-
Thông tin
-
Quiz
Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai
Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng.
Chương 9: Tam giác đồng dạng (KNTT) 16 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai
Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề trường hợp đồng dạng thứ hai, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 3: Tam giác đồng dạng.
Chủ đề: Chương 9: Tam giác đồng dạng (KNTT) 16 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Định lý: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc
tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng. A ABC,A'B'C ' GT AB BC , B B ' A 'B' B 'C ' A' KL ABC ∽ A 'B'C ' B C B' C'
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng Phương pháp giải:
Bước 1: Xét hai tam giác, chọn ra hai góc bằng nhau và chứng minh (nếu cần);
Bước 2: Lập tỉ số các cạnh tạo nên mỗi góc đó, rồi chứng minh chúng bằng nhau;
Bước 3: Từ đó, chứng minh hai tam giác đồng dạng. 1. Cho
xOy , trên Ox lấy các điểm A và C, trên Oy lấy các điểm B và D. Chứng minh rằng
AOB ∽ COD nếu biết một trong các trường hợp sau: OA OB a) ; b) OA.OD OB.OC. OC OD 2. Cho
xoy , trên Ox lấy các điểm A và C, trên Oy lấy các điểm B và D. Chứng minh rằng
AOD ∽ BOC nếu OA 4cm,OC 15cm,OB 6cm và OD 10cm.
3. Cho hình thang ABCD AB CD , biết AB 9cm,BD 12cm,DC 16cm. Chứng minh ABD ∽ BDC. 4. Cho
xoy , trên Ox lấy điểm A sao cho OA 4cm, trên Oy lấy các điểm B và C sao cho
OB 2cm,OC 8cm. Chứng minh rằng AOB ∽ COA.
Dạng 2. Sử dụng các trường hợp đồng dạng thứ hai để tính độ dài các cạnh hoặc chứng minh các góc bằng nhau
Phương pháp giải: Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ hai (nếu cần) để chứng minh hai tam
giác đồng dạng, từ đó suy ra các cặp góc tương ứng bằng nhau hoặc cặp cạnh tương ứng còn lại bằng nhau.
5. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Lấy điểm E
trên DH và điểm K trên BC sao cho DE CK . Chứng minh: DH CB
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com a) A DE ∽ A CK; b) A EK ∽ ADC; c) 0 AEK 90 .
6. Cho hình thang ABCD biết 0
A D 90 . Trên cạnh AD lấy điểm I sao cho AB.DC AI.DI. Chứng minh: a) A BI ∽ D IC; b) 0 BIC 90 . 7. Cho hình thoi ABCD, 0
A 60 . Qua C kẻ đường thẳng d bất kì cắt các tia đối của các tia
BA, DA theo thứ tự tại E và F. Gọi I là giao điểm của BF và ED. Chứng minh: a) EB AD ; b) E BD ∽ B DF; BA DF c) 0 BID 120 .
8. Cho hình bình hành ABCD, 0
A 90 . Kẻ AH CD tại H, AK BC tại K. Chứng minh: a) AH DA ; b) AKH ACH. AK DC
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI 1A. a) Có OA OB nên ta chứng minh được OC OD A OB C OD ( . c g.c) b) Có OA.OD = OB.OC OA OB ĐPCM. OC CO 2. Chứng minh được A OD B OC ( . c g.c)
3. Ta chứng minh được AB BD 3 ABD BDC và . BD DC 4 Từ đó suy ra A BD B DC ( . c g.c)
4. Chứng minh được OA OB 1 OC OA 2 và AOB COA nên ta có A OB C OA ( . c g.c)
5. a) Ta chứng minh được DE DH (1) CK CB
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com DA HD DA HD HDA ADB (2) Từ (1) và (2) DB AD AC BC suy ra DE DA mà ADE ACK nên ta có CK AC A DE A CK (c g c) .
b) Từ phần a) ta suy ra được AE AD . AK AC Chứng minh được EAK CAD nên ta có A EK A DC ( . c g.c) c) Có AEK A DC AEK 0 ADC 90 6.
a) Theo đề bài ta chỉ ta được AB DI từ đó suy ra AI DC A BI D IC (c g c) b) Chứng minh được AIB DCI mà DIC 0 DCI 0 90 BIC 90 7. a) Có BE CE BC / / AD ; BA CF Lại có EC AD DC / / AB FC DF Suy ra ĐPCM.
b) Do ABCD là hình thoi có 0 A 60 nên: AB = BD = DC = CA = AD Ta có EB AD EBD 0 BDF 120 và theo câu a) BA DF hay EB BD
EBD BDF ( .cg.c) BD DF c) Từ phần b) ta có: BED
DBF từ đó chứng minh được
BDI EDB mêm suy ra BID 0 EBD 120 8.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
a) Chứng minh AHD AKB và AB = CD suy ra ĐPCM. b) Từ phần a ta có AH AK và chứng minh được BC BA HAK ABC . Từ đó ta có K AH A BC; Mà A BC C DA nên suy ra K AH C DA từ đó chứng minh được AKH ACH
PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1
Bài 1: Cho hình thang ABCD AB//CD , biết AB 9cm,BD 12cm,DC 16cm. Chứng minh ABD” BDC. Bài 2: Cho
xOy , phân giác Ot. Trên Ox lấy các điểm A và C ' sao cho
OA 4cm,OC ' 9cm , trên Oy lấy các điểm A ' và C sao cho OA' 12cm,OC 3cm, trên
tia Ot lấy các điểm B và B ' sao cho OB 6cm,OB ' 18cm. Chứng minh: a) O AB AB AC BC ” O A'B '; b) . A'B ' A'C ' B 'C '
Bài 3: Cho ABC có AB 8cm , AC 16cm ,. Gọi D và E là hai điểm lần lượ t trên các
cạnh AB, AC sao cho BD 2cm , CE 13cm . Chứng minh : a) AEB ” ADC b) AED ABC c) AE.AC A . B AD
Bài 4: Chứng minh rằng nếu A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k.
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB 9cm,AC 12cm,BC 7cm. Chứng minh B 2C.
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có 0
A 60 . Gọi M là một cạnh thuộc cạnh AD. Đường thẳng
CM cắt đường thẳng AB tại N. a) Chứng minh 2 AB DM.BN ;
b) BM cắt DN tại P. Tính góc BPD .
Bài 7*: Cho tam giác ABC có AB 2cm ; AC 3cm ; BC 4cm . Chứng minh rằng: BAC ABC 2.ACB .
Bài 8*: Cho ABC cân tại A. Lấy M tùy ý thuộc BC, kẻ MN song song với AB (với N ∈
AC), kẻ MP song song với AC ( với P ∈ AB). Gọi O là giao điểm của BN và CP. Chứng minh rằng OMP AMN .
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 9: Cho ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. a) Chứng minh: AD AE . AB AC b) Chứng minh: A DE” A BC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 10: Cho ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB lấy điểm E sao cho AE =
2cm, trên AC lấy điểm D sao cho AD = 1cm. a) Chứng minh: AD AE . AB AC b) Chứng minh: A DE” A BC
c) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 11: Cho ABC, biết AB = 7,5cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên AB, AC theo thứ tự lấy
điểm M và N sao cho AN = 3cm, AM = 2,5cm. a) Chứng minh: A MN” ABC
b) Tính độ dài đoạn MN.
HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI SỐ 1
Bài 1: Ta chứng minh được ABD BDC và AB BD 3 . BD DC 4 A B Từ đó suy ra A BD ” B DC( .cgc) Bài 2: a) Chứng minh được OAB C ” OAB ( . c g.c) D b) Chứng minh được AB AC BC 1 A'B ' A'C ' B 'C ' 3 Bài 3:
a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có AB 8 1 ; AE 3 1 AB AE AC 16 2 AD 6 2 AC AD
Mặt khác lai có góc A chung AEB ” ADC (c-g-c)
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có AED” A BC AED ABC (hai góc tương ứng) c) Theo câu b) ta có AE AD AED ” ABC AE.AC A . B AD AB AC Bài 4:
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com A A' B D C B' D' C'
HD: a) ABC ” A 'B'C' có AD và A'D ' lần lượt là trung tuyến xuất phát từ đỉnh A và A’
xuống cạnh BC và B’C’ của hai tam giác đó. BC Ta có AB BC 2 BD AB BD k . Có B B ' . A' B ' B 'C ' B 'C ' B ' D ' A' B ' B ' D ' 2 Vậy ABD AB AD
” A'B 'D ' (c-g-c) Từ đó suy ra k A' B ' A' D '
Bài 5: Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE BC 7cm . Chứng minh được ABC ” ACE( . c g.c) suy ra BCA E Từ đó ta có
ABC BCE E 2E 2BCA
Bài 6: a) Ta có AM//BC ( do AD // BC) suy ra NA NB N AM” N BC hay AM BC NA NB (1) (vì BC = AB). AM AB
Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra NA CD N AM” C DM hay NA AB (2) AM DM AM DM (vì CD AB ). Từ (1) và (2) suy ra NA AB hay 2 AB DM.BN AB DM . b) Từ NB AB NB BD AB DM BD DM
Xét BND và DBM có NB BD và BD DM 0 NBD BDM 60 .
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Suy ra BND” DBM .cg.c 0
MBD BND MBD MBN BND MBN 60 Mà
BPD BND MBN nên 0 BPD 60 . Bài 7*:
Trên đoạn thẳng BC lấy điểm D sao cho BD 1cm
CD BC BD 3 cm CD AC nên ACD cân tại C, do vậy DAC ADC (1) BD AB 1 ABD và CBA có ABD chung và . BA CB 2 Suy ra A BD ” C BA (c.g.c) BAD BCA (2) Từ (1) và (2) ta có :
BAC BAD DAC ACB ADC ACB ABC BAD Do đó BAC ABC 2.ACB . Bài 8*:
Giả sử MB MC . Gọi Q là giao điểm MO và AB ; K là giao điểm CP và MN.
Vì MNAP là hình bình hành nên QPM ANM (1)
Vì ∆ABC cân tại A nên suy ra PBM cân tại P và NCM cân tại N.
Do đó PB PM AN và NC NM AP kết hợp với MN//AP , suy ra PQ PQ KM PB NA (2) PM PB KN PA NM
Từ (1) và (2) suy ra QPM ” ANM (c.g.c) QMP AMN hay
OMP AMN . Điều phải chứng minh. Bài 9: a) AD 1 AE 2 1 ; AD AE AB 3 AC 6 3 AB AC AB AC b) ABC,ADE : AD AE A BC ~ A DE B AC DAE
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com c) AB BC 1 4 A BC ” A DE 3 DE BC (cm) AD DE 3 3 Bài 10: a) AD 1 AE 2 1 AD AE ; AB 3 AC 6 3 AB AC AB AC b) AD AE A BC ” ADE (c.g.c) B AC DAE c) AB BC 1 A BC ” A DE 3 DE BC 2(cm) AD DE 3 Bài 11: a) AM 2,5 1 AN 3 1 AM AN ; AB 7,5 3 AC 9 3 AB AC AB AC AM AN A BC ” A MN (c.g.c) BAC MAN b) AB BC 1 A BC ” A MN 3 MN BC 4(cm) AM MN 3 PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2 Bài 1: Cho A BC có AB 1
8cm, AC 27cm, BC 30cm . Gọi D là trung điểm của AB, E
thuộc cạnh AC sao cho AE 6c . m a) Chứng minh rằng: AED S A BC b) Tính độ dài DE .
Bài 2: Hình thang ABCD AB / / CD có AB 2c , m BD 4c ,
m CD 8cm . Chứng minh rằng A DBC .
Bài 3: Cho hình thoi ABCD có góc 0
A 60 . Qua C kẻ đường thẳng d cắt tia đối của các tia B , A DA
theo thứ tự ở E, F . Chứng minh rằng: EB AD a) BA DF b) EBD S BDF
Bài 4: Cho ABC có B 2 C , AB 8 cm, BC 1 0 c . m a) Tính AC
b) Nếu ba cạnh của tam giác trên là ba số tự nhiên liên tiếp thì mỗi cạnh là bao nhiêu?
Bài 5: Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , A 0
D 90 ; AB 2;CD 4,5; BD 3 . Chứng minh rằng BC BD
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD . Kẻ AH CD, AK BC . Chứng minh rằng KAH S A BC
Bài 7: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt đường thẳng CD tại M , tia
DE cắt đường thẳng AB tại N . Chứng minh rằng a) N BC S B CM b) BM CN Bài 8: Cho A
BC vuông tại A có BE là đường phân giác của A BC ( E AC ). Kẻ FD EA
AD BC(D BC), AD cắt BE tại F. Chứng minh FA EC Bài 9: Cho A
BC nhọn, lấy các cạnh AB, AC và BC dựng các tam giác vuông cân
ABD, ACE, BCF, hai tam giác đầu dựng ra phía ngoài A
BC , còn tam giác thứ 3 dựng trong
cùng một nửa mặt phẳng bờ BC với A
BC . Chứng minh rằng tứ giác AEFD là hình bình hành.
Bài 10: Cho hình thoi ABCD cạnh a có 0
A = 60 , một đường thẳng bất kỳ qua C cắt tia đối của các tia B , A DA tại M , N
a) Chứng minh rằng tích BM. DN có giá trị không đổi
b) Gọi K là giao điểm của BN và DM . Tính số đo của góc BKD
LỜI GIẢI PHIẾU TỰ LUYỆN SỐ 2 Bài 1:
a) Xét AED và ABC ta có: A E A chung D AE 6 1 AD 9 1 AD AD ; AB 18 3 AC 27 3 AB AC B C Hay AED S A BC (c - g - c) b) Vì AED S A BC nên ta có: DE AE DE 1 DE 10cm CB AB 30 3 Bài 2:
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Xét ABD và B DC ta có: A B ABD BDC ( 2 góc so le trong) AB 2 1 BD 4 1 AB BD ; BD 4 2 DC 8 2 BD DC D C Vậy ABD S B DC (c - g - c) A DBC Bài 3: EB EC A a) Do BC / / AF nên ta có: BA CF AD EC Mà CD / / AE nên ta có: D DF CF B EB AD Do đó: F BA DF C E EB BD
b) Vì AB BD AD theo a ta có: BD DF Mà EBD BDF = 1200 Do đó EBD S BDF (c - g - c) Bài 4:
Vẽ tia phân giác BE của ABC A
ABE ACB (c – g - c) E AB AE BE AE + BE AC = AC AB CB AB + CB AB + CB 2
AC = AB(AB + CB) = 8(8 + 10) = 144 B C AC = 12 cm
b) Gọi AC = b, AB = a, BC = c
Thì từ câu a ta có b2 = a(a + c) (1). Vì b > a nên có thể b = a + 1 hoặc b = a + 2
+ Nếu b = a + 1 thì (a + 1)2= a2 + ac 2a + 1 = ac a(c – 2) = 1
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
a = 1; b = 2; c = 3 (loại)
+ Nếu b = a + 2 thì a(c – 4) = 4
- Với a = 1 thì c = 8 (loại)
- Với a = 2 thì c = 6 (loại)
- Với a = 4 thì c = 6 ; b = 5 Vậy a = 4; b = 5; c = 6 Bài 5: Xét BAD và D BC có A B ABD BDC (2 góc so le trong) AB BD 2 BD DC 3 BAD S D BC (c - g - c) D C A 0 DBC 90 BC BD Bài 6: Ta có : S AH.DC AK.BC ABCD A B AH.AB AK.BC AB AK BC AH K Xét A BC và KAH có D H C B KAH (cùng phụ với BAK ) AB AK (chứng minh trên) BC AH A BC S KAH (c- g - c) Bài 7:
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com AB EB a) Ta có AB / /CM (1) A B CM EC N O BN EB BN / /CD (2) E CD EC AB BN D C M Từ (1) và (2) (3) CM CD
Mặt khác AB BC CD nên từ (3) suy ra BC BN CM CB BC BN Xét N BC và B CM có: NBC 0 BCM 90 ; CM CB N BC S B CM (c – g - c)
b) Gọi O là giao điểm của BM và CN . Xét O CM có OMC MCO BCN 0 MCO 90 0 MOC 90 BM CN Bài 8:
Ta có: BF là đường phân giác của BAD B FD BD D (1) FA AB F
BE là đường phân giác của B AC A C EA AB E (2) EC BC Mặt khác DBA S A BC (c – g - c) DB AB (3) AB BC FD EA Từ (1), (2) và (3) suy ra FA EC Bài 9:
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Ta có BAD B
CF (Hai tam giác vuông cân) E A BD BA BD BF F BF BC BA BC D Mặt khác DBF 0 ABC 45 B 1 1 B DF S B AC (c - g - c) B C BDF BAC
Chứng minh tương tự ta có BDF S B AC FEC BAC Ta có DAE 0 ADF BAC 0 BDF 0 90 90 180 AE / /DF
Chứng minh tương tự ta được AD // EF. Vậy tứ giác AEFD là hình bình hành. Bài 10:
a) Gọi độ dài cạnh của hình thoi ABCD là a M MB CM Ta có BC / / AN (1) 1 BA CN B C CM AD CD / / AM (2) 1 K CN DN Từ (1) và (2) suy ra MB AD 2 = MB.DN = BA.AD = a.a = a A N D BA DN
BM. DN có giá trị không đổi. b) MBD và BDN có 0 MBD = BDN =120 MB MB CM AD BD Mặt khác = = ( Do ABCD BD BA CN DN DN là hình thoi có 0 A = 60 nên AB BC CD DA ) MB BD
MBD BDN (c - g - c) BD DN Suy ra M 1 = 1 B .
Mặt khác MBD và BDN có BDM = BDK và M 1 = 1 B nên 0 BKD = MBD = 120 .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com