




















Preview text:
CHỦ ĐỀ 11: TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO
1) Một số dạng tích phân đặc biệt a a
Mệnh đề 1: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [−a;a]thì f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ −a 0 a
Mệnh đề 2: Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [−a;a]thì f (x)dx = 0 ∫ −a a a f (x)
Mệnh đề 3: Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [−a;a]thì dx = f (x)dx ∫ x ∫ + − m 1 a 0 π π 2 2
Mệnh đề 4: Nếu f(x) là hàm số liên tục trên [0; ]
1 thì f (sinx)dx = f (cos x)dx ∫ ∫ 0 0
Để chứng minh hoặc tính toán các tích phân đặc biệt trên, thông thường ta sử dụng các phương pháp đổi biến như sau: a Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt x = −t −a π 2 π Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = − x 2 0 π Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = π − x 0 2π Với I = f (x)dx ∫
ta có thể lựa chọn việc đặt t = 2π − x 0 1 − 1
Ví dụ 1: Cho f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 và f (x)dx =10 ∫ . Tính I = f (x)dx ∫ 0 0 A. I = 5 − B. I = 5 C. I = 10 − D. I =10 Lời giải 1 0 1
Do f(x) là hàm số lẻ nên f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 0 ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 0 1 0 1 −
⇒ f (x)dx = − f (x)dx = f (x)dx =10 ∫ ∫ ∫ Chọn D. 0 1 − 0 0 3
Ví dụ 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ 3 − ; ] 3 và f (x)dx = 2 ∫ . Tính I = f (x)dx ∫ 3 − 3 − A. I = 2 B. I = 4 C. I = 2 − D. I = 4 − Lời giải 3 0 3
Do f(x) là hàm số chẵn nên I = f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2.2 = 4 ∫ ∫ ∫ . Chọn D. 3 − 3 − 0 π 2 2
Ví dụ 3: Giả sử tích phân x + cos x 3 I = dx = aπ + bπ + c ∫
, trong đó a,b,c∈ . Tính S = 8a + 4b + c x + π 1 3 − 2 A. 5 B. 4 C. 8 D. 2 3 3 3 3 Lời giải π π x = − ⇒ t =
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x = ⇒ t = − 2 2 π π π − 2 2 2 2 2 2 Khi đó ( t − ) + cos( t − ) t + cost x + cosx I = − dt = dt = 3x dx ∫ − ∫ ∫ + + + π 1 3 t π 3t 1 π 1 3x − − 2 2 t 2 3 π π 2 3 2 3 2 1 x π 1
⇒ 2I = (x + cosx)dx ⇒ I = ∫ + sinx = +1⇒ a = ;b = 0;c =1 π 2 3 π 24 24 − − 2 2 Do đó 4 S = . Chọn B. 3 π
Ví dụ 4: Giả sử tích phân x sin xdx 2 I = = aπ + bπ + c ∫
, trong đó a,b,c∈ . Tính S = a + b − c 2 1+ cos x 0 A. 1 S − − = B. 1 S = C. 1 I = D. 1 I = 2 2 4 4 Lời giải π π π π Đặt x sin xdx (π − t)sin(π − t) (π − t)sint (π − x)sinx dx t = π − x ⇒ I = = (−dt) = dt = ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 1+ cos x 1+ cos (π − t) 1+ cos t 1+ cos x 0 0 0 0 π 1 − π π − 4 2 Khi đó sin xdx − d(cos x) du v=tan u 2I du π = π = π = −π →−π = ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 1 ∫ + cos x 1+ cos x 1+ u π 2 0 0 1 4 2 Do đó π 1 1 I =
⇒ a = ;b = c = 0 ⇒ S = . Chọn C. 4 4 4
2) Một số dạng tích phân vận dụng cao
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . u(x). f '(x) + u '(x).f(x) = h(x)
(2). u '(x). f (x) − u(x).f'(x) = h(x) 2 f (x) Phương pháp giải: '
Áp dụng các công thức: (uv)' −
= u 'v + v 'u và u u 'v v 'u = 2 v v
(1). Biến đổi: u(x). f '(x) + u '(x).f(x) = h(x) ⇔ [u(x). f (x)]' = h(x) ⇒ u(x). f (x) = h(x) ∫ dx ' −
(2). Biến đổi: u '(x). f (x) u(x).f'(x) u(x) u(x) = h(x) ⇔ = h(x) ⇒ = h(x)dx 2 f (x) ∫ f (x) f (x)
Dạng 2. Bài toán tích phân liên quan đến các biểu thức sau:
(1) . f '(x) + f (x) = h(x)
2). f '(x) − f(x) = h(x) Phương pháp giải:
(1). Biến đổi: '( ) + ( ) = ( ) ⇒ ex . '( ) + x. ( ) = x f x f x h x f x e f x e .h(x) ⇔ x. ( ) ′
= x. ( ) ⇔ x. ( ) = x e f x e h x e f x e .h(x) ∫ dx (2). Biến đổi: '( ) ( ) ( ) e−x . '( ) − x . ( ) − − = ⇒ − = x f x f x h x f x e f x e .h(x) − ⇔ x. ( ) ′ − = x. ( ) − ⇔ x. ( ) − = x e f x e h x e f x e .h(x) ∫ dx
Dạng 3. Bài toán tổng quát: f '(x) + p(x). f (x) = h(x)
Phương pháp giải: Nhân 2 vế với ( ) ∫ p x dx e
ta được p(x)dx p(x)dx p(x) ∫ . '( ) ∫ . ( ). ( ) ∫ + = dx e f x e p x f x e .h(x) ′ p(x) ∫ dx p(x)dx p(x)dx p(x) e . f (x) h(x). ∫ ∫ e e . f (x) h(x). ∫ ⇔ = ⇒ = dx ∫ e dx
Tổng quát: p(x)dx p(x) ∫ . ( ) ( ). ∫ = ∫ dx e f x h x e dx
Ví dụ 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f (0) = 3 và 2
(2x + 3)f '(x) + 2f(x) = 4x − 3x . Tính f (2) bằng A. f (2) =1 B. 9 f (2) = C. 1 f (2) = D. 1 f (2) = 7 5 7 Lời giải Ta có: 2 + + = − ⇔ [ + ]′ 2 (2x 3)f '(x) 2f(x) 4x 3x (2x 3)f (x) = 4x − 3x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2 2 3
(2x + 3)f (x) = (4x − 3x )dx = 2x − x + C ∫
Do f (0) = 3 ⇒ 3f(0) = C ⇒ C = 9 Thay 9
x = 2 ⇒ 7f (2) = 8 −8 + 9 ⇒ f (2) = . Chọn B. 7
Ví dụ 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 thỏa mãn f (1) = 2 và 2 3
(x + x + 2)f '(x) + (2x +1)f (x) = 4x + 2x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 < f (3) < 3
B. 3 < f (3) < 5 C. f (3) < 2 D. f (3) > 5 Lời giải Ta có: 2 3 2 ′ 3
(x + x + 2)f '(x) + (2x +1)f (x) = 4x + 2x ⇔ (x + x + 2)f (x) = 4x + 2x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: 2 3 4 2
(x + x + 2)f (x) = (4x + 2x)dx = x + x + C ∫
Do f (1) = 2 ⇒ 4f(1) = 2 + C ⇒ C = 6 Khi đó 2 4 2 48
(3 + 3+ 2)f (3) = 3 + 3 + 6 ⇒ f (3) = > 5 . Chọn D. 7
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4]thỏa mãn f (1) = 2 và 4 2
f(x) = x.f'(x) + 3x − 4x . Tính giá trị f (4) A. f (4) = 2 − B. f (4) = 196 − C. f (4) = 48 − D. f (4) = 193 − Lời giải Ta có 4 2 f (x) − x.f '(x) 2 f(x) = x.f'(x) + 3x − 4x ⇒ = 3x − 4 2 x xf '(x) − f (x) ′ 2 x x f x − ⇔ = 3x − + 4 (*). Mặt khác f( ) . '( ) f (x) = 2 x 2 x x
Lấy nguyên hàm 2 vế của (*) ta có: f(x) 3
= −x + 4x + C x Do f (1) 4 2 f (1) = 2 ⇒ = 1 − + 4 + C ⇒ C = 1
− ⇒ f (x) = −x + 4x − x 1 Khi đó f (4) = 196 − . Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên π . Biết rằng f = 0 và 4 sinx.f'(x) π
+ cos x.f (x) = sinx + cos x . Tính giá trị của f 2 A. π π π π f = 0 B. 1 f = C. f = 2 D. f = 1 2 2 2 2 2 Lời giải
Ta có: [sinx.f(x)]′ = sinx.f '(x) + cos x.f (x)
Từ giả thiết lấy nguyên hàm 2 vế ta được: sinx.f (x) = −cos x + sinx + C
Do f π = 0 ⇒ −cos π + sin π + C = 0 ⇔ C = 0 4 4 4 π π π Suy ra sinx.f (x) sinx cos x sin .f 1 f = − ⇒ = ⇒ = 1. Chọn D. 2 2 2
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn f '(x) + f(x) = x −1. Biết
f (0) = 9 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 f (2) 9e− = B. 2 f (2) = 9e C. 2 f (2) =1+ 9e D. 2 f (2) = 1 − + 9e Lời giải Ta có: x x x
f '(x) + f(x) = x −1 ⇔ e .f '(x) + e .f (x) = e (x −1) x ′ x x x
⇔ e .f (x) = e (x −1) ⇒ e .f (x) = e (x −1)dx ∫ u = x −1 du = dx Đặt x x x x ⇒
⇒ e (x −1)dx = (x −1)e − e dx = (x − 2)e + C ∫ ∫ x x dv = e dx v = e x Do đó x x (x − 2)e + C
e .f (x) = (x − 2)e + C ⇒ f (x) = x e x Lại có (x − 2)e + 9 9 f (0) = 2
− + C = 7 ⇒ C = 9 ⇒ f (x) = ⇒ f (2) = . Chọn A. x 2 e e
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng f (0) = 3 và
f (x) − f '(x) = 2x +1. Giá trị của f ( ) 1 thuộc đoạn A. [0;2] B. [4;6] C. [2;4] D. [6;8] Lời giải Ta có : −x −x −x
f (x) − f '(x) = 2x +1 ⇔ e f (x) − e .f '(x) = e (2x +1) Mặt khác −x ′ −x −x
e .f (x) = e .f '(x) − e f (x)
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: −x −x −e .f (x) = e (2x +1)dx ∫ u = (2x +1)dx du = 2dx Đặt −x −x −x ⇒
⇒ e (2x +1)dx = −e (2x +1) + 2e dx ∫ ∫ −x −x dv = e dx v = −e −x −x −x −x
⇒ −e .f (x) = −e (2x + 3) + C ⇔ e .f(x) = e (2 x+ 3) + C Do f (0) = 4 nên 1 x
4 = 3+ C ⇒ C =1⇒ f (x) = 2x + 3+ = f (x) = 2x + 3+ e x e−
⇒ f (1) = 5 + e∈[6;8] . Chọn D.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [0; ] 1 , biết rằng 13 f (0) = và 3 2 3
(x +1)f '(x) + xf (x) = x + 4x . Khi đó:
A. 0 < f (1) < 2
B. 2 < f (1) < 4
C. 4 < f (1) < 5 D. f (1) > 5 Lời giải 3 Ta có : 2 3 x x + 4x
(x +1)f '(x) + xf (x) = x + 4x ⇔ f '(x) + f (x) = 2 2 x +1 x +1 xdx 3 xdx
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có ∫ x + 2 x ∫ x + 4 2 1 x 1 f (x).e = . + ∫ e dx (*) 2 x +1 xdx 1 2 Ta tính: ∫ 2 ln(x 1) + x 1 + 2 2 e = e = x +1 3 Do đó (*) 2 + 4 2 ⇔ +1. ( ) = +1 ∫ x x x f x x dx 2 x +1 2 x(x + 4) 1 2 3 2 1 2 3 2 = dx = ∫ ∫ x +1+ d(x +1) =
(x +1) + 3 x +1 + C 2 2 x +1 2 x +1 3 2 2 Do đó x +1 C x +10 ( ) = + 3+ = + C f x 2 2 3 x +1 3 x +1 Mặt khác 10 13 11 1 f (0) = + C = ⇒ C =1⇒ f (1) = +
⇒ 4 < f (1) < 5. Chọn C. 3 3 3 2
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [2;4] , biết rằng f (2) = 6 và 2 2
(x −1)f '(x) + f (x) = x + x . Tính f (4)
A. f (4) = 2 + 5
B. f (4) = 5 + 5
C. f (4) = 5 + 15 D. f (4) = 2 + 15 Lời giải Ta có: 2 2 f (x) x
(x −1)f '(x) + f (x) = x + x ⇔ f '(x) + = với x∈[2;4] 2 x −1 x −1 dx dx
Áp dụng công thức nhanh Dạng 3 ta có ∫ 2 x ∫ 2 x 1 − x 1 f (x).e = . − ∫ e dx (*) x −1 dx 1 x 1 − Lại có ∫ x − 2 ln x − x+ 1 1 2 1 e = e = x +1 2 Do đó (*) x −1 x x −1 xdx 1 d(x −1) 2 ⇔ f (x). = dx = = = x −1 + ∫ ∫ ∫ C 2 2 x +1 x −1 x +1 x −1 2 x −1 Suy ra x +1 3x + 3 f (x) = C
+ x +1⇒ f (2) = C 3 + 3 = 6 ⇒ f (x) = + x +1 x −1 x −1
Vậy f (4) = 5 + 5 . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1;e] , thỏa mãn = [ ]2 4
xf '(x) x f (x) + 3f (x) + và f (1) = 3 − . Tính f (e) x A. 5 B. 5 − C. 5 − D. 5 2e 2 2e 2 Lời giải Ta có = [ ]2 4 + + ⇔ + = [ ]2 4 xf '(x) x f (x) 3f (x)
f (x) xf '(x) x f (x) + 4f (x) + x x ′ ⇔ [ ]′ 1 = [ + ]2 [xf(x)] 1 xf (x) xf (x) 2 ⇔ = x [xf(x) + 2]2 x
Đặt g(x) = xf (x) ta có: g '(x) 1 = suy ra g '(x)dx dx = [ ∫ ∫ g(x) + 2]2 x [g(x) + 2]2 x d[g(x)] 1 − 1 ln x C ln x C − ⇔ = + ⇔ = + ⇔ = ln x + C ∫ [g(x) + 2]2 g(x) + 2 xf (x) + 2 Do − − − f (1) = 3
− nên 1 = C ⇔ C =1. Suy ra 1 5 = 2 ⇔ f (e) = . Chọn C. 1 − ef (e) + 2 2e
Ví dụ 10: Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x∈(0;+∞) , đồng thời thỏa mãn điều kiện 3π 2
f (x) = x (sinx + f '(x)) + cos x và ( )sin x = 4 − ∫ f x dx
. Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng π 2 A. (6;7) B. (5;6) C. (12;13) D. (11;12) Lời giải
Ta có f (x) = x (sinx + f '(x)) + cos x ⇔ f (x) − xf '(x) = x sin x + cos x f (x) xf '(x) x sin x cos x f (x) ′ cos x ′ − + ⇔ = ⇔ − = − 2 2 x x x x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f (x) cos x = + C ⇒ f (x) = cos x + Cx x x 3π 3π 2 2
Khi đó: f (x)sin xdx = (sin xcosx+Cxsinx)dx = 4 − ⇒ C = 2 ∫ ∫ π π 2 2
Suy ra f (x) = cos x + 2x ⇒ f ( ) π = 1
− + 2π∈(5;6) . Chọn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = π
f(x) liên tục trên đoạn 0; . Biết rằng 3 π 3
f '(x).cos x f (x).sinx 1, x 0; π + = ∀ ∈
và f (0) =1. Tính tích phân I = f (x)dx 3 ∫ 0 A. 3 +1 π I − = B. 3 1 I = C. 1 I = D. 1 I = + 2 2 2 2 3 Lời giải f '(x).cos x f (x).sinx 1 f (x) ′ + 1
f '(x).cos x + f (x).sinx =1 ⇔ = ⇔ = 2 2 2 cos x cos x cos x cos x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: f (x) = tanx+ C . Theo giả thiết f (0) =1⇒ C =1 cos x π π π 3 3 3 π Khi đó 3 +1 I = f x dx = dx = + cosx dx = − x + 3 ( ) (tanx+1)cosx (sinx ) ( cos sinx) = ∫ ∫ ∫ 0 2 0 0 0 Chọn A.
Ví dụ 12: Cho hàm số y = π
f(x) liên tục và có đạo hàm tại mọi 0;
, đồng thời thỏa mãn hệ thức 2 x π π f (x) + tanx.f'(x) = . Biết rằng 3 f − f = aπ 3 +
bln 3 trong đó a,b∈ . Tính giá trị của 3 cos x 3 6
biểu thức P = a + b A. 14 P − − = B. 4 P = C. 7 P = D. 2 P = 9 9 9 9 Lời giải Ta có x x ′ x f (x) + tanx.f'(x) = ⇔ cos.f(x) + sin xf '(x) = ⇔ sinx.f (x) = 3 2 [ ] 2 cos x cos x cos x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: xdx sinx.f (x) = ∫ 2 cos x u = x du = dx Đặt xdx dx ⇒ ⇒ sin x.f (x) = = x tan x − tan xdx ∫ 2 ∫ dv = v = tan x cos x 2 cos x
⇒ sin x.f (x) = x tan x + ln cos x 3 π π f − f Do đó 3 6 π 1 π 3 5π 3 = 3 + ln − − ln = − ln 3 2 3 2 6 3 2 18 5 π π π a = Suy ra 5 3 4 3 f − f = − ln 3 − ⇒ 9 ⇒ a + b = . Chọn B. 3 6 9 9 b = 1 − 3
Ví dụ 13: Tính tích phân = min ∫ {ex;e−x I }dx 1 − A. 2 I = − 2 B. 2 I = + 2 C. 2 I = 2 − D. 2 I = e e e e Lời giải Xét phương trình x − x x 1 e = e ⇔ e = ⇔ x e =1 ⇔ x = 0 x e Suy ra trên [ 1;0] x − x 0 min{ x; − − → − < ⇒ x} = x e e e e e Và trên [1; ] 3 x − x 0
min{ x; −x} − → − > ⇒ = x e e e e e 0 3 Vậy x − x 2
I = e dx+ e dx = 2 − ∫ ∫ . Chọn C. e 1 − 0 3
Ví dụ 14: Tính tích phân I = max ∫ { 3 2 x ;4x − 3 } x dx 0 A. 117 I = B. 275 I = C. I =19 D. I = 27 2 12 Lời giải x = 0 Xét phương trình 3 2 3 2
x = 4x − 3x ⇔ x − 4x + 3x = 0 ⇔ x = 1; x = 3 Suy ra trên [ ] 3 2 → x − − x > ⇒ { 3 2 x − } 3 0;1 (4 x 3 ) 0 max ;4 x 3x = x Và trên [ ] 3 2
→ x − x − x < ⇒ { 3 2 x x − } 2 1;3 (4 3 ) 0 max ;4
3x = 4x − 3x 1 3 Vậy 3 2 275
I = x dx+ (4x − 3x)dx = ∫ ∫ . Chọn B. 12 0 1 π 2
Ví dụ 15: Tính tích phân I = min ∫ {sinx;cos } x dx 0 A. I = 2 − 2 B. I = 2 C. I = 2 + 2 D. I = 2 − 2 Lời giải Xét phương trình π π sinx cos x 0 sin − = ⇔ x − = 0 ⇔ x = 4 4 Suy ra trên π
0; → sinx − cos x < 0 ⇒ min{sinx;cos } x = sinx 4 Và trên π
0; → sinx − cos x > 0 ⇒ min{sinx;cos } x = cos x 4 π π 4 2
Vậy I = sinx dx+ cosxdx = 2 − 2 ∫ ∫ . Chọn D. 0 π 4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f (x) + f (−x) = 2 + 2 os c 2x, x ∀ ∈ . Tính 3π 2 I = f (x)dx ∫ 3π − 2 A. I = 6 − B. I = 0 C. I = 2 − D. I = 6
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f (x) + f (−x) = 3− 2 os c x, x ∀ ∈ . Tính π 2 I = f (x)dx ∫ π − 2 A. π −1 π π π I + = B. I = + 2 C. 3 I = − 2 D. 1 I = 3 2 2 2 π 2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f (−x) + 2 f (x) = os c x . Tính I = f (x)dx ∫ π − 2 A. 1 I = B. 4 I = C. 2 I = D. I =1 3 3 3 π 2
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f (x) + f (−x) = sin 2x . Tính I = f (x)dx ∫ π − 2 A. I = 0 B. 1 I = C. I = 2 D. I = 2 − 2 1
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn 3
2 f (−x) − f (x) = x . Tính I = f (x)dx ∫ 1 − A. I = 0 B. 4 I = C. 2 I = D. I =1 3 3 1 1
Câu 6: Cho f (x) dx = 4 ∫
, trong đó hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên đoạn [ 1; − ]
1 . Tính I = f (x)dx ∫ + − 1 2x 1 1 − A. I = 2 B. I =16 C. I = 4 D. I = 8 2 2016
Câu 7: Tính tích phân x I = dx ∫ x + − e 1 2 2016 2018 2017 2018 A. 2 I = B. 2 I = C. 2 I = D. 2 I = 2017 2017 2017 2018
Câu 8: Cho hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;
− 2]. Tìm khẳng định luôn đúng? 2 2 2
A. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫
B. f (x)dx = 0 ∫ 2 − 0 2 − 2 0 2 2
C. f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫
D. f (x)dx = 2 − f (x)dx ∫ ∫ 2 − 2 − 2 − 0 1 1
Câu 9: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa f (x)dx = 2 ∫
. Tính f (x)dx ∫ 1 − 0 A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 2 4 0
Câu 10: Cho f(x) là hàm số chẵn trên thỏa mãn f (x)dx = 2 ∫
. Chọn mệnh đề đúng? 3 − 3 3 3 0
A. f (x)dx = 2 ∫
B. f (x)dx = 4 ∫
C. f (x)dx = 2 − ∫
D. f (x)dx = 2 ∫ 3 − 3 − 0 3 1
Câu 11: Tính tích phân 2017 2 I = x x + 2017dx ∫ 1 − A. I = 0 B. I = 2 C. I = 2 − D. 1 I = 3 b b
Câu 12: Cho f là hàm số liên tục trên [a;b]thỏa f (x)dx = 7 ∫
. Tính I = f (a+ b− x)dx ∫ a a A. I = 7
B. I = a + b − 7
C. I = 7 − a − b
D. I = a + b + 7 2
Câu 13: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn, có đạo hàm trên đoạn [ 6; − 6]. Biết rằng
f (x)dx = 8 ∫ và 1 − 3 6 f ( 2 − x)dx = 3 ∫
. Tính I = f (x)dx ∫ 1 1 − A. I =11 B. I = 5 C. I = 2 D. I =14 0
Câu 14: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn f (x)dx = a ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 − 2 2 2 2 −
A. f (x)dx = −a ∫
B. f (x)dx = 2a ∫
C. f (x)dx = 0 ∫
D. f (x)dx = a ∫ 0 2 − 2 − 0 0 2
Câu 15: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ f (x)dx = 2 ∫
. Tính tích phân I = f (x)dx ∫ 2 − 0 A. I = 2 B. I = 2 − C. I =1 D. I = 1 − 3
Câu 16: Cho hàm số f(x) là hàm chẵn và liên tục trên , thỏa mãn I = f (x)dx = 6 ∫ . Tính tích phân 0 π 2 J = cos .
x f (3sin x)dx ∫ π − 2 A. J = 0 B. J = 3 C. J = 6 D. J = 4 2
Câu 17: Cho tích phân I = f (x)dx = 5 ∫
trong đó f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [ 1; − 2]. Tính tích phân 1 −
2 f (1− x)dx ∫ 1 − A. 1 − B. 2 C. 5 D. 8 π 4
Câu 18: Biết = ln(1+ tanx) a I dx = ln c ∫ với a,b,c +
∈ và a là phân số tối giản. Giá trị a + 2b − c thuộc b b 0
khoảng nào trong các khoảng sau? A. (17;19) B. (25;27) C. (31;33) D. (41;43) π π
Câu 19: Biết xf(sin x)dx = 2π ∫ . Tính f(sin x)dx ∫ 0 0 A. 1 B. π C. 2π D. 4 π π Câu 20: Biết 2 f(sin x)dx = ∫ . Tính xf(sinx)dx 3 ∫ 0 0 A. π B. 2π C. 2 D. 2 3 3 3 5 2 x − 2 +1 Câu 21: Biết
dx = 4 + a ln 2 + bln 5 ∫ với a,b∈. Tính S=a+b x 1 A. S = 9 B. S =11 C. S = 3 − D. S = 5 4 Câu 22: Tích phân 2 x − 3 + 2 dx a x = ∫ với *
a,b∈ và a là phân số tối giản. Tính a+2b b − b 1 A. 22 B. 17 C. 23 D. 67 1 1
Câu 23: Cho các số thực m, n thỏa mãn (1− x)dx = m ∫
và (1− x)dx = n ∫
trong đó a, b là các số thực a b 1
a <1< b . Tính tích phân I = 1− x dx ∫ a
A. I = −m − n
B. I = n − m
C. I = m − n
D. I = m + n 4
Câu 24: Tính tích phân I = max{ 2 x +1;4x − ∫ }3dx 0 A. 80 I = B. 76 I = C. I = 24 D. 148 I = 3 3 3 4
Câu 25: Tính tích phân I = a m x{ 2 x ;4x − ∫ }3dx 2 A. 56 I = B. 58 I = C. I =18 D. 2 I = 3 3 3 2
Câu 26: Tính tích phân I = min ∫ { 2 x; x }dx 0 A. I = 9 B. 9 I = C. 11 I = D. 27 I = 2 6 2 2
Câu 27: Tính tích phân I = min ∫ { 2 1; x }dx 0 A. 8 I = B. I = 2 C. 2 I = D. 4 I = 3 3 3 2
Câu 28: Tính tích phân 3x −1 I max ∫ ;2 x dx = − x 1 + 0 A. 9 3 I = − 4ln B. 3 3 I = − 2ln C. 5 3 I = − 4ln D. 7 3 I = − 2ln 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 29: Tính tích phân I = max ∫ { 2 ; x x }dx 0 A. 17 I = B. 2 I = C. 9 I = D. 8 I = 6 3 2 3 4
Câu 30: Tính tích phân I = max{ 2
x − 2x +1; x + ∫ }1dx 0 A. 83 I = B. 7 I = C. 7 I = − D. 83 I = − 6 6 6 6
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Lấy tích phân 2 vế của π π
f (x) + f (−x) = os c 2 x cận từ 3 3 − → ta có: 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 f (x)dx +
f (−x)dx = 2(1+ os
c 2x)dx = 2 os c x dx =12 ∫ ∫ ∫ ∫
(Sử dụng máy tính Casio) 3π 3π 3π 3π − − − − 2 2 2 2 3 − π 3π x = ⇒ t =
Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận 2 2 3π 3 − π x = ⇒ t = 2 2 3π 3π 3π 3π 2 2 2 2 Khi đó
f (−x)dx = − f (t)dt = f (t)dt = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ 3π 3π 3π 3π − − − − 2 2 2 2 3π 3π 2 2 Suy ra f (x)dx +
f (− x)dx = 2I =12 ⇒ I = 6 ∫ ∫ . Chọn D. 3π 3π − − 2 2 π π π 2 2 2
Câu 2: Ta có f (x) + f (−x) = 3− 2 os c x ⇒
f (x)dx + f (−x)dx = (3− 2 os c x)dx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) 3π 2 ⇔ 2I = (3x− 2sinx) = π − ⇒ = − π 3 4 I 2. Chọn C. − 2 2 π π π 2 2 2
Câu 3: Ta có f (−x) + 2 f (x) = os c x ⇒
f (x)dx +2 f (−x)dx = os c xdx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π − 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) 2 2 ⇔ 3I = sinx = ⇒ = π 2 I . Chọn C. − 3 2 π π π 2 2 2
Câu 4: Ta có: f (x) + f (−x) = sin 2 x ⇒
f (x)dx + f (−x)dx = sin 2xdx ∫ ∫ ∫ (*) π π π − − − 2 2 2 π − π x = ⇒ t =
Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận 2 2 π π x t − = ⇒ = 2 2 π π π π − 2 2 2 2
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt =
f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ π π π π − − − 2 2 2 2 π Do đó (*) − 2 cos 2 ⇔ 2 x I =
= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A. 2 π − 2 1 1 1 Câu 5: Ta có 3 3
2 f (−x) − f (x) = x ⇒ 2 f (−x)dx − f (x)dx = x dx ∫ ∫ ∫ (*) 1 − 1 − 1 − x = 1 − ⇒ t =1
Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 1 1 1 1
Khi đó f (−x)dx = − f (t)dt = f (t)dt = f (x)dx = I ∫ ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 1 − 1 − 1 4 Do đó (*) x ⇔ I =
= 0 ⇒ I = 0 . Chọn A. 4 1− x = 1 − ⇒ t =1
Câu 6: Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 1 1 1 1 t 1 x Khi đó f (x) f ( t − ) f (t) 2 . f (t) 2 . f (x) K = dx = − dt = dt = dt = dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ + + + + − 1 2x − 1 2−t 1 − − 1 2t − 1 2x 1 1 1 + 1 1 1 2t 1 x 1 1 1 Suy ra 2 . f (x) f (x) 2K = dx +
dx = f (x)dx ⇒ f (x)dx = 2K = 8 ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn D. + + − 1 2x − 1 2x 1 1 1 − 1 − x = 1 − ⇒ t =1
Câu 7: Đặt t = x ⇒ dt = −dx và đổi cận x =1⇒ t = 1 − 2 2016 2 2016 2 2016 2 2016 t 2 x 2016 Khi đó x t t t .e e .x I = dx = − dt = dt = dt = dx ∫ x ∫ ∫ ∫ ∫ + + + + − e 1 −t − e 1 1 t − − e 1 x − e 1 2 2 2 + 2 2 1 t e 2 2 x 2016 2 2016 2 2017 2017 Suy ra e .x x 2016 x 2.2 2I = dx + dx = x dx = = ∫ x ∫ ∫ + + − e 1 x − e 1 − 2017 2017 2 2 2 2 − 2017 Do đó 2 I = . Chọn C. 2017
Câu 8: Do f(x) là hàm lẻ thì f (−x) = − f (x) a a a −a a
Ta có f (x)dx = − f (−x)dx = f (−x)d(−x) t=−x
→ f (t)dt = − f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −a −a −a a −a a a
Do đó 2 f (x)dx = 0 ⇔ f (x)dx = 0 ∫ ∫ . Chọn B. −a −a
Câu 9: Do f(x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x) 0 0 0 0 a
Ta có: f (x)dx = − f (−x)d(−x) t=−x
→ − f (t)dt = − f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −a −a a a 0 a 0 a a 0
Do đó f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −a −a 0 0 −a 1 1 1
Do đó f (x)dx = 2 f (x)dx ⇒ f (x)dx =1 ∫ ∫ ∫ . Chọn A. 1 − 0 0 3 3
Câu 10: Do f(x) là hàm chẵn trên nên f (x)dx = 2 f (x)dx = 4 ∫ ∫ . Chọn B. 3 − 0 1 Câu 11: Do 2017 2 f (x) = x
x + 2017 là hàm số lẻ trên nên 2017 2 I = x x + 2017dx = 0 ∫ 1 − Chọn A.
x = a ⇒ t = b
Câu 12: Đặt t = a + b − x ⇒ dt = −dx . Đổi cận
x = b ⇒ t = a b a b
Khi đó I = f (a + b − x)dx = − f (t)dt = f (x)dx = 7 ∫ ∫ ∫ . Chọn A. a b a 3 3 3
Câu 13: Do f(x) là hàm chẵn nên 1 f ( 2
− x)dx = f (2x)dx =
f (2x)d(2x) ∫ ∫ ∫ − 2 1 1 1 − 6 6 6 1 1 = f (t)dt =
f (x)dx = 3 ⇒ f (x)dx = 6 2 ∫ ∫ ∫ − 2 2 2 − 2 − 6 2 6
Khi đó I = f (t)dx = f (x)dx + f (x)dx = 8 + 6 =14 ∫ ∫ ∫ . Chọn D. 1 − 1 − 2
Câu 14: Hàm số f(x) là hàm chẵn thì f (−x) = f (x) 0 0 0 0 0
Ta có f (x)dx = − f (−x)d(−x) t=−x
→ − f (t)dt = − f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ −a −a a a a a 0 a a 0
Do đó f (x)dx = f (x)d(x) + f (x)dx = 2 f (x)dx = 2 f (x)dx = 2a ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ . Chọn B. −a −a 0 0 −a 2 0 2
Câu 15: Do f(x) là hàm số lẻ nên f (x)dx = 0 ⇔ f (x)dx + f (x)dx = 0 ∫ ∫ ∫ 2 − 2 − 0 2 0
Suy ra I = f (x)dx = − f (x)dx = 2 − ∫ ∫ . Chọn B. 0 2 − 3 3
Câu 16: Do f(x) là hàm chẵn nên f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ 3 − 0 π π 2 2 3 3 1 t=3sin x 1 1 J = cos .
x f (3sin x)dx =
f (3sin x)d(3sin x) J → = f (t)dt = f (x)dx ∫ ∫ ∫ ∫ π 3 π 3 − 3 3 3 − − − 2 2 3 1 2
= .2 f (x)dx = .6 = 4 3 ∫ . Chọn D. 3 0 x = 1 − ⇒ t = 2
Câu 17: Đặt t =1− x ⇔ dt = −dx . Đổi cận x = 2 ⇒ t = 1 − 2 1 − 2
Khi đó I = f (1− x)dx = − f (t)dt = f (x)dx = 5 ∫ ∫ ∫ . Chọn C. 1 − 2 1 − π x = 0 → t = Câu 18: Đặt π
t = − x ⇔ dt = −dx và 4 4 π x = → t = 0 4 π 0 4 Do đó π π I ln 1 ∫ tan t ( dt) ln 1 ∫ tan x = + − − = + − dx π 4 4 0 4 π π 4 4 π Mà π 1− tan x 2 1 2 + tan − x = 1+ = suy ra I = ln
dx = ln 2dx −1 ⇔ I = ln 2 ∫ ∫ 4 1+ tan x 1+ tan x 1+ tan x 8 0 0 a = π Lại có a I .ln c b =
→ = 8 . Vậy a+2b-c=π +2.8-2∈(17;19) . Chọn A. b c = 2
x = 0 → t = π
Câu 19: Đặt t = π − x ⇔ dx = −dt và
x = π → t = 0 π 0 π
Do đó xf(sinx)dx = (π − t). f ∫ ∫
[sin(π −t)](−dt) = (π − x) f (sinx)dx ∫ 0 π 0 π π π 2 π
= π f(sinx)dx − x.f(sinx)dx ⇔ f(sinx)dx = . f(sinx)dx = 4 ∫ ∫ ∫ π ∫ . Chọn D. 0 0 0 0
x = 0 → t = π
Câu 20: Đặt t = π − x ⇔ dx = −dt và
x = π → t = 0 π 0 π
Do đó xf(sinx)dx = (π − t). f ∫ ∫
[sin(π −t)](−dt) = (π − x) f (sinx)dx ∫ 0 π 0 π π π π
= π f(sinx)dx − x.f(sinx)dx ⇔ 2. x.f(sinx)dx = π f(sinx)dx ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 π Vậy π x.f(sinx)dx = ∫ . Chọn A. 3 0 2 5 2 5 2 x − 2 +1 2 x − 2 +1 Câu 21: Ta có 5 − 2x 2x − 3 I = dx+ dx = dx + dx =4 + 8ln 2 + 3ln 5 ∫ x ∫ x ∫ x ∫ x 1 2 1 2 a = 8 Mà I = 4 + . a ln 2 + . b ln 5 →
. Vậy S = a + b = 8 + 3 =11. Chọn B. b = 3 x =1
Câu 22: Xét phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2 Do đó trên [− ] [ ] 2
1;1 , 2;4 → x − 3x + 2 > 0và [ ] 2
1;2 → x − 3x + 2 < 0 1 2 4 19 = 19 Vậy 2 2 2
= (x − 3 + 2)dx− (x − 3 + 2)dx+ (x − 3 + 2)dx = ⇒ ∫ ∫ ∫ a I x x x . Chọn C. b = − 2 2 1 1 2 1 b 1 b 1 1
Câu 23: Ta có I = 1− x dx+ 1− x dx = (1− x)dx − (1− x)dx = (1− x)dx + (1− x)dx = m + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ n a 1 a 1 a b Chọn D. Câu 24: Ta có 2 2 2
x +1− (4x − 3) = x − 4x + 4 = (x − 2) ≥ 0 → max{ 2 x +1;4x − } 2 3 = x +1 [0;4] 4 4 3 3 Suy ra 2 4 80 = ( +1)dx = ∫ x I x + x = + 4 = . Chọn A. 3 3 3 0 0 x =1
Câu 25: Xét phương trình 2 2
x = 4x − 3 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔ x = 3 Suy ra trên [ ] 2
→ x − x + < ⇒ m { 2 2;3 4 3 0 ax x ;4x − } 3 = 4x − 3 Và trên [ ] 2
→ x − x + > ⇒ { 2x − } 2 3;4 4 3 0 max ;4 x 3 = x 3 4 Vậy 2 58
I = (4x − 3)dx+ x dx = ∫ ∫ . Chọn B. 3 2 3 x = 0
Câu 26: Xét phương trình 2
x = x ⇔ x(x −1) = 0 ⇔ x = 1 Suy ra trên [ ] 2
→ x − x < ⇒ { 2x} 2 0;1 0 min x; = x Và trên [ ] 2
→ x − x > ⇒ { 2 1;2 0 min x; x } = x 1 2 1 2 3 2 Vậy 2 11 = dx+ xdx = + = ∫ ∫ x x I x . Chọn C. 3 2 6 0 1 0 1 x =1
Câu 27: Xét phương trình 2 2
x =1 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1 − Suy ra trên [ ] 2 → x − < ⇒ { 2x} 2 0;1 1 0 min 1; = x Và trên [ ] 2 → x − > ⇒ { 2 1;2 1 0 min 1; x } =1 1 1 2 3 Vậy 2 2 1 4 = dx+ 1dx = + = +1 = ∫ ∫ x I x x . Chọn D. 1 3 3 3 0 1 0 3x −1 0 ≤ x ≤ 2
Câu 28: Xét phương trình = 2 − x ⇔ ⇔ x = 1 x +1
3x −1 = (x +1)(2 − x)
Suy ra trên [ ] 3x −1 3x −1 0;1 2 x 0 max ;2 → − + < ⇒
− x = 2 − x x +1 x +1 Và trên [ ] 3x −1 3x −1 3x −1 1;2 →
− 2 + x > 0 ⇒ max ;2 − x = x +1 x +1 x +1 1 2 Vậy 3 −1 9 3 = (2 − )dx+ dx = − 4ln ∫ ∫ x I x . Chọn A. x +1 2 2 0 1 x = 0
Câu 29: Xét phương trình 2
x = x ⇔ x(x −1) = 0 ⇔ x = 1 Suy ra trên [ ] 2
→ x − x < ⇒ { 2 0;1 0 max ; x x } = x Và trên [ ] 2
→ x − x > ⇒ { 2 x x } 2 1;2 0 max ; = x 1 2 1 2 2 3 Vậy 2 17 = dx+ dx = + = ∫ ∫ x x I x x . Chọn A. 2 3 6 0 1 0 1 x = 0
Câu 30: Xét phương trình 2
x − 2x +1 = x +1 ⇔ x = 3 Suy ra trên [ ] 2
→ x − x + − x + < ⇒ { 2 0;3 2 1 ( 1) 0
max x − 2x +1; x + } 1 = x +1 Và trên [ ] 2
→ x − x + − x + > ⇒
{ 2x − x+ x+ } 2 3;4 2 1 ( 1) 0 max 2 1; 1 = x − 2x +1 3 4 Vậy 2 83
I = (x +1)dx+ (x − 2x +1)dx = ∫ ∫ . Chọn A. 6 0 3
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1