Chuyên đề trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Chuyên đề trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Bảo Vương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
1
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Bài 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
A. KIN THC CN NH.
Định lí:
Gi s
()fx
có đạo hàm trên khong
( ; )ab
. Thế thì;
a)
'( ) 0, ( ; ) ( )f x x a b f x
đồng biến trên khong
( ; )ab
.
'( ) 0, ( ; ) ( )f x x a b f x
nghch biến trên khong
( ; )ab
.
b)
()fx
đồng biến trên khong
.
()fx
nghch biến trên khong
( ; ) '( ) 0, ( ; )a b f x x a b
.
Khong
( ; )ab
đưc gi là khoảng đơn điệu ca hàm s.
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA
HÀM S.
Bài toán 1. Cho hàm s
()y f x
tìm khoảng đồng biến, nghch biến
ca hàm s trên các khong
( ; )ab
nào đó.
’0y
x
Bài toán 2.1. Tìm
m
để
()y f x
đơn điệu trên tập xác định ca nó.
Phương pháp: Để làm được dng toán này ta cn nh:
Để
()fx
đồng biến trên R
' '( ) 0,y f x x R
.
Để
()fx
nghch biến trên R
' '( ) 0,y f x x R
.
Dấu ca tam thc bc hai:
2
()f x ax bx c
Phương pháp:
Bước 1
: Tìm tập xác định.
c 2: Cho (1). Tìm nghim ca (1) .
c 3: Lp bng biến thiên và kết lun.
Bài toán 2. Bài toán liên quan đến tham s m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
2
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
+
0
( ) 0,
0
a
f x x R

hay
0
( ) 0,
0
a
f x x R

.
Bài toán 2.2. Tìm
m
để
()y f x
đơn điệu trên min
D
cho trước?
Phương pháp chung: (chú ý các bài toán dng này có khá nhiu cách suy
luận, và hướng dn tôi ch trích cho các bạn đọc một phương pháp thuần tuý
nên tôi gọi là phương pháp chung).
c 1: Ghi điều kiện để hàm s đơn điệu trên
D
. Chng hn:
Hàm đồng biến trên
D
' '( ; ) 0y f x m
.
Hàm nghch biến trên
D
' '( ; ) 0y f x m
.
c 2: Tách
m
ra khi biến và đặt
()
.
()
m g x
m g x
c 3: Khảo sát tính đơn điệu ca hàm s
()gx
trên
D
.
c 4: T BBT kết lun:
( ) max ( )
( ) min ( )
D
D
m g x m g x
m g x m g x
.
Bài toán 2.3. Tìm m để hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến (nghch biến),
trên tng khoảng xác định ca nó
Phương pháp:
c 1: TXĐ
c 2: tính
2
'
()
ac bd
y
cx d
, xét
D ac bd
Nếu đồng biến thì
0D
, nghch biến thì
0D
, chú ý đây là hàm phân
thc nên ch xét như trên, không nhm ln qua các dng hàm khác, nhiu
bn nhm ln là xy ra du bng
0, 0DD
sai nhé
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
3
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Bài toán 2.4 Tìm
m
để
ax b
y
cx d
đồng biến trên
( , )

tương tự
nghch biến.
Phương pháp:
c 1: Tìm TXĐ:
\
d
DR
c




và tính
2
'
()
ad bc
y
cx d
.
c 2: Hàm s đồng biến trên
( , )a
0
'0
0
?
( , )
( , )
ad bc
y
ad bc
d
d
xm
d
c
c
d
c
x
c









Bài toán 2.5 Tìm
m
để hàm s bậc ba đơn điệu 1 chiều trên đoạn
thng bng
k
?
Phương pháp:
c 1: Tính
2
' '( ; )y f x m ax bx c
.
c 2: Yêu cu bài toán
12
0
0
a
x x k

.
Li bình: Tôi viết và phân loi các dạng bài toán như trên để bạn đọc khi gii
bài, hoc tôi gi ý bài gii, tôi s gợi ý đại loi ging với bài toán 1, có nghĩa
là phương pháp là dùng cách giải bài toán 1, hoc khi tôi nói gii ging bài
toán 2.4 có nghĩa là phương pháp giải giống bài toán 2.4 tôi đã nêu trên, tôi
làm như vậy, vì tôi mun các bn lt tung quyn tài liệu lên, đi tìm sự
thật…!
Chng có gì xảy ra, cho đến khi bạn hành động!!!”
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
4
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
3
32y x x
A.
;1
1;
B.
1;
C.
1;1
D. .
DR
2
' 3 3yx
,
2
' 0 1 1y x x
Bng biến thiên:
C. VÍ D VÀ CÁCH S DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Li bình: như các bạn đã biết, môn toán hin ti là trc nghim 100%, tuy
nhiên li xây dng bài viết này ca tôi vẫn thiên theo hướng tư duy, suy
lun, tôi kim nghim bn thân, dù toán là trc nghim, hay toán là t tun,
chúng ta đều có chung mt cái gc r, mt cái bn chất sơ khai ban đầu, đều
bt ngun t mt lý luận căn bản, có khác là trc nghim thì không phi
trình bày, và người chm chng quan tâm ti vic bn giải bài toán đó bằng
cách nào thôi. Xong các ví d của tôi dưới đây, sẽ thiên v các trình bày, vì
thc ra trình bày chính là cách diễn đạt suy lun ra giy, mong các bn chân
thành tiếp nhn nó mt cách ci m và thành tht nht, và được tôi chia ra 4
mức độ khác nhau Nhn Biết Thông Hiu Vn Dng Thp Vn
Dng Cao. Để các bn có th hc ng level dn.
Nhn Biết LEVEL 1
Ví d 1. Hàm s nghch biến trên khong nào?
Phân tích:
chúng ta d dàng thy bài toán này ging bài toán 1 vy nên áp
d
ụng phương pháp đó ngay thôi!
Li gii:
TXĐ:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
5
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Da bng
biến thiến
ta thy, hàm s đồng biến trên các khong
;1
1;
,
nghch biến trên khong
1;1
. Vậy đáp án là C.
Mo, nếu hàm s
32
( ) ,( 0)f x ax bx cx d a
'( ) 0fx
có 2 nghim
phân bit
1 2 1 2
, ( )x x x x
thì khi đó nếu
12
0 ( ; ),( ; )a x x
là các
khoảng đồng biến và
12
( ; )xx
là khong nghch biến, ngược li
12
0 ( ; ),( ; )a x x
là các khong nghch biến và
12
( ; )xx
là khong
đồng biến
Ví d 2. Hàm s
32
3 3 2y x x x
khẳng định nào đúng
A. Hàm s luôn nghch biến trên
B. Hàm s luôn đồng biến trên
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;
D. Hàm s nghch biến trên khong
;1
Phân tích: Bài toán này ging bài toán 1 vy, chúng ta s dụng phương
pháp bài toán 1, đã được nêu trên để giải…
Li gii:
TXĐ:
DR
22
' 3 6 3 ' 3( 1) 0,y x x y x x R
Đến đây chúng ta chẳng cn xét bng biến thiên kết lun luôn, hàm s luôn
đồng biến trên R, chọn đáp án B
x −∞ −1 1 +∞
y’ + 0 0
4 +∞
y −∞ 0
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
6
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Ví d 3. Hàm s
5
22
x
y
x

luôn:
A. Đồng biến trên R
B. Nghch biến trên R
C. Nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
D. Đồng biến trên khong
( 4;6).
\1DR
2
8
' 0,
( 2 2)
y x D
x

Suy ra hàm s này luôn nghch biến trên D thôi… đáp án C, chú ý câu này
nhiu bn sai lm khi chn B, bi ti x = 1 hàm s không xác định
nên chúng ta phi chú khi chn nhé!
Ví d 4. Cho hàm s
4
43y x x
. Chn khẳng định đúng
A. Hàm s luôn đồng biến trên R
B. Hàm s luôn nghch biến trên R
C. Hàm s luôn nghch biến trên khong
( ; 1)
D. Hàm s luôn nghch biến trên
( 1;1)
Phân tích: bài toán này cũng bài toán 1, chc đến gi các bạn đã hiểu được
nhn biết được cách làm rồi đúng không, thôi kết thúc nó ri chúng ta chiến
level 2 xem thế nào nhé
Li gii:
Phân tích: Bài toán này vn là bài toán 1, chúng ta làm như bài toán 1
Li gii:
TXĐ:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
7
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
TXĐ:
DR
3
' 0 4 4 0 1y x x
Da vào bng biến thiên d dàng
nhận đáp án C
Ví d 1. Hàm s
24y x x
nghch biến trên khong?
A.
2;3
B.
(2;3)
C.
(3;4
D.
3;4
Phân tích: Chúng ta thấy, bài này cũng bài toán 1, tuy nhiên, đây
chúng ta phải xét điều kin chc, tìm ra tập xác định đúng, thì khi đó
chúng ta lp bng biến thiên s đúng, và cách giải quyết s nhanh hơn.
Li gii:
TXĐ:
2;4D
x
−∞ -1 +∞
y’
- 0 +
y
+∞ +∞
2
Chúng ta đã xong level 1, nếu bạn đọc chưa thấu hiu hết 4 ví d
trên, và
phương pháp làm thì tôi yêu cầu các bạn đừng đọc xung trang tiếp theo, vì
nó s vô ích lm, tôi mun các bạn đọc li lý thuyết thật to đọc đến khi nh,
sau đó đọc li 4 ví d trên, ri viết và làm, lúc đầu tôi không cn tốc độ, mà
tôi cn các bạn làm đúng đã, khi đúng rồi thì các bn mi có th nhanh được,
vic làm toán trc nghim, nó giống như một đứa tr mi tp nói vy, lúc
đầu nó nói ngng,ba má không r ràng, nhưng sau một khi luyn tập đúng
cách, và lp lại đủ lâu, thì nó đã thành công, toán cũng vậy mà, chúng ta hãy
cùng lp, lp chúng đến khi bn thc s không ngi nó na, thì bn thành
công, K Năng >>Kỹ Xo >> Phn X
“Ngựa chạy đường dài mi biết nga hay!!!
Thông Hiu LEVEL 2
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
8
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
11
'
2 2 2 4
y
xx


(chú ý sau khi đo hàm thì ti
2, 4xx
thì
'y
không xác đnh, vy n khi lp bng xét du chúng ta ch xét bng xét du
trên khong
(2;4)
)
42
' 0 0 4 2 3
2 2 4
xx
y x x x
xx

Bng biến thiên
x

2
3
4

y’
+ 0 -
y
2
2
2
Da vào bng biến thiên chúng ta thấy được hàm s nghch biến trên khong
(3;4)
, nếu chúng ta không điều kin chc trên, thì đáp án C rt nhiu
bn phân vân, vậy đáp án đúng cho bài này là đáp án D.
Ví d 2. Hàm s
2
2
3
7
xx
y
xx


khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Đồng biến trên khong
( 5;0)
(0;5).
B. Đồng biến trên khong
( 1;0)
()1; . 
C. Nghch biến trên khong
( 5;1).
D. Nghch biến trên khong
( 6;0).
Phân tích: bài toán này cũng chỉ đơn giản như bài toán 1 thôi, ch khác
hàm s hơi phức tp, tuy vy các bạn đọc không cn phải mơ hoàn hay hoang
man gì c, chúng ta c nh nhà đạo hàm, chặc cái điều kin na là ok thôi mà,
còn phương pháp là cách giải bài toán 1.
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
9
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Li gii:
TXĐ:
DR
(ti sao mình li viết thế này, thc ra rt nhanh nếu chúng ta để
ý đến mu thc ca hàm y, r ràng nhẩm nhanh đenta bằng
27 0
, và như
thế thì không tn ti
x
để mu thc bng 0, cho nên D bng R)
22
22
3 2 2 3 2 2 2
2 2 2 2
2
(2 1)( 7) (2 1)( 3)
'
( 7)
2 2 14 7 2 2 6 3 2 8 10
'
( 7) ( 7)
1
' 0 2 8 10 0
5
x x x x x x
y
xx
x x x x x x x x x x x x
y
x x x x
x
y x x
x



Bng biến thiên
x

-5 1

y’
+ 0 - 0 +
y
11
9

1
3

Da vào bng biến thiên chúng ta d dàng thấy được đáp án đúng là C
Ví d 3. Hàm s
43
1
3
y x x
có khoảng đồng biến là:
A.
1
( ; )
4

B.
1
( ; )
4

C.
(0; )
D.
1
( ;0)
4
Phân tích: Chắc không có gì để nói nhiu, chúng ta thy vn bài toán
1
Li gii:
TXĐ:
DR
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
10
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
32
'4y x x
,
2
2
0
0
' 0 (4 1) 0
1
4 1 0
4
x
x
y x x
x
x


Bng biến thiên:
x

1
4
0

y’
- 0 + 0 +
y


0
1
768
Đáp án: B
Li bình: đây các em chú ý, vào cách gii tìm nghim ca bng biến thiên
mà tôi có trình bày, tôi có gii mt nghim kép là
2
00xx
,
A.
2
1
x
y
x
B.
cotyx
C.
1
5
x
y
x
D.
tanyx
Phân tích: đây là câu hỏi tôi chn trong gói 4 câu hi level-2 vì tôi đánh giá
mức độ thông hiểu đưc th hin r ràng đây nht, các bn chú ý, dng câu
hi loi này, nếu chúng ta gii bng cách lp bng biến thiên, ri tìm tp xác
định, hay đại loại các ớc làm như bài toán 1 thì s khiến chúng ta mt
Và các bạn đọc xem xét ti bng biến thiên, thy l so vi các bng biếng thiên
khác đúng không, r ràng qua nghiệm đổi du, ti sao trường hp này li
không đổi du, ti vì x = 0 chính nghim kép, chúng ta chú ý qua nghim
kép, thì không đổi du nhé, như vậy chúng ta th tránh nhm ln sai
sót trong vic chọn đáp án, khi vẽ sai bng biến thiên, tôi tin s nhiu bn,
ban đầu vi vã chọn đáp án D, bởi vì các bn xét du sai, dẫn đến sai lầm đúng
ko nào, hãy c gắng lưu ý trường hp này nhé.
d 4. Trong mi hàm s sau hàm s o nghch biến trên tng
khoảng xác định ca nó?
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
11
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
khá nhiu thi gian trong thời gian 90’ làm đề, vy mu cht gì, chúng ta
không cn v bng biến thiên, chúng ta ch cần tìm đạo hàm các hàm s A, B,
C, D là được, sau đó so sánh với 0, để đưa ra đáp án nhanh nhất
22
22
2 ( 1) 2
.'
( 1) ( 1)
x x x x x
Ay
xx


r ràng hàm s này,có y’ = 0 2 nghim
0, 2xx
như vậy, thì hàm này không th nghch biến trên tp xác
định
\1DR
được.
2
1
. ' 0
sin
By
x
như vậy đáp án B, hàm s này đạo hàm nh
hơn 0, trên tập xác định D ca nó.
2
6
. ' 0
( 5)
Cy
x

như vậy, hàm s này đồng biến trên tập xác định ca nó,
vì đạo hàm ca nó lớn hơn 0, trên tập xác định D ca nó.
2
1
. ' 0
cos
Dy
x

như vậy, hàm s này đồng biến trên tập xác định ca nó,
vì đạo hàm ca nó lớn hơn 0, trên tập xác định D ca nó.
gi?.... chc không ít trong các bn không tr lời được, mt ít thì tr li là: hc
toán để thi; học toán để tư duy; học toán để tính toán; học toán để đếm tiền;…
vân vân vân vân ... Đúng thế các bn quyn tr li, các bn quyn
được phát biu, tôi tôn trng các bạn đọc, tôi tôn trng suy nghĩ các bạn,
vy nên, các bạn suy nghĩ đúng đy, song vậy, dưới mt góc nhìn khác, tôi xin
ý kiến cá nhân, vi tôi hc toán là hc cách ng x văn hoá, học toán là để làm
Xong, chúc mng các bạn đọc đã hoàn thành xong 4 d cho level 2, tương
t như vậy, các bn c gng rèn luyn nhun nhuyn 4 ví d trên, sau khi làm
được xong chúng ta qua level 3 nhé.
Li bình: qua 8 bài d, chc hn các bạn đã nắm vng kiến thc cn thiết
nhất để gii quyết bài tập, đồng thi phương pháp để gii quyết dạng toán đơn
rồi đúng không, tuy nhiên tôi xin mn phép hi c bn một điều nho nhỏ, điều
mà tôi cũng hay hỏi hc sinh ca tôi, các bn hãy tr li cho tôi, hc toán làm
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
12
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
d 1. Tìm tham s
m
thì hàm s
32
1
(2 1) 2
3
y x mx m x m
đồng biến trên R?
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
DR
2
' 2 2 1y x mx m
Để hàm s đồng biến trên tập xác định thì:
người chc các bạn nghĩ tôi nói mơ hồ đúng không nào, vậy các bn hãy quay
li ví d 2 trên, các bn thấy, ôi sao đạo hàm gì mà dài vậy, nhìn đã ngán ri,
uhm… đúng rồi đó, đó tính toán cn thn, và tôi lại suy nghĩ rộng ra, nh
có toán đã cho tôi một cách làm vic cn thận hơn, nhờ toán, mà tôi đã biết
kiên trì hơn, nhờ toán, tôi đạt được nhiều điều tốt đẹp hơn trong cuộc
sng này, mọi người không thy, thực ra điều đó luôn ở xung quanh ta, ch
khác là góc nhìn khác nhau, tôi có góc nhìn ca tôi, các bn góc nhìn ca
các bn, tuy vy, tôi vn mun cho các thy góc nhìn ca tôi v toán, toán đơn
thuần cũng chỉ mt các môn hc dạy chúng ta làm người mà tôi. Chúng ta
hãy nh nhàn, đón nhận bng tâm hn, và hãy cn thn trong từng bước khai
trin, thì tôi tin rng các bạn đọc s tiến xa hơn trong toán, tiến xa hơn trong
cuc sng.
Chúng ta tiếp tc thôi nào, tiếp tc học cách làm người…
Vn Dng Thp LEVEL 3
Phân tích: đây bài toán 2.1, không tin thì các bn hãy lt lại đầu trang,
đ
ọc phương pháp xem xét đúng không nào. Tôi gii luôn nhé. Để hàm
s đồng biến trên tập xác đnh ca nó thì đạo hàm ca nó luôn lớn hơn
hoc bng 0, đơn giản vy thôi.
Li gii:
TXĐ:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
13
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
'
2
'
0
' 0, 2 2 1 0,
0
y
y
a
y x R x mx m x R

2
2
10
( 1) 0 1
2 1 0
mm
mm
0
0
Ví d 2. Hàm s
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
đồng biến trên tp xác
định ca nó khi
A.
21m
B.
21m
C.
21m
D.
21m
DR
2
' 2( 1) ( 1)y x m x m
Để hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó thì:
'
2
'
0
' 0, 2( 1) ( 1) 0,
0
y
y
a
y x R x m x m x R

Đáp án: C
Li bình: d hay khó các b
n?, khá khó với người không biết làm, còn
lại đơn giản vi người biết hiu thôi, tôi xin nhc li mt ln nữa ‘’Để
hàm s đồng biến trên tập xác định của nó thì đo hàm ca nó luôn ln
hơn hoc bng không( ) , nghch biến thì đo hàm của nó luôn bé hơn
hoc bng không ( ) ’’
Phân tích:
Vâng, thưa các bạn, nó là bài toán 2.1 nh nhàn đạo hàm,
cho đạo hàm lớn hơn hoặc bng không, là xong thôi
Li gii:
TXĐ:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
14
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
2
2
10
3 2 0 2 1
( 1) ( 1) 0
m m m
mm
Đáp án B
Ví d 3. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s
3
3
mx
y
xm
nghch
biến trên tng khoảng xác định ca nó?
A.
33m
B.
33m
C.
33m
D.
33m
Phân tích: Đây là hàm số phân thc có dng
ax b
y
cx d
vy nên chúng ta
nghĩ ngay đến bài toán 2.3, bạn đọc nên lt lại và xem phương pháp giải
mt ln na nhé. Sau khi các bạn đọc xong phương pháp, các bạn hãy đọc li
gii ca tôi.
Li gii:
TXĐ:
\
3
m
DR




2
2
9
'
(3 )
m
y
xm
, để hàm s này nghch biến trên tng khong xác định
ca nó thì
2
9 0 3 3mm
chọn đáp án D
Ví d 4. Tìm tham s
m
để hàm s
y m x mx m x
32
1
( 1) (3 2)
3
hàm đồng biến trên tập xác định ca nó
A.
2m
B.
0m
C.
1m
D.
m 
Phân tích: bài ví d này, tôi gii thiu h s a cha m, thì cách gii quyết
chúng ta vẫn làm như lối cũ, bài toán 2.1
Li gii:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
15
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
TXĐ:
DR
2
' ( 1) 2 (3 2)y m x mx m
Để hàm s đồng biến trên tập xác định ca nó thì:
'
2
'
0
' 0, ( 1) 2 3 2 0,
0
y
y
a
y x R m x mx m x R

22
1
1 0 1
2
2
( 1)(3 2) 0 2 5 2 0
1
2
m
mm
m
m
m m m m m
m


Ví d 1. Cho hàm s
y x x mx
32
34
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s m để hàm s đồng biến trên khong
( ;0)
.
A.
3m 
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Phân tích: Nhìn nhn rằng, đây là bài toán giống v ni dung ca bài toán
2.2
Li gii :
chn A
Chúc mng các bn, chúng ta đã qua hoàn thành xong level 3, hơi một
chút mệt mõi, nhưng các bạn tin tôi đi, ‘’đường thương đau đầy i
nhân gian, ai chưa qua chưa phải là người mà’’, vậy nên các em cũng
phi tri qua thôi, hãy mnh m lên, đừng b cuộc nhé, cám ơn các
bn đã đọc, gi thì hãy uống ly nước, ăn một trái gì đó nếu bạn đói, và
tiếp tc qua Level 4, Vn Dng Cao .
Vn Dng Cao LEVEL 4
Đây là loại level 4, nên các bài tp khó, và yêu cầu tư duy cao, các bạn
c gắng đọc thật kĩ nhé, phải tập trung cao độ 200% nhé
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
16
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
TXĐ:
DR
y x x m
2
36
Như vậy để hàm s này đồng biến trên khong
( ;0)
thì
' 0, ( ;0)yx
.
22
3 6 0, ( ;0) 3 6 , ( ;0)x x m x m x x x 
.
Xét hàm s
2
( ) 3 6g x x x
trên
( ;0)
'( ) 6 6g x x
,
'( ) 0 1g x x
Da vào bng biến thiên,
chúng ta d dàng suy
lun
()m g x
( ;0)
min ( ) 3m g x

.
chọn đáp án A.
Ngoài ra chúng ta có th giải như sau
Tập xác định: D = R.
y x x m
2
36
. Trong đó

y
m
'
3( 3)
(TH1)+ Nếu

m
3
thì
0

yx
0,
hàm s đồng biến trên
R

m
3
tho YCBT.
(TH2)+ Nếu

m
3
thì
0
PT:
y
0
có 2 nghim phân bit
x x x x
1 2 1 2
, ( )
. Khi đó hàm số đồng biến trên các khong
xx
12
( ; ),( ; )
.
Do đó hàm số đồng biến trên khong
( ;0)

xx
12
0
x

1
0

'( )gx
- 0 +
()gx

0
3
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
17
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
P
S
0
0
0



m
m
3
0
20
(VN)
Vy:

m
3
.
; ),( ;0) 
'y
cha tham s m, thì chúng ta phân ra 2 trưng hp giải như ví dụ 1.
Còn nếu
'y
không cha tham s m, thì chúng ta làm luôn TH2, sau
Ví d 2. Tìm m để
32
y x 3x 3mx 1
nghch biến trên
0;
Đại hc khi A A
1
năm 2013
A.
1m
B.
2m
C.
1m 
D.
1m 
Phân tích: bài này là bài toán 2.2 đúng không nào, vậy chúng ta cùng
nhau áp dụng phương pháp giải ca bài toán 2.2 thôi
Li gii:
Để hàm s nghch biến trên
0;
2
y' 3x 6x 3m 0, x 0
2
m x 2x g x , x 0;
.
đây tôi sẽ
giải bài toán này theo phương pháp bài toán 2.2 như tôi đã giới
thiu các bn trên nhé. Nói tóm ti, trong toán, sống như đời sng, tu
ng biến, lúc nào thì nên cách này, lúc nào thì nên cách kia, tuy nhiên tôi
mun các bn nên chn cho mình một phương pháp nhanh nhất, và chc
chắn phương pháp nhanh hay chậm chúng ta phải thường xuyên luyn tp
rồi đúng không nào.
Li bình:
vi cách gii trên, không giống trong phương pháp nào mà tôi có
nêu lên cho các bn, bài toán này tôi s gi là bài toán 2.2.1 thc ra, tôi
muốn làm cách này, vì tôi nghĩ nó nhanh hơn, và đơn giản hơn, sử dng
định lí vi-ét chúng ta d dàng tìm được điều kin tham s m, lp bài
toán tương tự khi đề tìm tham s m sao cho đơn điu trên khong
chúng ta đều áp dụng nhanh, có điu nh rng nếu
(0
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
18
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
t hàm s
2
g x x 2x
trên
0;
g' x 2x 2 0 x 1
.
Do
( ), (0; )m g x x 
Nên
(0; )
min ( ) 1m g x

Đáp án C
Ví d 3.
Tìm m để
32
y x 2mx m 1 x 1
nghch biến trên
0;2
?
A.
11
9
m
B.
11
9
m
C.
11
9
m
D.
11
9
m
Li gii: (Th.S Lê Văn Đoàn Trích t Cm nang luyện thi đại hc)
Để hàm s nghch biến trên
0;2
2
y' 3x 4mx m 1 0, x 0;2
2
3x 1 m 4x 1 , x 0;2
2
3x 1
m g x , x 0;2
4x 1
.
Xét
2
3x 1
gx
4x 1
trên
0;2
2
2
12x 6x 4
g ' x 0, x 0;2
4x 1
.
gx
đơn điệu tăng trên
0;2
0;2
0;2
min g x g 0 1
11
max g x g 2
9
.
x

0
1

'( )gx
0
()gx

0
1
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
19
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Do
0;2
11
m g x , x 0;2 m max g x
9
32
y 2x 3 2m 1 x 6m m 1 x 1
2;
Yêu cu bài toán
22
y' 6x 6 2m 1 x 6m 6m 0, x 2
.
Ta có:
y'
1
y' 0
s có hai nghim
x m x m 1
.
Bng xét du
y'
:
x
m
m1
2
y'
0
0
Da vào bng xét dấu để
y' 0, x 2 m 1 2 m 1
.
Chọn đáp án C
Li bình:
đây là mức độ level 4, nên kiến thc khó mà bao quát hết được, nên
tôi đưa ra các bài tập để các bn tham khảo liên quan đến BÀI 1. ĐƠN ĐIỆU
CA HÀM S này, tuy nhiên, v phương pháp chúng ta vẫn ch đang sử
dụng phương pháp cho dạng bài toán 2.2 một phương pháp được dùng
nhiu bài thì các bn thấy đơn giản đúng không nào.
Ví d 4.
Tìm m để hàm s: đồng
biến trên khong ?
Đề
thi th Đại học năm 2014 – THPT Lc Ngn s 1 Bc Giang
Phân tích: nếu các bn để ý bài này chúng ta không tách được m, thì như
vậy đây là ví dụ để các bn s dng cho các bài toán khi không th tách được
tham sô m để chúng ta s dụng phương pháp cho bài toán 2.2. Các bạn đọc
thật kĩ lời giải nhé, đây là lời gii Th.S Lê Văn Đoàn, bài toán được tôi trích
t quyn Cm nang luyện thi đại hc. Tôi nghĩ đây là cách giải phù hp ri
nên không mun bình lun thêm.
Li gii:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
20
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Li bình:
Để có bng xét du
y ',
ta suy luận như sau: nếu
m1
hoc c
m
m1
đều nm trong khong
2;
thì lúc đó trong khoảng này có nhiu
hơn một khoảng đơn điệu, điều này trái vi yêu cu bài toán. Tương tự như
các bài toán Ví d 4, khi các bn không th quy vè bài toán ví d 4 này nhé.
Ví d 5. Tìm tham s m để hàm s:
32
1
y x 2x mx 10
3
nghch biến
trên đoạn có độ dài bng
1
?
Phân tích : đây là bài toán giống bài toán 2.5, vy chúng ta áp dng nó thôi
. nhc lại định vi-et nếu phương trình
2
0ax bx c
2 nghim
12
,xx
phân bit thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
Li gii:
Để hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
1
2
y ' x 4x m 0
hai nghim phân bit
12
x , x
sao cho
12
x x 1
2
12
'0
x x 1
2
1 2 1 2
4 m 0
x x 4x x 1
m4
15
m
4
15
m
4
d 5. m tham s m để hàm s
32
y x 3x mx m
đồng biến trên
đoạn có độ dài bng
2
?
Phân tích: đây cũng bài toán 2.5 chúng ta c nh nhàn khai trin thôi,
biến đổi cn thn mt xíu thì ok nhé
Li gii:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
21
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Để hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
2
2 y' 3x 6x m 0
có hai nghim phân bit
12
x , x
sao cho
12
x x 2
.
2
12
'0
x x 4
2
1 2 1 2
9 3m 0
x x 4x x 4
m3
4m
44
3
m0
.
Câu 1: Hi hàm s
42
81y x x
đồng biến trên khong nào?
A.
;2
0;2
B.
;0
0;2
C.
;2
2;
D.
2;0
2;
Câu 2: Hi hàm s
32
31y x x
đồng biến trên khong nào?
Li bình: d 4, d 5, tôi không muốn đưa cho các bạn câu trc nghim,
tuy nhiên tôi nghĩ rng, nếu tôi làm câu trc nghim s khiến các em hoang
man hơn trong việc tính toán đến khai trin, vậy đây là lời tôi mun nói, các
em hãy c gng nhun nhuyn t luận đã, hãy cứ lp li nhiu bài tp trên
mng, thầy cô, các đề mi các em s nhanh chóng tìm được kh năng nhanh
nhn, trong gii toán này thôi. Chúc các em mt ngày hc vui v nhé.
Khong cách giữa ước mơ và thực tế
là hành động!
D. BÀI TP TRC NGHIỆM ( CÓ ĐÁP ÁN)
Tôi cn các bn thc s tìm hiểu kĩ lưỡng v các bài toán trên, mt khi
đã thấm nhun bn chất, thì khó như thế nào, cũng đều bt
ngun t cái căn bản nht, bài tp ca tôi phân thành phiếu, 1 phiếu 20
câu, cũng được phân b theo các mức độ level khác nhau, chúc các
em vượt qua bài 1. ĐƠN ĐIỆU HÀM S, mt cách mnh m nht !
Phiếu I:(câu 1-câu 19)
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
22
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
A.
1;3
B.
0;2
C.
2;0
D.
0;1
Câu 3: Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khng
định nào là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 0; B. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1;
C. Hàm s đạt cc tiu ti x = -1; D.Hàm s đạt cu tiu ti x=2.
Câu 4: Hàm s:
32
34y x x
nghch biến khi x thuc khong nào sau
đây:
A.
( 2;0)
B.
( 3;0)
C.
( ; 2)
D.
(0; )
Câu 5: Hàm s nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định ca
nó?
A.
2
1
x
y
x
B.
42
21y x x
C.
32
3 3 2y x x x
D.
sin 2y x x
Câu 6: Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến trên
1R\
;
B. Hàm s luôn đồng biến trên
1R\
;
C. Hàm s nghch biến trên các khong (; 1) và (1; +);
D. Hàm s đồng biến trên các khong (; 1) và (1; +).
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
23
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 7: Hàm s o sau đây đồng biến trên tng khoảng xác đnh ca
chúng?
A.
1
y
x
B.
2
1
x
y
x
C.
2
2
1
xx
y
x
D.
9
yx
x

Câu 8: Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đ nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến; B. Hàm s luôn đồng biến;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. m s đạt cc tiu ti x = 1.
Câu 9: Trong các khẳng định sau v hàm s
24
1
x
y
x
, hãy tìm khng
định đúng?
Câu 10: Hàm s nào sau đây bng biến thiên như hình bên:

2
2 5 2 3
..
22
3 2 1
..
22
xx
A y B y
xx
xx
C y D y
xx








'y
x
y
2
2

A. Hàm s
có một điểm cc tr;
B. Hàm s có một điểm cực đại và một điểm cc tiu;
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định;
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
24
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 11: Tìm m để hàm s
1
xm
y
x
đồng biến trên tng khong xác
định ca chúng
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
1m
Câu 12: Tìm m để hàm s
32
3y x m x
đồng biến trên các khong xác
định ca nó
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 13: m m để hàm s
siny x mx
nghch biến trên các khong xác
định ca nó
A.
1m 
B.
1m 
C.
11m
D.
1m
Câu 14: Hàm s
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
đồng biến trên tp xác
định ca nó khi:
A.
4m
B.
21m
C.
2m
D.
4m
Câu 15: Tìm m để hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên khong
0;
A.
0m
B.
1m 
C.
1m
D.
2m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
25
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 16: Hàm s
1mx
y
xm
nghch biến trên tng khoảng xác định khi
giá tr ca
m
bng
A.
1m
B.
1m
C.
mR
D.
11m
Câu 17: Hàm s
2x
y
xm
đồng biến trên khong
(2; )
khi
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m 
Câu 18: Tìm m đ hàm s
32
3y x m x
nghch biến trên khoảng độ
dài bng 2
A.
11m
B.
1m 
C.
2 m
D.
2m 
Câu 19: Cho hàm s
3 2 2
2 3 3 1 6 2 3y x m x m m x
. Tìm m để
hàm s nghch biến trên đoạn có đồ dài bng 4
3m
5m
3m
3m
3m
Câu 21. Hàm số
3
4yx
đồng biến trên:
A. B.
0;
C.
3;
D
;0
5m
A. hoc B. hoc
C. hoc D. hoc
Phiếu II .(câu 21 - câu 40)
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
26
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 22. Hàm số
3
32y x x
nghịch biến trên:
A.
; 1 ; 1;
B.
1;
C.
1;1
D. .
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên
:
A.
42
21y x x
B.
2
3 4 1y x x
C.
2
21yx
D.
3
3 2 1y x x
Câu 24. Hàm số
42
22y x x
nghịch biến trên:
A.
; 1 ; 0;1
B.
1;0 ; 1;
C.
1;1
D. .
Câu 25. Hàm số
42
4y x x
đồng biến trên:
A.
0;
B.
;0
C.
1;1
D. .
Câu 26. Hàm số nào sau đây là đồng biến trên ?
A.
3
32y x x
B.
2
1
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
D.
4
2yx
Câu 27. Hàm số
2
1
1
xx
y
x
đồng biến trên:
A.
( ;0)
(1;2)
B.
(0;1)
(2; )
C.
(0;1)
(1;2)
D.
( ;0)
(2; )
Câu 28. Hàm số
21
1
x
y
x
nhận xét nào sau đây là đúng.
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
27
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;
.
Câu 29. Hàm số
32
3 3 2y x x x
nhận xét nào sau đây đúng.
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
Câu 30. Hàm số
2
2y x x
đồng biến trên:
A.
1;2
B.
0;2
C.
0;1
D.
Câu 31. Hàm số
cosy x x
nhận xét nào sau đây đúng
A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên
;0
C. Nghịch biến trên D. Nghịch biến trên
0;
Câu 32. Hàm số
siny x x
nhận xét nào sau đây đúng
A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên
;0
C. Nghịch biến trên D. Nghịch biến trên
0;
Câu 33. Hàm số
32
3 1 3 1 1y x m x m x
đồng biến
trên khi:
A.
m
B.
10m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
28
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
C.
10m
D.
1
0
m
m
Câu 34. Hàm số
32
21
32
x mx
yx
đồng biến trên tập xác định
khi:
A.
22m
B.
81m
C.
22m
D. không có giá trị
m
Câu 35. Với giá trị nào của m hàm số
4mx
y
xm
nghịch biến trên
từng khoảng xác định của nó:
A.
2
2
m
m
B.
22m
C.
22m
D.
2
2
m
m
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của
m
để hàm số
32
1
3
y x mx mx m
đồng biến trên là:
A.
1m
B.
0m
C.
1m
D.
2m
Câu 37. Với giá trị nào của m hàm số
32
3y x x mx m
nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng
1
:
A.
9
4
m
B.
9
4
m
C.
9
2
m
D.
9
2
m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
29
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 38. Với giá trị nào của m hàm số
32
1
( 1) (3 2)
3
y m x mx m x
đồng biến trên tập xác định của
:
A.
1
2
m
B.
2m
C.
1m
D.
2m
Câu 39. Với giá trị nào của m hàm số
78mx m
y
xm
đồng biến
trên từng khoảng xác định của nó:
A.
81m
B.
81m
C.
41m
D.
41m
Câu 40. Với giá trị nào của m hàm số
32
61y x x mx
đồng
biến trên khoảng
0;
?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Phiếu III. (câu 41 – Câu 60)
Câu 41. Khong nghch biến ca hàm s
32
1
2 3 2
3
y x x x
là:
A.
;3
B.
3; 1
C.
; 3 1; 
D.
;3
Câu 42. Cho hàm s
3
21
x
y
x
khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồng biến trên khong
; 
B. Nghch biến trên khong
; 
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
30
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
C. Đồng biến trên tng khong xác định
D. Nghch biến trên tng khoảng xác định
Câu 43. Hàm s
2
2 4 3y x x
tăng trên khoảng nào?
A.
1; 
B.
;1
C.
; 
D. Mt kết qu khác
Câu 44. Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên
R
A.
42
23y x x
B.
3
21y x x
C.
32
7y x x
D.
32
1
32
3
y x x x
Câu 45. Hàm s
2
2
1
x mx
y
x
gim trên tng khoảng xác định khi:
A.
3m 
B.
3m
C.
3m 
D.
m
Câu 46. Trong các hàm s sau, nhng hàm s nào luôn đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó:
21
3
x
y
x
(I),
42
21y x x
(II),
3
33y x x
(III)
A. (I) và (II) B. Ch (I) C .(II) và (III) D.(I)
(III)
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
31
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 47. Hàm s nào trong các hàm s sau đây nghịch biến trên khong
1;3
A.
32
2
4 6 1
3
y x x x
B.
2
1
1
xx
y
x

C.
2
42y x x
D.
21
1
x
y
x
Câu 48. Khong nghch biến ca hàm s
2
24y x x
A.
11
;
42



B.
11
;
42



C.
1
0;
2



D.
1
0;
4



Câu 49. Hàm s
3
1
kx
y
x
gim trên tng khoảng xác định khi
A.
3k 
B.
3k 
C.
3k
D.
3k 
Câu 50. Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x

. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;2
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;1
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
2;
Câu 51. Cho hàm s
32
3 3 9 11y x x x
. Độ dài khoảng đồng biến là:
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
32
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
A.2 B. 4 C. 0 D. 1
Câu 52. Hàm s
32
3 2 1y x mx x
đồng biến trên R khi và ch khi:
A.
mR
B.
32m
C.
m
D.
3 2 3 2m
Câu 53. Hàm s
42
33y x x
đồng biến trên khong nào trong các
khong sau:
(I).
1;0
; (II).
1;1
; (III).
2;
A. (I) và (II) B. (I) và (III)
C. ch (I) D. (II) và (III)
Câu 54. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
2
1
mx x m
y
x

đồng biến trên
tng khoảng xác định ca nó
A.
1
0
2
m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
hoc
1
2
m
Câu 55. Hàm s
2
2 2 1y x m x
đồng biến trên khong
1; 
khi:
A.
1m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
33
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 56. Hàm s
22
1 4 4 2
1
x m x m m
y
xm

đồng biến trên tng
khong xác định ca nó khi:
A.
3
0
2
m
B.
0m
C.
1
2
m
D.
m
Câu 57. Cho hàm s
32
3 3 1y x x x
. Kết luận nào sau đây sai
A. Đạo hàm cp hai là
61yx


B. Hàm s có hai cc tr
C. Tổng các hoành độ hai điểm cc tr bng 0 `
D. Hàm s đồng biến trên khong
1 2;1 2
Câu 58. Vi gtr o ca m thì hàm s
22
23y x mx m
đồng
biến trên khong
2;
A.
2m
B.
2m 
C.
2m
D.
0m
Câu 59. Cho hàm s
3 2 2
1 2 3 2 1y x m x m m x
. Kết lun nào
sau đây đúng
A. Hàm s luôn đồng biến trên R
B. Hàm s luôn đồng biến trên R
C. Hàm s không đơn điệu trên R
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
34
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
D. Hàm s hai cc tr và khong cách giữa hai điểm cc tr bng 1
vi mi m
Câu 60. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
1
1 4 2
3
y x m x x
độ dài khoảng đồng biến là
25
A.
2; 4m
B.
2;4m
C.
1;3m
D.
3;1m
Phiếu IV (câu 61 câu 80)
Câu 61. Cho hàm s
32
7y x x x
nhận xét nào sau đây là đúng
A. Luôn đồng biến trên
R
B. Luôn nghch biến trên
R
C. Có khoảng đồng biến và nghch biến.
D. Nghch biến trên khong `
.1;3
Câu 62. Cho hàm s
32
7y x x x
nhận xét nào sau đây là đúng
A. Luôn đồng biến trên
R
B. Luôn nghch biến trên
R
C. Có khoảng đồng biến và nghch biến.
D. Đồng biến trên khong
.1;3
Câu 63. Hàm s
32
y x x x
có khoảng đồng biến là:
A.
1;3
B.
1
;1
3


Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
35
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
C.
1;3
D.
1
( ; ),(1; )
3

Câu 64. Cho hàm s
5
22
x
y
x

nhận xét nào sau đây là đúng
A. Đồng biến trên R
B. Nghch biến trênR
C. Nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
D. Đồng biến trên khong
( 4;6).
Câu 65. Cho hàm s
2
25yx
nhận xét nào sau đây là đúng
A. Đồng biến trên khong
( 5;0)
(0;5).
B. Đồng biến trên khong
( 5;0)
và nghch biến trên khong
(0;5).
C. Nghch biến trên khong
( 5;0)
và đồng biến trên khong
(0;5).
D. Nghch biến trên khong
( 6;6).
Câu 6. Cho hàm s
2
2
3
7
xx
y
xx


nhận xét nào sau đây là đúng
A. Đồng biến trên khong
( 5;0)
(0;5).
B. Đồng biến trên khong
( 1;0)
()1; . 
C. Nghch biến trên khong
( 5;1).
D. Nghch biến trên khong
( 6;0).
Câu 67. Hàm s
24y x x
nghch biến trên khong.
A.
2;3
B.
(2;3)
C.
2;4
D.
3;4
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
36
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 68. Cho hàm s
2
1
x
y
x
nhn xét nào sau đây là đúng
A.
(2) 5y
B. Hàm s luôn đồng biến trên R
C. Hàm s luôn nghch biến trên R
D. Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 69. Trong mi hàm s sau hàm s nào nghch biến trên tng
khong xác định ca nó?
A.
2
1
x
y
x
B.
cotyx
C.
1
5
x
y
x
D.
tanyx
Câu 70. Hàm s
43
1
3
y x x
có khoảng đồng biến là:
A.
1
( ; )
4

B.
1
( ; )
4

C.
(0; )
D.
1
( ;0)
4
Câu 71. Tìm tham s
m
thì m s
32
1
(2 1) 2
3
y x mx m x m
đồng
biến trên khoảng xác định ca nó
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 72. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì hàm s
3
3
mx
y
xm
nghch
biến trên tng khoảng xác định ca nó?
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
37
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
A.
33m
B.
33m
C.
33m
D.
33m
Câu 73. Hàm s
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
đồng biến trên tp xác
định ca nó khi:
A.
21m
B.
21m
C.
21m
D.
21m
Câu 74. Hàm s
2
2
1
x mx m
y
x

tăng trên từng khoảng xác định ca
nó khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m 
Câu 75. Tìm tham s
m
để hàm s
32
++2f x mx mx mx m
là hàm
đồng biến trên tập xác định ca nó.
A.
2m
B.
0m
C.
1m
D.
0m
Câu 76. Tìm tham s
m
để hàm s
3
2
(1+) ( 3)
3
x
f x m x m x
tăng trên khoảng
0;3
A.
12
7
m
B.
12
7
m
C.
12
7
m
D.
12
7
m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
38
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Câu 77. Tìm tham s
m
để hàm s
4mx
fx
xm
tăng trên khoảng
2;
A.
2m
B.
0m
C.
2m
D.
0m
Câu 78. Tìm tham s
m
để hàm s
4mx
fx
xm
gim trên khong
;1
A.
21m
B.
21m
C.
21m
D.
21m
Câu 79. Tìm tham s
m
để hàm s
3
2
1
( 2) ( 3)
33
x
y m x m m x
nghch biến trên khong
1; 
A.
4
55
2
m
m
B.
4
55
2
m
m
C.
4
55
2
m
m
D.
4
55
2
m
m
Câu 80. Tìm tham s
m
để hàm s
32
3y x x mx m
nghch biến
trên mt khoảng có độ dài bng 1
A.
9
4
m
B.
9
4
m
C.
9
4
m
D.
9
4
m
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
39
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Thy Giáo Làng: Nguyn Bảo Vương
Kính tng..
Lời cám ơn: Trước tiên tôi xin các ơn anh Thng, facebook: L Toan KN
đã cho tôi kinh nghiệm khi viết tài liu, tôi thc s ch
ng dám du, tôi
rt t ti vào kh năng viết tài liệu để các bn bài đọc và làm, nhưng ti
đam mê, tôi muốn viết tng các bn, tt c hc sinh khoá 2016-2017
một cái đó tht s ý nghĩa, thật s hay, để đưc các bạn đón nhận,
tài liệu này i đã cố gng hết sc, nếu cái sai sót, các bn hãy phn
hi facebook Nguyễn Vương (Thy Giáo Làng) tôi s cám ơn và chân
thành ghi nhận. Tôi cũng muốn, cám ơn tình yêu của tôi, người đã luôn
động viên giúp đỡ tôi trong lúc tôi mt mõi nhất, cám ơn em Hải Nhi.
Tôi cũng muốn cám ơn anh Đoàn, Th.s Văn Đoàn, anh đã tng em
mt quyn sách vô cùng quý giá, nếu đâu đó trong tài liệu này, có cha
đó v phong cách viết ca anh, chc tại vì em đã quá hâm mộ anh
thôi nhé, cám ơn anh cũng mong anh b qua, em viết vài bài
chưa xin phép anh, biết đâu, anh phải khao bia em nhé, em
gii thiu sách cho anh mà hi.
điu cuối cùng, tôi cám ơn tất c c bạn đọc, các thy c c,
các học sinh, đã luôn theo dõi tôi, đồng hành cùng tôi trong nhng chn
đưng qua.
Đây là bài viết v một tính đơn điệu đã 39 trang, vậy thì các bn hãy c
gng hc tht tốt để xem như cám ơn tôi nhé. Thân ái.
Giáo Viên: Nguyn Bảo Vương
40
Biên soạn và sưu tầm
CHƯƠNG I: NG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ V ĐỒ TH HÀM S
| 1/40

Preview text:

Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Định lí:
Giả sử f (x) có đạo hàm trên khoảng ( ; a ) b . Thế thì;
a) f '(x)  0, x  ( ; a )
b f (x) đồng biến trên khoảng ( ; a ) b .
f '(x)  0, x  ( ; a )
b f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; a ) b .
b) f (x) đồng biến trên khoảng ( ; a )
b f '(x)  0, x  ( ; a ) b .
f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; a )
b f '(x)  0, x  ( ; a ) b . Khoảng ( ; a )
b được gọi là khoảng đơn điệu của hàm số.
B. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Bài toán 1. Cho hàm số y f (x) tìm khoảng đồng biến, nghịch biến
của hàm số trên các khoảng ( ; a ) b nào đó. Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định. ’ y  0 x Bước 2: Cho
(1). Tìm nghiệm của (1) .
Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận.
Bài toán 2. Bài toán liên quan đến tham số m
Bài toán 2.1. Tìm m để y f (x) đơn điệu trên tập xác định của nó.
Phương pháp: Để làm được dạng toán này ta cần nhớ:
►Để f (x) đồng biến trên R  y '  f '(x)  0, x  R .
► Để f (x) nghịch biến trên R  y '  f '(x)  0, x  R .
● Dấu của tam thức bậc hai: 2
f (x)  ax bx c
1 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ a  0 a  0
+ f (x)  0, x   R  
hay f (x)  0, x   R   .   0   0
Bài toán 2.2. Tìm m để y f (x) đơn điệu trên miền D cho trước?
Phương pháp chung: (chú ý ở các bài toán dạng này có khá nhiều cách suy
luận, và hướng dẫn tôi chỉ trích cho các bạn đọc một phương pháp thuần tuý
nên tôi gọi là phương pháp chung).

Bước 1: Ghi điều kiện để hàm số đơn điệu trên D . Chẳng hạn:
Hàm đồng biến trên D  y '  f '( ; x ) m  0 .
Hàm nghịch biến trên D  y '  f '( ; x ) m  0 .
m g(x)
Bước 2: Tách m ra khỏi biến và đặt . 
m g(x)
Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g(x) trên D .
m g(x)  m  max g(x)
Bước 4: Từ BBT kết luận: D  .
m g(x)  m  min g(x)  D ax b
Bài toán 2.3. Tìm m để hàm số y
đồng biến (nghịch biến), cx d
trên từng khoảng xác định của nó Phương pháp: Bước 1: TXĐ ac bd
Bước 2: tính y ' 
, xét D ac bd 2 (cx d )
Nếu đồng biến thì D  0 , nghịch biến thì D  0 , chú ý đây là hàm phân
thức nên chỉ xét như trên, không nhầm lẫn qua các dạng hàm khác, nhiều
bạn nhầm lẫn là xẩy ra dấu bằng D
 0, D  0 sai nhé
2 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ ax b
Bài toán 2.4 Tìm m để y
đồng biến trên (,  ) tương tự cx d nghịch biến. Phương pháp: d ad bc
Bước 1: Tìm TXĐ: D R \   và tính y '  .  c  2 (cx d )
Bước 2: Hàm số đồng biến trên (a,  )
ad bc  0 y '  0  
ad bc  0  dd       x       d   m? c c  (,  )      c dx (,  )          c
Bài toán 2.5 Tìm m để hàm số bậc ba đơn điệu 1 chiều trên đoạn thẳng bằng k ? Phương pháp: Bước 1: Tính 2 y '  f '( ; x )
m ax bx c . a  0 
Bước 2: Yêu cầu bài toán    0 .
x x k  1 2
Lời bình: Tôi viết và phân loại các dạng bài toán như trên để bạn đọc khi giải
bài, hoặc tôi gợi ý bài giải, tôi sẽ gợi ý đại loại giống với bài toán 1, có nghĩa
là phương pháp là dùng cách giải bài toán 1, hoặc khi tôi nói giải giống bài
toán 2.4 có nghĩa là phương pháp giải giống bài toán 2.4 tôi đã nêu trên, tôi
làm như vậy, vì tôi muốn các bạn lật tung quyển tài liệu lên, đi tìm sự thật…!

Chẳng có gì xảy ra, cho đến khi bạn hành động!!!”
3 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
C. VÍ DỤ VÀ CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Lời bình: như các bạn đã biết, môn toán hiện tại là trắc nghiệm 100%, tuy
nhiên lối xây dựng bài viết này của tôi vẫn thiên theo hướng tư duy, suy
luận, tôi kiểm nghiệm bản thân, dù toán là trắc nghiệm, hay toán là tự tuận,
chúng ta đều có chung một cái gốc rể, một cái bản chất sơ khai ban đầu, đều
bắt nguồn từ một lý luận căn bản, có khác là trắc nghiệm thì không phải
trình bày, và người chấm chẳng quan tâm tới việc bạn giải bài toán đó bằng
cách nào thôi. Xong các ví dụ của tôi dưới đây, sẽ thiên về các trình bày, vì
thực ra trình bày chính là cách diễn đạt suy luận ra giấy, mong các bạn chân
thành tiếp nhận nó một cách cởi mở và thành thật nhất
, và được tôi chia ra 4
mức độ khác nhau Nhận Biết – Thông Hiểu – Vận Dụng Thấp – Vận
Dụng Cao
. Để các bạn có thể học tăng level dần.

Nhận Biết – LEVEL 1 3
Ví dụ 1. Hàm số y x 3x
2 nghịch biến trên khoảng nào? A. ; 1 và 1; B. 1; C. 1;1 D. .
Phân tích: chúng ta dễ dàng thấy bài toán này giống bài toán 1 vậy nên áp
dụng phương pháp đó ngay thôi! Lời giải: TXĐ: D R 2
y '  3x  3 , 2
y '  0  x  1  x  1  Bảng biến thiên:
4 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x −∞ −1 1 +∞ y’ + 0 0 4 +∞ y −∞ 0 Dựa bảng biến thiến
ta thấy, hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; ,
nghịch biến trên khoảng
1;1 . Vậy đáp án là C. Mẹo, nếu hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d, (a  0) và f '(x)  0 có 2 nghiệm
phân biệt x , x (x x ) thì khi đó nếu a  0  ( ;
x ),(x ; )  là các 1 2 1 2 1 2
khoảng đồng biến và (x ; x ) là khoảng nghịch biến, ngược lại 1 2 a  0  ( ;
x ),(x ; )
là các khoảng nghịch biến và (x ; x ) là khoảng 1 2 1 2 đồng biến Ví dụ 2. Hàm số 3 2 y x 3x 3x 2 khẳng định nào đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
Phân tích: Bài toán này giống bài toán 1 vì vậy, chúng ta sử dụng phương
pháp bài toán 1, đã được nêu ở trên để giải…
Lời giải: TXĐ: D R 2 2
y '  3x  6x  3  y '  3(x 1)  0, x   R
Đến đây chúng ta chẳng cần xét bảng biến thiên mà kết luận luôn, hàm số luôn
đồng biến trên R, chọn đáp án B

5 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x  5
Ví dụ 3. Hàm số y  luôn: 2  x  2 A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Đồng biến trên khoảng ( 4  ;6).
Phân tích: Bài toán này vẫn là bài toán 1, chúng ta làm như bài toán 1 Lời giải:
TXĐ: D R \   1 8  y '   0, x   D 2 ( 2  x  2)
Suy ra hàm số này luôn nghịch biến trên D thôi… đáp án C, chú ý câu này
nhiều bạn sai lầm khi chọn B, bởi vì tại x = 1 hàm số không xác định
nên chúng ta phải chú khi chọn nhé!

Ví dụ 4. Cho hàm số 4
y x  4x  3 . Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( ;  1  )
D. Hàm số luôn nghịch biến trên ( 1  ;1)
Phân tích: bài toán này cũng là bài toán 1, chắc đến giờ các bạn đã hiểu được
và nhận biết được cách làm rồi đúng không, thôi kết thúc nó rồi chúng ta chiến
level 2 xem thế nào nhé
Lời giải:
6 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ TXĐ: D R x −∞ -1 +∞ y’ - 0 + 3
y '  0  4x  4  0  x  1  y +∞ +∞
Dựa vào bảng biến thiên dễ dàng nhận đáp án C 2
Chúng ta đã xong level 1, nếu bạn đọc chưa thấu hiểu hết 4 ví dụ trên, và
phương pháp làm thì tôi yêu cầu các bạn đừng đọc xuống trang tiếp theo, vì
nó sẽ vô ích lắm, tôi muốn các bạn đọc lại lý thuyết thật to đọc đến khi nhớ,
sau đó đọc lại 4 ví dụ trên, rồi viết và làm, lúc đầu tôi không cần tốc độ, mà
tôi cần các bạn làm đúng đã, khi đúng rồi thì các bạn mới có thể nhanh được,
việc làm toán trắc nghiệm, nó giống như một đứa trẻ mới tập nói vậy, lúc
đầu nó nói ngọng,”ba má” không rỏ ràng, nhưng sau một khi luyện tập đúng
cách, và lặp lại đủ lâu, thì nó đã thành công, toán cũng vậy mà, chúng ta hãy
cùng lặp, lặp chúng đến khi bạn thực sự không ngại nó nữa, thì bạn thành
công, Kỹ Năng >>Kỹ Xảo >> Phản Xạ

“Ngựa chạy đường dài mới biết ngựa hay!!!”
Thông Hiểu – LEVEL 2
Ví dụ 1. Hàm số y x  2  4  x nghịch biến trên khoảng? A. 2;3 B. ( 2;3) C. (3; 4 D. 3; 4
Phân tích: Chúng ta thấy, bài này cũng là bài toán 1, tuy nhiên, ở đây
chúng ta phải xét điều kiện chặc, tìm ra tập xác định đúng, thì khi đó
chúng ta lập bảng biến thiên sẽ đúng, và cách giải quyết sẽ nhanh hơn.
Lời giải: TXĐ: D  2;4
7 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1 1 y '  
(chú ý sau khi đạo hàm thì tại x  2, x  4 thì y ' 2 x  2 2 4  x
không xác định, vậy nên khi lập bảng xét dấu chúng ta chỉ xét bảng xét dấu
trên khoảng
(2; 4) )
4  x x  2 y '  0 
 0  4  x x  2  x  3
2 x  2 4  x Bảng biến thiên x  2 3 4  y’ + 0 - y 2 2 2
Dựa vào bảng biến thiên chúng ta thấy được hàm số nghịch biến trên khoảng
(3; 4) , nếu chúng ta không điều kiện chặc ở trên, thì đáp án C rất có nhiều
bạn phân vân, vậy đáp án đúng cho bài này là đáp án D. 2 x x  3
Ví dụ 2. Hàm số y
khẳng định nào sau đây là đúng: 2 x x  7
A. Đồng biến trên khoảng ( 5  ;0) và (0;5).
B. Đồng biến trên khoảng ( 1  ;0) và (1; )  .
C. Nghịch biến trên khoảng ( 5  ;1).
D. Nghịch biến trên khoảng ( 6  ;0).
Phân tích: bài toán này cũng chỉ đơn giản như bài toán 1 thôi, chỉ khác là
hàm số hơi phức tạp, tuy vậy các bạn đọc không cần phải mơ hoàn hay hoang
man gì cả, chúng ta cứ nhẹ nhà đạo hàm, chặc cái điều kiện nữa là ok thôi mà,
còn phương pháp là cách giải bài toán 1.

8 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Lời giải:
TXĐ: D R (tại sao mình lại viết thế này, thực ra rất nhanh nếu chúng ta để
ý đến mẫu thức của hàm y, rỏ ràng nhẩm nhanh đenta bằng
2
 7  0 , và như
thế thì không tồn tại x để mẫu thức bằng 0, cho nên D bằng R) 2 2
(2x 1)(x x  7)  (2x 1)(x x  3) y '  2 2 (x x  7) 3 2 2 3 2 2 2
2x  2x 14x x x  7  2x  2x  6x x x  3 2x  8x 10 y '   2 2 2 2 (x x  7) (x x  7) x 1 2
y '  0  2x  8x 10  0  x  5  Bảng biến thiên x  -5 1  y’ + 0 - 0 + y 11  9 1 3 
Dựa vào bảng biến thiên chúng ta dễ dàng thấy được đáp án đúng là C 1 Ví dụ 3. Hàm số 4 3 y x
x có khoảng đồng biến là: 3 1 1 1 A. ( ;
  ) B. ( ;) C. (0; )  D. ( ;0) 4 4 4
Phân tích: Chắc không có gì để nói nhiều, chúng ta thấy vẫn là bài toán 1 Lời giải: TXĐ: D R
9 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x  0 2 x  0 3 2 
y '  4x x , 2
y '  0  x (4x 1)  0    1 4x 1  0 x    4 Bảng biến thiên: x  1  0  4 y’ - 0 + 0 + y   0 1  768 Đáp án: B
Lời bình: ở đây các em chú ý, vào cách giải tìm nghiệm của bảng biến thiên
mà tôi có trình bày, tôi có giải một nghiệm kép là
2
x  0  x  0 ,
Và các bạn đọc xem xét tại bảng biến thiên, thấy lạ so với các bảng biếng thiên
khác đúng không, rỏ ràng qua nghiệm đổi dấu, tại sao ở trường hợp này lại
không đổi dấu, tại vì x = 0 chính là nghiệm kép, chúng ta chú ý qua nghiệm
kép
, thì không đổi dấu nhé, như vậy chúng ta có thể tránh nhầm lẫn và sai
sót trong việc chọn đáp án, khi vẽ sai bảng biến thiên, tôi tin sẽ có nhiều bạn,
ban đầu vội vã chọn đáp án D, bởi vì các bạn xét dấu sai, dẫn đến sai lầm đúng
ko nào, hãy cố gắng lưu ý trường hợp này nhé.

Ví dụ 4. Trong mỗi hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó? 2 x x 1 A. y  B. y  cot x C. y  D. y  tan x x 1 x  5
Phân tích: đây là câu hỏi tôi chọn trong gói 4 câu hỏi level-2 vì tôi đánh giá
mức độ thông hiểu được thể hiện rỏ ràng ở đây nhất, các bạn chú ý, dạng câu
hỏi loại này, nếu chúng ta giải bằng cách lập bảng biến thiên, rồi tìm tập xác
định, hay đại loại các bước làm như bài toán 1 thì nó sẽ khiến chúng ta mất

10 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
khá nhiều thời gian trong thời gian 90’ làm đề, vậy mấu chốt là gì, chúng ta
không cần vẽ bảng biến thiên, chúng ta chỉ cần tìm đạo hàm các hàm số A, B,
C, D là được, sau đó so sánh với 0, để đưa ra đáp án nhanh nhất
2 2
2x(x 1)  x x  2x . A y '  
rỏ ràng hàm số này,có y’ = 0 có 2 nghiệm 2 2 (x 1) (x 1) x  0, x  2
như vậy, thì hàm này không thể nghịch biến trên tập xác
định D R \   1 được. 1 . B y '  
 0 như vậy đáp án là B, vì hàm số này có đạo hàm nhỏ 2 sin x
hơn 0, trên tập xác định D của nó. 6 C.y ' 
 0 như vậy, hàm số này đồng biến trên tập xác định của nó, 2 (x  5)
vì đạo hàm của nó lớn hơn 0, trên tập xác định D của nó. 1 . D y ' 
 0 như vậy, hàm số này đồng biến trên tập xác định của nó, 2 cos x
vì đạo hàm của nó lớn hơn 0, trên tập xác định D của nó.
Xong, chúc mừng các bạn đọc đã hoàn thành xong 4 ví dụ cho level 2, tương
tự như vậy, các bạn cố gắng rèn luyện nhuần nhuyễn 4 ví dụ trên, sau khi làm
được xong chúng ta qua level 3 nhé.

Lời bình: qua 8 bài ví dụ, chắc hẳn các bạn đã nắm vững kiến thức cần thiết
nhất để giải quyết bài tập, đồng thời phương pháp để giải quyết dạng toán đơn
rồi đúng không, tuy nhiên tôi xin mạn phép hỏi các bạn một điều nho nhỏ, điều
mà tôi cũng hay hỏi học sinh của tôi, các bạn hãy trả lời cho tôi, học toán làm

gi?.... chắc không ít trong các bạn không trả lời được, một ít thì trả lời là: học
toán để thi; học toán để tư duy; học toán để tính toán; học toán để đếm tiền;…
vân vân và vân vân ... Đúng thế các bạn có quyền trả lời, các bạn có quyền
được phát biểu, và tôi tôn trọng các bạn đọc, tôi tôn trọng suy nghĩ các bạn,
vậy nên, các bạn suy nghĩ đúng đấy, song vậy, dưới một góc nhìn khác, tôi xin
ý kiến cá nhân, với tôi học toán là học cách ứng xử văn hoá, học toán là để làm

11 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
người chắc các bạn nghĩ tôi nói mơ hồ đúng không nào, vậy các bạn hãy quay
lại ví dụ 2 ở trên, các bạn thấy, ôi sao đạo hàm gì mà dài vậy, nhìn đã ngán rồi,
uhm… đúng rồi đó, đó là tính toán cẩn thận, và tôi lại suy nghĩ rộng ra, nhờ
có toán đã cho tôi một cách làm việc cẩn thận hơn, nhờ có toán, mà tôi đã biết
kiên trì hơn, nhờ có toán, mà tôi đạt được nhiều điều tốt đẹp hơn trong cuộc
sống này, mọi người không thấy, thực ra điều đó luôn ở xung quanh ta, chỉ có
khác là ở góc nhìn khác nhau, tôi có góc nhìn của tôi, các bạn có góc nhìn của
các bạn, tuy vậy, tôi vẫn muốn cho các thấy góc nhìn của tôi về toán, toán đơn
thuần cũng chỉ là một các môn học dạy chúng ta làm người mà tôi. Chúng ta
hãy nhẹ nhàn, đón nhận bằng tâm hồn, và hãy cẩn thận trong từng bước khai
triển, thì tôi tin rằng các bạn đọc sẽ tiến xa hơn trong toán, tiến xa hơn trong cuộc sống.

Chúng ta tiếp tục thôi nào, tiếp tục học cách làm người…
Vận Dụng Thấp – LEVEL 3 1
Ví dụ 1. Tìm tham số m thì hàm số 3 2 y
x mx  (2m 1)x m  2 3 đồng biến trên R? A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Phân tích: đây là bài toán 2.1, không tin thì các bạn hãy lật lại đầu trang,
đọc phương pháp và xem xét có đúng không nào. Tôi giải luôn nhé. Để hàm
số đồng biến trên tập xác định của nó thì đạo hàm của nó luôn lớn hơn
hoặc bằng 0,
đơn giản vậy thôi.
Lời giải: TXĐ: D R 2
y '  x  2mx  2m 1
Để hàm số đồng biến trên tập xác định thì:
12 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ a  0  y' 2 y '  0, x
  R x  2mx  2m 1 0, x
  R   0  y' 1   0 2  
 (m 1)  0  m 1 2
m  2m 1 0 Đáp án: C
Lời bình: dễ hay khó các bạn?, khá khó với người không biết làm, còn
lại đơn giản với người biết và hiểu thôi, tôi xin nhắc lại một lần nữa ‘’Để
hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì đạo hàm của nó luôn lớn
hơn hoặc bằng không(
 0 ) , nghịch biến thì đạo hàm của nó luôn bé hơn
hoặc bằng không (
 0 ) ’’ 1 Ví dụ 2. Hàm số 3 2 y
x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác 3 định của nó khi A. 2   m  1  B. 2   m  1  C. 2   m  1  D. 2   m  1 
Phân tích: Vâng, thưa các bạn, nó là bài toán 2.1 nhẹ nhàn đạo hàm,
cho đạo hàm lớn hơn hoặc bằng không, là xong thôi
Lời giải: TXĐ: D R 2
y '  x  2(m 1)x  (m 1)
Để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì: a  0  y' 2 y '  0, x
  R x  2(m 1)x  (m 1)  0, x
  R   0  y'
13 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1   0 2  
m  3m  2  0  2   m  1  2
(m 1)  (m 1)  0 Đáp án B mx  3
Ví dụ 3. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  nghịch 3x m
biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 3   m  3 B. 3   m  3 C. 3   m  3 D. 3   m  3 ax b
Phân tích: Đây là hàm số phân thức có dạng y vậy nên chúng ta cx d
nghĩ ngay đến bài toán 2.3, bạn đọc nên lật lại và xem phương pháp giải
một lần nữa nhé. Sau khi các bạn đọc xong phương pháp, các bạn hãy đọc lời giải của tôi.
Lời giải: m
TXĐ: D R \    3  2 m  9 y ' 
, để hàm số này nghịch biến trên từng khoảng xác định 2 (3x m) của nó thì 2 m  9  0  3
  m  3 chọn đáp án D 1 3 2
Ví dụ 4. Tìm tham số m để hàm số y  (m 1 x )  mx  ( m 3  2)x 3 là
hàm đồng biến trên tập xác định của nó A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  
Phân tích: ở bài ví dụ này, tôi giới thiệu hệ số a chứa m, thì cách giải quyết
chúng ta vẫn làm như lối cũ, bài toán 2.1
Lời giải:
14 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ TXĐ: D R 2
y '  (m 1)x  2mx  (3m  2)
Để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì: a  0  y' 2 y '  0, x
  R  (m 1)x  2mx  3m  2  0, x
  R   0  y' m 1  m 1  0 m 1 m  2        m  2 2 2 
m  (m 1)(3m  2)  0  2
m  5m  2  0  1 m   2 chọn A
Chúc mừng các bạn, chúng ta đã qua hoàn thành xong level 3, hơi một
chút mệt mõi, nhưng các bạn tin tôi đi, ‘’đường thương đau đầy ải
nhân gian, ai chưa qua chưa phải là người mà’’, vậy nên các em cũng
phải trải qua thôi, hãy mạnh mẽ lên, đừng bỏ cuộc nhé, cám ơn các
bạn đã đọc, giờ thì hãy uống ly nước, ăn một trái gì đó nếu bạn đói, và
tiếp tục qua Level 4, Vận Dụng Cao .

Vận Dụng Cao – LEVEL 4
Đây là loại level 4, nên các bài tập khó, và yêu cầu tư duy cao, các bạn
cố gắng đọc thật kĩ nhé, phải tập trung cao độ 200% nhé 3 2
Ví dụ 1. Cho hàm số y  x  x 3
 mx  4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (; 0) . A. m  3  B. m  3 C. m  3 D. m  3
Phân tích: Nhìn nhận rằng, đây là bài toán giống về nội dung của bài toán 2.2 Lời giải :
15 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ TXĐ: D R y  x2 3  6x  m
Như vậy để hàm số này đồng biến trên khoảng (; 0) thì  y '  0, x  ( ;  0) .  2 2
3x  6x m  0, x  ( ;
 0)  m  3x  6 , x x  ( ;  0) . Xét hàm số 2
g(x)  3x  6x trên (; 0) có g '(x)  6x  6 ,
g '(x)  0  x  1  x  1  0 
Dựa vào bảng biến thiên, g '(x) - 0 + chúng ta dễ dàng suy g(x)  0
luận m g(x)
m  min g(x)  3  . ( ;  0) 3  chọn đáp án A.
Ngoài ra chúng ta có thể giải như sau 2
Tập xác định: D = R. y  x 3
 6x  m . Trong đó    y m ' 3( 3)
(TH1)+ Nếu m  3 thì   0  y   0,x  hàm số đồng biến trên R  m  3 thoả YCBT.
(TH2)+ Nếu m  3 thì   0  PT: y   0 có 2 nghiệm phân biệt x ,x (x  x 1 2 1
2 ) . Khi đó hàm số đồng biến trên các khoảng (;x ),(x ; 1 2 ) .
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (; 0)  0  x  x 1 2 
16 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ    0 m    3
P  0  m  0 (VN) S  0 2  0 Vậy: m  3.
Lời bình: với cách giải trên, không giống trong phương pháp nào mà tôi có
nêu lên cho các bạn, bài toán này tôi sẽ gọi là bài toán 2.2.1 thực ra, tôi
muốn làm cách này, vì tôi nghĩ nó nhanh hơn, và đơn giản hơn, sử dụng
định lí vi-ét chúng ta dễ dàng tìm được điều kiện tham số m, ở lớp bài
toán tương tự khi đề tìm tham số m sao cho đơn điệu trên khoảng
( ; 0  )  ,( ;
 0) chúng ta đều áp dụng nhanh, có điều nhớ rằng nếu y'
chứa tham số m, thì chúng ta phân ra 2 trường hợp giải như ví dụ 1.
Còn nếu
y' không chứa tham số m, thì chúng ta làm luôn TH2, sau
đây tôi sẽ giải bài toán này theo phương pháp bài toán 2.2 như tôi đã giới
thiệu các bạn ở trên nhé. Nói tóm tại, trong toán, sống như đời sống, tuỳ cơ
ứng biến, lúc nào thì nên cách này, lúc nào thì nên cách kia, tuy nhiên tôi
muốn các bạn nên chọn cho mình một phương pháp nhanh nhất, và chắc
chắn phương pháp nhanh hay chậm chúng ta phải thường xuyên luyện tập rồi đúng không nào.

Ví dụ 2. Tìm m để 3 2 y x 3x 3mx 1 nghịch biến trên 0;
Đại học khối A – A1 năm 2013 A. m  1 B. m  2 C. m  1  D. m  1 
Phân tích: bài này là bài toán 2.2 đúng không nào, vậy chúng ta cùng
nhau áp dụng phương pháp giải của bài toán 2.2 thôi
Lời giải:
Để hàm số nghịch biến trên 0; 2 y ' 3x 6x 3m 0, x 0 2 m x 2x g x , x 0; .
17 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Xét hàm số 2 g x x 2x trên 0; có g ' x 2x 2 0 x 1. x  0 1 
Do m g(x), x  (0; )  g '(x)  0 
Nên m  min g(x)  1   (0;) g(x) 0 Đáp án C 1  Ví dụ 3. Tìm m để 3 2 y x 2mx m 1 x 1 nghịch biến trên 0;2 ? 11 11 11 11 A. m  B. m  C. m  D. m  9 9 9 9
Lời giải: (Th.S Lê Văn Đoàn – Trích từ Cẩm nang luyện thi đại học)
● Để hàm số nghịch biến trên 0;2 2 y ' 3x 4mx m 1 0, x 0;2 2 3x 1 m 4x 1 , x 0;2 2 3x 1 m g x , x 0;2 . 4x 1 2 3x 1 ● Xét g x trên 0;2 có 4x 1 2 12x 6x 4 g ' x 0, x 0;2 . 2 4x 1 min g x g 0 1 0;2
g x đơn điệu tăng trên 0;2 11 . max g x g 2 0;2 9
18 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 11 ● Do m g x , x 0;2 m max g x 0;2 9 Chọn đáp án C
Lời bình: đây là mức độ level 4, nên kiến thức khó mà bao quát hết được, nên
tôi đưa ra các bài tập để các bạn tham khảo liên quan đến BÀI 1. ĐƠN ĐIỆU
CỦA HÀM SỐ này, tuy nhiên, về phương pháp chúng ta vẫn chỉ đang sử
dụng phương pháp cho dạng bài toán 2.2 một phương pháp được dùng
nhiều bài thì các bạn thấy đơn giản đúng không nào.
Ví dụ 4. 3 2 Tìm m để hàm số: y 2x 3 2m 1 x 6m m 1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?
Đề thi thử Đại học năm 2014 – THPT Lục Ngạn số 1 – Bắc Giang
Phân tích: nếu các bạn để ý bài này chúng ta không tách được m, thì như
vậy đây là ví dụ để các bạn sử dụng cho các bài toán khi không thể tách được
tham sô m để chúng ta sử dụng phương pháp cho bài toán 2.2. Các bạn đọc
thật kĩ lời giải nhé, đây là lời giải Th.S Lê Văn Đoàn, bài toán được tôi trích
từ quyển Cẩm nang luyện thi đại học. Tôi nghĩ đây là cách giải phù hợp rồi
nên không muốn bình luận thêm.
Lời giải: Yêu cầu bài toán 2 2 y ' 6x 6 2m 1 x 6m 6m 0, x 2 . Ta có: 1 và y ' 0 sẽ có hai nghiệm x m x m 1. y ' Bảng xét dấu y ' : x m m 1 2 y ' 0 0
Dựa vào bảng xét dấu để y ' 0, x 2 m 1 2 m 1.
19 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Lời bình:
Để có bảng xét dấu y ', ta suy luận như sau: nếu m
1 hoặc cả m m
1 đều nằm trong khoảng 2;
thì lúc đó trong khoảng này có nhiều
hơn một khoảng đơn điệu, điều này trái với yêu cầu bài toán. Tương tự như
các bài toán Ví dụ 4, khi các bạn không thể quy vè bài toán ví dụ 4 này nhé.
1
Ví dụ 5. Tìm tham số m để hàm số: 3 2 y x 2x mx 10 nghịch biến 3
trên đoạn có độ dài bằng 1 ?
Phân tích : đây là bài toán giống bài toán 2.5, vậy chúng ta áp dụng nó thôi
. nhắc lại định lí vi-et nếu phương trình
2
ax bx c  0 có 2 nghiệm x , x 1 2  b x x    1 2  a phân biệt thì cx .x  1 2  a Lời giải:
Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 2 y ' x 4x m
0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x x 1 1 2 1 2 ' 0 4 m 0 m 4 15 2 2 15 m x x 1 x x 4x x 1 m 4 1 2 1 2 1 2 4
Ví dụ 5. Tìm tham số m để hàm số 3 2 y x 3x mx m đồng biến trên
đoạn có độ dài bằng 2 ?
Phân tích: đây cũng là bài toán 2.5 chúng ta cứ nhẹ nhàn khai triển thôi,
biến đổi cẩn thận một xíu thì ok nhé

Lời giải:
20 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 2 y ' 3x 6x m
0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 x x 2 . 1 2 ' 0 9 3m 0 m 3 2 2 4m x x 4 x x 4x x 4 4 4 1 2 1 2 1 2 3 m 0 .
Lời bình: ví dụ 4, và ví dụ 5, tôi không muốn đưa cho các bạn câu trắc nghiệm,
tuy nhiên tôi nghĩ rằng, nếu tôi làm câu trắc nghiệm sẽ khiến các em hoang
man hơn trong việc tính toán đến khai triển, vì vậy đây là lời tôi muốn nói, các
em hãy cố gắng nhuần nhuyễn tự luận đã, hãy cứ lặp lại nhiều bài tập trên
mạng, thầy cô, các đề mới các em sẽ nhanh chóng tìm được khả năng nhanh
nhẹn, trong giải toán này thôi. Chúc các em một ngày học vui vẻ nhé
.
Khoảng cách giữa ước mơ và thực tế là hành động!
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( CÓ ĐÁP ÁN)
Tôi cần các bạn thực sự tìm hiểu kĩ lưỡng về các bài toán trên, một khi
đã thấm nhuần bản chất, thì dù có khó như thế nào, nó cũng đều bắt
nguồn từ cái căn bản nhất, bài tập của tôi phân thành phiếu, 1 phiếu 20
câu, và cũng được phân bố theo các mức độ level khác nhau, chúc các
em vượt qua bài 1. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ, một cách mạnh mẽ nhất !
Phiếu I:(câu 1-câu 19)
Câu 1: Hỏi hàm số 4 2
y  x  8x 1 đồng biến trên khoảng nào? A.  ;  2   và 0;2 B.  ;0   và 0;2 C.  ;  2   và 2;
D. 2; 0 và 2;
Câu 2: Hỏi hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào?
21 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ A.  1  ;3 B. 0; 2 C. 2; 0 D. 0  ;1 1 1
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng 4 2 định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1;
D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: 3 2
y x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2  ;0) B. ( 3  ;0) C. ( ;  2  ) D. (0; ) 
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng xác định của nó? 2x A. y B. 4 2
y x  2x 1 x 1 C. 3 2
y x  3x  3x  2
D. y  sin x  2x 2x 1
Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  x là 1 đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \   1  ;
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \   1  ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
22 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng? 1 x  2 A. y B. y x x 1 2 x  2x 9 C. y y x x D. 1 x
Câu 8: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2x  4
Câu 9: Trong các khẳng định sau về hàm số y  x , hãy tìm khẳng 1 định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:   x 2 2x  5 2x  3 . A y  . B y   x  2 x  2 y '  x  3 2x 1 2  C. y  . D y x  2 x  2 y  2
23 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x m
Câu 11: Tìm m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác x 1 định của chúng A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 12: Tìm m để hàm số 3 2
y x  3m x đồng biến trên các khoảng xác định của nó A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 13: Tìm m để hàm số y  sin x mx nghịch biến trên các khoảng xác định của nó A. m  1 B. m  1 C. 1   m 1 D. m  1 1 Câu 14: Hàm số 3 2 y
x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác 3 định của nó khi: A. m  4 B. 2   m  1  C. m  2 D. m  4
Câu 15: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  3x  3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0; A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  2
24 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ mx 1
Câu 16: Hàm số y x  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi m
giá trị của m bằng A. m  1 B. m  1 C. m   R D. 1   m 1 x  2
Câu 17: Hàm số y    khi x
đồng biến trên khoảng (2; ) m A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 
Câu 18: Tìm m để hàm số 3 2
y x  3m x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. 1   m 1 B. m  1 C. 2   m   D. m  2  Câu 19: Cho hàm số 3 2 2 y 2x 3 3m 1 x 6 2m m x 3. Tìm m để
hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4 A. m 5 hoặc m 3 B. m 5 hoặc m 3 C. hoặc m 3 D. hoặc m 3
Phiếu II .(câu 21 - câu 40) Câu 21. Hàm số 3 y x 4 đồng biến trên: A. B. 0; C. 3; D ; 0
25 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 22. Hàm số 3 y x 3x 2 nghịch biến trên: A. ; 1 ; 1; B. 1; C. 1;1 D. .
Câu 23: Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên : A. 4 2 y x 2x 1 B. 2 y 3x 4x 1 2 C. y 2x 1 D. 3 y 3x 2x 1 Câu 24. Hàm số 4 2 y x 2x 2 nghịch biến trên: A. ; 1 ; 0;1 B. 1; 0 ; 1; C. 1;1 D. . Câu 25. Hàm số 4 2 y x x 4 đồng biến trên: A. 0; B. ; 0 C. 1;1 D. .
Câu 26. Hàm số nào sau đây là đồng biến trên ? x A. 3 y x 3x 2 B.y 2 x 1 x 1 C. y D. 4 y x 2 x 2 2 x x 1
Câu 27. Hàm số y đồng biến trên: x 1 A. ( ; 0)(1;2) B. (0;1) (2; )
C. (0;1) (1;2) D. ( ; 0)(2; ) 2x 1
Câu 28. Hàm số y
nhận xét nào sau đây là đúng. x 1
26 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Câu 29. Hàm số 3 2 y x 3x 3x
2 nhận xét nào sau đây đúng.
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 Câu 30. Hàm số 2 y 2x
x đồng biến trên: A. 1;2 B. 0;2 C. 0;1 D.
Câu 31. Hàm số y x
cos x nhận xét nào sau đây đúng A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên ; 0
C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên 0;
Câu 32. Hàm số y sin x
x nhận xét nào sau đây đúng A. Đồng biến trên B. Đồng biến trên ; 0
C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên 0; 3 2
Câu 33. Hàm số y x 3 m 1 x 3 m 1 x 1 đồng biến trên khi: A. m B. 1 m 0
27 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ m 1 C. 1 m 0 D. m 0 3 2 x mx
Câu 34. Hàm số y 2x
1 đồng biến trên tập xác định 3 2 khi: A. m 2 2 B. 8 m 1 C. m 2 2
D. không có giá trị m mx 4
Câu 35. Với giá trị nào của m hàm số y nghịch biến trên x m
từng khoảng xác định của nó: m 2 A. B. 2 m 2 m 2 m 2 C. 2 m 2 D. m 2
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số 1 3 2 y x mx mx
m đồng biến trên là: 3 A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 2
Câu 37. Với giá trị nào của m hàm số 3 2 y x 3x mx m
nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 : 9 9 A. m B. m 4 4 9 9 C. m D. m 2 2
28 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 38. Với giá trị nào của m hàm số 1 3 2 y (m 1)x mx (3m
2)x đồng biến trên tập xác định của 3 nó: 1 A.m B. m 2 2 C. m 1 D. m 2 mx 7m 8
Câu 39. Với giá trị nào của m hàm số y đồng biến x m
trên từng khoảng xác định của nó: A. 8 m 1 B. 8 m 1 C. 4 m 1 D. 4 m 1
Câu 40. Với giá trị nào của m hàm số 3 2 y x 6x mx 1 đồng biến trên khoảng 0; ? A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0
Phiếu III. (câu 41 – Câu 60) 1
Câu 41. Khoảng nghịch biến của hàm số 3 2 y
x  2x  3x  2 là: 3 A.  ;  3   B.  3  ;  1 C.  ;  3   1
 ; D.  ;3   x  3
Câu 42. Cho hàm số y  2x  khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. Đồng biến trên khoảng  ;  
B. Nghịch biến trên khoảng  ;  
29 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
C. Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định Câu 43. Hàm số 2
y  2x  4x  3 tăng trên khoảng nào? A. 1; B.   ;1  C.  ;  
D. Một kết quả khác
Câu 44. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R A. 4 2
y  2x x  3 B. 3
y  2x x 1 1 C. 3 2
y x x  7 D. 3 2
y   x  3x x  2 3 2
x mx  2
Câu 45. Hàm số y
giảm trên từng khoảng xác định khi: x 1 A. m  3  B. m  3 C. m  3  D. m
Câu 46. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên 2x 1
từng khoảng xác định của nó: y
y  x x  (II), x  (I), 4 2 2 1 3 3
y  3x x  3 (III) A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C .(II) và (III) D.(I) và (III)
30 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 47. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng 1;3 2 2 x x 1 A. 3 2 y
x  4x  6x 1 B. y  3 x 1 2x 1 C. 2
y x  4x  2
D. y x 1
Câu 48. Khoảng nghịch biến của hàm số 2 y  2x  4x  1 1   1 1   1   1  A. ;   B.  ;   C. 0;   D. 0;    4 2   4 2   2   4  kx  3
Câu 49. Hàm số y x  giảm trên từng khoảng xác định khi 1 A. k  3  B. k  3  C. k  3 D. k  3  2 x x 1
Câu 50. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây sai? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0  ;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0và 2; Câu 51. Cho hàm số 3 2
y  3x  3x  9x 11. Độ dài khoảng đồng biến là:
31 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ A.2 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 52. Hàm số 3 2
y  3x mx  2x 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi: A. mR B. m  3 2 C. m D. 3  2 m  3 2 Câu 53. Hàm số 4 2
y x  3x  3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: (I).  1  ;0 ; (II). 1   ;1 ; (III). 2;  A. (I) và (II) B. (I) và (III) C. chỉ (I) D. (II) và (III) 2
mx x m
Câu 54. Với giá trị nào của m thì hàm số y  đồng biến trên x 1
từng khoảng xác định của nó 1 A. 0  m B. m  0 2 1 C. m  0
D. m  0 hoặc m  2 Câu 55. Hàm số 2
y x  2m  2 x 1 đồng biến trên khoảng 1;  khi: A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  0
32 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2
x  m   2
1 x  4m  4m  2
Câu 56. Hàm số y x m  đồng biến trên từng 1
khoảng xác định của nó khi: 3 1 A. 0  m B. m  0 C. m D. m 2 2 Câu 57. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1 . Kết luận nào sau đây sai
A. Đạo hàm cấp hai là
y  61 x
B. Hàm số có hai cực trị
C. Tổng các hoành độ hai điểm cực trị bằng 0 `
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 2;1 2
Câu 58. Với giá trị nào của m thì hàm số 2 2 y
x  2mx m  3 đồng
biến trên khoảng 2; A. m  2 B. m  2  C. m  2 D. m  0 Câu 59. Cho hàm số 3
y x  m   2 x   2 1
2m  3m  2 x 1 . Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn đồng biến trên R
C. Hàm số không đơn điệu trên R
33 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
D. Hàm số có hai cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng 1 với mọi m 1
Câu 60. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 y
x  m   2
1 x  4x  2 có 3
độ dài khoảng đồng biến là 2 5
A. m2;  4 B. m 2  ;  4 C. m1;  3 D. m3;  1
Phiếu IV (câu 61 – câu 80) Câu 61. Cho hàm số 3 2
y x x  7x nhận xét nào sau đây là đúng
A. Luôn đồng biến trên R
B. Luôn nghịch biến trên R
C. Có khoảng đồng biến và nghịch biến.
D. Nghịch biến trên khoảng `  1  ;3. Câu 62. Cho hàm số 3 2
y  x x  7x nhận xét nào sau đây là đúng
A. Luôn đồng biến trên R
B. Luôn nghịch biến trên R
C. Có khoảng đồng biến và nghịch biến.
D. Đồng biến trên khoảng  1  ;3. Câu 63. Hàm số 3 2
y  x x x có khoảng đồng biến là:  1   A. 1;3 B. ;1    3 
34 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1  C.  1  ;3 D. ( ;  ), (1; ) 3 x  5
Câu 64. Cho hàm số y  2
x  nhận xét nào sau đây là đúng 2
A. Đồng biến trên R
B. Nghịch biến trênR
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Đồng biến trên khoảng ( 4  ;6). Câu 65. Cho hàm số 2 y  25  x
nhận xét nào sau đây là đúng
A. Đồng biến trên khoảng ( 5  ;0) và (0;5).
B. Đồng biến trên khoảng ( 5
 ;0) và nghịch biến trên khoảng (0;5).
C. Nghịch biến trên khoảng ( 5
 ;0) và đồng biến trên khoảng (0;5).
D. Nghịch biến trên khoảng ( 6  ;6). 2 x x  3
Câu 6. Cho hàm số y
nhận xét nào sau đây là đúng 2 x x  7
A. Đồng biến trên khoảng ( 5  ;0) và (0;5).
B. Đồng biến trên khoảng ( 1  ;0) và (1; )  .
C. Nghịch biến trên khoảng ( 5  ;1).
D. Nghịch biến trên khoảng ( 6  ;0).
Câu 67. Hàm số y x  2  4  x nghịch biến trên khoảng. A. 2;3 B. ( 2;3) C. 2; 4 D. 3;4
35 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x  2
Câu 68. Cho hàm số y x  nhận xét nào sau đây là đúng 1 A. y(2)  5
B. Hàm số luôn đồng biến trên R
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 69. Trong mỗi hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó? 2 x A. y
B. y  cot x x 1 x 1 C. y y x x D. tan 5 1 Câu 70. Hàm số 4 3 y x
x có khoảng đồng biến là: 3 1 1 A. ( ;   ) B. ( ; ) 4 4 1 C. (0; )  D. ( ;0) 4 1
Câu 71. Tìm tham số m thì hàm số 3 2 y
x mx  (2m 1)x m  2 đồng 3
biến trên khoảng xác định của nó A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  1 mx  3
Câu 72. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  3x  nghịch m
biến trên từng khoảng xác định của nó?
36 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ A. 3   m  3 B. 3   m  3 C. 3   m  3 D. 3   m  3 1 Câu 73. Hàm số 3 2 y
x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác 3 định của nó khi: A. 2   m  1  B. 2   m  1  C. 2   m  1  D. 2   m  1  2
x  2mx m
Câu 74. Hàm số y
tăng trên từng khoảng xác định của x 1 nó khi: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 
Câu 75. Tìm tham số m để hàm số f x 3 2
mx +2mx +mx m là hàm
đồng biến trên tập xác định của nó. A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  0 x
Câu 76. Tìm tham số m để hàm số f x 3 2  
 (m 1)x +(m  3)x 3
tăng trên khoảng 0;3 12 12 A. m B. m  7 7 12 12 C. m D. m  7 7
37 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ mx
Câu 77. Tìm tham số m để hàm số f x 4
x tăng trên khoảng m 2; A. m  2 B. m  0 C. m  2 D. m  0 mx
Câu 78. Tìm tham số m để hàm số f x 4
x giảm trên khoảng m   ;1  A. 2   m  1  B. 2   m  1  C. 2   m  1  D. 2   m  1  3 x 1
Câu 79. Tìm tham số m để hàm số 2 y  
 (m  2)x  ( m m  3)x  3 3
nghịch biến trên khoảng 1; m  4 m  4   A.  5  5 B. 5  5   m m   2  2 m  4 m  4   C.  5  5 D.  5  5 m  m  2  2
Câu 80. Tìm tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến
trên một khoảng có độ dài bằng 1 9 9 A. m B. m  4 4 9 9 C. m D. m  4 4
38 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Lời cám ơn: Trước tiên tôi xin các ơn anh Thắng, facebook: L Toan KN
đã cho tôi kinh nghiệm khi viết tài liệu, tôi thực sự chẳng dám dấu, tôi
rất tự ti vào khả năng viết tài liệu để các bạn bài đọc và làm, nhưng tại
vì đam mê, tôi muốn viết tặng các bạn, tất cả học sinh khoá 2016-2017
một cái gì đó thật sự ý nghĩa, thật sự hay, để được các bạn đón nhận,
tài liệu này tôi đã cố gắng hết sức, nếu cái gì sai sót, các bạn hãy phản
hồi facebook Nguyễn Vương (Thầy Giáo Làng) tôi sẽ cám ơn và chân
thành ghi nhận. Tôi cũng muốn, cám ơn tình yêu của tôi, người đã luôn
động viên giúp đỡ tôi trong lúc tôi mệt mõi nhất, cám ơn em Hải Nhi.
Tôi cũng muốn cám ơn anh Đoàn, Th.s Lê Văn Đoàn, anh đã tặng em
một quyển sách vô cùng quý giá, nếu đâu đó trong tài liệu này, có chứa
gì đó về phong cách viết của anh, chắc tại vì em đã quá hâm mộ anh
thôi nhé, cám ơn anh và cũng mong anh bỏ qua, vì em có viết vài bài
mà chưa xin phép anh, mà biết đâu, anh phải khao bia em nhé, vì em
giới thiệu sách cho anh mà hi.
Và điều cuối cùng, tôi cám ơn tất cả các bạn đọc, các thầy cô cả nước,
các học sinh, đã luôn theo dõi tôi, đồng hành cùng tôi trong những chặn đường qua.
Đây là bài viết về một tính đơn điệu đã 39 trang, vậy thì các bạn hãy cố
gắng học thật tốt để xem như cám ơn tôi nhé. Thân ái.
Thầy Giáo Làng: Nguyễn Bảo Vương Kính tặng…..
39 Biên soạn và sưu tầm
Giáo Viên: Nguyễn Bảo Vương
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
40 Biên soạn và sưu tầm