Chuyên đề trắc nghiệm tích phân đặc biệt và nâng cao Toán 12

Chuyên đề trắc nghiệm tích phân đặc biệt và nâng cao Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CH ĐỀ 11: TÍCH PHÂN ĐC BIT VÀ NÂNG CAO
1) Mt s dạng tích phân đặc bit
Mnh đ 1: Nếu f(x) là hàm s chn và liên tục trên đoạn
[ ]
a;a
thì
aa
a0
f (x)dx 2 f (x)dx
=
∫∫
Mnh đ 2: Nếu f(x) là hàm s l và liên tục trên đoạn
[ ]
a;a
thì
a
a
f (x)dx 0
=
Mnh đ 3: Nếu f(x) là hàm s chn và liên tục trên đoạn
[ ]
a;a
thì
aa
x
a0
f(x)
dx f (x)dx
m1
=
+
∫∫
Mnh đ 4: Nếu f(x) là hàm s liên tc trên
[ ]
0;1 thì
22
00
f (sinx)dx f (cos x)dx
ππ
=
∫∫
Để chứng minh hoặc tính toán các tích phân đc biệt trên, thông thường ta s dng các phương pháp đi
biến như sau:
Vi
a
a
I f (x)dx
=
ta có th la chn vic đt
xt=
Vi
ta có th la chn vic đt
tx
2
π
=
Vi
ta có th la chn vic đt
tx=π−
Vi
2
0
I f (x)dx
π
=
ta có th la chn vic đt
t2 x= π−
Ví d 1: Cho f(x) là hàm s l liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
1
0
f (x)dx 10
=
. Tính
A.
5I =
B.
5I =
C.
10
I =
D.
10I =
Li gii
Do f(x) là hàm s l nên
1 01
1 10
f (x)dx f (x)dx f (x)dx 0
−−
=+=
∫∫
1 01
0 10
f (x)dx f (x)dx f (x)dx 10
=−= =
∫∫
Chn D.
Ví d 2: Cho f(x) là hàm s chn và liên tục trên đoạn
[
]
3; 3
0
3
f (x)dx 2
=
. Tính
3
3
I f (x)dx
=
A.
2I =
B.
4I =
C.
2I =
D.
4I =
Li gii
Do f(x) là hàm s chn nên
303
3 30
I f (x)dx 2 f (x)dx 2 f (x)dx 2.2 4
−−
= = = = =
∫∫
. Chn D.
Ví d 3: Gi s tích phân
2
2
3
x
2
x cos x
I dx a b c
13
π
π
+
= = π + π+
+
, trong đó
,,
abc
. Tính
S 8a 4b c=++
A.
5
3
B.
4
3
C.
8
3
D.
2
3
Li gii
Đặt
t x dt dx=−⇒ =
và đổi cn
22
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
2 22
2 22
2 22
( ) ( ) cos cosx
3
31
13 13
3
x
t
tx
t
t cos t t t x
I dt dt dx
π ππ
π ππ
−−
−+ + +
=−==
+
++
∫∫
33
2
2
2
2
2
11
2 ( cosx) sinx 1 ; 0; 1
2 3 24 24
x
I x dx I a b c
π
π
π
π
π

= + = + = +⇒ = = =


Do đó
4
3
S
=
. Chn B.
Ví d 4: Gi s tích phân
2
2
0
x sin xdx
I a bc
1 cos x
π
= = π + π+
+
, trong đó
,,abc
. Tính
A.
1
2
=S
B.
1
2
=S
C.
1
4
=
I
D.
1
4
=I
Li gii
Đặt
22 2 2
00 0 0
x sin xdx ( t) sin( t) ( t)sint ( x) sinx dx
t x I ( dt) dt
1 cos x 1 cos ( t) 1 cos t 1 cos x
ππ π π
π− π− π− π−
=π− = = = =
+ + π− + +
∫∫
Khi đó
1
2
4
v tan u
2 22
00 1
4
sin xdx d(cos x) du
2I du
1 cos x 1 cos x 1 u 2
π
ππ
=
π
−π
= π = π = −π −π =
++ +
∫∫
Do đó
2
11
;0
44 4
= ⇒= ===I a bc S
π
. Chn C.
2) Mt s dng tích phân vn dng cao
Dng 1. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) .
( ). '( ) '(x).f(x) h(x)+=ux f x u
(2).
2
'( ). ( ) (x).f'(x)
h(x)
()
=
ux fx u
fx
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thc:
( )' ' '
= +
uv u v v u
'
2
''u uv vu
vv

=


(1). Biến đổi:
[ ]
( ). '( ) '(x).f(x) h(x) ( ). ( ) ' ( ) ( ). ( ) ( )+= = =
ux f x u ux f x hx ux f x hxdx
(2). Biến đổi:
'
2
'( ). ( ) (x).f'(x) ( ) ( )
h(x) ( ) ( )
() () ()
u x f x u ux ux
hx hxdx
f x fx fx

= =⇒=


Dng 2. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) .
'() () ()+=f x f x hx
2).
'( ) f(x) h(x)−=fx
Phương pháp giải:
(1). Biến đổi:
'() () () e. '() . () .()+= + =
x xx
f x f x hx f x e f x e hx
. () .() . () .()

=⇔=

x xx x
e f x e hx e f x e hxdx
(2). Biến đổi:
'() () () e . '() . () .()
−−
−= =
x xx
f x f x hx f x e f x e hx
. () .() . () .()
−−

=⇔=

x xx x
e f x e hx e f x e hxdx
Dng 3. Bài toán tổng quát:
'() (). () ()+=f x px f x hx
Phương pháp giải:
Nhân 2 vế vi
()
p x dx
e
ta được
() () ()
. '() .(). () .()
∫∫
+=
p x dx p x dx p x dx
e f x e px f x e hx
() () () ()
. () (). . () ().

∫∫
=⇒=


p x dx p x dx p x dx p x dx
e f x hx e e f x hxe dx
Tổng quát:
() ()
. () ().
∫∫
=
p x dx p x dx
e f x h x e dx
Ví d 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
tha mãn
f (0) 3=
2
(2x 3)f '(x) 2 f(x) 4x 3x+ +=
. Tính
f (2)
bng
A.
(2) 1=f
B.
9
(2)
7
=
f
C.
1
(2)
5
=f
D.
1
(2)
7
=f
Li gii
Ta có:
[ ]
22
(2x 3)f '(x) 2 f(x) 4x 3x (2x 3)f (x) 4x 3x
+ + =−⇔ + =
Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
2 23
(2x 3)f (x) (4x 3x )dx 2x x C+ = = −+
Do
f (0) 3 3f(0) C C 9= =⇒=
Thay
9
x 2 7f (2) 8 8 9 f (2)
7
= =−+ =
. Chn B.
Ví d 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
tha mãn
f (1) 2=
23
(x x 2)f '(x) (2x 1)f (x) 4x 2x++ + + = +
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2 (3) 3<<f
B.
C.
(3) 2
<f
D.
(3) 5>f
Li gii
Ta có:
2 32 3
(x x 2)f '(x) (2x 1)f (x) 4x 2x (x x 2)f (x) 4x 2x

++ + + = + ++ = +

Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
2 3 42
(x x 2)f (x) (4x 2x)dx x x C++ = + = + +
Do
f (1) 2 4 f(1) 2 C C 6
= =+⇒=
Khi đó
2 42
48
(3 3 2)f (3) 3 3 6 f (3) 5
7
++ = + + = >
. Chn D.
Ví d 3:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
tha mãn
f (1) 2=
42
f(x) x .f'(x) 3x 4x= +−
. Tính giá tr
f (4)
A.
(4) 2=
f
B.
(4) 196= f
C.
(4) 48=
f
D.
(4) 193= f
Li gii
Ta có
42 2
2
f(x) x.f '(x)
f(x) x .f'(x) 3x 4x 3x 4
x
= +− =
2
2
xf '(x) f (x)
3x 4
x
=−+
(*). Mặt khác
2
f() . '() ()

=


x xf x f x
xx
Ly nguyên hàm 2 vế của (*) ta có:
3
f( )
4=−+ +
x
x xC
x
Do
42
f (1)
f(1) 2 1 4 C C 1 f(x) x 4x x
1
= =−+ + = = +
Khi đó
(4) 196= f
. Chn B.
Ví d 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên
. Biết rng
f0
4
π

=


sinx.f'(x) cos x.f (x) sinx cos x+=+
. Tính giá trị ca
f
2
π



A.
0
2

=


f
π
B.
1
22

=


f
π
C.
2
2

=


f
π
D.
1
2

=


f
π
Li gii
Ta có:
[ ]
sinx.f(x) sinx.f '(x) cos x.f (x)
= +
Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
sinx.f (x) cos x sinx C= ++
Do
f 0 cos sin C0 C0
4 44
π ππ

= ⇒− + + = =


Suy ra
sinx.f (x) sinx cos x sin .f 1 f 1
22 2
ππ π
 
=−⇒ = =
 
 
. Chọn D.
Ví d 5:
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tc trên đon
[ ]
0; 2
tha mãn
f '(x) f(x) x 1+=
. Biết
f (0) 9
=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2
(2) 9 e
=f
B.
2
(2) 9 e
=f
C.
2
(2) 1 9e
f
= +
D.
2
(2) 1 9 ef =−+
Li gii
Ta có:
x xx
f '(x) f(x) x 1 e .f '(x) e .f (x) e (x 1)+ = −⇔ + =
xx xx
e .f (x) e (x 1) e .f (x) e (x 1)dx

= −⇒ =

Đặt
x xx x
xx
u x 1 du dx
e (x 1)dx (x 1)e e dx (x 2)e C
dv e dx v e
=−=

=−− = +

= =

∫∫
Do đó
x
xx
x
(x 2)e C
e .f(x) (x 2)e C f (x)
e
−+
= +⇒ =
Li có
x
x2
(x 2)e 9 9
f(0) 2 C 7 C 9 f(x) f(2)
ee
−+
=−+ = = = =
. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên
. Biết rng
f (0) 3=
f(x) f '(x) 2x 1
−=+
. Giá trị ca
( )
f1
thuộc đoạn
A.
[ ]
0; 2
B.
[ ]
4; 6
C.
[
]
2; 4
D.
[ ]
6;8
Li gii
Ta có :
xx x
f(x) f '(x) 2x 1 e f (x) e .f '(x) e (2x 1)
−−
= +⇔ = +
Mặt khác
x xx
e .f(x) e .f '(x) e f(x)
−−

=

Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
xx
e .f (x ) e (2x 1)dx
−−
−= +
Đặt
x xx
xx
u (2x 1)dx du 2dx
e (2x 1)dx e (2x 1) 2e dx
dv e dx v e
−−
−−
=+=

+ = ++

= =

∫∫
x x xx
e .f (x) e (2x 3) C e .f(x) e (2 x 3) C
−−
= ++ = ++
Do
f (0) 4=
nên
x
x
1
4 3 C C 1 f (x) 2x 3 f (x) 2x 3 e
e
=+ = = ++ = = ++
[
]
f (1) 5 e 6; 8
=+∈
. Chn D.
Ví d 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
, biết rng
13
f (0)
3
=
23
(x 1)f '(x) xf(x) x 4x+ +=+
. Khi đó:
A.
0 (1) 2<<f
B.
C.
4 (1) 5
<<f
D.
(1) 5>f
Li gii
Ta có :
3
23
22
x x 4x
(x 1)f '(x) xf(x) x 4x f '(x) f(x)
x1 x1
+
+ + =+⇔ + =
++
Áp dụng công thc nhanh Dng 3 ta có
22
3
11
2
4
( ). .
1
++
+
∫∫
=
+
xdx xdx
xx
xx
f x e e dx
x
(*)
Ta tính:
2
2
1
ln( 1)
2
1
2
1
+
+
= = +
xdx
x
x
ee x
Do đó (*)
3
22
2
4
1. ( ) 1
1
+
⇔+ = +
+
xx
x f x x dx
x
2
2 2 23 2
2
2
(x 4) 1 3 1
1 ( 1) ( 1) 3 1
12 3
1

+
= = ++ + = + + ++

+
+

∫∫
x
dx x d x x x C
x
x
Do đó
22
22
1 10
() 3
33
11
++
= ++ = +
++
x Cx C
fx
xx
Mặt khác
10 13 11 1
f(0) C C 1 f(1) 4 f(1) 5
33 3
2
= += = = + ⇒< <
. Chn C.
Ví d 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
, biết rng
f (2) 6=
22
(x 1)f '(x) f(x) x x +=+
. Tính
(4)f
A.
(4) 2 5= +
f
B.
(4) 5 5= +f
C.
(4) 5 15= +f
D.
(4) 2 15= +
f
Li gii
Ta có:
22
2
f(x) x
(x 1)f '(x) f(x) x x f '(x)
x 1 x1
+ = +⇔ + =
−−
vi
[ ]
2; 4x
Áp dụng công thc nhanh Dng 3 ta có
22
11
( ). .
1
−−
∫∫
=
dx dx
xx
x
f x e e dx
x
(*)
Li có
2
11
ln
1 21
1
1
−+
= =
+
dx
x
xx
x
ee
x
Do đó (*)
2
2
22
1 1 1 ( 1)
( ). 1
1 11 2
11
−−
= = = = −+
+ −+
−−
∫∫
x x x xdx d x
f x dx x C
x xx
xx
Suy ra
1 33
() 1 (2) 3 3 6 () 1
11
++
= ++ = += = ++
−−
xx
fx C x f C fx x
xx
Vy
(4) 5 5
= +f
. Chn B.
Ví d 9: Cho hàm số y = f(x) xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
1; e
, tha mãn
[
]
2
4
xf '(x) x f(x) 3f(x)
x
= ++
(1) 3=
f
. Tính
(e)f
A.
5
2e
B.
5
2
C.
5
2
e
D.
5
2
Li gii
Ta có
[
]
[ ]
22
44
xf '(x) x f(x) 3f(x) f (x) xf '(x) x f (x) 4f(x)
xx
= + +⇔ + = + +
[
]
[ ]
[ ]
[ ]
2
2
xf (x)
11
xf (x) xf (x) 2
xx
xf (x) 2
= +⇔ =
+
Đặt
(x) ( )=g xf x
ta có:
[ ]
2
g '(x) 1
x
g(x) 2
=
+
suy ra
[ ]
2
g '(x) dx dx
x
g(x) 2
=
+
∫∫
[ ]
[ ]
2
d g(x)
11
ln x C ln x C ln x C
g(x) 2 xf(x) 2
g(x) 2
−−
= +⇔ = +⇔ = +
++
+
Do
(1) 3= f
nên
1
C C1
1
=⇔=
. Suy ra
15
2 f (e)
ef (e) 2 2e
−−
=⇔=
+
. Chn C.
Ví d 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mi
( )
0; +∞x
, đồng thi thỏa mãn điều kin
( )
f (x) x sinx f '(x) cos x= ++
3
2
2
( )sin x 4=
f x dx
π
π
. Khi đó,
()
f
π
nằm trong khoảng
A.
( )
6; 7
B.
( )
5; 6
C.
( )
12;13
D.
( )
11;12
Li gii
Ta có
( )
f (x) x sinx f '(x) cos x f (x) xf '(x) x sin x cos x= + + ⇔− = +
22
f (x) xf '(x) x sin x cos x f (x) cos x
x x xx
′′
−+

= ⇔− =



Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
f (x) cos x
C f (x) cos x Cx
xx
= +⇒ = +
Khi đó:
33
22
22
( )sin x (sin xcosx+Cxsinx) 4 2= =−⇒ =
∫∫
f x dx dx C
ππ
ππ
Suy ra
f (x) cos x 2x f ( ) 1 2 (5;6)= + π = + π∈
. Chn B.
Ví d 11: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn
0;
3



π
. Biết rng
f '(x).cosx f(x).sinx 1, x 0;
3
π

+ = ∀∈


(0) 1=f
. Tính tích phân
3
0
()
=
I f x dx
π
A.
31
2
+
=I
B.
31
2
=I
C.
1
2
=
I
D.
1
23
= +
I
π
Li gii
22 2
f '(x).cosx f(x).sinx 1 f(x) 1
f '(x).cosx f(x).sinx 1
cos x cos x cos x cos x
+

+ = =⇔=


Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
f(x)
tanx C
cos x
= +
. Theo giả thiết
(0) 1 1=⇒=fC
Khi đó
33 3
3
0
00 0
31
( ) (tanx+1)cosx (sinx ) ( cos sinx)
2
+
= = = + =−+ =
∫∫
I f x dx dx cosx dx x
ππ π
π
Chn A.
Ví d 12: Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm tại mi
0;
2



π
, đồng thi tha mãn h thc
3
x
f (x) tanx .f'(x)
cos x
+=
. Biết rng
3 3 ln 3
36
 
−=+
 
 
f f ab
ππ
π
trong đó
,
ab
. Tính giá trị ca
biu thc
= +P ab
A.
14
9
=P
B.
4
9
=P
C.
7
9
=P
D.
2
9
=P
Li gii
Ta có
[ ]
3 22
x xx
f (x) tanx.f'(x) cos.f(x) sin xf '(x) sinx.f (x)
cos x cos x cos x
+ =⇔+ = =
Ly nguyên hàm 2 vế ta đưc:
2
xdx
sinx.f (x)
cos x
=
Đặt
2
2
ux
du dx
xdx
sinx.f(x) xtanx tanxdx
dx
v tan x
cos x
dv
cos x
=
=
⇒==

=
=
∫∫
sinx.f(x) xtanx lncosx⇒=+
Do đó
3
1 35 3
36
3 ln ln ln 3
2 3 2 2 18
63
 
 
 
= +− =
ff
ππ
πππ
Suy ra
5
53 4
3 ln 3
9
3 69 9
1
=
 
= +=
 
 
=
a
f f ab
b
π ππ
. Chn B.
Ví d 13: Tính tích phân
{ }
3
1
min e ;e
=
xx
I dx
A.
2
2
=
I
e
B.
2
2
= +
I
e
C.
2
2
=
I
e
D.
2
=
I
e
Li gii
Xét phương trình
1
e 10
= ⇔=⇔==
xx x x
x
ee e x
e
Suy ra trên
[ ]
{ }
1; 0 0 min ;
−−
<⇒ =
x x xx x
e e ee e
Và trên
[ ]
{ }
1; 3 0 min ;
−−
>⇒ =
x x xx x
e e ee e
Vy
03
10
2
e dx dx 2
=+=
∫∫
xx
Ie
e
. Chn C.
Ví d 14: Tính tích phân
{ }
3
32
0
max x ; 4 3=
I x x dx
A.
117
2
I
=
B.
275
12
I =
C.
19I =
D.
27I =
Li gii
Xét phương trình
3 2 32
0
4 3 4 30
1; 3
=
= ⇔− +=
= =
x
x x xx x x
xx
Suy ra trên
[ ]
{ }
3 2 32 3
0;1 (4x 3 ) 0 max ;4x 3 >⇒ =x x x xx
Và trên
[ ]
{
}
3 2 32 2
1;3 (43)0max;4343
<⇒ =
x xx xxx xx
Vy
13
32
01
275
x dx (4 3 ) dx
12
= +− =
∫∫
I xx
. Chn B.
Ví d 15: Tính tích phân
{ }
2
0
min sinx;cosx=
I dx
π
A.
22I =
B.
2I =
C.
22I = +
D.
22I =
Li gii
Xét phương trình
sinx cos 0 sin 0
44

= =⇔=


xx x
ππ
Suy ra trên
{ }
0; sinx cos 0 min sinx;cos sinx
4

<⇒ =


xx
π
Và trên
{
}
0; sinx cos 0 min sinx;cos cos
4

>⇒ =


x xx
π
Vy
42
0
4
sinx dx cosxdx 2 2=+=
∫∫
I
ππ
π
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
và tha mãn
( ) ( ) 2 2 os2 ,fx f x c x x+ = + ∀∈
. Tính
3
2
3
2
()I f x dx
π
π
=
A.
6I =
B.
0I =
C.
2I =
D.
6
I =
Câu 2: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
và tha mãn
( ) ( ) 3 2 os ,fx f x c x x+ = ∀∈
. Tính
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
1
3
I
π
=
B.
2
2
I
π
= +
C.
3
2
2
I
π
=
D.
1
2
I
π
+
=
Câu 3: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
và tha mãn
( ) 2 ( ) os
f x fx c x−+ =
. Tính
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
1
3
I =
B.
4
3
I =
C.
2
3
I =
D.
1I =
Câu 4: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
và tha mãn
( ) ( ) sin 2fx f x x
+−=
. Tính
2
2
()I f x dx
π
π
=
A.
0
I =
B.
1
2
I =
C.
2I =
D.
2I =
Câu 5: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên
và tha mãn
3
2 ( ) () xf x fx−− =
. Tính
1
1
()I f x dx
=
A.
0I =
B.
4
3
I =
C.
2
3
I =
D.
1I =
Câu 6: Cho
1
1
()
4
12
x
fx
dx
=
+
, trong đó hàm số y = f(x) là hàm s chẵn trên đoạn
[ ]
1;1
. Tính
1
1
()I f x dx
=
A.
2I =
B.
16I =
C.
4I =
D.
8I =
Câu 7: Tính tích phân
2
2016
2
1
x
x
I dx
e
=
+
A.
2016
2
2017
I =
B.
2018
2
2017
I =
C.
2017
2
2017
I =
D.
2018
2
2018
I =
Câu 8: Cho hàm s f(x) l và liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
. Tìm khẳng định luôn đúng?
A.
22
20
() 2 ()f x dx f x dx
=
∫∫
B.
2
2
() 0f x dx
=
C.
20
22
() 2 ()f x dx f x dx
−−
=
∫∫
D.
22
20
() 2 ()f x dx f x dx
=
∫∫
Câu 9: Cho f(x) là hàm s chn và liên tc trên
tha
1
1
() 2f x dx
=
. Tính
1
0
()
f x dx
A.
1
B.
2
C.
1
2
D.
1
4
Câu 10: Cho f(x) là hàm s chn trên
tha mãn
0
3
() 2f x dx
=
. Chn mệnh đề đúng?
A.
3
3
() 2f x dx
=
B.
3
3
() 4
f x dx
=
C.
3
0
() 2f x dx =
D.
0
3
() 2f x dx =
Câu 11: Tính tích phân
1
2017 2
1
2017I x x dx
= +
A.
0
I =
B.
2I =
C.
2
I
=
D.
1
3
I =
Câu 12: Cho f là hàm s liên tc trên
[ ]
a; b
tha
() 7
b
a
f x dx =
. Tính
(a b x)
b
a
I f dx= +−
A.
7I =
B.
7
I ab
=+−
C.
7
I ab
=−−
D.
7
I ab
=++
Câu 13: Cho hàm s f(x) là hàm chẵn, đạo hàm trên đon
[ ]
6; 6
. Biết rng
2
1
() 8f x dx
=
3
1
(2) 3f x dx−=
. Tính
6
1
()
I f x dx
=
A.
11I =
B.
5I =
C.
2I =
D.
14
I =
Câu 14: Cho hàm s f(x) là hàm s chn
0
2
()f x dx a
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0
()f x dx a=
B.
2
2
() 2f x dx a
=
C.
2
2
() 0f x dx
=
D.
2
0
()f x dx a
=
Câu 15: Cho hàm s f(x) là hàm s l
0
2
() 2f x dx
=
. Tính tích phân
2
0
()I f x dx=
A.
2I =
B.
2I =
C.
1
I =
D.
1I =
Câu 16: Cho hàm s f(x) hàm chn và liên tc trên
, tha mãn
3
0
() 6
I f x dx
= =
. Tính tích phân
2
2
cos . (3sin )J xf xdx
π
π
=
A.
0J
=
B.
3
J
=
C.
6J
=
D.
4J
=
Câu 17: Cho tích phân
2
1
() 5
I f x dx
= =
trong đó f(x) là hàm s liên tc trên đon
[ ]
1; 2
. Tính tích phân
2
1
(1 )f x dx
A.
1
B.
2
C.
5
D. 8
Câu 18: Biết
4
0
ln(1 tanx) ln
a
I dx c
b
π
=+=
vi
a,b,c
+
a
b
là phân s ti gin. Giá tr
2a bc+−
thuc
khong nào trong các khong sau?
A.
(17;19)
B.
(25; 27)
C.
(31;33)
D.
(41; 43)
Câu 19: Biết
0
xf(sin x) dx 2
π
π
=
. Tính
0
f(sin x) dx
π
A.
1
B.
π
C.
2
π
D.
4
Câu 20: Biết
0
2
f(sin x)
3
dx
π
=
. Tính
0
xf(s inx)dx
π
A.
3
π
B.
2
3
π
C.
2
3
D.
2
Câu 21: Biết
5
1
2 21
dx 4 ln 2 ln 5
x
ab
x
−+
=++
vi
a,b
. Tính
S=a+b
A.
9S =
B.
11S =
C.
3S =
D.
5S =
Câu 22: Tích phân
4
2
1
x 3 2 dx
a
x
b
−+ =
vi
*
a,b
a
b
là phân s ti gin. Tính
a+2b
A. 22 B. 17 C. 23 D. 67
Câu 23: Cho các s thc m, n tha mãn
1
(1 )
a
x dx m−=
1
(1 )
b
x dx n−=
trong đó a, b là các s thc
1ab<<
. Tính tích phân
1
1 dx
a
Ix=
A.
I mn=−−
B.
I nm=
C.
I mn=
D.
I mn= +
Câu 24: Tính tích phân
{ }
4
2
0
1; 4 3I max x x dx
= +−
A.
80
3
I =
B.
76
3
I
=
C.
24I
=
D.
148
3
I
=
Câu 25: Tính tích phân
{
}
4
2
2
ax ; 4 3I m x x dx=
A.
56
3
I =
B.
58
3
I =
C.
18
I
=
D.
2
3
I
=
Câu 26: Tính tích phân
{
}
2
2
0
min x;
I x dx=
A.
9I =
B.
9
2
I =
C.
11
6
I =
D.
27
2
I =
Câu 27: Tính tích phân
{ }
2
2
0
min 1;I x dx=
A.
8
3
I =
B.
2I =
C.
2
3
I =
D.
4
3
I =
Câu 28: Tính tích phân
2
0
31
max ; 2
1
x
I x dx
x

=

+

A.
93
4 ln
22
I
=
B.
33
2 ln
22
I =
C.
53
4 ln
22
I =
D.
73
2 ln
22
I =
Câu 29: Tính tích phân
{ }
2
2
0
max ;I x x dx=
A.
17
6
I =
B.
2
3
I =
C.
9
2
I =
D.
8
3
I
=
Câu 30: Tính tích phân
{ }
4
2
0
max 2 1; 1I x x x dx= −+ +
A.
83
6
I =
B.
7
6
I =
C.
7
6
I =
D.
83
6
I =
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ly tích phân 2 vế ca
( ) ( ) os2 xfx f x c+−=
cn t
33
22
ππ
−→
ta có:
33 3 3
22 2 2
33 3 3
22 2 2
( ) ( ) 2(1 os2 ) 2 os 12f x dx f x dx c x dx c x dx
ππ π π
ππ π π
−−
+ −= + = =
∫∫
(S dng máy tính Casio)
Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
33
22
33
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
3 3 33
2 2 22
3 3 33
2 2 22
( ) () () ( )f x dx f t dt f t dt f x dx
π π ππ
π π ππ
−−
−= = =
∫∫
Suy ra
33
22
33
22
( ) ( x) 2 12 6
f x dx f dx I I
ππ
ππ
−−
+ = = ⇒=
∫∫
. Chn D.
Câu 2: Ta có
22 2
22 2
( ) ( ) 3 2 os x ( ) ( ) (3 2 os )f x f x c f x dx f x dx c x dx
ππ π
ππ π
−−
+−= + =
∫∫
(*)
Đặt
t x dt dx
=⇒=
và đổi cn
22
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
2 2 22
2 2 22
( ) () () ( )f x dx f t dt f t dt f x dx I
π π ππ
π π ππ
−−
−= = = =
∫∫
Do đó (*)
2
2
3
2 (3 x 2sinx) 3 4 2
2
II
π
π
π
π
= = −⇒=
. Chn C.
Câu 3: Ta có
22 2
22 2
( ) 2 ( ) os x ( ) 2 ( ) osf x f x c f x dx f x dx c xdx
ππ π
ππ π
−−
−+ = + =
∫∫
(*)
Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
22
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
2 222
2 2 22
( ) () () ( )
f x dx f t dt f t dt f x dx I
π πππ
π π ππ
−−
−= = = =
∫∫
Do đó (*)
2
2
2
3 s inx 2
3
II
π
π
= =⇒=
. Chn C.
Câu 4: Ta có:
22 2
22 2
( ) ( ) sin 2 x ( ) ( ) sin 2f x f x f x dx f x dx xdx
ππ π
ππ π
−−
+−= + =
∫∫
(*)
Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
22
22
xt
xt
ππ
ππ
= ⇒=
= ⇒=
Khi đó
2 222
2 2 22
( ) () () ( )f x dx f t dt f t dt f x dx I
π πππ
π π ππ
−−
−= = = =
∫∫
Do đó (*)
2
2
cos 2
2 00
2
x
II
π
π
= =⇒=
. Chn A.
Câu 5: Ta có
1 11
33
1 11
2 ( ) () x 2 ( ) ()f x f x f x dx f x dx x dx
−−
−− = =
∫∫
(*)
Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
11
11
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
Khi đó
1 1 11
1 1 11
( ) () () ( )f x dx f t dt f t dt f x dx I
−−
−= = = =
∫∫
Do đó (*)
1
4
1
00
4
x
II
= =⇒=
. Chn A.
Câu 6: Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
11
11
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
Khi đó
1 111 1
1 111 1
( ) ( ) () 2. () 2. ( )
1
12 12 12 12
1
2
tx
x t tx
t
fx f t ft ft fx
K dx dt dt dt dx
−−
= =−= = =
++ ++
+
∫∫
Suy ra
1 1 11
1 1 11
2. () ()
2 () () 2 8
12 12
x
xx
fx fx
K dx dx f x dx f x dx K
−−
= + =⇒==
++
∫∫
. Chn D.
Câu 7: Đặt
t x dt dx=⇒=
và đổi cn
11
11
xt
xt
=−⇒ =
=⇒=
Khi đó
2 222 2
2016 2016 2016 2016 2016
2 222 2
. .x
1
1 1 11
1
tx
x t tx
t
x t t te e
I dx dt dt dt dx
ee ee
e
−−
= =−= = =
+ + ++
+
∫∫
Suy ra
2
2 22
2016 2016 2017 2017
2016
2 22
2
. 2.2
2
1 1 2017 2017
x
xx
ex x x
I dx dx x dx
ee
−−
= +===
++
∫∫
Do đó
2017
2
2017
I
=
. Chn C.
Câu 8: Do f(x) là hàm l thì
( ) ()f x fx−=
Ta có
() () ()() (t) (x)
aaa aa
tx
aaa aa
f x dx f x dx f x d x f dt f dx
=
−−−
= = → =
∫∫∫
Do đó
2 () 0 () 0
aa
aa
f x dx f x dx
−−
=⇔=
∫∫
. Chn B.
Câu 9: Do f(x) là hàm chn thì
( ) ()f x fx−=
Ta có:
0 0 00
0
( ) ( ) ( ) (t) (x) (x)
a
tx
a a aa
f x dx f x d x f dt f dx f dx
=
−−
= → = =
∫∫
Do đó
00
00
() () () 2 (x) 2 (x)
a aa
aa a
f x dx f x dx f x dx f dx f dx
−−
= += =
∫∫
Do đó
1 11
100
( ) 2 (x) (x) 1f x dx f dx f dx
= ⇒=
∫∫
. Chn A.
Câu 10: Do f(x) hàm chn trên
nên
33
30
() 2 () 4f x dx f x dx
= =
∫∫
. Chn B.
Câu 11: Do
2017 2
( ) 2017fx x x= +
là hàm s l trên
nên
1
2017 2
1
2017 0I x x dx
= +=
Chn A.
Câu 12: Đặt
t a b x dt dx=+− =
. Đổi cn
xa tb
xb ta
= ⇒=
=⇒=
Khi đó
( ) () ( ) 7
b ab
a ba
I f a b x dx f t dt f x dx= +− = = =
∫∫
. Chn A.
Câu 13: Do f(x) là hàm chn nên
33 3
11 1
1
(2) (2) (2) (2)
2
f xdx f xdx f xd x
−−
−= =
∫∫
66 6
22 2
11
(t) () 3 () 6
22
f dt f x dx f x dx
−−
= = =⇒=
∫∫
Khi đó
62 6
1 12
(t) () () 8 6 14I f dx f x dx f x dx
−−
= = + =+=
∫∫
. Chn D.
Câu 14: Hàm s f(x) là hàm chn thì
( ) ()f x fx−=
Ta có
0 0 0 00
( ) ( ) ( ) (t) (x) (x)
tx
a a a aa
f x dx f x d x f dt f dx f dx
=
−−
= → = =
∫∫
Do đó
00
00
() ()() () 2 (x) 2 (x) 2
a aa
aa a
f x dx f x d x f x dx f dx f dx a
−−
= += = =
∫∫
. Chn B.
Câu 15: Do f(x) là hàm s l nên
2 02
2 20
() 0 () () 0f x dx f x dx f x dx
−−
= +=
∫∫
Suy ra
20
02
( ) (x) 2I f x dx f dx
= =−=
∫∫
. Chn B.
Câu 16: Do f(x) là hàm chn nên
33
30
() 2 ()f x dx f x dx
=
∫∫
33
22
3sin
33
22
1 11
cos . (3sin ) (3sin ) (3sin ) ( ) (x)
3 33
tx
J x f x dx f x d x J f t dt f dx
ππ
ππ
=
−−
−−
= = → = =
∫∫
3
0
12
.2 ( ) .6 4
33
f x dx= = =
. Chn D.
Câu 17: Đặt
1t x dt dx=−⇔ =
. Đổi cn
12
21
xt
xt
=−⇒ =
= ⇒=
Khi đó
2 12
1 21
(1 ) ( ) ( ) 5I f x dx f t dt f x dx
−−
= −= = =
∫∫
. Chn C.
Câu 18: Đặt
4
t x dt dx
π
= −⇔ =
0
4
0
4
xt
xt
π
π
= →=
= →=
Do đó
0
4
0
4
ln 1 tan ( ) ln 1 tan
44
I t dt x dx
π
π
ππ


=+−=+−




∫∫
1 tan x 2
1 tan 1
4 1 tan x 1 tan x
x
π

+ −=+ =

++

suy ra
44
00
2
ln ln 2 1 ln 2
1 tan 8
I dx dx I
x
ππ
π
= = −⇔ =
+
∫∫
Li có
.ln 8
2
a
a
I cb
b
c
π
=
= →=
=
. Vy
a+2b-c= +2.8-2 (17;19)
π
. Chn A.
Câu 19: Đặt
t x dx dt
π
=−⇔ =
0
0
xt
xt
π
π
= →=
= →=
Do đó
[ ]
0
00
xf(sinx) dx ( ). sin( ) ( ) ( ) (s inx)
t f t dt x f dx
ππ
π
ππ π
= −=
∫∫
00 0 0
2
f(s inx) x .f(s inx) f(s inx) . f(sinx) 4
dx dx dx dx
ππ π π
π
π
= ⇔= =
∫∫
. Chn D.
Câu 20: Đặt
t x dx dt
π
=−⇔ =
0
0
xt
xt
π
π
= →=
= →=
Do đó
[ ]
0
00
xf(sinx) dx ( ). sin( ) ( ) ( ) (s inx)
t f t dt x f dx
ππ
π
ππ π
= −=
∫∫
00 0 0
f(s inx) dx x.f(s inx) 2. x .f(s inx) f(s inx)dx dx dx
ππ π π
ππ
=−⇔ =
∫∫
Vy
0
x .f(s inx)
3
dx
π
π
=
. Chn A.
Câu 21: Ta có
2 5 25
1 2 12
2 21 2 21
52 2 3
dx dx 4 8 ln 2 3ln 5
xx
xx
I dx dx
x x xx
−+ −+
−−
= + = + =++
∫∫
8
4 .ln 2 .ln 5
3
a
Iab
b
=
=++→
=
. Vy S = a + b = 8 + 3 =11. Chn B.
Câu 22: Xét phương trình
2
1
3 20
2
=
+=
=
x
xx
x
Do đó trên
[ ] [ ]
2
1;1 , 2; 4 3 2 0 +>xx
[ ]
2
1; 2 3 2 0 +<xx
Vy
124
222
11 2
19
19
(x 3 2) dx (x 3 2) dx (x 3 2) dx
2
2
=
= −+ −+ + −+ =
=
∫∫
a
Ix x x
b
. Chn C.
Câu 23: Ta có
1 1 11
11
1 dx 1 dx (1 ) (1 ) (1 ) (1 )=+=−−=−+=+
∫∫
bb
a a ab
I x x x dx x dx x dx x dx m n
Chn D.
Câu 24: Ta có
[
]
{ }
2 2 22 2
0;4
1(43) 44(2)0max 1;43 1+− = + = + = +
x x xx x x x x
Suy ra
4
4
33
2
0
0
4 80
( 1) dx 4
3 33

= + = + = +=


x
Ix x
. Chn A.
Câu 25: Xét phương trình
22
1
4 3 4 30
3
=
= −⇔ +=
=
x
x x xx
x
Suy ra trên
[ ]
{
}
22
2;3 430 ax;4343 +< = x x m xx x
Và trên
[ ]
{ }
2 22
3;4 4 3 0 max ;4x 3 +> =xx x x
Vy
34
2
23
58
(4 3) dx x dx
3
= −+ =
∫∫
Ix
. Chn B.
Câu 26: Xét phương trình
2
0
( 1) 0
1
=
= −=
=
x
x x xx
x
Suy ra trên
[ ]
{ }
2 22
0;1 0 min x; −< =
xx x x
Và trên
[ ]
{ }
22
1; 2 0 min x; −>⇒ =xx x x
Vy
12
12
32
2
01
01
11
dx xdx
326
= + =+=
∫∫
xx
Ix
. Chn C.
Câu 27: Xét phương trình
22
1
1 10
1
=
= −=
=
x
xx
x
Suy ra trên
[ ]
{
}
2 22
0;1 1 0 min 1; −< =
x xx
Và trên
[ ]
{
}
22
1; 2 1 0 min 1; 1
−> =xx
Vy
1
12
3
2
2
1
01
0
14
dx 1dx 1
3 33
= + = + = +=
∫∫
x
Ix x
. Chn D.
Câu 28: Xét phương trình
02
31
21
3 1 ( 1)( 2 )
1
≤≤
=−⇔ =
−= +
+
x
x
xx
xx x
x
Suy ra trên
[ ]
31 31
0;1 2 0 max ; 2 2
11
−−

+<⇒ =−

++

xx
x xx
xx
Và trên
[ ]
31 31 31
1;2 2 0 max ;2
1 11
−−

−+> =

+ ++

x xx
xx
x xx
Vy
12
01
31 9 3
(2 ) dx dx 4 ln
12 2
=−+ =
+
∫∫
x
Ix
x
. Chn A.
Câu 29: Xét phương trình
2
0
( 1) 0
1
=
= −=
=
x
x x xx
x
Suy ra trên
[ ]
{ }
22
0;1 0 max ; −< =x x xx x
Và trên
[ ]
{ }
2 22
1; 2 0 max ; −>⇒ =x x xx x
Vy
12
12
23
2
01
01
17
dx dx
236
= + =+=
∫∫
xx
Ix x
. Chn A.
Câu 30: Xét phương trình
2
0
21 1
3
=
+= +⇔
=
x
xx x
x
Suy ra trên
[ ]
{
}
22
0;3 21(1)0max 21;1 1
−++< −+ +=+
xx x xxx x
Và trên
[ ]
{ }
2 22
3;4 21(1)0max 21;1 21−++> −+ +=−+
xx x xxx xx
Vy
34
2
03
83
( 1) dx ( 2 1) dx
6
= + + −+ =
∫∫
I x xx
. Chn A.
| 1/21

Preview text:

CHỦ ĐỀ 11: TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO
1) Một số dạng tích phân đặc biệt a a
Mệnh đề 1: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [−a;a]thì f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ −a 0 a
Mệnh đề 2: Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [−a;a]thì f (x)dx = 0 ∫ −a a a f (x)
Mệnh đề 3: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [−a;a]thì dx = f (x)dx ∫ x ∫ + − m 1 a 0 π π 2 2
Mệnh đề 4: Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0; ]
1 thì f (sinx)dx = f (cos x)dx ∫ ∫ 0 0
Để chứng minh hoặc tính toán các tích phân đặc biệt trên, thông thường ta sử dụng các phương pháp đổi biến như sau: a  Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt x = −t −a π 2 π  Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = − x 2 0 π  Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = π − x 0 2π  Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = 2π − x 0 1 − 1
Ví dụ 1: Cho f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 và f (x)dx =10 ∫ . Tính I = f (x)dx ∫ 0 0 A. I = 5 − B. I = 5 C. I = 10 − D. I =10 Lời giải 1 0 1
Do f(x) là hàm số lẻ nên f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 0 ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 0 1 0 1 −
⇒ f (x)dx = − f (x)dx = f (x)dx =10 ∫ ∫ ∫ Chọn D. 0 1 − 0 0 3
Ví dụ 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ 3 − ; ] 3 và f (x)dx = 2 ∫ . Tính I = f (x)dx ∫ 3 − 3 − A. I = 2 B. I = 4 C. I = 2 − D. I = 4 − Lời giải 3 0 3
Do f(x) là hàm số chẵn nên I = f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.2 = 4 ∫ ∫ ∫ . Chọn D. 3 − 3 − 0 π 2 2
Ví dụ 3: Giả sử tích phân x + cos x 3 I = dx = aπ + bπ + c ∫
, trong đó a,b,c∈ . Tính S = 8a + 4b + c x + π 1 3 − 2 A. 5 B. 4 C. 8 D. 2 3 3 3 3 Lời giải π π x = − ⇒ t =
Đặt t = −x dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x = ⇒ t = − 2 2 π π π − 2 2 2 2 2 2 Khi đó ( t − ) + cos( t − ) t + cost x + cosx I = − dt = dt = 3x dx ∫ − ∫ ∫ + + + π 1 3 t π 3t 1 π 1 3x − − 2 2 t 2 3 π π 2 3 2 3   2 1 x π 1
⇒ 2I = (x + cosx)dx I = ∫  + sinx  = +1⇒ a = ;b = 0;c =1 π 2  3  π 24 24 − − 2 2 Do đó 4 S = . Chọn B. 3 π
Ví dụ 4: Giả sử tích phân x sin xdx 2 I = = aπ + bπ + c ∫
, trong đó a,b,c∈ . Tính S = a + b − c 2 1+ cos x 0 A. 1 S − − = B. 1 S = C. 1 I = D. 1 I = 2 2 4 4 Lời giải π π π π Đặt x sin xdx (π − t)sin(π − t) (π − t)sint (π − x)sinx dx t = π − x ⇒ I = = (−dt) = dt = ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 1+ cos x 1+ cos (π − t) 1+ cos t 1+ cos x 0 0 0 0 π 1 − π π − 4 2 Khi đó sin xdx − d(cos x) du v=tan u 2I du π = π = π = −π →−π = ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 1 ∫ + cos x 1+ cos x 1+ u π 2 0 0 1 4 2 Do đó π 1 1 I =
a = ;b = c = 0 ⇒ S = . Chọn C. 4 4 4
2) Một số dạng tích phân vận dụng cao
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . u(x). f '(x) + u '(x).f(x) = h(x)
(2). u '(x). f (x) − u(x).f'(x) = h(x) 2 f (x) Phương pháp giải: '
Áp dụng các công thức: (uv)'   −
= u 'v + v 'u u u 'v v 'u =   2  v v
(1). Biến đổi: u(x). f '(x) + u '(x).f(x) = h(x) ⇔ [u(x). f (x)]' = h(x) ⇒ u(x). f (x) = h(x) ∫ dx ' −  
(2). Biến đổi: u '(x). f (x) u(x).f'(x) u(x) u(x) = h(x) ⇔ = h(x) ⇒ =   h(x)dx 2 f (x) ∫  f (x)  f (x)
Dạng 2. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . f '(x) + f (x) = h(x)
2). f '(x) − f(x) = h(x) Phương pháp giải:
(1). Biến đổi: '( ) + ( ) = ( ) ⇒ ex . '( ) + x. ( ) = x f x f x h x f x e f x e .h(x) ⇔ x. ( ) ′ 
 = x. ( ) ⇔ x. ( ) = x e f x e h x e f x e .h(x)   ∫ dx (2). Biến đổi: '( ) ( ) ( ) e−x . '( ) − x . ( ) − − = ⇒ − = x f x f x h x f x e f x e .h(x) − ⇔  x. ( ) ′ −  = x. ( ) − ⇔ x. ( ) − = x e f x e h x e f x e .h(x)   ∫ dx
Dạng 3. Bài toán tổng quát: f '(x) + p(x). f (x) = h(x)
Phương pháp giải: Nhân 2 vế với ( ) ∫ p x dx e
ta được p(x)dx p(x)dx p(x) ∫ . '( ) ∫ . ( ). ( ) ∫ + = dx e f x e p x f x e .h(x) ′  p(x) ∫ dxp(x)dx p(x)dx p(x) e . f (x) h(x). ∫ ∫ e e . f (x) h(x). ∫ ⇔ = ⇒ = dx   ∫ e dx  
Tổng quát: p(x)dx p(x) ∫ . ( ) ( ). ∫ = ∫ dx e f x h x e dx
Ví dụ 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (0) = 3 và 2
(2x + 3)f '(x) + 2f(x) = 4x − 3x . Tính f (2) bằng A. f (2) =1 B. 9 f (2) = C. 1 f (2) = D. 1 f (2) = 7 5 7 Lời giải Ta có: 2 + + = − ⇔ [ + ]′ 2 (2x 3)f '(x) 2f(x) 4x 3x (2x 3)f (x) = 4x − 3x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2 2 3
(2x + 3)f (x) = (4x − 3x )dx = 2x − x + C ∫
Do f (0) = 3 ⇒ 3f(0) = C ⇒ C = 9 Thay 9
x = 2 ⇒ 7f (2) = 8 −8 + 9 ⇒ f (2) = . Chọn B. 7
Ví dụ 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f (1) = 2 và 2 3
(x + x + 2)f '(x) + (2x +1)f (x) = 4x + 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < f (3) < 3
B. 3 < f (3) < 5 C. f (3) < 2 D. f (3) > 5 Lời giải Ta có: 2 3 2 ′ 3
(x + x + 2)f '(x) + (2x +1)f (x) = 4x + 2x ⇔ (x + x + 2)f (x) = 4x + 2x  
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2 3 4 2
(x + x + 2)f (x) = (4x + 2x)dx = x + x + C ∫
Do f (1) = 2 ⇒ 4f(1) = 2 + C ⇒ C = 6 Khi đó 2 4 2 48
(3 + 3+ 2)f (3) = 3 + 3 + 6 ⇒ f (3) = > 5 . Chọn D. 7
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]thỏa mãn f (1) = 2 và 4 2
f(x) = x.f'(x) + 3x − 4x . Tính giá trị f (4) A. f (4) = 2 − B. f (4) = 196 − C. f (4) = 48 − D. f (4) = 193 − Lời giải Ta có 4 2 f (x) − x.f '(x) 2 f(x) = x.f'(x) + 3x − 4x ⇒ = 3x − 4 2 x xf '(x) − f (x) ′ 2  x x f x − ⇔ = 3x − + 4 (*). Mặt khác f( ) . '( ) f (x) = 2 x   2  x x
Lấy nguyên hàm 2 vế của (*) ta có: f(x) 3
= −x + 4x + C x Do f (1) 4 2 f (1) = 2 ⇒ = 1 − + 4 + C ⇒ C = 1
− ⇒ f (x) = −x + 4x − x 1 Khi đó f (4) = 196 − . Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên  π  . Biết rằng f  =   0 và  4  sinx.f'(x)  π
+ cos x.f (x) = sinx + cos x . Tính giá trị của f   2    A.  π  π π π f =         0 B. 1 f =   C. f =   2 D. f =   1  2   2  2  2   2  Lời giải
Ta có: [sinx.f(x)]′ = sinx.f '(x) + cos x.f (x)
Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f (x) = −cos x + sinx + C
Do f  π  = 0 ⇒ −cos π + sin π + C = 0 ⇔ C =   0  4  4 4 π  π   π Suy ra sinx.f (x) sinx cos x sin .f 1 f  = − ⇒ = ⇒ =     1. Chọn D. 2  2   2 
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f '(x) + f(x) = x −1. Biết
f (0) = 9 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 f (2) 9e− = B. 2 f (2) = 9e C. 2 f (2) =1+ 9e D. 2 f (2) = 1 − + 9e Lời giải Ta có: x x x
f '(x) + f(x) = x −1 ⇔ e .f '(x) + e .f (x) = e (x −1) x ′ x x x
⇔ e .f (x) = e (x −1) ⇒ e .f (x) = e (x −1)dx   ∫ u = x −1 du = dx Đặt x x x x  ⇒ 
⇒ e (x −1)dx = (x −1)e − e dx = (x − 2)e + C ∫ ∫ x x dv = e dx v = e x Do đó x x (x − 2)e + C
e .f (x) = (x − 2)e + C ⇒ f (x) = x e x Lại có (x − 2)e + 9 9 f (0) = 2
− + C = 7 ⇒ C = 9 ⇒ f (x) = ⇒ f (2) = . Chọn A. x 2 e e
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên  . Biết rằng f (0) = 3 và
f (x) − f '(x) = 2x +1. Giá trị của f ( ) 1 thuộc đoạn A. [0;2] B. [4;6] C. [2;4] D. [6;8] Lời giải Ta có : −x −x −x
f (x) − f '(x) = 2x +1 ⇔ e f (x) − e .f '(x) = e (2x +1) Mặt khác −x ′ −x −x
e .f (x) = e .f '(x) − e f (x)  
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: −x −x −e .f (x) = e (2x +1)dx ∫ u = (2x +1)dx du = 2dx Đặt −x −x −x  ⇒ 
⇒ e (2x +1)dx = −e (2x +1) + 2e dx ∫ ∫ −x −x dv = e dx v = −e −x −x −x −x
⇒ −e .f (x) = −e (2x + 3) + C ⇔ e .f(x) = e (2 x+ 3) + C Do f (0) = 4 nên 1 x
4 = 3+ C ⇒ C =1⇒ f (x) = 2x + 3+ = f (x) = 2x + 3+ e x e−
⇒ f (1) = 5 + e∈[6;8] . Chọn D.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0; ] 1 , biết rằng 13 f (0) = và 3 2 3
(x +1)f '(x) + xf (x) = x + 4x . Khi đó:
A. 0 < f (1) < 2
B. 2 < f (1) < 4
C. 4 < f (1) < 5 D. f (1) > 5 Lời giải 3 Ta có : 2 3 x x + 4x
(x +1)f '(x) + xf (x) = x + 4x ⇔ f '(x) + f (x) = 2 2 x +1 x +1 xdx 3 xdx
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có ∫ x + 2 x x + 4 2 1 x 1 f (x).e = . + ∫ e dx (*) 2 x +1 xdx 1 2 Ta tính: ∫ 2 ln(x 1) + x 1 + 2 2 e = e = x +1 3 Do đó (*) 2 + 4 2 ⇔ +1. ( ) = +1 ∫ x x x f x x dx 2 x +1 2 x(x + 4) 1   2 3 2 1 2 3 2 = dx = ∫ ∫ x +1+ d(x +1) =
(x +1) + 3 x +1 + C 2 2 x +1 2  x +1  3 2 2 Do đó x +1 C x +10 ( ) = + 3+ = + C f x 2 2 3 x +1 3 x +1 Mặt khác 10 13 11 1 f (0) = + C = ⇒ C =1⇒ f (1) = +
⇒ 4 < f (1) < 5. Chọn C. 3 3 3 2
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [2;4] , biết rằng f (2) = 6 và 2 2
(x −1)f '(x) + f (x) = x + x . Tính f (4)
A. f (4) = 2 + 5
B. f (4) = 5 + 5
C. f (4) = 5 + 15 D. f (4) = 2 + 15 Lời giải Ta có: 2 2 f (x) x
(x −1)f '(x) + f (x) = x + x ⇔ f '(x) + = với x∈[2;4] 2 x −1 x −1 dx dx
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có ∫ 2 x ∫ 2 x 1 − x 1 f (x).e = . − ∫ e dx (*) x −1 dx 1 x 1 − Lại có ∫ x − 2 ln x x+ 1 1 2 1 e = e = x +1 2 Do đó (*) x −1 x x −1 xdx 1 d(x −1) 2 ⇔ f (x). = dx = = = x −1 + ∫ ∫ ∫ C 2 2 x +1 x −1 x +1 x −1 2 x −1 Suy ra x +1 3x + 3 f (x) = C
+ x +1⇒ f (2) = C 3 + 3 = 6 ⇒ f (x) = + x +1 x −1 x −1
Vậy f (4) = 5 + 5 . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1;e] , thỏa mãn = [ ]2 4
xf '(x) x f (x) + 3f (x) + và f (1) = 3 − . Tính f (e) x A. 5 B. 5 − C. 5 − D. 5 2e 2 2e 2 Lời giải Ta có = [ ]2 4 + + ⇔ + = [ ]2 4 xf '(x) x f (x) 3f (x)
f (x) xf '(x) x f (x) + 4f (x) + x x ′ ⇔ [ ]′ 1 = [ + ]2 [xf(x)] 1 xf (x) xf (x) 2 ⇔ = x [xf(x) + 2]2 x
Đặt g(x) = xf (x) ta có: g '(x) 1 = suy ra g '(x)dx dx = [ ∫ ∫ g(x) + 2]2 x [g(x) + 2]2 x d[g(x)] 1 − 1 ln x C ln x C − ⇔ = + ⇔ = + ⇔ = ln x + C ∫ [g(x) + 2]2 g(x) + 2 xf (x) + 2 Do − − − f (1) = 3
− nên 1 = C ⇔ C =1. Suy ra 1 5 = 2 ⇔ f (e) = . Chọn C. 1 − ef (e) + 2 2e
Ví dụ 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x∈(0;+∞) , đồng thời thỏa mãn điều kiện 3π 2
f (x) = x (sinx + f '(x)) + cos x và ( )sin x = 4 − ∫ f x dx
. Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 A. (6;7) B. (5;6) C. (12;13) D. (11;12) Lời giải
Ta có f (x) = x (sinx + f '(x)) + cos x ⇔ f (x) − xf '(x) = x sin x + cos x f (x) xf '(x) x sin x cos x f (x) ′ cos x ′ − +     ⇔ = ⇔ − = − 2 2 x x  x     x 
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f (x) cos x = + C ⇒ f (x) = cos x + Cx x x 3π 3π 2 2
Khi đó: f (x)sin xdx = (sin xcosx+Cxsinx)dx = 4 − ⇒ C = 2 ∫ ∫ π π 2 2
Suy ra f (x) = cos x + 2x ⇒ f ( ) π = 1
− + 2π∈(5;6) . Chọn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = π
f(x) liên tục trên đoạn 0;   . Biết rằng 3    π 3
f '(x).cos x f (x).sinx 1, x 0; π + = ∀ ∈ 
f (0) =1. Tính tích phân I = f (x)dx 3  ∫   0 A. 3 +1 π I − = B. 3 1 I = C. 1 I = D. 1 I = + 2 2 2 2 3 Lời giải f '(x).cos x f (x).sinx 1 f (x) ′ +   1
f '(x).cos x + f (x).sinx =1 ⇔ = ⇔ = 2 2   2 cos x cos x cos x  cos x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f (x) = tanx+ C . Theo giả thiết f (0) =1⇒ C =1 cos x π π π 3 3 3 π Khi đó 3 +1 I = f x dx = dx = + cosx dx = − x + 3 ( ) (tanx+1)cosx (sinx ) ( cos sinx) = ∫ ∫ ∫ 0 2 0 0 0 Chọn A.
Ví dụ 12: Cho hàm số y = π
f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi 0;  
, đồng thời thỏa mãn hệ thức 2    x π π f (x) + tanx.f'(x) = . Biết rằng 3     ff = aπ 3 +    
bln 3 trong đó a,b∈ . Tính giá trị của 3 cos x  3   6 
biểu thức P = a + b A. 14 P − − = B. 4 P = C. 7 P = D. 2 P = 9 9 9 9 Lời giải Ta có x x ′ x f (x) + tanx.f'(x) = ⇔ cos.f(x) + sin xf '(x) = ⇔ sinx.f (x) = 3 2 [ ] 2 cos x cos x cos x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: xdx sinx.f (x) = ∫ 2 cos x u = x  du = dx Đặt xdx  dx ⇒  ⇒ sin x.f (x) = = x tan x − tan xdx ∫ 2 ∫ dv = v = tan x cos x 2  cos x
⇒ sin x.f (x) = x tan x + ln cos x 3  π   π  f −   f   Do đó  3   6  π 1 π 3 5π 3 = 3 + ln − − ln = − ln 3 2 3 2 6 3 2 18  5  π   π  π a = Suy ra 5 3 4 3 ff = −     ln 3 − ⇒  9 ⇒ a + b = . Chọn B.  3   6  9 9 b = 1 − 3
Ví dụ 13: Tính tích phân = min ∫ {ex;e−x I }dx 1 − A. 2 I = − 2 B. 2 I = + 2 C. 2 I = 2 − D. 2 I = e e e e Lời giải Xét phương trình xx x 1 e = e e = ⇔ x e =1 ⇔ x = 0 x e Suy ra trên [ 1;0] xx 0 min{ x; − − → − < ⇒ x} = x e e e e e Và trên [1; ] 3 xx 0
min{ x; −x} − → − > ⇒ = x e e e e e 0 3 Vậy xx 2
I = e dx+ e dx = 2 − ∫ ∫ . Chọn C. e 1 − 0 3
Ví dụ 14: Tính tích phân I = max ∫ { 3 2 x ;4x − 3 } x dx 0 A. 117 I = B. 275 I = C. I =19 D. I = 27 2 12 Lời giảix = 0 Xét phương trình 3 2 3 2
x = 4x − 3x x − 4x + 3x = 0 ⇔  x = 1; x = 3 Suy ra trên [ ] 3 2 → x − − x > ⇒ { 3 2 x − } 3 0;1 (4 x 3 ) 0 max ;4 x 3x = x Và trên [ ] 3 2
x x x < ⇒ { 3 2 x x − } 2 1;3 (4 3 ) 0 max ;4
3x = 4x − 3x 1 3 Vậy 3 2 275
I = x dx+ (4x − 3x)dx = ∫ ∫ . Chọn B. 12 0 1 π 2
Ví dụ 15: Tính tích phân I = min ∫ {sinx;cos } x dx 0 A. I = 2 − 2 B. I = 2 C. I = 2 + 2 D. I = 2 − 2 Lời giải Xét phương trình π π sinx cos x 0 sin   − = ⇔ x − =  0 ⇔ x =   4  4 Suy ra trên  π
0;  → sinx − cos x < 0 ⇒ min{sinx;cos } x = sinx  4    Và trên  π
0;  → sinx − cos x > 0 ⇒ min{sinx;cos } x = cos  x 4    π π 4 2
Vậy I = sinx dx+ cosxdx = 2 − 2 ∫ ∫ . Chọn D. 0 π 4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2 os c 2x, x ∀ ∈  . Tính 3π 2 I = f (x)dx ∫ 3π − 2 A. I = 6 − B. I = 0 C. I = 2 − D. I = 6
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + f (−x) = 3− 2 os c x, x ∀ ∈  . Tính π 2 I = f (x)dx ∫ π − 2 A. π −1 π π π I + = B. I = + 2 C. 3 I = − 2 D. 1 I = 3 2 2 2 π 2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f (−x) + 2 f (x) = os c x . Tính I = f (x)dx ∫ π − 2 A. 1 I = B. 4 I = C. 2 I = D. I =1 3 3 3 π 2
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f (x) + f (−x) = sin 2x . Tính I = f (x)dx ∫ π − 2 A. I = 0 B. 1 I = C. I = 2 D. I = 2 − 2 1
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 3
2 f (−x) − f (x) = x . Tính I = f (x)dx ∫ 1 − A. I = 0 B. 4 I = C. 2 I = D. I =1 3 3 1 1
Câu 6: Cho f (x) dx = 4 ∫
, trong đó hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − ]
1 . Tính I = f (x)dx ∫ + − 1 2x 1 1 − A. I = 2 B. I =16 C. I = 4 D. I = 8 2 2016
Câu 7: Tính tích phân x I = dxx + − e 1 2 2016 2018 2017 2018 A. 2 I = B. 2 I = C. 2 I = D. 2 I = 2017 2017 2017 2018
Câu 8: Cho hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2]. Tìm khẳng định luôn đúng? 2 2 2
A. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫
B. f (x)dx = 0 ∫ 2 − 0 2 − 2 0 2 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫
D. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ 2 − 2 − 2 − 0 1 1
Câu 9: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên  thỏa f (x)dx = 2 ∫
. Tính f (x)dx ∫ 1 − 0 A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 2 4 0
Câu 10: Cho f(x) là hàm số chẵn trên  thỏa mãn f (x)dx = 2 ∫
. Chọn mệnh đề đúng? 3 − 3 3 3 0
A. f (x)dx = 2 ∫
B. f (x)dx = 4 ∫
C. f (x)dx = 2 − ∫
D. f (x)dx = 2 ∫ 3 − 3 − 0 3 1
Câu 11: Tính tích phân 2017 2 I = x x + 2017dx ∫ 1 − A. I = 0 B. I = 2 C. I = 2 − D. 1 I = 3 b b
Câu 12: Cho f là hàm số liên tục trên [a;b]thỏa f (x)dx = 7 ∫
. Tính I = f (a+ b− x)dxa a A. I = 7
B. I = a + b − 7
C. I = 7 − a b
D. I = a + b + 7 2
Câu 13: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn, có đạo hàm trên đoạn [ 6; − 6]. Biết rằng
f (x)dx = 8 ∫ và 1 − 3 6 f ( 2 − x)dx = 3 ∫
. Tính I = f (x)dx ∫ 1 1 − A. I =11 B. I = 5 C. I = 2 D. I =14 0
Câu 14: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn f (x)dx = a
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 − 2 2 2 2 −
A. f (x)dx = −a
B. f (x)dx = 2a
C. f (x)dx = 0 ∫
D. f (x)dx = a ∫ 0 2 − 2 − 0 0 2
Câu 15: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ f (x)dx = 2 ∫
. Tính tích phân I = f (x)dx ∫ 2 − 0 A. I = 2 B. I = 2 − C. I =1 D. I = 1 − 3
Câu 16: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn và liên tục trên  , thỏa mãn I = f (x)dx = 6 ∫ . Tính tích phân 0 π 2 J = cos .
x f (3sin x)dx ∫ π − 2 A. J = 0 B. J = 3 C. J = 6 D. J = 4 2
Câu 17: Cho tích phân I = f (x)dx = 5 ∫
trong đó f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [ 1; − 2]. Tính tích phân 1 −
2 f (1− x)dx ∫ 1 − A. 1 − B. 2 C. 5 D. 8 π 4
Câu 18: Biết = ln(1+ tanx) a I dx = ln c ∫ với a,b,c +
∈ và a là phân số tối giản. Giá trị a + 2b c thuộc b b 0
khoảng nào trong các khoảng sau? A. (17;19) B. (25;27) C. (31;33) D. (41;43) π π
Câu 19: Biết xf(sin x)dx = 2π ∫ . Tính f(sin x)dx ∫ 0 0 A. 1 B. π C.D. 4 π π Câu 20: Biết 2 f(sin x)dx = ∫ . Tính xf(sinx)dx 3 ∫ 0 0 A. π B.C. 2 D. 2 3 3 3 5 2 x − 2 +1 Câu 21: Biết
dx = 4 + a ln 2 + bln 5 ∫ với a,b∈. Tính S=a+b x 1 A. S = 9 B. S =11 C. S = 3 − D. S = 5 4 Câu 22: Tích phân 2 x − 3 + 2 dx a x = ∫ với *
a,b∈ và a là phân số tối giản. Tính a+2b bb 1 A. 22 B. 17 C. 23 D. 67 1 1
Câu 23: Cho các số thực m, n thỏa mãn (1− x)dx = m
và (1− x)dx = n
trong đó a, b là các số thực a b 1
a <1< b . Tính tích phân I = 1− x dx ∫ a
A. I = −m n
B. I = n m
C. I = m n
D. I = m + n 4
Câu 24: Tính tích phân I = max{ 2 x +1;4x − ∫ }3dx 0 A. 80 I = B. 76 I = C. I = 24 D. 148 I = 3 3 3 4
Câu 25: Tính tích phân I = a m x{ 2 x ;4x − ∫ }3dx 2 A. 56 I = B. 58 I = C. I =18 D. 2 I = 3 3 3 2
Câu 26: Tính tích phân I = min ∫ { 2 x; x }dx 0 A. I = 9 B. 9 I = C. 11 I = D. 27 I = 2 6 2 2
Câu 27: Tính tích phân I = min ∫ { 2 1; x }dx 0 A. 8 I = B. I = 2 C. 2 I = D. 4 I = 3 3 3 2
Câu 28: Tính tích phân 3x −1 I max ∫  ;2 x dx  = −  x 1  + 0  A. 9 3 I = − 4ln B. 3 3 I = − 2ln C. 5 3 I = − 4ln D. 7 3 I = − 2ln 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 29: Tính tích phân I = max ∫ { 2 ; x x }dx 0 A. 17 I = B. 2 I = C. 9 I = D. 8 I = 6 3 2 3 4
Câu 30: Tính tích phân I = max{ 2
x − 2x +1; x + ∫ }1dx 0 A. 83 I = B. 7 I = C. 7 I = − D. 83 I = − 6 6 6 6
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Lấy tích phân 2 vế của π π
f (x) + f (−x) = os c 2 x cận từ 3 3 − → ta có: 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 f (x)dx +
f (−x)dx = 2(1+ os
c 2x)dx = 2 os c x dx =12 ∫ ∫ ∫ ∫
(Sử dụng máy tính Casio) 3π 3π 3π 3π − − − − 2 2 2 2 3 − π 3π x = ⇒ t =
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận 2 2 3π 3 − π x = ⇒ t = 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 Khi đó
f (−x)dx = − f (t)dt = f (t)dt = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ 3π 3π 3π 3π − − − − 2 2 2 2 3π 3π 2 2 Suy ra f (x)dx +
f (− x)dx = 2I =12 ⇒ I = 6 ∫ ∫ . Chọn D. 3π 3π − − 2 2 π π π 2 2 2
Câu 2: Ta có f (x) + f (−x) = 3− 2 os c x ⇒
f (x)dx + f (−x)dx = (3− 2 os c x)dx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) 3π 2 ⇔ 2I = (3x− 2sinx) = π − ⇒ = − π 3 4 I 2. Chọn C. − 2 2 π π π 2 2 2
Câu 3: Ta có f (−x) + 2 f (x) = os c x ⇒
f (x)dx +2 f (−x)dx = os c xdx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π − 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) 2 2 ⇔ 3I = sinx = ⇒ = π 2 I . Chọn C. − 3 2 π π π 2 2 2
Câu 4: Ta có: f (x) + f (−x) = sin 2 x ⇒
f (x)dx + f (−x)dx = sin 2xdx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π − 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) − 2 cos 2 ⇔ 2 x I =
= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A. 2 π − 2 1 1 1 Câu 5: Ta có 3 3
2 f (−x) − f (x) = x ⇒ 2 f (−x)dx f (x)dx = x dx ∫ ∫ ∫ (*) 1 − 1 − 1 − x = 1 − ⇒ t =1
Đặt t = x dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 1 1 1 1
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt = f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − 1 4 Do đó (*) xI =
= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A. 4 1− x = 1 − ⇒ t =1
Câu 6: Đặt t = x dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 1 1 1 1 t 1 x Khi đó f (x) f ( t − ) f (t) 2 . f (t) 2 . f (x) K = dx = − dt = dt = dt = dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ + + + + − 1 2x − 1 2−t 1 − − 1 2t − 1 2x 1 1 1 + 1 1 1 2t 1 x 1 1 1 Suy ra 2 . f (x) f (x) 2K = dx +
dx = f (x)dx f (x)dx = 2K = 8 ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn D. + + − 1 2x − 1 2x 1 1 1 − 1 − x = 1 − ⇒ t =1
Câu 7: Đặt t = x dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 2 2016 2 2016 2 2016 2 2016 t 2 x 2016 Khi đó x t t t .e e .x I = dx = − dt = dt = dt = dxx ∫ ∫ ∫ ∫ + + + + − e 1 −te 1 1 t − − e 1 xe 1 2 2 2 + 2 2 1 t e 2 2 x 2016 2 2016 2 2017 2017 Suy ra e .x x 2016 x 2.2 2I = dx + dx = x dx = = ∫ x ∫ ∫ + + − e 1 xe 1 − 2017 2017 2 2 2 2 − 2017 Do đó 2 I = . Chọn C. 2017
Câu 8: Do f(x) là hàm lẻ thì f (−x) = − f (x) a a aa a
Ta có f (x)dx = − f (−x)dx = f (−x)d(−x) t=−x 
f (t)dt = − f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −aaa aa a a
Do đó 2 f (x)dx = 0 ⇔ f (x)dx = 0 ∫ ∫ . Chọn B. aa
Câu 9: Do f(x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x) 0 0 0 0 a
Ta có: f (x)dx = − f (−x)d(−x) t=−x 
→ − f (t)dt = − f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −aa a a 0 a 0 a a 0
Do đó f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −aa 0 0 −a 1 1 1
Do đó f (x)dx = 2 f (x)dx f (x)dx =1 ∫ ∫ ∫ . Chọn A. 1 − 0 0 3 3
Câu 10: Do f(x) là hàm chẵn trên  nên f (x)dx = 2 f (x)dx = 4 ∫ ∫ . Chọn B. 3 − 0 1 Câu 11: Do 2017 2 f (x) = x
x + 2017 là hàm số lẻ trên  nên 2017 2 I = x x + 2017dx = 0 ∫ 1 − Chọn A.
x = a t = b
Câu 12: Đặt t = a + b x dt = −dx . Đổi cận
x = b t = a b a b
Khi đó I = f (a + b x)dx = − f (t)dt = f (x)dx = 7 ∫ ∫ ∫ . Chọn A. a b a 3 3 3
Câu 13: Do f(x) là hàm chẵn nên 1 f ( 2
x)dx = f (2x)dx =
f (2x)d(2x) ∫ ∫ ∫ − 2 1 1 1 − 6 6 6 1 1 = f (t)dt =
f (x)dx = 3 ⇒ f (x)dx = 6 2 ∫ ∫ ∫ − 2 2 2 − 2 − 6 2 6
Khi đó I = f (t)dx = f (x)dx + f (x)dx = 8 + 6 =14 ∫ ∫ ∫ . Chọn D. 1 − 1 − 2
Câu 14: Hàm số f(x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x) 0 0 0 0 0
Ta có f (x)dx = − f (−x)d(−x) t=−x 
→ − f (t)dt = − f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −aa a a a a 0 a a 0
Do đó f (x)dx = f (x)d(x) + f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2a ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn B.aa 0 0 −a 2 0 2
Câu 15: Do f(x) là hàm số lẻ nên f (x)dx = 0 ⇔ f (x)dx + f (x)dx = 0 ∫ ∫ ∫ 2 − 2 − 0 2 0
Suy ra I = f (x)dx = − f (x)dx = 2 − ∫ ∫ . Chọn B. 0 2 − 3 3
Câu 16: Do f(x) là hàm chẵn nên f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ 3 − 0 π π 2 2 3 3 1 t=3sin x 1 1 J = cos .
x f (3sin x)dx =
f (3sin x)d(3sin x)  J → = f (t)dt = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ π 3 π 3 − 3 3 3 − − − 2 2 3 1 2
= .2 f (x)dx = .6 = 4 3 ∫ . Chọn D. 3 0 x = 1 − ⇒ t = 2
Câu 17: Đặt t =1− x dt = −dx . Đổi cận x = 2 ⇒ t = 1 − 2 1 − 2
Khi đó I = f (1− x)dx = − f (t)dt = f (x)dx = 5 ∫ ∫ ∫ . Chọn C. 1 − 2 1 −  π x = 0 → t =  Câu 18: Đặt π
t = − x dt = −dx và  4 4  π x = → t = 0  4 π 0 4 Do đó   π    π I ln 1 ∫  tan t ( dt) ln 1 ∫  tan x = + − − = + −     dx   π   4    4 0  4 π π 4 4 π Mà  π  1− tan x 2 1 2 + tan − x =  1+ =  suy ra I = ln
dx = ln 2dx −1 ⇔ I = ln 2 ∫ ∫  4  1+ tan x 1+ tan x 1+ tan x 8 0 0 a = π Lại có a I .ln c b  =
→  = 8 . Vậy a+2b-c=π +2.8-2∈(17;19) . Chọn A. bc =  2
x = 0 → t = π
Câu 19: Đặt t = π − x dx = −dt và 
x = π → t = 0 π 0 π
Do đó xf(sinx)dx = (π − t). f ∫ ∫
[sin(π −t)](−dt) = (π − x) f (sinx)dx ∫ 0 π 0 π π π 2 π
= π f(sinx)dx − x.f(sinx)dx ⇔ f(sinx)dx = . f(sinx)dx = 4 ∫ ∫ ∫ π ∫ . Chọn D. 0 0 0 0
x = 0 → t = π
Câu 20: Đặt t = π − x dx = −dt và 
x = π → t = 0 π 0 π
Do đó xf(sinx)dx = (π − t). f ∫ ∫
[sin(π −t)](−dt) = (π − x) f (sinx)dx ∫ 0 π 0 π π π π
= π f(sinx)dx − x.f(sinx)dx ⇔ 2. x.f(sinx)dx = π f(sinx)dx ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 π Vậy π x.f(sinx)dx = ∫ . Chọn A. 3 0 2 5 2 5 2 x − 2 +1 2 x − 2 +1 Câu 21: Ta có 5 − 2x 2x − 3 I = dx+ dx = dx + dx =4 + 8ln 2 + 3ln 5 ∫ xxxx 1 2 1 2 a = 8 Mà I = 4 + . a ln 2 + . b ln 5 →
. Vậy S = a + b = 8 + 3 =11. Chọn B. b   = 3 x =1
Câu 22: Xét phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔  x = 2 Do đó trên [− ] [ ] 2
1;1 , 2;4 → x − 3x + 2 > 0và [ ] 2
1;2 → x − 3x + 2 < 0 1 2 4 19  = 19 Vậy 2 2 2
= (x − 3 + 2)dx− (x − 3 + 2)dx+ (x − 3 + 2)dx = ⇒ ∫ ∫ ∫ a I x x x  . Chọn C.b = − 2 2 1 1 2 1 b 1 b 1 1
Câu 23: Ta có I = 1− x dx+ 1− x dx = (1− x)dx − (1− x)dx = (1− x)dx + (1− x)dx = m + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ n a 1 a 1 a b Chọn D. Câu 24: Ta có 2 2 2
x +1− (4x − 3) = x − 4x + 4 = (x − 2) ≥ 0 → max{ 2 x +1;4x − } 2 3 = x +1 [0;4] 4 4 3 3   Suy ra 2 4 80 = ( +1)dx = ∫ x I x  + x = + 4 = . Chọn A.  3  3 3 0 0 x =1
Câu 25: Xét phương trình 2 2
x = 4x − 3 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔  x = 3 Suy ra trên [ ] 2
x x + < ⇒ m { 2 2;3 4 3 0 ax x ;4x − } 3 = 4x − 3 Và trên [ ] 2
x x + > ⇒ { 2x − } 2 3;4 4 3 0 max ;4 x 3 = x 3 4 Vậy 2 58
I = (4x − 3)dx+ x dx = ∫ ∫ . Chọn B. 3 2 3 x = 0
Câu 26: Xét phương trình 2
x = x x(x −1) = 0 ⇔  x = 1 Suy ra trên [ ] 2
x x < ⇒ { 2x} 2 0;1 0 min x; = x Và trên [ ] 2
x x > ⇒ { 2 1;2 0 min x; x } = x 1 2 1 2 3 2 Vậy 2 11 = dx+ xdx = + = ∫ ∫ x x I x . Chọn C. 3 2 6 0 1 0 1 x =1
Câu 27: Xét phương trình 2 2
x =1 ⇔ x −1 = 0 ⇔  x = 1 − Suy ra trên [ ] 2 → x − < ⇒ { 2x} 2 0;1 1 0 min 1; = x Và trên [ ] 2 → x − > ⇒ { 2 1;2 1 0 min 1; x } =1 1 1 2 3 Vậy 2 2 1 4 = dx+ 1dx = + = +1 = ∫ ∫ x I x x . Chọn D. 1 3 3 3 0 1 0 3x −1 0 ≤ x ≤ 2
Câu 28: Xét phương trình = 2 − x ⇔ ⇔ x =  1 x +1
3x −1 = (x +1)(2 − x)
Suy ra trên [ ] 3x −1 3x −1 0;1 2 x 0 max  ;2  → − + < ⇒
x = 2 − x x +1  x +1  Và trên [ ] 3x −1 3x −1  3x −1 1;2 →
− 2 + x > 0 ⇒ max  ;2 − x = x +1  x +1  x +1 1 2 Vậy 3 −1 9 3 = (2 − )dx+ dx = − 4ln ∫ ∫ x I x . Chọn A. x +1 2 2 0 1 x = 0
Câu 29: Xét phương trình 2
x = x x(x −1) = 0 ⇔  x = 1 Suy ra trên [ ] 2
x x < ⇒ { 2 0;1 0 max ; x x } = x Và trên [ ] 2
x x > ⇒ { 2 x x } 2 1;2 0 max ; = x 1 2 1 2 2 3 Vậy 2 17 = dx+ dx = + = ∫ ∫ x x I x x . Chọn A. 2 3 6 0 1 0 1 x = 0
Câu 30: Xét phương trình 2
x − 2x +1 = x +1 ⇔  x = 3 Suy ra trên [ ] 2
x x + − x + < ⇒ { 2 0;3 2 1 ( 1) 0
max x − 2x +1; x + } 1 = x +1 Và trên [ ] 2
x x + − x + > ⇒
{ 2x x+ x+ } 2 3;4 2 1 ( 1) 0 max 2 1; 1 = x − 2x +1 3 4 Vậy 2 83
I = (x +1)dx+ (x − 2x +1)dx = ∫ ∫ . Chọn A. 6 0 3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1