Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 1
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. TÍCH PHÂN CHO BỞI NHIỀU CÔNG THỨC
Ví dụ 1. Cho hàm s
( )
2
2
1 0
4 3 0
x
x x khi x
y f x
e khi x
+ +
= =
. Biết
( )
1
2
1
b
f x dx ae
c
=
với
, ,
a b c N
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T a b c
= + +
.
A.
23
. B.
27
. C.
33
. D.
42
.
Lời giải
Ta có,
( ) ( )
( ) ( )
0 1 0 1
2 2 2 2
1 0 1 0
5 25
1 4 3 2 5 2
6 6
x
f x dx f x dx x x dx e dx e e
+ = + + + = + =
.
2 25 6 33
T
= + + =
Ví dụ 2. [Đề tham khảo – 2018] Cho hàm số
( )
f x
xác định trên
1
\
2
thỏa mãn
2
( )
2 1
f x
x
=
,
(0) 1
f
=
(1) 2
f
=
. Giá trị của biểu thức
( 1) (3)
f f
+
bằng
A.
4 ln 5
+
. B.
2 ln15
+
. C.
3 ln15
+
. D.
ln15.
Lời giải
Cách 1: Trên khoảng
1
;
2
+∞
:
1
2
( ) ln(2 1) .
2 1
f x dx x C
x
= = +
Lại có
1
(1) 2 2.
f C
= =
Trên khoảng
1
;
2
−∞
:
2
2
( ) ln(1 2 ) .
2 1
f x dx x C
x
= = +
Lại có
2
(0) 1 1.
f C
= =
Vậy
1
ln(2 1) 2
2
( )
1
ln(1 2 ) 1
2
x khi x
f x
x khi x
+ >
=
+ <
.
Suy ra
( 1) (3) 3 ln15.
f f
+ = +
Cách 2:
Ta có:
0 0
0
1
1 1
3 3
3
1
1 1
2 1
(0) ( 1) '( ) ln 2 1| ln (1)
2 1 3
2
(3) (1) '( ) ln 2 1| ln 5 (2)
2 1
dx
f f f x dx x
x
dx
f f f x dx x
x
= = = =
= = = =
Lấy (2)-(1), ta được
(3) (1) (0) ( 1) ln15 ( 1) (3) 3 ln15
f f f f f f
+ = + = +
.
2. TÍCH PHÂN HÀM ẨN
DẠNG 1. Điều kiện hàm ẩn có dạng:
1.
(
)
(
)
(
)
(
)
.
f x g x h f x
=
2.
(
)
(
)
(
)
(
)
.
f x h f x g x
=
Phương pháp giải:
1.
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
...
f x f x df x
g x dx g x dx g x dx
h f x h f x h f x
= = =
2.
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
. ...
f x h f x dx g x dx h f x df x g x dx
= =
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 2
Chú ý:
1
2
bản chất là một ( cô lập các cụm
(
)
(
)
,
f x f x
sang một vế).
Ngoài việc nguyên hàm cả hai vế, ta có thể tích phân hai về (tùy cách hỏi)
(
)
f x
phải để trên tử
Ví dụ 1. Giả sử m s
(
)
y f x
=
liên tục, nhận giá trị dương trên
(
)
0;
+
thỏa mãn
(
)
1 1
f
=
,
(
)
(
)
3 1
f x f x x
= +
, với mọi
0
x
>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
4 5 5
f
< <
. B.
(
)
2 5 3
f
< <
. C.
(
)
3 5 4
f
< <
. D.
(
)
1 5 2
f
< <
.
Lời giải
Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có
(
)
(
)
3 1
f x f x x
= +
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
d d
3 1 3 1
f x f x
x x
f x f x
x x
= =
+ +
(
)
(
)
(
)
( ) ( )
1
2
d
1
3 1 d 3 1
3
f x
x x
f x
= + +
( )
2
ln 3 1
3
f x x C
= + +
(
)
2
3 1
3
e
x C
f x
+ +
=
.
Khi đó
( )
4
3
4
1 1 e 1
3
C
f C
+
= = =
(
)
2 4
3 1
3 3
e
x
f x
+
=
(
)
(
)
4
3
5 e 3,79 3; 4
f
=
.
Vậy
(
)
3 5 4
f
< <
.
Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có
(
)
(
)
3 1
f x f x x
= +
(
)
(
)
1
3 1
f x
f x
x
=
+
(
)
(
)
5 5
1 1
1
d d
3 1
f x
x x
f x
x
=
+
(
)
(
)
(
)
5
1
d
4
3
f x
f x
=
( )
5
1
4
ln
3
f x
=
(
)
(
)
5
4
ln
1 3
f
f
=
(
)
(
)
(
)
4
3
5 1 .e 3,79 3; 4
f f
=
.
Ví dụ 2. Cho
( )
f x
c định, đạo hàm, liên tục và đồng biến trên
[
]
1;4
thỏa mãn
( ) ( ) [ ] ( )
2
3
2 , 1;4 , 1
2
x xf x f x x f
+ = =
. Giá trị
(
)
4
f
bằng:
A.
391
18
B.
361
18
C.
381
18
D.
371
18
Lời giải
Biến đổi:
(
)
(
)
2
2
x xf x f x
+ =
(
)
(
)
(
)
2
1 2
x f x f x
+ =
(
)
( )
(
)
(
)
2
1 2
1 2
f x
f x
x x
f x
f x
= =
+
+
.
(
)
( )
4 4
1 1
1 2
f x
dx xdx
f x
=
+
( )
4
1
14
1 2
3
f x + =
( ) ( )
14 391
1 2 4 2 4
3 18
f f + = =
.
Ví dụ 3. Cho
( )
f x
không âm thỏa mãn điều kiện
2
( ). '( ) 2 ( ) 1
f x f x x f x
= +
(0) 0
f
=
. Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x
=
trên
[
]
1;3
A.
22
B.
4 11 3
+
C.
20 2
+
D.
3 11 3
+
Lời giải
Biến đổi:
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 3
2
2 2
( ). '( ) ( ). '( )
( ). '( ) 2 ( ) 1 2 2
( ) 1 ( ) 1
f x f x f x f x
f x f x x f x x dx xdx
f x f x
= + = =
+ +
2 2
( ) 1
f x x C
+ = +
Với
2 2 2 4 2
(0) 0 1 ( ) 1 1 ( ) 2 ( )
f C f x x f x x x g x
= = + = + = + =
Ta có:
[
]
3
'( ) 4 4 0, 1;3
g x x x x
= + >
. Suy ra
( )
g x
đồng biến trên
[
]
1;3
Suy ra:
(
)
( ) 0
2 2
(1) ( ) ( ) 3 3 ( ) 99 3 ( ) 3 11
f x
g g x f x g f x f x
=
[ ]
1;3
3
min ( ) 3
( ) 3 11
f x
Max f x
=
=
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn
2
2
( ). '( )
( ) 1
( ) 1
f x f x
dx f x C
f x
= + +
+
thì ta có thể sử dụng
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một)
+) Vi phân:
( )
( ) ( )
1
2 2 2
2
2 2
( ). '( ) ( ) 1
( ) ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1
2
( ) 1 ( ) 1
f x f x f x
dx d f x f x d f x f x C
f x f x
= = + + = + +
+ +
+ Đổi biến: Đặt
2 2 2
( ) 1 ( ) 1 ( ) '( )
t f x t f x tdt f x f x dx
= + = + =
Suy ra:
2
2
( ). '( )
( ) 1
( ) 1
f x f x tdt
dx dt t C f x C
t
f x
= = = + = + +
+
Ví dụ 4. Cho hàm s
(
)
0
f x
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
(
)
' 2
2 3 .
f x x f x
= +
( )
1
0
2
f
=
. Biết
tổng
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 2017 2018
a
f f f f
b
+ + + + =
với
*
,a b
a
b
phân số tối giản.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<
. B.
1
a
b
>
. C.
1010
a b
+ =
. D.
3029.
b a
=
Lời giải
Biến đổi
(
)
(
)
(
)
' 2
2 3 .
f x x f x
= +
(
)
(
)
'
2
2 3
f x
x
f x
= +
(
)
(
)
( )
'
2
2 3
f x
dx x dx
f x
= +
(
)
( )
2
2
1 1
3
3
x x C f x
f x x x C
= + + =
+ +
. Mà
( )
1
0
2
f
=
nên
2
C
=
.
Do đó
( )
(
)
(
)
2
1 1
3 2 1 2
f x
x x x x
= =
+ + + +
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 2017 2018
a
f f f f
b
= + + + +
1 1 1 1
.....
2.3 3.4 2018.2019 2019.2020
= + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
.....
2 3 3 4 2018 2019 2019 2020
= + + + +
1 1
2 2020
=
1009
2020
=
.
Với điều kiện
,
a b
thỏa mãn bài toán, suy ra:
1009
2020
a
b
=
=
3029
b a
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 4
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 7
Hc sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Bui sau hc sinh cùng GV kim tra kết qu
Câu 1. [Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số
( )
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
x x
y f x
x x
= =
. Tính
( )
2
0
f x dx
.
A.
7
2
. B.
1
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
2
6 khi 0
khi 0
x x
y f x
a a x x
= =
( )
4
1
d
I f x x
=
. Hỏi có tất cả bao nhiêu s
nguyên
a
để
22 0
I
+
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 3. [Đề tham khảo 2018] Cho hàm số
( )
f x
xác định trên
1
\
2
thỏa mãn
2
( )
2 1
f x
x
=
,
(0) 1
f
=
(1) 2
f
=
. Giá trị của biểu thức
( 1) (3)
f f
+
bằng
A.
4 ln 5
+
. B.
2 ln15
+
. C.
3 ln15
+
. D.
ln15.
Câu 4. [Toán học tuổi trẻ s 6 2018] Cho hàm số
(
)
f x
xác định trên
{
}
\ 1
thỏa mãn
( )
1
1
f x
x
=
,
(
)
0 2017
f
=
,
(
)
2 2018
f
=
. Tính
(
)
(
)
3 1
S f f
=
.
A.
1
S
=
. B.
ln 2
S
=
. C.
ln 4035
S
=
. D.
4
S
=
.
Câu 5. [Lục Ngạn–Bắc Giang–2018] Cho hàm số
( )
f x
xác định trên
1
\
3
thỏa mãn
( ) ( )
3
, 0 1
3 1
f x f
x
= =
2
2
3
f
=
. Giá trị của biểu thức
(
)
(
)
1 3
f f
+
bằng
A.
3 5 ln 2
+
. B.
2 5 ln 2
+
. C.
4 5ln 2
+
. D.
2 5 ln 2
+
.
Câu 6. Cho hàm số
(
)
f x
xác định trên
{
}
\ 2;2
thỏa mãn
( ) ( )
2
4
; 3 0
4
f x f
x
= =
;
(
)
0 1
f
=
(
)
3 2
f
=
. Tính giá trị biểu thức
(
)
(
)
(
)
4 1 4
P f f f
= + +
.
A.
3
3 ln
25
P = +
. B.
3 ln 3
P
= +
. C.
5
2 ln
3
P = +
. D.
5
2 ln
3
P =
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 5
Câu 7. [Chuyên Thái Bình Lần 6 2018] Cho hàm số
(
)
f x
xác định trên
{
}
\ 2;1
thỏa
mãn
( )
2
1
2
f x
x x
=
+
;
(
)
(
)
3 3 0
f f
=
( )
1
0
3
f
=
. Giá trị của biểu thức
(
)
(
)
(
)
4 1 4
f f f
+
bằng
A.
1 1
ln 2
3 3
+
. B.
1 ln 80
+
. C.
1 4
1 ln 2 ln
3 5
+ +
. D.
1 8
1 ln
3 5
+
.
Câu 8. [Sở Bắc Giang 2018] Cho hàm số
(
)
f x
xác định trên
{
}
\ 1;1
thỏa mãn
( )
2
1
1
f x
x
=
;
(
)
(
)
3 3 0
f f
+ =
1 1
2
2 2
f f
+ =
. Tính giá trị của biểu thức
(
)
(
)
0 4
P f f
= +
.
A.
3
2 ln
5
P = +
. B.
3
1 ln
5
P = +
. C.
1 3
1 ln
2 5
P = +
. D.
1 3
ln
2 5
P =
.
Câu 9. [Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số
(
)
f x
xác định trên
{
}
\ 1;1
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
2
' ; 2 2 0
1
f x f f
x
= + =
1 1
0.
2 2
f f
+ =
Tính
(
)
(
)
(
)
2 0 4 0
f f f
+ + =
được kết quả
A.
6
1 ln
5
P = +
. B.
6
1 ln
5
P
= +
. C.
4
1 ln
5
P
= +
. D.
4
1 ln
5
P = +
.
Câu 10. [Chuyên Thái Bình Lần 4 2018] Cho
(
)
F x
một nguyên hàm của hàm s
1
1 sin 2
y
x
=
+
với
\ , .
4
x k k
π
π
+
Biết
(
)
0 1
F
=
(
)
0.
F
π
=
nh giá trị của
biểu thức
11
.
12 12
P F F
π π
=
A.
2 3.
P
=
B.
0.
P
=
C. Không tồn tại. D.
1.
P
=
Câu 11. Cho hàm số
(
)
y f x
=
xác định liên tục trên
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
(
)
0
f x
>
,
x
;
(
)
(
)
2
.
x
f x e f x
=
,
x
( )
1
0
2
f
=
. Tính giá trị của
(
)
ln 2
f
.
A.
( )
2
ln 2
9
f
=
. B.
( )
2
ln 2
9
f
=
. C.
( )
2
ln 2
3
f
=
. D.
( )
1
ln 2
3
f
=
.
Câu 12. Cho hàm s
(
)
y f x
=
đồ th
(
)
C
, xác định liên tục trên
thỏa n đồng thời các
điều kiện
(
)
0f x x
>
,
(
)
(
)
(
)
2
. ,f x x f x x
=
(
)
0 2
f
=
. Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ
1
x
=
của đồ thị
(
)
C
là.
A.
6 30
y x
= +
. B.
6 30
y x
= +
. C.
36 30
y x
=
. D.
36 42
y x
= +
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
y f x
=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
1;1
, thỏa mãn
(
)
0,f x x
>
(
)
(
)
' 2 0
f x f x
+ =
. Biết
(
)
1 1
f
=
, tính
(
)
1
f
.
A.
(
)
2
1
f e
=
. B.
(
)
1
f e
=
. C.
(
)
4
1
f e
=
. D.
(
)
1 3
f
=
.
Câu 14. [Sở Yên Bái 2018] Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
(
)
(
)
4 2
' .
f x f x x x
= +
. Biết
(
)
0 2
f
=
. Tính
(
)
2
2
f
.
A.
( )
2
313
2
15
f =
. B.
( )
2
332
2
15
f =
. C.
( )
2
324
2
15
f =
. D.
( )
2
323
2
15
f =
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 6
Câu 15. [Sở Nam Định Lần 2 2018] Cho hàm s
(
)
f x
đạo hàm liên tục trên
(
)
0;
+
, biết
(
)
(
)
(
)
2
2 4 0
f x x f x
+ + =
(
)
0,f x x
>
;
( )
1
2
15
f = . Tính
(
)
(
)
(
)
1 2 3
f f f
+ +
.
A.
7
15
. B.
11
15
. C.
11
30
. D.
7
30
.
Câu 16. Cho hàm s
(
)
f x
xác định liên tục trên
. Biết
(
)
(
)
6
. 12 13
f x f x x
= +
(
)
0 2
f
=
.
Khi đó phương trình
(
)
3
f x
=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Câu 17. Cho hàm số
(
)
0
f x
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
(
)
' 2
2 3 .
f x x f x
= +
( )
1
0
2
f
= . Biết tổng
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 2017 2018
a
f f f f
b
+ + + + =
với
*
,
a b
a
b
phân s tối giản.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<
. B.
1
a
b
>
. C.
1010
a b
+ =
. D.
3029.
b a
=
Câu 18. [Chuyên Vinh Lần 4 – 2017] Giả sử hàm số
(
)
y f x
=
liên tục, nhận giá trị dương trên
(
)
0;
+
thỏa mãn
(
)
1 1
f
=
,
(
)
(
)
3 1
f x f x x
= +
, với mọi
0
x
>
. Mệnh đ nào sau
đây đúng?
A.
(
)
4 5 5
f
< <
. B.
(
)
2 5 3
f
< <
. C.
(
)
3 5 4
f
< <
. D.
(
)
1 5 2
f
< <
.
Câu 19. [Quảng Xương I Thanh Hóa Lần 4 2018] Cho
( )
f x
xác định, đạo hàm, liên tục
đồng biến trên
[
]
1;4
thỏa mãn
( ) ( ) [ ] ( )
2
3
2 , 1;4 , 1
2
x xf x f x x f
+ = =
. Giá trị
(
)
4
f
bằng:
A.
391
18
B.
361
18
C.
381
18
D.
371
18
Câu 20. Cho
( )
f x
không âm thỏa mãn điều kiện
2
( ). '( ) 2 ( ) 1
f x f x x f x
= +
(0) 0
f
=
. Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x
=
trên
[
]
1;3
A.
22
B.
4 11 3
+
C.
20 2
+
D.
3 11 3
+
Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang Lần 2 2018] Cho hàm số
(
)
f x
đạo m đồng biến trên
thỏa mãn
(
)
0 1
f
=
(
)
(
)
(
)
2
,
x
f x e f x x
=
. Tính tích phân
( )
1
0
f x dx
bằng
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
2
2
e
. D.
2
1
e
.
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 3 2018] Cho hàm số
(
)
y f x
=
xác định liên
tục trên
{
}
\ 0
thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 1 1
x f x x f x xf x
+ =
với
{
}
\ 0
x
(
)
1 2
f
=
. Tính
( )
2
1
f x dx
.
A.
1
ln 2
2
. B.
3
ln 2
2
. C.
ln 2
1
2
. D.
3 ln 2
2 2
.
Câu 23. [Sở Đà Nẵng 2018] Cho hàm số
(
)
f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
4;8
(
)
0 0
f
với
[
]
4;8
x
. Biết rằng
(
)
(
)
2
8
4
4
1
f x
dx
f x
=
( ) ( )
1 1
4 , 8
4 2
f f
= =
. Tính
(
)
6
f
.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 1
TÍCH PHÂN HÀM N PHN 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số
2
3 khi 0 1
4 khi 1 2
xx
y fx
xx



. Tính
2
0
f x dx
.
A.
7
2
. B.
1
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có,
1 2 12
2
23
0 1 01
12
57
34 4 1
01
2 22
x
f x dx f x dx x dx x dx x x




.
Câu 2. Cho hàm số
2
2
6 khi 0
khi 0
xx
y fx
a ax x


4
1
d
I fxx
. Hỏi tất cả bao nhiêu số
nguyên
a
để
22 0
I

?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Ta có
4
0 4 04
22
0
2 23 2
1
1 0 10
0
d d 6d d 2 2 4 8.
2
ax
I fxx fxx x x a axx x ax a a





22 0
I

2
2 4 8 22 0
aa

2
2 60
aa

3
2
2
a

1; 0;1; 2
a
a

.
Vậy có
4
giá trị nguyên của
a
thỏa mãn.
Câu 3. [Đề tham kho 2018] Cho hàm s
()
fx
xác đnh trên
1
\
2







tha mãn
2
()
21
fx
x
,
(0) 1
f
(1) 2
f
. Giá tr của biểu thc
( 1) (3)
ff

bằng
A.
4 ln 5
. B.
2 ln15
. C.
3 ln15
. D.
ln15.
Lời giải
Cách 1: Trên khong
1
;
2



:
1
2
( ) ln(2 1) .
21
f x dx x C
x

Li có
1
(1) 2 2.
fC

Trên khong
1
;
2



:
2
2
( ) ln(
1 2 ) .
21
f x dx x C
x

Li có
2
(0) 1 1.
fC

Vy
1
ln(2 1) 2
2
()
1
ln(1 2 ) 1
2
x khi x
fx
x khi x


.
Suy ra
( 1) (3) 3 ln15.
ff

Cách 2:
Ta có:
00
0
1
11
33
3
1
11
21
(0) ( 1) '( ) ln
2 1| ln (1)
21 3
2
(3) (1) '( ) ln
2 1| ln 5 (2)
21
dx
f f f x dx x
x
dx
f f f x dx x
x





Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 2
Ly (2)-(1), ta đưc
(3) (1) (0) ( 1) ln 15 ( 1) (3) 3 ln 15
fff f f f

.
Câu 4. [Toán học tuổi trẻ số 6 2018] Cho hàm số
fx
xác định trên
\1
thỏa mãn
1
1
fx
x
,
0 2017
f
,
2 2018
f
. Tính
31
Sf f

.
A.
1
S
. B.
ln 2
S
. C.
ln 4035
S
. D.
4
S
.
Lời giải
Cách 1: Ta có
1
d d ln 1
1
fx x x x C
x


.
Theo giả thiết
0 2017
f
,
2 2018
f
nên
ln 1 2017 khi 1
ln 1 2018 khi 1
fx x x
fx x x


.
Do đó
31
Sf f

ln 2 2018 ln 2 2017 1 
.
Cách 2:
Ta có:
00
0
1
11
33
3
2
22
1
(0) ( 1) '( ) ln 1| ln (1)
12
(3) (2) '( ) ln 1| ln 2 (2)
1
dx
f f f x dx x
x
dx
f f f x dx x
x





Ly
1 2,
ta đưc
(3) (2) (0) ( 1) 0 S (3) ( 1) (2) (0) 1
ffff ff ff
 
.
Câu 5. [Lục Ngạn–Bắc Giang2018] Cho hàm số
()
fx
xác định trên
1
\
3







thỏa mãn
3
,0 1
31
fx f
x

2
2
3
f


. Giá trị của biểu thức
13
ff

bằng
A.
3 5ln 2
. B.
2 5ln 2
. C.
4 5 ln 2
. D.
2 5ln 2
.
Lời giải
Cách 1: Từ
1
1
1
ln 3 1 khi x ;
3
33
dx=
31 31
1
ln 3 1 khi x ;
3
xC
f x fx
xx
xC









.
Ta có:
11
22
01
01 1
2
02 2
2
3
f
CC
CC
f












1
ln 3 1 1 khi x ;
3
1
ln 3 1 2 khi x ;
3
x
fx
x








.
Khi đó:
1 3 ln 4 1 ln 8 2 3 ln 32 3 5 ln 2
ff
 
.
Cách 2: Ta có
00
00
11
11
33
33
22
33
22
33
31
0 1 d
x dx ln 3 1 ln 1
31 4
23
3 d
x dx ln 3 1 ln 8 2
3 3
1
f f fx f x x
x
f f fx f x x
x








Lấy
21
, ta được:
2
3 1 0 ln 32 1 3 3 5 ln 2
3
ff ff f f



.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 3
Câu 6. Cho hàm số
fx
xác định trên
\ 2;2
thỏa mãn
2
4
; 30
4
fx f
x

;
01
f
32
f
. Tính giá trị biểu thức
4 14
Pf f f

.
A.
3
3 ln
25
P

. B.
3 ln 3
P

. C.
5
2 ln
3
P

. D.
5
2 ln
3
P

.
Lời giải
Từ
2
4
4
fx
x
2
4
4
dx
fx
x

4
22
dx
xx

1
2
3
2
ln ; 2
2
2
ln 2;2
2
2
ln 2;
2
x
C khi x
x
x
C khi x
x
x
C khi x
x



Ta có
30
01
22
f
f
f

1
2
3
ln 5 0
01
1
ln 2
5
C
C
C



1
2
3
ln 5
1
2 ln 5
C
C
C



fx
2
ln -ln5 ; 2
2
2
ln 1 2;2
2
2
ln 2 ln 5 2;
2
x
khi x
x
x
khi x
x
x
khi x
x



.
Khi đó
4 14
Pf f f

1
ln 3 ln 5 ln 3 1 ln 2 ln 5
3

3 ln 3
.
Câu 7. [Chuyên Thái Bình Lần 6 2018] Cho hàm số
fx
xác định trên
\ 2;1
thỏa mãn
2
1
2
fx
xx

;
3 30
ff

1
0
3
f
. Giá trị của biểu thức
4 14
f ff

bằng
A.
11
ln 2
33
. B.
1 ln 80
. C.
14
1 ln 2 ln
35

. D.
18
1 ln
35
.
Lời giải
2
1
2
fx
xx


1
2
2
3
11
ln ; 2
32
d d 11
ln 2;1
2 1 23 2
11
ln 1;
32
x
C khi x
x
x xx
f x C khi x
xx x x x
x
C khi x
x





Do đó
1 3 31
1 12 1
3 3 0 ln 4 ln ln10
3 35 3
f f C C CC

.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 4
22
1 11 1 11
0 ln ln
2
3 32 3 33
f CC
 
.
1
1
11
ln ;
2
32
1 1 11
ln ln
2 2;1
3 2 33
11 1
ln ln
10 1;
32 3
x
C khi x
x
x
f x kh
i x
x
x
C kh
i x
x



.
Khi đó:
11
15 1 11 11 1
4 1 4 ln ln
2 ln 2 ln ln10
32 3 33 32 3
f ff C C









11
ln 2
33

.
Câu 8. [Sở Bắc Giang 2018] Cho hàm số
fx
xác định trên
\ 1;1
thỏa mãn
2
1
1
fx
x
;
3 30
ff

11
2
22
ff









. Tính giá trị của biểu thức
04
Pf f

.
A.
3
2 ln
5
P

. B.
3
1 ln
5
P

. C.
13
1 ln
25
P

. D.
13
ln
25
P
.
Lời giải

1
22
2
11
ln ;
1 1;
21
1d d
1 1 11
11
ln 1;
1
21
x
C khi x
x
xx
fx
x x xx
x
C khi x
x
 




.
Ta có
1 11
1 11
3 3 0 ln 2 ln 0 0
2 22
f f C CC
 
.
2 22
1 1 1 11
2 ln 3 ln 2 1
2 2 2 23
f f C CC



 





.
Suy ra
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1 1;1
21
x
khi x
x
fx
x
khi x
x
 

04
Pf f

=
13
1 ln
25
.
Câu 9. [Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số
fx
xác định trên
\ 1;1
thỏa mãn
2
2
' ; 2 20
1
fx f f
x

11
0.
22
ff









Tính
2 0 40
f ff

được kết quả
A.
6
1 ln
5
P

. B.
6
1 ln
5
P

. C.
4
1 ln
5
P

. D.
4
1 ln
5
P

.
Lời giải

1
22
1
1
ln khi ; 1 1;
1
2 22
'
1 1 11
1
n khi 1;1
1
x
Cx
x
dx dx
f x fx
x x xx
x
l Cx
x
 




Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 5
Ta có
1 11
1
2 2 0 ln 3 ln 0 0.
3
f f C CC

2 22
11 1
2 ln 3 ln 2 1.
22 3
f f C CC









Suy ra:
1
ln khi ; 1 1;
1
1
n +1 khi 1;1
1
x
x
x
fx
x
lx
x
 

36
3 0 4 ln 2 1 ln 1 ln
55
f ff

Câu 10. [Chuyên Thái Bình Lần 4 2018] Cho
Fx
một nguyên hàm của hàm số
1
1 sin 2
y
x
với
\ ,.
4
x kk









Biết
01
F
0.
F
Tính giá trị của
biểu thức
11
.
12 12
PF F










A.
2 3.
P

B.
0.
P
C. Không tồn tại. D.
1.
P
Lời giải
Cách 1: Biến đổi
2
2
11 1
.
1 sin 2
sin cos
2 sin
4
y
x
xx
x



Khi đó:
1
2
2
15
tan k
hi ; 2
2 4 44
.
13
2 sin
tan k
hi ; 2
4
2 4 4
4
x Cx k
dx
Fx k
x
x Cx k






















Ta có:
22
11
1 15
11
tan k
hi ; 2
1
01
2 42 4 4
22
11
0 1
1 3
0
tan k
hi ; 2
22
2 4 2 44
xx k
CC
F
Fx
F
CC
xxk



































Khi đó:
11 1 1171
tan t
an 1
12 12 2 6 2 2 6 2
PF F










.
Cách 2: Ta có
0
0
12
12
11
12
11
12
0 1
12 1 sin 2
11
2
12 1 sin 2
dx
F F Fx
x
dx
F F Fx
x






Lấy
21
, ta được:
0
11
12 12
11
0
12 12 1 sin 2 1 sin 2
dx dx
F F FF
xx













11 11
10 1
12 12 12 12
casio
FF FF
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 6
Câu 11. Cho hàm số
y fx
xác định và liên tục trên
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0
fx
,
x

;
2
.
x
f x ef x

,
x

1
0
2
f
. Tính giá trị của
ln 2
f
.
A.
2
ln 2
9
f
. B.
2
ln 2
9
f

. C.
2
ln 2
3
f
. D.
1
ln 2
3
f
.
Lời giải
2
.
x
f x ef x

2
x
fx
e
fx

ln 2 1
2
00
d ed
x
fx
xx
fx


ln 2
ln 2
2
0
0
d
x
fx
e
fx

ln 2
0
1
1
fx

11
1
ln 2 0
ff

1
3
ln 2
f

1
ln 2
3
f

.
Câu 12. Cho m số
y fx
đồ thị
C
, xác định liên tục trên
thỏa mãn đồng thời các
điều kiện
0
fx x

,
2
.,
f x xf x x

02
f
. Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ
1
x
của đồ thị
C
là.
A.
6 30
yx

. B.
6 30
yx

. C.
36 30
yx

. D.
36 42
yx

.
Lời giải
2
.
f x xf x
2
2
fx
x
fx

11
2
2
00
dd
fx
x xx
fx


1
1
3
2
0
0
d
3
fx
x
fx

1
0
11
3
fx

11 1
1 03
ff

11
16
f

16
f

.
Từ
2
.
f x xf x

2
1 1. 1 36
ff

.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là
36 30
yx

.
Câu 13. Cho hàm số
y fx
đạo hàm và liên tục trên đoạn
1;1
, thỏa mãn
0,
fx x

'2 0
f x fx

. Biết
11
f
, tính
1
f
.
A.
2
1
fe

. B.
3
1
fe

. C.
4
1
fe

. D.
13
f

.
Lời giải
Biến đổi:
1 11
1
1
1 11
''
' 2 0 2 2 4
ln 4
fx fx dfx
f x f x dx
dx f x
fx fx fx

  

4 44
11
ln 4 1
1 .
11
ff
e f fee
ff

.
Câu 14. [Sở Yên Bái 2018] Cho hàm số
y fx
thỏa mãn
42
'.
f x fx x x

. Biết
02
f
. Tính
2
2
f
.
A.
2
313
2
15
f
. B.
2
332
2
15
f
. C.
2
324
2
15
f
. D.
2
323
2
15
f
.
Lời giải
Ta có
22
42 42
00
'. '.
f x f x x x f x f x dx x x dx


2
2
2
0
0
136 136
15 2 15
fx
fxdfx

2
2
24
136 332
2
2 15 15
f
f

.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 7
Câu 15. [Sở Nam Định Lần 2 2018] Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên
0;
, biết
2
24 0
fx x f x

0,
fx x

;
1
2
15
f
. Tính
123
ff f

.
A.
7
15
. B.
11
15
. C.
11
30
. D.
7
30
.
Lời giải
Biến đổi
2
24 0
fx x f x

2
24
fx
x
fx

2
24
fx
dx x dx
fx


2
2
4
dfx
x xC
fx

2
1
4
x xC
fx

2
1
4
fx
x xC


.
Với
1
2
15
f
11
15 12
C

3
C

, suy ra:
2
1
43
fx
xx

.
Khi đó:
11 1 7
123
8 15 24 30
ff f

.
Câu 16. Cho hàm số
fx
xác định liên tục trên
. Biết
6
. 12 13
f xf x x

02
f
.
Khi đó phương trình
3
fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Lời giải
Từ
6
. 12 13
f xf x x

6
. 12 13
f x f x dx x dx


62
6 13
f x df x x x C

7
2
6 13
7
fx
x xC

02
2
7
f
C

.
Suy ra:
72
42 91 2
fx x x

.
Từ
3
fx
7
2187
fx

2
42 91 2 2187
xx

2
42 91 2185 0 *
xx

.
Phương trình
*
2
nghiệm trái dấu do
0
ac
.
Câu 17. Cho hàm s
0
fx
thỏa mãn điều kiện
'2
2 3.
fx x f x

1
0
2
f
. Biết tổng
1 2 ... 2017 2018
a
ff f f
b

với
*
,
ab

a
b
phân số tối giản. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b

. B.
1
a
b
. C.
1010
ab

. D.
3029.
ba

Lời giải
Biến đổi
'2
2 3.
fx x f x

'
2
23
fx
x
fx

'
2
23
fx
dx x dx
fx


2
2
11
3
3
x x C fx
fx x x C


. Mà
1
0
2
f
nên
2
C
.
Do đó

2
11
32 1 2
fx
xx x x
 

.
Khi đó
1 2 ... 2017 2018
a
ff f f
b

11 1 1
.....
2.3 3.4 2018.2019 2019.2020



1111 1 1 1 1
.....
2 3 3 4 2018 2019 2019 2020



11
2 2020



1009
2020
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 8
Với điều kiện
,
ab
thỏa mãn bài toán, suy ra:
1009
2020
a
b

3029
ba

.
Câu 18. [Chuyên Vinh Lần 4 2017] Giả sử hàm số
y fx
liên tục, nhận giá trị dương trên
0;
thỏa mãn
11
f
,
31
fx f x x

, với mọi
0
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
4 55
f

. B.
2 53
f

. C.
3 54
f

. D.
1 52
f

.
Lời giải
Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có
31
fx f x x

11
dd
31 31
fx fx
xx
fx fx
xx




1
2
d
1
31d31
3
fx
xx
fx


2
ln 3 1
3
fx x C

2
31
3
e
xC
fx


.
Khi đó
4
3
4
11e 1
3
C
fC
 
24
31
33
e
x
fx


4
3
5 e 3, 79 3; 4
f

.
Vậy
3 54
f

.
Chú ý: Các bạn có thể tính
d
31
x
x
bằng cách đặt
31
tx

.
Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có
31
fx f x x

1
31
fx
fx
x

55
11
1
dd
31
fx
xx
fx
x


5
1
d
4
3
fx
fx

5
1
4
ln
3
fx

5
4
ln
13
f
f

4
3
5 1 . e 3, 79 3; 4
ff

.
Câu 19. [Quảng Xương I Thanh Hóa Lần 4 2018] Cho
()
fx
xác định, đạo hàm, liên tục
đồng biến trên
1; 4
thỏa mãn
2
3
2 ,
1; 4 , 1
2
x xf x f x x f



. Giá trị
4
f
bằng:
A.
391
18
B.
361
18
C.
381
18
D.
371
18
Lời giải
Biến đổi:
2
2
x xf x f x



2
12
x fx f x



2
12
12
fx
fx
xx
fx
fx



.
44
11
12
fx
dx xdx
fx


4
1
14
12
3
fx

14 391
12 4 2 4
3 18
ff

.
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn
4
4
1
1
12
12
fx
I dx f x
fx

12 4 2
f

thì ta có thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một).
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 9
+ Vi phân:
44
11
'
12 1
2
f x df x
dx
fx fx


4
1
4
2
1
1
1
12 12 12
2
fx d fx fx

.
+ Đổi biến: Đặt
12
t fx

2
12
t fx

tdt f x dx

với
1 12 1 2; 4 12 4
xtfxtf
 
.
Khi đó
12 4
2
f
tdt
I
t

12 4
12 4
2
2
f
f
dt t
12 4 2
f

.
Câu 20. Cho
()
fx
không âm thỏa mãn điều kiện
2
(). '() 2 () 1
fx f x x f x

(0) 0
f
. Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
()
y fx
trên
1; 3
A.
22
B.
4 11 3
C.
20 2
D.
3 11 3
Lời giải
Biến đổi:
2
22
(). '() (). '()
(). '() 2 () 1 2 2
() 1 ()
1
fx f x fx f x
f x f x x f x x dx
xdx
fx fx



22
() 1
fx x C

Với
2 2 2 42
(0) 0 1 () 1 1 () 2 ()
f C fx x fx x x gx

Ta có:
3
'( ) 4 4 0, 1; 3
gx x x x

. Suy ra
()
gx
đồng biến trên
1; 3
Suy ra:
()0
22
(1) () () 3 3 () 99 3 () 311
fx
g gx fx g fx fx

1;3
3
min ( ) 3
( ) 3 11
fx
Max f x
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn
2
2
(). '()
() 1
() 1
fx f x
dx f x C
fx

thì ta có thể sử dụng
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một)
+) Vi phân:
1
222
2
22
(). '() () 1
() () 1 () 1 () 1
2
() 1 () 1
fx f x fx
dx dfx fx dfx fx C
fx fx



+ Đổi biến: Đặt
2 22
() 1 () 1 () '()
t f x t f x tdt f x f x dx

Suy ra:
2
2
(). '()
() 1
() 1
f x f x tdt
dx dt
t C f x C
t
fx


Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang Lần 2 2018] Cho hàm số
fx
đạo hàm đồng biến trên
thỏa mãn
01
f
2
,
x
f x ef x x

. Tính tích phân
1
0
f x dx
bằng
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
2
2
e
. D.
2
1
e
.
Lời giải
Biến đổi
2
x
f x ef x
2
x
fx
e
fx

x
fx
e
fx

x
fx
dx e dx
fx


Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 10
1
2
2
x
f x df x e dx


2
22
x
fx e C

01 0
fC

2
x
fx e

x
fx e

Suy ra
1
11
00
0
1
x
f x dx edx e e


.
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa Lần 3 2018] Cho hàm số
y fx
xác định liên
tục trên
\0
thỏa n
22
21 1
x f x x f x xf x

với
\0
x

12
f

. Tính
2
1
f x dx
.
A.
1
ln 2
2

. B.
3
ln 2
2

. C.
ln 2
1
2

. D.
3 ln 2
22

.
Lời giải
Ta có
22
21 1
x f x x f x xf x


2
1*
xf x f x xf x

Đặt
h x f x xf x

h x f x xf x


, khi đó
*
có dạng
2
h x hx
2
1
hx
hx

2
1
hx
dx dx
hx


2
dh x
xC
hx

1
xC
hx

1
hx
xC

1
1
xf x
xC

12
f

nên
1
21
1
C

0
C

Khi đó
1
1
xf x
x

2
11
fx
xx

Suy ra:
22
2
11
11
f x dx dx
xx




2
1
1
ln
x
x



1
ln 2
2

Câu 23. [S Đà Nng 2018] Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
4;8
00
f
với
4;8
x

. Biết rằng
2
8
4
4
1
fx
dx
fx




11
4 ,8
42
ff

. Tính
6
f
.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Lời giải
+) Xét
88
22
44
8
1 11
24 2
4
84
f x df x
dx
fx fx fx f f

  


.
+) Gi
k
là một hằng s thực, ta sẽ tìm
k
để
2
8
2
4
0
fx
k dx
fx



.
Ta có:
2
2
8 8 88
2
22
4
22
4 4 44
2 14 4 2 1
fx
fx fx
k dx dx k dx k dx k k k
fx fx
fx









.
Suy ra:
1
2
k

thì
2
8 66
2 22
4 44
1 11
0
2 22
fx fx fx
dx dx
dx
fx fx
fx





Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 11
6
2
4
6
1 11 1 1
1 1 14 1 6
4
46 6 3
df x
f
f x fx f f f
   
.
Chú ý:
0
b
a
f x dx
không được phép suy ra
0
fx
, nhưng
2
00
b
k
a
f x dx f x

Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 2. Cho hàm số
(
)
f x thỏa mãn :
(
)
(
)
(
)
(
)
. . . .A f x B u f u C f a b x g x
+ + + =
+) Với
(
)
( )
u a a
u b b
=
=
thì
( ) ( )
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
=
+ +
.
+) Với
(
)
( )
u a b
u b a
=
=
thì
( ) ( )
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
=
+
.
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số
, ,A B C
.
Nếu
( )
f x liên tục trên
[ ]
;a b thì
( ) ( )
b b
a a
f a b x dx f x dx+ =
.
Ví dụ 1. Cho hàm số
( )
f x liên tục trên
[ ]
0;1 thỏa mãn
( )
(
)
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
df x x
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D.
6
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Biến đổi
( )
( )
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
( )
( )
2 3
6
2.3 .
3 1
f x x f x
x
=
+
với 1A = ,
2B =
.
Áp dụng công thức ta có:
( )
( )
1 1
0 0
1 6
d d 4
1 2
3 1
f x x x
x
= =
+
+
.
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức)
Từ
( )
( )
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
( )
( )
1 1 1
2 3
0 0 0
1
d 2 3 d 6 d
3 1
f x x x f x x x
x
=
+
Đặt
3 2
3 dxu x du x= = ; Với
0 0x u= =
1 1x u= =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 1 1
2 3
0 0 0
3 d d dx f x x f u u f x x= =
thay vào
( )
*
, ta được:
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1
d 2 d 6 d
3 1
f x x f x x x
x
=
+
( )
1 1
0 0
1
d 6 d 4
3 1
f x x x
x
= =
+
.
Ví dụ 2. Xét hàm số
( )
f x liên tục trên
[ ]
0;1 thỏa mãn điều kiện
( )
( )
2 2
4 3 1 1xf x f x x+ =
. Tích phân
( )
1
0
dI f x x=
bằng
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
Lời giải
Từ
( )
( )
( )
( )
1 1 1
2 2 2 2
0 0 0
4 . 3 1 1 2 2 d 3 1 d 1 dx f x f x x xf x x f x x x x+ = + =
( )
+) Đặt
2
d 2 du x u x x= =
; Với
0 0x u= =
1 1x u= =
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 2
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
2 d d d 1xf x x f u u f x x= =
+) Đặt
1 d dt x t x= =
; Với
0 1x t= =
1 0x t= =
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1 d d d 2f x x f t t f x x = =
Thay
( ) ( )
1 , 2
vào
( )
ta được:
( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
2 d 3 d 1 df x x f x x x x+ =
( )
1 1
2
0 0
1
d 1 d
5 20
f x x x x
π
= =
.
DẠNG 3. Điều kiện hàm ẩn
. ( ( )) . ( ( )) ( )A f u x B f v x g x
+ =
Phương pháp giải: Lần lượt đặt
(
)
t u x
=
(
)
t v x
=
để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn
( )
f x
) để suy ra hàm số
( )
f x
(nếu
( )
u x x=
thì chỉ cần đặt một lần
( )
t v x=
).
Các kết quả đặc biệt:
Cho
( ) ( ) ( )
. .A f ax b B f ax c g x+ + + =
(với
2 2
A B
) khi đó
( )
2 2
. .
x b x c
A g B g
a a
f x
A B
=
(*)
+)Hệ quả 1 của (*):
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
. .
. .
A g x B g x
A f x B f x g x f x
A B
+ = =
+)Hệ quả 2 của (*):
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
. .
g x
A f x B f x g x f x
A B
+ = =
+
với
( )
g x
là hàm số chẵn.
Ví dụ 1.
Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
( )
1
2 3f x f x
x
+ =
. Tính
( )
2
1
2
f x
I dx
x
=
.
A.
3
2
I =
. B.
1I
=
. C.
1
2
I =
. D.
1I
=
.
Lời giải
Đặt,
1 1
t x
x t
= =
khi đó điều kiện trở thành
( ) ( )
1 3 1 3
2 2 .
f f t f x f
t t x x
+ = + =
Hay
( )
1 6
4 2
f x f
x x
+ =
, kết hợp với điều kiện
( )
1
2 3
f x f x
x
+ =
. Suy ra :
( )
( )
2
6 2
3 3x 1
f x
f x
x x x
= =
( )
2 2
2
1 1
2 2
2
2 2 3
1
1
2
2
f x
I dx dx x
x x x
= = = =
.
Ví dụ 2.
(Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm s
( )
f x
liên tục trên
[ ]
0;1
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
2 3 1 1f x f x x x+ =
. Tính tích phân
( )
1
0
I f x dx=
.
A.
4
15
I =
. B.
1
15
I =
. C.
4
75
I =
. D.
1
25
I =
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với
( ) ( )
2 3 1 1f x f x x x+ =
ta có
2; 3A B
= =
.
Suy ra:
( )
1 1
0 0
1
1
2 3
f x dx x xdx=
+
( )
4
0,05 3
75
Casio
= =
.
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 3
Áp dụng kết quả của Dạng 3:
“Cho
(
)
(
)
(
)
. .
A f ax b B f ax c g x
+ + + =
(Với
2 2
A B
) khi đó
( )
2 2
. .
x b x c
A g B g
a a
f x
A B
=
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x g x
+ = =
( )
(
)
(
)
2 2
2 3 1
2 3
g x g x
f x
=
(
)
2 1 3 1
5
x x x x
=
.
Suy ra:
( )
(
)
1 1
0 0
2 1 3 1
5
x x x x
I f x dx dx
= =
( )
4
0,05 3
75
Casio
= = .
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x
+ =
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 1 1
f x dx f x dx x xdx
+ =
( ) ( )
4
0,2 6
15
Casio
= =
Đặt
1
u x du dx
= =
; Với
0 1
x u
= =
1 0
x u
= =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1
f x dx f u du f x dx
= =
thay vào
(
)
, ta được:
( ) ( )
2 2
0 0
4 4
5
15 75
f x dx f x dx= =
.
Ví dụ 3. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
. Tính
giá trị của
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
.
A.
2
2019
I =
. B.
2
1009
I =
. C.
4
2019
I =
. D.
1
1009
I =
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
ta có
1; 2018
A B
= =
Suy ra
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
2
2
1
2 sin d
1 2018
x x x
π
π
=
+
4
2019
Casio
=
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng Hệ quả 2:
(
)
(
)
(
)
.
A f x Bf x g x
+ =
( )
(
)
g x
f x
A B
=
+
với
(
)
g x
là hàm số chẵn.
Ta có
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
( )
2 sin
2019
x x
f x =
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
2
2
2
sin d
2019
x x x
π
π
=
4
2019
Casio
=
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 4
DẠNG 4. HÀM ẨN XÁC ĐỊNH BỞI ẨN DƯỚI CẬN TÍCH PHÂN
Phương pháp giải: Sử dụng công thức
( )
( )
( )
( ) ( )
'. '.
u x
v x
f t dt u f u v f v
=
Kết quả đặc biệt:
( )
( )
( )
'.
u x
a
f t dt u f u
=
với
a
là hằng số.
Chứng minh: Giải sử
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
u x
u x
v x
v x
f t dt F t F u x F v x= =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
'. ' '. ' '. ' '. '
u x
v x
f t dt F u x F v x u F u v F v u f u v f v
= = =
Ví dụ 1.
[Lương Thế Vinh Nội lần 3 2018]
Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
.
Biết
2
2
4
0
( ) 1
x
x
f t dt e x
= +
với
x
. Giá trị của
(4)
f
là:
A.
4
(4) 4.f e= +
B.
4
(4) 4 .f e=
C.
4
(4) 8.f e= +
D.
(4) 1.
f
=
Lời giải
Sử dụng công thức
( )
( ) . ( )
u x
a
f t dt u f u
=
, ta có:
( )
2 2
2 2
4 4
0 0
( ) 1 ( ) 1
x x
x x
f t dt e x f t dt e x
= + = +
2
2 3
2 ( ) 2 . 4 .
x
xf x x e x = +
Suy ra:
2
2 2
( ) 2 ( ) 2
x x
f x e x f x e x= + = +
4
(4) 8.f e= +
Ví dụ 2.
Cho hàm số
( )
0y f x= >
xác định, đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa n
( ) ( )
0
1 2018 d
x
g x f t t= +
( ) ( )
2
.g x f x=
Tính
( )
1
0
d .g x x
A.
1011
2
B.
1009
2
C.
2019
2
D.
505
Lời giải
Sử dụng công thức
( )
( )
( )
0
d . ,
u x
f t t u f u
=
ta có
( ) ( )
0
1 2018 d
x
g x f t t= +
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
2
0
2018 2018 2018.
g x f x
f x
g x
g x f x g x g x
g x
=
>
= = =
Suy ra
( )
( )
( ) ( )
d 2018d 2 2018 *
g x
x x g x x C
g x
= = +
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 5
Từ điều kiện
( ) ( ) ( )
0
1 2018 d 0 1
x
g x f t t g= + =
thay vào
( )
*
suy ra
2.C =
Khi đó
( ) ( ) ( )
1 1
0 0
1011
1009 1 d 1009 1 d
2
g x x g x x x x= + = + =
.
DẠNG 5.
Cho hàm số
( )
y f x=
thỏa mãn
( )
(
)
( )
f u x v x=
( )
v x
hàm đơn điệu (luôn đồng
biến hoặc nghịch biến) trên
. Hãy đi tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
.
Phương pháp giải:
Đặt
( )
( )
( ) ( )
dt u x dx
t u x
f t v x
=
=
=
.
Ta viết lại
( ) ( )
b b
a a
I f x dx f t dt= =
.
Đổi cận: Với
( )
t a u x a x α= = =
( )
t b b u x x β= = =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
.
b
a
I f t dt v x u x dx
β
α
= =
.
Ví dụ . Cho hàm số
( )
y f x=
thỏa mãn
( )
3
3 1 3 2, .f x x x x+ + = +
Tính
( )
5
1
. .I x f x dx
=
A.
5
4
. B.
17
4
. C.
33
4
. D.
1761
.
Lời giải
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
5
5
1
1
u x du dx
I xf x f x dx
dv f x dx v f x
= =
=
= =
.
Từ
( )
( ) ( )
( ) ( )
3
5 5 1
3 1 3 2
1 2 0
f x
f x x x
f x
= =
+ + = +
= =
, suy ra
( )
5
1
23 .I f x dx=
Đặt
( )
( )
2
3
3 3
3 1
3 2
dt x dx
t x x
f t x
= +
= + +
= +
Đổi cận: Với
3
1 1 3 1 0
t x x x
= = + + =
3
5 3 1 5 1
t x x x
= + + = =
.
Khi đó
( ) ( )
( )
5 1
2
1 0
33
23 23 3 2 3 3
4
Casio
I f x dx x x dx= = + + =
DẠNG 6.
Cho hàm số
( )
y f x=
thỏa mãn
( )
g f x x
=
( )
g t
hàm đơn điệu ( luôn đồng
biến hoặc nghịch biến) trên
R
.Hãy tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
Phương pháp giải: Đặt
(
)
(
)
(
)
y f x x g y dx g y dy
= = =
Đổi cận
( )
( )
x a g y a y
x b g y b y
α
β
= = =
= = =
Suy ra
( ) ( )
b
a
I f x dx yg y dy
β
α
= =
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 6
Ví dụ. Cho hàm s
( )
f x
liên tục trên
R
thỏa n
( ) ( )
3
,f x f x x x+ = R
. nh
( )
2
0
I f x dx=
A. 2I = . B.
3
2
I =
. C.
1
2
I =
. D.
5
4
I =
.
Lời giải
Đặt
( )
( )
3 2
3 1y f x x y y dx y dy= = + = +
Đ
ổi cận
3
3
0 0 0
2 2 1
x y y y
x y y y
= + = =
= + = =
Khi đó
( )
( ) ( )
2 1 1
2 3
0 0 0
5
3 1 3
4
I f x dx y y dy y y dy= = + = + =
DẠNG 7.
Cho
( ) ( )
2
.f x f a b x k+ =
, khi đó
(
)
d
2
b
a
x b a
I
k f x k
= =
+
Chứng minh: Đặt t a b x= +
( )
( )
2
dt dx
k
f x
f t
=
=
x a t b= ; x b t a= = .
Khi đó
( )
( )
( )
( )
2
f d
d d 1
b b b
a a a
x x
x x
I
k
k f x k k f x
k
f t
= = =
+ +
+
.
(
)
( )
(
)
f d
d 1
2
b b
a a
x x
x
I
k f x k k f x
= + =
+ +
( )
1 1
d
b
a
x b a
k k
=
2
b a
I
k
=
.
Ví dụ. Cho hàm số
( )
f x
liên tục nhận giá trị dương trên
[ ]
0;1
. Biết
( ) ( )
. 1 1f x f x =
với
[ ]
0;1x
. Tính giá trị của
( )
1
0
d
1
x
I
f x
=
+
.
A.
3
2
B.
1
2
. C. 1. D. 2 .
Lời giải
Đặt
1t x=
( )
( )
d
1
t dx
f x
f t
=
=
1x a t= =
;
1 0x t= =
. Khi đó
( )
1
0
d
1
x
I
f x
=
+
( )
1
0
d
1
1
t
f t
=
+
( )
( )
1
0
f d
1
x x
f x
=
+
.
2I
( )
( )
( )
1 1
0 0
f d
d
1 1
x x
x
f x f x
= +
+ +
1
0
1dx= =
1
2
I =
.
DẠNG 8.
Cho
(
)
(
)
( )
( )
2
d
d
b
b
a
a
f a b x f x
I
f x x
a b
xf x x I
+ =
=
+
=
.
Chứng minh: Đặt
d dt x
t a b x x a t b
x b t a
=
= + = =
= =
. Khi đó
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 7
( ) ( ) ( )
d f d
b b
a a
I xf x x a b t a b t t= = + +
( ) ( ) ( ) ( )
d d
b b
a a
a b x f a b x x a b x f x x= + + = +
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
2 d d
b b
a a
I xf x x a b x f x x= + +
( ) ( ) ( )
2
d d
b b
a a
I
a b f x x f x x
a b
= + =
+
.
Ví dụ. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
4f x f x =
. Biết
( )
3
1
d 5xf x x =
. Tính tích phân
( )
3
1
df x x
.
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Đặt 4t x= d dt x = 1 3x t= = ; 3 1x t= = .
Khi đó:
( ) ( ) ( )
3 3
1 1
5 d 4 4 dxf x x t f t t= =
( ) ( ) ( ) ( )
3 3
1 1
4 4 d 4 dx f x x x f x x= =
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
3 3
1 1
10 d 4 dxf x x x f x x= +
( )
3
1
5
4 d
2
f x x= =
.
DẠNG 9.
Tính tích phân
( ) ( )
{ }
max ;
b
a
I f x g x dx=
hoặc
( ) ( )
{ }
min ;
b
a
I f x g x dx=
.
Ví dụ. Tính tích phân
{ }
2
3
0
max ; .I x x dx=
A.
17
4
. B. 2 . C.
15
4
. D.
7
4
.
Lời giải
Trên đoạn
[ ]
0; 2
, xét
( )( )
[ ]
0; 2
3
1 1 0 0 1.
x
x x x x x x
+
Vậy
[
]
[
]
[ ]
{ }
3
3
3
3
0; 2
0; 1
0 1
max ; .
1 2
1; 2
x x x
x khi x
x x
x khi x
x x x
=
Suy ra
{ }
2 1 2
3 3
0 0 1
1 15 17
max ;
2 4 4
I x x dx xdx x dx= = + = + =
.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 8
Hc sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Bui sau hc sinh cùng GV kim tra kết qu
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 8
Câu 1. [Trường Đức Thọ - Tĩnh 2018] Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa
mãn
( )
(
)
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
d
f x x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Câu 2. [Chu Văn An Nội 2018] t m số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa n
điều kiện
(
)
(
)
2 2
4 3 1 1
xf x f x x
+ = . Tích phân
( )
1
0
d
I f x x
=
bằng
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
=
. D.
16
I
π
=
Câu 3. Xét hàm số
( )
f x
liên tục trên
[
]
0;2
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2 2
f x f x x
+ =
.
Tính giá trị của tích phân
( )
2
0
I f x dx
=
.
A.
4
I
=
. B.
1
2
I
=
. C.
4
3
I
=
. D.
2
I
=
.
Câu 4. Xétm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
1;2
và thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
2 3
2 2 3 1 4
f x xf x f x x
+ + =
. Tính giá trị của tích phân
( )
2
1
I f x dx
=
.
A.
5
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
3
I
=
. D.
15
I
=
.
Câu 5. Hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
1;2
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2
2 3 .
f x x xf x
= + +
Tính giá trị của tích phân
( )
2
1
d
I f x x
=
A.
14
3
I = . B.
28
3
I = . C.
4
3
I
=
. D.
2
I
=
.
Câu 6. Xét hàm s
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa mãn
( )
(
)
( )
2
1
1 3 1
1
f x xf x f x
x
+ + =
+
.
Tính giá trị của tích phân
( )
1
0
d
I f x x
=
.
A.
9
ln 2
2
I =
. B.
2
ln 2
9
I =
. C.
4
3
I
=
. D.
3
2
I
=
.
Câu 7. [Chuyên Thái Nguyên Lần 3 2018] Cho m số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
( )
( )
3
3 4
2
8 0
1
x
f x x f x
x
+ =
+
. Tích phân
( )
1
0
2
a b
I f x dx
c
= =
với
, ,
a b c
;
a b
c c
tối giản. Tính
a b c
+ +
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
10
.
Câu 8. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên đoạn
[
]
ln 2;ln 2
thõa mãn
( ) ( )
1
1
x
f x f x
e
+ =
+
.
Biết
( )
ln 2
ln 2
d ln 2 ln 3
f x x a b
= +
, với
,
a b
. Tính giá trị của
P a b
= +
.
A.
1
2
P
=
. B.
2
P
=
. C.
1
P
=
. D.
2
P
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 9
Câu 9. [Chuyên Vinh- Lần 3 2018] Cho m số
(
)
y f x
=
đạo hàm liên tục trên
,
(
)
0 0
f
=
( )
sin .cos
2
f x f x x x
π
+ =
với
x
. Giá trị của tích phân
( )
2
0
xf x dx
π
bằng
A.
4
π
. B.
1
4
. C.
4
π
. D.
1
4
.
Câu 10. [Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa n
( ) ( )
2
2
1 2x 1 2x ,
1
x
f f x
x
+ + =
+
. tính tích phân
( )
3
1
I f x dx
=
.
A. 2
2
I
π
=
. B. 1
4
I
π
=
. C.
1
2 8
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
Câu 11. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
( )
1
2 3
f x f x
x
+ =
. Tính
(
)
2
1
2
f x
I dx
x
=
.
A.
3
2
I
=
. B.
1
I
=
. C.
1
2
I
=
. D.
1
I
=
.
Câu 12. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
. Tính
giá trị của
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
.
A.
2
2019
I =
. B.
2
1009
I =
. C.
4
2019
I =
. D.
1
1009
I =
.
Câu 13. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
2018
x
f x f x e
+ =
. Tính giá
trị của
( )
1
1
I f x dx
=
A.
2
1
2019e
e
I
=
. B.
2
1
2018e
e
I
=
. C.
0
I
=
. D.
2
1
e
I
e
=
.
Câu 14. [Chuyên Tĩnh 2018] Cho m số
(
)
y f x
=
đạo hàm liên tục trên
, thỏa
mãn
(
)
(
)
2 2 1 12
f x f x x
+ =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
2 2
y x
= +
. B.
4 6
y x
=
. C.
2 6
y x
=
. D.
4 2
y x
=
.
Câu 15. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho
(
)
f x
là hàm số chẵn, liên tục trên
thỏa
mãn
( )
1
0
2018
f x dx =
(
)
g x
hàm số liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
1
g x g x
+ =
,
x
. Tính tích phân
( ) ( )
1
1
I f x g x dx
=
.
A.
2018
I
=
. B.
1009
2
I = . C.
4036
I
=
. D.
1008
I
=
.
Câu 16.
(Sở Kiên Giang 2018) Xét hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x
+ =
. Tính tích phân
( )
1
0
I f x dx
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 10
A.
4
15
I =
. B.
1
15
I =
. C.
4
75
I =
. D.
1
25
I =
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
. Biết
2
0
( ) cos( )
x
f t dt x x
π
=
. Giá trị của
(4)
f
là:
A.
(4) 1.
f
=
B.
(4) 4.
f
=
C.
1
(4) .
2
f = D.
1
(4) .
4
f =
Câu 18. [Lương Thế Vinh Nội lần 3 2018] Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
.
Biết
2
2
4
0
( ) 1
x
x
f t dt e x
= +
với
x
. Giá trị của
(4)
f
là:
A.
4
(4) 4.
f e
= +
B.
4
(4) 4 .
f e
=
C.
4
(4) 8.
f e
= +
D.
(4) 1.
f
=
Câu 19. Cho hàm số
(
)
0
y f x
= >
xác định, đạo hàm trên đoạn
[
]
0;1
thỏa mãn
( ) ( )
0
1 2018 d
x
g x f t t
= +
(
)
(
)
2
.
g x f x
=
Tính
( )
1
0
d .
g x x
A.
1011
2
B.
1009
2
C.
2019
2
D.
505
Câu 20. Cho m s
(
)
y f x
=
liên tục trên
[
]
1;2 .
Biết
( )
2
2
d 2 1
x
x
f t t x x
= +
với
[
]
1;2 .
x
Tính tích phân
( )
2
1
d ln .
b
f x x a d
c
= +
Biết
, , ,
a b c d
đều là các s nguyên tố. Tính
.
T a b c d
= + + +
A.
10
T
=
B.
11
T
=
C.
17
T
=
D.
16
T
=
Câu 21. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
3
2 2 3 1
f x x x
+ =
. Tính
( )
10
1
I f x dx
=
.
A.
45
4
I =
. B.
9
4
I
=
. C.
135
4
I =
. D.
27
4
I =
.
Câu 22. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
3
1 2 1,f x x x
+ =
. Tính
( )
2
0
I f x dx
=
.
A.
2
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
4
I
=
. D.
6
I
=
.
Câu 23. Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
(
)
3
3 1 3 2, .
f x x x x
+ + = +
Tính
( )
5
1
.
I x f x dx
=
A.
5
4
. B.
17
4
. C.
33
4
. D.
1761
.
Câu 24. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
R
thỏa mãn
(
)
(
)
3
,f x f x x x
+ =
R
. Tính
( )
2
0
I f x dx
=
A.
2
I
=
. B.
3
2
I
=
. C.
1
2
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 11
Câu 25. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa n
(
)
(
)
(
)
3 2
2 3 6
f x f x f x x
+ =
,
x
.
Tính tích phân
( )
5
0
d
I f x x
=
.
A.
5
4
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
5
12
I =
. D.
5
3
I
=
.
Câu 26. Cho hàm s
(
)
f x
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
3
2 1
x f x f x
+ + =
,
x
. Tính
( )
1
2
d
I f x x
=
.
A.
7
4
I
=
. B.
7
2
I
=
. C.
7
3
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Câu 27. Cho m số
(
)
f x
liên tục và nhận giá trị dương trên
[
]
0;1
. Biết
(
)
(
)
. 1 1
f x f x
=
với
[
]
0;1
x
. Tính giá trị của
(
)
1
0
d
1
x
I
f x
=
+
.
A.
3
2
B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28. Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
, ta
(
)
0
f x
>
(
)
(
)
0 . 2018 1
f f x
=
. Giá trị của
tích phân
(
)
2018
0
d
1
x
I
f x
=
+
A.
2018
I
=
. B.
0
I
=
C.
1009
I
=
D.
4016
Câu 29. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
và thỏa mãn
(
)
(
)
4
f x f x
=
. Biết
( )
3
1
d 5
xf x x
=
. Tính tích phân
( )
3
1
d
f x x
.
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
11
2
.
Câu 30. Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
3 0
f x f x
=
. Biết
( )
4
1
d 2
xf x x
=
. Tính
( )
4
1
d
f x x
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 31. Tính
{ }
2
3
0
min ; 2 d
I x x x
=
.
A.
2
I
=
. B.
3
4
I
=
. C.
1
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Câu 32. Tính tích phân
{ }
2
3
0
max ; .
I x x dx
=
A.
17
4
. B.
2
. C.
15
4
. D.
7
4
.
Câu 33.
Tính tích phân
{ }
3
3 2
0
max ; 4 3 .
I x x x dx
=
A.
117
2
. B.
707
2
. C.
275
12
. D.
119
6
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Trường Đức Thọ - Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số f
(
x
)
liên tục trên
[
0;1
]
thỏa mãn
( )
(
)
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
. Tính
( )
1
0
d
f x x
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Biến đổi
( )
(
)
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
( )
(
)
2 3
6
2.3 .
3 1
f x x f x
x
=
+
với
1
A
=
,
2
B
=
.
Áp dụng công thức ta có:
( )
(
)
1 1
0 0
1 6
d d 4
1 2
3 1
f x x x
x
= =
+
+
.
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức)
Từ
( )
(
)
2 3
6
6
3 1
f x x f x
x
=
+
( )
( )
1 1 1
2 3
0 0 0
1
d 2 3 d 6 d
3 1
f x x x f x x x
x
=
+
Đặt
3 2
3 dx
u x du x
= =
; Với
0 0
x u
= =
1 1
x u
= =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 1 1
2 3
0 0 0
3 d d d
x f x x f u u f x x
= =
thay vào
(
)
*
, ta được:
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1
d 2 d 6 d
3 1
f x x f x x x
x
=
+
( )
1 1
0 0
1
d 6 d 4
3 1
f x x x
x
= =
+
.
Câu 2. [Chu Văn An – Hà Nội – 2018] X
ét hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa mãn điều
kiện
(
)
(
)
2 2
4 3 1 1
xf x f x x
+ =
. Tích phân
( )
1
0
d
I f x x
=
bằng
A.
4
I
π
=
. B.
6
I
π
=
. C.
20
I
π
= . D.
16
I
π
=
Lời giải
Từ
( )
( )
( )
( )
1 1 1
2 2 2 2
0 0 0
4 . 3 1 1 2 2 d 3 1 d 1 d
x f x f x x xf x x f x x x x
+ = + =
(
)
+) Đặt
2
d 2 d
u x u x x
= =
; Với
0 0
x u
= =
1 1
x u
= =
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
2 d d d 1
xf x x f u u f x x= =
+) Đặt
1 d d
t x t x
= =
; Với
0 1
x t
= =
1 0
x t
= =
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1 d d d 2
f x x f t t f x x = =
Thay
(
)
(
)
1 , 2
vào
(
)
ta được:
( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
2 d 3 d 1 d
f x x f x x x x
+ =
( )
1 1
2
0 0
1
d 1 d
5 20
f x x x x
π
= =
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 2
Câu 3.
Xét hàm số
( )
f x
liên tục trên
[
]
0;2
và thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2 2
f x f x x
+ =
. Tính
giá trị của tích phân
( )
2
0
I f x dx
=
.
A.
4
I
=
. B.
1
2
I
=
. C.
4
3
I
=
. D.
2
I
=
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với
(
)
(
)
2 2
f x f x x
+ =
ta có
1
A
=
;
1
B
=
, suy ra:
( )
2
0
I f x dx
=
2
0
1
2
1 1
x dx
=
+
2
2
0
2
x
=
2
=
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ
(
)
(
)
2 2
f x f x x
+ =
( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2 2
f x dx f x dx xdx
+ =
4
=
(*)
Đặt
2
u x
=
du dx
=
; Với
0
x
=
2
u
=
2
x
=
0
u
=
.
Suy ra
( )
2
0
2
f x dx
( )
2
0
f u du
=
( )
2
0
f x dx
=
.
Thay vào (*), ta được
( )
2
0
2 4
f x dx
=
( )
2
0
2
f x dx
=
. Chọn D
Chú ý : Qua Câu 1, Câu 2, Câu 3 ta có thể đưa ra dạng tổng quát cho Dạng 2 như sau :
Cho hàm số
(
)
f x
thỏa mãn :
(
)
(
)
(
)
(
)
. . . .
A f x B u f u C f a b x g x
+ + + =
+) Với
(
)
( )
u a a
u b b
=
=
thì
( ) ( )
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
=
+ +
.
+) Với
(
)
( )
u a b
u b a
=
=
thì
( ) ( )
1
b b
a a
f x dx g x dx
A B C
=
+
.
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số
, ,
A B C
.
Nếu
(
)
f x
liên tục trên
[
]
;
a b
thì
( ) ( )
b b
a a
f a b x dx f x dx
+ =
.
Câu 4.
Xét hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
1;2
và thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
2 3
2 2 3 1 4
f x xf x f x x
+ + =
.
Tính giá trị của tích phân
( )
2
1
I f x dx
=
.
A.
5
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
3
I
=
. D.
15
I
=
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 3
2 2 3 1 4
f x x f x f x x
+ + =
. Ta có:
1; 1; 3
A B C
= = =
2
2
u x
=
thỏa mãn
(
)
( )
1 1
2 2
u
u
=
=
.
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần chú ý sau lời giải Câu 3) ta có:
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 3
( )
2
2 2
4
3
1
1 1
1
4 dx 3
1 1 3 5
x
I f x x
= = = =
+ +
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ
(
)
(
)
(
)
2 3
2 2 3 1 4
f x xf x f x x
+ + =
.
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 3
1 1 1 1
dx 2 . 2 dx 3 1 dx 4 dx=15 *
f x x f x f x x
+ + =
+) Đặt
2
2 du 2 dx
u x x
= =
; với
1 1
x u
= =
2 2
x u
= =
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1
2 . 2 dx du dx 1
x f x f u f x
= =
+) Đặt
1 dt dx
t x
= =
; Với
1 2
x t
= =
2 1
x t
= =
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
1 dx dt dx 2
f x f t f x
= =
Thay
(
)
(
)
1 , 2
vào
(
)
*
ta được:
( ) ( )
2 2
1 1
5 dx 15 dx 3
f x f x
= =
.
Câu 5.
Hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
1;2
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2
2 3 .
f x x xf x
= + +
Tính giá trị của tích phân
( )
2
1
d
I f x x
=
A.
14
3
I =
. B.
28
3
I =
. C.
4
3
I
=
. D.
2
I
=
.
Lời giải
Cách 1: ( Dùng công thức dạng 2).
Với
(
)
(
)
2
2 3
f x x xf x
= + +
( ) ( )
(
)
2
1
. 2x . 3 2
2
f x f x x
+ = +
1
1; ; 0
2
A B C
= = =
2
3
u x
=
thỏa mãn
(
)
( )
1 2
2 1
u
u
=
=
Khi đó áp dụng công thức (xem phần chú ý sau lời giải câu 3) ta có:
( )
2 2
1 1
1 28
d 2d =
1
3
1 0
2
I f x x x x
= = +
+
.
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến).
Từ
(
)
(
)
2
3 2
f x xf x x
= +
( )
( )
2 2 2
2
1 1 1
14
d 3 d 2d
3
f x x xf x x x x
= + =
(*)
Đặt
2
3 d 2 d
u x u x x
= =
với
1 2
2 1
x u
x u
= =
= =
Khi đó
( )
2
2
1
3 d
xf x x
=
( ) ( )
2 2
1 1
1 1
d d
2 2
f u u f x x
=
thay vào (*) ta được
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
1 14 28
dx d d =
2 3 3
f x f x x f x x
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 4
Câu 6.
Xét hàm số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa mãn
( )
(
)
( )
2
1
1 3 1
1
f x xf x f x
x
+ + =
+
.
Tính giá trị của tích phân
( )
1
0
d
I f x x
=
.
A.
9
ln 2
2
I =
. B.
2
ln 2
9
I =
. C.
4
3
I
=
. D.
3
2
I
=
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với:
( ) ( )
(
)
( )
2
1
. 2 1 3 1 2
2
f x x f x f x x
+ =
. Ta có:
1
A
=
;
1
2
B
=
;
3
C
=
2
2
u x
=
thỏa mãn
(
)
( )
0 1
1 0
u
u
=
=
.
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có:
( )
1
0
d
I f x x
=
1
0
1 d
1
1
1 3
2
x
x
=
+
+
1
2
ln 1
0
9
x= +
2
ln 2
9
=
.
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức)
Từ
( )
(
)
( )
2
1
1 3 1
1
f x xf x f x
x
+ + =
+
( )
( )
( )
1 1 1
2
0 0 0
d 1 d 3 1 d
f x x xf x x f x x
+ +
1
0
1
d
1
x
x
=
+
1
0
ln 1 ln 2
x
= + =
. (*)
+) Đặt
2
1
u x
=
2
du xdx
=
; Với
0 1
x u
= =
1 0
x u
= =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 1 1
2
0 0 0
1 1
1 d d d
2 2
xf x x f u u f x x
= =
(1).
+) Đặt
1
u x
=
d d
u x
=
; Với
0 1
x t
= =
1 0
x t
= =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1 d d d
xf x x f t t f x t
= =
(2). Thay (1), (2) vào (*) ta được:
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1
d d 3 d ln 2
2
f x x f x x f x x+ + =
( )
1
0
9
d ln 2
2
f x x =
( )
1
0
2
d ln 2
9
f x x =
.
Câu 7.
[Chuyên Thái Nguyên Lần 3 2018] Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
( )
( )
3
3 4
2
8 0
1
x
f x x f x
x
+ =
+
. Tích phân
( )
1
0
2
a b
I f x dx
c
= =
với
, ,
a b c
;
a b
c c
tối giản. Tính
a b c
+ +
A.
6
. B.
4
. C.
4
. D.
10
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 5
Biến đổi
( )
( )
3
3 4
2
8 0
1
x
f x x f x
x
+ =
+
( )
( ) ( )
3
3 4
2
2. 4
1
x
f x x f x
x
=
+
với
1; 2
A B
= =
Áp dụng công thức ta có:
( )
(
)
1 1 1
3 3
2 2
0 0 0
1
1 2
1 1
x x dx
f x dx dx
x x
= =
+
+ +
.
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
= + = + =
; Với
0 1
x t
= =
1 2
x t
= =
.
Khi đó:
( )
1 1
2
2
0 0
.
1
x
f x dx xdx
x
=
+
2
2
1
1
.
t
tdt
t
=
( )
2
2
1
1
t dt
=
2
3
1
3
t
t
=
2 2
3
=
2
a b
c
=
Suy ra
2; 1; 3 6
a b c a b c
= = = + + =
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ
( )
( )
3
3 4
2
8 0
1
x
f x x f x
x
+ =
+
( )
( )
1 1 1
3
3 4
2
0 0 0
2 4 0 (*)
1
x
f x dx x f x dx dx
x
+ =
+
Đặt
4 3
4
u x du x dx
= =
; Với
0 0
x u
= =
1 1
x u
= =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
1 1 1
3 4
0 0 0
4
x f x dx f u du f x dx
= =
thay vào (*), ta được:
( ) ( )
1 1 1
3
2
0 0 0
2 0
1
x
f x dx f x dx dx
x
+ =
+
( )
1 1
3
2
0 0
1
x
f x dx dx
x
=
+
Đặt
2 2 2
1 1
t x t x tdt xdx
= + = + =
; Với
0 1
x t
= =
1 2
x t
= =
.
Khi đó:
( )
1 1
2
2
0 0
.
1
x
f x dx xdx
x
=
+
2
2
1
1
.
t
tdt
t
=
( )
2
2
1
1
t dt
=
2
3
1
3
t
t
=
2 2
3
=
2
a b
c
=
Suy ra
2; 1; 3 6
a b c a b c
= = = + + =
.
Câu 8.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên đoạn
[
]
ln 2;ln 2
thõa mãn
( ) ( )
1
1
x
f x f x
e
+ =
+
.
Biết
( )
ln2
ln2
d ln 2 ln 3
f x x a b
= +
, với
,
a b
. Tính giá trị của
P a b
= +
.
A.
1
2
P
=
. B.
2
P
=
. C.
1
P
=
. D.
2
P
=
.
Lời giải
Cách 1: Dùng công thức - Dạng 2.
Với
( ) ( )
1
1
x
f x f x
e
+ =
+
ta
1; 1
A B
= =
, suy ra
( )
ln2 ln 2 ln2
ln2 ln 2 ln2
1 d 1 d
d
1 1 1 2 1
x x
x x
f x x
e e
= =
+ + +
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 6
Từ
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ln 2 ln 2 ln 2
ln2 ln 2 ln 2
1 d
d d *
1 1
x x
x
f x f x f x x f x x
e e
+ = + =
+ +
Đặt
d d
u x u x
= =
( ) ( ) ( )
ln2 ln 2 ln 2
ln2 ln 2 ln 2
d du d
f x x f u f x x
= =
thay vào
(
)
*
ta được:
( ) ( )
ln2 ln 2 ln 2 ln2
ln2 ln 2 ln 2 ln 2
d 1 d
2 d d
1 2 1
x x
x x
f x x f x x
e e
= =
+ +
Đặt
d
x x
t e dt e x
= =
; Với
1
ln 2 , ln 2 2
2
x t x t
= = = =
( )
( )
2
ln2 ln 2 2
1
1
ln2 ln 2
2
2
d d d
ln ln 2
1 1 1
1
x
x
x x
x e x t t
e t t t
e e
= = = =
+ + +
+
Khi đó:
( )
ln2
,
ln2
1 1
d ln 2 ln 2 ln 3 , 0
2 2
a b
f x x a b a b
= = + = =
1
2
P a b
= + =
.
Câu 9.
[Chuyên Vinh- Lần 3 2018] Cho hàm số
(
)
y f x
=
đạo hàm liên tục trên
,
(
)
0 0
f
=
( )
sin .cos
2
f x f x x x
π
+ =
với
x
. Giá trị của tích phân
( )
2
0
xf x dx
π
bằng
A.
4
π
. B.
1
4
. C.
4
π
. D.
1
4
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức theo góc nhìn dạng 2)
Với
( )
sin .cos
2
f x f x x x
π
+ =
, ta có
1; 1
A B
= =
.
Suy ra
( )
2 2
0 0
1 1
sin .cos .
1 1 4
f x dx x x dx
π π
= =
+
.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức)
Từ
( )
sin .cos
2
f x f x x x
π
+ =
( )
2 2 2
0 0 0
1
sin .cos
2 2
f x f x dx x xdx
π π π
π
+ = =
(*)
Đặt
2
u x du dx
π
= =
Với
0 ; 0
2 2
x u x u
π π
= = = =
.
Suy ra
( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2
f x dx f u du f x dx
π π π
π
= =
, thay vào (*) ta được
( ) ( )
2 2
0 0
1 1
2
2 4
f x dx f x dx
π π
= =
(1)
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 7
Đặt
( ) ( )
u x du dx
dv f x dx v f x
= =
= =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0
0 0 0
2 2
xf x dx xf x f x dx f f x dx
π π π
π
π π
= =
(*)
Từ điều kiện
( )
sin .cos
2
f x f x x x
π
+ =
suy ra
( )
( )
0 0
2
0
2
0 0
2
f f
f
f f
π
π
π
=
=
+ =
(2).
Thay (1), (2) vào (*), ta được
( )
2
0
1
4
xf x dx
π
=
.
Câu 10.
[Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa n
( ) ( )
2
2
1 2x 1 2x ,
1
x
f f x
x
+ + =
+
. tính tích phân
( )
3
1
I f x dx
=
.
A.
2
2
I
π
=
. B.
1
4
I
π
=
. C.
1
2 8
I
π
=
. D.
4
I
π
=
.
Lời giải
Đặt
1 2 1 2 2
t x x t
= + =
1
2
t
x
=
, khi đó điều kiện trở thành
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 1 2 1
2 2
2 5 2 5
t t x x
f t f t f x f x
t t x x
+ +
+ = + =
+ +
(*)
Cách 1: (Dùng công thức- theo góc nhìn dạng 2)
Với
( ) ( )
2
2
2 1
2
2 5
x x
f x f x
x x
+
+ =
+
ta có
1; 1
A B
= =
.
Suy ra
( )
2
3 3
2
1 1
1 2 1
0,429 2
1 1 2 5 2
x x
f x dx dx
x x
π
+
= =
+ +
.
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức)
Từ (*), ta có
( ) ( )
2
2
2 1
2
2 5
x x
f x f x
x x
+
+ =
+
( ) ( )
2
3 3 3
2
1 1 1
2 1
2
2 5
x x
f x dx f x dx dx
x x
+
+ =
+
(2*)
Đặt
2
u x du dx
= =
. Với
1 3; 3 1
x u x u
= = = =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 1
2
f x dx f u du f x dx
= =
, thay vào (*), ta được:
( )
2
3 3
2
1 1
2 1
2
2 5
x x
f x dx dx
x x
+
=
+
( )
2
3 3
2
1 1
1 2 1
0,429 2 -
2 2 5 2
x x
f x dx dx
x x
π
+
= =
+
.
TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 3:
Cách giải: Lần lượt đặt
(
)
t u x
=
(
)
t v x
=
để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn
(
)
f x
) để suy ra hàm số
(
)
f x
(nếu
(
)
u x x
=
thì chỉ cần đặt một lần
(
)
t v x
=
).
Các kết quả đặc biệt:
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 8
Cho
(
)
(
)
(
)
. .
A f ax b B f ax c g x
+ + + =
với
2 2
A B
) khi đó
( )
2 2
. .
x b x c
A g B g
a a
f x
A B
=
(*)
+)Hệ quả 1 của (*):
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
2 2
. .
. .
A g x B g x
A f x B f x g x f x
A B
+ = =
+)Hệ quả 2 của (*):
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
. .
g x
A f x B f x g x f x
A B
+ = =
+
với
(
)
g x
là hàm số chẵn.
Câu 11.
Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
( )
1
2 3
f x f x
x
+ =
. Tính
(
)
2
1
2
f x
I dx
x
=
.
A.
3
2
I
=
. B.
1
I
=
. C.
1
2
I
=
. D.
1
I
=
.
Lời giải
Đặt,
1 1
t x
x t
= =
khi đó điều kiện trở thành
( ) ( )
1 3 1 3
2 2 .
f f t f x f
t t x x
+ = + =
Hay
( )
1 6
4 2
f x f
x x
+ =
, kết hợp với điều kiện
( )
1
2 3
f x f x
x
+ =
. Suy ra :
( )
(
)
2
6 2
3 3x 1
f x
f x
x x x
= =
( )
2 2
2
1 1
2 2
2
2 2 3
1
1
2
2
f x
I dx dx x
x x x
= = = =
.
Câu 12.
Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
. Tính
giá trị của
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
.
A.
2
2019
I =
. B.
2
1009
I =
. C.
4
2019
I =
. D.
1
1009
I =
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
ta có
1; 2018
A B
= =
Suy ra
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
2
2
1
2 sin d
1 2018
x x x
π
π
=
+
4
2019
Casio
=
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng Hệ quả 2:
(
)
(
)
(
)
.
A f x Bf x g x
+ =
( )
(
)
g x
f x
A B
=
+
với
(
)
g x
là hàm số chẵn.
Ta có
(
)
(
)
2018 2 sin
f x f x x x
+ =
( )
2 sin
2019
x x
f x =
( )
2
2
d
I f x x
π
π
=
2
2
2
sin d
2019
x x x
π
π
=
4
2019
Casio
=
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 9
Câu 13.
Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
2018
x
f x f x e
+ =
. Tính giá trị
của
( )
1
1
I f x dx
=
A.
2
1
2019e
e
I
=
. B.
2
1
2018e
e
I
=
. C.
0
I
=
. D.
2
1
e
I
e
=
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2).
Với
(
)
(
)
2018
x
f x f x e
+ =
ta có
1; 2018
A B
= =
.
Suy ra
( )
1
1
I f x dx
=
1
1
1
1 2018
x
e dx
=
+
1
1
1
2019
x
e
=
2
1
2019e
e
=
.
Cách 2: (Dùng công thức –theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng Hệ quả 1:
(
)
(
)
(
)
. .
A f x B f x g x
+ =
( )
(
)
(
)
2 2
. .
A g x B g x
f x
A B
=
.
Ta có:
(
)
(
)
2018
x
f x f x e
+ =
( )
2
2018
2018 1
x x
e e
f x
=
( )
( )
1 1
1 1
1
2018
2019.2017
x x
f x dx e e dx
=
2
3
1
1,164.10
2019e
e
(Casio).
Câu 14.
[Chuyên Tĩnh 2018] Cho hàm số
(
)
y f x
=
đạo hàm liên tục trên
, thỏa
mãn
(
)
(
)
2 2 1 12
f x f x x
+ =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(
)
y f x
=
tại điểm có hoành độ bằng
1
A.
2 2
y x
= +
. B.
4 6
y x
=
. C.
2 6
y x
=
. D.
4 2
y x
=
.
Lời giải
Áp dụng kết quả Dạng 3:
“Cho
(
)
(
)
(
)
. .
A f ax b B f ax c g x
+ + + =
(với
2 2
A B
)
khi đó
( )
2 2
. .g
x b x c
A g B
a a
f x
A B
=
”.
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2 2 1 12
f x f x x g x
+ = =
( )
2
1
2.
2 2
2 1
x x
g g
f x
=
(
)
2
2
2
6 3 1
2 1
3
x x
x x
= = +
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 10
Suy ra
(
)
( )
1 2
1 4
f
f
=
=
, khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là:
4 2
y x
=
.
Câu 15.
[Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho
(
)
f x
hàm số chẵn, liên tục trên
thỏa
mãn
( )
1
0
2018
f x dx =
(
)
g x
hàm số liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
1
g x g x
+ =
,
x
. Tính tích phân
( ) ( )
1
1
I f x g x dx
=
.
A.
2018
I
=
. B.
1009
2
I =
. C.
4036
I
=
. D.
1008
I
=
.
Lời giải
Áp dụng Hệ quả 2 (của Dạng 3):
(
)
(
)
(
)
. .
A g x B g x h x
+ =
( )
(
)
h x
g x
A B
=
+
với
(
)
h x
là hàm số chẵn.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
1
g x g x h x
+ = =
( )
1 1
1 1 2
g x
= =
+
.
Kết hợp với điều kiện
(
)
f x
là hàm số chẵn, ta có:
( ) ( ) ( )
1 1
1 1
1
2
I f x g x dx f x dx
= =
( )
1
0
2018
f x dx= =
.
Chú ý: Nếu
(
)
f x
là hàm số chẵn, liên tục trên
[ ] ( ) ( )
0
; 2
a a
a
a a f x dx f x dx
=
.
Câu 16.
(Sở Kiên Giang 2018) Xét m số
(
)
f x
liên tục trên
[
]
0;1
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x
+ =
. Tính tích phân
( )
1
0
I f x dx
=
.
A.
4
15
I =
. B.
1
15
I =
. C.
4
75
I =
. D.
1
25
I =
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x
+ =
ta có
2; 3
A B
= =
.
Suy ra:
( )
1 1
0 0
1
1
2 3
f x dx x xdx
=
+
( )
4
0,05 3
75
Casio
= =
.
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng kết quả của Dạng 3:
“Cho
(
)
(
)
(
)
. .
A f ax b B f ax c g x
+ + + =
(Với
2 2
A B
) khi đó
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 11
( )
2 2
. .
x b x c
A g B g
a a
f x
A B
=
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x g x
+ = =
( )
(
)
(
)
2 2
2 3 1
2 3
g x g x
f x
=
(
)
2 1 3 1
5
x x x x
=
.
Suy ra:
( )
(
)
1 1
0 0
2 1 3 1
5
x x x x
I f x dx dx
= =
( )
4
0,05 3
75
Casio
= =
.
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ
(
)
(
)
2 3 1 1
f x f x x x
+ =
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 1 1
f x dx f x dx x x dx
+ =
( ) ( )
4
0,2 6
15
Casio
= =
Đặt
1
u x du dx
= =
; Với
0 1
x u
= =
1 0
x u
= =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
1
f x dx f u du f x dx
= =
thay vào
(
)
, ta được:
( ) ( )
2 2
0 0
4 4
5
15 75
f x dx f x dx= =
.
Câu 17.
Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
. Biết
2
0
( ) cos( )
x
f t dt x x
π
=
. Giá trị của
(4)
f
là:
A.
(4) 1.
f
=
B.
(4) 4.
f
=
C.
1
(4) .
2
f =
D.
1
(4) .
4
f =
Lời giải
Sử dụng công thức
( )
( ) . ( )
u x
a
f t dt u f u
=
(xem lại DẠNG 4), ta có:
( )
2 2
0 0
( ) cos( ) ( ) cos( )
x x
f t dt x x f t dt x x
π π
= =
2
2 ( ) cos( ) sin( )
xf x x x x
π π π
=
(*)
Thay
2
x
=
vào (*), ta được:
4 (4) cos(2 )-2 .sin(2 ) 1
f
π π π
= =
1
(4) .
4
f =
Câu 18.
[Lương Thế Vinh Nội lần 3 2018] Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tc trên
.
Biết
2
2
4
0
( ) 1
x
x
f t dt e x
= +
với
x
. Giá trị của
(4)
f
là:
A.
4
(4) 4.
f e
= +
B.
4
(4) 4 .
f e
=
C.
4
(4) 8.
f e
= +
D.
(4) 1.
f
=
Lời giải
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 12
Sử dụng công thức
( )
( ) . ( )
u x
a
f t dt u f u
=
(xem lại DẠNG 4), ta có:
( )
2 2
2 2
4 4
0 0
( ) 1 ( ) 1
x x
x x
f t dt e x f t dt e x
= + = +
2
2 3
2 ( ) 2 . 4 .
x
xf x x e x
= +
Suy ra:
2
2 2
( ) 2 ( ) 2
x x
f x e x f x e x
= + = +
4
(4) 8.
f e
= +
Câu 19.
Cho m số
(
)
0
y f x
= >
xác định, đạo hàm trên đoạn
[
]
0;1
thỏa mãn
( ) ( )
0
1 2018 d
x
g x f t t
= +
(
)
(
)
2
.
g x f x
=
Tính
( )
1
0
d .
g x x
A.
1011
2
B.
1009
2
C.
2019
2
D.
505
Lời giải
Sử dụng công thức
( )
( )
( )
0
d . ,
u x
f t t u f u
=
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
2
0
0
1 2018 d 2018 2018 2018.
x
g x f x
f x
g x
g x f t t g x f x g x g x
g x
=
>
= + = = =
Suy ra
(
)
(
)
( ) ( )
d 2018d 2 2018 *
g x
x x g x x C
g x
= = +
Từ điều kiện
( ) ( ) ( )
0
1 2018 d 0 1
x
g x f t t g
= + =
thay vào
(
)
*
suy ra
2.
C
=
Khi đó
( ) ( ) ( )
1 1
0 0
1011
1009 1 d 1009 1 d
2
g x x g x x x x= + = + =
.
Câu 20.
Cho hàm số
(
)
y f x
=
liên tục trên
[
]
1;2 .
Biết
( )
2
2
d 2 1
x
x
f t t x x
= +
với
[
]
1;2 .
x
Tính
tích phân
( )
2
1
d ln .
b
f x x a d
c
= +
Biết
, , ,
a b c d
đều các s nguyên tố. Tính
.
T a b c d
= + + +
A.
10
T
=
B.
11
T
=
C.
17
T
=
D.
16
T
=
Lời giải
Sử dụng công thức
( )
( )
( )
( ) ( )
d . . ,
u x
v x
f t t u f u v f v
=
ta có
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 13
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) [ ]
2 2
2 2
d 2 1 d 2 1 2 . 4 1
4 1
, 1;2
2 1
x x
x x
f t t x x f t t x x x f x f x x
x
f x x
x
= + = + = +
+
=
Suy ra
( )
2 2 2
2
1
1 1 1
4 1 3 3 3
d d 2 d 2 ln 2 1 2 ln 3
2 1 2 1 2 2
x
f x x x x x x
x x
+
= = + = + = +
Suy ra
2
10
3
a c
T
b d
= =
=
= =
.
Câu 21.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
3
2 2 3 1
f x x x
+ =
. Tính
( )
10
1
I f x dx
=
.
A.
45
4
I =
. B.
9
4
I
=
. C.
135
4
I =
. D.
27
4
I =
.
Lời giải
Đặt
(
)
(
)
2
3
3 2
2 2
3 1
dt x dx
t x x
f t x
= +
= +
=
.
Ta viết lại
( ) ( )
10 10
1 1
I f x dx f t dt
= =
.
Đổi cận: Với
3
1 1 2 2 1
t x x x
= = + =
3
10 10 2 2 2
t x x x
= = + =
.
Khi đó
( ) ( )
( )
10 3
2
1 1
135
3 1 3 2
4
I f t dt x x dx= = + =
.
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc dạng 5, ta có thể tóm tắt hàm ẩn dạng 5 dưới phát biểu của
bài toán sau:
Bài toán: Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
f u x v x
=
(
)
v x
hàm đơn điệu (luôn
đồng biến hoặc nghịch biến) trên
. Hãy đi tính tích phân
( )
b
a
I f x dx
=
.
Cách giải: Đặt
( )
(
)
( ) ( )
dt u x dx
t u x
f t v x
=
=
=
.
Ta viết lại
( ) ( )
b b
a a
I f x dx f t dt
= =
.
Đổi cận: Với
(
)
t a u x a x
α
= = =
(
)
t b b u x x
β
= = =
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
.
b
a
I f t dt v x u x dx
β
α
= =
.
Câu 22.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa n
(
)
3
1 2 1,f x x x
+ =
. nh
( )
2
0
I f x dx
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 14
A.
2
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
4
I
=
. D.
6
I
=
.
Lời giải
Đặt
(
)
2
3
3
1
2 1
dt x dx
t x
f t x
=
= +
=
.
Ta viết lại
( ) ( )
1 1
0 0
I f x dx f t dt
= =
.
Đổi cận: Với
3
0 0 1 1
t x x
= = + =
3
1 1 1 1
t x x
= = + =
.
Khi đó
( ) ( )
1 1
2
0 1
2 1 .3 2
I f t dt x x dx
= = =
.
Câu 23.
Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
(
)
3
3 1 3 2, .
f x x x x
+ + = +
Tính
( )
5
1
.
I x f x dx
=
.
A.
5
4
. B.
17
4
. C.
33
4
. D.
1761
.
Lời giải
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
5
5
1
1
u x du dx
I xf x f x dx
dv f x dx v f x
= =
=
= =
.
Từ
( )
(
)
(
)
( ) ( )
3
5 5 1
3 1 3 2
1 2 0
f x
f x x x
f x
= =
+ + = +
= =
, suy ra
( )
5
1
23 .
I f x dx
=
Đặt
(
)
(
)
2
3
3 3
3 1
3 2
dt x dx
t x x
f t x
= +
= + +
= +
Đổi cận: Với
3
1 1 3 1 0
t x x x
= = + + =
3
5 3 1 5 1
t x x x
= + + = =
.
Khi đó
( ) ( )
( )
5 1
2
1 0
33
23 23 3 2 3 3
4
Casio
I f x dx x x dx= = + + =
Câu 24.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
R
thỏa n
(
)
(
)
3
,f x f x x x
+ =
R
. nh
( )
2
0
I f x dx
=
A.
2
I
=
. B.
3
2
I
=
. C.
1
2
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Lời giải
Đặt
(
)
(
)
3 2
3 1
y f x x y y dx y dy
= = + = +
Đổi cận
3
3
0 0 0
2 2 1
x y y y
x y y y
= + = =
= + = =
Khi đó
( )
(
)
(
)
2 1 1
2 3
0 0 0
5
3 1 3
4
I f x dx y y dy y y dy
= = + = + =
Chú ý: Đây lớp câu hỏi thuộc Dạng 6, ta thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 6 dưới phát
biểu của bài toán sau:
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 15
Bài toán: Cho hàm số
(
)
y f x
=
thỏa mãn
(
)
g f x x
=
(
)
g t
hàm đơn điệu ( luôn
đồng biến hoặc nghịch biến) trên
R
.Hãy tính tích phân
( )
b
a
I f x dx
=
Cách giải: Đặt
(
)
(
)
(
)
y f x x g y dx g y dy
= = =
Đổi cận
(
)
( )
x a g y a y
x b g y b y
α
β
= = =
= = =
Suy ra
( ) ( )
b
a
I f x dx yg y dy
β
α
= =
Câu 25.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa n
(
)
(
)
(
)
3 2
2 3 6
f x f x f x x
+ =
,
x
. Tính
tích phân
( )
5
0
d
I f x x
=
.
A.
5
4
I
=
. B.
5
2
I
=
. C.
5
12
I =
. D.
5
3
I
=
.
Lời giải
Đặt
(
)
3 2
2 3 6
y f x x y y y
= = +
(
)
2
d 6 1 d
x y y y
= +
.
Đổi cận: với
3 2
0 2 3 6 0 0
x y y y y
= + = =
3 2
5 2 3 6 5 1
x y y y y
= + = =
.
Khi đó
( )
( )
1 1
2
0 0
d .6 1 d
I f x x y y y y
= = +
( )
1
3 2
0
5
6 d
2
y y y y
= + =
.
Câu 26.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
3
2 1
x f x f x
+ + =
,
x
. Tính
( )
1
2
d
I f x x
=
.
A.
7
4
I
=
. B.
7
2
I
=
. C.
7
3
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Lời giải
Đặt
(
)
(
)
3 2
2 1 d 3 2 d
y f x x y y x y y
= = + =
.
Đổi cận: Với
3
2 2 1 2 1
x y y y
= + = =
;
3
1 2 1 1 0
x y y y
= + = =
.
Khi đó:
( )
0
2
1
7
3 2 d
4
I y y y
= =
.
Câu 27.
Cho hàm số
(
)
f x
liên tục và nhận giá trị dương trên
[
]
0;1
. Biết
(
)
(
)
. 1 1
f x f x
=
với
[
]
0;1
x
. Tính giá trị của
(
)
1
0
d
1
x
I
f x
=
+
.
A.
3
2
B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 16
Đặt
1
t x
=
( )
( )
d
1
t dx
f x
f t
=
=
1
x a t
= =
;
1 0
x t
= =
. Khi đó
(
)
1
0
d
1
x
I
f x
=
+
(
)
1
0
d
1
1
t
f t
=
+
(
)
(
)
1
0
f d
1
x x
f x
=
+
.
2
I
(
)
(
)
(
)
1 1
0 0
f d
d
1 1
x x
x
f x f x
= +
+ +
1
0
1
dx
= =
1
2
I
=
.
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 7, ta có thể TÓM TẮC HÀM ẨN DẠNG 7 dưới phát biểu
của bài toán sau:
Bài toán: “ Cho
(
)
(
)
2
.
f x f a b x k
+ =
, khi đó
(
)
d
2
b
a
x b a
I
k f x k
= =
+
Chứng minh:
Đặt
t a b x
= +
( )
(
)
2
dt dx
k
f x
f t
=
=
x a t b
=
;
x b t a
= =
.
Khi đó
( )
(
)
(
)
( )
2
f d
d d 1
b b b
a a a
x x
x x
I
k
k f x k k f x
k
f t
= = =
+ +
+
.
(
)
(
)
(
)
f d
d 1
2
b b
a a
x x
x
I
k f x k k f x
= + =
+ +
( )
1 1
d
b
a
x b a
k k
=
2
b a
I
k
=
.
Câu 28.
Cho m số
(
)
f x
liên tục trên
, ta
(
)
0
f x
>
(
)
(
)
0 . 2018 1
f f x
=
. Giá trị của
tích phân
(
)
2018
0
d
1
x
I
f x
=
+
A.
2018
I
=
. B.
0
I
=
C.
1009
I
=
D.
4016
Lời giải
Áp dụng kết quả của dạng
7
(xem lại câu
27
), ta
I
=
(
)
2018
0
1 2018 0
d 1009
1 2.1
x
f x
= =
+
.
Câu 29.
Cho hàm s
(
)
y f x
=
liên tục trên
và thỏa mãn
(
)
(
)
4
f x f x
=
. Biết
( )
3
1
d 5
xf x x
=
. Tính tích phân
( )
3
1
d
f x x
.
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
9
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Đặt
4
t x
=
d d
t x
=
1 3
x t
= =
;
3 1
x t
= =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
3 3
1 1
5 d 4 4 d
xf x x t f t t
= =
( ) ( ) ( ) ( )
3 3
1 1
4 4 d 4 d
x f x x x f x x
= =
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 17
Suy ra:
( ) ( ) ( )
3 3
1 1
10 d 4 d
xf x x x f x x
= +
( )
3
1
5
4 d
2
f x x
= =
.
Chú ý: Đây câu hỏi thuộc dạng 8, ta thể M TẮT HÀM ẨN DẠNG 8 dưới phát biểu
của bài toán sau:
Bài toán: Cho
(
)
(
)
( )
( )
2
d
d
b
b
a
a
f a b x f x
I
f x x
a b
xf x x I
+ =
=
+
=
.
Chứng minh: Đặt
d dt x
t a b x x a t b
x b t a
=
= + = =
= =
. Khi đó
( ) ( ) ( )
d f d
b b
a a
I xf x x a b t a b t t
= = + +
( ) ( ) ( ) ( )
d d
b b
a a
a b x f a b x x a b x f x x
= + + = +
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
2 d d
b b
a a
I xf x x a b x f x x
= + +
( ) ( ) ( )
2
d d
b b
a a
I
a b f x x f x x
a b
= + =
+
.
Câu 30.
Cho m số
(
)
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
(
)
(
)
3 0
f x f x
=
. Biết
( )
4
1
d 2
xf x x
=
. Tính
( )
4
1
d
f x x
.
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Lời giải
Áp dụng kết quả Dạng 8 (bài 29) ta có:
( )
(
)
4
1
2 2.2 4
d
1 4 3
I
f x x
a b
= = =
+ +
.
Câu 31.
Tính
{ }
2
3
0
min ; 2 d
I x x x
=
.
A.
2
I
=
. B.
3
4
I
=
. C.
1
I
=
. D.
5
4
I
=
.
Lời giải
Ta xét dấu
(
)
3
2
f x x x
=
trên đoạn
[
]
0;2
.
Ta có
3
3
2 0 2 0
x x x x
= + =
(
)
(
)
2
1 2 0 1
x x x x
+ + = =
.
Bảng xét dấu
Do đó
{ }
[
]
[ ]
3
3
khi 0;1
min ; 2
2 khi 1;2
x x
x x
x x
=
.
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Trang 18
Suy ra
{ }
2
3
0
min ; 2 d
I x x x
=
1 2
3
0 1
d 2 d
x x x x
= +
1 3 5
2 4 4
= + =
.
Câu 32.
Tính tích phân
{ }
2
3
0
max ; .
I x x dx
=
A.
17
4
. B.
2
. C.
15
4
. D.
7
4
.
Lời giải
Trên đoạn
[
]
0; 2
, xét
(
)
(
)
[
]
0; 2
3
1 1 0 0 1.
x
x x x x x x
+
Vậy
[
]
[
]
[ ]
{ }
3
3
3
3
0; 2
0; 1
0 1
max ; .
1 2
1; 2
x x x
x khi x
x x
x khi x
x x x
=
Suy ra
{ }
2 1 2
3 3
0 0 1
1 15 17
max ;
2 4 4
I x x dx xdx x dx= = + = + =
.
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 9 (Tích phân cho bởi nhiều công thức dưới hình thức
bài toán min, max) ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 9 dưới phát biểu của bài toán sau:
Bài toán: Tính tích phân
( ) ( )
{ }
max ;
b
a
I f x g x dx
=
hoặc
( ) ( )
{ }
min ;
b
a
I f x g x dx
=
.
Cách giải: ( tham khảo qua lời giải của Câu 31, 32, 33).
Câu 33.
Tính tích phân
{ }
3
3 2
0
max ; 4 3 .
I x x x dx
=
A.
117
2
. B.
707
2
. C.
275
12
. D.
119
6
.
Lời giải
Trên đoạn
[
]
0; 3
:
Xét
(
)
(
)
[
]
[
]
0; 3
3 2
4 3 1 3 0 0; 1 .
x
x x x x x x x
Vậy
[
]
[
]
[ ]
{ }
[
]
[
]
3 2 3
3 2
3 2 2
0; 3
0; 1 4 3 0; 1
max ; 4 3 .
1; 3 4 3 4 3 1; 3
x x x x x khi x
x x x
x x x x x x khi x
=
Khi đó
{ }
( )
3 1 3
3 2 3 2
0 0 1
275
max ;4 3 4 3
12
I x x x dx x dx x x dx= = + =
.

Preview text:

Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 1
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. TÍCH PHÂN CHO BỞI NHIỀU CÔNG THỨC
2
x + x +1 khi x ≤ 0 1 Ví dụ 1. b Cho hàm số 
y = f (x ) =  . Biết f (x) 2 dx = ae − ∫ với * , a ,
b c N . Tìm 2 4 x e  −3 khi x ≥ 0  c 1 −
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c . A. 23 . B. 27 . C. 33 . D. 42 . Lời giải 0 1 0 1 x 5 25 Ta có, f (x)dx + f (x)dx =
( 2x +x + )1dx + ( 2 4e − ) 2 2 3 dx =
+ 2e −5 = 2e − ∫ ∫ ∫ ∫ . 6 6 1 − 0 −1 0 ⇒T = 2 + 25 + 6 = 33  
Ví dụ 2. [Đề tham khảo – 2018] 1   2
Cho hàm số f (x) xác định trên 
ℝ \  thỏa mãn f ′(x) = 2   2x −1
, f (0) =1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( 1 − ) + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Lời giải   Cách 1: 1 2 Trên khoảng  ;   +∞  : f (x) =
dx = ln(2x −1) +C .  ∫ 2  1 2x −1
Lại có f (1) = 2 ⇒ C = 2. 1  1 2
• Trên khoảng − ;   ∞   : f (x) =
dx = ln(1−2x ) +C .  ∫ 2 2 2x 1 −
Lại có f (0) =1 ⇒ C =1. 2  1
ln(2x −1) +2 khi x >  Vậy 2 f (x ) =  .  1
ln(1−2x)+1 khi x <  2 Suy ra f ( 1
− ) + f (3) = 3+ ln15. Cách 2: 0 0  2dx 1  0
f (0) − f ( 1 − ) =
f '(x)dx = =ln 2x −1| = ln (1) ∫ ∫ 1 −  2x −1 3 Ta có: 1  − 1 −  3 3  2dx 3
f (3)− f (1) =
f '(x )dx = =ln 2x −1| = ln 5 (2)  ∫ ∫ 1  2x −1  1 1
Lấy (2)-(1), ta được f (3) − f (1) − f (0) + f (−1) = ln15 ⇒ f ( 1
− ) + f (3) = 3+ ln15 .
2. TÍCH PHÂN HÀM ẨN
DẠNG 1. Điều kiện hàm ẩn có dạng:
1. f ′(x)= g(x).h( f (x))
2. f ′(x).h( f (x))= g(x) Phương pháp giải: ′ ′ 1. f (x) f (x) df (x) = ⇔ = ⇔ = ∫ ∫ ∫ ∫ h( f (x)) g (x)
h( f (x)) dx g (x)dx h( f (x))
g (x)dx... 2.
f ′(x ).h
( f (x))dx = g(x)dx h
∫ ( f (x))df (x)= g(x)dx... ∫ Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Chú ý:
12 bản chất là một ( cô lập các cụm f (x), f ′(x) sang một vế).
• Ngoài việc nguyên hàm cả hai vế, ta có thể tích phân hai về (tùy cách hỏi) •
f ′(x) phải để trên tử
Ví dụ 1. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f (x) = f ′(x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < f ( ) 5 < 5 . B. 2 < f ( ) 5 < 3 . C. 3 < f ( ) 5 < 4 . D. 1< f ( ) 5 < 2 . Lời giải Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ′(x ) 1 f ′(x ) 1
f (x) = f ′(x) 3x +1 ⇔ = ⇔ = ( ) ∫ ∫ x + f (x ) dx dx f x 3 1 3x +1 d( f ′(x)) 1 1 2 ( − + + ⇔ = 3 x 1 C 3x + ) 2 1 d(3x + ) ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 ln =
3x +1 +C f (x) 3 = e . f (x ) 1 3 3 4 2 4 4 C + 4 3x 1 + − Khi đó f ( ) 3 1 = 1 ⇔ e
=1 ⇔ C = − ⇒ f (x) 3 3 = e ⇒ f ( ) 3 5 = e ≈ 3,79 ∈(3; 4 ). 3 Vậy 3 < f ( ) 5 < 4 . Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ′(x ) 5 5 1 f ′(x) 1
f (x) = f ′(x) 3x +1 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ f (x ) 3x +1 f (x) 3x +1 1 1 5 d( f (x)) 4 5 f ( ) 5 4 ⇔ = ∫ ⇔ 4 f (x) 4 ln = ⇔ ln
= f ( )= f ( ) 3 5 1 .e ≈ 3,79 ∈(3; 4 ). f (x) 3 f ( ) 1 3 1 3 1
Ví dụ 2. Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn
x + xf (x) =  f ′(x) 2
 ∀x ∈[ ] f ( ) 3 2 , 1;4 , 1 =  
. Giá trị f (4) bằng: 2 A. 391 B. 361 C. 381 D. 371 18 18 18 18 Lời giải Biến đổi:
f ′(x) 2 f ′(x )  
x + xf (x ) =  f ′(x ) 2 2  
 ⇔ x ( + f (x)) =  f ′(x) 2 1 2    ⇔ = x ⇒ = x . 1+ 2 f (x ) 1+ 2 f (x ) 4 f ′(x ) 4 ⇒ 14 dx = x dx ∫ ∫
⇔ 1+2 f (x) 4 = 1+ 2 f x 1 3 1 ( ) 1 ⇔ + f ( ) 14 − = ⇔ f ( ) 391 1 2 4 2 4 = . 3 18
Ví dụ 3. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x ). f '(x ) = 2x
f (x ) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1;3]là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3 Lời giải Biến đổi: Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
f (x ). f '(x )
f (x ). f '(x ) 2
f (x ). f '(x ) = 2x f (x ) +1 ⇔ = 2x dx = 2xdx ∫ ∫ 2 2 f (x ) +1 f (x ) +1 2 2
f (x) +1 = x +C Với 2 2 2 4 2
f (0) = 0 ⇒ C = 1 ⇒
f (x ) +1 = x +1 ⇒ f (x ) = x + 2x = g(x ) Ta có: 3
g '(x ) = 4x + 4x > 0, x
∀ ∈[1;3]. Suy ra g(x) đồng biến trên [1;3] Suy ra: 2 g(1) g(x) f (x ) g ( ) 2 f ( x ) 0 3 3 f (x) 99 ≥ ≤ = ≤ ⇒ ≤ ≤
→ 3 ≤ f (x) ≤ 3 11 mi
 n f (x) = 3  [1;3]  ⇒ 
Max f (x) = 3 11  3 
f (x ). f '(x )
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 dx =
f (x ) +1 +C
thì ta có thể sử dụng 2 f (x ) +1
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) +) Vi phân: 1 −
f (x ). f '(x ) f (x ) dx = d ( f x ) 1 ( ) = ∫ ∫ ∫ ( 2f(x)+ ) 2 1 d ( 2 f (x ) + ) 2 1 =
f (x ) +1 +C 2 2 2 f (x ) +1 f (x ) +1
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2 t =
f (x ) +1 ⇒ t = f (x ) +1 ⇒ tdt = f (x ) f '(x )dx
f (x ). f '(x ) tdt Suy ra: 2 dx = =
dt = t +C =
f (x ) +1 +C ∫ ∫ ∫ 2 ( ) +1 t f x
Ví dụ 4. Cho hàm số f (x)≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f (x) = ( x + ) 2 2
3 . f (x) và f ( ) 1 0 = . Biết 2 a a tổng f ( )
1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) = với * a ∈ , ℤ b ∈ ℕ và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a <− a 1. B. >1.
C. a +b =1010 .
D. b a = 3029. b b Lời giải f ('x) f ('x)
Biến đổi f ('x)= ( x + ) 2 2 3 . f (x) ⇔ = 2x +3 ⇔ dx = (2x + ) 3 dx ∫ ∫ 2 f (x) 2 f (x) 1 1 − 2 ⇔ −
= x +3x +C f (x)= − . Mà f ( ) 1 0 = nên C = 2 . f (x ) 2 x + 3x +C 2 1 1
Do đó f (x)= − = − . 2 x + 3x + 2 (x + ) 1 (x + 2) a Khi đó = f ( )
1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) b  1 1 1 1  = − + +.....  + +  2.3 3.4 2018.2019 2019.2020  1 1 1 1 1 1 1 1    − = − 1 1 1009  − + − +.....  + − + −  = −    −  = . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 a  = 1 − 009 Với điều kiện  ,
a b thỏa mãn bài toán, suy ra: 
b a = 3029 . b  = 2020  Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 7
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi sau học sinh cùng GV kiểm tra kết quả 2 3  x khi 0 ≤ x ≤1 Câu 1.
[Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số 
y = f (x ) =  . Tính
4− x khi 1≤ x ≤ 2  2 f (x )dx ∫ . 0 A. 7 5 3 . B. 1. C. . D. . 2 2 2 2 6
 x khi x ≤ 0 4 Câu 2. Cho hàm số 
y = f (x ) =  và I = f (x)dx
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2 a
 −a x khi x ≥0  −1
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .   Câu 3.
[Đề tham khảo – 2018] 1  
Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \  thỏa mãn 2   2 f ′(x ) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng 2x −1 A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Câu 4.
[Toán học tuổi trẻ số 6 – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ } 1 thỏa mãn f ′(x ) 1 =
, f (0)= 2017 , f (2)= 2018 . Tính S = f ( ) 3 − f (− ) 1 . x −1 A. S =1. B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 .   Câu 5.
[Lục Ngạn–Bắc Giang–2018] 1  
Cho hàm số f (x ) xác định trên ℝ \  thỏa mãn 3   2 f ′(x ) 3 =
, f (0) = 1 và f  
  = 2 . Giá trị của biểu thức f (− ) 1 + f ( ) 3 bằng 3x −1 3 A. 3 +5ln 2 . B. −2 +5ln 2 . C. 4 +5ln 2 . D. 2 +5ln 2 . Câu 6. 4
Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 2
− ;2} và thỏa mãn f ′(x)= ; f (− ) 3 = 0 ; 2 x − 4
f (0) = 1 và f ( )
3 = 2 . Tính giá trị biểu thức P = f ( 4 − )+ f (− ) 1 + f (4). A. 3 5 P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. 5 P = 2 + ln . D. P = 2−ln . 25 3 3 Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 7.
[Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{−2; } 1 thỏa 1 mãn f ′(x)= ; f (− ) 3 − f ( ) 3 = 0 và f ( ) 1
0 = . Giá trị của biểu thức 2 x + x − 2 3
f (−4)+ f (− )
1 − f (4) bằng A. 1 1 + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1 4 1+ ln 2 + ln . D. 1 8 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 Câu 8.
[Sở Bắc Giang – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 1 − ; } 1 và thỏa mãn  1 1 f ′(x ) 1 = ; f (− ) 3 + f ( ) 3 = 0 và f   −  + f  
  = 2 . Tính giá trị của biểu thức 2 x −1  2 2
P = f (0)+ f (4) . A. 3 3 P = 2 + ln .
B. P =1+ ln . C. 1 3 P = 1+ ln . D. 1 3 P = ln . 5 5 2 5 2 5 Câu 9.
[Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 1 − ; } 1 và thỏa mãn  1 1 f (x ) 2 ' = ; f ( 2
− )+ f (2)= 0 và f   −  + f  
  = 0. Tính f ( 2
− )+ f (0)+ f (4)= 0 2 x −1  2 2 được kết quả A. 6 6 P = 1+ ln .
B. P = −1+ ln . C. 4 P = 1+ ln . D. 4 P = −1+ ln . 5 5 5 5
Câu 10. [Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2018] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1   π   y =
với ∀x ∈ ℝ \ −  + k , π k ∈ 
ℤ . Biết F (0) = 1 và F (π) = 0. Tính giá trị của 1+ sin 2x  4        π 11π
biểu thức P = F   −  − F  .      12  12  A. P = 2 − 3.
B. P = 0.
C. Không tồn tại. D. P =1.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f (x)> 0 , x
∀ ∈ ℝ ; f ′(x) x 2 = e
− . f (x), ∀x ∈ ℝ và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2). 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C ), xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x)> 0 ∀x ∈ ℝ , f ′(x)= (x f (x))2 .
, ∀x ∈ ℝ và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A. y = 6x +30 .
B. y = −6x +30 .
C. y = 36x −30 .
D. y = −36x + 42 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [−1; ]
1 , thỏa mãn f (x)> 0, ∀x ∈ ℝ
f '(x)+ 2 f (x)= 0 . Biết f ( ) 1 = 1, tính f (− ) 1 . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 .
Câu 14. [Sở Yên Bái – 2018] Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) f (x) 4 2 ' .
= x + x . Biết f (0) = 2 . Tính 2 f (2). A. 313 332 324 323 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15 Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 15. [Sở Nam Định – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+∞), biết
f ′(x)+( x + ) 2 2
4 f (x) = 0 và f (x)> 0, ∀x ∈ ℝ ; f ( ) 1 2 = . Tính f ( ) 1 + f (2)+ f ( ) 3 . 15 A. 7 11 11 7 . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 16. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ . Biết 6
f (x). f ′(x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x)= 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1. −
Câu 17. Cho hàm số f (x)≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f (x) = ( x + ) 2 2
3 . f (x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) = với * a ∈ , ℤ b ∈ ℕ và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a <− a 1 . B. >1.
C. a +b =1010 .
D. b a = 3029. b b
Câu 18. [Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017] Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên
(0; +∞) và thỏa mãn f ( )
1 = 1, f (x) = f ′(x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < f ( ) 5 < 5 . B. 2 < f ( ) 5 < 3 . C. 3 < f ( ) 5 < 4 . D. 1< f ( ) 5 < 2 .
Câu 19. [Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 4 – 2018] Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [ 2 3
1;4] thỏa mãn x + 2xf (x) =  f ′(x) , ∀x ∈[1;4], f ( ) 1 =   . Giá trị f (4) 2 bằng: A. 391 361 381 371 B. C. D. 18 18 18 18
Câu 20. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x ). f '(x ) = 2x
f (x ) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1;3]là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm và đồng biến trên 1 2
ℝ thỏa mãn f (0) = 1 và ( ′( )) x f x
= e f (x),∀x ∈ ℝ . Tính tích phân f (x )dx ∫ bằng 0 A. e −2 . B. e −1. C. 2 e −2 . D. 2 e −1.
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên
tục trên ℝ \{0} thỏa mãn 2 2
x f (x)+(2x − )
1 f (x) = xf ′(x)−1 với ∀x ∈ ℝ \{0} và 2 f ( ) 1 = 2 − . Tính f (x )dx ∫ . 1 A. 1 3 ln 2 3 ln 2 − − ln 2 . B. − −ln 2 . C. −1− . D. − − . 2 2 2 2 2
Câu 23. [Sở Đà Nẵng – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và  f ′(x) 2 8    1 1
f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết rằng dx = 1 ∫
f (4)= , f (8)= . Tính f (6).  f (x) 4 4 2 4   A. 5 2 3 1 . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN PHẦN 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT 2  x  x Câu 1. 3 khi 0 1 
[Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số y  f x . Tính 4  x khi 1 x  2  2 f xdx  . 0 A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 3 . 2 2 2 Lời giải 1 2 1 2 2 1  x  2 5 7 Ta có, f xdx  f x 2 dx  3x dx  4 x 3 dx  x  4x    1      . 0  2  1 2 2 0 1 0 1 2 6  x khi x  0 4 Câu 2.
Cho hàm số y  f x  và I  f xdx 
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2 a  a x khi x 0  1
nguyên a để I 22  0 ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Ta có 4 0 4 0 4 2 2      a x I f x dx  f xdx  6x dx      aa x 0 2 2 3   2 dx  2x ax   2  4a8a . 1  2  1 0 1 0 0 3 I  22  0 2  2  4a8a  22  0 2
 2a a6  0    a  2 a
a  1;0;1;2. 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa mãn.   Câu 3. 1   2
[Đề tham khảo – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên  \ 
  thỏa mãn f (x)  2   2x 1
, f (0) 1 và f (1)  2 . Giá trị của biểu thức f (1)  f (3) bằng A. 4  ln 5. B. 2  ln15. C. 3 ln15 . D. ln15. Lời giải   Cách 1: 1 2 Trên khoảng  ;     : f (x)  dx  ln(2x1) C .   2  1 2x 1
Lại có f (1)  2 C  2. 1  1 2 • Trên khoảng  ;      : f (x)  dx  ln(12x) C .   2 2 2x 1
Lại có f (0) 1C 1. 2  1 ln(2x1) 2 khi x   Vậy  2 f (x)   .  1 ln(12x)1khi x   2
Suy ra f (1)  f (3)  3 ln15. Cách 2: 0 0  2dx 1  0  f (0) f (1)  f '(x)dx  ln 2x1|  ln (1)   1  2x 1 3 Ta có:  1 1  3 3  2dx 3  f (3) f (1)  f '(x)dx  ln 2x1|  ln 5 (2)    1  2x 1  1 1 Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Lấy (2)-(1), ta được f (3) f (1) f (0)  f (1)  ln15  f (1)  f (3)  3 ln15 .
Câu 4. [Toán học tuổi trẻ số 6 – 2018] Cho hàm số f x xác định trên  \  1 thỏa mãn f x 1 
, f 0 2017 , f 2 2018. Tính S  f   3  f   1 . x1 A. S 1. B. S  ln 2 . C. S  ln 4035. D. S  4 . Lời giải Cách 1: 1 Ta có f xdx  dx  ln    x1C . x1  f x ln   x12017 khi x 1
Theo giả thiết f 0 2017 , f 2 2018 nên  .
 f x ln x12018 khi x 1  Do đó S  f   3  f  
1  ln 2 2018ln 22017 1. Cách 2: 0 0  dx 1  0  f (0) f (1)  f '(x)dx  ln x1|  ln (1)   1  x 1 2 Ta có:  1 1  3 3  dx 3  f (3) f (2)  f '(x)dx  ln x1|  ln 2 (2)    2  x1  2 2 Lấy   1 2, ta được
f (3) f (2)  f (0) f (1)  0  S  f (3) f (1)  f (2) f (0) 1.   Câu 5. 1  
[Lục Ngạn–Bắc Giang–2018] Cho hàm số f (x) xác định trên  \  thỏa mãn 3     f x 3  2 , f 01 và f  
   2 . Giá trị của biểu thức f   1  f   3 bằng 3x 1 3 A. 35ln 2 . B. 2 5ln 2 . C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Lời giải   1 ln 3x  1 C khi x  ;   1        Cách 1: 3 3 3 Từ f x f x dx=       . 3x 1 3x 1  1 
ln 3x1 C khi x  ;    1     3       1  f 01       ln 3x 1 1 khi x ;     0  C 1 C  1   3 Ta có: 1 1       2      f x .   f       2 0  C  2 C   2  1      2  2 3       ln 3x 1 2 khi x ;      3   Khi đó: f   1  f  
3  ln 4 1 ln 8  2  3 ln 32  35ln 2 . Cách 2: Ta có 0 0
f   f   f x0  f x 3 0 1 0 1 dx  dx  ln 3x 1  ln   1    1 1  3x 1 4 1 1  3 3     f    2 3  f      f x3  f x 3 3 2 dx 
dx  ln 3x 1 2  ln 8 2     3 3 3x 1 3  2 2  3 3 2 Lấy 2  1 , ta được: f   3  f   1  f 0 f  
   ln 32  f   1  f   3  35ln 2  . 3 Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 6. 4
Cho hàm số f x xác định trên  \2;2 và thỏa mãn f x ; f 3  0 ; 2   x 4 f 01 và f  
3  2 . Tính giá trị biểu thức P  f 4 f   1  f 4. A. 3 P  3 ln .
B. P  3 ln 3 . C. 5 P  2  ln . D. 5 P  2ln . 25 3 3 Lời giải 4 4dx 4dx Từ f x  f x  2 x   4 2 x 4 x2x 2  x2 ln  C khi x  ;  2 1    x  2  x2   ln C khi x  2;2 2    x  2  x2 ln C khi x  2;  3    x  2    f   3  0   ln5C  0 C   ln5  1  1  Ta có    f 01 0    C 1 C    1  2 2     f    2 2 C   1    2  ln 5 ln  C  2  3 3  5  x2 ln -ln5 khi x   ;  2  x  2  x2  f x   ln 1 khi x  2;  2 .  x  2  x2 ln  2  ln 5 khi x 2;    x  2  1
Khi đó P  f 4 f  
1  f 4  ln 3ln 5 ln 31 ln  2  ln 5  3 ln 3 . 3
Câu 7. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho hàm số f x xác định trên  \2;  1 thỏa mãn f x 1  ; f   3  f   3  0 và f   1
0  . Giá trị của biểu thức 2 x  x2 3 f 4 f   1  f 4 bằng A. 1 1  ln 2 . B. 1 ln 80 . C. 1 4 1 ln 2  ln . D. 1 8 1 ln . 3 3 3 5 3 5 Lời giải f x 1  2 x  x2 1 x1  ln  C khi x  ;  2 1   3 x  2   f x dx dx 1 x 1         ln C khi x  2;1 2 2   x  x2 x  1 x  2 3 x  2 1 x1  ln C khi x  1;  3   3 x  2  1 1 2 1 Do đó f   3  f  
3  0  ln 4 C  ln C  C  C  ln10 1 3 3 1 . 3 3 5 3 Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 1 1 1 1 1
Và f 0  ln C  C   ln 2 2 2 . 3 3 2 3 3 3  1 x 1  ln  C khi x  ;  2 1    3 x  2   f x 1 x 1 1 1     ln   ln 2 khi x 2;  1 .  3 x  2 3 3 1 x1 1  ln C  ln10 khi x  1;  1   3 x  2 3  1 5  1 1 1  1 1 1 
Khi đó: f 4 f   1  f 4  ln  C  ln 2      ln 2 ln      C  ln10 1 1  3 2 3 3 3  3 2 3  1 1   ln 2 . 3 3
Câu 8. [Sở Bắc Giang – 2018] Cho hàm số f x xác định trên  \1;  1 và thỏa mãn     f x 1 1 1  ; f   3  f   3  0 và f      f    
   2 . Tính giá trị của biểu thức 2 x 1  2 2
P  f 0 f 4. A. 3 P  2  ln . B. 3 P 1 ln . C. 1 3 P 1 ln . D. 1 3 P  ln . 5 5 2 5 2 5 Lời giải 1 x1  ln  C khi x  ;  1  1; 1       f x 1 dx dx 2 x 1          2 2 x 1 x 1 x  1 x   1 1 x1  ln C khi x  1;1 2   2 x1  . 1 1 1 Ta có f   3  f  
3  0  ln 2 C  ln C  0  C  0 1 1 1 . 2 2 2  1 1 1 1 1 Và f      f    
   2  ln 3C  ln C  2  C 1. 2 2 2  2 2 2 2 3 1 x1  ln khi x   ;    1 1; 2 x 1 1 3 Suy ra f x   
 P  f 0 f 4 1 ln  = . 1 x1  2 5  ln 1 khi x 1;  1 2 x1 
Câu 9. [Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số f x xác định trên  \1;  1 và thỏa mãn     f x 2 1 1 ' 
; f 2  f 2  0 và f      f    
   0. Tính f 2 f 0 f 4 0 2     x 1  2 2 được kết quả A. 6 P 1 ln . B. 6 P  1 ln . C. 4 P 1 ln . D. 4 P  1 ln . 5 5 5 5 Lời giải  x1 ln  C khi x  ;  1  1; 1     dx dx  x  f 'x 2 2 2 1 f x          2   2 x 1 x 1 x  1 x   1  x 1 l  n C khi x  1;1 1    x1  Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1
Ta có f 2 f 2 0  ln 3C  ln C  0  C  0. 1 1 1 3  1 1 1 và f      f    
   2  ln 3C  ln C  2  C 1. 2 2 2  2 2 3  x1 ln khi x   ;    1 1;  x 1 Suy ra: f x    x1 l  n +1 khi x 1;  1  x1 
 f   f   f   3 6 3 0
4  ln 2 1 ln 1 ln 5 5
Câu 10. [Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2018] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 1   y   với x  \ k , k       
 . Biết F 01 và F  0. Tính giá trị của 1 sin 2x  4      11  biểu thức P  F      F      .  12  12  A. P  2 3. B. P  0.
C. Không tồn tại. D. P 1. Lời giải Cách 1: 1 1 1 Biến đổi y    . Khi đó: 1 sin 2x sin x cos x2   2 2 sin x      4  1    5   tanx  
  C khi x  ;        k2 1       F x dx 2 4 4 4      k  .    2 1        3  2 sin x    tanx   
  C khi x  ;        k2 2 4 2  4   4 4   Ta có: 1  1 1   1  5                            F  C C x x k 0 1 tan khi ; 2 2 2 1  2  2             F x 2 4 2 4 4    F   0 1  1 1       1  3   C  0 C     tanx 
   khi x  ;           k2 1 1 2  2 2  4  2  4 4     11 1 1 1 71 Khi đó: P  F      F         tan  .        tan        1 12 12 2 6 2 2 6 2 0     dx F 0 F     
  F x0    1     12   12 1 sin 2x   Cách 2:  Ta có 12 
    11         dx F F F x 11  2    12  12 1 sin 2x  11  12 0   11 dx dx Lấy 2  1 , ta được: F      F     
 F  F 0     12  12  1 sin 2x 1 sin 2x 11  12 12 casio   11   11   F      F      1 0  F    .       F         1 12 12  12  12  Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 11. Cho hàm số y  f x xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f x 0 , x   ; f x x 2  e
 . f x, x   và f   1
0  . Tính giá trị của f ln 2. 2 A. f   2 ln 2  . B. f   2 ln 2   . C. f   2 ln 2  . D. f   1 ln 2  . 9 9 3 3 Lời giải f x ln 2 f x 1 ln 2 df x f x x 2  e  ln 2 . f x x   e   dx   exdx x   e  2 f x  2fx   2fx 0 0 0 0 ln 2 1 1 1 1    1   1   3  f   1 ln 2  . f x f ln 2 f 0 f ln 2 3 0
Câu 12. Cho hàm số y  f x có đồ thị C, xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f x 0 x   , f xx f x2 .
, x   và f 0 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x 1 của đồ thị C là. A. y  6x 30 . B. y  6x 30 . C. y  36x30 .
D. y  36x  42 . Lời giải f x 1 f x 1 1 df x 1 3 x
f xx f x2 . 2   x 2  dx  x dx   2 f x  2fx   2fx 3 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1           f   1  6 . f x 3 f   1 f 0 3 f   1 6 0
Từ f xx f x2 .
 f   f  2 1 1. 1  36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y  36x30 .
Câu 13. Cho hàm số y  f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1; 
1 , thỏa mãn f x 0,x  
và f 'x2 f x 0 . Biết f   1 1, tính f   1 . A. f   2 1 e   . B. f   3 1  e . C. f   4 1  e . D. f   1  3. Lời giải Biến đổi: f 'x 1 f 'x 1 1 df x
f 'x2 f x 0   2  dx  2dx 
 4  ln f x 1  4 f x  f x   f x 1 1 1 1 f   1 f   1 4 ln  4   e  f   1  f   4 4 1 .e  e . f   1 f   1
Câu 14. [Sở Yên Bái – 2018] Cho hàm số y  f x thỏa mãn f x f x 4 2 ' .
 x  x . Biết f 0 2 . Tính 2 f 2. A. 313 332 324 323 2 f 2 . B. 2 f 2 . C. 2 f 2 . D. 2 f 2 . 15 15 15 15 Lời giải 2 2 Ta có f 'x. f x 4 2  x  x  f 'x. f xdx     4 2 x  x dx 0 0 2 2 136 f x 136  f xdf x 2     0 15 2 15 0 2 f 24 136 332 2   f 2 . 2 15 15 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 15. [Sở Nam Định – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;, biết f x x   2 2
4 f x 0 và f x 0,x   ; f   1 2  . Tính f   1  f 2 f   3 . 15 A. 7 . B. 11 . C. 11 . D. 7 . 15 15 30 30 Lời giải f x f x
Biến đổi f x x   2 2 4 f x 0   2x 4  dx  2x 4 dx  2   2 f x f x  d f x 1 1 2   x 4x C  2  
 x 4x C  f x . 2 f x f x 2 x  4xC 1 1 1 Với f   1 2   
 C  3 , suy ra: f x . 15 15 12C 2 x  4x 3
Khi đó: f   f   f   1 1 1 7 1 2 3     . 8 15 24 30
Câu 16. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên  . Biết 6
f x. f x12x 13 và f 0 2 .
Khi đó phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1. Lời giải Từ 6
f x. f x12x 13 6 
f x. f xdx  12x   13 dx   7 f x 6  f xdf x 2  6x 13x C  2   6x 13x C f 02 2 C  . 7 7 Suy ra: 7 f x 2  42x  91x  2 . Từ f x 3 7  f x 2187 2  42x  91x  2  2187 2
 42x  91x2185  0*.
Phương trình * có 2 nghiệm trái dấu do ac  0 . Câu 17.
Cho hàm số f x  0 thỏa mãn điều kiện ' f x x   2 2 3 . f x và f   1 0  . Biết tổng 2   a a
f 1  f 2... f 2017 f 2018 với * a  ,
 b   và là phân số tối giản. Mệnh b b
đề nào sau đây đúng? A. a a 1. B. 1. C. a b 1010 . D. ba  3029. b b Lời giải f 'x f 'x
Biến đổi f 'x x   2 2 3 . f x   2x 3  dx  2x 3 dx  2   2 f x f x  1 1  2  
 x 3x C  f x  . Mà f   1 0  nên C  2 . f x 2 x 3x C 2 1 1 Do đó f x    . 2 x 3x  2 x   1 x  2 a Khi đó  f  
1  f 2... f 2017 f 2018 b  1 1 1 1     .....     2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1  1009
     .....               . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng a   1009 Với điều kiện ,
a bthỏa mãn bài toán, suy ra:   ba  3029 . b   2020 
Câu 18. [Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017] Giả sử hàm số y  f x liên tục, nhận giá trị dương trên
0; và thỏa mãn f  
1 1, f x f x 3x 1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4  f   5  5 . B. 2  f   5  3 . C. 3  f   5  4 . D. 1 f   5  2 . Lời giải Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f x 1 f x f x 1  f x 3x 1    dx  dx f x   3x 1 f x 3x 1 d f ′x 1 1 2 3x 1  C    3x  2 1 d3x   1   f x 2 ln  3x 1 C  f x 3  e . f x  3 3 4 2 4 4 C  4 3x 1   Khi đó f   3 1 1  e
1  C    f x 3 3  e  f   3 5  e  3,79 3; 4  . 3 Vậy 3  f   5  4 . Chú ý: dx Các bạn có thể tính 
bằng cách đặt t  3x 1 . 3x 1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f x 5 f ′x 5 1 f x 1
 f ′x 3x 1    dx  dx f x   3x 1 f x 3x 1 1 1 5 d f x 4 5 4 f   5 4 4   
 ln f x   ln
 f   f   3 5 1 .e  3,79 3; 4  . f x 3 3 f   1 3 1 1
Câu 19. [Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 4 – 2018] Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục 3
và đồng biến trên 1;4 thỏa mãn x 2xf x  f x 2 ,x 1;4, f   1    . Giá trị f 4 2 bằng: A. 391 B. 361 C. 381 D. 371 18 18 18 18 Lời giải Biến đổi:  f x 2 f x
x  xf x  f x 2 2    
  x  f x   f x 2 1 2      x   x . 1 2 f x 1 2 f x 4 f x 4 4 14  dx  xdx    1 2 f x  1 2 f x 1 3 1   1   f   14    f   391 1 2 4 2 4  . 3 18 4 f x 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I  dx  1 2 f x 
 12 f 42 1 2 f x 1 1
thì ta có thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 4 f 'x 4 df x + Vi phân: dx    1 2 f x 1 2 f x 1   1   4 1 1    4
1 2 f x2 d12 f x 12 f x . 2 1 1
+ Đổi biến: Đặt t  12 f x 2
 t 1 2 f x  tdt  f xdx
với x 1 t  12 f  
1  2; x  4  t  1 2 f 4 . 12 f 4 12 f 4 Khi đó tdt I    12 f 4 dt  t  1 2 f 4 2 . t    2 2 2
Câu 20. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x)  2x f (x) 1 và f (0)  0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f (x) trên 1;3là A. 22 B. 4 11  3 C. 20  2 D. 3 11  3 Lời giải Biến đổi: f (x). f '(x) f (x). f '(x) 2
f (x). f '(x)  2x f (x) 1   2x  dx  2xdx   2 2 f (x) 1 f (x) 1 2 2  f (x) 1  x C Với 2 2 2 4 2
f (0)  0  C 1 f (x) 1  x 1 f (x)  x  2x  g(x) Ta có: 3
g'(x)  4x  4x  0, x 1;3. Suy ra g(x) đồng biến trên 1;3 Suy ra: 2 g(1) g(x) f (x) g  2 f (x) 0 3 3 f (x) 99       
 3  f (x)  3 11 min  f (x)  3  1;3   Max f (x)3 11  3 
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn f (x). f '(x) 2 dx  f (x) 1 C 
thì ta có thể sử dụng 2 f (x) 1
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) +) Vi phân: 1 f (x). f '(x) f (x) dx  d f x  1 ( )      2f(x)  2 1 d 2 f (x)   2 1  f (x) 1 C 2 2 f (x) 1 f (x) 1 2
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2
t  f (x) 1  t  f (x) 1 tdt  f (x) f '(x)dx Suy ra: f (x). f '(x) tdt 2 dx 
 dt  t C  f (x) 1 C    2 f (x) 1 t
Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1
 thỏa mãn f 01 và   2 x f x
 e f x,x   . Tính tích phân f xdx  bằng 0 A. e2 . B. e1. C. 2 e 2 . D. 2 e 1. Lời giải  f x2 f x f x
Biến đổi   2 x f x  e f x x   e x   e x  dx  e dx f x   f x f x Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 x x
   f x2df x 2  e dx   f x 2 2  2e C x
Vì f 01C  0  f x 2  e    x f x  e 1 1 1 Suy ra   x f x dx  edx  e  e1   . 0 0 0
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y  f x xác định và liên
tục trên  \0 thỏa mãn 2 2 x f x2x 
1 f x xf x1 với x   \0và 2 f   1  2 . Tính f xdx  . 1 A. 1  ln 2 . B. 3  ln 2 . C. ln 2 1 . D. 3 ln 2   . 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có 2 2 x f x2x 
1 f x xf x1  xf x 2
1  f x xf x*
Đặt hx f x xf x  hx f x xf x, khi đó * có dạng hx hx dhx 1 2 h x hx  1  dx  1dx   x C    x C 2 h x  2hx   2 h x hx    1 h x    xf x 1 1  x C x C 1 Vì f  
1  2 nên 2 1  C  0 1C 1 1 Khi đó xf x 1
1   f x   x 2 x x 2 2  1 1  2 1  1 Suy ra: f xdx       dx
  ln x  ln2 2  x x x  2 1 1 1
Câu 23. [Sở Đà Nẵng – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và f 0 0  f x 2 8  1 1
với x 4;8. Biết rằng   dx 1 
và f 4 , f 8 . Tính f 6.  f x 4 4 2 4   A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 8 3 8 3 Lời giải 8 f x 8 df x 1 8  1 1  +) Xét dx                24  2 . 2 2   f x f x f x 4
 f 8 f 4 4 4  f   x 2 8 
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để   k dx     0 . 2  f x  4 Ta có:  f   x 2 8 8   f x 2 8  f   x 8   k dx        dx  2k dx  k
dx 1 4k  4k  2k 1 2  4  2  2 2 2   .  f x   f x  f x 4 4     4 4   2 1 8  f   x 1 f x 6 1 f   x 6 1 Suy ra: k   thì    dx     0    dx  dx   2 2  f x 2 2 f x 2 2 f x 2 4 4 4 Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 6 df x 1 6 1 1 1 1  1   1   1  4  1  f 6   . 2   f x f x 4 f 4 f 6 f 6 3 4 b
Chú ý: f xdx  0 
không được phép suy ra f x 0 , nhưng a b 2k
f xdx  0  f x 0  a Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn : .
A f (x ) + B.u .′ f (u)+C. f (a + b x )= g (x ) u  (a)=a b b 1 +) Với  thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u  (b)=bA + B +C a a u  (a)=b b b 1 +) Với  thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u  (b)=a
A B +C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B,C . b b
Nếu f (x) liên tục trên [a;b] thì
f (a + b x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a a
Ví dụ 1. Cho hàm số 6
f (x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f (x ) 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính 3x +1 1 f (x)dx ∫ 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 6 6
Biến đổi f (x) 2 = 6x f ( 3 x )− ⇔ f (x) 2 −2.3x . f ( 3 x ) = − với A =1 , 3x +1 3x +1 B = 2 − . 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − = ∫ ∫ . +(− ) dx 4 1 2 3x +1 0 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 1 Từ f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇒ f (x) 2 dx −2 3x f ∫ ∫ ( 3x)dx = 6 − dx ∫ 3x +1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2 3x f
( 3x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1
f (x) x f (x) 1 d 2 dx = −6 dx ∫ ∫ ∫ ⇔
f (x)dx = 6 dx = 4 ∫ ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Ví dụ 2. Xét hàm số
f (x) liên tục trên [0; ] 1
và thỏa mãn điều kiện 1 xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x)dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Lời giải 1 1 1 Từ 4x. f ( 2
x )+3 f (x − ) 2 1 = 1− x ⇒ 2 2xf
( 2x)dx +3 f (1−x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ( ) ∗ 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 1 1 Khi đó 2xf
( 2x)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 0 0 0
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Thay ( ) 1 ,(2) vào ( ) ∗ ta được: 1 1 1 1 1 1 π 2
f (x)dx + 3 f (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0
DẠNG 3. Điều kiện hàm ẩn .
A f (u(x)) + B. f (v(x )) = g(x)
Phương pháp giải: Lần lượt đặt t = u(x) và t = v(x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn f (x)) để suy ra hàm số f (x) (nếu u(x)= x thì chỉ cần đặt một lần t = v(x)).
Các kết quả đặc biệt: x b  x c  . A g    − B.g         −  Cho a a .
A f (ax + b)+ . B f ( a
x +c)= g(x) (với 2 2
A B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A B . A g (x)− . B g ( x − )
+)Hệ quả 1 của (*): .
A f (x)+ B. f (−x) = g (x) ⇒ f (x) = 2 2 A B g (x )
+)Hệ quả 2 của (*): .
A f (x)+ B. f (−x ) = g (x ) ⇒ f (x ) =
với g (x) là hàm số chẵn. A + B   2 f (x )
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f     = 3x  . Tính I = dx  ∫ . x  x 1 2 A. 3 I = . B. I =1. C. 1 I = . D. I = 1 − . 2 2 Lời giải 1 1     Đặt, 1 3 1 3 t =
x = khi đó điều kiện trở thành f  
 + 2 f (t)= ⇒ 2 f (x)+ f       = . x tt t x  x     Hay f (x) 1 6 4 + 2 f     = +   
, kết hợp với điều kiện f (x) 1
2 f   = 3x . Suy ra :  x  x x  2 2 2 6 f (x) f (x)  2   2 −  3 f (x) 2 3 = −3x ⇒ = −1⇒ I = dx =  ∫
∫  −1dx = −x 1 = . 2 x x x 2 x x   x  2 1 1 2 2 2
Ví dụ 2. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ta có A = 2;B = 3. 1 1 1 Casio Suy ra: f (x)dx = x 1− xdx ∫ ∫ = ( ) 4 0,05 3 = . 2 + 3 75 0 0
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Áp dụng kết quả của Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ B. f ( a
x + c)= g(x) (Với 2 2
A B ) khi đó  x b  x c  . A g    − B.g          ( ) a a −  f x = 2 2 A − ”. B
2 g (x)−3g (1− x)
Ta có: 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x = g (x) ⇒ f (x)= 2 2 2 −3
2x 1− x −3(1− x ) x = . −5 1
1 2x 1− x −3(1− x) x Casio Suy ra: I =
f (x )dx = dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . −5 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1
Từ 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ⇒ 2
f (x)dx +3
f (1− x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Casio = ( ) 4 0,2 6 = ( )
∗ Đặt u = 1− x du = d
x ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 15 1 1 1 Suy ra
f (1− x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào ( ) ∗ , ta được: 0 0 0 2 2 f (x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0
Ví dụ 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x)dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ta có A =1;B = 2018 π π 2 2 Casio Suy ra 1 I = f (x)dx ∫ =
2x sin xdx ∫ 4 = 1+ 2018 2019 ππ − 2 2
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) g (x ) Áp dụng Hệ quả 2: .
A f (x)+ Bf ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)=
với g (x) là hàm số chẵn. A + B x x
Ta có f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x f (x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 Casio I = f (x )dx ∫ = x sin xdx ∫ 4 = 2019 2019 ππ − 2 2 Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
DẠNG 4. HÀM ẨN XÁC ĐỊNH BỞI ẨN DƯỚI CẬN TÍCH PHÂN u  (x)   
Phương pháp giải: Sử dụng công thức   
f (t)dt = u '. f (u)−v '. f (v)  ∫   v(x)  ′ u  (x)   
Kết quả đặc biệt:f
(t)dt = u'. f (u)  ∫ 
với a là hằng số.    au(x) u(x) Chứng minh: Giải sử
f (t)dt = F (t) = F
(u(x))−F (v(x)) v(x) v(x) ′ u  (x)    ⇒   ′ 
f (t)dt =  ∫ 
(F (u(x))−F (v(x))) =u'.F '(u)−v'.F '(v)=u'.f '(u)−v'.f '(v)  v(x) 
Ví dụ 1. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t)dt = e + x −1 ∫
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1. Lời giải u ( x )  ′   Sử dụng công thức 
f (t)dt  ∫
 = u .′ f (u) , ta có:     a 2 2  ′ x x    2 ′ f (t) x dt = e + x −1⇒
f (t )dt ∫   = ∫  ( 2 4 x 4 e + x − ) 1   0  0  2 2 x 3
⇔ 2xf (x ) = 2x.e + 4x . Suy ra: 2 2 x 2 ( ) = + 2 ⇒ ( ) x f x e x
f x = e + 2x ⇒ 4 f (4) = e + 8.
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x)dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 C. 2019 D. 505 2 2 2 Lời giải u  (x)    Sử dụng công thức  f
(t)dt = u .′ f (u),  ∫  ta có    0  x g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ 0 ′ 2 g x g x = f x ( )
g′(x)= 2018 f (x) ( ) ( ) ←→ g′ = ⇔ = >
(x) 2018 g(x) f (x) 2018. 0 g (x) g ′(x) Suy ra dx =
2018dx ⇔ 2 g (x) = 2018x +C (*) ∫ ∫ g (x) Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x
Từ điều kiện g (x)=1+ 2018
f (t)dt g (0) = 1 ∫
thay vào (*) suy ra C = 2. 0 1 1 1011
Khi đó g (x) =1009x +1⇒ g (x)dx = (1009x + ) 1 dx = ∫ ∫ . 2 0 0
DẠNG 5. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (u(x))= v(x) và v(x) là hàm đơn điệu (luôn đồng b
biến hoặc nghịch biến) trên ℝ . Hãy đi tính tích phân I = f (x)dx ∫ . a Phương pháp giải: d
 t = u′(x)dx Đặt 
t = u(x ) ⇒  .  f
 (t)= v(x)  b b Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . a a
Đổi cận: Với t = a u(x)= a x = α t = b b = u(x) ⇔ x = β . b β Khi đó I = f (t)dt =
v (x ).u′(x )dx ∫ ∫ . a α
Ví dụ . Cho hàm số
y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính 5 I =
x. f ′(x)dx. ∫ 1 A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4 Lời giải 5 u  = x d  u = dx Đặt    ⇒ 
I = xf (x)5 − f (x) ∫ . d
v = f ′(x)dx v  = f (x) dx 1   1
 f 5 = 5 x =1 5 Từ  f ( 3 x + 3x + ) ( ) ( ) 1 = 3x + 2 ⇒  , suy ra I = 23− f (x)  dx. ∫ f  ( ) 1 = 2 (x = 0)  1 d  t =  ( 2 3x + 3 dx 3 ) Đặt 
t = x + 3x +1 ⇒ f (t)=3x +2  Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x +3x +1 ⇔ x = 0 và 3
t = 5 ⇒ x +3x +1 = 5 ⇔ x = 1. 5 1 Casio 33 Khi đó I = 23−
f (x)dx = 23− (3x + 2)( 2 3x + ) 3 dx = ∫ ∫ 4 1 0
DẠNG 6. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn g f (x) = x  
g (t) là hàm đơn điệu ( luôn đồng b
biến hoặc nghịch biến) trên R .Hãy tính tích phân I = f (x)dxa
Phương pháp giải: Đặt y = f (x)⇒ x = g(y)⇒ dx = g′(y)dy
x = a g(y)= a y = α
Đổi cận x =b g
(y)= b y = βb β Suy ra I = f (x)dx = yg (y)dy ∫ ∫ a α Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Ví dụ.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x)= x, ∀x R . Tính 2 I = f (x)dx ∫0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
x = y + y dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 Đổi cận  3 x
 = 2 → y + y = 2 ⇔ y =1  2 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = y ( 2 3y + ) 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ∫ ∫ ∫ 0 0 0 4 b DẠNG 7. dx b a
Cho f (x) f (a +b x) 2 .
= k , khi đó I = =
k+ f (x) 2k a d  t = dx  Chứng minh: Đặt 
t = a + b x 2 ⇒  và = ⇒ − ; = ⇒ = .  ( ) k x a t b x b t a f x =  f (t)  b b b dx dx 1 f (x )dx Khi đó I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f (x) 2 k k
k + f (x ) a a a k + f (t) b b b dx 1 f (x)dx 1 1 b a 2I = + = ∫ ∫
dx = (b a) ∫ ⇒ I = . k + f (x) k k + f (x) k k 2k a a a Ví dụ.
Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 ∀ dx x ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải d  t = dx  1 dx Đặt 
t = 1− x ⇒ 
và = ⇒ = ; = ⇒ = . Khi đó =  x a t 1 x 1 t 0 If (x ) 1 =  1+ f (x)  f (t)  0 1 1 dt f (x)dx = ∫ = ∫ . 1 1+ f (x) 0 1 + 0 f (t) 1 1 1 dx f (x)dx 2I = + ∫ ∫ = dx =1 ∫ 1 ⇒ I = . 1+ f (x) 1+ f (x) 2 0 0 0
 f (a +bx)= f (x)  bDẠNG 8. I Cho  b  ⇒ f (x ) 2 dx = .  ∫ xf  (x)dx = I a + ba  a d  t = d − xChứng minh:
Đặt t = a +b x ⇒ x = a t = b . Khi đó
x =b t =a  Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng b b b b I =
xf (x)dx =
(a +b t)f (a +b t)dt ∫ ∫
= (a +b x) f (a +b x)dx = (a +b x) f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b I Suy ra 2I =
xf (x)dx +
(a +b x) f (x)dx ∫ ∫
= (a +b) f (x) x f (x) 2 d dx = ∫ ∫ . a + b a a a a Ví dụ.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4− x)= f (x). Biết 3 3
xf (x)dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . 2 2 2 2 Lời giải
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = d
x x = 1 ⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t = 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 =
xf (x)dx =
(4−t) f (4−t)dt ∫ ∫
= (4− x) f (4 − x)dx = (4− x) f (x)dx ∫ ∫ . 1 1 1 1 3 3 3 5 Suy ra: 10 =
xf (x)dx +
(4−x) f (x)dx ∫ ∫ = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1 b b
DẠNG 9. Tính tích phân I = max ∫
{ f (x); g(x)}dx hoặc I = min ∫
{ f (x); g(x)}dx . a a 2 Ví dụ. Tính tích phân I = max ∫ { 3 x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 Lời giải Trên đoạn [0; 2], xét 3
x x x (x − ) 1 (x + ) x [ ∈ 0; 2]
1 ≤ 0←→ 0 ≤ x ≤1. x ∈[0; ] 3 1 ⇒ x x
x khi 0 ≤ x ≤1 Vậy    ⇒ max{ 3 x; x } =  . x  ∈[1; 2] 3 [0; 2] 3 ⇒ x x
x khi 1≤ x ≤ 2   2 1 2 1 15 17 Suy ra I = max { 3 x; x } 3 dx = xdx + x dx = + = ∫ ∫ ∫ . 2 4 4 0 0 1
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 8
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi sau học sinh cùng GV kiểm tra kết quả Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 1.
[Trường Đức Thọ - Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa 1 mãn f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính f (x )dx ∫ 3x +1 0 A. 2 . B. 4 . C. −1. D. 6 . Câu 2.
[Chu Văn An – Hà Nội – 2018] Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn 1 điều kiện xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x )dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Câu 3.
Xét hàm số f (x) liên tục trên [0;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)+ f (2− x)= 2x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 1 4 I = −4 . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3 Câu 4.
Xét hàm số f (x) liên tục trên[−1;2] và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x 2
. Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 1 − A. I = 5 . B. 5 I = . C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Câu 5.
Hàm số f (x) liên tục trên [−1;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)= x + + xf ( 2 2 3− x ). 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x )dx ∫ 1 − A. 14 28 4 I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Câu 6. Xét hàm số 1
f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f (x )+ xf ( 2
1− x )+ 3 f (1− x)= . x +1 1
Tính giá trị của tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 A. 9 I = ln 2 . B. 2 I = ln 2 . C. 4 I = . D. 3 I = . 2 9 3 2 Câu 7.
[Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) và thỏa mãn 1 ( ) x a b 2
f x −8x f (x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân I =
f (x )dx = ∫
với a,b,c ∈ ℤ và 2 x +1 c 0 a b ;
tối giản. Tính a +b + c c c A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. −10 . Câu 8.
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−ln 2;ln 2] và thõa mãn f (x)+ f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết
f (x )dx = a ln 2 + b ln 3 ∫
, với a,b ∈ ℚ . Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 A. 1 P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 9.
[Chuyên Vinh- Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,   π
f (0) = 0 và f (x )+ f  − x = sin x.cos x
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của tích phân  2  π
2 xf ′(x)dx ∫ bằng 0 A. π − . B. 1 . C. π . D. 1 − . 4 4 4 4
Câu 10. [Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn 2 ( x 3
f 1+ 2x)+ f (1− 2x) =
, ∀x ∈ ℝ . tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 2 x +1 1 − A. π π 1 π π I = 2 − . B. I = 1− . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4   2 f (x )
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f     = 3x  . Tính I = dx  ∫ . x  x 1 2 A. 3 1 I = . B. I = 1. C. I = . D. I = −1. 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f ( x
− )+2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x )dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn (− )+2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá 1 trị của I = f (x)dx ∫ 1 − 2 − 2 − 2 − A. e 1 e 1 e 1 I = . B. I = . C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e
Câu 14. [Chuyên Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa
mãn f ( x)+ f ( − x) 2 2 2 1
=12x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x −6 .
C. y = 2x −6 .
D. y = 4x −2 .
Câu 15. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ thỏa 1 mãn
f (x )dx = 2018 ∫
g(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn g(x)+ g( x − )=1, 0 1
x ∈ ℝ . Tính tích phân I =
f (x )g (x )dx ∫ . −1 A. 1009 I = 2018 . B. I = . C. I = 4036 . D. I =1008 . 2
Câu 16. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 2 x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . Biết
f (t )dt = x cos(πx ) ∫
. Giá trị của f (4) là: 0
A. f (4) =1.
B. f (4) = 4. C. 1 f (4) = . D. 1 f (4) = . 2 4
Câu 18. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t )dt = e + x −1 ∫ với x
∀ ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x ) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x )dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 2019 C. D. 505 2 2 2 2 x
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1;2]. Biết f (t) 2
dt = 2x + x −1 ∫ với ∀x ∈[1;2]. x 2 Tính tích phân ( ) b
f x dx = a + ln d. ∫
Biết a,b,c,d đều là các số nguyên tố. Tính c 1
T = a + b + c + d. A. T =10 B. T =11 C. T =17 D. T =16
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3
x + 2x − 2) = 3x −1. Tính 10 I = f (x)dx ∫ . 1 A. 45 I = . B. 9 I = . C. 135 I = . D. 27 I = . 4 4 4 4
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3 x + )
1 = 2x −1, ∀x ∈ ℝ . Tính 2 I = f (x)dx ∫ . 0 A. I = 2 − . B. 5 I = . C. I = 4 − . D. I = 6 . 2 5
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính I =
x. f ′(x )dx ∫ 1 A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x) = x, ∀x R . Tính 2 I = f (x )dx ∫0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3 f (x) 2 2
−3 f (x)+6 f (x)= x , ∀x ∈ ℝ . 5 Tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 A. 5 I = . B. 5 I = . C. 5 I = . D. 5 I = . 4 2 12 3
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3
x + f (x)+ 2 f (x) = 1, x ∀ ∈ ℝ . Tính 1 I = f (x )dx ∫ . 2 − A. 7 7 7 5 I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 ∀ dx x ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x ) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ , ta có f (x)> 0 và f (0). f (2018− x)=1. Giá trị của 2018 tích phân dx
I = ∫ 1+ f (x) 0 A. I = 2018 . B. I = 0 C. I =1009 D. 4016
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4 − x)= f (x). Biết 3 3
xf (x )dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x )dx ∫ . 1 1 A. 5 7 9 11 . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (x)− f (3− x)= 0 . Biết 4 4
xf (x )dx = 2 ∫ . Tính f (x )dx ∫ . 1 − 1 − A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 3 3 4 2
Câu 31. Tính I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx . 0 A. 3 5 I = 2 . B. I = . C. I = 1. D. I = . 4 4 2
Câu 32. Tính tích phân I = max ∫ { 3 x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 3
Câu 33. Tính tích phân I = max ∫ { 3 2
x ; 4x −3x}dx. 0 A. 117 707 275 119 . B. . C. . D. . 2 2 12 6 Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Trường Đức Thọ - Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn 1 f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính f (x)dx ∫ 3x +1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) Biến đổi 6 f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇔ f (x) 2 −2.3x . f ( 3 x ) = − với A = 1 , 3x +1 3x +1 B = 2 − . 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − = ∫ ∫ . +(− ) dx 4 1 2 3x +1 0 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 1 Từ f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇒ f (x) 2 dx −2 3x f ∫ ∫ ( 3x)dx = 6 − dx ∫ 3x +1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2 3x f
( 3x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1
f (x) x f (x) 1 d 2 dx = −6 dx ∫ ∫ ∫ ⇔
f (x)dx = 6 dx = 4 ∫ ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Câu 2. [Chu Văn An – Hà Nội – 2018] Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn điều 1 kiện xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x)dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Lời giải 1 1 1 Từ 4x. f ( 2
x )+3 f (x − ) 2 1 = 1− x ⇒ 2 2xf
( 2x)dx +3 f (1−x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ( ) ∗ 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2xf
( 2x)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 0 0 0
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Thay ( ) 1 ,(2) vào ( ) ∗ ta được: 1 1 1 1 1 1 π 2
f (x)dx + 3 f (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0 Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 3. Xét hàm số f (x) liên tục trên [0;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)+ f (2− x)= 2x . Tính 2
giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. I = 4 − . B. 1 I = . C. 4 I = .
D. I = 2 . 2 3 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 2 2 2 1 2 x
Với f (x)+ f (2− x)= 2x ta có A =1 ; B =1, suy ra: I = f (x)dx ∫ = 2x dx ∫ = 1+1 2 0 0 0 = 2 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 2 2 2
Từ f (x)+ f (2− x)= 2x f (x)dx +
f (2− x)dx = 2xdx ∫ ∫ ∫ =4 (*) 0 0 0
Đặt u = 2 − x du =−dx ; Với x = 0 ⇒u = 2 và x = 2 ⇒ u = 0 . 2 2 2 Suy ra
f (2 − x)dx ∫ = f (u)du ∫ = f (x)dx ∫ . 0 0 0 2 2 Thay vào (*), ta được 2
f (x)dx = 4 ∫ ⇔
f (x)dx = 2 ∫ . Chọn D 0 0
Chú ý : Qua Câu 1, Câu 2, Câu 3 ta có thể đưa ra dạng tổng quát cho Dạng 2 như sau :
Cho hàm số f (x) thỏa mãn : . A f (x) + . B u .
f (u)+C. f (a +b x)= g(x) u  (a)=a b b 1 +) Với  thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u  (b)=bA + B +C a a u  (a)=b b b 1 +) Với  thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u  (b)=a
A B +C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B,C . b b
Nếu f (x) liên tục trên [a;b] thì
f (a + b x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a a
Câu 4. Xét hàm số f (x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 1 − A. I = 5 . B. 5 I = . C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f (x)+( x) f ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . Ta có: u  (− ) 1 = −1 
A = 1;B = 1;C = 3 và 2
u = x −2 thỏa mãn  . u  (2)= 2 
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần chú ý sau lời giải Câu 3) ta có: Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 2 2 4 I = f (x) 1 x 3 = 4x dx = = 3 ∫ ∫ . 1+1+ 3 5 −1 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2 2 2 2 ⇒ f (x)dx + 2x. f ∫ ∫
( 2x −2)dx+3 f (1−x) 3 dx = 4x dx=15 (*) ∫ ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − +) Đặt 2
u = x −2 ⇒ du = 2xdx ; với x = −1 ⇒ u = −1 và x = 2 ⇒ u = 2 . 2 2 2 Khi đó 2x. f
( 2x −2)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 1 − −1 −1
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
− x ; Với x = −1 ⇒ t = 2 và x = 2 ⇒ t = −1. 2 2 2 Khi đó f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 1 − −1 1 − 2 2 Thay ( ) 1 ,(2) vào (*) ta được: 5
f (x )dx = 15 ⇒ f (x )dx = 3 ∫ ∫ . −1 1 −
Câu 5. Hàm số f (x) liên tục trên [−1;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)= x + + xf ( 2 2 3− x ). 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ −1 A. 14 I = . B. 28 I = . C. 4 I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Lời giải
Cách 1: ( Dùng công thức dạng 2). 1
Với f (x)= x + + xf ( 2 2
3− x ) ⇒ f (x)+ .(−2x). f ( 2 3− x ) = x +2 2 1 u  (− ) 1 = 2 
A = 1; B = ;C = 0 và 2
u = 3− x thỏa mãn  2 u  (2)= 1 − 
Khi đó áp dụng công thức (xem phần chú ý sau lời giải câu 3) ta có: 2 2 I = f (x ) 1 28 dx = x + 2dx= ∫ ∫ . 1 3 −1 1− + 0 1 − 2
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến). 2 2 2 14
Từ f (x)− xf ( 2
3− x ) = x + 2 ⇒
f (x)dx xf ( 2 3− x )dx = x + 2dx = ∫ ∫ ∫ (*) 3 1 − 1 − −1
x = −1⇒ u = 2 Đặt 2 
u = 3− x ⇒ du = −2xdx với 
x = 2 ⇒ u = −1  2 2 2 1 1 Khi đó xf ( 2 3− x )dx = ∫ f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*) ta được 2 2 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f (x) 1 − f (x) 14 x = ⇔ f (x) 28 dx d dx= ∫ ∫ ∫ . 2 3 3 1 − 1 − 1 − Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 6. Xét hàm số 1
f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
1− x )+ 3 f (1− x)= . x +1 1
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 9 I = ln 2 . B. 2 I = ln 2 . C. 4 I = . D. 3 I = . 2 9 3 2 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 1
Với: f (x)− .( 2 − x) f ( 2
1− x )+3 f (1− x)= 2x . Ta có: 2 1 − u  (0)=1  A = 1 ; B = ;C = 3 và 2
u = x −2 thỏa mãn  . 2 u  ( ) 1 = 0 
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có: 1 1 1 dx 2 I = f (x)dx ∫ = = + 2 = .  ∫ 1 ln x 1 ln 2 1 x +1 −  9 0 9 0 0 1 −  +3  2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức) 1
Từ f (x)+ xf ( 2
1− x )+3 f (1− x)= x +1 1 1 1 1 ⇒ 1 f (x)dx + xf ∫ ∫ ( 2 1− x )dx +3
f (1− x)dx ∫ = dx ∫ 1 = ln x +1 = ln 2 . (*) x +1 0 0 0 0 0 +) Đặt 2
u = 1− x du = −2xdx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 1 1 1 1 1 Khi đó xf ∫ ( 2 1− x )dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ (1). 2 2 0 0 0
+) Đặt u = 1− x ⇒ du = d
x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
xf (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dt ∫ ∫ ∫
(2). Thay (1), (2) vào (*) ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 9 2 f (x) 1 dx +
f (x)dx +3
f (x)dx = ln 2 ∫ ∫ ∫ ⇒
f (x)dx = ln 2 ∫ ⇔
f (x)dx = ln 2 ∫ . 2 2 9 0 0 0 0 0
Câu 7. [Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) và thỏa mãn 1 ( ) x a b 2
f x −8x f (x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân I = f (x)dx = ∫ với ,
a b,c ∈ ℤ và 2 x +1 c 0 a b
; tối giản. Tính a + b + c c c A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. −10 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x x
Biến đổi f (x)−8x f (x ) 3 3 4 +
= 0 ⇔ f (x)−2.(4x ) f (x ) 3 3 4 = − với 2 x +1 2 x +1 A =1; B = −2 1 1 1 3 3 1  x    x dx
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − dx ∫ ∫   = ∫ . 1+(−2) 2   2  x +1 x +1 0 0 0 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 1 1 2 2 2 2 x 2 t −1 3 t  − Khi đó:   f (x)dx = .xdx ∫ ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t   2 2 = 2 x +1 t  3  3 0 0 1 1 1 a b 2 = c
Suy ra a = 2;b =1;c = 3 ⇒ a +b + c = 6 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 x 3 x
Từ f (x)−8x f (x ) 3 3 4 + = 0 ⇔ f (x) 3 dx − 2 4x f ∫ ∫ ( 4x)dx + dx = 0 (*) ∫ 2 x +1 2 x +1 0 0 0 Đặt 4 3
u = x du = 4x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 3 4x f ∫ ( 4 x )dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 3 1 1 3 ( ) x x f x dx −2 f (x)dx + dx = 0 ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x)dx = dx ∫ ∫ 2 x +1 2 x +1 0 0 0 0 0 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 1 1 2 2 2 2 x 2 t −1 3 t  − Khi đó:   f (x)dx = .xdx ∫ ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t   2 2 = 2   x +1 t 3  3 0 0 1 1 1 a b 2 = c
Suy ra a = 2;b =1;c = 3 ⇒ a +b + c = 6 .
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−ln 2;ln 2] và thõa mãn f (x)+ f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết
f (x)dx = a ln 2 +b ln 3 ∫ , với ,
a b ∈ ℚ . Tính giá trị của P = a + b . −ln 2 A. 1 P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Lời giải
Cách 1: Dùng công thức - Dạng 2. Với
f (x )+ f (−x ) 1 = ta có A =1; B =1, suy ra x e +1 ln 2 ln 2 ln 2 ( ) 1 dx 1 dx f x dx = = ∫ ∫ ∫ 1+1 x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng ln 2 ln 2 ln 2 1 dx
Từ f (x)+ f ( x − )= ⇒ f (x)dx + f ( x − )dx = (*) ∫ ∫ ∫ x e +1 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Đặt u = −x ⇒ du = d − x ln 2 ln 2 ln 2 ⇒
f (−x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào (*) ta được: −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 f (x) dx x = ⇔ f (x) 1 dx 2 d dx = ∫ ∫ ∫ ∫ x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 1 Đặt x x
t = e dt = e dx ; Với x = −ln 2 ⇒ t = , x = ln 2 ⇒ t = 2 2 ln 2 ln 2 2 2 d x x e dx dt t ⇒ = = = ln = ln 2 ∫ ∫ ∫ x e +1 x x e e +1 t t +1 t +1 −ln 2 −ln 2 ( ) ( ) 1 1 2 2 ln 2 a, 1 b∈ℚ 1 1 Khi đó:
f (x)dx = ln 2 = a ln 2 +b ln 3 → a = ,b = 0 ∫
P = a +b = . 2 2 2 −ln 2
Câu 9. [Chuyên Vinh- Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ ,   π
f (0) = 0 và f (x)+ f  − x = sin x.cos x
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của tích phân  2  π
2 xf ′(x)dx ∫ bằng 0 A. π − . B. 1 . C. π . D. 1 − . 4 4 4 4 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức theo góc nhìn dạng 2)   Với π
f (x)+ f  − x = sin x.cos x
, ta có A =1;B =1.  2  π 1 π 1 Suy ra 2 f (x) 2 dx =
sin x.cos x.dx = ∫ ∫ . 0 0 1+1 4
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức)   π π π   π 1 Từ π
f (x)+ f  − x = sin x.cos x 2 2 2 ⇒ +    f (x) f
∫  −x dx = sin x.cosxdx =  ∫ (*) 2    0 0   0 2 2 Đặt π u =
x du = dx 2 Với π π x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 . 2 2 π π π   Suy ra π 2 2 f
∫  −x dx = f (u) 2 du = f (x)dx   ∫ ∫ , thay vào (*) ta được 0   0 0 2 π 1 π 1 2 2 f (x ) 2 dx = ⇔
f (x )dx = ∫ ∫ (1) 0 0 2 4 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng u  = x d  u = dx Đặt    ⇒  d
v = f ′(x)dx v  = f (x)   π π π π   π π 2 ⇒
xf ′(x)dx = xf (x) 2 − f (x) 2 2 dx = f   ∫ ∫  − f (x)dx ∫ (*) 0   0 0   0 2 2   Từ điều kiện π
f (x)+ f  − x = sin x.cos x  suy ra  2     πf     − f (0)= 0  2    π  ⇒ f     = 0 (2).        π  f ( ) 2 0 + f     = 0     2   π
Thay (1), (2) vào (*), ta được 1
2 xf ′(x)dx = − ∫ . 0 4
Câu 10. [Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn 2 ( x 3
f 1+ 2x)+ f (1−2x) =
, ∀x ∈ ℝ . tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 2 x +1 −1 A. π π π π I = 2 − . B. I =1− . C. 1 I = − . D. I = . 2 4 2 8 4 Lời giải t −1
Đặt t = 1+ 2x ⇒ 1−2x = 2 − t x =
, khi đó điều kiện trở thành 2 2 2 − + − +
f (t)+ f ( −t) t 2t 1 =
f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 2 = (*) 2 2 t − 2t + 5 x − 2x + 5
Cách 1: (Dùng công thức- theo góc nhìn dạng 2) 2 − +
Với f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 =
ta có A =1;B =1. 2 x − 2x + 5 2 3 3 − + Suy ra π f (x ) 1 x 2x 1 dx = dx ≈ 0, 429 = 2 − ∫ ∫ . 2 −1 −1 1+1 x − 2x + 5 2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức) 2 − +
Từ (*), ta có f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 = 2 x − 2x + 5 2 3 − + ⇒ f (x ) 3 dx + f ( − x ) 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ∫ ∫ (2*) 2 −1 −1
−1 x − 2x + 5
Đặt u = 2 − x du = d
x . Với x = 1
− ⇒ u = 3; x = 3 ⇒ u = 1 − . 3 3 3 Suy ra
f (2 − x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ , thay vào (*), ta được: −1 −1 −1 2 3 − + 2 3 3 1 x − 2x +1 π f (x ) 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ∫ ⇒
f (x )dx = dx ≈ 0, 429 = 2 - ∫ ∫ . 2 − 2 1 1 − x − 2x + 5 1 − 1
2 − x − 2x + 5 2
TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 3:
Cách giải: Lần lượt đặt t = u(x) và t = v(x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn f (x)) để suy ra hàm số f (x) (nếu u(x)= x thì chỉ cần đặt một lần t = v(x)).
Các kết quả đặc biệt: Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Cho .
A f (ax + b)+ . B f ( a
x + c)= g(x) với 2 2
A B ) khi đó  x b  x c  . A g    − B.g         ( ) a a −  f x = (*) 2 2 A B .
A g (x)− B.g ( x − ) +)Hệ quả 1 của (*): .
A f (x)+ B. f ( x
− )= g(x)⇒ f (x)= 2 2 A B g (x ) +)Hệ quả 2 của (*): .
A f (x )+ B. f (−x ) = g (x ) ⇒ f (x ) =
với g (x) là hàm số chẵn. A + B   2 f (x )
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f     = 3x  . Tính I = dx  ∫ . x  x 1 2 A. 3 I = . B. I =1. C. 1 I = . D. I = 1 − . 2 2 Lời giải 1 1     Đặt, 1 3 1 3 t =
x = khi đó điều kiện trở thành f  
 + 2 f (t)= ⇒ 2 f (x)+ f     = . x t t  t x  x     Hay f (x) 1 6 4 + 2 f     = +   
, kết hợp với điều kiện f (x) 1
2 f   = 3x . Suy ra :  x  x x  2 2 2 6 f (x) f (x)  2   2 −  3 f (x) 2 3 = −3x ⇒ = −1⇒ I = dx =  ∫
∫  −1dx = −x 1 = . 2 x x x 2 x x   x  2 1 1 2 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x)dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ta có A =1;B = 2018 π π 2 2 Casio Suy ra 1 I = f (x)dx ∫ =
2x sin xdx = 1+ ∫ 4 2018 2019 ππ − 2 2
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) g (x ) Áp dụng Hệ quả 2: .
A f (x )+ Bf ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)=
với g (x) là hàm số chẵn. A + B x x
Ta có f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x f (x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 Casio I = f (x )dx ∫ = x sin xdx ∫ 4 = 2019 2019 ππ − 2 2 Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn (− )+2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị 1 của I = f (x)dx ∫ 1 − 2 − 2 − 2 − A. e 1 e 1 e 1 I = . B. I = . C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2). Với (− )+ 2018 ( ) x f x
f x = e ta có A = 1; B = 2018 . 1 1 1 1 1 2 e −1 Suy ra I = f (x)dxx = e dxx = e = . 1+ 2018 2019 2019e 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng công thức –theo góc nhìn dạng 3) .
A g (x )− B.g ( x − ) Áp dụng Hệ quả 1: .
A f (x )+ B. f ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)= . 2 2 A B Ta có: xx ( − − )+ 2018e e 2018 ( ) x f x
f x = e f (x) = 2 2018 −1 1 1 ⇒ ( ) 1 = ∫ ∫ (2018 x x f x dx
e e )dx 2019.2017 −1 1 − 2 − e −1 3 ≈1,164.10 ≈ (Casio). 2019e
Câu 14. [Chuyên Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa
mãn f ( x)+ f ( − x) 2 2 2 1
=12x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x +2 .
B. y = 4x −6.
C. y = 2x −6 .
D. y = 4x −2 . Lời giải
Áp dụng kết quả Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ B. f ( a
x + c)= g(x) (với 2 2 A B )  x b  x c  . A g    − B.g         khi đó ( ) a a f x = ”. 2 2 A B Ta có  x   x −1 2.g    − g      2   −2 
f ( x )+ f ( − x ) 2 2 2 1
=12x = g (x) ⇔ f (x)= 2 2 −1 6x −3(x − )2 2 1 2 = = x + 2x −1 3 Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng  f ( ) 1 = 2 Suy ra 
, khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: = − .  y 4x 2 f  ( ) 1 = 4  ′
Câu 15. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ thỏa 1 mãn
f (x)dx = 2018 ∫
g(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn g(x)+ g(−x)=1, 0 1
x ∈ ℝ . Tính tích phân I =
f (x)g (x)dx ∫ . 1 − A. I = 2018 . B. 1009 I = . C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2 Lời giải
Áp dụng Hệ quả 2 (của Dạng 3): h(x ) .
A g (x )+ B.g ( x
− )= h(x) ⇒ g(x)=
với h(x) là hàm số chẵn. A + B
Ta có: g (x)+ g( x
− )=1= h(x) ⇒ g(x) 1 1 = = . 1+1 2
Kết hợp với điều kiện f (x) là hàm số chẵn, ta có: 1 1 1 I =
f (x) g (x) 1 dx = f (x)dx ∫ ∫ =
f (x)dx = 2018 ∫ . 2 −1 1 − 0 a a
Chú ý: Nếu f (x)là hàm số chẵn, liên tục trên [ a − ;a]⇒
f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . −a 0
Câu 16. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ta có A = 2;B = 3. 1 1 1 Casio Suy ra: f (x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . 2 + 3 75 0 0
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng kết quả của Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ . B f ( a
x +c)= g(x) (Với 2 2
A B ) khi đó Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x b  x c  . A g    − . B g          ( ) a a −  f x = 2 2 A − ”. B
2 g (x)−3g (1− x)
Ta có: 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x = g (x) ⇒ f (x)= 2 2 2 −3
2x 1− x −3(1− x) x = . −5 1
1 2x 1− x −3(1− x) x Casio Suy ra: I =
f (x )dx = dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . −5 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1
Từ 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ⇒ 2
f (x)dx +3
f (1− x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Casio = ( ) 4 0,2 6 = ( )
∗ Đặt u = 1− x du = d
x ; Với x = 0 ⇒ u =1 và x =1 ⇒ u = 0 . 15 1 1 1 Suy ra
f (1− x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào ( ) ∗ , ta được: 0 0 0 2 2 f (x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0 2 x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . Biết
f (t)dt = x cos(πx ) ∫
. Giá trị của f (4) là: 0
A. f (4) =1.
B. f (4) = 4. C. 1 f (4) = . D. 1 f (4) = . 2 4 Lời giải u ( x )  ′   Sử dụng công thức 
f (t)dt  ∫
 = u .′ f (u) (xem lại DẠNG 4), ta có:     a 2 2  ′ x x   
f (t)dt = x cos( ⇒   ′ π x ) f (t)dt ∫ 
 = (x cos(πx)) ∫    0  0  2
⇔ 2xf (x ) = cos(πx)−πx sin(πx) (*) 1
Thay x = 2 vào (*), ta được: 4 f (4) = cos(2π)-2 .
π sin(2π) = 1 ⇒ f (4) = . 4
Câu 18. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t)dt = e + x −1 ∫
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1. Lời giải Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng u ( x )  ′   Sử dụng công thức 
f (t)dt  ∫
 = u .′ f (u) (xem lại DẠNG 4), ta có:     a 2 2  ′ x x    2 ′ f (t) x dt = e + x −1⇒
f (t)dt ∫   = ∫  ( 2 4 x 4 e + x − ) 1   0  0  2 2 x 3
⇔ 2xf (x ) = 2x.e + 4x . Suy ra: 2 2 x 2 ( ) = + 2 ⇒ ( ) x f x e x
f x = e + 2x ⇒ 4 f (4) = e + 8.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x)dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 C. 2019 D. 505 2 2 2 Lời giải u  (x)    Sử dụng công thức  f
(t)dt = u .′ f (u),  ∫  ta có    0  x ′ 2 g x g x = f x ( ) g (x ) = 1+ 2018
f (t)dt g′(x ) = 2018 f (x ) ( ) ( )
←→ gx = 2018 g x ⇔ = 2018. ∫ f x >0 ( ) ( ) ( ) g x 0 ( ) g ′(x) Suy ra dx =
2018dx ⇔ 2 g (x) = 2018x +C (*) ∫ ∫ g (x) x
Từ điều kiện g (x)=1+ 2018
f (t)dt g (0) = 1 ∫
thay vào (*) suy ra C = 2. 0 1 1 1011
Khi đó g (x) =1009x +1⇒ g (x)dx = (1009x + ) 1 dx = ∫ ∫ . 2 0 0 2 x
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1;2]. Biết f (t) 2
dt = 2x + x −1 ∫
với ∀x ∈[1;2]. Tính x 2 tích phân ( ) b
f x dx = a + ln d. ∫ Biết ,
a b,c,d đều là các số nguyên tố. Tính c 1
T = a + b + c + d. A. T = 10 B. T =11 C. T = 17 D. T =16 Lời giải u  (x)   
Sử dụng công thức 
f (t)dt = u .′ f (u)−v .′ f (v),  ∫  ta có   v(x)  Trang 12
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 2 ′ xx    = + − ⇒   ′ f (t) 2 t x x f ∫  (t) t = ∫  ( 2 d 2 1 d 2x + x − )
1 ⇔ 2x. f (x )− f (x ) = 4x +1   xx  +
f (x) 4x 1 = , ∀x ∈[1;2] 2x −1 2 2 2 2 4x +1  3   3  3 Suy ra f (x)dx = dx = 2  ∫ ∫ ∫  + dx = 2x   
+ ln 2x −1 = 2 + ln 3 2x −1  2x −1  2  2 1 1 1 1 a  = c = 2 Suy ra  ⇒T =10 . b  = d = 3  10
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3
x + 2x − 2) = 3x −1. Tính I = f (x)dx ∫ 1 . A. 45 I = . B. 9 I = . C. 135 I = . D. 27 I = . 4 4 4 4 Lời giải d  t =  ( 2 3x + 2 dx 3 ) Đặt 
t = x + 2x − 2 ⇒  .
 f (t)= 3x −1  10 10 Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . 1 1 Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x + 2x −2 ⇔ x =1 và 3
t = 10 ⇒ 10 = x + 2x −2 ⇔ x = 2 . 10 3 135 Khi đó I = f (t)dt = (3x − ) 1 ( 2 3x + 2)dx = ∫ ∫ . 4 1 1
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc dạng 5, ta có thể tóm tắt hàm ẩn dạng 5 dưới phát biểu của bài toán sau:
Bài toán: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (u(x))= v(x) và v(x) là hàm đơn điệu (luôn b
đồng biến hoặc nghịch biến) trên ℝ . Hãy đi tính tích phân I = f (x)dx ∫ . a
dt = u′(x)dx Cách giải: Đặt 
t = u(x ) ⇒  .  f
 (t) = v(x)  b b Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . a a
Đổi cận: Với t = a u(x)= a x = α t = b b = u(x) ⇔ x = β . b β Khi đó I = f (t)dt =
v (x ).u′(x)dx ∫ ∫ . a α
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3 x + ) 1 = 2x −1, x ∀ ∈ ℝ . Tính 2 I = f (x)dx ∫ . 0 Trang 13
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng A. I = 2 − . B. 5 I = . C. I = 4 − . D. I = 6 . 2 Lời giải 2 d  t = 3x dx Đặt 3  t = x +1 ⇒  .  f  (t)= 2x −1  1 1 Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . 0 0 Đổi cận: Với 3
t = 0 ⇒ 0 = x +1 ⇔ x = 1 − và 3
t = 1 ⇒1 = x +1 ⇔ x = 1. 1 1 Khi đó I = f (t)dt = (2x − ) 2 1 .3x dx = 2 − ∫ ∫ . 0 1 − 5
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính I =
x. f ′(x)dx ∫ 1 . A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4 Lời giải 5 u  = x d  u = dx Đặt    ⇒ 
I = xf (x)5 − f (x) ∫ . d
v = f ′(x)dx v  = f (x) dx 1   1
 f 5 = 5 x =1 5 Từ  f ( 3 x + 3x + ) ( ) ( ) 1 = 3x + 2 ⇒  , suy ra I = 23− f (x)  dx. ∫ f  ( ) 1 = 2 (x = 0)  1 d  t =  ( 2 3x + 3 dx 3 ) Đặt 
t = x + 3x +1 ⇒ 
 f (t)= 3x +2  Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x +3x +1 ⇔ x = 0 và 3
t = 5 ⇒ x + 3x +1 = 5 ⇔ x = 1 . 5 1 Casio 33 Khi đó I = 23−
f (x)dx = 23− (3x + 2)( 2 3x + ) 3 dx = ∫ ∫ 4 1 0
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x) = x, x ∀ ∈ R . Tính 2 I = f (x)dx ∫ 0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
x = y + y dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 Đổi cận  3 x
 = 2 → y + y = 2 ⇔ y =1  2 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = y ( 2 3y + ) 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ∫ ∫ ∫ 0 0 0 4
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc Dạng 6, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 6 dưới phát
biểu của bài toán sau: Trang 14
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Bài toán: “ Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn g f (x) = x  
g (t) là hàm đơn điệu ( luôn b
đồng biến hoặc nghịch biến) trên R .Hãy tính tích phân I = f (x)dx ∫ “ a
Cách giải: Đặt y = f (x)⇒ x = g(y)⇒ dx = g′(y)dy
x = a g(y)= a y = α Đổi cận 
x = b g
(y)= b y = βb β Suy ra I = f (x)dx = yg (y)dy ∫ ∫ a α
Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3 f (x) 2 2
−3 f (x)+6 f (x)= x , x ∀ ∈ ℝ . Tính 5 tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 5 I = . B. 5 I = . C. 5 I = . D. 5 I = . 4 2 12 3 Lời giải
Đặt y = f (x) 3 2
x = 2y −3y + 6y x = ( 2 d 6 y y + ) 1 dy . Đổi cận: với 3 2
x = 0 ⇒ 2 y −3y + 6 y = 0 ⇔ y = 0 và 3 2
x = 5 ⇒ 2 y −3y + 6 y = 5 ⇔ y = 1. 1 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = . y 6( 2 y y + ∫ ∫ )1dy = 6 ( 3 2
y y + y)dy = ∫ . 2 0 0 0
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3
x + f (x)+ 2 f (x) = 1, ∀x ∈ ℝ . Tính 1 I = f (x)dx ∫ . 2 − A. 7 I = . B. 7 I = . C. 7 I = . D. 5 I = . 4 2 3 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
x = −y y + ⇒ x = ( 2 2 1 d −3y −2)dy . Đổi cận: Với 3 x = 2
− ⇒ −y −2y +1= −2 ⇔ y =1; 3
x = 1 ⇒ −y −2 y +1 = 1 ⇔ y = 0 . 0 7 Khi đó: I = y ( 2 3 − y −2)dy = ∫ . 4 1
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải Trang 15
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng d  t = dx  1 dx Đặt 
t = 1− x ⇒ 
và = ⇒ = ; = ⇒ = . Khi đó =  x a t 1 x 1 t 0 If (x ) 1 =  1+ f (x)  f (t)  0 1 1 dt f (x)dx = ∫ = ∫ . 1 1+ f (x) 0 1+ 0 f (t) 1 1 1 dx f (x)dx 2I = + ∫ ∫ = dx =1 ∫ 1 ⇒ I = . 1+ f (x) 1+ f (x) 2 0 0 0
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 7, ta có thể TÓM TẮC HÀM ẨN DẠNG 7 dưới phát biểu của bài toán sau: b dx b a
Bài toán: “ Cho f (x) f (a +b x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f (x) 2k a Chứng minh: d  t = dx  Đặt 
t = a + b x 2 ⇒  và = ⇒ − ; = ⇒ = .  ( ) k x a t b x b t a f x =  f (t)  b b b dx dx 1 f (x )dx Khi đó I = = = ∫ ∫ ∫ .
k + f (x ) 2 k k
k + f (x ) a a a k + f (t) b b b dx 1 f (x)dx 1 1 b a 2I = + = ∫ ∫
dx = (b a) ∫ ⇒ I = . k + f (x) k k + f (x) k k 2k a a a
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ , ta có f (x)> 0 và f (0). f (2018− x)=1. Giá trị của 2018 tích phân dx I = ∫ 1+ f (x) 0
A. I = 2018 . B. I = 0
C. I =1009 D. 4016 Lời giải 2018 1 2018 −0
Áp dụng kết quả của dạng 7 (xem lại câu 27 ), ta có I = = =
∫ + f (x)dx 1009 1 2.1 0 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4− x)= f (x). Biết 3 3
xf (x)dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . 2 2 2 2 Lời giải
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = d
x x =1 ⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t = 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 =
xf (x)dx =
(4−t) f (4−t)dt ∫ ∫
= (4 − x) f (4 − x)dx = (4− x) f (x)dx ∫ ∫ . 1 1 1 1 Trang 16
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 3 3 3 5 Suy ra: 10 =
xf (x)dx +
(4−x) f (x)dx ∫ ∫ = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc dạng 8, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 8 dưới phát biểu của bài toán sau:
 f (a +b x)= f (x)  bBài toán: I Cho  b  ⇒ f (x) 2 dx = .  ∫ xf  (x)dx = I a + ba  a d  t = d − xChứng minh:
Đặt t = a + b x ⇒ x = a t = b . Khi đó
x =b t =a  b b I =
xf (x)dx =
(a +b t)f (a +b t)dt ∫ ∫ a a b b
= (a +b x) f (a +b x)dx = (a +b x) f (x)dx ∫ ∫ . a a b b b b I Suy ra 2I =
xf (x)dx +
(a +b x) f (x)dx ∫ ∫
= (a +b) f (x) x f (x) 2 d dx = ∫ ∫ . a + b a a a a
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (x)− f (3− x)= 0 . Biết 4 4
xf (x)dx = 2 ∫ . Tính f (x)dx ∫ . 1 − 1 − A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 3 3 4 Lời giải 4 2I 2.2 4
Áp dụng kết quả Dạng 8 (bài 29) ta có: f (x)dx = = = ∫ . a + b (− ) 1 + 4 3 1 − 2
Câu 31. Tính I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx . 0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. I =1. D. 5 I = . 4 4 Lời giải
Ta xét dấu f (x) 3
= x − 2− x trên đoạn [0;2]. Ta có 3 3
x − 2 − x = 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ (x − )( 2
1 x + x + 2) = 0 ⇔ x =1 . Bảng xét dấu x khi x ∈ 0;1 Do đó  min { 3 x; 2 − x } [ ] =  . 3
 2−x khi x ∈[1;2]  Trang 17
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 1 2 Suy ra I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx 3 = x dx + 2 − xdx ∫ ∫ 1 3 5 = + = . 2 4 4 0 0 1 2
Câu 32. Tính tích phân I = max ∫ { 3
x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 Lời giải Trên đoạn [0; 2], xét 3 ∈
x x x (x − ) 1 (x + ) x [0; 2]
1 ≤ 0← → 0 ≤ x ≤1. x ∈[0; ] 3 1 ⇒ x x
x khi 0 ≤ x ≤1 Vậy   
⇒ max x; x =  . 3 { 3} x  ∈[1; 2] [0; 2] 3 ⇒ x x
x khi 1≤ x ≤ 2   2 1 2 1 15 17 Suy ra I = max { 3 x; x } 3 dx = xdx + x dx = + = ∫ ∫ ∫ . 2 4 4 0 0 1
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 9 (Tích phân cho bởi nhiều công thức dưới hình thức
bài toán min, max)
ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 9 dưới phát biểu của bài toán sau: b b
Bài toán: Tính tích phân I = max ∫
{ f (x); g(x)}dx hoặc I = min ∫
{ f (x); g(x)}dx . a a
Cách giải: ( tham khảo qua lời giải của Câu 31, 32, 33). 3
Câu 33. Tính tích phân I = max ∫ { 3 2
x ; 4x −3x}dx. 0 A. 117 . B. 707 . C. 275 . D. 119 . 2 2 12 6 Lời giải Trên đoạn [0; ] 3 : Xét 3 2
x ≥ 4x −3x x (x − ) 1 (x − ) x [ ∈ 0; ] 3
3 ≥ 0←→ x ∈[0; ] 1 . x ∈[0; ] 3 2 3
1 ⇒ x ≥ 4x −3x x khi x ∈ 0; 1 Vậy    ⇒ max{ 3 2
x ; 4x −3x =  . 3 2 } [ ] x  ∈[1; 3] [ ] 2 0; 3
x ≤ 4x −3x 4x   −3x khi x ∈[1; 3]  3 1 3 275 Khi đó I = max { 3 2
x ;4x −3x} 3 dx = x dx + ( 2
4x −3x)dx = ∫ ∫ ∫ . 12 0 0 1 Trang 18
Document Outline

  • 1. TICH PHAN HAM AN P1
  • GIAI1. BTTL TICH PHAN HAM AN P1
    • LỜI GIẢI CHI TIẾT
  • 2. TICH PHAN HAM AN P2
  • 2. BTTL TICH PHAN HAM AN P2