CH ĐỀ 2 – CC TR CA HÀM S
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
1) Khái nim cc đi và cc tiu
Định nghĩa: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên khong
( )
;ab
(có th
a
là
−∞
;
b
+∞
)
và điểm
( )
0
;x ab
a) Nếu tn ti s
0h
>
sao cho
( ) ( )
0
fx fx<
vi mi
0
xx
thì ta nói hàm s
( )
fx
đạt cc đi ti
0
x
.
b) Nếu tn ti s
0
h
>
sao cho
( ) ( )
0
fx fx>
vi mi
(
)
00
;
x x hx h∈− +
0
xx
thì ta nói hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
0
x
.
Chú ý:
- Nếu hàm s
( )
fx
đạt cực đại (cc tiu) tại điểm
0
x
thì
0
x
được gi là đim cc đi (đim cc tiu) ca
hàm s;
( )
0
fx
được gi là giá tr cc đi (giá tr cc tiu) ca hàm s, ký hiu là
( )
CD CT
ff
, còn điểm
( )
( )
00
;Mx fx
được gi là đim cc đi (đim cc tiu) ca đồ th hàm s.
- Các đim cc đi cc tiểu được gọi chung là điểm cc tr.
- D dàng chứng minh được rng, nếu hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên khong
( )
;ab
đt cc đi
hoc cc tiu ti
0
x
thì
( )
0
' 0.fx=
Định lý 1: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc trên khong
( )
00
;K x hx h=−+
và có đạo hàm trên
K
hoc
trên
{ }
0
\,Kx
vi
0h
>
.
- Nếu
( )
0
'0fx>
trên khong
( )
00
;x hx
( )
0
'0fx
<
trên khong
( )
00
;xx h+
thì
0
x
đim cc đi
ca hàm s
( )
.fx
x
0
xh
0
x
0
xh+
( )
'fx
+
( )
fx
- Nếu
( )
0
'0fx
<
trên khong
( )
00
;x hx
( )
0
'0fx
>
trên khong
( )
00
;xx h+
thì
0
x
đim cc tiu
ca hàm s
( )
.fx
x
0
xh
0
x
0
xh+
( )
'fx
+
( )
fx
CT
Nhận xét: Xét hàm s
( )
y fx=
liên tc và xác đnh trên
( )
;
ab
( )
0
;.x ab
- Nếu
( )
'
fx
đổi du khi qua điểm
0
x
thì
0
x
là điểm cc tr ca hàm s.
- Nếu
( )
'fx
đổi du t dương sang âm khi qua điểm
0
x
thì
0
x
là điểm cc đại ca hàm s.
- Nếu
( )
'
fx
đổi du t âm sang dương khi qua điểm
0
x
thì
0
x
là điểm cc tiu ca hàm s.
Chú ý: Hàm s
2
yxx= =
đo hàm là
2
2
'
2
x
y
x
=
không đạo hàm tại điểm
0x =
tuy nhiên
'y
vẫn đổi du t âm sang dương khi qua điểm
0
x
=
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x =
.
Định lý 2: Gi s hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm cp hai trong khong
( )
00
;x hx h−+
vi
0h >
. Khi đó:
- Nếu
( )
( )
0
0
0
'0
'' 0
fx
x
fx
=
>
là điểm cc tiu.
- Nếu
( )
(
)
0
0
0
'0
'' 0
fx
x
fx
=
<
là điểm cc đi.
Chú ý: Nếu
( )
0
'0fx
=
( )
0
'' 0fx
=
thì chưa th khng định được
0
x
là đim cc đại hay điểm cc
tiu hay cc tr ca hàm s.
Ví dụ: Hàm s
3
yx=
(
)
( )
'0 0
'' 0 0
f
f
=
=
tuy nhiên hàm s này không đạt cc tr tại điểm
0x =
.
Hàm s
4
yx=
( )
( )
'0 0
'' 0 0
f
f
=
=
tuy nhiên hàm s này đạt cc tiu tại điểm
0x =
.
Do vy ta chú ý định lý 2 ch đúng theo mt chiu (không có chiều ngược li).
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
DNG 1. TÌM CC TR CA HÀM S KHÔNG CÓ THAM S
Phương pháp giải:
Quy tắc 1: Áp dng đnh lý 1.
- ớc 1: Tìm min xác đnh
D
ca hàm s đã cho.
- ớc 2: Tính
( )
'fx
. Tìm các điểm mà tại đó
( )
'0fx=
hoc
( )
'fx
không xác định.
- ớc 3: Da vào bng xét du
( )
'fx
hoc bng biến thiên đê kết lun.
Quy tắc 2: Áp dng đnh lý 2.
- ớc 1: Tìm min xác đnh
D
ca hàm s đã cho.
- ớc 2: Tính
( )
'
fx
. Giải phương trình
( )
'0fx=
và ký hiu
(
)
1,2,...
i
xi n=
là các nghim ca nó.
- ớc 3: Tính
( )
''fx
t đó tính được
( )
''
i
fx
.
- ớc 4: Da vào du ca
( )
''
i
fx
suy ra tính cht cc tr của điểm
i
x
.
Ví d 1: Tìm các đim cc tr ca hàm s:
42
82yx x=−+
Li gii
TXĐ:
. Ta có:
( )
3
0
' 4 16 0
2
x
fx x x
x
=
=−=
= ±
Bng xét du ca
'.y
x
−∞
2
0
2
+∞
'y
0
+
0
0
+
Ta thy
'y
đổi dấu khi qua các điểm
0, 2 0, 2xx xx= =±⇒ = =±
là các đim cc tr ca hàm s.
'y
đổi
du t âm sang dương khi đi qua các điểm
22
xx=±⇒ =±
điểm cc tiu,
'y
đổi du t dương sang
âm khi đi qua các điểm
00
xx=⇒=
điểm cc đại ca hàm s.
Ví d 2: Tìm các đim cc tr ca hàm số:
a)
( )
4
2
2 6.
4
x
fx x=−+
b)
( )
sin 2gx x=
.
Li gii
a) TXĐ:
. Ta có:
( ) ( )
32
0
' 4 0 , '' 3 4.
2
x
fx x x f x x
x
=
=−= =
= ±
Khi đó
( )
'' 2 8 0 2fx± =>⇒=±
các đim cc tiu,
( )
'' 0 4 0 0fx=−< =
đim cc đi ca hàm
s.
b) TXĐ:
. Ta có:
( ) (
)
' 2cos20cos202
2 42
gx x x xkxkk
π ππ
π
= = = = + ⇔= +
.
( )
'' 4 2
42
'' 4sin 2 .
'' =4 2 1
42
f k khi k
fx x
f k khi k
ππ
ππ

+= =


=−⇒

+=+


Vy hàm s đạt cc đi ti các đim
( )
42
x kk
ππ
=+∈
đt cc tiu ti các đim
( )
3
.
4
x kk
π
π
=+∈
Ví d 3: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc và xác đnh trên
. Chn khng định đúng trong c khng đnh
sau?
A. Nếu
( )
0
'0fx=
thì hàm s đó đạt cc tr tại điểm
0
.xx
=
B. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0
fx=
thì hàm s không đạt cc tr tại điểm
0
.xx=
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx<
thì hàm s đạt cc đi tại điểm
0
.xx=
D. Nếu
( )
'fx
không xác định tại điểm
0
x
thì hàm s không đạt cc tr tại điểm
0
.xx=
Li gii
Nếu
(
)
3
fx x=
thì
(
)
'0 0f
=
nhưng hàm số không đạt cc tr tại điểm
0x =
nên A sai.
Nếu
( )
4
fx x
=
thì
( )
'0 0f =
( )
'' 0 0f =
nhưng hàm số vẫn đạt cc tr tại điểm
0x =
. B sai.
Nếu
2
,yxx= =
hàm s này không có đạo hàm tại điểm
0x =
nhưng vn có cc tr tại điểm
0x =
. D
sai. Chọn C.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
[ ]
2;3
và có bng xét du như hình v bên. Mnh
đề nào sau đây đúng về hàm s đã cho?
x
2
0
1
3
( )
'fx
+
0
+
A. Đạt cc tiu ti
2.x =
B. Đạt cc đi ti
1.x =
C. Đạt cc tiu ti
3.x =
D. Đạt cc đi ti
0.x =
Li gii
Da vào bng xét du, ta thy
(
)
fx
đổi du t dương sang âm khi qua điểm
0x =
nên hàm s đã cho đt
cc đại ti
0.x =
Chn D.
Ví d 5: Cho hàm s
2
2 4.yx x=−+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s giá tr cc đi bng
2 3.
B. Hàm s đạt cc đi ti
23
.
3
x
=
C. Hàm s đạt cc tiu ti
23
.
3
x =
D. Hàm s giá tr cc tiu bng
10 3
.
3
Li gii
TXĐ:
.D =
Ta có:
2
22
2
0
2 23
'1 0 4 2 .
44
3
4
x
x
y xx x
xx
x
>
= = += ⇔=
+=
+
Bng xét du cho
'.y
x
−∞
23
3
+∞
'y
+
0
Suy ra hàm s đạt cc đi tại điểm
23
3
x =
và có giá tr cc đi bng
23
2 3.
3
y

=



Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
32
13
2 1.
32
yx xx
= ++
Gi s hàm s đạt cc đi ti điểm
xa=
đạt cc tiu ti
điểm
xb=
thì giá tr ca biu thc
25ab
là:
A. 1. B. 12. C.
1.
D.
8.
Li gii
TXĐ:
.D
=
Ta có:
2
1
' 3 20 .
2
x
yx x
x
=
= +=
=
Bng xét du
'.y
x
−∞
1
2
+∞
'y
+
0
0
+
Do
'
y
đổi du t dương sang âm khi qua điểm
11
xx=⇒=
là điểm cc đi ca hàm s.
'
y
đổi du t âm sang dương khi qua điểm
22xx
=⇒=
là điểm cc tiu ca hàm s.
Hoặc ta có:
( ) ( )
'' 2 3 '' 1 1 0, '' 2 1 0 1, 1.
CD CT
yx y y x x
= =−< = > = =
Vy
1
2 5 8.
2
CD
CT
xa
ab
xb
= =
−=
= =
Chn D.
Ví d 7: thi minh họa Bộ GD&ĐT 2017] Tìm giá tr cc đi
CD
y
ca hàm s
3
3 2.yx x
=−+
A.
4.
CD
y =
B.
1.
CD
y =
C.
0.
CD
y =
D.
1.
CD
y =
Li gii
Ta có:
2
1
'3 30 .
1
x
yx
x
=
= −=
=
Mt khác
( ) ( )
'' 6 '' 1 0 1 1 4.
CD CD
y xy x y y= < =−⇒ = =
Vy giá tr cc đi ca hàm s
4.
CD
y =
Chn A.
Chú ý: Hàm s bc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
hai điểm cc tr khi
2
'3 2 0y ax bx c= + +=
hai
nghiệm phân biệt. Khi đó
CD CT
yy>
và:
Nếu
0a >
thì
CD CT
xx<
.
Nếu
0a <
thì
CD CT
xx>
.
Ví d 8: Giá tr cc đi ca hàm s
sin 2yx x
= +
trên
( )
0;
π
A.
3
.
62
π
+
B.
23
.
32
π
+
C.
23
.
32
π
D.
3
.
32
π
+
Li gii
Ta có:
( )
1
' sin 2 ' 1 cos 2 ' 0 1 2cos 2 0 cos 2
2
y x x xy x x= + =+ = ⇔+ = =
( )
,
3
x kk
π
π
=±+
vi
(
)
3
0; .
2
3
x
x
x
π
π
π
=
∈⇒
=
Mt khác
3
2
3
'' 2 3 0 ( )
'' 4 sin 2
'' 2 3 0 ( )
y CD
yx
y CT
π
π






=−<
=−⇒
= >
Giá tr cc đi ca hàm s bng
3
3
'' .
32
y
π
π



= +
Chn D.
Ví d 9: Cho hàm s
32
1.yx x x
= −+
Gi s hàm s đạt cc đi ti
xa=
và cc tiu ti
xb=
thì giá tr
ca biu thc
22
2ab
+
A.
11
.
9
B.
19
.
9
C.
10
.
9
D.
8
.
9
Li gii
Ta có:
( )
2
1
1
' 3 2 1 0 ; '' 6 2 '' 1 4 0, '' 4 0.
1
3
3
x
yxx y x y y
x
=

= −= = = > =−<

=

T đó suy ra:
22
1
11
2.
3
9
1
CD
CT
xa
ab
xb
=−=
+=
= =
Chn A.
Ví d 10: Đim cc tiu ca đ th hàm s
32
22yx x x= ++
là:
A.
1 58
;.
3 27



B.
1
;1 .
3



C.
( )
2;1 .
D.
( )
1; 2 .
Li gii
Ta có:
( )
2
1
1
' 3 4 1 0 ; '' 6 4 '' 1 2 0, '' 2 0.
1
3
3
x
yxx y x y y
x
=

= += = = > =−<

=

T đó suy ra
1 2.
CT CT
xy=⇒=
Chn D.
Ví d 11: Cho hàm s
32
3 9 2.yx x x=−+ +
Hàm số:
A. Đạt cc tiu tại điểm
3.x =
B. Đạt cc tiu tại điểm
1.x =
C. Đạt cc đi tại điểm
1.x =
D. Đạt cc đi tại điểm
3.x =
Li gii
Ta có:
2
1
'3 6 90 .
3
x
yxx
x
=
= + +=
=
D dàng
1
.
3
CT
CD
x
x
=
=
Chn D.
Ví d 12: Gi s hàm s
32
3 91yx x x= −+
đạt cc đi, cc tiu lần lượt ti các đim
(
)
11
;Ax y
( )
22
;Bx y
thì giá tr ca biu thc
12
21
xy
T
xy
+
=
+
là:
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
3.
D.
3.
Li gii
Ta có:
2
3 26
'3 6 90 .
1 6
xy
yxx
xy
=⇒=
= −=
=−⇒ =
Do hàm s bc ba có
CD CT
yy>
nên điểm cc đi ca
đồ th hàm s là
( )
1; 6
A
, điểm cc tiu
( )
1 26
3; 26 3.
36
BT
−−
⇒= =
+
Chn D.
Chú ý: Vi hàm s bc 3 thì giá tr ca cc đi luôn lớn hơn giá trị cc tiu.
Ví d 13: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc và xác đnh trên
,
biết rng
(
) (
)
( ) (
)
( )
2 34
' 1 . 2 3 2 1.
fx x x x x
=−−
Fàm s
( )
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Do hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
2 34
' 1. 2 3fx x x x=−−
đổi du qua các đim
1
2,
2
xx= =
nên hàm s đã cho 2
điểm cc tr. Chn B.
Ví d 14: thi minh họa THPTQG năm 2019] Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )( )
3
' 1 2, .
f x xx x x= + ∀∈
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Li gii
Do
( )
'fx
đổi du qua c 3 điểm
0, 1, 2x xx= = =
nên hàm s đạt cc tr ti
0, 1, 2x xx= = =
. Chn
A.
Ví d 15: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
đo hàm là
( )
( )( )
22
' 1 3,fx x x x=−−
s điểm cc tiu
ca hàm s
( )
fx
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )( )
' 1 13f x x xx x=+ −⇒
bng xét du ca
( )
'fx
:
x
−∞
1
0
1
3
+∞
'y
+
0
0
+
0
+
Do
'y
đổi du t âm sang dương khi qua c điểm
0, 3xx= =
nên hàm s đã cho 2 điểm cc tiu.
Chn B.
Ví d 16: thi th nghiệm THPTQG 2017]: Cho hàm số
2
3
.
1
x
y
x
+
=
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3.
B. Cc tiu ca hàm s bng
1.
C. Cc tiu ca hàm s bng
6.
D. Cc tiu ca hàm s bng
2.
Li gii
Xét hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
vi
1x ≠−
, ta có
( )
( )
2
2
23
'
1
xx
fx
x
+−
=
+
Bng xét du
( )
'fx
x
−∞
3
1
+∞
'y
+
0
0
+
0
Suy ra
1x =
là điểm cc tiu ca hàm s. Vy cc tiu ca hàm s bng
( )
1 2.
CT
yf= =
Chn D.
Ví d 17: Cho hàm s
2
3
.
1
x
y
x
+
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1.x =
B. Hàm s đạt cc đi ti
3.x
=
C. Giá tr cc tiu bng
2.
D. Hàm s có hai cc tr
.
CD CT
yy<
Li gii
Hàm s có tập xác định
{ }
\1D =
(
)
2
2
2
1
23
' '0 2 30 .
3
1
x
xx
y y xx
x
x
=
−−
= = −=
=
Mt khác
( )
( )
( )
( )
( )
3
''110 12
8
'' .
'' 3 1 0 3 3
1
CD
CD CT
CT
y yy
y yy
y yy
x
−=< = −=


= ⇒<

=>==


Chn D.
Ví d 18: Cho hàm s
32
3 1.
yx x=−+
Gi
A
và
B
là c đim cc tr ca đ th hàm s đã cho. Độ dài
AB
bng.
A.
5 2.
AB =
B.
2 2.AB =
C.
20.AB =
D.
2 5.AB =
Li gii
Ta có:
2
0 1
'3 6 0 .
23
xy
yxx
xy
=⇒=
= −=
=⇒=
Do vy
( ) ( )
0;1 ; 2; 3 20 2 5.A B AB−⇒ = =
Chn D.
Ví d 19: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
−∞
0
2
+∞
'y
-
0
+
0
-
0
y
+∞
5
1
−∞
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Li gii
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho là 5. Chn D.
Ví d 20: thi THPTQG 2017]: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s có ba điểm cc tr. B. Hàm s có giá tr cc đi bng 3.
C. Hàm s giá tr cc đi bng 0. D. Hàm s có hai điểm cc tiu.
x
−∞
1
0
1
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
3
+∞
0
0
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy rng:
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr
1, 1
xx=−=
là hai điểm cc tiu.
Hàm s đã cho có giá trị cc tiu bng 0, có giá tr cc đi bng 3. Chn C.
DNG 2. CC TR CA HÀM S BC 3
Xét hàm s
(
)
32
0.y ax bx cx d a
= + ++
Ta có:
2
'3 2 .y ax bx c= ++
Khi đó:
Hàm s có hai điểm cc tr (có cc đại cc tiu) khi
'0y =
có hai nghiệm phân biệt
'
' 0.
y
⇔∆ >
Hàm s không có cc tr khi
'0y
=
vô nghim hoc có nghim kép
'
' 0.
y
⇔∆
Chú ý:
- Trong trưng hp h s
a
cha tham s ta cn xét
0.a =
- Đối vi hàm s bc 3 ta luôn có
CD CT
yy>
và:
+) Nếu
0a >
thì
.
CD CT
xx<
+) Nếu
0a <
thì
.
CD CT
xx>
Khi
2
'3 2 0y ax bx c= + +=
có hai nghiệm phân biệt ta gi
( )
11
;Ax y
( )
22
;Bx y
là ta đ hai điểm cc
tr thì theo định lý Viet ta có:
12
12
2
3
.
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
Thc hiện phép chia đa thức
y
cho
'y
ta được
( ) ( )
'. .y ygx hx= +
Khi đó
(
) ( ) ( ) ( )
1 11 1 1
'.y y x gx hx hx= +=
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
'.y y x gx hx hx= +=
Do đó
( )
( )
11
22
.
y hx
y hx
=
=
Vy phương trình đường thẳng đi qua điểm cc đi và cc tiu ca đ th hàm s có dng
( )
.y hx=
Loại 1: Tìm điều kiện để hàm số bậc ba có cực trị hoặc không có cực trị
Phương pháp giải:
Hàm s có hai điểm cc tr (có cc đi cc tiu) khi
'0y =
có hai nghiệm phân biệt
'
' 0.
y
⇔∆ >
Hàm s không có cc tr khi
'0y =
vô nghim hoc có nghim kép
'
' 0.
y
⇔∆
Ví d 1: S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
3 12 1y x mx x= ++
không có cc tr
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
22
'3 6 120 2 40 *.y x mx x mx= + =⇔ +=
Để hàm s không có cc tr thì
( )
2
*
' 2 0 2 2.mm = ⇔−
Kết hp
m ∈⇒
có 5 giá tr ca
m
. Chn B.
Ví d 2: S giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
( )
32
1
12 2
3
y x mx m x m
= + −− ++
có cc
đại và cc tiu là
A. 20. B. 21. C. 10. D. 9.
Li gii
Ta có:
(
)
2
' 2 12 .y x mx m
= + −−
Để hàm s cc đi và cc tiu
(
) (
)
2
22
'
' 1 2 2 1 1 0 1.
y
m mm m m m⇔∆ = + = + = >
Kết hp
[ ]
10;10
m
m
∈−
có 20 giá tr ca
.m
Chn A.
Ví d 3: Hàm s
( )
32 2
3 31 1yx x mx
=+− +
có 2 điểm cc tr khi và ch khi.
A.
1.m
B.
.m
C.
0.m
D. Không tn ti
.m
Li gii
Ta có:
( )
2 22 2
' 3 6 3 1 0 2 1 0 (1).yxx m xx m= + = +− =
Để hàm s có 2 điểm cc tr
(
)
22
'
' 1 1 0 0.
y
mm m⇔∆ = = >
Chn C.
dụ 4: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 1 2 2 2.y x m x mx=−+
S giá tr nguyên ca tham số
[ ]
20;20m ∈−
để hàm số có cực trị là
A. 39. B. 3. C. 38. D. 2.
Li gii
Ta có:
( )
2
' 3 2 2 1 2.y x m xm= + +−
Để hàm s có cc tr thì
'0y
=
có 2 nghiệm phân biệt
( ) ( )
2
2
'
5
' 213 204 50 .
4
1
y
m
m m mm
m
>
= + >⇔ >⇔
<−
Kết hp
[ ]
20;20
m
m
∈−
có 38 giá tr ca tham s
.
m
Chn C.
d 5: S giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
32
35y x x mx= +−
có cc tr là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Ta có:
2
'3 6 .y x xm= −+
Hàm s đã cho có cc tr
'0
y⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
'
' 93 0 3
y
mm⇔∆ = > <
Kết hp
{ }
* 1; 2 .mm ⇒=
Chn C.
Ví d 6: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
21y x mx mx=+ +−
có cc tr.
A.
3
.
4
0
m
m
>
<
B.
3
.
4
0
m
m
C.
0.m <
D.
3
0.
4
m<<
Li gii
Ta có:
2
'3 4 .y x mx m=++
Hàm s đã cho có cc tr
2
'3 4y x mx m⇔= + +
có 2 nghiệm phân biệt
2
3
'4 3 0
4
0
m
mm
m
>
⇔∆ = >
<
. Chn A.
Ví d 7: Cho m s
( )
( )
3 22
2 2 1 1 2.y x mxm x
=−+ +
Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
' 6 2 2 1 1.y x m xm
=−+
Hàm s đã cho 2 điểm cc tr khi
( )
( )
2
22
' 2 1 6 1 0 2 4 70m m mm = > ⇔− + >
(xét
m
)
2 32 2 33
3,1 1,12 3; 2; 1;0;1.
22
m mm
−− −+
≤≤ << =
Chn B.
Ví d 8: Cho hàm s
( )
( )
3
2
1
1 4 1.
3
mx
y mx x
= + +−
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1
x
, đạt cc đi ti
2
x
đồng thi
12
xx<
khi và ch khi:
A.
1.m <
B.
1
.
5
m
m
<
>
C.
5.m >
D.
1
.
5
m
m
=
=
Li gii
Vi
1m =
ta có
41yx=
hàm s đã cho không có cực tr.
Vi
1m
ta có:
( ) ( )
2
' 1 2 14ymx mx= + −+
Để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1
x
, đạt cc đi ti
2
x
đồng thi
12
xx<
( ) ( )
( )( )
2
'
1 0
1
1.
1 50
' ' 1 4 10
y
am
m
m
mm
ym m
= −<
<
⇔<

−>
= = −>
Chn A.
Ví d 9: Cho hàm s
( ) ( )
3
2
1 3 1 1.
3
mx
y mx mx= −+ + + +
Tìm
m
để hàm s đạt cc đi ti
1
x
và cc tiu
ti
2
x
sao cho
12
.xx>
A.
1 0.m−< <
B.
1
1.
2
m−< <
C.
1 0.m−≤ <
D.
1
1.
2
m−≤
Li gii
Vi
2
0 31m yx x=⇒=+ +
không thỏa mãn có 2 điểm cc tr.
Vi
0
m
. Ta có:
(
) ( )
2
' 2 1 3 1.y mx m x m= ++ +
Để hàm s đạt cc đi ti
1
x
và cc tiu ti
2
x
sao
cho
( ) ( ) ( )( )
12
2
'
0
3
1 0.
' 1 3 1 112 0
y
m
a
xx m
m mm m m
= <
> ⇔− < <
= + += + >
Chn A.
Loi 2: Tìm điu kin đ hàm s bậc ba đạt cc tr (hoc đt cc tiu hoc đt cc đi) ti đim
0
.xx=
Phương pháp giải:
Bài toán 1: Tìm
m
để hàm s đạt cc tr tại điểm
0
.xx=
Điu kiện để hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
'
0
0
' 0
.
'0
y
xx
yx
∆>
=
=
Bài toán 2: Tìm
m
để hàm s đạt cc đại (hoc cc tiu) tại điểm
0
.xx=
Hàm s đạt cc tr tại điểm
0
x
ta suy ra
( )
0
'0yx =
, giải phương trình tìm giá trị ca tham s
m
.
Vi giá tr ca tham s
m
tìm được ta tính
( )
0
''yx
để tìm tính cht ca điểm cc tr và kết lun.
Ví d 1: Cho hàm s
32
2 2.y x x mx= +−
Giá tr ca
m
để hàm s đạt cc tr tại điểm
2
x =
A.
4.
m =
B.
4.m =
C.
2.m =
D. Không tn ti
.m
Li gii
Ta có:
2
'3 4 .
y x xm= −+
Hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
'
' 4 3 0
2 4.
' 2 4 0
y
m
xm
ym
∆= >
= ⇔=
=+=
Chn A.
Ví d 2: Cho hàm s
32
1
2.
3
y x x mx
= ++ +
Giá tr ca
m
để hàm s đạt cc tr tại điểm
1x
=
A.
2.m =
B.
1.m =
C.
1.m
=
D. Không tn ti
.m
Li gii
Ta có:
2
' 2.y x xm
=++
Hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
'
' 1 0
1.
' 1 1 0
y
m
xm
ym
∆=−>
=−⇔ =
= −=
Chn D.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
2 3 9 1.
y x mx m x= ++
Biết hàm s có mt cc tr ti
2x
=
. Khi đó điểm cc
tr còn li ca hàm s
A. 1. B. 3. C.
1.
D.
3.
Li gii
Ta có:
2
' 6 6 9.y x mx m= ++
Cho
( )
' 2 24 12 9 0 3.y mm m= + += =
Vi
2
2
3 ' 6 18 12 0 .
1
x
m yx x
x
=
=⇒= +=
=
Chn A.
Ví d 4: Cho hàm s
(
)
32
1.
y x mx nx C
=− ++
Giá tr ca
2mn+
biết đ th hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
2;7A
là:
A. 21. B. 22. C. 23. D. 20.
Li gii
Ta có:
( )
2
' 3 2 ' 2 4 12 0 4 12y x mx n y m n m n
= + = ++ = =
Mt khác
( ) ( )
2;7AC
nên
27
xy
=⇒=
nên ta có
84217422
mn mn
+ += =
Khi đó
2
2
11
; 10 ' 3 11 10
5
2
3
x
m n yx x
x
=
= =⇒= +⇔
=
Hàm s có hai điểm cc tr.
Vy
11
; 10 2 21.
2
m n mn= = +=
Chn A.
Ví d 5:
Cho hàm s
32
3 2.y x mx nx=+ +−
Giá tr ca
3mn+
biết đ th hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
1; 4A
là:
A.
15.
B. 15. C.
37
.
3
D. Không tn ti
.m
Li gii
Ta có:
2
'3 6 .y x mx n=++
Cho
( )
' 1 3 6 0 6 3.y mn mn= += −=
Mặt khác đồ th hàm s qua
( )
1; 4
A
nên
4 13 2 3 7mn mn=−+ =
Do đó
2
41
63
' 3 8 11 0
3
11
37
11
3
x
mn
m
yxx
mn
x
n
−=

−=
=
= −=

−=
=
=

(thỏa mãn có 2 điểm cc tr).
Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
(
)
( )
3 22
11
24 43 1
32
yx m xm m x= + ++ +
(
m
là tham s). Tìm
m
để hàm s đạt
cc đi ti
0
2.x =
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Li gii
( )
22
' 24 43y x m xm m= + +++
Để hàm s đạt cc đi ti
0
2x
=
thì
( )
22 2
2 2 4 .2 4 3 0 1 1m mm m m + + + += = =±
Vi
1m =
thì
(
)
2
0
' 6 8 '' 2 6 '' 2 2 0 2
yx x y x y x
= + = =−< =
là điểm cc đi.
Vi
1m =
thì
( )
2
0
' 2 '' 2 2 '' 2 2 0 2yx x y x y x
= = −⇒ => =
là điểm cc tiu.
Vy
1m =
là điểm cn tìm. Chn A.
Ví d 7: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( )
322
1
11
3
y x mx m m x= + −+ +
đạt cc đi ti
1.x =
A.
1.m =
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
2.m =
Li gii
Ta có
22
' 2 1; '' 2 2y x mx m m y x m= + −+ =
Để hàm s đạt cc đi ti
1x =
thì
( )
2
1
'1 3 2 0 .
2
m
y mm
m
=
= +=
=
Vi
( )
1 '' 1 0 1my x= =⇒=
không phải điểm cc đi.
Vi
( )
2 '' 1 2 0 1my x= =−< =
là điểm cc đi ca hàm s. Chn C.
Ví d 8: Cho hàm s
( )
( )
3 22
18 9 1 6 2 3 2019y x m x mx= + + +− +
vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các
giá tr ca
m
để hàm s đạt cc tiu ti
1
.
3
x =
A.
2.m =
B.
1.m =
C.
1.m =
D.
2.m =
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
22 2
' 54 18 1 6 2 3 , '' 108 18 1 .y x m x my x m=+++ =++
Hàm s đạt cc tiu ti
1
3
x
=
khi đó
( )
( )
2
2
1
' 0 6 6 1 62 3 0 .
1
3
m
y mm
m
=

= ⇔− + + + =

=

TH1: Vi
11
1' 0
33
my x

=−⇒ = =


không phải điểm cc tiu ca hàm s.
TH2: Vi
11
2 ' 54 0
33
my x

=⇒ = >⇒=


là điểm cc tiu ca hàm s.
Suy ra vi
2m =
thỏa mãn đề bài. Chn A.
Ví d 9:
Cho hàm s
3 22
2.y x mx m x=+++
Giá tr ca
m
để hàm s đạt cc tiu ti
1x =
là:
A.
1.m =
B.
3.m =
C.
1
.
3
m
m
=
=
D.
1
.
3
m
m
=
=
Li gii
Ta có
22
'3 2 .y x mx m=−+ +
Cho
( )
2
1
' 1 32 0 .
3
m
y mm
m
=
=−− + =
=
Vi
(
)
3 '' 6 2 6 6 '' 1 12 0m y xm x y= =−+ =−+ =>
nên hàm s đạt cc tiu ti
1.x =
Vi
( )
1 '' 6 2 6 2 '' 1 4 0m y xm x y
= =−+ =−− =>
nên hàm s đạt cc tiu ti
1.x =
Chn C.
Ví d 10: Cho hàm s
32
1.y x ax bx=+ ++
Giá tr ca
ab
+
để hàm s đạt cc tr ti các đim
1x =
2
x
=
là:
A.
9
.
2
B.
9
.
2
C.
15
.
2
D.
15
.
2
Li gii
Ta có
2
'3 2 .y x ax b=++
Cho
(
)
( )
3
' 1 3 2 0
9
.
2
' 2 12 4 0
2
6
y ab
a
ab
y ab
b
=+ +=
=

+=

= +=
=
Chn A.
Ví d 11: Cho biết hàm s
( )
32
y f x x ax bx c
= =+ ++
đạt cc tiu ti đim
( )
1, 1 3xf
= =
và đ th hàm
s ct trc tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá tr ca hàm s ti
2.x =
A.
( )
2 16.f −=
B.
( )
2 24.f −=
C.
( )
2 2.f −=
D.
( )
2 4.f −=
Li gii
Ta có
( )
2
' 32 .f x x ax b=++
Theo đề bài ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
32
' 1 0
3 2 0
3
1 3
13
9 3 92
0 2
2
2
'' 1 6 2 0
3
f
ab
a
f
abc
b fx x x x
f
c
c
fa
a
=
+ +=
=
=
+++=

=−⇒ = + +

=
=

=

=+>
>−
( )
2 24.f −=
Chn B.
Ví d 12:
[Đề thi th nghiệm 2017]
Biết
(
) ( )
0; 2 , 2;2MN
là các đim cc tr ca đ th hàm s
32
.y ax bx cx d= + ++
Tính giá tr tại điểm
2x =
.
A.
( )
2 2.y −=
B.
( )
2 22.y −=
C.
(
)
2 6.y −=
D.
( )
2 18.y −=
Li gii
Ta có
2
'3 2 .y x bx c=++
Hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
( )
' 0 0
0; 2 (1)
' 2 12 4 0
yc
xx
y ab
= =
= =
= +=
Li có
( )
( )
( )
0 2
, (2).
284 2
yd
MN C
y a bc
= =
∈⇒
= + ++
T (1) và (2)
32
0, 2
3 2.
1, 3
cd
yx x
ab
= =
⇒= +
= =
Do đó
( )
2 18.y −=
Chn D.
Ví d 13: Biết đồ thm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có các điểm cc tr
( )
0; 4E
(
)
1; 3
F
−−
. Tính giá tr
hàm s tại điểm
2
x =
.
A.
( )
2 8.y −=
B.
( )
2 6.y −=
C.
( )
2 4.y −=
D.
( )
2 2.y −=
Li gii
Xét hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
, ta có
2
'3 2y ax bx c= ++
Đim
( )
0; 4E
là điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
' 0 0
0
(1).
04
4
y
c
y
d
=
=
⇒⇔

=
=
Đim
( )
1; 3F
−−
là điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
' 1 0
3 2 0
(2).
13
43
y
ab
y
ab
−=
−=
⇒⇔

−=
−+ =
T (1) và (2) suy ra
( )
32
2, 3, 0, 4 2 3 4 2 8.a b c d yx x y= = = =−⇔ = + =
Chn A.
Loại 3: Tìm m để đồ th hàm s đạt cực tr tại các điểm A, B thỏa mãn điều kiện K.
Phương pháp giải: t hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
Khi
2
'3 2 0y ax bx c= + +=
có hai nghiệm phân biệt ta gi
(
)
11
;
Ax y
( )
22
;
Bx y
là ta đ hai điểm cc
tr thì theo định lý Viet ta có:
12
12
2
3
.
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
Thc hin phép chia đa thức
y
cho
'y
ta được
( ) ( )
'. .y ygx hx= +
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
1 11 1 1
'.
y y x gx hx hx= +=
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
'.y y x gx hx hx= +=
Chú ý:
Độ dài đoạn thng
( ) ( )
22
12 12
.
AB x x y y= +−
( )( )
1 1 2 2 12 12
. ;; .OA OB x y x y x x y y= = +
 
Tam giác
CAB
vuông ti
C
thì
. 0.
CA CB =
 
Công thc din tích
( )
1
: ; ..
2
CAB
CAB S d C AB AB∆=
Ví d 1: Cho hàm s
( ) ( )
32
2
1 4 3 1 7.
3
y xmxmmx= +− +
Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
8xx+=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
' 2 2 1 4 3 1;y x m x mm x= + ∀∈
Đặt
( ) ( ) ( )
2
1 2 3 1.
fx x m x m m=+−
Để hàm s đã cho cực đi, cc tiu
'0y⇔=
có hai nghiệm phân bit
( )
0fx⇔=
có hai nghim
phân biệt
(
)
( )
( ) ( )
22
2
1
0 1 8 3 1 0 25 10 1 0 5 1 0
5
fx
m mm m m m m
>⇔ + >⇔ +>⇔ >⇔
Khi đó gọi
( )
11
;
Ax y
,
( )
22
;
Bx y
lần lượt là ta đ ca hai đim cc tr, áp dng định Viet cho phương
trình
( )
0fx=
suy ra
( )
12
12
1
(*)
2 13
xx m
xx m m
+=
=
T gi thiết, ta có
( )
2
22
1 2 1 2 12
8 2 8,x x x x xx+= + =
kết hp với (*) ta được
( ) ( )
2
22 2
1
1 4 1 3 8 2 1 12 4 8 13 6 7 0
7
13
m
m m m mm mm mm
m
=
= ++ = =
=
Đối chiếu với điều kin
1
5
m
nên
7
1;
13
mm
= =
là giá tr cn tìm.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
( )
3 22
3
4 1 3 5 1.
2
y x m x m mx m= + + −−
Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu
và hoành độ các đim cc tr lớn hơn
4
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
' 3 34 1 35 ;y x m x mm x= + + ∀∈
Đặt
( ) ( )
22
41 5 .fx x m x m m= +−
Để hàm s đã cho có cc đi, cc tiu
'0y⇔=
có hai nghiệm phân biệt
( )
0fx⇔=
có hai nghim
phân biệt
( )
( )
( )
( )
22
22
1
0 4145 36 12161 0
6
fx
m mm m m m m
>⇔ + + + = + += + >⇔
Khi đó gọi
( )
11
;
Ax y
,
( )
22
;
Bx y
lần lượt là ta đ ca hai đim cc tr, áp dng định Viet cho phương
trình
( )
0fx=
suy ra
12
2
12
4 1
(*)
5
xx m
xx m m
+= +
=−−
T gi thiết, ta có
( ) ( )
( )( )
( )
12
12
11
12 1 2
12
22
8
4 40
4 40
4 16 0
4 4 0
4 40
xx
xx
xx
xx x x
xx
xx
+ >−
++ +>
>− + >

⇔⇔

+ + +>
+ +>
>− + >

Kết hp với (*) ta được
( )
2
2
4 1 8
4 9 4 9
14
5 4 4 1 16 0
5 15 20 0 1 4
m
mm
m
mm m
mm m
+ >−
>− >−

⇔− < <

+ ++ >
< −< <

Đối chiếu với điều kin
1
6
m
nên suy ra
11
1; ; 4
66
m
−−

∈−


là giá tr cn tìm.
Ví d 3: Cho hàm s
(
)
(
)
2
32
3 2 1.
2
x
y x m m mx=+− +
Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu sao cho
22
1 2 12
16
.. .
9
x x xx
+=
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
'3 3 2 ;y x m x mm x= + ∀∈
Đặt
( ) ( )
( )
22
3 32 .fx x m x m m= +−
Để hàm s đã cho cực đi, cc tiu
'0y⇔=
có hai nghiệm phân biệt
( )
0
fx
⇔=
có hai nghim
phân biệt
(
)
(
)
(
)
( )
22
22
5
0 3 24 25 30 9 5 3 0
3
fx
m mm m m m m >⇔ + = += >⇔
Khi đó gọi
(
)
11
;Ax y
,
(
)
22
;Bx y
lần lượt là ta đ ca hai đim cc tr, áp dng định Viet cho phương
trình
( )
0fx=
suy ra
2
1 2 12
3 22
; (*)
33
m mm
x x xx
−−
+= =
T gi thiết, ta có
( )
22
1 2 1 2 12 1 2
16 16
. . 0.
99
x x x x xx x x
+ = + +=
Kết hp với (*) ta được
( )
( )
2
2
2 2 3 16
. 0 2 2 3 16 0
3 39
mm m
mm m
−−
+ = +=
22 3 32
6 2 6 2 16 0 2 8 6 16 0 1.mm m m m m m m
+ += + +==
Đối chiếu với điều kin
5
3
m
nên suy ra
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
( )
2
32
1
2 3 3 1.
32
x
y x m m mx m= + + + −+
Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu
sao cho
3
2 10.
CD CT
xx−=
Li gii
Ta có:
( )
22
' 2 3 3;y x m xm m x= + + + ∀∈
Đặt
( ) ( )
22
2 3 3.fx x m x m m= + ++
Để hàm s đã cho cực đi, cc tiu
'0y⇔=
có hai nghiệm phân biệt
( )
0fx⇔=
có hai nghim
phân biệt
( )
( )
( )
2
2
0 2 3 4 3 90
fx
m mm m >⇔ + + =>⇔
Khi đó gọi
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
lần lượt là ta đ của hai điểm cc tr, ta có
(
)
1
12
2
2 33
3
22
30 3
2 33
22
bm
xm
a
xx m m
bm
xm
a
−+ ++
= = = +
> > +>
−− +
= = =
Mt khác, vì h s ca hàm s bc ba
1
0
3
a = >
do đó suy ra
12
3; (*)
CT CD
xx m xx m==+==
T gi thiết, ta có
3
2 10.
CD CT
xx
−=
Kết hp với (*) ta được
( )
33
2 3 10 2 4 0 2m m mm m + = += =
Đối chiếu với điều kin
m
nên suy ra
2m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
( )
2
32
1
21 .
32
x
y x m mm x
= +−
Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu sao cho
22
3 1.
CT CD
xx+<
Li gii
Ta có:
( )
22
' 21 ;
y x m xmm x= + + ∀∈
Đặt
(
) ( )
22
21 .
fx x m x m m= +−
Để hàm s đã cho cực đi, cc tiu
'0y⇔=
có hai nghiệm phân biệt
( )
0fx⇔=
có hai nghim
phân biệt
(
)
( )
( )
2
2
0 2 1 4 10
fx
m mm m >⇔ =>⇔
Khi đó gọi
( )
11
;Ax y
,
( )
22
;Bx y
lần lượt là ta đ của hai điểm cc tr, ta có
( )
1
12
2
2 11
22
01 1
2 11
1
22
bm
xm
a
x x mm
bm
xm
a
+ −+
= = =
> >− >
−−
= = =
Mt khác, vì h s ca hàm s bc ba
1
0
3
a
= <
do đó suy ra
12
1; (*)
CT CD
xx m xx m==−==
T gi thiết, ta có
22
3 1.
CT CD
xx+<
Kết hp với (*) ta được
( )
2
22
1
3 1 1 4 6 20 1
2
m m mm m + <⇔ +< < <
Đối chiếu với điều kin
m
nên suy ra
1
1
2
m<<
là giá tr cn tìm.
Ví d 6: Cho hàm s
(
) ( )
32
21 2 .y x m x mx C= + ++
Tìm
m
để hàm s có 2 cc tr ti
1
x
2
x
tha
mãn
(
)
22
12 1 2
43 2
A xx x x
= + +=
Li gii
Ta có:
(
)
2
' 3 2 2 1 0 (1).
y x m xm
= + +=
Để hàm s đã cho 2 điểm cc tr
(1)PT
có hai nghiệm phân biệt
(
)
2
2
' 2 1 3 0 4 10
m m mm m
= + >⇔ + +>⇔
Khi đó gọi
12
;xx
là hoành độ các đim cc tr. Theo định lý Viet ta có:
( )
12
12
22 1
3
3
m
xx
m
xx
+
+=
=
Do vy
(
)
( )
(
)
2
22
12 1 2 12 1 2 12
42 1
2
43 2 3 2
33
m
m
A xx x x xx x x xx
+

= + +− =+− =

2
2
1
16 14 4
2 16 14 2 0 .
1
3
8
m
mm
A mm
m
=
++
= = + −=
=
Vy
1
1;
8
mm=−=
là các giá tr cn tìm.
Ví d 7: Cho hàm s
( )
32
33 2.y x x mx C=−+ +
Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s có 2 điểm cc tr ti
1
x
2
x
sao cho
12
2 5.
xx+=
Li gii
Ta có:
22
' 3 6 3 0 2 0 (1)y x x m x xm
= + = +=
Để hàm s đã cho 2 điểm cc tr
(1)PT
có hai nghiệm phân bit
'1 0 1mm⇔∆ = > <
Khi đó gọi
12
;xx
là hoành độ các đim cc tr. Theo định lý Viet ta có:
12
12
2
xx
xx m
+=
=
Kết hợp:
12 1
12 2
12 12
2 1
25 3
3 ( )
xx x
xx x
xx m m xx tm
+= =


+= =


= = =

Vy
3m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 8: Cho hàm s
( ) (
)
32
3 1 6 2.y x m x mx C
=−+++
Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s 2 điểm
cc tr ti
1
x
2
x
đều dương và thỏa mãn
12
10.xx+=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
' 3 6 1 6 0 2 1 2 0 (1).yx mxm x mxm
= ++= ++=
Để hàm s đã cho 2 điểm cc tr dương
(1)PT
có hai nghiệm phân biệt dương
( )
( )
2
2
' 1 2 10
2 1 0 0.
2 0
m mm
mm
m
∆= + = + >
+> >
>
Khi đó gọi
12
;xx
là hoành độ các đim cc tr. Theo định lý Viet ta có:
12
12
22
2
xx m
xx m
+= +
=
Theo giả thiết, ta có
1 2 12
2 2 2 2 2 10 2 2 8 0.
x x xx m m m m+ + ++ = + −=
Đặt
( )
2 0t mt=
ta có:
( )
2
2 2 2 2
2 80
4 ( )
t m m tm
tt
t loai
= =⇔=
+ −=
=
Vy
2m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 9: Cho hàm s
( ) ( )
32
3 32 1 1 .y x mx m x C= + ++
Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s 2 điểm
cc tr ti
1
x
2
x
đều dương và thỏa mãn
12
21
6.
xx
xx
+=
Li gii
Ta có:
(
)
22
'3 6 3210 2 210 (1)
y x mx m x mx m
= + + = + +=
Để hàm s đã cho 2 điểm cc tr
(1)PT
có 2 nghiệm phân biệt
2
' 2 1 0 (*)mm⇔∆ = >
Khi đó gọi
12
;xx
là hoành độ các đim cc tr. Theo định lý Viet ta có:
12
12
2
2 1
xx m
xx m
+=
= +
Theo giả thiết, ta có
( ) ( )
2
2
22
1 2 12
12
12 12
2 4 22 1
6
21
x x xx m m
xx
xx xx m
+− +
+
= = =
+
( )
2
1
1 .
2
4 8 40
m
m tm
mm
⇔=
+ +=
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 10: Cho hàm s
( )
32
11
21 1
32
y x m x mx= ++
đ th là
( )
.C
Tìm
m
để m s 2 điểm cc
tr tại hai điểm có hoành độ
1
x
2
x
sao cho
( )( )
12
1 12xx+ +=
Li gii
Ta có:
( )
2
' 2 1 (*)y x m xm= −−
Để hàm s đạt cc tr tại hai điểm phân bit thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
( )
2
2
0 214 04 10,mm m m>⇔ + >⇔ +>
Gi
12
;xx
là hoành độ ca hai điểm cc tr
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( )
12
12
2 1
*
xx m
xx m
+=
=
Ta
( )( )
1 2 12 1 2
1 1 2 12 2 112 2x x xx x x m m m+ + = + + += + += =
Vy
2m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
32
11
12
32
y x m xx
= ++
, đồ th
(
)
.
C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti hai
điểm có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
33
12
18xx+=
Li gii
Ta có:
( )
2
' 1 1 (*)yx m x=−− +
Để hàm s đạt cc tr tại hai điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
( )
2
2
3
0 1 40 2 30
1
m
m mm
m
>
>⇔ >⇔ >⇔
<−
Gi
12
;xx
là hoành độ ca hai đim cc tr
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( )
12
12
1
*
1
xx m
xx
+=
=
Ta có
(
)
( )
3
33
12 12 1212
18 3 18xx xx xxxx
+=⇔ + + =
(
) ( )
( )
( )
3
32 2
1 3 1 18 3 16 0 4 4 0 4m m m m m mm m
⇔− =⇔− =⇔− ++==
Vy
4m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 12: Tìm
m
để hàm s
32
3 31y x mx x=− ++
đạt cc tr ti
1
x
;
2
x
sao cho
( )
2
1 2 12
1 25 .x x xx
++ =
Li gii
(
)
22 2
'3633 21;'0 210.y x mx x mx y x mx=−+= −+ =−+=
Hàm s đã cho đạt cc tr ti
1
x
;
2
x
'0y⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
2
1
' 1 0 (*)
1
m
m
m
>
⇔∆ = >
<−
Theo định lý Viet có
1 2 12
2; 1x x m xx+= =
Theo đề bài
( )
2
1 2 12
1 25x x xx++ =
nên
( ) ( )
( )
2
2 1 5 2
2 1 25 *
215 3
mm
m TM
mm
+= =

+=

+= =

Đ/s:
2m =
hoc
3m
=
.
Ví d 13: Cho hàm s
( )
32
23 1 6 1y x m x mx=−+++
( )
.C
m
m
để hàm s đạt cc tr ti các đim
12
;xx
tha mãn
22
1 12
4 19.x xx++ =
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 22
'6 6 1 6 0 1 0 0y x m x m x m xm x xmxm= + + = + += +=
(
) (
) ( )( ) (
)
1
1 10 10 1
x
xx mx x m x
xm
=
−= −=
=
Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghim phân biệt
1.m⇔≠
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho
12
1;x xm= =
ta có:
( )
2
4 1 19 19 m m tm++ = =±
TH2: Cho
12
;1x mx= =
ta có:
(
)
22
2
4 1 19 4 18 0
9
4
m
mm mm tm
m
=
++= +− =
=
Vy
9
19; 2;
4
m mm
=±==
là các giá tr cn tìm.
Ví d 14:
Cho hàm s
( )
32
2 3 2 12 3y x m x mx
=−+ + +
( )
.C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti các đim
12
;xx
tha mãn
22
12 1
2 7.xx x++ =
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 22
'66 2120 2 20 22 20y x m x m x m xm x xmxm= + + =⇔−+ + =⇔−− + =
(
) ( ) ( )( )
( )
2
2 20 20 1
x
xx mx x m x
xm
=
−= −=
=
Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghiệm phân biệt
2.m⇔≠
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho
12
2;
x xm= =
ta có:
( )
2
4 4 7 1
m m loai+ += =
TH2: Cho
12
;2x mx= =
ta có:
( )
22
1
2 47 2 30
3
m
mm mm tm
m
=
++=+−=
=
Vy
1; 3
mm= =
là các giá tr cn tìm.
Ví d 15: Cho hàm s
( )
32 2
3 31 1yx x mx=+− +
( )
.C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti các đim
12
;xx
tha mãn:
2
1 2 12
3 5.x x xx++ =
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2 22 2 2
' 3 6 31 0 2 1 0 1yxx m xx m x m
= + = +− = =
1 1
11
xm xm
x mxm
−= =+

⇔⇔

−= =−

Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghiệm phân biệt
1 1 0.m mm⇔+ ≠−
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho
12
1; 1x mx m=+=
ta có:
( ) ( )( )
2
31 1 1 1 5m m mm+ +− + + =
(
)
2
0
2 5 55
5
2
m loai
mm
m
=
+ +=
=
TH2: Cho
12
1; 1x mx m=−=+
ta có:
(
) (
)
( )
2
3 1 1 1 1 5 m m mm ++ + + =
( )
2
0
2 5 55
5
2
m loai
mm
m
=
+=
=
Vy
5
2
m = ±
là các giá tr cn tìm.
Ví d 16: Cho hàm s
( )
322 3
331
y x mx m x m= + −+
( )
.C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti các đim
12
;xx
tha mãn:
12
31
2.
xx
+=
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
2 2 22 2
'3 6 3 1 0 2 10 1y x mx m x mx m x m= + + = + −= =
1 1
1 1
xm xm
xm x m
−= =+

⇔⇔

−= =−

Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghiệm phân biệt
11 .mm m +≠ −⇔
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho
12
1; 1xm x m=+=
ta có:
( )
( )
2
31
2 4 22 1 1
11
m mm
mm
+ = = ≠±
+−
2
0
2 40
2
m
mm
m
=
−=
=
TH2: Cho
12
1; 1xm xm=−=+
ta có:
(
)
2
31
2 4 22 1
11
mm
mm
+ = +=
−+
2
2 20 1 3mm m −= =±
Vy
0;1;13m mm
= = = ±
là các giá tr cn tìm.
Ví d 17: Cho hàm s
( )
32 2
63 34
yx x m x=−+ −−
. Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu ti
12
,xx
sao
cho
21
5.xx=
Li gii
TXĐ:
D
=
. Ta có:
( )
2 2 22
' 3 12 3 3 ; ' 0 4 3 0y x x m y x xm= = +=
Hàm s đã cho đạt cc tr
12
; '0xx y⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
2
4 30 *mm⇔∆= + >
Khi đó theo Viet có
2
1 2 12
4; 3
x x xx m+= =
. Bài ra
2 111 1 2
5 54 1 5
x xxx x x
= = =−⇒ =
22
3 1.5 8 2 2.m mm⇒− = = =±
Thỏa mãn (*).
Ví d 18: Cho hàm s
(
)
(
)
3 22
31 3 3 7y x m x m mx=−−+ +
. Tìm
m
để hàm s có cc đi, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
8.xx
+=
Li gii
TXĐ:
D =
. Ta có:
( )
( )
(
)
2 2 22
'3613 3;'0 21 30
yx mxmmy x mxmm
= −+ = −+=
Hàm s đã cho có cực tr
12
; '0xx y⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
( )
( )
2
2
1 3 0 1 0 1 *m mm m m= >⇔ +>⇔ >
Khi đó theo Viet có
( )
2
1 2 12
2 1; 3 .x x m xx m m+= =
.
Bài ra có
( )
( )
( )
2
2
22 2
1 2 1 2 12
8 2 84 1 2 3 8x x x x xx m m m+= + = =
(
)
( )
( )
( )
2
1 *
2 2 40
2*
m Ko TM
mm
m TM
=
−=
=
.
Ví d 19: Tìm
m
để hàm s
3 23
3y x mx m=−+
đạt cc tr ti
12
;xx
sao cho
12
2 3.xx+=
Li gii
TXĐ:
. Ta có:
( )
2
0
' 3 6 3 2 ;' 0
2
x
y x mx x x m y
xm
=
=−= =
=
Hàm s đã cho đạt cc tr
12
; '0xx y⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
2 0 0 *mm ≠⇔
TH1:
12
0; 2x xm= =
khi đó:
12
3
2 3 0 2.2 3 .
4
xx m m+ = ⇔= + = =
Đã thỏa mãn (*).
TH2:
12
2; 0x mx= =
khi đó:
12
3
2 3 2 2.0 3 .
2
xx m m+ = ⇔= + = =
Đã thỏa mãn (*).
Ví d 20: Cho hàm s
( )
(
)
32
3 1 6 3 5,yx m x m x= + + ++
đ th
( )
.C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr
tại hai điểm có hoành độ
12
,xx
sao cho
12
52xx+=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
'361633 2121yx mxm x mxm

= +++= +++

Hàm s đã có cực đi, cc tiu khi
'0y =
có 2 nghiệm phân biệt
( ) ( )
2
'0 1 2 1 0 0mm m>⇔ + + >⇔
Khi đó
21
'0
1
xm
y
x
= +
=
=
TH1:
12
21; 12152 2x mx m m= + = ++ = =
TH2:
( )
12
2
1; 2115212
5
xxm m m= = +⇒+ + = =
Vy
2
2;,
5
mm=−=
là giá tr cn tìm.
Ví d 21: Cho hàm s
( )
322
3 3 1 1,y x mx m x
= + −+
có đồ th
(
)
.
C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti hai
điểm có hoành độ
12
,xx
sao cho
12
xx>
33
12
2 8.xx+=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 22 2
'3 6 3 1 3 2 1
y x mx m x mx m

= + −= +

Hàm s đã có cực đi, cc tiu khi
'0y =
có 2 nghiệm phân biệt
(
)
22
' 0 1 0 1 0,mm m>⇔ >⇔>
Khi
1
'0 .
1
xm
y
xm
=
=
= +
Ta có
12
1 1 1, 1
m m xm x m+> −⇒ = + =
Theo bài thì
( )
( )
33
33 3 2
12
2 8 1 2 1 8 3 3 9 90x x m m mmm
+ = + + =⇔ + −=
( )
(
)
2
1 3 9 0 1.mm m +=⇔=
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 22: Cho hàm s
32
11
42
33
yxxm= ++
( )
.C
Tìm
m
để hàm s 2 đim cc tr ti
A
B
sao cho
tam giác
OAB
nhận điểm
2
0;
3
G



làm trọng tâm.
Li gii
Ta có:
22
'4 4 2yx x x= −⇔ ==±
Khi đó hàm số luôn có 2 điểm cc tr ti
17
2; 2
3
Am

−+


( )
2; 2 5Bm
Do đó trọng tâm tam giác
OAB
có ta đ
2
4
3
0;
3
m
G

+




T gi thiết bài toán ta cho:
21
42
33
mm+= =
Vy
1
3
m
=
là giá tr cn tìm.
Ví d 23: Cho hàm s
3 23
32y x mx m=−+
( )
.C
Tìm
m
để hàm s 2 điểm cc tr ti
A
B
sao cho
5AB OA=
trong đó điểm
A
là điểm cc tr thuc trc tung và
O
là gc ta đ.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
2
0
'3 6 0 3 2 0 1
2
x
y x mx x x m
xm
=
== −=
=
Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghiệm phân biệt
0m⇔≠
.
Khi đó với
( )
33
0 2 0; 2x ym A m=⇒=
(vì A thuc trc tung)
Vi
( )
33
2 2 2;2x m y m Bm m
= ⇒=
Theo bài ra ta sẽ có:
2 226 626
4
0(loai)
5. 4 16 5.4 4 4
11
m
AB OA m m m m m
mm
=
= ⇔+ = =
=⇔=±
Vy
1m = ±
là giá tr cn tìm.
Ví d 24: Cho hàm s
32
34y x mx=−+
( )
.C
Tìm
m
để hàm s 2 điểm cc tr ti
A
B
sao cho tam
giác
OAB
có din tích bng 4.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
0
'3 6 0 3 2 0 1
2
x
y x mx x x m
xm
=
== −=
=
Để hàm s có 2 điểm cc tr thì (1) phi có 2 nghiệm phân biệt
0
m⇔≠
.
Khi đó với
( )
3
0 2 0; 4 .x ym A
=⇒=
Vi
( )
33
2 2 2;4 4x m y m Bm m= ⇒= +
Ta có:
4
OA
=
O
A
đều thuc trc
Oy
nên
( )
1
. . ; 2. 2 4 1
2
AOB
S OA d B Oy m m= = =⇔=±
Vy
1m = ±
là giá tr cn tìm.
Ví d 25: Cho hàm s
3 23
34
y x mx m=−+
, đồ th
(
)
.C
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr tại hai điểm
phân biệt
A
B
sao cho tam giác
4
OAB
S =
Li gii
Ta có:
( )
2
'3 6 3 2y x mx x x m=−=
, hàm s có hai điểm cc tr khi
0.m
Khi
( )
3
04
'0 3 2 0
20
x ym
y xx m
xmy
=⇒=
= −=
= ⇒=
Gi s
( )
( )
3
0; 4 , 2 ; 0A m Bm
là các đim cc tr ca hàm s
Ta có
3 44
1
11
4 . . 4 .4 .2 4 1 1
1
22
AOB
m
S OA OB m m m m
m
=
= = = =⇔=
=
Vy
1, 1mm= =
giá tr cn tìm.
Ví d 26: Cho hàm s
32
32y x mx=−+
(vi
m
là tham s thc).
Tìm m để hàm s có cc đi, cc tiểu sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ct các trc ta đ to
thành mt tam giác có din tích bng 4.
Li gii
Ta có:
32 2
3 2, ' 3 6y x mx y x mx= +=
. Cho
0
'0 .
2
x
y
xm
=
=
=
Để hàm s c cc đi và cc tiu thì
'0y
=
có hai nghiệm phân biệt, tc là
0
m
.
Ta có
(
)
2
1
.'2 2
3
y x m y mx
= + +⇒
phương trình qua cực tr
2
2 2.y mx= +
Ti
2
1
0 2, 0 .x yy x
m
=⇒= =⇒−
Nên din tích tam giác to bi các trc là
2
11 1
.2. 4 .
22
Sm
m
= =⇔=±
Vy
1
2
m = ±
là giá tr cn tìm.
Ví d 27: Cho hàm s
( ) ( )
32
11
3 2 1.
32
yx m xm x= +− +
Giá tr ca
m
để hàm s 2 điểm cc tr trái
dấu là:
A.
2.m >
B.
3.m >
C.
3.m <
D.
2.m <
Li gii
(
)
2
' 3 2.y x m xm
= +−
Để hàm s 2 điểm cc tr trái du thì
( )
2
3 20x m xm + −=
có 2 nghim
trái du
( )
2
40
2 0 2.
0
b ac
ac m m
ac
∆= >
= < <−
<
Chn D.
Ví d 29: Tìm
m
để hàm s
( )
32
31f x x x mx= +−
có 2 điểm cc tr
1
x
2
x
tha mãn
22
12
3.xx+=
A.
2
.
3
m =
B.
3
.
2
m
= ±
C.
2.m = ±
D.
3
.
2
m
=
Li gii
2
'3 6 .y x xm
= −+
ĐK có 2 cực tr
'93 0
m∆= + >
Khi đó
12
12
2
.
3
xx
m
xx
+=
=
Theo giả thiết
( )
22
12
3
3 4 2. 3 / .
32
m
x x m tm+ =⇔− =⇔ =
Chn D.
Ví d 30: Cho hàm s
( )
( )
32 2
22
23 1 .
33
y x mx m x C= −+
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti
12
;xx
sao
cho
( )
12 1 2
2 1.xx x x+ +=
A.
2
0; .
3
mm= =
B.
0.m =
C.
2
.
3
m =
D.
2
.
3
m = ±
Li gii
Ta có:
( ) (
)
2 2 22
'2 2 23 10 3 10.y x mx m x mx m
= −= −=
ĐK có 2 cực tr
2
4 1 0.
m∆= >
Khi đó
12
2
12
3 +1
xx m
xx m
+=
=
GT
( )
2
0
3 12 1 .
2
3
m loai
mm
m
=
⇔− + + =
=
Chn C.
Ví d 31:
Cho hàm s
(
)
32
3 3 1 1.
y x mx m x= + ++
Tìm
m
để hàm s đạt cc tr ti các đim
12
;xx
tha
mãn:
( )
1 2 12
3 4 16 0.x x xx+ + +=
A.
2.m =
B.
2.m
=
C.
3.m =
D.
3.m =
Li gii
Ta có:
( )
22
' 3 6 3 1 0 2 1 0.
y x mx m x mx m= + + = + +=
ĐK có 2 cực tr
2
' 1 0.
mm
∆= >
Khi đó
12
12
2
+1
xx m
xx m
+=
=
Do đó
( )
3.2 4. 1 16 0 2mm m
+ ++ = =
(thỏa mãn). Chn A.
Ví d 32: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
32 2
1
3 43
3
yxmx mxmm= ++ + + +
các đim
cc tr
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều kin
12
1 xx−< <
A.
( )
; 2.−∞
B.
7
;2.
2

−−


C.
( ) ( )
; 3 1; .−∞ +∞
D.
7
; 3.
2

−−


Li gii
Ta có
( )
( ) (
) ( )
3 2 22
'
1
' 3 43 2343.
3
y xmx mxmm x mxm

= +++++=++++


Hàm s có hai cc tr khi và ch khi
( ) (
) ( )
2
'0 0 3 4 3 0
y mm = >⇔ + + >
( )
3 4 1
*
30 3
mm
mm
+> >

⇔⇔

+ < <−

Khi đó gọi hai cc tr
1
x
,
2
x
, suy ra
( )
( )
12
12
2 3
. 4 +3
xx m
xx m
+= +
=
Mt khác
( )( ) ( )
1 2 12 1 2
12
12 12
1 1 0 . 10
1
2 2
x x xx x x
xx
xx xx
+ + > + + +>

−< <

+> +>

(
)
(
)
(
)
17
432310
3
7
;2.
22
2 3 2
2
3 1 2
mm
mm
m
m
mm

+− ++>
+ >− >−


∈−


+ >−


+ < <−

Kết hp (*)
7
;2.
2
m

∈−


Chn D.
Ví d 33: Cho hàm s
3
3 2 1.
yx x m=−+ +
Tìm tt c các giá tr ca thm s
m
giá tr cc đi ca hàm s
bng 4
A.
2.
m =
B.
5
.
2
m =
C.
1
.
2
m =
D.
5.
m =
Li gii
Ta có
2
1
'3 30 .
1
x
yx
x
=
= −=
=
Hàm s
10a
= >
nên
1
CT CD CD
xx x>⇒=
Khi đó
( )
1
1 32 4 .
2
CD
yy m m= −=+ = =
Chn C.
Ví d 34: Cho hàm s
3
3y x xm=−+
. Tìm
m
để đồ th hàm s đạt cc tr ti các đim
A
B
sao
cho
22
12OA OB+=
(vi
O
là gc ta đ).
A.
1.
m
= ±
B.
2.m = ±
C.
3.m = ±
D.
2.m = ±
Li gii
2
1 2
'3 30 .
1 2
x ym
yx
x ym
=⇒=
= −=
=−⇒ = +
Khi đó
( ) ( )
1; 2 , 1; 2Am B m −+
Ta có:
( ) ( )
22
22 2
1 2 1 2 2 10 12 1.
OA OB m m m m+ =+− +++ = +==±
Chn A.
Ví d 35: Cho hàm s
32
31yx x m= ++
. S các giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s 2 điểm cc tr
nm khác phía so vi trc hoành.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Li gii
2
0 1
'3 60 .
2 3
x ym
y xx
x ym
=⇒=+
= +=
=⇒=
Để hai đim cc tr nm khác phía so vi trc hoành t
( )( )
. 0 1 3 0 1 3.
CD CT
yy m m m<⇔ + <⇔< <
Chn C.
Ví d 36: Tìm
m
để đồ th hàm s
( )
32
31 32
y x m x mx m= + + +−
đạt cc tr
( )
12
;Ax y
( )
22
;Bx y
tha mãn:
( )( )
12
1 2 12
0.
2
yy
x x xx
<
−−
A.
2.m >
B.
2.m
C.
2.m <
D.
.m
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
'36130 21 0yx mxm x mxm= ++= ++=
Hàm s có 2 điểm cc tr
(
)
2
2
' 1 0 10 .m m mm m= + >⇔ + +>⇔
Do hàm s
10a = >
nên
,
CD CT
xx<
mt khác
CD CT
yy>
nên trong trường hp này ta luôn có
12
12
0.
yy
xx
<
Do đó ta có
12 12
2 0 2 2.
xx xx m m−> = > >
Chn A.
Ví d 37: Gi d đưng thẳng đi qua cực đi và cc tiu ca đ th hàm s
3
2
9 1.
3
x
y mx x=+ +−
Tìm tt
c các giá tr ca m để d đi qua điểm
9
;8 .
2
A



A.
4.m =
B.
3.m =
C.
4.m =
D.
4m =
hoc
3.
m =
Li gii
Ta có:
2
' 2 9 0.y x mx= + +=
ĐK đ hàm s có cc tr
2
'
' 90
y
m = −>
Khi đó ta có:
2
2
'. 6 1 3
33 3
xm
yy mx m

= + + −−


đường thng
( )
d
đi qua cực đi và cc tiu ca
đồ th hàm s là:
2
2
: 6 13
3
dy m x m

= −−


Để d đi qua điểm
9
;8
2
A



thì
2
29
6 . 13 8
32
mm

−− =


(
)
2
4
12 0 .
3
m
mm
ml
=
−− =
=
Chn C.
Ví d 38: Tìm
m
để đồ th hàm s
32
31
y x mx=−+
hai điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác OAB
din tích bng 1 (O là gc ta đ).
A.
3.m
= ±
B.
1.m
= ±
C.
5.m = ±
D.
2.m = ±
Li gii
Xét hàm s
32
31
y x mx=−+
, ta có
( )
2
0
' 3 6 ;' 0 2 0 .
2
x
y x mx y x x m
xm
=
= =⇔−=
=
Để hàm s có hai điểm cc tr khi và ch khi
0.m
Khi đó gọi
( )
0;1A
( )
3
2 ;1 4 .
Bm m
Phương trình đường thng OA
(
)
( )
0; 2x d B OA m=⇒=
( )
( )
1
. . 1 1.
2
ABC
S d B OA OA m m
= = =⇒=±
Chn B.
DNG 3. CC TR CA HÀM S TRÙNG PHƯƠNG
Xét hàm s trùng phương
42
y ax bx c=++
vi h s
0a
.
Ta có:
3
2
0
'4 2 0 .
2
x
y ax bx
b
x
a
=
= +=
=
Khi đó:
Hàm s có mt cc tr
0 0.
2
b
ab
a
≥⇔
Hàm s có ba cc tr
0 0.
2
b
ab
a
<⇔ <
Hàm s có mt cc tr và cc tr là cc tiu
0
.
0
a
b
>
Hàm s có mt cc tr và cc tr là cc đi
0
.
0
a
b
>
Hàm s có hai cc tiu và mt cc đi
0
.
0
a
b
>
<
Hàm s có hai cc đi và mt cc tiu
0
.
0
a
b
>
>
Bài toán hàm trùng phương có ba cực tr to tam giác ABC (rt hay gp)
Tìm điều kin tn tại ba điểm cc tr:
( )
0*
2
b
a
>
Với điều kin (*) ta có
2
3
0
'0 ,
2
2
AA
BB
CC
xx y
b
y x xy
a
b
x xy
a
= = →
= = = →
= = →
t đó
( )
0; ; ; ; ;
22
AB C
bb
AyB yC y
aa

−−



Do hàm chn vi x nên các điểm B, C
.
BC
yy=
Nhn xét:
,;A Oy B C
đối xứng nhau qua Oy nên tam giác ABC luôn là tam giác cân tại A.
Ta xét mt s tính chất cơ bản thường gp ca hàm số:
Tính chất 1: 3 điểm cc tr to thành một tam giác vuông cân.
Do tam giác ABC đã cân ti A nên ch có th vuông cân ti
đỉnh A. Khi đó ta điều kin
. 0, (1)AB AC =
 
vi
;; ;
22
BA CA
bb
AB y y AC y y
aa

−−
= =−−



 
T đó (1)
(
)
2
.0 0
2
BA
b
AB AC y y
a
=⇔+ =
 
Giá tr m tìm đưc kết hp với điều kin tn ti (*) cho ta kết qu cui cùng ca bài toán.
Ngoài ra ta cũng có thể dùng điều kiện Pitago cho tam giác cân ABC:
222 22
2
AB AC BC AB BC
+=⇔ =
Tính chất 2: 3 điểm cc tr to thành một tam giác đều.
Tam giác ABC đều khi
22
,(2)AB BC AB BC
=⇔=
vi
; ; 2 ;0
22
BA
bb
AB y y BC
aa

−−
= −=



 
T đó (2)
( )
2
2
2
BA
bb
yy
aa
−−
⇔+ =
Giá tr m tìm đưc kết hp với điều kin tn ti (*) cho ta kết qu cui cùng ca bài toán.
Tính chất 3: 3 điểm cc tr to thành một tam giác có một góc bằng
0
120 .
Tam giác ABC cân tại A nên
0
120 .BAC =
Gi H là trung điểm ca
( )
0; .
B
BC H y
Ta có
0 22
cos cos60 2 4 ,(3)
AH AH
HAB AB AH AB AH
AB AB
= = ⇔= =
vi
( )
; ; 0;
2
BA BA
b
AB y y AH y y
a

= −=



 
, t đó (3)
( ) ( )
22
4
2
BA BA
b
yy yy
a
⇔+ =
Giá tr m tìm đưc kết hp với điều kin tn ti (*) cho ta kết qu cui cùng ca bài toán.
Tính chất 4: 3 điểm cc tr to thành một tam giác có diện tích
o
SS=
cho trưc.
Gi H là trung điểm ca
( )
0; .
B
BC H y
Khi đó
2 22
1
.2 .4 .,(4)
2
ABC o o
S AH BC S AH BC S AH BC
= ⇔= =
vi
( )
2 ; 0 ; 0;
2
BA
b
BC AH y y
a

=−=



 
, t đó (4)
( )
2
2
4 .4
2
o BA
b
S yy
a

⇔=


Giá tr m tìm được kết hp với điều kin tn ti (*) cho ta kết qu cui cùng ca bài toán.
Tính cht 5: 3 đim cc tr to thành mt tam giác bán kính đưng tròn ngoi tiếp R cho
trưc.
S dng công thc din tích tam giác
2
..
1
44 2
4. . .
2
abc abc AB AC BC AB
SRR R
R S AH
AH BC
= = ⇔= ⇔=
Giải phương trình trên ta được giá tr ca m, đối chiếu vi (*) cho ta kết lun cui cùng.
Tính chất 6: 3 điểm cc tr to thành một tam giác có trọng tâm
( )
0;
G
α
cho trưc.
Ta có điều kiện trong trường hp này là
23
3
ABC
AB
yyy
yy
αα
++
= ⇔+ =
Tính chất 7: 3 điểm cc tr to thành một tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp r cho trước.
S dng công thc din tích tam giác
1
.
.
2
.
2
2
AH BC
S AH BC
S pr r
AB AC BC
p AB BC
= ⇒= = =
++
+
Giải phương trình trên ta được giá tr ca m, đối chiếu vi (*) cho ta kết lun cui cùng.
Mt s công thức tính nhanh liên quan đến cc tr của hàm trùng phương (tham khảo)
Xét hàm s
42
y ax bx c=++
vi
0a
và hàm s có ba điểm cc tr.
Khi đó gi
( )
0; ; ; ; ;
24 24
bb
A cB C
aa aa

−∆ −∆
−−



lần lượt là ba đim cc tr ca đồ th hàm s
4
2
;2
16 2 2
bb b
AB AC BC
aa a
⇒== =
vi
2
4b ac∆=
.
Xét
ABC
cân, đặt
BAC
α
=
ta có
2
3
8
tan .
2
a
b
α
=
Và din tích
25
2
3
1
.. ,
4 2 32
bb b
SS
aa a
−−
= ⇒=
phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C
(
)
22
.0
x y c n x cn+ −+ + =
vi
2
4
n
ba
=
.
Đồ th hàm s
( )
42
0y ax bx c ab=++ <
có ba điểm cc tr
,,A Oy B C
to thành
D KIN GI THIT
CÔNG THC TÍNH NHANH
Tam giác ABC vuông cân tại A
0
90
α
=
Tam giác ABC đều
0
60
α
=
BAC
α
=
2
3
8
tan
2
a
b
α
=
ABC o
SS
=
( )
5
2
3
32
o
b
S
a
=
ABC o
rr
=
(bán kính đường tròn ni tiếp)
2
2
11
o
b
r
b
a
a
=

+−



0
BC m=
2
0
. 20am b+=
0
Ab AC n= =
22 4
0
16 . 8 0an b b−+=
,
B C Ox
(ba điểm cc tr nm trên cùng
mt trc ta đ)
2
40b ac−=
Tam giác có trng tâm
( )
0;0O
(gc ta đ)
2
60b ac−=
Tam giác có trc tâm
( )
0;0O
(gc ta đ)
3
84 0b a ac+− =
0ABC
RR
=
(bán kính đường tròn ngoi tiếp)
3
0
8
8
ba
R
ab
=
Ví d 1: Cho hàm s
(
)
42
21 ,
yx m x m
=−++
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để đồ th hàm s đã cho ba điểm cc tr A, B, C sao cho
OA BC
=
, vi
O
là gc ta độ, A
điểm cc tr thuc trc tung, B C là hai điểm cc tr còn li.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
32
2
0
'4 4 1 4 1 '0
1
x
y x m x xx m y
xm
=

= + = + ⇒=

= +
Hàm s có ba điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1.(*)mm + > >−
Vi
1m >−
thì
( )
( )
11
2
22
2
33
0
'0 1 1
11
x ym
y xm y m m
x m ym m
=⇒=
= = +⇒ = + +
= +⇒ = + +
Theo bài ta có tọa đ các điểm cc tr
( )
( ) ( )
22
0; , 1; 1 , 1; 1AmBm mm C m mm+− +−
T đó
( )
2 22 2
2 22
4 1 4 40
2 22
m
OA BC OA BC m m m m
m
= +
= = = + −=
=
Kết hp với điều kiện (*) ta được
2 22m = ±
là các giá tr cn tìm.
Ví d 2: Cho hàm s
4 22
2 1,y x mx
=−+
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để đồ th hàm s đã cho có ba điểm cc tr là ba đnh ca một tam giác vuông cân.
Li gii
Ta có:
3 2 22
22
0
'4 4 4 '0
x
y x mx x x m y
xm
=

= = ⇒=

=
Hàm s có ba điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có ba nghiệm phân biệt
2
0 0.(*)mm >⇔
Vi
0m
thì
( )
( ) ( )
11
4 44
22
4
33
0 1
' 0 1 0;1 , ;1 , ;1
1
xy
y xmy m A BmmCmm
x my m
=⇒=
= = = →
=−⇒ =
Ta nhn thy tam giác
ABC
luôn cân tại A. Đ
ABC
vuông cân thì phải vuông cân tại A.
T đó suy ra
( ) (
) ( )
4 4 2 8 26
0
. 0 ; . ; 0 0 10
1
m
AB AC AB AC m m m m m m m m
m
=
= = ⇔− + = =
= ±
 
Kết hp với điều kiện (*) ta được
1m = ±
là các giá tr cn tìm.
Ví d 3: Cho hàm s
42
2 1,y x mx m= + −−
vi
m
tham s.
Tìm
m
để đồ th hàm s đã cho ba điểm cc tr đng thi các đim cc tr ca đ th to thành mt tam
giác
a) Có din tích bng
4 2.
b) Đều.
c) Có mt góc bng
0
120 .
Li gii
Ta có:
( )
32
2
0
'4 4 4 '0
x
y x mx x x m y
xm
=
= + = + ⇒=
=
Hàm s có ba điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có ba nghiệm phân biệt, tc là
0.(*)m <
Vi
0m <
thì
( )
( )
( )
2 22
2
0 1
'0 1 0;1,;1,;1
1
x ym
y x m y mm A m B mmm C mmm
x m y mm
=⇒=−−
= == −− −− −−
=−⇒=
Ta nhn thy A thuc Oy, B; C đối xng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
a) Gi H là trung điểm ca
( )
2
0; 1BC H m m
−−
Khi đó,
22
1
. 4 2 . 8 2 . 128. (1)
2
ABC
S AH BC AH BC AH BC
∆=
= =⇔= =
Ta có
( )
( )
2
2 ;0 ; 0; ,BC m AH m=−− =
 
t đó (1)
45
4 . 128 32 2
mm m m⇔− = =− =
Đối chiếu với điều kin (*) ta thy
2m
=
là giá tr cn tìm.
b) Tam giác ABC đều khi
( )
22
, 2AB BC AB BC=⇔=
Ta có
( ) ( )
2
; ; 2 ;0 ,AB m m BC m=−− =−−
 
t đó
44
3
0
(2) 4 3
3
m
mm m m m
m
=
⇔− + = =−
=
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
3
3m =
là giá tr cn tìm.
c) Tam giác ABC cân ti A nên để có mt góc bng
0
120
thì
0
120BAC =
Gi H là trung điểm ca
( )
2
0; 1BC H m m −−
Trong tam giác vuông HAB
0 22
3
sin sin 60 3 2 3 , (3)
2
BH
HAB AB BH BC AB BC
AB
= == ==⇔=
Ta có
( ) ( )
2
; ; 2 ;0 ,AB m m BC m=−− =−−
 
khi đó
( )
4
3
0
(3) 3 4
1
3
m
mm m
m
=
−+ =
=
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
3
1
3
m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 4: Cho hàm s
42
2 1,
y x mx m
= +−
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để đồ th hàm s đã cho ba điểm cc tr đng thi các đim cc tr ca đ th to thành mt tam
giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng 2.
Li gii
Ta có:
( )
32
2
0
'4 4 4 '0
x
y x mx x x m y
xm
=
= = ⇒=
=
Hàm s có ba điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có ba nghiệm phân bit, tc là
0.(*)m >
Vi
0m >
thì
(
)
(
)
(
)
2 22
2
0 1
'0 1 0;1,;1,;1
1
x ym
y x m y mm Am Bmmm C mmm
x m y mm
=⇒=
= = = +− +− +−
= ⇒= +
Ta nhn thy A thuc Oy, B; C đối xng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
Gi H là trung điểm ca
( )
2
0; 1BC H m m
+−
Din tích tam giác ABC là
2
. ..
, (1)
24 2
ABC
AH BC AB BC AC AB
SR
R AH
= = ⇒=
Ta có
( )
(
)
24
22
2
; ; 0;
AB m m
AB m m AH m
AH m
= +
= =−⇒
=
 
Khi đó,
( )
( )
4
32
2
1
(1) 2 2 1 0 1 1 0
15
2
m
mm
m m m mm
m
m
=
+
= += + =
−±
=
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
51
1;
2
mm
= =
là các giá tr thỏa mãn u cầu bài toán.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
4 22
2 1 (1),
yx m x m=−++
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để đồ th hàm s có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông
Li gii
Ta có:
( ) ( )
32
2
0
'4 4 1 4 1 '0
1
x
y x m x xx m y
xm
=

= + = + ⇒=

= +
Hàm s có ba điểm cc tr khi phương trình
'0y =
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1.(*)mm + > >−
Vi
0m
thì
( )
( )
( )
2
11
2
22
33
0
' 0 1 2 1 0; , 1; 2 1 , 1; 2 1
1 21
x ym
y xmym AmBmmCmm
x m ym
=⇒=
= = +⇒=−− +−− +−−
= +⇒ =
Ta nhn thy tam giác ABC luôn cân tại A. Để
ABC
vuông cân thì phải vuông cân tại A.
Ta có
(
)
( )
( )
( )
22
1; 1 ; 1; 1AB m m AC m m= +− + = +− +
 
T đó suy ra
( ) (
)
4
10 1
. 0 1 10
1 1 0
mm
AB AC AB AC m m
mm
+= =

= ⇔− + + + =

+= =

 
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được
0m =
là các giá tr cn tìm.
Ví d 6: Cho hàm s
( ) ( )
42
2 1 2.yx m x C=−++
Tìm
m
để hàm s có ba điểm cc tr ti
A, B, C
sao cho
4BC OA=
trong đó A là điểm cc tr thuc trc tung.
Li gii
Ta có:
( )
( )
3
2
0 2 0; 2
' 4 4 1 0 (1).
1
xyA
yx mx
xm
= =
= +=
= +
Để hàm s có 3 điểm cc tr
(1)
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1.
mm + > >−
Khi đó ta có:
( )
2
2
1 1 2 2 1.x m y m mm=± +⇒ = + + = +
( ) ( )
22
1; 2 1 ; 1; 2 1 .Bm mm Cm mm +− + +− +
Theo giả thiết ta có:
( )
4 2 1 4.2 1 4 15 .BC OA m m m tm
= += += =
Vy
15m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 7: Cho hàm s
( )
4 22
2 21y x mx m C= ++
. Tìm
m
để hàm s ba điểm cc tr ti A, B, C sao cho
tam giác ABC vuông cân.
Li gii
Ta có:
( )
22
3
2
0 21 0;21
' 4 4 0 (1).
x ym A m
y x mx
xm
= = +⇒ +
=−=
=
Để hàm s có 3 điểm cc tr
(1)
có ba nghiệm phân biệt
0.m >
Khi đó ta có:
( )
(
)
222
1 ;1; ;1.x m y m B mm C mm=± = +⇒ + +
Ta có:
(
) ( )
22
;; ;.AB m m AC m m= =−−
 
Khi đó
22 4
AB AC m m= = +
do vy tam giác ABC cân ti A
suy ra tam giác ABC vuông cân
vuông cân ti
.0A AB AC⇔=
 
( )
( )
43
0
0 10 .
1
m loai
m m mm
m
=
⇔− + = =
=
Vy
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 8: Cho hàm s
( )
42
2 21y x mx m C= ++
. Tìm
m
để hàm s ba đim cc tr ti A, B, C có tung
độ
123
;;yy y
thỏa mãn đẳng thc:
123
3.yyy++=
Li gii
+) Ta có:
( )
32
'4 4 4y x mx x x m=−=
+) Đ hàm s có 3 cc tr
0.m
⇔>
Khi đó, 3 điểm cc tr ca hàm s là
( )
( ) ( )
22
0;2 1 , ;2 1 , ;2 1A m B mm m C mm m+ +− +−
Ta có:
2
123
2 6 3 3 3.
ABC
yyyyyy m m m+ + = + + = + += =
Vy
3
m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 9: Cho hàm s
( )
4 22
2
y x mx m m C= ++
. Tìm
m
để hàm s có ba điểm cc tr ti A, B, C sao cho
22
28OA OB OC++ =
vi O là gc ta đ và A là điểm cc tr thuc trc tung.
Li gii
+) Ta có:
( )
32
'4 4 4y x mx x x m=−=
+) Đ hàm s có 3 cc tr
0.m⇔>
Khi đó, 3 điểm cc tr ca hàm s là
( )
( ) ( )
2
0; , ; , ;A m m B mm C mm+−
+) Đ
( ) ( )
22 2 2
2 82 2 8OA OB OC m m m m+ + = ++ + =
( )
2
2 1 0.m m m do m +== >
Kết hợp điều kiện ta được
1m =
là giá tr cn tìm.
Ví d 10: Cho hàm s
(
) ( )
4 22
21 1yx m x m C= + ++
đim
( )
0; 1 .E
Tìm
m
để hàm s có cc đi ti
A hai điểm cc tiu ti B C sao cho
BCE
là tam giác đu.
Li gii
+) Ta có:
( ) ( )
32
'4 4 1 4 1
y x m x xx m

= + = −+

+) Đ hàm s có 3 cc tr
1 0 1.mm
+ > >−
+) Khi đó, 3 điểm cc tr ca hàm s
(
)
( )
( )
2
0; 1 , 1; 2 , 1; 2AmBmmCmm
+ +− +−
( ) ( )
2
22 2
4 1; 1 2 1BC m BE m m CE= + = ++ =
Do
BE CE
=
nên tam giác BCE đều
( ) (
)
2
4 1 12 1BE BC m m m = + = ++
( )
2
2
4 7 20 / .
1
4
m
m m tm
m
=
−=
=
Vy
1
2;
4
mm= =
là các giá tr cn tìm.
Ví d 11:
Cho hàm s
( )
42
11yx m x=−+ +
. Giá tr ca
m
để hàm s đã cho có 3 điểm cc tr là:
A.
1.m
>−
B.
1.m <−
C.
1.m ≥−
D.
1.m ≤−
Li gii
Hàm s có 3 điểm cc tr
( )
1. 1 0 1.ab m m= + < >−


Chn A.
Ví d 12: Cho hàm s
( )
42 2
43 21yx m m x m=+ −+ +
. Giá tr ca
m
để hàm s đã cho có một điểm cc
tr là:
A.
1 3.m
<<
B.
1 3.m≤≤
C.
3
.
1
m
m
>
<
D.
3
.
1
m
m
Li gii
Ta có:
( )
( )
32
2
2
0
'4 2 4 2 0 .
43
2
x
yx mm x
mm
x
=
= + −+ =
−+
=
Hàm s có 1 điểm cc tr
2
3
4 30 .
1
m
ab m m
m
= +≥
Chn D.
Ví d 13: Cho hàm s
(
)
( )
42
1 21 3
ymx mx=−+−+
. Giá tr ca
m
để hàm s đã cho có một điểm cc tr
là:
A.
1
1.
2
m<<
B.
1
1.
2
m≤<
C.
1
.
1
2
m
m
>
<
D.
1
.
1
2
m
m
Li gii
Vi
2
13m yx=⇒= +
nên hàm s đã cho có một điểm cc tr
Vi
1m
để hàm s có 1 điểm cc tr
(
)( )
1
12 1 0 .
1
2
m
ab m m
m
>
= ≥⇔
Kết hp c 2 trường hợp ta được
1
1
2
m
m
là giá tr cn tìm. Chn D.
Ví d 14: Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
42
21 2y mx m x m= + +−
ch có mt cc đi
và không có cc tiu.
A.
0
.
1
2
m
m
B.
0m
C.
0
.
1
2
m
m
>
D.
1
.
2
m
Li gii
TH1: Vi
0,
m =
ta có
2
20
yx x= −⇒=
là điểm cc đi ca hàm s.
TH2: Vi
0,m
ta có
( )
( )
32
'4 21 4 21; .y mx m x x mx m x= + = + ∀∈
Phương trình
( )
2
2
0
'0 4 2 1 0 .
4 12
x
y x mx m
mx m
=
= + −=
=
Để hàm s có mt cc đi và không có cc tiu
0
0.
12 0
m
m
m
<
⇔<
−>
Vy
0
m
. Chn B.
Ví d 15: Cho hàm s
( )
(
)
24 2
2 11
y m mx m x
= +− +
. S giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
[ ]
100;100
để hàm s đã cho có 3 điểm cc tr là:
A. 103. B. 100. C. 101. D. 102.
Li gii
Vi
2
20mm−=
thì hàm s đã cho không thể có 3 điểm cc tr
Vi
2
20mm−≠
để hàm s đã cho có 3 đim cc tr thì
( )
(
)
(
)
2
2 1 0.
ab f x m m m= = −<
Lp bng xét du cho
( )
fm
ta được
( ) ( ) ( )
0 ; 0 1; 2 .
fm m< −∞
Kết hp
[ ]
100;100
m
m
∈−
có 100 giá tr nguyên ca m. Chn B.
Ví d 16: Cho hàm s
( )
( )
24 2
1 21 21ym x m x m= + ++
. Giá tr ca
m
để hàm s 2 điểm cc đi và
1 điểm cc tiu là
A.
1
1.
2
m
<<
B.
1 1.
m
−< <
C.
1
.
1
1
2
m
m
<−
<<
D.
1
1
.
2
1
m
m
−< <
>
Li gii
Hàm s có 2 điểm cc đại và 1 điểm cc tiu
(
)
(
)
2
2
1 0
12 1 0
am
ab m m
= −<
= −<
2
10
1
1.
2
2 10
m
m
m
−<
⇔<<
−>
Chn A.
Ví d 17: Cho hàm s
( )
42 2
11
y mx m x m
= + +−
. Giá tr ca
m
để hàm s 2 điểm cc tiểu và 1 điểm
cc đi là:
A.
1 1.m
−< <
B.
1 0.
m−< <
C.
0 1.m
<<
D.
1.m <−
Li gii
Hàm s đã cho có hai điểm cc tiu và một điểm cc đi khi
( )
2
2
0
0
0 1.
10
10
m
m
m
ab m m
m
>
>
⇔< <

= −<
−<
Chn C.
Ví d 18: Cho hàm s
( )
42
20y ax bx a=++
. Giá tr ca a b để đồ th hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
1; 2A
là:
A.
4; 8.ab= =
B.
2; 6.ab= =
C.
4; 8.ab=−=
D.
2; 4.ab= =
Li gii
Ta có
3
2
0
'4 2 0 .
2
x yc
y ax bx
b
x
a
=⇒=
= +=
=
Hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
1; 2A
nên
2 4
1
.
2
48
22
b
ba a
a
ab b
ab
=−=
=

⇔⇔

+= =

++=
Chn A.
Ví d 19:
Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
42
21
y x mx
=++
3 điểm
cc tr tạo thành tam giác vuông cân.
A.
3
1
.
9
m =
B.
1.m =
C.
3
1
.
9
m
=
D.
1.
m =
Li gii
Ta có:
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
Điu kiện để hàm s có 3 điểm cc tr
0 0.mm>⇔ <
Khi đó ta có tọa đ 3 điểm cc tr
( )
( )
( )
22
0;1, ;1, ;1A B mm C mm−−+ −−+
Do
22 4
AB AC m m= =−+
nên tam giác ABC luôn cân tại A.
Do ABC luôn cân suy ra nó vuông cân tại A. Do đó
(
)
4
0
.0 0 .
1
m loai
AB AC m m
m
=
=⇔+ =
=
 
Cách 2: S dng công thc tính nhanh vi
0
90BAC =
ta có:
2
33
88
tan 1 1.
28
Aa
m
bm
−−
= =⇔=
Chn B.
Ví d 20: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 22
21y x mx=−+
có 3 đim
cc tr tạo thành tam giác vuông cân.
A.
3
1
.
9
m = ±
B.
1
.
2
m = ±
C.
1.m = ±
D.
3
1
.
3
m = ±
Li gii
Ta có:
32
22
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
Điu kiện để hàm s có 3 điểm cc tr
2
0 0.mm>⇔
Khi đó ta có tọa đ 3 điểm cc tr
( )
( ) ( )
44
0;1 , ;1 , ;1A BmmCmm−−
Do
22 8
AB AC m m= =−+
nên tam giác ABC luôn cân tại A.
Do ABC luôn cân suy ra nó vuông cân tại A.
Do đó
( )
6
2
0
.0 0 .
11
ml
AB AC m m
mm
=
= ⇔− + =
=⇔=±
 
Chn C.
Ví d 21: Cho hàm s
( ) ( )
4 22
21 .yx m x m C=−++
Tìm m để hàm s 3 đim cc tr lp thành mt
tam giác vuông.
A.
1.m =
B.
0.
m
=
C.
1.m =
D.
2.m =
Li gii
Ta có:
( )
( )
32
'4 4 1 4 1y x m x xx m= + = −−
+) Đ hàm s có 3 cc tr
1 0 1.mm + > >−
Khi đó, 3 điểm cc tr ca hàm s là
( )
( ) ( )
2
0; , 1; 2 1 , 1; 2 1AmBmmCmm +− +−
( )
(
)
( )
( )
22
1; 1 ; 1; 1AB m m AC m m= +− + = +− +
 
+) Do
AB AC=
nên tam giác ABC vuông
( ) ( )
( )
( )
4
1
. 0 1 10
0/
m loai
AB AC m m
m tm
=
= + +=
=
 
Vy
0m
=
là giá tr cn tìm. Chn B.
Ví d 22: Cho hàm s
42 4
22
y x mx m m= ++
. Điu kiện để đồ th hàm s có 3 điểm cc tr to thành tam
giác đu là:
A.
1.m =
B.
3
3.m = ±
C.
3
3.
m =
D.
1.m = ±
Li gii
Ta có:
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
Điu kiện để hàm s có 3 điểm cc tr
0.m >
Khi đó ta có ta đ 3 điểm cc tr là:
( )
( ) ( )
4 42 42
0;2,;2,;2A m m B mm m m C mm m m+ −+ −+
Do
22 4
AB AC m m= = +
nên tam giác ABC luôn cân tại A.
Tam giác ABC đều
( )
3
4
3
4.
0
m
AB BC m m m
m loai
=
= ⇔+ =
=
Cách 2: S dng công thc nhanh vi
0
60BAC =
ta có:
2
3
33
8 81
tan 3.
2 83
Aa
m
bm
−−
= =⇔=
Chn C.
Ví d 23: Cho hàm s
4 22
2 24y x mx m= +−
. Giá tr ca m để đồ th hàm s 3 điểm cc tr to thành
tam giác có din tích bng
1S =
là:
A.
1.m =
B.
3
3.m = ±
C.
3
3.m =
D.
1.m = ±
Li gii
Ta có:
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
Điu kiện để hàm s có 3 điểm cc tr là:
0.m >
Khi đó ta có tọa đ 3 điểm cc tr là:
(
)
( )
(
)
22 2
0;2 4, ; 4, ; 4
A m B mm C mm
−−
Trung điểm ca BC
(
)
2
0; 4 .
Hm
Do đó
11
. ..
22
A HBC
S AH BC y y x x= =−−
22
1
. .2 1 1 1.
2
m m mm m= = =⇔=
Cách 2: S dng công thc nhanh vi
5
25
3
1 1.
32
b
S mm
a
= = =⇔=
Chn A.
Ví d 24: Cho hàm s
4 22
2 22
y x mx m= +−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm
s có 3 điểm cc tr to thành tam giác có din tích S tha mãn
1 2018.S<<
A. 19. B. 20. C. 2018. D. 2017.
Li gii
Ta có:
5
2 52
3
.
32
b
S m Smm
a
= = ⇒=
Khi đó:
2 52
1 2018 1 2018 1 2018 1 20,98S mm m m
< < ⇔< < ⇔< < ⇔< <
Kết hp
m ∈⇒
có 19 giá tr nguyên ca tham s m. Chn A.
Ví d 25: Cho hàm s
( )
42
22y x mx m C=−+
. Giá tr
0
m
ca tham s m để đồ th hàm s 3 điểm cc
tr ti
,,ABC
sao cho tam giác ABC có mt góc bng
0
120
tha mãn:
A.
0
1
0; .
2
m



B.
0
1
;1 .
2
m



C.
( )
0
1; 2 .m
D.
( )
0
2;3 .m
Li gii
Ta có:
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
Để hàm s có CĐ,CT
0.m⇔>
Khi đó gọi
( )
( )
( )
22
0;2 ;2 , ;2A mB mmm C mmm−−
Gi H là trung điểm ca BC ta có
(
)
2
0; 2 .H mm
D thy tam giác ABC cân tại A.
0
120BAC
⇒=
có đường trung tuyến AH do đó:
0
60 .BAH =
Khi đó ta có:
3
2
3
1 11
tan 3 .
3
3
BH m
BAH m m
AH m
mm
= = = = =⇔=
Vy
3
11
;1
2
3
m

=


là giá tr cn tìm. Chn B.
Ví d 26: Cho hàm s
42
21
y x mx m= +−
. Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
ba điểm cc tr to thành mt tam giác nhn gc ta đ O m trc tâm.
A.
0.
m
=
B.
2.
m
=
C.
1.m =
D. Không tn ti m.
Li gii
Ta có:
3
2
0
'4 4 0
x
y x mx
xm
=
=−=
=
. Để hàm s có ba điểm cc tr thì
0 (1)m >
Khi đó, tọa đ các đim cc tr là:
(
)
( )
( )
22
0;1,;1,;1A mB mm m C mm m
−+ −+
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
0;1 , ; 1 , 2 ;0 , ;OA m OB m m m BC m AC m m −+
   
O là trực tâm nên
( )
( )( )
22
0 0
.0
0; 1 (2)
. 10
.0
OA BC
mm
m m mm m
OB AC
=
=

⇔= =±

+− + =
=
 
 
T (1) và (2)
1.m⇒=
Chn C.
Ví d 27: Đồ th hàm s
42
2y x mx m=−+
3 điểm cc tr đường tròn đi qua 3 điểm cc tr y có
bán kính bng 1 thì giá tr ca m
A.
15
1; .
2
mm
−±
= =
B.
15
1; .
2
mm
−+
=−=
C.
15
1; .
2
mm
−+
= =
D.
15
1; .
2
mm
−−
= =
Li gii
Hàm s
4 2 42
2 1; 2 ; .y x mx m ax bx c a b m c m= + = + +⇒ = = =
Ta có
3
2
0
' 4 4 ;' 0
x
y x mx y
xm
=
=−=
=
. Để hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m >
S dng công thc gii nhanh
0ABC
RR
=
vi
33
3
0
8 88
1 2 1 0.
8 16
ba m
R mm
ab m
−−
= = +=
Cách 2:
( )
( )
( )
( )
4
22 2
.2
0; , ;m , ;m 1 1 2 .
4
4.
mm m
abc
AmBmmCmm R m m
S
mm
+
= = = +=
Kết hp với điều kin
15
0 1;
2
m mm
−+
>⇒ = =
là giá tr cn tìm. Chn C.
DNG 4. CC TR CA HÀM S HP
Ví d 1: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
(
) ( )
( )
2
' 3 1 2, .fx xx xx= + ∀∈
Hi hàm s
( ) ( )
2
1gx f x x= −−
đạt cc tiu tại điểm nào sau đây?
A.
1.x =
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
0.
x =
Li gii
HD: Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
3
' ' 2 3 1; ' 0
1
x
gx f x x xx gx
x
=
= −= =
= ±
Lp bng xét du
→
Hàm s đạt cc tiu ti
1.
x
=
Chn B.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( )
( )
22
' 39 3, .fx x x x x= + ∀∈
Hi hàm s
( ) ( )
3
1gx f x x= +−
đạt cc đi tại điểm nào sau đây?
A.
3.x =
B.
3.x
=
C.
0.x =
D.
1.x =
Li gii
HD: Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
22
3
' ' 3 39 3 3 ;' 0
3
x
gx f x x x x x xgx
x
=
= +=+ −=+ =
=
( )
'gx
không đổi dấu khi qua điểm
33
xx=−⇒ =
là điểm cc đi. Chn A.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
2
' 3,fx x xx= ∀∈
( )
0 10f
. Giá tr cc tiu ca
hàm s
( ) ( )
3gx f x= +
có th bng
A. 13. B. 12. C. 16. D. 14.
Li gii
HD: Ta có
( ) ( ) ( )
2
0
' ' 3; ' 0
3
x
gx f x x xgx
x
=
==−=
=
Suy ra
3x =
là điểm cc tiu ca hàm s
(
) ( )
( )
3 0 0 3 13.
gg f < = +<
Chn B.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
y fx
=
đo hàm
( )
2
' 2, .fx x xx= ∀∈
Hi hàm s
( ) ( )
1gx f x=
đạt cc
đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1.x =
B.
1.
x =
C.
0.
x =
D.
2.x =
Li gii
HD: Ta có
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
' '1 1 1 1 1gx f x x x xx= −= −= +
Phương trình
( )
1
'0 1
1
x
gx x
x
=
= → =
=
là điểm cc đi. Chn A.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định đạo hàm
( )
( )
( )
2
' 31fx x x x=−−
trên
. S điểm cc tr
ca hàm s
( )
( )
2
1
gx f x x= −+
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
' 31fx x x x=−−
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
2 2 22 2
'
' 1 21' 1 21 1 2gx fxx x fxx x xx xx xx

= −+ = −+ = −+ −−

( )
( )
( )( ) ( )
2
21 1 1 21x xx x x x x= −+ +
Do
( )
'gx
đổi dấu qua 5 điểm suy ra hàm s
( )
gx
có 5 điểm cc tr. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định và có đạo hàm
(
)
(
)
( )
22
' 1 43fx x x x= −+
trên
. S điểm cc
đại ca hàm s
(
)
(
)
2
2gx f x x= +
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) (
)
2
' 1 1 ( 3)fx x x x= +−
Khi đó:
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)(
)
2
2 2 22
' 22' 2 22 21 21 23gx x fxx x xx xx xx
= + + = + +− ++ +−
( )
( )
( )
(
)(
)
2
2
2
2 2 2 1 1 1 3.x xx x x x= + +− + +
Ta có bng xét du
x
−∞
3
1
1
+∞
'y
0
+
0
0
+
Do
( )
'gx
đổi du t dương sang âm khi qua 1 điểm nên hàm s
(
)
gx
có 1 điểm cc đi. Chn A.
Ví d 7: Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh và đo hàm
( )
( )
( )
22
' 42fx x x x=−−
trên
. S điểm cc
tiu ca hàm s
( )
( )
2
3gx f x x= +
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
( )
2
' 22
fx x x x=−+
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )( )
2
2 2 22
' 23' 3 23 32 32 3gx x fxx x xx xx xx= + + = + +− ++ +
( )
(
)
( )( ) ( )
2
2
2 3 3 2 1 2 3.x x x x x xx= + +− + + +
x
−∞
3
2
3
2
1
0
+∞
'
y
0
+
0
0
+
0
0
+
Do
( )
'gx
đổi du t âm sang dương khi qua 3 điểm nên hàm s
(
)
gx
3 điểm cc tiu. Chn C.
Ví d 8: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
( )
2
' 32 1fx x x x= −+
( ) ( )
2
22 .gx f x x= −+
Hàm
s đạt cc tr tại điểm x bng
A.
2.x =
B.
2.x =
C.
3.
x =
D.
3.x =
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
' 1 2 '2 1fx x x f x x x= → =
Li có
( ) ( ) (
) ( )
2
2
' 2 2 2 21 2 2 2 .gx f x x x x x x x
= += +=
Phương trình
( ) (
)
2
0
' 022 0 .
2
x
gx x x
x
=
= −=
=
Suy ra hàm s đạt cc tiu tại điểm
2.
x
=
Chn A.
Ví d 9: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x
−∞
1
1
2
4
+∞
(
)
'
fx
0
+
0
0
+
0
+
Hàm s
(
)
2
2
y xx
= ++
có my đim cc tr?
A. 9. B. 7. C. 6. D. 5.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
22
2
21
2 ' . ' 2.
22
x
y xx y f xx
xx
= ++ = ++
++
Xét
( )
(
)
(
)
2
2
1
2
' 0 2 1. ' 2 0
' 2 0 (*)
x
y x f xx
f xx
=
= + ++ =
++ =
Li có
( )
1
2
'0
4
x
x
fx
x
= ±
=
=
=
suy ra (*)
2
2
22
2
2
21
10
2 2 2
14
2 4
xx
xx
xx xx
xx
xx
++=±
++=
++= +=
+=
++=
(có 4 nghim).
Suy ra hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn D.
Ví d 10: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới
x
−∞
3
2
+∞
'
y
0
+
0
y
+∞
10
1
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
21yfx
=
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
y fx=
thì
( ) ( )
( )
'.
'
f xfx
y
fx
=
Ta có:
( )
( ) (
)
(
)
(
) ( )
( )
21'.21
2'21.21
2 1 ' (*)
21 21
fx fx
f x fx
yfx y
fx fx
−−

−−

= −⇒= =
−−
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
0
fx=
có mt nghim
2xa= >
nên phương trình
( )
210 21 (1)fx x a = −=
có 1 nghim.
( ) ( )
3 21 3
' 0 2 1 0 (2)
2 2 1 2
xx
fx f x
xx
= −=

= −=

= −=

T (1) và (2) suy ra phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt.
Vy hàm s
( )
21yfx=
có 3 điểm cc tr. Chn A.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới
x
−∞
2
3
+∞
'
y
+
0
0
+
y
1
+∞
−∞
4
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2y fx= +
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
2
'0
3
x
fx
x
=
=
=
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
22
22
2
22
2 2'
2 .2 . ' 2
'
2 (*)
22
fx fx
f x xf x
y fx
fx fx

++
++

= += =
++
Da vào BBT ta có th gi s
( )
0fx=
có 1 nghim duy nht là
3
xa= >
Khi đó
(
)
22
2 0 2 (1)
fx x a+ = +=
Mt khác
( )
22
2
0
2 . ' 2 0 2 2(2)
2 3
x
xf x x
x
=
+ = +=
+=
T (1) và (2) suy ra (*) có 5 nghiệm phân biệt suy ra hàm s
( )
2
2y fx= +
có 5 điểm cc tr.
Chn C.
Ví d 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 1 3,fx x x x=+−
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên âm của tham s m để hàm s
( )
2
4y fx x m= −−
có 5 điểm cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có
( ) (
)
( )
( )( )
( )
2
22
' 24' 4 2 2 1 3gx x f x xm x t t t= −− = +
(vi
2
4t x xm=−−
)
S điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
là s nghim bi l của phương trình
( )
( )
2
2 30x tt −=
( )
( )( )
22
2 4 4 30x x xmx xm −− −−=
Hàm s có 5 điểm cc tr khi các phương trình
( )
2
40
ux x m m
= −=
( )
2
4 30vx x m m= −=
Có 2 nghiệm phân biệt khác nhau và khác 2
( )
( )
'
'
4 0
4 30
4
24 0
27 0
u
u
m
m
m
um
vm
∆= + >
∆= + + >
>−
=−−
=−−
Vy 3 giá tr nguyên âm ca m thỏa mãn yêu cầu. Chn A.
Ví d 13: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
4
3
'2,fx x x x=−−
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
[
]
10; 0
m ∈−
để hàm s
( )
2
y fx m= +
có 7 điểm cc tr?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Li gii
Ta có
(
)
( )
( )
( )
( )
4
22 3
' ' 2. ' 2 2gx fxm xfxm xt tt

= + = +=

(vi
2
tx m= +
)
S điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
là s nghim bi l của phương trình
( )
2
.1xt t
( )( )
( )
2
22 2
2
2
0
1 1 0 (*)
1
1
x
xm
xxmxm xm
xm
xm
=
=
+ +− ++=
=
=−−
PT (*) có 7 nghiệm phân biệt khi
0
1 0 1.
10
m
mm
m
−>
> <−
−− >
Vy 8 giá tr nguyên âm của
[ ]
10; 0m ∈−
thỏa mãn. Chn C.
Ví d 14: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên khong
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
−∞
2
0
1
+∞
'y
+
0
0
+
0
y
2
0
−∞
3
−∞
S giá tr ngun ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
( ) ( )
2
gx f x m= +


có 5 điểm cc tr là:
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
' 0
' 2. ' . 0
fx
gx f x fx m
fx m
=
= +=


=
Do hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr nên phương trình
( )
'0fx=
có 3 nghiệm phân biệt.
Để hàm s
(
)
gx
có 5 điểm cc tr thì phương trình
(
)
fx m
=
có 2 nghiệm phân biệt
20
3
m
m
−≤ <
≤−
Chú ý:Vi
2, 3mm=−=
thì
( )
'fx m
=
có nghim kép ti
2.x =
Kết hp vi
{
}
10;8;7;6;5;4;3;2;1.mm = −−−−−−−−
Chn B.
Ví d 15: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
( )( )
3 23
' 2 2,fxxxxx=−−
vi mi
x
. Hàm
s
( )
1 2018
yf x
=
nhiu nht bao nhiêu điểm cc tr?
A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11.
Li gii
Ta có
( )
( )( )
( )
( )
3 23 3 2
' 2 2 2 2; .fxxxxxxx x x
= = ∀∈
S điểm cc tr ca hàm s
( )
(
)
1 2018
y gx f x= =
là tng s nghim của phương trình
( ) ( )
' 0 2018. ' 1 2018 0gx f x= = →
có 4 điểm.
S nghim của phương trình
( )
1 2018 0x
= →
có tối đa 5 nghiệm vì đạo hàm có 4 nghim.
Vy hàm s đã cho có tối đa 9 điểm cc tr. Chn A.
Ví d 16: Hàm s đa thc bc sáu
( )
y fx
=
đ th như hình vẽ bên cnh. Hàm
s
(
)
(
)
33gx f x
=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Li gii
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f ax b= +
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Da vào hình v, ta thy hàm s
( )
y fx=
có 5 điểm cc tr.
Chn C.
Ví d 13:
Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu như hình vẽ.
x
−∞
1
0
2
4
+∞
( )
'fx
+
0
+
0
0
+
Gi m, n lần lượt là s điểm cc đi, s điểm cc tiu ca hàm s. Tính
2
2.mn
A. 3. B. 6. C.
1
. D. 0.
Li gii
Ta thy
( )
1
' 0 2
4
x
fx x
x
=
=⇔=
=
(
)
'fx
không xác định ti
0.
x =
( )
'fx
đổi du t
+ →
khi đi qua
1; 2xx=−=
Hàm s có 2 điểm cc đi.
(
)
'
fx
đổi du t
→ +
khi đi qua
0; 4xx
= =
Hàm s có 2 điểm cc tiu.
Vy
22
2 2 2 2.2 0.mn m n= = → = =
Chn D.
DNG 5. CC TR CA HÀM TR TUYỆT ĐỐI
Loi 1: Cc tr hàm s
( )
.y fx=
Phương pháp giải:
Ta có:
( )
(
) (
)
( )
'.
'
f xfx
y fx y
fx
= ⇒=
do đó
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
là s nghim bi l của phương trình
(
) (
)
' . 0.f xfx=
Như vy: Nếu gi m là s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
n là s giao đim ca đ th hàm s
( )
y fx=
và trc hoành thì
mn
+
là s đim cc tr ca hàm s
( )
y fx=
(chú ý ta cn b đi các nghiệm
bi chn).
Ví d 1: thi THPT QG năm 2017]
Cho hàm s
( )
y fx
=
bng biến thiên như sau.
x
−∞
1
3
+∞
'y
+
0
0
+
y
5
+∞
−∞
1
Đồ th ca hàm s
(
)
y fx=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy:
Đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc hoành
0y =
tại 1 điểm nên
1.m =
Hàm s
( )
y fx
=
có 2 điểm cc tr nên
2n =
Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr. Chn B.
Ví d 2:
Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v dưới
x
−∞
3
2
1
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
3
+∞
0
2
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy:
Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr suy ra
3.m =
Phương trình
(
)
0
fx
=
có 3 nghim (tuy nhiên
1x =
là nghim kép) suy ra
2.n =
Do đó hàm số
( )
y fx=
5mn+=
điểm cc tr. Chn C.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
x
−∞
1
1
2
+∞
'y
+
0
0
+
0
y
0
4
−∞
3
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy:
Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr suy ra
3.m =
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
ct trc hoành tại 3 điểm phân biệt (tuy nhiên
1x =
là nghim kép) nên
2.
n =
Do đó hàm số
( )
y fx
=
5 điểm cc tr. Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x
−∞
2
0
1
+∞
'y
+
0
0
+
0
y
2
0
−∞
3
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2y fx= +
là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Li gii
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2' '
gxfx gxfx= +⇒ =
Phương trình
( ) ( )
' '0gx f x= =
có 3 nghiệm phân biệt nên
3.m =
Phương trình
( ) ( )
02gx f x=⇔=
có 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm kép
2.n =
Do đó hàm số
( )
2y fx= +
có 5 điểm cc tr. Chn D.
Ví d 5: S điểm cc tr ca hàm s
(
) (
)
( )
3
1 32yx x x
= −+
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Ta có:
( )
y fx=
thì
( ) ( )
( )
'
'
f xfx
y
fx
=
Xét
( ) (
) (
)(
)
3
1 32fx x x x= −+
Ta có:
(
)
0
fx
=
có 3 nghim bi l
1, 3, 2.xx x= = =
Li có:
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
( ) ( )
3 23
22
1 6 ' 3 1 6 121
fx x xx fx x xx x x= −− = −− +
( ) (
)( ) ( )
( )
( )
22
22
1 3 3 18 1 2 1 1 5 6 17 0 ' 0x x x x x x x x fx

= −+ = = =

có 2 nghim bi l. Do
đó hàm số đã cho có 5 điểm cc tr. Chn B.
Ví d 6: S điểm cc tr ca hàm s
4 32
22
yx xx x
= + −−
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
( ) (
) ( )
( )
(
)
4 32 3 2
0 2 2 0 2 20 1 20
f x x x x x x x xx xx x=+ −−= + += +=
có 4 nghim bi l.
Phương trình
( )
(
)
( )
32 2
' 4 4 2 2 0 22 1 1 0fx x x x x x
= + −= + =
có 3 nghim bi l.
Do đó hàm số đã cho có
437+=
điểm cc tr. Chn D.
Ví d 7: S giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
432
44yx x xm=−++
có 7 điểm cc tr là:
A. 0. B. 9. C. 8. D. vô s.
Li gii
Xét
( )
432
44fx x x x m=−++
Phương trình
( )
32
0
' 4 12 8 0 1
2
x
fx x x x x
x
=
= += =
=
có 3 nghim bi l.
Để hàm s
432
44yx x xm=−++
có 7 điểm cc tr thì phương trình
( )
432
0 4 4 (*)fx x x x m=⇔− + =
phi có 4 nghiệm phân biệt.
Lp BBT cho hàm s
(
)
43
44gx x x x=−+
ta đưc:
x
−∞
0
1
2
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
+∞
0
8
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi
0 1.m
<− <
Vy không có giá tr nguyên ca m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chn A.
Ví d 8: S giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
432
48yx x xm
=−+
có 7 điểm cc tr là:
A. 129. B. 2. C. 127. D. 3.
Li gii
Phương trình
( )
32
0
' 4 12 16 0 1
4
x
fx x x x x
x
=
= =⇔=
=
có 3 nghim bi l.
Để hàm s
432
48yx x xm
=−+
có 7 điểm cc tr thì phương trình
(
)
432
0 4 8 (*)
fx x x x m
=⇔− =
có 4 nghiệm phân biệt. Lp BBT cho hàm s
( )
432
48gx x x x=−−
ta được:
x
−∞
1
0
4
+∞
'
y
0
+
0
0
+
y
+∞
0
+∞
3
128
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi
3 0.m <− <
Vy có 2 giá tr ngun ca m tha mãn yêu cu bài toán. Chn B.
Ví d 9: thi tham kho B GD&ĐT năm 2018] Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để hàm
s
43 2
3 4 12y x x xm
= −− +
có 7 điểm cc tr?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Li gii
Đặt
( ) ( )
432 32
3 4 12 ' 12 12 24 ; .fxxxxm fx xx xx=−+ =−−
Phương trình
( )
'0fx=
có 3 nghiệm phân biệt.
Để hàm s đã cho có 7 điểm cc tr
( ) ( )
43 2
0 3 4 12f x gx x x x m = =−− =
có 4 nghiệm phân biệt.
( )
'0fx=
có 3 nghiệm phân biệt
( )
fx m
⇒=
có 4 nghiệm phân biệt.
Da vào BBT hàm s
( )
fx
, để (*) có 4 nghiệm phân biệt
( )
5 0 0;5mm⇔− <− <
.
Kết hp vi
m
suy ra có tt c 4 giá tr nguyên cn tìm. Chn D.
Ví d 10: Cho hàm s
( )
32
2 3 12 2fx x x x m
= ++
. S giá tr nguyên âm ca tham s m để hàm s đã
cho có 5 điểm cc tr là:
A. 26. B. 25. C. 8. D. 9.
Li gii
D thy hàm s
( )
32
2 3 12 2
gx x x x m
= ++
2
1
' 6 6 12 0
2
x
yxx
x
=
= −=
=
Suy ra hàm s
(
)
gx
có 2 điểm cc tr.
Để hàm s
(
)
32
2 3 12 2
fx x x x m= ++
có 5 điểm cc tr thì phương trình
( )
32 32
2 3 12 2 2 3 12 2xx xm hx xx x m + +⇔ = +=
có 3 nghiệm phân biệt
D thy
(
)
( )
( )
1 9
2 18
h
hx m
h
−=
⇒=
=
có 3 nghiệm phân biệt khi
18 9 18 9mm <− < > >−
Vy có 8 giá tr ngun cn tìm. Chn C.
Ví d 11: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để hàm s
( ) ( )
42
24 8 1fx x m x m= + +−
có 5
điểm cc tr?
A. 9. B. 10. C. 8. D. vô s.
Li gii
Xét hàm s
( ) ( )
42
24 8 1fx x m x m= + +−
TH1: Hàm s
( )
y fx=
có một điểm cc tr thì đ th m s
( )
y fx=
ct trc hoành ti nhiu nht 2
điểm nên hàm s
( )
y fx=
không th có 5 điểm cc tr.
TH2: Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr khi
( )
0 2. 4 8 0 8.ab m m<⇔ + <⇔ >


Để hàm s
(
)
y fx=
có 5 đim cc tr thì đ th hàm s
( )
y fx=
ct trc hoành tại 2 điểm phân biệt.
Vì hàm s
( )
y fx=
20
a = >
nên có BTT như hình vẽ.
x
−∞
0
x
0
0
x
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
+∞
1
m
Đồ th hàm s ct trục hoành (đường thng
0
y =
) tại 2 điểm phân biệt khi
0 1 1.mm −⇔
(Trong trưng du bng xy ra
1
m =
phương trình có 2 nghiệm đơn và một nghim kép
0x =
nên ch
có điểm cc tr).
Vy
8 1.m−<
Kết hp
m ∈⇒
có 9 giá tr nguyên ca tham s m. Chn A.
Ví d 12: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
( )
42
24 9yx m x=−+ +
7
điểm cc tr?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 4
Li gii
Xét hàm s
( ) ( )
42
22 4 4fx x m x=−+ +
TH1: Hàm s
( )
y fx=
có một điểm cc tr thì đồ th hàm s
( )
y fx=
ct trc hoành ti nhiu nht 2
điểm nên hàm s
(
)
y fx
=
không th có 7 điểm cc tr.
TH2: Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr khi
( )
0 1. 2 4 0 4.ab m m<⇔ + <⇔ >


Để hàm s
( )
y fx
=
7 đim cc tr thì đ th hàm s
(
)
y fx
=
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt.
Ta có:
( ) ( )
3
22
0
0
' 44 4 0 .
4
x
fx x m x
xm x
=
= +=
= +=
Hàm s có BTT như hình vẽ
x
−∞
0
x
0
0
x
+∞
'
y
0
+
0
0
+
y
+∞
+∞
9
Đồ th hàm s ct trục hoành (đường thng
0
y =
) tại 4 điểm phân biệt khi
(
)
(
)
( )
(
) ( )
0
22 2
40
1
4 2 4 90 4 9
7
fx fm
m
mm m
m
± = +<
>−
⇔+ ++<⇔+ >
<−
Vi
1.m >−
Kết hp
[ ]
{ }
10;10
0;1;...10
m
m
m
⇒=
∈−
có 11 giá tr ca m. Chn B.
Ví d 13: Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
[ ]
20;20
m ∈−
để hàm s
( )
42
21 8
yx m x
=−++
có 7
điểm cc tr?
A. 9. B. 11. C. 12. D. 7.
Li gii
Xét hàm s
( ) ( )
42
21 8fx x m x=−++
TH1: Hàm s
( )
y fx=
có một điểm cc tr thì đ th m s
( )
y fx=
ct trc hoành ti nhiu nht 2
điểm nên hàm s
( )
y fx=
không th có 7 điểm cc tr.
TH2: Hàm s
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr khi
( )
0 1. 2 1 0 1.ab m m<⇔ + <⇔ >


Để hàm s
( )
y fx=
7 đim cc tr thì đ th hàm s
( )
y fx=
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt.
Ta có:
( ) ( )
3
22
0
0
' 44 1 0 .
1
x
fx x m x
xm x
=
= +=
= +=
Hàm s có BTT như hình v
x
−∞
0
x
0
0
x
+∞
'y
0
+
0
0
+
y
+∞
+∞
8
Đồ th hàm s ct trục hoành (đường thng
0
y
=
) tại 4 điểm phân biệt khi
( )
( )
( ) ( ) ( )
0
22 2
10
122
1 2 1 80 1 8
122
fx fm
m
mm m
m
± = +<
>− +
+− ++<+>
<−
Vi
1 2 2.m >−
Kết hp
[ ]
{ }
20;20
2;3;...10
m
m
m
⇒=
∈−
có 9 giá tr ca m. Chn A.
Loại 2: Cực tr hàm s
( )
.y fx
=
Phương pháp giải:
Ta có:
( ) (
)
' .'
x
y fx y f x
x
= ⇒=
t đó ta có nhận xét sau:
- Hàm s đạt cc tr tại điểm
0.x =
- S điểm cc tr dương của hàm s
( )
y fx
=
m thì s điểm cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
21m
+
.
Ví d 1: Cho hàm s
( )
543 2
6 15 10 30 1,fx x x x x
=−++
s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx
=
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Ta có:
( )
432
' 30 60 30 60 0fx x x x x= +=
( )
( )( )( )
32
2 2 112xx x x xx x x −− = +
Li có:
(
)
( )
(
)
( )
'. 1 1 2
x
y fx y xx x x
x
= ⇒= +
đổi dấu qua 5 điểm
0;1;2xx x= =±=±
nên hàm
s
(
)
y fx=
có 5 điểm cc tr. Chn B.
Ví d 2:
Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x
−∞
2
2
5
+∞
'
y
+
0
0
+
0
y
2
0
−∞
1
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
y fx=
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Hàm s
( )
y fx
=
có 2 điểm cc tr có hoành độ dương là
( )
2; 1
( )
5; 0
Do đó hàm số
(
)
y fx=
2.2 1 5
+=
điểm cc tr. Chn D.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới
x
−∞
1
0
2
+∞
'y
+
0
0
+
0
y
4
5
−∞
3
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
1
y fx
= +
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
0
' 1'.' 1 .' 1 0 (*)
' 10
x
x
y x fx fx
fx
x
=
= + += +=
+=
Da vào đồ th hàm s ta thy
( )
1
' 0 0
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Suy ra
(
)
11
' 1 0 1 0
1 2
x
fx x
x
+=
+ = +=
+=
h có 2 nghim.
Do đó (*) có 3 nghiệm phân biệt nên hàm s có 3 điểm cc tr. Chn D.
Ví d 4:
Cho hàm s
(
)
y fx=
xác đnh trên
đ th hình v bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
20m >−
để hàm
s
( )
y fx m= +
có 5 điểm cc tr
A. 15.
B. 19.
C. 16.
D. 18.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
0
' '.' .' 0
'0
x
x
y xmf xm f xm
f xm
x
=
=+ += +=
+=
Da vào đồ th hàm s ta thy
(
)
3
'0
1
x
fx
x
=
=
=
Do đó
( )
33
'0
11
xm x m
f xm
xm x m
+ = =−−
+=

+ = =−−

(*)
Hàm s có 5 điểm cc tr khi (*) có 4 nghiệm phân biệt khác 0
30
1.
10
m
m
m
−− >
<−
−− >
Kết hp
20
m
m
>−
có 18 giá tr nguyên ca m. Chn D.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
và đ th hình v bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm
s
( )
y fx m
= +
có 7 điểm cc tr
A. 8.
B. 9.
C. 12.
D. 13.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
0
' '.' .' 0
'0
x
x
y xmf xm f xm
f xm
x
=
=+ += +=
+=
Da vào đồ th hàm s ta thy
( )
2
'0
2
5
x
fx
x
x
=
=
=
=
Do đó
(
)
22
2 2
' 0 (*)
55
xm x m
xm x m
f xm
xm x m
+ = =−−

+= =
+=


+= =

Hàm s có 7 điểm cc tr khi (*) có 6 nghiệm phân biệt khác 0
20
2.
2 0
50
m
m
m
m
−− >
<−
−>
−>
Kết hp
[ ]
10;10m
m
∈−
có 8 giá tr nguyên ca m. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
( )
32
3 1 6 2.y x m x mx=−−++
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
đoạn
[ ]
100;100
để hàm s
( )
fx
5 điểm cc tr?
A. 100. B. 99. C. 97. D. 96.
Li gii
Để hàm s
(
)
fx
có 5 điểm cc tr thì hàm s
( )
y fx=
phải có 2 điểm cc tr có hoành độ dương.
Ta có:
( )
(
) ( )
22
' 36160 212 (*)
fx x mxm x mxm= −+= −+
Gi thiết bài toán
( )
*
có 2 nghiệm dương phân biệt
( )
( )
2
' 12 0
2 1 0 2 3.
2 0
mm
Sm m
Pm
∆= >
= > >+
= >
Kết hp
[ ]
100;1
00m
m
∈−
97 giá tr nguyên ca m. Chn C.
Ví d 7: Cho hàm s
( ) (
)
( )
3 22
2 3 1 6 9 4.y fx x m x m x
= =− + + −+
Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham
s
m
thuộc đoạn
[ ]
100;100
để hàm s
(
)
fx
đúng 3 điểm cc tr?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Li gii
Để hàm s
( )
fx
đúng 3 điểm cc tr thì hàm s
( )
y fx=
phi có đúng 1 điểm cc tr hoành độ
dương.
Ta có:
( ) (
)
(
)
( )
2 22 2
' 6 6 1 6 9 0 1 9 0 (*)fx x mx m xmxm
= ++ =++=
Gi thiết bài toán tha mãn khi (*) có 2 nghim trái du hoc (*) có 1 nghim bng 0 và 1 nghiệm dương.
TH1: (*) có 2 nghim trái du
2
9 0 3 3.mm < ⇔− < <
TH2: (*) có 1 nghim bng 0 và 1 nghiệm dương
2
90
3.
1 0
m
m
m
−=
⇔=
+>
Kết hp hai trưng hợp này điều kin
[ ]
100;1
00m
m
∈−
6 giá tr nguyên ca tham s m tha
mãn yêu cầu bài toán. Chn A.
Ví d 8: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh và có đo hàm
( ) ( )
32
' 3 24fx x m x x m
=+ ++
trên
. S giá tr
nguyên ca tham s m thuộc đoạn
[ ]
100;100
để hàm s
( )
fx
có 7 điểm cc tr là:
A. 100. B. 101. C. 198. D. 197.
Li gii
Để hàm s
( )
fx
7 điểm cc tr thì hàm s
( )
y fx=
3 điểm cc tr có hoành độ dương.
( )
'0fx⇔=
có 3 nghiệm dương phân biệt.
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 32 2
' 3 24 0 3 2 4 0fxxmxxm xxxmx=+ ++ = ++ =
( )( ) ( )( )
( ) ( )
2
2
1 2 2 20
120
x
xx x mx x
gx x m x m
=
−− +=
=−+ =
Gi thiết bài toán tha mãn
( )
gx
có 2 nghiệm dương phân biệt khác 2
(
)
2
0 10 1 0
1 0 0 0.
2 0 2 0
2 0
mm
Sm m m
Pm
g
∆> + + >
= +> > >


=>≠
Kết hp
[ ]
0 00
1 0;1m
m
100 giá tr nguyên ca m. Chn A.
Ví d 9: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
đ th hình v dưới. S điểm cc tr ca hàm s
(
)
1
fx+
là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Li gii
Ta có:
( )
(
) ( )
( )
0
' 1'.' 1 .' 1 0 (*)
' 10
x
x
y x fx fx
fx
x
=
= + += +=
+=
Da vào đồ th hàm s ta thy
(
)
(
)
(
)
( )
1
2
3
1; 0
0;1
'0
1; 2
2
xx
xx
fx
xx
x
= ∈−
=
=
=
=
Suy ra
( )
( )
(
)
( )
( )
1
2
3
3
1 1; 0
1 0;1
1 1; 2
' 10
1 2
1 1; 2
12
xx
xx
xx
fx
x
xx
x
+ = ∈−
+=
+=
+=
+=
+=
+=
h có 4 nghim.
Do đó (*) có 5 nghiệm phân biệt nên hàm s 5 điểm cc tr. Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tìm giá tr cc đi
CD
y
ca hàm s
3
32
yx x
=−+
A.
4
CD
y =
B.
1
CD
y
=
C.
0
CD
y =
D.
1
CD
y
=
Câu 2: Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
B. Cc tiu ca hàm s bng
6
C. Cc tiu ca hàm s bng 1 D. Cc tiu ca hàm s bng 2
Câu 3: Đồ th ca hàm s
32
3 91yx x x= −+
hai điểm cc tr A B. Điểm nào dưới đây thuộc đưng
thẳng AB?
A.
( )
1; 0P
B.
( )
0; 1M
C.
( )
1; 10N
D.
( )
1;10Q
Câu 4: Đồ th ca hàm s
32
35yx x=−+ +
hai điểm cc tr A và B. Tính din tích S ca tam giác OAB
vi O là gc ta đ.
A.
9
S =
B.
10
3
S =
C.
5S =
D.
10S =
Câu 5: Đim cc đi ca hàm s
32
32yx x=−+
A.
0x =
B.
2x =
C.
0
y
=
D.
2y =
Câu 6: Đim cc đi ca hàm s
32
32yx x
=−+ +
A.
0x =
B.
2x =
C.
0
y
=
D.
2y =
Câu 7: Đim cc tiu ca hàm s
32
1
2 31
3
yxxx
= ++
A.
1x
=
B.
1x =
C.
3x =
D.
0x =
Câu 8: Hàm s
42
22
yx x
=−+
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Cc đi (giá tr cc đi) ca hàm s
42
22yx x=−+
bng
A. 1 B.
1
C.
2
D. 0
Câu 10: Cc tiu (giá tr cc tiu) ca hàm s
42
1
83
4
y xx= +−
bng
A.
4
B. 4 C.
3
D. 0
Câu 11: S điểm cc tr ca hàm s
32
31
yx x x=++
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 12: Tìm điểm cc tiu ca đ th hàm s
32
31yx x=−−
?
A.
( )
0; 2
B.
( )
0;1
C.
( )
5; 2
D.
( )
2; 5
Câu 13: S điểm cc tr ca hàm s
2
2
1
xx
y
x
−−
=
+
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Hàm s
2
1
x
y
x
=
đạt cc tiu ti
A. 0 B.
1
C. 2 D.
2
Câu 15: Giá tr cc tiu (cc tiu) ca hàm s
2
2
1
1
xx
y
xx
++
=
−+
bng
A. 1 B.
1
C. 3 D.
1
3
Câu 16: S điểm cc tr ca hàm s
53
1yx x=++
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 17: S điểm cc tr ca hàm s
53
1
yx x=−+
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Hàm s nào sau đây không điểm cc tr
A.
2
yx=
B.
3
yx=
C.
4
yx
=
D.
2
yx=
Câu 19: Tng các đim cc tr ca hàm s
32
32yx x=−+
bng
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20: Tng các đim cc tr ca hàm s
32
15
61
32
yx xx= +−
bng
A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 21: Tng các đim cc tr ca hàm s
32
1
5 11 2016
3
yxx x
= −−
bng
A.10 B. 2 C. 11 D. 5
Câu 22: Tích c đim cc tr ca hàm s
32
1
4 9 2026
3
yxxx= + −−
bng
A.
8
B.
9
C. 2 D. 10
Câu 23: Biết hàm s
( )
32
13
: 21
32
Cy x x x= ++
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
12
2xx+=
B.
12
3xx+=
C.
12
3xx+=
D.
12
3xx+=
Câu 24: Biết hàm s
(
)
32
13
:1
32
Cy x x
=−+
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
12
2xx+=
B.
12
3xx+=
C.
12
3xx+=
D.
12
1xx+=
Câu 25: Tính giá tr cc đi
( )
CD
y
ca hàm s
42
23yx x=−−
A.
4
CD
y
=
B.
4
CD
y =
C.
3
CD
y =
D.
3
CD
y =
Câu 26: Hàm s
2
2
1
xx
y
x
−+
=
có các đim cc đi và cc tiu theo th t
A.
1 2; 1 2xx=+=
B.
1 3; 1 3
xx
=−=+
C.
1 2; 1 2xx
=−=+
D.
1 3; 1 3xx=+=
Câu 27: Biết hàm s
2
36
1
xx
y
x
++
=
+
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Tính
12
Px x= +
?
A.
1P =
B.
2P
=
C.
2P
=
D.
4P =
Câu 28: Biết hàm s
2
2 26
1
xx
y
x
−+
=
+
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Tính
12
.=P xx
?
A.
4P =
B.
2P =
C.
2P =
D.
1P =
Câu 29: Hàm s
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
đạt cc tiu tại điểm
A.
2 10
2
x
−+
=
B.
25
2
x
−+
=
C.
25
2
x
−−
=
D.
2 10
2
x
−−
=
Câu 30: Hàm s
2
4
1
xx
y
x
++
=
+
đạt cc tiu tại điểm
A.
3x =
B.
2x =
C.
1x =
D.
1x =
Câu 31: Đim cc tiu ca đ th hàm s
( )
2
:8Cy x=
A.
( )
0; 2 2
B.
( )
0; 2
C.
( )
2; 2
D.
( )
2; 2
Câu 32: Đim cc tiu ca đ th hàm s
( ) ( )
:2C xx+
A.
0
x
=
B.
1
x =
C.
2x =
D.
2
x =
Câu 33: Đim cc đi ca đ th hàm s
( )
2
:4
Cyx x=
A.
( )
2;2
B.
( )
2;0
C.
( )
2;2
D.
( )
2;0
Câu 34: Mt hàm s
( )
fx
liên tc trên
và đo hàm
( )
( )
( )
( )
2
2
' 1 1. 4fx x x x
=+−
. Hi hàm s đã
cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 5 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 35: Mt hàm đa thc
( )
fx
đo hàm
( ) ( ) ( )
( )
2016 2017
2
' 2016 2017 . 4=−− +fx x x x
. Hi hàm s đã
cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 36: Mt hàm đa thc
( )
fx
đo hàm
( )
( )
( )
( )
3
5
22
' 2016 2017 . 24=−− f x xx x x
. Hi hàm s này
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 37: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm
( )
(
)
22
'1=
fx xx
,
x∀∈
. Hi hàm s
( )
y fx=
đạt cc đi
tại điểm nào dưới đây?
A.
1
x =
B.
1x =
C.
0x =
D.
2
x =
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( )
( )
2019 2020
'1fx x x=
,
x∀∈
. Hi hàm s
( )
y fx=
bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 39: Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên
x
−∞
0
1
+∞
y’
+
0
+
y
−∞
0
1
+∞
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1
C. Hàm s giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
D. Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1x =
Câu 40: Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
x −∞ 0 1 +∞
y’
0
+
0
0
y
+
4
5
−∞
A.
5
CD
y
=
B.
0
CT
y =
C.
min 4y =
D.
max 5
y =
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x −∞ 1 0 1 +∞
y’
0
+
0
0
+
y
+
0
3
0
+
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s có ba điểm cc tr B. Hàm s có giá tr cc đi bng 3
C. Hàm s giá tr cc đi bng 0 D. Hàm s có hai điểm cc tiu
Câu 42: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x
−∞
2
2
+∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
3
0
+∞
Tìm giá tr cc đi
CD
y
, giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
A.
3
CD
y =
2
CT
y =
B.
2
CD
y =
0
CT
y =
C.
2
CD
y
=
2
CT
y =
D.
3
CD
y =
0
CT
y =
Câu 43: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x −∞ 0 2 +∞
y’
0
+
0
0
y
+
1
5
−∞
Hàm s đạt cc đi ti
A.
1
x =
B.
0x =
C.
5x =
D.
2x =
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
0
2
+∞
y’
0
+
0
0
y
+
2
0
−∞
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Cc đi (giá tr cc đi) ca hàm s bng 2
B. Cc tiu (giá tr cc tiu) ca hàm s bng 0
C. Cc đi (giá tr cc đi) ca hàm s bng
2
D. Cc tiu (giá tr cc tiu) ca hàm s bng
2
Câu 45: Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x −∞ 1 0 1 +∞
y’
0
+
0
0
+
y
+
3
2
3
+
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s có ba điểm cc tr
B. Hàm s có ba điểm cc tiu
C. Hàm s có hai cc tiu (giá tr cc tiu)
D. Cc đi (giá tr cc đi) ca hàm s bng
2
Câu 46: Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
và có bng biến thiên như sau
x
2
3
4
y’
+
0
y
2
2
2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s có ba điểm cc tr
B. Hàm s có một điểm cc tr
C. Cc đi ca hàm s bng 3
D. Cc đi ca hàm s bng
2
Câu 47: Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau
x
−∞
1
0
1
+∞
y’
0
+
0
0
+
y
+
1
2
1
+
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s có ba cc tr B. Hàm s có hai cc tr
C. Hàm s có hai cc tiu D. Cc đi ca hàm s bng 0
Câu 48: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
0
1
2
+∞
y’
+
0
+
0
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 49: Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên
{
}
\0
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
1
0
2
3
+∞
y’
+
0
+
Hi hàm s có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Hàm s
( )
y fx
=
xác đnh, liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
2
2
0
2
2
+∞
y’
+
0
0
+
0
0
+
0
Hàm s
( )
yf x=
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 51: Hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hi hàm s
( )
21yfx= +
có bao nhiêu điểm cc trị?
x
−∞
1
2
3
+∞
y’
0
+
0
0
+
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 52: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\0
và có bng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ 0
2 +∞
y’
+
0
0
y
+
1
1
3
−∞
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
B. Hàm s đạt cc đi ti
3x =
C. Giá tr cc đi ca hàm s bng 3
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
Câu 53: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như nh vẽ. Hàm s
( )
1yf x= −+
đạt
cc đi tại điểm
x −∞ 1 3 +∞
y’
+
0
0
+
y
+
1
4
−∞
A.
2x =
B.
3x =
C.
2x =
D.
0x =
Câu 54: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình vẽ bên.
x −∞ 0 2 +∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
4
1
+
Hàm s
( ) ( )
1gx f x=
đạt cc tiu tại điểm
A.
1x =
B.
1
x =
C.
3x
=
D.
2x =
Câu 55: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
0
+∞
y’
+
0
Hàm s
( )
2
1
y fx=
đạt cc tiu tại điểm
A.
1
x =
B.
0x =
C.
1x =
D.
2x =
Câu 56: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
1
2
5
+∞
y’
+
0
+
0
Khng định nào sau đây đúng khi nói về cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
1y gx f x
= = +
?
A. Hàm s có ba cc đại và hai điểm cc tiu
B. Hàm s có mt cc đi và một điểm cc tiu
C.
2x
=
là một điểm cc tiu ca hàm s
D. Hàm s có bốn điểm cc tr
Câu 57: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
2
2
3
+∞
y’
+
0
+
0
0
+
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
1y gx f x= =
A. 5 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 58: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\3
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
1
3
4
+∞
y’
+
0
+
0
+
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
23y gx f x x= = ++
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 59: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
1
1
5
+∞
y’
0
+
0
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 60: Hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau đây
x −∞ 1 0 1 +∞
y’
0
+
0
0
+
y
+
2
5
2
+
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s đã cho có một cc đi
B. Hàm s đã cho có hai cực tiu
C. Hàm s đã cho có ba cực tr
D. Hàm s đã cho có một cc tiu
Câu 61: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
2
1
0
1
2
+∞
y’
0
+
0
+
0
Hàm s
( )
2019 2020yf x= +
có bao nhiêu điểm cc đi?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 62: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
−∞
1
0
2
+∞
y’
+
0
0
+
0
+
Hàm s
( )
1yf x=
đạt cc đi tại điểm
A.
1x =
B.
0x =
C.
1x =
D.
2x
=
Câu 63: Hàm s
( )
y fx=
xác đnh, liên tc trên đon
[ ]
2; 2
đ th đường
cong trong hình v bên. Hàm s
( )
y fx
=
đạt cc đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2
x =
B.
1x =
C.
1x
=
D.
2x
=
Câu 64: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,b,c,da
đồ th như hình vẽ
bên. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 65: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,b,c,da
đ th như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 66: Cho hàm s
42
=++y ax bx cx
( )
,b,c
a
có đ th như hình vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 67: Cho hàm s
42
=++y ax bx cx
(
)
,b,ca
đồ th như nh vẽ bên.
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 68: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,b,c,da
đ th như hình vẽ.
Hi hàm s đạt cc đi ti điểm nào sau đây?
A.
1x =
B.
1
x =
C.
3x =
D.
0x =
Câu 69: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,b,c,da
đ th như hình vẽ.
Hi hàm s đạt cc đi ti điểm nào sau đây?
A.
4x =
B.
1x
=
C.
1x =
D.
2x
=
Câu 70: Hàm s
42
=++y ax bx cx
( )
,b,ca
đ th như hình vẽ. S nào sau đây giá tr cc đi ca
hàm s đã cho?
A. 1
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 71: Hàm s
543
y ax bx cx dx e= + + ++
vi
,b,c,d,ea
đ th như
hình v. S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 72: Hàm s
6543
y ax bx cx cx dx e= + + + ++
đ th như hình vẽ. S
điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 73: Hàm s
6543
()
= = + + + ++y f x ax bx cx cx dx e
vi
,b,c,d,e
a
có đồ th như hình vẽ. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( )
2020 2019gx f x= +
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 74: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,b,c,da
đ th như hình vẽ.
Hi hàm s
( ) ( )
2= gx f x
đạt cc đi tại điểm nào sau đây?
A.
1x =
B.
1x
=
C.
3x =
D.
4
x
=
Câu 75: Hàm s
543
()= = + + ++y f x ax bx cx dx e
vi
,b,c,d,ea
đ th
như hình vẽ. Hi hàm s
(
) ( )
1989 24gx f x=
có bao nhiêu điểm cc tr
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 76: : Hàm s
432
= + + ++
y ax bx cx dx e
vi
,b,c,d,ea
đ th như hình
v. Giá tr nào sau đây là một cc tiu ca hàm s đã cho?
A. 2
B. 0
C. 1
D.
2
Câu 77: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
vi
,b,c,d,ea
đ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về cc tr ca hàm s
(
)
( )
2
gx f x=
?
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x =
B. Hàm s đạt cc đi tại điểm
1x =
C. Hàm s đạt cc đi tại điểm
1x =
D. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x =
u 78: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
vi
,b,c,da
đ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về cc tr ca hàm s
( )
( )
2
2gx f x x= +
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x =
B. Hàm s đạt cc đi tại điểm
12=−+x
C. Hàm s đạt cc đi tại điểm
12=−−x
D. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
12=−−x
Câu 79: Hàm s đa thc bc bn
( )
y fx
=
đ th nhình vẽ bên cnh. Hàm
s
( )
(
)
2
1
gx f x= −−
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 80: Hàm s đa thức bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên cnh. Mệnh đề
nào sau đây đúng khi nói về cc tr ca hàm s
( )
( )
2
3gx f x=
?
A. Hàm s
(
)
y gx
=
có ba điểm cc đại và hai điểm cc tiu
B. Hàm s
( )
y gx=
có hai điểm cc đại và hai điểm cc tiu
C. Hàm s
( )
y gx=
có ba điểm cc đại và ba điểm cc tiu
D. Hàm s
( )
y gx
=
có ba điểm cc đi và một điểm cc tiu
Câu 81: Hàm s đa thc bc bn
( )
y fx
=
đ th như hình vẽ bên cnh. Hàm s
( )
( )
2
22gx f x
=−+
có tổng bình phương các điểm cc đi bng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
u 82: Hàm s đa thức bc ba
( )
y fx=
đ th như hình vẽ bên cnh. Hàm s
( )
( )
2
22gx f x x
= −+
có tng tt c các đim cc tr bng
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
Câu 83: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm
(
)
'f x cosx sinx= +
. Hi hàm s
( ) ( )
2019gx f x= +
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 84: Cho hàm s
( )
y fx
=
đo hàm
(
)
2
' 3 3,fx x xx= ∀∈
và
( )
23
f =
. Giá tr cc tiu ca hàm
s
( ) ( )
3gx f x= +
bng
A. 2 B.
7
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 85: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đo hàm
( )
(
)(
)
2
2
' 1 3,
fx xx x x
= ∀∈
. Hi hàm s
( )
( )
2
11gx f x x
= +− +
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 86: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( )( )
3
' 2 1,f x xx x x= + ∀∈
. Hi hàm s
(
)
(
)
2
1
gx f x= +
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm
( )
2
' x,fx x x
= ∀∈
. Hi hàm s
(
)
(
)
2
1
=
gx f x
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 88: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm
( ) ( )
2
' 1,fx xx x= ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s m để hàm s
( )
( )
2
6gx f x x m= −+
có 3 điểm cc trị?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 89: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )(
)
2019 2020
2
' 3 4 1,fx xx x x x= ∀∈
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên dương của tham s m để hàm s
( )
( )
2
2gx f x x m= −+
có 5 điểm cc trị?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 90: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x x , x
= ∀∈
42
4
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
g(x) f (x) (m )x= −− +12
có 4 điểm cc trị?
A. 3 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 91: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x x, x= ∀∈
3
3
. Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
m để hàm s
g(x) f (x) m x
= −+2
có 3 điểm cc trị?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 92: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x x , x
= ∀≥44
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s m để hàm s
g(x) f (x) m x= −+2
có 2 điểm cc tr ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 93: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
xx
f '(x) , x
xx
++
= ∀∈
−+
2
2
1
1
. Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham
s m để hàm s
g(x) f (x) m x= −+2
có 2 điểm cc trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 94: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x x, x= ∀∈
3
26
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
g(x) f (x) (m )x= −− +12
có 3 điểm cc trị?
A. 10 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 95: Cho hàm s y = f(x) có đo hàm
f '(x) x x , x
= ∀∈
32
23
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m thuộc khoảng
( )
;10 10
để hàm s
g(x) f (x) (m )x= −− +11
có 1 điểm cc trị?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 96: Cho hàm s y = f(x) có đo hàm
f '(x) x x , x= + ∀∈
42
6
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
tham s m để hàm s
g(x) f (x) (m )x= −+
2
32
có 3 điểm cc trị?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 97: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) (x ) (x x), x= ∀∈
22
12
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
dương của tham s m để hàm s
g(x) f(x x m)
= −+ +
2
8 2019
có 5 điểm cc trị?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 98: Hàm s đa thc bc by y = f(x) đ th như hình vẽ bên cnh. Hàm s
g(x) f( x)
=
2020 2019
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 99: Hàm s bc ba y = f(x) đ th như hình vẽ bên cnh. Hàm s
g(x) f(x x )= −+
2
46
đạt cc đi tại điểm nào sau đây?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 1
Câu 100: Hàm s y = f(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ bên. Hi
hàm s y = f(x) đạt cc đi tại điểm nào sau đây?
A. x = 1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 0
Câu 101: Cho hàm s bc năm y = f(x). Hàm s y = f(x) có đ th như hình vẽ.
Hi hàm s y = f(x) có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 102: Hàm s y = f(x) liên tc trên
và có đ th như hình vẽ bên. Hi hàm
s y = f(x) đạt cc tiu tại điểm nào sau đây?
A. x = 1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 2
Câu 103: Hàm s y = f(x) liên tc trên
và đ th như hình v bên. Hi hàm
s y = f(x) đạt cc tiu tại điểm nào sau đây?
A. x = 2, x = 2
B. x = 1, x = 2
C. x = 2, x = 1
D. x = 1, x = 1
Câu 104: Cho hàm s bc sáu y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ.
Hi hàm s y = f(x) có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 105: Cho hàm s bc by y = f(x). Hàm s y = f(x) liên tc trên
đồ th
như hình vẽ. Hi hàm s y = f(x) có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 106: Cho hàm s bc by y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ.
Hi hàm s y = f(x) có bao nhiêu điểm cc tiểu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 107: Cho hàm s bc sáu y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ. Hi hàm s
g(x) f(x )= 2
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 108: Cho hàm s bc tám y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như nh vẽ.
Hi hàm s
g(x) f( x)= 1989 24
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 109: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình
v. Tổng bình phương các điểm cc đi ca hàm s
g(x) f(x )
=
2
2
bng bao
nhiêu ?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 110: Cho hàm s y = f(x). Hàm s (C): y = f(x) đ th như hình vẽ
bên cnh. S điểm cc tr ca hàm s
(
)
g(x) f x x
= −+
2
24
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 111: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ
bên cnh. S điểm cc tr ca hàm s
(
)
g(x) f x x= ++
2
22
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 112: Cho hàm s bc bn y = f(x). m s y = f(x) đ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu s nguyên dương m để hàm s
( )
g(x) f x x m= ++
2
63
có ba điểm
cc trị?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 113: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình
v. Tổng bình phương các điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f x x=
2
2
bng
A. 10
B. 8
C. 11
D. 15
Câu 114: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ.
Hàm s
(
)
g(x) f x=
2
2
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 115: Cho hàm s bc ba y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ.
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
g(x) f x
= +
2
1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 116: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hàm s
g(x) f(x) x= ++23
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 1,5
D. x = 2
Câu 117: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hàm s
g(x) f(x) x x= −−
2
2 42
đạt cc đi tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 0
B. x = 2
C. x = 2
D. x = 1
Câu 118: Cho hàm s y = f’(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hàm s
g(x) f(x) x x= −+
2
2 42
đạt cc đi tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 2
D. x =1
Câu 119: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f’(x) đ th như hình vẽ.
Tổng bình phương các điểm cc tr ca hàm s
g(x) f(x) x
=+−
2
1
2
2
bng
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 120: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f’(x) đ th như hình v.
Khng định nào sau đây đúng khi nói về điểm cc tr ca hàm s
h(x) f(x) x x= −−
2
2 21
bng
A. Hàm s h(x) có hai điểm cc đi và một đim cc tiu
B. Hàm s h(x) có một điểm cc đại và hai điểm cc tiu
C. Hàm s h(x) có một điểm cc đi và một điểm cc tiu
D. Hàm s h(x) có hai điểm cc đại và không có điểm cc tiu
Câu 121: Cho hàm s y = f’(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hàm
s
g(x) f(x ) x x= +−
2
1 32
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 2, x = 2
B. x = 3, x = 1
C. x = 0, x = 1
D. x = 3, x = 1
Câu 122: Cho hàm s y = f’(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ. Hàm
s
g(x) f(x ) x x
= ++ +
2
1
1 22
2
đạt cc đi tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 3, x = 3
B. x = 1, x = 3
C. x = 3, x = 1
D. x = 4, x = 2
Câu 123: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
đ th như hình vẽ và hàm
s
x
g(x) f(x)
= −+
2
2
2
. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s g(x) đt cc đi tại điểm x = 2
B. Hàm s g(x) đt cc đi tại điểm x = 4
C. Hàm s g(x) đt cc tiu tại điểm x = 2
D. Hàm s g(x) đt cc tiu tại điểm x = 4
Câu 124: Cho hàm s bc bn y = f(x). Hàm s y = f(x) đ th như hình
v. S điểm cc tr ca hàm s
g(x) f(x) x x x
= + + −−
32
11
23
32
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 125: Biết
M( ; ), N( ; )02 2 2
các đim cc tr ca hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
. Tính giá tr ca hàm
s ti x = 2.
A. y(2) = 2 B. y(2) = 22 C. y(2) = 6 D. y(2) = 18
Câu 126: Biết
M( ; ), N( ; )04 20
các đim cc tr ca hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
. Tính giá tr ca hàm s
ti x = 1.
A. y(1) = 10 B. y(1) = 2 C. y(1) = 1 D. y(1) = 3
Câu 127: Biết
M( ; )13
là điểm cc tiu ca đ th hàm s
y x ax a x b= ++
3 22
2
. Giá tr ca a + b bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 128: Biết
M( ; )22
là điểm cc tiu ca đ th hàm s
y x x ax b=−++
32
32
. Giá tr ca a + b bng
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 129: Biết
M( ; ), N( ; )0 1 23
là các đim cc tr ca đ th hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
. Giá tr ca
a + b + c + d bng
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 130: Biết
M( ; ), N( ; )
10 01
các đim cc tr ca đ th hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
. Giá tr ca
2222
abcd
+++
bng
A. 13 B. 14 C. 17 D. 12
Câu 131: Gi S là tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
y x (m m )x ( m )x m
= + −+ + + −−
32 2 2
1
2 31 1
3
đạt cc tiu ti x = 2. Tập nào sau đây chứa tp S.
A.
{ }
;;;−−1 2 75
B.
{
}
4;0; 1;3
C.
{ }
;;−−3 10 6
D.
;;



31
4
22
Câu 132: Tp hp tt c các tham s m thỏa mãn điều kiện hàm s
y x (m )x (m )x
= + + −−
32 2 2
1 12
đạt cc đi ti x = 0 thuc tập nào sau đây.
A.
{ }
;;;
1230
B.
{
}
; ;;
2415
C.
{ }
;;;
2325
D.
{ }
1; 2;1; 3−−
Câu 133: Tìm giá tr thc ca tham s m đ hàm s
y f(x) x mx ( m )x= = + −+
32
3 3 2 1 22
đạt cc đi ti
x
0
= 0
A. m = 0 B. m = 1 C.
m =
1
2
D.
m =
3
2
Câu 134: Tìm giá tr thc ca tham s m đ hàm s
y x (m )x (m ) x
=−++
3 22
31 31
đạt cc tr ti x = 1
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 v m = 1 D. m = 0 v m =4
Câu 135: Tìm giá tr thc ca tham s m đ hàm s
y x mx (m m )x= + −+ +
3 22
1
11
3
đạt cc đi ti x = 1
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 136: Hàm s
y x mx (m )x ,(m )
= + −+
3 22
1
43
3
đạt cc đi ti x = 3 khi m = m
0
. Giá tr nào dưới
đây gn vi m
0
nht ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 137: Hàm s
y x mx (m )x m ,(m )= + ++
3 22
3 31 3
đạt cc tiu ti x = 1 khi m = m
0
. Giá tr nào
dưới đây gần vi m
0
nht ?
A. 4,12 B. 0,9 C. 2,8 D. 0,7
Câu 138: Hàm s
y x mx m x ,(m )= ++
3 22
23
đạt cc tiu ti x = 1 khi m = m
0
. Giá tr nào dưới đây
gn vi m
0
nht ?
A. 1,01 B. 0,9 C. 1,8 D. 2,12
Câu 139: Hàm s
y x mx (m m )x ,(m )
=−+ + + +
3 22
231
đạt cc đi ti x = 0 khi m = m
0
. Giá tr nào
dưới đây gần vi m
0
nht ?
A. 3,01 B. 0,9 C. 1,8 D. 2,12
Câu 140: Biết
M( ; )12
là điểm cc tiu ca đ th hàm s
y ax bx x b= + −+
32
5
. Giá tr ca a + b bng
A. 0 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 141: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m đ hàm s
y x mx ( m m)x=+−
3 22
3 63
đạt cc đi ti x
= 1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 142: Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để hàm s
yxmxmm= ++−
42 4
22 5
đạt cc tiu ti x
= 1
A. m = 1 B. m = 1 C. m 1 D. m 1
Câu 143: Hàm s
y x x mx ,(m )=−+
32
1
đạt cc tiu li x =
2
khi m = m
0
. Giá tr nào dưới đây gn
vi m
0
nht ?
A. 3,1 B. 2 C. 3,9 D. 1,1
Câu 144: Hàm s
y x mx ( m )x m ,(m )=+ + −+
3 22 3
3 3 12
đạt cc tiu li x =
0
khi m = m
0
. Giá tr nào
dưới đây gần vi m
0
nht ?
A. 4,1 B. 2 C. 3,9 D. 1,8
Câu 145: Hàm s
y x mx x ,(m )=−+ +
42
2 32
đạt cc tiu li x =
1 khi m = m
0
. Giá tr nào dưới đây
gn vi m
0
nht ?
A. 1,1 B. 2,2 C. 3,9 D. 4,5
Câu 146: Hàm s
y x mx x ,(m )
=− +−
32
32
đạt cc tiu li x = 2 khi m = m
0
. Giá tr nào dưới đây gn
vi m
0
nht ?
A. 1,5 B. 4,1 C. 3,5 D. 3,1
Câu 147: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
y (m )x=−−
4
15
đạt cc đi ti x = 0.
A. m > 1 B. m 1 C. m 1 D. m < 1
Câu 148: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
y x (m )x (m )x=+− +
8 52 4
2 41
đạt cc
tiu ti x = 0.
A. 2 B. Vô s C. 4 D. 3
Câu 149: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
y x (m )x (m )x=+− + +
8 52 4
1 11
đạt cc
tiu ti x = 0
A. 3 B. 2 C. Vô s D. 1
Câu 150: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
y x (m )x (m )x=+− + +
8 52 4
4 16 1
đạt cc
tiu ti x = 0.
A. 8 B. Vô s C. 7 D. 9
Câu 151: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
y x (m )x (m )x=+− + +
8 52 4
3 91
đạt cc
tiu ti x = 0
A. 4 B. 7 C. 6 D. Vô s
Câu 152: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để hàm s
y x (m )x (m )x= + + ++ +
8 25 4
2 1 71
đạt cc tiu ti x = 0
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 153: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
y x ( m )x (m )x
=+ + −−
7 24 2
2 1 10
đạt cc tiu ti x = 0
A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 154: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s m để hàm s
y x (m )x (m m )x
=+− + +
9 72 6
2 56 7
đạt cc tiu ti x = 0
A. 4 B. 5 C. 3 D. 0
Câu 155: Có bao nhiêu giá tr dương của tham s m để hàm s
y x ( m)x (m )x= +− +
12 9 8
3 3 2020 1
đạt cc tiu ti x = 0
A. 2020 B. 2019 C. 2017 D. 2018
Câu 156: Gi s phương trình
ax bx cx d+ + +=
32
0
có ba nghim thực. Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
(C):
y ax bx cx d= + ++
32
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 157: Hàm s
yx x= −+
2
56
có bao nhiêu cc trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 158: S điểm cc tr ca hàm s
yx x=−+
42
43
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 159: S điểm cc tr ca hàm s
yx x=−+
42
21
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 160: Tổng bình phương các giá trị cc đi ca hàm s
yx x=−−
42
22
bng
A. 9 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 161: Gi s phương trình
ax bx cx d+ + +=
32
0
mt nghim thực. Khi đó số điểm cc tr ti đa ca
hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 162: Gi s phương trình
ax bx cx d
+ + +=
32
0
có hai nghim thực. Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 163: Biết Biết
M ( 1; 2), N (1; 2)−−
c đim cc tr ca đ th hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
. S điểm
cc tr ca hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 164: Biết
M( ; ), N( ; )0 2 11
các đim cc tr ca đ th hàm s
y ax bx cx d
= + ++
32
. S điểm cc tr
ca hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 165: Biết đ th hàm s
y ax bx cx d= + ++
32
có hai điểm cc tr nm v hai phía so vi trc hoành. S
điểm cc tr ca hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 166: Biết đ th m s
y ax bx cx d= + ++
32
hai điểm cc tr nm v cùng mt phía so vi trc
hoành. S điểm cc tr ca hàm s
g(x) ax bx cx d= + ++
32
A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 167: Biết phương trình
ax bx c+ +=
42
0
có bn nghim thực. Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
g(x) ax bx c=++
42
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
u 168: Biết phương trình
ax bx c+ +=
42
0
có ba nghim thực. Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
g(x) ax bx c=++
42
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 169: Biết phương trình
ax bx c+ +=
2
0
có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó số điểm cc tr ca hàm
s
g(x) ax bx c
= ++
42
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 170: Cho hàm s
f (x) ax bx cx d= + ++
32
tha mãn a > 0, d > 2019, a + b + c + d
2019 < 0. S
điểm cc tr ca hàm s
y f (x)= 2019
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 171: Cho hàm s
f (x) ax bx c=++
42
tha mãn a > 0, c > 2019, a + b + c
2019 < 0. S đim cc tr
ca hàm s
y f (x)= 2019
A. 7 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 172: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x(x ), x= ∀∈
2
1
. Hàm s
y f (x) x
=
2
có nhiu nht
bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 173: Cho hàm s
f (x) ax bx c=++
42
tha mãn a < 0, c < 3, a + b + c > 3. S điểm cc tr ca hàm s
y f (x )=−−2019 3
A. 3 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 174: Cho hàm s
f (x) ax bx c=++
42
tha mãn a < 0, c > 2020, b + c < 2020. S điểm cc tr ca
hàm s
y f( x )= −−2 1 2020
A. 3 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 175: Cho hàm s y = f(x) tha mãn f(
2) > 2, f(2) <
2 và đo hàm
f '(x) x , x= ∀∈
2
1
. S đim
cc tr ca hàm s
y f ( x)=−−12 1
:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 176: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x( x ), x= ∀∈
2
4
. Hàm s
y f ( x)
= 2019
có nhiu nht
bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 177: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) (x )( x )x , x= ∀∈
2 2019
11
. Hàm s
y f ( x)= 2019
nhiu nht bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 178: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) x x, x= ∀∈
3
2
. Hàm s
y f ( x)= 1
có nhiu nht bao
nhiêu giá tr cc tr ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 179: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
f '(x) (x )(x x), x= + ∀∈
3
1
. Hàm s
y f (x )=
2
có nhiu nht
bao nhiêu giá tr cc tr ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 180: Cho hàm s y = f(x) tha mãn f(
2) = f(2) = 0 đo hàm
f '(x) x( x ), x= ∀∈
2
4
. S điểm
cc tr ca hàm s
y f ( x)= −−23
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 181: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau :
x −∞ 1 3 +∞
y’
+
0
0
+
0
y
−∞
5
1
+
Đồ th ca hàm s
y f (x)
=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 182: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình bên.
x −∞ 0 2 +∞
y’
0
+
0
y
+
1
3
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
y f (x)= 2
A. 2 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 183: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như nh bên. Số điểm cc tr ca hàm s
y f (x) )
=−+2019 2020
x −∞ 1 0 1 +∞
y’
0
+
0
0
+
y
+
1
0
1
+
A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 184: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình bên. Số đim cc tr ca hàm s
y f (x) )= −+12
x
−∞
0
4
3
+∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
1
5
27
+
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 185: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như nh bên. Số điểm cc tr ca hàm s
y f (x )= −+1 2019
x −∞ 5
3
1 +∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
9
−∞
+∞
1
+∞
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 186: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình bên. Số điểm cc tr ca hàm s
y f (x )= −+1 12
x −∞ 1 2 +∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
1
0
+
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 187: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình bên. Số điểm cc tiu ca hàm s
y f (x )= ++2019 2020 2
x −∞ 1 3 +∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
4
3
0
+
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 188: Cho hàm s bc bn y = f(x) đ th như hình bên. Số điểm
cc tr ca hàm s
y f (x)=
A. 6
B. 7
C. 3
D. 5
Câu 189: Cho hàm s bc ba y = f(x) có đồ th như hình bên. Số điểm cc tr
ca hàm s
y f (x )= −+−1 42
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 190: Cho hàm s bc ba y = f(x) đ th như hình bên. Tổng các giá tr
cc đi ca hàm s
g(x) f (x )= −−1 2
bng
A. 0
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 191: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca
hàm s
g(x) f (x )= +++
2 1 31
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 192: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr
ca hàm s
g(x) f (x )= −+2 2019 4 5
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 193: Cho hàm s y = f(x) đ th như nh vẽ bên. S điểm cc tr ca
hàm s
g(x) f(x )
= ++
2
41
A. 3
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 194: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ bên. S điểm
cc tr ca hàm s
g(x) f(x )= +++1 32
A. 7
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 195: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr
ca hàm s
g(x) f(x )= +−
2
11
A. 7
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 196: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s m để hàm s
43 2
y 3x 4x 12x m= −− +
có 7 điểm cc trị?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 197: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s m để hàm s
32
y x 3x m 2=−+ ++
có 5 điểm cc trị?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 198: Có bao nhiêu giá tr nguyên của
[ ]
m 5;5∈−
để hàm s
43 2
1
yx x x m
2
= +− +
có 5 điểm cc trị?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 199: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
[ ]
m 9;9∈−
để hàm s
32
y mx 3mx (3m 2)x 2 m= + +−
có 5
điểm cc trị?
A. 11 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 200: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[
]
m 0;100
để hàm s
32
y 2x 3mx m
=−+
5 điểm
cc trị?
A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 201: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s m để hàm s
3
y x 3x m= −+
có 5 điểm cc trị?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 202: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
32
y x 6x (m 6)x m 1= + + −−
5 điểm
cc trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 203: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s m để hàm s
32
y x 3x m 2= −+
có 5 điểm cc trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 204: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
[ ]
m 10;10∈−
để hàm s
42
y x 2x m=−+
có 3 đim cc
trị?
A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 205: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau:
x
−∞
0
3
+∞
y’
+
1
0
+
y
−∞
2
2
+∞
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
y f(x) m 2019= −+
có 5 điểm cc trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 206: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau:
x
−∞
1
0
1
+∞
y’
+
0
0
+
0
+
y
−∞
2
1
2
−∞
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
y f(x) m 3 2019= ++
có 5 điểm cc trị?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 207: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau:
x
−∞
0
3
+∞
y’
1
+
0
y
+∞
2
2
−∞
Để hàm s
y f(x) m=
có 3 điểm cc tr thì tham s m có th nhn giá tr nào dưới đây?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 208: Cho hàm s y = f(x) đ th như nh bên. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s m đ hàm s
y f(x) m
= +
có 5 điểm cc trị?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 209: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s m đ hàm s
y f(x 2019) m=+−
có 5 điểm cc trị?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 210: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s m đm s
22
y f(x 2) m 2= ++ +
có 1 điểm cc trị?
A. 2
B. 4
C. Vô s
D. 5
Câu 211: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. bao nhiêu giá
tr ngun của tham s m để hàm s
y f(x 2019) m 1= −+
7 điểm
cc trị?
A. 7
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 212: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên ca tham s
( )
m 10;20∈−
để hàm s
2
y f (x) f(x) m 2
= + ++
có 3
điểm cc trị?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 21
Câu 213: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. Có bao nhiêu giá tr
nguyên của tham s
( )
m 10;20∈−
để hàm s
2
y f (x 1) m= −−
7 điểm
cc trị?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 214: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình bên. Để hàm s
y f(x) m 1 2= ++
có 5 điểm cc tr thì giá tr ca tham s m có th
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 215: S điểm cc tr ca hàm s
3
y x 3x 2=−+
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 216: S điểm cc tr ca hàm s
2
y x 3x 1=++
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 217: S điểm cc tr ca hàm s
3
2
15
y x x 6x 1
32
= ++
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 218: S điểm cc tr ca hàm s
5
y x 5x 1=−+
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 219: Cho hàm s
32
y f(x) x x= =
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f x 1= +
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 220: Cho hàm s
32
y f (x) x 3x 9x 2= = ++
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f x 2=
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 221: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
2
f '(x) x(x 1)(x 2), x= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f x 2019 2=−+
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 222: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
2
f '(x) (x 1)(x 3)(x 4), x
= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f x 2 1= ++
A. 3 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 223: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
2
f '(x) x(1 2x)(x 1)(4 x ), x= + ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm
s
( )
g(x) f 2x 2 5 2019
= +− +
A. 5 B. 7 C. 11 D. 9
Câu 224: Cho hàm s y = f(x) đo hàm
22
f '(x) (x 1) (x 2x), x= ∀∈
. S điểm cc tr ca hàm s
( )
g(x) f 2020x 2019 2 1= + −−
A. 3 B. 7 C. 1 D. 5
Câu 225: Hàm s y = f(x) xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x
−∞
0
1
+∞
y’
+
0
+
y
−∞
0
1
+∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 226: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình vẽ bên.
x
−∞
0
1
+∞
y’
0
+
0
y
+∞
4
5
−∞
S điểm cc tr ca hàm s
(
)
y f 2x 1 1
= −−
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 227: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như sau.
x −∞ 1 0 1 +∞
y’
0
+
-
0
+
y
+∞
0
3
0
+∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx11 2= −− +
A. 1 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 228: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình vẽ bên.
x
−∞
2
2
+∞
y’
+
0
0
+
y
−∞
3
0
+∞
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f 2 3x 3 4= +−
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 229: Hàm s y = f(x) liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
0
1
2
+∞
y’
+
0
+
0
Hi hàm s
( )
g(x) f x 1 2 2019= −− +
có bao nhiêu cc trị?
A. 3 B. 7 C. 2 D. 5
Câu 230: Hàm s y = f(x) xác đnh, liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
2
2
2
2
+∞
y’
+
0
0
+
0
0
+
Hi hàm s
( )
g(x) f 3 2x 3 2= ++
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 231: Hàm s y = f(x) liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
1
2
3
+∞
y’
0
+
0
0
+
Hi hàm s
( )
g(x) f x 1 1 5= −+ +
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 1 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 232: Hàm s (C): y = f(x) liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
1
2
5
+∞
y’
+
0
+
0
Hi hàm s
( )
g(x) f 2x 1 2 1= +−
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 9 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 233: Hàm s (C): y = f(x) liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
2
2
3
+∞
y’
+
0
+
0
0
+
Hi hàm s
(
)
g(x) f 2x 1 4 1= +−
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 234: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
(a,b,c,d )
đ th như hình
bên. S điểm cc tr ca hàm s
(
)
y fx
=
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 235: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
(a,b,c,d )
đ th như hình
v. S điểm cc đi ca hàm s
( )
g(x) f x 1 2= −+
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 236: Hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ. Hàm s
( )
g(x) f x 1 2 2= −− +
đạt cc đi tại điểm nào sau đây?
A.
x0=
B.
x1=
C.
x4=
D.
x3=
Câu 237: Cho hàm s y = f(x) đ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
( )
m 20;20∈−
để hàm s
( )
g(x) f x m 3= +−
có 5
điểm cc trị?
A. 20
B. 18
C. 16
D. 19
Câu 238: Cho hàm s y = f(x). Đồ th ca hàm s y = f’(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên của
tham s m để hàm s
( )
g(x) f 3x 1 m 5 2019
= −−
có 7 điểm cc trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Vô s
Câu 239: Cho hàm s y = f(x). Đ th ca hàm s y = f’(x) như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để hàm s
( )
2
g(x) f 2x 1 m 5 2m 1= ++
có 7 điểm cc trị?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 240: Cho hàm s y = f(x). Đồ th ca hàm s y = f’(x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr ngun dương của tham s m để hàm s
( )
g(x) f 2x 1 2m 2020 2m 1= ++
có 7 điểm cc trị?
A. 1009
B. 1008
C. 2018
D. 2017
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
2
10
3 3; 0 .
14
=⇒=
′′
=−=
=−⇒ =
CT
CD
xy
yx y
xy
Chn A.
Câu 2:
( )
( )
22
22
12
2 ( 1) 3 2 3
;0 .
36
11
CT
CD
xy
xx x x x
yy
xy
xx
=⇒=
+− +
′′
= = =
=−⇒ =
++
Chn D.
Câu 3:
2
16
3 6 9; 0 : 8 2.
3 26
xy
y x x y AB y x
xy
=−⇒ =
′′
= = =−−
=⇒=
Chn C.
Câu 4:
( )
(
)
2
05
3 6 ; 0 0;5 , 2;9
29
xy
y x xy A B
xy
=⇒=
′′
=−+ =
=⇒=
Ta có
(
)
11
, . .2.5 5.
22
OAB
S d B Oy OA= = =
Chn C.
Câu 5:
2
02
3 6; 0 .
22
CD
CT
xy
y x xy
xy
=⇒=
′′
=−=
=⇒=
Chn A.
Câu 6:
2
02
3 6; 0 .
26
=⇒=
′′
=−+ =
=⇒=
CT
CD
xy
y x xy
xy
Chn B.
Câu 7:
2
7
1
4 3; 0 .
3
31
CD
CT
xy
yx x y
xy
=⇒=
′′
=−+ =
=⇒=
Chn C.
Câu 8:
3
0
4 4; 0 .
1
x
y x xy
x
=
′′
=−=
= ±
Chn D.
Câu 9:
3
02
4 4; 0 .
11
CT
CD
xy
y x xy
xy
=⇒=
′′
=−+ =
=±⇒ =
Chn B.
Câu 10:
3
03
16 ; 0 .
4 61
CT
CD
xy
y x xy
xy
=⇒=
′′
=−+ =
=±⇒ =
Chn C.
Câu 11:
2
3 2 30yx x
= + +>
không có cc tr. Chn B.
Câu 12:
2
01
3 6; 0 .
25
CD
CT
xy
y x xy
xy
=⇒=
′′
=−=
=⇒=
Chn D.
Câu 13: Ta có
2
2
2
1
xx
yx
x
−−
= =−⇒
+
hàm s không có cc tr. Chn A.
Câu 14:
( )
2
2
0
2
;0
2
1
x
xx
yy
x
x
=
′′
= =⇔⇒
=
hàm s đạt cc tiu ti
0.x =
Chn A.
Câu 15:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
22
22
13
21 1 21 1
22
;0 .
1
1
11
3
CD
CT
xy
x xx x xx
x
yy
xy
xx xx
=⇒=
+ −+ ++
−+
′′
= = =
=−⇒ =
−+ −+
Chn D.
Câu 16:
42
530yxx
= + >⇒
hàm s không có cc tr. Chn B.
Câu 17:
(
)
4 222
53 53
y x xxx
= = −⇒
hàm s có 2 cc tr. Chn C.
Câu 18: Hàm s
3
yx=
không có cc tr. Chn B.
Câu 19:
2
12
3 6 0 2.y x x xx
= =⇒+ =
Chn B.
Câu 20:
2
12
5 6 0 5.yx x xx
= +=⇒ + =
Chn C.
Câu 21:
2
12
10 11 0 10.yx x xx
= =⇒+=
Chn A.
Câu 22:
2
12
8 9 9.
y x x xx
= + −⇒ =
Chn B.
Câu 23:
2
12
3 2 3.
= +⇒ + =
yx x xx
Chn D.
Câu 24:
2
12
3 2 3.
= +⇒ + =
yx x xx
Chn C.
Câu 25: Ta có
3
0
4 40
1
x
yxx
x
=
= −=
= ±
x
−∞
-1 0 1
+∞
'y
0 + 0
0 +
y

3

4
4
T bng trên
3.
CD
y⇒=
Chn C.
Câu 26: Ta có
( )
2
22
1 0 1 2.
1
1
yx y x
x
x
=+ = =⇔=±
x
−∞
12
1
12+
+∞
'y
+ 0
0 +
y
Hàm s đạt cc đi ti
12x =
và đạt cc tiu ti
1 2.x = +
Chn C.
Câu 27:
( )( )
( )
12
2
1
1 24
44
2 1 0 2.
3
11
1
x
xx
y x y xx
x
xx
x
=
+ ++
= =++ = = + =
=
++
+
Chn C.
Câu 28: Ta có
( )( )
1 2 4 10
10
24
11
xx
yx
xx
+ −+
= = −+
++
( )
12
2
10
2 0 1 5 4.
1
= = =−± =
+
y x xx
x
Chn A.
Câu 29: Ta có
( )( )
(
)
2
1 2 35
55 5
23 2 0 1 .
11 2
1
xx
y xy x
xx
x
+ +−
= = + =+ = =−±
++
+
x
−∞
1
x
1
2
x
+∞
'y
0 + + 0
y
+∞
Hàm s đạt cc tiu ti
1
5
1.
2
xx= =−−
Chn D.
Câu 30:
( )
2
1
44
10
3
1
1
x
yx y
x
x
x
=
=+ ⇒= =
=
+
+
x
−∞
3
2
1
+∞
'y
+ 0
0 +
y
0
Hàm s đạt cc tiu ti
1.x =
Chn C.
Câu 31:
( )
2
2
0 0 22 0;22.
28
CT
x
y xy A
x
= =⇔==
Chn A.
Câu 32: Vi
2
0 2 2 2 0.x yx x y x
>⇒= + = +>
Vi
2
0 2 2 2 0.x y x xy x
<⇒ = = −>
Vi
0 0.xy=⇒=
Hàm s đạt cc tiu ti
0.x =
Chn A.
Câu 33:
2
2
22
2 42
4 . 0 2.
24 4
xx
y xx x
xx
−−
= + = =⇔=±
−−
Dùng máy tính kim tra
( )
( )
( )
′′ ′′
=−< = > = =2 4 0; 2 4 0 2 2.
y y yy
Chn A.
Câu 34:
( )
1
0
2
= ±
=
= ±
x
fx
x
Ch
2; 1; 2xxx==−=
là nghim bi l nên hàm s đạt cc tr ti
2; 1; 2.xxx==−=
Chn B.
Câu 35:
( )
2016
0
2017
x
fx
x
=
=
=
Ch
2017x =
là nghim bi l nên hàm s đạt cc tr ti
2017.x =
Chn B.
Câu 36:
( )
0
2016
0
2017
24
x
x
fx
x
x
=
= ±
=
=
= ±
u là nghim bi l)
Hàm s đạt cc tr ti
0; 2016; 2017; 24.==±==±xx x x
Chn D.
Câu 37:
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
Ch
1
x
= ±
là nghim bi l nên hàm s đạt cc tr ti
1.x = ±
Chn D.
Câu 38:
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
u là nghim bi l)
Hàm s đạt cc tr ti
0; 1.xx= = ±
Chn C.
Câu 39: Hàm s đạt cc đi ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1.x =
Chn D.
Câu 40: Giá tr cc đi ca hàm s là 5. Chn A.
Câu 41: Hàm s giá tr cc đi bằng 3 nên đáp án C sai. Chn C.
Câu 42: Ta có
= 3
y
0.
CT
y =
Chn D.
Câu 43: Hàm s đạt cc đi ti
2.x =
Chn D.
Câu 44: Cc tiu (giá tr cc tiu) ca hàm s bng
2.
Chn D.
Câu 45: Hàm s có hai điểm cc tiểu nên đáp án B sai. Chn B.
Câu 46: Hàm s một điểm cc tr. Chn B.
Câu 47: Hàm s ba cc tr. Chn A.
Câu 48: Đạo hàm đổi du 3 ln nên hàm s có 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 49: Đạo hàm đổi du 3 ln nên hàm s có 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 50:
( )
( )
yf x y f x
′′
= −⇒=
nên s cc tr ca hàm
( )
yf x=
cũng chính số cc tr ca hàm s
( )
y fx=
(vì s lần đổi du ca đạo hàm là như nhau)
Quan sát bng xét du ca hàm
( )
y fx=
ta thy đạo hàm đổi du 5 ln.
Vy hàm s
( )
yf x=
có 5 điểm cc tr. Chn D.
Câu 51: Chn
( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2 1 2.2 2.2 3fx x x x f x x x x
′′
= +=
Ta có
(
) ( ) ( )
2 2 1 4.2 2.2 3;y f x xx x
′′
= +=
3
0 0;1;
2
yx

=⇔=


Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tr. Chn A.
Câu 52: Hàm s đạt cc đi ti
2x =
và giá tr cc đi
3.y =
Chn C.
Câu 53: Chn
( ) (
)( ) (
) ( )( )
( )( )
13 1 2 2 22fx x x f x x x x x
′′
= + −+ =−+ −− = +
Ta có
( ) (
)( )
1 2 2;y fx x x
′′
= −+ =−− +
{ }
0 2; 2yx
=⇔=
Da vào bng biến thiên, ta được
2x =
là điểm cc đi ca hàm s. Chn C.
Câu 54: Chn
( ) ( ) ( ) ( )( )
2 1 13fx xx fx x x
′′
= −=
Ta có:
( ) ( )
(
)
1 1 3;y fx x x
′′
= −=
{ }
0 1; 3yx
=⇔=
Bảng xét du
y
x
−∞
1 3
+∞
'y
+ 0
0 +
Da vào bng xét dấu, ta được
1x =
là điểm cc tiu ca hàm s. Chn A.
Câu 55: Chn
(
)
( ) ( )
( )
(
)
22
1 1 11fx x fx x x x
′′
= −= −= +
Ta có
(
)
( )( )
2
2 1 2 1 1;
y xf x x x x
′′
= −= +
{ }
0 1; 0;1
yx
=⇔=
Bảng xét du
y
x
−∞
1
0 1
+∞
'y
+ 0
0 + 0
Da vào bng xét dấu, ta được
0x =
là điểm cc tiu ca hàm s. Chn B.
Câu 56: Hàm s
( )
y fx=
có ba điểm cc tr
1; 2; 5x xx=−= =
Chn
(
) (
)
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
2 2 22
125 1 2 1 4
fx x x x fx x x x
′′
=−+ −⇒ += +
Ta có
(
)
( ) ( )( )( )
2 2 22
2 1 2 2 1 4;g x xf x x x x x
′′
= += +
{ }
0 0;1;2yx
= = ±±
Da vào bng xét du
(
)
gx
Hàm s có 3 điểm cc đại, 2 điểm cc tiu. Chn A.
Câu 57: Chn
( ) ( ) ( )( )
(
) ( ) ( )( )
2
2
2 2 22
2 23 1 3 1 2
fx x x x f x x x x
′′
= + = −−
Do đó
( ) ( ) ( )( )
2
2 2 22
21 2 3 1 2y xf x x x x x
′′
= −= + +
Phương trình
0y
=
có duy nht 1 nghim
0x
=
là nghiệm đơn
Vy hàm s đã cho có duy nhất 1 điểm cc tr. Chn D.
Câu 58: Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr
1; 3xx
=−=
Chn
( ) ( )( )
( ) ( )( )
2 22
1 3 23 24 2fxx x fxx xx xx
′′
=+ ++= ++ +
Ta có
( )
( )
( )
( ) (
)
2 22
22 23 22. 24. 2;y x fxx x xx xx
′′
= + ++= + ++ +
{ }
0 2; 1; 0yx
==−−
Bảng xét du
y
x
−∞
2
1
0
+∞
'y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét dấu, ta được
( )
y gx=
có 3 điểm cc tr. Chn C.
u 59: Da vào hình v, ta thy
y
đổi dấu khi qua các điểm
1; 5xx=−=
Vy hàm s đã cho có 2 điểm tr. Chn D.
Câu 60: Hàm s đã cho có một cc tiu (giá tr cc tiu)
2.y =
Chn B.
Câu 61: Hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc đi
Hàm s
(
)
2019 2020
yf x
= +
có 2 điểm cc đi.
Chn A.
Câu 62: Chn
(
) (
)(
) (
)
( )
(
)(
)
22
12 1 12 1
f x xx x f x x x x
′′
= + −= +
Do đó
(
) (
)( )
( )
2
1 12 1;
y f x x xx
′′
= −=− +
{ }
0 1;1; 2yx
=⇔=
Da vào bng xét dấu, ta được
2x =
là điểm cc đi ca hàm s. Chn D.
Câu 63: Hàm s
(
)
y fx
=
đạt cực đại tại điểm
1x =
= 2.
y
Chn B
Câu 64: Hàm s có hai điểm cc tr. Chn A.
Câu 65: Hàm s có hai điểm cc tr. Chn C.
Câu 66: Hàm s có ba điểm cc tr. Chn B.
Câu 67: Hàm s có ba điểm cc tr. Chn D.
Câu 68: Hàm s
( )
y fx=
đạt cực đại tại điểm
1x =
= 3.
y
Chn A.
Câu 69: Hàm s
( )
y fx=
đạt cực đại tại điểm
1x =
= 4.
y
Chn C.
Câu 70: Hàm s đạt cc đi tại điểm
0x =
và giá tr cc đi là
= 2.
y
Chn C.
Câu 71: Da vào hình v suy ra hàm s có 4 điểm cc tr. Chn A.
Câu 72: Dựa vào đồ th hàm s suy ra hàm s 5 điểm cc tr. Chn C.
Câu 73: Da vào đ th hàm s ta thy: Hàm s
( )
y fx=
5 điểm cc tr do đó
( )
fx
đổi dấu khi đi qua
5 điểm phân biệt.
Mt khác
( ) ( ) ( )
2020 2019 2020. 2020 2019gx f x f x
′′
= += +


cũng đổi dấu khi đi qua 5 điểm.
Do đó hàm số
( )
y gx=
có 5 điểm cc tr. Chn C.
Câu 74: Ta có
( )
1
0
2
x
fx
x
=
=
=
Li có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
21 1
2 2 20
22 4
xx
gx fx gx fx f x
xx
−= =

′′
= −⇒ = = =



−= =

Suy ra hàm s
( ) ( )
2gx f x
=
đạt cc đi tại điểm
1.x =
Hoc ta có th suy luận, đồ th hàm s
( ) ( )
2y gx f x= =
đ th ca hàm s
( )
y fx=
khi dch chuyn
sang phải 2 đơn vị. Chn B.
Câu 75: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1989 24 24 1989 24gx f x g x f
′′
= −⇒ =
Da vào đ th hàm s ta thy hàm s 4 điểm cc tr nên
( )
fx
đổi dấu qua 4 điểm nên
( ) ( )
24 1989 24gx f
′′
=−−
cũng đổi dấu qua 4 điểm.
Vy hàm s có 4 điểm cc tr. Chn A.
u 76: Hàm s có hai giá tr cc tiu là
0, 1.
CT CT
yy= =
Vy 0 là mt giá tr cc tiu ca hàm s. Chn B.
Câu 77: Do hàm s
( )
y fx=
đạt cc tr ti các đim
1, 1
xx=−=
và
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
nên ta gi s
( ) ( )( ) ( )
( )
( ) ( )( )
2 2 22
1 1 2. 2. 1 1f x x x g x f x xf x x x x

′′
= + −⇒ = = = +

Ta có bng xét du cho
( )
:gx
x
−∞
1
0 1
+∞
'
y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du ta thy
y
đổi du t âm sang dương khi đi qua điểm
1, 1 1
xx x= =⇒=±
đim
cc tiu. Hàm s đạt cc đi tại điểm
0.x
=
Chn D.
Câu 78: Da vào đ th hàm s ta gi s
( ) ( )( )
11fx x x
=−+
(Do hàm s đạt cc tr tại điểm
1, 1
xx=−=
lim
x
y
+∞
= −∞
nên ta đặt du tr đằng trước biu thc đo hàm).
Khi đó
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
2 22
2 2. 2 2 2. 2 1 2 1
′′
= + + = + ++ +−
gx x fxx x xx xx
( )
( )
( )
2
2
2 1 1 21x x xx= + + +−
Ta có bng xét du cho
( )
:gx
x
−∞
12−−
1
12−+
+∞
'y
+ 0
0 + 0
Da vào bng xét du suy ra hàm s
( )
gx
đạt cc đi ti các đim
12x =−±
đt cc tiu tại điểm
1.x =
Khng đnh sai là D. Chn D.
Câu 79: Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx=
ta gi s
( ) ( ) ( )
1.. 1f x x xx
=−+
(Do hàm s đạt cc tr tại điểm
0, 1xx= = ±
( )
lim )
x
fx
+∞
= −∞
Khi đó
(
)
( ) (
) ( )(
) ( )
( )
2 2 2 2 32 2
2. 1 2 . 1 2 2 1 2g x xf x x x x x x x x
′′
= −−= −− −− = + +
Suy ra hàm s
( )
gx
có một điểm cc tr. Chn C.
Câu 80: Da vào đ th hàm s
( )
y fx=
ta gi s
( ) ( )( )
11f x xx x
=−+
(Do hàm s đạt cc tr tại điểm
1x
= ±
( )
lim )
x
fx
+∞
= −∞
Khi đó
( )
( ) ( )( )
2 22
2. 3 2 2 4g x xf x x x x
′′
= −=
Ta có bng xét du cho
( )
gx
x
−∞
2
2
0
2
2
+∞
'y
+ 0
0 + 0
0 + 0
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc đi ti các đim
2, 0, 2x xx=−= =
Hàm s đạt cc tiu tại các điểm
2, 2.xx=−=
Hàm s có 3 điểm cc đại và hai điểm cc tiu. Chn A.
Câu 81: Da vào đ th hàm s
( )
y fx=
ta gi s
( )
3
f x kx
=
(vi
0k
>
) (Do hàm s đạt cc tr ti
điểm
0x =
( )
lim )
x
fx
+∞
= −∞
Khi đó
(
)
(
) ( )
3
22
1
4.224.220 .
0
= ±
′′
= −+= −+=
=
x
g x x f x kx x
x
Ta có bng xét du cho
( )
gx
x
−∞
1
0 1
+∞
'y
+ 0
0 + 0
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc đi ti các đim
1, 1
xx
=−=
tổng bình phương các điểm
cc đi bng 2. Chn A.
Câu 82: Da vào đ th hàm s
( )
y fx=
ta gi s
( ) ( )
2f x xx
=−−
(Do hàm s đt cc tr tại điểm
0, 2xx= =
(
)
lim )
x
fx
+∞
= −∞
Khi đó
(
) ( )
( )
( )
( )
22
1
22. 22 22 2 0 0.
2
x
gx x fxx x xx x
x
=
′′
= += ==
=
Do đó hàm số đạt cc tr ti các đim
0, 1, 2x xx= = =
tng tt c các đim cc tr bng 3.
Chn D.
Câu 83: Ta có
( ) ( )
cos sin 2 sin
4
gx f x x x x
π

′′
= =+= +


Suy ra
(
)
0 sin 0
44
gx x x k
ππ
π

= + =⇔=+


Do đó hàm số đã cho có 2 điểm cc tr. Chn B.
Câu 84: Ta có
( ) (
)
2 32
3
33
2
f x x x fx x x C
= −⇒ = +
( )
23 1fC=⇒=
Do đó
( ) (
)
32 32
33
14
22
fxx x gxx x
=−+ =−+
Li có
(
)
2
3 3;
gx x x
=
( )
0
0
1
x
gx
x
=
=⇔⇒
=
1x =
là điểm cc đi
Vy
( )
37
11 4 .
22
g =+=
Chn B.
Câu 85:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 22
21 1 21. 1. 2. 4
gx x fxx x xx xx xx
′′
= + +− = + +− +− +−
Và nghim bi chẵn không phải điểm cc tr
( )
gx
có 3 điểm cc tr
1
1; 2; .
2
x

= −−


Chn C.
Câu 86:
( )
( )
(
)
(
)
2 72 2
2. 1 2 . 1. 3;
g x xf x x x x
′′
= += + +
( )
00
gx x
=⇔=
(nghim bi l)
Vy hàm s đã cho có 1 điểm cc tr. Chn A.
Câu 87:
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2. 1 2. 1. 2;
g x xf x x x x
′′
= −=
Phương trình
(
)
0
gx
=
có 5 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l)
Vy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn A.
Câu 88:
( ) ( )
( )
(
)
(
) ( )
2
2 22
26 6 26. 6 . 6 1gx x fx xm x x xm x xm
′′
= −+ = −+ −+
Vì nghim bi chẵn không phải điểm cc tr
Viết gn
( ) ( )
(
)
2
26 6 1gx x x xm
= +−
Yêu cu bài toán
2
6 10x xm + −=
có 2 nghiệm phân biệt khác 3
( ) (
)
2
2
3 6.3 1 0
10.
3 10
m
m
m
+ −≠
⇔<
∆= >
Kết hợp
m
+
có 9 giá tr ngun
.m
Chn A.
Câu 89: Viết gn
( ) (
)( )
34
fx x x
=−−
(nghim bi chẵn không phải điểm cc tr)
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
22 2 21.2 3.2 4gx x fx xm x x xm x xm
′′
= −+ = −+ −+
Phương trình
( )
2
2
10
0 2 3 0 (1)
2 4 0 (2)
x
gx x xm
x xm
−=
= + −=
+ −=
Yêu cu bài toán
( ) ( )
1,2
đều có 2 nghiệm phân biệt khác 1
4m⇔<
Kết hợp
m
+
→
{ }
1; 2; 3m =
là giá tr cn tìm. Chn A.
Câu 90:
( ) ( )
42
1 4 1;gx f x m x x m x
′′
= + = + ∀∈
Suy ra
( ) ( )
42 42
0 41 0 41gx xx m mhxxx
=−+== =−+
Yêu cu bài toán
( )
m hx⇔=
có 4 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
31
hx m → < <
là giá tr cn tìm
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn A.
Câu 91:
( ) ( )
3
3;gx f x m x xm x
′′
= = ∀∈
Suy ra
( ) ( )
33
0 30 3gx xxm mhxxx
= −== =
Yêu cu bài toán
( )
m hx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
22hx m → < <
là giá tr cn tìm
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn C.
Câu 92:
( ) ( )
4;gx f x m x x m x
′′
= = ∀∈
Suy ra
( ) ( )
0 40 4gx xx m mhxxx
=−−== =−−
Yêu cu bài toán
( )
m hx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
15
4
4
hx m → <
là giá tr cn tìm
Kết hợp
m ∈⇒
có 1 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn A.
Câu 93:
( ) ( )
2
2
1
;
1
xx
gx f x m m x
xx
++
′′
= = ∀∈
−+
Suy ra
( )
( )
22
22
11
00
11
xx xx
g x m m hx
xx xx
++ ++
= −== =
−+ −+
Yêu cu bài toán
( )
m hx
⇔=
có 2 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
1
1
3
13
m
hx
m
<<
→
<<
là giá tr cn tìm
Kết hợp
m ∈⇒
có 1 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn A.
Câu 94:
( )
( )
3
12 6 1 ;
gx f x m x x m x
′′
= + = + ∀∈
Suy ra
( ) ( )
33
0 2 61 0 2 61gx xx m mhx xx
= −+== = −+
Yêu cu bài toán
( )
m hx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
35hx m → < <
là giá tr cn tìm
Kết hợp
m ∈⇒
7 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn D.
Câu 95:
( ) ( )
32
12 3 1 ;
′′
= + = + ∀∈
gx f x m x x m x
Suy ra
(
) ( )
32 32
0231 0 231gx xx m mhx xx
=−+== =−+
Yêu cu bài toán
( )
m hx⇔=
có nghim duy nht hoc có 2 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm s
( )
1
.
0
m
hx
m
→
Kết hợp
( )
10;10
m
m
∈−
có 19 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn D.
Câu 96:
( ) ( )
2 42 2
3 9;gx f x m x x m x
′′
= + = + ∀∈
Suy ra
( ) ( )
42 2
0 9 0*gx x x m
= +− =
Yêu cu bài toán
( )
*
có 3 nghiệm phân biệt
2
9 0 3.mm⇔− = =±
Chn A.
Câu 97:
( )
( )
( )
( )
( )
22 2
8 8 28 8 gx x xmfx xm x fx xm
′′
= −+ −+ = −+
( )
( ) ( )( )
2
2 22
2 8 8 1 8 8 2;x x xm x xmx xm x= −+ −+ −+
Suy ra
( )
( )
2
2
2
2
2 40 4
8 10
0
8 0 (1)
8 2 0 (2)
xx
x xm
gx
x xm
x xm
−==
+− =
=
+=
+ −=
Yêu cu bài toán
( ) (
)
1,2
đều có 2 nghiệm phân biệt khác 4
16m⇔<
Kết hợp với
m
+
→
có 15 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn A.
Câu 98: S điểm cc ca hàm s
( )
y f ax b= +
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
Da vào hình v, ta thy hàm s
( )
y fx=
có 6 điểm cc tr. Chn D.
Câu 99: Da vào hình v, ta chn
( )
( )
( )
( ) ( )( )
2 22
1 3 46 45 43fxx x fxx xx xx
′′
= −+= −+ −+
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
2 22
24 46 24 45 43gx x fxx x xx xx
′′
= −+= −+ −+
Phương trình
(
) {
}
2
2 40
0 1; 2; 3
4 30
x
gx x
xx
−=
= ⇔=
+=
Suy ra hàm s
( )
y gx
=
đạt cc đi ti
2.x =
Chn B.
Câu 100: Da vào hình v, ta thy rng
( ) { }
0 1;1; 2fx x
=⇔=
( )
fx
đổi du t + sang
khi qua
1.x =
Vy
1
x =
là điểm cc đi ca hàm s đã cho. Chn B.
Câu 101: Da vào hình v, ta thy rng
(
)
0fx
=
vô nghim
Vy hàm s đã cho không có điểm cc tr. Chn D.
Câu 102: Da vào hình v, ta thy rng
( ) { }
0 1;1; 2fx x
=⇔=
( )
fx
đổi du t
sang + khi qua
1.x =
Vy
1x =
là điểm cc tiu ca hàm s đã cho. Chn B.
Câu 103: Da vào hình v, ta thy rng
( ) { }
0 2; 1;1; 2fx x
==−−
( )
fx
đổi du t
sang
+
khi qua
1; 2xx=−=
Vy
1; 2xx=−=
là điểm cc tiu ca hàm s đã cho. Chn B.
Câu 104: Da vào hình v, ta thy rng
( )
0fx
=
có 5 nghiệm phân biệt
Vy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn D.
Câu 105: Da vào hình v, ta thy rng
( )
0fx
=
có 6 nghiệm phân biệt
Vy hàm s đã cho có 6 điểm cc tr. Chn A.
Câu 106: Da vào hình v, ta thy rng
(
)
0fx
=
có 6 nghiệm phân biệt
(
)
fx
đổi du t
sang
+
khi qua các điểm
123
;;
xxxxxx= = =
Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tiu. Chn B.
Câu 107: Da vào hình v, ta thy rng
( )
0fx
=
có 4 nghiệm phân biệt
( )
fx
đổi dấu khi đi qua ba điểm
( )
y fx⇒=
có 3 điểm cc tr
S điểm cc ca hàm s
( )
y f ax b
= +
bng s đim cc tr ca hàm s
( )
.y fx=
Chn A.
Câu 108: Dưa vào hình vẽ, ta thy rng
(
)
0
fx
=
có 7 nghiệm phân biệt
( )
fx
đổi dấu khi đi qua 7 điểm
( )
y fx⇒=
có 7 điểm cc tr
S điểm cc ca hàm s
(
)
y f ax b
= +
bng s đim cc tr ca hàm s
( )
.y fx=
Chn D.
Câu 109: Da vào hình v, ta chn
(
) ( )( )( ) (
)
( )
( )( )
2 22
211 413fx x x x fx x x x
′′
= + + −⇒ =
Ta có
(
)
(
) (
)(
)( )
2 2 22
2 22 413;
g x xf x x x x x
′′
= −=
( )
0; 2
0
3; 1
xx
gx
xx
= = ±
=
=±=±
Suy ra hàm s
(
)
y gx=
có 7 điểm cc tr gồm 3 điểm cc đi (bng xét du). Chn C.
Câu 110: Da vào hình v, ta chn
( ) ( )
( )(
)
112
fx x x x
=+−−
(
)
(
)
(
)
(
)
22 2 2
24 241 241 242fxx xx xx xx
−+= −++ −+ −+
Ta có
( )
(
)
(
)
(
)
222
2
1
. 241. 241. 242
24
x
gx xx xx xx
xx
= ++ +− +−
−+
Do đó
( )
2
2
10
1
0 2 410 0
2
2 420
x
x
gx x x x
x
xx
−=
=
= + −= =
=
+−=
(ba nghiệm đơn)
Vy hàm s
( )
y gx=
có 3 điểm cc tr. Chn A.
Câu 111: Da và hình v, ta chn
( ) ( )( )( )
113fx x x x
=+−−
(
)
(
)
(
)
(
)
22 2 2
22 221 221 223fxx xx xx xx
++= +++ ++ ++
Ta có
( )
(
)
(
)
(
)
222
2
1
. 221. 221. 223
22
x
gx xx xx xx
xx
+
= + ++ + +− + +−
++
Do đó
( )
(
)
3
2
2
2
10
10
0 2 210
2 70
2 230
x
x
gx x x
xx
xx
+=
+=
= + + −=
+ −=
+ +−=
(2 nghiệm đơn; 1 nghiệm bi l)
Vy hàm s
(
)
y gx
=
có 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 112: Da vào hình v, ta chn
(
)
( )
(
)
2
13
fx x x
=−−
( ) ( ) (
)
2
2 22
63 626fx xm x xm x xm
−++= −++ −+
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 22
26 6 3 26 6 2 6gx x fx xm x x xm x xm
′′
= −++= −++ −+
Do đó
( )
( )
2
2
2
2 60
0 6 2 0 (1)
6 0 (2)
x
gx x xm
x xm
−=
= ++ =
+=
(nghim bi chẵn không phải điểm cc tr)
Yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1.
( )
1
có nghim
3;
x
=
( )
2
có hai nghiệm phân biệt khác 3
7m⇒=
TH2.
( )
2
có 2 nghiệm phân biệt khác 3
77
90 9
mm
mm
≠≠

⇒⇔

−> <

Kết hợp với
,m
+
ta được
{ }
1;2;3;...;8m =
là giá tr cn tìm. Chn C.
Câu 113: Đặt
(
) ( )
hx f x
=
là mt hàm s bc ba.
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta có:
(
) ( )
( )
(
)
2
2 .2hx kxx hx kx x
′′
= −⇒ =
Do đó
( )
3
2
3
x
hx k x

=


(Do
( )
0 0)h =
Li có
( )
( ) ( )
( )
32 2
8
244. 4 3 3 3
3
h k k f x hx x x x x

= = =−⇒ = = + =


Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 22
22. 2 22 2 23gx x fxx x xxxx
′′
= = −−
Suy ra hàm s
( )
gx
đạt cc tr ti các đim
1, 1, 3xx x==−=
Tổng bình phương các điểm cc tr ca
hàm s bng 11. Chn C.
Câu 114: Hàm s
( )
gx
xác đnh khi
2
.
2
x
x
≤−
Dựa vào đồ th hàm s ta gi s
( ) ( )
2
2fx xx
=
Khi đó
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )( )
(
)
22
2 2 22
2
22
2 26
2
2 . 2 . 2. 2 2
2
2. 2 2
xx x
x
gx x f x x x
x
xx
−−
′′
= = −− =
−+
Với điều kin
(
)
2
2
>
<−
x
gx
x
đổi dấu qua điểm
6x =±⇒
Hàm s có 2 điểm cc tr. Chn A.
Câu 115: Dựa vào đồ th hàm s ta gi s
( ) ( )( )
13fx x x
=−−
Khi đó
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 22
2
1. 1 . 11 13
1
x
gx x f x x x
x
′′
= + + = +− +−
+
(
)
32
2
22
8
.
13
1 11
xx
x
xx
=
++
+ ++
đổi du qua các điểm
0, 2 2
xx==±⇒
Hàm s
(
)
gx
3 điểm cc
tr. Chn C.
Câu 116:
( ) ( ) ( )
1
20 2
2
x
gx fx fx
x
=
′′
= + = =−⇔
=
Khi
x +∞
thì
( )
( )
20f x gx
′′
>− >
ta có bng xét du cho
( )
gx
:
x
−∞
1 2
+∞
'y
+ 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc tiu tại điểm
2.x
=
Chn B.
Câu 117:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 42 2 0 2fx fx x fx x fx x
′′
= −= + = =+


Da vào s tương giao giữa đ th hàm s
( )
y fx
=
đưng thng
2yx= +
(Đưng thẳng y đi qua
các đim
( ) ( ) ( )
2;0 , 0; 2 , 2; 4
trên đồ th)
Ta có:
( )
2
2 0.
2
x
fx x x
x
=
=+⇔ =
=
Do
x +∞
thì
( )
2fx x
>+
nên ta suy ra bng xét du ca
( )
:gx
x
−∞
2
0 2
+∞
'y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc đi tại điểm
0.x =
Chn A.
Câu 118:
( ) ( )
( )
2 2 40 2gx fx x fx x
′′
= += =−
Da vào s tương giao gia đ th hàm s
(
)
y fx
=
và đường thng
2yx=
(Đưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) ( ) ( )
1; 3 , 1; 1 , 2; 0−−
trên đồ th)
Ta có:
( )
1
2 1.
2
x
fx x x
x
=
=−⇔ =
=
Do
x +∞
thì
( )
2fx x
>−
nên ta suy ra bng xét du ca
(
)
:gx
x
−∞
1
1 2
+∞
'y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc đại tại điểm
1.
x
=
Chn D.
Câu 119:
( ) ( ) ( )
0gx fx x fx x
′′
= += =
Da vào s ơng giao gia đ th hàm s
( )
y fx
=
và đường thng
yx=
Ta có:
(
)
0
1.
2
x
fx x x
x
=
=−⇔ =
=
Do
x +∞
thì
( )
fx x
>−
nên ta suy ra bng xét du ca
( )
:gx
x
−∞
0 1 2
+∞
'y
0 + 0
0 +
Suy ra hàm s đạt cc tr ti các đim
0, 1, 2x xx= = =
Tổng bình phương c điểm cc tr ca hàm s
bng 5. Chn C.
Câu 120:
( ) ( ) ( )
2 2 20 1hx fx x fx x
′′
= −= =+
V đường thng
(
)
1yx d
= +
trên cùng h trc ta đ với đồ th hàm s
( )
y fx
=
Ta thy đ th hàm s
( )
y fx
=
ct
d
tại 3 điểm phân biệt trong đó điểm
( )
2;3
Hàm s 3 điểm
cc tr.
Khi
( ) (
) ( )
2 10
x f x x hx hx
′′
>⇒ >+ >⇒
đổi du t âm sang dương khi đi qua điểm
22
xx
=⇒=
điểm cc tiu.
T đó suy ra hàm số có 2 điểm cc tiu và một điểm cc đi. Chn B.
Câu 121:
(
) ( )
( )
1 2 3.gx f x x
′′
= +− +
Đặt
( ) (
) ( )
1 21
t x gx ft t
′′
= +⇒ = +
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y ft
=
đường thng
21yt= +
ưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) ( )
( )
2;5 , 0;1 , 2; 3−−
trên hình v) ta có:
( )
2 12 1
2 1 0 10 1
2 12 3
tx x
ft t t x x
tx x
= += =


= +⇔ = += =


= += =

Khi
x +∞
thì
( )
21ft t
>+
nên ta có bng xét du sau:
x
−∞
3
1
1
+∞
'y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc tiu tại điểm
3, 1.xx=−=
Chn B.
Câu 122:
( ) ( )
12gx f x x
′′
= + ++
Đặt
( ) ( )
( )
1 10 1t x gx ft t ft t
′′
= + = + + = =−−
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y ft
=
đường thng
1yt
=−−
(đưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) (
) (
)
3;2,1; 2,3; 4 −−
trên hình v) ta có:
( )
3 13 4
1 1 11 0
3 13 2
tx x
ft t t x x
tx x
= += =


=−− = + = =


= += =

Mt khác
( )
1
x fx x
+∞ <
(Do đồ th
( )
fx
nằm phía dưới đường thng
1)yx
=−−
ta có bng xét
du
x
−∞
4
0 2
+∞
'y
+ 0
0 + 0
Da vào bng xét du suy ra hàm s
( )
gx
đạt cc đi tại điểm
4, 2.xx=−=
Chn D.
Câu 123:
( ) ( )
2
1
1
2
y fx x y f x x
′′
= −⇒ =
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
đường thng
yx=
(đưng thng này đi qua các
điểm
( )
(
) (
)
2; 2 , 2; 2 , 4; 4−−
trên hình v) ta có:
( )
2
02
4
x
fx x x
x
=
−= =
=
Mt khác
( )
x fx x
+∞ >
(Do đồ th
( )
fx
nằm phía trên đường thng
)yx=
ta có bng xét du:
x
−∞
2
2 4
+∞
'y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s đạt cc tiu ti các đim
2, 4
xx=−=
đạt cc đi tại điểm
2.x =
Chn D.
Câu 124: Gi s
( ) ( )( )
2
31f x kx x
=+−
(Do
( )
fx
là hàm bc 3)
Mt khác
( ) ( ) ( )(
)
2
22
02 3 1
33
f k fx x x
′′
=⇒= = +
Li có:
( ) ( ) ( ) (
)( )
2
2 12gx fx x x fx x x
′′
= + +−= + +
( ) ( )( ) ( ) ( )
1
2
1 3 1 20 0
3
7
2
x
x x x x x gx
x
=

= + −+ + = =


=
có 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 125:
(
)
(
)
( )
( )
2
02
22
22
842 2 0
32
01
00
12 4 0 3
20
y
dd
y
abcd c
y ax bx c
ca
y
a bc b
y
=
= =


=
+ + += =

= + + →

= =
=


+ += =

=
( )
32
3 2 2 18.yx x y = +⇒ =
Chn D.
Câu 126:
(
)
( )
( )
(
)
2
04
44
20
842 2 0
32
01
00
12 4 0 3
20
y
dd
y
abcd c
y ax bx c
ca
y
a bc b
y
=
= =


=
+ + += =

= + + →

= =
=


+ += =

=
( )
32
3 4 1 2.yx x y = +⇒ =
Chn B.
Câu 127:
( )
( )
( )
2
22 2
13
12 3
1
3 4 6 4 1 0 34 0
3
64 0
10
y
aa b
a
y x ax a y x a y a a
b
a
y
=
+ +=
=
′′
= +⇒= =⇒−+=

=

−>
′′
>
4.ab⇒+=
Chn D.
Câu 128:
( )
( )
( )
2
22
8 12 4 2
0
3 62 66 20 2 0
2
60
20
y
ab
a
y x xay x y a
b
y
=
+ +=
=
′′
= + = → = =

=

>
′′
>
2.ab⇒+=
Chn B.
Câu 129:
( )
( )
( )
( )
2
01
11
23
842 3 0
32
01
00
12 4 0 3
20
y
dd
y
abcd c
y ax bx c
ca
y
a bc b
y
=
=−=


=
+ + += =

= + + →

= =
=


+ += =

=
1.abcd+++ =
Chn A.
Câu 130:
( )
( )
( )
( )
2
10
01
01
10
32
32 0 2
10
03
00
y
abcd d
y
dc
y ax bx c
a bc a
y
cb
y
=
+++ = =


=
= =

= + + →

+ += =
=


= =

=
222 2
14.abcd+++ =
Chn B.
Câu 131:
( )
( )
22 2 2
2231222yx mm xm y x mm
′′
= + −+ + + = + −+
( )
( )
( )
( )
22
2
44 2 3 10
20
3.
20
42 2 0
mm m
y
m
y
mm
+ + +=
−=

⇔=

′′
−>
−+ + >
Chn C.
Câu 132:
( )
( )
22 2 2
321 1 621
y x m xm y x m
′′
=−++=−+
( )
( )
( )
2
2
10
00
1.
2 10
00
m
y
m
m
y
−=
=

⇔=±

′′
+<
<
Chn D.
Câu 133:
(
)
( ) ( )
2
3 6 32 1 6 6
f x x mx m f x x m
′′
= + −⇒ =
Ta có
( )
( )
11
00
1
.
22
2
00
60 0
f
mm
m
f
mm

=
= =

⇒=

′′
<

−< >

Chn C.
Câu 134:
( ) (
)
2
2
3 6 1 3 1.yx m x m
= ++
Ta có
( )
2
0
10 4 0 .
4
m
y mm
m
=
=⇔−=
=
Chn D.
Câu 135:
22
2 1 22y x mx m m y x m
′′
= + +⇒ =
Ta có
( )
( )
2
1
10
3 20
2.
2
10
10
1
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+=

⇒=
=

′′
−<
<
>
Chn B.
Câu 136:
22
2 4 22y x mx m y x m
′′
= + −⇒ =
Ta có
( )
( )
2
1
30
6 50
5.
5
62 0
30
3
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+=

⇔=
=

′′
−<
<
>
Chn C.
Câu 137:
( )
( )( )
22
1
3 6 3 1 3 1 1; 0
1
xm
y x mx m xm xm y
xm
=
′′
= + −= −+ −− =
= +
Hàm s đạt cc tiu ti
1 1 0.
xm m
= += =
Chn D.
Câu 138:
22
3 6 6 6.y x mx m y x m
′′
= + ⇒=
Ta có
( )
( )
2
10
6 30
36
3 6.
66 0
10
1
y
mm
m
m
m
y
m
=
+=
= ±

⇔=

′′
−>
>
<
Chn A.
Câu 139:
22
3 2 2 3 6 2.y x mx m m y x m
′′
= + + + −⇒ = +
Ta có:
( )
( )
2
1
00
2 30
3.
3
20
00
0
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+ −=

⇔=
=

′′
<
<
<
Chn D.
Câu 140:
2
3 2 5.y ax bx
= +−
Ta có
( )
( )
12
27 1
3.
325 4
10
y
ab a
ab
ab b
y
=
+= =

+=

+= =
=

Chn B.
Câu 141:
22
3 6 6 3 66y x mx m m y x m
′′
= + ⇒=
Ta có
( )
( )
2
1
10
1;
6 9 30
m.
2
66 0
10
1
y
mm
mm
m
y
m
=
= =
+=

⇒=

′′
−<
<
>
Chn D.
Câu 142:
3
4 4.y x mx
=
Ta có
( )
1 0 4 4 0 1.y mm
= ⇔− + = =
Chn A.
Câu 143:
2
3 2 6 2.y x xm y x
′′
= +⇒ =
Ta có
(
)
( )
20
80
8.
10 0
20
y
m
m
y
=
+=
⇔=

>
′′
>
Chn C.
Câu 144:
22
3 6 3 12 6 6y x mx m y x m
′′
= + + −⇒= +
Ta có
( )
( )
2
00
2
3 12 0
2.
0
60
00
y
m
m
m
m
m
y
=
= ±
−=
⇔=

>
′′
>
>
Chn D.
Câu 145:
3
4 4.
y x mx
=−+
Ta có
( )
1 0 4 4 0 1.y mm
=⇔− = =
Chn A.
Câu 146:
( )
2
3 2 3, 6 2y x mx y x x m
′′
=−+ =
Hàm s đạt cc tr tại điểm
( )
15
2 2 12 4 3 0 .
4
xy m m
= = += =
Khi đó
( )
15
2 12 0
2
y
′′
= >⇒
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
2.x
=
Vy
15
.
4
m
=
Chn C.
Câu 147:
( )
3
41y mx
=
Hàm s đạt cc đi tại điểm
0
xy
=
đổi du t
(
)
+
sang
( )
khi đi qua điểm
0.
x =
Khi đó
1 0 1.mm
−< <
Chn D.
Câu 148:
( )
( )
(
)
( )
( )
7 4 2 334 2 3
852 4 4 8524 4 .
yx mx m xxx mxm xgx

=+− = +− =

Trong đó
( ) ( )
( )
42
85 24 4gx x m x m

= + −−

TH1:
( )
2
0 0 4 0 2.gm m= −= =±
Vi
7
28 0
m yx x
= = ⇒=
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vi
( )
43
2 8 20m yx x
=−⇒ =
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.x =
TH2:
(
)
0 0 2.
gm ≠±
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.x =
Khi đó
( )
( )
22
004 40 402 2.g mm m>⇔ >⇔ <⇔< <
Kết hợp 2 trường hợp và
{ }
1; 0;1; 2 .mm∈⇒ =
Chn C.
Câu 149:
( )
( )
( )
( )
( )
7 4 2 334 2 3
851 4 1 8514 1 .yx mx m xxx mx m xgx

=+− = +− =

Trong đó
(
) (
)
( )
42
85 14 1
gx x m x m

= + −−

TH1:
( )
2
0 0 1 0 1.
= −= =±gm m
Vi
7
18 0m yx x
= = ⇒=
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vi
(
)
43
1 8 10m yx x
=−⇒ =
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.x =
TH2:
( )
0 0 1.
gm
≠±
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.
x =
Khi đó
( )
(
)
22
004 10 101 1.g mm m>⇔ >⇔ <⇔< <
Kết hợp 2 trường hợp và
{ }
0;1 .
mm∈⇒ =
Chn B.
Câu 150:
( )
(
)
(
)
( )
( )
7 4 2 334 2 3
85141 854416 .y x m x m x x x m x m xgx

=+− = +− =

Trong đó
( ) ( )
( )
42
8 5 4 4 16gx x m x m

= + −−

TH1:
( )
2
0 0 16 0 4.
gm m= =⇔=±
Vi
7
48 0m yx x
= = ⇒=
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vi
( )
43
4 8 40m yx x
=−⇒ =
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.x =
TH2:
(
)
0 0 4.gm
≠±
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.x
=
Khi đó
( )
( )
22
0 0 4 16 0 16 0 4 4.g mm m>⇔ >⇔ <⇔< <
Kết hợp 2 trường hợp và
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2;3;4 .mm =−−
Chn A.
Câu 151:
( )
( )
( )
( )
( )
7 4 2 334 2 3
853 4 1 8534 9 .yx mx m xxx mxm xgx

=+− = +− =

Trong đó
( ) ( )
( )
42
85 34 9gx x m x m

= + −−

TH1:
( )
2
0 0 9 0 3.gm m= −= =±
Vi
7
38 0m yx x
= = ⇒=
là điểm cc tiu ca hàm s.
Vi
( )
43
3 8 30m yx x
=−⇒ =
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.
x =
TH2:
( )
0 0 3.gm ≠±
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.
x =
Khi đó
( )
( )
22
004 90 903 3.g mm m
>⇔ >⇔ <⇔< <
Kết hợp 2 trường hợp và
{ }
2; 1;0;1; 2;3 .mm =−−
Chn C.
Câu 152:
( )
( )
(
)
(
) ( )
7 2 4 33 4 2 3
16 5 1 4 7 16 5 1 4 7 .yx mx mxxxmxm xgx

= + +++ = + +++=

Trong đó
(
)
(
)
(
)
42
16 5 1 4 7
gx x m x m
= + ++ +
TH1:
(
)
( )
43
0 0 7 16 250
g m yx x
= =−⇒ = +
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.
x =
TH2:
( )
0 0 7. ≠−gm
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.
x
=
Khi đó
( )
0 0 70 7gmm>⇔ +>⇔ >
Kết hợp 2 trường hợp và
{ }
7;6;5;4;3;2;1.mm
=−−−−−−
Chn C.
Câu 153:
( )
(
)
( )
( ) ( )
6 23 5 22
7 4 2 1 2 10 7 4 2 1 2 10 .yx mx m xxx mx m xgx

=+ +−− = + +−−=

Trong đó
( )
( )
( )
5 22
7 4 2 1 2 10gx x m x m=+ +−−
TH1:
( )
( )
33
0 0 10 7 804
g m yx x
=⇔== +
Hàm s đạt cc tiu ti điểm
0.
x
=
TH2:
( )
0 0 10.gm≠⇔
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.x =
Khi đó
(
) ( )
0 2 10 0 10gm m= >⇔ <
Kết hợp 2 trường hợp và
m
+
∈⇒
có 10 giá tr ca tham s
.m
Chn A.
Câu 154:
( )
( )
( )
( )
8 6 2 553 2
9 7 2 6 56 9 7 2 6 56yx m x mm xxx m xmm

= + −+ = + −+

Trong đó
( ) ( )
( )
32
9 7 2 6 56gx x m x m m= + −+
TH1:
(
)
2
2
0 0 5 60 .
3
m
g mm
m
=
= +=
=
Vi
8
29m yx
=⇒=
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.x =
Vi
( )
62
3 97m yx x
=⇒= +⇒
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.x =
TH2:
( )
2
00 .
3
m
g
m
≠⇔
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.x =
Khi đó
( )
( )
22
0 6 560 5602 3.g mm mm m
= + >⇔ +<⇔< <
Kết hợp 2 trường hợp và
.mm∈⇒ =
Chn D.
Câu 155:
( ) ( ) ( ) ( )
11 8 7 7 4
12 3 9 3 8 2020 12 3 9 3 8 2020y x mx m x x x mx m

= +− = +−

( )
7
..xgx=
Trong đó
( )
( ) ( )
4
12 3 9 3 8 2020 .gx x mx m= +−
TH1:
( )
(
)
83
0 0 2020 12 3 18153g m yx x
=⇔= =
Hàm s không đạt cc tr tại điểm
0.
x =
TH2:
( )
0 0 2020gm≠⇔
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
0xy
=
đổi du t
( )
sang
( )
+
khi đi qua điểm
0.x
=
Khi đó
( ) ( )
0 8 2020 0 2020.gm m= >⇔ <
Kết hợp 2 trường hợp và
m
+
∈⇒
có 2019 giá tr ca tham s
.
m
Chn B.
Câu 156: Phương trình
32
0
ax bx cx d+ + +=
có ba nghim thc nên hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
phải có 2
điểm cc tr.
Khi đó hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
325+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 157: Hàm s
2
56yx x
=−+
có một điểm cc tr.
Li có:
2
2
5 60
3
x
xx
x
=
+=
=
hàm s
2
56yx x
= −+
có 3 điểm cc tr. Chn D.
Câu 158: Hàm s
42
43yx x=−+
0
ab <⇒
hàm s có 3 điểm cc tr.
Mt khác
2
42
2
1
1
4 30
3
3
x
x
xx
x
x
= ±
=
+=
= ±
=
có 4 nghiệm phân biệt.
Do đó hàm số
42
43yx x=−+
347+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 159: Ta có:
(
)
2
42 2
21 1yx x x= +=
Hàm s
42
21yx x=−+
3 điểm cc tr phương trình
42
2 10xx
+=
có 2 nghim kép nên hàm s
42
21
yx x=−+
có 3 điểm cc tr. Chn B.
Câu 160: Xét hàm s
42 3
02
2 2 4 40
13
xy
yx x y x x
xy
=⇒=
= −⇒ = =
=±⇒ =
T đồ th hàm s
42
22yx x
=−−
ta suy ra đ th hàm s
42
22
yx x
=−−
như hình vẽ.
Suy ra hàm s
42
22yx x=−−
có 1 giá tr cc đi là:
3.
CD
y =
Do đó tổng bình phương các giá trị cc đi ca hàm s
42
22
yx x=−−
bng 9. Chn A.
Câu 161: Phương trình
32
0
ax bx cx d
+ + +=
có mt nghim thực nên có 2 trường hợp xy ra:
TH1: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
2 điểm cc tr đ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành
tại 1 điểm duy nhất. Khi đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
có 3 điểm cc tr.
TH2: Hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
không có cc tr đ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
ct trc hoành
tại 1 điểm duy nhất. Khi đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
có một điểm cc tr.
Vy hàm s
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
có tối đa 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 162: Phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
có hai nghim thc nên
Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
phải có 2 điểm cc tr.
Phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
có 2 nghim, mt nghiệm kép.
Do đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
có 3 điểm cc tr. Chn C.
Câu 163: Hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
hai điểm cc tr
( ) ( )
1; 2 , 1; 2MN−−
nm v hai phía so với trc
hoành nên phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
có 3 nghiệm phân biệt.
Khi đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d
= + ++
235+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 164: Hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
2 điểm cc tr
( ) ( )
0; 2 , 1;1MN
đều nm phía trên trc hoành
nên phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
có mt nghim duy nht.
Do đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
12 3+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 165: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
hai điểm cc tr nm v hai phía so với trục hoành nên phương
trình
32
0ax bx cx d+ + +=
có 3 nghiệm phân biệt.
Khi đó hàm số
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
235+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 166: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
hai đim cc tr nm v cùng một phía so với trc hoành nên
phương trình
32
0ax bx cx d
+ + +=
mt nghim duy nht.
Mt khác hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có hai điểm cc tr nên hàm s
( )
32
g x ax bx cx d= + ++
12 3
+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 167: Phương trình
42
0ax bx c+ +=
có bn nghim thc nên hàm s
42
y ax bx c=++
phải 3 điểm
cc tr.
Do đó hàm số
( )
42
g x ax bx c= ++
347+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 168: Phương trình
42
0ax bx c+ +=
có 3 nghim thc thì nó s có mt nghiệm kép
0.x =
Hàm s
42
y ax bx c=++
s có 3 điểm cc tr.
Do đó hàm số
( )
42
g x ax bx c= ++
235
+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 169: Phương trình
2
0
ax bx c
+ +=
có hai nghiệm dương phân biệt
Do đó phương trình
42
0ax bx c+ +=
có 4 nghiệm phân biệt suy ra hàm s
42
y ax bx c=++
phải 3 điểm
cc tr.
Vy hàm s
( )
42
g x ax bx c
= ++
có 7 điểm cc tr. Chn D.
Câu 170: Xét hàm s
( )
( )
32
2019 2019
g x f x ax bx cx d= = + + +−
Ta có
0a >
nên:
( ) ( ) ( ) ( )
lim ; 0 2019 0, 1 0, lim
xx
gx g d g gx
−∞ +∞
= −∞ = > < = +∞
Suy ra phương trình
( )
0
gx
=
có 3 nghiệm phân biệt và hàm s
(
)
y gx=
có 2 điểm cc tr.
Do đó hàm số
( ) ( )
2019y gx f x= =
có 5 điểm cc tr. Chn C.
Câu 171: Đặt
(
) (
)
42
2019 2019
g x f x ax bx c= = + +−
Do
0a >
nên ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
lim ; 1 2019 0, 0 2019 0, 1 0,
x
gx g abc g c g
−∞
= +∞ = + + < = > <
( )
lim
x
gx
+∞
= +∞
suy ra phương trình
( )
0gx=
4 nghim và hàm s
( )
y gx=
phải có 3 điểm cc tr. Vy
hàm s
( )
( )
2019y gx f x= =
có 7 điểm cc tr. Chn A.
Câu 172: Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 22
2 12 3 0gx f x x g x f x x xx x xx
′′
= = −= −= =
có 3 nghim
phân biệt nên hàm s
( )
gx
có 3 điểm cc tr.
Khi đó phương trình
( )
0gx=
có tối đa 4 nghiệm phân biệt
Do đó hàm số
(
) ( )
2
y gx f x x= =
có tối đa 7 điểm cc tr. Chn D.
Câu 173: Xét hàm s
( ) ( )
42
33g x f x ax bx c= = + +−
Do
0a <
nên ta có:
( ) ( )
( ) ( )
lim ; 1 3 0, 0 3 0, 1 0,
−∞
= =++−> =−< >
x
gx g abc g c g
( )
lim
x
gx
+∞
= −∞
suy ra phương trình
( )
0gx=
có 4 nghim và hàm s
( )
y gx=
phải có 3 điểm cc tr.
Vy hàm s
( )
(
)
3
y gx f x= =
có 7 điểm cc tr.
Do đó hàm số
( ) ( )
2019 2019 3y gx f x= =−−
có 7 điểm cc tr. Chn B.
Câu 174: D thy hàm s
( )
Px
( )( )
0P ax b a+≠
có cùng s điểm cc tr do
( ) ( )
.0P ax b a P ax b
+ = +=


có cùng s nghim với phương trình
( )
0.Px
=
Xét hàm s
( ) ( )
42
2020 2020g x f x ax bx c= = + +−
Do
0a <
2020 0 0b c ab= −< >
nên hàm s
( )
y gx=
có 1 điểm cc tr.
Li có:
( ) ( )
lim , 0 2020 0
x
gx g c
−∞
= −∞ = >
nên phương trình
( )
0gx=
có 2 nghiệm phân biệt.
Vy hàm s
( )
y gx
=
có 3 điểm cc tr.
Do đó hàm số
( )
( )
2 1 2 1 2020ygx f x= = −−
có 3 điểm cc tr. Chn A.
Câu 175:
( )
( )
(
) ( )
( )
2. 12 . 12 1
12 1
12 1
f xf x
yf x
fx
−−


= −=
−−
Phương trình
( )
( )
1 2 0 (1)
0
1 2 1 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) (
)
1 12 1 1
0 12 0
1 12 1 0
x xx
fx f x
x xx
= −= =

′′
= → =

= −= =

Gii
( )
2,
ta có
( )
1fx=
có 3 nghiệm phân biệt
(
)
12 1fx → =
có 3 nghiệm phân biệt.
Vy hàm s
( )
12 1yf x= −−
235+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 176:
( )
(
)
( )
( )
( )
2019 . 2019
2019
2019
f xf x
yf x
fx
−−
= −=
Phương trình
( )
( )
2019 0 (1)
0
2019 0 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) ( )
0
0 2019 0
2
x
fx f x
x
=
′′
= → =
= ±
có 3 nghiệm đơn phân biệt
Gii
( )
2,
ta có
(
)
0fx
=
có 3 nghiệm phân biệt
( )
0fx → =
có nhiu nht 4 nghim
Vy hàm s
( )
2019yf x=
có nhiu nht
347+=
điểm cc tr. Chn A.
Câu 177: Xét
( ) ( ) ( )
2
2018
1. 1f x x x xx
= + →
đơn giản:
( ) ( )
1f x xx
= +
Ta có:
( )
( ) (
)
( )
2019 . 2019
2019
2019
f xf x
yf x
fx
−−
= −=
Phương trình
( )
( )
2019 0 (1)
0
2019 0 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) ( )
0
0 2019 0
1
x
fx f x
x
=
′′
= → =
=
có 2 nghiệm đơn phân biệt
Gii
( )
2,
ta có
( )
0fx
=
có 2 nghiệm đơn phân biệt
( )
0fx → =
có nhiu nht 3 nghim
Vy hàm s
( )
2019yf x=
có nhiu nht
235+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 178:
(
)
( ) ( )
(
)
1 .1
1;
1
f xf x
yf x
fx
−−
= −=
(
)
(
)
1 0 (1)
0
1 0 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( )
( )
0
0 10
2
x
fx f x
x
=
′′
= → =
= ±
có 3 nghiệm đơn phân biệt
Gii
( )
2,
ta có
( )
0fx
=
có 3 nghiệm đơn phân biệt
( )
0fx → =
có nhiu nht 4 nghim
Vy hàm s
( )
1
yf x
=
có nhiu nht
347
+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 179: Xét
( ) ( )
( )
(
) ( )
2
3
1 . 1. 1f x x x x xx x
= + = + →
đơn giản:
( ) ( )
1f x xx
=
Ta có
( )
( ) ( )
( )
22
2
2. .
() ;
1
= =
xf x f x
y fx
fx
( )
( )
2
2
2 . 0 (1)
0
0 (2)
xf x
y
fx
=
=
=
Gii
( )
1,
ta có
( )
3
2
0
2. 0
1
x
xf x
x
=
= →
=
có 2 nghiệm đơn phân biệt và 1 nghim bi l
Gii
( )
2,
ta có
(
)
0
fx
=
có 3 nghiệm đơn phân biệt
( )
0fx → =
có nhiu nht 2 nghiệm phân biệt
( )
2
12
;0
xx fx
→ =
có nhiu nht 4 nghiệm nhưng chỉ có 1 giá tr cc tr là 0.
Vy hàm s
( )
1yf x=
có nhiu nht
111 3++=
giá tr cc tr. Chn D.
Câu 180: Xét
( )
{ }
0 2; 0; 2 ,fx x
= → =
ta được bng biến thiên dưới đây
x
−∞
2
0 2
+∞
( )
fx
+ 0
0 + 0
( )
fx
0 0
−∞
−∞
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2.2 3
23 ;
23
f xf x
yf x
fx
−−


= −− =
−−
( )
( )
2 0 (1)
0
2 3 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) {
} ( ) { }
0 2; 0; 2 2 0 4; 2;0fxx fxx
′′
=⇔= =⇔=
Gii
( )
2,
ta có
( )
3
fx=
vô nghim
( )
23fx → =
vô nghim
Vy hàm s
( )
23yf x= −−
303+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 181:
( )
( ) ( )
( )
.
() ;
= =
f xfx
y fx
fx
( )
( )
0 (1)
0
0 (2)
fx
y
fx
=
=
=
Gii
( )
1,
ta có
( )
1
0
3
x
fx
x
=
=
=
(hai nghiệm đơn phân biệt)
Gii
(
)
2,
ta có
( )
0fx=
có nghiệm đơn duy nhất
Vy hàm s
(
)
y fx
=
213+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 182:
( )
(
)
(
)
(
)
.2
() 2 ;
2


= −=
f x fx
y fx
fx
(
)
(
)
0 (1)
0
2 (2)
fx
y
fx
=
=
=
Gii
( )
1,
ta có
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
(hai nghiệm đơn phân biệt)
Gii
( )
2,
ta có
(
)
2fx
=
có ba nghiệm đơn phân biệt
Vy hàm s
( )
112y fx= −+
235+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 183:
( )
( ) ( )
( )
. 2019
( ) 2019 ;
2019


=−=
f x fx
y fx
fx
(
)
( )
0 (1)
0
2019 (2)
fx
y
fx
=
=
=
Gii
( )
1,
ta có
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
(ba nghiệm đơn phân biệt)
Gii
(
)
2,
ta có
(
)
1
2
2019
xx
fx
xx
=
=
=
(hai nghiệm đơn phân biệt
{ }
0; 1 )≠±
Vy hàm s
( )
2019 2020y fx= −+
235+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 184:
( )
( ) ( )
( )
.1
() 1 ;
1


= −=
f x fx
y fx
fx
( )
( )
0 (1)
0
1 (2)
fx
y
fx
=
=
=
Gii
( )
1,
ta có
( )
0
0
4
3
x
fx
x
=
=
=
(hai nghiệm đơn phân biệt)
Gii
( )
2,
ta có
( ) ( ) ( )
2
0
1. 0 1
fx x x x fx= = → =
có mt nghiệm đơn
Vy hàm s
( )
12y fx
= −+
213+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 185:
( )
( ) ( )
( )
1. 1
( 1) ;
1
−−
= −=
f x fx
y fx
fx
( )
( )
1 0 (1)
0
1 0 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
(
) ( )
5 15 4
0 10
1 11 0
x xx
fx fx
x xx
= −= =

′′
= → =

= −= =

Gii
( )
2,
ta có
( ) ( )
11
22
1
0 10
1
xx x x
fx fx
xx x x
= = +

= → =

= = +

Vy hàm s
( )
1 2019y fx= −+
224
+=
điểm cc tr. Chn A.
Câu 186:
( )
( )
( )
(
)
1. 1 1
( 1) 1 ;
11
−−


= −− =
−−
f x fx
y fx
fx
(
)
(
)
1 0 (1)
0
1 1 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) (
)
1 11 2
0 10
2 12 3
x xx
fx fx
x xx
= −= =

′′
= → =

= −= =

Gii
( )
2,
ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
00
1 1. 0 1 1 2. 1 0fx x x x fx x x x=⇔− = =⇔− =
Do đó, phương trình
( )
11fx−=
có mt nghiệm đơn
0
1
xx
= +
Vy hàm s
(
)
112y fx
= −+
213+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 187:
( )
(
)
( )
( )
2019 . 2019 2020
( 2019) 2020 ;
2019 2020
−+


=−+ =
−+
f x fx
y fx
fx
Phương trình
( )
( )
2019 0 (1)
0
2019 2020 (2)
fx
y
fx
−=
=
−=
Gii
( )
1,
ta có
( ) ( )
1 2020
0 2019 0
3 2022
xx
fx fx
xx
= =

′′
= → =

= =

Gii
(
)
2,
ta có
(
)
2020
fx=
có nghiệm đơn duy nhất
Do đó, phương trình
( )
2019 2020
fx−=
có mt nghiệm đơn
0
xx=
Vy hàm s
( )
112y fx= −+
213+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 188: V đồ th hàm s
( )
y fx=
t đồ th
( )
y fx= →
Hàm s đã cho có 7 điểm cc tr.
Chn B.
Câu 189: S điểm cc tr ca hàm s
( )
14y fx= −+
là 2
S nghiệm đơn và bội l của phương trình
( )
1 40fx+=
là 1
Vy hàm s đã cho có
213+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 190: S điểm cc tr ca hàm s
( )
1y fx=
là 2
S nghiệm đơn và bội l của phương trình
( )
10fx−=
là 3
Do đó, hàm số đã cho có 3 điểm cc đi là nghim phương trình
( )
10fx−=
Vy tng các giá tr cc đi ca hàm s là 0. Chn A.
Câu 191: S điểm cc tr ca hàm s
( )
2 13y fx= ++
là 2
S nghiệm đơn và bội l của phương trình
( )
2 1 30fx+ +=
là 3
Vy hàm s đã cho có
235+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 192: S điểm cc tr ca hàm s
( )
2 2019 4
y fx=−−
là 4
S nghiệm đơn và bội l của phương trình
( )
2 2019 4 0fx −=
là 1
Vy hàm s đã cho có
415+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 193: Xét hàm s
( )
2
4,y fx
= +
( )
2
2;y xf x
′′
=
3
2
2
0
0 10
10
x
yx
x
=
= −=
+=
Suy ra hàm s
( )
2
4y fx= +
có 3 điểm cc tr
Da vào hình v, ta thy
( )
4fx=
không có nghiệm đơn và bội l
Do đó
( )
2
4fx =
không có nghiệm đơn và bội l.
Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tr. Chn A.
Câu 194: S điểm cc tr ca hàm s
(
)
13y fx= ++
là 3
S nghiệm đơn và bội l của phương trình
( )
1 30fx+ +=
là 2
Vy hàm s đã cho có
325+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 195: Xét hàm s
(
)
2
1 1,y fx
= +−
( )
2
2 1;y xf x
′′
= +
3
2
0
0
12
x
y
x
=
=
+=
Suy ra hàm s
(
)
2
4y fx
= +
có 3 điểm cc tr
Li có
( )
10fx−=
có nghim duy nht
0
2x >
Do đó
( )
2
11fx+=
có nghim
2
00
12 1x x xx+= > =±
(2 nghiệm đơn)
Vy hàm s đã cho có
325+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 196: Đặt
( )
43 2
3 4 12 ;
fx x x x=−−
( ) ( )
gx f x m= +
Ta có
( ) ( )
32
12 12 24 ;gx f x x x x
′′
= =−−
( )
{ }
0 1; 0; 2gx x
=⇔=
Suy ra hàm s
(
)
gx
có 3 điểm cc tr
Yêu cu bài toán
( )
0gx⇔=
có 4 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l)
( )
m fx⇔− =
có 4 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l) (*)
Xét hàm s
( )
43 2
3 4 12 ,fx x x x=−−
( ) { }
0 1; 0; 2fx x
=⇔=
Lập bảng biến thiên
( )
y fx=
( )
* 5 00 5mm <− < < <
Kết hợp với
{ }
1;2;3;4 .mm → =
Chn D.
Câu 197: Đặt
( )
32
3 2;fx x x=−+ +
( ) ( )
gx f x m= +
Ta có
( ) ( )
2
3 6;gx f x x x
′′
= =−+
( ) {
}
0 0;2gx x
=⇔=
Suy ra hàm s
( )
gx
có 2 điểm cc tr
Yêu cu bài toán
( )
0
gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l)
( )
m fx
⇔− =
có 3 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l) (*)
Xét hàm s
( )
32
3 2,fx x x=−+ +
(
) {
}
0 0;2fx x
=⇔=
Lập bảng biến thiên
( )
y fx=
( )
*2 6 6 2
mm <− < ⇔− < <−
Kết hợp với
{ }
5;4;3.mm → =
Chn A.
Câu 198: Đặt
( )
43 2
1
;
2
fx x x x=+−
( ) ( )
gx f x m= +
Ta có
(
) (
)
32
43 ;gx f x x x x
′′
= =+−
( )
1
0 1; 0;
4
gx x

=⇔=


Suy ra hàm s
(
)
gx
có 3 điểm cc tr
Yêu cu bài toán
( )
0gx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l)
( )
m fx⇔− =
có 2 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội l) (*)
Xét hàm s
(
)
43 2
1
,
2
fx x x x=+−
( )
1
0 1; 0;
4
fx x

=⇔=


Lập bảng biến thiên
( )
y fx=
(
)
00
*
1 9 91
2 256 256 2
mm
mm
−≥


⇔⇔

<− <

Kết hợp với
m
55
m
−≤
{ }
0;1; 2;3;4;5 .
m → =
Chn C.
Câu 199: Xét hàm s
( ) ( )
32
3 32 2g x mx mx m x m= + +−
Hàm s
( )
y gx
=
5 điểm cc tr khi
(
)
gx
2 điểm cc tr phương trình
( )
0gx=
có 3 nghim
phân biệt
( )
0gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
(
)
( ) ( ) ( )
( )
2
32
2
1
3 312 1 1 1 2 0
12
x
gx mx x x x x mx
mx
=

= + −− = =

−=
Phương trình
( )
0gx=
có 3 nghiệm phân biệt
0
0.
2
0
m
m
m
⇔>
>
Kết hợp
[ ]
9;9
m
m
∈−
có 9 giá tr ca tham s
.m
Chn D.
Câu 200: Xét hàm s
( )
32
23g x x mx mx=−+
Hàm s
(
)
y gx
=
5 điểm cc tr khi
( )
gx
2 điểm cc tr phương trình
( )
0gx=
có 3 nghim
phân biệt
( )
0
gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
0
23 0
23 0
x
g x x x mx m
f x x mx m
=
= +=
= +=
Phương trình
(
)
0
gx
=
có 3 nghiệm phân biệt
( )
0fx⇔=
có 2 nghiệm phân biệt khác
( )
2
8
9 80
0.
9
00
0
mm
m
gm
m
∆= >
>
⇔⇔
=
<
Kết hợp
[ ]
0;100
m
m
có 100 giá tr ca tham s
.m
Chn A.
Câu 201: Xét hàm s
( )
3
3gx x x m=−+
Hàm s
( )
y gx=
5 điểm cc tr khi
( )
gx
2 điểm cc tr phương trình
( )
0gx=
có 3 nghim
phân biệt
( )
0gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
(
)
(
)
3
0 3.
gx m x x hx
= ⇔− = =
Mt khác
( )
( )
( )
2
1 12
3 30
1 12
xh
hx x
xh
=⇒=
= −=
=−⇒ =
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
0
gx=
có 3 nghiệm phân biệt khi
2 2 2 2.mm−< < −< <
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn A.
Câu 202: Xét hàm s
( ) ( )
32
6 61gx x x m x m
= + + −−
Hàm s
( )
y gx=
5 điểm cc tr khi
( )
gx
2 điểm cc tr phương trình
( )
0gx=
có 3 nghim
phân biệt
( )
0gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
(
) ( ) (
)
( )
( )
32 3
1 6 6 1 1 16 1gx mx x x x mx x xx
= −+ + = −+ −−
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
1
1 16 1 5 1 0
5 10
x
x x x xm x x xm
hx x x m
=
=−+++=−−++=
= + +=
Phương trình
(
)
gx
có 3 nghiệm phân biệt khi
( )
0hx=
có 2 nghiệm phân biệt khác 1
( )
21
25 4 4 0
4
1 30
3
∆= >
<
⇔⇔
= −≠
m
m
hm
m
Kết hợp
{ }
1; 2; 4;5mm
+
⇒=
có 4 giá tr ca tham s
.m
Chn A.
Câu 203: Xét hàm s
( )
32
32gx x x m= −+
Hàm s
(
)
y gx
=
5 điểm cc tr khi
( )
gx
2 điểm cc tr phương trình
( )
0gx=
có 3 nghim
phân biệt
( )
0
gx⇔=
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( ) ( )
32
0 23 .gx m x x hx= −= =
Mt khác
(
)
( )
( )
2
0 00
3 60
2 14
xh
hx x x
xh
=⇒=
= −=
= −=
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
0
gx=
3 nghiệm phân biệt khi
4 2 0 2 2.mm−< < −< <
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn D.
Câu 204: Xét hàm s
( ) ( )
42 3
0
2 4 40
1
x
gx x x m g x x x
x
=
= +⇒ = =
±
Do đó để hàm s
42
2
yx xm
=−+
có 3 điểm cc tr
(
)
0gx⇔=
vô nghim hoc ch có nghiệm kép.
Đồ th hàm s
( )
42
2y gx x x m= =−+
0a
>
nên bài toán tha mãn
( )
0 1 1 0 1.
CT
y gm m ≥⇔ ±= ≥⇔
Kết hợp
[
]
10;10
m
m
∈−
có 10 giá tr ca tham s
.
m
Chn C.
Câu 205: S điểm cc tr ca hàm s
(
)
2019
y fx m= −+
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx m=
Xét hàm s
( ) ( )
.
gx f x m=
Do
( )
fx
có 2 điểm cc tr nên
(
)
gx
có hai điểm cc tr.
Để hàm s
( )
y gx=
5 điểm cc tr tphương trình
( ) ( )
0gx f x m=⇔=
phải có 3 nghiệm phân biệt.
Dựa vào BBT suy ra
( )
2; 2 .m ∈−
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn D.
Câu 206: S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
3 2019y fx m= ++
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
2
3y fx m= −+
Xét hàm s
( ) (
)
2
3.gx f x m= −+
Do
( )
fx
có 3 điểm cc tr nên
( )
gx
có ba điểm cc tr.
Để hàm s
( )
y gx=
có 5 điểm cc tr thì phương trình
( ) ( )
2
03gx f x m=⇔=
phải có 2 nghim bi l.
Dựa vào BBT suy ra
22
3 1 4 2 2.mm m ⇔−
Kết hợp
m ∈⇒
có 5 giá tr ca tham s
.
m
Chn B.
Câu 207: Xét hàm s
( ) ( ) ( )
gx f x m gx= −⇒
có hai điểm cc tr.
Để hàm s
(
)
y gx
=
3 điểm cc tr thì phương trình
( ) ( )
0gx f x m=⇔=
phải có 1 nghim bi l.
Dựa vào BBT suy ra
2
.
2
m
m
≤−
Do đó giá trị
m
có th nhn là
2.m =
Chn C.
Câu 208: Xét hàm s
( ) ( )
(
)
gx f x m gx= +⇒
có hai điểm cc tr.
Để hàm s
(
)
y gx=
5 điểm cc tr thì phương trình
( ) ( )
0gx f x m=⇔=
phải có 3 nghiệm phân
bit. Dựa vào đồ th suy ra
( )
( )
0; 4 4;0 .
mm ∈−
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn B.
Câu 209: S điểm cc tr ca hàm s
(
)
2019y fx m=+−
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
.y fx m=
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
gx f x m gx= −⇒
có hai điểm cc tr.
Để hàm s
( )
y gx=
5 điểm cc tr thì phương trình
( ) ( )
0gx f x m=⇔=
phải có 3 nghim bi l.
Dựa vào đồ th suy ra
2 2.m−< <
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn B.
Câu 210: Dựa vào đồ th hàm s ta thy
(
)
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
Đặt
( )
( )
22
22gx f x m= ++ +
Ta có:
( )
( )
( )
22
2
2
0
0
2 . 2 0 2 0 0.
20
22
x
x
g x xf x x x
fx
x
=
=
′′
= + = +==
+=
+=
Do đó hàm số
( )
y gx
=
một điểm cc trị. Do đó hàm số
(
)
22
22y fx m
= ++ +
1 điểm cc tr khi
phương trình
( )
(
)
22 2 2
2 20 2 2
fx m fx m
+ + += + =
vô nghim hoc có nghiệm kép.
Bảng biến thiên ca hàm s
(
)
2
2
y fx= +
như sau:
x
−∞
0
+∞
'y
0 +
y


2
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
( )
22
22fx m+=
vô nghim hoc có nghiệm kép khi
22
2 2 0.mm ≤−
Vy có vô s giá tr ngun ca
.m
Chn C.
Câu 211: S điểm cc tr ca hàm s
( )
2019 1
y fx m= −+
bng s đim cc tr ca hàm s
(
)
.
y fx m=
Xét hàm s
(
) (
)
.gx f x m=
Do
( )
fx
có 3 điểm cc tr nên
( )
gx
có 3 điểm cc tr.
Để hàm s
( )
y gx=
7 điểm cc tr thì phương trình
( ) (
)
0
gx f x m=⇔=
phải có 4 nghim bi l.
Dựa vào đồ th suy ra
2 2.m
−< <
Kết hợp
m ∈⇒
có 3 giá tr ca tham s
.m
Chn B.
Câu 212: Đặt
( ) ( ) ( )
2
gx f x f x m= ++
Ta có:
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0
2 . .2 1 0 *
2 10
fx
gx fxfx fx fx fx
fx
=
′′
= + = +=


+=
Do hàm s
( )
fx
có 2 điểm cc tr ti
1, 3
xx
= =
nên
( )
0fx
=
có nghim
1, 3xx= =
Li có
(
)
1
2
fx
=
có mt nghiệm âm nên (*) có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
22
01
t fx
f x fx m t t m
=
+ + = → + +
(trong đó
(
)
t fx=
luôn có nghim bi l)
Để hàm s
( )
y gx=
3 điểm cc tr thì phương trình (1) nghiệm hoc có nghim kép
1
14 0 .
4
mm⇔∆=
Kết hợp
( )
10;20
m
m
∈−
Có 19 giá tr ca tham s
.
m
Chn A.
Câu 213: Dựa vào đồ th hàm s ta có
(
)
1
0.
1
x
fx
x
=
=
=
Đặt
( )
(
)
( )
( )
( )
22
2
0
1 2. 1 0
10
x
g x f x m g x xf x
fx
=
′′
= −− = =
−=
( )
2
2
0
0
11
2
11
x
x
x gx
x
x
=
=
=−⇔
= ±
−=
3 điểm cc trị. Do đó hàm số
( )
2
1y fx m= −−
7 điểm cc tr
khi phương trình
( )
2
10
fx m−−=
có 4 nghiệm phân biệt.
Ta có BBT ca hàm s
( )
2
1:y fx=
x
−∞
2
1
2
+∞
'y
0 + 0
0 +
y

4

0 0
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
( )
2
0 10gx f x= −=
có 4 nghiệm phân biệt khi
0 4.m<<
Kết hợp
m
∈⇒
có 3 giá tr ca
.
m
Chn D.
Câu 214: S điểm cc tr ca hàm s
( )
12y fx m= ++
bng s điểm cc tr ca hàm s
( )
1y fx m
= −+
Xét hàm s
( ) ( )
1.gx f x m= −+
Do
( )
fx
có 2 điểm cc tr nên
( )
gx
có 2 điểm cc tr.
Để hàm s
(
)
y gx=
5 điểm cc tr thì phương trình
( ) (
)
01gx f x m=⇔=
phải có 3 nghim bi l.
Dựa vào đồ th suy ra
3 1 0 2 1.
mm < < ⇔− < <
Vy giá tr ca tham s
m
có th
0.
m =
Chn B.
Câu 215: Hàm s
( )
3
32fx x x=−+
có 1 điểm cc tr ơng
1x =
Suy ra hàm s
(
)
y fx=
2.1 1 3+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 216: Hàm s
( )
2
31fx x x=++
không có điểm cc tr ơng
Suy ra hàm s
( )
y fx
=
2.0 1 1+=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 217: Hàm s
( )
32
15
61
32
fx x x x= ++
có 2 điểm cc tr ơng
{ }
2;3x =
Suy ra hàm s
( )
y fx
=
2.2 1 5+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 218: Hàm s
( )
5
51fx x x
=−+
có 1 điểm cc tr ơng
1x =
Suy ra hàm s
( )
y fx=
2.1 1 3+=
điểm cc tr. Chn A.
Câu 219: Hàm s
( )
32
fx x x=
có 2 điểm cc tr
2
0;
3
x

=


Suy ra hàm s
( )
1y fx= +
có 2 điểm cc tr tha mãn
10 1
21
1
33
xx
xx
+= =



+= =

Do đó hàm số
( )
1y fx= +
không có điểm cc tr dương
Vy hàm s
( )
( )
1gx f x= +
2.0 1 1+=
điểm cc tr. Chn A.
Câu 220: Hàm s
( )
32
3 92fx x x x= ++
không có cc tr
Suy ra hàm s
( )
2y fx=
cũng không có cực tr
Vy hàm s
(
)
( )
2
gx f x=
2.0 1 1+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 221: Hàm s
( )
y fx=
có 4 điểm cc tr
{
}
2 ; 0;1; 2x
=
Suy ra hàm s
( )
2019y fx=
có 4 điểm cc tr tha mãn
2019 2
2019 0
2019 1
2019 2
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
ều dương)
Vy hàm s
( )
(
)
2019 2gx f x=−+
2.4 1 9+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 222:
( )
( )
( ) ( )
2.2.2
x
gx x fx fx
x
′′
= + += +
Phương trình
( )
( )
( )
2
0
21
0
0
0
23
20
1
24
x
x
x
x
gx
x
fx
x
x
=
+=
=
=
= ⇔⇔
+=
+=
= ±

+=
Vy hàm s
( )
( )
21gx f x= ++
có 3 điểm cc tr. Chn A.
Câu 223:
( )
( )
( )
( )
44
2 25. 2 25 . 2 25
22
+
′′
= +− +− = +−
+
x
gx x fx fx
x
Phương trình
( )
( )
( )
2
1
2 250
10
1
0 2 25
2 25 0
2
2 25 1
4 2 25 0
=
+ −=
+=
= + −=
+− =
+ −=
+− =
x
x
x
gx x
fx
x
x
(11 nghim)
Vy hàm s
(
)
( )
2 2 5 2019gx f x= +− +
có 11 điểm cc tr. Chn C.
Câu 224: Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr
{
}
0; 2x =
Ta có
( )
( )
( )
2020 2020 2019
. 2020 2019 2
2020 2019
x
gx f x
x
+
′′
= +−
+
Phương trình
( )
( )
2020 2019 0
2020 2019 0
0 2020 2019 2 0
2020 2019 2 0
2020 2019 2 2
x
x
gx x
fx
x
+=
+=
= + −=
+ −=
+ −=
(5 nghim)
Vy hàm s
( )
( )
2020 2019 2 1gx f x= + −−
có 5 điểm cc tr. Chn D.
Câu 225: Hàm s
( )
y fx=
có 1 điểm cc tr dương
Suy ra hàm s
(
)
y fx
=
2.1 1 3+=
điểm cc tr. Chn A.
Câu 226: Da vào hình v, ta thy
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
=
Suy ra hàm s
(
)
21
yfx
=
có 2 điểm cc tr tha mãn
1
2 10
2
2 11
1
x
x
x
x
−=
=
−=
=
ều dương)
Vy hàm s
(
)
211
yf x= −−
2.2 1 5+=
điểm cc tr. Chn D.
Câu 227: Da vào hình v, ta thy
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
Ta có
( ) ( ) ( )
1
11 11 . 11
1
x
y x fx fx
x
′′
= −− −− = −−
Phương trình
( )
1
1
10
0 111 1
11 0
3
11 1
x
x
x
y xx
fx
x
x
=
=
−=
= −= =
−− =
=
−=
Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tr. Chn B.
Câu 228: Ta có
( )
( )
( )
( )
32 3
23 3 23 3 . 23 3
23
x
y xfx fx
x
′′
=−+ −+= −+
Phương trình
( )
23 0
23 0
2
0 23 3 2
23 3 0
3
23 3 2
−=
−=
= +=−⇔ =
+=
+=
x
x
y xx
fx
x
Vy hàm s đã cho có duy nhất 1 điểm cc tr. Chn A.
Câu 229: Ta có
( )
( )
( )
1
12 12 . 12
1
x
y x fx fx
x
′′
= −− −− = −−
Phương trình
( )
10
1
10
0 1 2 0 3; 1
12 0
5; 3
122
x
x
x
y x xx
fx
xx
x
−=
=
−=
= −−= = =
−− =
= =
−−=
Vy hàm s đã cho có duy nhất 5 điểm cc tr. Chn D.
Câu 230: Da vào hình v, ta thy
( )
2
0
2
x
fx
x
= ±
=
= ±
Ta có
( ) ( )
( )
( )
32 3
23 3 23 3 . 23 3
23
x
y xfx fx
x
′′
=−+ −+= −+
Phương trình
(
)
23 0
23 0
2
0 23 3 2
23 3 0
3
23 3 2
−=
−=
= +=± =
+=
+=±
x
x
y xx
fx
x
Vy hàm s đã cho có 1 điểm cc tr. Chn A.
Câu 231: Da vào hình v, ta thy
( )
2
0
2
x
fx
x
= ±
=
= ±
Ta có
(
)
( ) ( )
1
11 11 . 11
1
x
y x fx fx
x
′′
= −+ −+ = −+
Phương trình
( )
10
111
10
0
11 0 112
113
x
x
x
y
fx x
x
−=
+=
−=
=⇔⇔
−+ = −+=
+=
(5 nghim)
Vy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn D.
Câu 232: Da vào hình v, ta thy
( )
y fx=
có 3 điểm cc tr
1; 2; 5x xx=−= =
Ta có
( )
( ) ( )
42
2 12 2 12 . 2 12
21
x
y x fx fx
x
+
′′
= +− +− = +−
+
Phương trình
( )
4 20
2 12 1
4 20
0
2 12 0 2 122
2 125
x
x
x
y
fx x
x
+=
+−=
+=
=⇔⇔
+− = +−=
+−=
(7 nghim)
Vy hàm s đã cho có 7 điểm cc tr. Chn B.
Câu 233: Da vào hình v, ta thy
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr
2; 3xx= =
Ta có
(
) ( ) ( )
42
2 14 2 14 . 2 14
21
x
y x fx fx
x
+
′′
= +− +− = +−
+
Phương trình
( )
4 20
4 20
0 2 142
2 14 0
2 143
x
x
yx
fx
x
+=
+=
= +−=
+− =
+−=
(5 nghim)
Vy hàm s đã cho có 5 điểm cc tr. Chn C.
Câu 234: Da vào hình v, ta thy hàm s
( )
y fx=
có 1 điểm cc tr dương
Suy ra hàm s
( )
y fx=
2.1 1 3+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 235: Da vào hình v, ta thy hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr
1; 1xx=−=
Suy ra hàm s
( )
1y fx=
có 2 điểm cc tr tha mãn
11 0
11 2
xx
xx
−= =


−= =

(1 nghiệm dương)
Vy hàm s đã cho có
2.1 1 3+=
điểm cc tr. Chn C.
Câu 236: Da vào hình v, ta thy hàm s
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr
1; 1xx=−=
Ta có
( )
(
)
( ) ( )
1
12 12 . 12
1
x
gx x fx fx
x
′′
= −− −− = −−
Phương trình
( )
10
1
0 1 2 1 0; 2
2; 4
121
x
x
gx x x x
xx
x
−=
=
= =−⇔ = =
=−=
−−=
Da vào bng xét dấu, ta được
0x =
là điểm cc đi ca hàm s. Chn A.
Câu 237: Dựa vào đồ th hàm s ta thy
(
) ( ) ( )( )
1
0 11
1
x
fx fx x x
x
=
′′
= =+−
=
Khi đó
( )
( ) ( )( )
0
. . 1 10 1
1
x
x
gx xf xm xm xm x m
x
xm
=
′′
= + = ++ +−= =
=−+
Hàm s
( )
y gx=
có 5 điểm cc tr khi
10
1.
10
m
m
m
−>
<−
+>
Kết hợp
1
m
m
<−
có 18 giá tr là tham s
.m
Chn B.
Câu 238: Dựa vào đồ th hàm s ta gi s
( ) ( ) ( )
2
2 .. 1f x x xx
=+−
Khi đó
( )
( )
( )
31
31. 31 5 . 31 5.
31
x
gx x fx m fx m
x
′′
= −− = −−
S điểm cc tr ca hàm s
( )
gx
là s nghim ca h phương trình
3 10
3 1 50
3 1 51
x
xm
xm
−=
−− =
−− =
Khi đó hàm số có 7 điểm cc tr khi
50
5.
60
m
m
m
+>
>−
+>
Kết hợp
{
}
4;3;2;1.mm
=−−−−
Vy có 4 giá tr ca
.m
Chn C.
Câu 239: Da vào hình v, ta có
( ) ( )
( )
1 3;f x xx x x
= ∀∈
Ta có
( )
( )
2
42
. 2 1 5;
21
x
gx f x m
x
′′
= −+
Li có
( )
(
)
( )
22
2
22
22
4 20 4 20
21 50 215 1
4 20
0
21 50
21 51 216 (2)
21 53 218 (3)
xx
xm x m
x
gx
fx m
xm x m
xm x m
−= −=


−+ = =
−=

= ⇔⇔

−+ =
−+ = =


−+ = =

Yêu cu bài toán
( ) ( ) ( )
1,2,3
đều có 2 nghiệm phân biệt
( )
2
5 0 5; 5
mm
> ∈−
Kết hợp
m
→
có 5 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn A.
Câu 240: Da vào hình v, ta có
(
) (
)(
)
2 1;
= + ∀∈
f x xx x x
Ta có
( )
( )
42
. 2 1 2 2020 ;
21
x
gx f x m
x
+
′′
= ++
+
(
)
( )
4 20
0
2 1 2 2020 0
x
gx
fx m
+=
=
++ =
4 20 4 20
2 1 2 2020 2 2 1 2018 2 (1)
2 1 2 2020 0 2 1 2020 2 (2)
2 1 2 2020 1 2 1 2021 2 (3)
xx
xm x m
xm x m
xm x m
+= +=


++ = +=

⇔⇔

++ = =


++ = =

Yêu cu bài toán
( ) ( ) ( )
1,2,3
đều có 2 nghiệm phân biệt
2018 2 0 1009mm >⇔ <
Kết hợp
m
+
→
có 1008 giá tr nguyên
m
cn tìm. Chn B.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 2 – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1) Khái niệm cực đại và cực tiểu
Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng (a;b) (có thể a là −∞ ; b là +∞ ) và điểm x ∈ ; a b 0 ( )
a) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) < f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h x x thì ta nói hàm số 0 0 ) 0 ) 0
f (x) đạt cực đại tại x . 0
b) Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f (x) > f (x với mọi x∈(x − ;
h x + h x x thì ta nói hàm số 0 0 ) 0 ) 0
f (x) đạt cực tiểu tại x . 0 Chú ý:
- Nếu hàm số f (x) đạt cực đại (cực tiểu) tại điểm x thì x được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của 0 0
hàm số; f (x được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, ký hiệu là f f , còn điểm CD ( CT ) 0 )
M (x ; f x được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số. 0 ( 0))
- Các điểm cực đại cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
- Dễ dàng chứng minh được rằng, nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b) và đạt cực đại
hoặc cực tiểu tại x thì f '(x = 0. 0 ) 0
Định lý 1: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng K = ( x − ;
h x + h và có đạo hàm trên K hoặc 0 0 )
trên K \{x , với h > 0 . 0}
- Nếu f '(x > 0 trên khoảng (x − ;
h x f '(x < 0 trên khoảng (x ; x + h thì x là điểm cực đại 0 0 ) 0 ) 0 0 ) 0 ) 0
của hàm số f (x). x
x h x x + h 0 0 0 f '(x) + − CĐ f (x)
- Nếu f '(x < 0 trên khoảng (x − ;
h x f '(x > 0 trên khoảng (x ; x + h thì x là điểm cực tiểu 0 0 ) 0 ) 0 0 ) 0 ) 0
của hàm số f (x). x
x h x x + h 0 0 0 f '(x) + − f (x) CT
Nhận xét: Xét hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên ( ; a b) và x ∈ ; a b . 0 ( )
- Nếu f '(x) đổi dấu khi qua điểm x thì x là điểm cực trị của hàm số. 0 0
- Nếu f '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 0
- Nếu f '(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 0
Chú ý: Hàm số 2
y = x = x có đạo hàm là 2 ' x y =
không có đạo hàm tại điểm x = 0 tuy nhiên y ' 2 2 x
vẫn đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x = 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .
Định lý 2: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng ( x − ;
h x + h với h > 0 . Khi đó: 0 0 )  f '(x = 0 0 ) - Nếu 
x là điểm cực tiểu.  f '  (x ) 0 > 0 0  f '(x = 0 0 ) - Nếu 
x là điểm cực đại.  f '  (x ) 0 < 0 0
Chú ý: Nếu f '(x = 0 và f ''(x = 0 thì chưa thể khẳng định được x là điểm cực đại hay điểm cực 0 ) 0 ) 0
tiểu hay cực trị của hàm số.  f '(0) = 0 Ví dụ: Hàm số 3 y = x có 
tuy nhiên hàm số này không đạt cực trị tại điểm x = 0 .  f ''  (0) = 0  f '(0) = 0 Hàm số 4 y = x có 
tuy nhiên hàm số này đạt cực tiểu tại điểm x = 0 .  f ''  (0) = 0
Do vậy ta chú ý định lý 2 chỉ đúng theo một chiều (không có chiều ngược lại).
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ KHÔNG CÓ THAM SỐ
Phương pháp giải:
Quy tắc 1: Áp dụng định lý 1.
- Bước 1:
Tìm miền xác định D của hàm số đã cho.
- Bước 2: Tính f '(x). Tìm các điểm mà tại đó f '(x) = 0 hoặc f '(x) không xác định.
- Bước 3: Dựa vào bảng xét dấu f '(x) hoặc bảng biến thiên đê kết luận.
Quy tắc 2: Áp dụng định lý 2.
- Bước 1:
Tìm miền xác định D của hàm số đã cho.
- Bước 2: Tính f '(x). Giải phương trình f '(x) = 0 và ký hiệu x i =
n là các nghiệm của nó. i ( 1,2,... )
- Bước 3: Tính f ' (x) từ đó tính được f ' (x . i )
- Bước 4: Dựa vào dấu của f ''(x suy ra tính chất cực trị của điểm x . i ) i
Ví dụ 1: Tìm các điểm cực trị của hàm số: 4 2
y = x −8x + 2 Lời giảix = 0
TXĐ:  . Ta có: f '(x) 3
= 4x −16x = 0 ⇔   x = 2 ±
Bảng xét dấu của y '. x −∞ 2 − 0 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Ta thấy y ' đổi dấu khi qua các điểm x = 0, x = 2
± ⇒ x = 0, x = 2
± là các điểm cực trị của hàm số. y ' đổi
dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm x = 2 ± ⇒ x = 2
± là điểm cực tiểu, y ' đổi dấu từ dương sang
âm khi đi qua các điểm x = 0 ⇒ x = 0 là điểm cực đại của hàm số.
Ví dụ 2: Tìm các điểm cực trị của hàm số: 4
a) f (x) x 2 = − 2x + 6. 4
b) g (x) = sin 2x . Lời giảix = 0
a) TXĐ:  . Ta có: f '(x) 3
= x − 4x = 0 ⇔ , f ''(x) 2 = 3x −  4.  x = 2 ± Khi đó f ''( 2
± ) = 8 > 0 ⇒ x = 2
± là các điểm cực tiểu, f ''(0) = 4
− < 0 ⇒ x = 0 là điểm cực đại của hàm số. b) TXĐ: π π π
 . Ta có: g '(x) = 2cos 2x = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈) . 2 4 2   π π  f '' k  + = 4 − khi k =   2 f (x)  4 2 '' = 4 − sin 2x  ⇒  .   π π f '' k  + =4 khi k = 2 +    1   4 2 
Vậy hàm số đạt cực đại tại các điểm π π
x = + k (k ∈) và đạt cực tiểu tại các điểm 4 2 3π x =
+ kπ (k ∈). 4
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nếu f '(x = 0 thì hàm số đó đạt cực trị tại điểm x = x . 0 ) 0
B. Nếu f '(x = 0 và f ''(x = 0 thì hàm số không đạt cực trị tại điểm x = x . 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f '(x = 0 và f ''(x < 0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x = x . 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '(x) không xác định tại điểm x thì hàm số không đạt cực trị tại điểm x = x . 0 0 Lời giải Nếu ( ) 3
f x = x thì f '(0) = 0 nhưng hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0 nên A sai. Nếu ( ) 4
f x = x thì f '(0) = 0 và f ''(0) = 0nhưng hàm số vẫn đạt cực trị tại điểm x = 0 . B sai. Nếu 2
y = x = x , hàm số này không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng vẫn có cực trị tại điểm x = 0 . D sai. Chọn C.
Ví dụ 4:
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 2; −
]3 và có bảng xét dấu như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho? x 2 − 0 1 3 f '(x) + − 0 +
A. Đạt cực tiểu tại x = 2. −
B. Đạt cực đại tại x =1.
C. Đạt cực tiểu tại x = 3. D. Đạt cực đại tại x = 0. Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f (x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x = 0 nên hàm số đã cho đạt
cực đại tại x = 0. Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hàm số 2
y = x − 2 x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 − 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại 2 3 x = − . 3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 2 3 x = .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 10 3 − . 3 3 Lời giải TXĐ: D = .  2xx > 0 Ta có: 2 2 3 y ' =1−
= 0 ⇔ x + 4 = 2x ⇔  ⇔ x = . 2 2 2 x + 4 x + 4 = 4x 3
Bảng xét dấu cho y '. x −∞ 2 3 +∞ 3 y ' + 0 −  
Suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm 2 3 x =
và có giá trị cực đại bằng 2 3 y   = 2 − 3. Chọn A. 3  3   
Ví dụ 6: Cho hàm số 1 3 3 2
y = x x + 2x +1. Giả sử hàm số đạt cực đại tại điểm x = a và đạt cực tiểu tại 3 2
điểm x = b thì giá trị của biểu thức 2a − 5b là: A. 1. B. 12. C. 1. − D. 8. − Lời giảix =1 TXĐ: D = .  Ta có: 2
y ' = x − 3x + 2 = 0 ⇔  . x = 2 Bảng xét dấu y '. x −∞ 1 2 +∞ y ' + 0 − 0 +
Do y ' đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm x =1⇒ x =1 là điểm cực đại của hàm số.
y ' đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x = 2 ⇒ x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số.
Hoặc ta có: y '' = 2x − 3 ⇒ y ''( ) 1 = 1
− < 0, y ''(2) =1 > 0 ⇒ x = x = CD 1, CT 1.  x = = a CD 1 Vậy 
⇒ 2a − 5b = 8. − Chọn D. x = =  b CT 2
Ví dụ 7: [Đề thi minh họa Bộ GD&ĐT 2017] Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2. CD A. y = B. y = C. y = D. y = − CD 1. CD 0. CD 1. CD 4. Lời giảix = 1 − Ta có: 2
y ' = 3x − 3 = 0 ⇔  . x = 1
Mặt khác y '' = 6x y ''(− )
1 < 0 ⇒ x = − ⇒ y = y − = CD 1 CD ( )1 4.
Vậy giá trị cực đại của hàm số là y = Chọn A. CD 4.
Chú ý: Hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có hai điểm cực trị khi 2
y ' = 3ax + 2bx + c = 0 có hai
nghiệm phân biệt. Khi đó y > y và: CD CT
 Nếu a > 0 thì x < x . CD CT
 Nếu a < 0 thì x > x . CD CT
Ví dụ 8: Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin 2x trên (0;π ) là A. π 3 π π π + . B. 2 3 + . C. 2 3 − . D. 3 + . 6 2 3 2 3 2 3 2 Lời giải Ta có: y = (x + x) 1 '
sin 2 ' =1+ cos 2x y ' = 0 ⇔ 1+ 2cos 2x = 0 ⇔ cos 2x = − 2  π = π x
x = ± + kπ (k ∈), với x∈( π ) 3 0; ⇒  . 3  2π x =  3 y '' = − <  π 2 3 0 (CD)     Mặt khác   3 y '' = 4 − sin 2x  ⇒   y '' = >  π 2 3 0 (CT) 2    3    π
⇒ Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 y '' = + Chọn D.  π .    3 2  3 
Ví dụ 9: Cho hàm số 3 2
y = x x x +1. Giả sử hàm số đạt cực đại tại x = a và cực tiểu tại x = b thì giá trị của biểu thức 2 2 2a + b A. 11. B. 19 . C. 10 . D. 8 − . 9 9 9 9 Lời giảix =1 Ta có: 2  − y x x   = − − = ⇒ 1
y = x − ⇒ y ( ) 1 ' 3 2 1 0 ; '' 6 2 '' 1 = 4 > 0, y '' =   4 − < 0. x =  3   3  1 x = − = a Từ đó suy ra: CD 2 2 11  3
⇒ 2a + b = . Chọn A. 9  x = =  b CT 1
Ví dụ 10: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + x + 2 là: A.  1 58 ;     . B. 1  ;1. C. (2; ) 1 . D. (1;2).  3 27   3  Lời giảix =1 Ta có: 2 y x x    = − + = ⇒
1 y = x − ⇒ y ( ) 1 ' 3 4 1 0 ; '' 6 4 '' 1 = 2 > 0, y '' = 2 − <   0.  x =  3   3
Từ đó suy ra x = ⇒ y = Chọn D. CT 1 CT 2.
Ví dụ 11: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x − 2. Hàm số:
A. Đạt cực tiểu tại điểm x = 3.
B. Đạt cực tiểu tại điểm x =1.
C. Đạt cực đại tại điểm x = 1. −
D. Đạt cực đại tại điểm x = 3. Lời giảix = 1 − x = − CT 1 Ta có: 2
y ' = 3x + 6x + 9 = 0 ⇔  . Dễ dàng ⇒  . Chọn D. x = 3 x =  CD 3
Ví dụ 12: Giả sử hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại các điểm A(x ; y và 1 1 )
B(x ; y thì giá trị của biểu thức x + y 1 2 T = là: 2 2 ) x + y 2 1 A. 1 − . B. 1. C. 3. D. 3. − 3 3 Lời giải
x = 3 ⇒ y = 26 − Ta có: 2
y ' = 3x − 6x − 9 = 0 ⇔ 
. Do hàm số bậc ba có y > y nên điểm cực đại của x = 1 − ⇒ y = 6 CD CT
đồ thị hàm số là A( 1;
− 6) , điểm cực tiểu B( ) 1 26 3; 26 T − − − ⇒ = = 3. − Chọn D. 3+ 6
Chú ý: Với hàm số bậc 3 thì giá trị của cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu.
Ví dụ 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên , biết rằng
f (x) = (x − )2 (x − )3 (x − )4 ' 1 . 2 3 (2x − )
1 . Fàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải
Do hàm số có f (x) = (x − )2 (x − )3 (x − )4 ' 1 . 2
3 đổi dấu qua các điểm 1
x = 2, x = nên hàm số đã cho có 2 2
điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 14:
[Đề thi minh họa THPTQG năm 2019] Cho hàm số f (x) có đạo hàm
f (x) = x(x − )(x + )3 ' 1 2 , x ∀ ∈ .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. Lời giải
Do f '(x)đổi dấu qua cả 3 điểm x = 0, x =1, x = 2
− nên hàm số đạt cực trị tại x = 0, x =1, x = 2 − . Chọn A.
Ví dụ 15:
Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có đạo hàm là f (x) = ( 2 x − )( 2 '
1 x − 3x), số điểm cực tiểu
của hàm số f (x) là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải
Ta có f '(x) = (x + ) 1 x(x − )
1 (x −3) ⇒ bảng xét dấu của f '(x): x −∞ 1 − 0 1 3 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − +
Do y ' đổi dấu từ âm sang dương khi qua các điểm x = 0, x = 3 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu. Chọn B. 2
Ví dụ 16: [Đề thi thử nghiệm THPTQG 2017]: Cho hàm số x + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. −
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. −
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. Lời giải 2 2 Xét hàm số x + 3 y + − = với x ≠ 1
− , ta có f (x) x 2x 3 ' = x +1 (x + )2 1
Bảng xét dấu f '(x) x −∞ 3 − 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0
Suy ra x =1 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy cực tiểu của hàm số bằng y = f = Chọn D. CT ( )1 2. 2
Ví dụ 17: Cho hàm số x + 3 y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x −1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. −
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Giá trị cực tiểu bằng 2. −
D. Hàm số có hai cực trị và y < y CD CT . Lời giải 2 x − 2x − 3 x = 1 −
Hàm số có tập xác định D =  \{ } 1 và 2 y ' =
y ' = 0 ⇔ x − 2x − 3 = 0 ⇔  . (x − )2 1 x = 3 8  y ' (− ) 1 = 1 − < 0
 y = y − = − CD ( ) 1 2 Mặt khác y ' = ⇒  ⇒ 
y < y Chọn D. CD CT . (x − )3 1 y '  (3) = 1 > 0 y = y =  CT (3) 3
Ví dụ 18: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1. Gọi A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Độ dài AB bằng. A. AB = 5 2. B. AB = 2 2. C. AB = 20. D. AB = 2 5. Lời giải
x = 0 ⇒ y =1 Ta có: 2
y ' = 3x − 6x = 0 ⇔  .
x = 2 ⇒ y = 3 − Do vậy A(0; ) 1 ; B(2; 3
− ) ⇒ AB = 20 = 2 5. Chọn D.
Ví dụ 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 2 +∞ y ' - 0 + 0 - 0 +∞ 5 y 1 −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 5. Lời giải
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 5. Chọn D.
Ví dụ 20:
[Đề thi THPTQG 2017]: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy rằng:
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị và x = 1,
x =1 là hai điểm cực tiểu.
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng 0, có giá trị cực đại bằng 3. Chọn C.
DẠNG 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC 3
Xét hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0). Ta có: 2
y ' = 3ax + 2bx + . c Khi đó:
 Hàm số có hai điểm cực trị (có cực đại cực tiểu) khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > y 0. '
 Hàm số không có cực trị khi y ' = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔ ∆ ' ≤ y 0. ' Chú ý:
- Trong trường hợp hệ số a chứa tham số ta cần xét a = 0.
- Đối với hàm số bậc 3 ta luôn có y > y và: CD CT
+) Nếu a > 0 thì x < x CD CT .
+) Nếu a < 0 thì x > x CD CT . Khi 2
y ' = 3ax + 2bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt ta gọi A(x ; y B(x ; y là tọa độ hai điểm cực 2 2 ) 1 1 )  2 − b x + x =  1 2
trị thì theo định lý Viet ta có:  3a  . cx x = 1 2  3a
Thực hiện phép chia đa thức y cho y ' ta được y = y '.g (x) + h(x).
Khi đó y = y ' x .g x + h x = h x y = y ' x .g x + h x = h x 2 ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)  y = h x 1 ( 1) Do đó  . y = h x  2 ( 2)
Vậy phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số có dạng y = h(x).
Loại 1: Tìm điều kiện để hàm số bậc ba có cực trị hoặc không có cực trị Phương pháp giải:
Hàm số có hai điểm cực trị (có cực đại cực tiểu) khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' > y 0. '
Hàm số không có cực trị khi y ' = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép ⇔ ∆ ' ≤ y 0. '
Ví dụ 1: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx +12x +1 không có cực trị là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Lời giải Ta có: 2 2
y ' = 3x − 6mx +12 = 0 ⇔ x − 2mx + 4 = 0 (*).
Để hàm số không có cực trị thì 2
∆ (' ) = m − 2 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2. *
Kết hợp m∈ ⇒ có 5 giá trị của m . Chọn B.
Ví dụ 2: Số giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10] để hàm số 1 3 2
y = x + mx − (1− 2m) x + m + 2 có cực 3 đại và cực tiểu là A. 20. B. 21. C. 10. D. 9. Lời giải Ta có: 2
y ' = x + 2mx − (1− 2m).
Để hàm số có cực đại và cực tiểu 2
⇔ ∆ ' = m + − m = m m + = m − > ⇔ m y (1 2 ) 2 2 1 1 0 1. ' ( )2 m∈[ 10 − ;10] Kết hợp  ⇒ có 20 giá trị của . m Chọn A. m∈ Ví dụ 3: Hàm số 3 2
y = x x + ( 2 3
3 1− m ) x +1có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi. A. m ≠ 1. B. m∈ .  C. m ≠ 0. D. Không tồn tại . m Lời giải Ta có: 2
y = x x + ( 2 − m ) 2 2 ' 3 6 3 1
= 0 ⇔ x − 2x +1− m = 0 (1).
Để hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ ∆ ' = − − m = m > ⇔ m Chọn C. y 1 ( 2 1 ) 2 0 0. '
Ví dụ 4: Cho hàm số 3
y = −x + ( m − ) 2 2
1 x − 2(2 − m) x − 2. Số giá trị nguyên của tham số m∈[ 20 − ;20]
để hàm số có cực trị là A. 39. B. 3. C. 38. D. 2. Lời giải Ta có: 2 y ' = 3
x + 2(2m − )
1 x + m − 2. Để hàm số có cực trị thì y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt  5 m > ' m m m m  ⇔ ∆ = − + − > ⇔ − − > ⇔ y (2 )2 1 3( 2) 2 0 4 5 0 4 . '  m < 1 − m∈[ 20 − ;20] Kết hợp 
⇒ có 38 giá trị của tham số . m Chọn C. m∈
Ví dụ 5: Số giá trị nguyên dương của m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx − 5 có cực trị là: A. 3. B. 4. C. 2. D. Vô số. Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x − 6x + .
m Hàm số đã cho có cực trị ⇔ y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' = − m > ⇔ m < y 9 3 0 3 ' Kết hợp m∈ *  ⇒ m = {1; } 2 . Chọn C.
Ví dụ 6: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2
y = x + 2mx + mx −1 có cực trị.  3 >  3 ≥ A. m m  4 . B.  4 . C. m < 0. D. 3 0 < m < .   4  m < 0  m ≤ 0 Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x + 4mx + .
m Hàm số đã cho có cực trị 2
y ' = 3x + 4mx + m có 2 nghiệm phân biệt  3 m > 2 ' 4m 3m 0  ⇔ ∆ = − > ⇔ 4 . Chọn A.   m < 0
Ví dụ 7: Cho hàm số 3
y = − x + ( m − ) 2 x − ( 2 2 2 1 m − )
1 x + 2. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Lời giải Ta có: 2
y = − x + ( m − ) x − ( 2 ' 6 2 2 1 m − ) 1 .
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị khi ∆ = ( m − )2 − ( 2 m − ) 2 ' 2 1 6 1 > 0 ⇔ 2
m − 4m + 7 > 0 (xét m∈ ) 2 − − 3 2 2 − + 3 3 ⇔ ≤ m ≤ ⇒ 3
− ,1< m <1,12 ⇒ m = 3 − ; 2; − 1 − ;0;1. Chọn B. 2 2 (m − ) 3 1 x
Ví dụ 8: Cho hàm số y = + (m − ) 2
1 x + 4x −1. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x , đạt cực đại tại 3 1
x đồng thời x < x khi và chỉ khi: 2 1 2 m <1 m =1 A. m <1. B.  . C. m > 5. D.  . m > 5 m = 5 Lời giải
Với m =1 ta có y = 4x −1 hàm số đã cho không có cực trị.
Với m ≠ 1 ta có: y = (m − ) 2 ' 1 x + 2(m − ) 1 x + 4
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x , đạt cực đại tại x đồng thời 1 2
a = m −1 < 0   m <1 x < x ⇔  ⇔ 
m <1. Chọn A. 1 2
∆ ' = y = m − − m − > m m − >  y ' ( )2 1 4 1 0 1 5 0 ' ( ) (  )( ) 3
Ví dụ 9: Cho hàm số mx y = − (m + ) 2 1 x + 3(m + )
1 x +1. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x và cực tiểu 3 1
tại x sao cho x > x . 2 1 2 A. 1 − < m < 0. B. 1 1 − < m < . C. 1 − ≤ m < 0. D. 1 1 − ≤ m ≤ . 2 2 Lời giải Với 2
m = 0 ⇒ y = −x + 3x +1 không thỏa mãn có 2 điểm cực trị.
Với m ≠ 0 . Ta có: 2
y ' = mx − 2(m + ) 1 x + 3(m + )
1 . Để hàm số đạt cực đại tại x và cực tiểu tại x sao 1 2  m a = < 0 cho x x  > ⇔  3 ⇔ 1
− < m < 0. Chọn A. 1 2
∆' = m + − m m + = m + − m >  y ( )2 1 3 1 1 1 2 0 ' ( ) ( )( )
Loại 2: Tìm điều kiện để hàm số bậc ba đạt cực trị (hoặc đạt cực tiểu hoặc đạt cực đại) tại điểm
x = x . 0 Phương pháp giải:
 Bài toán 1: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = x . 0 ∆ ' > y 0
Điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm ' x = x ⇒  . 0 y '  ( x = 0 0 )
 Bài toán 2: Tìm m để hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại điểm x = x . 0
Hàm số đạt cực trị tại điểm x ta suy ra y '(x = 0 , giải phương trình tìm giá trị của tham số m . 0 ) 0
Với giá trị của tham số m tìm được ta tính y ' (x để tìm tính chất của điểm cực trị và kết luận. 0 )
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + mx − 2. Giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2 là A. m = 4. − B. m = 4. C. m = 2. D. Không tồn tại . m Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x − 4x + . m ∆ ' = − m > y 4 3 0
Hàm số đạt cực trị tại điểm ' x = 2 ⇔  ⇔ = − Chọn A. y  ( ) m 4. ' 2 = 4 + m = 0
Ví dụ 2: Cho hàm số 1 3 2
y = x + x + mx + 2. Giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = 1 − là 3 A. m = 2. − B. m = 1. − C. m =1. D. Không tồn tại . m Lời giải Ta có: 2
y ' = x + 2x + . m  ∆ ' = − m > y 1 0
Hàm số đạt cực trị tại điểm ' x = 1 − ⇔  ⇔ = ∅ Chọn D. y  (− ) m . ' 1 = m −1 = 0
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3mx + (m + 9) x −1. Biết hàm số có một cực trị tại x = 2 . Khi đó điểm cực
trị còn lại của hàm số là A. 1. B. 3. C. 1. − D. 3. − Lời giải Ta có: 2
y ' = 6x − 6mx + m + 9. Cho y '(2) = 24 −12m + m + 9 = 0 ⇔ m = 3. x = 2 Với 2
m = 3 ⇒ y ' = 6x −18x +12 = 0 ⇔  . Chọn A. x = 1
Ví dụ 4: Cho hàm số 3 2
y = x mx + nx +1(C). Giá trị của 2m + n biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm A(2;7) là: A. 21. B. 22. C. 23. D. 20. Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x − 2mx + n y '(2) = 4
m + n +12 = 0 ⇔ 4m n =12
Mặt khác A(2;7)∈(C) nên x = 2 ⇒ y = 7 nên ta có 8 − 4m + 2n +1 = 7 ⇔ 4m − 2n = 2  x = 2 Khi đó 11 2 m ;n 10
y ' 3x 11x 10  = = ⇒ = − + ⇔
5 ⇒ Hàm số có hai điểm cực trị. 2 x =  3 Vậy 11
m = ;n =10 ⇒ 2m + n = 21. Chọn A. 2 Ví dụ 5: Cho hàm số 3 2
y = x + 3mx + nx − 2. Giá trị của 3m + n biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm A( 1; − 4) là: A. 15. − B. 15. C. 37 − . D. Không tồn tại . m 3 Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x + 6mx + . n Cho y '(− )
1 = 3− 6m + n = 0 ⇔ 6m n = 3.
Mặt khác đồ thị hàm số qua A( 1; − 4) nên 4 = 1
− + 3m n − 2 ⇔ 3m n = 7  4 − x = 1 6m n = 3 m − = Do đó 2   3
y ' 3x 8x 11 0  ⇔ ⇒ = − − = ⇔
11 (thỏa mãn có 2 điểm cực trị). 3  m n = 7   = 11 x n = −  3 Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số 1 3 1
y = x − (2m − 4) 2 x + ( 2
m + 4m + 3) x +1 ( m là tham số). Tìm m để hàm số đạt 3 2
cực đại tại x = 2. 0 A. m =1. B. m = 2. − C. m = 1. − D. m = 2. Lời giải 2
y = x − ( m + ) 2 ' 2
4 x + m + 4m + 3
Để hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì 2 − ( m + ) 2 2 2 2
4 .2 + m + 4m + 3 = 0 ⇔ m =1 ⇔ m = 1 ± 0 Với m =1 thì 2
y ' = x − 6x + 8 ⇒ y ' = 2x − 6 ⇒ y ' (2) = 2
− < 0 ⇒ x = 2 là điểm cực đại. 0 Với m = 1 − thì 2
y ' = x − 2x y ' = 2x − 2 ⇒ y ' (2) = 2 > 0 ⇒ x = 2 là điểm cực tiểu. 0
Vậy m =1 là điểm cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 1 3 2
y = x mx + ( 2 m m + )
1 x +1 đạt cực đại tại x =1. 3 A. m = 1. − B. m =1. C. m = 2. D. m = 2. − Lời giải Ta có 2 2
y ' = x − 2mx + m m +1; y ' = 2x − 2mm =1
Để hàm số đạt cực đại tại x =1 thì y '( ) 2
1 = m − 3m + 2 = 0 ⇔  . m = 2
Với m =1⇒ y ''( )
1 = 0 ⇒ x =1 không phải điểm cực đại.
Với m = 2 ⇒ y ''( ) 1 = 2
− < 0 ⇒ x =1 là điểm cực đại của hàm số. Chọn C.
Ví dụ 8: Cho hàm số 3 y = − x + ( 2 m + ) 2 18 9
1 x + 6(2 −3m) x + 2019 với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại 1 x = . 3 A. m = 2. B. m = 1. − C. m =1. D. m = 2. − Lời giải Ta có 2 y = − x + ( 2
m + ) x + ( − m) y = − x + ( 2 ' 54 18 1 6 2 3 , ' 108 18 m + ) 1 .  1  m = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại 1 x = khi đó y ' = 0 ⇔ 6 − + 6( 2 m + ) 1 + 6(2 −3m) = 0 ⇔    . 3  3  m = 1 − TH1: Với  1  1 m = 1 − ⇒ y ' =  0 ⇒ x = 
không phải điểm cực tiểu của hàm số.  3  3 TH2: Với  1  1 m = 2 ⇒ y ' =  54 > 0 ⇒ x = 
là điểm cực tiểu của hàm số.  3  3
Suy ra với m = 2 thỏa mãn đề bài. Chọn A. Ví dụ 9: Cho hàm số 3 2 2
y = −x + mx + m x + 2. Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − là: m = 1 − m =1 A. m = 1. − B. m = 3. C.  . D.  . m = 3 m = 3 − Lời giảim = 1 − Ta có 2 2 y ' = 3
x + 2mx + m . Cho y '(− ) 2 1 = 3
− − 2m + m = 0 ⇔  . m = 3
Với m = 3 ⇒ y '' = 6 − x + 2m = 6
x + 6 ⇒ y ''(− )
1 =12 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. − Với m = 1 − ⇒ y ' = 6 − x + 2m = 6
x − 2 ⇒ y ' (− )
1 = 4 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. − Chọn C.
Ví dụ 10:
Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx +1. Giá trị của a + b để hàm số đạt cực trị tại các điểm x =1 và x = 2 − là: A. 9 − . B. 9 . C. 15. D. 15 − . 2 2 2 2 Lời giải  y ( )  3
' 1 = 3+ 2a + b = 0 a = Ta có 2 −
y ' = 3x + 2ax + . b Cho 9  ⇔  ⇒ a + b = Chọn A. y '  ( 2 − ) 2 .
= 12 − 4a + b = 0 2 b = 6 −
Ví dụ 11: Cho biết hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x =1, f ( ) 1 = 3 − và đồ thị hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 2. − A. f ( 2 − ) =16. B. f ( 2 − ) = 24. C. f ( 2 − ) = 2. D. f ( 2 − ) = 4. Lời giải Ta có f (x) 2 ' = 3x + 2ax + . b f '( ) 1 = 0
3 + 2a + b = 0    =  f ( ) a 3 1 = 3 − 1
 + a + b + c = 3 − Theo đề bài ta có   ⇔  ⇔  = − ⇒ = + − + f  ( ) b 9 f (x) 3 2 x 3x 9x 2 0 = 2 c = 2   =  f  ( ) c 2 '' 1 = 6 + 2a > 0 a > 3 − ⇒ f ( 2 − ) = 24. Chọn B.
Ví dụ 12: [Đề thi thử nghiệm 2017] Biết M (0;2), N ( 2;
− 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d. Tính giá trị tại điểm x = 2 − . A. y( 2 − ) = 2. B. y( 2 − ) = 22. C. y( 2 − ) = 6. D. y( 2 − ) = 18. − Lời giải Ta có 2
y ' = 3x + 2bx + . c
 y '(0) = c = 0
Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0; x = 2 ⇒  y  ( ) (1)
' 2 =12a + 4b = 0
 y 0 = d = 2
Lại có M , N ∈(C) ( ) ⇒  y  ( ) (2).
2 = 8a + 4b + c + 2  c = 0, d = 2 Từ (1) và (2) 3 2 ⇒ 
y = x − 3x + 2. Do đó y ( 2 − ) = 18. − Chọn D. a = 1,b = 3 −
Ví dụ 13: Biết đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có các điểm cực trị E (0; 4 − ) và F ( 1; − 3 − ) . Tính giá trị
hàm số tại điểm x = 2 − . A. y( 2 − ) = 8. − B. y( 2 − ) = 6. − C. y( 2 − ) = 4. − D. y( 2 − ) = 2. − Lời giải Xét hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , ta có 2
y ' = 3ax + 2bx + c y '(0) = 0 c = 0 Điểm E (0; 4
− ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số ⇒  ⇔  y  ( )  (1). 0 = 4 −  d = 4 − y '(− ) 1 = 0
 3a − 2b = 0 Điểm F ( 1; − 3
− ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số ⇒  ⇔  y  (− )  (2). 1 = 3 −
−a + b − 4 = 3 − Từ (1) và (2) suy ra 3 2
a = 2,b = 3,c = 0,d = 4
− ⇔ y = 2x + 3x − 4 ⇒ y ( 2 − ) = 8 − . Chọn A.
Loại 3: Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A, B thỏa mãn điều kiện K.
Phương pháp giải:
Xét hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d Khi 2
y ' = 3ax + 2bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt ta gọi A(x ; y B(x ; y là tọa độ hai điểm cực 2 2 ) 1 1 )  2 − b x + x =  1 2
trị thì theo định lý Viet ta có:  3a  . cx x = 1 2  3a
Thực hiện phép chia đa thức y cho y ' ta được y = y '.g (x) + h(x).
Khi đó y = y ' x .g x + h x = h x y = y ' x .g x + h x = h x 2 ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) 1 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) Chú ý:
 Độ dài đoạn thẳng AB = ( x x )2 + ( y y )2 . 1 2 1 2    .
OAOB = (x ; y x ; y = x x + y y . 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 1 2  
 Tam giác CAB vuông tại C thì . CACB = 0. 1
 Công thức diện tích CAB : S = d C AB AB CAB ( ; ). . 2
Ví dụ 1: Cho hàm số 2 3
y = x + (m − ) 2
1 x − 4m(3m − )
1 x + 7. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại 3 x , x sao cho 2 2 x + x = 8 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y ' = 2x + 2(m − )
1 x − 4m(3m − ) 1 ; x ∀ ∈  Đặt f (x) 2 = x + (m − )
1 x − 2m(3m − ) 1 .
Để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m
+ m m − > ⇔ m m + > ⇔ m − > ⇔ m f x ( )2 1 8 (3 ) 2 1 0 25 10 1 0 (5 )2 1 ( ) 1 0 5
Khi đó gọi A(x ; y , B(x ; y lần lượt là tọa độ của hai điểm cực trị, áp dụng định lý Viet cho phương 2 2 ) 1 1 )
x + x =1− m
trình f (x) = 0 suy ra 1 2  (*)
x x = 2m 1− 3m  1 2 ( ) Từ giả thiết, ta có 2 2
x + x = 8 ⇔ x + x
− 2x x = 8, kết hợp với (*) ta được 1 2 ( 1 2)2 1 2  m =1
(1 m)2 4m(1 3m) 2 2 2 8
m 2m 1 12m 4m 8 13m 6m 7 0  − − − = ⇔ − + + − = ⇔ − − = ⇔ 7 m −  =  13
Đối chiếu với điều kiện 1 m ≠ nên 7 m 1;m − = = là giá trị cần tìm. 5 13
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 3
y = x − (4m + ) 2 1 x − 3( 2
5m + m) x m −1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu 2
và hoành độ các điểm cực trị lớn hơn 4 − . Lời giải Ta có: 2
y = x − ( m + ) x − ( 2 ' 3 3 4 1
3 5m + m); x ∀ ∈  Đặt f (x) 2 = x − ( m + ) 2 4 1 x − 5m − . m
Để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt 0 m m m m m m m − ⇔ ∆ > ⇔ + + + = + + = + > ⇔ ≠ f x (4 )2 1 4( 2 5 ) 2 36 12 1 (6 )2 1 ( ) 1 0 6
Khi đó gọi A(x ; y , B(x ; y lần lượt là tọa độ của hai điểm cực trị, áp dụng định lý Viet cho phương 2 2 ) 1 1 )
x + x = 4m +1
trình f (x) = 0 suy ra 1 2  (*) 2 x x = 5 − m −  m 1 2  x > 4 −  x + 4 > 0
 x + 4 + x + 4 > 0
x + x > 8 − 1 1 ( 1 ) ( 2 ) Từ giả thiết, ta có 1 2  ⇔  ⇔  ⇔ x > 4 − x + 4 > 0
x + 4 x + 4 > 0
x x + 4 x + x +16 > 0 2 2 ( 1 )( 2 )  1 2 ( 1 2)
Kết hợp với (*) ta được  4m +1 > 8 − 4m > 9 − 4m > 9 −  ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m < 4 2 5 − m m + 4  (4m + ) 2 1 +16 > 0
5m −15m − 20 < 0  1 − < m < 4
Đối chiếu với điều kiện 1 m −  −   − ≠ nên suy ra 1 1 m  1;   ;4 ∈ − ∪ là giá trị cần tìm. 6 6 6      2
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 = + ( − ) x y x m − ( 2 3
2 m m) x +1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho 2 2 2 16 x .x x .x − + = . 1 2 1 2 9 Lời giải Ta có: 2
y = x + (m − ) x − ( 2 ' 3 3
2 m m); x ∀ ∈  Đặt f (x) 2
= x + (m − ) x − ( 2 3 3 2 m m).
Để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m − +
m m = m m + = m − > ⇔ m f x ( 3)2 24( 2 ) 2 25 30 9 (5 3)2 5 ( ) 0 3
Khi đó gọi A(x ; y , B(x ; y lần lượt là tọa độ của hai điểm cực trị, áp dụng định lý Viet cho phương 2 2 ) 1 1 ) 2 trình f (x) − − = 0 suy ra 3 m 2m 2 + = ; m x x x x = (*) 1 2 1 2 3 3 Từ giả thiết, ta có 2 2 16 − 16
x .x + x .x = ⇔ x x x + x +
= 0. Kết hợp với (*) ta được 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) 9 9 2
2m − 2m 3− m 16 . + = 0 ⇔ ( 2
2m − 2m )(3− m) +16 = 0 3 3 9 2 2 3 3 2
⇔ 6m − 2m − 6m + 2m +16 = 0 ⇔ 2m −8m + 6m +16 = 0 ⇔ m = 1. −
Đối chiếu với điều kiện 5
m ≠ nên suy ra m = 1
− là giá trị cần tìm. 3 2
Ví dụ 4: Cho hàm số 1 3 = − (2 + 3) x y x m + ( 2
m + 3m) x m +1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu 3 2 sao cho 3 x x = − CD 2 CT 10. Lời giải Ta có: 2
y = x − ( m + ) 2 ' 2 3 x + m + 3 ; m x ∀ ∈  Đặt f (x) 2 = x − ( m + ) 2 2 3 x + m + 3 . m
Để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆
> ⇔ ( m + )2 − ( 2 0 2 3 4 m + 3m) ( ) = 9 > 0 ⇔ m∈ f x
Khi đó gọi A(x ; y , B(x ; y lần lượt là tọa độ của hai điểm cực trị, ta có 2 2 ) 1 1 )  b − + ∆ 2m + 3+ 3  x = = = m + 3 1 2a 2  ⇒ x > x
3 > 0 ⇒ m + 3 > m 1 2 ( )  b − − ∆ 2m + 3− 3 x = = = m 2  2a 2
Mặt khác, vì hệ số của hàm số bậc ba 1
a = > 0 do đó suy ra 3
x = x = m + x = x = m CT 3; CD (*) 1 2 Từ giả thiết, ta có 3 x x = −
Kết hợp với (*) ta được CD 2 CT 10. 3 m − (m + ) 3 2 3 = 10
− ⇔ m − 2m + 4 = 0 ⇔ m = 2 −
Đối chiếu với điều kiện m∈ nên suy ra m = 2
− là giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 5: Cho hàm số 1 − 3 = − (2 − ) 1 x y x m + ( 2
m m ) .x Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho 3 2 2 2 3x + x < CT CD 1. Lời giải Ta có: 2
y = −x + ( m − ) 2 ' 2
1 x + m m ; x ∀ ∈  Đặt f (x) 2
= x − ( m − ) 2 2 1 x + m − . m
Để hàm số đã cho có cực đại, cực tiểu ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆
> ⇔ ( m − )2 − ( 2 0 2 1 4 m m) ( ) = 1 > 0 ⇔ m∈ f x
Khi đó gọi A(x ; y , B(x ; y lần lượt là tọa độ của hai điểm cực trị, ta có 2 2 ) 1 1 )  b − + ∆ 2m −1+1 x = = = m 1 2a 2  ⇒ x > x 0 > 1
− ⇒ m > m −1 1 2 ( )  b − − ∆ 2m −1−1  x = = = m −1 2  2a 2
Mặt khác, vì hệ số của hàm số bậc ba 1 a − = < 0 do đó suy ra 3
x = x = m x = x = m CT 1; CD (*) 1 2 Từ giả thiết, ta có 2 2
3x + x < Kết hợp với (*) ta được CT CD 1. (m − )2 2 2 1 3
1 + m <1 ⇔ 4m − 6m + 2 < 0 ⇔ < m <1 2
Đối chiếu với điều kiện m∈ nên suy ra 1 < m <1 là giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 6: Cho hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2
1 x + mx + 2(C). Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại x x thỏa 1 2
mãn A = 4x x + 3( 2 2 x + x = 2 1 2 1 2 ) Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x − 2(2m + )
1 x + m = 0 (1).
Để hàm số đã cho 2 điểm cực trị ⇔ PT(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ = ( m + )2 2 ' 2
1 − 3m > 0 ⇔ 4m + m +1 > 0 ⇔ m∈  2(2m + ) 1 x + x = 1 2
Khi đó gọi x ; x là hoành độ các điểm cực trị. Theo định lý Viet ta có:  3 1 2   m x x = 1 2  3 4 2m +1 Do vậy = + ( + ) −  = ( + ) ( )2 2 2 2 4 3 2 3 − 2 m A x x x x x x x x x x = − 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   3 3 m = 1 − 2 16m +14m + 4 2 A 2 16m 14m 2 0  = = ⇔ + − = ⇔ 1 . 3 m =  8 Vậy 1 m = 1;
m = là các giá trị cần tìm. 8
Ví dụ 7: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx + 2(C). Tìm giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị tại
x x sao cho 2x + x = 5. 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2 2
y ' = 3x − 6x + 3m = 0 ⇔ x − 2x + m = 0 (1)
Để hàm số đã cho 2 điểm cực trị ⇔ PT(1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' =1− m > 0 ⇔ m <1 x + x = 2
Khi đó gọi x ; x là hoành độ các điểm cực trị. Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2  x x =  m 1 2 x + x = 2 x = 1 − 1 2 1
Kết hợp: 2x x 5  + = ⇔ x = 3 1 2 2  x x m  = m = x x = 3 −   (tm) 1 2 1 2 Vậy m = 3
− là giá trị cần tìm.
Ví dụ 8: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
1 x + 6mx + 2(C). Tìm giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm
cực trị tại x x đều dương và thỏa mãn x + x = 10. 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x − (m + ) 2 ' 3 6
1 x + 6m = 0 ⇔ x − 2(m + )
1 x + 2m = 0 (1).
Để hàm số đã cho 2 điểm cực trị dương ⇔ PT(1) có hai nghiệm phân biệt dương ∆ = (m + )2 2 '
1 − 2m = m +1 > 0  ⇔ 2(m + ) 1 > 0 ⇔ m > 0.  2m > 0 
x + x = 2m + 2
Khi đó gọi x ; x là hoành độ các điểm cực trị. Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2 x x =  2m 1 2
Theo giả thiết, ta có x + x + 2 x x 2m + 2 + 2 2m =10 ⇔ 2m + 2 m −8 = 0. 1 2 1 2  2
t = 2 ⇒ 2m = 2 ⇔ m = 2 (tm) Đặt t = 2m (
t≥ 0) ta có: t + 2t −8 = 0 ⇔  t = 4 − (loai)
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 9: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m + )
1 x +1(C). Tìm giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm
cực trị tại x x đều dương và thỏa mãn x x 1 2 + = 6. − 1 2 x x 2 1 Lời giải Ta có: 2
y = x mx + ( m + ) 2 ' 3 6 3 2
1 = 0 ⇔ x − 2mx + 2m +1 = 0 (1)
Để hàm số đã cho 2 điểm cực trị ⇔ PT(1) có 2 nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ ' = m − 2m −1 > 0 (*)
x + x = 2m
Khi đó gọi x ; x là hoành độ các điểm cực trị. Theo định lý Viet ta có: 1 2 1 2 x x = 2m+  1 1 2 2 2 x + x
(x + x − 2x x 4m − 2 2m +1 1 2 1 2 )2 2 1 2 ( ) Theo giả thiết, ta có = = = 6 − x x x x 2m +1 1 2 1 2  1 m ≠  ⇔ 2 ⇔ m = − (tm) 1 . Vậy m = 1
− là giá trị cần tìm.  2
4m + 8m + 4 = 0
Ví dụ 10: Cho hàm số 1 3 1
y = x − (2m − ) 2
1 x + mx +1 có đồ thị là (C). Tìm m để hàm số có 2 điểm cực 3 2
trị tại hai điểm có hoành độ x x sao cho (x +1 x +1 = 2 1 )( 2 ) 1 2 Lời giải Ta có: 2
y ' = x − (2m − ) 1 x m (*)
Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > ⇔ ( m − )2 2 0 2
1 + 4m > 0 ⇔ 4m +1 > 0, m
Gọi x ; x là hoành độ của hai điểm cực trị ⇒ x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2 1 2 (
x + x = m − *) 2 1 1 2 ⇔  x x = −  m 1 2
Ta có (x +1 x +1 = 2 ⇔ x x + x + x +1 = 2 ⇔ −m + 2m −1+1 = 2 ⇔ m = 2 1 )( 2 ) 1 2 1 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 11: Cho hàm số 1 3 1
y = x − (m − ) 2
1 x + x + 2 , có đồ thị là (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai 3 2
điểm có hoành độ x , x sao cho 3 3 x + x =18 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y ' = x − (m − ) 1 x +1 (*)
Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm phân biệt thì (*) có 2 nghiệm phân biệt  m >
⇔ ∆ > 0 ⇔ (m − )2 3 2
1 − 4 > 0 ⇔ m − 2m − 3 > 0 ⇔  m < 1 −
Gọi x ; x là hoành độ của hai điểm cực trị ⇒ x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2 1 2 (
x + x = m − *) 1 1 2 ⇔  x x =  1 1 2
Ta có x + x =18 ⇔ (x + x )3 3 3
− 3x x x + x =18 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 )
⇔ (m − )3 − (m − ) 3 2 =
m m − = ⇔ (m − )( 2 1 3 1 18 3 16 0
4 m + m + 4) = 0 ⇔ m = 4
Vậy m = 4 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 12: Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3x +1đạt cực trị tại x ; x sao cho (x + x +1 = 25x x . 1 2 )2 1 2 1 2 Lời giải 2
y = x mx + = ( 2 x mx + ) 2 ' 3 6 3 3 2
1 ; y ' = 0 ⇔ x − 2mx +1 = 0.
Hàm số đã cho đạt cực trị tại x ; x y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 2 m >1 2
⇔ ∆ ' = m −1 > 0 ⇔  (*) m < 1 −
Theo định lý Viet có x + x = 2 ; m x x =1 1 2 1 2  m + = m =
Theo đề bài (x + x + )2
1 = 25x x nên ( m + )2 2 1 5 2 2 1 = 25 ⇔ ⇔   (TM (*)) 1 2 1 2 2m +1 = 5 − m = 3 −
Đ/s: m = 2 hoặc m = 3 − .
Ví dụ 13: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
1 x + 6mx +1 (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm x ; x 1 2 thỏa mãn 2 2
4x + x + x =19. 1 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x − (m + ) 2
x + m = ⇔ x − (m + ) 2 ' 6 6 1 6 0
1 x + m = 0 ⇔ x x mx + m = 0  =
x(x − ) − m(x − ) = ⇔ (x m)(x − ) x 1 1 1 0 1 = 0 ⇔  ( ) 1 x = m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 1.
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho x = 1; x = m ta có: 2
4 +1+ m =19 ⇔ m = ± 19 (tm) 1 2 m = 2
TH2: Cho x = ; m x =1ta có: 2 2 4m m 1 19 4m m 18 0  + + = ⇔ + − = ⇔ 9 (tm) 1 2 m =  4 Vậy 9
m = ± 19;m = 2;m = là các giá trị cần tìm. 4
Ví dụ 14: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
2 x +12mx + 3 (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm
x ; x thỏa mãn 2 2
x + x + 2x = 7. 1 2 1 2 1 Lời giải Ta có: 2
y = x − (m + ) 2
x + m = ⇔ x − (m + ) 2 ' 6 6 2 12 0
2 x + 2m = 0 ⇔ x − 2x − 2mx + 2m = 0  =
x(x − ) − m(x − ) = ⇔ (x m)(x − ) x 2 2 2 0 2 = 0 ⇔  ( ) 1 x = m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 2.
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho x = 2; x = m ta có: 2
4 + m + 4 = 7 ⇔ m = 1 − (loai) 1 2 m =1
TH2: Cho x = ; m x = 2 ta có: 2 2
m + 2m + 4 = 7 ⇔ m + 2m − 3 = 0 ⇔  (tm) 1 2 m = 3 − Vậy m =1;m = 3
− là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 15: Cho hàm số 3 2
y = x x + ( 2 3
3 1− m ) x +1 (C).Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm x ; x 1 2 thỏa mãn: 2
3x + x + x x = 5. 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x x + ( 2 − m ) 2 2
= ⇔ x x + − m = ⇔ (x − )2 2 ' 3 6 3 1 0 2 1 0 1 = m x −1 = m x =1+ m ⇔ ⇔  x 1 m  − = −  x = 1− m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 1+ m ≠ 1− m m ≠ 0.
Khi đó ta xét 2 trường hợp:
TH1: Cho x = 1+ ;
m x =1− m ta có: ( + m)2 3 1
+1− m + (1− m)(1+ m) = 5 1 2 m = 0(loai) 2 2m 5m 5 5  ⇔ + + = ⇔ 5 m = −  2
TH2: Cho x = 1− ;
m x =1+ m ta có: ( − m)2 3 1
+1+ m + (1− m)(1+ m) = 5 1 2 m = 0(loai ) 2 2m 5m 5 5  ⇔ − + = ⇔ 5 m =  2 Vậy 5
m = ± là các giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 16: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x + m (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm
x ; x thỏa mãn: 3 1 + = 2. 1 2 x x 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x mx + ( 2 m + ) 2 2
= ⇔ x mx + m − = ⇔ (x m)2 2 ' 3 6 3 1 0 2 1 0 =1  x m =1 x = m +1 ⇔ ⇔  x m 1  − = − x = m −1
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m +1 ≠ m −1 ⇔ m∈ . 
Khi đó ta xét 2 trường hợp: 3 1
TH1: Cho x = m +1; x = m −1ta có: + = 2 ⇔ 4m − 2 = 2( 2 m − ) 1 (m ≠ ± ) 1 1 2 m +1 m −1 m = 0 2
⇔ 2m − 4m = 0 ⇔  m = 2 3 1
TH2: Cho x = m −1; x = m +1ta có: + = 2 ⇔ 4m + 2 = 2( 2 m − ) 1 1 2 m −1 m +1 2
m − 2m − 2 = 0 ⇔ m =1± 3
Vậy m = 0;m =1;m =1± 3 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 17: Cho hàm số 3 2
y = x x + ( 2 6
3 m − 3) x − 4 . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại x , x sao 1 2 cho x = 5 − x . 2 1 Lời giải
TXĐ: D =  . Ta có: 2
y = x x − ( 2 m − ) 2 2 ' 3 12 3
3 ; y ' = 0 ⇔ x − 4x m + 3 = 0
Hàm số đã cho đạt cực trị x ; x y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 2 2
⇔ ∆ = 4 + m − 3 > 0 ⇔ m∈ (*) Khi đó theo Viet có 2
x + x = 4; x x = 3− m . Bài ra x = 5
x x − 5x = 4 ⇔ x = 1 − ⇒ x = 5 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 2 2 ⇒ 3− m = 1.5 −
m = 8 ⇔ m = 2 ± 2. Thỏa mãn (*).
Ví dụ 18: Cho hàm số 3
y = x − (m − ) 2 x + ( 2 3 1
3 m − 3m) x + 7. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho 2 2 x + x = 8. 1 2 1 2 Lời giải
TXĐ: D =  . Ta có: 2
y = x − (m − ) x + ( 2 m m) 2
y = ⇔ x − (m − ) 2 ' 3 6 1 3 3 ; ' 0 2
1 x + m − 3m = 0
Hàm số đã cho có cực trị x ; x y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1 2
⇔ ∆ = (m − )2 − ( 2 1
m − 3m) > 0 ⇔ m +1> 0 ⇔ m > 1 − (*)
Khi đó theo Viet có x + x = 2(m − ) 2
1 ; x x = m − 3 . m . 1 2 1 2 Bài ra có 2 2
x + x = 8 ⇔ (x + x )2 − 2x x = 8 ⇒ 4(m − )2 1 − 2( 2 m − 3m = 8 1 2 1 2 1 2 ) m = 1 − Ko TM * 2 ( ( ))
⇔ 2m − 2m − 4 = 0 ⇔  .  m = 2  (TM (*))
Ví dụ 19: Tìm m để hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + m đạt cực trị tại x ; x sao cho x + 2x = 3. 1 2 1 2 Lời giảix = 0 TXĐ:  . Ta có: 2
y ' = 3x − 6mx = 3x(x − 2m); y ' = 0 ⇔  x = 2m
Hàm số đã cho đạt cực trị x ; x y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 (*) 1 2 3
TH1: x = 0; x = 2m khi đó: x + 2x = 3 ⇔= 0 + 2.2m = 3 ⇔ m = . Đã thỏa mãn (*). 1 2 1 2 4 3  TH2: x = 2 ;
m x = 0 khi đó: x + 2x = 3 ⇔= 2m + 2.0 = 3 ⇔ m = . Đã thỏa mãn (*). 1 2 1 2 2
Ví dụ 20: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
1 x + (6m + 3) x + 5, có đồ thị là (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị
tại hai điểm có hoành độ x , x sao cho x + 5x = 2 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x − (m + ) 2 ' 3 6
1 x + 6m + 3 = 3x − 2(m + ) 1 x + 2m +1  
Hàm số đã có cực đại, cực tiểu khi y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ > ⇔ (m + )2 ' 0 1 − (2m + ) 1 > 0 ⇔ m ≠ 0 x = 2m +1
Khi đó y ' = 0 ⇒  x = 1
TH1: x = 2m +1; x = 1⇒ 2m +1+ 5 = 2 ⇒ m = 2 − 1 2 2
TH2: x = 1; x = 2m +1⇒ 1+ 5 2m +1 = 2 ⇒ m = − 1 2 ( ) 5 Vậy 2 m = 2;
− ,m = − là giá trị cần tìm. 5
Ví dụ 21: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x +1, có đồ thị là (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai
điểm có hoành độ x , x sao cho x > x và 3 3 x + 2x = 8. 1 2 1 2 1 2 Lời giải Ta có: 2
y = x mx + ( 2 m − ) 2
= x mx + ( 2 ' 3 6 3 1 3 2 m −  )1
Hàm số đã có cực đại, cực tiểu khi y ' = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ > ⇔ m − ( 2 ' 0 m − )
1 > 0 ⇔ 1 > 0, m ∀ x = m −1 Khi y ' = 0 ⇒ 
. Ta có m +1 > m −1⇒ x = m +1, x = m −1 x = m +1 1 2 Theo bài thì 3 3
x + 2x = 8 ⇔ (m + )3 1 + 2(m − )3 3 2
1 = 8 ⇔ 3m − 3m + 9m − 9 = 0 1 2 ⇔ (m − )( 2
1 3m + 9) = 0 ⇔ m =1. Vậy m =1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 22: Cho hàm số 1 3 2 1
y = x − 4x + 2m + (C). Tìm m để hàm số 2 điểm cực trị tại A B sao cho 3 3
tam giác OAB nhận điểm 2 G 0;   làm trọng tâm. 3    Lời giải Ta có: 2 2
y ' = x − 4 ⇔ x = 4 ⇔ x = 2 ±
Khi đó hàm số luôn có 2 điểm cực trị tại  17 A 2;2m  − + 
B(2;2m −5) 3     2 4m  +  
Do đó trọng tâm tam giác OAB có tọa độ 3 G 0; 3     
Từ giả thiết bài toán ta cho: 2 1
4m + = 2 ⇔ m = 3 3 Vậy 1
m = là giá trị cần tìm. 3
Ví dụ 23: Cho hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 2m (C). Tìm m để hàm số 2 điểm cực trị tại A B sao cho
AB = OA 5 trong đó điểm A là điểm cực trị thuộc trục tung và O là gốc tọa độ. Lời giảix = 0 Ta có: 2
y ' = 3x − 6mx = 0 ⇔ 3x(x − 2m) = 0 ⇔  ( ) 1 x = 2m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0 . Khi đó với 3
x = ⇒ y = m A( 3 0 2
0;2m ) (vì A thuộc trục tung) Với 3
x = m y = − m B( 3 2 2 2 ; m 2 − m ) m = 0(loai) Theo bài ra ta sẽ có: 2 2 2 6 6 2 6
AB = 5.OA ⇔ 4m +16m = 5.4m ⇔ 4m = 4m ⇔  4
m = 1 ⇔ m = 1 ± Vậy m = 1 ± là giá trị cần tìm.
Ví dụ 24: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 4 (C). Tìm m để hàm số 2 điểm cực trị tại A B sao cho tam
giác OAB có diện tích bằng 4. Lời giảix = 0 Ta có: 2
y ' = 3x − 6mx = 0 ⇔ 3x(x − 2m) = 0 ⇔  ( ) 1 x = 2m
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0 . Khi đó với 3
x = 0 ⇒ y = 2m A(0;4). Với 3
x = m y = − m B( 3 2 2 2 ; m 4 − m + 4)
Ta có: OA = 4 và O A đều thuộc trục Oy nên 1 S = OA d B Oy = m = ⇔ m = ± AOB . . ( ; ) 2. 2 4 1 2 Vậy m = 1 ± là giá trị cần tìm.
Ví dụ 25: Cho hàm số 3 2 3
y = x − 3mx + 4m , có đồ thị là (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm
phân biệt A B sao cho tam giác S = OAB 4 Lời giải Ta có: 2
y ' = 3x − 6mx = 3x(x − 2m), hàm số có hai điểm cực trị khi m ≠ 0. 3  = ⇒ = Khi = ⇔ ( − ) x 0 y 4 ' 0 3 2 = 0 m y x x m ⇔ 
x = 2m y = 0 Giả sử A( 3 0;4m ), B(2 ;
m 0) là các điểm cực trị của hàm số 1 1 m =1 Ta có 3 4 4 S = ⇔ OAOB = ⇔ m
m = ⇔ m = ⇔ m = ⇔ AOB 4 . . 4 . 4 . 2 4 1 1 2 2   m = 1 − Vậy m =1,m = 1
− là giá trị cần tìm.
Ví dụ 26: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2 (với m là tham số thực).
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị cắt các trục tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 4. Lời giảix = 0 Ta có: 3 2 2
y = x − 3mx + 2, y ' = 3x − 6mx . Cho y ' = 0 ⇔  . x = 2m
Để hàm số có cả cực đại và cực tiểu thì y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt, tức là m ≠ 0 . Ta có 1
y = (x m) 2
.y '+ 2m x + 2 ⇒ phương trình qua cực trị là 2 y = 2m x + 2. 3 Tại 1
x = 0 ⇒ y = 2, y = 0 ⇒ x − . 2 m
Nên diện tích tam giác tạo bởi các trục là 1 1 1 S = .2. = 4 ⇔ m = ± . 2 2 m 2 Vậy 1
m = ± là giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 27: Cho hàm số 1 3 1
y = x − (m − 3) 2
x + (m − 2) x +1. Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị trái 3 2 dấu là: A. m > 2. B. m > 3. C. m < 3. D. m < 2. Lời giải 2
y ' = x − (m − 3) x + m − 2. Để hàm số có 2 điểm cực trị trái dấu thì 2
x − (m − 3) x + m − 2 = 0 có 2 nghiệm 2 ∆ = − > trái dấu b 4ac 0 ⇔ 
ac = (m − 2) < 0 ⇔ m < 2. − Chọn D. ac < 0
Ví dụ 29: Tìm m để hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + mx −1 có 2 điểm cực trị x x thỏa mãn 2 2 x + x = 3. 1 2 1 2 A. 2 m = . B. 3 m = ± . C. m = 2. ± D. 3 m = . 3 2 2 Lời giải 2
y ' = 3x − 6x + .
m ĐK có 2 cực trị là ∆ ' = 9 + 3m > 0  x + x = 2 1 2 Khi đó  m 3 
m . Theo giả thiết 2 2
x + x = 3 ⇔ 4 − 2. = 3 ⇔ m =
t / m . Chọn D. 1 2 ( ) x x =  3 2 1 2  3
Ví dụ 30: Cho hàm số 2 3 2
y = x mx − ( 2 m − ) 2 2 3
1 x + (C). Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x ; x sao 3 3 1 2
cho x x + 2 x + x =1. 1 2 ( 1 2) A. 2 m = 0;m = . B. m = 0. C. 2 m = . D. 2 m = ± . 3 3 3 Lời giải Ta có: 2
y = x mx − ( 2 m − ) 2
= ⇔ x mx − ( 2 ' 2 2 2 3 1 0 3m − ) 1 = 0. ĐK có 2 cực trị là 2 ∆ = 4m −1 > 0.
x + x = m Khi đó 1 2  2 x x = 3 −  m +1 1 2 m = 0(loai) GT 2 3m 1 2m 1  ⇔ − + + = ⇔ 2 .  Chọn C. m =  3
Ví dụ 31: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(m + )
1 x +1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại các điểm x ; x thỏa 1 2
mãn: 3(x + x + 4x x +16 = 0. 1 2 ) 1 2 A. m = 2. − B. m = 2. C. m = 3. − D. m = 3. Lời giải Ta có: 2
y = x mx + (m + ) 2 ' 3 6 3
1 = 0 ⇔ x − 2mx + m +1 = 0.
x + x = 2m ĐK có 2 cực trị 2
∆ ' = m m −1 > 0. Khi đó 1 2  x x =  m+1 1 2
Do đó 3.2m + 4.(m + ) 1 +16 = 0 ⇔ m = 2
− (thỏa mãn). Chọn A.
Ví dụ 32: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 1 3
y = x + (m + 3) 2 x + 4(m + 3) 2
x + m m có các điểm 3
cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 1
− < x < x 1 2 1 2 A. ( ; −∞ 2 − ). B.  7 ; 2 − −    . C. ( ; −∞ 3 − ) ∪(1;+∞). D. 7 − ; 3 −  .  2   2  Lời giải 1  ' Ta có 3 y ' = x + (m + 3) 2 x + 4(m + 3) 2 2
x + m m = x + 2(m + 3) x + 4(m + 3).  3   
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi ∆( y = ) > ⇔ (m + )2 ' 0 0 3 − 4(m + 3) > 0 m + 3 > 4 m >1 ⇔ ⇔   (*) m + 3 < 0 m < 3 − x + x = 2 − m + 3 1 2 ( )
Khi đó gọi hai cực trị là x , x , suy ra 1 2 
x .x = 4 m+3  1 2 ( ) (
x +1 x +1 > 0
x .x + x + x +1 > 0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) Mặt khác 1
− < x < x ⇔  ⇔ 1 2 x x 2  + > − x + x >   2 1 2 1 2
 (m + ) − (m + )  1  7 4 3 2 3 +1 > 0 m + 3 > − m > −  7    m  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∈ − −  2 −  (m +3) 2 2  ; 2. > 2 −  + <   2 m 3 1 m < 2 −  Kết hợp (*) 7 m  ; 2 ⇒ ∈ − −  . Chọn D.  2 
Ví dụ 33: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2m +1. Tìm tất cả các giá trị của thm số m giá trị cực đại của hàm số bằng 4 A. m = 2. B. 5 m = . C. 1 m = . D. m = 5. 2 2 Lời giảix =1 Ta có 2
y ' = 3x − 3 = 0 ⇔ 
. Hàm số có a =1 > 0 nên x > x x = − CT CD CD 1  x = 1 −
Khi đó y = y − = + m = ⇔ m = Chọn C. CD ( ) 1 1 3 2 4 . 2
Ví dụ 34: Cho hàm số 3
y = x − 3x + m . Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A B sao cho 2 2
OA + OB =12 (với O là gốc tọa độ). A. m = 1. ± B. m = ± 2. C. m = ± 3. D. m = 2. ± Lời giải
x = 1⇒ y = m − 2 2
y ' = 3x − 3 = 0 ⇔ 
. Khi đó A(1;m − 2), B( 1; − m + 2) x = 1
− ⇒ y = m + 2 Ta có: 2 2
OA + OB = + (m − )2 + + (m + )2 2 1 2 1
2 = 2m +10 =12 ⇔ m = 1. ± Chọn A.
Ví dụ 35: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + m +1. Số các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
nằm khác phía so với trục hoành. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải
x = 0 ⇒ y = m +1 2 y ' = 3
x + 6x = 0 ⇔ 
. Để hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành thì
x = 2 ⇒ y = m − 3 y y < ⇔ m +
m − < ⇔ − < m < Chọn C. CD . CT 0 ( )1( 3) 0 1 3.
Ví dụ 36: Tìm m để đồ thị hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
1 x + 3mx + 2 − m đạt cực trị A(x ; y B(x ; y 2 2 ) 1 2 ) thỏa mãn: y y 1 2 ( < 0.
x x x x − 2 1 2 ) ( 1 2 ) A. m > 2. B. m ≥ 2. C. m < 2. D. m∈ .  Lời giải Ta có: 2
y = x − (m + ) 2 ' 3 6
1 x + 3m = 0 ⇔ x − 2(m + ) 1 x + m = 0
Hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ ∆ = (m + )2 2 '
1 − m > 0 ⇔ m + m +1 > 0 ⇔ m∈ . 
Do hàm số có a =1 > 0 nên x < x mặt khác y > y nên trong trường hợp này ta luôn có CD CT , CD CT y y 1
2 < 0. Do đó ta có x x − 2 > 0 ⇔ x x = m > 2 ⇔ m > 2. Chọn A. x x 1 2 1 2 1 2 3
Ví dụ 37: Gọi d là đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số x 2 y =
+ mx + 9x −1. Tìm tất 3
cả các giá trị của m để d đi qua điểm 9 A ;8 −  .  2  A. m = 4. − B. m = 3. − C. m = 4.
D. m = 4 hoặc m = 3. − Lời giải Ta có: 2
y ' = x + 2mx + 9 = 0.
ĐK để hàm số có cực trị là 2 ∆ ' = m − > y 9 0 ' Khi đó ta có:  x m   2 2 y y '.  6 m  = + + −
x −1− 3m ⇒ 
đường thẳng (d ) đi qua cực đại và cực tiểu của  3 3   3  đồ thị hàm số là:  2 2 d : y 6 m  = − x −1−   3m  3 
Để d đi qua điểm 9 A ;8 −  2   9   thì 2 6 − m . − −1− 3m =     8 2     3   2  m = 4 2
m m −12 = 0 ⇔  Chọn C. m = −  (l). 3
Ví dụ 38: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3mx +1 có hai điểm cực trị ,
A B sao cho tam giác OAB
diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). A. m = 3. ± B. m = 1. ± C. m = 5. ± D. m = 2. ± Lời giảix = 0 Xét hàm số 3 2
y = x − 3mx +1, ta có 2 y ' = 3x − 6 ;
mx y ' = 0 ⇔ x(x − 2m) = 0 ⇔  . x = 2m
Để hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m ≠ 0. Khi đó gọi A(0; ) 1 và B( 3 2 ;1 m − 4m ).
Phương trình đường thẳng OAx = 0 ⇒ d ( ;
B (OA)) = 2 m 1 ⇒ S = = = ⇒ = ± Chọn B. d B OA OA m m ABC . ( ( )). 1 1. 2
DẠNG 3. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
 Xét hàm số trùng phương 4 2
y = ax + bx + c với hệ số a ≠ 0 .  x = 0 Ta có: 3
y ' 4ax 2bx 0  = + = ⇔ b − . Khi đó: 2 x =  2a b
 Hàm số có một cực trị ⇔ ≥ 0 ⇔ ab ≥ 0. 2a b
 Hàm số có ba cực trị ⇔ < 0 ⇔ ab < 0. 2aa > 0
 Hàm số có một cực trị và cực trị là cực tiểu ⇔  . b ≥ 0 a > 0
 Hàm số có một cực trị và cực trị là cực đại ⇔  . b ≤ 0 a > 0
 Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại ⇔  . b < 0 a > 0
 Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu ⇔  . b > 0
 Bài toán hàm trùng phương có ba cực trị tạo tam giác ABC (rất hay gặp) b
 Tìm điều kiện tồn tại ba điểm cực trị: > 0(*) 2a
x = 0 = x  → y A A   b
 Với điều kiện (*) ta có y ' = 0 ⇔ x = = x  →  y từ đó B B , 2 2a   bx − = − = x  → y 3  2 C C a (  −   −  0; b b A y By C − y A ) ; ; B ; ; 2   a   2 C a     
Do hàm chẵn với x nên các điểm B, Cy = y B C .
Nhận xét: AOy, ;
B C đối xứng nhau qua Oy nên tam giác ABC luôn là tam giác cân tại A.
Ta xét một số tính chất cơ bản thường gặp của hàm số:
Tính chất 1: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Do tam giác ABC đã cân tại A nên chỉ có thể vuông cân tại  
đỉnh A. Khi đó ta có điều kiện A . B AC = 0,(1) với   b −    −  =  ; b AB
y y AC = − y y B A ; ; 2   a   2 C A a        Từ đó (1) bAB AC = ⇔ + ( y y )2 . 0 = 0 2 B A a
Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết quả cuối cùng của bài toán.
Ngoài ra ta cũng có thể dùng điều kiện Pitago cho tam giác cân ABC: 2 2 2 2 2
AB + AC = BC ⇔ 2AB = BC
Tính chất 2: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
Tam giác ABC đều khi 2 2
AB = BC AB = BC ,(2)   −    −  với b =  ; b AB
y y BC = − B A ; 2 ;0 2   a   2a      Từ đó (2) b − ⇔ + ( − )2 2 − b y y = 2 B A a a
Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết quả cuối cùng của bài toán.
Tính chất 3: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 0 120 .
Tam giác ABC cân tại A nên  0
BAC =120 . Gọi H là trung điểm của BC H (0; y B ). Ta có  AH 0 AH 2 2 cos HAB = ⇔ cos60 =
AB = 2AH AB = 4AH ,(3) AB AB   −   với bAB = b
; y y ; AH = (0; y y ) 2 2  , từ đó (3) ⇔
+ ( y y ) = 4( y y ) 2 B A B A a    2 B A B A a
Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết quả cuối cùng của bài toán.
Tính chất 4: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích S = S cho trước. o
Gọi H là trung điểm của BC H (0; y Khi đó B ). 1 2 2 2 S = ⇔ = ⇔ = ∆ AH BC S AH BC S AH BC ABC . 2 o . 4 o . ,(4) 2   −   với  − = b   2 b BC
;0; AH = (0; y y ) 2 
, từ đó (4) ⇔ 4S = y y o ( B A)2 .4 2 B A a       2a
Giá trị m tìm được kết hợp với điều kiện tồn tại ở (*) cho ta kết quả cuối cùng của bài toán.
Tính chất 5: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp R cho trước. 2
Sử dụng công thức diện tích tam giác abc abc A . B AC.BC AB S = ⇒ R = ⇔ R = ⇔ R = 4R 4S 1 2 4. . . AH AH BC 2
Giải phương trình trên ta được giá trị của m, đối chiếu với (*) cho ta kết luận cuối cùng.
Tính chất 6: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm G (0;α ) cho trước.
Ta có điều kiện trong trường hợp này là y + y + y A B C α = ⇔ y + y = α A 2 B 3 3
Tính chất 7: 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp r cho trước. 1 AH.BC
Sử dụng công thức diện tích tam giác S 2 AH. = . BC S p r r = = = p
AB + AC + BC 2AB + BC 2
Giải phương trình trên ta được giá trị của m, đối chiếu với (*) cho ta kết luận cuối cùng.
 Một số công thức tính nhanh liên quan đến cực trị của hàm trùng phương (tham khảo) Xét hàm số 4 2
y = ax + bx + c với a ≠ 0 và hàm số có ba điểm cực trị.  − ∆   − ∆  Khi đó gọi (0; ); b  ;− ; b A c B C − ;−
lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 2   a 4a   2a 4a      4 b b ⇒ = = − ; = 2 b AB AC BC − với 2
∆ = b − 4ac . 2 16a 2a 2a Xét α A
BC cân, đặt  BAC = α ta có 2 8 tan a = − . 3 2 b 2 5 Và diện tích 1 b b − 2 . . b S S − = ⇒ =
, phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là 3 4 a 2a 32a 2 2 x
+ y − (c + n) x + .cn = 0 với 2 n = − . b 4a Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( 0
ab < ) có ba điểm cực trị AOy, B,C tạo thành
DỮ KIỆN GIẢ THIẾT
CÔNG THỨC TÍNH NHANH
Tam giác ABC vuông cân tại A 0 α = 90 Tam giác ABC đều 0 α = 60  α 8a BAC = α 2 tan = − 3 2 b 5 S = 2 b − ∆ S ABC o (S = o ) 3 32a 2 b r = r
= (bán kính đường tròn nội tiếp) o  2  ∆ r ABC o 1+ 1 b a −   a    BC = m 2 + = 0 . a m 2b 0 0
Ab = AC = n 2 2 4 − + = 0
16a .n b 8b 0 0
B,C Ox (ba điểm cực trị nằm trên cùng 2 một trục tọa độ) b − 4ac = 0
Tam giác có trọng tâm O(0;0) (gốc tọa độ) 2 b − 6ac = 0
Tam giác có trực tâm O(0;0) (gốc tọa độ) 3
b + 8a − 4ac = 0 3 b −8a R =
(bán kính đường tròn ngoại tiếp) R = ∆ R ABC 0 0 8 a b
Ví dụ 1: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 1 x + ,
m với m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC , với O là gốc tọa độ, A
điểm cực trị thuộc trục tung, BC là hai điểm cực trị còn lại. Lời giảix = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4(m + ) 2
1 x = 4x x − (m + ) 1  ⇒ y ' = 0 ⇔    2 x = m +1
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt
m +1 > 0 ⇔ m > 1.( − *)
x = 0 ⇒ y = m 1 1  Với m > 1
− thì y ' = 0 ⇔ x = m +1 ⇒ y = −(m + )2 1 + m 2 2 
x = − m +1 ⇒ y = −  (m + )2 1 + m 3 3
Theo bài ta có tọa độ các điểm cực trị là A( m) B( 2
m + −m m − ) C ( 2 0; , 1;
1 , − m +1;−m m − )1 m = 2 + 2 2 Từ đó 2 2 2
OA = BC OA = BC m = 4(m + ) 2
1 ⇔ m − 4m − 4 = 0 ⇔  m = 2 − 2 2
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m = 2 ± 2 2 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 2: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2m x +1, với m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Lời giảix = 0 Ta có: 3 2 2 2
y ' = 4x − 4m x = 4x x m  ⇒ y ' = 0 ⇔    2 2 x = m
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt 2
m > 0 ⇔ m ≠ 0.(*)
x = 0 ⇒ y =1 1 1 Với m ≠ 0 thì  4
y ' = 0 ⇔ x = m y =1− m  → A(0 ) ;1 , B  ( 4 ;1
m m ),C ( 4 − ;1 m m 2 2 ) 4
x = −m y =1−  m 3 3
Ta nhận thấy tam giác A
BC luôn cân tại A. Để A
BC vuông cân thì phải vuông cân tại A. Từ đó suy ra   m =
AB AC A . B AC = 0 ⇔ ( 0 4 ; m m ).( 4 − ; m m ) 2 8 2
= 0 ⇔ −m + m = 0 ⇔ m ( 6 m − ) 1 = 0 ⇔  m = 1 ±
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m = 1
± là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Cho hàm số 4 2
y = x + 2mx m −1, với m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác
a) Có diện tích bằng 4 2. b) Đều. c) Có một góc bằng 0 120 . Lời giảix = 0 Ta có: 3
y ' = 4x + 4mx = 4x( 2
x + m) ⇒ y' = 0 ⇔  2 x = −m
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là m < 0.(*) Với m < 0 thì
x = 0 ⇒ y = −m −1  2
y ' = 0 ⇔ x = −m y = −m m − 1 
A(0;−m − ) 1 , B( 2
m;−m m − ) 1 ,C ( 2
− −m;−m m −  )1  2
x = − −m y = −m m −  1
Ta nhận thấy A thuộc Oy, B; C đối xứng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
a) Gọi H là trung điểm của BC H ( 2
0;−m m − ) 1 Khi đó, 1 2 2 S = = ⇔ = ⇔ = ∆ = AH BC AH BC AH BC ABC . 4 2 . 8 2 . 128. (1) 2  
Ta có BC = (− −m ) AH = ( 2 2 ;0 ; 0;−m ), từ đó (1) 4 5 ⇔ 4 − .
m m =128 ⇔ m = 32 − ⇒ m = 2 −
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy m = 2
− là giá trị cần tìm.
b) Tam giác ABC đều khi 2 2
AB = BC AB = BC , (2)   Ta có AB = ( 2
m;−m );BC = ( 2 − −m;0), từ đó m = 0 4 4
(2) ⇔ −m + m = 4 − m m = 3 − m ⇔  3 m = − 3
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được 3
m = − 3 là giá trị cần tìm.
c) Tam giác ABC cân tại A nên để có một góc bằng 0 120 thì  0 BAC =120
Gọi H là trung điểm của BC H ( 2
0;−m m − ) 1
Trong tam giác vuông HAB có  0 BH 3 2 2 sin HAB = sin 60 = =
⇔ 3AB = 2BH = BC ⇔ 3AB = BC , (3) AB 2   m = 0 Ta có AB = ( 2
m;−m );BC = ( 2
− −m;0), khi đó (3) 3( 4 m m ) 4m  ⇔ − + = − ⇔ 1  m = − 3  3
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được 1 m = − là giá trị cần tìm. 3 3
Ví dụ 4: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m −1, với m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam
giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Lời giảix = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 4x( 2
x m) ⇒ y' = 0 ⇔  2  x = m
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt, tức là m > 0.(*) Với m > 0 thì
x = 0 ⇒ y = m −1  2
y ' = 0 ⇔ x = m y = −m + m − 1  → A(0;m − ) 1 , B( 2
m;−m + m − ) 1 ,C ( 2
m;−m + m −  )1  2
x = − m y = −m + m −  1
Ta nhận thấy A thuộc Oy, B; C đối xứng qua Oy nên tam giác ABC cân tại A.
Gọi H là trung điểm của BC H ( 2 0;−m + m − ) 1 2
Diện tích tam giác ABCAH.BC A . B BC.AC AB S = = ⇒ = ∆ R ABC , (1) 2 4R 2AH    = + Ta có = ( ;− ); = (0;− ) 2 4 2 2 AB m m AB m m AH m ⇒  2 AH = m m =1 4 Khi đó, m + m 3 (1) 2 m 2m 1 0 (m ) 1 ( 2 m m 1 0  ⇔ = ⇔ − + = ⇔ − + − = ⇔ 2 ) 1 − ±  5 m m =  2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được 5 1 m 1;m − = =
là các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Ví dụ 5: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2
1 x + m (1), với m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông Lời giảix = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4(m + ) 2
1 x = 4x x − (m + ) 1  ⇒ y ' = 0 ⇔    2  x = m +1
Hàm số có ba điểm cực trị khi phương trình y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt
m +1 > 0 ⇔ m > 1.( − *) Với m ≠ 0 thì 2
x = 0 ⇒ y = m 1 1 
y ' = 0 ⇔ x = m +1 ⇒ y = 2 − m −1  → A( 2 0;m , B m +1; 2
m −1 ,C m +1; 2 − m −1 2 2 ) ( ) ( ) 
x = − m +1 ⇒ y = 2 − m −1  3 3
Ta nhận thấy tam giác ABC luôn cân tại A. Để A
BC vuông cân thì phải vuông cân tại A.  
Ta có AB = ( m + −(m + )2) AC = (− m + −(m + )2 1; 1 ; 1; 1 )   m + = m = −
Từ đó suy ra AB AC AB AC = ⇔ −(m + ) + (m + )4 1 0 1 . 0 1 1 = 0 ⇔ ⇔  m 1 1  + = m = 0
Đối chiếu với điều kiện (*) ta được m = 0 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 6: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2
1 x + 2(C). Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tại A, B, C sao cho
BC = 4OA trong đó A là điểm cực trị thuộc trục tung. Lời giải
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ A 0;2 Ta có: 3
y ' = 4x − 4(m + ) ( ) 1 x = 0 ⇔  (1). 2 x = m +1
Để hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ (1) có ba nghiệm phân biệt ⇔ m +1 > 0 ⇔ m > 1. −
Khi đó ta có: x = ± m + ⇒ y = −(m + )2 2 1
1 + 2 = −m − 2m +1. ⇒ B( 2
m + −m m + ) C ( 2 1; 2
1 ; − m +1;−m − 2m + )1.
Theo giả thiết ta có: BC = 4OA ⇔ 2 m +1 = 4.2 ⇔ m +1 = 4 ⇔ m =15(tm).
Vậy m =15 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 7: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2mx + 2m +1(C). Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tại A, B, C sao cho
tam giác ABC vuông cân. Lời giải 2
x = 0 ⇒ y = 2m +1⇒ A( 2 0;2m + 1 3 )
Ta có: y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔  (1). 2 x = m
Để hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ (1) có ba nghiệm phân biệt m > 0. Khi đó ta có: 2
x = ± m y = m + ⇒ B( 2 m m + ) C ( 2 1 ;
1 ; − m;m + )1.   Ta có: AB = ( 2
m m ) AC = ( 2 ; ;
m;−m ). Khi đó 2 2 4
AB = AC = m + m do vậy tam giác ABC cân tại A  
suy ra tam giác ABC vuông cân ⇔ vuông cân tại A A . B AC = 0 m = 0 loai 4
⇔ −m + m = 0 ⇔ m( 3 m − ) ( ) 1 = 0 ⇔  . m = 1
Vậy m =1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 8: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + 2m +1(C). Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tại A, B, C có tung
độ là y ; y ; y thỏa mãn đẳng thức: y + y + y = 3. 1 2 3 1 2 3 Lời giải +) Ta có: 3
y = x mx = x( 2 ' 4 4 4 x m)
+) Để hàm số có 3 cực trị ⇔ m > 0.
Khi đó, 3 điểm cực trị của hàm số là A( m + ) B( 2
m m + − m ) C ( 2 0;2 1 , ;2 1 ,
m;2m +1− m ) Ta có: 2
y + y + y = y + y + y = − m + m + = ⇔ m = A B C 2 6 3 3 3. 1 2 3
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 9: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2mx + m + m(C) . Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tại A, B, C sao cho 2 2
2OA + OB + OC = 8 với O là gốc tọa độ và A là điểm cực trị thuộc trục tung. Lời giải +) Ta có: 3
y = x mx = x( 2 ' 4 4 4 x m)
+) Để hàm số có 3 cực trị ⇔ m > 0.
Khi đó, 3 điểm cực trị của hàm số là A( 2
0;m + m), B(− m;m),C( m;m) +) Để 2 2
OA + OB + OC = ⇔ ( 2 m + m) + ( 2 2 8 2 2 m + m ) = 8 2
m + m = 2 ⇔ m =1(do
m > 0). Kết hợp điều kiện ta được m =1 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 10: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2
1 x + m +1(C) và điểm E (0;− )
1 . Tìm m để hàm số có cực đại tại
A hai điểm cực tiểu tại BC sao cho B
CE là tam giác đều. Lời giải +) Ta có: 3
y = x − (m + ) 2 ' 4 4
1 x = 4x x − (m + ) 1   
+) Để hàm số có 3 cực trị ⇔ m +1 > 0 ⇔ m > 1. −
+) Khi đó, 3 điểm cực trị của hàm số là A( 2 0;m + ) 1 , B( m +1; 2
m),C (− m +1; 2 − m) 2 BC = (m + ) 2
BE = m + + ( m − )2 2 4 1 ; 1 2 1 = CE
Do BE = CE nên tam giác BCE đều ⇔ BE = BC ⇔ (m + ) = m + + ( m − )2 4 1 1 2 1 m = 2 2 4m 7m 2 0  ⇔ − − = ⇔
1 (t / m). Vậy 1
m = 2;m = − là các giá trị cần tìm. m = − 4  4
Ví dụ 11: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2
1 x +1. Giá trị của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là: A. m > 1. − B. m < 1. − C. m ≥ 1. − D. m ≤ 1. − Lời giải
Hàm số có 3 điểm cực trị ab =1.−  (m + )
1  < 0 ⇔ m > 1. −  Chọn A.
Ví dụ 12: Cho hàm số 4 y = x + ( 2 m m + ) 2 4
3 x + 2m −1. Giá trị của m để hàm số đã cho có một điểm cực trị là: m > 3 m ≥ 3
A. 1< m < 3.
B. 1≤ m ≤ 3. C.  . D.  . m < 1 m ≤ 1 Lời giải x = 0 Ta có: 3 y ' 4x 2( 2
m 4m 2) x 0  = + − + = ⇔ −( 2 m − 4m +  3 . 2 ) x =  2 m ≥ 3
Hàm số có 1 điểm cực trị 2
ab = m − 4m + 3 ≥ 0 ⇔  . Chọn D. m ≤ 1
Ví dụ 13:
Cho hàm số y = (m − ) 4 x + ( m − ) 2 1 2
1 x + 3 . Giá trị của m để hàm số đã cho có một điểm cực trị là:  m >1  m ≥1
A. 1 < m <1.
B. 1 ≤ m <1. C.  1 . D.  1 . 2 2 m < m ≤  2  2 Lời giải Với 2
m =1⇒ y = x + 3 nên hàm số đã cho có một điểm cực trị  m >1
Với m ≠ 1 để hàm số có 1 điểm cực trị ab (m ) 1 (2m ) 1 0  ⇔ = − − ≥ ⇔ 1 . m ≤  2  m ≥1
Kết hợp cả 2 trường hợp ta được 
1 là giá trị cần tìm. Chọn D. m ≤  2
Ví dụ 14: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y = mx + ( m − ) 2 2
1 x + m − 2 chỉ có một cực đại và không có cực tiểu.  m ≤ 0  m ≤ 0 A.  1 . B. m ≤ 0 C.  1 . D. 1 m ≤ . m ≥ m > 2  2  2 Lời giải
TH1: Với m = 0, ta có 2
y = −x − 2 ⇒ x = 0 là điểm cực đại của hàm số.
TH2: Với m ≠ 0, ta có 3
y = mx + ( m − ) x = x( 2 ' 4 2 1 4mx + 2m − ) 1 ; x ∀ ∈ .  x = 0
Phương trình y ' = 0 ⇔ x( 2 4mx + 2m − ) 1 = 0 ⇔  . 2 4mx = 1− 2mm < 0
Để hàm số có một cực đại và không có cực tiểu ⇔ 
m < 0. Vậy m ≤ 0 . Chọn B. 1  − 2m > 0
Ví dụ 15: Cho hàm số y = ( 2 m m) 4 x + (m − ) 2 2
1 x +1. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100 −
;100] để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là: A. 103. B. 100. C. 101. D. 102. Lời giải Với 2
m − 2m = 0 thì hàm số đã cho không thể có 3 điểm cực trị Với 2
m − 2m ≠ 0 để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị thì ab = f (x) = ( 2
m − 2m)(m − ) 1 < 0.
Lập bảng xét dấu cho f (m) ta được f (m) < 0 ⇔ m∈( ; −∞ 0) ∪(1;2). m∈ Kết hợp 
⇒ có 100 giá trị nguyên của m. Chọn B. m∈  [ 100 − ;100]
Ví dụ 16: Cho hàm số y = ( 2 m − ) 4 x + ( m − ) 2 1 2
1 x + 2m +1. Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu là m < 1 −  1 1 − < < A. m 1 < m <1. B. 1 − < m <1. C. 1 . D.  2 . 2  < m <1  2  m > 1 Lời giải 2
a = m −1<  0
Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu ⇔  ab =  ( 2 m − ) 1 (2m − ) 1 <  0 2 m −1< 0 1 ⇔ 
⇔ < m <1. Chọn A. 2m −1 > 0 2
Ví dụ 17: Cho hàm số 4 y = mx + ( 2 m − ) 2
1 x + m −1. Giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại là: A. 1 − < m <1. B. 1 − < m < 0.
C. 0 < m <1. D. m < 1. − Lời giải
Hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại khi m > 0  m > 0  ⇔ 
⇔ < < Chọn C. ab = m  ( 0 m 1. 2 m − ) 2 1 < 0  m −1 < 0
Ví dụ 18: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + 2(a ≠ 0) . Giá trị của ab để đồ thị hàm số đạt cực trị tại điểm A(1; 2 − ) là:
A. a = 4;b = 8 − .
B. a = 2;b = 6 − . C. a = 4; − b = 8.
D. a = 2;b = 4 − . Lời giải
x = 0 ⇒ y = c Ta có 3
y ' 4ax 2bx 0  = + = ⇔ b − . 2  x =  2ab −  = 1 b = 2 − aa = 4
Hàm số đạt cực trị tại điểm A(1; 2 − ) nên  2a ⇔  ⇔  . Chọn A.  a + b = 4 − b = 8 a + b + 2 = 2 − −
Ví dụ 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y = x + 2mx +1có 3 điểm
cực trị tạo thành tam giác vuông cân. A. 1 m = − . B. m = 1. − C. 1 m = . D. m =1. 3 9 3 9 Lời giải x = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔  2  x = −m
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là −m > 0 ⇔ m < 0.
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị là A( ) B( 2
m m + ) C ( 2 0;1 , ;
1 , − −m;−m + )1 Do 2 2 4
AB = AC = −m + m nên tam giác ABC luôn cân tại A.   m = 0 loai 4 ( )
Do ABC luôn cân suy ra nó vuông cân tại A. Do đó A .
B AC = 0 ⇔ m + m = 0 ⇔  . m = 1 −
Cách 2: Sử dụng công thức tính nhanh với  0 BAC − − = 90 ta có: 2 A 8a 8 tan = ⇔ = 1 ⇔ m = 1 − . 3 3 2 b 8m Chọn B.
Ví dụ 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
y = x − 2m x +1có 3 điểm
cực trị tạo thành tam giác vuông cân. A. 1 m = ± . B. 1 m = ± . C. m = 1. ± D. 1 m = ± . 3 9 2 3 3 Lời giải x = 0 Ta có: 3 2
y ' = 4x − 4m x = 0 ⇔  2 2 x = m
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là 2
m > 0 ⇔ m ≠ 0.
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị là A( ) B( 4
m m ) C ( 4 0;1 , ;1 , ;1 m m ) Do 2 2 8
AB = AC = −m + m nên tam giác ABC luôn cân tại A.
Do ABC luôn cân suy ra nó vuông cân tại A.   m = 0 l 6 ( ) Do đó A .
B AC = 0 ⇔ −m + m = 0 ⇔  . Chọn C. 2
m = 1 ⇔ m = 1 ±
Ví dụ 21: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2 1 x + m
(C).Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông. A. m = 1. − B. m = 0. C. m =1. D. m = 2. Lời giải Ta có: 3
y = x − (m + ) x = x( 2 ' 4 4 1 4 x m − ) 1
+) Để hàm số có 3 cực trị ⇔ m +1 > 0 ⇔ m > 1. −
Khi đó, 3 điểm cực trị của hàm số là A( 2
0;m ), B(− m +1; 2 − m − ) 1 ,C ( m +1; 2 − m − ) 1  
AB = (− m + −(m + )2) AC = ( m + −(m + )2 1; 1 ; 1; 1 )   m = 1 − loai
+) Do AB = AC nên tam giác ABC vuông ⇔ A .
B AC = 0 ⇔ (m + )4 1 − (m + ) ( ) 1 = 0 ⇔  m = 0  (t / m)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 22: Cho hàm số 4 2 4
y = x − 2mx + 2m + m . Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là: A. m =1. B. 3 m = ± 3. C. 3 m = 3. D. m = 1. ± Lời giải x = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔  2 x = m
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là m > 0.
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị là: A( 4
m + m ) B( 4 2
m m m + m) C ( 4 2 0;2 , ;
2 , − m;m m + 2m) Do 2 2 4
AB = AC = m + m nên tam giác ABC luôn cân tại A. 3  = Tam giác m ABC đều 4 3
AB = BC m + m = 4m ⇔  m =  (loai). 0
Cách 2: Sử dụng công thức nhanh với  0 BAC − − = 60 ta có: 2 A 8a 8 1 3 tan = ⇔ = ⇔ m = 3. 3 3 2 b 8 − m 3 Chọn C.
Ví dụ 23: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2mx + 2m − 4. Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành
tam giác có diện tích bằng S =1 là: A. m =1. B. 3 m = ± 3. C. 3 m = 3. D. m = 1. ± Lời giải x = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔  2 x = m
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là: m > 0.
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị là: A( 2 m − ) B( 2 m m − ) C ( 2 0;2 4 , ;
4 , − m;m − 4)
Trung điểm của BC H ( 2 0;m − 4). Do đó 1 1
S = AH.BC = y y . x x . 2 2 A H B C 1 2 2
= . m .2 m =1 ⇔ m m =1 ⇔ m =1. 2 5
Cách 2: Sử dụng công thức nhanh với 2 b − 5 S =
= m =1 ⇔ m =1. Chọn A. 3 32a
Ví dụ 24: Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2mx + 2m − 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích S thỏa mãn 1< S < 2018. A. 19. B. 20. C. 2018. D. 2017. Lời giải 5 Ta có: 2 b − 5 2 S =
= m S = m m. 3 32a Khi đó: 2 5 2
1< S < 2018 ⇔ 1< m m < 2018 ⇔ 1< m < 2018 ⇔ 1< m < 20,98
Kết hợp m∈ ⇒ có 19 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A.
Ví dụ 25:
Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + 2m(C) . Giá trị m của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực 0 trị tại ,
A B,C sao cho tam giác ABC có một góc bằng 0 120 thỏa mãn: A. 1 m 0;  ∈ 1   . B. m  ∈ ;1. C. m ∈ 1;2 . D. m ∈ 2;3 . 0 ( ) 0 ( ) 0  2  0  2  Lời giải x = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔  2 x = m
Để hàm số có CĐ,CT ⇔ m > 0. Khi đó gọi A( m) B( 2
m m m ) C ( 2 0;2 ;2
, − m;2m m )
Gọi H là trung điểm của BC ta có H ( 2
0;2m m ). Dễ thấy tam giác ABC cân tại A. ⇒  0
BAC =120 có đường trung tuyến AH do đó:  0 BAH = 60 . Khi đó ta có:  BH m 1 3 1 1 tan BAH = = =
= 3 ⇒ m = ⇔ m = . 2 3 AH m m m 3 3 Vậy 1 1 m   ;1 = ∈
là giá trị cần tìm. Chọn B. 3 3 2   
Ví dụ 26: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx +1− m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. A. m = 0. B. m = 2. C. m =1.
D. Không tồn tại m. Lời giải x = 0 Ta có: 3
y ' = 4x − 4mx = 0 ⇔ 
. Để hàm số có ba điểm cực trị thì m > 0 (1) 2 x = m
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A( − m) B( 2
m m m + ) C ( 2 0;1 , ;
1 , − m;−m m + )1    
Ta có: OA( − m) OB( 2
m m m + ) BC (− m ) AC ( 2 0;1 , ; 1 , 2 ;0 , − m;−m )    = 0 = 0 . OA BC 0
O là trực tâm nên    ⇔  ⇔ m = m = ±  . OB AC = 0 m.  (− m)+( 0; 1 (2) 2 −m m + ) 1 ( 2 −m ) = 0
Từ (1) và (2) ⇒ m =1. Chọn C.
Ví dụ 27: Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + mcó 3 điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm cực trị này có
bán kính bằng 1 thì giá trị của mA. 1 5 m 1;m − ± = = . B. 1 5 m 1;m − + = − = . C. 1 5 m 1;m − + = = . D. 1 5 m 1;m − − = = . 2 2 2 2 Lời giải Hàm số 4 2 4 2
y = x − 2mx + m = ax + bx + c a =1;b = 2 − ; m c = . m x = 0 Ta có 3 y ' = 4x − 4 ; mx y ' = 0 ⇔ 
. Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0 2 x = m 3 3
Sử dụng công thức giải nhanh R − − − = với b 8a 8m 8 3 R = ⇒1 =
m − 2m +1 = 0. ∆ R ABC 0 0 8 a b 16 − m 4 abc
m + m .2 m
Cách 2: A(0;m), B( 2
m;m− m ),C ( 2 m;m− m ) ( ) 2 ⇒ R = = =1 ⇔ m +1 = 2 . m 4S 4.m m
Kết hợp với điều kiện 1 5 m 0 m 1;m − + > ⇒ = =
là giá trị cần tìm. Chọn C. 2
DẠNG 4. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP
Ví dụ 1:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( − x)( 2 ' 3 x − ) 1 + 2x, x ∀ ∈ .  Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 2
x −1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = 1. − B. x =1. C. x = 3. D. x = 0. Lời giảix = 3
HD: Ta có g '(x) = f '(x) − 2x = (3− x)( 2 x − )
1 ; g '(x) = 0 ⇔  x = 1 ± Lập bảng xét dấu 
→ Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.Chọn B.
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x + )( 2 − x ) 2 ' 3 9 − 3x , x ∀ ∈ .  Hỏi hàm số
g (x) = f (x) 3
+ x −1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 3. − C. x = 0. D. x = 1. − Lời giảix = 3 −
HD: Ta có g '(x) = f '(x) 2 + 3x = (x + 3)( 2
9 − x ) = (x + 3)2 (3− x); g '(x) = 0 ⇔   x = 3
g '(x) không đổi dấu khi qua điểm x = 3
− ⇒ x = 3là điểm cực đại. Chọn A.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= x − 3x, x
∀ ∈  và f (0) ≥10 . Giá trị cực tiểu của
hàm số g (x) = f (x) + 3 có thể bằng A. 13. B. 12. C. 16. D. 14. Lời giảix = 0
HD: Ta có g '(x) = f '(x) 2 = x − 3 ;
x g '(x) = 0 ⇔  x = 3
Suy ra x = 3 là điểm cực tiểu của hàm số ⇒ g (3) < g (0) = f (0) + 3 <13. Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= x − 2x, x ∀ ∈ .
 Hỏi hàm số g (x) = f (1− x) đạt cực
đại tại điểm nào dưới đây? A. x =1. B. x = 1. − C. x = 0. D. x = 2. Lời giải
HD: Ta có g '(x) = − f '(1− x) = −(1− x)( 1
− − x) = (1− x)(x + ) 1  x =
Phương trình g (x) 1 ' = 0 ⇔  → x = 
1 là điểm cực đại. Chọn A.x = 1 −
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f (x) = ( 2 '
x − 3x)(1− x) trên  . Số điểm cực trị
của hàm số g (x) = f ( 2 x x + ) 1 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải
Ta có: f (x) = ( 2 '
x − 3x)(1− x) '
Khi đó: g '(x) =  f  ( 2 x x + ) 1  = (2x − ) 1 f ' 
( 2x x+ )1 = (2x− )1( 2x x+ )1( 2x x−2)( 2 x x ) = ( x − )( 2 2 1 x x + ) 1 (x + )
1 (x − 2) x(1− x)
Do g '(x) đổi dấu qua 5 điểm suy ra hàm số g (x) có 5 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f (x) = ( 2 x − )( 2 '
1 x − 4x + 3) trên  . Số điểm cực
đại của hàm số g (x) = f ( 2 x + 2x) là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải
Ta có: f (x) = (x − )2 ' 1 (x + ) 1 (x − 3)
Khi đó: g (x) = ( x + ) f (x + x) = ( x + )(x + x − )2 2 2 ( 2x + x+ )( 2 ' 2 2 ' 2 2 2 2 1
2 1 x + 2x − 3) = ( x + )( 2 2 2 x + 2x − )2 1 (x + )2 1 (x − )
1 (x + 3).Ta có bảng xét dấu x −∞ 3 − 1 − 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Do g '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua 1 điểm nên hàm số g (x) có 1 điểm cực đại. Chọn A.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f (x) = ( 2 x − )( 2 '
4 x − 2x) trên  . Số điểm cực
tiểu của hàm số g (x) = f ( 2 x + 3x) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Ta có: f (x) = ( 2 '
x − 2)(x + 2) x
Khi đó: g (x) = ( x + ) f (x + x) = ( x + )(x + x − )2 2 2 ( 2x + x+ )( 2 ' 2 3 ' 3 2 3 3 2 3 2 x + 3x)
= ( x + )(x + x − )2 2 2 3 3 2 (x + )
1 (x + 2) x(x + 3). x 3 −∞ 3 − 2 − − 2 1 − 0 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
Do g '(x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua 3 điểm nên hàm số g (x) có 3 điểm cực tiểu. Chọn C.
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( 2 '
x − 3x + 2)(x − )
1 và g (x) = − f ( − x) 2 2 2 + x . Hàm
số đạt cực trị tại điểm x bằng A. x = 2. B. x = 2. − C. x = 3. − D. x = 3. Lời giải
Ta có f (x) = (x − )2 (x − ) 
f ( − x) = −x( − x)2 ' 1 2 ' 2 1
Lại có g (x) = f ( − x) + x = − x( − x)2 2 ' 2 2 2 2 1
+ 2x = 2x (2 − x). x = 0
Phương trình g '(x) 2
= 0 ⇔ 2x (2 − x) = 0 ⇔  . x = 2
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2. Chọn A.
Ví dụ 9:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 − 1 2 4 +∞ f '(x) − 0 + 0 − 0 + 0 +
Hàm số y = ( 2x + x + 2) có mấy điểm cực trị? A. 9. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải
Ta có y = ( 2x + x + ) 2x −1 2  → y ' =
. f '( 2x + x + 2 . 2 ) 2 x + x + 2  1 x = − 
Xét y = ⇔ ( x + ) f ( 2x + x + ) 2 ' 0 2 1 . ' 2 = 0 ⇔   f '  ( 2
x + x + 2) = 0 (*)  x = 1 ±  2 x + x + 2 = 1 ±  2 x + x +1 = 0 x = 2 
Lại có f '(x) = 0 ⇔  suy ra (*) 2  2
⇔  x + x + 2 = 2 ⇔ x + x = 2 (có 4 nghiệm). x = 4    2 2   x + x =14 x + x + 2 = 4   
Suy ra hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 10:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 3 − 2 +∞ y ' − 0 + 0 − +∞ 10 y 1 −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f (2x − ) 1 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
f '(x). f (x)
Ta có: y = f (x) thì y ' = f (x)
f 2x −1  '. f 2x −1 2 f '(2x − ) 1 . f (2x −   ) 1
Ta có: y = f (2x − ) ( ) ( ) 1 ⇒ y ' = = f ( x − ) f ( x − ) (*) 2 1 2 1
Dựa vào BBT suy ra phương trình f (x) = 0 có một nghiệm x = a > 2 nên phương trình f (2x − )
1 = 0 ⇔ 2x −1 = a(1) có 1 nghiệm.  = −  − = − f (x) x 3 = ⇔ ⇒ f ( x − ) 2x 1 3 ' 0 2 1 = 0 ⇔   (2) x = 2 2x −1 = 2
Từ (1) và (2) suy ra phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f (2x − )
1 có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 2 − 3 +∞ y ' + 0 − 0 + 1 − +∞ y −∞ 4 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 2) là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giảix = − Ta có: f (x) 2 ' = 0 ⇔  x = 3 2 2 '
f x + 2  f x + 2  ' f  
( 2x +2).2 .xf '( 2x +2 2 )
Ta có: y = ( f (x + 2) ) ( ) ( ) = = f ( (*) 2 x + 2) f ( 2 x + 2)
Dựa vào BBT ta có thể giả sử f (x) = 0 có 1 nghiệm duy nhất là x = a > 3 Khi đó f ( 2 x + ) 2
2 = 0 ⇔ x + 2 = a(1)  x = 0 Mặt khác 2 .x f '( 2 x + 2)  2 = 0 ⇔ x + 2 = 2( − 2)  2 x + 2 =  3
Từ (1) và (2) suy ra (*) có 5 nghiệm phân biệt suy ra hàm số y = f ( 2
x + 2) có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x + )2 ( 2 '
1 x − 3x),với mọi x∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số m để hàm số y = f ( 2
x − 4x m) có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Ta có g (x) = ( x − ) f ( 2
x x m) = (x − )(t + )2 ( 2 ' 2 4 ' 4 2 2
1 t − 3t) (với 2
t = x − 4x m )
Số điểm cực trị của hàm số g (x) là số nghiệm bội lẻ của phương trình (x − )( 2 2 t − 3t) = 0 ⇔ (x − )( 2
x x m)( 2 2 4
x − 4x m − 3) = 0
Hàm số có 5 điểm cực trị khi các phương trình u (x) 2
= x − 4m m = 0 và v(x) 2
= x − 4m m − 3 = 0 '  ∆ = + m > u 4 0  ' ∆ = + m + > u 4 3 0
Có 2 nghiệm phân biệt khác nhau và khác 2 ⇔  ⇔ > − u  ( ) m 4 2 = 4 − − m ≠ 0 v  (2) = 7 − − m ≠ 0
Vậy 3 giá trị nguyên âm của m thỏa mãn yêu cầu. Chọn A.
Ví dụ 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )4 ( 3 ' 2
x x),với mọi x∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m∈[ 1 − 0;0] để hàm số = ( 2
y f x + m) có 7 điểm cực trị? A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Lời giải
Ta có g (x) =  f  ( 2
x + m) = x f
( 2x +m) = x(t − )4 ( 3 ' ' 2 . ' 2
2 t t) (với 2
t = x + m )
Số điểm cực trị của hàm số g (x) là số nghiệm bội lẻ của phương trình x t ( 2 . t − ) 1 x = 0  ⇔ ( + )( + − ) x = −m x x m x
m 1 (x + m + ) 2 2 2 2 1 = 0 ⇔  (*) 2  x =1− m  2 x = 1 − − m −m > 0
PT (*) có 7 nghiệm phân biệt khi 1 
⇔  − m > 0 ⇔ m < 1. −  1 − − m >  0
Vậy có 8 giá trị nguyên âm của m∈[ 1
− 0;0] thỏa mãn. Chọn C.
Ví dụ 14: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây −∞ 2 − 0 1 +∞ x y ' + 0 − 0 + 0 − 2 − 0 y −∞ 3 − −∞
Số giá trị nguyên của tham số m∈[ 10
− ;10] để hàm số ( ) =  ( ) 2 g x f x + m 
 có 5 điểm cực trị là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. Lời giảif ' x = 0
Ta có: g '(x) = 2. f '(x). f  ( x) ( ) + m = 0 ⇔   f  ( x) = −m
Do hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị nên phương trình f '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Để hàm số g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình f (x) = −m có 2 nghiệm phân biệt  2 − ≤ m < 0 ⇔   m ≤ 3 −
Chú ý:Với m = 2, − m = 3
− thì f '(x) = −m có nghiệm kép tại x = 2. −
Kết hợp với m∈ ⇒ m = { 1 − 0; 8 − ; 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 . Chọn B.
Ví dụ 15: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = ( 3 2 x x )( 3 ' 2
x − 2x), với mọi x∈ . Hàm
số y = f (1− 2018x) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11. Lời giải
Ta có f (x) = ( 3 2 x x )( 3 x x) 3 = x (x − )( 2 ' 2 2 2 x − 2); x ∀ ∈ . 
Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f (1− 2018x) là tổng số nghiệm của phương trình
g '(x) = 0 ⇔ 2018. f '(1− 2018x) = 0  → có 4 điểm.
Số nghiệm của phương trình (1− 2018x) = 0 
→ có tối đa 5 nghiệm vì đạo hàm có 4 nghiệm.
Vậy hàm số đã cho có tối đa 9 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 16:
Hàm số đa thức bậc sáu y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm
số g (x) = f (3− 3x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Số điểm cực trị của hàm số y = f (ax + b) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x)
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 13:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu như hình vẽ. x −∞ 1 − 0 2 4 +∞ f '(x) + 0 − + 0 − 0 +
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số. Tính 2 m − 2 . n A. 3. B. 6. C. 1 − . D. 0. Lời giảix = 1 −
Ta thấy f '(x) 0  = ⇔ x = 2 
f '(x) không xác định tại x = 0. x =  4
f '(x) đổi dấu từ + 
→ − khi đi qua x = 1;
x = 2 ⇒ Hàm số có 2 điểm cực đại.
f '(x) đổi dấu từ − 
→ + khi đi qua x = 0; x = 4 ⇒ Hàm số có 2 điểm cực tiểu. Vậy 2 2 m = n = 2 
m − 2n = 2 − 2.2 = 0. Chọn D.
DẠNG 5. CỰC TRỊ CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Loại 1: Cực trị hàm số y = f ( x) . Phương pháp giải:
f ' x . f x
Ta có: y = f (x) ( ) ( ) ⇒ y ' = do đó f (x)
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '(x). f (x) = 0.
Như vậy: Nếu gọi m là số điểm cực trị của hàm số y = f (x) và n là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) và trục hoành thì m + n là số điểm cực trị của hàm số y = f (x) (chú ý ta cần bỏ đi các nghiệm bội chẵn).
Ví dụ 1: [Đề thi THPT QG năm 2017] Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ 1 − 3 +∞ y ' + 0 − 0 + 5 +∞ y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành y = 0 tại 1 điểm nên m =1.
Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị nên n = 2 ⇒ Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 3 − 2 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 0 2 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị suy ra m = 3.
Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm (tuy nhiên x = 1
− là nghiệm kép) suy ra n = 2.
Do đó hàm số y = f (x) có m + n = 5 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 1 − 1 2 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − 0 4 y −∞ 3− −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị suy ra m = 3.
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (tuy nhiên x = 1
− là nghiệm kép) nên n = 2.
Do đó hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 2 − 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − 2 − 0 y −∞ 3− −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) + 2 là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Lời giải
Đặt g (x) = f (x) + 2 ⇒ g '(x) = f '(x)
Phương trình g '(x) = f '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên m = 3.
Phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = 2
− có 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm kép n = 2.
Do đó hàm số y = f (x) + 2 có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 5: Số điểm cực trị của hàm số y = (x − )3
1 (x −3)(x + 2) là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải
f '(x) f (x)
Ta có: y = f (x) thì y ' = f (x)
Xét f (x) = (x − )3
1 (x −3)(x + 2)
Ta có: f (x) = 0 có 3 nghiệm bội lẻ x =1, x = 3, x = 2 − .
Lại có: f (x) = (x − )3 ( 2
x x − ) ⇒ f (x) = (x − )2 ( 2 1 6 ' 3
1 x x − 6) + (x − )3 1 (2x − ) 1 = (x − )2 2
x x − + (x − )( x − ) = (x − )2   ( 2 1 3 3 18 1 2 1
1 5x − 6x −17) = 0 ⇒ f '(x) = 0 có 2 nghiệm bội lẻ. Do
đó hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 6:
Số điểm cực trị của hàm số 4 3 2
y = x + 2x x − 2x là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải f (x) 4 3 2 3
= ⇔ x + x x x = ⇔ x (x + ) − x(x + ) = ⇔ x( 2 0 2 2 0 2 2 0 x − )
1 (x + 2) = 0 có 4 nghiệm bội lẻ.
Phương trình f (x) 3 2
= x + x x − = ⇔ ( 2 ' 4 4 2 2 0 2 2x − ) 1 (x + )
1 = 0 có 3 nghiệm bội lẻ.
Do đó hàm số đã cho có 4 + 3 = 7 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 7: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = x − 4x + 4x + m có 7 điểm cực trị là: A. 0. B. 9. C. 8. D. vô số. Lời giải Xét f (x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + m x = 0
Phương trình f '(x) 3 2
4x 12x 8x 0  = − + = ⇔ x =1  có 3 nghiệm bội lẻ. x =  2 Để hàm số 4 3 2
y = x − 4x + 4x + m có 7 điểm cực trị thì phương trình f (x) 4 3 2
= 0 ⇔ x − 4x + 4x = −m(*) phải có 4 nghiệm phân biệt.
Lập BBT cho hàm số g (x) 4 3
= x − 4x + 4x ta được: x −∞ 0 1 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ 1 +∞ y 0 8 −
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi 0 < −m <1.
Vậy không có giá trị nguyên của m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Ví dụ 8:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = x − 4x −8x + m có 7 điểm cực trị là: A. 129. B. 2. C. 127. D. 3. Lời giảix = 0
Phương trình f '(x) 3 2
4x 12x 16x 0  = − − = ⇔ x = 1 −  có 3 nghiệm bội lẻ.  x =  4 Để hàm số 4 3 2
y = x − 4x −8x + m có 7 điểm cực trị thì phương trình f (x) 4 3 2
= 0 ⇔ x − 4x −8x = −m(*) có 4 nghiệm phân biệt. Lập BBT cho hàm số g (x) 4 3 2
= x − 4x −8x ta được: x −∞ 1 − 0 4 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ 0 +∞ y 3 − 128 −
Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi 3 − < −m < 0.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Ví dụ 9: [Đề thi tham khảo Bộ GD&ĐT năm 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có 7 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Lời giải Đặt f (x) 4 3 2
= x x x + m  → f (x) 3 2 3 4 12 '
=12x −12x − 24 ; x x ∀ ∈ . 
Phương trình f '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Để hàm số đã cho có 7 điểm cực trị ⇔ f (x) = ⇔ g (x) 4 3 2 0
= 3x − 4x −12x = m có 4 nghiệm phân biệt.
f '(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇒ f (x) = −m có 4 nghiệm phân biệt.
Dựa vào BBT hàm số f (x) , để (*) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ 5
− < −m < 0 ⇔ m∈(0;5) .
Kết hợp với m∈ suy ra có tất cả 4 giá trị nguyên cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 10: Cho hàm số f (x) 3 2
= 2x − 3x −12x + m + 2 . Số giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị là: A. 26. B. 25. C. 8. D. 9. Lời giảix = 1 −
Dễ thấy hàm số g (x) 3 2
= 2x − 3x −12x + m + 2 có 2
y ' = 6x − 6x −12 = 0 ⇔   x = 2
Suy ra hàm số g (x) có 2 điểm cực trị.
Để hàm số f (x) 3 2
= 2x − 3x −12x + m + 2 có 5 điểm cực trị thì phương trình 3 2
x x x + m + ⇔ h(x) 3 2 2 3 12 2
= 2x − 3x −12x + 2 = −m có 3 nghiệm phân biệt  h(− ) 1 = 9 Dễ thấy 
có 3 nghiệm phân biệt khi 18
− < −m < 9 ⇔ 18 > m > 9 −  ( ⇒ h x = −m h 2) ( ) = 18 −
Vậy có 8 giá trị nguyên cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 4 = x − (m + ) 2 2 4
8 x + m −1 có 5 điểm cực trị? A. 9. B. 10. C. 8. D. vô số. Lời giải
Xét hàm số f (x) 4 = x − (m + ) 2 2 4 8 x + m −1
TH1: Hàm số y = f (x) có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2
điểm nên hàm số y = f (x) không thể có 5 điểm cực trị.
TH2: Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị khi ab < 0 ⇔ 2. 4 −
 (m + 8) < 0 ⇔ m > 8. − 
Để hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Vì hàm số y = f (x) có a = 2 > 0 nên có BTT như hình vẽ. x −∞ −x x 0 0 0 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ y m −1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng y = 0) tại 2 điểm phân biệt khi 0 ≥ m −1 ⇔ m ≤1.
(Trong trường dấu bằng xảy ra m =1⇒ phương trình có 2 nghiệm đơn và một nghiệm kép x = 0 nên chỉ có điểm cực trị). Vậy 8
− < m ≤1. Kết hợp m∈ ⇒ có 9 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A.
Ví dụ 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10] để hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 4 x + 9 có 7 điểm cực trị? A. 9. B. 11. C. 10. D. 4 Lời giải
Xét hàm số f (x) 4 = x − (m + ) 2 2 2 4 x + 4
TH1: Hàm số y = f (x) có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2
điểm nên hàm số y = f (x) không thể có 7 điểm cực trị.
TH2: Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị khi ab < 0 ⇔ 1. 2 −
 (m + 4) < 0 ⇔ m > 4. − 
Để hàm số y = f (x) có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. x = 0 Ta có: f '(x) 3
= 4x − 4(m + 4) x = 0 ⇔  . 2 2 x = m + 4 =  x0
Hàm số có BTT như hình vẽ x −∞ −x x 0 0 0 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ y 9
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng y = 0) tại 4 điểm phân biệt khi
f x = f m + 4 < 0 0 ) ( ) ⇔ (  > −
m + )2 − (m + )2 + < ⇔ (m + )2 m 1 4 2 4 9 0
4 > 9 ⇔ m< 7− m∈ Với m > 1. − Kết hợp  ⇒ m =
⇒ có 11 giá trị của m. Chọn B. m  ∈[− ] {0;1; } ...10 10;10
Ví dụ 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 20 − ;20] để hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 1 x + 8 có 7 điểm cực trị? A. 9. B. 11. C. 12. D. 7. Lời giải
Xét hàm số f (x) 4 = x − (m + ) 2 2 1 x + 8
TH1: Hàm số y = f (x) có một điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất 2
điểm nên hàm số y = f (x) không thể có 7 điểm cực trị.
TH2: Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị khi ab < 0 ⇔ 1. 2 −  (m + )
1  < 0 ⇔ m > 1. − 
Để hàm số y = f (x) có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. x = 0 Ta có: f '(x) 3 = 4x − 4(m + ) 1 x = 0 ⇔  . 2 2 x = m +1 =  x0
Hàm số có BTT như hình vẽ x −∞ −x x 0 0 0 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ y 8
Đồ thị hàm số cắt trục hoành (đường thẳng y = 0) tại 4 điểm phân biệt khi
f x = f m +1 < 0 0 ) ( )  ( > − +
m + )2 − (m + )2 + < ⇔ (m + )2 m 1 2 2 1 2 1 8 0
1 > 8 ⇔ m< 1−−2 2  m∈ Với m > 1 − − 2 2. Kết hợp  ⇒ m =
⇒ có 9 giá trị của m. Chọn A. m  ∈[− ] {2;3; } ...10 20;20
Loại 2: Cực trị hàm số y = f ( x ). Phương pháp giải: Ta có: = ( ) ⇒ ' x y f x
y = . f '( x ) từ đó ta có nhận xét sau: x
- Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0.
- Số điểm cực trị dương của hàm số y = f (x) là m thì số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là 2m +1.
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) 5 4 3 2
= 6x −15x −10x + 30x +1, số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Ta có: f (x) 4 3 2 '
= 30x − 60x − 30x + 60x = 0 ⇔ x( 3 2
x − 2x x − 2) = x(x − ) 1 (x + ) 1 (x − 2)
Lại có: = ( ) ⇒ ' x y f x
y = . x ( x − ) 1 ( x + )
1 ( x − 2) đổi dấu qua 5 điểm x = 0; x = 1 ± ; x = 2 ± nên hàm x
số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 2:
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 2 − 2 5 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − 2 − 0 y −∞ 1− −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải
Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị có hoành độ dương là (2; ) 1 − và (5;0)
Do đó hàm số y = f ( x ) có 2.2 +1= 5 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 1 − 0 2 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − 4 5 y −∞ 3 −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x + ) 1 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải xx = 0
Ta có: y ' = ( x + ) 1 '. f '( x + ) 1 = . f '( x + ) 1 = 0 ⇔ xf  ( x + ) (*) ' 1 = 0  x = 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f '(x) 0  = ⇔ x = 0  x =  2  x +1 = 1 − Suy ra f '( x ) 1 0  + = ⇔ x +1 = 0  hệ có 2 nghiệm.  x +1= 2 
Do đó (*) có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 4:
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m > 20 − để hàm
số y = f ( x + m) có 5 điểm cực trị A. 15. B. 19. C. 16. D. 18. Lời giải xx = 0
Ta có: y ' = ( x + m)'. f '( x + m) = . f '( x + m) = 0 ⇔ xf '  ( x + m) = 0 x = −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f (x) 3 ' = 0 ⇔  x = 1 −  x + m = −
x = − − m
Do đó f ( x + m) 3 3 ' = 0 ⇔  ⇔ (*) x m 1  + = − x = 1 − − m    3 − − m > 0
Hàm số có 5 điểm cực trị khi (*) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ ⇔ m < 1. −   1 − − m > 0  m∈ Kết hợp 
⇒ có 18 giá trị nguyên của m. Chọn D.m > 20 −
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10] để hàm
số y = f ( x + m) có 7 điểm cực trị A. 8. B. 9. C. 12. D. 13. Lời giải xx = 0
Ta có: y ' = ( x + m)'. f '( x + m) = . f '( x + m) = 0 ⇔ xf '  ( x + m) = 0 x = 2 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f '(x) 0  = ⇔ x = 2 −  x = 5  x + m = 2 −  x = 2 − − m  
Do đó f '( x + m) = 0 ⇔ x + m = 2 ⇔ x = 2 − m   (*)  x m 5  + = x = 5 − m    2 − − m > 0
Hàm số có 7 điểm cực trị khi (*) có 6 nghiệm phân biệt khác 0 
⇔ 2 − m > 0 ⇔ m < 2. −  5− m > 0 m∈ Kết hợp 
⇒ có 8 giá trị nguyên của m. Chọn A. m∈  [ 10 − ;10]
Ví dụ 6: Cho hàm số 3
y = x − (m − ) 2 3
1 x + 6mx + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100 −
;100] để hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị? A. 100. B. 99. C. 97. D. 96. Lời giải
Để hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) phải có 2 điểm cực trị có hoành độ dương. Ta có: f (x) 2 = x − (m − ) 2 ' 3 6
1 x + 6m = 0 ⇔ x − 2(m − ) 1 x + m 2 (*) ∆ = (m − )2 ' 1 − 2m > 0 
Giả thiết bài toán ⇔ (*) có 2 nghiệm dương phân biệt ⇔ S = 2(m − )
1 > 0 ⇔ m > 2 + 3.
P = 2m > 0  m∈ Kết hợp 
⇒ có 97 giá trị nguyên của m. Chọn C. m∈  [ 100 − ;100]
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) 3 = x − (m + ) 2 x + ( 2 2 3 1
6 m − 9) x + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [ 100 −
;100] để hàm số f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Lời giải
Để hàm số f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) phải có đúng 1 điểm cực trị có hoành độ dương. Ta có: f (x) 2
= x − (m + ) x + ( 2 m − ) 2
= ⇔ x − (m + ) 2 ' 6 6 1 6 9 0
1 x + m − 9 = 0 (*)
Giả thiết bài toán thỏa mãn khi (*) có 2 nghiệm trái dấu hoặc (*) có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương.
TH1: (*) có 2 nghiệm trái dấu 2
m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3. 2  − =
TH2: (*) có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương m 9 0 ⇔  ⇔ m = 3. m +1 > 0 m∈
Kết hợp hai trường hợp này và điều kiện 
⇒ có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa m∈  [ 100 − ;100]
mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm f (x) 3 = x − (m + ) 2 '
3 x + 2x + 4m trên  . Số giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100 −
;100] để hàm số f ( x ) có 7 điểm cực trị là: A. 100. B. 101. C. 198. D. 197. Lời giải
Để hàm số f ( x ) có 7 điểm cực trị thì hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị có hoành độ dương.
f '(x) = 0 có 3 nghiệm dương phân biệt. Ta có: f (x) 3 = x − (m + ) 2 3 2
x + x + m = ⇔ x x + x + m( 2 ' 3 2 4 0 3 2 4 − x ) = 0  =
x(x − )(x − ) − m(x − )(x + ) x 2 1 2 2 2 = 0 ⇔  g  ( x) 2 = x − (m + ) 1 x − 2m = 0
Giả thiết bài toán thỏa mãn ⇔ g (x) có 2 nghiệm dương phân biệt khác 2   2 ∆ > 0
m +10m +1 > 0  
⇔ S = m +1 > 0 
⇔ m > 0 ⇔ m > 0. P 2m 0  = > 2 ≠ 0   g  (2) ≠ 0  m∈ Kết hợp 
⇒ có 100 giá trị nguyên của m. Chọn A. m∈  [− 0 1 0; 00 1 ]
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hình vẽ dưới. Số điểm cực trị của hàm số f ( x + ) 1 là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải xx = 0
Ta có: y ' = ( x + ) 1 '. f '( x + ) 1 = . f '( x + ) 1 = 0 ⇔ xf  ( x + ) (*) ' 1 = 0  x = x ∈ 1; − 0 1 ( )
x = x ∈ 0;1  2 ( )
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f '(x) = 0 ⇔  x = x ∈ 1;2 3 ( )  x = 2
x +1 = x ∈ 1; − 0 1 ( )
x +1= x ∈ 0;1  2 ( )
x +1 = x ∈ 1;2 3 ( )
Suy ra f '( x + ) 1 = 0 ⇔ ⇔   ⇒ hệ có 4 nghiệm. x +1 = x ∈ 1;2 x +1 = 2 3 ( )    x +1= 2 
Do đó (*) có 5 nghiệm phân biệt nên hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 CD A. y = B. y = C. y = D. y = − CD 1 CD 0 CD 1 CD 4 2 Câu 2: Cho hàm số x + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 −
B. Cực tiểu của hàm số bằng 6 −
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 3: Đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x +1 có hai điểm cực trị AB. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB? A. P(1;0) B. M (0;− ) 1 C. N (1; 1 − 0) D. Q( 1; − 10)
Câu 4: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ. A. S = 9 B. 10 S = C. S = 5 D. S =10 3
Câu 5: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 là A. x = 0 B. x = 2 C. y = 0 D. y = 2
Câu 6: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2 là A. x = 0 B. x = 2 C. y = 0 D. y = 2
Câu 7: Điểm cực tiểu của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 là 3 A. x = 1 − B. x =1 C. x = 3 D. x = 0 Câu 8: Hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Cực đại (giá trị cực đại) của hàm số 4 2
y = −x + 2x − 2 bằng A. 1 B. 1 − C. 2 − D. 0
Câu 10: Cực tiểu (giá trị cực tiểu) của hàm số 1 4 2
y = − x + 8x − 3 bằng 4 A. 4 − B. 4 C. 3 − D. 0
Câu 11: Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x + x + 3x −1 là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 12: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x −1? A. (0; 2 − ) B. (0; ) 1 C. (5; 2 − ) D. (2; 5 − ) 2
Câu 13: Số điểm cực trị của hàm số x x − 2 y = là x +1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 14: Hàm số x y = đạt cực tiểu tại 1− x A. 0 B. 1 − C. 2 D. 2 − 2
Câu 15: Giá trị cực tiểu (cực tiểu) của hàm số x + x +1 y = bằng 2 x x +1 A. 1 B. 1 − C. 3 D. 1 3
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số 5 3
y = x + x +1 là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 17: Số điểm cực trị của hàm số 5 3
y = x x +1 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị A. 2 y = x B. 3 y = x C. 4 y = x D. 2 y = −x
Câu 19: Tổng các điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20: Tổng các điểm cực trị của hàm số 1 3 5 2
y = x x + 6x −1 bằng 3 2 A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 21: Tổng các điểm cực trị của hàm số 1 3 2
y = x − 5x −11x − 2016 bằng 3 A.10 B. 2 C. 11 D. 5
Câu 22: Tích các điểm cực trị của hàm số 1 3 2
y = x + 4x − 9x − 2026 bằng 3 A. 8 − B. 9 − C. 2 D. 10
Câu 23: Biết hàm số (C) 1 3 3 2
: y = x x + 2x +1 có hai điểm cực trị là x , x . Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 2 1 2
A. x + x = 2
B. x + x = 3
C. x + x = 3 −
D. x + x = 3 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 24: Biết hàm số (C) 1 3 3 2
: y = x x +1 có hai điểm cực trị là x , x . Đẳng thức nào sau đây đúng? 3 2 1 2
A. x + x = 2 −
B. x + x = 3 −
C. x + x = 3
D. x + x =1 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 25: Tính giá trị cực đại ( y của hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 CD ) A. y = − B. y = C. y = − D. y = CD 3 CD 3 CD 4 CD 4 2 Câu 26: Hàm số x x + 2 y =
có các điểm cực đại và cực tiểu theo thứ tự là x −1
A. x =1+ 2; x =1− 2
B. x =1− 3; x =1+ 3
C. x =1− 2; x =1+ 2
D. x =1+ 3; x =1− 3 2
Câu 27: Biết hàm số x + 3x + 6 y =
có hai điểm cực trị là x , x . Tính P = x + x ? x +1 1 2 1 2 A. P =1 B. P = 2 C. P = 2 − D. P = 4 2
Câu 28: Biết hàm số 2x − 2x + 6 y =
có hai điểm cực trị là x , x . Tính P = x .x ? x +1 1 2 1 2 A. P = 4 − B. P = 2 C. P = 2 − D. P = 1 − 2 Câu 29: Hàm số 2 − x + x − 2 y =
đạt cực tiểu tại điểm x +1 A. 2 10 x − + = B. 2 5 x − + = C. 2 5 x − − = D. 2 10 x − − = 2 2 2 2 2 Câu 30: Hàm số x + x + 4 y =
đạt cực tiểu tại điểm x +1 A. x = 3 − B. x = 2 − C. x =1 D. x = 1 −
Câu 31: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C) 2
: y = 8 − x A. (0;2 2) B. (0; 2) C. (2;2) D. ( 2; − 2)
Câu 32: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số(C) : x (x + 2) là A. x = 0 B. x =1 C. x = 2 − D. x = 2
Câu 33: Điểm cực đại của đồ thị hàm số (C) 2
: y = x 4 − x A. ( 2;2) B. (2;0) C. (− 2;2) D. ( 2; − 0)
Câu 34: Một hàm số f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) = (x + )(x − )2 ( 2 ' 1
1 . x − 4) . Hỏi hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 3 C. 8 D. 4
Câu 35: Một hàm đa thức f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )2016 (x − )2017 ( 2 ' 2016 2017
. x + 4) . Hỏi hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 36: Một hàm đa thức f (x) có đạo hàm f (x) = x( 2 x − )3(x− )5 ( 2 ' 2016
2017 . x − 24). Hỏi hàm số này
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 = x ( 2 ' x − ) 1 , x
∀ ∈  . Hỏi hàm số y = f (x) đạt cực đại
tại điểm nào dưới đây? A. x =1 B. x = 1 − C. x = 0 D. x = 2
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2019 = x ( 2020 ' x − ) 1 , x
∀ ∈  . Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 39: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ y’ + − 0 + 0 +∞ y −∞ −1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 −
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1
Câu 40: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng x −∞ 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 +∞ 5 y 4 −∞ A. y = B. y = C. min y = 4 D. max y = 5 CT 0 CD 5  
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ 0
Tìm giá trị cực đại y , giá trị cực tiểu y của hàm số CD CT
A. y = và y = −
B. y = và y = CT 0 CD 2 CT 2 CD 3
C. y = − và y =
D. y = và y = CT 0 CD 3 CT 2 CD 2
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 +∞ 5 y 1 −∞
Hàm số đạt cực đại tại A. x =1 B. x = 0 C. x = 5 D. x = 2
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 0 2 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 +∞ 0 y −2 −∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Cực đại (giá trị cực đại) của hàm số bằng 2
B. Cực tiểu (giá trị cực tiểu) của hàm số bằng 0
C. Cực đại (giá trị cực đại) của hàm số bằng 2 −
D. Cực tiểu (giá trị cực tiểu) của hàm số bằng 2 −
Câu 45: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + +∞ −2 +∞ y −3 −3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có ba điểm cực tiểu
C. Hàm số có hai cực tiểu (giá trị cực tiểu)
D. Cực đại (giá trị cực đại) của hàm số bằng 2 −
Câu 46: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2;4] và có bảng biến thiên như sau x 2 3 4 y’ + 0 − 2 y 2 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Cực đại của hàm số bằng 3
D. Cực đại của hàm số bằng 2
Câu 47: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có ba cực trị
B. Hàm số có hai cực trị
C. Hàm số có hai cực tiểu
D. Cực đại của hàm số bằng 0
Câu 48: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ 0 1 2 +∞ y’ + 0 − + 0 −
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 49: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  \{ }
0 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 3 +∞ y’ + 0 − + − −
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 − 2 0 2 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f (−x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 51: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm số
y = f (2x + )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? x −∞ 1 2 3 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 52: Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 2 +∞ y’ − + 0 − 0 +∞ 3 y −1 −1 −∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 −
Câu 53: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (−x + ) 1 đạt cực đại tại điểm x −∞ −1 3 +∞ y’ + 0 − 0 + +∞ 4 y −1 −∞ A. x = 2 − B. x = 3 C. x = 2 D. x = 0
Câu 54: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ −1
Hàm số g (x) = f (x − )
1 đạt cực tiểu tại điểm A. x =1 B. x = 1 − C. x = 3 D. x = 2 −
Câu 55: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ 0 +∞ y’ + 0 −
Hàm số y = f ( 2 x − )
1 đạt cực tiểu tại điểm A. x =1 B. x = 0 C. x = 1 − D. x = 2 −
Câu 56: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 2 5 +∞ y’ + 0 − + 0 −
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về cực trị của hàm số y = g (x) = f ( 2 x + ) 1 ?
A. Hàm số có ba cực đại và hai điểm cực tiểu
B. Hàm số có một cực đại và một điểm cực tiểu C. x = 2
− là một điểm cực tiểu của hàm số
D. Hàm số có bốn điểm cực trị
Câu 57: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 2 3 +∞ y’ + 0 + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f ( 2 1− x ) là A. 5 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 58: Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 3 4 +∞ y’ + 0 − + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số y = g (x) = f ( 2 x + 2x + 3) là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 59: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 −1 5 +∞ y’ − 0 − + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 60: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + +∞ 5 +∞ y −2 −2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đã cho có một cực đại
B. Hàm số đã cho có hai cực tiểu
C. Hàm số đã cho có ba cực trị
D. Hàm số đã cho có một cực tiểu
Câu 61: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞ y’ − 0 + − 0 + − 0 −
Hàm số y = f (2019x + 2020) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 62: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. x −∞ −1 0 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 0 +
Hàm số y = f (1− x) đạt cực đại tại điểm A. x =1 B. x = 0 C. x = 1 − D. x = 2
Câu 63: Hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2;
− 2]và đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 2 − B. x = 1 − C. x =1 D. x = 2 Câu 64: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 65: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 66: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + cx (a,b,c∈ )
 có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 67: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + cx (a,b,c∈ )
 có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 68: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 1 − B. x =1 C. x = 3 D. x = 0 Câu 69: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 4 B. x =1 C. x = 1 − D. x = 2 − Câu 70: Hàm số 4 2
y = ax + bx + cx (a,b,c∈ )
 có đồ thị như hình vẽ. Số nào sau đây là giá trị cực đại của hàm số đã cho? A. 1 B. −1 C. 2 D. 0 Câu 71: Hàm số 5 4 3
y = ax + bx + cx + dx + e với a,b,c,d,e∈ có đồ thị như
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 72: Hàm số 6 5 4 3
y = ax + bx + cx + cx + dx + e có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 73: Hàm số 6 5 4 3
y = f (x) = ax + bx + cx + cx + dx + e với a,b,c,d,e∈
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (2020x + 2019) là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 74: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số g (x) = f (x − 2) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 1 − B. x =1 C. x = 3 D. x = 4 Câu 75: Hàm số 5 4 3
y = f (x) = ax + bx + cx + dx + e với a,b,c,d,e∈ có đồ thị
như hình vẽ. Hỏi hàm số g (x) = f (1989 − 24x) có bao nhiêu điểm cực trị A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 76: : Hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx + e với a,b,c,d,e∈ có đồ thị như hình
vẽ. Giá trị nào sau đây là một cực tiểu của hàm số đã cho? A. 2 B. 0 C. 1 D. 2 − Câu 77: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với a,b,c,d,e∈ có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về cực trị của hàm số ( ) = ( 2 g x f x )?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 −
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − Câu 78: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với a,b,c,d ∈  có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về cực trị của hàm số g (x) = f ( 2 x + 2x)
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 −
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 − + 2
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 − − 2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − − 2
Câu 79: Hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm
số g (x) = f ( 2 −x − )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 80: Hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Mệnh đề
nào sau đây đúng khi nói về cực trị của hàm số g (x) = f ( 2 x − 3)?
A. Hàm số y = g (x) có ba điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
B. Hàm số y = g (x) có hai điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
C. Hàm số y = g (x) có ba điểm cực đại và ba điểm cực tiểu
D. Hàm số y = g (x) có ba điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Câu 81: Hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số
g (x) = f ( 2 2
x + 2) có tổng bình phương các điểm cực đại bằng A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 82: Hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số
g (x) = f ( 2
x − 2x + 2) có tổng tất cả các điểm cực trị bằng A. 2 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 83: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = cosx + sinx . Hỏi hàm số g (x) = f (x) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 84: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= 3x − 3x, x
∀ ∈  và f (2) = 3. Giá trị cực tiểu của hàm
số g (x) = f (x) + 3 bằng A. 2 B. 7 C. 3 D. 5 2 2 2
Câu 85: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 ' = x (x − ) 1 (x −3)2 , x ∀ ∈  . Hỏi hàm số
g (x) = f ( 2 x + x − )
1 +1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 86: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x(x + )(x − )3 ' 2 1 , x
∀ ∈  . Hỏi hàm số g (x) = f ( 2 x + ) 1
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 ' = x − x, x
∀ ∈  . Hỏi hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 1 có bao
nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 88: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 ' = x (x − ) 1 , x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
x − 6x + m) có 3 điểm cực trị? A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 89: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= x (x − 3)2019 (x − 4)(x − )2020 1 , x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
x − 2x + m) có 5 điểm cực trị? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 90: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x4 − x2 4 , x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số g(x) = f (x) − (m− )
1 x + 2có 4 điểm cực trị? A. 3 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 91: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x3 − x 3 , x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số g(x) = f (x) − m x + 2có 3 điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 92: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x − x − , 4 x
∀ ≥ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g(x) = f (x) − m x + 2có 2 điểm cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2
Câu 93: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm x + x f '(x) + = , 1 x ∀ ∈ x2 − x +1
 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g(x) = f (x) − m x + 2có 2 điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 94: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x3 2 − x 6 , x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để hàm số g(x) = f (x) − (m− )
1 x + 2 có 3 điểm cực trị? A. 10 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 95: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x3 − x2 2 3 , x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc khoảng (− ; 10 )
10 để hàm số g(x) = f (x) − (m− )
1 x +1 có 1 điểm cực trị? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 96: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x4 − x2+ ,6 x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số g(x) = f (x) − (m2− )
3 x + 2có 3 điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 97: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = (x − )2(x2 1 − x 2 ), x
∀ ∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − x
8 + m) + 2019có 5 điểm cực trị? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 98: Hàm số đa thức bậc bảy y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số g(x) = f(2020− x
2019 ) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 99: Hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số g(x) = f (x2 − 4x+ )
6 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = −1
Câu 100: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = −1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 0
Câu 101: Cho hàm số bậc năm y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 102: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = −1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = −2
Câu 103: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số y = f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = −2, x = 2 B. x = −1, x = 2 C. x = −2, x = 1 D. x = −1, x = 1
Câu 104:
Cho hàm số bậc sáu y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 105: Cho hàm số bậc bảy y = f(x). Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và đồ thị
như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 106: Cho hàm số bậc bảy y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 107: Cho hàm số bậc sáu y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số g(x) = f(x − ) 2
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 108: Cho hàm số bậc tám y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số g(x) = f(1989− x
24 ) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 109:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình
vẽ. Tổng bình phương các điểm cực đại của hàm số g(x) = f(x2− ) 2 bằng bao nhiêu ? A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110: Cho hàm số y = f(x). Hàm số (C): y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ
bên cạnh. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x2 − x 2 + 4)là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 111: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ
bên cạnh. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x2 + x 2 + 2)là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 112: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số g(x) = f (x2 − x 6 + m + ) 3 có ba điểm cực trị? A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 113: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình
vẽ. Tổng bình phương các điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x2 − x 2 ) bằng A. 10 B. 8 C. 11 D. 15
Câu 114: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g(x) = f ( x2 −2)có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 115: Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x2 + )1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x) + x
2 + 3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1,5 D. x = −2
Câu 117: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x) − x2 2 − x
4 − 2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? A. x = 0 B. x = −2 C. x = 2 D. x = −1
Câu 118: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x) − x2 2 + x
4 − 2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? A. x = 0 B. x = −3 C. x = 2 D. x =1
Câu 119:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng bình phương các điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x) + 1x2 − 2bằng 2 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 120: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về điểm cực trị của hàm số h(x) = f (x) − x2 2 − x 2 −1 bằng
A. Hàm số h(x) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu
B. Hàm số h(x) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu
C. Hàm số h(x) có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
D. Hàm số h(x) có hai điểm cực đại và không có điểm cực tiểu
Câu 121: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x + ) − x2 1 − x
3 − 2 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x = −2, x = 2 B. x = −3, x = 1 C. x = 0, x = 1 D. x = 3, x = −1
Câu 122: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x + ) + 1 1 x2 + x
2 − 2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? 2 A. x = −3, x = 3 B. x = 1, x = −3 C. x = −3, x = 1 D. x = −4, x = 2
Câu 123: Cho hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ và hàm 2 số x g(x) = f (x) −
+ 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 2
A. Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm x = −2
B. Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm x = 4
C. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm x = 2
D. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm x = 4
Câu 124: Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x) + 1x3 + 1x2 − x 2 − 3 là 3 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 125: Biết M( ; 0 ), 2 N( ; 2 − )
2 là các điểm cực trị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Tính giá trị của hàm số tại x = −2. A. y(−2) = 2 B. y(−2) = 22 C. y(−2) = 6 D. y(−2) = −18 Câu 126: Biết M( ; 0 ), 4 N( ; 2 )
0 là các điểm cực trị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Tính giá trị của hàm số tại x = 1. A. y(1) = 10 B. y(1) = 2 C. y(1) = −1 D. y(1) = −3
Câu 127: Biết M( ;1 )
3 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − ax2 + a2 2
x + b . Giá trị của a + b bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 128: Biết M( ; 2 − )
2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − x2 3 + a
2 x + b . Giá trị của a + b bằng A. −4 B. 2 C. 4 D. −2 Câu 129: Biết M( ; 0 − ), 1 N( ; 2 )
3 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Giá trị của a + b + c + d bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 130: Biết M( ;1 ), 0 N( ; 0 )
1 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Giá trị của 2 2 2 2 a + b + c + d bằng A. 13 B. 14 C. 17 D. 12
Câu 131: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1x3 + (m2 − m + )x2 2 + ( m2 3 + )x
1 − m −1đạt cực tiểu tại x = −2. Tập nào sau đây chứa tập S. 3 A. { ;1 3 − − ; 2 − ;7 } 5 B. {4;0; 1 − ; } 3 C. { ;3− ; 10 − } 6 D. 1  ; ;  −  4 2 2 
Câu 132: Tập hợp tất cả các tham số m thỏa mãn điều kiện hàm số y = x3 − (m2 + )x2 + (m2 1 − )
1 x − 2đạt cực đại tại x = 0 thuộc tập nào sau đây. A. {− ;1 ;2 ;3 } 0 B. {− ;2 ; 4 ;1 } 5 C. {− ;2 ;3 ;2 } 5 D. { 1; − 2 − ;1;− } 3
Câu 133: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = f (x) = x3 − mx2 3 + ( 3 m 2 − )x
1 + 22 đạt cực đại tại x0 = 0 A. m = 0 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 3 2 2
Câu 134: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − (m + )x2 + (m − )2 3 1 3
1 x đạt cực trị tại x = 1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 v m = 1 D. m = 0 v m =4
Câu 135: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1x3 − mx2 + (m2 − m + )
1 x +1 đạt cực đại tại x = 1 3 A. m = 1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −2
Câu 136: Hàm số y = 1x3 − mx2 + (m2 − ) 4 x + ,3(m∈ ) 3
 đạt cực đại tại x = 3 khi m = m0. Giá trị nào dưới
đây gần với m0 nhất ? A. −2 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 137: Hàm số y = x3 − mx2 + (m2 3 3 − )
1 x + m + ,3(m∈) đạt cực tiểu tại x = 1 khi m = m0. Giá trị nào
dưới đây gần với m0 nhất ? A. 4,12 B. −0,9 C. 2,8 D. 0,7
Câu 138: Hàm số y = x3 − mx2 + m2 2
x + ,3(m∈)đạt cực tiểu tại x = 1 khi m = m0. Giá trị nào dưới đây
gần với m0 nhất ? A. 1,01 B. −0,9 C. 1,8 D. −2,12
Câu 139: Hàm số y = −x3 + mx2 + (m2 + m 2 − )
3 x + ,1(m∈) đạt cực đại tại x = 0 khi m = m0. Giá trị nào
dưới đây gần với m0 nhất ? A. 3,01 B. −0,9 C. 1,8 D. −2,12
Câu 140: Biết M( ;1 )
2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 − x
5 + b . Giá trị của a + b bằng A. 0 B. 3 C. −3 D. 6
Câu 141: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + ( m2 3 6 − m
3 )x đạt cực đại tại x = 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 142: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 − mx2 + m + m4 2 2
− 5 đạt cực tiểu tại x = −1 A. m = 1 B. m = −1 C. m ≠ 1 D. m ≠ −1
Câu 143: Hàm số y = x3 − x2 + mx − ,1(m∈) đạt cực tiểu lại x = 2 khi m = m0. Giá trị nào dưới đây gần với m0 nhất ? A. 3,1 B. −2 C. −3,9 D. 1,1
Câu 144: Hàm số y = x3 + mx2 + ( m2 − )x + m3 3 3 12
,(m∈) đạt cực tiểu lại x = 0 khi m = m0. Giá trị nào
dưới đây gần với m0 nhất ? A. 4,1 B. −2 C. −3,9 D. 1,8
Câu 145: Hàm số y = −x4 + mx2 2 + x 3 − ,
2 (m∈) đạt cực tiểu lại x = 1 khi m = m0. Giá trị nào dưới đây
gần với m0 nhất ? A. 1,1 B. −2,2 C. −3,9 D. −4,5
Câu 146: Hàm số y = x3 − mx2 + x 3 − ,
2 (m∈) đạt cực tiểu lại x = 2 khi m = m0. Giá trị nào dưới đây gần với m0 nhất ? A. 1,5 B. 4,1 C. 3,5 D. −3,1
Câu 147: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − )x4
1 − 5 đạt cực đại tại x = 0. A. m > 1 B. m ≥ 1 C. m ≠ 1 D. m < 1
Câu 148: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m− )x5 − (m2 − )x4 2 4 +1 đạt cực tiểu tại x = 0. A. 2 B. Vô số C. 4 D. 3
Câu 149: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m− )x5 + (m2 − )x4 1 1 +1đạt cực tiểu tại x = 0 A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 150: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m− )x5 + (m2 − )x4 4 16 +1đạt cực tiểu tại x = 0. A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 151: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x8 + (m− )x5 + (m2 − )x4 3 9 +1 đạt cực tiểu tại x = 0 A. 4 B. 7 C. 6 D. Vô số
Câu 152: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x8 + (m2+ )x5 + (m + )x4 2 1 7
+1 đạt cực tiểu tại x = 0 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 153: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y = x7 + ( m2+ )x4 − (m − )x2 2 1
10 đạt cực tiểu tại x = 0 A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 154: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = x9 + (m− )x7 − (m2− m + )x6 2 5 6
+ 7đạt cực tiểu tại x = 0 A. 4 B. 5 C. 3 D. 0
Câu 155: Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số
y = x12 + ( − m)x9 − (m − )x8 3 3
2020 +1 đạt cực tiểu tại x = 0 A. 2020 B. 2019 C. 2017 D. 2018
Câu 156: Giả sử phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 có ba nghiệm thực. Khi đó số điểm cực trị của hàm số
(C): y = ax3 + bx2 + cx + d là A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 157: Hàm số y = x2 − x
5 + 6 có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 158: Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − x2 4 + 3 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 159: Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − x2 2 +1 là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 160: Tổng bình phương các giá trị cực đại của hàm số y = x4 − x2 2 − 2 bằng A. 9 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 161: Giả sử phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 có một nghiệm thực. Khi đó số điểm cực trị tối đa của
hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 162: Giả sử phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 có hai nghiệm thực. Khi đó số điểm cực trị của hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 163: Biết Biết M( 1; − 2), N(1; 2
− ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 164: Biết M( ; 0 ), 2 N( ; )
11 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d . Số điểm cực trị
của hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 165: Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành. Số
điểm cực trị của hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 166: Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía so với trục
hoành. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = ax3 + bx2 + cx + d là A. 2 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 167: Biết phương trình ax4 + bx2 + c = 0có bốn nghiệm thực. Khi đó số điểm cực trị của hàm số g(x) = ax4 + bx2 + c là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 168: Biết phương trình ax4 + bx2 + c = 0 có ba nghiệm thực. Khi đó số điểm cực trị của hàm số g(x) = ax4 + bx2 + c là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 169: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0có hai nghiệm dương phân biệt. Khi đó số điểm cực trị của hàm số g(x) = ax4 + bx2 + c là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 170: Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d thỏa mãn a > 0, d > 2019, a + b + c + d 2019 < 0. Số
điểm cực trị của hàm số y = f (x) − 2019 là A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 171: Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c thỏa mãn a > 0, c > 2019, a + b + c 2019 < 0. Số điểm cực trị
của hàm số y = f (x) − 2019 là A. 7 B. 3 C. 5 D. 1
Câu 172: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x(x2− ), 1 x
∀ ∈ . Hàm số y = f (x) − x2 có nhiều nhất
bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 173: Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c thỏa mãn a < 0, c < 3, a + b + c > 3. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x− ) 2019 − 3 là A. 3 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 174: Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c thỏa mãn a < 0, c > 2020, b + c < 2020. Số điểm cực trị của hàm số y = f (2x− ) 1 − 2020 là A. 3 B. 7 C. 5 D. 1
Câu 175: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) > 2, f(2) < 2 và có đạo hàm f '(x) = x2− ,1 x ∀ ∈ . Số điểm
cực trị của hàm số y = f ( − 1 2x) −1 là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 176: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x( − x2 4 ), x
∀ ∈ . Hàm số y = f (2019− x) có nhiều nhất
bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 177: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = (x − )( − x2) x2019 1 1 , x
∀ ∈ . Hàm số y = f (2019− x) có
nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 178: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x3− x 2 , x
∀ ∈ . Hàm số y = f ( − 1 x) có nhiều nhất bao
nhiêu giá trị cực trị ? A. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 179: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = (x + )(x3 1 − x), x
∀ ∈ . Hàm số y = f (x2) có nhiều nhất
bao nhiêu giá trị cực trị ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 180: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = f(2) = 0 và có đạo hàm f '(x) = x( − x2 4 ), x ∀ ∈ . Số điểm
cực trị của hàm số y = f (2− x) − 3 là A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 181: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau : x −∞ −1 3 +∞ y’ + 0 − 0 + 0 5 +∞ y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 182: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ 0 2 +∞ y’ − 0 + 0 − +∞ y 3 −1 −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − 2 là A. 2 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 183: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − ) 2019 + 2020 là x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ y 0 −1 −1 A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 184: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − ) 1 + 2 là x −∞ 0 4 3 +∞ y’ + 0 − 0 + 1 +∞ y − 5 −∞ 27 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 185: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x− ) 1 + 2019 là x −∞ −5 −3 −1 +∞ y’ + 0 − − 0 + 9 +∞ +∞ y −∞ −∞ −1 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 186: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x− ) 1 −1+ 2 là x −∞ 1 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 1 +∞ y −∞ 0 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 187: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x− ) 2019 + 2020 + 2 là x −∞ 1 3 +∞ y’ + 0 − 0 + 4 +∞ y 3 −∞ 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 188: Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số y = f (x) là A. 6 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 189: Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x− ) 1 + 4 − 2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 190: Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tổng các giá trị
cực đại của hàm số g(x) = f (x− ) 1 − 2 bằng A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 191: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2 (x+ ) 1 + 3 +1 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 192: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2 (x− ) 2019 − 4 + 5 là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 193: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
hàm số g(x) = f (x2) + 4 +1 là A. 3 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 194: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = f (x + ) 1 + 3 + 2 là A. 7 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 195: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số g(x) = f (x2 + ) 1 −1 là A. 7 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 196: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có 7 điểm cực trị? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 197: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + m + 2 có 5 điểm cực trị? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 198: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 5; − 5] để hàm số 4 3 1 2
y = x + x − x + m có 5 điểm cực trị? 2 A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 199: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 9; − 9] để hàm số 3 2
y = mx − 3mx + (3m − 2)x + 2 − m có 5 điểm cực trị? A. 11 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 200: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[0;100]để hàm số 3 2
y = 2x − 3mx + m có 5 điểm cực trị? A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 201: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x − 3x + m có 5 điểm cực trị? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 202: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 6x + (m + 6)x − m −1 có 5 điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 203: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x − m + 2 có 5 điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 204: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10]để hàm số 4 2
y = x − 2x + m có 3 điểm cực trị? A. 9 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 205: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ y’ + 1 − 0 + 2 +∞ y −∞ −2
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(x) − m + 2019 có 5 điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 206: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y’ + 0 − 0 + 0 + 2 2 y −∞ 1 −∞
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = f(x) − m + 3 + 2019 có 5 điểm cực trị? A. 7 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 207: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ y’ − 1 + 0 − +∞ 2 y −2 −∞
Để hàm số y = f(x) − m có 3 điểm cực trị thì tham số m có thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 1 B. 0 C. −2 D. −1
Câu 208: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y = f(x) + m có 5 điểm cực trị? A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 209: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y = f(x+ 2019) − m có 5 điểm cực trị? A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 210: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số 2 2
y = f(x + 2) + m + 2 có 1 điểm cực trị? A. 2 B. 4 C. Vô số D. 5
Câu 211: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số y = f(x− 2019) − m +1 có 7 điểm cực trị? A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 212: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m∈( 10 − ;20) để hàm số 2
y = f (x) + f(x) + m + 2 có 3 điểm cực trị? A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
Câu 213: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m∈( 10 − ;20) để hàm số 2
y = f (x −1) − m có 7 điểm cực trị? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 214: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Để hàm số
y = f (x) − m +1 + 2 có 5 điểm cực trị thì giá trị của tham số m có thể là A. −2 B. 0 C. −3 D. 1
Câu 215: Số điểm cực trị của hàm số 3 y = x − 3 x + 2 là A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 216: Số điểm cực trị của hàm số 2 y = x + 3 x +1 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 217: Số điểm cực trị của hàm số 1 3 5 2 y = x − x + 6 x +1 là 3 2 A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 218: Số điểm cực trị của hàm số 5 y = x − 5 x +1 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 219: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − x . Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x +1)là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 220: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − 3x + 9x + 2 . Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x − 2 ) là A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 221: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm 2 f '(x) = x(x −1)(x − 2), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số
g(x) = f ( x − 2019 ) + 2 là A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 222: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm 2
f '(x) = (x +1)(x − 3)(x − 4), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f ( x + 2) +1 là A. 3 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 223: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm 2
f '(x) = x(1− 2x)(x+1)(4 − x ), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm
số g(x) = f ( 2x + 2 −5) + 2019 là A. 5 B. 7 C. 11 D. 9
Câu 224: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm 2 2 f '(x) = (x−1) (x − 2x), x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số
g(x) = f ( 2020x + 2019 − 2) −1là A. 3 B. 7 C. 1 D. 5
Câu 225: Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y’ + − 0 + 0 +∞ y −∞ −1
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 226: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ 0 1 +∞ y’ − 0 + 0 − +∞ 5 y 4 −∞
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2x −1) −1là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 227: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ −1 0 1 +∞ y’ − 0 + - 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x −1 − ) 1 + 2là A. 1 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 228: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ −2 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ 0
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 −3x + 3) − 4 là A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 229: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 0 1 2 +∞ y’ + 0 − + 0 −
Hỏi hàm số g(x) = f ( x −1 − 2) + 2019có bao nhiêu cực trị? A. 3 B. 7 C. 2 D. 5
Câu 230: Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −2 − 2 2 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 0 − 0 +
Hỏi hàm số g(x) = f ( 3− 2x + 3) + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 231: Hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 +∞ y’ − 0 + 0 − 0 +
Hỏi hàm số g(x) = f ( x −1 + )
1 + 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 232: Hàm số (C): y = f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −1 2 5 +∞ y’ + 0 − + 0 −
Hỏi hàm số g(x) = f ( 2x +1 − 2) −1có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9 B. 7 C. 3 D. 5
Câu 233: Hàm số (C): y = f(x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ −2 2 3 +∞ y’ + 0 + 0 − 0 +
Hỏi hàm số g(x) = f ( 2x +1 − 4) −1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 234: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x )là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 235: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực đại của hàm số g(x) = f ( x −1 + 2) là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 236: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g(x) = f ( x −1 − 2) + 2 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 0 B. x = 1 − C. x = 4 D. x = 3
Câu 237: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m∈( 20
− ;20) để hàm số g(x) = f ( x + m) −3 có 5 điểm cực trị? A. 20 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 238: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g(x) = f ( 3x −1 − m −5) − 2019 có 7 điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Câu 239: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số = ( 2
g(x) f 2x +1 + m − 5) − 2m −1 có 7 điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 240: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g(x) = f ( 2x +1 + 2m − 2020) − 2m −1có 7 điểm cực trị? A. 1009 B. 1008 C. 2018 D. 2017
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN x =1⇒ y = CT 0 Câu 1: 2
y′ = 3x − 3; y′ = 0 ⇔  . Chọn A. x = 1 − ⇒ y =  CD 4 2 2
2x(x +1) − x − 3 x + 2x − 3 x =1⇒ y = CT 2 Câu 2: y′ = = ; y′ = 0 ⇔  . Chọn D. (x + )2 1 (x + )2 1 x = 3 − ⇒ y = − CD 6 x = 1 − ⇒ y = 6 Câu 3: 2
y′ = 3x − 6x − 9; y′ = 0 ⇔ ⇒ AB : y = 8 − x −  2. Chọn C.
x = 3 ⇒ y = 26 −
x = 0 ⇒ y = 5 Câu 4: 2 y′ = 3 − x + 6 ; x y′ = 0 ⇔ ⇒  A(0;5), B(2;9)
x = 2 ⇒ y = 9 Ta có 1 S = d B Oy OA = = Chọn C. OAB ( ) 1 , . .2.5 5. 2 2 x = 0 ⇒ y = CD 2 Câu 5: 2
y′ = 3x − 6 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn A.
x = 2 ⇒ y = −  CT 2 x = 0 ⇒ y = CT 2 Câu 6: 2 y′ = 3 − x + 6 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn B. x = 2 ⇒ y =  CD 6  7 x =1⇒ y = Câu 7: 2
y′ = x − 4x + 3; y′ = 0  CD ⇔ 3 . Chọn C.
x = 3 ⇒ y = CT 1 x = 0 Câu 8: 3
y′ = 4x − 4 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn D. x = 1 ±
x = 0 ⇒ y = − CT 2 Câu 9: 3 y′ = 4 − x + 4 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn B. x = 1 ± ⇒ y = −  CD 1
x = 0 ⇒ y = − CT 3 Câu 10: 3
y′ = −x +16 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn C. x = 4 ± ⇒ y =  CD 61 Câu 11: 2
y′ = 3x + 2x + 3 > 0 ⇒ không có cực trị. Chọn B.
x = 0 ⇒ y = − CD 1 Câu 12: 2
y′ = 3x − 6 ; x y′ = 0 ⇔  . Chọn D.
x = 2 ⇒ y = −  CT 5 2 Câu 13: Ta có x x − 2 y =
= x − 2 ⇒ hàm số không có cực trị. Chọn A. x +1 2 2x xx = 0 Câu 14: y′ = ; y′ = 0 ⇔
⇒ hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Chọn A. (1− x)2  x = 2 (2x + ) 1 ( 2 x x + ) 1 − (2x − ) 1 ( 2 x + x + ) x =1⇒ y = CD 3 2 1 Câu 15: 2 − x + 2 y  ′ = = ′ ( = ⇔ x x + ) ; y 0 1. 2 1 (x x+ )2 2 2 1 x = 1 − ⇒ y = CT  3 Chọn D. Câu 16: 4 2
y′ = 5x + 3x > 0 ⇒ hàm số không có cực trị. Chọn B. Câu 17: 4 2 2
y′ = x x = x ( 2 5 3
5x − 3) ⇒ hàm số có 2 cực trị. Chọn C. Câu 18: Hàm số 3
y = x không có cực trị. Chọn B. Câu 19: 2
y′ = 3x − 6x = 0 ⇒ x + x = 2. Chọn B. 1 2 Câu 20: 2
y′ = x − 5x + 6 = 0 ⇒ x + x = 5. Chọn C. 1 2 Câu 21: 2
y′ = x −10x −11 = 0 ⇒ x + x =10.Chọn A. 1 2 Câu 22: 2
y′ = x + 8x − 9 ⇒ x x = 9. − Chọn B. 1 2 Câu 23: 2
y′ = x − 3x + 2 ⇒ x + x = 3.Chọn D. 1 2 Câu 24: 2
y′ = x − 3x + 2 ⇒ x + x = 3. Chọn C. 1 2 x = 0 Câu 25: Ta có 3
y′ = 4x − 4x = 0 ⇔  x = 1 ± x −∞ -1 0 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +  3 −  y 4 −4
Từ bảng trên ⇒ y = − Chọn C. CD 3. Câu 26: Ta có 2 2 y = x + ⇒ y′ =1− = 0 ⇔ x =1± 2. x −1 (x − )2 1 x −∞ 1− 2 1 1+ 2 +∞ y ' + 0 − − 0 + y
Hàm số đạt cực đại tại x =1− 2 và đạt cực tiểu tại x =1+ 2. Chọn C. (x + ) 1 (x + 2) + 4 4 4 x =1 Câu 27: y = = x + 2 + ⇒ y′ =1− = 0 ⇔ ⇒  x + x = 2. − x +1 x +1 (x + )2 1 2 1 x = 3 − Chọn C. (x + ) 1 (2x − 4) +10 Câu 28: Ta có 10 y = = 2x − 4 + x +1 x +1 10 ⇒ y′ = 2 − = 0 ⇔ x = 1 − ± 5 ⇒ x x = 4. − Chọn A. (x + )2 1 2 1 (x + ) 1 ( 2 − x + 3) − 5 Câu 29: Ta có 5 5 5 y = = 2 − x + 3− ⇒ y′ = 2 − + = 0 ⇔ x = 1 − ± . x +1 x +1 (x + )2 1 2 x −∞ x 1 − x +∞ 1 2 y ' − 0 + + 0 − y +∞
Hàm số đạt cực tiểu tại 5 x = x = 1 − − . Chọn D. 1 2 4 4 x = 1
Câu 30: y = x + ⇒ y′ =1− = 0 ⇔ x +1 (x + )2 1  x = 3 − x −∞ 3 − 2 − 1 +∞ y ' + 0 − − 0 + y 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x =1. Chọn C. Câu 31: 2x y′ = −
= 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 2 2 ⇒ A 0;2 2 . Chọn A. 2 ( ) 2 8 CTx Câu 32: Với 2
x > 0 ⇒ y = x + 2x y′ = 2x + 2 > 0. Với 2
x < 0 ⇒ y = −x − 2x y′ = 2 − x − 2 > 0.
Với x = 0 ⇒ y = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Chọn A. 2 Câu 33: 2 2 − x 4 − 2 ′ = 4 − + . x y x x = = 0 ⇔ x = ± 2. 2 2 2 4 − x 4 − x
Dùng máy tính kiểm tra y′′( 2) = −4 < 0;y′′(− 2) = 4 > 0 ⇒ y = y( 2) = 2. Chọn A. x = ±
Câu 34: f ′(x) 1 = 0 ⇔  x = 2 ± Chỉ có x = 2 − ; x = 1;
x = 2 là nghiệm bội lẻ nên hàm số đạt cực trị tại x = 2 − ; x = 1;
x = 2. Chọn B. x =
Câu 35: f ′(x) 2016 = 0 ⇔  x = 2017
Chỉ có x = 2017 là nghiệm bội lẻ nên hàm số đạt cực trị tại x = 2017. Chọn B. x = 0 x = ±  2016
Câu 36: f ′(x) = 0 ⇔ 
(đều là nghiệm bội lẻ) x = 2017  x = ± 24
Hàm số đạt cực trị tại x = 0; x = ± 2016; x = 2017; x = ± 24. Chọn D. x =
Câu 37: f ′(x) 0 = 0 ⇔  x = 1 ± Chỉ có x = 1
± là nghiệm bội lẻ nên hàm số đạt cực trị tại x = 1. ± Chọn D. x =
Câu 38: f ′(x) 0 = 0 ⇔ 
(đều là nghiệm bội lẻ) x = 1 ±
Hàm số đạt cực trị tại x = 0; x = 1 ± . Chọn C.
Câu 39: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1. Chọn D.
Câu 40:
Giá trị cực đại của hàm số là 5. Chọn A.
Câu 41:
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 nên đáp án C sai. Chọn C.
Câu 42:
Ta có y = 3 và y = Chọn D. CT 0.
Câu 43: Hàm số đạt cực đại tại x = 2. Chọn D.
Câu 44:
Cực tiểu (giá trị cực tiểu) của hàm số bằng 2. − Chọn D.
Câu 45: Hàm số có hai điểm cực tiểu nên đáp án B sai. Chọn B.
Câu 46:
Hàm số có một điểm cực trị. Chọn B.
Câu 47:
Hàm số có ba cực trị. Chọn A.
Câu 48: Đạo hàm đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 49:
Đạo hàm đổi dấu 3 lần nên hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 50:
y = f (−x) ⇒ y′ = − f ′(−x) nên số cực trị của hàm y = f (−x) cũng chính là số cực trị của hàm số
y = f (x) (vì số lần đổi dấu của đạo hàm là như nhau)
Quan sát bảng xét dấu của hàm y = f (x) ta thấy đạo hàm đổi dấu 5 lần.
Vậy hàm số y = f (−x) có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 51:
Chọn f ′(x) = (x − )
1 (x − 2)(x −3) ⇒ f ′(2x + )
1 = 2 .x(2x − 2).(2x −3)
Ta có y′ = 2 f ′(2x + )
1 = 4 .x(2x − 2).(2x −3); 3 y 0 x 0;1;  ′ = ⇔ =  2  
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 52:
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và giá trị cực đại y = 3. Chọn C.
Câu 53: Chọn f ′(x) = (x + )
1 (x −3) ⇒ f ′(−x + )
1 = (−x + 2)(−x − 2) = (x − 2)(x + 2)
Ta có y′ = − f ′(−x + )
1 = −(−x − 2)(x + 2); y′ = 0 ⇔ x = { 2; − } 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta được x = 2 là điểm cực đại của hàm số. Chọn C.
Câu 54:
Chọn f ′(x) = x(x − 2) ⇒ f ′(x − ) 1 = (x − ) 1 (x −3)
Ta có: y′ = f ′(x − ) 1 = (x − )
1 (x −3); y′ = 0 ⇔ x = {1; } 3 Bảng xét dấu yx −∞ 1 3 +∞ y ' + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta được x =1 là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn A.
Câu 55:
Chọn f ′(x) = −x f ′( 2 x − ) = −( 2 1 x − ) 1 = −(x − ) 1 (x + ) 1
Ta có y′ = xf ′( 2 2 x − ) 1 = 2 − x(x − ) 1 (x + )
1 ; y′ = 0 ⇔ x = { 1; − 0; } 1 Bảng xét dấu yx −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu, ta được x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn B.
Câu 56:
Hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là x = 1;
x = 2; x = 5
Chọn f ′(x) = −(x + )(x − )(x − ) ⇒ f ′( 2 x + ) = −( 2 x + )( 2 x − )( 2 1 2 5 1 2 1 x − 4)
Ta có g′(x) = xf ′( 2 x + ) = − x( 2 x + )( 2 x − )( 2 2 1 2 2
1 x − 4); y′ = 0 ⇔ x = {0; 1 ± ;± } 2
Dựa vào bảng xét dấu g′(x) ⇒ Hàm số có 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Chọn A.
Câu 57: Chọn f ′(x) = (x + )2 (x − )(x − ) ⇒ f ′( 2 − x ) = ( 2 − x )2 ( 2 − − x )( 2 2 2 3 1 3 1 2 − − x )
Do đó y′ = − xf ′( − x ) = − x(x − )2 2 2 ( 2x + )( 2 2 1 2 3 1 x + 2)
Phương trình y′ = 0 có duy nhất 1 nghiệm x = 0 là nghiệm đơn
Vậy hàm số đã cho có duy nhất 1 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 58:
Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là x = 1; − x = 3
Chọn f ′(x) = (x + )(x − ) ⇒ f ′( 2 x + x + ) = ( 2 x + x + )( 2 1 3 2 3 2 4 x + 2x)
Ta có y′ = ( x + ) f ′( 2
x + x + ) = ( x + ) ( 2 x + x + ) ( 2 2 2 2 3 2 2 . 2
4 . x + 2x); y′ = 0 ⇔ x = { 2 − ; 1; − } 0 Bảng xét dấu yx −∞ 2 − 1 − 0 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu, ta được y = g (x) có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 59:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy y′ đổi dấu khi qua các điểm x = 1; − x = 5
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm trị. Chọn D.
Câu 60:
Hàm số đã cho có một cực tiểu (giá trị cực tiểu) là y = 2. − Chọn B.
Câu 61: Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực đại ⇒ Hàm số y = f (2019x + 2020) có 2 điểm cực đại. Chọn A.
Câu 62:
Chọn f ′(x) = x(x + )(x − )2 ⇒ f ′( − x) = ( − x)( − x)(x + )2 1 2 1 1 2 1
Do đó y′ = − f ′( − x) = (x − )( − x)(x + )2 1 1 2
1 ; y′ = 0 ⇔ x = { 1; − 1; } 2
Dựa vào bảng xét dấu, ta được x = 2 là điểm cực đại của hàm số. Chọn D.
Câu 63:
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1
− và y = 2. Chọn B
Câu 64: Hàm số có hai điểm cực trị. Chọn A.
Câu 65:
Hàm số có hai điểm cực trị. Chọn C.
Câu 66:
Hàm số có ba điểm cực trị. Chọn B.
Câu 67:
Hàm số có ba điểm cực trị. Chọn D.
Câu 68:
Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1
− và y = 3. Chọn A.
Câu 69: Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = 1
− và y = 4. Chọn C.
Câu 70: Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và giá trị cực đại là y = 2. Chọn C.
Câu 71: Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 72:
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 73:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị do đó f ′(x) đổi dấu khi đi qua 5 điểm phân biệt.
Mặt khác g (x) =  f  (2020x + 2019) ′ ′  = 2020. f ′ 
(2020x + 2019) cũng đổi dấu khi đi qua 5 điểm.
Do đó hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị. Chọn C. x = −
Câu 74: Ta có f ′(x) 1 = 0 ⇔  x = 2 ′ x − = − x =
Lại có: g (x) = f (x − ) ⇒ g′(x) =  f
 ( x − ) = f ′  (x − ) 2 1 1 2 2 2 = 0 ⇔ ⇔  x − 2 = 2  x = 4
Suy ra hàm số g (x) = f (x − 2) đạt cực đại tại điểm x =1.
Hoặc ta có thể suy luận, đồ thị hàm số y = g (x) = f (x − 2) là đồ thị của hàm số y = f (x) khi dịch chuyển
sang phải 2 đơn vị. Chọn B.
Câu 75:
Ta có g (x) = f (1989 − 24x) ⇒ g′(x) = 24 − f ′(1989 − 24)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị nên f ′(x) đổi dấu qua 4 điểm nên g′(x) = 24
f ′(1989 − 24) cũng đổi dấu qua 4 điểm.
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 76: Hàm số có hai giá trị cực tiểu là y = y = − CT 0, CT 1.
Vậy 0 là một giá trị cực tiểu của hàm số. Chọn B.
Câu 77:
Do hàm số y = f (x) đạt cực trị tại các điểm x = 1,
x =1 và lim f ′(x) = +∞ nên ta giả sử x→+∞
f ′(x) = (x + )(x − ) ⇒ g′(x) = f ( 2 x ) ′ 
 = x f ′( 2x ) = x ( 2x + )( 2 1 1 2 . 2 . 1 x −   )1
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) : x −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy y′ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 1,
x =1⇒ x = 1 ± là điểm
cực tiểu. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. Chọn D.
Câu 78:
Dựa vào đồ thị hàm số ta giả sử f ′(x) = −(x + ) 1 (x − )
1 (Do hàm số đạt cực trị tại điểm x = 1,
x =1 và lim y = −∞ nên ta đặt dấu trừ đằng trước biểu thức đạo hàm). x→+∞
Khi đó g′(x) = ( x + ) f ′( 2
x + x) = −( x + ) ( 2 x + x + )( 2 2 2 . 2 2 2 . 2 1 x + 2x − ) 1
= − (x + )2 (x + )( 2 2 1 1 x + 2x − ) 1
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) : x −∞ 1 − − 2 1 − 1 − + 2 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số g (x) đạt cực đại tại các điểm x = 1
− ± 2 và đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
− Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 79: Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta giả sử f ′(x) = −(x + ) 1 . .x(x − ) 1
(Do hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0, x = 1
± và lim f ′(x) = −∞) x→+∞
Khi đó g′(x) = − x f ′( 2
x − ) = x( 2 −x ) ( 2 −x − )( 2 −x − ) 3 = − x ( 2 x + )( 2 2 . 1 2 . 1 2 2 1 x + 2)
Suy ra hàm số g (x) có một điểm cực trị. Chọn C.
Câu 80: Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta giả sử f ′(x) = −x(x + ) 1 (x − )
1 (Do hàm số đạt cực trị tại điểm x = 1
± và lim f ′(x) = −∞) x→+∞
Khi đó g′(x) = x f ′( 2
x − ) = − x( 2 x − )( 2 2 . 3 2 2 x − 4)
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) x −∞ 2 − − 2 0 2 2 +∞
y ' + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực đại tại các điểm x = 2,
x = 0, x = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = − 2, x = 2.
Hàm số có 3 điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Chọn A.
Câu 81:
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta giả sử ′( ) 3
f x = −kx (với k > 0 ) (Do hàm số đạt cực trị tại
điểm x = 0 và lim f ′(x) = −∞) x→+∞ x = 1 ±
Khi đó g′(x) = 4 − . x f ′( 2
x + 2) = 4k .x( 2 − x + 2)3 2 2 = 0 ⇔  . x = 0
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) x −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực đại tại các điểm x = 1,
x =1⇒ tổng bình phương các điểm
cực đại bằng 2. Chọn A.
Câu 82:
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta giả sử f ′(x) = −x(x − 2) (Do hàm số đạt cực trị tại điểm
x = 0, x = 2 và lim f ′(x) = −∞) x→+∞ x =1
Khi đó g (x) = (2x − 2). f ( 2
x − 2x + 2) = −(2x − 2)( 2
x − 2x) = 0  ′ ′ ⇒ x = 0.  x =  2
Do đó hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0, x =1, x = 2 ⇒ tổng tất cả các điểm cực trị bằng 3. Chọn D. Câu 83: Ta có  π
g (x) = f (x) = cos x + sin x = 2 sin x  ′ ′ +  4    Suy ra  π  π
g′(x) = 0 ⇔ sin x + = 0 ⇔ x = − +   kπ  4  4
Do đó hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 84: Ta có f ′(x) 2
= 3x − 3x f (x) 3 3 2
= x x + C f (2) = 3 ⇒ C =1 2 Do đó f (x) 3 3 2
= x x +1⇒ g (x) 3 3 2 = x x + 4 2 2 x =
Lại có g′(x) 2 = 3x − 3 ;
x g′(x) 0 = 0 ⇔ ⇒ 
x =1 là điểm cực đại x = 1 Vậy g ( ) 3 7
1 =1− + 4 = . Chọn B. 2 2
Câu 85: g′(x) = ( x + ) f ′(x + x − ) = ( x + ) (x + x − )2 (x + x − ) (x + x − )2 2 2 2 2 2 1 1 2 1 . 1 . 2 . 4
Và nghiệm bội chẵn không phải điểm cực trị ⇒ g (x) có 3 điểm cực trị  1 x 1;  2;  = − − . Chọn C.  2
Câu 86: g′(x) = x f ′( 2 x + ) 7 = x ( 2 x + ) ( 2 2 . 1 2 .
1 . x + 3); g′(x) = 0 ⇔ x = 0 (nghiệm bội lẻ)
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 87:
g′(x) = x f ′( 2 x − ) = x ( 2 x − ) ( 2 2 . 1 2 . 1 . x − 2);
Phương trình g′(x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ)
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 88: g′(x) = ( x − ) f ′(x x + m) = ( x − ) (x x + m)2 2 2 ( 2 2 6 6 2 6 . 6
. x − 6x + m − ) 1
Vì nghiệm bội chẵn không phải điểm cực trị ⇒ Viết gọn g′(x) = ( x − )( 2 2
6 x − 6x + m − ) 1 Yêu cầu bài toán 2
x − 6x + m −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 3 2 3  − 6.3+ m −1 ≠  0 ⇔ 
m <10. Kết hợp m +
∈ ⇒ có 9 giá trị nguyên . m Chọn A. ∆′ =  ( 3 − )2 − (m − ) 1 > 0
Câu 89: Viết gọn f ′(x) = (x −3)(x − 4) (nghiệm bội chẵn không phải điểm cực trị)
Ta có g′(x) = ( x − ) f ′( 2
x x + m) = (x − ) ( 2
x x + m − ) ( 2 2 2 2 2 1 . 2
3 . x − 2x + m − 4) x −1 = 0
Phương trình g′(x)  2
= 0 ⇔ x − 2x + m − 3 = 0 (1)   2
x − 2x + m − 4 =  0 (2) Yêu cầu bài toán ⇔ ( )
1 ,(2) đều có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ⇔ m < 4 Kết hợp m + ∈  → m = {1; 2 }
; 3 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Câu 90: g′(x) = f ′(x) 4 2
m +1 = x − 4x +1− ; m x ∀ ∈  Suy ra g′(x) 4 2
= ⇔ x x + − m = ⇔ m = h(x) 4 2 0 4 1 0 = x − 4x +1
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có 4 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm số h(x)  → 3
− < m <1 là giá trị cần tìm
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A.
Câu 91: g′(x) = f ′(x) 3
m = x − 3x − ; m x ∀ ∈  Suy ra g′(x) 3
= ⇔ x x m = ⇔ m = h(x) 3 0 3 0 = x − 3x
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có 3 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm số h(x)  → 2
− < m < 2 là giá trị cần tìm
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn C.
Câu 92:
g′(x) = f ′(x) − m = x x − 4 − ; m x ∀ ∈ 
Suy ra g′(x) = 0 ⇔ x x − 4 − m = 0 ⇔ m = h(x) = x x − 4
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có 2 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm số h(x) 15  →
< m ≤ 4 là giá trị cần tìm 4
Kết hợp m∈ ⇒ có 1 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A. 2
Câu 93: g′(x) = f ′(x) x + x +1 − m = − ; m x ∀ ∈  2 x x +1 2 2 Suy ra g′(x) x + x +1 x + x +1 = 0 ⇔
m = 0 ⇔ m = h x = 2 ( ) 2 x x +1 x x +1
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có 2 nghiệm phân biệt 1 < m <1
Lập bảng biến thiên hàm số h(x)   → 3 là giá trị cần tìm 1< m <3
Kết hợp m∈ ⇒ có 1 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A.
Câu 94:
g′(x) = f ′(x) 3
m +1 = 2x − 6x +1− ; m x ∀ ∈  Suy ra g′(x) 3
= ⇔ x x + − m = ⇔ m = h(x) 3 0 2 6 1 0 = 2x − 6x +1
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có 3 nghiệm phân biệt
Lập bảng biến thiên hàm số h(x)  → 3
− < m < 5 là giá trị cần tìm
Kết hợp m∈ ⇒ có 7 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D.
Câu 95:
g′(x) = f ′(x) 3 2
m +1 = 2x − 3x +1− ; m x ∈ Suy ra g′(x) 3 2
= ⇔ x x + − m = ⇔ m = h(x) 3 2 0 2 3 1 0 = 2x − 3x +1
Yêu cầu bài toán ⇔ m = h(x) có nghiệm duy nhất hoặc có 2 nghiệm phân biệt m
Lập bảng biến thiên hàm số h(x) 1  →  . m ≤ 0 m∈ Kết hợp 
⇒ có 19 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D. m∈  ( 10 − ;10)
Câu 96: g′(x) = f ′(x) 2 4 2 2
m + 3 = x x + 9 − m ; x ∀ ∈  Suy ra g′(x) 4 2 2
= 0 ⇔ x x + 9 − m = 0 (*)
Yêu cầu bài toán ⇔ (*) có 3 nghiệm phân biệt 2
⇔ 9 − m = 0 ⇔ m = 3. ± Chọn A.
Câu 97: g (x) = ( 2
x x + m)′ ′ f ′( 2
x x + m) = ( x − ) f ′( 2 8 8 2 8
x −8x + m )
= ( x − )(x x + m − )2 2
( 2x x+m)( 2 2 8 8 1 8
x −8x + m − 2); x ∀ ∈ 
2x − 4 = 0 ⇔ x = 4 
(x −8x + m − )2 2 1 = 0
Suy ra g′(x) = 0 ⇔  2
x − 8x + m = 0 (1)  2
x − 8x + m − 2 = 0 (2) Yêu cầu bài toán ⇔ ( )
1 ,(2) đều có 2 nghiệm phân biệt khác 4 ⇔ m <16 Kết hợp với m + ∈ 
→ có 15 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A.
Câu 98: Số điểm cực của hàm số y = f (ax + b) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x)
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y = f (x) có 6 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 99: Dựa vào hình vẽ, ta chọn
f ′(x) = (x − )(x − ) ⇒ f ′( 2
x x + ) = ( 2 x x + )( 2 1 3 4 6 4 5 x − 4x + 3)
Ta có g′(x) = ( x − ) f ′( 2
x x + ) = ( x − )( 2 x x + )( 2 2 4 4 6 2 4 4 5 x − 4x + 3) 2x − 4 = 0
Phương trình g′(x) = 0 ⇔  ⇔ x = {1; 2 } ; 3 2
x − 4x + 3 = 0
Suy ra hàm số y = g (x) đạt cực đại tại x = 2. Chọn B.
Câu 100: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 ⇔ x = { 1; − 1; } 2
f ′(x) đổi dấu từ + sang − khi qua x =1.
Vậy x =1 là điểm cực đại của hàm số đã cho. Chọn B.
Câu 101: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 vô nghiệm
Vậy hàm số đã cho không có điểm cực trị. Chọn D.
Câu 102: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 ⇔ x = { 1; − 1; } 2
f ′(x) đổi dấu từ − sang + khi qua x =1.
Vậy x =1 là điểm cực tiểu của hàm số đã cho. Chọn B.
Câu 103:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 ⇔ x = { 2 − ; 1; − 1; } 2
f ′(x) đổi dấu từ − sang + khi qua x = 1; − x = 2 Vậy x = 1;
x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số đã cho. Chọn B.
Câu 104: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 105:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt
Vậy hàm số đã cho có 6 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 106:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 có 6 nghiệm phân biệt
f ′(x) đổi dấu từ − sang + khi qua các điểm x = x ; x = x ; x = x 1 2 3
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực tiểu. Chọn B.
Câu 107: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
f ′(x) đổi dấu khi đi qua ba điểm ⇒ y = f (x) có 3 điểm cực trị
Số điểm cực của hàm số y = f (ax + b) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x). Chọn A.
Câu 108: Dưa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = 0 có 7 nghiệm phân biệt
f ′(x) đổi dấu khi đi qua 7 điểm ⇒ y = f (x) có 7 điểm cực trị
Số điểm cực của hàm số y = f (ax + b) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x). Chọn D.
Câu 109: Dựa vào hình vẽ, ta chọn f ′(x) = (x + )(x + )(x − ) ⇒ f ′(x) = ( 2 x − )( 2 x − )( 2 2 1 1 4 1 x − 3) x = x = ±
Ta có g′(x) = xf ′( 2 x − ) = x( 2 x − )( 2 x − )( 2 2 2 2 4
1 x − 3); g′(x) 0; 2 = 0 ⇔ 
x = ± 3; x = 1 ±
Suy ra hàm số y = g (x) có 7 điểm cực trị gồm 3 điểm cực đại (bảng xét dấu). Chọn C.
Câu 110: Dựa vào hình vẽ, ta chọn f ′(x) = (x + ) 1 (x − ) 1 (x − 2)
f ′( 2x x + ) = ( 2x x + + )( 2x x + − )( 2 2 4 2 4 1 2 4 1
x − 2x + 4 − 2) Ta có g′(x) x −1 =
.( 2x −2x + 4 + )1.( 2x −2x + 4 − )1.( 2x −2x + 4 −2 2 ) x − 2x + 4 x −1 = 0 x =1  Do đó g (x) 2 0  x 2x 4 1 0  ′ = ⇔ − + − = ⇔ x = 0  (ba nghiệm đơn)  2 x =  − + − =  2  x 2x 4 2 0
Vậy hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 111: Dựa và hình vẽ, ta chọn f ′(x) = (x + ) 1 (x − ) 1 (x −3)
f ′( 2x + x + ) = ( 2x + x + + )( 2x + x + − )( 2 2 2 2 2 1 2 2 1
x + 2x + 2 − 3) Ta có g′(x) x +1 =
.( 2x + 2x + 2 + )1.( 2x + 2x + 2 − )1.( 2x + 2x + 2 −3 2 ) x + 2x + 2 x +1 = 0   x +1 = 0 Do đó g′(x) ( )3 2
= 0 ⇔  x + 2x + 2 −1 = 0 ⇔ 
(2 nghiệm đơn; 1 nghiệm bội lẻ) 2 
x + 2x − 7 = 0 2
 x + 2x + 2 −3 = 0
Vậy hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 112: Dựa vào hình vẽ, ta chọn f ′(x) = (x − )2 1 (x −3)
f ′(x x + m + ) = (x x + m + )2 2 2 ( 2 6 3 6 2
x − 6x + m)
Ta có g′(x) = ( x − ) f ′(x x + m + ) = ( x − )(x x + m + )2 2 2 ( 2 2 6 6 3 2 6 6 2
x − 6x + m) 2x − 6 = 0 
Do đó g′(x) = 0 ⇔ (x − 6x + m + 2)2 2 = 0
(1) (nghiệm bội chẵn không phải điểm cực trị)  2
x − 6x + m = 0 (2)
Yêu cầu bài toán tương đương với: TH1. ( )
1 có nghiệm x = 3; (2) có hai nghiệm phân biệt khác 3 ⇒ m = 7 m ≠ 7 m ≠ 7
TH2. (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 3 ⇒  ⇔ 9  m 0  − > m < 9 Kết hợp với m +
∈ , ta được m = {1;2;3;...; }
8 là giá trị cần tìm. Chọn C.
Câu 113: Đặt h(x) = f ′(x) là một hàm số bậc ba.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta có: h′(x) = kx(x − ) ⇒ h′(x) = k ( 2 2 . x − 2x) 3   Do đó h(x) x 2
= k  − x (Do h(0) = 0) 3    Lại có h( )  8
2 = 4 ⇒ 4 = k. − 4 ⇒ k = 3
− ⇒ f ′(x) = h(x) 3 2 2
= −x + 3x = −x (x −   3)  3 
Khi đó g′(x) = ( x − ) f ′(x x) = −( x − )(x x)2 2 2 ( 2 2 2 . 2 2 2 2 x − 2x − 3)
Suy ra hàm số g (x) đạt cực trị tại các điểm x =1, x = 1,
x = 3 ⇒ Tổng bình phương các điểm cực trị của
hàm số bằng 11. Chọn C. x ≥ 2
Câu 114: Hàm số g (x) xác định khi  . x ≤ − 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta giả sử f ′(x) 2 = x (x − 2) 2 2 ′ 2x
2x x − 2 x − 6
Khi đó g′(x) = ( 2x −2) .f ′( 2x −2) = .( 2
x − 2).( 2x −2 −2 = 2 ) ( )( ) 2 x − 2
x − 2.( 2x −2 + 2) x > 2 Với điều kiện 
g′(x) đổi dấu qua điểm x = ± 6 ⇒ Hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn A. x < − 2
Câu 115: Dựa vào đồ thị hàm số ta giả sử f ′(x) = (x − ) 1 (x −3) ′
Khi đó ′( ) = ( 2 +1) . ′( 2 +1) x g x x f x =
.( 2x +1− )1( 2x +1−3 2 ) x +1 3 2 x x −8 = .
đổi dấu qua các điểm x = 0, x = 2
± 2 ⇒ Hàm số g (x) có 3 điểm cực 2 x +1( 2x +1+ ) 2 1 x +1 + 3 trị. Chọn C.x =
Câu 116: g′(x) = f ′(x) + = ⇔ f ′(x) 1 2 0 = 2 − ⇔  x = 2
Khi x → +∞ thì f ′(x) > 2
− ⇒ g′(x) > 0 ta có bảng xét dấu cho g′(x) : x −∞ 1 2 +∞ y ' + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2. Chọn B.
Câu 117:
f ′(x) = 2 f ′(x) − 2x − 4 = 2 f
 ( x) − ( x + 2) = 0 ⇔ f ′  (x) = x + 2
Dựa vào sự tương giao giữa đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x + 2 (Đường thẳng này đi qua các điểm ( 2;
− 0),(0;2),(2;4) trên đồ thị) x = 2 −
Ta có: f (x) x 2  ′ = + ⇔ x = 0 . 
Do x → +∞ thì f ′(x) > x + 2 nên ta suy ra bảng xét dấu của g′(x) : x =  2 x −∞ 2 − 0 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. Chọn A.
Câu 118:
g′(x) = 2 f ′(x) − 2x + 4 = 0 ⇔ f ′(x) = x − 2
Dựa vào sự tương giao giữa đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x − 2 (Đường thẳng này đi qua các điểm ( 1; − 3 − ),(1;− ) 1 ,(2;0) trên đồ thị) x = 1 −
Ta có: f (x) x 2  ′ = − ⇔ x =1 . 
Do x → +∞ thì f ′(x) > x − 2 nên ta suy ra bảng xét dấu của g′(x) : x =  2 x −∞ 1 − 1 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm x =1. Chọn D.
Câu 119:
g′(x) = f ′(x) + x = 0 ⇔ f ′(x) = −x
Dựa vào sự tương giao giữa đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x x = 0 Ta có: f (x) x  ′ = − ⇔ x =1 . 
Do x → +∞ thì f ′(x) > −x nên ta suy ra bảng xét dấu của g′(x) : x =  2 x −∞ 0 1 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Suy ra hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0, x =1, x = 2 ⇒ Tổng bình phương các điểm cực trị của hàm số bằng 5. Chọn C.
Câu 120:
h′(x) = 2 f ′(x) − 2x − 2 = 0 ⇔ f ′(x) = x +1
Vẽ đường thẳng y = x +1(d ) trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y = f ′(x)
Ta thấy đồ thị hàm số y = f ′(x) cắt d tại 3 điểm phân biệt trong đó có điểm (2;3) ⇒ Hàm số có 3 điểm cực trị.
Khi x > 2 ⇒ f ′(x) > x +1⇒ h′(x) > 0 ⇒ h′(x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x = 2 ⇒ x = 2 là điểm cực tiểu.
Từ đó suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại. Chọn B.
Câu 121: g′(x) = f ′(x + )
1 − (2x + 3). Đặt t = x +1⇒ g′(x) = f ′(t) −(2t + ) 1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(t) và đường thẳng y = 2t +1 (đường thẳng này đi qua các điểm (2;5),(0; ) 1 ,( 2; − 3
− ) trên hình vẽ) ta có: t = 2 x +1 = 2 x =1
f (t) 2t 1 t 0 x 1 0  ′ = + ⇔ = ⇒ + = ⇒ x = 1 −    t = 2 − x +1 = 2 − x = 3 −   
Khi x → +∞ thì f ′(t) > 2t +1 nên ta có bảng xét dấu sau: x −∞ 3 − 1 − 1 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3,
x =1. Chọn B.
Câu 122: g′(x) = f ′(x + ) 1 + x + 2
Đặt t = x +1⇒ g′(x) = f ′(t) + t +1= 0 ⇔ f ′(t) = t − −1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(t) và đường thẳng y = t
− −1 (đường thẳng này đi qua các điểm ( 3 − ;2),(1; 2 − ),(3; 4
− ) trên hình vẽ) ta có: t = 3 − x +1 = 3 − x = 4 − f (t) t 1 t 1 x 1 1  ′ = − − ⇔ = ⇒ + = ⇒ x = 0    t = 3 x +1 = 3 x =    2
Mặt khác x → +∞ ⇒ f ′(x) < −x −1 (Do đồ thị f ′(x) nằm phía dưới đường thẳng y = −x −1) ta có bảng xét dấu x −∞ 4 − 0 2 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số g (x) đạt cực đại tại điểm x = 4,
x = 2. Chọn D.
Câu 123: y = f (x) 1 2
x −1⇒ y′ = f ′(x) − x 2
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x (đường thẳng này đi qua các x = 2 − điểm ( 2; − 2
− ),(2;2),(4;4) trên hình vẽ) ta có: f (x) x 0  ′ − = ⇔ x = 2  x =  4
Mặt khác x → +∞ ⇒ f ′(x) > x (Do đồ thị f ′(x) nằm phía trên đường thẳng y = x) ta có bảng xét dấu: x −∞ 2 − 2 4 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 2,
x = 4 và đạt cực đại tại điểm x = 2. Chọn D.
Câu 124:
Giả sử f ′(x) = k (x + )(x − )2 3
1 (Do f ′(x) là hàm bậc 3) Mặt khác f ′( ) 2
= ⇒ k = ⇒ f ′(x) 2 0 2
= (x + 3)(x − )2 1 3 3
Lại có: g′(x) = f ′(x) 2
+ x + x − 2 = f ′(x) + (x − ) 1 (x + 2)  x =1 = (    x − ) 2 1 (x +3)(x − )
1 + (x + 2) = 0 ⇔ x = 0 ⇒   
g (x) có 3 điểm cực trị. Chọn C. 3   7 − x =  2 y (0) = 2 d = 2 d = 2  y (2) 2 8 
a 4b 2c d 2  = − + + + = − c = 0 Câu 125: 2
y′ = 3ax + 2bx + c  → ⇒  ⇒  y′(0) =  0 c = 0 a =1   y′  (2) = 0 12
 a + 4b + c = 0 b  = 3 − 3 2
y = x − 3x + 2 ⇒ y ( 2 − ) = 18. − Chọn D. y (0) = 4 d = 4 d = 4  y (2) 0 8 
a 4b 2c d 2  = + + + = − c = 0 Câu 126: 2
y′ = 3ax + 2bx + c  → ⇒  ⇒  y′(0) =  0 c = 0 a =1   y′  (2) = 0 12
 a + 4b + c = 0 b  = 3 − 3 2
y = x − 3x + 4 ⇒ y ( ) 1 = 2. Chọn B. y ( ) 2 1 = 3 1
 − 2a + a + b = 3   a =1 Câu 127: 2 2
y′ = 3x − 4ax + a y′′ = 6x − 4a  →y′( ) 2 1 = 0 ⇒ 3
 − 4a + a = 0 ⇒ b     = 3 − y′′  ( ) 1 > 0 6 − 4a > 0 
a + b = 4. Chọn D. y (2) = 2 − 8
 −12 + 4a + b = 2 −   a = 0 Câu 128: 2
y′ = 3x − 6x + 2a y′′ = 6x − 6 
→y′(2) = 0 ⇒ 2a = 0 ⇒ b     = 2 y′′  (2) > 0 6 > 0
a + b = 2. Chọn B. y (0) = 1 − d = 1 − d = 1 −  y (2) 3 8 
a 4b 2c d 3  = + + + = c = 0 Câu 129: 2
y′ = 3ax + 2bx + c  → ⇒  ⇒  y′(0) =  0 c = 0 a = 1 −   y′  (2) = 0 12
 a + 4b + c = 0 b  = 3
a + b + c + d =1. Chọn A. y ( ) 1 = 0
a + b + c + d = 0 d =1  y (0) 1  d 1  = = c = 0 Câu 130: 2
y′ = 3ax + 2bx + c  → ⇒  ⇒  y′( ) 1 =  0
3a + 2b + c = 0 a = 2   y′  (0) = 0 c = 0 b  = 3 − 2 2 2 2
a + b + c + d =14. Chọn B. Câu 131: 2 y′ = x + ( 2 m m + ) 2
x + m + ⇒ y′′ = x + ( 2 2 2 3 1 2 2 m m + 2) y′( 2 − ) = 0 4 − 4  ( 2 m m + 2) 2 + 3m +1 = 0 ⇒  Chọn C. ′′  ( ⇔  ⇔ m = y 2 − ) > 0  4 − + 2  ( 3. 2
m m + 2) > 0 Câu 132: 2 y′ = x − ( 2 m + ) 2
x + m − ⇒ y′′ = x − ( 2 3 2 1 1 6 2 m + ) 1 y′(0) 2 = 0 m −1= 0 ⇒  ⇔  ⇔ = ± Chọn D. y′′  ( m 0) < 0  2 −  ( 1. 2 m + ) 1 < 0
Câu 133: f ′(x) 2
= 3x − 6mx + 3(2m − )
1 ⇒ f ′′(x) = 6x − 6m  f ′( )  1  1 0 = 0 m = m = Ta có 1  Chọn C. ′′  ( ⇔  ⇔  ⇒ m = f 0) 2 2 . < 0 2  6 − m < 0 m > 0 m = 0 Câu 134: 2
y′ = 3x − 6(m + ) 1 x + 3(m − )2 1 . Ta có y′( ) 2
1 = 0 ⇔ m − 4m = 0 ⇔  . Chọn D. m = 4 Câu 135: 2 2
y′ = x − 2mx + m m +1⇒ y′′ = 2x − 2m  = y′( ) m 1 2 1 = 0  − + = Ta có m 3m 2 0   ⇔ 
⇔  = ⇒ = Chọn B. y′′  ( ) m 2 m 2. 1 < 0 1  − m < 0  m > 1 Câu 136: 2 2
y′ = x − 2mx + m − 4 ⇒ y′′ = 2x − 2m  = y′(3) m 1 2 = 0  − + = Ta có m 6m 5 0   ⇔ 
⇔  = ⇔ = Chọn C. y′′  ( m m 3) 5 5. < 0 6 − 2m < 0  m > 3 x = m −1 Câu 137: 2
y′ = 3x − 6mx + 3( 2 m − )
1 = 3(x m + ) 1 (x m − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  x = m +1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = m +1 =1 ⇔ m = 0. Chọn D. Câu 138: 2 2
y′ = 3x − 6mx + m y′′ = 6x − 6 . m y′( ) 2 1 = 0  − + =  Ta có m 6m 3 0 m = 3± 6  ⇔  ⇔  ⇔ = − Chọn A. y′′  ( ) m 3 6. 1 > 0 6 − 6m > 0 m <1 Câu 139: 2 2 y′ = 3
x + 2mx + m + 2m − 3 ⇒ y′′ = 6 − x + 2 . m  = y′(0) m 1 2 = 0  + − = Ta có: m 2m 3 0   ⇔ 
⇔  = − ⇔ = − Chọn D. y′′  ( m m 0) 3 3. < 0 2m < 0  m < 0 y( ) 1 = 2 a + 2b = 7 a = 1 − Câu 140: 2
y′ = 3ax + 2bx − 5. Ta có  ⇔  ⇔  ⇒ + = Chọn B. y′  ( ) a b 3. 1 = 0 3  a + 2b = 5 b  = 4 Câu 141: 2 2
y′ = 3x − 6mx + 6m − 3m y′′ = 6x − 6m y′( ) 2  1 1 = 0
6m − 9m + 3 = 0 m = 1;m = Ta có  ⇔  ⇔  ⇒ = ∅ Chọn D. y′′  ( ) 2 m . 1 < 0 6 − 6m < 0 m >1 Câu 142: 3
y′ = 4x − 4 . mx Ta có y′(− ) 1 = 0 ⇔ 4
− + 4m = 0 ⇔ m =1. Chọn A. Câu 143: 2
y′ = 3x − 2x + m y′′ = 6x − 2. y′(2) = 0 m + 8 = 0 Ta có  Chọn C. ′′  ( ⇔  ⇔ m = − y 2) 8. > 0 10  > 0 Câu 144: 2 2
y′ = 3x + 6mx + 3m −12 ⇒ y′′ = 6x + 6m y′( ) 2 0 = 0 3  m −12 = 0 m = 2 ± Ta có  ⇔  ⇔  ⇔ = Chọn D. y′′  ( m 0) 2. > 0 6m > 0 m > 0 Câu 145: 3 y′ = 4 − x + 4 . mx Ta có y′(− )
1 = 0 ⇔ 4 − 4m = 0 ⇔ m =1. Chọn A. Câu 146: 2
y′ = 3x − 2mx + 3, y′′(x) = 6x − 2m
Hàm số đạt cực trị tại điểm x = ⇒ y′( ) 15 2
2 =12 − 4m + 3 = 0 ⇔ m = . 4 Khi đó y′′( ) 15 2 =12 −
> 0 ⇒ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2. Vậy 15 m = . Chọn C. 2 4
Câu 147: y′ = (m − ) 3 4 1 x
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (+) sang (−) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó m −1< 0 ⇔ m <1. Chọn D. Câu 148: 7
y′ = x + (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 3 3 4
x = x x + (m − ) x −  ( 2 m − ) 3 8 5 2 4 4 8 5 2 4
4  = x .g (x)  Trong đó g (x) 4
=  x + (m − ) x −  ( 2 8 5 2 4 m − 4)  TH1: g ( ) 2
0 = 0 ⇔ m − 4 = 0 ⇔ m = 2. ± Với 7
m = 2 ⇒ y′ = 8x x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Với 4
m = − ⇒ y′ = x ( 3 2
8x − 20) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 2. ±
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g ( ) > ⇔ − ( 2 m − ) 2 0 0 4
4 > 0 ⇔ m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Kết hợp 2 trường hợp và m∈ ⇒ m = { 1; − 0;1; } 2 . Chọn C. Câu 149: 7
y′ = x + (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 3 3 4
x = x x + (m − ) x −  ( 2 m − ) 3 8 5 1 4 1 8 5 1 4
1  = x .g (x)  Trong đó g (x) 4
=  x + (m − ) x − ( 2 8 5 1 4 m −  )1  TH1: g ( ) 2
0 = 0 ⇔ m −1 = 0 ⇔ m = 1. ± Với 7
m =1⇒ y′ = 8x x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Với 4
m = − ⇒ y′ = x ( 3 1
8x −10) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. ±
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g ( ) > ⇔ − ( 2 m − ) 2 0 0 4
1 > 0 ⇔ m −1< 0 ⇔ 1 − < m <1.
Kết hợp 2 trường hợp và m∈ ⇒ m = {0; } 1 . Chọn B. Câu 150: 7
y′ = x + (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 3 3 4
x = x x + (m − ) x −  ( 2 m − ) 3 8 5 1 4 1 8 5 4 4
16  = x .g (x)  Trong đó g (x) 4
=  x + (m − ) x −  ( 2 8 5 4 4 m −16)  TH1: g ( ) 2
0 = 0 ⇔ m −16 = 0 ⇔ m = 4. ± Với 7
m = 4 ⇒ y′ = 8x x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Với 4
m = − ⇒ y′ = x ( 3 4
8x − 40) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 4. ±
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g ( ) > ⇔ − ( 2 m − ) 2 0 0 4
16 > 0 ⇔ m −16 < 0 ⇔ 4 − < m < 4.
Kết hợp 2 trường hợp và m∈ ⇒ m = { 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2;3; } 4 . Chọn A. Câu 151: 7
y′ = x + (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 3 3 4
x = x x + (m − ) x −  ( 2 m − ) 3 8 5 3 4 1 8 5 3 4
9  = x .g (x)  Trong đó g (x) 4
=  x + (m − ) x −  ( 2 8 5 3 4 m − 9)  TH1: g ( ) 2
0 = 0 ⇔ m − 9 = 0 ⇔ m = 3. ± Với 7
m = 3 ⇒ y′ = 8x x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Với 4
m = − ⇒ y′ = x ( 3 3
8x − 30) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 3. ±
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g ( ) > ⇔ − ( 2 m − ) 2 0 0 4
9 > 0 ⇔ m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3.
Kết hợp 2 trường hợp và m∈ ⇒ m = { 2; − 1 − ;0;1;2; } 3 . Chọn C. Câu 152: 7 y′ = x + ( 2 m + ) 4 x + (m + ) 3 3 4
x = x x +  ( 2
m + ) x + (m + ) 3 16 5 1 4 7 16 5 1 4
7  = x .g (x)  Trong đó g (x) 4 = x + ( 2 16 5 m + ) 1 x + 4(m + 7)  TH1: g ( ) 4
= ⇔ m = − ⇒ y′ = x ( 3 0 0 7
16x + 250) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 7. −
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g (0) > 0 ⇔ m + 7 > 0 ⇔ m > 7 −
Kết hợp 2 trường hợp và m − ∈ ⇒ m = { 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 . Chọn C. Câu 153: 6 y′ = x + ( 2 m + ) 3 x − (m − ) 5
x = x x +  ( 2 m + ) 2 7 4 2 1 2 10 7 4 2
1 x − 2(m −10) = .xg (x)  Trong đó g (x) 5 = x + ( 2 m + ) 2 7 4 2
1 x − 2(m −10)  TH1: g ( ) 3 = ⇔ m = ⇒ y′ = x ( 3 0 0 10
7x + 804) ⇒ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 10.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0. Khi đó g (0) = 2
− (m −10) > 0 ⇔ m <10
Kết hợp 2 trường hợp và m +
∈ ⇒ có 10 giá trị của tham số . m Chọn A. Câu 154: 8
y′ = x + (m − ) 6 x − ( 2 m m + ) 5 5 3
x = x x + (m − ) x −  ( 2 9 7 2 6 5 6 9 7 2
6 m − 5m + 6) Trong đó g (x) 3
= x + (m − ) x − ( 2 9 7 2 6 m − 5m + 6) m = 2  TH1: g (0) 2
= 0 ⇔ m − 5m + 6 = 0 ⇔  . m = 3 Với 8
m = 2 ⇒ y′ = 9x ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0. Với 6
m = ⇒ y′ = x ( 2 3
9x + 7) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0. m ≠  TH2: g ( ) 2 0 ≠ 0 ⇔  . m ≠ 3
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0.
Khi đó g ( ) = − ( 2 m m + ) 2 0 6 5
6 > 0 ⇔ m − 5m + 6 < 0 ⇔ 2 < m < 3.
Kết hợp 2 trường hợp và m∈ ⇒ m = . ∅ Chọn D. Câu 155: 11 y′ = x + ( − m) 8 x − (m − ) 7 7 4 12 3 9 3 8 2020 x = x 12 
3x + 9(3− m) x −8(m − 2020)   7
= x .g (x). Trong đó g (x) 4
= 12 3x + 9(3− m) x −8(m − 2020).  TH1: g ( ) 8 = ⇔ m = ⇒ y′ = x ( 3 0 0 2020
12 3x −18153) ⇒ Hàm số không đạt cực trị tại điểm x = 0.
TH2: g (0) ≠ 0 ⇔ m ≠ 2020
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ⇔ y′ đổi dấu từ (−) sang (+) khi đi qua điểm x = 0. Khi đó g (0) = 8
− (m − 2020) > 0 ⇔ m < 2020.
Kết hợp 2 trường hợp và m +
∈ ⇒ có 2019 giá trị của tham số . m Chọn B.
Câu 156: Phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có ba nghiệm thực nên hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d phải có 2 điểm cực trị. Khi đó hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có 3+ 2 = 5 điểm cực trị. Chọn B. Câu 157: Hàm số 2
y = x − 5x + 6 có một điểm cực trị. x = 2 Lại có: 2
x − 5x + 6 = 0 ⇔ ⇒  hàm số 2
y = x − 5x + 6 có 3 điểm cực trị. Chọn D. x = 3 Câu 158: Hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 có ab < 0 ⇒ hàm số có 3 điểm cực trị. 2 x =1 x = 1 ± Mặt khác 4 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  ⇔  có 4 nghiệm phân biệt. 2 x = 3 x = ± 3 Do đó hàm số 4 2
y = x − 4x + 3 có 3+ 4 = 7 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 159: Ta có: y = x x + = (x − )2 4 2 2 2 1 1 Hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có 3 điểm cực trị và phương trình 4 2
x − 2x +1 = 0 có 2 nghiệm kép nên hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có 3 điểm cực trị. Chọn B.
x = 0 ⇒ y = 2 −
Câu 160: Xét hàm số 4 2 3
y = x − 2x − 2 ⇒ y′ = 4x − 4x = 0 ⇔  x = 1 ± ⇒ y = 3 − Từ đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 ta suy ra đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 như hình vẽ. Suy ra hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 có 1 giá trị cực đại là: y = CD 3.
Do đó tổng bình phương các giá trị cực đại của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 bằng 9. Chọn A.
Câu 161: Phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có một nghiệm thực nên có 2 trường hợp xảy ra: TH1: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có 2 điểm cực trị và đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d cắt trục hoành
tại 1 điểm duy nhất. Khi đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có 3 điểm cực trị. TH2: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d không có cực trị và đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d cắt trục hoành
tại 1 điểm duy nhất. Khi đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có một điểm cực trị. Vậy hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có tối đa 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 162: Phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có hai nghiệm thực nên • Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d phải có 2 điểm cực trị. • Phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có 2 nghiệm, một nghiệm kép. Do đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có 3 điểm cực trị. Chọn C. Câu 163: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị M ( 1; − 2), N (1; 2
− ) nằm về hai phía so với trục hoành nên phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn C. Câu 164: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có 2 điểm cực trị M (0;2), N (1; )
1 đều nằm phía trên trục hoành nên phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có một nghiệm duy nhất. Do đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có 1+ 2 = 3 điểm cực trị. Chọn B. Câu 165: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành nên phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn C. Câu 166: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía so với trục hoành nên phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 có một nghiệm duy nhất. Mặt khác hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị nên hàm số ( ) 3 2
g x = ax + bx + cx + d
1+ 2 = 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 167: Phương trình 4 2
ax + bx + c = 0 có bốn nghiệm thực nên hàm số 4 2
y = ax + bx + c phải có 3 điểm cực trị. Do đó hàm số ( ) 4 2
g x = ax + bx + c có 3+ 4 = 7 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 168: Phương trình 4 2
ax + bx + c = 0 có 3 nghiệm thực thì nó sẽ có một nghiệm kép x = 0. Hàm số 4 2
y = ax + bx + c sẽ có 3 điểm cực trị. Do đó hàm số ( ) 4 2
g x = ax + bx + c có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 169: Phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm dương phân biệt Do đó phương trình 4 2
ax + bx + c = 0 có 4 nghiệm phân biệt suy ra hàm số 4 2
y = ax + bx + c phải có 3 điểm cực trị. Vậy hàm số ( ) 4 2
g x = ax + bx + c có 7 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 170: Xét hàm số g (x) = f (x) 3 2
− 2019 = ax + bx + cx + d − 2019
Ta có a > 0 nên: lim g (x) = ;
−∞ g (0) = d − 2019 > 0, g ( )
1 < 0, lim g (x) = +∞ x→−∞ x→+∞
Suy ra phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt và hàm số y = g (x) có 2 điểm cực trị.
Do đó hàm số y = g (x) = f (x) − 2019 có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 171: Đặt g (x) = f (x) 4 2
− 2019 = ax + bx + c − 2019
Do a > 0 nên ta có: lim g (x) = ; +∞ g (− )
1 = a + b + c − 2019 < 0, g (0) = c − 2019 > 0, g ( ) 1 < 0, x→−∞
lim g (x) = +∞ suy ra phương trình g (x) = 0 có 4 nghiệm và hàm số y = g (x) phải có 3 điểm cực trị. Vậy x→+∞
hàm số y = g (x) = f (x) − 2019 có 7 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 172: Xét hàm số g (x) = f (x) 2
x g′(x) = f ′(x) − x = x( 2
x − ) − x = x( 2 2 1 2
x − 3) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt nên hàm số g (x) có 3 điểm cực trị.
Khi đó phương trình g (x) = 0 có tối đa 4 nghiệm phân biệt Do đó hàm số = ( ) = ( ) 2 y g x
f x x có tối đa 7 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 173: Xét hàm số g (x) = f (x) 4 2
− 3 = ax + bx + c − 3
Do a < 0 nên ta có: lim g (x) = − ; ∞ g (− )
1 = a + b + c − 3 > 0, g (0) = c −3 < 0, g ( ) 1 > 0, x→−∞
lim g (x) = −∞ suy ra phương trình g (x) = 0 có 4 nghiệm và hàm số y = g (x) phải có 3 điểm cực trị. x→+∞
Vậy hàm số y = g (x) = f (x) −3 có 7 điểm cực trị.
Do đó hàm số y = g (x − 2019) = f (x − 2019) −3 có 7 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 174: Dễ thấy hàm số P(x) và P(ax + b)(a ≠ 0) có cùng số điểm cực trị do P  (ax + b) ′  = . a P′ 
(ax +b) = 0 có cùng số nghiệm với phương trình P′(x) = 0.
Xét hàm số g (x) = f (x) 4 2
− 2020 = ax + bx + c − 2020
Do a < 0 và b = 2020 − c < 0 ⇒ ab > 0 nên hàm số y = g (x) có 1 điểm cực trị.
Lại có: lim g (x) = −∞, g (0) = c − 2020 > 0 nên phương trình g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt. x→−∞
Vậy hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị.
Do đó hàm số y = g (2x − ) 1 = f (2x − )
1 − 2020 có 3 điểm cực trị. Chọn A. ′ 2
− . f ′ 1− 2x . f 1− 2x −1
Câu 175: y ( f (1 2x) 1) ( )  ( )  ′ = − − = f (1− 2x) −1
f ′(1− 2x) = 0 (1)
Phương trình y′ = 0 ⇔   f  (1− 2x) = 1 (2) x = 1 − 1  − 2x = 1 − x =1 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(1− 2x) = 0 ⇔ ⇔  x 1 1   2x 1  = − = x = 0
• Giải (2), ta có f (x) =1 có 3 nghiệm phân biệt 
f (1− 2x) =1 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y = f (1− 2x) −1 có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn C.
f ′ 2019 − x . f 2019 − x
Câu 176: y′ = ( f (2019− x) ) ( ) ( ) = − f (2019 − x)
f ′(2019 − x) = 0 (1)
Phương trình y′ = 0 ⇔   f  (2019 − x) = 0 (2) x = 0 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(2019 − x) = 
0 có 3 nghiệm đơn phân biệt x = 2 ±
• Giải (2), ta có f ′(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt 
f (x) = 0 có nhiều nhất 4 nghiệm
Vậy hàm số y = f (2019 − x) có nhiều nhất 3+ 4 = 7 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 177: Xét f ′(x) 2018 = −x (x − )2 1 .x(x + ) 1 
→ đơn giản: f ′(x) = x(x + ) 1
f ′ 2019 − x . f 2019 − ′ x
Ta có: y′ = f (2019 − x) ( ) ( ) = − f (2019 − x)
f ′(2019 − x) = 0 (1)
Phương trình y′ = 0 ⇔   f  (2019 − x) = 0 (2) x = 0 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(2019 − x) = 
0 có 2 nghiệm đơn phân biệt x = 1
• Giải (2), ta có f ′(x) = 0 có 2 nghiệm đơn phân biệt 
f (x) = 0 có nhiều nhất 3 nghiệm
Vậy hàm số y = f (2019 − x) có nhiều nhất 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn C.
f ′ 1− x . f 1− ′ x
f ′(1− x) = 0 (1)
Câu 178: y′ = f (1− x) ( ) ( ) = − y′ = 0 ⇔  f ( − x) ; 1  f  (1− x) = 0 (2) x = 0 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔  
f ′(1− x) = 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt x = ± 2
• Giải (2), ta có f ′(x) = 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt 
f (x) = 0 có nhiều nhất 4 nghiệm
Vậy hàm số y = f (1− x) có nhiều nhất 3+ 4 = 7 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 179: Xét f ′(x) = (x + )( 3
1 x x) = .x(x − ) 1 .(x + )2 1 
→ đơn giản: f ′(x) = x(x − ) 1 2 2 2 .x f ′ 2 ′ x . f x
2 .x f ′(x ) = 0 (1) Ta có y′ = ( 2 f (x ) ) ( ) ( ) = y′ = 0 ⇔  f ( − x) ; 1  f  ( 2 x ) = 0 (2) 3 x = 0 • Giải ( )
1 , ta có 2 .x f ′(x) = 0 ⇔  
→ có 2 nghiệm đơn phân biệt và 1 nghiệm bội lẻ 2 x = 1
• Giải (2), ta có f ′(x) = 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt 
f (x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm phân biệt x ; x  → f ( 2
x = 0 có nhiều nhất 4 nghiệm nhưng chỉ có 1 giá trị cực trị là 0. 1 2 )
Vậy hàm số y = f (1− x) có nhiều nhất 1+1+1= 3 giá trị cực trị. Chọn D.
Câu 180: Xét f ′(x) = 0  → x = { 2; − 0; }
2 , ta được bảng biến thiên dưới đây x −∞ 2 − 0 2 +∞
f ′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 0 f (x) −∞ −∞ ′
f ′ 2 − x . f 2 − x − 3
f ′(2 − x) = 0 (1)
Ta có y ( f (2 x) 3 ) ( )  ( )  ′ = − − = − y′ = 0 ⇔  f ( − x) ; 2 − 3  f  (2 − x) = 3 (2) • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ x = { 2; − 0; } 2 
f ′(2 − x) = 0 ⇔ x = {4;2; } 0
• Giải (2), ta có f (x) = 3 vô nghiệm 
f (2 − x) = 3 vô nghiệm
Vậy hàm số y = f (2 − x) −3 có 3+ 0 = 3 điểm cực trị. Chọn B. f ′ ′ x . f xf ′(x) = 0 (1)
Câu 181: y′ = ( f (x) ) ( ) ( ) = y′ = 0 ⇔  f (x) ;  f  ( x) = 0 (2) x = − • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) 1 = 0 ⇔ 
(hai nghiệm đơn phân biệt) x = 3
• Giải (2), ta có f (x) = 0 có nghiệm đơn duy nhất
Vậy hàm số y = f (x) có 2 +1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
f x . f x − 2  f ′(x) = 0 (1)
Câu 182: y′ = ( f (x) − 2 )′ ( )  ( )  = y′ = 0 ⇔  f (x) ; − 2  f  ( x) = 2 (2) x = • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) 0 = 0 ⇔ 
(hai nghiệm đơn phân biệt) x = 2
• Giải (2), ta có f (x) = 2 có ba nghiệm đơn phân biệt
Vậy hàm số y = f (x − )
1 −1 + 2 có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn B.
f x . f x − 2019  f ′(x) = 0 (1)
Câu 183: y′ = ( f (x) − 2019 )′ ( )  ( )  = y′ = 0 ⇔  f (x) ; − 2019  f  ( x) = 2019 (2) x = • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) 0 = 0 ⇔ 
(ba nghiệm đơn phân biệt) x = 1 ± x = x
• Giải (2), ta có f (x) 1 = 2019 ⇔ 
(hai nghiệm đơn phân biệt ≠ {0;± } 1 ) x =  x2
Vậy hàm số y = f (x) − 2019 + 2020 có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn D.
f x . f x −1  f ′(x) = 0 (1)
Câu 184: y′ = ( f (x) −1)′ ( )  ( )  = y′ = 0 ⇔  f (x) ; −1  f  ( x) = 1 (2) x = 0 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0  ⇔
4 (hai nghiệm đơn phân biệt) x =  3
• Giải (2), ta có f (x) 2
= 1 ⇔ x .(x x = 0 
f x =1 có một nghiệm đơn 0 ) ( )
Vậy hàm số y = f (x) −1 + 2 có 2 +1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
f x −1 . f x − ′ 1
f ′(x − ) 1 = 0 (1)
Câu 185: y′ = ( f (x −1) ) ( ) ( ) = y′ = 0 ⇔  f (x − ) ; 1  f  ( x − ) 1 = 0 (2) x = 5 − x −1 = 5 − x = 4 − • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(x − ) 1 = 0 ⇔ ⇔  x 1  x 1 1  = − − = − x = 0 x = xx =1+ x
• Giải (2), ta có f (x) 1 = 0 ⇔  → f (x − ) 1 1 = 0 ⇔  x x  = x =1+   x 2 2
Vậy hàm số y = f (x − )
1 + 2019 có 2 + 2 = 4 điểm cực trị. Chọn A.
f x −1 . f x −1 −1
f ′(x − ) 1 = 0 (1)
Câu 186: y′ = ( f (x −1) −1)′ ( )  ( )  = y′ = 0 ⇔  f (x − ) ; 1 −1  f  ( x − ) 1 =1 (2) x =1 x −1 =1 x = 2 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(x − ) 1 = 0 ⇔ ⇔  x 2  x 1 2  = − = x = 3
• Giải (2), ta có f (x) =1 ⇔ (x − )2
1 .(x x ) = 0  → f (x − )
1 =1 ⇔ (x − 2)2 . x −1− x = 0 0 ( 0 )
Do đó, phương trình f (x − )
1 =1 có một nghiệm đơn x =1+ x 0
Vậy hàm số y = f (x − )
1 −1 + 2 có 2 +1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
f x − 2019 . f x − 2019 + 2020
Câu 187: y′ = ( f (x − 2019) + 2020 )′ ( )  ( )  = f (x − ) ; 2019 + 2020
f ′(x − 2019) = 0 (1)
Phương trình y′ = 0 ⇔  f
 ( x − 2019) = 2020 − (2) x =1 x = 2020 • Giải ( )
1 , ta có f ′(x) = 0 ⇔ 
f ′(x − 2019) = 0 ⇔  x 3  = x = 2022
• Giải (2), ta có f (x) = 2020 −
có nghiệm đơn duy nhất
Do đó, phương trình f (x − 2019) = 2020 −
có một nghiệm đơn x = x 0
Vậy hàm số y = f (x − )
1 −1 + 2 có 2 +1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 188: Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) từ đồ thị y = f (x) 
→ Hàm số đã cho có 7 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 189:
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x − ) 1 + 4 là 2
Số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình f (x − ) 1 + 4 = 0 là 1
Vậy hàm số đã cho có 2 +1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 190:
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x − ) 1 là 2
Số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình f (x − ) 1 = 0 là 3
Do đó, hàm số đã cho có 3 điểm cực đại là nghiệm phương trình f (x − ) 1 = 0
Vậy tổng các giá trị cực đại của hàm số là 0. Chọn A.
Câu 191:
Số điểm cực trị của hàm số y = 2 f (x + ) 1 + 3 là 2
Số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình 2 f (x + ) 1 + 3 = 0 là 3
Vậy hàm số đã cho có 2 + 3 = 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 192:
Số điểm cực trị của hàm số y = 2 f (x − 2019) − 4 là 4
Số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình 2 f (x − 2019) − 4 = 0 là 1
Vậy hàm số đã cho có 4 +1 = 5 điểm cực trị. Chọn C. 3 x = 0 
Câu 193: Xét hàm số y = f ( 2
x ) + 4, có y′ = xf ′( 2 2 x ); 2
y′ = 0 ⇔ x −1 =  0  2 x +1 = 0 
Suy ra hàm số y = f ( 2
x ) + 4 có 3 điểm cực trị
Dựa vào hình vẽ, ta thấy f (x) = 4
− không có nghiệm đơn và bội lẻ Do đó f ( 2 x ) = 4
− không có nghiệm đơn và bội lẻ.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 194:
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x + ) 1 + 3 là 3
Số nghiệm đơn và bội lẻ của phương trình f (x + ) 1 + 3 = 0 là 2
Vậy hàm số đã cho có 3+ 2 = 5 điểm cực trị. Chọn B. 3 x = 0
Câu 195: Xét hàm số y = f ( 2 x + )
1 −1, có y′ = xf ′( 2 2 x + ) 1 ; y′ = 0 ⇔  2 x +1 = 2
Suy ra hàm số y = f ( 2
x ) + 4 có 3 điểm cực trị
Lại có f (x) −1= 0 có nghiệm duy nhất x > 2 0 Do đó f ( 2 x + ) 1 =1 có nghiệm 2
x +1 = x > 2 ⇔ x = ± x −1 (2 nghiệm đơn) 0 0
Vậy hàm số đã cho có 3+ 2 = 5 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 196:
Đặt f (x) 4 3 2
= 3x − 4x −12x ; g (x) = f (x) + m
Ta có g′(x) = f ′(x) 3 2
= 12x −12x − 24 ;
x g′(x) = 0 ⇔ x = { 1; − 0; } 2
Suy ra hàm số g (x) có 3 điểm cực trị
Yêu cầu bài toán ⇔ g (x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ)
⇔ −m = f (x) có 4 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ) (*)
Xét hàm số f (x) 4 3 2
= 3x − 4x −12x , có f ′(x) = 0 ⇔ x = { 1; − 0; } 2
Lập bảng biến thiên y = f (x) ⇒ (*) ⇔ 5
− < −m < 0 ⇔ 0 < m < 5
Kết hợp với m∈  →m = {1;2;3 } ;4 . Chọn D.
Câu 197: Đặt f (x) 3 2
= −x + 3x + 2; g (x) = f (x) + m
Ta có g′(x) = f ′(x) 2 = 3 − x + 6 ;
x g′(x) = 0 ⇔ x = {0; } 2
Suy ra hàm số g (x) có 2 điểm cực trị
Yêu cầu bài toán ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ)
⇔ −m = f (x) có 3 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ) (*)
Xét hàm số f (x) 3 2
= −x + 3x + 2, có f ′(x) = 0 ⇔ x = {0; } 2
Lập bảng biến thiên y = f (x) ⇒ (*) ⇔ 2 < −m < 6 ⇔ 6 − < m < 2 −
Kết hợp với m∈  →m = { 5 − ; 4 − ;− } 3 . Chọn A.
Câu 198: Đặt f (x) 4 3 1 2
= x + x x ; g (x) = f (x) + m 2
Ta có g′(x) = f ′(x) 3 2 = 4x + 3x − ; x g (x) 1 0 x  1;0;  ′ = ⇔ = − 4  
Suy ra hàm số g (x) có 3 điểm cực trị
Yêu cầu bài toán ⇔ g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ)
⇔ −m = f (x) có 2 nghiệm phân biệt (nghiệm đơn và bội lẻ) (*)
Xét hàm số f (x) 4 3 1 2
= x + x x , có f (x) 1 0 x  1;0;  ′ = ⇔ = − 2 4   −m ≥ 0 m ≤ 0
Lập bảng biến thiên y = f (x) ⇒ (*)  1 9  ⇔ ⇔ 9 1 − < −m ≤ − ≤ m <  2 256  256 2
Kết hợp với m∈ và 5 − ≤ m ≤ 5  →m = {0;1;2;3;4; } 5 . Chọn C.
Câu 199: Xét hàm số g (x) 3 2
= mx − 3mx + (3m − 2) x + 2 − m
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi g (x) có 2 điểm cực trị và phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. x =1
Ta có: g (x) = m( 3 2
x − 3x + 3x − ) 1 − 2(x − ) 1 = (x − ) 1 m(x − )2 1 − 2 = 0 ⇔    m  ( x − )2 1 = 2 m ≠ 0
Phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt  ⇔  2 ⇔ m > 0. >  0 m m∈ Kết hợp 
⇒ có 9 giá trị của tham số . m Chọn D. m∈  [ 9; − 9]
Câu 200: Xét hàm số g (x) 3 2
= 2x − 3mx + mx
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi g (x) có 2 điểm cực trị và phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. x = 0
Ta có: g (x) = x( 2
2x − 3mx + m) = 0 ⇔  f  ( x) 2
= 2x − 3mx + m = 0
Phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2  8
∆ = 9m −8m > 0 m > 0  ⇔  ⇔ g  (0) 9 . = m ≠ 0  m < 0 m∈ Kết hợp 
⇒ có 100 giá trị của tham số . m Chọn A. m∈  [0;100]
Câu 201: Xét hàm số g (x) 3
= x − 3x + m
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi g (x) có 2 điểm cực trị và phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: g (x) 3
= 0 ⇔ −m = x − 3x = h(x). x =1⇒ h( ) 1 = 2 −
Mặt khác h′(x) 2 = 3x − 3 = 0 ⇔  x = 1 − ⇒ h  (− ) 1 = 2
Dựa vào BBT suy ra phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi 2
− < −m < 2 ⇔ 2 − < m < 2.
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn A.
Câu 202: Xét hàm số g (x) 3 2
= x − 6x + (m + 6) x m −1
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi g (x) có 2 điểm cực trị và phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có: g (x) = m(x − ) 3 2
+ x x + x − = m(x − ) + ( 3 1 6 6 1 1 x − ) 1 − 6x(x − ) 1 = ( − ) x = x 1 ( 1 2
x + x +1− 6x + m) = (x − ) 1 ( 2
x − 5x + m + ) 1 = 0 ⇔  h  ( x) 2
= x − 5x + m +1 = 0
Phương trình g (x) có 3 nghiệm phân biệt khi h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1  21 ∆ =  25 − 4m − 4 > 0 m <  ⇔  h( ) ⇔ 4 1 = m − 3 ≠ 0  m ≠ 3 Kết hợp m +
∈ ⇒ m = {1;2;4; }
5 ⇒ có 4 giá trị của tham số . m Chọn A.
Câu 203: Xét hàm số g (x) 3 2
= x − 3x m + 2
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi g (x) có 2 điểm cực trị và phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ⇔ g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: g (x) 3 2
= 0 ⇔ m − 2 = x − 3x = h(x).
x = 0 ⇒ h(0) = 0
Mặt khác h′(x) 2
= 3x − 6x = 0 ⇔  x = 2 ⇒ h  (− ) 1 = 4 −
Dựa vào BBT suy ra phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi 4
− < m − 2 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn D. x = 0
Câu 204: Xét hàm số g (x) 4 2
= x − 2x + m g′(x) 3
= 4x − 4x = 0 ⇔  x ±1 Do đó để hàm số 4 2
y = x − 2x + m có 3 điểm cực trị ⇔ g (x) = 0 vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm kép.
Đồ thị hàm số y = g (x) 4 2
= x − 2x + m a > 0 nên bài toán thỏa mãn
y ≥ ⇔ g ± = m − ≥ ⇔ m CT 0 ( )1 1 0 1. m∈ Kết hợp 
⇒ có 10 giá trị của tham số . m Chọn C. m∈  [ 10 − ;10]
Câu 205: Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − m + 2019 bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − m
Xét hàm số g (x) = f (x) − .
m Do f (x) có 2 điểm cực trị nên g (x) có hai điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = m phải có 3 nghiệm phân biệt.
Dựa vào BBT suy ra m∈( 2; − 2).
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn D.
Câu 206: Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) 2
m + 3 + 2019 bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x) 2 − m + 3
Xét hàm số g (x) = f (x) 2
m + 3. Do f (x) có 3 điểm cực trị nên g (x) có ba điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g (x) = ⇔ f (x) 2 0
= m − 3 phải có 2 nghiệm bội lẻ. Dựa vào BBT suy ra 2 2
m − 3 ≤1 ⇔ m ≤ 4 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2.
Kết hợp m∈ ⇒ có 5 giá trị của tham số . m Chọn B.
Câu 207: Xét hàm số g (x) = f (x) − m g (x) có hai điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = m phải có 1 nghiệm bội lẻ. m ≥ 2 Dựa vào BBT suy ra  . m ≤ 2 −
Do đó giá trị m có thể nhận là m = 2. − Chọn C.
Câu 208: Xét hàm số g (x) = f (x) + m g (x) có hai điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = −m phải có 3 nghiệm phân
biệt. Dựa vào đồ thị suy ra −m∈(0;4) ⇔ m∈( 4; − 0).
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn B.
Câu 209: Số điểm cực trị của hàm số y = f (x + 2019) − m bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − m .
Xét hàm số g (x) = f (x) − m g (x) có hai điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = m phải có 3 nghiệm bội lẻ.
Dựa vào đồ thị suy ra 2 − < m < 2.
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn B. x =
Câu 210: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f ′(x) 0 = 0 ⇔  x = 2
Đặt g (x) = f ( 2 x + ) 2 2 + m + 2 x = 0 x = 0
Ta có: g (x) = 2 .x f ( 2 x + 2) = 0  ′ ′ ⇔  (
x + = ⇔ x = f x 2) 2 2 0 0. 2 0  ′ + =   2 x + 2 =  2
Do đó hàm số y = g (x) có một điểm cực trị. Do đó hàm số y = f ( 2 x + ) 2
2 + m + 2 có 1 điểm cực trị khi phương trình f ( 2 x + ) 2
+ m + = ⇔ f ( 2 x + ) 2 2 2 0
2 = −m − 2 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Bảng biến thiên của hàm số y = f ( 2 x + 2) như sau: x −∞ 0 +∞ y ' − 0 +   y 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f ( 2 x + ) 2
2 = −m − 2 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép khi 2 2 −m − 2 ≤ 2 − ⇔ m ≥ 0.
Vậy có vô số giá trị nguyên của . m Chọn C.
Câu 211: Số điểm cực trị của hàm số y = f (x − 2019) − m +1 bằng số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) − m .
Xét hàm số g (x) = f (x) − .
m Do f (x) có 3 điểm cực trị nên g (x) có 3 điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 7 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = m phải có 4 nghiệm bội lẻ.
Dựa vào đồ thị suy ra 2 − < m < 2.
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của tham số . m Chọn B. Câu 212: Đặt ( ) 2
g x = f (x) + f (x) + m f ′(x) = 0
Ta có: g′(x) = 2 f (x). f ′(x) + f ′(x) = f ′(x).2 f  (x)+1 = 0 ⇔   (*) 2 f  (x)+1= 0
Do hàm số f (x) có 2 điểm cực trị tại x =1, x = 3 nên f ′(x) = 0 có nghiệm x =1, x = 3 Lại có f (x) 1
= − có một nghiệm âm nên (*) có 3 nghiệm phân biệt. 2 Ta có: 2
f (x) + f (x) t= f (x) 2
+ m = 0 →t + t + m( )
1 (trong đó t = f (x)∈ luôn có nghiệm bội lẻ)
Để hàm số y = g (x) có 3 điểm cực trị thì phương trình (1) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 1
⇔ ∆ = 1− 4m ≤ 0 ⇔ m ≥ . 4 m∈ Kết hợp 
⇒ Có 19 giá trị của tham số . m Chọn A. m∈  ( 10 − ;20) x = −
Câu 213: Dựa vào đồ thị hàm số ta có f ′(x) 1 = 0 ⇔  . x = 1 x = 0
Đặt g (x) = f ( 2 x − )
1 − m g′(x) = 2 .x f ′( 2 x − ) 1 = 0 ⇔  f ′  ( 2 x − ) 1 =  0 x = 0  x = 0 2 ⇔ x −1 = 1 − ⇔ 2  
g (x) có 3 điểm cực trị. Do đó hàm số y = f (x − )
1 − m có 7 điểm cực trị  x = ± 2 2 x −1 =  1
khi phương trình f ( 2 x − )
1 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Ta có BBT của hàm số y = f ( 2 x − ) 1 : x −∞ − 2 1 2 +∞ y ' − 0 + 0 − 0 +  4  y 0 0
Dựa vào BBT suy ra phương trình g (x) = ⇔ f ( 2 0 x − )
1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi 0 < m < 4.
Kết hợp m∈ ⇒ có 3 giá trị của . m Chọn D.
Câu 214: Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − m +1 + 2 bằng số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) − m +1
Xét hàm số g (x) = f (x) − m +1. Do f (x) có 2 điểm cực trị nên g (x) có 2 điểm cực trị.
Để hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị thì phương trình g (x) = 0 ⇔ f (x) = m −1 phải có 3 nghiệm bội lẻ.
Dựa vào đồ thị suy ra 3
− < m −1< 0 ⇔ 2 − < m <1.
Vậy giá trị của tham số m có thể là m = 0. Chọn B.
Câu 215:
Hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 có 1 điểm cực trị dương x =1
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.1+1= 3 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 216: Hàm số f (x) 2
= x + 3x +1 không có điểm cực trị dương
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.0 +1=1 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 217: Hàm số f (x) 1 3 5 2
= x x + 6x +1 có 2 điểm cực trị dương x = {2; } 3 3 2
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.2 +1= 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 218: Hàm số f (x) 5
= x − 5x +1 có 1 điểm cực trị dương x =1
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.1+1= 3 điểm cực trị. Chọn A. Câu 219: Hàm số ( ) 3 2
f x = x x có 2 điểm cực trị 2 x 0;  =  3   x +1 = 0 x = 1 −
Suy ra hàm số y = f (x + )
1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn  2  ⇔ 1 x +1= x = −  3  3
Do đó hàm số y = f (x + )
1 không có điểm cực trị dương
Vậy hàm số g (x) = f ( x +1) có 2.0 +1=1 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 220: Hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 9x + 2 không có cực trị
Suy ra hàm số y = f (x − 2) cũng không có cực trị
Vậy hàm số g (x) = f ( x − 2 ) có 2.0 +1=1 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 221: Hàm số y = f (x) có 4 điểm cực trị là x = {− 2;0;1; 2} x − 2019 = − 2 x−2019 =  0
Suy ra hàm số y = f (x − 2019) có 4 điểm cực trị thỏa mãn  (đều dương) x − 2019 =1  x − 2019 = 2
Vậy hàm số g (x) = f ( x − 2019 ) + 2 có 2.4 +1= 9 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 222: ( ) = ( + 2)′ ′ . ′( + 2) x g x x f x =
. f ′( x + 2) xx = 0  x = 0 x + 2 = 1 −  x = 0
Phương trình g′(x) = 0 ⇔  ⇔ ⇔  f ′  ( x + 2) = 0  x 2 3  + =  x = 1 ±  ( x + 2)2 = 4
Vậy hàm số g (x) = f ( x + 2) +1 có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 223: g (x) = ( x + − )′ ′
f ′( x + − ) 4x + 4 2 2 5 . 2 2 5 =
. f ′( 2x + 2 −5) 2x + 2 x = 1 −   2x + 2 − 5 = 0 x 1 0  + =
Phương trình g′(x)  1 = 0 ⇔  x (11 nghiệm) f ′  ( x + − ) ⇔ 2 + 2 − 5 = 2 2 5 =  0  2  2x+2 −5 = 1 −  4−  ( 2x + 2 −5)2 =  0
Vậy hàm số g (x) = f ( 2x + 2 −5) + 2019 có 11 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 224: Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị là x = {0; } 2 2020 2020x + 2019 Ta có g′(x) ( ) =
. f ′( 2020x + 2019 − 2) 2020x + 2019 2020x + 2019 = 0 2020x + 2019 = 0 
Phương trình g′(x) = 0 ⇔  ⇔  + − = (5 nghiệm) f ′  ( x + − ) 2020x 2019 2 0 2020 2019 2 =  0
 2020x+ 2019 −2 = 2 
Vậy hàm số g (x) = f ( 2020x + 2019 − 2) −1 có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 225: Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực trị dương
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.1+1= 3 điểm cực trị. Chọn A. x =
Câu 226: Dựa vào hình vẽ, ta thấy f ′(x) 0 = 0 ⇔  x = 1  1 2x −1 = 0 x =
Suy ra hàm số y = f (2x − )
1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn  ⇔  2 (đều dương) 2x −1 = 1  x = 1
Vậy hàm số y = f ( 2x −1) −1 có 2.2 +1= 5 điểm cực trị. Chọn D. x =
Câu 227: Dựa vào hình vẽ, ta thấy f ′(x) 0 = 0 ⇔  x = 1 ±
Ta có y = ( x − − )′ ′
f ′( x − − ) x −1 1 1 1 1 =
. f ′( x −1 − ) 1 x −1 x =1 x =1 x −1 = 0  Phương trình y 0  ′ = ⇔  ⇔  − − = ⇔ = − f ′  ( x − − ) x 1 1 1 x 1 1 1 =  0   x −1 −1= 1 − x = 3 
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn B. 3 2 − ′ 3x
Câu 228: Ta có y′ = ( 2 −3x + 3) f ′( 2 −3x + 3) ( ) = −
. f ′( 2 −3x + 3) 2 − 3x 2 −3x = 0 2 − 3x = 0  Phương trình 2 y′ = 0 ⇔  x x f ′  ( − x + ) ⇔  2 −3 + 3 = 2 − ⇔ = 2 3 3 =  0 3  2−3x +3 = 2 
Vậy hàm số đã cho có duy nhất 1 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 229: Ta có y = ( x − − )′ ′
f ′( x − − ) x −1 1 2 1 2 =
. f ′( x −1 − 2) x −1 x −1= 0 x =1 x −1 = 0  Phương trình y 0  ′ = ⇔  ⇔  − − = ⇔ = = − f ′  ( x − − ) x 1 2 0 x 3; x 1 1 2 =  0 
x −1 −2 = 2 x = 5;x = 3 − 
Vậy hàm số đã cho có duy nhất 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 230: Dựa vào hình vẽ, ta thấy f ′(x) x = ± 2 = 0 ⇔  x = 2 ± 3 2 − ′ 3x
Ta có y′ = ( 2 −3x + 3) f ′( 2 −3x + 3) ( ) = −
. f ′( 2 −3x + 3) 2 − 3x 2 − 3x = 0 2 − 3x = 0  Phương trình 2 y′ = 0 ⇔  x x f ′  ( − x + )
⇔  2 −3 + 3 = ± 2 ⇔ = 2 3 3 =  0 3  2−3x +3 = 2 ± 
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 231: Dựa vào hình vẽ, ta thấy f ′(x) x = ± 2 = 0 ⇔  x = 2 ±
Ta có y = ( x − + )′ ′
f ′( x − + ) x −1 1 1 1 1 =
. f ′( x −1 + ) 1 x −1 x −1 = 0 x −1 = 0  x−1 +1=1 Phương trình y 0  ′ = ⇔  ⇔ (5 nghiệm) f  ( x 1 )1 0  ′ − + = x −1 +1 =  2   x −1 +1 = 3 
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 232:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy y = f (x) có 3 điểm cực trị x = 1;
x = 2; x = 5
Ta có y = ( x + − )′ ′
f ′( x + − ) 4x + 2 2 1 2 2 1 2 =
. f ′( 2x +1 − 2) 2x +1 4x + 2 = 0 4x + 2 = 0  2x+1 −2 = 1 − Phương trình y 0  ′ = ⇔  ⇔ (7 nghiệm) f  ( 2x 1 2) 0  ′ + − = 2x +1 − 2 =  2   2x +1 − 2 = 5 
Vậy hàm số đã cho có 7 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 233:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy y = f (x) có 2 điểm cực trị x = 2; x = 3
Ta có y = ( x + − )′ ′
f ′( x + − ) 4x + 2 2 1 4 2 1 4 =
. f ′( 2x +1 − 4) 2x +1 4x + 2 = 0 4x + 2 = 0 
Phương trình y′ = 0 ⇔  ⇔  + − = (5 nghiệm) f ′  ( x + − ) 2x 1 4 2 2 1 4 =  0  2x+1 −4 = 3 
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 234:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y = f (x) có 1 điểm cực trị dương
Suy ra hàm số y = f ( x ) có 2.1+1= 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 235: Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị x = 1; − x =1 x −1 = 1 − x = 0
Suy ra hàm số y = f (x − )
1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn ⇔  (1 nghiệm dương) x 1 1  − = x = 2
Vậy hàm số đã cho có 2.1+1 = 3 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 236:
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị x = 1; − x =1
Ta có g (x) = ( x − − )′ ′
f ′( x − − ) x −1 1 2 1 2 =
. f ′( x −1 − 2) x −1 x −1= 0 x =1 
Phương trình g (x) 0  x 1 2 1  ′ = ⇔
− − = − ⇔ x = 0; x = 2   x −1 −2 =1 x = 2; − x = 4 
Dựa vào bảng xét dấu, ta được x = 0 là điểm cực đại của hàm số. Chọn A. x = 1 −
Câu 237: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f ′(x) = 0 ⇔
f ′(x) = (x + ) 1 (x −  )1 x = 1 x = 0  Khi đó ( ) ′ ′ = . ′( + ) x g x
x f x m = .( x + m + ) 1 ( x + m − )
1 = 0 ⇒  x = −m −1 xx = −m+1  −m −1 > 0
Hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị khi  ⇔ m < 1. − −m +1 > 0 m∈ Kết hợp  
⇒ có 18 giá trị là tham số . m Chọn B. m < 1 −
Câu 238: Dựa vào đồ thị hàm số ta giả sử f ′(x) = (x + )2 2 . .x(x − ) 1
Khi đó g′(x) = x
f ′( x − − m − ) 3x − ′ 1 3 1 . 3 1 5 =
. f ′( 3x −1 − m −5). 3x −1 3  x −1= 0 
Số điểm cực trị của hàm số g (x) là số nghiệm của hệ phương trình  3x −1 − m −5 = 0
 3x−1 −m−5 =1  m + 5 > 0
Khi đó hàm số có 7 điểm cực trị khi  ⇒ m > 5. − m + 6 > 0 Kết hợp m − ∈ ⇒ m = { 4 − ; 3 − ; 2 − ;− }
1 . Vậy có 4 giá trị của . m Chọn C.
Câu 239: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = x(x − ) 1 (x −3); x ∀ ∈ 
Ta có g′(x) 4x − 2 = . f ′( 2
2x −1 + m − 5); 2x −1 4x − 2 = 0 4x − 2 = 0  2  2 4x − 2 = 0
2x −1 + m − 5 = 0
2x −1 = 5 − m   ( )1
Lại có g′(x) = 0 ⇔  ⇔ ⇔ f ′  ( 2
2x −1 + m − 5)  2  2 = 0
2x −1 + m − 5 =1 2x −1 = 6 −  m (2)   2 2
 2x −1 + m −5 = 3
 2x −1 = 8− m (3)   Yêu cầu bài toán ⇔ ( )
1 ,(2),(3) đều có 2 nghiệm phân biệt 2
⇔ 5 − m > 0 ⇔ m∈(− 5; 5)
Kết hợp m∈ 
→ có 5 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A.
Câu 240: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = −x(x + 2)(x − ) 1 ;∀x∈ 4x + 2 = 0
Ta có g′(x) 4x + 2 =
. f ′( 2x +1 + 2m − 2020); g′(x) = 0 ⇔ 2  x +1 f
 ( 2x +1 + 2m − 2020) =  0 4x + 2 = 0 4x + 2 = 0
 2x 1 2m 2020 2  + + − = −
2x +1 = 2018 − 2m (1)   ⇔ ⇔  2x 1 2m 2020 0  + + − =
2x −1 = 2020 − 2m (2)  
 2x +1 + 2m − 2020 =1
 2x −1 = 2021− 2m (3)   Yêu cầu bài toán ⇔ ( )
1 ,(2),(3) đều có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2018 − 2m > 0 ⇔ m <1009 Kết hợp m + ∈ 
→ có 1008 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn B.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1