CH ĐỀ 9: CÔNG THC TNG PHN TÍNH TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
Công thc tích phân tng phn: Nếu
( )
u ux=
( )
v vx
=
là hai hàm s đo hàm liên tc trên đon
[ ]
;ab
thì
(
) (
)
( ) ( )
( ) ( )
bb
b
a
aa
uxv xdx uxvx u xvxdx
′′
=


∫∫
Hay
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Dng 1: S dng công thc tích phân tng phn
Ví d 1: Cho tích phân
2
0
cosI x xdx
π
=
2
; cosu x dv xdx= =
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
0
0
sin sinI x x x xdx
π
π
=
. B.
.
C.
2
0
0
sin 2 sin
I x x x xdx
π
π
= +
. D.
2
0
0
sin 2 sinI x x x xdx
π
π
=
.
Li gii
Ta có
2
2
0
0
2
sin 2 sin
sin
cos
du xdx
ux
I x x x xdx
vx
dv xdx
π
π
=
=
⇒=

=
=
. Chn D.
Ví d 2: Cho tích phân
( )
2
2
0
21
x
x e dx ae be c
+ = ++
( )
,,abc
. Tính
222
Sabc=++
A.
13S =
. B.
10S =
. C.
5S
=
. D.
8S =
.
Li gii
Đặt
( ) ( ) ( )
22
22
2
00
00
21 2
21 21 21 3 1
x xx x
xx
u x du dx
x e dx x e e dx x e e
du e dx v e
=+=

⇒+ =+ = =+

= =

∫∫
Suy ra
222
3; 0; 1 10a b c Sabc= = =⇒= + + =
. Chn B.
Ví d 3: Cho tích phân
( )
2
22
0
1 sinI x xdx a b c
π
= + = π + π+
vi
,,abc
. Tính
222
Tabc=++
A.
9T =
. B.
12
T =
. C.
2T =
. D.
10T =
.
Li gii
Đặt
2
2
1
cos
sin
du xdx
ux
vx
dv xdx
=
= +

=
=
Khi đó
( )
22
2
2
0
00
1 cos 2 cos 1 2 cosI x x x xdx x xdx
ππ
π
= + + −+
∫∫
Xét tích phân
2
0
cos
J x xdx
π
=
, ta đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
= =


= =

Khi đó
2
2
2
0
0
0
sin sin cos 1
22
J x x xdx x
π
π
π
ππ
= =+=
Vy
0
11 2
1
a
I bT
c
=
=π− = =
=
. Chn C.
Ví d 4: Cho tích phân
(
)
3
2
2
3 1 ln ln 3 ln 2
I x xdx a b c= + =++
vi
,,abc
. Khng định nào dưới đây
khẳng định đúng?
A.
3ab=
. B.
3ab=
. C.
40ab+=
. D.
20ab−=
.
Li gii
Đặt
( )
( )
( )
3
3
32
2
2
3
2
ln
ln 1
31
dx
ux
du
I xx x x
x
dv x dx
vx x
=
=

⇒= + +

= +
= +
3
3
2
22
30ln 3 10 ln 2 30ln 3 10 ln 2 30; 10; 3
33
x
x a b cb

=−−+=−−===


. Chn B.
Ví d 5: Cho
( )
4
1
ln 1
.ln 3 .ln 2
x
I dx a b c
x
+
= =++
, vi
,,
abc
, tng
abc++
bng
A. 8. B. 4. C. 12. D. 0.
Li gii
Đặt
( )
( )
( )
ln 1
21
21
dx
ux
du
xx
dx
v
vx
x
= +
=
+

=

= +
, khi đó
( ) ( )
4
4
1
1
2 1 ln 1
dx
Ix x
x
= + +−
( ) ( )
4
4
1
1
6
2 1 ln 1 2 6.ln 3 4.ln 2 2 .ln 3 .ln 2 4
2
a
x x x a b cb
c
=
= + + = = + +⇒ =
=
Vy tng
6420abc++=−−=
. Chn D.
Ví d 6: Cho tích phân
( )
2
2
0
sin
1 cos
xx a
I dx c
b
x
π
= = π−
+
vi
,,abc
a
b
là phân s ti gin. Khng đnh
nào sau đây là đúng?
A.
3ab c+=
. B.
2a bc+=
. C.
2
ab c+=
. D.
23abc+=
.
Li gii
Đặt
( )
2
2
2
0
0
sin
1
1 cos 1 cos
1 cos
1 cos
ux
du dx
x dx
xx
I
dv dx
xx
v
x
x
π
π
=
=

⇒=

=
++
=

+
+
2
2
2
0
0
1 11
tan 1 1; 2; 1
2 2 22
2 cos
2
dx x
ab c
x
π
π
= π− = π− = π− = = =
Do đó
3ab c+=
. Chn A.
Dng 2: Tích phân tng phn vi hàm n
Ví d 1: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn điu kin
( ) ( )
1
0
1 ' 10x f x dx
+=
( ) ( )
21 0 2
ff−=
. Tính tích phân
( )
1
0
f x dx
A.
12
I =
. B.
8I =
. C.
12I =
. D.
8
I =
.
Li gii
Đặt
(
) ( )
1
u x du dx
dv f x dx v f x
=+=



= =


, khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
11
00
0
1' 1x f x dx x f x f x dx+ =+−
∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
10 2 1 0 2 1 0 10 2 10 8ffIIff= = −=−=
. Chn D.
Ví d 2: Cho
( ) (
) (
) ( )
2
0
1 2 3 2 0 2016x f x dx f f
= +=
. Tích phân
( )
1
0
2f x dx
bng:
A. 4032. B. 1008. C. 0. D. 2016.
Li gii
Xét tích phân
(
) ( )
2
0
12x f x dx
Đặt
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
0
0
12 2
12 2
u x du dx
I xfx fxdx
dv f x dx v f x
=−=


⇒= +

= =


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22
0 00
3 2 0 2 2016 2016 2 2016
f f f x dx f x dx f x dx=++⇒=+⇒=
∫∫
Xét
( )
1
0
2J f x dx=
, đặt
22
t x dt dx= ⇒=
, đổi cn suy ra
( )
( )
22
00
1
. 1008
22
dt
J f t f x dx= = =
∫∫
. Chn B.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn điu kin
( )
1
0
1
1
fx
dx
x
=
+
( ) ( )
120 2ff−=
. Tính tích phân
( )
( )
1
2
0
1
fx
dx
x +
A. B. C. D.
Li gii
Đặt
( )
(
)
(
)
2
1
1
1
u
dx
x
du
x
dv f x dx
v fx
=
+
⇔=

+

=
=
, khi đó
( ) ( ) ( )
( )
1
11
2
00
0
11
1
f x fx fx
dx dx
xx
x
= +
++
+
∫∫
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
( )
1
0
1
11
1 1 01 1201.20
1 22 2
fx f
II f f f
x

= +⇒= = = =



+

. Chn A.
Ví d 4: Cho
( )
23
lnFx x x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tính tích phân
( )
1
ln
e
f x xdx
A.
2
3
Ie e
= +
. B.
2
3Ie= +
. C.
2
I ee=−+
. D.
2
4Ie
= +
.
Li gii
Đặt
( )
( )
( )
( )
1
1
1
ln
ln .
e
e
ux
du dx
fx
x
I x f x dx
dv f x dx
x
v fx
=
=

⇒=

=
=
( ) ( ) ( )
23 2 2
1
ln ln 2 2
e
I xfx x x fe e fe e

= = −+=

Mt khác
(
) ( )
( )
2
2
3ln
2 23
x
fxxFxxx fe e
x

= =+ ⇒=+


Do đó
2
3Ie= +
. Chn B.
Ví d 5: Cho
( )
32x
F x xe= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
.
x
f xe
. Tính tích phân
( )
1
3
0
.
x
I f x e dx
=
A.
Ie=
. B.
1Ie= +
. C.
1
Ie=−+
. D.
Ie=
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
33
3
xx
u e du e dx
dv f x dx v f x

= =


= =


( ) ( )
(
)
(
)
1
1
1
3 3 3 3 23
0
0
0
33
xxx x
I efx efxdx efx x x e

⇒= = +

Trong đó
( )
( )
( )
32
1
32
32
0
42
22
x
xx
Fx
xxx
fx I e x x x e
ee
++
= = ⇒= + + =
. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
( )
fx
liên tc và luôn dương trên
. Biết rng
( )
( )
1
0
1 2, ln 2
xdx
f
fx
= =
. Tính tích
phân
( )
( )
2
1
2
0
.
xf x
I dx
fx
=
A.
2 ln 2I = +
. B.
1
ln 2
2
I
=−+
. C.
1
ln 2
2
I
=−−
. D.
2 ln 2
I
=−+
.
Li gii
Đặt
(
)
(
)
( )
2
2
2
1
ux
du xdx
fx
v
dv dx
fx
fx
=
=

=
=

( )
( )
( )
1
1
2
0
0
11
2 2 ln 2 ln 2
12
xx
I
fx fx f
−−
⇒= + = + =−+
. Chn B.
Dng 3: S dng bt đng thc tích phân
Ví d 1: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm, liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
(
)
16
f =
,
( )
1
2
0
5
2
f x dx
=


( )
1
0
5
.
2
x f x dx =
. Tích phân
( )
1
0
f x dx
bng
A.
23
4
B.
5
4
C.
5
2
D.
19
4
Li gii
Đặt
( )
( )
2
2
du f x dx
u fx
x
dv xdx
v
=
=


=
=
, khi đó
( )
( )
(
)
1
11
22
00
0
...
22
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( )
( ) ( )
11
2
2
00
1
5
. .1
22 2
f
x
f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta chn k sao cho:
( ) ( ) ( )
1 1 11
2
2
2 2 24
0 0 00
20f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +=



∫∫
( ) ( )
( )
1
23
2
22
0
5
52 0 5 5 0 5
23
kx
k k fx x dx fx x fx C
′′

= + + = =−⇒ = = = +

Do
( ) (
)
( )
1
3
0
13 5 13 19
16
3 33 4
x
f C fx fxdx=⇒= = + =
. Chn D.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm, liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
( )
11f =
,
( )
1
2
0
9
5
f x dx
=


( )
1
0
1
.
5
x f x dx
=
. Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
bng
A.
3
5
I
=
. B.
1
4
I
=
. C.
3
4
I =
. D.
1
5
I
=
.
Li gii
Đặt
( )
(
)
2
2
du f x dx
u fx
x
dv xdx
v
=
=


=
=
Do đó
( ) ( )
( )
( )
1
1 11
2
22
0 00
0
1 11 1
.. .
2 2 22 5
x
x f x dx f x x f x dx x f x dx
′′
= =−=
∫∫
Suy ra
( )
11
24
00
31
.;
55
x f x dx x dx
= =
∫∫
Chn k sao cho:
( )
1
2
2
2
0
96
03
55 5
kk
f x kx dx k

+ =+ + =⇒=

Như vy
( )
( ) (
)
1
2
2 23
0
30 3fx x dx fx x fx x C
′′

= =⇒=+

Do
( )
( )
11
3
00
1
11 0
4
f C I f x dx x dx= =⇒= = =
∫∫
. Chn B.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm, liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
( )
3
1
5
f =
,
( )
1
2
0
4
9
f x dx
=


( )
1
3
0
37
180
x f x dx =
. Tích phân
( )
1
0
1
I f x dx=


bng
A.
1
15
. B.
1
15
. C.
1
10
. D.
1
10
.
Li gii
Đặt
( )
( )
4
3
'
4
du f x dx
u fx
x
dv x dx
v
=
=


=
=
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
1
4
1 1 11
44
34
0 0 00
0
32
..
4 4 20 4 9
xf x
xx
x f x dx f x f x dx dx x f x dx
′′
= =⇒=
∫∫
Li có:
1
8
0
1
9
x dx
=
ta chn k sao cho:
( )
1
2
4
0
42
2. 0 2
9 99
k
f x kx dx k k

+ =+ + =⇒=

Như vy
(
)
( ) ( )
1
5
44
0
2
20 2
5
x
fx xdx fx x fx C
′′

+ = =−⇒ = +

Do
(
)
(
)
(
)
1
5
0
33 2 2 1
1 11 1
5 5 5 5 15
f C C fx x fx dx
−−
= = + = −= =


. Chn B.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm, liên tc trên đon
[
]
0;3
tha mãn
(
)
31
f
=
,
( )
3
2
0
1
27
f x dx
=


( )
3
3
0
42
5
x f x dx =
. Tích phân
( )
3
0
I f x dx
=
bng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
7
2
. D.
4
.
Li gii
Đặt
( )
( )
4
3
'
4
du f x dx
u fx
x
dv x dx
v
=
=


=
=
khi đó
(
) ( )
( )
3
13
44
3
00
0
.
44
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( )
( ) ( )
33
4
4
00
81 3
45
.9
24 4
f
x
f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta chn k sao cho:
( ) ( ) ( )
3 3 33
2
2
4 4 28
0 0 00
2f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +



∫∫
( ) ( )
(
)
3
5
24
0
1 1 1 67
2.9 2187 0
27 243 243 1215 5 2
x
k k k f x x fx fxdx
= + =⇒= = = + =
. Chn C.
Ví d 5: tham kho B Giáo Dục Đào Tạo 2018] Cho hàm s
( )
fx
đo hàm, liên tc trên
đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( )
10f =
,
( )
1
2
0
7f x dx
=


( )
1
2
0
1
3
x f x dx =
. Tích phân
( )
1
0
f x dx
bng
A.
7
5
. B.
1
. C.
7
4
. D.
4
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
23
3
u f x du x dx
dv x dx v x
= =


= =


, khi đó
( ) ( ) ( )
11
1
23 3
0
00
3 ..x f x dx x f x x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( ) (
) ( ) ( )
11 1
33 3
00 0
1. .114.7I f x f x dx x f x dx x f x dx
′′
= =−⇔ =
∫∫
. Mà
1
6
0
49 7x dx =
suy ra
( ) ( ) ( )
111 1
2
2
36 3
000 0
7 49 0 7 0f x dx x f x dx x dx f x x dx
′′

+ +=⇔+=



∫∫
Vy
( ) ( )
34
7
70
4
f x x fx x C
+= = +
Mà li có:
(
) (
)
(
)
(
)
1
4
0
77
10 1
45
f fx x fxdx= = −⇒ =
. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Vi
u
v
là các hàm s xác đnh và liên tc trên đon
[ ]
;ab
. Công thc biu din tích phân tng
phần được cho bởi công thức nào sau đây?
A.
bb
b
a
aa
udv uv udv
=
∫∫
B.
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
C.
bb
b
a
aa
udv uv udv= +
∫∫
D.
bb
b
a
aa
udv uv vdu=
∫∫
Câu 2: Cho tích phân
3
2
ln
I xdx=
, biu thc nào sau đây th hiện đúng cách tính
I
theo công thức tích
phân tng phn
A.
( )
3
3
2
2
lnI x x dx=
B.
( )
3
3
2
2
lnI x x xdx= +
C.
( )
3
3
2
2
ln lnI x x xdx=
D.
( )
3
3
2
2
ln lnI x x xd x= +
Câu 3: Khi tính tích phân
sin 2
b
a
x xdx
thì cách đt nào sau đây phù hp với phương pháp tích phân từng
phần?
A.
sin 2ux
dv xdx
=
=
B.
sin 2
ux
dv xdx
=
=
C.
sin 2ux
dv x
=
=
D.
sin
ux
dv x
=
=
Câu 4: Khi tính tích phân
ln
b
a
x xdx
thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng phần?
A.
ln
ux
dv xdx
=
=
B.
ln
ux
dv x
=
=
C.
lnux
dv xdx
=
=
D.
ln
ux
dv x
=
=
Câu 5: Khi tính tích phân
sin 2
b
a
x xdx
thì cách đt nào sau đây phù hp với phương pháp tích phân từng
phần?
A.
sin
ux
dv x
=
=
B.
sin 2ux
dv xdx
=
=
C.
sin 2ux
vx
=
=
D.
sin 2
ux
dv xdx
=
=
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng khi nói về tích phân
2
0
2xcos xdx
π
A.
22
00
sin 2 cos 2
24
xx x
I
ππ
= +
B.
22
00
sin 2 cos 2
22
xx x
I
ππ
= +
C.
22
00
sin 2 cos 2
44
xx x
I
ππ
= +
D.
22
00
sin 2 cos 2
4
xx x
I
x
ππ
=
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng khi nói về tích phân
2
0
sin 2
I x xdx
π
=
A.
22
00
1
2 sin 2
24
x
I cos x x
ππ
=
B.
22
00
1
2 sin 2
24
x
I cos x x
ππ
=−+
C.
22
00
1
2 sin 2
22
x
I cos x x
ππ
=−+
D.
22
00
1
2 sin 2
24
x
I cos x x
ππ
=−−
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng khi nói về tích phân
4
2
0
x
dx
cos x
π
A.
( ) ( )
44
00
tan ln cosI xx x
ππ
=−+
B.
( )
(
)
44
00
tan ln cosIxx x
ππ
=
C.
( ) ( )
44
00
tan ln cosIxx x
ππ
= +
D.
( ) ( )
44
00
tan ln cosI xx x
ππ
=−−
Câu 9: Cho tích phân
2
1
ln
e
I x xdx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
22
1
1
1
ln ln
2
e
e
I x x x xdx
= +
B.
22
1
1
ln ln
e
e
I x x x xdx= +
C.
22
1
1
ln ln
e
e
I x x x xdx=
D.
22
1
1
1
ln ln
2
e
e
x x x xdx
Câu 10: Cho tích phân
( )
4
0
1 sin 2x xdx
π
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
4
0
0
1
12 2
2
I x cos x cos xdx
π
π
=−− +
B.
( )
4
0
12 2I x cos x cos xdx
π
=−−
C.
( )
4
4
0
0
11
12 2
22
I x co s x cos xdx
π
π
=−+
D.
( )
4
4
0
0
11
12 2
22
I x co s x cos xdx
π
π
=−−
Câu 11: Cho tích phân
( )
2
0
2 sinx xdx
π
và đặt
2 , sinu x dv xdx=−=
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
0
0
2I x cosx cos xdx
π
π
=−−
B.
( )
2
2
0
0
2I x cosx cos xdx
π
π
=−−
C.
(
)
2
2
0
0
2I x cosx cosxdx
π
π
=−+
D.
(
)
2
2
0
0
2
I x cosxdx
π
π
=−+
Câu 12: Biết rng
( )
1
0
ln 1 ln
x dx a b
+=+
vi
,
ab
là các s nguyên. Tính
(
)
3
b
a
+
A. 25 B.
1
7
C. 16 D.
1
9
Câu 13: Biết
( )
2
1
1 ln
e
ac
x xdx e
bd
+=+
vi
a
b
c
d
là hai phân số ti gin. Tính
ac
bd
+
A.
3
2
B.
5
4
C.
1
2
D.
5
2
Câu 14: Biết
( )
2
2
0
31
x
x e dx a be−=+
vi
,
ab
là các s nguyên. Tính
S ab= +
A.
12S
=
B.
16S =
C.
8S =
D.
10S =
Câu 15: Biết
23
1
x ln
e
ac
xdx e
bd
= +
vi
a
b
c
d
là hai phân số ti gin. Tính
ac
bd
+
A.
1
9
ac
bd
+=
B.
1
9
ac
bd
+=
C.
1
3
ac
bd
+=
D.
1
3
ac
bd
+=
Câu 16: Biết
(
)
2
0
4 1 ln
e
x x dx ae b+=+
vi
,ab
các s nguyên. Tính
( )
4M ab a b=++
A.
5M =
B.
2M =
C.
5M =
D.
6M
=
Câu 17: Biết
2
2
1
ln
ln 2
xb
dx a
xc
= +
vi
a
c
d
là hai phân số ti gin. Tính
23a bc
++
A. 4 B.
6
C. 6 D. 5
Câu 18: Biết
4
2
0
1
ln 4
x
dx
cos x a b
π
π
= +
vi
,ab
là các s thc khác
0
. Tính
P ab
= +
A.
2P =
B.
6P =
C.
0P =
D.
8P =
Câu 19: Biết
1
22
0
3
x
ac
xe dx e
bd
= +
vi
a
b
c
d
là hai phân số ti gin. Tính
ac
bd
+
A.
3
2
B.
3
4
C.
5
4
D.
7
2
Câu 20: Biết
( )
1
2
0
x ln 1 ln 2
a
x dx c
b
+ =−+
vi
,,abc
a
b
là phân s ti gin
A. 9 B. 6 C. 15 D. 12
Câu 21: Biết
( )
1
0
ln 3 1 ln 2x dx a b+= +
vi
,
ab
. Tính
3S ab=
A.
7
S
=
B.
11S =
C.
8S =
D.
9
S
=
Câu 22: Biết
3
2
0
ln 2
x
dx a
cos x
π
= π−
vi
a
. Hi phần nguyên của
1a
là bao nhiêu?
A. 1 B.
2
C.
0
D.
1
Câu 23: Biết
2
2
4
ln 2
sin
x
dx m n
x
π
π
= π+
vi
,mn
. Tính
2P mn= +
A.
1P =
B.
0, 75P
=
C.
0, 25P
=
D.
0
P =
Câu 24: Biết
( )
2
1
ln 1 ln 3 ln 2
x dx a b c
+= + +
vi
,,abc
. Tính
S abc=++
A.
1S
=
B.
0S =
C.
2S =
D.
2S =
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx
=
tha mãn
(
)
( )
1
0
1 10x f x dx
+=
(
) ( )
21 0 2
ff−=
. Tính
( )
1
0
f x dx
A.
12I
=
B.
8I =
C.
1I =
D.
8I =
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx
=
tha mãn
( )
11f =
( )
1
0
1
3
f t dt =
. Tính
(
)
2
0
sin 2 . sin
x f x dx
π
A.
4
3
I =
B.
2
3
I =
C.
1
3
I =
D.
2
3
I
=
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
nguyên hàm là
( )
Fx
trên đoạn
[ ]
1; 2
,
( )
21F =
( )
2
1
5F x dx =
. Tính
( )
( )
2
1
1x f x dx
A.
3I =
B.
6I =
C.
4I =
D.
1
I =
Câu 28: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
[
]
1; 2
tha mãn
( ) (
)
1 0, 2 2ff= =
(
)
2
1
1f x dx
=
. Tính
( )
2
1
.x f x dx
A.
2I =
B.
1I =
C.
3I =
D.
8I =
Câu 29: Cho
( )
fx
liên tc trên
( )
( )
2
0
2 16, 4f f x dx= =
. Tính
( )
1
0
.2x f x dx
A.
13
I =
B.
12I
=
C.
20
I =
D.
7
I =
Câu 30: Gi s hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
và tha mãn điều kin
( ) ( )
1
0
1 6, . 5f x f x dx
= =
. Tính
( )
1
0
I f x dx=
A.
1I =
B.
1I =
C.
11I =
D.
3I
=
Câu 31: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
1
2
0
12x f x dx
′′
=
( )
( )
21 1 2
ff
−=
. Tính
(
)
1
0
I f x dx
=
A.
10I
=
B.
14I =
C.
8I =
D.
5I =
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
( )
3
1
.8
fx
x f x e dx
=
( )
3 ln 3f =
. Tính
( )
3
0
fx
I e dx=
A.
1I =
B.
11I =
C.
8 ln 3I =
D.
8 ln 3I = +
Câu 33: Cho hàm số
( )
2
0
x
G x cos tdt=
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
G x xcos x
=
B.
( )
2 cosGx x x
=
C.
( )
cosGx x x
=
D.
( )
2 sinGx x x
=
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
(
)
2
0
3
f x dx =
( )
22f
=
. Tính
( )
4
0
I f x dx
=
A.
2I =
B.
3I =
C.
5I
=
D.
1I =
Câu 35: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
.4
b
a
x f x dx
′′
=
,ab
là các s thực dương, đồng thi
( )
( )
2; 3fa fb
′′
=−=
( ) ( )
fa fb=
. Tìm giá tr nh nht ca
22
49
3 12 3
ab
P
ba
= +
++
A.
23
min
20
P =
B.
min 2P =
C.
784
min
391
P =
D.
5
min
2
P
=
Câu 36: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
2
1
ln 1f x f x dx
=


(
)
( )
1 1, 2 1
ff= >
. Tính
( )
2f
A.
( )
22f =
B.
( )
23f
=
C.
( )
2fe=
D.
( )
2
2fe=
Câu 37: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm, liên tục trên đon
[ ]
0; 2
tha mãn
( )
23f =
,
( )
2
2
0
2
7
f x dx
=


và
( )
2
2
0
152
21
x f x dx =
. Tích phân
( )
2
0
I f x dx=
bng
A.
2I =
B.
23
5
I =
C.
26
5
I =
D.
2
5
I =
Câu 38: Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm, liên tục trên đon
[ ]
0;3
tha mãn
( )
36f =
,
( )
3
2
0
3
f x dx
=


(
)
3
3
0
567
4
x f x dx
=
. Tích phân
(
)
3
0
I f x dx=
bng
A.
2
5
B.
45
2
C.
5
4
D. 2
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm, liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
(
)
11f
=
,
(
)
1
2
0
1
5
f x dx
=


( )
1
0
2
.
5
x f x dx =
. Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
bng
A.
5
4
I =
B.
7
9
I =
C.
1
4
I =
D.
4
5
I =
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm, liên tục trên đon
[
]
0; 2
tha mãn
( )
27f =
,
( )
2
2
0
14
f x dx
=


và
(
)
2
2
0
40
3
x f x dx =
. Tích phân
( )
2
0
I f x dx=
bng
A.
19
5
I =
B.
6
5
I =
C.
42
5
I =
D.
29
5
I =
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có
bb
b
a
aa
udv uv vdu
=
∫∫
. Chn D.
Câu 2:
( )
33 3
33
22
22 2
ln ln ln lnI xdx x x xd x x x dx==−=
∫∫
. Chn A.
Câu 3: Đặt
sin 2
ux
dv xdx
=
=
. Chn B.
Câu 4: Đặt
lnux
dv xdx
=
=
. Chn C.
Câu 5: Đặt
sin 2
ux
dv xdx
=
=
. Chn D.
Câu 6: Ta có
( )
22 2
2
22
00
0
00 0
1 11 11
2 sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 cos 2
2 22 24
xcos xdx xd x x x xdx x x x
ππ π
π
ππ
= =−=+
∫∫
. Chn A.
Câu 7:
( )
22 2
2 22
0 00
00 0
1 11 1
sin 2 2 2 2 2 sin 2
2 2 2 24
x
x xdx xd cos x xcos x cos xdx cos x x
ππ π
π ππ
= = + =−+
∫∫
. Chn B.
Câu 8:
( )
( )
( )
44 4
44
4
2
0
00
00 0
tan tan tan tan ln cos
x
dx xd x x x xdx x x x
cos x
ππ π
ππ
π
= =−=
∫∫
. Chn C.
Câu 9:
( )
( )
2 2 2 22 2 2 22
11
11 1 1
11 1
ln ln ln ln ln ln
22 2
ee
ee e e
x xdx xd x x x x d x x x x xdx= =−=
∫∫
. Chn D.
Câu 10:
(
)
( )
( ) ( )
44 4
4
0
00 0
1 11
1 sin 2 1 2 1 2 2
2 22
x xdx x d cos x x cos x cos xdx
ππ π
π
=−− = +
∫∫
. Chn C.
Câu 11: Ta có
( )
( )
( ) ( )
22 2
2
0
00 0
2 sin 2 cos 2
x xdx x d x x cosx cosxdx
ππ π
π
= =−−
∫∫
. Chn A.
Câu 12: Đặt
( )
( ) ( )
1 11
1
0
0 00
ln 1
1
ln 1 ln 1 ln 2 1
11
ux
xdx
x dx x x dx dx
xx
dv dx
= +

+ = +− =

++
=

∫∫
1
0
ln 2 ln 1 1 ln 4xx
= + =−+

. Do đó suy ra
( )
4
1, 4 3 2 16
b
ab a= =⇒+ ==
. Chn C.
Câu 13:
( )
( )
( )
( )
22
11 1
1
11
1 ln ln 2 2 ln 2
22
e
ee e
x xdx xd x x x x x x dx+ = += + + =
∫∫
22
2 22
1
2 11 2 1 5 5 1
2
2 22 2 4 4 4 4
e
ee ee
x x ee e
++

= + = + +=+


51 3
,
44 2
a c ac
b d bd
= =⇒+=
. Chn A.
Câu 14:
( ) (
) (
)
1
2
22 2
2 2 22 2
00 0
0
0
31 231 231 6 10212
x x xx x
x e dx x d e x e e dx e e

= = = +−


∫∫
10 2 12 12 14 2 14, 2 12e e e a b ab= + + = = =−⇒ + =
. Chn A.
Câu 15:
( )
2 33 2 3333 3
11
11 1
1 1 1 11 11112
x ln ln ln x
3 3 3 39 39999
ee
ee e
xdx xd x x x d x e x e e e= = = = +=+
∫∫
Do đó suy ra
12 1
,
99 3
a c ac
b d bd
= =⇒+=
. Chn C.
Câu 16:
( ) ( )
( )
( )
22 2 2
11
00 0
4 1 ln 2 1 ln 2 1 ln 2 4 2
ee e
ee
x x dx x d x x x xdx e x+ = + = + = −−
∫∫
( )
22 2
4 2 1 3 1 3; 1 4 5e e e a b M ab a b= += = =−⇒ = + + =
. Chn C.
Câu 17:
22
22 2
22
11
11 1
ln 1 ln ln 2 1 1 1
ln ln 2
2 22
x x dx
dx xd
x xxx x

= = + = −=


∫∫
Do đó suy ra
1
,1, 223 4
2
a b c a bc
= = = + +=
. Chn A.
Câu 18:
(
)
2
44
4
4
2
0
0
00 1
21
tan tan tan ln cos ln ln 4
4 4 2 44
x
dx xd x x x xdx x
cos x
ππ
π
π
π ππ
= = =+ =+=
∫∫
Do đó suy ra
4, 4 0a b P ab= =−⇒ = + =
. Chn C.
Câu 19:
( )
11
11 1
2 2 2 2 22 22 2
00
00 0
3 3 3 33 33333
3
2 2 2 24 24444
x xx x x
xe dx xd e xe e dx e e e e e= = = = += +
∫∫
Do đó suy ra
33 3
,
44 2
a c ac
b d bd
= =⇒+=
Chn A.
Câu 20:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1
11 1
2 22 2 2
00 0
0
1 11
x ln 1 ln 1 1 1 ln 1 2
2 22
x dx x d x x x xdx+ = + += + +
∫∫
1
2
0
11
ln 2 ln 2 1, 2, 1 6
22
x a b c S a b c abc
= = = = = =+++ =
. Chn B.
Câu 21: Đặt
( )
( )
1
1
0
0
3
ln 3 1
31
31
ln 3 1
13 1
3
33
dx
du
ux
x
x
I x dx
x
dv dx
vx
=
= +
+

+
⇒= +

+
=
=+=
8
8
ln 2 1 3 9
3
3
1
a
S ab
b
=
= −⇒ = =
=
. Chn D.
Câu 22: Đặt
( )
33
3
0
00
2
cos
3
tan tan
tan
3
ux
du dx
dx
I x x xdx
dx
vx
cosx
dv
cos x
ππ
π
=
=
= = π+

=
=
∫∫
3
0
3 3 13 3
ln cos ln ln 2
3 3 23 3
xa
π
= π+ = π+ = π− =
phần nguyên của
1a
1
. Chn D.
Câu 23: Đặt
(
)
22
2
4
2
44
sin
cos
cot
cos
sin 4 sin
cot
sin sin
u x du dx
dx
x
I x x dx
dx x
xx
dv v x
xx
ππ
π
π
ππ
= =

π

⇒= + = +

= =−=


∫∫
2
4
1 1 11
ln sin ln ln 2 ;
4 4 42 4 2
2
x mn
π
π
π ππ
=+ = =+ ⇒= =
Do đó
21P mn= +=
Chn A
Câu 24: Đặt
( )
( ) ( )
2
2
1
1
ln 1
1 ln 1
1
1
dx
ux
du
I x x dx
x
dv dx
vx
= +
=

⇒= + +
+

=
= +
3ln 3 2 ln 2 1 3; 2; 1 0
a b c S abc= = = =−⇒ = + + =
. Chn B.
Câu 25: Đặt
(
) ( )
1u x du dx
dv f x dx v f x
=+=



′′
= =


, khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
11
1
0
00
11x f x dx x f x f x dx
+ =+−
∫∫
( ) ( )
( ) ( )
10 2 1 0 2 1 0 10 2 10 8ffIIff= = −=−=
. Chn D.
Câu 26: Ta có
(
) ( )
11
00
1
3
f x dx f t dt
= =
∫∫
Li có:
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
00 0
sin 2 . sin 2 sin .cosx. sin 2 sin . sin sinxf xdx x f xdx xf xd x
ππ π
′′
= =
∫∫
(
)
(
)
22
sin
00
2. 2. 2
ux
u f u du x f x dx I
ππ
=
′′
→ = =
∫∫
Đặt
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
1
0
0
12
.1
33
u x du dx
I xfx fxdx f
dv f x dx v f x
= =


⇒= = =

= =


Do đó
( )
2
0
4
sin 2 . sin
3
x f x dx
π
=
. Chn A.
Câu 27: Theo gi thiết ta có
( ) ( )
Fx fx
=
Đặt
( ) ( )
(
) ( ) ( ) ( )
2
2
1
1
1
1 25 4
u x du dx
I x Fx Fx F
dv f x dx v F x
=−=


= = −=

= =


. Chn C.
Câu 28: Đặt
(
) ( )
u x du dx
dv f x dx v f x
= =



= =


( ) ( ) ( )
(
)
2
2
1
1
. 2 2 1 1 401 3I xfx fxdx f f
= = −= −=
. Chn C.
Câu 29:
(
)
(
) (
)
(
)
(
)
1 1 22
2
0 0 00
1 11
.2 2.2 2 . .
4 44
tx
I x f x dx x f x d x t f t dt x f x dx
=
′′
= = → =
∫∫
Đặt
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
0
0
1 1 11
. 2 .4
4 4 24
u x du dx
I xfx fxdx f
dv f x dx v f x
= =


⇒= =

= =


1
.16 1 7
2
= −=
. Chn D.
Câu 30: Đặt
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
11
1
0
00
.. 1
u x du dx
x f x dx x f x f x dx f I
dv f x dx v f x
= =


=−=

= =


∫∫
Suy ra
( ) ( )
1
0
1 . 651I f x f x dx
= =−=
. Chn A.
Câu 31: Đặt
( )
( )
( ) ( )
( )
2
11
1
22
0
00
2
. 2.
du xdx
ux
x f x dx x f x x f x dx
v fx
dv f x dx
=
=

′′
⇒⇒ =

=
′′
=
∫∫
( ) (
) ( )
( )
22
00
1 12
1 2 . 12 .
2
f
f x f x dx x f x dx
′′
= =⇒=
∫∫
Đặt
( )
( )
( ) ( ) ( ) (
) ( )
2
1 11
1
0
0 00
2
.. 1
du xdx
ux
x f x dx x f x f x dx f f x dx
v fx
dv f x dx
=
=

=−=

=
=
∫∫
Khi đó
( )
(
) ( ) ( ) (
)
( ) ( ) (
)
11
00
1 12 1 12 2 1 1 12
11
2 22
f f ff
f f x dx f x dx f
′′
−+
=−⇒= =
∫∫
2 12
5
2
−+
= =
. Chn D.
Câu 32: Ta có
( ) ( )
( )
.
fx fx
e e fx

=

Đặt
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
33
3
0
11
.
fx fx fx
fx
fx
ux
du dx
x f x e dx xe e dx
dv f x e dx
ve
=
=

⇒⇒ =

=
=
∫∫
( )
3
ln 3
83 3 9 1
f
e e I II= = =−⇒=
. Chn A.
Câu 33: Gi s
( )
( )
F t cos tdt F t cos t
= ⇒=
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 22
0
0 2.
x
G x cos tdt F x F G x F x x F x

′′
= = −⇒ = =

2
2. 2x cos x xcos x= =
. Chn A.
Câu 34: Đặt
2
2
t x t x dx tdt= ⇔= =
01
42
xt
xt
= →=
= →=
Do đó
( )
2
0
2.I t f t dt
=
. Đặt
( )
( )
u t du dt
dv f t dt v f t
= =



= =


(
)
(
) ( ) ( )
22
2
0
00
. 2 2 2.2 3 1 2
2
I
t f t f t dt f f x dx I
= = = −==
∫∫
. Chn A.
Câu 35: Đặt
( ) (
)
(
) (
)
(
)
..
bb
b
a
aa
u x du dx
x f x dx x f x f x dx
dv f x dx v f x
= =


′′
⇒⇒ =

′′
= =


∫∫
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
. . 3 2 234 4
b
a
bf b af a f x b a f b f a a b u v
′′
= = −− = + = + =


Ta có
(
) (
) ( )
22 2
22 2
23
4
2
3 1 2 3 1 3 4 44
a b uv
uv
P
b a v u uv
+
= + =+≥ ==
+ + + + ++ +
. Vy
min 2P =
. Chn B.
Câu 36: Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
ln
fx
du dx
u fx
fx
dv f x dx
v fx
=
=



=
=
Suy ra
( ) ( )
( ) (
) ( )
22
2
1
11
ln .lnI f x fx dx fx fx f xdx
′′
= =
 
 
∫∫
( )
( ) (
) ( ) (
) (
) ( )
( ) ( )
2 .ln 2 1 . ln 1 2 1 2 .ln 2 2 1f ff f fff ff= = −+
 
 
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 .ln 2 2 0 2I f f f fe= −==


. Chn C.
Câu 37: Đặt
( )
( )
3
2
3
du f x dx
u fx
x
dv x dx
v
=
=


=
=
, khi đó
( ) (
)
(
)
2
22
33
2
00
0
..
33
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( )
( ) ( )
22
3
3
00
152 8 16
2. .
21 3 3 7
x
f f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta chn k sao cho:
( ) ( ) (
)
2 2 22
2
2
3 3 26
0 0 00
20f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +=



∫∫
( ) ( ) ( )
2
1
2 34
3
0
2 32 128 1 1
00
7 7 7 8 8 8 32
k xx
k k fx x dx fx fx C

′′
=+ + =⇒= = = = +


Do
( ) ( ) ( )
2
4
0
5 5 26
23
2 32 2 5
x
f C fx fxdx== = +⇒ =
. Chn C.
Câu 38: Đặt
(
)
( )
4
3
4
du f x dx
u fx
x
dv x dx
v
=
=


=
=
, khi đó
(
)
(
)
( )
3
33
44
3
00
0
..
44
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( )
(
)
( )
33
4
4
00
81 3
567
. . 81
44 4
f
x
f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta có:
( )
( ) ( )
3 3 33
2
2
4 4 28
0 0 00
2f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +



∫∫
( )
( )
( )
3
5
24
0
1 1 39 45
3 2.81 2187 0
27 27 135 5 2
x
k k k f x x fx fxdx
+ =⇒= = = + =
. Chn B.
Câu 39: Đặt
( )
( )
2
2
du f x dx
u fx
x
dv xdx
v
=
=


=
=
, khi đó
( ) ( ) ( )
1
11
22
00
0
...
22
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( )
( ) ( )
11
2
2
00
1
21
..
52 2 5
f
x
f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta chn k sao cho:
( ) (
) ( )
1 1 11
2
2
2 2 24
0 0 00
20f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +=



∫∫
( )
( ) ( )
1
23
2
22
0
12
01 0
55 5 3
kx
k k fx x dx fx x fx C
′′

= + + = =−⇒ = = = +

Do
( )
( )
( )
1
3
0
2 27
11
3 33 9
x
f C fx fxdx== = +⇒ =
. Chn B.
Câu 40: Đặt
( )
( )
3
2
3
du f x dx
u fx
x
dv x dx
v
=
=


=
=
, khi đó
( ) ( )
( )
2
22
33
2
00
0
..
33
xx
x f x dx f x f x dx
=
∫∫
Suy ra
( ) ( ) (
)
22
3
3
00
40 8
2 . . 16
33 3
x
f f x dx x f x dx
′′
= ⇒=
∫∫
Ta chn k sao cho:
( ) ( )
( )
2 2 22
2
2
3 3 26
0 0 00
20f x kx dx f x dx k f x x dx k x dx
′′

+= + +=



∫∫
( ) ( ) ( )
2
1
2 34
3
0
128 7 7 7 7
14 32 0 0
7 8 8 8 32
k xx
k k fx x dx fx fx C

′′
= + + =⇒= = = = +


Do
( ) ( )
( )
2
4
0
7 7 7 42
27
2 32 2 5
x
f C fx fxdx== = +⇒ =
. Chn C.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 9: CÔNG THỨC TỪNG PHẦN TÍNH TÍCH PHÂN
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Công thức tích phân từng phần: Nếu u = u (x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn b b [ ;ab] thì u
∫ (x)v′(x)dx = u(x)v(x) b − u′ 
∫ (x)v(x)dx a a a b b Hay b
udv = uv vdu ∫ ∫ a a a
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Sử dụng công thức tích phân từng phần
π
Ví dụ 1: Cho tích phân 2
I = x cos xdx ∫ và 2
u = x ; dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 π π A. 2 I x sin x π = − xsin xdx ∫ . B. 2 I x sin x π = + xsin xdx ∫ . 0 0 0 0 π π C. 2 I x sin x π = + 2 xsin xdx ∫ . D. 2 I x sin x π = − 2 xsin xdx ∫ . 0 0 0 0 Lời giải 2 u  = xdu = 2xdx π Ta có 2  ⇒ 
I = x sin x π − 2 xsin xdx ∫ . Chọn D. 0 dv = cos xdxv = sin x 0 2
Ví dụ 2: Cho tích phân ∫(2 + ) 2 1 x x
e dx = ae + be + c (a,b,c∈) . Tính 2 2 2
S = a + b + c 0 A. S =13. B. S =10 . C. S = 5. D. S = 8. Lời giải 2 2 u  = 2x +1 du = 2dx Đặt  ⇒ 
⇒ ∫(2x + )1 xedx = (2x + ) 2 1 x x e e dx = ∫ (2x − ) 2 x 2 1 e = 3e +1 x x 0 0 du = e dxv = e 0 0 Suy ra 2 2 2
a = 3;b = 0;c =1⇒ S = a + b + c =10 . Chọn B. π 2
Ví dụ 3: Cho tích phân I = ∫( 2x + ) 2
1 sin xdx = aπ + bπ + c với a,b,c∈ . Tính 2 2 2
T = a + b + c 0 A. T = 9 . B. T =12 . C. T = 2. D. T =10 . Lời giải 2 u  = x +1 du = 2xdx Đặt  ⇔  dv = sin xdxv = − cos x π π π
Khi đó I = −(x + ) 2 2 2 2
1 cos x + 2 xcos xdx −1+ 2 xcos xdx ∫ ∫ 0 0 0 π 2 u  = xdu = dx
Xét tích phân J = xcos xdx ∫ , ta đặt  ⇔ dv cos xdx  = v = sin x 0 π π π 2 Khi đó π 2 π = 2
J xsin x − sin xdx = + cos x = −1 ∫ 0 2 2 0 0 a = 0 Vậy I 1 b
= π − ⇒  =1 ⇒ T = 2 . Chọn C.c = 1 −  3
Ví dụ 4: Cho tích phân I = ∫( 2 3x + )
1 ln xdx = a ln 3+ bln 2 + c với a,b,c∈ . Khẳng định nào dưới đây là 2 khẳng định đúng?
A. a = 3b . B. a = 3 − b .
C. a + b = 40 .
D. a b = 20. Lời giảidx  = 3 u ln x  du = Đặt 3  ⇔  ⇒ = + − + dv = ∫  ( x I x x x x 3x +  ) ( 3 )ln ( 2 1 2 ) 2 1 dx  3 2
v = x + x 3 3  x  22
= 30ln 3−10ln 2 −  + x = 30ln3−10ln 2 −
a = 30;b = 10 − ;c = 3
b . Chọn B.  3  3 2 4 ln ( x + ) 1
Ví dụ 5: Cho I = dx = . a ln 3+ . b ln 2 + c
, với a,b,c∈ , tổng a + b + c bằng 1 x A. 8. B. 4. C. 12. D. 0. Lời giải  = ln( + )1  dx u x du =   Đặt  2 x ( x +  ⇔ )1 dx  , khi đó = 2( + )1ln( + ) 4 4 1 dx I x x − ∫ v =  1 1 x x v = 2( x +   )1 a = 6 2( x )1ln( x ) 4 4 1 2 x 6.ln 3 4.ln 2 2 . a ln 3 . b ln 2 c b  = + + − = − − = + + ⇒  = 4 − 1 1 c = 2 − 
Vậy tổng a + b + c = 6 − 4 − 2 = 0. Chọn D. π 2
Ví dụ 6: Cho tích phân xsin x a I = dx = π − c
với a,b,c
là phân số tối giản. Khẳng định (  và a 1+ cos x)2 b b 0 nào sau đây là đúng?
A. a + b = 3c .
B. a + 2b = c .
C. a + b = 2c .
D. a + 2b = 3c . Lời giải u  = xdu = dx π π 2 Đặt 2   sin  x dx x x ⇒  1 ⇒ I dv = dx = − ∫   ( v = + x + x 1+ cos x)2 1 cos 1 cos 0 0  1+ cos x π π 2 2 1 dx 1 x 1 = π − = π − tan
= π −1⇒ a =1;b = 2;c =1 2 ∫ 2 x 2 2 2 0 0 2cos 2
Do đó a + b = 3c . Chọn A.
Dạng 2: Tích phân từng phần với hàm ẩn
1
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn điều kiện ∫(x + )1 f '(x)dx =10 và 2 f ( )1− f (0) = 2. Tính tích phân 0 1 f (x)dx ∫ 0 A. I = 12 − . B. I = 8 . C. I =12. D. I = 8 − . Lời giải u  =  x +1 du = dx 1 1 1 Đặt  ⇔
, khi đó ∫(x + )1 f '(x)dx = (x + )1 f (x) − f ∫ (x)dxdv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) 0 0 0 ⇔ 10 = 2 f ( )
1 − f (0) − I I = 2 f ( )
1 − f (0) −10 = 2 −10 = 8 − . Chọn D. 2 1
Ví dụ 2: Cho ∫(1−2x) f ′(x)dx = 3f (2)+ f (0) = 2016. Tích phân f (2x)dx ∫ bằng: 0 0 A. 4032. B. 1008. C. 0. D. 2016. Lời giải 2
Xét tích phân ∫(1−2x) f ′(x)dx 0 2 u  =  1− 2x du = 2 − dx Đặt 2  ⇒  ⇒ = − + ∫ dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
I (1 2x) f (x) 2 f (x)dx 0 0 2 2 2
= 3 f (2) + f (0) + 2 f
∫ (x)dx ⇒ 2016 = 2016 − + 2 f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx = 2016 0 0 0 1 2 2 Xét J = f
∫ (2x)dx , đặt t dt 1
= 2x dt = 2dx , đổi cận suy ra J = f ∫ (t). = f
∫ (x)dx =1008. Chọn B. 2 2 0 0 0 1 f ′(x)
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn điều kiện dx =1 ∫ và f ( )
1 − 2 f (0) = 2. Tính tích phân x +1 0 1 f (x) dx ∫ (x + )2 0 1 A. B. C. D. Lời giải   1  u 1  =  1 f ′(x) f (x) 1 f (x) Đặt  +1 dx x ⇔ du = − , khi đó dx = + dx ∫ ∫ 2 dv = f x +1 x +1 0 x +1 0 0 ( )  (x)  (x + )2 1 dxv = f  (x) f (x) 1  f ( ) 1  Suy ra =
+ I I = −  − f ( ) 1  = −  f  ( ) − f ( ) 1 1 1 0 1
1 2 0  =1− .2 = 0 . Chọn A. x 1 2 2  +   2 0 f (x) e
Ví dụ 4: Cho F (x) 2 3
= x + ln x là một nguyên hàm của hàm số
. Tính tích phân f ′ ∫ (x)ln xdx x 1 A. 2
I = e + 3e . B. 2 I = e + 3 . C. 2
I = −e + e . D. 2 I = e + 4 . Lời giải  1 u  =  ln e xdu = dx f x Đặt e  ∫  = ′  ( ) ⇒  xI = ln . x f (x) ( ) − dx dv f x dxv = f  (x) 1 x 1 ⇒ = ln ( ) 2 3 − − ln e I xf x x
x = f (e) 2
e − 2 + 2 = f (e) 2 − e   1 2   Mặt khác ( ) = ′( ) 3ln = 2 x f x xF x x x +  ⇒ f (e) 2 = 2e + 3  x  Do đó 2
I = e + 3 . Chọn B. 1 Ví dụ 5: Cho = ( 3 2 + ) x F x
x e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 3 . x
f x e . Tính tích phân = ′ ∫ ( ) 3 . x I f x e dx 0
A. I = e .
B. I = e +1.
C. I = −e +1.
D. I = −e . Lời giải 3x 3  =  = 3 x u e du e dx Đặt  ⇒  dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 1 1 x ⇒ = ( )1 3 3 − 3 x ∫ ( ) 3x =  ( )−3( 3 2 +  ) 3x I e f x e f x dx e f x x x e  0  0 0 3 2 Fx Trong đó f (x)
( ) x + 4x + 2x x = =
I = e x + x + x = e . Chọn A. x x ( 2 2 )1 3 2 3 2 0 e e 1
Ví dụ 6: Cho hàm số f (x) liên tục và luôn dương trên xdx
 . Biết rằng f ( ) 1 = 2, = ln 2 ∫ . Tính tích f x 0 ( ) 1 2
x . f ′(x) phân I = dx ∫ 2 f x 0 ( )
A. I = 2 + ln 2. B. 1 I = − + ln 2. C. 1 I = − − ln 2 . D. I = 2 − + ln 2 . 2 2 Lời giải 2 u  = xdu = 2xdx Đặt    f ′(x) ⇒  1 dv = dx v = −  2 f  (x)  f  (x) 1 2 1 −x x 1 − 1 ⇒ I = + = + = − + f (x) 2 2ln 2 ln 2 ∫ . Chọn B. f x f 1 2 0 ( ) ( ) 0
Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức tích phân 1
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 6,  f ′ ∫ (x) 2 5  dx =  và 2 0 1 1 x f (x) 5 . dx = ∫ . Tích phân f
∫ (x)dx bằng 2 0 0 A. 23 B. 5 C. 5 D. 19 4 4 2 4 Lời giải  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 1 1 2 1 2 Đặt  x x  ⇒ 2  x , khi đó .x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx dv = xdxv = 2 2  2 0 0 0 5 f ( ) 1 2 1 1 Suy ra x = − . f ′ ∫ (x) 2
dx x . f ′ ∫ (x)dx =1 2 2 2 0 0 1 1 1 1
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 2
dx + 2k f ′  ∫ (x) 2 2 4
x dx + k x dx = 0 ∫ 0 0 0 0 2 1 3 k = + + = ⇒ = − ⇒  ′ ∫ ( ) 2 2 −  = ⇒ ′( ) 2 = ⇒ ( ) 5 5 2 0 5 5 0 5 x k k f x x dx f x x f x = + C 2   3 0 3 1 Do f ( ) 13 = ⇒ C =
f (x) 5x 13 = + ⇒ f ∫ (x) 19 1 6 dx = . Chọn D. 3 3 3 4 0 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 =1,  f ′ ∫ (x) 2 9  dx =  và 5 0 1 1 x f (x) 1 . dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 5 0 0 A. 3 I = . B. 1 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . 5 4 4 5 Lời giải  = ( )
du = f ′(x)dx u f x Đặt   ⇒ 2  x dv = xdxv =  2 1 1 2 1 1 Do đó ( ) x x f x dx = f (x) 1 2 − x f ′ ∫ (x) 1 1 2 dx = − x f ′ ∫ (x) 1 . . . dx = ∫ 2 2 2 2 5 0 0 0 0 1 1 Suy ra 2 x f ′(x) 3 4 1 . dx = ; x dx = ∫ 5 ∫ 5 0 0 1 2 Chọn k sao cho:  ′ ∫ ( ) 2 2 9 6k k
f x + kx dx = + + = 0 ⇒ k = 3 −   5 5 5 0 1 Như vậy  f ′ ∫ (x) 2 2
− 3x dx = 0 ⇒ f ′(x) 2
= 3x f (x) 3 = x + C   0 1 1
Do f ( ) = ⇒ C = ⇒ I = f (x) 3 1 1 1 0 dx = x dx = ∫ ∫ . Chọn B. 4 0 0 1
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 3 1 = ,  f ′ ∫ (x) 2 4  dx = và 5  9 0 1 1 3 x f (x) 37 dx = ∫
. Tích phân I =  f
∫ (x)−1 dx  bằng 180  0 0 A. 1 . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 . 15 15 10 10 Lời giải  = ( )
du = f '(x)dx u f x Đặt   ⇒ 4  3 x dv = x dxv =  4 1 1 4 1 4 1 4 1 x x x f x Do đó 3
x f (x)dx = f (x) − f ′ ∫ (x) 3 ( ) 4 dx = − dx x f ′ ∫ ∫ (x) 2 . . dx = − ∫ 4 4 20 4 9 0 0 0 0 0 1 1 2 Lại có: 8 1 x dx − = ∫ ta chọn k sao cho:  ′ ∫ ( ) 4 4 2 +  = + 2 . k f x kx dx k + = 0 ⇒ k = 2 9   9 9 9 0 0 1 5 Như vậy  ′ ∫ ( ) 4 +  = ⇒ ′( ) 4 = − ⇒ ( ) 2 2 0 2 − x f x x dx f x x f x = + C   5 0 1 Do f ( ) 3 3 2 − C C f (x) 2 − 5 xf ∫ (x) 1 1 1 1 1 dx − = ⇒ = + ⇔ = ⇔ − = ⇒ − = . Chọn B. 5 5 5 5  15 0 3
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ]
3 thỏa mãn f (3) =1,  f ′ ∫ (x) 2 1  dx =  27 0 3 3 và 3 x f (x) 42 dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 5 0 0 A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 4 . 2 2 2 Lời giải  = ( )
du = f '(x)dx u f x 3 1 4 3 4 Đặt  x x  ⇒ 4  khi đó 3 x f
∫ (x)dx = .f (x) − f ′ ∫ (x)dx 3 x dv = x dxv = 4 4  4 0 0 0 45 81f (3) 3 4 3 Suy ra x = − . f ′ ∫ (x) 4 dx x f ′ ∫ (x)dx = 9 − 2 4 4 0 0 3 3 3 3
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 4
dx + 2k f ′  ∫ (x) 4 2 8 x dx + k x dx ∫ 0 0 0 0 5 3 1 2 1 = − k + k = ⇒ k = ⇒ f ′(x) 1 4 = −
x f (x) −x 6 = + ⇒ f ∫ (x) 7 2.9 2187 0
dx = . Chọn C. 27 243 243 1215 5 2 0
Ví dụ 5: [Đề tham khảo Bộ Giáo Dục và Đào Tạo 2018] Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên 1 1 1 đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0,  f ′ ∫ 1  ( x) 2  dx = 7  và 2
x f (x)dx = ∫ . Tích phân f
∫ (x)dx bằng 3 0 0 0 A. 7 . B. 1. C. 7 . D. 4 . 5 4 Lời giải u  = f (x) du ′ = (x)dx 1 1 Đặt 1  ⇒  , khi đó 2 3x f ∫ (x) 3
dx = x . f (x) 3 − x . f ′ ∫ (x)dx 2 3 dv = 3x dx v = x 0 0 0 1 1 1 1 Suy ra I = f ( ) 3
1 − x . f ′(x) 3
dx x . f ′(x) 3 dx = 1
− ⇔ 14x . f ′(x)dx = 7 − ∫ ∫ ∫ . Mà 6 49x dx = 7 ∫ suy ra 0 0 0 0 1 1 1 1  f ′ ∫ (x) 2 3
dx + 7x f ′  ∫ (x) 6
dx + 49x dx = 0 ⇔  f ′ ∫ ∫ (x) 2 3 + 7x dx = 0   0 0 0 0 Vậy f ′(x) 3
+ 7x = 0 ⇒ f (x) 7 4 = − x + C 4 1
Mà lại có: f ( ) = ⇒ f (x) 7 = ( 4 − x ) ⇒ f ∫ (x) 7 1 0 1
dx = . Chọn A. 4 5 0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Với u v là các hàm số xác định và liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Công thức biểu diễn tích phân từng
phần được cho bởi công thức nào sau đây? b b b b A. b
udv = uv udv ∫ ∫ B. b
udv = uv vdu ∫ ∫ a a a a a a b b b b C. b
udv = uv + udv ∫ ∫ D. b
udv = uv vdu ∫ ∫ a a a a a a 3
Câu 2: Cho tích phân I = ln xdx
, biểu thức nào sau đây thể hiện đúng cách tính I theo công thức tích 2 phân từng phần 3 3
A. I = (xln x) 3 − dx
B. I = (xln x) 3 + xdx ∫ 2 2 2 2 3 3
C. I = (xln x) 3 − ln xdx
D. I = (xln x) 3 + ln xdx ∫ 2 2 2 2 b
Câu 3: Khi tính tích phân xsin 2xdx
thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng a phần? u  = sin 2x u  = x u  = sin 2x u  = x A.B.C.D.  dv = xdxdv = sin 2xdxdv = xdv = sin x b
Câu 4: Khi tính tích phân xln xdx
thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng phần? a u  = x u  = ln x u  = ln x u  = x A.B.C.D.  dv = ln xdxdv = xdv = xdxdv = ln x b
Câu 5: Khi tính tích phân xsin 2xdx
thì cách đặt nào sau đây phù hợp với phương pháp tích phân từng a phần? u  = x u  = sin 2x u  = sin 2x u  = x A.B.C.D.  dv = sin xdv = xdxv = xdv = sin 2xdx π 2
Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân xcos2xdx ∫ 0 π π π π A. 2 2 xsin 2x cos 2x I = + B. 2 2 xsin 2x cos 2x I = + 2 4 2 2 0 0 0 0 π π π π C. 2 2 xsin 2x cos 2x I = + D. 2 2 xsin 2x cos 2x I = − 4 4 x 4 0 0 0 0 π 2
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân I = xsin 2xdx ∫ 0 π π π π A. 2 2 x 1
I = cos2x − sin 2x B. 2 2 x 1
I = − cos2x + sin 2x 2 4 2 4 0 0 0 0 π π π π C. 2 2 x 1
I = − cos2x + sin 2x D. 2 2 x 1
I = − cos2x − sin 2x 2 2 2 4 0 0 0 0 π 4
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng khi nói về tích phân x dx ∫ 2 cos x 0 π π π π
A. I = −(x tan x) 4 + ln(cos x) 4
B. I = (x tan x) 4 − ln(cos x) 4 0 0 0 0 π π π π
C. I = (x tan x) 4 + ln(cos x) 4
D. I = −(x tan x) 4 − ln(cos x) 4 0 0 0 0 e
Câu 9: Cho tích phân 2
I = x ln xdx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 e e e A. 1 2 2
I = x ln x + x ln xdx = ln e I x
x + x ln xdx 2 ∫ B. 2 2 ∫ 1 1 1 1 e e e C. 2 2 = ln e I x
x x ln xdxD. 1 2 2
x ln x x ln xdx ∫ 1 2 1 1 1 π 4
Câu 10: Cho tích phân (x − ∫ )
1 sin 2xdx . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 π π π 4 4
A. I = −(x − ) 1 4 1 cos2x + cos2xdx
B. I = −(x − )
1 cos2x cos2xdx ∫ 0 2 0 0 π π π π 4 4 C. 1 I = ( − x) 4 1 1 cos2x + cos2xdx 4 1 1
I = 1− x cos2x cos2xdx 2 2 ∫ D. ( ) 2 2 ∫ 0 0 0 0 π 2
Câu 11: Cho tích phân ∫(2− x)sin xdx và đặt u = 2− x, dv = sin xdx . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 0 π π π 2 π 2
A. I = −(2 − x) 2 cosx cosxdx
B. I = −(2 − x) 2 cosx cosxdx ∫ 0 0 0 0 π π π 2 π 2
C. I = (2 − x) 2 cosx + cosxdx
D. I = (2 − x) 2 + cosxdx 0 0 0 0 1
Câu 12: Biết rằng ln
∫ (x+ )1dx = a +lnb với a,b là các số nguyên. Tính ( 3)b a + 0 A. 25 B. 1 C. 16 D. 1 7 9 e
Câu 13: Biết ∫(x + ) a c 2
1 ln xdx = + e với a c là hai phân số tối giản. Tính a c + b d b d b d 1 A. 3 B. 5 C. 1 D. 5 2 4 2 2 2 x
Câu 14: Biết ∫(3x − ) 2
1 e dx = a + be với a,b là các số nguyên. Tính S = a + b 0 A. S =12 B. S =16 C. S = 8 D. S =10 e Câu 15: Biết 2 a 3 x ln c xdx = e + ∫
với a c là hai phân số tối giản. Tính a c + b d b d b d 1 A. a c 1 + = − B. a c 1 + = C. a c 1 + = − D. a c 1 + = − b d 9 b d 9 b d 3 b d 3 e
Câu 16: Biết 4 x ∫ (1+ln x) 2
dx = ae + b với a,b là các số nguyên. Tính M = ab + 4(a + b) 0 A. M = 5 − B. M = 2 − C. M = 5 D. M = 6 − 2
Câu 17: Biết ln x b dx = + a ln 2 ∫
với a ∈ và c là hai phân số tối giản. Tính 2a + 3b + c 2 x c d 1 A. 4 B. 6 − C. 6 D. 5 π 4 Câu 18: Biết x π 1 dx = + ln 4 ∫
với a,b là các số thực khác 0 . Tính P = a + b 2 cos x a b 0 A. P = 2 B. P = 6 C. P = 0 D. P = 8 1 Câu 19: Biết 2 2 3 x a c xe dx = + e
với a c là hai phân số tối giản. Tính a c + b d b d b d 0 A. 3 B. 3 C. 5 D. 7 2 4 4 2 1 Câu 20: Biết x ln ∫ ( 2 1+ ) a
x dx = − + c ln 2 với a,b,c ∈ và a là phân số tối giản b b 0 A. 9 B. 6 C. 15 D. 12 1 Câu 21: Biết ln
∫ (3x+ )1dx = aln2+b với a,b∈. Tính S = 3a b 0 A. S = 7 B. S =11 C. S = 8 D. S = 9 π 3 Câu 22: Biết x dx = aπ−ln2 ∫
với a ∈ . Hỏi phần nguyên của a −1 là bao nhiêu? 2 cos x 0 A. 1 B. 2 − C. 0 D. 1 − π 2 Câu 23: Biết
x dx = mπ+nln2 ∫ với ,
m n∈ . Tính P = 2m + n 2 π sin x 4 A. P =1 B. P = 0,75 C. P = 0,25 D. P = 0 2 Câu 24: Biết ln
∫ (x+ )1dx = aln3+bln2+c với a,b,c∈ . Tính S = a +b+c 1 A. S =1 B. S = 0 C. S = 2 D. S = 2 − 1 1
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn ∫(x + )1 f ′(x)dx =10 và 2 f ( )1− f (0) = 2. Tính f (x)dx ∫ 0 0 A. I = 12 − B. I = 8 C. I =1 D. I = 8 − π 1 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( ) 1 =1 và f (t) 1 dt = ∫ . Tính sin 2 .x f ′ ∫ (sin x)dx 3 0 0 A. 4 I = B. 2 I = C. 1 I = D. 2 I − = 3 3 3 3 2
Câu 27: Cho hàm số f (x) có nguyên hàm là F (x) trên đoạn [1;2], F (2) =1 và F
∫ (x)dx = 5. Tính 1 2 (x− ∫ )
1 f (x)dx 1 A. I = 3 − B. I = 6 C. I = 4 − D. I =1 2
Câu 28: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [1;2] thỏa mãn f ( )
1 = 0, f (2) = 2 và f
∫ (x)dx =1. Tính 1 2 .xf ′ ∫ (x)dx 1 A. I = 2 B. I =1 C. I = 3 D. I = 8 2 1
Câu 29: Cho f (x) liên tục trên  và f (2) =16, f
∫ (x)dx = 4. Tính .xf ′ ∫ (2x)dx 0 0 A. I =13 B. I =12 C. I = 20 D. I = 7
Câu 30: Giả sử hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn điều kiện 1 1 f ( ) 1 = 6, .x f ′ ∫
(x)dx = 5 . Tính I = f ∫ (x)dx 0 0 A. I =1 B. I = 1 − C. I =11 D. I = 3 1 1
Câu 31: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 x f ′′ ∫
(x)dx =12 và 2 f ( ) 1 − f ′( ) 1 = 2
− . Tính I = f ∫ (x)dx 0 0 A. I =10 B. I =14 C. I = 8 D. I = 5 3 3
Câu 32: Cho hàm số f (x) thỏa mãn .x f ′ ∫ (x) f(x)
e dx = 8 và f (3) = ln 3 . Tính f (x) I = e dx ∫ 1 0 A. I =1 B. I =11
C. I = 8 − ln 3 D. I = 8 + ln 3 2 x
Câu 33: Cho hàm số G(x) = cos tdt
. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? 0
A. G′(x) = 2xcos x
B. G′(x) = 2xcos x
C. G′(x) = xcos x
D. G′(x) = 2xsin x 2 4
Câu 34: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x)dx = 3 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ ( x)dx 0 0 A. I = 2 B. I = 3
C. I = 5 D. I =1 b
Câu 35: Cho hàm số f (x) thỏa mãn .x f ′′ ∫
(x)dx = 4 và a,b là các số thực dương, đồng thời a 2 2 f ′(a) = 2;
f ′(b) = 3 và f (a) = f (b) . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4a 9b P = + 3b +1 2a + 3 A. 23 min P = B. min P = 2 C. 784 min P = D. 5 min P = 20 391 2 2
Câu 36: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x)ln  f (x)dx =1  và f ( )
1 =1, f (2) >1. Tính f (2) 1 A. f (2) = 2 B. f (2) = 3
C. f (2) = e D. f ( ) 2 2 = e 2
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (2) = 3,  f ′ ∫ (x) 2 2  dx =  và 7 0 2 2 2 x f (x) 152 dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 21 0 0 A. I = 2 B. 23 I = C. 26 I = D. 2 I = 5 5 5 3
Câu 38: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ]
3 thỏa mãn f (3) = 6 ,  f
∫ (x) 2 dx = 3  và 0 3 3 3 x f (x) 567 dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 4 0 0 A. 2 B. 45 C. 5 D. 2 5 2 4 1
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn f ( ) 1 =1,  f ′ ∫ (x) 2 1  dx =  và 5 0 1 1 x f (x) 2 . dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 5 0 0 A. 5 I = B. 7 I = C. 1 I = D. 4 I = 4 9 4 5 2
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (2) = 7 ,  f
∫ (x) 2 dx =14  và 0 2 2 2 x f (x) 40 dx = ∫
. Tích phân I = f
∫ (x)dx bằng 3 0 0 A. 19 I = B. 6 I = C. 42 I = D. 29 I = 5 5 5 5
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN b b Câu 1: Ta có b
udv = uv vdu ∫ ∫ . Chọn D. a a a 3 3 3 Câu 2: 3
I = ln xdx = x ln x xd ∫ ∫ (ln x) 3
= x ln x dx ∫ . Chọn A. 2 2 2 2 2 u  = x Câu 3: Đặt  . Chọn B.dv = sin 2xdx u  = ln x Câu 4: Đặt  . Chọn C.dv = xdx u  = x Câu 5: Đặt  . Chọn D.dv = sin 2xdx π π π π 2 2 2 π π Câu 6: Ta có 1 xcos2xdx = xd ∫ ∫ (sin2x) 2 1 1 1 1 = − = 2 + 2 xsin 2x sin 2xdx xsin 2x cos 2x ∫ . Chọn A. 0 0 2 2 2 2 4 0 0 0 0 π π π π π π 2 2 2 Câu 7: 1 x xdx = − xd ∫ ∫ (cos x) 2 2 2 1 1 x 1 sin 2 2 = − xcos2x +
cos2xdx = − cos2x + sin 2x 2 2 2 ∫ . Chọn B. 2 4 0 0 0 0 0 0 π π π 4 4 π 4 π π Câu 8: x dx = xd ∫ ∫ (tan x) = 4
x tan x − tan xdx = x tan x − ln cos x . Chọn C. 2 ∫ ( ) 4 ( ) 4 0 0 0 cos x 0 0 0 e e e e e e Câu 9: 2 1 2 x ln xdx = ln xd ∫ ∫ ( 2x) 1 2 2 2
= x ln x x d ∫ ( 2 ln x) 1 2 2
= x ln x x ln xdx 2 2 2 ∫ . Chọn D. 1 1 1 1 1 1 π π π π 4 4 4
Câu 10: ∫(x − ) 1
xdx = − ∫(x − )d (cos x) 1 = ( − x) 4 1 1 sin 2 1 2 1 cos2x + cos2xdx 2 2 2 ∫ . Chọn C. 0 0 0 0 π π π 2 2 π 2
Câu 11: Ta có ∫(2− x)sin xdx = ∫(x −2)d (cos x) = (x −2) 2 cosx cosxdx ∫ . Chọn A. 0 0 0 0 u  = ln (x + ) 1 1 1 1 Câu 12: Đặt 
∫ (x )dx x (x )1 xdx  1 ln 1 ln 1 dx ln 2 ∫ ∫1  ⇒ + = + − = − −  dx 0 dv = dx x +1  x +1 0 0 0  1
= ln 2 x − ln x +1 = 1 − + ln 4 b  
. Do đó suy ra a = − b = ⇒ (a + ) 4 1, 4 3 = 2 =16 . Chọn C. 0 e e e e
Câu 13: (x + ) xdx = xd ( 2 x + x) 1 = ( 2 x + x) 1 1 ln ln 2
2 ln x − ∫(x + 2)dx = ∫ ∫ 2 2 1 1 1 1 2 e 2 e + 2e 1  1 2  e + 2e  1 2  5 5 1 2 = − x + 2x = − e + e + = +     e 2 2  2  2  4  4 4 4 1 a 5 c 1 a c 3
⇒ = , = ⇒ + = . Chọn A. b 4 d 4 b d 2 1 2 2 x 2 x x 2 x x  
Câu 14: ∫(3x − ) 2
1 e dx = 2∫(3x − ) 2
1 d e  = 2(3x − ) 2 2 2
1 e − 6 e dx =10e + 2 −12e ∫ 0 0   0 0 0
= 10e + 2 −12e +12 =14 − 2e a =14,b = 2
− ⇒ a + b =12 . Chọn A. e e e e e Câu 15: 2 1 x ln xdx = ln xd ∫ ∫ ( 3x) 1 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1 2 3 = x ln x
x dx = e x = e e + = + e 3 3 3 ∫ 3 9 3 9 9 9 9 1 1 1 1 1
Do đó suy ra a 1 c 2 a c 1
= , = ⇒ + = . Chọn C. b 9 d 9 b d 3 e e e
Câu 16: 4∫ (1+ln ) = 2∫(1+ln ) ( 2) 2 = 2 (1+ ln ) e 2 2 − 2 = 4 − 2 e x x dx x d x x x xdx ex ∫ 1 1 0 0 0 2 2 2
= 4e − 2 − e +1 = 3e −1⇒ a = 3;b = 1
− ⇒ M = ab + 4(a + b) = 5 . Chọn C. 2 2 2 2 2 Câu 17: ln x  1  ln x dx ln 2 1 1 1 dx = − ln xd = − + = − − = − ∫ ∫   ln 2 2 ∫ 2 xx x x 2 x 2 2 1 1 1 1 1 Do đó suy ra 1
a = − ,b =1,c = 2 ⇒ 2a + 3b + c = 4 . Chọn A. 2 π π 4 4 π 2 π Câu 18: x π π 2 π 1
dx = xd tan x = x tan x − tan xdx = + ln cos x = + ln = − ln 4 ∫ 2 ∫ ( ) 4 4 ∫ 0 0 cos x 4 4 2 4 4 0 0 1
Do đó suy ra a = 4,b = 4
− ⇒ P = a + b = 0. Chọn C. 1 1 1 Câu 19: 2x 3 xe dx = xd ∫ ( 2x e ) 1 1 3 2x 3 2x 3 2 3 2x 3 2 3 2 3 3 2 3 3 = xe
e dx = e e
= e e + = e + ∫ 2 2 2 ∫ 2 4 2 4 4 4 4 0 0 0 0 0
Do đó suy ra a 3 c 3 a c 3
= , = ⇒ + = Chọn A. b 4 d 4 b d 2 1 1 1 1 Câu 20: ∫ ( 2 + x ) 1 dx = ∫ ( 2 + x )d ( 2 x + ) 1 = ( 2 x + ) ( 2 x + ) 1 x ln 1 ln 1 1 1 ln 1 − 2xdx 2 2 2 ∫ 0 0 0 0 1 1 2 1
= ln 2 − x = − ln 2 ⇒ a =1,b = 2,c =1⇒ S = a + b + c + abc = 6 . Chọn B. 2 2 0  3dx u  = ln (3x + ) du = 1 1 1  Câu 21: Đặt  3x +1 3x +1  ⇒  ⇒ I = ln (3x + ) 1 − dx ∫ dv = dx 1 3x +1 3  0 0 v = x + =  3 3  8 8 a = = ln 2 −1⇒ 
3 ⇒ S = 3a b = 9 . Chọn D. 3 b  = 1 − u  = x π π π 3 3  du = dx 3 d (cos x) Câu 22: Đặt  ⇒  ⇒ = 3 dx
I x tan x − tan xdx = π + ∫ ∫ 0 dv = v = tan x 3 cosx 2 0 0  cos x 3 π 3 1 3 3 3 = π + ln cos x = π + ln = π − ln 2 ⇒ a =
⇒ phần nguyên của a −1 là 1 − . Chọn D. 0 3 3 2 3 3 u  = xdu = dx π π π 2 2   cos x π d (sin x) Câu 23: Đặt 2  dx ⇒ 
− cos x I = −x cot x + = + π dx ∫ ∫ dv = v = −cot x =   π sin x 4 π sin x 2 4  sin x  sin x 4 4 π π π 1 π 1 1 1 2 = + ln sin x = − = + ⇒ = = π ln ln 2 m ;n 4 4 2 4 2 4 2 4
Do đó P = 2m + n =1Chọn A u  = ln (x + )  dx 2 1  = Câu 24: du Đặt  ⇒ 
x +1 ⇒ I = (x + ) 1 ln (x + ) 2 1 − dx ∫ 1 dv = dx  1 v = x +1
= 3ln 3− 2ln 2 −1⇒ a = 3;b = 2 − ;c = 1
− ⇒ S = a + b + c = 0 . Chọn B. u  =  x +1 du = dx 1 1 Câu 25: Đặt 1  ⇒
, khi đó ∫(x + )1 f ′(x)dx = (x + )1 f (x) − f ∫ (x)dx dv = f  (x)dx  ′ v = f ′  (x) 0 0 0 ⇔ 10 = 2 f ( )
1 − f (0) − I I = 2 f ( )
1 − f (0) −10 = 2 −10 = 8 − . Chọn D. 1 1
Câu 26: Ta có f (x)dx = f (t) 1 dt = ∫ ∫ 3 0 0 π π π 2 2 2
Lại có: sin 2 .x f ′ ∫
(sin x)dx = 2 sin .xcosx.f ′ ∫
(sin x)dx = 2 sin .xf ′ ∫
(sin x)d (sin x) 0 0 0 π π 2 2 u=sin x → 2 . u f ′ ∫
(u)du = 2 .xf ′ ∫
(x)dx = 2I 0 0 1 u  =  x du = dx Đặt 1 1 2  ⇒  ⇒ = − = − = ∫ dv = f ′ 
(x)dx v = f
(x) I .xf (x)
f (x)dx f ( ) 1 0 3 3 0 π 2 Do đó x f ′( x) 4 sin 2 . sin dx = ∫ . Chọn A. 3 0
Câu 27: Theo giả thiết ta có F′(x) = f (x) 2 u  =  x −1 du = dx Đặt 2  ⇒  ⇒ = − − = − = − ∫ . Chọn C.dv = f
(x)dx v = F
(x) I (x ) 1 F (x)
F (x) F (2) 5 4 1 1 u  =  x du = dx Câu 28: Đặt  ⇒ dv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) 2 ⇒ I = .
x f (x) 2 − f
∫ (x)dx = 2 f (2)− f ( )1−1= 4−0−1= 3. Chọn C. 1 1 1 1 2 2
Câu 29: I = x f ′ ∫ ( x) 1 dx = x f ′ ∫
( x)d ( x) t=2x 1  → t f ′ ∫ (t) 1 . 2 2 . 2 2 . dt = .x f ′ ∫ (x)dx 4 4 4 0 0 0 0 2 2 u  =  x du = dx Đặt 1 1 1 1  ⇒  ⇒ = − = − ∫ dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) I .x f (x) f (x)dx f (2) .4 4 4 2 4 0 0 1
= .16 −1 = 7 . Chọn D. 2 1 1 u  =  x du = dx Câu 30: Đặt 1  ⇒  ⇒ ′ = − = − ∫ ∫ dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
.x f (x)dx .x f (x)
f (x)dx f ( ) 1 I 0 0 0 1 Suy ra I = f ( ) 1 − .x f ′ ∫
(x)dx = 6−5 =1. Chọn A. 0 2 1 1 u  = x du = 2xdx Câu 31: Đặt 1 2 2  ⇒  ⇒ ′′ = ′ − ′ ∫ ∫ dv = f ′′ 
(x)dx v = f ′  (x)
x f (x)dx x . f (x)
2 .x f (x)dx 0 0 0 2 2 ′ −
= f ′( ) − x f ′(x)dx = ⇒ x f ′(x) f ( ) 1 12 1 2 . 12 . dx = ∫ ∫ 2 0 0 2 1 1 1 u  = x du = 2xdx Đặt 1  ⇒  ⇒ ′ = − = − ∫ ∫ ∫ dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x)
.x f (x)dx .x f (x)
f (x)dx f ( ) 1 f (x)dx 0 0 0 0 f ′( ) 1 1 1 −12
f ′ 1 −12 2 f 1 − f ′ 1 +12 Khi đó = f ( ) 1 − f
∫ (x)dx f
∫ (x)dx = f ( ) ( ) ( ) ( ) 1 − = 2 2 2 0 0 2 − +12 = = 5. Chọn D. 2
Câu 32: Ta có f (x) ′ f (x)
e  = e . f ′(x)   3 3 u  =  x du = dx Đặt  ⇒  ⇒
.x f x e dx = xee dx f x ∫ ( ) f(x) f (x) 3 f (x) ∫ dv = f ′  (x) ( ) f (x) 0 e dx v = e 1 1 f (3) ln3 ⇒ 8 = 3e
= 3e I = 9 − I I =1. Chọn A.
Câu 33: Giả sử F (t) = cos tdt F′ ∫ (t) = cos t 2 x
Ta có: G (x) = cos tdt = F
( 2x)− F (0)⇒ G′(x) = F  ( 2 x ) ′   = 2 .xF′  ( 2x) 0 2 = 2 .
x cos x = 2xcos x . Chọn A.
x = 0 → t =1 Câu 34: Đặt 2
t = x t = x dx = 2tdt và 
x = 4 → t = 2 2 u  =  t du = dt
Do đó I = 2t. f ′ ∫
(t)dt . Đặt  ⇔ dv = f  (t)dt  ′ v = f  (t) 0 2 2 I
⇒ = t. f (t) 2 − f
∫ (t)dt = 2 f (2)− f
∫ (x)dx = 2.2−3 =1⇒ I = 2. Chọn A. 0 2 0 0 b b u  =  x du = dx Câu 35: Đặt b  ⇒  ⇒ ′′ = ′ − ′ ∫ ∫ dv = f ′′ 
(x)dx v = f ′  (x)
.x f (x)dx .x f (x) f (x)dx a a a = . b f ′(b) − .
a f ′(a) − f (x) b = 3b − ( 2 − a) −  f
 (b) − f (a) = 2a + 3b = 4 ⇔ u + v = 4 a ( a)2 ( b)2 u v (u + v)2 2 2 2 2 3 Ta có 4 P = + = + ≥ =
= 2 . Vậy min P = 2. Chọn B.
3b +1 2a + 3 v +1 u + 3 u + v + 4 4 + 4  f x u  =  ln  f  ( x) ( )  du = dx Câu 36: Ta có  ⇔  f (x) dv = f ′ 
(x)dx v = f  (x) 2 2 Suy ra I = f
∫ (x)ln  f (x)dx = f  (x).ln  f  ( x) 2  − f ′  ∫ (x)dx 1 1 1 = f (2).ln  f  (2) − f  ( ) 1 .ln f  ( ) 1  −  f   (2) − f ( ) 1  = f  (2).ln  f  (2) − f  (2)+1
I =1→ f (2).ln  f  (2) − f
(2) = 0 ⇔ f (2) = e . Chọn C.  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 2 2 3 2 3 Câu 37: Đặt  x x  ⇒ 3  , khi đó 2 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx 2 x dv = x dxv = 3 3  3 0 0 0 2 3 2 Suy ra 152 8 = ( ) x ff ′ ∫ (x) 3 dx x f ′ ∫ (x) 16 2 . . dx = 21 3 3 7 0 0 2 2 2 2
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 3
dx + 2k f ′  ∫ (x) 3 2 6
x dx + k x dx = 0 ∫ 0 0 0 0 2 1 2 3 4 2 32 128k 1 = + + = 0 −  ⇒ = ⇒ ∫ ( ) 1 3 ′ − = 0 ⇒ ′( ) x = ⇒ ( ) x k k f x x dx f x f x = + C 7 7 7 8  8    8 32 0 4 2 Do f ( ) 5
= ⇒ C = ⇒ f (x) x 5 = + ⇒ f ∫ (x) 26 2 3 dx = . Chọn C. 2 32 2 5 0  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 3 3 4 3 4 Câu 38: Đặt  x x  ⇒ 4  , khi đó 3 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx 3 x dv = x dxv = 4 4  4 0 0 0 567 81f (3) 3 4 3 Suy ra x = − . f ′ ∫ (x) 4
dx x . f ′ ∫ (x)dx = 81 − 4 4 4 0 0 3 3 3 3 Ta có:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 4
dx + 2k f ′  ∫ (x) 4 2 8 x dx + k x dx ∫ 0 0 0 0 5 3 2 1 − k + k = ⇒ k = ⇒ f ′(x) 1 4 = −
x f (x) −x 39 = + ⇒ f ∫ (x) 45 3 2.81 2187 0 dx = 27 27 135 5 2 0 . Chọn B.  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 1 1 2 1 2 Câu 39: Đặt  x x  ⇒ 2  x , khi đó .x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx dv = xdxv = 2 2  2 0 0 0 2 f ( ) 1 2 1 1 Suy ra x = − f ′ ∫ (x) 2 dx x f ′ ∫ (x) 1 . . dx = 5 2 2 5 0 0 1 1 1 1
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 2
dx + 2k f ′  ∫ (x) 2 2 4
x dx + k x dx = 0 ∫ 0 0 0 0 2 1 3 1 2 k = + + = 0 ⇒ = 1 − ⇒  ′ ∫ ( ) 2 2 −  = 0 ⇒ ′( ) 2 = ⇒ ( ) x k k f x x dx f x x f x = + C 5 5 5   3 0 3 1 Do f ( ) 2
= ⇒ C = ⇒ f (x) x 2 = + ⇒ f ∫ (x) 7 1 1
dx = . Chọn B. 3 3 3 9 0  = ( )
du = f ′(x)dx u f x 2 2 3 2 3 Câu 40: Đặt  x x  ⇒ 3  , khi đó 2 x f
∫ (x)dx = .f (x) − . f ′ ∫ (x)dx 2 x dv = x dxv = 3 3  3 0 0 0 2 3 2 Suy ra 40 8 = (2) x f − . f ′ ∫ (x) 3
dx x . f ′ ∫ (x)dx =16 3 3 3 0 0 2 2 2 2
Ta chọn k sao cho:  f ′ ∫ (x) 2
+ kx dx =  f ′   ∫ (x) 2 3
dx + 2k f ′  ∫ (x) 3 2 6
x dx + k x dx = 0 ∫ 0 0 0 0 2 1 2 3 4 128k 7 −  = + + = ⇒ = ⇒ ∫ ( ) 7 3 ′ − = ⇒ ′( ) 7x = ⇒ ( ) 7 14 32 0 0 x k k f x x dx f x f x = + C 7 8  8    8 32 0 4 2 Do f ( ) 7
= ⇒ C = ⇒ f (x) 7x 7 = + ⇒ f ∫ (x) 42 2 7 dx = . Chọn C. 2 32 2 5 0
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1