Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12

Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán liên quan đến tính đơn điệu của hàm số trong chương trình Giải tích 12 chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.

1
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 1
§1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
1. Định nghĩa tính đơn điu:
Cho hàm s
()y fx=
xác đnh trên tp
.
K
Hàm s
()y fx=
đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12 1 2
() ()x x fx fx<⇒ <
.
Hàm s
()y fx=
nghịch biến (gim) trên
K
nếu
12
,,xx K∀∈
12 1 2
() ()x x fx fx<⇒ >
.
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
thì được gi là đơn điu trên
K
.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 10, để xét sự đồng biến, nghịch biến ca hàm
()fx
, ta hay
dùng t s :
12
12
12
() ()
,
fx fx
T xx
xx
= ∀≠
12
,xx K
. C th là:
Nếu
0T >
thì hàm
()fx
đồng biến trên
.K
(Tc là
12
() ()fx fx
cùng dấu vi
12
xx
).
Nếu
0T <
thì hàm
()fx
nghịch biến trên
.K
(Tc là
12
() ()fx fx
trái dấu vi
12
xx
).
2. Định lí (tính đơn điệu và dấu của đạo hàm):
Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm trên
.K
Nếu
() 0fx
>
vi mi
xK
thì hàm
()fx
đồng biến trên
K
.
Nếu
() 0fx
<
vi mi
xK
thì hàm
()fx
nghch biến trên
K
.
Chú ý:
Định lí trên được m rng vi
() 0fx
(hay
() 0fx
) trong trường hp
() 0fx
=
ti
mt s hu hn điểm; khi đó kết lun hàm s đồng biến (hay nghch biến) vẫn đúng.
2
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 2
Nếu hàm s
()y fx=
liên tc trên
[
]
;ab
và có đạo hàm
( ) 0, ( ; )f x x ab
> ∀∈
thì hàm s
đồng biến trên
[ ]
;
ab
. (Tương tự cho trường hp hàm s nghịch biến trên
[ ]
;ab
).
Bài toán 1: Tính đạo hàm, lập bng biến thiên và suy ra tính đơn điệu hàm số.
Phương pháp:
o ớc 1: Tìm tp xác định
D
ca hàm s.
o ớc 2: Tính
()y fx
′′
=
; cho
0y
=
12
, ...
Tìm nghieäm
xx
(nếu có).
o ớc 3: Lp bng biến thiên.
o ớc 4: Da vào bng biến thiên để kết lun hàm s đồng biến (hoc nghch biến) trên các
khong ca tập xác định.
Lưu ý:
o Khi lp bng biến thiên, vic xét đúng dấu cho đạo hàm là bước quyết định, nên hc
sinh phi tuyệt đối chính xác.
o lp 10, khi các em xét dấu cho tam thức bậc hai, học sinh đã quen với thut ng
trong trái ngoài cùng” . Nghĩa là: Khu vực bên trong hai nghiệm thì biu thc trái
dấu
a
, khu vc ngoài hai nghiệm thì biu thc cùng dấu
a
. Tuy nhiên nếu đạo hàm
không có dng bc hai, thì thut ngtrong trái ngoài cùng” s không th áp dng. Vy
có quy tc nào chung cho vic xét du mi bài toán?
Quy tắc chung để xét dấu đạo hàm:
o Để xét dấu đạo hàm
y
trên mt khong
(; )
αβ
nào đó, ta chọn mt giá tr
0
(; )x
αβ
ri thay vào
y
, t đó suy ra được du ca
y
trên
(; )
αβ
.
o Vi quy tc này, mi hàm s có đạo hàm phc tạp ta đều có th được xét du chính xác
sau khi ta tìm được nghim ca đo hàm.
Dng toán 1
S dng đạo hàm đ xét tính đơn điu ca hàm s
3
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 3
Ví dụ 1. Cho hàm s
32
3 9 15
yx x x
=+ −+
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
3;1
. B. Hàm s đồng biến trên
( )
9; 5−−
.
C. Hàm s đồng biến trên
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
5; +∞
.
Lời giải:
Tập xác định:
D =
.
Ta có
2
3 69yx x
= +−
;
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
Bng biến thiên:
x
−∞
3
1
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
42
10
+∞
Kết lun: Hàm s đồng biến trên các khong:
( ) ( )
; 3 , 1;−∞ +∞
. Hàm s nghch biến trên
khong
( )
3;1
.
C →
Choïn
Ví dụ 2.
Các khong nghch biến ca hàm s
42
24yx x=−+
A.
( 1; 0)
(1; ).+∞
B.
( ;1)−∞
(1; ).+∞
C.
( 1; 0)
(0;1).
D.
( ; 1)−∞
(0;1).
Lời giải:
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
3
4x 4xy
=−+
;
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
.
Bng biến thiên:
x
−∞
1
0 1
+∞
y
+
0
0
+
0
y
−∞
3
4
3
−∞
Kết lun: Hàm s đồng biến trên các khong:
( ) ( )
; 1 , 0;1−∞
. Hàm s nghch biến trên các
khong:
( ) ( )
1; 0 , 1; . +∞
A →
Choïn
4
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 4
Ví dụ 3. Chn mệnh đề đúng về hàm s
21
2
x
y
x
=
+
.
A. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B. Hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó.
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
D. Hàm s nghch biến trên tập xác định ca nó.
Lời giải:
Tập xác định:
{ }
\2D =
.
Ta có:
( )
2
5
0, 2
2
yx
x
= > ≠−
+
. Nên hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Bng biến thiên:
x
−∞
2
+∞
y
+
+
y
2
+∞
−∞
2
C →
Choïn
Ví dụ 4. Cho hàm s
2
3y xx=
. Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
3
0;
2



. B.
( )
0;3
. C.
3
;3
2



. D.
3
;
2

−∞


.
Lời giải:
Tp xác đnh:
[ ]
0;3D =
.
Ta có:
( )
2
2
2
3
32
23
23
xx
x
y
xx
xx
= =
;
3
0
2
yx
=⇔=
(nhn).
Bng biến thiên:
x
0
3
2
3
y
+
0
y
0
3
2
0
Kết lun: Hàm s đồng biến trên
3
0;
2



, nghịch biến trên
3
;3
2



.
A →
Choïn
5
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 5
Ví dụ 5. Cho hàm s
3 22
yx x
=++
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 2)−∞
và nghch biến trên khong
( 2;2).
B. Hàm s đồng biến trên khong
( ;1)−∞
và nghch biến trên khong
(1; 2).
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ; 2)−∞
và đồng biến trên khong
( 2;2).
D. Hàm s nghch biến trên khong
( ;1)−∞
và đồng biến trên khong
(1; 2)
.
Lời giải:
Tập xác định:
(
]
;2D = −∞
.
Đạo hàm:
1 21
1
22
x
y
xx
−−
=−=
−−
;
0 2 1 1 6.
y x xy
= −=⇔==
Bng biến thiên:
x
−∞
1
2
+∞
y
+
y
−∞
6
5
Vy ta hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;1−∞
và nghch biến trên khong
( )
1; 2
.
B →
Choïn
Ví dụ 6. Cho hàm s
2
sin ,
2
x
yx= +
vi
[ ]
0;
x
π
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
[ ]
0;
π
. B. Hàm s nghch biến trên
[ ]
0;
π
.
C. Hàm s nghch biến trên
7
0;
12
π



. D. Hàm s nghch biến trên
7 11
;
12 12
ππ



.
Lời giải:
Tập xác định:
(
]
;2D = −∞
.
Đạo hàm:
11
2sin cos sin 2
22
y xx x
=+=+
;
1
0 sin 2
2
yx
=⇔=
.
22
6
12
()
77
22
6 12
xk
xk
k
xk xk
π
π
π
π
ππ
ππ
=−+
=−+
⇔⇔
=+=+
. Do
[ ]
11
0;
12
7
12
x
x
k
x
π
π
π
=
=
.
6
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 6
Bng biến thiên:
x
0
7
12
π
11
12
π
π
y
+
0
0
+
y
Ta thy mệnh đề đúng là: Hàm số đã cho nghịch biến trên
7 11
;
12 12
ππ



.
D →
Choïn
Ví dụ 7. Hàm s
2
2 35
yxx= −−
đồng biến trên khong nào ?
A.
( )
;1−∞
35
;
42



B.
5
1;
2



.
C.
5
;
2

−∞


. D.
3
1;
4



5
;
2

+∞


.
Lời giải:
Tập xác định:
(
]
;2D = −∞
.
Áp dng công thc
( )
(
)
(
)
2
2
2
2. .
2
2
u
uu uu
uu
uu
u
′′
= = = =
, ta có:
(
)
( )
2
2
2 3 54 3
22 3 5
xx x
y
xx
−−
=
−−
.
Xét
( )
( )
2
2
3
1
3
4
1
2 3 54 3 0
5
4
0
5
2
2 3 50
2
5
1
2
x
x
xx x
y
x
xx
x
xx
−≤
−<
−≥

≥⇔

−≠

>
≠−
.
Ta thy hàm s đồng biến trên các khong:
3
1;
4



5
;
2

+∞


.
D →
Choïn
Bài toán 2: Xét dấu đạo hàm cho sẵn để kết luận về tính đơn điu hàm s
MỘT SỐ TÍNH CHT CN LƯU Ý:
Cho hàm s
,f x gx
cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó:
( ) (
)
..kf x kf x
=


với k là hằng số
( ) ( ) ( ) ( )
fxgx fxgx
′′
±=±


( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
. ..fxgx f xgx fxg x
′′
= +


( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
..
fx f xgx fxg x
gx
gx

′′
=




7
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 7
( ) (
)
.
fu uf u
′′
=


(
)
y fx=
Thay x bôûi u

( )
y fu=
Ví dụ 8. Cho hàm s
(
)
fx
có đo hàm trên
(
) ( )
2
1fx xx
=
. Hàm s đã cho đng biến trên
khong:
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
;−∞ +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;1−∞
.
Lời giải:
Cách 1: Sử dụng bảng xét dấu:
Ta có
( ) (
)
2
0
' 0 10
1
x
fx xx
x
=
= −=
=
.
Bảng biến thiên:
x
−∞
0
1
+∞
y
0
0
+
y
+∞
+∞
Ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
A →
Choïn
Cách 2: Giải bất phương trình (cách này thuận lợi hơn trong trắc nghiệm).
Ta có:
(
) ( )
2
' 1 0 10
fx xx x= −≥
(do
2
0,xx ∀∈
)
1x⇔≥
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Ví dụ 9. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
2018 2019
2 1 2.fx x x x
=+−
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc đi tại điểm
1x =
và đạt cc tiu ti các đim
2x = ±
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( )
1;2
( )
2;+∞
.
C. Hàm s có ba điểm cc tr.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2
.
Lời giải:
Ta có
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2018 2019 2018 2018
21 2 21 2 2fxxx x xx x x
=+− =+−
( )
( ) ( )
2018 2018
2
41 2xx x=−−
.
8
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 8
Xét
( )
( )
( ) ( )
2018 2018
22
0 4 1 2 0 40fx x x x x
≥⇔ ≥⇔
(do
( )
( )
2018
2018
10
,
20
x
x
x
−≥
∀∈
−≥
)
2
2
x
x
≤−
. Vy hàm s đồng biến trên các khong
( ) ( )
; 2 , 2;−∞ +∞
; hàm s nghch biến trên
khong
( )
2; 2 .
D
→
Choïn
Ví dụ 10. Cho
( )
y fx
=
đo hàm
( )
2
' 5 6,
fx x x x
= + ∀∈
. Hàm s
( )
5y fx=
nghch biến
trên khong nào?
A.
( )
;2−∞
( )
3; +∞
. B.
( )
3; +∞
.
C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;3
.
Li giải:
Đặt
( ) ( )
5,gx f x x= ∀∈
. Ta có
( ) ( )
5gx f x
′′
=
(
)
2
' 5 6,fx x x x= + ∀∈
nên
( )
(
)
22
5 5 6 5 25 30gx x x x x
=−−+ = +
;
Xét
( )
2
0 5 25 30 0 2 3gx x x x
≤⇔ + ≤⇔
. Do đó hàm số
( )
gx
nghch biến trên
( )
2;3
.
D →
Choïn
Ví dụ 11.
Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) (
)
( )
2
3 1 2,
fx xx xx
= + ∀∈
. Hi hàm s
( ) ( )
2
1gx f x x= −−
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
(
)
3;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;0
.
Lời giải:
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
23 1223 1gx fx x xx x x xx
′′
= −= +−=
;
( ) ( )
( )
2
3
0 3 10
1
x
fx xx
x
=
= −=
= ±
.
Bng biến thiên:
x
−∞
1
1 3
+∞
y
+
0
0
+
0
y
ơ
Ta thy hàm s đồng biến trên các khong
( ) ( )
; 1 , 1; 3−∞
.
C →
Choïn
9
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 9
Ví dụ 12. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và đo hàm
( )
'y fx=
tha mãn
( ) ( )( ) (
)
' 1 2 2021f x x x gx=−+ +
trong đó
( )
0, .gx x> ∀∈
Hàm s
( )
1 2021 2020yf x x
= −+ +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
0;3
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Lời giải:
Đặt
( ) ( )
1 2021 2020hx f x x= −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
1 . 1 2021 1 2021.hx xfx fx
′′
= −+ = −+
Theo đề
( ) (
)(
) (
)
( ) ( ) ( )
1 2 2021 1 3 1 2021.
f x x x gx f x x xg x
′′
= + + = −+
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 1 2021 2021 3 1
h x x xg x xx g x
= −+ + =


.
Mt khác
(
)
(
)
0, 1 0, .
gxx gxx
> ∀∈ > ∀∈
Do đó
( ) ( )
0 3 0 0 3.h x xx x
≤⇔ ≤⇔≤≤
A →
Choïn
Ví dụ 13. Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm liên tc trên
( ) ( ) ( )
2 1. 1f x x x gx
=++
trong đó
( )
0,gx x> ∀∈
. Hàm s
( )
2yf xx= −+
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
5
2;
2



. B.
( )
;1−∞
. C.
3
1;
2



. D.
(
)
0; 1
.
Lời giải:
Đặt
( ) ( )
2hx f x x= −+
, suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 21hx xfxxfx
′′
= −+= −+
.
Ta có
( ) (
) (
)
2 1. 1
f x x x gx
=++
( ) ( )
( ) (
) ( )
( ) (
)
2 22212125221f x x x gx x xgx
= −+ −+= −+


.
Do đó:
( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )
2 52 2 1 1 252 2h x x xg x x xg x
=−−++=−−


.
Theo đề,
( ) ( )
0, 2 0,gxxgxx> ∀∈ > ∀∈
, do đó:
( ) (
)(
)
5
0 252 0 2 .
2
hx x x x
≥⇔ ≥⇔
Vy hàm s
( )
2yf xx= −+
đồng biến trên
5
2; .
2



A →
Choïn
Bài toán 3: Dựa vào bảng biến thiên có sẵn đkết luận về tính đơn điu
Phương pháp chung:
o
Đặt
( )
gx
là hàm s cần xét, ta tính đạo hàm
( )
gx
.
Thay x bi 1 – x
10
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 10
o Kết hp các nguyên tc xét dấu tích, thương, tổng (hiu) các biu thc đ có được bng xét
du cho
( )
gx
.
o Da vào bng xét du ca
( )
gx
để kết lun v s đồng biến, nghch biến ca hàm s.
Nhc li quy tc v du của tích, thương, tổng (hiệu) các biu thc:
( )
fx
(
)
gx
( ) ( )
.f xgx
( ) ( )
:f x gx
( )
( )
f x gx+
Chưa biết Chưa biết
Ví dụ 14. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình bên. Hàm số
( )
2018.y fx=
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
x

1

y
y
0


0
A.
( )
;0 .−∞
B.
(
)
1; .+∞
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
;1 .
−∞
Lời giải:
Đặt
( ) ( )
2018.gx f x
=
, ta có:
( ) (
)
2018.gx f x
′′
=
.
Xét
( ) ( ) (
)
2018. 0 0 1gx fx fx x
′′
= ≥⇔ ≤⇔
.
Vy hàm s
( )
2018.y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; .+∞
B →
Choïn
Ví dụ 15. Cho hàm s
( )
xf
. Hàm s
( )
xfy
=
có bng xét dấu như sau:
x
−∞
2
1
3
+∞
()fx
0
+
0
+
0
Hàm s
( )
xxfy 2
2
+=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Lời giải:
Đặt
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 22 2
2 2.222.2gxfxxgxxxfxx x fxx
′′
= +⇒ =+ +=+ +
.
Xét
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
2 20 2 20
0 2 2 . 2 0 (1) (2)
20 20
xx
gx x f x x
fx x fx x
+≥ +≤


≤⇔ + + ≤⇔

′′
+≤ +≥


11
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 11
Gii (1), ta có:
( )
2
2
2
1
1
2 20
1
22
20 3
23
1
x
x
x
x
x
xx
fx x x
xx
x
≥−
≥−
+≥
∈∅

⇔≥
+ ≤−

+ ≤−

+≥
. (*)
Gii (2), ta có:
( )
2
2
2
1
1
2 20
22 3 1
20
31
23
x
x
x
xx x x
fx x
x
xx
≤−
≤−
+≤

+ ≥− ≤−

+≥

−≤
+≤
. (**)
Hp hai kết qu (*), (**), ta được:
[ ] [
)
3; 1 1;xS = +∞
. Ta thy
( )
2; 1
S
−−
, do đó
( )
2; 1x∈−
thì hàm s
( )
xxfy 2
2
+=
nghch biến.
B →
Choïn
Giải thích ():
o T bng biến thiên, ta d dàng có được:
( )
2
0
3
t
ft
t
≤−
≤⇔
.
o Thay t bi
2
2xx+
, ta có:
2
2
2
22
20
23
t
t
t
xx
fx x
xx
+ ≤−

+ ≤⇔

+≥




.
Ví dụ 16. Cho hàm s
()fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

4
1
2
4

()fx
0
0
0
0
Hàm s
2
2
(2 1) 8 5
3
yfx x x= ++ +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1;7
. B.
(
)
1;+∞
. C.
1
1;
2



. D.
( )
;2−∞
.
Lời giải:
Đặt
( ) ( )
2
2 42
(2 1) 8 5 2 (2 1) 8 2 (2 1) 4
3 33
gxfxxxgxfxx fxx

′′
= ++ + = ++ = ++


.
Xét
51
42 12
22
(2 1) 0
2 14 3
2
x
x
fx
x
x
≤≤
−≤ +≤
+≤⇔
+≥
; do đó
5
2
(2 1) 0
13
22
x
fx
x
≤−
+≥⇔
≤≤
.
Xét
2
4 0 6.
3
xx−==
Ta có bảng xét dấu tạm thời như sau:
12
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 12
x

5
2
1
2
3
2
6

(2 1)fx
+
0
0
0
2
4
3
x
0
2
(2 1) 4
3
fx x
++
Chưa
biết
du
Chưa
biết
du
Chưa
biết
du
T bng trên, ta thy hàm s
( )
gx
chc chn nghch biến trên các khong:
51 3
; , ;6
22 2



.
Do đó chỉ đáp án C thỏa mãn vì
1 51
1; ; .
2 22

⊂−


C →
Choïn
Đúc kết: Qua bài trên, ta thy vic xét du tng, hiu các biu thc vn là bài toán không quen
thuc của đa số hc sinh (các em ch quen xét dấu tích, thương các đa thức mà thôi). Vì vy, ta cn
rút ra thuật toán cho loi toán này.
Bài toán: Xét du
(
) (
)
(
)
.g x kf x h x
′′
= +
khi đã biết bảng xét dấu của
( )
fx
, k là hng s.
o Cho
( )
0hx=
để tìm các nghim
12
, ...xx
(nếu có).
o Lp bng xét du vi mi hàng lần lượt dành cho
(
)
( )
( )
( )
,. , ,
xkf x hx kf x hx
′′
+
theo quy
tc: Tổng hai số dương là mt số dương, tổng hai số âm là mt số âm, tổng hai số trái dấu thì
chưa xác định được du.
Ví dụ 17. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

1
1
2
5

()fx
0
0
0
0
Hàm s
( )
32
3 2 3 9 2018y fx x x x= −+ + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đấy?
A.
3
;
2

−∞


. B.
3
0;
2



. C.
( )
2; +∞
. D.
3
;1
2



.
Lời giải:
Đặt
( ) ( )
32
3 2 3 9 2018gx f x x x x= −+ + + +
; đạo hàm:
( ) (
)
2
3 23 6 9
gx f x x x
′′
= −+ + +
.
Xét
( ) ( )
1 21 3 1 3 1
3 20 20
25 3 3
x xx
fx fx
x xx
≤− + ≤− ≤−

′′
−+ −+

+ ≤−

.
Do đó
( )
31
3 20
3
x
fx
x
−≤
−+
.
Xét
2
1
3 6 90
3
x
xx
x
=
+ −=
=
.
13
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 13
Bng xét du tm thời như sau:
x

3
1
3

(
)
32fx
−+
0
0
0
2
3 69xx+−
0
0
+
(
)
( )
2
32
3 69
fx
gx
xx
−+
+−
0
0
Chưa
biết
du
Ta thy hàm s
(
)
gx
chc chn nghch biến trên
( )
3;1
( )
3
;1 3;1
2

⊂−


nên hàm
( )
gx
nghch biến trên
3
;1
2



.
D →
Choïn
Bài toán 1: Tìm tham số
m
để hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đơn điu trên
.
Phương pháp:
o ớc 1: Tập xác định:
.D =
o ớc 2: Đạo hàm
2
32y ax bx c
= ++
.
o c 3: Điu kiện đơn điệu (khi
0a
).
Hàm s đồng biến trên
0
0,
0
y
y
a
yx
>
∀∈
∆≤

.
Giaûi tìm
m 
Hàm s nghch biến trên
0
0,
0
y
y
a
yx
<
∀∈
∆≤

.
Giaûi tìm
m 
Lưu ý: Nếu hàm bc ba
32
y ax bx cx d= + ++
a
cha tham s thì ta cn xét
0a =
để kim tra
xem hàm s có đơn điệu trên
hay không.
Bài toán 2: Tìm tham số
m
để hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
(
0, 0c ad bc −≠
) đơn điu trên mỗi
khoảng xác định của nó.
Phương pháp:
o Tập xác định:
\
d
D
c

=


.
o Đạo hàm:
2
()
ad bc
y
cx d
=
+
.
o Điu kiện đơn điệu:
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định
0, 0y x D ad bc
> ∀∈ >
Giaûi tìm
m 
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
0, 0
y x D ad bc
< ∀∈ <
Giaûi tìm
m 
.
Dng toán 2
Tìm tham s tha mãn tính đơn điu ca hàm s
14
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 14
Lưu ý: Nếu hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
c
cha tham s thì ta nên xét
0c =
để kim tra xem hàm s
đơn điệu trên tng khoảng xác định ca nó hay không.
Bài toán 3: Tìm tham số
m
để hàm số
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
(
0
ad
) đơn điu trên mỗi khoảng
xác định của nó.
Phương pháp:
o Tập xác định:
\
e
D
d

=


.
o Đạo hàm:
2
2
()
Ax Bx C
y
dx e
++
=
+
vi
0
0
ab
A
d
=
,
2,
0
ac bc
BC
e de
= =
.
o Điu kiện đơn điệu:
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định
0,y xD
∀∈
2
0
0,
0
A
Ax Bx C x
>
+ + ∀∈
∆≤
Giaûi tìm
m 
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
0,y xD
< ∀∈
2
0
0,
0
A
Ax Bx C x
<
+ + ∀∈
∆≤
Giaûi tìm
m 
.
Lưu ý:
Nếu gp câu hỏi tương tự dành cho hàm s
2
2
ax bx c
y
dx ex f
++
=
++
thì ta cũng làm theo phương
pháp nêu trên.
Một điều khác nhau mà hc sinh cn phân bit gia bài toán 2, bài toán 3 là: Đi vi bài
toán 2, đạo hàm
y
ch lớn hơn 0 hoc nhhơn 0 ch không được cho
0, 0.yy
′′
≥≤
Lý do
là nếu ta cho
0y
=
thì s vô số giá trị x thỏa mãn (mà định nghĩa nêu rõ
0y
=
ti mt
s
hữu hạn điểm
x mà thôi).
Ví dụ 18. Tìm giá tr ln nht ca tham s
m
để hàm s
( )
32
1
82 3
3
y x mx m x m= + ++
đồng biến
trên
.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
4m =
.
Lời giải:
Ta có
( )
2
2 82y x mx m
= +−
. Nhn thy
10a =
.
Hàm s đồng biến trên
2
10
0
0, 4 2.
0
82 0
a
yx m
mm
>
⇔−

∆≤
−+
Ta thy
2m =
thỏa mãn đề bài.
A →
Choïn
15
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 15
Ví dụ 19. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
32
1 1 21 5ymxmx mx= +− + +
nghch
biến trên tập xác định.
A.
5
1
4
m−≤
. B.
2
1
7
m
−≤ <
. C.
7
1
2
m−≤ <
. D.
2
1
7
m−≤
.
Lời giải:
Ta có:
(
)
(
) (
)
2
3 1 2 1 21
y mx mxm
= + −− +
.
Xét
10 1mm−= =
, ta có:
3 0,yx
=< ∀∈
nên hàm s đã cho nghch biến trên
. Do đó
1
m =
thỏa mãn. (*)
Xét
10 1mm−≠
. Hàm s nghch biến trên tập xác định khi và ch khi:
( ) ( )
(
)
2
2
10
1
2
1
7
7 5 20
1 3 12 1 0
m
m
m
mm
m mm
−<
<
⇔− <

−≤
∆= + +
. (**)
Hp các kết qu ca (*) và (**), ta có
2
1
7
m−≤
thỏa mãn đề bài.
D →
Choïn
Nhn xét: Hai dụ trên có s khác nhau v li gii bi mt trưng hp thì a luôn khác 0; trường
hp còn li thì a cha tham s m, khi đó ta phải xét thêm
0a =
để kim tra xem đo hàm có luôn mang
mt du thỏa mãn đề bài không.
Ví dụ 20. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
Tập xác định:
{ }
\4D =
. Đạo hàm:
( )
2
2
4
.
4
m
y
x
=
+
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó
0, 4yx
> ≠−
22
4 0 4 ( 2; 2)mmm > < ∈−
.
{ }
1; 0;1 .
mm ∈−
Vy có 3 giá tr ca
m
tha mãn.
C →
Choïn
Ví dụ 21. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9
1
xm
y
mx
+
=
+
nghch biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
A.
5
. B. Vô s. C.
7
. D.
3
.
Lời giải:
Nhn thy
cm=
chưa chc khác 0 nên ta xét
0cm= =
trước. Khi đó
9
yx=
90
y
= >
(không thỏa mãn đề bài).
16
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 16
Xét
0cm=
, ta có
( )
2
2
9
1
m
y
mx
=
+
. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
2
3
1
0, 9 0
3
m
yx m
m
m
<−
< ≠− <
>
. Vì m nguyên nên có vô s giá tr m thỏa mãn đề
bài.
B →
Choïn
Ví dụ 22. Hàm s
( )
2
11
2
xmx
y
x
++
=
(
m
là tham s) nghch biến trên mi khong xác đnh ca nó
khi các giá tr ca
m
A.
1
m
. B.
1m =
. C.
5
2
m ≤−
. D.
11
m
−< <
.
Lời giải:
Tp xác định:
{ }
\2D =
. Đạo hàm:
( )
( )
( )
2
22
421
22
gx
x xm
y
xx
−+ + +
= =
−−
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó khi và ch khi
0,
y xD
∀∈
(Du
""=
ch xy ra ti hu hạn điểm trên
D
)
( )
2
4 2 1 0,gx x x m x D= + + + ∀∈
( ) ( )
5
04 1.210250
2
g
m mm
≤⇔ +≤⇔ +≤⇔
.
C →
Choïn
Bài toán 4: Tìm tham số m để hàm sợng giác đơn điệu trên
.
Phương pháp:
Cách giải 1: Cô lập m về một vế.
o Tính đạo hàm
( )
y fx
′′
=
, cho
( )
0y fx
′′
=
nếu đề bài yêu cu hàm s đồng biến trên
.
Ngưc li:
( )
0y fx
′′
=
nếu đề bài yêu cu hàm s nghch biến trên
.
o Cô lp m để có được dng
( ) ( )
gm hx
(hoc
( )
( ) (
) ( )
( ) ( )
;;gm hx gm hx g m hx>≤<
).
o Tìm Max-Min cho hàm s
( )
hx
trên
.
(Hoc lp bng biến thiên cho hàm
( )
hx
).
o Da vào giá tr Max-Min hoc bng biến thiên để kết lun v điều kin ca m.
Cách giải 2: Sử dụng tính cht của hàm số bậc nhất
o Đặt
sintx=
(hoc
costx=
) với điều kin
[ ]
1;1 .t ∈−
o Bất phương trình:
[ ]
( )
sin
.1 0
sin 0, 0, 1;1
.1 0
tx
ab
a x b x at b t
ab
=
+≥
+≥ +≥
+≥

.
o Hoàn toàn tương tự:
[ ]
(
)
cos
.1 0
cos 0, 0 , 1;1
.1 0
tx
ab
a x b x at b t
ab
=
+<
+< +<
+<

.
17
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 17
Nhận xét: Ý tưng ca cách giải 2 là tn dng tính cht ca hàm s
y ax b= +
. Vì đạo hàm ca
nó không đổi du trên
[
]
;
αβ
bt kì nên ch cn
()0,()0yy
αβ
≥≥
thì
[ ]
0, ;yx
αβ
∀∈
; tương
t như thế:
(
)
( )
( )
0
.0
0, ; .
.0
0
y
ab
y ax b x
ab
y
α
α
αβ
β
β
<
+<
= + < ∀∈

+<
<
Ví dụ 23. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
sin cosy x x mx=++
đồng biến trên
.
A.
22m ≤≤
. B.
22m <<
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải:
Ta có:
cos siny x xm
=−+
.
Hàm đng biến trên
0,yx
∀∈
cos sin 0,x xm x + ∀∈
sin cos , 2 sin ,
4
m x xx m x x
π

∀∈ ∀∈



. (*)
Ta thy giá tr ln nht ca
2 sin
4
x
π



bng
2
nên (*)
2.m⇔≥
C →
Choïn
Ghi nh:
o Gi s hàm
( )
gx
tn ti Max-Min trên
. Ta có:
( ) ( )
,m gx x m Maxgx
∀∈
(
)
(
)
,
m gx x m Maxgx
> ∀∈ >
( ) (
)
,m gx x m Mingx
∀∈
( ) ( )
,m gx x m Mingx
< ∀∈ <
o Nếu hàm
( )
gx
không tn ti Max-Min trên
, tuy nhiên thông qua bng biến thiên ta tìm
được điều kin b chn:
( )
12
M gx M<<
, khi đó:
( )
2
,m gx x m M ∀∈
( )
2
,m gx x m M
> ∀∈
(
)
1
,m gx x m M ∀∈
( )
1
,m gx x m M< ∀∈
Ví dụ 24. Tìm tt c giá tr thc ca m để hàm s
( )
3 sin 2 cos 2 2 1 2021y x xmx= + −+
đồng biến
trên tập xác định
.
A.
5
2
m
. B.
5
2
m <
. C.
5
2
m
. D.
3
.
2
m ≤−
Lời giải:
Ta có:
( )
2 3 sin 2 2cos 2 2 1y x xm
= −−
. Hàm s đồng biến trên
0,yx
∀∈
( )
2 3 sin 2 2 cos 2 2 1 0,x xm x ∀∈
31
2 1 4 sin 2 cos 2 , 2 1 4sin 2 ,
22 6
m x xx m x x
π


∀∈ ∀∈






(*)
18
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 18
Ta thy giá tr nh nht ca
4sin 2
6
x
π



bng
4
nên
3
(*) 2 1 4 .
2
mm
≤− ≤−
D →
Choïn
Ví dụ 25. Cho hàm s
(2 1) sin (3 )y m x mx= + +−
. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để hàm s đã cho
đồng biến trên
.
A.
1
.
2
m
=
B.
12
;.
23
m

∈−

C.
2
4; .
3
m

∈−


D.
1
4; .
2
m

∈−

Lời giải:
Đạo hàm:
(2 1) cos 3ym x m
= + +−
.
Hàm s đồng biến trên
0, (2 1) cos 3 0, (*)y x m xm x
∀∈ + + ∀∈
Đặt
[
]
cos , 1;1t xt= ∈−
. (*) được viết li:
[ ]
()
(2 1) 3 0, 1;1
gt
mt m t+ + ∀∈

2
( 1) 0 2 1 3 0
3
(1) 0 2 1 3 0
4
g mm
m
g mm
m
−+

⇔⇔

++

≥−
. Vy
2
4;
3
m

∈−


thỏa mãn đề bài.
C →
Choïn
Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm snht biến
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
đơn điu trên
một khoảng K cho trưc (vi
K
là khoảng, đoạn hoc nửa khoảng).
Phương pháp:
o ớc 1: Tập xác định:
\
d
D
c

=


.
o ớc 2: Đạo hàm
2
()
ad bc
y
cx d
=
+
.
o ớc 3: Điu kiện đơn điệu:
Hàm s đồng biến trên
00
,
y ad bc
K
dd
x xK K
cc
> −>


⇔⇔

≠−


Giaûi tìm
m 
.
Hàm s nghch biến trên
00
,
y ad bc
K
dd
x xK K
cc
< −<


⇔⇔

≠−


Giaûi tìm
m 
.
19
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 19
Mở rộng Bài toán 5: Tìm tham sm để m s
( )
( )
( )
.
0, 0
.
au x b
y c ad bc
cu x d
+
= −≠
+
đơn điu
trên khoảng K cho trưc.
Cách tính nhanh đạo hàm loại này
Đạo hàm ca hàm s đã cho là tích hai
vế phi của (1) và (2).
Đặt
( ) ( )
t ux t u x
′′
= ⇒=
(1)
( )
( )
2
.
.
ad bc
y ux
cu x d
′′
=
+


( ) ( )
( )
2
at b ad bc
ft f t
ct d
ct d
+−
=⇒=
+
+
(2)
Nếu học sinh thực hiện cách tính như trên vài lần thì những bài sau đó các em có thể nhm
được đạo hàm rất nhanh chóng và chính xác.
Ví d: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
1 cos
2cos
m xm
y
xm
+−
=
+
. Ta thc hiện như bảng sau:
Đạo hàm ca hàm s đã
cho là tích hai vế phi ca
(1) và (2).
Đặt
cos sin
t xt x
= ⇒=
(1)
( )
( )
2
2
3
. sin
2cos
mm
yx
xm
+
=
+
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
22
1 12
3
2
22
m t m mm m
mm
ft f t
tm
tm tm
+ +−
+
= ⇒= =
+
++
(2)
Ví dụ 26. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
(
)
10; +∞
?
A.
3.
B.
Vô s.
C.
4.
D.
5.
Lời giải:
Tập xác định :
{ }
\5Dm
=
.
Ta có
( )
2
56
5
m
y
xm
=
+
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
10; +∞
( )
0, 10;yx
< +∞
(
)
6
5 60
6
2.
5
5 10;
5
5 10
m
m
m
m
m
−<
<

⇔− <

+∞
−≤
Do
m
{ }
2; 1; 0; 1m ∈−
.
C →
Choïn
20
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 20
Ví dụ 27. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
=
nghch biến trên khong
( )
3;1
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải:
Tập xác định:
{ }
\Dm=
;
( )
2
2
4m
y
mx
=
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;1
( )
0, 3;1yx
< ∈−
(
)
2
40
3;1
m
m
−<
∉−
22
3
1
m
m
m
−< <
≤−
12m≤<
.
Do
m
nên
1m =
. Vy có mt giá tr m thỏa mãn đề bài.
C →
Choïn
Ví dụ 28. Minh họa lần 1, 2017, BGD) m tt c các giá tr ca
m
để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên
0;
4
π



.
A.
2m <
. B.
0
m
hoc
12m≤<
.
C.
12
m≤<
. D.
0
m
.
Lời giải:
Điu kin:
tan 0, 0; tan , 0;
44
xm x m x x
ππ
 
∀∈ ∀∈
 
 
( ) ( )
0
tan , tan 0;1 0;1
1
m
mx x m
m
∈⇔∉⇔
. (*)
Tính đạo hàm nhanh bằng phương pháp sau:
Đạo hàm ca hàm s đã cho là
tích hai vế phi của (1) và (2).
Đặt
2
1
tan
cos
t xt
x
= ⇒=
(1)
( )
2
2
21
.
cos
tan
m
y
x
xm
+
+
−+
=

( ) ( )
( )
2
22tm
ft f t
tm
tm
−+
=⇒=
(2)
Ta có
0, 0; 2 0 2
4
yx m m
π

> −+>⇒ <


. (**)
T (*) và (**) suy ra
0
12
m
m
≤<
.
B →
Choïn
21
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 21
Ví dụ 29. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
sin 2 1
sin 2
x
y
xm
=
+
đồng biến trên
;
12 4
ππ



.
A.
1m ≥−
. B.
1
m >−
. C.
1
2
m
. D.
1
m >
.
Lời giải:
Ta có:
12 4
x
ππ
<<
2
62
x
ππ
<<
1
sin 2 1
2
x
⇒< <
. Hc sinh
dùng đường tròn lượng giác để kim chng.
Điu kin:
sin 2 0, ;
12 4
xm x
ππ

+ ∀∈


11
1
sin 2 , sin 2 ;1
22
2
11
mm
mx x
mm

≤−


⇔−



≤−

(*)
Đạo hàm:
Đạo hàm ca hàm s đã cho là
tích hai vế phi của (1) và (2).
Đặt
sin 2 2cos 2t xt x
= ⇒=
(1)
( )
2
1
.2cos2
sin 2
m
yx
xm
+
+
+
=
+


(
) ( )
( )
2
11tm
ft f t
tm
tm
−+
=⇒=
+
+
(2)
Ta có:
10 1mm+ > >−
(**). T (*) và (**) ta có
1
2
m
thỏa mãn đề bài.
C →
Choïn
Bài toán 6: Tìm tham số m để hàm số bậc ba, bậc bốn,… đơn điệu trên tp K cho trưc (vi
K
là khoảng, đoạn hoc nửa khoảng).
Phương pháp:
ớc 1: Tìm đo hàm ca hàm
()y fx

.
ớc 2: Điu kiện đơn điệu:
Hàm s đồng biến trên
0,K y xK

.
Hàm s nghch biến trên
0,K y xK

.
ớc 3:
Cách 1:
Biến đổi theo dng
( ),m gx x K 
(hoc
( ),m gx x K 
).
Lp bng biến thiên ca hàm s
()gx
vi mi
xK
.
Da vào bng biến thiên và kết luận điều kin cho tham s
.m
Cách 2:
Tìm nghim (đp) của phương trình
0y
(x ph thuc m).
Áp dụng điều kin nghim cho tam thc bc hai (bng xét dấu đạo hàm).
Bài toán mở rộng: Tìm tham số
m
để hàm số
32
y ax bx cx d 
đơn điu trên mt
khoảng có độ dài p.
22
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 22
Phương pháp:
o ớc 1: Đạo hàm
2
32y ax bx c

.
o ớc 2:
Hàm s đồng biến trên khoảng có độ dài p
y
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
0
y
y
a
xx p
p
a

.
x

1
x
2
x

y
0
+
0
Hàm s nghch biến trên khoảng có độ dài p
y
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
0
y
y
a
xx p
p
a

.
x

1
x
2
x

y
+
0
0
+
Lưu ý:
o Dng này không cần điều kin
0, 0a

vì điều kin
p
a
đã bao hàm hai ý trên.
o Điu kin
12
xx p

có th được x lý theo hai cách chính:
Mt là s dụng định lí Vi-ét:
2 22
1 2 1 12 2
2x x p x xx x p 
22
1 2 12
( )4 0x x xx p 
2
2
40
bc
p
aa



.
23
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 23
Hai là t chế công thc:
12
,
22
bb
xx
aa


12
2
2
bb
xx
a
aa


(công thc này rt tin li cho trc
nghim).
o Các câu hi: “đồng biến (nghịch biến) trên khoảng có độ dài
,,,pppp>≥<≤
ta cũng sẽ
làm tương tự.
Ví dụ 30. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
63y x x mx= ++
đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
.
A.
12m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
12
m
.
Lời giải:
Ta có:
2
3 12y x xm
=−+
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
khi và ch khi
0y
,
( )
0;
x
+∞
( )
22
3 12 0, 0; 3 12x xm x m x x + +∞ +
,
( )
0;x +∞
.
Xét
2
( ) 3 12fx x x=−+
vi
0
x >
.
Ta có
( ) 6 12fx x
=−+
;
() 0 2fx x
=⇔=
.
Bng biến thiên:
x
−∞
2
+∞
( )
fx
+
0
( )
fx
−∞
12
−∞
Da vào bng biến thiên, ta được giá tr
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
12m
.
D →
Choïn
Ví dụ 31.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
42
21 2yx m x m= +−
đồng biến trên
khong
( )
1; 5
là:
A.
2m <
. B.
12m<<
. C.
2m
. D.
12m≤≤
.
Lời giải:
( )
32
4 4( 1) 4 1y x m x xx m
= = −+
.
24
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 24
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; 5
khi và ch khi
0y
,
(
)
1; 5x∀∈
(
)
22 2
4 1 0, (1;5) 1 0, (1;5) 1, (1;5)
xxm x xm x mx x
+
+ ∀∈ + ∀∈ + ∀∈
.
Xét
2
() 1
fx x= +
vi
15
x<<
. Ta có:
() 2 0 0fx x x
= =⇒=
(loi).
Bng biến thiên:
x
−∞
1
5
+∞
( )
fx
+
( )
fx
2
26
Do đó giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu ca bài toán là
2m
.
Ví dụ 32. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
7 14 2
3
mx
y mx x m 
nghch biến trên na khong
1; 
?
A.
14
;
15

−∞


. B.
14
;
15

+∞

. C.
14
2;
15





. D.
14
;
15


.
Lời giải:
Ta có
2
14 14y mx mx
=++
. Điều kiện đề bài tương đương với tìm
m
để:
[
)
[
)
22
14 14 0, 1; 14 14, 1;y mx mx x m x x x
+

= + + +∞ + +∞



[
)
2
14
, 1;
14
mx
xx
+
+∞
+

. Đến đây, ta có hai cách đánh giá hàm số vế phi.
Cách 1:
Ta có:
[
)
[
)
2
2
1
, 1; 14 15, 1;
14 14
x
x xx x
x
+∞ + +∞
[
)
[
)
22
14 14 14 14
, 1; , 1;
14 15 14 15
xx
xx xx
+∞ +∞
++
.
Khi đó:
[
)
2
14 14
, 1; .
14 15
m xm
xx
≤− + ≤−
+
D →
Choïn
Cách 2:
Xét hàm
( )
2
14
14
gx
xx
=
+
( )
(
)
( )
2
2
28 7
0, 1
14
x
gx x
xx
+
= > ∀≥
+
.
25
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 25
Vy
(
)
(
)
[
)
14
1 , 1;
15
gx g x
= +∞
. Vy
[
)
2
14 14
, 1; .
14 15
m xm
xx
≤− + ≤−
+
Ví dụ 33. Hàm s
3 22
4
sin 2 2cos 2 3 sin 2 1
3
y x xm m x

nghch biến trên khong
0;
4
π


khi
và ch khi:
A.
35
2
m

hoc
35
.
2
m

B.
3m 
hoc
0.m
C.
3 0.m
D.
35 35
.
22
m


Lời giải:
Ta có :
3 22
4
sin 2 2 1 sin 2 3 sin 2 1
3
y x xm m x 
.
Đặt
sin 2tx=
, ta có
( )
32 2
4
2 31
3
y t t m mt
= −− + +
. Vi
0;
4
x
π



thì
( )
0;1t
.
Hàm s nghch biến trên
0;
4
π



khi và ch khi hàm s
( )
32 2
4
2 31
3
y t t m mt= −− + +
nghch biến trên khong
( )
0;1
( )
( )
22
4 4 3 0, 0;1y t tm m t
= + ∀∈
( )
22
4 4 3 , 0;1 .t tm mt + ∀∈
Xét hàm
(
) ( )
2
4 4 , 0;1 .gt t tt=−∈
Ta có:
(
)
1
8 40
2
gt t t
= = ⇒=
(nhn).
Bng biến thiên:
x
−∞
0
1
2
1
+∞
( )
gt
0
+
( )
gt
0
1
0
Da vào bng trên, ta có:
2
3
30
0
m
mm
m


.
B →
Choïn
Nhận xét: Trong c ba ví dụ trên, ta đều cô lập đưc m về một vế khi xét dấu đạo hàm. Vì vy
mà vic còn li ch là kho sát hàm s thuc vế còn lại để đưa ra kết lun v điều kin ca m. Tuy
nhiên, trong quá trình gii toán hàm s, các em học sinh cũng sẽ gp nhiu bài toán mà khi xét du
đạo hàm thì không thể cô lập đưc m, khi đó, ta dùng cách 2 trong mục phương pháp để x lý.
Ta xét vài ví d sau:
26
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 26
Ví dụ 34. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc m thuc khong
( )
1000;1000
để hàm s
( ) ( )
32
2 32 1 6 1 1yx mxmmx
= + + ++
đồng biến trên khong
( )
2;
+∞
?
A.
1 998.
B.
1 999.
C.
998.
D.
1001.
Lời giải:
Ta có
( )
2
6 6 2 1 6 ( 1)
y x m x mm
= ++ +
( )
2;
x
+∞
.
Xét
( ) ( ) ( )
22
6 621 6(1)0 21 10yx mxmm x mxmm
= ++ += ++ +=
22
4 4 14 4 10mm mm∆= + + = >
; ta tìm đưc hai nghim là
12
,1x mx m
= = +
.
Bng biến thiên:
x

m
1m
2

y
0
0
y


Để hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
thì
12 1mm+≤
.
Mt khác
m
nguyên và thuc
(
)
1000;1000
nên
{ }
999; 998;...0;...;999m ∈−
S các
giá tr m là:
( )
999 999 1 1 999−− + =
.
B →
Choïn
Mẹo nhỏ: Để tìm nghiệm đẹp trong phương trình bậc hai, bc ba có cha tham s, ta nhp vào máy
tính chức năng giải phương trình bậc hai, bc ba vi vic thay
100m =
. Nghiệm tìm được ta s liên
h với 100 để đưa về dng x ph thuc m.
Chng hn, trong bài này, ta gii:
( ) ( )
2
2 1 10x m x mm + + +=
.
Nhp vào máy chức năng giải phương trình bậc hai vi
1, 2.100 1 , 100 100 1
m mm
ab c

== += +


.
Máy tính hin th kết qu:
12
100 ; 101 100 1 1
X mX m= = = = += +
.
Lưu ý:
Nếu phương trình bậc hai, ba không cho ra nghiệm đẹp theo m, mà có dng
( )
1,2
2
bm
x
a
−±
=
thì phương pháp tính nhanh trên không được s dụng, thay vào đó ta sẽ nghĩ đến cách gii
khác (đó là các quy tắc du bc hai có s dụng Định lí Vi-ét, hoc có th s dụng phương pháp
đồ th v.v…).
Nếu m là s nguyên thuc
[ ]
;ab
vi
,ab
thì s các giá tr m là:
1
ba−+
.
27
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 27
Ví dụ 35. Tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
(
)
3 22
1
1 23
3
y x m x m mx= −+ + +
nghch biến trên khong
(
)
1;1
là:
A.
.S =
B.
[ ]
0;1 .S
=
C.
[ ]
1; 0 .S =
D.
{
}
1.S
=
Lời giải:
Ta có:
( )
22
21 2yx m m m
= ++ +
( )
22
2
'0 2 1 2 0
xm
y x m xm m
xm
= +
=⇔− + + + =
=
(xem mc Mẹo nhỏ phn trên).
2mm+>
,
m
∀∈
nên ta có bng biến thiên ca hàm s đã cho như sau:
x

m
1 2
2
m

y
0
0
y


Qua bng biến thiên ta nhn thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
khi và
ch khi ta có:
11
11 2 1
21 1
mm
mm m
mm
≤− ≤−

≤− < + =−

+ ≥−

.
Vy:
{
}
1
S
=
.
Ví dụ 36. Cho hàm s
32
()7()5y xm xm
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
( 2;1)
.
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải:
Ta có:
2
' 3( ) 14( ) ( )(3 3 14).y xm xm xm x m 
Khi đó phương trình
'
0y
có hai nghim phân bit là
1
xm
2
14 3
3
m
x
Ta thy:
21
14 3 14
33
m
x m mx
= =− + >− =
. Ta có bng biến thiên sau:
x
−∞
m
2
1
14 3
3
m
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
+∞
28
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 28
Hàm s nghch biến trên khong
( 2;1)
0, ( 2;1)yx
∈−
22
11
2.
14 3 11
3
1
33
mm
m
m
m
≤−


⇔≤

≤≤


Do
m
nguyên nên
{ }
2;3m
. Vy có 2 giá tr ca
m
thỏa mãn đề bài.
A →
Choïn
Ví dụ 37. Cho hàm s
3 22 4
1
131
3
yxmxmmxm

. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên
âm ca m để hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2; +∞
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D. Vô s.
Bình lun:
Hàm s có đạo hàm
22
21 3yx mxmm

. Ta có:
0, 2;yx

22
2 1 3 0 (*), 2;
gx
x mxmm x 

.
Vi bất phương trình (*), ta không thể cô lp m v mt vế, cũng không thể tìm đưc nghiệm đẹp
trong phương trình
0gx
. Tht may mn rng h s a không ph thuc m , vì vy ta vn s
dụng được bng xét du tm thi, kết hợp định lí Vi-ét đ x lý dng toán này.
Lời giải:
Ta có:
22
21 3yx mxmm

. Nhn thy
1 0.a 
Trường hợp 1: Đạo hàm không đổi du trên
(tc là
0,yx

), khi y hàm s đã cho
đồng biến trên
, suy ra nó cũng đồng biến trên
2;
.
Ta có:
2
2
1
1 3 0 5 10 .
5
y
m mm m m
 
Trường hợp 2: Đạo hàm đổi du hai ln trên tập xác định, tc là
1
0 (1)
5
y
m

. Ta có
bng xét du tm thời như sau (giả s
12
xx
là hai nghim phân bit ca
0y
).
x
−∞
1
x
2
x
2
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
+∞
T bng trên, ta có:
(
)
( )
( )
12
2
22
21
12
2
2
2 3 (2)
2 2.1
80
20
2 2 1 .2 3 0
m
xx
b
m
m
a
mm
y
m mm

+
−+
+
−<
<
= <

>−

+ +>

>
+ + +−>
.
29
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 29
T (1) và (2) suy ra
1
5
m 
.
Kết hp c hai trường hợp trên ta có được
m
. Mt khác m nguyên âm nên có vô s
giá tr m thỏa mãn đề bài.
D →
Choïn
Ví dụ 38. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để hàm s
32
( 1) 4 7yx m x x
=++ ++
có đ dài khong nghch
biến đúng bằng
4
.
3
A.
5
.
3
m
m
=
=
B.
1
.
3
m
m
=
=
C.
5
.
1
m
m
=
=
D.
2
.
4
m
m
=
=
Lời giải:
Đạo hàm
2
3 2( 1) 4y x mx
= + ++
.
Hàm s có độ dài khong nghch biến đúng bằng
25
0y
⇔=
có hai nghim phân bit
thỏa mãn
2
12
30
2 2 11 4
25
24
33
3
a
mm
xx
a
= >
+−
−= =
=
22
3
2 11 2 2 15 0
5
m
mm mm
m
=
+−=+−=
=
.
A →
Choïn
Ví dụ 39. Cho hàm s
32
3 ( 1) 2 3y x x m xm=−+ + +
. Vi
m
thuc khoảng nào sau đây thì hàm
s đã cho đồng biến trên mt khoảng có độ dài lớn hơn 1?
A.
( 2; ).m +∞
B.
( ; 2).m −∞
C.
5
;.
4
m

+∞


D.
5
;.
4
m

−∞


Lời giải:
Đạo hàm:
2
36 1y x xm
= + +−
.
Hàm s đồng biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 1
0y
⇔=
có hai nghim phân bit
tha
12
1xx−>
30
2 9 3( 1)
1 23 6 3
2
3
1
a
m
m
a
=−<
+−
>⇔ + >
>
5
4(3 6) 9
4
mm + > >−
. Vy
5
4
m >−
thỏa mãn đề bài.
C
→
Choïn
Bài toán 7: Bài toán tham số đối với những dạng hàm số khác.
Phương pháp:
ớc 1: Tìm đo hàm ca hàm
()
y fx

.
ớc 2: Điu kiện đơn điệu:
30
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 30
Hàm s đồng biến trên
0,K y xK

.
Hàm s nghch biến trên
0,K y xK

.
ớc 3:
Biến đổi theo dng
( ),m gx x K 
(hoc
( ),m gx x K 
).
Lp bng biến thiên ca hàm s
()gx
vi mi
xK
.
Da vào bng biến thiên và kết luận điều kin cho tham s
.m
Ví dụ 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến
trên khong
( )
0;
+∞
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải:
Ta có:
3
2
3
2
yxm
x
= ++
Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
0; +∞
( )
0, 0;yx
+∞
( )
3
2
3
0, 0;
2
xm x
x
+ + +∞
( )
3
2
3
, 0;
2
x mx
x
+ +∞
. (*)
Xét hàm s
(
)
3
2
3
2
fx x
x
= +
trên
( )
0; +∞
.
Ta có:
( )
( )
5
2
33
31
3
3
x
fx x
xx
= −=
;
( )
01fx x
=⇔=
(nhn).
Bng biến thiên:
x
−∞
0
1
+∞
( )
fx
0
+
(
)
fx
+∞
5
2
+∞
Da vào bng biến thiên, ta có
( )
55
*
22
mm
⇔−
; ta li có
m
là s nguyên âm
{ }
2; 1m ∈−
. Vy có 2 giá tr ca
m
tha mãn.
Ví dụ 41. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
2
1
52 3
1
y x mx
x
= +−
+
đồng biế
n trên
( )
1; +∞
.
A.
m∀∈
. B.
6m
. C.
3m ≥−
. D.
3m
.
Lời giải:
31
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 31
Tập xác định:
{
}
\1D =
. Ta có:
( )
2
1
2 52
1
yx m
x
= +− +
+
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +∞
khi và ch khi
0y
,
(
)
1;x +∞
( )
2
1
2 52 0
1
xm
x
+− +
+
,
(
)
1;
x
+∞
( )
2
1
25 2
1
xm
x
++
+
,
( )
1;x +∞
.
Ta xét hàm s
( )
( )
2
1
25
1
gx x
x
= ++
+
trên khong
( )
1; +∞
.
Đạo hàm:
( )
( )
( )
32
33
2 266
2
11
xxx
gx
xx
++
=−=
++
;
( )
32
02 6 60 0gx x x x x
= + + =⇔=
.
Bng biến thiên:
x
−∞
1
0
+∞
( )
gx
0
+
(
)
gx
+∞
6
+∞
Ta có
( ) ( )
2 , 1; 2 6m gx x m +∞
3m⇔≤
.
A →
Choïn
Ví dụ 42. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s sau đng biến trên
:
( )
(
)
25 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x= + −−
. Tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời giải:
Ta có
( )
( )
24 2 2
20 20f x m x mx x m m
= + −−
( ) ( )
( )
24 2
1 1 20 1
m x mx x= −− −+ +
( ) ( )
( )
( )
( )
22
1 1 1 1 20
gx
x m x x mx


= + + −+




( ) (
)
1.x gx= +
.
Hàm s đồng biến trên
( )
0,fx x
∀∈
suy ra
( )
0gx=
có nghim
1x =
.
Do đó:
( )
2
2
1 0 4 2 20 0
5
2
m
g mm
m
=
= ⇔− + + =
=
.
Vi
2m =
thì
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
141 12120fx x x x x

= + ++ −+

( )
( )
( )
( )
2
32 2
1 4 4 6 14 1 4 8 14x xxx x xx=+ ++ =+ −+
.
32
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 32
Nhn thy:
( )
(
)
2
2
10
,0
4 80 14 0
x
x fx x
xx
+≥
∀∈ ∀∈
+>

2m
⇒=
tha mãn.
Vi
5
2
m =
thì
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
25 5
1 1 1 1 20
42
fx x x x x

= + +− −+


( )
( )
( )
2
32 2
25 25 15 65 5
1 1 5 10 13
4 4 4 44
x x x x x xx

=+ + + = + −+


.
Nhn thy:
( )
( )
2
2
10
, 0,
5 10 13 0
x
x fx x
xx
+≥
∀∈ ∀∈
+>

5
2
m⇒=
tha mãn.
Vy tng các phn t thuc
S
bng
51
2
22
−+ =
.
Ví dụ 43. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
2018;2018m ∈−
để hàm s
2
11y x mx= +−
đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
.
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2017
.
Lời giải:
Tập xác định:
D =
; đạo hàm:
2
1
x
ym
x
=
+
.
Ta có:
2
0,
1
x
y mx
x
= ∀∈
+
2
,
1
x
mx
x
∀∈
+
. (*)
Xét hàm
(
)
2
;
1
x
gx
x
=
+
( )
( )
22
1
0,
11
gx x
xx
= > ∀∈
++
. Mt khác:
( )
( )
lim 1
lim 1
x
x
gx
gx
+∞
−∞
=
=
.
Bng biến thiên:
x
−∞
+∞
( )
gx
+
( )
gx
1
1
Vy
( )
*1m ≤−
, mà m nguyên thuc
[ ]
2018;2018
suy ra
{ }
2018; 2017;...; 1m ∈−
Do đó có tất c:
( )
1 2018 1 2018−− + =
giá tr m thỏa mãn.
A →
Choïn
33
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 33
Ví dụ 44. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
( 3)sin tanym x x=−−
nghch biến
trên
;.
22
ππ



A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải:
Ta có:
2
2
1
( 3) cos .
cos
ym x
x
=−−
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
;
22
ππ



2
2
1
( 3) cos 0, ;
cos 2 2
mx x
x
ππ

∀∈


2
3
1
3, ;
cos 2 2
mx
x
ππ

∀∈


.
Ta biết rng
3
1
0 cos 1, ; 1, ;
22 cos 22
xx x
x
ππ ππ
 
< ∀∈ ∀∈
 
 
.
Do đó yêu cầu đề bài
2
3 1 2 2.mm
⇔−
m nguyên nên
{ }
2; 1; 0;1; 2m ∈−
.
A →
Choïn
Ví dụ 45. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
=
nghch biến
trên khong
0;
6
π



?
A.1. B.0. C.3. D.Vô s.
Lời giải:
Hàm s
2 22
sin sin sin
cos 1 sin sin 1
mxmx xm
y
x xx
−−
= = =
−−
Đạo hàm ca hàm s đã
cho là tích hai vế phi ca
(1) và (2).
Đặt
sin cost xt x
= ⇒=
(1)
( )
2
2
2
21
.cos
1
t mt
yx
t
+
−+
=
( ) ( )
( )
2
2
2
2
21
1
1
t m t mt
ft f t
t
t
−+
=⇒=
(2)
Hàm s nghch biến trên
0; 0, 0;
66
yx
ππ
 
∀∈
 
 
2
1
2 1 0, 0; .
2
t mt t

+ ∀∈


2
10
0
11
0
10
a
m
m
−<
<
⇔−

∆≤
−≤
. m nguyên nên
{ }
1; 0;1m ∈−
.
A →
Choïn
34
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 34
Ví dụ 46. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
( )
32
21f x x mx m= ++
đồng biến trên khong
( )
1; 2 .
A.
3
2
2
m−≤
. B.
3
0
2
m
≤≤
. C.
01m≤≤
. D.
3
0
2
m
≤<
.
Lời giải:
Tập xác định:
.D =
Áp dng công thc
( )
(
)
( )
2
2
2
.
2
u
uu
uu
u
u
= = =
.
Ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
32 2
32
2 13 2
0, 1; 2
21
x mx m x mx
fx x
x mx m
++
= ∀∈
++
.
Tờng hợp 1:
( )
( )
(
)
32
2
2 10
, 1; 2 (*)
32 0
g x x mx m
x
g x x mx
= + +≥
∀∈
=−≥
. Do
(
)
0
gx
nên hàm s
(
)
gx
đồng biến trên
( )
1; 2
, vì vy
( ) ( )
0 10gx g≥⇔
.
T lý lun trên, ta có:
( )
( )
( )
32
22
1 1 .1 2 1 0
(*) , 1; 2 , 1; 2
33
32 0
22
mm
g mm
xx
mx m
xm
≥− ≥−

= + +≥

∀∈ ∀∈

≤≤
−≥


.
Tờng hợp 2:
( )
( )
( )
32
2
2 10
, 1;2 (**)
32 0
g x x mx m
x
g x x mx
= + +≤
∀∈
=−≤
. Xét giá tr
( )
0
2 1; 2x =
vi
( )
2 22 2 2 1 0 22 1 0g mm= + +≤ +≤
(vô lý), vì vậy trường hp này không
th xy ra.
Vy hàm s đã cho đồng biến trên khong
(
)
3
1; 2 2
2
m⇔−
.
Ví dụ 47. (Chuyên Đi hc Vinh – Lần 2 năm 2020) Gi S là tp hp tt c giá tr nguyên ca tham
s m sao cho hàm s
4 3 22
21y xmx mxm=+ + +−
đồng biến trên
( )
1; .+∞
Tính tng tt c
phn t ca S.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải:
Tập xác định:
.D =
Ta có:
(
)( )
( )
4 3 22 3 2 2
4 3 22
2 14 3 4
0, 1;
21
x mx m x m x mx m x
yx
xmx mxm
+ + +− + +
= +∞
+ + +−
.
Tờng hợp 1:
( )
( )
( )
4 3 22
3 22
2 10
, 1;
43 4 0
gx xmx mxm
x
g x x mx m x
= + + + −≥
+∞
=−+ +
.
35
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 35
( )
lim
x
gx
+∞
= −∞
nên tn ti
( )
0
1;x +∞
để
( )
0
0gx <
, do đó không thể
( ) ( )
0, 1;gx x +∞
. Vy trường hợp 1 không th xy ra.
Tờng hợp 2:
( )
( )
( )
4 3 22
3 22
2 10
, 1;
43 4 0
gx xmx mxm
x
g x x mx m x
= + + + −≤
+∞
=−+ +
.
Ta thy
( )
0gx
nên hàm
( )
gx
nghch biến
( )
1;x +∞
, khi đó
( ) ( )
0, 1;gx x +∞
( )
3 22 2
1,62 0,62
15 15
1 0 1 .1 2 .1 1 0 2 2 2 0
22
g m m m mm m
≈−
−− −+
≤⇔+ + + ≤⇔ + ≤⇔
 
.
m nguyên nên
10mm
=−∨ =
.
Thay
1m =
vào
( ) ( )
0, 1;gx x
+∞
, ta được:
( )
32
4 3 4 0, 1;xxx x + +∞
( )
2
4 3 4 0, 1;
xx x + +∞
. Điều này hoàn toàn đúng nếu ta lp bng xét du cho
biu thc
2
4 34xx −+
. Do đó
1
m =
tha mãn.
Thay
0m =
vào
( )
( )
0, 1;
gx x
+∞
, ta được:
(
) ( )
3
4 0, 1; 0, 1;
x x xx +∞ +∞
(đúng). Do đó
0
m
=
tha mãn.
Vy
{ }
1; 0 .S =
Tng các phn t:
1 0 1.−+ =
B →
Choïn
Ví dụ 48. Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
và có đo hàm
( ) ( )
( )
22
26
= −+fx xx x xm
vi
mi
x
. Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc đon
[ ]
2019;2019
để hàm s
( ) ( )
1= gx f x
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
?
A.
2012
. B.
2009
. C.
2011
. D.
2010
.
Lời giải:
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
22
1 1 1 1 61gx f x x x x x m

′′
= = −− +

( ) ( )
( )
2
2
114 5= + + +−x x x xm
.
Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( ) (
)
0, 1
<− gx x
, (du
""=
xy
ra ti hu hạn điểm).
Vi
1<−x
thì
( )
2
10−>
x
10+<x
nên
( )
∗⇔
2
4 5 0, 1+ + <−x xm x
2
4 5, 1 ≥− + <−mx x x
.
Xét hàm s
( )
2
45hx x x=−− +
trên khong
( )
;1−∞
,
(
)
2 40 2hx x x
= −==
.
Ta có bng biến thiên:
x

2
1

hx
0
9
36
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 36
hx

8
[
Do đó:
( )
,1 9
m hx x m
⇔≥ <⇔≥
Kết hp vi
m
thuộc đoạn
[ ]
2019;2019
m
nguyên nên
{
}
9;10;11;...;2019
m
.
Vy có
2019 9 1 2011+=
s nguyên
m
tha mãn đ bài.
C →
Choïn
Ví dụ 49. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm trên
( ) ( )( )
13fx x x
=−+
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
10;20
để hàm s
(
)
2
3y fx x m= +−
đồng biế
n trên
khong
(
)
0;2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Lời giải:
Bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
:
x
−∞
3
1
+∞
()
fx
+
0
0
+
Đặt
( )
( )
2
3gx f x x m= +−
. Theo đề:
( ) ( )
( )
( )
2
2 3 3 0, 0;2gx x f x xm x
′′
= + + ∀∈
.
( )
( )
2
3 0, 0;2
fx xm x
+ ∀∈
(do
( )
2 3 0, 0;2xx+ > ∀∈
).
( )
( )
( )
( )
2
2
22
3 3 (1)
33
, 0; 2 , 0; 2
3 1 3 1 (2)
hx
ux
mx x
x xm
xx
xxm mxx
≥++
+ ≤−
∀∈ ∀∈
+− ≤+−


Xét hàm
( )
2
33hx x x=++
( )
, 0; 2x
. Ta có:
( ) ( )
2 3 0, 0; 2hx x x
= + > ∀∈
.
Suy ra
( ) ( )
2 13hx h<=
. Do đó
( )
1 13.m⇔≥
Xét hàm
(
) ( )
2
3 1, 0; 2ux x x x= + ∀∈
. Ta có:
( ) ( )
2 3 0, 0; 2ux x x
= + > ∀∈
.
Suy ra
( ) ( )
01ux u>=
. Do đó
( )
2 1.m
≤−
Hp nghim vừa tìm được, ta có:
1
13
m
m
≤−
. Vì m nguyên thuộc đoạn
[ ]
10;20
nên
{ }
10; 9;... 1;13;14;...;20 .m ∈−
Vy có 18 giá tr m tha mãn.
A →
Choïn
37
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 37
Bài toán 1: Đánh giá các bất đẳng thức
( ) 0, ;fx x ab




hoc
() , ;f x g x x ab




.
Phương pháp:
ớc 0: Chuyn vế để đưa bất đẳng thc v dng
[ ]
( ) 0, ;f x x ab ∀∈
.
ớc 1: Tính đạo hàm
()
fx
và chứng minh đạo hàm ch mang mt du (âm hoặc dương).
ớc 2: Vn dng tính chất đơn điệu:
Nếu hàm
()fx
đồng biến trên
[
]
;ab
thì
[ ]
;x ab∀∈
,
0()()().fa fx fb≤≤≤
Ngưc li nếu hàm
()
fx
nghch biến trên
[ ]
;ab
thì
[
]
;
x ab∀∈
,
()()()0.fa fx fb≥≥
Bài toán 2: Gii phương trình dạng
() ()fu fv
với
,uv D
.
Phương pháp:
c 1: Nhn diện hàm đặc trưng để đưa phương trình về dng
() ()
fu fv
=
vi
,uv D
.
ớc 2: Chứng minh hàm đặc trưng
()ft
đơn điệu trên
D
(
()ft
luôn âm hoặc luôn dương
trên
D
).
ớc 3: Giải phương trình:
() ()
()
fu fv
uv
f t ñôn ñieäu

.
Bài toán 3: Gii phương trình dạng
() ()fx gx
với có nghiệm duy nhất
0
xx
.
Phương pháp:
ớc 1: Tìm mt nghim
0
xx=
của phương trình (bằng tính nhm hoặc nhân lượng liên hp
v.v…).
ớc 2: Tính đạo hàm
()fx
và chứng minh đạo hàm ch mang mt du (tc là hàm
()fx
đơn điệu trên miền xác định).
ớc 3: Chng minh hàm s
()gx
là hàm hng hoặc đơn điệu (ngược li hàm
()fx
). T đó
khẳng định phương trình đã cho có nghiệm duy nht
0
.xx=
Dng toán 3
ng dng tính đơn điu ca hàm s
38
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 38
Lời giải:
Ta có:
( )
0,fx x
< ∀∈
nên hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên
.
Do đó:
( ) ( )
1 1 12 1
2 2 0 ;0 ;
2
x
ff x
x xx

> < < −∞ +∞


.
D →
Choïn
Ví dụ 51. Cho
0;
2
x
π



. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
tan .xx
>
B.
C.
tan .xx
D.
tan 1.xx<+
Lời giải:
Xét hàm s
( ) tan , 0; .
2
fx x x x
π

= ∀∈


Ta cn chng minh
( ) 0, 0;
2
fx x
π

> ∀∈


.
Ta có:
22
2
1
( ) 1 1 tan 1 tan ( ) 0, 0;
cos 2
fx x x fx x
x
π

′′
= −=+ −= >


, do đó hàm số
()fx
đồng biến trên khong
0
2
π



.
Hơn nữa,
(0) 0f =
. Vy
0;
2
x
π

∀∈


thì
( ) (0) 0fx f>=
. Vy
tan 0, 0; .
2
xx x
π

> ∀∈


A →
Choïn
Ví dụ 52. Tìm tp nghim ca bất phương trình
5
33 2 2 6
21
xx
x
+ −≤
là:
A.
.
B.
3
1; .
2



C.
3
1; .
2



D.
13
;.
22


Lời giải:
Xét hàm s
( )
5
33 2 2
21
fx x x
x
= −+
vi
13
;.
22
x


Ví dụ 50. Cho hàm
( )
y fx=
s
( )
0
fx
<
,
x∀∈
. Tìm tt c các giá tr thc ca
x
để
( )
1
2ff
x

>


.
A.
1
0;
2



. B.
( )
1
;0 ;
2

−∞ +∞


.
C.
1
;
2

−∞


. D.
( )
1
;0 0;
2

−∞


.
39
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 39
Ta có:
(
)
(
)
3 5 13
2 0, ; .
22
32 2121
fx xx
xx x

= < ∀∈
−−

Do đó hàm
( )
fx
nghch biến trên
13
;.
22
x


Ta li có
( )
16f =
.
Do đó:
( ) ( )
1
5
33 2 2 6
13
21
22
fx f
xx
x
x
+ ≤⇔
<≤
1
3
1.
13
2
22
x
x
x
⇔≤
<≤
Vy
3
1; .
2
S

=


C →
Choïn
Ví dụ 53. Biết rng tp nghim ca bất phương trình
2
64
2 4 22
51
x
xx
x
+−
+
[ ]
;ab
. Khi đó
giá tr ca biu thc
32
Pab=
bng:
A.
2
B.
4
C.
2
D.
1
Lời giải:
Điu kin:
22x−≤
.
Ta có:
22
64 244(2) 64
2 4 22 0
2 4 22
51 51
x x xx
xx
xx
xx
+−
+−
++
++
( )
( )
( )
(
)
2
2
11
64 0
2 4 22
51
6 4 5 1 2 4 22 01
x
xx
x
xx x x

⇔−

++
+


+− + +

Xét hàm s
( )
2 4 22fx x x= ++
vi
22
x−≤
Ta có
( )
11 2
0
3
24 2
fx x
xx
= =⇔=
+−
. Do đó
( ) ( )
2
26; 24;222
3
f ff

= −= =


Suy ra
( )
22 26 5fx
≤<
2
5 15
x +≥
nên
( )
2
5 1 2 4 22 0xx x+− + + >
.
Vy
(
)
2
1 6 40
3
xx −≥
. Kết hp với điều kin ta có tp nghim là
2
;2
3
S

=


Do đó:
2
,2
3
ab= =
suy ra
32 2
Pab=−=
.
Ví dụ 54. Khi giải phương trình:
3
4 ( 1) 2 1 0x xx x
, ta tìm đưc nghim có dng
,
ab
ba
+
vi a, b là các s nguyên. Hãy tính
22
ab+
.
A.
22
13.ab+=
B.
22
9.ab+=
C.
22
41.ab+=
D.
22
26.ab+=
Nhận xét:
40
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 40
Sau khi chuyn vế:
3
4 ( 1) 2 1xxx x+= + +
. Ta th đặt
2
1
21
2
t
tx x
= +⇒ =
.
Vế phi:
2 23
11
1. .
2 22
t t tt
VP t t

++
= += =


.
Vi mi liên h
3
3 33 3 3
4 8 2 (2 ) (2 )
2
tt
xx x xtt x xtt
+
+ = + = +⇔ + = +
. Vậy hàm đặc
trưng đã xuất hin:
3
() .
ft t t
= +
Thêm vào đó
2
( ) 3 1 0,ft t t
= + > ∀∈
nên vic chn
hàm đặc trưng như thế là đã phù hợp.
Lời giải:
Điu kin:
1
2
x ≥−
.
Phương trình
33
4 ( 1)2 1 8 2 (2 2)2 1xxx x x x x x+= + +⇔ + = + +
( )
( )
23
33
(2 ) (2 ) 2 1 1 2 1 (2 ) (2 ) 2 1 2 1xx x x xx x x

+= ++ + += +++


(*)
Chn
3
()ft t t= +
vi
0t
. Ta có
2
( ) 3 1 0, 0ft t t
= + > ∀≥
. Vy hàm s
()ft
đồng biến
trên
[
)
0;
+∞
.
Phương trình (*) được viết:
(2 ) 2 1
2 21
( ) 0;
fx f x
xx
f x ñoàng bieán treân



2
20
15
4
2 14
x
x
xx
+
⇔=
+=
.
Với định dng
1
15
5
4
a
ab
x
b
ba
=
++
= =
=
. Do đó:
22
26.ab+=
D →
Choïn
Ví dụ 55. Cho phương trình:
33
32 3 2
2 2 3131 2xx x x x x + += ++ +
. Biết rằng phương trình trên
có tp nghim là
S
. Tính tng các phn t ca
.S
A.
1
.
4
B.
5.
C.
1.
D.
1
.
2
Lời giải:
Phương trình
33
3 3 22
23 231 1 2xx xx x x
−+ −+=++ +
33
3 3 22
(2 31) 2 31( 2) 2xx xx x x −++ −+= ++ +
(*)
Cn nh: Phương trình
AB=
được gii:
2
0B
AB
AB
=
=
41
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 41
Xét hàm đặc trưng:
3
() , 2ft t t t
= + ∀≥
. Ta có
2
3
3
2
11
( ) 1 1 0, 2
3
3
ft t t
t
= + = + > ∀≥
.
Vậy phương trình (*) được viết:
32
32
(2 3 1) ( 2)
2 31 2
( ) 2;
f x x fx
xx x
f t ñoàng bieán treân




1
2
15
2
x
x
=
±
=
. Vy tp nghim của phương trình
11 5
;
22
S

±

=



.
Tng các nghim của phương trình:
11 51 5 1
22 22
+−
−+ + =
.
Ví dụ 56. Cho phương trình:
12 12( 5 4 )xx x x x+ + = −+
. Hỏi phương trình đã cho bao
nhiêu nghim thc?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Lời giải:
Điu kin:
0, 12
04
5, 4
xx
x
xx
≥−
⇔≤≤
≤≤
.
Ta nhn thy
4x =
là mt nghim của phương trình. (1)
Xét vế trái: Hàm
( ) 12fx x x x= ++
;
[ ]
11
( ) . 0, 0; 4 .
2 2 12
fx x x x
xx
= + + > ∀∈
+
Dó đó hàm
()fx
đồng biến trên
[ ]
0; 4 .
(2)
Xét vế phi: Hàm
( )
( ) 12 5 4 .gx x x= −+
[ ]
1 1 11
( ) 12 6 0, 0; 4
25 24 5 4
gx x
x x xx
−−

= + = + < ∀∈

−−

. Do đó hàm số
()gx
nghch biến trên
[ ]
0; 4 .
(3)
T (1), (2), (3) suy ra tp nghim của phương trình là
{ }
4.S =
D →
Choïn
BÀI TP RÈN LUYỆN
Câu 1. Cho hàm s
3
3.yx x=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
và nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
(;)−∞ +∞
.
42
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 42
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−∞
và đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đồng biến trên
?
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
42
2
yx x=
. C.
32yx= +
. D.
2
21yx x=+−
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tp s thc
A.
sinyx=
. B.
1yx=
. C.
1
y
x
=
. D.
3
1yx=
.
Câu 4. Hàm s
4
21yx
= +
đồng biến trên khong nào ?
A.
( )
0; +∞
. B.
1
;
2

−∞


. C.
1
;
2

+∞


. D.
(
)
;0
−∞
.
Câu 5. Các khong nghch biến ca hàm s
42
2x 4yx=−+
A.
( 1; 0)
(1; ).+∞
B.
( ;1)−∞
(1; ).+∞
C.
( 1; 0)
(0;1).
D.
( ; 1)−∞
(0;1).
Câu 6. Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
C. Hàm s đồng biến trên
\ { 2}
.
D. Hàm s đồng biến trên tng khong ca miền xác định.
Câu 7. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s nghch biến trên
.
B. m s nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
(
)
1; +∞
.
C. m s nghch biến trên
{ }
\1
.
D. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
và nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 8. Cho hàm s
32
21yx x x= ++
. Khẳng định nào sau đây đúng?
43
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 43
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +∞
. B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1
3



.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



. D. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
3

−∞


.
Câu 9. Cho hàm s
2
3
y xx=
. Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
3
0;
2



. B.
(
)
0;3
. C.
3
;3
2



. D.
3
;
2

−∞


.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm trên
( ) ( )
2
1fx xx
=
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
;1−∞
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) (
) ( ) ( )
23
1 12 .fx x x x
=+−−
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
khong nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên khong
( )
0; 3
có tính cht
( ) ( )
0, 0;3fx x ∀∈
( ) ( )
0, 1; 2fx x= ∀∈
. Tìm khng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
B. Hàm s
(
)
fx
có giá tr không đổi trên khong
( )
1; 2
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đo hàm
(
) (
)
( )
( )
2018 2019
21 2fx x x x
=+−
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc đi tại điểm
1x =
và đạt cc tiu ti các đim
2x = ±
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( )
1;2
( )
2;+∞
.
C. Hàm s có ba điểm cc tr.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2
.
Câu 14. Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
44
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 44
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 15. m s
32
1
(2 15) 7
3
y x mx m x=−++ +
đồng biến trên
khi và ch khi
A.
35m
−≤
. B.
5
3
m
m
≤−
. C.
35m
−< <
. D.
5
3
m
m
>
<−
.
Câu 16. Cho hàm s
2
1yx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;
+∞
. D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;−∞ +∞
.
Câu 17. Hàm s
2
y xx=
nghch biến trên khong
A.
1
;
2

−∞


. B.
( )
0;1
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 18. Cho hàm s
2 2019
( ) (1 )fx x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên
R
. B. Hàm s đồng biến trên
( ;0)−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên
( ;0)−∞
. D. Hàm s nghch biến trên
R
.
Câu 19. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
xm
y
x
+−
=
+
nghch biến trên các khong mà nó
xác đnh?
A.
1m
. B.
3m ≤−
. C.
3m
<−
. D.
1m <
.
Câu 20. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9
1
xm
y
mx
+
=
+
đồng biến trên tng khong
xác đnh ca nó?
A.
5
. B. Vô s. C.
7
. D.
3
.
Câu 21. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên các khong xác đnh ca nó.
A.
[
)
1;
m +∞
. B.
. C.
( )
1;m +∞
. D.
(
]
;1m −∞
.
Câu 22. Biết hàm s
( )
42
0y ax bx c a=++
đồng biến trên
( )
0; +∞
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0.ab<≤
B.
0.ab <
C.
0; 0.ab>≥
D.
0.ab
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau
45
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 45
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;2
−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 2
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
−∞
2
0
2
+∞
()fx
0
+
0
0
+
()fx
+∞
2
2
2
+∞
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 2
.
Câu 25. Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
x

2

y
y
1


1
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
+
. C.
21
2
x
y
x
+
=
. D.
1
22
x
y
x
=
+
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên.Hàm số
( )
2018.y fx=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
x

1

y
y
0



0
A.
( )
;0 .−∞
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
;1 .−∞
46
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 46
Câu 27. Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
()y fx
=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( ;0)
−∞
. B.
(0;2)
. C.
( 2;0)
. D.
(2; )+∞
.
Câu 28. m
m
đểm s
(1 ) 8
y mx=−+
nghch biến trên
.
A.
1m
. B.
1m
>
. C.
1m <
. D.
1m
.
Câu 29. Tìm
m
để hàm s
3
y x mx=−+
nghch biến trên
.
A.
0m
. B.
0m >
. C.
0m <
. D.
0m
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
32
49 5
y x mx m x
=−− + + +
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên
?
A.
0
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2 45
3
y x mx x= +−
đồng biến trên
.
A.
11
m−≤
. B.
11m
−< <
. C.
01m≤≤
. D.
01m<<
.
Câu 32. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2 45
3
y x mx x= +−
đồng biến trên
.
A.
11m−< <
. B.
11m−≤
. C.
01m≤≤
. D.
01m<<
.
Câu 33. Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14ym x m xx= + −+
nghch biến trên
?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 34. Gi
S
là tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
11
2 34
32
y x mx mx m= + −+
nghch
biến trên một đoạn có độ dài bng
3
. Tính tng tt c phn t ca S.
A.
9
. B.
1
. C.
8
. D.
8
.
Câu 35. Biết hàm s
( ) ( )
32
1
2 3 2 2019
3
yxmx mx= −− + +
nghch biến trên một đoạn độ dài bng
11
khi
m
nhn các giá tr
12
,mm
. Tính tng
12
Tmm= +
.
47
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 47
A.
13
2
T =
B.
6T
=
C.
7T
=
D.
9T
=
Câu 36. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 37. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
4
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
2;
+∞
.
A.
1
. B.
3
. C. vô s. D.
2
.
Câu 38. Tìm
m
để hàm s
1
x
y
xm
=
+
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
.
A.
[ 1; )
m +∞
B.
(
)
2;m
+∞
C.
(
)
;2m −∞
D.
( )
1;m
+∞
Câu 39. Cho hàm s
2
2
mx
y
xm
,
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s nghch biến trên khong
0;1
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 40. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
21
1
xm
y
xm
++
=
+−
nghch biến trên mi khong
( )
;4−∞
( )
11; +∞
?
A.
13
B.
12
C. Vô s D.
14
Câu 41. Tp hp các giá tr thc ca
m
để hàm s
8
2
mx
y
xm
=
( )
1
đồng biến trên khong
( )
3; +∞
A.
[ ]
2; 2
. B.
( )
2; 2
. C.
3
2;
2


. D.
3
2;
2



.
Câu 42. Tìm tât c các giá tr ca tham s m để hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
2; .+∞
A.
21
m
<−
hoc
1m >
. B.
1m
<−
hoc
1.m
>
.
C.
1 1.m−< <
D.
1m <−
hoc
1.m >
Câu 43. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
10; +∞
?
48
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 48
A. 3. B. Vô s. C. 4. D. 5.
Câu 44. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
cos 2y x mx= +
đồng biến trên
.
A.
2m ≥−
. B.
2
m
. C.
22m−≤
. D.
2m
≤−
.
Câu 45. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
sin cosy x x mx=++
đồng biến trên
.
A.
22m ≤≤
. B.
22
m <<
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 46. Tìm
m
để hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
(0; )
2
π
.
A.
2
2
m
m
>
<−
. B.
2.m >
C.
0
12
m
m
≤<
. D.
1 1.
m−< <
Câu 47. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
0;
3
π



.
A.
(
] [
)
3;1 2;m +∞
. B.
( )
3;m +∞
.
C.
( )
;3m −∞
. D.
(
] [
)
; 3 2;m −∞ +∞
.
Câu 48. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên
0;
4
π



.
A.
2
m <
. B.
0m
hoc
12m
≤<
.
C.
12m≤<
. D.
0m
.
Câu 49. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m ∈−
để hàm s
1 2sin
2sin
x
y
xm
=
+
đồng biến trên
khong
;
2
π
π



.
A.
11
. B.
9
. C.
10
. D.
18
.
Câu 50. m các giá tr ca tham s
m
để hàm s
sin 2 1
sin 2
x
y
xm
=
+
đồng biến trên
;
12 4
ππ



.
A.
1m ≥−
. B.
1m
>−
. C.
1
2
m
. D.
1m
>
.
Câu 51. Giá tr ca
m
để hàm s
cot 2
cot
x
y
xm
=
nghch biến trên
;
42
ππ



49
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 49
A.
0
12
m
m
≤<
. B.
12
m
≤<
. C.
0m
. D.
2m >
.
Câu 52. Tìm
m
để hàm s
cos 2
cos
=
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
2



π
A.
2
2
≤−
m
m
B.
2
>
m
C.
0
12
≤<
m
m
D.
11−< <m
Câu 53. Tìm
m
để hàm s
2cot 1
cot
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
;
42
ππ



?
A.
( )
;2m −∞
. B.
(
]
1
; 1 0;
2
m

−∞

.
C.
( )
2;m +∞
. D.
1
;
2
m

+∞


.
Câu 54. Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s
32
sin 3cos sin 1y x xm x= −−
đồng biến trên
3
;
2
π
π



A.
3m
. B.
0m
. C.
3
m
. D.
0m
.
Câu 55. Tìm tt c c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 22
4
22 2 3 21
3
sin cos siny x xm m x
= + −+
nghch biến trên khong
0
4
;
π



.
A.
35
2
m
−−
hoc
35
2
.m
−+
B.
3m ≤−
hoc
0
.m
C.
30.
m−≤
D.
35 35
22
.m
−− −+
≤≤
Câu 56. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32
1
1 34
3
y xmxm x= +− ++
đồng biến
trên khong
( )
0;3
.
A.
1
7
m
B.
4
7
m
C.
8
7
m
D.
12
7
m
Câu 57. m các giá tr thc ca tham s
m
để hàm sô
( )
( )
32 2
3 32 5=+ −+ +fx x x m m x
đồng biến
trên khong
( )
0;2
.
50
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 50
A.
1, 2<>mm
B.
12<<m
C.
1, 2≤≥mm
D.
12≤≤
m
Câu 58. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
63y x x mx= ++
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
A.
12m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
12m
.
Câu 59. Tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
(
)
3 22
1
1 23
3
y x m x m mx= −+ + +
nghch biến trên khong
(
)
1;1
là:
A.
.
S
=
B.
[
]
0;1 .S =
C.
[ ]
1; 0 .S =
D.
{ }
1.S =
Câu 60. Cho hàm s
3 22 2
2 3(3 1) 6(2 ) 12 3 1
y x m x m mx m m= + + + ++
. Tính tng tt c giá tr nguyên
dương của m để hàm s nghch biến trên khong
(1; 3)
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 61. Cho
(
)
y fx=
đo hàm
(
)
2
' 5 6,
fx x x x= + ∀∈
. Hàm s
( )
5y fx=
nghch biến trên
khong nào?
A.
( )
;2
−∞
( )
3; +∞
B.
( )
3; +∞
C.
( )
2; +∞
D.
( )
2;3
Câu 62.
Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( )
( )
2
' 3 1 2,fx xx xx= + ∀∈
. Hi hàm s
( ) ( )
2
1gx f x x= −−
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
( )
3;+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;2
. D.
(
)
1;0
.
Câu 63. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
( ) ( ) ( )
2 1. 1f x x x gx
=++
trong đó
( )
0
gx x> ∀∈
. Hàm s
( )
2yf xx= −+
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
5
2;
2



. B.
( )
;1−∞
. C.
3
1;
2



. D.
( )
0; 1
.
Câu 64. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
đo hàm
( )
'y fx=
tha mãn
( ) ( )( ) ( )
' 1 2 2019f x x x gx=−+ +
trong đó
( )
0, .gx x> ∀∈
Hàm s
( )
1 2019 2018yf x x= −+ +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
0;3
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 65. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y fx
=
có bng xét dấu như sau
51
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 51
Hàm s
( )
2
2y fx x= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Câu 66. Cho hàm s
( )
'
y fx=
có đồ th như hình vẽ
x
−∞
1
2
+∞
()fx
+
0
0
+
Hàm s
( )
2
2yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 67. Cho hàm s
y fx
. Biết đ th hàm s
y fx
đ th như hình vẽ bên. Hàm s
2
3 2018yf x 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
−∞
6
1
2
+∞
()fx
0
+
0
0
+
A.
1; 0
B.
2; 3
C.
2; 1
D.
0; 1
Câu 68. Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th hàm s
(
)
'
y fx=
như hình bên dưới. Hàm s
( )
( )
3gx f x
=
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
x
−∞
1
1
4
+∞
()fx
0
+
0
0
+
A.
( )
4;7
. B.
(
)
2;3
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 69. Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
. Biết hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình
v. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
[
]
5;5m
∈−
để hàm s
( ) ( )
gx f x m= +
nghch biến
trên khong
( )
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
x
−∞
1
1
3
+∞
()
fx
0
+
0
0
+
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 70. Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
52
PHƯƠNG PHÁP TRC NGHIM VN DỤNG & VẬN DNG CAO
NG DNG ĐO HÀM ĐKHO SÁT HÀM S
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 52
x
−∞
1
2
3
4
+∞
( )
fx
0
+
0
+
0
0
+
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x
= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; .
+∞
B.
( )
; 1.−∞
C.
(
)
1; 0 .
D.
( )
0; 2 .
ĐÁP ÁN BÀI TP RÈN LUYỆN
1D
2C
3D
4A
5A
6D
7B
8C
9A
10A
11B
12B
13D
14B
15A
16C
17C
18B
19D
20A
21C
22C
23D
24C
25A
26B
27B
28B
29A
30D
31A
32B
33B
34D
35C
36D
37A
38D
39C
40A
41C
42A
43C
44B
45C
46C
47A
48B
49C
50C
51A
52C
53B
54B
55B
56D
57D
58D
59D
60C
61A
62C
63A
64A
65B
66B
67A
68D
69D
70C
| 1/52

Preview text:

1 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
§1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa tính đơn điệu:
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập K.
 Hàm số y = f (x) đồng biến (tăng) trên K nếu x
∀ , x K, x < x f (x ) < f (x ) . 1 2 1 2 1 2
 Hàm số y = f (x) nghịch biến (giảm) trên K nếu x
∀ , x K, x < x f (x ) > f (x ) . 1 2 1 2 1 2
 Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K thì được gọi là đơn điệu trên K .
Nhận xét: Trong chương trình lớp 10, để xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm f (x) , ta hay dùng tỉ số :
f (x ) − f (x ) 1 2 T = , x
∀ ≠ x x , x K . Cụ thể là: 1 2 x x 1 2 1 2
• Nếu T > 0 thì hàm f (x) đồng biến trên K. (Tức là f (x ) − f (x ) cùng dấu với x x ). 1 2 1 2
• Nếu T < 0 thì hàm f (x) nghịch biến trên K. (Tức là f (x ) − f (x ) trái dấu với x x ). 1 2 1 2
2. Định lí (tính đơn điệu và dấu của đạo hàm):
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K.
 Nếu f (′x) > 0 với mọi x K thì hàm f (x) đồng biến trên K .
 Nếu f (′x) < 0 với mọi x K thì hàm f (x) nghịch biến trên K . Chú ý:
• Định lí trên được mở rộng với f (′x) ≥ 0 (hay f (′x) ≤ 0 ) trong trường hợp f (′x) = 0 tại
một số hữu hạn điểm; khi đó kết luận hàm số đồng biến (hay nghịch biến) vẫn đúng.
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 1
2 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
• Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b] và có đạo hàm f (′x) > 0, x ∀ ∈( ; a b) thì hàm số
đồng biến trên [a;b]. (Tương tự cho trường hợp hàm số nghịch biến trên [ ; a b]). Dạng toán 1
Sử dụng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số
Bài toán 1: Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên và suy ra tính đơn điệu hàm số. Phương pháp:
o Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
o Bước 2: Tính y′ = f (′x) ; cho y′ = 0 Tìm nghieäm
x , x ... (nếu có). 1 2
o Bước 3: Lập bảng biến thiên.
o Bước 4: Dựa vào bảng biến thiên để kết luận hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên các
khoảng của tập xác định.  Lưu ý:
o Khi lập bảng biến thiên, việc xét đúng dấu cho đạo hàm là bước quyết định, nên học
sinh phải tuyệt đối chính xác.
o Ở lớp 10, khi các em xét dấu cho tam thức bậc hai, học sinh đã quen với thuật ngữ
trong trái ngoài cùng” . Nghĩa là: Khu vực bên trong hai nghiệm thì biểu thức trái
dấu
a , khu vực ngoài hai nghiệm thì biểu thức cùng dấu a . Tuy nhiên nếu đạo hàm
không có dạng bậc hai, thì thuật ngữ “trong trái ngoài cùng” sẽ không thể áp dụng. Vậy
có quy tắc nào chung cho việc xét dấu mọi bài toán?
Quy tắc chung để xét dấu đạo hàm:
o Để xét dấu đạo hàm y′ trên một khoảng (α;β) nào đó, ta chọn một giá trị x ∈(α;β) 0
rồi thay vào y′, từ đó suy ra được dấu của y′ trên (α;β ) .
o Với quy tắc này, mọi hàm số có đạo hàm phức tạp ta đều có thể được xét dấu chính xác
sau khi ta tìm được nghiệm của đạo hàm.
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 2
3 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; )
1 . B. Hàm số đồng biến trên ( 9; − 5 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên (5;+∞) . Lời giải:
 Tập xác định: D =  . x =1  Ta có 2
y′ = 3x + 6x − 9 ; y′ = 0 ⇔  . x = 3 −  Bảng biến thiên: x −∞ 3 − 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 42 +∞ y −∞ 10
 Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( ; −∞ 3
− ), (1;+∞). Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .  Ch
oïnC
Ví dụ 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y = −x + 2x − 4 là A. ( 1; − 0) và (1;+∞). B. ( ;
−∞ 1) và (1;+∞). C. ( 1; − 0) và (0;1). D. ( ; −∞ 1) − và (0;1). Lời giải:
 Tập xác định: D =  . x = 0  Ta có: 3 y′ = 4x − + 4x ; y′ = 0 ⇔  . x = 1 ±  Bảng biến thiên: x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 3 − 3 − y −∞ 4 − −∞
 Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( ; −∞ − ) 1 , (0; )
1 . Hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( 1; − 0), (1;+∞).  Ch
oïnA
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 3
4 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 3. Chọn mệnh đề đúng về hàm số 2x −1 y = . x + 2
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó. Lời giải:
 Tập xác định: D =  \{− } 2 . 5  Ta có: y′ = > 0, x ∀ ≠ 2
− . Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. (x + 2)2
 Bảng biến thiên: x −∞ 2 − +∞ y′ + + +∞ 2 y 2 −∞  Ch
oïnC
Ví dụ 4. Cho hàm số 2
y = 3x x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A.  3 0;       . B. ( 0;3 ) . C. 3  ;3 . D. 3  ; −∞ . 2       2   2  Lời giải:
 Tập xác định: D = [0; ] 3 . ( 2 3x x )′ − 3− 2x  Ta có: y′ = = ; 3
y′ = 0 ⇔ x = (nhận). 2 2 2 3x x 2 3x x 2  Bảng biến thiên: x 0 3 3 2 y′ + 0 − 3 y 2 0 0    
 Kết luận: Hàm số đồng biến trên 3 0; , nghịch biến trên 3  ;3 .  Ch
oïnA 2      2 
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 4
5 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 5. Cho hàm số y = x + 3+ 2 2 − x . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) − −
và nghịch biến trên khoảng ( 2;2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 1) và nghịch biến trên khoảng (1;2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2) − −
và đồng biến trên khoảng ( 2;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ 1) và đồng biến trên khoảng (1;2) . Lời giải:
 Tập xác định: D = ( ;2 −∞ ]. − x −  Đạo hàm: 1 2 1 y′ =1− =
; y′ = 0 ⇔ 2 − x =1 ⇔ x =1⇒ y = 6. 2 − x 2 − x  Bảng biến thiên: x −∞ 1 2 +∞ y′ + − 6 y 5 −∞
 Vậy ta hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và nghịch biến trên khoảng (1;2) .  Ch
oïnB
Ví dụ 6. Cho hàm số x 2
y = + sin x, với x∈[0;π ]. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Hàm số đồng biến trên [0;π ].
B. Hàm số nghịch biến trên [0;π ].
C. Hàm số nghịch biến trên  7π  π π 0;    .
D. Hàm số nghịch biến trên 7 11 ; . 12     12 12    Lời giải:
 Tập xác định: D = ( ;2 −∞ ].  Đạo hàm: 1 1
y′ = + 2sin xcos x = + sin 2x ; 1
y′ = 0 ⇔ sin 2x = − . 2 2 2  π 2  π  π x = − + kx = − + kπ 11  x = 6  12 x∈[0;π ]  12 ⇔  ⇔  (k ∈) . Do  ⇒  .  7π  7π  ∈ π 2x = + kx = + kπ k  7  x =  6  12  12
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 5
6 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  Bảng biến thiên: 7π x 0 π 12 11π 12 y′ + 0 − 0 + y  π π 
 Ta thấy mệnh đề đúng là: Hàm số đã cho nghịch biến trên 7 11 ; Choïn
. → D 12 12    Ví dụ 7. Hàm số 2
y = 2x − 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào ? A. ( ; −∞ − ) 1  3 5 ;     B. 5  1; − . 4 2      2  C.  5 ;  −∞      . D. 3  1; − 5  ;+∞ . 2       4   2  Lời giải:
 Tập xác định: D = ( ;2 −∞ ]. 2 u ′ ′ 2 ′ 2 . u u′ . u u
(2x −3x−5)(4x−3)
 Áp dụng công thức ( u ) = ( 2 u ) ( ) = = = , ta có: y′ = . 2 2 u 2 u u 2
2 2x − 3x − 5  3 1 − ≤ x ≤  ( 4  3 2  − −  )( − )  ≥ 1 2 3 5 4 3 0 − < x x x x ≤  Xét  ′  5 4 y ≥ 0 ⇔  ⇔  x ≥ ⇔  . 2
 2x − 3x − 5 ≠ 0   2  5  x >  5  2 x ≠ 1 − ∧ x ≠  2    
 Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng: 3 1; −  và 5  ;+∞ .  Ch
oïnD 4      2 
Bài toán 2: Xét dấu đạo hàm cho sẵn để kết luận về tính đơn điệu hàm số
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN LƯU Ý:
Cho hàm số f x, gx cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó: k. f ′ 
(x) ′ = k.f ′ 
(x) với k là hằng số  f
 ( x) ± g ( x) = f ′ 
(xg′(x) f (x) ′  
f ′(x).g (x) − f (x).g′(x)  f
 ( x).g ( x) ′  = f ′ 
(x).g (x)+ f (x).g′(x)   = g  ( x)  g  ( x) 2 
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 6
7 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ f Thay x bôûi u  (u) ′
 = u .′ f ′  (u)
y = f (x)  y = f (u)
Ví dụ 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  f ′(x) 2 = x (x − )
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. (1;+∞). B. ( ; −∞ +∞) . C. (0; ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải:
Cách 1: Sử dụng bảng xét dấu:x = 0
 Ta có f '( x) 2
= 0 ⇔ x (x − ) 1 = 0 ⇔  . x =1  Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ y′ − 0 − 0 + +∞ +∞ y
 Ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) .  Ch
oïnA
Cách 2: Giải bất phương trình (cách này thuận lợi hơn trong trắc nghiệm).
 Ta có: f ( x) 2 ' = x (x − )
1 ≥ 0 ⇔ x −1≥ 0 (do 2 x ≥ 0, x
∀ ∈  ) ⇔ x ≥1.
 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) .
Ví dụ 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2018 (x − )2019 2 1 2 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1 và đạt cực tiểu tại các điểm x = 2 ± .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoả
ng (1;2) và (2;+ ∞) .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2) . Lời giải:
 Ta có f ′( x) = ( x + )( x − )2018 ( x − )2019 = ( x + )( x − )2018 ( x − )2018 2 1 2 2 1 2 (x − 2) = ( 2
x − 4)(x − )2018 1 (x − 2)2018.
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 7
8 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ (  x − )2018 1 ≥  0
 Xét f ′( x) ≥ ⇔ ( 2
x − )(x − )2018 (x − )2018 2 0 4 1 2
≥ 0 ⇔ x − 4 ≥ 0 (do  , x ∀ ∈  ) (  x − 2  )2018 ≥ 0 x ≤ 2 − ⇔ 
. Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ), (2;+∞) ; hàm số nghịch biến trên x ≥ 2 khoảng ( 2; − 2).  Ch
oïnD
Ví dụ 10. Cho y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= −x + 5x − 6, x
∀ ∈  . Hàm số y = 5
f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;2
−∞ ) (3;+∞) . B. (3;+∞) . C. (2;+∞) . D. (2;3). Lời giải:
 Đặt g ( x) = 5
f (x), x
∀ ∈  . Ta có g′(x) = 5
f ′(x) mà f (x) 2 '
= −x + 5x − 6, x ∀ ∈  nên
g′(x) = − ( 2 −x + x − ) 2 5 5
6 = 5x − 25x + 30 ;
 Xét g′( x) 2
≤ 0 ⇔ 5x − 25x + 30 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3. Do đó hàm số g (x) nghịch biến trên (2;3).  Ch
oïnD
Ví dụ 11. Cho hàm số y = f (x) 2
có đạo hàm f ′(x) = (3− x)(x − ) 1 + 2x, x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 2
x −1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? A. (3;+ ∞). B. (−∞ ) ;1 . C. (1;2). D. ( 1; − 0) . Lời giải:
 Ta có: g′( x) = f ′( x) − x = ( − x)( 2
x − ) + x x = ( − x)( 2 2 3 1 2 2 3 x − ) 1 ; ′( ) x =
f x = 0 ⇔ (3− x)( 3 2 x − ) 1 = 0 ⇔  . x = 1 ±  Bảng biến thiên: x −∞ 1 − 1 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − y ơ Choïn
 Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − )
1 , (1;3) . → C
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 8
9 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đạo hàm y = f '(x) thỏa mãn
f '(x) = (1− x)(x + 2) g (x) + 2021 trong đó g (x) > 0, x ∀ ∈ . 
Hàm số y = f (1− x) + 2021x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào? A. (0;3). B. ( ; −∞ 3) . C. (1;+∞). D. (3;+∞) . Lời giải:
 Đặt h( x) = f (1− x) + 2021x + 2020 ⇒ h ( x) = (1− x)′ ′
. f ′(1− x) + 2021= − f ′(1− x) + 2021.
 Theo đề f ′( x) = (1− x)( x + 2) g ( x) + 2021⇒ f ′(1− x) = x(3− x) g (1− x) + 2021.
Thay x bởi 1 – x
 Do đó h′( x) = − x
 (3 − x) g (1− x) + 2021 + 2021 = x
(x −3) g (1− x) .
Mặt khác g (x) > 0, x
∀ ∈  ⇒ g (1− x) > 0, x ∀ ∈ . 
 Do đó h′( x) ≤ 0 ⇔ x( x − 3) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 3.  Ch
oïnA
Ví dụ 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và f ′(x) = x(2x + )
1 .g (x) +1 trong đó
g (x) > 0, x
∀ ∈  . Hàm số y = f (2 − x) + x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  5 2;     . B. ( ; −∞ ) 1 . C. 3 1; . D. (0; ) 1 . 2      2  Lời giải:
 Đặt h( x) = f (2 − x) + x , suy ra h ( x) = (2 − x)′ ′
f ′(2 − x) + x′ = − f ′(2 − x) +1.
 Ta có f ′( x) = x(2x + ) 1 .g (x) +1
f ′(2 − x) = (2 − x) 2
 (2 − x) +1 g
 (2 − x) +1 = (2 − x)(5 − 2x) g (2 − x) +1.
Do đó: h′(x) = − (2− x)(5− 2x) g (2− x)+1 +1= 
(x − 2)(5− 2x) g (2− x) .
 Theo đề, g ( x) > 0, x
∀ ∈  ⇒ g (2 − x) > 0, x ∀ ∈  , do đó:
h′(x) ≥ ⇔ (x − )( − x) 5 0
2 5 2 ≥ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ . 2  
 Vậy hàm số y = f (2 − x) + x đồng biến trên 5  2; .  Ch
oïnA  2 
Bài toán 3: Dựa vào bảng biến thiên có sẵn để kết luận về tính đơn điệu
Phương pháp chung:
o Đặt g (x) là hàm số cần xét, ta tính đạo hàm g′(x) .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 9
10 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
o Kết hợp các nguyên tắc xét dấu tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức để có được bảng xét
dấu cho g′(x) .
o Dựa vào bảng xét dấu của g′(x) để kết luận về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Nhắc lại quy tắc về dấu của tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức: f (x)     g (x)    
f (x).g (x)    
f (x) : g (x)    
f (x) + g (x)   Chưa biết Chưa biết
Ví dụ 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y = 2018. − f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? x  1  y     y 0 0 A.( ;0 −∞ ). B.(1;+∞). C.(0;+∞). D. (−∞ ) ;1 . Lời giải:
 Đặt g ( x) = 2018. −
f (x) , ta có: g′(x) = 2018. − f ′(x) .
 Xét g′( x) = 2018. −
f ′(x) ≥ 0 ⇔ f ′(x) ≤ 0 ⇔ x ≥1.
 Vậy hàm số y = 2018. −
f (x) đồng biến trên khoảng (1;+∞).  Ch
oïnB
Ví dụ 15. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f (′x) có bảng xét dấu như sau: x −∞ 2 − 1 3 +∞ f (′x) − 0 + 0 + 0 −
Hàm số y = f (x2 + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 2; − ) 1 . D. ( 4; − 3 − ) . Lời giải:
 Đặt g ( x) = f ( 2
x + x) ⇒ g (x) = ( 2 x + x)′ ′ f ′( 2
x + x) = ( x + ) f ′( 2 2 2 . 2 2 2 . x + 2x). 2x + 2 ≥ 0 2x + 2 ≤ 0  
 Xét g ( x) ≤ 0 ⇔ (2x + 2). f ′( 2
x + 2x) ≤ 0 ⇔  ∨ f ′  ( (1)  (2) 2 x + 2x) ≤ 0 f ′  ( 2 x + 2x) ≥   0
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 10
11 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x ≥ 1 − x ≥ 1 − 2x 2 0  + ≥   x ∈∅  Giải (1), ta có:  ⇔  + ≤ − ⇔  ⇔ ≥ . (*)  f ′  ( x xx x + 2x) 2 2 2 1 2 ≤ 0  x ≤ −3 2 x 2x 3  + ≥ x ≥  1 x ≤ 1 − x ≤ 1 2x + 2 ≤ 0 −   
 Giải (2), ta có:  ′  . (**)  (
⇔ x + x ≥ − ⇔ x∈ ⇔ − ≤ x ≤ − f x + 2x) 2 2 2 3 1 2 ≥  0  2 x + 2x ≤ 3   3 − ≤ x ≤1
 Hợp hai kết quả (*), (**), ta được: x S = [ 3 − ;− ] 1 ∪[1;+∞) . Ta thấy ( 2; − − ) 1 ⊂ S , do đó x ∀ ∈( 2; − − )
1 thì hàm số y = f (x2 + 2x) nghịch biến.  Ch
oïnB
Giải thích (): t ≤ −
o Từ bảng biến thiên, ta dễ dàng có được: f ′(t) 2 ≤ 0 ⇔  . t ≥ 3 2 x + 2x ≤ 2 −    o Thay t bởi 2 x  + 2x , ta có: 2
f ′ x + 2x   ≤ 0 t ⇔  . 2  tx + 2x ≥ 3   t
Ví dụ 16. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  4 1 2 4  f ( ) x  0  0  0  0  Hàm số 2 2
y = f (2x +1) + x −8x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 3 A. ( 1; − 7) . B. (1;+ ∞) . C.  1 1;  −  .
D. (−∞;− 2) . 2    Lời giải: 2 4  2 
 Đặt g ( x) 2
= f (2x +1) + x −8x + 5 ⇒ g′(x) = 2 f (′2x +1) + x −8 = 2 f (′2x +1) + x − 4 . 3 3  3     5 1  5 ≤ −  4 − ≤ 2 +1≤ 2 − ≤ x x ≤  x   Xét 2 2
f (′2x +1) ≤ 0 ⇔ ⇔ 2  
; do đó f (′2x +1) ≥ 0 ⇔  . 2x +1 ≥ 4  3 x ≥ 1 3  ≤ x ≤  2 2 2
 Xét 2 x − 4 = 0 ⇔ x = 6. 3
 Ta có bảng xét dấu tạm thời như sau:
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 11
12 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x  5  1 3 6  2 2 2 f (′2x +1)  0  0  0   2 x4     0  3 2 Chưa Chưa Chưa
f (′2x +1) + x − 4 biết biết biết 3 dấu dấu dấu    
 Từ bảng trên, ta thấy hàm số g ( x) chắc chắn nghịch biến trên các khoảng: 5 1 3 −  ; ,  ;6 . 2 2 2     
Do đó chỉ có đáp án C thỏa mãn vì  1   5 1 1; ;  − ⊂ −    .  Ch
oïnC  2   2 2 
Đúc kết: Qua bài trên, ta thấy việc xét dấu tổng, hiệu các biểu thức vốn là bài toán không quen
thuộc của đa số học sinh (các em chỉ quen xét dấu tích, thương các đa thức mà thôi). Vì vậy, ta cần
rút ra thuật toán cho loại toán này.
Bài toán: Xét dấu g′(x) = k. f ′(x) + h(x) khi đã biết bảng xét dấu của f ′(x) , k là hằng số.
o Cho h(x) = 0 để tìm các nghiệm x , x ...(nếu có). 1 2
o Lập bảng xét dấu với mỗi hàng lần lượt dành cho x, k. f ′(x), h(x), kf ′(x) + h(x) theo quy
tắc: Tổng hai số dương là một số dương, tổng hai số âm là một số âm, tổng hai số trái dấu thì
chưa xác định được dấu.
Ví dụ 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  1 1 2 5  f ( ) x  0  0  0  0 
Hàm số y = f (−x + ) 3 2 3
2 + x + 3x −9x + 2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đấy?  3 A.  3  ;  −∞ −    . B. 3  0; . C. (2;+∞) . D. −  ;1 . 2       2   2  Lời giải:
 Đặt g ( x) = f (−x + ) 3 2 3
2 + x + 3x − 9x + 2018; đạo hàm: g′(x) = − f ′(−x + ) 2 3
2 + 3x + 6x − 9 . − ≤ −x + ≤ − ≤ −x ≤ −  ≥ x
 Xét − f ′(−x + ) ≥ ⇔ f ′(−x + ) 1 2 1 3 1 3 1 3 2 0 2 ≤ 0 ⇔ ⇔ ⇔  .  x 2 5   x 3  − + ≥ − ≥ x ≤ 3 − − ≤ x
Do đó − f ′(−x + ) 3 1 3 2 ≤ 0 ⇔  . x ≥ 3 x =1 Xét 2
3x + 6x − 9 = 0 ⇔  . x = 3 −
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 12
13 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Bảng xét dấu tạm thời như sau: x  3 1 3  3
f ′(−x + 2)  0  0  0  2 3x + 6x − 9  0  0   3
f ′(−x + 2) Chưa +   g′( x)  0  0  biết 2
3x + 6x − 9  dấu  3 
 Ta thấy hàm số g ( x) chắc chắn nghịch biến trên ( 3 − ; ) 1 mà − ;1 ⊂ ( 3 −   )
;1 nên hàm g (x)  2 
nghịch biến trên  3 ;1 −  .  Ch
oïnD 2    Dạng toán 2
Tìm tham số thỏa mãn tính đơn điệu của hàm số
Bài toán 1: Tìm tham số m để hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d đơn điệu trên . Phương pháp:
o Bước 1: Tập xác định: D = . 
o Bước 2: Đạo hàm 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
o Bước 3: Điều kiện đơn điệu (khi a ≠ 0 ). a > y 0
 Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x ′ ∀ ∈  ⇔  Giaûi tìm  . m ∆ ≤  y′ 0 a < y 0
 Hàm số nghịch biến trên  ⇔ y′ ≤ 0, x ′ ∀ ∈  ⇔  Giaûi tìm  . m ∆ ≤  y′ 0
Lưu ý: Nếu hàm bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d a chứa tham số thì ta cần xét a = 0 để kiểm tra
xem hàm số có đơn điệu trên  hay không. +
Bài toán 2: Tìm tham số m để hàm số ax b y =
( c 0, ad bc 0) đơn điệu trên mỗi
cx + d
khoảng xác định của nó.Phương pháp: o Tập xác định:  \  d D  = − . c    o Đạo hàm: ad bc y′ = . 2 (cx + d)
o Điều kiện đơn điệu: Giaûi tìm
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ > 0, x
∀ ∈ D ad bc > 0 m.
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < 0, x
∀ ∈ D ad bc < 0 Giaûi tìm m .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 13
14 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ +
Lưu ý: Nếu hàm số ax b y =
c chứa tham số thì ta nên xét c = 0 để kiểm tra xem hàm số có cx + d
đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó hay không. 2
ax + bx + c
Bài toán 3: Tìm tham số m để hàm số y =
(ad 0 ) đơn điệu trên mỗi khoảng
dx + e
xác định của nó.Phương pháp: o Tập xác định:  \  e D  = − . d    2 a b a c b c o Đạo hàm:
Ax + Bx + C y′ = với A = ≠ 0 , B = 2 , C = . 2 (dx + e) 0 d 0 e d e
o Điều kiện đơn điệu:
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈ DA > 0 2
Ax + Bx + C ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  Giaûi tìm m . ∆ ≤ 0
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < 0, x ∀ ∈ D A < 0 2
Ax + Bx + C ≤ 0, x ∀ ∈  ⇔  Giaûi tìm m . ∆ ≤ 0  Lưu ý: 2 + +
 Nếu gặp câu hỏi tương tự dành cho hàm số ax bx c y =
thì ta cũng làm theo phương 2
dx + ex + f pháp nêu trên.
 Một điều khác nhau mà học sinh cần phân biệt giữa bài toán 2, bài toán 3 là: Đối với bài
toán 2, đạo hàm y′chỉ lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 chứ không được cho y′ ≥ 0, y′ ≤ 0. Lý do
là nếu ta cho y′ = 0 thì sẽ có vô số giá trị x thỏa mãn (mà định nghĩa nêu rõ y′ = 0 tại một
số hữu hạn điểm x mà thôi).
Ví dụ 18. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + (8 − 2m) x + m + 3 đồng biến 3 trên  . A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 4 . D. m = 4 − . Lời giải:  Ta có 2
y′ = x − 2mx + (8 − 2m) . Nhận thấy a =1 ≠ 0 . a > 0 1  ≥ 0
 Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ 4 − ≤ m ≤ 2. 2 ∆′ ≤ 0
m − 8 + 2m ≤ 0
 Ta thấy m = 2 thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnA
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 14
15 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 19. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1 1 x − (2m + ) 1 x + 5 nghịch
biến trên tập xác định. A. 5 − ≤ m ≤1. B. 2 − ≤ m <1. C. 7 − ≤ m <1. D. 2 − ≤ m ≤1. 4 7 2 7 Lời giải:
 Ta có: y′ = (m − ) 2 3 1 x + 2(m − ) 1 x − (2m + ) 1 .
 Xét m −1 = 0 ⇔ m = 1, ta có: y′ = 3 − < 0, x
∀ ∈  nên hàm số đã cho nghịch biến trên  . Do đó m =1 thỏa mãn. (*)
 Xét m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi và chỉ khi: m −1 < 0  m <1 2  . (**) ∆′ =  ( ⇔  ⇔ − ≤ < m − ) m 1 2 1 + 3(m − ) 1 (2m + ) 2 1 ≤ 0
7m − 5m − 2 ≤ 0 7
 Hợp các kết quả của (*) và (**), ta có 2
− ≤ m ≤1 thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnD 7
Nhận xét: Hai ví dụ trên có sự khác nhau về lời giải bởi một trường hợp thì a luôn khác 0; trường
hợp còn lại thì a chứa tham số m, khi đó ta phải xét thêm a = 0 để kiểm tra xem đạo hàm có luôn mang
một dấu thỏa mãn đề bài không. 2
Ví dụ 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + m y = đồng biến trên từng x + 4
khoảng xác định của nó? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải: 2 4 − m
 Tập xác định: D =  \{− } 4 . Đạo hàm: y′ = . (x + 4)2
 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y′ > 0, x ∀ ≠ 4 − 2 2
⇔ 4 − m > 0 ⇔ m < 4 ⇔ m∈( 2;
− 2) . Vì m∈ ⇒ m∈{ 1; − 0; } 1 .
 Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.  Ch
oïnC
Ví dụ 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 9x + m y = nghịch biến trên từng mx +1
khoảng xác định của nó? A. 5. B. Vô số. C. 7 . D. 3. Lời giải:
 Nhận thấy c = m chưa chắc khác 0 nên ta xét c = m = 0 trước. Khi đó y = 9x y′ = 9 > 0
(không thỏa mãn đề bài).
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 15
16 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 9 − m
 Xét c = m ≠ 0 , ta có y′ =
. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định (mx + )2 1 1 m < 3 − 2
y′ < 0, x ∀ ≠ − ⇔ 9 − m < 0 ⇔
. Vì m nguyên nên có vô số giá trị m thỏa mãn đề m  m > 3 bài.  Ch
oïnB 2 x + (m + ) 1 x −1
Ví dụ 22. Hàm số y =
( m là tham số) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 2 − x
khi các giá trị của m A. m ≥1. B. m = 1 − . C. 5 m ≤ − . D. 1 − < m <1. 2 Lời giải: 2
x + 4x + 2m +1 g (x)
 Tập xác định: D =  \{ } 2 . Đạo hàm: y′ = = . (2− x)2 (2− x)2
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y′ ≤ 0, x ∀ ∈ D
(Dấu " = "chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên D ) ⇔ g (x) 2
= −x + 4x + 2m +1≤ 0, x ∀ ∈ D ⇔ ∆′ ≤ ⇔ − −
m + ≤ ⇔ m + ≤ ⇔ m ≤ − .  Ch
oïnC g ( ) ( ) 5 0 4 1 . 2 1 0 2 5 0 2
Bài toán 4: Tìm tham số m để hàm số lượng giác đơn điệu trên . Phương pháp:
Cách giải 1: Cô lập m về một vế.
o Tính đạo hàm y′ = f ′(x), cho y′ = f ′(x) ≥ 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số đồng biến trên . 
Ngược lại: y′ = f ′(x) ≤ 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số nghịch biến trên . 
o Cô lập m để có được dạng g (m) ≥ h(x) (hoặc g (m) > h(x); g (m) ≤ h(x); g (m) < h(x) ).
o Tìm Max-Min cho hàm số h(x) trên .
 (Hoặc lập bảng biến thiên cho hàm h( x) ).
o Dựa vào giá trị Max-Min hoặc bảng biến thiên để kết luận về điều kiện của m.
Cách giải 2: Sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất
o Đặt t = sin x (hoặc t = cos x ) với điều kiện t ∈[ 1; − ] 1 .  .1 a + b ≥ 0
o Bất phương trình: asin x + b ≥ 0, x
∀ ∈  ⇔ at + b ≥ 0, t ∀ ∈[ 1 − ] ;1 ⇔   .  − + ≥ = . a 1 b 0 t sin x  ( )  .1 a + b < 0
o Hoàn toàn tương tự: acos x + b < 0, x
∀ ∈  ⇔ at + b < 0, t ∀ ∈[ 1; − ] 1 ⇔   .  − + < = . a 1 b 0 t cos x  ( )
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 16
17 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Nhận xét: Ý tưởng của cách giải 2 là tận dụng tính chất của hàm số y = ax + b . Vì đạo hàm của
nó không đổi dấu trên [α;β ] bất kì nên chỉ cần y(α) ≥ 0, y(β) ≥ 0 thì y ≥ 0, x ∀ ∈[α;β ]; tương y(α ) < 0  . aα + b < 0
tự như thế: y = ax + b < 0, x ∀ ∈(α;β ) ⇔  ⇔  y  (β ) . < 0  . a β + b < 0
Ví dụ 23. Tìm tất cả các giá trị của m∈ để hàm số y = sin x + cosx + mx đồng biến trên  .
A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. − 2 < m < 2 . C. m ≥ 2 . D. m ≥ 2 . Lời giải:
 Ta có: y′ = cosx − sinx + m .
 Hàm đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x
∀ ∈  ⇔ cosx −sinx + m ≥ 0, x ∀ ∈   π
m sinx cosx, x m 2 sin x  ≥ − ∀ ∈ ⇔ ≥ − , x ∀ ∈   . (*)  4   π 
 Ta thấy giá trị lớn nhất của 2 sin x − 
bằng 2 nên (*) ⇔ m ≥ 2.  Ch
oïnC 4    Ghi nhớ:
o Giả sử hàm g (x) tồn tại Max-Min trên  . Ta có:
m g (x), x
∀ ∈  ⇔ m Max g (x)
m > g (x), x
∀ ∈  ⇔ m > Max g (x)  
m g (x), x
∀ ∈  ⇔ m Min g (x)
m < g (x), x
∀ ∈  ⇔ m < Min g (x)  
o Nếu hàm g (x) không tồn tại Max-Min trên  , tuy nhiên thông qua bảng biến thiên ta tìm
được điều kiện bị chặn: M < g x < M , khi đó: 1 ( ) 2
m g (x), x
∀ ∈  ⇔ m M
m > g (x), x
∀ ∈  ⇔ m M 2 2
m g (x), x
∀ ∈  ⇔ m M
m < g (x), x
∀ ∈  ⇔ m M 1 1
Ví dụ 24. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y = 3sin 2x + cos2x −(2m − )
1 x + 2021 đồng biến trên tập xác định .  A. 5 m ≤ . B. 5 m < . C. 5 m ≥ . D. 3 m ≤ − . 2 2 2 2 Lời giải:
 Ta có: y′ = 2 3 sin 2x − 2cos 2x − (2m − )
1 . Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈ 
⇔ 2 3 sin 2x − 2cos 2x − (2m − ) 1 ≥ 0, x ∀ ∈   3 1   π 2m 1 4 sin 2x cos 2x, x  2m 1 4sin    2x  ⇔ − ≤ − ∀ ∈ ⇔ − ≤ − , x ∀ ∈  (*) 2 2    6 
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 17
18 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  π 
 Ta thấy giá trị nhỏ nhất của 4sin 2x −  bằng 4 − nên 3 (*) ⇔ 2m −1≤ 4 − ⇔ m ≤ − . 6    2  Ch
oïnD
Ví dụ 25. Cho hàm số y = (2m +1)sin x + (3− m)x . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số đã cho đồng biến trên .  A. 1 m = − . B. 1 2 m  ;  ∈ −    . C. 2 m  ∈ 4; − . D. 1 m  ∈ 4; − −  . 2 2 3    3    2  Lời giải:
 Đạo hàm: y′ = (2m +1)cos x + 3 − m .
 Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0, x
∀ ∈  ⇔ (2m +1)cos x + 3− m ≥ 0, x ∀ ∈  (*)
 Đặt t = cos x, t ∈[ 1; − ]
1 . (*) được viết lại: (2m +1)t + 3− m ≥ 0, t ∀ ∈[ 1; − ] 1  g (t)  2 g( 1) − ≥ 0  2
m −1+ 3− m ≥ 0 m ≤ ⇔   ⇔  ⇔  3 . Vậy 2 m  ∈ 4; − thỏa mãn đề bài. g(1) ≥ 0
2m +1+ 3 − m ≥ 0     3 m ≥ 4 −  Ch
oïnC
ax + b
Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số nhất biến y =
(c 0, ad bc 0) đơn điệu trên
cx + d
một khoảng K cho trước (với K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Phương pháp:
o Bước 1: Tập xác định:  \  d D  = − . c   
o Bước 2: Đạo hàm ad bc y′ = . 2 (cx + d)
o Bước 3: Điều kiện đơn điệu: y′ > 0
ad bc > 0
 Hàm số đồng biến trên K   ⇔  dGiaûi tìm m . ≠ − ,  d x x ∀ ∈ K − ∉   Kccy′ < 0
ad bc < 0
 Hàm số nghịch biến trên K   ⇔  dGiaûi tìm m . ≠ − ,  d x x ∀ ∈ K − ∉   Kcc
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 18
19 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
a.u( x) + b
Mở rộng Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số y =
c ad bc đơn điệu
c.u( x) ( 0, 0) + d
trên khoảng K cho trước.
Cách tính nhanh đạo hàm loại này
Đạo hàm của hàm số đã cho là tích hai
vế phải của (1) và (2).
Đặt t = u (x) ⇒ t′ = u′(x) (1) ad bc y′ = .ux + − 2 ( ) ( ) at b = ⇒ ′( ) ad bc f t f t = (2)  .
c u (x) + d    ct + d (ct + d )2
Nếu học sinh thực hiện cách tính như trên vài lần thì những bài sau đó các em có thể nhẩm

được đạo hàm rất nhanh chóng và chính xác.
(m + )1cos x m
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y =
. Ta thực hiện như bảng sau: 2cos x + m
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của (1) và (2).
Đặt t = cos x t′ = −sin x (1) 2 m + 3m 2
m +1 t m
m m +1 − 2 −m m + 3m y′ = . −sin x 2 ( ) f (t) ( ) = ⇒ f ′(t) ( ) ( ) = = (2) 2 2 (2cos x + m) 2t + m (2t + m) (2t + m)
Ví dụ 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5. Lời giải:
 Tập xác định : D =  \{ 5 − } m . 5m − 6  Ta có y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (10;+∞) ⇔ y′ < 0, x ∀ ∈(10;+∞) (x +5m)2  6 5  m − 6 < 0 m < 6 ⇔  ⇔  ⇔ − ≤ m <  5 − m∉  (10;+∞) 5 2 . 5  5 − m ≤10
 Do m∈ ⇒ m∈{ 2; − 1 − ; 0; } 1 .  Ch
oïnC
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 19
20 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx − 4 y =
nghịch biến trên khoảng m x ( 3 − ; ) 1 ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Lời giải: 2 m − 4
 Tập xác định: D =  \{ } m ; y′ = . (m x)2
 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; )
1 ⇔ y′ < 0, x ∀ ∈( 3 − ; ) 1  2 − < m < 2 2 m − 4 < 0  ⇔  ⇔ m ≤ 3 − ⇔ 1 ≤ m < 2 . m ∉  ( 3 − ; ) 1  m ≥ 1
 Do m ∈ nên m =1. Vậy có một giá trị m thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnC
Ví dụ 28. (Đề Minh họa lần 1, 2017, BGD) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số tan x − 2 y = tan x m  π đồng biến trên 0;   . 4    A. m < 2.
B. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2 .
C. 1≤ m < 2 . D. m ≤ 0 . Lời giải:  π   π 
 Điều kiện: tan x m ≠ 0, x ∀ ∈ 0;
m ≠ tan x, x ∀ ∈   0; 4 4       ≤ ⇔ m x
x∈( ) ⇔ m∉( ) m 0 tan , tan 0;1 0;1 ⇔  . (*) m ≥1
 Tính đạo hàm nhanh bằng phương pháp sau:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2). Đặt 1
t = tan x t′ = (1) 2 cos xm + 2 1 y′ = .
(tan x m)2  2 cos x t − 2 −m + 2  + f (t) = ⇒ f ′(t) = (2) + t m (t m)2  π 
 Ta có y′ > 0, x ∀ ∈ 0;
⇒ −m + 2 > 0 ⇒ m <   2 . (**)  4  m ≤ 0  Từ (*) và (**) suy ra .  Ch
oïnB 1   ≤ m < 2
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 20
21 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sin 2x −1  π − π y = đồng biến trên  ;  . sin 2x + m 12 4    A. m ≥ 1 − . B. m > 1 − . C. 1 m ≥ . D. m >1. 2 Lời giải: π − π π − π −  Ta có: < x < ⇒ < 2x < 1 ⇒
< sin 2x <1. Học sinh 12 4 6 2 2
dùng đường tròn lượng giác để kiểm chứng.  π − π 
 Điều kiện: sin 2x + m ≠ 0, x ∀ ∈ ; 12 4     1  1  1  −m ≤ − m
m sin 2x, sin 2x ;1  2  ⇔ − ≠ ∀ ∈ − ⇔ ⇔   2 (*)  2    −m ≥ 1 m ≤ 1 −  Đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2).
Đặt t = sin 2x t′ = 2cos 2x (1) m +1 y′ = .2cos 2x t −1 m +1
(sin 2x + m)2  + f (t) = ⇒ f ′(t) = (2)    t + m (t + m)2 +
 Ta có: m +1 > 0 ⇒ m > 1
− (**). Từ (*) và (**) ta có 1
m ≥ thỏa mãn đề bài. 2  Ch
oïnC
Bài toán 6: Tìm tham số m để hàm số bậc ba, bậc bốn,… đơn điệu trên tập K cho trước (với
K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y  f ( ) x .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
 Hàm số đồng biến trên K y  0, x K .
 Hàm số nghịch biến trên K y  0, x K .  Bước 3: Cách 1:
 Biến đổi theo dạng m g( ),
x x K (hoặc m g( ),
x x K ).
 Lập bảng biến thiên của hàm số g( )
x với mọi x K .
 Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số . m Cách 2:
 Tìm nghiệm (đẹp) của phương trình y  0 (x phụ thuộc m).
 Áp dụng điều kiện nghiệm cho tam thức bậc hai (bảng xét dấu đạo hàm).
Bài toán mở rộng: Tìm tham số m để hàm số 3 2
y ax bx cx d đơn điệu trên một
khoảng có độ dài p.
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 21
22 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Phương pháp:
o Bước 1: Đạo hàm 2
y  3ax  2bx c . o Bước 2:
 Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài p y có hai nghiệm a   0 
phân biệt x , x thỏa mãn x x p     . 1 2 1 2 y   p  ay  x  x 1 x  2 y  0 + 0 
 Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài p y có hai nghiệm a   0 
phân biệt x , x thỏa mãn x x p     . 1 2 1 2 y   p  ay  x  x 1 x  2 y + 0  0 +  Lưu ý:
o Dạng này không cần điều kiện a  0,   0 vì điều kiện   p đã bao hàm hai ý trên. a
o Điều kiện x x p có thể được xử lý theo hai cách chính: 1 2
 Một là sử dụng định lí Vi-ét: 2 2 2
x x p x  2x x x p 1 2 1 1 2 2 2  bc 2 2
 (x x )  4x x p  0   2   
  4  p  0 . 1 2 1 2  a a
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 22
23 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Hai là tự chế công thức: b    , b x x      1 2 2a 2a
b    b    2   x x   
(công thức này rất tiện lợi cho trắc 1 2 2a a a nghiệm).
o Các câu hỏi: “đồng biến (nghịch biến) trên khoảng có độ dài > p, p, < p, p ” ta cũng sẽ làm tương tự.
Ví dụ 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 6x + mx + 3 đồng biến trên khoảng (0;+∞). A. m ≤12 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥12 . Lời giải:  Ta có: 2
y′ = 3x −12x + m
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(0;+∞) 2
x x + m x ∀ ∈( +∞) 2 3 12 0, 0; ⇔ m ≥ 3
x +12x , x ∀ ∈(0;+∞) .  Xét 2 f (x) = 3
x +12x với x > 0 .
Ta có f (′x) = 6
x +12 ; f (′x) = 0 ⇔ x = 2 . Bảng biến thiên: x −∞ 2 +∞ f ′(x) + 0 − 12 f (x) −∞ −∞
 Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ≥ 12 .  Ch
oïnD
Ví dụ 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;5) là: A. m < 2.
B. 1< m < 2 . C. m ≤ 2.
D. 1≤ m ≤ 2 . Lời giải:  3
y′ = x m x = x( 2 4 4( 1) 4 x m + ) 1 .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 23
24 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;5) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(1;5)
⇔ x( 2x m + ) 2 2 4 1 ≥ 0, x
∀ ∈(1;5) ⇔ x m +1≥ 0, x
∀ ∈(1;5) ⇔ m x +1, x ∀ ∈(1;5) . +  Xét 2
f (x) = x +1 với 1< x < 5 . Ta có: f (′x) = 2x = 0 ⇒ x = 0 (loại). Bảng biến thiên: x −∞ 1 5 +∞ f ′(x) + 26 f (x) 2
 Do đó giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m ≤ 2 .  Ch
oïnC 3
Ví dụ 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mx 2 y
 7mx 14xm  2 3
nghịch biến trên nửa khoảng 1;?     A.  14 ;  − ∞ −    . B. 14 − ;+ ∞ . C. 14 2;  . D. 14  ;    . 15       15   15    15 Lời giải:  Ta có 2
y′ = mx +14mx +14 . Điều kiện đề bài tương đương với tìm m để:   2
y′ = mx + mx + ≤ x ∀ ∈[ + ∞) 2 14 14 0, 1;
mx +14x    ≤ 14 − , x ∀ ∈[1;+ ∞)  +  14 ⇔ m ≤ − , x
∀ ∈ 1;+ ∞ . Đến đây, ta có hai cách đánh giá hàm số vế phải. 2 [ ) x +14x    +  Cách 1: 2 x ≥1  Ta có:  , x ∀ ∈[1;+ ∞) 2
x +14x ≥15, x ∀ ∈[1;+ ∞) 14  x ≥14 14 14 14 14 ⇒ ≤ , x ∀ ∈ 1;+ ∞ ⇒ − ≥ − , x ∀ ∈ 1;+ ∞ . 2 [ ) 2 [ ) x +14x 15 x +14x 15 14 14  Khi đó: m ≤ − , x
∀ ∈ 1;+ ∞ ⇔ m ≤ − .  Ch
oïnD 2 [ ) x +14x 15  Cách 2: 14 28 x + 7
 Xét hàm g ( x) = − có g′(x) ( ) = > 0, x ∀ ≥ 1. 2 x +14x 2 x (x +14)2
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 24
25 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 14 14 14
 Vậy g ( x) ≥ g ( ) 1 = − , x
∀ ∈[1;+∞). Vậy m ≤ − , x
∀ ∈ 1;+ ∞ ⇔ m ≤ − . 2 [ ) 15 x +14x 15   Ví dụ 33. Hàm số 4 π 3 2
y  sin 2x  2cos 2x 2
m 3msin 2x1 nghịch biến trên khoảng 0;  khi 3  4 và chỉ khi: A. 3 5 m    hoặc 3 5 m    .
B. m 3 hoặc m  0. 2 2 C.     3 m  0. D. 3 5 3 5  m  . 2 2 Lời giải: 4  Ta có : 3
y  sin 2x  2 2 1sin 2x 2
m 3msin 2x1. 3 4  π 
 Đặt t = sin 2x , ta có 3 2
y = t − 2t − ( 2
m + 3m)t +1. Với x∈0; thì t ∈(0; ) 1 . 3 4     π  4
 Hàm số nghịch biến trên 0; khi và chỉ khi hàm số 3 2
y = t − 2t − ( 2
m + 3m)t +1 4    3
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 2
y′ = t t − ( 2 4 4
m + 3m) ≤ 0, t ∀ ∈(0; ) 1 2 2
⇔ 4t − 4t m + 3 , m t ∀ ∈(0 ) ;1 .
 Xét hàm g (t) 2
= 4t − 4t, t ∈(0 )
;1 .Ta có: g′(t) 1
= 8t − 4 = 0 ⇒ t = (nhận). 2 Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 1 +∞ 2 g′(t) − 0 + 0 0 g (t) 1 − m 3
 Dựa vào bảng trên, ta có: 2
m 3m  0   Choïn
. → B m  0 
Nhận xét: Trong cả ba ví dụ trên, ta đều cô lập được m về một vế khi xét dấu đạo hàm. Vì vậy
mà việc còn lại chỉ là khảo sát hàm số thuộc vế còn lại để đưa ra kết luận về điều kiện của m. Tuy
nhiên, trong quá trình giải toán hàm số, các em học sinh cũng sẽ gặp nhiều bài toán mà khi xét dấu
đạo hàm thì không thể cô lập được m, khi đó, ta dùng cách 2 trong mục phương pháp để xử lý. Ta xét vài ví dụ sau:
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 25
26 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( 1000 − ;1000) để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + )
1 x +1 đồng biến trên khoảng (2;+∞) ? A. 1 998. B. 1 999. C. 998. D. 1001. Lời giải:  Ta có 2
y′ = 6x − 6(2m + )
1 x + 6m(m +1) x ∀ ∈(2;+∞) .  Xét 2
y′ = x − ( m + ) 2 6 6 2
1 x + 6m(m +1) = 0 ⇔ x −(2m + )
1 x + m(m + ) 1 = 0 2 2
∆ = 4m + 4m +1− 4m − 4m =1 > 0; ta tìm được hai nghiệm là x = , m x = m +1 1 2 .  Bảng biến thiên: x  m m  1 2  y  0  0   y 
 Để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) thì m +1≤ 2 ⇔ m ≤1.
Mặt khác m nguyên và thuộc( 1000 − ;1000) nên m∈{ 999 − ; 998 − ;...0;...; } 999 ⇒Số các
giá trị m là: 999 − ( 999 − )+1=1 999.  Ch
oïnB
Mẹo nhỏ: Để tìm nghiệm đẹp trong phương trình bậc hai, bậc ba có chứa tham số, ta nhập vào máy
tính chức năng giải phương trình bậc hai, bậc ba với việc thay m =100 . Nghiệm tìm được ta sẽ liên
hệ với 100 để đưa về dạng x phụ thuộc m.
Chẳng hạn, trong bài này, ta giải: 2 x − (2m + )
1 x + m(m + ) 1 = 0 .    
Nhập vào máy chức năng giải phương trình bậc hai với a =1, b = − 2. 100 +1 , c =  100  100 +    1 .  mm m
Máy tính hiển thị kết quả: X =100 = ;
m X =101 =100 +1 = m +1 1 2 . Lưu ý: b − ± ∆(m)
• Nếu phương trình bậc hai, ba không cho ra nghiệm đẹp theo m, mà có dạng x = 1,2 2a
thì phương pháp tính nhanh ở trên không được sử dụng, thay vào đó ta sẽ nghĩ đến cách giải
khác (đó là các quy tắc dấu bậc hai có sử dụng Định lí Vi-ét, hoặc có thể sử dụng phương pháp đồ thị v.v…).
• Nếu m là số nguyên thuộc [ ;
a b] với a, b∈ thì số các giá trị m là: b a +1 .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 26
27 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 35. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3
y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x −3 nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 là: 3 A. S = . ∅ B. S = [0; ] 1 . C. S = [ 1; − 0]. D. S = {− } 1 . Lời giải:  Ta có: 2
y′ = x − (m + ) 2 2 1 + m + 2m x = m + 2 2
y ' = 0 ⇔ x − 2(m + ) 2
1 x + m + 2m = 0 ⇔ 
(xem mục Mẹo nhỏ ở phần trên). x = m
 Vì m + 2 > m , m
∀ ∈  nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau: x  m 1 2 m  2  y  0  0   y 
 Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 khi và m ≤ 1 − m ≤ 1 −
chỉ khi ta có: m ≤ 1
− <1≤ m + 2 ⇔  ⇔  ⇔ m = 1 − . m + 2 ≥1 m ≥ 1 −  Vậy: S = {− } 1 .  Ch
oïnD
Ví dụ 36. Cho hàm số 3 2
y  (x m) 7(x m) 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;1) . A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải:  Ta có: 2
y '  3(x m) 14(x m)  (x m)(3x 3m14). 14 3m  Khi đó phương trình '
y  0 có hai nghiệm phân biệt là x m  1 và x   2 3 Ta thấy: 14 − 3m 14 x = = −m +
> −m = x . Ta có bảng biến thiên sau: 2 1 3 3 x − 14 3m −∞ −m 2 − 1 +∞ 3 y′ + 0 − 0 + +∞ y −∞
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 27
28 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2
− ;1) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈( 2 − ;1)  −m ≤ 2 −  m ≥ 2   11
⇔  14 −3m ⇔  11 ⇔ 2 ≤ m ≤ . 1≤  m ≤ 3  3  3
 Do m nguyên nên m∈{2; }
3 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnA
Ví dụ 37. Cho hàm số 1 3
y x m   2 1 x  2 m 3m 4
x m 1. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên 3
âm của m để hàm số đã cho đồng biến trên (2;+∞) ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. Vô số. Bình luận: • Hàm số có đạo hàm 2
y  x  m  2 2
1 x m 3m . Ta có: y  0, x 2; 2
x  m   2 2
1 x m 3m  0 (*), x 2; .
 gx
• Với bất phương trình (*), ta không thể cô lập m về một vế, cũng không thể tìm được nghiệm đẹp
trong phương trình gx 0 . Thật may mắn rằng hệ số a không phụ thuộc m , vì vậy ta vẫn sử
dụng được bảng xét dấu tạm thời, kết hợp định lí Vi-ét để xử lý dạng toán này. Lời giải:  Ta có: 2
y  x  m  2 2
1 x m 3m . Nhận thấy a 1 0.
Trường hợp 1: Đạo hàm không đổi dấu trên  (tức là y  0, x   ), khi ấy hàm số đã cho
đồng biến trên  , suy ra nó cũng đồng biến trên 2;. 1  Ta có:             m m m m m y  2 1  2 3  0 5 1 0 . 5
Trường hợp 2: Đạo hàm đổi dấu hai lần trên tập xác định, tức là 1      . Ta có  0 m (1) y 5
bảng xét dấu tạm thời như sau (giả sử x x 1
2 là hai nghiệm phân biệt của y  0 ). x −∞ x x 1 2 2 +∞ y′ + 0 − 0 + +∞ y −∞
 Từ bảng trên, ta có:  x + xb − 2 − m +1 1 2 ( ) −m −1 < 2  < 2  = < 2  2 2a 2.1  ⇔ ⇔  2 ⇔ m > 3 − (2) m + m + 8 > 0 . y′  (2) >  2 0 2 + 2  (m + ) 2
1 .2 + m − 3m > 0   +
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 28
29 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  Từ (1) và (2) suy ra 1 m  . 5
 Kết hợp cả hai trường hợp trên ta có được m   . Mặt khác m nguyên âm nên có vô số
giá trị m thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnD
Ví dụ 38. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số 3 2
y = x + (m +1)x + 4x + 7 có độ dài khoảng nghịch biến đúng bằng 4 . 3 m = 5 − m =1 m = 5 − m = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . m = 3 m = 3 m =1 m = 4 − Lời giải:  Đạo hàm 2
y′ = 3x + 2(m +1)x + 4 .
 Hàm số có độ dài khoảng nghịch biến đúng bằng 2 5 ⇔ y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt a = 3 > 0 2  + − thỏa mãn 2 m 2m 11 4
x x = 2 5 ⇔  ∆′ ⇔ = 1 2 2 4 = 3 3  a 3  m = 3 2 2
m + 2m −11 = 2 ⇔ m + 2m −15 = 0 ⇔  .  Ch
oïnA m = 5 −
Ví dụ 39. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + (m −1)x + 2m −3 . Với m thuộc khoảng nào sau đây thì hàm
số đã cho đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1? A. m∈( 2; − +∞). B. m∈( ; −∞ 2 − ). C. 5 m  ;  ∈ − +∞   . D. 5 m  ∈ ; −∞ −  .  4   4  Lời giải:  Đạo hàm: 2 y′ = 3
x + 6x + m −1.
 Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 1 ⇔ y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt a = 3 − < 0  2 9 + 3(m −1)
thỏa x x >1 ⇔ 2 ∆′ ⇔
>1 ⇔ 2 3m + 6 > 3 1 2 >1 3 −  a  5
⇔ 4(3m + 6) > 9 ⇔ m > − . Vậy 5
m > − thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnC 4 4
Bài toán 7: Bài toán tham số đối với những dạng hàm số khác. Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y  f ( ) x .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 29
30 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
 Hàm số đồng biến trên K y  0, x K .
 Hàm số nghịch biến trên K y  0, x K .  Bước 3:
 Biến đổi theo dạng m g( ),
x x K (hoặc m g( ),
x x K ).
 Lập bảng biến thiên của hàm số g( )
x với mọi x K .
 Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số . m
Ví dụ 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 1 4 3
y = x + mx − đồng biến 4 2x trên khoảng (0;+∞). A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải: 3  Ta có: 3
y′ = x + m + 2 2x
 Hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈( 0;+∞) 3 3 ⇔ x + m + ≥ 0, 0; x ∀ ∈ +∞ 3 3 ⇔ x + ≥ − , m 0; x ∀ ∈ +∞ . (*) 2 ( ) 2 ( ) 2x 2x 3
 Xét hàm số f ( x) 3 = x + trên (0;+∞). 2 2x 3 3( 5 x −1 2 )
Ta có: f ′(x) = 3x − =
; f ′(x) = 0 ⇔ x =1 (nhận). 3 3 x x  Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + +∞ +∞ f (x) 5 2
 Dựa vào bảng biến thiên, ta có ( ) 5 5 * m m − ⇔ − ≤ ⇔ ≥
; ta lại có m là số nguyên âm 2 2 ⇒ m∈{ 2; − − }
1 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.  Ch
oïnA
Ví dụ 41. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x + ( − m) 1 5 2 x − − 3 đồng biến trên x +1 ( 1; − + ∞) . A. m ∀ ∈  . B. m ≤ 6 . C. m ≥ 3 − . D. m ≤ 3 . Lời giải:
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 30
31 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1
 Tập xác định: D =  \{− }
1 . Ta có: y′ = 2x + 5 − 2m + . (x + )2 1
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1;
− + ∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈( 1; − +∞) 1
⇔ 2x + 5 − 2m + ≥ 0, x ∀ ∈( 1; − + ∞) 1 ⇔ 2x + 5 + ≥ 2m , x ∀ ∈( 1; − + ∞) . (x + )2 1 (x + )2 1 1
 Ta xét hàm số g ( x) = 2x + 5 + trên khoảng ( 1; − + ∞) . (x + )2 1 3 2 2
2x + 6x + 6x
 Đạo hàm: g′( x) = 2 − = ; g′(x) 3 2
= 0 ⇒ 2x + 6x + 6x = 0 ⇔ x = 0. (x + )3 1 (x + )3 1  Bảng biến thiên: x −∞ 1 − 0 +∞ g′(x) − 0 + +∞ +∞ g (x) 6
 Ta có 2m g ( x), x ∀ ∈( 1;
− + ∞) ⇔ 2m ≤ 6 ⇔ m ≤ 3.  Ch
oïnA
Ví dụ 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau đồng biến trên  : f (x) 1 2 5 1 3 2
= m x mx +10x − ( 2
m m − 20) x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S 5 3 bằng 5 1 3 A. . B. 2 − . C. . D. . 2 2 2 Lời giải:
 Ta có f ′( x) 2 4 2
= m x mx + x − ( 2 20 m m − 20) 2 = m ( 4 x − ) − m( 2 1 x − ) 1 + 20(x + ) 1   (x ) 2 m (x )( 2 1 1 x )1 m(x )1 20 = + − + − − +   = ( x + ) 1 .g (x) .    g(x)   
 Hàm số đồng biến trên  ⇔ f ′( x) ≥ 0, x
∀ ∈  suy ra g (x) = 0 có nghiệm x = 1 − . m = 2 − Do đó: g ( ) 2 1 0 4m 2m 20 0  − = ⇔ − + + = ⇔ 5  . m =  2  Với m = 2
− thì f ′(x) = (x + )  (x − )  ( 2 1 4 1 x + ) 1 + 2(x − ) 1 + 20 = (x + )( 3 2
x x + x + ) = (x + )2 ( 2 1 4 4 6 14
1 4x −8x +14).
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 31
32 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ (  x + )2 1 ≥ 0 Nhận thấy:  , x
∀ ∈  ⇒ f ′(x) ≥ 0 x ∀ ∈  ⇒ m = 2 − thỏa mãn. 2
4x −80x +14 > 0 5 25 5 
 Với m = thì f ′( x) = ( x + ) 1 (x − ) 1 
( 2x + )1− (x− )1+20 2 4 2   
= (x + ) 25 3 25 2 15 65  5 1 x x + x + = (x + )2 1 ( 2 5x −10x +   13).  4 4 4 4  4 (  x + )2 1 ≥ 0 5 Nhận thấy:  , x
∀ ∈  ⇒ f ′(x) ≥ 0, x
∀ ∈  ⇒ m = thỏa mãn. 2 5
 x −10x +13 > 0 2 5 1
 Vậy tổng các phần tử thuộc S bằng 2 − + = .  Ch
oïnC 2 2
Ví dụ 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2018 − ;2018] để hàm số 2
y = x +1 − mx −1 đồng biến trên ( ; −∞ +∞) . A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 . Lời giải: x
 Tập xác định: D = ; đạo hàm: y′ = − m . 2 x +1 x x  Ta có: y′ = − m ≥ 0, x ∀ ∈  ⇔ m ≤ , x ∀ ∈  . (*) 2 x +1 2 x +1 x 1  lim g (x) =1 
 Xét hàm g ( x) = ; g′(x) = > 0, x
∀ ∈  . Mặt khác: x→+∞  . 2 x +1 2 x +1( 2 x + ) 1 lim g (x) = 1 − x→−∞  Bảng biến thiên: x −∞ +∞ g′(x) + 1 g (x) 1
 Vậy (*) ⇔ m ≤ 1
− , mà m nguyên thuộc [ 2018 −
;2018] suy ra m∈{ 2018 − ; 2017 − ;...;− } 1 Do đó có tất cả: 1 − − ( 2018 −
)+1= 2018 giá trị m thỏa mãn.  Ch
oïnA
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 32
33 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = (m −3)sin x − tan x nghịch biến trên  π π ;  −  .  2 2  A. 5. B. 1. C. 3. D. 4 . Lời giải: 1  Ta có: 2
y′ = (m − 3)cos x − . 2 cos x  π π 
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng −  ; 2 2    2 1  π π  π π (m 3)cos x 0, x 1   ;  ⇔ − − ≤ ∀ ∈ − 2 ⇔ m − 3 ≤ , x ∀ ∈ −  ; . 2 cos x 2 2     3 cos x  2 2   π π  1  π π 
 Ta biết rằng 0 < cos x ≤ 1, x ∀ ∈ − ; ⇒ ≥ 1, x ∀ ∈ −    ; . 3 2 2 cos x 2 2      Do đó yêu cầu đề bài 2 ⇔ m − 3 ≤1 ⇔ 2
− ≤ m ≤ 2. Vì m nguyên nên m∈{ 2 − ; 1; − 0;1; } 2 .  Ch
oïnA
Ví dụ 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m − sin x y = nghịch biến 2 cos x trên khoảng  π 0;   ? 6    A.1. B.0. C.3. D.Vô số. Lời giải:
m − sin x m − sin x sin x m  Hàm số y = = = 2 2 2 cos x
1− sin x sin x −1
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của (1) và (2).
Đặt t = sin x t′ = cos x (1) 2 t − + 2mt −1 2 t m t − + 2mt −1 y′ = f t = ⇒ f t = (2) 2 2 − 2 ( ( ) ( ) t − ) .cos x 2 2  1 + t 1 (t − )1  π   π  
 Hàm số nghịch biến trên 0; ⇔  y′ ≤ 0, x ∀ ∈0; ⇔  2 1 t
− + 2mt −1≤ 0, t  ∀ ∈0; . 6 6       2  a < 0  1 − < 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1
− ≤ m ≤1. Vì m nguyên nên m∈{ 1; − 0; } 1 . 2 ∆′ ≤ 0 m −1 ≤ 0  Ch
oïnA
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 33
34 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 46. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số f (x) 3 2
= x mx + 2m +1 đồng biến trên khoảng (1;2). A. 3 2
− ≤ m . B. 3 0 ≤ m .
C. 0 ≤ m ≤1 . D. 3 0 ≤ m < . 2 2 2 Lời giải: 2 u ′ ′ ′ . u u
 Tập xác định: D = .
Áp dụng công thức ( u ) = ( 2 u ) ( ) = = . 2 2 u u ( 3 2
x mx + 2m + ) 1 ( 2 3x − 2mx)
Ta có: f ′(x) = ≥ 0, x ∀ ∈(1;2). 3 2
x mx + 2m +1 g (x) 3 2
= x mx + 2m +1≥  0
Trường hợp 1:  , x
∀ ∈(1;2) (*) . Do g′(x) ≥ 0 nên hàm số g′  ( x) 2
= 3x − 2mx ≥ 0
g (x) đồng biến trên (1;2) , vì vậy g (x) ≥ 0 ⇔ g ( ) 1 ≥ 0.
Từ lý luận trên, ta có: g ( ) 3 2 m ≥ 2 − m ≥ 2 1 =1 − .1 m + 2m +1≥ 0 − (*)  , x (1;2)   ⇔ ∀ ∈ ⇔  3 , x ∀ ∈(1;2) ⇔  3 . 3
 x − 2m ≥ 0 m xm ≤  2  2 g (x) 3 2
= x mx + 2m +1≤  0
Trường hợp 2:  , x
∀ ∈(1;2) (**) . Xét giá trị x = 2 ∈ 1;2 0 ( ) g′  ( x) 2
= 3x − 2mx ≤ 0
với g ( 2) = 2 2 − 2m + 2m +1≤ 0 ⇔ 2 2 +1≤ 0 (vô lý), vì vậy trường hợp này không thể xảy ra.
 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ) 3 1;2 ⇔ 2 − ≤ m ≤ .  Ch
oïnA 2
Ví dụ 47. (Chuyên Đại học Vinh – Lần 2 năm 2020) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham
số m sao cho hàm số 4 3 2 2
y = −x + mx + 2m x + m −1 đồng biến trên (1;+∞). Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 2 − . B. 1 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải:
 Tập xác định: D = .  ( 4 3 2 2
x + mx + 2m x + m − ) 1 ( 3 2 2 4
x + 3mx + 4m x)  Ta có: y′ = ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) . 4 3 2 2
x + mx + 2m x + m −1 4 3 2 2
g (x) = −x + mx + 2m x + m −1≥  0
Trường hợp 1:  , x ∀ ∈(1;+∞). g′  ( x) 3 2 2 = 4
x + 3mx + 4m x ≥ 0
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 34
35 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vì lim g (x) = −∞ nên tồn tại x ∈ 1;+∞ để g (x < 0 , do đó không thể có 0 ) 0 ( ) x→+∞
g (x) ≥ 0, x
∀ ∈(1;+∞) . Vậy trường hợp 1 không thể xảy ra. g (x) 4 3 2 2
= −x + mx + 2m x + m −1≤  0
Trường hợp 2:  , x ∀ ∈(1;+∞). g′  ( x) 3 2 2 = 4
x + 3mx + 4m x ≤ 0
Ta thấy g′(x) ≤ 0 nên hàm g (x) nghịch biến x
∀ ∈(1;+∞), khi đó g (x) ≤ 0, x ∀ ∈(1;+∞) g ( ) 3 2 2 2 1 − − 5 1 − + 5 1 ≤ 0 ⇔ 1 − + .1
m + 2m .1 + m −1≤ 0 ⇔ 2m + 2m − 2 ≤ 0 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2       1 ≈− ,62 ≈0,62
m nguyên nên m = 1 − ∨ m = 0 . • Thay m = 1
− vào g′( x) ≤ 0, x ∀ ∈(1;+∞) , ta được: 3 2 4
x − 3x + 4x ≤ 0, x ∀ ∈(1;+∞) 2 ⇔ 4
x − 3x + 4 ≤ 0, x
∀ ∈(1;+∞) . Điều này hoàn toàn đúng nếu ta lập bảng xét dấu cho biểu thức 2 4
x − 3x + 4 . Do đó m = 1 − thỏa mãn.
• Thay m = 0 vào g′(x) ≤ 0, x
∀ ∈(1;+∞) , ta được: 3 4 − x ≤ 0, x
∀ ∈(1;+∞) ⇔ x ≥ 0, x
∀ ∈(1;+∞) (đúng). Do đó m = 0 thỏa mãn.  Vậy S = { 1; − } 0 . Tổng các phần tử: 1 − + 0 = 1. −  Ch
oïnB
Ví dụ 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) 2 = x ( x − )( 2
2 x − 6x + m) với
mọi x∈ . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [ 2019 −
;2019] để hàm số g (x) = f (1− x)
nghịch biến trên khoảng (−∞;− ) 1 ? A. 2012 . B. 2009 . C. 2011. D. 2010 . Lời giải:
g′( x) = − f ′( − x) = −( − x)2 (−x − ) ( − x)2 1 1 1 1
− 6(1− x) + m  
= (x − )2 (x + )( 2 1
1 x + 4x + m − 5) .
 Hàm số g ( x) nghịch biến trên khoảng (−∞;− )
1 ⇔ g′(x) ≤ 0, ∀x < 1
− (∗) , (dấu " = " xảy
ra tại hữu hạn điểm).  Với x < 1 − thì (x − )2
1 > 0 và x +1< 0 nên (∗) ⇔ 2
x + 4x + m −5 ≥ 0, ∀x < 1 − 2
m ≥ −x − 4x + 5, ∀x < 1 − .
 Xét hàm số h( x) 2
= −x − 4x + 5 trên khoảng (−∞;− )1, h′(x) = 2
x − 4 = 0 ⇒ x = 2 − . Ta có bảng biến thiên: x  2 1  h  x  0  9
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 35
36 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ h x 8  [
 Do đó: ⇔ m h( x), x ∀ < 1 − ⇔ m ≥ 9
Kết hợp với m thuộc đoạn [ 2019 −
;2019] và m nguyên nên m∈{9;10;11;...; } 2019 .
 Vậy có 2019 − 9 +1 = 2011 số nguyên m thỏa mãn đề bài.  Ch
oïnC
Ví dụ 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2)? A.18 . B.17 . C.16 . D. 20 . Lời giải:
 Bảng biến thiên của hàm số f ( x) : x −∞ 3 − 1 +∞ f (′x) + 0 − 0 +
 Đặt g ( x) = f ( 2
x + 3x m). Theo đề: g′(x) = ( x + ) f ′( 2 2 3
x + 3x m) ≥ 0, x ∀ ∈(0;2) . ⇔ f ′( 2
x + 3x m) ≥ 0, x
∀ ∈(0;2) (do 2x + 3 > 0, x ∀ ∈(0;2) ). 2
m x + 3x + 3 (1) 2  
x + 3x m ≤ 3 −  ⇔  , x ∀ ∈(0;2) h(x) ⇔  , x ∀ ∈(0;2) 2 2
x + 3x m ≥ 1
m x + 3x −1 (2)   u(x)
 Xét hàm h( x) 2
= x + 3x + 3 , x ∈(0;2) . Ta có: h′(x) = 2x + 3 > 0, x ∀ ∈(0;2) .
Suy ra h(x) < h(2) =13 . Do đó ( ) 1 ⇔ m ≥13.
 Xét hàm u ( x) 2
= x + 3x −1, x
∀ ∈(0;2). Ta có: u′(x) = 2x + 3 > 0, x ∀ ∈(0;2).
Suy ra u (x) > u (0) = 1
− . Do đó (2) ⇔ m ≤ 1. − m ≤ 1 −
 Hợp nghiệm vừa tìm được, ta có: 
. Vì m nguyên thuộc đoạn [ 10 − ;20] nên m ≥13 m∈{ 10 − ; 9 − ;...−1;13;14;...; }
20 . Vậy có 18 giá trị m thỏa mãn.  Ch
oïnA
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 36
37 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Dạng toán 3
Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số
Bài toán 1: Đánh giá các bất đẳng thức f (x)  0, x a  ;b   
 hoặc f(x) g x, x
a;b   . Phương pháp:
Bước 0: Chuyển vế để đưa bất đẳng thức về dạng f (x) ≥ 0, x ∀ ∈[ ; a b].
Bước 1: Tính đạo hàm f (′x) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (âm hoặc dương).
Bước 2: Vận dụng tính chất đơn điệu:
 Nếu hàm f (x) đồng biến trên [ ; a b] thì x ∀ ∈[ ;
a b], 0 ≤ f (a) ≤ f (x) ≤ f (b).
 Ngược lại nếu hàm f (x) nghịch biến trên [ ; a b] thì x ∀ ∈[ ;
a b], f (a) ≥ f (x) ≥ f (b) ≥ 0.
Bài toán 2: Giải phương trình dạng f (u)  f (v) với u, v D . Phương pháp:
Bước 1: Nhận diện hàm đặc trưng để đưa phương trình về dạng f (u) = f (v) với u, v D .
Bước 2: Chứng minh hàm đặc trưng f (t) đơn điệu trên D ( f (′t) luôn âm hoặc luôn dương trên D ).
f u f v
Bước 3: Giải phương trình: ( ) ( ) 
u v . f ( ) t ñôn ñieäu 
Bài toán 3: Giải phương trình dạng f (x)  g(x) với có nghiệm duy nhất x x . 0 Phương pháp:
Bước 1: Tìm một nghiệm x = x0 của phương trình (bằng tính nhẩm hoặc nhân lượng liên hợp v.v…).
Bước 2: Tính đạo hàm f (′x) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (tức là hàm f (x)
đơn điệu trên miền xác định).
Bước 3: Chứng minh hàm số g(x) là hàm hằng hoặc đơn điệu (ngược lại hàm f (x) ). Từ đó
khẳng định phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = x .0
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 37
38 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ 50. Cho hàm y = f (x) số có f ′(x) < 0, x
∀ ∈  . Tìm tất cả các giá trị thực của x để  1 f  >   f (2) .  x A.  1 0;     . B. (−∞ ) 1 ;0 ∪ ;+∞ . 2      2  C.  1 ;  −∞    . D. (−∞ ) 1 ;0 ∪0; . 2      2  Lời giải:
 Ta có: f ′( x) < 0, x
∀ ∈  nên hàm số y = f (x) nghịch biến trên  .  1  1 1− 2x  1  Do đó: f Choïnf (2) 2 0 x ( ;0)  ;  > ⇔ < ⇔ < ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞ 
. → D x x x 2      Ví dụ 51. Cho  π x 0;  ∈
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2   
A. tan x > .x
B. tan x > x +1.
C. tan x ≤ .x
D. tan x < x +1. Lời giải:  π   π 
 Xét hàm số f (x) = tan x x, x
∀ ∈0; . Ta cần chứng minh f (x) > 0, x ∀ ∈0;  .  2   2  1  π   Ta có: 2 2 f (′x) =
−1 =1+ tan x −1 = tan x f (′x) > 0, x ∀ ∈0; , do đó hàm số 2 cos x 2   
f (x) đồng biến trên khoảng  π 0   . 2     π   π 
 Hơn nữa, f (0) = 0 . Vậy x ∀ ∈0;
thì f (x) > f (0) = 0. Vậy tan x x > 0, x ∀ ∈0; . 2     2   Ch
oïnA Ví dụ 52. 5
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 3− 2x + − 2x ≤ 6 là: 2x −1 A. .       ∅ B. 3 1; . C. 3 1; . D. 1 3  ; .  2   2   2 2   Lời giải:
 Xét hàm số f ( x) 5 = 3 3− 2x + − 2x với 1 3 x  ∈ ; . 2x −1 2 2  
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 38
39 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3 5  1 3
 Ta có: f ′( x) = − − − < x ∀ ∈ x
Do đó hàm f (x) 3 2x (2x ) 2 0,  ; . 1 2x 1 2 2 − − −   nghịch biến trên 1 3 x  ;  ∈ . Ta lại có f ( ) 1 = 6. 2 2  
f (x) ≤ f ( ) 1 x ≥1 5   3
 Do đó: 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6 ⇔ 1 3 ⇔ 1 3 ⇔ 1≤ x ≤ . 2x −1  < x ≤ <  x ≤ 2 2 2 2 2    Vậy 3 S = 1; . Choïn
→ C 2  
Ví dụ 53. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 6x − 4
2x + 4 − 2 2 − x
là [a;b]. Khi đó 2 5 x +1
giá trị của biểu thức P = 3a − 2b bằng: A. 2 B. 4 C. 2 − D. 1 Lời giải:  Điều kiện: 2 − ≤ x ≤ 2 . 6x − 4
2x + 4 − 4(2 − x) 6x − 4
 Ta có: 2x + 4 − 2 2 − x ≥ ⇔ − ≥ 0 2 2 5 x +1
2x + 4 + 2 2 − x 5 x +1 (   ⇔ x − ) 1 1 6 4  −  ≥ 0 2
 2x + 4 + 2 2 − x 5 x +1  (6x 4) 2
5 x 1 ( 2x 4 2 2 x) ⇔ − + − + + − ≥ 0 ( ) 1  
 Xét hàm số f ( x) = 2x + 4 + 2 2 − x với 2 − ≤ x ≤ 2 Ta có  2 f ′(x) 1 1 2 = −
= 0 ⇔ x = − . Do đó f  − = 2 6; f ( 2 − ) = 4; f (2) =   2 2 2x + 4 2 − x 3  3 
 Suy ra 2 2 ≤ f ( x) ≤ 2 6 < 5 mà 2 5 x +1 ≥ 5 nên 2
5 x +1 −( 2x + 4 + 2 2− x) > 0 .   Vậy ( ) 2
1 ⇔ 6x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ . Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm là 2 S  = ;2 3  3    Do đó: 2
a = , b = 2 suy ra P = 3a − 2b = 2 − .  Ch
oïnC 3
Ví dụ 54. Khi giải phương trình: + 3 4x a b
x  (x  1) 2x  1  0, ta tìm được nghiệm có dạng , b a
với a, b là các số nguyên. Hãy tính 2 2 a + b . A. 2 2
a + b =13. B. 2 2
a + b = 9. C. 2 2
a + b = 41. D. 2 2 a + b = 26.  Nhận xét:
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 39
40 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 t −1  Sau khi chuyển vế: 3
4x + x = (x +1) 2x +1 . Ta thử đặt t = 2x +1 ⇒ = x . 2 2 2 3  t −1   t +1 +  Vế phải: =  +1. =  . t t VP t t = .  2   2  2 3 t + t  Với mối liên hệ 3 3 3 3 3 4x + x =
⇔ 8x + 2x = t + t ⇔ (2x) + (2x) = t + t . Vậy hàm đặc 2 trưng đã xuất hiện: 3
f (t) = t + t. Thêm vào đó 2
f (′t) = 3t +1 > 0, t
∀ ∈  nên việc chọn
hàm đặc trưng như thế là đã phù hợp. Lời giải:  Điều kiện: 1 x ≥ − . 2  Phương trình 3 3
4x + x = (x +1) 2x +1 ⇔ 8x + 2x = (2x + 2) 2x +1 x x  ( x )2  ⇔ + = + +
x + ⇔ x + x = (*)   ( x+ )3 3 3 (2 ) (2 ) 2 1 1 2 1 (2 ) (2 ) 2 1 + 2x +1   Chọn 3
f (t) = t + t với t ≥ 0 . Ta có 2
f (′t) = 3t +1 > 0, t
∀ ≥ 0 . Vậy hàm số f (t) đồng biến trên [0;+∞) .
f (2 )x f   2x  1
 Phương trình (*) được viết: 
 2x  2x  1 f ( )
x ñoàng bieán treân 0;        2x ≥ 0 1+ 5 ⇔
Cần nhớ: Phương trình A = B  ⇔ x = . 2 2x +1 = 4x 4 B ≥ 0
được giải: A = B ⇔  2 A = B 1+ 5 a + ba = 1
 Với định dạng x = = ⇒ . Do đó: 2 2 a + b = 26. 4 b a b   = 5  Ch
oïnD
Ví dụ 55. Cho phương trình: 3 2 3 3 3 2
2x x + 2x − 3x +1 = 3x +1+ x + 2 . Biết rằng phương trình trên
có tập nghiệm là S . Tính tổng các phần tử của S. A. 1 . B. 5. C. 1. D. 1 . 4 2 Lời giải:  Phương trình 3 3 3 2 3 2
⇔ 2x − 3x + 2x − 3x +1 = x +1+ x + 2 3 3 3 2 3 2
⇔ (2x − 3x +1) + 2x − 3x +1 = (x + 2) + x + 2 (*)
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 40
41 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 1 − 1  Xét hàm đặc trưng: 3
f (t) = t + t, t ∀ ≥ 2 . Ta có 3
f (′t) =1+ t =1+ > 0, t ∀ ≥ 2 . 3 2 3 3 t 3 2
f (2x  3x  1)  f (x  2)
 Vậy phương trình (*) được viết:  3 2      
f t ñoàng bieán treân
 2x 3x 1 x 2 ( ) 2;      1 x = −  2  ±  ⇔ 
. Vậy tập nghiệm của phương trình 1 1 5 S = − ;  .  1± 5  2 2 x =    2 + −
 Tổng các nghiệm của phương trình: 1 1 5 1 5 1 − + + = .  Ch
oïnD 2 2 2 2
Ví dụ 56. Cho phương trình: x x + x +12 =12( 5− x + 4 − x). Hỏi phương trình đã cho có bao
nhiêu nghiệm thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải:
x ≥ 0, x ≥ 1 − 2  Điều kiện:  ⇔ 0 ≤ x ≤ 4 .
x ≤ 5, x ≤ 4
 Ta nhận thấy x = 4 là một nghiệm của phương trình. (1) 1 1
 Xét vế trái: Hàm f (x) = x x + x +12 ; f (′x) = x + . x + > 0, x ∀ ∈[0;4]. 2 x 2 x +12
Dó đó hàm f (x) đồng biến trên [0;4]. (2)
 Xét vế phải: Hàm g(x) = 12( 5− x + 4 − x ).  1 − 1 −   1 1 g (x) 12 6  ′ = + = − + < 0, x ∀ ∈     [0;4]. Do đó hàm số
 2 5 − x 2 4 − x   5 − x 4 − x
g(x) nghịch biến trên [0;4]. (3)
 Từ (1), (2), (3) suy ra tập nghiệm của phương trình là S = { } 4 .  Ch
oïnD
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − 3 .x Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 41
42 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và đồng biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ? A. 2x −1 y = . B. 4 2
y = x − 2x .
C. y = 3x + 2 . D. 2
y = x + 2x −1. x + 3
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực 
A. y = sin x .
B. y = 1− x . C. 1 y = . D. 3 y =1− x . x Câu 4. Hàm số 4
y = 2x +1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (0;+∞). B.  1 ;  −∞ −    . C. 1 −  ;+∞ . D. ( ;0 −∞ ). 2      2 
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y = −x + 2x − 4 là A. ( 1; − 0) và (1;+∞). B. ( ; −∞ 1) và (1;+∞). C. ( 1; − 0) và (0;1). D. ( ; −∞ 1) − và (0;1). Câu 6. Cho hàm số x −1 y =
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên  .
B.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
Hàm số đồng biến trên  \{− 2}.
D.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. Câu 7. Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và nghịch biến trên khoảng (1;+∞). Câu 8. Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 42
43 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1  . 3   
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1   
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1  ; −∞ . 3      3  Câu 9. Cho hàm số 2
y = 3x x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A.  3 0;       . B. ( 0;3 ) . C. 3  ;3 . D. 3  ; −∞ . 2       2   2 
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  f ′(x) 2 = x (x − )
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (1;+∞). B. ( ; −∞ +∞) . C. (0; ) 1 . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1
1 (2 − x). Hàm số f (x) đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;2) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (2;+∞) .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; 3) có tính chất f ′(x) ≥ 0, x ∀ ∈( 0;3) và
f ′(x) = 0, x ∀ ∈(
1;2) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;2) .
B. Hàm số f (x) có giá trị không đổi trên khoảng (1;2) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1;3).
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;3).
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )(x − )2018 (x − )2019 2 1 2 . Khẳng định nào sau đâ y đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1 và đạt cực tiểu tại các điểm x = 2 ± .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;2) và (2;+ ∞) .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 2) . Câu 14. Hàm số x y =
đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 x +1
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 43
44 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( ; −∞ +∞) . D. (0;+∞). Câu 15. Hàm số 1 3 2
y = x mx + (2m +15)x + 7 đồng biến trên  khi và chỉ khi 3 m ≥ 5 m > 5 A. 3 − ≤ m ≤ 5 . B.  . C. 3 − < m < 5 . D.  . m ≤ 3 − m < 3 − Câu 16. Cho hàm số 2
y = x −1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Câu 17. Hàm số 2
y = x x nghịch biến trên khoảng A.  1 ;  −∞  . B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. (1;+∞). 2    Câu 18. Cho hàm số 2 2019
f (x) = (1− x )
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên R .
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 0).
C. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 0).
D. Hàm số nghịch biến trên R .
Câu 19. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số x + 2 − m y =
nghịch biến trên các khoảng mà nó x +1 xác định? A. m ≤1. B. m ≤ 3 − . C. m < 3 − . D. m <1.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m m để hàm số 9 y =
đồng biến trên từng khoảng mx +1 xác định của nó? A. 5. B. Vô số. C. 7 . D. 3.
Câu 21. Tìm các giá trị của tham số x m
m để hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của nó. x +1 A. m∈[ 1; − +∞) . B. m∈( ; −∞ − ) 1 . C. m∈( 1; − +∞). D. m∈( ; −∞ − ] 1 .
Câu 22. Biết hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( 0
a ≠ ) đồng biến trên (0;+∞), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0;b ≤ 0. B. ab < 0.
C. a > 0;b ≥ 0. D. ab ≥ 0.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 44
45 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− 3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − )
1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ − 2 0 2 +∞ f (′x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ f (x) 2 − 2 −
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − +∞) . B. ( ; −∞ 2 − ) . C. ( 1; − 0) . D. ( 2; − 2) .
Câu 25. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? x  2  y   1  y  1 A. x +1 y + + − = . B. x 3 y = . C. 2x 1 y = . D. x 1 y = . x − 2 2 + x x − 2 2x + 2
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.Hàm số y = 2018. −
f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x  1  y     y 0  0 A.( ;0 −∞ ). B.(1;+∞). C.(0;+∞). D. (−∞ ) ;1 .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 45
46 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ; −∞ 0). B. (0;2) . C. ( 2; − 0) . D. (2;+∞) .
Câu 28. Tìm m để hàm số y = (1− m)x +8 nghịch biến trên  . A. m ≥1. B. m >1. C. m <1. D. m ≠ 1.
Câu 29. Tìm m để hàm số 3
y = −x + mx nghịch biến trên  . A. m ≤ 0 . B. m > 0. C. m < 0 . D. m ≥ 0 . Câu 30. Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ? A. 0 . B. 6 . C. 5. D. 7 .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x − 2mx + 4x − 5 đồng biến trên  3 . A. 1 − ≤ m ≤1. B. 1 − < m <1.
C. 0 ≤ m ≤1.
D. 0 < m <1.
Câu 32. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x − 2mx + 4x − 5 đồng biến trên  . 3 A. 1 − < m <1. B. 1 − ≤ m ≤1.
C. 0 ≤ m ≤1.
D. 0 < m <1.
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên  ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 34. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m 1 1 để hàm số 3 2
y = x mx + 2mx − 3m + 4 3 2 nghịch
biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Tính tổng tất cả phần tử của S. A. 9. B. 1 − . C. 8 − . D. 8 . C 1
âu 35. Biết hàm số 3
y = x − (m − 2) 2
x + (3m − 2) x + 2019 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3
11 khi m nhận các giá trị m ,m T = m + m 1 2 . Tính tổng 1 2 .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 46
47 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 13 T = B. T = 6 C. T = 7 D. T = 9 2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx + m để hàm số 9 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (1;+∞)? A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x + m để hàm số 3 y =
nghịch biến trên khoảng (2;+∞) x + 4m . A. 1. B. 3. C. vô số. D. 2 .
Câu 38. Tìm m để hàm số x −1 y =
đồng biến trên khoảng (2;+∞) . x + m
A. m∈[ −1;+∞) B. m∈(2;+∞) C. m∈( ; −∞ 2 − ) D. m∈( 1; − +∞) Câu 39. Cho hàm số mx  2 y
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham 2x m
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
1 . Tìm số phần tử của S . A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2x + m +1 y =
nghịch biến trên mỗi khoảng x + m −1 ( ; −∞ 4 − ) và (11;+∞) ? A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
Câu 41. Tập hợp các giá trị thực của mx m để hàm số 8 y = ( )
1 đồng biến trên khoảng (3;+∞) là x − 2m A. [ 2; − 2]. B. ( 2; − 2) . C.  3 2;  −    . D. 3 2; − . 2    2  
Câu 42. Tìm tât cả các giá trị của tham số m để hàm số mx +1 y =
đồng biến trên khoảng (2;+∞). x + m A. 2 − ≤ m < 1 − hoặc m >1. B. m < 1 − hoặc m >1. . C. 1 − < m <1. D. m < 1 − hoặc m >1.
C âu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x + m để hàm số 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)?
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 47
48 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = cos 2x + mx đồng biến trên  . A. m ≥ 2 − .
B. m ≥ 2. C. 2
− ≤ m ≤ 2 . D. m ≤ 2 − .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m∈ để hàm số y = sin x + cosx + mx đồng biến trên  .
A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. − 2 < m < 2 . C. m ≥ 2 . D. m ≥ 2 . Câu 46. Tìm x − π m để hàm số cos 2 y =
nghịch biến trên khoảng (0; ) . cos x m 2 m > 2 m ≤ 0 A.  .
B. m > 2. C.  . D. 1 − < m <1. m < 2 − 1  ≤ m < 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x + m để hàm số 2cos 3 y =
nghịch biến trên khoảng 2cos x m  π 0;   . 3    A. m∈( 3 − ; ] 1 ∪[2;+∞) . B. m∈( 3 − ;+∞) . C. m∈( ; −∞ 3 − ) . D. m∈( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞).
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của x −  π  m để hàm số tan 2 y = đồng biến trên 0; . tan x m 4    A. m < 2.
B. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2 .
C. 1≤ m < 2 . D. m ≤ 0 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 10 − ;10) để hàm số 1− 2sin x y = đồng biến trên 2sin x + m khoảng  π ;π   . 2    A. 11. B. 9. C. 10. D. 18.
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số x −  π − π  m để hàm số sin 2 1 y = đồng biến trên  ; . sin 2x + m 12 4    A. m ≥ 1 − . B. m > 1 − . C. 1 m ≥ . D. m >1. 2
Câu 51. Giá trị của x −  π π  m để hàm số cot 2 y = nghịch biến trên  ; là cot x m 4 2   
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 48
49 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ m ≤ 0 A. .
B. 1≤ m < 2 . C. m ≤ 0 . D. m > 2 . 1   ≤ m < 2
Câu 52. Tìm m để hàm số cos x − 2 π y =
đồng biến trên khoảng 0;  cos x m 2    m ≥ 2 m ≤ 0 A. B. m > 2 C. D. 1 − < m < 1 m ≤ 2 − 1  ≤ m < 2
Câu 53. Tìm m để hàm số 2cot x +1  π π y =
đồng biến trên khoảng  ; ? cot x + m 4 2    A. m∈( ; −∞ 2 − ). B. m ( ]  1 ; 1 0;  ∈ −∞ − ∪  .  2  C. m∈( 2; − +∞). D. 1 m  ;  ∈ +∞  . 2   
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = sin x − 3cos x msin x −1 đồng biến trên 3π π  ;   2    A. m ≥ 3 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 3 . D. m ≤ 0 .
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4   3 2 π
y = sin 2x + 2 cos 2x − ( 2
m + 3m )sin 2x − 1 nghịch biến trên khoảng 0; . 3 4    A. 3 − − 5 − + m ≤ hoặc 3 5 m ≥ . B. m ≤ 3 − hoặc m ≥ 0. 2 2 − − − + C. 3 − ≤ m ≤ 0. D. 3 5 3 5 ≤ m ≤ . 2 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của tham số 1 m để hàm số 3
y = − x + (m − ) 2
1 x + (m + 3) x − 4 đồng biến 3 trên khoảng (0;3) . A. 1 m B. 4 m C. 8 m D. 12 m ≥ 7 7 7 7
Câu 57. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm sô f (x) 3 2 = x + x − ( 2 3
m − 3m + 2)x + 5 đồng biến trên khoảng (0;2) .
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 49
50 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. m <1,m > 2
B. 1< m < 2
C. m ≤1,m ≥ 2 D. 1≤ m ≤ 2
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 6x + mx + 3 đồng biến trên khoảng (0;+∞). A. m ≤12 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥12 .
Câu 59. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số 1 m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x −3 3
nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 là: A. S = . ∅ B. S = [0; ] 1 . C. S = [ 1; − 0]. D. S = {− } 1 . Câu 60. Cho hàm số 3 2 2 2
y = 2x −3(3m +1)x + 6(2m + m)x −12m + 3m +1. Tính tổng tất cả giá trị nguyên
dương của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) . A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 61. Cho y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= −x + 5x − 6, x
∀ ∈  . Hàm số y = 5
f (x) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ;2 −∞ ) và (3;+∞) B. (3;+∞)
C. (2;+∞) D. (2;3)
Câu 62. Cho hàm số y = f (x) 2
có đạo hàm f '(x) = (3− x)(x − ) 1 + 2x, x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 2
x −1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ? A. (3;+ ∞). B. (−∞ ) ;1 . C. (1;2). D. ( 1; − 0) .
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và f ′(x) = x(2x + )
1 .g (x) +1 trong đó
g (x) > 0 x
∀ ∈  . Hàm số y = f (2 − x) + x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  5 2;     . B. ( ; −∞ ) 1 . C. 3 1; . D. (0; ) 1 . 2      2 
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đạo hàm y = f '(x) thỏa mãn
f '(x) = (1− x)(x + 2) g (x) + 2019 trong đó g (x) > 0, x ∀ ∈ . 
Hàm số y = f (1− x) + 2019x + 2018 nghịch biến trên khoảng nào? A. (0;3). B. ( ; −∞ 3) . C. (1;+∞). D. (3;+∞) .
C âu 65. Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có bảng xét dấu như sau
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 50
51 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f ( 2
x + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 2 − ) ;1 . D. ( 4; − − 3) .
Câu 66. Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ x −∞ 1 2 +∞ f (′x) + 0 − 0 +
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ;0 −∞ ). B. (0; ) 1 . C. (1;2) . D. (0;+∞).
Câu 67. Cho hàm số y f x. Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f  2
3 x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ 6 − 1 − 2 +∞ f (′x) − 0 + 0 − 0 + A. 1; 0 B. 2;  3 C. 2;   1 D. 0;  1
Câu 68. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số '
y = f (x) như hình bên dưới. Hàm số g (x) = f ( 3− x )
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −∞ 1 − 1 4 +∞ f (′x) − 0 + 0 − 0 + A. (4;7) . B. (2;3). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − 2) .
Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình
vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m∈[ 5
− ;5] để hàm số g (x) = f (x + m) nghịch biến
trên khoảng (1;2). Hỏi S có bao nhiêu phần tử? x −∞ 1 − 1 3 +∞ f (′x) − 0 + 0 − 0 + A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5.
Câu 70. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 51
52 PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG & VẬN DỤNG CAO
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 0). D. (0;2).
ĐÁP ÁN BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1D 2C 3D 4A 5A 6D 7B 8C 9A 10A 11B 12B 13D 14B 15A 16C 17C 18B 19D 20A 21C 22C 23D 24C 25A 26B 27B 28B 29A 30D 31A 32B 33B 34D 35C 36D 37A 38D 39C 40A 41C 42A 43C 44B 45C 46C 47A 48B 49C 50C 51A 52C 53B 54B 55B 56D 57D 58D 59D 60C 61A 62C 63A 64A 65B 66B 67A 68D 69D 70C
Hoàng Xuân Nhàn__________________________thayxuannhan@gmail.com 52
Document Outline

  • Bài 1-Tính đơn điệu-Full