



















Preview text:
CHỦ ĐỀ 9: CÔNG THỨC TỪNG PHẦN TÍNH TÍCH PHÂN 
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 
Công thức tích phân từng phần: Nếu u = u (x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn  b b [ ;ab] thì u
∫ (x)v′(x)dx = u(x)v(x) b − u′ 
∫ (x)v(x)dx  a a a b b Hay  b
udv = uv − vdu ∫ ∫  a a a
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 
Dạng 1: Sử dụng công thức tích phân từng phần  π
Ví dụ 1: Cho tích phân  2
I = x cos xdx ∫  và  2
u = x ; dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?  0 π π A.  2 I x sin x π = − xsin xdx ∫ .  B.  2 I x sin x π = + xsin xdx ∫ .  0 0 0 0 π π C.  2 I x sin x π = + 2 xsin xdx ∫ .  D.  2 I x sin x π = − 2 xsin xdx ∫ .  0 0 0 0 Lời giải  2 u  = x du = 2xdx π Ta có  2  ⇒ 
⇒ I = x sin x π − 2 xsin xdx ∫  . Chọn D.  0 dv = cos xdx v = sin x 0   2
Ví dụ 2: Cho tích phân ∫(2 + ) 2 1 x x
e dx = ae + be + c  (a,b,c∈) . Tính  2 2 2
S = a + b + c   0 A. S =13.  B. S =10 .  C. S = 5.  D. S = 8.  Lời giải  2 2 u  = 2x +1 du = 2dx Đặt  ⇒ 
⇒ ∫(2x + )1 xedx = (2x + ) 2 1 x x e − e dx = ∫ (2x − ) 2 x 2 1 e = 3e +1  x x 0 0 du = e dx v = e 0 0 Suy ra  2 2 2
a = 3;b = 0;c =1⇒ S = a + b + c =10 . Chọn B.  π 2
Ví dụ 3: Cho tích phân I = ∫( 2x + ) 2
1 sin xdx = aπ + bπ + c  với a,b,c∈ . Tính  2 2 2
T = a + b + c   0 A. T = 9 .  B. T =12 .  C. T = 2.  D. T =10 .  Lời giải  2 u  = x +1 du = 2xdx Đặt  ⇔    dv = sin xdx v = − cos x     π π π
Khi đó I = −(x + ) 2 2 2 2
1 cos x + 2 xcos xdx −1+ 2 xcos xdx ∫ ∫   0 0 0 π 2 u  = x du = dx
Xét tích phân J = xcos xdx ∫ , ta đặt  ⇔   dv cos xdx  = v = sin x 0 π π π 2 Khi đó  π 2 π = 2
J xsin x − sin xdx = + cos x = −1 ∫   0 2 2 0 0 a = 0 Vậy I 1 b 
= π − ⇒  =1 ⇒ T = 2 . Chọn C.  c = 1 −  3
Ví dụ 4: Cho tích phân I = ∫( 2 3x + )
1 ln xdx = a ln 3+ bln 2 + c  với a,b,c∈ . Khẳng định nào dưới đây là  2 khẳng định đúng? 
A. a = 3b .  B. a = 3 − b . 
C. a + b = 40 . 
D. a − b = 20.  Lời giải   dx  = 3 u ln x  du = Đặt  3  ⇔  ⇒ = + − + dv = ∫    ( x I x x x x 3x +  ) ( 3 )ln ( 2 1 2 ) 2 1 dx  3 2
v = x + x 3 3  x  22
= 30ln 3−10ln 2 −  + x = 30ln3−10ln 2 −
⇒ a = 30;b = 10 − ;c = 3
− b . Chọn B.   3  3 2 4 ln ( x + ) 1
Ví dụ 5: Cho I = dx = . a ln 3+ . b ln 2 + c ∫
 , với a,b,c∈ , tổng a + b + c  bằng  1 x A. 8.  B. 4.  C. 12.  D. 0.  Lời giải   = ln( + )1  dx u x du =   Đặt   2 x ( x +  ⇔ )1 dx  , khi đó = 2( + )1ln( + ) 4 4 1 dx I x x − ∫   v =  1 1 x x v = 2( x +   )1 a = 6 2( x )1ln( x ) 4 4 1 2 x 6.ln 3 4.ln 2 2 . a ln 3 . b ln 2 c b  = + + − = − − = + + ⇒  = 4 −  1 1 c = 2 − 
Vậy tổng a + b + c = 6 − 4 − 2 = 0. Chọn D.        π 2
Ví dụ 6: Cho tích phân  xsin x a I = dx = π − c ∫
 với a,b,c∈
 là phân số tối giản. Khẳng định  (  và a 1+ cos x)2 b b 0 nào sau đây là đúng? 
A. a + b = 3c . 
B. a + 2b = c . 
C. a + b = 2c . 
D. a + 2b = 3c .  Lời giải  u  = x du = dx π π 2 Đặt  2   sin  x dx x x ⇒  1 ⇒ I dv = dx = − ∫     ( v = + x + x 1+ cos x)2 1 cos 1 cos 0 0  1+ cos x π π 2 2 1 dx 1 x 1 = π − = π − tan
= π −1⇒ a =1;b = 2;c =1 2 ∫   2 x 2 2 2 0 0 2cos 2
Do đó a + b = 3c . Chọn A. 
Dạng 2: Tích phân từng phần với hàm ẩn  1
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện ∫(x + )1 f '(x)dx =10 và 2 f ( )1− f (0) = 2. Tính tích phân  0 1 f (x)dx ∫   0 A. I = 12 − .  B. I = 8 .  C. I =12.  D. I = 8 − .  Lời giải  u  =  x +1 du = dx 1 1 1 Đặt  ⇔
 , khi đó ∫(x + )1 f '(x)dx = (x + )1 f (x) − f ∫ (x)dx  dv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) 0 0 0 ⇔ 10 = 2 f ( )
1 − f (0) − I ⇔ I = 2 f ( )
1 − f (0) −10 = 2 −10 = 8 − . Chọn D.  2 1
Ví dụ 2: Cho ∫(1−2x) f ′(x)dx = 3f (2)+ f (0) = 2016. Tích phân f (2x)dx ∫  bằng:  0 0 A. 4032.  B. 1008.  C. 0.  D. 2016.  Lời giải  2
Xét tích phân ∫(1−2x) f ′(x)dx  0 2 u  =  1− 2x du = 2 − dx Đặt  2  ⇒  ⇒ = − + ∫   dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
I (1 2x) f (x) 2 f (x)dx 0 0 2 2 2
= 3 f (2) + f (0) + 2 f
∫ (x)dx ⇒ 2016 = 2016 − + 2 f
∫ (x)dx ⇒ f
∫ (x)dx = 2016  0 0 0     1 2 2 Xét J = f
∫ (2x)dx , đặt t dt 1
= 2x ⇒ dt = 2dx , đổi cận suy ra J = f ∫ (t). = f
∫ (x)dx =1008. Chọn B.  2 2 0 0 0 1 f ′(x)
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn điều kiện  dx =1 ∫  và f ( )
1 − 2 f (0) = 2. Tính tích phân  x +1 0 1 f (x) dx ∫   (x + )2 0 1 A.  B.  C.  D.  Lời giải    1  u 1  =  1 f ′(x) f (x) 1 f (x) Đặt  +1 dx x ⇔ du = −  , khi đó  dx = + dx ∫ ∫   2 dv = f ′ x +1 x +1 0 x +1 0 0 ( )  (x)  (x + )2 1 dx  v = f  (x) f (x) 1  f ( ) 1  Suy ra =
+ I ⇒ I = −  − f ( ) 1  = −  f  ( ) − f ( ) 1 1 1 0 1
1 2 0  =1− .2 = 0 . Chọn A.  x 1 2 2  +   2 0 f (x) e
Ví dụ 4: Cho F (x) 2 3
= x + ln x  là một nguyên hàm của hàm số 
. Tính tích phân f ′ ∫ (x)ln xdx   x 1 A.  2
I = e + 3e .  B.  2 I = e + 3 .  C.  2
I = −e + e .  D.  2 I = e + 4 .  Lời giải   1 u  =  ln e x du = dx f x Đặt  e  ∫    = ′  ( ) ⇒  x ⇒ I = ln . x f (x) ( ) − dx dv f x dx v = f  (x) 1 x 1 ⇒ = ln ( ) 2 3 − − ln e I xf x x
x = f (e) 2
− e − 2 + 2 = f (e) 2 − e     1 2   Mặt khác ( ) = ′( ) 3ln = 2 x f x xF x x x +  ⇒ f (e) 2 = 2e + 3   x  Do đó  2
I = e + 3 . Chọn B.  1 Ví dụ 5: Cho = ( 3 2 + ) x F x
x e  là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 . x
f x e . Tính tích phân = ′ ∫ ( ) 3 . x I f x e dx   0
A. I = e . 
B. I = e +1. 
C. I = −e +1. 
D. I = −e .  Lời giải  3x 3  =  = 3 x u e du e dx Đặt  ⇒    dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)     1 1 x ⇒ = ( )1 3 3 − 3 x ∫ ( ) 3x =  ( )−3( 3 2 +  ) 3x I e f x e f x dx e f x x x e   0  0 0 3 2 F′ x Trong đó f (x)
( ) x + 4x + 2x x = =
⇒ I = e − x + x + x = e . Chọn A.  x x ( 2 2 )1 3 2 3 2 0 e e   1
Ví dụ 6: Cho hàm số f (x) liên tục và luôn dương trên  xdx
 . Biết rằng f ( ) 1 = 2, = ln 2 ∫ . Tính tích  f x 0 ( ) 1 2
x . f ′(x) phân I = dx ∫   2 f x 0 ( )
A. I = 2 + ln 2.  B.  1 I = − + ln 2.  C.  1 I = − − ln 2 .  D. I = 2 − + ln 2 .  2 2 Lời giải  2 u  = x du = 2xdx Đặt    f ′(x) ⇒  1  dv = dx v = −  2 f  (x)  f  (x) 1 2 1 −x x 1 − 1 ⇒ I = + = + = − + f (x) 2 2ln 2 ln 2 ∫ . Chọn B.  f x f 1 2 0 ( ) ( ) 0
Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức tích phân  1
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 6,  f ′ ∫ (x) 2 5  dx =   và  2 0 1 1 x f (x) 5 . dx = ∫  . Tích phân f
∫ (x)dx bằng  2 0 0 A. 23  B. 5  C. 5  D. 19  4 4 2 4 Lời giải   = ( )
du = f ′(x)dx u f x 1 1 2 1 2 Đặt   x x  ⇒ 2  x , khi đó .x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx  dv = xdx v = 2 2  2 0 0 0 5 f ( ) 1 2 1 1 Suy ra  x = − . f ′ ∫ (x) 2
dx ⇒ x . f ′ ∫ (x)dx =1  2 2 2 0 0 1 1 1 1
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 2
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 2 2 4
x dx + k x dx = 0 ∫   0 0 0 0 2 1 3 k = + + = ⇒ = − ⇒  ′ ∫ ( ) 2 2 −  = ⇒ ′( ) 2 = ⇒ ( ) 5 5 2 0 5 5 0 5 x k k f x x dx f x x f x = + C   2   3 0     3 1 Do f ( ) 13 = ⇒ C =
⇒ f (x) 5x 13 = + ⇒ f ∫ (x) 19 1 6 dx = . Chọn D.  3 3 3 4 0 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 =1,  f ′ ∫ (x) 2 9  dx =   và  5 0 1 1 x f (x) 1 . dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng  5 0 0 A.  3 I = .  B.  1 I = .  C.  3 I = .  D.  1 I = .  5 4 4 5 Lời giải   = ( )
du = f ′(x)dx u f x Đặt    ⇒ 2  x   dv = xdx v =  2 1 1 2 1 1 Do đó  ( ) x x f x dx = f (x) 1 2 − x f ′ ∫ (x) 1 1 2 dx = − x f ′ ∫ (x) 1 . . . dx = ∫   2 2 2 2 5 0 0 0 0 1 1 Suy ra 2 x f ′(x) 3 4 1 . dx = ; x dx = ∫ 5 ∫   5 0 0 1 2 Chọn k sao cho:  ′ ∫ ( ) 2 2 9 6k k
f x + kx  dx = + + = 0 ⇒ k = 3 −     5 5 5 0 1 Như vậy  f ′ ∫ (x) 2 2
− 3x  dx = 0 ⇒ f ′(x) 2
= 3x ⇒ f (x) 3 = x + C     0 1 1
Do f ( ) = ⇒ C = ⇒ I = f (x) 3 1 1 1 0 dx = x dx = ∫ ∫ . Chọn B.  4 0 0 1
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 3 1 = ,  f ′ ∫ (x) 2 4  dx = và  5  9 0 1 1 3 x f (x) 37 dx = ∫
 . Tích phân I =  f
∫ (x)−1 dx  bằng  180  0 0 A. 1 .  B. 1 − .  C. 1 − .  D. 1 .  15 15 10 10 Lời giải   = ( )
du = f '(x)dx u f x Đặt    ⇒ 4    3 x dv = x dx v =  4 1 1 4 1 4 1 4 1 x x x f ′ x Do đó 3
x f (x)dx = f (x) − f ′ ∫ (x) 3 ( ) 4 dx = − dx ⇒ x f ′ ∫ ∫ (x) 2 . . dx = − ∫   4 4 20 4 9 0 0 0 0 0     1 1 2 Lại có: 8 1 x dx − = ∫  ta chọn k sao cho:  ′ ∫ ( ) 4 4 2 +  = + 2 . k f x kx dx k + = 0 ⇒ k = 2  9   9 9 9 0 0 1 5 Như vậy  ′ ∫ ( ) 4 +  = ⇒ ′( ) 4 = − ⇒ ( ) 2 2 0 2 − x f x x dx f x x f x = + C     5 0 1 Do f ( ) 3 3 2 − C C f (x) 2 − 5 x  f ∫ (x) 1 1 1 1 1 dx − = ⇒ = + ⇔ = ⇔ − = ⇒ − = . Chọn B.  5 5 5 5  15 0 3
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ]
3 thỏa mãn f (3) =1,  f ′ ∫ (x) 2 1  dx =    27 0 3 3 và 3 x f (x) 42 dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng  5 0 0 A. 5 .  B. 3 .  C. 7 .  D. 4 .  2 2 2 Lời giải   = ( )
du = f '(x)dx u f x 3 1 4 3 4 Đặt   x x  ⇒ 4  khi đó 3 x f
∫ (x)dx = .f (x) − f ′ ∫ (x)dx  3 x dv = x dx v = 4 4  4 0 0 0 45 81f (3) 3 4 3 Suy ra  x = − . f ′ ∫ (x) 4 dx ⇒ x f ′ ∫ (x)dx = 9 −  2 4 4 0 0 3 3 3 3
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 4
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 4 2 8 x dx + k x dx ∫   0 0 0 0 5 3 1 2 1 = − k + k = ⇒ k = ⇒ f ′(x) 1 4 = −
x ⇒ f (x) −x 6 = + ⇒ f ∫ (x) 7 2.9 2187 0
dx = . Chọn C.  27 243 243 1215 5 2 0
Ví dụ 5: [Đề tham khảo Bộ Giáo Dục và Đào Tạo 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên  1 1 1 đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0,  f ′ ∫ 1  ( x) 2  dx = 7   và 2
x f (x)dx = ∫  . Tích phân f
∫ (x)dx bằng  3 0 0 0 A. 7 .  B. 1.  C. 7 .  D. 4 .  5 4 Lời giải  u  = f (x) du ′ = (x)dx 1 1 Đặt  1  ⇒  , khi đó  2 3x f ∫ (x) 3
dx = x . f (x) 3 − x . f ′ ∫ (x)dx   2 3 dv = 3x dx v = x 0 0 0 1 1 1 1 Suy ra I = f ( ) 3
1 − x . f ′(x) 3
dx ⇒ x . f ′(x) 3 dx = 1
− ⇔ 14x . f ′(x)dx = 7 − ∫ ∫ ∫ . Mà  6 49x dx = 7 ∫  suy ra  0 0 0 0 1 1 1 1  f ′ ∫ (x) 2 3
 dx + 7x f ′  ∫ (x) 6
dx + 49x dx = 0 ⇔  f ′ ∫ ∫ (x) 2 3 + 7x  dx = 0     0 0 0 0     Vậy f ′(x) 3
+ 7x = 0 ⇒ f (x) 7 4 = − x + C   4 1
Mà lại có: f ( ) = ⇒ f (x) 7 = ( 4 − x ) ⇒ f ∫ (x) 7 1 0 1
dx = . Chọn A.  4 5 0        
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 1: Với u  và v  là các hàm số xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Công thức biểu diễn tích phân từng 
phần được cho bởi công thức nào sau đây?  b b b b A.  b
udv = uv − udv ∫ ∫  B.  b
udv = uv − vdu ∫ ∫  a a a a a a b b b b C.  b
udv = uv + udv ∫ ∫  D.  b
udv = uv − vdu ∫ ∫  a a a a a a 3
Câu 2: Cho tích phân I = ln xdx ∫
 , biểu thức nào sau đây thể hiện đúng cách tính I  theo công thức tích  2 phân từng phần  3 3
A. I = (xln x) 3 − dx ∫ 
B. I = (xln x) 3 + xdx ∫  2 2 2 2 3 3
C. I = (xln x) 3 − ln xdx ∫  
D. I = (xln x) 3 + ln xdx ∫   2 2 2 2 b
Câu 3: Khi tính tích phân xsin 2xdx ∫
 thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng  a phần?  u  = sin 2x u  = x u  = sin 2x u  = x A.    B.    C.    D.    dv = xdx dv = sin 2xdx dv = x dv = sin x b
Câu 4: Khi tính tích phân xln xdx ∫
 thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng phần?  a u  = x u  = ln x u  = ln x u  = x A.    B.    C.    D.    dv = ln xdx dv = x dv = xdx dv = ln x b
Câu 5: Khi tính tích phân xsin 2xdx ∫
 thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng  a phần?  u  = x u  = sin 2x u  = sin 2x u  = x A.    B.    C.    D.    dv = sin x dv = xdx v = x dv = sin 2xdx π 2
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân xcos2xdx ∫   0 π π π π A.  2 2 xsin 2x cos 2x I = +   B.  2 2 xsin 2x cos 2x I = +   2 4 2 2 0 0 0 0     π π π π C.  2 2 xsin 2x cos 2x I = +   D.  2 2 xsin 2x cos 2x I = −   4 4 x 4 0 0 0 0 π 2
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân I = xsin 2xdx ∫   0 π π π π A.  2 2 x 1
I = cos2x − sin 2x   B.  2 2 x 1
I = − cos2x + sin 2x     2 4 2 4 0 0 0 0 π π π π C.  2 2 x 1
I = − cos2x + sin 2x   D.  2 2 x 1
I = − cos2x − sin 2x   2 2 2 4 0 0 0 0 π 4
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân  x dx ∫   2 cos x 0 π π π π
A. I = −(x tan x) 4 + ln(cos x) 4 
B. I = (x tan x) 4 − ln(cos x) 4  0 0 0 0 π π π π
C. I = (x tan x) 4 + ln(cos x) 4 
D. I = −(x tan x) 4 − ln(cos x) 4  0 0 0 0 e
Câu 9: Cho tích phân  2
I = x ln xdx ∫
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1 e e e A.  1 2 2
I = x ln x + x ln xdx = ln e I x
x + x ln xdx 2 ∫   B.  2 2 ∫   1 1 1 1 e e e C.  2 2 = ln e I x
x − x ln xdx ∫   D. 1 2 2
x ln x − x ln xdx ∫   1 2 1 1 1 π 4
Câu 10: Cho tích phân (x − ∫ )
1 sin 2xdx . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  0 π π π 4 4
A. I = −(x − ) 1 4 1 cos2x + cos2xdx ∫  
B. I = −(x − )
1 cos2x − cos2xdx ∫   0 2 0 0 π π π π 4 4 C.  1 I = ( − x) 4 1 1 cos2x + cos2xdx 4 1 1
I = 1− x cos2x − cos2xdx 2 2 ∫   D.  ( ) 2 2 ∫   0 0 0 0 π 2
Câu 11: Cho tích phân ∫(2− x)sin xdx  và đặt u = 2− x, dv = sin xdx . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?  0 π π π 2 π 2
A. I = −(2 − x) 2 cosx − cosxdx ∫  
B. I = −(2 − x) 2 cosx − cosxdx ∫   0 0 0 0         π π π 2 π 2
C. I = (2 − x) 2 cosx + cosxdx ∫  
D. I = (2 − x) 2 + cosxdx ∫   0 0 0 0 1
Câu 12: Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb  với a,b là các số nguyên. Tính ( 3)b a +   0 A. 25  B. 1  C. 16  D. 1  7 9 e
Câu 13: Biết ∫(x + ) a c 2
1 ln xdx = + e  với a  và c  là hai phân số tối giản. Tính a c +  b d b d b d 1 A. 3  B. 5  C. 1  D. 5  2 4 2 2 2 x
Câu 14: Biết ∫(3x − ) 2
1 e dx = a + be  với a,b  là các số nguyên. Tính S = a + b   0   A. S =12  B. S =16  C. S = 8  D. S =10  e Câu 15: Biết 2 a 3 x ln c xdx = e + ∫
 với a  và c  là hai phân số tối giản. Tính a c +  b d b d b d 1 A. a c 1 + = −  B. a c 1 + =  C. a c 1 + = −  D. a c 1 + = −  b d 9 b d 9 b d 3 b d 3 e
Câu 16: Biết 4 x ∫ (1+ln x) 2
dx = ae + b  với a,b  là các số nguyên. Tính M = ab + 4(a + b)  0 A. M = 5 −  B. M = 2 −  C. M = 5  D. M = 6 −  2
Câu 17: Biết ln x b dx = + a ln 2 ∫
 với a ∈ và c  là hai phân số tối giản. Tính 2a + 3b + c   2 x c d 1 A. 4  B. 6 −  C. 6  D. 5  π 4 Câu 18: Biết  x π 1 dx = + ln 4 ∫
 với a,b  là các số thực khác 0 . Tính P = a + b   2 cos x a b 0 A. P = 2  B. P = 6  C. P = 0  D. P = 8  1 Câu 19: Biết  2 2 3 x a c xe dx = + e ∫
 với a  và c  là hai phân số tối giản. Tính a c +  b d b d b d 0 A. 3  B. 3  C. 5  D. 7  2 4 4 2 1 Câu 20: Biết x ln ∫ ( 2 1+ ) a
x dx = − + c ln 2 với a,b,c ∈ và a  là phân số tối giản  b b 0     A. 9  B. 6  C. 15  D. 12  1 Câu 21: Biết ln
∫ (3x+ )1dx = aln2+b  với a,b∈. Tính S = 3a −b  0 A. S = 7  B. S =11  C. S = 8  D. S = 9  π 3 Câu 22: Biết  x dx = aπ−ln2 ∫
 với a ∈ . Hỏi phần nguyên của a −1 là bao nhiêu?  2 cos x 0 A. 1  B. 2 −  C. 0  D. 1 −  π 2 Câu 23: Biết 
x dx = mπ+nln2 ∫  với ,
m n∈ . Tính P = 2m + n   2 π sin x 4 A. P =1  B. P = 0,75  C. P = 0,25  D. P = 0  2 Câu 24: Biết ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a,b,c∈ . Tính S = a +b+c  1 A. S =1  B. S = 0  C. S = 2  D. S = 2 −  1 1
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn ∫(x + )1 f ′(x)dx =10 và 2 f ( )1− f (0) = 2. Tính f (x)dx ∫   0 0 A. I = 12 −  B. I = 8  C. I =1  D. I = 8 −  π 1 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( ) 1 =1 và f (t) 1 dt = ∫ . Tính sin 2 .x f ′ ∫ (sin x)dx   3 0 0 A.  4 I =  B.  2 I =  C.  1 I =  D.  2 I − =   3 3 3 3 2
Câu 27: Cho hàm số f (x) có nguyên hàm là F (x) trên đoạn [1;2], F (2) =1 và F
∫ (x)dx = 5. Tính  1 2 (x− ∫ )
1 f (x)dx   1 A. I = 3 −  B. I = 6  C. I = 4 −  D. I =1  2
Câu 28: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1;2] thỏa mãn f ( )
1 = 0, f (2) = 2 và f
∫ (x)dx =1. Tính  1 2 .xf ′ ∫ (x)dx   1 A. I = 2  B. I =1  C. I = 3  D. I = 8  2 1
Câu 29: Cho f (x) liên tục trên  và f (2) =16, f
∫ (x)dx = 4. Tính .xf ′ ∫ (2x)dx  0 0     A. I =13  B. I =12  C. I = 20  D. I = 7 
Câu 30: Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện  1 1 f ( ) 1 = 6, .x f ′ ∫
(x)dx = 5 . Tính I = f ∫ (x)dx  0 0 A. I =1  B. I = 1 −  C. I =11  D. I = 3  1 1
Câu 31: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 x f ′′ ∫
(x)dx =12 và 2 f ( ) 1 − f ′( ) 1 = 2
− . Tính I = f ∫ (x)dx  0 0 A. I =10  B. I =14  C. I = 8  D. I = 5  3 3
Câu 32: Cho hàm số f (x) thỏa mãn .x f ′ ∫ (x) f(x)
e dx = 8 và f (3) = ln 3 . Tính  f (x) I = e dx ∫   1 0 A. I =1  B. I =11 
C. I = 8 − ln 3  D. I = 8 + ln 3  2 x
Câu 33: Cho hàm số G(x) = cos tdt ∫
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?  0
A. G′(x) = 2xcos x  
B. G′(x) = 2xcos x  
C. G′(x) = xcos x  
D. G′(x) = 2xsin x   2 4
Câu 34: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x)dx = 3 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ ( x)dx   0 0 A. I = 2  B. I = 3 
C. I = 5 D. I =1  b
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn  .x f ′′ ∫
(x)dx = 4 và a,b là các số thực dương, đồng thời  a 2 2 f ′(a) = 2;
− f ′(b) = 3 và f (a) = f (b) . Tìm giá trị nhỏ nhất của  4a 9b P = +   3b +1 2a + 3 A.  23 min P =   B. min P = 2  C.  784 min P =   D.  5 min P =  20 391 2 2
Câu 36: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′
∫ (x)ln  f (x)dx =1   và f ( )
1 =1, f (2) >1. Tính f (2)  1 A. f (2) = 2  B. f (2) = 3 
C. f (2) = e   D. f ( ) 2 2 = e   2
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (2) = 3,  f ′ ∫ (x) 2 2  dx =   và  7 0 2 2 2 x f (x) 152 dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx  bằng  21 0 0 A. I = 2  B.  23 I =   C.  26 I =   D.  2 I =  5 5 5     3
Câu 38: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ]
3 thỏa mãn f (3) = 6 ,  f ′
∫ (x) 2 dx = 3   và  0 3 3 3 x f (x) 567 dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx  bằng  4 0 0 A. 2  B. 45  C. 5  D. 2  5 2 4 1
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 =1,  f ′ ∫ (x) 2 1  dx =   và  5 0 1 1 x f (x) 2 . dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx  bằng  5 0 0 A.  5 I =  B.  7 I =  C.  1 I =  D.  4 I =  4 9 4 5 2
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (2) = 7 ,  f ′
∫ (x) 2 dx =14   và  0 2 2 2 x f (x) 40 dx = ∫
 . Tích phân I = f
∫ (x)dx  bằng  3 0 0 A.  19 I =   B.  6 I =  C.  42 I =   D.  29 I =   5 5 5 5    
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN  b b Câu 1: Ta có  b
udv = uv − vdu ∫ ∫ . Chọn D.  a a a 3 3 3 Câu 2:  3
I = ln xdx = x ln x − xd ∫ ∫ (ln x) 3
= x ln x − dx ∫ . Chọn A.  2 2 2 2 2 u  = x Câu 3: Đặt  . Chọn B.  dv = sin 2xdx u  = ln x Câu 4: Đặt  . Chọn C.  dv = xdx u  = x Câu 5: Đặt  . Chọn D.  dv = sin 2xdx π π π π 2 2 2 π π Câu 6: Ta có  1 xcos2xdx = xd ∫ ∫ (sin2x) 2 1 1 1 1 = − = 2 + 2 xsin 2x sin 2xdx xsin 2x cos 2x ∫ . Chọn A.  0 0 2 2 2 2 4 0 0 0 0 π π π π π π 2 2 2 Câu 7:  1 x xdx = − xd ∫ ∫ (cos x) 2 2 2 1 1 x 1 sin 2 2 = − xcos2x +
cos2xdx = − cos2x + sin 2x 2 2 2 ∫ . Chọn B.  2 4 0 0 0 0 0 0 π π π 4 4 π 4 π π Câu 8:  x dx = xd ∫ ∫ (tan x) = 4
x tan x − tan xdx = x tan x − ln cos x . Chọn C.  2 ∫ ( ) 4 ( ) 4 0 0 0 cos x 0 0 0 e e e e e e Câu 9:  2 1 2 x ln xdx = ln xd ∫ ∫ ( 2x) 1 2 2 2
= x ln x − x d ∫ ( 2 ln x) 1 2 2
= x ln x − x ln xdx 2 2 2 ∫ . Chọn D.  1 1 1 1 1 1 π π π π 4 4 4
Câu 10: ∫(x − ) 1
xdx = − ∫(x − )d (cos x) 1 = ( − x) 4 1 1 sin 2 1 2 1 cos2x + cos2xdx 2 2 2 ∫ . Chọn C.  0 0 0 0 π π π 2 2 π 2
Câu 11: Ta có ∫(2− x)sin xdx = ∫(x −2)d (cos x) = (x −2) 2 cosx − cosxdx ∫ . Chọn A.  0 0 0 0 u  = ln (x + ) 1 1 1 1 Câu 12: Đặt 
∫ (x )dx x (x )1 xdx  1 ln 1 ln 1 dx ln 2 ∫ ∫1  ⇒ + = + − = − −  dx   0 dv = dx x +1  x +1 0 0 0  1
= ln 2 x − ln x +1 = 1 − + ln 4 b  
. Do đó suy ra a = − b = ⇒ (a + ) 4 1, 4 3 = 2 =16 . Chọn C.  0 e e e e
Câu 13: (x + ) xdx = xd ( 2 x + x) 1 = ( 2 x + x) 1 1 ln ln 2
2 ln x − ∫(x + 2)dx = ∫ ∫   2 2 1 1 1 1 2 e 2 e + 2e 1  1 2  e + 2e  1 2  5 5 1 2 = − x + 2x = − e + e + = +     e   2 2  2  2  4  4 4 4 1     a 5 c 1 a c 3
⇒ = , = ⇒ + = . Chọn A.  b 4 d 4 b d 2 1 2 2 x 2 x x 2 x x  
Câu 14: ∫(3x − ) 2
1 e dx = 2∫(3x − ) 2
1 d e  = 2(3x − ) 2 2 2
1 e − 6 e dx =10e + 2 −12e ∫   0 0   0 0 0
= 10e + 2 −12e +12 =14 − 2e ⇒ a =14,b = 2
− ⇒ a + b =12 . Chọn A.  e e e e e Câu 15: 2 1 x ln xdx = ln xd ∫ ∫ ( 3x) 1 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1 2 3 = x ln x −
x dx = e − x = e − e + = + e 3 3 3 ∫   3 9 3 9 9 9 9 1 1 1 1 1
Do đó suy ra a 1 c 2 a c 1
= , = ⇒ + = . Chọn C.  b 9 d 9 b d 3 e e e
Câu 16: 4∫ (1+ln ) = 2∫(1+ln ) ( 2) 2 = 2 (1+ ln ) e 2 2 − 2 = 4 − 2 e x x dx x d x x x xdx e − x ∫   1 1 0 0 0 2 2 2
= 4e − 2 − e +1 = 3e −1⇒ a = 3;b = 1
− ⇒ M = ab + 4(a + b) = 5 . Chọn C.  2 2 2 2 2 Câu 17: ln x  1  ln x dx ln 2 1 1 1 dx = − ln xd = − + = − − = − ∫ ∫   ln 2 2 ∫   2 x  x  x x 2 x 2 2 1 1 1 1 1 Do đó suy ra  1
a = − ,b =1,c = 2 ⇒ 2a + 3b + c = 4 . Chọn A.  2 π π 4 4 π 2 π Câu 18:  x π π 2 π 1
dx = xd tan x = x tan x − tan xdx = + ln cos x = + ln = − ln 4 ∫ 2 ∫ ( ) 4 4 ∫   0 0 cos x 4 4 2 4 4 0 0 1
Do đó suy ra a = 4,b = 4
− ⇒ P = a + b = 0. Chọn C.  1 1 1 Câu 19:  2x 3 xe dx = xd ∫ ( 2x e ) 1 1 3 2x 3 2x 3 2 3 2x 3 2 3 2 3 3 2 3 3 = xe −
e dx = e − e
= e − e + = e + ∫ 2 2 2 ∫   2 4 2 4 4 4 4 0 0 0 0 0
Do đó suy ra a 3 c 3 a c 3
= , = ⇒ + = Chọn A.  b 4 d 4 b d 2 1 1 1 1 Câu 20: ∫ ( 2 + x ) 1 dx = ∫ ( 2 + x )d ( 2 x + ) 1 = ( 2 x + ) ( 2 x + ) 1 x ln 1 ln 1 1 1 ln 1 − 2xdx 2 2 2 ∫   0 0 0 0 1 1 2 1
= ln 2 − x = − ln 2 ⇒ a =1,b = 2,c =1⇒ S = a + b + c + abc = 6 . Chọn B.  2 2 0  3dx u  = ln (3x + ) du = 1 1 1  Câu 21: Đặt   3x +1 3x +1  ⇒  ⇒ I = ln (3x + ) 1 − dx ∫  dv = dx 1 3x +1 3  0 0 v = x + =  3 3  8 8 a = = ln 2 −1⇒ 
3 ⇒ S = 3a − b = 9 . Chọn D.  3 b  = 1 −     u  = x π π π 3 3  du = dx 3 d (cos x) Câu 22: Đặt  ⇒  ⇒ = 3 dx
I x tan x − tan xdx = π + ∫ ∫   0 dv = v = tan x 3 cosx 2 0 0  cos x 3 π 3 1 3 3 3 = π + ln cos x = π + ln = π − ln 2 ⇒ a =
⇒ phần nguyên của a −1 là 1 − . Chọn D.  0 3 3 2 3 3 u  = x du = dx π π π 2 2   cos x π d (sin x) Câu 23: Đặt  2  dx ⇒ 
− cos x ⇒ I = −x cot x + = + π dx ∫ ∫   dv = v = −cot x =   π sin x 4 π sin x 2 4  sin x  sin x 4 4 π π π 1 π 1 1 1 2 = + ln sin x = − = + ⇒ = =   π ln ln 2 m ;n 4 4 2 4 2 4 2 4
Do đó P = 2m + n =1Chọn A  u  = ln (x + )  dx 2 1  = Câu 24: du  Đặt  ⇒ 
x +1 ⇒ I = (x + ) 1 ln (x + ) 2 1 − dx ∫  1 dv = dx  1 v = x +1
= 3ln 3− 2ln 2 −1⇒ a = 3;b = 2 − ;c = 1
− ⇒ S = a + b + c = 0 . Chọn B.  u  =  x +1 du = dx 1 1 Câu 25: Đặt  1  ⇒
, khi đó ∫(x + )1 f ′(x)dx = (x + )1 f (x) − f ∫ (x)dx   dv = f  (x)dx  ′ v = f ′  (x) 0 0 0 ⇔ 10 = 2 f ( )
1 − f (0) − I ⇔ I = 2 f ( )
1 − f (0) −10 = 2 −10 = 8 − . Chọn D.  1 1
Câu 26: Ta có f (x)dx = f (t) 1 dt = ∫ ∫   3 0 0 π π π 2 2 2
Lại có: sin 2 .x f ′ ∫
(sin x)dx = 2 sin .xcosx.f ′ ∫
(sin x)dx = 2 sin .xf ′ ∫
(sin x)d (sin x)  0 0 0 π π 2 2 u=sin x → 2 . u f ′ ∫
(u)du = 2 .xf ′ ∫
(x)dx = 2I   0 0 1 u  =  x du = dx Đặt  1 1 2  ⇒  ⇒ = − = − = ∫   dv = f ′ 
(x)dx v = f 
(x) I .xf (x)
f (x)dx f ( ) 1 0 3 3 0 π 2 Do đó  x f ′( x) 4 sin 2 . sin dx = ∫ . Chọn A.  3 0
Câu 27: Theo giả thiết ta có F′(x) = f (x)  2 u  =  x −1 du = dx Đặt  2  ⇒  ⇒ = − − = − = − ∫ . Chọn C.  dv = f 
(x)dx v = F 
(x) I (x ) 1 F (x)
F (x) F (2) 5 4 1 1     u  =  x du = dx Câu 28: Đặt  ⇒   dv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) 2 ⇒ I = .
x f (x) 2 − f
∫ (x)dx = 2 f (2)− f ( )1−1= 4−0−1= 3. Chọn C.  1 1 1 1 2 2
Câu 29: I = x f ′ ∫ ( x) 1 dx = x f ′ ∫
( x)d ( x) t=2x 1  → t f ′ ∫ (t) 1 . 2 2 . 2 2 . dt = .x f ′ ∫ (x)dx  4 4 4 0 0 0 0 2 2 u  =  x du = dx Đặt  1 1 1 1  ⇒  ⇒ = − = − ∫   dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) I .x f (x) f (x)dx f (2) .4 4 4 2 4 0 0 1
= .16 −1 = 7 . Chọn D.  2 1 1 u  =  x du = dx Câu 30: Đặt  1  ⇒  ⇒ ′ = − = − ∫ ∫   dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
.x f (x)dx .x f (x)
f (x)dx f ( ) 1 I 0 0 0 1 Suy ra I = f ( ) 1 − .x f ′ ∫
(x)dx = 6−5 =1. Chọn A.  0 2 1 1 u  = x du = 2xdx Câu 31: Đặt  1 2 2  ⇒  ⇒ ′′ = ′ − ′ ∫ ∫   dv = f ′′ 
(x)dx v = f ′  (x)
x f (x)dx x . f (x)
2 .x f (x)dx 0 0 0 2 2 ′ −
= f ′( ) − x f ′(x)dx = ⇒ x f ′(x) f ( ) 1 12 1 2 . 12 . dx = ∫ ∫   2 0 0 2 1 1 1 u  = x du = 2xdx Đặt  1  ⇒  ⇒ ′ = − = − ∫ ∫ ∫   dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
.x f (x)dx .x f (x)
f (x)dx f ( ) 1 f (x)dx 0 0 0 0 f ′( ) 1 1 1 −12
f ′ 1 −12 2 f 1 − f ′ 1 +12 Khi đó  = f ( ) 1 − f
∫ (x)dx ⇒ f
∫ (x)dx = f ( ) ( ) ( ) ( ) 1 − =   2 2 2 0 0 2 − +12 = = 5. Chọn D.  2
Câu 32: Ta có f (x) ′ f (x)
e  = e . f ′(x)     3 3 u  =  x du = dx Đặt  ⇒  ⇒
.x f ′ x e dx = xe − e dx f x ∫ ( ) f(x) f (x) 3 f (x) ∫   dv = f ′  (x) ( ) f (x) 0 e dx v = e 1 1 f (3) ln3 ⇒ 8 = 3e
= 3e − I = 9 − I ⇒ I =1. Chọn A. 
Câu 33: Giả sử F (t) = cos tdt ⇒ F′ ∫ (t) = cos t   2 x
Ta có: G (x) = cos tdt = F ∫
( 2x)− F (0)⇒ G′(x) = F  ( 2 x ) ′   = 2 .xF′  ( 2x)  0     2 = 2 .
x cos x = 2xcos x . Chọn A. 
x = 0 → t =1 Câu 34: Đặt  2
t = x ⇔ t = x ⇔ dx = 2tdt  và   
x = 4 → t = 2 2 u  =  t du = dt
Do đó I = 2t. f ′ ∫
(t)dt . Đặt  ⇔   dv = f  (t)dt  ′ v = f  (t) 0 2 2 I
⇒ = t. f (t) 2 − f
∫ (t)dt = 2 f (2)− f
∫ (x)dx = 2.2−3 =1⇒ I = 2. Chọn A.  0 2 0 0 b b u  =  x du = dx Câu 35: Đặt  b  ⇒  ⇒ ′′ = ′ − ′ ∫ ∫   dv = f ′′ 
(x)dx v = f ′  (x)
.x f (x)dx .x f (x) f (x)dx a a a = . b f ′(b) − .
a f ′(a) − f (x) b = 3b − ( 2 − a) −  f
 (b) − f (a) = 2a + 3b = 4 ⇔ u + v = 4 a    ( a)2 ( b)2 u v (u + v)2 2 2 2 2 3 Ta có  4 P = + = + ≥ =
= 2 . Vậy min P = 2. Chọn B. 
3b +1 2a + 3 v +1 u + 3 u + v + 4 4 + 4  f ′ x u  =  ln  f  ( x) ( )  du = dx Câu 36: Ta có  ⇔  f (x)   dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 2 2 Suy ra I = f ′
∫ (x)ln  f (x)dx = f  (x).ln  f  ( x) 2  − f ′  ∫ (x)dx  1 1 1 = f (2).ln  f  (2) − f  ( ) 1 .ln f  ( ) 1  −  f   (2) − f ( ) 1  = f  (2).ln  f  (2) − f  (2)+1 
Mà I =1→ f (2).ln  f  (2) − f 
(2) = 0 ⇔ f (2) = e . Chọn C.   = ( )
du = f ′(x)dx u f x 2 2 3 2 3 Câu 37: Đặt   x x  ⇒ 3  , khi đó 2 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx   2 x dv = x dx v = 3 3  3 0 0 0 2 3 2 Suy ra 152 8 = ( ) x f − f ′ ∫ (x) 3 dx ⇒ x f ′ ∫ (x) 16 2 . . dx =   21 3 3 7 0 0 2 2 2 2
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 3
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 3 2 6
x dx + k x dx = 0 ∫   0 0 0 0 2 1 2 3 4 2 32 128k 1 = + + = 0 −  ⇒ = ⇒ ∫ ( ) 1 3 ′ − = 0 ⇒ ′( ) x = ⇒ ( ) x k k f x x dx f x f x = + C   7 7 7 8  8    8 32 0 4 2 Do f ( ) 5
= ⇒ C = ⇒ f (x) x 5 = + ⇒ f ∫ (x) 26 2 3 dx = . Chọn C.  2 32 2 5 0      = ( )
du = f ′(x)dx u f x 3 3 4 3 4 Câu 38: Đặt   x x  ⇒ 4  , khi đó 3 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx   3 x dv = x dx v = 4 4  4 0 0 0 567 81f (3) 3 4 3 Suy ra  x = − . f ′ ∫ (x) 4
dx ⇒ x . f ′ ∫ (x)dx = 81 −  4 4 4 0 0 3 3 3 3 Ta có:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 4
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 4 2 8 x dx + k x dx ∫   0 0 0 0 5 3 2 1 − k + k = ⇒ k = ⇒ f ′(x) 1 4 = −
x ⇒ f (x) −x 39 = + ⇒ f ∫ (x) 45 3 2.81 2187 0 dx =   27 27 135 5 2 0 . Chọn B.   = ( )
du = f ′(x)dx u f x 1 1 2 1 2 Câu 39: Đặt   x x  ⇒ 2  x , khi đó .x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx  dv = xdx v = 2 2  2 0 0 0 2 f ( ) 1 2 1 1 Suy ra  x = − f ′ ∫ (x) 2 dx ⇒ x f ′ ∫ (x) 1 . . dx =  5 2 2 5 0 0 1 1 1 1
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 2
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 2 2 4
x dx + k x dx = 0 ∫   0 0 0 0 2 1 3 1 2 k = + + = 0 ⇒ = 1 − ⇒  ′ ∫ ( ) 2 2 −  = 0 ⇒ ′( ) 2 = ⇒ ( ) x k k f x x dx f x x f x = + C   5 5 5   3 0 3 1 Do f ( ) 2
= ⇒ C = ⇒ f (x) x 2 = + ⇒ f ∫ (x) 7 1 1
dx = . Chọn B.  3 3 3 9 0  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 2 2 3 2 3 Câu 40: Đặt   x x  ⇒ 3  , khi đó 2 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx   2 x dv = x dx v = 3 3  3 0 0 0 2 3 2 Suy ra 40 8 = (2) x f − . f ′ ∫ (x) 3
dx ⇒ x . f ′ ∫ (x)dx =16  3 3 3 0 0 2 2 2 2
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx  dx =  f ′   ∫ (x) 2 3
 dx + 2k f ′  ∫ (x) 3 2 6
x dx + k x dx = 0 ∫   0 0 0 0 2 1 2 3 4 128k 7 −  = + + = ⇒ = ⇒ ∫ ( ) 7 3 ′ − = ⇒ ′( ) 7x = ⇒ ( ) 7 14 32 0 0 x k k f x x dx f x f x = + C   7 8  8    8 32 0 4 2 Do f ( ) 7
= ⇒ C = ⇒ f (x) 7x 7 = + ⇒ f ∫ (x) 42 2 7 dx = . Chọn C.  2 32 2 5 0    
Document Outline
- ITMTTL~1
 - IIBITP~1
 - IIILIG~1