 çè 4÷÷ø 4 çè 2÷÷ø 2 1 æ 1ö ç ÷ 1 - ç x - ÷ £ 4 çè 2÷÷ø 4 Nhận thấy
với x ³ 0;x ¹ 1 1 1 1 x - = 0  x =  x = (TM ) Dấu “=” xảy ra khi 2 2 4 1 1 x =
Vậy giá trị lớn nhất củaB là 4 khi và chỉ khi 4 Câu 31. Đáp án A.
Điều kiện x > 0,x ¹ 4,x ¹ 9 æ æ ö ç ÷ æ ö ç ÷ ç 4 x 8x ö æç x - 1 2 ö ÷ ÷ ç 4 x 8x ÷ ç ÷ ç x - 1 2 ÷ P = ç ÷ + ç ÷ ç ÷ : ç ÷ - = ç + ÷ : ç - ÷ ç ÷ ç ÷ ÷ ÷ çè + - ÷ ç ÷ 2 x 4
x ø çèx - 2 x x ÷ø ç2 + x ( ç
2 - x )(2 + x )÷ ç ÷ x ( x - ç ÷ è ø )2 x ÷ ç ÷ ç ÷ è ø
40. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
4 x (2 - x ) + 8x x - 1 - 2( x - ) 2 x ( x x x - + )2 8 4 = ( = . - x )( + x ) : 2 2 x ( x - ) 2
(2- x)(2+ x) 3- x 4 x (2 + x ) x (2 - x ) 4x = ( = 2 - x )(2 + x ). x - 3 x - 3 4x Vậy P =
với x > 0,x ¹ 4,x ¹ 9 x - 3 Câu 32. Đáp án A.
Với điều kiện: x > 0,x ¹ 4,x ¹ 9 . Ta có: P = -1 4x
= -1  4x + x - 3 = 0  4x + 4 x - 3 x - 3 = 0 x - 3  4 x ( x + ) 1 - ( 3 x + ) 1 = 0 é x = -1(ktm) ê  ( x + 1) 4 ( x - 3) = 0  êê 3 9 x =  x = (tm) ê ë 4 16 9 Với x = thì P = -1. 16 Câu 33. Đáp án D. " >
m ( x - )P > x +  m( x - ) 4x x 9 : 3 1 3 . > x + 1 x - 3 x + 1
m.4x > x + 1  m > 4x
Ta có: với mọi giá trị x > 9 thì x + 1 > 9 + 1 = 10 4x > 4.9 = 36 10 5 Vậy m > = 36 18 Câu 34. Đáp án C.
Ta có x - 5 x + 6 = x - 2 x - 3 x + 6 = x ( x - 2)- 3( x - )
2 = ( x - 3)( x - ) 2 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 nên C = - - = - + x - 5 x + 6 x - 2 3 - x
( x - )2( x - )3 x -2 x - 3
2 x - 9 - ( x + ) 3 ( x - ) 3 + (2 x + ) 1 ( x - ) 2
2 x - 9 - x + 9 + 2x - 3 x - 2 = ( = x - ) 2 ( x - ) 3 ( x - )2( x - )3
41. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x x x x x x
( x - )2+( x - )2 ( x + )1( x - - - - + - )2 2 2 2 x + 1
= ( x - )2( x - ) = 3
( x - )2( x - ) = 3
( x - )2( x - ) = 3
( x - )2( x - ) = 3 x - 3 x + 1 Vậy C =
với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 x - 3 Câu 35. Đáp án B. x + 1 C = Theo câu trước ta có
x - 3 với x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 x + 1 x + 1 x - 3 4 Để C < 1  < 1  - < 0  < 0 x - 3 x - 3 x - 3 x - 3
Mà 4 > 0 nên x - 3 < 0  x < 3  x < 9
Kết hợp điều kiện x ³ 0;x ¹ 4;x ¹ 9 suy ra 0 £ x < 9;x ¹ 4 . Câu 36. Đáp án B. æç x 2 ö÷ 1 ta có C = ç ÷ + ç ÷ : ç ÷
çè x -1 x - x ÷ø x - 1 æ ö ç ÷ ç x 2 ÷ ç ÷ x + 2 x + 2 = ç + . x 1 . x 1 ç x - 1 x ( x - )÷÷ ç ÷ ( - ) = 1 ÷ x ( x - ç ÷ x è ø ) ( - )= 1 x + 2 Vậy C =
với x > 0;x ¹ 1 x Câu 37. Đáp án D. x + 2 C = Theo câu trước ta có:
x với x > 0;x ¹ 1 x + 2 x 2 2 C = = + = x + Xét x x x x 2
Với x > 0,x ¹ 1 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x x ta được: 2 2 x + ³ 2 x . x x 2  x + ³ 2 2 xC ³ 2 2
42. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 x =  x = 2(tm) Dấu “=” xảy ra khi x
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2 2  x = 2. Câu 38. Đáp án A. x ìï ³ 0 ĐKXĐ: ïí x ï ¹ 1 ïî æç 2x 1 1 ö æ ÷ x 4 ö + + P = ç - ÷ ç ÷ : 1 ç ÷ ç - ÷ ç ÷ ç ÷ 3 è x - 1 x - 1÷ ç ø è x + x + 1÷ø æ ö ç ÷ ç 2x + 1 1 ÷ æ ö ç
÷ çx + x + 1 - x - 4÷ = ç ç ÷ ( - ÷÷ ç : ç ÷ ç ÷ x - ) 1 (x + x + ç )1 x -1÷ ç ÷÷ çè x + x + 1 ÷ è ø ø
2x + 1 - x - x - 1 x - 3 x - x x + x + 1 = ( = . x ¹ 9) x - ) 1 (x + x + ) : 1 x + x + 1
( x - )1(x + x + ) ( 1 x - 3 x ( x - ) 1 x = ( = x - ) 1 ( x - ) . 3 x - 3 x Vậy P =
với x ³ 0;x ¹ 1;x ¹ 9 x - 3 Câu 39. Đáp án D. x ìï ³ 0 ïï ĐKXĐ: x ïí ¹ 1 ïxïï ¹ 9 ïî x x - 3 + 3 3 Ta có: P = = = 1 + . x - 3 x - 3 x - 3
Để P nhận giá trị là số nguyên dương thì ìï 3 ì ì ï ï 3 ï 3 ï ï ì ï Î Z ï Î Z ï Î Z P ï Î Z ï ï ï ï ï x - 3 ï x - ï x - í  í 3 3  í  í P ï > 0 ï 3 ï ï ï î 3 + - 1 ï 3 x 3 ï + > 0 ïï 1 ï > - ï ï > 0 ïî x - 3 ïïî x 3 ï - ïî x - 3 (ìïï x - ï )3ÎU( )3(1) ï  í . ï x ï > ï 0 2 ( ) ïïî x - 3
43. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1
( )  ( x - 3) Î {1; } 3 é x 3 1 é x 4 x é - = = = 16(tm) ê ê ê  ê  ê  ê ê x - 3 = 3 ê x = 6 x = 36(tm) ê ë ë ë
Nhận thấy với x = 16;x = 36 vẫn thỏa mãn (2).
Nên x = 16 hoặc x = 36 thì P nguyên dương.
------------------------- Toán Học Sơ Đồ -------------------------
44. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com