Chuyên đề trắc nghiệm phương pháp đổi biến số tính tích phân Toán 12

Tài liệu gồm 23 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề phương pháp đổi biến số tính tích phân, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 3.

CH ĐỀ 8: PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN S TÍNH TÍCH PHÂN
1) Định lí: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
;.ab
Gi s hàm s
( )
xt
ϕ
=
đo hàm liên tc trên
đoạn
[ ]
;
αβ
sao cho
(
) ( )
;
ab
ϕα ϕβ
= =
( )
a tb
ϕ
≤≤
vi mi
[ ]
;.t
αβ
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
'.
b
a
f x dx f t t dt
β
α
φϕ
=
∫∫
Chú ý: Trong nhiều trường hp ta còn s dng phép biến đổi biến s dng sau:
Cho hàm s
liên tc trên đoạn
[ ]
;.
ab
Để tính
(
)
b
a
f x dx
, đôi khi ta chọn hàm s
( )
u ux=
làm
biến s mới, trong đó trên đoạn
[ ]
( )
;,ab u x
có đạo hàm liên tc và
( )
[ ]
;.ux
αβ
Gi s có th viết
(
)
( )
(
)
( )
[ ]
' , ;,f x g u x u x x ab=
vi
( )
gu
liên tục trên đoạn
[ ]
;.
αβ
Khi đó, ta có
( ) ( )
( )
(
)
.
ub
b
a ua
f x dx g u du=
∫∫
2) Các dng toán trng tâm
Dạng 1: Đổi biến s vi các hàm vô t quen thuc
Trong biu thc ca
( )
f x dx
có chứa căn thì đặt căn đó bằng t.
Trong biu thc ca
( )
f x dx
có cha biu thc lũy thừa bậc cao thì đặt biu thức đó bằng t.
Trong biu thc ca
( )
f x dx
có cha hàm mũ vi biu thc trên mũ là mt hàm s thì đt biu thc
trên mũ bằng t.
Ví d 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến s:
a)
4
0
.
3 21
dx
I
x
=
++
b)
ln 3
0
.
1
x
dx
I
e
=
+
c)
9
3
1
.1 .I x xdx=
d)
1
2
0
2
.
4
I dx
x
=
Li gii
Chú ý: Đổi biến nh phi đổi cn.
a) Đặt
2
21 21 .
t x t x dx tdt= = +⇔ =
Đổi cn
01
.
43
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
( )
33
3
1
11
32
1 3ln 3 3 3.ln 6 1 3.ln 4 2 3.ln .
33 3
t
I dt dt t t
tt

= = = + = −+ = +

++

∫∫
b) Đặt
2
2
2
1 12 .
1
xx x
t
t e t e tdt e dx dx dt
t
= + = +⇔ = =
Đổi cn
02
,
ln 3 2
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
khi đó
( )
2
2
2
2
2
1
2 ln ln 3 3 2 2 .
11
dt t
I
tt
= = =−−
−+
c) Đặt
32
3
1 13 .t x t x t dt dx
= =−⇔ =
Đổi cn
1 0
92
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Khi đó
( ) ( ) ( )
22
2
74
3 2 63
0
00
468
13 3 .
74 7
tt
I t t t dt t t dt
−−

=−− = = =


∫∫
d) Đặt
[ ]
(
)
2 sin 2 cos 0; .x t dx tdt t
π
= ⇒=
Đổi cn
0 0
.
1
6
xt
xt
π
=⇒=
=⇒=
Khi đó
6 66
3
2
0 00
0
4 cos 4 cos
22 .
2 cos 3
4 4sin
tt
I dt dt dt t
t
t
π ππ
π
π
= = = = =
∫∫
Ví d 2: thi THPT Quc gia 2018] Cho
55
16
ln 2 ln 5 ln11
9
dx
abc
xx
=++
+
vi
,,abc
là các s hu t.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A.
.ab c−=
B.
.abc+=
C.
3.ab c+=
D.
3.ab c−=
Li gii
Đặt
2
9 92 .
t x t x tdt dx= + =+⇒ =
Đổi cn
16 5
55 8
xt
xt
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
( )
( )( )
88
8
2
5
55
2 2 2 3 1 5112 1 1
ln ln ln ln 2 ln 5 ln11
3 3 6 3 3 11 3 4 3 3 3
9
tdt dt t
I
tt t
tt
= = = = = +−
−+ +
∫∫
Do đó
21 1
; ;c .
33 3
a b ab c= = =−=
Chn A.
Ví d 3: Cho
6
2
ln 3 ln 2
21 41
dx
I abc
xx
= =++
++ +
vi
,,abc
là các s hu t, tính tng
4 12 .Aa b c=++
A.
2.A =
B.
4.A =
C.
4.A =
D.
2.A =
Li gii
Đặt
2
41 41 2.t x t x tdt dx= + = +⇒ =
Đổi cn
65
23
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
5 55
5
22
2
3
3 33
1 1 1 1 31
ln 1 ln
2 (t 1) 1 (t 1) 1 2 12
1
2
tdt tdt
I dt dt t
tt
t
t


= = = = ++ =


+ ++ +

+


+


∫∫
11
ln 3 ln 2 1; 1;
12 12
ab c
= ⇒= = =
Do đó
4 12 1 4 1 4.Aa b c= + + =−−=
Chn B.
Dạng 2: Tích phân đổi biến s vi hàm n
Chú ý tính chất:
(
) (
) (
)
b bb
a aa
f x dx f t dt f u du
= =
∫∫
(tích phân không phụ thuc vào biến).
Ví d 1: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
6
0
12.
f x dx
=
Tính tích phân
( )
2
0
3.
I f x dx=
A.
6.I =
B.
36.I =
C.
2.I
=
D.
4.I =
Li gii
Ta có:
(
)
( )
(
) (
) (
)
2 2 66
3
0 0 00
1 1 1 12
3 3 3 4.
3 33 3
tx
I f x dx f x d x f t dt f x dx
=
= = → = = =
∫∫
Chn D.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[
)
1; +∞
(
)
3
0
1 8.f x dx+=
Tính
( )
2
1
.I x f x dx=
A.
2.
I =
B.
C.
4.I =
D.
16.I =
Li gii
Đặt
2
1 12
t x t x tdt dx= + = +⇒ =
và đổi cn
01
.
32
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Khi đó
( )
(
) ( ) (
)
3 222
0 111
1 2 . 8 . 4 . 4.I f x dx t f t dt t f t dt x f x dx= += = = =
∫∫
Chn C.
Ví d 3: Cho
( )
9
4
f x dx
a
x
=
( )
1
0
2f x dx b
=
. Tính tích phân
( )
3
0
I f x dx=
theo a b.
A.
2.
2
a
Ib= +
B.
2.I ab= +
C.
( )
2.I ab= +
D.
.
2
ab
I
+
=
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
99 3 3
44 2 2
2 22
2
tx
f x dx
a
f x d x f t dt a f t dt
x
=
= → = =
∫∫
Do đó
( )
3
2
2.
2
a
f x dx =
Li có:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
11 2 2
2
00 0 0
1 11
2 22
2 22
ux
f xdx f xd x f ud u f xdx b
=
= → = =
∫∫
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 23
0 0 02
2 2.
2
a
f x dx b f x dx f x dx f x dx b==+=+
∫∫
Chn A.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
6
0
sin 3 .cos 3 1f x xdx
π
=
( )
ln 2
0
. 3.
xx
e f e dx =
Tính tích phân
(
)
2
0
.I f x dx
=
A.
4.I =
B.
5.I
=
C.
2.
I =
D.
6.
I =
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
11
66
sin 3
0 0 00
1 11
sin 3 .cos 3 sin 3 . sin 3 . . 1
3 33
tx
f x xdx f x d x f t dt f x dx
ππ
=
= → = =
∫∫
( )
1
0
.3f x dx⇒=
Li có:
(
) ( ) ( )
(
)
( )
ln 2 ln 2 2 2
0 0 11
.3
x
ue
xx x x
e f e dx f e d e f u du f x dx
=
= → = =
∫∫
Do đó
(
) ( )
( )
2 12
0 01
3 3 6.
I f x dx f x dx f x dx= = + =+=
∫∫
Chn D.
Ví d 5: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
( )
16
2
2
1
4
cot sin 1.
fx
xf x dx dx
x
π
π
= =
∫∫
Tính tích phân
( )
1
1
8
4
.
fx
I dx
x
=
A.
3.
I =
B.
3
.
2
I =
C.
2.I =
D.
5
.
2
I =
Li gii
( )
( )
22
22
44
cos
cot sin sin
sin
x
A xf x dx f x dx
x
ππ
ππ
= =
∫∫
Đặt
2
sin 2sin cos ,
t x dt x xdx= ⇒=
đổi cận suy ra
( ) ( )
11
11
22
1 2.
2
ft fx
A dt dx
tx
==⇒=
∫∫
Mặt khác
( )
( ) ( ) ( )
16 4 4 4
2
1 1 11
1
1 22 1
2
ux
fx
fu fu fx
B dx udu B du dx
x u ux
=
= = → = = =
∫∫
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
1 4 44
4
1 1 11
8 2 22
4
5
..
42
4
vx
f x fv fv fx
dv
I dx I dv dx A B
v
x vx
=
= → = = = = + =
∫∫
Chn D.
Ví d 6: Cho các khẳng đnh sau:
(1).
( )
11
00
sin 1 sin .x dx xdx−=
∫∫
(2).
2
00
sin sin .
2
x
dx xdx
π
π
=
∫∫
(3).
( ) ( )
1
4
00
1
sin 2 cos 2 .
2
f x dx f x xdx
π
=
∫∫
(4).
( )
( )
22
2
11
2. 1 .f x dx x f x dx= +
∫∫
S khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Ta có
( ) (
) (
)
1 1 011
1
0 0 100
sin 1 sin 1 1 sin sin sin .
tx
x dx x d x tdt tdt xdx
=
= → = =
∫∫∫
22
0 0 00
sin 2 sin 2 sin 2 sin .
2 22
x xx
dx d udu xdx
ππ
ππ
= = =
∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
44
0 0 00
1 1 11
sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 .
2 4 44
f x xdx f x d x f v dv f x dx
ππ
= = =
∫∫
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 55
2 22
1 1 11
2. 1 1 1 .x f x dx f x d x f z dz f x dx+ = + += =
∫∫
S khẳng định đúng là 2. Chn B.
Ví d 7: Cho hàm s
(
)
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
4
0
tan .f x dx a
π
=
( )
2
1
2
0
.
1
xf x
dx b
x
=
+
Tính tích phân
( )
1
0
I f x dx=
theo ab.
A.
.I ab=
B.
.I ab= +
C.
.
a
I
b
=
D.
1.I ab
=+−
Li gii
Đặt
2
1
tan .
cos
x t dx dt
t
= ⇒=
Đổi cn
00
1
4
xt
xt
π
=⇒=
=⇒=
Khi đó
( ) ( )
( ) (
)
22
1
4 44
22
2 22
00 0 0
tan . tan
1
. tan . tan tan . tan
1 tan 1 cos
x f x tf t
dx dt t f t dt x f x dx b
x tt
π ππ
= = = =
++
∫∫
Suy ra
( ) ( )
( )
(
)
44 4
22
00 0
tan tan . tan 1 tan . tanf x dx x f x dx x f x dx
ππ π
+=+
∫∫
( )
(
) ( ) ( ) ( )
11
44
2
0 0 00
tan
tan tan .
cos
f x dx
f x d x f u du f x dx
x
ππ
= = = =
∫∫
Do đó
( )
1
0
.I f x dx a b
= = +
Chn A.
Dạng 3: Tích phân đổi biến s vi hàm s chn, hàm s l
Bài toán tng quát: Gi s hàm s
( )
fx
liên tc trên đoạn
[ ]
;.aa
Chng minh rng:
a)
( ) ( )
0
2
aa
a
f x dx f x dx
=
∫∫
nếu
( )
fx
là hàm s chn.
b)
( )
0
a
a
f x dx
=
nếu
( )
fx
là hàm s l.
Li gii
a) Hàm s
( )
fx
là hàm chẵn t
( ) ( )
f x fx−=
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 00
0
.
a
tx
a a aa
f x dx f x d x f t dt f x dx f x dx
=
−−
= → = =
∫∫
Do đó
( )
(
) ( )
( )
0
00
2.
a aa
aa
f x dx f x dx f x dx f x dx
−−
=+=
∫∫
b) Hàm s
( )
fx
là hàm l thì
( )
( )
f x fx−=
Ta có:
(
) ( )
( )
( ) ( )
( )
a a a aa
tx
a a a aa
f x dx f x dx f x d x f t dt f x dx
=
−−
= = → =
∫∫
Do đó
( ) ( )
2 0 0.
aa
aa
f x dx f x dx
−−
=⇔=
∫∫
Ví d 1: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
2 2 cos 2 , .fx f x x x+ = + ∀∈
Tính
( )
3
2
3
2
.I f x dx
π
π
=
A.
6.I =
B.
0.I
=
C.
2.I =
D.
6.
I =
Li gii
Lấy tích phân 2 vế ca
( ) ( )
cos 2fx f x x+ −=
cn t
33
22
ππ
−→
ta có:
( ) ( )
33 3 3
22 2 2
33 3 3
22 2 2
2 2 cos 2 2 cos 12
f x dx f x dx xdx x dx
ππ π π
ππ π π
−−
+ −= + = =
∫∫
(S dụng máy tính Casio).
Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
33
22
.
33
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
(
)
( )
(
)
( )
3 333
2 222
3 333
2 2 22
.
f x dx f t dt f t dt f x dx
π πππ
π πππ
−−
−−
−= = =
∫∫
Suy ra
( )
(
)
33
22
33
22
2 12 6.f x dx f x dx I I
ππ
ππ
−−
+ = = ⇒=
∫∫
Cách 2:
( )
2 2 cos 2 2 2 cos 2xx+ =+−
ta có th chn
(
)
2 2 cos 2
.
2
x
fx
+
=
Sau đó sử dng Casio để bm
3
2
3
2
2 2 cos 2
.
2
x
I dx
π
π
+
=
Chn D.
Ví d 2: Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
, tha mãn
( ) ( )
cos 2 , .
fx f x x x+ = ∀∈
Khi đó
( )
6
6
I f x dx
π
π
=
bng:
A. 2. B.
2.
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Li gii
Lấy tích phân 2 vế ca
( ) ( )
cos 2fx f x x+ −=
,
x∀∈
cn t
66
ππ
−→
ta có:
( ) ( ) (
)
66 6 6
6
66 6 6 6
1 13
cos 2 cos 2 2 sin 2 .
2 22
f x dx f x dx xdx xd x x
ππ π π
π
ππ π π π
−−
+ −= = = =
∫∫
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
6 66 6
6 666
,
66
.
,
66
xt
t x dt dx f x dx f t dt f t dt f x dx
xt
π ππ π
π π ππ
ππ
ππ
−−
=−=
=−⇒ = = = =
= =
∫∫∫
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
66 6 6
66 6 6
33
2.
24
f x dx f x dx f x dx f x dx
ππ π π
ππ π π
−−
+ −= = =
∫∫
Chn D.
Cách 2:
( )
cos 2 cos 2xx=
ta chn
(
)
6
6
cos 2 cos 2 3
.
2 24
xx
f x dx
π
π
=⇒=
Ví d 3: Cho hàm s y=
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha mãn
( ) ( )
2 1 3, .fx f x x x+ = ∀∈
Tính tích phân
( )
1
0
.I f x dx=
A.
3
.
2
I
=
B.
C.
1
.
2
I =
D.
2.
I
=
Li gii
Cách 1: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
11 1
1
2
0
00 0
33
21 3 2 1 3 .
22
f x f x x f x dx f x dx xdx x+ −= + = = =
∫∫
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
1 011
0 100
0, 1
11 .
1, 0
xt
t x dt dx f x dx f t dt f t dt f x dx
xt
= =
=−⇒ = = = =
= =
∫∫∫
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 1
00 0 0
3 11
21 3 .
2 22
f x dx f x dx f x dx f x dx I+ = = = ⇔=
∫∫
Chn C.
Cách 2: Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
213 12 3133.fx f x x f x fx x x+ −= + = −=
Khi đó
( ) (
)
( )
( )
( )
2 1 3 (1)
,
1 2 3 3 2
fx f x x
f x fx x
+ −=
−+ =
ly
( ) ( )
2. 2 1 ,
ta được
( ) ( ) (
)
3 23 3 3 2 3.
fx x x fx x= −⇔ =
Vy
( ) ( )
11
1
2
0
00
31
23 2 .
22
x
I f x dx x dx x

= =−= =


∫∫
Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
2
,.fx f x x x+ = ∀∈
Tính
( )
1
1
.I f x dx
=
A.
2
.
3
I =
B.
C.
2.I =
D.
1
.
3
I
=
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 11 1 1
22 2
1 11 1 1
.f x f x x f x f x dx x dx f x dx f x dx x dx
−−
+−= +− = + =


∫∫
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
1 11 1
1 1 11
1, 1
.
1, 1
xt
t x dt dx f x dx f t dt f t dt f x dx
xt
−−
=−=
=−⇒ = = = =
= =
∫∫∫
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
11 11 1
1
3
2
1
11 11 1
21
2.
33 3
x
f x dx f x dx x dx f x dx f x dx
−−
+= ===
∫∫
Chn D.
Ví d 5:
Cho hàm s
liên tc trên
và s thc a dương. Biết rng vi mi
[
]
0;xa
thì
( )
0fx>
(
)
( )
. 1.fx fa x
−=
Tính
( )
0
.
1
a
dx
I
fx
=
+
A.
.
2
a
I =
B.
2.Ia=
C.
.
Ia=
D.
.
2
a
I =
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
1
. 11 1
11
fa x
fx fa x fx fa x fa x
fx fa x
−=+ −=+ −⇔ =
+ +−
Lấy tích phân 2 vế ta có:
(
)
(
)
(
)
00
11
aa
fa x
dx
I dx
fx fa x
= =
+ +−
∫∫
Đặt
t a x dt dx=−⇒ =
khi đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
0 0 00
1
11 1
a a aa
a
fa x ft ft
dt
dx dt dt dt
fa x ft ft ft
+−
= −= =
−+ + +
∫∫
( )
0
.
a
dx
a
a fx
=
+
Khi đó
.
2
a
I aI I=−⇔=
Chn A.
Cách 2:
( ) (
)
.1
fx fa x−=
ta có th chn
(
) (
)
0
0
11 .
22 2
a
a
dx x a
fx fa x I
= =⇒= = =
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho
( )
6
0
12.
f x dx =
Tính
( )
2
0
3.I f x dx=
A.
6.
I
=
B.
36.
I =
C.
2.
I
=
D.
4.
I
=
Câu 2: Cho
(
)
10
5
8.
f x dx
=
Tính
(
)
2
1
5.I f x dx
=
A.
4
.
5
I =
B.
8
.
5
I =
C.
8
.
5
I =
D.
4
.
5
I =
Câu 3: Cho
( )
10
4
10.f x dx =
Tính
( )
5
2
2.I f x dx=
A.
10.I =
B.
5.I
=
C.
2.
I
=
D.
4.
I
=
Câu 4: thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho
( )
6
0
12.f x dx =
Tính tích phân
( )
2
0
3.
I f x dx
=
A.
6.I =
B.
36.I =
C.
2.I
=
D.
4.I =
Câu 5: Cho
( )
4
0
16.f x dx =
Tính tích phân
(
)
2
0
2.
I f x dx=
A.
32.
I =
B.
8.I =
C.
16.I =
D.
4.
I =
Câu 6: Cho tích phân
( )
1
0
9.f x dx =
Tính tích phân
( )
6
0
sin 3 .cos 3 .I f x xdx
π
=
A.
5.I =
B.
9.I =
C.
3.I
=
D.
2.I
=
Câu 7: Cho
( )
10
4
18.f x dx
=
Tính
( )
3
1
3 1.I f x dx= +
A.
18.I =
B.
6.I =
C.
9.I
=
D.
15.I =
Câu 8: Cho
( )
4
0
2.f x dx =
Tính tích phân
( )
1
0
4.I f x dx=
A.
8.I =
B.
1
.
2
I =
C.
4.I =
D.
2.I =
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2017
0
1.f x dx =
Tính tích phân
( )
1
0
2017 .I f x dx=
A.
( )
1
0
2017 2017.f x dx
=
B.
( )
1
0
2017 0.f x dx =
C.
( )
1
0
2017 1.f x dx =
D.
( )
1
0
1
2017 .
2017
f x dx =
Câu 10: Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
( )
1
0
2017.f x dx =
Tính
( )
4
0
sin 2 cos 2 .I f x xdx
π
=
A.
2
.
2017
I =
B.
2017
.
2
I =
C.
2017.I =
D.
2017
.
2
I =
Câu 11: Cho tích phân
(
)
2
1
.
f x dx a=
Hãy tính tích phân
( )
1
2
0
.1
I x f x dx= +
theo a.
A.
2.Ia
=
B.
4.Ia=
C.
.
2
a
I =
D.
.
4
a
I =
Câu 12: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
và tha mãn
( )
1
ln
.
e
fx
dx e
x
=
Mệnh đề nào đúng?
A.
( )
1
0
1.f x dx =
B.
(
)
1
0
.f x dx e=
C.
( )
0
1.
e
f x dx =
D.
( )
0
.
e
f x dx e=
Câu 13: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
x
e
y
x
=
trên
( )
0; +∞
. Tính
2
3
1
.
x
e dx
x
A.
( ) ( )
3 2 1.IF F=


B.
( )
( )
63IF F=
C.
( ) ( )
63
.
3
FF
I
=
D.
( ) ( )
3 6 3.IF F=


Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
4
2
2.f x dx
=
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
2
1
2 1.f x dx
=
B.
( )
3
3
1 2.
f x dx
+=
C.
( )
2
1
2 2.f x dx
=
D.
( )
6
0
1
2 1.
2
f x dx−=
Câu 15: Cho
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
( )
1; 2 , 2 2f
=
( )
4 2018.f =
Tính
( )
2
1
'2 .I f x dx=
A.
1008.I =
B.
2018.I =
C.
1008.I =
D.
2018.I =
Câu 16: Biết
(
)
3
1
3 1 20f x dx−=
. Hãy tính tích phân
( )
8
2
.I f x dx=
A.
20.I =
B.
40.I =
C.
10.I =
D.
60.I =
Câu 17: Biết
( )
27
0
81.f x dx
=
Tính
( )
3
0
9.I f x dx=
A.
3.I =
B.
81.I =
C.
27.I =
D.
9.I
=
Câu 18: Cho
( )
fx
liên tc trên
tha mãn
( )
9
1
4
fx
dx
x
=
( )
2
0
sin .cos 2.f x xdx
π
=
Tính tích phân
(
)
3
0
.I f x dx
=
A.
2.I =
B.
6.
I =
C.
4.I =
D.
10.I =
Câu 19: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên khong
[ ]
1; 2
tha mãn
(
)
2
1
' 10
f x dx =
( )
( )
2
1
'
ln 2.
fx
dx
fx
=
Biết rng hàm s
( )
[ ]
0, 1; 2 .fx x> ∀∈
Tính
( )
2.f
A.
( )
2 10.f =
B.
( )
2 20.f =
C.
( )
2 10.f =
D.
(
)
2 20.
f =
Câu 20: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
[
)
1; +∞
( )
3
0
1 4.f x dx+=
Tính
( )
2
1
.xf x dx
A.
8.
I =
B.
4.
I =
C.
16.I =
D.
2.
I =
Câu 21: Biết
( )
1
0
4.
xf x dx =
Tính
(
)
4
0
cos 2 .sin 4 .
f x xd x
π
A.
2.
I =
B.
6.
I =
C.
8.I =
D.
4.I =
Câu 22: Biết
( )
1
1
2
1
.
2
xf x dx =
Tính
(
)
2
6
sin 2 . sin .x f x dx
π
π
A.
2.I =
B.
.
3
I
π
=
C.
1
.
2
I =
D.
1.I =
Câu 23: Biết
( )
2
2
0
1.f x xdx =
Tính
( )
4
0
.f x dx
A.
2.I
=
B.
4.I
=
C.
1
.
2
I =
D.
1.I =
Câu 24: Biết
( )
2
0
3.f x dx
=
Tính
( )
1
1
2.f x dx
A.
3.I =
B.
6.I =
C.
3
.
2
I =
D.
0.I =
Câu 25: Cho
( )
fx
là hàm s liên tc trên
tha mãn
(
)
2
0
5f x dx =
( )
3
1
2 10.f x dx =
Tính giá tr ca
( )
2
0
3.I f x dx=
A.
8.
I
=
B.
5.I =
C.
3
.
5
I
=
D.
6.
I =
Câu 26: Biết
( )
5
1
15.f x dx
=
Tính
( )
2
0
53 7 .
f x dx−+


A.
15.I =
B.
37.I =
C.
27.I =
D.
19.I =
Câu 27: Biết
( )
2
1
3.f x dx =
Tính
4
2
.
2
x
f dx



A.
6.I =
B.
3
.
2
I =
C.
1.I
=
D.
5.
I
=
Câu 28: Cho
( )
fx
liên tc trên
và các tích phân
( )
4
0
tan 4f x dx
π
=
(
)
2
1
2
0
2.
1
xf x
dx
x
=
+
Tính tích phân
( )
1
0
.
I f x dx=
A.
6.
I =
B.
2.
I =
C.
3.
I =
D.
1.
I =
Câu 29: Biết
2
1
21
a
x dx c
b
=−+
vi
,,
abc
là các s nguyên dương. Tính
23
.ab c
++
A. 37. B. 11. C. 45. D. 27.
Câu 30: Biết
1
1
63
3
b
xdx a
−=
vi
,ab
là các s nguyên dương. Tính
2
.
ab
A. 31. B. 18. C. 12. D. 24.
Câu 31: Biết
1
0
1
33
1
dx b
a
xx
=
++
vi
,ab
+
. Tính tng
.ab
+
A. 28. B. 30. C. 32. D. 36.
Câu 32: Biết
2
1
3
11
dx a b c
xx
−+
=
+−
vi
,,abc
+
. Tính
.abc++
A. 36. B. 42. C. 27. D. 54.
Câu 33: Biết
( )
2
1
11
dx
ab a
x x xx
=
+ −+
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Tính giá trị ca biu thc
.P ba=
A.
5.P =
B.
1.P =
C.
5.P =
D.
1.P =
Câu 34: Cho
,,abc
là các s nguyên dương thỏa mãn
( )
2
1
11
dx
a bc
x x xx
=−−
+ ++
. Tính
.P abc=++
A.
24.P =
B.
12.P
=
C.
18.P =
D.
46.P =
Câu 35: Biết
( )
6
5
11
dx
a bc
xx x x
=−−
−+
vi
,,abc
+
. Tính
.P a bc
=
A.
16.
P =
B.
19.P
=
C.
19.
P =
D.
16.
P
=
Câu 36: Biết
0
1
33
11
dx a b
x
=
++
vi
,ab
nguyên dương. Tính
2
2 1.Ta b=−+
A.
1.T =
B.
4.T
=
C.
2.T
=
D.
5.T =
Câu 37: Biết
4
1
1
22
a
x dx
xb
+= =+
vi
a
b
là phân s ti gin. Tính tng
.ab+
A. 14. B. 3. C. 17. D. 20.
Câu 38: Tính tích phân
2
2
1
21
I x x dx
=
bằng cách đặt
2
1,ux=
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
1
2.I udu=
B.
2
1
.I udu=
C.
3
0
.I udu=
D.
2
1
1
.
2
I udu=
Câu 39: Cho
2
2
1
4I x x dx=
2
4.tx=
Khng định nào sau đây sai?
A.
3.I =
B.
2
3
0
.
2
t
I
=
C.
3
2
0
.I t dt=
D.
3
3
0
.
3
t
I =
Câu 40: Cho tích phân
( )
3
1
2
12 3
dx
I
xx
=
++
và đt
2 3,tx= +
ta đưc
3
2
2
m
I dt
tn
=
+
vi
,
mn
là nhng s
nguyên. Tính
3.T mn= +
A.
7.
T =
B.
2.
T =
C.
4.
T =
D.
5.T =
Câu 41: Cho
1
1 3ln
e
x
I dx
x
+
=
và đặt
1 3lntx
= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
.
3
e
I t dt=
B.
2
1
2
.
3
I tdt=
C.
2
2
1
2
.
3
I t dt=
D.
1
2
.
3
e
I tdt=
Câu 42: Cho
3
0
11
x
I dx
x
=
++
và đặt
1tx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
1
.I t t dt= +
B.
( )
2
2
1
2 2.I t t dt= +
C.
( )
2
2
1
.I t t dt=
D.
( )
2
2
1
2 2.I t t dt=
Câu 43: Cho
2
0
sin 2
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
và đặt
1 costx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3
2
44
.
tt
I dt
t
=
B.
1
3
2
44
.
tt
I dt
t
−+
=
C.
( )
2
2
1
4 1.I t dt=
D.
( )
2
2
1
41 .
I t dt=
Câu 44: Cho
2
2
sin 3
0
sin cos
x
I e x xdx
π
=
và đặt
2
sintx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
11
00
1
.
2
tt
I e dt te dt

= +


∫∫
B.
11
00
1
.
2
tt
I e dt te dt

=


∫∫
C.
11
00
2.
tt
I e dt te dt

= +


∫∫
D.
11
00
2.
tt
I e dt te dt

=


∫∫
Câu 45: Cho
1
3
0
1I xdx=
và đặt
3
1tx=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
0
3.
I tdt
=
B.
1
3
0
.I t dt=
C.
1
2
0
3.I t dt=
D.
1
3
0
3.I t dt=
Câu 46: Cho
( )
4
4
2
0
2sin 1 sin 4I x xdx
π
=
và đặt
cos 2tx=
. Khẳng định nào đúng?
A.
1
4
0
1
.
2
I t dt=
B.
1
2
3
0
1
.
2
I t dt=
C.
1
5
0
.I t dt=
D.
2
2
4
0
.
I t dt=
Câu 47: Cho
2
2
1
21
I x x dx=
và đặt
2
1ux
=
. Tìm khẳng định sai?
A.
2
1
.I udu=
B.
2
27.
3
I =
C.
3
0
.I udu=
D.
3
0
2
.
3
I uu=
Câu 48: Cho
2
1
ln
3ln 1
e
x
I dx
xx
=
+
và đặt
2
3ln 1tx= +
. Khẳng định nào đúng?
A.
2
1
1
.
3
I dt=
B.
4
1
11
.
2
I dt
t
=
C.
2
1
2
.
3
e
I tdt=
D.
1
11
.
4
e
t
I dt
t
=
Câu 49: Cho
( )
10
2
1I x x dx=
và đặt
2
1ux=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
10
2.I u du=
B.
10
2.I u du=
C.
10
1
.
2
I u du
=
D.
10
1
.
2
I u du=
Câu 50: Tìm tham s m tha mãn
ln
0
ln 2.
2
m
x
x
e dx
I
e
= =
+
A.
1
.
2
m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
0, 4.mm= =
Câu 51: Biết
ln 6
ln 3
3ln ln
23
xx
dx
ab
ex
=
+−
vi
,ab
là các s nguyên dương. Tìm
.P ab=
A.
10.P =
B.
10.P =
C.
15.P =
D.
20.P =
Câu 52: Biết
5
1
ln 3 ln 5
31
dx
ab
xx
=
+
vi
,.ab
Tính
22
3.a ab b++
A. 4. B. 5. C. 1. D. 0.
Câu 53: Biết
4
0
12
ln
3
3 21
dx a b
x
= +
++
vi
,.
ab
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3.ab
+=
B.
3.ab
−=
C.
5.ab−=
D.
5.ab+=
Câu 54: Biết
1
0
1
ln
12
x
dx e
ab
e
+
= +
+
vi
,ab
là các s hu t. Tính
33
.Sa b= +
A.
2.S =
B.
2.S =
C.
0.S
=
D.
1.S
=
Câu 55: Biết
(
)
2
1
ln
ln
ln 2
e
x
dx a b
xx
= +
+
vi
,.ab
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a + 3b = 3 B.
1
1b
a
−=
C.
22
4 9 11
ab
+=
D. 2ab = 1
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
( )
( ) ( ) ( )
22 6
00 0
1 11
3 3 3 .12 4.
3 33
I f xdx f xd x f xdx
= = = = =
∫∫
Chn D.
Câu 2:
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 10
11 5
1 1 18
5 5 5 .8 .
5 5 55
I f xdx f xd x f xdx
= = = = −=
∫∫
Chn B.
Câu 3:
( ) (
) (
)
( )
5 5 10
22 4
1 11
2 2 2 .10 5.
2 22
I f xdx f xd x f xdx= = = = =
∫∫
Chn B.
Câu 4:
( )
( ) ( ) ( )
22 6
00 0
1 11
3 3 3 .12 4.
3 33
I f xdx f xd x f xdx
= = = = =
∫∫
Chn D.
Câu 5:
( ) (
)
( ) ( )
22 4
00 0
1 11
2 2 2 .16 8.
2 22
I f xdx f xd x f xdx= = = = =
∫∫
Chn B.
Câu 6:
( )
( ) ( ) ( )
1
66
00 0
1 11
sin 3 cos3 sin 3 sin 3 .9 3.
3 33
I f x xdx f x d x f x dx
ππ
= = = = =
∫∫
Chn C.
Câu 7:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 10
11 4
1 11
3 1 3 1 3 1 .18 6.
3 33
I f x dx f x d x f x dx= + = + += = =
∫∫
Chn B.
Câu 8:
( )
( ) (
) ( )
11 4
00 0
1 1 11
4 4 4 .2 .
4 4 42
I f xdx f xd x f xdx
= = = = =
∫∫
Chn B.
Câu 9:
( )
(
) ( )
( )
1 1 2017
00 0
1 11
2017 2017 2017 .
2017 2017 2017
I f xdx f xd x f xdx= = = =
∫∫
Chn D.
Câu 10:
( )
( )
(
)
( )
1
44
00 0
1 1 2017
sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 .
2 22
I f x xdx f x d x f x dx
ππ
= = = =
∫∫
Chn B.
Câu 11:
(
) (
) (
)
( )
11 2
2 22
00 0
11
.1 1 1 .
2 22
a
I x f x dx f x d x f x dx= + = + += =
∫∫
Chn C.
Câu 12:
( )
(
) ( ) ( )
1
11 0
ln
ln ln .
ee
fx
dx e f x d x e f x dx e
x
= =⇔=
∫∫
Chn B.
Câu 13:
( )
( ) ( ) ( )
3
22 6
6
3
3
11 3
3
6 3.
3
x
xx
ed x
e dx e dx
Fx F F
x xx
= = = =
∫∫
Chn B.
Câu 14:
( ) ( ) ( ) ( )
22 4
11 2
1 11
2 2 2 .2 1
2 22
I f xdx f xd x f xdx
−−
= = = = =
∫∫
nên đáp án C sai. Chn C.
Câu 15:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
2
1
11
42
11
' 2 ' 2 2 2 1008.
2 22
ff
I f xdx f xd x f x
= = = = =
∫∫
Chn C.
Câu 16:
( ) ( ) ( )
( )
33 8
11 2
1
3 1 20 3 1 3 1 20 60.
3
f x dx f x d x f x dx = −= =
∫∫
Chn D.
Câu 17:
( ) (
)
( )
( )
3 3 27
00 0
1 11
9 9 9 .81 9.
9 99
I f xdx f xd x f xdx= = = = =
∫∫
Chn D.
Câu 18:
( )
( )
( ) ( )
( )
9 99 3
1 11 1
42 4 2 2
2
fx fx
dx dx f x d x f x dx
xx
= = =⇔=
∫∫
Ta có
(
)
( ) ( ) ( )
1
22
000
sin .cos 2 sin sin 2 2
f x xdx f x d x f x dx
ππ
= =⇔=
∫∫
Ta có
( )
(
) ( )
3 13
0 01
2 2 4.I f x dx f x dx f x dx
= = + =+=
∫∫
Chn C.
Câu 19:
( )
( ) ( ) ( )
2
2
1
1
' 10 10 2 1 10
f x dx f x f f
= = −=
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
1
11
' 22
ln 2 ln 2 ln ln 2 ln ln 2 2
11
dfx
fx f f
dx dx f x
fx fx f f
= = = =⇔=
∫∫
T đó suy ra
( ) (
)
2 20, 1 10.ff= =
Chn B.
Câu 20: Đặt
2
1 22 .t x t x tdt dx= +⇔ =+ =
Vi
0 1, 3 2
x tx t=⇒= =⇒=
Ta có
( ) ( )
3 22
0 00
1 4 .2 4 2.f x dx f t tdt xf x dx+= = =
∫∫
Chn D.
Câu 21:
( )
( )
( )
44
00
2sin 2 .cos 2 . cos 2 cos 2 . cos 2 cos 2
I x xf x dx xf x d x
ππ
= =
∫∫
( ) ( )
01
10
4.
tf t dt xf x dx=−= =
∫∫
Chn D.
Câu 22:
(
) ( ) (
) ( )
1
22
1
6 62
2sin .cos . sin 2 sin . sin sin 2 . 1.
I x x f x dx x f x d x t f t dt
ππ
ππ
= = = =
∫∫
Chn D.
Câu 23: Ta có
( ) ( )
( )
24
22
00
1 11
1 2.
2 22
f x d x f t dt I I= = = ⇒=
∫∫
Chn A.
Câu 24:
( ) (
)
( ) ( )
01 0 1
10 1 0
2 2 22I f x dx f x dx f x dx f x dx
−−
= + =−+
∫∫
( )
( ) ( )
( )
0 2 22
2 0 00
11
3.
2 22 2
tu
f t d f u d f x dx f x dx

= −+ = + =


∫∫
Chn A.
Câu 25: Ta có
( ) ( ) ( )
6 66
2 22
1
10 20.
22
t
f t d f x dx f x dx

= = ⇒=


∫∫
Li có
( )
( ) ( ) ( )
6 6 26
0 0 02
11
5.
33 3
u
I f u d f x dx f x dx f x dx


= == +=




∫∫
Chn B.
Câu 26:
( )
( )
(
)
2 21 5
0 05 1
51
5 3 7 7.2 14 19.
33
t
I f x dx dx f t d f x dx

= + = + = +=


∫∫
Chn D.
Câu 27:
( ) ( ) (
)
22
11
2 2 6.I f t d t f x dx= = =
∫∫
Chn A.
Câu 28: Ta có
( )
(
) ( )
( )
11
4
22
00 0
tan
2 tan
1 tan 1
fx f t
f x dx dx I d t
xt
π
=−=
++
∫∫
( )
( )
44
22
00
tan
1
. tan 6.
tan 1 cos
ft
I dt I f x dx I
tt
ππ
= = ⇒=
+
∫∫
Chn A.
Câu 29:
33
23
3
11
1
1 33 1
..
2 33
tt
I td t tdt

+−
= = = =


∫∫
Chn A.
Câu 30:
3
33
23
3
3
3
6 2 2 54 6 3 18 2 3
..
3 39 9 3
t tt
I td t dt

−−
= = = = =


∫∫
Chn D.
Câu 31:
( )
( ) ( )
1 21
22
0 10
11I x x dx td t ud u= +− =
∫∫
( )
21
1
33
2
0
10
1
2 2 2 2 42 4
.2 .2 2 2 1 .
3 33 33
tu
t tdt u udu
= = = −−=
∫∫
Chn D.
Câu 32:
( )
(
)
2 31
22
10
2
1 11 1
11
22 2
xx
I dx td t ud u
++
= = −+
∫∫
3
31
1
33
0
0
2
2
1 1 33 22 1
.2 .2 .
2 2 33 3 3
tu
t tdt u udu
= + = += +
∫∫
Chn A.
Câu 33: Ta có
( )
( )
2
1
.
11
dx
I
xx x x
=
+ +−
Li có:
( )
( )
1
1 11 1
1
xx x x x x x
xx
+ + +− =⇒ = ++
+−
( )
( )
2 2 22
1 1 11
1
1 11
2
1 2 21
1
dx
x x dx
I dx dx
xx x x
xx

+
++

⇒= = = +


++
+


∫∫
( )
2
1
2 2 1 2 3 2 2; 3 1.x x a b Pba= + + = −⇒= =⇒ =−=
Chn D.
Câu 34: Ta có
(
)
( )
2
1
.
11
dx
I
xx x x
=
+ ++
Li có:
(
)
( )
( )
1
1 11 1
1
xx xxx xx
xx
+ + +− =⇒ = +−
++
( )
( )
2 2 22
1 1 11
1
1 11
2
1 2 21
1
dx
x x dx
I dx dx
xx x x
xx

+
+−

⇒= = =


++
+


∫∫
( )
2
1
2 2 1 4 2 2 3 2 32 12 2 32; 12; 2
xx abc= −+=−−== ==
Vy
46.abc++=
Chn D.
Câu 35: Ta có
( )
( )
6
5
.
11
dx
I
xx x x
=
+−
Li có:
( )( )
1
1 11 1
1
xx xx xx
xx
+− −−= = −−
+−
( )
( )
6 6 66
5 5 55
1
1 11
2
1 21 2
1
dx
x x dx
I dx dx
xx x x
xx

+
−−

⇒= = =


−−


∫∫
( )
6
5
2 1 2 2 5 2 6 4 2 5 80 24 4 80; 24; 4x x abc= =−−+=−−= = =
Vy
16.a bc−=
Chn D.
Câu 36: Đặt
2
1 12 .t x t x t dt dx= + =+⇒ =
Đổi cn
10
0 1
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
Khi đó
( )
11
1
3
0
00
2 1 4 8 32
2 1 14 1
33
11
tdt
I t dt t t
tt


= = +− = + + =


++


∫∫
Do đó
2
8; 32 8 32.2 1 1.ab T= = = = +=
Chn A.
Câu 37: Ta có
2
44 4
4
3
1
11 1
1 1 12
22
3
x dx x dx x dx x x
x
xx


++ = + = + = +




∫∫
20 14
2 2 17.
33
a
ab
b
= =+ =+ +=
Chn C.
Câu 38: Đặt
2
1 2.u x du xdx= −⇒ =
Đổi cn
1 0; 2 3.x ux u=⇒= =⇒=
Khi đó
3
0
.I udu=
Chn C.
Câu 39: Đặt
22 2
44 .t x t x tdt xdx= ⇒= =
Đổi cn
13
2 0
xt
xt
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
( )
03
3
3
2
0
3
0
3.
3
t
I t tdt t dt= −= = =
∫∫
Khng đnh sai B. Chn B.
Câu 40: Đặt
2
23 232 2 .t x t x tdt dx tdt dx= + = +⇒ = =
Đổi cn
1
2
2
3 3
xt
xt
= ⇒=
=⇒=
Khi đó
33
2
2
21
2
2
3 5.
1
1
3
1
2
m
tdt dt
I T mn
n
t
t
t
=
= = = = +=
=

+


∫∫
Chn D.
Câu 41: Đặt
2
3
1 3ln 1 3ln 2 .
dx
t x t x tdt
x
= + ⇒=+ =
Đổi cn
11
2
xt
xe t
=⇒=
=⇒=
Khi đó
22
2
11
22
..
33
I t tdt t dt= =
∫∫
Chn C.
Câu 42: Đặt
2
1 12 .t x t x tdt dx= + = +⇒ =
Đổi cn
01
3 2
xt
xt
=⇒=
=⇒=
Khi đó
( )
( )
22 2
2
2
11 1
1
2 1 .2 2 2 .
1
t
I tdt t tdt t t dt
t
= =−=
+
∫∫
Chn D.
Câu 43: Đặt
2
1 cos 1 cos 2 sin .t x t x tdt xdx= ⇒= =
Đổi cn
02
1
2
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
Ta có
( )
( )
( )
2
12
2
2
01
2
2 1. 2
2sin cos
4 1.
1 cos
t tdt
x xdx
I t dt
t
x
π
−−
= = =
+
∫∫
Chn C.
Câu 44: Đặt
2
sin 2sin cos .t x dt x xdx= ⇒=
Đổi cn
00
1
2
xt
xt
π
=⇒=
= ⇒=
Khi đó
( )
2
11
2
sin 2 2
0 1 00
1
.sin cos .cos . 1 .
22
e
x t tt
dt
I e x x xdx e t e dt te dt
π

= =−=


∫∫
Chn B.
Câu 45: Đặt
32 2
3
1 1 3 3.t x t x t dt dx dx t dt= =−⇔ = =
Vi
0 1, 1 0x tx t=⇒= =⇒=
Ta có
( )
01
23
10
.3 3 .I t t dt t dt=−=
∫∫
Chn D.
Câu 46: Đặt
cos 2 2 sin 2 .t x dt xdx= ⇔=
Vi
0 1, 0
4
x tx t
π
=⇒= = ⇒=
Khi đó
( )
1
44
4
24 5
00 0
2sin 1 sin 4 cos 2 .2cos 2 sin 2 .I x xdx x x xdx t dt
ππ
=−= =
∫∫
Chn C.
Câu 47: Đặt
2
1 2.u x du xdx= −⇔ =
Vi
1 0, 2 3x ux u=⇒= =⇒=
Ta có
23
3
2
0
10
22
1.2 27.
33
I x xdx udu u u=−= = =
∫∫
Do đó đáp án A sai. Chn A.
Câu 48: Đặt
2 22
6 ln
3ln 1 3ln 1 2 .
x
t x t x tdt dx
x
= + = +⇔ =
Vi
1 1, 2x t xe t=⇒= =⇒=
Ta có
22
2
1 11
ln 1 1
.
33
3ln 1
e
x tdt
I dx dt
t
xx
= = =
+
∫∫
Chn A.
Câu 49: Đặt
2
1 2.
u x du xdx=−⇔ =
Ta có
( )
10
2 10
1
1.
2
I x x dx u du=−=
∫∫
Chn D.
Câu 50: Ta có
( )
(
)
( )
ln ln
ln
0
00
2
2
ln 2 ln 2 ln 3 ln
22 3
x
mm
m
x
x
xx
de
e dx m
em
ee
+
+
= = + = +− =
++
∫∫
ln
0
22
ln 2 ln ln 2 ln 2 4.
233
m
x
x
e dx m m
m
e
++
= = = ⇔=
+
Chn C.
Câu 51: Ta có
( )
(
)( )
ln 6 ln 6 ln 6
ln 6
2
ln 3
ln 3 ln 3 ln 3
2
ln
2 3 23 1
12
x
xx
xx x x x
xx
de
dx e dx e
ee e e e
ee
= = = =
+ +−
−−
∫∫
41
ln ln 3ln 2 ln 5.
52
=−=
Do đó suy ra
2, 5 10.a b P ab
= =⇒= =
Chn A.
Câu 52: Đặt
2
2
23
31 31 .
1
3
tdt dx
t x tx
t
x
=
= + = +⇔
=
Vi
1 2, 5 4
x tx t=⇒= =⇒=
Ta có
5 44
4
2
2
2
1 22
2
2 1 31
3
ln ln ln 2 ln 3 ln 5
1
1 1 53
31
3
tdt
dx tdt t
I
t
tt
xx
t
= = = = =−=
−+
+
∫∫
Do đó suy ra
22
2, 1 3 5.
a b a ab b= =−⇒ + + =
Chn B.
Câu 53: Đặt
2
21 21 2 2 .t x t x tdt dx dx tdt
= + = +⇔ = =
Vi
0 1, 4 3x tx t=⇒= = ⇒=
Ta có
(
)
4 33
3
1
0 11
13 2
1 t 3ln 3 2 3ln
33 3
3 21
tdt
dx dt t
tt
x

= = = +=+

++
++

∫∫
Do đó suy ra
2, 3 5.
a b ab= =⇒+=
Chn D.
Câu 54:
( )
( )
( )
11 1
1
0
00 0
12 1
ln ln ln ln 1 ln
1 1 12 1 2
11
x
xx
xx
xx xx
de
dx e dx e e e e
e ee e
ee ee
+
= = = = −= =
+ ++ +
++
∫∫
Do đó suy ra
33
1, 1 0.a b Sa b= =−⇒ = + =
Chn C.
Câu 55: Ta có
(
)
( )
( )
(
)
(
)
22 2
1 11
ln ln
ln 1 2
ln
ln 2
ln 2 ln 2 ln 2
e ee
xd x
x
dx d x
x
xx x x

= =


+
++ +

∫∫
1
2 32 1 3 3 1 1
ln ln 2 ln 1 ln , 1.
ln 2 2 3 3 2 2 3
e
x ab b
xa

= + + = + −= + = = =

+

Chn B.
| 1/23

Preview text:

CHỦ ĐỀ 8: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH TÍCH PHÂN
1) Định lí: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ (t) có đạo hàm liên tục trên
đoạn [α;β ] sao cho ϕ (α ) = ;
a ϕ (β ) = b a ≤ ϕ (t) ≤ b với mọi t ∈[α;β ]. b β Khi đó f
∫ (x)dx = f
∫ (φ(t))ϕ '(t)dt. a α
Chú ý: Trong nhiều trường hợp ta còn sử dụng phép biến đổi biến số ở dạng sau: b
 Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [a;b]. Để tính f ( x)dx
, đôi khi ta chọn hàm số u = u (x) làm a
biến số mới, trong đó trên đoạn [ ;
a b],u(x) có đạo hàm liên tục và u(x)∈[α;β ].
 Giả sử có thể viết f ( x) = g (u ( x))u '( x), x ∈[ ;
a b], với g (u) liên tục trên đoạn[α;β ]. b u(b) Khi đó, ta có f
∫ (x)dx = g ∫ (u)du. a u(a)
2) Các dạng toán trọng tâm
Dạng 1: Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc
Trong biểu thức của f ( x) dx có chứa căn thì đặt căn đó bằng t.
Trong biểu thức của f ( x) dx có chứa biểu thức lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức đó bằng t.
Trong biểu thức của f ( x) dx có chứa hàm mũ với biểu thức trên mũ là một hàm số thì đặt biểu thức trên mũ bằng t.
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: 4 ln3 9 1 a) dx I = . ∫ b) dx I = . ∫ c) 3 I = . x 1− x . dx d) 2 I = . dx + + x 2 0 3 2x 1 0 e +1 1 0 4 − x Lời giải
Chú ý: Đổi biến nhớ phải đổi cận.
x = 0 ⇒ t =1 a) Đặt 2
t = 2x −1 ⇔ t = 2x +1 ⇔ dx = tdt. Đổi cận  .
x = 4 ⇒ t = 3 3 3 3 Khi đó t  3 I dt  = = − dt = ∫ ∫ (t t + ) 2 1 3ln 3
= 3− 3.ln 6 −1+ 3.ln 4 = 2 +   3.ln . 3+ tt + 3  3 1 1 1 b) Đặt x 2 x x 2 = +1 ⇔ = +1 ⇔ 2 t t e t e
tdt = e dx dx = dt. 2 t −1  2 2
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 2 dt t −1  , khi đó I = 2 = ln = − ln 3 3− 2 2 . ∫ 2 ( )
x = ln 3 ⇒ t = 2 t −1 t +1 2 2 x =1⇒ t = 0 c) Đặt 3 3 2
t = 1− x t =1− x ⇔ 3t dt = − . dx Đổi cận x = 9 ⇒ t = 2 − 2 − 2 − 7 4 2 −  
Khi đó I ∫ ( 3t)t( 2t)dt ∫ ( 6 3 t t ) t t 468 1 3 dt 3 − = − − = − =  −  = .  7 4  7 0 0 0
x = 0 ⇒ t = 0
d) Đặt x = 2sin t dx = 2costdt (t ∈[0;π ]). Đổi cận  π . x =1⇒ t =  6 π π π π 6 6 6 π Khi đó 4cost 4cost 3 I = dt =
dt =2 dt =2t = . ∫ ∫ ∫ 2 4 − 4sin t 2cost 3 0 0 0 0 55
Ví dụ 2: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho dx
= a ln 2 + bln 5 + c ln11 ∫
với a,b,c là các số hữu tỷ. + 16 x x 9
Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. a b = − .c
B. a + b = .c
C. a + b = 3 .c
D. a b = 3 − . c Lời giải x =16 ⇒ t = 5 Đặt 2
t = x + 9 ⇒ t = x + 9 ⇒ 2tdt = . dx Đổi cận x = 55 ⇒ t = 8 8 8 8 Khi đó 2tdt 2dt 2 t − 3 1 5 1 1 2 1 1 I = = = ln
= ln − ln = ln 2 + ln 5 − ln11 ∫ ∫ t − 9 t t − 3 t + 3 6 t + 3 3 11 3 4 3 3 3 5 ( 2 ) 5 ( )( ) 5 Do đó 2 1 1
a = ;b = ;c = − ⇒ a b = − . c Chọn A. 3 3 3 6 Ví dụ 3: Cho dx I =
= a ln 3+ bln 2 + c
với a,b,c là các số hữu tỷ, tính tổng + + + 2 2x 1 4x 1
A = a + 4b +12 . c A. A = 2. − B. A = 4. − C. A = 4. D. A = 2. Lời giải x = 6 ⇒ t = 5 Đặt 2
t = 4x +1 ⇒ t = 4x +1⇒ tdt = 2 . dx Đổi cận x = 2 ⇒ t = 3 5 5 5 5 Khi đó 1 tdt tdt  1 1   1  3 1 I = dt = = − ∫ ∫ ∫
dt =ln t +1 + =  ln − 2 2 2 2  t +1 (t+1)  t +1 (t+1)   t +1 2 12 3 3 3 3 +   t  2  1 1 ln 3 ln 2 a 1;b 1;c − = − − ⇒ = = − = 12 12
Do đó A = a + 4b +12c =1− 4 −1 = 4. − Chọn B.
Dạng 2: Tích phân đổi biến số với hàm ẩn b b b Chú ý tính chất: f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt = f
∫ (u)du (tích phân không phụ thuộc vào biến). a a a 6
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f ∫ (x)dx =12. 0 2
Tính tích phân I = f ∫ (3x) . dx 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. Lời giải 2 2 6 6 Ta có: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) t=3x 1  → f ∫ (t) 1 dt = f ∫ (x) 12 3 3 3 dx = = 4. Chọn D. 3 3 3 3 0 0 0 0 3 2
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1; − +∞) và f
∫ ( x+1)dx = 8. Tính I = .xf ∫ (x)dx 0 1 A. I = 2. B. I = 8. C. I = 4. D. I =16. Lời giải
x = 0 ⇒ t =1 Đặt 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = dx và đổi cận  .
x = 3 ⇒ t = 2 3 2 2 2 Khi đó I = f
∫ ( x+1)dx = 2 t.f
∫ (t)dt = 8⇒ t.f
∫ (t)dt = 4 ⇒ .xf
∫ (x)dx = 4. Chọn C. 0 1 1 1
9 f ( x )dx 1 3 Ví dụ 3: Cho = a ∫ và f
∫ (2x)dx = b. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx theo ab. 4 x 0 0 A. a I = + 2 . b B. I a b = 2a + . b
C. I = 2(a + b). D. I + = . 2 2 Lời giải 9 f ( x ) 9 3 3 dx Ta có: = 2 ( ) ( ) t= x  → 2 ( ) = ⇒ 2 ( ) a f x d x f t dt a f t dt = ∫ ∫ ∫ ∫ x 2 4 4 2 2 3 Do đó 2 ∫ ( ) a f x dx = . 2 2 1 1 2 2 Lại có: f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) u=2x 1  → f
∫ (u)d (u) 1 2 2 2 = f
∫ (x)dx = b 2 2 2 0 0 0 0 2 3 2 3
Do đó ∫ ( ) = 2 ⇒ ∫ ( ) = ∫ ( ) + ∫ ( ) = 2 a f x dx b f x dx f x dx f x dx b + . Chọn A. 2 0 0 0 2 π 6 ln 2
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (sin3x).cos3xdx =1 và x. ∫ ( x e f e )dx = 3. 0 0 2
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx 0 A. I = 4. B. I = 5. C. I = 2. D. I = 6. Lời giải π π 6 6 1 1 Ta có: f ( x) 1 xdx = f ∫ ( x) d (
x) t=sin3x 1 → f ∫ (t) 1 sin 3 .cos3 sin 3 . sin 3 .dt = f ∫ (x).dx 1 = ∫ 3 3 3 0 0 0 0 1
f (x).dx 3 = ∫ 0 ln 2 ln 2 2 2 Lại có: x . ∫
( x) = ∫ ( x) ( x e f e dx f e d e ) x u=e  → f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx = 3 0 0 1 1 2 1 2 Do đó I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+3 = 6. Chọn D. 0 0 1 π 2 16 f x 2 ( )
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn cot xf ∫ (sin x)dx = dx =1. ∫ π x 1 4 1 f (4x) Tính tích phân I = . dx ∫ 1 x 8 A. I = 3. B. 3 I = . C. I = 2. D. 5 I = . 2 2 Lời giải π π 2 = ∫ ( ) 2 2 cos cot sin x A xf x dx = f ∫ ( 2 sin x)dx π π sin x 4 4 1 f (t) 1 f (x) Đặt 2
t = sin x dt = 2sin x cos xdx, đổi cận suy ra A = dt =1⇒ dx = 2. ∫ ∫ 1 2t 1 x 2 2 16 f ( x ) 4 = f u f u f x u x ( ) 4 ( ) 4 ( ) Mặt khác 1 B = dx =1 → 2udu B = 2 du =1⇒ dx = ∫ ∫ 2 x uux 2 1 1 1 1 1 f (4x) 4 = f v dv f v f x v x ( ) 4 ( ) 4 4 ( ) Xét 5 I = dx  → I = . = dv =
dx = A + B = . ∫ xv ∫ ∫ Chọn D. 1 1 4 1 v 1 x 2 8 2 2 2 4
Ví dụ 6: Cho các khẳng định sau: π 1 1 π 2 (1). sin ∫ (1 x
x)dx = sin x . dx
(2). sin dx = sin x . dx ∫ 2 ∫ 0 0 0 0 π 1 4 2 2 (3). f ∫ (x) 1 dx = f
∫ (sin2x)cos2x .
dx (4). f (x)dx =2 .x f ( 2 x + ∫ ∫ )1 . dx 2 0 0 1 1
Số khẳng định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải 1 1 0 1 1 Ta có sin ∫ (1− ) =− sin
∫ (1− ) (1− ) t 1=−x x dx x d x 
→ − sin tdt = sin tdt = sin x . dx ∫ ∫ ∫ 0 0 1 0 0 π π π π 2 2 sin x =2 sin x x dx
d =2 sin udu =2 sin x . dx ∫ 2 ∫ 2 2 ∫ ∫ 0 0 0 0 π π 4 4 1 1 1 f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (v) 1 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 dv = f ∫ (x) . dx 2 4 4 4 0 0 0 0 2 2 .x f ∫ (x + ) 2 1 dx = f
∫ (x + )1d (x + ) 5 5 2 2 2 1 = f
∫ (z)dz = f ∫ (x) . dx 1 1 1 1
Số khẳng định đúng là 2. Chọn B. π 4 1 2 x f (x)
Ví dụ 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (tan x).dx = adx = . b ∫ 2 x +1 0 0 1
Tính tích phân I = f
∫ (x)dx theo ab. 0 A. I a = a − . b
B. I = a + . b C. I = .
D. I = a + b −1. b Lời giải x = 0 ⇒ t = 0 Đặt 1
x = tan t dx = dt. Đổi cận 2 π cos t x =1⇒ t = 4 π π π 1 2 x f (x) 4 2
tan t. f (tant) 4 4 Khi đó 1 2 dx = .
dt = tan t. f ∫ ∫ ∫ (tant) 2
dt = tan .x f tan x dx b = 2 2 2 ∫ ( ) x +1 tan t +1 cos t 0 0 0 0 π π π 4 4 4 Suy ra f ∫ (tan x) 2 dx + tan .x f ∫ (tan x)dx =∫( 2
1+ tan x). f (tan x)dx 0 0 0 π π 4 f (tan x) 4 1 1 dx =
= f tan x d tan x = f u du = f x . dx ∫ 2 ∫ ( ) ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) cos x 0 0 0 0 1 Do đó I = f
∫ (x)dx = a + .b Chọn A. 0
Dạng 3: Tích phân đổi biến số với hàm số chẵn, hàm số lẻ
Bài toán tổng quát:
Giả sử hàm số f (x) liên tục trên đoạn [− ;
a a]. Chứng minh rằng: a a a) f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx nếu f (x) là hàm số chẵn. −a 0 a b) f
∫ (x)dx = 0 nếu f (x) là hàm số lẻ. a Lời giải
a) Hàm số f (x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x) 0 0 0 0 a Ta có: f
∫ (x)dx = − f
∫ (−x)d (−x) t=−x  → − f
∫ (t)dt = − f
∫ (x)dx = f ∫ (x) . dx aa a a 0 a 0 a a Do đó f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x) . dx aa 0 0
b) Hàm số f (x) là hàm lẻ thì f (−x) = − f (x) a a aa a Ta có: f
∫ (x)dx = − f
∫ (−x)dx = f
∫ (−x)d (−x) t=−x  → f
∫ (t)dt = − f
∫ (x)dx aaa a a a a Do đó 2 f
∫ (x)dx =0 ⇔ f ∫ (x)dx = 0. −aa
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2cos2x, x ∀ ∈ .  3π 2 Tính I = f ∫ (x) . dx 3 − π 2 A. I = 6. − B. I = 0. C. I = 2. − D. I = 6. Lời giải
Lấy tích phân 2 vế của f (x) + f (−x) = cos 2x cận từ 3π 3π − → ta có: 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x)dx = 2 + 2cos 2xdx = 2 cos x dx =12 ∫ ∫
(Sử dụng máy tính Casio). 3 − π 3 − π 3 − π 3 − π 2 2 2 2 3π 3π x = − ⇒ t =
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận 2 2 . 3π 3π x = ⇒ t = − 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 Khi đó f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx 3 − π 3 − π 3π 3π − − 2 2 2 2 3π 3π 2 2 Suy ra f
∫ (x)dx+ f
∫ (−x)dx = 2I =12 ⇒ I = 6. 3 − π 3 − π 2 2
Cách 2: Vì 2 + 2cos 2x = 2 + 2cos( 2
x) ta có thể chọn ( ) 2 2cos 2x f x + = . 2 3π 2
Sau đó sử dụng Casio để bấm 2 + 2cos 2x I = . dxChọn D. 3 − π 2 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , thỏa mãn π 6
f (x) + f (−x) = cos 2x, x ∀ ∈ .  Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: −π 6 A. 2. B. 2. − C. 1 . D. 3 . 2 4 Lời giải
Lấy tích phân 2 vế của f (x) + f (−x) = cos 2x , x ∀ ∈ π π
 cận từ − → ta có: 6 6 π π π π π 6 6 6 6 6 f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x) 1 dx = xdx = xd ∫ ∫ ( x) 1 3 cos 2 cos 2 2 = sin 2x = . −π −π −π 2 −π 2 −π 2 6 6 6 6 6  π π x = − ,t π π π π − =  6 6 6 6 Đặt  6 6
t = −x dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx π π x = ,t −π π −π −π = − 6 6 6 6  6 6 π π π π 6 6 6 6 Suy ra f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x)dx = f ∫ (x) 3 dx = ⇒ f ∫ (x) 3 2 dx = . Chọn D. −π −π −π 2 −π 4 6 6 6 6 π 6
Cách 2: Vì cos 2x = cos( 2
x) ta chọn f (x) cos 2x cos 2x 3 = ⇒ dx = . 2 ∫ −π 2 4 6
Ví dụ 3: Cho hàm số y= f (x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (x) + 2 f (1− x) = 3x, x ∀ ∈ .  1
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx 0 A. 3 I = . B. I =1. C. 1 I = . D. I = 2. 2 2 Lời giải 1 1 1 1
Cách 1: Ta có f (x) + f ( − x) = x f
∫ (x)dx+ f ∫ ( − x) 3 2 3 2 1 3 2 1
dx = 3 xdx = x = . ∫ 2 2 0 0 0 0 1 0 1 1 x = 0,t =1
Đặt t =1− x dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (1− x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx x = 1,t = 0 0 1 0 0 1 1 1 1 Suy ra f
∫ (x)dx+ f
∫ ( − x)dx = f ∫ (x) 3 dx = ⇒ f ∫ (x) 1 1 2 1 3
dx = ⇔ I = . Chọn C. 2 2 2 0 0 0 0
Cách 2: Ta có f (x) + 2 f (1− x) = 3x f (1− x) + 2 f (x) = 3(1− x) = 3−3 .x
 f (x) + 2 f (1− x) = 3x (1) Khi đó  lấy 2.(2) −( ) 1 , ta được  f
 ( − x) + f ( x) = − x (2), 1 2 3 3
3 f (x) = 2(3−3x) −3x f (x) = 2 −3 .x 1 1 2 1   Vậy I = f
∫ (x)dx = ∫( − x) 3x 1
2 3 dx = 2x −  = . Chọn C.  2  2 0 0 0
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + f (−x) 2 = x , x ∀ ∈ .  1 Tính I = f ∫ (x) . dx 1 − A. 2 I = . B. I =1. C. I = 2. D. 1 I = . 3 3 Lời giải 1 1 1 1 1
Ta có f (x) + f (−x) 2 = x ⇒  f
∫  (x)+ f (−x) 2 dx  = x dx f  ∫
∫ (x)dx+ f ∫ (−x) 2 dx = x . dx ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 1 − 1 1 x = 1, − t =1
Đặt t = −x dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx x = 1,t = 1 − 1 − 1 1 − 1 − 1 1 1 1 3 1 1 Suy ra f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2 dx = x dx f ∫ ∫ (x) x 2 dx = = ⇒ f ∫ (x) 1 2
dx = . Chọn D. − − − − 3 − 3 − 3 1 1 1 1 1 1
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và số thực a dương. Biết rằng với mọi x∈[0;a] thì f (x) > 0 a
f (x). f (a x) =1. Tính dx I = . ∫ 1+ f x 0 ( ) A. a I = . B. I a = 2 . a C. I = . a D. I = − . 2 2 Lời giải 1
f (a x)
Ta có: f (x). f (a x) =1⇔ (1+ f (x)) f (a x) =1+ f (a x) ⇔ =
1+ f (x) 1+ f (a x) a a dx
f (a x)
Lấy tích phân 2 vế ta có: I = = dx ∫1 ∫ + f x 1+ f a x 0 ( ) 0 ( )
a 1+ f (a x) 0 f (t) a a a f t Đặt t dt
= a x dt = −dx khi đó dx = −dt = dt = dt − ∫ f a ∫ ∫ ∫ ∫ − x 1+ f t 1+ f t 1+ f t 0 ( ) a ( ) ( ) ( ) 0 ( ) 0 0 ( ) a dx = a − . ∫ Khi đó a
I = a I I = . Chọn A. a + f x 2 0 ( ) a a
Cách 2:f (x). f (a x) =1 ta có thể chọn ( ) =1⇒ ( − ) =1 dx x a f x f a xI = = = . ∫ 2 2 2 0 0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6 2 Câu 1: Cho f
∫ (x)dx =12. Tính I = f ∫ (3x) . dx 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. 10 2
Câu 2: Cho f (x)dx = 8. − ∫ Tính I = f ∫ (5x) . dx 5 1 A. 4 I = . B. 8 I = − . C. 8 I = . D. 4 I = − . 5 5 5 5 10 5 Câu 3: Cho f
∫ (x)dx =10. Tính I = f ∫ (2x) . dx 4 2 A. I =10. B. I = 5. C. I = 2. D. I = 4. 6 2
Câu 4: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho f
∫ (x)dx =12. Tính tích phân I = f ∫ (3x) . dx 0 0 A. I = 6. B. I = 36. C. I = 2. D. I = 4. 4 2 Câu 5: Cho f
∫ (x)dx =16. Tính tích phân I = f ∫ (2x) . dx 0 0 A. I = 32. B. I = 8. C. I =16. D. I = 4. π 1 6
Câu 6: Cho tích phân f
∫ (x)dx = 9. Tính tích phân I = f
∫ (sin3x).cos3xd .x 0 0 A. I = 5. B. I = 9. C. I = 3. D. I = 2. 10 3 Câu 7: Cho f
∫ (x)dx =18. Tính I = f (3x+ ∫ ) 1 . dx 4 1 A. I =18. B. I = 6. C. I = 9. D. I =15. 4 1 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính tích phân I = f ∫ (4x) . dx 0 0 A. I = 8. B. 1 I = . C. I = 4. D. I = 2. 2 2017 1
Câu 9: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x)dx =1. Tính tích phân I = f ∫ (2017x) . dx 0 0 1 1 A. f
∫ (2017x)dx = 2017. B. f
∫ (2017x)dx = 0. 0 0 1 1 C. f
∫ (2017x)dx =1. D. f ∫ ( x) 1 2017 dx = . 2017 0 0 π 1 4
Câu 10: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2017. Tính I = f
∫ (sin2x)cos2xd .x 0 0 A. 2 I = . B. 2017 I = . C. I = 2017. D. 2017 I = − . 2017 2 2 2 1
Câu 11: Cho tích phân f
∫ (x)dx = .a Hãy tính tích phân I = .xf ( 2x + ∫ )1dx theo a. 1 0 A. I = 2 . a B. I = 4 . a C. a I = . D. a I = . 2 4 e f (ln x)
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và thỏa mãn dx = .e
Mệnh đề nào đúng? x 1 1 1 e e A. f ∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f ∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 x 2 3x
Câu 13: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số e y =
trên (0;+∞). Tính e dx. xx 1
A. I = 3F  (2) − F ( ) 1 . 
B. I = F (6) − F (3) F (6) − F (3) C. I = .
D. I = 3F  (6) − F (3). 3  4
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 − 2 3 A. f ∫ (2x)dx =1. B. f
∫ (x+ )1dx = 2. 1 − 3 − 2 6 C. f ∫ (2x)dx = 2. D. 1 f
∫ (x−2)dx =1. 2 1 − 0 2
Câu 15: Cho f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f (2) = 2 và f (4) = 2018. Tính I = f ' ∫ (2x) . dx 1 A. I = 1008. − B. I = 2018. C. I =1008. D. I = 2018. − 3 8
Câu 16: Biết f
∫ (3x− )1dx = 20 . Hãy tính tích phân I = f ∫ (x) . dx 1 2 A. I = 20. B. I = 40. C. I =10. D. I = 60. 27 3
Câu 17: Biết f
∫ (x)dx = 81. Tính I = f ∫ (9x) . dx 0 0 A. I = 3. B. I = 81. C. I = 27. D. I = 9. π 9 f ( x ) 2
Câu 18: Cho f (x) liên tục trên  thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x).cos xdx = 2. 1 x 0 3
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx 0 A. I = 2. B. I = 6. C. I = 4. D. I =10. 2
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng [1;2] thỏa mãn f '
∫ (x)dx =10 và 1
2 f '(x)dx = ln2. ∫
Biết rằng hàm số f (x) > 0, x
∀ ∈[1;2]. Tính f (2). f x 1 ( ) A. f (2) = 10. − B. f (2) = 20. C. f (2) =10. D. f (2) = 20. − 3 2
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng [ 1; − +∞) và f
∫ ( x+1)dx = 4. Tính xf (x)d .x ∫ 0 1 A. I = 8. B. I = 4. C. I =16. D. I = 2. π 1 4
Câu 21: Biết xf
∫ (x)dx = 4. Tính f
∫ (cos2x).sin4xd .x 0 0 A. I = 2. B. I = 6. C. I = 8. D. I = 4. π 1 2
Câu 22: Biết xf ∫ (x) 1 dx = . Tính sin 2 . x f ∫ (sin x) . dx 1 2 π 2 6 A. π I = 2. B. I = . C. 1 I = . D. I =1. 3 2 2 4
Câu 23: Biết f
∫ ( 2x)xdx =1. Tính f (x) . dx ∫ 0 0 A. I = 2. B. I = 4. C. 1 I = . D. I =1. 2 2 1
Câu 24: Biết f
∫ (x)dx = 3. Tính f ∫ ( 2x ) . dx 0 1 − A. I = 3. B. I = 6. C. 3 I = . D. I = 0. 2 2 3
Câu 25: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f (x)dx = 5 − ∫ và f
∫ (2x)dx =10.Tính giá trị của 0 1 2 I = f ∫ (3x) . dx 0 A. I = 8. B. I = 5. C. 3 I = . D. I = 6. 5 5 2
Câu 26: Biết f
∫ (x)dx =15. Tính  f ∫ (5−3x)+7 . dx  1 − 0 A. I =15. B. I = 37. C. I = 27. D. I =19. 2 4
Câu 27: Biết f (x)dx = 3. − ∫ Tính  x f  ∫   . dx  2 1 2  A. I = 6. − B. 3 I = − . C. I = 1. − D. I = 5. 2 π 4 1 2 x f (x)
Câu 28: Cho f (x) liên tục trên  và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2. ∫ Tính tích phân 2 x +1 0 0 1 I = f ∫ (x) . dx 0 A. I = 6. B. I = 2. C. I = 3. D. I =1. 2 Câu 29: Biết 2 −1 a x dx = − + c
với a,b,c là các số nguyên dương. Tính 2 3
a + b + c . b 1 A. 37. B. 11. C. 45. D. 27. 1 Câu 30: Biết 6 − 3 b xdx = a − ∫
với a,b là các số nguyên dương. Tính 2 a − . b − 3 1 A. 31. B. 18. C. 12. D. 24. 1 Câu 31: Biết dx 1 b = a − ∫ với a,b +
∈ . Tính tổng a + . b x +1 + x 3 3 0 A. 28. B. 30. C. 32. D. 36. 2 Câu 32: Biết dx
a b + c = ∫
với a,b,c +
∈ . Tính a + b + .c x +1 − x −1 3 1 A. 36. B. 42. C. 27. D. 54. 2 Câu 33: Biết dx = a b a
với a,b,c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức + − + 1 ( x )1 x x x 1 P = b − . a A. P = 5. − B. P = 1. − C. P = 5. D. P =1. 2
Câu 34: Cho a,b,c là các số nguyên dương thỏa mãn dx
= a b c ∫ . Tính + + + 1 ( x )1 x x x 1
P = a + b + . c A. P = 24. B. P =12. C. P =18. D. P = 46. 6 Câu 35: Biết dx
= a b c
với a,b,c +
∈ . Tính P = a − . bc − + − 5 x x 1 (x ) 1 x A. P =16. B. P = 19. − C. P =19. D. P = 16. − 0 Câu 36: Biết dx a b = − ∫
với a,b nguyên dương. Tính 2
T = a − 2b +1. − + + 3 3 1 1 1 x A. T =1. B. T = 4. C. T = 2. − D. T = 5. 4 Câu 37: Biết 1 + = 2 = 2 a x dx + ∫
với a là phân số tối giản. Tính tổng a + . b x b b 1 A. 14. B. 3. C. 17. D. 20. 2
Câu 38: Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2
A. I = 2 u . duB. I = u . duC. I = udu. ∫ D. 1 I = u . du 2 ∫ 1 1 0 1 2 Câu 39: Cho 2
I = x 4 − x dx ∫ và 2
t = 4 − x . Khẳng định nào sau đây sai? 1 2 3 3 3 3 A. I = 3. B. t I = . C. 2 I = t dt. t I = . 2 ∫ D. 3 0 0 0 3 3
Câu 40: Cho tích phân dx I = ∫
và đặt t = 2x + 3, ta được m I = dt ∫ với , m n là những số 2 + 1 ( x + ) 1 2x + 3 t n 2 2
nguyên. Tính T = 3m + . n A. T = 7. B. T = 2. C. T = 4. D. T = 5. e Câu 41: Cho 1+ 3ln x I = dx
và đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 e 2 2 e A. 2 2 I = t dt. 2 I = tdt. 2 2 I = t dt. 2 I = tdt. 3 ∫ B. 3 ∫ C. 3 ∫ D. 3 ∫ 1 1 1 1 3 Câu 42: Cho x I = dx
và đặt t = x +1 . Khẳng định nào sau đây đúng? + + 0 1 x 1 2 2 2 2
A. I = ∫( 2t +t)dt. B. I = ∫( 2
2t + 2t)dt.
C. I = ∫( 2t t)dt. D. I = ∫( 2
2t − 2t)dt. 1 1 1 1 π 2 Câu 43: Cho sin 2x I = dx
và đặt t = 1+ cos x . Khẳng định nào sau đây đúng? + 0 1 cos x 1 3 1 3 2 2 A. 4t − 4t I − + = dt. ∫ B. 4t 4t I = dt. 2
I = 4 t −1 dt. D. I = 4 ∫ ( 2 1− t )dt. tC. ∫ ( ) t 2 2 1 1 π 2 Câu 44: Cho 2 sin x 3 I = e sin xcos xdx ∫ và đặt 2
t = sin x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 1 1   1 1   A. 1 t t I = 1  e dt + te dt ∫ ∫ . B. t t
I =  e dt te dt ∫ ∫ . 2  2 0 0  0 0  1 1   1 1   C. = 2 t t Ie dt + te dt ∫ ∫ . D. = 2 t t I
e dt te dt ∫ ∫ . 0 0  0 0  1 Câu 45: Cho 3 I = 1− xdx ∫ và đặt 3
t = 1− x . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 1 1 1 1
A. I = 3 tdt. ∫ B. 3 I = t dt. ∫ C. 2 I = 3 t dt. ∫ D. 3 I = 3 t dt. ∫ 0 0 0 0 π 4
Câu 46: Cho I = (2sin x − ∫ )4 2
1 sin 4xdx và đặt t = cos 2x . Khẳng định nào đúng? 0 1 2 1 2 1 2 A. 1 4 I = t dt. 1 3 I = t dt. 5 I = t dt. 4 I = t dt. 2 ∫ B. 2 ∫ C.D. ∫ 0 0 0 0 2 Câu 47: Cho 2
I = 2x x −1dx ∫ và đặt 2
u = x −1. Tìm khẳng định sai? 1 2 3 3 A. I = u . duB. 2 I = 27. C. I = udu. 2 I = u u . 3 ∫ D. 3 1 0 0 e Câu 48: Cho ln x I = dx ∫ và đặt 2
t = 3ln x +1 . Khẳng định nào đúng? 2 1 x 3ln x +1 2 4 2 e e A. 1 I − = dt. 1 1 I = dt. 2 I = tdt. 1 t 1 I = dt. 3 ∫ B. 2 ∫ C. t 3 ∫ D. 4 ∫ t 1 1 1 1
Câu 49: Cho I = x ∫ ( − x )10 2 1 dx và đặt 2
u =1− x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 10 I = 2 − u du. ∫ B. 10 I = 2u du. ∫ C. 1 10 I = u . du 1 I = − u . du 2 ∫ D. 10 2 ∫ ln m x
Câu 50: Tìm tham số m thỏa mãn e dx I = = ln 2. ∫ x e + 2 0 A. 1 m = . B. m = 2. C. m = 4.
D. m = 0,m = 4. 2 ln 6 Câu 51: Biết dx = 3ln a − ln b
với a,b là các số nguyên dương. Tìm P = . ab x e + 2 x x− − 3 ln3 A. P =10. B. P = 10. − C. P =15. D. P = 20. 5 Câu 52: Biết dx
= a ln 3− bln 5 ∫ với a,b∈ .  Tính 2 2
a + ab + 3b . + 1 x 3x 1 A. 4. B. 5. C. 1. D. 0. 4 Câu 53: Biết 1 2
dx = a + bln ∫ với a,b∈ .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 3+ 2x +1 3 0
A. a + b = 3.
B. a b = 3.
C. a b = 5.
D. a + b = 5. 1 Câu 54: Biết dx 1 = + ln + e a b
với a,b là các số hữu tỉ. Tính 3 3
S = a + b . x e +1 2 0 A. S = 2. B. S = 2. − C. S = 0. D. S =1. e Câu 55: Biết ln x
dx = ln a + b ∫ với a,b∈ .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x(ln x + 2)2 1 A. 2a + 3b = 3 B. 1 − b =1 C. 2 2 4a + 9b =11 D. 2ab = 1 a
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 2 6
Câu 1: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 3 3 3
dx = .12 = 4. Chọn D. 3 3 3 0 0 0 2 2 10
Câu 2: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 dx = (− ) 8 5 5 5 . 8 = − . Chọn B. 5 5 5 5 1 1 5 5 5 10
Câu 3: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .10 = 5. Chọn B. 2 2 2 2 2 4 2 2 6
Câu 4: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 3 3 3
dx = .12 = 4. Chọn D. 3 3 3 0 0 0 2 2 4
Câu 5: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .16 = 8. Chọn B. 2 2 2 0 0 0 π π 6 6 1
Câu 6: I = f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 sin 3 cos3 sin 3 sin 3
dx = .9 = 3. Chọn C. 3 3 3 0 0 0 3 3 10
Câu 7: I = f ∫ ( x+ ) 1 dx = f
∫ ( x+ )d ( x+ ) 1 = f ∫ (x) 1 3 1 3 1 3 1
dx = .18 = 6. Chọn B. 3 3 3 1 1 4 1 1 4
Câu 8: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 1 4 4 4
dx = .2 = . Chọn B. 4 4 4 2 0 0 0 1 1 2017
Câu 9: I = f ∫ ( x) 1 dx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2017 2017 2017 dx = . Chọn D. 2017 2017 2017 0 0 0 π π 4 4 1
Câu 10: I = f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 2017 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 dx = . Chọn B. 2 2 2 0 0 0 1 1 2 Câu 11: = ∫ ( 2 + ) 1 = ∫ ( 2 + ) ( 2 + ) 1 . 1 1 1 = ∫ ( ) a I x f x dx f x d x
f x dx = . Chọn C. 2 2 2 0 0 0 e f (ln x) e 1 Câu 12:
dx = e f
∫ (ln x)d (ln x) = e f
∫ (x)dx = .e Chọn B. x 1 1 0 2 3x 2 3x e dx
e d (3x) 6 x 6 Câu 13: e dx = = = F ∫ ∫ ∫
(x) = F (6)− F (3). Chọn B. x 3x x 1 1 3 3 2 2 4
Câu 14: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .2 =1 nên đáp án C sai. Chọn C. − 2 − 2 − 2 1 1 2 2 2 2 1 1 f 4 − f 2
Câu 15: I = f '
∫ (2x)dx = f '
∫ (2x)d (2x) = f (2x) ( ) ( ) = = 1008. Chọn C. 2 2 2 1 1 1 3 3 8 Câu 16: f ∫ ( x− ) 1 3 1 dx = 20 ⇔ f
∫ (3x− )1d (3x− )1 = 20 ⇔ f
∫ (x)dx = 60. Chọn D. 3 1 1 2 3 3 27
Câu 17: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 9 9 9
dx = .81 = 9. Chọn D. 9 9 9 0 0 0 9 f ( x ) 9 f ( x ) 9 3 Câu 18: dx = 4 ⇔ 2 dx = 4 ⇔ f ∫ ∫
∫ ( x)d ( x) = 2 ⇔ f ∫ (x)dx = 2 1 x 1 2 x 1 1 π π 2 2 1 Ta có f
∫ (sin x).cos xdx = 2 ⇔ f
∫ (sin x)d (sin x) = 2 ⇔ f ∫ (x)dx = 2 0 0 0 3 1 3 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+ 2 = 4. Chọn C. 0 0 1 2 2 Câu 19: f '
∫ (x)dx =10 ⇔ f (x) =10 ⇔ f (2)− f ( )1 =10 1 1 2 f '(x)
2 d ( f (x)) 2 f 2 f (2) Ta có dx = ln 2 ⇔
dx = ln 2 ⇔ ln f x = ln 2 ⇔ ln = ln 2 ⇔ = 2 ∫ f xf x f 1 f 1 1 ( ) 1 ( ) ( ) ( ) 1 ( ) ( )
Từ đó suy ra f (2) = 20, f ( ) 1 =10. Chọn B. Câu 20: Đặt 2
t = x +1 ⇔ t = x + 2 ⇔ 2tdt = .
dx Với x = 0 ⇒ t =1, x = 3 ⇒ t = 2 3 2 2
Ta có f x +1dx = 4 ⇔ f
∫ (t).2tdt = 4 ⇔ xf
∫ (x)dx = 2. Chọn D. 0 0 0 π π 4 4
Câu 21: I = 2sin 2 .xcos 2 .x f
(cos2x)dx = − cos2 .xf
(cos2x)d (cos2x) 0 0 0 1 = − tf
∫ (t)dt = xf
∫ (x)dx = 4. Chọn D. 1 0 π π 2 2 1
Câu 22: I = 2sin .xcos .x f
(sin x)dx = 2 sin .xf
(sin x)d (sin x) = 2 t.f
∫ (t)dt =1. Chọn D. π π 1 6 6 2 2 4 Câu 23: Ta có 1 = f
∫ ( 2x)d ( 2x) 1 = f ∫ (t) 1 1
dt = I I = 2. Chọn A. 2 2 2 0 0 0 1 0 1
Câu 24: I = f
∫ ( 2x )dx+ f
∫ ( 2x )dx = f ∫ ( 2
x)dx + f ∫ (2x)dx 1 − 0 1 − 0 0 2 2 2 = f ∫ (t)  t d  − + f
∫ (u)  u  1 d = f ∫ (x) 1 dx + f ∫ (x)dx =     3. Chọn A.  2   2  2 2 2 0 0 0 6 6 6
Câu 25: Ta có = f
∫ (t)  t  1 10 d = f
∫ (x)dx f ∫ (x)dx =   20.  2  2 2 2 2 6 6 2 6     Lại có I = f ∫ (u) u 1 d =   f ∫ (x) 1 dx =  f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 5. Chọn B.  3  3 3 0 0 0 2  2 2 1 − 5
Câu 26: I = f
∫ ( − x)dx+ dx = f
∫ (t)  5−t  1 5 3 7 d + 7.2 = f ∫ (x)dx+14 =   19. Chọn D.  3  3 0 0 5 1 − 2 2
Câu 27: I = f (t)d (2t) = 2 f (x)dx = 6. − ∫ ∫ Chọn A. 1 1 π 1 1 4 f x f tan t
Câu 28: Ta có 2 = f ∫ (x) ( ) ( ) dx dx = I d tan t ∫ 2 ∫ 2 ( ) x +1 tan t +1 0 0 0 π π 4 f (tan t) 4 1 = I − .
dt = I f tan x dx I = 6. ∫ Chọn A. 2 2 ∫ ( ) tan t +1 cos t 0 0 3 2 3 3 3  +  Câu 29: t 1 t 3 3 −1 I = td ∫   = t.tdt = = . ∫ Chọn A.  2  3 3 1 1 1 3 2 3 3 3  −  Câu 30: 6 t 2t 2t 54 − 6 3 18 − 2 3 I = td ∫   = t. dt = = = . ∫ Chọn D.  3  3 9 9 3 3 3 3 1 2 1
Câu 31: I = ∫( x +1− x)dx = td
∫ ( 2t − )1− ud ∫ ( 2u) 0 1 0 2 1 3 2 3 1 2t 2u 2
= t tdt u udu = − = ∫ ∫ ( − ) 2 4 2 −4 .2 .2 2 2 1 − = . Chọn D. 3 3 3 3 3 1 0 1 0 2 3 1 Câu 32: x +1 + x −1 1 I = dx = td ( 2t − ) 1 1 + ud ( 2 u − ∫ ∫ ∫ )1 2 2 2 1 2 0 3 1 3 3 3 1 1 1 t u 3 3 2 2 1 t.2tdt u.2udu − = + = + = + . 2 ∫ 2 ∫ Chọn A. 3 3 3 3 2 0 2 0 2 Câu 33: Ta có dx I = . ∫ 1 x(x + ) 1 ( x +1− x)
Lại có: x(x + ) + x ( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 + x x +1 − x 2 2 2 2 x +1 + x  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 + ∫ ∫  +  +   + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1 
= (2 x + 2 x +1) 2 = 2 3 − 2 ⇒ a = 2;b = 3⇒ P = b a =1. Chọn D. 1 2 Câu 34: Ta có dx I = . ∫ 1 x(x + ) 1 ( x +1+ x)
Lại có: ( x(x + ) + x)( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 − x x +1 + x 2 2 2 2 x +1 − x  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 − ∫ ∫  +  +   + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1 
= (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 ⇒ a = 32;b =12;c = 2 1
Vậy a + b + c = 46. Chọn D. 6 Câu 35: Ta có dx I = . ∫ 5 x(x − ) 1 ( x + x −1)
Lại có: ( x + x − )( x x − ) 1 1 1 =1⇒ = x x −1 x + x −1 6 6 6 6 x x −1  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 − ∫ ∫  −  −   − 5 x(x ) 1 5 x 1 x 5 2 x 1 5 2 x
= (2 x −1− 2 x) 6 = 2 5 − 2 6 − 4+ 2 5 = 80 − 24 − 4 ⇒ a = 80;b = 24;c = 4 5
Vậy a bc = 16. − Chọn D. x = 1 − ⇒ t = 0 Câu 36: Đặt 2
t = 1+ x t =1+ x ⇒ 2tdt = . dx Đổi cận x = 0 ⇒ t =1 1 1 1 Khi đó 2tdt  1   4 I = = ∫ ∫ t + −  dt = (t + )3  8 − 32 2 1 1 − 4 t +1 = 1+ tt +1   3   3 0 0 0 Do đó 2
a = 8;b = 32 ⇒ T = 8 = 32.2 +1 =1. Chọn A. 4 4 2 4 4 Câu 37: Ta có 1  1   1   2 3 x 2dx ∫ ∫  xdx ∫  x dx  x 2 x  + + = + = + = + xx   x   3  1 1 1  1 20 14 = = 2 + = 2 a
+ ⇒ a + b =17. Chọn C. 3 3 b Câu 38: Đặt 2
u = x −1⇒ du = 2x . dx 3
Đổi cận x =1⇒ u = 0; x = 2 ⇒ u = 3. Khi đó I = udu. ∫ Chọn C. 0 Câu 39: Đặt 2 2 2 t = ⇒ =
= 4 − x t = 4 − x tdt = −x .
dx Đổi cận x 1 t 3 x = 2 ⇒ t = 0 0 3 3 3 Khi đó = ∫ (− ) 2 t I t tdt = t dt = = 3. ∫
Khẳng định sai B. Chọn B. 3 3 0 0 1 x = ⇒ t = 2 Câu 40: Đặt 2
t = 2x + 3 ⇒ t = 2x + 3 ⇒ 2tdt = 2dx tdt = . dx Đổi cận 2 x = 3 ⇒ t = 3 3 3 tdt 2dtm = 2 Khi đó I = = = ⇒ ∫ ∫ 
T = 3m + n = 5. Chọn D. 2 2  t − 3  t −1 n = 1 − 2 1 +  1t  2  x =1⇒ t =1 Câu 41: Đặt 2 3 = 1+ 3ln ⇒ =1+ 3ln ⇒ 2 dx t x t x tdt = . Đổi cận x
x = e t = 2 2 2 Khi đó 2 2 2
I = t. tdt = t dt. ∫ 3 3 ∫ Chọn C. 1 1 x = 0 ⇒ t =1 Câu 42: Đặt 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = . dx Đổi cận x = 3 ⇒ t = 2 2 2 2 2 Khi đó t −1 I = 2tdt = ∫
∫(t − )1.2tdt = ∫( 2
2t − 2t)dt. Chọn D. 1+ t 1 1 1 x = 0 ⇒ t = 2 Câu 43: Đặt 2
t = 1− cos x t =1− cos x ⇒ 2tdt = −sin x . dx Đổi cận π x = ⇒ t =1 2 π 2 1 2sin xcos xdx 2( 2t − ) 1 .( 2 − tdt) 2 Ta có I = = = 4 ∫ ∫
∫ ( 2t − )1dt. Chọn C. + x t 0 1 cos 2 1 x = 0 ⇒ t = 0 Câu 44: Đặt 2
t = sin x dt = 2sin x cos x . dx Đổi cận π x = ⇒ t =1 2 π 2 e 1 1   Khi đó 2 sin x 2 t I = e x x xdx = e ∫ ∫ ( 2 − t ) dt 1 .sin cos .cos . 1 t t
=  e dt te dt ∫ ∫ . Chọn B. 2 2 0 1  0 0  Câu 45: Đặt 3 3 2 2
t = 1− x t =1− x ⇔ 3t dt = −dx dx = 3
t dt. Với x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 0 0 1 Ta có I = t. ∫ ( 2 3 − t dt) 3 = 3 t dt. ∫ Chọn D. 1 0 Câu 46: Đặt π
t = cos 2x dt = 2 − sin 2x .
dx Với x = 0 ⇒ t =1, x = ⇒ t = 0 4 π π 4 4
Khi đó I = ∫(2sin x − ) 1 4 2 4 5 1 sin 4xdx = cos 2 .2
x cos 2xsin 2xdx = t dt. ∫ ∫ Chọn C. 0 0 0 Câu 47: Đặt 2
u = x −1 ⇔ du = 2x .
dx Với x =1⇒ u = 0, x = 2 ⇒ u = 3 2 3 3 Ta có 2 2 2 I = x −1.2xdx = udu = u u = 27. ∫ ∫
Do đó đáp án A sai. Chọn A. 3 3 1 0 0 Câu 48: Đặt 2 2 2 6ln = 3ln +1 ⇒ = 3ln +1 ⇔ 2 x t x t x tdt = .
dx Với x =1⇒ t =1, x = e t = 2 x e 2 2 Ta có ln x tdt 1 1 I = dx = = dt. ∫ ∫ ∫ Chọn A. 2 x 3ln x +1 3 t 3 1 1 1 Câu 49: Đặt 2
u =1− x du = 2 − x .
dx Ta có I = x ∫ (1− x )10 2 1 10 dx = − u du. 2 ∫ Chọn D. ln m x ln m e dx d ( x e + 2) ln m Câu 50: Ta có ∫ ∫ ( x m e m + = = + = + − = x x ) ( ) 2 ln 2 ln 2 ln 3 ln e + 2 e + 2 3 0 0 0 ln m xe dx m + 2 m + 2 = ln 2 ⇒ ln = ln 2 ⇔ = ln 2 ⇔ m = 4. ∫ Chọn C. x e + 2 3 3 0 ln 6 ln 6 ln 6 dx e dx d ( x x e ) x ln 6 Câu 51: Ta có e − 2 = = = ln = ∫ xx ∫ 2 e ∫ + 2e − 3 x e + 2 − 3 x x e e −1 x e − 2 x e −1 ln3 ln3 ln3 ( )( ) ln3 4 1
= ln − ln = 3ln 2 − ln 5. Do đó suy ra a = 2,b = 5 ⇒ P = ab =10. Chọn A. 5 2 2tdt = 3dx Câu 52: Đặt 2  2
t = 3x +1 ⇒ t = 3x +1 ⇔ 
t −1 . Với x =1⇒ t = 2, x = 5 ⇒ t = 4 x =  3 2tdt 5 4 4 4 Ta có dx 3 2tdt t −1 3 1 I = = = = ln = ln − ln = 2ln 3− ln 5 ∫ ∫ 2 ∫ 2 x 3x +1 t −1 t −1 t +1 5 3 1 2 2 2 t 3 Do đó suy ra 2 2 a = 2,b = 1
− ⇒ a + ab + 3b = 5. Chọn B. Câu 53: Đặt 2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇔ 2tdt = 2dx dx = tdt. Với x = 0 ⇒ t =1, x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 3 Ta có 1 tdt  3 dx dt  = = − = ∫ ∫ ∫ ( − t + ) 2 1 t 3ln 3 = 2 +   3ln 3+ 2x +1 3+ t  3+ t  3 0 1 1 1
Do đó suy ra a = 2,b = 3 ⇒ a + b = 5. Chọn D. 1 1 1 dx e dx d ( x x e ) x 1 Câu 54: e e 1 2e 1 = = = ln = ln − ln = ln = 1− ln + exe ∫ ∫ +1 x x e e +1 x x e e +1 x e +1 e +1 2 e +1 2 0 0 ( ) 0 ( ) 0 Do đó suy ra 3 3 a =1,b = 1
− ⇒ S = a + b = 0. Chọn C. e ln e x ln (ln ) e xd x   Câu 55: Ta có 1 2 dx = =  − d  ln x ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ( ) x ln x + 2 ln x + 2  ln x + 2  1 ( ) 1 ( ) 1  (ln x + 2)   2 e  3 2 1 3 3 1 1 = ln ln x + 2 +
= ln + −1 = − + ln ⇒ a = ,b = − ⇒ − b =   1. Chọn B.  ln x + 2  2 3 3 2 2 3 a 1
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1