













































Preview text:
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 1
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. TÍCH PHÂN CHO BỞI NHIỀU CÔNG THỨC 2
x + x +1 khi x ≤ 0 1 Ví dụ 1. b Cho hàm số
y = f (x ) = . Biết f (x) 2 dx = ae − ∫ với * , a ,
b c ∈ N . Tìm 2 4 x e −3 khi x ≥ 0 c 1 −
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b + c . A. 23 . B. 27 . C. 33 . D. 42 . Lời giải 0 1 0 1 x 5 25 Ta có, f (x)dx + f (x)dx =
( 2x +x + )1dx + ( 2 4e − ) 2 2 3 dx =
+ 2e −5 = 2e − ∫ ∫ ∫ ∫ . 6 6 1 − 0 −1 0 ⇒T = 2 + 25 + 6 = 33
Ví dụ 2. [Đề tham khảo – 2018] 1 2
Cho hàm số f (x) xác định trên
ℝ \ thỏa mãn f ′(x) = 2 2x −1
, f (0) =1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( 1 − ) + f (3) bằng A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Lời giải Cách 1: 1 2 Trên khoảng ; +∞ : f (x) =
dx = ln(2x −1) +C . ∫ 2 1 2x −1
Lại có f (1) = 2 ⇒ C = 2. 1 1 2
• Trên khoảng − ; ∞ : f (x) =
dx = ln(1−2x ) +C . ∫ 2 2 2x 1 −
Lại có f (0) =1 ⇒ C =1. 2 1
ln(2x −1) +2 khi x > Vậy 2 f (x ) = . 1
ln(1−2x)+1 khi x < 2 Suy ra f ( 1
− ) + f (3) = 3+ ln15. Cách 2: 0 0 2dx 1 0
f (0) − f ( 1 − ) =
f '(x)dx = =ln 2x −1| = ln (1) ∫ ∫ 1 − 2x −1 3 Ta có: 1 − 1 − 3 3 2dx 3
f (3)− f (1) =
f '(x )dx = =ln 2x −1| = ln 5 (2) ∫ ∫ 1 2x −1 1 1
Lấy (2)-(1), ta được f (3) − f (1) − f (0) + f (−1) = ln15 ⇒ f ( 1
− ) + f (3) = 3+ ln15 .
2. TÍCH PHÂN HÀM ẨN
DẠNG 1. Điều kiện hàm ẩn có dạng:
1. f ′(x)= g(x).h( f (x))
2. f ′(x).h( f (x))= g(x) Phương pháp giải: ′ ′ 1. f (x) f (x) df (x) = ⇔ = ⇔ = ∫ ∫ ∫ ∫ h( f (x)) g (x)
h( f (x)) dx g (x)dx h( f (x))
g (x)dx... 2.
f ′(x ).h ∫
( f (x))dx = g(x)dx ⇔ h ∫
∫ ( f (x))df (x)= g(x)dx... ∫ Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Chú ý:
• 1 và 2 bản chất là một ( cô lập các cụm f (x), f ′(x) sang một vế).
• Ngoài việc nguyên hàm cả hai vế, ta có thể tích phân hai về (tùy cách hỏi) •
f ′(x) phải để trên tử
Ví dụ 1. Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f ( ) 1 = 1,
f (x) = f ′(x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < f ( ) 5 < 5 . B. 2 < f ( ) 5 < 3 . C. 3 < f ( ) 5 < 4 . D. 1< f ( ) 5 < 2 . Lời giải Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f ′(x ) 1 f ′(x ) 1
f (x) = f ′(x) 3x +1 ⇔ = ⇔ = ( ) ∫ ∫ x + f (x ) dx dx f x 3 1 3x +1 d( f ′(x)) 1 1 2 ( − + + ⇔ = 3 x 1 C 3x + ) 2 1 d(3x + ) ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 ln =
3x +1 +C ⇔ f (x) 3 = e . f (x ) 1 3 3 4 2 4 4 C + 4 3x 1 + − Khi đó f ( ) 3 1 = 1 ⇔ e
=1 ⇔ C = − ⇒ f (x) 3 3 = e ⇒ f ( ) 3 5 = e ≈ 3,79 ∈(3; 4 ). 3 Vậy 3 < f ( ) 5 < 4 . Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f ′(x ) 5 5 1 f ′(x) 1
f (x) = f ′(x) 3x +1 ⇔ = ⇔ dx = dx ∫ ∫ f (x ) 3x +1 f (x) 3x +1 1 1 5 d( f (x)) 4 5 f ( ) 5 4 ⇔ = ∫ ⇔ 4 f (x) 4 ln = ⇔ ln
= ⇔ f ( )= f ( ) 3 5 1 .e ≈ 3,79 ∈(3; 4 ). f (x) 3 f ( ) 1 3 1 3 1
Ví dụ 2. Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1;4] thỏa mãn
x + xf (x) = f ′(x) 2
∀x ∈[ ] f ( ) 3 2 , 1;4 , 1 =
. Giá trị f (4) bằng: 2 A. 391 B. 361 C. 381 D. 371 18 18 18 18 Lời giải Biến đổi:
f ′(x) 2 f ′(x )
x + xf (x ) = f ′(x ) 2 2
⇔ x ( + f (x)) = f ′(x) 2 1 2 ⇔ = x ⇒ = x . 1+ 2 f (x ) 1+ 2 f (x ) 4 f ′(x ) 4 ⇒ 14 dx = x dx ∫ ∫
⇔ 1+2 f (x) 4 = 1+ 2 f x 1 3 1 ( ) 1 ⇔ + f ( ) 14 − = ⇔ f ( ) 391 1 2 4 2 4 = . 3 18
Ví dụ 3. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x ). f '(x ) = 2x
f (x ) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1;3]là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3 Lời giải Biến đổi: Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
f (x ). f '(x )
f (x ). f '(x ) 2
f (x ). f '(x ) = 2x f (x ) +1 ⇔ = 2x ⇒ dx = 2xdx ∫ ∫ 2 2 f (x ) +1 f (x ) +1 2 2
⇔ f (x) +1 = x +C Với 2 2 2 4 2
f (0) = 0 ⇒ C = 1 ⇒
f (x ) +1 = x +1 ⇒ f (x ) = x + 2x = g(x ) Ta có: 3
g '(x ) = 4x + 4x > 0, x
∀ ∈[1;3]. Suy ra g(x) đồng biến trên [1;3] Suy ra: 2 g(1) g(x) f (x ) g ( ) 2 f ( x ) 0 3 3 f (x) 99 ≥ ≤ = ≤ ⇒ ≤ ≤
→ 3 ≤ f (x) ≤ 3 11 mi
n f (x) = 3 [1;3] ⇒
Max f (x) = 3 11 3
f (x ). f '(x )
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn 2 dx =
f (x ) +1 +C ∫
thì ta có thể sử dụng 2 f (x ) +1
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) +) Vi phân: 1 −
f (x ). f '(x ) f (x ) dx = d ( f x ) 1 ( ) = ∫ ∫ ∫ ( 2f(x)+ ) 2 1 d ( 2 f (x ) + ) 2 1 =
f (x ) +1 +C 2 2 2 f (x ) +1 f (x ) +1
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2 t =
f (x ) +1 ⇒ t = f (x ) +1 ⇒ tdt = f (x ) f '(x )dx
f (x ). f '(x ) tdt Suy ra: 2 dx = =
dt = t +C =
f (x ) +1 +C ∫ ∫ ∫ 2 ( ) +1 t f x −
Ví dụ 4. Cho hàm số f (x)≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f (x) = ( x + ) 2 2
3 . f (x) và f ( ) 1 0 = . Biết 2 a a tổng f ( )
1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) = với * a ∈ , ℤ b ∈ ℕ và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a <− a 1. B. >1.
C. a +b =1010 .
D. b −a = 3029. b b Lời giải f ('x) f ('x)
Biến đổi f ('x)= ( x + ) 2 2 3 . f (x) ⇔ = 2x +3 ⇔ dx = (2x + ) 3 dx ∫ ∫ 2 f (x) 2 f (x) 1 1 − 2 ⇔ −
= x +3x +C ⇒ f (x)= − . Mà f ( ) 1 0 = nên C = 2 . f (x ) 2 x + 3x +C 2 1 1
Do đó f (x)= − = − . 2 x + 3x + 2 (x + ) 1 (x + 2) a Khi đó = f ( )
1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) b 1 1 1 1 = − + +..... + + 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1 − = − 1 1 1009 − + − +..... + − + − = − − = . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 a = 1 − 009 Với điều kiện ,
a b thỏa mãn bài toán, suy ra:
⇒ b −a = 3029 . b = 2020 Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 7
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi sau học sinh cùng GV kiểm tra kết quả 2 3 x khi 0 ≤ x ≤1 Câu 1.
[Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số
y = f (x ) = . Tính
4− x khi 1≤ x ≤ 2 2 f (x )dx ∫ . 0 A. 7 5 3 . B. 1. C. . D. . 2 2 2 2 6
x khi x ≤ 0 4 Câu 2. Cho hàm số
y = f (x ) = và I = f (x)dx ∫
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2 a
−a x khi x ≥0 −1
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 3.
[Đề tham khảo – 2018] 1
Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \ thỏa mãn 2 2 f ′(x ) =
, f (0) = 1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng 2x −1 A. 4 + ln 5 . B. 2 + ln15 . C. 3 + ln15 . D. ln15. Câu 4.
[Toán học tuổi trẻ số 6 – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ } 1 thỏa mãn f ′(x ) 1 =
, f (0)= 2017 , f (2)= 2018 . Tính S = f ( ) 3 − f (− ) 1 . x −1 A. S =1. B. S = ln 2 .
C. S = ln 4035 . D. S = 4 . Câu 5.
[Lục Ngạn–Bắc Giang–2018] 1
Cho hàm số f (x ) xác định trên ℝ \ thỏa mãn 3 2 f ′(x ) 3 =
, f (0) = 1 và f
= 2 . Giá trị của biểu thức f (− ) 1 + f ( ) 3 bằng 3x −1 3 A. 3 +5ln 2 . B. −2 +5ln 2 . C. 4 +5ln 2 . D. 2 +5ln 2 . Câu 6. 4
Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 2
− ;2} và thỏa mãn f ′(x)= ; f (− ) 3 = 0 ; 2 x − 4
f (0) = 1 và f ( )
3 = 2 . Tính giá trị biểu thức P = f ( 4 − )+ f (− ) 1 + f (4). A. 3 5 P = 3 + ln .
B. P = 3 + ln 3 . C. 5 P = 2 + ln . D. P = 2−ln . 25 3 3 Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 7.
[Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{−2; } 1 thỏa 1 mãn f ′(x)= ; f (− ) 3 − f ( ) 3 = 0 và f ( ) 1
0 = . Giá trị của biểu thức 2 x + x − 2 3
f (−4)+ f (− )
1 − f (4) bằng A. 1 1 + ln 2 . B. 1+ ln 80 . C. 1 4 1+ ln 2 + ln . D. 1 8 1+ ln . 3 3 3 5 3 5 Câu 8.
[Sở Bắc Giang – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 1 − ; } 1 và thỏa mãn 1 1 f ′(x ) 1 = ; f (− ) 3 + f ( ) 3 = 0 và f − + f
= 2 . Tính giá trị của biểu thức 2 x −1 2 2
P = f (0)+ f (4) . A. 3 3 P = 2 + ln .
B. P =1+ ln . C. 1 3 P = 1+ ln . D. 1 3 P = ln . 5 5 2 5 2 5 Câu 9.
[Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \{ 1 − ; } 1 và thỏa mãn 1 1 f (x ) 2 ' = ; f ( 2
− )+ f (2)= 0 và f − + f
= 0. Tính f ( 2
− )+ f (0)+ f (4)= 0 2 x −1 2 2 được kết quả A. 6 6 P = 1+ ln .
B. P = −1+ ln . C. 4 P = 1+ ln . D. 4 P = −1+ ln . 5 5 5 5
Câu 10. [Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2018] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số 1 π y =
với ∀x ∈ ℝ \ − + k , π k ∈
ℤ . Biết F (0) = 1 và F (π) = 0. Tính giá trị của 1+ sin 2x 4 π 11π
biểu thức P = F − − F . 12 12 A. P = 2 − 3.
B. P = 0.
C. Không tồn tại. D. P =1.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f (x)> 0 , x
∀ ∈ ℝ ; f ′(x) x 2 = e
− . f (x), ∀x ∈ ℝ và f ( ) 1 0 =
. Tính giá trị của f (ln 2). 2 A. f ( ) 2 ln 2 = . B. f ( ) 2 ln 2 = − . C. f ( ) 2 ln 2 = . D. f ( ) 1 ln 2 = . 9 9 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C ), xác định và liên tục trên ℝ thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f (x)> 0 ∀x ∈ ℝ , f ′(x)= (x f (x))2 .
, ∀x ∈ ℝ và f (0) = 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của đồ thị (C ) là.
A. y = 6x +30 .
B. y = −6x +30 .
C. y = 36x −30 .
D. y = −36x + 42 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [−1; ]
1 , thỏa mãn f (x)> 0, ∀x ∈ ℝ
và f '(x)+ 2 f (x)= 0 . Biết f ( ) 1 = 1, tính f (− ) 1 . A. f ( ) 2 1 e− − = . B. f (− ) 3 1 = e . C. f (− ) 4 1 = e . D. f (− ) 1 = 3 .
Câu 14. [Sở Yên Bái – 2018] Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) f (x) 4 2 ' .
= x + x . Biết f (0) = 2 . Tính 2 f (2). A. 313 332 324 323 2 f (2) = . B. 2 f (2) = . C. 2 f (2) = . D. 2 f (2) = . 15 15 15 15 Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 15. [Sở Nam Định – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+∞), biết
f ′(x)+( x + ) 2 2
4 f (x) = 0 và f (x)> 0, ∀x ∈ ℝ ; f ( ) 1 2 = . Tính f ( ) 1 + f (2)+ f ( ) 3 . 15 A. 7 11 11 7 . B. . C. . D. . 15 15 30 30
Câu 16. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ . Biết 6
f (x). f ′(x) = 12x +13 và f (0) = 2 .
Khi đó phương trình f (x)= 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1. −
Câu 17. Cho hàm số f (x)≠ 0 thỏa mãn điều kiện '
f (x) = ( x + ) 2 2
3 . f (x) và f ( ) 1 0 = . Biết tổng 2 ( ) a a
f 1 + f (2)+...+ f (2017)+ f (2018) = với * a ∈ , ℤ b ∈ ℕ và là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a <− a 1 . B. >1.
C. a +b =1010 .
D. b −a = 3029. b b
Câu 18. [Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017] Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên
(0; +∞) và thỏa mãn f ( )
1 = 1, f (x) = f ′(x) 3x +1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 < f ( ) 5 < 5 . B. 2 < f ( ) 5 < 3 . C. 3 < f ( ) 5 < 4 . D. 1< f ( ) 5 < 2 .
Câu 19. [Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 4 – 2018] Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [ 2 3
1;4] thỏa mãn x + 2xf (x) = f ′(x) , ∀x ∈[1;4], f ( ) 1 = . Giá trị f (4) 2 bằng: A. 391 361 381 371 B. C. D. 18 18 18 18
Câu 20. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x ). f '(x ) = 2x
f (x ) +1 và f (0) = 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên [1;3]là A. 22 B. 4 11 + 3 C. 20 + 2 D. 3 11 + 3
Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm và đồng biến trên 1 2
ℝ thỏa mãn f (0) = 1 và ( ′( )) x f x
= e f (x),∀x ∈ ℝ . Tính tích phân f (x )dx ∫ bằng 0 A. e −2 . B. e −1. C. 2 e −2 . D. 2 e −1.
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên
tục trên ℝ \{0} thỏa mãn 2 2
x f (x)+(2x − )
1 f (x) = xf ′(x)−1 với ∀x ∈ ℝ \{0} và 2 f ( ) 1 = 2 − . Tính f (x )dx ∫ . 1 A. 1 3 ln 2 3 ln 2 − − ln 2 . B. − −ln 2 . C. −1− . D. − − . 2 2 2 2 2
Câu 23. [Sở Đà Nẵng – 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [4;8] và f ′(x) 2 8 1 1
f (0) ≠ 0 với x ∀ ∈[4;8]. Biết rằng dx = 1 ∫
và f (4)= , f (8)= . Tính f (6). f (x) 4 4 2 4 A. 5 2 3 1 . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 1 LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 x x Câu 1. 3 khi 0 1
[Chuyên Thái Bình-Lần 5-2018] Cho hàm số y f x . Tính 4 x khi 1 x 2 2 f xdx . 0 A. 7 . B. 1. C. 5 . D. 3 . 2 2 2 Lời giải 1 2 1 2 2 1 x 2 5 7 Ta có, f xdx f x 2 dx 3x dx 4 x 3 dx x 4x 1 . 0 2 1 2 2 0 1 0 1 2 6 x khi x 0 4 Câu 2.
Cho hàm số y f x và I f xdx
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số 2 a a x khi x 0 1
nguyên a để I 22 0 ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Ta có 4 0 4 0 4 2 2 a x I f x dx f xdx 6x dx aa x 0 2 2 3 2 dx 2x ax 2 4a8a . 1 2 1 0 1 0 0 3 I 22 0 2 2 4a8a 22 0 2
2a a6 0 a 2 a
a 1;0;1;2. 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa mãn. Câu 3. 1 2
[Đề tham khảo – 2018] Cho hàm số f (x) xác định trên \
thỏa mãn f (x) 2 2x 1
, f (0) 1 và f (1) 2 . Giá trị của biểu thức f (1) f (3) bằng A. 4 ln 5. B. 2 ln15. C. 3 ln15 . D. ln15. Lời giải Cách 1: 1 2 Trên khoảng ; : f (x) dx ln(2x1) C . 2 1 2x 1
Lại có f (1) 2 C 2. 1 1 2 • Trên khoảng ; : f (x) dx ln(12x) C . 2 2 2x 1
Lại có f (0) 1C 1. 2 1 ln(2x1) 2 khi x Vậy 2 f (x) . 1 ln(12x)1khi x 2
Suy ra f (1) f (3) 3 ln15. Cách 2: 0 0 2dx 1 0 f (0) f (1) f '(x)dx ln 2x1| ln (1) 1 2x 1 3 Ta có: 1 1 3 3 2dx 3 f (3) f (1) f '(x)dx ln 2x1| ln 5 (2) 1 2x 1 1 1 Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Lấy (2)-(1), ta được f (3) f (1) f (0) f (1) ln15 f (1) f (3) 3 ln15 .
Câu 4. [Toán học tuổi trẻ số 6 – 2018] Cho hàm số f x xác định trên \ 1 thỏa mãn f x 1
, f 0 2017 , f 2 2018. Tính S f 3 f 1 . x1 A. S 1. B. S ln 2 . C. S ln 4035. D. S 4 . Lời giải Cách 1: 1 Ta có f xdx dx ln x1C . x1 f x ln x12017 khi x 1
Theo giả thiết f 0 2017 , f 2 2018 nên .
f x ln x12018 khi x 1 Do đó S f 3 f
1 ln 2 2018ln 22017 1. Cách 2: 0 0 dx 1 0 f (0) f (1) f '(x)dx ln x1| ln (1) 1 x 1 2 Ta có: 1 1 3 3 dx 3 f (3) f (2) f '(x)dx ln x1| ln 2 (2) 2 x1 2 2 Lấy 1 2, ta được
f (3) f (2) f (0) f (1) 0 S f (3) f (1) f (2) f (0) 1. Câu 5. 1
[Lục Ngạn–Bắc Giang–2018] Cho hàm số f (x) xác định trên \ thỏa mãn 3 f x 3 2 , f 01 và f
2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng 3x 1 3 A. 35ln 2 . B. 2 5ln 2 . C. 4 5ln 2 . D. 2 5ln 2 . Lời giải 1 ln 3x 1 C khi x ; 1 Cách 1: 3 3 3 Từ f x f x dx= . 3x 1 3x 1 1
ln 3x1 C khi x ; 1 3 1 f 01 ln 3x 1 1 khi x ; 0 C 1 C 1 3 Ta có: 1 1 2 f x . f 2 0 C 2 C 2 1 2 2 3 ln 3x 1 2 khi x ; 3 Khi đó: f 1 f
3 ln 4 1 ln 8 2 3 ln 32 35ln 2 . Cách 2: Ta có 0 0
f f f x0 f x 3 0 1 0 1 dx dx ln 3x 1 ln 1 1 1 3x 1 4 1 1 3 3 f 2 3 f f x3 f x 3 3 2 dx
dx ln 3x 1 2 ln 8 2 3 3 3x 1 3 2 2 3 3 2 Lấy 2 1 , ta được: f 3 f 1 f 0 f
ln 32 f 1 f 3 35ln 2 . 3 Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 6. 4
Cho hàm số f x xác định trên \2;2 và thỏa mãn f x ; f 3 0 ; 2 x 4 f 01 và f
3 2 . Tính giá trị biểu thức P f 4 f 1 f 4. A. 3 P 3 ln .
B. P 3 ln 3 . C. 5 P 2 ln . D. 5 P 2ln . 25 3 3 Lời giải 4 4dx 4dx Từ f x f x 2 x 4 2 x 4 x2x 2 x2 ln C khi x ; 2 1 x 2 x2 ln C khi x 2;2 2 x 2 x2 ln C khi x 2; 3 x 2 f 3 0 ln5C 0 C ln5 1 1 Ta có f 01 0 C 1 C 1 2 2 f 2 2 C 1 2 ln 5 ln C 2 3 3 5 x2 ln -ln5 khi x ; 2 x 2 x2 f x ln 1 khi x 2; 2 . x 2 x2 ln 2 ln 5 khi x 2; x 2 1
Khi đó P f 4 f
1 f 4 ln 3ln 5 ln 31 ln 2 ln 5 3 ln 3 . 3
Câu 7. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho hàm số f x xác định trên \2; 1 thỏa mãn f x 1 ; f 3 f 3 0 và f 1
0 . Giá trị của biểu thức 2 x x2 3 f 4 f 1 f 4 bằng A. 1 1 ln 2 . B. 1 ln 80 . C. 1 4 1 ln 2 ln . D. 1 8 1 ln . 3 3 3 5 3 5 Lời giải f x 1 2 x x2 1 x1 ln C khi x ; 2 1 3 x 2 f x dx dx 1 x 1 ln C khi x 2;1 2 2 x x2 x 1 x 2 3 x 2 1 x1 ln C khi x 1; 3 3 x 2 1 1 2 1 Do đó f 3 f
3 0 ln 4 C ln C C C ln10 1 3 3 1 . 3 3 5 3 Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 1 1 1 1 1
Và f 0 ln C C ln 2 2 2 . 3 3 2 3 3 3 1 x 1 ln C khi x ; 2 1 3 x 2 f x 1 x 1 1 1 ln ln 2 khi x 2; 1 . 3 x 2 3 3 1 x1 1 ln C ln10 khi x 1; 1 3 x 2 3 1 5 1 1 1 1 1 1
Khi đó: f 4 f 1 f 4 ln C ln 2 ln 2 ln C ln10 1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 1 1 ln 2 . 3 3
Câu 8. [Sở Bắc Giang – 2018] Cho hàm số f x xác định trên \1; 1 và thỏa mãn f x 1 1 1 ; f 3 f 3 0 và f f
2 . Tính giá trị của biểu thức 2 x 1 2 2
P f 0 f 4. A. 3 P 2 ln . B. 3 P 1 ln . C. 1 3 P 1 ln . D. 1 3 P ln . 5 5 2 5 2 5 Lời giải 1 x1 ln C khi x ; 1 1; 1 f x 1 dx dx 2 x 1 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x1 ln C khi x 1;1 2 2 x1 . 1 1 1 Ta có f 3 f
3 0 ln 2 C ln C 0 C 0 1 1 1 . 2 2 2 1 1 1 1 1 Và f f
2 ln 3C ln C 2 C 1. 2 2 2 2 2 2 2 3 1 x1 ln khi x ; 1 1; 2 x 1 1 3 Suy ra f x
P f 0 f 4 1 ln = . 1 x1 2 5 ln 1 khi x 1; 1 2 x1
Câu 9. [Sở Phú Thọ - 2018] Cho hàm số f x xác định trên \1; 1 và thỏa mãn f x 2 1 1 '
; f 2 f 2 0 và f f
0. Tính f 2 f 0 f 4 0 2 x 1 2 2 được kết quả A. 6 P 1 ln . B. 6 P 1 ln . C. 4 P 1 ln . D. 4 P 1 ln . 5 5 5 5 Lời giải x1 ln C khi x ; 1 1; 1 dx dx x f 'x 2 2 2 1 f x 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 l n C khi x 1;1 1 x1 Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1
Ta có f 2 f 2 0 ln 3C ln C 0 C 0. 1 1 1 3 1 1 1 và f f
2 ln 3C ln C 2 C 1. 2 2 2 2 2 3 x1 ln khi x ; 1 1; x 1 Suy ra: f x x1 l n +1 khi x 1; 1 x1
f f f 3 6 3 0
4 ln 2 1 ln 1 ln 5 5
Câu 10. [Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2018] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 1 y với x \ k , k
. Biết F 01 và F 0. Tính giá trị của 1 sin 2x 4 11 biểu thức P F F . 12 12 A. P 2 3. B. P 0.
C. Không tồn tại. D. P 1. Lời giải Cách 1: 1 1 1 Biến đổi y . Khi đó: 1 sin 2x sin x cos x2 2 2 sin x 4 1 5 tanx
C khi x ; k2 1 F x dx 2 4 4 4 k . 2 1 3 2 sin x tanx
C khi x ; k2 2 4 2 4 4 4 Ta có: 1 1 1 1 5 F C C x x k 0 1 tan khi ; 2 2 2 1 2 2 F x 2 4 2 4 4 F 0 1 1 1 1 3 C 0 C tanx
khi x ; k2 1 1 2 2 2 4 2 4 4 11 1 1 1 7 1 Khi đó: P F F tan . tan 1 12 12 2 6 2 2 6 2 0 dx F 0 F
F x0 1 12 12 1 sin 2x Cách 2: Ta có 12
11 dx F F F x 11 2 12 12 1 sin 2x 11 12 0 11 dx dx Lấy 2 1 , ta được: F F
F F 0 12 12 1 sin 2x 1 sin 2x 11 12 12 casio 11 11 F F 1 0 F . F 1 12 12 12 12 Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 11. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f x 0 , x ; f x x 2 e
. f x, x và f 1
0 . Tính giá trị của f ln 2. 2 A. f 2 ln 2 . B. f 2 ln 2 . C. f 2 ln 2 . D. f 1 ln 2 . 9 9 3 3 Lời giải f x ln 2 f x 1 ln 2 df x f x x 2 e ln 2 . f x x e dx exdx x e 2 f x 2fx 2fx 0 0 0 0 ln 2 1 1 1 1 1 1 3 f 1 ln 2 . f x f ln 2 f 0 f ln 2 3 0
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị C, xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các
điều kiện f x 0 x , f xx f x2 .
, x và f 0 2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x 1 của đồ thị C là. A. y 6x 30 . B. y 6x 30 . C. y 36x30 .
D. y 36x 42 . Lời giải f x 1 f x 1 1 df x 1 3 x
f xx f x2 . 2 x 2 dx x dx 2 f x 2fx 2fx 3 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 f 1 6 . f x 3 f 1 f 0 3 f 1 6 0
Từ f xx f x2 .
f f 2 1 1. 1 36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y 36x30 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1;
1 , thỏa mãn f x 0,x
và f 'x2 f x 0 . Biết f 1 1, tính f 1 . A. f 2 1 e . B. f 3 1 e . C. f 4 1 e . D. f 1 3. Lời giải Biến đổi: f 'x 1 f 'x 1 1 df x
f 'x2 f x 0 2 dx 2dx
4 ln f x 1 4 f x f x f x 1 1 1 1 f 1 f 1 4 ln 4 e f 1 f 4 4 1 .e e . f 1 f 1
Câu 14. [Sở Yên Bái – 2018] Cho hàm số y f x thỏa mãn f x f x 4 2 ' .
x x . Biết f 0 2 . Tính 2 f 2. A. 313 332 324 323 2 f 2 . B. 2 f 2 . C. 2 f 2 . D. 2 f 2 . 15 15 15 15 Lời giải 2 2 Ta có f 'x. f x 4 2 x x f 'x. f xdx 4 2 x x dx 0 0 2 2 136 f x 136 f xdf x 2 0 15 2 15 0 2 f 24 136 332 2 f 2 . 2 15 15 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 15. [Sở Nam Định – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;, biết f x x 2 2
4 f x 0 và f x 0,x ; f 1 2 . Tính f 1 f 2 f 3 . 15 A. 7 . B. 11 . C. 11 . D. 7 . 15 15 30 30 Lời giải f x f x
Biến đổi f x x 2 2 4 f x 0 2x 4 dx 2x 4 dx 2 2 f x f x d f x 1 1 2 x 4x C 2
x 4x C f x . 2 f x f x 2 x 4xC 1 1 1 Với f 1 2
C 3 , suy ra: f x . 15 15 12C 2 x 4x 3
Khi đó: f f f 1 1 1 7 1 2 3 . 8 15 24 30
Câu 16. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Biết 6
f x. f x12x 13 và f 0 2 .
Khi đó phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3. C. 7 . D. 1. Lời giải Từ 6
f x. f x12x 13 6
f x. f xdx 12x 13 dx 7 f x 6 f xdf x 2 6x 13x C 2 6x 13x C f 02 2 C . 7 7 Suy ra: 7 f x 2 42x 91x 2 . Từ f x 3 7 f x 2187 2 42x 91x 2 2187 2
42x 91x2185 0*.
Phương trình * có 2 nghiệm trái dấu do ac 0 . Câu 17.
Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện ' f x x 2 2 3 . f x và f 1 0 . Biết tổng 2 a a
f 1 f 2... f 2017 f 2018 với * a ,
b và là phân số tối giản. Mệnh b b
đề nào sau đây đúng? A. a a 1. B. 1. C. a b 1010 . D. ba 3029. b b Lời giải f 'x f 'x
Biến đổi f 'x x 2 2 3 . f x 2x 3 dx 2x 3 dx 2 2 f x f x 1 1 2
x 3x C f x . Mà f 1 0 nên C 2 . f x 2 x 3x C 2 1 1 Do đó f x . 2 x 3x 2 x 1 x 2 a Khi đó f
1 f 2... f 2017 f 2018 b 1 1 1 1 ..... 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1009
..... . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng a 1009 Với điều kiện ,
a bthỏa mãn bài toán, suy ra: ba 3029 . b 2020
Câu 18. [Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017] Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
0; và thỏa mãn f
1 1, f x f x 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4 f 5 5 . B. 2 f 5 3 . C. 3 f 5 4 . D. 1 f 5 2 . Lời giải Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có f x 1 f x f x 1 f x 3x 1 dx dx f x 3x 1 f x 3x 1 d f ′x 1 1 2 3x 1 C 3x 2 1 d3x 1 f x 2 ln 3x 1 C f x 3 e . f x 3 3 4 2 4 4 C 4 3x 1 Khi đó f 3 1 1 e
1 C f x 3 3 e f 3 5 e 3,79 3; 4 . 3 Vậy 3 f 5 4 . Chú ý: dx Các bạn có thể tính
bằng cách đặt t 3x 1 . 3x 1 Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có f x 5 f ′x 5 1 f x 1
f ′x 3x 1 dx dx f x 3x 1 f x 3x 1 1 1 5 d f x 4 5 4 f 5 4 4
ln f x ln
f f 3 5 1 .e 3,79 3; 4 . f x 3 3 f 1 3 1 1
Câu 19. [Quảng Xương I – Thanh Hóa – Lần 4 – 2018] Cho f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục 3
và đồng biến trên 1;4 thỏa mãn x 2xf x f x 2 ,x 1;4, f 1 . Giá trị f 4 2 bằng: A. 391 B. 361 C. 381 D. 371 18 18 18 18 Lời giải Biến đổi: f x 2 f x
x xf x f x 2 2
x f x f x 2 1 2 x x . 1 2 f x 1 2 f x 4 f x 4 4 14 dx xdx 1 2 f x 1 2 f x 1 3 1 1 f 14 f 391 1 2 4 2 4 . 3 18 4 f x 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I dx 1 2 f x
12 f 42 1 2 f x 1 1
thì ta có thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 4 f 'x 4 df x + Vi phân: dx 1 2 f x 1 2 f x 1 1 4 1 1 4
1 2 f x2 d12 f x 12 f x . 2 1 1
+ Đổi biến: Đặt t 12 f x 2
t 1 2 f x tdt f xdx
với x 1 t 12 f
1 2; x 4 t 1 2 f 4 . 12 f 4 12 f 4 Khi đó tdt I 12 f 4 dt t 1 2 f 4 2 . t 2 2 2
Câu 20. Cho f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2
f (x). f '(x) 2x f (x) 1 và f (0) 0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên 1;3là A. 22 B. 4 11 3 C. 20 2 D. 3 11 3 Lời giải Biến đổi: f (x). f '(x) f (x). f '(x) 2
f (x). f '(x) 2x f (x) 1 2x dx 2xdx 2 2 f (x) 1 f (x) 1 2 2 f (x) 1 x C Với 2 2 2 4 2
f (0) 0 C 1 f (x) 1 x 1 f (x) x 2x g(x) Ta có: 3
g'(x) 4x 4x 0, x 1;3. Suy ra g(x) đồng biến trên 1;3 Suy ra: 2 g(1) g(x) f (x) g 2 f (x) 0 3 3 f (x) 99
3 f (x) 3 11 min f (x) 3 1;3 Max f (x)3 11 3
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn f (x). f '(x) 2 dx f (x) 1 C
thì ta có thể sử dụng 2 f (x) 1
kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một) +) Vi phân: 1 f (x). f '(x) f (x) dx d f x 1 ( ) 2f(x) 2 1 d 2 f (x) 2 1 f (x) 1 C 2 2 f (x) 1 f (x) 1 2
+ Đổi biến: Đặt 2 2 2
t f (x) 1 t f (x) 1 tdt f (x) f '(x)dx Suy ra: f (x). f '(x) tdt 2 dx
dt t C f (x) 1 C 2 f (x) 1 t
Câu 21. [Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1
thỏa mãn f 01 và 2 x f x
e f x,x . Tính tích phân f xdx bằng 0 A. e2 . B. e1. C. 2 e 2 . D. 2 e 1. Lời giải f x2 f x f x
Biến đổi 2 x f x e f x x e x e x dx e dx f x f x f x Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 x x
f x2df x 2 e dx f x 2 2 2e C x
Vì f 01C 0 f x 2 e x f x e 1 1 1 Suy ra x f x dx edx e e1 . 0 0 0
Câu 22. [Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y f x xác định và liên
tục trên \0 thỏa mãn 2 2 x f x2x
1 f x xf x1 với x \0và 2 f 1 2 . Tính f xdx . 1 A. 1 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. ln 2 1 . D. 3 ln 2 . 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có 2 2 x f x2x
1 f x xf x1 xf x 2
1 f x xf x*
Đặt hx f x xf x hx f x xf x, khi đó * có dạng hx hx dhx 1 2 h x hx 1 dx 1dx x C x C 2 h x 2hx 2 h x hx 1 h x xf x 1 1 x C x C 1 Vì f
1 2 nên 2 1 C 0 1C 1 1 Khi đó xf x 1
1 f x x 2 x x 2 2 1 1 2 1 1 Suy ra: f xdx dx
ln x ln2 2 x x x 2 1 1 1
Câu 23. [Sở Đà Nẵng – 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4;8 và f 0 0 f x 2 8 1 1
với x 4;8. Biết rằng dx 1
và f 4 , f 8 . Tính f 6. f x 4 4 2 4 A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 8 3 8 3 Lời giải 8 f x 8 df x 1 8 1 1 +) Xét dx 24 2 . 2 2 f x f x f x 4
f 8 f 4 4 4 f x 2 8
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để k dx 0 . 2 f x 4 Ta có: f x 2 8 8 f x 2 8 f x 8 k dx dx 2k dx k
dx 1 4k 4k 2k 1 2 4 2 2 2 2 . f x f x f x 4 4 4 4 2 1 8 f x 1 f x 6 1 f x 6 1 Suy ra: k thì dx 0 dx dx 2 2 f x 2 2 f x 2 2 f x 2 4 4 4 Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 6 df x 1 6 1 1 1 1 1 1 1 4 1 f 6 . 2 f x f x 4 f 4 f 6 f 6 3 4 b
Chú ý: f xdx 0
không được phép suy ra f x 0 , nhưng a b 2k
f xdx 0 f x 0 a Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn : .
A f (x ) + B.u .′ f (u)+C. f (a + b − x )= g (x ) u (a)=a b b 1 +) Với thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u (b)=b A + B +C a a u (a)=b b b 1 +) Với thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u (b)=a
A − B +C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B,C . b b
Nếu f (x) liên tục trên [a;b] thì
f (a + b − x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a a
Ví dụ 1. Cho hàm số 6
f (x) liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn f (x ) 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính 3x +1 1 f (x)dx ∫ 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 6 6
Biến đổi f (x) 2 = 6x f ( 3 x )− ⇔ f (x) 2 −2.3x . f ( 3 x ) = − với A =1 , 3x +1 3x +1 B = 2 − . 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − = ∫ ∫ . +(− ) dx 4 1 2 3x +1 0 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 1 Từ f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇒ f (x) 2 dx −2 3x f ∫ ∫ ( 3x)dx = 6 − dx ∫ 3x +1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x ⇒ du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2 3x f ∫
( 3x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1
f (x) x − f (x) 1 d 2 dx = −6 dx ∫ ∫ ∫ ⇔
f (x)dx = 6 dx = 4 ∫ ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Ví dụ 2. Xét hàm số
f (x) liên tục trên [0; ] 1
và thỏa mãn điều kiện 1 xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x)dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Lời giải 1 1 1 Từ 4x. f ( 2
x )+3 f (x − ) 2 1 = 1− x ⇒ 2 2xf ∫
( 2x)dx +3 f (1−x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ( ) ∗ 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 1 1 1 Khi đó 2xf ∫
( 2x)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 0 0 0
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
− x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Thay ( ) 1 ,(2) vào ( ) ∗ ta được: 1 1 1 1 1 1 π 2
f (x)dx + 3 f (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0
DẠNG 3. Điều kiện hàm ẩn .
A f (u(x)) + B. f (v(x )) = g(x)
Phương pháp giải: Lần lượt đặt t = u(x) và t = v(x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn f (x)) để suy ra hàm số f (x) (nếu u(x)= x thì chỉ cần đặt một lần t = v(x)).
Các kết quả đặc biệt: x −b x −c . A g − B.g − Cho a a .
A f (ax + b)+ . B f ( a
− x +c)= g(x) (với 2 2
A ≠ B ) khi đó f (x) = (*) 2 2 A − B . A g (x)− . B g ( x − )
+)Hệ quả 1 của (*): .
A f (x)+ B. f (−x) = g (x) ⇒ f (x) = 2 2 A − B g (x )
+)Hệ quả 2 của (*): .
A f (x)+ B. f (−x ) = g (x ) ⇒ f (x ) =
với g (x) là hàm số chẵn. A + B 2 f (x )
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f = 3x . Tính I = dx ∫ . x x 1 2 A. 3 I = . B. I =1. C. 1 I = . D. I = 1 − . 2 2 Lời giải 1 1 Đặt, 1 3 1 3 t =
⇒ x = khi đó điều kiện trở thành f
+ 2 f (t)= ⇒ 2 f (x)+ f = . x t t t x x Hay f (x) 1 6 4 + 2 f = +
, kết hợp với điều kiện f (x) 1
2 f = 3x . Suy ra : x x x 2 2 2 6 f (x) f (x) 2 2 − 3 f (x) 2 3 = −3x ⇒ = −1⇒ I = dx = ∫
∫ −1dx = −x 1 = . 2 x x x 2 x x x 2 1 1 2 2 2
Ví dụ 2. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ta có A = 2;B = 3. 1 1 1 Casio Suy ra: f (x)dx = x 1− xdx ∫ ∫ = ( ) 4 0,05 3 = . 2 + 3 75 0 0
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Áp dụng kết quả của Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ B. f ( a
− x + c)= g(x) (Với 2 2
A ≠ B ) khi đó x −b x −c . A g − B.g ( ) a a − f x = 2 2 A − ”. B
2 g (x)−3g (1− x)
Ta có: 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x = g (x) ⇒ f (x)= 2 2 2 −3
2x 1− x −3(1− x ) x = . −5 1
1 2x 1− x −3(1− x) x Casio Suy ra: I =
f (x )dx = dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . −5 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1
Từ 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ⇒ 2
f (x)dx +3
f (1− x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Casio = ( ) 4 0,2 6 = ( )
∗ Đặt u = 1− x ⇒ du = d
− x ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 15 1 1 1 Suy ra
f (1− x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào ( ) ∗ , ta được: 0 0 0 2 2 f (x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0
Ví dụ 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x)dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ta có A =1;B = 2018 π π 2 2 Casio Suy ra 1 I = f (x)dx ∫ =
2x sin xdx ∫ 4 = 1+ 2018 2019 π − π − 2 2
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) g (x ) Áp dụng Hệ quả 2: .
A f (x)+ Bf ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)=
với g (x) là hàm số chẵn. A + B x x
Ta có f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ⇒ f (x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 Casio I = f (x )dx ∫ = x sin xdx ∫ 4 = 2019 2019 π − π − 2 2 Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
DẠNG 4. HÀM ẨN XÁC ĐỊNH BỞI ẨN DƯỚI CẬN TÍCH PHÂN ′ u (x)
Phương pháp giải: Sử dụng công thức
f (t)dt = u '. f (u)−v '. f (v) ∫ v(x) ′ u (x)
Kết quả đặc biệt: f
(t)dt = u'. f (u) ∫
với a là hằng số. a u(x) u(x) Chứng minh: Giải sử
f (t)dt = F (t) = F ∫
(u(x))−F (v(x)) v(x) v(x) ′ u (x) ⇒ ′
f (t)dt = ∫
(F (u(x))−F (v(x))) =u'.F '(u)−v'.F '(v)=u'.f '(u)−v'.f '(v) v(x)
Ví dụ 1. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t)dt = e + x −1 ∫
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1. Lời giải u ( x ) ′ Sử dụng công thức
f (t)dt ∫
= u .′ f (u) , ta có: a 2 2 ′ x x 2 ′ f (t) x dt = e + x −1⇒
f (t )dt ∫ = ∫ ( 2 4 x 4 e + x − ) 1 0 0 2 2 x 3
⇔ 2xf (x ) = 2x.e + 4x . Suy ra: 2 2 x 2 ( ) = + 2 ⇒ ( ) x f x e x
f x = e + 2x ⇒ 4 f (4) = e + 8.
Ví dụ 2. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x)dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 C. 2019 D. 505 2 2 2 Lời giải ′ u (x) Sử dụng công thức f
(t)dt = u .′ f (u), ∫ ta có 0 x g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ 0 ′ 2 g x g x = f x ( )
⇒ g′(x)= 2018 f (x) ( ) ( ) ←→ g′ = ⇔ = >
(x) 2018 g(x) f (x) 2018. 0 g (x) g ′(x) Suy ra dx =
2018dx ⇔ 2 g (x) = 2018x +C (*) ∫ ∫ g (x) Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x
Từ điều kiện g (x)=1+ 2018
f (t)dt ⇒ g (0) = 1 ∫
thay vào (*) suy ra C = 2. 0 1 1 1011
Khi đó g (x) =1009x +1⇒ g (x)dx = (1009x + ) 1 dx = ∫ ∫ . 2 0 0
DẠNG 5. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (u(x))= v(x) và v(x) là hàm đơn điệu (luôn đồng b
biến hoặc nghịch biến) trên ℝ . Hãy đi tính tích phân I = f (x)dx ∫ . a Phương pháp giải: d
t = u′(x)dx Đặt
t = u(x ) ⇒ . f
(t)= v(x) b b Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . a a
Đổi cận: Với t = a ⇒ u(x)= a ⇔ x = α và t = b ⇒ b = u(x) ⇔ x = β . b β Khi đó I = f (t)dt =
v (x ).u′(x )dx ∫ ∫ . a α
Ví dụ . Cho hàm số
y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính 5 I =
x. f ′(x)dx. ∫ 1 A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4 Lời giải 5 u = x d u = dx Đặt ⇒
⇒ I = xf (x)5 − f (x) ∫ . d
v = f ′(x)dx v = f (x) dx 1 1
f 5 = 5 x =1 5 Từ f ( 3 x + 3x + ) ( ) ( ) 1 = 3x + 2 ⇒ , suy ra I = 23− f (x) dx. ∫ f ( ) 1 = 2 (x = 0) 1 d t = ( 2 3x + 3 dx 3 ) Đặt
t = x + 3x +1 ⇒ f (t)=3x +2 Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x +3x +1 ⇔ x = 0 và 3
t = 5 ⇒ x +3x +1 = 5 ⇔ x = 1. 5 1 Casio 33 Khi đó I = 23−
f (x)dx = 23− (3x + 2)( 2 3x + ) 3 dx = ∫ ∫ 4 1 0
DẠNG 6. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn g f (x) = x
và g (t) là hàm đơn điệu ( luôn đồng b
biến hoặc nghịch biến) trên R .Hãy tính tích phân I = f (x)dx ∫a
Phương pháp giải: Đặt y = f (x)⇒ x = g(y)⇒ dx = g′(y)dy
x = a → g(y)= a ⇔ y = α
Đổi cận x =b → g
(y)= b ⇔ y = β b β Suy ra I = f (x)dx = yg (y)dy ∫ ∫ a α Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Ví dụ.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x)= x, ∀x ∈ R . Tính 2 I = f (x)dx ∫0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
⇒ x = y + y ⇒ dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 Đổi cận 3 x
= 2 → y + y = 2 ⇔ y =1 2 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = y ( 2 3y + ) 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ∫ ∫ ∫ 0 0 0 4 b DẠNG 7. dx b −a
Cho f (x) f (a +b − x) 2 .
= k , khi đó I = =
∫ k+ f (x) 2k a d t = d − x Chứng minh: Đặt
t = a + b − x 2 ⇒ và = ⇒ − ; = ⇒ = . ( ) k x a t b x b t a f x = f (t) b b b dx dx 1 f (x )dx Khi đó I = = = ∫ ∫ ∫ . k + f (x) 2 k k
k + f (x ) a a a k + f (t) b b b dx 1 f (x)dx 1 1 b − a 2I = + = ∫ ∫
dx = (b −a) ∫ ⇒ I = . k + f (x) k k + f (x) k k 2k a a a Ví dụ.
Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 ∀ dx x ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải d t = d − x 1 dx Đặt
t = 1− x ⇒
và = ⇒ = ; = ⇒ = . Khi đó = x a t 1 x 1 t 0 I ∫ f (x ) 1 = 1+ f (x) f (t) 0 1 1 dt f (x)dx = ∫ = ∫ . 1 1+ f (x) 0 1 + 0 f (t) 1 1 1 dx f (x)dx 2I = + ∫ ∫ = dx =1 ∫ 1 ⇒ I = . 1+ f (x) 1+ f (x) 2 0 0 0
f (a +b− x)= f (x) b DẠNG 8. I Cho b ⇒ f (x ) 2 dx = . ∫ xf (x)dx = I a + b ∫ a a d t = d − x Chứng minh:
Đặt t = a +b − x ⇒ x = a ⇒ t = b . Khi đó
x =b ⇒t =a Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng b b b b I =
xf (x)dx =
(a +b −t)f (a +b −t)dt ∫ ∫
= (a +b − x) f (a +b − x)dx = (a +b − x) f (x)dx ∫ ∫ . a a a a b b b b I Suy ra 2I =
xf (x)dx +
(a +b −x) f (x)dx ∫ ∫
= (a +b) f (x) x ⇒ f (x) 2 d dx = ∫ ∫ . a + b a a a a Ví dụ.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4− x)= f (x). Biết 3 3
xf (x)dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . 2 2 2 2 Lời giải
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = d
− x và x = 1 ⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t = 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 =
xf (x)dx =
(4−t) f (4−t)dt ∫ ∫
= (4− x) f (4 − x)dx = (4− x) f (x)dx ∫ ∫ . 1 1 1 1 3 3 3 5 Suy ra: 10 =
xf (x)dx +
(4−x) f (x)dx ∫ ∫ = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1 b b
DẠNG 9. Tính tích phân I = max ∫
{ f (x); g(x)}dx hoặc I = min ∫
{ f (x); g(x)}dx . a a 2 Ví dụ. Tính tích phân I = max ∫ { 3 x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 Lời giải Trên đoạn [0; 2], xét 3
x ≥ x ⇔ x (x − ) 1 (x + ) x [ ∈ 0; 2]
1 ≤ 0←→ 0 ≤ x ≤1. x ∈[0; ] 3 1 ⇒ x ≥ x
x khi 0 ≤ x ≤1 Vậy ⇒ max{ 3 x; x } = . x ∈[1; 2] 3 [0; 2] 3 ⇒ x ≤ x
x khi 1≤ x ≤ 2 2 1 2 1 15 17 Suy ra I = max { 3 x; x } 3 dx = xdx + x dx = + = ∫ ∫ ∫ . 2 4 4 0 0 1
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN – BUỔI 8
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi sau học sinh cùng GV kiểm tra kết quả Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 1.
[Trường Đức Thọ - Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 thỏa 1 mãn f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính f (x )dx ∫ 3x +1 0 A. 2 . B. 4 . C. −1. D. 6 . Câu 2.
[Chu Văn An – Hà Nội – 2018] Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn 1 điều kiện xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x )dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Câu 3.
Xét hàm số f (x) liên tục trên [0;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)+ f (2− x)= 2x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 1 4 I = −4 . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 2 3 Câu 4.
Xét hàm số f (x) liên tục trên[−1;2] và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x 2
. Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 1 − A. I = 5 . B. 5 I = . C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Câu 5.
Hàm số f (x) liên tục trên [−1;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)= x + + xf ( 2 2 3− x ). 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x )dx ∫ 1 − A. 14 28 4 I = . B. I = . C. I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Câu 6. Xét hàm số 1
f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f (x )+ xf ( 2
1− x )+ 3 f (1− x)= . x +1 1
Tính giá trị của tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 A. 9 I = ln 2 . B. 2 I = ln 2 . C. 4 I = . D. 3 I = . 2 9 3 2 Câu 7.
[Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) và thỏa mãn 1 ( ) x a −b 2
f x −8x f (x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân I =
f (x )dx = ∫
với a,b,c ∈ ℤ và 2 x +1 c 0 a b ;
tối giản. Tính a +b + c c c A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. −10 . Câu 8.
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−ln 2;ln 2] và thõa mãn f (x)+ f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết
f (x )dx = a ln 2 + b ln 3 ∫
, với a,b ∈ ℚ . Tính giá trị của P = a +b . −ln 2 A. 1 P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 9.
[Chuyên Vinh- Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , π
f (0) = 0 và f (x )+ f − x = sin x.cos x
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của tích phân 2 π
2 xf ′(x)dx ∫ bằng 0 A. π − . B. 1 . C. π . D. 1 − . 4 4 4 4
Câu 10. [Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn 2 ( x 3
f 1+ 2x)+ f (1− 2x) =
, ∀x ∈ ℝ . tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 2 x +1 1 − A. π π 1 π π I = 2 − . B. I = 1− . C. I = − . D. I = . 2 4 2 8 4 2 f (x )
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f = 3x . Tính I = dx ∫ . x x 1 2 A. 3 1 I = . B. I = 1. C. I = . D. I = −1. 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f ( x
− )+2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x )dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn (− )+2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá 1 trị của I = f (x)dx ∫ 1 − 2 − 2 − 2 − A. e 1 e 1 e 1 I = . B. I = . C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e
Câu 14. [Chuyên Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa
mãn f ( x)+ f ( − x) 2 2 2 1
=12x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x + 2 .
B. y = 4x −6 .
C. y = 2x −6 .
D. y = 4x −2 .
Câu 15. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ thỏa 1 mãn
f (x )dx = 2018 ∫
và g(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn g(x)+ g( x − )=1, 0 1
∀x ∈ ℝ . Tính tích phân I =
f (x )g (x )dx ∫ . −1 A. 1009 I = 2018 . B. I = . C. I = 4036 . D. I =1008 . 2
Câu 16. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 2 x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . Biết
f (t )dt = x cos(πx ) ∫
. Giá trị của f (4) là: 0
A. f (4) =1.
B. f (4) = 4. C. 1 f (4) = . D. 1 f (4) = . 2 4
Câu 18. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t )dt = e + x −1 ∫ với x
∀ ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x ) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x )dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 2019 C. D. 505 2 2 2 2 x
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1;2]. Biết f (t) 2
dt = 2x + x −1 ∫ với ∀x ∈[1;2]. x 2 Tính tích phân ( ) b
f x dx = a + ln d. ∫
Biết a,b,c,d đều là các số nguyên tố. Tính c 1
T = a + b + c + d. A. T =10 B. T =11 C. T =17 D. T =16
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3
x + 2x − 2) = 3x −1. Tính 10 I = f (x)dx ∫ . 1 A. 45 I = . B. 9 I = . C. 135 I = . D. 27 I = . 4 4 4 4
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3 x + )
1 = 2x −1, ∀x ∈ ℝ . Tính 2 I = f (x)dx ∫ . 0 A. I = 2 − . B. 5 I = . C. I = 4 − . D. I = 6 . 2 5
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính I =
x. f ′(x )dx ∫ 1 A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x) = x, ∀x ∈ R . Tính 2 I = f (x )dx ∫0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3 f (x) 2 2
−3 f (x)+6 f (x)= x , ∀x ∈ ℝ . 5 Tính tích phân I = f (x )dx ∫ . 0 A. 5 I = . B. 5 I = . C. 5 I = . D. 5 I = . 4 2 12 3
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3
x + f (x)+ 2 f (x) = 1, x ∀ ∈ ℝ . Tính 1 I = f (x )dx ∫ . 2 − A. 7 7 7 5 I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 3 4
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 ∀ dx x ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x ) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ , ta có f (x)> 0 và f (0). f (2018− x)=1. Giá trị của 2018 tích phân dx
I = ∫ 1+ f (x) 0 A. I = 2018 . B. I = 0 C. I =1009 D. 4016
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4 − x)= f (x). Biết 3 3
xf (x )dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x )dx ∫ . 1 1 A. 5 7 9 11 . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (x)− f (3− x)= 0 . Biết 4 4
xf (x )dx = 2 ∫ . Tính f (x )dx ∫ . 1 − 1 − A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 3 3 4 2
Câu 31. Tính I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx . 0 A. 3 5 I = 2 . B. I = . C. I = 1. D. I = . 4 4 2
Câu 32. Tính tích phân I = max ∫ { 3 x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 3
Câu 33. Tính tích phân I = max ∫ { 3 2
x ; 4x −3x}dx. 0 A. 117 707 275 119 . B. . C. . D. . 2 2 12 6 Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
TÍCH PHÂN HÀM ẨN – PHẦN 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Trường Đức Thọ - Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn 1 f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− . Tính f (x)dx ∫ 3x +1 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 − . D. 6 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) Biến đổi 6 f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇔ f (x) 2 −2.3x . f ( 3 x ) = − với A = 1 , 3x +1 3x +1 B = 2 − . 1 1 1 6
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − = ∫ ∫ . +(− ) dx 4 1 2 3x +1 0 0
Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 1 Từ f (x) 6 2 = 6x f ( 3 x )− ⇒ f (x) 2 dx −2 3x f ∫ ∫ ( 3x)dx = 6 − dx ∫ 3x +1 3x +1 0 0 0 Đặt 3 2
u = x ⇒ du = 3x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2 3x f ∫
( 3x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 1
f (x) x − f (x) 1 d 2 dx = −6 dx ∫ ∫ ∫ ⇔
f (x)dx = 6 dx = 4 ∫ ∫ . 3x +1 3x +1 0 0 0 0 0
Câu 2. [Chu Văn An – Hà Nội – 2018] Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn điều 1 kiện xf ( 2
x )+ f (x − ) 2 4 3
1 = 1− x . Tích phân I = f (x)dx ∫ bằng 0 A. π π π π I = . B. I = . C. I = . D. I = 4 6 20 16 Lời giải 1 1 1 Từ 4x. f ( 2
x )+3 f (x − ) 2 1 = 1− x ⇒ 2 2xf ∫
( 2x)dx +3 f (1−x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ( ) ∗ 0 0 0 +) Đặt 2
u = x ⇒ du = 2 d
x x ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 2xf ∫
( 2x)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 0 0 0
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
− x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Thay ( ) 1 ,(2) vào ( ) ∗ ta được: 1 1 1 1 1 1 π 2
f (x)dx + 3 f (x) 2 dx = 1− x dx ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x) 2 dx = 1− x dx = ∫ ∫ . 5 20 0 0 0 0 0 Trang 1
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 3. Xét hàm số f (x) liên tục trên [0;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)+ f (2− x)= 2x . Tính 2
giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. I = 4 − . B. 1 I = . C. 4 I = .
D. I = 2 . 2 3 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 2 2 2 1 2 x
Với f (x)+ f (2− x)= 2x ta có A =1 ; B =1, suy ra: I = f (x)dx ∫ = 2x dx ∫ = 1+1 2 0 0 0 = 2 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 2 2 2
Từ f (x)+ f (2− x)= 2x ⇒ f (x)dx +
f (2− x)dx = 2xdx ∫ ∫ ∫ =4 (*) 0 0 0
Đặt u = 2 − x ⇒ du =−dx ; Với x = 0 ⇒u = 2 và x = 2 ⇒ u = 0 . 2 2 2 Suy ra
f (2 − x)dx ∫ = f (u)du ∫ = f (x)dx ∫ . 0 0 0 2 2 Thay vào (*), ta được 2
f (x)dx = 4 ∫ ⇔
f (x)dx = 2 ∫ . Chọn D 0 0
Chú ý : Qua Câu 1, Câu 2, Câu 3 ta có thể đưa ra dạng tổng quát cho Dạng 2 như sau :
Cho hàm số f (x) thỏa mãn : . A f (x) + . B u .
′ f (u)+C. f (a +b − x)= g(x) u (a)=a b b 1 +) Với thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u (b)=b A + B +C a a u (a)=b b b 1 +) Với thì f (x)dx = g (x)dx ∫ ∫ . u (b)=a
A − B +C a a
Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số , A B,C . b b
Nếu f (x) liên tục trên [a;b] thì
f (a + b − x)dx = f (x)dx ∫ ∫ . a a
Câu 4. Xét hàm số f (x) liên tục trên[ 1
− ;2] và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 1 − A. I = 5 . B. 5 I = . C. I = 3 . D. I = 15 . 2 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)
Với: f (x)+( x) f ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . Ta có: u (− ) 1 = −1
A = 1;B = 1;C = 3 và 2
u = x −2 thỏa mãn . u (2)= 2
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần chú ý sau lời giải Câu 3) ta có: Trang 2
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 2 2 4 I = f (x) 1 x 3 = 4x dx = = 3 ∫ ∫ . 1+1+ 3 5 −1 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)
Từ f (x)+ xf ( 2
x − )+ f ( − x) 3 2 2 3 1 = 4x . 2 2 2 2 ⇒ f (x)dx + 2x. f ∫ ∫
( 2x −2)dx+3 f (1−x) 3 dx = 4x dx=15 (*) ∫ ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − +) Đặt 2
u = x −2 ⇒ du = 2xdx ; với x = −1 ⇒ u = −1 và x = 2 ⇒ u = 2 . 2 2 2 Khi đó 2x. f ∫
( 2x −2)dx = f (u)du = f (x)dx ( )1 ∫ ∫ 1 − −1 −1
+) Đặt t = 1− x ⇒ dt = d
− x ; Với x = −1 ⇒ t = 2 và x = 2 ⇒ t = −1. 2 2 2 Khi đó f (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dx (2) ∫ ∫ ∫ 1 − −1 1 − 2 2 Thay ( ) 1 ,(2) vào (*) ta được: 5
f (x )dx = 15 ⇒ f (x )dx = 3 ∫ ∫ . −1 1 −
Câu 5. Hàm số f (x) liên tục trên [−1;2] và thỏa mãn điều kiện f (x)= x + + xf ( 2 2 3− x ). 2
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ −1 A. 14 I = . B. 28 I = . C. 4 I = .
D. I = 2 . 3 3 3 Lời giải
Cách 1: ( Dùng công thức dạng 2). 1
Với f (x)= x + + xf ( 2 2
3− x ) ⇒ f (x)+ .(−2x). f ( 2 3− x ) = x +2 2 1 u (− ) 1 = 2
A = 1; B = ;C = 0 và 2
u = 3− x thỏa mãn 2 u (2)= 1 −
Khi đó áp dụng công thức (xem phần chú ý sau lời giải câu 3) ta có: 2 2 I = f (x ) 1 28 dx = x + 2dx= ∫ ∫ . 1 3 −1 1− + 0 1 − 2
Cách 2: ( Dùng phương pháp đổi biến). 2 2 2 14
Từ f (x)− xf ( 2
3− x ) = x + 2 ⇒
f (x)dx − xf ( 2 3− x )dx = x + 2dx = ∫ ∫ ∫ (*) 3 1 − 1 − −1
x = −1⇒ u = 2 Đặt 2
u = 3− x ⇒ du = −2xdx với
x = 2 ⇒ u = −1 2 2 2 1 1 Khi đó xf ( 2 3− x )dx = ∫ f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*) ta được 2 2 1 − 1 − 1 − 2 2 2 f (x) 1 − f (x) 14 x = ⇔ f (x) 28 dx d dx= ∫ ∫ ∫ . 2 3 3 1 − 1 − 1 − Trang 3
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Câu 6. Xét hàm số 1
f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f (x)+ xf ( 2
1− x )+ 3 f (1− x)= . x +1 1
Tính giá trị của tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 9 I = ln 2 . B. 2 I = ln 2 . C. 4 I = . D. 3 I = . 2 9 3 2 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) 1
Với: f (x)− .( 2 − x) f ( 2
1− x )+3 f (1− x)= 2x . Ta có: 2 1 − u (0)=1 A = 1 ; B = ;C = 3 và 2
u = x −2 thỏa mãn . 2 u ( ) 1 = 0
Khi đó áp dụng công thức (Xem phần Chú ý sau lời giải Câu 3) ta có: 1 1 1 dx 2 I = f (x)dx ∫ = = + 2 = . ∫ 1 ln x 1 ln 2 1 x +1 − 9 0 9 0 0 1 − +3 2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến nếu không nhớ công thức) 1
Từ f (x)+ xf ( 2
1− x )+3 f (1− x)= x +1 1 1 1 1 ⇒ 1 f (x)dx + xf ∫ ∫ ( 2 1− x )dx +3
f (1− x)dx ∫ = dx ∫ 1 = ln x +1 = ln 2 . (*) x +1 0 0 0 0 0 +) Đặt 2
u = 1− x ⇒ du = −2xdx ; Với x = 0 ⇒ u = 1 và x = 1 ⇒ u = 0 . 1 1 1 1 1 Khi đó xf ∫ ( 2 1− x )dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ (1). 2 2 0 0 0
+) Đặt u = 1− x ⇒ du = d
− x ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1⇒ t = 0 . 1 1 1 Khi đó
xf (1− x)dx = f (t)dt = f (x)dt ∫ ∫ ∫
(2). Thay (1), (2) vào (*) ta được: 0 0 0 1 1 1 1 1 9 2 f (x) 1 dx +
f (x)dx +3
f (x)dx = ln 2 ∫ ∫ ∫ ⇒
f (x)dx = ln 2 ∫ ⇔
f (x)dx = ln 2 ∫ . 2 2 9 0 0 0 0 0
Câu 7. [Chuyên Thái Nguyên – Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) và thỏa mãn 1 ( ) x a −b 2
f x −8x f (x ) 3 3 4 + = 0 . Tích phân I = f (x)dx = ∫ với ,
a b,c ∈ ℤ và 2 x +1 c 0 a b
; tối giản. Tính a + b + c c c A. 6 . B. 4 − . C. 4 . D. −10 . Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2) Trang 4
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x x
Biến đổi f (x)−8x f (x ) 3 3 4 +
= 0 ⇔ f (x)−2.(4x ) f (x ) 3 3 4 = − với 2 x +1 2 x +1 A =1; B = −2 1 1 1 3 3 1 x x dx
Áp dụng công thức ta có: f (x)dx = − dx ∫ ∫ = ∫ . 1+(−2) 2 2 x +1 x +1 0 0 0 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 1 1 2 2 2 2 x 2 t −1 3 t − Khi đó: f (x)dx = .xdx ∫ ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t 2 2 = 2 x +1 t 3 3 0 0 1 1 1 a −b 2 = c
Suy ra a = 2;b =1;c = 3 ⇒ a +b + c = 6 .
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1 x 3 x
Từ f (x)−8x f (x ) 3 3 4 + = 0 ⇔ f (x) 3 dx − 2 4x f ∫ ∫ ( 4x)dx + dx = 0 (*) ∫ 2 x +1 2 x +1 0 0 0 Đặt 4 3
u = x ⇒ du = 4x dx ; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1 . 1 1 1 Khi đó 3 4x f ∫ ( 4 x )dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ thay vào (*), ta được: 0 0 0 1 1 1 3 1 1 3 ( ) x x f x dx −2 f (x)dx + dx = 0 ∫ ∫ ∫ ⇔ f (x)dx = dx ∫ ∫ 2 x +1 2 x +1 0 0 0 0 0 Đặt 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx ; Với x = 0 ⇒ t = 1 và x = 1 ⇒ t = 2 . 1 1 2 2 2 2 x 2 t −1 3 t − Khi đó: f (x)dx = .xdx ∫ ∫ = .tdt ∫ = ( 2t − ∫
)1dt = −t 2 2 = 2 x +1 t 3 3 0 0 1 1 1 a −b 2 = c
Suy ra a = 2;b =1;c = 3 ⇒ a +b + c = 6 .
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−ln 2;ln 2] và thõa mãn f (x)+ f (−x) 1 = . x e +1 ln 2 Biết
f (x)dx = a ln 2 +b ln 3 ∫ , với ,
a b ∈ ℚ . Tính giá trị của P = a + b . −ln 2 A. 1 P = . B. P = 2 − . C. P = 1 − . D. P = 2 . 2 Lời giải
Cách 1: Dùng công thức - Dạng 2. Với
f (x )+ f (−x ) 1 = ta có A =1; B =1, suy ra x e +1 ln 2 ln 2 ln 2 ( ) 1 dx 1 dx f x dx = = ∫ ∫ ∫ 1+1 x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Cách 2: Dùng phương pháp dồn biến nếu không nhớ công thức Trang 5
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng ln 2 ln 2 ln 2 1 dx
Từ f (x)+ f ( x − )= ⇒ f (x)dx + f ( x − )dx = (*) ∫ ∫ ∫ x e +1 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2
Đặt u = −x ⇒ du = d − x ln 2 ln 2 ln 2 ⇒
f (−x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào (*) ta được: −ln 2 −ln 2 −ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 f (x) dx x = ⇔ f (x) 1 dx 2 d dx = ∫ ∫ ∫ ∫ x e +1 2 x e +1 −ln 2 −ln 2 −ln 2 −ln 2 1 Đặt x x
t = e ⇒ dt = e dx ; Với x = −ln 2 ⇒ t = , x = ln 2 ⇒ t = 2 2 ln 2 ln 2 2 2 d x x e dx dt t ⇒ = = = ln = ln 2 ∫ ∫ ∫ x e +1 x x e e +1 t t +1 t +1 −ln 2 −ln 2 ( ) ( ) 1 1 2 2 ln 2 a, 1 b∈ℚ 1 1 Khi đó:
f (x)dx = ln 2 = a ln 2 +b ln 3 → a = ,b = 0 ∫
⇒ P = a +b = . 2 2 2 −ln 2
Câu 9. [Chuyên Vinh- Lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , π
f (0) = 0 và f (x)+ f − x = sin x.cos x
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của tích phân 2 π
2 xf ′(x)dx ∫ bằng 0 A. π − . B. 1 . C. π . D. 1 − . 4 4 4 4 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức theo góc nhìn dạng 2) Với π
f (x)+ f − x = sin x.cos x
, ta có A =1;B =1. 2 π 1 π 1 Suy ra 2 f (x) 2 dx =
sin x.cos x.dx = ∫ ∫ . 0 0 1+1 4
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu nhớ công thức) π π π π 1 Từ π
f (x)+ f − x = sin x.cos x 2 2 2 ⇒ + f (x) f ∫
∫ −x dx = sin x.cosxdx = ∫ (*) 2 0 0 0 2 2 Đặt π u =
− x ⇒ du = d − x 2 Với π π x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 . 2 2 π π π Suy ra π 2 2 f
∫ −x dx = f (u) 2 du = f (x)dx ∫ ∫ , thay vào (*) ta được 0 0 0 2 π 1 π 1 2 2 f (x ) 2 dx = ⇔
f (x )dx = ∫ ∫ (1) 0 0 2 4 Trang 6
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng u = x d u = dx Đặt ⇒ d
v = f ′(x)dx v = f (x) π π π π π π 2 ⇒
xf ′(x)dx = xf (x) 2 − f (x) 2 2 dx = f ∫ ∫ − f (x)dx ∫ (*) 0 0 0 0 2 2 Từ điều kiện π
f (x)+ f − x = sin x.cos x suy ra 2 π f − f (0)= 0 2 π ⇒ f = 0 (2). π f ( ) 2 0 + f = 0 2 π
Thay (1), (2) vào (*), ta được 1
2 xf ′(x)dx = − ∫ . 0 4
Câu 10. [Diễn Châu- Ngệ An- lần 3- 2018] Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn 2 ( x 3
f 1+ 2x)+ f (1−2x) =
, ∀x ∈ ℝ . tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 2 x +1 −1 A. π π π π I = 2 − . B. I =1− . C. 1 I = − . D. I = . 2 4 2 8 4 Lời giải t −1
Đặt t = 1+ 2x ⇒ 1−2x = 2 − t và x =
, khi đó điều kiện trở thành 2 2 2 − + − +
f (t)+ f ( −t) t 2t 1 =
⇒ f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 2 = (*) 2 2 t − 2t + 5 x − 2x + 5
Cách 1: (Dùng công thức- theo góc nhìn dạng 2) 2 − +
Với f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 =
ta có A =1;B =1. 2 x − 2x + 5 2 3 3 − + Suy ra π f (x ) 1 x 2x 1 dx = dx ≈ 0, 429 = 2 − ∫ ∫ . 2 −1 −1 1+1 x − 2x + 5 2
Cách 2: (Dùng công thức đổi biến – nếu nhớ công thức) 2 − +
Từ (*), ta có f (x)+ f ( − x) x 2x 1 2 = 2 x − 2x + 5 2 3 − + ⇒ f (x ) 3 dx + f ( − x ) 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ∫ ∫ (2*) 2 −1 −1
−1 x − 2x + 5
Đặt u = 2 − x ⇒ du = d
− x . Với x = 1
− ⇒ u = 3; x = 3 ⇒ u = 1 − . 3 3 3 Suy ra
f (2 − x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ , thay vào (*), ta được: −1 −1 −1 2 3 − + 2 3 3 1 x − 2x +1 π f (x ) 3 x 2x 1 2 dx = dx ∫ ∫ ⇒
f (x )dx = dx ≈ 0, 429 = 2 - ∫ ∫ . 2 − 2 1 1 − x − 2x + 5 1 − 1
2 − x − 2x + 5 2
TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 3:
Cách giải: Lần lượt đặt t = u(x) và t = v(x) để giải hệ phương trình hai ẩn (trong đó có
ẩn f (x)) để suy ra hàm số f (x) (nếu u(x)= x thì chỉ cần đặt một lần t = v(x)).
Các kết quả đặc biệt: Trang 7
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng Cho .
A f (ax + b)+ . B f ( a
− x + c)= g(x) với 2 2
A ≠ B ) khi đó x −b x −c . A g − B.g ( ) a a − f x = (*) 2 2 A − B .
A g (x)− B.g ( x − ) +)Hệ quả 1 của (*): .
A f (x)+ B. f ( x
− )= g(x)⇒ f (x)= 2 2 A − B g (x ) +)Hệ quả 2 của (*): .
A f (x )+ B. f (−x ) = g (x ) ⇒ f (x ) =
với g (x) là hàm số chẵn. A + B 2 f (x )
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và f (x) 1 + 2 f = 3x . Tính I = dx ∫ . x x 1 2 A. 3 I = . B. I =1. C. 1 I = . D. I = 1 − . 2 2 Lời giải 1 1 Đặt, 1 3 1 3 t =
⇒ x = khi đó điều kiện trở thành f
+ 2 f (t)= ⇒ 2 f (x)+ f = . x t t t x x Hay f (x) 1 6 4 + 2 f = +
, kết hợp với điều kiện f (x) 1
2 f = 3x . Suy ra : x x x 2 2 2 6 f (x) f (x) 2 2 − 3 f (x) 2 3 = −3x ⇒ = −1⇒ I = dx = ∫
∫ −1dx = −x 1 = . 2 x x x 2 x x x 2 1 1 2 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x . Tính π 2 giá trị của I = f (x)dx ∫ . π −2 A. 2 I = . B. 2 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 2019 1009 2019 1009 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ta có A =1;B = 2018 π π 2 2 Casio Suy ra 1 I = f (x)dx ∫ =
2x sin xdx = 1+ ∫ 4 2018 2019 π − π − 2 2
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3) g (x ) Áp dụng Hệ quả 2: .
A f (x )+ Bf ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)=
với g (x) là hàm số chẵn. A + B x x
Ta có f (−x)+ 2018 f (x)= 2x sin x ⇒ f (x) 2 sin = 2019 π π 2 2 2 Casio I = f (x )dx ∫ = x sin xdx ∫ 4 = 2019 2019 π − π − 2 2 Trang 8
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn (− )+2018 ( ) x f x
f x = e . Tính giá trị 1 của I = f (x)dx ∫ 1 − 2 − 2 − 2 − A. e 1 e 1 e 1 I = . B. I = . C. I = 0 . D. I = . 2019e 2018e e Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2). Với (− )+ 2018 ( ) x f x
f x = e ta có A = 1; B = 2018 . 1 1 1 1 1 2 e −1 Suy ra I = f (x)dx ∫ x = e dx ∫ x = e = . 1+ 2018 2019 2019e 1 − 1 − 1 −
Cách 2: (Dùng công thức –theo góc nhìn dạng 3) .
A g (x )− B.g ( x − ) Áp dụng Hệ quả 1: .
A f (x )+ B. f ( x
− )= g(x) ⇒ f (x)= . 2 2 A − B Ta có: x −x ( − − )+ 2018e e 2018 ( ) x f x
f x = e ⇒ f (x) = 2 2018 −1 1 1 ⇒ ( ) 1 = ∫ ∫ (2018 x −x f x dx
e −e )dx 2019.2017 −1 1 − 2 − e −1 3 ≈1,164.10 ≈ (Casio). 2019e
Câu 14. [Chuyên Hà Tĩnh – 2018] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ , thỏa
mãn f ( x)+ f ( − x) 2 2 2 1
=12x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = 2x +2 .
B. y = 4x −6.
C. y = 2x −6 .
D. y = 4x −2 . Lời giải
Áp dụng kết quả Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ B. f ( a
− x + c)= g(x) (với 2 2 A ≠ B ) x −b x −c . A g − B.g khi đó ( ) a a f x = ”. 2 2 A − B Ta có x x −1 2.g − g 2 −2
f ( x )+ f ( − x ) 2 2 2 1
=12x = g (x) ⇔ f (x)= 2 2 −1 6x −3(x − )2 2 1 2 = = x + 2x −1 3 Trang 9
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng f ( ) 1 = 2 Suy ra
, khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: = − . y 4x 2 f ( ) 1 = 4 ′
Câu 15. [Chuyên Thái Bình – Lần 6 – 2018] Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ thỏa 1 mãn
f (x)dx = 2018 ∫
và g(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn g(x)+ g(−x)=1, 0 1
∀x ∈ ℝ . Tính tích phân I =
f (x)g (x)dx ∫ . 1 − A. I = 2018 . B. 1009 I = . C. I = 4036 . D. I = 1008 . 2 Lời giải
Áp dụng Hệ quả 2 (của Dạng 3): h(x ) .
A g (x )+ B.g ( x
− )= h(x) ⇒ g(x)=
với h(x) là hàm số chẵn. A + B
Ta có: g (x)+ g( x
− )=1= h(x) ⇒ g(x) 1 1 = = . 1+1 2
Kết hợp với điều kiện f (x) là hàm số chẵn, ta có: 1 1 1 I =
f (x) g (x) 1 dx = f (x)dx ∫ ∫ =
f (x)dx = 2018 ∫ . 2 −1 1 − 0 a a
Chú ý: Nếu f (x)là hàm số chẵn, liên tục trên [ a − ;a]⇒
f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . −a 0
Câu 16. (Sở Kiên Giang – 2018) Xét hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1
2 f (x)+ 3 f (1− x) = x 1− x . Tính tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 4 I = − . B. 1 I = . C. 4 I = . D. 1 I = . 15 15 75 25 Lời giải
Cách 1: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 2)
Với 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ta có A = 2;B = 3. 1 1 1 Casio Suy ra: f (x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . 2 + 3 75 0 0
Cách 2: (Dùng công thức – theo góc nhìn dạng 3)
Áp dụng kết quả của Dạng 3: “Cho .
A f (ax + b)+ . B f ( a
− x +c)= g(x) (Với 2 2
A ≠ B ) khi đó Trang 10
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng x −b x −c . A g − . B g ( ) a a − f x = 2 2 A − ”. B
2 g (x)−3g (1− x)
Ta có: 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x = g (x) ⇒ f (x)= 2 2 2 −3
2x 1− x −3(1− x) x = . −5 1
1 2x 1− x −3(1− x) x Casio Suy ra: I =
f (x )dx = dx ∫ ∫ = ( ) 4 0, 05 3 = . −5 75 0 0
Cách 3: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức) 1 1 1
Từ 2 f (x)+3 f (1− x)= x 1− x ⇒ 2
f (x)dx +3
f (1− x)dx = x 1− x dx ∫ ∫ ∫ 0 0 0 Casio = ( ) 4 0,2 6 = ( )
∗ Đặt u = 1− x ⇒ du = d
− x ; Với x = 0 ⇒ u =1 và x =1 ⇒ u = 0 . 15 1 1 1 Suy ra
f (1− x)dx = f (u)du = f (x)dx ∫ ∫ ∫ thay vào ( ) ∗ , ta được: 0 0 0 2 2 f (x) 4 dx = ⇔ f (x) 4 5 dx = ∫ ∫ . 15 75 0 0 2 x
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . Biết
f (t)dt = x cos(πx ) ∫
. Giá trị của f (4) là: 0
A. f (4) =1.
B. f (4) = 4. C. 1 f (4) = . D. 1 f (4) = . 2 4 Lời giải u ( x ) ′ Sử dụng công thức
f (t)dt ∫
= u .′ f (u) (xem lại DẠNG 4), ta có: a 2 2 ′ x x
f (t)dt = x cos( ⇒ ′ π x ) f (t)dt ∫
= (x cos(πx)) ∫ 0 0 2
⇔ 2xf (x ) = cos(πx)−πx sin(πx) (*) 1
Thay x = 2 vào (*), ta được: 4 f (4) = cos(2π)-2 .
π sin(2π) = 1 ⇒ f (4) = . 4
Câu 18. [Lương Thế Vinh – Hà Nội – lần 3 – 2018] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ . 2 x Biết 2 x 4
f (t)dt = e + x −1 ∫
với ∀x ∈ ℝ . Giá trị của f (4) là: 0 A. 4 f (4) = e + 4. B. 4
f (4) = 4e . C. 4 f (4) = e + 8. D. f (4) =1. Lời giải Trang 11
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng u ( x ) ′ Sử dụng công thức
f (t)dt ∫
= u .′ f (u) (xem lại DẠNG 4), ta có: a 2 2 ′ x x 2 ′ f (t) x dt = e + x −1⇒
f (t)dt ∫ = ∫ ( 2 4 x 4 e + x − ) 1 0 0 2 2 x 3
⇔ 2xf (x ) = 2x.e + 4x . Suy ra: 2 2 x 2 ( ) = + 2 ⇒ ( ) x f x e x
f x = e + 2x ⇒ 4 f (4) = e + 8.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x)> 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0; ] 1 và thỏa mãn x 1 g (x) = 1+ 2018 f (t)dt ∫ và g(x) 2 = f (x). Tính g (x)dx. ∫ 0 0 A. 1011 B. 1009 C. 2019 D. 505 2 2 2 Lời giải ′ u (x) Sử dụng công thức f
(t)dt = u .′ f (u), ∫ ta có 0 x ′ 2 g x g x = f x ( ) g (x ) = 1+ 2018
f (t)dt ⇒ g′(x ) = 2018 f (x ) ( ) ( )
←→ g′ x = 2018 g x ⇔ = 2018. ∫ f x >0 ( ) ( ) ( ) g x 0 ( ) g ′(x) Suy ra dx =
2018dx ⇔ 2 g (x) = 2018x +C (*) ∫ ∫ g (x) x
Từ điều kiện g (x)=1+ 2018
f (t)dt ⇒ g (0) = 1 ∫
thay vào (*) suy ra C = 2. 0 1 1 1011
Khi đó g (x) =1009x +1⇒ g (x)dx = (1009x + ) 1 dx = ∫ ∫ . 2 0 0 2 x
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [1;2]. Biết f (t) 2
dt = 2x + x −1 ∫
với ∀x ∈[1;2]. Tính x 2 tích phân ( ) b
f x dx = a + ln d. ∫ Biết ,
a b,c,d đều là các số nguyên tố. Tính c 1
T = a + b + c + d. A. T = 10 B. T =11 C. T = 17 D. T =16 Lời giải ′ u (x)
Sử dụng công thức
f (t)dt = u .′ f (u)−v .′ f (v), ∫ ta có v(x) Trang 12
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 2 ′ x x = + − ⇒ ′ f (t) 2 t x x f ∫ (t) t = ∫ ( 2 d 2 1 d 2x + x − )
1 ⇔ 2x. f (x )− f (x ) = 4x +1 x x +
⇒ f (x) 4x 1 = , ∀x ∈[1;2] 2x −1 2 2 2 2 4x +1 3 3 3 Suy ra f (x)dx = dx = 2 ∫ ∫ ∫ + dx = 2x
+ ln 2x −1 = 2 + ln 3 2x −1 2x −1 2 2 1 1 1 1 a = c = 2 Suy ra ⇒T =10 . b = d = 3 10
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3
x + 2x − 2) = 3x −1. Tính I = f (x)dx ∫ 1 . A. 45 I = . B. 9 I = . C. 135 I = . D. 27 I = . 4 4 4 4 Lời giải d t = ( 2 3x + 2 dx 3 ) Đặt
t = x + 2x − 2 ⇒ .
f (t)= 3x −1 10 10 Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . 1 1 Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x + 2x −2 ⇔ x =1 và 3
t = 10 ⇒ 10 = x + 2x −2 ⇔ x = 2 . 10 3 135 Khi đó I = f (t)dt = (3x − ) 1 ( 2 3x + 2)dx = ∫ ∫ . 4 1 1
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc dạng 5, ta có thể tóm tắt hàm ẩn dạng 5 dưới phát biểu của bài toán sau:
Bài toán: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (u(x))= v(x) và v(x) là hàm đơn điệu (luôn b
đồng biến hoặc nghịch biến) trên ℝ . Hãy đi tính tích phân I = f (x)dx ∫ . a
dt = u′(x)dx Cách giải: Đặt
t = u(x ) ⇒ . f
(t) = v(x) b b Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . a a
Đổi cận: Với t = a ⇒ u(x)= a ⇔ x = α và t = b ⇒ b = u(x) ⇔ x = β . b β Khi đó I = f (t)dt =
v (x ).u′(x)dx ∫ ∫ . a α
Câu 22. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f ( 3 x + ) 1 = 2x −1, x ∀ ∈ ℝ . Tính 2 I = f (x)dx ∫ . 0 Trang 13
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng A. I = 2 − . B. 5 I = . C. I = 4 − . D. I = 6 . 2 Lời giải 2 d t = 3x dx Đặt 3 t = x +1 ⇒ . f (t)= 2x −1 1 1 Ta viết lại I = f (x)dx = f (t)dt ∫ ∫ . 0 0 Đổi cận: Với 3
t = 0 ⇒ 0 = x +1 ⇔ x = 1 − và 3
t = 1 ⇒1 = x +1 ⇔ x = 1. 1 1 Khi đó I = f (t)dt = (2x − ) 2 1 .3x dx = 2 − ∫ ∫ . 0 1 − 5
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2, ∀x ∈ . ℝ Tính I =
x. f ′(x)dx ∫ 1 . A. 5 . B. 17 . C. 33 . D. −1761. 4 4 4 Lời giải 5 u = x d u = dx Đặt ⇒
⇒ I = xf (x)5 − f (x) ∫ . d
v = f ′(x)dx v = f (x) dx 1 1
f 5 = 5 x =1 5 Từ f ( 3 x + 3x + ) ( ) ( ) 1 = 3x + 2 ⇒ , suy ra I = 23− f (x) dx. ∫ f ( ) 1 = 2 (x = 0) 1 d t = ( 2 3x + 3 dx 3 ) Đặt
t = x + 3x +1 ⇒
f (t)= 3x +2 Đổi cận: Với 3
t = 1 ⇒1 = x +3x +1 ⇔ x = 0 và 3
t = 5 ⇒ x + 3x +1 = 5 ⇔ x = 1 . 5 1 Casio 33 Khi đó I = 23−
f (x)dx = 23− (3x + 2)( 2 3x + ) 3 dx = ∫ ∫ 4 1 0
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn 3
f (x)+ f (x) = x, x ∀ ∈ R . Tính 2 I = f (x)dx ∫ 0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. 1 I = . D. 5 I = . 2 2 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
⇒ x = y + y ⇒ dx = ( 2 3y + ) 1 dy 3
x = 0 → y + y = 0 ⇔ y = 0 Đổi cận 3 x
= 2 → y + y = 2 ⇔ y =1 2 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = y ( 2 3y + ) 1 dy = ( 3
3y + y)dy = ∫ ∫ ∫ 0 0 0 4
Chú ý: Đây là lớp câu hỏi thuộc Dạng 6, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 6 dưới phát
biểu của bài toán sau: Trang 14
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng
Bài toán: “ Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn g f (x) = x
và g (t) là hàm đơn điệu ( luôn b
đồng biến hoặc nghịch biến) trên R .Hãy tính tích phân I = f (x)dx ∫ “ a
Cách giải: Đặt y = f (x)⇒ x = g(y)⇒ dx = g′(y)dy
x = a → g(y)= a ⇔ y = α Đổi cận
x = b → g
(y)= b ⇔ y = β b β Suy ra I = f (x)dx = yg (y)dy ∫ ∫ a α
Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3 f (x) 2 2
−3 f (x)+6 f (x)= x , x ∀ ∈ ℝ . Tính 5 tích phân I = f (x)dx ∫ . 0 A. 5 I = . B. 5 I = . C. 5 I = . D. 5 I = . 4 2 12 3 Lời giải
Đặt y = f (x) 3 2
⇒ x = 2y −3y + 6y ⇒ x = ( 2 d 6 y − y + ) 1 dy . Đổi cận: với 3 2
x = 0 ⇒ 2 y −3y + 6 y = 0 ⇔ y = 0 và 3 2
x = 5 ⇒ 2 y −3y + 6 y = 5 ⇔ y = 1. 1 1 1 5 Khi đó I = f (x)dx = . y 6( 2 y − y + ∫ ∫ )1dy = 6 ( 3 2
y − y + y)dy = ∫ . 2 0 0 0
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 3
x + f (x)+ 2 f (x) = 1, ∀x ∈ ℝ . Tính 1 I = f (x)dx ∫ . 2 − A. 7 I = . B. 7 I = . C. 7 I = . D. 5 I = . 4 2 3 4 Lời giải
Đặt y = f (x) 3
⇒ x = −y − y + ⇒ x = ( 2 2 1 d −3y −2)dy . Đổi cận: Với 3 x = 2
− ⇒ −y −2y +1= −2 ⇔ y =1; 3
x = 1 ⇒ −y −2 y +1 = 1 ⇔ y = 0 . 0 7 Khi đó: I = y ( 2 3 − y −2)dy = ∫ . 4 1
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0; ]
1 . Biết f (x). f (1− x) = 1 với 1 dx x ∀ ∈[0; ]
1 . Tính giá trị của I = ∫ . 1+ f (x) 0 A. 3 B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải Trang 15
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng d t = d − x 1 dx Đặt
t = 1− x ⇒
và = ⇒ = ; = ⇒ = . Khi đó = x a t 1 x 1 t 0 I ∫ f (x ) 1 = 1+ f (x) f (t) 0 1 1 dt f (x)dx = ∫ = ∫ . 1 1+ f (x) 0 1+ 0 f (t) 1 1 1 dx f (x)dx 2I = + ∫ ∫ = dx =1 ∫ 1 ⇒ I = . 1+ f (x) 1+ f (x) 2 0 0 0
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 7, ta có thể TÓM TẮC HÀM ẨN DẠNG 7 dưới phát biểu của bài toán sau: b dx b −a
Bài toán: “ Cho f (x) f (a +b − x) 2 .
= k , khi đó I = = ∫ k + f (x) 2k a Chứng minh: d t = d − x Đặt
t = a + b − x 2 ⇒ và = ⇒ − ; = ⇒ = . ( ) k x a t b x b t a f x = f (t) b b b dx dx 1 f (x )dx Khi đó I = = = ∫ ∫ ∫ .
k + f (x ) 2 k k
k + f (x ) a a a k + f (t) b b b dx 1 f (x)dx 1 1 b − a 2I = + = ∫ ∫
dx = (b −a) ∫ ⇒ I = . k + f (x) k k + f (x) k k 2k a a a
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ , ta có f (x)> 0 và f (0). f (2018− x)=1. Giá trị của 2018 tích phân dx I = ∫ 1+ f (x) 0
A. I = 2018 . B. I = 0
C. I =1009 D. 4016 Lời giải 2018 1 2018 −0
Áp dụng kết quả của dạng 7 (xem lại câu 27 ), ta có I = = =
∫ + f (x)dx 1009 1 2.1 0 .
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (4− x)= f (x). Biết 3 3
xf (x)dx = 5 ∫ . Tính tích phân f (x)dx ∫ . 1 1 A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 . 2 2 2 2 Lời giải
Đặt t = 4 − x ⇒ dt = d
− x và x =1 ⇒ t = 3 ; x = 3 ⇒ t = 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 =
xf (x)dx =
(4−t) f (4−t)dt ∫ ∫
= (4 − x) f (4 − x)dx = (4− x) f (x)dx ∫ ∫ . 1 1 1 1 Trang 16
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 3 3 3 5 Suy ra: 10 =
xf (x)dx +
(4−x) f (x)dx ∫ ∫ = 4 f (x)dx = ∫ . 2 1 1 1
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc dạng 8, ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 8 dưới phát biểu của bài toán sau:
f (a +b − x)= f (x) b Bài toán: I Cho b ⇒ f (x) 2 dx = . ∫ xf (x)dx = I a + b ∫ a a d t = d − x Chứng minh:
Đặt t = a + b − x ⇒ x = a ⇒ t = b . Khi đó
x =b ⇒t =a b b I =
xf (x)dx =
(a +b −t)f (a +b −t)dt ∫ ∫ a a b b
= (a +b − x) f (a +b − x)dx = (a +b − x) f (x)dx ∫ ∫ . a a b b b b I Suy ra 2I =
xf (x)dx +
(a +b − x) f (x)dx ∫ ∫
= (a +b) f (x) x ⇒ f (x) 2 d dx = ∫ ∫ . a + b a a a a
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f (x)− f (3− x)= 0 . Biết 4 4
xf (x)dx = 2 ∫ . Tính f (x)dx ∫ . 1 − 1 − A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 3 3 4 Lời giải 4 2I 2.2 4
Áp dụng kết quả Dạng 8 (bài 29) ta có: f (x)dx = = = ∫ . a + b (− ) 1 + 4 3 1 − 2
Câu 31. Tính I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx . 0 A. I = 2 . B. 3 I = . C. I =1. D. 5 I = . 4 4 Lời giải
Ta xét dấu f (x) 3
= x − 2− x trên đoạn [0;2]. Ta có 3 3
x − 2 − x = 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ (x − )( 2
1 x + x + 2) = 0 ⇔ x =1 . Bảng xét dấu x khi x ∈ 0;1 Do đó min { 3 x; 2 − x } [ ] = . 3
2−x khi x ∈[1;2] Trang 17
Biên soạn: Hoàng Phi Hùng
Nguyên hàm, Tích Phân & Ứng dụng 2 1 2 Suy ra I = min ∫ { 3
x; 2 − x }dx 3 = x dx + 2 − xdx ∫ ∫ 1 3 5 = + = . 2 4 4 0 0 1 2
Câu 32. Tính tích phân I = max ∫ { 3
x; x }dx. 0 A. 17 . B. 2 . C. 15 . D. 7 . 4 4 4 Lời giải Trên đoạn [0; 2], xét 3 ∈
x ≥ x ⇔ x (x − ) 1 (x + ) x [0; 2]
1 ≤ 0← → 0 ≤ x ≤1. x ∈[0; ] 3 1 ⇒ x ≥ x
x khi 0 ≤ x ≤1 Vậy
⇒ max x; x = . 3 { 3} x ∈[1; 2] [0; 2] 3 ⇒ x ≤ x
x khi 1≤ x ≤ 2 2 1 2 1 15 17 Suy ra I = max { 3 x; x } 3 dx = xdx + x dx = + = ∫ ∫ ∫ . 2 4 4 0 0 1
Chú ý: Đây là câu hỏi thuộc Dạng 9 (Tích phân cho bởi nhiều công thức dưới hình thức
bài toán min, max) ta có thể TÓM TẮT HÀM ẨN DẠNG 9 dưới phát biểu của bài toán sau: b b
Bài toán: Tính tích phân I = max ∫
{ f (x); g(x)}dx hoặc I = min ∫
{ f (x); g(x)}dx . a a
Cách giải: ( tham khảo qua lời giải của Câu 31, 32, 33). 3
Câu 33. Tính tích phân I = max ∫ { 3 2
x ; 4x −3x}dx. 0 A. 117 . B. 707 . C. 275 . D. 119 . 2 2 12 6 Lời giải Trên đoạn [0; ] 3 : Xét 3 2
x ≥ 4x −3x ⇔ x (x − ) 1 (x − ) x [ ∈ 0; ] 3
3 ≥ 0←→ x ∈[0; ] 1 . x ∈[0; ] 3 2 3
1 ⇒ x ≥ 4x −3x x khi x ∈ 0; 1 Vậy ⇒ max{ 3 2
x ; 4x −3x = . 3 2 } [ ] x ∈[1; 3] [ ] 2 0; 3
⇒ x ≤ 4x −3x 4x −3x khi x ∈[1; 3] 3 1 3 275 Khi đó I = max { 3 2
x ;4x −3x} 3 dx = x dx + ( 2
4x −3x)dx = ∫ ∫ ∫ . 12 0 0 1 Trang 18
Document Outline
- 1. TICH PHAN HAM AN P1
- GIAI1. BTTL TICH PHAN HAM AN P1
- LỜI GIẢI CHI TIẾT
- 2. TICH PHAN HAM AN P2
- 2. BTTL TICH PHAN HAM AN P2