Trang 1
CHUYÊN ĐỀ : TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC
A. Các kiến thức thường sử dụng là:
+ Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai s không âm a, b; ta có bất đẳng thức:
2
ab
ab
+
;
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”.
+ Bất đẳng thức:
( )
( )( )
2
2 2 2 2
ac bd a b c d+ + +
(BĐT: Bunhiacopxki);
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
ab
cd
=
.
+
a b a b+ +
; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab
0.
+ Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Nếu
2
()y a f x=+
thì min y = a khi f(x) = 0.
Nếu
2
()y a f x=−
thì max y = a khi f(x) = 0.
+ Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2).
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI
Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC
Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức:
a)
2
4 4 11A x x= + +
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6)
c)
Giải:
a)
( )
2
22
4 4 11 4 4 1 10 2 1 10 10A x x x x x= + + = + + + = + +
Min A = 10 khi
1
2
x =−
.
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3)
= (x
2
+ 5x 6)(x
2
+ 5x + 6) = (x
2
+ 5x)
2
36
-36
Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5.
c)
= (x
2
2x + 1) + (y
2
4y + 4) + 2 = (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ 2
2
Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
Bài toán 2: Tìm GTLN của các biểu thức:
Trang 2
a) A = 5 8x x
2
b) B = 5 x
2
+ 2x 4y
2
4y
Giải:
a) A = 5 8x x
2
= -(x
2
+ 8x + 16) + 21 = -(x + 4)
2
+ 21
21
Max A = 21 khi x = -4.
b) B = 5 x
2
+ 2x 4y
2
4y
= -(x
2
2x + 1) (4y
2
+ 4y + 1) + 7
= -(x 1)
2
(2y + 1)
2
+ 7
7
Max B = 7 khi x = 1,
1
2
y =−
.
Bài toán 3: Tìm GTNN của:
a)
1 2 3 4M x x x x= + + +
b)
( )
2
2 1 3 2 1 2N x x= +
Giải:
a)
1 2 3 4M x x x x= + + +
Ta có:
1 4 1 4 1 4 3x x x x x x + = + + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x 1)(4 x)
0 hay
14x
2 3 2 3 2 3 1x x x x x x + = + + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x 2)(3 x)
0 hay
23x
Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi
23x
.
b)
( )
2
2
2 1 3 2 1 2 2 1 3 2 1 2N x x x x= + = +
Đặt
21tx=−
thì t
0
Do đó N = t
2
3t + 2 =
2
3
2
1
()
4
t −−
1
4
N
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
33
0
22
tt = =
Do đó
1
4
N =−
khi
35
21
33
24
21
31
22
21
24
xx
tx
xx

= =

= =


= =


Vậy min
15
44
Nx= =
hay
1
4
x =−
.
Bài toán 4: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x
3
+ y
3
.
Trang 3
Giải:
M = x
3
+ y
3
= (x + y)(x
2
xy + y
2
) = x
2
- xy + y
2
2
2 2 2 2
22
1
()
2 2 2 2 2
22
x y x y x y
xy x y

= + + + = + +


22
1
()
2
M x y +
Ngoài ra: x + y = 1
x
2
+ y
2
+ 2xy = 1
2(x
2
+ y
2
) (x y)
2
= 1
=> 2(x
2
+ y
2
) ≥ 1
Do đó
22
1
2
xy+
22
11
22
x y x y+ = = =
Ta có:
22
1
()
2
M x y+
22
1 1 1 1
( ) .
2 2 2 4
x y M+ =
Do đó
1
4
M
và dấu “=” xảy ra
1
2
xy = =
Vậy GTNN của
11
42
M x y= = =
Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện:
(x
2
y
2
+ 1)
2
+ 4x
2
y
2
x
2
y
2
= 0.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x
2
+ y
2
.
Giải:
(x
2
y
2
+ 1)
2
+ 4x
2
y
2
x
2
y
2
= 0
[(x
2
+ 1) y
2
]
2
+ 4x
2
y
2
x
2
y
2
= 0
x
4
+ 2x
2
+ 1 + y
4
2y
2
(x
2
+ 1) + 4x
2
y
2
x
2
y
2
= 0
x
4
+ y
4
+ 2x
2
y
2
+ x
2
3y
2
+ 1 = 0
x
4
+ y
4
+ 2x
2
y
2
- 3x
2
3y
2
+ 1 = -4x
2
(x
2
+y
2
)
2
-3(x
2
+y
2
)+1=-4x
2
Đặt t = x
2
+ y
2
. Ta có: t
2
3t + 1 = -4x
2
Suy ra: t
2
3t + 1 ≤ 0
Trang 4
2
2
3 9 5
2. . 0
2 4 4
3 5 3 5
2 4 2 2
5 3 5
2 2 2
3 5 3 5
22
tt
tt
t
t
+



−+
Vì t = x
2
+ y
2
nên :
GTLN của x
2
+ y
2
=
35
2
+
GTNN của x
2
+ y
2
=
35
2
Bài toán 6: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = a + b + c ab bc ca.
Giải:
Ta có: P = a + b + c ab bc ca
= (a ab) + (b - bc) + (c ca)
= a(1 b) + b(1 c) + c(1 a) 0 (vì
0 , , 1abc
)
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0
Vậy GTNN của P = 0
Theo giả thiết ta có: 1 – a
0; 1 b
0; 1 c
0;
(1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca a b c abc
0
P = a + b + c ab bc ac
11abc
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý
0;1
Vậy GTLN của P = 1.
Bài toán 7: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x
2
+ y
2
= 1.
Tìm GTLN và GTNN của x + y.
Giải:
Ta có: (x + y)
2
+ (x y)
2
(x + y)
2
2(x
2
+ y
2
)
(x + y)
2
x
2
+ y
2
= 1
(x + y)
2
2
Trang 5
2 2 2x y x y + +
- Xét
2xy+
Dấu “=” xảy ra
2
2
2
xy
xy
xy
=
= =
+=
- Xét
2xy+
Dấu “=” xảy ra
2
2
2
xy
xy
xy
=
= =
+ =
Vậy x + y đạt GTNN là
2
2
2
xy
= =
.
Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x
2
+ y
2
+ z
2
27.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx.
Giải:
Ta có: (x y)
2
+ (x z)
2
+ (y z)
2
0
2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
- 2xy - 2yz - 2zx
0
(x + y + z)
2
= x
2
+ y
2
+ z
2
+2(xy + yz + zx)
3(x
2
+ y
2
+ z
2
)
81
x + y + z
9 (1)
Mà xy + yz + zx
x
2
+ y
2
+ z
2
27 (2)
Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx
36.
Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3.
Đặt A = x + y + z và B = x
2
+ y
2
+ z
2
22
( 1) 1 1
2 2 2 2
A B A B B
PA
+ + +
= + =
Vì B
27
1
2
B +
-14
P
-14
Vậy min P = -14 khi
2 2 2
1
27
x y z
x y z
+ + =
+ + =
Hay
13; 13; 1x y z= = =
.
Bài toán 9:
Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y =
10
. Tìm giá trị của x và y
để biểu thức: P = (x
4
+ 1)(y
4
+ 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy.
Giải:
Ta có: P = (x
4
+ 1)(y
4
+ 1) = (x
4
+ y
4
) + (xy)
4
+ 1
Đặt t = xy thì:
Trang 6
x
2
+ y
2
= (x + y)
2
2xy = 10 2t
x
4
+ y
4
= (x
2
+ y
2
)
2
2x
2
y
2
= (10 2t)
2
2t
2
= 2t
2
40t + 100
Do đó: P = 2t
2
40t + 100 + t
4
+ 1 = t
4
+ 2t
2
40t + 101
= (t
4
8t
2
+ 16) + 10(t
2
4t + 4) + 45 = (t
2
4)
2
+ 10(t 2)
2
+ 45
45P
và dấu “=” xảy ra
x + y =
10
và xy = 2.
Vậy GTNN của P = 45
x + y =
10
và xy = 2.
Bài toán 10:
Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x
2
+ y
2
.
Giải:
Ta có: x + y = 2
y = 2 x
Do đó: A = x
2
+ y
2
= x
2
+ (2 x)
2
= x
2
+ 4 4x + x
2
= 2x
2
4x + 4
= 2( x
2
2x) + 4
= 2(x 1)
2
+ 2
2
Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1.
Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT PHÂN THỨC
Bài toán 1:
Tìm GTLN và GTNN của:
2
43
1
x
y
x
+
=
+
.
Giải:
* Cách 1:
2
22
4 3 ax 4 3
11
x x a
ya
xx
+ + +
= = +
++
Ta cần tìm a để
2
ax 4 3xa + +
là bình phương của nhị thức.
Ta phải có:
1
' 4 (3 ) 0
4
a
aa
a
=−
= + =
=
- Với a = -1 ta có:
22
22
4 3 x 4 4 ( 2)
11
1 1 1
x x x
y
x x x
+ + + +
= = + = +
+ + +
1.y
Dấu “=” xảy ra khi x = -2.
Trang 7
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
- Với a = 4 ta có:
22
22
4 3 -4x 4 1 (2 1)
4 4 4
1 1 1
x x x
y
x x x
+ +
= = + =
+ + +
Dấu “=” xảy ra khi x =
1
2
.
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
2
.
* Cách 2:
Vì x
2
+ 1
0 nên:
2
2
43
yx 4 3 0
1
x
y x y
x
+
= + =
+
(1)
y là một giá trị của hàm số
(1) có nghiệm
- Nếu y = 0 thì (1)
3
4
x =
- Nếu y
0 thì (1) có nghiệm
' 4 ( 3) 0yy =
( 1)( 4) 0yy +
10
40
y
y
+
−
hoặc
10
40
y
y
+
−
14y
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
Vậy GTLN của y = 4 khi x =
1
2
.
Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của:
2
2
1
1
xx
A
xx
−+
=
++
.
Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm:
2
2
1
1
xx
a
xx
−+
=
++
(1)
Do x
2
+ x + 1 = x
2
+ 2.
1
2
.x +
2
1 3 1 3
0
4 4 2 4
x

+ = + +


Nên (1)
ax
2
+ ax + a = x
2
x + 1
(a 1)x
2
+ (a + 1)x + (a 1) = 0 (2)
Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0.
Trường hợp 2: Nếu a
1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là
0
, tức
là:
2
( 1) 4( 1)( 1) 0 ( 1 2 2)( 1 2 2) 0
1
(3 1)( 3) 0 3( 1)
3
a a a a a a a
a a a a
+ + + + +
Trang 8
Với
1
3
a =
hoặc a = 3 thì nghiệm của (2)
( 1) 1
2( 1) 2(1 )
aa
x
aa
+ +
==
−−
Với
1
3
a =
thì x = 1
Với a = 3 thì x = -1
Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có:
GTNN của
1
3
A =
khi và chỉ khi x = 1
GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1
Bài toán 3:
a) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
22
4
( 1)( )A a b a b
ab
= + + + +
+
.
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa
1 1 1
23mn
+=
. Tìm GTLN của B = mn.
Giải:
a) Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a
2
và b
2
2 2 2 2
2 2 2a b a b ab+ = =
(vì ab = 1)
22
4 4 4
( 1)( ) 2( 1) 2 ( ) ( )A a b a b a b a b a b
a b a b a b
= + + + + + + + = + + + + +
+ + +
Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và
4
ab+
.
Ta có: (a + b) +
44
2 ( ). 4ab
a b a b
+ =
++
Mặt khác:
22a b ab+ =
Suy ra:
4
2 ( ) ( ) 2 4 2 8A a b a b
ab
+ + + + + + + =
+
Với a = b = 1 thì A = 8
Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1.
b) Vì
1 1 1
23mn
+=
nên trong hai số m, n phải có ít nhất một số dương. Nếu có một trong
hai số là âm thì B < 0. Vì ta tìm GTLN của B = mn nên ta chỉ xét trường hợp cả hai số
m, n cùng dương.
Ta có:
1 1 1
3(2 ) 2 (2 3)( 3) 9
23
m n mn m n
mn
+ = + = =
Vì m, n
N
*
nên n 3
-2 và 2m 3
-1.
Trang 9
Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra:
+
2 3 1 2
3 9 12
mm
nn
= =


= =

và B = mn = 2.12 = 24
+
2 3 1 3
3 3 6
mm
nn
= =


= =

và B = mn = 3.6 = 18
+
2 3 9 6
3 1 4
mm
nn
= =


= =

và B = mn = 6.4 = 24
Vậy GTLN của B = 24 khi
2
12
m
n
=
=
hay
6
4
m
n
=
=
Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu
thức:
22
xy
A
xy
+
=
.
Giải:
Ta có thể viết:
2 2 2 2 2
2 2 ( ) 2x y x xy y xy x y xy
A
x y x y x y
+ + + +
= = =
Do x > y và xy = 1 nên:
2
( ) 2 2 2
22
x y xy x y x y
A x y
x y x y x y
+
= = + = + +
Vì x > y
x y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có:
2
2. .
22
x y x y
A
xy
−−
+
Dấu “=” xảy ra
2
2
( ) 4 ( ) 2
2
xy
x y x y
xy
= = =
(Do x y > 0)
Từ đó:
2
23
2
A + =
Vậy GTNN của A là 3
2
1
xy
xy
−=
=
12
12
x
y
=+
= +
hay
12
12
x
y
=−
=
Thỏa điều kiện xy = 1
Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số:
2
1
1
y
xx
=
++
.
Giải:
Ta có thể viết:
2
2
11
1
13
24
y
xx
x
==
++

++


2
1 3 3
2 4 4
x

+ +


. Do đó ta có:
4
3
y
. Dấu “=” xảy ra
1
2
x =
.
Vậy: GTLN của
4
3
y =
tại
1
2
x
=
Trang 10
Bài toán 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức:
1
()
4
f t t
t
=+
.
Giải:
Ta có thể viết:
2 2 2
1 4 1 (2 1) 4 (2 1)
( ) 1
4 4 4 4
t t t t
f t t
t t t t
+ +
= + = = = +
Vì t > 0 nên ta có:
( ) 1ft
Dấu “=” xảy ra
1
2 1 0
2
tt = =
Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại
1
2
t =
.
Bài toán 7: Tìm GTNN của biểu thức:
2
2
1
()
1
t
gt
t
=
+
.
Giải:
Ta có thể viết:
2
22
12
( ) 1
11
t
gt
tt
= =
++
g(t) đạt GTNN khi biểu thức
2
2
1t +
đạt GTLN. Nghĩa là t
2
+ 1 đạt GTNN
Ta có: t
2
+ 1
1
min (t
2
+ 1) = 1 tại t = 0
min g(t) = 1 2 = -1
Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0.
Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của
biểu thức:
3 3 3
111
( ) ( ) ( )
E
x y z y z x z x y
= + +
+ + +
.
Giải:
Đặt
1 1 1 1
; ; 1a b c abc
x y z xyz
= = = = =
Do đó:
11
( ). ( )a b x y a b xy x y c a b
xy
+ = + + = + + = +
Tương tự: y + z = a(b + c)
z + x = b(c + a)
3 3 3
2 2 2
3 3 3
1 1 1 1 1 1
. . .
( ) ( ) ( )
1 1 1
. . .
( ) ( ) ( )
E
x y z y z x z x y
a b c
abc
a b c b c a c a b b c c a a b
= + +
+ + +
= + + = + +
+ + + + + +
Ta có:
3
2
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
(1)
Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z
Trang 11
2
;;
2 2 2
x y z
abc
y z x z x y x y z
abc
++
+ + =
+ + +
= = =
Khi đó,
2 2 2
a b c y z x z x y x y z
VT
b c c a a b x y z
+ + +
= + + = + +
+ + +
1 1 1 3 3 3
111
2 2 2 2 2 2
y x z x z y
x y x z y z

= + + + + + + + =


Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có:
( ) ( ) ( ) 3
()
2
a a b c b a b c c a b c
abc
b c c a a b
+ + + + + +
+ + + +
+ + +
2 2 2
3
3 3 3
2 2 2 2
a b c a b c abc
E
b c c a a b
++
+ + =
+ + +
GTNN của E
3
2
khi a = b = c = 1.
Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x
2
+ y
2
= 1 (*).
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
23
22
xy
a
xy
+
=
++
.
Giải:
Từ
23
22
xy
a
xy
+
=
++
a(2x+y+z) = 2x+3y
2ax + ay + 2a 2x +3y = 0
2(a 1)x + (a 3)y = -2a (1)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a 3)
Ta có: 4a
2
= [2x(a-1)+y(a-3)]
2
≤ (4x
2
+y
2
).[(a-1)
2
+(a-3)
2
]
=>
2 2 2
4 ( 1) ( 3)a a a= +
(vì 4x
2
+y
2
= 1)
Do đó ta có:
2 2 2 2 2
4 ( 1) ( 3) 2 1 6 9a a a a a a a + = + + +
22
2 8 10 0 4 5 0a a a a + +
50
( 1)( 5) 0
10
a
aa
a
+
+
−
(Vì a + 5 > a 1)
15a
* Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2
y = 1
Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0
(x; y) = (0;1)
* Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 1)x + (-5 3)y = -2(-5)
65
12 8 10 6 4 5
4
x
x y x y y
−−
= + = =
Trang 12
Thay vào (*) ta được:
2
2
65
41
4
x
x
−−

+=


2
34
100 60 9 0
10 5
x x x y + + = = =
34
( ; ) ;
10 5
xy
−−

=


Vậy GTLN của a là 1 khi x = 0; y = 1.
GTNN của a là -5 khi
34
;
10 5
xy= =
.
Bài toán 10:
Giả sử x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: x + y = 1.
Hãy tìm gái trị nhỏ nhất cảu biểu thức:
M =
2
2
11
xy
xy


+ + +




Giải:
Ta có: M =
2
2
11
xy
xy


+ + +




=
22
22
11
22xy
xy
+ + + + +
= 4 + x
2
+ y
2
+
( )
22
22
2 2 2 2
1
41
xy
xy
x y x y

+
= + + +


Vì x, y > 0 nên ta có thể viết:
( )
2
02x y x y xy = +
Mà x + y = 1 nên 1
22
11
2 2 16xy
xy
xy
= =
(1)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
2
xy==
Ngoài ra ta cũng có:
2 2 2 2 2 2 2
( ) 0 2 2( ) 2x y x y xy x y xy x y + + + +
2 2 2 2 2
2( ) ( ) 2( ) 1x y x y x y + + +
(vì x + y = 1)
22
1
2
xy +
(2)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
2
xy==
Từ (1) và (2) cho ta:
22
22
1 1 25
4 ( )(1 ) 4 (1 16)
22
M x y
xy
= + + + + + =
Trang 13
Do đó:
25
2
M
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đồng thời ở (1) và (2) cùng xảy ra dấu “=” nghĩa là khi
1
2
xy==
Vậy GTNN của
25
2
M =
khi và chỉ khi
1
2
xy==
.
* Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO CÓ CHỨA CĂN THỨC.
Bài toán 1: Tìm GTLN của hàm số:
24y x x= +
.
Giải:
* Cách 1:
Điều kiện:
20
2 4(*)
40
x
x
x
−
−
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: (ac + bd)
2
(a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
ab
cd
=
.
Chọn
2; 1; 4 ; 1a x c b x d= = = =
với
24x
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
2
2
2 4 2 4 . 1 1
2 4 .2
42
y x x x x
y x x
yy

= + + +


+


Vì y > 0 nên ta có:
02y
Dấu “=” xảy ra
2 4 2 4 3x x x x x = = =
(Thỏa mãn (*))
Vậy GTLN của y là 2 tại x = 3.
* Cách 2:
Ta có:
24y x x= +
Điều kiện:
20
24
40
x
x
x
−
−
Vì y > 0 nên y đạt GTLN khi và chỉ khi y
2
đạt GTLN.
Ta có:
22
2 4 2 ( 2)(4 ) 2 2 ( 2)(4 )y x x x x y x x= + + = +
Do
20
24
40
x
x
x
−
−
nên áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số không âm
cho ta:
2 ( 2)(4 ) ( 2) (4 ) 2x x x x + =
Trang 14
Do đó
2
2 2 4y + =
Dấu “=” xảy ra
2 4 3x x x = =
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy GTLN của hàm số y là 2 tại x = 3.
Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
3 1 4 5 (1 5)y x x x= +
.
Giải:
a) GTLN:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số:
(3; 4) và (
( 1; 5 )xx−−
ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 2
(3. 1 4. 5 ) (3 4 ). 1 5 100y x x x x

= + + + =


<=>
2
100y
=> y
10
Dấu “=” xảy ra <=
15
34
xx−−
hay
15
9 16
xx−−
=
=> x =
61
25
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy GTLN của y là10 khi x =
61
25
* b) Gía trị nhỏ nhất:
Ta có: y =
3 1 4 5 3 1 3 5 5x x x x x + = + +
=
( )
3 1 5 5x x x + +
Đặt: A =
15xx +
thì t
2
= 4 + 2
( )( )
15xx−−
4
=> A
2
và dấu “=” xảy ra khi x = 1 hoặc x = 5
Vậy y
3 . 2 + 0 = 6
Dấu “=” xảy ra khi x = 5
Do đó GTNN của y là 6 khi x = 5
Bài toán 3: GTNN của y là 6 khi x = 5
Tìm GTNN của biểu thức: M =
( )
2
2
1994 ( 1995)xx + +
Giải:
M =
( )
2
2
1994 ( 1995)xx + +
=
1994 1995xx + +
Áp dụng bất đẳng thức:
a b a b+ +
ta có:
Trang 15
M =
1994 1995 1994 1995x x x x + + = + +
=> M
1994 1995 1xx + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x 1994) . (1995 x)
0
<=> 1994
1995x
Vậy GTNN của M = 1 1994
1995x
Bài toán 4:
Tìm GTNN của B = 3a + 4
2
1 a
với -1
1a
Giải:
B = 3a + 4
( )
2
2
3 16
1 5 5 1
5 25
a a a = +
Và áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số không âm cho ta
( )
( )
2
2
2
2
3
16
1
3 16
5
25
5 5 1 5 5
5 25 2 2
a
a
aa

+−


+ +
=> B
22
9 25 41 25
55
2 25
aa

+ +
=


=> Do đó B
5
và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.
2
3
5
16
1
25
a
a
=
=−
<=> a =
3
5
Vậy GTNN của B = 5 <=> a =
3
5
Bài toán 5:
Tìm GTNN của biểu thức:
A =
2
3
2 2 7xx+ +
Giải:
Điều kiện:
( )
22
2 7 0 2 1 8 0x x x x + = + +
<=> -(x-1)
2
+ 8
0
( )
2
18x=
2 2 1 2 2x=
1 2 2 2 2 1x= +
Với điều kiện này ta viết:
Trang 16
( )
2
22
2 7 1 8 8 2 7 8 2 2x x x x x + = + = + =
=> 2 +
( )
2
2 7 2 2 2 2 2 1xx + + = +
Do đó:
( )
2
1 1 2 1
2
2 2 1
2 2 7xx
=
+
+ +
Vậy A
21
3
2

và dấu “=” xảy ra <=> x -1 = 0
<=> x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy GTNN của A =
( )
3
2 1 1
2
x = =
Bài toán 6:
Tìm GTNN của biểu thức: A =
2
53
1
x
x
Giải:
Điều kiện: 1 – x
2
> 0 <=> x
2
< 1 <=> - 1 < x < 1
=> A > 0 => GTNN của A A
2
đạt GTNN.
Ta có: A
2
=
( )
(
)
( )
22
2
2
22
2
5 3 3 5
25 30 9
16 16
11
1
xx
xx
xx
x
−−
−+
= = +
−−
Vậy GTNN của A = 4 khi
3
5
x =
Bài toán 7: Cho x > 0 ; y = 0 thỏa mãn x + y
1
Tìm GTNN của biểu thức: A =
2
1xx−
Giải:
Điều kiện: 1 – x
2
0 1 1x =
Áp dụng bất đẳng thức Cô si hai số: x
2
0
và 1 x
2
0
Ta có: x
2
+ 1 x
2
( )
2 2 2
2 1 1 2 1x x x x =
<=> 1
1
2
2
AA =
Vậy GTLN của A =
1
2
khi x =
2
2
hay x =
2
2
Bài toán 8:
Tìm GTLN của biểu thức: y =
1996 1998xx +
Trang 17
Giải:
Biểu thức có nghĩa khi 1996
1998x
Vì y
0
với mọi x thỏa mãn điều kiện 1996
1998x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
2
( )( )
1996 1998 ( 1996) (1998 ) 2x x x x + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 1996 = 1998 x
<=> x = 1997
Do đó y
2
42y =
Vậy GTLN của y là 2 khi x = 1997
Bài toán 9:
Cho
01x
. Tìm GTLN của biểu thức y = x +
( )
21 x
Giải:
Ta có:
( )
21y x x= +
= x + 2
( )
1
1
2
x−
Vì 0
1x
nên 1 x
0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si đối với 2 số:
1
2
và (1 x) cho ta:
( ) ( )
1 1 3
2 1 1
2 2 2
y x x x x= + + + =
Dấu “=” xảy ra <=>
11
1
22
xx= = =
Vậy GTLN của y là
3
2
tại x =
1
2
Bài toán 10:
Cho M =
3 4 1 15 8 1a a a a+ + +
Tìm TGNN của M
Giải:
M =
3 4 1 15 8 1a a a a+ + +
=
1 4 1 4 1 8 1 16a a a a + + +
=
( ) ( )
22
1 2 1 4aa +
Điều kiện để M xác định là a – 1
01a =
Ta có:
1 2 1 4M a a= +
Đặt x =
1a
điều kiện x
0
Trang 18
Do đó: M =
24xx +
Ta xét ba trường hợp sau:
1) Khi x
2
thì
( )
2 2 2x x x = =
( )
4 4 4x x x = =
=> M = 2 x + 4 x = 6 2x
6 2.2 2 =
Vậy x < 2 thì M
2
2) Khi x
4
thì
22xx =
x-4 =x-4
=> M =
2 4 2 6 2 4 6 2x x x + = =
Vậy x > 4 thì M
2
3) Khi 2 < x < 4 t
22xx =
44xx =
=> M = x 2 + 4 x = 2 (không phụ thuộc vào x)
Trong trường hợp này thì: 2
14a
<=> 4
1 16a
<=> 5
17a
Cả ba trường hợp cho ta kết luận:
GTNN của M = 2 tương ứng với:
5 17a
C. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài 1:
Tìm GTNN của biểu thức: A = (2x – 3)
2
7 với x
1−
hoặc x
3
.
Gợi ý:
- Xét 2 trường hợp: x ≥ 3 và x ≤ -1
- Kết luận: Min A = 2 <=> x = 3
Chú ý: Mặc A = (2x 3)
2
7
7−
. Xảy ra đẳng thức khi chỉ khi x =
3
2
nhưng
giá trị không thỏa mãn x
1−
, không thỏa mãn x
3
. Do đó không thể kết luận được
GTNN của A bằng – 7.
Bài 2:
Gọi x
1
; x
2
là các nghiệm của phương trình:
x
2
(2m 1) x + (m 2) = 0
Trang 19
Tìm các giá trị của m để
22
12
xx+
có giá trị nhỏ nhất
Gợi ý:
= 4(m - 1 )
2
+ 5 > 0. Phương trình đã cho nghiệm với mọi m theo hệ thức Vi-ét,
ta có:
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 (2 1) 2( 2) 4 6 5x x x x x x m m m m+ = + = = +
=
2
3 11 11
2
2 4 4
m

+


=> Min (
( )
22
12
11
4
xx+=
với m =
3
4
Bài toán 3:
Cho x, y là hai số thỏa mãn: x + 2y = 3. Tìm GTNN của E = x
2
+ 2y
2
Gợi ý:
Rút x theo y và thế vào E
Bài toán 4:
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A = x
2
+ y
2
Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn: x
2
+ y
2
xy = 4
Gợi ý:
Từ x
2
+ y
2
xy = 4 <=> 2x
2
+ 2y
2
2xy = 8
<=> A + (x y)
2
= 8
<=> Max A = 8 khi x = y
Mặt khác: 2x
2
+ 2y
2
= 8 + 2xy
<=> 3A = 8 + (x + y)
2
8
=> A
8
3
=
min A =
8
3
khi x = - y
Bài toán 5:
Cho x, y thỏa mãn: x
2
+ 4y
2
= 25.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: M = x + 2y.
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức: Bunhiacôpxki
(x +2y)
2
22
( 4 )xy+
(1
2
+ 1
2
) = 50
<=>
2 50 50 50x y M+ =
Trang 20
Vậy Max M =
50
khi x =
55
;
2 2 2
y =
Min M = -5
2
khi x = -
5
2
; y = -
5
22
Bài tóan 6:
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: xy = 1. Tìm GTLN của biểu thức:
A =
4 2 2 4
xy
x y x y
+
++
Gợi ý:
Từ (x
2
y)
2
4 2 2
02x y x y = +
=>
4 2 2
1
22
xx
x y x y
=
+
Tương tự:
42
1
2
y
yx
+
=> A
1
=> Max A = 1 khi
2
2
1
1
xy
y x x y
xy
=
= = = =
=
Bài tóan 7:
Tìm GTNN của biểu thức:
A =
( ) ( )
2 1 1 2 1 1x x x x+ + + + + +
Gợi ý:
B =
1 1 1 1xx+ + + + =
Min B = 2 khi - 1
0x
Bài toán 8: Tìm GTNN của biểu thức:
B = (x a )
2
+ (x b)
2
+ (x c)
2
với a, b, c cho trước.
Gợi ý:
Biểu diễn B =
( )
( )
2
2
2 2 2
3.
33
abc
abc
x a b c
++
++

+ + +


=> GTNN của B = (a
2
+ b
2
+ c
2
) -
( )
2
3
abc++
Bài toán 9: Tìm GTNN của biểu thức:
P = x
2
2xy + 6y
2
12x +
3y + 45
Gợi ý:
Biểu diễn P = (x – 6 y)
2
+ 5(y 1)
2
+ 4
Trang 21
Vậy Min P = 4 khi y = 1 ; x = 7
Bài toán 10: Tìm GTLN của biểu thức:
E = x
2
+ 2xy 4y
2
+ 2x + 10y 3
Gợi ý:
Biểu diễn E = 10 – (x y 1)
2
3 (y 2)
2
=> GTLN của E = 10 y = 2 ; x = 3
Bài toán 11: Tìm GTLN của biểu thức: P =
2 4 5x y z+ +
Biết x, y, z là các biến thỏa mãn : x
2
+ y
2
+ z
2
= 169
Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki
Max P = 65 khi
=
=
=
==
5
513
5
52
5
26
5
42
z
y
x
z
y
x
Bài toán 12:
Tìm GTNN của biểu thức sau:
a) A =
2
1
2
x
x
+
+
b) B =
2
8
32x
+
c) C =
2
2
1
1
x
x
+
Gợi ý:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ta:
A = (x + 2) +
5
4 2 5 4
2x
+
b) B =
2
8
4
32x
−
+
(vì
2
11
)
3 2 2x
+
c) C =
2
2
2
11
1
x
x
+ =
+
Min C = - 1 khi x = 0
Bài toán 13:
Tìm GTNN của biểu thức A =
2
2
2 2000
;( 0)
xx
x
x
−+
Gợi ý:
A =
2 2 2 2
22
2000 2 2000 2000 ( 2000) 1999
2000 2000
x x x x
xx
+ +
=
Với x
0
Với mọi x
Với mọi x
Trang 22
=
2
2
( 2000) 1999 1999
2000 2000 2000
x
x
+
Vậy Min A =
1999
2000
Khi x = 2000
Bài toán 14:
Tìm GTNN của biểu thức:
P =
4 3 2
2
4 16 56 80 356
25
x x x x
xx
+ + + +
++
Gợi ý:
Biểu diễn P = 4
2
2
256
( 2 5) 64
25
xx
xx
+ + +
++
(áp dụng BĐT Côsi)
=> Min P = 64 khi x = 1 hoặc x = -3
Bài toán 15:
Tìm GTNN của A =
2
44xx
x
++
với x > 0
B =
2
1
x
x
với x > 1
C =
2
2
2
1
xx
xx
++
++
D =
1
(1 ) 1x
x

++


với x > 0
E =
5
1
x
xx
+
với 0 < x < 1
F =
2
21
x
x
+
với x > 1
Gợi ý:
A = x+
44
4 2 4 8x
xx
+ + =
(vì x > 0)
=> Min A = 8 khi x = 2
B =
2
1 1 1
2 ( 1) 2 2 4
11
x
x
xx
−+
= + + + =
−−
(vì x > 1)
=> Min B = 4 <=> x = 2
C =
22
22
( 1) 1 2 1
2
11
x x x x
x x x x
+ + + + +
=
+ + + +
D = (1 + x)
11
1 2 .2. 4x
x
x

+ =


(vì x > 0)
E =
( ) ( )
5 1 5 1
5 5 5
5 2 5 2 5 5
1 1 1
xx
x x x x x
x x x x x x
−−
−+
+ = + + + = +
Trang 23
F =
1 1 2 1 2 1 1 2 1
2
2 1 2 1 2 2 1 2
x x x
x x x
+
+ = + + +
=
13
2
22
+=
=> Min F =
3
2
khi x = 3.
Bài 16: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P =
2
22
86x xy
xy
+
+
Gợi ý:
P = 9 -
2
22
( 3 )
11
yx
xy
+
+
P = 9 -
2
22
( 3 )
9
xy
xy
+
Bài 17: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y = 10
Tìm GTNN của biểu thức S =
11
xy
+
Gợi ý: S =
yx
11
+
=
10
(10 )
xy
xy x x
+
=
S có GTNN <=> x(10-x) có GTLN <=> x = 5.
=> GTNN của S =
2
5
khi x = y = 5.
Bài 18: Tìm GTNN của biểu thức:
E =
22
11x x x x+ + + +
Gợi ý:
Ta có E > 0 với mọi x
Xét E
2
= 2 (x
2
+ 1 +
42
1) 4xx+ +
=> Min E = 2 khi x = 0
Bài 19: Cho a và b là hai số thỏa mãn: a
3
; a + b
5
Tìm GTNN của biểu thức S = a
2
+ b
2
Gợi ý:
a+ b
5 2 2 10 3 2 13a b a b = + = +
(vì a
3)
=> 13
2
( )
( )
2
22
3 2 13a b a b + +
=> Min S = 13
Bài 20:
Cho phương trình: x
2
- 2mx 3m
2
+ 4m 2 = 0
Trang 24
Tìm m để cho
12
xx
đạt GTNN.
Gợi ý:
'2
(2 1) 1 0m = + =
phương trình luôn 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
. Theo
định lý vi-ét ta có:
12
2
12
2
. 3 4 2
x x m
x x m m
+=
= +
Do đó
( )
2
12
4 2 4 4 2x x m = + =
m
R
GTNN của
12
xx
là 2 khi m =
1
2
Bài 21:
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
y =
1 2 ... 1998x x x + + +
Gợi ý:
y =
( ) ( )
1 1 1998 2 1997x x x x + + +
+ …+
( )
998 999xx +
Ta có:
1 1998xx +
nhỏ nhất bằng 1997 khi x
1;1998
2 1997xx +
nhỏ nhất bằng 1995 khi x
2;1997
998 1999xx +
nhỏ nhất bằng 1 khi x
999;1000
Vậy y đạt GTNN bằng 1 + 3 + …+ 1997
Số các số hạng của 1 + 3 + … + 1997 là (1997 1) : 2 + 1 = 999
Vậy Min y = 999
2
khi 999
1000x
Bài 22:
Cho biểu thức: M = x
2
+ y
2
+ 2z
2
+ t
2
Với x, y, z, t các số nguyên không âm , tìm gia strị nhỏ nhất của M và các giá trị
tương ứng của x, y, z, t. Biết rằng:
2 2 2
2 2 2
21
3 4 101
x y t
x y z
+ =
+ + =
Gợi ý:
Theo giả thiết: x
2
y
2
+ t
2
= 21
x
2
+ 3y
2
+ 4z
2
= 101
=> 2x
2
+ 2y
2
+ 4z
2
+ t
2
= 122
(1)
(2)
Trang 25
=> 2M = 122 + t
2
Do đó 2M
122 61M =
Vậy Min M = 61 khi t = 0
Từ (1) => x > y
00x y x y = +
Do đó: (x + y )(x – y) = 21.1 = 7.3
Từ (2) => 3y
2
2
101 33 0 5yy = =
Ta chọn x = 5 ; y = 2 => z = 4
Vậy Min M = 61 tại x = 5 ; y = 2 ; z = 4; t = 0
Bài 23:
Cho phương trình: x
4
+ 2x
2
+2ax (a 1)
2
= 0 (1)
Tìm giá trị của a để nghiệm của phương trình đó:
a) Đạt GTNN.
b) Đạt gía trị lớn nhất.
Gợi ý:
Gọi m là nghiệm của phương trình (1) thì:
m
4
+ 2m
2
+ 2am + a
2
+ 2a + 1 = 0 (2)
Viết (2) dưới dạng phương trình bậc hai ẩn a.
a
2
+ 2 (m + 1) a + (m
4
+ 2m
2
+ 1) = 0
Để tồn tại a thì
'
0
Giải điều kiện này được m
4
- m
2
0
<=> m(m 1)
0 0 1m =
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTNN là 0 với a = -1
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTLN là 1 với a = -2
Bài 24: Tìm GTNN, GTLN của t =
2
2
22
1
xx
x
++
+
Gợi ý: Vì x
2
+ 1 > 0 với mọi x
Đặt a =
2
2
22
1
xx
x
++
+
=> (a 1) x
2
2 x +a 2 = 0 (1)
a là một giá trị của hàm số <=> (1) có nghiệm.
- Nếu a = 1 thì (1) <=> x =
1
2
- Nếu a
1 thì (1) có nghiệm <=>
'
0
Trang 26
Min A =
35
2
với x =
1 5 3+ 5
; ax A =
22
M
−−
với x =
51
2
Bài 25:
Tìm GTNN, GTLN của A =
22
22
x xy y
x xy y
−+
++
Gợi ý: Viết A dưới dạng sau với y
0
(
2
2
2
2
1
1
1
1
xx
yy
aa
A
aa
xx
yy

−+

−+

==
++

++


(đặt
x
a
y
=
)
Giải tương tự bài 24 được:
1
3
3
A
Còn với y = 0 thì A = 1
Do đó: Min A =
1
3
với x = y ; max A = 3 với x = - y
Bài 26: Cho a + b = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
Q = a
3
+ b
3
+ ab
Gợi ý:
Với Q dưới dạng Q = (a + b)
( )
2
3a b ab ab

+ +

= 1 2ab = 1 2a (1 a)
=> Q = 2a
2
2a + 1
1
2
Do đó: Min Q =
1
2
khi a = b =
1
2

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ : TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC
A. Các kiến thức thường sử dụng là:
+ Bất đẳng thức Côsi: “Cho hai số không âm a, b; ta có bất đẳng thức:
a + b ab ; 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b”.
+ Bất đẳng thức: ( + )2  ( 2 2 + )( 2 2 ac bd a b
c + d ) (BĐT: Bunhiacopxki);
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b = . c d
+ a + b a + b ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ab  0.
+ Sử dụng “bình phương” để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Nếu y = a + f x 2
( ) thì min y = a khi f(x) = 0.
Nếu y = a − f x 2
( ) thì max y = a khi f(x) = 0.
+ Phương pháp “tìm miền giá trị” (cách 2 ví dụ 1 dạng 2).
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÁCH GIẢI
Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT ĐA THỨC
Bài toán 1: Tìm GTNN của các biểu thức: a) 2
A = 4x + 4x +11 b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) c) 2 2
C = x − 2x + y − 4 y + 7 Giải:
a) A = x + x + = x + x + + = ( x + )2 2 2 4 4 11 4 4 1 10 2 1 +10  10  1
Min A = 10 khi x = − . 2
b) B = (x-1)(x+2)(x+3)(x+6) = (x-1)(x+6)(x+2)(x+3)
= (x2 + 5x – 6)(x2 + 5x + 6) = (x2 + 5x)2 – 36  -36
 Min B = -36 khi x = 0 hoặc x = -5. c) 2 2
C = x − 2x + y − 4 y + 7
= (x2 – 2x + 1) + (y2 – 4y + 4) + 2 = (x – 1)2 + (y – 2)2 + 2  2
 Min C = 2 khi x = 1; y = 2.
Bài toán 2: Tìm GTLN của các biểu thức: Trang 1 a) A = 5 – 8x – x2
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y Giải:
a) A = 5 – 8x – x2 = -(x2 + 8x + 16) + 21 = -(x + 4)2 + 21  21  Max A = 21 khi x = -4.
b) B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y
= -(x2 – 2x + 1) – (4y2 + 4y + 1) + 7
= -(x – 1)2 – (2y + 1)2 + 7  7  1
Max B = 7 khi x = 1, y = − . 2
Bài toán 3: Tìm GTNN của:
a) M = x −1 + x − 2 + x − 3 + x − 4
b) N = ( x − )2 2 1 − 3 2x −1 + 2 Giải:
a) M = x −1 + x − 2 + x − 3 + x − 4 Ta có:
x −1 + x − 4 = x −1 + 4 − x x −1+ 4 − x = 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)(4 – x)  0 hay 1 x  4
x − 2 + x − 3 = x − 2 + 3 − x x − 2 + 3 − x = 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 2)(3 – x)  0 hay 2  x  3
Vậy Min M = 3 + 1 = 4 khi 2  x  3.
b) N = (2x − )2 2
1 − 3 2x −1 + 2 = 2x −1 − 3 2x −1 + 2
Đặt t = 2x −1 thì t  0 Do đó N = t2 1 1 – 3t + 2 = 3 2 (t − ) −  N  − . 2 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3 3 t − = 0  t = 2 2  3  5 2x −1 = x =   Do đó 1 3 3 2 4 N = − khi t =  2x −1 =     4 2 2 3 1   2x −1 = − x = −  2  4 Vậy min 1 5 1 N = −
x = hay x = − . 4 4 4
Bài toán 4: Cho x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = x3 + y3. Trang 2 Giải:
M = x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2) = x2 - xy + y2 2 2 2 2 2 x y x y 1  x y  2 2 = + + − xy + = (x + y ) + −   2 2 2 2 2  2 2  1 2 2
M  (x + y ) 2
Ngoài ra: x + y = 1  x2 + y2 + 2xy = 1  2(x2 + y2) – (x – y)2 = 1 => 2(x2 + y2) ≥ 1 Do đó 1 1 1 2 2 x + y  và 2 2 x + y =  x = y = 2 2 2 1 1 1 1 1 Ta có: 2 2 M  (x + y ) và 2 2 (x + y )   M  . = 2 2 2 2 4 Do đó 1 M  và dấu “=” xảy ra 1  x = y = 4 2 Vậy GTNN của 1 1 M =  x = y = 4 2
Bài toán 5: Cho hai số x, y thỏa mãn điều kiện:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức x2 + y2. Giải:
(x2 – y2 + 1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
 [(x2 + 1) – y2]2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
 x4 + 2x2 + 1 + y4 – 2y2(x2 + 1) + 4x2y2 – x2 – y2 = 0
 x4 + y4 + 2x2y2 + x2 – 3y2 + 1 = 0
 x4 + y4 + 2x2y2 - 3x2 – 3y2 + 1 = -4x2  (x2+y2)2-3(x2+y2)+1=-4x2
Đặt t = x2 + y2. Ta có: t2 – 3t + 1 = -4x2 Suy ra: t2 – 3t + 1 ≤ 0 Trang 3 3 9 5 2
t − 2. .t + −  0 2 4 4 2  3  5 3 5  t −   t −     2  4 2 2 5 3 5  −  t −  2 2 2 3 − 5 3 + 5   t  2 2 Vì t = x2 + y2 nên : 3 + 5 GTLN của x2 + y2 = 2 3 − 5 GTNN của x2 + y2 = 2
Bài toán 6: Cho 0 ≤ a, b, c ≤ 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
P = a + b + c – ab – bc – ca. Giải:
Ta có: P = a + b + c – ab – bc – ca
= (a – ab) + (b - bc) + (c – ca)
= a(1 – b) + b(1 – c) + c(1 – a) 0 (vì 0  a, , b c  1)
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = b = c = 0 Vậy GTNN của P = 0
Theo giả thiết ta có: 1 – a  0; 1 – b  0; 1 – c  0;
 (1-a)(1-b)(1-c) = 1 + ab + bc + ca – a – b – c – abc  0
 P = a + b + c – ab – bc – ac 1− abc 1
Dấu “=” có thể xảy ra chẳng hạn: a = 1; b = 0; c tùy ý 0;  1 Vậy GTLN của P = 1.
Bài toán 7: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1.
Tìm GTLN và GTNN của x + y. Giải:
Ta có: (x + y)2 + (x – y)2  (x + y)2  2(x2 + y2)  (x + y)2
Mà x2 + y2 = 1  (x + y)2  2 Trang 4
x + y  2  − 2  x + y  2
- Xét x + y  2 x = y  Dấu “=” xảy ra 2    x = y = x + y = 2 2
- Xét x + y  − 2 x = y  − Dấu “=” xảy ra 2    x = y =
x + y = − 2 2 − 2
Vậy x + y đạt GTNN là − 2  x = y = . 2
Bài toán 8: Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 + z2  27.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: x + y + z + xy + yz + zx. Giải:
Ta có: (x – y)2 + (x – z)2 + (y – z)2  0  2x2 + 2y2 + 2z2 - 2xy - 2yz - 2zx  0
 (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 +2(xy + yz + zx)  3(x2 + y2 + z2)  81  x + y + z  9 (1)
Mà xy + yz + zx  x2 + y2 + z2  27 (2)
Từ (1) và (2) => x + y + z + xy + yz + zx  36.
Vậy max P = 36 khi x = y = z = 3.
Đặt A = x + y + z và B = x2 + y2 + z2 2 2 A B ( A +1) B +1 B +1  P = A + = −  − 2 2 2 2 B +1 Vì B  27  −  -14  P  -14 2  + + = − Vậy min P = x y z 1 -14 khi  2 2 2
x + y + z = 27
Hay x = − 13; y = 13; z = 1 − . Bài toán 9:
Giả sử x, y là các số dương thỏa mãn đẳng thức: x + y = 10 . Tìm giá trị của x và y
để biểu thức: P = (x4 + 1)(y4 + 1) đạt GTNN. Tìm GTNN ấy. Giải:
Ta có: P = (x4 + 1)(y4 + 1) = (x4 + y4) + (xy)4 + 1 Đặt t = xy thì: Trang 5
x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = 10 – 2t
x4 + y4 = (x2 + y2)2 – 2x2y2 = (10 – 2t)2 – 2t2 = 2t2 – 40t + 100
Do đó: P = 2t2 – 40t + 100 + t4 + 1 = t4 + 2t2 – 40t + 101
= (t4 – 8t2 + 16) + 10(t2 – 4t + 4) + 45 = (t2 – 4)2 + 10(t – 2)2 + 45
P  45 và dấu “=” xảy ra  x + y = 10 và xy = 2.
Vậy GTNN của P = 45  x + y = 10 và xy = 2. Bài toán 10:
Cho x + y = 2. Tìm GTNN của biểu thức: A = x2 + y2. Giải:
Ta có: x + y = 2  y = 2 – x
Do đó: A = x2 + y2 = x2 + (2 – x)2 = x2 + 4 – 4x + x2 = 2x2 – 4x + 4 = 2( x2 – 2x) + 4 = 2(x – 1)2 + 2  2
Vậy GTNN của A là 2 tại x = y = 1.
Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO LÀ MỘT PHÂN THỨC Bài toán 1: Tìm GTLN và GTNN của: 4x + 3 y = . 2 x +1 Giải: * Cách 1: 2 4x + 3
−ax + 4x + 3 − a y = = a + 2 2 x +1 x +1 Ta cần tìm a để 2
−ax + 4x + 3− a là bình phương của nhị thức.  = − Ta phải có: a 1
 ' = 4 + a(3− a) = 0   a = 4 - Với a = -1 ta có: 2 2 4x + 3 x + 4x + 4 (x + 2) y = = 1 − + = −1+ 2 2 x +1 x +1 x +1  y  1.
− Dấu “=” xảy ra khi x = -2. Trang 6
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2. - Với a = 4 ta có: 2 2 4x + 3 -4x + 4x −1 (2x −1) y = = 4 + = 4 −  4 2 2 x +1 x +1 x +1
Dấu “=” xảy ra khi x = 1 . 2
Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 * Cách 2: 4x + 3 Vì x2 + 1  0 nên: 2 y =
 yx − 4x + y − 3 = 0 (1) 2 x +1
y là một giá trị của hàm số  (1) có nghiệm - Nếu y = 0 thì (1) 3  x = − 4
- Nếu y  0 thì (1) có nghiệm   ' = 4 − y( y − 3)  0  ( y +1)( y − 4)  0 y +1 0  +   y  hoặc 1 0  y − 4  0 y − 4  0  1 −  y  4
Vậy GTNN của y = -1 khi x = -2.
Vậy GTLN của y = 4 khi x = 1 . 2 2 x x +1
Bài toán 2: Tìm GTLN và GTNN của: A = . 2 x + x +1 Giải:
Biểu thức A nhận giá trị a khi và chỉ khi phương trình ẩn x sau đây có nghiệm: 2 x x +1 a = (1) 2 x + x +1 2 1 1 3  1  3 Do x2 + x + 1 = x2 + 2. .x + + = x + +  0   2 4 4  2  4
Nên (1)  ax2 + ax + a = x2 – x + 1  (a – 1)x2 + (a + 1)x + (a – 1) = 0 (2)
• Trường hợp 1: Nếu a = 1 thì (2) có nghiệm x = 0.
• Trường hợp 2: Nếu a  1 thì để (2) có nghiệm, điều kiện cần và đủ là   0, tức là: 2
(a +1) − 4(a −1)(a −1)  0  (a +1+ 2a − 2)(a +1− 2a + 2)  0 1
 (3a −1)(a − 3)  0   a  3(a  1) 3 Trang 7 Với 1 − a + a + a =
hoặc a = 3 thì nghiệm của (2) là ( 1) 1 x = = 3 2(a −1) 2(1− a) Với 1 a = thì x = 1 3 Với a = 3 thì x = -1
Kết luận: gộp cả 2 trường hợp 1 và 2, ta có: GTNN của 1 A = khi và chỉ khi x = 1 3
GTLN của A = 3 khi và chỉ khi x = -1 Bài toán 3:
a) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 4 2 2
A = (a + b +1)(a + b ) + . a + b
b) Cho m, n là các số nguyên thỏa 1 1 1 + = . Tìm GTLN của B = mn. 2m n 3 Giải:
a) Theo bất đẳng thức Côsi cho hai số dương a2 và b2 2 2 2 2
a + b  2 a b = 2ab = 2 (vì ab = 1) 4 4 4 2 2
A = (a + b +1)(a + b ) +
 2(a + b +1) + = 2 + (a + b + ) + (a + b) a + b a + b a + b
Cũng theo bất đẳng thức côsi cho hai số dương a + b và 4 . a + b 4 4 Ta có: (a + b) +  2 (a + b). = 4 a + b a + b
Mặt khác: a + b  2 ab = 2 4
Suy ra: A  2 + (a + b +
) + (a + b)  2 + 4 + 2 = 8 a + b Với a = b = 1 thì A = 8
Vậy GTNN của A là 8 khi a = b = 1. 1 1 1 b) Vì
+ = nên trong hai số m, n phải có ít nhất một số dương. Nếu có một trong 2m n 3
hai số là âm thì B < 0. Vì ta tìm GTLN của B = mn nên ta chỉ xét trường hợp cả hai số m, n cùng dương. 1 1 1 Ta có:
+ =  3(2m + n) = 2mn  (2m − 3)(n − 3) = 9 2m n 3
Vì m, n  N* nên n – 3  -2 và 2m – 3  -1. Trang 8
Ta có: 9 =1.9 = 3.3 = 9.1; Do đó xảy ra: 2m − 3 =1 m = 2 +    và B = mn = 2.12 = 24 n − 3 = 9 n =12 2m − 3 =1 m = 3 +    và B = mn = 3.6 = 18 n − 3 = 3 n = 6 2m − 3 = 9 m = 6 +    và B = mn = 6.4 = 24 n − 3 =1 n = 4 m = m = 6 Vậy GTLN của B = 24 khi 2  hay  n =12 n = 4
Bài toán 4: Giả sử x và y là hai số thỏa mãn x > y và xy = 1. Tìm GTNN của biểu 2 2 thức: x + y A = . x y Giải: 2 2 2 2 2 Ta có thể viết: x + y
x − 2xy + y + 2xy
(x y) + 2xy A = = = x y x y x y 2
(x y) + 2xy 2 x y 2 x y
Do x > y và xy = 1 nên: A = = x y + = + + x y x y 2 x y 2
Vì x > y  x – y > 0 nên áp dụng bất đẳng thức côsi với 2 số không âm, ta có: x y 2 x y A  2. . + 2 x y 2 Dấu “=” xảy ra x y 2 2  =
 (x y) = 4  (x y) = 2 (Do x – y > 0) 2 x y Từ đó: 2 A  2 + = 3 2  − = Vậy GTNN của A là 3 x y 2   xy =1 x =1+ 2  = −  x 1 2  hay  Thỏa điều kiện xy = 1 y = 1 − + 2 y = −1− 2 1
Bài toán 5: Tìm GTLN của hàm số: y = . 2 x + x +1 Giải: Ta có thể viết: 1 1 y = = 2 2 x + x +1  1  3 x + +    2  4 2  1  3 3 Vì x + +    . Do đó ta có: 4 y  . Dấu “=” xảy ra 1  x = − .  2  4 4 3 2 Vậy: GTLN của 4 − y = tại 1 x = 3 2 Trang 9
Bài toán 6: Cho t > 0. Tìm GTNN của biểu thức: 1
f (t) = t + . 4t Giải: 2 2 2 Ta có thể viết: 1 4t +1 (2t −1) + 4t (2t −1)
f (t) = t + = = = +1 4t 4t 4t 4t
Vì t > 0 nên ta có: f (t)  1 Dấu “=” xảy ra 1
 2t −1 = 0  t = 2
Vậy f(t) đạt GTNN là 1 tại 1 t = . 2 2 t −1
Bài toán 7: Tìm GTNN của biểu thức: g(t) = . 2 t +1 Giải: 2 Ta có thể viết: t −1 2 g(t) = =1− 2 2 t +1 t +1
g(t) đạt GTNN khi biểu thức 2 đạt GTLN. Nghĩa là t2 + 1 đạt GTNN 2 t +1
Ta có: t2 + 1  1  min (t2 + 1) = 1 tại t = 0  min g(t) = 1 – 2 = -1
Vậy GTNN của g(x) là -1 tại t = 0.
Bài toán 8: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 E = + + . 3 3 3
x ( y + z) y (z + x) z (x + y) Giải: Đặt 1 1 1 1 a = ;b = ; c =  abc = =1 x y z xyz Do đó: 1 1
+ = a + b x + y = (a + b).xy x + y = c(a + b) x y
Tương tự: y + z = a(b + c) z + x = b(c + a) 1 1 1 1 1 1  E = . + . + . 3 3 3 x ( y + z) y (z + x) z (x + y) 2 2 2 1 1 1 a b c 3 3 3 = a . + b . + c . = + + a(b + c) b(c + a) c(a + b) b + c c + a a + b a b c 3 Ta có: + +  (1) b + c c + a a + b 2
Thật vậy: Đặt b + c = x; c + a = y; a + b = z Trang 10 x + y + z
a + b + c = 2
y + z x
z + x y
x + y za = ;b = ; c = 2 2 2 Khi đó, a b c
y + z x
z + x y
x + y z VT = + + = + + b + c c + a a + b 2x 2 y 2z 1  y x  1  z x  1  z y  3 3 3 = + + + + + − 1+1+1− =       2  x y  2  x z  2  y z  2 2 2
Nhân hai vế (1) với a + b + c > 0. Ta có:
a(a + b + c)
b(a + b + c)
c(a + b + c) 3 + +
 (a + b + c) b + c c + a a + b 2 2 2 2 3 a b c a + b + c 3 abc 3 3  + +   =  E b + c c + a a + b 2 2 2 2
 GTNN của E là 3 khi a = b = c = 1. 2
Bài toán 9: Cho x, y là các số thực thỏa mãn: 4x2 + y2 = 1 (*).
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: 2x + 3y a = . 2x + y + 2 Giải: Từ 2x + 3y a =  a(2x+y+z) = 2x+3y 2x + y + 2
 2ax + ay + 2a – 2x +3y = 0
 2(a – 1)x + (a – 3)y = -2a (1)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2x; y) và (a – 1; a – 3)
Ta có: 4a2 = [2x(a-1)+y(a-3)]2 ≤ (4x2+y2).[(a-1)2+(a-3)2] => 2 2 2
4a = (a −1) + (a − 3) (vì 4x2+y2 = 1) Do đó ta có: 2 2 2 2 2
4a  (a −1) + (a − 3) = a − 2a +1+ a − 6a + 9 2 2
 2a + 8a −10  0  a + 4a − 5  0 a + 5  0
 (a −1)(a + 5)  0  
(Vì a + 5 > a – 1) 1 a  5 a −1 0
* Thay a = 1 vào (1) ta được: -2y = -2  y = 1
Thay y = 1 vào (*) ta có: x = 0  (x; y) = (0;1)
* Thay a = -5 vào (1) ta được: 2(-5 – 1)x + (-5 – 3)y = -2(-5) 6 − x − 5  1
− 2x −8y =10  6x + 4y = 5 −  y = 4 Trang 11 2 Thay vào (*) ta được:  6 − x − 5  2 4x + =1    4  3 4  −3 −4  2
 100x + 60x + 9 = 0  x = −  y = −  ( ; x y) = ;   10 5  10 5 
Vậy GTLN của a là 1 khi x = 0; y = 1. 3 4
GTNN của a là -5 khi x = − ; y = − . 10 5 Bài toán 10:
Giả sử x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: x + y = 1.
Hãy tìm gái trị nhỏ nhất cảu biểu thức: 2 2  1   1  M = x + + y +      x   y Giải: 2 2  1   1  Ta có: M = x + + y +      x   y  1 1 = 2 2 x + + 2 + y + + 2 2 2 x y 2 2 x + y  1  = 4 + x2 + y2 + = 4 + ( 2 2 x + y 1+   2 2 ) 2 2 x yx y
Vì x, y > 0 nên ta có thể viết:
( x y)2 0= x+ y  2 xy 1 1
Mà x + y = 1 nên 1  2 xy =  2 = 16 (1) 2 2 xy x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 x = y = 2 Ngoài ra ta cũng có: 2 2 2 2 2 2 2
(x y)  0  x + y  2xy  2(x + y )  2xy + x + y 2 2 2 2 2
 2(x + y )  (x + y)  2(x + y )  1 (vì x + y = 1) 1 2 2
x + y  (2) 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 x = y = 2 Từ (1) và (2) cho ta: 1 1 25 2 2
M = 4 + (x + y )(1+ )  4 + (1+16) = 2 2 x y 2 2 Trang 12 Do đó: 25 M  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đồng thời ở (1) và (2) cùng xảy ra dấu “=” nghĩa là khi 1 x = y = 2 Vậy GTNN của 25 M = khi và chỉ khi 1 x = y = . 2 2
* Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN MÀ BIỂU THỨC CHO CÓ CHỨA CĂN THỨC.
Bài toán 1: Tìm GTLN của hàm số: y = x − 2 + 4 − x . Giải: * Cách 1:  −  Điều kiện: x 2 0   2  x  4(*) 4 − x  0
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: (ac + bd)2  (a2 + b2)(c2 + d2)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b = . c d
Chọn a = x − 2;c =1;b = 4 − x;d =1 với 2  x  4 Ta có:  
y = ( x − 2 + 4 − x )2  ( x − 2)2 + ( 4 − x )2 2 .( 2 2 1 +1 )   2
y  (x − 2) +(4− x).2  2
y  4  y  2
Vì y > 0 nên ta có: 0  y  2
Dấu “=” xảy ra  x − 2 = 4 − x x − 2 = 4 − x x = 3 (Thỏa mãn (*))
Vậy GTLN của y là 2 tại x = 3. * Cách 2:
Ta có: y = x − 2 + 4 − x  −  Điều kiện: x 2 0   2  x  4 4 − x  0
Vì y > 0 nên y đạt GTLN khi và chỉ khi y2 đạt GTLN. Ta có: 2 2
y = x − 2 + 4 − x + 2 (x − 2)(4 − x)  y = 2 + 2 (x − 2)(4 − x) x − 2  0
Do 2  x  4  
nên áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số không âm 4 − x  0
cho ta: 2 (x − 2)(4 − x)  (x − 2) + (4 − ) x = 2 Trang 13 Do đó 2 y  2 + 2 = 4
Dấu “=” xảy ra  x − 2 = 4− x x = 3 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy GTLN của hàm số y là 2 tại x = 3.
Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 3 x −1 + 4 5 − x(1 x  5) . Giải: a) GTLN:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số:
(3; 4) và ( ( x −1; 5 − x) ta có:   y = x − + − x  + ( x − )2 + ( − x )2 2 2 2 2 (3. 1 4. 5 ) (3 4 ). 1 5 =100   <=> 2 y  100 => y  10
Dấu “=” xảy ra <= x −1 5 − x − − − x 1 5 x hay = 3 4 9 16 61 => x = (thỏa mãn điều kiện) 25
Vậy GTLN của y là10 khi x = 61 25 * b) Gía trị nhỏ nhất:
Ta có: y = 3 x −1 + 4 5 − x = 3 x −1 + 3 5 − x + 5 − x
= 3( x −1+ 5− x ) + 5− x
Đặt: A = x −1 + 5 − x thì t2 = 4 + 2 (x − ) 1 (5 − x)  4
=> A  2 và dấu “=” xảy ra khi x = 1 hoặc x = 5 Vậy y  3 . 2 + 0 = 6
Dấu “=” xảy ra khi x = 5
Do đó GTNN của y là 6 khi x = 5
Bài toán 3: GTNN của y là 6 khi x = 5
Tìm GTNN của biểu thức: M = (x − )2 2 1994 + (x +1995) Giải: M = ( x − )2 2 1994
+ (x +1995) = x −1994 + x +1995
Áp dụng bất đẳng thức: a + b a + b ta có: Trang 14
M = x −1994 + x +1995 = x −1994 + 1995 + x
=> M  x −1994 +1995 − x =1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1994) . (1995 – x)  0
<=> 1994  x 1995
Vậy GTNN của M = 1  1994  x 1995 Bài toán 4: Tìm GTNN của B = 3a + 4 2
1− a với -1  a  1 Giải: 3 16
B = 3a + 4 1− a = 5  a + 5 (1− a)2 2 5 25
Và áp dụng bất đẳng thức Cô si với hai số không âm cho ta 2  3  2 16  a   + (1− a)2 3 16     a + ( − a)2 5 25 5 5 1  5 + 5 5 25 2 2 2 2
 9 + 25a + 41− 25a  => B  5  = 5  2  25 
=> Do đó B 5 và dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.  3 a =  5 3  <=> a = 16 2  = 5 1− a 25
Vậy GTNN của B = 5 <=> a = 3 5 Bài toán 5:
Tìm GTNN của biểu thức: 3 A = 2 2 + 2x x + 7 Giải: Điều kiện: 2 x x +  = −( 2 2 7 0 x − 2x + ) 1 + 8  0
<=> -(x-1)2 + 8  0 = ( x − )2 1  8 = 2
− 2  x −1 2 2
=1− 2 2  x  2 2 +1
Với điều kiện này ta viết: Trang 15 x x + = −(x − )2 2 2 2 7 1 + 8  8 =
2x x + 7  8 = 2 2 => 2 + 2
2x x + 7  2 + 2 2 = 2( 2 + ) 1 Do đó: 1 1 2 −1  = 2 2 + 2x x + 7 2 ( 2 + ) 1 2 Vậy A 2 −1  3
và dấu “=” xảy ra <=> x -1 = 0 2
<=> x = 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy GTNN của A = 3 ( 2 − )1 = x =1 2 Bài toán 6:
Tìm GTNN của biểu thức: A = 5 − 3x 2 1− x Giải:
Điều kiện: 1 – x2 > 0 <=> x2 < 1 <=> - 1 < x < 1
=> A > 0 => GTNN của A  A2 đạt GTNN.
(5−3x)2 25−30x +9x (3−5x)2 2 Ta có: A2 = ( = = +  − − − x ) 16 16 2 2 2 2 1 x 1 x 1 Vậy GTNN của A = 4 khi 3 x = 5
Bài toán 7: Cho x > 0 ; y = 0 thỏa mãn x + y  1
Tìm GTNN của biểu thức: A = 2 x  1− x Giải:
Điều kiện: 1 – x2  0 = 1 −  x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô si hai số: x2  0 và 1 – x2  0 Ta có: x2 + 1 – x2 2  x ( 2 − x ) 2 2 1
=1 2 x  1− x 1
<=> 1  2 A = A  2 Vậy GTLN của A = 1 2 − 2 khi x =  hay x = 2 2 2 Bài toán 8:
Tìm GTLN của biểu thức: y = x −1996 + 1998 − x Trang 16 Giải:
Biểu thức có nghĩa khi 1996  x 1998
Vì y  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện 1996  x 1998
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
2 ( x −1996)(1998 − x)  (x −1996) + (1998 − x) = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 1996 = 1998 – x <=> x = 1997
Do đó y2  4 = y  2
Vậy GTLN của y là 2 khi x = 1997 Bài toán 9:
Cho 0  x 1. Tìm GTLN của biểu thức y = x + 2(1− x) Giải: 1
Ta có: y = x + 2(1− x) = x + 2  (1− x) 2
Vì 0  x 1 nên 1 – x  0
Áp dụng bất đẳng thức Cô si đối với 2 số: 1 và (1 – x) cho ta: 2 1 y = x +  ( − x) 1
x + + ( − x) 3 2 1 1 = 2 2 2
Dấu “=” xảy ra <=> 1 1
=1− x = x = 2 2
Vậy GTLN của y là 3 tại x = 1 2 2 Bài toán 10:
Cho M = a + 3 − 4 a −1 + a +15 − 8 a −1 Tìm TGNN của M Giải:
M = a + 3 − 4 a −1 + a +15 − 8 a −1
= a −1− 4 a −1 + 4 + a −1− 8 a −1 +16 2 2
= ( a −1 − 2) + ( a −1 − 4)
Điều kiện để M xác định là a – 1  0 = a 1 Ta có: M = a −1 − 2 + a −1 − 4
Đặt x = a −1 điều kiện x  0 Trang 17
Do đó: M = x − 2 + x − 4
Ta xét ba trường hợp sau:
1) Khi x  2 thì x − 2 = −( x − 2) = 2 − x
x − 4 = −( x − 4) = 4 − x
=> M = 2 – x + 4 – x = 6 – 2x  6 − 2.2 = 2 Vậy x < 2 thì M  2
2) Khi x  4 thì x − 2 = x − 2 và x-4 =x-4
=> M = x − 2 + x − 4 = 2x − 6  2 4 − 6 = 2 Vậy x > 4 thì M  2
3) Khi 2 < x < 4 thì x − 2 = x − 2 và x − 4 = 4 − x
=> M = x – 2 + 4 – x = 2 (không phụ thuộc vào x)
Trong trường hợp này thì: 2  a −1  4
<=> 4  a −116
<=> 5  a 17
Cả ba trường hợp cho ta kết luận:
GTNN của M = 2 tương ứng với: 5  a 17
C. CÁC BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Bài 1:
Tìm GTNN của biểu thức: A = (2x – 3)2 – 7 với x  −1 hoặc x  3. Gợi ý:
- Xét 2 trường hợp: x ≥ 3 và x ≤ -1
- Kết luận: Min A = 2 <=> x = 3
Chú ý: Mặc dù A = (2x – 3)2 – 7  7
− . Xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi x = 3 nhưng 2
giá trị không thỏa mãn x  −1 , không thỏa mãn x  3. Do đó không thể kết luận được GTNN của A bằng – 7. Bài 2:
Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình:
x2 – (2m – 1) x + (m – 2) = 0 Trang 18
Tìm các giá trị của m để 2 2
x + x có giá trị nhỏ nhất 1 2 Gợi ý:
 = 4(m - 1 )2 + 5 > 0. Phương trình đã cho có nghiệm với mọi m theo hệ thức Vi-ét, ta có: 2 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = (2m −1) − 2(m − 2) = 4m − 6m + 5 1 2 1 2 1 2 2  3  11 11 = 2m − +     2  4 4 11 => Min ( ( 2 2 x + x = với m = 3 1 2 ) 4 4 Bài toán 3:
Cho x, y là hai số thỏa mãn: x + 2y = 3. Tìm GTNN của E = x2 + 2y2 Gợi ý:
Rút x theo y và thế vào E Bài toán 4:
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: A = x2 + y2
Biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn: x2 + y2 – xy = 4 Gợi ý:
Từ x2 + y2 – xy = 4 <=> 2x2 + 2y2 – 2xy = 8 <=> A + (x – y)2 = 8 <=> Max A = 8 khi x = y
Mặt khác: 2x2 + 2y2 = 8 + 2xy
<=> 3A = 8 + (x + y)2  8 8 8
=> A  = min A = khi x = - y 3 3 Bài toán 5:
Cho x, y thỏa mãn: x2 + 4y2 = 25.
Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: M = x + 2y. Giải:
Áp dụng bất đẳng thức: Bunhiacôpxki (x +2y)2 2 2
 (x + 4y ) (12 + 12) = 50
<=> x + 2y  50 = − 50  M  50 Trang 19 Vậy Max M = 5 5 50 khi x = ; y = 2 2 2 5 5 Min M = -5 2 khi x = - ; y = - 2 2 2 Bài tóan 6:
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn điều kiện: xy = 1. Tìm GTLN của biểu thức: x y A = + 4 2 2 4 x + y x + y Gợi ý: Từ (x2 – y)2 4 2 2
 0 = x + y  2x y x x 1 =>  = 4 2 2 x + y 2x y 2 Tương tự: y 1  4 2 y + x 2 2 x = y
=> A  1 => Max A = 1 khi 2
y = x = x = y =1 xy =1  Bài tóan 7:
Tìm GTNN của biểu thức:
A = x + 2(1+ x +1) + x + 2(1− x +1) Gợi ý:
B = x +1 +1 + 1− x +1 = Min B = 2 khi - 1  x  0
Bài toán 8: Tìm GTNN của biểu thức:
B = (x – a )2 + (x – b)2 + (x – c)2 với a, b, c cho trước. Gợi ý: 2  + +  + + Biểu diễn B = a b c x − + ( a b c 2 2 2 3.
a + b + c ) ( )2 −    3  3
(a +b + c)2
=> GTNN của B = (a2 + b2 + c2) - 3
Bài toán 9: Tìm GTNN của biểu thức:
P = x2 – 2xy + 6y2 – 12x + 3y + 45 Gợi ý:
Biểu diễn P = (x – 6 – y)2 + 5(y – 1)2 + 4 Trang 20
Vậy Min P = 4 khi y = 1 ; x = 7
Bài toán 10: Tìm GTLN của biểu thức:
E = – x2 + 2xy – 4y2 + 2x + 10y – 3 Gợi ý:
Biểu diễn E = 10 – (x – y – 1)2 – 3 (y – 2)2
=> GTLN của E = 10  y = 2 ; x = 3
Bài toán 11: Tìm GTLN của biểu thức: P = 2x + 4y + 5  z
Biết x, y, z là các biến thỏa mãn : x2 + y2 + z2 = 169
Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki   x = 265  y  
Max P = 65 khi x = = z y 2 4  = 525  5    13 5  z = 5  Bài toán 12:
Tìm GTNN của biểu thức sau: 2 x +1 a) A = Với x  0 x + 2 8 − b) B = Với mọi x 2 3x + 2 2 x −1 c) C = Với mọi x 2 x +1 Gợi ý:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ta: 5 A = (x + 2) + − 4  2 5 − 4 x + 2 8 − 1 1 b) B =  4 − (vì  ) 2 3x + 2 2 3x + 2 2 2 2x c) C = 1 − +
 −1 = Min C = - 1 khi x = 0 2 x +1 Bài toán 13: 2
Tìm GTNN của biểu thức A = x − 2x + 2000 ;(x  0) 2 x Gợi ý: 2 2 2 2
2000x − 2  2000x + 2000
(x − 2000) +1999x A = = 2 2 2000x 2000x Trang 21 2 (x − 2000) 1999 1999 = +  2 2000x 2000 2000
Vậy Min A = 1999 Khi x = 2000 2000 Bài toán 14:
Tìm GTNN của biểu thức: 4 3 2
4x +16x + 56x + 80x + 356 P = 2 x + 2x + 5 Gợi ý: Biểu diễn P = 4 256 2 (
x + 2x + 5) +
 64 (áp dụng BĐT Côsi) 2 x + 2x + 5
=> Min P = 64 khi x = 1 hoặc x = -3 Bài toán 15: 2
Tìm GTNN của A = x + 4x + 4 với x > 0 x 2 x B = với x > 1 x −1 2 x + x + 2 C = 2 x + x +1  1  D = (1+ x) 1+   với x > 0  x x 5 E = + với 0 < x < 1 1− x x x 2 F = + với x > 1 2 x −1 Gợi ý: 4 4
A = x+ + 4  2 x  + 4 = 8 (vì x > 0) x x => Min A = 8 khi x = 2 2 x −1+1 1 B = = 2 + (x −1) +  2 + 2 = 4 (vì x > 1) x −1 x −1
=> Min B = 4 <=> x = 2 2 2 (x + x +1) +1 2  x + x +1 C =  = 2 2 2 x + x +1 x + x +1  1  1 D = (1 + x) 1+  2 x.2. = 4   (vì x > 0)  x x x 5 − 5x + 5x x 5(1− x) x 5(1− x) E = + = + + 5  2  + 5 = 2 5 + 5 1− x x 1− x x 1− x x Trang 22 x −1+1 2 x −1 2 1 x −1 2 1 F = + = + +  2  + 2 x −1 2 x −1 2 2 x −1 2 1 3 3
= + 2 = => Min F = khi x = 3. 2 2 2
Bài 16: Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: 2 8x + 6xy P = 2 2 x + y Gợi ý: 2 ( y + 3x) P = 9 - −1 1 − 2 2 x + y 2 (x − 3y) P = 9 -  9 2 2 x + y
Bài 17: Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y = 10
Tìm GTNN của biểu thức S = 1 1 + x y x + y 10 Gợi ý: S = 1 1 + = = x y xy x(10 − x)
S có GTNN <=> x(10-x) có GTLN <=> x = 5.
=> GTNN của S = 2 khi x = y = 5. 5
Bài 18: Tìm GTNN của biểu thức: E = 2 2
x + x +1 + x x +1 Gợi ý:
Ta có E > 0 với mọi x Xét E2 = 2 (x2 + 1 + 4 2 x + x +1)  4 => Min E = 2 khi x = 0
Bài 19: Cho a và b là hai số thỏa mãn: a  3 ; a + b  5
Tìm GTNN của biểu thức S = a2 + b2 Gợi ý:
a+ b  5 = 2a + 2b 10 = 3a + 2b 13 (vì a  3)
=> 132  ( a + b)2  ( 2 2 3 2 13 a + b ) => Min S = 13 Bài 20:
Cho phương trình: x2 - 2mx – 3m2 + 4m – 2 = 0 Trang 23
Tìm m để cho x x đạt GTNN. 1 2 Gợi ý: ' 2
 = (2m −1) +1  0 = phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2. Theo định lý vi-ét ta có:
x + x = 2m 1 2  2 x .x = 3 − m + 4m − 2  1 2
Do đó x x = (4m − 2)2 + 4  4 = 2 m R 1 2 1
GTNN của x x là 2 khi m = 1 2 2 Bài 21:
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
y = x −1 + x − 2 +...+ x −1998 Gợi ý:
y = ( 1x −1 + x −1998 ) + ( x − 2 + x −1997 ) + …+ ( x − 998 + x − 999 )
Ta có: x −1 + x −1998 nhỏ nhất bằng 1997 khi x 1;199  8
x − 2 + x −1997 nhỏ nhất bằng 1995 khi x 2;1997
x − 998 + x −1999 nhỏ nhất bằng 1 khi x 999;1000
Vậy y đạt GTNN bằng 1 + 3 + …+ 1997
Số các số hạng của 1 + 3 + … + 1997 là (1997 – 1) : 2 + 1 = 999
Vậy Min y = 9992 khi 999  x 1000 Bài 22:
Cho biểu thức: M = x2 + y2 + 2z2 + t2
Với x, y, z, t là các số nguyên không âm , tìm gia strị nhỏ nhất của M và các giá trị
tương ứng của x, y, z, t. Biết rằng: 2 2 2
x y +t = 21 (1)  2 2 2
x + 3y + 4z =101 (2) Gợi ý: Theo giả thiết: x2 – y2 + t2 = 21 x2 + 3y2 + 4z2 = 101
=> 2x2 + 2y2 + 4z2 + t2 = 122 Trang 24 => 2M = 122 + t2
Do đó 2M 122 = M  61 Vậy Min M = 61 khi t = 0
Từ (1) => x > y  0 = x + y x y  0
Do đó: (x + y )(x – y) = 21.1 = 7.3 Từ (2) => 3y2 2
 101 = y  33 = 0  y  5
Ta chọn x = 5 ; y = 2 => z = 4
Vậy Min M = 61 tại x = 5 ; y = 2 ; z = 4; t = 0 Bài 23:
Cho phương trình: x4 + 2x2 +2ax – (a – 1)2 = 0 (1)
Tìm giá trị của a để nghiệm của phương trình đó: a) Đạt GTNN.
b) Đạt gía trị lớn nhất. Gợi ý:
Gọi m là nghiệm của phương trình (1) thì:
m4 + 2m2 + 2am + a2 + 2a + 1 = 0 (2)
Viết (2) dưới dạng phương trình bậc hai ẩn a.
a2 + 2 (m + 1) a + (m4 + 2m2 + 1) = 0 Để tồn tại a thì '   0
Giải điều kiện này được m4 - m2  0 <=> m(m – 1)  0 = 0  m 1
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTNN là 0 với a = -1
Vậy nghịêm của phương trình đạt GTLN là 1 với a = -2 2 x + 2x + 2
Bài 24: Tìm GTNN, GTLN của t = 2 x +1
Gợi ý: Vì x2 + 1 > 0 với mọi x 2
Đặt a = x + 2x + 2 => (a – 1) x2 – 2 x +a – 2 = 0 (1) 2 x +1
a là một giá trị của hàm số <=> (1) có nghiệm. −
- Nếu a = 1 thì (1) <=> x = 1 2
- Nếu a  1 thì (1) có nghiệm <=> '   0 Trang 25 3 − 5 − − − Min A = với x = 1 5 3+ 5 ; Max A = với x = 5 1 2 2 2 2 Bài 25: 2 2
x xy + y Tìm GTNN, GTLN của A = 2 2
x + xy + y
Gợi ý: Viết A dưới dạng sau với y  0 2  x x − +1   2  y y a a +1 ( A = =
(đặt x = a ) 2 2   a + a +1 x x y + +1    y y
Giải tương tự bài 24 được: 1  A  3 3 Còn với y = 0 thì A = 1
Do đó: Min A = 1 với x = y ; max A = 3 với x = - y 3
Bài 26: Cho a + b = 1. Tìm GTNN của biểu thức: Q = a3 + b3 + ab Gợi ý:
Với Q dưới dạng Q = (a + b) (a + b)2 −3ab + ab  
= 1 – 2ab = 1 – 2a (1 – a) 1 => Q = 2a2 – 2a + 1  2 Do đó: Min Q = 1 1 khi a = b = 2 2 Trang 26