Chuyên đề trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 134 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề tính đơn điệu của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 1.

CH ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
I. LÝ THUYẾT TRNG TÂM
1) Quy tc xét du biu thc
Để xét du cho biu thc
( )
( )
( )
=
px
gx
qx
ta làm như sau:
- c 1: Điu kiện:
( )
0
qx
.
Tìm tt c các nghim ca
( ) ( )
; px qx
sp xếp các nghiệm đó theo thứ t tăng dần và điền vào trc s
Ox.
- c 2: Cho
+∞x
để xác đnh du cùa
(
)
gx
khi
+∞x
.
- c 3: Xác đnh du ca các khong còn li da vào quy tc sau:
Chú ý: Qua nghim bi l thì
( )
gx
đổi du còn qua nghim bi chn thì
( )
gx
không đổi du (chn gi
nguyên, l đổi du).
Ví d: Xét du ca biu thc
( )
( ) ( )
( )( )
4
2
4. 5
21
−−
=
++
xx
fx
xx
.
c 1: Ta thy nghim ca biu thc trên là
sắp xếp th t tăng dần trên trc s.
c 2: Khi
+∞x
(ví d cho x = 10000) ta thy
( )
fx
nhn giá tr dương.
c 3: Xác đnh du cùa các khong còn li. Do
( )
4
5x
chn (nghim bi chn) nên qua 5 biu
thức không đổi du. Do
( )
1
4x
mũ lẻ (nghim bi l) nên qua 4 biu thc đi du ...
Ta được bng xét du cùa
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
1
4
5
+∞
( )
fx
+ 0
0
0 + 0 +
Kết lun:
( ) ( ) ( ) ( )
0 ; 2 4; 5 5;> −∞ +∞fx x
( ) ( ) (
)
0 2; 1 1; 4
< ∈− fx x
.
2) Tính đơn điu ca hàm s
Kí hiu K là khong hoặc đoạn hoc na khong. Gi sử hàm số
( )
=v fx
xác đnh trên K.
Hàm số
( )
=y fx
đồng biến (tăng) nếu vi mi cp
12
; xx
thuc K mà thì
( ) ( )
12
<fx fx
tc là
( ) ( )
12 1 2
<⇔ <x x fx fx
.
Hàm s
( )
=y fx
nghch biến (gim) nếu vi mi cp
12
; xx
thuc K
12
<xx
thì
( ) ( )
12
>fx fx
tc là
( ) ( )
12 1 2
<⇔ >x x fx fx
.
Ví d 1: Xét hàm số
( )
21= = +y fx x
Xét
( ) ( )
12 1 2 1 2 1 2
2 2 2 12 1< < +< +⇒ <x x x x x x fx fx
suy ra hàm s
( )
21= = +y fx x
là mt
hàm số đồng biến trên
.
Ví d 2: Hàm s
(
)
72= =−+
y fx x
nghch biến trên
, vì: Giả sử
12
<xx
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 21 1 2
77 7 0 = + = >⇒ >fx fx x x x x fx fx
suy ra hàm s
( )
72= =−+y fx x
là mt
hàm số đồng biến trên
.
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K.
Nhn xét: T định nghĩa trên ta thấy:
12
; ∀∈xx K
12
xx
, thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K
( ) ( )
21
21
0
⇔>
fx fx
xx
( )
fx
nghch biến trên K
( )
(
)
21
21
0
⇔<
fx fx
xx
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ th đi lên từ trái sang phải, nếu hàm số nghch biến trên K thì đồ th đi
xung t trái sang phải.
ĐỊNH LÝ: Cho hàm số
( )
=y fx
có đạo hàm trên K.
a) Nếu
(
)
0
>fx
vi mi x thuc K thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K.
b) Nếu
( )
0
<
fx
vi mi x thuc K thì hàm số
( )
fx
nghch biến trên K.
Tóm lại xét trên K
(
) ( )
:0
>⇒Kf x fx
đồng biến;
( ) ( )
0
<⇒f x fx
nghch biến.
Chú ý: Nếu
( ) ( )
0
= ∀∈fx xK
thì hàm số
( )
=y fx
là hàm số không đổi trên K.
ĐỊNH LÝ M RNG
Gi s hàm s
(
)
=y fx
đo hàm trên K. Nếu
( ) ( )
( )
0 0 ,
′′
∀∈fx fx xK
và
( )
0
=
fx
ch ti mt
số hu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghch biến) trên K.
Ví d: Xét hàm s
32
3 3 10=− ++yx x x
thì
( )
2
2
3 6 33 1 0
= += yxx x
, du bng xy ra ch tại điểm
1=x
do đó hàm số đã cho đồng biến trên
.
II. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN CƠ BN
Loi 1: Tìm các khoảng đơn điệu (kho sát chiu biến thiên) cùa hàm s
( )
=y fx
da vào bng
xét du
y
.
Phương pháp giải.
■ Bưc 1. Tìm tập xác định D ca hàm số. Tính đạo hàm
( )
′′
=y fx
.
■ Bưc 2. Tìm các điểm tại đó
( )
0
=fx
hoc
( )
fx
không xác định.
c 3. Sp xếp các điểm theo th t tăng dn và lp bng xét du ca
y
.
Da vào quy tc xét dấu đã nêu để xét du cho
y
.
c 4. Kết lun v các khoảng đồng biến và nghịch biến da vào bng xét du ca
y
.
Ví d 1: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
32
32=−+yx x
b)
42
2= yx x
Li gii
a) TXĐ:
= D
Ta có:
2
0
36
2
=
= −⇔
=
x
yxx
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
0 2
+∞
y
+ 0
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
( )
;0
−∞
( )
2; +∞
, nghch biến trên khong
( )
0; 2
.
b) TXĐ:
= D
Ta có:
3
0
44
1
=
= −⇔
= ±
x
yxx
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
1
0 1
+∞
y
0 + 0
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
, nghch biến trên khong
(
)
;1−∞
( )
0;1
Ví d 2: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
3
32
=−+ yx x
b)
43
42=−+yx x
Li gii
a) TXĐ:
= D
Ta có:
2
1
3 30
1
=
= +=
=
x
yx
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
1
1
+∞
y
0 + 0
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
( )
1;1
và nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
b) TXĐ:
= D
Ta có:
( )
3 22
4 12 4 3
=−= y x x xx
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
0 3
+∞
y
0
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
( )
3; +∞
, nghch biến trên khong
( )
;3−∞
.
Ví d 3: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
3
1
+
=
x
y
x
. b)
31
1
+
=
+
x
y
x
.
Li gii
a) TXĐ:
{ }
\1= D
Ta có:
( )
( )
2
4
0
1
= < ∀∈
y xD
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
1
+∞
y
Vậy hàm số nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
.
b) TXĐ:
{ }
\1= D
Ta có:
( )
( )
2
2
0
1
= > ∀∈
+
y xD
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
1
+∞
y
+ +
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
(
)
;1−∞
( )
1; +∞
.
Ví d 4: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
4
= +yx
x
. b)
2
9
1
−+
=
xx
y
x
.
Li gii
a) TXĐ:
{
}
\0
=
D
. Ta có:
2
2
4
10
2
=
=−=
=
x
y
x
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
2
0 2
+∞
y
+ 0
0 +
Vym s đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
, hàm số nghch biến trên khong
( )
2; 0
( )
0; 2
.
b) TXĐ:
{ }
\1=
D
Ta có:
(
)( )
( )
(
) (
)
2
2
22
21 1 9
2
28
0
4
11
−+
=
−−
= = =
=
−−
x x xx
x
xx
y
x
xx
.
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
2
1 4
+∞
y
+ 0
0 +
Vym s đồng biến trên các khong
( )
;2
−∞
và
( )
4; +∞
, hàm số nghch biến trên các khong
( )
2;1
( )
1; 4
.
d 5: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
2
16=
yx
b)
2
6
= y xx
Li gii
a) TXĐ:
[ ]
4; 4= D
. Ta có:
2
2
00
2 16
= =⇔=
x
yx
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
4
0 4
+∞
y
+ 0
Vậy hàm số đồng biến trên khong
( )
4; 0
hàm số nghch biến trên khong
( )
0; 4
.
b) TXĐ:
[ ]
0; 6=D
Ta có:
2
62
0 3
26
= = ⇔=
x
yx
xx
.
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
0 3 6
+∞
y
+ 0
Vậy hàm số đồng biến trên khong
(
)
0;3
, hàm số nghch biến trên khong
( )
3; 6
.
Ví d 6: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
2
4= yx x
b)
2
8 12= −+yxx
Li gii
a) TXĐ:
(
] [
)
; 0 4;= −∞ +∞
D
. Ta có:
2
24
02
24
= =⇔=
x
yx
xx
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
0 2 4
+∞
y
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khong
( )
4; +∞
, hàm số nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
b) TXĐ:
(
] [
)
; 2 6;= −∞ +∞D
Ta có:
2
28
0 4
2 8 12
= = ⇔=
−+
x
yx
xx
.
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
2 4 6
+∞
y
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khong
( )
6; +∞
, hàm số nghch biến trên khong
( )
;2−∞
.
Ví d 7: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
2
12 3 3= +− + +
yx x x
b)
2
21 2 8= +− yx x
Li gii
a) TXĐ:
=
D
Ta có:
( )
(
)
2
2
22
223 2323
1 0 2323
2 23 23
+ + +− +
= = =⇔ + += +
++ ++
x xx x
y xx x
xx xx
22
23
2 30
1
1
234 129
2
≥−
+≥
⇔=
=

+ += + +
=
x
x
x
x
xx x x
x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
1
+∞
y
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khong
(
)
1; +∞
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
.
b) TXĐ:
(
]
[
)
; 2 2;
= −∞ +∞
D
Ta có:
2
2
22
22
0
4 22 8 2
2 0 2 82
2 84
228 28
−−
=− = = −=
−=
−−
x
x xx
y xx
xx
xx
(vô nghim).
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
2
2
+∞
y
+
+
Vậy hàm số đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Ví d 8: Tìm các khoảng đồng biến và nghch biến ca các hàm s sau
a)
( )
=y fx
biết
( ) (
)
(
)
23
1 3 ,
= + ∀∈
f x xx x x
.
b)
( )
=y gx
biết
( )
( )
( )( )
2018
2
1 2 3 ,
= + ∀∈
gx x x x x
.
Li gii
a) Bng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
3
0 1
+∞
y
+ 0
0 + 0 +
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;3−∞
( )
0; +∞
, hàm số nghch biến trên khong
( )
3; 0
.
b) Ta có:
( )
( )
( )( ) ( ) ( )( )( )
2018 2018
2
12 3 3 211
=−− + =+ + +−gx x x x x x x x
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
3
2
1
1
+∞
y
0
0 + 0
0 +
Hàm s đồng biến trên các khong
(
)
2; 1
−−
( )
1;
+∞
, hàm số nghch biến trên khong
( )
;2
−∞
( )
1;1
.
Ví d 9: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng xét dấu đạo hàm sau:
x
−∞
2
0 2
+∞
y
+ 0
0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
.
Li gii
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
2; 0
;
( )
0; 2
.
Và đng biến trên các khong
(
)
;2
−∞
(
)
2; +∞
. Chn C.
Ví d 10: Tìm tt c các khoảng đồng biến của hàm số
2
21
2
−+
=
+
xx
y
x
.
A.
( )
5; 2−−
( )
2;1
B.
( )
5; 2−−
( )
1; +∞
C.
( )
;2−∞
( )
2;1
D.
( )
;2−∞
( )
1; +∞
Li gii
Ta có:
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 2 2 21
1
45
0
5
22
+ + −− +
=
−− +
= = =
=
++
x x xx
x
xx
y
x
xx
.
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
5
2
1
+∞
y
0 + + 0
Do đó, hàm số đồng biến trên các khong
( )
5; 2−−
( )
2;1
. Chn A.
Ví d 11: Tìm tt c các khong nghch biến ca hàm s
32
3 24 1=−− + +yx x x
.
A.
( )
4; 2
B.
( )
4; 0
( )
2; +∞
C.
( )
;4−∞
( )
0; 2
D.
( )
;4−∞
( )
2; +∞
Li gii
Ta có:
2
4
3 6 24 0
2
=
= −+=
=
x
y xx
x
.
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
4
2
+∞
y
0 + 0
Do đó, hàm số nghch biến trên các khong
( )
;4−∞
( )
2; +∞
. Chn D.
Ví d 12: Hàm s
2
2=
yx x
A. Đồng biến trên
( )
2; +∞
và nghch biến trên
( )
;0−∞
.
B. Đồng biến trên
( )
;0−∞
và nghch biến trên
( )
2;
+∞
.
C. Đồng biến trên
( )
1; +∞
và nghch biến trên
( )
;1−∞
.
D. Đồng biến trên
( )
1; 2
và nghch biến trên
( )
0;1
.
Li gii
TXĐ:
(
] [
)
; 0 2;= −∞ +∞D
. Ta có:
2
22
02
22
= =⇔=
x
yx
xx
Bảng biến thiên (xét du
y
):
x
−∞
0 1 2
+∞
y
0 +
Do vậy hàm số đồng biến trên
(
)
2;
+∞
và nghch biến trên
( )
;0−∞
. Chn A.
Ví d 13: Hàm s
2
1
=
yx x
A. Đồng biến trên các khong
2
1;
2




2
;1
2




nghch biến trên
22
;
22




.
B. Đồng biến trên
22
;
22




và nghch biến trên các khong
2
1;
2




2
;1
2




.
C. Đồng biến trên
22
;
22




và nghch biến trên các khong
2
;
2

−∞



2
;
2

+∞



.
D. Đồng biến trên
22
;
22




và nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Li gii
TXĐ:
[
]
1;1
=
D
.
Ta có:
22
2
22
12
1
11
=−− =
−−
xx
yx
xx
.
Lp bng xét du
y
:
x
−∞
1
2
2
2
2
1
+∞
y
0 + 0
Do đó hàm số đồng biến trên
22
;
22




và nghch biến trên các khong
2
1;
2




2
;1
2




.
Chọn B.
Ví d 14: Hàm s
2
2
1
=
++
x
y
xx
đồng biến trên:
A.
. B.
( )
;2 7−∞
( )
2 7;+ +∞
C.
( )
2 7;2 7−+
D. Hàm s đã cho luôn nghịch biến trên
.
Li gii
TXĐ:
= D
.
Ta có:
(
)
2
2
2
2
43
0 4 30 2 7 2 7
1
−+ +
= >⇔ <⇔− <<+
++
xx
y xx x
xx
. Chn C.
Ví d 15: Cho hàm số
( )
2
21
1
=
x
y
x
. Hàm s đã cho:
A. Đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
1; +∞
và nghch biến trên khong
( )
0;1
.
B. Đồng biến trên khong
( )
0;1
và nghch biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
1; +∞
.
C. Đồng biến trên khong
(
)
;0−∞
và nghch biến trên khong
( )
1; +∞
.
D. Đồng biến trên khong
( )
1; +∞
và nghch biến trên khong
( )
;0−∞
.
Li gii
TXĐ:
{ }
\1= D
.
Ta có:
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
4 33
21212121221
2
1 11
−−
= = =
−−
x xx x x
x
y
x xx
.
Lp bng xét du ca
y
:
x
−∞
0 1
+∞
y
0 +
Do vy hàm s đồng biến trên khong
(
)
0;1
và nghch biến trên các khong
( )
;0−∞
( )
1; +∞
. Chọn B.
Ví d 16: Cho hàm số
(
)
2
32
2
=
x
y
x
. Hàm số đã cho:
A. Đồng biến trên các khong
2
;
3

−∞


( )
2; +∞
và nghch biến trên khong
2
;2
3



.
B. Đồng biến trên khong
2
;2
3



và nghch biến trên các khong
2
;
3

−∞


( )
2; +∞
.
C. Đồng biến trên khong
2
;
3

−∞


và nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
D. Đồng biến trên khong
( )
2; +∞
và nghch biến trên khong
2
;
3

−∞


.
Li gii
TXĐ:
{ }
\2= D
.
Ta có:
(
) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
4 33
3 2 2 232 3 2232
32
2 22
−−
−−
= = =
−−
x xx x x
x
y
x xx
.
Lp bng xét du
y
:
x
−∞
2
3
2
+∞
y
0 +
Do đó hàm số đồng biến trên khong
2
;2
3



và nghch biến trên các khong
2
;
3

−∞


( )
2; +∞
.
Chọn B.
Ví d 17: Cho hàm số
3= yx x
nghch biến trên khong:
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2;3
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
TXĐ:
(
]
;3= −∞D
.
Ta có:
1 62 63
3. 0 2
23 23 23
−−
= −+ = = =⇔=
−−−
xx x
y xx x
xxx
.
Lp bng xét du
y
:
x
−∞
2 3
+∞
y
+ 0
Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
2;3
. Chn C.
Loi 2: Tìm các khoảng đơn điệu ng biến, nghch biến) ca hàm s dựa vào đồ th và bng biến
thiên
Phương pháp giải:
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đ th đi lên t trái sang phi, nếu hàm s nghch biến trên K thì đ th
đi xuống t trái sang phải.
Chú ý tập xác định ca hàm s.
Ví d 1: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
1
1
+∞
y
+ 0
0 +
y
2
+∞
−∞
0
Khng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;2−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thy: Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
đng biến trên các khong
( )
;1
−∞
( )
1;
+∞
Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 0
. Chọn B.
Ví d 2: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình v
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+ 0
0 + 0
y
2
0
+∞
−∞
3
+∞
Khng đnh nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;2
−∞
( )
3; 0
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; +∞
.
Li gii
Da vào bng biến thiên ta thấy: Hàm số đồng biến trên các khong
( )
;2
−∞
( )
0;1
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
2; 0
( )
1; +∞
. Chọn B.
Ví d 3: Cho hàm số
( )
=
y fx
có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
1 3
+∞
y
+ + 0
y
+∞
2
5 0
−∞
Khng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
;1 1; 3
−∞
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
1; 3
.
Li gii
Hàm s xác đnh trên tp
{ }
\1
.
Da vào bng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
và
( )
1; 3
. Hàm s nghch biến
trên khong
( )
3; +∞
. Chọn D.
Ví d 4: Cho hàm số
( )
=y fx
có bng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
1
2 4
+∞
y
+ 0
y
0
+∞
−∞
3
1
Khng định nào sau đây đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
C. Hàm s nghch biến trên mi khong
( )
2; 4
( )
4; +∞
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
(
)
;0
−∞
.
Li gii
Tập xác định của hàm số là:
( )
{ }
1; \ 4 +∞
.
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
1; 2
và nghch biến trên mi khong
( )
2; 4
( )
4; +∞
. Chn C.
Ví d 5: Cho hàm số
( )
=y fx
có đ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong.
A.
( )
1;1
B.
( )
;2−∞
C.
( )
1; +∞
D.
( )
2;1
Li gii
Da vào đ th hàm s suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
và nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Chn A.
Ví d 6: Cho hàm số
(
)
=y fx
có đ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong.
A.
( )
2; 2
.
B.
(
)
2; 2
.
C.
( )
1; 3
.
D.
( )
0; 2
.
Li gii
Da vào đ th hàm s suy ra hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )
; 2 , 0; 2−∞
và nghch biến trên các
khong
( )
2;0
( )
2;+∞
. Chn D.
DẠNG 2: BÀI TOÁN TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM CÓ THAM S
Loại 1: Tính đồng biến, nghch biến ca hàm s bc ba cha tham s
Phương pháp giải:
Xét tam thc bậc 2:
( )
2
0= ++ y ax bx c a
ta đã biết lp 10
( ) ( )
2
0
0 0
Δ0
>
∀∈ + + ∀∈

a
y x ax bx c x
.
(
) ( )
2
0
0 0
Δ0
<
∀∈ + + ∀∈

a
y x ax bx c x
.
Xét bài toán 1: Tìm điu kin ca tham s m để hàm s
( )
2
0= ++ y ax bx c a
đồng biến hoc
nghch biến trên
.
Ta có:
- Hàm s đồng biến trên
( ) (
)
2
30
0 3 2 0
0
>
∀∈ + + ∀∈

y
a
y x ax bx c x
.
- Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
2
30
0 3 2 0
0
<
∀∈ + + ∀∈

y
a
y x ax bx c x
.
Chú ý:
Trong trường hp h số a có cha tham s m ví d:
( )
32
1 23= + +−y m x mx x
ta cn xét
0=a
trưc.
S giá tr nguyên trên đoạn
[ ]
;ab
bng
1−+ba
.
Ví d 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để hàm số
32
23 6 2= ++
y x mx mx
đồng biến trên
.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
2
66 6
=−+y x mx m
.
Hàm s đồng biến trên
( )
2
60
0 0 4
Δ 9 36 0
= >
∀∈
=−≤
a
yx m
mm
.
Kết hp
m
có 5 giá trị ca m thỏa mãn đề bài. Chn C.
Ví d 2: [Trích đ thi THPT Quc gia 2017] Cho hàm số
( )
32
49 5=−− + + +y x mx m x
vi m là tham s.
Có bao nhiêu giá trị nguyên ca m để hàm số nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Li gii
Ta có:
2
3 2 49
=−− ++y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
( )
0
∀∈yx
.
( )
2
30
93
Δ 34 9 0
=−<
⇔− ≤−
= + +≤
y
y
a
m
mm
.
Kết hp
m
7 giá tr ca m thỏa mãn đề bài. Chn C.
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
1
2 32
3
= + ++ +yx xm x
. S giá tr nguyên ca tham s
[ ]
20; 20∈−m
để hàm s
đã cho đồng biến trên
là:
A. 20. B. 19. C. 21. D. 23.
Li gii
Ta có:
2
43
= + ++y x xm
.
Hàm s đồng biến trên
( )
( )
10
0 1
Δ 4 30
= >
∀∈
= +<
y
a
yx m
m
.
Kết hp
[ ]
20; 20
∈−
m
m
có 20 giá trị ca m tha mãn đề bài. Chn A.
Ví d 4: S giá tr nguyên ca tham s m đề hàm s
( )
32
2 6 3 24 2=−− + + +y x m x mx
nghch biến trên
là:
A. Vô số. B. 11. C. 7. D. 9.
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
6 12 3 24 6 2 3 4

= + + = −− ++

y x mxm x m m
.
Hàm s nghch biến trên
( )
( )
2
10
0
Δ 340
=−<
∀∈
=++
a
yx
mm
.
2
10 9 0 9 1 + + ≤−mm m
Kết hp
m
9 giá tr ca tham số m thỏa mãn đề bài. Chọn D.
Ví d 5: Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( )
32
1
2 2 62
3
= + ++y x mx m x
nghch biến trên tp xác đnh của nó. Tính tổng các phn t ca tp hp S.
A. 4. B. 3. C. 0. D. 2.
Li gii
Ta có:
2
4 2 12
=−+ + +y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên
( )
2
10
3
0 2
2
Δ 4 2 12 0
=−<
⇔−
= −≤
a
yx m
mm
.
Kết hp
{
}
1; 0; 1; 2
∈−
mm
Tng các phn t ca tp hp S là 2. Chn D.
Ví d 6: Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
( )
32
3 2 12 1= ++
yx m x x
đồng
biến trên tập xác định của nó. Tính tổng các phn t ca tp hp S là:
A. 5. B. 10. C. 15. D. 6.
Li gii
Ta có:
(
)
2
3 6 2 12
= −+yx m x
.
Hàm s đồng biến trên
( )
( )
2
30
0 0 4
Δ 9 2 36 0
= >
∀∈
= −≤
y
a
yx m
m
.
Kết hp
{ }
0;1; 2; 3; 4∈⇒mm
Tng các phn t ca tp hp S là 10. Chọn B.
Ví d 7: Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
3
2
43
3
=+ ++
x
y mx x
luôn tăng trên
. S phn t ca tp hp S là:
A. 0. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Ta có:
2
24
=++y x mx
.
Hàm s đồng biến trên
( )
2
10
0 2 2
Δ 40
= >
⇔−
= −≤
y
a
yx m
m
.
Kết hp
{ }
2; 1; 0; 1; 2 ∈− mm
S phn t ca tp hp S là 5. Chn D.
Ví d 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
(
)
( ) (
)
32 2
1
2 2 81
3
= + −+ +− +y mxmxmxm
luôn nghch biến trên
.
A.
21−< <m
. B.
2<−
m
. C.
1m
. D.
2≤−m
.
Li gii
Vi
2= m
ta có
10 3=−+yx
(hàm số y luôn nghch biến trên
).
Vi
2≠−m
ta có
( ) ( )
2
2 22 8
= + + +−
ymx mxm
.
Hàm s nghch biến trên
( )
( ) ( )( )
2
20
0
Δ 2 2 80
+<
∀∈
= + + −≤
y
m
yx
m mm
.
( )( )
2
2
29 0
<−
<−
+ −≤
m
m
mm
Kết hp c hai trường hp. Chn D.
Ví d 9: thi tham kho B GD&ĐT năm 2017] Hi bao nhiêu số nguyên m để hàm s
( )
(
)
23 2
1 14
= + −+ym x m xx
nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Li gii
Vi
14= =−+m yx
hàm số nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
.
Vi
2
1 24=−⇒ = +m y xx
không thỏa mãn nghịch biến trên
( )
;−∞ +∞
.
Vi
( )
( )
22
1 3 1 2 11
±= −+−m y m x mx
nghch biến trên
( )
;−∞ +∞
(
)
( )
( )
(
)
2
2
2
10
0
Δ 1 3 10
−<
∀∈
= + −≤
y
m
yx
mm
( )
( )
11
1
1
2 12 1 0
2
−< <
⇔−
+≤
m
m
mm
Kết hp
0, 1
∈⇒ = =m mm
. Chn A.
Ví d 10: Hàm s
( )
32
23
3
= ++ +
m
y x x m xm
luôn đồng biến trên
thì giá tr m nh nht là
A.
1=m
. B.
2= m
. C.
4= m
. D.
0=m
.
Li gii
Xét hàm số
( )
32
23
3
= ++ +
m
y x x m xm
vi
x
, ta có
2
43
= ++y mx x m
.
Để hàm số luôn đồng biến trên
( )
0
0
0; 1
Δ0
4 30
>
= >
∀∈

+≤
y
m
am
yx m
mm
.
Vy giá tr nh nht ca m là 1. Chn A.
Xét bài toán 2: Tìm điu kin ca tham s m để hàm s
( )
;=y f xm
đồng biến hoc nghch biến trên
D (trong đó D là mt khoảng, đoạn hoc na khong, nửa đoạn).
Phương pháp giải:
Xét hàm số
( )
;f xm
ta tính
( )
;
′′
=y f xm
.
Hàm s đồng biến trên D
( )
0
∀∈y xD
.
Hàm s nghch biến trên D
( )
0
∀∈
y xD
.
Cô lập tham số m và đưa bất phương trình
0
y
hoc
0
y
v dng
( )
m fx
hoc
( )
m fx
.
S dng tính cht:
Bất phương trình:
( ) ( )
∀∈
D
m fx x D m Maxfx
.
Bất phương trình:
( ) (
)
∀∈
D
m fx x D m Minfx
.
Chú ý: Vi hàm s
(
)
32
0= + ++ y ax bx cx d a
liên tc trên
nên hàm số đồng biến hoc nghch biến
trên khong
( )
;ab
thì nó đồng biến trên đoạn
[ ]
;ab
.
Để tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s các bạn xem chủ đề GTLN, GTNN của hàm số.
Lưu ý bất đẳng thức Cosi (AM GM): Cho các số thực không âm
12
, ,...,
n
aa a
thì ta có:
1 2 12
... ...+ ++ >
n
nn
a a a n aa a
.
Du bng xy ra
12
...
⇔===
n
aa a
.
Với hàm số ng giác
(
)
F x a sinx bcos x c=++
thì
( )
( )
22
22
= ++
= ++
MaxF x a b c
MinF x a b c
.
Ví d 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
31= ++
y x x mx
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
Li gii
Ta có:
2
36
= −+y x xm
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
( )
2
3 6 0 0;
= + +∞y x xm x
( ) ( )
( )
( )
( )
2
0;
3 6 0; max
+∞
⇔≥ + = +⇔≥m x x gx x m gx
Mt khác
( )
6 60 1
= +==gx x x
. Ta có
( ) ( ) (
)
0
lim 0; lim ; 1 3
+∞
= = −∞ =
xx
gx gx g
.
Do vy
( )
( )
0;
max
+∞
= +∞gx
. Do đó
3m
là giá tr cn tìm.
Ví d 2: Cho hàm số
32
33 1y x x mx=−+ +
. Xác đnh tt c các giá tr ca tham s m để hàm s đã cho
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
.
Li gii
Ta có:
2
3 63y x xm
= ++
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0; +∞
( )
0 0;
+∞yx
( ) ( )
( )
( )
2
0;
2 0; minm x x gx x m gx
+∞
⇔≤ = +⇔≤
Xét
( ) ( )
( )
2
2 0;gx x xx= +∞
ta có:
( )
2 20 1gx x x
= −==
( ) ( ) (
)
0
lim 0; lim ; 1 1
xx
gx gx g
+∞
= = +∞ =
nên
( )
( )
0;
min 1gx
+∞
=
Do đó
1m ≤−
là giá tr cn tìm.
Ví d 3: Cho hàm s
32
1
1
3
y x x mx= +− +
. Xác đnh tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s đã cho
nghch biến trên đoạn
[ ]
2; 0
.
Li gii
Ta có:
2
2y x xm
=+−
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên đoạn
[ ]
2; 0
[
]
(
)
0 2; 0
yx
∈−
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
2
2;0
2 2; 0 maxm x x gx x m gx
⇔≥+ = ⇔≥
Mt khác
( )
2 20 1gx x x
= +==
Li
( ) (
)
( )
2 0; 0 0; 1 1g gg
= = −=
. Do vy
[ ]
( )
2;0
max 0gx
=
Vy
0m
là giá tr cn tìm.
Ví d 4: thi tham kho ca B GD&ĐT m 2019]: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm
số
( )
32
6 49 4
yx x m x=−− + +
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
A.
(
]
;0
−∞
. B.
. C.
3
;
4

−∞

. D.
[
)
0; +∞
.
Li gii
Ta có:
2
3 12 4 9y x xm
=−− +−
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( )
( )
2
3 12 4 9 0 ; 1y x xm x
= + −∞
(
)
(
)
( )
( )
( )
22
4
4 3 12 9 ;1 4 3 ;1 *
3
m
mx x x x x x
+ + −∞ + + −∞
Xét
( )
2
43gx x x=++
trên khong
( )
;1−∞
ta có:
( )
2 40 2gx x x
= +==
.
Ta tìm được
( )
( ) ( )
( )
;1
43
min 2 1 * 1
34
m
gx g m
−∞
= =− ≤− ≤−
. Chn C.
Ví d 5: Tìm giá tr thc ca tham s m để hàm s
( )
( )
32
1
2 23
3
= −− + +y xm x m x
nghch biế
n trên
khong
( )
0;3
?
Li gii
Ta có:
(
)
2
2 2 23yx m x m
=+ ++
Hàm s nghch biến trên khong
(
)
0;3
[ ]
( )
0 0;3yx
∀∈
(Do hàm số liên tc trên
nên ta m rng
ra đoạn
[
]
0;3
).
( )
[ ]
( )
( )
[ ]
( )
2
2
43
4 3 2 1 0; 3 2 0;3
1
xx
x x mx x m gx x
x
−+
+ + ∀∈ = ∀∈
+
[ ]
( )
0;3
2 minm gx⇔≤
Ta có:
( )
( )
[ ]
2
0;3
2
77
0 1 22
1
x
xx
gx x
x
−− +
= = → = +
+
Mt khác
( )
(
)
( )
2 2 1 6 4 2, 0 3, 3 0g gg−= = =
.
Do đó
[
]
( )
0;3
3
min 3 2 3
2
gx m m=− ≤− ≤−
.
Ví d 6: bao nhiêu gtrị nguyên ca tham s m nh hơn 20 để hàm số
( )
32 2
62
y x x m xm=+ ++ +
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Li gii
Ta có:
2
3 12 2y x xm
= + ++
Hàm s đồng biến trên khong
( )
[
)
( )
1; 0 1;yx
+∞ +∞
(Do hàm số đã cho liên tc trên
nên
ta có thể ly
[
)
1;x +∞
).
( )
[
)
( )
[
)
( ) ( )
2
1;
3 1 2 2 1; mi n *gx x x m x gx m
+∞
= + + ≥− + ≥−
Ta có:
( )
[
)
( )
( )
6 1 2 0 1; , 1 7gx x x g
= + > +∞ =
.
Suy ra
( )
*7 7mm⇔− ≥−
.
Kết hp
20
m
m
<
có 13 giá trị của tham số m. Chn A.
Ví d 7: Tìm tham s m để m số sau đồng biến trên
(
)
3
1
0; :
3
y x mx
x
+∞ = +
.
A.
1m
B.
0m
C.
1
m ≥−
D.
2m ≥−
Li gii
Ta có:
2
2
1
3
3
y xm
x
= ++
Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
1
0; 0 0; 3 0;
3
y x gx x m x
x
+∞ +∞ = + +∞
.
( )
( ) ( )
0;
min *gx m
+∞
≥−
.
Theo BĐT AM GM ta có:
22
22
11
3 23 . 2
33
xx
xx
+≥ =
Do đó
(
)
*2 2
mm
≥− ≥−
. Chn D.
Ví d 8: Tp hp các giá tr ca -m để hàm số
32
32y mx x x m= + +−
nghch biến trên
( )
3; 0
A.
1
;
3

+∞

. B.
. C.
1
;
3

−∞


. D.
1
;0
3


.
Li gii
Ta có:
( )
32 2
3 2 3 23y mx x x m mx x
= + +− = +
Hàm s nghch biến trên khong
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
23
0
3 2 30
3
3; 0
3; 0
3; 0
3; 0
x
y
m fx
mx x
x
x
x
x
≥=
+ −≤

−⇔

∈−
∈−
∈−
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
23
23
23
0 3; 0
33
x
x
f x x fx
xx

= = > ∈−


đồng biến trên khong
( )
3; 0
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
3;0
1 11
3 3; 0 ;
3 33
fx f x m m

< = +∞

. Chn A.
Ví d 9: Biết rng tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
( ) ( )
32
1
1 3 2017
3
y xmxm x m= −− −− +
đồng biến trên các khong
( )
3; 1−−
( )
0;3
đon
[ ]
;T ab=
.
Tính
22
ab+
.
A.
22
10ab+=
. B.
22
13ab+=
. C.
22
8ab+=
. D.
22
5ab+=
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
21 3yx m xm
= −−
Để hàm s đồng biến trên các khong
( )
3; 1−−
( )
0;3
thì
0y
vi mi
( )
3; 1x ∈−
( )
0;3x
.
Hay
( )
( ) ( )
2
22
23
2 1 30 23 21
21
xx
x m x m x x mx m
x
++
+ +≥ +
+
vi mi
( )
0;3
x
2
23
21
xx
m
x
++
+
vi
( )
3; 1x ∈−
.
Xét
( )
( )( )
( )
( )
2
2
1
21 2
23
0
2
21
21
x
xx
xx
fx fx
x
x
x
=
−+

++
′′
= = →=

=
+
+

Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
, để
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;3
thì
2m
, để
( )
fx
đồng biến
trên
( )
3; 1−−
thì
[ ]
22
1 1; 2 5m m ab≥− + =
. Chn D.
d 10: Để hàm s
( ) ( )
3
2
1 34
3
x
y axa x
=+− ++
đồng biến trên khong
( )
0;3
thì giá tr cn tìm ca
tham số a
A.
3a <−
. B.
3a >−
. C.
12
3
7
a−< <
. D.
12
7
a
.
Li gii
Ta có:
( )
2
21 3y x a xa
= + ++
Để hàm số đồng biến trên khong
( )
0;3
thì
( )
( )
0 0; 3yx
∀∈
( ) ( )
( )
2
2 1 3 0 0; 3x a xa x⇔− + + +
( )
( )( )
2
2
0;3
23
2 2 3 max *
21
xx
ax a x x a a f x
x
+−
+ + ⇔≥ ⇔≥
+
.
Xét hàm số
( )
2
23
21
xx
fx
x
+−
=
+
trên
(
)
0;3
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 28
0 0; 3
21
xx
f x x fx
x
++
= > ∀∈
+
đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Vy
(
)
( )
12
3
7
fx f<=
. Do đó
( )
12
*
7
a⇔≥
. Chn D.
Ví d 11: Giá tr ca tham s m sao cho hàm số
( )
32
2 11
y x mx m x= −+ +
nghch biến trên khong
( )
0; 2
A.
1
m ≥−
. B.
11
9
m
. C.
11
9
m
. D.
1
m ≤−
.
Li gii
Ta có:
2
34 1y x mx m
= −−
Hàm s nghch biến biến trên khong
( )
[ ]
( )
2
0; 2 3 4 1 0 0; 2x mx m x ∀∈
( ) ( )
( )
[ ]
( )
2
2
31
3 1 4 1 0; 2 0; 2
41
+ ∀∈ ∀∈
+
x
x mx x m x
x
.
Xét hàm số
( )
[ ]
( )
2
31
0; 2
41
x
gx x
x
=
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
[ ]
( )
2
2
22
6 4 1 43 1
12 6 4
0 0; 2
41 41
xx x
xx
gx x
xx
+−
++
= = > ∀∈
++
(
)
gx
đồng biến trên đoạn
[ ]
0; 2
Ta có:
( )
[
]
( )
( )
2
3 1 11
m 0; 2 2
41 9
x
gx x m g
x
= ∀∈ =
+
. Chn C.
Ví d 12: Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
22
y x mx x=−+
đồng biến trên khong
( )
2; 0
.
A.
23m ≥−
. B.
23m
. C.
13
2
m ≥−
. D.
13
2
m
.
Li gii
Cách 1: Ta có:
2
62 2y x mx
=−+
Hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )
( )
2; 0 0 2; 0yx
∈−
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2;0
1
3 1 2; 0 3 2; 0 maxmxxxmxxmfx
x
+ ∈− + ∈−
Xét
( )
( )
( )
1
3 2; 0fx x x
x
= + ∈−
ta có
( )
( )
2
1
1
3
30
1
3
x loai
fx
x
x
=
=−=
=
Li có
( )
( )
( )
0
2
13 1
lim ; lim , 2 3
2
3
x
x
fx fx f
+
→−

= −∞ = =


Vy
23m ≥−
. Chn A.
Cách 2:
( ) ( )
(
)
( )
( )
2;0
11
3 3 23 max 23fx x x fx
xx

= + =− + ≤− =−


khi
1
3
x =
.
Ví d 13: bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham s m để hàm s
3
5
1
5
y x mx
x
=+−
đồng biế
n trên
khong
( )
0; +∞
?
A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.
Li gii
Ta có:
2
6
1
3y xm
x
= ++
Để hàm số đồng biến trên khong
( ) ( )
( )
0; 0 0;yx
+∞ +∞
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
6
0;
1
3 0; min *gx x m x gx m
x
+∞
= + ≥− + ≥−
Li có:
( )
2 2 2 2 222
4
6 66
1 11
3 4 ... 4gx x x x x xxx
x xx
= + =+++ =
(Bất đẳng thc AM GM)
Do đó
( )
* 44mm ≥−
.
Theo bài ta có
{ }
4;3;2;1m −−−−
. Chn D.
Ví d 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
( )
42
21 2
yx m x m= +−
đồng biến trên
khong
( )
1; 3
.
A.
1m
. B.
1m <
. C.
2m
. D.
2m <
.
Li gii
Ta có:
(
)
3
44 1yx mx
=−−
Hàm s đồng biến trên khong
(
) (
)
[
]
( )
3
1; 3 4 4 1 0 1; 3x mx x ∀∈
(Do hàm s đã cho liên tục trên
nên ta có thể ly x trên đoạn
[ ]
1; 3
)
(
)
[ ]
(
)
[ ]
(
)
2
1;3
1 1; 3 mi n 1 1 1 2
gx x m x gx m m m = ≥− ≥−≥−
. Chn C.
Ví d 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
4 22
y x mx m=−+
đồng biến trên khong
(
)
0; 4
.
A.
( )
2; 2m ∈−
. B.
(
)
0; 2
m
. C.
m ∈∅
. D.
{ }
0m
.
Li gii
Ta có:
32
42y x mx
=
Do hàm số đã cho liên tục trên
nên nó đồng biến trên khong
( )
[ ]
( )
0; 4 0 0; 4yx
∀∈
[ ]
( )
[ ]
( )
3 2 22 2
4 2 0 0; 4 2 0; 4 0 0
x mx x x m x m m ∀∈ ∀∈ =
. Chn D.
Ví d 16: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để hàm s
( )
( )
3 22
2
23 2 3 1
3
y x m x m mx=−− + +
nghch biến trên khong
( )
1; 3
?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
2 22 3 2 3 2 3 0 3y x m x m m xm x m m xm
= + = < −<<


Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3 3 1 3 3 4m mm ≤≤
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
{ }
3; 4m =
. Chn C.
Ví d 17: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m để hàm s
( )
( )
32
2
21 2 1
32
xx
y m mm x= + −− +
nghch biến trên khong
( )
1; 2
.
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 3.
Li gii
Ta có
(
)
(
) (
)
22
21 2 2 1
yx m xmm xm xm
= +=−− −+


.
Hàm s nghch biến trên khong
(
) (
) (
)
( )
1; 2 0, 1; 2 2 1 0y x xm xm
−− −+


.
21m xm −≤ +
Vi
( )
1 21 3
1; 2 1 3
2 12 1
xm m
xm
xm m
≥⇒
⇒≤
+≥
.
Suy ra có ba giá trị ngun ca m đ hàm số nghch biến trên khong
( )
1; 2
. Chn D.
Ví d 18: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
(
)
22
443f x x mx m
=+++
nghch biế
n trên
khong
( )
;2−∞
.
A.
1m ≤−
. B.
1
m
>−
. C.
2m
. D.
2m >
.
Li gii
Hàm s xác đnh
(
)
2
22
4 4 30 2 30
x mxm xm
+ + +≥ + +≥
(Luôn đúng).
Ta có
( )
(
)
22
22
2
443
443
xm
f x x mx m
x mx m
+
= + + +=
+++
.
Hàm s nghch biến trên khong
(
)
;2−∞
, khi đó
( )
( )
( )
( )
22
2
0 ;2 0 ;2
443
xm
yx x
x mx m
+
−∞ −∞
+++
Suy ra
( )
(
)
(
)
( )
2
2 0 ;2 ;2 1
22
x
xmxmxm
+ −∞ −∞ =
. Chn A.
Ví d 19: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
( )
32
3 32 1 1y x mx m x= + −+
nghch biến trên
đoạn có độ dài bằng 2?
A.
0, 2mm= =
. B.
1m =
. C.
0m
=
. D.
2m =
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
32 2
3 32 1 1 3 6 32 1y x mx m x x mx m

=+−+=+−

.
Hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng 2 PT
0y
=
là hai nghim
12
, xx
tha mãn
12
2xx−=
.
Hàm s có hai cực trị, khi đó
(
) ( )
( )
2
2
Δ 0 9 92 1 0 1 0 1y mm m m
′′
>⇔ >⇔ >⇔
.
Khi đó
(
)
2
12
12 12
12
+ 2
24
. 21
xx m
xx xx
xx m
=
⇒−= =
=
(
) ( )
2
22
1 2 12
0
4. 44 42144 8 0
2
m
x x xx m m m m
m
=
+ =⇔− =⇔−=
=
. Chn A.
Ví d 20: Tng các giá tr ca tham s m tha mãn điu kiện để hàm s
(
)
32
1
32
3
y x mx m x m
= +− +
nghch biến trên đoạn có độ dài bng
25
là:
A.
2T =
. B.
2
T =
. C.
4
T =
. D.
4T
=
.
Li gii
Ta có:
2
2 32y x mx m
= +−
.
Hàm s nghch biến trên đoạn độ dài bng
25
khi phương trình
( )
2
2 3 2 0*x mx m +− =
2
nghiệm phân biệt tha mãn
12
25xx−=
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi
2
Δ 2 30mm
= + −>
Theo định lí Vi-et ta có:
12
12
2
. 32
xx m
xx m
+=
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2
12 12 12 12
2 5 20 4 20 4 8 12 20 /xx xx xx xx m m tm= ⇔− =⇔+ = +=
4
2
2
m
T
m
=
⇒=
=
. Chọn B.
Ví d 21: Xác đnh giá tr ca b để hàm số
( )
sinf x x bx c= −+
nghch biến trên toàn trc s.
A.
1
b
. B.
1b <
. C.
1b >
. D.
1b
.
Li gii
Ta có:
cosy xb
=
. Hàm số nghch biến trên
cos 0 cos 1xbxbxxb ∀∈ ∀∈ 
.
Chn D.
Ví d 22: : Xác đnh giá tr ca m để hàm s
( )
sin 2f x x mx c= ++
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
22
m−≤
. C.
2m
>
. D.
2m
≥−
.
Li gii
Ta có:
2cos 2
y xm
= +
.
Hàm s đồng biến trên
( )
0 min 2 0 2
′′
∀∈ =+
yx y mm
. Chn A.
Ví d 23: Xác đnh giá tr ca m để hàm số
( )
sin cos 1ym x x m x= + ++
đồng biến trên
.
A.
0m
. B.
11m−≤
. C.
1m >
. D.
1m ≥−
.
Li gii
Ta có:
cos sin 1y m x xm
= ++
.Hàm s đồng biến trên
( )
0yx
∀∈
.
22
22
1
min 1 1 0 1 1
21 1
≥−
= ++ +≥ +≥ +
+ +≥ +
m
ymm m m
mm m
0
m⇔≥
. Chn A.
Ví d 24: Xác đnh giá tr của tham số m đểm số
( ) ( )
3 2 1 cosym x m x=−− +
luôn nghch biến trên
.
A.
2
4
3
m−≤
. B.
43
m−≤
. C.
2
1
3
m
−≤
. D.
13
m−≤
.
Li gii
Ta có:
(
)
3 2 1 sinym m x
= −+ +
. Hàm s nghch biến trên
( )
0yx
∀∈
( ) (
)
22
2
3
3
max 32103 21
3 10 8 0
3 21
= −+ + +

+ −≤
−≥+
m
m
ym m m m
mm
mm
2
4
3
m⇔−
. Chn A.
Ví d 25: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
( )
( )
3 22 2
3 6 3 12= + + + +−y x m x m mx m m
nghch biến trên đoạn
[
]
1; 3
.
A.
01
m≤≤
. B.
1
0
m
m
. C.
11m−≤
. D.
1
1
m
m
≤−
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
3 6 2 3 4 3 4 ; 0
4
xm
y x m x m m xmxm y
xm
=
′′
= + + + = −− =
= +
.
Do đó phương trình
0y
=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
Bảng biến thiên
x
−∞
m m + 4
+∞
y
+ 0
0 +
y
Để hàm số nghch biến trên
[ ]
1; 3
thì
11
11
43 1
mm
m
mm
≤≤

⇔−

+ ≥−

. Chn C.
Ví d 26: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
(
)
32 2
6 12 3 3y x mx m x m
= + ++
nghch biến
trên đoạn
[ ]
0;1
.
A.
11
m−≤
. B.
1
1
m
m
≤−
. C.
1
2
0
m
m
. D.
1
0
2
m
≤≤
.
Li gii
Ta có:
(
)(
)
22
21
3 12 12 3 3 2 1 2 1 ; 0
21
xm
y x mx m xm xm y
xm
= +
′′
= + = −+ −− =
=
.
Do đó phương trình
0
y
=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
Bảng biến thiên
x
−∞
2m – 1 2m + 1
+∞
y
+ 0
0 +
y
Để hàm số nghch biến trên
[ ]
0;1
thì
1
2 10
1
0
2
2 11
2
0
m
m
m
m
m
−≤
⇔≤

+≥
. Chọn D.
Ví d 27: S g tr nguyên ca tham s m thuc đon
[ ]
20; 20
để hàm s
(
)
( )
3 22
3 1 9 6 21y x m x m mx m
= ++
nghch biến trên khong
( )
2; 4
là:
A. 17. B. 36. C. 19. D. 41.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 6 1 3323 32 0y x m x mm xmx m
= −= + <


Để hàm số nghch biến trên khong
( )
2; 4
thì:
TH1:
2
243 2 2
2
m
mm m
m
≥−
≤<≤
.
TH2:
4
3 224 4
4
3
m
mm m
m
≤−
< ≤− ≤−
.
Kết hp
[ ]
20; 20
m
m
∈−
có 36 giá trị nguyên ca m. Chọn B.
Ví d 28: Cho hàm s
( )
32
23 1 6y x m x mx=−++
. S giá tr ngun dương của m để hàm s đã cho đồng
biến trên khong
( )
2; +∞
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Yêu cu bài toán
( )
( )
( )
( )
2
6 1 0 2;y x mx x m x
= + + +∞
( )( ) ( )
( )
( )
( )
1 0 2; 2; 2x xm x x m x m +∞ +∞
.
Kết hp
{
}
1; 2mm
+
⇒=
. Chọn B.
Ví d 29: Cho hàm số
( )
32
2 3 2 12 1y x m x mx=−+ + +
. Gi S là tp hp các giá tr ngun ca
[ ]
10;10m ∈−
để hàm số đã cho đồng biến trên khong
( )
3; +∞
. S phn t ca tp hp S
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Li gii
Ta có:
(
)
( )
22
66 2120 2 20
= ++ ++
yx mxm xmxm
.
Gi thiết
( )( ) ( ) ( ) ( )
2 0 3 0 3 3 3xmx x xm x x m x m ∀> ∀> ∀>
.
Kết hp
[ ]
10;10
m
m
∈−
có 14 giá tr ca m. Chọn B.
Ví d 30: Cho hàm số
(
)
32 2
3 3 11y x mx m x= + −+
. Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca
[ ]
20; 20m ∈−
để hàm số đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
. S phn t ca tp hp S
A. 22. B. 19. C. 21. D. 20.
Li gii
Ta có:
( )
22
36 3 1
y x mx m
=−+
. Ta có:
(
)
22
0 2 10
y x mx m
≥⇔ +
( )( )
1
1 10
1
xm
xm xm
xm
≥+
−− −+
≤−
.
Do vậy hàm số đồng biến trên
(
]
;1m−∞
[
)
1;m + +∞
Để hàm số đã cho đồng biến trên
( )
0; 1 0 1mm+∞ +
Kết hp
[ ]
20; 20
m
m
∈−
có 20 giá trị nguyên ca m. Chn D.
Ví d 31: Cho hàm số
( )
42
43 2 2 1yx m x m=−+ + +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc
đoạn
[ ]
20; 20
để hàm số đồng biến trên khong
( )
;2−∞
A. 22. B. 23. C. 21. D. 20.
Li gii
Ta có:
( )
3
4 83 2y x mx
=−+
. Hàm số đồng biến trên khong
( )
;2−∞
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
32
4 8 3 2 0 ; 2 2 3 2 0 ; 2x mx x x m x + −∞ −∞
(Do
( )
( )
4 0 ; 2xx −∞
)
( ) ( )
( )
(
)
( )
22
;2
4
232 ;2 232min 4322
3
m xx m x m m
−∞
−≤ −≤ =
.
Kết hp
[
]
20; 20
m
m
∈−
có 22 giá trị ca m. Chn A.
Ví d 32: Cho hàm số
( )
42
22 3 1yx m x m= + +−
. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc đon
[ ]
10;10
để hàm số nghch biến trên khong
( )
0;3
.
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Li gii
Ta có:
( )
3
4 42 3yx mx
=−+
. Hàm số nghch biến trên khong
(
)
0;3
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
32
4 4 2 3 0 0;3 2 3 0 0; 3x mx x x m x + ∀∈ + ∀∈
( )
( )
2
23 0;3 239 3xm x m m + ∀∈ +
Kết hp
[
]
10;10
m
m
∈−
có 8 giá trị ca m. Chn A.
Ví d 33: Cho hàm số
( )
4 22
8 5 31yx m x m= +−
. bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc
đoạn
[ ]
10;10
để hàm số đồng biến trên khong
( )
3;
+∞
.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Ta có:
( )
32
48 5yx m x
=−−
. Hàm số đồng biến trên khong
( )
3; +∞
.
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
32 2 2
4 8 5 0 3; 2 5 0 3;xmx x xm x
+∞ +∞
.
( )
( )
( )
(
)
22 2 2
19
25 3; 259
2
m xx m m −≤ + −≤
.
Kết hp
{ }
0;1;2;3mm = ±±±
. Chn D.
Loại 2: Tính đồng biến nghch biến ca hàm s phân thc cha tham s.
Xét hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
. TXĐ:
\

=


d
D
c
.
Ta có
( )
2
+−
= ⇒=
+
+
ax b ad bc
yy
cx d
cx d
.
Nếu
=ad bc
thì hàm số đã cho suy biến thành hàm hằng. Do đó:
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó
0 −>ad bc
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó
0 −<
ad bc
.
Hàm s đồng biến trên min
( )
(
)
(
)
0
; 0 ;
;
−>
= > ∀∈
ad bc
D ij y x ij
d
ij
c
.
Hàm s nghch biến trên min
( ) ( )
( )
0
; 0 ;
;
−<
= < ∀∈
ad bc
D ij y x ij
d
ij
c
.
Ví d 1: Cho hàm số
1
2
x
y
xm
+
=
a) Tìm m đểm số đồng biến trên mi khong xác đnh.
b) Tìm m để hàm số đồng biến trên khong
( )
; 10−∞
.
Li gii
a) TXĐ:
{
}
\2Dm=
. Ta có:
( )
2
21
2
m
y
xm
−−
=
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định khi
(
)
0 2 1 0
y xD m
> ⇔− >
1
21
2
mm > <−
.
b) Hàm số đồng biến trên khong
( )
1
1
; 10 5
2
2
2 10
m
m
m
<−
−∞ <
≥−
.
Ví d 2: Cho hàm số
2xm
y
xm
+−
=
a) Tìm m để m số nghch biến trên mi khong xác đnh.
b) Tìm m để hàm số nghch biến trên khong
( )
5; +∞
.
Li gii
a) TXĐ:
{ }
\Dm=
. Ta có:
( ) ( )
22
2 22mm m
y
xm xm
−−+ +
= =
−−
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định khi
2 20 2 2 1m mm +< > >
b) Hàm số đồng biến trên khong
( )
1
5; 1 5
5
m
m
m
>
+∞ <
.
Ví d 3: Cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
vi m tham s. Gi S là tp hp tt c c giá tr nguyên ca m để
hàm số nghch biến trên các khong xác định. Tìm số phn t ca S.
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
Li gii
Ta có:
(
)
2
2
4mm
y
xm
=
+
. Hàm số đã cho nghch biến trên các khoảng xác định
(
)
0
y xm
< ≠−
2
4 0 0 4 1, 2, 3
m
mm m m m m
< < < → = = =
. Chn D.
Ví d 4: S giá tr nguyên của tham số m để hàm s
16
mx
y
xm
=
đồng biến trên các khoảng xác định là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Li gii
TXĐ:
{ }
\Dm=
. Ta có:
( )
2
2
16m
y
xm
−+
=
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
( )
( )
2
0 16 0 4 4
y xD m x D m
>∀∈⇔+>∀<<
.
Kết hp
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2; 3
mm ∈−
có 7 giá trị của tham số m. Chọn B.
Ví d 5: S giá tr nguyên của tham số m để hàm s
4
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên các khoảng xác định là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Li gii
TXĐ:
\
2
m
D

=


. Ta có:
( )
2
2
8
2
−+
=
m
y
xm
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
( )
2
0 8 0 2 2 2 2.
> + > ⇔− < <y xD m m
Kết hp
{ }
2; 1; 0;1; 2 ∈− mm
có 5 giá tr của tham số m. Chọn D.
Ví d 6: Cho hàm số
( )
1 20mx
y
xm
++
=
+
. Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
nghch biến trên mi khoảng xác định. S phn t ca tp hp S là:
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Li gii
TXĐ:
{ }
\Dm=
. Ta có:
( )
( )
2
1 20mm
y
xm
+−
=
+
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
( )
2
0 20 0 5 4y xD m m m
> + > ⇔− < <
.
Kết hp
{ }
4; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3mm −−−−
có 8 giá trị của tham số m. Chn A.
Ví d 7: Cho hàm số
54mx m
y
xm
−− +
=
+
. Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m ∈−
để
hàm số nghch biến trên mi khoảng xác định. Tng các phn t ca tp hp S là:
A. 16. B. 10. C. 15. D. 15.
Li gii
TXĐ:
{ }
\Dm=
. Ta có:
( )
2
2
54mm
y
xm
−+
=
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
(
)
2
4
0 5 4 0
1
m
y xD m m
m
>
< ⇔− + <
<
.
Kết hp
{
} { }
10; 9;...;0 5;6;7;8;9;10
∈−
mm
.
Tng các phn t ca tp hp S bng
4321 10−− =
. Chọn B.
Ví d 8: S giá tr nguyên ca tham s
[ ]
10;10m
∈−
để hàm s
1
2
mx
y
mx
+
=
nghch biến trên tng khong
xác định là:
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Li gii
Vi
1
0
2
my
=⇒=
không thỏa mãn yêu cầu.
Vi
0m
. TXĐ:
2
\D
m

=


. Ta có:
( )
2
3
2
m
y
mx
=
.
Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định
0 3 0 0
< ⇔− < >y xD m m
.
Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu. Chn A.
Ví d 9: S giá tr nguyên của tham số m để hàm s
1
2
xm
y
mx
++
=
+
đồng biến trên tng khoảng xác định.
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Li gii
Vi
1
0
2
x
my
+
=⇒=
(thỏa mãn đồng biến trên khong xác đnh).
Vi
0m
khi đó TXĐ:
2
\D
m

=


. Ta có:
( )
( )
2
21
2
mm
y
mx
−+
=
+
.
Hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định
( )
2
0 2 0 2 1y xD m m m
> ⇔− + > ⇔− < <
.
Kết hp
{ }
1; 0mm∈⇒ =
. Chn A.
Ví d 10: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đng biến trên khong
(
)
; 10
−∞
?
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Li gii
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
; 10−∞
( )
( )
( )
2
52
0
5
; 10
5 10
m
y
xm
x
m
= >
+
−∞
≥−
2
2
5
m
⇔<
. Kết hp
{ }
1; 2mm∈⇒ =
.
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m tha mãn yêu cầu bài toán. Chn A.
Ví d 11: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
10; +∞
?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Li gii
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
10; +∞
( )
( )
( )
2
56
0
5
10;
5 10
m
y
xm
x
m
= <
+
+∞
−≤
6
2
5
m
⇔− <
. Kết hp
{ }
2; 1; 0;1mm =−−
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chn C.
Ví d 12: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m để hàm s
( )
1 12
mx
y
xm
++
=
+
nghch biến trên khong
( )
;0−∞
?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
12mm
y
xm
−−
=
+
. Hàm số nghch biến trên khong
( )
( )
2
12 0
;0
;0
mm
m
−− <
−∞
−∞
34
30
0
m
m
m
−< <
⇔− <
−≥
. Kết hp
{ }
2; 1; 0mm =−−
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chn A.
Ví d 13: bao nhiêu gtrị ngun ca tham s m để hàm s
20
1
mx
y
xm
+
=
+−
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
20
1
mm
y
xm
−−
=
+−
. Hàm số nghch biến trên khong
(
)
( ) ( )
2
20 0
0;
1 0;
mm
m
−− <
+∞
+∞
45
15
10
m
m
m
−< <
⇔≤ <
−≤
. Kết hp
{ }
1;2;3;4mm∈⇒ =
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Ví d 14: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để hàm s
27x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
2
27m
y
xm
−−
=
. Hàm số nghch biến trên khong
( )
( )
2 70
2;
2;
m
m
−<
+∞
+∞
7
7
2
2
2
2
m
m
m
>
<≤
.
Kết hp
{ }
3; 2; 1; 0; 1; 2mm
=−−
có 6 giá trị nguyên của tham số m. Chn D.
Ví d 15: Tính tng tt c các s ngun m tha mãn điu kin hàm s
2
5
21
mx
y
mx
+
=
+
nghch biế
n trên
khong
( )
3; +∞
?
A. 55. B. 35. C. 40. D. 45.
Li gii
HD: Điu kiện:
1
2
x
m
≠−
. Ta có:
( )
2
2
10
21
mm
y
mx
=
+
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
2
0 10
0
10 0
0
3; 0 10
1
61
3
0
1
2
2
6
m
y
mm
m
m
m
m
m
m
<<
<
−<
>

+∞ < <

+
−≤

≤−
{ }
1; 2; 3; 4; 5;6;7;8;9mm∈⇒
Tng các s nguyên là 45. Chọn D.
DẠNG 3: BÀI TOÁN TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S HP
Loại 1: Đổi biến s
Xét bài toán: Tìm m để hàm s
(
)
y f ux
=


đồng biến hoc nghch biến trên
( )
;D ab=
.
Phương pháp giải:
Cách 1: Đặt n phụ: Đặt
(
) (
)
(
)
(
)
,
x a t ua
t ux t u x
x b t ub
= ⇒=
′′
= ⇒=
=⇒=
Nếu
( ) ( )
0 t ux x D
′′
= > ∀∈
thì bài toán đồng (nghch) biến tr thành bài toán tìm m để hàm s
( )
y ft
=
đồng (nghch) biến trên
(
) (
)
( )
;
t
D ua ub
=
.
Nếu
( ) ( )
0 t ux x D
′′
= < ∀∈
thì bài toán đồng (nghch) biến tr thành bài toán tìm m để hàm s
( )
y ft
=
nghch (đồng) biến trên
( ) ( )
(
)
;
t
D ua ub=
.
Cách 2: Tính trc tiếp đạo hàm. Chú ý công thức đo hàm ca hàm hợp:
( ) ( )
.y f uu x
′′
=
.
Ví d 1: minh ha B GD&ĐT năm 2017] Tìm tt c các giá tr thc ca m để hàm s
tan 1
tan
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
A.
0
12
m
m
≤<
. B.
0m
. C.
12m≤<
. D.
2m
.
Li gii
Cách 1: ĐK:
tan xm
.
Khi đó
( )
2
2
21
.
cos
tan
m
y
x
xm
−+
=
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2
2
tan
21
0; 0;
.0
44
cos
tan
xm
m
x
x
xm
ππ

 
−+
∀∈
 

>
 

.
0
0
1
12
20
m
m
m
m
m
≤
⇔⇔
≤<
−+>
. Chn A.
Cách 2: t n phụ] Đặt
2
1
tan 0 0;
cos 4
t xt x
x
π


= = > ∀∈




; vi
( )
0; 0;1
4
xt
π

⇒∈


.
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số
( )
2t
ft
tm
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
( )
( )
( )
( )
2
1
0
2
0 0;1
0
12
2
mt
m
m
m
ft t
m
m
tm
m
≥
−+

= > ∀∈
≤<
<
. Chn A.
Ví d 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
cos 2
2cos
mx
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
32
ππ



.
A.
20m−<
hoc
12m
≤<
. B.
12m≤<
.
C.
20m
−<
. D.
2m
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
2
2
22
4 sin
4
. sin
2cos 2cos
mx
m
yx
xm xm
−+
= −=
−−
Hàm s đã cho nghịch biến trên
2
40
; 0 ;
32 32
2cos ;
32
m
yx
xm x
ππ ππ
ππ
−<

 
< ∀∈


 

∀∈
 





(
)
22
20
0;1
12
−< <
−<
⇔⇔

≤<
m
m
m
m
. Chn A.
Ví d 3: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
cos 2
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;0
2
π



.
A.
0m
hoc
12
m
≤<
. B.
0m
.
C.
12m≤<
D.
2m
.
Li gii
Ta có:
(
)
2
2
.sin
cos 1
m
yx
mx
−+
=
. Do đó
sin 0 ;0
2
xx
π
−

< ∀∈




.
Hàm số nghch biến trên
( )
2
20
0
;0
1
0;1
12
2
0
m
m
m
m
m
m
m
π
<
−+>


⇔⇔


≤<

. Chn A.
Ví d 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm số
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
nghch biến trên khong
0;
3
π



.
A.
3m >−
. B.
3
2
m
m
≤−
. C.
3m <−
. D.
31
2
m
m
−<
.
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
2
2 6 sin
2cos 3
2cos
2cos
mx
x
y
xm
xm
+
+

= =


.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
2 6 sin 0
0
0;
0;
3
0;
3
3
mx
y
x
x
π
π
π
+<
<


⇒⇒










2 60 3mm + < <−
.
Mt khác
(
)
2cos 0 2cos
1; 2 3
1
0; cos ;1
32
xm m x
mm
xx
π
−≠


<−


∈−




. Chn C.
Ví d 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm số
cot 1
cot 1
x
y
mx
=
đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
A.
(
) ( )
; 0 1;m −∞ +∞
. B.
( )
1;m +∞
. C.
( )
;0m −∞
. D.
( )
;1m
−∞
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
11
.
sin
cot 1
m
y
x
mx
−+

=


+ Vi
2
1
0 1 cot 0
sin
m y xy
x
=⇒= = >⇒
Hàm s đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
+ Vi
0m
, hàm số đồng biến trên khong
0
;;
1
42 42
cot
y
x
x
m
ππ ππ
>

 
∀∈
 

 

( )
1
10
1
1
0
1
0
0;1
1
1
m
m
m
m
m
m
m
<
−>
<
⇔⇔


.
Kết hợp 2 trường hợp suy ra
1m <
là giá tr cn tìm. Chn D.
Ví d 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm s
2
2
sin 16
cos 1
mx
y
xm
=
+−
nghch biến trên khong
0;
2
π



.
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Li gii
Ta có:
( )
22
22
22
sin 16 sin 16
Do cos 1 sin
cos 1 sin
mx mx
y xx
xm xm
−−
= = −=
+− +
Khi đó
(
)
( )
( )
22
2
22
22
16 16
. sin .2sin cos
sin sin
mm
y x xx
xm xm
−−
= =
−+ −+
Do
2sin cos 0 0;
2
xx x
π


> ∀∈




do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khong
( )
2
2
16 0
44
0;
0;1
2
sin 0;
2
m
m
m
xm x
π
π
−<
−< <


⇔⇔




∀∈





.
Kết hp
m ∈⇒
có 7 giá trị ca m. Chn C.
Ví d 7: m tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm số
14
1
mx
y
xm
−−
=
−−
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
A.
2
2
m
m
<−
>
. B.
22
m
−< <
. C.
20
12
m
m
−<
≤<
. D.
20
12
m
m
−< <
<<
.
Li gii
Đặt
( )
( )
1
1 0 0;1
21
t xt x
x
= = < ∀∈
vi
( )
( )
0;1 0;1xt
⇒∈
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số
( )
4mt
ft
tm
=
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
( )
( )
( )
( )
2
2
1
0
2
0;1
4
0
2
2
2
m
mt
m
m
t
m
ft
m
m
tm
m
≥
>

∀∈
−+

= <
<−
>

<−
. Chn A.
Ví d 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm số
15 2
15
x
y
xm
−−
=
−−
nghch biến trên khong
1
0;
5



.
A.
m0
1m2
≤<
B.
m0
C.
1m2≤<
D.
m2>
Li gii
Đặt
51
1 5 0 0;
5
21 5
t xt x
x
−

= = < ∀∈




vi
( )
1
0; 0;1
5
xt

⇒∈


Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số
( )
2t
ft
tm
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
(
)
(
)
( )
(
)
2
1
0
2
0;1
0
0
12
2
mt
m
m
m
t
m
ft
m
tm
m
≥

−+
∀∈

= >
≤<

<
. Chn A.
Ví d 9: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm số
(
)
( )
2
4
2 33
3
y mx x x x x
= −−
luôn
đồng biến trên tập xác định.
A.
2
3
m
. B.
1
2
m
. C.
4
3
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
4
2 3 3 2 1 2 3 1; 3
3
y mx x x x x y mx x x
= −− = −−
Đặt
( )
2
1
30 0 3 3
23
t x t x xt
x
= = > ∀> = +
, khi đó
( )
( )
2
2 2 21y f t mt t
= = +−−
.
Để hàm số đồng biến trên tập xác định
(
)
(
)
2
0; 0 2 2 2 1; 0
f t t mt t t> ∀≥ + + ∀≥
.
[
)
(
)
2
0;
21
2 ; 0 2 max
2
t
m t m gt
t
+∞
+
∀≥
+
với hàm số
( )
2
21
2
t
gt
t
+
=
+
Mt khác
( )
( )
( )
[
)
( )
2
22
0;
1
21
1 1 0 1 max 1
22
t
t
gt gt gt
tt
+∞
+
−= −= =
++
Vy
1
21
2
mm≥⇔
là giá tr cn tìm. Chọn B.
Loại 2: Tính đồng biến, nghch biến ca hàm s hp cho trc tiếp
Phương pháp giải:
Công thc đo hàm ca hàm hp
( ) ( )
.fu f uu
′′
=


.
Lp bng xét du
y
của hàm số đã cho và kết lun.
Ví d 1: Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm
( ) ( ) ( )( )
2
121 1fx x x x
= −+
trên
.
a) Tìm khong đng biến của hàm số
(
) ( )
12gx f x=
.
b) Tìm khong nghch biến ca hàm s
( ) ( )
3hx f x= +
.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
12 12 .12 212 1 212 112 1gx f x f x x x x x
′′
= = =−− −+


( ) ( )( ) ( )( )
22
8 1 4 2 2 16 4 1 1gx x x x x x x
= −=
Bảng xét du cho
( )
gx
.
x
−∞
0
1
4
1
+∞
( )
gx
0
0 + 0
Vậy hàm số
(
)
gx
đồng biến trên khong
1
;1
4



.
b) Ta có:
( ) ( ) (
) (
)
( )
( ) ( )
2
3 3. 3 3 1 2 3 1 3 1hx fx f x x x x x
′′
= + = + + = +− + ++


(
) (
)
( )
( )
2
225 40hx x x x
=+ + +<
Bảng xét du cho
( )
hx
x
−∞
4
5
2
2
+∞
( )
hx
+ 0
0 + 0 +
Vậy hàm số
( )
hx
nghch biến trên khong
5
4;
2



.
Ví d 2: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đo hàm trên
( ) ( )( )
12fx x x
=+−
.
a) Xét tính đồng biến và nghch biến ca hàm s
( )
(
)
2
2
gx f x=
.
b) Xét tính đồng biến và nghch biến ca hàm s
( ) ( )
2
3
1 51
2
x
hx f x x= −+ +
.
Li gii
a) Ta có:
(
)
(
) (
)
( )
(
)(
)
2 2 2 22
2. 2 2. 2 1 2 2 2. 1 4
g x xf x xx x xx x
′′
= = −+ −− =
.
Bảng xét du cho
( )
gx
.
x
−∞
2
1
1 2
+∞
( )
gx
+ 0
0 + 0
0 +
Vy hàm s
( )
gx
đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
;
( )
1;1
( )
2; +∞
. Vy hàm s
( )
gx
nghch biến
trên các khong
( )
2; 1−−
( )
1; 2
.
b) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 35 1 35 1 11 235hxfxx fxx x x x
′′
= + −= + −= −+ −− +


(
)( ) ( )
2
2 1 3 5 4 3 1 ( 3)x xx xx x x= −− + = + =
.
Bảng xét du cho
( )
hx
x
−∞
1 3
+∞
(
)
hx
0 + 0
Vậy hàm số
(
)
hx
đồng biến trên khong
( )
1; 3
và nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
3; +∞
.
Ví d 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm trên
( )
2
fx x x
=
.
a) Tìm .khoảng đơn điệu của hàm số
(
) (
)
2 1 12gx f x x= +−
.
b) Tìm khoảng đơn điệu ca hàm số
( )
(
)
3
2
16
16 2
3
x
hx f x x
= + −+
.
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 1 12 2. 2 1 2 1 12gx f x x x

′′
= +− = + +

( )
( )( )
2
24 26423 1xx x x= +−= +
Bảng xét du cho
( )
gx
.
x
−∞
3
2
1
+∞
( )
hx
+ 0
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên mi khong
3
;
2

−∞


(
)
1; +∞
, hàm số nghch biến trên khong
3
;1
2



.
b) Ta có:
( )
(
) (
) (
) (
)( )
2 4 2 2 32 2 2 3
2 . 2 ( ) 16 16 2 1 16 1 2 1 8
h x xf x xx x x x x x x x
′′
= = + = −+ = +
Bảng xét du cho
( )
hx
.
x
−∞
2
1
1
+∞
( )
gx
0 + 0
0 +
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
( )
1; +∞
, m số nghch biến trên khong
( )
;2−∞
( )
1;1
.
Ví d 4: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )(
)
2 2 5 fx x x x
= ∀∈
. Tìm khoảng đồng biến ca
hàm số
( )
24
1
22
2
y fx x= +− +
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
3; 0
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 4 2 3 22 3
1
2 2 2. 2 2 2. 2 4 5 2
2
y f x x y x f x x xx x x
′′
= +− += +− = +
( )
( )( )
32 3
22 24 1 1x x xx x= −= +
.
Bảng xét du cho
y
.
x
−∞
1
0 1
+∞
y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khong
( )
1; +∞
. Chn C.
Ví d 5: Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm
( ) (
) (
)
2
3
121fx xx x
=−−
trên
hàm s
(
) (
)
2gx f x
= +
. Hàm số
( )
gx
nghch biến trên khoảng nào sau đây:
A.
( )
;2−∞
. B.
3
2;
2

−−


. C.
3
2;
2



. D.
3
;
2

+∞


.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) (
)
( )
( )
32
2 2 21 2 2 1gx fx x x x
= + = + +− +


( )
( ) ( ) ( )( )
32
3
2 1.230 2230 2
2
= + + + <⇔ + + <⇔<<
xx x x x x
.
Suy ra hàm số
(
)
gx
nghch biến trên khong
3
2;
2

−−


. Chn B.
Ví d 6: Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm
( )
( )
( )
2
2
2fx x xx
=+−
trên
và hàm s
( )
( )
2
1
gx f x
=
.
Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )( )
22
2
2 12f x x x x xx x
=+ −= +
Khi đó
( )
( )
( ) (
)
2 22
1 1. 1gx fx x f x

′′
= −=

( ) ( ) ( )
2
2 22 2
1
2 1. 1 2 0 1 0
10
x
xx x x xx
x
>

= >⇔ >⇔

−< <
Suy ra hàm số
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
1; 0
. Chn A.
Ví d 7: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc và xác đnh trên
, biết rng
( )
2
fx x x
= +
, hàm số
( )
2
1y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Ta có công thức đo hàm ca hàm hp
(
) ( ) ( )
.fu f uu x
′′
=


.
Do đó
( )
( )
(
)
2 2 23
1 1 .2 2 1
fx f x x x x

−= =

.
V bng xét dấu ta có:
( )
2
1
10
10
x
fx
x
>

>⇔

−< <
.
Do đó hàm số
( )
2
1y fx
=
đồng biến trên khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
. Chn A.
Ví d 8: Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm
( ) ( ) ( )
2
12f x xx x
=−−
. Hi hàm s
2
5
4
x
yf
x

=

+

đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Ta có:
(
)
( )
22 2
22
2
22
5 42 4
5. 5.
4
44
x xx x
x
xx
+−

= =

+

++
.
Xét hàm số:
(
)
2
2
2
2 22 2
2
5 4 55 5
5. . 1 2 0
4 44 4
4
x x xx x
yf y
x xx x
x

= ⇒= >

+ ++ +

+
( ) ( )
(
)
( )
22 2
4 .52 80 2(2)2 580x x x x x xx x x
>⇔ + + >
( )
2
2 ( 2) 0
20
x
x xx
x
>
+ >⇔
−< <
.
Vậy hàm số
2
5
4
x
yf
x

=

+

đồng biến trên khong
( )
2;
+∞
nên nó đồng biến trên khong
( )
2; 4
.
Chn C.
Ví d 9: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm
( )
2
2 fx x x x
= + ∀∈
. Tìm khong nghch biến ca hàm
số
(
)
22
18 2y fx x
= −+
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2 2
18 2 2 . 36 2 . 18y fx x y xfx x xfx

′′
= +⇒ = =

( ) ( )( )
42 2 2
2 2 18 2 4 5xx x xx x + −− = +
.
Bảng xét du cho
y
x
−∞
2
0 2
+∞
y
0 + 0
0 +
Da vào bng xét dấu suy ra hàm số nghch biến trên khong
( )
0; 2
. Chn A.
Ví d 10: Cho hàm số
( )
y fx
=
đo hàm
( ) ( )
( )
22
14
fx xx x
=−−
. Hàm s
( )
2yf x=
đồng biến
trên khoảng nào?
A.
(
)
;0
−∞
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
1; 4
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
(
)
( )
(
)(
)
2 22
1 4 122fx xx x xx x x
= −= +
.
Khi đó:
( ) ( )
(
)(
)( ) ( ) ( )( )
22
2 2 1 4 2 1 40
y f x y x x x x x xx x
= =−− = >
( )( )
4
1 40
01
x
xx x
x
>
>⇔
<<
.
Vậy hàm số
(
)
2yf x
=
đồng biến trên khong
( )
0;1
. Chọn B.
Ví d 11: Cho hàm số
(
)
y fx=
đo hàm
(
) (
)
( )
2
3fx x x x
=++
. Hàm s
(
)
( )
4
2 32
2 22
2
x
gx f x x x x
= + ++ +
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Li gii
Ta có:
(
) (
)
( )
( ) (
)
(
)
2 2 32
3 ; 2 2. 2 2 6 4fxx xxgx x fxxxxx
′′
=+ + =+ ++++
( )
( )( )( ) ( )
2 22 2
2 1 23 2 212 32x xx xxxx xxx= + ++ + +++ ++
(
)
(
)
( )( )
22
2 1 2 2 3 2 11xx x xx xx

= + + ++ +++

Do
( ) ( )
2
2
2 1 1 0 xx x x+ + = + ∀∈
nên
( )( )
( )
22
2 3 2 1 1 0 xx xx x++ +++>
Do đó
( ) ( )( )
0
0 1 20
21
x
g x xx x
x
>
>⇔ + + >⇔
< <−
.
Vy
(
)
gx
đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
( )
1; +∞
. Chn A.
Ví d : Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm cp 2 xác đnh và liên tc trên
tha mãn
( )
( )
( ) ( ) ( )( )
2
1 2,f x f x f x xx x x
′′
+ = ∀∈
. Hàm số
( ) ( ) ( )
.gx f x f x
=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
(
)
1; 2
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2'
x1
g x f x .f x f x .f x f x x x 1 x 2 0
0x1
>
′′
= = + = >⇔


<<
.
Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
nên nó đồng biến trên khong
( )
2; +∞
. Chn C.
Ví d : Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc đo hàm
( )
(
)
(
)
2
2
1 16f x x x x mx
= ++
. bao nhiêu số
nguyên dương của tham s m để hàm số
( )
4yf x=
đồng biến trên khong
( )
4;
+∞
?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Li gii
Ta có:
( ) ( )( )
( )
2
2
4 4 3 16y f x y x x t mt
= =−− + +
vi
4 , 4 0t xx t= > ⇒<
.
Hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
4; 4 3 16 0 4;x x t mt x

+∞ + + +∞

( ) ( ) ( )
22
16
16 0 0 16 0 0t mt t t mt t t m t
t
+ + ∀< + ∀< + ∀<
( )
( )
;0
min
gt m
−∞
⇔≥
, vi
( )
16
gt t
t
=−−
Mặt khác theo BĐT AM GM ta có:
( )
16
2. 8 8gt t m
t

=⇒≤


là giá tr cn tìm.
Kết hp
m
+
∈⇒
có 8 giá trị nguyên dương của m. Chọn B.
Loại 3: Tính đồng biến, nghch biến ca hàm s hp cho qua bng biến thiên hoc đ th.
Phương pháp giải:
Gi sử gi thiết bài toán cho đồ th hàm
(
)
fx
vi mi
x
như hình vẽ dưới đây.
Đối vi bài toán tìm khong đồng biến nghch biến ca hàm s
( )
=y fx
ta da đồ th
( )
fx
như hình
v để tìm khong đng biến nghch biến.
Đối vi bài toán tìm khoảng đồng biến nghch biến ca hàm hp
( )
=y fu
ta làm như sau:
Ta thy
( )
fx
đổi du qua các đim
, , = = =x bx cx d
( )
fx
bằng không nhưng không đổi du ti
các đim
, = =
x ax e
nên ta có thể thiết lp biu thc đạo hàm:
(
)
(
)
(
)
(
)(
)(
)
22
= −−
f x kxa xbxcxd xe
Trong đó hệ số
0>k
nếu
(
)
lim 0
+∞
>
x
fx
0
<
k
nếu
( )
lim 0
+∞
<
x
fx
.
Trong hình v trên ta thy
0>k
(vì khi
+∞x
thì
( )
0
>fx
nên ta có thể gi sử:
( ) ( ) ( )( )(
)
( )
22
= −− f x xa xbxcxd xe
t đó suy ra đo hàm ca hàm hp
( )
( )
.
′′
=


fu uf u
. T
đó lập bng xét du và kết lun.
Ví d 1: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
đ th như
hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
.
B.
( )
1; 3
.
C.
( )
1;1
.
D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Da vào đ th hàm s
( )
y fx
=
ta thy
13x<<
thì đ th hàm s
( )
y fx
=
nm dưới trc hoành
nên
( )
0
fx
<⇒
hàm số
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
1; 3
. Chọn B.
Ví d 2: thi minh ha ca B GD&ĐT năm 2018]
Cho hàm số
(
)
y fx
=
. Hàm s
( )
y fx
=
đ th như
hình bên. Hi hàm s
( )
2yf x=
đồng biến trên khong
nào sau đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
2; +∞
.
C.
( )
2;1
. D.
(
)
;2−∞
.
Li gii
Cách 1: Gi sử
( ) ( )( )( )
114fx x x x
=+−−
ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 .2fx f x x
−=


( ) ( )( )
( ) ( )( )( )
2 2 12 12 4 3 1 2 0
f x x x x x xx
= = −+ −− −− = + >
.
Bảng xét du
( )
2
fx


x
−∞
2
1 3
+∞
y
0 + 0
0 +
Vậy hàm số đồng biến trên
( )
2;1
(
)
3;
+∞
.
Cách 2: Ta có:
( ) (
) (
)
( )
( )
2 2 .2 2 0 2 0
′′
= = >⇔ <


fxfx xfx fx
Dựa vào đồ th ta có:
( )
21 3
20
124 21
xx
fx
xx
<− >

<⇔

<−< <<

.
Vậy hàm số đồng biến trên
(
)
2;1
. Chn C.
Ví d 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng xét dấu như sau:
x
−∞
2
0 2
+∞
y
+ 0
0 + 0
Hàm s
(
)
2
2
y fx
=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; 0
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Da vào bng xét dấu ta có thể gi sử
( ) ( )
( )
22f x x xx
=−+
(Chú ý: Do
( )
lim 0
x
fx
+∞
<
nên ta chn
1k =
).
Khi đó
( ) (
)( )
2 22 2
2 2. 2 4 0
y f x y xx x x
= −⇒= −<
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2 20 0 2
22
x
x x xx x x
x
>
+ + >⇔ <<
< <−
.
Vậy hàm số
(
)
2
2y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
. Chọn B.
Ví d 4: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
x
−∞
1
3
+∞
y
+ 0
0 +
Hàm s
( )
3yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
1; 5
. D.
( )
0; 4
.
Li gii
Da vào bng xét du ta gi sử
( ) ( )( )
13
fx x x
=+−
.
Khi đó
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
3 3 13 3 4 0 4 0 0 4
= = −+ −− = > <<<y f x y x x x x xx x
.
Do đó hàm số
( )
3yf x=
đồng biến trên khong
(
)
0; 4
. Chn D.
Ví d 5: Cho hàm số
( )
y fx=
. Biết rng hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình bên. Hỏi hàm s
( )
2
3yf x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
.
B.
( )
1; 0
.
C.
( )
2;3
.
D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Gi sử
( ) ( )( )( )
612fx x x x
=+ +−
, ta có:
( ) ( )
22
3 2. 3y f x y xf x
′′
= ⇒=
.
( )( )( )
( )( )( )
2 2 2 222
2.3631322 941x x x x xx x x
= −+ −+ −−=
Bảng xét du cho
y
:
x
−∞
3
2
1
0 1 2 3
+∞
y
0 + 0
0 + 0
0 + 0
0 +
Do đó hàm số đồng biến trên khong
( )
1; 0
. Chọn B.
Ví d 6: Cho hàm số
(
)
y fx
=
. Biết rng m s
( )
y fx
=
đ th như nh bên. Hàm số
(
) ( )
12gx f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; 0
.
B.
(
)
;0−∞
.
C.
(
)
0;1
.
D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Gi sử
( ) ( )( )(
)
( )
2
112 4fx x x x x
=+−−
Suy ra
( ) ( ) ( ) (
)
( )
(
)(
) ( )
2
12 .12 22 2 12 32 . 2 0gx f x x x x x x
′′
= −=−−−− >
( ) ( )
1
1 210
1
1
2
x
x xx
x
>
+ >⇔
<<
hàm số
( ) ( )
12
gx f x=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Chn D.
Ví d 7: Cho hàm số
(
)
y fx=
. Biết rng hàm s
( )
y fx
=
đ th như hình bên. Hàm số
( ) ( )
32gx f x=
nghch
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
.
B.
(
)
1; 3
.
C.
( )
;1−∞
.
D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Gi sử
(
) ( )
( )( )
225fx x x x
=+−−
Ta có
( )
( ) ( ) ( )( )( ) ( )
32 .32 52 12 22 . 2 0gx f x x x x x
′′
= = −− <
.
( )(
)( )
1
2 52 1 1 0
15
22
x
x xx
x
<−
+ <⇔
<<
hàm số nghch biến trên khong
( )
;1−∞
. Chn C.
Ví d 8: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
đ th
như nh n. Hàm số
( )
2
23y fx x= −+
nghch biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
.
B.
( )
2; +∞
.
C.
( )
1; 2
.
D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Gi sử
( ) (
)( )
2
23fx xx x
=−−
Ta có
( )
(
)
( )
22
23 22. 23

−+ = −+

fxx x fxx
.
( )
( ) ( )
(
)
(
)
( )
2
2 22
2
22 23. 21. 2 0 22 20
01
x
x xx xx xx xxx
x
>
−+ −+ < <
<<
.
Do đó hàm số
( )
2
23
y fx x
= −+
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
. Chọn B.
Ví d 9: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên
đ th như hình bên.
Hàm số
( ) ( )
2
2 42gx f x x x= −+
đồng biến trên khong o sau
đây?
A.
( )
;1−∞
,
( )
1; 2
.
B.
( )
1;1
,
( )
2; +∞
.
C.
( )
1; 2
.
D.
( )
;1−∞
,
( )
2; +∞
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
2 2 40 2gx fx x fx x
′′
= +> >−
.
V đồ th hàm s
( )
y fx
=
và
2yx=
trên cùng h trc ta đ
Oxy, ta thy vi
2x >
hoc
11x−< <
thì đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm trên đường thng
2yx=
.
Vy nên
( )
2
2
11
x
fx x
x
>
>−⇔
−< <
.
Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên các khong
( )
1;1
,
( )
2; +∞
.Chọn B.
Ví d 10: thi minh ha B GD&ĐT năm 2019] Cho hàm số
( )
fx
bng xét du ca đạo hàm như
sau:
x
−∞
1 2 3 4
+∞
( )
fx
0 + 0 + 0
0 +
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x
= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
3 2 3 3; 0 2 1 *
y fx x y fx x
′′
= +− + = +=
Đặt
2tx= +
, khi đó
(
) ( ) ( )
2
2
* 2 1 43ft t t t
= −= +
Da vào bng biến thiên, ta thy
( ) ( )
1; 2 0t ft
→ >
( )
2
4 3 0; 1; 2tt t
+ < ∀∈
suy ra
( )
2
43 1 2ft t t t
> +<<
.
Do đó
0 1 22 1 0yx x
>⇔<+<⇔<<
. Vậy hàm số đồng biến trên
( )
1; 0
. Chn C.
Ví d 11: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
, đạo hàm
( )
fx
có bảng xét dấu như sau:
x
−∞
1 2 3 4
+∞
( )
fx
+ 0
0
0 + 0
Hàm s
( )
3
1
3
x
y fx x= +− +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Ta có:
( )
2
11
y fx x
′′
= +− +
.
Đặt
1tx= +
, khi đó
( ) ( ) ( )
2
2
11 2y ft t ft t t
′′
= += +
.
Để hàm số nghch biến thì
0y
<
Ta chn t sao cho:
( )
( )
( ) ( )
2
0
0
2; 3 1; 2
2
20
0
ft
ft
tx
t
tt
t
<
<
⇔∈
>

−+ <
<
.
Vậy hàm số nghch biến trên khong
( )
1; 2
.Chọn B.
Ví d 12: Cho hàm số
( )
y fx=
đ th đạo hàm
( )
fx
trên
như hình bên dưới và hàm s
( )
( )
2
2gx f x x= ++
. Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0
.
B.
( )
0;1
.
C.
1
2;
2

−−


.
D.
( )
4; 2−−
.
Li gii
Gi sử
(
)
(
)
(
)
(
)
221
fx x x x
=+−+
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2 2. 2gx fxx xx fxx

′′
= ++ = ++ ++

( )
( )( )
(
)
(
) (
)
2 22
0
21 4 30 21 10
1
1
2
x
x xx xxxx x xx
x
>
= + ++ + ++ > + + >
< <−
.
Suy ra hàm số
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
0;1
. Chọn B.
Ví d : Cho hàm số
( )
y fx=
đ th đạo hàm
( )
fx
như hình vẽ. Xét hàm s
( )
( )
32
133
342
gx x x x f x= + −−
. Khng định nào
sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; 1−−
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 0
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 0
.
Li gii
Khng định 1 đúng. Ta có:
( )
(
)
2
33
0
22
gx x x f x

′′
= + −− =


Parabol
(
)
2
33
22
y x x hx
= + −=
đi qua 3 điểm
( ) ( )
3; 3 , 1; 2−−
( )
1;1
.
Dựa vào sự tương giao của hai đồ th ta có:
( ) ( ) ( )
3
01
1
x
g x hx f x x
x
=
′′
= =⇔=
=
.
Khi
x
+∞
thì
( )
(
)
2
33
'0
22
< + −⇒ >fx x x gx
do đó ta có bảng xét du.
x
−∞
3
1
1
+∞
( )
fx
0 + 0
0 +
Da vào bng xét du suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
nên hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 0
. Chn C.
Ví d 14: Cho hàm số
( )
y fx=
đ th đạo hàm
( )
fx
như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
3
1
2018
3
gx f x x= −+
nghch biến trên
khoảng nào sau đây.
A.
( )
1;1
.
B.
(
)
1; 0
.
C.
( )
0; 2
.
D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2
gx f x x
′′
=
, parabol
2
yx
=
cũng đi qua các đim
(
)
( )
(
)
1;1 , 0; 0 , 1; 1
nm trên đ th
(Parabol
2
yx
=
có đồ th đậm hơn trong hình vẽ dưới).
Dựa vào sự tương giao của hai đồ th ta có
( )
( )
22
1
0 0,
1
x
fx x x x fx x
x
=
′′
= = −∞ <
=
.
T đó, ta có bảng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
1
0 1
+∞
( )
gx
+ 0
0 + 0
Do đó hàm số
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1; 0
.
Ví d 15: Cho hàm số
(
)
y fx=
đ th đạo hàm
( )
fx
như
hình v. Hàm s
( )
( )
32
1
3
gx f x x x x= +−
nghch biến trên
khoảng nào sau đây.
A.
( )
0;1
.
B.
( )
1; 2
.
C.
( )
1;1
.
D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
2
2
2 10 1gx fx x x fx x
′′
= + −= =
.
Dựa vào sự tương giao ca đ th hàm số
( )
y fx
=
và Parabol
(
)
2
1yx
=
ta có:
( ) ( )
2
0
11
2
x
fx x x
x
=
=⇔=
=
. T đó ta có bảng xét du ca
( )
gx
như sau:
x
−∞
0 1 2
+∞
( )
gx
0 + 0
0 +
Do đó hàm số
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1; 2
. Chn B.
Ví d 16: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
(
)
2
2 1 2018
y fx x= ++
gim trên khong
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm số
( ) ( )
y fx f x
=
đổi dấu khi qua các điểm
1; 1xx=−=
.
Gi sử
( )
( )
(
) ( )
1 1 , lim 0 0
x
f x kx x f x k
+∞
= + >⇒>
ta có:
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
2 2 22
2 1 2018 2 2 . 2 1 2 2 2 2 2
yfxx y x fxx kx xx xx
′′
= −++ = −+= −+
(
) (
) (
)
( )( )
2
12
2 1 2. 1 1 0 1 2 0
0
x
kx xx x xx x
x
<<

= + <⇔ <⇔

<
.
Do đó hàm số gim trên khong
( )
1; 2
. Chn D.
Ví d 17: Cho hàm số
(
)
y fx
=
đ th đạo hàm
( )
y fx
=
như hình v. Hàm s
(
) ( ) (
)
2
21gx f x x
= ++
đồng biến trên khoảng nào sau đây.
A.
( )
3;1
.
B.
(
)
1; 3
.
C.
( )
;3−∞
.
D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Ta có:
( ) (
)
( )
( ) (
) (
)
2 2 12 1 0 1
gx fx x fx x fx x
′′
= + + = −− > >−−


.
Dựa vào sự tương giao ca đ th hàm số
( )
y fx
=
1yx=−−
ta có
( )
3
11
3
x
fx x x
x
=
=−−⇔ =
=
.
D thy khi
x +∞
thì
( ) ( )
10x f x gx
′′
−−> <
ta có bảng xét du
( )
gx
x
−∞
3
1 3
+∞
(
)
gx
+ 0
0 + 0
Hàm s
(
)
y gx
=
đồng biến trên khong
( )
;3−∞
( )
1; 3
. Chọn B.
Ví d 18: Cho hàm số
( )
y fx=
đ th đo hàm
( )
y fx
=
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )
2
2hx f x x=
. Hàm s
( )
y hx
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây.
A.
( )
;2−∞
.
B.
( )
2; 4
.
C.
( )
2; 2
.
D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2 22 0hx fx x fx x fx x
′′
= = >⇔ >


Dựa vào sự tương giao ca đ th hàm số
( )
y fx
=
yx
=
ta có
( )
2
2
4
x
fx x x
x
=
=⇔=
=
.
Lp bng xét du cho
( )
hx
x
−∞
2
2 4
+∞
( )
hx
0 + 0
0 +
Da vào bng xét dấu suy ra hàm số
( )
y hx
=
đồng biến trên khong
( )
2; 2
. Chn C.
Ví d 19: Cho hàm số
( )
y fx
=
đ th đạo hàm
( )
y fx
=
Parabol như hình vẽ bên. Hàm số
( )
22
16yf x x= −+
đồng biến
trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2;+∞
.
C.
( )
2;0
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Gi sử
( ) ( )( )
12f x kx x
=−−
, do
( ) ( ) ( )( )
02 1 1 2f k fx x x
′′
=⇒= =
.
Khi đó:
( ) ( )( )
22 2 2
1 6 2 1 1 1 2 12yf x x y x x x x
= + ⇒= −− −−+
( ) ( )(
)
22 2 2
2 16 2 3 2xx x xx x

= −− = +

Bảng xét du
x
−∞
3
0
3
+∞
y
+ 0
0 + 0
Do đó hàm số đồng biến trên khong
( )
0; 3
và
( )
;3−∞
. Do đó hàm số đồng biến trên khong
( )
1; 2
. Chn D.
Ví d 20: Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
-1 1
+∞
( )
fx
2
+∞
−∞
2
Bất phương trình
( )
32
3fx x x x m>−−+
đúng với mi
( )
1;1x ∈−
khi và ch khi
A.
( )
11mf< −−
. B.
(
)
11
< −−
mf
. C.
( )
13mf≤+
. D.
( )
13mf<+
.
Li gii
Bất phương trình
( ) ( )
(
)
(
)
(
)
32 32
3 3 1; 1fx x x x m fx x x x m x>−−+ −− >
.
Xét
( ) (
)
(
)
( ) ( )
( )
32 2
3 3 23gxfxxx x gxfx x x
′′
= −− =
Do Parabol
2
3 23yx x= −−
đi qua 2 điểm
( )
1; 2
( )
1; 2
nên ta thy
(
)
( )
(
)
2
3 2 3 1;1fx x x x
∀−
suy ra hàm s
( ) ( )
( )
32
3gx f x x x x
= −−
đồng biến trên khong
( )
1;1
nên
( ) ( ) ( )
( )
1 1; 1gx g x> ∀−
.
Suy ra
( )
11mf −−
là giá tr cn tìm. Chọn B.
Ví d 21: thi THPT Quc gia 2018] Cho hai hàm
số
( )
y fx=
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đ th như hình vẽ dưới đây, trong đó
đường cong đậm hơn là đồ th hàm s
( )
y gx
=
. Hàm
số
( ) ( )
5
62
2
hx f x g x

= +− +


đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
21
;
5

+∞


. B.
1
;1
4



.
C.
21
3;
5



. D.
17
4;
4



.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
5
62 2 0
2
hx f x g x

′′
= +− + >


Trên đoạn
[ ]
3; 8
, ta được
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
3;8
3;8
min 3 10; max 8 5f x f gx g
′′
= = = =
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 0 2 ; 3; 8f x gx f x gx x
′′
> > ∀∈
Nếu
3 68
1
2
5
4
32 8
2
x
x
x
<+<
<<
< +<
thì
( ) ( )
5
622 0
2
f x g x hx

′′
+> + >


trên khong
1
;2
4



.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khong
1
;2
4



. Chọn B.
Ví d 22: thi THPT Quc gia 2018] Cho hai hàm số
( )
y fx
=
( )
y gx=
. Hai hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx
=
đ th như
hình v dưới đây, trong đó đường cong đm hơn là đ th hàm s
( )
y gx
=
. Hàm s
( ) ( )
7
32
2
hx f x g x

= +−


đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
13
;4
4



. B.
29
7;
4



. C.
36
6;
5



. D.
36
;
5

+∞


Li gii
Ta có:
( ) ( )
7
32 2 0
2

′′
= +− >


hx f x g x
Trên đoạn
[ ]
3; 8
, ta được
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
3;8
3;8
min 3 10; max 8 5f x f gx g
′′
= = = =
.
Do đó
(
) (
) ( )
( ) (
)
2 0 2 ; 3; 8
f x gx f x gx x
′′
> > ∀∈
Nếu
3 38
13
5
7
4
32 8
2
x
x
x
<+<
<<
< −<
thì
( ) ( )
7
32 2 0
2
f x g x hx

′′
+> >


trên khong
13
;5
4



.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khong
13
;4
4



. Chn A.
DẠNG 4: NG DNG TÍNH ĐNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM S TRONG BÀI TOÁN
V PHƯƠNG TRÌNH, H PHƯƠNG TRÌNH VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH
Bài toán 1: Giải phương trình
( ) ( )
=hx gx
Biến đổi và vn dng kết qu: Nếu hàm số
( )
ft
luôn đồng biến hoc nghch biến trên D thì phương trình
( )
0=ft
có tối đa một nghim và vi mi
,
uv D
thì
( ) ( )
= ⇔=fu fv u v
.
Bài toán 2: Gii bất phương trình
(
) ( )
<hx gx
Biến đổi bất phương trình về dng
( ) ( )
<fu fv
và sử dng kết quả:
Hàm s
( )
ft
đồng biến trên D thì
, uv D
ta có
( ) ( )
< ⇔<fu fv u v
.
Hàm s
(
)
ft
nghch biến trên D thì
, uv D
ta có
( ) (
)
< ⇔>fu fv u v
.
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
a)
32
2 3 6 11 5 2 3xx x x + + −=
.
b)
(
)
2
2 1 23 73 0
x xx x++ =
.
Li gii
a) Điu kin
( )
32
2 3 6 11 0
5
xxx
D
x
+ +≥
.
Xét hàm số
( )
( )
32
2 3 6 11 5 ; fx x x x xx D= ++−
.
Ta có:
( ) ( )
2
32
3 33 1
0,
25
2 3 6 11
xx
fx x D
x
xxx
−+
= + > ∀∈
++
nên hàm số đồng biến trên D.
Phương trình đã cho trở thành
(
) (
)
23 2 2fx f x
= = ⇒=
. Th lại thu được nghim duy nht
2x =
.
b) Điều kin
3x
. Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
( )
33
2 7 2 3 2 23 3 3 1xx x x xx x x x+= += −+
Xét hàm số
(
)
( )
32
2 ; 6 1 0, ft t tt f t t t
= + = + > ∀∈
, vậy hàm số liên tục và đồng biến.
Khi đó
( ) ( )
( )
2
03
13 1
1 33
2
30
x
fx f x x x x
xx
≤≤
= ⇔= −⇔ ⇔=
+−=
.
Kết luận phương trình để bài có nghiệm duy nht
13 1
2
x
=
.
Ví d 2: Giải các phương trình sau
a)
68
6
32xx
+=
−−
.
b)
3
3
5 1 21 4x xx−+ −+ =
.
Li gii
a) Điu kin
2x <
. Xét hàm số
( )
( )
68
6, ; 2
32
fx x
xx
= + −∞
−−
, ta có:
( )
( )
( )
( )
22
33 42
0, ; 2
3628
xx
fx x
xx
−−
= + > −∞
−−
.
Suy ra hàm số
( )
fx
liên tc và đng biến trên min
( )
;2−∞
.
Mt khác
3
0
2
f

=


nên phương trình
( )
0fx=
có duy nhất nghim
3
2
x =
. Kết lun
3
2
S

=


.
b) Điều kin
3
51x
.
Xét hàm số
( )
3
3
3
1
5 1 2 1 ; ;
5
f x x x xx

= −+ −+ +

.
Ta có
( )
( )
2
3
32
3
15 2 1
0, ;
5
25 1
32 1
x
fx x
x
x

= + > +∞

nên hàm số đồng biến trên
3
1
;
5

+∞

.
Bài toán trở thành
( ) ( )
11
fx f x= ⇔=
. Kết lun tp nghim
{ }
1S =
.
Ví d 3: Giải phương trình
a)
3
32 32
6 12 7 9 19 11
xx x xx x−+−=+−+
.
b)
( )
32
3 4 2 3 23 1xxx x x+ + += + +
.
Li gii
a) Điu kin
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
( )
3
32 32 32
3 3 1 2 1 9 19 11 2 9 19 11xxx x xx x xx x + + +=−+ ++ −+ +
( ) ( ) ( )
3
3
32 32
1 2 1 9 19 11 2 9 19 11 *x x xx x xx x + −=−+ ++ −+ +
Xét hàm số
( )
3
2ft t t= +
ta có
( )
2
3 2 0, ft t t
= + > ∀∈
.
Do vậy hàm số
( )
ft
liên tục và đồng biến trên
. Khi đó
( ) ( )
(
)
33
32 32
* 1 9 19 11 1 9 19 11fx f xx x x xx x −= −+ + =−+ +
( )( )( )
32 32 32
3 3 1 9 19 11 6 11 6 0 1 2 3 0xxx xx x xx x x x x⇔− +−=+ +⇔− + =⇔− =
{ }
1; 2; 3x⇒∈
.
Kết lun tp hp nghim
{ }
1; 2; 3S =
.
b) Điều kin
1
3
x ≥−
. Phương trình đã cho tương đương với
( )
( ) ( )
3
32
3 31 131131 1 13131 31xxxxx x xxxx x+ + ++ += ++ + + + += + ++ +
Xét hàm số
( ) (
)
32
, 3 1 0,
ft t tt f t t t
= + = + > ∀∈
, hàm số liên tục và đồng biến trên
.
Thu được
( )
( )
{ }
2
1
1 31 1 31 0;1
2 13 1
x
fx f x x x x
xx x
≥−
+ = + += +
+ += +
Đối chiếu điều kin, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm
0; 1
xx
= =
.
Ví d 4: Giải phương trình
( )
( )
2
34
2 2 32
2 12
xx
xx
x
+−
= + +−
++
trên tập số thc.
Li gii
Điu kin
2 10
1
30
2
x
x
x
+≥
≥−
+≥
, ta có phương trình đã cho
( )
( )
( )( )
( )
( )
(
)
1
1 4 12 2
4 22
*
2 12 32
2 12 32
x
xx x x
xx
xx
xx
=
−+ +
⇔=
++
=
++ ++
++ + +
Giải phương trình (*), chúng ta có
(
) (
)
(
)
(
)
( )
31 2 11
* 31 32 211 212
2 12 32
xx
xx x x
xx
++ ++
= ++ + + = ++ ++
++ + +
( ) ( ) ( ) ( )
32 3 2
3 2 3 3 21 221 21x xx x x x + + + + += + + + + +
Xét hàm số
( )
32
2ft t t t=++
, với điều kin
0t
30
2 10
x
x
+≥
+≥
, có
( )
2
3 4 1 0, 0ft t t t
= + + > ∀≥
do đó
( )
ft
là hàm số đồng biến và liên tc trên
[
)
0; +∞
nên suy ra
( )
( )
3 21 3 21 2fx f x x x x+ = + += +⇔ =
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
1; 2
xx= =
.
Ví d 5: Giải phương trình
( )
( )
2
2
68
3 1
22
xx
xx x
xx
++
= +−
−+
Li gii
Điu kin
3x ≥−
. Phương trình đã cho tương đương với
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
24 2
4
1
22
31
31
11
x
x x xx
x
x
xx
x
x
x
=
++ +
+
=
=
−+
++
++
−+
Đặt
3 ; 1x ux v
+ = −=
ta thu được
( )
2
32 32
2
11
1
11
uv
u u uv v v
vu
++
= + += + +
++
.
Xét hàm số
( ) ( )
32 2
; 3 2 1 0, ft t t tt f t t t t
= + + = + + > ∀∈
.
Hàm s liên tục và đồng biến trên tập số thc nên
( ) ( )
22
11
3 17
31
2
3 2 1 3 20
xx
fu fv u v x x x
x xx xx
≥≥

+
= ⇔= += ⇔=

+= + =

.
Kết luận bài toán có nghiệm duy nht
3 17
2
x
+
=
.
Ví d 6: Gii h phương trình
( )
( )
( )
2
22
4 1 3 52 0
,
4 23 4 7
x xy y
xy
xy x
+ +− =
++ =
Li gii
Điu kin
35
,
42
xy≤≤
.
Phương trình thứ nht ca h tương đương
( )
(
)
( )
2
4 12 52 1 52 1xx y y
+ =−+
Khi đó phương trình (1) có dạng:
( )
(
)
2 52
fx f y
=
vi
( )
(
)
(
)
23
1
f t t t t tt
=+=+∈
Ta có:
(
)
( )
(
)
2
3 1 0
f t t t ft
= + > ∀∈
đồng biến trên
.
Do đó
( )
2
0
1 2 52
54
2
x
xy
x
y
⇔=−
=
Thế vào phương trình (2) ta được:
(
)
2
22
5
4 2 2 3 4 7 0 3
2
xx x

+ + −=


Do
3
0;
4
xx= =
không phi là nghim của phương trình
Xét hàm số
(
)
2
22
5
4 2 23 4 7
2
gx x x x

= + + −−


trên khong
3
0;
4



.
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
22
44
8 8 52 4 4 3 0
34 34
g x x x x x x gx
xx
= = <⇒
−−
nghch biến.
Mt khác
( )
1
03
2
g

=


có nghiệm duy nht
1
2
2
xy
=⇒=
.
Vy nghim ca h phương trình là
1
;2
2



Ví d 7: Gii h phương trình sau:
2
20 6 17 5 3 6 3 5 0
2 2 5 3 3 2 11 6 13
x yx xy y
xy x y x x
−− −+ =
+++ + + = + +
Li gii
Điu kiện:
6; 5; 2 5 0; 3 2 11 0x y xy x y ++≥ + +
.
Khi đó:
( )
(
) (
)
1 20 3 6 17 3 5
PT x x y y −=
(
)
( )
( )
6 36 2 5 35 2
x x yy −+ = +


Xét hàm
( )
( )
( )
2
32 6 5 1ft t t t x y y x= + −= =
Thế vào PT(2) ta có:
2
2 3 4 3 5 9 6 13
x x xx++ += + +
.
( )
2
23
10
23 4 2 4 35 9 3 9
xx
xx xx

+ + +=

++ + ++ +

.
Do
4
; 6 0; 1
3
x xx

∈− = =


.
Vy h phương trình có 2 nghiệm
( ) ( )
0;1; 1;2 −−
.
Ví d 8: Gii h phương trình sau:
( ) ( )( )
( )
( )
2
2
2 11
1
2 2 14 1
x
x y xy
x
xx y x
+ =+ ++
+
+= +
Li gii
Điu kiện:
1
1
y
x
≥−
>−
. Ta có:
(
)
( )
( )
2
1 21
1 11
xx
PT y y
x xx
+ =++
+ ++
(
)
( )
( )
3
32
3
21 1 1
11 1 1
xxx x x
yy y y
xx x x
++

= + +⇔ + = + + +

++ + +

Xét hàm số:
( ) ( )
3
f t t tt=+∈
đồng biến trên
.
Ta có:
( )
( )( )
1 11
1
x
f fy x x y
x

= + ⇔= + +

+

thế vào PT(2) ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2
3
22
41 2 141 10
1
xx x
x x xx x x
x
−−
= + + + +=
+
Đặt
1zx= +
ta có:
3 23
2 40 2x xz z x z+ =⇔=
2
0
2 1 2 22 3
44
x
xx x y
xx
⇔= + ⇔=± =
= +
.
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( )
( )
; 2 2 2;3xy = ±
.
Ví d 9: Gii h phương trình sau:
22
22
2 2 1 22 3 2 1
22 2
xx x yy y
x y xy
+++ += ++ +
+ +=
Li gii
Điu kiện:
1
2;
2
xy
≥− ≥−
. Khi đó ta có:
( ) ( )
12
ta có:
22
4 3 24 4 2 1xx x yy y+ ++ + = + + +
( )
( )
22
2 221 21x xy y
+ + += + + +
. Xét hàm số
( )
2
ft t t= +
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Khi đó ta có:
( )
( )
2 2 1 12fx f y x y+ = + +=
thế vào PT(2) ta có:
( ) ( )
2
22
1; 1
21 2 221 2 6 710
12
;
63
yx
y y y y yy
yx
= =
+ + = +=
= =
.
Vy nghim ca h phương trình là:
( )
21
1;1 ; ;
36



.
Ví d 10: thi tham kho ca B GD&ĐT năm 2018] bao nhiêu giá trị nguyên ca hàm s m để
phương trình
3
3
3 3sin sinmm x x++ =
có nghiệm thc?
A. 5. B. 7. C. 3. D. 2.
Li gii
Đặt
3
3sin ; sinm x a xb+= =
ta có:
3
3
3
3
33
3
3
mab mab
m ba
m ba
+= +=


+=
+=
( ) (
)
( )
( )
( )
33 22 22
3 30a b b a b a b ba a b a b ba a == ++ +++=
Do
( )
22 3 3 3
3 0 3sin sin sin 3sin 3b ab a a b m x x m x x b b f b+ + +>= + = = = =
.
Xét
(
)
[
]
(
)
3
3 1;1f b b bb
= ∈−
ta có:
( )
[
]
( )
2
3 3 0 1; 1
= ∈−fb b b
.
Do đó hàm số
( )
fb
nghch biến trên
[ ]
1;1
.
Vy
(
)
( )
( )
[
]
1 ; 1 2; 2fb f f −=


. Do đó PT đã cho có nghiệm
[ ]
2; 2m ∈−
.
Vậy có 5 giá trị nguyên ca m thỏa mãn. Chn A.
Ví d 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca hàm s m đ phương trình
2 2sin sinmm x x
++ =
nghim thc?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Điu kiện:
sin 0x
Đặt
( ) ( )
2
22
2
sin
22
,0 2
2 2sin
2
2
ux
mvu mvu
uv v u u v
vm x
m uv
m uv
=
+= +=

≥⇒ −=

= +
+=
+=
( ) ( )( ) ( )( )
( )
2 2 0 *vu uvuv uvuv −=− + ++=
Do
, 0uv
nên
(
)
2
*2
uv mu u⇔= =
vi
[ ]
(
)
sin 0;1u xu
=
.
Xét
( )
[
]
( )
2
2 0;1
fu u u u
=−∈
ta có
( )
2 20fu u
= −≤
.
Suy ra hàm số
( )
fu
nghch biến trên đoạn
[ ]
0;1
.
Mt khác
( ) ( )
0 0; 1 1ff= =−⇒
Phương trình có nghiệm khi
[ ]
1; 0m ∈−
.
Kết hp
0
1
m
m
m
=
∈⇒
=
. Chn C.
Ví d 12: Cho phương trình
( )
( )
12 5 4 1xx x m x x+ + = −+
(m tham s thc). Gi
( )
{ }
1
Am=
coù nghieäm
. S phn t ca tp hợp A là?
A. 12. B. 4. C. 21. D. 0.
Li gii
Điu kin
04x≤≤
. Khi đó
12
54
xx x
PT m
xx
++
⇔=
−+
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
.f x gx hx=
trong đó
( )
( )
1
12;
54
gx x x x hx
xx
= ++ =
−+
Ta có:
( ) ( )
[
]
( )
0; 0 0; 4gx hx x> > ∀∈
Mt khác
( )
( )
( )
2
11
31
25 24
0; 0
2
2 12
54
xx
gx x hx
x
xx
+
−−
′′
=+ >= >
+
−+
Do đó 2 hàm số
(
)
gx
( )
hx
luôn dương đồng biến do đó hàm số
( ) ( ) ( )
.f x gx hx=
cũng luôn
dương và đồng biến trên
[ ]
0; 4
,
(
)
(
) (
)
23
0 ; 4 12 1
25
ff= =
+
nghiệm khi và ch khi
23
;12
25
m


+

. Do đó
( )
{ }
1Am
= coù nghim
có 12 phần t. Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Hàm s
4
21= +yx
nghch biến trên khong nào?
A.
1
;.
2

−∞


B. (0; +) C.
1
;.
2

+∞


D. (-; 0).
Câu 2: Cho hàm s
32
21= ++yx x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1 .
3



B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1 .
3



C. Hàm s nghch biến trên khong
1
;.
3

−∞


D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; .+∞
Câu 3: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong (-; -1).
B. Hàm s đồng biến trên khong (-; -1).
C. Hàm s nghch biến trên khong (-; +).
D. Hàm s nghch biến trên khong (-1; +).
Câu 4: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong (-; +)?
A.
3
3 32yx x= +−
B.
3
2 5 1.yx x= −+
C.
42
3yx x= +
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 5: Cho hàm s
3
32yx x=++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (-; 0) và nghch biến trên khong (0; +).
B. Hàm s nghch biến trên khong (-; +).
C. Hàm s đồng biến trên khong (-; +)
D. Hàm s nghch biến trên khong (-; 0) và đồng biến trên khong (0; +).
Câu 6: Hàm s
2
2
1
y
x
=
+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; +). B. (-1; 1). C. (-; +). D. (-; 0).
Câu 7: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong (-; +)?
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
. B.
3
yx x= +
. C.
1
2
x
y
x
=
. D.
3
3yxx=−−
.
Câu 8: Cho hàm s
32
3= yx x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong (0;2). B. Hàm s nghch biến trên khong (2; +).
C. Hàm s đồng biến trên khong (0;2). D. Hàm s nghch biến trên khong (-; 0).
Câu 9: Cho hàm s y = f (x) có đạo hàm
( )
2
xx ,xf’ 1= + ∀∈
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong (-; 0). B. Hàm s nghch biến trên khong (-1; 1).
C. Hàm s nghch biến trên khong (1; +). D. Hàm s đồng biến trên khong (-; +).
Câu 10: Cho hàm s
42
y x 2x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (-; -2). B. Hàm s đồng biến trên khong (-1; 1).
C. Hàm s nghch biến trên khong (-; -2). D. Hàm s đồng biến trên khong (-1; 1).
Câu 11: Cho hàm s y = f(x) có bng xét dấu đạo hàm như sau:
x
- -2 0 2 +
y'
+ 0 -
- 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (-2; 0). B. Hàm s nghch biến trên khong (0; 2).
C. Hàm s đồng biến trên khong (-; 0). D. m s đồng biến trên khong (-; 2).
Câu 12: Cho hàm s
2
21yx= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong (-1; 1).
B. Hàm s đồng biến trên khong (0; +).
C. Hàm s đồng biến trên khong (-; 0).
D. Hàm s nghch biến trên khong (0; +).
Câu 13: Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+2 nghch biến trên khong nào dưới đây?
A. (-; 2). B. (2; +). C. (0; 2). D. (-; 0).
Câu 14: Tìm khoảng đồng biến của hàm số
32
1
2 24.
3
yxx= −+
A. (-; 0). B. (0; 4) và (-; 0).
C. (2; +). D. (-; 0) và (4; +).
Câu 15: Hàm s
42
1
82
4
yxx= −+
đồng biến trên các khong
A. (-; -4) và (-4; 0). B. (-4; 0) và (0; 4).
C. (-4; 0) và (4; +). D. (-; -2) và (-2; 0).
Câu 16: Hàm s
2
y xx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;1 .
2



B.
1
0; .
2



C.
( )
;0 .−∞
D.
( )
1; .+∞
Câu 17: Hàm s
2
2
1
xx
y
x
=
đồng biến trên khong
A. (-; 1) (1; +). B. (-; 1) và (1; +). C. R\{1}. D. (-; +).
Câu 18: Hàm s
2
1
1
xx
y
x
+−
=
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A. (0; 1). B. (0; 1) (1; 2). C. (-; 1). D. (-; 1), (2; +).
Câu 19: Hàm s
2
44
1
xx
y
x
−+
=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1) và (1; 2). B. (-; 0) và (2; +). C. (-; 0) và (1; 2) D. (0; 1) (1; 2).
Câu 20: Hàm s
2
3
1
xx
y
x
+−
=
+
đồng biến trên các khong (các khoảng) nào sau đây?
A. (-2; 1). B. (-; +).
C. (-; -1) và (-1; +). D. (-; +)\{-1}.
Câu 21: Trên các khong nghch biến ca hàm s
2
31
2
xx
y
x
−−
=
+
có chứa bao nhiêu số nguyên âm?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho hàm s
32
32=−+yx x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong (-; 0) và (6; +).
B. Hàm s nghch biến trên khong (0; 6).
C. Hàm s nghch biến trên khong (0; 2)
D. Hàm s nghch biến trên khong (-; 0) và (2; +).
Câu 23: Hàm s nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
2x – 2. B. y = x
2019
+ x
2021
– 2.
C. y = -x
3
+ x + 3. D. y = x
2018
+ x
2020
– 2.
Câu 24: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó.
A.
1
3
x
y
x
+
=
+
. B.
4
3.yx
= +
C.
3
.yx x= +
D.
2
1
.
1
y
x
=
+
Câu 25: Biết hàm s
33yx x= ++
nghch biến trên tp K. Hi trên tp K có th cha bao nhiêu s
nguyên.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26: Trong các hàm s sau, hàm số nào có khoảng đơn điệu khác so vi các hàm s còn lại?
A.
1
2
x
y
x
+
=
+
. B.
31
2
x
y
x
+
=
+
. C.
5
2
x
y
x
=
+
. D.
25
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 27: Cho các hàm s sau:
( )
2
2
201 211 2 3 2 3
(1).y ; (2).y ; (3). ;
2 1222 1
22
(4). ; (5). 1119 1117 2023 .
2019 1
x xx
y
xx x
xx
y y xx
x
−−
= = =
+−
−+
= =−+
Trong các hàm s nói trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó?
A.1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 28: Cho các hàm s sau:
2
3
(1).y 2; (3).y 2 2; (5). 2;
(2). 2016 1; (4). ; (6).y 3 .
x x x y xx
y x y xx x x
=+ =+=
=+=+ =+
Trong các hàm s trên bao nhiêu hàm s luôn đồng biến trên
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các hàm s sau:
( )
2017
3
(1).y 3 2; (3).y 2018 ; (5). 2020;
(2). sin 2 ; (4). 2010; (6).y 2 3 .
x x x yx
y x x y x xx
= + = + =−+
=+ = =−−
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của chúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho các hàm s sau:
2
32 42
21 2 1
(1).y ; (2).y ;
22
1
(3). 10 ; (4). 2999 10 .
3
xx
xx
yx x y x x
−−
= =
++
=−=+
Trong các hàm s trên có bao nhiêu hàm có khoảng đơn điệu cha hu hn s nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 31: Cho các hàm s sau:
32
32 3 4 2
22
(1).y ; (2).y ; (3). 3 ;
15
(2). 3 2; (5). 2 ; (6).y 1999 2019 .
xx
yx x
xx
yx x y x x x x
−+
= = = +
−+
= =−− = +
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó trong các hàm số trên?
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cho hàm s
()y fx
=
bng biến thiên như sau:
x
- 2 0 2 +
y'
+ 0 - 0 + 0 -
Y
3 3
- -1 -
Hàm s
()y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2; 0). B. (-; -2). C. (0; 2). D. (0; +).
Câu 33: Cho hàm s
()y fx
=
có bng biến thiên như sau:
X
- -1 0 1 +
y'
- 0 + 0 - 0 +
Y
+ 3 +
-2 -2
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1). B. (-; 0). C. (1; +). D. (-1; 0).
Câu 34: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
X
- -1 1 +
y'
+ 0 - 0 +
y
3 +
- -2
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; +). B. (1; +). C. (-1; 1). D. (-; 1).
Câu 35: Cho hàm s
()y fx=
bng biến thiên như sau:
x
- -1 0 1 +
y'
+ 0 - 0 + 0 -
y
-1 -1
- -2 -
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; 0). B. (1; +). C. (-; 1). D. (0; 1).
Câu 36: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -2 3 +
y'
- 0 + 0 - 0
y
+ 4
1 -
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-2; +). B. (-2; 3). C. (3; +). D. (-; -2).
Câu 37: Hàm s
()
y fx=
xác đnh trên
và có bng biến thiên như hình v sau:
x
- 0
4
3
+
y'
+ 0 - 0 +
y
1 +
-
5
27
Hi hàm s nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-; 1). B.
5
;1 .
27



C.
4
0; .
3



D.
4
;.
3

+∞


Câu 38: Hàm s
()y fx
=
liên tục trên
{ }
\ 1; 0
và có bng biến thiên như sau:
x
- -1 0 4 +
y'
+
-
- 0 +
y
+
-
+
-
+
+
0
Hi hàm s đồng biến trên khong (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-; -1) (0; +). B. (-; -1) , (4; +).
C. (-; +). D. (-; +)\{-1;0}.
Câu 39: Hàm s
()y fx
=
xác đnh trên
{ }
\1
và có bng biến thiên như sau:
x
- 1 +
y'
+
+
y
+
2
2
-
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (-; 1) (1; +).
B. Hàm s đồng biến trên khong (-; 2) (2; +).
C. Hàm s đồng biến trên khong (-; -1) (1; +).
D. Hàm s đồng biến trên
{ }
\1
.
Câu 40: Hàm s
()y fx=
xác đnh trên
{ }
\2
và có bng biến thiên như sau:
x
- -2 +
y'
-
-
y
-2
-
+
-2
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong (-; -2), (-2; +).
B. Hàm s nghch biến trên khong (-; +)\{2}.
C. Hàm s nghch biến trên các khong (-; -2), (-2; +).
D. Hàm s nghch biến trên
.
Câu 41: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như hình v sau:
x
- -2 2 +
y'
+ 0 - 0 +
y
4 2
1 -4
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong (1; 4), (-4; 2).
B. Hàm s đồng biến trên các khong (-; -2), (2; +).
C. Hàm s nghch biến trên các khong (-4; 4).
D. Hàm s nghch biến trên các khong (1; 4), (-4; 2).
Câu 42: Hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
x
- -1 0 3 +
y’
- 0 +
+ 0 -
y
1 2
-1
5
2 4
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong (-2; 1), (1; 3).
B. Hàm s đồng biến trên các khong (-1; 2), (2; 5).
C. Hàm s nghch biến trên các khong (-1; 1), (4; 5).
D. Hàm s nghch biến trên các khong (-; -1), (3; +).
Câu 43: Hàm s
()y fx=
liên tục trên đoạn [2; 4] và có bng biến thiên sau:
x
2 3 4
y'
+ 0 -
y
2
2
2
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3). B. (2; 4). C. (3; 4). D. (2; 3).
Câu 44: Hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -1 0 1 +
y'
- 0 + 0 - 0 +
y
+ 2 +
1 1
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
( ) 1, .fx x R ∀∈
B.
1
(0).
2
ff

<


C.
(1) (0).ff>
D.
(1) (2).ff−<
Câu 45: Hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -2 0 2 +
y'
- 0 + 0 - 0 +
y
+ 3 +
0 0
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s nghch biến trên (-; -2) và (0; 2). B. Hàm s đồng biến trên (-2; 0) và (2; +).
C.
( ) 0, . ∀∈fx x
D. Hàm s đồng biến trên (0; 3) và (0; +).
Câu 46: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -1 3 +
y'
+ 0 - 0 +
y
4 +
- -2
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
( ) 2, .≥− fx x
B.
( )
2 ( 1).ff−<
C.
(3) (4).ff<
D.
1
2.
2
f

>−


Câu 47: Hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -3 0 3 +
y'
- 0 + 0 - 0 +
y
+ 2 +
-3 -3
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s nghch biến trên (-; -3) và (0; 3). B.
( ) 3, .
≥−
fx x
C. Hàm s đồng biến trên (-3; +). D.
(2) 2 0.f −<
Câu 48: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- 1 3 +
y'
+ 0 - 0 +
y
4
3
+
- 0
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
( )
2
16
2.
9
f <


B.
( )
3 ( 2).ff−<
C.
(4) 0.f >
D.
(
)
2 (3).ff<
Câu 49: Hàm s
()y fx
=
có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y’
-
+ 0 -
y
+
-1
3
-1 -
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s nghch biến trên (-; 0). B.
( ) 1, .>− fx x
C. Hàm s đồng biến trên (-1; 3). D.
(1) (2) 0.ff−>
Câu 50: Hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
x
- -3 -2 -1 +
y’
+ 0 -
- 0 +
y
-6
- -
+ +
-2
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s nghch biến trên (-3; -1).
B. Hàm s đồng biến trên khong (-; -6) và (-2; +).
C. Hàm s đồng biến trên khong (-; -3) và (-1; +).
D. Hàm s nghch biến trên khong (-3; -1)\{-2}.
Câu 51: Hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- -5 -3 -1 +
y’
+ 0 -
- 0 +
y
-9
- -
+ +
-1
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
{
}
( ) 9, \ 3 .
≤−
fx x
B.
( )
0 (1).ff>
C.
(2) (1).ff−<
D.
( )
4 ( 5).
ff−<
Câu 52: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y'
+ 0 - 0 +
y
2 +
- -2
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Vi mi s thực a, b (0;2) mà a < b f(a) > f(b).
B. Vi mi s thực a, b (0;2) mà a < b f(a) < f(b).
C. Vi mi s thực a, b (2; +) mà a > b f(a) < f(b).
D. Vi mi s thực a, b (-; 0) mà a < b f(a) > f(b).
Câu 53: Hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
-
-2 -1 0 +
y’
+ 0 -
- 0 +
y
-2
- -
+ +
-2
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Vi mi s thực a, b (-2; 2)\{-1} mà a < b f(a) > f(b).
B. Vi mi s thực a, b (1; 2) mà a < b f(a) < f(b).
C. Vi mi s thực a, b (-; 2) (0; +) mà a < b f(a) < f(b).
D. Vi mi s thc a, b (-2; -1) mà a < b f(a) < f(b).
Câu 54: Cho hàm s
()
y fx=
có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y'
+ 0 - 0 +
y
1 +
- -1
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Vi mi s thc
( ) ( )
2
1; 2 1 .x fx∈⇒ <


B. Vi mi s thc
( )
2;3 ( ) 1.x fx >−
C. Vi mi s thc
( )
( )
2
2;3 1.x fx∈⇒ >


D. Vi mi s thc
( )
3; 2 ( ) 1.x fx∈− >
Câu 55: Cho hàm s
()y fx
=
xác đnh trên
có bng biến thiên như hình v sau:
x
- 0
4
3
+
y'
+ 0 - 0 +
y
1 +
-
5
27
Hi hàm s
( ) ( 1)gx f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4
0;
3



B.
7
1;
3



C.
7
;
3

+∞


D.
4
;
3

+∞


Câu 56: Cho hàm s
()
y fx=
xác đnh trên
{ }
\0
và có bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y'
+ 0 - 0 +
y
1 +
- -1
Hi hàm s
2
() ( ) 1gx f x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (-2; 1). C. (1; 2). D. (-; 0).
Câu 57: Hàm s
()y fx=
liên tục trên
{ }
\ 1; 0
và có bng biến thiên như sau:
x
- -1 0 1 +
y'
- 0 + 0 - 0 +
y
+
0 +
-2 -2
Tìm khong nghch biến của hàm số
2
( ) ( 1) 2
gx f x= +−
?
A. (0; +). B. (-; +). C. (-; -1). D. (-; 0).
Câu 58: Hàm s
()y fx=
liên tục trên
{
}
\ 1; 0
và có bng biến thiên như sau:
x
- -1 3 +
y'
- 0 + 0 -
y
+ 4
-1 -
Tìm khong nghch biến của hàm số
( )
() 1gx f x= +
?
A. (2; +). B. (-1; +). C. (-; 1). D. (-; -4).
Câu 59: Hàm s bc ba
()y fx
=
xác đnh trên
đ th như vẽ. Hi hàm s
đồng biến trên khong (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-1; 1)
B. (-2; +)
C. (-; 3), (-1; +)
D. (-; -1), (1; +)
Câu 60: Hàm s bc ba
()y fx=
xác đnh trên
và đồ th như vẽ. Hi hàm s
đồng biến trên khong (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-; -1) (2; +)
B. (-; -1), (2; +)
C. (-1; 0) (0; 2)
D. (-; -4), (2; +)
Câu 61: Hàm s bc bn
()y fx=
xác đnh trên
đồ th như vẽ. Hi hàm
s đồng biến trên khong (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-1; 2), (1; +)
B. (-; -1)
C. (-1; 0), (1; +)
D. (2; +)
Câu 62: Hàm s bc ba
()y fx=
xác đnh trên
và đồ th như hình v.
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên (-3; 1)
B. Hàm s nghch biến trên (-; -1), (1; +)
C. Hàm s nghch biến trên (-1; 1)
D. Hàm s đồng biến trên (-3; 1)
Câu 63: Hàm s bc ba
()y fx
=
xác đnh trên
và đồ th như vẽ.
Khng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A. Hàm s đồng biến trên (-; 1)
B. Hàm s nghch biến trên (1; +)
C. Hàm s nghch biến trên (1; 3)
D. Hàm s đồng biến trên (1; 5)
Câu 64: Hàm s bc ba
()y fx
=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
( ) ( 1)gx f x= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2)
B. (2; 4)
C. (-; 0)
D. (2; +)
Câu 65: Hàm s bc bn
()y fx=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
() ( )
gx f x=
nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
( )
;2−∞
B.
(
)
2; +∞
C.
( )
0; +∞
D.
( )
;0−∞
Câu 66: Hàm s bc ba
()
y fx=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
( ) (3 )gx f x=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A. (-1;2)
B. (-; 1), (4; +)
C. (1; 4)
D. (-6; -3)
Câu 67: Cho hàm s bậc hai
()y fx=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
2
( ) ( 5)gx f x
=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A. (-2; 0)
B. (0; 2)
C. (-; -2)
D. (-1; +)
Câu 68: Hàm s bc ba
()y fx
=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
2
() ( 2)gx f x x= +
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
( )
1; 1 2 . −+
B.
( )
1 2; 1 2−− −+
C.
( )
1 2; +∞
D.
( )
1 2; 1 2−− −+
Câu 69: Hàm s bc bn
()y fx=
đồ th như hình v bên cnh.
Khng định nào sau đây khẳng đnh sai khi nói v tính đơn điệu ca hàm
s
2
( ) ( 2 2)
y gx f x= =−+
?
A. Hàm s y = g(x) đồng biến trên khong (2; 5).
B. Hàm s y = g(x) nghch biến trên khong (2; +).
C. Hàm s y = g(x) nghch biến trên khong (-1; 0).
D. Hàm s y = g(x) đng biến trên khong (-; -2).
Câu 70: Hàm s bc ba
()y fx=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
2
( ) ( 4 6)gx f x x= −+
đồng biến trên khong nào sau đây?
A. (0; 1)
B. (1; 3)
C. (3; +)
D. (2; 3)
Câu 71: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s y = f(x) nghch biến trên khong (-1; 0).
B. Hàm s y = f(x) đồng biến trên khong (1; +).
C. Hàm s y = f(x) nghch biến trên khong (-; 0).
D. Hàm s y = f(x) đồng biến trên khong (0; +).
Câu 72: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
()
y fx=
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; +)
B. (-1; 1)
C. (-; -1), (1; 2)
D. (0; 1)
Câu 73: Hàm s
(
)
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-; 4), (1; +)
B. (-; -1), (1; +)
C. (-2; 4), (1; +)
D. (-2; +)
Câu 74: Hàm s
( )
y f x=
đồ th nhình v bên cnh.
Hàm s
()y fx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; 2), (1; +)
B. (-; +)
C. (-1; 2), (1; +)
D. (2; +)
Câu 75: Hàm s
(
)
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
()
y fx=
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2)
B. (-; 3)
C. (-; 0)
D. (-4; 0), (2; 3)
Câu 76: Hàm s bc hai
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Tìm khong nghch biến của hàm số
()y fx=
?
A. (-; 1) (3; +)
B. (-; 1), (3; +)
C. (1; 3)
D. (-; 2)
Câu 77: Hàm s bc ba
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
( ) ( 2)gx f x= +
?
A. (-; 0)
B. (-; -1), (1; +)
C. (-; -4)
D. (-; -2)
Câu 78: Hàm s bc ba
( )
y f x
=
đồ th như hình v bên cnh.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
( ) ( 1)
gx f x=
?
A. (3; +)
B. (0; 3)
C. (-; 0), (3; +)
D. (2; +)
Câu 79: Hàm s bc ba
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v
bên
cnh. Tìm khong nghch biến của hàm số
(2 )= yf x
?
A. (1; +)
B. (-; -1)
C. (-1; 1)
D. (-; 1)
Câu 80: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như nh v
bên cnh và hàm s
( )
2
: ( 3 ).
Cyf x= −+
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s (C) đng biến trên khong (-; 0), (2; +)
B. Hàm s (C) nghch biến trên khong (0; 1)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (1; 2)
D. Hàm s (C) đng biến trên khong (-2; -1)
Câu 81: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh và hàm s
( )
2
: ( 1).C y fx= +
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A. Hàm s (C) đng biến trên khong (-1,0)
B. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-; -1).
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (2; +)
D. Hàm s (C) đng biến trên khoảng (0:1)
Câu 82: Hàm s bc ba
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như nh v bên cnh. m khong nghch biến
của hàm số
( )
2
4yf x=
?
A. (-; -1), (0; 1)
B. (-; 0), (2; +)
C. (-; -2), (1; 2)
D. (-1; 0), (1; +)
Câu 83: Hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
2
( 2 3)y fx x= −+
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-; 0)
B. (2; +)
C. (1; 2)
D. (-; 2)
Câu 84: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
bao nhiêu số nguyên dương thuc khong đng biến ca hàm s
(2 )yf x=
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 85: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Tìm khong nghch biến của hàm số
( )
2
y fx
=
?
A. (-; 1)
B. (-; 0)
C. (-; -1)
D. (0; 1)
Câu 86: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
bao nhiêu số nguyên dương thuộc khong nghch biến ca hàm s
( )
2
9y fx=
?
A. 4
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 87: Cho hàm s
()
y fx
=
đo hàm
( )
22
'( ) 1 .= ∀∈fx x x x
. Hi hàm s
()y fx
=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (-1; 0) B. (1; +) C. (-1; 0) D. (0; 1)
Câu 88: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
( )
2019 2020
'( ) 1 .= ∀∈
fx x x x
. Hi hàm s
()y fx=
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1) B. (-; 0) C. (-1; 1) D. (1; +)
Câu 89: Cho hàm s
()
y fx=
đo hàm
( )
( )
2
'( ) 2 4 .= ∀∈fx x x x
. Hi hàm s
( ) ( ) 2019gx f x= +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-2; +). B. (2; +). C. (-; -2). D. (1; +).
Câu 90: Cho hàm s
()
y fx=
đo hàm
(
)
(
)
2
'( ) 3 1 .= ∀∈
fx xx x
. Hi hàm s
2
() () 1gx f x x= −−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-; 1). B. (3; +). C. (-1; 0). D. (1; 2).
Câu 91: Cho hàm s
()y fx
=
đo hàm
( )
( )
22
'( ) 3 9 3 ,= + ∀∈fx x x x x
. Đặt
3
() () 1gx f x x= +−
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(0) (1).gg<
B.
(3) (4).gg<
C.
(2) (3).gg−<
D.
( 3) (3).gg−<
Câu 92: Cho hàm s
()
y fx
=
đo hàm
2
'( ) 4 2019,= + ∀∈
fx x x x
. Đặt
( ) ( ) 2019gx f x x=
khng
định nào sau đây đúng?
A.
(0) (1).gg<
B.
(3) (4).gg>
C.
(4) (5).gg>
D.
( 3) (0).
gg−>
Câu 93: Cho hàm s
()y fx
=
đo hàm
3
'( ) 12 2,= + + ∀∈fx x x x
. Tìm tt c c tham s thc m đ
hàm s
() () 1g x f x mx= −+
đồng biến trên khong (1; 4).
A. m -14. B. m < -14. C. m < -10. D. m -10.
Câu 94: Cho hàm s
()y fx
=
đo hàm
2
4
'( ) ,
1
= ∀∈
+
fx x
x
. Tìm các giá tr ca tham s m đ hàm s
( )
() () 2 2gx f x m x= −− +
nghch biến trên khong (-1; 2)?
A.
42m ≥+
B.
2m
C.
0m
D.
2m ≥−
Câu 95: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
2
4
'( ) ,
1
= ∀∈
+
fx x
x
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khong
(-20; 20) để hàm s
() () 3g x f x mx
= −+
nghch biến trên
.
A. 16. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 96: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm
2
'( ) cos 2sin 2,= + + ∀∈fx x x x
. Có bao nhiêu số nguyên m
thuc khong (-20; 20) để hàm s
2
() () 3gx f x mx= −+
nghch biến trên R.
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
Câu 97: Cho hàm s
()y fx=
có đo hàm
{
}
1
'( ) , \ 0
= + ∀∈
fx x x
x
. Có bao nhiêu s nguyên dương m đ
hàm s
( )
( ) ( ) 1 2019gx f x m x= −− +
đồng biến trên khong (2; +).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
2
3
'( ) ,
1
+
= ∀∈
+
x
fx x
x
. bao nhiêu số nguyên m thuc
khong (-20; 20) để hàm s
() () 2 1g x f x mx
= ++
nghch biến trên R?
A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 99: Cho hàm s
()y fx
=
đạo hàm
2
'( ) 2 ,= + ∀∈fx x x x
. Hi hàm s
( ) ( 1) 3 1gx f x x= −− +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-; 1). B. (2; 4). C. (1; +). D. (-1; 0).
Câu 100: Cho hàm s
()y fx=
có đạo hàm
( )
2
'( ) 1 ,= + ∀∈fx x x x
. Hi hàm s
2
() ( ) 2gx f x= +
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1; 1). B. (-2; 0). C. (2; 3). D. (3; +).
Câu 101: Cho hàm s
()
fx
đo hàm
2
'( ) 1,= + ∀∈fx x x
. Hi hàm s
( ) ( 1) 2 x 3
gx f x
= +− +
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-3; -2). B. (-2; -1). C. (-1; 2). D. (2; +).
Câu 102: Cho hàm s
()
y fx
=
đo hàm
{ }
2
3
'( ) , \ 1
1
+
= ∀∈
x
fx x
x
. bao nhiêu số nguyên dương m
để hàm s
( )
() () 3 3gx f x m x
= −− +
đồng biến trên khong [2; 4]?
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 103: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
{ }
2
2
'( ) , \ 0= + ∀∈fx x x
x
. Tìm các giá tr của m đ hàm s
() () 3g x f x mx= −+
đồng biến trên khong (0; +)?
A. m 3. B. m 1. C. m -3. D. -2 m 10.
Câu 104: Cho hàm s
23mx m
y
xm
−−
=
, m tham s. Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên của m đ
hàm s đồng biến trên các khong xác đnh. Tìm s phn t ca S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
Câu 105: Cho hàm s
4mx m
y
xm
+
=
+
, m tham s. Gi S là tp hp tt c c giá tr nguyên ca m đ hàm
s nghch biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
Câu 106: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong (-; -10)
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
Câu 107: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
(10; +)
A. 3 B. Vô số C. 4 D. 5
u 108: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong (6; +)
A. 3 B. Vô số C. 0 D. 6
Câu 109: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong (-; -6)
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
Câu 110: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s
1mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên tng khong xác đnh
của nó.
A. m < -2 m > 2. B. m < -1 m > 1. C. -2 < m < 2. D. -2 < m < 1.
Câu 111: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s
34mx x
y
xm
++
=
+
đồng biến trên tng khong xác
định của nó.
A. m < -4 m > 1. B. m < -1 m > 1. C. -3 < m < 2. D. -4 < m < 6.
Câu 112: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm s
2
20
1
mx m
y
x
−−
=
đồng biến trên khoảng xác định của nó?
A. 5 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 113: Trong khong (-100;100) chứa bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điu kin hàm s
2
31
2
mx m
y
x
−+
=
nghch biến trên khong xác đnh của nó?
A. 197 B. 186 C. 187 D. 198
Câu 114: Biết rng khoảng (a; b) cha tt c các giá tr m tha mãn điu kin hàm s
3mx
y
xm
+
=
+
nghch
biến trên khong (-; -2). Tính giá tr b – a
A.
2.
ba−=
B.
2 2.ba
−=
C.
2 3.
ba−=
D.
2 3.ba−=
Câu 115: Đặt S = {m Z: -100 < m < 100}. Chọn ngu nhiên mt s t tp S. Tính xác xut đ s m được
chn thỏa mãn điều kin hàm s
32mx m
y
xm
+−
=
+
đồng biến trên khong (2; +).
A.
100
199
B.
101
199
C.
102
199
D.
103
199
Câu 116: Tìm tt c các tham s m để hàm s
23 2xm
y
xm
−−
=
nghch biến trên khong (1; 2).
A. m < 0 B. m > -5 C. m < -4 D. m < -2
Câu 117: Biết rng tp [a; b) cha tt c c tham s m tha mãn điu kin hàm s
4
xm
y
xm
+
=
+
đồng biến
trên khong
1
;
2

+∞


. Tính giá tr b – a
A.
1
.
2
ba
−=
B.
3
.
2
ba−=
C.
2
.
3
ba
−=
D.
1
.
3
ba
−=
Câu 118: Đặt S là tp hp tt c các s nguyên âm m tha tha mãn điu kin hàm s
3
16mx
y
xm
+
=
+
đồng
biến trên khong (5; +). Chn ngu nhiên mt s t tp S. Tính xác suất để s được chọn là số lẻ
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D.
1
4
Câu 119: Tính tng tt c c s ngun m thỏa mãn điu kin hàm s
2
2
8
xm
y
x
=
đồng biến trên tng
khoảng xác định của nó
A. 2 B. -2 C. 0 D. -1
Câu 120: Tính tng tt c các s nguyên m tha mãn điu kin hàm s
5
2
mx
y
xm
=
−+
nghch biến trên
khong (-; -1)
A. 3 B. -2 C. 1 D. 0
Câu 121: Tính tng tt c các s nguyên m tha mãn điu kin hàm s
2
5
21
mx
y
mx
+
=
+
nghch biến trên khong
(3; +)
A. 55 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 122: Tính tng tt c c s nguyên m tha mãn điu kin hàm s
23xm
y
xm
−+
=
nghch biến trên na
khong [7; +)
A. 22 B. 18 C. 10 D. 11
Câu 123: Tính tng tt c các s nguyên m tha mãn điu kin hàm s
23
32
xm
y
xm
+−
=
−+
đồng biến trên
khong (-; -14)
A. -5 B. -6 C. -9 D. -10
Câu 124: bao nhiêu số nguyên m để hàm s
2
239
2
mx m
y
xm
++
=
+
nghch biến trên tng khong xác đnh
của nó
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 125: Có bao nhiêu số nguyên ơng m đ hàm s
2
239
2
mx m
y
xm
++
=
+
nghch biến trên tng khong xác
định của nó
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 126: Tìm tt c các tham s m để hàm s
1x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên tng khoảng xác định của nó.
A. m < 1 B. m > 1 C. m < -2 D. m 1
Câu 127: Biết rng khong (a; b) cha tt c các giá tr m tha mãn điu kin hàm s
2
3
mx
y
xm
=
+−
nghch
biến trên tng khong xác đnh của nó. Tính giá trị biu thc P = a – b
A. P = -1 B. P = -2 C. P = 1 D. P = -3
Câu 128: bao nhiêu s nguyên m tha mãn điu kin hàm s
9
mx
y
xm
=
đồng biến trên tng khong xác
định của nó
A. 5 B. Vô số C. 4 D. 3
Câu 129: Cho hàm s
( )
42
42 1 4 1yx m x m=+ ++
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuc đon
[-20; 20] đểm s đã cho đồng biến trên khong (1; +).
A. 17 B. 19 C. 21 D. 20
Câu 130: Cho hàm s
( )
42
1 21yxmx m=−+ + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuc đon
[-20; 20] để hàm s đã cho nghịch biến trên khong (1; 2).
A. 4 B. 29 C. 24 D. 30
Câu 131: Cho hàm s
( )
42
21 2yx m x m= +−
vi m tham s thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
tham số m thuc [-10; 10] để hàm s đã cho đồng biến trên khong (1; 3)?
A. 5 B. 7 C. 15 D. 13
Câu 132: Cho hàm s
( )
4 22
2 41yx m x= −+
vi m là tham s thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham
s m thuc [-10; 10] để hàm s đã cho nghịch biến trên khong (2; 6)?
A. 10 B. 2 C. 8 D. 14
Câu 133: Tng các giá tr nguyên của tham s m tha mãn hàm s
( )
( )
3 22
3 1 3 23yx m x m m x= + + +−
nghch biến trên khong (1; 2) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 134: bao nhiêu giá trị ngun ơng ca tham s m đ hàm s
( )
32 2
3 3 11y x mx m x
= + −−
đồng
biến trên khong (3; +)
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 135: Cho hàm s
( )
4 22
22 1y x m xm=−+ +
vi m tham s thực. bao nhiêu giá tr nguyên
dương của tham số m để hàm s đồng biến trên khong (-; -5).
A. 16 B. 27 C. 2 D. Vô số
Câu 136: Cho hàm s
( ) ( )
2 4 22
24 4y m mx m m x
= +−
. Hỏi bao nhiêu gtrị nguyên ca tham s m
để hàm s đồng biến trên khong (0; +)?
A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 137: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m đ hàm s
( )
4 22
21 3
yx m x m
= +−
đồng
biến trên khong (4; 6)?
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 138: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khong (-6; 6) ca tham s m đ hàm s
( )
4 22
2 1 43yx m x m= + +−
đồng biến trên khong (2; 5)?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 139: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
( )
42
24 1 3 1yx mx m=−+ + +
đồng biến trên
khong (1; 4).
A.
17
4
m >
B.
1 17
24
m<<
C.
17
4
m
D.
1 17
24
m≤≤
Câu 140: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
( )
42
2 1 43yx mx m=−− +
nghch biến
trên khong (1; 5).
A. m 4 B. m 0 C. 0 < m < 4 D. 0 m 4
Câu 141: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m thuc đon [-10; 10] để hàm s
2 1 cos
cos
mx
y
xm
+−
=
đồng biến trên khong
0;
2
π



A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 142: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc đon [-20; 20] để hàm s
2 2 cot
2 cot 1
mx
y
xm
++
=
−+
đồng biến trên khong
0;
4
π



.
A. 19 B. 18 C. 5 D. 6
Câu 143: bao nhiêu giá trị nguyên ơng ca tham s m đ hàm s
sin 2
2sin 1
xm
y
xm
−+
=
−−
nghch biến trên
khong
0;
6
π



.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 144: tt c bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m đ hàm s
2
tan
tan 5 6
xm
y
xm
=
+−
nghch biến trên
khong
0;
4
π



.
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 145: Cho hàm s
cos 4
cos
mx
y
xm
=
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s đồng biến trên
khong
;
32
ππ



.
A. m > 2 B. m < -2 C.
2
.
2
m
m
>
<−
D.
2
.
2
m
m
≤−
Câu 146: Cho hàm s
( )
1 sin 2mx
y
sinx m
−−
=
. Tìm tt c c giá tr ca tham s m đ hàm s nghch biến trên
khong
0;
2
π



.
A. -1 < m < 2 B.
1
2
m
m
<−
>
C.
1
2
m
m
≤−
D.
0
1
m
m
Câu 147: Cho hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
−−
=
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s đồng biến trên
khong
0;
2
π



.
A.
1
2
m ≥−
B.
1
0
2
1
m
m
−< <
>
C.
1
0
2
1
m
m
−<
D.
1
2
m >−
Câu 148: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khong (-5; 5) ca tham s m đ hàm s
sin 2
2sin 1
xm
y
xm
=
+−
đồng biến trên khong
0;
6
π



.
A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Câu 149: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ hàm s
2
cos
cos 5 4
xm
y
xm
=
−+
đồng biến trên
khong
0;
3
π



.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 150: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm s
2
2
msin 16
cos 1
x
y
xm
=
+−
nghch biến trên khong
0;
2
π



.
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 151: bao nhiêu giá trị ngun ca tham s m thuc khong (-20; 20) để hàm s
cot 2 1
cot
xm
y
xm
−+
=
đồng biến trên khong
;
42
ππ



.
A. 20 B. 19 C. 18 D. 11
Câu 152: Trong khong (-100; 100) chứa bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn hàm s
m cos 2
2 cos
x
y
xm
=
nghch
biến trên khong
0;
2
π



.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 153: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ hàm s
( ) ( )
32
2 32 1 6 1 1yx mxmmx= + + ++
nghch biến trên khong (-1; 0).
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 154: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ hàm s
2
21
2 13 4
xm
y
xm
−+
=
−− +
đồng biến trên
khong (1; 5).
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 155: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
2
31
3 14 5
xm
y
xm
+−
=
++
nghch biến trên
khong (1; 5).
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 156: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m thuc đon [-10; 10] để hàm s
42
41
mx
y
xm
−+
=
−+
đồng biến trên khong
(
)
;4−∞
.
A. 8 B. 1 C. 9 D. 2
Câu 157: Hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
có đồ th như hình vẽ bên cnh.
Hi hàm s
( ) 2019y fx x= ++
đồng biến trên khong (các khoảng) nào sau
đây?
A. (-1; +)
B. (-1; 1)
C. (-; -1), (1; 2)
D. (0; 1)
Câu 158: Hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
() () 2 1gx f x x= −−
nghch biến trên khong (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-3; +)
B. (-; -1), (2; +)
C. (-; 3)
D. (-2; +)
Câu 159: Hàm s
( )
y f x
=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
() () 2
gx f x x= +−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1; 2)
B. (-; -2)
C. (1; +)
D. (-2; +)
Câu 160: Hàm s
(
)
y f x
=
liên tục trên
và có đồ th như hình v bên cnh.
Hàm s
() 2 () 4 7
gx f x x= −+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2) (3; +)
B. (-; 1), (2; 3)
C. (1; 2), (3; +)
D. (-; 1) (2; 3)
Câu 161: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như nh v bên
cnh.
Hàm s
() () 3 24
gx f x x= ++
nghch biến trên khong (các khong)
nào dưới đây?
A. (0; 2)
B. (-2; -1), (1; 2)
C. (-; 0)
D. (-4; 0), (2; 3)
Câu 162: Hàm s
(
)
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh.
Hàm s
2
() 2 () 4 2
gx f x x x= −−
nghch biến trên khong (các khong)
nào dưới đây?
A. (-; -2), (0; 2)
B. (-; 0), (2; +)
C. (-; -1), (0; 2)
D. (-; 0), (1; 2)
Câu 163: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th n hình v bên
cnh.
Hàm s
2
() 2 () 4 2gx f x x x= −+
đồng biến trên khong (các khong) nào dưới
đây?
A. (-; -1), (1; 2)
B. (-1; 1), (2; +)
C. (-1; 2)
D. (-; 1), (2; +)
Câu 164: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh.
Hàm s
() 2 () 6 3gx f x x
= −+
đồng biến trên khong (các khong)
nào dưới đây?
A. (-1; 1)
B. (0; 1)
C. (-2; -1), (2; +)
D. (1; 2)
Câu 165: Hàm s
( )
y f x=
đồ th trên đoạn [-4; 4] như hình v
bên cnh. Hàm s
2
1
() () 2
2
gx f x x x
= + +−
nghch biến trên khong
nào sau đây?
A. (-3; -1)
B. (-1; 1)
C. (1; 4)
D. (-3; -2)
Câu 166: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh. Hàm s
2
2 ( ) 2 2019
= ++y fx x x
đồng biến trên khong nào sau
đây?
A. (0; 1)
B. (1; 3)
C. (-3; 0)
D. (-; -1)
Câu 167: Hàm Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v
bên cnh hàm s
(
)
2
: () () 2
2
x
C gx f x
= −+
. Khng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. Hàm s (C) nghch biến trên khong (1; 2).
B. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-; -1)
C. Hàm s (C) đồng biến trên khong (-1; 2)
D. Hàm s (C) đng biến trên khong (1; +)
Câu 168: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh.
Tìm khong nghch biến của hàm s
( )
2
() 2 () 1gx f x x= ++
.
A. (-3; 0), (1; 3)
B. (-; -3), (-2; 3)
C. (-1; 2), (3; +)
D. (-3; 1), (3; +)
Câu 169: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Đt
2
() 2 ()hx f x x=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
(2) (4) ( 2).hhh> >−
B.
(2) ( 2) (4).hh h
>−>
C.
(4) ( 2) (2).hh h=−>
D.
(4) ( 2) (2).hh h=−<
Câu 170: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Đặt
( )
2
g() 2 () 1x fx x= −+
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
g(3) ( 3) (1).gg> −>
B.
g( 3) (3) (1).gg−> >
C.
g(1) ( 3) (3).gg> −>
D.
g(1) (3) ( 3).gg
> >−
Câu 171: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm s
( )
y f x
=
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Đặt
2
g() 2 ()x fx x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
g(3) ( 3) (1).gg< −<
B.
g(1) (3) ( 3).gg< <−
C.
g(1) ( 3) (3).
gg< −<
D.
g( 3) (3) (1).gg
−< <
Câu 172: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Đặt
( )
2
g() 2 () 1
x fx x= ++
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
g(1) (3) ( 3).
gg< <−
B.
g(1) ( 3) (3).gg< −<
C.
g(3) ( 3) (1).gg= −<
D.
g(3) ( 3) (1).gg= −>
Câu 173: (B GD & ĐT, Đ tham khảo, Lần 1, 2018). Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đ th như nh bên. Hàm số
( )
2
yf x=
đồng biến trên khong
A. (1; 3)
B. (2; +)
C. (-2; 1)
D. (-; 2)
Câu 174: (THPT Quốc gia 2018). Cho hai hàm s
(
)
y f x
=
( )
y g x=
. Hai hàm s
( )
y f ' x=
( )
y g' x=
đ th như hình
v dưới đây, trong đó đường cong đm hơn là đ th hàm s
( )
y g' x=
. Hàm s
( )
9
h(x) f x 7 g 2x
2

= +− +


đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



.
C.
16
;
5

+∞


. D.
13
3;
4



.
Câu 175: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên cnh
hàm s
( )
2
1
: () 1
2
C y fx x= −−
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
sai?
A. Hàm s (C) đồng biến trên khong (0; 2).
B. Hàm s (C) đồng biến trên khong (-; -2)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (2; 4)
D. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-4; -3)
Câu 176: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên cnh
hàm s
( ) ( )
2
: 2 () 1C y fx x= −+
. Khng định nào sau đây khẳng đnh
sai?
A. Hàm s (C) đồng biến trên khong (0; 1).
B. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-3; 0)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-; -3)
D. Hàm s (C) đồng biến trên khong (3; +)
Câu 177: Hàm s bc ba
( )
y f' x=
liên tc trên
đồ th như hình
hàm s
(
)
32
11
: () 2 3
32
C y fx x x x= + + −−
. Khng định nào sau đây
khẳng định sai?
A. Hàm s (C) đồng biến trên khong (-3; 0).
B. Hàm s (C) đồng biến trên khong (1; +)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-; -3)
D. Hàm s (C) đồng biến trên khong (0; 1)
Câu 178: Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đồ th như hình v bên cnh
hàm s
( )
32
1 11
: () 1
2 32
Cyfxx xx= + +−
. Khng đnh nào sau đây
khẳng định đúng?
A. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-1; 0).
B. Hàm s (C) đồng biến trên khong (2; 3)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-5; -2)
D. Hàm s (C) đồng biến trên khong (-2; 2)
Câu 179: Hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên
đồ th như hình v bên cnh
hàm s
( )
32
11
: ()
32
C y fx x x x= −−+
. Khng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-; -1).
B. Hàm s (C) đồng biến trên khong (-1; 0)
C. Hàm s (C) nghch biến trên khong (-2; 1)
D. Hàm s (C) đồng biến trên khong (0; 1)
Câu 180: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh. Trong
khong (-1000; 1000) bao nhiêu số nguyên thuộc khong đng biến
của hàm số
2
1
( ) ( 2) 3 1
2
gx f x x x= ++ ++
?
A. 997
B. 994
C. 996
D. 995
Câu 181: Hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên cnh.
Tìm khong nghch biến của hàm số
2
() 2 () 2gx f x x= +−
A. (-; -1), (0; 2)
B. (-1; 0), (1; 2)
C. (-1; 1), (2; +)
D. (-1; 2)
Câu 182: Hàm s
( )
y f x
=
liên tc trên
đồ th như hình v bên
cnh. Hi hàm s
2
()2(1) 21gx f x x x= −+ +
nghch biến trên khong
nào sau đây?
A. (-3; 1)
B. (-2; 0)
C.
3
1;
2



D. (1; 3)
Câu 183: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình v bên. Hàm s
2
2 (2 )= −+y f xx
nghch biến trên khong
A. (-3; -2)
B. (-2; -1)
C. (-1; 0)
D. (0; 2)
Câu 184: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm trên
tha mãn
( )
y f x=
đ th hàm s
(2) ( 2) 1ff= −=
như hình vẽ bên cạnh ( đồ
th hàm s
( )
y f x
=
ct trc hoành tại ba điểm
2, 1, 2x xx=−==
). Hàm s
(
)
2
1y fx
=


nghch biến
trên khong nào trong các khoảng sau?
A. (1; 2).
B. (-2; 2).
C. (2; +).
D. (-2; -1).
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
3
80 0
= <⇔<yx x
Hàm s nghch biến trên
(
)
;0
−∞
. Chn D.
Câu 2:
2
1
3 4 10 1
3
yx x x
= +< < <
Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



. Chn A.
Câu 3:
( )
2
3
0, 1
1
yx
x
= > ≠−
+
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
. Chn B.
Câu 4: Ta có A đúng vì
2
9 3 0,yx x
= + > ∀∈
. Chn A.
Câu 5:
2
3 3 0,yx x
= + > ∀∈
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
. Chn C.
Câu 6:
( )
2
2
2
.2 0 0
1
y xx
x
= <⇔>
+
. Chn A.
Câu 7: Ta có B đúng vì
2
3 1 0,yx x
= + > ∀∈
. Chn B.
Câu 8: Ta có
2
36
2
0
0
00 2
yxx
x
y
x
yx
=
>
>⇔
<
<⇔<<
Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
. Chn A.
Câu 9: Ta có
(
)
0,fx x
> ∀∈
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
. Chn D.
Câu 10: Ta có
3
0
4 40
1
x
yxx
x
=
= −=
= ±
x
−∞
–1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
–1
0
–1
+∞
Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−∞
nên nghch biến trên khong
( )
;2−∞
. Chn C.
Câu 11: Ta có hàm s đồng biến trên khong
( ) ( )
; 2 , 2;−∞ +∞
.
Hàm s nghch biến trên khong
( ) ( )
2; 0 , 0; 2
. Chn C.
Câu 12:
2
4
0 0; 0 0
22 1
x
y xy x
x
′′
= >⇔> <⇔<
+
Hàm s đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
.
Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
. Chn B.
Câu 13:
2
3 600 2yx x x
= <⇔<<
. Chn C.
Câu 14:
2
4
40
0
x
yx x
x
>
= >⇔
<
. Chn D.
Câu 15:
3
4
16 0
40
x
yx x
x
>
= >⇔
−< <
. Chn C.
Câu 16:
2
2
01
0
12 1
00
1
2
12 0
2
2
x
xx
x
yx
x
x
xx
<<
−>
= <⇔ ⇔<<

<
−>
. Chn B.
Câu 17:
( )
( )
2
2
11
11
1 1 0, 1
11
1
x
y xy x
xx
x
−−
= = −− =+ >
−−
. Chn B.
Câu 18:
( )
( )
2
2
1
1
11
10
02
1
11
1
x
x
yx y
x
x
x
x
= =−+ >

<<
−<
. Chn A.
Câu 19:
( )
( )
(
)
(
)
2
2
2
22
02
2 41 4 4
20
2
0
1
1
11
x
x xx x
xx
xx
y
x
x
xx
<<
−++
−+ >
−+
= = >⇔

−−
. Chn A.
Câu 20:
( )
2
33
1 0, 1
1
1
= = + > ≠−
+
+
yx y x
x
x
. Chn C.
Câu 21:
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2
2 32 3 1
2
45
0
4 50
22
x xx x
x
xx
y
xx
xx
+−
≠−
+−
= = <⇔
+ −<
++
{
}
2
4;3;1
51
x
x
x
≠−
⇒∈−−−
−< <
. Chn D.
Câu 22:
2
3 600 2yx x x
= <⇔<<
. Chn C.
Câu 23: Ta có B đúng vì
2018 2010
2019 2021 0,yx x x
= + ∀∈
. Chn B.
Câu 24: Ta có C đúng vì TXĐ
2
, 3 1 0,D yx x y
= = + > ∀∈ 
đồng biến trên
. Chn C.
Câu 25:
{ }
33 33
11
0 0 3 1; 2
3 30
2 3 23
xx
y xx
xx x
xx
−< < −< <

= < <<⇒∈

−<+ >
+−

. Chn A.
Câu 26: Lần lượt tính đạo hàm
(
)
( )
(
)
(
)
222 2
157 1
0, 2; 0, 2; 0, 2; 0, 2
222 2
xxx x
xxx x
> ≠− > ≠− > ≠− < ≠−
+++ +
. Chn D.
Câu 27: Ta loại ngay (1), (2), (3), (4) vì đây là các hàm phân thức.
Hàm (5) có
( )
(
)
2023
1119 1117 .2 2023 0
2 1119 1117
y xx
= + > >−
Hàm s có TXĐ là
. Chn C.
Câu 28: Loại (1), (5), (4) vì TXĐ
[
)
[
)
[
)
2; , 2; , 0; +∞ +∞ +∞
(3) có
2
2
22
4 42
2 2 . 0,
22222
xx
yx x x
xx
+
= + + = > ∀∈
++
.
(2) có
2016 0,yx
= > ∀∈
.
(6) có
2
3 3 0,yx x
= + > ∀∈
. Chn B.
Câu 29: Ta có ngay (1), (4) đúng và (5) sai.
(3) có
2016
2017 2018 0,yx x
= + > ∀∈
.
(2) có
cos 2 0,yx x
= + > ∀∈
.
(6) có
( )
2
3 2 3 1 0,y xx
= < ∀∈
. Chn C.
Câu 30: Lần lượt tính đạo hàm
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2 22
422 24
5 28
; ; 20 20
2 2 22
xx x xx
xx
x x xx
x x xx
+− +
+
= = −=−
+ + ++
( )
32
4 2999 20 4 5 2999x xx x+= +
Do đó (1), (4) không thỏa mãn còn (2), (3) tha mãn.
Hàm (2) nghch biến
{ }
40
3; 1
2
x
x
x
−< <
∈−
≠−
Hàm (3) nghch biến
{ }
0 20 1; 2;3;...;19xx<< ⇒∈
. Chn B.
Câu 31: Ta loại (1), (2) vì đây là hàm phân thức.
Loại (6) vì đây là hàm trùng phương.
Lần lượt tính đạo hàm các hàm số còn li
2
2
2
0
3 60
2
2
3 60
0
3 2 0,
x
xx
x
x
xx
x
xx
>
+ >⇔
<−
>
>⇔
<
< ∀∈
. Chn A.
Câu 32: Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
2; 0
( )
2; +∞
. Chn A.
Câu 33: Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;1−∞
( )
0;1
. Chn A.
Câu 34: Hàm s
(
)
fx
đồng biến trên khong
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
. Chn B.
Câu 35: Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
(
)
;1−∞
( )
0;1
. Chn D.
Câu 36: Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
(
)
2;3
. Chn B.
Câu 37: Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
4
0;
3



. Chn C.
Câu 38: Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−∞
( )
4; +∞
. Chn B.
Câu 39: Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Chn C.
Câu 40: Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
,
( )
2; +∞
. Chn C.
Câu 41: Hàm s đồng biến trên các khoảng
(
)
;2−∞
,
( )
2; +∞
. Chn B.
Câu 42: Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
,
( )
3; +∞
. Chn D.
Câu 43: Hàm s đồng biến trên khong
(
)
2;3
. Chn D.
Câu 44: Ta có
(
) ( )
10ff
<
nên đáp án C sai. Chn C.
Câu 45: Chn D.
Câu 46: Chn A.
Câu 47: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
• Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
;3−∞
(
)
0;3
• Tập giá trị ca hàm s
( )
[
)
: 3;xTf = +∞
• Hàm s nghch biến trên khong
( ) ( )
( ) ( )
0; 2 0 2 2 2ff f⇒>⇒<
Chn C.
Câu 48: Điền các điểm x đáp án vào bảng biến thiên, ta được
( ) ( )
23f f>
. Chn D.
Câu 49: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
• Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
• Tập giá trị ca hàm s
( ) ( )
:;fx T= −∞ +∞
• Hàm s b gián đoạn trên
( )
1; 3
nên không đồng biến trên
( )
1; 3
• Hàm s đồng biến trên khong
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1; 2 2 21 01f f ff< ⇒− <
Chn A.
Câu 50: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
• Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; +∞
• Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên các khoảng
( )
3; 2
−−
(
)
2; 1
−−
Chn C.
Câu 51: Điền các điểm x đáp án vào bảng biến thiên, ta được
( ) (
)
45ff−<
. Chn D.
Câu 52: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
• Vi
( )
, 0, 2ab
mà hàm s nghch biến trên
(
)
0, 2
nên
( ) ( )
a b fa fb<⇒ >
.
• Vi
( )
, 2;ab +∞
mà hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
nên
( ) ( )
a b fa fb>⇒ >
.
• Vi
( )
0, ;ab −∞
mà hàm s đồng biến trên
( )
;0−∞
nên
( ) ( )
a b fa fb<⇒ <
.
Chn A.
Câu 53: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
• Vi
(
)
(
)
, 2,
1; 21
ab
∈−
∪−
( )
( )
a b fa fb
<⇒ >
hoc
( ) ( )
fa fb<
.
• Vi
( )
, 1, 2ab
mà hàm s đồng biến trên
( )
1, 2
nên
( ) ( )
a b fa fb<⇒ <
.
• Vi
( ) ( )
, ,2 0;ab −∞ +∞
ab<
nên nếu
( )
( )
;2
0;
a
b
−∞
+∞
thì không so sánh được hai
giá tr
( )
(
)
,
fa fb
.
• Vi
(
)
, 2, 1
ab
∈−
mà hàm s nghch biến trên
( )
2, 1−−
nên
( ) ( )
a b fa fb<⇒ >
.
Chn B.
Câu 54: Dựa vào bảng biến thiên, ta thy rng
(
) ( )
2
11 1f x fx< ⇔− < <
suy ra
02
x< < →
A đúng
( ) ( ) ( )
2 0 21x f x fx f
> > > = →
B đúng
( )
(
)
( )
2
1
1
1
fx
fx
fx
>
>⇔
<−
suy ra
1
2
2
0
xx
xx
>>
→
<<
C đúng
( )
32 1x fx < < < →
D sai
Chn D
Câu 55: Dựa vào hình vẽ, ta có
( ) ( ) ( )
( )( )
3 4 1 13 7fx xx fx x x
′′
= −=
Do đó
( ) ( ) ( )( ) (
)
1
1 1 3 7 ; 0
7
3
x
gx f x x x gx
x
=
′′
= −= =
=
V bng biến thiên hàm s
( )
gx
trên các nghiệm
7
1;
3
xx= =
Suy ra hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
7
1;
3



. Chn B.
Câu 56: Dựa vào hình vẽ, ta có
( )
(
)
(
) (
)
2 22
22f x xx f x
x
x
′′
= −⇒ =
Do đó
2 32
0
() 2. ( ) 2 ( 2); () 0
2
x
gx xf x x x gx
x
=
′′
= =−=
= ±
V bng biến thiên hàm s
( )
gx
trên c nghim
0; 2xx= = ±
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
2;0
( )
2;+∞
. Chn A.
Câu 57: Dựa vào hình vẽ, ta có
( )
(
)(
)
(
)
2
11 1f x xx x xx
= +=
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2 2 2 2 42
1 1 11 1 2fx x x x x x

+= + + = + +


Do đó
( )
( ) ( )( ) ( )( )
2 242222
2. 12 122 12gxxfx xxxxxxx
′′
= += ++= ++
Phương trình
( )
00gx x
=⇔=
nên hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
;0−∞
. Chn D.
Câu 58: Dựa vào hình vẽ, ta có
( ) ( )( )
13fx x x
=−+
(
)
( )
( ) ( )( )
1 11 13 113 1fx x x x x
+ = ++ +− = ++ +
Do đó
( )
( )
( )
( )
1
1. 1 . 1 1 3 1
1
x
gx x f x x x
x
+
′′
= + + = ++ +
+
Suy ra
( )
( )
( )
2
0 1.3 1 0
41
x
gx x x
x
>
<⇔ + + <⇔
< <−
Vy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2; +∞
( )
4; 1−−
. Chn A.
Câu 59: Hàm s đồng biến trên
(
)
;1−∞
,
(
)
1; +∞
. Chn D.
Câu 60: Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
,
( )
1; +∞
. Chn B.
Câu 61: Hàm s đồng biến trên
(
)
1; 0
,
( )
1; +∞
. Chn C.
Câu 62: Hàm s đồng biến trên
( )
1;1
, nghch biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
. Chn B.
Câu 63: Hàm s đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
3; +∞
, nghch biến trên
( )
1; 3
. Chn D.
Câu 64: Hàm s
( )
gx
nghch biến khi
1 13 0 2xx< +< < <
. Chn A.
Câu 65: Ta có
( ) ( ) ( )
0 0 00gx fx fx x x
′′
= ≤⇒ ≥⇒<⇒>
. Vy hàm s
(
)
gx
nghch biến trên
khong
( )
0; +∞
. Chn C.
Câu 66: Hàm s
(
)
gx
đồng biến khi
31 4
32 1
xx
xx
<− >


−> <

. Chn B.
Câu 67: Hàm s
(
)
gx
đồng biến khi
22
2
51 4
2
x
xx
x
>
>− >
<−
Chn C
Câu 68: Hàm s
( )
gx
đồng biến khi
2
2
2
2 10
1 21 12 12
2 10
xx
xx x
xx
+ +>
< + < −− < <−+
+ −<
.
Chn B.
Câu 69: Hàm s
( )
gx
đồng biến khi
22
1
2 20 1
1
x
xx
x
>
+< >⇔
<−
Do đó hàm số
( )
gx
nghch biến khi
11x
−< <
nên đáp án B sai. Chn B.
Câu 70: Hàm s
(
)
gx
đồng biến khi
( )
2
2
2
2
4 50
4 61 3
1
4 63
4 30
xx l
xx x
x
xx
xx
+<
+< >
⇔⇔
<
+>
+>
. Chn C.
Câu 71: Ta có hàm s đồng biến trên
( )
1; 0
,
( )
1; +∞
.
Hàm s nghch biến trên
( )
0;1
,
( )
;1−∞
. Chn B.
Câu 72: Ta có
(
)
1
0
12
x
fx
x
<−
<⇔
<<
. Chn C.
Câu 73: Ta có
( )
02fx x
≥−
. Chn D.
Câu 74: Ta có trên
( )
2; +∞
thì
( ) ( )
0f x fx
>⇒
đồng biến trên
( )
2; +∞
. Chn D.
Câu 75: Ta có
(
)
03fx x
≤⇔
. Chn B.
Câu 76: Ta có
( )
1
0
3
x
fx
x
<
<⇔
>
. Chn B.
Câu 77: Ta có
( ) ( )
20 2 2 4gx f x x x
′′
= + > + <− <−
. Chn C.
Câu 78: Ta có
( ) ( )
1 0 12 3gx f x x x
′′
= > −> >
. Chn A.
Câu 79: Ta có
(
) (
)
2 0 2 02 3 1
yfx fx x x
′′
= <⇔ >⇔−><
. Chn B.
Câu 80: Ta có
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
30
32
1
2. 3 0
10
0
0
32
30
x
x
fx
x
x
y xf x
x
x
x
x
fx
>
>
−>
>−
>

′′
= >⇔
−< <
<
<

<−
−<
Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
30
32
01
2. 3 0
1
0
0
32
30
x
x
fx
x
x
y xf x
x
x
x
x
fx
>
>
−<
<−
<<

′′
= <⇔
<−
<
<

>−
−>
Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
1; , 1; 0+∞
và nghịch biến trên
( ) ( )
; 1 , 0;1−∞
. Chn B.
Câu 81: Ta có
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
2
0
0
1 10
10
1 12
2. 1 0 0 1
0
0
10
0 11
x
x
x
fx
x
y xf x x
x
x
fx
x
>
>
−< +<
+>
′′
< +<
= + >⇔ <<
<
<
+<
< +<
Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
0
0
1 10
10
1 12
2. 1 0 1 0
0
0
10
0 11
x
x
x
fx
x
y xf x x
x
x
fx
x
<
<
−< +<
+>
′′
< +<
= + < ⇔− < <
>
>
+<
< +<
Hàm s đồng biến trên
(
)
0;1
và nghịch biến trên
( )
1; 0
. Chn D.
Câu 82:
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
40
43
1
2. 4 0
10
0
0
43
40
x
x
fx
x
x
y xf x
x
x
x
x
fx
>
>
−>
−<
>

′′
= <⇔
−< <
<
<

−>
−<
. Chn D.
Câu 83:
( )
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2 30
230
0 2 32
2
2 2. 2 3 0
2 33
01
1
230
1
2 2 33
x
x
xx
fx x
xx
x
y x fx x
xx
x
x
fx x
x
xx
>
>
+<
+<
< +<
>
′′
= + <⇔
+>
<<
<
+>
<
< +<
Chn B.
Câu 84:
( ) (
)
12 1 1 3
20 20 2
22 0
xx
yfx fx x
xx
<−< <<

′′
= >⇔ <⇔ =

−> <

. Chn A.
Câu 85:
( )
( )
(
)
2
2
2
2
2
0
0
0
1
0
2. 0
10
0
1
0
1
x
x
x
fx
x
x
y xf x
x
x
x
fx
x
>
>
∈∅
<
<−
<
′′
= <⇔
−< <
<
>
>
<
. Chn C.
Câu 86:
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
2
0
0
2 90
73
90
0
2. 9 0 3
0
90
70
90
92
x
x
x
x
fx
x
y xf x x
x
x
x
fx
x
>
>
−< <
<<
−<
′′
<
= < <−
<
−>
<<
−>
<−
Do đó không có giá trị x thỏa mãn bài toán. Chn C.
Câu 87:
( )
( )
22 2
1
0 1 0 10
1
x
fx xx x
x
>
>⇔ >⇔ >⇔
<−
Do đó hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
( )
1−∞
. Chn B.
Câu 88:
(
)
(
)
2019 2020
0 10
<⇔ <fx x x
TH1: Vi
( )
2020
0 0 10 1 1
x fx x x
> <⇔ <⇔<<
. Ta được
01x<<
.
TH2: Vi
(
)
2020 2020
0 0 10 1 1x fx x x x
<⇒ < >⇒ ><
.
Do đó hàm số nghch biến trên khong
(
)
0;1
( )
1−∞
.
Cách 2: Ta có
( )
0
0
1
x
fx
x
=
=
= ±
. Lập bảng xét du cho
(
)
fx
ta có:
x
−∞
–1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
Da vào bng xét du suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
(
)
;1
−∞
. Chn A.
Câu 89:
( ) ( )
( )
( )
(
) ( )
2
2
0240220 2gx f x x x x x x
′′
= <⇔ <⇔ + <⇔<
.
Do đó hàm số
(
)
gx
nghch biến trên khong
(
)
;2−∞
. Chn C.
Câu 90:
( ) (
) ( ) ( )
( )
( )( )
( )
22
1 23 1223 1 1gxfxx fxxxx xxxxx
′′

= = −= +−= +

Lập bảng xét du cho
( )
gx
:
x
−∞
–1
1
3
+∞
y
+
0
0
+
0
Suy ra
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
1; 3
nên nó đồng biến trên khong
( )
1; 2
. Chn D.
Câu 91: Tính cht:
■ Nếu hàm s
( )
fx
đồng biến trên
[
]
;D ab=
thì với
12
,xx D
12
xx>
ta có
( ) ( )
12
fx fx>
.
Nếu hàm s
( )
fx
nghch biến trên
[ ]
;D ab=
thì với
12
,xx D
12
xx>
ta có
( ) ( )
12
fx fx<
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
3 39 3 3 0= 3g fx x x x xx xx
′′
= +=+ + ⇔≤
.
Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên na khong
(
]
;3−∞
và nghịch biến trên na khong
[
)
3; +∞
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 , 3 4 , 31 2g gg g g g< > −>
. Chn A.
Câu 92:
(
) (
)
2
4
2019 4 0
0
x
gx f x x x
x
′′
= = ≥⇔
Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên na khong
(
]
;0−∞
[
)
4; +∞
, hàm s
( )
gx
nghch biến trên đoạn
[
]
0; 4
.
Vy
(
) (
)
34gg
>
. Chn B.
Câu 93:
( ) ( )
3
12 2
gx f x m x x m
′′
= = + +−
Hàm s
(
)
gx
đồng biến trên khong
(
) (
)
[ ]
( )
1; 4 0 1; 4gx x
∀∈
(m rộng ra đoạn do hàm s
( )
gx
liên
tục trên đoạn
[ ]
1; 4
)
[
]
( )
[ ]
(
)
( )
33
12 2 0 1; 4 12 2 1; 4 *xxm x xx mx⇔− + + ⇔− + +
Xét hàm số
( )
3
12 2hx x x=−+ +
trên khong
[ ]
1; 4
ta có:
( )
( )
1;4
2
3 12 0 2
x
hx x x
= + = → =
Mặt khác
( ) ( ) ( )
1 13, 2 18, 4 14hh h= = =
Khi đó
( )
[ ]
( )
1;4
* min 14 14hx m m m ≥⇔≥⇔≤
. Chn A.
Câu 94:
( ) ( )
2
4
22
1
gx f x m m
x
′′
= −+ = −+
+
Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
[ ]
( )
2
4
1; 2 2 0 1; 2
1
mx
x
+ ∈−
+
(Do hàm s liên tc nên ta m rộng ra đoạn)
[ ]
( )
( )
2
4
2 1; 2 *
1
mx
x
∈−
+
.
Xét hàm số
(
) ( )
2
4
1
hx f x
x
= =
+
trên đoạn
[ ]
( )
( )
2
2
8
1; 2 0 0
1
x
hx x
x
= =⇔=
+
Mặt khác
( ) ( )
( ) (
)
[ ]
( )
1;2
4
1 2, 0 4, 2 * 2 max 2 4 4 2
5
h h h m hx m m
= = = ⇔− ⇔− +
.
Chn A.
Câu 95: : Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( ) ( ) ( )
0gx f x m x
′′
= ∀∈
( )( ) ( )
maxm fx x m fx
′′
⇔≥ ⇔≥
Mặt khác
( ) ( )
22
44
4 max 4
10 1
fx fx
x
′′
=≤= =
++
.
Do đó
4m
là giá tr cn tìm.
Kết hợp
( )
20; 20
m
m
∈−
có 16 giá trị ca tham s m. Chn A.
Câu 96:
( ) ( )
22 2
cos 2sin 2gx f x m x x m
′′
= = + +−
Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( ) ( )
0gx x
∀∈
( )
22
cos 2 sin 2 0
x xm x + + ∀∈
( )
22 2
cos 2sin 2 3 sin 2sin
m xx xxx + + = + ∀∈
(
) (
)
2
22
2
4 sin 1 4
2
m
m xx m
m
⇔≥ ⇔≥
≤−
Kết hợp
( )
20; 20m
m
∈−
có 36 giá trị ca tham s m. Chn D.
Câu 97: Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( ) ( ) (
)
( )
[
)
( )
2; 1 0 2;gx f x m x
′′
+∞ = +∞
( )
[
)
( )
( )
1
1 1 2; *fx m x m x
x
≥−+≥− +
Xét hàm số
(
)
1
hx x
x
= +
trên na khong
[
)
2; +∞
ta có:
( )
[
)
( )
2
22
11
1 0 2;
x
hx x
xx
= = > +∞
Do đó hàm s
( )
hx
đồng biến trên na khong
[
)
[
)
( ) ( )
2;
5
2; min 2
2
hx h
+∞
+∞ = =
Khi đó
( )
[
)
( ) ( )
2;
57
* min 1 2 1 1
22
hxmhm mm
+∞
−⇔ −⇔ −⇔
Kết hợp
{ }
1; 2; 3mm
+
⇒=
. Chn C.
Câu 98: Hàm s
(
)
gx
nghch biến trên
( )
( ) (
)
20gx f x m x
′′
= + ∀∈
( )( )
2
3
2*
1
x
mx
x
+
⇔−
+
.
Xét hàm số
( ) ( )
2
3
1
x
hx f x
x
+
= =
+
trên
ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
3
2
3
1
13 1
1
0
13
1
xx
x
x
x
hx x
x
x
+
+−
+
= = =⇔=
+
+
Li có:
( ) ( ) ( )
1
10, lim 1, lim 1, max 10
3
xx
h hx hx hx
−∞ +∞

= = =⇒=


Do đó
( ) ( )
10
* 2 max 2 10
2
m hx m m
⇔− ⇔−
Kết hợp
( )
20; 20
m
m
∈−
có 18 giá trị ca tham s m. Chn A.
Câu 99:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1 3 13 1 2 13 4gx fx f x x x x
′′
= −= −= + −=


Do đó
( ) (
)
2
0
2
x
g x gx
x
>
>⇔
<−
đồng biến trên khong
(
)
2;
+∞
( )
;2−∞
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 4
. Chn B.
Câu 100:
( )
( ) ( ) ( )
2 2 42
2. 2. 1 0 0g x f x x f x xx x x

′′
= = = + <⇔<

Do đó hàm số
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
;0
−∞
hàm s nghch biến trên khong
( )
2; 0
. Chn B.
Câu 101:
(
) ( ) (
)
2
2
1 2 1 12 2gx fx x x x
= + −= + +−= +


Khi đó
( )
( )
02 0g x x gx
< ⇔− < <
nghch biến trên khong
( )
2; 0
n hàm s nghch biến trên
khong
( )
2; 1
−−
. Chn B.
Câu 102: Hàm s
(
)
gx
đồng biến trên đoạn
[ ]
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
2; 4 3 0 2; 4gx f x m x
′′
= ∀∈
(
) ( )
[
]
( )
(
)
3 2; 4 *
fx m x
∀∈
Xét
( ) ( )
2
3
1
x
hx f x
x
+
= =
trên đoạn
[ ]
2; 4
ta có:
( )
( )
(
) ( )
2
2
22
21 3
23
11
xx x
xx
hx
xx
−−
−−
= =
−−
Vi
[ ]
( )
2; 4 0 3x hx x
=⇔=
.
Li có:
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
2;4
19
2 7, 3 6, 4 min 6
4
h h h hx
===⇒=
.
Ta có:
( )
[ ]
( )
2;4
* min 3 6 3 9 −⇔ −⇔ hx m m m
.
Kết hợp
m
+
∈⇒
có 9 giá trị ca tham s m. Chn A.
Câu 103: Hàm s
(
)
gx
đồng biến trên khong
( ) (
) ( ) ( )
( )
0; 0 0;
gx f x m x
′′
+∞ = +∞
( ) ( )
( )
( )
0; *fx m x
+∞
Xét
(
) (
)
2
2
hx f x x
x
= = +
trên khong
(
)
0; +∞
ta có:
( )
2
2
2 01hx x x
x
= =⇔=
Mặt khác
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
0;
0
lim , 1 3, lim min 1 3
x
x
hx h hx hx h
+
+∞ +∞
= +∞ = = +∞ = =
Hoặc áp dụng T AM -GM ta có:
( )
22 2
3
2 1 1 11
3 .. 3hx x x x
x x x xx
= += ++ =
.
Suy ra
( )
( )
0;
min 3hx
+∞
=
. Do đó
( )
*3m⇔≥
. Chn A.
Câu 104:
( ) ( )
( )
(
)
2
22
. 1. 2 3
23
;
mm m
mm
y xm
xm xm
−−
−+ +
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
2
0 2 30 1 3y mm m
> ⇔− + + > ⇔− < <
Kết hợp với
{ }
0;1; 3mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn D.
Câu 105:
( ) ( )
2
22
. 1.4 4
;
mm m m m
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
2
0 4 00 4
y mm m
<⇔ <⇔< <
Kết hợp với
{
}
1; 2; 3mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn D.
Câu 106:
( )
( )
22
1.5 1.2 5 2
;5
55
mm
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
( )
( )
5 20
2
0; ; 10 2
5 ; 10
5
m
yx m
xm
−>
> −∞ <
= −∞
Kết hợp với
{ }
1; 2mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn A.
Câu 107:
( )
(
)
22
1.5 1.6 5 6
;5
55
mm
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
( )
( )
5 60
6
0; 10; 2
5 10;
5
−<
< +∞ <
= +∞
m
yx m
xm
Kết hợp với
{ }
2; 1; 0;1mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn C.
Câu 108:
(
)
(
)
22
1.3 1.1 3 1
;3
33
mm
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
( )
( )
3 10
1
0; 6; 2
3 6;
3
m
yx m
xm
−<
< +∞ <
= +∞
Kết hợp với
{ }
2; 1; 0mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn A.
Câu 109:
( )
( )
22
1.3 1.1 3 1
;3
33
mm
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
( )
( )
3 10
1
0; ; 6 2
3 ;6
3
m
yx m
xm
−>
> −∞ <
= −∞
Kết hợp với
{ }
1; 2mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn A.
Câu 110:
( ) ( )
2
22
. 1.1 1
;
mm m
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
2
1
0 10
1
m
ym
m
>
>⇔ >⇔
<−
. Chn B.
Câu 111:
( )
( ) ( )
2
22
. 3 1.4
34
;
mm
mm
y xm
xm xm
+−
+−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
2
1
0 3 40
4
m
y mm
m
>
>⇔ + >⇔
<−
. Chn A.
Câu 112:
(
)
( )
( )
(
)
2
2
22
. 1 1. 20
20
;1
11
mm
mm
yx
xx
−−
++
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
2
0 20 0 4 5y mm m
> ⇔− + + > ⇔− < <
Kết hợp với
m
→
có 8 giá trị nguyên m cần tìm. Chn B.
Câu 113:
( ) ( )
( )
( )
2
2
22
.2 1.3 1
2 31
;2
22
mm
mm
yx
xx
−− +
+−
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
2
1
0 2 3 10
1
2
m
y mm
m
>
<⇔ + <⇔
<
Kết hợp với
100 100m
m
<<

98 100 198+=
giá tr nguyên m cần tìm. Chn D.
Câu 114:
( ) ( )
2
22
. 1.3 3
;
mm m
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
(
)
( )
2
30
0; ; 2 3 3
;2
m
yx m
xm
−<
< −∞ < <
= −∞
Vy
( )
3; 3m∈−
là giá tr cn tìm
3
23
3
a
ba
b
=
⇒−=
=
. Chn C.
Câu 115:
( ) ( )
( ) ( )
2
22
3 . 1. 2
32
;
mm
mm
y xm
xm xm
+ −−
++
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
( )
(
)
2
1
3 20
0; 2; 1
2
2;
2
m
mm
yx m
m
xm
m
>−
+ +>

> +∞ >
<−

= +∞
≥−
Kết hợp với
100 100m
m
<<

100 giá tr nguyên m cần tìm.
Vy xác sut cn tính là
100
199
P =
. Chn A.
Câu 116:
( ) ( )
( ) ( )
22
2. 1. 3 2
2
;
mm
m
y xm
xm xm
−−
+
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
20
0; 1; 2 2
2
1; 2
1
m
m
yx m
m
xm
m
<−
+<

< <−

=
. Chn D.
Câu 117:
( )
( )
44
22
1. 1.
;
m m mm
y xm
xm xm
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
4
0
01
11
0; ; 1
1
1
22
;
2
2
mm
m
yx m
m
xm
−>
<<


> +∞ <



≥−
= +∞




Vy
1
;1
2
m

∈−

là giá tr cn tìm
13
;1
22
a b ba
= =⇒−=
. Chn B.
Câu 118:
( ) ( )
( )( )
( )
22
34
22 2
44
. 1.16 16
;
mm
mm m
y xm
xm xm xm
−+
−−
= = = ≠−
++ +
Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
2
40
2
0; 5;
2
52
5;
5
m
m
m
yx
m
m
xm
m
>
−>
>

> +∞
<−

<−
= +∞
≥−
Kết hợp với
{ }
5;4;3mm
→ =
là các giá tr cần tìm.
Vy xác sut cn tính là
2
3
P =
. Chn C.
Câu 119:
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2.8 1 .
16
;8
88
m
m
yx
xx
−−
= = ∀≠
−−
Yêu cu bài toán
2
0 16 0 4 4ym m
>⇔ >⇔< <
Kết hợp với
{ }
3; 2; 1; 0;1; 2; 3mm → =
là các giá tr cần tìm.
Vy
0m =
. Chn C.
Câu 120:
( ) ( )
( )
( )
2
22
. 2. 5
10
;
2
22
−−
= = ∀≠
−+
mm
mm
yx
xm xm
Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
10 0
0; ; 1 2 10
;1
2
m
yx m
m
x
−<
< −∞ <
= −∞
Kết hợp với
{ }
2; 1; 0;1; 2; 3mm → =
là các giá tr cần tìm.
Vy
3m =
. Chn A.
Câu 121: Vi
0m =
, ta được
50ym= → =
loi.
Vi
0
m
. Ta có
( )
( )
22
22
.1 2 .5 10 1
;
2
21 21
m mm m
yx
m
mx mx
−−
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
(
)
(
)
2
10 0
0; 3; 0 10
1
3;
2
−<
< +∞ < <
= +∞
mm
yx m
x
m
Kết hợp với
{ }
1; 2;3;...;9mm → =
là các giá tr cần tìm.
Vy
1 2 3 ... 9 45m =+++ +=
. Chn D.
Câu 122:
( ) ( )
( )
( )
22
2. 1. 3
3
;
mm
m
y xm
xm xm
−+
−−
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
[
)
[
)
30
3
0; 7; 3 7
7;
7
m
m
yx m
xm
m
−<
>−
< +∞ < <

= +∞
<
Kết hợp với
{ }
2; 1;0;...;6mm → =
là các giá tr cần tìm.
Vy
18m =
. Chn B.
Câu 123:
( ) ( )
( ) ( )
22
1. 3 2 1. 2 3
55
; 32
32 32
mm
m
y xm
xm xm
+−
−+
= = ∀≠
−+ −+
Yêu cầu bài toán
( )
( )
5 50
0; ; 14 4 1
3 2 ; 14
m
yx m
xm
+>
> −∞ <
= −∞
Kết hợp với
{ }
4;3;2;1;0mm =−−−−
là các giá tr cần tìm.
Vy
10m =
. Chn D.
Câu 124:
( )
( ) ( )
2
2
22
2 .2 1 3 9
9
;2
22
mm m
m
y xm
xm xm
−+
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
2
0 90 3 3ym m
<⇔ <⇔< <
Kết hợp với
{ }
2; 1; 0;1; 2mm → =
là các giá tr cần tìm. Chn C.
Câu 125:
( )
( ) ( )
2
2
22
2 .2 1 3 9
9
;2
22
mm m
m
y xm
xm xm
−+
= = ≠−
++
Yêu cầu bài toán
2
0 90 3 3ym m
<⇔ <⇔< <
Kết hợp với
{ }
1; 2mm
+
→ =
là các giá tr cần tìm. Chn A.
Câu 126:
( ) ( )
22
1. 1.1 1
;
mm
y xm
xm xm
−−
= = ∀≠
++
Yêu cầu bài toán
0 10 1ym m
>⇔ >⇔ >
. Chn B.
Câu 127:
( ) (
)
( )
( )
2
22
. 3 1. 2
32
;3
33
mm
mm
y xm
xm xm
−−
−+
= = ∀≠
+− +−
Yêu cầu bài toán
2
0 3 20 1 2y mm m
<⇔ +>⇔< <
.
Do đó
1; 2 1
a b P ab= = → = =
. Chn A.
Câu 128:
( ) ( )
( )
( )
2
22
. 19
9
;
mm
m
y xm
xm xm
−−
= = ∀≠
−−
Yêu cầu bài toán
2
09 0 3 3ym m
>⇔ >⇔< <
Kết hợp với
m
→
có 5 giá trị nguyên m cần tìm. Chn A.
Câu 129:
( )
3
4 82 1
yx mx
=+−
Hàm s đồng biến trên khong
( )
[
)
( )
1; 0 1;yx
+∞ +∞
( )
[
)
(
)
( )
[
)
( )
32
4 8 2 1 0 1; 2 2 1 0 1;x mx x x m x
+ +∞ + +∞
[
)
( )
2
1;
1
min 2 2 1 0 1 4 2 0
4
xm m m
+∞

+ ≥⇔+ ≥⇔

Kết hợp
[
]
20; 20
m
m
∈−
có 20 giá trị ca tham s m. Chn D.
Câu 130:
( )
3
42 1y x mx
=−+
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1; 2
nó nghch biến trên đoạn
[ ]
1; 2
[ ]
( )
( )
[ ]
(
)
( )
[ ]
( )
32
0 1; 2 4 2 1 0 1; 2 4 2 1 0 1; 2yxxmxxxmx
∀∈ + ∀∈ + ∀∈
[
]
(
) ( )
2
1;2
max42104210 3

+ ≤⇔+ ≤⇔

xm m m
Kết hợp
[ ]
20; 20
m
m
∈−
có 24 giá trị ca tham s m. Chn C.
Câu 131:
(
) ( )
32
2
0
4 4 1 4 1; 0
1
x
y x m x xx m y
xm
=
′′

= = −− =

=
TH1. Nếu
10 1 0m my
→ =
có mt nghim
0x
=
y
đổi du t sang + khi qua điểm
0x =
. Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
, tc là đng biến trên khong
( )
1; 3
.
TH2. Nếu
0
10 1 0 1
1
x
m m y xm
xm
=
> > → = =
=
Dựa vào BBT, yêu cầu bài toán
11 2mm −≤⇔
. Do đó
12m<≤
.
Kết hợp 2 trường hợp. ta được
2m
tha mãn yêu cầu bài toán.
[ ]
10;10m ∈−
m →
có 13 giá trị nguyên m cần tìm. Chn D.
Câu 132:
( )
( )
3 2 22
22
0
4 4 4 4 4; 0
4
x
y x m x xx m y
xm
=

′′
= = −− =

=
TH1. Nếu
2
40 2 2 0m my
→ =
có mt nghim
0x =
y
đổi du t sang + khi qua
điểm
0x =
. Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
tc là không nghịch biến trên khong
(
)
2; 6
.
TH2. Nếu
( ) ( )
2 22
2
4 0 0; 2; 6 4 0; 2; 6
2
m
m y x xm x
m
>
> ∀∈ + ∀∈
<−
( )
22 22 2
2 10
4; 2; 6 6 4 40 40 0
2 10
m
mx x m m
m
⇔≥+ ⇔≥+=
≤−
Kết hợp 2 trường hợp, ta được
2 10
2 10
m
m
≤−
là giá tr cn tìm.
[ ]
10;10m ∈−
m
→
448
+=
giá tr ngun m cần tìm. Chn C.
Câu 133:
( ) ( )( )
2
36 13 1 3yx mxm m
= ++ +
( ) ( )
3 1 30 1 3xm xm m xm= −− −+ <<<+


Do đó hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1; 3mm−+
Để hàm s nghch biến trên khong
(
)
32
1; 2 1 2
11
m
m
m
+≥
⇔≤
−≤
Kết hợp
{ }
1; 2 3mm m∈⇒ = =
. Chn A.
Câu 134:
( )
2 2 22
1
3 6 3 1; 0 2 1 0
1
xm
y x mx m y x mx m
xm
=
′′
= + = + −=
= +
D thy
1 1;mmm + →
Hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Vì h s
0a >
suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
;1m−∞
( )
1;m + +∞
.
Yêu cầu bài toán
( ) ( )
3; 1; 1 3 2m mm +∞ + +∞ +
.
Kết hợp với
{ }
1; 2
mm
+
→ =
là giá tr cần tìm. Chn B.
Câu 135:
( )
( )
32
2
0
4 4 2 4 2; 0
2
x
y x m x xx m y
xm
=
′′
= + = +− =
=
TH1. Nếu
20 2 0m my
→ =
có mt nghim
0x =
y
đổi du t sang + khi qua điểm
0x =
. Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
, tc là đng biến trên khong
( )
;5
−∞
.
TH2. Nếu
( )
(
)
( )
2
2 0 2 0; ; 5 4 2 0; ; 5m m y x xx m x
> >  −∞ + −∞
( ) (
)
( )
{ }
2 22
;5
2 0; ; 5 2; ; 5 min 2 27
−∞
+ −∞ + −∞ + xmxmxxmx
Kết hợp 2 trường hợp, ta được
27
m
là giá tr cn tìm.
m
+
→
27 giá tr nguyên m cần tìm. Chn B.
Câu 136: Ta xét hai trường hợp sau:
• H s
2
2
04
20
2 44
my
am m
m yx
= → =
=−=
= → =
. Hàm s
2
44yx=
đ th là một parabol nghịch
biến trên khong
(
)
;0
−∞
, đồng biến trên khong
( )
0; 2m+ → =
thỏa mãn bài toán.
• H s
{ }
2
2 0 0; 2
am m m= ≠⇔
Yêu cầu bài toán
2
2
0 0 20
24
00
40
a a mm
m
ab b
mm
> > −>

⇔<

≥≥
−≥

Kết hợp 2 trường hợp, ta được
{ }
2 4 2; 3; 4
m
mm
→ =
. Chn D.
Câu 137:
( )
( ) ( )
3 2 22
4 4 1 0, 4; 6 1, 4; 6y x m x x xm x
= ∀∈ ∀∈
Vi
( ) ( )
{ }
22
4; 6 16;36 1 16 17 17 4; 3; 2; 1;0x x m mm ±±±±
Chn A.
u 138:
( )
( ) ( )
3 2 22
4 4 1 0, 2;5 1, 2;5y x m x x xm x
= + ∀∈ + ∀∈
Vi
( ) ( )
22
26
2;5 4; 25 1 25 5
26
m
xx m m
m
→ + → = ±
≤−
. Chn D.
Câu 139:
( ) ( ) ( )
32
4 4 4 1 0, 1; 4 4 1 , 1; 4
= + ∀∈ ∀∈
y x m x x m xx
Vi
( )
( )
2
17
1; 4 1;1 6 4 1 1 6
4
xx m m →
. Chn C.
Câu 140:
( ) ( ) ( )
32
4 4 1 0, 1; 5 1 , 1; 5y x m x x mx x
= ∀∈ ∀∈
Vi
( ) ( )
2
1; 5 1; 25 1 1 0x x mm →
. Chn B.
Câu 141:
( )
( )
( )
22
cos 2 1 2 1 1
. sin .sin
cos
cos cos
xm mm m
y y xx
xm
xm xm
++ −− +
= ⇒= =
−−
Do
sin 0 0;
2
xx
π

>∀∈


nên hàm s đồng biến trên
( )
1
1
1
0;
1
0;1
10
2
0
π
>−
>−


⇔⇔


−<

m
m
m
m
m
m
m
Kết hợp
[ ]
10;10
m
m
∈−
có 11 giá trị ca tham s m. Chn A.
Câu 142:
( )
( )
22
22
cot 2 2 1 4 4 1 5 3 1
..
2cot 1 sin sin
2 cot 1 2 cot 1
+ + +− +
= ⇒= =
−+
−+ −+
xm m m m
yy
xm x x
xm xm
Hàm s đồng biến trên
5 30
0;
1
cot 0;
4
24
m
m
xx
π
π
+>

−


∀∈





( )
33
3
22
3
11
2
1; 1
22
mm
m
mm

>− >−


⇔− <

−−

+∞


Kết hợp
[ ]
20; 20
m
m
∈−
có 5 giá trị ca tham s m. Chn C.
Câu 143:
( )
( )
2
12 4 5
.cos .cos
2sin 1
2sin 1
mm m
y xx
xm
xm
−+
= =
−−
−−
Hàm s nghch biến trên khong
5
5
50
11
25
0;
2
11
22
0;
1
6
11
22
0
2
m
m
m
m
m
m
m
m
mm
π
<
<
−<
≤<


⇔⇔






−≤

Kết hợp
{
}
1;2;3;4
mm
+
⇒=
có 4 giá trị ca tham s m. Chn D.
Câu 144:
( ) ( )
22
22
2
56 1 56
. 0, 0; 0, 0;
cos 4 4
tan 5 6 tan 5 6
m m mm
yx x
x
xm xm
ππ
−+ +
 
= < ∀∈ < ∀∈
 
 
+− +−
Vi
( )
2
61
5 60
1
0; tan 0;1
65 1
4
6
65 0
5
m
mm
m
xx
m
m
m
π
−< <
+ −<

→
−≥




−≤
{ }
6 1 5;4;3;2;1;0
mm< < −−−−−
. Chn A.
Câu 145: Đặt
costx=
do
1
; 0;
32 2
xt
ππ

⇒∈


. Khi đó hàm số tr thành
4mt
y
tm
=
Ta
( )
2
2
4 m
y
tm
=
. Để hàm s đồng biến trên
1
0;
2



thì
2
2
40
2
2
0
0
2
1
1
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
m
>
−>
<−
>

⇔⇔

<−


Chn C.
Câu 146: Đặt
sintx=
do
(
)
0; 0;1
2
xt
π

⇒∈


. Khi đó hàm số tr thành
( )
12mt
y
tm
−−
=
Ta có
( )
2
2
2
2
mm
y
t
++
=
. Để hàm s đồng biến trên
( )
0;1
thì
2
2
20
1
1
1
2
1
0
0
m
mm
m
m
m
m
m
m
m
>
+ +<
<−
≤−

⇔⇔

>

Chn B.
Câu 147: Đặt
sintx=
do
(
)
0; 0;1
2
xt
π

⇒∈


. Khi đó hàm số tr thành
21−−
=
t
y
tm
Ta có
(
)
2
21m
y
tm
+
=
. Để hàm s đồng biến trên
( )
0;1
thì
1
2 10
1
2
0
1
2
1
1
0
0
+>
>−
−<

⇔⇔


m
m
m
m
m
m
m
m
Chn C.
Câu 148:
( ) (
)
22
14 5 1
.cos 0, 0; 0, 0;
66
2sin 1 2sin 1
ππ
−+
 
= > ∀∈ > ∀∈
 
 
+− +−
mm m
y xx x
xm xm
Vi
{ }
5 10
1
11
5
1
0; sin 0; 1 1; 2; 3; 4
22
0
62
1
1
0
2
m
m
m
x x mm
m
m
m
π
−>
>

→





Chn C.
Câu 149:
( )
( )
( )
22
22
54 54
. sin 0, 0; 0, 0;
33
cos 5 4 cos 5 4
m m mm
y xx x
xm xm
ππ
++ +
 
= > ∀∈ < ∀∈
 
 
−+ −+
Vi
{
}
2
14
5 40
1
1
5 41
0; cos ;1 1 4 2; 3
32
9
1
54
10
2
m
mm
m
m
x x mm
m
m
π
<<
+<


−≥
→ < <




−≤

Chn A.
Câu 150:
22
22
sin 16 sin 16
cos 1 sin
mx mx
y
xm xm
−−
= =
+− +
(Do
22
cos 1 sinxx−=
)
Khi đó
(
)
( )
(
)
22
2
22
22
16 16
. sin .2sin cos
sin sin
mm
y x xx
xm xm
−−
= =
−+ −+
Do
2 sin cos 0 0;
2
xx x
π


> ∀∈




do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khong
(
)
2
2
16 0
44
0;
0;1
2
sin 0;
2
m
m
m
xm x
π
π
−<
−< <


⇔⇔




∀∈





Kết hợp
m ∈⇒
có 7 giá trị ca m. Chn C.
Câu 151:
( )
( )
( )
22
22
1
21 1 1
..
sin sin
cot cot
−−
−+
= −=
−−
m
mm
y
xx
xm xm
Hàm s đồng biến trên khong
( )
10
1
;0
cot ; 0;1
42
42
m
m
m
xm x m
ππ
ππ
−<
<


⇔≤




∀∈





Kết hợp
( )
20; 20∈−
m
m
có 20 giá trị ca tham s m. Chn A.
Câu 152:
( )
( )
( )
22
22
44
. sin .sin
2 cos 2 cos
mm
y xx
xm xm
−+
= −=
−−
Do
sin 0 0;
2
xx
π


> ∀∈




nên hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;
2
π



( )
2
40
22
20
0;1
cos 0;
2
22
m
m
m
m
m
xx
π
−<
−< <

⇔− <



∀∈





Kết hợp
( )
{ }
100;100
0; 1
∈−
⇒=
m
m
m
2 giá tr ca tham s m. Chn C.
Câu 153:
( ) ( ) ( ) ( )
22
6 621 6 1; 0 21 10y x m x mm y x m x mm
′′
= ++ + = ++ +=
( )
2
22
0
2
11
−= =

+ =−⇔ =−⇔

−= =+

xm x m
x mxm xm xm xm
xm x m
Vì h s
0a
>
suy ra hàm s nghch biến trên khong
( )
;1mm
+
Yêu cầu bài toán
1
10 1 1
1
m
mm m
m
≤−
≤− < + =−
≥−
. Chn C.
Câu 154:
( )
( )
( )
( )
22
22
34 1 34
. 0, 1; 5 0, 1; 5
21
2 13 4 2 13 4
m m mm
y xx
x
xm xm
+− +
= > ∀∈ < ∀∈
−− + −− +
Vi
( ) ( )
2
41
3 40
7
1; 5 2 1 1; 3 4 1
3 43
3
5
3 41
3
m
mm
m
xx m
m
m
m
−< <
+ −<
→ < <
−≥


−≤
. Chn B.
Câu 155:
( )
( )
( )
( )
22
22
45 1 45
. 0, 1; 5 0, 1; 5
23 1
3 14 5 3 14 5
m m mm
y xx
x
xm xm
−+ +
= < ∀∈ < ∀∈
+
++ ++
Vi
( )
( )
2
51
1
4 50
5
1
4
1; 5 3 1 2; 4
54 4
4
3
1
3
54 2
4
4
m
mm
m
m
xx
m
m
m
m
−< <
+ −<
−<
+ →
−≥


≤<
−≤
. Chn B.
Câu 156: Đặt
( )
( )
1
4 0 ;4
24
t xt x
x
= = < −∞
Vi
( ) ( )
; 4 0;xt −∞ +∞
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm s
( )
2
1
mt
ft
tm
+
=
+−
nghch biến trên khong
( )
0; +∞
Ta có:
( )
2
2
2
1
mm
y
tm
−−
=
+−
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
( ) ( )
2
20
0;
1 0;
mm
m
−<
+∞
+∞
12
12
10
m
m
m
−< <
⇔≤ <
−≤
Kết hợp
{ }
1mm∈⇒ =
suy ra có 1 giá trị. Chn B.
Câu 157: Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2019 1 0 1 1ygx fx x y fx fx x
′′
= = + + = += =−⇔ =±
Khi
x +∞
ta thy
( )
1y fx
= <−
t đó ta có bảng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–1
1
+∞
y
0
+
0
Do đó hàm số
( )
y gx
=
đồng biến trên khong
(
)
1;1
. Chn B.
Câu 158: Ta có
( ) ( ) ( )
20 2gx fx fx
′′
= −≤
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta thy
( )
32x fx
>−
(du bng ch xy ra tại điểm
0x =
).
Do đó hàm số
( )
y gx=
nghch biến trên khong
(
)
3; +∞
. Chn A.
Câu 159: Ta có
( )
( ) ( )
10 1gx fx fx
′′
= + ≥−
Dựa vào đồ th hàm s ta thy
( )
21x fx
>− ≥−
(du bng ch xy ra tại điểm
1x =
).
Do đó hàm số
( )
y gx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
. Chn D.
Câu 160: Đặt
( ) ( ) ( )
1
2 42 2 0 2
3
x
gx fx fx x
x
=
′′
= −= = =


=
Khi
( ) ( )
20x f x gx
′′
+∞ > >
t đó ta có bảng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
1
2
3
+∞
y
0
+
0
0
+
Suy ra hàm s
(
)
gx
đồng biến trên khong
( )
1; 2
( )
3; +∞
. Chn C.
Câu 161: Ta có
( ) ( )
2
1
30
1
2
x
x
gx f x
x
x
=
=
′′
= +=
=
=
Khi
( ) ( )
30
x f x gx
′′
+∞ > >
t đó ta có bảng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–2
–1
1
2
+∞
y
+
0
0
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét du suy ra hàm s nghch biến trên các khong
( )
2; 1−−
( )
1; 2
. Chn B.
Câu 162:
( ) ( ) (
) ( )
2 2 42 2gx fx x fx x
′′
= −= +


Da vào s tương giao ca hai đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
2yx
= +
ta thy
( )
2
00
2
x
gx x
x
=
=⇔=
=
Khi
( ) ( )
20x f x x gx
′′
+∞ > + >
nên ta có bng xét
du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–2
0
2
+∞
y
0
+
0
0
+
Suy ra hàm s
( )
y gx
=
nghch biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
0; 2
. Chn A.
Câu 163: Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 42 2gx fx x fx x
′′
= +=


Da vào s ơng giao ca hai đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
2yx
=
ưng thẳng này đi qua
các đim
( ) ( ) ( )
1; 3 , 1; 1 , 2; 0−−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( )
( )
1
0 20 1
2
x
gx f x x x
x
=
′′
= −−= =
=
Khi
( ) ( )
20x f x x gx
′′
+∞ > >
(Vì đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm trên đường thng
2yx=
).
Ta có bng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–1
1
2
+∞
y
0
+
0
0
+
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên các khoảng
( )
1;1
( )
2; +∞
. Chn B.
Câu 164: Ta có
( ) (
) (
)
2
1
2 62 3 0
1
2
x
x
gx fx fx
x
x
=
=
′′
= −= =


=
=
Khi
( ) ( )
30
′′
+∞ < <x f x gx
t đó ta có bảng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–2
–1
1
2
+∞
y
0
+
0
0
+
0
Dựa vào bảng xét du suy ra hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
2; 1−−
( )
1; 2
. Chn C.
Câu 165: Ta có
( ) ( ) ( ) (
)
11gx fx x fx x
′′
= + + = −−
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
1
yx=−−
(Đưng thẳng này đi qua
các đim
( ) ( ) ( )
3; 2 , 1; 0 , 1; 2−−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( ) ( )
3
0 10 1
1
x
gx f x x x
x
=
′′
= −− = =
=
Khi
( ) ( )
10x f x x gx
′′
+∞ > >
(Vì đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm trên đường thng
1yx=−−
).
Ta có bng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–3
–1
1
+∞
y
0
+
0
0
+
Suy ra hàm s
( )
gx
nghch biến trên các khoảng
( )
;3
−∞
( )
1;1
. Chn B.
Câu 166: Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 12 1gx fx x fx x
′′
= + + = −−


Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
1
yx=−−
(Đưng thẳng này đi qua
các đim
( ) ( ) ( )
3;2,1; 2,3; 4 −−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( ) ( )
3
0 10 1
3
x
gx f x x x
x
=
′′
= −− = =
=
Khi
( ) ( )
10x f x x gx
′′
+∞ < <
(Vì đ th hàm s
( )
y fx
=
nm dưới đường thng
1yx=−−
).
Ta có bng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–3
1
3
+∞
y
+
0
0
+
0
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; 3
. Chn B.
Câu 167: Ta có
(
) ( )
gx f x x
′′
=
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
đưng thng
yx=
(Đưng thng này đi qua các
điểm
( ) ( ) ( )
1; 1,1;1, 2;2−−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( )
1
0 01
2
x
gx f x x x
x
=
′′
= −= =
=
Khi
( ) ( )
0x f x x gx
′′
+∞ > >
(Vì đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm trên đường thng
yx
=
). Ta có
bng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–1
1
2
+∞
y
+
0
+
0
0
+
Chú ý qua điểm
1x =
thì đ th hàm s
( )
y fx
=
vẫn nằm trên đường thng
yx=
(quan sát đ th) điu
đó chứng t
1x =
là nghiệm kép của phương trình
( )
0gx
=
hay
yx=
là tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx
=
tại điểm
1x =
.
Suy ra hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
(
)
;1
−∞
( )
2;
+∞
, hàm s
(
)
gx
nghch biến trên khong
( )
1; 2
. Chn A.
Câu 168: Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 12 1gx f x x x xf
′′
= + + = −−


Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
1yx=−−
(Đưng thẳng này đi qua
các đim
( ) ( ) ( )
3;2,1; 2,3; 4 −−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( ) ( )
3
0 10 1
3
x
gx f x x x
x
=
′′
= −− = =
=
Khi
( ) (
)
10
x f x x gx
′′
+∞ < <
(Vì đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm dưới đường thng
1yx=−−
).
Ta có bng xét du cho
( )
gx
như sau:
x
−∞
–3
1
3
+∞
y
+
0
0
+
0
Suy ra hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
3;1
( )
3; +∞
. Chn D.
Câu 169: Ta
( ) ( ) ( ) ( )
2 2; 0hx f x xhx f x x
′′
= =⇔=
. Nghiệm
phương trình
( )
0hx
=
chính là nghim ca
( )
x
fx
=
, cũng hoành độ
giao điểm của hai đồ th
( )
y fx
=
và đường thng
yx=
Dựa vào hình vẽ, ta được
( )
0 2; 2; 4hx x x x
=⇔= = =
Gi
1
S
,
2
S
là diện tích hai phần hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
đường thng
yx=
như hình vẽ
(
) ( ) ( ) ( )
22
1
22
2 2 2 20S f x x dx h x dx h h
−−
′′
= = = −>


∫∫
( ) (
) (
)
( )
44
2
22
2 2 2 40S x f x dx h x dx h h
′′
= = =−>


∫∫
T đồ th
( ) (
)
( ) ( ) ( ) ( )
12
22 2 2 2 4 2 4SShh hh h h> −> −<
Vy
( ) ( ) (
)
24 2
hhh
> >−
. Chn A.
Câu 170: Ta có
( ) (
)
( )
( )
( )
2 2 1; 0 1
gx f x x gx f x x
′′
= −+ = =+
. Nghiệm phương trình
( )
0gx
=
chính là nghim ca
( )
1fx x
= +
, cũng hoành độ giao điểm ca
hai đ th
(
)
y fx
=
đường thng
1
yx
= +
. Da vào hình vẽ, ta
được
(
)
0 3; 1; 3gx x x x
=⇔= = =
Gi
1
S
,
2
S
là din tích hai phần hình phẳng gii hn bi đ th hàm
s
( )
y fx
=
và đường thng
1yx
= +
như hình vẽ
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
33
2 2 1 1 30S f x x dx g x dx g g
−−
′′
= + = = −>


∫∫
( ) ( ) (
) ( ) ( )
33
2
11
2 2 1 1 30S x f x dx g x dx g g
′′
= +− = = >


∫∫
T đồ th
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
22 1 3 1 3 3 3SSgg gg g g> > −<
Vy
( ) ( ) ( )
13 3gg g> >−
. Chn D.
Câu 171: Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2 2; 0gx f x xgx f x x
′′
= + =⇔=
. Nghiệm phương trình
( )
0gx
=
chính là
nghim ca
( )
fx x
=
, cũng hoành độ giao điểm ca hai đ th
( )
y fx
=
đường thng
yx=
. Da
vào hình vẽ, ta được
( )
0 3; 1; 3gx x x x
=⇔= = =
Gi
1
S
,
2
S
là diện tích hai phần hình phẳng gii hn bi đ th hàm
s
( )
y fx
=
và đường thng
yx=
như hình vẽ
( ) ( ) ( )
( )
11
1
33
2 2 3 10S x f x dx g x dx g g
−−
′′
= −− = = >


∫∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
33
2
11
2 2 3 10S f x x dx g x dx g g
′′
= −− = = >


∫∫
T đồ th
( )
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
12
22 31 31 3 3SSg ggg g g> ⇒− > ⇒−>
Vy
( ) ( ) (
)
331g gg−> >
. Chn B.
Câu 172: Ta có
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2; 0 1gx f x x gx f x x
′′
= + + = =−−
. Nghiệm phương trình
( )
0
gx
=
chính
là nghim ca
( )
1fx x
=−−
, cũng hoành độ giao điểm ca hai đ th
( )
y fx
=
đưng thng
1yx=−−
. Dựa vào hình vẽ, ta được
( )
0 3; 1; 3gx x x x
=⇔= = =
Gi
1
S
,
2
S
là diện tích hai phần hình phẳng gii hn bi đ th hàm
s
( )
y fx
=
và đường thng
1
yx=−−
như hình vẽ
( ) ( ) ( ) ( )
11
1
33
2 2 1 3 10S x f x dx g x dx g g
−−
′′
= −− = = >


∫∫
( ) ( ) (
) ( ) ( )
33
2
11
2 2 1 3 10S f x x dx g x dx g g
′′
= −− = = >


∫∫
T đồ th
(
) ( ) (
) (
) (
)
( )
12
22 31 31 3 3
SSg ggg g g
> ⇒− > ⇒−>
Vy
( )
( ) ( )
331g gg−> >
. Chn A.
Câu 173: Dựa vào hình vẽ, ta thy rng
( ) ( )( )( )
114fx x x x
=+−−
Ta có
( ) ( )( )( ) ( )( )( )
2 31 2 213yf x xx xx xx
′′
= −= −=+
Do đó
0 2; 1; 3
y x xx
=⇔= = =
. Lập bảng biến thiên
3
'0
21
x
y
x
>
>⇔
−< <
Vy hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
2;1
. Chn C.
Câu 174: Ta có
( ) ( )
9
72 2 0
2
hx f x g x

′′
= +− + >


Trên đoạn
[
]
3; 8
, ta được
[ ]
( ) ( )
[
]
( ) ( )
3;8
3;8
min 3 10; max 8 5f x f gx g
′′
= = = =
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 0 2 ; 3; 8f x gx f x gx x
′′
> > ∀∈
Nếu
3 78
3
1
9
4
32 8
2
x
x
x
<+<
⇒− < <
< +<
thì
( ) ( )
9
722 0
2
f x g x hx

′′
+> + >


trên khong
3
;1
4



Vy hàm s đã cho đồng biến trên khong
3
;0
4



. Chn B.
Câu 175: Ta có
( ) ( )
2
1
1
2
′′
= −⇒ = y fx x y f x x
Da vào s tương giao của đ th hàm s
( )
y fx
=
đưng thng
yx
=
(đưng thng y đi qua các
điểm
( ) ( ) ( )
2; 2 , 2; 2 , 4; 4−−
trên hình vẽ) ta có:
( )
2
02
4
x
fx x x
x
=
−= =
=
Khi
( )
x fx x
+∞ >
(Do đồ th
( )
fx
nằm phía trên đường thng
yx=
) ta có bng xét du:
x
−∞
–2
2
4
+∞
y
0
+
0
0
+
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
2; 2
( )
4; +∞
, nghch biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; 4
. Khng đnh sai B. Chn B.
Câu 176: Ta có
( ) (
) (
) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 12 11
y fx y f x x xx
fx
′′
= ⇒= +=
+ −+


Da vào s ơng giao ca đ th hàm s
( )
y fx
=
đường thng
1yx= +
(đưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) ( ) ( )
3; 2,1;2,3;4−−
trên hình vẽ) ta có:
( )
3
01
3
x
fx x x
x
=
−= =
=
Mặt khác
( )
1x fx x
+∞ > +
(Do đ th m s
( )
fx
nằm phía trên đường thng
1yx= +
) ta có
bng xét du:
x
−∞
–3
1
3
+∞
y
0
+
0
0
+
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
3;1
(
)
3; +∞
, nghch biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; 3
.
Khng đnh sai B. Chn B.
Câu 177:
( ) ( )
( )
22
22y fx x x fx x x
′′
= + + = −− +
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
Parabol:
( )
2
2y xx P= −+
(hình vẽ) ta có:
2
00
1
x
yx
x
=
=⇔=
=
Mặt khác khi
(
)
2
2x fx x x
+∞ > +
(Do đ th hàm s
( )
y fx
=
nằm phía trên Parabol
( )
P
nên
0y
>
ta có bng xét du:
x
−∞
–2
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
Do đó hàm s đồng biến trên các khong
( )
2; 0
và
( )
1; +∞
, hàm s nghch biến trên c khoảng
(
)
;2−∞
( )
0;1
. Khng đnh sai A. Chn A.
Câu 178:
( )
( )
( )
22
1
1 2 22
22
fx
y x x fx x x

′′
= ++=

Da vào s tương giao gia đồ th hàm s
( )
y fx
=
Parabol:
2
2 22xxy −−
=
(hình vẽ) ta có:
( )
( )
2
1
1
00
2
2
2 22
x
y fx x
x
xx
=

′′
= =⇔=

=
Mặt khác khi
( )
2
2 22x fx xx
+∞ < −−
nên
0y
<
ta có bng xét du:
x
−∞
–1
0
2
+∞
y
+
0
0
+
0
Do đó hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0; 2
, hàm s nghch biến trên các khong
( )
1; 0
và
( )
2; +∞
. Chn A.
Câu 179:
( )
(
)
(
)
22
11
y fx x x fx x x
′′
= += +
Da vào s tương giao ca đ th hàm s
và Parabol:
2
1y xx= +−
(hình vẽ) ta có:
( )
( )
2
1
2
00
1
x
fx x
x
xx
=
=⇔=
=
+−
Mặt khác khi
( )
2
1x fx xx
→+ < +
nên
0
y
<
ta có bng xét du:
x
−∞
–2
0
1
+∞
y
+
0
0
+
0
Do đó hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;2
−∞
( )
0;1
, hàm s nghch biến trên các khong
( )
2; 0
( )
1; +∞
. Chn D.
Câu 180:
( )
23y fx x
′′
= + ++
. Đặt
( )
( )
21
′′
= + = −−t x y ft t
Da vào s ơng giao ca đ th hàm s
(
)
y
t
f
=
đường thng
1yt=−−
(đưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) ( )
( )
3;2,1; 2,3; 4 −−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( )
3
10 1
3
t
ft t t
t
=
−− = =
=
23 5
21 1
23 1
xx
xx
xx
+= =


+= =


+= =

Mặt khác
(
)
1x fx x
+∞ <
(Do đồ th hàm s
( )
fx
nm phía dưới đường thng
1
yx=−−
) ta có
bng xét du:
x
−∞
–5
–1
1
+∞
y
+
0
0
+
0
Do đó hàm số đồng biến trên các khong
( )
;5−∞
( )
1;1
995 s nguyên thuc khoảng đồng biến
ca hàm s. Chn D.
Câu 181:
( ) ( ) (
) (
)
2 22
gx fx x fx x
′′
= + = −−


.
Da vào s ơng giao ca đ th hàm s
( )
y xf
=
đường thng
yx=
ưng thẳng này đi qua các
điểm
(
)
( )
( )
(
)
1;1,0;0,1; 1,2; 2 −−
trên hình vẽ) ta có:
(
)
1
0
0
1
2
x
x
fx x
x
x
=
=
−=
=
=
Khi
( )
x fx x
+∞ >
(Do đồ th
( )
fx
nằm phía trên đường thng
yx=
) ta có bng xét du:
x
−∞
–1
0
1
2
+∞
y
+
0
0
+
0
0
+
Do đó hàm số nghch biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; 2
. Chn D.
Câu 182:
(
) (
) (
)
2 '1 2 2 2 1 1
′′
= −+ = −+


gx f x x f x x
. Đặt
( ) ( )
( )
12t x gx ft t
′′
= = −−


Da vào s tương giao ca đ th hàm s
( )
y tf
=
đưng thng
yt=
(đưng thẳng này đi qua các
điểm
( ) ( ) (
)
3; 3 , 1; 1 , 3; 3 −−
trên hình vẽ) ta có:
( ) ( )
3
01
3
t
ft t t
t
=
−− = =
=
Khi
( ) ( )
0t ft t gx
′′
+∞ < >
ta có bng xét du:
t
−∞
–3
1
3
+∞
y
-
0
+
0
0
+
Do đó
( )
31 3 4
0
1 3 11 3 2 0
t xx
gt
t xx
<− <− >

<⇔

<< <− < −< <

Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
2; 0
. Chn B.
Câu 183:
( ) ( )
2
22 2 2 2y f xx y f x x
′′
= −+= −+
Đặt
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 ' 22 2 2 0 2
′′
= = + = < ⇔− >


t x y ft t ft t t ft
V đường thng
2yt
=
trên cùng hệ trc ta đ với đồ th hàm s
( )
y ft
=
Dựa vào hình vẽ ta thy
( )
2t ft
−>
khi
2 3 22 3 1 0
5 25 3
t xx
t xx
<< <−< <<

⇒⇔

> < <−

Do đó hàm số nghch biến trên khong
( )
1; 0
. Chn C.
Câu 184: Ta có bng biến thiên ca
( )
fx
như sau:
x
−∞
–2
–1
2
+∞
y
+
0
0
+
0
y
1
1
Do đó
( )
(
) ( )
1 10fx fx x ∀∈
Đặt
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1 2 1.
y gx fx gx fx f x
′′
= = −⇒ =
 
 
Do
( ) ( )
10fx x ∀∈
nên hàm s
( )
2
1y fx=


nghch biến khi
( )
2
0
12
x
fx
x
<−
>⇔
<<
Chn A.
| 1/134

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1) Quy tắc xét dấu biểu thức p x
Để xét dấu cho biểu thức g (x) ( ) = ta làm như sau: q(x)
- Bước 1: Điều kiện: q(x) ≠ 0 .
Tìm tất cả các nghiệm của p(x); q(x) và sắp xếp các nghiệm đó theo thứ tự tăng dần và điền vào trục số Ox.
- Bước 2: Cho x → +∞ để xác định dấu cùa g (x) khi x → +∞ .
- Bước 3: Xác định dấu của các khoảng còn lại dựa vào quy tắc sau:
Chú ý: Qua nghiệm bội lẻ thì g (x) đổi dấu còn qua nghiệm bội chẵn thì g (x) không đổi dấu (chẵn giữ nguyên, lẻ đổi dấu). 4
x − 4 . x − 5
Ví dụ: Xét dấu của biểu thức f (x) ( ) ( ) = . (x + 2)(x + )2 1
Bước 1: Ta thấy nghiệm của biểu thức trên là 2; − 1
− ;4;5 sắp xếp thứ tự tăng dần trên trục số.
Bước 2: Khi x → +∞ (ví dụ cho x = 10000) ta thấy f (x) nhận giá trị dương.
Bước 3: Xác định dấu cùa các khoảng còn lại. Do (x − )4
5 mũ chẵn (nghiệm bội chẵn) nên qua 5 biểu
thức không đổi dấu. Do (x − )1
4 mũ lẻ (nghiệm bội lẻ) nên qua 4 biểu thức đổi dấu ...
Ta được bảng xét dấu cùa f (x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 4 5 +∞ f (x) + 0 − 0 − 0 + 0 +
Kết luận: f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ 2
− ) ∪(4;5) ∪(5;+∞) và f (x) < 0 ⇔ x∈( 2 − ;− ) 1 ∪( 1; − 4) .
2) Tính đơn điệu của hàm số
Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số v = f (x) xác định trên K.
■ Hàm số y = f (x) đồng biến (tăng) nếu với mọi cặp x ; x thuộc K mà thì f (x < f x tức là 1 ) ( 2) 1 2
x < x f x < f x . 1 2 ( 1) ( 2)
■ Hàm số y = f (x) nghịch biến (giảm) nếu với mọi cặp x ; x thuộc Kx < x thì f (x > f x 1 ) ( 2) 1 2 1 2
tức là x < x f x > f x . 1 2 ( 1) ( 2)
Ví dụ 1: Xét hàm số y = f (x) = 2x +1
Xét x < x ⇔ 2x < 2x ⇒ 2x +1< 2x +1⇒ f x < f x suy ra hàm số y = f (x) = 2x +1 là một 1 2 1 2 1 2 ( 1) ( 2)
hàm số đồng biến trên  .
Ví dụ 2: Hàm số y = f (x) = 7
x + 2 nghịch biến trên  , vì: Giả sử x < x , ta có: 1 2
f (x f x = 7
x + 7x = 7 x x > 0 ⇒ f x > f x suy ra hàm số y = f (x) = 7 − x + 2 là một 1 ) ( 2) 1 2 ( 2 1) ( 1) ( 2)
hàm số đồng biến trên  .
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K.
Nhận xét: Từ định nghĩa trên ta thấy: ∀x ; x K x x , thì hàm số 1 2 1 2
f (x f x 2 ) ( 1)
f (x) đồng biến trên K ⇔ > 0 x x 2 1
f (x f x 2 ) ( 1)
f (x) nghịch biến trên K ⇔ < 0 x x 2 1
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải, nếu hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị đi
xuống từ trái sang phải.
ĐỊNH LÝ: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K.
a) Nếu f ′(x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
b) Nếu f ′(x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
Tóm lại xét trên K K : f ′(x) > 0 ⇒ f (x) đồng biến; f ′(x) < 0 ⇒ f (x) nghịch biến.
Chú ý: Nếu f ′(x) = 0 (∀xK ) thì hàm số y = f (x) là hàm số không đổi trên K. ĐỊNH LÝ MỞ RỘNG
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K. Nếu f ′(x) ≥ 0( f ′(x) ≤ 0), ∀xK f ′(x) = 0chỉ tại một
số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K.
Ví dụ: Xét hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x +10 thì 2
y′ = 3x − 6x + 3 = 3(x − )2
1 ≥ 0 , dấu bằng xảy ra chỉ tại điểm
x =1 do đó hàm số đã cho đồng biến trên  .
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Loại 1: Tìm các khoảng đơn điệu (khảo sát chiều biến thiên) cùa hàm số y = f ( x) dựa vào bảng
xét dấu y. Phương pháp giải.
■ Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số. Tính đạo hàm y′ = f ′(x).
■ Bước 2. Tìm các điểm tại đó f ′(x) = 0 hoặc f ′(x) không xác định.
■ Bước 3. Sắp xếp các điểm theo thứ tự tăng dần và lập bảng xét dấu của y.
Dựa vào quy tắc xét dấu đã nêu để xét dấu cho y
.
■ Bước 4. Kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào bảng xét dấu của y.
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) 3 2
y = x − 3x + 2 b) 4 2
y = x − 2x Lời giải a) TXĐ: D =  x = 0 Ta có: 2
y′ = 3x − 6x ⇔  x = 2
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (2;+∞) , nghịch biến trên khoảng (0;2) . b) TXĐ: D =  x = 0 Ta có: 3
y′ = 4x − 4x ⇔  x = 1 ±
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;+∞), nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1
Ví dụ 2: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) 3
y = −x + 3x − 2 b) 4 3
y = x − 4x + 2 Lời giải a) TXĐ: D =  x = 1 − Ta có: 2 y′ = 3 − x + 3 = 0 ⇔  x = 1
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −1 1 +∞ y′ − 0 + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1; − )
1 và nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). b) TXĐ: D =  Ta có: 3 2 2
y′ = 4x −12x = 4x (x −3)
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 0 3 +∞ y′ − 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (3;+∞) , nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
Ví dụ 3: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) x + 3 y x + = . b) 3 1 y = . x −1 x +1 Lời giải a) TXĐ: D =  \{ } 1 Ta có: 4 − y′ =
< 0 ∀x D 2 ( ) (x − ) 1
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 1 +∞ y′ − −
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
b) TXĐ: D =  \{− } 1 Ta có: 2 y′ =
> 0 ∀x D 2 ( ) (x + ) 1
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −1 +∞ y′ + +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
Ví dụ 4: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau 2 a) 4 y x x + = x + . b) 9 y = . x x −1 Lời giải 4 x = 2 a) TXĐ: D =  \{ } 0 . Ta có: y′ =1− = 0 ⇔ 2  xx = 2 −
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ) và (2;+∞) , hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) và (0;2). b) TXĐ: D =  \{ } 1 (2x − ) 1 (x − ) 1 − ( 2 x x + 9) 2 x − 2x −8 x = 2 − Ta có: y′ = = = 0 ⇔ . (x − )2  1 (x − )2 1 x = 4
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −2 1 4 +∞ y′ + 0 − − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ) và (4;+∞) , hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2; − ) 1 và (1;4) .
Ví dụ 5: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) 2 y = 16 − x b) 2
y = 6x x Lời giải a) TXĐ: D − = [ 4; − 4] . Ta có: 2 ′ = x y = 0 ⇔ x = 0 2 2 16 − x
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −4 0 4 +∞ y′ + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 4;
− 0) và hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4) . b) TXĐ: D = [0;6] Ta có: 6 − 2 ′ = x y = 0 3 ⇔ x = . 2 2 6x x
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 0 3 6 +∞ y′ + 0 −
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0;3), hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6).
Ví dụ 6: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) 2
y = x − 4x b) 2
y = x −8x +12 Lời giải a) TXĐ: D x − = ( ;
−∞ 0]∪[4;+∞) . Ta có: 2 4 y′ = = 0 ⇔ x = 2 2 2 x − 4x
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 0 2 4 +∞ y′ − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (4;+∞) , hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). b) TXĐ: D = ( ; −∞ 2]∪[6;+∞) Ta có: 2x −8 y′ = = 0 4 ⇔ x = . 2 2 x −8x +12
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 2 4 6 +∞ y′ − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (6;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
Ví dụ 7: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau a) 2
y = x +1− 2 x + 3x + 3 b) 2
y = 2x +1− 2x −8 Lời giải a) TXĐ: D =  2(2x + 3) 2
x + 2x + 3 − (2x + 3) Ta có: 2 y′ =1− =
= 0 ⇔ x + 2x + 3 = 2x + 3 2 2 2 x + 2x + 3 x + 2x + 3 2x ≥ 3 − 2x + 3 ≥ 0  ⇔  ⇔ x = 1 − ⇔ x = 1 − 2 2
x + 2x + 3 = 4x +12x + 9  x = 2 −
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −1 +∞ y′ − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− +∞) và nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . b) TXĐ: D = ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) 2 4x 2 2x −8 − 2xx ≥ 0 Ta có: 2 y′ = 2 − =
= 0 ⇔ 2x −8 = 2x ⇔  (vô nghiệm). 2 2 2 2 2 2x −8 2x −8 2x − 8 = 4x
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −2 2 +∞ y′ + +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (2;+∞) .
Ví dụ 8: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau
a) y = f (x) biết f ′(x) = x(x − )2 (x + )3 1 3 , ∀x∈ .
b) y = g (x) biết g′(x) = ( 2 x − )
1 (x − 2)(x + 3)2018 , ∀x∈ . Lời giải
a) Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −3 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 +
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3
− ) và (0;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;0) .
b) Ta có: g′(x) = ( 2 x − )
1 (x − 2)(x + 3)2018 = (x + 3)2018 (x + 2)(x + ) 1 (x − ) 1
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −3 −2 −1 1 +∞ y′ − 0 − 0 + 0 − 0 +
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2; − − )
1 và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng( ; −∞ 2 − ) và ( 1; − ) 1 .
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2; − 0) ; (0;2) .
Và đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ) và (2;+∞) . Chọn C. 2
Ví dụ 10: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số −x + 2x −1 y = . x + 2 A. ( 5; − 2 − ) và ( 2; − ) 1 B. ( 5; − 2 − ) và (1;+∞) C. ( ; −∞ 2 − ) và ( 2; − ) 1 D. ( ; −∞ 2 − ) và (1;+∞) Lời giải ( 2
x + 2)(x + 2) − ( 2 −x + 2x − ) 2 1 −x − 4x + 5 x =1 Ta có: y′ = = = 0 ⇔ . (  x + 2)2 (x + 2)2 x = 5 −
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −5 −2 1 +∞ y′ − 0 + + 0 −
Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng ( 5; − 2 − ) và ( 2; − ) 1 . Chọn A.
Ví dụ 11: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 24x +1. A. ( 4; − 2) B. ( 4; − 0) và (2;+∞) C. ( ; −∞ 4 − ) và (0;2) D. ( ; −∞ 4 − ) và (2;+∞) Lời giảix = 4 − Ta có: 2 y′ = 3
x − 6x + 24 = 0 ⇔  . x = 2
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ −4 2 +∞ y′ − 0 + 0 −
Do đó, hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 4
− ) và (2;+∞) . Chọn D. Ví dụ 12: Hàm số 2
y = x − 2x
A. Đồng biến trên (2;+∞) và nghịch biến trên ( ;0 −∞ ).
B. Đồng biến trên ( ;0
−∞ ) và nghịch biến trên (2;+∞) .
C. Đồng biến trên (1;+∞) và nghịch biến trên ( ) ;1 −∞ .
D. Đồng biến trên (1;2) và nghịch biến trên (0; ) 1 . Lời giải TXĐ: D x − = ( ;
−∞ 0]∪[2;+∞) . Ta có: 2 2 y′ = = 0 ⇔ x = 2 2 2 x − 2x
Bảng biến thiên (xét dấu y′): x −∞ 0 1 2 +∞ y′ − 0 +
Do vậy hàm số đồng biến trên (2;+∞) và nghịch biến trên ( ;0 −∞ ). Chọn A. Ví dụ 13: Hàm số 2
y = x 1− x      − 
A. Đồng biến trên các khoảng 2  1; − và 2  ;1 và nghịch biến trên 2 2  ; . 2            2   2 2    −     
B. Đồng biến trên 2 2  ;
và nghịch biến trên các khoảng 2  1; − và 2  ;1 . 2 2            2   2    −     
C. Đồng biến trên 2 2  ;
và nghịch biến trên các khoảng 2  ; −∞ − và 2  ;+∞ . 2 2            2   2    − 
D. Đồng biến trên 2 2  ;
và nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). 2 2      Lời giải TXĐ: D = [ 1; − ] 1 . 2 2 Ta có: 2 x 1− 2 ′ = 1− − = x y x . 2 2 1− x 1− x
Lập bảng xét dấu y′: x − −∞ −1 2 2 1 +∞ 2 2 y′ − 0 + 0 −  −     
Do đó hàm số đồng biến trên 2 2  ;
và nghịch biến trên các khoảng 2  1; − và 2  ;1 . 2 2            2   2   Chọn B. Ví dụ 14: Hàm số x − 2 y = đồng biến trên: 2 x + x +1 A.  . B. ( ;2
−∞ − 7 ) và (2+ 7;+∞) C. (2− 7;2+ 7)
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên  . Lời giải TXĐ: D =  . 2 Ta có: −x + 4x + 3 2 y′ = ( x x x . Chọn C.
x + x + ) > 0 ⇔ − 4 −3 < 0 ⇔ 2 − 7 < < 2 + 7 2 2 1
Ví dụ 15: Cho hàm số 2x −1 y = . Hàm số đã cho: (x − )2 1
A. Đồng biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (1;+∞) và nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
B. Đồng biến trên khoảng (0; )
1 và nghịch biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (1;+∞).
C. Đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Đồng biến trên khoảng (1;+∞) và nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). Lời giải TXĐ: D =  \{ } 1 . 2(x − )2 1 − 2(x − ) 1 (2x − ) 1 2(x − ) 1 − 2(2x − ) 1 Ta có: 2 − ′ = = = x y . (x − )4 1 (x − )3 1 (x − )3 1
Lập bảng xét dấu của y′: x −∞ 0 1 +∞ y′ − 0 + −
Do vậy hàm số đồng biến trên khoảng (0; )
1 và nghịch biến trên các khoảng ( ;0
−∞ ) và (1;+∞). Chọn B.
Ví dụ 16: Cho hàm số 3x − 2 y = . Hàm số đã cho: (x − 2)2
A. Đồng biến trên các khoảng  2 ; −   − −∞  
và (2;+∞) và nghịch biến trên khoảng 2  ;2 . 3      3 
B. Đồng biến trên khoảng  2 − ;2   
và nghịch biến trên các khoảng 2  ; −∞ − và (2;+∞) . 3      3 
C. Đồng biến trên khoảng  2 ;  −∞ − 
và nghịch biến trên khoảng (2;+∞) . 3   
D. Đồng biến trên khoảng (2;  −
+∞) và nghịch biến trên khoảng 2 ;  −∞  . 3    Lời giải TXĐ: D =  \{ } 2 .
3(x − 2)2 − 2(x − 2)(3x − 2) 3(x − 2) − 2(3x − 2) Ta có: 3 − x − 2 y′ = = = . (x − 2)4 (x − 2)3 (x − 2)3
Lập bảng xét dấu y′: x −∞ 2 − 2 +∞ 3 y′ − 0 + −
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng  2 − ;2   
và nghịch biến trên các khoảng 2  ; −∞ − và (2;+∞) . 3      3  Chọn B.
Ví dụ 17: Cho hàm số y = x 3− x nghịch biến trên khoảng: A. ( ; −∞ 3) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;3). D. (2;+∞) . Lời giải TXĐ: D = ( ; −∞ ] 3 . Ta có: 1 − 6 − 2x x 6 − 3 ′ = 3− + . = = x y x x = 0 ⇔ x = 2 . 2 3− x 2 3− x 2 3− x
Lập bảng xét dấu y′: x −∞ 2 3 +∞ y′ + 0 −
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3). Chọn C.
Loại 2: Tìm các khoảng đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) của hàm số dựa vào đồ thị và bảng biến thiên
Phương pháp giải:
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải, nếu hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị
đi xuống từ trái sang phải.
Chú ý tập xác định của hàm số.
Ví dụ 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 0
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
D. Hàm số đồng biến trên  . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − )
1 và đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞) ⇒ Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn B.
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −2 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − −2 0 +∞ y −∞ −3 +∞
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) và( 3
− ;0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞). Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (0; ) 1 .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2;
− 0) và (1;+∞). Chọn B.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 3 +∞ y′ + + 0 − +∞ 2 y 5 0 −∞
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
C. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ ) 1 ∪(1;3) .
D. Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 −∞ và (1;3). Lời giải
Hàm số xác định trên tập  \{ } 1 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1
−∞ và (1;3). Hàm số nghịch biến
trên khoảng (3;+∞) . Chọn D.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 2 4 +∞ y′ + 0 − − 0 +∞ y −∞ −3 1
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (2;4) và (4;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). Lời giải
Tập xác định của hàm số là: ( 1; − +∞) \{ } 4 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(2;4) và (4;+∞) . Chọn C.
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng. A. ( 1; − ) 1 B. ( ; −∞ 2 − ) C. (1;+∞) D. ( 2; − ) 1 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − )
1 và nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞). Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng. A. (− 2; 2). B. ( 2; − 2) . C. (1;3). D. (0; 2). Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2),(0; 2) và nghịch biến trên các
khoảng (− 2;0) và ( 2;+∞) . Chọn D.
DẠNG 2: BÀI TOÁN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM CÓ THAM SỐ
Loại 1: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc ba chứa tham số
Phương pháp giải: Xét tam thức bậc 2: 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) ta đã biết ở lớp 10 a
y ≥ (∀x∈)  > 0 2
ax + bx + c ≥ (∀x∈) 0 0 ⇔  . Δ ≤ 0 a
y ≤ (∀x∈)  < 0 2
ax + bx + c ≤ (∀x∈) 0 0 ⇔  . Δ ≤ 0
Xét bài toán 1: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) đồng biến hoặc nghịch biến trên  . Ta có: 3  a > 0
- Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ (∀x∈) 2 0 3
ax + 2bx + c ≥ (∀x∈) 0 ⇔ ∆′ . ≤ y′ 0  3  a < 0
- Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≤ (∀x∈) 2 0 3
ax + 2bx + c ≤ (∀x∈) 0 ⇔  . ∆′ ≤ y′ 0  Chú ý:
 Trong trường hợp hệ số a có chứa tham số m ví dụ: y = (m − ) 3 2
1 x + mx + 2x − 3 ta cần xét a = 0 trước.
 Số giá trị nguyên trên đoạn [ ;
a b] bằng b a +1.
Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = 2x − 3mx + 6mx + 2 đồng biến trên  . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Ta có: 2
y′ = 6x − 6mx + 6m . a = 6 > 0
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ (∀x∈) 0 0 ⇔  ⇔ ≤ m ≤ 4 . 2
Δ′ = 9m − 36m ≤ 0
Kết hợp m∈ ⇒ có 5 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn C.
Ví dụ 2: [Trích đề thi THPT Quốc gia 2017] Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 với m là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Lời giải Ta có: 2 y′ = 3
x − 2mx + 4m + 9 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) ⇔ y′ ≤ 0 (∀x∈). a = − <  y′ 3 0 ⇔  ⇔ 9 − ≤ m ≤ 3 − . 2 Δ′ = m + m + ≤ y′ 3  (4 9) 0
Kết hợp m∈ ⇒ có 7 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hàm số 1 3 2
y = x + 2x + (m + 3) x + 2. Số giá trị nguyên của tham số m∈[ 20 − ;20] để hàm số 3
đã cho đồng biến trên  là: A. 20. B. 19. C. 21. D. 23. Lời giải Ta có: 2
y′ = x + 4x + m + 3. a =  1 > 0
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ (∀x∈) ⇔  ⇔ m ≥ . ′  = − m + < y′  ( ) 0 1 Δ 4 3 0 m∈  Kết hợp 
⇒ có 20 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn A. m∈  [ 20 − ;20]
Ví dụ 4: Số giá trị nguyên của tham số m đề hàm số 3
y = − x − (m + ) 2 2 6
3 x + 24mx + 2 nghịch biến trên  là: A. Vô số. B. 11. C. 7. D. 9. Lời giải Ta có: 2
y′ = − x − (m + ) 2 6 12
3 x + 24m = 6 −x − 2(m + 3) + 4m   . a = 1 − < 0
Hàm số nghịch biến trên 
 ⇔ y′ ≤ 0 (∀x ∈) ⇔  . Δ′ = 
(m +3)2 + 4m ≤ 0 2
m +10m + 9 ≤ 0 ⇔ 9 − ≤ m ≤ 1 −
Kết hợp m∈ ⇒ có 9 giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài. Chọn D.
Ví dụ 5: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 − 3 2 y =
x + 2mx − 2(m + 6) x + 2 3
nghịch biến trên tập xác định của nó. Tính tổng các phần tử của tập hợp S. A. 4. B. 3. C. 0. D. 2. Lời giải Ta có: 2
y′ = −x + 4mx + 2m +12 . a = 1 − < 0
Hàm số nghịch biến trên 3
 ⇔ y′ ≤ (∀x∈) 0 2 ⇔  ⇔ − ≤ m ≤ . 2
Δ′ = 4m − 2m −12 ≤ 0 2
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 1; − 0;1; }
2 ⇒ Tổng các phần tử của tập hợp S là 2. Chọn D.
Ví dụ 6: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x − (m − ) 2 3
2 x +12x +1 đồng
biến trên tập xác định của nó. Tính tổng các phần tử của tập hợp S là: A. 5. B. 10. C. 15. D. 6. Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 6(m − 2) x +12. a = 3 > 0
Hàm số đồng biến trên 
 ⇔ y′ ≥ (∀x∈) ⇔  ⇔ ≤ m ≤ . ′  = m − − ≤ y′  ( )2 0 0 4 Δ 9 2 36 0
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{0;1;2;3; }
4 ⇒ Tổng các phần tử của tập hợp S là 10. Chọn B. 3
Ví dụ 7: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x 2 y =
+ mx + 4x + 3 luôn tăng trên 3
 . Số phần tử của tập hợp S là: A. 0. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Ta có: 2
y′ = x + 2mx + 4. a =  1 > 0
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ (∀x∈) 0 2 ⇔  ⇔ − ≤ m ≤ 2 . 2 Δ′ = m − ≤ y′ 4 0 
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − 0;1; }
2 ⇒ Số phần tử của tập hợp S là 5. Chọn D.
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y = (m + 2) 3 x − (m + 2) 2 x + (m −8) 2 x + m −1 3
luôn nghịch biến trên  . A. 2 − < m <1. B. m < 2 − . C. m ≤1. D. m ≤ 2 − . Lời giải Với m = 2 − ta có y = 10
x + 3 (hàm số này luôn nghịch biến trên  ). Với m ≠ 2
− ta có y′ = (m + ) 2
2 x − 2(m + 2) x + m −8. m + 2 < 0
Hàm số nghịch biến trên 
 ⇔ y′ ≤ 0 (∀x ∈) ⇔  . Δ′ = m + − m + m − ≤ y′  ( 2)2 ( 2)( 8) 0 m <  2 − ⇔ ( mm +  )( − m) ⇔ < 2 − 2 9 ≤ 0
Kết hợp cả hai trường hợp. Chọn D.
Ví dụ 9: [Đề thi tham khảo Bộ GD&ĐT năm 2017] Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải
Với m =1⇒ y = −x + 4 hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) . Với 2 m = 1 − ⇒ y = 2
x x + 4 không thỏa mãn nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) .
Với m ≠ ± ⇒ y′ = ( 2 m − ) 2 1 3 1 x + 2(m − )
1 x −1 nghịch biến trên ( ; −∞ +∞) ( 2  m −  )1 < 0
y′ ≤ 0 (∀x∈) ⇔  Δ′ = m − + m − ≤ y′ ( )2 1 3  ( 2 )1 0  1 − < m <1 1 ⇔  m
 (m − )( m + ) ⇔ − ≤ ≤ 1 2 1 2 1 ≤ 0 2
Kết hợp m∈ ⇒ m = 0, 1 m = . Chọn A. Ví dụ 10: Hàm số m 3 2
y = x − 2x + (m + 3) x + m luôn đồng biến trên  thì giá trị m nhỏ nhất là 3 A. m =1. B. m = 2 − . C. m = 4 − . D. m = 0. Lời giải Xét hàm số m 3 2
y = x − 2x + (m + 3) x + m với x∈ , ta có 2
y′ = mx − 4x + m + 3. 3 a = m > 0 m >  0
Để hàm số luôn đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0;∀x∈ ⇔  ⇔  ⇔ m ≥ . ′ ≤ y′   −  m(m + ) 1 Δ 0 4 3 ≤ 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 1. Chọn A.
Xét bài toán 2: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f ( ;
x m) đồng biến hoặc nghịch biến trên
D (trong đó D là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng, nửa đoạn). Phương pháp giải: Xét hàm số f ( ;
x m) ta tính y′ = f ′( ; x m).
Hàm số đồng biến trên Dy′ ≥ 0 (∀xD) .
Hàm số nghịch biến trên D y′ ≤ 0 (∀xD) .
Cô lập tham số m và đưa bất phương trình y′ ≥ 0 hoặc y′ ≤ 0 về dạng m f (x) hoặc m f (x) . Sử dụng tính chất:
 Bất phương trình: m f ( x) ∀x D m Max f ( x) . D
 Bất phương trình: m f ( x) ∀x D m Min f ( x) . D
Chú ý: Với hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( 0
a ≠ ) liên tục trên  nên hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng ( ;
a b) thì nó đồng biến trên đoạn [a;b].
Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số các bạn xem chủ đề GTLN, GTNN của hàm số.
Lưu ý bất đẳng thức Cosi (AM – GM): Cho các số thực không âm a , ,
a ...,a thì ta có: 1 2 n
a + a +...+ a > n n a a a . n ... 1 2 1 2 n
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = a = ... = a . 1 2 n MaxF (x) 2 2
= a + b + c
Với hàm số lượng giác F(x) = a sinx+ bcos x + c thì  . MinF (x) 2 2
= − a + b + c
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx +1 đồng biến trên khoảng (0;+∞). Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 6x + m .
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞) 2
y′ = 3x − 6x + m ≥ 0 ∀x ∈( 0;+∞) 2 ⇔ m ≥ 3
x + 6x = g (x)(∀x∈(0;+∞)) ⇔ m ≥ max g (x) (0;+∞)
Mặt khác g′(x) = 6
x + 6 = 0 ⇔ x =1. Ta có lim g (x) = 0; lim g (x) = ; −∞ g ( ) 1 = 3. x→0 x→+∞
Do vậy max g (x) = +∞ . Do đó m ≥ 3 là giá trị cần tìm. (0;+∞)
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng (0;+∞). Lời giải Ta có: 2 y′ = 3
x + 6x + 3m .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;+∞) ⇔ y′ ≤ 0 ∀x ⊂ ( 0;+∞) 2
m x − 2x = g (x) x ∀ ∈(
0;+∞) ⇔ m ≤ min g (x) (0;+∞) Xét g (x) 2
= x − 2x(x∈(0;+∞)) ta có: g′(x) = 2x − 2 = 0 ⇔ x =1
lim g (x) = 0; lim g (x) = ; +∞ g ( ) 1 = 1
− nên min g (x) = 1 − x→0 x→+∞ (0;+∞) Do đó m ≤ 1
− là giá trị cần tìm.
Ví dụ 3: Cho hàm số 1 3 2
y = x + x mx +1. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho 3
nghịch biến trên đoạn [ 2; − 0]. Lời giải Ta có: 2
y′ = x + 2x m .
Hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn [ 2;
− 0] ⇔ y′ ≤ 0 ( x ∀ ∈[ 2; − 0]) 2
m x + 2x = g (x)( x ∀ ∈[ 2;
− 0]) ⇔ m ≥ max g (x) [ 2 − ;0]
Mặt khác g′(x) = 2x + 2 = 0 ⇔ x = 1 − Lại có g ( 2 − ) = 0; g ( 0) = 0; g ( − ) 1 = 1
− . Do vậy max g (x) = 0 [ 2 − ;0]
Vậy m ≥ 0 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4: [Đề thi tham khảo của Bộ GD&ĐT năm 2019]: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m − 9) x + 4 nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 là A. ( ;0 −∞ ] . B.  3 ;  − +∞    . C. 3 ; −∞ −  . D. [0;+∞) .  4   4   Lời giải Ta có: 2 y′ = 3
x −12x + 4m − 9.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 2 ⇔ y′ = 3
x −12x + 4m − 9 ≤ 0 ( x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 ) 2
⇔ 4m ≤ 3x +12x + 9( x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 ) 4m 2 ⇔
x + 4x + 3( x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 )(*) 3 Xét g (x) 2
= x + 4x + 3 trên khoảng ( ; −∞ − )
1 ta có: g′(x) = 2x + 4 = 0 ⇔ x = 2 − . Ta tìm được
g (x) = g (− ) = − ⇒ ( ) 4m 3 min 2 1 * ⇔ ≤ 1
− ⇔ m ≤ − . Chọn C. (−∞;− )1 3 4
Ví dụ 5: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3
y = x − (m − 2) 2
x + (2m + 3) x nghịch biến trên 3 khoảng (0;3)? Lời giải Ta có: 2
y′ = x + 2(m − 2) x + 2m + 3
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3) ⇔ y′ ≤ 0( x ∀ ∈[0; ]
3 ) (Do hàm số liên tục trên  nên ta mở rộng ra đoạn [0; ] 3 ). 2 2
x x + ≤ − m(x + )( x ∀ ∈[ ]) −x + 4x − 3 4 3 2 1 0;3 ⇔ 2m
= g (x)( x ∀ ∈[0; ] 3 ) x +1
⇔ 2m ≤ min g (x) [0; ]3 2
Ta có: g′(x) −x − 7x + 7 x [ ∈ 0; ] 3 = = 0 → x = 1 − + 2 2 (x + )2 1
Mặt khác g (2 2 − )1 = 6− 4 2, g ( 0) = 3 − , g ( 3) = 0. Do đó g (x) 3 min = 3 − ⇒ 2m ≤ 3 − ⇔ m ≤ − . [0; ]3 2
Ví dụ 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 20 để hàm số 3 2
y = x + x + (m + ) 2 6 2 x + m
đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞). A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x +12x + m + 2
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− +∞) ⇔ y′ ≥ 0( x ∀ ∈[ 1;
− +∞)) (Do hàm số đã cho liên tục trên  nên
ta có thể lấy x∈[ 1; − +∞) ). ⇔ g (x) 2
= 3x +12x + 2 ≥ −m( x ∀ ∈[ 1;
− +∞)) ⇔ min g (x) ≥ −m(*) [ 1 − ;+∞)
Ta có: g′(x) = 6x +12 > 0( x ∀ ∈[ 1; − +∞)), g (− ) 1 = 7 − . Suy ra (*) ⇔ 7
− ≥ −m m ≥ 7 . m < 20 Kết hợp 
⇒ có 13 giá trị của tham số m. Chọn A. m∈
Ví dụ 7: Tìm tham số m để hàm số sau đồng biến trên ( +∞) 3 1 0;
: y = x + mx − . 3x A. m ≤1 B. m ≤ 0 C. m ≥ 1 − D. m ≥ 2 − Lời giải Ta có: 2 1
y′ = 3x + m + 2 3x
Hàm số đồng biến trên ( +∞) ⇔ y′ ≥ ( x
∀ ∈( +∞)) ⇔ g (x) 2 1 0; 0 0; = 3x + ≥ −m x ∀ ∈ 0;+∞ . 2 ( ( )) 3x
⇔ min g (x) ≥ −m(*) . (0;+∞) Theo BĐT AM – GM ta có: 2 1 2 1 3x + ≥ 2 3x . = 2 2 2 3x 3x
Do đó (*) ⇔ 2 ≥ −m m ≥ 2 − . Chọn D.
Ví dụ 8: Tập hợp các giá trị của -m để hàm số 3 2
y = −mx + x − 3x + m − 2 nghịch biến trên ( 3 − ;0) là A.  1 ;  − +∞        . B. 1 − ;+∞   . C. 1 ; −∞ −   . D. 1 − ;0   .  3    3   3   3  Lời giải Ta có: y′ = ( 3 2
mx + x x + m − )′ 2 3 2 = 3
mx + 2x − 3  − 2 2x 3 y′ ≤ 0  3
mx + 2x − 3 ≤ 0 m ≥ = f x 2 ( )
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;0) ⇔   ∈  ( ⇔  ⇔  x x 3 − ;0) x ∈  ( 3 − ;0) 3 x∈  ( 3 − ;0)
 2x − 3 ′ 2 3 − x Ta có f ′(x) ( ) = = > 0 x ∀ ∈ 3 − ;0 ⇒  
f x đồng biến trên khoảng ( 3 − ;0) . 2 3 ( ( )) ( )  3x  3x
Do đó f (x) f ( ) 1 ( x ( )) 1  1 3 3;0 m m ;  < − = − ∀ ∈ − ⇒ ≥ − ⇔ ∈ − +∞   . Chọn A. ( 3 − ;0) 3 3  3 
Ví dụ 9: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3
y = x − (m − ) 2
1 x − (m −3) x + 2017m đồng biến trên các khoảng ( 3 − ;− )
1 và (0;3) là đoạn T = [a;b]. 3 Tính 2 2 a + b . A. 2 2 a + b =10. B. 2 2 a + b =13. C. 2 2 a + b = 8 . D. 2 2 a + b = 5. Lời giải Ta có 2
y′ = x − 2(m − )
1 x − (m −3)
Để hàm số đồng biến trên các khoảng ( 3 − ;− )
1 và (0;3) thì y′ ≥ 0 với mọi x∈( 3 − ;− ) 1 và x∈(0;3) . 2 Hay 2
x − (m − ) x − (m − ) 2
≥ ⇔ x + x + ≥ m( x + ) x + 2x + 3 2 1 3 0 2 3 2 1 ⇔
m với mọi x ∈(0;3) và 2x +1 2
x + 2x + 3 ≤ m với x∈( 3 − ;− ) 1 . 2x +1 2
x + 2x + 3 ′ 2 x −1 x + 2 x =1 Xét f ′(x) ( )( ) =   =
f x = 0 ⇔ 2 ( )  2x +1  (2x + )1  x = 2 −
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x) , để f (x) đồng biến trên (0;3) thì m ≤ 2, để f (x) đồng biến trên ( 3 − ;− )
1 thì m ≥ − ⇒ m∈[− ] 2 2 1
1;2 ⇒ a + b = 5. Chọn D. 3
Ví dụ 10: Để hàm số x y = − + (a − ) 2
1 x + (a + 3) x − 4 đồng biến trên khoảng (0;3) thì giá trị cần tìm của 3 tham số aA. a < 3 − . B. a > 3 − . C. 12 3 − < a < . D. 12 a ≥ . 7 7 Lời giải Ta có: 2
y′ = −x + 2(a − ) 1 x + a + 3
Để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) thì y′ ≥ 0 ( x ∀ ∈( 0;3)) 2
⇔ −x + 2(a − )
1 x + a + 3 ≥ 0 ( x ∀ ∈( 0;3)) 2 2 x + 2x − 3
⇔ 2ax + a x + 2x − 3 ⇔ a
a ≥ max f (x)(*) . + (0;3) 2x 1 2
Xét hàm số f (x) x + 2x −3 = trên (0;3). 2x +1 2
Ta có: f ′(x) 2x + 2x +8 = > 0 0; x ∀ ∈
3 ⇒ f x đồng biến trên khoảng (0;3). 2 ( ( )) ( ) (2x + ) 1
Vậy f (x) < f ( ) 12 3 = . Do đó ( ) 12 * ⇔ a ≥ . Chọn D. 7 7
Ví dụ 11: Giá trị của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x − 2mx − (m + )
1 x +1 nghịch biến trên khoảng (0;2) là A. m ≥ 1 − . B. 11 m ≤ . C. 11 m ≥ . D. m ≤ 1 − . 9 9 Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 4mx m −1
Hàm số nghịch biến biến trên khoảng ( ) 2
0;2 ⇔ 3x − 4mx m −1≤ 0 ( x ∀ ∈[ 0;2]) 2 2
x − ≤ m( x + ) (∀x∈( )) 3x −1 3 1 4 1 0;2 ⇔
m(∀x∈[0;2]) . 4x +1 2
Xét hàm số g (x) 3x −1 = (x∈[ 0;2]). 4x +1 6x(4x + ) 1 − 4( 2 3x − ) 2 1 Ta có: g′(x) 12x + 6x + 4 = = > 0 x ∀ ∈ 0;2 2 2 ( [ ]) (4x + ) 1 (4x + ) 1
g (x) đồng biến trên đoạn [0;2] 2
Ta có: g (x) 3x −1 = ≤ ( x ∀ ∈[
]) ⇔ m g( ) 11 m 0;2 2 = . Chọn C. 4x +1 9
Ví dụ 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = 2x mx + 2x đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) . A. m ≥ 2 − 3 . B. m ≤ 2 3 . C. 13 m ≥ − . D. 13 m ≥ . 2 2 Lời giải Cách 1: Ta có: 2
y′ = 6x − 2mx + 2
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;
− 0) ⇔ y′ ≥ 0 ( x ∀ ∈( 2; − 0)) . 2
mx x + ( x ∀ ∈(− )) 1 3
1 2;0 ⇔ m ≥ 3x + ( x ∀ ∈( 2;
− 0)) ⇔ m ≥ max f (x) ( 2;0) x −  1 x = (loai)  Xét f (x) 1 = 3x + (x∈( 2;
− 0)) ta có f ′(x) 1 3 = 3− = 0 ⇔  x 2 x  1 x = −  3 Lại có f (x) f (x) 13 −  1 lim ; lim , f  = −∞ = − = 2 −   3 x 0 x ( 2)+ → → − 2  3  Vậy m ≥ 2 − 3 . Chọn A.  
Cách 2: f (x) 1
= x + = −  (−x) 1 3 3 +  ≤ − ⇒ = − khi 1 x = − . x  (−x) 2 3 max f (x) 2 3 ( 2 − ;0)  3
Ví dụ 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 1
y = x + mx − đồng biến trên 5 5x khoảng (0;+∞)? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. Lời giải Ta có: 2 1
y′ = 3x + m + 6 x
Để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) ⇔ y′ ≥ 0 ( x ∀ ∈( 0;+∞)) ⇔ g (x) 2 1 = 3x + ≥ −m 0; x ∀ ∈
+∞ ⇔ min g x ≥ −m * 6 ( ( )) ( ) ( ) (0; ) x +∞ Lại có: g (x) 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 = + = + + + ≥ 4 3x x x x
4 x .x .x .
= 4 (Bất đẳng thức AM – GM) 6 6 6 x x x
Do đó (*) ⇔ −m ≤ 4 ⇔ m ≥ 4 − .
Theo bài ta có m∈{ 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 . Chọn D.
Ví dụ 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;3). A. m ≤1. B. m <1. C. m ≤ 2. D. m < 2. Lời giải Ta có: 3
y′ = 4x − 4(m − ) 1 x
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 3
1;3 ⇔ 4x − 4(m − ) 1 x ≥ 0 ( x ∀ ∈[ 1; ]
3 ) (Do hàm số đã cho liên tục trên
 nên ta có thể lấy x trên đoạn [1; ] 3 ) ⇔ g (x) 2
= x m −1 ( x ∀ ∈[ 1; ]
3 ) ⇔ min g (x) ≥ m −1⇔1≥ m −1⇔ m ≤ 2. Chọn C. [1; ]3
Ví dụ 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2
y = x m x + m đồng biến trên khoảng (0;4). A. m∈( 2; − 2) . B. m∈(0;2). C. m∈∅ . D. m∈{ } 0 . Lời giải Ta có: 3 2
y′ = 4x − 2m x
Do hàm số đã cho liên tục trên  nên nó đồng biến trên khoảng (0;4) ⇔ y′ ≥ 0 ( x ∀ ∈[ 0;4]) 3 2
x m x ≥ ( x ∀ ∈[ ]) 2 2
x m ( x ∀ ∈[ ]) 2 4 2 0 0;4 2
0;4 ⇔ m ≤ 0 ⇔ m = 0 . Chọn D.
Ví dụ 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 3
y = x − (2m − 3) 2 x + 2( 2
m − 3m) x +1 3
nghịch biến trên khoảng (1;3)? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Ta có: 2
y′ = x − ( m − ) x + ( 2 2 2 2 3
2 m − 3m) = 2(x m)x − 
(m −3) < 0 ⇔ m −3 < x < m
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) ⇔ m −3 ≤1≤ 3 ≤ m ⇔ 3 ≤ m ≤ 4 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m = {3; } 4 . Chọn C. 3 2
Ví dụ 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x = − ( − ) x y m + ( 2 2 1
m m − 2) x +1 3 2
nghịch biến trên khoảng (1;2) . A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 3. Lời giải Ta có 2
y′ = x − ( m − ) 2 2
1 x + m m − 2 = x − (m − 2) x −(m + ) 1      .
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ⇔ y′ ≤ 0, x ∀ ∈( 1;2) ⇔ x − 
(m − 2) x −   (m + ) 1  ≤ 0  .
m − 2 ≤ x m +1
x ≥ ⇒ m − ≤ ⇔ m ≤ Với x∈( ) 1 2 1 3 1;2 ⇒  ⇒1≤ m ≤ 3 .
x ≤ 2 ⇒ m +1 ≥ 2 ⇔ m ≥1
Suy ra có ba giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) . Chọn D.
Ví dụ 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) 2 2
= x + 4mx + 4m + 3 nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) . A. m ≤ 1 − . B. m > 1 − . C. m ≤ 2. D. m > 2 . Lời giải Hàm số xác định 2 2
x + 4mx + 4m + 3 ≥ 0 ⇔ (x + 2m)2 + 3 ≥ 0 (Luôn đúng). ′ Ta có ′( ) = ( 2 2 + + + ) x + 2 4 4 3 m f x x mx m = . 2 2
x + 4mx + 4m + 3
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) , khi đó ′ ≤ (∀ ∈(−∞ )) x + 2 0 ;2 m y x ⇔ ≤ ( x ∀ ∈( 0 ; −∞ 2)) 2 2
x + 4mx + 4m + 3 Suy ra ( ( )) x x m x m ( x ( )) 2 2 0 ;2 ;2 m − + ≤ ∀ ∈ −∞ ⇔ ≤ − ∀ ∈ −∞ ⇔ ≤ = 1 − . Chọn A. 2 2
Ví dụ 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m − )
1 x +1 nghịch biến trên
đoạn có độ dài bằng 2? A. m = 0, 2 m = . B. m =1. C. m = 0. D. m = 2 . Lời giải Ta có 3 2
y′ = x mx + ( m − ) ′ 2 3 3 2
1 x +1 = 3x − 6mx + 3(2m − ) 1   .
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 ⇔ PT y′ = 0 là hai nghiệm x , x thỏa mãn x x = 2 . 1 2 1 2
Hàm số có hai cực trị, khi đó ′( y′) 2 Δ
> 0 ⇔ 9m − 9(2m − ) 1 > 0 ⇔ (m − )2 1 > 0 ⇔ m ≠ 1. x + 2 x = m Khi đó 1 2 
x x = 2 ⇔ x x = 4 1 2 ( 1 2)2
x .x = 2m −  1 1 2 ⇔ (  = x + x )2 m 0 2
− 4x .x = 4 ⇔ 4m − 4(2m − ) 2
1 = 4 ⇔ 4m −8m = 0 ⇔ . Chọn A. 1 2 1 2  m = 2
Ví dụ 20: Tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện để hàm số 1 3 2
y = x mx + (3− 2m) x + m 3
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 5 là: A. T = 2. B. T = 2 − . C. T = 4 − . D. T = 4. Lời giải Ta có: 2
y′ = x − 2mx + 3− 2m .
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 5 khi phương trình 2
x − 2mx + 3− 2m = 0(*) có 2
nghiệm phân biệt thỏa mãn x x = 2 5 1 2
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi 2
Δ′ = m + 2m − 3 > 0
x + x = 2m
Theo định lí Vi-et ta có: 1 2  x .x = 3−  2m 1 2
Ta có: x x = 2 5 ⇔ (x x )2 = 20 ⇔ (x + x )2 2
− 4x x = 20 ⇔ 4m + 8m −12 = 20 t / m 1 2 1 2 1 2 1 2 ( ) m = 4 − ⇔ ⇒ T = 2 −  . Chọn B. m = 2
Ví dụ 21: Xác định giá trị của b để hàm số f (x) = sin x bx + c nghịch biến trên toàn trục số. A. b ≤1. B. b <1. C. b >1. D. b ≥1. Lời giải
Ta có: y′ = cos x b . Hàm số nghịch biến trên  ⇔ cos x b ≤ 0 x
∀ ∈  ⇔ b ≥ cos x x
∀ ∈  ⇔ b ≥1. Chọn D.
Ví dụ 22: : Xác định giá trị của m để hàm số f (x) = sin 2x + mx + c đồng biến trên  . A. m ≥ 2. B. 2 − ≤ m ≤ 2 . C. m > 2 . D. m ≥ 2 − . Lời giải
Ta có: y′ = 2cos 2x + m .
Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0(∀x∈) ⇔ min y′ = 2
− + m ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 . Chọn A.
Ví dụ 23: Xác định giá trị của m để hàm số y = msin x + cos x + (m + )
1 x đồng biến trên  . A. m ≥ 0 . B. 1 − ≤ m ≤1. C. m >1. D. m ≥ 1 − . Lời giải
Ta có: y′ = mcos x − sin x + m +1.Hàm số đồng biến trên  ⇔ y′ ≥ 0( x ∀ ∈ ). m ≥ 1 − 2 2
⇔ min y′ = − m +1 + m +1≥ 0 ⇔ m +1≥ m +1 ⇔  2 2 
m + 2m +1 ≥ m +1
m ≥ 0 . Chọn A.
Ví dụ 24: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = (m −3) x −(2m + )
1 cos x luôn nghịch biến trên  . A. 2 4 − ≤ m ≤ . B. 4 − ≤ m ≤ 3. C. 2 1 − ≤ m ≤ . D. 1 − ≤ m ≤ 3. 3 3 Lời giải
Ta có: y′ = m − 3+ (2m + )
1 sin x . Hàm số nghịch biến trên  ⇔ y′ ≤ 0( x ∀ ∈ ) m ≤ 3  m ≤ 3
⇔ max y′ = m − 3+ 2m +1 ≤ 0 ⇔ 3− m ≥ 2m +1 ⇔  (  ⇔   3 −  m)2 ≥ (2m + )2 2 1 3
m +10m − 8 ≤ 0 2 ⇔ 4
− ≤ m ≤ . Chọn A. 3
Ví dụ 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 x + ( 2 m + m) 2 3 6 3
12 x + m m
nghịch biến trên đoạn [1; ] 3 . m ≥1 m ≥1
A. 0 ≤ m ≤1. B.  . C. 1 − ≤ m ≤1. D.  . m ≤ 0 m ≤ 1 − Lời giảix = m Ta có: 2
y′ = x − (m + ) x + ( 2 3 6 2
3 m + 4m) = 3(x m)(x m − 4); y′ = 0 ⇔  . x = m + 4
Do đó phương trình y′ = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt Bảng biến thiên x −∞ m m + 4 +∞ y + 0 − 0 + y m ≤1 m ≤1
Để hàm số nghịch biến trên [1; ] 3 thì  ⇔  ⇔ 1
− ≤ m ≤1. Chọn C. m + 4 ≥ 3 m ≥ 1 −
Ví dụ 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 6
12m − 3) x + m + 3 nghịch biến trên đoạn [0; ] 1 .  1 m ≥ 1 ≥ A. m 1 − ≤ m ≤1. B.  . C.  2 . D. 1 0 ≤ m ≤ . m ≤ 1 −  2 m ≤ 0 Lời giảix = 2m +1 Ta có: 2 2
y′ = 3x −12mx +12m − 3 = 3(x − 2m + )
1 (x − 2m − ) 1 ; y′ = 0 ⇔  . x = 2m −1
Do đó phương trình y′ = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt Bảng biến thiên x −∞ 2m – 1 2m + 1 +∞ y + 0 − 0 + y  1 2m −1 ≤ 0 m
Để hàm số nghịch biến trên [0; ] 1 thì 1  ⇔ 
2 ⇔ 0 ≤ m ≤ . Chọn D. 2m +1 ≥ 1 2 m ≥ 0
Ví dụ 27: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20 − ;20] để hàm số 3
y = x − (m − ) 2 x − ( 2 3 1
9m − 6m) x + 2m +1 nghịch biến trên khoảng (2;4) là: A. 17. B. 36. C. 19. D. 41. Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 6(m − )
1 x − 3m(3m − 2) = 3(x + m) x −  (3m − 2) < 0 
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4) thì: m ≥ 2 −
TH1:m ≤ 2 < 4 ≤ 3m − 2 ⇔  ⇔ m ≥ 2 . m ≥ 2 m ≤ 4 − TH2: 3m 2 2 4 m  − ≤ < ≤ − ⇔  4 ⇔ m ≤ 4 − . m ≤  3 m∈ Kết hợp 
⇒ có 36 giá trị nguyên của m. Chọn B. m∈  [ 20 − ;20]
Ví dụ 28: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
1 x + 6mx . Số giá trị nguyên dương của m để hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng (2;+∞) là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ = ( 2
6 x m(x + )
1 x + m) ≥ 0 ( x ∀ ∈( 2;+∞)) ⇔ (x − )
1 (x m) ≥ 0 ( x ∀ ∈(
2;+∞)) ⇔ x m ( x ∀ ∈(
2;+∞)) ⇔ 2 ≥ m . Kết hợp m + ∈ ⇒ m = {1; } 2 . Chọn B.
Ví dụ 29: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
2 x +12mx +1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+∞) . Số phần tử của tập hợp SA. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Lời giải Ta có: 2
y′ = x − (m + ) 2 6 6
2 x +12m ≥ 0 ⇔ x − (
m + 2) x + 2m ≥ 0.
Giả thiết ⇔ (x m)(x − 2) ≥ ( 0 3 x
∀ > ) ⇔ x m ≥ ( 0 3 x
∀ > ) ⇔ x m ( 3 x
∀ > ) ⇔ 3 ≥ m . m∈ Kết hợp 
⇒ có 14 giá trị của m. Chọn B. m∈  [ 10 − ;10]
Ví dụ 30: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x +1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m∈[ 20 − ;20]
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞). Số phần tử của tập hợp SA. 22. B. 19. C. 21. D. 20. Lời giải Ta có: 2
y′ = x mx + ( 2 3 6 3 m − ) 1 . Ta có: 2
y′ ≥ ⇔ x mx + ( 2 0 2 m − ) 1 ≥ 0 ⇔ (  ≥ +
x m − )(x m + ) x m 1 1 1 ≥ 0 ⇔  . x m −1
Do vậy hàm số đồng biến trên ( ; −∞ m − ] 1 và [m +1;+∞)
Để hàm số đã cho đồng biến trên (0;+∞) ⇔ m +1≤ 0 ⇔ m ≤ 1 − m∈ Kết hợp 
⇒ có 20 giá trị nguyên của m. Chọn D. m∈  [ 20 − ;20]
Ví dụ 31: Cho hàm số 4
y = −x + ( m − ) 2 4 3
2 x + 2m +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 20
− ;20] để hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) A. 22. B. 23. C. 21. D. 20. Lời giải Ta có: 3 y′ = 4
x + 8(3m − 2) x . Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . 3
⇔ − x + ( m − ) x ≥ ( x ∀ ∈(−∞ − )) 2 4 8 3 2
0 ; 2 ⇔ x − 2(3m − 2) ≥ ( x ∀ ∈( 0 ; −∞ 2 − )) (Do 4 − x ≥ ( x ∀ ∈( 0 ; −∞ 2 − ))) ⇔ ( m − ) 2 ≤ x ( x
∀ ∈(−∞ − )) ⇔ ( m − ) 2 4 2 3 2 ; 2 2 3
2 ≤ min x = 4 ⇔ 3m − 2 ≤ 2 ⇔ m ≤ . (−∞; 2 − ) 3 m∈ Kết hợp 
⇒ có 22 giá trị của m. Chọn A. m∈  [ 20 − ;20]
Ví dụ 32: Cho hàm số 4
y = x − ( m + ) 2 2 2
3 x + m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải Ta có: 3
y′ = 4x − 4(2m + 3) x . Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;3). 3
x − ( m + ) x ≤ ( x ∀ ∈( )) 2 4 4 2 3
0 0;3 ⇔ x − (2m + 3) ≤ 0 ( x ∀ ∈( 0;3)) 2
x ≤ 2m + 3 ( x
∀ ∈(0;3)) ⇔ 2m + 3 ≥ 9 ⇔ m ≥ 3 m∈ Kết hợp 
⇒ có 8 giá trị của m. Chọn A. m∈  [ 10 − ;10]
Ví dụ 33: Cho hàm số 4 y = x − ( 2 m − ) 2 8
5 x + 3m −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;10] để hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) . A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải Ta có: 3 y′ = x − ( 2 4
8 m − 5) x . Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) . 3 ⇔ x − ( 2
m − ) x ≥ ( x ∀ ∈( +∞)) 2 ⇔ x − ( 2 4 8 5 0 3;
2 m − 5) ≥ 0 ( x ∀ ∈( 3;+∞)) . ⇔ ( 2 m − ) 2 ≤ x ( x ∀ ∈( +∞)) ⇔ ( 2 m − ) 2 19 2 5 3; 2 5 ≤ 9 ⇔ m ≤ . 2
Kết hợp m∈ ⇒ m = {0; 1 ± ; 2 ± ;± } 3 . Chọn D.
Loại 2: Tính đồng biến nghịch biến của hàm số phân thức chứa tham số. Xét hàm số ax + = b y . TXĐ: d D  \ −  = . cx + d    c  Ta có ax + b ad − = ⇒ ′ = bc y y . cx + d (cx + d )2
Nếu ad = bc thì hàm số đã cho suy biến thành hàm hằng. Do đó:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ad bc > 0 .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ad bc < 0 .
ad bc > 0
Hàm số đồng biến trên miền D = (i; j) ⇔ y > ∀x∈( 0 ;i j)  ′ ⇔ −d . ∉  (i; j)  c
ad bc < 0
Hàm số nghịch biến trên miền D = (i; j) ⇔ y < ∀x∈( 0 ;i j)  ′ ⇔ −d . ∉  (i; j)  c
Ví dụ 1: Cho hàm số x +1 y = x − 2m
a) Tìm m để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
b) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) . Lời giải a) TXĐ: D − − = 2m 1  \{2 }
m . Ta có: y′ = (x − 2m)2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi y′ > ( x ∀ ∈ D) 0 2 ⇔ − m −1 > 0 1 ⇔ 2
m >1 ⇔ m < − . 2  1 m < −
b) Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ − ) 1 ; 10 ⇔  2 ⇔ 5 − ≤ m < − . 2 2m ≥ 10 −
Ví dụ 2: Cho hàm số x + m − 2 y = x m
a) Tìm m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (5;+∞) . Lời giải a) TXĐ: D − − + − + = m m 2 2m 2  \{ }
m . Ta có: y′ = = (x m)2 (x m)2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định khi 2
m + 2 < 0 ⇔ 2m > 2 ⇔ m >1 m >
b) Hàm số đồng biến trên khoảng ( +∞) 1 5; ⇔  ⇔ 1< m ≤ 5. m ≤ 5
Ví dụ 3: Cho hàm số mx + 4m y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để x + m
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Lời giải 2 Ta có: m − 4m y′ =
. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng xác định ⇔ y′ < 0 ( x ∀ ≠ −m) (x + m)2 2 4 0 0 4 m m m m ∈ ⇔ − < ⇔ < <  →m =1, m = 2,
m = 3 . Chọn D.
Ví dụ 4: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx −16 y =
đồng biến trên các khoảng xác định là x m A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải 2 TXĐ: D − + = m 16  \{ }
m . Ta có: y′ =
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định (x m)2
y′ > ( x ∀ ∈ D) 2 0
m +16 > ( x ∀ ⊂ D) 0 4
⇔ − < m < 4 .
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 ⇒ có 7 giá trị của tham số m. Chọn B.
Ví dụ 5: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx − 4 y =
đồng biến trên các khoảng xác định là 2x m A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải 2 TXĐ: −m + 8  \ m D   =  . Ta có: y′ =
. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định 2    (2x m)2
y′ > (∀xD) 2 0 ⇔ m + 8 > 0 2
⇔ − 2 < m < 2 2.
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − 0;1; }
2 ⇒ có 5 giá trị của tham số m. Chọn D. (m + ) 1 x + 20
Ví dụ 6: Cho hàm số y =
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + m
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Số phần tử của tập hợp S là: A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Lời giải m(m + ) 1 − 20 TXĐ: D =  \{− }
m . Ta có: y′ = . (x + m)2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ > ( x ∀ ∈ D) 2 0 20 ⇔ m + m − > 0 ⇔ 5 − < m < 4 .
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 4; − 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 ⇒ có 8 giá trị của tham số m. Chọn A.
Ví dụ 7: Cho hàm số −mx − 5m + 4 y =
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10] để x + m
hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Tổng các phần tử của tập hợp S là: A. 16. B. −10. C. −15. D. 15. Lời giải 2 TXĐ: D − + − = m 5m 4  \{ }
m . Ta có: y′ = . (x m)2 m > 4
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < ( x ∀ ∈ D) 2 0
⇔ −m + 5m − 4 < 0 ⇔  . m < 1
Kết hợp m∈ ⇒ m∈{ 10 − ; 9 − ;...; } 0 ∪{5;6;7;8;9; } 10 .
Tổng các phần tử của tập hợp S bằng 4 − − 3− 2 −1 = 1 − 0. Chọn B.
Ví dụ 8: Số giá trị nguyên của tham số m + ∈[ 10 − ;10] để hàm số mx 1 y =
nghịch biến trên từng khoảng mx − 2 xác định là: A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Với 1 m 0 y − = ⇒ =
không thỏa mãn yêu cầu. 2 Với − m ≠ 0 . TXĐ:  2 D 3m  \  =  . Ta có: y′ = . m   (mx − 2)2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < 0 3
x D ⇔ − m < 0 ⇔ m > 0 .
Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu. Chọn A.
Ví dụ 9: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + m +1 y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. mx + 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số. Lời giải Với x 1 m 0 y + = ⇒ =
(thỏa mãn đồng biến trên khoảng xác định). 2 2 − m(m + ) 1 Với − m ≠ 0 khi đó TXĐ: 2 D  \  =  . Ta có: y′ = . m    (mx + 2)2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ > ( x ∀ ∈ D) 2 0 2
⇔ −m m + > 0 ⇔ 2 − < m <1.
Kết hợp m∈ ⇒ m = { 1; − } 0 . Chọn A.
Ví dụ 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng x + 5m ( ; −∞ 10 − ) ? A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 3. Lời giải  5m − 2 y′ = > 0
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − )  ⇔  (x +5m)2 ( x ∀ ∈( ; −∞ 10 − ))   5 − m ≥ 10 − 2
⇔ < m ≤ 2 . Kết hợp m∈ ⇒ m = {1; } 2 . 5
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5. Lời giải  5m − 6 y′ = < 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (10;+∞)  ⇔  (x +5m)2 ( x ∀ ∈(10;+∞))   5 − m ≤10 6 ⇔ 2
− < m ≤ . Kết hợp m∈ ⇒ m = { 2; − 1 − ;0; } 1 . 5
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. (m + )1 x +12
Ví dụ 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng x + m ( ;0 −∞ )? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5. Lời giải 2 2
m m −12 < 0 Ta có: m m −12 y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) ⇔ (  x + m)2 −m∉  ( ;0 −∞ )  3 − < m < 4 ⇔  ⇔ 3
− < m ≤ 0 . Kết hợp m∈ ⇒ m = { 2 − ; 1; − } 0 . −m ≥ 0
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Ví dụ 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số mx + 20 y =
nghịch biến trên khoảng x + m −1 (0;+∞)? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải 2 2
m m − 20 < 0 Ta có: m m − 20 y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) ⇔ (  x + m − )2 1 (  1− m  )∉(0;+∞)  4 − < m < 5 ⇔ 
⇔ 1≤ m < 5 . Kết hợp m∈ ⇒ m = {1;2;3 } ;4 . 1  − m ≤ 0
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Ví dụ 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2x + 7 y =
nghịch biến trên khoảng x m (2;+∞) ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải  2 − m − 7 < 0 Ta có: 2 − m − 7 y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) ⇔ (  x m)2 m∉  (2;+∞)  7 m − > 7 − ⇔  2 ⇔ < m ≤ 2 . 2 m ≤ 2
Kết hợp m∈ ⇒ m = { 3 − ; 2 − ; 1; − 0;1; }
2 ⇒ có 6 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D. 2
Ví dụ 15: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số m x + 5 y = nghịch biến trên 2mx +1 khoảng (3;+∞) ? A. 55. B. 35. C. 40. D. 45. Lời giải 2 HD: Điều kiện: 1 − x ≠ − . Ta có: m 10m y′ = . 2m (2mx + )2 1 0 < m <10 2 y′ < 0
m −10m < 0 
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( +∞)   m > 0 3; ⇔  1 ⇔ 6m +1 ⇔  ⇔ 0 < m <10 3 0  − ≤ ≥    1  2m  2mm ≤ −  6
m∈ ⇒ m∈{1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 ⇒ Tổng các số nguyên là 45. Chọn D.
DẠNG 3: BÀI TOÁN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ HỢP
Loại 1: Đổi biến số
Xét bài toán: Tìm m để hàm số y = f u (x) 
 đồng biến hoặc nghịch biến trên D = (a;b) . Phương pháp giải:
x = a t = u(a)
Cách 1: Đặt ẩn phụ: Đặt t = u (x) ⇒ t′ = u′(x),
x = b t = u  (b)
 Nếu t′ = u′( x) > 0 ( x
∀ ∈ D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số
y = f (t) đồng (nghịch) biến trên D = u a u b . t ( ( ); ( ))
 Nếu t′ = u′( x) < 0 ( x
∀ ∈ D) thì bài toán đồng (nghịch) biến trở thành bài toán tìm m để hàm số
y = f (t) nghịch (đồng) biến trên D = u a u b . t ( ( ); ( ))
Cách 2: Tính trực tiếp đạo hàm. Chú ý công thức đạo hàm của hàm hợp: y′ = f ′(u).u′(x).
Ví dụ 1: [Đề minh họa Bộ GD&ĐT năm 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số tan x −1 y = tan x m
đồng biến trên khoảng  π 0;   . 4    m ≤ 0 A. . B. m ≤ 0 .
C. 1≤ m < 2 . D. m ≥ 2. 1   ≤ m < 2 Lời giải
Cách 1: ĐK: tan x m . Khi đó −m + 2 1 y′ = . (tan x m)2 2 cos x tan x m  π     π
Hàm số đồng biến trên khoảng 0; ⇔   −m + 2 1  x ∀ ∈0;  . 4 . 0  >   
(tan x m)2 2   4 cos x  m ≤ 0  m ≤ 0 ⇔ m ≥1 ⇔ . Chọn A. 1    ≤ m < 2 −m + 2 > 0
Cách 2: [Đặt ẩn phụ] Đặt 1   π  π
t = tan x t′ = > 0 0;   x  ∀ ∈ ; với x∈ 0; ⇒ t ∈   (0; )1 . 2 cos x   4     4 
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) t − 2 =
đồng biến trên khoảng (0; ) 1 t mm t   m ≥1 ⇔  − +   ≤ . Chọn A. f ′  (t) m 2 m 0 = > 0 t
∀ ∈ 0;1 ⇔ m ≤ 0 ⇔ 2 ( ( )) (t m) 1     ≤ m < 2  m < 2
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mcos x − 2 y =
nghịch biến trên khoảng 2cos x m  π π ;   . 3 2    A. 2
− < m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2 .
B. 1≤ m < 2 . C. 2 − < m ≤ 0 . D. m ≥ 2. Lời giảim + 4 ( 2 2 m − 4)sin x Ta có: y′ = . −sin x = 2 ( ) (2cos x m) (2cos x m)2 2 m − 4 < 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên  π π    π π  ; ⇔  y′ < 0 ;  x   ∀ ∈ ⇔  3 2     3 2     π π 
2cos x mx ∀ ∈ ;     3 2    2 − < m < 2  2 − < m ≤ 0 ⇔  . Chọn A. m ( ⇔ 0; ) 1 1  ∉  ≤ m < 2
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số cos x − 2 y =
nghịch biến trên khoảng cos x m  π ;0 −  . 2   
A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2 . B. m ≤ 0 .
C. 1≤ m < 2 D. m ≥ 2. Lời giải Ta có: −m + 2   π −  y′ =
.sin x . Do đó sin x < 0 x ∀ ∈ ;0 . (  mcos x  − )2 1   2  m < 2  π −  −  m + 2 > 0  m ≤ 0
Hàm số nghịch biến trên  ;0 ⇔   ⇔ m ≥ ⇔ . Chọn A.  2  m  ( ) 1 0;1  1  ∉  ≤ m < 2 m ≤ 0
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 2cos x + 3 y =
nghịch biến trên khoảng 2cos x m  π 0;   . 3    m ≤ 3 −  3 − < m ≤1 A. m > 3 − . B.  . C. m < 3 − . D.  . m ≥ 2 m ≥ 2 Lời giải
 2cos x + 3 ′ (2m + 6)sin x Ta có: y′ = =  .  2cos x m  −  (2cos x m)2 y′ < 0 (
 2m + 6)sin x < 0  π
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;    ⇒    π  ⇒  3  x  0;   π  x 0;  ∈ ∈   3    3 
⇔ 2m + 6 < 0 ⇔ m < 3 − .
2cos x m ≠ 0 m ≠ 2cos x Mặt khác     π  ⇔   1  ⇔ m∉( 1; − 2) ⇒ m < 3 − . Chọn C. x ∈ 0; cos x∈ −      ;1   3    2 
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số cot x −1 y =
đồng biến trên khoảng mcot x −1  π π ;   . 4 2    A. m∈( ;
−∞ 0) ∪(1;+∞) . B. m∈(1;+∞) . C. m∈( ;0 −∞ ) . D. m∈(−∞ ) ;1 . Lời giải Ta có: 1 − + m  1 y .  ′ = − (   mcot x − )2 2 1  sin x  + Với 1  π π
m = 0 ⇒ y =1− cot x y′ =
> 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên khoảng  ; . 2 sin x 4 2    y′ > 0 + Với  π π     π π 
m ≠ 0 , hàm số đồng biến trên khoảng  ; ⇔   1  x ∀ ∈ ;  4 2  cot x   4 2  ≠   m  m <1 1  m 0  − >  1   ≤ 0 m <1 ⇔  1 ⇔  . ∉  (  ⇔ 0; ) 1 m    m ≠ 0 m  1  ≥1  m
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m <1 là giá trị cần tìm. Chọn D. 2
Ví dụ 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên  π m để hàm số msin x −16 y =
nghịch biến trên khoảng 0; . 2 cos x + m −1 2    A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Lời giải 2 2 Ta có:
msin x −16 msin x −16 y = = ( 2 2
Do cos x −1 = −sin x 2 2 )
cos x + m −1 −sin x + m 2 2 Khi đó m −16 y′ = ( 2 ′ m −16 . sin x = .2sin xcos x 2 ) (−sin x+m) (−sin x+m)2 2 2 Do   π
2sin xcos x > 0  x
∀ ∈0;  do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2    2 m −16 < 0  π    4 − < m < 4 0; ⇔      ⇔ . 2  2 π  s  in 
x mx ∀ ∈0;  m∉  (0; ) 1    2 
Kết hợp m∈ ⇒ có 7 giá trị của m. Chọn C.
Ví dụ 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số m 1− x − 4 y =
đồng biến trên khoảng 1− x m (0; )1 . m < 2 −  2 − < m ≤ 0  2 − < m < 0 A.  . B. 2 − < m < 2 . C.  . D.  . m > 2 1  ≤ m < 2 1  < m < 2 Lời giải Đặt 1
t = 1− x t − ′ = < 0 ( x ∀ ∈( 0; ) 1 ) với x∈(0; ) 1 ⇒ t ∈(0; ) 1 2 1− x
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) mt − 4 =
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . t m m ≥1 m t   m ≤ 0 m > 2 2 ⇔  − + ∀ ∈ ⇔  ⇔ f (t) m 4 ( t (0; )1) 0  ′ . = < Chọn A.   (  >  < − t m)2 m 2 m 2  m < 2 −
Ví dụ 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 1− 5x − 2 y =
nghịch biến trên khoảng 1− 5x m  1 0;   . 5    m ≤ 0 A. B. m ≤ 0 C. 1≤ m < 2 D. m > 2 1   ≤ m < 2 Lời giải Đặt 5 −   1 
t = 1− 5x t′ = < 0 0;  1   x ∀ ∈ với x∈ 0; ⇒ t ∈   (0; )1 2 1 5x   5  −    5 
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) t − 2 =
đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . t mm t m ≥1   m ≤ 0
⇔  f ′(t) −m+2 ( t ∀ ∈(0; ) 1 ) ⇔ m ≤ 0 = > 0 ⇔  . Chọn A.   (   ≤ < t m)2 1 m 2 m < 2
Ví dụ 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = m( 2 x x) 4
2 − (x −3) x −3 − x luôn 3
đồng biến trên tập xác định. A. 2 m ≥ . B. 1 m ≥ . C. 4 m ≥ . D. 3 m ≥ . 3 2 3 2 Lời giải Ta có: y = m( 2 x x) 4
2 − (x −3) x −3 − x y′ = 2m(x − ) 1 − 2 x − 3 −1; 3 x ∀ ≥ 3 Đặt 1
t = x − 3 ≥ 0 ⇒ t′ = > 0( x ∀ > 3) 2
x = t + 3, khi đó y′ = f (t) = m( 2
2 t + 2) − 2t −1. 2 x − 3
Để hàm số đồng biến trên tập xác định f (t) > t ∀ ≥ ⇔ m( 2 0; 0
2 t + 2) ≥ 2t +1; 0 t ∀ ≥ . 2t +1 + ⇔ 2m ≥ ; 0 t
∀ ≥ ⇒ 2m ≥ max g t với hàm số g (t) 2t 1 = 2 ( ) + [0;+∞) t 2 2 t + 2 2 2t +1 t −1
Mặt khác g (t) ( ) −1 = −1 = −
≤ 0 ⇔ g t ≤1⇒ max g t =1 2 2 ( ) ( ) + + [0;+∞) t 2 t 2 Vậy 1
2m ≥1 ⇔ m ≥ là giá trị cần tìm. Chọn B. 2
Loại 2: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số hợp cho trực tiếp
Phương pháp giải:
Công thức đạo hàm của hàm hợp  f  (u) ′  = f ′  (u).u′ .
Lập bảng xét dấu y′ của hàm số đã cho và kết luận.
Ví dụ 1: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 1 (2x − ) 1 (x + ) 1 trên  .
a) Tìm khoảng đồng biến của hàm số g (x) = f (1− 2x) .
b) Tìm khoảng nghịch biến của hàm số h(x) = f (x + 3) . Lời giải
a) Ta có: g (x) =  f ( − x) ′ = f ( − x) ( − x)′ ′ ′ = − ( − x − )2 1 2 1 2 . 1 2
2 1 2 1 2(1− 2x) −1     (1− 2x + ) 1 ⇒ g′(x) 2
= − x ( − x)( − x) 2 8 1 4 2 2 = 16 − x (4x − ) 1 (x − ) 1
Bảng xét dấu cho g′(x) . 1 x −∞ 0 1 +∞ 4 g′(x) − 0 − 0 + 0 −
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên khoảng  1 ;1  . 4   
b) Ta có: h (x) =  f (x + ) ′ = f (x + ) (x + )′ ′ ′ = (x + − )2 3 3 . 3 3 1 2(x + 3) −1     ( x + 3 + ) 1
h′(x) = (x + )2
2 (2x + 5)(x + 4) < 0
Bảng xét dấu cho h′(x) 5 − x −∞ −4 −2 +∞ 2 h′(x) + 0 − 0 + 0 +
Vậy hàm số h(x) nghịch biến trên khoảng  5 4; −  −  . 2   
Ví dụ 2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và f ′(x) = (x + ) 1 (x − 2) .
a) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số g (x) = f ( 2 x − 2) . 2
b) Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số ( ) = ( − ) 3 1 x h x f x + − 5x +1. 2 Lời giải
a) Ta có: g′(x) = x f ′( 2 x − ) = x ( 2 x − + )( 2
x − − ) = x ( 2 x − )( 2 2 . 2 2 . 2 1 2 2 2 . 1 x − 4).
Bảng xét dấu cho g′(x) . x −∞ −2 −1 1 2 +∞ g′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) ; (1; )
1 và (2;+∞) . Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên các khoảng ( 2; − − ) 1 và (1;2) .
b) Ta có: h′(x) =  f
 (1− x) + 3x − 5 = − f ′ 
(1− x)+3x −5 = −(1− x + )
1 (1− x − 2) + 3x −5
= (x − )(− − x) 2 2 1
+ 3x − 5 = −x + 4x − 3 = −(x − ) 1 (x − 3) .
Bảng xét dấu cho h′(x) x −∞ 1 3 +∞ h′(x) − 0 + 0 −
Vậy hàm số h(x) đồng biến trên khoảng (1;3) và nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (3;+∞) .
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và ′( ) 2
f x = x x .
a) Tìm .khoảng đơn điệu của hàm số g (x) = f (2x + ) 1 −12x .
b) Tìm khoảng đơn điệu của hàm số ( ) = ( ) 3 2 16x h x f x + −16x + 2 . 3 Lời giải
a) Ta có: g′(x) = f ′( x + ) − = ( x + )2 2
2 1 12 2. 2 1 − (2x + ) 1  −12   = ( 2
2 4x + 2x − 6) = 4(2x + 3)(x − ) 1
Bảng xét dấu cho g′(x) . 3 x −∞ − 1 +∞ 2 h′(x) + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  3 ;  −∞ −   
và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng 3 −  ;1 . 2      2 
b) Ta có: h′(x) = x f ′( 2 x ) 4 2 2 3
= x x x + x − = x ( 2 x − ) + ( 2 x − ) = ( 2 x − )( 3 2 . 2 ( ) 16 16 2 1 16 1 2 1 x + 8)
Bảng xét dấu cho h′(x). x −∞ −2 −1 1 +∞ g′(x) − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − − )
1 và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) và ( 1; − ) 1 .
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 2)(2x −5) x
∀ ∈  . Tìm khoảng đồng biến của
hàm số y = f ( 2 x + 2) 1 4 − x + 2 2 A. ( 1; − ) 1 . B. (0;2) . C. (1;+∞). D. ( 3 − ;0) . Lời giải
Ta có: y = f ( 2 x + 2) 1 4
x + 2 ⇒ y′ = 2 . x f ′( 2 x + 2) 3 2 − 2x = 2 . x x ( 2 2x + 4 − 5) 3 − 2x 2 3 = x ( 2 x − ) 3 2 2 2 = 4x (x − ) 1 (x + ) 1 .
Bảng xét dấu cho y′. x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞). Chọn C.
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 = x (x − )2 1 (2x − ) 1 trên  và hàm số
g (x) = f (x + 2) . Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ; −∞ 2 − ) . B.  3 2;  − −      . C. 3  2; . D. 3  ;+∞ . 2       2   2  Lời giải
Ta có: g (x)  f (x ) ′ ′ =
+  = (x + )3 (x + − )2 2 2 2 1 2(x + 2) −1    
= (x + )3 (x + )2 ( x + ) < ⇔ (x + )( x + ) 3 2 1 . 2 3 0 2 2 3 < 0 ⇔ 2 − < x < − . 2
Suy ra hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng  3 2;  − −  . Chọn B. 2   
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2
x + x)(x − 2)2 trên  và hàm số g (x) = f ( 2 x − ) 1 .
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( 1; − 0) . B. (0; ) 1 . C. ( 2; − − ) 1 . D. ( 1; − ) 1 . Lời giải
Ta có: f ′(x) = ( 2
x + x)(x − 2)2 = x(x + ) 1 (x − 2)2
Khi đó g′(x) = f ( 2 x − ) ′ = ( 2 x − )′   f ′( 2 1 1 . x −   )1 x > = 2x(x − )
1 .x (x − ) 2 1 2 2 2 1 − 2 > 0 ⇔ x
( 2x − )1 > 0 ⇔   1 − < x < 0
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn A.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên  , biết rằng ′( ) 2
f x = x + x , hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 . Lời giải
Ta có công thức đạo hàm của hàm hợp  f  (u) ′  = f ′ 
(u).u′(x). Do đó f ( 2 x − ) ′ 
 = f ′( 2x − ) x = ( 2x −   ) 3 1 1 .2 2 1 x . ′ x >1
Vẽ bảng xét dấu ta có:  f  ( 2 x − ) 1  > 0 ⇔   .  1 − < x < 0
Do đó hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trên khoảng ( 1;
− 0) và (1;+∞). Chọn A.
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2
1 (x − 2). Hỏi hàm số  5x y f  =  đồng 2  x 4  + 
biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) . B. (0;2) . C. (2;4). D. ( 2; − ) 1 . Lời giải ′ 2 2 2 Ta có:  5x x + 4 − 2x 4 = 5. =   5. − x . 2  x + 4  ( 2x +4)2 ( 2x +4)2 2 2 Xét hàm số:  5x  4 − x 5x  5x   5 = ⇒ = 5. . −1 x y f y − 2 ′ >       0 2  x + 4  (x +4)2 2 2 2 2 x + 4  x + 4   x + 4  ⇔ ( 2 − x ) x ( 2
x x − ) > ⇔ (x + ) x x − ( 2 4 . 5 2 8 0 2 (
2) 2x − 5x + 8) > 0 ⇔ (  > x + ) x 2
2 x(x − 2) > 0 ⇔  .  2 − < x < 0 Vậy hàm số  5x y f  = 
đồng biến trên khoảng (2;+∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2;4). 2  x 4  +  Chọn C.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x + x − 2 x
∀ ∈  . Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = f ( 2 x ) 2 −18x + 2 A. (0; ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. (1;3). D. (2;+∞) . Lời giải
Ta có: y = f ( 2 x ) 2
x + ⇒ y′ = x f ′( 2
x ) − x = x f ′  ( 2 18 2 2 . 36 2 . x ) −18 ⇔ x( 4 2
x + x − − ) = x( 2 x − )( 2 2 2 18 2 4 x + 5) .
Bảng xét dấu cho yx −∞ −2 0 2 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . Chọn A.
Ví dụ 10: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − )( 2
1 x − 4). Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;0 −∞ ). B. (0; ) 1 . C. (2;+∞) . D. (1;4) . Lời giải Ta có: f ′(x) 2 = x (x − )( 2 x − ) 2 1 4 = x (x − )
1 (x − 2)(x + 2) .
Khi đó: y = f ( − x) ⇒ y′ = −( − x)2 ( − x)(−x)( − x) = (x − )2 2 2 1 4 2 x(x − ) 1 (x − 4) > 0  >
x(x − )(x − ) x 4 1 4 > 0 ⇔  . 0 < x < 1
Vậy hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . Chọn B.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )( 2
3 x + x) . Hàm số
g (x) = f (x + x) 4 2 x 3 2 2 +
+ 2x + 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. ( 2; − − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (0; ) 1 . D. ( 4; − 3 − ) . Lời giải
Ta có: f ′(x) = (x + )( 2
x + x) g′(x) = ( x + ) f ′( 2 x + x) 3 2 3 ; 2 2 .
2 + 2x + 6x + 4x = (x + )( 2 x + x + )( 2 x + x)( 2
x + x + ) + x( 2 2 1 2 3 2
2 1 2 x + 3x + 2)
= x(x + )(x + ) ( 2x + x + )( 2 2 1 2 2 3 x + 2x + ) 1 +1 Do 2
x + 2x +1 = (x + )2 1 ≥ 0 ( x ∀ ∈ ) nên ( 2 x + x + )( 2 2 3 x + 2x + ) 1 +1 > 0 ( x ∀ ∈ ) x >
Do đó g′(x) > ⇔ x(x + )(x + ) 0 0 1 2 > 0 ⇔  .  2 − < x < 1 −
Vậy g (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − − )
1 và (1;+∞). Chọn A.
Ví dụ : Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên  thỏa mãn
( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) = x(x − )1(x −2), x
∀ ∈  . Hàm số g (x) = f (x). f ′(x) đồng biến trên khoảng nào? A. (0;2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (2;+∞) . D. (1;2) . Lời giải ′ x >1 Ta có: g′(x) = f  (x).f ′(x) = f  (x).f′′(x) 2' + f (x) = x (x − ) 1 (x − 2) > 0 ⇔  . 0 < x < 1
Do đó hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) nên nó đồng biến trên khoảng (2;+∞) . Chọn C.
Ví dụ : Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm f ′(x) = x(x − )2 ( 2
1 x + mx +16). Có bao nhiêu số
nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (4 − x) đồng biến trên khoảng (4;+∞) ? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Lời giải
Ta có: y = f ( − x) ⇒ y′ = −( − x)( − x)2 ( 2 4 4 3
t + mt +16) với t = 4 − x,
x > 4 ⇒ t < 0 .
Hàm số đồng biến trên khoảng ( +∞) ⇔ (x − )(x − )2 2 4; 4
3 t + mt +16 ≥ 0   ( x ∀ ∈(4;+∞)) 2 t mt ( t ) 2 t mt ( t ) 16 16 0 0 16 0 t − ⇔ + + ≥ ∀ < ⇔ + ≥ − ∀ < ⇔ − + ≥ m ( 0 t ∀ < ) t
⇔ min g (t) ≥ m, với ( ) 16 g t = t − − (−∞;0) t
Mặt khác theo BĐT AM – GM ta có: g (t)  16 2 t. −  ≥ − = 8 ⇒ m ≤   8 là giá trị cần tìm.  t  Kết hợp m +
∈ ⇒ có 8 giá trị nguyên dương của m. Chọn B.
Loại 3: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số hợp cho qua bảng biến thiên hoặc đồ thị.
Phương pháp giải:
Giả sử giả thiết bài toán cho đồ thị hàm f ′(x) với mọi x∈ như hình vẽ dưới đây.
 Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số y = f ( x) ta dựa đồ thị f ′( x) như hình
vẽ để tìm khoảng đồng biến nghịch biến.
 Đối với bài toán tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm hợp y = f (u) ta làm như sau:
Ta thấy f ′(x) đổi dấu qua các điểm x = b, x = c,
x = d f ′(x) bằng không nhưng không đổi dấu tại
các điểm x = a, x = e nên ta có thể thiết lập biểu thức đạo hàm:
f (x) k (x a)2 (x b)(x c)(x d )(x e)2 ′ = − − − − −
Trong đó hệ số k > 0 nếu lim f ′(x) > 0 và k < 0 nếu lim f ′(x) < 0 . x→+∞ x→+∞
Trong hình vẽ trên ta thấy k > 0 (vì khi x → +∞ thì f ′(x) > 0 nên ta có thể giả sử:
f (x) (x a)2 (x b)(x c)(x d )(x e)2 ′ = − − − − −
từ đó suy ra đạo hàm của hàm hợp  f (u) ′ = u .′f ′  (u). Từ
đó lập bảng xét dấu và kết luận.
Ví dụ 1: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (1;3). C. ( 1; − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta thấy 1< x < 3 thì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm ở dưới trục hoành
nên f ′(x) < 0 ⇒ hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (1;3). Chọn B.
Ví dụ 2:
[Đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT năm 2018]
Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
hình bên. Hỏi hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;3). B. (2;+∞) . C. ( 2; − ) 1 . D. ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải
Cách 1: Giả sử f ′(x) = (x + ) 1 (x − )
1 (x − 4) ta có:  f  (2 − x) ′  = f
(2− x).(2− x)′ ′
= − f ′(2 − x) = −(2 − x + ) 1 (2 − x − )
1 (2 − x − 4) = (x −3)(x − ) 1 (x + 2) > 0 .
Bảng xét dấu  f (2 x) ′ −    x −∞ −2 1 3 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên ( 2; − ) 1 và (3;+∞) .
Cách 2: Ta có:  f (2− x) ′ = 
f (2 − x).(2 − x)′ ′
= − f ′(2 − x) > 0 ⇔ f ′(2 − x) < 0  − x < − x >
Dựa vào đồ thị ta có: f ′( − x) 2 1 3 2 < 0 ⇔ ⇔ . 1   2 x 4  < − <  2 − < x <1
Vậy hàm số đồng biến trên ( 2; − ) 1 . Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = f ( 2
x − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. (2;+∞) . C. (0;2) . D. ( ; −∞ 2 − ) . Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta có thể giả sử f ′(x) = −(x + 2) x(x − 2)
(Chú ý: Do lim f ′(x) < 0 nên ta chọn k = 1 − ). x→+∞
Khi đó y = f ( 2 x − ) 2
y′ = − x x ( 2 x − )( 2 2 2 . 2 x − 4) < 0 x > 2 ( 
x + 2)(x + 2) x(x − 2)(x − 2) > 0 ⇔ 0 < x <  2 .  2 − < x < −  2
Vậy hàm số y = f ( 2
x − 2) nghịch biến trên khoảng (2;+∞) . Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: x −∞ −1 3 +∞ y′ + 0 − 0 +
Hàm số y = f (3− x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (4;6) . C. ( 1; − 5). D. (0;4) . Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta giả sử f ′(x) = (x + ) 1 (x −3) .
Khi đó y = f (3− x) ⇒ y′ = −(3− x + )
1 (3− x −3) = −(4 − x)(−x) > 0 ⇔ x(x − 4) < 0 ⇔ 0 < x < 4.
Do đó hàm số y = f (3− x) đồng biến trên khoảng (0;4) . Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số
y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y = f ( 2
3− x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (2;3). D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải
Giả sử f ′(x) = (x + 6)(x + )
1 (x − 2), ta có: y = f ( 2
x ) ⇒ y′ = − x f ′( 2 3 2 . 3− x ) . = − x ( 2 − x + )( 2 − x + )( 2
x − ) = x( 2 x − )( 2 x − )( 2 2 . 3 6 3 1 3 2 2 9 4 x − ) 1
Bảng xét dấu cho y′: x −∞ −3 −2 −1 0 1 2 3 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 +
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
g (x) = f (1− 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0; ) 1 . D. (1;+∞). Lời giải
Giả sử f ′(x) = (x + )(x − )(x − )(x − )2 1 1 2 4
Suy ra g (x) = f ( − x) ( − x)′ ′ ′
= ( − x)(− x)(− − x)(− − x)2 1 2 . 1 2 2 2 2 1 2 3 2 .( 2 − ) > 0 x >1 (x ) 1 x(2x ) 1 0  ⇔ − + > ⇔ 1
⇒ hàm số g (x) = f (1− 2x) đồng biến trên khoảng (1;+∞). − < x <1  2 Chọn D.
Ví dụ 7: Cho hàm số y = f (x) . Biết rằng hàm số y = f ′(x)
có đồ thị như hình bên. Hàm số g (x) = f (3− 2x) nghịch
biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;2) . B. (1;3). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − +∞). Lời giải
Giả sử f ′(x) = (x + 2)(x − 2)(x −5)
Ta có g (x) = f (3− 2x).(3− 2x)′ ′ ′
= (5 − 2x)(1− 2x)( 2 − − 2x).( 2 − ) < 0 . x < 1 − (2x 5)(2x ) 1 (x ) 1 0  ⇔ − − + < ⇔ 1
5 ⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . Chọn C.  < x < 2 2
Ví dụ 8: Cho hàm số y = f ′(x) liên tục trên  có đồ thị
như hình bên. Hàm số y = f ( 2
x − 2x + 3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (2;+∞) . C. (1;2) . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải
Giả sử f ′(x) 2
= −x (x − 2)(x − 3)
Ta có  f ( 2x x + ) ′ 
 = ( x − ) f ′  ( 2 2 3 2 2 . x − 2x + 3). ⇔ −( x >
2x − 2)(x − 2x + 3)2 2 2 .( 2 x − 2x + ) 1 .( 2
x − 2x) < 0 ⇔ (2x − 2) x(x − 2) < 0 . 0 < x < 1
Do đó hàm số y = f ( 2
x − 2x + 3) nghịch biến trên khoảng (2;+∞) . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = f ′(x) liên tục trên  có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f (x) 2 2
x + 4x − 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 , (1;2) . B. ( 1; − ) 1 , (2;+∞) . C. ( 1; − 2) . D. ( ; −∞ − ) 1 ,(2;+∞) . Lời giải
Ta có: g′(x) = 2 f ′(x) − 2x + 4 > 0 ⇔ f ′(x) > x − 2 .
Vẽ đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = x − 2 trên cùng hệ trục tọa độ
Oxy, ta thấy với x > 2 hoặc 1
− < x <1 thì đồ thị hàm số
y = f ′(x) nằm trên đường thẳng y = x − 2. x >
Vậy nên f ′(x) 2 > x − 2 ⇔  .  1 − < x <1
Do đó hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng ( 1; − ) 1 , (2;+∞) .Chọn B.
Ví dụ 10: [Đề thi minh họa Bộ GD&ĐT năm 2019] Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;2) . Lời giải
Ta có: y′ = f ′(x + ) 2
x + y′ = ⇔ f ′(x + ) 2 3 2 3 3; 0 2 = x −1(*)
Đặt t = x + 2, khi đó ( ) ⇔ f ′(t) = (t − )2 2 *
2 −1 = t − 4t + 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy t ∈(1;2) 
f ′(t) > 0
Và 2t − 4t + 3 < 0; t
∀ ∈(1;2) suy ra f ′(t) 2
> t − 4t + 3 ⇔ 1< t < 2 .
Do đó y′ > 0 ⇔ 1< x + 2 < 2 ⇔ 1
− < x < 0 . Vậy hàm số đồng biến trên ( 1; − 0) . Chọn C.
Ví dụ 11: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  , đạo hàm f ′(x) có bảng xét dấu như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) + 0 − 0 − 0 + 0 − 3 Hàm số = ( + ) 1 x y f x
+ x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (2;3). B. (1;2) . C. (3;4). D. (0; ) 1 . Lời giải
Ta có: y′ = f ′(x + ) 2 1 − x +1.
Đặt t = x +1, khi đó y′ = f ′(t) −(t − )2 + = f ′(t) 2 1 1 − t + 2t .
Để hàm số nghịch biến thì y′ < 0  ′ <  f ′(t) f (t) 0 < 0 Ta chọn t sao cho:   ⇔ t > 2
t ∈(2;3) ⇒ x∈(1;2). 2  t − + 2t < 0  t < 0
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) .Chọn B.
Ví dụ 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm f ′(x) trên  như hình bên dưới và hàm số
g (x) = f ( 2
x + x + 2) . Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − 0) . B. (0; ) 1 . C.  1 2;  − −  . 2    D. ( 4; − 2 − ). Lời giải
Giả sử f ′(x) = (x + 2)(x − 2)(x + ) 1
Khi đó g′(x) = f  ( 2 x + x + ) ′ =  ( 2x + x+ )′   f ′( 2 2 2 . x + x + 2) x > 0 (2x ) 1 ( 2 x x 4)( 2 x x)( 2 x x 3) 0 (2x ) 1 x(x ) 1 0  = + + + + + + > ⇔ + + > ⇔ 1 .  1 − < x < −  2
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . Chọn B.
Ví dụ : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
f ′(x) như hình vẽ. Xét hàm số g (x) 1 3 3 2 3
= x + x x f (x) . Khẳng định nào 3 4 2 sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0) . Lời giải
Khẳng định 1 đúng. Ta có: g (x)  2 3 3 = x + x  ′ − − f ′(x) =   0  2 2  Parabol 2 3 3
y = x + x − = h(x) đi qua 3 điểm ( 3 − ;3), ( 1; − 2) và (1; ) 1 . 2 2 x = 3 −
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có: g (x) = h(x) − f (x) = 0  ′ ′ ⇔ x = 1 −  . x =  1
Khi x → +∞ thì f ′(x) 2 3 3
< x + x − ⇒ g '(x) > 0 do đó ta có bảng xét dấu. 2 2 x −∞ −3 −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − )
1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn C.
Ví dụ 14: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
f ′(x) như hình vẽ.
Hàm số g (x) = f (x) 1 3
x + 2018 nghịch biến trên 3 khoảng nào sau đây. A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. (0;2) . D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải Ta có: ′( ) = ′( ) 2 g x
f x x , parabol 2
y = x cũng đi qua các điểm ( 1; − ) 1 , ( 0;0), ( 1; ) 1 nằm trên đồ thị (Parabol 2
y = x có đồ thị đậm hơn trong hình vẽ dưới). x = 1 −
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị ta có f (x) 2 − x = 0  ′
x = 0 , x → −∞ ⇒ f ′(x) 2 < x  . x =  1
Từ đó, ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ g′(x) + 0 − 0 + 0 −
Do đó hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
Ví dụ 15: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm f ′(x) như
hình vẽ. Hàm số g (x) = f (x) 1 3 2
x + x x nghịch biến trên 3 khoảng nào sau đây. A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. ( 1; − ) 1 . D. (2;+∞) . Lời giải
Ta có: g′(x) = f ′(x) 2
x + 2x −1 = 0 ⇔ f ′(x) = (x − )2 1 .
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và Parabol y = (x − )2 1 ta có: x = 0
f (x) (x )2 1  ′ = − ⇔ x =1 
. Từ đó ta có bảng xét dấu của g′(x) như sau: x =  2 x −∞ 0 1 2 +∞ g′(x) − 0 + 0 − 0 +
Do đó hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (1;2) . Chọn B.
Ví dụ 16: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 x − 2x + )
1 + 2018 giảm trên khoảng A. ( ) ;1 −∞ . B. (2;+∞) . C. (0; ) 1 . D. (1;2) . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ⇒ f ′(x) đổi dấu khi qua các điểm x = 1; − 1 x = .
Giả sử f ′(x) = k (x + ) 1 (x − )
1 , lim f (x) > 0 ⇒ k > 0 ta có: x→+∞ y = f ( 2 x x + ) +
y′ = ( x − ) f ′( 2
x x + ) = k ( x − )( 2 x x + )( 2 2 1 2018 2 2 . 2 1 2 2 2 2 x − 2x)  < <
= k (x − ) x(x − ) (x − )2 +  < ⇔ x(x − )(x − ) 1 x 2 2 1 2 . 1 1 0 1 2 < 0 ⇔    . x < 0
Do đó hàm số giảm trên khoảng (1;2) . Chọn D.
Ví dụ 17: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
y = f ′(x) như hình vẽ. Hàm số g (x) = f (x) + (x + )2 2 1
đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. ( 3 − ; ) 1 . B. (1;3). C. ( ; −∞ 3) . D. (3;+∞) . Lời giải
Ta có: g′(x) = 2 f ′(x) + 2(x + ) 1 = 2  f
 ( x) − (−x − ) 1  > 0 ⇔ f ′ 
(x) > −x −1. x = 3 −
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = −x −1 ta có f (x) x 1  ′ = − − ⇔ x =1  . x =  3
Dễ thấy khi x → +∞ thì −x −1 > f ′(x) ⇒ g′(x) < 0 ta có bảng xét dấu g′(x) x −∞ −3 1 3 +∞ g′(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 3) và (1;3) . Chọn B.
Ví dụ 18: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm
y = f ′(x) như hình vẽ. Đặt h(x) = f (x) 2 2 − x . Hàm số
y = h(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. ( ; −∞ 2 − ) . B. (2;4). C. ( 2; − 2) . D. (2;+∞) . Lời giải
Ta có: h′(x) = 2 f ′(x) − 2x = 2  f
 ( x) − x > 0 ⇔ f ′  (x) > xx = 2 −
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = x ta có f (x) x  ′ = ⇔ x = 2  . x =  4
Lập bảng xét dấu cho h′(x) x −∞ −2 2 4 +∞ h′(x) − 0 + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 2) . Chọn C.
Ví dụ 19: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f ′(x) là
Parabol như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( 2 − x ) 2 1 + 6x đồng biến
trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 2;+∞) . C. (− 2;0). D. (1; 2). Lời giải
Giả sử f ′(x) = k (x − )
1 (x − 2) , do f ′(0) = 2 ⇒ k =1⇒ f ′(x) = (x − ) 1 (x − 2) .
Khi đó: y = f ( 2 − x ) 2
+ x y′ = − x( 2 − x − )( 2 1 6 2 1
1 1− x − 2) +12x 2 = − x x  ( 2
x − ) −  = − x  ( 2x − )( 2 2 1 6 2 3 x + 2) Bảng xét dấu x −∞ − 3 0 3 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 −
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3) và ( ;
−∞ − 3) . Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). Chọn D.
Ví dụ 20: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ -1 1 +∞ 2 +∞ f ′(x) −∞ −2
Bất phương trình f (x) 3 2
> x x − 3x + m đúng với mọi x ∈( 1; − ) 1 khi và chỉ khi
A. m < f (− ) 1 −1.
B. m < f (− ) 1 −1.
C. m f ( ) 1 + 3.
D. m < f ( ) 1 + 3. Lời giải
Bất phương trình f (x) 3 2
> x x x + m f (x) − ( 3 2 3
x x − 3x) > m ( x ∀ ∈( 1; − ) 1 ) .
Xét g (x) = f (x) −( 3 2
x x x) ⇒ g′(x) = f ′(x) −( 2 3
3x − 2x − 3) Do Parabol 2
y = 3x − 2x − 3 đi qua 2 điểm ( 1; − 2) và (1; 2 − ) nên ta thấy f ′(x) 2
≥ 3x − 2x − 3 ( x ∀ ( 1; − )
1 ) suy ra hàm số g (x) = f (x) −( 3 2
x x − 3x) đồng biến trên khoảng ( 1; − )
1 nên g (x) > g (− ) 1 ( x ∀ ( 1; − ) 1 ) .
Suy ra m f (− )
1 −1 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 21: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm
số y = f (x) và y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và
y = g′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó
đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g′(x) . Hàm
số h(x) f (x )  5 6 g 2x  = + − + 
đồng biến trên khoảng 2    nào dưới đây? A.  21;  +∞    . B. 1  ;1 . 5      4  C.  21 3;     . D. 17  4; . 5      4  Lời giải
Ta có: h (x) = f (x + )  5 6 − 2g 2x  ′ ′ ′ + >   0  2 
Trên đoạn [3;8], ta được min f ′(x) = f (3) =10;max g′(x) = g (8) = 5. [3;8] [3;8]
Do đó f ′(x) − 2g′(x) > 0 ⇔ f ′(x) > 2g′(x); x ∀ ∈(3;8) 3  < x + 6 < 8 Nếu  1  5     5
⇒ < x < 2 thì f ′(x + 6) > 2g′ 2x + ⇒ h′(x) >   0 trên khoảng 1  ;2 . 3 < 2x + <   8 4  2   4   2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1 ;2  . Chọn B. 4   
Ví dụ 22: [Đề thi THPT Quốc gia 2018] Cho hai hàm số y = f (x)
y = g (x) . Hai hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) có đồ thị như
hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
y = g′(x) . Hàm số h(x) f (x )  7 3 g 2x  = + − −  đồng biến trên 2    khoảng nào dưới đây? A. 13;4        . B. 29 7; . C. 36 6; . D. 36  ;+∞ 4        4   5   5  Lời giải
Ta có: h (x) = f (x + )  7 3 − 2g 2  ′ ′ ′ x − >   0  2 
Trên đoạn [3;8], ta được min f ′(x) = f (3) =10;max g′(x) = g (8) = 5. [3;8] [3;8]
Do đó f ′(x) − 2g′(x) > 0 ⇔ f ′(x) > 2g′(x); x ∀ ∈(3;8) 3  < x + 3 < 8 Nếu  13  7     7 ⇒
< x < 5 thì f ′(x + 3) > 2g′ 2x − ⇒ h′(x) >   0 trên khoảng 13  ;5 . 3 < 2x − <   8 4  2   4   2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 13;4  . Chọn A. 4   
DẠNG 4: ỨNG DỤNG TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ TRONG BÀI TOÁN
VỀ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài toán 1: Giải phương trình h( x) = g ( x)
Biến đổi và vận dụng kết quả: Nếu hàm số f (t) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên D thì phương trình
f (t) = 0 có tối đa một nghiệm và với mọi u,vD thì f (u) = f (v) ⇔ u = v .
Bài toán 2: Giải bất phương trình h( x) < g ( x)
Biến đổi bất phương trình về dạng f (u) < f (v) và sử dụng kết quả:
Hàm số f (t) đồng biến trên D thì u,vD ta có f (u) < f (v) ⇔ u < v .
Hàm số f (t) nghịch biến trên D thì u,vD ta có f (u) < f (v) ⇔ u > v .
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 3 2
2x − 3x + 6x +11 − 5 − x = 2 3 . b) ( 2
2x +1+ 2 3− x ) x −7 3− x = 0 . Lời giải 3 2  − + + ≥
a) Điều kiện 2x 3x 6x 11 0  (D). x ≤ 5
Xét hàm số f (x) 3 2
= 2x − 3x + 6x +11 − 5 − x; x ∈(D). 2 Ta có: f ′(x) 3x − 3x + 3 1 = + > 0, x
∀ ∈(D) nên hàm số đồng biến trên D. 3 2
2x − 3x + 6x +11 2 5 − x
Phương trình đã cho trở thành f (x) = 2 3 = f (2) ⇒ x = 2 . Thử lại thu được nghiệm duy nhất x = 2 .
b) Điều kiện x ≤ 3. Phương trình đã cho tương đương với 3
x + x = ( − x) 3 2 7 2
3− x ⇔ 2x + x = 2(3− x) 3− x + 3− x ( ) 1
Xét hàm số f (t) 3
= t + t t ∈ ⇒ f ′(t) 2 2 ; = 6t +1 > 0, t
∀ ∈  , vậy hàm số liên tục và đồng biến. 0 ≤ x ≤ 3
Khi đó ( ) ⇔ f (x) = f ( − x) 13 −1 1 3
x = 3− x ⇔  ⇔ x = . 2
x + x − 3 = 0 2
Kết luận phương trình để bài có nghiệm duy nhất 13 1 x − = . 2
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) 6 8 + = 6 . 3− x 2 − x b) 3 3
5x −1 + 2x −1 + x = 4 . Lời giải a) Điều kiện x 6 8
< 2 . Xét hàm số f (x) = + − 6, x ∈( ; −∞ 2) , ta có: 3− x 2 − x ′( ) 3 3− x 4 2 − x f x = + > 0, ; x ∀ ∈ −∞ 2 . 2 2 ( )
(3− x) 6 (2− x) 8
Suy ra hàm số f (x) liên tục và đồng biến trên miền ( ;2 −∞ ) . Mặt khác 3 f   =
  0 nên phương trình f ( x) = 0 có duy nhất nghiệm 3 x = . Kết luận 3 S   =  .  2  2 2 b) Điều kiện 3 5x ≥1.  
Xét hàm số f (x) 3 3 1 = − + − + ∈ 3 5x 1 2x 1 ; ; x x  +∞ . 5    2     Ta có f ′(x) 15x 2 1 = + > ∀ ∈ 1 3 0, ; x
+∞ nên hàm số đồng biến trên 3  ;+∞ . 3 2 5x 1 3 (2  −  x − )2 3 5 1   5  
Bài toán trở thành f (x) = f ( )
1 ⇔ x =1. Kết luận tập nghiệm S = { } 1 .
Ví dụ 3: Giải phương trình a) 3 2 3 3 2
x − 6x +12x − 7 = −x + 9x −19x +11 . b) 3 2
x + 3x + 4x + 2 = (3x + 2) 3x +1 . Lời giải
a) Điều kiện x∈ .
Phương trình đã cho tương đương với 3 2
x x + x − + (x + ) 3 2 3 3 2 3 3 1 2
1 = −x + 9x −19x +11+ 2 −x + 9x −19x +11
⇔ (x − )3 + (x − ) 3 2 3 3 2 1 2
1 = −x + 9x −19x +11+ 2 −x + 9x −19x +11 (*)
Xét hàm số f (t) 3
= t + 2t ta có f ′(t) 2
= 3t + 2 > 0, t ∀ ∈  .
Do vậy hàm số f (t) liên tục và đồng biến trên  . Khi đó
( ) ⇔ f (x − ) = f (3 3 2
x + x x + ) 3 3 2 * 1 9
19 11 ⇔ x −1 = −x + 9x −19x +11 3 2 3 2 3 2
x − 3x + 3x −1 = −x + 9x −19x +11 ⇔ x − 6x +11x − 6 = 0 ⇔ (x − )
1 (x − 2)(x −3) = 0 ⇒ x ∈{1;2; } 3 .
Kết luận tập hợp nghiệm S = {1;2; } 3 . b) Điều kiện 1
x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với 3 3 2
x + 3x + 3x +1+ x +1 = (3x +1+ )
1 3x +1 ⇔ (x + )3
1 + x +1 = (3x + ) 1 3x +1 + 3x +1
Xét hàm số f (t) 3
= t + t t ∈ ⇒ f ′(t) 2 , = 3t +1 > 0, t
∀ ∈  , hàm số liên tục và đồng biến trên  . x ≥ 1 −
Thu được f (x + )
1 = f ( 3x +1) ⇔ x +1= 3x +1 ⇔  ⇔ x ∈{0; } 1 2
x + 2x +1 = 3x +1
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; 1 x = . 2
Ví dụ 4: Giải phương trình x + 3x − 4 = (2x + 2)( x +3 − 2) trên tập số thực. 2x +1 + 2 Lời giải 2x +1 ≥ 0 Điều kiện 1 
x ≥ − , ta có phương trình đã cho x + 3 ≥ 0 2 (  =
x − )(x + ) (x − )( x + ) x 1 1 4 1 2 2  ⇔ = ⇔ (x + 4) (2x + 2) 2x +1 + 2 x + 3 + 2  = (*)  2x +1 + 2 x + 3 + 2
Giải phương trình (*), chúng ta có ( ) x + 3+1 2x +1+1 * ⇔ = ⇔ (x + 3+ )
1 ( x +3 + 2) = (2x +1+ )1( 2x +1+ 2) 2x +1 + 2 x + 3 + 2
⇔ ( x + )3 + ( x + )2 + x + = ( x + )3 + ( x + )2 3 2 3 3 2 1 2 2 1 + 2x +1  x + 3 ≥ 0
Xét hàm số f (t) 3 2
= t + 2t + t , với điều kiện t ≥ 0 vì  , có  2x +1 ≥ 0 f ′(t) 2
= 3t + 4t +1 > 0, 0 t
∀ ≥ do đó f (t) là hàm số đồng biến và liên tục trên [0;+∞) nên suy ra
f ( x +3) = f ( 2x +1) ⇔ x +3 = 2x +1 ⇔ x = 2 .
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x =1; 2 x = . 2
Ví dụ 5: Giải phương trình x + 6x + 8 = x x + 3 −1 x∈ 2 ( ) ( ) x − 2x + 2 Lời giải Điều kiện x ≥ 3
− . Phương trình đã cho tương đương với x = 2 −
(x + 2)(x + 4) x(x + 2)  = ⇔ (x + 4) x 2 x − 2x + 2 x + 3 +1  = 1 2 ( )
(x− )1 +1 x+3 +1 2 Đặt + + x + 3 = u; 1
x − = v ta thu được ( ) u 1 v 1 3 2 3 2 1 ⇔ =
u + u + u = v + v + v . 2 v +1 u +1
Xét hàm số f (t) 3 2
= t + t + t t ∈ ⇒ f ′(t) 2 ; 3
= t + 2t +1 > 0, t ∀ ∈  .
Hàm số liên tục và đồng biến trên tập số thực nên  ≥  ≥
f (u) = f (v) x 1 x 1 3+ 17
u = v x + 3 = x −1 ⇔  ⇔  ⇔ x = . 2 2
x + 3 = x − 2x +1
x − 3x − 2 = 0 2
Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất 3 17 x + = . 2 ( 2
 4x + )1 x +( y −3) 5− 2y =  0
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình  (x, y∈) 2 2
4x + y + 2 3− 4x = 7 Lời giải Điều kiện 3 5 x ≤ , y ≤ . 4 2
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương ( 2 4x + )
1 2x = (5 − 2y + ) 1 5 − 2y ( ) 1
Khi đó phương trình (1) có dạng: f (2x) = f ( 5− 2y ) với f (t) = ( 2t + ) 3
1 t = t + t (t ∈) Ta có: f ′(t) 2
= 3t +1 > 0 ( t
∀ ∈ ) ⇒ f (t) đồng biến trên  . x ≥ 0 Do đó ( )  2
1 ⇔ 2x = 5 − 2y ⇔  5 − 4x y =  2 2
Thế vào phương trình (2) ta được: 2  5 2 4x 2x  + − + 2 3− 4x − 7 =   0 (3)  2  Do 3
x = 0; x = không phải là nghiệm của phương trình 4 2
Xét hàm số g (x) 2  5 2 4x 2x  = + − + 2 3− 4x −     7 trên khoảng 3 0; .  2   4 
Ta có: g′(x) = x x( 2 − x ) 4 − = x( 2 x − ) 4 8 8 5 2 4 4 3 −
< 0 ⇒ g (x) nghịch biến. 3− 4x 3− 4x Mặt khác 1 g   = 0 ⇒   (3) có nghiệm duy nhất 1 x = ⇒ y = 2 .  2  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  1 ;2  2   
20 6− x −17 5− y −3x 6− x +3y 5− y = 0
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình sau:  2
2 2x + y + 5 + 3 3x + 2y +11 = x + 6x +13 Lời giải
Điều kiện: x ≤ 6; y ≤ 5; 2x + y + 5 ≥ 0; 3x + 2y +11≥ 0 . Khi đó: PT ( )
1 ⇔ (20 −3x) 6 − x = (17 −3y) 5 − y
⇔ ( 6− x)3(6− x) + 2 = 5− y 3(5− y) + 2    
Xét hàm f (t) = t ( 2
3t + 2)(t ∈) ⇒ 6 − x = 5− y y = x −1 Thế vào PT(2) ta có: 2
2 3x + 4 + 3 5x + 9 = x + 6x +13 . ( 2x x) 2 3 1 ⇔ + + + =   0 .
 2 3x + 4 + 2x + 4 3 5x + 9 + 3x + 9  Do  4 x ;6 ∈ − ⇒ x = 0; x = 1 −  . 3   
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (0;− ) 1 ;( 1 − ; 2 − ) .  2 x x +
= ( y + 2) (x + ) 1 ( y +  )1
Ví dụ 8: Giải hệ phương trình sau: x +  1 ( 2
x − 2x − 2  ) y +1 = 4(x+ )1 Lời giảiy ≥ 1 − 2 Điều kiện: x x  . Ta có: PT ( ) 1 ⇔ + = ( y + 2) y +1 x > 1 − x +1 (x + ) 1 x +1 3 3 2 x + x + x ⇔ = ( + 2) +1  x x y y ⇔ + =   ( y+1)3 + + ( x + ) y 1 1 x +1  x +1  x +1 Xét hàm số: ( ) 3
f t = t + t (t ∈) đồng biến trên  . Ta có:  x f
 = f ( y+1)⇔ x = (x+ )1(y+   )1 thế vào PT(2) ta có:  x +1  x( 2
x − 2x − 2) = 4(x+ ) 3
1 ⇔ x − 2x(x + ) 1 − 4(x + ) 1 x +1 = 0 x +1
Đặt z = x +1 ta có: 3 2 3
x + 2xz − 4z = 0 ⇔ x = 2z x ≥ 0
x = 2 x +1 ⇔ 
x = 2 ± 2 2 ⇒ y = 3 . 2 x = 4x + 4
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2± 2 2;3). 2 2
2x + 2x +1+ x + 2 = 2y + 3y + 2y +1
Ví dụ 9: Giải hệ phương trình sau:  2 2
x + 2y − 2x + y = 2 Lời giải Điều kiện: 1 x ≥ 2;
y ≥ − . Khi đó ta có: ( ) 1 − (2) ta có: 2 2
x + 4x + 3+ x + 2 = 4y + 4y + 2y +1 2
⇔ (x + )2 + x + = ( y + )2 2 2 2
1 + 2y +1 . Xét hàm số ( ) 2
f t = t + t đồng biến trên (0;+∞).
Khi đó ta có: f (x + 2) = f ( 2y +1) ⇔ x +1= 2y thế vào PT(2) ta có:  y =1; 1 x = (2y )2 2 1 2y 2(2y ) 2 1 y 2 6y 7y 1 0  − + − − + = ⇔ − + = ⇔ 1 2 .
y = ; x = −  6 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( )  2 1 1;1 ; ;  −  . 3 6   
Ví dụ 10: [Đề thi tham khảo của Bộ GD&ĐT năm 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m để phương trình 3 3
m + 3 m + 3sin x = sin x có nghiệm thực? A. 5. B. 7. C. 3. D. 2. Lời giải 3 3
 m + 3a = b
m + 3a = b
Đặt 3 m + 3sin x = a; sin x = b ta có:  ⇔  3 3
 m + 3b = a
m + 3b = a ⇒ (a b) 3 3
= b a = (b a)( 2 2
b + ba + a ) ⇔ (b a)( 2 2 3
b + ba + a + 3) = 0 Do 2 2 3 3 3
b + ab + a + 3 > 0 ⇒ a = b m + 3sin x = sin x m = sin x − 3sin x = b − 3b = f (b) . Xét f (b) 3
= b − 3b(b∈[ 1; − ]
1 ) ta có: f ′(b) 2
= 3b − 3 ≤ 0(∀b∈[ 1; − ] 1 ) .
Do đó hàm số f (b) nghịch biến trên [ 1; − ] 1 .
Vậy f (b)∈  f  ( ) 1 ; f (− ) 1  =  [ 2;
− 2] . Do đó PT đã cho có nghiệm ⇔ m∈[ 2; − 2] .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn A.
Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m để phương trình m + 2 m + 2sin x = sin x có nghiệm thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải
Điều kiện: sin x ≥ 0 2 u  =  sin x
 m + 2v = u
m + 2v = u Đặt 
(u,v ≥ 0) ⇒  ⇔  ⇒ 2(v u) 2 2 = u v 2
v = 2 m + 2sin x
 m + 2u = v
m + 2u = v
⇔ 2(v u) = (u v)(u + v) ⇔ (u v)(u + v + 2) = 0 (*) Do u, v ≥ 0 nên ( ) 2
* ⇔ u = v m = u − 2u với u = sin x (u ∈[0 ] ;1 ) . Xét f (u) 2
= u − 2u (u ∈[ 0; ]
1 ) ta có f ′(u) = 2u − 2 ≤ 0.
Suy ra hàm số f (u) nghịch biến trên đoạn [0; ] 1 .
Mặt khác f (0) = 0; f ( ) 1 = 1
− ⇒ Phương trình có nghiệm khi m∈[ 1; − 0]. m = 0
Kết hợp m∈ ⇒  . Chọn C. m = 1 −
Ví dụ 12: Cho phương trình x x + x +12 = m( 5− x + 4− x)( )1 (m là tham số thực). Gọi A = {m∈ ( ) 1 coù nghieä }
m . Số phần tử của tập hợp A là? A. 12. B. 4. C. 21. D. 0. Lời giải Điều kiện 0 + + ≤ x ≤ 4. Khi đó x x x 12 PT m =
5 − x + 4 − x
Xét hàm số f (x) = g (x).h(x) trong đó g (x) = x x + x + h(x) 1 12; =
5 − x + 4 − x
Ta có: g (x) > 0;h(x) > 0( x ∀ ∈[0;4]) 1 1 + Mặt khác ′( ) 3 1 = + > ′( ) 2 5− x 2 4 0; − x g x x h x = > 2 2 x +12
( 5−x + 4−x) 0 2
Do đó 2 hàm số g (x) và h(x) luôn dương và đồng biến do đó hàm số f (x) = g (x).h(x) cũng luôn
dương và đồng biến trên [0;4] , f ( ) 2 3 0 = ; f (4) =12 ⇒ ( )
1 có nghiệm khi và chỉ khi 2 + 5  2 3  m∈ 
;12 . Do đó A = {m∈ ( ) 1 coù nghieä }
m có 12 phần tử. Chọn A. 2 +  5 
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Hàm số 4
y = 2x +1 nghịch biến trên khoảng nào? A.  1 ; −   − −∞   . B. (0; +∞) C. 1;+∞  . D. (-∞; 0).  2   2  Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1    .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1  ;1.  3   3 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;  −∞  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).  3  Câu 3: Cho hàm số x − 2 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; +∞).
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)? A. 3 −
y = 3x + 3x − 2 B. 3
y = 2x − 5x +1. C. 4 2
y = x + 3x . D. x 2 y = . x +1 Câu 5: Cho hàm số 3
y = x + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞). Câu 6: Hàm số 2 y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 x +1 A. (0; +∞). B. (-1; 1). C. (-∞; +∞). D. (-∞; 0).
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞; +∞)? A. x +1 y − = . B. 3
y = x + x . C. x 1 y = . D. 3
y = −x − 3x . x + 3 x − 2 Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f’(x) 2 = x + ,1 x
∀ ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; +∞). Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
Câu 11: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x -∞ -2 0 2 +∞ y' + 0 - - 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 2). Câu 12: Cho hàm số 2
y = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 13: Cho hàm số y = x3 - 3x2 +2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-∞; 2). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (-∞; 0).
Câu 14: Tìm khoảng đồng biến của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 24. 3 A. (-∞; 0).
B. (0; 4) và (-∞; 0). C. (2; +∞).
D. (-∞; 0) và (4; +∞). Câu 15: Hàm số 1 4 2
y = x −8x + 2 đồng biến trên các khoảng 4
A. (-∞; -4) và (-4; 0). B. (-4; 0) và (0; 4).
C. (-4; 0) và (4; +∞).
D. (-∞; -2) và (-2; 0). Câu 16: Hàm số 2
y = x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1 ;1    . B. 1 0; . C. ( ;0 −∞ ). D. (1;+∞).  2   2  2 Câu 17: Hàm số x − 2x y =
đồng biến trên khoảng x −1
A. (-∞; 1) ∪ (1; +∞).
B. (-∞; 1) và (1; +∞). C. R\{1}. D. (-∞; +∞). 2 Câu 18: Hàm số −x + x −1 y =
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? x −1 A. (0; 1). B. (0; 1) ∪ (1; 2). C. (-∞; 1).
D. (-∞; 1), (2; +∞). 2 Câu 19: Hàm số x − 4x + 4 y =
đồng biến trên khoảng nào sau đây? 1− x A. (0; 1) và (1; 2).
B. (-∞; 0) và (2; +∞).
C. (-∞; 0) và (1; 2) D. (0; 1) ∪ (1; 2). 2 Câu 20: Hàm số x + x − 3 y =
đồng biến trên các khoảng (các khoảng) nào sau đây? x +1 A. (-2; 1). B. (-∞; +∞).
C. (-∞; -1) và (-1; +∞). D. (-∞; +∞)\{-1}. 2
Câu 21: Trên các khoảng nghịch biến của hàm số x − 3x −1 y =
có chứa bao nhiêu số nguyên âm? 2 + x A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) và (6; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 6).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0) và (2; +∞).
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x3 – 2x – 2.
B. y = x2019 + x2021 – 2. C. y = -x3 + x + 3.
D. y = x2018 + x2020 – 2.
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó. A. x +1 y = . B. 4 y = x + 3. C. 3 y = x + . x D. 1 y = . x + 3 2 x +1
Câu 25: Biết hàm số y = x + 3 + 3− x nghịch biến trên tập K. Hỏi trên tập K có thể chứa bao nhiêu số nguyên. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào có khoảng đơn điệu khác so với các hàm số còn lại? A. x +1 y + − + = . B. 3x 1 y = . C. x 5 y = . D. 2x 5 y = . x + 2 2 + x x + 2 2 + x
Câu 27: Cho các hàm số sau: 201x − 211 2x − 3 2x − 3 (1).y = ; (2).y = ; (3).y = ; x + 2 x −1222 x −1 2 x − 2x + 2 (4).y = ;
(5).y = ( 1119 − 1117) 2x + 2023 .x 2019x −1
Trong các hàm số nói trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó? A.1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 28: Cho các hàm số sau: 2 (1).y = x + 2;
(3).y = x 2x + 2;
(5).y = x x − 2; 3
(2).y = 2016x +1; (4).y = x + ; x (6).y = x + 3 .x
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên  ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các hàm số sau: 2017 (1).y = 3x + 2; (3).y = x + 2018 ; x
(5).y = −x + 2020;
(2).y = sin x + 2 ; x
(4).y = x − 2010;
(6).y = ( 2 − 3) 3x − .x
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của chúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30: Cho các hàm số sau: 2 2x −1 2x −1 (1).y = ; (2).y = ; x + 2 x + 2 1 3 2 4 2
(3).y = x −10x ;
(4).y = 2999x +10x . 3
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm có khoảng đơn điệu chứa hữu hạn số nguyên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 31: Cho các hàm số sau: x − 2 x + 2 3 2 (1).y = ; (2).y = ;
(3).y = x + 3x ; x −1 x + 5 3 2 3 4 2
(2).y = x − 3x − 2;
(5).y = −x − 2 ; x
(6).y = 1999x + 2019x .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó trong các hàm số trên? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 2 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + 0 - Y 3 3 -∞ -1 -∞
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-2; 0). B. (-∞; -2). C. (0; 2). D. (0; +∞).
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: X -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + Y +∞ 3 +∞ -2 -2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 1). B. (-∞; 0). C. (1; +∞). D. (-1; 0).
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: X -∞ -1 1 +∞ y' + 0 - 0 + y 3 +∞ -∞ -2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-1; +∞). B. (1; +∞). C. (-1; 1). D. (-∞; 1).
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ y' + 0 - 0 + 0 - y -1 -1 -∞ -2 -∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-1; 0). B. (1; +∞). C. (-∞; 1). D. (0; 1).
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 3 +∞ y' - 0 + 0 - 0 y +∞ 4 1 -∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-2; +∞). B. (-2; 3). C. (3; +∞). D. (-∞; -2).
Câu 37: Hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ 0 4 +∞ 3 y' + 0 - 0 + y 1 +∞ -∞ 5 − 27
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (-∞; 1). B.  5 ;1 −      . C. 4 0; . D. 4 ;+∞  .  27   3   3 
Câu 38: Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{1; }
0 và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 4 +∞ y' + - - 0 + y +∞ +∞ +∞ +∞ -∞ -∞ 0
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-∞; -1) ∪ (0; +∞).
B. (-∞; -1) , (4; +∞). C. (-∞; +∞).
D. (-∞; +∞)\{-1;0}.
Câu 39: Hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 1 +∞ y' + + y +∞ 2 2 -∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 1) ∪ (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 2) ∪ (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -1) và (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên  \{ } 1 .
Câu 40: Hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 2
− và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 +∞ y' - - y -2 +∞ -∞ -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞)\{2}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ -2 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 4 2 1 -4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 4), (-4; 2).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2), (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-4; 4).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1; 4), (-4; 2).
Câu 42: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ -1 0 3 +∞ y’ - 0 + + 0 - y 1 2 5 -1 2 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-2; 1), (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 2), (2; 5).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1; 1), (4; 5).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1), (3; +∞).
Câu 43: Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 4] và có bảng biến thiên sau: x 2 3 4 y' + 0 - y 2 2 2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 3). B. (2; 4). C. (3; 4). D. (2; 3).
Câu 44: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 2 +∞ 1 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) ≥1, x ∀ ∈ . R B.  1 f  <   f (0).
C. f (1) > f (0). D. f ( 1 − ) < f ( 2 − ).  2 
Câu 45: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 0 2 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 3 +∞ 0 0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -2) và (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên (-2; 0) và (2; +∞).
C. f (x) ≥ 0,∀x∈ . 
D. Hàm số đồng biến trên (0; 3) và (0; +∞).
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 3 +∞ y' + 0 - 0 + y 4 +∞ -∞ -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f (x) ≥ 2, − ∀x ∈ .  B. f ( 2 − ) < f ( 1) − .
C. f (3) < f (4). D. 1 f   − >  2. −   2 
Câu 47: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -3 0 3 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 2 +∞ -3 -3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -3) và (0; 3).
B. f (x) ≥ 3, − ∀x ∈ . 
C. Hàm số đồng biến trên (-3; +∞).
D. f (2) − 2 < 0.
Câu 48: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 1 3 +∞ y' + 0 - 0 + y 4 +∞ 3 -∞ 0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.f  ( ) 2 16 2  < .  B. f ( 3 − ) < f ( 2 − ).
C. f (4) > 0.
D. f (2) < f (3). 9
Câu 49: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 2 +∞ y’ - + 0 - y +∞ 3 -1 -1 -∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-∞; 0).
B. f (x) > 1, − ∀x ∈ . 
C. Hàm số đồng biến trên (-1; 3).
D. f (1) − f (2) > 0.
Câu 50: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ -3 -2 -1 +∞ y’ + 0 - - 0 + y -6 +∞ +∞ -∞ -∞ -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-3; -1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -6) và (-2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -3) và (-1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3; -1)\{-2}.
Câu 51: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -5 -3 -1 +∞ y’ + 0 - - 0 + y -9 +∞ +∞ -∞ -∞ -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. f (x) ≤ 9, − ∀x ∈ \{− } 3 .
B. f (0) > f (1). C. f ( 2 − ) < f ( 1 − ). D. f ( 4 − ) < f ( 5) − .
Câu 52: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 2 +∞ -∞ -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Với mọi số thực a, b ∈ (0;2) mà a < b ⇒ f(a) > f(b).
B. Với mọi số thực a, b ∈ (0;2) mà a < b ⇒ f(a) < f(b).
C. Với mọi số thực a, b ∈ (2; +∞) mà a > b ⇒ f(a) < f(b).
D. Với mọi số thực a, b ∈ (-∞; 0) mà a < b ⇒ f(a) > f(b).
Câu 53: Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 -1 0 +∞ y’ + 0 - - 0 + y -2 +∞ +∞ -∞ -∞ -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Với mọi số thực a, b ∈ (-2; 2)\{-1} mà a < b ⇒ f(a) > f(b).
B. Với mọi số thực a, b ∈ (1; 2) mà a < b ⇒ f(a) < f(b).
C. Với mọi số thực a, b ∈ (-∞; 2) ∪ (0; +∞) mà a < b ⇒ f(a) < f(b).
D. Với mọi số thực a, b ∈ (-2; -1) mà a < b ⇒ f(a) < f(b).
Câu 54: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 1 +∞ -∞ -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Với mọi số thực x∈( ) ⇒  f  ( x) 2 1;2  <1. 
B. Với mọi số thực x∈(2;3) ⇒ f (x) > 1 − .
C. Với mọi số thực x∈( ) ⇒  f  ( x) 2 2;3  >1. 
D. Với mọi số thực x∈( 3 − ; 2
− ) ⇒ f (x) >1.
Câu 55: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x -∞ 0 4 +∞ 3 y' + 0 - 0 + y 1 +∞ -∞ 5 − 27
Hỏi hàm số g(x) = f (x −1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  4 0;         B. 7 1; C. 7  ;+∞ D. 4  ;+∞ 3        3   3   3 
Câu 56: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + y 1 +∞ -∞ -1 Hỏi hàm số 2
g(x) = f (x ) +1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +∞). B. (-2; 1). C. (1; 2). D. (-∞; 0).
Câu 57: Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − }
0 và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + y +∞ 0 +∞ -2 -2
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2
g(x) = f (x +1) − 2 ? A. (0; +∞). B. (-∞; +∞). C. (-∞; -1). D. (-∞; 0).
Câu 58: Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − }
0 và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -1 3 +∞ y' - 0 + 0 - y +∞ 4 -1 -∞
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số g(x) = f ( x +1)? A. (2; +∞). B. (-1; +∞). C. (-∞; 1). D. (-∞; -4).
Câu 59: Hàm số bậc ba y = f (x) xác định trên  và đồ thị như vẽ. Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-1; 1) B. (-2; +∞)
C. (-∞; 3), (-1; +∞)
D. (-∞; -1), (1; +∞)
Câu 60: Hàm số bậc ba y = f (x) xác định trên  và đồ thị như vẽ. Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-∞; -1) ∪ (2; +∞)
B. (-∞; -1), (2; +∞) C. (-1; 0) ∪ (0; 2)
D. (-∞; -4), (2; +∞)
Câu 61: Hàm số bậc bốn y = f (x) xác định trên  và đồ thị như vẽ. Hỏi hàm
số đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-1; 2), (1; +∞) B. (-∞; -1) C. (-1; 0), (1; +∞) D. (2; +∞)
Câu 62: Hàm số bậc ba y = f (x) xác định trên  và đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (-3; 1)
B. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1), (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên (-1; 1)
D. Hàm số đồng biến trên (-3; 1)
Câu 63: Hàm số bậc ba y = f (x) xác định trên  và đồ thị như vẽ.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên (-∞; 1)
B. Hàm số nghịch biến trên (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên (1; 3)
D. Hàm số đồng biến trên (1; 5)
Câu 64: Hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (x +1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) B. (2; 4) C. (-∞; 0) D. (2; +∞)
Câu 65: Hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (−x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − 2) B. (− 2;+∞) C. (0;+∞) D. ( ;0 −∞ )
Câu 66: Hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (3− x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-1;2)
B. (-∞; 1), (4; +∞) C. (1; 4) D. (-6; -3)
Câu 67: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = f (x − 5) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-2; 0) B. (0; 2) C. (-∞; -2) D. (-1; +∞)
Câu 68: Hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = f (x + 2x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − 1 − + 2). B. ( 1 − − 2; 1 − + 2) C. ( 1 − − 2;+∞) D. ( 1 − − 2; 1 − + 2)
Câu 69: Hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai khi nói về tính đơn điệu của hàm số 2
y = g(x) = f ( 2 − x + 2) ?
A. Hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (2; 5).
B. Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 0).
D. Hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (-∞; -2).
Câu 70: Hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = f (x − 4x + 6) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 1) B. (1; 3) C. (3; +∞) D. (2; 3)
Câu 71: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 0).
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞; 0).
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 72: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (-1; +∞) B. (-1; 1) C. (-∞; -1), (1; 2) D. (0; 1)
Câu 73: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-∞; 4), (1; +∞)
B. (-∞; -1), (1; +∞) C. (-2; 4), (1; +∞) D. (-2; +∞)
Câu 74: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (-1; 2), (1; +∞) B. (-∞; +∞) C. (-1; 2), (1; +∞) D. (2; +∞)
Câu 75: Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2) B. (-∞; 3) C. (-∞; 0) D. (-4; 0), (2; 3)
Câu 76: Hàm số bậc hai y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = f (x) ?
A. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
B. (-∞; 1), (3; +∞) C. (1; 3) D. (-∞; 2)
Câu 77: Hàm số bậc ba y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số g(x) = f (x + 2) ? A. (-∞; 0)
B. (-∞; -1), (1; +∞) C. (-∞; -4) D. (-∞; -2)
Câu 78: Hàm số bậc ba y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng đồng biến của hàm số g(x) = f (x −1) ? A. (3; +∞) B. (0; 3)
C. (-∞; 0), (3; +∞) D. (2; +∞)
Câu 79: Hàm số bậc ba y = f’(x)liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên
cạnh. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = f (2 − x) ? A. (1; +∞) B. (-∞; -1) C. (-1; 1) D. (-∞; 1)
Câu 80: Cho hàm số bậc ba y = f’(x)liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ
bên cạnh và hàm số (C) 2 : y = f ( 3 − + x ).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-∞; 0), (2; +∞)
B. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (0; 1)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (1; 2)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-2; -1)
Câu 81: Cho hàm số y = f’(x)liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên
cạnh và hàm số (C) 2
: y = f (x +1).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-1,0)
B. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (2; +∞)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0:1)
Câu 82: Hàm số bậc ba y = f’(x)liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Tìm khoảng nghịch biến
của hàm số y = f ( 2 4 − x ) ? A. (-∞; -1), (0; 1)
B. (-∞; 0), (2; +∞) C. (-∞; -2), (1; 2) D. (-1; 0), (1; +∞)
Câu 83: Hàm số y = f’(x)liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
y = f (x − 2x + 3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (-∞; 0) B. (2; +∞) C. (1; 2) D. (-∞; 2)
Câu 84: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc khoảng đồng biến của hàm số
y = f (2 − x) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 85: Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số = ( 2 y f x ) ? A. (-∞; 1) B. (-∞; 0) C. (-∞; -1) D. (0; 1)
Câu 86: Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc khoảng nghịch biến của hàm số y = f ( 2 x − 9)? A. 4 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 87: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 f x = x ( 2 '( ) x − )
1 .∀x ∈ . Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-1; 0) B. (1; +∞) C. (-1; 0) D. (0; 1)
Câu 88: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2019 f x = x ( 2020 '( ) x − )
1 .∀x∈ . Hỏi hàm số y = f (x) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1) B. (-∞; 0) C. (-1; 1) D. (1; +∞)
Câu 89: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f x = (x − )( 2 '( )
2 x − 4).∀x∈ . Hỏi hàm số g(x) = f (x) + 2019
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-2; +∞). B. (2; +∞). C. (-∞; -2). D. (1; +∞).
Câu 90: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f x = ( − x)( 2 '( ) 3 x − )
1 .∀x∈ . Hỏi hàm số 2
g(x) = f (x) − x −1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-∞; 1). B. (3; +∞). C. (-1; 0). D. (1; 2).
Câu 91: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f x = (x + )( 2 − x ) 2 '( ) 3 9
− 3x ,∀x ∈  . Đặt 3
g(x) = f (x) + x −1
khẳng định nào sau đây đúng?
A. g(0) < g(1).
B. g(3) < g(4). C. g( 2 − ) < g( 3 − ). D. g( 3) − < g(3).
Câu 92: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x − 4x + 2019,∀x ∈ . Đặt g(x) = f (x) − 2019x khẳng
định nào sau đây đúng?
A. g(0) < g(1).
B. g(3) > g(4).
C. g(4) > g(5). D. g( 3) − > g(0).
Câu 93: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 3
f '(x) = −x +12x + 2,∀x ∈ . Tìm tất cả các tham số thực m để
hàm số g(x) = f (x) − mx +1 đồng biến trên khoảng (1; 4). A. m ≤ -14. B. m < -14. C. m < -10. D. m ≤ -10.
Câu 94: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 4 f '(x) =
,∀x∈ . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 x +1
g(x) = f (x) − (m − 2) x + 2 nghịch biến trên khoảng (-1; 2)? A. m ≥ 4 + 2 B. m ≥ 2 C. m ≥ 0 D. m ≥ − 2
Câu 95: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 4 f '(x) =
,∀x∈ . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 2 x +1
(-20; 20) để hàm số g(x) = f (x) − mx + 3 nghịch biến trên  . A. 16. B. 19. C. 17. D. 18.
Câu 96: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = cos x + 2sin x + 2,∀x ∈ . Có bao nhiêu số nguyên m
thuộc khoảng (-20; 20) để hàm số 2
g(x) = f (x) − m x + 3 nghịch biến trên R. A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
Câu 97: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 1
f '(x) = x + ,∀x ∈ \{ }
0 . Có bao nhiêu số nguyên dương m để x
hàm số g(x) = f (x) − (m − )
1 x + 2019 đồng biến trên khoảng (2; +∞). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 98: Cho hàm số x +
y = f (x) có đạo hàm 3 f '(x) =
,∀x∈ . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc 2 x +1
khoảng (-20; 20) để hàm số g(x) = f (x) + 2mx +1 nghịch biến trên R? A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 99: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x + 2x,∀x ∈ . Hỏi hàm số g(x) = f (x −1) −3x +1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-∞; 1). B. (2; 4). C. (1; +∞). D. (-1; 0).
Câu 100: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x (x + )
1 ,∀x∈ . Hỏi hàm số 2
g(x) = f (x ) + 2 nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-1; 1). B. (-2; 0). C. (2; 3). D. (3; +∞).
Câu 101: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x +1,∀x ∈ . Hỏi hàm số g(x) = f (x +1) − 2 x+ 3 nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-3; -2). B. (-2; -1). C. (-1; 2). D. (2; +∞). 2
Câu 102: Cho hàm số x +
y = f (x) có đạo hàm 3 f '(x) = ,∀x∈ \{ }
1 . Có bao nhiêu số nguyên dương m x −1
để hàm số g(x) = f (x) − (m −3) x + 3 đồng biến trên khoảng [2; 4]? A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 103: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 2
f '(x) = x + ,∀x ∈ \{ }
0 . Tìm các giá trị của m để hàm số x
g(x) = f (x) − mx + 3 đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. m ≤ 3. B. m ≤ 1. C. m ≥ -3. D. -2 ≤ m ≤ 10.
Câu 104: Cho hàm số mx − 2m − 3 y =
, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để x m
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
Câu 105: Cho hàm số mx + 4m y =
, m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm x + m
số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
Câu 106: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng (-∞; -10) x + 5m A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
Câu 107: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10; +∞) A. 3 B. Vô số C. 4 D. 5
Câu 108: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x +1 y =
nghịch biến trên khoảng (6; +∞) x + 3m A. 3 B. Vô số C. 0 D. 6
Câu 109: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x +1 y =
đồng biến trên khoảng (-∞; -6) x + 3m A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
Câu 110: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số mx +1 y =
đồng biến trên từng khoảng xác định x + m của nó.
A. m < -2 ∨ m > 2.
B. m < -1 ∨ m > 1. C. -2 < m < 2. D. -2 < m < 1.
Câu 111: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số mx + 3x + 4 y =
đồng biến trên từng khoảng xác x + m định của nó.
A. m < -4 ∨ m > 1.
B. m < -1 ∨ m > 1. C. -3 < m < 2. D. -4 < m < 6. 2
Câu 112: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số m x m − 20 y =
đồng biến trên khoảng xác định của nó? x −1 A. 5 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 113: Trong khoảng (-100;100) chứa bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số 2 m x − 3m +1 y =
nghịch biến trên khoảng xác định của nó? x − 2 A. 197 B. 186 C. 187 D. 198
Câu 114: Biết rằng khoảng (a; b) chứa tất cả các giá trị m thỏa mãn điều kiện hàm số mx + 3 y = nghịch x + m
biến trên khoảng (-∞; -2). Tính giá trị b – a
A. b a = 2.
B. b a = 2 2.
C. b a = 2 3.
D. b a = 2 − 3.
Câu 115: Đặt S = {m ∈ Z: -100 < m < 100}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác xuất để số m được
chọn thỏa mãn điều kiện hàm số mx + 3m − 2 y =
đồng biến trên khoảng (2; +∞). x + m A. 100 B. 101 C. 102 D. 103 199 199 199 199
Câu 116: Tìm tất cả các tham số m để hàm số 2x − 3m − 2 y =
nghịch biến trên khoảng (1; 2). x m A. m < 0 B. m > -5 C. m < -4 D. m < -2 4
Câu 117: Biết rằng tập [a; b) chứa tất cả các tham số m thỏa mãn điều kiện hàm số x + m y = đồng biến x + m trên khoảng  1 ;  − +∞  . Tính giá trị b – a 2    A. 1 b a = . B. 3 b a = . C. 2 b a = . D. 1 b a = . 2 2 3 3 3
Câu 118: Đặt S là tập hợp tất cả các số nguyên âm m thỏa thỏa mãn điều kiện hàm số m x +16 y = đồng x + m
biến trên khoảng (5; +∞). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số lẻ A. 1 B. 1 C. 2 D. 1 3 2 3 4 2
Câu 119: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số 2x m y = đồng biến trên từng 8 − x
khoảng xác định của nó A. 2 B. -2 C. 0 D. -1
Câu 120: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số mx − 5 y = nghịch biến trên 2 − x + m khoảng (-∞; -1) A. 3 B. -2 C. 1 D. 0 2
Câu 121: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số m x + 5 y =
nghịch biến trên khoảng 2mx +1 (3; +∞) A. 55 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 122: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số 2x m + 3 y = nghịch biến trên nửa x m khoảng [7; +∞) A. 22 B. 18 C. 10 D. 11
Câu 123: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số x + 2m − 3 y = đồng biến trên x − 3m + 2 khoảng (-∞; -14) A. -5 B. -6 C. -9 D. -10 2
Câu 124: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 2mx + 3m + 9 y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định x + 2m của nó A. 1 B. 4 C. 5 D. 2 2
Câu 125: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 2mx + 3m + 9 y =
nghịch biến trên từng khoảng xác x + 2m định của nó A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 126: Tìm tất cả các tham số m để hàm số x +1 y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. x + m A. m < 1 B. m > 1 C. m < -2 D. m ≥ 1
Câu 127: Biết rằng khoảng (a; b) chứa tất cả các giá trị m thỏa mãn điều kiện hàm số mx − 2 y = nghịch x + m − 3
biến trên từng khoảng xác định của nó. Tính giá trị biểu thức P = a – b A. P = -1 B. P = -2 C. P = 1 D. P = -3
Câu 128: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số mx − 9 y =
đồng biến trên từng khoảng xác x m định của nó A. 5 B. Vô số C. 4 D. 3
Câu 129: Cho hàm số 4
y = x + ( m − ) 2 4 2
1 x + 4m +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[-20; 20] để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +∞). A. 17 B. 19 C. 21 D. 20
Câu 130: Cho hàm số 4
y = −x + (m − ) 2
1 x + 2m +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[-20; 20] để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 2). A. 4 B. 29 C. 24 D. 30
Câu 131: Cho hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x + m − 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc [-10; 10] để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 3)? A. 5 B. 7 C. 15 D. 13
Câu 132: Cho hàm số 4 y = x − ( 2 m − ) 2 2
4 x +1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc [-10; 10] để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 6)? A. 10 B. 2 C. 8 D. 14
Câu 133: Tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 3 1
3 m + 2m − 3) x
nghịch biến trên khoảng (1; 2) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 134: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − ) 1 x −1 đồng
biến trên khoảng (3; +∞) A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 135: Cho hàm số 4
y = −x + (m − ) 2 2 2
2 x m +1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -5). A. 16 B. 27 C. 2 D. Vô số
Câu 136: Cho hàm số y = ( 2 m m) 4 x + ( 2 m m ) 2 2 4
x − 4. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 3.
Câu 137: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y = x − ( 2 m − ) 2 2
1 x + m − 3 đồng biến trên khoảng (4; 6)? A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 138: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-6; 6) của tham số m để hàm số 4 y = x − ( 2 m + ) 2 2
1 x + 4m − 3 đồng biến trên khoảng (2; 5)? A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 139: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = −x + ( m − ) 2 2 4
1 x + 3m +1 đồng biến trên khoảng (1; 4). A. 17 m > B. 1 17 < m < C. 17 m D. 1 17 ≤ m ≤ 4 2 4 4 2 4
Câu 140: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = −x − (m − ) 2 2
1 x + 4m − 3 nghịch biến trên khoảng (1; 5). A. m ≥ 4 B. m ≥ 0 C. 0 < m < 4 D. 0 ≤ m ≤ 4
Câu 141: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số 2m +1− cos x y = cos x m
đồng biến trên khoảng  π 0;   2    A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 142: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20; 20] để hàm số 2m + 2 + cot x y = 2cot x m +1
đồng biến trên khoảng  π 0;   . 4    A. 19 B. 18 C. 5 D. 6
Câu 143: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số sin x m + 2 y = nghịch biến trên
2sin x m −1 khoảng  π 0;   . 6    A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 2
Câu 144: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số tan x m y = nghịch biến trên tan x + 5m − 6 khoảng  π 0;   . 4    A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 145: Cho hàm số mcos x − 4 y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên cos x m khoảng  π π ;   . 3 2    A. m > 2 B. m < -2 C.m > 2 . m ≥  D. 2 . m < 2 − m ≤ 2 −
(m − )1sin x − 2
Câu 146: Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên sinx m khoảng  π 0;   . 2    A. -1 < m < 2 B.m < 1 − m ≤ − m ≤  C. 1 D. 0 m > 2 m ≥ 2 m ≥1
Câu 147: Cho hàm số 2 − sin x −1 y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên sin x m khoảng  π 0;   . 2     1  1 A. 1 m ≥ −
B. − < m < 0 
C. − < m ≤ 0  D. 1 m > − 2 2  2  2 m > 1 m ≥ 1
Câu 148: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-5; 5) của tham số m để hàm số sin x − 2m  π y =
đồng biến trên khoảng 0; . 2sin x + m −1 6    A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 2
Câu 149: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số cos x m y = đồng biến trên cos x − 5m + 4 khoảng  π 0;   . 3    A. 2 B. 4 C. 1 D. 0 2
Câu 150: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số msin x −16  π y =
nghịch biến trên khoảng 0; . 2 cos x + m −1 2    A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 151: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-20; 20) để hàm số cot x − 2m +1 y = cot x m
đồng biến trên khoảng  π π ;   . 4 2    A. 20 B. 19 C. 18 D. 11
Câu 152: Trong khoảng (-100; 100) chứa bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn hàm số mcos x − 2 y = nghịch 2cos x m biến trên khoảng  π 0;   . 2    A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 153: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 2 3 2
1 x + 6m(m + )
1 x +1 nghịch biến trên khoảng (-1; 0). A. 3 B. 5 C. 1 D. 2 2
Câu 154: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2x −1 + m y = đồng biến trên
2x −1 − 3m + 4 khoảng (1; 5). A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 2
Câu 155: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3x +1 − m y = nghịch biến trên 3x +1 + 4m − 5 khoảng (1; 5). A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 156: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 10] để hàm số m 4 − x + 2 y = 4 − x + m −1
đồng biến trên khoảng ( ;4 −∞ ) . A. 8 B. 1 C. 9 D. 2
Câu 157: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hỏi hàm số y = f (x) + x + 2019 đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào sau đây? A. (-1; +∞) B. (-1; 1) C. (-∞; -1), (1; 2) D. (0; 1)
Câu 158: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (x) − 2x −1 nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-3; +∞)
B. (-∞; -1), (2; +∞) C. (-∞; 3) D. (-2; +∞)
Câu 159: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (x) + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (-1; 2) B. (-∞; -2) C. (1; +∞) D. (-2; +∞)
Câu 160: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = 2 f (x) − 4x + 7 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 2) ∪ (3; +∞) B. (-∞; 1), (2; 3) C. (1; 2), (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (2; 3)
Câu 161: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = f (x) + 3x + 24 nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (0; 2) B. (-2; -1), (1; 2) C. (-∞; 0) D. (-4; 0), (2; 3)
Câu 162: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = 2 f (x) − x − 4x − 2 nghịch biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-∞; -2), (0; 2)
B. (-∞; 0), (2; +∞) C. (-∞; -1), (0; 2) D. (-∞; 0), (1; 2)
Câu 163: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
g(x) = 2 f (x) − x + 4x − 2 đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-∞; -1), (1; 2) B. (-1; 1), (2; +∞) C. (-1; 2)
D. (-∞; 1), (2; +∞)
Câu 164: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g(x) = 2 f (x) − 6x + 3 đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây? A. (-1; 1) B. (0; 1) C. (-2; -1), (2; +∞) D. (1; 2)
Câu 165: Hàm số y = f’(x) có đồ thị trên đoạn [-4; 4] như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 1 2
g(x) = f (x) + x + x − 2 nghịch biến trên khoảng 2 nào sau đây? A. (-3; -1) B. (-1; 1) C. (1; 4) D. (-3; -2)
Câu 166: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số 2
y = 2 f (x) + x + 2x − 2019 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 1) B. (1; 3) C. (-3; 0) D. (-∞; -1)
Câu 167: Hàm Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ 2
bên cạnh và hàm số ( ) : ( ) = ( ) x C g x f x
+ 2 . Khẳng định nào sau đây là 2
khẳng định đúng?
A. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-∞; -1)
C. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-1; 2)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (1; +∞)
Câu 168: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số g x = f x + (x + )2 ( ) 2 ( ) 1 . A. (-3; 0), (1; 3) B. (-∞; -3), (-2; 3) C. (-1; 2), (3; +∞) D. (-3; 1), (3; +∞)
Câu 169: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số
y = f’(x)như hình vẽ. Đặt 2
h(x) = 2 f (x) − x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h(2) > h(4) > h( 2) − .
B. h(2) > h( 2) − > h(4).
C. h(4) = h( 2) − > h(2).
D. h(4) = h( 2) − < h(2).
Câu 170: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số
y = f’(x)như hình bên. Đặt x = f x −(x + )2 g( ) 2 ( )
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) > g( 3) − > g(1). B. g( 3)
− > g(3) > g(1).
C. g(1) > g( 3) − > g(3).
D. g(1) > g(3) > g( 3) − .
Câu 171: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số
y = f’(x)như hình vẽ. Đặt 2
g(x) = 2 f (x) + x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(3) < g( 3) − < g(1).
B. g(1) < g(3) < g( 3) − .
C. g(1) < g( 3) − < g(3). D. g( 3)
− < g(3) < g(1).
Câu 172: (THPT Quốc gia 2017). Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số
y = f’(x)như hình bên. Đặt x = f x + (x + )2 g( ) 2 ( )
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(1) < g(3) < g( 3) − .
B. g(1) < g( 3) − < g(3). C. g(3) = g( 3) − < g(1). D. g(3) = g( 3) − > g(1).
Câu 173: (Bộ GD & ĐT, Đề tham khảo, Lần 1, 2018). Cho hàm số
y = f (x) . Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (1; 3) B. (2; +∞) C. (-2; 1) D. (-∞; 2)
Câu 174: (THPT Quốc gia 2018). Cho hai hàm số y = f (x) và
y = g(x). Hai hàm số y = f '(x) và y = g'(x) có đồ thị như hình
vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = g'(x) . Hàm số ( )  9 h(x) f x 7 g 2x  = + − +  đồng biến trên 2    khoảng nào dưới đây? A.  16 2;     . B. 3 −  ;0 . 5      4  C. 16 ;  +∞    . D. 13 3; . 5      4 
Câu 175: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số (C) 1 2
: y = f (x) − x −1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định 2 sai?
A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-∞; -2)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (2; 4)
D. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-4; -3)
Câu 176: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh
và hàm số (C) y = f x −(x + )2 : 2 ( )
1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-3; 0)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-∞; -3)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (3; +∞)
Câu 177: Hàm số bậc ba y = f'(x) liên tục trên  có đồ thị như hình và hàm số (C) 1 3 1 2
: y = f (x) + x + x − 2x − 3. Khẳng định nào sau đây là 3 2 khẳng định sai?
A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-3; 0).
B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (1; +∞)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-∞; -3)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0; 1)
Câu 178: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số (C) 1 1 3 1 2
: y = f (x) − x + x + x −1. Khẳng định nào sau đây là 2 3 2
khẳng định đúng?
A. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-1; 0).
B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (2; 3)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-5; -2)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-2; 2)
Câu 179: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số (C) 1 3 1 2
: y = f (x) − x x + x . Khẳng định nào sau đây là khẳng 3 2 định đúng?
A. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-∞; -1).
B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-1; 0)
C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-2; 1)
D. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0; 1)
Câu 180: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Trong
khoảng (-1000; 1000) có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng đồng biến của hàm số 1 2
g(x) = f (x + 2) + x + 3x +1? 2 A. 997 B. 994 C. 996 D. 995
Câu 181: Hàm số y = f’(x)có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + x − 2 A. (-∞; -1), (0; 2) B. (-1; 0), (1; 2) C. (-1; 1), (2; +∞) D. (-1; 2)
Câu 182: Hàm số y = f’(x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hỏi hàm số 2
g(x) = 2 f (1− x) + x − 2x +1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (-3; 1) B. (-2; 0) C.  3 1;  −  2    D. (1; 3)
Câu 183: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f’(x)như hình vẽ bên. Hàm số 2 y = 2
f (2 − x) + x nghịch biến trên khoảng A. (-3; -2) B. (-2; -1) C. (-1; 0) D. (0; 2)
Câu 184: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn
y = f’(x)và đồ thị hàm số f (2) = f ( 2)
− = 1 như hình vẽ bên cạnh ( đồ
thị hàm số y = f’(x)cắt trục hoành tại ba điểm x = 2
− , x =1, x = 2 ). Hàm số y =  f (x) 2 −1   nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (1; 2). B. (-2; 2). C. (2; +∞). D. (-2; -1).
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 3
y′ = 8x < 0 ⇔ x < 0
Hàm số nghịch biến trên ( ;0 −∞ ). Chọn D. Câu 2: 2 1
y′ = 3x − 4x +1< 0 ⇔ < x <1 3
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1 ;1  . Chọn A. 3    Câu 3: 3 y′ = > 0, x ∀ ≠ 1 − (x + )2 1
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . Chọn B.
Câu 4: Ta có A đúng vì 2
y′ = 9x + 3 > 0, x
∀ ∈  . Chọn A. Câu 5: 2
y′ = 3x + 3 > 0, x ∀ ∈ 
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . Chọn C. Câu 6: 2 y′ = − (
< ⇔ > . Chọn A. x + ) .2x 0 x 0 2 2 1
Câu 7: Ta có B đúng vì 2
y′ = 3x +1 > 0, x
∀ ∈  . Chọn B. 2
y′ = 3x − 6x   x > 2
Câu 8: Ta có y′ > 0 ⇔   x < 0
y′ < 0 ⇔ 0 < x < 2 
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) . Chọn A.
Câu 9: Ta có f ′(x) > 0, x ∀ ∈  .
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . Chọn D.x = 0 Câu 10: Ta có 3
y′ = 4x − 4x = 0 ⇔  x = 1 ± x −∞ –1 0 1 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 + +∞ 0 +∞ y –1 –1
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 nên nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . Chọn C.
Câu 11: Ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ),(2;+∞) .
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;
− 0),(0;2) . Chọn C. Câu 12: 4x y′ =
> 0 ⇔ x > 0; y′ < 0 ⇔ x < 0 2 2 2x +1
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞).
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ). Chọn B. Câu 13: 2
y′ = 3x − 6x < 0 ⇔ 0 < x < 2 . Chọn C.x > 4 Câu 14: 2
y′ = x − 4x > 0 ⇔  . Chọn D.x < 0 x > 4 Câu 15: 3
y′ = x −16x > 0 ⇔  . Chọn C.  4 − < x < 0 2 0 < x <1 −  − > Câu 16: 1 2x x x 0  1 y′ = < 0 ⇔  ⇔  1
⇔ 0 < x < . Chọn B. 2 2 x x 1  − 2x > 0 x < 2  2 (x − )2 1 −1 Câu 17: 1 1 y = = x −1− ⇒ y′ =1+ > 0, x ∀ ≠ 1 . Chọn B. x −1 x −1 (x − )2 1 x ≠ 1 1 1  x ≠ 1
Câu 18: y = −x − ⇒ y′ = 1 − + > 0 ⇔  ⇔ . Chọn A. x −1 (  x − )2 1 (  x −  )2 1 <1 0 < x < 2
(2x − 4)(1− x) 2 2 2
+ x − 4x + 4 −x + 2x
−x + 2x > 0 0 < x < 2 Câu 19: y′ = = > 0 ⇔  ⇔ . Chọn A. (  1− x)2 (x − )2 1 x ≠ 1 x ≠ 1 Câu 20: 3 3 y = x − ⇒ y′ =1+ > 0,∀x ≠ 1 − . Chọn C. x +1 (x + )2 1
(2x −3)(2+ x)−( 2x −3x − ) 2 1 x + 4x − 5 x ≠ 2 − Câu 21: y′ = = < 0 ⇔ (  2 + x)2 (2+ x)2 2
x + 4x − 5 < 0 x ≠ 2 − ⇔  ⇒ x ∈{ 4 − ; 3 − ;− } 1 . Chọn D.  5 − < x <1 Câu 22: 2
y′ = 3x − 6x < 0 ⇔ 0 < x < 2 . Chọn C.
Câu 23: Ta có B đúng vì 2018 2010 y′ = 2019x + 2021x ≥ 0, x
∀ ∈  . Chọn B.
Câu 24: Ta có C đúng vì TXĐ 2
D = , y′ = 3x +1 > 0, x
∀ ∈  ⇒ y đồng biến trên  . Chọn C. 1 1  3 − < x < 3  3 − < x < 3 Câu 25: y′ = − < 0 ⇔  ⇔ 
⇔ 0 < x < 3 ⇒ x ∈{1; } 2 . Chọn A. 2 x + 3 2 3− x 3
 − x < x + 3 x > 0
Câu 26: Lần lượt tính đạo hàm 1 5 7 1 > 0, x ∀ ≠ 2 − ; > 0, x ∀ ≠ 2 − ; > 0, x ∀ ≠ 2 − ;− < 0, x ∀ ≠ 2 − . Chọn D. (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2
Câu 27: Ta loại ngay (1), (2), (3), (4) vì đây là các hàm phân thức. Hàm (5) có y′ = ( − ) 2023 1119
1117 .2x + 2023 > 0 ⇔ x > − 2( 1119 − 1117)
Hàm số có TXĐ là  . Chọn C.
Câu 28: Loại (1), (5), (4) vì TXĐ [ 2; − +∞),[2;+∞),[0;+∞) 2 (3) có 2 4x 4x + 2
y′ = 2x + 2 + . x = > 0, x ∀ ∈  . 2 2 2 2x + 2 2x + 2
(2) có y′ = 2016 > 0, x ∀ ∈  . (6) có 2
y′ = 3x + 3 > 0, x
∀ ∈  . Chọn B.
Câu 29: Ta có ngay (1), (4) đúng và (5) sai. (3) có 2016 y′ = 2017x + 2018 > 0, x ∀ ∈  .
(2) có y′ = cos x + 2 > 0, x ∀ ∈  .
(6) có y′ = ( − ) 2 3 2
3 x −1< 0, x
∀ ∈  . Chọn C.
Câu 30: Lần lượt tính đạo hàm 5 4x(x + 2) 2 2 − 2x
2x + 8x 2x(x + 4) 2 ; = =
; x − 20x = x x − 20 2 2 2 2 ( ) (x + 2) (x + 2) (x + 2) (x + 2) 3
x + x = x( 2 4 2999 20 4 5 + x 2999)
Do đó (1), (4) không thỏa mãn còn (2), (3) thỏa mãn.  4 − < x < 0
Hàm (2) nghịch biến ⇔  ⇒ x ∈{ 3 − ;− } 1 x ≠ 2 −
Hàm (3) nghịch biến ⇔ 0 < x < 20 ⇒ x∈{1;2;3;...; } 19 . Chọn B.
Câu 31: Ta loại (1), (2) vì đây là hàm phân thức.
Loại (6) vì đây là hàm trùng phương.  x > 0 2 3
x + 6x > 0 ⇔   x < 2 −  x > 2
Lần lượt tính đạo hàm các hàm số còn lại 2 3
x − 6x > 0 ⇔  . Chọn A.  x < 0  2 3
x − 2 < 0, x ∀ ∈   
Câu 32: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 2;
− 0) và (2;+∞) . Chọn A.
Câu 33: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 . Chọn A.
Câu 34: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞). Chọn B.
Câu 35: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 . Chọn D.
Câu 36: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2; − 3) . Chọn B.
Câu 37: Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng  4 0;   . Chọn C. 3   
Câu 38: Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và (4;+∞) . Chọn B.
Câu 39: Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞). Chọn C.
Câu 40: Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) , ( 2; − +∞) . Chọn C.
Câu 41: Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ) , (2;+∞) . Chọn B.
Câu 42: Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − )
1 , (3;+∞) . Chọn D.
Câu 43: Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3). Chọn D.
Câu 44: Ta có f ( )
1 < f (0) nên đáp án C sai. Chọn C.
Câu 45: Chọn D.
Câu 46: Chọn A.
Câu 47: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng
• Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (0;3)
• Tập giá trị của hàm số f (x) :T = [ 3 − ;+∞)
• Hàm số nghịch biến trên khoảng(0;2) ⇒ f (0) > f (2) ⇒ f (2) < 2 Chọn C.
Câu 48: Điền các điểm x ở đáp án vào bảng biến thiên, ta được f (2) > f (3). Chọn D.
Câu 49:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng
• Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
• Tập giá trị của hàm số f (x) :T = ( ; −∞ +∞)
• Hàm số bị gián đoạn trên ( 1;
− 3) nên không đồng biến trên ( 1; − 3)
• Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) ⇒ f ( )
1 < f (2) ⇒ f ( ) 1 − f (2) < 0 Chọn A.
Câu 50:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng
• Hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và ( 1; − +∞)
• Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ; 2 − ) và ( 2; − − ) 1 Chọn C.
Câu 51:
Điền các điểm x ở đáp án vào bảng biến thiên, ta được f ( 4 − ) < f ( 5 − ) . Chọn D.
Câu 52: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng
• Với a,b∈(0,2) mà hàm số nghịch biến trên (0,2) nên a < b f (a) > f (b) .
• Với a,b∈(2;+∞) mà hàm số đồng biến trên (2;+∞) nên a > b f (a) > f (b).
• Với a,b∈( ;
−∞ 0) mà hàm số đồng biến trên ( ;0
−∞ ) nên a < b f (a) < f (b) . Chọn A.
Câu 53:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng
• Với a,b∈( 2, − − ) 1 ∪( 1;
− 2) mà a < b f (a) > f (b) hoặc f (a) < f (b) .
• Với a,b∈(1,2) mà hàm số đồng biến trên (1,2) nên a < b f (a) < f (b) . a∈( ; −∞ 2 − )
• Với a,b∈(−∞, 2
− ) ∪(0;+∞) mà a < b nên nếu 
thì không so sánh được hai b  ∈  (0;+∞)
giá trị f (a), f (b) .
• Với a,b∈( 2, − − )
1 mà hàm số nghịch biến trên ( 2, − − )
1 nên a < b f (a) > f (b) . Chọn B.
Câu 54:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng • 2
f (x) <1 ⇔ 1
− < f (x) <1 suy ra 0 < x < 2  → A đúng
x > 2 ⇒ f ′(x) > 0 ⇒ f (x) > f (2) = 1 −  → B đúngf (x) >1
x > x > 2 • 2
f (x) >1 ⇔  suy ra 1  →  C đúng f  ( x) < 1 − x < x <  0 2 • 3 − < x < 2
− ⇒ f (x) <1 → D sai Chọn D
Câu 55: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = x(3x − 4) ⇒ f ′(x − ) 1 = (x − ) 1 (3x − 7) x =1
Do đó g′(x) = f ′(x − ) 1 = (x − )
1 (3x − 7) g′(x) ; =0  ⇔ 7 x =  3
Vẽ bảng biến thiên hàm số g (x) trên các nghiệm 7 x =1; x = 3
Suy ra hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng  7 1;   . Chọn B. 3   
Câu 56: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = x(x − ) ⇒ f ′( 2 x ) 2 = x ( 2 2 x − 2) x = 0 Do đó 2 3 2 g (′x) = 2 .
x f (′x ) = 2x (x − 2); g (′x) = 0 ⇔  x = ± 2
Vẽ bảng biến thiên hàm số g (x) trên các nghiệm x = 0; x = ± 2
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (− 2;0) và ( 2;+∞) . Chọn A.
Câu 57: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = x(x − )(x + ) = x( 2 1 1 x − ) 1
f (x + ) = (x + )(x + )2 2 2 2  ′ − = ( 2 x + )( 4 2 1 1 1 1 1 x + 2x )   
Do đó g′(x) = x f ′( 2 x + ) = x( 2 x + )( 4 2 x + x ) 2 = x ( 2 x + )( 2 2 . 1 2 1 2 2 1 x + 2)
Phương trình g′(x) = 0 ⇔ x = 0 nên hàm số g (x) nghịch biến trên ( ;0 −∞ ). Chọn D.
Câu 58: Dựa vào hình vẽ, ta có f ′(x) = −(x + ) 1 (x −3)
f ′( x +1) = −( x +1 + )
1 ( x +1 −3) = ( x +1 + ) 1 (3− x +1)
Do đó g′(x) = x +
f ′( x + ) x + ′ 1 1 . 1 = .( x +1 + ) 1 (3− x +1) x +1 x >
Suy ra g′(x) < ⇔ (x + ) ( − x + ) 2 0 1 . 3 1 < 0 ⇔   4 − < x < 1 −
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và ( 4; − − ) 1 . Chọn A.
Câu 59: Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − )
1 , (1;+∞). Chọn D.
Câu 60: Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ − )
1 , (1;+∞). Chọn B.
Câu 61: Hàm số đồng biến trên ( 1;
− 0) , (1;+∞). Chọn C.
Câu 62: Hàm số đồng biến trên ( 1; − ) 1 , nghịch biến trên ( ; −∞ − )
1 và (1;+∞). Chọn B.
Câu 63: Hàm số đồng biến trên ( ) ;1
−∞ và (3;+∞) , nghịch biến trên (1;3) . Chọn D.
Câu 64: Hàm số g (x) nghịch biến khi 1< x +1< 3 ⇒ 0 < x < 2. Chọn A.
Câu 65: Ta có g′(x) = − f ′(−x) ≤ 0 ⇒ f ′(−x) ≥ 0 ⇒ −x < 0 ⇒ x > 0 . Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên
khoảng (0;+∞). Chọn C. 3 − x < 1 − x > 4
Câu 66: Hàm số g (x) đồng biến khi ⇔  . Chọn B. 3 x 2  − > x < 1 x > 2
Câu 67: Hàm số g (x) đồng biến khi 2 2 x − 5 > 1
− ⇔ x > 4 ⇔  Chọn C x < 2 − 2
x + 2x +1> 0
Câu 68: Hàm số g (x) đồng biến khi 2 1
− < x + 2x <1 ⇔  ⇔ 1 − − 2 < x < 1 − + 2 . 2
x + 2x −1< 0 Chọn B.x >1
Câu 69: Hàm số g (x) đồng biến khi 2 2 2
x + 2 < 0 ⇔ x >1 ⇔  x < 1 −
Do đó hàm số g (x) nghịch biến khi 1
− < x <1 nên đáp án B sai. Chọn B. 2 2
x − 4x + 6 <1
x − 4x + 5 < 0(l) x > 3
Câu 70: Hàm số g (x) đồng biến khi  ⇔  ⇔ . Chọn C. 2 2
x − 4x + 6 > 3 
x − 4x + 3 > 0 x < 1
Câu 71: Ta có hàm số đồng biến trên ( 1; − 0) , (1;+∞).
Hàm số nghịch biến trên (0; ) 1 , ( ; −∞ − ) 1 . Chọn B.x < −
Câu 72: Ta có f ′(x) 1 < 0 ⇔ . Chọn C. 1   < x < 2
Câu 73: Ta có f ′(x) ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 − . Chọn D.
Câu 74: Ta có trên (2;+∞) thì f ′(x) > 0 ⇒ f (x) đồng biến trên (2;+∞) . Chọn D.
Câu 75: Ta có f ′(x) ≤ 0 ⇔ x ≤ 3 . Chọn B.x <
Câu 76: Ta có f ′(x) 1 < 0 ⇔  . Chọn B.x > 3
Câu 77: Ta có g′(x) = f ′(x + 2) > 0 ⇔ x + 2 < 2 − ⇔ x < 4 − . Chọn C.
Câu 78: Ta có g′(x) = f ′(x − )
1 > 0 ⇔ x −1 > 2 ⇔ x > 3. Chọn A.
Câu 79: Ta có y′ = − f ′(2 − x) < 0 ⇔ f ′(2 − x) > 0 ⇔ 2 − x > 3 ⇔ x < 1 − . Chọn B. x > 0  x > 0   f  ( 2 x − 3)  ′ 2 > 0 x − 3 > 2 − x >1
Câu 80: Ta có y′ = 2 .x f ′( 2 x − 3) > 0 ⇔  ⇔ ⇔ x < 0 x < 0    1 − < x < 0     f ′  ( 2 x − 3) 2 < 0 x −3 < 2 − x > 0  x > 0   f  ( 2 x − 3)  ′ 2 < 0 x − 3 < 2 − 0 < x <1
Khi đó y′ = 2 .x f ′( 2 x − 3) < 0 ⇔  ⇔ ⇔ x < 0 x < 0   x < 1 −     f ′  ( 2 x − 3) 2 > 0 x −3 > 2 −
Hàm số đồng biến trên (1;+∞),( 1;
− 0) và nghịch biến trên ( ; −∞ − ) 1 ,(0; ) 1 . Chọn B. x > 0 x > 0     f ′  ( x + ) 2 2  1 − < x +1< 0 1 > 0 
Câu 81: Ta có y′ = 2 .x f ′( 2 x + ) 2 1 > 0 ⇔ 
⇔  1< x +1< 2 ⇔ 0 < x <1 x < 0     <  f ′  ( x 0 2 x + ) 1 < 0  2
0 < x +1<1 x < 0 x < 0     f ′  ( x + ) 2 2  1 − < x +1< 0 1 > 0 
Khi đó y′ = 2 .x f ′( 2 x + ) 2 1 < 0 ⇔ 
⇔  1< x +1< 2 ⇔ 1 − < x < 0 x > 0     >  f ′  ( x 0 2 x + ) 1 < 0  2
0 < x +1<1
Hàm số đồng biến trên (0; )
1 và nghịch biến trên ( 1; − 0) . Chọn D. x > 0  x > 0   f  ( 2 4 − x )  ′ 2 > 0 4 − x < 3 x >1
Câu 82: y′ = 2 − . x f ′( 2
4 − x ) < 0 ⇔  ⇔ ⇔ . Chọn D. x < 0 x < 0    1 − < x < 0     f ′  ( 2 4 − x ) 2 < 0 4− x > 3 x >1  2 x >1  
 x − 2x + 3 < 0   f ′  ( 2 x − 2x + 3)  2 < 0
0 < x − 2x + 3 < 2 x > 2
Câu 83: y′ = (2x − 2). f ′( 2
x − 2x + 3) < 0 ⇔  ⇔ ⇔  2 x < 1
x − 2x + 3 > 3    0 < x < 1    f ′  ( 2
x − 2x + 3) > 0 x <1  2
2 < x − 2x + 3 < 3 Chọn B. − < − x <  < x <
Câu 84: y′ = − f ′( − x) > ⇔ f ′( − x) 1 2 1 1 3 2 0 2 < 0 ⇔ ⇔ ⇒ x =   2 . Chọn A. 2 − x > 2 x < 0 x > 0 x > 0    ′  ∈∅  f  ( x 2 x ) < 0 x < 1 −
Câu 85: y′ = 2 .x f ′( 2 x ) < 0  ⇔  ⇔ x < 0 ⇔ . Chọn C. x < 0     1 − < x < 0 2    >  f ′  ( x 1 2 x ) > 0  2 x <1 x > 0 x > 0    − < − <  f ′  ( x − ) 2 2 2 x 9 0  7 < x < 3 9 < 0  
Câu 86: y′ = 2 .x f ′( 2 x − 9) < 0 ⇔  ⇔ x < 0 ⇔  x < 3 − x < 0   2     − > − < <  f ′  ( x 9 0  7 x 0 2 x − 9) > 0  2
x −9 < 2 −
Do đó không có giá trị x thỏa mãn bài toán. Chọn C.x >1
Câu 87: f ′(x) 2 > 0 ⇔ x ( 2 x − ) 2
1 > 0 ⇔ x −1 > 0 ⇔  x < 1 −
Do đó hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;+∞) và (−∞ − ) 1 . Chọn B.
Câu 88: f ′(x) 2019 < ⇔ x ( 2020 0 x − ) 1 < 0
TH1: Với x > ⇒ f ′(x) 2020 0 < 0 ⇔ x −1< 0 ⇔ 1
− < x <1. Ta được 0 < x <1.
TH2: Với x < ⇒ f ′(x) 2020 2020 0 < 0 ⇔ x −1 > 0 ⇒ x > 1⇒ x < 1 − .
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 và (−∞ − ) 1 . x =
Cách 2: Ta có f ′(x) 0 = 0 ⇔ 
. Lập bảng xét dấu cho f ′(x) ta có: x = 1 ± x −∞ –1 0 1 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 và ( ; −∞ − ) 1 . Chọn A.
Câu 89: g′(x) = f ′(x) < ⇔ (x − )( 2 0
2 x − 4) < 0 ⇔ (x − 2)2 (x + 2) < 0 ⇔ x < 2 − .
Do đó hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) . Chọn C.
Câu 90: g (x) =  f (x) 2 − x ′ ′
−  = f ′(x) − x = ( − x)   ( 2 1 2 3 x − )
1 + 2x − 2x = (3− x)(x − ) 1 (x + ) 1
Lập bảng xét dấu cho g′(x) : x −∞ –1 1 3 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Suy ra g (x) đồng biến trên khoảng (1;3) nên nó đồng biến trên khoảng (1;2) . Chọn D. Câu 91: Tính chất:
■ Nếu hàm số f (x) đồng biến trên D = [a;b] thì với x , x D x > x ta có f (x > f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2
■ Nếu hàm số f (x) nghịch biến trên D = [a;b] thì với x , x D x > x ta có f (x < f x . 1 ) ( 2) 1 2 1 2
Ta có: g′(x) = f ′(x) 2 + x = (x + )( 2 3
3 9 − x )=(x + 3)2 (3− x) ≥ 0 ⇔ x ≤ 3 .
Do đó hàm số g (x) đồng biến trên nửa khoảng ( ; −∞ ]
3 và nghịch biến trên nửa khoảng [3;+∞) .
Suy ra g (0) < g ( ) 1 , g (
3) > g (4), g ( 2 − ) > g ( 3 − ) . Chọn A. x ≥ 4
Câu 92: g′(x) = f ′(x) 2
− 2019 = x − 4x ≥ 0 ⇔  x ≤ 0
Do đó hàm số g (x) đồng biến trên nửa khoảng ( ;0
−∞ ] và [4;+∞) , hàm số g (x) nghịch biến trên đoạn [0;4].
Vậy g (3) > g (4). Chọn B.
Câu 93: g′(x) = f ′(x) 3
m = −x +12x + 2 − m
Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (1;4) ⇔ g′(x) ≥ 0( x
∀ ∈[1;4]) (mở rộng ra đoạn do hàm số g (x) liên tục trên đoạn [1;4]) 3
⇔ −x + x + − m ≥ ( x ∀ ∈[ ]) 3 12 2 0
1;4 ⇔ −x +12x + 2 ≥ m( x ∀ ∈[1;4])(*)
Xét hàm số h(x) 3
= −x +12x + 2 trên khoảng [1;4] ta có: h′(x) 2 x ( ∈ 1;4) = 3
x +12 = 0 → x = 2 Mặt khác h( )
1 =13,h(2) =18,h(4) = 14 −
Khi đó (*) ⇔ min h(x) ≥ m ⇔ 14
− ≥ m m ≤ 14 − . Chọn A. [1;4]
Câu 94: g′(x) = f ′(x) 4 − m + 2 = − m + 2 2 x +1
Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (− ) 4 1;2 ⇔
m + 2 ≤ 0 x ∀ ∈ 1; − 2 2 ( [ ]) x +1
(Do hàm số liên tục nên ta mở rộng ra đoạn) 4 ⇔ m − 2 ≥ x ∀ ∈ 1; − 2 * . 2 ( [ ])( ) x +1
Xét hàm số h(x) − = f ′(x) 4 =
trên đoạn [− ] ⇒ ′( ) 8 1;2 x h x = = 0 ⇔ x = 0 2 x +1 (x + )2 2 1
Mặt khác h(− ) = h( ) = h( ) 4 1 2, 0
4, 2 = ⇒ (*) ⇔ m − 2 ≥ max h(x) ⇔ m − 2 ≥ 4 ⇔ m ≥ 4 + 2 . [ 1 − ;2] 5 Chọn A.
Câu 95: : Hàm số g (x) nghịch biến trên  ⇔ g′(x) = f ′(x) − m ≤ 0( x ∀ ∈ )
m f ′(x)( x
∀ ∈ ) ⇔ m ≥ max f ′(x) 
Mặt khác f ′(x) 4 4 = ≤
= 4 ⇒ max f x = 4 . 2 2 ( ) x +1 0 +1 
Do đó m ≥ 4 là giá trị cần tìm. m∈( 20 − ;20) Kết hợp 
⇒ có 16 giá trị của tham số m. Chọn A. m∈
Câu 96: g′(x) = f ′(x) 2 2 2
m = cos x + 2sin x + 2 − m
Hàm số g (x) nghịch biến trên  ⇔ g′(x) ≤ 0( x ∀ ∈ ) 2 2
⇔ cos x + 2sin x + 2 − m ≤ 0( x ∀ ∈ ) 2 2 2
m ≥ cos x + 2sin x + 2 = 3− sin x + 2sin x( x ∀ ∈ ) m ≥ 2 2
m ≥ 4 − (sin x − )2 1 ( x ∀ ∈ ) 2 ⇔ m ≥ 4 ⇔  m ≤ 2 − m∈( 20 − ;20) Kết hợp 
⇒ có 36 giá trị của tham số m. Chọn D. m∈
Câu 97: Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (2;+∞) ⇔ g′(x) = f ′(x) −(m − ) 1 ≥ 0( x ∀ ∈[2;+∞)) ⇔ f ′(x) 1
m −1 ⇔ x + ≥ m −1( x ∀ ∈[2;+∞))(*) x 2 Xét hàm số ( ) 1 −
h x = x + trên nửa khoảng [2;+∞) ta có: h′(x) 1 x 1 = 1− = > 0 x ∀ ∈ 2;+∞ 2 2 ( [ )) x x x
Do đó hàm số h(x) đồng biến trên nửa khoảng [ +∞) ⇒
h(x) = h( ) 5 2; min 2 = [2;+∞) 2 Khi đó ( ) ⇔
h(x) ≥ m − ⇔ h( ) 5 7 * min 1
2 ≥ m −1 ⇔ ≥ m −1 ⇔ m ≤ [2;+∞) 2 2 Kết hợp m + ∈ ⇒ m = {1;2; } 3 . Chọn C.
Câu 98: Hàm số g (x) nghịch biến trên  ⇔ g′(x) = f ′(x) + 2m ≤ 0( x ∀ ∈ ) x + 3 ⇔ 2 − m ≥ ( x ∀ ∈ )(*) . 2 x +1
Xét hàm số h(x) = f ′(x) x + 3 = trên  ta có: 2 x +1 x x + 3 2 ( ) x +1 − h′(x) 2 x +1 1− 3x 1 = = = 0 ⇔ x = 2 x +1 (x + )3 2 3 1 Lại có:  1
h  = 10, lim h(x) = 1
− , lim h(x) =1,⇒ max h(x) =   10  3 x→−∞ x→+∞   Do đó ( ) m h(x) 10 * 2 max 2m 10 m − ⇔ − ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤  2 m∈( 20 − ;20) Kết hợp 
⇒ có 18 giá trị của tham số m. Chọn A. m∈
Câu 99: g (x) =  f  ( x − ) ′ ′  − = f ′ 
(x − )− = (x − )2 + (x − ) 2 1 3 1 3 1 2 1 − 3 = x − 4 x > 2
Do đó g′(x) > 0 ⇔ ⇒ 
g (x) đồng biến trên khoảng (2;+∞) và ( ; −∞ 2 − ) . x < 2 −
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2;4). Chọn B.
Câu 100: g′(x) = f  ( 2 x ) ′   = x f ′  ( 2x) 4 = x x ( 2 2 . 2 . x + ) 1 < 0 ⇔ x < 0
Do đó hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) ⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) . Chọn B.
Câu 101: g (x)  f  ( x ) ′ ′ = +  − =  (x + )2 2 1 2
1 +1− 2 = x + 2x
Khi đó g′(x) < 0 ⇔ 2
− < x < 0 ⇒ g (x) nghịch biến trên khoảng ( 2;
− 0) nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − − ) 1 . Chọn B.
Câu 102: Hàm số g (x) đồng biến trên đoạn [2;4] ⇔ g′(x) = f ′(x) −(m −3) ≥ 0( x ∀ ∈[2;4])
f ′(x) ≥ (m − 3)( x ∀ ∈[2;4])(*) 2 2 2
2x x −1 − x − 3 Xét h(x) − −
= f ′(x) x + 3 =
trên đoạn [2;4] ta có: h′(x) ( ) x 2x 3 = = x −1 (x − )2 1 (x − )2 1
Với x ∈[2;4] ⇒ h′(x) = 0 ⇔ x = 3.
Lại có: h( ) = h( ) = h( ) 19 2 7, 3 6, 4 =
⇒ min h(x) = 6 . [2;4] 4
Ta có: (*) ⇔ min h(x) ≥ m −3 ⇔ 6 ≥ m −3 ⇔ m ≤ 9 . [2;4] Kết hợp m +
∈ ⇒ có 9 giá trị của tham số m. Chọn A.
Câu 103: Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞) ⇔ g′(x) = f ′(x) − m ≥ 0( x ∀ ∈(0;+∞))
f ′(x) ≥ m( x ∀ ∈(0;+∞))(*) Xét ( ) = ′( ) 2 2 h x
f x = x + trên khoảng (0;+∞) ta có: h′(x) 2 = 2x − = 0 ⇔ x =1 x 2 x
Mặt khác lim h(x) = +∞,h( )
1 = 3, lim h(x) = +∞ ⇒ min h(x) = h( ) 1 = 3 x→0+ x→+∞ (0;+∞)
Hoặc áp dụng BĐT AM -GM ta có: h(x) 2 2 2 1 1 2 1 1 = + = + + ≥ 3 x x 3 x . . = 3 . x x x x x
Suy ra min h(x) = 3 . Do đó (*) ⇔ 3 ≥ m . Chọn A. (0;+∞) .
m (−m) −1.( 2 − m − 3) 2 Câu 104:m + 2m + 3 y′ = = ; x ∀ ≠ m (x m)2 (x m)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ −m + 2m + 3 > 0 ⇔ 1 − < m < 3
Kết hợp với m∈  →m = {0;1; }
3 là các giá trị cần tìm. Chọn D. 2 Câu 105: .
m m −1.4m m − 4m y′ = = ; x ∀ ≠ −m (x + m)2 (x + m)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ < 0 ⇔ m − 4m < 0 ⇔ 0 < m < 4
Kết hợp với m∈  → m = {1;2; }
3 là các giá trị cần tìm. Chọn D. Câu 106: 1.5m −1.2 5m − 2 y′ = = ; x ∀ ≠ 5 − m
(x +5m)2 (x +5m)2 5  m − 2 > 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ > x ∀ ∈(−∞ − ) 2 0; ; 10 ⇔  ⇔ < ≤ x = − m∉  (−∞ − ) m 2 5 ; 10 5
Kết hợp với m∈  →m = {1; }
2 là các giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 107: 1.5m −1.6 5m − 6 y′ = = ; x ∀ ≠ 5 − m
(x +5m)2 (x +5m)2 5  m −  6 < 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ < ∀x∈( +∞) 6 0; 10; ⇔  mx = − m∉  ( +∞) ⇔ 2 − ≤ < 5 10; 5
Kết hợp với m∈  →m = { 2; − 1 − ;0; }
1 là các giá trị cần tìm. Chọn C. Câu 108: 1.3m −1.1 3m −1 y′ = = ; x ∀ ≠ 3 − m
(x +3m)2 (x +3m)2 3  m −1< 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ < x ∀ ∈( +∞) 1 0; 6; ⇔  ⇔ − ≤ <  = − m∉  ( +∞) 2 m x 3 6; 3
Kết hợp với m∈  →m = { 2 − ; 1; − }
0 là các giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 109: 1.3m −1.1 3m −1 y′ = = ; x ∀ ≠ 3 − m
(x +3m)2 (x +3m)2 3  m −1 > 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ > x ∀ ∈(−∞ − ) 1 0; ; 6 ⇔  ⇔ < ≤ x = − m∉  (−∞ − ) m 2 3 ; 6 3
Kết hợp với m∈  → m = {1; }
2 là các giá trị cần tìm. Chọn A. 2 Câu 110: . m m −1.1 m −1 y′ = = ; x ∀ ≠ −m
(x + m)2 (x + m)2 m >1 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ m −1 > 0 ⇔  . Chọn B.m < 1 − . m (m + 3) 2 −1.4 Câu 111: m + 3m − 4 y′ = = ; x ∀ ≠ −m (x + m)2 (x + m)2 m >1 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ m + 3m − 4 > 0 ⇔  . Chọn A.m < 4 − 2 m .(− ) 1 −1.(−m − 20) 2 Câu 112:m + m + 20 y′ = = ; x ∀ ≠ 1 (x − )2 1 (x − )2 1 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ −m + m + 20 > 0 ⇔ 4 − < m < 5
Kết hợp với m∈ 
→ có 8 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn B. 2 m .( 2 − ) −1.( 3 − m + ) 2 1 Câu 113: 2 − m + 3m −1 y′ = = ; x ∀ ≠ 2 (x − 2)2 (x − 2)2 m >1 Yêu cầu bài toán 2 ⇔ y′ < 0 ⇔ 2
m + 3m −1< 0  ⇔ 1 m <  2 Kết hợp với 100 m 100 m − < < ∈ 
→ có 98 +100 =198 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D. 2 Câu 114: . m m −1.3 m − 3 y′ = = ; x ∀ ≠ −m
(x + m)2 (x + m)2 2 m −3 < 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ < 0; x ∀ ∈( ; −∞ 2 − ) ⇔  ⇔ − < < x = −m∉  (−∞ − ) 3 m 3 ; 2 a = − 3
Vậy m∈(− 3; 3) là giá trị cần tìm ⇔ 
b a = 2 3 . Chọn C. b  = 3
(m +3).m −1.( 2 − ) 2 Câu 115: m + 3m + 2 y′ = = ; x ∀ ≠ −m (x + m)2 (x + m)2 m > 1 − 2
m + 3m + 2 > 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y > 0; x ∀ ∈(2;+∞)  ′ ⇔ 
⇔  < − ⇔ > − x = −m∉  ( m m 2;+∞) 2 1  m ≥ 2 − Kết hợp với 100 m 100 m − < < ∈ 
→ có 100 giá trị nguyên m cần tìm.
Vậy xác suất cần tính là 100 P = . Chọn A. 199 2.(−m) −1.( 3 − m − 2) Câu 116: m + 2 y′ = = ; x ∀ ≠ m (x m)2 (x m)2 m < 2 − m + 2 < 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y < 0; x ∀ ∈(1;2)  ′ ⇔ 
⇔  ≥ ⇔ < − . Chọn D.x = m∉  ( m m 1;2) 2 2  m ≤ 1 4 4 Câu 117: 1.m −1.m m m y′ = = ; x ∀ ≠ −m
(x + m)2 (x + m)2 4
m m > 0 0 < m <1 Yêu cầu bài toán  1    1
y′ > 0; x ∀ ∈ ;+∞ ⇔    1 ⇔   1 ⇔ − ≤ m <1  2 
x = −m∉ ;+∞ m ≥ − 2   2   2 Vậy 1 m  ;1 ∈ −  là giá trị cần tìm 1 3
a = − ;b =1⇒ b a = . Chọn B.  2  2 2 m .m −1.16 m −16 ( 2 m − 4)( 2 3 4 m + 4) Câu 118: y′ = = = ; x ∀ ≠ −m (x + m)2 (x + m)2 (x + m)2 m > 2 2 m − 4 > 0  m > 2
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ > 0; x ∀ ∈(5;+∞) ⇔  ⇔  < − ⇔ x = −m∉  ( m 5;+∞) 2    5 − ≤ m < 2 − m ≥ 5 − Kết hợp với m − ∈  →m = { 5 − ; 4 − ;− }
3 là các giá trị cần tìm.
Vậy xác suất cần tính là 2 P = . Chọn C. 3 2.8 − (− ) 1 .( 2 −m ) 2 Câu 119: 16 − m y′ = = ; x ∀ ≠ 8 (x −8)2 (x −8)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ 16 − m > 0 ⇔ 4 − < m < 4
Kết hợp với m∈  →m = { 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 là các giá trị cần tìm.
Vậy ∑m = 0 . Chọn C. . m m − ( 2 − ).( 5 − ) 2 Câu 120: m −10 ′ = = ;∀ ≠ m y x ( 2 − x + m)2 (2x m)2 2 2 m −10 < 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y < 0; x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1  ′ ⇔  m ⇔ − ≤ < x = ∉(−∞ −  ) 2 m 10 ; 1  2
Kết hợp với m∈  →m = { 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 là các giá trị cần tìm.
Vậy ∑m = 3. Chọn A.
Câu 121: Với m = 0, ta được y = 5  → m = 0 loại. 2 2 Với − − m m .1 2 .5 m m 10m 1 ≠ 0 . Ta có y′ = = ; x ∀ ≠ − (2mx + )2 1 (2mx + )2 1 2m 2
m −10m < 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y < 0;∀x∈(3;+∞)  ′ ⇔  1 ⇔ < m < x = − ∉(3;+∞  ) 0 10  2m
Kết hợp với m∈  →m = {1;2;3;...; }
9 là các giá trị cần tìm.
Vậy ∑m =1+ 2+3+...+9 = 45. Chọn D.
2.(−m) −1.(−m + 3) Câu 122:m − 3 y′ = = ; x ∀ ≠ m (x m)2 (x m)2 −  m − 3 < 0 m > 3 −
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ < 0; x ∀ ∈[7;+∞) ⇔  ⇔  ⇔ − < < x = m∉  [ +∞) 3 m 7 7; m < 7
Kết hợp với m∈  →m = { 2 − ; 1 − ;0;...; }
6 là các giá trị cần tìm.
Vậy ∑m =18. Chọn B. 1.( 3
m + 2) −1.(2m − 3) Câu 123: 5 − m + 5 y′ = = ; x ∀ ≠ 3m − 2 (x −3m + 2)2 (x −3m + 2)2  5 − m + 5 > 0
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ > 0; x ∀ ∈( ; −∞ 1 − 4) ⇔  ⇔ − ≤ < x = m − ∉  (−∞ − ) 4 m 1 3 2 ; 14
Kết hợp với m∈  →m = { 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ; }
0 là các giá trị cần tìm. Vậy ∑m = 10 − . Chọn D. 2 .2 m m −1( 2 3m + 9) 2 Câu 124: m − 9 y′ = = ; x ∀ ≠ 2 − m (x + 2m)2 (x + 2m)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ < 0 ⇔ m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3
Kết hợp với m∈  →m = { 2 − ; 1; − 0;1; }
2 là các giá trị cần tìm. Chọn C. 2 .2 m m −1( 2 3m + 9) 2 Câu 125: m − 9 y′ = = ; x ∀ ≠ 2 − m (x + 2m)2 (x + 2m)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ < 0 ⇔ m − 9 < 0 ⇔ 3 − < m < 3 Kết hợp với m + ∈  →m = {1; }
2 là các giá trị cần tìm. Chọn A. Câu 126: 1.m −1.1 m −1 y′ = = ; x ∀ ≠ m
(x + m)2 (x + m)2
Yêu cầu bài toán ⇔ y′ > 0 ⇔ m −1 > 0 ⇔ m >1. Chọn B. .
m (m − 3) −1.( 2 − ) 2 Câu 127: m − 3m + 2 y′ = = ; x ∀ ≠ 3− m (x + m −3)2 (x + m −3)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ < 0 ⇔ m − 3m + 2 > 0 ⇔ 1< m < 2 .
Do đó a =1;b = 2 
P = a b = 1 − . Chọn A. . m (−m) −1( 9 − ) 2 Câu 128: 9 − m y′ = = ; x ∀ ≠ m (x m)2 (x m)2 Yêu cầu bài toán 2
y′ > 0 ⇔ 9 − m > 0 ⇔ 3 − < m < 3
Kết hợp với m∈ 
→ có 5 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn A. Câu 129: 3
y′ = 4x + 8(2m − ) 1 x
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) ⇔ y′ ≥ 0( x ∀ ∈[1;+∞)) 3
x + ( m − ) x ≥ ( x ∀ ∈[ +∞)) 2 4 8 2 1 0 1;
x + 2(2m − ) 1 ≥ 0( x ∀ ∈[1;+∞)) 2 ⇔ x + ( m − ) 1 min 2 2
1  ≥ 0 ⇔ 1+ 4m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ [1;   +∞) 4 m∈ Kết hợp 
⇒ có 20 giá trị của tham số m. Chọn D.m∈  [ 20 − ;20] Câu 130: 3 y′ = 4
x + 2(m − ) 1 x
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2) ⇔ nó nghịch biến trên đoạn [1;2] ⇔ y′ ≤ ( x ∀ ∈[ ]) 3
⇔ − x + (m − ) x ≤ ( x ∀ ∈[ ]) 2 0 1;2 4 2 1 0 1;2 ⇔ 4
x + 2(m − ) 1 ≤ 0( x ∀ ∈[1;2]) 2 ⇔ max  4
x + 2(m − ) 1  ≤ 0 ⇔ 4 − + 2(m − ) 1 ≤ 0 ⇔ m ≤ 3 [1;2]   m∈ Kết hợp 
⇒ có 24 giá trị của tham số m. Chọn C.m∈  [ 20 − ;20] x = 0 Câu 131: 3
y′ = 4x − 4(m − ) 2
1 x = 4x x − (m − ) 1 ; y′ = 0 ⇔    2 x = m −1
TH1. Nếu m −1≤ 0 ⇔ m ≤1
y′ = 0 có một nghiệm x = 0 và y′ đổi dấu từ – sang + khi qua điểm
x = 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞), tức là đồng biến trên khoảng (1;3). x = 0 
TH2. Nếu m −1 > 0 ⇔ m >1
y′ = 0 ⇔ x = − m −  1 x = m−  1
Dựa vào BBT, yêu cầu bài toán ⇔ m −1 ≤1 ⇔ m ≤ 2 . Do đó 1< m ≤ 2 .
Kết hợp 2 trường hợp. ta được m ≤ 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Mà m∈[ 10
− ;10] và m∈ 
→ có 13 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn D.x = 0 Câu 132: 3
y′ = 4x − 4( 2 m − 4) 2
x = 4x x −  ( 2
m − 4); y′ = 0 ⇔   2 2 x = m − 4 TH1. Nếu 2 m − 4 ≤ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2 
y′ = 0 có một nghiệm x = 0 và y′ đổi dấu từ – sang + khi qua
điểm x = 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) tức là không nghịch biến trên khoảng (2;6) . m > 2 TH2. Nếu 2 m − 4 > 0 ⇔ 
y′ ≤ 0; x ∀ ∈(2;6) 2 2
x m + 4 ≤ 0; x ∀ ∈  (2;6) m < 2 − m ≥ 2 10 2 2
m x + 4; x ∀ ∈(2;6) 2 2 2
m ≥ 6 + 4 = 40 ⇔ m − 40 ≥ 0 ⇔  m ≤ 2 − 10 m ≥ 2 10
Kết hợp 2 trường hợp, ta được  là giá trị cần tìm. m ≤ 2 − 10 Mà m∈[ 10
− ;10] và m∈ 
→ có 4 + 4 = 8 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn C. Câu 133: 2
y′ = 3x − 6(m + ) 1 x + 3(m − ) 1 (m + 3) = 3x −  (m − ) 1  x −  
(m +3) < 0 ⇔ m −1< x < m +3 
Do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (m −1;m + 3) m + ≥
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 3 2 1;2 ⇔  ⇔ 1≤ m ≤ 2 m −1 ≤ 1
Kết hợp m∈ ⇒ m = {1; }
2 ⇒ ∑m = 3. Chọn A. x = m −1 Câu 134: 2
y′ = 3x − 6mx + 3( 2 m − ) 2 2
1 ; y′ = 0 ⇔ x − 2mx + m −1 = 0 ⇔  x = m +1
Dễ thấy m −1 ≠ m +1; m ∀ ∈  
→ Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Vì hệ số a > 0 suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ m − ) 1 và (m +1;+∞) .
Yêu cầu bài toán ⇔ (3;+∞) ⊂ (m +1;+∞) 
m +1≤ 3 ⇔ m ≤ 2 . Kết hợp với m + ∈  →m = {1; }
2 là giá trị cần tìm. Chọn B.x = 0 Câu 135: 3 y′ = 4
x + 4(m − 2) x = 4x( 2
x + m − 2); y′ = 0 ⇔  2 x = m − 2
TH1. Nếu m − 2 ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 
y′ = 0 có một nghiệm x = 0 và y′ đổi dấu từ – sang + khi qua điểm
x = 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ), tức là đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5 − ) .
TH2. Nếu m − > ⇔ m >  → y′ ≥ x
∀ ∈(−∞ − ) ⇔ x( 2 2 0 2 0; ; 5
4 −x + m − 2) ≥ 0; x ∀ ∈( ; −∞ 5 − ) 2
⇔ −x + m − 2 ≤ 0;∀x ∈( ; −∞ 5 − ) 2
m x + 2;∀x ∈( ; −∞ 5 − ) ⇔ m ≤ min { 2 x + } 2 − 27 (−∞; 5 − )
Kết hợp 2 trường hợp, ta được m ≤ 27 là giá trị cần tìm. Mà m + ∈ 
→ có 27 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn B.
Câu 136: Ta xét hai trường hợp sau: m = 0  → y = 4 − • Hệ số 2
a = m − 2m = 0 ⇔  . Hàm số 2
y = 4x − 4 có đồ thị là một parabol nghịch 2 m = 2  → y = 4x − 4 biến trên khoảng ( ;0
−∞ ), đồng biến trên khoảng (0;+∞) 
m = 2 thỏa mãn bài toán. • Hệ số 2
a = m − 2m ≠ 0 ⇔ m ≠ {0; } 2 2 a > 0 a > 0
m − 2m > 0 Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 2 < m ≤ 4 2 ab ≥ 0 b  ≥ 0
4m m ≥ 0
Kết hợp 2 trường hợp, ta được 2 4 m m ∈ ≤ ≤  →m = {2;3; } 4 . Chọn D. Câu 137: 3 y′ = x − ( 2 m − ) x x ∀ ∈( ) 2 2 4 4 1 0,
4;6 ⇔ x m −1, x ∀ ∈(4;6) Với x∈( ) 2 ⇒ x ∈( ) 2 4;6 16;36 
m −1≤16 ⇔ − 17 ≤ m ≤ 17 ⇒ m∈{ 4 ± ; 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ; } 0 Chọn A. Câu 138: 3 y′ = x − ( 2 m + ) x x ∀ ∈( ) 2 2 4 4 1 0,
2;5 ⇔ x m +1, x ∀ ∈(2;5) m ≥ 2 6 Với x∈(2;5) 2 ⇒ x ∈(4;25) 2  →m +1≥ 25 ⇔   → m = 5 ± . Chọn D. m ≤ 2 − 6 Câu 139: 3
y′ = − x + ( m − ) x ≥ ∀x∈( ) 2 4 4 4 1 0,
1;4 ⇔ 4m −1≥ x ,∀x∈(1;4) Với x∈( ) 2 ⇒ x ∈( ) 17 1;4 1;16 
→ 4m −1≥16 ⇔ m . Chọn C. 4 Câu 140: 3
y′ = − x − (m − ) x x ∀ ∈( ) 2 4 4 1 0,
1;5 ⇔ 1− m x , x ∀ ∈(1;5) Với x∈( ) 2
1;5 ⇒ x ∈(1;25) 
→1− m ≤1 ⇔ m ≥ 0. Chọn B. Câu 141:
− cos x + 2m +1 m − 2m −1 m +1 y = ⇒ y′ = . −sin x = .sin x 2 ( ) cos x m (cos x m) (cos x m)2 m > 1 −  π  m >  1 −  m ≥1 Do  π sin x 0 x 0;  > ∀ ∈
nên hàm số đồng biến trên 0; ⇔   ⇔ m ≥1 ⇔ 2     2  m (0; ) 1  ∉   1 − < m ≤ 0 m ≤ 0 m∈ Kết hợp 
⇒ có 11 giá trị của tham số m. Chọn A.m∈  [ 10 − ;10] Câu 142: cot x + 2m + 2
m +1− 4m − 4 1 − 5m + 3 1 y = ⇒ y′ = . = . 2cot x m +1
(2cot x m + )2 2
1 sin x (2cot x m + )2 2 1 sin x 5  m + 3 > 0  π
Hàm số đồng biến trên 0;   ⇔   m −1  π   4  cot x∉   x ∀ ∈0;  2   4    3  3 m > − m > −  2    2 3 ⇔  ⇔  ⇔ − < m ≤ 3 m −1  ( ) m −1 2 1;  ∉ +∞ ≤ 1  2  2 m∈ Kết hợp 
⇒ có 5 giá trị của tham số m. Chọn C.m∈  [ 20 − ;20] Câu 143:
m −1+ 2m − 4 m − 5 y′ = .cos x = .cos x
(2sin x m − )2 1
(2sin x m − ) 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng m < 5 m − 5 < 0  m < 5 m −1 1  π    ≥  2 ≤ m < 5 0; ⇔ 
m −1  1  ⇔   2 2 ⇔ m ≥ 2 ⇔  6   0;  ∉     m ≤ 1  2  2  m −1 m ≤1  ≤ 0   2 Kết hợp m + ∈ ⇒ m = {1;2;3 }
;4 ⇒ có 4 giá trị của tham số m. Chọn D. 2 2 Câu 144: 5m − 6 + m 1  π  m + 5m − 6  π y . 0, x 0;  0, x 0;  ′ = < ∀ ∈ ⇔ < ∀ ∈ (tan  x + 5m − 6)2 2 cos x  4 
(tan x +5m −6)2  4  − < < 2 6 m 1
m + 5m − 6 < 0  π  Với x  ∈ ⇒   x ∈( )  m ≤1 0; tan 0;1  →6 − 5m ≥1 ⇔ 4      6 6 − 5m ≤ 0 m ≥  5 ⇔ 6
− < m <1⇒ m∈{ 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 . Chọn A. Câu 145: Đặt  π π t − = cos x do   1 x ; mtt 0;  ∈ ⇒ ∈ 
. Khi đó hàm số trở thành 4 y = 3 2 2      t m m > 2 2 4 − m > 0   m < 2 − 2 m ≤ 0  m > 2 Ta có 4 − m y′ =
. Để hàm số đồng biến trên  1 0;  thì  ⇔  ⇔ (   m ≤ 0 t  − m)2  2   1  m < 2 − m  ≥ 1  2 m ≥  2 Chọn C. (m − )1t − 2 Câu 146: Đặt  π
t = sin x do x 0;  ∈ ⇒ t ∈   (0; )
1 . Khi đó hàm số trở thành y =  2  t m m > 2 2
−m + m + 2 < 0  2   m < 1 − m ≤ 1 − Ta có −m + m + 2 y′ =
. Để hàm số đồng biến trên (0; ) 1 thì  ≥ ⇔  ⇔ ( m 1 t − 2)2  m ≥ 1  m > 2 m ≤ 0  m ≤ 0 Chọn B. Câu 147: Đặt  π − t
t = sin x do x 0;  ∈ ⇒ t ∈   (0; )
1 . Khi đó hàm số trở thành 2 1 y =  2  t m  1 2m +1 > 0 m > −   1   2 − < m ≤ 0 Ta có 2m +1 y′ =
. Để hàm số đồng biến trên (0; ) 1 thì m ≥1  ⇔  ⇔ ( 2 t m)2 m ≥1   m ≤ 0  m ≥ 1 m ≤ 0 Chọn C. Câu 148: m − + m  π  m −  π 1 4 5 1 y
.cos x 0, x 0;  0, x 0;  ′ = > ∀ ∈ ⇔ > ∀ ∈
(2sin x + m − )2 1 6
(2sin x + m − )2 1 6      5  m −1 > 0  1 1−m 1 m >  π   1    ≥  5 Với x ∈0; ⇒  sin x ∈0;  →    2 2 ⇔ 
m ≥1⇒ m∈{1;2;3; } 4  6   2   m ≤ 0 1 m  −  ≤ 0  m ≥1   2 Chọn C. 2 2 Câu 149: − + +  π  − +  π 5m 4 m m 5m 4 y . sin x 0, x 0;  0, x 0;  ′ = − > ∀ ∈ ⇔ < ∀ ∈ 2 ( ) (cos  x − 5m + 4)  3 
(cos x −5m + 4)2  3  2
m − 5m + 4 < 0 1  < m < 4   Với  π   1  5m − 4 ≥1 m ≥1 x ∈0; ⇒  cos x∈ ;1  →   ⇔ 
⇔ 1< m < 4 ⇒ m∈{2; } 3 3 2       1   9 5m − 4 ≤ m ≤  2  10 Chọn A. 2 2 Câu 150:
msin x −16 msin x −16 y = = (Do 2 2
cos x −1 = −sin x ) 2 2
cos x + m −1 −sin x + m 2 2 Khi đó m −16 y′ = ( 2 ′ m −16 . sin x = .2sin xcos x 2 ) (−sin x+m) (−sin x+m)2 2 2 Do   π
2sin xcos x > 0 x
∀ ∈0;  do đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2    2 m −16 < 0  π    4 − < m < 4 0; ⇔      ⇔ 2  2 π  s  in 
x mx ∀ ∈0;  m∉  (0; )1    2 
Kết hợp m∈ ⇒ có 7 giá trị của m. Chọn C.m + 2m −1 1 −(m − ) 1 Câu 151: 1 y′ = .− = . (cot x m)2 2
sin x (cot x m)2 2 sin xm −1 < 0  π π   m <1
Hàm số đồng biến trên khoảng  ; ⇔     π π  ⇔  ⇔ m ≤  4 2  x m   x ∀ ∈  m∉  ( ) 0 cot ; 0;1    4 2  m∈( 20 − ;20) Kết hợp 
⇒ có 20 giá trị của tham số m. Chọn A. m∈ 2 2 Câu 152:m + 4 m − 4 y′ = . −sin x = .sin x 2 ( ) (2cos x m) (2cos x m)2 Do   π sin  π x > 0   x
∀ ∈0;  nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;   2     2  2 m − 4 < 0  2 − < m < 2   ⇔  m   π  ⇔ m ⇔ − < m ≤ cos x ≠  x ∀ ∈0; ∉   ( ) 2 0 0;1  2   2   2 m∈( 100 − ;100) Kết hợp  ⇒ m = {0;− }
1 có 2 giá trị của tham số m. Chọn C. m∈ Câu 153: 2
y′ = x − ( m + ) x + m(m + ) 2 6 6 2 1 6
1 ; y′ = 0 ⇔ x − (2m + )
1 x + m(m + ) 1 = 0 x m = 0 x = m 2 2
x − 2mx + m = x m ⇔ (x m)2 = x m ⇔ ⇔  x m 1  − = x = m +1
Vì hệ số a > 0 suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; m m + ) 1 m ≤ 1 −
Yêu cầu bài toán ⇔ m ≤ 1
− < 0 ≤ m +1 ⇔  ⇔ m = 1 − . Chọn C.m ≥ 1 − 2 2 Câu 154: 3 − m + 4 − m 1 m + 3m − 4 y′ = ( > ∀ ∈ ⇔ < ∀ ∈ x m ) . 0, x 1;5 0, x 1;5 2 ( ) 2x − − − + 1 2 1 3 4
( 2x−1−3m+4)2 ( )  4 − < m <1 2
m + 3m − 4 < 0  7  
Với ∈(1;5) ⇒ 2 −1∈(1;3)  →3m − 4 ≥ 3 m x x ≥ ⇔   3 ⇔ 4
− < m <1 . Chọn B.   3m 4 1  − ≤  5  m ≤   3 2 2 Câu 155: 4m − 5 + m 1 m + 4m − 5 y′ = ( < ∀ ∈ ⇔ < ∀ ∈ x m ) . 0, x 1;5 0, x 1;5 2 ( ) 2 3x + + + − 1 3 1 4 5 ( 3x+1+4m−5)2 ( )  5 − < m <1 2  + − <   1 m 4m 5 0  1 5 − < m ≤    Với x∈( ) ⇒ x + ∈( ) m ≤ 4 1;5 3 1 2;4  →5 − 4m ≥ 4 ⇔   4 ⇔  . Chọn B.    3 5 − 4m ≤ 2  3 ≤ m <1  m ≥ 4   4 Câu 156: Đặt 1
t = 4 − x t − ′ = < 0( x ∀ ∈( ;4 −∞ )) 2 4 − x Với x∈( ;
−∞ 4) ⇒ t ∈(0;+∞)
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số f (t) mt + 2 =
nghịch biến trên khoảng (0;+∞) t + m −1 2 2
m m − 2 < 0 Ta có: m m − 2 y′ =
. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) ⇔ (  t + m − )2 1 (  1− m  )∉(0;+∞)  1 − < m < 2 ⇔  ⇔ 1≤ m < 2 1  − m ≤ 0
Kết hợp m∈ ⇒ m = { }
1 suy ra có 1 giá trị. Chọn B.
Câu 157: Đặt y = g (x) = f (x) + x + 2019 ⇒ y′ = f ′(x) +1= 0 ⇔ f ′(x) = 1 − ⇔ x = 1 ±
Khi x → +∞ ta thấy y = f ′(x) < 1
− từ đó ta có bảng xét dấu cho g (x) như sau: x −∞ –1 1 +∞ y′ – 0 + 0 –
Do đó hàm số y = g (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 . Chọn B.
Câu 158: Ta có g′(x) = f ′(x) − 2 ≤ 0 ⇔ f ′(x) ≤ 2
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x) ta thấy x > 3
− ⇒ f ′(x) ≤ 2 (dấu bằng chỉ xảy ra tại điểm x = 0 ).
Do đó hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;+∞) . Chọn A.
Câu 159: Ta có g′(x) = f ′(x) +1≥ 0 ⇔ f ′(x) ≥ 1 −
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy x > 2
− ⇒ f ′(x) ≥ 1
− (dấu bằng chỉ xảy ra tại điểm x =1).
Do đó hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞) . Chọn D.x =1
Câu 160: Đặt g (x) = 2 f (x) − 4 = 2 f  ( x) − 2 = 0  ′ ′ ′ ⇔ x = 2   x =  3
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > 2 ⇒ g′(x) > 0 từ đó ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ 1 2 3 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Suy ra hàm số g′(x) đồng biến trên khoảng (1;2) và (3;+∞) . Chọn C.x = 2 − x = 1 −
Câu 161: Ta có g′(x) = f ′(x) + 3 = 0 ⇔  x =1  x = 2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > 3
− ⇒ g′(x) > 0 từ đó ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –2 –1 1 2 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 – 0 +
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2; − − )
1 và (1;2) . Chọn B.
Câu 162: g′(x) = 2 f ′(x) − 2x − 4 = 2 f ′(x) −(x + 2)  
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị hàm số y = f ′(x) và x = 2 −
đường thẳng y = x + 2 ta thấy g (x) 0  ′ = ⇔ x = 0  x =  2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > x + 2 ⇒ g′(x) > 0 nên ta có bảng xét
dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –2 0 2 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Suy ra hàm số y = g (x) nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2
− ) và (0;2) . Chọn A.
Câu 163: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) − 2x + 4 = 2 f ′(x) −(x − 2)  
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x − 2 (Đường thẳng này đi qua x = 1 − các điểm ( 1; − 3 − ),(1;− )
1 ,(2;0) trên hình vẽ) ta có: g (x) = 0 ⇔ f (x) −(x − 2) = 0  ′ ′ ⇔ x =1  x =  2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > x − 2 ⇒ g′(x) > 0 (Vì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm trên đường thẳng y = x − 2).
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –1 1 2 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng ( 1; − )
1 và (2;+∞) . Chọn B.x = 2 − x = 1 −
Câu 164: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) − 6 = 2 f
 ( x) − 3 = 0 ⇔   x =1  x = 2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) < 3
− ⇒ g′(x) < 0 từ đó ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –2 –1 1 2 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 + 0 –
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2; − − )
1 và (1;2) . Chọn C.
Câu 165: Ta có g′(x) = f ′(x) + x +1= f ′(x) −(−x − ) 1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x −1 (Đường thẳng này đi qua x = 3 − các điểm ( 3 − ;2),( 1; − 0),(1; 2
− ) trên hình vẽ) ta có: g (x) = 0 ⇔ f (x) − (−x − ) 1 = 0  ′ ′ ⇔ x = 1 −  x =  1
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > −x −1⇒ g′(x) > 0 (Vì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm trên đường thẳng y = −x −1).
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –3 –1 1 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Suy ra hàm số g (x) nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và ( 1; − ) 1 . Chọn B.
Câu 166: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) + 2(x + )
1 = 2  f ′(x) −(−x − ) 1   
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x −1 (Đường thẳng này đi qua x = 3 − các điểm ( 3 − ;2),(1; 2 − ),(3; 4
− ) trên hình vẽ) ta có: g (x) = 0 ⇔ f (x) − (−x − ) 1 = 0  ′ ′ ⇔ x =1  x =  3
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) < −x −1⇒ g′(x) < 0 (Vì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm dưới đường thẳng y = −x −1).
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –3 1 3 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3
− ) và (1;3). Chọn B.
Câu 167: Ta có g′(x) = f ′(x) − x
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x (Đường thẳng này đi qua các x = 1 − điểm ( 1 − ;− ) 1 ,(1; )
1 ,(2;2) trên hình vẽ) ta có: g (x) = 0 ⇔ f (x) − x = 0  ′ ′ ⇔ x =1  x =  2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > x g′(x) > 0 (Vì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm trên đường thẳng y = x ). Ta có
bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –1 1 2 +∞ y′ + 0 + 0 – 0 +
Chú ý qua điểm x = 1
− thì đồ thị hàm số y = f ′(x) vẫn nằm trên đường thẳng y = x (quan sát đồ thị) điều đó chứng tỏ x = 1
− là nghiệm kép của phương trình g′(x) = 0 hay y = x là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f ′(x) tại điểm x = 1 − .
Suy ra hàm số g (x) đồng biến trên khoảng ( ) ;1
−∞ và (2;+∞) , hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (1;2). Chọn A.
Câu 168: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) + 2(x + )
1 = 2  f ′(x) −(−x − ) 1   
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x −1 (Đường thẳng này đi qua x = 3 − các điểm ( 3 − ;2),(1; 2 − ),(3; 4
− ) trên hình vẽ) ta có: g (x) = 0 ⇔ f (x) − (−x − ) 1 = 0  ′ ′ ⇔ x =1  x =  3
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) < −x −1⇒ g′(x) < 0 (Vì đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm dưới đường thẳng y = −x −1).
Ta có bảng xét dấu cho g′(x) như sau: x −∞ –3 1 3 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Suy ra hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; )
1 và (3;+∞) . Chọn D.
Câu 169: Ta có h′(x) = 2 f ′(x) − 2 ;
x h′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = x . Nghiệm
phương trình h′(x) = 0 chính là nghiệm của f ′(x) = x , cũng là hoành độ
giao điểm của hai đồ thị y = f ′(x) và đường thẳng y = x
Dựa vào hình vẽ, ta được h′(x) = 0 ⇔ x = 2;
x = 2; x = 4
Gọi S , S là diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x 1 2 như hình vẽ 2 2
• 2S = 2  f x xdx = hx dx = h 2 − h 2 − > 0 1 ∫  ( )  ∫ ( ) ( ) ( ) 2 − 2 − 4 4
• 2S = 2 x f x dx = − hx dx = h 2 − h 4 > 0 2 ∫  ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 2 2
Từ đồ thị 2S > 2S h 2 − h 2
− > h 2 − h 4 ⇒ h 2 − < h 4 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Vậy h(2) > h(4) > h( 2 − ) . Chọn A.
Câu 170: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) − 2(x + )
1 ; g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = x +1. Nghiệm phương trình g′(x) = 0
chính là nghiệm của f ′(x) = x +1, cũng là hoành độ giao điểm của
hai đồ thị y = f ′(x) và đường thẳng y = x +1. Dựa vào hình vẽ, ta
được g′(x) = 0 ⇔ x = 3
− ; x =1; x = 3
Gọi S , S là diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 1 2
số y = f ′(x) và đường thẳng y = x +1 như hình vẽ 1 1
• 2S = 2  f x x +1  dx = gx dx = g 1 − g 3 − > 0 1 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 3 − 3 − 3 3
• 2S = 2  x +1 − f x dx = − gx dx = g 1 − g 3 > 0 2 ∫ ( ) ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 1 1
Từ đồ thị 2S > 2S g 1 − g 3
− > g 1 − g 3 ⇒ g 3 − < g 3 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Vậy g ( )
1 > g (3) > g ( 3 − ). Chọn D.
Câu 171: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) + 2 ;
x g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = −x . Nghiệm phương trình g′(x) = 0 chính là
nghiệm của f ′(x) = −x , cũng là hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f ′(x) và đường thẳng y = −x . Dựa
vào hình vẽ, ta được g′(x) = 0 ⇔ x = 3
− ; x =1; x = 3
Gọi S , S là diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 1 2
số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x như hình vẽ 1 1
• 2S = 2 −x f x dx = − gx dx = g 3 − − g 1 > 0 1 ∫  ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 3 − 3 − 3 3
• 2S = 2  f x − −x dx = gx dx = g 3 − g 1 > 0 2 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 1 1
Từ đồ thị 2S > 2S g 3
− − g 1 > g 3 − g 1 ⇒ g 3 − > g 3 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Vậy g ( 3
− ) > g (3) > g ( ) 1 . Chọn B.
Câu 172: Ta có g′(x) = 2 f ′(x) + 2x + 2; g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = −x −1. Nghiệm phương trình g′(x) = 0 chính
là nghiệm của f ′(x) = −x −1, cũng là hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f ′(x) và đường thẳng
y = −x −1. Dựa vào hình vẽ, ta được g′(x) = 0 ⇔ x = 3
− ; x =1; x = 3
Gọi S , S là diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 1 2
số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x −1 như hình vẽ 1 1
• 2S = 2 −x −1− f x dx = − gx dx = g 3 − − g 1 > 0 1 ∫  ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 3 − 3 − 3 3
• 2S = 2  f x − −x −1  dx = gx dx = g 3 − g 1 > 0 2 ∫  ( ) ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 1 1
Từ đồ thị 2S > 2S g 3
− − g 1 > g 3 − g 1 ⇒ g 3 − > g 3 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Vậy g ( 3
− ) > g (3) > g ( ) 1 . Chọn A.
Câu 173: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng f ′(x) = (x + ) 1 (x − ) 1 (x − 4)
Ta có y′ = − f ′(2 − x) = −(3− x)(1− x)( 2
− − x) = (x + 2)(x − ) 1 (x −3) x > 3
Do đó y′ = 0 ⇔ x = 2
− ; x =1; x = 3. Lập bảng biến thiên y ' > 0 ⇔   2 − < x <1
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 . Chọn C.
Câu 174: Ta có h (x) = f (x + )  9 7 − 2g 2x  ′ ′ ′ + >   0  2 
Trên đoạn [3;8], ta được min f ′(x) = f (3) =10;max g′(x) = g (8) = 5 [3;8] [3;8]
Do đó f ′(x) − 2g′(x) > 0 ⇔ f ′(x) > 2g′(x); x ∀ ∈(3;8) 3  < x + 7 < 8 Nếu  3  9     9
⇒ − < x <1 thì f ′(x + 7) > 2g′ 2x + ⇒ h′(x) >   0 trên khoảng 3 −  ;1 3 < 2x + <   8 4  2   4   2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3 ;0 −  . Chọn B. 4   
Câu 175: Ta có y = f (x) 1 2
x −1⇒ y′ = f ′(x) − x 2
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x (đường thẳng này đi qua các x = 2 − điểm ( 2; − 2
− ),(2;2),(4;4) trên hình vẽ) ta có: f (x) x 0  ′ − = ⇔ x = 2  x =  4
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > x (Do đồ thị f ′(x) nằm phía trên đường thẳng y = x ) ta có bảng xét dấu: x −∞ –2 2 4 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2;
− 2) và (4;+∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và
(2;4). Khẳng định saiB. Chọn B.
Câu 176: Ta có y = f (x) −(x + )2 2
1 ⇒ y′ = 2 f ′(x) − 2(x + )
1 = 2  f ′(x) −(x + ) 1   
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = x +1 (đường thẳng này đi qua các x = 3 − điểm ( 3 − ; 2
− ),(1;2),(3;4) trên hình vẽ) ta có: f (x) x 0  ′ − = ⇔ x =1  x =  3
Mặt khác x → +∞ ⇒ f ′(x) > x +1 (Do đồ thị hàm số f ′(x) nằm phía trên đường thẳng y = x +1) ta có bảng xét dấu: x −∞ –3 1 3 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( 3 − ; )
1 và (3;+∞) , nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (1;3) .
Khẳng định saiB. Chọn B.
Câu 177: y′ = f ′(x) 2
+ x + x − = f ′(x) − ( 2 2 −x x + 2)
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và Parabol: 2
y = −x x + 2(P) (hình vẽ) ta có: x = 2 − y 0  ′ = ⇔ x = 0  x =  1
Mặt khác khi x → +∞ ⇒ f ′(x) 2
> −x x + 2 (Do đồ thị hàm số y = f ′(x) nằm phía trên Parabol (P) nên
y′ > 0 ta có bảng xét dấu: x −∞ –2 0 1 +∞ y′ – 0 + 0 – 0 +
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2;
− 0) và (1;+∞), hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (0; )
1 . Khẳng định saiA. Chọn A. f ′(x) Câu 178: 2 1 y′ =
x + x +1 =  f ′(x) −  ( 2
2x − 2x − 2) 2 2 
Dựa vào sự tương giao giữa đồ thị hàm số y = f ′(x) và Parabol: 2
y = 2x − 2x − 2 (hình vẽ) ta có: x = 1 − 1 y′ = f ′(x) −  ( 2
2x − 2x − 2) = 0    ⇔ x = 0 2   x =  2
Mặt khác khi x → +∞ ⇒ f ′(x) 2
< 2x − 2x − 2 nên y′ < 0 ta có bảng xét dấu: x −∞ –1 0 2 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − )
1 và (0;2) , hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (2;+∞) . Chọn A.
Câu 179: y′ = f ′(x) 2
x x + = f ′(x) − ( 2 1 x + x − ) 1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và Parabol: 2
y = x + x −1 (hình vẽ) ta có: x = 2 − f (x) ( 2 x + x − ) 1 0  ′ − = ⇔ x = 0  x =  1
Mặt khác khi x → +∞ ⇒ f ′(x) 2
< x + x −1 nên y′ < 0 ta có bảng xét dấu: x −∞ –2 0 1 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (0; )
1 , hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2; − 0) và (1;+∞). Chọn D.
Câu 180: y′ = f ′(x + 2) + x + 3 . Đặt t = x + 2 ⇒ y′ = f ′(t) −(−t − ) 1
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(t) và đường thẳng y = t
− −1 (đường thẳng này đi qua các t = 3 − điểm ( 3 − ;2),(1; 2 − ),(3; 4
− ) trên hình vẽ) ta có: f (t) ( t ) 1 0  ′ − − − = ⇔ t =1  t =  3 x + 2 = 3 − x = 5 − x 2 1  ⇔ + = ⇔ x = 1 −   x + 2 = 3 x =   1
Mặt khác x → +∞ ⇒ f ′(x) < −x −1 (Do đồ thị hàm số f ′(x) nằm phía dưới đường thẳng y = −x −1) ta có bảng xét dấu: x −∞ –5 –1 1 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 –
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 5 − ) và ( 1; − )
1 ⇒ Có 995 số nguyên thuộc khoảng đồng biến
của hàm số. Chọn D.
Câu 181: g′(x) = 2 f ′(x) + 2x = 2 f ′(x) −(−x)   .
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(x) và đường thẳng y = −x (đường thẳng này đi qua các x = 1 − x = 0 điểm ( 1 − ; ) 1 ,(0;0),(1;− ) 1 ,(2; 2
− ) trên hình vẽ) ta có: f ′(x) − x = 0 ⇔  x =1  x = 2
Khi x → +∞ ⇒ f ′(x) > −x (Do đồ thị f ′(x) nằm phía trên đường thẳng y = −x ) ta có bảng xét dấu: x −∞ –1 0 1 2 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 – 0 +
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;2) . Chọn D.
Câu 182: g′(x) = 2
f '(1− x) + 2x − 2 = 2
−  f ′(1− x) +1− x 
 . Đặt t = 1− x g′( x) = 2
−  f ′(t) − ( t − )  
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(t) và đường thẳng y = t
− (đường thẳng này đi qua các t = 3 − điểm ( 3 − ;3),(1;− ) 1 ,(3; 3
− ) trên hình vẽ) ta có: f (t) ( t) 0  ′ − − = ⇔ t =1  t =  3
Khi t → +∞ ⇒ f ′(t) < t
− ⇒ g′(x) > 0 ta có bảng xét dấu: t −∞ –3 1 3 +∞ y′ - 0 + 0 – 0 + t < −  − x < − x > Do đó g′(t) 3 1 3 4 < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1   t 3 1   1 x 3  < < < − <  2 − < x < 0
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) . Chọn B.
Câu 183: y = − f ( − x) 2 2 2
+ x y′ = 2 f ′(2 − x) + 2x
Đặt t = 2 − x y′ = 2 f '(t) + 2(2 −t) = 2 f
 (t) − (t − 2) < 0 ⇔ t − 2 > f ′  (t)
Vẽ đường thẳng y = t − 2 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y = f ′(t) 2 < t < 3
2 < 2 − x < 3  1 − < x < 0
Dựa vào hình vẽ ta thấy t − 2 > f ′(t) khi ⇒ ⇔  t 5  2 x 5  > − < x < 3 −
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn C.
Câu 184: Ta có bảng biến thiên của f (x) như sau: x −∞ –2 –1 2 +∞ y′ + 0 – 0 + 0 – y 1 1
Do đó f (x) ≤1⇒ f (x) −1≤ 0( x ∀ ∈ )
Đặt y = g (x) =  f  ( x) 2 −1 ⇒ g′  (x) = 2 f
 ( x) −1. f ′  (x) x < −
Do f (x) −1≤ 0( x
∀ ∈ ) nên hàm số y =  f (x) 2 −1 
 nghịch biến khi f ′( x) 2 > 0 ⇔ 1   < x < 2 Chọn A.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1