Chuyên đề tự luận nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Chiến Toán 12
Chuyên đề tự luận nguyên hàm, tích phân và ứng dụng – Nguyễn Chiến Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. NGUYÊN HÀM 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x
được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F 'x f x với mọi x K . Kí hiệu: f x x
d F x C . Định lí:
1) Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K .
2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên
K đều có dạng F x C , với C là một hằng số.
Do đó F x C,C là họ tất cả các nguyên hàm của f x trên K .
2. Tính chất của nguyên hàm f x x
d f x và f ' x x
d f x C ; d f
xdx f xdx
Nếu F(x) có đạo hàm thì: d
F(x) F(x)C kf x x d k f x x
d với k là hằng số khác 0 . f
x gx x d f x x d g x x d
Công thức đổi biến số: Cho y f u và u g x.
Nếu f (x)dx F(x) C thì f
g(x)g'(x)dx f (u)du
F(u) C
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 1
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
BẢNG NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ THƢỜNG GẶP 1. 0dx C
2. dx x C 1 3. 1 x dx x C 1 ax b 1 16. ax b 1 1 dx c , 1 a 1 1 1 1 1 1 4. dx C 17. dx . C 2 x x ax b2 a ax b 1 dx 1 5.
dx ln x C 18.
ln ax b C x ax b a 6. x x
e dx e C axb 1 19. ax b e dx e C a x a a kx b 1 kx b 7. x a dx C 20. a dx C ln a k ln a
8. cos xdx sin x C 1 21. cos
axbdx sinaxbC a
9. sin xdx co s x C 1 22. sin
axbdx cosaxbC a 10. tan .
x dx ln | cos x | C 1 23. tan
axbdx ln cosaxb C a 11. cot .
x dx ln | sin x | C 1 24. cot
axbdx ln sinaxb C a 1 1 1 12.
dx tan x C 25. dx
tan ax b C 2 cos x 2
cos ax b a 1 1 1 13.
dx cot x C 26. dx
cot ax b C 2 sin x 2
sin ax b a 14. 2
1 tan xdx tan x C 1 27. 2
1 tan ax bdx tan ax b C a 15. 2
1 cot xdx cot x C 1 28. 2
1 cot ax bdx cot ax b C a
BẢNG NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG dx 1 x x x arctan C 2 2 arcsin dx x arcsin
a x C 2 2 a x a a a a dx 1 a x x x ln C 2 2 arccos dx x arccos
a x C 2 2 a x 2a a x a a dx x x a ln 2 2
x x a C dx x 2 2 arctan arctan
ln a x C 2 2 x a a a 2 dx x x x a arcsin C dx x 2 2 arc cot arc cot
ln a x C 2 2 a a x a a 2 dx 1 x dx 1 ax b arccos C ln tan C 2 2 a a x x a
sin ax b a 2 2 2 dx 1
a x a dx 1 ax b ln C C
sin ax b ln tan 2 2 a x a 2 x x a b ax e a bx b bx ax cos sin ln
axbdx x lnaxb xc e cos bx dx C a 2 2 a b 2 2 2 ax x a x a x e a bx b bx ax sin cos 2 2 a x dx arcsin C e sin bx dx C 2 2 a 2 2 a b
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 2
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
a. Đổi biến dạng 1: Nếu
f (x) F(x) C
và với u t là hàm số có đạo hàm thì : f (u)du F(u) C PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Bước 1: Chọn x t , trong đó t là hàm số mà ta chọn thích hợp .
Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx 'tdt
Bước 3: Biến đổi : f (x)dx f t '
tdt g tdt
Bước 4: Khi đó tính : f (x)dx g(t)dt G(t) C .
* Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn
Đặt x a sin t ; với t ; .
hoặc x a cost ; 2 2 2 2 a x
với t 0; . a a Đặt x . ; với t ; \ 0 hoặc x sin t 2 2 cos t 2 2 x a
với t 0; \ . 2
Đặt x a tan t ; với t ; .
hoặc x a cot t 2 2 2 2 a x
với t 0; . a x a x . hoặc .
Đặt x a cos 2t a x a x
x ab x Đặt 2
x a (b – a)sin t 1
Đặt x a tan t ; với t ; . 2 2 a x 2 2
b. Đổi biến dạng 2:
Nếu hàm số f x liên tục thì đặt x t . Trong đó t cùng với đạo hàm của nó ( 't là
những hàm số liên tục) thì ta được :
f (x)dx f t'
tdt g(t)dt G(t) C .
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 3
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com PHƢƠNG PHÁP CHUNG.
Bước 1: Chọn t x . Với x là hàm số mà ta chọn thích hợp.
Bước 2: Tính vi phân hai vế : dt 'tdt .
Bước 3: Biểu thị : f (x)dx f t '
t dt g(t)dt .
Bước 4: Khi đó : I f (x)dx g(t)dt G(t) C
* Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn Hàm số mẫu số có t là mẫu số Hàm số : f ; x x
t x a x x Hàm f x .s inx+b.cosx t tan ; o c s 0 . c s inx+d.cosx+e 2 2 1
Với : x a 0 và x b 0 .
Hàm f x
x a x b
Đặt : t x a x b
Với x a 0 và x b 0 . Đặt : t
x a x b
2. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:
u(x).v '(x)dx u(x).v(x) v(x).u '(x)dx
Hay udv uv vdu
( với du ’uxd ,x dv ’vxdx ) PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I
f (x)dx
f (x). f (x)dx 1 2
du f ' (x) ( ) dx u f x 1 Bước 2: Đặt : 1
dv f (x) v f (x)dx 2 2 Bước 3: Khi đó: . u dv . u v . v du sin x
Dạng I: I P(x)
cos x.dx x e
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 4
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com u P(x) u
'.du P '(x)dx si n x cos x Đặt dv cos x.dx v sin x x e x e cos x cos x
Vậy I P(x) sin x - sin
x .P'(x)dx x e x e
Dạng II: I P(x).ln xdx u ln x 1 du dx Đặ 1 t x Vậy I ln .
x Q x Q(x). dx x
dv P(x)dx
v P(x)dx Q(x) s in x Dạng III x I e dx cos x x u e x du e dx Đặt sin x cos x dv .dx v cos x sin x cos x cos x Vậy x I e - x e dx . sin x sin x cos x
Bằng phương pháp tương tự tính được x e
dx sau đó thay vào I ra kết quả. sin x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 5
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com TÍCH PHÂN
1. CÔNG THỨC TÍNH TÍCH PHÂN b b
f (x)dx F (x) F (b) F (a) . a a b b
* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx hay f (t)dt . Tích phân đó a a
chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
2. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Giả sử cho hai hàm số f (x) và g(x) liên tục trên K . a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó ta có : a
1. f (x)dx 0 a b a
2. f (x)dx f (x)dx . a b b c b
3. f (x)dx
f (x)dx f (x)dx a a c b b b
4. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . a a a b b
5. kf (x)dx k. f (x)dx . a a b
6. Nếu f (x) 0, x ;
a b thì : f (x)dx 0 x ;ab a b b 7. Nếu x ;
a b: f (x) g(x) f (x)dx g(x)dx . a a b 8. Nếu x ;
a b Nếu M f (x) N thì M b a f (x)dx N b a. a
PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN I. ĐỔI BIẾN
a. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 1.
Định lí . Nếu 1) Hàm x u(t) có đạo hàm liên tục trên ; .
2) Hàm hợp f (u(t)) được xác định trên ; . 3) u() ,
a u( ) b . b Khi đó: ' I
f (x)dx
f (u(t))u (t)dt . a
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 6
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Bước 1: Đặt x u t
Bước 2: Tính vi phân hai vế : x u(t) dx u '(t)dt x b t Đổi cận: x a t
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t b Vậy: I
f (x)dx f
u(t)u'(t)dt g(t)dt
G(t) G( ) G() a
b. Phương pháp đổi biến dạng 2
Định lí: Nếu hàm số u u(x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn ; a b sao cho
f (x)dx g u(x)u '(x)dx g(u)du thì: b u (b) I
f (x)dx g(u)du . a u (a) PHƢƠNG PHÁP CHUNG Bƣớc 1: Đặt '
u u(x) du u ( ) x dx x b u u(b)
Bƣớc 2: Đổi cận : x a
u u(a)
Bƣớc 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u b b u (b) Vậy: I
f (x)dx g
u(x).u'(x)dx g(u)du a a u (a)
II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên ; a b thì: b b b b b ' u x v x dx u x v x ' ( ) ( ) ( ) ( )
v(x)u (x)dx Hay udv b uv vdu a a a a a a PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Bƣớc 1: Viết f (x)dx dưới dạng '
udv uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp của
f (x) làm u(x) và phần còn lại dv v '(x)dx
Bƣớc 2: Tính du u 'dx và v dv
v'(x)dx b b
Bƣớc 3: Tính vu '(x)dx và uv a a
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 7
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Cách đặt u và dv trong phƣơng pháp tích phân từng phần.
Đặt u theo thứ tự ưu tiên: b b b b P(x) x e dx
P(x) ln xdx
P(x) cos xdx x e cos xdx
Lốc-đa-mũ-lượng a a a a u P(x) lnx P(x) x e dv x e dx P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chọn u là phần của f (x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn '
dv v dx là phần của
f (x)dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
1. Tích phân hàm hữu tỉ dx 1 adx 1 Dạng 1: I ln ax b
( với a 0 ) ax b a ax b a dx 1 k 1 Chú ý: Nếu k 1 I
(ax b) .adx .(ax b)
(ax b)k a a(1 k) dx Dạng 2: I a 0 ( 2
ax bx c 0 với mọi x ; ) 2
ax bx c Xét 2
b 4ac . b b
+ Nếu 0 : x ; x 1 2 2a 2a 1 1 1 1 1 thì : 2
ax bx c
a(x x )(x x )
a(x x ) x x x x 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 x x1 I d x
ln x x ln x x ln 1 2
a(x x ) x x x x
a(x x )
a(x x ) x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 b dx 1 dx 1 + Nếu 0 : x thì I 2 2 0
ax bx c
a(x x ) 2a 2 2
ax bx c
a (x x )
a(x x ) 0 0 0 dx dx
+ Nếu 0 thì I 2 2 2
ax bx c b a x 2 2a 4a Đặ b 1 t x tan t dx 2 1 tan t dt 2 2 2a 4a 2 a mx n Dạng 3: I dx, a 0 . 2
ax bx c (trong đó mx n f (x)
liên tục trên đoạn ; ) 2
ax bx c
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 8
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho: 2 mx n (
A ax bx c) ' B ( A 2ax ) b B 2 2 2
ax bx c
ax bx c
ax bx c 2 2
ax bx c
ax bx c mx n (
A 2ax b) B +) Ta có I dx dx dx 2 2 2
ax bx c
ax bx c
ax bx c (
A 2ax b) . Tích phân 2
dx Aln ax bx c 2
ax bx c dx Tích phân thuộc dạng 2. 2
ax bx c b P(x)
Tính tích phân I dx
với P(x) và Q(x) là đa thức của x. Q(x) a
Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì xét các trường hợp:
+ Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn , ,..., thì đặt 1 2 n P(x) A A A 1 2 ... n . Q(x) x x x 1 2 n
+ Khi Q(x) có nghiệm đơn và vô nghiệm Q x x 2
x px q 2 ( )
, p 4q 0 thì đặt P(x) A Bx C . 2 Q(x) x
x px q
+ Khi Q(x) có nghiệm bội 2 (
Q x) (x )(x ) với thì đặt: P(x) A B C . Q(x) x x x 2 2 3 (
Q x) (x ) (x ) với thì đặt: P(x) A B C D E . 2 3 2 3 2
(x ) (x ) (x ) (x ) (x ) (x ) x
2. Tích phân hàm vô tỉ b
R(x, f (x))dx trong đó R( ,
x f (x)) có dạng: a a x +) R x,
. Đặt x acos 2t , t 0; a x 2 +) R 2 2 , x
a x . Đặt x a sint hoặc x a cost ax b ax b
+) R x, n . Đặt n t cx d cx d
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 9
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 +) R , x f (x) 2
(ax b) x x 1 Với 2
x x ' k ax b . Đặt 2
t x x hoặc t ax b +) R 2 2 , x
a x . Đặt x a tant , t ; 2 2 a +) R 2 2 , x
x a . Đặt x
, t 0; \ cos x 2 +) R n n n 1 2 x;
x;...; i x Gọi k BSCNN n ; n ; ...; n . Đặt k x t 1 2 i 1
a. Tích phân dạng : I dx a 0 2 ax bx c b x u 2 b 2a Từ : 2
f(x)=ax bx c a x du dx 2 2a 4a K 2a Khi đó ta có : * Nếu
a f x a 2 2 u k 2 2 0, 0 ( )
f (x) a. u k (1) a 0 2 b
* Nếu : 0 f (x) a x b (2) 2a
f (x) a x a. u 2a * Nếu : 0 .
+ Với a 0 : f (x) a x x x x
f (x) a. x x x x (3) 1 2 1 2
+ Với a 0 : f (x) a x x x x f ( ) x a. x x x x (4) 1 2 1 2
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau : Phƣơng pháp :
* Trường hợp : a f x a 2 2 u k 2 2 0, 0 ( )
f (x) a. u k Khi đó đặt : 2
ax bx c t a.x 2 t c 2 x ; dx tdt 2 b 2 bx c t 2 a ax b2 a 2 x t t , x t t 0 1 t c
t a.x t a b 2 a a 0 2 * Trườ b
ng hợp : 0 f (x) a x b 2a
f (x) a x a. u 2a
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 10
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 b b ln x : x 0 1 1 1 a 2a 2a Khi đó : I dx dx b a b 1 b b a x x ln x : x 0 2a 2a a 2a 2a
* Trường hợp : 0, a 0 x x t 1 - Đặt : 2
ax bx c a x x x x 1 2
x x t 2
* Trường hợp : 0, a 0 x x t 1 - Đặt : 2
ax bx c a x x x x 1
2 x x t 2 mx n
b. Tích phân dạng : I dx a 0 2 ax bx c Phƣơng pháp : . A d 2 ax bx c mx n +Bướ B
c 1: Phân tích f (x) 1 2 2 2 ax bx c ax bx c ax bx c
+Bước 2: Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B
+Bước 3: Giải hệ tìm A,B thay vào (1) +Bướ 1
c4 : Tính I 2A 2
ax bx c B dx (2) 2 ax bx c Trong đó 1 dx
a 0 đã biết cách tính ở trên. 2 ax bx c 1
c. Tích phân dạng : I dx a 0
mx n 2 ax bx c Phƣơng pháp : +Bướ 1 1 c 1: Phân tích : . (1) mx n 2 n 2 ax bx c m x ax bx c m 1 n 1 y t dy dx x t m x t +Bướ 1 n c 2: Đặt : x 2 y m 1 1 1 2 x
t ax bx c a t b t c y y y ' +Bướ dy
c 3: Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : I . 2 ' Ly My N
Tích phân này chúng ta đã biết cách tính .
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 11
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com x
d. Tích phân dạng : I R
;x ydx R ;xm dx x ( Trong đó : R ;
x y là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số ,
x y và , , , là các hằng số đã biết )
Phương pháp : +Bướ x
c 1: Đặt : t m (1) x
+Bước 2: Tính x theo t bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x t
+Bước 3: Tính vi phân hai vế : dx 'tdt và đổi cận ' +Bướ x c 4: Tính : R ;xm dx R
t;t'tdt x '
3. Tích phân hàm lƣợng giác
Một số công thức lƣợng giác
a. Công thức cộng: cos(a ) b cos . a cos b sin . a sin b tan a tan b sin(a ) b sin . a cosb sin . b cos a t ( an a b) 1 tan . a tan b b. Công thức nhân: 2 a 2 2 2 2
cos 2a cos a – sin a 2cos a –1 1 1– 2sin tan a 2 1 tan a 2 tan a 2 tan a sin 2a 2sin . a cos a ; tan 2a 2 1 tan a 2 1 tan a 3
cos3 4cos 3cos ; 3
sin 3 3sin 4sin
c. Công thức hạ bậc: 1 cos 2a 1 cos 2a 1 cos 2a 2 sin a ; 2 cos a ; 2 tan a 2 2 1 cos 2a 3sin sin 3 cos 3 3cos 3 sin ; 3 cos 4 4 a
d. Công thức tính theo t : t tan 2 2t 2 1 t 2t sin a cos a tan a 2 1 t 2 1 t 2 1 t
e.Công thức biến đổi tích thành tổng:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 12
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 cos.cos
cos( ) cos( ) 2 1 sin.sin
cos( ) cos( ) 2 1 sin.cos
sin( )sin( ) 2
f. Công thức biến đổi tổng thành tích: Hệ quả: cos cos 2 cos .cos 2 2
cos sin 2 cos 2 sin cos cos 2 sin .sin 4 4 2 2
cos sin 2 cos 2 sin sin sin 2 sin .cos 4 4 2 2
Công thức thƣờng dùng: sin sin 2 cos .sin 2 2 3 cos 4 4 4 cos sin sin( ) 4 tan tan cos cos 5 3cos 4 6 6 cos sin sin( ) 8
tan tan cos cos
Một số dạng tích phân lƣợng giác b
Nếu gặp I f
sin x.cosxdx . Đặt t sin x. a b
Nếu gặp dạng I f
cosx.sin xdx. Đặt t cosx. a b dx
Nếu gặp dạng I f tan x
. Đặt t tan x . 2 cos x a b dx
Nếu gặp dạng I f cot x
. Đặt t cot x . 2 sin x a n n
I. Dạng 1: I = sinx dx ; I cosx dx 1 2 2. Phƣơng pháp
2.1. Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc
2.2. Nếu n 3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo 2.3.
2.3. Nếu 3 n lẻ ( n 2 p 1) thì thực hiện biến đổi: p p
I = sin xn dx = sin x2p+1 dx sin x2 sin xdx 2 1 cos x d cos x 1 k p 0 1 2 C C x k C
2 x p k p C 2 cos ... 1 cos ... 1 cos x d cos x p p p p k p 1 1 2k 1 k C x C x C x 1 p cos cos ... cos ... p C cos x2 1 0 1 3 C p 3 p 2k 1 p 2 p 1 p p p
I = cos xn dx = cos x2p+1 dx cos x2 cos xdx 2 1 sin x d sin x 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 13
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com k p 0 1 2 k p
C C sin x ... 1 k C 2
sin x ... 1 p C x d x p p p p 2 sin sin k p 1 1 k p
C sin x C sin x ... k C sin x2 1 1 ... p C x C p p p p sin 2 1 0 1 3 3 2k 1 2 p 1 II. Dạng 2: m n J = sin x cos x dx Với ( , m n *) 1. Phƣơng pháp:
1.1. Trường hợp 1: ,
m n là các số nguyên
a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
b. Nếu m chẵn, n lẻ thì biến đổi: I
xm x2p+1dx x x2 xdx x p m p m 2 = sin cos sin cos cos sin
1 sin x d sin x k p m k p sin x 0 1 2
C C sin x ... 1 k C 2
sin x ... 1 p C x d x p p p p 2 sin sin m m k m p m c. Nếu m chẵn, sin x 1 sin x 3 k sin x2 1 p x k p sin 2 1 0 1 C C ... 1 C ... 1 C C p m 1 p m 3 p 2k 1 p m
2 p 1 m
n lẻ (n 2p 1) thì biến đổi: I x2p+1
xn dx x x2 xdx x p n p n 2 sin cos cos sin sin cos
1 cos x d cos x k p n k p cos x 0 1 2
C C cos x ... 1 k C 2
cos x ... 1 p C x d x p p p p 2 cos cos n n k n p n d. Nếu cos x 1 cos x 3 k cos x2 1 p x k p cos 2 1 0 1 C C ... 1 C ... 1 C C p n 1 p n 3 p 2k 1 p n
2 p 1 n ,
m n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2 hoặc 1.3 cho số mũ lẻ bé hơn. 1.2. Nếu ,
m n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u sinx m m n n 1 m B x xdx x x xdx u
u m 1 2 2 2 2 sin cos sin cos cos 1 du (*)
• Tích phân (*) tính đượ
m 1 n 1 m k c 1 trong 3 số ; ; nguyên 2 2 2 n n
III. Dạng 3: I = tan x dx ; I = c t o x dx (n . ) 1 2 • dx 2
1 tan xdx d
tan x tan xC 2 cos x • dx 2
1 cot xdx d
cot x cot xC 2 sin x sin x d cos x • tan xdx dx
ln cos x C cos x cos x cos x d sin x • cot xdx dx
ln sin x C sin x sin x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 14
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn ;
a b , trục hoành và b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) dx a y y f (x)
y f (x) b y 0 (H) S f x ( ) dx x a a O a c c c b x 1 2 3 x b
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên đoạn ; a b và b
hai đường thẳng x a , x b được xác định: S
f (x) g(x) dx a y
(C ) : y f (x) (C ) 1 1 1
(C ) : y f (x) (H) 2 2 x a (C ) 2 x b b S f x ( ) a c O c 1 b x 2 f x ( ) dx 1 2 a b b Trên ;
a b hàm số f (x) không đổi dấu thì:
f (x) dx f (x)dx a a
Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y) , d x (
h y) và hai đường thẳng y c , y d được xác định: S
g( y) h( y) dy c
2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay a) Thể tích vật thể:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a x )
b . Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn ; a b . ( ) b x V a b S x( dx ) O x a S(x)
b) Thể tích khối tròn xoay:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 15
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox : y
y f (x) (
C) : y f (x) (
Ox) : y 0 b V f x dx a x ( )2 O b x x a a x b
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g( y) , trục
hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy : y d (
C) : x g(y) (
Oy) : x 0 d V g y dy y ( )2 y c c c y d x O
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f (x) , y g(x) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox : b 2 2 V
f (x) g (x) dx . a
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 16
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM
VÀ CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP 1. (7x ) 3 dx dx 16. 2 x 3x 2 5 x x x 2. dx 17. dx 2 3 (x x2 ) 2 3 4sin3 x
3. ( 2x)dx 18. dx x 1 cos x 2 x 2x 1 x3 4. dx 19. dx 2x 1 x 2 5x4 3x 3 3xdx 5. dx 20. 2 x2 x 5x 4 (x2 2 ) 2 21. 2 (tanx c - otx) dx 6. dx x2 x 7. 1 3 xdx 2 3 1 22. dx x 3 x x e
8. 2 x 33 x2 2dx 2x 1 23. dx
x 1 x 1 x 4 2 x 3 9. dx 24. e dx 3 x 2 3
3x x x x e 10. dx x 25. e 4 2 dx x cos x 11. sin 2xdx 26. 3x1 2 dx
12. sin 2x.cos3xdx cos3 x 27. dx 1 sin x 13. sin(2x ) 1 dx 28. 3 cos x sin xdx 2 2 x tan xdx 14. 2sin dx 29. 2 dx 3x e 1 15. 30. dx 3 ( 5 2x) x 4
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 17
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN 1. 3 ( x 10 ) 2 dx 3x2 21. dx 5 2x3 2. 5 xdx 3 e x 22. dx x 3. x2 . 1 xdx xdx 23. 2 x 2014 dx dx 4. 24. 5x 3 3 ( 5 2x) 5. (x3 4 ) 5 x2dx 25. (2x2 7 ) 1 xdx 6. x x dx . 1
26. sin2014 xcos xdx 2 7. x x e 1 . dx sin x 27. dx 5 cos x 3 ln x 28. cot gxdx 8. dx x 9. x2 x3 dx . 1 tgxdx 29. 2 cos x 10. x3 x2 dx . 1 30. tgxdx 11. 3 cos x 2 sin xdx 2 x dx 31. 1 2 x dx dx 12. 32. x 1 ( 2 x ) 2 x e 5 dx 2 2 13.
33. x 1 x dx . x e 1 dx x xe 1 14. 34. dx 2 x x x 1 x(e ln x)
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 18
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 x e dx dx 15. 35. x e sin x 3
16. 1 x2 dx . dx 36. cos x dx 1 17. 37. dx 4 2 tanx x dx 1 18. 38. dx 2 1 x cotx etgx (s inx+ cos x)dx 19. dx 39. 2 cos x s inx cos x
20. e4cosx sin xdx 40. 3 sin xdx
BÀI TẬP TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƢƠNG PHÁP
NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
1. x.sin xdx 21. x dx x ln
2. xcos xdx 22. ln xdx 3. (x ) 1 dx x sin 23. dx x 2 ln
4. xsin 2xdx 24. x2 dx x ln
5. xcos 2xdx 25. sin x dx 6. x ex . dx ln xdx 26. x 7. xln xdx ln 1 ( x) 27. dx x2 8. x2 dx x cos 28. xln 1 ( x2 )dx 9. (x2 ) 5 sin xdx 29. x 2 xdx
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 19
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 10. x dx x 2 sin 30. ln(x2 ) 1 dx 11. x e x2 3 dx 31. (2x ) 3 dx x ln
x.lnx x2 1
12. x2 cos 2xdx 32. dx x2 1
13. (x2 2x ) 3 cos xdx
33. 1 tan x 2 tan xexdx
14. ex.cos xdx 34. cos xdx ln x 15. dx 35. 2xln 1 ( x)dx 2 cos x 16. x 2 tan xdx 1 x 36. x.ln dx 1 x 17. (2x e xdx )3 37. x2 ln dx x 2 18. x e x dx 2 38. cos x.ln 1 ( cos x dx ) 2 19. e x dx 39. e x dx x cos 20. e x dx x sin ln(cos x) 40. dx 2 cos x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 20
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
CÁC PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN VÀ
CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN 2 3
Ví dụ 1: Tính tích phân I=
(x 2x 1)dx 1 Giải: 2 4 3 x 1 3 I =
(x 2x 1)dx = 2 2
x x 1 2 2 11 2 1 4 4 4 1 1 3 x 1
Ví dụ 2: Tính tích phân I= e dx 1 3 Giải: 1 3x 1 3 x 1 e 1 I= e dx = 1 4 0 (e e ) 1 1 3 3 3 3
2 sin x cosx
Ví dụ 3: Tính tích phân I d . x sin x cosx 4 Giải: 2 2
sin x cosx
d sin x cosx I dx x cosx 2 ln sin ln 2 sin x cosx sin x cosx 4 4 4 2 dx
Ví dụ 4: Tính tích phân I . 1 cosx 0 Giải: x d 2 2 2 dx dx 2 x I tan 2 1 1 cosx x x 2 2 2 0 0 0 2cos cos 0 2 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 21
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP 1 1 2 2 1
1. I = (2x x ) 1 dx 16. I = e x dx 0 0 1 1 2 x 2. I = 3
(7x 2x )dx
17. I = (e x)dx 5 1 0 1 3. I = x 2
(e x 1)dx 2 sin 3x 18. I = dx 0 2cos 3x 1 0 2 3 x 2 x 2x 2 4. I = dx 2 3 4 x 19. I = sin x dx 1 0 1 5. I = 3
(x x x )dx 4 20. I = 4 (sin x 4
cos x)dx 0 0 2 6. I = 3 2
x - 2x - x 2 dx 2 21. I = 6 (sin x 6
cos x)dx -1 0 2 1 3 7. I = 4 dx 3 2 3 tan x x2 cot dx 1 x x 22. I = 6 e
5x3 x x 2x 1 8. I= dx 3 4 sin x x 23. I = dx 1 2 0 cos x 8 2 9. I = 3 4x dx 2 1 3 2 2 3 x 24. I = dx 4 sin x 4 e2 2 x 11 7x 3 x 1 10. I = dx 25. I = dx 3x 6 1 cos x 0 2
11. I = ( x 1)(x x 1)dx 4 4 26. I = cos 2x( n si
x cos x)dx 1 0 3 12. I = sin xdx 4 27. I = sin 2x dx 1 4 4 3 4 13. I = cos xdx 28. I = dx 2 sin 2x 0 4 4 3 2 14. I = tan xdx
29. I = tan x 2cot x dx 0 4
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 22
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 4 2 15. I = cot xdx 1 cos x 30. I = dx 0 1 cos x 0
LUYỆN TẬP DÙNG VI PHÂN 1 1 dx 1/ I 2 2 11 5x . 2
6. I = cox x cos 2xdx 2 0 1 x e 2 2. I = dx 2 x
7. I = sin x dx 0 e 1 1 3 1 3. 3 4 3
I x (1 x ) dx 2 8. I = 5 sin dx x 0 0 22 3 2 4. 3 I 3x 5dx 9. I = 2 3 sin 2x(1 sin x) dx 1 0 3 e sin(ln x) 2 2015 5. I = (x ) 1 (2 x) dx 10. I = dx x 0 1
LUYỆN TẬP DÙNG VI PHÂN 2 4 1 2 6. I dx 1. 3 I cos xd . x 2x 1 0 6 4 etan x2 2 2 7. I = sin x e sin 2x dx 2. I= dx 2 cos x 0 4 3 3. I= x(2 x2 ) dx 2015 2 4 1 2sin x 8. I = dx 1 1 sin 2x 0 1 4. 3 2 I x 2 x dx 3 9. I = 0 sin x.ln(cosx)dx 0 1 x 4 5. I = dx tgx dx 2 10. I = . 2 0 4 x cos x 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 23
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
2. PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
a. Phƣơng pháp đổi biến số dạng 1.
Định lí . Nếu 1) Hàm x u(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn ; ,
2) Hàm hợp f (u(t)) được xác định trên ; , 3) u( ) ,
a u( ) b , b thì ' I
f (x)dx
f (u(t))u (t)dt . a PHƢƠNG PHÁP CHUNG
Bƣớc 1: Đặt x = u(t)
Bƣớc 2: Tính vi phân hai vế: x u t
( ) dx u' t ( )dt x b t Đổi cận: x a t
Bƣớc 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t b Vậy: I f (x dx )
f u t() u' t
( )dt g t()dt G(t) G() G() a
* Các dấu hiệu đổi biến thƣờng gặp : Dấu hiệu Cách chọn
Đặt x = |a| sint; với t ; . 2 2 2 2 a x
hoặc x = |a| cost; với t 0; . a Đặt x = .; với t ; \ 0 . sint 2 2 2 2 x a a hoặc x =
. ; với t 0; \ . cost 2
Đặt x = |a|tant; với t ; . 2 2 2 2 a x
hoặc x = |a|cost; với t 0; . a x a x . hoặc . Đặt x = acos2t a x a x
xab x Đặt x = a + (b – a)sin2t
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 24
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1
Đặt x = atant; với t ; . 2 2 a x 2 2 1 Ví dụ 1: 2 1 x dx 0 Giải:
Đặt x=sint với : t ; . dx=costdt 2 2 Đổi cận: x 0 1 t 0 2 1 Do đó : f(x)dx= 2 2 2
1 x dx 1 sin t o
c stdt=cos tdt 1 o c s2t dt 2 1 2 1 o c s2t dt 1 1 1 1 1 Vậy :
f (x)dx t sin 2t 2 2 2 2 2 2 2 4 0 0 0 1 Ví dụ 2: Tính 2 2 .I x 1 x dx 0 Giải:
Đặt x = sint ,t ; . dx = costdt 2 2 Đổi cận: x 0 1 t 0 2 1 2 2 1 2 1 Khi đó: 2 2 .I x 1 x dx 2 2
sin t 1 sin t.costdt 2 2 sin tcos tdt 2 sin 2tdt 4 4 0 0 0 0 2 1 1 1
1 cos4t dt t sin 4t 2 8 8 4 16 0 0 1 3 x
Ví dụ 3: Tính I d . x 8 1 x 0 Giải: 1 3 1 3 x x Ta có: dx d . x 8 1 x 1 4 0 0 x 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 25
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 4 1
Đặt x tant với 3 t ; . x dx 2
1 tan t dt. 2 2 4 Đổi cận: x 0 0 t 0 4 1 3 1 3 4 2 4 x x 1 1 tan t 1 1 Khi đó: I dx dx dt dt t 4 .. 8 1 x 1 x 2 2 4 4 1 tan t 4 4 16 0 0 0 0 0 1 5 2 2 x 1
Ví dụ 4: Tính I d . x 4 2 x x 1 1 Giải: 1 5 1 5 1 5 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 x 1 x x Ta có: dx dx d . x 4 2 2 x x 1 1 2 1 1 1 1 x 1 2 x 1 x x 1 1
Đặt t x dt 1 d . x 2 x x Đổi cận: 1 5 x 1 2 t 0 1 1 dt Khi đó: I . 2 1 t 0 Đặt t u dt 2 tan
1 tan u d . u Đổi cận: x 0 1 t 0 4 1 4 2 4 dt 1 tan u Vậy I
du du u 4 .. 2 2 1 t 1 tan u 4 0 0 0 0 2 cos x Ví dụ 5: Tính dx 1 2 sin x 0 Giải:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 26
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Đặt sinx = tant với t cosxdx 2 ;
1 tan t dt. 2 2 Đổi cận: x 0 2 t 0 4 2 4 2 4 cosx 1 tan t Khi đó: I dx dt dt . 2 2 1 sin x 1 tan t 4 0 0 0
b. Phương pháp đổi biến dạng 2
Định lí: Nếu hàm số u u(x)đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b sao cho b u (b)
f (x)dx gu(x)u'(x)dx g u
( )du thì: I f (x)dx g(u)du . a u (a) PHƢƠNG PHÁP CHUNG Bƣớ '
c 1: Đặt u u(x) du u (x)dx x b
u u(b)
Bƣớc 2: Đổi cận : x a
u u(a)
Bƣớc 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến u b b u(b) Vậy: I
f (x)dx gu(x)
.u'(x)dx g(u)du a a u(a) ln 2 2 x e 3 x e
Ví dụ 1: Tính I d . x 2 x e 3 x e 2 0 Giải: Đặt x
t e dt ex dx Đổi cận: x 0 ln2 t 1 2 Khi đó: ln 2 2 x x ln 2 x 2 2 e 3e e 3 t x 3 2 1 I dx e dx dt dt 2 x x 2 x x 2 e 3e 2 e 3e 2 t 3t 2
t 1 t 2 0 0 1 1 2 2 1 1 2 2 dt dt t t 3 4 9 4 27 2 2 ln 1 ln 2 2 ln 3 ln 2 ln 4 ln 3 2 ln ln ln ln ln t 1 t 2 1 1 2 3 4 3 16 1 1 1 ln 2 x
Ví dụ 2: Tính I d . x 2 x 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 27
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com Giải: dx
Đặt t ln 2 x dt . 2 x Đổi cận: x 1 1 t ln2 0 1 ln 2 x 0 ln 2 2 2 t ln 2 ln 2 Khi đó: I dx tdt tdt .. 2 x 2 0 2 0 ln 2 0
BÀI TẬP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 Luyện tập 1 1 1 1 2 x 1 2 6. I dx KQ: 2 1. I = dx KQ: 1 x 2 2 4 0 0 1 2x 2 1 1/ 2 x2 1 1 2. I = dx KQ: 7. I dx KQ: I 2 6 2 2 4 2 1 3 2x x 0 1 x a 4 a 0 1 x
3. I x2 a2 x2dx KQ: 8. I dx KQ:1 16 1 x 4 0 1 1 2 6 1 x 1 4. I d . x KQ:1 9. I dx KQ: 2 x 4 2 9 36 3 2 x x 2 2 1 x 3 1 1 3 5. I d . x KQ: 10. I dx KQ: 4 2 x x 1 18 x2 x 1 9 0 0 Luyện tập 2 2 dx 3 1. I = KQ: 11. I x2 4 dx KQ: 3 2 12 2 x x 1 1 3 2 2 x 3 dx 2. I dx I KQ: x 2 2 KQ: 12. 2 x 4x 5 2 1 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 28
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 2 3 1 3. I x2 4 x2 dx KQ: 2 3 4
1 2x 1 x2 dx 3 1 1 13. KQ: 12 8 0 1 2 8 0 a x 4. I= dx KQ: 14. I dx KQ: a1 2 3 1 x 4x 1 a x 4 a 3 0 1 3 4 2 sin xdx 2 3 15. I d . x KQ: 5. I= KQ: 2 ln 2 x 2x 4 18 4 2
cos x tan x 2 tan x 1 5 3 8 4 3 1 3 9 x2 3 3 2 2 x 2 6. I dx KQ: 2 3 6 ln 16. I dx KQ: 3 3 x2 2 32 2 2 3 0 4 x 1 1 2 2 1 0 dx 7. I x x2 dx 1 KQ: 17. I dx KQ: 0 3 2 1 2 0 x x 2 1 2 3 2 2 8. I x2 1 dx KQ:
18. I x 2x x dx KQ: 3 8 3 1 0 2 a 2 3 dx tan x 9. I a 0 KQ: 19/ I dx KQ: 2 2 2 2 6 cos x 1 2 cos x 0 a x 4 a 1 dx 3 2 3 10. I a 0 KQ:
20. I 1 x d . x KQ: a2 x2 4a 16 0 0
BÀI TẬP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN DẠNG 2 Luyện tập 1 1 2 e 1 ln x 2 1. 3 2 .I x 1 x dx KQ: 2 2 6. I d . x KQ: 1 15 x 3 0 1 3 2 2x x 1 1 3 54 x 2 2 1 2. I dx KQ: 7. I d . x KQ: x 1 5 2 15 15 x x 1 0 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 29
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com e 1 1 29 3. I d . x KQ:-ln2 8. 15 8
I x . 1 3x .d . x KQ: x 1 ln x 270 1 0 2 dx 4 2 dx 1 7 ln 2 4. I . KQ: 1 9. I . KQ: ln 3 3 2 6 4 1 x 1 x 7 x x 9 1 3 4 31 x 3 3 5. 3 I x 4 x 1 d .x KQ: 10. I = dx KQ: 3 6ln 20
3. x 1 x 3 2 0 0 Luyện tập 2 6 3 tan 1 1 2 2 1. x I dx KQ: ln cos2x I dx 1 cos 2x 6 2 3 11. 3 KQ: 0
0 (cos x sin x 3) 32 ln 3 2 x e dx 1 2. I KQ: 2ln3 - 1 5 3 6 1
12. I x (1 x ) dx KQ: x x ln 2 e 1 e 2 168 0 2 x d 3 x 3 3 8 3 dx 8 3 4 13. I KQ: 4 2 3. I KQ: 3 2 2 0 4 x 2 5 sin x 4 .cos x 3 4 3 dx 6 sin x 1 3 2 2 4 8 3 4. I = KQ: 1 I dx ln 4 14. KQ: 3 sin x 5 .cos x cos2x 0 2 2 5 2 6 4 5 x2 1 4 100 9 tan xdx 15. I dx KQ: ln 5. I KQ: 3 2 1 x 3x 1 27 5 cos x 2 0 1 cos x 4 3 1 5 1 3 ln( 1 1) 2 2 6. I dx KQ: x I dx KQ: ln 3 ln 2 ln 16. x 1 x 1 1 x(x4 1) 4 2 2 4 2x 1 3ln2 dx 3 3 1 7. I dx KQ: 2 2ln 2 17. I 2 KQ: ln 0 1 2x 1 0 3 x 4 2 8 e 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 30
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 4 x 1 1 2 6 8. I dx KQ: 2 ln 2 3 5 2 1 cos .sin .cos 12 2 18. I x x xdx KQ: 4 0 1 1 2x 1 91 1 x2dx
4 cos x sin x 19. I KQ: 9. I dx KQ: x6 0 4 18 0 3 sin2x 12 ln3 3x 2x e 2 e 4 8 ln 5 x 1 1 10. I dx KQ: 20. I dx KQ: 2 ln 2 x x 2 4 0 e e 4 3 1 3 0 1 1 2x
3. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Định lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên ; a b thì: b b b '
u x v x dx u x v x ' ( ) ( ) ( ) ( )
v(x)u (x)dx a a a b b b
Hay udv uv vdu a a a PHƢƠNG PHÁP CHUNG '
Bƣớc 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv uv dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x) làm u(x)
và phần còn lại dv v'(x)dx
Bƣớc 2: Tính du u'dx v và
dv v'(x)dx b b
Bƣớc 3: Tính vu'(x)dx và uv a a
*Cách đặt u và dv trong phƣơng pháp tích phân từng phần. Đặt u theo thứ tự ưu b b b b tiên: P(x) x e dx
P(x)ln xdx x
P(x) cos xdx e cos xdx
Lốc-đa-mũ-lượng a a a a u P(x) lnx P(x) x e dv x e dx P(x)dx cosxdx cosxdx '
Chú ý: Nên chọn u là phần của f(x) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dv v dx là phần của f(x)dx là vi
phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Có ba dạng tích phân thƣờng đƣợc áp dụng tích phân từng phần:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 31
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com u f (x)
du f '(x)dx sin ax sin ax sin ax
Dạng 1 f (x) cosax dx Đặt dv cos ax dx v cosax dx ax e ax ax e e dx ln( ) du u ax
Dạng 2: f (x) ln(ax)dx Đặt x dv f (x)dx
v f (x)dx sinbx
Dạng 3: eax dx cosbx ax du ae dx ax ax u e du ae dx ax Đặt Hoặc u e 1
dv cosbxdx v sin bx 1 dv sin bxdx v cos bx b b
Trong trường hợp này, ta phải tính tích phân từng phần hai lần sau đó trở thành tích phân ban đầu. Từ đó
suy ra kết quả tích phân cần tính. 1 Ví dụ 1: Tính 2 x I xe d . x 0 Giải du dx u x Đặt 1 . 2 x 2 x dv e dx v e 2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: 1 1 1 e x 1 1 x 1 x 1 1 x I xe dx xe e dx e e d 2x 1 1 1 x 1 1 e e
e e 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 0 2 2 4 2 4 0 2 4 4 0 0 0 Ví dụ 2 2: Tính 2 x e o c s3xdx 0 Giải: Đặ t: u = e2x, du= 2e2xdx sin 3x dv = cos3xdx, v = 3 2 2 sin 3x 2 e 2 2x 2x I e e sin 3x dx= I 1 3 3 3 3 0 0 Tính I Đặt 2x 2x u e u ' 2e 1 -cos3x v sin 3x, v'= 3
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 32
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 2 2 c 1 os3x 2 2 x 2 x 2 x I e sin 3x dx e e o c s3x dx I 1 3 3 3 0 0 0 Do đó: e 2 1 e 2 4 I I I 3 3 3 3 9 9 3e 2 I 13 2
Ví dụ 3: Tính sin x I e sin 2xd . x 0 Giải: 2 2 sin x sin sin 2 2 x I e xdx e sin xcosxdx 0 0
Đặt t = sinx dt = cosxdx Đổi cận: x 0 2 t 0 1 Khi đó: 2 1 sin 2 x sin 2 t I e xcosxdx te dt 0 0 Đặt: u t d u dt t t d v e dt v e
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: 1 1 1 1 1 t t t t t te dt te e dt te e 1 0 0 0 0 0 Vậy I = 2 2
Ví dụ 4 : Tính I cosx ln
sin xd .x 6 cosx u
lnsin x du dx Đặt: sin x . dv os c dx
v sin x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 33
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2
I cosx ln sin x dx sin x ln sin x 2
2 cosxdx in xlnsin x 2 2 1 sin x ln 2 1 2 6 6 6 6 6 e
Ví dụ 5: Tính I 4x 1ln xd .x 1 Đặt: dx u ln x du x dv 4x 1 dx 2
v 2x x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần: e e e e I 4x 1 ln xdx 2
2x xln x 2x 2
1 dx 2e e 2 x x 2 e 2 1 1 1 1
BÀI TẬP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1 1 2 5 1 1. 3 3 1 x I x e d . x KQ: 16. I x ln 2 x
1d .x KQ: ln2 3 3 e 2 0 0 2 2 e 1 4 2. x
I e cos xd . x KQ: x sin x I dx 2 2 17. 3 KQ: 0 0 cos x 4 ln3 2
I 2x 2x x 3.
e dx KQ: ln2 3 8ln3 12 e 18. I esinx sin 2 dx x KQ: 2 1 0 2 2 ln(x 1) 5 2 ln(x 1) 3 4. I dx . KQ: 2 ln 2 ln 5 I = dx 3ln 2 ln 3 3 19. KQ: x 8 1 x2 2 1 2 2 4 3 xdx 9 ( 4 3) 1 3 5. I 2 x sin xdx KQ: 20. I . KQ: ln 16 2 sin x 36 2 2 0 4 3 2 x sin x 2 4 2 3 2 8 6. I dx. KQ: 2 ln
21. I = 2x 1 o c s xdx KQ: 2 cos x 3 2 3 8 0 3 3 2 2 x 2 5 2 1 x e 7. I x d 1 x KQ: ln 2 1 ln 2 22. I = dx KQ: 1 2 2 4 x 2 0 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 34
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 3 2 2 1 sin x
23. I lnx xdx KQ: 2-3ln3 8. I . x e d . x KQ: 2 e 2 1 o c sx 0 2 2 3e 2
24. I e2x cos 3 dx x KQ: 9. I
sin x ln(1 sin x d ) x KQ: 1 13 2 0 0 8 ln x 2 1 5 1 3 10. I dx KQ: 20ln 2 6ln 3 4 25. ( 1 ) x x I x e dx KQ: 2 e 3 x 1 x 2 1 2 1 2 5 3 2 e 2 11. 2 2x I x e dx KQ: 4 8 26. I x cos xdx KQ: 0 4 2 0 e 4 3 2 8 4 27. I ln dx x KQ: 6-2e 12. I = 2
x 4x 3sin 2xdx KQ: 1 8 0 1 1 0 9 13. I x3 2 ex dx KQ: 28. I x
e2x 3 x 1dx KQ: 0 2 1 28 e 5 4 e 1 2 14. I x3 2 ln dx x KQ: 3 1 3 29. 2 KQ: ln 2 32 I x tan dx x 1 24 4 1 1 4 e ln x 3e 2 1 2 I 2 x ln 2 x 2 15. 1 dx KQ: ln 2 30. I
ln x dx KQ: 3 9 6
1 x 1 ln x 0 3 \
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 35
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ 1 dx 1 4 x3 x 1 1 1. I KQ: ln 16. I dx KQ: 2 x 5x 6 3 x2 1 2 3 0 0 1 2 4x 9 2001 2 x 1 2. I dx KQ: 3ln ln 2 17. I d . x 2 x 5x 6 3 2 1002 KQ: 1001 0 1 (1 x ) 2 . 2002 3 2 1 x2 1 2 1 3 x2 18. I dx ln 1 4 KQ: ln2 3 3. I dx KQ: 1 1 x 2 2 2 1 x4 0 1 4 12 2 x2 1 4x 11 1 4. I dx KQ: 1 25ln2 16ln3 19. I dx KQ: ln 2 x2 x2 5x 6 2 1 7x 12 0 1 x2 4 3 6x 9 3 5. I dx KQ: ln 2 20. I dx KQ: 3ln 2 (x 3 ) 1 8 x2 4x 4 2 0 3 1 dx 1 99 2 8 7x 1 6. I ln 2100 1 2 KQ: 21. I dx x 3 x 2 3 9 101 KQ: 0 0 2x 1 900 3 x2 x 1 2 15 2x 1 7. I dx KQ: ln 2 22. I dx KQ: 4 ln 2 (x 3 ) 1 8 x2 4 2 2 0 3 dx 3 1 3 x2 1 8. I KQ: ln 23. I dx 3 x x 4 2 2 2 x x 1 1 1 1 x7 3 1 dx 117 41 3 9. I dx I KQ: 24. KQ: 7 6 2 x (x 0 (1 x2 5 ) 2 ) 1 135 12 1 2 dx 3 (2x 1)dx 10. I KQ: 3 I 2 25. KQ: ln x 2x 2 2 2 2 0 x 2x 5 8 1 1 3 4 x x 1 11 3 dx 1 3 11. I dx KQ: ln 2 26. I KQ: ln x 1 6 4 x(x ) 1 4 2 0 1
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 36
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 x4 1 1 1 x 11 12. I dx KQ: I dx KQ: 4ln2 27. 1 3 0 x6 1 12 x 0 1 2 x4 2 2 1 x5 1 31 13. I dx KQ: 28. I dx KQ: 6ln2 ln 33 1 x2 4 3 x(x5 2 ) 1 5 165 0 1 2 dx 1 3 1 3 dx 1 14. I KQ: ln 2 ln 5 29. I KQ: x5 x3 2 (x 2 ) 1 4 8 1 2 2 8 0 3 dx 117 41 3 0 3 2x 2 6x 9x I 9 15. I KQ:
dx KQ 33ln 2 19ln3 135 12 30. 2 : 1 x 3x 2 1 x6(1 x2) 1
BÀI TẬP TÍCH PHÂN LƢỢNG GIÁC 1 4 1 4 16. I = 2 KQ: 0 1. I d . x KQ: 3 3 ( cos x sin x)dx 4 cos x 0 0 3 2 1 2 3sin 4 cos 3 2. 3 3
I sin xcos xd . x KQ: 17. x x I dx KQ: ln 3 2 2
3sin x 4 cos x 6 0 12 0 2 sin 2x 6 tan(x ) 1 3 3. I d . x KQ: ln2 18. I 4 dx 2 KQ: 1 cos x cos2x 2 0 0 2 2 2 4. 3 I sin xd . x KQ: 19. I = 2 2 o
c s x cos 2xdx KQ: 0 3 0 8 2 3 s inxcos x 1 ln 2 2 4sin xdx 5. I = dx KQ: 20. I = KQ: 2 2 1 o c s x s inx+cosx 0 3 0 2 2 sin xcosx 1 3 1 3 6. I d . x KQ: 21. I = dx KQ: 2 ln 2 2 2 2 a 0 a cos x b sin x b sinxsin x+ 2 6 6
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 37
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 15 6 sin 2x 5 7. I = 10 10 4 4 sin x o
c s x sin x cos xdx KQ: 22. I dx KQ: ln 2 2sin x 2 cos x 0 64 0 4 2 2 2 17 2
8. I sin xcosx
1 cosx d .x KQ: 23. I = 3 4 sin x cos xdx KQ: 0 12 0 35 118 4 1 3 24. I = 11 sin xdx KQ: 9. I KQ: 0 21 dx
sin x cosx . 2 2 12 4 sin 4x 2 cos x 10. I . KQ: ln2 25. I dx KQ: 4 4 sin x cos x 7 0 cos 2x 6 2 0 / 3 3 sin x 5 5 2 dx I 2 26. I dx KQ: 3ln 11. I = KQ: 2 arctan arctan 2 2 cos x 2 6 2 s inx+cosx 2 0 0 / 2 2 6 os c x 5 23 cos x 12. I = e sin 2xdx KQ: 2(e - 2) dx KQ: 27. 4 sin x 8 12 0 4 2 sin 2x 3 2 3 e 2 13. I = dx KQ: ln 28. 2 x e o c s3xdx KQ: 2 4 o c s x 4 13 0 0 4 dx ln 2 4 14. sin 2 1 2 2 I . KQ: 29. x x I dx KQ: ln 1 tan x 8 4 2 0 cos x 4 2 2 2 0 4 sin 4x 4 15. I d . x KQ: 2 6ln 2 1 cos x 3 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 38
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
BÀI TẬP TÍCH PHÂN LƢỢNG GIÁC 2 4 1 4 1. 3 I tan xd . x KQ: 1 ln2 tan x I dx 3 7 2 11. KQ: 0 cos x 2 1 cos x 3 6 3 dx 8 3 4 3 2. I KQ: 12. 2 2 KQ: ln2 2 4 tg x cot g x 2dx sin . x cos x 3 4 6 2 2 sin x 1 4 sin 4x ln2 3 3. I dx . KQ: I dx sin3x 13. KQ: 2 2 4 4 sin x 4 0 cos x 6 4 x cos2x 4 2 sin 4x 4 4. I dx dx KQ: ln 2 KQ: 14. 6 6 1 sin2x2 0 4 16 o
c s x sin x 3 0 4 sin 4x 2 2 sin x 3 5. I dx KQ: 15. I dx KQ: 6 sin x 6 3 0 cos x 3 0 sin x 6 3 cos x 4 sin x 2 1 cos x 3 36 3 7 cos x 6. I dx KQ 16. I dx KQ: ln 2 3 1 2 54 3 sin 5sin cos x 12 x x 6 3 6 1 e 1 2 3 1 17. I ex 2 sin ( x dx ) KQ: I 2 1
7. I sin x. sin x dx . KQ: 2 4 2 4 2 1 0 2 6 2 1 sin x 2 3 x sin x.cos x 1 8. I e . dx KQ: 2 e 18. I dx KQ: 1 ln2 2 1 cos x 1 cos x 2 0 0 sin 2 3 2 x 1 4 x 19. I 3 e sin 5xdx KQ: 2 .e 9. I dx KQ: 0 20 0 sin x 2 4 4 1 6 cos x 10 10. dx KQ: 1 20. I dx KQ: ln 1 sin 2x 6 5sin x 2 sin x 0 9 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 39
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI 1 2 1. x x (2x 1)e dx (ĐH Dược_81 ) 0 1 a cos x bcos x 2. Với x 0; xác định a,b sao cho 4 cos x 1 sin x 1 sin x / 4 dx dx 3. Tính I J (ĐH BK TH_82) 3 cos x 0 cos x / 2 sin x cosx 1 4. dx (Bộ Đề) sin x 2cos x 3 0 1 (3x 1)dx 5. (Bộ Đề) 3 0 (x 3) 1 xdx 6. (Bộ Đề) 3 0 (x 1) 1 2 x 1 7. dx (Bộ Đề) 4 0 x 1 8. 2x 2 e sin xdx (Bộ Đề) 0 / 2 cos xdx 9. (Bộ Đề) 2 cos 2x 0 1 dx 10. ,(0< < ) (Bộ Đề) 2 1 x 2x cos 1 2a 11. 2 2 x a dx ,(a>0) (Bộ Đề) a / 2 3 4sin xdx 12. (Bộ Đề) 1 cos x 0 a 13. 2 2 x a dx (Bộ Đề) 0 2 14. 1 sin xdx (Bộ Đề) 0 3 / 8 dx 15. (Bộ Đề) 2 2 /8 sin x cos x 2 dx 16. (Bộ Đề) x 1 x 1 1
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 40
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com x 17. Gpt 2 (u x )du sin x (Bộ Đề) 0 b 18. 2 x ln xdx (BK_94) 1 / 2 19. 2 x cos xdx (BK_94) 0 2 dx 20. (BK_95) 2 2 / 3 x x 1 21. cos x sin xdx (BK_98) 0
22. Cho hàm số: f(x) sin x.sin2x.cos5x
a. Tìm họ nguyên hàm của g(x). 2 f(x) b. Tính tích phân: I dx (BK_99) x e 1 2 ln 2 2x e 23. dx (BK_00) x 0 e 1 1 2 x 1 24. dx (XD_96) x 1 0 / 4 cosx 2sin x 25. dx (XD_98) 4cos x 3sin x 0 1 3dx 26. (XD_00) 3 0 1 x 1 dx 27. (ĐH Mỏ_95) 4 2 0 x 4x 3 / 3 28. 2 2 tg x cot g x 2dx (ĐH Mỏ_00) / 6 / 3 dx 29. (ĐH Mỏ_00) sin x sin(x / 6) / 6 / 4 6 6 sin x cos x 30. dx (ĐH Mỏ_01) x 6 1 / 4 2 ln(x 1) 31. dx (ĐH Hàng Hải_00) 2 1 x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 41
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com / 2 sin xdx 32. (ĐH GT VT_95) sin x cos x 3 3 33. 5 2 x . 1 x dx (ĐH GT VT_96A) 0 1/ 9 x 1 34. 3x 5 dx (ĐH GT VT_97) 2 5 sin (2x 1) 4x 1 0 7 / 3 x 1 35. dx 3 3x 1 0 x 2 4 (10 sin x )dx (ĐH GT VT_98) 2 1 3 x 36. I dx x.arctgxdx (ĐH GT VT_99) 5 4x 1 0 / 2 x cosx 37. dx (ĐH GT VT_00) 2 / 2 4 sin x / 2 5cosx 4sinx 38. dx (ĐH GT VT_01) 3 (cosx sin x) 0 / 2 4 cos x 39. dx (ĐH GTVT HCM_99) 4 4 0 cos x sin x / 3 2 sin x 40. dx (ĐH GTVT HCM_00) 6 / 4 cos x 2 2 x 1 41. dx (HV BCVT_97) 2 2 x x 1 / 2 3 sin x cos x 42. dx (HV BCVT_98) 2 0 1 cos x 1 4 x 43. dx (HV BCVT_99) x 11 2 44. 2 x sin x cos xdx (HV NH_98) 0 / 2 45. 2 2 I cos x cos 2xdx 0 / 2 2 2 J sin x cos 2xdx (HV NH HCM_98) 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 42
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com / 3 x sin x 46. dx 2 0 cos x 1 3 x dx (HV NH HCM_00) 2 0 x x 1 1 4 sin 4x 2 x ln(x 1)dx dx 2 0 01 cos x 2 47. 1 sin xdx (ĐH NThương_94) 0 1 1 2 dx x 3x 2 48. dx (ĐH NThương_99) 2 2 (x 3x 2) x 3 0 0 / 4 cos2x 49. (ĐH NThương_00A) sin x cos x 2 dx 3 0 1 3 2 x 2x 10x 1 50. dx (ĐH NThương_00) 2 0 x 2x 9 1 2 x 3x 10 dx 2 0 x 2x 9 / 4 sin 4x 51. dx (ĐH NThương_01A) 6 6 sin x cos x 0 2 5 52. 2 I ln(x 1 x ) dx (ĐH KT_95) 2 1 53. 5 3 6 x (1 x ) dx (ĐH KT_97) 0 / 4 dx 1 5 x 54. I J = dx (ĐH TM_95) 4 2 0 cos x x 1 0 1 55. x 1 xdx (ĐH TM_96) 0 7 9 ln 2 x x 1 e 56. I dx J = dx (ĐH TM_97) x 3 2 0 0 1 e 1 x ln 2 dx 57. (ĐH TM_98A) x e 5 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 43
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 4 dx 58. (ĐH TM_99) 2 1 x (1 x) / 2 4sin x 59. dx (ĐH TM_00) 3 0 (sin x cos x) 60. 11 sin xdx (HV QHQT_96) 0 / 4 61. 2 4 sin x cos xdx (ĐH NN_96) 0 e ln x 62. dx (ĐH NN_97) 2 1/ 2 (1 x) / 4 63. 2 cos x cos 4xdx (ĐH NN_98) 0 7 / 3 x 1 64. dx (ĐH NN_99) 3 3x 1 0 1 65. 2 2 (1 x x ) dx (ĐH NN_01D) 0 / 2 66. x 2 e cos xdx (ĐH Thuỷ Lợi_96) 0 67. 1 cos 2xdx (ĐH Thuỷ Lợi_97) 0 3 2 2 x 1 dx 68. I dx J = (ĐH Thuỷ Lợi_99) 4 2 5 1 x x 1 1 x(x 1) / 4 69. ln 1 tgxdx (ĐH Thuỷ Lợi_01A) 0 / 2 3sin x 4cosx 70. dx (ĐH Thuỷ Lợi_00) 2 2 0 3sin x 4cos x 3 3 2 x 2x xdx 0 / 4 sin x.cosx 71. dx (ĐH Văn Hóa_01D) sin 2x cos2x 0 / 2 sin x cos x 72. dx ;a, b 0 (HV TCKT_95) 2 2 2 2 0 a cos x b sin x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 44
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 / 2 2 x 73. dx (HV TCKT_97) 2 0 1 x / 4 74. 2 x(2cos x 1)dx (HV TCKT_98) 0 / 3 cosx sinx 1 4 x 1 75. dx dx (HV TCKT_99) 2 3 sin 2x / 4 x 1 0 / 2 sin x 7cos x 6 4 3 dx x cos x sin xdx 4sin x 3cos x 5 0 0 1 x 76. dx (HV TCKT_00) 4 2 0 x x 1 / 2 77. 2 (x 1)sin xdx (ĐH Mở_97) 0 / 2 3 4sin x 78. dx (ĐH Y HN_95) 1 cos x 0 1 1 dx 79. 2 1 x dx (ĐH Y HN_98) 2x x 1 / 2 0 e e 4 / 3 dx 80. (ĐH Y HN_99) x sin 2 /3 2 2 x 81. 4 tg xdx dx (ĐH Y HN_00) 2 / 4 1 x 7x 12 3 82. 2 x 1dx (ĐH Y HN_01B) 2 1 83. 2 x 1dx (ĐH Y TB_97B) 0 / 4 dx 84. (ĐH Y TB_00) 2 0 2 cos x 1 85. 2 3 (1 x ) dx (ĐH Y HP_00) 0 / 2 2 x sin x 86. I dx (ĐH Dược_96 ) x / 2 1 2 / 2 1 sin x 87. x e dx (ĐH Dược_00) 1 cos x 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 45
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 10 88. 2 x lg xdx (ĐH Dược_01A) 1 x ln 3 2 dx 89. 2 x.e dx (HV QY_97) x 0 e 1 0 3 2 dx sin x 90. dx (HV QY_98) 2 3 4 2 x x 1 2 4 5x 1/ 2 dx 91. (HV QY_99) 1 cos x 0/2 92. 2 cos x ln(x 1 x )dx (HV KT Mật Mã_99) / 2 1 4 /3 x 1 dx dx 6 4 0 x 1 / 6 sin x cos x 1 93. 2 xtg xdx (HV KT Mật Mã_00) 0 1 xdx 94. (HV KTQS_95) 2 0 (x 1) / 4 3 4sin x 95. dx (HV KTQS_96) 4 0 1 cos x / 2 3 sin x sin x 96. cot gxdx (HV KTQS_97) 3 / 3 sin x 1 dx 97. (HV KTQS_98) 2 1 1 x 1 x / 2 98. cos x ln(1 cos x)dx (HV KTQS_99) 0 1/ 3 dx 2 2 0 (2x 1) x 1 b 2 a x 99.
(a, b là số thực dương cho trước) (HV KTQS_01A) a x dx 2 2 0 a 100. 2 2 2 x x a dx a , 0 (ĐH AN_96) 0 xsin xdx 101. (ĐH AN_97) 2 0 2 cos x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 46
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com / 2 4 dx 102. 3 3 (cos x sin x)dx (ĐH AN_98) 4 0 0 cos x 1 2x 2 xe dx x sin xdx 0 0 4 dx 103. (ĐH AN_99) 2 7 x x 9 2 2 104. 2 2 3sin xdx x x 1dx (ĐH TD TT_00) 0 0 2 105. 2 (x ln x) dx (PV BC TT_98) 1 e 3 2 ln 2 ln x 106. dx (PV BC TT_98) x 1 / 41 sin2x 107. dx (PV BC TT_00) 2 0 cos x 1 3dx 108. (ĐH Luật _00) 3 0 1 x 1 109. 2 2x (1 x) e dx (ĐH CĐ_98) 0 2 / 2 / 2 dx dx 110. 2 (2x 1)cos xdx (ĐH CĐ_99) x 1 sin 2x 0 e 1 0 0 1 2 dx ln(x 1) 111. dx (ĐH CĐ_00) 2x 2 0 e 3 1 x / 2 1 x 2 1 sin 2x cos 2x (1 e ) 112. dx dx (ĐH NN I_97) 2x sin x cos x / 6 0 1 e / 2 / 2 cos xdx 113. 2x e sin 3xdx (ĐH NN I_98B) 1 cos x 0 0 1 114. 19 x(1 x) dx (ĐH NN I_99B) 0 2 / 4 dx 115. 2 xtg xdx (ĐH NN I_00) 3 1 x(x 1) 0 / 2 6 cos x 116. dx (ĐH NN I_01A) 4 sin x / 4
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 47
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 117. ln(1 x)dx (ĐH Lâm Nghiệp_97) 1 1 4 x sin x 118. dx (ĐH Lâm Nghiệp_98) 2 1 x 1 / 2 dx 119. (ĐH Lâm Nghiệp_00) 2 sin x cos x 0 1 120. 2 x .sin xdx (ĐH SP HN I_99D) 0 a 121. 2 2 2 x a x dx (a 0) (ĐH SP HN I_00) 0 1 122. 3 2 x 1 x dx (ĐH SP HN I_01B) 0 2 xdx 123. (ĐH THợp_93) 2 1 x 2 124. 3 x sin xdx (ĐH THợp_94) 0 / 2 dx sin x cos x 0 1 dx 125. (ĐH QG_96) 1 x 0 / 2 3 1 sin xdx dx 126. (ĐH QG_97A, B, D) 2 1 cos x x 1 x 0 0 1 2 1 x dx xdx 2 2 0 4 x 0 4 x 1 1 / 4 3 dx sin x 127. 3 2 x 1 x dx dx (ĐH QG_98) x 2 0 e 1 0 0 cos x / 6 2 / 6 2 sin x cos x 128. Tính I dx; J dx . 0 sin x 3 cosx 0 sin x 3 cosx 5 / 3 cos2x Từ đó suy ra: dx (ĐH QG HCM_01A) 3 / 2 cos x 3 sin x / 4 / 4 2cosxdx 129. x 5e sin 2xdx (ĐH SP II _97) 3 2sin x 0 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 48
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
130. Cho f(x) liên tục trên R : f (x) f (x) 2 2cos 2x x R . Tính 3 / 2 f (x)dx (ĐH SP II _98A) 3 / 2 / 2 131. 10 10 4 4 (sin x sin x cos x sin x)dx (ĐH SP II _00) 0 3 2 0 3x 2 dx 132. dx (CĐ SP HN_00) 2 x 1 x 4 x 2 1 1 1 / 4 (sinx 2cosx) 133. 2 2 x 1 x dx dx (CĐ SP HN_00) 3sin x cos x 0 0 134. 2 2 sin x cos xdx (CĐ SP MGTW_00 ) 0 / 2 4 1 sin x dx 135. ln( )dx (CĐ SP KT_00) 1 cos x x(1 x ) 0 1 1 1 2 1 x 136. 2 1 x arcsin xdx dx (CĐ PCCC_00) x 1 1 1 2 1 2 137. x x 2 (e sin x e x )dx (ĐH TN_00) 1 3 3 t 138. dt (ĐH SP Vinh_98) 2 0 t 2t 1 1 2 1 1 x 139. 2 dx x 1dx (ĐH SP Vinh_99) 4 1/ 21 x 0 1 2 (x x)dx 140. (ĐH HĐ_99) 2 0 x 1 / 4 dx 141. 3 sin x cos3xdx (ĐH HĐ_00) 1 tgx 0 0 2 ln x 142. dx (ĐH Huế_98) 2 1 x / 2 6 sin x 143. dx (ĐH Huế_00) 6 6 0 sin x cos x 2 dx 144. (ĐH ĐN_97) 2 x 1 7
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 49
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com / 2 cos x cos xdx 145. dx (ĐH ĐN_98) 2 1 sin x 0 1 cos x 0 / 4 2 dx 146. x ln xdx (ĐH ĐN_99) 4 0 cos x 0 / 2 / 2 sin x cos x sin xdx 147. dx (ĐH ĐN_00) sin x cos x 1 2cos x / 4 0 1 2 x x arctgx 148. dx (ĐH Tnguyên_00) 2 0 1 x 2 1 x 1 149. 2 10
dx (1 3x)(1 2x 3x ) dx (ĐH Quy Nhơn) 3 3x 2 0 0 2 e e 2 ln x ln x 150. dx sin xdx dx (ĐH Đà Lạt) 2x x 1 1 1 2 3 2 x 1 151. 2 3 x x 1dx dx (ĐH Cần Thơ) x 1 0 0 / 2 3 / 2 3 / 4 cos x sin x sin 4x dx dx dx 4 4 sin x cos x sin x cos x 0 0 0 sin x cos x e 1 1 2 ln xdx x 3 x x e dx dx 2 x(ln x 1) 1 x 1 0 0 / 2 / 2 152. 2 3 2 sin 2x(1 sin x) dx sin x cos x(1 cos x) dx 0 0 / 2 3 5 3 2 x 2x (x 1)sin xdx dx (ĐH Thuỷ sản NT) 2 x 1 0 0 / 2 / 2 sin xdx 153. 2 dx x cos xdx (ĐH BK HCM) 2 0 cos x 3 0 / 2 1 4 xdx cos 2xdx 3 0 0 (2x 1) 1 x sin x 154. dx x 1 xdx (ĐH Y Dược HCM) 2 0 9 4cos x 0 2 sin xdx 155. 1 sin xdx (ĐH Ngoại thương) x 1 3 - e 1 2 3 2 x ln xdx x 1 x dx 1 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 50
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com x sin xdx 156. arctg(cos x)dx (ĐH SP HCM) 2 0 1 cos x 0 /3 1 sin xdx 4x 11 4 dx cos xdx 2 sin x cos x 0 0 x 5x 6 0 1 x e 157. 3 dx x sin xdx x sin xdx (ĐH QG HCM) x 01 e 0 0 1/ 2 4 / 2 x sin 2xdx dx 2 4 0 x 1 0 1 sin x / 2 1 / 4 sin 2x xdx 4 dx sin xdx 4 1 cos x 2x 1 0 0 0 / 2 1 2 3 x 2 sin x cos xdx e sin ( x )dx 0 0 1 1 1 158. x 2x e dx (x 1)e dx (ĐHDL NN Tin Học) 2 0 1 x 0 2 1 x x 1 dx e dx 0 0 1 5 1 x 2 (1 e ) 159. 2 20 1 x dx x(x 4) dx dx (DL) x 0 4 0 e e 2 ln 2 2x x 1 ln x e 3e dx dx 2x x x 1 0 e 3e 2 1 3 x 160. dx (Dự bị_02) 2 x 1 0 ln 2 x e 161. dx (Dự bị_02) e 13 x 0 0 162. x 2x 3 e x 1dx (Dự bị_02) 1 / 2 163. 6 3 5 1 cos x.sin x.cos xdx (Dự bị_02) 0 2 3 dx 164. (Đề chung_03A ) 2 5 x x 4 / 4 xdx 165. (Dự bị_03) 1 cos2x 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 51
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 166. 3 2 x 1 x dx (Dự bị_03) 0 / 4 2 1 2sin x 167. dx (Đề chung_03B) 1 sin 2x 0 ln 5 2x e 168. dx (Dự bị_03) x ln 2 e 1 a 169. Cho hàm số: x f(x)
bxe , tìm a, b biết rằng: 3 (x 1) 1 f '(0) 2 2 và f(x)dx 5 . (Dự bị_03) 0 2 170. 2 x x dx (Đề chung_03D) 0 1 2 171. 3 x x e dx (Dự bị_03) 0 e 2 x 1 172. ln xdx (Dự bị_03) x 1 2 x 173. dx (Đề chung_04A) 1 1 x 1 e 1 3ln x.ln x 174. dx (Đề chung_04B) x 1 3 175. ln 2 x xdx (Đề chung_04D) 2 / 2 sin2x sinx 176. dx (Đề chung_05A) 0 1 3cosx / 2 sin2x.cosx 177. dx (Đề chung_05B) 1 cos x 0 / 2 178. sinx e cosxcosxdx (Đề chung_05D) 0 7 x 2 179. dx (Dự bị_05) 3 0 x 1 / 2 180. 2 sin xtgxdx (Dự bị_05) 0 / 2 181. cos x e sin 2xdx (Dự bị_04) 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 52
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 4 2 x x 1 182. dx (Dự bị_05) 2 x 4 0 / 4 183. sin x tgx e cosxdx (Dự bị_05) 0 e 184. 2 x ln xdx (Dự bị_05) 1 / 2 sin 2x 185. dx (Dự bị_05) 2 2 0 cos x 4sin x 6 dx 186. (Dự bị_06) 2 2x 1 4x 1 1 187. x 2 2x e dx (Đề chung_06D) 0 / 2 188. (x 1)sin 2xdx (Dự bị_06) 0 2 189. x 2lnxdx (Dự bị_06) 1 ln 5 dx 190. dx (Dự bị_06) x x e 2e 3 ln 3 10 dx 191. (Dự bị_06) 5 x 2 x 1 e 3 2 ln x 192. dx (Dự bị_06) 1 x 1 2 ln x 3 5 3 x 2x 193. dx (CĐ SP_04A) 2 0 x 1 3
194. x 2 x 2 (CĐ GTVT_04) 3 2 4 x 195. dx (CĐ KTKT_04A) 5 0 x 1 3 dx 196. (Dự bị_04) 3 x x 1 ln 8 197. x 2x e 1.e dx (Dự bị_04) ln 3 2 198. x.sin xdx (Dự bị_05) 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 53
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 199. x 1 xdx (Dự bị_04) 0 3 e 2 ln x 200. dx (Dự bị_05) x ln x 1 1 / 2 201. 2 (2x 1)cos xdx (Dự bị_05) 0 THI ĐH 2005 -2008
Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2005 2 sin 2x sin x 34 I dx KQ: 1 3cos x 27 0
Bài 2. ĐH, CĐ Khối B – 2005 2 sin 2x cos x I dx KQ: 2 ln 2 1 1 cos x 0
Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2005 2 I sin e x cos x cos xdx KQ: e 1 4 0
Bài 4. Tham khảo 2005 7 x 2 141 I dx KQ: 3 x 1 10 23,1 0
Bài 5. Tham khảo 2005 3 3 I 2 sin xtgxdx KQ: ln 2 8 0
Bài 6. Tham khảo 2005 4 1 I tgx sin e x.cos x dx KQ: 2 ln 2 e 1 0
Bài 7. Tham khảo 2005 e 2 3 1 I x2 ln xdx KQ: e 9 9 1
Bài 8. CĐ Khối A, B – 2005
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 54
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 6 3 8 I x3. x2 dx 3 KQ: 5 0
Bài 9. CĐ Xây Dựng Số 3 – 2005 3 x 3 I dx
KQ: 6 ln 3 8 3 x 1 x 3 1
Bài 10. CĐ GTVT – 2005 1 8 I x5 1 x2 dx KQ: 105 0
Bài 11. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật I – 2005 3 2 2 x 3.e 5 I 3e sin5xdx KQ: 34 0
Bài 12. CĐ Tài Chính Kế Toán IV – 2005 3 848 I x3 x5 . 1 dx KQ: 105 0
Bài 13. CĐ Truyền Hình Khối A – 2005 4 1 2 2 sin x 1 I dx KQ: ln 2 1 sin 2x 2 0
Bài 14. CĐSP Tp.HCM – 2005 0 dx 3 I KQ: 2 x 2x 18 4 1
Bài 15. CĐ KT-KT Cần Thơ – 2005 e ln x 2 I dx 1 x KQ: 2 e 1
Bài 16. CĐSP Vĩnh Long – 2005 7 3 x 1 46 I dx KQ: 3 x 3 1 15 0
Bài 17. CĐ Bến Tre – 2005 2 cos 3x I dx
KQ: 2 3ln 2 sin x 1 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 55
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Bài 18. CĐSP Sóc Trăng Khối A – 2005 2 xdx I sin x I ln2 0 2 sin x 2 2 cos . x cos 2 KQ: 3 J 3 4 3 2 x xdx J sin 2 sin 2x cos x 0
Bài 19. CĐ Cộng Đồng Vĩnh Long – 2005 e 2 e 1 I xln xdx KQ: 4 1
Bài 20. CĐ Công Nghiệp Hà Nội – 2005 2 4 2 I x sin xdx KQ: 4 2 0
Bài 21. CĐSP Hà Nội – 2005 2 x3 2x2 4x 9 I dx x KQ: 6 2 4 8 0
Bài 22. CĐ Tài Chính – 2005 1 xdx 1 I KQ: 3 x 1 8 0
Bài 23. CĐSP Vĩnh Phúc – 2005 e dx I KQ: 2 6 1 x 1 ln x
Bài 24. CĐSP Hà Nội – 2005 2 2004 sin x I dx KQ: 2004 sin x 2004 cos x 4 0
Bài 25. CĐSP KonTum – 2005 2 3 4sin x I dx KQ: 2 1 cos x 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 56
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com NĂM 2006
Bài 1. ĐH, CĐ Khối A – 2006 2 sin2x 2 I dx KQ: 2 2 3 0 cos x 4sin x
Bài 2. Tham khảo 2006 6 dx 3 1 I KQ: ln 2x 1 4x 1 2 12 2
Bài 3. ĐH, CĐ Khối D – 2006 1 2 5 3e 2x
I x2e dx KQ: 2 0
Bài 4. Tham khảo 2006 2 I x 1 sin2x dx KQ: 1 4 0
Bài 5. Tham khảo 2006 2 5
I x2lnxdx KQ: ln 4 4 1
Bài 6. ĐH, CĐ Khối B – 2006 ln5 dx 3 I ln x x e KQ: 2e 3 2 ln3
Bài 7. Tham khảo 2006 10 dx I KQ: 2 ln 2 1 x 2 x 1 5
Bài 8. Tham khảo 2006 e 3 2ln x 10 11 I dx KQ: 2 x 1 2ln x 3 3 1
Bài 9. CĐ KTKT Công Nghiệp II – 2006 1 2 1 I x ln 1x dx KQ: ln 2 2 0 (Đổ 2
i biến t 1 x , từng phần)
Bài 10. CĐ Cơ Khí – Luyện Kim – 2006
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 57
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 ln1 x 3 I dx 3ln2 ln3 2 x KQ: 2 1
Bài 11. CĐ Nông Lâm – 2006 1 2 2 2 1 I x x 1dx KQ: 3 0
Bài 12. ĐH Hải Phòng – 2006 1 x 1 I dx ln 2 2 1 KQ: x 2 0
Bài 13. CĐ Y Tế – 2006 2 sin x cosx I dx KQ: ln 2 1 sin2x 4
Bài 14. CĐ Tài Chính Kế Toán – 2006 3 1 2 I x ln
x 5dx KQ: 14ln145ln59 2 0
Bài 15. CĐ Sƣ Phạm Hải Dƣơng – 2006 2 cos2x 1 I dx KQ: sin x cosx 33 32 0
Bài 16. Hệ CĐ – ĐH Hùng Vƣơng – 2006 4 2 I x 1 cosx dx KQ: 1 8 0
Bài 17. CĐ KTKT Đông Du – 2006 4 cos2x 1 I dx ln3 1 2sin2x KQ: 4 0
Bài 18. CĐ Sƣ Phạm Quảng Bình – 2006 ln2 2x e 8 I dx KQ: 2 3 x 3 0 e 2
Bài 19. CĐ Sƣ Phạm Quảng Ngãi – 2006
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 58
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 3 4sin x I dx 1 KQ: 2 cosx 0
Bài 20. CĐ Sƣ Phạm Trà Vinh – 2006 4 x I 2 dx ln 2 cos x KQ: 4 2 0
Bài 21. CĐ Bán Công – Công Nghệ - Tp.HCM – 2006 3 x 3 I dx
KQ: 6 ln 3 8 3 x 1 x 3 1
Bài 22. CĐ Sƣ Phạm Tiền Giang – 2006 9 468 3 I x. 1 x dx KQ: 7 1
Bài 23. CĐ Bến Tre – 2006 e 3 x 1 3 2e 11 I ln x dx x KQ: 9 18 1 Bài 24. 1 2 3 2 I x 2 x dx KQ: 3 3 2 2 9 0 Bài 25. 2 2 1 I 2x 2 1 cos xdx KQ: 1 2 4 2 0 Bài 26. 1 2 I e 1 x 2 e x 3 x 1 dx KQ: 4 14 0
Bài 27. CĐ KT-KT Công Nghiệp I – 2006 2 sin3x I dx 2cos3x1 KQ: Không tồn tại 0
Bài 28. CĐ KT-KT Công Nghiệp II – 2006
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 59
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 1 2 1 I xln 1x dx KQ: ln 2 2 0
Bài 29. CĐ Xây dựng số 2 – 2006 2 x x 1 32 I dx 10ln3 x 5 KQ: 3 1
Bài 30. CĐ Xây dựng số 3 – 2006 1 3 5
I xcos xsinxdx KQ: 4 0
Bài 31. CĐ GTVT III – 2006 2 cosx 1 5 I dx ln 5 2sinx KQ: 2 3 0 2 J 2x 7lnx
1dx KQ: 24ln314 0
Bài 32. CĐ Kinh tế đối ngoại – 2006 4 I 8 1 tg x 76 dx KQ: 105 0
Bài 33. CĐSP Hƣng Yên - Khối A– 2006 4 4x 3 I dx 2 x 3x 2
KQ: 18ln 2 7ln3 3
Bài 34. CĐSP Hƣng Yên - Khối B– 2006 6 3 sin3x sin 3x 1 1 I dx ln2 1 cos3x KQ: 6 3 0
Bài 35. CĐSP Hƣng Yên - Khối D1 , M– 2006 e 3 2 ln x 2 ln x 3 3 2 I dx 3 3 2 2 x KQ: 8 1
Bài 36. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối A – 2006 4 I 4 4 cos x sin x 1 dx KQ: 2 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 60
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Bài 37. CĐ Bán công Hoa Sen – Khối D – 2006 4 cos2x I dx 1 ln3 1 2sin2x KQ: 4 0
Bài 38. CĐSP Trung Ƣơng – 2006 2 I 2 sin xsin2xdx KQ: 3 0
Bài 39. CĐSP Hà Nam – Khối A – 2006 1 x 4 1 I dx ln x KQ : 32 3 4 0
Bài 40. CĐSP Hà Nam – Khối M – 2006 2 2 2 I x cosxdx KQ: 2 4 1
Bài 41. CĐSP Hà Nam – Khối A (DB) – 2006 e dx I x 2 1 ln x KQ: 4 1
Bài 42. CĐKT Y Tế I – 2006 2 sin x cosx I dx KQ: ln 2 1 sin2x 4
Bài 43. CĐ Tài Chính Hải Quan – 2006 3 lntgx 1 2 I dx KQ: ln 3 16 sin 2x 4
Bài 44. CĐ Kĩ thuật Cao Thắng – 2006 2 3 2 15 I sin2x
1sin x dx KQ: 4 0
Bài 45. CĐKT Tp.HCM Khóa II - 2006 e lnx I dx x KQ: 4 2 e 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 61
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Bài 46. CĐCN Thực phẩm Tp.HCM – 2006 1 1 I dx KQ: 2 x 2x 2 4 0
Bài 47. CĐ Điện lực Tp.HCM – 2006 7 3 x 2 46 I dx KQ: 3 3x 1 15 0
Bài 48. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối A– 2006 4 x 2 I dx KQ: ln 2 cos x 4 2 0
Bài 49. CĐ Kinh tế công nghệ Tp.HCM Khối D1 – 2006 2 I 4x 1lnxdx
KQ: 6 ln 2 2 1
Bài 50. CĐSP Hà Nội Khối D1 – 2006 3 dx I 2 ln2 KQ: . sin x.sin x 3 6 3 NĂM 2007
Bài 1. ĐH, CĐ khối A – 2007 x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng: y e
1 x, y 1 e x . e KQ: 1 2
Bài 2. ĐH, CĐ khối B – 2007
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đƣờng y x ln x , y 0, y e . Tính thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. 3 5e 2 KQ: 27
Bài 3. ĐH, CĐ khối D – 2007 e Tính tích phân 3 2 I x ln xdx 1
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 62
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 4 5e 1 KQ: 32
Bài 4. Tham khảo khối A – 2007 4 2x 1 dx KQ: 2 ln2 1 2x 1 0
Bài 5. Tham khảo khối B – 2007 x 1 x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng y 0 à v y . KQ: 2 x 1 1 ln2 1 4 2
Bài 6. Tham khảo khối B – 2007
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng 2 2 y x à
v y 2 x . KQ: 1 2 3
Bài 7. Tham khảo khối D – 2007 1 xx 1 3 dx 1 ln2 ln3 2 x KQ: 4 2 0
Bài 8. Tham khảo khối D – 2007 2 2 2 x cosxdx KQ: 2 4 0
Bài 9. CĐSPTW – 2007
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng có phƣơng trình 2 y x 2 ; y x; x 1 ; x 0 . 7 KQ: 6
Bài 10. CĐ GTVT – 2007 2 3 4cos x dx 1 KQ: 2 sin x 0
Bài 11. CĐDL Công nghệ thông tin Tp.HCM – 2007 7 x 2 231 dx KQ: 3 x 1 10 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 63
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com
Bài 12. CĐ Khối A – 2007 1 2007 1 1 2008 2008 3 2 1 dx 2x KQ: x 2008 1 3
Bài 13. CĐ Cơ khí luyện kim – 2007 e 2 1 3 xlnx dx KQ: 5e 2 27 1
Bài 14. CĐSP Vĩnh Phúc – 2007 4 3 2 2 1 xsinx dx KQ: 384 32 4 1
Bài 15. CĐ Khối B – 2007 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đƣờng y x , y x cos x , x 0 , x . KQ: 2
Bài 16. CĐ Khối D – 2007 0 x 1 dx KQ: 1 2
Bài 17. CĐ Dệt may thời trang Tp.HCM – 2007 3 dx 3 KQ: 1 2 x 2 x 1 3 12 1
Bài 18. CĐ Hàng hải – 2007 3 3 2 14 3 x x 1dx KQ: 5 1
Bài 19. CĐ Kinh tế kĩ thuật Thái Bình – 2007 0 2x 3 2 31 x e x 1dx KQ: e 4 60 1
Bài 20. CĐ Công nghiệp Phúc Yên – 2007 1 x xe dx KQ: 1 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 64
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com NĂM 2008 6 4 tan x 1 10 Bài 1) Tính I = dx
- ĐH, CĐ Khối A – 2008
KQ: ln 2 3 cos x 2 9 3 0 sin x dx 4 4 4 3 2 Bài 2) Tính I =
- ĐH, CĐ Khối B – 2008 KQ:
sin 2x 2 1 sin x cos x 4 0 2 ln x 3 2 ln 2 Bài 3) Tính I = dx
- ĐH, CĐ Khối D – 2008 KQ: 3 x 16 1 3 xdx 3 12 Bài 4) Tính I =
- Dự bị 1 - khối A-2008 KQ: 3 5 36 3 2x 2 4 5 2 /2 sin 2xdx 1
Bài 5) Tính I
- Dự bị 2 - khối A-2008
KQ: ln 2 3 4sin x o c s2x 2 0 2 (x 1)dx
Bài 6) Tính I
- Dự bị 1 - khối B-2008 4x 1 0 1 3 x dx
Bài 7) Tính I
- Dự bị 2 - khối B-2008 2 0 4 x 1 x Bài 8) Tính 2 I . x x e
dx - Dự bị 1 - khối D-2008 2 0 4 x
Bài 9) CĐ Khối A, B, D – 2008. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 9 P 2
: y x 4x và đƣờng thẳng d : y x . KQ: (đvdt) 2
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 65
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com NĂM 2009 2 8 Bài 1) Tính I = 3 2
(cos x 1) cos xdx - ĐHKA-2009 KQ: 5 4 0 3 3 ln x 1 27 Bài 2) Tính I =
dx - ĐHKB-2009 KQ: 3 ( ln ) 2 x 1 4 16 1 3 1 Bài 3) Tính I =
dx - ĐHKD-2009 KQ: ln(e2+e+1) – 2 ex 1 1 NĂM 2010 1 2 x 2 x e 2 x x e 1 1 1 2e Bài 1) Tính I = dx - ĐHKA-2010 KQ: ln 1 2 x e 3 2 3 0 e ln xdx 1 3 Bài 2) Tính I = - ĐHKB-2010 KQ: ln 2 x(2 ln x) 3 2 1 e 3 2 e
Bài 3) Tính I = I 2x ln xdx - ĐHKD-2010 KQ: 1 x 2 1 NĂM 2011
4 x sin x (x 1) cos x 2 Bài 1) Tính I = dx - ĐHKA-2011 KQ: ln 1
x sin x cos x 4 2 4 0 3 1 x sin x 2 Bài 2) Tính I = dx - ĐHKB-2011 KQ: 3 ln(2 3) 2 os c x 3 0 4 34 3 4x 1 Bài 3) Tính I = dx - ĐHKD-2011 KQ: 10 ln 2x 1 2 3 5 0 NĂM 2012 3 1 ln(x 1) 2 2
Bài 1) Tính tích phân I dx - KA-2012 KQ: ln 2 ln 3 2 x 3 3 1 1 3 1 x 2ln33ln2
Bài 2) Tính tích phân I d . x - ĐHKB-2012 KQ: 4 2 x 3x 2 2 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 66
Nguyên hàm và tích phân Nguyễn Chiến
chienmath43@gmail.com 2 1 / 4
Bài 3) Tính tích phân I x(1 sin 2x)dx - ĐHKD-2012 KQ: 32 4 0 NĂM 2013 2 2 x 1 5 3
Bài 1) Tính tích phân I ln xdx - ĐHKA-2013 KQ: ln 2 2 x 2 2 1 1 2 2 1
Bài 2) Tính tích phân 2
I x 2 x dx - ĐHKB-2013 KQ: 3 0 1 2 (x 1)
Bài 3) Tính tích phân I dx - ĐHKD-2013 KQ: 1 ln 2 2 x 1 0 NĂM 2014
Bài 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đƣờng cong 2
y x x 3 và đƣờ 1
ng thẳng y 2x 1- ĐHKA-2014 KQ: 6 2 2 3 1
Bài 2) Tính tích phân x x dx - ĐHKB-2014 KQ: 1 ln3 2 x x 1 4 3
Bài 3) Tính tích phân I = (x 1) sin 2xdx .- ĐHKD-2014 KQ: 4 0 NĂM 2015 1
Bài 1) THPTQG 2015 Tính tích phân x I = ( x - 3 e ) d x
KQ: 4 3e 0 3 x 8
Bài 2) Dự bị THPTQG 2015 Tính tích phân I dx KQ: x 1 3 0 NĂM 2016 3
THPTQG 2016 Tính tích phân I 3x 2 x
x 16 dx KQ: 88 0
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 67