Chuyên đề trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 48 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 1.

CH ĐỀ 4: TIM CN CA Đ TH HÀM S
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên mt khong vô hn (là khong dng
( )
;a
+∞
;
(
)
;
b
−∞
hoc
( )
;
−∞ +∞
). Đường thng
0
yy=
là đưng tim cận ngang (hay tim cn ngang) ca đ th
hàm s
( )
y fx=
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn:
00
lim ; lim .
xx
yy yy
+∞ −∞
= =
Định nghĩa 2: Đưng thng
0
xx=
là đưng tim cn đng (hay tim cn đứng) ca đ th hàm s
( )
y fx=
nếu ít nht một trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim .
xx
y
= −∞
II. CÁC DNG TOÁN THƯNG GP
Dạng 1: m tim cn của đồ th hàm s không chứa tham số
Phương pháp giải:
Để tìm tim cn ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
ta thc hiện các bước sau:
ớc 1: Tìm miền xác định (tập xác định) ca hàm s
(
)
y fx=
ớc 2: Tìm gii hn ca
( )
fx
khi x tiến đến biên ca miền xác định.
c 3: T các gii hạn và định nghĩa tiệm cận suy ra phương trình các đường tim cn.
Đặc bit: Đ tìm các đường tim cn ca đ th hàm s
( )
( )
fx
y
gx
=
ta có th làm như sau:
- ớc 1: Tìm tp xác định D.
- ớc 2:
+) Tìm tim cn ngang: Ta tính các gii hn:
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
và kết lun tim cn ngang
+) Tìm tim cn đng: S dụng phương pháp nhân liên hp hoc phân tính nhân t để đơn giản biu thc
(
)
( )
fx
gx
v dng ti gin nht có th t đó kết lun v tim cận đứng.
Chú ý:
- Nếu bc ca
( )
fx
nh hơn hoc bng bc ca
(
)
gx
thì đồ th hàm s tim cn ngang.
- Nếu bc ca
( )
fx
ln hơn bc của thì
( )
gx
đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Ví d 1: Tìm tim cận đứng và tim cn ngang ca các đ th hàm s sau:
a)
( )
2
2
.
1
x
yC
x
=
b)
( )
2
2
2 51
.
54
xx
yC
xx
++
=
−+
Li gii
a) TXĐ:
{ }
\ 1;1D =
. Ta có:
22
2
2
21
2
lim lim lim 0 0
1
1
1
xx x
x
xx
yy
x
x
±∞ →±∞ →±∞
= = =⇒=
là tim cn ngang ca đ
th hàm s.
Mt khác
1
lim
x
y
=
( )
1
lim
x
y
→−
=
nên
1x =
1x =
là các đưng tim cn ca đ th hàm s.
b) TXĐ:
{ }
\ 1; 4D =
.
Ta có:
(
)(
)
2
11
2 51
lim lim
14
++
→→
++
= = −∞
−−
xx
xx
y
xx
(hoc
(
)(
)
2
11
2 51
lim lim
14
xx
xx
y
xx
−−
→→
++
= = +∞
−−
) nên đường thng
1x =
tim cận đứng ca (C).
Tương tự đường thng
4x =
cũng là tiệm cận đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Li có:
2
2
2
2
51
2
2 51
lim lim lim 2
54
54
1
xx x
xx
xx
y
xx
xx
±∞ →±∞ →±∞
++
++
= = =
−+
−+
nên đường thng
2y =
là tim cn ngang ca đ
th hàm s đã cho.
Ví d 2: Tìm tim cận đứng và tim cn ngang ca các đ th hàm s sau
a)
2
32
.
1
xx
y
x
+−
=
b)
2
2
43
.
74
xx
y
x
−+
=
+−
Li gii
a) TXĐ:
[
) { }
3; \ 1 .D = +∞ ±
Ta có:
2
32
lim lim 0 0
1
xx
xx
yy
x
+∞ +∞
+−
= =⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Mt khác
( )( )
( )( )
( )( )
2
2
11 1 1
1 34
34
32
32 32
lim lim lim lim
11 11
1
xx x x
xx
xx
xx
xx xx
y
xx xx
x
→→
−+
+−
+−
++ ++
= = =
−+ −+
( )
( )
1
34 7
lim 1
8
1 32
x
x
x
xxx
+
= =−⇒=
+ ++
không là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Ta có:
( ) ( )
2
11
32
lim lim 1
1
xx
xx
yx
x
→− →−
+−
= =∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
b) TXĐ:
.D =
Ta có:
2
2
43
lim lim
74
xx
xx
y
x
±∞ ±∞
−+
= = +∞
+−
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Li có:
( )( )
(
)
(
)( )
(
)(
)
(
)
( )
22
2
2
74 1 3 74 1
13
33 3
7 16
74
xxxxx
xx
y
xx x
x
x
++ ++
−−
= = =
−+ +
+−
++
Khi đó đồ th hàm s có tim cận đứng là
3.x =
Ví d 3: Cho hàm s
(
)
y fx=
(
)
0
lim
x
fx
+
= −∞
( )
2
lim
x
fx
+
= −∞
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận đứng là các đưng thng
0y =
2.
y =
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận đứng là các đưng thng
0
x =
2.
x =
Li gii
Ta có
( )
0
lim
x
fx
+
= −∞
đồ th hàm s đã cho có TCĐ
0x =
Li có
( )
2
lim
x
fx
+
= −∞
đồ th hàm s đã cho có TCĐ
2x =
. Chn D.
Ví d 4: Tìm đường tim cận đứng và đường tim cn ngang ca đ th hàm s
21
.
1
x
y
x
=
+
A.
1
1, .
2
xy
=−=
B.
1, 2.xy=−=
C.
1, 2.xy
= =
D.
1
, 1.
2
xy= =
Li gii
TXĐ:
{ }
\1D =
.
Ta có:
( )
1
lim 1
x
yx
→−
=∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Mt khác
21
lim lim 2 2
1
xx
x
yy
x
→∞ →∞
= =⇒=
+
là tim cn ngang ca đ th hàm s. Chn B.
Ví d 5: Trong các hàm s được u trong các phương án A, B, C, D đồ th hàm s nào nhận đường thng
2x =
1y
=
là các đưng tim cn?
A.
22
.
1
x
y
x
+
=
B.
2
.
1
x
y
x
=
C.
2
1
.
2
y
xx
=
−−
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
Li gii
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0ad bc−≠
nhn
d
x
c
=
là tim cận đứng và
a
y
c
=
là tim cn ngang.
Chn D.
Ví d 6: Cho hàm s
2
2
2 32
23
xx
y
xx
−+
=
−−
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y =
.
B. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y =
.
C. Đồ th hàm s có ba đường tim cn.
D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1; 3.xx=−=
Li gii
TXĐ:
{ }
\ 1; 3 .
D =
Ta có
2
2
2
2
32
2
2 32
lim lim lim 2 2
23
23
1
xx x
xx
x
x
yy
xx
x
x
→∞ →∞ →∞
−+
−+
= = =⇒=
−−
−−
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Li có:
( )
( )
13
lim , lim
xx
yy
→−
=∞=
do đó
1; 3xx=−=
là tim cận đứng ca đ th hàm s. Chn A.
Ví d 7: Đồ th nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
2
1
.
1
x
y
x
+
=
B.
2
1
.
1
x
y
x
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
=
+
D.
1
.
1
y
x
=
+
Li gii
Ta có
2
1
1
lim lim lim lim
1
1
1
xx x x
x
x
x
yx
x
x
→∞ →∞ →∞ →∞
+
+
= = = =∞⇒
đồ th hàm s không có tim cn ngang. Chn A.
Ví d 8: [Đề thi THPT QG 2017] Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x
−−
=
.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Li gii
TXĐ:
{ }
\4D = ±
. Khi đó:
( )( )
( )( )
2
2
14
34 1
.
44 4
16
xx
xx x
y
xx x
x
+−
−+ +
= = =
−+ +
Suy ra đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là
4.x =
Chn D.
Ví d 9: [Đề thi THPT QG 2017] Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
54
.
1
xx
y
x
−+
=
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Li gii
TXĐ:
{ }
\1D = ±
. Khi đó
( )( )
( )( )
( )
2
2
1
lim 1
41
54 4
lim
11 1
1
x
x
y
xx
xx x
y
y
xx x
x
→∞
→−
=
−−
−+
= = =
=
−+ +
Suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng
1
x =
và tim cn ngang
1y =
. Chn A.
Ví d 10: [Đề thi THPT QG 2017] S tim cận đứng ca đ th hàm s
2
93
x
y
xx
++
=
+
là:
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Li gii
TXĐ:
[
) { }
9; \ 0; 1 .D = +∞
.
Khi đó:
( )
( )
( )
2
99
93 1
93
1
1 93
+−
++
++
= = =
++
+ ++
x
x
x
y
x x xx
xx
Suy ra
( ) ( )
( )
(
)
11
1
lim lim
1 93
xx
y
xx
→− →−
=
+ ++
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là
1.x =
Chn D.
Ví d 11: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cn ngang ca đ th hàm s
2
23
1
xx x
y
x
+−
=
.
A.
2.
y
=
B.
1.x =
C.
2y =
0.y =
D.
1.y
=
Li gii
Ta có
2
2
2
2
23
11
23
lim lim lim 0
1
1
1
23
11
23
lim lim lim 2
1
1
1
xx x
xx x
xx x
x
x
y
x
x
xx x
x
x
y
x
x
+∞ +∞ +∞
−∞ −∞ −∞
−+
+−
= = =
−+
+−
= = =
Đồ th hàm s có hai đường tim
cn ngang là
2y =
và
0y =
. Chn C.
Ví d 12: [Đề thi tham khảo năm 2018] Đồ th hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
.
1
xx
y
x
−+
=
B.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
C.
2
1.yx
=
D.
.
1
x
y
x
=
+
Li gii
Phân tích các đáp án:
Đáp án A. Ta có
(
)(
)
2
12
32
2
11
xx
xx
yx
xx
−−
−+
= = =
−−
nên hàm s không có tim cận đứng.
Đáp án B. Phương trình
2
10
x
+=
vô nghim nên hàm s không có tim cận đứng.
Đáp án C. Đồ th hàm s
2
1yx=
không có tim cận đứng.
Đáp án D. Đồ th hàm s
1
x
y
x
=
+
có tim cận đứng là
1x =
.Chn D.
Ví d 13: Cho hàm s
2
4
1
x
y
x
=
. Đồ th hàm s có my đưng tim cận?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Li gii
Tp xác định ca hàm s là
(
]
[
)
; 2 2; .
D = −∞ +∞
Ta thy rng
1xD=∉⇒
đồ th hàm s không có đường tim cận đứng.
2
2
4
1
lim 1
4
lim lim lim lim 1; 1
1
lim 1
1
1
x
xx x x
x
x
y
x
x
x
y yy
y
xx
x
x
+∞
→∞ →∞ →∞ →∞
−∞
=
= = = = =−⇒
=



đồ th hàm s
hai đường tim cn ngang. Chn C.
Ví d 14: Đồ th hàm s
2
1xx
y
x
++
=
có bao nhiêu tim cận?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Li gii
TXĐ:
{ }
\ 0.D =
2
2
11
1
lim 1
1
lim lim lim
lim 1
x
xx x
x
x
y
xx
x
x
y
y
xx
−∞
→∞ →∞ →∞
+∞
++
=
++
= = ⇒⇒
=
đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
2
00
1
lim lim 0
xx
xx
yx
x
→→
++
= =∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s. Chn A.
Ví d 15: Đồ th hàm s
2
4
4
x
y
x
+
=
có bao nhiêu tim cận?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Li gii
TXĐ:
{ }
\ 2.D
= ±
Ta có:
2
2
4
lim lim 1
4
4
lim lim 1
4
xx
xx
x
y
x
x
y
x
+∞ +∞
−∞ −∞
+
= =
+
= =
Đồ th hàm s có 2 tim cn ngang là
1y
= ±
.
2
lim
x
y
→±
=∞⇒
Đồ th hàm s có 2 tim cận đứng là
2.x = ±
.
Vy đ th hàm s đã cho có 4 đường tim cn. Chn D.
Ví d 16: Đồ th hàm s
( )
2
21
43
x
y
xx x
−−
=
−+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Hàm s có tp xác đnh:
(
]
{ }
; 2 \ 0;1D = −∞
Khi đó
( )
(
)( )
(
)
( )
( )
2
21 1 1
43
1 32 1 32 1
xx
y
xx x
xx x x xx x
−−
= = =
−+
−+ −+
.
Suy ra
( )
( )
3 2 10 0xx x x
−+ =⇔=
. Suy ra đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng. Chn D.
Ví d 17: Tìm tt c các tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
21 3
56
x xx
y
xx
−− + +
=
−+
.
A.
3; 2.xx=−=
B.
3.x =
C.
3; 2.xx= =
D.
3.
x =
Li gii
Hàm s có tập xác định
{ }
\ 2;3D =
.
Ta có:
( )
( )
( )( )
(
)
( )
( )
(
)
2
2
2
2
22
21 3
31
3 52
56
2 32 1 3 32 1 3
x xx
x
xx
y
xx
x x x xx x x xx
++
+
−−
= = =
−+
−+ + + −+ + +
Do vy ch có đường thng
3x =
là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho. Chn D.
Ví d 18: Tìm tt c các đưng tim cn ca đ th hàm s
2
2
32
1
x
y
x
+−
=
.
A.
1, 0.xy=±=
B.
1, 1.xy=±=
C.
0.y =
D.
1.x = ±
Li gii
Hàm s có tập xác định
{ }
\1D = ±
.
Ta có
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
22
22
2
2
22 22
32 32
32 1 1
.
1
32
32 1 32 1
xx
xx
y
x
x
xx xx
+− ++
+−
= = = =
++
++ ++
Khi đó
2
1
lim lim 0
32
xx
y
x
→∞ →∞
= =
++
Đồ th hàm s có mt tim cn ngang
0
y =
. Chn C.
Ví d 19: S đường tim cận đứng và đường tim cn ngang ca đ th
22
2
4 13 2xx
y
xx
−+ +
=
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Tập xác định ca hàm s là
{ }
11
; ; \1
22
D

= −∞ +∞


.
Khi đó
22
2
22
2
4 13 2
lim lim 3
4 13 2
lim lim 3
xx
xx
xx
y
xx
xx
y
xx
+∞ →+∞
−∞ →−∞
−+ +
= =
−+ +
= =
Đồ th hàm s có tim cn ngang
3
y
=
.
Li có:
1
lim
x
y
=∞⇒
Đồ th hàm s tim cận đứng
1x =
.
Suy ra đồ th hàm s có hai đường tim cn. Chn A.
Ví d 20: Tìm tt c các đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
2
31 3
23
xx
y
xx
−− +
=
+−
A.
3x =
. B.
1x =
3x =
. C.
1x =
3.
x =
D.
3x =
Li gii
Hàm s có tập xác định
( ) { }
3; \ 1 .D = +∞
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
31 3
31 3 9 7 2
23
2 33 1 3 2 33 1 3
xx
x x xx
y
xx
xx x x xx x x
−+
−− +
= = =
+−
+ −+ + + −+ +
( )
( )
92
33 1 3
x
y
xxx
+
⇔=
+ −+ +
Ta thy
( )
( )
33 1 3 0 3xxx x+ −+ + = =−⇒
Đồ th hàm s có tim cận đứng
3x =
. Chn A.
Ví d 21: Cho hàm s
2
2323
43
xx
y
xx
+− +
=
−+
. Hãy chn mệnh đ đúng.
A. Đồ th hàm s có các đưng tim cn ngang là
1
y =
3
y =
.
B. Đồ th hàm s có các đưng tim cận đứng là
1y
=
3
y =
.
C. Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là đường thng
1x =
.
D. Đồ th hàm s có các đưng tim cận đứng là
1x
=
3x
=
.
Li gii
Ta có:
{
}
3
; \ 1; 3
2
D

= +∞

.
Khi đó
( )
(
)( )
( )
(
)(
)
2
2
2 32 3
12 3
2 32 3
43
2 32 3 1 3
xx
xx
xx
y
xx
x xxx
+−
−−
++
= =
−+
++
( )
( )
12
2 32 3 1
x
x xx
=
++
. Suy ra
1
lim
x
y
=
nên đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
.
Li có:
lim 0
x
y
+∞
=
nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
0
y
=
.
Ví d 22: Cho hàm s
2
23
23
x
y
xx
=
−−
. Đồ th hàm s có bao nhiêu tim cận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
Hàm s xác đnh khi và ch khi
2
3
2 30
1
x
xx
x
>
−>
<−
Ta có
2
2
3
2
lim 2
23
lim lim lim
lim 2
23
23
1
x
xx x
x
x
y
x
x
y
y
xx
x
xx
+∞
→∞ →∞ →∞
−∞

=


= = ⇒⇒
=
−−
−−
đồ th hàm s có hai TCN.
S tim cận đứng ca đ th hàm s là s nghim ca h phương trình
2
3
2 30
1
2 30
x
xx
x
x
=
−=
=
−≠
đồ th hàm s có hai tim cận đứng. Vy đ th hàm s đã cho có bốn đường tim cn. Chn C.
Ví d 23: Tìm tt c các đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
12
.
2
x xx
y
xx
+− + +
=
+−
A.
2.x =
B.
2.x =
C.
2x =
1.x =
D.
2x =
1.x =
Li gii
TXĐ:
{ }
\ 2;1D =
. Khi đó:
(
)
(
)
(
)
( )
2
2
2
2
2
12
12
12
2 12
x xx
x xx
x xx
y
xx x x
+ ++
+− + +
++ + +
= =
++ +
(
)
( )( )
( )
(
)
22
11
1212212
x
x xx x x x x xx
= =
++ + + + + ++ + +
Ta có:
( )
2
lim 2
x
yx
→−
=∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho. Chn B.
Ví d 24: Đồ th hàm s
( )
24
2
31 2
32
−− + +
=
−+
x xx
fx
xx
có tim cận đứng và tim cn ngang là
A. Tim cận đứng
2, 1xx= =
; tim cn ngang
2y
=
.
B. Tim cận đứng
2x =
; tim cn ngang
2y =
.
C. Tim cận đứng
2, 1xx= =
; tim cn ngang
2, 3yy= =
.
D. Tim cận đứng
2x =
; tim cn ngang
2, 3yy= =
.
Li gii
TXĐ:
{ }
\ 1; 2D =
.
Ta có
(
)
24
2
31 2
lim lim 2
32
xx
x xx
fx
xx
→∞ →∞
−− + +
= =
−+
Đồ th hàm s có tim cn ngang
2
y =
.
Mt khác
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
24 24
24
2
2 24
31 231 2
31 2
32
3 23 1 2
x xx x xx
x xx
fx
xx
x x x xx
−− + + −+ + +
−− + +
= =
−+
+ −+ + +
( )
( )
(
)
( )
( )
( )( )
(
)
32
4
2 24 24
18 8 8 1
8 71
3231 2 1 231 2
x xxx
xx
fx
x x x xx x x x xx
+ ++
−−
⇔= =
+ −+ + + −+ + +
( )
( )
(
)
32
24
8 8 81
23 1 2
xxx
fx
x x xx
+ ++
⇔=
−+ + +
Suy ra
( )
2
lim
x
fx
=∞⇒
Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
. Chn B.
Dng 2: Tìm tim cn của đồ th hàm s dựa vào bảng biến thiên
Phương pháp giải:
ớc 1: Da vào bng biến thiên tìm tập xác định ca hàm s.
ớc 2: Quan sát bng biến thiên để suy ra gii hn khi x đến beien ca miền xác định.
c 3: Kết lun.
Chú ý: Đồ th hàm s
( )
( )
fx
y
gx
=
nhận đường thng
xa=
là tim cận đứng khi hàm s xác đnh ti
xa=
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
( )
.
.
n
m
f x x a hx
y
gx
x a kx
= =
trong đó
mn>
( ) ( )
,hx kx
không có nghim
xa=
.
(Tc là s ln lp li nghim
xa=
ca
( )
gx
nhiều hơn số ln lp li nghim
xa=
ca
( )
fx
).
Ví d 1: thi tham khảo năm 2019]
Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
−∞
1
+∞
f(x)
+∞
5
2
3
Tng s tim cn ngang và s tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
( )
1
lim 2 : 2
lim 5 : 5
lim : 1
x
x
x
f x TCN y
f x TCN y
fx x
−∞
+∞
=⇒=
=⇒=
= +∞ =
TC§
Chn C.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
y fx
=
là hàm s xác đnh trên
{ }
\1
, liên tc trên mi khong xác đnh và có
bng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
−∞
0
1
+∞
y’
+
0
+
y
2
5
0
−∞
3
A. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
0
y =
,
5
y =
và tim cận đứng là
1x =
.
B. Giá tr cc tiu ca hàm s
3
CT
y =
.
C. Giá tr cc đi ca hàm s
5
CD
y =
.
D. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
Li gii
Do
lim 0; lim 5
xx−∞ +∞
= =
nên đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
0
y =
,
5
y =
và tim cận đứng là
1x =
.
Chn A.
Ví d 3: thi tham khảo năm 2017] Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận?
x
−∞
2
0
+∞
y’
+
y
+∞
1
−∞
0
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Li gii
Da vào bng biến thiên ta có:
( )
( )
( )
0
2
lim
0, 2
lim
x
x
fx
xx
fx
+
→−
= +∞
⇒= =
= −∞
là tim cn đứng ca đ th hàm s.
Mt khác:
(
)
lim 0 0
x
fx y
+∞
=⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vy đ th đã cho có 3 tiệm cn. Chn B.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên khong
(
)
1;
+∞
và có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
1
2
4
+∞
y’
+
0
+
y
0
+∞
−∞
3
1
S đường tim cn ca đ th hàm s
( )
y fx=
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy
( )
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= −∞
( )
4
lim
x
fx
+
= +∞
Do đó đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
1; 4.xx=−=
Li có:
( )
lim 1 1
x
fx y
+∞
=⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s. Chn B.
Ví d 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
x
−∞
2
3
+∞
y’
+
0
+
y
+∞
4
+∞
5
0
S đường tim cn ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy:
( )
2
lim 2
x
yx
→−
= +∞ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Li có:
lim 5 5
x
yy
−∞
=⇒=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Do đó đồ th hàm s có 2 đường tim cn. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\1
có bng biến thiên như hình vẽ. Tng s đường tim
cận đứng và đường tim cn ngang ca đ th hàm s
( )
y fx=
x
−∞
1
1
+∞
y’
0
+
+
y
1
+∞
1
2
−∞
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Li gii
Ta có:
( )
1
lim 1
x
fx x
=∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Li có
( ) ( )
lim 1, lim 1 1
xx
fx fx y
+∞ −∞
= =⇒=±
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Do đó đồ th hàm s có 3 đường tim cn. Chn D.
Ví d 7: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x
−∞
1
1
+∞
y’
+
+
0
-
y
+∞
0
1
−∞
3
S đường tim cn ca đ th hàm s
( )
4
2
y
fx
=
+
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Ta phương trình
( )
2fx=
2 nghim phân bit suy ra đ th hàm s
( )
4
2
y
fx
=
+
2 đưng
tim cận đứng.
Khi
4
44
32
xy y
+∞ = =
−+
là mt đường tim cn ngang.
Khi
44 4
12 3 3
xy y
−∞ = =
+
là một đường tim cn ngang.
Do đó đồ th hàm s
(
)
4
2
y
fx
=
+
có 4 đường tim cn. Chn C.
Ví d 8:
Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x
−∞
1
1
+∞
y’
+
0
+
y
+∞
+∞
5
5
3
S đường tim cn ca đ th hàm s
( )
2
2018
y
fx
=
là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Li gii
Ta có phương trình
(
)
2018fx=
có 2 nghim phân bit
Suy ra đồ th hàm s
( )
2
2018
y
fx
=
có 2 đường tim cận đứng.
Khi
( )
( )
22
5
2018 2013
x fx y
fx
−∞ =
−−
Khi
( )
( )
22
5
2018 2013
x fx
fx
+∞
−−
Vy đ th hàm s
( )
2
2018
y
fx
=
có 1 tim cn ngang. Chn D.
Ví d 9: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
và có bng biến thiên như hình vẽ.
x
−∞
1
2
+∞
y’
+
0
+
y
+∞
+∞
+∞
2
1
S đường tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
( )
2
2
54
x
y
f x fx
=
−+
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
2
4
54
1
fx
f x fx
fx
=
+⇔
=
Phương trình
(
)
4
fx
=
có 3 nghim phân bit khác 2.
Phương trình
( )
1fx=
có 1 nghim kép
2
x =
(do vy mu s có dng
(
)
2
2
x
) nên
2
x
=
vn T
ca đ th hàm s.
Suy ra đồ th hàm s
( ) ( )
2
2
54
x
y
f x fx
=
−+
có 4 đường tim cận đứng. Chn B.
Ví d 10: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\ 1; 2
và có bng biến thiên như hình vẽ.
x
−∞
1
1
2
+∞
y’
+
0
+
y
9
0
5
2
−∞
3
2
Biết s đường tim cn ca đ th hàm s
( )
y fx
=
và
( )
1
1
y
fx
=
+
lần lượt là m n. Khi đó tổng
mn+
bng
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Li gii
Tim cận đồ th
(
)
y fx=
: Ta có:
đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
( )
1
lim
x
y
+
→−
= +∞
đồ th hàm s có 1 tim cận đứng
2m⇒=
.
Mt khác
( )
1fx
=
có 2 nghim phân bit và
( )
11
lim
13
x
fx
→∞
=
+
đồ th hàm s
( )
1
1
y
fx
=
+
có 1
đường tim cận ngang và 2 đường tim cận đứng.
Vy
2; 3 5m n mn= = +=
. Chn D.
Dng 3: Tìm tim cn của đồ th hàm s dựa vào đồ th hàm s
Phương pháp giải:
Da vào đồ th hàm s để xác đnh nghim ca mu s và t s t đó suy ra các đưng tim cận đứng
ca đ thm s.
Tìm các gii hn
lim
x
y
±∞
để tìm các đưng tim cn ngang ca đ th hàm s.
Ví d 1: Cho đồ th hàm s
(
)
y fx
=
như hình vẽ bên. S đường tim cn
đứng ca đ th hàm s
( )
2
3
x
y
fx
=
+
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Li gii
Da vào đ th hàm s ta thấy phương trình
( ) ( )
30 3fx fx+= =
có nghim kép
2x =
và mt
nghim
0xa
= <
.
Do đó
( )
( ) (
)
2
22
3
.2
xx
y
fx
kx a x
−−
= =
+
−−
Đồ th hàm s
( )
2
3
x
y
fx
=
+
2 đường tim cận đứng là
xa=
2
x =
. Chn B.
Ví d 2: Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
như hình vẽ bên. Tng s đường
tim cận đứng và ngang ca đ th hàm s
( )
2
2
2
xx
y
fx
+
=
+
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Li gii
Dựa vào đồ th d thy hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
0a
.
Ta có:
( )
2
4
lim 0 0
2
x
x
y
fx
→∞
=⇒=
+
là tim cn ngang ca đ th hàm s
Phương trình
( )
2
fx=
có nghim kép
2x =
và mt nghim
0x >
Phương trình
2
2
20
0
x
xx
x
=
+=
=
do đó đồ th hàm s
( )
2
2
2
xx
y
fx
+
=
+
có 2 đường tim cận đứng.
Vy đ th hàm s có 3 đường tim cn. Chn C.
Ví d 3: Cho hàm s
2ax
y
cx b
+
=
+
đ th (C) như hình vẽ bên.
Tính tng
23Ta b c=++
.
A.
0.T =
B.
1.T =
C.
3.T =
D.
2.T
=
Li gii
T hình v, ta có nhn xét sau:
Đưng thng
2x
=
là tim cận đứng ca đ th
(
)
2 2.
b
Cx b c
c
⇒==⇔=
Đưng thng
1
y
=
là tim cn ngang ca đ th
( )
1
a
C x ac
c
⇒= ==
.
Đim
( )
( )
0; 1MC
−∈
suy ra
( )
2
01 1 2yb
b
=−⇔ =−⇔ =
.
Suy ra
( )
1
2
2 2 3 1 2. 2 3 0
22
1
a
a
b
b Ta b c
bc
c
=
=
=−⇒ = + + =+ + =

=−=
=
. Chn A.
Ví d 4: Cho hàm s bc 3 có đ th như hình vẽ bên. S tim cn
đứng ca đ th hàm s
(
)
( )
2
2
32
xx
y
f x fx
=
−+
là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Li gii
Điu kin:
( )
( )
10
.
20
fx
fx
−≠
−≠
Ta có:
( )
( ) ( )
1
12
xx
y
fx fx
=
−−


Phương trình
( )
10fx
−=
có nghim kép
1x =
1
0xx= <⇒
Đ th hàm s có tim cận đứng
1
1,x xx= =
.
Phương trình
( )
20fx−=
có nghim
0x
=
23
0; 1xx xx=<=>
suy ra đ th hàm s có tim cn
đứng
2
xx=
3
xx=
.
Do đó đồ th hàm s có 4 đường tim cận đứng. Chn B.
Ví d 5: Cho hàm s bc 3 có đ th như hình vẽ bên. S tim cn
đứng ca đ th hàm s
( )
(
)
(
)
22
2
1
2
x xx
y
xf x fx
−+
=


là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Li gii
Điu kin:
( ) ( )
2
1
0.
20
x
x
f x fx
≥−
<
−≠
Ta có:
( )
(
) (
)
( )( )
(
) (
)
22
2
1
11
1
.
2
2
x xx
xx
x
y
x
fx fx
xf x fx
−+
−+
+
= =



Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x =
.
Phương trình
(
)
0fx=
có nghim kép
1x =
1
1xx= <−
suy ra đ th hàm s tim cn đng
1x =
1
xx=
.
Phương trình
( )
20fx−=
có 3 nghim phân biệt trong đó
( )
2
3
4
1
1; 0
1
x
x
x
=
∈−
>
do đó đồ th hàm s có tim cn
đứng
4
xx
=
.
Vy đ th hàm s có 4 đường tim cận đứng. Chn B.
Ví d 6: Cho hàm s bc 3 có đ th như hình vẽ n. S tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
( ) ( )
22
2
32xx xx
y
f x fx
−+
=
là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Li gii
Điu kin:
(
)
( )
2
1
0
0
x
x
f x fx
−≠
( )
(
) ( )
( )
( )
12 1
1
x x xx
y
fx fx
−−
=


Phương trình
(
)
0
fx
=
có nghim
0x =
và nghim kép
2x =
nên đồ th hàm s có tim cận đứng
0, 2xx= =
.
Phương trình
(
)
10
fx
−=
có 3 nghiệm đơn
( )
1
2
0;1
1
2
xx
x
xx
=
=
= >
suy ra đ th hàm s có tim cận đứng
2
xx
=
.
Vy đ th hàm s có 3 đường tim cận đứng. Chn A.
Dng 4: Các bài toán tiệm cn của đồ th hàm s chứa tham số
Mt s mẫu toán thường gp:
Mẫu 1: Bin lun s tim cận đứng ca đ th hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0c
.
- Đồ th hàm s có tim cận đứng khi
0
ad bc−≠
.
Mẫu 2: Bin lun s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
0
ax bx c
y
xx
++
=
vi
0a
.
- Đồ th hàm s có mt tim cận đứng khi
( )
2
0g x ax bx c= + +=
không có nghim
( )
00
0x x gx=⇔≠
.
- Đồ th hàm s không có tim cận đứng khi
( )
2
0g x ax bx c= + +=
có nghim
( )
00
0x x gx=⇔=
.
Mu 3: Bin lun s tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
0
2
xx
yC
ax bx c
=
++
vi
0a
.
- Đồ th hàm s có hai tim cận đứng khi
( )
2
0g x ax bx c= + +=
có hai nghim phân bit khác
( )
0
0
0
0
x
gx
∆>
.
- Đồ th hàm s có mt tim cận đứng khi
( )
0gx=
có nghim kép
0⇔∆=
.
- Đồ th hàm s không có tim cận đứng khi
( )
0gx=
vô nghim
0∆<
.
Mu 4: Bin lun s tim cận đứng ca đ th hàm s
( )( )
( )
2
12
ax bx c
yC
xx xx
++
=
−−
vi
12
0,
a xx≠≠
.
- Đồ th hàm s có hai tim cận đứng khi phương trình
( )
2
0g x ax bx c= + +=
không nhn
12
,xx
nghim
( )
( )
1
2
0
0
gx
gx
.
- Đồ th hàm s có mt tim cận đứng khi phương trình
( )
2
0g x ax bx c
= + +=
có nghim
1
xx=
hoc
( )
( )
1
2
2
0
0
gx
xx
gx
=
=
=
(Chú ý hai điều kiện này không đồng thi xy ra).
- Đồ th hàm s không có tim cn đứng khi
( )
2
0g x ax bx c= + +=
nhn
1
xx=
2
xx=
là nghim
(
)
(
)
1
2
0
.
0
gx
gx
=
=
Mu 5: Bin lun s tim cn ngang ca đ th hàm s
( )
( )
fx
y
gx
=
.
- Đồ th hàm s tim cn ngang bc ca mu s lớn hơn hoặc bc ca mu s và phi tn ti các gii
hn
lim
x
y
+∞
hoc
lim
x
y
−∞
.
Ví d 1: thi minh họa Bộ GD&ĐT năm 2017]: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ
th ca hàm s:
2
1
1
x
y
mx
+
=
+
có 2 tim cn ngang.
A. Không có giá tr thc nào ca m tha mãn yêu cầu đề bài.
B.
0m <
C.
0m =
D.
0m >
Li gii
Vi
0m >
ta có:
2
2
1
1
1 11
lim lim
1
1
xx
x
x
y
mm
mx
m
x
+∞ →+∞
+
+
= = ⇒=
+
+
là mt tim cn ngang.
22
2
11
11
1 11
lim lim
1
11
xx
x
xx
y
mm
mx mx
m
x
x
−∞ →−∞
−− −−
+ −−
= = = ⇒=
++
+
là mt tim cn ngang.
Khi đó đồ th hàm s có 2 tim cn.
Vi
0m =
suy ra
1
1
x
y
+
=
đồ th hàm s không có hai tim cn ngang.
Vi
0m <
đồ th hàm s cũng không có tiệm cn ngang vì không tn ti
lim
x
y
→∞
. Chn D.
Ví d 2: Tp hp các giá tr thc ca m đ hàm s
2
21
44 1
x
y
x mx
=
++
có đúng một đường tim cn là
A.
[ ]
1;1
B.
(
)
(
)
; 1 1; .
−∞ +∞
C.
(
] [
)
; 1 1; .−∞ +∞
D.
(
)
1;1
Li gii
D thy đ th hàm s luôn có tim c ngang
0
y
=
.
Để đồ th hàm s có mt tim cận thì đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Khi đó phương trình
2
4 4 10x mx+ +=
vô nghim.
( )
2
0 4 4 0 1 1 1;1mm m m
⇔∆ < < ⇔− < <
. Chn D.
Ví d 3: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
2
23x xm
y
xm
−+
=
không có tim
cận đứng.
A.
1m >
. B.
0.
m
C.
1.m =
D.
1m =
0
m
=
.
Li gii
Để đồ th hàm s không có tim cận đứng
xm=
thì là nghim ca
( )
2
23px x x m
= −+
( )
22
0
2 3 02 2 02 10 .
1
m
mmmmmmm
m
=
⇔−+=⇔−= =
=
Chn D.
Ví d 4: Tìm tt c giá tr thc ca m để đồ th hàm s
2
1x
y
x mx m
=
−+
có đúng một tim cận đứng.
A.
0.m =
B.
0.m
C.
{ }
0; 4m
D.
4.m
Li gii
Xét phương trình
( )
2
0g x x mx m= +=
Đồ th hàm s có 1 đường tim cn
có 2 nghim phân biệt trong đó có 1 nghiệm bng 1 hoc
( )
0
gx=
có nghim kép khác 1
( )
( )
2
2
40
10
4
0
40
10
mm
g
m
m
mm
g
∆= >
=
=
⇔⇔
=
∆= =
. Chn C.
Ví d 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm s
2
2
2
2
xx
y
x xm
+−
=
−+
có hai tim cận đứng.
A.
1
.
8
m
m
≠−
B.
1
.
8
m
m
>−
C.
1
8
m
m
=
=
D.
1
8
m
m
<
≠−
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
12
2
22
xx
xx
y
x xm x xm
−+
+−
= =
−+ −+
Đồ th hàm s có hai tim cận đứng khi và ch khi PT
( )
2
20fx x x m= +=
có hai nghim phân bit
tha mãn
(
)
( )
0
10
11
1 0 10
28
80
20
m
xm
fm
xm
m
f
∆>
−>
≠<

−≠

≠− ≠−


+≠
−≠
. Chn D.
Ví d 6: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
1
xm
y
x
=
có đúng hai đưng
tim cn.
A.
( )
{ }
; \1−∞ +∞
. B.
( ) { }
; \ 1; 0
−∞ +∞
C.
( )
;−∞ +∞
D.
( ) { }
; \0−∞ +∞
Li gii
Ta có:
( )
0;D = +∞
Khi đó
lim lim 0
1
xx
xm
y
x
+∞ +∞
= =
nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
0
y =
.
Chú ý: Vi
1
11
1
1
11
1
x
x
x
my
xx
x
+
=⇒= = =
−−
+
khi đó đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Vi
1m
đồ th hàm s có 1 tim cận đứng.
Do đó để đồ th hàm s có 2 tim cận đứng thì
1m
. Chn A.
Ví d 7: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đ th hàm s
2
1
mx
y
x
+
=
có tim cận đứng.
A.
2m
B.
2m <
C.
2m ≤−
D.
2
m ≠−
Li gii
Đồ th hàm s có TCĐ
( )
20g x mx = +=
không có nghim
( )
1 1 0 2.xg m= ≠−
. Chn D.
Ví d 8: Tìm tt c các giá tr m để đồ th hàm s
2
2
32
xm
y
xx
+
=
−+
có đúng một tim cận đứng.
A.
{ }
1; 4 .m ∈−
B.
1m =
C.
4.m =
D.
{
}
1; 4m
Li gii
Ta có
( )(
)
22
2
32 1 2
xm xm
y
xx x x
++
= =
−+
, đặt
( )
2
fx x m= +
.
Đồ th hàm s có mt tim cận đứng khi và ch khi
(
)
(
)
10
10
40
20
f
m
m
f
=
+=
+=
=
{ }
1
1; 4
4
m
m
m
=
∈−
=
. Chn A.
Ví d 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
4
x
y
xm
=
+
có 3 tim cn
A.
0
16
m
m
=
=
B.
16
0
4
m
m
m
=
=
=
C.
16
8
m
m
=
=
D.
0
16
m
m
=
=
Li gii
Ta có:
22
44
11
lim lim 1; lim lim 1
11
xx xx
xx
yy
mm
xx
+∞ →+∞ −∞ →−∞
−−
= = = =
+ −+
nên đồ th hàm s luôn có 2 tim cn ngang.
Để đồ th hàm s có 3 tim cn thì nó có 1 tim cận đứng
( )
2
gx x m⇔=+
có nghim kép hoc có 2
nghim phân biệt trong đó có nghim
0
4
16
m
x
m
=
=
=
. Chn A.
Ví d 10: Tìm các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
( )
22
12
1
m xx
y
x
++
=
+
đúng một
tim cn ngang.
A.
1m
<
hoc
1.m >
B.
0.m >
C.
1.
m = ±
D. Vi mi giá tr m
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
2
2
2
22
2
2
12
1
12
lim lim lim 1
1
1
1
12
1
12
lim lim lim 1
1
1
1
xx x
xx x
m
m xx
xx
ym
x
x
m
m xx
xx
ym
x
x
+∞ →+∞ →+∞
−∞ →−∞ →−∞
−+ +
++
= = =
+
+
−+ +
++
= = =−−
+
+
. (Vi
( )
2
10m −≥
)
Đồ th hàm s có mt TCN khi và ch khi
22
lim lim 1 1 1
xx
y ym m m
+∞ →−∞
= −= −⇔ =±
.
Chn C.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
2
2 33
2
m x x mx
y
x
+ −−
=
đ th (C). Đồ th (C) 3 đường tim cn khi
tham s thc m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
( ) ( )
2; 2 2; +∞
B.
( )
2; 2
C.
( )
2; +∞
D.
( )
3; 1−−
Li gii
Vi
2m
<−
đồ th hàm s không có tim cn ngang vì không tn ti
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
(không t/mãn)
Vi
36
2
2
xx
my
x
−−
=−⇒ =
đồ th hàm s có 1 tim cận đứng và 1 tim cn ngang (không t/mãn)
Vi
2m >−
đồ th hàm s có 2 tim cn ngang do
lim 2 1; lim 1 2 1;
xx
ym y m
+∞ −∞
= +− = ++
Để đồ th hàm s có 3 tim cn thì nó phi có thêm 1 tim cận đứng.
Khi đó tử s không có nghim
2x =
( ) ( )
2
2 33fx m x x m= + −−
xác đnh ti
2x
=
.
Khi đó
( ) ( )
( )
2 4 2 63 0
20
2
2
220
2 20
fm m
m
m
m
m
f
= + −−
+≥
≥−

⇔⇔

+−≥
−≠
Do đó
2; 2
mm
>−
là giá tr cn tìm. Chn A.
Ví d 12: Tp hp các giá tr thc ca m để đồ th hàm s
( )( )
22
21
2 14 4 1
x
y
mx x x mx
=
−+ + +
đúng một
đường tim cn là
A.
{ }
0
B.
( ) { } ( )
; 1 0 1;−∞ +∞
C.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
D.
Li gii
D thy đ th hàm s luôn có tim cn ngang
0
y
=
.
Suy ra để đồ th hàm s có 1 tim cận thì đồ th hàm s không có tim cận đứng.
TH1: Phương trình:
( )( )
22
2 14 4 1 0mx x x mx + + +=
vô nghim
2
10
1
11
4 40
m
m
m
m
m
−<
>
∈∅

−< <
−<
TH2: Phương trình
2
4 4 10x mx+ +=
vô nghiệm, phương trình:
( )
2
2 10*mx x +=
đúng 1 nghiệm
đơn
( )
2
4 40
11
1
0
1
0
2
0 * 2 10
2
m
m
xm
m
m xx
−<
−< <
= ⇒=

<
= −= =
.
Kết hợp 2 trường hp suy ra
0m =
. Chn A.
Ví d 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
( ) ( )
2
2
2
42
x
x
xm m
y
x
−−
=
−−
tim
cận đứng.
A.
4.m
B.
m
C.
2m
D.
{ }
2; 4m
Li gii
Hàm s có tập xác định
[
]
{ }
0; 4 \ 2D
=
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
2 42
2
2
42
xx
x
x
xm m x
xm m
y
x
x
−+
−−
= =
−−
Vi
( )
(
)
2
2 224 2xx
my x=⇒= +
Đồ th hàm s không có tim cận đứng
Vi
( )
(
)
2
2
244 2
4
2
xxx
my
x
−+
=⇒=
Đồ th hàm s tim cận đứng .
Vi
{
}
2; 4
m
đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
.
Suy ra để đồ th hàm s có tim cận đứng thì
2m
. Chn C.
Ví d 14: Tp hp tt c các giá tr ca m để đồ th hàm s
2
2017 1
3
x
y
x mx m
++
=
−−
có hai đường tim cận đứng
là:
A.
11
;
42



B.
1
0; .
2


C.
(
)
0; +∞
D.
( ) ( )
; 12 0;−∞ +∞
Li gii
Để đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng
2
30xxm m⇔− =
có hai nghim phân bit
12
,1xx≥−
.
( )( )
( ) ( )
2
2
12 12
12 1 2
12
43 0
0 12 0
1
2 2 2 0;
2
12 0
10
1 10
mm
mm
xx xx m m
m
xx x x
xx
∆= >
∆> + >

+ ≥− + ≥− ≥−



−≥
+ + +≥
+ +≥
. Chn B.
Ví d 15: Cho hàm s
2
2xxym x= +−
. Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s đường tim cn
ngang.
A.
1.m =
B.
{
}
2; 2m∈−
C.
{
}
1;1m ∈−
D.
0m >
Li gii
Ta có:
( )
2
22
22
12
2
22
x
xx
xx xx
mx
mx
y
mxmx
−+
−+
= =
++ ++
Đồ th hàm s có tim cn ngang khi và ch khi bc ca t bé hơn bậc ca mu và tn ti
0
1.
10
m
m
m
>
⇔=
−=
Chn A.
Ví d 16: Điu kin cn và đ ca tham s thc m để đồ th hàm s
2
1
24
x
y
x mx
=
++
có đúng 1 tim cn
ngang là
A.
4m =
B.
04
m≤≤
C.
0.m =
D.
0m
=
hoc
4m =
.
Li gii
+) Vi
0
m =
, ta có
1 11
lim
22 2 2
x
x
y yy
x
→∞
= =⇒=
+
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
+) Vi
0m <
đồ th hàm s không có tim cn ngang vì không tn ti
lim
x
y
→∞
.
+) Vi
0m
>
, ta có
2
2
1
1
lim
1
1
2
1
4
24
lim
2
2
xx
x
x
x
y
x
x
m
x
y
m
y
xm
x
m
+∞
−∞

=

+

= =
++
=
++
Để hàm s có duy nht mt tim cn ngang thì
1
lim
2
x
y
m
−∞
= =
Cho
2 0 4 lim
x
mm y
−∞
=⇔= =
. Vy
0m =
hoc
4m =
giá tr cn tìm. Chn D.
Ví d 17: Tìm giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
2
2 11
y x mx x
= + ++
có tim cn ngang.
A.
4m =
B.
4m =
C.
2m =
D.
0m =
Li gii
Ta có:
(
)
( )
( )
22
2
2
22
4 41 1
45
21 1
21 1 21 1
x x mx x
mx x
y x mx x
x mx x x mx x
+ +− +
−+
= + + += =
+− + +− +
Đồ th hàm s tim cn ngang khi và ch khi bc ca t s hơn hoặc bng bc ca mu s
0
0
lim 4
40
x
m
yy m
m
→∞
>
= ⇔=
−=
. Chn A.
Ví d 18: Biết đ th
( )
2
2
21a b x bx
y
x xb
++
=
+−
đưng tim cận đứng là
1x =
đường tim cn ngang là
0y =
. Tính
2ab+
.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 10.
Li gii
Đồ th hàm s có tim cận đứng
2
1: 0x PT x x b= +−=
có nghim
1
x =
( )
2
2 10a b x bx + +=
không có nghim
11 0 2
1
2 10 1
bb
x
a bb a
+− = =

=⇒⇔

++≠

. Hàm s có dng
( )
2
2
4 21
2
axx
y
xx
++
=
+−
.
Đồ th hàm s có tim cn ngang
( )
2
2
4 21
0 lim 0 lim 0
2
xx
axx
yy
xx
→∞ →∞
++
=⇔= =
+−
( )
2
2
21
4
4
lim lim 0 4 0 4 2 8
12
1
1
xx
a
a
xx
a a ab
xx
→∞ →∞
++
= =−==+ =
+−
. Chn C.
Ví d 19: Biết đ th
(
)
2
2
31a b x bx
y
x ax a
+−
=
+−
đường tim cn đng là
2x =
và đưng tim cn ngang là
1y =
. Tính
ab+
.
A. 5. B. 3. C. D.
Li gii
Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
PT:
2
0
x ax a+ −=
có nghim
2x =
42 0 4aa a⇒+ ==
Hàm s có tim cn ngang
31
1 lim 1 1 3 1 1
13
x
ab a
y y ab b
→∞
−+
=−⇔ =−⇔ =−⇔ =−⇔ = =
Khi đó
2
2
1
44
xx
y
xx
−−
=
−+
có tim cận đứng
2
x =
và tim cn ngang
1y =
Vy
5ab+=
. Chn C.
Ví d 20: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
, đồ th (C). Gi P, Q hai đim phân bit nm trên (C) sao cho tng
khong cách t P hoc Q đến hai đường tim cn là nh nhất. Độ dài đoạn thng PQ là:
A.
42
B.
52
C. 4 D.
22
Li gii
Đồ th hàm s
2
2
x
y
x
+
=
có tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =
.
Gi
( )
0
0
0
2
;
2
x
Px C
x

+


khi đó tổng khong cách t P đến hai đường tim cn là:
( ) ( )
0
00
00
2
4
,2 ,1 2 1 2
22
x
d dPx dPy x x
xx
+
= = + = = −+ = −+
−−
.
Áp dng bất đẳng thc Cosi
( )
AM GM
ta có:
0
0
4
2 2. 4
2
dx
x
≥− =
.
Du bng xy ra khi
( )
2
0
00
0
0
43
4
2 24
01
2
xy
xx
xy
x
=⇒=
−= =
=⇒=
Khi đó
( )
( )
4;3 , 0; 1 4 2
P Q PQ−⇒ =
. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
.
16
xx
y
x
−−
=
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
2.y =
B.
2.
x =
C.
2.x =
D.
1.y =
Câu 3: Tim cận đứng ca đ th hàm s
3
2
32
32
xx
y
xx
−−
=
++
là đường thng:
A.
2.
x =
B. Không có tim cận đứng.
C.
1; 2.xx=−=
D.
1.x =
Câu 4: Cho hàm s
21
2
x
y
x
=
+
có đồ th (C). Tìm ta đ giao điểm I của hai đường tim cn ca đ th (C).
A.
( )
2; 2 .I
B.
( )
2; 2 .I
C.
( )
2; 2 .I
D.
( )
2; 2 .I −−
Câu 5: Tim cn ngang ca đ th hàm s
5
1
y
x
=
là đường thẳng có phương trình?
A.
5.y =
B.
0.x =
C.
1.x
=
D.
0.
y =
Câu 6: Đưng thng nào dưới đây là tiệm cn ngang ca đ th hàm s
14
21
x
y
x
=
.
A.
2.y =
B.
4.y =
C.
1
.
2
y =
D.
2.
y =
Câu 7: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng.
A.
2
.
1
x
y
x
+
=
B.
3
2
.
2
x
y
x
=
+
C.
2
1.yx= +
D.
2
56
.
2
xx
y
x
−+
=
Câu 8: Đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đường tim cận đứng là
A.
1.y =
B.
1.x =
C.
1.x =
D.
1.y
=
Câu 9: Đưng thng
1x =
là tim cận đứng có đồ th hàm s nào trong các hàm số sau đây?
A.
23
.
1
x
y
x
=
B.
32
.
31
x
y
x
+
=
C.
3
.
1
x
y
x
+
=
+
D.
2
.
1
x
y
x
=
+
Câu 10: Đồ th hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2.
x
y =
B.
2
log .yx=
C.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
D.
2
43
.
1
xx
y
x
−+
=
Câu 11: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x
−+
=
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
45
32
xx
y
xx
−−
=
−+
.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Đồ th hàm s nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A.
2
21
2 31
x
y
xx
+
=
−+
B.
2
2
4
23
x
y
xx
=
−−
C.
2
1x
y
xx
+
=
+
D.
2
2
43
56
xx
y
xx
−+
=
−+
Câu 14: Đồ th hàm s
11x
y
x
−−
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 15: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
( )
3
x
fx=
B.
( )
3
loggx x=
C.
( )
1
1
hx
x
=
+
D.
( )
2
1
23
x
kx
x
+
=
+
Câu 16: Đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
=
có bao nhiêu đường tim cận?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 17: Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
76
1
xx
y
x
−+
=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18: Đồ th hàm s nào sau đây có ba đường tim cận?
A.
12
1
x
y
x
=
+
B.
2
1
4
y
x
=
C.
3
31
x
y
x
+
=
D.
2
9
x
y
xx
=
−+
Câu 19: S đường tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 20: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 đường tim cận?
A.
2
1
9
x
y
x
+
=
. B.
2
.
1
x
y
x
+
=
C.
2
2
36
x
y
xx
+
=
++
. D.
2
1
48
x
y
xx
+
=
++
Câu 21: Đồ th hàm s nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tim cn ngang?
A.
2
2
.
1
x
y
x
+
=
+
B.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
C.
2
1
.
2
x
y
x
=
+
D.
1
.
2
y
x
=
+
Câu 22: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tim cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Đồ th hàm s
2
2
2 41
23
xx
y
xx
+−
=
+−
có bao nhiêu đường tim cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Đồ th ca hàm s
2
2
3 72
2 52
xx
y
xx
−+
=
−+
có bao nhiêu tim cận đứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Đồ th hàm s
( )
22
1
43
fx
x xx
=
−−
có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26: Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
4
x
y
x
+
=
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 27: Đồ th hàm s
2
2
6
34
x
y
xx
=
+−
có tt c bao nhiêu đường tim cận?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 28: S đường tim cn ca đ th hàm s
2
2
4
56
x
y
xx
=
−+
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Hỏi đồ th hàm s
2
2
1
2
x
y
xx
=
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 30: S đường tim cận đứng ca đ th hàm s
22
2
4 13 2xx
y
xx
−+ +
=
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 31: S đường tim cn ca hàm s
2
1
2
x
y
x
+
=
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32: Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
+
=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: S đường tim cn ca đ th hàm s
2
1
2
x
y
xx
=
−−
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 34: Tng s các đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
52
1
x
y
x
−−
=
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35: Cho hàm s
2
43
23
xx
y
x
+−
=
+
(C). Gi m là s tim cn ca đ th hàm s (C) và n giá tr ca
hàm s (C) ti
1x =
thì tích
.mn
là:
A.
6
5
B.
14
5
C.
3
5
D.
2
15
Câu 36: Hỏi đồ th hàm s
1
2
x
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tim cận?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tiệm cn ngang?
A.
31
1
x
y
x
+
=
B.
32
2 32yx x x=− ++
C.
2
1
x
y
x
=
D.
2
1
2
xx
y
x
++
=
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
liên tc trên mi khong xác đnh và có bng biến
thiên sau.
x
−∞
1
2
+∞
(
)
fx
0 +
( )
fx
3
+∞
5
−∞
2
Hỏi đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cận?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{
}
\1
và có bng biến thiên như sau:
x
−∞
2
1
2
+∞
y’
0
+
+
0
y
+∞
+∞
3
2
−∞
−∞
Đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 40: Đồ th hàm s
22
4 43 4 1y xx x= + +− +
có bao nhiêu tim cận ngang?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 41: S đường tim cận đưng của đ th hàm s
( )
2
3
3 2 sin
4
xx x
y
xx
−+
=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho đồ th hàm s
( )
31
1
x
y fx
x
= =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tim cận đứng ca
đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
?
A.
1.x
=
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
2.x
=
Câu 43: Cho đường cong
(
)
23
:
1
x
Cy
x
+
=
M là một điểm nm trên (C). Gi s
12
,dd
tương ng các
khoảng cách từ M đến hai tim cn ca (C), khi đó
12
.dd
bng:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: Gi (H) là đ th hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
. Đim
(
)
00
;Mx y
thuc (H) có tng khong ch đến hai
đường tim cn là nh nht, vi
0
0x <
khi đó
00
xy
+
bng?
A.
2
. B.
1.
C. 0. D. 3.
Câu 45: Cho hàm s
1
23
x
y
x
=
. Gi I là giao đim ca hai tim cn ca đ th hàm s. Khong cách t I
đến tiếp tuyến ca đ th hàm s đã cho đạt giá tr ln nht bng
A.
1
.
2
d =
B.
1.d =
C.
2.
d =
D.
5.
d =
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
( )
2
1
14
x
y
mx
+
=
−+
có hai tim cận đứng
A.
0m <
B.
0m =
C.
0
1
m
m
<
≠−
D.
1m
<
Câu 47: Cho hàm s
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
. Tìm tt c các giá tr ca m để đồ th hàm s có ba đường tim cn.
A.
0
1.
1
5
m
m
m
≠−
<
B.
0
1.
1
3
m
m
m
≠−
<
C.
0
.
1
3
m
m
<
D.
0
.
1
5
m
m
<
Câu 48: Cho hàm s
2
1
24
x
y
x mx
+
=
−+
đ th (C). Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th
(C) có đúng 3 đường tim cận?
A.
2
.
5
2
m
m
<−
≠−
B.
2.m >
C.
2
2
5
2
m
m
m
>
<−
≠−
D.
2
2
m
m
<−
>
Câu 49: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x mx
=
−+
có đúng 3 đường tim cn.
A.
2
.
5
2
2
m
m
m
>
<−
B.
2
2
5
2
m
m
m
>
<−
≠−
C.
2
.
2
m
m
>
<−
D.
2 2.m−< <
Câu 50: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
22
1
2
x mx m
y
x
+ −−
=
+
có tim cn
đứng.
A.
{ }
\ 1; 3 .
B.
C.
2
\ 1;
3



D.
3
\ 1;
2



Câu 51: Tp hp các giá tr ca m để đồ th ca hàm s
( )
( )
22
21
2 14 4 1
x
y
mx x x m
=
−+ + +
đúng một tim
cn là
A.
{ }
0
. B.
( )
( )
; 1 1;−∞ +∞
.
C.
( ) { } ( )
; 1 0 1;
−∞ +∞
. D.
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị m để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx
=
−+
có đúng 2 đường tim cn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 53: Tp hp các giá tr ca m để đồ th hàm s
( )( )
22
21
2 14 4 1
x
y
mx x x m
=
−+ + +
có đúng 1 đường tim
cn là
A.
( ) { } ( )
; 1 0 1; .−∞ +∞
B.
C.
{ } ( )
0 1; . +∞
D.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
Câu 54: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m
++
=
−−
có đúng hai tiệm
cận đứng.
A.
1
0; .
2


B.
( )
0; +∞
C.
11
;.
42



D.
1
0; .
2



Câu 55: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
( )
2
11
12
x
y
x mx m
++
=
−− +
có hai tim
cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 56: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
2
59
2 28
x
y
x mx m
=
+ ++
đúng hai
đường tim cn.
A.
2 4.m−< <
B.
2 5.
m−< <
C.
1 5.m−< <
D.
1 4.m−< <
Câu 57: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
22 1
x
y
x xmx
=
−−
đúng bốn đường
tim cn.
A.
[ ]
{
}
5; 4 \ 4m ∈−
B.
[ ]
5; 4m ∈−
C.
( ) { }
5; 4 \ 4m ∈−
D.
(
]
{ }
5; 4 \ 4m ∈−
Câu 58: Cho đ th hàm bc ba
( )
y fx=
như hình vẽ. Hi đ th hàm s
(
)
( ) ( )
22
2
43
2
x x xx
y
xf x fx
++ +
=


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 6 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 59: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
,
( )
0a
đ th như hình bên.
Hi đ th hàm s
( )
( )
( )
( )
2
2
1 43
fx
gx
x xx
=
+ −+
bao nhiêu đường tim cn
đứng?
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 60: Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Hi đ th hàm
s
( )
( )
( )
( )
2
42
3 22 1
5 4.
xx x
gx
x x fx
−+ +
=
−+
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
x
−∞
1
2
+∞
( )
fx
+ 0
0 +
( )
fx
5
+∞
−∞
0
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 61: Cho hàm bc bn
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
x
−∞
0
3
5
1
5
3
2
+∞
( )
fx
0 + 0
0
+
( )
fx
+∞
+∞
1
4
0
0
1
2
0
Hi đ th hàm s
(
)
(
) (
)
( )
22
2 54 3 2
2 2 10 5 8 4
fxx x
y
f x fx x x x x x
+
=

+− ++

có bao nhiêu tim cn đng và
ngang?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 62: Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
đ th
( )
C
. Gi I là giao điểm hai đường tim cn ca (C). Tiếp tuyến
ca (C) cắt hai đường tim cn ca (C) tại hai điểm A, B. Giá tr nh nht của chu vi đường tròn ngoại tiếp
tam giác IAB bng.
A.
42
π
B.
8
π
C.
2
π
D.
4
π
Câu 63: Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
đ th (C). Gi I là giao đim ca hai tim cn ca (C). Xét tam giác đu
ABI có hai đỉnh A,B thuc (C), đoạn thng AB đ dài bng
A.
6
B.
23
C. 2 D.
22
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
(
)(
)
(
)(
)
41
1
44 4
xx
x
y
xx x
−+
+
= =
−+ +
TCĐ:
4
x =
. Chn C.
Câu 2: Ta có tim cận đứng
2
x =
. Chn B.
Câu 3:
( )
( )
( )( )
2
2
12
2
12 2
x xx
xx
y
xx x
+ −−
−−
= =
++ +
TCĐ:
2
x =
. Chn A.
Câu 4: Ta có tim cận đứng
2
x =
.
Li có
(
)
21
lim lim 2 : 2
2
2; 2
21
lim lim 2 : 2
2
xx
xx
x
y TCN y
x
I
x
y TCN y
x
+∞ →+∞
−∞ →−∞
= =⇒=
+
⇒−
= =⇒=
+
. Chn A.
Câu 5: Ta có
5
lim lim 0 : 0
1
.
5
lim lim 0 : 0
1
xx
xx
y TCN y
x
y TCN y
x
+∞ →+∞
−∞ →−∞
= =⇒=
= =⇒=
Chn D.
Câu 6: Ta có
14
lim lim 2 : 2
21
.
14
lim lim 2 : 2
21
xx
xx
x
y TCN y
x
x
y TCN y
x
+∞ →+∞
−∞ →−∞
= =−⇒ =
= =−⇒ =
Chn D.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
có TCĐ
1x =
. Chn A.
Câu 8: Ta có tim cận đng
1x =
. Chn B.
Câu 9: Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
có TCĐ
1x =
. Chn A.
Câu 10: D thy đ th hàm s
2
logyx=
có TCĐ
0x
=
. Chn B.
Câu 11:
( )( )
( )( )
12
1
22 2
xx
x
y
xx x
−−
= =
−+ +
TCĐ:
2x =
. Chn A.
Câu 12:
( )( )
( )(
)
15
12
xx
y
xx
+−
=
−−
TCĐ:
1; 2.xx= =
Mt khác
lim 1 : 1
lim 1 : 1
x
x
y TCN y
y TCN y
+∞
−∞
=⇒=
=⇒=
. Chn C.
Câu 13: Đồ th hàm s
2
2
43
56
xx
y
xx
−+
=
−+
có hai tim cận đứng là
2, 3xx
= =
. Chn D.
Câu 14:
11 1
11
x
y
x
x
−−
= =
+−
đồ th hàm s có tim cn ngang là
0
y =
. Chn D.
Câu 15: Đồ th hàm s
3
log x
không có tim cn ngang. Chn B.
Câu 16: Đồ th hàm s tim cận đứng là
3
x
=
3x
=
, tim cn ngang
0
y
=
. Chn C.
Câu 17:
2
2
76 6
11
xx x
y
xx
−+
= =
−+
có tim cận đứng là
1x
=
, tim cn ngang là
1y =
. Chn B.
Câu 18: Đồ th hàm s
12
1
x
y
x
=
+
có 2 đường tim cn.
Đồ th hàm s
2
1
4
y
x
=
2 đường tim cận đứng là
2x = ±
. Mt khác
2
1
lim 0 0
4
x
y
x
→∞
=⇒=
tim cn
ngang ca đ th hàm s.
Do đó đồ th hàm s
2
1
4
y
x
=
có 3 đường tim cn. Chn B.
Câu 19: TXĐ:
D
=
.
Ta có:
22
22
11
lim lim lim 1, lim lim lim 1
11
11
11
xx x xx x
xx
yy
xx
xx
+∞ →+∞ +∞ →−∞ →−∞ −∞
= = = = = =
++
+ −+
Suy ra đồ th có hai đường tim cn ngang
1y = ±
và không có tim cận đứng. Chn B.
Câu 20: Xét hàm s
( )( )
2
11
9 33
xx
y
x xx
++
= =
−−
Đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng
3x = ±
.
Mt khác
2
1
lim lim 0
9
xx
x
y
x
→∞ →∞
+
= =
Đồ th hàm s có một đường tim cn ngang
0
y =
.
Vy đ th hàm s
2
1
9
x
y
x
+
=
có 3 đường tim cn. Chn A.
Câu 21: Hàm s
2
1
2
x
y
x
=
+
có bc ca t s lớn hơn bậc ca mu s nên đồ th ca nó không có tim cn
ngang. Chn C.
Câu 22: TXĐ:
D =
.
Ta có:
1 11
lim lim 1, lim lim lim 1
1 11
xx xx x
x xx
yy
x xx
+∞ →+∞ −∞ →−∞ −∞
−−
= = = = =
+ + −+
Do đó đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang là
1
y = ±
. Chn C.
Câu 23: TXĐ:
{ }
\ 1; 3D =
.
Khi đó:
( )(
)
2
13
2x 4x 1
lim , lim
13
xx
y yy
xx
→−
+−
= =∞ =∞⇒
−+
Đồ th hàm s hai đường tim cận đứng là
1, 3xx= =
.
Mt khác
2
2
2
2
41
2
2 41
lim lim lim 2 2
23
23
1
xx x
xx
xx
yy
xx
xx
→∞ →∞ →∞
+−
+−
= =⇒=
+−
+−
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vy đ th hàm s có 3 đường tim cn. Chn A.
Câu 24: TXĐ:
1
\ ;2
2
D

=


.
Khi đó:
( )( )
(
)( )
2
2
31 2
3 7 2 31
2 52 21 2 21
xx
xx x
y
xx x x x
−−
−+
= = =
−+
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là
1
.
2
x =
Chn A.
Câu 25: Ta có:
( )
( )
22 22
22
22
1 43 43
34
43
43
x xx x xx
fx
x
x xx
x xx
−+ −+
= = =
−−
−−
Khi đó
22
2
43
11
43 2 2
lim lim lim
4
34 3 3
3
xx x
x xx
xx
yy
x
x
+∞ →+∞ +∞
+−
−+
= = = ⇒=
là tim cn ngang ca đ th
hàm s.
Mt khác
22
2
43
11
43 2 2
lim lim lim
4
34 3 3
3
xx x
x xx
xx
yy
x
x
−∞ →−∞ −∞
−−
−+
= = = ⇒=
là tim cn ngang ca
đồ th hàm s.
Vy đ th hàm s 2 đường tim cn ngang. Chn D.
Câu 26: TXĐ:
[ ]
2; 2D
=
. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Mt khác
( )
( )
22
21
lim lim
22
xx
x
y
xx
−−
→→
+
= = +∞
+−
( ) ( )
( )( )
22
21
lim lim
22
xx
x
y
xx
++
→− →−
+
= = −∞
+−
.
Do đó đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng
2x = ±
. Chn A.
Câu 27: TXĐ:
{ }
6; 6 \ 1D

=

. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Mt khác
( )( )
2
11
6
lim lim
14
xx
x
y
xx
→→
= =∞⇒
−+
Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
1x =
. Chn D.
Câu 28: TXĐ:
[
)
2; 2
D =
. Đồ thm s không có tim cn ngang.
Mt khác
( )( )
( )( )
2
2
22 2 2
22
4 21
lim lim lim lim .
56 2 3 3
2
xx x x
xx
xx
y
xx x x x
x
−−
→→
−+
−+
= = = = +∞
−+
−−
2x⇒=
là tim cận đứng
ca đ th hàm s.
Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là
2x =
. Chn B.
Câu 29: TXĐ:
[ ]
{ }
1;1 \ 0D =
.
Li có:
( )
2
00
1
lim lim 0
2
xx
x
yx
xx
→→
= =∞⇒ =
+
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Không tn ti gii hn
( )
2
lim
x
y
→−
.
Vy đ th hàm s có 1 đường tim cận đứng. Chn D.
Câu 30: Tập xác định ca hàm s là
{
}
11
; ; \1
22
D

= −∞ +∞


.
Khi đó
22
2
22
2
4 13 2
lim lim 3
4 13 2
lim lim 3
xx
xx
xx
y
xx
xx
y
xx
+∞ →+∞
−∞ →−∞
−+ +
= =
−+ +
= =
Đồ th hàm s có tim cn ngang
3.
y =
Li có:
1
lim
x
y
=∞⇒
Đồ th hàm s tim cận đứng
1
x =
.
Suy ra đồ th hàm s có hai đường tim cn. Chn A.
Câu 31: TXĐ:
{ }
\2.
D
=
Ta có:
22
22
11
11
11
lim lim lim 1, lim lim lim 1.
22
22
11
xx x xx x
xx
xx
yy
xx
xx
+∞ +∞ +∞ −∞ −∞ →−∞
++
++
= == =−=
−−
−−
Suy ra
1y = ±
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Mt khác
2
22
1
lim lim 2
2
xx
x
yx
x
→→
+
= =∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy đ th hàm s có 3 đường tim cn. Chn C.
Câu 32: TXĐ:
( )
1;1D =
. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
( )(
)
2
111
1
11
1
xxx
y
x
xx
x
+++
= = =
−+
Đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng
1x =
. Chn A.
Câu 33: TXĐ:
( )
2;1 .
D =
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Ta có:
( )
( )
11
2
12
xx
y
x
xx
−−
= =−⇒
+
−+
Đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng
2
x =
. Chn D.
Câu 34: TXĐ:
{ }
5 ; 5 \ 1;1
D

=−−

. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Mt khác
( )
(
)
( )
(
)
22
2
2222
54 1 1
52
15 2 15 2
xx
y
x
xxxx
−−
= = =−⇒
−+
−+ −+
Đồ th hàm s không có
tim cận đứng. Chn A.
Câu 35: TXĐ:
33 3
; ;\
22 2
D


= −∞ +∞






. Ta có:
( )
11 2
1.
55
ny
+
= = =
Mt khác
2
2
3
14
43 3
lim lim lim .
3
23 2
2
xx x
xx
x
y
x
x
+∞ +∞ +∞
+−
+−
= = =
+
+
2
2
3
14
43 1
lim lim lim
3
23 2
2
xx x
xx
x
y
x
x
−∞ −∞ −∞
−−
+−
= = =
+
+
Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang.
Li có:
3
2
3
lim
2
x
yx



=∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy
26
3, .
55
m n mn==⇒=
. Chn A.
Câu 36: TXĐ:
[
) { }
2; \ 2D = +∞
.
Ta có:
2
1
1
1
lim lim lim 1 1
2 12
1
xx x
x
x
yy
xx
x
x
+∞ +∞ +∞
= = =⇒=
−+
−+
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Mt khác
22
1
lim lim
2
xx
x
y
xx
→→
= =∞⇒
−+
đồ th hàm s 1 đường tim cận đứng là
2x =
. Vy đ th hàm
s có 2 đường tim cn. Chn C.
Câu 37: Đồ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
có tim cn ngang là
3y =
. Chn A.
Câu 38: Da vào đ th hàm s ta thy
lim 3, lim 5 3, 5
xx
y y yy
−∞ →+∞
= =⇒= =
2 đường tim cn ngang ca
đồ th hàm s.
Mt khác
1
lim 1
x
yx
=∞⇒ =
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Do đó đồ th hàm s có 3 đường tim cn. Chn A.
Câu 39: Xét phương trình
( )
( )
5
2 50 .
2
fx fx−= =
Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
5
2
fx=
có 4 nghim phân bit.
Do đó đồ th hàm s
( )
1
25
y
fx
=
có 4 đường tim cận đứng. Chn B.
Câu 40: TXĐ:
D =
Ta có:
( )
22
2222
4 4 34 1
42
4 43 4 1 4 43 4 1
xx x
x
y
xx x xx x
+ +− +
+
= =
+ ++ + + ++ +
Khi đó:
22 22
22
44
lim lim 1, lim lim 1
43 1 43 1
44 44
xx xx
xx
yy
xx
xx xx
+∞ +∞ −∞ −∞
++
= = = =
++ + + ++ +
Do đó đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang là
1.y = ±
Chn A.
Câu 41: TXĐ:
{ }
\ 2; 0D = ±
Khi đó:
( )( )
( )( )
(
)
(
)
1 2 sin 1 sin
22 2
x x xx x
y
x xx xx
−−
= =
−+ +
Ta có:
( )
2 00
1 sin 1 1
lim , lim lim . .1 .
2 22
x xx
xx
yy
xx
→−
= = =−=
+
Do đó đồ th hàm s có một đường tim cận đứng là
2x =
. Chn A.
Câu 42:
(
)
1 11
1
31
21
2
1
x
yx
x
fx x
x
= = = ⇒=
−+
là tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
.
Chn C.
Câu 43: Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng
( )
1
1
x =
và tim cn ngang
( )
2
2y =
.
Gi
( )
( )
23
;1
1
a
Ma C a
a
+

∈≠


ta có:
(
)
11
;1
d dM a= ∆=
( )
22
23 5
; 2.
11
a
d dM
aa
+
= ∆= −=
−−
Khi đó
12
5
. 1. 5
1
dd a
a
=−=
. Chn C.
Câu 44: Đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng
( )
1
1x =−∆
và tim cn ngang
( )
2
2y =
.
Gi
(
)( )
23
;1
1
a
Ma C a
a
+

≠−

+

ta có:
( )
11
;1
d dM a= ∆= +
( )
22
23 5
; 2.
11
a
d dM
aa
+
= ∆= −=
++
Theo bất đẳng thức Cosi ta có:
12
1
1 2 1 . 2.
1
dd a a
a
+ = +≥ + =
+
Du bng xy ra
( )
( )
( )
2
0;3
0
1
1 11 .
2
1
2;1
M
a
aa
a
a
M
=
+= + =
=
+
Do
0
0x <
nên
( )
00
2;1 2 1 1.M xy + =−+=
Chn B.
Câu 45: Gi
13
;
23 2
a
Ma a
a



là điểm thuc đ th hàm s.
Phương trình tiếp tuyến ti M là:
( )
( ) ( )
2
11
23
23
a
y xa d
a
a
−−
= −+
Đồ th hàm s có tim cận đứng
3
2
x =
, tim cn ngang
1 31
;
2 22
yI

=


.
Khi đó
( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2
2
2 22
3
11
2
12 32 2
22 3
23
22 3
1
;
1 11
1 1 23
23 23 23
a
a
aa
a
a
a
d Id
a
a aa
−+
++
= = =
+ + +−
−−
Do
( )
( )
( )
( )
22
22
11 1
23 2 .23 2 .
2
23 23
a ad
aa
+ =⇒≤
−−
Vy
max
1
2
d =
. Chn A.
Câu 46: Đồ th hàm s có hai tim cận đứng khi phương trình
(
) (
)
2
14gx mx
= −+
có 2 nghim phân bit
khác
( )
0
0
1.
1 4 40
1
m
m
gm
m
<
<
−⇔

+≠
≠−
Chn C.
Câu 47: D thy đ th hàm s luôn có tim cn ngang ca mi m.
Đồ th hàm s ba đường tim cn
Phương trình
( )
2
2 30g x mx x
= +=
có 2 nghim phân bit khác
1
( )
00
13 0 1
1
1 10
3
mm
mm
gm
m
≠≠
∆= > ≠−


= +≠
<
. Chn B.
Câu 48: Do
2
1
lim lim 0 0
24
xx
x
yy
x mx
→∞ →∞
+
= =⇒=
−+
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Để đồ th (C) có đúng 3 đường tim cận thì có phải có 2 đường tim cận đứng.
Đồ th hàm s có 2 tim cận đứng
( )
2
2 40g x x mx = +=
có 2 nghim phân bit khác
1
.
( )
2
2
40
2
.
1 52 0
5
2
m
m
m
gm
m
>
∆= >

<−
⇔⇔

−=+
≠−
Chn C.
Câu 49: Do
2
2
lim lim 0 0
1
xx
x
yy
x mx
→∞ →∞
= =⇒=
−+
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Để đồ th (C) có đúng 3 đường tim cận thì nó phải có 2 đường tim cận đứng.
Đồ thi hàm s có 2 tim cận đứng
( )
2
10g x x mx = +=
có 2 nghim phân bit khác 2.
( )
2
2
40
2
.
1 52 0
5
2
m
m
m
gm
m
>
∆= >

<−
⇔⇔

−=
Chn A.
Câu 50: TXĐ:
{ }
\2D =
.
Đồ th hàm s có tim cận đứng
Phương trình
( )
22
10g x x mx m= + −=
không nhn
2x =
là
nghim
(
)
2
1
2 42 10
3
2
m
g mm
m
= −≠
≠−
. Chn D.
Câu 51: D thy đ th hàm s luôn có tim cn ngang
0y =
.
Suy ra để đồ th hàm s có 1 tim cận thì đồ th hàm s không có tim cận đứng.
TH1:
0m
và phương trình:
( )( )
22
2 14 4 1 0mx x x mx + + +=
vô nghim
2
10
1
11
4 40
m
m
m
m
m
−<
>
∈∅

−< <
−<
.
TH2: Phương trình:
2
4 4 10
x mx+ +=
nghiệm. Phương trình:
( )
2
2 1 0*mx x +=
đúng 1 nghiệm
đơn
( )
2
4 40
11
1
0
1
0
2
0 * 2 10
2
m
m
xm
m
m xx
−<
−< <
= ⇒=

=
= −= =
.
Kết hợp 2 trường hp suy ra
0m =
. Chn A.
Câu 52: Ta có:
2
2
2
2
1
1
lim lim lim
32
32
1
xx x
m
mx
x
ym
xx
x
x
→∞ →∞ →∞
= = =
−+
−+
Đồ th hàm s luôn có mt tim cn ngang
đưng thng
ym=
. Đồ th hàm s đúng hai đường tim cn khi nó có mt tim cn khi nó có mt
tim cận đứng. Ta có:
( )( )
22
2
11
12
32
mx mx
y
xx
xx
−−
= =
−−
−+
, đặt
( )
2
1f x mx=
.
Đồ th hàm s có mt tim cận đứng khi và ch khi
( )
( )
10
10
4 10
20
f
m
m
f
=
−=
−=
=
.
1
1
1;
1
4
4
m
m
m
=

⇔∈

=

. Chn B.
Câu 53: D thy đ th hàm s luôn có tim cn ngang
0y =
.
Suy ra để đồ th hàm s có 1 tim cận thì đồ th hàm s không có tim cận đứng.
TH1:
0m
và phương trình:
( )( )
22
2 14 4 1 0mx x x m + + +=
vô nghim
1
10
1
1
4 10
4
m
m
m
m
m
>
−<
⇒>

+>
>−
.
TH2: Phương trình:
2
4 4 10xm+ +=
vô nghiệm. Phương trình:
( )
2
2 1 0*mx x +=
đúng 1 nghiệm đơn
(
)
4 10
1
0
1
2
0 * 2 10
2
m
xm
m xx
+>
= ⇔=
= −= =
.
Kết hợp 2 trường hp suy ra
{ } ( )
0 1;m +∞
. Chn C.
Câu 54: Ta thy
( )
1 10 1
xx+ + > ≥−
. Do đó đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng
2
30x mx m⇔− =
có hai nghim phân bit
12
,1xx≥−
.
( )( )
(
) (
)
2
2
12 12
12 1 2
12
43 0
0 12 0
1
2 2 2 0; .
2
12 0
10
1 10
mm
mm
xx xx m m
m
xx x x
xx
∆= >
∆> + >

+ ≥− + ≥− ≥−



−≥
+ + +≥
+ +≥
Chn A.
Câu 55: Ta thy
(
)
1 10 1xx+ + > ≥−
. Do đó đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng
( )
2
1 20x mx m −− + =
có hai nghim phân bit
12
,1
xx≥−
.
( )( )
( )
( )
2
2
12 12
12 1 2
12
180
0 10 1 0
2 2 1 2 5 62 2
10
2 1 10
1 10
mm
mm
xx xx m m
xx x x
mm
xx
∆= >
∆> + >
+ ≥− + ≥− ≥− ≥−


+ + +≥
+ +≥
+ +≥
.
Kết hp
{ }
2, 1, 0mm =−−
. Chn C.
Câu 56: Ta có
2
2
9
5
59
lim lim lim 5
2 28
2 28
1
xx x
x
x
y
mm
x mx m
x
x
+∞ +∞ →+∞
= = =
+
+ ++
++
.
Mt khác
2
2
9
5
59
lim lim lim 5
2 28
2 28
1
xx x
x
x
y
mm
x mx m
x
x
−∞ −∞ →−∞
= = =
+
+ ++
−+ +
Do đó đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang
5y = ±
.
Để đồ th hàm s có đứng hai đường tim cận thì nó phi không có tim cận đứng.
Khi đó phương trình
2
2 2 80x mx m+ + +=
vô nghim hoc có nghim kép.
TH1: Phương trình
2
2 2 80x mx m+ + +=
vô nghim
2
8 0 2 4.mm m
⇔∆ = < ⇔− < <
TH2: Phương trình
2
2 2 80x mx m+ + +=
có nghim kép
2
0
9
99
5
2. 2 8 0
55
x
mm
∆=
=
 
+ + +=
 
 
(h
phương trình này vô nghiệm).
Vy
24m−< <
là giá tr cần tìm. Chn A.
Câu 57: Ta có
2
2
1
1
11
lim lim lim
2 1 21
22 1
21
xx x
x
x
y
m
x xm x
xx
x
+∞ +∞ +∞
= = =
−−
−−
2
2
1
1
11
lim lim lim
2 1 21
22 1
21
xx x
x
x
y
m
x xm x
xx
x
−∞ −∞ −∞
−−
= = =
−−
−−
Do đó đồ th hàm s luôn có 2 đường tim cn ngang.
Để độ th hàm s có 4 đường tim cận thì phương trình
( )
( )
22
2
2
2
1
1
22 10 22 1
4 10
22 1
x
x
x xm x x xm x
gx x x m
x xm x
≥−

−−= −−=+

= −=
−= +
có 2 nghim phân bit khác 1
( )
gx
có nghim
12
1xx > ≥−
.
( )( )
( )
( )
(
]
{
}
12
12
12 1 2
4 10
5
5
1 10
60
60
5; 4 \ 4
1 10
10
15 0
4
14 0
4
m
m
m
xx
m
xx
xx x x
m
m
gm
m
∆= + + >
>−
>−
++ +>
<
>

∈−

+ +≥
+ + +≥
−+


≠−
=−−
≠−
. Chn D.
Câu 58: Hàm s xác đnh khi
( ) ( )
( ) ( )
2
0
0
1
. . 20
. 20
x
xx
x
xfx fx
fx fx
>
+≥
≤−

−≠


−≠


( )( )
( ) ( )
13
1
.
2
xx
x
y
x
fx fx
++
+
=


Dựa vào đồ th hàm s ta thy:
Phương trình
( )
0fx=
có nghim kép
3x =
và nghim
( )
1
1; 0xx= ∈−
.
Phương trình
( )
2fx=
có mt nghim
1x =
và 2 nghim
23
,1xx<−
.
Do đó đồ th hàm s có các đường tim cn
23
0, 3, ,x x xxxx= =−= =
. Chn D.
Câu 59: Dựa vào đồ th hàm s ta có:
(
) ( ) ( )
2
1. 2f x ax x=+−
trong đó
0a >
.
Do đó
(
)
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )( )
22
2
. 1. 2
.2
1. 1 3
1 43 1 1 3
fx
ax x
ax
gx
xxx
x xx x x x
+−
= = =
+−−
+ −+ +
Khi đó tập xác định ca hàm s
[
) { }
2; \ 3D = +∞
.
Suy ra đồ th hàm s có mt tim cận đứng là
3
x =
. Chn B.
Câu 60: Ta có
( )
( )( )
( )
22
3 2 3 1 23 32f x ax bx c a x x a x x
= + += = +
Đồng nht 2 vế ta có:
( )
32
9
2 9, 6 6
2
a
b a c a f x ax x ax d
= = = ++
Mt khác
( )
( )
10
9
15
65
19
2
20
20
8 18 12 0
19
a
f
a a ad
f
a a ad
d
=
=
+ + +=

⇒⇒

=

+ +=
=
Giải phương trình
( )
1
0
2
2
x
fx
x
=
=
=
.
Hàm s có tập xác định là
11
; \ ;1; 2
22
D

= +∞


Khi đó:
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
2
42 2 2
3 22 1
1 22 1
21
1 2.
5 4. 1 4.
xx x
xx x
x
gx
x x fx
x x fx x x fx
−+ +
−− +
+
= = =
++
−+
Suy ra đồ th hàm s có 2 đường tim cận đứng là
1
,2
2
xx= =
. Chn C.
Câu 61: Dựa vào BBT ta có:
( ) ( )( )
2
12f x ax x x= +−
Ta có:
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
2 22
22 22
. 12
2 4 12 1 2 4 12 1
fxxx axx x xx
y
fx x x x fx x x x
+ +− +
= =
−+ −+
 
 
( ) ( )( )( )
22
2 2 12 1
ax x x
fx x x x
+
=
+− +


Dựa vào BBT suy ra phương trình
( )
2fx
=
có 2 nghim
xa
xb
=
=
trong đó
0
.
2
a
b
<
>
Với điều kin
2
0xx+≥
thì phương trình
( ) ( )( )( )
2
1
2 2 12 1 0
x
x
fx x x x
xa
xb
=
=
+ +=


=
=
Do đó đồ th hàm s có 4 đường tim cận đứng.
Mc khác bc ca t s nh n bc ca mu s nên đồ th hàm s có một đường tim cn ngang là
0y =
.
Do đó đồ th hàm s có 5 đường tim cn. Chn C.
Câu 62: Đồ th hàm s
2
2
x
y
x
+
=
có tim cận đứng là
2x =
và tim cn ngang là
( )
1 2;1yI=
.
Gi
( )
2
;
2
a
Ma C
a
+



vi
2
a
suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là:
(
)
( )
( )
2
42
.
2
2
a
y xa d
a
a
−+
= −+
Ta có:
(
)
(
)
2
2
6
42
2 2;
2
2
2
x
a
a
dx A
y
a
a
a xa
=
+

−+
∩=

= +

−−
(
)
( )
( )
2
1
426
1 2 2;1
2;
22
2
y
aa
d y Ba
yA
aa
a xa
=
−+ +
∩=

= +⇒

−−

−−
Khi đó
68
1 ,24.16
22
a
IA IB a IA IB
aa
+
= −= = =
−−
Do
IAB
vuông ti I nên bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB
22
22
AB IA IB
R
+
= =
Mt khác
22
32
2 . 32 2 2
2
IA IB IA IB R+ = ⇒≥ =
.
Giá tr nh nht của chu vi đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB bng:
min min
2 42CR
ππ
= =
. Chn A.
Câu 63: Giao điểm của 2 đường tim cn là
( )
2;1I
là tâm đi xng ca đ th hàm s.
Hàm s đã cho hàm đng biến, có 2 trc đi xứng 2 đường phân giác ca các đưng tim cn có
phương trình là
yx=
yx=
.
Do tính chất đối xứng nên:
::
AB d y x AB y x m =−⇒ = +
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và AB là:
( ) ( )
2
2
1
1 2 10
2
x
x
xm
gx x m x m
x
≠−
=+⇔
= + + + +=
+
Điu kiện để AB ct (C) tại 2 điểm phân bit là:
( ) ( )
( )
2
1 42 1 0
20
mm
g
∆= + + >
−≠
Khi đó gọi
( ) ( )
11 2 2
; ;;Ax x m Bx x m++
, theo Viet ta có:
12
12
1
21
xx m
xx m
+ =−−
= +
Tam giác ABC luôn cân ti I suy ra nó đều khi
( )
33
;
22
IH AB d I AB AB=⇔=
( ) ( ) ( )
( )
22 2
2
1 2 1 2 12
3
3
2 3 3 4 3 2 18 4
2
2
m
x x m x x xx m m m

= = + = + +−

( )
22
6 9 2 6 3 23mm AB mm = = −=
. Chn B.
| 1/48

Preview text:

CHỦ ĐỀ 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng ( ; a +∞) ; ( ; −∞ b) hoặc ( ;
−∞ +∞) ). Đường thẳng y = y là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị 0
hàm số y = f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim y = y ; lim y = y . 0 0 x→+∞ x→−∞
Định nghĩa 2: Đường thẳng x = x là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y = f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim y = ; +∞ lim y = ; +∞ lim y = ; −∞ lim y = . −∞ x + → − + − 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số không chứa tham số Phương pháp giải:
Để tìm tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm miền xác định (tập xác định) của hàm số y = f (x)
Bước 2: Tìm giới hạn của f (x) khi x tiến đến biên của miền xác định.
Bước 3: Từ các giới hạn và định nghĩa tiệm cận suy ra phương trình các đường tiệm cận. f (x)
Đặc biệt: Để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ta có thể làm như sau: g (x)
- Bước 1: Tìm tập xác định D. - Bước 2:
+) Tìm tiệm cận ngang: Ta tính các giới hạn: lim y; lim y và kết luận tiệm cận ngang x→+∞ x→−∞
+) Tìm tiệm cận đứng: Sử dụng phương pháp nhân liên hợp hoặc phân tính nhân tử để đơn giản biểu thức
f (x) về dạng tối giản nhất có thể từ đó kết luận về tiệm cận đứng. g (x) Chú ý:
- Nếu bậc của f (x) nhỏ hơn hoặc bằng bậc của g (x) thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang.
- Nếu bậc của f (x) lớn hơn bậc của thì g (x) đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ví dụ 1: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của các đồ thị hàm số sau: 2 a) 2 − x + + y = C . b) 2x 5x 1 y = C . 2 ( ) 2 ( ) 1− x x − 5x + 4 Lời giải 2 1 − a) 2 2 TXĐ: D − = 2 x  \{ 1; − } 1 . Ta có: lim = lim = lim x x y
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ 2 x→±∞ x→±∞ 1 xx →±∞ 1 2 x −1 thị hàm số.
Mặt khác lim y = ∞ và lim y = ∞ nên x =1 và x = 1
− là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. x 1 → x→(− ) 1
b) TXĐ: D =  \{1; } 4 . 2 2 Ta có: 2x + 5x +1 lim y + + = lim = −∞ (hoặc 2x 5x 1 lim y = lim
= +∞ ) nên đường thẳng x =1 là x 1+ x 1+ → → (x − ) 1 (x − 4) x 1− x 1− → → (x − ) 1 (x − 4)
tiệm cận đứng của (C).
Tương tự đường thẳng x = 4 cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 5 1 2 2 + + 2 Lại có: 2x + 5x +1 lim = lim = lim x x y
= 2 nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ 2 x→±∞
x→±∞ x − 5x + 4 x→±∞ 5 4 1− + 2 x x thị hàm số đã cho.
Ví dụ 2: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của các đồ thị hàm số sau 2 a) x + 3 − 2x − + y = . b) x 4x 3 y = . 2 x −1 2 x + 7 − 4 Lời giải a) TXĐ: D = [ 3 − ;+∞) \ {± } 1 . Ta có: x + 3 − 2 lim = lim x y
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→+∞ x→+∞ x −1 2 x + 3 − 4x (1− x)(3+ 4x) Mặt khác x + 3 − 2x x + 3 + 2x x + 3 + 2 lim = lim = lim = lim x y 2 x 1 → x 1 → x 1 x −1 → ( x − ) 1 (x + ) x 1 1 → (x − ) 1 (x + ) 1 3 + 4x 7 = lim−
= − ⇒ x = 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 → (x + ) 1 ( x + 3 + 2x) 8 Ta có: x + 3 − 2 lim = lim x y = ∞ ⇒ x = 1
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→(− ) x→(− ) 2 1 1 x −1 2 b) TXĐ: − + D x 4x 3 = .  Ta có: lim y = lim
= +∞ ⇒ Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→±∞ x→±∞ 2 x + 7 − 4
(x )(x ) ( 2x + 7 + 4)(x − )1(x − 3) ( 2x + 7 + 4)(x − − − ) 1 1 3 Lại có: y = = = 2 x + 7 −16 (x − 3)(x + 3) x + 3 2 x + 7 + 4
Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3. −
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −∞ và lim f (x) = −∞ . Khẳng định nào sau đây là khẳng x 0+ → x 2+ → định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2. Lời giải
Ta có lim f (x) = −∞ ⇒ đồ thị hàm số đã cho có TCĐ x = 0 x 0+ →
Lại có lim f (x) = −∞ ⇒ đồ thị hàm số đã cho có TCĐ x = 2 . Chọn D. x 2+ →
Ví dụ 4: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y = . x +1 A. 1 x = 1, − y = . B. x = 1, − y = 2.
C. x = 1, y = 2 − . D. 1 x = , y = 1. − 2 2 Lời giải TXĐ: D =  \ {− } 1 .
Ta có: lim y = ∞ ⇒ x = 1
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→(− ) 1 Mặt khác 2x −1 lim y = lim
= 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Chọn B. x→∞ x→∞ x +1
Ví dụ 5: Trong các hàm số được nêu trong các phương án A, B, C, D đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng
x = 2 và y = 1 là các đường tiệm cận? A. 2x + 2 y − + = . B. x 2 y = . C. 1 y = . D. x 1 y = . x −1 x −1 2 x x − 2 x − 2 Lời giải Đồ thị hàm số ax + b y =
với ad bc ≠ 0 nhận d
x = − là tiệm cận đứng và a
y = là tiệm cận ngang. cx + d c c Chọn D. 2
Ví dụ 6: Cho hàm số 2x − 3x + 2 y =
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x − 2x − 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = . 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1; − x = 3. Lời giải TXĐ: D =  \ { 1; − } 3 . 3 2 2 2 − + 2 Ta có 2x − 3x + 2 lim = lim = lim x x y
= 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→∞
x→∞ x − 2x − 3 x→∞ 2 3 1− − 2 x x
Lại có: lim y = ∞, lim y = ∞ do đó x = 1;
x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Chọn A. x→(− ) 1 x→(3)
Ví dụ 7: Đồ thị nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 A. x +1 y − − = . B. x 1 y = . C. x 1 y = . D. 1 y = . x −1 2 x +1 x + 2 x +1 Lời giải 1 2 x + Ta có x +1 lim = lim = lim x y
= lim x = ∞ ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Chọn A. x→∞ x→∞ x −1 x→∞ 1 1 x→∞ − x 2
Ví dụ 8: [Đề thi THPT QG 2017] Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 3x − 4 y = . 2 x −16 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải 2
x − 3x + 4 (x + ) 1 (x − 4) TXĐ: + D = x 1  \ {± } 4 . Khi đó: y = = = . 2 x −16
(x − 4)(x + 4) x + 4
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 4. − Chọn D. 2
Ví dụ 9: [Đề thi THPT QG 2017] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x − 5x + 4 y = . 2 x −1 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải 2
x − 5x + 4 (x − )(x − ) lim y = 1 4 1 TXĐ: D − = x 4   \ {± } 1 . Khi đó x y →∞ = = = ⇒ 2 x −1 (x − ) 1 (x + ) 1 x +1  lim y = ∞ x→(− )1
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cận ngang y = 1. Chọn A.
Ví dụ 10: [Đề thi THPT QG 2017] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 + 3 y = là: 2 x + x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải TXĐ: D = [ 9; − +∞) \ {0;− } 1 .. x + 9 − 9 Khi đó: x + 9 + 3 x + 9 + 3 1 y = = = 2 x + x x(x + ) 1 (x + ) 1 ( x +9 +3) Suy ra 1 lim y = lim
⇒ Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 1. − x→(− ) 1 x→(− ) 1 (x + ) 1 ( x + 9 + 3) Chọn D. 2
Ví dụ 11: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x − 2x + 3 − x y = . x −1 A. y = 2. B. x = 1. C. y = 2 − và y = 0. D. y = 1. Lời giải  2 3  − + − 2 1 1 2 x − 2x + 3  lim = lim − x = lim x x y = 0 x→+∞ x→+∞  x −1 x→+∞ 1 1−  Ta có  x
⇒ Đồ thị hàm số có hai đường tiệm  2 3 − − + − 2 1 1  2 x − 2x + 3  lim = lim − x = lim x x y = −2 x→−∞ x→−∞ x −  1 x→−∞ 1 1−  x
cận ngang là y = 2 và y = 0. Chọn C.
Ví dụ 12: [Đề thi tham khảo năm 2018] Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 2 A. x − 3x + 2 y = . B. x y = . C. 2 y = x −1. D. x y = . x −1 2 x +1 x +1 Lời giải Phân tích các đáp án: 2
x − 3x + 2 (x − ) 1 (x − 2)
Đáp án A. Ta có y = =
= x − 2 nên hàm số không có tiệm cận đứng. x −1 x −1
Đáp án B. Phương trình 2
x +1 = 0 vô nghiệm nên hàm số không có tiệm cận đứng.
Đáp án C. Đồ thị hàm số 2
y = x −1 không có tiệm cận đứng.
Đáp án D. Đồ thị hàm số x y =
có tiệm cận đứng là x = 1 − .Chọn D. x +1 2
Ví dụ 13: Cho hàm số x − 4 y =
. Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận? x −1 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải
Tập xác định của hàm số là D = ( ; −∞ 2] ∪[2;+∞).
Ta thấy rằng x = 1∉ D ⇒ đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng. 4 − 2 x 1 2  lim y = 1 x x x Và 4 lim y = lim = lim = lim x→+∞ ⇒  ⇒ y = 1; y = 1
− ⇒ đồ thị hàm số có x→∞ x→∞ x −1 x→∞  1 x→∞  x lim y = 1 x1 −  − x→−∞ x   
hai đường tiệm cận ngang. Chọn C. 2
Ví dụ 14: Đồ thị hàm số x + x +1 y = có bao nhiêu tiệm cận? x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải TXĐ: D =  \ { } 0 . 1 1 + + 2 x 1 2  lim y = 1 x + x +1 − lim y = lim = lim x xx→−∞ ⇒ 
⇒ đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. x→∞ x→∞ x x →∞ x lim y = 1 x→+∞ 2 Và x + x +1 lim y = lim
= ∞ ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Chọn A. x→0 x→0 x
Ví dụ 15: Đồ thị hàm số x + 4 y = có bao nhiêu tiệm cận? 2 x − 4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải TXĐ: D =  \ {± } 2 .  x + 4 lim y = lim = 1 x→+∞ x→+∞ 2 Ta có:  x − 4 
⇒ Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = 1 ± . x + 4  lim y = lim = 1 − x→−∞ x→−∞ 2  x − 4
lim y = ∞ ⇒ Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = 2. ± . x→ 2 ±
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận. Chọn D.
Ví dụ 16: Đồ thị hàm số 2 − x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x( 2 x − 4x + 3) A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải
Hàm số có tập xác định: D = ( ; −∞ 2] \ {0; } 1 Khi đó 2 − x −1 1− x 1 y = = = − . x( 2
x − 4x + 3) x(x − )
1 (x − 3)( 2 − x + )1
x(x − 3)( 2 − x + ) 1
Suy ra x(x − 3)( 2 − x + )1 = 0 ⇔ x = 0 . Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng. Chọn D. 2
Ví dụ 17: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x −1− x + x + 3 y = . 2 x − 5x + 6 A. x = 3 − ; x = 2 − . B. x = 3. −
C. x = 3; x = 2. D. x = 3. Lời giải
Hàm số có tập xác định D =  \{2; } 3 . (2x − )2 1 − ( 2 x + x + 3) 2 3x − 5x − 2 (3x + ) 1 Ta có: y = = = 2 x − 5x + 6
(x − 2)(x −3)( 2
2x −1+ x + x + 3) (x −3)( 2
2x −1+ x + x + 3)
Do vậy chỉ có đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Chọn D. 2
Ví dụ 18: Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x + 3 − 2 y = . 2 x −1 A. x = 1, ± y = 0. B. x = 1, ± y =1. C. y = 0. D. x = 1. ± Lời giải
Hàm số có tập xác định D =  \{± } 1 . x + − ( 2x +3−2)( 2 2 x + 3 + 2 3 2 ) 2 Ta có x −1 1 y = = = = . 2 x −1
( 2x +3+2)( 2x − )1 ( 2x +3+2)( 2x − ) 2 1 x + 3 + 2 Khi đó 1 lim y = lim
= 0 ⇒ Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 0 . Chọn C. x→∞ x→∞ 2 x + 3 + 2 2 2
Ví dụ 19: Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị 4x −1 + 3x + 2 y = là 2 x x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải
Tập xác định của hàm số là 1   1 D  ; ;  = −∞ − ∪ +∞     \{ } 1 .  2   2   2 2 4x −1 + 3x + 2  lim y = lim = 3 2 Khi đó x→+∞ x→+∞ x x
⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3. 2 2  4x −1 + 3x + 2 lim y = lim = 3  2 x→−∞ x→−∞  x x
Lại có: lim y = ∞ ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1. x 1 →
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Chọn A.
Ví dụ 20: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1− x + 3 y = 2 x + 2x − 3 A. x = 3 − . B. x = 1 − và x = 3.
C. x =1 và x = 3. − D. x = 3 Lời giải
Hàm số có tập xác định D = ( 3 − ;+∞) \{ } 1 . 3x −1− x + 3 (3x − )2 1 − (x + 3) 2 Khi đó 9x − 7x − 2 y = = = 2 x + 2x − 3
( 2x +2x−3)(3x−1+ x+3) ( 2x +2x−3)(3x−1+ x+3) 9x + 2 ⇔ y =
(x +3)(3x−1+ x+3)
Ta thấy (x + 3)(3x −1+ x +3) = 0 ⇔ x = 3
− ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 3 − . Chọn A.
Ví dụ 21: Cho hàm số
2x + 3 − 2x + 3 y =
. Hãy chọn mệnh đề đúng. 2 x − 4x + 3
A. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận ngang là y =1 và y = 3.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là y =1 và y = 3 .
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là đường thẳng x =1 .
D. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x =1 và x = 3. Lời giải Ta có: 3 D  ;  = − +∞   \{1; } 3 .  2 
2x + 3− (2x −3)2 2x 3 2x 3 (1− 2x)(x − + + − 3) Khi đó y = = 2 x − 4x + 3
( 2x+3+2x−3)(x− )1(x−3) 1− 2x = (
. Suy ra lim y = ∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1.
2x + 3 + 2x − 3)(x − )1 x 1 →
Lại có: lim y = 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0. x→+∞
Ví dụ 22: Cho hàm số 2x − 3 y =
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? 2 x − 2x − 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giảix > 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x − 2x − 3 > 0 ⇔  x < 1 −  3 x2  −   lim y = 2 Ta có 2x − 3 lim y = lim = lim  x x→+∞ ⇒ 
⇒ đồ thị hàm số có hai TCN. x→∞ x→∞ 2
x − 2x − 3 x→∞ 2 3  lim y = 2 − x 1− − x→−∞ 2 x x 2
x − 2x − 3 = 0 x = 3
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của hệ phương trình  ⇔ 2x − 3 ≠ 0  x = 1 −
⇒ đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận. Chọn C. 2
Ví dụ 23: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x +1− x + x + 2 y = . 2 x + x − 2 A. x = 2. B. x = 2. − C. x = 2 − và x = 1. −
D. x = 2 và x =1. Lời giải (x + )2 1 − ( 2 x + x + 2) 2 2 TXĐ: D + − + + = x 1 x x 2  \{ 2; − } 1 . Khi đó:
x +1+ x + x + 2 y = = 2 x + x + 2 (x − ) 1 (x + 2) x −1 1 = ( = và 2
x +1+ x + x + 2)(x − )1(x + 2) (x + 2)( 2
x +1+ x + x + 2)
Ta có: lim y = ∞ ⇒ x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Chọn B. x→( 2 − ) 2 4
Ví dụ 24: Đồ thị hàm số f (x) 3x −1− x + x + 2 =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 x − 3x + 2
A. Tiệm cận đứng x = 2, x =1; tiệm cận ngang y = 2 .
B. Tiệm cận đứng x = 2 ; tiệm cận ngang y = 2 .
C. Tiệm cận đứng x = 2, x =1; tiệm cận ngang y = 2, y = 3.
D. Tiệm cận đứng x = 2 ; tiệm cận ngang y = 2, y = 3. Lời giải TXĐ: D =  \{1; } 2 . 2 4 Ta có f (x)
3x −1− x + x + 2 lim = lim
= 2 ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 . 2 x→∞ x→∞ x − 3x + 2
x − − x + x + ( 2 4
3x −1− x + x + 2)( 2 4 2 4
3x −1+ x + x + 2 3 1 2 )
Mặt khác f (x) = = 2 x − 3x + 2 ( 2x −3x+2)( 2 4
3x −1+ x + x + 2) 8x − 7x −1 (x − )1( 3 2 4
8x + 8x + 8x + ) ⇔ f (x) 1 = ( = 2 x − 3x + 2)( 2 4
3x −1+ x + x + 2) (x − )1(x −2)( 2 4
3x −1+ x + x + 2) 3 2 ⇔ f (x)
8x + 8x + 8x +1 = (x − 2)( 2 4
3x −1+ x + x + 2)
Suy ra lim f (x) = ∞ ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 . Chọn B. x→2
Dạng 2: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào bảng biến thiên Phương pháp giải:
Bước 1: Dựa vào bảng biến thiên tìm tập xác định của hàm số.
Bước 2: Quan sát bảng biến thiên để suy ra giới hạn khi x đến beien của miền xác định.
Bước 3: Kết luận. f (x)
Chú ý: Đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng x = a là tiệm cận đứng khi hàm số xác định tại x = a g (x)
f (x) (x a)n .h(x) và y = =
trong đó m > n h(x), k (x) không có nghiệm x = a .
g (x) (x a)m .k (x)
(Tức là số lần lặp lại nghiệm x = a của g (x) nhiều hơn số lần lặp lại nghiệm x = a của f (x) ).
Ví dụ 1: [Đề thi tham khảo năm 2019] Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 +∞ +∞ 5 f(x) 2 3
Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải
 lim f (x) = 2 ⇒ TCN : y = 2 x→−∞
Ta có  lim f (x) = 5 ⇒ TCN : y = 5 ⇒ Chọn C. x→+∞ 
lim f ( x) = +∞ ⇒ : x =1  TC§ x 1− →
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) là hàm số xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ 0 1 +∞ y’ + 0 − + 2 5 y 0 −∞ 3
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x =1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là y = . CT 3
C. Giá trị cực đại của hàm số là y = . CD 5
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Lời giải
Do lim = 0; lim = 5 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x =1. x→−∞ x→+∞ Chọn A.
Ví dụ 3: [Đề thi tham khảo năm 2017] Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? x −∞ 2 − 0 +∞ y’ + − +∞ 1 y −∞ 0 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Lời giải
lim f (x) = +∞ −
Dựa vào bảng biến thiên ta có: x→0  ⇒ =
= − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. f (x) x 0, x 2 lim = −∞ x→( 2−)+
Mặt khác: lim f (x) = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞
Vậy đồ thị đã cho có 3 tiệm cận. Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( 1;
− +∞) và có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 − 2 4 +∞ y’ + − 0 + − 0 +∞ y −∞ 3 − 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞ x ( ) 1 + → − x 4+ →
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là x = 1; − x = 4.
Lại có: lim f (x) =1⇒ y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Chọn B. x→+∞
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 2 − 3 +∞ y’ + − 0 + +∞ 4 +∞ y 5 0
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: lim y = +∞ ⇒ x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x ( 2)− → −
Lại có: lim y = 5 ⇒ y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→−∞
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là x −∞ 1 − 1 +∞ y’ − 0 + + 1 +∞ 1 − y − 2 −∞ A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải
Ta có: lim f (x) = ∞ ⇒ x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 →
Lại có lim f (x) = 1
− , lim f (x) =1⇒ y = 1
± là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞ x→−∞
Do đó đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn D.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 1 − 1 +∞ y’ + + 0 - +∞ 0 y 1 −∞ 3
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4 y = là: f (x) + 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải
Ta có phương trình f (x) = 2
− có 2 nghiệm phân biệt suy ra đồ thị hàm số 4 y = có 2 đường f (x) + 2 tiệm cận đứng. Khi 4
x → +∞ ⇒ y → = 4
− ⇒ y = 4 là một đường tiệm cận ngang. 3 − + 2 Khi 4 4 4
x → −∞ ⇒ y
= ⇒ y = là một đường tiệm cận ngang. 1+ 2 3 3 Do đó đồ thị hàm số 4 y =
có 4 đường tiệm cận. Chọn C. f (x) + 2
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 1 − 1 +∞ y’ + − 0 + +∞ +∞ 5 y 5 3
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 y = là: f (x) − 2018 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Lời giải
Ta có phương trình f (x) = 2018 có 2 nghiệm phân biệt Suy ra đồ thị hàm số 2 y =
có 2 đường tiệm cận đứng. f (x) − 2018
Khi x → −∞ ⇒ f (x) 2 2 → 5 ⇒ y = → f (x) − 2018 2013 −
Khi x → +∞ ⇒ f (x) 2 2 → 5 ⇒ → f (x) − 2018 2013 − Vậy đồ thị hàm số 2 y =
có 1 tiệm cận ngang. Chọn D. f (x) − 2018
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 2 +∞ y’ + − 0 + +∞ +∞ +∞ y 2 1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 2 y = là: 2
f (x) −5 f (x) + 4 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giảif (x) = 4 Ta có: 2
f (x) − 5 f (x) + 4 ⇔   f  ( x) = 1
Phương trình f (x) = 4 có 3 nghiệm phân biệt khác 2.
Phương trình f (x) =1 có 1 nghiệm kép x = 2 (do vậy mẫu số có dạng (x − )2
2 ) nên x = 2 vẫn là TCĐ của đồ thị hàm số. Suy ra đồ thị hàm số x − 2 y =
có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn B. 2
f (x) −5 f (x) + 4
Ví dụ 10: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ 1; − }
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 1 − 1 2 +∞ y’ + − 0 + − 9 0 5 y 2 −∞ 3 − 2
Biết số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) và 1 y =
lần lượt là mn. Khi đó tổng m + n f (x) +1 bằng A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Lời giải
Tiệm cận đồ thị y = f (x) : Ta có: lim y = 2 ⇒ đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang x→∞
lim y = +∞ ⇒ đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng ⇒ m = 2 . x ( ) 1 + → −
Mặt khác f (x) = 1
− có 2 nghiệm phân biệt và 1 1 lim = ⇒ đồ thị hàm số 1 y = có 1
x→∞ f ( x) +1 3 f (x) +1
đường tiệm cận ngang và 2 đường tiệm cận đứng.
Vậy m = 2; n = 3 ⇒ m + n = 5 . Chọn D.
Dạng 3: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào đồ thị hàm số Phương pháp giải:
▪ Dựa vào đồ thị hàm số để xác định nghiệm của mẫu số và tử số từ đó suy ra các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
▪ Tìm các giới hạn lim y để tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→±∞
Ví dụ 1: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số x − 2 y = là: f (x) + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = 3
− có nghiệm kép x = 2 và một
nghiệm x = a < 0 . Do đó x − 2 x − 2 − y = = ⇒ Đồ thị hàm số x 2 y =
có 2 đường tiệm cận đứng là
f (x) + 3 k (x a).(x − 2)2 f (x) + 3
x = a x = 2 . Chọn B.
Ví dụ 2: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d như hình vẽ bên. Tổng số đường 2
tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số x + 2x y = là f (x) + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Dựa vào đồ thị dễ thấy hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d a ≠ 0 . 2 Ta có: x − 4 lim
= ⇒ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x→∞ f ( x) 0 0 + 2
Phương trình f (x) = 2
− có nghiệm kép x = 2
− và một nghiệm x > 0 x = 2 − 2 Phương trình 2 + x + 2x = 0 ⇔ x 2x
do đó đồ thị hàm số y =
có 2 đường tiệm cận đứng. x = 0 f (x) + 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hàm số ax + 2 y =
có đồ thị (C) như hình vẽ bên. cx + b
Tính tổng T = a + 2b + 3c . A. T = 0. B. T = 1. − C. T = 3. D. T = 2. Lời giải
Từ hình vẽ, ta có nhận xét sau:
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị ( ) b
C x = − = 2 ⇔ b = 2 − . c c
Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị ( ) a
C x = =1 ⇔ a = c . c Điểm M (0;− )
1 ∈(C) suy ra y( ) 2 0 = 1 − ⇔ = 1 − ⇔ b = 2 − . ba =1 b  = 2 − Suy ra  b  ⇔  = 2
− ⇒ T = a + 2b + 3c =1+ 2.( 2
− ) + 3 = 0 . Chọn A. b  = 2 − c = 2 − ac =  1
Ví dụ 4: Cho hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận 2
đứng của đồ thị hàm số x x y = là: 2
f (x) − 3 f (x) + 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
 f (x) −1≠ 0 x(x − ) 1 Điều kiện:  Ta có: y =  f  ( x) . − 2 ≠ 0
f (x) −1  f (x) − 2    
Phương trình f (x) −1 = 0 có nghiệm kép x =1 và x = x < 0 ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1
x =1, x = x . 1
Phương trình f (x) − 2 = 0 có nghiệm x = 0 và x = x < 0; x = x >1 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận 2 3
đứng x = x x = x . 2 3
Do đó đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận ( 2x − ) 2 1 x + x
đứng của đồ thị hàm số y = là: 2
x f (x) − 2 f (x)   A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giảix ≥ 1 − 
Điều kiện: x < 0 .  2 f
(x)− 2 f (x) ≠ 0 ( 2x − ) 2 1 x + x x +1 (x − ) 1 (x + ) 1 Ta có: y = = . 2
x f (x) − 2 f (x)
x f (x)  f    ( x) − 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 .
Phương trình f (x) = 0 có nghiệm kép x =1 và x = x < 1
− suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1 1 và x = x . 1 x = 1 − 2
Phương trình f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó x ∈ 1; − 0 
do đó đồ thị hàm số có tiệm cận 3 ( ) x >  1 4 đứng x = x . 4
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( 2x −3x +2) 2x x y = là: 2
f (x) − f (x) A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giảix ≥1  (x − )
1 (x − 2) x(x − ) 1
Điều kiện: x ≤ 0 và y = 
f (x)  f  ( x) −1 2 f  
(x)− f (x) ≠ 0
Phương trình f (x) = 0 có nghiệm x = 0 và nghiệm kép x = 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0, x = 2. x = x ∈ 0;1 1 ( ) Phương trình 
f (x) −1 = 0 có 3 nghiệm đơn x =  1
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = x . 2 x = x > 2  2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng. Chọn A.
Dạng 4: Các bài toán tiệm cận của đồ thị hàm số chứa tham số
Một số mẫu toán thường gặp: +
Mẫu 1: Biện luận số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ax b y = với c ≠ 0 . cx + d
- Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng khi ad bc ≠ 0 . 2
ax + bx + c
Mẫu 2: Biện luận số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = với a ≠ 0 . x x0
- Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi g (x) 2
= ax + bx + c = 0 không có nghiệm x = x g x ≠ 0. 0 ( 0)
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi g (x) 2
= ax + bx + c = 0 có nghiệm x = x g x = 0 . 0 ( 0) x x
Mẫu 3: Biện luận số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0 y =
C với a ≠ 0 . 2 ( )
ax + bx + c
- Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi g (x) 2
= ax + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt khác ∆ >  0 x ⇔ . 0  g  ( x ≠ 0 0 )
- Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi g (x) = 0 có nghiệm kép ⇔ ∆ = 0 .
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi g (x) = 0 vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 . 2
ax + bx + c
Mẫu 4: Biện luận số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = (
C với a ≠ 0, x x .
x x x x 1 2 1 ) ( 2 ) ( )
- Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi phương trình g (x) 2
= ax + bx + c = 0 không nhận x , x là 1 2 g (x ≠ 0 1 ) nghiệm ⇔  . g  ( x ≠ 0 2 )
- Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi phương trình g (x) 2
= ax + bx + c = 0 có nghiệm x = x hoặc 1 g (x = 0 1 ) x = x
(Chú ý hai điều kiện này không đồng thời xảy ra). 2  g  ( x = 0 2 )
- Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi g (x) 2
= ax + bx + c = 0 nhận x = x x = x là nghiệm 1 2 g (x = 0 1 ) ⇔  g  ( . x = 0 2 ) f (x)
Mẫu 5: Biện luận số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . g (x)
- Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang bậc của mẫu số lớn hơn hoặc bậc của mẫu số và phải tồn tại các giới
hạn lim y hoặc lim y . x→+∞ x→−∞
Ví dụ 1: [Đề thi minh họa Bộ GD&ĐT năm 2017]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số: x +1 y = có 2 tiệm cận ngang. 2 mx +1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0 Lời giải 1 1 x 1 + + x 1 1
 Với m > 0 ta có: lim = lim = ⇒ y =
là một tiệm cận ngang. x→+∞ 2 mx +1 x→+∞ 1 m m m + 2 x 1 1 1 − − 1 x 1 − − + x x 1 − 1 lim lim y − = = = ⇒ =
là một tiệm cận ngang. x→−∞ 2 x→−∞ 2 mx +1 mx +1 1 m m m + 2 −x x
Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. x  Với m = 0 suy ra 1 y + =
đồ thị hàm số không có hai tiệm cận ngang. 1
 Với m < 0 đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang vì không tồn tại lim y . Chọn D. x→∞
Ví dụ 2: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 2x −1 y =
có đúng một đường tiệm cận là 2 4x + 4mx +1 A. [ 1; − ] 1 B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞). C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞). D. ( 1; − ) 1 Lời giải
Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cậ ngang y = 0.
Để đồ thị hàm số có một tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Khi đó phương trình 2
4x + 4mx +1 = 0 vô nghiệm. 2
⇔ ∆′ < 0 ⇔ 4m − 4m < 0 ⇔ 1
− < m <1 ⇔ m∈( 1; − ) 1 . Chọn D. 2
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2x − 3x + m y = không có tiệm x m cận đứng. A. m >1. B. m ≠ 0. C. m =1.
D. m =1 và m = 0. Lời giải
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng x = m thì là nghiệm của p(x) 2
= 2x − 3x + m m = 0 2 2
⇔ 2m − 3m + m = 0 ⇔ 2m − 2m = 0 ⇔ 2m(m − ) 1 = 0 ⇔  . Chọn D.m = 1
Ví dụ 4: Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số x −1 y =
có đúng một tiệm cận đứng. 2
x mx + m A. m = 0. B. m ≤ 0. C. m∈{0; } 4 D. m ≥ 4. Lời giải
Xét phương trình g (x) 2
= x mx + m = 0
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ⇔ g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 hoặc 2
∆ = m − 4m > 0  g  ( ) 1 = 0 m = 4
g (x) = 0 có nghiệm kép khác 1 ⇔ ⇔   . Chọn C. 2 
∆ = m − 4m = 0 m = 0   g  ( ) 1 ≠ 0 2
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số x + x − 2 y =
có hai tiệm cận đứng. 2
x − 2x + mm ≠ 1 m > 1 − m =1 m <1 A.  . B.  . C.D.  m ≠ 8 − m ≠ 8 m = 8 − m ≠ 8 − Lời giải 2 x + x − 2 (x − ) 1 (x + 2) Ta có y = = 2 2
x − 2x + m
x − 2x + m
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi PT f (x) 2
= x − 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt ∆′ > 0 1  − m > 0 x ≠ 1   m <1 thỏa mãn  ⇔  f ( )
1 ≠ 0 ⇔ m −1≠ 0 ⇔ . Chọn D. x 2  ≠ −   m ≠ 8 − f  ( 2 − ) ≠ 0 m + 8 ≠ 0
Ví dụ 6: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x m y = có đúng hai đường x −1 tiệm cận. A. ( ; −∞ +∞) \{ } 1 . B. ( ; −∞ +∞) \{ 1; − } 0 C. ( ; −∞ +∞) D. ( ; −∞ +∞) \{ } 0 Lời giải Ta có: D = (0;+∞)
Khi đó lim = lim x m y
= 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0 . x→+∞ x→+∞ x −1 x −1 Chú ý: Với x −1 x +1 1 m =1⇒ y = = =
khi đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x −1 x −1 x +1
Với m ≠ 1 đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Do đó để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì m ≠ 1. Chọn A.
Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số mx + 2 y = có tiệm cận đứng. x −1 A. m ≠ 2 B. m < 2 C. m ≤ 2 − D. m ≠ 2 − Lời giải
Đồ thị hàm số có TCĐ ⇔ g (x) = mx + 2 = 0 không có nghiệm x =1 ⇔ g ( ) 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2. − . Chọn D. 2
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số x + m y =
có đúng một tiệm cận đứng. 2 x − 3x + 2 A. m∈{ 1; − − } 4 . B. m = 1 − C. m = 4. D. m∈{1; } 4 Lời giải 2 2 Ta có x + m x + m y = = , đặt ( ) 2
f x = x + m . 2
x − 3x + 2 (x − ) 1 (x − 2)  f ( ) 1 = 0 m +1 = 0
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi  ⇔  f  (2) = 0  m + 4 = 0 m = 1 − ⇔ ⇔ m∈{ 1; − −  } 4 . Chọn A. m = 4 −
Ví dụ 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x − 4 y = có 3 tiệm cận 2 x + mm = 16 − m = 0 m = 16 − m = 0 A.   B. m = 0 C.D.  m = 16 −  m = 8 − m = 16 m =  4 Lời giải 4 4 1− 1− Ta có: lim = lim x =1; lim = lim x y y = 1
− nên đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang. x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ 1 m + − 1 m + 2 2 x x
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó có 1 tiệm cận đứng ⇔ ( ) 2
g x = x + m có nghiệm kép hoặc có 2 m = 0
nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm x = 4 ⇔  . Chọn A.m = 16 − ( 2 m − ) 2 1 x + x + 2
Ví dụ 10: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đúng một x +1 tiệm cận ngang.
A. m <1 hoặc m >1. B. m > 0. C. m = 1. ±
D. Với mọi giá trị m Lời giải   (m − ) 2 1 2 2 2 + + m −1 1 x x 2 + + 2 x x 2  lim y = lim = lim = m −1 x→+∞ x→+∞  x +1 x→+∞ 1 1+  Ta có x  . (Với ( 2 m − ) 1 ≥ 0 )   (m ) 2 1 2 2 2 m −1 1 x x 2 + + − + + 2 x x 2  lim y = lim = lim − = − m −1 x→−∞ x→−∞ x +1 x→−∞ 1  1+  x
Đồ thị hàm số có một TCN khi và chỉ khi 2 2
lim y = lim y m −1 = − m −1 ⇔ m = 1 ± . x→+∞ x→−∞ Chọn C. (m + ) 2
2 x − 3x − 3m x
Ví dụ 11: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đồ thị (C) có 3 đường tiệm cận khi x − 2
tham số thực m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. ( 2; − 2) ∪(2;+∞) B. ( 2; − 2) C. (2;+∞) D. ( 3 − ;− ) 1 Lời giải Với m < 2
− đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại lim y; lim y (không t/mãn) x→+∞ x→−∞ 3
x − 6 − x Với m = 2 − ⇒ y =
đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang (không t/mãn) x − 2 Với m > 2
− đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang do lim y = m + 2 −1; lim y =1 m + 2 +1; x→+∞ x→−∞
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó phải có thêm 1 tiệm cận đứng.
Khi đó tử số không có nghiệm x = 2 và f (x) = (m + ) 2
2 x − 3x − 3m xác định tại x = 2 .
f (2) = 4(m + 2) − 6 − 3m ≥ 0  m + 2 ≥ 0 m ≥ 2 − Khi đó  ⇔  ⇔   f (2) − 2 ≠ 0    m + 2 − 2 ≥ 0 m ≠ 2 Do đó m > 2;
m ≠ 2 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 12: Tập hợp các giá trị thức của m để đồ thị hàm số 2x −1 y = ( có đúng một 2 mx − 2x + ) 1 ( 2 4x + 4mx + ) 1 đường tiệm cận là A. { } 0 B. ( ; −∞ − ) 1 ∪{ } 0 ∪(1;+∞) C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) D.Lời giải
Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0.
Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
TH1: Phương trình: ( 2 mx x + )( 2 2 1 4x + 4mx + ) 1 = 0 vô nghiệm 1  − m < 0 m > 1 ⇔  ⇔  ⇒ m∈∅ 2 4m − 4 < 0  1 − < m <1 TH2: Phương trình 2
4x + 4mx +1 = 0 vô nghiệm, phương trình: 2
mx − 2x +1 = 0 (*) có đúng 1 nghiệm 2 4m − 4 < 0 1   1 − < m <1 đơn x = ⇔  ⇔  ⇒ m = . 2 m = 0 ⇒ (*) 1 0
⇔ 2x −1 = 0 ⇔ x = m < 0  2
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m = 0 . Chọn A.
(x m)2 (2x m)
Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có tiệm 2 4x x − 2 cận đứng. A. m ≠ 4. B. m∈ C. m ≠ 2 D. m ≠ {2; } 4 Lời giải
Hàm số có tập xác định D = [0;4]\{ } 2 .
(x m) ( x m)
(x m)2 (2x m)( 2 2 4x x + 2 2 ) Ta có: y = = − 4x x − 2 (x − 2)2 2
Với m = ⇒ y = −( x − )( 2 2 2 2
4x x + 2) ⇒ Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng (x − )2 ( 2 2 4 4x x + 2)
Với m = 4 ⇒ y = −
⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng . x − 2 Với m ≠ {2; }
4 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 .
Suy ra để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì m ≠ 2 . Chọn C.
Ví dụ 14: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2017 + x +1 y =
có hai đường tiệm cận đứng 2
x mx − 3m là: A. 1 1 ;     B. 1 0; . C. (0;+∞) D. ( ; −∞ 1 − 2) ∪(0;+∞) 4 2   2   Lời giải
Để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng 2
x mx − 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x ≥ 1 − . 1 2 ∆ > 0
∆ = (−m)2 − 4( 3 − m) 2 > 0 m +12m > 0     1 x x 2 x x 2 m 2 m 0;  ⇔ + ≥ − ⇔ + ≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ∈ . Chọn B. 1 2 1 2  (     2 x +1 x +1 ≥ 0
x x + x + x +1≥ 0 1− 2m ≥ 0  1 )( 2 ) 1 2 1 2   
Ví dụ 15: Cho hàm số 2
y = mx + 2x x . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. A. m =1. B. m∈{ 2; − } 2 C. m∈{ 1; − } 1 D. m > 0 Lời giải 2 2
mx x + 2x (m − ) 2 1 x + 2 Ta có: x y = = 2 2
mx + 2x + x
mx + 2x + x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử bé hơn bậc của mẫu và tồn tại m > 0 ⇔ 
m =1. Chọn A. m −1 = 0
Ví dụ 16: Điều kiện cần và đủ của tham số thực m để đồ thị hàm số x −1 y = có đúng 1 tiệm cận 2 2x + mx + 4 ngang là A. m = 4
B. 0 ≤ m ≤ 4 C. m = 0.
D. m = 0 hoặc m = 4 . Lời giải +) Với − m = 0, ta có x 1 1 1 y =
⇒ lim y = ⇒ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2x + 2 x→∞ 2 2
+) Với m < 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại lim y . x→∞  1   1 x1− lim y =  x→+∞ +) Với − m > 0 , ta có x 1  x  2 + m y = = ⇒  2 2x + mx + 4 4  1 2x + x m + lim y = 2 x x →−∞  2 − m
Để hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang thì 1 lim y = = ∞ x→−∞ 2 − m
Cho 2 − m = 0 ⇔ m = 4 ⇒ lim y = ∞ . Vậy m = 0 hoặc m = 4 là giá trị cần tìm. Chọn D. x→−∞
Ví dụ 17: Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 2
y = 2x + mx x +1 +1 có tiệm cận ngang. A. m = 4 B. m = 4 − C. m = 2 D. m = 0 Lời giải 2
4x + 4x +1− mx x +1 4 − m x + 5x 2 ( 2 ) ( ) 2
Ta có: y = (2x + )
1 + mx x +1 = = 2 2
2x +1− mx x +1
2x +1− mx x +1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi bậc của tử số bé hơn hoặc bằng bậc của mẫu số và m > 0
lim y = y ⇔ 
m = 4 . Chọn A. 0 x→∞ 4 − m = 0
(a − 2b) 2x +bx +1
Ví dụ 18: Biết đồ thị y =
có đường tiệm cận đứng là x =1 và đường tiệm cận ngang là 2
x + x b
y = 0. Tính a + 2b . A. 6. B. 7. C. 8. D. 10. Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 2
x =1⇒ PT : x + x b = 0 có nghiệm x =1 và (a b) 2 2 x + bx +1 = 0 1  +1− b = 0 b  = 2
(a − 4) 2x + 2x +1
không có nghiệm x =1⇒  ⇔
. Hàm số có dạng y = . a 2b b 1 0  − + + ≠ a ≠ 1 2 x + x − 2
(a − 4) 2x + 2x +1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 0 ⇔ lim y = 0 ⇔ lim = 0 2 x→∞ x→∞ x + x − 2 (a − ) 2 1 4 + + 2 x x a − 4 ⇔ lim = lim
= 0 ⇔ a − 4 = 0 ⇒ a = 4 ⇒ a + 2b = 8. Chọn C. x→∞ 1 2 x→∞ 1 1+ − 2 x x
(a −3b) 2x +bx −1
Ví dụ 19: Biết đồ thị y =
có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là 2
x + ax a
y =1 . Tính a + b . A. 5. B. 3. C. D. Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 ⇒ PT: 2
x + ax a = 0 có nghiệm x = 2
⇒ 4 + 2a a = 0 ⇒ a = 4 −
Hàm số có tiệm cận ngang a − 3b a +1 y = 1 − ⇔ lim y = 1 − ⇔ = 1
− ⇔ a − 3b = 1 − ⇔ b = = 1 − x→∞ 1 3 2 Khi đó −x x −1 y =
có tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 1 − 2 x − 4x + 4 Vậy a + b = 5 − . Chọn C.
Ví dụ 20: Cho hàm số x + 2 y =
, có đồ thị (C). Gọi P, Q là hai điểm phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng x − 2
khoảng cách từ P hoặc Q đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Độ dài đoạn thẳng PQ là: A. 4 2 B. 5 2 C. 4 D. 2 2 Lời giải Đồ thị hàm số x + 2 y =
có tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y =1 . x − 2  +  Gọi x 2 0 Px ;
∈ C khi đó tổng khoảng cách từ P đến hai đường tiệm cận là: 0 ( ) x −  2 0  +
d = d (P, x = 2) + d (P, y = ) x 2 4 0 1 = x − 2 + −1 = x − 2 + . 0 0 x − 2 x − 2 0 0
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ( AM GM ) ta có: 4
d ≥ 2 x − 2 . = 4. 0 x − 2 0 4
x = 4 ⇒ y = 3
Dấu bằng xảy ra khi x − 2 = ⇔ (x − 2)2 0 = 4 ⇔ 0 0 x − 2 
x = 0 ⇒ y = 1 − 0 0
Khi đó P(4;3), Q(0;− )
1 ⇒ PQ = 4 2 . Chọn A.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
Câu 1: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 3x − 4 y = . 2 x −16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 2: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y = là x − 2 A. y = 2. B. x = 2. C. x = 2. D. y =1. 3
Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 3x − 2 y = là đường thẳng: 2 x + 3x + 2 A. x = 2. −
B. Không có tiệm cận đứng. C. x = 1; − x = 2 − . D. x = 1. − Câu 4: Cho hàm số 2x −1 y =
có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). x + 2 A. I ( 2; − 2). B. I (2;2). C. I (2; 2 − ). D. I ( 2; − 2 − ).
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 y =
là đường thẳng có phương trình? x −1 A. y = 5. B. x = 0. C. x =1. D. y = 0.
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− 4x y = . 2x −1 A. y = 2. B. y = 4. C. 1 y = . D. y = 2. − 2
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng. 3 2 A. x + 2 y − + = . B. x y = . C. 2 y = x +1. D. x 5x 6 y = . x −1 2 x + 2 x − 2
Câu 8: Đồ thị của hàm số x − 2 y =
có đường tiệm cận đứng là x +1 A. y = 1. − B. x = 1. − C. x =1. D. y =1.
Câu 9: Đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng có đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. 2x − 3 y + + = . B. 3x 2 y = . C. x 3 y = . D. x y = . x −1 3x −1 x +1 2 x +1
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 2 A. 2x y − + = .
B. y = log .x C. x y = . D. x 4x 3 y = . 2 2 x +1 x −1 2
Câu 11: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x − 3x + 2 y = . 2 x − 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
Câu 12: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x − 4x − 5 y = . 2 x − 3x + 2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Đồ thị hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng? 2 2 A. 2x +1 − − + y + = B. 4 x y = C. x 1 y = D. x 4x 3 y = 2 2x − 3x +1 2 x − 2x − 3 2 x + x 2 x − 5x + 6
Câu 14: Đồ thị hàm số 1− 1− x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 A. ( ) 3x f x + =
B. g (x) = log x C. h(x) 1 = D. k (x) x 1 = 3 1+ x 2x + 3
Câu 16: Đồ thị hàm số x − 2 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 9 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 2
Câu 17: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số x − 7x + 6 y = 2 x −1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận? A. 1− 2x y + = B. 1 y = C. x 3 y = D. x y = 1+ x 2 4 − x 3x −1 2 x x + 9
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x y = ? 2 x +1 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận? A. x +1 y + + + = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 1 y = 2 x − 9 x −1 2 x + 3x + 6 2 x + 4x + 8
Câu 21: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? 2 A. x + 2 − y + = . B. x 2 y = . C. x 1 y = . D. 1 y = . 2 x +1 x +1 x + 2 x + 2
Câu 22: Đồ thị hàm số x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x +1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 23: Đồ thị hàm số 2x + 4x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 2x − 3 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2
Câu 24: Đồ thị của hàm số 3x − 7x + 2 y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 2x − 5x + 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Đồ thị hàm số f (x) 1 =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2 2
x − 4 − x − 3x A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 26: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x +1 y = là 2 4 − x A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2
Câu 27: Đồ thị hàm số 6 − x y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 3x − 4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 2
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4 − x y = là 2 x − 5x + 6 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 29: Hỏi đồ thị hàm số 1− x y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x − 2x A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 2 2
Câu 30: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4x −1 + 3x + 2 y = là 2 x x A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 2
Câu 31: Số đường tiệm cận của hàm số x +1 y = là x − 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 y = là 2 1− x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x −1 y = là 2 2 − x x A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 2
Câu 34: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 − x − 2 y = là 2 x −1 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 2 Câu 35: Cho hàm số x + 4x − 3 y =
(C). Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số (C)n là giá trị của 2x + 3
hàm số (C) tại x =1 thì tích . m n là: A. 6 B. 14 C. 3 D. 2 5 5 5 15
Câu 36: Hỏi đồ thị hàm số x −1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x x + 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? A. 3x +1 y = B. 3 2
y = x − 2x + 3x + 2 x −1 2 C. x y + + = D. x x 1 y = 2 1− x x − 2
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau. x −∞ 1 2 +∞ f ′(x) − − 0 + 3 +∞ 5 f (x) −∞ 2 −
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 − 1 2 +∞ y’ − 0 + + 0 − +∞ +∞ 3 y 2 −∞ −∞ Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x) −5 A. 0 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 40: Đồ thị hàm số 2 2
y = 4x + 4x + 3 − 4x +1 có bao nhiêu tiệm cận ngang? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
( 2x −3x+2)sin x
Câu 41: Số đường tiệm cận đưng của đồ thị hàm số y = là: 3 x − 4x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho đồ thị hàm số y = f (x) 3x −1 =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của x −1 đồ thị hàm số 1 y = ? f (x) − 2 A. x =1. B. x = 2. − C. x = 1. − D. x = 2.
Câu 43: Cho đường cong (C) 2x + 3 : y =
M là một điểm nằm trên (C). Giả sử d ,d tương ứng là các x −1 1 2
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C), khi đó d .d bằng: 1 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: Gọi (H) là đồ thị hàm số 2x + 3 y =
. Điểm M (x ; y thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai 0 0 ) x +1
đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x < 0 khi đó x + y bằng? 0 0 0 A. 2 − . B. 1. − C. 0. D. 3. Câu 45: Cho hàm số x −1 y =
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I 2x − 3
đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng A. 1 d = . B. d =1. C. d = 2. D. d = 5. 2
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x +1 y = có hai tiệm cận đứng m(x − )2 1 + 4 m < 0 A. m < 0 B. m = 0 C.D. m <1 m ≠ 1 − Câu 47: Cho hàm số x −1 y =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận. 2 mx − 2x + 3   m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0 m ≠ 0   A.   m ≠ 1. − B.m ≠ 1. − C.  1. D.  1.  m < m < 1  m < 1 m <  3  5  5  3 Câu 48: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị là (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị 2 x − 2mx + 4
(C) có đúng 3 đường tiệm cận? m > 2 m < 2 −  m < 2 − A.  m < 2 −  5 . B. m > 2. C.D. m ≠ −   m > 2  2  5 m ≠ −  2
Câu 49: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số x − 2 y =
có đúng 3 đường tiệm cận. 2 x mx +1 m > 2 m > 2  5 .  m > 2 A.m  < − ≠ m 2  B.  C.  . D. 2 − < m < 2.  2  5 m < 2 −  m ≠ − m < 2 −  2 2 2
Câu 50: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x + m x m −1 y = có tiệm cận x + 2 đứng. A.  \{1;− } 3 . B.C.  2  \ 1;     − D. 3  \ 1;  − 3     2
Câu 51: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị của hàm số 2x −1 y = ( có đúng một tiệm 2 mx − 2x + ) 1 ( 2 4x + 4m + ) 1 cận là A. { } 0 . B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪{ } 0 ∪(1;+∞) . D. ∅ 2
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số mx −1 y =
có đúng 2 đường tiệm cận? 2 x − 3x + 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 53: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số 2x −1 y = (
có đúng 1 đường tiệm 2 mx − 2x + ) 1 ( 2 4x + 4m + ) 1 cận là A. ( ; −∞ − ) 1 ∪{ } 0 ∪(1;+∞). B.C. { } 0 ∪(1;+∞). D. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞)
Câu 54: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1+ x +1 y = có đúng hai tiệm 2
x mx − 3m cận đứng. A.  1 0;       . B. (0;+∞) C. 1 1 ; . D. 1 0; . 2   4 2    2 
Câu 55: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số + +
m để đồ thị hàm số 1 x 1 y = có hai tiệm 2
x − (1− m) x + 2m cận đứng? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 5x − 9 y = có đúng hai 2
x + 2mx + 2m + 8 đường tiệm cận. A. 2 − < m < 4. B. 2 − < m < 5. C. 1 − < m < 5. D. 1 − < m < 4.
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y = có đúng bốn đường 2
2x − 2x m x −1 tiệm cận. A. m∈[ 5; − 4] \{− } 4 B. m∈[ 5; − 4] C. m∈( 5; − 4) \{− } 4 D. m∈( 5; − 4] \{− } 4
Câu 58: Cho đồ thị hàm bậc ba y = f (x) như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
( 2x +4x+3) 2x + x y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
x f (x) − 2 f (x)   A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 59: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , (a ≠ 0) có đồ thị như hình bên. f x
Hỏi đồ thị hàm số g (x) ( ) =
có bao nhiêu đường tiệm cận (x + )2 ( 2 1 x − 4x + 3) đứng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 60: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm
( 2x −3x+2) 2x+1 số g (x) = (
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 4 2
x − 5x + 4). f (x) x −∞ 1 2 +∞
f ′(x) + 0 − 0 + 5 +∞ f (x) −∞ 0 A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 61: Cho hàm bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như sau 3 5 x −∞ 0 1 2 +∞ 5 3
f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ +∞ 1 f (x) 4 0 1 0 − 0 2 2 f (x) 2 x + x
Hỏi đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng và 2
f (x) − f (x)   ( 5 4 3 2 2
2x + x −10x − 5x + 8x + 4) ngang? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 62: Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tiếp tuyến x − 2
của (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng. A. 4 2π B.C.D.Câu 63: Cho hàm số x −1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều x + 2
ABI có hai đỉnh A,B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6 B. 2 3 C. 2 D. 2 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN (x − 4)(x + ) 1 Câu 1: x +1 y = ( = ⇒ TCĐ: x = 4 − . Chọn C.
x − 4)(x + 4) x + 4
Câu 2: Ta có tiệm cận đứng x = 2 . Chọn B.
(x + )( 2x x − ) 2 1 2 Câu 3: x x − 2 y = ( = ⇒ TCĐ: x = 2 − . Chọn A. x + ) 1 (x + 2) x + 2
Câu 4: Ta có tiệm cận đứng x = 2 − .  2x −1 lim y = lim
= 2 ⇒ TCN : y = 2  Lại có x→+∞ x→+∞ x + 2  ⇒ I ( 2; − 2) . Chọn A. 2x −1  lim y = lim
= 2 ⇒ TCN : y = 2 x→−∞ x→−∞  x + 2  5 lim y = lim
= 0 ⇒ TCN : y = 0 
Câu 5: Ta có x→+∞ x→+∞ x −1  . Chọn D. 5  lim y = lim
= 0 ⇒ TCN : y = 0 x→−∞ x→−∞  x −1  1− 4 lim = lim x y = 2
− ⇒ TCN : y = 2 − 
Câu 6: Ta có x→+∞ x→+∞ 2x −1  . Chọn D. 1− 4  lim = lim x y = 2
− ⇒ TCN : y = 2 − x→−∞ x→−∞  2x −1
Câu 7: Đồ thị hàm số x + 2 y =
có TCĐ x =1. Chọn A. x −1
Câu 8: Ta có tiệm cận đứng x = 1 − . Chọn B.
Câu 9: Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có TCĐ x =1. Chọn A. x −1
Câu 10: Dễ thấy đồ thị hàm số y = log x có TCĐ x = 0 . Chọn B. 2 (x − ) 1 (x − 2) Câu 11: x −1 y = ( = ⇒ TCĐ: x = 2 − . Chọn A.
x − 2)(x + 2) x + 2 (x + ) 1 (x −5) Câu 12: y = (
⇒ TCĐ: x =1; x = 2. x − ) 1 (x − 2)
 lim y =1⇒ TCN : y =1 Mặt khác x→+∞  . Chọn C.
lim y =1⇒ TCN : y =1 x→−∞ 2
Câu 13: Đồ thị hàm số x − 4x + 3 y =
có hai tiệm cận đứng là x = 2, x = 3. Chọn D. 2 x − 5x + 6 Câu 14: 1− 1− x 1 y = =
⇒ đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0. Chọn D. x 1+ 1− x
Câu 15: Đồ thị hàm số log x không có tiệm cận ngang. Chọn B. 3
Câu 16: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3 và x = 3
− , tiệm cận ngang y = 0. Chọn C. 2 Câu 17:
x − 7x + 6 x − 6 y = =
có tiệm cận đứng là x = 1
− , tiệm cận ngang là y =1. Chọn B. 2 x −1 x +1
Câu 18: Đồ thị hàm số 1− 2x y =
có 2 đường tiệm cận. 1+ x Đồ thị hàm số 1 y =
có 2 đường tiệm cận đứng là x = 2 ± . Mặt khác 1 lim
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận 2 4 − x 2 x→∞ 4 − x
ngang của đồ thị hàm số. Do đó đồ thị hàm số 1 y =
có 3 đường tiệm cận. Chọn B. 2 4 − x
Câu 19: TXĐ: D =  . Ta có: x 1 x 1 lim y = lim = lim = 1, lim y = lim = lim = 1 − x→+∞ x→+∞ 2 x→+∞ x→−∞ x→−∞ 2 x +1 1 x +1 x→−∞ 1 1+ − 1+ 2 2 x x
Suy ra đồ thị có hai đường tiệm cận ngang y = 1
± và không có tiệm cận đứng. Chọn B.
Câu 20: Xét hàm số x +1 x +1 y = =
⇒ Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x = 3 ± . 2
x − 9 (x − 3)(x − 3) Mặt khác x +1 lim y = lim
= 0 ⇒ Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0. 2 x→∞ x→∞ x − 9 Vậy đồ thị hàm số x +1 y =
có 3 đường tiệm cận. Chọn A. 2 x − 9 2 Câu 21: Hàm số x −1 y =
có bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số nên đồ thị của nó không có tiệm cận x + 2 ngang. Chọn C.
Câu 22: TXĐ: D =  . Ta có: x −1 x −1 x −1 lim y = lim = 1, lim y = lim = lim = 1 − x→+∞ x→+∞ x +1 x→−∞
x→−∞ x +1 x→−∞ −x +1
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y = 1 ± . Chọn C.
Câu 23: TXĐ: D =  \{1;− } 3 . 2 Khi đó: 2x + 4x −1 y = (
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là − ) ⇒ y = ∞ y = ∞ ⇒ x 1 (x + 3) lim , lim x 1 → x→ 3 − x =1, x = 3 − . 4 1 2 2 + − 2 Mặt khác 2x + 4x −1 lim − lim = lim x x y
= 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→∞
x→∞ x + 2x − 3 x→∞ 2 3 1+ − 2 x x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn A. Câu 24: TXĐ: 1 D  \ ;2 =  . 2    2
3x − 7x + 2 (3x − ) 1 (x − 2) Khi đó: 3x −1 y = = =
⇒ Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là 1 x = . 2
2x − 5x + 2 (2x − )
1 (x − 2) 2x −1 2 Chọn A. 2 2 2 2 Câu 25: Ta có: ( ) 1
x − 4 + x − 3x
x − 4 + x − 3x f x = = = 2 2 2
x − 4 − x − 3x x − 4 − ( 2 x − 3x) 3x − 4 4 3 2 2 1− + 1− 2 Khi đó
x − 4 + x − 3x x x 2 − 2 lim y lim lim y − = = = ⇒ =
là tiệm cận ngang của đồ thị x→+∞ x→+∞ 3x − 4 x→+∞ 4 3 3 3− x hàm số. 4 3 2 2 − 1− − 1− 2 Mặt khác
x − 4 + x − 3x x x 2 − 2 lim y lim lim y − = = = ⇒ = là tiệm cận ngang của x→−∞ x→−∞ 3x − 4 x→−∞ 4 3 3 3− x đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. Chọn D.
Câu 26: TXĐ: D = [ 2;
− 2] . Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Mặt khác 2x +1 lim y + = lim = +∞ và 2x 1 lim y = lim = −∞ . x 2− x 2− → → (x + 2)(2− x) x ( 2)+ x ( 2)+ → − → − (x + 2)(2− x)
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x = 2 ± . Chọn A.
Câu 27: TXĐ: D = − 6; 6 \{ } 1  
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 Mặt khác 6 lim = lim − x y
= ∞ ⇒ Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x =1. Chọn D. x 1 → x 1 → ( x − ) 1 (x + 4)
Câu 28: TXĐ: D = [ 2;
− 2). Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 4 − x (2− x)(x + 2) Mặt khác x + 2 1 lim y = lim = lim = lim .
= +∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng − − 2 x 2 x 2 − + x 2 x 5x 6 −
(x − 2)(x −3) x 2− → → → → − 2 − x x − 3 của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 2 . Chọn B.
Câu 29: TXĐ: D = [ 1; − ] 1 \{ } 0 . 2 Lại có: 1 lim = lim − x y
= ∞ ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→0
x→0 x ( x + 2)
Không tồn tại giới hạn lim y . x→( 2 − )
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng. Chọn D.
Câu 30: Tập xác định của hàm số là 1   1 D  ; ;  = −∞ − ∪ +∞     \{ } 1 .  2   2   2 2 4x −1 + 3x + 2  lim y = lim = 3 2 Khi đó x→+∞ x→+∞ x x
⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3. 2 2  4x −1 + 3x + 2 lim y = lim = 3  2 x→−∞ x→−∞  x x
Lại có: lim y = ∞ ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1. x 1 →
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Chọn A.
Câu 31: TXĐ: D =  \{ } 2 . 1 1 + + 2 1 1 2 2 2 Ta có: x +1 x x +1 lim = lim − lim = 1, lim = lim = lim x y y − = 1 − . x→+∞ x→+∞ x − 2 x→+∞ 2 x→−∞ x→−∞ x − 2 x→−∞ 2 1− 1− x x Suy ra y = 1
± là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 Mặt khác x +1 lim y = lim
= ∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x→2 x→2 x − 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn C.
Câu 32: TXĐ: D = ( 1; − )
1 . Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x +1 x +1 x +1 y = = =
⇒ Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x = 1. Chọn A. 2 1− x (1− x)(x + )1 1− x
Câu 33: TXĐ: D = ( 2; − )
1 . Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Ta có: x −1 1− x y = = −
⇒ Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x = 2 − . Chọn D. (1− x)(x + 2) x + 2
Câu 34: TXĐ: D = − 5; 5 \ { 1; − } 1  
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 2 Mặt khác 5 − x − 4 1− x 1 y = = = −
⇒ Đồ thị hàm số không có ( 2x − )1( 2
5 − x + 2) ( 2x − )1( 2 5 − x + 2) 2 5 − x + 2
tiệm cận đứng. Chọn A.     Câu 35: TXĐ: 3 3  3 + D  ;   ;  \  = −∞ − ∪ +∞ − 
. Ta có: n = y( ) 1 1 2 1 = = . 2 2       2 5 5 3 + − 2 1 4 2 Mặt khác x + 4x − 3 x 3 lim y = lim = lim = . x→+∞ x→+∞ 2x + 3 x→+∞ 3 2 2 + x 3 − − 2 1 4 2 x + 4x − 3 x 1 lim y lim lim − = = =
⇒ Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang. x→−∞ x→−∞ 2x + 3 x→−∞ 3 2 2 + x Lại có: 3
lim y = ∞ ⇒ x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  3 x  →  2  2  Vậy 2 6 m = 3, n = ⇒ .
m n = . Chọn A. 5 5
Câu 36: TXĐ: D = [ 2; − +∞) \ { } 2 . 1 1− Ta có: x −1 lim = lim = lim x y
= 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→+∞
x→+∞ x x + 2 x→+∞ 1 2 1− + 2 x x Mặt khác x −1 lim y = lim
= ∞ ⇒ đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 2 . Vậy đồ thị hàm x→2
x→2 x x + 2
số có 2 đường tiệm cận. Chọn C.
Câu 37: Đồ thị hàm số 3x +1 y =
có tiệm cận ngang là y = 3 . Chọn A. x −1
Câu 38: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y = 3, lim y = 5 ⇒ y = 3, y = 5 là 2 đường tiệm cận ngang của x→−∞ x→+∞ đồ thị hàm số.
Mặt khác lim y = ∞ ⇒ x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 →
Do đó đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Chọn A.
Câu 39: Xét phương trình f (x) − = ⇔ f (x) 5 2 5 0 = . 2
Dựa vào BBT suy ra phương trình f (x) 5
= có 4 nghiệm phân biệt. 2 Do đó đồ thị hàm số 1 y =
có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn B. 2 f (x) − 5
Câu 40: TXĐ: D =  2
4x + 4x + 3 − ( 2 4x + ) 1 Ta có: 4x + 2 y = = 2 2 2 2
4x + 4x + 3 + 4x +1
4x + 4x + 3 + 4x +1 2 2 4 + 4 + Khi đó: lim = lim x = 1, lim = lim x y y = 1 − x→+∞ x→+∞ 4 3 1 x→−∞ x→−∞ 4 3 1 4 + + + 4 + − 4 + + − 4 + 2 2 2 2 x x x x x x
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y = 1. ± Chọn A.
Câu 41: TXĐ: D =  \ { 2; ± } 0
(x − )1(x − 2)sin x (x − )1sin x Khi đó: y = ( =
x − 2)(x + 2) x (x + 2) x Ta có: x −1 sin x 1 1
lim y = ∞, lim y = lim . = − .1 = − . x→( 2 − ) x→0 x→0 x + 2 x 2 2
Do đó đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 2 − . Chọn A. Câu 42: 1 1 x −1 y = = =
⇒ = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = . f (x) x 1 − 2 3x −1 x +1 − 2 f (x) − 2 x −1 Chọn C.
Câu 43: Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1(∆ và tiệm cận ngang y = 2(∆ . 2 ) 1 ) Gọi  2a + 3 + M ; a  ∈(C)(a ≠ 2a 3 5   )
1 ta có: d = d M ;∆ = a −1 và d = d M ;∆ = − 2 = . 2 ( 2 ) 1 ( 1 )  a −1  a −1 a −1 Khi đó 5
d .d = a −1 . = 5 . Chọn C. 1 2 a −1
Câu 44: Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x = 1
− (∆ và tiệm cận ngang y = 2(∆ . 2 ) 1 ) Gọi  2a + 3 + M ; a
 ∈(C)(a ≠ − 2a 3 5   )
1 ta có: d = d M ;∆ = a +1 và d = d M ;∆ = − 2 = . 2 ( 2 ) 1 ( 1 )  a +1  a +1 a +1
Theo bất đẳng thức Cosi ta có: 1
d + d = a +1 ≥ 2 a +1 . = 2. 1 2 a +1 1 a = 0 M 0;3 2 ( )
Dấu bằng xảy ra ⇔ a +1 = ⇔ (a + ) 1 = 1 ⇔ ⇔   a +1 a = − M  ( 2; − ). 2 1
Do x < 0 nên M ( 2; − ) 1 ⇒ x + y = 2 − +1 = 1 − . Chọn B. 0 0 0 Câu 45: Gọi  a −1  3 M ; a  a  ≠ 
là điểm thuộc đồ thị hàm số.  2a 3  2  − 
Phương trình tiếp tuyến tại M là: 1 y − =
(x a) a −1 + (d ) (2a − 3)2 2a − 3
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 3
x = , tiệm cận ngang 1 3 1 y I  ;  = ⇒ . 2 2 2 2    3 a − 2 1 a −1 − + (2a − 3)2
1− 2a + 3 + 2a − 2 2 2a − 3 2(2a − 3)
Khi đó d (I d ) 1 ; = = = 1 1 1 +1 +1 + (2a − 3)2 (2a − 3)2 (2a − 3)2 (2a − 3)2 Do 1 + ( a − )2 1 ≥ ( a − )2 1 2 3 2 . 2 3 = 2 ⇒ d ≤ . (2a − 3)2 (2a − 3)2 2 Vậy 1 d = . Chọn A. max 2
Câu 46: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi phương trình g (x) = m(x − )2
1 + 4 có 2 nghiệm phân biệt m < 0 m < 0 khác 1 − ⇔  ⇔ Chọn C.g  (− )  . 1 − 4m + 4 ≠ 0 m ≠ 1 −
Câu 47: Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang của mọi m.
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận ⇔ Phương trình g (x) 2
= mx − 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác  m ≠ 0 m ≠ 0  
1 ⇔ ∆ = 1− 3m > 0 ⇔ m ≠ 1 − . Chọn B.g  ( ) 1 m 1 0  = + ≠ 1 m <  3 Câu 48: Do x +1 lim y = lim
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→∞
x→∞ x − 2mx + 4
Để đồ thị (C) có đúng 3 đường tiệm cận thì có phải có 2 đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng ⇔ g (x) 2
= x − 2mx + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 − . m > 2 2
∆′ = m − 4 > 0  m < 2 − ⇔  ⇔  Chọn C.g  (− ) . 1 = 5 + 2m ≠ 0  5 m ≠ −  2 Câu 49: Do x − 2 lim y = lim
= 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→∞
x→∞ x mx +1
Để đồ thị (C) có đúng 3 đường tiệm cận thì nó phải có 2 đường tiệm cận đứng.
Đồ thi hàm số có 2 tiệm cận đứng ⇔ g (x) 2
= x mx +1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2. m > 2 2
∆′ = m − 4 > 0  m < 2 − ⇔  ⇔  Chọn A.g  (− ) . 1 = 5 − 2m ≠ 0  5 m ≠  2
Câu 50: TXĐ: D =  \ {− } 2 .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng ⇔ Phương trình g (x) 2 2
= x + m x m −1 = 0 không nhận x = 2 − là m ≠ 1 nghiệm g ( 2) 2 4 2m m 1 0  ⇔ − = − − − ≠ ⇔  3 . Chọn D. m ≠ −  2
Câu 51: Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0 .
Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
TH1: m ≠ 0 và phương trình: ( 2 mx x + )( 2 2 1 4x + 4mx + ) 1 = 0 vô nghiệm 1  − m < 0 m > 1 ⇔  ⇔  ⇒ m ∈∅ . 2 4m − 4 < 0  1 − < m < 1 TH2: Phương trình: 2
4x + 4mx +1 = 0 vô nghiệm. Phương trình: 2
mx − 2x +1 = 0 (*) có đúng 1 nghiệm 2 4m − 4 < 0 1   1 − < m < 1 đơn x = ⇔  ⇔  ⇒ m = . 2 m = 0 ⇒ (*) 1 0
⇔ 2x −1 = 0 ⇔ x = m = 0  2
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m = 0 . Chọn A. 1 2 m − 2 Câu 52: Ta có: mx −1 lim = lim = lim x y
= m ⇒ Đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận ngang 2 x→∞
x→∞ x − 3x + 2 x→∞ 3 2 1− + 2 x x
là đường thẳng y = m . Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận khi nó có một tiệm cận khi nó có một 2 2 tiệm cận đứng. Ta có: mx −1 mx −1 y = = , đặt f (x) 2 = mx −1. 2
x − 3x + 2 (x − ) 1 (x − 2)  f ( ) 1 = 0 m −1 = 0
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi  ⇔ .  f  (2) = 0  4m −1 = 0 m = 1  1   ⇔ 1 ⇔ m ∈ 1;   . Chọn B.m =  4  4
Câu 53: Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang y = 0 .
Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
TH1: m ≠ 0 và phương trình: ( 2 mx x + )( 2 2 1 4x + 4m + ) 1 = 0 vô nghiệm m > 1 1  − m < 0  ⇔  ⇔  1 ⇒ m > 1. 4m +1 > 0 m > −  4 TH2: Phương trình: 2
4x + 4m +1 = 0 vô nghiệm. Phương trình: 2
mx − 2x +1 = 0 (*) có đúng 1 nghiệm đơn 4m +1 > 0 1 x  = ⇔  ⇔ m = . 2 m = 0 ⇒ (*) 1 0
⇔ 2x −1 = 0 ⇔ x =  2
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m ∈{ }
0 ∪ (1;+∞) . Chọn C.
Câu 54: Ta thấy 1+ x +1 > 0(∀ x ≥ − )
1 . Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng 2
x mx − 3m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x ≥ 1 − . 1 2 ∆ > 0
∆ = (−m)2 − 4( 3 − m) 2 > 0 m +12m > 0     1 x x 2 x x 2 m 2 m 0;  ⇔ + ≥ − ⇔ + ≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ∈ . Chọn A. 1 2 1 2  (     2 x +1 x +1 ≥ 0
x x + x + x +1 ≥ 0 1− 2m ≥ 0  1 )( 2 ) 1 2 1 2   
Câu 55: Ta thấy 1+ x +1 > 0 ( x ∀ ≥ − )
1 . Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng 2
x − (1− m) x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x ≥ 1 − . 1 2 ∆ > 0 ∆ = (m − )2 2 1 − 8m > 0
m −10m +1 > 0   x x 2  ⇔ + ≥ −
⇔ x + x ≥ 2 − ⇔ 1   − m ≥ 2 −
⇔ 5 − 6 2 ≥ m ≥ 2 − . 1 2 1 2 (
x +1 x +1 ≥ 0 x x x x 1 0  + + + ≥
2m + 1− m +1 ≥ 0  1 )( 2 ) 1 2 1 2   ( )
Kết hợp m ∈  ⇒ m = { 2 − , 1, − } 0 . Chọn C. 9 5 − Câu 56: Ta có 5x − 9 lim = lim = lim x y = 5 . x→+∞ x→+∞ 2
x + 2mx + 2m + 8 x→+∞ 2m 2m + 8 1+ + 2 x x 9 5 − Mặt khác 5x − 9 lim = lim = lim x y = 5 − x→−∞ x→−∞ 2
x + 2mx + 2m + 8 x→−∞ 2m 2m + 8 − 1+ + 2 x x
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y = 5 ± .
Để đồ thị hàm số có đứng hai đường tiệm cận thì nó phải không có tiệm cận đứng. Khi đó phương trình 2
x + 2mx + 2m + 8 = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép. TH1: Phương trình 2
x + 2mx + 2m + 8 = 0 vô nghiệm 2
⇔ ∆′ = m m − 8 < 0 ⇔ 2 − < m < 4. ∆ = 0 TH2: Phương trình 2
x + 2mx + 2m + 8 = 0 có nghiệm kép 9  2 x = ⇔  9   9 (hệ 5  2 . m  + + 2m + 8 =     0   5   5 
phương trình này vô nghiệm). Vậy 2
− < m < 4 là giá trị cần tìm. Chọn A. 1 1− Câu 57: Ta có x −1 x 1 lim y = lim = lim = x→+∞ x→+∞ 2
2x − 2x m x −1 x→+∞ 2 m 1 2 −1 2 − − −1− 2 x x x 1 1 x 1 − − x 1 lim y lim lim − = = = x→−∞ x→−∞ 2
2x − 2x m x −1 x→−∞ 2 m 1 2 −1 − 2 − − −1− 2 x x x
Do đó đồ thị hàm số luôn có 2 đường tiệm cận ngang.
Để độ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì phương trình x ≥ 1  x ≥ 1 − 2 2
2x − 2x m x −1 = 0 ⇔ 2x − 2x m = x +1 ⇔  ⇔  2
2x − 2x m =  (x + )2 1 g  ( x) 2
= x − 4x m −1 = 0
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ⇔ g (x) có nghiệm ⇔ x > x ≥ 1
− và ⇔ x ; x ≠ 1. 1 2 1 2
∆′ = 4 + m +1 > 0 m > 5 − m > 5 − x 1 x 1 0   + + + >  1 2 6 < 0 6 > 0 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇔ m ∈ 5; − 4 \ 4 − . Chọn D. x +1 x +1 ≥ 0  1 )( 2 )
x x + x + x +1 ≥ 0 −m −1+ 5 ≥ 0  1 2 ( 1 2 ) ( ] { }  g  ( ) 1 = 4 − − m ≠ 0 m ≠ 4  − m ≠ 4 − x > 0 2
x + x ≥ 0 
Câu 58: Hàm số xác định khi   ⇔ x ≤ 1 −  .
x f (x). f   ( x) − 2 ≠ 0 
f (x). f   ( x) − 2 ≠ 0  (x + ) 1 (x + 3) x +1 y =
f (x)  f  ( x) . − 2 x
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Phương trình f (x) = 0 có nghiệm kép x = 3
− và nghiệm x = x ∈ 1; − 0 . 1 ( )
Phương trình f (x) = 2 có một nghiệm x = 1
− và 2 nghiệm x , x < 1 − . 2 3
Do đó đồ thị hàm số có các đường tiệm cận x = 0, x = 3,
x = x , x = x . Chọn D. 2 3
Câu 59: Dựa vào đồ thị hàm số ta có: f (x) = a(x + )2
1 .(x − 2) trong đó a > 0 . f (x)
a. x +1 . x − 2 Do đó g (x) a. x − 2 = = = (x + )2 1 ( 2
x − 4x + 3) (x + )2 1 (x − ) 1 (x − 3) x +1 .(x − ) 1 (x − 3)
Khi đó tập xác định của hàm số là D = [2;+∞) \ { } 3 .
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 3 . Chọn B.
Câu 60: Ta có f ′(x) 2
= ax + bx + c = a(x − )(x − ) = a( 2 3 2 3 1 2 3 x − 3x + 2)
Đồng nhất 2 vế ta có: 2b = 9
a,c = 6a f (x) 3 9a 2 = ax
x + 6ax + d 2  10  ( )  9 1 = 5  + + 6 + = 5 a f a a a d =  Mặt khác  19  ⇒  ⇒   f  (2) 2 = 0 20 8
 a −18a +12a + d = 0 d − =  19  1 x =
Giải phương trình f (x) 0  = ⇔ 2 .  x = 2
Hàm số có tập xác định là 1  1 D  ;   \  ;1;2 = − +∞  2  2  
( 2x −3x + 2) 2x +1 (x − )1(x − 2) 2x +1 Khi đó: g (x) 2x +1 = ( = = 4 2
x − 5x + 4). f (x) ( 2 x − ) 1 ( 2
x − 4). f (x) (x + )
1 (x + 2). f (x)
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là 1
x = , x = 2 . Chọn C. 2
Câu 61: Dựa vào BBT ta có: f (x) 2 = ax (x + ) 1 (x − 2) f (x) 2 2 . x + x ax (x + ) 1 (x − 2) 2 x + x Ta có: y = =
f (x) − 2( 2 x − 4)( 2 x − ) 1 (2x + ) 1
f (x) − 2     ( 2 x − 4)( 2 x − ) 1 (2x + ) 1 2 2 ax x + x =
f (x) − 2 
 ( x + 2)( x − ) 1 (2x + ) 1 x = aa < 0
Dựa vào BBT suy ra phương trình f (x) = 2 có 2 nghiệm  trong đó  . x = b b  > 2 x = 2 − x =1 Với điều kiện 2
x + x ≥ 0 thì phương trình  f (x) − 2 
 ( x + 2)( x − ) 1 (2x + ) 1 = 0 ⇔  x = a  x = b
Do đó đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận đứng.
Mặc khác bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = 0 .
Do đó đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận. Chọn C.
Câu 62: Đồ thị hàm số x + 2 y =
có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang là y = 1 ⇒ I (2; ) 1 . x − 2 Gọi  a + 2 M ; a  ∈ 
 (C) với a ≠ 2 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là:  a − 2  4 y − =
(x a) a + 2 + (d ). (a − 2)2 a − 2 x = 2 Ta có:   a + 6
d x = 2 ⇒  4 − a + 2 ⇒ A2;  y  = +   (  a
a − 2)2 (x a) 2 a − 2  y = 1 d y = 1  ⇒  4 − a + 2
a + 6  ⇒ B(2a − 2; ) 1 y = + ⇒ A  2;  (  
a − 2)2 (x a) a − 2  a − 2  Khi đó a + 6 8 IA = −1 =
, IB = 2a − 4 ⇒ . IA IB = 16 a − 2 a − 2 2 2 Do IA
B vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IABAB IA IB R + = = 2 2 Mặt khác 2 2 32 IA + IB ≥ 2 .
IA IB = 32 ⇒ R ≥ = 2 2 . 2
Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng: C = 2π R = 4π 2 . Chọn A. min min
Câu 63: Giao điểm của 2 đường tiệm cận là I ( 2; − )
1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Hàm số đã cho là hàm đồng biến, có 2 trục đối xứng là 2 đường phân giác của các đường tiệm cận có
phương trình là y = x y = −x .
Do tính chất đối xứng nên: AB d : y = −x AB : y = x + m x −1 x ≠ 2 −
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và AB là: = x + m x + 2  g  ( x) 2 = x + (m + ) 1 x + 2m +1 = 0 ∆ = (m + )2 1 − 4(2m + ) 1 > 0
Điều kiện để AB cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:  g  ( 2 − ) ≠ 0
x + x = −m −1
Khi đó gọi A(x ; x + m ; B x ; x + m , theo Viet ta có: 1 2 1 1 ) ( 2 2 ) x x = 2m +  1 1 2
Tam giác ABC luôn cân tại I suy ra nó đều khi 3 IH =
AB d (I AB) 3 ; = AB 2 2 m − 3 3 ⇔ =
2(x x )2 ⇔ (m − 3)2 = 3(x + x )2 − 4x x  = 3( 2
m + 2m +1− 8m − 4 1 2 1 2 1 2 ) 2 2   2
m m = ⇒ AB = ( 2 6 9
2 m − 6m − 3) = 2 3 . Chọn B.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1