CH ĐỀ 1: M ĐẦU V NGUYÊN HÀM
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
I. Vi phân ca hàm s
Vi phân ca hàm s
( )
y fx=
được ký hiu là
dy
và cho bi
(
)
( )
dy df x y dx f x dx
′′
= = =
II. Nguyên hàm
1. Định nghĩa
Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
K
. Hàm s
( )
Fx
được gi là nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
nếu
(
) (
)
Fx fx
=
vi mi
thuc
K
.
2. Định lý
Định lý 1: Nếu
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
K
thì vi mi hng s
C
, hàm s
( ) ( )
Gx Fx C= +
cũng là một nguyên hàm ca
(
)
fx
trên
K
.
Định lý 2: Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
K
thì mi nguyên hàm ca hàm s
( )
Fx
trên
K
đều có dng
( )
Fx C+
vi
C
là mt hng s.
3. Tính cht ca nguyên hàm
Nếu
( )
fx
(
)
gx
là hai hàm s liên tc trên
K
thì
- Tính cht 1:
( ) ( )
f x dx f x C
= +
- Tính cht 2:
( ) ( )
..k f x dx k f x dx=
∫∫
, vi
là s thc khác 0.
- Tính cht 3:
( )
( )
( )
( )
f x g x dx f x dx g x dx
±= ±


∫∫
4. Bng công thc nguyên hàm
Bng công thức nguyên hàm thường gp
Các công thc nguyên hàm
Công thc nguyên hàm ca hàm hp
1
1
n
n
x
x dx C
n
+
= +
+
(
)
1
n ≠−
1
1
n
n
u
u dx C
n
+
= +
+
( )
1n ≠−
sin cosxdx x C=−+
sinu cosudu C=−+
cos sinxdx x C= +
cos sin
udu u C= +
2
1
tan
cos
dx x C
x
= +
2
1
tan
cos
du u C
u
= +
2
1
cot
sin
dx x C
x
=−+
2
1
cot
sin
du u C
u
=−+
1
lndx x C
x
= +
1
lndu u C
u
= +
xx
e dx e C= +
uu
e du e C= +
ln
x
x
a
a dx C
a
= +
ln
u
u
a
a du C
a
= +
Đặc bit:
0dx C
=
;
dx x C= +
.
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
Ví d 1:
Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
33f x x cos x= +
A.
( )
3 1 sin 3xC++
. B.
2
3 sin 3
23
xx
C
++
. C.
2
3 sin 3
23
xx
C
−+
. D.
2
3 sin 3x xC++
.
Li gii
Ta có:
( )
2
3 sin 3
33
23
xx
x co s x C+ =++
. Chn B.
Ví d 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
xx
fx e= +
A.
2 ln 2
xx
eC++
. B.
2
ln 2
x
x
eC++
. C.
11
2
xx
eC
++
++
. D.
11
2
1
xx
e
C
x
++
+
+
+
.
Li gii
Ta có:
( )
2
22
ln 2
x
xx x x x
e dx dx e dx e C+ = + = ++
∫∫
. Chn B.
Ví d 3: Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
3
2
1
.fx x x
x
= +
trên khong
( )
0; +∞
A.
7
3
2
3
7
x xC
++
. B.
7
3
71
23
x xC++
. C.
5
3
2
3
5
x xC++
. D.
5
3
51
23
x xC++
.
Li gii
Vi
( )
0;x +∞
ta có:
22
33
22
1
..
dx
x x dx x xdx
xx

+= +


∫∫
22
15
27
3
33
22
2
.3
7
x x dx x dx x dx x dx x x C
−−
= +=+=++
∫∫
. Chn A.
Ví d 4: thi THPT Quc gia 2017] Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
52
fx
x
=
A.
1
ln 5 2
5
xC−+
. B.
1
ln 5 2
2
xC −+
. C.
5ln 5 2xC−+
. D.
ln 5 2xC−+
.
Li gii
Ta có
( )
52
11 1
ln 5 2
52 5 52 5
dx
dx x C
xx
= = −+
−−
∫∫
. Chn A.
Ví d 5: Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
( )
2
sin 3 1fx x x
=++
A.
( )
3
31
33
cos x
x
C
+
++
. B.
( )
3
31
33
cos x
x
C
+
−+
.
C.
( )
2
3 3 31x cos x C+ ++
. D.
( )
3
3 31x cos x C ++
.
Li gii
Ta có:
(
)
( )
22
sin 3 1 sin 3 1x x dx x dx x dx

+ += + +

∫∫
( ) ( )
( )
33
31
1
sin31 31
33 3 3
cos x
xx
x dx C
+
= + + += +
. Chn B.
Ví d 6: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
x
fx e
x
= +
A.
2
1
22
x
x
C
e
−+
. B.
2
1
22
x
x
C
e
++
. C.
2
1
2
2
x
xC
e
++
. D.
2
1
2
2
x
xC
e
−+
.
Li gii
Ta có:
( ) (
)
22
1
22
2
2
xx
dx dx
fx edx ed x
xx
−−
=+=
∫∫
2
2
1
22
22
x
x
e
x Cx C
e
= += +
. Chn D.
Ví d 7: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2019
21fx x= +
A.
( )
2020
21
2020
x
C
+
+
. B.
( )
2020
21
4040
x
C
+
+
. C.
( )
2020
21
1010
x
C
+
+
. D.
( )
2018
4038 2 1xC
++
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) (
) ( )
( ) ( )
2020 2020
2019 2019
21 21
11
21 21 21 .
2 2 2020 4040
xx
fxxdx xdx C C
++
= + = + += += +
∫∫
. Chn B.
Ví d 8: thi THPT Quc gia 2017] Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
fx x x= +
là:
A.
42
xxC++
. B.
2
31xC++
. C.
3
x xC++
. D.
42
11
42
x xC++
.
Li gii
Ta có:
( )
3 42
11
42
f x dx x dx xdx x x C= + =++
∫∫
. Chn D.
Ví d 9: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
233
x
f x cos x
=
tha mãn
( )
00F =
. Tìm
( )
Fx
A.
(
)
1
2sin 3 3 1
3 ln 3 3ln 3
x
x
Fx
= −+
. B.
(
)
1
2sin 3 3 1
3 ln 3 3ln 3
x
x
Fx
= −+
.
C.
( )
2sin 3 3 1
3 ln 3 3ln 3
x
x
Fx= −+
. D.
( )
2sin 3 3 1
3 ln 3 3ln 3
x
x
Fx= −+
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )
1
2sin 3 1 2sin 3 3
23 3 3
33 33ln3
x
xx
xx
F x f x dx cos xdx dx dx C
= = = == −+
∫∫
Mt khác
( )
11
00 0
3ln 3 3ln 3
F CC= ⇒− + = =
Vy
( )
2sin 3 3 1
3 3ln 3 3ln 3
x
x
Fx= −+
. Chn A.
Ví d 10: thi THPT Quc gia 2017] Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
x
fx e x
= +
tha
mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
(
)
2
3
2
x
Fx e x
=++
. B.
( )
2
1
2
2
x
Fx e x= +−
. C.
(
)
2
5
2
x
Fx e x=++
. D.
( )
2
1
2
x
Fx e x=++
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
2
xx
F x e x dx e x C= + =++
( ) ( )
2
3 31 1
01
2 22 2
x
F C C Fx e x= ⇒+ = = = + +
. Chn D.
Ví d 11: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
1
\
2



và tha mãn
(
) (
)
2
, 01
21
fx f
x
= =
( )
12f =
.
Giá tr ca biu thc
( )
( )
13
ff−+
bng:
A.
4 ln15+
. B.
2 ln15+
. C.
3 ln15+
. D.
ln15
.
Li gii
Ta có:
( )
ln 2 1f x dx x C
= −+
1
2
x



. Hàm s gián đoạn tại điểm
1
2
x =
Nếu
( ) (
)
1
1
ln 2 1
2
xfxxC> = −+
(
)
1
12 2fC=⇒=
Vy
( )
( )
ln 2 1 2fx x= −+
khi
1
2
x >
Tương tự
( ) ( )
2
ln 2 1fx x C= −+
khi
1
2
x <
( )
2
01 1
fC=⇒=
Do đó
( ) ( )
1 3 ln 3 1 ln 5 2 ln15 3ff + = ++ + = +
. Chn C.
Ví d 12: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1
và tha mãn
( )
( )
3
, 01
1
fx f
x
= =
+
(
) (
)
1 22ff+ −=
. Giá tr
( )
3f
bng:
A.
1 2 ln 2+
. B.
1 ln 2
. C. 1. D.
2 ln 2+
.
Li gii
Ta có
( )
3ln 1f x dx x C
= ++
( )
1x ≠−
Nếu
( ) ( )
1
1 3ln 1x fx x C>− = + +
( )
1
01 1fC=⇒=
Vy
(
)
( )
3ln 1 1fx x= ++
khi
1
x >−
Tương tự
( ) ( )
2
3ln 1fx x C= −− +
khi
1x <−
Do
( ) ( )
22
1 2 2 3ln 2 1 2 1 3ln 2ff C C+ = ++ = =
Suy ra
(
)
3 3ln 2 1 3ln 2 1f = +− =
. Chn C.
Ví d 13: Biết rng
( )
(
)
32 x
F x ax bx cx d e= + ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
32
2 9 25
x
fx x x x e
= + −+
. Tính
222 2
abcd+++
A. 244. B. 247. C. 245. D. 246.
Li gii
Ta có:
(
)
(
) ( )
2 32
32
xx
F x ax bx c e ax bx cx d e
= + + + + ++
( ) ( )
32
32
x
ax abx bcxcde

= + + + + ++

Do đó
222 2
22
39 3
246
22 8
5 13
aa
ab b
abcd
bc c
cd d
= =


+= =

+++ =

+= =


+= =

. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: tham kho – B GD & ĐT năm 2018) Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
31fx x= +
A.
3
xC+
B.
3
3
x
xC
++
C.
6xC+
D.
3
x xC
++
Câu 2: thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
7
x
fx
=
A.
7 7 ln 7
xx
dx C
= +
B.
1
77
xx
dx C
+
= +
C.
7
7
ln 7
x
x
dx C
= +
D.
1
7
7
1
x
x
dx C
x
+
= +
+
Câu 3: thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
3f x cos x=
A.
3 3sin 3cos xdx x C= +
B.
sin 3
3
3
x
cos xdx C
= +
C.
3 sin 3cos xdx x C= +
D.
33cos xdx cos x C= +
Câu 4: thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2sinfx x=
A.
2sin 2cosxdx x C
= +
B.
2
2sin sinxdx x C= +
C.
2sin sin 2xdx x C= +
D.
2sin 2 cosxdx x C=−+
Câu 5: thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
sin cos
fx x x= +
tha
mãn
2
2
F
π

=


A.
( )
cos sin 3Fx x x= −+
B.
(
)
cos sin 3Fx x x=++
C.
( )
cos sin 1
Fx x x=+−
D.
( )
cos sin 1Fx x x=++
Câu 6: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
35f x sinx
=
( )
0 10f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 5cos 5fx x x=++
B.
(
)
3 5cos 2fx x x=++
C.
( )
3 5cos 2fx x x=−+
D.
( )
3 5cos 15fx x x=−+
Câu 7: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx e x= +
tha
mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
2
3
2
x
Fx e x
=++
B.
( )
2
1
2
2
x
Fx e x= +−
C.
( )
2
5
2
x
Fx e x=++
D.
( )
2
1
2
x
Fx e x=++
Câu 8: thi th nghim B GD & ĐT năm 2018) Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
fx
x
=
( )
21F =
. Tính
( )
3
F
A.
( )
3 ln 2 1F =
B.
( )
3 ln 2 1F = +
C.
( )
1
3
2
F =
D.
( )
7
3
4
F =
Câu 9: (S GD & ĐT TP H Chí Minh Cụm 1 năm 2017) Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx x= +
A.
( )
2
1
ln 2
x
f x dx C=++
B.
( )
2
2
2 ln 2
x
x
f x dx C
=++
C.
( )
2
2 ln 2
2
x
x
f x dx C=++
D.
( )
2
2
2
x
x
f x dx C= ++
Câu 10: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Hàm s
( )
2sin 3cosFx x x=
là mt nguyên hàm
ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
2 cos 3sinfx x x= +
B.
( )
2 cos 3sinfx x x
=−+
C.
( )
2 cos 3sinfx x x
=−−
D.
(
)
2 cos 3sinfx x x
=
Câu 11: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Tìm h nguyên hàm ca hàm s
(
)
1
sin
22
x
fx x

= +


A.
( )
2
1
42
x
f x dx x cos C=−+
B.
( )
2
1
22
x
f x dx x cos C=++
C.
( )
2
11
4 22
x
f x dx x cos C=−+
D.
( )
2
11
4 42
x
f x dx x cos C=−+
Câu 12: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Hàm s
( )
2sin 3cosFx x x=
là mt nguyên hàm
ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
2 cos 3sin
fx x x= +
B.
(
)
2 cos 3sin
fx x x
=−+
C.
( )
2 cos 3sinfx x x=−−
D.
( )
2 cos 3sinfx x x=
Câu 13: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
21
fx
x
=
+
A.
( ) ( )
1
ln 2 1
2
f x dx x C= ++
B.
(
)
( )
2
2
21
f x dx C
x
=−+
+
C.
( )
ln 2 1
f x dx x C= ++
D.
( )
1
ln 2 1
2
f x dx x C= ++
Câu 14: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Cho
( ) ( )
f x dx F x C= +
. Vi
0a
, khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
f ax b dx F ax b C+ = ++
B.
( ) ( )
f ax b dx aF ax b C+ = ++
C.
( ) (
)
1
f ax b dx F ax b C
ax b
+ = ++
+
D.
( ) ( )
1
f ax b dx F ax b C
a
+ = ++
Câu 15: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
( )
2
13
xx
fx e e
=
A.
( )
3
3
xx
Fx e e C
=−+
B.
( )
3
xx
Fx e e C
=++
C.
( )
3
xx
Fx e e C
=−+
D.
( )
2
3
xx
Fx e e C
=++
Câu 16: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) Gi
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
5 cosf x cos x x=
tha mãn
0
3
F
π

=


. Tính
6
F
π



.
A.
3
6 12
F
π

=


B.
0
6
F
π

=


C.
3
68
F
π

=


D.
3
66
F
π

=


Câu 17: (THPT Chuyên Biên Hòa Nam năm 2017) Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
1 4sin 2fx x
=
( )
0 10f =
. Tính
4
f
π



A.
10
44
f
ππ

= +


B.
12
44
f
ππ

= +


C.
6
44
f
ππ

= +


D.
8
44
f
ππ

= +


Câu 18: (S GD & ĐT Hải Dương m 2017) Cho hàm s
( )
2 sin 2cosfx x x x=++
. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
01F =
A.
( )
2
cos 2sin 2Fx x x x=++
B.
( )
2 cos 2sin
Fx x x=++
C.
( )
2
cos 2sinFx x x x=−+
D.
( )
2
cos 2sin 2Fx x x x=−+ +
Câu 19: (S GD & ĐT TP Bình Dương năm 2017) Tìm nguyên hàm ca hàm
( )
2
f x cos x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
B.
2
24
x cos x
C−+
C.
2
24
x cos x
C++
D.
sin 2
24
xx
C++
Câu 20: (THPT Chuyên Nguyn Bnh Khiêm Quảng Ngãi lần 1 năm 2017) Biết
( )
Fx
là mt nguyên
hàm ca hàm
( )
4
x
fx=
tha mãn
( )
2
1
ln 2
F =
. Tìm
( )
2F
.
A.
( )
9
2
ln 2
F =
B.
( )
3
2
ln 2
F =
C.
( )
8
2
ln 2
F =
D.
( )
7
2
ln 2
F =
Câu 21: (THPT Chuyên Bến Tre năm 2017) Biết rng
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
2x
fx e=
tha
mãn
( )
3
0
2
F =
. Tính
1
2
F



.
A.
11
2
22
Fe

= +


B.
11
1
22
Fe

= +


C.
111
222
Fe

= +


D.
1
21
2
Fe

= +


Câu 22: (S GD & ĐT TP Hồ Chí Minh Cụm 1 năm 2017) Biết mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y fx=
( )
2
41Fx x x=++
. Tính giá tr ca hàm s
( )
y fx=
ti
3x =
A.
( )
36f =
B.
( )
3 10f =
C.
( )
3 22f =
D.
(
)
3 30
f =
Câu 23: (S GD & ĐT TP H Chí Minh Cm 7 năm 2017) Cho biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
s
( )
fx
. Tìm
( )
(
)
31I f x dx
= +
A.
( )
31I Fx C= ++
B.
( )
31I xF x C= ++
C.
( )
3I xF x x C= ++
D.
( )
3I Fx x C= ++
Câu 24: tham kho B GD & ĐT năm 2018) Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
1
\
2



tha mãn
( )
(
)
2
; 01
21
fx f
x
= =
( )
12f =
. Tính
( ) ( )
13Pf f= −+
A.
4 ln15P = +
B.
2 ln15P = +
C.
3 ln15P
= +
D.
ln15P =
Câu 25: Biết
( )
(
)
2
x
f x ax bx c e
= ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1
x
g x x xe
=
. Tính
2 2015Sa b c=++
A.
2019
S
=
B.
2018
S =
C.
2017S =
D.
2017
S =
Câu 26: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
41fx x=
. Đồ th hàm s
( )
y Fx=
( )
y fx=
ct nhau ti một điểm trên trc tung. Tìm ta đ đim chung ca hai đ th
( )
y Fx=
( )
y fx=
A.
(
)
0; 1
5
;3
2



B.
(
)
0; 1
5
;8
2



C.
( )
0; 2
8
;14
3



D.
(
)
0; 1
5
;9
2



Câu 27: (THPT Chuyên Phan Bi Châu Ngh An 2017) Cho hai hàm s
( ) ( ) ( )
32
21Fx ax abx abcx= + + + −+ +
( )
2
3 62
fx x x= ++
. Biết rng
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Hãy tính tng
S abc=++
A.
5S =
B.
4S =
C.
3S =
D.
2S =
Câu 28: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2fx x=
tha mãn
( )
7
3
4
F =
. Tính giá tr ca
biu thc
( ) ( )
13 13
log 10 log 6
23
FF
T
= +
A.
2T =
B.
3T =
C.
5T =
D.
10T =
Câu 29: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
1
21
fx
x
=
+
tha mãn
( )
00F =
. Biết phương trình
(
)
1
Fx x+=
có nghim duy nht dng
2
ab
x
+
=
, vi
,
ab
nguyên dương. Tìm
ab+
A.
2ab+=
B.
7
ab
+=
C.
5ab+=
D.
6ab+=
Câu 30: (THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa năm 2017) Biết
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
31x
fx e
+
=
tha mãn
( )
1
0
3
F =
. Tính
( )
3
ln 3 1F


A.
( )
3
ln 3 1 64F =


B.
( )
3
ln 3 1 8F
=


C.
( )
3
ln 3 1 81F =


D.
( )
3
ln 3 1 27F =


Câu 31: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
23
4 .2
xx
fx
+
=
tha mãn
( )
2
0
ln 2
F =
. Tính giá tr ca
biu thc
( )
3
10
ln 2 1
2
F
A =
A.
1A =
B.
8A
=
C.
16
A =
D.
32
A
=
Câu 32: Cho
( )
21fx x
= +
( )
15f =
. Phương trình
( )
15f =
có hai nghim
12
,xx
. Tính tng
21 22
log logSx x
= +
A.
0S
=
B.
1S
=
C.
2S =
D.
3S =
Câu 33: Hàm s
(
)
Fx
là nguyên hàm ca
( ) ( )
( )
2
1 ln 1fx x x=−+
. Hi hàm s
( )
Fx
bao nhiêu điểm
cc trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Hàm s
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
(
)
( )
2
11 2
f x x x co s x
= −− +
. Hi hàm s
( )
Fx
có bao nhiêu
điểm cc trị?
A. Vô s B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Hàm s
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
25 2017.5 2018
xx
fx=−+
. Hi hàm s
( )
Fx
có bao nhiêu
điểm cc trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 36: Hàm s
( )
Fx
là nguyên hàm ca
( )
( )
23
log log 3fx x x x= −−
. Hi hàm s
( )
Fx
bao nhiêu
điểm cc trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: (THPT Chuyên Thái Nguyên 2017) Gi s mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
2
3
1
1
1
x
fx
x
xx
= +
+
có dng
3
1
1
B
Ax
x
−+
+
. Tìm
AB+
A.
2AB+=
B.
8
3
AB
+=
C.
2AB+=
D.
8
3
AB
+=
Câu 38: Gi
(
)
(
)
32
x
F x ax bx cx d e= + ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
( )
32
2 9 25
x
fx x x x e= + −+
.
Tính
222 2
Tabcd=+++
A.
244T =
B.
247T
=
C.
245T =
D.
246T
=
Câu 39: (THPT Kim Liên Hà Nội lần 2 năm học 2017) Biết
( )
( )
2 x
F x ax bx c e= ++
là mt nguyên hàm
ca hàm s
( )
2 x
f x xe=
. Tìm
,,
abc
A.
1, 2, 2ab c= = =
B.
2, 1, 2a bc= = =
C.
2, 2, 1
a bc
=−= =
D.
1, 2, 2ab c==−=
Câu 40: (S GD & ĐT TP H Chí Minh năm 2017) xác đnh h s
,,abc
để hàm s
(
)
( )
2
x
F x ax bx c e
= ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
32
x
fx x x e
= −+
.
A.
1, 1, 1a bc
=−==
B.
1, 5, 7abc=−==
C.
1, 3, 2
ab c==−=
D.
1, 1, 1ab c
= =−=
Câu 41: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
2
1fx x= +
tha
( )
28
1
15
F =
. Tính giá tr ca biu
thc
( ) ( )
5 6 30 4 18TF F=−+
A.
8526T =
B.
1000T =
C.
7544T
=
D.
982
T =
Câu 42: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
23fx x=
tha
(
)
1
0
3
F =
. Tính giá tr ca biu
thc
( ) ( )
2
log 3 1 2 2T FF=


A.
2
T =
B.
4T
=
C.
10T =
D.
4T =
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
( )
23
31x dx x x C
+ = ++
. Chn D.
Câu 2:
7
7
ln 7
x
x
dx C
= +
∫∫
. Chn C.
Câu 3:
sin 3
3
3
x
cos xdx C= +
. Chn B.
Câu 4:
2sin 2 cosxdx x C
=−+
. Chn D.
Câu 5:
( ) ( )
sin cos cos sin 1 2 1
2
F x x x dx x x C F C C
π

= + = + +⇒ =+==


. Chn D.
Câu 6:
(
) (
) ( )
3 5 3 5cos 0 5 10 5f x sinx dx x x C f C C= = + +⇒ =+= =
. Chn A.
Câu 7:
( )
( )
( )
2
31
2 01
22
xx
F x e x dx e x C F C C= + = + +⇒ =+=⇒=
. Chn D.
Câu 8:
( ) (
) ( )
1
ln 1 2 1 3 1 ln 2
1
F x dx x C F C F
x
= = −+ = = =+
. Chn B.
Câu 9:
(
)
2
2
2
2 ln 2
x
x
x
x dx C+ =++
. Chn B.
Câu 10:
(
)
2 cos 3sinFx x x
= +
. Chn A.
Câu 11:
2
2
11 1
sin 2
2 2 22 2 4 2
x xx x
x dx cos C x cos C


+ = += +




. Chn A.
Câu 12:
( )
2 cos 3sinFx x x
= +
. Chn A.
Câu 13:
11
ln 2 1
21 2
dx x C
x
= ++
+
. Chn D.
Câu 14:
( ) (
)
( ) ( )
11
ax b t
tb
f ax b dx I f t d f t dt f x dx
aa a
+=

+ → = = =


∫∫
( ) (
) (
) (
)
11
f ax b d ax b F ax b C F ax b C
aa
= + += ++ = ++


. Chn D.
Câu 15:
( )
( )
2
3
13
x xx
x
fx e e e
e
=−=
( )
( )
( )
2
33
x xx
x
x
f x dx e d e e C
e
e
= =++
∫∫
. Chn B.
Câu 16:
( ) ( ) ( ) ( )
11
5 cos 5 6 4
22
f x cos x x x x cos x cos x= + −= +


( ) ( )
1 sin 6 1 sin 4
..
26 24
xx
F x f x dx C⇒= = + +
3 33
0
3 16 16 6 8
F CC F
ππ
 
⇒=+==⇒=
 
 
. Chn C.
Câu 17:
(
) (
)
1 4sin 2 2 2f x x dx x cos x C= =++
( )
0 10 8fC= ⇒=
Do đó ta có
8
44
f
ππ

= +


. Chn D.
Câu 18:
( ) ( )
2
2 sin 2 cos cos 2sin
F x x x x dx x x x C= ++ = + +
. Chn D.
Câu 19:
2
12 1
sin 2
2 24
cos x x
cos xdx dx x C
+
= =++
∫∫
. Chn D.
Câu 20:
( )
4
4
ln 4
x
x
F x dx C= = +
( ) ( )
3 1 41
1
ln 2 ln 2 ln 4 ln 2
x
F C Fx= ⇒= = +
Do đó suy ra
( )
2
419
2
ln 4 ln 2 ln 2
F =+=
. Chn A.
Câu 21:
( )
22
1
2
xx
F x e dx e C= = +
( ) ( )
2
31
01 1
22
x
F C Fx e=⇒= = +
Do đó suy ra
11
1
22
Fe

= +


. Chn B.
Câu 22:
( ) ( )
( )
( )
2 4 3 10f x Fx x F
= = +⇒ =
. Chn B.
Câu 23:
( ) ( )
33I f x dx dx F x x C= + = ++
∫∫
. Chn D.
Câu 24:
( )
2
ln 2 1
21
f x dx x C
x
= = −+
Trên
( ) ( ) ( ) ( )
11
1
; ln 2 1 1 3 3 2 ln 5
2
fx x C f C f

+∞ = + = = = +


Trên
( ) ( ) ( ) ( )
22
1
; ln 1 2 0 1 1 1 ln 3 P 3 ln15
2
fx x C f C f

−∞ = + = = = + = +


. Chn C.
Câu 25:
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
( ) (
)
fx fx Fx
⇒=
Ta có
( ) (
)
( )
( )
22
22
xx
F x ax b e ax bx c e ax a b x b c e
−−

= +− ++ =+−+

( )
( )
2
11
21 1
01
x
aa
f x x xe a b b
bc c
−= =


= + −= =


−= =

. Vy
2018S =
. Chn A.
Câu 26:
( ) ( ) (
)
2
41 2F x f x dx x dx x x C
= = = −+
∫∫
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
1
C
;
( )
2
C
2
2 41x xC x−+ =
2
2 5 10x xC + +=
( )
1
C
ct
( )
2
C
tại điểm thuộc
01Oy x C→= =
Do đó
(
)
2
0 01
2 50
55
9
22
xy
xx
xy
=→=
−=

=⇒=


. Vy ta đ cn tìm là
( )
0; 1
5
;9
2



. Chn D.
Câu 27:
( )
(
)
2 32
3 62 3 2f x dx x x dx x x x C
= ++ =+ ++
∫∫
( ) ( ) ( )
32
1
1; 3
21 2
2 2; 1
2
a
a ab
Fx ax abx abcx b
abc C
c
=
= +=
= + + + + +⇒ =

−+= =
=
. Chn A.
Câu 28:
( ) ( ) ( )
4
3
3
3
22
4
F x f x dx x dx x C= = = −+
∫∫
( )
7
31
4
FC
=→=
Khi đó
(
)
( )
4
3
3
21 5
4
Fx x T
= +→ =
. Chn C.
Câu 29:
(
) (
)
21
21
dx
F x f x dx x C
x
= = = ++
+
∫∫
( )
00 1FC=→=
Khi đó
( )
2 11Fx x= +−
nên
( )
1
15
11
5
22
a
ab
Fx x x x x
b
=
++
+=⇔= +⇔= =
=
Vy tổng
6
ab+=
. Chn D.
Câu 30:
( ) (
)
31 31
1
3
xx
F x f x dx e dx e C
++
= = = +
∫∫
( )
1
00
3
FC=→=
Do đó
( )
( ) ( ) ( )
4
31 4 3 34
1
1 3 1 ln 3 1 ln 64
33
x
e
Fx e F F e F e
+
= →= = = =


. Chn A.
Câu 31:
( ) ( )
43
2 23 43 43
2
2 .2 2 2
ln 2
x
xx x x
f x F x dx C
+
++ +
= =→= =+
(
)
2
00
ln 2
FC= →=
. Do đó
( )
43 5
22
32
ln 2 ln 2
x
Fx A
+
= = ⇒=
Chn D.
Câu 32:
(
) ( )
( )
2
21
f x f x dx x dx x x C
= = + = ++
∫∫
( )
15 3
fC=⇒=
Do đó
( )
22
1
35 20
2
x
fxxx xx
x
=
= ++= +−=
=
. Vy
1S =
. Chn B.
Câu 33:
( ) ( ) ( )
( )
2
2
10
1 ln 1
0
x
Fx fx x x
x
−=
= =− +⇔
=
( )
Fx
không đổi dấu khi đi qua
01xx=→=
điểm cc tr. Chn B.
Câu 34:
( ) ( )
( )
( )
2
15
15
2
11 2 0
2
21
2
x
x
F x f x x x cos x
cos x
x
±
±
=
=

= = −− + =

π

=
=
( )
Fx
không đổi dấu khi đi qua
(
)
15
0
22
x Fx x
π±
= =⇔=
.
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cc tr. Chn C.
Câu 35:
( ) ( )
25 2017.5 2018
xx
Fx fx
==−+
có hai nghiệm phân biệt.
Hàm s
( )
Fx
có hai điểm cc tr. Chn C.
Câu 36:
( ) ( ) ( )
2
0
. log 3.log 3
3 21
log
3
x
Fx fx x x x
x
>

= = −⇔
±

=
H phương trình trên có hai nghiệm
Hàm s
(
)
Fx
có hai điểm cc tr. Chn C.
Câu 37:
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( ) ( ) ( )
fx fx Fx
⇒=
Ta có
( )
( )
2
2
3
1
3
2
.1
1
xB
Fx A
x
xx

= +−


+
( )
( )
2
2
3
1
1
1
x
fx
x
xx
= +
+
Nên suy ra
1
31
3
1
2
2
A
A
B
B
−=
=


−=

=
. Vy
18
2
33
AB
+ =−−=
. Chn D.
Câu 38:
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( ) ( ) ( )
fx fx Fx
⇒=
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
32
32
x
Fx ax abx bcxde
= ++ +++
( )
( )
32
2 9 25
x
fx x x x e= + −+
Nên suy ra
2;3 9 2; 3
2 2;5 8;5
a ab a b
bc d c d
= += = =


+= = = =

. Vy
246T =
. Chn D.
Câu 39:
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( ) (
) (
)
fx fx Fx
⇒=
Ta có
(
) ( )
( )
( )
(
)
22
22
xx x
F x ax b e ax bx c e ax a b x b c e
= + + + + = + + ++
( )
2
11
20 2
02
x
aa
f x xe a b b
bc c
= =


= += =


+= =

. Chn D.
Câu 40:
(
)
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( ) ( ) ( )
fx fx Fx
⇒=
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
22
22
xx x
F x ax b e ax bx c e ax a b x b c e
−−
= + + + = + +−
( )
( )
2
11
32 2 3 1
21
x
aa
fx x x e ab b
bc c
−= =


= + −= =


−= =

. Chn A.
Câu 41: Ta có
( ) ( )
( )
53
2
2
2
1
53
xx
F x f x dx x dx x C= = + = + ++
∫∫
( )
28
10
15
FC= ⇒=
Do đó
(
)
( )
( )
53
3772
4
2
15
8526 2.3772 18 1000
8526
53
6
5
F
xx
Fx x T
F
=
= + +→ = + =
=
. Chn B.
Câu 42:
( )
( )
( )
2
32
4
23 6 9
3
F x f x dx x dx x x x C
= = = ++
∫∫
Do đó
( )
(
)
( )
32
2
14
1
4 1 14
3
6 9 log 3. 2.5 2
33 3
25
F
Fx x x x T
F
=

= + +→ = =


=
. Chn A.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: MỞ ĐẦU VỀ NGUYÊN HÀM
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
I. Vi phân của hàm số
Vi phân của hàm số y = f (x) được ký hiệu là dy và cho bởi dy = df (x) = y dx
′ = f ′(x)dx II. Nguyên hàm 1. Định nghĩa
Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của f (x) trên K nếu
F′(x) = f (x) với mọi x thuộc K . 2. Định lý
Định lý 1:
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G (x) = F (x) + C cũng là một nguyên hàm của f (x) trên K .
Định lý 2: Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số
F (x) trên K đều có dạng F (x) + C với C là một hằng số.
3. Tính chất của nguyên hàm
Nếu f (x) và g (x) là hai hàm số liên tục trên K thì
- Tính chất 1: f
∫ (x)dx = f (x)+C
- Tính chất 2: k. f
∫ (x)dx = k. f
∫ (x)dx , với k là số thực khác 0.
- Tính chất 3: f
∫ (xg(x)dx = f
∫ (x)dx± g
∫ (x)dx
4. Bảng công thức nguyên hàm
Bảng công thức nguyên hàm thường gặp
Các công thức nguyên hàm
Công thức nguyên hàm của hàm hợp n 1 + n 1 + n x x dx = + C (n ≠ − ) 1 n u u dx = + C n ≠ − n ( )1 +1 n +1
sin xdx = −cos x + C
sinu du = −cosu+ C
cos xdx = sin x + C
cosudu = sin u + C
1 dx = tan x+C
1 du = tanu +C 2 cos x 2 cos u
1 dx = −cot x+C
1 du = −cotu +C 2 sin x 2 sin u
1 dx = ln x +C
1 du = ln u +C x u x x
e dx = e + C u u
e du = e + C x u x a a dx = + C u a a du = + C ln a ln a
Đặc biệt:
0dx = C
; dx = x + C.
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + cos3x 2 2
A. 3(1+ sin3x) + C . B. 3x sin 3x + + C . C. 3x sin 3x − + C . D. 2
3x + sin 3x + C . 2 3 2 3 Lời giải 2 Ta có: ∫( + ) 3x sin3 3 3 x x cos x = + + C . Chọn B. 2 3
Ví dụ 2: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x x f x + e x x 1 + x 1 +
A. 2x ln 2 x + + e + C . B. 2 x + e + C . C. 1+ 1 2x x e + + + C . D. 2 e +C . ln 2 x +1 Lời giải x Ta có: ∫( x x + ) x x 2 2 = 2 x e dx dx + e dx = + e + C ∫ ∫ . Chọn B. ln 2
Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 1 = x . x + trên khoảng (0;+∞) 3 2 x A. 2 7 3
x + 3 x + C . B. 7 7 1 3 x + x + C . C. 2 5 3
x + 3 x + C . D. 5 5 1 3 x + x + C . 7 2 3 5 2 3 Lời giải  
Với x∈(0;+∞) ta có: 2 1 2 ∫ . +  = . dx x x dx x xdx + ∫ ∫ 3 2 3 2  x x 1 2 − 5 2 − 2 2 2 3 2 3 7 3
= x .x dx + x dx = x dx + x dx =
x + 3 x + C ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn A. 7
Ví dụ 4: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 5x − 2
A. 1 ln 5x − 2 + C . B. 1
− ln 5x − 2 + C .
C. 5ln 5x − 2 + C .
D. ln 5x − 2 + C . 5 2 Lời giải 1 1 d (5x − 2) Ta có 1 dx =
= ln 5x − 2 + C ∫ 5x ∫ . Chọn A. − 2 5 5x − 2 5
Ví dụ 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= x + sin (3x + ) 1 3 x cos(3x + ) 1 3 x cos(3x + ) 1 A. + + C . B. − + C . 3 3 3 3 C. 2
3x + 3cos(3x + ) 1 + C . D. 3
x − 3cos(3x + ) 1 + C . Lời giải Ta có: 2 x + ∫ ( x + ) 2 sin 3 1 dx  = x dx + sin ∫ ∫ (3x+ )1dx   3 3 x 1 x cos x + = + sin
∫ (3x+ )1d (3x+ ) (3 ) 1 1 = − + C . Chọn B. 3 3 3 3
Ví dụ 6: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 − x f x = + e x A. x 1 − + C . B. x 1 + + C . C. 1 2 x + + C . D. 1 2 x − + C . 2 2 2 x e 2 2 2 x e 2 2 x e 2 2 x e Lời giải Ta có: f ∫ (x) dx 2 − x dx 1 2 = + e dx = 2 − xe d ∫ ∫ ∫ ∫ ( 2 − x) x 2 x 2 2 − x e 1 = 2 x − + C = 2 x − + C . Chọn D. 2 2 2 x e
Ví dụ 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )2019 2 1 ( x + )2020 2 1 ( x + )2020 2 1 ( x + )2020 2 1 A. + C . B. + C . C. + C . D. ( x + )2018 4038 2 1 + C . 2020 4040 1010 Lời giải 2020 2020 1 1 2x +1 2x +1 Ta có: f
∫ (x) = ∫(2x+ )2019 1
dx = ∫(2x + )2019 1 d (2x + ) ( ) ( ) 1 = . + C = + C . Chọn B. 2 2 2020 4040
Ví dụ 8: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x là: A. 4 2
x + x + C . B. 2 3x +1+ C . C. 3
x + x + C . D. 1 4 1 2
x + x + C . 4 2 Lời giải Ta có: f ∫ (x) 3 1 4 1 2
dx = x dx + xdx = x + x + C ∫ ∫ . Chọn D. 4 2
Ví dụ 9: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 3 3x f x cos x − = −
thỏa mãn F (0) = 0 . Tìm F (x) x 1 − x 1 −
A. F (x) 2sin3x 3 1 = − + . B. F (x) 2sin 3x 3 1 = − − + . 3 ln 3 3ln 3 3 ln 3 3ln 3 x x
C. F (x) 2sin3x 3 1 = − + . D. F (x) 2sin 3x 3 1 = − − + . 3 ln 3 3ln 3 3 ln 3 3ln 3 Lời giải x
Ta có: F (x) = f ∫ (x) x 1 − 2sin 3x 1 x 2sin 3x 3
dx = 2cos3xdx − 3 dx = − 3 dx = = − + C ∫ ∫ 3 3 ∫ 3 3ln 3 Mặt khác F ( ) 1 1 0 = 0 ⇒ − + C = 0 ⇔ C = 3ln 3 3ln 3 x
Vậy F (x) 2sin3x 3 1 = − + . Chọn A. 3 3ln 3 3ln 3
Ví dụ 10: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (x) . 2 A. F (x) x 2 3
= e + x + . B. F (x) x 2 1 = 2e + x − . C. F (x) x 2 5
= e + x + . D. F (x) x 2 1 = e + x + . 2 2 2 2 Lời giải
Ta có F (x) = ∫( xe + x) x 2
2 dx = e + x + C F ( ) 3 3 1
= ⇒ + C = ⇒ C = ⇒ F (x) x 2 1 0 1
= e + x + . Chọn D. 2 2 2 2
Ví dụ 11: Cho hàm số f (x) xác định trên 1 2  \  
và thỏa mãn f ′(x) =
, f (0) =1 và f ( ) 1 = 2 . 2   2x −1
Giá trị của biểu thức f (− ) 1 + f (3) bằng: A. 4 + ln15 . B. 2 + ln15 . C. 3+ ln15. D. ln15. Lời giải Ta có: f
∫ (x)dx = ln 2x−1 +C  1 x  ≠ 
. Hàm số gián đoạn tại điểm 1 x = 2    2 Nếu 1
x > ⇒ f (x) = ln (2x − ) 1 + C f ( ) 1 = 2 ⇒ C = 2 1 2 1
Vậy f (x) = ln (2x − ) 1 + 2 khi 1 x > 2
Tương tự f (x) = ln(2x − ) 1 + C khi 1
x < mà f (0) =1⇒ C =1 2 2 2 Do đó f (− )
1 + f (3) = ln 3+1+ ln 5+ 2 = ln15+ 3 . Chọn C.
Ví dụ 12: Cho hàm số f (x) xác định trên 3  \{ } 1
− và thỏa mãn f ′(x) = , f (0) =1 và x +1 f ( ) 1 + f ( 2
− ) = 2 . Giá trị f ( 3 − ) bằng: A. 1+ 2ln 2 . B. 1− ln 2 . C. 1. D. 2 + ln 2. Lời giải Ta có f
∫ (x)dx = 3ln x+1 +C (x ≠ − )1 Nếu x > 1
− ⇒ f (x) = 3ln (x + )
1 + C f (0) =1⇒ C =1 1 1
Vậy f (x) = 3ln (x + ) 1 +1 khi x > 1 −
Tương tự f (x) = 3ln(−x − )
1 + C khi x < 1 − 2 Do f ( ) 1 + f ( 2
− ) = 2 ⇒ 3ln 2 +1+ C = 2 ⇒ C =1− 3ln 2 2 2 Suy ra f ( 3
− ) = 3ln 2 +1− 3ln 2 =1. Chọn C.
Ví dụ 13: Biết rằng ( ) = ( 3 2 + + + ) x F x
ax bx cx d e là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ( 3 2 2 + 9 − 2 + 5) x f x x x x e . Tính 2 2 2 2
a + b + c + d A. 244. B. 247. C. 245. D. 246. Lời giải Ta có: ′( ) = ( 2 + + ) + ( 3 2 3 2 x + + + ) x F x ax bx c e ax bx cx d e 3 =  + ( + ) 2 3 + (2 + ) x ax a b x
b c x + c + d e   a = 2 a = 2 3   a b 9 b  + =  = 3 Do đó 2 2 2 2  ⇔ 
a + b + c + d = 246 . Chọn D. 2b + c = 2 − c = 8 −   c + d = 5 d =13
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: (Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT năm 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x +1 3 A. 3 x + C
B. x + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3
Câu 2: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x =
A. 7x = 7x dx ln 7 + CB. x x 1 7 dx 7 + = + Cx x 1 + C. x 7 7 dx = + CD. x 7 7 dx = + C ln 7 ∫ x +1
Câu 3: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x
A. cos3xdx = 3sin 3x + CB. sin 3 3 x cos xdx = + C ∫ 3
C. cos3xdx = sin 3x + C
D. cos3xdx = cos3x + C
Câu 4: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x
A. 2sin xdx = 2cos x + CB. 2
2sin xdx = sin x + C
C. 2sin xdx = sin 2x + CD. 2sin xdx = 2 − cos x + C
Câu 5: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F  π  =   2  2 
A. F (x) = cos x −sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x + 3
C. F (x) = −cos x + sin x −1
D. F (x) = −cos x + sin x +1
Câu 6: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ′(x) = 3−5sinx
f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5cos x + 5
B. f (x) = 3x + 5cos x + 2
C. f (x) = 3x −5cos x + 2
D. f (x) = 3x −5cos x +15
Câu 7: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (x) . 2 A. F (x) x 2 3 = e + x + B. F (x) x 2 1 = 2e + x − 2 2 C. F (x) x 2 5 = e + x + D. F (x) x 2 1 = e + x + 2 2
Câu 8: (Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2018) Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
F (2) =1. Tính F (3) x −1
A. F (3) = ln 2 −1
B. F (3) = ln 2 +1 C. F ( ) 1 3 = D. F ( ) 7 3 = 2 4
Câu 9: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh Cụm 1 năm 2017) Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) = + 2x f x x x 2 x A. f ∫ (x) 2 dx =1+ + C B. f ∫ (x) x 2 dx = + + C ln 2 2 ln 2 2 2 C. ∫ ( ) x f x dx = + 2x ln 2 + C D. ∫ ( ) x f x dx = + 2x + C 2 2
Câu 10: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Hàm số F (x) = 2sin x −3cos x là một nguyên hàm
của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 2cos x + 3sin x
B. f (x) = 2
− cos x + 3sin x
C. f (x) = 2
− cos x − 3sin x
D. f (x) = 2cos x −3sin x
Câu 11: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1  sin x f x x  = + 2 2    A. ∫ ( ) 1 2 x
f x dx = x cos + C B. ∫ ( ) 2 1 x
f x dx = x + cos + C 4 2 2 2 C. ∫ ( ) 1 2 1 x
f x dx = x cos + C D. ∫ ( ) 1 2 1 x
f x dx = x cos + C 4 2 2 4 4 2
Câu 12: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Hàm số F (x) = 2sin x −3cos x là một nguyên hàm
của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 2cos x + 3sin x
B. f (x) = 2
− cos x + 3sin x
C. f (x) = 2
− cos x − 3sin x
D. f (x) = 2cos x −3sin x
Câu 13: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x +1 A. f ∫ (x) 1 dx = ln (2x + ) 1 + C B. f ∫ (x) 2 dx = − + C 2 (2x + )2 1 C. f
∫ (x)dx = ln 2x+1 +C D. f ∫ (x) 1
dx = ln 2x +1 + C 2
Câu 14: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Cho f
∫ (x)dx = F (x)+C . Với a ≠ 0, khẳng định nào sau đây đúng? A. f
∫ (ax+b)dx = F (ax+b)+C B. f
∫ (ax+b)dx = aF (ax+b)+C C. ∫ ( + ) 1 f ax b dx =
F (ax + b) + C D. ∫ ( + ) 1
f ax b dx = F (ax + b) + C ax + b a
Câu 15: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) x ( 2 1 3 x f x e e− = − ) A. ( ) x 3 = − 3 − x F x e e + C B. ( ) x = + 3 −x F x e e + C C. ( ) x = − 3 −x F x e e + C D. ( ) x 2 = + 3 − x F x e e + C
Câu 16: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) = cos5xcos x thỏa mãn F  π  =     0 . Tính F π   .  3   6  A.   3 F π =        B. F π =   0 C. 3 F π = D. 3 F π = 6        12  6   6  8  6  6
Câu 17: (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam năm 2017) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) =1− 4sin 2x
f (0) =10. Tính f  π   4   
A. f  π  π = +         10 B. f π π = +   12 C. f π π = +   6 D. f π π = +   8  4  4  4  4  4  4  4  4
Câu 18: (Sở GD & ĐT Hải Dương năm 2017) Cho hàm số f (x) = 2x + sin x + 2cos x . Tìm nguyên hàm
F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) =1 A. F (x) 2
= x + cos x + 2sin x − 2
B. F (x) = 2 + cos x + 2sin x C. F (x) 2
= x − cos x + 2sin x D. F (x) 2
= x − cos x + 2sin x + 2
Câu 19: (Sở GD & ĐT TP Bình Dương năm 2017) Tìm nguyên hàm của hàm ( ) 2 f x = cos x
A. x sin 2x − + C
B. x cos2x − + C
C. x cos2x + + C
D. x sin 2x + + C 2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 20: (THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Ngãi lần 1 năm 2017) Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm ( ) 4x
f x = thỏa mãn F ( ) 2 1 = . Tìm F (2). ln 2 A. F ( ) 9 2 = B. F ( ) 3 2 = C. F ( ) 8 2 = D. F ( ) 7 2 = ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 21: (THPT Chuyên Bến Tre năm 2017) Biết rằng F (x) là một nguyên hàm của hàm ( ) 2x f x = e thỏa mãn F ( ) 3 0 = . Tính 1 F   . 2  2   A.  1  1 F = e +         2 B. 1 1 F = e +   1 C. 1 1 1 F = e +   D. 1 F = 2e +   1  2  2  2  2  2  2 2  2 
Câu 22: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh Cụm 1 năm 2017) Biết một nguyên hàm của hàm số y = f (x) là F (x) 2
= x + 4x +1. Tính giá trị của hàm số y = f (x) tại x = 3 A. f (3) = 6 B. f (3) =10 C. f (3) = 22 D. f (3) = 30
Câu 23: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh Cụm 7 năm 2017) Cho biết F (x) là một nguyên hàm của hàm
số f (x) . Tìm I = (3 f (x) + ∫ )1dx
A. I = 3F (x) +1+ C
B. I = 3xF (x) +1+ C
C. I = 3xF (x) + x + C
D. I = 3F (x) + x + C
Câu 24: (Đề tham khảo – Bộ GD & ĐT năm 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \   thỏa mãn 2   f ′(x) 2 =
; f (0) =1 và f ( )
1 = 2 . Tính P = f (− ) 1 + f (3) 2x −1 A. P = 4 + ln15 B. P = 2 + ln15 C. P = 3+ ln15 D. P = ln15 Câu 25: Biết ( ) ( 2 ) x f x ax bx c e− = + +
là một nguyên hàm của hàm số ( ) (1 ) x g x x x e− = − . Tính
S = a + 2b + 2015c A. S = 2019 B. S = 2018 C. S = 2017 − D. S = 2017
Câu 26: Giả sử F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x −1. Đồ thị hàm số y = F (x) và y = f (x)
cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tìm tọa độ điểm chung của hai đồ thị y = F (x) và y = f (x) A. (0; ) 1 − và  5 ;3        B. (0; ) 1 − và 5  ;8 C. (0; 2 − ) và 8  ;14 D. (0; ) 1 − và 5  ;9 2        2   3   2 
Câu 27: (THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2017) Cho hai hàm số F (x) 3
= ax + (a + b) 2
x + (2a b + c) x +1 và f (x) 2
= 3x + 6x + 2. Biết rằng F (x) là một nguyên hàm của
f (x) . Hãy tính tổng S = a + b + c A. S = 5 B. S = 4 C. S = 3 D. S = 2
Câu 28: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3
= x − 2 thỏa mãn F ( ) 7 3 = . Tính giá trị của 4 biểu thức l 13 og F(10) l 13 og F( 6 − ) T = 2 + 3 A. T = 2 B. T = 3 C. T = 5 D. T =10
Câu 29: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
thỏa mãn F (0) = 0 . Biết phương trình 2x +1
F (x) +1 = x có nghiệm duy nhất dạng a b x + =
, với a,b nguyên dương. Tìm a + b 2
A. a + b = 2
B. a + b = 7
C. a + b = 5
D. a + b = 6
Câu 30: (THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa năm 2017) Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3x 1 e + = thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính 3 ln 3F  ( ) 1  3  A. 3 ln 3F  ( ) 1  = 64  B. 3 ln 3F  ( ) 1  = 8 −  C. 3 ln 3F  ( ) 1  = 81  D. 3 ln 3F  ( ) 1  = 27 
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) x 2x+3 = 4 .2 thỏa mãn F ( ) 2 0 = . Tính giá trị của ln 2 ln 2F ( ) 3 1 biểu thức A = 10 2 A. A =1 B. A = 8 C. A =16 D. A = 32
Câu 32: Cho f ′(x) = 2x +1 và f ( )
1 = 5 . Phương trình f ( )
1 = 5 có hai nghiệm x , x . Tính tổng 1 2
S = log x + log x 2 1 2 2 A. S = 0 B. S =1 C. S = 2 D. S = 3
Câu 33: Hàm số F (x) là nguyên hàm của f (x) = ( − x) ( 2 1 ln x + )
1 . Hỏi hàm số F (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Hàm số F (x) là nguyên hàm của f (x) = ( 2 x x − )
1 (1+ cos2x) . Hỏi hàm số F (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Hàm số F (x) là nguyên hàm của ( ) 25x 2017.5x f x = −
+ 2018 . Hỏi hàm số F (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 36: Hàm số F (x) là nguyên hàm của f (x) = x( 2 3
log x − log x − 3) . Hỏi hàm số F (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: (THPT Chuyên Thái Nguyên 2017) Giả sử một nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x 1 = + có dạng 3 1 B A x + . Tìm A + B 1− x x (1+ x)2 3 1+ x
A. A + B = 2 − B. 8 A + B =
C. A + B = 2 D. 8 A + B = − 3 3
Câu 38: Gọi ( ) = ( 3 2 + + + ) x F x
ax bx cx d e là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ( 3 2 2 + 9 − 2 + 5) x f x x x x e . Tính 2 2 2 2
T = a + b + c + d A. T = 244 B. T = 247 C. T = 245 D. T = 246
Câu 39: (THPT Kim Liên – Hà Nội lần 2 năm học 2017) Biết ( ) = ( 2 + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x e . Tìm a,b,c
A. a =1,b = 2,c = 2 −
B. a = 2,b =1,c = 2 − C. a = 2, − b = 2,c =1
D. a =1,b = 2 − ,c = 2
Câu 40: (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh năm 2017) xác định hệ số a,b,c để hàm số ( ) ( 2 ) x F x ax bx c e− = + +
là một nguyên hàm của hàm số ( ) ( 2 3 2) x f x x x e− = − + . A. a = 1, − b =1,c = 1 − B. a = 1, − b = 5 − ,c = 7 −
C. a =1,b = 3 − ,c = 2
D. a =1,b = 1, − c =1
Câu 41: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + )2 2 1 thỏa F ( ) 28 1 =
. Tính giá trị của biểu 15
thức T = 5F (6) −30F (4) +18 A. T = 8526 B. T =1000 C. T = 7544 D. T = 982
Câu 42: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x − )2 2 3 thỏa F ( ) 1
0 = . Tính giá trị của biểu 3
thức T = log 3F 1 − 2F 2  2  ( ) ( ) A. T = 2 B. T = 4 C. T =10 D. T = 4 −
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: ∫( 2x + ) 3 3
1 dx = x + x + C . Chọn D. x Câu 2: x 7 7 dx = + C ∫ ∫ . Chọn C. ln 7 Câu 3: sin 3 3 x cos xdx = + C ∫ . Chọn B. 3
Câu 4: 2sin xdx = 2 − cos x + C ∫ . Chọn D.
Câu 5: F (x) ∫(sin x cos x)dx cos x sin x C F  π  = + = − + + ⇒
= 1+ C = 2 ⇒ C =   1. Chọn D.  2 
Câu 6: f (x) = ∫(3−5sinx)dx = 3x +5cos x +C f (0) = 5+C =10 ⇒ C = 5. Chọn A.
Câu 7: F (x) = ( xe + x) x 2
dx = e + x + C F ( ) 3 1 2
0 =1+ C = ⇒ C = ∫ . Chọn D. 2 2
Câu 8: F (x) 1 =
dx = ln x −1 + C F
(2) = C =1⇒ F (3) =1+ ln 2 . Chọn B. x −1 x Câu 9: ∫( x x + ) 2 x 2 2 dx = + + C . Chọn B. 2 ln 2
Câu 10: F′(x) = 2cos x + 3sin x . Chọn A. 2     Câu 11: 1 x 1 x x 1 2 + ∫  sin =   − 2 x x dx
cos  + C = x cos + C . Chọn A. 2  2  2  2 2  4 2
Câu 12: F′(x) = 2cos x + 3sin x . Chọn A. Câu 13: 1 1
dx = ln 2x +1 + C ∫ . Chọn D. 2x +1 2 Câu 14: f ∫ (ax+b) ax+b=t
dx → I = f
∫ (t)  t b  1 d = f ∫ (t) 1 dt =   f ∫ (x)dxa a a = ∫ ( + ) ( + ) 1 =  ( + ) 1 f ax b d ax b
F ax b + C′ = F
(ax +b)+C . Chọn D. a a
Câu 15: f (x) x = e ( 2 − xe ) x 3 1 3 = e x ef ∫ (x) x 3 x x 3 dx = e d e = e + + C ∫ . Chọn B. 2 ( ) (e ) x x e
Câu 16: f (x) 1 = cos
( x + x) ( x x) 1 5 cos 5  = 
(cos6x + cos4x) 2 2 ⇒ ( ) = ∫ ( ) 1 sin 6x 1 sin 4 = . + . x F x f x dx + C 2 6 2 4  π  3 3  π  3 ⇒ F = − +  C = 0 ⇒ C = ⇒ F =  . Chọn C. 3 16 16  6      8
Câu 17: f (x) = ∫(1−4sin2x)dx = x + 2cos2x +C f (0) =10 ⇒ C = 8
Do đó ta có f  π  π = +   8. Chọn D.  4  4
Câu 18: F (x) = ∫( x + x + x) 2 2 sin
2cos dx = x − cos x + 2sin x + C . Chọn D. Câu 19: 2 1+ cos2x x 1 cos xdx =
dx = + sin 2x + C ∫ ∫ . Chọn D. 2 2 4 x x
Câu 20: F (x) x 4 = 4 dx = + C ∫ mà F ( ) 3 1 = ⇒ C = ⇒ F (x) 4 1 1 = + ln 4 ln 2 ln 2 ln 4 ln 2 2 Do đó suy ra F ( ) 4 1 9 2 = + = . Chọn A. ln 4 ln 2 ln 2 Câu 21: ( ) 2x 1 2x
F x = e dx = e + C ∫ mà (0) 3 = ⇒ = 1⇒ ( ) 1 2x F C F x = e +1 2 2 2 Do đó suy ra  1  1 F = e +   1. Chọn B.  2  2
Câu 22: f (x) (F (x))′ =
= 2x + 4 ⇒ F (3) =10 . Chọn B.
Câu 23: I = 3 f
∫ (x)dx+ dx = 3F
(x)+ x +C . Chọn D.
Câu 24: f (x) 2 =
dx = ln 2x −1 + C ∫ 2x −1 Trên  1 ; 
+∞ ⇒ f (x) = ln (2x − )
1 + C f 1 = C = 3 ⇒ f 3 = 2 +   ln 5 1 ( ) 1 ( )  2  Trên  1 ;  −∞
f (x) = ln (1− 2x) + C f 0 = C =1⇒ f 1 − = 1+ ln 3 ⇒ P = 3+   ln15 . Chọn C. 2 ( ) 2 ( )  2 
Câu 25: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) ⇒ f (x) = F′(x) Ta có ′( ) = ( + ) − ( 2 + + ) −x 2 2 = − + (2 − ) − x F x ax b e ax bx c e ax
a b x + b ce   −a = 1 − a =1 Mà f (x) ( 2 x x) −x e  2a b 1 b  = − + →
− = ⇔  =1. Vậy S = 2018 . Chọn A. bc 0  − = c =   1
Câu 26: F (x) = f
∫ (x)dx = ∫( x− ) 2
4 1 dx = 2x x + C
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ; (C là 2
2x x + C = 4x −1 2 ) 1 ) 2
⇔ 2x − 5x + C +1 = 0 mà (C cắt (C tại điểm thuộc Oy x = 0 ⇒ C = 1 − 2 ) 1 )
x = 0 → y (0) = 1 − Do đó 2 2x 5x 0  − = ⇔    5  5
. Vậy tọa độ cần tìm là (0; ) 1 − và 5  ;9 . Chọn D. x = ⇒ y  =    9   2   2  2  Câu 27: f
∫ (x)dx = ∫( 2x + x+ ) 3 2 3 6
2 dx = x + 3x + 2x + C a =1
a =1;a + b = 3 Mà F (x) 3 ax (a b) 2
x (2a b c) x 1  b  = + + + − + + ⇒ ⇔  = 2. Chọn A.
2a b + c = 2;C = 1 c =  2
Câu 28: F (x) = f ∫ (x) 3 dx = x − 2dx = ∫ (x − 2)4 3 3 + C F ( ) 7 3 = → C =1 4 4 Khi đó F (x) 3 = (x − 2)4 3
+1→ T = 5. Chọn C. 4 Câu 29: ( ) = ∫ ( ) dx F x f x dx = = 2x +1 + C
F (0) = 0 → C = 1 − 2x +1 + a + ba =
Khi đó F (x) = 2x +1 −1 nên F (x) 1 5 1
+1 = x x = x +1 ⇔ x = = ⇒ 2 2 b   = 5
Vậy tổng a + b = 6. Chọn D.
Câu 30: F (x) f ∫ (x) 3x 1 + 1 3x 1 dx e dx e + = = = + C ∫ mà F ( ) 1 0 = → C = 0 3 3 4 Do đó ( ) 1 3x 1+ = → ( ) 1 e F x e F = ⇒ 3F ( ) 4 3
1 = e ⇒ ln 3F  ( ) 3 4 1  = ln e = 64 3 3  . Chọn A. 4x+3
Câu 31: f (x) 2x 2x+3 4x+3 = = → F (x) 4x+3 2 2 .2 2 = 2 dx = + C ∫ ln 2 4x+3 5 Mà F ( ) 2 0 =
C = 0 . Do đó F (x) 2 2 = =
A = 32 Chọn D. ln 2 ln 2 ln 2
Câu 32: f (x) = f
∫ (x)dx = ∫( x+ ) 2
2 1 dx = x + x + C f ( ) 1 = 5 ⇒ C = 3 x =1 Do đó f (x) 2 2
= x + x + 3 = 5 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ 
. Vậy S =1. Chọn B.x = 2 − 1  − x = 0
Câu 33: F′(x) = f (x) = (1− x)ln( 2 x + ) 1 ⇔  2 x = 0
F′(x) không đổi dấu khi đi qua x = 0 → x =1 là điểm cực trị. Chọn B.  1± 5  1± 5 x =
Câu 34: F′(x) = f (x) = ( 2
x x − )( + cos x) x =  2 1 1 2 = 0 ⇔  2 ⇔  cos2x 1 x π   = − =  2
F′(x) không đổi dấu khi đi qua x π = → F′(x) 1± 5 = 0 ⇔ x = . 2 2
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Chọn C.
Câu 35: ′( ) = ( ) = 25x − 2017.5x F x f x
+ 2018có hai nghiệm phân biệt.
Hàm số F (x) có hai điểm cực trị. Chọn C.x > 0
Câu 36: F′(x) = f (x) = .x (log x)2 −3.log x −3    ⇔  3±   21 log x =  3
Hệ phương trình trên có hai nghiệm → Hàm số F (x) có hai điểm cực trị. Chọn C.
Câu 37:F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) ⇒ f (x) = F′(x) 2 2 Ta có F′(x) xB  1 = 3 − A + − x 1   mà f (x) = + . 1− x  2  2 x (1+ x)2 3 3 1− x x (1+ x)  3 − A =1  1  A = − Nên suy ra  B ⇔  3 . Vậy 1 8
A + B = − − 2 = − . Chọn D. − =  1 3 3  2 B = 2 −
Câu 38:F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) ⇒ f (x) = F′(x) Ta có ′( ) = ( 3 + ( + ) 2 3 + (2 + ) + ) x F x ax a b x
b c x d e ( ) = ( 3 2 2 + 9 − 2 + 5) x f x x x x e
a = 2;3a + b = 9 a = 2;b = 3 Nên suy ra  ⇔
. Vậy T = 246 . Chọn D. 2b c 2;d 5  + = − = c = 8 − ;d = 5
Câu 39:F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) ⇒ f (x) = F′(x) Ta có ′( ) = (
+ ) x + ( 2 + + ) x = ( 2 2 + (2 + ) + + ) x F x ax b e ax bx c e ax a b x b c e a = 1 a = 1 Mà f (x) 2 x x e  2a b 0 b  = → + = ⇔  = 2 − . Chọn D. bc 0  + = c =   2
Câu 40:F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) ⇒ f (x) = F′(x) Ta có ′( ) = (
+ ) −x − ( 2 + + ) −x = ( 2 2 − + (2 − ) + − ) −x F x ax b e ax bx c e ax a b x b c e −a =1 a = 1 − Mà f (x) ( 2
x 3x 2) −x e  2a b 3 b  = − + →
− = ⇔  =1 . Chọn A. bc 2  − = c = 1 −  
Câu 41: Ta có ( ) = ∫ ( ) = ∫( + ) 5 3 2 2 x 2 1 x F x f x dx x dx = +
+ x + C F ( ) 28 1 = ⇒ C = 0 5 3 15  3772 = 5 3 F (4) 
Do đó F (x) x 2x  15 = + + x → 
T = 8526 − 2.3772 +18 =1000. Chọn B. 5 3 F (6) 8526 =  5
Câu 42: F (x) = f
∫ (x)dx = ∫(2x−3)2 4 3 2
dx = x − 6x + 9x + C 3  14 4 1 F 1 = Do đó F (x) ( ) 3 2  14 x 6x 9x  3 T log 3. 2.5 = − + + → ⇒ = − =  2 . Chọn A. 2 3 3 F  ( )  3 2 = 5 
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1