






















Preview text:
CHỦ ĐỀ 8: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÍNH TÍCH PHÂN 
1) Định lí: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Giả sử hàm số x = ϕ (t) có đạo hàm liên tục trên 
đoạn [α;β ] sao cho ϕ (α ) = ;
a ϕ (β ) = b  và a ≤ ϕ (t) ≤ b  với mọi t ∈[α;β ].  b β Khi đó f
∫ (x)dx = f
∫ (φ(t))ϕ '(t)dt.  a α
Chú ý: Trong nhiều trường hợp ta còn sử dụng phép biến đổi biến số ở dạng sau:  b
 Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [a;b]. Để tính f ( x)dx ∫
, đôi khi ta chọn hàm số u = u (x) làm  a
biến số mới, trong đó trên đoạn [ ;
a b],u(x) có đạo hàm liên tục và u(x)∈[α;β ]. 
 Giả sử có thể viết f ( x) = g (u ( x))u '( x), x ∈[ ;
a b], với g (u) liên tục trên đoạn[α;β ].  b u(b) Khi đó, ta có f
∫ (x)dx = g ∫ (u)du.  a u(a)
2) Các dạng toán trọng tâm 
 Dạng 1: Đổi biến số với các hàm vô tỉ quen thuộc 
 Trong biểu thức của f ( x) dx  có chứa căn thì đặt căn đó bằng t. 
 Trong biểu thức của f ( x) dx  có chứa biểu thức lũy thừa bậc cao thì đặt biểu thức đó bằng t. 
 Trong biểu thức của f ( x) dx  có chứa hàm mũ với biểu thức trên mũ là một hàm số thì đặt biểu thức  trên mũ bằng t. 
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:  4 ln3 9 1 a)  dx I = . ∫  b)  dx I = . ∫  c)  3 I = . x 1− x . dx ∫  d)  2 I = . dx ∫   + + x 2 0 3 2x 1 0 e +1 1 0 4 − x Lời giải 
Chú ý: Đổi biến nhớ phải đổi cận. 
 x = 0 ⇒ t =1 a) Đặt  2
t = 2x −1 ⇔ t = 2x +1 ⇔ dx = tdt. Đổi cận  . 
x = 4 ⇒ t = 3 3 3 3 Khi đó  t  3 I dt  = = − dt = ∫ ∫ (t − t + ) 2 1 3ln 3
= 3− 3.ln 6 −1+ 3.ln 4 = 2 +   3.ln .  3+ t  t + 3  3 1 1 1 b) Đặt  x 2 x x 2 = +1 ⇔ = +1 ⇔ 2 t t e t e
tdt = e dx ⇔ dx = dt.  2 t −1  2 2
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 2 dt t −1  , khi đó I = 2 = ln = − ln 3 3− 2 2 . ∫   2 ( )
x = ln 3 ⇒ t = 2 t −1 t +1 2 2     x =1⇒ t = 0  c) Đặt  3 3 2
t = 1− x ⇔ t =1− x ⇔ 3t dt = − . dx  Đổi cận    x = 9 ⇒ t = 2 − 2 − 2 − 7 4 2 −  
Khi đó I ∫ ( 3t)t( 2t)dt ∫ ( 6 3 t t ) t t 468 1 3 dt 3 − = − − = − =  −  = .   7 4  7 0 0 0
x = 0 ⇒ t = 0 
d) Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt (t ∈[0;π ]). Đổi cận  π .  x =1⇒ t =  6 π π π π 6 6 6 π Khi đó  4cost 4cost 3 I = dt =
dt =2 dt =2t = . ∫ ∫ ∫   2 4 − 4sin t 2cost 3 0 0 0 0 55
Ví dụ 2: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho  dx
= a ln 2 + bln 5 + c ln11 ∫
 với a,b,c  là các số hữu tỷ.  + 16 x x 9
Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 
A. a − b = − .c  
B. a + b = .c 
C. a + b = 3 .c 
D. a −b = 3 − . c   Lời giải  x =16 ⇒ t = 5  Đặt  2
t = x + 9 ⇒ t = x + 9 ⇒ 2tdt = . dx  Đổi cận    x = 55 ⇒ t = 8 8 8 8 Khi đó  2tdt 2dt 2 t − 3 1 5 1 1 2 1 1 I = = = ln
= ln − ln = ln 2 + ln 5 − ln11 ∫ ∫   t − 9 t t − 3 t + 3 6 t + 3 3 11 3 4 3 3 3 5 ( 2 ) 5 ( )( ) 5 Do đó  2 1 1
a = ;b = ;c = − ⇒ a − b = − . c  Chọn A.  3 3 3 6 Ví dụ 3: Cho  dx I =
= a ln 3+ bln 2 + c ∫
 với a,b,c  là các số hữu tỷ, tính tổng  + + + 2 2x 1 4x 1
A = a + 4b +12 . c   A. A = 2. −  B. A = 4. −  C. A = 4.  D. A = 2.  Lời giải  x = 6 ⇒ t = 5 Đặt  2
t = 4x +1 ⇒ t = 4x +1⇒ tdt = 2 . dx  Đổi cận    x = 2 ⇒ t = 3 5 5 5 5 Khi đó  1 tdt tdt  1 1   1  3 1 I = dt = = − ∫ ∫ ∫
 dt =ln t +1 + =  ln −   2 2 2 2  t +1 (t+1)  t +1 (t+1)   t +1 2 12 3 3 3 3 +   t  2  1 1 ln 3 ln 2 a 1;b 1;c − = − − ⇒ = = − =   12 12
Do đó A = a + 4b +12c =1− 4 −1 = 4. − Chọn B. 
 Dạng 2: Tích phân đổi biến số với hàm ẩn      b b b Chú ý tính chất: f
∫ (x)dx = f
∫ (t)dt = f
∫ (u)du (tích phân không phụ thuộc vào biến).  a a a 6
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f ∫ (x)dx =12.  0 2
Tính tích phân I = f ∫ (3x) . dx   0 A. I = 6.  B. I = 36.  C. I = 2.  D. I = 4.  Lời giải  2 2 6 6 Ta có: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) t=3x 1  → f ∫ (t) 1 dt = f ∫ (x) 12 3 3 3 dx = = 4. Chọn D.  3 3 3 3 0 0 0 0 3 2
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1; − +∞) và f
∫ ( x+1)dx = 8. Tính I = .xf ∫ (x)dx  0 1 A. I = 2.  B. I = 8.  C. I = 4.  D. I =16.  Lời giải 
 x = 0 ⇒ t =1 Đặt  2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = dx  và đổi cận  . 
x = 3 ⇒ t = 2 3 2 2 2 Khi đó I = f
∫ ( x+1)dx = 2 t.f
∫ (t)dt = 8⇒ t.f
∫ (t)dt = 4 ⇒ .xf
∫ (x)dx = 4. Chọn C.  0 1 1 1
9 f ( x )dx 1 3 Ví dụ 3: Cho  = a ∫  và f
∫ (2x)dx = b. Tính tích phân I = f
∫ (x)dx  theo a và b.  4 x 0 0 A.  a I = + 2 . b   B. I a b = 2a + . b  
C. I = 2(a + b).  D. I + = .  2 2 Lời giải  9 f ( x ) 9 3 3 dx Ta có:  = 2 ( ) ( ) t= x  → 2 ( ) = ⇒ 2 ( ) a f x d x f t dt a f t dt = ∫ ∫ ∫ ∫   x 2 4 4 2 2 3 Do đó 2 ∫ ( ) a f x dx = .  2 2 1 1 2 2 Lại có: f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) u=2x 1  → f
∫ (u)d (u) 1 2 2 2 = f
∫ (x)dx = b  2 2 2 0 0 0 0 2 3 2 3
Do đó ∫ ( ) = 2 ⇒ ∫ ( ) = ∫ ( ) + ∫ ( ) = 2 a f x dx b f x dx f x dx f x dx b + . Chọn A.  2 0 0 0 2     π 6 ln 2
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (sin3x).cos3xdx =1 và x. ∫ ( x e f e )dx = 3.  0 0 2
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx   0 A. I = 4.  B. I = 5.  C. I = 2.  D. I = 6.  Lời giải  π π 6 6 1 1 Ta có: f ( x) 1 xdx = f ∫ ( x) d (
x) t=sin3x 1 → f ∫ (t) 1 sin 3 .cos3 sin 3 . sin 3 .dt = f ∫ (x).dx 1 = ∫   3 3 3 0 0 0 0 1
⇒ f (x).dx 3 = ∫   0 ln 2 ln 2 2 2 Lại có:  x . ∫
( x) = ∫ ( x) ( x e f e dx f e d e ) x u=e  → f
∫ (u)du = f ∫ (x)dx = 3  0 0 1 1 2 1 2 Do đó I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 3+3 = 6. Chọn D.  0 0 1 π 2 16 f x 2 ( )
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn cot xf ∫ (sin x)dx = dx =1. ∫   π x 1 4 1 f (4x) Tính tích phân I = . dx ∫   1 x 8 A. I = 3.  B.  3 I = .  C. I = 2.  D.  5 I = .  2 2 Lời giải  π π 2 = ∫ ( ) 2 2 cos cot sin x A xf x dx = f ∫ ( 2 sin x)dx   π π sin x 4 4 1 f (t) 1 f (x) Đặt  2
t = sin x ⇒ dt = 2sin x cos xdx, đổi cận suy ra A = dt =1⇒ dx = 2. ∫ ∫   1 2t 1 x 2 2 16 f ( x ) 4 = f u f u f x u x ( ) 4 ( ) 4 ( ) Mặt khác  1 B = dx =1 → 2udu ⇒ B = 2 du =1⇒ dx = ∫ ∫ 2 x u ∫ u ∫   x 2 1 1 1 1 1 f (4x) 4 = f v dv f v f x v x ( ) 4 ( ) 4 4 ( ) Xét  5 I = dx  → I = . = dv =
dx = A + B = . ∫ x ∫ v ∫ ∫  Chọn D.  1 1 4 1 v 1 x 2 8 2 2 2 4    
Ví dụ 6: Cho các khẳng định sau:  π 1 1 π 2 (1). sin ∫ (1 x
− x)dx = sin x . dx ∫
 (2). sin dx = sin x . dx ∫ 2 ∫   0 0 0 0 π 1 4 2 2 (3). f ∫ (x) 1 dx = f
∫ (sin2x)cos2x .
dx  (4). f (x)dx =2 .x f ( 2 x + ∫ ∫ )1 . dx   2 0 0 1 1
Số khẳng định đúng là:  A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4.  Lời giải  1 1 0 1 1 Ta có sin ∫ (1− ) =− sin
∫ (1− ) (1− ) t 1=−x x dx x d x 
→ − sin tdt = sin tdt = sin x . dx ∫ ∫ ∫   0 0 1 0 0 π π π π 2 2 sin x =2 sin x x dx
d =2 sin udu =2 sin x . dx ∫ 2 ∫ 2 2 ∫ ∫   0 0 0 0 π π 4 4 1 1 1 f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (v) 1 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 dv = f ∫ (x) . dx   2 4 4 4 0 0 0 0 2 2 .x f ∫ (x + ) 2 1 dx = f
∫ (x + )1d (x + ) 5 5 2 2 2 1 = f
∫ (z)dz = f ∫ (x) . dx   1 1 1 1
Số khẳng định đúng là 2. Chọn B.  π 4 1 2 x f (x)
Ví dụ 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f
∫ (tan x).dx = a và  dx = . b ∫   2 x +1 0 0 1
Tính tích phân I = f
∫ (x)dx  theo a và b.  0 A. I a = a − . b  
B. I = a + . b   C. I = . 
D. I = a + b −1.  b Lời giải  x = 0 ⇒ t = 0 Đặt  1
x = tan t ⇒ dx = dt. Đổi cận    2 π cos t x =1⇒ t = 4 π π π 1 2 x f (x) 4 2
tan t. f (tant) 4 4 Khi đó  1 2 dx = .
dt = tan t. f ∫ ∫ ∫ (tant) 2
dt = tan .x f tan x dx b =  2 2 2 ∫ ( ) x +1 tan t +1 cos t 0 0 0 0 π π π 4 4 4 Suy ra f ∫ (tan x) 2 dx + tan .x f ∫ (tan x)dx =∫( 2
1+ tan x). f (tan x)dx   0 0 0     π π 4 f (tan x) 4 1 1 dx =
= f tan x d tan x = f u du = f x . dx ∫   2 ∫ ( ) ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) cos x 0 0 0 0 1 Do đó I = f
∫ (x)dx = a + .b Chọn A.  0
 Dạng 3: Tích phân đổi biến số với hàm số chẵn, hàm số lẻ 
Bài toán tổng quát: Giả sử hàm số f (x) liên tục trên đoạn [− ;
a a]. Chứng minh rằng:  a a a) f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx  nếu f (x) là hàm số chẵn.  −a 0 a b) f
∫ (x)dx = 0 nếu f (x) là hàm số lẻ.  −a Lời giải 
a) Hàm số f (x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x)  0 0 0 0 a Ta có: f
∫ (x)dx = − f
∫ (−x)d (−x) t=−x  → − f
∫ (t)dt = − f
∫ (x)dx = f ∫ (x) . dx   −a −a a a 0 a 0 a a Do đó f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2 f ∫ (x) . dx   −a −a 0 0
b) Hàm số f (x) là hàm lẻ thì f (−x) = − f (x)  a a a −a a Ta có: f
∫ (x)dx = − f
∫ (−x)dx = f
∫ (−x)d (−x) t=−x  → f
∫ (t)dt = − f
∫ (x)dx  −a −a −a a a a a Do đó 2 f
∫ (x)dx =0 ⇔ f ∫ (x)dx = 0.  −a −a
Ví dụ 1: Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2cos2x, x ∀ ∈ .   3π 2 Tính I = f ∫ (x) . dx   3 − π 2 A. I = 6. −  B. I = 0.  C. I = 2. −  D. I = 6.  Lời giải 
Lấy tích phân 2 vế của f (x) + f (−x) = cos 2x  cận từ 3π 3π − →  ta có:  2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x)dx = 2 + 2cos 2xdx = 2 cos x dx =12 ∫ ∫
 (Sử dụng máy tính Casio).  3 − π 3 − π 3 − π 3 − π 2 2 2 2     3π 3π x = − ⇒ t =
Đặt t = x ⇒ dt = −dx  và đổi cận  2 2 .  3π 3π x = ⇒ t = − 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 Khi đó  f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx   3 − π 3 − π 3π 3π − − 2 2 2 2 3π 3π 2 2 Suy ra  f
∫ (x)dx+ f
∫ (−x)dx = 2I =12 ⇒ I = 6.  3 − π 3 − π 2 2
Cách 2: Vì 2 + 2cos 2x = 2 + 2cos( 2
− x) ta có thể chọn ( ) 2 2cos 2x f x + = .  2 3π 2
Sau đó sử dụng Casio để bấm  2 + 2cos 2x I = . dx ∫  Chọn D.  3 − π 2 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , thỏa mãn  π 6
f (x) + f (−x) = cos 2x, x ∀ ∈ .  Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng:  −π 6 A. 2.  B. 2. −  C. 1 .  D. 3 .  2 4 Lời giải 
Lấy tích phân 2 vế của f (x) + f (−x) = cos 2x , x ∀ ∈ π π
 cận từ − → ta có:  6 6 π π π π π 6 6 6 6 6 f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x) 1 dx = xdx = xd ∫ ∫ ( x) 1 3 cos 2 cos 2 2 = sin 2x = .  −π −π −π 2 −π 2 −π 2 6 6 6 6 6  π π x = − ,t π π π π − =  6 6 6 6 Đặt   6 6
t = −x ⇒ dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx   π π x = ,t −π π −π −π = − 6 6 6 6  6 6 π π π π 6 6 6 6 Suy ra f
∫ (x)dx+ f ∫ (−x)dx = f ∫ (x) 3 dx = ⇒ f ∫ (x) 3 2 dx = . Chọn D.  −π −π −π 2 −π 4 6 6 6 6     π 6
Cách 2: Vì cos 2x = cos( 2
− x) ta chọn f (x) cos 2x cos 2x 3 = ⇒ dx = . 2 ∫   −π 2 4 6
Ví dụ 3: Cho hàm số y= f (x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (x) + 2 f (1− x) = 3x, x ∀ ∈ .   1
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx   0 A.  3 I = .  B. I =1.  C.  1 I = .  D. I = 2.  2 2 Lời giải  1 1 1 1
Cách 1: Ta có f (x) + f ( − x) = x ⇒ f
∫ (x)dx+ f ∫ ( − x) 3 2 3 2 1 3 2 1
dx = 3 xdx = x = . ∫   2 2 0 0 0 0 1 0 1 1 x = 0,t =1
Đặt t =1− x ⇒ dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (1− x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx   x = 1,t = 0 0 1 0 0 1 1 1 1 Suy ra f
∫ (x)dx+ f
∫ ( − x)dx = f ∫ (x) 3 dx = ⇒ f ∫ (x) 1 1 2 1 3
dx = ⇔ I = . Chọn C.  2 2 2 0 0 0 0
Cách 2: Ta có f (x) + 2 f (1− x) = 3x ⇒ f (1− x) + 2 f (x) = 3(1− x) = 3−3 .x 
 f (x) + 2 f (1− x) = 3x (1)  Khi đó   lấy 2.(2) −( ) 1 , ta được   f
 ( − x) + f ( x) = − x  (2), 1 2 3 3 
3 f (x) = 2(3−3x) −3x ⇔ f (x) = 2 −3 .x  1 1 2 1   Vậy I = f
∫ (x)dx = ∫( − x) 3x 1
2 3 dx = 2x −  = . Chọn C.   2  2 0 0 0
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + f (−x) 2 = x , x ∀ ∈ .   1 Tính I = f ∫ (x) . dx   1 − A.  2 I = .  B. I =1.  C. I = 2.  D.  1 I = .  3 3 Lời giải  1 1 1 1 1
Ta có f (x) + f (−x) 2 = x ⇒  f
∫  (x)+ f (−x) 2 dx  = x dx ⇔ f  ∫
∫ (x)dx+ f ∫ (−x) 2 dx = x . dx ∫   1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 1 − 1 1 x = 1, − t =1
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx ⇒  ⇒ f
∫ (−x)dx = − f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt = f ∫ (x) . dx   x = 1,t = 1 − 1 − 1 1 − 1 − 1 1 1 1 3 1 1 Suy ra f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) 2 dx = x dx ⇔ f ∫ ∫ (x) x 2 dx = = ⇒ f ∫ (x) 1 2
dx = . Chọn D.  − − − − 3 − 3 − 3 1 1 1 1 1 1    
Ví dụ 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và số thực a dương. Biết rằng với mọi x∈[0;a] thì f (x) > 0  a
và f (x). f (a − x) =1. Tính  dx I = . ∫   1+ f x 0 ( ) A.  a I = .  B. I a = 2 . a   C. I = . a   D. I = − .  2 2 Lời giải  1
f (a − x)
Ta có: f (x). f (a − x) =1⇔ (1+ f (x)) f (a − x) =1+ f (a − x) ⇔ =  
1+ f (x) 1+ f (a − x) a a dx
f (a − x)
Lấy tích phân 2 vế ta có: I = = dx ∫1 ∫   + f x 1+ f a − x 0 ( ) 0 ( )
a 1+ f (a − x) 0 f (t) a a a f t Đặt t dt
= a − x ⇒ dt = −dx  khi đó  dx = −dt = dt = dt − ∫ f a ∫ ∫ ∫ ∫   − x 1+ f t 1+ f t 1+ f t 0 ( ) a ( ) ( ) ( ) 0 ( ) 0 0 ( ) a dx = a − . ∫  Khi đó  a
I = a − I ⇔ I = . Chọn A.  a + f x 2 0 ( ) a a
Cách 2: Vì f (x). f (a − x) =1 ta có thể chọn ( ) =1⇒ ( − ) =1 dx x a f x f a x ⇒ I = = = . ∫   2 2 2 0 0      
BÀI TẬP TỰ LUYỆN  6 2 Câu 1: Cho f
∫ (x)dx =12. Tính I = f ∫ (3x) . dx   0 0 A. I = 6.  B. I = 36.  C. I = 2.  D. I = 4.  10 2
Câu 2: Cho f (x)dx = 8. − ∫  Tính I = f ∫ (5x) . dx   5 1 A.  4 I = .  B.  8 I = − .  C.  8 I = .  D.  4 I = − .  5 5 5 5 10 5 Câu 3: Cho f
∫ (x)dx =10. Tính I = f ∫ (2x) . dx   4 2 A. I =10.  B. I = 5.  C. I = 2.  D. I = 4.  6 2
Câu 4: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho f
∫ (x)dx =12. Tính tích phân I = f ∫ (3x) . dx   0 0 A. I = 6.  B. I = 36.  C. I = 2.  D. I = 4.  4 2 Câu 5: Cho f
∫ (x)dx =16. Tính tích phân I = f ∫ (2x) . dx   0 0 A. I = 32.  B. I = 8.  C. I =16.  D. I = 4.  π 1 6
Câu 6: Cho tích phân f
∫ (x)dx = 9. Tính tích phân I = f
∫ (sin3x).cos3xd .x  0 0 A. I = 5.  B. I = 9.  C. I = 3.  D. I = 2.  10 3 Câu 7: Cho f
∫ (x)dx =18. Tính I = f (3x+ ∫ ) 1 . dx   4 1 A. I =18.  B. I = 6.  C. I = 9.  D. I =15.  4 1 Câu 8: Cho f
∫ (x)dx = 2. Tính tích phân I = f ∫ (4x) . dx   0 0 A. I = 8.  B.  1 I = .  C. I = 4.  D. I = 2.  2 2017 1
Câu 9: Cho hàm số f (x) thỏa mãn  f
∫ (x)dx =1. Tính tích phân I = f ∫ (2017x) . dx   0 0 1 1 A. f
∫ (2017x)dx = 2017.  B. f
∫ (2017x)dx = 0.  0 0 1 1 C. f
∫ (2017x)dx =1.  D. f ∫ ( x) 1 2017 dx = .  2017 0 0     π 1 4
Câu 10: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2017. Tính I = f
∫ (sin2x)cos2xd .x  0 0 A.  2 I = .  B.  2017 I = .  C. I = 2017.  D.  2017 I = − .  2017 2 2 2 1
Câu 11: Cho tích phân f
∫ (x)dx = .a Hãy tính tích phân I = .xf ( 2x + ∫ )1dx theo a.  1 0 A. I = 2 . a   B. I = 4 . a   C.  a I = .  D.  a I = .  2 4 e f (ln x)
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và thỏa mãn  dx = .e ∫
 Mệnh đề nào đúng?  x 1 1 1 e e A. f ∫ (x)dx =1.  B. f
∫ (x)dx = .e  C. f ∫ (x)dx =1.  D. f
∫ (x)dx = .e  0 0 0 0 x 2 3x
Câu 13: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số  e y =
 trên (0;+∞). Tính e dx. x ∫   x 1
A. I = 3F  (2) − F ( ) 1 .  
B. I = F (6) − F (3)    F (6) − F (3) C. I = .   
D. I = 3F  (6) − F (3). 3   4
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 2. Mệnh đề nào sau đây sai?  2 − 2 3 A. f ∫ (2x)dx =1.    B. f
∫ (x+ )1dx = 2.    1 − 3 − 2 6 C. f ∫ (2x)dx = 2.    D. 1 f
∫ (x−2)dx =1.  2 1 − 0 2
Câu 15: Cho f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f (2) = 2 và f (4) = 2018. Tính I = f ' ∫ (2x) . dx   1 A. I = 1008. −   B. I = 2018.  C. I =1008.  D. I = 2018. −   3 8
Câu 16: Biết f
∫ (3x− )1dx = 20 . Hãy tính tích phân I = f ∫ (x) . dx   1 2 A. I = 20.  B. I = 40.  C. I =10.  D. I = 60.  27 3
Câu 17: Biết f
∫ (x)dx = 81. Tính I = f ∫ (9x) . dx   0 0 A. I = 3.  B. I = 81.  C. I = 27.  D. I = 9.      π 9 f ( x ) 2
Câu 18: Cho f (x) liên tục trên  thỏa mãn  dx = 4 ∫  và f
∫ (sin x).cos xdx = 2.  1 x 0 3
Tính tích phân I = f ∫ (x) . dx   0 A. I = 2.  B. I = 6.  C. I = 4.  D. I =10.  2
Câu 19: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng [1;2] thỏa mãn f '
∫ (x)dx =10 và  1
2 f '(x)dx = ln2. ∫
 Biết rằng hàm số f (x) > 0, x
∀ ∈[1;2]. Tính f (2).  f x 1 ( ) A. f (2) = 10. −   B. f (2) = 20.  C. f (2) =10.  D. f (2) = 20. −   3 2
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng [ 1; − +∞) và f
∫ ( x+1)dx = 4. Tính xf (x)d .x ∫   0 1 A. I = 8.  B. I = 4.  C. I =16.  D. I = 2.  π 1 4
Câu 21: Biết xf
∫ (x)dx = 4. Tính f
∫ (cos2x).sin4xd .x  0 0 A. I = 2.  B. I = 6.  C. I = 8.  D. I = 4.  π 1 2
Câu 22: Biết xf ∫ (x) 1 dx = . Tính sin 2 . x f ∫ (sin x) . dx   1 2 π 2 6 A.  π I = 2.  B. I = .  C.  1 I = .  D. I =1.  3 2 2 4
Câu 23: Biết f
∫ ( 2x)xdx =1. Tính f (x) . dx ∫   0 0 A. I = 2.  B. I = 4.  C.  1 I = .  D. I =1.  2 2 1
Câu 24: Biết f
∫ (x)dx = 3. Tính f ∫ ( 2x ) . dx   0 1 − A. I = 3.  B. I = 6.  C.  3 I = .  D. I = 0.  2 2 3
Câu 25: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f (x)dx = 5 − ∫  và f
∫ (2x)dx =10.Tính giá trị của  0 1 2 I = f ∫ (3x) . dx   0     A. I = 8.  B. I = 5.  C.  3 I = .  D. I = 6.  5 5 2
Câu 26: Biết f
∫ (x)dx =15. Tính  f ∫ (5−3x)+7 . dx    1 − 0 A. I =15.  B. I = 37.  C. I = 27.  D. I =19.  2 4
Câu 27: Biết f (x)dx = 3. − ∫  Tính   x f  ∫   . dx    2 1 2  A. I = 6. −  B.  3 I = − .  C. I = 1. −  D. I = 5.  2 π 4 1 2 x f (x)
Câu 28: Cho f (x) liên tục trên  và các tích phân f
∫ (tan x)dx = 4 và  dx = 2. ∫ Tính tích phân  2 x +1 0 0 1 I = f ∫ (x) . dx   0 A. I = 6.  B. I = 2.  C. I = 3.  D. I =1.  2 Câu 29: Biết  2 −1 a x dx = − + c ∫
 với a,b,c là các số nguyên dương. Tính  2 3
a + b + c .  b 1 A. 37.  B. 11.  C. 45.  D. 27.  1 Câu 30: Biết  6 − 3 b xdx = a − ∫
 với a,b là các số nguyên dương. Tính 2 a − . b   − 3 1 A. 31.  B. 18.  C. 12.  D. 24.  1 Câu 31: Biết  dx 1 b = a − ∫  với a,b +
∈ . Tính tổng a + . b   x +1 + x 3 3 0 A. 28.  B. 30.  C. 32.  D. 36.  2 Câu 32: Biết  dx
a − b + c = ∫
 với a,b,c +
∈ . Tính a + b + .c   x +1 − x −1 3 1 A. 36.  B. 42.  C. 27.  D. 54.  2 Câu 33: Biết  dx = a b − a ∫
 với a,b,c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức  + − + 1 ( x )1 x x x 1 P = b − . a   A. P = 5. −  B. P = 1. −  C. P = 5.  D. P =1.  2
Câu 34: Cho a,b,c  là các số nguyên dương thỏa mãn  dx
= a − b − c ∫ . Tính  + + + 1 ( x )1 x x x 1
P = a + b + . c   A. P = 24.  B. P =12.  C. P =18.  D. P = 46.      6 Câu 35: Biết  dx
= a − b − c ∫
 với a,b,c +
∈ . Tính P = a − . bc   − + − 5 x x 1 (x ) 1 x A. P =16.  B. P = 19. −   C. P =19.  D. P = 16. −   0 Câu 36: Biết  dx a b = − ∫
 với a,b  nguyên dương. Tính  2
T = a − 2b +1.  − + + 3 3 1 1 1 x A. T =1.  B. T = 4.  C. T = 2. −  D. T = 5.  4 Câu 37: Biết  1 + = 2 = 2 a x dx + ∫
 với a  là phân số tối giản. Tính tổng a + . b   x b b 1 A. 14.  B. 3.  C. 17.  D. 20.  2
Câu 38: Tính tích phân  2
I = 2x x −1dx ∫  bằng cách đặt  2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng?  1 3 2 3 2
A. I = 2 u . du ∫   B. I = u . du ∫   C. I = udu. ∫   D.  1 I = u . du 2 ∫   1 1 0 1 2 Câu 39: Cho  2
I = x 4 − x dx ∫  và  2
t = 4 − x . Khẳng định nào sau đây sai?  1 2 3 3 3 3 A. I = 3.  B.  t I = .  C.  2 I = t dt. t I = .  2 ∫   D.  3 0 0 0 3 3
Câu 40: Cho tích phân  dx I = ∫
 và đặt t = 2x + 3, ta được  m I = dt ∫ với , m n  là những số  2 + 1 ( x + ) 1 2x + 3 t n 2 2
nguyên. Tính T = 3m + . n   A. T = 7.  B. T = 2.  C. T = 4.  D. T = 5.  e Câu 41: Cho  1+ 3ln x I = dx ∫
 và đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?  x 1 e 2 2 e A.  2 2 I = t dt. 2 I = tdt. 2 2 I = t dt. 2 I = tdt. 3 ∫   B.  3 ∫   C.  3 ∫   D.  3 ∫   1 1 1 1 3 Câu 42: Cho  x I = dx ∫
 và đặt t = x +1 . Khẳng định nào sau đây đúng?  + + 0 1 x 1 2 2 2 2
A. I = ∫( 2t +t)dt.  B. I = ∫( 2
2t + 2t)dt. 
C. I = ∫( 2t −t)dt.  D. I = ∫( 2
2t − 2t)dt.  1 1 1 1 π 2 Câu 43: Cho  sin 2x I = dx ∫
 và đặt t = 1+ cos x . Khẳng định nào sau đây đúng?  + 0 1 cos x     1 3 1 3 2 2 A.  4t − 4t I − + = dt. ∫   B.  4t 4t I = dt. 2
I = 4 t −1 dt.  D. I = 4 ∫ ( 2 1− t )dt.  t ∫   C.  ∫ ( ) t 2 2 1 1 π 2 Câu 44: Cho  2 sin x 3 I = e sin xcos xdx ∫  và đặt  2
t = sin x . Khẳng định nào sau đây đúng?  0 1 1   1 1   A.  1 t t I = 1  e dt + te dt ∫ ∫ .  B.  t t
I =  e dt − te dt ∫ ∫ .  2  2 0 0  0 0  1 1   1 1   C. = 2 t t I  e dt + te dt ∫ ∫ .  D. = 2 t t I
 e dt − te dt ∫ ∫ .  0 0  0 0  1 Câu 45: Cho  3 I = 1− xdx ∫  và đặt  3
t = 1− x . Khẳng định nào sau đây đúng?  0 1 1 1 1
A. I = 3 tdt. ∫  B.  3 I = t dt. ∫   C.  2 I = 3 t dt. ∫   D.  3 I = 3 t dt. ∫   0 0 0 0 π 4
Câu 46: Cho I = (2sin x − ∫ )4 2
1 sin 4xdx  và đặt t = cos 2x . Khẳng định nào đúng?  0 1 2 1 2 1 2 A.  1 4 I = t dt. 1 3 I = t dt. 5 I = t dt. 4 I = t dt. 2 ∫   B.  2 ∫   C.  ∫   D.  ∫   0 0 0 0 2 Câu 47: Cho  2
I = 2x x −1dx ∫  và đặt  2
u = x −1. Tìm khẳng định sai?  1 2 3 3 A. I = u . du ∫   B.  2 I = 27.  C. I = udu. 2 I = u u .  3 ∫   D.  3 1 0 0 e Câu 48: Cho  ln x I = dx ∫  và đặt  2
t = 3ln x +1 . Khẳng định nào đúng?  2 1 x 3ln x +1 2 4 2 e e A.  1 I − = dt. 1 1 I = dt. 2 I = tdt. 1 t 1 I = dt. 3 ∫  B.  2 ∫   C.  t 3 ∫   D.  4 ∫   t 1 1 1 1
Câu 49: Cho I = x ∫ ( − x )10 2 1 dx  và đặt  2
u =1− x . Khẳng định nào sau đây đúng?  A.  10 I = 2 − u du. ∫   B.  10 I = 2u du. ∫   C.  1 10 I = u . du 1 I = − u . du 2 ∫   D.  10 2 ∫   ln m x
Câu 50: Tìm tham số m thỏa mãn  e dx I = = ln 2. ∫   x e + 2 0 A.  1 m = .  B. m = 2.  C. m = 4. 
D. m = 0,m = 4.  2     ln 6 Câu 51: Biết  dx = 3ln a − ln b ∫
 với a,b  là các số nguyên dương. Tìm P = . ab   x e + 2 x x− − 3 ln3 A. P =10.  B. P = 10. −   C. P =15.  D. P = 20.  5 Câu 52: Biết  dx
= a ln 3− bln 5 ∫  với a,b∈ .  Tính 2 2
a + ab + 3b .  + 1 x 3x 1 A. 4.  B. 5.  C. 1.  D. 0.  4 Câu 53: Biết  1 2
dx = a + bln ∫  với a,b∈ .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  3+ 2x +1 3 0
A. a + b = 3. 
B. a − b = 3. 
C. a − b = 5. 
D. a + b = 5.  1 Câu 54: Biết  dx 1 = + ln + e a b ∫
 với a,b  là các số hữu tỉ. Tính  3 3
S = a + b .  x e +1 2 0 A. S = 2.  B. S = 2. −  C. S = 0.  D. S =1.  e Câu 55: Biết  ln x
dx = ln a + b ∫  với a,b∈ .
 Khẳng định nào sau đây đúng?  x(ln x + 2)2 1 A. 2a + 3b = 3  B. 1 − b =1  C. 2 2 4a + 9b =11  D. 2ab = 1  a      
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN  2 2 6
Câu 1: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 3 3 3
dx = .12 = 4. Chọn D.  3 3 3 0 0 0 2 2 10
Câu 2: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 dx = (− ) 8 5 5 5 . 8 = − .  Chọn B.  5 5 5 5 1 1 5 5 5 10
Câu 3: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .10 = 5. Chọn B.  2 2 2 2 2 4 2 2 6
Câu 4: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 3 3 3
dx = .12 = 4. Chọn D.  3 3 3 0 0 0 2 2 4
Câu 5: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .16 = 8.  Chọn B.  2 2 2 0 0 0 π π 6 6 1
Câu 6: I = f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 sin 3 cos3 sin 3 sin 3
dx = .9 = 3. Chọn C.  3 3 3 0 0 0 3 3 10
Câu 7: I = f ∫ ( x+ ) 1 dx = f
∫ ( x+ )d ( x+ ) 1 = f ∫ (x) 1 3 1 3 1 3 1
dx = .18 = 6.  Chọn B.  3 3 3 1 1 4 1 1 4
Câu 8: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 1 4 4 4
dx = .2 = . Chọn B.  4 4 4 2 0 0 0 1 1 2017
Câu 9: I = f ∫ ( x) 1 dx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2017 2017 2017 dx = . Chọn D.  2017 2017 2017 0 0 0 π π 4 4 1
Câu 10: I = f ∫ ( x) 1 xdx = f ∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 2017 sin 2 cos 2 sin 2 sin 2 dx = . Chọn B.  2 2 2 0 0 0 1 1 2 Câu 11: = ∫ ( 2 + ) 1 = ∫ ( 2 + ) ( 2 + ) 1 . 1 1 1 = ∫ ( ) a I x f x dx f x d x
f x dx = . Chọn C.  2 2 2 0 0 0 e f (ln x) e 1 Câu 12: 
dx = e ⇔ f ∫
∫ (ln x)d (ln x) = e ⇔ f
∫ (x)dx = .e Chọn B.  x 1 1 0 2 3x 2 3x e dx
e d (3x) 6 x 6 Câu 13:  e dx = = = F ∫ ∫ ∫
(x) = F (6)− F (3). Chọn B.  x 3x x 1 1 3 3 2 2 4
Câu 14: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 2 2 2
dx = .2 =1 nên đáp án C sai. Chọn C.  − 2 − 2 − 2 1 1 2 2 2 2 1 1 f 4 − f 2
Câu 15: I = f '
∫ (2x)dx = f '
∫ (2x)d (2x) = f (2x) ( ) ( ) = = 1008. Chọn C.  2 2 2 1 1 1 3 3 8 Câu 16: f ∫ ( x− ) 1 3 1 dx = 20 ⇔ f
∫ (3x− )1d (3x− )1 = 20 ⇔ f
∫ (x)dx = 60. Chọn D.  3 1 1 2     3 3 27
Câu 17: I = f ∫ ( x) 1 dx = f
∫ ( x)d ( x) 1 = f ∫ (x) 1 9 9 9
dx = .81 = 9. Chọn D.  9 9 9 0 0 0 9 f ( x ) 9 f ( x ) 9 3 Câu 18:  dx = 4 ⇔ 2 dx = 4 ⇔ f ∫ ∫
∫ ( x)d ( x) = 2 ⇔ f ∫ (x)dx = 2  1 x 1 2 x 1 1 π π 2 2 1 Ta có f
∫ (sin x).cos xdx = 2 ⇔ f
∫ (sin x)d (sin x) = 2 ⇔ f ∫ (x)dx = 2  0 0 0 3 1 3 Ta có I = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 2+ 2 = 4. Chọn C.  0 0 1 2 2 Câu 19: f '
∫ (x)dx =10 ⇔ f (x) =10 ⇔ f (2)− f ( )1 =10  1 1 2 f '(x)
2 d ( f (x)) 2 f 2 f (2) Ta có  dx = ln 2 ⇔
dx = ln 2 ⇔ ln f x = ln 2 ⇔ ln = ln 2 ⇔ = 2 ∫ f x ∫   f x f 1 f 1 1 ( ) 1 ( ) ( ) ( ) 1 ( ) ( )
Từ đó suy ra f (2) = 20, f ( ) 1 =10. Chọn B.  Câu 20: Đặt  2
t = x +1 ⇔ t = x + 2 ⇔ 2tdt = .
dx  Với x = 0 ⇒ t =1, x = 3 ⇒ t = 2  3 2 2
Ta có f x +1dx = 4 ⇔ f ∫
∫ (t).2tdt = 4 ⇔ xf
∫ (x)dx = 2. Chọn D.  0 0 0 π π 4 4
Câu 21: I = 2sin 2 .xcos 2 .x f ∫
(cos2x)dx = − cos2 .xf ∫
(cos2x)d (cos2x)  0 0 0 1 = − tf
∫ (t)dt = xf
∫ (x)dx = 4. Chọn D.  1 0 π π 2 2 1
Câu 22: I = 2sin .xcos .x f ∫
(sin x)dx = 2 sin .xf ∫
(sin x)d (sin x) = 2 t.f
∫ (t)dt =1. Chọn D.  π π 1 6 6 2 2 4 Câu 23: Ta có  1 = f
∫ ( 2x)d ( 2x) 1 = f ∫ (t) 1 1
dt = I ⇒ I = 2. Chọn A.  2 2 2 0 0 0 1 0 1
Câu 24: I = f
∫ ( 2x )dx+ f
∫ ( 2x )dx = f ∫ ( 2
− x)dx + f ∫ (2x)dx  1 − 0 1 − 0 0 2 2 2 = f ∫ (t)  t d  − + f
∫ (u)  u  1 d = f ∫ (x) 1 dx + f ∫ (x)dx =     3. Chọn A.   2   2  2 2 2 0 0 0 6 6 6
Câu 25: Ta có = f
∫ (t)  t  1 10 d = f
∫ (x)dx ⇒ f ∫ (x)dx =   20.   2  2 2 2 2     6 6 2 6     Lại có I = f ∫ (u) u 1 d =   f ∫ (x) 1 dx =  f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx = 5. Chọn B.   3  3 3 0 0 0 2  2 2 1 − 5
Câu 26: I = f
∫ ( − x)dx+ dx = f ∫
∫ (t)  5−t  1 5 3 7 d + 7.2 = f ∫ (x)dx+14 =   19. Chọn D.   3  3 0 0 5 1 − 2 2
Câu 27: I = f (t)d (2t) = 2 f (x)dx = 6. − ∫ ∫  Chọn A.  1 1 π 1 1 4 f x f tan t
Câu 28: Ta có 2 = f ∫ (x) ( ) ( ) dx − dx = I − d tan t ∫ 2 ∫   2 ( ) x +1 tan t +1 0 0 0 π π 4 f (tan t) 4 1 = I − .
dt = I − f tan x dx ⇒ I = 6. ∫  Chọn A.  2 2 ∫ ( ) tan t +1 cos t 0 0 3 2 3 3 3  +  Câu 29:  t 1 t 3 3 −1 I = td ∫   = t.tdt = = . ∫  Chọn A.   2  3 3 1 1 1 3 2 3 3 3  −  Câu 30:  6 t 2t 2t 54 − 6 3 18 − 2 3 I = td ∫   = t. dt = = = . ∫  Chọn D.   3  3 9 9 3 3 3 3 1 2 1
Câu 31: I = ∫( x +1− x)dx = td
∫ ( 2t − )1− ud ∫ ( 2u)  0 1 0 2 1 3 2 3 1 2t 2u 2
= t tdt − u udu = − = ∫ ∫ ( − ) 2 4 2 −4 .2 .2 2 2 1 − = . Chọn D.  3 3 3 3 3 1 0 1 0 2 3 1 Câu 32:  x +1 + x −1 1 I = dx = td ( 2t − ) 1 1 + ud ( 2 u − ∫ ∫ ∫ )1  2 2 2 1 2 0 3 1 3 3 3 1 1 1 t u 3 3 2 2 1 t.2tdt u.2udu − = + = + = + . 2 ∫ 2 ∫  Chọn A.  3 3 3 3 2 0 2 0 2 Câu 33: Ta có  dx I = . ∫   1 x(x + ) 1 ( x +1− x)
Lại có: x(x + ) + x ( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 + x   x +1 − x 2 2 2 2 x +1 + x  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 + ∫ ∫   +  +   + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1 
= (2 x + 2 x +1) 2 = 2 3 − 2 ⇒ a = 2;b = 3⇒ P = b − a =1. Chọn D.  1     2 Câu 34: Ta có  dx I = . ∫   1 x(x + ) 1 ( x +1+ x)
Lại có: ( x(x + ) + x)( x + − x) 1 1 1 = 1⇒ = x +1 − x   x +1 + x 2 2 2 2 x +1 − x  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 − ∫ ∫   +  +   + 1 x(x ) 1 1 x x 1 1 2 x 1 2 x 1 
= (2 x − 2 x +1) 2 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 ⇒ a = 32;b =12;c = 2  1
Vậy a + b + c = 46. Chọn D.  6 Câu 35: Ta có  dx I = . ∫   5 x(x − ) 1 ( x + x −1)
Lại có: ( x + x − )( x − x − ) 1 1 1 =1⇒ = x − x −1  x + x −1 6 6 6 6 x − x −1  1 1   dx d (x + ) 1  ⇒ I = dx = − ∫ ∫ dx =  2 − ∫ ∫   −  −   − 5 x(x ) 1 5 x 1 x 5 2 x 1 5 2 x 
= (2 x −1− 2 x) 6 = 2 5 − 2 6 − 4+ 2 5 = 80 − 24 − 4 ⇒ a = 80;b = 24;c = 4  5
Vậy a − bc = 16. −  Chọn D.  x = 1 − ⇒ t = 0 Câu 36: Đặt  2
t = 1+ x ⇒ t =1+ x ⇒ 2tdt = . dx  Đổi cận    x = 0 ⇒ t =1  1 1 1 Khi đó  2tdt  1   4 I = = ∫ ∫ t + −  dt = (t + )3  8 − 32 2 1 1 − 4 t +1 =   1+ t  t +1   3   3 0 0 0 Do đó  2
a = 8;b = 32 ⇒ T = 8 = 32.2 +1 =1. Chọn A.  4 4 2 4 4 Câu 37: Ta có  1  1   1   2 3 x 2dx ∫ ∫  x  dx ∫  x dx  x 2 x  + + = + = + = +   x  x   x   3  1 1 1  1 20 14 = = 2 + = 2 a
+ ⇒ a + b =17. Chọn C.  3 3 b Câu 38: Đặt  2
u = x −1⇒ du = 2x . dx   3
Đổi cận x =1⇒ u = 0; x = 2 ⇒ u = 3. Khi đó I = udu. ∫  Chọn C.  0 Câu 39: Đặt  2 2 2 t = ⇒ =
= 4 − x ⇒ t = 4 − x ⇒ tdt = −x .
dx  Đổi cận x 1 t 3  x = 2 ⇒ t = 0      0 3 3 3 Khi đó = ∫ (− ) 2 t I t tdt = t dt = = 3. ∫
 Khẳng định sai là B. Chọn B.  3 3 0 0 1 x = ⇒ t = 2 Câu 40: Đặt  2
t = 2x + 3 ⇒ t = 2x + 3 ⇒ 2tdt = 2dx ⇔ tdt = . dx  Đổi cận  2   x = 3 ⇒ t = 3  3 3 tdt 2dt  m = 2 Khi đó I = = = ⇒ ∫ ∫ 
⇒ T = 3m + n = 5. Chọn D.  2 2  t − 3  t −1 n = 1 − 2 1 +  1t  2  x =1⇒ t =1 Câu 41: Đặt  2 3 = 1+ 3ln ⇒ =1+ 3ln ⇒ 2 dx t x t x tdt = . Đổi cận    x
x = e ⇒ t = 2  2 2 Khi đó  2 2 2
I = t. tdt = t dt. ∫ 3 3 ∫  Chọn C.  1 1 x = 0 ⇒ t =1 Câu 42: Đặt  2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ 2tdt = . dx  Đổi cận    x = 3 ⇒ t = 2  2 2 2 2 Khi đó  t −1 I = 2tdt = ∫
∫(t − )1.2tdt = ∫( 2
2t − 2t)dt. Chọn D.  1+ t 1 1 1 x = 0 ⇒ t = 2 Câu 43: Đặt  2
t = 1− cos x ⇒ t =1− cos x ⇒ 2tdt = −sin x . dx  Đổi cận  π   x = ⇒ t =1  2 π 2 1 2sin xcos xdx 2( 2t − ) 1 .( 2 − tdt) 2 Ta có I = = = 4 ∫ ∫
∫ ( 2t − )1dt. Chọn C.  + x t 0 1 cos 2 1 x = 0 ⇒ t = 0 Câu 44: Đặt  2
t = sin x ⇒ dt = 2sin x cos x . dx  Đổi cận  π   x = ⇒ t =1  2 π 2 e 1 1   Khi đó  2 sin x 2 t I = e x x xdx = e ∫ ∫ ( 2 − t ) dt 1 .sin cos .cos . 1 t t
=  e dt − te dt ∫ ∫ . Chọn B.  2 2 0 1  0 0  Câu 45: Đặt  3 3 2 2
t = 1− x ⇒ t =1− x ⇔ 3t dt = −dx ⇔ dx = 3
− t dt. Với x = 0 ⇒ t =1, x =1⇒ t = 0  0 1 Ta có I = t. ∫ ( 2 3 − t dt) 3 = 3 t dt. ∫  Chọn D.  1 0 Câu 46: Đặt  π
t = cos 2x ⇔ dt = 2 − sin 2x .
dx  Với x = 0 ⇒ t =1, x = ⇒ t = 0  4 π π 4 4
Khi đó I = ∫(2sin x − ) 1 4 2 4 5 1 sin 4xdx = cos 2 .2
x cos 2xsin 2xdx = t dt. ∫ ∫  Chọn C.  0 0 0     Câu 47: Đặt  2
u = x −1 ⇔ du = 2x .
dx  Với x =1⇒ u = 0, x = 2 ⇒ u = 3  2 3 3 Ta có  2 2 2 I = x −1.2xdx = udu = u u = 27. ∫ ∫
 Do đó đáp án A sai. Chọn A.  3 3 1 0 0 Câu 48: Đặt  2 2 2 6ln = 3ln +1 ⇒ = 3ln +1 ⇔ 2 x t x t x tdt = .
dx  Với x =1⇒ t =1, x = e ⇒ t = 2  x e 2 2 Ta có  ln x tdt 1 1 I = dx = = dt. ∫ ∫ ∫  Chọn A.  2 x 3ln x +1 3 t 3 1 1 1 Câu 49: Đặt  2
u =1− x ⇔ du = 2 − x .
dx  Ta có I = x ∫ (1− x )10 2 1 10 dx = − u du. 2 ∫  Chọn D.  ln m x ln m e dx d ( x e + 2) ln m Câu 50: Ta có ∫ ∫ ( x m e m + = = + = + − =   x x ) ( ) 2 ln 2 ln 2 ln 3 ln e + 2 e + 2 3 0 0 0 ln m x Mà  e dx m + 2 m + 2 = ln 2 ⇒ ln = ln 2 ⇔ = ln 2 ⇔ m = 4. ∫  Chọn C.  x e + 2 3 3 0 ln 6 ln 6 ln 6 dx e dx d ( x x e ) x ln 6 Câu 51: Ta có  e − 2 = = = ln = ∫ x − x ∫ 2 e ∫   + 2e − 3 x e + 2 − 3 x x e e −1 x e − 2 x e −1 ln3 ln3 ln3 ( )( ) ln3 4 1
= ln − ln = 3ln 2 − ln 5. Do đó suy ra a = 2,b = 5 ⇒ P = ab =10. Chọn A.  5 2 2tdt = 3dx Câu 52: Đặt  2  2
t = 3x +1 ⇒ t = 3x +1 ⇔ 
t −1 . Với x =1⇒ t = 2, x = 5 ⇒ t = 4  x =  3 2tdt 5 4 4 4 Ta có  dx 3 2tdt t −1 3 1 I = = = = ln = ln − ln = 2ln 3− ln 5 ∫ ∫ 2 ∫   2 x 3x +1 t −1 t −1 t +1 5 3 1 2 2 2 t 3 Do đó suy ra  2 2 a = 2,b = 1
− ⇒ a + ab + 3b = 5. Chọn B.    Câu 53: Đặt  2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇔ 2tdt = 2dx ⇔ dx = tdt. Với x = 0 ⇒ t =1, x = 4 ⇒ t = 3  4 3 3 3 Ta có  1 tdt  3 dx dt  = = − = ∫ ∫ ∫ ( − t + ) 2 1 t 3ln 3 = 2 +   3ln   3+ 2x +1 3+ t  3+ t  3 0 1 1 1
Do đó suy ra a = 2,b = 3 ⇒ a + b = 5. Chọn D.  1 1 1 dx e dx d ( x x e ) x 1 Câu 54:  e e 1 2e 1 = = = ln = ln − ln = ln = 1− ln + e ∫ xe ∫ ∫   +1 x x e e +1 x x e e +1 x e +1 e +1 2 e +1 2 0 0 ( ) 0 ( ) 0 Do đó suy ra  3 3 a =1,b = 1
− ⇒ S = a + b = 0. Chọn C.      e ln e x ln (ln ) e xd x   Câu 55: Ta có  1 2 dx = =  − d  ln x ∫ 2 ∫ 2 ∫   2 ( ) x ln x + 2 ln x + 2  ln x + 2  1 ( ) 1 ( ) 1  (ln x + 2)   2 e  3 2 1 3 3 1 1 = ln ln x + 2 +
= ln + −1 = − + ln ⇒ a = ,b = − ⇒ − b =   1. Chọn B.   ln x + 2  2 3 3 2 2 3 a 1  
Document Outline
- ITMTTL~1
 - IIBITP~1
 - IIILIG~1