Chuyên đề trắc nghiệm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 51 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 1.

CH ĐỀ 3: GIÁ TR LN NHT VÀ NH NHT
1. Định nghĩa
Cho hàm s xác đnh trên D
S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
()=y fx
trên D nếu
() ;
,
:()
oo
fx M x D
x D fx M
∀∈
∃∈ =
ta kí hiu
max ( )
xD
M fx
=
Chú ý: Nếu
() ;fx M x D ∀∈
thì ta chưa thể suy ra
max ( )
xD
M fx
=
S m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
(x)yf=
trên D nếu
() ;
,
:()
oo
fx M x D
x D fx M
∀∈
∃∈ =
ta kí hiu
min ( )
xD
M fx
=
Chú ý: Nếu
() ;fx M x D ∀∈
thì ta chưa thể suy ra
min ( )
xD
M fx
=
2. Các phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
Phương pháp chung:
Để tìm GTLN, GTNN ca hàm s
trên D, ta tính y’, tìm các đim mà tại đó đạo hàm trit tiêu
hoc không tn ti và lp bng biến thiên. T bng biến thiên ta suy ta GTLN, GTNN ca hàm s.
Chú ý:
Nếu hàm s
luôn tăng hoặc gim trên [a;b].
Thì ta có
{ }
[;]
max ( ) ( ); ( )
ab
fx fa fb=
{
}
[;]
min ( ) ( ); ( )
ab
fx fa fb
=
Nếu hàm s
()y fx=
liên tc trên [a;b] thì luôn GTLN, GTNN trên đoạn đó để tìm GTLN,
GTNN ta làm như sau:
- Tính y’ và tìm các điểm
12
, ,...,
n
xx x
mà tại đó y’ trit tiêu hoc không tn ti.
- nh các giá tr
123
( ), ( ), ( ),..., ( ).
n
fx fx fx fx
Khi đó
+)
{
}
12
[;]
max ( ) ( ); ( );.... ( ); ( ); ( )
n
ab
fx fx fx fx fa fb
=
+)
{
}
12
[;]
min ( ) ( ); ( );.... ( ); ( ); ( )
n
ab
fx fx fx fx fa fb=
Nếu hàm s
()
y fx=
tun hoàn trên chu k T để tìm GTLN, GTNN của trên D ta ch cn tìm
GTLN, GTNN trên một đoạn thuc D có độ dài bng T.
Cho hàm s
()y fx
=
xác đnh trên D. Khi đặt n ph
( ),t ux=
ta tìm đưc
tE
vi
xD∀∈
, ta có
()y gt
=
thì Max, Min ca hàm f trên D chính là Max, Min ca hàm g trên E.
Khi bài toán yêu cu tìm giá tr ln nht, giá tr nh nhất không nói trên tp nào thì ta hiu là tìm
GTLN, GTNN trên tập xác định ca hàm s.
Ngoài phương pháp khảo sát đ tìm Max, Min ta th dùng phương pháp miền giá tr hoc bt đng
thc đ tìm Max, Min
Ta cn phân bit hai khái niệm cơ bản
- Giá tr ln nht ca hàm s
()
y fx=
trên D vi cc đi ca hàm s.
- Giá tr nh nht ca hàm s
()
y fx=
trên D vi cc tiu ca hàm s.
3. Tìm tập giá trị của hàm số
Phương pháp chung:
Vic tìm tp giá tr ca hàm s chính là vic đi tìm giá tr nh nht, kí hiu là m và giá tr ln nht, kí hiu
M. Khi đó, tập giá tr ca hàm s
[ ; ].
T mM=
4. Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số hai biến (bài toán cực tr)
Các bài toán hai biến (yêu cầu: tìm GTLN, GTNN hoặc tìm tập giá trị).
S dụng phương pháp thế
()y hx=
t gi thiết vào biu thc P cn tìm cc trị, khi đó
()P fx=
vi
[;]x ab∈→
đưa về tìm GTLN, GTNN ca bài toán mt biến.
S dng các bất đng thc cơ bản (có thể dùng để gii quyết các bài toán mt biến)
Bất đẳng thc AM – GM cho hai s thc không âm
22
2 4 ( ) ( )0
a b ab ab a b a b
+≥ +
Bất đẳng thc Bunhiacopxki cho các s thc a, b, c, d
( )
( )( )
2
222 2
.
ax by a b x y+ ≤+ +
Du “=” xy ra khi
ab
xy
=
Một số bổ đề cơ bản dùng trong các bài toán hai biến
( )
( )
2
22
42
xy
xy
xy
+
+
≤≤
22 2
3
()
4
x xy y x y++ +
( )
( )
22
3
33
()
()
24
xyx y
xy
x y xy x y
++
+
+≥ +
Bất đẳng thc Cauchy Schwarz dng phân s
11 4
x y xy
+≥
+
DNG 1: TÌM GIÁ TR NH NHT GIÁ TR LN NHT CA HÀM S
Ví d 1: Giá tr nh nht ca hàm s
3
35yx x=−+
trên đoạn [0;2] là
A. 0. B. 3. C. 5. D. 7.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Xét hàm s
3
() 3 5fx x x
=−+
trên [0;2], có
2
'( ) 3 3fx x
=
Phương trình
2
02
'( ) 0 1
3 30
x
fx x
x
≤≤
= ⇔=
−=
Tính
(0) 5; (1) 3; (2) 7.f ff= = =
Vy
[0;2]
min ( ) (1) 3fx f= =
.
Ví d 2: Giá tr ln nht ca hàm s
42
() 2 1
fx x x=−+
trên đoạn [0;2] là
A. 64. B. 1. C. 0. D. 9.
Li gii
Đáp án: Chọn D
Xét hàm s
42
() 2 1fx x x=−+
trên [0;2], có
3
'( ) 4 4fx x x
=
Phương trình
3
02
0
'( ) 0
1
4 40
x
x
fx
x
xx
≤≤
=
=⇔⇔
=
−=
Tính
(0) 1; (1) 0; (2) 9.
fff= = =
Vy
[0;2]
max ( ) (2) 9.fx f= =
Ví d 3: Giá tr nh nht ca hàm s
2
3
()
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn [2;4] là
A. 7. B. 6. C.
19
3
D.
13
.
3
Li gii
Đáp án: Chọn B
Cn nh công thc đo hàm:
'
2
''u u v uv
vv

=


Cách 1: Xét hàm s
2
3
()
1
x
fx
x
+
=
trên [2;4], có
2
2
23
'( )
( 1)
xx
fx
x
−−
=
Phương trình
2
24
'( ) 0 3
2 30
x
fx x
xx
≤≤
= ⇔=
−=
Tính
19
(2) 7; (3) 6; (4) .
3
fff= = =
Vy
[2;4]
min ( ) (3) 6fx f= =
.
Cách 2: S dng công c TABLE (MODE 7)
c 1: Bm t hp phím MODE 7
c 2: Nhp
2
3
()
1
X
fX
X
+
=
Sau đó ấn phím = (nếu có
()gX
thì n tiếp phím =) sau đó nhp
2
4
0.2
Star
End
Step
=
=
=
(Chú ý: Thưng ta chn
10
End Start
Step
=
)
c 3: Tra bng nhận được và tìm GTNN:
Da vào bng giá tr trên, ta thy
[2;4]
min ( ) (3) 6.fx f= =
Ví d 4: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31
()
3
x
fx
x
=
trên đoạ
n [0;2].
Giá tr ca 3M + m bng
A. 0. B. – 4. C. – 2. D. 1.
Li gii
Đáp án: Chn C
Xét hàm s
31
()
3
x
fx
x
=
trên [0;2] có
2
8
'( ) 0
( 3)
fx
x
=−<
Suy ra
()fx
là hàm s nghch biến trên (0;2)
[0;2]
[0;2]
min ( ) (2) 5
1
max ( ) (0)
3
fx f
fx f
= =
= =
Vy
1
3 3; 5 3 2
3
M M m Mm
= = =−→ + =
Ví d 5: Giá tr ln nht ca hàm s
2
32= −−y x xx
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Cn nh công thc đo hàm:
(
)
'
'
2
u
u
u
=
Điu kiện xác định:
2
32 0 3 1
xx x ⇔−
Xét hàm s
2
() 3 2fx x x= −−
trên [-3;1], có
22
22 1
'( ) ;
232 32
xx
fx
xx xx
−− +
= =
−− −−
Phương trình
31
'( ) 0 1
10
x
fx x
x
−< <
= ⇔=
+=
Tính
( 3) 0; ( 1) 2; (1) 0.fff
= −= =
Vy
[ 3;1]
( ) ( 1) 2.
max f x f
= −=
Ví d 6: Gi M m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
1.yx x=
Giá tr ca
M 2m bng
A. 0. B.
1
.
2
C. 1. D.
3
.
2
Li gii
Đáp án: Chọn D
Điu kiện xác định:
2
1 01 1xx ⇔−
Xét hàm s
2
() 1fx x x=
trên [-1;1], có
22
2
22
12
'( ) 1
11
xx
fx x
xx
=−− =
−−
Phương trình
2
11
22
'( ) 0 ;
22
12 0
x
fx x
x
−< <


= ⇔=

−=


Tính
2 1 21
( 1) (1) 0; ;
2 2 22
ff f f
 
==−= −=
 
 
 
Vy
[ 1;1]
[ 1;1]
1
min ( )
1 13
2
2 2.
1
2 22
max ( )
2
m fx
Mm
M fx
= =

→− ==


= =
Ví d 7: Gi M và m ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
11yxx= −+ +
. Giá tr
ca
2
2Mm
bng
A. – 2. B. 2. C. 0. D. – 1.
Li gii
Đáp án: Chọn A
Điu kiện xác định:
10
11
10
x
x
x
−≥
⇔−
+≥
Xét hàm s
() 1 1
fx x x
= −+ +
trên [-1;1], có
11
'( ) ;
21 21
fx
xx
=−+
−+
Phương trình
11
'( ) 0 0
11
x
fx x
xx
−< <
= ⇔=
−=
. Tính
( 1) (1) 2; (0) 2
ff f−= = =
Vy
[ 1;1]
2
[ 1;1]
min ( ) 2
2 2 2.2 2
max ( ) 2
m fx
Mm
M fx
= =
→− = =
= =
Ví d 8: Giá tr ln nht ca hàm s
2
1 3 2 43yx x x x= −+ +
A. 0. B.
2.
C.
2.
D.
9
.
4
Li gii
Đáp án: Chọn C
Điu kiện xác định:
10
13
30
x
x
x
−≥
⇔≤
−≥
Đặt
13,tx x= −+
ta có
11
' ;' 0 2
2 13
t tx
xx
= =⇔=
−−
Tính
(1) (3) 2 ; (2) 2 2 2
tt t t= = = →
Khi đó
2 2 22
2 2 ( 1)(3 ) 2 2 4 3 2 4 3 2
t x x xx xx t=+ =+ + −⇔ + −=
Do đó
22
( ) ( 2) 2= = = ++y ft t t t t
Xét
2
() 2ft t t= ++
trên
[ 2;2]
2;2 max ( ) 2.ft

→ =

Vy
[1;3]
max 2y =
Ví d 9: Giá tr nh nht ca hàm s
32
91
2cos cos 3cos
22
y x xx= ++
A. – 9. B. 1. C.
3
.
2
D.
1
.
2
Li gii
Đáp án: Chọn B
Đặt
cos [ 1;1],tx= ∈−
khi đó
32
91
() 2 3
22
y ft t t t= = ++
Xét hàm s
32
91
() 2 3
22
ft t t t= ++
trên [-1;1], có
2
'( ) 8 9 3 0,ft t t t= +>
Suy ra
()ft
là hàm s đồng biến trên
[ 1;1]
( 1;1) min ( ) ( 1) 1.ft f
= −=
Ví d 10: Giá tr ln nht ca hàm s
3
sin cos2 sin 3y x xx= + ++
A. 0. B. 5. C. 4. D.
112
.
27
Li gii
Đáp án: Chọn D
Cn nh công thc lưng giác:
2
cos 2 1 2sin
xx=
Ta có
3 2 32
sin 1 2sin sin 3 sin 2sin sin 4
y x xx x xx= + ++= ++
Đặt
sin [ 1;1],tx
= ∈−
khi đó
32
() 2 4y ft t t t
= = ++
Xét hàm s
32
() 2 4ft t t t= ++
trên [-1;1], có
2
'( ) 3 4 1;ft t t= −+
Phương trình
2
1
11
'( ) 0
1
3 4 10
3
t
t
ft
t
tt
=
−≤
=⇔⇔
=
+=
Tính
1 112
( 1) 0; ; (1) 4.
3 27
ff f

−= = =


Vy
max
112
.
27
y =
Ví d 11: Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
2
() 4 5
fx x x=−− +
trên đoạn [-6;6]
A. 110. B. 9. C. 55. D. 7.
Li gii
Đáp án: Chọn C
Xét hàm s
2
() 4 5gx x x
=−− +
liên tục trên đoạn [-6;6]
Đạo hàm
'( ) 2 4 '( ) 0 2 [ 6;6]gx x gx x= = =∈−
Li có
2
1 [ 6; 6]
() 0 4 5 0
5 [ 6; 6]
x
gx x x
x
=∈−
= ⇔− + =
=∈−
Tính
{
}
[ 6;6] [ 6;6]
( 6) 7
( 2) 9
max ( ) max ( 6) ; ( 2) ; (6) ; (1) ; ( 5) 55.
(6) 55
(1) ( 5) 0
g
g
fx ggggg
g
gg
−−
−=
−=
= −=
=
= −=
Nhn xét: bài này rt d sai lầm vì không để ý hàm tr tuyệt đối không âm.
Ví d 12: Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
2
() 3 2fx x x x= +−
trên đoạn [-4;4]
A. 2. B. 17. C. 34. D. 68.
Li gii
Đáp án: Chn C
Hàm s
()fx
xác đnh và liên tục trên đoạn [-4;4]
Nếu
[1; 2]
x
thì
2
3 20
xx
+≤
nên suy ra
2
() 2 2fx x x=−+
Đạo hàm
'( ) 2 2 '( ) 0 1 [1; 2].
fx x fx x= +→ ==
Ta có
(1) 1
(2) 2
f
f
=
=
Nếu
[ 4;1] [2; 4]x
∈−
thì
2
3 20
xx +≥
nên suy ra
2
() 4 2fx x x=−+
Đạo hàm
'( ) 2 4 '( ) 0 2 [ 4;1] [2; 4].fx x fx x= = = ∈−
Ta có
( 4) 34
(1) 1
(2) 2
(4) 2
f
f
f
f
−=
=
=
=
So sánh hai trường hợp, ta được
[ 4;4]
max ( ) ( 4) 34.fx f
= −=
Ví d 13: Cho hàm s
()
y fx
=
đ th trên đoạn [-2;4] như hình vẽ. Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
()y fx=
trên đoạn [-2;4]?
A. 2. B. 3. C. 1. D.
(0) .f
Li gii
Đáp án: Chn B
T đồ th hàm s
()y fx=
trên đoạn [-2;4]
Ta suy ra đ th hàm s
()fx
trên [-2;4] như hình v.
Do đó
[ 2;4]
max ( ) 3fx
=
ti
1x =
Ví d 14: Cho
2
( ):Pyx=
1
2;
2
A



. Gi M là điểm bt kì thuc (P). Khong cách MA bé nht là
A.
5
.
4
B.
23
.
3
C.
2
.
2
D.
5
.
2
Li gii
Đáp án: Chn D
M thuc parabol (P)
22
1
( ; ) 2;
2

⇒=+



M m m AM m m
Suy ra
2
2
2 24
1 17
( 2) 4
24
MA AM m m m m

= =++− =++


Xét hàm s
4
17
() 4 ,
4
fm m m=++
3
'() 4 4; '() 0 1fm m fm m= + =⇔=
Do đó
min
17 5 5 5
min ( ) ( 1) 1 4 .
44 4 2
f m f MA= =−+ = = =
Ví d 15: Cho hai hàm s
(), ()
y f x y gx= =
liên tc đạo hàm trên đon [-1;1] tha mãn
( ) 0, ( ) 0, [ 1;1]f x gx x
> > ∈−
'( ) '( ) 0, [ 1;1]. ∀∈−f x gx x
Gi m là giá tr nh nht trên đoạn [-1;1]
ca hàm s
2
() 2 ().() ().hx f x gx g x=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( 1).mh=
B.
(0).
mh=
C.
( 1) (1)
.
2
hh
m
−+
=
D.
(1).mh=
Li gii
Đáp án: Chn A
Ta có
[ ]
'() 2. '().() (). '() 2 '().(); [ 1;1]hx f xgx fxgx gxgx x= + ∀∈−
Suy ra
[ ]
() 2.(). '() '() 2 (). '() 0hx gx f x gx fxgx= −+
'( ) '( ) 0f x gx−≥
Do đó
()hx
là hàm s đồng biến trên [-1;1]
[ 1;1]
min ( ) ( 1).
⇒=hx h
DNG 2: BÀI TOÁN CHA THAM S
Ví d 1: Tìm giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
() 4fx x x m=−+
giá tr ln nhất trên đoạn [-1;3]
bng 10.
A.
3.m =
B.
6.m
=
C.
7.m =
D.
8.m =
Li gii
Đáp án: Chn B
Xét hàm s
2
() 4fx x x m=−+
trên [-1;3], có
'( ) 2 4fx x=−+
Phương trình
13
'( ) 0 2
2 40
x
fx x
x
−≤
= ⇔=
+=
Tính
(1) 5 ;(2) 4 ;(3) 3f mf mf m =−− = =
Suy ra
[ 1;3]
max ( ) (2) 4 10 6fx f m m
= =−= =
Ví d 2: Tìm giá tr thc ca tham s a để hàm s
32
() 3fx x x a=−− +
giá tr nh nhất trên đoạn [-1;1]
bng 0.
A.
2.a =
B.
6.a =
C.
0.
a
=
D.
4.a =
Li gii
Đáp án: Chn D
Xét hàm s
32
() 3fx x x a=−− +
trên [-1;1], có
2
'( ) 3 6fx x x=−−
Phương trình
2
11
'( ) 0 0
3 60
x
fx x
xx
−≤
= ⇒=
−=
Tính
( 1) 2 ; (0) ; (1) 4
f af af a =−+ = =−+
Suy ra
[ 1;1]
min ( ) (1) 4 0 4.fx f a a
= =−+ = =
Ví d 3: Cho hàm s
3 22
( 1)y x mx m m x
=−+ ++
. Gi S là tp hp các giá tr thc ca tham s m sao cho
giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [-1;1] bng – 6. Tính tng các phn t ca S.
A. 0. B. 4. C. – 4. D.
2 2.
Li gii
Đáp án: Chn A
Ta có
22
'( ) 3 2 1; .f x x mx m m x= + ∀∈
2
' 2 3 3 0;mm m∆= <
Suy ra
' 0; [ 1;1].yx< ∀∈−
Do đó hàm số
()fx
nghch biến trên
[ 1;1]
( 1;1) min (1) 6yy
−⇒ = =
Li có
22 2
2
(1) 2 2 6 4 .
2
m
y mm m
m
=
=−− −− = =
=
Vy
0.m =
Ví d 4: Biết hàm s
( ) ( )
33
3
y xm xn x=+ ++
vi m, n là tham s đồng biến trên khong
(;)−∞ +∞
. G
tr nh nht ca biu thc
22
4( )P m n mn= + −−
bng
A. 4. B.
1
.
4
C. – 16. D.
1
.
16
Li gii
Đáp án: Chn D
Ta có
2 2 2 2 22
' 3( ) 3( ) 3 3 2( )y xm xn x x mnxm n

= + + + = + + ++

Hàm s đã cho đồng biến trên
2 22
' 0; x ' ( ) 0 0
y m n m n mn ⇔∆ = +

Li có
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
22
4 48 4P m n mn mn mn mn mn mn= + −+= + −+ + −+
2
2
min
11 1 1 1 1 1
4( ) 2.2( ). 2( )
4 16 16 4 16 16 16
mn mn mn P

= + + + = + ≥− =−


Ví d 5: Cho hàm s
2
()
8
xm
fx
x
=
+
vi m là tham s thc. Tìm giá tr ln nht ca m để hàm s giá tr
nh nhất trên đoạn [0;3] bng – 2.
A.
4.m =
B.
5.m =
C.
4.m =
D.
1.
m =
Li gii
Đáp án: Chn C
Xét hàm s
2
()
8
xm
fx
x
=
+
trên [0;3], có
2
2
8
'( ) 0; [0;3]
( 8)
m
fx x
x
+
= > ∀∈
+
Suy ra
()
fx
là hàm s đồng biến trên
2
[0;3]
(0;3) min ( ) (0)
8
m
fx f==
Theo bài ta, ta có
2
2
max
[0;3]
min ( ) 2 2 16 4
8
m
fx m m
=−⇔ =−⇔ = =
Ví d 6: Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(vi m là tham s thc) tha mãn
[1;2]
[1;2]
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A.
0 2.m<≤
B.
2 4.m<≤
C.
0.
m
D.
4.
m >
Li gii
Đáp án: Chn D
Xét hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
trên [1;2], có
2
1
'( ) ; [1; 2]
( 1)
m
fx x
x
= ∀∈
+
Do đó
[1;2]
[1;2]
1 2 16
min max (1) (2) 5
2 33
mm
y yf f m
++
+ = + = + = ⇒=
Ví d 7: Cho hàm s
()
2
xm
fx
x
=
+
(vi m là tham s thực). Có bao nhiêu giá trị ngun m thuộc đoạn
[-10;10] tha mãn
[0;1]
[0;1]
max 2 minyy
?
A. 5. B. 11. C. 16. D. 6.
Li gii
Đáp án: Chn B
Xét hàm s
()
2
xm
fx
x
=
+
trên [0;1]. Có
2
2
'( ) ; [0;1]
( 2)
m
fx x
x
+
= ∀∈
+
TH1. Vi
2m
>−
suy ra
'() 0 ()
f x fx
>⇒
là hàm s đồng biến trên
(0;1)
Do đó
[ 0;1]
[ 0;1]
1
max ( ) (1) ;min ( ) (0)
32
mm
fx f fx f
= = = =
Theo bài ra, ta có
11
2 13
32 2
mm
m mm

≥− ≥−


Kết hp vi
[ 10;10]
m ∈−
m
∈⇒
có 11 giá trị nguyên m
TH2. Vi
2m
<−
suy ra
'() 0 ()f x fx
<⇒
là hàm s nghch biến trên
(0;1)
Do đó
[ 0;1]
[ 0;1]
1
max ( ) (0) ; min ( ) (1)
23
mm
fx f fx f
==−==
Theo bài ra, ta có
1
2. 3 4 4 4
23
mm
m mm

⇔−


(vô lý)
Vậy có tất c 11 giá tr ngun m tha mãn yêu cu.
Ví d 8: bao nhiêu giá trị ca tham s m để giá tr ln nht ca hàm s
22
2xm
y
xm
−−
=
trên đoạn [0;4]
bng – 1.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Đáp án: Chn C
Ta có
22
22
1.( ) 1.( 2) 2
'( ) 0;
() ()
m m mm
fx x m
xm xm
−+
= = > ∀≠
−−
Vi
4
[0; 4] ,
0
m
xm
m
>
=∉⇔
<
ta được
()fx
là hàm s đồng biến trên
(0; 4)
Suy ra
2
[0;4]
2
max ( ) (4) .
4
m
fx f
m
= =
Theo bài ra, ta có
2
2
2
1
3
4
m
m
m
m
=
=−⇔
=
Kết hợp điều kin:
4
3
0
m
m
m
>
→=
<
là giá tr cn tìm.
Ví d 9: Cho hàm s
3
,0y ax cx d a= ++
( ;0)
min ( ) ( 2)fx f
−∞
=
. Giá tr ln nht ca hàm s
()y fx
=
trên đoạn [1;3] bng
A.
8.ad+
B.
16 .da
C.
11 .da
D.
2.ad+
Li gii
Đáp án: Chn B
Ta có
( ;0)
min ( ) ( 2) lim ( ) a 0
x
fx f fx
−∞ −∞
= → = + <
Li có
2
'( ) 3f x ax c
= +
( ;0)
min ( ) ( 2) '( 2) 0 12a c 0fx f f
−∞
= = +=
Do đó
33
( ) 12f x ax cx d ax ax d= + += +
Xét hàm s
3
( ) 12
f x ax ax d=−+
trên [1;3], có
2
'( ) 3 12 ;
f x ax a
=
Phương trình
22
13 13
'( ) 0 2
3 12 0 4 0
xx
fx x
ax a x
≤≤ ≤≤

= ⇔=

= −=

Tính
(1) 11 ; (2) 16 ; (3) 9 .f d af d af d a
=−==
Vy
[1;3]
max ( ) 16 .fx d a=
Ví d 10: Cho hàm s
42
() , 0f x ax bx c a
=++
( ;0)
min ( ) ( 1)
fx f
−∞
=
. Giá tr nh nht ca hàm s
()y fx=
trên
1
;2
2



bng
A.
8.ac+
B.
7
.
16
a
c
C.
.
16
a
c
9
+
D.
.
ca
Li gii
Đáp án: Chn D
Ta có
( ;0)
min ( ) ( 1) lim ( ) 0
x
fx f fx a
−∞ −∞
= → = + >
Li có
3
'( ) 4 2f x ax bx= +
( ;0)
min ( ) ( 1) '( 1) 0 b 2 afx f f
−∞
= −⇒ =⇔=
Do đó
42 4 2
() 2
f x ax bx c ax ax c= + += +
Xét hàm s
42
() 2f x ax ax c=−+
trên
1
;2
2



3
'( ) 4 4f x ax ax
=
Phương trình
32
11
22
'( ) 0 1
22
4 4 0 ( 1) 0
xx
fx x
ax ax x x

≤≤ ≤≤

= ⇔=


= −=

Tính
17
; (1) ; (2) 8 2.
2 16
a
f c f c af a

= =−=+


Vy
1
;2
2
min ( ) (1) .fx f c a



= =
Ví d 11: Hi tp hợp nào dưới đây cha tt c các giá tr thc ca tham s m để giá tr ln nht ca hàm
s
42
2yx xm=−+
trên đoạn [0;2] bng 5?
A.
( ; 5) (0; ).−∞ +∞
B.
( 5; 2).−−
C.
( 4; 1) (5; ). +∞
D.
( 4; 3).−−
Li gii
Đáp án: Chn B
Xét hàm s
42
() 2fx x x m=−+
trên [0;2], có
3
0
'( ) 4 4 ; '( ) 0
1
=
=−=
= ±
x
fx x xfx
x
Tính
(0) ; (1) 1 ; (2) 8
f mf m f m
= =−=+
suy ra
{ }
[1;2]
max 1 ; 8ym m=−+
TH1. Nếu
[1;2]
15
max 1 4
18
m
ym m
mm
−=
= → =
−≥ +
TH2. Nếu
[1;2]
85
max 8 3
81
m
ym m
mm
+=
= + → =
+≥
Vậy có 2 giá trị m cn tìm và thuc khong
( 5; 2).−−
Ví d 12: Cho hàm s
32
() 2 3fx x x m= −+
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc m để
[-1;3]
min ( ) 3fx
?
A. 4. B. 8. C. 13. D. 39.
Li gii
Đáp án: Chọn C
Xét hàm s
32
() 2 3gx x x m=−+
trên [-1;3], có
2
0
'() 6 6; '() 0
1
x
gx x xgx
x
=
=−=
=
Tính
( 1) 5 ; (0)
(1) 1 ; (3) 27
f mf m
f mf m
−= =
=−=+
. Khi đó
{ }
[ 1;3]
min ( ) 5 ; 27fx m m
=−+
TH1. Nếu
[ 1;3]
min ( ) 5 5 3 3 5 3 2 8fx m m m m
= ≤⇔ ≤⇔
Kết hp
{ }
2;3;4;...;8
mm → =
. Th li
có 6 giá trị nguyên âm m cn tìm.
TH2. Nếu
{ }
[ 1;3]
27 5 ; ; 1
min ( ) 27 30 24
27 3
m m mm
fx m m
m
+≤
= + ≤−
+≤
Kết hp
m
suy ra có 7 giá tr nguyên m cn tìm.
Vậy có tất c 13 giá tr ngun m tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 13: Cho hàm s
32
3yx xm=−+
(vi m là tham s thc). Hi
[1;2]
max y
có giá trị nh nht là?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Li gii
Đáp án: Chn A
Xét hàm s
32
() 3fx x x m=−+
trên [1;2], có
2
0
'( ) 3 6 ; '( ) 0
2
x
fx x xfx
x
=
=−=
=
Tính
(0) ; (1) 2 ; (2) 4f mf m f m= =−=
suy ra
{ }
[1;2]
max ; 4y mm=
TH1. Nếu
[1;2]
max 4 2 2ym m m m m= → →
Du bng xy ra khi và ch khi
2m =
TH2. Nếu
[1;2]
max 4 4 2 4 2 4 2ym m m m m m
= → →
Du bng xy ra khi và ch khi
2
m =
. Vy
[1;2]
max y
có giá tr nh nht là 2.
Ví d 14: bao nhiêu số thc m để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm= −− +
giá tr ln nht trên [-3;2] bng
150?
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Li gii
Đáp án: Chọn A
Xét hàm s
43 3
( ) 3 4 12gx x x x m=−− +
trên [-3;2] có
32
'( ) 12 12 24gx x x x
=−−
Phương trình
32
32
1
'( ) 0
0
12 12 24 0
x
x
gx
x
xx x
−≤
=
=⇔⇔
=
−=
Tính
( 1) 5 ; (0)
.
( 3) 243 ; (2) 32
f mf m
f m fm
−= =
−= + =
Khi đó
{ }
[ 3;2]
max ( ) 32 ; 243fx m m
=−+
TH1. Nếu
[ 3;2]
32 243
max ( ) 243 93
243 150
mm
fx m m
m
− +
=+ ⇔=
+=
TH2. Nếu
[ 3;2]
32 243
max ( ) 32 118
32 150
mm
fx m m
m
− +
= ⇔=
−=
Vậy có tất c 2 giá tr m tha mãn bài toán.
Ví d 15: Cho hàm s
432
() 4 4fx x x x a=−++
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên
[ 3;3]
a ∈−
sao cho
2Mm
A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Xét hàm s
432
() 4 4ux x x x=−+
trên [0;2], có
32
'( ) 4 12 8ux x x x=−+
Phương trình
{ }
'( ) 0 0;1; 2 .ux x=
Khi đó
(0) (2) ; (1) a 1u u au= = = +
Suy ra
{ }
[0;2]
max ( ) ; 1= +fx a a
{ }
[0;2]
min ( ) ; 1= +
fx a a
TH1. Vi
0a =
, ta thy
[0;2]
[0;2]
min ( ) 0
1
max ( ) 1
0
fx
M
fx
m
=
=

=
=
(không TMĐK)
TH2. Vi
0,a
>
ta có
[0;2]
[0;2]
min ( )
max ( ) 1
fx a
fx a
=
= +
2 12 1Mma a a +≤
Kết hp với điều kin
[-3;3]a
{ }
1; 2; 3a →
TH3. Vi
0a <
, ta có
[0;2]
[0;2]
min ( ) 1
max ( )
fx a
fx a
=+
=
2 21 2
Mma a a + ≥−
Kết hp
[-3;3]a
{ }
3; 2a →
Vậy có 5 giá trị ngun ca a.
Ví d 16*: Cho hàm s
32
()f x x ax bx c= + ++
. Gi M là giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn [-1;3]. Khi
M đạt giá tr nh nht, tính giá tr ca biu thc
ab bc ca++
A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18.
Li gii
Đáp án: Chọn A
Đặt
1
[ 1;1] t cos 2cos 1
2
x
t xx x
= ∈− = = +
Khi đó
32
( ) (2cos 1) .(2cos 1) .(2cos 1)fx x a x b x c= + + + + ++
32
8cos (12 4 ).cos (6 4 2 ).cos 1x a x a b xabc
= + + + + + ++++
Suy ra
32
() 1
4cos (6 2 ).cos (3 2 ).cos
22
fx abc
x a x ab x
+++
= ++ ++ + +
3
()
4cos 3cos cos3 1
2
fx
xx x⇔≤ =
Du bng xy ra khi và ch khi
62 0 3
32 3 0
10 2
aa
ab b
abc c
+= =


+ +=−⇔ =


+++= =

DNG 3: BÀI TOÁN THC T NG DNG MIN MAX
Ví d 1: Ni ta tiêm mt loi thuc vào mch máu cánh tay phi ca mt bnh nhân. Sau thi gian là t
gi, nng đ thuc hp thu trong máu ca bệnh nhân đó được xác đnh theo công thc
2
0, 28
( ) (0 24)
4
t
Ct t
t
= <<
+
. Hi sau bao nhiêu gi thì nng đ thuc hp thu trong máu ca bệnh nhân đó
cao nht?
A. 24 gi. B. 4 gi. C. 2 gi. D. 1 gi.
Li gii
Đáp án: Chọn C
Yêu cầu bài toán: Tìm giá tr ca
(0;24)
t
để
2
0, 28
()
4
t
Ct
t
=
+
đạt giá tr ln nht
Xét hàm s
2
0, 28
()
4
t
Ct
t
=
+
trên
(0;24)
, có
22
22 22
0,28( 4) 0, 28 .2 0,28 1,12
'( )
( 4) ( 4)
t tt t
Ct
tt
+− +
= =
++
Phương trình
2
0 24
'( ) 0 2.
0,28 1,12 0
t
Ct t
t
<<
= ⇔=
+=
Tính
(2) 0,07C =
Suy ra
(0;24)
max ( ) (2) 0,07.Ct C= =
Vy sau 2 gi thì nồng độ hp thu là cao nht.
Ví d 2: Ngưi ta gii thiu mt loi thuc kích thích s sinh sn ca mt loi vi khuẩn. Sau ít phút, số vi
khuẩn được xác đnh theo công thc
23
( ) 1000 30 (0 30)Nt t t t= + ≤≤
. Hi sau bao nhiêu phút thì số vi
khun ln nht?
A. 10 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 15 phút.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Yêu cầu bài toán: Tìm giá trị của
[0;30]t
để
23
( ) 1000 30Nt t t= +−
đạt giá trị lớn nhất
Xét hàm s
23
( ) 1000 30Nt t t= +−
trên [0;3], có
2
'( ) 60 3Nt t t=
Phương trình
2
0 30
'( ) 0 20
60 3 0
t
Nt t
tt
≤≤
= ⇔=
−=
. Tính
(0) N(30) 1000
(20) 5000
N
N
= =
=
Suy ra
[0;30]
max ( ) (20) 5000.Nt N= =
Vậy sau 20 phút thì số vi khun là ln nht.
Ví d 3: Ông A mun mua mt mảnh đất hình ch nht có diện tích bng 100m
2
để làm khu vườn. Hi
người đó phải mua mảnh đất có kích thước như thế nào để chi phí xây dng b rào là ít tn kém nht?
A. 10m x 10m. B. 4m x 25m. C. 5m x 20m. D. 25m x 8m.
Li gii
Đáp án: Chọn A
Yêu cầu bài toán: Cho din tích và tìm giá tr nh nht ca chu vi hình ch nht
Gi x, y lần lượt là chiu rng, chiu dài ca hình ch nht
Din tích hình ch nht là
100
100S xy y
x
= = ⇔=
Chu vi hình ch nht (b rào mảnh đất) là
200
22 2Cxyx
x
=+=+
Áp dng bất đẳng thức Cosi, ta có
min
200 200
2 2 2. 40 40xC
xx
+≥ ==
Du bng xy ra khi và ch khi
2
200
2 100 10 10x x xy
x
= = ⇔= =
Ví d 4: Mt công ty mun thiết kế mt loi hp có dng hình hp ch nhật đáy hình vuông sao cho
th tích khi hộp được to thành là 8dm
3
và din tích toàn phần đạt giá tr nh nhất. Độ dài cạnh đáy của
mi hp mun thiết kế
A.
3
22 .dm
B.
2.dm
C.
4.dm
D.
22 .dm
Li gii
Đáp án: Chọn B
Gi h, x lần lượt là chiều cao và độ dài cạnh đáy của hình hp ch nht
Th tích khi hp ch nht là
2
2
8
8V Bh x h h
x
= = =⇔=
Din tích toàn phn hình hp ch nht là
22
32
422
tp xq d
S S S hx x x
x
= += + = +
Ta có
22 2
3
min
32 16 16 16 16
2 2 3 2 . . 24 24xx x S
x x x xx
+= ++ = =
Du bng xy ra khi và ch khi
23
16
2 82x xx
x
= =⇔=
Ví d 5: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 12cm. Ngưi ta ct bn góc ca tm nhôm đó bốn hình
vuông bng nhau, mỗi hình vuông cạnh x cm, ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới đây đ đưc mt
cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có th tích ln nht.
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Li gii
Đáp án: Chọn C
Khi ct và gp tấm nhôm, ta được hình hp ch nhật có chiu cao x; đáy là hình vuông cạnh
12 2x−⇒
Th tích khi hp ch nht là
.(12 2 )(12 2 )V Bh x x x==−−
Cách 1. Kho sát hàm s
( ) .(12 2 ).(12 2 )fx x x x=−−
trên
(0;6)
(0; 6) max ( )
fx →
Cách 2. Ta có
3
(4 12 2 12 2 )
4 (12 2 ).(12 2 ) 512 128
27
xxx
xx x V
+−+−
= ⇒≤
Du bng xy ra khi và ch khi
4 12 2 6 12 2.x xx x
= = ⇔=
Ví d 6: Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên liu
làm v hp là ít nht (din tích toàn phn ca lon là nh nhất). Bán kính đáy vỏ lon là bao
nhiêu khi ta
muốn có thể tích lon là 314 cm
3
?
A.
3
314
.R =
π
B.
3
628
.R
=
π
C.
3
942 2 .R = π
D.
3
314
.
2
R =
π
Li gii
Đáp án: Chọn D
Gi R, h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao ca lon sa
Th tích ca lon sa hình tr là
2
2
314
314V Rh h
R
π
π
= = ⇔=
Din tích nguyên liu làm v hp (
tp
S
hình tr) là
22
628
222
πππ
=+=+
tp
S Rh R R
R
Ta có
22 2 2
3
3
628 314 314 314 314
2 2 3 2 . . 3 2.(314)RR R
R R R RR
ππ π π
+= ++ =
Du bng xy ra khi
23
3
314 314 314
2
22
RRR
R
π
ππ
= = ⇔=
d 7: Mt đường dây điện được ni t nhà máy điện trên đất lin v trí A đến v trí C một hòn đảo.
Khong cách ngn nht t C đến đất lin là
1
BC km=
, khong cách t A đến B là 4 km. Người ta chn mt
v trí đim S nm gia A B để mc đưng dây điện đi từ A đến S, ri t S đến C như hình vẽ ới đây.
Chi phí mi km y điện trên đt lin là 3000 USD, mi km trên điện đặt ngm i bin mt 5000 USD,
Hỏi điểm S phi cách A bao nhiên km để chi phí mc đường dây điện ít nht?
A.
5
.
2
km
B. 2 km. C.
13
.
4
km
D.
7
2
km
Li gii
Đáp án: Chọn C
Đặt
( ; 0 4),SA x km x
= ≤≤
ta có
4 ()
SA SB AB SB x km+= =
Tam giác SBC vuông ti B, có
22 22
1 (4 ) 8 17SC SB BC x x x= + = +− = +
Do đó, số tiền để mắc dây điện trên đất lin là
1
T =
3000 x SA = 3000x
S tiền để mắc dây điện ngầm dưới bin là
2
5000T =
x
2
5000 8 17SC x x= −+
Suy ra tng s tin mắc dây điện là
2
12
3000 5000 8 17TTT x x x=+= + +
Xét hàm s
2
( ) 3 5 8 17fx x x x=+ −+
trên [0;4], có
2
5 20
'( ) 3
8 17
x
fx
xx
= +
−+
Phương trình
2
13
'( ) 0 3 8 17 20 5
4
fx x x x x= + = ⇔=
Da vào bng biến thiên, ta được
[0;4]
13
min ( ) 16
4
fx f

= =


Vy s tin ít nht là
100.16 16000 .
T USD= =
Du bng xy ra khi
13
4
x
=
Ví d 8: Mt si dây kim loi dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạny th nht un thành hình vuông
cnh a, đoạn dây th hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tng din tích ca hình vuông và hình tròn
nh nht thì t s
a
r
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Gi x là đ dài ca đoạn dây cun thành hình tròn
(0 60)
x<<
Suy ra chiều dài đoạn còn li là
60 x
Chu vi đường tròn:
2
2
x
rx r
π
π
= = →
Din tích hình tròn:
2
2
1
4
x
Sr
π
π
= =
Din tích hình vuông:
2
2
60
4
x
S

=


Tng din tích hai hình:
2
22
60 (4 ) 120 3600
4 4 16
x x xx
S
π ππ
ππ
+− +

=+=


Đạo hàm:
(4 ). 60 60 4
' ;'0 ;'' 0
8 48
x
S Sx S
ππ π π
π ππ
+− +
= =⇔= = >
+
Suy ra hàm S ch có một cc tr và là cc tiu ti
60
4
x
π
π
=
+
Do đó S đạt giá tr nh nht ti
60
4
x
π
π
=
+
Vi
60 30
4 (4 )
xr
π
ππ
= → =
++
240 240
2
(4 ).4 120
a
a
r
π
= → = =
+
Ví d 9: Doanh nghip Alibaba cn sn xut mt mt hàng trong đúng 10 ngày phải s dng hai máy A
và B. Máy A làm vic trong x ngày và cho s tin lãi là
3
2xx+
(triệu đồng), máy B làm vic trong y ny
và cho s tin lãi là
2
326 27yy
(triệu đồng). Hi doanh nghip Alibaba cn s dng máy A làm vic
trong bao nhiêu ngày sao cho s tin lãi là nhiu nht? (Biết rng A và B không đng thi làm vic, máy B
làm vic không quá 6 ngày).
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Li gii
Đáp án: Chọn B
Tng s tiền hai máy làm được là
32
27 2 326
AB
TT T x y x y
=+= ++
Theo bài ra, ta có
10; 6xy y
+=
nên
10yx=
4 10x
≤≤
Suy ra
3 2 32
27(10 ) 2 326(10 ) 27 216 560Tx x x x x x x= ++ −= + +
Xét hàm s
32
( ) 27 216 560fx x x x=−++
trên [4;10], có
2
'( ) 3(x 18 72)fx x
= −+
Phương trình
[ 4;10 ]
'( ) 0 6 max ( ) (6) 1100
f x x fx f= = → = =
Vy
6x =
tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 10: hai cây ct dng đng trên mt đt lần lượt là
1, 4AB m CD m= =
đnh ca hai ct là hai
điểm A và C cách nhau 5m. Ni ta chn mt v trí trên mt đt (nm gia B, D) đ giăng y ni đến hai
đỉnh cột để trang trí như mô hình bên. Tính độ dài ngn nht của đoạn dây?
A.
41.
B.
37.
C.
29.
D.
3 5.
Li gii
Đáp án: Chọn A
Cách 1: Đặt
BE x=
vi
0x >
. Ta có
22
5 (4 1) 4BD
= −− =
nên
4ED BD BE x=−=
Li có
22
1 (4 ) 16AE EC x x+ = ++ +
. Đặt
22
( ) 1 8 32, 0fx x x x x= ++ + >
Ta có
22
4
'( ) ; 0
1 8 32
xx
fx x
x xx
= + ∀>
+ −+
Giải phương trình
'( ) 0,fx=
ta thu được
4
5
x =
và tìm được
min ( ) 41fx=
Cách 2: Gi H là điểm đối xng vi A qua B K là điểm đối xng vi C qua D
I là hình chiếu ca A lên CD. Khi đó AHKC là hình thang cân và
22
4AG AC GC= −=
Ta thy
EC EK=
nên
AE EC AE EK+=+
Để
{ }
min
AE EC+
khi và ch khi
{ }
min
AE EK+
và điều đó có nghĩa là A, E, K thng hàng.
Vì thế
2 2 22
4 5 41AK KG AG= + = +=
. Hay độ dài ngn nht của đoạn dây chính bng
41
Ví d 11: Mt mảnh vườn hình ch nhật diện tích 961 m
2
, người ta mun m rng thêm 4 phần đất sao
cho to thành hình tròn ngoi tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng vi tâm ca hình ch nht (xem
hình minh ha). Tính din tích nh nht
min
S
ca 4 phần đất được m rng
A.
min
961 961.S = π−
B.
min
1922 961.
S = π−
C.
min
1892 946.S = π−
D.
min
480,5 961.S = π−
Li gii
Đáp án: Chọn D
Gi x (m), y (m) (x>0, y>0) lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình ch nht;
R (m) là bán kính hình tròn ngoi tiếp mảnh vườn
22
22
4
xy
R OB
+
→ = =
Theo đề bài, ta
2
961xy m=
. Din tích 4 phần đất m rng:
2
tron ABCD
S S S R xy
π
=−=
22
() 2
. . 480,5 961
44
Cosi
x y xy
xy xy
πππ
+
= −=
Ví d 12: Cho mt t giy hình ch nht vi chiu dài 12cm và chiu rng 8cm. Gấp góc bên phi ca t
giy sao cho sau khi gp, đnh ca góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gp là nh nht thì g
tr nh nhất đó bằng bao nhiêu?
A. 6. B.
6 5.
C.
6 2.
D.
6 3.
Li gii
Đáp án: Chọn D
Đặt
()CN x cm=
()MC y cm=
Độ dài đường gấp khúc cần tìm chính là độ dài đoạn thng
22
MN x y= +
D thy MHNC là hình thoi nên
,MC MH y NC NH x= = = =
Gi K là hình chiếu ca M xung
2
8 64
BD MK HK y
=⇒=
222 2
(8 ) 16 64 4 4HD HN ND x x x x
= = −− = =
22
64 4 4 64 4 4KD y HK HD y x y y x⇒==+= + =
2
2
64 16
4 4 64
4
64
x yy
x
yy
= −⇔+ =
+−
Khi đó
16 8 2( 4) 2
2 44
4 44
+−
= + −⇔= =
−−
xx
y xy
x xx
Do đó
2
2222
4
.
4
x
MN x y x
x
=+=+
Đặt
2
2
4
()
4
x
fx x
x
= +
vi
84x>>
2
2
64
'( ) 2 4 ; '( ) 0 ( 2)( 4) 32 6
( 4)
fx x fx x x x
x
= +− = + = =
Suy ra
2
min min
(4;8)
min ( ) (6) 108 108 6 3f x f MN MN==⇒=⇒=
Ví d 13: Mt ca s hình dạng như nh bên, bao gồm: mt hình ch nht ghép vi nửa hình tròn
tâm nm trên cnh ca hình ch nht. Biết rng tng đ dài đường vin cho phép ca ca s là 4m. Hi
din tích ln nht ca ca s là bao nhiêu?
A.
4
.
4
S
=
+
π
B.
8
.
4
S
=
+
π
C.
4
.
8
S
π
=
+
D.
8
.
8
S
π
=
+
Li gii
Đáp án: Chọn B
Gi
2 2( );
hcn hcn
AD BC x
C CD BC R x C R
AI IB R
π
= =
⇒=+ =+ =
= =
Suy ra
4 ( 2)
2( ) 4
2
R
R Rx x
π
π
−+
+ + =⇔=
2
. 2;
2
hcn hcn
R
S AB BC Rx S
π
= = =
Tng din tích ca ca s
[ ]
2 22
4 ( 2)
2 2 . 4 ( 2)
2 22 2
R RR R
S Rx R R R
−+
=+= +=++
π ππ π
π
2
2
88 8
42 2
2 4 4 24
RR R


= −+ = +



++ +


ππ
ππ π
Do đó diện tích ln nht ca ca s
8
4
S
π
=
+
Ví d 14: Cho hình vuông ABCD độ dài cnh bng 2m như hình vẽ. Lấy hai điểm P, Q (thay đi) lần lượt
nm trên hai cnh DC, CB sao cho PQ luôn tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính AB. Tìm giá tr nh
nhất độ dài đoạn thng PQ (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1,08 m. B. 1,32 m. C. 1,66 m. D. 1,54 m.
Li gii
Đáp án: Chọn C
Đặt
DAP x
=
, ta có
1
45
2
o
DAP BAQ A+==
suy ra
45
o
BAQ x=
Khi đó
2
1 tan tan 1
tan tan(45 ) 2 tan 2.
1 tan tan 1
o
xx
PQ AD x AB x x
xx

−+
= + −= + =

++

Đặt
tan (0 t 1),
tx= <<
ta được
2
22
1
t
PQ
t
+
=
+
Xét
2
1
()
1
t
ft
t
+
=
+
trên (0;1), có
2
2
21
'( ) ; '( ) 0 1 2
( 1)
tt
ft ft t
t
+−
= = =−+
+
Suy ra hàm s
()ft
đạt giá tr nh nht khi
1 2.t
=−+
Vy
min
1,66.
PQ
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
2 71
yx x x
= −+
trên đoạn [-2;1]
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Cho hàm số
()y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên
x
−∞
-1 2
+∞
'y
- || + 0 -
y
5
4
-1
-2
Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht bng – 2.
B. Hàm s có hai điểm cc tr.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
D. Hàm s giá tr ln nht bng 5 và giá tr nh nht bng – 2.
Câu 3: Hàm s
22
(4 ) 1yx=−+
có giá tr ln nhất trên đoạn [-1;1] là
A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
3
35yx x=−+
trên đoạn [2;4] là
A.
[2;4]
min 3.y =
B.
[2;4]
min 7.y =
C.
[2;4]
min 5.y =
D.
[2;4]
min 0.y =
Câu 5: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4x
y
x
−−
=
trên đoạn
3
;4
2



A. – 2. B. – 4. C.
25
.
6
D. – 5.
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s
3
31yx x=−+
trên đoạn [-1;4] là
A. 3. B. – 1. C. – 4. D. 1.
Câu 7: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x
y
x
=
+
trên đoạn [0;2] là
A. – 3. B. – 2. C. 0. D. 2.
Câu 8: Hàm s
2
() 2 .fx x x=
Biết rng hàm s
()fx
đạt giá tr ln nht tại duy nhất điểm
o
x
. Tìm
o
x
A.
2.
o
x =
B.
0.
o
x =
C.
1.
o
x =
D.
1
.
2
o
x =
Câu 9: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
(3 2 )yx x=
trên
1
;1
4



A. 2. B.
1
.
2
C. 0. D. 1.
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
32
2 45yx x x= −+
trên đoạn [1;3] bng
A. – 3. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 11: Giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ 4; 2]
−−
A.
[ 4; 2]
min 7.y
−−
=
B.
[ 4; 2]
19
min .
3
y
−−
=
C.
[ 4; 2]
min 8.y
−−
=
D.
[ 4; 2]
min 6.y
−−
=
Câu 12: Giá tr nh nht ca hàm s
4
1yx
x
=++
trên đoạn
[ 3; 1]
−−
bng
A. 5. B. – 4. C. – 6. D. – 5.
Câu 13: Gi M, m ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
()
1
x
fx
x
=
+
trên đoạn [0;3].
Tính giá tr M – m
A.
9
.
4
Mm−=
B.
3.Mm
−=
C.
9
.
4
Mm−=
D.
1
.
4
Mm−=
Câu 14: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
42
13yx x=−+
trên đoạn [-2;3]
A.
51
.
4
m
=
B.
49
.
4
m
=
C.
13.=m
D.
51
.
2
m =
Câu 15: Giá tr ln nht ca hàm s
32
8 16 9
yx x x=−+
trên đoạn [1;3] là
A.
[1;3]
max ( ) 6.= fx
B.
[1;3]
13
max ( ) .
27
fx=
C.
[1;3]
max ( ) 0.fx=
D.
[1;3]
max ( ) 5.fx=
Câu 16: Cho hàm số
()fx
có bng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x
−∞
-1 0
+∞
'y
+ 0 - || +
y
+∞
1
0
−∞
A. Hàm s có hai điểm cc tr. B. Hàm s có giá tr ln nht bng 3.
C. Hàm s có một điểm cc tr. D. Hàm s có giá tr nh nht bng 0.
Câu 17: Hàm s
()y fx=
liên tc và có bng biến thiên trong đon [-1;3] cho trong hình bên. Gọi M giá
tr ln nht ca hàm s
()
y fx=
trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng?
x
- 1 0 2 3
'y
+ 0 - 0 +
y
5
4
1
0
A.
( 1).Mf=
B.
(3).=Mf
C.
(2).Mf=
D.
(0).
Mf
=
Câu 18: Gi m là giá tr nh nht ca hàm s
31
2
x
y
x
+
=
trên [-1;1]. Khi đó giá trị ca m
A.
2
.
3
m
=
B.
4.m =
C.
4.m =
D.
2
.
3
m =
Câu 19: Giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 2yx x x=+−+
trên đoạn [-1;2] đạt được ti
o
x
. Giá tr
o
x
bng
A. 1. B. 2. C. – 2. D. – 1.
Câu 20: Giá tr nh nht ca hàm s
32
27
yx x x=+−
trên đoạn [0;4] bng
A. – 259. B. 68. C. 0. D. – 4.
Câu 21: Tìm giá tr nh nht m ca hàm s
32
3 96yx x x=− −+
trên [-4;4]
A.
211.m =
B.
11.m =
C.
121.m =
D.
70.m =
Câu 22: Giá tr nh nht ca hàm s
42
() 6 4
fx x x=−+
trên đoạn [-1;2] là
A. – 5. B. – 6. C.
14
.
3
D. 4.
Câu 23: Giá tr nh nht ca hàm s
42
() 4 5fx x x=−+
trên đoạn [-2;3] là
A. – 5. B. – 1. C. – 197. D. – 50.
Câu 24: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
42
245y xx
=−+ +
trên [-2;1]
A. 5. B. 7. C. – 16. D. – 11.
Câu 25: Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
2
2sin sin 2 11y xx= −+
A.
12 2.M =
B.
10 2.M = +
C.
12 2.M = +
D.
10 2.M =
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nh nht?
A.
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
4
2.yx x= +
C.
3
2 3.yx x=++
D.
2 1.yx=
Câu 27: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
trên đoạn [-1;1]. Giá
tr ca M, m
A.
5
, 3.
3
Mm
= =
B.
2
, 2.
3
Mm= =
C.
5
, 2.
3
Mm= =
D.
5
, 1.
3
Mm
= =
Câu 28: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
()
2
x
fx
x
=
+
trên đoạn [1;4]
A.
[1;4]
max ( ) 1.fx=
B.
[1;4]
2
max ( ) .
3
fx=
C.
[1;4]
max ( ) 1.fx=
D. Không tn ti.
Câu 29: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
54
yx
=
trên đoạn [-1;1]. Khi đó
M m bng
A. 9. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Gi M m ln lượt là giá tr ln nhtgiá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 35yx x x=− −+
trên
đoạn [-4;4]. Giá tr ca M m lần lượt là
A.
40; 41.Mm= =
B.
15; 41.Mm
= =
C.
40; 8.Mm= =
D.
40; 8.Mm= =
Câu 31: Xét hàm s
3
1
2
yx
x
= +−
+
trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng?
A. Hàm s có cc tr trên khoảng
( )
1;1
B. Hàm s không có giá tr ln nht và giá tr nh nhất trên đoạn [-1;1]
C. Hàm s đạt giá tr nh nht ti
1x =
và đạt giá tr ln nht ti
1x =
D. Hàm s nghch biến trên đoạn [-1;1]
Câu 32: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5yxx=−−
A. – 20. B. – 8. C. – 9. D. 0.
Câu 33: Tìm tp giá tr ca hàm s
19yx x= −+
A.
[1; 9].T
=
B.
2 2;4 .T

=

C.
(1; 9).T =
D.
0; 2 2 .T

=

Câu 34: Một tạp chí n được 25 nghìn đồng mt cuốn. Chi phí xuất bn x cun tạp chí (bao gồm: lương
cán bộ, công nhân viên, …) được cho bi công thc
2
( ) 0,0001 0,2 11000,
Cx x x= −+
()Cx
được nh theo
đơn vị vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cun 6 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán tạp chí bao gồm
tin bán tp chí và 100 triệu đồng nhận được t quảng cáo. Giả s s cun in ra đều được bán hết. Tính s
tin lãi ln nht có th có được khi bán tp chí.
A. 100.250.000 đồng. B. 100.000.000 đồng. C. 100.500.000 đồng. D. 71.000.000 đồng
Câu 35: Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá trên mỗi hành khách. Hin ti giá vé là 50.000
VNĐ một khách và 10.000 khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1.000 VNĐ một khách
thì s khách s giảm đi 50 người mi tháng. Hi công ty s tăng giá bao nhiêu đối vi một khách để
lợi nhuận ln nht?
A. 50.000 VNĐ. B. 15.000 VNĐ. C. 35.000 VNĐ. D. 75.000 VNĐ.
Câu 36: Ông A d định s dng hết 6,5m
2
kính để làm mt b cá bng kính có dng hình hp ch nht
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). B cá có dung tích lớn
nht bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phn trăm)?
A.
3
2, 26 .m
B.
3
1, 61 .m
C.
3
1, 33 .
m
D.
3
1, 50 .m
Câu 37: Ông A s dng hết 5m
2
kính để làm b cá bng kính có dng hình hp ch nht không nắp, chiều
dài gp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng k). B dung tích ln nht bng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
3
0,96 .m
B.
3
1, 01 .m
C.
3
1, 51 .m
D.
3
1, 33 .
m
Câu 38: Ông A s dng hết 6,7m
2
nh để làm b cá bng kính có dng hình hp ch nht không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước không đáng kể). B dung ch ln nht bng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng trăm)?
A.
3
1, 57 .m
B.
3
1,11 .m
C.
3
1, 23 .m
D.
3
2, 48 .m
Câu 39: Đợt np h sơ d thi tt nghip THPT quc gia thường kéo dài 1 tháng (30 ngày). Nhà trường nhn
thy s ng h hc sinh nộp tính theo ngày thứ t được cho công thc
32
13
( ) 36 270
50 2
St t t t= +−
(h sơ) vi
1 30.
t≤≤
Hỏi trong 30 ngày đó thì ngày thứ mấy có số ng h sơ np nhiều nhất?
A. 15. B. 16. C. 20. D. 25.
Câu 40: c Tôm có mt cái ao din tích 50m
2
để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mt đ 20 con/m
2
thu được tt c 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi thu được bác y c giảm đi 8 con/m
2
thì
tương ng s có mi con thành phẩm thu được tăng thêm 0,5 kg. Hi v ti bác phải mua bao nhiêu con
cá ging đ đạt được tng khi ng cá thành phm cao nht? (Gi s không hao hụt trong quá trình
nuôi)
A. 1100 con. B. 1000 con. C. 500 con. D. 502 con.
Câu 41: Ngưi ta mun xây mt cái b chứa nước ln dng mt khi hp ch nht không np có th tích
bng 288m
3
. Đáy b là hình ch nht có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tiền chi phí y bể là 500.000
đồng/m
2
. Xác định các kích thước ca b hp lí thì chi phí s thp nht. Hi chi phí thp nht đ xây b
bao nhiêu?
A. 168 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 108 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 42: Người ta mun xây mt chiếc b cha nưc có hình dng là mt khi hp ch nht không np có
th tích bng
3
500
3
m
. Biết đáy h là mt hình ch nht có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thth xây
là 100.000 đồng/m
2
. Tìm kích thước ca h để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công
A. 15 triệu đồng. B. 11 triệu đồng. C. 13 triệu đồng. D. 17 triệu đồng.
Câu 43: Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được cho bi công thc
2
( ) 0,035 (15 ),
Gx x x=
trong đó x
liều lượng thuốc đưc tiêm cho bệnh nhân (x được tính bng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn
v miligam) cho bệnh nhân để huyết áp gim nhiều nhất
A.
8.x =
B.
10.x =
C.
15.x =
D.
7.x =
Câu 44: Ngưi ta cn xây mt b cha c sản xuất dng khi hp ch nht không np có th tích bng
200m
3
. Đáy bể là hình ch nht có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây b là 300 nghìn đồng/m
2
(chi
phí được tính theo diện tích xung quanh, không tính chiều y của đáy và thành bể). Hãy xác đnh chi phí
thp nhất để y b (làm tròn đến đơn vị triệu đồng)
A. 75 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 36 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 45: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nht uốn thành hình vuông
cnh a, đoạn dây thứ hai uống thành đường tròn đường kính r. Để tng din tích của hình vuông và hình tròn
là nh nht thì t s
a
r
nào sau đây đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: m trên mi nhánh ca đ th
49
(C) : y
3
x
x
=
các đim
12
;MM
để độ dài
12
MM
đạt giá tr nh
nhất, giá trị nh nhất đó bằng:
A.
2 5.
B.
2 2.
C.
2 6.
D.
3 2.
Câu 47: Cho hàm số
()
y fx=
xác đnh và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x
−∞
-1 0 1
+∞
'y
- 0 + 0 - 0 +
y
+∞
+∞
3
2 2
Giá tr nh nht ca hàm s
( 3)y fx= +
trên đoạn [0;2]
A. 64. B. 65. C. 66. D. 67.
Câu 48: Cho hàm số
2
sin 1
sin sin 1
x
y
xx
+
=
++
. Gi M giá tr ln nht và m giá tr nh nht ca hàm s đã
cho. Chọn mệnh đề đúng
A.
3
.
2
Mm= +
B.
3
.
2
Mm=
C.
1.Mm= +
D.
2
.
3
Mm= +
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để giá tr ln nht ca hàm s
sin 1
cos 2
mx
y
x
+
=
+
nh hơn 2.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 50: Gi T là tng giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2sin 3cos
cos 3
+
=
+
xx
y
x
. Giá tr ca T bng
bao nhiêu?
A.
13.T =
B.
113 3
.
8
T
=
C.
3
.
4
T =
D.
3
.
4
T =
Câu 51: Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2018 2018
sin cosyxx= +
trên
.
Khi đó:
A.
2018
1
2; .
2
Mm
= =
B.
2019
1
1; .
2
Mm
= =
C.
1, 0.
Mm
= =
D.
2018
1
1; .
2
Mm= =
Câu 52: Hàm s
2
1
xm
y
x
=
+
đạt giá tr ln nhất trên đoạn [0;1] bng 1 khi
A.
1.m =
B.
1m =
0.m =
C.
.m∈∅
D.
0.m =
Câu 53: Cho hàm số
1
21
mx
y
x
+
=
(m là tham số,
2)
m ≠−
. Gi a, b lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht
ca hàm s trên [1;3]. Khi đó có bao nhiêu giá trị ca m để
1
.
5
ab =
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 54: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho
4 22
[ 2;1]
max( 6 ) 16x mx m
+=
. S phn t
ca S là?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 55: Tìm các giá tr ca tham s m để bất phương trình
2
33
1
xx
m
x
++
+
nghiệm đúng với mi
[0;1]x
A.
3.
m
B.
7
.
2
m
C.
7
.
2
m
D.
3.m
Câu 56: Gi m là giá tr để hàm s
2
8
xm
y
x
=
+
có giá tr nh nht trên [0;3] bng 2. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
3 5.m
<<
B.
2
16.m
C.
5.m <
D.
5.m =
Câu 57: Tìm m để giá tr nh nht ca hàm s
32
36y x mx=−+
trên đoạn [0;3] bng 2.
A.
2.m =
B.
31
.
27
m
=
C.
3
.
2
m >
D.
1.m =
Câu 58: Tìm tt c các giá tr ca
0m >
để giá tr nh nht ca hàm s
3
31yx x=−+
trên đoạn
[
]
1; 2mm++
luôn bé hơn 3.
A.
(0; 2).
m
B.
(0;1).m
C.
(1; ).m +∞
D.
(0; ).
m
+∞
Câu 59: Cho hàm số
3
3 (1),y x xm=++
vi m là tham s thc. Tìm m để giá tr ln nht ca hàm s (1)
trên [0;1] bng 4.
A.
4.m
=
B.
1.m =
C.
0.m =
D.
8.m =
Câu 60: Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
36
1
y mx
x
= +
+
trên [0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 2.m<≤
B.
4 8.m<≤
C.
2 4.m<≤
D.
8.m >
Câu 61: Cho hàm số
4
xm
y
x
=
+
(m là tham s). Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn [0;3] bng 2. Khi đó
m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(12; ).+∞
B.
( ;0).−∞
C.
(5;12).
D.
(0;5).
Câu 62: Gi S tng tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
32
( 1) 1y x m xm
= + + −+
giá tr ln nht
trên đoạn [0;1] bng 9. Giá tr ca S bng
A.
5.S =
B.
1.S =
C.
5.S =
D.
1.S
=
Câu 63: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1mx
y
xm
+
=
+
giá tr ln nhất trên đon [-2;3]
bng
5
.
6
A.
3m =
hoặc
2
.
5
m
=
B.
2m
=
hoặc
2
.
5
m =
C.
3m
=
hoặc
3
.
5
m
=
D.
3.m
=
Câu 64: Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
22
() 4 2 3 2 .y fx x x x x
= = ++
Tính tích các nghim ca
phương trình
() .fx M
=
A. 2. B. 0. C. – 1. D. 1.
Câu 65: Tp hợp nào sau đây chứa tt c các giá tr ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x xm=−+
trên đoạn [-1;2] bằng 5?
A.
( 6; 3) (0; 2).−−
B.
( 4;3).
C.
(0; ).+∞
D.
( 5; 2) (0;3).−−
Câu 66: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m đ giá tr ln nht ca hàm s
2
24y x xm= + +−
trên đoạn [-2;1] bằng 4?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67: Tp hợp nào dưới đây cha đưc tt c các giá tr thc ca tham s m để giá tr ln nht ca hàm s
42
8yx xm=−−
trên đoạn [0;3] bằng 14?
A.
( ; 5) ( 3; ).−∞ +∞
B.
( 5; 2).
−−
C.
( 7;1)
D.
( 4; 2).
Câu 68: Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m sao cho giá trị ln nht ca hàm s
32
39y x x xm= −+
trên đoạn [-2;4] bng 16. S phn t ca S
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 69: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
trên [1;2] bng 2. S phn t ca S
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 70: Gi S là tp tt c các giá tr nguyên của tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
1 19
30
42
y x x xm= ++
trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phn t ca S bng
A. – 210. B. – 195. C. 105. D. 300.
Câu 71: Cho hàm số
432
() 4 4fx x x x a=−++
. Gi M, m ln t là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho
2?Mm
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 72: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
11
sin cos tan cot
sin cos
y xxxx
xx
= +++++
A.
2 1.
B.
2 2 1.
+
C.
2 1.
+
D.
2 2 1.
Câu 73: Cho hàm số
42
() 8 ,f x x ax b= ++
trong đó a, b là tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca hàm
s
()fx
trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khng định đúng?
A.
0, 0.ab<<
B.
0, 0.ab>>
C.
0, 0.ab
<>
D.
0, 0.ab
><
Câu 74: Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
(
)
( ) 2 ( 1)(3 ) 2 1 3fx x x x x
= −+
lần lượt là m, M. Tính
.
S mM= +
A.
2 2 2.S =−−
B.
5.S =
C.
3 2 2.S =−−
D.
1.
S =
Câu 75: Xét các s thc x, y không âm thỏa mãn điều kiện
2.xy
+=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
4
S x y xy=
A.
min 3.S =
B.
min 4.S =
C.
min 0.S =
D.
min 1.S =
Câu 76: Cho các s thc dương x, y tha mãn
5
2.
4
xy+=
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biểu thức
21
4
P
xy
= +
A.
min
34
.
5
P =
B.
min
65
.
4
P =
C.
min
P
không tn ti. D.
min
5.P =
Câu 77: Cho x, y là hai s thc tùy ý tha mãn
22
1.xy
+=
Giá tr ln nht ca biểu thức
2
.
2
y
A
x
=
+
A.
4 2 3.
B.
8
.
15
C.
21
.
40
D.
5 2 5.
Câu 78: Cho hàm số
2
() 1 .
y fx x x= =+−
m tt c các giá tr thc ca tham s m tha mãn
()fx m
vi mi
[ 1;1]x ∈−
A.
2.m
B.
0.
m <
C.
2.m =
D.
2.m <
Câu 79: Cho các s thc x, y tha mãn
( )
2 3 3.xy x y+= −+ +
Tìm giá tr ca biểu thức
22
4( ) 15 .P x y xy= ++
A.
min 80.P =
B.
min 91.
P =
C.
min 83.
P
=
D.
min 63.P =
Câu 80: Biết rng bất phương trình
(
)
2 24 2 2
1 12 1 2mx x x x x x+−+ −+ +−+
có nghim khi và ch
khi
( ; 2 ],m ab
−∞ +
vi
,ab
. Tính giá tr ca
T ab= +
A.
3.T =
B.
2.T =
C.
0.T =
D.
1.T =
Câu 81: Cho hai số thc x, y tha mãn
11
0 ,0
22
xy
≤≤
log(11 2 ) 2 4 1.xy y x−= +
Xét biểu thức
2
16 2 (3 2) 5.P yx x y y= + −+
Gi m, M lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca P. Khi đó giá tr
ca
(4 )
T mM= +
bằng bao nhiêu?
A. 16. B. 18. C. 17. D. 19.
Câu 82: Cho các số thc x, y tha mãn
22
2 3 4.x xy y++=
Giá tr ln nht ca biểu thức
2
()P xy=
A.
max 8.P =
B.
max 16.P =
C.
max 12.P =
D.
max 4.P =
Câu 83: Cho x, y > 0 tha mãn
log( 2 ) log( ) log( )
xy x y
+= +
. Khi đó, giá trị nh nht ca biu thc
22
4
12 1
xy
P
yx
= +
++
là:
A. 6. B.
32
.
5
C.
31
.
5
D.
29
.
5
Câu 84: Cho
, ,, 0ab ab∈>
tha mãn
22
2(a ) ( )( 2)b ab a b ab+ +=+ +
. Giá tr nh nht ca biểu thức
33 22
33 22
49
ab ab
P
ba ba

= +− +


bng
A. – 10. B.
21
.
4
C.
23
.
4
D.
23
.
4
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Chn C
2
1
' 3 4 7; ' 0 .
()
3
x
yxxy
xl
=
= −− =
7
=
Ta có
( 2) 1; ( 1) 5; (1) 7y yy= −= =
Do đó giá trị ln nhất của hàm s là 5.
Câu 2: Chn A
Đồ th hàm s có giá trị ln nhất là 5 nên đáp án A sai.
Câu 3: Chn D
Đặt
2
[0;1].tx t= ⇒∈
Khi đó
22
(4 ) 1 8 17
y t tt= += +
Ta có
' 2 8 0 max (0) 17y t yy= −< = =
Câu 4: Chn B
2
' 3 3 0 min (2) 7yx y= −> = =
Câu 5: Chn B
2
2( )
4
' 1 ;' 0
2
xl
yy
x
x
=
=−+ =
=
Ta có
3 25
; (2) 4; (4) 5 max 4
26
y yy

= = =−⇒ =


Câu 6: Chn B
2
1
' 3 3; ' 0
1
x
yx y
x
=
=−=
=
Ta có
( 1) 3; (1) 1; (4) 53 min 1
y yy−= = = =
Câu 7: Chn B
Ta có
2
3
'0
( 1)
y
x
= >⇒
+
hàm s đồng biến
min (0) 2
y
⇒= =
Câu 8: Chn C
22
( ) 2 1 (1 ) 1fx x x x= = −−
khi
1x =
Câu 9: Chn D
2
3
()
2
' 12 24 9; ' 0
1
2
xl
y x xy
x
=
= −+ =
=
Ta có
1 25 1
; 2; (1) 1 min 1
4 16 2
y yy
 
= = =⇒=
 
 
Câu 10: Chn C
2
2
' 3 4 4; ' 0
2
()
3
x
yxxy
xl
=
= −− =
=
Ta có
(1) 0; (2) 3; (3) 2 max 2yy y
= = =⇒=
Câu 11: Chn A
2
2
1( )
23
' ;' 0
3
( 1)
xl
xx
yy
x
x
=
+−
= =
=
+
Ta có
19
(4) ;(3) 6;(2) 7 min 7
3
y yy
−= −= −= =
Câu 12: Chn B
2
2( )
4
'1 ;'0
2
=
=−=
=
xl
yy
x
x
Ta có
10
(3) ;(2) 3;(1) 4 min 4.
3
y yy = = =−⇒ =
Câu 13: Chn C
2
35 9
'( ) 0 (3) , (0) 1 M m .
( 1) 4 4
fx M f m f
x
= > = = = =−⇒ =
+
Câu 14: Chn A
3
0
' 4 2; ' 0
1
2
x
y x xy
x
=
=−=
= ±
Ta có
1 51 1 51 51
( 2) 25; ; (0) 13; ; (3) 85 min
4 44
22
y y yy y

−= = = = = =


Câu 15: Chn B
2
4( )
' 3 16 16; ' 0
4
3
xl
yx x y
x
=
=−+ =
=
Ta có
4 13 13
(1) 0; y ; (3) 6 max
3 27 27
yy

= = =−⇒ =


Câu 16: Chn A
Hàm s có 2 điểm cc tr
Câu 17: Chn D
Ta có
(0)Mf=
Câu 18: Chn C
2
7
' 0, ( 1;1) (1) 4
( 2)
y x my
x
= < ∈− = =
Câu 19: Chn A
Ta có
2
( 1) 15
( 1; 2)
1 (2) 6
' 6 6 12 0
(1) 5
y
x
xy
yxx
y
−=
∈−
= → =

= +−=
=
Câu 20: Chn D
Ta có
2
(0) 0
(0; 4)
1 (4) 68
'3 4 70
(1) 4
y
x
xy
yxx
y
=
= → =

= + −=
=
Câu 21: Chn D
Ta có
2
( 4) 70
( 4;4)
3 (4) 14
1 (3) 21
'3 6 90
( 1) 11
y
x
xy
xy
yxx
y
−=
∈−
= =
→

=−=
= −=
−=
Câu 22: Chn A
Ta có
3
( 1) 1
0 (2) 4
( 1; 2)
(0) 4
' 4 12 0
3
( 3) 5
y
xy
x
y
yx x
x
y
−=
= =
∈−
→

=
=−=
=
=
Câu 23: Chn D
Ta có
3
( 2) 5
0 (3) 50
( 2;3)
(0) 5
'( ) 4 8 0
2
( 2) 1
y
xy
x
y
fx x x
x
y
−=
= =
∈−
→

=
= +=
= ±
±=
Câu 24: Chn D
Ta có
3
( 2) 11
( 2;1)
0 (1) 7
'8 80
(0) 5
−=
∈−
= → =

= +=
=
y
x
xy
y xx
y
Câu 25: Chn C
22
1 cos2 sin 2 11 12 (sin 2 cos 2 ) 12 1 1 12 2= += + + +=+y xx x x
Câu 26: Chn A
Hàm s phân thức bc nhất trên bậc nhất không có giá trị nh nhất trên TXĐ của nó.
Câu 27: Chn D
2
15
' 0, ( 1;1) (1) ; ( 1) 1
( 2) 3
y x M y my
x
= > ∈− = = = =
+
Câu 28: Chn B
2
[1;4]
22
'( ) 0, (1;4) max ( ) (4)
( 2) 3
f x x fx y
x
= > ∀∈ = =
+
Câu 29: Chn D
Ta có
54 541
1 3 31 2
54 549
x
y Mm
x
≥−=
=−=
≤+=
Câu 30: Chn A
Ta có
2
( 4) 41
( 4;4)
3 (4) 15
1 (3) 8
'3 6 90
( 1) 40
y
x
xy
xy
yxx
y
−=
∈−
= =
→

=−=
= −=
−=
Câu 31: Chn C
2
[ 1;2]
[ 1;2]
3
' 1 0, ( 1;1) min ( 1); max (1)
( 2)
y x yy yy
x
= + > ∈− = =
+
Câu 32: Chn B
Ta có
2
(sin 2) 9
18 8
3 sin 2 1
= −−
≥− =
≤−
yx
y
x
Câu 33: Chn B
Ta có
2
8 2 ( 1)(9 ) 8
22 4
2( 1 9 ) 4
y xx
y
yx x
=+ −≥
≤≤
−+ =
Câu 34: Chn A
Tổng số tiền thu được khi bán x cuốn tạp chí là
2,5 10000x +
(vạn đồng)
Chi phí sản suất x cuốn tạp chí là
() () 0,6Tx Cx x= +
(vạn đồng)
Lãi thu được
22
2,5 10000 0,0001 0,4 11000 0,0001 2,1 1000 ( )x x x x x fx
π
= + = +− =
2
'( ) 0,0003 2,1 0 10500 ( ) (10500) 10025f x x x Maxf x f= + =⇔= = =
(vạn đồng)
Câu 35: Chn D
Gi s công ty tăng vé thêm x nghìn VNĐ thì số ợng khách sẽ giảm đi 50x người.
Khi đó doanh thu của công ty là:
(50 ).(10000 50 ) 50(50 )(200 )T x x xx=+ −= +
(vi
0 200)x<<
Áp dụng bất đẳng thc:
22
50 200
(50 )(200 ) 15625
22
ab x x
ab x x
+ ++

+ −≤ =


Do đó
max
50 200 75T x xx += −⇔=
nghìn VNĐ
Vậy công ty sẽ tăng giá vé thêm 75 nghìn VNĐ
Câu 36: Chn D
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của b cá lần lượt là x, 2x, y (x, y > 0)
Diện tích phần lắp kính là:
2
22
6,5 2
2 2 2.2 2 6 6,5 0
6
x
S x xy xy x xy xy
= + + = + = ⇔= >
6,5 13
22
x⇔< =
Th tích của b cá là:
22
3
6,5 2 4 13
2 2.
66
x xx
Vx x
−+
= = =
vi
13
0
2
x<<
Ta có:
2
0
12 13 13 39
'( ) 0
6 12 6
x
x
Vx x x
>
−+
= = → = =
Mặt khác
3
13 39 13 39
(0) V 0; 1, 5
2 66
VV m

= = =



Vậy
3
max
1, 5Vm
Câu 37: Chn B
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của b cá lần lượt là x, 2x, y (x, y >0)
Diện tích phần lắp kính là:
2
22
52 5
2 2 2.2 2 6 5 0
62
x
S x xy xy x xy xy x
= + + = + =⇔ = >⇒<
Th tích của b cá là:
23
3
52 2 5
2 2.
63
x xx
Vx x
−+
= = =
vi
5
0
2
x<<
Ta có:
2
0
65 5
'( ) 0
36
x
x
Vx x
>
−+
= = → =
Mặt khác
3
5 5 5 30
(0) 0, 1,01
2 6 27
VV V m
 
= = =
 
 
 
Vậy
3
max
1, 01Vm
Câu 38: Chn A
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của b cá lần lượt là x, 2x, y (x, y >0)
Diện tích phần lắp kính là:
2
22
6,7 2
2 2 2.2 2 6 6,7 0
6
x
S x xy xy x xy xy
= + + = + = ⇔= >
6,7
2
x⇒<
. Th tích của b cá là:
23
3
6,7 2 2 6,7
2 2.
63
xxx
Vx x
−+
= = =
vi
6,7
0
2
x<<
Ta có:
2
0
6 6,7 6,7
'( ) 0
36
x
x
Vx x
>
−+
= = → =
Mặt khác
3
6,7 6,7
(0) 0, 1,57
26
VV V m

= =



Vậy
3
max
1, 57Vm
Câu 39: Chn C
Xét hàm số
32
13
( ) 36 270
50 2
St t t t= +−
vi
1 30
t≤≤
Ta có:
2
30
3
'( ) 3 36 0
20
50
t
t
St t
t
=
= −+ =
=
Mặt khác
5887
(1) , (20) 10, (30) 0
25
S SS
= = =
T đó suy ra ngày thứ 20 có s ợng hồ sơ nhiều nhất.
Câu 40: Chn A
Vụ đầu tiên cân nặng trung bình của mỗi con cá là:
1500
1, 5
50.20
kg=
Gi s v sau bác Tôm giảm đi 8x con/m
2
thì tương ứng mỗi con trung bình tăng thêm 0,5x kg. (Quy ưc
x > 0 gim, nếu x < 0 là tăng)
Khi đó số kg cá bác Tôm thu được là:
50.(20 8 ).(1,5 0,5 ) 25(20 8 )(3 )x x xx + = −+
2
25( 8 4 60)xx
= −+
ln nht
41
2 16 4
b
x
a
⇔= = =
Khi đó cần tăng
1
8. 2
4
=
con/m
2
Vậy v tới bác Tôm cần phải nuôi
(20 2).50 1100+=
con
Câu 41: Chn C
Chi phí xây hồ là 500.000 đồng/m
2
= 0,5 triệu đồng/m
2
Gọi chiều rộng ca hình chữ nhật đáy bể x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nht là 2x (m)
Gi h là chiều cao của b nên ta có
22
2
144
. 2 . 288 . 144V Sh xh xh h
x
= = = = ⇔=
Diện tích của b
22 2 2
2
144 864
2. . 2.2 . 2 2 6. 2 6. 2S hx hx x x hx x x x
xx
= + +=+ =+ =+
Áp dụng bất đẳng thc AM GM, ta có
22 2
3
500 432 432 432 432
2 2 3 2 . . 216xx x
x x x xx
+=++ =
Du = xảy ra khi
2
432
26xx
x
= ⇔=
chi phí thấp nhất thuê nhân công là
216.0,5 108=
triệu đồng.
Câu 42: Chn A
Chi phí xây hồ là 100.000 đồng/m
2
= 0,1 triệu đồng/m
2
Gọi chiều rộng ca hình chữ nhật đáy bể x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nht là 2x (m)
Gi h là chiều cao của b nên ta có
22
2
500 250 250
. 2. .
3 33
V Sh xh xh h
x
= = = = ⇔=
Diện tích của b
22 2 2
2
250 500
2. . 2.2 . 2 2 6. 2 6. 2
3
S hx hx x x hx x x x
xx
= + +=+ =+ =+
Áp dụng bất đẳng thc AM GM, ta có
22 2
3
500 250 250 250 250
2 2 3 2 . . 150xx x
x x x xx
+=++ =
Du = xảy ra khi
2
3
250
2 125
xx
x
= ⇔=
chi phí thấp nhất thuê nhân công là
150.0,1 15
=
triệu đồng.
Câu 43: Chn B
Xét
()Gx
trên đoạn [0;15]
Ta có:
23 2
0
( ) 0,035(15 ) '( ) 0,035(30 3 ) 0
10
x
Gx x x G x x x
x
=
= −⇒ = =
=
Mặt khác
[ 0;15 ]
(0) (15) 0, (10) 17,5 ( ) 17,5 10G G G Max G x x
= = = = ⇔=
Câu 44: Chn B
Chi phí xây hồ là 300.000 đồng/m
2
= 0,3 triệu đồng/m
2
Gọi chiều rộng ca hình chữ nhật đáy bể x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nht là 2x (m)
Gi h là chiều cao của b nên ta có
22
2
100
. 2 . 200 . 200
V Sh xh xh h
x
= = = = ⇔=
Diện tích của b
22 2 2
2
100 600
2. . 2.2. . 2 2 6 . 2 6. 2S hx hx x x hx x x x
xx
= + +=+ =+ =+
Áp dụng bất đẳng thc AM GM, ta có:
3
22 2 2
3
min
600 300 300 300 300
2 2 3 2 . . 3 300 .2Sx x x S
x x x xx
=+=++ = =
Du = xảy ra khi
2
3
300
2 150xx
x
= ⇔=
chi phí thấp nhất thuê nhân công là
min
.0,3 50,8
S
triệu đồng.
Câu 45: Chn B
Đoạn thứ nhất có độ dài là 4a và đoạn thứ 2 có độ dài là
2 r
π
Ta có
30
4 2 60 ,
2
r
ar a
π
π
+ = ⇒=
tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là
2
22 2
30
()
2
r
S a r r fr
π
ππ

=+= +=


Ta có:
2
30 30 4 30
'( ) 2 . 2 0
22 2 4
r rr
fr r r
−++

= + = =⇔=

+

π π ππ π
π
π
Khi đó
()S fr=
đạt giá tr nh nht
30
.
4
r
π
⇔=
+
Suy ra
30 30
:2
24
ar
r
π
π
= =
+
Câu 46: Chn C
4 9 4( 3) 3 3
4
33 3
−+
= = = +
−−
xx
y
xx x
Đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s là
3x =
Gi
11 2 2
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) ta có:
12
3xx<<
Đặt
1
222
1 2 12 12
2
3
4
3 , 3 ( , 0) ( ) ( )
3
4
y
a
x a x b a b AB x x y y
y
b
=
= =+ >⇒ = +
= +
2
22
2
11 9
()9 ()1
()
ab ab
a b ab


=++ + =+ +




Ta có:
2
2
22 22
( )4
6
4 . 24 2 6
9 96
12
a b ab
AB ab AB
ab
ab ab ab
+≥
=⇒≥
+≥ =
Dấu bằng xy ra
3
9
1
ab
ab
ab
=
⇔==
=
Câu 47: Chn C
Dựa vào BBT ta có:
23
' ( 1)( 1) ( 1) ( )y kx x x kx x k x x= + −= −=
Suy ra
42
3
42
xx
yk

= −+


do
(0) 3y
=
Mặt khác
42
1
(1) 2 . 3 2 4 2 3
4
y k k yx x
= += = = +
Đặt
31 4
( ) ( 3) '( ) '( 3) 0 3 0 3
31 2
xx
gxfx gxfx x x
xx
+= =


= + = + = += =


+= =

Suy ra
'( )gx
vô nghiệm trên đoạn [0;2]
Mặt khác
[0;2]
(0) (3) 66,g(2) (5) 578 ( 3) 66
g f f Min f x= = = = +=
Câu 48: Chn B
Đặt
sin [0;1]t xt= ⇒∈
Xét hàm số
( )
22
2 22 22
1 1 (2 1)( 1) 2
() '() 0 [0;1]
1 ( 1) ( 1)
t tt t t t t
ft f t t
tt tt tt
+ ++− + +
= = = ∀∈
++ ++ ++
Mặt khác
2 23
(0) 1; (1) 1,
3 32
g f Mm Mm= =⇒= =⇒=
Câu 49: Chn A
sin 1
sin 1 cos 2 sin cos 2 1(*)
cos 2
mx
y mx y xymxy x y
x
+
= ⇔+=+⇔−=
+
Phương trình (*) có nghiệm
22 2 2 2
(2 1) 3 4 1 0 (1)my y y y m + +−
Ta có
22
22
231 231
4 3(1 ) 3 1 (1)
33
y
mm
mm y
−+ ++
= = +⇒
Khi đó giá trị ln nhất của hàm s
2
23 1
3
m
++
Yêu cầu bài toán
2
22
23 1
2 3 14 5 5 5
3
m
mm m
++
<⇔ +<⇔ < < <
Kết hợp
{ }
2; 1; 0;1; 2mm =−−
có 5 giá trị ca m
Câu 50: Chn D
2sin 3cos
2sin 3cos cos 3 2sin (3 )cos 3 (*)
cos 3
xx
y x xy x y x y x y
x
+
= ⇔+= +⇔+ =
+
Phương trình (*) có nghiệm
2 22 2
2 (3 ) 9 8 6 13 0y y yy +− +
3 113 3 113 3
8 84
yT
−− −+
≤≤ =
Câu 51: Chn A
Xét hàm s
2018 2018
sin cosyxx
= +
Do
2018 2018 2018 2018
sin cos sin cos
22
x x xx
ππ
 
++ += +
 
 
Hàm s tun hoàn với chu k
2
π
Ta xét hàm số
2018 2018
sin cosyxx= +
trên đoạn
0;
2
π



Ta có:
2017 2017 2016 2016
' 2018.sin .cos 2018cos .sin 2018sin cos (sin co
s)y x x xx xx x x
= −=
Khi đó:
22
sin 0
' 0 cos 0 0; ;
42
sin cos
x
yxx
xx
ππ
=

= = ⇔=


=
Li có:
1009 1009 1008
111
(0) y 1,
2 42 2 2
yy
ππ
 
= = =+=
 
 
Do đó
2018
1
2,
2
Mm= =
Câu 52: Chn D
Ta có
2
2
'.
( 1)
m
y
x
+
=
+
Hàm s luôn đơn điệu (đồng biến hoc nghch biến trên đoạn [0;1])
Yêu cầu bài toán thỏa mãn
20
2
(1) 1
0
2
20
(0) 1
m
m
y
m
m
ym
+>
= =
⇔=
+<
=−=
Câu 53: Chn B
Hàm s
1
21
mx
y
x
+
=
luôn đơn điệu (đồng biến hoc nghịch biến trên đoạn [1;3] vi
2)m
≠−
Do đó
2
0
13 1 1
(1). (3) . ( 1)(3 1) 1 3 4 0
4
1 55
3
m
mm
ab y y m m m m
m
=
++
= = =⇔ + += + =
=
Câu 54: Chn A
Xét hàm số
4 22 3
2
0
6 ' 4 12 0
3
x
y x mx m y x mx
xm
=
= + ⇒= =
=
Ta có:
2 22
( 2) 16 24 ; (1) 1 6 , (0)−= + = + =y mmy mmy m
TH1: Với
2
[ 2;1]
0
0 max ( 2) 16 24 16
24
m
m yy m m
m
=
≤⇒ = = + =
=
Kết hợp
00mm≤⇒ =
TH2: Dựa vào dạng đ th hàm bậc 4 trùng phương có hệ s
10
a = >
suy ra với
30m >
thì
[ 2;1]
[ 2;1]
(0)
( 2)
Max y y
Max y y
=
=
+) Vi
0
[ 2;1]
(0) 16 4 4 ( 2) 64 16 4
m
Max y y m m y m
>
= = = ± → = = < =
là mt giá tr cn tìm.
+) Vi
0
[ 2;1]
0
( 2) 16 24 (0) 576 16
24
m
m
Max y y m y
m
>
=
= = → = = >
=
Loi
24
m =
Vậy
0, 4mm
= =
là giá tr cn tìm.
Câu 55: Chn A
Xét hàm số
2
33
()
1
xx
gx
x
++
=
+
vi
[0;1]x
Ta có:
2
2
0
3 21 1 1
() 2 '() 1 0
2( )
1 1 ( 1)
x
xx
gx x g x
xl
xx x
=
+ ++
= =++ = =
=
++ +
Khi đó
[ 0;1] [ 0;1]
77
(0) 3,g(1) ( ) , ( ) 3
22
g Max g x Min g x==⇒= =
Ta có:
( )
2
[ 0;1]
33
[0;1] ( ) 3
1
xx
m x Min g x m m
x
++
∀∈
+
Câu 56: Chn C
2
2
8
'0
( 8)
m
y
x
+
= >
+
với mọi
[0;3]x ∈⇒
Hàm s đồng biến trên đoạn [0;3]
Khi đó
2
2
[0;3]
(0) 2 16 4
8
m
Min y y m m
= = =−⇔ = =
Câu 57: Chn D
Ta có
(0) 6
(3) 33 27
y
ym
=
=
Mặt khác
22
0
' 3 6 0 (2 ) 4 6
2
x
y x mx y m m
xm
=
= = =−+
=
TH1:
2 [0;3]
31
33 27 2
530
27
(2 ) 2
729
=⇔=
= <
m
mm
ym
(loi)
TH2:
2
4 62
1 (3) 9 2
2 [0;3]
+=
⇔= =>
m
my
m
(tha mãn)
Vậy
1m =
là giá tr cn tìm.
Câu 58: Chn B
Ta có:
2
'3 30yx= −=
Do
[ 1; 2]
xm m∈+ +
0m >
nên
2
' 3( 1) 0 [ 1; 2]y x xm m= > ∀∈ + +
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn
[ 1; 2]mm
++
Ta có:
3 32
[ 1; 2]
3 ( 1) 3 ( 1) 3( 1) 1 3 3 4 0
mm
Min y y m m m m m
++
<⇔ +<⇔ + ++<⇔ + <
2
( 1)( 2) 0 1mm m + <⇔ <
Câu 59: Chn C
Ta có:
2
' 3 3 0( [0;4])yx x= + > ∀∈
do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [0;1]
Do đó
[ 0;1]
(1) 4 4 0Max y y m m= = += =
Câu 60: Chn C
2
22
36 ( 1) 36
'
( 1) ( 1)
mx
ym
xx
+−
=−=
++
(0) 36 20y =
TH1: Phương trình y’=0 không nghiệm
[0;3]x
(khi này hàm số đồng biến hoc nghch biến trên
khoảng [0;3])
Do
(0) 36 20y = >
nên bắt buộc trong trường hợp này hàm số phải nghịch biến trên khoảng [0;3]
Nếu
[0;3]
11
' 0 ( [0;3]) (3) 3 9 20
3
y x Min y y m m< ∀∈ = = + = =
Thay
2
11 108
' 0 ( 1)
3 11
my x==⇔+ =
có nghiệm
[0;3]x
nên loại trường hợp này
TH2: Phương trình y’=0 có nghiệm
[0;3]x
Khi đó
0m >
ta có:
36 36
( 1) 12
11
mx m x m m m
xx
+ = ++
++
Dấu bằng xy ra
2
36 36
( 1) ( 1)
1
mx x
xm
+= + =
+
Bài toán thỏa mãn khi
12 20
mm−=
và phương trình
2
36
( 1)x
m
+=
có nghiệm
[0;3]x
Gii
10 100
12 20 12 20 0
4
2
mm
mm m m
m
m
= =
−= + =
=
=
Để phương trình
2
36
( 1)
x
m
+=
có nghiệm
[0;3]x
thì
4m
=
là giá tr cn tìm.
Câu 61: Chn C
Ta có
2
4
'
( 4)
m
y
x
+
=
+
. Hàm s luôn đơn điệu (đồng biến hoc nghịch biến trên đoạn [0;3])
Yêu cầu bài toán thỏa mãn
40
(0) 2
4
8
40
3
(3) 2
7
m
m
y
m
m
m
y
+>
= =
⇔=
+<
= =
Câu 62: Chn B
22
' 3 1 0 ( [0;1])y xm x
= + + > ∀∈
nên hàm số đồng biến trên đoạn [0;1]
Khi đó
22 2
12
[ 0;1]
(1) 1 1 1 3 9 6 0 1
Maxyy m m mm mm mm= =+ +−+= −+= −−= + =
Câu 63: Chn D
3
22
1
'.
()
m
y
xm
=
+
Hàm s luôn đơn điệu (đồng biến hoc nghịch biến trên đoạn [-2;3])
Yêu cầu bài toán thỏa mãn
3
2
2
3
2
10
1
3 15
5 15 18 6
(3)
36
3
1
10
5
15
(0)
6
6
m
m
m
mm
y
m
m
m
m
m
y
m
−>
>
+
+= +
= =
+
⇔=
>
−<
= ±
= =
Câu 64: Chn C
Đặt
)
2 2 22
2 3 ( 1) 2 2; , 2 3txx x t xxt
= + = + +∞ =
Khi đó xét hàm số
2
() 4 3ft t t= −+
vi
)
2;t
+∞
Ta có:
2
( ) ( 2) 7 7ft t=−− +
với mọi
)
2;t
+∞
Do đó
22
12
( ) () 7 2 2 1 2 1 0 1fxMft t xx xx xx= ==⇔−=⇔−−= =
Câu 65: Chn D
Xét hàm số
2
() 2fx x x m=−+
trên [-1;2],
'( ) 2 2; '( ) 0 1fx x fx x= =⇔=
Tính
{ }
[ 1;2]
( 1) 3; (1) 1; (2) max 3 ; 1f m f m f m ym m
= + = = → = +
TH1: Với
[ 1;2]
35
max 3 2
31
m
ym m
mm
+=
= + → =
+≥
TH2: Với
[ 1;2]
25
max 1 4
31
m
ym m
mm
−=
= → =
+≤
Vậy
2; 4mm= =
là hai giá trị cần tìm
Câu 66: Chn B
Xét hàm số
2
() 2 4
fx x x m= + +−
trên [-2;1],
'( ) 2 2; '( ) 0 1fx x fx x= + =⇔=
Tính
{ }
[ 1;2]
( 2) 4; ( 1) 5; (1) 1 max 5 ; 1
f m f m f m ym m
= = = → =
TH1: Với
[ 2;1]
54
max 5 1
51
m
ym m
mm
−=
= → =
−≥
TH2: Với
[ 2;1]
14
max 1 5
51
m
ym m
mm
−=
= → =
−≤
Vậy
1; 5
mm= =
là hai giá trị cn tìm.
Câu 67: Chn A
Xét hàm số
42
() 8fx x x m=−+
trên [0;3], có
3
'( ) 4 16 ; '( ) 0 2fx x xfx x= =⇔=
Tính
{
}
[0;3]
(0) ; (2) 16 ; (2) 9 max 16 ;f mf mf m y m m= = = → = =
TH1: Với
[0;3]
16 14
max 16 2
16
m
ym m
mm
+ =
= + → =
+≥
TH2: Với
[0;3]
14
max 14
16
m
ym m
mm
=
= → =
+≤
Vậy
2; 14mm=−=
là hai giá trị cn tìm.
Câu 68: Chn B
Xét hàm số
32
() 3 9fx x x x m= −+
trên
[ 2;4]
,
2
'( ) 3 6 9; '( ) 0 3fx x x fx x= =⇔=
Tính
{ }
[0;3]
( 2) 2; (2) 27; (2) 20 max 27 ; 2f mfmfm ym m = = = → =
TH1: Với
[-2;4]
27 16
max 27 11
27 2
m
ym m
mm
− =
= → =
≥−
TH2: Với
[-2;4]
2 16
max 2 18
27 2
m
ym m
mm
−=
= → =
≤−
Vậy
11, 18mm= =
là hai giá trị cn tìm.
Câu 69: Chn C
Xét hàm số
2
()
1
x mx m
fx
x
++
=
+
trên [1;2], có
2
2
2
'( ) 0; 1
( 1)
xx
fx x
x
+
= > ≠−
+
Tính
[1;2]
21 34 2134
(1) ; (2) max ;
2 3 23
m m mm
ff y
+ + + +
= = →


TH1: Với
[1;2]
21
2
2
21 5
max
22
2 13 4
23
m
m
ym
mm
+
=
+
= → =
++
TH2: Với
[1;2]
34
2
3
34 2
max
33
2 13 4
23
m
m
ym
mm
+
=
+
= → =
++
Vậy
52
;
23
mm
=−=
là giá tr cn tìm.
Câu 70: Chn A
Xét hàm số
42
1 19
( ) 30
42
fx x x x m= ++
trên [0;2], có
3
'( ) 19 30
'( ) 0 2
fx x x
fx x
=−+
=⇔=
Tính
{
}
[0;2] [0;2]
(0) ; (2) 26 max max ; 26f mf m y m m= =+⇒ = +
Với
{ }
[0;2]
20
max 20; 19; 18;...; 13
26
≤
= =−−−
≥+
m
ym m
mm
Với
{ }
[0;2]
26 20
max 26 13; 12; 11;...; 6
26
+
= + → =
≤+
m
ym m
mm
Vậy tổng tất cả các giá tr nguyên của m – 210.
Câu 71: Chn D
Xét hàm số
432
() 4 4ux x x x=−+
trên [0;2], có
32
'( ) 4 12 8ux x x x=−+
Phương trình
{ }
'( ) 0 0;1; 2=⇔=
ux x
. Khi đó
(0) (2) ; (1) 1u u au a= = = +
Suy ra
{ }
[0;2]
max ( ) ; 1fx a a= +
{ }
[0;2]
min ( ) ; 1fx a a= +
TH1:Với
0,a =
ta thy
[0;2]
[0;2]
min ( ) 0
1
max ( ) 1
0
fx
M
fx
m
=
=

=
=
(không TMĐK)
TH2: Với
0,a >
ta thy
[0;2]
[0;2]
min ( )
max ( ) 1
fx a
fx a
=
= +
2 12 1
Mma a a
+≤
Kết hợp điều kiện
[ 3; 3]a ∈−
{
}
1; 2; 3aa
→ =
TH3: Với
0a <
, ta có
[0;2]
[0;2]
min ( ) 1
max ( )
fx a
fx a
=+
=
2 21 2Mma a a + ≤−
Kết hợp điều kiện
[ 3; 3]a ∈−
{ }
3; 2aa → =
Vậy có 5 giá trị nguyên ca a.
Câu 72: Chn D
Ta có
1
tan cot
sin cos
xx
xx
+=
nên
1 sin cos
sin cos
sin .cos
xx
y xx
xx
++
=++
Đặt
sin cos 2 sin 2; 2
4
txx x
π


= + = + ∈−



nên
2
1
sin .cos
2
t
xx
=
Do đó
2
[ 2; 2]
2(1 ) 2
min 2 2 1
11
t
yt t y
tt
+
= + = + → =
−−
Câu 73: Chn C
Xét
42
2
42
() 8
() () () ( 8) 1
() 8 8 1
g x x ax b
kx gx hx a x b
hx x x
=++
= = + +−
=−+
Theo giả thiết, ta có
[ 1;1]
max () 1 () 1, [1;1] () [1;1]gx gx x gx
= ∈− ∈−
Khi đó
11
( 1) 0, 0, (0) 0, 0
22
k k kk

−≤


(1) 0k
Suy ra
() 0kx
=
có 4 nghiệm trên đoạn [-1;1] mà k(x) là đa thc bc 2
() 0
kx⇒≡
Vậy
8, 1ab=−=
Câu 74: Chn B
Ta có
( )
2
1 3 2 2 ( 1)(3 ) 2 1 3 2xx xxxx−+ = + −+
1 3 2( 1 3 ) 2x xx x+ −+ =
22
1 3 2; 2 ( ) 2 2 ( 1) 3 3 3t x x gtt tt m

→ = + → = = =

( ) ( 2) 2 2 2 5gt tt M S= −⇒ =−⇒ =
Câu 75: Chn A
Ta có
2 2 222
(2 ) 4(2 ) ( 2) 4( 2) (), [0;2]Sx x xxxx xxfxx
= −= + =
2
'( ) 2( 2 )(2 2) 4(2 2) 0 1fx x x x x x= + =⇒=
(0) 0; (2) 0; (1) 3 min 3fff S → = = = =
Câu 76: Chn D
5 2 1 17 2 17 25
. (2 ) 2 5
4 4 42 4 4
xy
P xy P
x y yx

= + + = + + +=


Câu 77: Chn A
22
2
1 2 ( 2) (1 )
(), [1;1] '() 0
2 ( 2)
x xx x
A fx x f x
xx
+ −−
= = ∈− = =
++
2
4 1 0 3 2 ( 1) (1) 0; ( 3 2) 4 2 3xx x f f f
= = → = = =
Câu 78: Chn A
22
( ) 2 (1 ) 2 2fx x x m

+ = →

Câu 79: Chn C
Ta có
0xy+>
2
()4()8(3)(y3)4() 4
xy xy x xy xy+ = + + + + ⇒+
2 2( 3 3) 2 2( ) 8+≤ ++ = + +≤xy x y xy xy
( 3)(y 3) 0 3( ) 9x xy x y
+ + ≥− +
22
min
4( ) 7 4 21 63 ( ); [4;8] (7) 83P xy xy t t fttxy P f = + + = =+∈ = =
Câu 80: Chn D
Đặt
2 2 22
1 2( 1 ) 2tx x x x= + +− =
2
2 22
12 1
1 (1 ) 1 1 ( ); 1; 2
11
tt
t x x t m t ft t
tt
−++

=+ ≥⇒≥⇒ =+ =

++
2
1
'( ) 1 0, (1; 2) ( ) ( 2) 1 2 2 2, 1
( 1)
f t x ft f a b
t
= > ∀∈ =+ = =
+
Câu 81: Chn A
Ta có
2(2 ) 1 2 1
11 2 10 2 10 11
xy t
xy t xy t
+−
= → = + + =
Hàm đồng biến
2
1 1 2 16 (1 2 ) 2 (3 6 2) 2 1 5t y xP x x x x x= = = + + −+
32 2
1 11
32 28 8 4 ( ); 0; '( ) 96 56 8 ;
2 34

= + += = + −⇒ = =


P x x x fx x f x x x x x
1 1 88 1 13
(0) 4; 3; ; 4; 3
2 3 27 4 4
f f f f Mm
 
→ = = = = = =
 
 
Câu 82: Chn C
Ta có
22
2 22
( ) ( 1)
()
4 2 3 23
P xy t
ft
x xy y t t
−−
= = =
+ + ++
22
22
2( 1)( 2 3) ( 1) (2 2)
'( ) 0
( 2 3)
ttt t t
ft
tt
+ + −− +
⇒= =
++
22
max
2 3 ( 1)( 1) 1 2 4 ( 2) 12tt tt t t P f++=− +== = −=
Câu 83: Chn B
Ta có
2 22 8 2 8x y xy xy xy x y
+ = ≥⇒+
2 22
( 2) ( 2) 8 32
(1 2 ) (1 ) 2 2 8 2 5
xy xy
P
y xxy
++
→ = =
+ ++ + + +
Câu 84: Chn C
2 22 11
2 1 ( )1 22( ) 222
ab ab
ab ab ab
ba ab ab ab ba

+ += + + =+++≥ + + = ++


Đặt
3 2 32
5
4( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18 ( )
2
ab
t t P t t t t t t ft
ba
= + → = = + =
2
5 5 23
'( ) 12 18 12 0 0, t ( )
2 24
f t t t ft f

= = > ∀> =


| 1/51

Preview text:

CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT 1. Định nghĩa
Cho hàm số xác định trên D
 Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y = f (x) trên D nếu
f (x) ≤ M ; x ∀ ∈ D
, ta kí hiệu M = max f (x) x ∃ ∈ D f x =  M x Do : ( o)
Chú ý: Nếu f (x) ≤ M ; x
∀ ∈ D thì ta chưa thể suy ra M = max f (x) x D
 Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y = f (x) trên D nếu
f (x) ≥ M ; x ∀ ∈ D
, ta kí hiệu M = min f (x) x ∃ ∈ D f x =  M x Do : ( o)
Chú ý: Nếu f (x) ≥ M ; x
∀ ∈ D thì ta chưa thể suy ra M = min f (x) x D
2. Các phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
Phương pháp chung:
Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f (x) trên D, ta tính y’, tìm các điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu
hoặc không tồn tại và lập bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên ta suy ta GTLN, GTNN của hàm số.  Chú ý:
 Nếu hàm số y = f (x) luôn tăng hoặc giảm trên [a;b].
Thì ta có max f (x) = { f (a); f (b }
) và min f (x) = { f (a); f (b } ) [a;b] [a;b]
 Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] thì luôn có GTLN, GTNN trên đoạn đó và để tìm GTLN, GTNN ta làm như sau:
- Tính y’ và tìm các điểm x , x ,..., x mà tại đó y’ triệt tiêu hoặc không tồn tại. 1 2 n
- Tính các giá trị f (x ), f (x ), f (x ),. ., f (x Khi đó n ). 1 2 3
+) max f (x) = { f (x ); f (x );. . f (x f a f b n ); ( ); ( ) 1 2 } [a;b]
+) min f (x) = { f (x ); f (x );. . f (x f a f b n ); ( ); ( ) 1 2 } [a;b]
 Nếu hàm số y = f (x) tuần hoàn trên chu kỳ T để tìm GTLN, GTNN của nó trên D ta chỉ cần tìm
GTLN, GTNN trên một đoạn thuộc D có độ dài bằng T.
 Cho hàm số y = f (x) xác định trên D. Khi đặt ẩn phụ t = u(x), ta tìm được t E với x ∀ ∈ D , ta có
y = g(t) thì Max, Min của hàm f trên D chính là Max, Min của hàm g trên E.
 Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất mà không nói trên tập nào thì ta hiểu là tìm
GTLN, GTNN trên tập xác định của hàm số.
 Ngoài phương pháp khảo sát để tìm Max, Min ta có thể dùng phương pháp miền giá trị hoặc bất đẳng
thức để tìm Max, Min
Ta cần phân biệt hai khái niệm cơ bản
- Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên D với cực đại của hàm số.
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên D với cực tiểu của hàm số.
3. Tìm tập giá trị của hàm số
Phương pháp chung:
Việc tìm tập giá trị của hàm số chính là việc đi tìm giá trị nhỏ nhất, kí hiệu là m và giá trị lớn nhất, kí hiệu
M. Khi đó, tập giá trị của hàm số là T = [ ; m M ].
4. Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số hai biến (bài toán cực trị)
Các bài toán hai biến (yêu cầu: tìm GTLN, GTNN hoặc tìm tập giá trị).
 Sử dụng phương pháp thế y = h(x) từ giả thiết vào biểu thức P cần tìm cực trị, khi đó P = f (x) với
x ∈[a;b] → đưa về tìm GTLN, GTNN của bài toán một biến.
 Sử dụng các bất đẳng thức cơ bản (có thể dùng để giải quyết các bài toán một biến)
 Bất đẳng thức AM – GM cho hai số thực không âm 2 2
a + b ≥ 2 ab ⇔ 4ab ≤ (a + b) ⇔ (a b) ≥ 0
 Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho các số thực a, b, c, d
(ax +by)2 ≤ ( 2 2 a + b )( 2 2
x + y ). Dấu “=” xảy ra khi a b = x y
Một số bổ đề cơ bản dùng trong các bài toán hai biến (x + y)2 ( 2 2 x + y ) 3  xy ≤ ≤ và 2 2 2
x + xy + y ≥ (x + y) 4 2 4
(x + y) x + y 3 3 ( 2 2) 3 (x + y)  x + y ≥ ≥
xy(x + y) 2 4
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng phân số 1 1 4 + ≥ x y x + y
DẠNG 1: TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA HÀM SỐ
Ví dụ 1:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [0;2] là A. 0. B. 3. C. 5. D. 7. Lời giải Đáp án: Chọn B Xét hàm số 3
f (x) = x − 3x + 5 trên [0;2], có 2
f '(x) = 3x − 3 0 ≤ x ≤ 2
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔ x =1 2 3  x − 3 = 0
Tính f (0) = 5; f (1) = 3; f (2) = 7. Vậy min f (x) = f (1) = 3. [0;2]
Ví dụ 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 2x +1 trên đoạn [0;2] là A. 64. B. 1. C. 0. D. 9. Lời giải Đáp án: Chọn D Xét hàm số 4 2
f (x) = x − 2x +1 trên [0;2], có 3
f '(x) = 4x − 4x 0 ≤ x ≤ 2 x = 0
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔ 3 4x − 4x = 0  x = 1
Tính f (0) =1; f (1) = 0; f (2) = 9. Vậy max f (x) = f (2) = 9. [0;2] 2
Ví dụ 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 3 f (x) = trên đoạn [2;4] là x −1 A. 7. B. 6. C. 19 D. 13. 3 3 Lời giải Đáp án: Chọn B
Cần nhớ công thức đạo hàm: '  u
u 'v uv ' =   2  v v 2 2
Cách 1: Xét hàm số x + 3 f (x) − − = trên [2;4], có x 2x 3 f '(x) = x −1 2 (x −1) 2 ≤ x ≤ 4
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔ x = 3 2
x − 2x − 3 = 0 Tính 19
f (2) = 7; f (3) = 6; f (4) =
. Vậy min f (x) = f (3) = 6. 3 [2;4]
Cách 2: Sử dụng công cụ TABLE (MODE 7)
Bước 1:
Bấm tổ hợp phím MODE 7 2 Bước 2: Nhập X + 3 f (X ) = X −1 Star = 2
Sau đó ấn phím = (nếu có g(X ) thì ấn tiếp phím =) sau đó nhập End = 4 Step =  0.2
(Chú ý: Thường ta chọn End Start Step − = ) 10
Bước 3: Tra bảng nhận được và tìm GTNN:
Dựa vào bảng giá trị ở trên, ta thấy min f (x) = f (3) = 6. [2;4]
Ví dụ 4: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x −1 f (x) = trên đoạn [0;2]. x − 3
Giá trị của 3M + m bằng A. 0. B. – 4. C. – 2. D. 1. Lời giải Đáp án: Chọn C Xét hàm số 3x −1 f (x) = trên [0;2] có 8 f '(x) = − < 0 x − 3 2 (x − 3)
min f (x) = f (2) = 5 − [0;2]
Suy ra f (x) là hàm số nghịch biến trên (0;2)  ⇒  1
max f (x) = f (0) = [0;2]  3 Vậy 1
M = ⇒ 3M = 3;m = 5
− → 3M + m = 2 − 3
Ví dụ 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 3x − 2x x A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Đáp án: Chọn B
Cần nhớ công thức đạo hàm: ( u)' u' = 2 u Điều kiện xác định: 2
3− 2x x ≥ 0 ⇔ 3 − ≤ x ≤1 Xét hàm số 2 − − +
f (x) = 3− 2x x trên [-3;1], có 2 2x x 1 f '(x) = = − ; 2 2 2 3− 2x x 3− 2x x  3 − < x <1
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔ x = 1 − x +1 = 0 Tính f ( 3) − = 0; f ( 1
− ) = 2; f (1) = 0. Vậy max f (x) = f ( 1) − = 2. [−3;1]
Ví dụ 6: Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x 1− x . Giá trị của M – 2m bằng A. 0. B. 1 − . C. 1. D. 3 . 2 2 Lời giải Đáp án: Chọn D
Điều kiện xác định: 2 1− x ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤1 2 2 Xét hàm số 2 −
f (x) = x 1− x trên [-1;1], có 2 x 1 2 '( ) = 1 x f xx − = 2 2 1− x 1− x  1 − < x <1   Phương trình 2 2 f '(x) 0  x  ;  = ⇔ ⇔ = − 2  1  − 2x = 0  2 2       Tính 2 1 2 1 f ( 1)
− = f (1) = 0; f −  = − ; f  −  =  2  2  2  2      1
m = min f (x) = −  Vậy  [ 1 − ;1] 2 1  1  3 
M − 2m = − 2. − = 1 2  2    2
M = max f (x) =  [ 1 − ;1] 2
Ví dụ 7: Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1− x + 1+ x . Giá trị của 2
M − 2m bằng A. – 2. B. 2. C. 0. D. – 1. Lời giải Đáp án: Chọn A 1  − x ≥ 0
Điều kiện xác định:  ⇔ 1 − ≤ x ≤1 x +1 ≥ 0
Xét hàm số f (x) = 1− x + 1+ x trên [-1;1], có 1 1 f '(x) = − + ; 2 1− x 2 1+ x  1 − < x <1
Phương trình f '(x) = 0 ⇔ 
x = 0 . Tính f ( 1)
− = f (1) = 2; f (0) = 2
 1− x = 1− x
m = min f (x) = 2 Vậy  [ 1 − ;1] 2 
M − 2m = 2 − 2.2 = 2 −
M = max f (x) =  2  [ 1 − ;1]
Ví dụ 8: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x −1 + 3− x − 2 −x + 4x − 3 là A. 0. B. − 2. C. 2. D. 9 . 4 Lời giải Đáp án: Chọn Cx −1 ≥ 0
Điều kiện xác định:  ⇔ 1≤ x ≤ 3 3  − x ≥ 0
Đặt t = x −1 + 3− x, ta có 1 1 t ' = −
;t ' = 0 ⇔ x = 2 2 x −1 3− x
Tính t(1) = t(3) = 2;t(2) = 2  → 2 ≤ t ≤ 2 Khi đó 2 2 2 2
t = 2 + 2 (x −1)(3− x) = 2 + 2 −x + 4x − 3 ⇔ 2 −x + 4x − 3 = t − 2 Do đó 2 2
y = f (t) = t − (t − 2) = −t + t + 2 Xét 2 f (t) = t
− + t + 2 trên  2;2 
→max f (t) = 2.   Vậy max y = 2 [ 2;2] [1;3]
Ví dụ 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 9 2 1
y = 2cos x − cos x + 3cos x + là 2 2 A. – 9. B. 1. C. 3 − . D. 1 . 2 2 Lời giải Đáp án: Chọn B
Đặt t = cos x∈[ −1;1], khi đó 3 9 2 1
y = f (t) = 2t t + 3t + 2 2 Xét hàm số 3 9 2 1
f (t) = 2t t + 3t + trên [-1;1], có 2
f '(t) = 8t − 9t + 3 > 0, t ∀ 2 2
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên ( 1
− ;1) ⇒ min f (t) = f ( 1) − = 1. [ 1 − ;1]
Ví dụ 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = sin x + cos 2x + sin x + 3 là A. 0. B. 5. C. 4. D. 112 . 27 Lời giải Đáp án: Chọn D
Cần nhớ công thức lượng giác: 2
cos 2x =1− 2sin x Ta có 3 2 3 2
y = sin x +1− 2sin x + sin x + 3 = sin x − 2sin x + sin x + 4
Đặt t = sin x∈[ −1;1], khi đó 3 2
y = f (t) = t − 2t + t + 4 Xét hàm số 3 2
f (t) = t − 2t + t + 4 trên [-1;1], có 2
f '(t) = 3t − 4t +1; t =1  1 − ≤ t ≤1
Phương trình f '(t) 0  = ⇔  ⇔ 2 1 3
t − 4t +1 = 0 t =  3 Tính  1  112 f ( 1) − = 0; f = ; f (1) = 112   4. Vậy y = .  3  27 max 27
Ví dụ 11: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
f (x) = −x − 4x + 5 trên đoạn [-6;6] A. 110. B. 9. C. 55. D. 7. Lời giải Đáp án: Chọn C Xét hàm số 2
g(x) = −x − 4x + 5 liên tục trên đoạn [-6;6]
Đạo hàm g '(x) = 2
x − 4 → g '(x) = 0 ⇔ x = 2 − ∈[ − 6;6] x = 1∈[ − 6;6] Lại có 2
g(x) = 0 ⇔ −x − 4x + 5 = 0 ⇔  x = 5 − ∈[ − 6;6] g( 6) − = 7 −  g( 2) − = 9 Tính 
→ max f (x) = max{ g( 6) − ; g( 2)
− ; g(6) ; g(1) ; g( 5 − )} = 55. = − [−6;6] [−6;6] g(6) 55 
g(1) = g( 5 − ) = 0
Nhận xét: bài này rất dễ sai lầm vì không để ý hàm trị tuyệt đối không âm.
Ví dụ 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
f (x) = x − 3x + 2 − x trên đoạn [-4;4] A. 2. B. 17. C. 34. D. 68. Lời giải Đáp án: Chọn C
Hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [-4;4]
 Nếu x ∈[1;2] thì 2
x − 3x + 2 ≤ 0 nên suy ra 2
f (x) = −x + 2x − 2  f (1) = 1 −
Đạo hàm f '(x) = 2
x + 2 → f '(x) = 0 ⇔ x =1∈[1;2]. Ta có   f (2) = 2 −
 Nếu x ∈[ − 4;1]∪[2;4] thì 2
x − 3x + 2 ≥ 0 nên suy ra 2
f (x) = x − 4x + 2  f ( 4) − = 34   f (1) = 1 −
Đạo hàm f '(x) = 2x − 4 → f '(x) = 0 ⇔ x = 2∈[ − 4;1]∪[2;4]. Ta có  f (2) = 2 −   f (4) = 2
So sánh hai trường hợp, ta được max f (x) = f ( 4) − = 34. [−4;4]
Ví dụ 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
y = f (x) trên đoạn [-2;4]? A. 2. B. 3. C. 1. D. f (0) . Lời giải Đáp án: Chọn B
Từ đồ thị hàm số y = f (x) trên đoạn [-2;4]
Ta suy ra đồ thị hàm số f (x) trên [-2;4] như hình vẽ.
Do đó max f (x) = 3 tại x = 1 − [−2;4] Ví dụ 14: Cho 2
(P) : y = x và 1 A 2;  − 
. Gọi M là điểm bất kì thuộc (P). Khoảng cách MA bé nhất là 2    A. 5 . B. 2 3 . C. 2 . D. 5 . 4 3 2 2 Lời giải Đáp án: Chọn D 
M thuộc parabol (P) 2  2 1 M ( ; m m ) AM m 2;  ⇒ ⇒ = + m −  2    2 Suy ra 2 2 2  1  4 17
MA = AM = (m + 2) + m − =  m + 4m +   2  4 Xét hàm số 4 17
f (m) = m + 4m + , có 3
f '(m) = 4m + 4; f '(m) = 0 ⇔ m = 1 − 4 Do đó 17 5 5 5
min f (m) = f ( 1) − = 1− 4 + = → MA = = . min 4 4 4 2
Ví dụ 15: Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [-1;1] thỏa mãn
f (x) > 0, g(x) > 0, x
∀ ∈[ −1;1] và f '(x) ≥ g '(x) ≥ 0,∀x ∈[ −1;1]. Gọi m là giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] của hàm số 2
h(x) = 2 f (x).g(x) − g (x). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m = h( 1) − .
B. m = h(0). C. h( 1) h(1) m − + = .
D. m = h(1). 2 Lời giải Đáp án: Chọn A
Ta có h'(x) = 2.[ f '(x).g(x) + f (x).g '(x)]− 2g '(x).g(x); x ∀ ∈[ −1;1]
Suy ra h(x) = 2.g(x).[ f '(x) − g '(x)]+ 2 f (x).g '(x) ≥ 0 vì f '(x) − g '(x) ≥ 0
Do đó h(x) là hàm số đồng biến trên [-1;1] ⇒ min h(x) = h( 1) − . [ 1 − ;1]
DẠNG 2: BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Ví dụ 1:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 2
f (x) = −x + 4x m có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;3] bằng 10. A. m = 3. B. m = 6. − C. m = 7. − D. m = 8. − Lời giải Đáp án: Chọn B Xét hàm số 2
f (x) = −x + 4x m trên [-1;3], có f '(x) = 2 − x + 4  1 − ≤ x ≤ 3
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔ x = 2  2 − x + 4 = 0 Tính f ( 1 − ) = 5 − − ; m f (2) = 4 − ;
m f (3) = 3− m
Suy ra max f (x) = f (2) = 4 − m =10 ⇒ m = 6 − [ 1 − ;3]
Ví dụ 2: Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số 3 2
f (x) = −x − 3x + a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1] bằng 0. A. a = 2. B. a = 6. C. a = 0. D. a = 4. Lời giải Đáp án: Chọn D Xét hàm số 3 2
f (x) = −x − 3x + a trên [-1;1], có 2 f '(x) = 3 − x − 6x  1 − ≤ x ≤1
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇒ x = 0 2  3 − x − 6x = 0 Tính f ( 1) − = 2
− + a; f (0) = a; f (1) = 4 − + a
Suy ra min f (x) = f (1) = 4
− + a = 0 ⇒ a = 4. [ 1 − ;1]
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2 2
y = −x + mx − (m + m +1)x . Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng – 6. Tính tổng các phần tử của S. A. 0. B. 4. C. – 4. D. 2 2. Lời giải Đáp án: Chọn A Ta có 2 2 f '(x) = 3
x + 2mx m m −1; x ∀ ∈ .  Mà 2 ∆ ' = 2
m − 3m − 3 < 0; m ∀ ∈ 
Suy ra y ' < 0; x
∀ ∈[ −1;1]. Do đó hàm số f (x) nghịch biến trên ( 1
− ;1) ⇒ min y = y(1) = 6 − [ 1 − ;1] m = 2 Lại có 2 2 2 y(1) = 2 − − m → 2 − − m = 6 − ⇔ m = 4 ⇔  . Vậy ∑m = 0. m = 2 −
Ví dụ 4: Biết hàm số = ( + )3 + ( + )3 3 y x m
x n x với m, n là tham số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 4(m + n ) − m n bằng A. 4. B. 1 . C. – 16. D. 1 − . 4 16 Lời giải Đáp án: Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 2
y ' = 3(x + m) + 3(x + n) − 3x = 3x + 2(m + n)x + m + n   
Hàm số đã cho đồng biến trên 2 2 2
 ⇔ y ' ≥ 0;∀x ∈ ⇔ ∆ ' = (m + n) − m n ≤ 0 ⇔ mn ≤ 0
Lại có P = (m + n )−(m + n) = (m + n)2 − mn −(m + n) ≥ (m + n)2 2 2 4 4 8 4 − (m + n) 2 2 1 1 1  1 1 1 1
= 4(m + n) − 2.2(m + n). + − = 2(m + n) − − ≥ − ⇒ P = −   min 4 16 16  4 16 16 16 2
Ví dụ 5: Cho hàm số ( ) x m f x =
với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị x + 8
nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 2. A. m = 4. − B. m = 5. C. m = 4. D. m =1. Lời giải Đáp án: Chọn C 2 2
Xét hàm số ( ) x m f x + = trên [0;3], có 8 '( ) m f x = > 0; x ∀ ∈[0;3] x + 8 2 (x + 8) 2
Suy ra f (x) là hàm số đồng biến trên (0;3) → min ( ) = (0) m f x f = − [0;3] 8 2 Theo bài ta, ta có m 2 min f (x) = 2 − ⇔ − = 2
− ⇔ m =16 ⇒ m = 4 max [0;3] 8
Ví dụ 6: Cho hàm số x + m y =
(với m là tham số thực) thỏa mãn 16 min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 [1;2] [1;2] 3 đây là đúng?
A. 0 < m ≤ 2.
B. 2 < m ≤ 4. C. m ≤ 0. D. m > 4. Lời giải Đáp án: Chọn D Xét hàm số x + m y − = trên [1;2], có 1 '( ) m f x = ; x ∀ ∈[1;2] x +1 2 (x +1) Do đó 1+ m 2 + m 16
min y + max y = f (1) + f (2) = + = ⇒ m = 5 [1;2] [1;2] 2 3 3
Ví dụ 7: Cho hàm số ( ) x m f x =
(với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn x + 2
[-10;10] thỏa mãn max y ≥ 2min y ? [0;1] [0;1] A. 5. B. 11. C. 16. D. 6. Lời giải Đáp án: Chọn B
Xét hàm số ( ) x m f x + = trên [0;1]. Có m 2 f '(x) = ; x ∀ ∈[0;1] x + 2 2 (x + 2)
TH1. Với m > 2
− suy ra f '(x) > 0 ⇒ f (x) là hàm số đồng biến trên (0;1) Do đó 1 max ( ) = (1) − m = ;min ( ) = (0) m f x f f x f = − [0;1] [0;1] 3 2
Theo bài ra, ta có 1− mm  1 ≥ 2 − ⇔   1− m ≥ 3
m m ≥ − 3  2  2
Kết hợp với m∈[ −10;10] và m∈ ⇒ có 11 giá trị nguyên m
TH2. Với m < 2
− suy ra f '(x) < 0 ⇒ f (x) là hàm số nghịch biến trên (0;1) Do đó m 1 max ( ) (0) ;min ( ) (1) m f x f f x f − = = − = = [0;1] [0;1] 2 3 Theo bài ra, ta có m 1 2. − m  − ≥ ⇔ 3
m ≥ 4 − 4m m ≥   4 (vô lý) 2  3 
Vậy có tất cả 11 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu. 2 2
Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m − 2 y = trên đoạn [0;4] x m bằng – 1. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Đáp án: Chọn C 2 2 Ta có
1.(−m) −1.(−m − 2) m m + 2 f '(x) = = > 0; x ∀ ≠ m 2 2 (x m) (x m) m > 4
Với x = m∉[0;4] ⇔ 
, ta được f (x) là hàm số đồng biến trên (0;4) m < 0 2 2 2 − mm = 2 Suy ra 2 max ( ) = (4) − m f x f = . Theo bài ra, ta có = 1 − ⇔  [0;4] 4 − m 4 − mm = 3 − m > 4 Kết hợp điều kiện: → m = 3 −  là giá trị cần tìm. m < 0
Ví dụ 9: Cho hàm số 3
y = ax + cx + d,a ≠ 0 có min f (x) = f ( 2
− ) . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) (−∞;0) trên đoạn [1;3] bằng
A. 8a + d. B. d −16 . a C. d −11 . a
D. 2a + d. Lời giải Đáp án: Chọn B
Ta có min f (x) = f ( 2 − ) 
→ lim f (x) = +∞ ⇒ a < 0 (−∞;0) x→−∞ Lại có 2
f '(x) = 3ax + c mà min f (x) = f ( 2) − ⇒ f '( 2) − = 0 ⇔ 12a+ c = 0 (−∞;0) Do đó 3 3
f (x) = ax + cx + d = ax −12ax + d Xét hàm số 3
f (x) = ax −12ax + d trên [1;3], có 2
f '(x) = 3ax −12 ; a 1  ≤ x ≤ 3 1  ≤ x ≤ 3
Phương trình f '(x) = 0 ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 2 2 3
ax −12a = 0 x − 4 = 0
Tính f (1) = d −11a; f (2) = d −16a; f (3) = d − 9 .
a Vậy max f (x) = d −16 . a [1;3]
Ví dụ 10: Cho hàm số 4 2
f (x) = ax + bx + c,a ≠ 0 có min f (x) = f ( 1)
− . Giá trị nhỏ nhất của hàm số (−∞;0)
y = f (x) trên 1 ;2  bằng 2   
A. 8a + .c B. 7a c − . C. a c 9 + . D. c − . a 16 16 Lời giải Đáp án: Chọn D
Ta có min f (x) = f ( 1 − ) 
→ lim f (x) = +∞ ⇒ a > 0 (−∞;0) x→−∞ Lại có 3
f '(x) = 4ax + 2bx mà min f (x) = f ( 1) − ⇒ f '( 1) − = 0 ⇔ b = 2 − a (−∞;0) Do đó 4 2 4 2
f (x) = ax + bx + c = ax − 2ax + c Xét hàm số 4 2
f (x) = ax − 2ax + c trên 1 ;2  có 3
f '(x) = 4ax − 4ax 2    1 1  ≤ x ≤ 2  ≤ x ≤ 2
Phương trình f '(x) = 0 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ x =1  3  2
4ax − 4ax = 0 x(x −1) = 0 Tính  1  7a f = c
; f (1) = c a; f (2) = 8a +  
2. Vậy min f (x) = f (1) = c − . a  2  16 1;2 2   
Ví dụ 11: Hỏi tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x + m trên đoạn [0;2] bằng 5? A. ( ; −∞ 5 − ) ∪ (0;+∞). B. ( 5; − 2 − ). C. ( 4 − ; 1 − ) ∪ (5;+∞). D. ( 4; − 3) − . Lời giải Đáp án: Chọn Bx = 0 Xét hàm số 4 2
f (x) = x − 2x + m trên [0;2], có 3
f '(x) = 4x − 4 ;
x f '(x) = 0 ⇔  x = 1 ±
Tính f (0) = m ; f (1) = m −1 ; f (2) = m + 8 suy ra max y = { m −1 ; m +8} [1;2]  m −1 =  5
TH1. Nếu max y = m −1  → ⇔ m = 4 − [1;2]
m −1 ≥ m + 8   m + 8 =  5
TH2. Nếu max y = m + 8  → ⇔ m = 3 − [1;2]
m + 8 ≥ m −1 
Vậy có 2 giá trị m cần tìm và thuộc khoảng ( 5; − 2 − ).
Ví dụ 12: Cho hàm số 3 2
f (x) = 2x − 3x + m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để
min f (x) ≤ 3 ? [-1;3] A. 4. B. 8. C. 13. D. 39. Lời giải Đáp án: Chọn Cx = 0 Xét hàm số 3 2
g(x) = 2x − 3x + m trên [-1;3], có 2
g '(x) = 6x − 6 ;
x g '(x) = 0 ⇔  x = 1  f ( 1)
− = m − 5 ; f (0) =  m Tính 
. Khi đó min f (x) = { m −5 ; m + 27}
f (1) = m −1 ; f (3) = m + 27  [ 1 − ;3]
TH1. Nếu min f (x) = m − 5 ⇔ m − 5 ≤ 3 ⇔ 3
− ≤ m − 5 ≤ 3 ⇔ 2 ≤ m ≤ 8 [ 1 − ;3]
Kết hợp m∈  → m = {2;3;4;...; }
8 . Thử lại ⇒ có 6 giá trị nguyên âm m cần tìm.
m + 27 ≤ { m −5 ; m ; m −  1}
TH2. Nếu min f (x) = m + 27 ⇔  ⇔ 30 − ≤ m ≤ 24 − [ 1 − ;3]  m + 27 ≤ 3 
Kết hợp m∈ suy ra có 7 giá trị nguyên m cần tìm.
Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 13: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + m (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất là? [1;2] A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải Đáp án: Chọn Ax = 0 Xét hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + m trên [1;2], có 2
f '(x) = 3x − 6 ;
x f '(x) = 0 ⇔  x = 2
Tính f (0) = m ; f (1) = m − 2 ; f (2) = m − 4 suy ra max y = { m ; m − 4} [1;2]
TH1. Nếu max y = m 
m m − 4 ⇔ m ≥ 2  → m ≥ 2 [1;2]
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m = 2
TH2. Nếu max y = m − 4 
m − 4 ≤ m m ≤ 2  →m − 4 ≤ 2 − ⇔ m − 4 ≥ 2 [1;2]
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m = 2 . Vậy max y có giá trị nhỏ nhất là 2. [1;2]
Ví dụ 14: Có bao nhiêu số thực m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có giá trị lớn nhất trên [-3;2] bằng 150? A. 2. B. 0. C. 6. D. 4. Lời giải Đáp án: Chọn A Xét hàm số 4 3 3
g(x) = 3x − 4x −12x + m trên [-3;2] có 3 2
g '(x) =12x −12x − 24x  3 − ≤ x ≤ 2 x = 1 −
Phương trình g '(x) = 0 ⇔  ⇔ 3 2 12
x −12x − 24x = 0  x = 0  f ( 1)
− = m − 5 ; f (0) =  m Tính 
. Khi đó max f (x) = { m −32 ; m + 243}  f ( 3
− ) = m + 243 ; f (2) = m − 32  [−3;2]
m − 32 ≤ m +  243
TH1. Nếu max f (x) = m + 243 ⇔  ⇔ m = 93 − [−3;2]  m + 243 = 150 
m − 32 ≥ m +  243
TH2. Nếu max f (x) = m − 32 ⇔  ⇔ m = 118 − [−3;2]  m − 32 = 150 
Vậy có tất cả 2 giá trị m thỏa mãn bài toán.
Ví dụ 15: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = x − 4x + 4x + a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a ∈[ − 3;3] sao cho M ≤ 2m A. 6. B. 5. C. 7. D. 3. Lời giải Đáp án: Chọn B Xét hàm số 4 3 2
u(x) = x − 4x + 4x trên [0;2], có 3 2
u '(x) = 4x −12x + 8x
Phương trình u '(x) = 0 ⇔ x{0;1; }
2 . Khi đó u(0) = u(2) = a;u(1) = a+1
Suy ra max f (x) = { a ; a +1} và min f (x) = { a ; a +1} [0;2] [0;2] min f (x) = 0  M =1
TH1. Với a = 0 , ta thấy [0;2]  ⇒ (không TMĐK) max f (x) 1  =  m = 0  [0;2]
min f (x) = a
TH2. Với a > 0, ta có [0;2] 
M ≤ 2m a +1 ≤ 2 a a ≥1
max f (x) = a +  1  [0;2]
Kết hợp với điều kiện a ∈[-3;3] và a ∈  →{1;2; } 3
min f (x) = a +1 
TH3. Với a < 0 , ta có [0;2] 
M ≤ 2m a ≤ 2 a +1 ⇔ a ≥ 2 − max f (x) =  a  [0;2]
Kết hợp a ∈[-3;3] và a ∈  →{ 3 − ;− } 2
Vậy có 5 giá trị nguyên của a.
Ví dụ 16*: Cho hàm số 3 2
f (x) = x + ax + bx + c . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;3]. Khi
M đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị của biểu thức ab + bc + ca A. – 6. B. 0. C. – 12. D. – 18. Lời giải Đáp án: Chọn A Đặt x −1 t = ∈[ 1
− ;1] ⇒ t = cos x x = 2cos x +1 2 Khi đó 3 2
f (x) = (2cos x +1) + .(
a 2cos x +1) + .(
b 2cos x +1) + c 3 2
= 8cos x + (12 + 4a).cos x + (6 + 4a + 2b).cos x + a + b + c +1 Suy ra f (x) 3 2 a b c 1
4cos x (6 2a).cos x (3 2a b).cos x + + + = + + + + + + 2 2 f (x) 3 ⇔
≤ 4cos x − 3cos x = cos3x ≤1 2 6 + 2a = 0 a = 3 −
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3   2a b 3 b  + + = − ⇔  = 0 a b c 1 0  + + + = c =   2
DẠNG 3: BÀI TOÁN THỰC TẾ ỨNG DỤNG MIN – MAX
Ví dụ 1: Người ta tiêm một loại thuốc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian là t
giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức 0,28 ( ) t C t =
(0 < t < 24) . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó là 2 t + 4 cao nhất? A. 24 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ. Lời giải Đáp án: Chọn C
Yêu cầu bài toán: Tìm giá trị của t ∈(0;24) để 0,28 ( ) t C t =
đạt giá trị lớn nhất 2 t + 4 2 2 Xét hàm số 0,28 ( ) t + − − + C t = trên (0;24) , có 0,28(t 4) 0,28t.2t 0,28t 1,12 C '(t) = = 2 t + 4 2 2 2 2 (t + 4) (t + 4) 0 < t < 24
Phương trình C '(t) = 0 ⇔ 
t = 2. Tính C(2) = 0,07 2  0 − ,28t +1,12 = 0
Suy ra max C(t) = C(2) = 0,07. Vậy sau 2 giờ thì nồng độ hấp thu là cao nhất. (0;24)
Ví dụ 2: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau ít phút, số vi
khuẩn được xác định theo công thức 2 3
N(t) =1000 + 30t t (0 ≤ t ≤ 30) . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 10 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 15 phút. Lời giải Đáp án: Chọn B
Yêu cầu bài toán: Tìm giá trị của t ∈[0;30] để 2 3
N(t) =1000 + 30t t đạt giá trị lớn nhất Xét hàm số 2 3
N(t) =1000 + 30t t trên [0;3], có 2
N '(t) = 60t − 3t 0 ≤ t ≤ 30 N(0) = N(30) =1000
Phương trình N '(t) = 0 ⇔  ⇔ t = 20. Tính 2 
60t − 3t = 0 N(20) = 5000
Suy ra max N(t) = N(20) = 5000. Vậy sau 20 phút thì số vi khuẩn là lớn nhất. [0;30]
Ví dụ 3: Ông A muốn mua một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 100m2 để làm khu vườn. Hỏi
người đó phải mua mảnh đất có kích thước như thế nào để chi phí xây dựng bờ rào là ít tốn kém nhất? A. 10m x 10m. B. 4m x 25m. C. 5m x 20m. D. 25m x 8m. Lời giải Đáp án: Chọn A
Yêu cầu bài toán: Cho diện tích và tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi hình chữ nhật
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật là 100
S = xy =100 ⇔ y = x
Chu vi hình chữ nhật (bờ rào mảnh đất) là 200
C = 2x + 2y = 2x + x
Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có 200 200 2x + ≥ 2 2. = 40 ⇒ C = 40 min x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 200 2 2x =
x =100 ⇔ x =10 ⇒ y =10 x
Ví dụ 4: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông sao cho
thể tích khối hộp được tạo thành là 8dm3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài cạnh đáy của
mỗi hộp muốn thiết kế là A. 3 2 2 . dm B. 2 . dm C. 4 . dm D. 2 2 . dm Lời giải Đáp án: Chọn B
Gọi h, x lần lượt là chiều cao và độ dài cạnh đáy của hình hợp chữ nhật
Thể tích khối hộp chữ nhật là 2 8
V = Bh = x h = 8 ⇔ h = 2 x
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là 2 2 32
S = S + S = hx + x = x + tp xq d 4 2 2 x Ta có 2 32 2 16 16 2 16 16 + = + + ≥ 3 2x 2x 3 2x . . = 24 ⇒ S = 24 min x x x x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 16 3 2x =
x = 8 ⇔ x = 2 x
Ví dụ 5: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một
cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x =1. Lời giải Đáp án: Chọn C
Khi cắt và gấp tấm nhôm, ta được hình hộp chữ nhật có chiều cao x; đáy là hình vuông cạnh
12 − 2x ⇒ Thể tích khối hộp chữ nhật là V = Bh = .(
x 12 − 2x)(12 − 2x)
Cách 1. Khảo sát hàm số f (x) = .(
x 12 − 2x).(12 − 2x) trên (0;6)  → max f (x) (0;6) 3 Cách 2. Ta có
(4x +12 − 2x +12 − 2x)
4x(12 − 2x).(12 − 2x) ≤ = 512 ⇒ V ≤128 27
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4x =12 − 2x ⇔ 6x =12 ⇔ x = 2.
Ví dụ 6: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ hộp là ít nhất (diện tích toàn phần của lon là nhỏ nhất). Bán kính đáy vỏ lon là bao nhiêu khi ta
muốn có thể tích lon là 314 cm3 ? A. 314 628 314 3 R = . B. 3 R = . C. 3 R = 942 2π. D. 3 R = . π π 2π Lời giải Đáp án: Chọn D
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của lon sữa
Thể tích của lon sữa hình trụ là 2 314
V = π R h = 314 ⇔ h = 2 π R
Diện tích nguyên liệu làm vỏ hộp ( S hình trụ) là 2 2 628 S = Rh R R tp 2π + 2π = 2π + tp R Ta có 2 628 2 314 314 2 314 314 π + = π + + ≥ 3 3 2 2 R 2 R 3 2π R . . = 3 2.(314) π R R R R R Dấu bằng xảy ra khi 2 314 3 314 314 π = ⇔ = ⇔ = 3 2 R R R R 2π 2π
Ví dụ 7: Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C một hòn đảo.
Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC =1km , khoảng cách từ A đến B là 4 km. Người ta chọn một
vị trí điểm S nằm giữa A B để mắc đường dây điện đi từ A đến S, rồi từ S đến C như hình vẽ dưới đây.
Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền là 3000 USD, mỗi km trên điện đặt ngầm dưới biển mất 5000 USD,
Hỏi điểm S phải cách A bao nhiên km để chi phí mắc đường dây điện ít nhất? A. 5 k . m B. 2 km. C. 13 k . m D. 7 km 2 4 2 Lời giải Đáp án: Chọn C
Đặt SA = x(k ;
m 0 ≤ x ≤ 4), ta có SA + SB = AB SB = 4 − x (km)
Tam giác SBC vuông tại B, có 2 2 2 2
SC = SB + BC = 1+ (4 − x) = x −8x +17
Do đó, số tiền để mắc dây điện trên đất liền là T = 3000 x SA = 3000x 1
Số tiền để mắc dây điện ngầm dưới biển là T = 5000 x 2
SC = 5000 x −8x +17 2
Suy ra tổng số tiền mắc dây điện là 2
T = T +T = 3000x + 5000 x −8x +17 1 2 Xét hàm số 2 −
f (x) = 3x + 5 x −8x +17 trên [0;4], có 5x 20 f '(x) = 3+ 2 x −8x +17 Phương trình 2 13
f '(x) = 0 ⇔ 3 x −8x +17 = 20 − 5x x = 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta được 13
min f (x) f   = =   16 [0;4]  4 
Vậy số tiền ít nhất là T =100.16 =16000US .
D Dấu bằng xảy ra khi 13 x = 4
Ví dụ 8: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông
cạnh a, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn
nhỏ nhất thì tỉ số a bằng r A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Đáp án: Chọn B
Gọi x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn (0 < x < 60)
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là 60 − x 2 Chu vi đường tròn: 2 x
π r = x r =  → Diện tích hình tròn: 2 x S = π r = 2π 1 4π 2 Diện tích hình vuông:  60 x S −  = 2  4    2 2 2
Tổng diện tích hai hình: x  60 − x
(4 +π )x −120π x + 3600π S = + = 4π  4    16π Đạo hàm: (4 +π ).x − 60π 60π 4 +π S ' = ;S ' = 0 ⇔ x = ;S ' = > 0 8π 4 +π 8π Suy ra hàm π
S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại 60 x = 4 +π Do đó π
S đạt giá trị nhỏ nhất tại 60 x = 4 +π Với 60π 30 x =  →r = và 240 a 240 a =  → = = 2 4 +π (4 +π ) (4 +π ).4 r 120
Ví dụ 9: Doanh nghiệp Alibaba cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A
và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là 3
x + 2x (triệu đồng), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là 2
326y − 27y (triệu đồng). Hỏi doanh nghiệp Alibaba cần sử dụng máy A làm việc
trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng A và B không đồng thời làm việc, máy B
làm việc không quá 6 ngày). A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Lời giải Đáp án: Chọn B
Tổng số tiền hai máy làm được là 3 2
T = T +T = x y + x + y A B 27 2 326
Theo bài ra, ta có x + y =10; y ≤ 6 nên y =10 − x và 4 ≤ x ≤10 Suy ra 3 2 3 2
T = x − 27(10 − x) + 2x + 326(10 − x) = x − 27x + 216x + 560 Xét hàm số 3 2
f (x) = x − 27x + 216x + 560 trên [4;10], có 2
f '(x) = 3(x −18x + 72)
Phương trình f '(x) = 0 ⇔ x = 6 
→max f (x) = f (6) =1100 [4;10]
Vậy x = 6 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 10: Có hai cây cột dựng đứng trên mặt đất lần lượt là AB =1 ,
m CD = 4m và đỉnh của hai cột là hai
điểm A và C cách nhau 5m. Người ta chọn một vị trí trên mặt đất (nằm giữa B, D) để giăng dây nối đến hai
đỉnh cột để trang trí như mô hình bên. Tính độ dài ngắn nhất của đoạn dây? A. 41. B. 37. C. 29. D. 3 5. Lời giải Đáp án: Chọn A
Cách 1: Đặt BE = x với x > 0 . Ta có 2 2
BD = 5 − (4 −1) = 4 nên ED = BD BE = 4 − x Lại có 2 2
AE + EC = x +1 + (4 − x) +16 . Đặt 2 2
f (x) = x +1 + x −8x + 32, x > 0 Ta có x x − 4 f '(x) = + ; x ∀ > 0 2 2 x +1 x −8x + 32
Giải phương trình f '(x) = 0, ta thu được 4
x = và tìm được min f (x) = 41 5
Cách 2: Gọi H là điểm đối xứng với A qua BK là điểm đối xứng với C qua D
I là hình chiếu của A lên CD. Khi đó AHKC là hình thang cân và 2 2
AG = AC GC = 4
Ta thấy EC = EK nên AE + EC = AE + EK
Để {AE + EC} khi và chỉ khi {AE + EK} và điều đó có nghĩa là A, E, K thẳng hàng. min min Vì thế 2 2 2 2
AK = KG + AG = 4 + 5 = 41 . Hay độ dài ngắn nhất của đoạn dây chính bằng 41
Ví dụ 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961 m2, người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao
cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật (xem
hình minh họa). Tính diện tích nhỏ nhất S của 4 phần đất được mở rộng min
A. S = 961π − 961.
B. S =1922π − 961.
C. S =1892π − 946. D. S = 480,5π − 961. min min min min Lời giải Đáp án: Chọn D
Gọi x (m), y (m) (x>0, y>0) lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình chữ nhật; 2 2
R (m) là bán kính hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn 2 2 x y R OB +  → = = 4 Theo đề bài, ta có 2
xy = 961 m . Diện tích 4 phần đất mở rộng: 2
S = S S = π R xy tron ABCD 2 2 ( + ) Cosi x y 2 = π. − ≥ π. xy xy
xy = 480,5π − 961 4 4
Ví dụ 12: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ
giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá
trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? A. 6. B. 6 5. C. 6 2. D. 6 3. Lời giải Đáp án: Chọn D
Đặt CN = x(cm) và MC = y (cm)
Độ dài đường gấp khúc cần tìm chính là độ dài đoạn thẳng 2 2
MN = x + y
Dễ thấy MHNC là hình thoi nên MC = MH = y, NC = NH = x
Gọi K là hình chiếu của M xuống 2
BD MK = 8 ⇒ HK = y − 64 Mà 2 2 2 2
HD = HN ND = x − (8 − x) = 16x − 64 = 4 x − 4 2 2
KD = y = HK + HD = y − 64 + 4 x − 4 ⇔ y y − 64 = 4 x − 4 64 2 16 ⇔
= 4 x − 4 ⇔ y + y − 64 = 2 y + y − 64 x − 4 Khi đó 16 8 + 2(x − 4) 2 2 = + 4 − 4 ⇔ = = x y x y x − 4 x − 4 x − 4 2 2 Do đó 2 2 2 2 4x
MN = x + y = x + . Đặt 2 4 ( ) x f x = x + với 8 > x > 4 x − 4 x − 4 Có 64 2
f '(x) = 2x + 4 −
; f '(x) = 0 ⇔ (x + 2)(x − 4) = 32 ⇔ x = 6 2 (x − 4) Suy ra 2
min f (x) = f (6) =108 ⇒ MN =108 ⇒ MN = 6 3 min min (4;8)
Ví dụ 13: Một cửa sổ có hình dạng như hình bên, bao gồm: một hình chữ nhật ghép với nửa hình tròn có
tâm nằm trên cạnh của hình chữ nhật. Biết rằng tổng độ dài đường viền cho phép của cửa sổ là 4m. Hỏi
diện tích lớn nhất của cửa sổ là bao nhiêu? A. 4 S = . B. 8 S = . C. 4 S = . D. 8 S = . 4 +π 4 +π 8 +π 8 +π Lời giải Đáp án: Chọn B
AD = BC = x Gọi 
C = CD + BC = R + x C = π R hcn 2 2( ); hcn
AI = IB = R Suy ra 4 − (π + 2) π + 2( + ) = 4 R R R xx = 2 2 Và π R
S = AB BC = Rx S = hcn . 2 ; hcn 2
Tổng diện tích của cửa sổ là 2 2 2 π R 4 − (π + 2) π π = 2 + = 2 . R R + = [4 − (π + 2) ] R S Rx R R R + 2 2 2 2 2  π   π  2 8 8 8
= 4R − 2 +  R = −  − R 2 +  ≤  2  4  π 4 π 2  + + 4 +   π
Do đó diện tích lớn nhất của cửa sổ là 8 S = 4 +π
Ví dụ 14: Cho hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 2m như hình vẽ. Lấy hai điểm P, Q (thay đổi) lần lượt
nằm trên hai cạnh DC, CB sao cho PQ luôn tiếp xúc với đường tròn tâm A bán kính AB. Tìm giá trị nhỏ
nhất độ dài đoạn thẳng PQ (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1,08 m. B. 1,32 m. C. 1,66 m. D. 1,54 m. Lời giải Đáp án: Chọn C Đặt 
DAP = x , ta có  +  1 =  = 45o DAP BAQ A suy ra  = 45o BAQx 2 2  −  Khi đó o 1 tan x tan x +1
PQ = AD tan x + AB tan(45 − x) = 2 tan x + =   2.  1+ tan x  tan x +1 2 Đặt + t 2t 2
= tan x (0 < t <1), ta được PQ = t +1 2 2 Xét t +1 f (t) + − = trên (0;1), có t 2t 1 f '(t) =
; f '(t) = 0 ⇔ t = 1 − + 2 t +1 2 (t +1)
Suy ra hàm số f (t) đạt giá trị nhỏ nhất khi t = 1
− + 2. Vậy PQ ≈1,66. min
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 7x +1 trên đoạn [-2;1] A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên x −∞ -1 2 +∞ y ' - || + 0 - y 5 4 -1 -2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng – 2.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2. Câu 3: Hàm số 2 2
y = (4 − x ) +1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;1] là A. 10. B. 12. C. 14. D. 17.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn [2;4] là A. min y = 3. B. min y = 7. C. min y = 5. D. min y = 0. [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] 2
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số −x − 4 y = trên đoạn 3 ;4 x 2    A. – 2. B. – 4. C. 25 − . D. – 5. 6
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x +1 trên đoạn [-1;4] là A. 3. B. – 1. C. – 4. D. 1.
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số x − 2 y = trên đoạn [0;2] là x +1 A. – 3. B. – 2. C. 0. D. 2. Câu 8: Hàm số 2
f (x) = 2x x . Biết rằng hàm số f (x) đạt giá trị lớn nhất tại duy nhất điểm x . Tìm x o o A. x = B. x = C. x = D. 1 x = o . o 1. o 0. o 2. 2
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x(3− 2x) trên 1 ;1  4    A. 2. B. 1 . C. 0. D. 1. 2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 2x − 4x + 5 trên đoạn [1;3] bằng A. – 3. B. 0. C. 2. D. 3. 2
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x + 3 y = trên đoạn [ − 4; 2 − ] là x +1 A. min y = 7 − . B. 19 min y = − . C. min y = 8 − . D. min y = 6 − . [−4; 2 − ] [−4; 2 − ] 3 [−4; 2 − ] [−4; 2 − ]
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
y =1+ x + trên đoạn [ − 3; 1] − bằng x A. 5. B. – 4. C. – 6. D. – 5.
Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x −1 f (x) = trên đoạn [0;3]. x +1
Tính giá trị M – m A. 9 M m = − .
B. M m = 3. C. 9 M m = . D. 1 M m = . 4 4 4
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [-2;3] A. 51 m = . B. 49 m = . C. m =13. D. 51 m = . 4 4 2
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x −8x +16x − 9 trên đoạn [1;3] là
A. max f (x) = 6 − . B. 13 max f (x) = .
C. max f (x) = 0.
D. max f (x) = 5. [1;3] [1;3] 27 [1;3] [1;3]
Câu 16: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x −∞ -1 0 +∞ y ' + 0 - || + y +∞ 1 0 −∞
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Câu 17: Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] cho trong hình bên. Gọi M là giá
trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng? x - 1 0 2 3 y ' + 0 - 0 + y 5 4 1 0
A. M = f ( 1) − .
B. M = f (3).
C. M = f (2).
D. M = f (0).
Câu 18: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x +1 y =
trên [-1;1]. Khi đó giá trị của mx − 2 A. 2 m = . B. m = 4. C. m = 4. − D. 2 m = − . 3 3
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [-1;2] đạt được tại x . Giá trị x bằng o o A. 1. B. 2. C. – 2. D. – 1.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 2x − 7x trên đoạn [0;4] bằng A. – 259. B. 68. C. 0. D. – 4.
Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 6 trên [-4;4] A. m = 211. − B. m =11. C. m = 121. − D. m = 70. −
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 6x + 4 trên đoạn [-1;2] là A. – 5. B. – 6. C. 14 − . D. 4. 3
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x + 4x − 5 trên đoạn [-2;3] là A. – 5. B. – 1. C. – 197. D. – 50.
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 5 trên [-2;1] A. 5. B. 7. C. – 16. D. – 11.
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y = 2sin x − sin 2x +11 A. M =12 − 2. B. M =10 + 2. C. M =12 + 2. D. M =10 − 2.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất? A. x − 2 y = . B. 4 y = x + 2 . x C. 3
y = x + 2x + 3.
D. y = 2x −1. x +1
Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x + 3 y = trên đoạn [-1;1]. Giá x + 2 trị của M, mA. 5 M = ,m = 3. − B. 2 M = ,m = 2. − C. 5 M = ,m = 2. − D. 5 M = ,m =1. 3 3 3 3
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ( ) x f x = trên đoạn [1;4] x + 2
A. max f (x) =1. B. 2 max f (x) = .
C. max f (x) =1. D. Không tồn tại. [1;4] [1;4] 3 [1;4]
Câu 29: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn [-1;1]. Khi đó M – m bằng A. 9. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 35 trên
đoạn [-4;4]. Giá trị của Mm lần lượt là
A. M = 40;m = 41. −
B. M =15;m = 41. −
C. M = 40;m = 8.
D. M = 40;m = 8. −
Câu 31: Xét hàm số 3 y = x +1−
trên đoạn [-1;1]. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? x + 2
A. Hàm số có cực trị trên khoảng ( 1; − ) 1
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;1]
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1
− và đạt giá trị lớn nhất tại x =1
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn [-1;1]
Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4sin x − 5 A. – 20. B. – 8. C. – 9. D. 0.
Câu 33: Tìm tập giá trị của hàm số y = x −1 + 9 − x A. T = [1;9].
B. T = 2 2;4. =    C. T = (1;9). D. T 0;2 2 .  
Câu 34: Một tạp chí bán được 25 nghìn đồng một cuốn. Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: lương
cán bộ, công nhân viên, …) được cho bởi công thức 2
C(x) = 0,0001x − 0,2x +11000, C(x) được tính theo
đơn vị vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn là 6 nghìn đồng. Các khoản thu khi bán tạp chí bao gồm
tiền bán tạp chí và 100 triệu đồng nhận được từ quảng cáo. Giả sử số cuốn in ra đều được bán hết. Tính số
tiền lãi lớn nhất có thể có được khi bán tạp chí.
A. 100.250.000 đồng.
B. 100.000.000 đồng.
C. 100.500.000 đồng. D. 71.000.000 đồng
Câu 35: Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là 50.000
VNĐ một khách và có 10.000 khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1.000 VNĐ một khách
thì số khách sẽ giảm đi 50 người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối với một khách để có lợi nhuận lớn nhất? A. 50.000 VNĐ. B. 15.000 VNĐ. C. 35.000 VNĐ. D. 75.000 VNĐ.
Câu 36: Ông A dự định sử dụng hết 6,5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 2,26m . B. 3 1,61m . C. 3 1,33m . D. 3 1,50m .
Câu 37: Ông A sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 3 0,96m . B. 3 1,01m . C. 3 1,51m . D. 3 1,33m .
Câu 38: Ông A sử dụng hết 6,7m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng trăm)? A. 3 1,57m . B. 3 1,11m . C. 3 1,23m . D. 3 2,48m .
Câu 39: Đợt nộp hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia thường kéo dài 1 tháng (30 ngày). Nhà trường nhận
thấy số lượng hồ sơ mà học sinh nộp tính theo ngày thứ t được cho công thức 1 3 3 2 S(t) =
t t + 36t − 270 50 2
(hồ sơ) với 1≤ t ≤ 30. Hỏi trong 30 ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng hồ sơ nộp nhiều nhất? A. 15. B. 16. C. 20. D. 25.
Câu 40: Bác Tôm có một cái ao có diện tích 50m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mật độ 20 con/m2
thu được tất cả 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá thu được bác ấy cứ giảm đi 8 con/m2 thì
tương ứng sẽ có mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5 kg. Hỏi vụ tới bác phải mua bao nhiêu con
cá giống để đạt được tổng khối lượng cá thành phẩm cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi) A. 1100 con. B. 1000 con. C. 500 con. D. 502 con.
Câu 41: Người ta muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 288m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tiền chi phí xây bể là 500.000
đồng/m2. Xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí sẽ thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để xây bể là bao nhiêu?
A. 168 triệu đồng. B. 54 triệu đồng.
C. 108 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 42: Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây 3
là 100.000 đồng/m2. Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là A. 15 triệu đồng. B. 11 triệu đồng. C. 13 triệu đồng. D. 17 triệu đồng.
Câu 43: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức 2
G(x) = 0,035x (15 − x), trong đó x
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn
vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất A. x = 8. B. x =10. C. x =15. D. x = 7.
Câu 44: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi
phí được tính theo diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí
thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng) A. 75 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 36 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 45: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông
cạnh a, đoạn dây thứ hai uống thành đường tròn đường kính r. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn
là nhỏ nhất thì tỉ số a nào sau đây đúng? r A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị 4x − 9 (C) : y =
các điểm M ;M để độ dài M M đạt giá trị nhỏ x − 3 1 2 1 2
nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng: A. 2 5. B. 2 2. C. 2 6. D. 3 2.
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau x −∞ -1 0 1 +∞ y ' - 0 + 0 - 0 + y +∞ +∞ 3 2 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x + 3) trên đoạn [0;2] A. 64. B. 65. C. 66. D. 67. Câu 48: Cho hàm số sin x +1 y =
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã 2 sin x + sin x +1
cho. Chọn mệnh đề đúng A. 3 M = m + . B. 3 M = . m
C. M = m +1. D. 2 M = m + . 2 2 3
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số msin x +1 y = nhỏ hơn 2. cos x + 2 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 50: Gọi T là tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2sin x + 3cos = x y
. Giá trị của T bằng cos x + 3 bao nhiêu? A. T = 13. B. 113 3 T − = . C. 3 T = . D. 3 T = − . 8 4 4
Câu 51: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2018 2018 y = sin x + cos x trên  . Khi đó: A. 1 M = 2;m = . B. 1 M =1;m = .
C. M =1,m = 0. D. 1 M =1;m = . 2018 2 2019 2 2018 2 Câu 52: Hàm số 2x m y =
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;1] bằng 1 khi x +1 A. m =1.
B. m =1 và m = 0. C. m∈ . ∅ D. m = 0. Câu 53: Cho hàm số mx +1 y =
(m là tham số, m ≠ 2)
− . Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 2x −1
của hàm số trên [1;3]. Khi đó có bao nhiêu giá trị của m để 1 ab = . 5 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 54: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho 4 2 2
max(x − 6mx + m ) =16 . Số phần tử [−2;1] của S là? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 2
Câu 55: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x + 3x + 3 ≥ m nghiệm đúng với mọi x∈[0;1] x +1 A. m ≥ 3. B. 7 m ≤ . C. 7 m ≥ . D. m ≤ 3. 2 2 2
Câu 56: Gọi m là giá trị để hàm số x m y =
có giá trị nhỏ nhất trên [0;3] bằng – 2. Mệnh đề nào sau đây x + 8 là đúng?
A. 3 < m < 5. B. 2 m ≠ 16. C. m < 5. D. m = 5.
Câu 57: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6 trên đoạn [0;3] bằng 2. A. m = 2. B. 31 m = . C. 3 m > . D. m =1. 27 2
Câu 58: Tìm tất cả các giá trị của m > 0 để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x +1 trên đoạn
[m +1;m + 2] luôn bé hơn 3. A. m∈(0;2). B. m∈(0;1).
C. m∈(1;+∞).
D. m∈(0;+∞). Câu 59: Cho hàm số 3
y = x + 3x + m (1), với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số (1) trên [0;1] bằng 4. A. m = 4. B. m = 1. − C. m = 0. D. m = 8.
Câu 60: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số 36 y = mx +
trên [0;3] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng? x +1
A. 0 < m ≤ 2.
B. 4 < m ≤ 8.
C. 2 < m ≤ 4. D. m > 8. Câu 61: Cho hàm số x m y =
(m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng – 2. Khi đó x + 4
m thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;+∞). B. ( ; −∞ 0). C. (5;12). D. (0;5).
Câu 62: Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x + (m +1)x m +1 có giá trị lớn nhất
trên đoạn [0;1] bằng 9. Giá trị của S bằng A. S = 5. B. S = 1. − C. S = 5. − D. S =1.
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx +1 y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn [-2;3] 2 x + m bằng 5 . 6 A. m = 3 hoặc 2
m = . B. m = 2 hoặc 2
m = . C. m = 3 hoặc 3
m = . D. m = 3. 5 5 5
Câu 64: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
y = f (x) = 4 x − 2x + 3 + 2x x . Tính tích các nghiệm của
phương trình f (x) = M. A. 2. B. 0. C. – 1. D. 1.
Câu 65: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x − 2x + m trên đoạn [-1;2] bằng 5? A. ( 6; − 3) − ∪ (0;2). B. ( 4; − 3). C. (0;+∞). D. ( 5 − ; 2 − ) ∪ (0;3).
Câu 66: Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 2x + m − 4 trên đoạn [-2;1] bằng 4? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 67: Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x −8x m trên đoạn [0;3] bằng 14? A. ( ; −∞ 5 − ) ∪ ( 3 − ;+∞). B. ( 5; − 2 − ). C. ( 7 − ;1) D. ( 4; − 2).
Câu 68: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + m trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của SA. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 69: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
x + mx + m y =
trên [1;2] bằng 2. Số phần tử của Sx +1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 70: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 4 19 2 y = x
x + 30x + m trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng 4 2 A. – 210. B. – 195. C. 105. D. 300. Câu 71: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = x − 4x + 4x + a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho M ≤ 2m? A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 72: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1
y = sin x + cos x + tan x + cot x + + sin x cos x A. 2 −1. B. 2 2 +1. C. 2 +1. D. 2 2 −1. Câu 73: Cho hàm số 4 2
f (x) = 8x + ax + b , trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm
số f (x) trên đoạn [-1;1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. a < 0,b < 0.
B. a > 0,b > 0.
C. a < 0,b > 0.
D. a > 0,b < 0.
Câu 74: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) = 2 (x −1)(3− x) − 2( x −1+ 3− x) lần lượt là m, M. Tính S = m + M. A. S = 2 − − 2 2. B. S = 5. − C. S = 3 − − 2 2. D. S =1.
Câu 75: Xét các số thực x, y không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
S = x y − 4xy A. min S = 3 − . B. min S = 4 − . C. min S = 0. D. min S =1.
Câu 76: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 5
2x + y = . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 4 min 2 1 P = + x 4y A. 34 P = . B. 65 P = .
C. P không tồn tại. D. P = 5. min 5 min 4 min min 2
Câu 77: Cho x, y là hai số thực tùy ý thỏa mãn 2 2
x + y =1. Giá trị lớn nhất của biểu thức y A = . x + 2 A. 4 − 2 3. B. 8 . C. 21. D. 5 − 2 5. 15 40 Câu 78: Cho hàm số 2
y = f (x) = x + 1− x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn f (x) ≤ m với mọi x∈[ 1; − 1] A. m ≥ 2. B. m < 0. C. m = 2. D. m < 2.
Câu 79: Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2( 3− x + y +3). Tìm giá trị của biểu thức 2 2
P = 4(x + y ) +15x . y A. min P = 80. − B. min P = 91. − C. min P = 83. − D. min P = 63. −
Câu 80: Biết rằng bất phương trình m( 2 x + − x + ) 2 4 2 2 1
1 ≤ 2 x x + x + 1− x + 2 có nghiệm khi và chỉ khi m∈( ;
−∞ a 2 + b], với a,b∈ . Tính giá trị của T = a + b A. T = 3. B. T = 2. C. T = 0. D. T =1.
Câu 81: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 1 1
0 ≤ x ≤ , 0 ≤ y ≤ và log(11− 2x y) = 2y + 4x −1. Xét biểu thức 2 2 2
P =16yx − 2x(3y + 2) − y + 5. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Khi đó giá trị
của T = (4m + M ) bằng bao nhiêu? A. 16. B. 18. C. 17. D. 19.
Câu 82: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
P = (x y) A. max P = 8. B. max P =16. C. max P =12. D. max P = 4.
Câu 83: Cho x, y > 0 thỏa mãn log(x + 2y) = log(x) + log(y) . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x 4y P = + là: 1+ 2y 1+ x A. 6. B. 32 . C. 31. D. 29 . 5 5 5
Câu 84: Cho a,b∈,a,b > 0 thỏa mãn 2 2
2(a + b ) + ab = (a + b)(ab + 2) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2     = 4 a b  +  − 9 a b P  + bằng 3 3 2 2 b a b a      A. – 10. B. 21 − . C. 23 − . D. 23. 4 4 4
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Chọn C x = 1 − 2
y ' 3x 4x 7; y ' 0  = − − = ⇔ 7 . Ta có y( 2 − ) = 1 − ; y( 1) − = 5; y(1) = 7 − x = (l)  3
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số là 5. Câu 2: Chọn A
Đồ thị hàm số có giá trị lớn nhất là 5 nên đáp án A sai. Câu 3: Chọn D Đặt 2
t = x t ∈[0;1]. Khi đó 2 2
y = (4 − t) +1 = t −8t +17
Ta có y ' = 2t −8 < 0 ⇒ max y = y(0) =17
Câu 4: Chọn B 2
y ' = 3x − 3 > 0 ⇒ min = y(2) = 7
Câu 5: Chọn B 4 x = 2( − l) y ' = 1 − + ; y ' = 0 ⇔ 2 x  x = 2 Ta có  3  25 y = −  ; y(2) = 4 − ; y(4) = 5 − ⇒ max = 4 −   2  6
Câu 6: Chọn B x =1 2
y ' = 3x − 3; y ' = 0 ⇔  x = 1 − Ta có y( 1) − = 3; y(1) = 1
− ; y(4) = 53 ⇒ min = 1 −
Câu 7: Chọn B Ta có 3 y ' =
> 0 ⇒ hàm số đồng biến ⇒ min = y(0) = 2 − 2 (x +1)
Câu 8: Chọn C 2 2
f (x) = 2x x = 1− (1− x) ≤1 khi x =1
Câu 9: Chọn D  3 x = (l)  2 2
y ' =12x − 24x + 9; y ' = 0 ⇔   1 x =  2 Ta có  1  25  1 y ; y  = = 2; y(1) =1⇒ min =     1  4  16  2  Câu 10: Chọn C x = 2 2
y ' 3x 4x 4; y ' 0  = − − = ⇔ 2 x = − (l)  3
Ta có y(1) = 0; y(2) = 3
− ; y(3) = 2 ⇒ max = 2
Câu 11: Chọn A 2 x + 2x − 3 x =1(l) y ' = ; y ' = 0 ⇔ 2 (x +1)  x = 3 − Ta có 19 y( 4 − ) = − ; y( 3 − ) = 6 − ; y( 2 − ) = 7 − ⇒ min = 7 − 3
Câu 12: Chọn B 4 x = 2(l) y ' =1− ; y ' = 0 ⇔ 2  xx = 2 − Ta có 10 y( 3 − ) = − ; y( 2 − ) = 3 − ; y( 1 − ) = 4 − ⇒ min = 4 − . 3
Câu 13: Chọn C 3 5 9 f '(x) =
> 0 ⇒ M = f (3) = ,m = f (0) = 1 − ⇒ M− m = . 2 (x +1) 4 4
Câu 14: Chọn A x = 0 3 y ' 4x 2 ; x y ' 0  = − = ⇔ 1  x = ±  2 Ta có  1  51  1  51 51 y( 2) − = 25; y − =  ; y(0) =13; y =   ; y(3) = 85 ⇒ min =   2  4  2  4 4
Câu 15: Chọn B x = 4(l) 2
y ' 3x 16x 16; y ' 0  = − + = ⇔ 4 x =  3 Ta có  4  13 13 y(1) = 0; y =  ; y(3) = 6 − ⇒ max =   3  27 27 Câu 16: Chọn A
Hàm số có 2 điểm cực trị Câu 17: Chọn D
Ta có M = f (0)
Câu 18: Chọn C 7 y ' − = < 0, x ∀ ∈( 1
− ;1) ⇒ m = y(1) = 4 − 2 (x − 2)
Câu 19: Chọn A y( 1) − = 15 x ∈( 1; − 2) Ta có  x 1  ⇔ =  →y(2) = 6 2
y ' = 6x + 6x −12 = 0 y(1) = 5 − 
Câu 20: Chọn D y(0) = 0 x ∈(0;4) Ta có  x 1  ⇔ =  →y(4) = 68 2
y ' = 3x + 4x − 7 = 0 y(1) = 4 − 
Câu 21: Chọn D y( 4) − = 70 − x ( 4;4) x 3  ∈ − = y(4) = 14 − Ta có  ⇔  → 2  
y ' = 3x − 6x − 9 = 0 x = 1 − y(3) = 2 − 1  y( 1) − = 11
Câu 22: Chọn A y( 1) − = 1 − x ∈( 1; − 2) x 0  = y(2) = 4 − Ta có  ⇔   → 3 
y ' = 4x −12x = 0 x = 3 y(0) = 4  y( 3) = 5 −
Câu 23: Chọn D y( 2) − = 5 − x ∈( 2; − 3) x 0  = y(3) = 5 − 0 Ta có  ⇔   → 3   f '(x) = 4 − x + 8x = 0 x = ± 2 y(0) = 5 −  y(± 2) = 1 −
Câu 24: Chọn D y( 2) − = 11 − x ∈( 2 − ;1) Ta có  x 0  ⇔ =  →y(1) = 7 3 y ' = 8 − x + 8x = 0 y(0) =  5
Câu 25: Chọn C 2 2
y =1− cos 2x − sin 2x +11 =12 − (sin 2x + cos 2x) ≤12 + 1 +1 =12 + 2 Câu 26: Chọn A
Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có giá trị nhỏ nhất trên TXĐ của nó.
Câu 27: Chọn D 1 5 y ' = > 0, x ∀ ∈( 1
− ;1) ⇒ M = y(1) = ;m = y( 1) − = 1 2 (x + 2) 3
Câu 28: Chọn B 2 2 f '(x) = > 0, x
∀ ∈(1;4) ⇒ max f (x) = y(4) = 2 + [1;4] (x 2) 3
Câu 29: Chọn D 5
 − 4x ≥ 5 − 4 =1 Ta có 
⇒1≤ y ≤ 3 ⇒ M m = 3−1 = 2 5
 − 4x ≤ 5 + 4 = 9
Câu 30: Chọn A y( 4) − = 41 − x ( 4;4) x 3  ∈ − = y(4) =15 Ta có  ⇔  →   2
y ' = 3x − 6x − 9 = 0 x = 1 − y(3) = 8  y( 1) − = 40
Câu 31: Chọn C 3 y ' =1+ > 0, x ∀ ∈( 1
− ;1) ⇒ min y = y( 1)
− ;max y = y(1) 2 [ 1 − ;2] + [ 1 − ;2] (x 2)
Câu 32: Chọn B 2 y = x − − Ta có (sin 2) 9  ⇒ y ≥1−8 = 8 −  3
− ≤ sin x − 2 ≤ 1 −
Câu 33: Chọn B 2
y = 8+ 2 (x −1)(9− x) ≥ 8 Ta có  ⇒ 2 2 ≤ y ≤ 4
y ≤ 2(x −1+ 9 − x) = 4 Câu 34: Chọn A
Tổng số tiền thu được khi bán x cuốn tạp chí là 2,5x +10000 (vạn đồng)
Chi phí sản suất x cuốn tạp chí là T(x) = C(x) + 0,6x (vạn đồng) Lãi thu được 2 2
π = 2,5x +10000 − 0,0001x − 0,4x −11000 = 0
− ,0001x + 2,1x −1000 = f (x) 2 f '(x) = 0
− ,0003x + 2,1 = 0 ⇔ x =10500 ⇒ Maxf (x) = f (10500) =10025 (vạn đồng) Câu 35: Chọn D
Giả sử công ty tăng vé thêm x nghìn VNĐ thì số lượng khách sẽ giảm đi 50x người.
Khi đó doanh thu của công ty là: T = (50 + x).(10000 − 50x) = 50(50 + x)(200 − x) (với 0 < x < 200) 2 2
Áp dụng bất đẳng thức:  a + b   50 + x + 200 (50 )(200 ) − x ab x x  ≤ ⇒ + − ≤ =     15625  2   2 
Do đó T ⇔ 50 + x = 200 − x x = 75 nghìn VNĐ max
Vậy công ty sẽ tăng giá vé thêm 75 nghìn VNĐ Câu 36: Chọn D
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá lần lượt là x, 2x, y (x, y > 0) 2
Diện tích phần lắp kính là: 2 2 6,5 2 2 2 2.2 2 6 6,5 x S x xy xy x xy xy − = + + = + = ⇔ = > 0 6 6,5 13 ⇔ x < = 2 2 2 2
Thể tích của bể cá là: 3 6,5 2x 4x 13 2 2 . x V x x − − + = = = với 13 0 < x < 6 6 2 2 Ta có: 12 − x +13 x>0 13 39 V '(x) = = 0 → x = ⇒ x = 6 12 6     Mặt khác 13 39 13 39 3 V (0) = V  = 0;V   = ≈ 1,5m  2   6  6     Vậy 3 V ≈1,5m max Câu 37: Chọn B
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá lần lượt là x, 2x, y (x, y >0) 2
Diện tích phần lắp kính là: 2 2 5 − 2x 5
S = 2x + 2xy + 2.2xy = 2x + 6xy = 5 ⇔ xy = > 0 ⇒ x < 6 2 2 3
Thể tích của bể cá là: 3 5 2x 2x 5 2 2 . x V x x − − + = = = với 5 0 < x < 6 3 2 2 Ta có: 6 − x + 5 x>0 5 V '(x) = = 0 → x = 3 6     Mặt khác 5 5 5 30 3 V (0) = V   = 0,V   = ≈ 1,01m  2   6  27     Vậy 3 V ≈1,01m max Câu 38: Chọn A
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá lần lượt là x, 2x, y (x, y >0) 2
Diện tích phần lắp kính là: 2 2 6,7 2 2 2 2.2 2 6 6,7 x S x xy xy x xy xy − = + + = + = ⇔ = > 0 6 6,7 2 3 ⇒ x <
. Thể tích của bể cá là: 3 6,7 2x 2x 6,7 2 2 . x V x x − − + = = = với 6,7 0 < x < 2 6 3 2 2 Ta có: 6 − x + 6,7 x>0 6,7 V '(x) = = 0 → x = 3 6     Mặt khác 6,7 6,7 3 V (0) = V   = 0,V   ≈ 1,57m  2   6      Vậy 3 V ≈1,57m max Câu 39: Chọn C Xét hàm số 1 3 3 2 S(t) =
t t + 36t − 270 với 1≤ t ≤ 30 50 2 2 3tt = 30 Ta có: S '(t) = − 3t + 36 = 0 ⇔ 50  t = 20 Mặt khác 5887 S(1) − =
, S(20) =10, S(30) = 0 25
Từ đó suy ra ngày thứ 20 có số lượng hồ sơ nhiều nhất.
Câu 40: Chọn A
Vụ đầu tiên cân nặng trung bình của mỗi con cá là: 1500 =1,5kg 50.20
Giả sử vụ sau bác Tôm giảm đi 8x con/m2 thì tương ứng mỗi con cá trung bình tăng thêm 0,5x kg. (Quy ước
x > 0 là giảm, nếu x < 0 là tăng)
Khi đó số kg cá bác Tôm thu được là: 50.(20 −8x).(1,5 + 0,5x) = 25(20 −8x)(3+ x) 2 − = 25( 8
x − 4x + 60) lớn nhất b 4 1 ⇔ x = = = − 2a 16 − 4 Khi đó cần tăng 1 8. = 2 con/m2 4
Vậy vụ tới bác Tôm cần phải nuôi (20 + 2).50 =1100 con Câu 41: Chọn C
Chi phí xây hồ là 500.000 đồng/m2 = 0,5 triệu đồng/m2
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có 2 2 144
V = S.h = 2x .h = 288 ⇒ x .h =144 ⇔ h = 2 x Diện tích của bể là 2 2 2 144 2 864 S = 2. . h x + 2.2 .
h x + 2x = 2x + 6.hx = 2x + 6. x = 2x + 2 x x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 500 2 432 432 2 432 432 + = + + ≥ 3 2x 2x 3 2x . . = 216 x x x x x Dấu = xảy ra khi 2 432 2x =
x = 6 ⇒ chi phí thấp nhất thuê nhân công là 216.0,5 =108 triệu đồng. x Câu 42: Chọn A
Chi phí xây hồ là 100.000 đồng/m2 = 0,1 triệu đồng/m2
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có 2 500 2 250 250
V = S.h = 2x .h = ⇒ x .h = ⇔ h = 2 3 3 3x Diện tích của bể là 2 2 2 250 2 500 S = 2. . h x + 2.2 .
h x + 2x = 2x + 6.hx = 2x + 6. x = 2x + 2 3x x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 500 2 250 250 2 250 250 + = + + ≥ 3 2x 2x 3 2x . . = 150 x x x x x Dấu = xảy ra khi 2 250 3 2x =
x = 125 ⇒ chi phí thấp nhất thuê nhân công là 150.0,1 =15 triệu đồng. x Câu 43: Chọn B
Xét G(x) trên đoạn [0;15] x = 0 Ta có: 2 3 2
G(x) = 0,035(15x x ) ⇒ G '(x) = 0,035(30x − 3x ) = 0 ⇔  x = 10
Mặt khác G(0) = G(15) = 0,G(10) =17,5 ⇒ MaxG(x) =17,5 ⇔ x =10 [0;15] Câu 44: Chọn B
Chi phí xây hồ là 300.000 đồng/m2 = 0,3 triệu đồng/m2
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có 2 2 100
V = S.h = 2x .h = 200 ⇒ x .h = 200 ⇔ h = 2 x Diện tích của bể là 2 2 2 100 2 600 S = 2. . h x + 2.2. .
h x + 2x = 2x + 6 . h x = 2x + 6. x = 2x + 2 x x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có: 2 600 2 300 300 2 300 300 3 2 = + = + + ≥ 3 S 2x 2x 3 2x . . = 3 300 .2 = S min x x x x x Dấu = xảy ra khi 2 300 3 2x =
x = 150 ⇒ chi phí thấp nhất thuê nhân công là S .0,3 ≈ 50,8 triệu đồng. x min Câu 45: Chọn B
Đoạn thứ nhất có độ dài là 4a và đoạn thứ 2 có độ dài là 2π r Ta có 30 −π 4 + 2π = 60 r a ra =
, tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là 2 2 2 2  30 −π r  2
S = a r = + π r =   f (r)  2  2 Ta có:
 30 −π r  −π 30
− π +π r + 4π r 30 f '(r) = 2 . + 2π r = = 0 ⇔ r =   2  2 2 π + 4 Khi đó −π
S = f (r) đạt giá trị nhỏ nhất 30 ⇔ r = . Suy ra a 30 r 30 = : = 2 π + 4 r 2 π + 4
Câu 46: Chọn C
4x − 9 4(x − 3) + 3 3 y = = = 4 + x − 3 x − 3 x − 3
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x = 3 Gọi (
A x ; y ), B(x ; y ) lần lượt là 2 điểm thuộc 2 nhánh của (C) ta có: x < 3 < x 1 1 2 2 1 2  3 y = 4 −  1 Đặt  a 2 2 2
x = 3− a, x = 3+ b(a,b > 0) ⇒ 
AB = (x x ) + (y y ) 1 2 1 2 1 2 3 y = 4+ 2  b 2 2  1 1  2  9  = (a + b) + 9 + =   (a + b) 1+  2  a b   (ab)  2
(a + b) ≥ 4ab Ta có:  2 6  ⇒ AB ≥ 4a . b = 24 ⇒ AB ≥ 2 6 9 9 6 1  + ≥ 2 = ab 2 2 2 2  a b a b aba = b Dấu bằng xảy ra  ⇔  9 ⇔ a = b = 3 =  1 ab Câu 47: Chọn C Dựa vào BBT ta có: 2 3
y ' = kx(x +1)(x −1) = kx(x −1) = k(x x) 4 2   Suy ra x x
y = k  −  + 3 do y(0) = 3  4 2  Mặt khác 1 − 4 2 y(1) = 2 ⇒ k.
+ 3 = 2 ⇒ k = 4 ⇒ y = x − 2x + 3 4 x + 3 = 1 − x = 4 −
Đặt g(x) f (x 3)
g '(x) f '(x 3) 0 x 3 0  = + ⇒ = + = ⇔ + = ⇔ x = 3 −   x + 3 =1 x = 2 −  
Suy ra g '(x) vô nghiệm trên đoạn [0;2]
Mặt khác g(0) = f (3) = 66,g(2) = f (5) = 578 ⇒ Min f (x + 3) = 66 [0;2] Câu 48: Chọn B
Đặt t = sin x t ∈[0;1] 2 2 Xét hàm số t +1
t + t +1− (2t +1)(t +1) t − − 2 ( ) = ⇒ '( ) t f t f t = = ≤ 0 t ∀ ∈[0;1] 2 2 2 2 2 ( ) t + t +1 (t + t +1) (t + t +1) Mặt khác 2 2 3
g(0) =1; f (1) = ⇒ M =1,m = ⇒ M = m 3 3 2
Câu 49: Chọn A msin x +1 y =
msin x +1 = y cos x + 2y msin x y cos x = 2y −1(*) cos x + 2
Phương trình (*) có nghiệm 2 2 2 2 2
m + y ≥ (2y −1) ⇔ 3y − 4y +1− m ≤ 0(1) 2 2 Ta có 2 2 2 − 3m +1 2 + 3m +1 ∆ = − − m = m + ⇒ ⇔ ≤ y y 4 3(1 ) 3 1 (1) 3 3 2
Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 3m +1 3 2 Yêu cầu bài toán 2 + 3m +1 2 2 ⇔
< 2 ⇔ 3m +1 < 4 ⇔ m < 5 ⇔ − 5 < m < 5 3
Kết hợp m∈ ⇒ m = { 2 − ; 1; − 0;1; }
2 ⇒ có 5 giá trị của m
Câu 50: Chọn D 2sin x + 3cos x y =
⇔ 2sin x + 3cos x = y cos x + 3y ⇔ 2sin x + (3− y)cos x = 3y (*) cos x + 3
Phương trình (*) có nghiệm 2 2 2 2
⇔ 2 + (3− y) ≥ 9y ⇔ 8y + 6y −13 ≤ 0 3 − − 113 3 − + 113 3 y T − ≤ ≤ ⇒ = 8 8 4 Câu 51: Chọn A Xét hàm số 2018 2018 y = sin x + cos x Do 2018  π  2018  π  2018 2018 π sin x + +  cos  x + =  sin x + cos x ⇒ 
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  2   2  2 Ta xét hàm số 2018 2018  π y = sin x + cos x trên đoạn 0;   2    Ta có: 2017 2017 2016 2016 y ' = 2018.sin
.xcos x − 2018cos
.xsin x = 2018sin xcos x(sin x − cos x) sin x = 0 Khi đó:   π π y ' 0 cos x 0 x 0; ;  = ⇔ = ⇔ =    4 2   2 2 sin x = cos x Lại có:  π   π  1 1 1 y(0) = y = 1, y = + =     1009 1009 1008  2   4  2 2 2 Do đó 1 M = 2,m = 2018 2
Câu 52: Chọn D Ta có 2 ' + m y =
. Hàm số luôn đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn [0;1]) 2 (x +1) 2 + m > 0  2  (1) − m y = =  1
Yêu cầu bài toán thỏa mãn ⇔  2 ⇔ m = 0 2+ m < 0 
y(0) = −m =1
Câu 53: Chọn B Hàm số mx +1 y =
luôn đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn [1;3] với m ≠ 2) − 2x −1 m = 0 Do đó m +1 3m +1 1 2 ab y(1).y(3) . (m 1)(3m 1) 1 3m 4m 0  = = = ⇔ + + = ⇔ + = ⇔ 4 1 5 5 m = −  3
Câu 54: Chọn A x = 0 Xét hàm số 4 2 2 3
y = x − 6mx + m y ' = 4x −12mx = 0 ⇔  2 x = 3m Ta có: 2 2 2 y( 2)
− = 16 − 24m + m ; y(1) =1− 6m + m , y(0) = m m = 0  TH1: Với 2
m ≤ 0 ⇒ max y = y( 2)
− = m +16 − 24m =16 ⇔  [−2;1] m = 24
Kết hợp m ≤ 0 ⇒ m = 0
TH2: Dựa vào dạng đồ thị hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a = 1 > 0 suy ra với 3m > 0 thì Max y = y(0) [−2;1]  Max y = y( 2) −  [−2;1] +) Với m>0
Max y = y(0) =16 ⇔ m = 4 ± 
m = 4 ⇒ y( 2) − = 64
− < 16 ⇒ m = 4 là một giá trị cần tìm. [−2;1] m = 0 +) Với m>0 Max y = y( 2) − = 16 ⇔ 
m = 24 ⇒ y(0) = 576 >16 ⇒  Loại m = 24 [−2;1] m = 24
Vậy m = 0,m = 4 là giá trị cần tìm.
Câu 55: Chọn A 2 Xét hàm số x + 3x + 3 g(x) = với x∈[0;1] x +1 2 x + 3x + 2 +1 1 1 x = 0 Ta có: g(x) = = x + 2 + ⇒ g '(x) =1− = 0 ⇔ 2 x +1 x +1 (x +1)  x = 2( − l) Khi đó 7 7
g(0) = 3,g(1) = ⇒ Max g(x) = , Min g(x) = 3 [0;1] [0;1] 2 2 2
Ta có: x + 3x + 3 ≥ m( x
∀ ∈[0;1]) ⇔ Min g(x) ≥ m m ≤ 3 + [0;1] x 1
Câu 56: Chọn C 2 8 ' + m y =
> 0 với mọi x ∈[0;3] ⇒ Hàm số đồng biến trên đoạn [0;3] 2 (x + 8) 2 Khi đó −m 2 Min y = y(0) = = 2
− ⇔ m =16 ⇔ m = 4 [0;3] 8
Câu 57: Chọn D y(0) = 6 Ta có 
y(3) = 33 − 27mx = 0 Mặt khác 2 2
y ' = 3x − 6mx = 0 ⇔ ⇒ y(2m) = 4 − m +  6 x = 2m 2m∈[0;3] TH1: 31 33 27m 2  − = ⇔ m = ⇒  530 (loại) 27 y(2m) = <  2  729 2 − m + = TH2: 4 6 2 
m =1⇒ y(3) = 9 > 2 (thỏa mãn) 2m∈[0;3]
Vậy m =1 là giá trị cần tìm. Câu 58: Chọn B Ta có: 2
y ' = 3x − 3 = 0
Do x∈[m +1;m + 2] và m > 0 nên 2
y ' = 3(x −1) > 0 x
∀ ∈[m +1;m + 2]
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [m +1;m + 2] Ta có: 3 3 2
Min y < 3 ⇔ y(m +1) < 3 ⇔ (m +1) − 3(m +1) +1< 3 ⇔ m + 3m − 4 < 0 [m 1 + ;m+2] 2
⇔ (m −1)(m + 2) < 0 ⇔ m <1 Câu 59: Chọn C Ta có: 2
y ' = 3x + 3 > 0( x
∀ ∈[0;4]) do đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn [0;1]
Do đó Max y = y(1) = m + 4 = 4 ⇔ m = 0 [0;1]
Câu 60: Chọn C 2 36 m(x +1) − 36 y ' = m − = và y(0) = 36 ≠ 20 2 2 (x +1) (x +1)
TH1: Phương trình y’=0 không có nghiệm x∈[0;3] (khi này hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng [0;3])
Do y(0) = 36 > 20 nên bắt buộc trong trường hợp này hàm số phải nghịch biến trên khoảng [0;3] Nếu 11 y ' < 0( x
∀ ∈[0;3]) ⇒ Min y = y(3) = 3m + 9 = 20 ⇔ m = [0;3] 3 Thay 11 2 108 m =
y ' = 0 ⇔ (x +1) =
có nghiệm x∈[0;3] nên loại trường hợp này 3 11
TH2: Phương trình y’=0 có nghiệm x∈[0;3]
Khi đó m > 0 ta có: 36 36 mx + = m(x +1) +
m ≥12 m m x +1 x +1 Dấu bằng xảy ra 36 2 36 ⇔ m(x +1) = ⇔ (x +1) = x +1 m
Bài toán thỏa mãn khi 12 m m = 20 và phương trình 2 36 (x +1) =
có nghiệm x∈[0;3] mm =10 m =100
Giải 12 m m = 20 ⇔ m −12 m + 20 = 0 ⇔  ⇔   m = 2 m = 4 Để phương trình 2 36 (x +1) =
có nghiệm x∈[0;3] thì m = 4 là giá trị cần tìm. m
Câu 61: Chọn C Ta có 4 ' + m y =
. Hàm số luôn đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn [0;3]) 2 (x + 4) 4 + m > 0   (0) −m y = = 2 − 
Yêu cầu bài toán thỏa mãn  4 ⇔ ⇔ m = 8  4 + m < 0   3  (3) − m y = = 2 −  7
Câu 62: Chọn B 2 2
y ' = 3x + m +1 > 0( x
∀ ∈[0;1]) nên hàm số đồng biến trên đoạn [0;1] Khi đó 2 2 2
Max y = y(1) =1+ m +1− m +1 = m m + 3 = 9 ⇔ m m − 6 = 0 ⇒ m + m =1 1 2 [0;1]
Câu 63: Chọn D 3 m −1 y ' =
. Hàm số luôn đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn [-2;3]) 2 2 (x + m ) 3 m −1> 0   m >1  3m +  1 5  2 y(3) = =  5
m +15 = 18m + 6 2 
Yêu cầu bài toán thỏa mãn  3+ m 6 ⇔  ⇔ m >1 ⇔ m = 3 3 m −1 < 0     5  1 5  (0) m y = ± = =  2  6  m 6
Câu 64: Chọn C Đặt 2 2
t = x x + = x − + ⇒ t ∈  +∞  ) 2 2 2 3 ( 1) 2 2;
, x − 2x = t − 3 Khi đó xét hàm số 2
f (t) = 4t t + 3 với t ∈  2;+∞  ) Ta có: 2
f (t) = −(t − 2) + 7 ≤ 7 với mọi t ∈  2;+∞  ) Do đó 2 2
f (x) = M f (t) = 7 ⇔ t = 2 ⇔ x − 2x =1 ⇔ x − 2x −1 = 0 ⇔ x x = 1 − 1 2 Câu 65: Chọn D Xét hàm số 2
f (x) = x − 2x + m trên [-1;2], f '(x) = 2x − 2; f '(x) = 0 ⇔ x =1 Tính f ( 1)
− = m + 3; f (1) = m −1; f (2) = m 
→ max y = { m + 3 ; m −1} [ 1 − ;2]  m + 3 =  5
TH1: Với max y = m + 3  → ⇔ m = 2 [ 1 − ;2]
m + 3 ≥ m −1   m − 2 =  5
TH2: Với max y = m −1  → ⇔ m = 4 − [ 1 − ;2]
m + 3 ≤ m −1 
Vậy m = 2;m = 4
− là hai giá trị cần tìm Câu 66: Chọn B Xét hàm số 2
f (x) = x + 2x + m − 4 trên [-2;1], f '(x) = 2x + 2; f '(x) = 0 ⇔ x = 1 − Tính f ( 2
− ) = m − 4; f ( 1)
− = m − 5; f (1) = m −1
→ max y = { m −5 ; m −1} [ 1 − ;2]  m − 5 =  4
TH1: Với max y = m − 5  → ⇔ m =1 [−2;1]
m − 5 ≥ m −1   m −1 =  4
TH2: Với max y = m −1  → ⇔ m = 5 [−2;1]
m − 5 ≤ m −1 
Vậy m =1;m = 5 là hai giá trị cần tìm. Câu 67: Chọn A Xét hàm số 4 2
f (x) = x −8x + m trên [0;3], có 3
f '(x) = 4x −16 ;
x f '(x) = 0 ⇔ x = 2 Tính f (0) = − ; m f (2) = 16 − − ; m f (2) = 9 − − m 
→max y = { m =16 ; m} [0;3]  m +16 =  14
TH1: Với max y = m +16  → ⇔ m = 2 − [0;3]  m +16 ≥ m   m =  14
TH2: Với max y = m  → ⇔ m = 1 − 4 [0;3]  m +16 ≤ m  Vậy m = 2; − m = 1
− 4 là hai giá trị cần tìm. Câu 68: Chọn B Xét hàm số 3 2
f (x) = x − 3x − 9x + m trên [ − 2;4], có 2
f '(x) = 3x − 6x − 9; f '(x) = 0 ⇔ x = 3 Tính f ( 2)
− = m − 2; f (2) = m − 27; f (2) = m − 20 
→ max y = { m − 27 ; m − 2} [0;3]  m − 27 =  16
TH1: Với max y = m − 27  →  ⇔ m =11 [-2;4]
m − 27 ≥ m − 2   m − 2 =  16
TH2: Với max y = m − 2  → ⇔ m =18 [-2;4]
m − 27 ≤ m − 2 
Vậy m =11,m =18 là hai giá trị cần tìm.
Câu 69: Chọn C 2 2
Xét hàm số ( ) x + mx + m f x + = trên [1;2], có x 2 '( ) x f x = > 0; x ∀ ≠ 1 − x +1 2 (x +1) Tính 2m +1 3m + 4  2m +1 3m + 4 f (1) ; f (2) max y ;  = =  →   [1;2] 2 3  2 3   2m +1 =  2 2m +1  2 TH1: Với 5 max y =  → ⇔ m = − [1;2] 2 2m +1 3m +  4 2 ≥  2 3  3m + 4 =  2 3m + 4  3 TH2: Với 2 max y =  → ⇔ m = [1;2] 3 2m +1 3m +  4 3 ≤  2 3 Vậy 5 2
m = − ;m = là giá trị cần tìm. 2 3
Câu 70: Chọn A 3  = − + Xét hàm số 1 4 19 2
f '(x) x 19x 30
f (x) = x
x + 30x + m trên [0;2], có 4 2 
f '(x) = 0 ⇔ x = 2 Tính f (0) = ;
m f (2) = m + 26 ⇒ max y = max{ m ; m + 26} [0;2] [0;2]  m ≤  20
• Với max y = m ⇒   → m = { 20 − ; 19 − ; 18 − ;...;− } 13 [0;2]  m m + 26   m + 26 ≤  20
• Với max y = m + 26 ⇒   →m = { 13 − ; 12 − ; 11 − ;...;− } 6 [0;2]  m m + 26 
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m là – 210. Câu 71: Chọn D Xét hàm số 4 3 2
u(x) = x − 4x + 4x trên [0;2], có 3 2
u '(x) = 4x −12x + 8x
Phương trình u '(x) = 0 ⇔ x = {0;1; }
2 . Khi đó u(0) = u(2) = ; a u(1) = a +1
Suy ra max f (x) = { a ; a +1} và min f (x) = { a ; a +1} [0;2] [0;2] min f (x) = 0  M =1
TH1:Với a = 0, ta thấy [0;2]  ⇒ (không TMĐK) max f (x) 1  =  m = 0  [0;2]
min f (x) = a
TH2: Với a > 0, ta thấy  [0;2] 
M ≤ 2m a +1 ≤ 2 a a ≥1
max f (x) = a +  1  [0;2]
Kết hợp điều kiện a ∈[ 3
− ;3]và a ∈  →a = {1;2; } 3
min f (x) = a +1
TH3: Với a < 0 , ta có  [0;2] 
M ≤ 2m a ≤ 2 a +1 ⇔ a ≤ 2 − max f (x) =  a  [0;2]
Kết hợp điều kiện a ∈[ 3
− ;3] và a ∈  →a = { 3 − ;− } 2
Vậy có 5 giá trị nguyên của a.
Câu 72: Chọn D Ta có 1 tan x + + + cot x = nên 1 sin x cos = sin + cos x y x x + sin xcos x sin .xcos x 2
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin  x π  + ∈ − t 1  
2; 2 nên sin .xcos x − = 4     2 Do đó 2(1+ t) 2 y = t + = t +  → min y = 2 2 −1 2 − − [− 2; 2 ] t 1 t 1
Câu 73: Chọn C 4 2
g(x) = 8x + ax + b Xét 2 
k(x) = g(x) − h(x) = (a + 8)x + b −1 4 2
h(x) = 8x −8x +1
Theo giả thiết, ta có max g(x) =1⇒ g(x) ≤1, x ∀ ∈[ 1
− ;1] ⇒ g(x)∈[ 1 − ;1] [ 1 − ;1] Khi đó  1   1 k( 1) 0,k 0,k(0) 0,k  − ≤ − ≥ ≤ ≥     0 và k(1) ≤ 0  2   2 
Suy ra k(x) = 0 có 4 nghiệm trên đoạn [-1;1] mà k(x) là đa thức bậc 2 ⇒ k(x) ≡ 0 Vậy a = 8, − b =1
Câu 74: Chọn B
Ta có ( x − + − x)2 1 3
= 2 + 2 (x −1)(3− x) ≥ 2 ⇒ x −1 + 3− x ≥ 2
x −1 + 3− x ≤ 2(x −1+ 3− x) = 2 2 2 
t = x −1 + 3− x ∈  2;2 
g(t) = t − 2 − 2t = (t −1) − 3 ≥ 3 − ⇒ m = 3 −  
g(t) = t(t − 2) − 2 ≤ 2 − ⇒ M = 2 − ⇒ S = 5 −
Câu 75: Chọn A Ta có 2 2 2 2 2
S = x (2 − x) − 4x(2 − x) = (x − 2x) + 4(x − 2x) = f (x), x ∈[0;2] 2
f '(x) = 2(x − 2x)(2x − 2) + 4(2x − 2) = 0 ⇒ x =1 
f (0) = 0; f (2) = 0; f (1) = 3 − ⇒ min S = 3 −
Câu 76: Chọn D 5  2 1  17 x 2y 17 25 .
P = (2x + y) + = + + ≥ + 2 = ⇒ P ≥   5 4  x 4y  4 2y x 4 4
Câu 77: Chọn A 2 2 1− x 2
x(x + 2) − (1− x ) A =
= f (x), x ∈[ 1
− ;1] ⇒ f '(x) = = 0 2 x + 2 (x + 2) 2
⇒ −x − 4x −1 = 0 ⇒ x = 3 − 2  → f ( 1)
− = f (1) = 0; f ( 3 − 2) = 4 − 2 3
Câu 78: Chọn A 2 2
f (x) ≤ 2 x + (1− x ) = 2  →m ≥ 2   Câu 79: Chọn C
Ta có x + y > 0 2
(x + y) = 4(x + y) + 8 (x − 3)(y+ 3) ≥ 4(x + y) ⇒ x + y ≥ 4
x + y ≤ 2 2(x − 3+ y + 3) = 2 2(x + y) ⇒ x + y ≤ 8
(x + 3)(y+ 3) ≥ 0 ⇔ xy ≥ 3(
x + y) − 9 2 2
P = 4(x + y) + 7xy ≥ 4t − 21t − 63 = f (t);t = x + y ∈[4;8] ⇒ P = f (7) = 83 − min
Câu 80: Chọn D Đặt 2 2 2 2
t = x + 1− x ≤ 2(x +1− x ) = 2 2 2 2 2 t −1+ t + 2 1
t =1+ x (1− x ) ≥1⇒ t ≥1⇒ m ≤ = t +
= f (t);t ∈ 1;  2 t 1 t 1   + + 1 ⇒ f '(t) =1− > 0, x
∀ ∈(1; 2) ⇒ f (t) ≤ f ( 2) = 1
− + 2 2 ⇒ a = 2,b = 1 − 2 (t +1) Câu 81: Chọn A Ta có 2(2x+ y) 1 − 2t 1 11 2x y 10 t 2x y 10 − − − =  → = + ⇒ + t =11 Hàm đồng biến 2
t =1⇒ y =1− 2x P =16x (1− 2x) − 2x(3− 6x + 2) + 2x −1+ 5 3 2  1  2 1 1 ⇒ P = 32
x + 28x −8x + 4 = f (x); x ∈ 0; ⇒ f '(x) = 96
x + 56x −8 ⇒ x = ; x =  2   3 4  1   1  88  1  13  → f (0) = 4; f = 3; f = ; f = ⇒ M = 4;m =       3  2   3  27  4  4
Câu 82: Chọn C 2 2 Ta có P (x y) (t −1) = = = f (t) 2 2 2
4 x + 2xy + 3y t + 2t + 3 2 2
2(t −1)(t + 2t + 3) − (t −1) (2t + 2) ⇒ f '(t) = = 0 2 2 (t + 2t + 3) 2 2 
t + 2t + 3 = (t −1)(t +1) = t −1⇒ t = 2
− ⇒ P = 4 f ( 2 − ) =12 max Câu 83: Chọn B
Ta có x + 2y = xy ≥ 2 2xy xy ≥ 8 ⇒ x + 2y ≥ 8 2 2 2 (x + 2y) (x + 2y) 8 32  → P ≥ = ≥ =
(1+ 2y) + (1+ x) x + 2y + 2 8 + 2 5
Câu 84: Chọn C a b   2  2 2  1 1 2  1 ( )1  2 2( )    2 2 2 a b a b a b a b  + + = + + = + + + ≥ + + = + +  b a ab a b a b b a          Đặt a b 5 3 2 3 2
t = + ⇒ t ≥ 
P = 4(t − 3t) − 9(t − 2) = 4t − 9t −12t +18 = f (t) b a 2 2 5 5 23
f '(t) 12t 18t 12 0 0, t
f (t) f   = − − = > ∀ > ⇒ ≥ = − 2  2   4
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1