















Preview text:
CHỦ ĐỀ 6: NGUYÊN HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT
1. Một số công thức lượng giác cần nhớ
Hằng đẳng thức lượng giác: 2 2 1 2 1 2 sin x + cos x =1; = 1+ cot x; = 1+ tan x 2 2 sin x cos x
sin (a ± b) = sin a.cos b ± sin bcosb
- Công thức cộng: cos(a ± b) = cosa.cos b sin a.cos b ( ± ) tana ± tan b tan a b = 1tana.tanb s in 2a = 2sin a cos a
- Công thức nhân đôi: 2 2 2 2
cos 2a = cos a − sin a = 2cos a −1 =1− 2sin a - Công thức hạ bậc: 2 1− cos 2a 2 1+ cos 2a sin a = ;cos a = 2 2 3 si n3a = 3sin a − 4sin a - Công thức nhân ba: 3 cos3a = 4cos a − 3cosa
- Công thức biến đổi tích thành tổng: 1 cosa.cos b = cos (a + b)+ cos(a − b) 2 1 = ( − ) − ( + ) 1 sin.a sin b
cos a b cos a b ;sin a.cos b = sin (a + b)+sin(a − b) 2 2
2. Một số nguyên hàm lượng giác cơ bản I = sin xdx = −cos x + C 1 ∫ 1 I = sin ax dx = − cos ax + C 2 ∫ ( ) ( ) a I = cos xdx = sin x + C 3 ∫ 1 I = cos ax dx = sin ax + C 4 ∫ ( ) ( ) a 2 1− cos 2x x sin 2x I = sin xdx = dx = − + C 5 ∫ ∫ 2 2 4 2 1+ cos 2x x sin 2x I = cos xdx = dx = + + C 6 ∫ ∫ 2 2 4 dx I = = tan x + C 7 ∫ 2 cos x dx 1 I = = tan ax + C 8 ∫ 2 cos (ax) ( ) a dx I = = − cot x + C 9 ∫ 2 sin (ax) dx 1 I = = − cot ax + C 10 ∫ 2 sin (ax) ( ) a sin xdx I = tan xdx = = − ln cos x + C 11 ∫ ∫ cosx cos xdx I = cot xdx = = ln sin x + C 12 ∫ ∫ sinx 2 1 I tan xdx 1 = = − dx = tan x − x + ∫ ∫ C 13 2 cos x 2 1 I cot xdx 1 = = − dx = cot x − x + ∫ ∫ C 14 2 sin x
3. Các dạng nguyên hàm lượng giác thường gặp Dạng 1: Nguyên hàm m n I = sin x.cos xdx ∫ - TH1: Nếu 2k n
m = 2k +1⇒ I = sin x.cos x.sin xdx ∫ = − ( − )k 2 n 1 cos x .cos xd(cos x) → ∫ Đặt t = cos x
- TH2: Nếu n = 2k +1→ Đặt t = sinx
- TH3: Nếu m,n đều chẵn ta dùng công thức hạ bậc
Chú ý: Đối với nguyên hàm chỉ chứa sinx và cosx dạng.
I = f (sin x)cos xdx = f (sin x)d(sin x) → ∫ ∫ Đặt t = sinx
I = f (cos x)sin xdx = − f (cos x)d(cos x) → ∫ ∫ Đặt t = cos x Dạng 2: Nguyên hàm dx I = ∫ m n sin x.cos x sin xdx d(cos x)
- TH1: Nếu m = 2k +1⇒ I = = − ∫ 2k+2 n sin x.cos x ∫ ( 2 1− cos x)k 1+ n .cos x Khi đó ta đặt: t = cos x
- TH2: Nếu n = 2k +1→ ta đặt t = sinx 2 2
- TH3: Nếu m,n đều chẵn ta biến đổi 1 sin x + cos x = ... m n m n sin x.cos x sin x.cos x
Dạng 3: Nguyên hàm lượng giác của hàm tanx và cotx
Các nguyên hàm chứa tanx hay cotx ta thường dùng các hằng đẳng thức 1 2 1 2 =1+ cot x; =1+ tan x 2 2 sin x cos x
Nguyên hàm mà mẫu số là đẳng cấp bậc hai với sinx và cosx; 2 2
Asin x + Bsin x cos+ Ccos x thì ta chia cả tử số và mẫu số cho 2 cos x f (tan x) Chú ý: Khi I =
dx = f tan x d tan x → ∫ ∫ đặt t=tanx 2 ( ) ( ) cos x
Dạng 4: Nguyên hàm sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng 1 cosax.cos bxdx = cos ∫
∫ (a + b)x +cos(a −b)xdx 2 1 sin ax.sin bxdx = − cos ∫
∫ (a + b)x −cos(a −b)xdx 2 1 sin ax.cos bxdx = sin ∫
∫ (a + b)x +sin(a −b)xdx 2 1 cosax.sin bxdx = sin ∫
∫ (a + b)x −sin(a −b)xdx 2 Dạng 5: Nguyên hàm dx I = ∫ a sin x + bcos x + c Ta có: dx I = ∫ x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2a sin cos bcos sin csin cos + − + + 2 2 2 2 2 2 dx dx = ∫ ∫ 2 x x x 2 x 2 x 2 x x msin n sin cos pcos cos m tan n tan p + + + + 2 2 2 2 2 2 2 x t=tan dt 2 →I = ∫ 2 mt + nt + p B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau: a) 3 2 I = sin x.cos xdx ∫ b) 3 5 I = sin x.cos xdx ∫ c) 2 2 I = sin x.cos xdx ∫ d) 4 I = sin xdx ∫ Lời giải a) 3 2 2 2 = = − ( ) = − ( 2 − ∫ ∫ ∫ ) 2 I sin x.cos xdx sin x.cos xd cos x 1 cos x cos xd(cos x) = → = ∫( − ) = ∫( − ) 5 3 5 3 t cosx 2 2 4 2 t t cos x cos x I t 1 t dt t t dt = − + C = − + C 5 3 5 3 b) 3 5 2 5 = = − ( ) = − ( 2 − ∫ ∫ ∫ ) 5 I sin x.cos xdx sin x.cos xd cos x 1 cos x cos xd(cos x) = → = ∫( − ) = ∫( − ) 8 6 8 6 t cosx 2 5 7 5 t t cos x cos x I t 1 t dt t t dt = − + C = − + C 8 6 8 6 c) 2 2 = = ( )2 1 I sin x.cos xdx sinx.cosx dx = ∫ ∫ ∫(sin2x)2 dx 4 1 = ∫( − ) x sin 4x 1 cos 4x dx = − + C 8 8 32 d) ∫ ∫( ) 2 2 4 2 1− cos 2x I sin xdx sin x dx = = = ∫ dx 2 1 ∫( 2 ) 1 1+ cos 4x 1 2cos 2x cos 2x dx ∫1 2cos2x dx = − + = − + 4 4 2 1 = ∫( − + ) 3x sin 2x sin 4x 3 4cos 2x cos 4x dx = − + + C 8 8 4 32
Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau: 3 a) cos x I = dx ∫ 1+ sin x (2+ cosx)dx b) I = ∫ sinx c) dx I = ∫ 2 sin x.cos x d) dx I = ∫ 4 2 sin x.cos x Lời giải 3 2 cos x cos xd(sin x) ( 2 − ) ( ) 2 1 sin x d sin x a) = = = = ∫ ∫ ∫ ∫( − ) ( ) sin x I dx 1 sin x d sin x = sin x − + C 1+ sin x 1+ sin x 1+ sin x 2 (2+ cosx)dx 2dx cos xdx 2sin xdx d(sin x) 2d(cos x) I = = + = + = − + ln sin x ∫ ∫ ∫ ∫ 2 ∫ ∫ 2 b) sin x sin x sin x sin x sin x 1− cos x cos x −1 = ln sin x. + C cos x +1 dx sin xdx d(cos x) t=cosx dt I = = = − →I = ∫ 2 ∫ 2 2 sin x.cos x sin x.cos x ∫ ( ∫ 2 1− cos x) 2 2 cos x t ( 2t − ) 1 c) 1 1 1 t −1 1 1 cos x −1 1 = − dt = ln + + C = ln + + ∫ C 2 2 t −1 t 2 t +1 t 2 cos x +1 cos x 2 2 d) dx sin x + cos x dx dx I = = dx = + ∫ 4 2 ∫ 4 2 ∫ 2 2 ∫ 4 sin x.cos x sin x cos x sin x.cos x sin x 2 2 2 2 sin x + cos x sin x + cos x = dx + dx ∫ 2 2 ∫ 4 sin x cos x sin x 1 1 1 1 2 dx .cot x = + + + ∫ ∫ dx 2 2 2 2 cos x sin x sin x sin x 3 2 = − − ∫ ( ) cot x tan x 2cot x
cot xd cot x = tan x − 2cot x − + C 3
Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau: a) 4 I = tan xdx ∫ 4 b) tan x I = dx ∫ cos 2x c) I = sin 2x cos3xdx ∫ d) 2 I = sin x cos3xdx ∫ Lời giải a) 4 2 2 2 1 I tan xdx tan x tan xdx tan x 1 = = = − ∫ ∫ ∫ dx 2 cos x 2 3 tan x 2 2 1 tan x =
dx − tan xdx = tan xd tan x − −1 dx = − tan x + x + ∫ ∫ ∫ ∫ C 2 ( ) 2 cos x cos x 4 4 tan x 4 4 4 2 b) tan x tan xdx cos x t=tan x t dt I = dx = = dx →I = ∫ ∫ 2 2 ∫ 2 ∫ 2 cos 2x cos x − sin x 1− tan x 1− t 4 3 t −1+1 2 1 t 1 t −1 = dt = − t +1+ dt = − − t − ln + ∫ ∫ C 2 2 1− t t −1 3 2 t +1 3 tan t 1 tan t −1 ⇒ I = − − tan t − ln + C 3 2 tan t +1 c) 1 = = ∫ ∫( − ) cos5x cosx I sin 2x cos3xdx sin 5x sin x dx = − + + C 2 10 2 d) 1− cos 2x 1 I = cos3xdx = ∫ ∫(cos3x −cos2xcos3x)dx 2 2 1 sin 3x 1 sin 3x 1 = − = − ∫ ∫( + ) sin 3x sin 5x sinx cos 2x cos3xdx cos5x cos x dx = − − + C 2 3 2 6 4 6 20 4
Ví dụ 4: Xét các mệnh đề sau: (1). dx cos x −1 = ln + C ∫ sin x cos x +1 7 (2) 6 sin x sin x cos xdx = + C ∫ 7 2 3 (3) sin x tan x dx = + C ∫ 4 cos x 3 3 (4) 3 sin x cos xdx = −sin x + + C ∫ 3 Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải dx sin xdx d(cos x) Ta có: 1 cosx−1 = = = ln + C ∫ ∫ 2 ∫ 2 sinx sin x cos x −1 2 cos x +1 7 6 6 = ∫ ∫ ( ) sin x sin x cos xdx sin xd sin x = + C 7 2 3 sin x 2 1 2 tan x dx = tan x. dx = tan xd tan x = + C ∫ 4 ∫ 2 ∫ ( ) cos x cos x 3 3 3 2 = ∫ ∫ ( ) = ∫( 2 − ) ( ) sin x cos xdx cos xd sin x 1 sin x d sin x = sinx− + C 3
Vậy có 2 mệnh đề đúng. Chọn B
Ví dụ 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f '(x) π
= x + sin x sin 2x. Biết rằng f(0) = 2. Giá trị của f là: 2 2 2 2 2 A. π π 2 f π π π π π π = + 8 2 8 B. f = + C. f = + D. f = + 2 4 3 2 4 3 2 2 3 2 2 3 Lời giải 2 2 2 3 Ta có: ( ) = ∫ ( ) x 2 x 2 = + = + ∫ ∫ ( ) x 2sin x f x f ' x dx 2sin x cos xdx 2 sin xd sin x = + + C 2 2 2 3 2 Lại có: ( ) π π 8 f 0 = C = 2 ⇒ f = + . Chọn B 2 4 3 3
Ví dụ 6: Cho hàm số f(x) thỏa mãn ( ) sin x f ' x π π = . Biết rằng f =
2. Tính giá trị của f 5 cos x 4 3 A. f π π π π = 0 B. f = 16 C. f = 4 D. f = 2 3 3 3 3 Lời giải 3 4 Ta có: ( ) = ∫ ( ) sin x dx 3 tan x f x f ' x dx = . = tan xd tan x = + C ∫ 3 2 ∫ ( ) cos x cos x 4 Lại có: π 1 7 π 9 7 f = 2 ⇒ + C = 2 ⇒ C = ⇒ f = + = 4 . Chọn C 4 4 4 3 4 4
Ví dụ 7: Tìm nguyên hàm sin 2xdx I = ∫ (2+sinx)2 A. = ( + ) 4 I 2ln 2 sin x + + C B. = ( + ) 2 I 2ln 2 sin x + + C 2 + sin x 2 + sin x C. = ( + ) 2 I ln 2 sin x + + C D. = − ( + ) 4 I 2ln 2 sin x − + C 2 + sin x 2 + sin x Lời giải Ta có: sin 2xdx 2sin x cos xdx 2sin xd(sin x) I = = = ∫ ( ∫ ∫ 2 + sin x)2 (2+sin x)2 (2+sin x)2 2(2 + sin x) − 4 2 4 = d sin x = − d sin x ∫ 2 ( ) ∫ 2 ( ) (2+sin x) 2 + sin x (2 + sin x) = ( + ) 4 2ln 2 sin x + + C 2 + sin x
(do 2 + sinx > 0). Chọn A 2
Ví dụ 8: Biết rằng sinxcos xdx I = = a cos x + bcos 2x − ln ∫
(1+ cosx)+ C(a;b∈) . Giá trị của a + b là 1+ cos x A. 3 a + b = − B. 5 a + b = C. 3 a + b = D. 5 a + b = − 4 4 4 4 Lời giải 2 cos xd(cos x) 2 Ta có: t=cosx t dt 1 I t 1 = − →− = − + − ∫ ∫ ∫ dt 1+ cos x 1+ t t +1 2 2 t cos x
= − + t − ln 1+ t + C = − + cos x − ln (1+ cos x) + C 2 2 1 = − + − ( + ) 1 cos 2x cos x ln 1 cos x + C + 4 4 Do đó: 1 − 3 a =1,b = ⇒ a + b = . Chọn C 4 4
Ví dụ 9: Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = và ( ) 5 F 0 = . Khi đó: (2sin x +3cosx)2 6 A. ( ) 1 F x − − = +1 B. ( ) 1 2 F x = + C. ( ) 1 7 F x = + D. ( ) 1 1 F x = + 4 tan x + 6 4 tan x + 6 3 2 tan x + 3 6 2 tan x + 3 2 Lời giải dx dx d(tan x) Ta có ( ) 1 f x = = = = − + C ∫ ( ∫ ∫ 2sin x + 3cos x)2 2 cos x (2 tan x + 3)2 (2tan x +3)2 2(2 tan x + 3) Do F ( ) 5 1 − 5 0 − = ⇒
+ C = ⇒ C = 1 ⇒ ( ) 1 F x = +1. Chọn A 6 6 6 4 tan x + 6
Ví dụ 10: Tính nguyên hàm tanx dx ∫ 2 cos x 1+ cos x A. 2 I = tan x + 2 + C B. 2 I = cos x + 2 + C C. 2 I = tan x +1 + C D. 2 I = cos x +1 + C Lời giải Ta có: tan xdx tan xdx t=tan x tdt I = = → ∫ ∫ ∫ 2 2 2 2 1 cos x tan x + 2 2 + t cos x +1 2 cos x 1 d( 2t + 2) 2 2 = = t + 2 + C = tan x + 2 + C. ∫ Chọn A 2 2 t + 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3 f x = sin x.cos x A. 1 3 1 5
sin x − sin x + C B. 1 5 1 3
sin x − sin x + C C. 3 5 sin x − sin x + C D. 1 3 1 5 sin x + sin x + C 3 5 5 3 3 5
Câu 2: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) sin x f x = cos x.e A. ( ) sin x F x = e B. ( ) cosx F x = e C. ( ) sin x F x e− = D. ( ) cosx F x e− =
Câu 3: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 2 3 f x π = sin 2x.cos 2x thỏa F = 0 2 A. F(x) 1 3 1 5 = sin 2x + sin 2x B. F(x) 1 3 1 5 = sin 2x − sin 2x 6 10 6 10 C. ( ) 1 3 1 5 4 F x = sin 2x + sin 2x + D. ( ) 1 3 1 5 1 F x = sin 2x − sin 2x + 6 10 15 6 10 15
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? 6 6 A. 5 sin x cos x sin xdx = + C ∫ B. 5 cos x cos x sin xdx = + C 6 ∫ 6 6 6 C. 5 cos x cos x sin xdx = − + C ∫ D. 5 sin x cos x sin xdx = − + C 6 ∫ 6
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos x f x = 20 sin x A. 1 − + C B. 1 + C C. 1 − + C D. 1 + C 19 19sin x 19 19sin x 19 19cos x 19 19cos x Câu 6: Hàm số ( ) 5 f x π
= sin x có 1 nguyên hàm F(x) thỏa F = 0 . Tính F(π) 2 A. (π) 15 F = − B. (π) 8 F = C. (π) 15 F = D. (π) 8 F = − 16 15 16 15
Câu 7: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 5 f x π − = cos x thỏa 7 F = 2 15 A. F(x) 2 3 1 5
= sin x − sin x + sin x −1 B. F(x) 2 3 1 5
= cos x − cos x + cos x −1 3 5 3 5 C. F(x) 2 3 1 5 = sin x − sin x + sin x +1 D. F(x) 2 3 1 5 = cos x + cos x + cos x 3 5 3 5 5
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos x f x = 1− sin x 3 4 3 4 A. sin x cos x cos x − − + C B. sin 3x cos 4x sin x − − + C 3 4 3 4 3 4 3 4 C. sin x cos x sin x − − + C D. sin x cos x sin x − − + C 3 4 9 4 3
Câu 9: Hàm số ( ) 4sin x f x π π =
có 1 nguyên hàm là F(x) thỏa 3 F = . Tính F 1+ cos x 3 2 2 A. π 2 F π π π = B. F = 1 C. 3 F = D. F = 3 2 3 2 2 2 2
Câu 10: Hàm số F(x) = ln sinx−3cosx là 1 nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B,C,D dưới đây? A. ( ) cos x + 3sin x f x − − − =
B. f (x) = cos x + 3sin x C. ( ) cos x 3sin x f x = D. ( ) sin x 3cos x f x = sin x − 3cos x sin x − 3cos x cos x + 3sin x
Câu 11: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) sinx − cos x f x π = thỏa 1 F = ln 2 sin x + cos x 4 2
A. F(x) = 2 + ln sin x + cos x
B. F(x) = 2 − ln sin x + cos x
C. F(x) = 2 − ln sin x − cos x
D. F(x) = ln sin x + cos x − 2
Câu 12: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 3 π = ( 2 f x tan x tan x + ) 1 thỏa 5 F = 4 4 4 4 A. ( ) 4 1
F x = 4 tan x + B. ( ) tan x F x = +1 C. ( ) 4 1 F x = tan x − D. ( ) tan x F x =1− 4 4 4 4 2 F π Câu 13: Hàm số ( ) 1 f x π =
có nguyên hàm là F(x) thỏa F = 0 . Tính 3 e sin x 3 2 F π 2 F π 2 F π 2 F π A. 3 1 e = B. 3 e = 2 C. 3 e = 3 D. 3 1 e = 3 2 F π −
Câu 14: Hàm số f (x) π
= cot x có nguyên hàm là F(x) thỏa F = 0 . Tính 4 e 4 F π π π π − F − F − F − A. 4 1 e = B. 4 e = 2 C. 4 2 e = D. 4 e = 2 2 2 F π
Câu 15: Hàm số f (x) π
= tan x có nguyên hàm là F(x) thỏa F − = ln 2 . Tính 4 e 4 F π F π F π F π A. 4 e = ln 2 B. 4 e = 2 C. 4 e = 2 D. 4 e = 2 2
Câu 16: Biết F(x) là 1 nguyên hàm của ( ) sin x f x ;F π = = 2. Tính F(0). 1+ 3cos x 2 A. 1 − ln 2 + 2 B. 2 − ln 2 + 2 C. 2 − ln 2 − 2 D. 1 − ln 2 − 2 3 3 3 3 Câu 17: Cho cos x sin x I = dx;J = dx. ∫ sinx ∫ Tìm T =4J – 2I + cos x sin x + cos x
A. T = x − 3ln sin x + cos x + C
B. T = x + 3ln sin x + cos x + C
C. T = 3x − ln sin x + cos x + C
D. T = 2x − ln sin x + cos x + C
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x = cos x sinx A. 3 − cos x + C B. 1 3 − cos x + C C. 1 3 cos x + C D. 3 cos x + C 3 3
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = sin x 3 3 3 A. 2 3sin x.cos x + C B. cos x − cos x + C C. cos x − cos x + C D. cos x − − cos x + C 6 3 3
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = cos x 3 3 3 A. sin x sin x + + C B. sin x sin x − + C C. sin x −sin x − + C D. 2 3sin x cos x + C 3 3 3
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 4 f x = sin x cos x A. 1 5 − sin x + C B. 5 sin x + C C. 1 5 sin x + C D. 5 −sin x + C 5 5 tan x
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) e f x = 2 cos x A. tanx e + C B. −tanx e + C C. tan x tan x.e + C D. tanx −e + C
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = 2 x cos x A. 2 tan x + C B. 2 tan x + C C. 1 tan x + C D. tan x + C 2
Câu 24: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) sin 2x f x = thỏa F(0) = 0 2 sin x + 3 2 ln 2 + sin x 2 A. B. sin x ln 1+ C. 2 ln 1+ sin x D. 2 ln cos x 3 3
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = sin x cos x A. 1 2
ln sin x − ln 1− sin x + C B. 1 2 ln sin x + ln 1− sin x + C 2 2 C. 1 1 2
ln sin x − ln 1− sin x + C D. 1 2
− ln sin x − ln 1− sin x + C 2 2 2
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = ( 2sin x f x tan x + e )cosx A. 2sin x − cos x + e + C B. 1 2sinx − cos x − e + C C. 1 2sinx cos x + e + C D. 1 2sinx − cos x + e + C 2 2 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 2 3 2 2
sin x cos xdx = sin x cos x cos xdx ∫ ∫ 2 = sin x ∫ ( 2 1− sin x)d(sin x) = ∫( 2 4 sin x − sin x)d(sin x) 1 3 1 5 = sin x − sin x + C 3 5 Chọn A Câu 2: ( ) sin x sin x = = ∫ ∫ ( ) sinx F x cos xe dx e d sin x = e + C. Chọn A Câu 3: F(x) 2 3 2 2 1 2
= sin 2x cos 2xdx = sin 2x cos 2x cos 2xdx = sin 2x ∫ ∫ ∫ ( 2 1− sin 2x)d(sin 2x) 2 1 = ∫( 2 4
sin 2x − sin 2x)d(sin 2x) 1 3 1 5 = sin 2x − sin 2x + C 2 6 10 Mà π 1 = ⇒ = ⇒ ( ) 1 3 1 5 1 F 0 C F x = sin 2x − sin 2x + . Chọn D 2 15 6 10 15 Câu 4: 5 5 cos x sin xdx = − cos xd ∫ ∫ (cosx) 1 6
= − cos x + C . Chọn C 6 cos x d(sin x) Câu 5: 1 dx = = − + C. ∫ 20 ∫ Chọn A 20 19 sin x sin x 19sin x Câu 6: ( ) = = = − ( − ∫ ∫ ∫ )2 5 4 2 F x sin xdx sin x sin xdx 1 cos x d(cos x) = −∫( 4 2 cos x − 2cos x + ) 1 d(cos x) 1 5 2 3
= − cos x + cos x − cos x + C 5 3 Mà π = ⇒ = ⇒ ( ) 1 5 2 3 = − + − ⇒ (π) 15 F 0 C 0 F x cos x cos x cos x F = . Chọn C 2 5 3 16 Câu 7: ( ) = = = ( − ∫ ∫ ∫ )2 5 4 2 F x cos xdx cos x cos xdx 1 sin x d(sin x) = ∫( 4 2 sin x − 2sin x + ) 1 d(sin x) 1 5 2 3 = sin x − sin x + sin x + C 5 3 Mà π 7 F = − ⇒ C = 1 − ⇒ F(x) 2 3 1 5 = sin x − sin x + sin x − 1 . Chọn A 2 15 3 5 Câu 8: cos x cos x cos xdx (1−sin x)2 2 5 4 d(sin x) dx = = = ∫ ∫ ∫ ∫(1+sin x)( 2 1− sin x)d(sin x) 1− sin x 1− sin x 1− sin x = ∫( 3 2 −sin x − sin x + sin x + ) 1 d(sin x) 1 4 1 3 1 2
= − sin x − sin x + sin x + sin x + C 4 3 2 1 sin x − 2sin x +1 1 (sin x − )2 2 4 2 1 3 3 = sin x − sin x − + C = sin x − sin x − + C 3 4 3 4 1 3 = sin x − sin 1 4 x − cos x + C 3 4 Chọn C Câu 9: 4sin x sin x sin xdx ( 2 3 2 1− cos x)d(cos x) F(x) = dx = 4 = 4 − ∫1 ∫ ∫ + cos x 1+ cos x 1+ cos x
= 4∫(cosx − )1d(cosx) 1 2 2 = 4
cos x − cos x + C = 2cos x − 4cos x + C 2 Mà π 3 F C 3 F(x) 2 2cos x 4cos x F π = ⇒ = ⇒ = − ⇒ = 3 3 2 2 Chọn D
Câu 10: ( ) = ( ) cos x + 3sin x f x F' x = . Chọn A sin x − 3cos x sin x − cos x d sin x + cos x Câu 11: F(x) ( ) = dx = − = − ln sin x + cos x + C ∫ sinx ∫ + cos x sin x + cos x Mà π 1 F
= ln 2 ⇒ C = 2 ⇒ F(x) = 2 − ln sin x + cos x . Chọn B 4 2 Câu 12: F(x) 3 = tan x ∫ ( 2 tan x + ) 3 dx 3 1 dx = tan x = tan xd ∫ ∫ (tan x) 1 4 = tan x + C . Chọn B 2 cos x 4 dx sin xdx d cos x Câu 13: ( ) ( ) 1 cosx −1 F x = = = = ln + C ∫ ∫ 2 ∫ 2 sin x sin x cos x −1 2 cos x +1 2 F π Mà π 1 F
= 0 ⇒ C = ln 3 ⇒ F(x) 1 cos x −1 1 3 = ln + ln 3 ⇒ e = 3. Chọn C 3 2 2 cosx+1 2 cos xdx d sin x Câu 14: F(x) ( ) = cot xdx = = = ln sin x + C ∫ ∫ sinx ∫ sin x −π Mà π = ⇒ = ⇒ ( ) F 4 1 F 0 C ln 2 F x = ln sin x = ln 2 ⇒ e = . Chọn A 4 2 sin xdx d cos x Câu 15: F(x) ( ) = tan xdx = = − = − ln cos x + C ∫ ∫ cosx ∫ cos x π Mà π − = ⇒ = ⇒ ( ) F 4 F ln 2 C 0 F x = −ln cos x ⇒ e = 2 . Chọn B 4 sinx 1 d 1+ 3cos x Câu 16: ( ) ( ) 1 F x dx − = = − = ln 1+ 3cos x + C ∫1 ∫ + 3cos x 3 1+ 3cos x 3 Mà π = ⇒ = ⇒ ( ) 1 = − + + ⇒ ( ) 2 F 2 C 2 F x ln 1 3cos x 2 F 0 = − ln 2 + 2 . Chọn B 2 3 3 sin x + cos x I + J = dx = dx = x + C ∫ ∫ Câu 17: Ta có: sin x + cos x cosx− sinx d(sin x + cos x) I − J = dx = = ln sin x + cos x + C ∫ ∫ sin x + cos x sin x + cos x x + ln sin x + cos x I = + C 2 ⇒
⇒ T = 4J − 2I = x − 3ln sin x + cos x + C. Chọn A x − ln sin x + cos x J = + C 2 Câu 18: Ta có: 2 2 cos x sin xdx = − cos xd ∫ ∫ (cosx) 1 3
= − cos x + C. Chọn B 3 Câu 19: 3 2 sin xdx = sin x sin xdx = − ∫ ∫ ∫( 2 1− cos x)d(cos x) 1 3
= cos x − cos x + C. Chọn C 3 Câu 20: 3 2 cos xdx = cos x cos xdx = ∫ ∫ ∫( 2 1− sin x)d(sin x) 1 3
= − sin x + sin x + C. Chọn B 3 Câu 21: 4 4 sin x cos xdx = sin xd ∫ ∫ (sin x) 1 5 = sin x + C. Chọn C 5 tan x Câu 22: Ta có e tan x dx = e d ∫ ∫ (tan x) tanx = e + C. Chọn A 2 cos x Câu 23: 1 d x dx = 2 = 2 tan x + C. ∫ ∫ Chọn B 2 2 x cos x cos x Câu 24: Ta có: 2 + F(x) sin 2x 2sin x cos xdx 2sin xd(sin x) d(sin x 3) 2 = dx = = = = ln sin x + 3 + C ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 sin x + 3 sin x + 3 sin x + 3 sin x + 3 2 Mà ( ) = ⇒ = − ⇒ ( ) 2 sin x F 0 0 C ln 3
F x = ln sin x + 3 − ln 3 = ln 1+ . Chọn B 3 Câu 25: dx cos xdx d(sin x) = = ∫ ∫ 2 sin x cos x sin x cos x ∫ sin x( 2 1− sin x) 1 1 1 = − d ∫ (sin x) 1 2 = ln sin x − ln 1− sin x + C. 2 sin x 2 1− sin x 2 Chọn A Câu 26: ∫( 2sin x tan x + e ) 2sin x cos xdx = sin xdx + e cos xdx ∫ ∫ 1 2sin x = sin xdx + e d ∫ ∫ (2sin x) 1 2sinx = − cos x + e + C. 2 2 Chọn D
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1