Chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số – Nguyễn Trọng Toán 12

Tài liệu gồm 112 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng (giáo viên Toán trường THPT Đắk Glong – Đắk Nông), phân dạng, hướng dẫn giải và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm (có đáp án) chuyên đề ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, giúp học sinh ôn luyện khi học chương trình Giải tích 12 chương 1 và ôn thi THPT QG môn Toán.

TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 1
§1_S ĐỒNG BIN NGHCH BIN CA HÀM S
DNG 1_ TÌM KHONG ĐB, NB KHI BIT BBT CA HÀM S Y = F(X)
PHƯƠNG PHÁP
Quan sát du
0
y
hay
0
y
.
Nếu
0
y
trên khong
;ab thì hàm s đồng biến trên khong
;ab .
Nếu
0
y
trên khong
;ab thì hàm s đồng biến trên khong
;ab .
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s
f
x có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
2; 
. C.

0; 2
. D.
0; 
.
Li gii
Chn C
Trong khong
0; 2
ta thy
0
y
Suy ra hàm s đã cho nghch biến.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
2;
. B.
2;3
. C.
3; 
. D.

1; 4
.
Li gii
Chn B
Trong khong
2;3 ta thy
0
y
. Suy ra hàm s đồng biến.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như
sau. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên

;1
.
B. Hàm s nghch biến trên
;0 1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;1
.
D. Hàm s đồng biến trên
;2
.
Li gii
Chn C
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 2
Trong khong
0;1 ta thy
0
y
. Suy ra hàm s đồng biến.
B – BÀI TP ÁP DNG.
Câu 1. Cho hàm s
f
x có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
1;
. C.
;1
. D.
0;1
.
Câu 2. Cho hàm s
f
x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây.
A.
0; 
. B.
0; 2
. C.
2;0
. D.
;2
.
Câu 3. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s
yfx
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
;2
. C.

0; 2
. D.
0; 
.
Câu 4. Cho hàm s
yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 5. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 3
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

1;
. B.

1; 
. C.

1; 1
. D.

;1
.
Câu 6. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong

1; 3
. B. Hàm s đồng biến trên khong

;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong

2;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong

1; 2
.
Câu 7. Cho hàm s

yfx
xác định trên

\2
và có bng biến thiên như hình v.
Hãy chn mnh đề đúng.
A.

fx
nghch biến trên tng khong

;2

2; 
.
B.

fx
đồng biến trên tng khong

;2

2; 
.
C.

fx
nghch biến trên
.
D.

fx
đồng biến trên
.
Câu 8. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong

;3
. B. Hàm s nghch biến trên khong

3;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

3;
. D. Hàm s nghch biến trên khong

1;2
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 4
Câu 9. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1; 1 . B. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;. D. Hàm s nghch biến trên khong
1; 3 .
Câu 10. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên
Mnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm s nghch biến trên
2;1
. B. m s đồng biến trên
1;3
.
C. Hàm s nghch biến trên
1;2
. D. Hàm s đồng biến trên
;2
.
DNG 2_TÌM KHONG ĐB, NB KHI BIT ĐỒ TH CA HÀM S Y = F(X)
PHƯƠNG PHÁP
Dáng đồ th tăng (đi lên) trên khong
;ab
. Suy ra hàm s ĐB trên
;ab
.
Dáng đồ th gim (đi xung) trên khong
;ab . Suy ra hàm s NB tn
;ab.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v bên. Hàm s đã
cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
0;1 . B.
;1 .
C.
1; 1
. D.
1; 0
.
Li gii
Chn D
Trong khong
1; 0
ta thy dáng đồ th đi lên. Suy ra hàm s đã cho đồng biến.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 5
Ví d 2. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên. Hi hàm
s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.

;8
. B.

1; 4
.
C.

4; 
. D.

0;1
.
Li gii
Chn B
Trong khong

1; 4
ta thy dáng đồ th đi xung. Suy ra hàm s đã cho nghch biến.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có đồ th
như hình v dưới đây. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong

;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong

;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong

3;
.
Li gii
Chn B
Trong khong

;1
ta thy dáng đồ th đi lên. Suy ra hàm s đã cho đồng biến.
Trong các khong khác đồ th hàm s có dáng đi lên và có c đi xung
B - BÀI TP ÁP DNG:
Câu 11. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên.
Khng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong

0;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong

;0

1; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

;3

1; 
.
D. Hàm s đi qua đim

1; 2
.
Câu 12. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong

1;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong

1; 3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

;1

1; 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong

1; 0
.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v
Hàm s

yfx
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

2;0
. B.

1; 1
.
C.

0; 2
. D.

2; 1
.
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
3
2
1
0
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 6
Câu 14. Cho đồ th hàm s

yfx
như hình bên. Khng định nào sau
đây là đúng?
A. Đồ th hàm s ch có mt tim cn.
B. Đồ th hàm s ch có tim cn đứng.
C. Hàm s có hai cc tr.
D. Hàm s nghch biến trong khong

;0

0;  .
Câu 15. Cho hàm s

yfxđồ th

C
như hình v. Chn khng
định sai v hàm s

fx
:
A. Hàm s

fx
tiếp xúc vi
Ox
.
B. Hàm s

fx đồng biến trên

0;1
.
C. Hàm s

fx nghch biến trên

;1 .
D. Đồ th hàm s

fx không có đường tim cn.
Câu 16. Cho đồ th hàm s

yfx
hình bên. Khng định nào đúng?
A. Đồ th hàm s tim cn đứng
1x
, tim cn ngang
1y
.
B. Hàm s nghch biến trên các khong

;1

1;
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong

;1

1;
.
D. Hàm s có mt cc đại và mt cc tiu.
Câu 17. Cho hàm s

fx
đạo hàm

'fx
xác định, liên tc trên

yfx
đồ th như hình v bên. Khng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đồng biến trên

1; 
.
B. Hàm s đồng biến trên

;1

3; 
.
C. Hàm s nghch biến trên

4;3
.
D. Hàm s đồng biến trên

;1 3; 
.
Câu 18. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
A.

0; 2
. B.

2;0
.
C.

3; 1
. D.

2;3
.
Câu 19. Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có đồ
th như hình v dưới đây. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong

;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong

;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong

0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong

3;
.
x
y
O
-4
-1
3
1
x
y
-2
1
-1
0
1
x
-1
1
-1
0
1
x
y
-2
1
-1
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 7
Câu 20. Cho hàm s

fx
đồ th như hình v bên. Hàm s đồng biến trên
khong nào sau đây?
A.

2; 4
. B.

0;3
.
C.

2;3
. D.

1; 4
.
DNG 3_TÌM KHONG ĐB, NB KHI CHO HÀM S Y = F(X) TƯỜNG MINH
PHƯƠNG PHÁP
Tìm tp xác định.
Tính
y
, gii phương trình
0
y
hoc
y
không xác định.
Lp BBT.
Da vào BBT kết lun nhanh khong ĐB, NB.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Hàm s
32
1
1
2
3
3yxxx
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.

2;  . B.

1; 
. C.

1; 3 . D.

; 1

3;  .
Li gii
Chn D
Ta có
223
31 430.
1
2
3
 xyxyxxx
1
0
3

x
y
x
BBT Hàm s đồng biến trên khong

; 1

3; 
.
Ví d 2. Hi hàm s
42
2 2020 yx x
nghch biến trên khong nào sau đây?
A.

;1
. B.

1; 1
. C.

1; 0
. D.

;1
.
Li gii
Chn A
42 3
2 2020 4 4
 yx x y x x
0
0
1


x
y
x
BBT
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 8
Hàm s nghch biến trên khong
;1 .
Ví d 3. Cho hàm s
23
1

x
y
x
(C), chn phát biu đúng
A. Hàm s luôn nghch biến trên các khong xác định.
B. Hàm s luôn đồng biến trên
.
C. Hàm s có tp xác định
\1 .
D. Hàm s luôn đồng biến trên các khong xác định.
Li gii
Chn D

2
23 1
0, 1.
1
1


x
yy x
x
x
Hàm s luôn đồng biến trên các khong xác định.
B - BÀI TP ÁP DNG:
Câu 21. Hàm s
32
31 yx x đồng biến trên các khong
A.
;1
. B.
0; 2
. C.
2; 
. D. .
Câu 22. Các khong nghch biến ca hàm s
3
31yx x
A.
;1 . B.
1;  . C.
1; 1 . D.
0;1 .
Câu 23. Hàm s
42
21 yx x nghch biến trên
A.
;1
0,1
. B.
1, 0
1, 
.C.
. D.

2, 2 .
Câu 24. Hàm s
42
24 yx x đồng biến trên các khong
A.
;0
. B.
0;
. C.
1;0
1; 
. D.
;1
0;1
.
Câu 25. Hàm s
25
3
x
y
x
đồng biến trên
A.
. B.
;3
. C.
3;
. D.
;3; 3;
.
Câu 26. Hàm s
2
1
x
y
x
nghch biến trên các khong
A.
;1
1; 
.B.
1; 
. C.
1;
. D.
\1
.
Câu 27. Cho sàm s
23
1

x
y
x
(C). Chn phát biu đúng?
A.
Hàm s luôn nghch biến trên min xác định.
B. Hàm s luôn đồng biến trên tng khong xác định.
C. Hàm s luôn đồng biến trên
.
D. Hàm s có tp xác định
1 D \
.
Câu 28. Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
;1
.
A.
32
23124yx x x
. B.
32
23124yx x x
.
C.
32
23124 yxx x. D.
32
23124 yxx x.
Câu 29. Cho hàm s
3
() 3 2
f
xx x. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 9
A.
f
x
nghch biến trên khong
1;1
. B.
f
x
nghch biến trên khong
1
1;
2



.
C.
f
x đồng biến trên khong
1;1 . D.

f
x nghch biến trên khong
1
;1
2



.
Câu 30. Trong các hàm s sau, hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
1; 3 ?
A.
3
1
x
y
x
. B.
2
48
2

xx
y
x
.
C.
24
2yxx. D.
2
45yx x .
DNG 4_TÌM KHONG ĐB, NB KHI BIT HÀM S Y = F’(X)
PHƯƠNG PHÁP
Lp BBT
Da vào BBT tìm khong ĐB, NB
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
đạo hàm
2
1

fx x
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm s nghch biến trên
;1
. B. Hàm s nghch biến trên
;
.
C. Hàm s nghch biến trên
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên
;
.
Li gii
Chn D
Do
2
10

fx x vi mi x nên hàm s luôn đồng biến trên
.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx
đạo hàm

2
2,
yfx x x
. Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
D.
Hàm s nghch biến trên khong
;2
.
Li gii
Chn D
Do

2
20,
 fx x x
nên hàm s đồng biến trên
.
Chú ý: Mnh đề sai.
Ví d 3. Cho hàm s
f
x đạo hàm trên
2
1

fx xx . Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
A.
1; 
. B.
; 
. C.
0;1
. D.
;1
.
Li gii
Chn A
Ta có

2
0
'0 10
1
 
x
fx xx
x
Bng xét du
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 10
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;  .
B - BÀI TP ÁP DNG:
Câu 31.
Cho hàm s
f
x
đạo hàm

23
112.

f
xx x x
Hàm s
f
x
đồng biến trên
khong nào, trong các khong dưới đây?
A.
1; 1 . B.
1; 2 . C.
;1 . D.
2;  .
Câu 32. Cho hàm s
yfx
đạo hàm

2
12 3
 fx x xx
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
3; 1
2; 
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
3; 2
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
;3
2; 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
3; 2
.
Câu 33. Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có đạo hàm

2021 2020
21 2
 fx x x x
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
Hàm s đạt cc đại ti đim
1
x
đạt cc tiu ti các đim
2x
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
1;2
2;
.
C. Hàm s có ba đim cc tr.
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;1
.
Câu 34. Hàm s
yfx
đạo hàm
2
(5)
yxx . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm s đồng biến trên
5; 
. B. Hàm s nghch biến trên
(0; )
.
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s nghch biến trên
;0
5; .
Câu 35. Cho hàm s
yfx
xác định trên tp và có

2
54

fx x x
. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
1; 4 .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
3;  .
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3 .
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 4 .
Câu 36. Cho hàm s
()
yf
x
đạo hàm

3
() ( 2) 5( 1)

fx x x x , x . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
Hàm s
()
yf
x
đồng biến trên khong
1; 2
.
B. Hàm s
()
yf
x
đồng biến trên khong
1;
.
C. Hàm s
()
yf
x
nghch biến trên khong
1;
.
D. Hàm s
()
yf
x
nghch biến trên khong
1; 1
.
Câu 37. Cho hàm s
yfx
đạo hàm

2
2, .

fx x x
Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
11
f
f
. B.
11
f
f
. C.
11
f
f
. D.
11
f
f
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 11
Câu 38. Cho hàm s

fx
đạo hàm

2 3 2021
123
 fx x x x
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong

3; 1

2; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong

3; 2
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong

;3

2; 
.
D. Hàm s nghch biến trên khong

3; 2
.
DNG 5_ TÌM KHONG ĐB, NB ĐỀ CHO ĐỒ TH HÀM S Y = F’(X)
PHƯƠNG PHÁP
Đồ th hàm s

yfx
nm phía trên trc
Ox
trên khong

;ab
. Suy ra hàm s

yfx
đồng biến trên

;ab
.
Đồ th hàm s

yfx
nm phía dưới trc
Ox
trong khong

;ab
. Suy ra hàm s

yfx
nghch biến trên

;ab
.
Nếu cho đồ th hàm s

yfx
mà hi s biến thiên ca hàm s hp

yfu
thì s dng
đạo hàm ca hàm s hp và xét du hàm s

yfu
da vào du ca hàm

yfx
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s

fx
xác định trên
và có đồ th hàm s

yfx
đường cong trong hình bên. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm s

fx
nghch biến trên khong

1; 1
.
B. Hàm s

fx
đồng biến trên khong

1; 2
.
C. Hàm s

fx
đồng biến trên khong

2;1
.
D. Hàm s

fx
nghch biến trên khong

0; 2
.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th ca hàm

yfx
ta có bng biến thiên:
Vy hàm s

yfx
nghch biến trên khong

0; 2
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 12
Ví d 2. Cho hàm s
yfx.Hàm s
yfxđồ th như
hình bên. Hàm s

2yf x đồng biến trên khong:
A.
1; 3
. B.
2; 
.
C.
2;1
. D.
;2
.
Li gii
Chn C
Ta có:


 
22.2 2


f
xx
f
x
f
x
Hàm s đồng biến khi



21 3
2020
12 4 2 1






xx
fx f x
x
x
.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx. Biết hàm s

yfx
đồ th như hình vn dưới. Hàm s
2
3
yf
x
đồng biến trên khong
A.
2;3
. B.
2; 1
. C.
1; 0
. D.

0;1
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
3
yf
x
đồng biến khi
0
y
2
23 0
 xf x
2
23 0
xf x
.

2
0
30

x
fx
2
2
0
32
63 1


x
x
x
2
2
0
1
0
49

x
x
x
x
10
32


x
x

2
0
30

x
fx
2
2
0
36
13 2


x
x
x
2
2
0
9
0
14

x
x
x
x
3
12

x
x
.
So sánh vi đáp án Chn
C.
Ví d 4.
Cho hàm s
f
x
xác định trên tp s thc
và có đồ th
f
x
như hình sau. Đặt
 

g
xfxx
, hàm s
g
x
nghch biến trên khong:
A.

1; 
. B.
1; 2
.
C.
2; 
. D.
;1
.
Li gii
Chn B
Ta có
 
1

gx f x
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 13
Da vào đồ th đã cho ta thy

1; 2x
thì
 
10

 fx gx

01
gx x
nên hàm s

ygx
nghch biến trên

1; 2
.
B - BÀI TP ÁP DNG:
Câu 39. Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
R
và có đạo hàm

fx
. Biết rng

fx
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
đồng biến trên khong

2;0
.
B. Hàm s

yfx
nghch biến trên khong

0; 
.
C. Hàm s

yfx
đồng biến trên khong

;3
.
D. Hàm s

yfx
nghch biến trên khong

3; 2
.
Câu 40. Cho hàm s

yfx
. Hàm s

yfx
đồ th như hình v.
Hàm s

3 2 2020yf x
nghch biến trên khong?
A.

1; 2
. B.

2; 
.
C.

;1
. D.

1; 1
.
Câu 41. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v.
Hàm s

yfx
đồng biến trên khong nào sau đây
A.

;0
. B.

;4
.
C.

3;
. D.

4;0
.
Câu 42. Cho hàm s

yfx
. Hàm s

yfx
đồ th như hình
bên. Hàm s

yfx
đồng biến trên khong
A.

;1
. B.

2; 
.
C.

1; 1
. D.

1; 4
.
Câu 43. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình bên.Hàm s

2yfx
đồng biến trên khong
A.

1; 2
. B.

2;3
.
C.

1; 0
. D.

1; 1
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 14
Câu 44. Cho hàm s

yfx
. Biết rng hàm s

fx
đạo hàm là

'fx
và hàm s

'yfx
đồ th như hình v bên.Khng
định nào sau đây sai?
A. Hàm

fx
nghch biến trên khong

;2.
B. Hàm

fx
đồng biến trên khong

1; 
.
C. Trên

1;1
thì hàm s

fx
luôn tăng.
D. Hàm

fx
gim trên đon có độ dài bng
2
.
Câu 45. Cho hàm s f (x) có đạo hàm trên M và có đồ th

'yfx
như
hình v. Xét hàm s


2
2.gx f x
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s

gx
nghch biến trên

0; 2
.
B. Hàm s

gx
đồng biến trên

2; 
.
C. Hàm s

gx
nghch biến trên

;2
.
D. Hàm s

gx
nghch biến trên

1; 0 .
Câu 46. Cho hàm s

'yfx
đồ th như hình v.
Hàm s

2
2yf x
đồng biến trên khong nào dưới đây
A.

;0
. B.

0;1
.
C.

1; 2
. D.

0; 
.
Câu 47. Cho hàm s

fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
Hàm s

3
32 3yfx x x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

;1
. B.

1; 
. C.

1; 0
. D.

0; 2
.
Câu 48. Cho hàm s

fx
. Hàm s

yfx
có bng xét du như sau
Hàm s

2
2yfx x
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.

0;1
. B.

2; 1
. C.

2;1
. D.

4; 3
.
DNG 6_TÌM THAM S M ĐỂ HÀM S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN TRÊN TNG
KHONG XÁC ĐỊNH, TRÊN KHONG (A ; B) HAY TRÊN R.
PHƯƠNG PHÁP
1. Hàm đa thc.
Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên
K
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 15
Nếu trên K ,
'( ) 0fx
và du “=” xy ra ti mt s hu hn đim thì
()
f
x
đồng biến trên K .
Nếu trên K ,
'( ) 0fx
và du “=” xy ra ti mt s hu hn đim K thì
()
f
x
nghch biến trên K .
Cho tam thc bc hai
2

f
xaxbxc
có bit thc
2
4 bac
. Ta có:
0
() 0,
0


a
fx x R
0
() 0,
0


a
fx x R
Xét bài toán: “Tìm m để hàm s

,yfxm đồng biến trên
K
”. Ta thường thc hin theo các bước
sau:
Tính đạo hàm
'( , )
f
xm
Lý lun: Hàm s đồng biến trên K
'( , ) 0,
f
xm x K

(), () mgx xKmgx
Lp bng biến thiên ca hàm s
()
g
x
trên K , t đó suy ra giá tr cn tìm ca m.
Hàm s bc 3:
32
axybxcxd
Hàm s đồng biến trên
'0,yx
2
'
0
0
0
30



y
a
a
bac
Hàm s nghch biến trên
'0,yx
2
'
0
0
0
30



y
a
a
bac
. Chú ý: Xét h s 0a khi nó có cha tham s.
2. Hàm phân thc hu t:
ax b
y
cx d
.
Xét tính đơn điu trên tp xác định:
Tp xác định
\




d
D
c
; Đạo hàm

2
ad bc
y
cx d
.
Nếu
0
y
,

x
D
, suy ra hàm s đồng biến trên mi khong
;




d
c
;




d
c
.
Nếu
0
y
,

x
D
, suy ra hàm s nghch biến trên mi khong
;




d
c
;
;




d
c
.
Xét tính đơn điu trên khong
;ab
thuc tp xác định D :
Nếu hàm s đồng biến trên khong
;ab
thì


0, ;
;


ad bc x a b
d
ab
c
.
Nếu hàm s nghch biến trên khong
;ab thì


0, ;
;


ad bc x a b
d
ab
c
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s

32
49 5 yxmx m x (vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên
?
A.
0
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn D

32
49 5 yxmx m x.
TXĐ:
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 16
2
32 49
 yxmxm
.
Hàm s nghch biến trên
0
y
x (du “=” xy ra ti hu hn đim)
2
32 490 xmxm
x 0

(do
30 a
)

2
34 9 0 mm
2
12 27 0 mm
93 m
.
Vy có
7
giá tr nguyên ca
m
tha mãn đề bài.
Ví d 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
245
3
 yxmxx
đồng biến trên .
A.
11 m
. B.
11 m
. C.
01m
. D.
01m
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
D
Ta có,
2
44
 yx mx .
YCBT

2
10
0,
4 4.1.4 0



a
yx
m
2
10 1 1mm
.
Ví d 3. Tìm m để hàm s
2
2018yxmx

1 đồng biến trên khong
1; 2 .
A.
[3;+ )m
. B.
[0; )m
. C.
[3; ) m
. D.
(;1]m
.
Chn A
Ta có
2
32
 yxmx. Để hàm s

1
đồng biến trên
1; 2
thì
0, 1;2
yx
.
Khi đó
2
32 0 xmx
,
1; 2x
3
2

x
m
1; 2x
3m
.
Ví d 4.tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
4
x
y
x
m
nghch biến trên
2; 
.
A. 1. B.
3
. C. Vô s. D. 2 .
Li gii
Chn A
Điu kin: 4
x
m .
Để hàm s xác định trên
2; 
thì
1
42
2
mm
Ta có:

2
43
'
4
m
y
x
m
Hàm s nghch biến khi và ch khi



2
43
'0,x 2; 0, x 2;
4
 
m
y
xm
3
430
4
mm
.
Vy
13
24
 m
nên có 1 s nguyên
0m
tha mãn.
Ví d 5. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
x
m
y
x
đồng biến trên các khong xác định ca nó.
A.
1; m
. B.

;1m
. C.

1; m
. D.
;1m
.
Li gii
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 17
Chn C
Tp xác định:
\1D .
Ta có:

2
1
1
m
y
x
Hàm s đồng biến trên các khong xác định ca nó khi
0,
yxD

2
1
0
1

m
x
;

x
D
10 1 mm
.
Ví d 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
9
mx
y
x
m
nghch biến trên khong
1;  ?
A.
5. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Tp xác định:
\Dm
.
Ta có:

2
2
9
m
y
x
m
.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
1; 

1
0
;

y
m
2
90
1


m
m
.
33
13
1



m
m
m
.
1;0;1;2mm
.
B - BÀI TP ÁP DNG:
Câu 49. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s


322
32 3 4 1
y
xmxmmx
nghch biến trên khong

0;1
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50. Cho hàm s

32
49 5 yxmx m x
, vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m để hàm s nghch biến trên

;  ?
A.
5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 51. Giá tr ca
m
để hàm s

32
21 15 yx mxmx
đồng biến trên
A.

7
;1 ;
4




m
. B.
7
1;
4



m
.
C.

7
;1 ;
4



m
. D.
7
1;
4



m
.
Câu 52. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s


23 2
2210 ymmxmxx đồng biến trên
A.
0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 53. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
23 2
114
y
mxmxx
nghch biến trên
A.
1. B. 2. C. 0. D. 3.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 18
Câu 54. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
2
x
y
x
m
nghch biến trên khong
5; 
A.
7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 55. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
16
mx
y
x
m
đồng biến trên
0;10
.
A.
;10 4; m
. B.
;4 4; m
.
C.
;10 4; m
. D.
;4 4; m
.
Câu 56. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đểm s
6
5
x
y
x
m
nghch biến trên khong
10; .
A. 5. B. 3. C.
4
. D. Vô s.
Câu 57. Cho hàm s
23
mx m
y
xm
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên khong

2; 
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
3
. B. 4 . C.
5
. D. 1.
Câu 58. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
3
2
mx
y
x
m
đồng biến trên tng
khong xác định.
A.
6;6 . B.
6; 6
.
C.
6; 6
.
D.
6;6
.
-BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.C
11.C 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A
18.B 19.B 20.C
21.B 22.C 23.B 24.B 25.D 26.A 27.B 28.A 29.C 30.A
31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.D 37.D 38.D 39.B 40.A
41.C 42.C 43.A 44.D 45.D 46.B 47.C 48.B 49.B 50.C
51.D 52.C 53.B 54.A 55.A 56.C 57.A 58.B
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 19
§2_CC TR HÀM S
DNG 1_TÌM CC TR KHI BIT BBT, BNG DU CA HÀM S Y = F(X).
PHƯƠNG PHÁP
Qua
0
x
,
f
x
đổi du t
 thì
0
x
đim cc đại ca hàm s.
Qua
0
x
,
f
x
đổi du t
 thì
0
x
đim cc tiu ca hàm s.
A – VÍ D MINH HA.
Ví d 1.
Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
CĐ
y . B. . C. 5
CD
x . D. 1
CT
x .
Li gii
Chn A
T BBT suy ra hàm s đạt cc đại ti 1
x
, giá tr cc đại
15
CĐ
yy.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cc đại ti đim
A.
1
x
. B.
0x
. C.
5x
. D.
2x
.
Li gii
Chn D
Qua bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti đim
2x
.
Ví d 3. Cho hàm s
f
x
có bng xét du đạo hàm như sau:
Hàm s có bao nhiêu đim cc tiu ?
A.
2 . B.
3
. C.
0
. D. 1.
Li gii
Chn A
T đồ th ta thy hàm s đạt cc tiu ti
1; 4.xx
Ví d 4. Cho hàm s
f
x
có bng biến thiên như sau:
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 20
Hàm s đã cho đạt cc đại ti:
A.
5x
. B.
3x
. C.
2x 
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
Qua bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti đim 3x .
B - BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau. Tìm giá tr cc đại
C
Đ
y và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
3
CĐ
y 0
CT
y . B. 3
CĐ
y 2
CT
y  .
C. 2
CĐ
y  2
CT
y . D. 2
CĐ
y 0
CT
y .
Câu 2. Cho hàm s
f
x có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti đim
A.
2x
. B.
1
x
. C.
1x 
. D.
3x 
.
Câu 3. Cho hàm s
f
x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc đại ti
A.
5x
. B.
3x
. C.
2x 
. D.
2x
.
Câu 4. Cho hàm s
f
x
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bng
A.
5
. B. 1. C. 2 . D.
0
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 21
Câu 5. Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
A.
3x
. B.
1x
.
C.
2y 
. D.
2y
.
Câu 6. Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như sau
Đim cc đại ca đồ th hàm s
A.
3x
. B.

1;3
.
C.

2; 2
. D.
2x
.
Câu 7. Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s có bao nhiêu đim cc tr
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 8. Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như
sau. Đồ th hàm s có bao nhiêu đim cc tr
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 9. Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như
hình
v. Đồ th hàm s có bao nhiêu đim cc tiu
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 10. Cho hàm s

fx
có bng xét du ca

fx
như hình v
Hàm sđim cc đại là
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
DNG 2_TÌM CC TR KHI BIT ĐỒ TH CA HÀM S Y = F(X).
PHƯƠNG PHÁP
Nếu đồ thđi lên” ri “đi xung” thì đây là đim cc đại ca đồ th hàm s.
Nếu đồ thđi xung” ri “đi lên” thì đây là đim cc tiu ca đồ th hàm s.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 22
A – VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên đon

2; 2
và có đồ thđường cong trong hình v bên. Hàm s

fx
đạt cc đại ti đim nào dưới đây?
A.
2x 
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta thy hàm s đạt cc đại ti
1.x 
Ví d 2. Cho hàm s
32
yax bx cxd

,,,abcd
đồ th như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là:
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Qua đồ thm s ta có hàm s có 2 cc tr.
Ví d 3. Cho hàm s

fx
đồ th như hình v:
Đồ th hàm s có bao nhiêu đim cc tr?
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Qua đồ thm s ta có hàm s có 3 cc tr.
Ví d 4. Cho hàm s
42
yax bx c
(
a
,
b
,
c
) có đồ th như hình
v bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Chn A
Qua đồ thm s ta có hàm s có 3 cc tr
B - BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 11. Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có đồ th như hình bên.
Hi hàm s có bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
5
.
C.
2
. D.
3
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 23
Câu 12. Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có đồ th như hình v
bên dưới. Hi hàm s đó có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B.
3
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 13. Hàm s

yfx
xác định và liên tc trên đon

2; 2
và có
đồ thđường cong trong hình v bên. Hàm s

fx
đạt cc
đại ti đim nào dưới đây?
A.
1x 
. B.
2x 
.
C.
1x
. D.
2x
.
Câu 14. Cho hàm sđồ th như hình v. Giá tr cc đại ca hàm s
bng
A.
1
. B.
2
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 15. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình bên dưới. Tìm s đim
cc tr ca hàm s

yfx
.
A.
1
. B.
2
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 16. Cho hàm s bc ba

yfx
đồ th như hình v bên.
Đim cc đại ca hàm s đã cho bng
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên dưới.
Hàm s có bao nhiêu đim cc tiu trên khong

;ab
?
A.
4
. B.
2
.
C.
7
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm s

fx
đồ th như hình bên. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm s có ba cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
2
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc tiu ti
2x
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 24
Câu 19. Cho hàm s
32
yax bx cxd

,,,abcd
đồ th như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
0
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 20. Cho hàm s

fx
đồ th như hình v. S đim cc tr ca hàm
s đã cho là
A.
3
. B.
4
.
C.
2
. D.
1
.
DNG 3_TÌM CC TR ĐỀ CHO HÀM S Y = F(X) TƯỜNG MINH
PHƯƠNG PHÁP
Lp BBT
Da vào BBT kết lun cc tr
A – VÍ D MINH HA.
Ví d 1. Tìm giá tr cc đại ca hàm s
3
32yx x
.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
33yx



2
110
03 30
114
xy
yx
xy

 

Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta thy giá tr cc đại ca hàm s bng
4
.
Ví d 2. Cho hàm s

yfx
đạo hàm

2
2,fx xx x

. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có phương trình

0fx
có hai nghim
0x
2x 
(là nghim kép)
Bng xét du
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 25
Suy ra hàm s đã cho có
1 đim cc tr.
Ví d 3. Hàm s
12
2
x
y
x

có bao nhiêu cc
A. 3. B. 0 . C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn
B

2
3
0, 2
2
yx
x


Suy ra hàm s không có cc tr.
Ví d 4. Hàm s
42
21yx x có bao nhiêu đim cc tr.
A.
3. B.
2
. C. 0 . D.
1
.
Li gii
Chn
A
3
44
f
xxx

0
01
1
x
fx x
x


, các nghim này đều là nghim đơn.
Vy hàm s có 3 cc tr.
B - BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 21.
Gi
1
x
2
x
là hai đim cc tr ca hàm s

32
1
32
3
f
xxxx
. Giá tr ca
22
12
x
x
bng?
A.
13
. B.
32
. C.
40
. D.
36
.
Câu 22. Hàm s
32
394yx x x đạt cc tr ti
1
x
2
x
thì tích các giá tr cc tr bng?
A.
302
. B.
25
. C.
207
. D.
82
.
Câu 23. Giá tr cc đại
CD
y
ca hàm s
3
12 20yx x
A.
CD
4y  . B.
CD
2y  . C.
CD
36y . D.
CD
2y .
Câu 24. S cc tr ca hàm s
52
yxx
A.
1. B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Câu 25. Hàm s
25
1
x
y
x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
1. B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Câu 26. Cho hàm s
f
x đạo hàm


22021
2
13 2,fx x x x x

. S đim cc tiu ca
hàm s đã cho là
A.
5
. B. 2. C.
3
. D. 4 .
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 26
Câu 27. Cho hàm s
f
x đạo hàm



2020
2
152fx x x x

. S đim cc tr ca hàm s
f
x bng
A.
4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. Hàm s
42
2020yx x có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 29. Hàm s
3
3 2020yx x đạt cc tiu ti
A.
1x 
. B.
3x
. C.
1
x
. D.
0x
.
Câu 30. Cho hàm s
f
x
đạo hàm

23
1223fx x x x

. Tìm s đim cc tr ca
f
x
A.
3
. B. 2 . C.
0
. D. 1.
DNG 4_ TÌM CC TR KHI BIT ĐỒ TH HÀM S Y = F’(X)
PHƯƠNG PHÁP
Xác định s giao đim mà đồ th
f
x
ct trc
Ox
.
Kết lun s cc tr ca hàm s
f
x
bng s giao đim vi trc
Ox
.
Chú ý nếu đồ th tiếp xúc vi trc
Ox
thì đim y không là cc tr.
A – VÍ D MINH HA.
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx liên tc trên
. Biết đồ th ca hàm s
yfx
như hình v. S đim cc tr ca hàm s
yfx
A.
4 . B.
0
.
C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn B
Da vào hình v ta có:

1
0
1
x
fx
x


, và đồ th hàm s
yfx
nm phía trên trc
hoành.
Ta có bng biến thiên:
Vy hàm s
yfx
không có cc tr.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 27
Ví d 2. Cho hàm s

yfx
xác định trên
và có đồ th hàm
s

yfx
đường cong hình bên. Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
5
. B.
4
.
C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Da vào đồ th

yfx
ta thy phương trình

0fx
có 4 nghim nhưng giá tr

fx
ch đổi du 3 ln.
Vy hàm s

yfx
có 3 đim cc tr.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx
xác định trên
và hàm s

yfx
đồ th như hình v. Tìm s đim cc tr ca hàm s

2
3yfx
.
A.
3
. B.
2
.
C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Quan sát đồ th ta có

yfx
đổi du t âm sang dương qua
2x 
nên hàm s

yfx
có mt đim cc tr
2x 
.
Ta có
 
22
32. 3yfx xfx




2
0
0
'0
1
32
x
x
y
x
x



.
Do đó hàm s

2
3yfx
có ba cc tr.
Ví d 4. Cho hàm s

yfx
. Đồ th ca hàm s

yfx
như hình
bên. Hàm s


2
gx f x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
5
.
C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
T đồ th

yfx
ta có

2
0
0
1
3
x
x
fx
x
x


Ta có


2
2gx xf x



2
2
2
2
0
0
0
1
01
0
3
3
0
x
x
x
x
gx x
fx
x
x
x



.
Ta có hàm s


2
gx f x
5
đim cc tr.
x
y
-2
2
O
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 28
B - BÀI TP ÁP DNG.
Câu 31. Cho hàm s

yfx
đồ th ca hàm

yfx
như hình v đưới
đây. S đim cc tr ca hàm s

yfx

yfx
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
. Biết đồ th ca hàm s

yfx
như hình
v. S đim cc tr ca hàm s

yfx
A.
4
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Cho hàm s
()fx
đồ th
'( )fx
như hình v bên.
S đim cc tr ca hàm s
()fx
A.
3
. B.
4
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 34. Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên R và đồ th hàm s

yfx
trên R như hình v. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s

yfx
có 1 đim cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
có 1 đim cc đại và 2 đim cc tiu.
C. Hàm s

yfx
có 1 đim cc đại và không có cc tiu.
D. Hàm s

yfx
có 1 đim cc đại và 1 đim cc tiu.
Câu 35. Cho hàm s

yfx
. Hàm s

yfx
đồ th như hình v:
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s

yfx
có hai đim cc đại.
B. Đồ th hàm s

yfx
có ba đim cc tr.
C. Đồ th hàm s

yfx
có hai đim cc tr.
D. Đồ th hàm s

yfx
có mt đim cc tr.
Câu 36. Cho hàm s

yfx
, có đạo hàm là

fx
liên tc trên
và hàm
s

fx
đồ th như hình dưới đây.Hi hàm s

yfx
có bao
nhiêu cc tr ?
A. 1. B. 0.
C. 3. D. 2.
Câu 37. Cho hàm s

yfx xác định và liên tc trên
, có đạo
hàm

fx
. Biết đồ th ca hàm s

fx
như hình v.
Xác định đim cc tiu ca hàm s
 
gx f x x
A. Không có cc tiu. B.
0x
.
C.
1x
. D.
2x
.
x
y
2
1
-1
O
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 29
Câu 38. Cho hàm s
()yfx
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
'( )yfx
như hình v sau.
S đim cc tr ca hàm s
() 5yfx x
A.
3
. B.
4
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 39. Cho hàm s

yfx
xác định trên đồ th ca hàm s

yfx
như hình v. Hi hàm s

yfxx
có bao nhiêu đim
cc đại?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 40. Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s

yfx
đồ th như hình v dưới đây:Cho bn mnh đề sau:
1. Hàm s

yfx
có ba đim cc tr.
2. Hàm s

yfx
đồng biến trên khong

0;1
.
3. Hàm s

yfx
có mt đim cc tiu.
4. Hàm s

yfx
đạt cc đại ti đim
1x
.
S mnh đề đúng trong bn mnh đề trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
DNG 5_TÌM THAM S M ĐỂ HÀM S ĐẠT CC TR TI ĐIM CHO TRƯỚC.
PHƯƠNG PHÁP
Tìm
 
;fxf x

.
Hàm s đạt cc đại ti


0
0
0
0
0
fx
xx
fx


.
Hàm s đạt cc tiu ti


0
0
0
0
0
fx
xx
fx


.
A – VÍ D MINH HA.
Ví d 1. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

322
1
1
3
yxmxmmx
đạt cc đại ti
1x
.
A.
0m
. B.
3m
. C.
m
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
21yx mxmm

.
22yxm


.
Hàm s đạt cc đại ti


10
1
10
y
x
y


2
12 10
12 0
mm m
m


2
30
1
2
mm
m

TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 30
0
3
3
1
2
m
m
m
m


.
Ví d 2. Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s

322
1
11
3
yxmxmmx
đạt cc đại ti
1
x
.
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Tp xác định D .
Ta có
22
21;22yx mxmm y x m

 .
Hàm s đạt cc đại ti
1
x
khi


2
1
10
320
2
2
22 0
10
1
m
y
mm
m
m
m
y
m







.
Ví d 3. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3yx x mx
đạt cc đại ti
0.x
A.
1m
. B.
2m
. C.
2m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
TXĐ
D
2
36 ,yxxm

66.yx


Hàm s
32
3yx x mx
đạt cc đại ti
0x
(0) 0y

0.m
Vi
0m
ta có
(0) 6 0y


0x
đim cc đại ca đồ th hàm s.
Vy
0m
là giá tr cn tìm.
B - BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 41.
Hàm s

32
242 54yx mx m x 
đạt cc đại ti
0x
thì giá tr ca
m
là?
A.
5 . B. 5. C.
2
. D. 13.
Câu 42. Hàm s
322
22yx mx mx đạt cc tiu ti
1
x
khi
A.
3m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
3m 
.
Câu 43. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32 2
61
y
mx x m x
đạt cc tiu ti
1
x
.
A.
1
4
m
m

.
B. 4m  . C. 1m . D.
1
3
m 
.
Câu 44. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
43 2
443yx x mx x đạt cc tiu ti
1
x
.
A.
2m
. B.
4m
. C.
6m
. D.
1m
.
Câu 45. Để hàm s
32
3yx x mx đạt cc tiu ti
2x
thì tham s thc
m
thuc khong nào sau
đây?
A.

3; 5m
. B.

3; 1m
. C.

1; 3m
. D.
1;1m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 31
Câu 46. Tìm giá tr thc ca
m
sao cho hàm s


322
1
4
3
f
xxmxm x
đạt cc đại ti
1
x
?
A.
1m
. B.
3m
. C.
1m 
. D.
3m 
.
Câu 47. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
y x mx mx đạt cc tiu ti
2x
.
A.
4m
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
4m 
.
Câu 48. Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s

322
1
43
3
yxmxm x
đạt cc đại ti
3x .
A. 1m . B. 1m  . C. 7m  . D. 5m .
Câu 49. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
321yx mx x nhn đim
1
x
làm
đim cc tiu.
A.
m
. B.
5
2
m
. C. Vô s
m
. D.
5
6
m
.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
422
1yx m x m
đạt cc tiu ti
0x
A.
1m
. B.
1m
. C.
m
. D.
1m
.
DNG 6_TÌM THAM S M ĐỂ HÀM S BC BA CÓ CC TR THA ĐIU KIN.
PHƯƠNG PHÁP
Tính
f
x
.
Cho

0fx

Bin lun m để tha điu kin.
A – VÍ D MINH HA.
Ví d 1.
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2020
3
yxxmx
có cc tr.
A.
;1m 
. B.
;1m 
.
C.

;0 0;1m
. D.

;0 0;1m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2yx xm

.
Hàm bc ba có cc tr khi và ch khi
y
có hai nghim phân bit 10 1mm
 .
Cách hi hàm bc 3 có cc tr hoc có hai đim cc tr, đều như nhau.
Có th ta dùng công thc:
2
3bac
.
Có cc tr; hai cc tr:
2
30bac
.
Không có cc tr
2
30bac
.
Vi
,,abc
là h s ca y .
Ví d 2. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2017
3
yxxmx
có cc tr.
A.

\2;2m 
. B.
22;m 
.
C.
2; 2m 
. D.
2; 2m 
.
Li gii
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 32
Chn B
32
1
45
3
y
xmx x
2
'24yx mx
Điu kin cn và đủ ca để hàm s có hai đim cc tr
'0
2
40
2
2
m
m
m


Hay
22;m 
.
Ví d 3. Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
có hai đim cc tr
1; 7A
,
2; 8B
. Tính
1y
.
A.
17y 
. B.
111y 
.
C.
111y 
. D.
135y 
.
Li gii
Chn D
232
32.yax bx cxd y ax bxc
 
Theo đề bài ta có h

32 0
32 0 2
12 4 0
12 4 0 9
.
73 1
712
7
842 8 12
abc
abc a
abc
abc b
abc
abcd c
dabc
abcd d
















Vy
32
2 9 12 12yx x x
135.y
B - BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 51.
Cho hàm s

322
6yx mx m x
. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã
cho có cc tr.
A.
5
. B. Vô s. C. 4 . D.
6
.
Câu 52. Điu kin cn và đủ ca m để hàm s
32
1
45
3
yxmxx
có hai đim cc tr là.
A.

\2;2m 
. B.
;2 2;m 
.
C.
2; 2m 
. D.
2; 2m 
.
Câu 53. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
33 1yx x mx không có cc tr là.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 54. Tìm các s thc
m
để hàm s
32
23 5ym x xmx
có cc tr.
A.
2
31
m
m

.
B.
31m
. C.
3
1
m
m

.
D.
21m
.
Câu 55. Điu kin cn và đủ ca tham s
m
để hàm s
32
5yxxmx
có cc tr
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 33
Câu 56. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
31yx x mx
không có cc tr
A.
3m . B. 3m . C. 3m . D. 3m .
Câu 57. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3
3yx xm
có giá tr cc đại và giá tr
cc tiu trái du
A.
2; 2m
. B.
2m 
hoc
2m
.
C.
22m
. D.
.m
.
Câu 58. Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s

32
221ymx mx m x
không có cc tr
A.
6;0m
. B.
0;m 
.
C.
;6 0;m
. D.

6;0m
.
Câu 59. Biết rng đồ th hàm s
32
3yx x axb đim cc tiu là
2; 2A
. Tính tng
Sab
A.
34S
. B.
14S 
. C.
14S
. D.
20S 
.
Câu 60. Giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31yx x mx có hai cc tr
12
,
x
x tha mãn
22
12
6xx
A.
3m  . B. 1m . C. 1m  . D. 3m .
DNG 7_TÌM THAM S M ĐỂ HÀM S TRÙNG PHƯƠNG CÓ CC TR THA ĐIU
KIN
PHƯƠNG PHÁP
Tính
f
x
.
Cho

0fx

Bin lun m để tha điu kin.
Hoc xét h s
;ab
.
Hàm trùng phương có:
3 đim cc tr
.0ab
.
1 đim cc tr
.0ab
.
T đó ta có thêm:
Có cc đại không có cc tiu
0
0
a
b
.
Có cc tiu không có cc đại
0
0
a
b
.
A – VÍ D MINH HA
Ví d 1.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
42
22 1 7yx m x
có ba đim cc tr?
A.
20
. B. 11. C.
10
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
'4 42 1yx mx
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 34
3
'0 4 42 1 0yxmx
2
0
21
x
xm

Để hàm s có ba đim cc tr thì
1
210 .
2
mm
Vy các giá tr nguyên ca
m
trên min

10;10
0;1; 2;3;4;5;6; 7;8;9;10m
.
Ví d 2. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s

42 2
261yx m m x m
có 3 đim
cc tr.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Để hàm s có 3 đim cc tr

2
02 60 2 3ab m m m
.
Do
m
nguyên nên
1; 0;1; 2m
.
Ví d 3. Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
42
21 3yx m x m
đúng mt đim cc tr.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
0210 1ab m m 
.
B – BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 61.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
112ymx m x m
ch có mt
cc tr.
A.
1m
. B.
0m
. C.
01m
. D.
0
1
m
m
.
Câu 62. Tp hp các s thc
m
tha mãn hàm s
42
1ymx xđúng mt đim cc tr
A.
;0
. B.
;0
. C.
0; 
. D.
0; 
.
Câu 63. Tìm giá tr ca tham s m
để hàm s
42
210ymx x
có ba đim cc tr.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 64. Có bao nhiêu s nguyên
m
để đồ th hàm s

42
16ym x mxm đúng 1 cc tr.
A.
5
. B. 1. C.
6
. D.
0
.
Câu 65. Hàm s
42
1yx mx
có ba cc tr khi và ch khi
A.
0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m .
Câu 66. Hàm s
42
5yx mx m (
m
là tham s) có
3
đim cc tr khi các giá tr ca
m
A.
45m
. B.
0m
. C.
8m
. D.
1m
.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s

242
12ym xmxm
ch có mt đim cc
đại và không có đim cc tiu
A.
3
0
2
m
. B.
10m
. C.
01m
. D.
1
1
2
m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 35
Câu 68. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
yxmx
có cc tiu mà không có
cc đại
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
0m
.
Câu 69. Tìm tham s m để hàm s
42
13
22
yxmx
có cc tiu mà không có cc đại.
A.
1m 
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 70. Xác định các h s
,,abc
ca đồ th ca hàm s
42
yax bx c biết

1; 4 , 0; 3AB
là các
đim cc tr ca đồ th hàm s?
A.
1; 0; 3ab c
. B.
1
;3; 3
4
abc 
.
C.
1; 3; 3ab c
. D.
1; 2; 3abc
.
BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B
11.B 12.C 13.B 14.B 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.A
21.B 22.C 23.C 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.C 30. B
31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.C 37.C 38.C 39.D 40. C
41.B 42.B 43.C 44.C 45.D 46.A 47.A 48.D 49.D 50.B
51.A 52.B 53.D 54.A 55.B 56.B 57.C 58.D 59.C 60.A
61.D 62.B 63.D 64.C 65.B 66.B 67.C 68.D 69.C 70.D
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 36
§3_GIÁ TR LN NHT-NH NHT
DNG 1 _ TÌM GTLN-NN KHI BIT CHO ĐỒ TH CA HÀM S Y = F (X)
PHƯƠNG PHÁP
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr đim thp nht ca đồ th hàm s.
A - VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s
()
yfx=
liên tc trên đon
[]
1; 3-
và có đồ th
như hình v bên. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và
nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[]
1; 3-
. Giá tr ca
Mm-
bng
A. 1. B. 4.
C. 5. D. 0
Li gii
Chn C
Da vào đồ th ta thy:


1;3
max 3 3
Mfxf

 
1;3
min 2 2
mfxf
Vy
5Mm
.
Ví d 2. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

1; 1
và có đồ th
như hình v. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và nh
nht ca hàm s đã cho trên đon

1; 1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta thy
1, 0Mm
nên
1Mm
.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

1; 3
và có đồ th
như hình v bên dưới. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht
và nh nht ca hàm s đã cho trên đon

1; 3
. Giá tr ca
22
Mm
bng
A.
15
. B.
11
.
C.
4
. D.
13
.
Li gii
Chn D
T đồ th ta thy
2, 3Mm
nên
22
13Mn
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 37
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1.
Cho hàm s

yfx liên tc trên đon
1; 2 và có đồ th
như hình v bên. Gi
M
, m ln lượt là giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1; 2 . Ta có 2
M
m
bng
A. 4 . B.
0
.
C.
3
. D.
5
.
Câu 2. Cho hàm s y = f (x) liên tc trên đon [-1;3]
và có đồ th như hình v bên. Gi Mm ln lượt là giá tr ln
nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon [-1;3]. Giá tr ca
2M + m bng
A.
1. B. 4.
C. 5. D. 0.
Câu 3. Cho hàm s
()yfx
liên tc trên đon
2; 4 và có đồ th như
hình
v bên. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s đã cho trên đon
2; 4
. Giá tr ca
22
M
m
bng
A.
8
. B.
20
.
C. 53. D. 65.
Câu 4. Cho hàm s
()yfx
liên tc trên đon
[1;2]
và có đồ th như
hình v bên. Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đon
[1;2]
. Ta có
M
m
bng
A.
1. B. 4 .
C. 2 . D.
0
.
Câu 5. Cho hàm s

yfx
,
2;3x
đồ th như hình v. Gi
M
,
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm
s
f
x
trên đon

2;3
. Giá tr
M
m
A.
6
. B.
1
.
C.
5
. D.
3
.
Câu 6.
Cho hàm s
()yfx
liên tc trên đon
[3;4]
và có đồ th
như hình v bên. Gi
M
m
ln lượt là các giá tr ln nht
và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[3;4]
. Tính
.
M
m
A.
5
. B.
8
.
C.
7
. D. 1.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 38
Câu 7. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

2;3
và có đồ th như
hình v bên dưới. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và
nh nht ca hàm s đã cho trên đon

2;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 8. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

3;1
và có đồ th như
hình v bên dưới. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và nh
nht ca hàm s đã cho trên đon

3;1
. Giá tr ca
2 Mm
bng
A.
0
. B.
1
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 9. Cho hàm s

yfx
đồ th trên đon

2; 4
như hình
v bên. Tìm


2; 4
max
fx
.
A.
2
. B.

0f
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 10. Cho hàm s

fx
liên tc trên đon

2; 4
đồ th như
hình v dưới đây. Gi
,mM
ln lượt là giá tr nh nht và
giá tr ln nht ca hàm s trên đon

2;3
. Giá tr ca
23mM
bng:
A.
13
. B.
12
C.
16
. D.
15.
DNG 2 _ TÌM GTLN-NN KHI BIT BBT CA HÀM S Y = F (X)
PHƯƠNG PHÁP
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr đim thp nht ca đồ th hàm s thông qua chiu
BBT.
A - VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 3
như hình bên. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s

yfx
trên đon

1; 3
. Tìm mnh đề đúng?
A.

0Mf
. B.

3Mf
. C.

2Mf
. D.

1Mf
.
-3 -2 -1 1
-3
-2
-1
1
2
x
y
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 39
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên, hàm s

yfx
đạt giá tr ln nht bng 5 khi
0x
.
Ví d 2. Cho hàm s có bng biến thiên như hình v bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5
CD
y . B. min 4
y . C. 0
CT
y . D.
max 5
y
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên
+ Hàm s đạt cc tiu ti
0x

4
CT
y
.
+ Hàm s đạt cc đại ti
1x

5
CD
y
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 11. Cho hàm s

yfx
xác định trên đon 3; 5


và có bng biến thiên như hình v sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
3; 5
min 0
y
. B.
3; 5
max 2 5
y
. C.
3; 5
max 2
y . D.
3; 5
min 2
y
.
Câu 12. Cho hàm s
()yfx
liên tc trên đon

3; 2
và có bng biến thiên như sau. Gi
,Mm
ln
lut là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()yfx
trên đon

1; 2
. Tính
.Mm
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
xác định trên đon 3; 5


và có bng biến thiên như hình v

yfx
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 40
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
3; 5
min 0


y
. B.
3; 5
max 2


y . C.
3; 5
max 2 5


y
. D.
3; 5
min 1


y
.
Câu 14. Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s trên đon bng:
A.
1. B.
3
. C. 1 . D.
0
.
Câu 15. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon
3; 2
và có bng biến thiên như sau.
Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

yfx trên
đon
1; 2
. Tính
M
m
.
A.
3
. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 16. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây
sai?
A.
max 4
fx
. B.


2;3
max 4
fx
. C.
min 2
fx
. D.


1;3
min 1fx
.
Câu 17. Cho hàm s

f
x
liên tc trên
3; 2
và có bng biến thiên nhưnh v bên. Gi
,
M
m
ln
lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
f
x
trên
[3;2]
. Tính
M
m
.
()yfx

1;1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 41
A. 4 . B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 18. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
Hàm s có giá tr ln nht bng
9
20
.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
9
20
và giá tr nh nht bng
3
5
.
C. Hàm s s có giá tr ln nht bng
9
20
trên đon
[1;2]
.
D. Hàm s có giá tr nh nht bng
3
5
.
Câu 19. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
Hàm s có giá tr ln nht bng 1.
B. Hàm s có giá tr nh nht 3.
C. Hàm s đạt giá tr ln nht ti đim
1
x
.
D. Tng ca giá tr nh nht và nh nht bng 4.
Câu 20. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên
Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
f
x
trên
R
. Tính
M
m
bng
A.
1
2
. B. 2 . C. 1. D.
0
.
DNG 3 _ TÌM GTLN-NN KHI BIT ĐỒ TH CA HÀM S Y = F’ (X)
PHƯƠNG PHÁP
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 42
Da vào đồ th ca
f
x để suy ra du ca đạo hàm, t đó lp bng biến thiên ca hàm
f
x .
A - VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Cho đồ th hàm s

yfx
như hình v. Hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên khong
0; 2
ti
x
bng bao nhiêu?
A.
3
2
x
. B.
0x
.
C.
1
x
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Da vào đồ th ca hàm s

yfx ta có BBT như sau:
Da vào BBT suy ra hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên khong
0; 2
ti
1
x
.
Ví d 2. Cho đồ th hàm s

yfx
như hình v. Hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên khong
1; 4
ti
x
bng bao nhiêu?
A.
3x
. B.
0x
.
C. 4x . D. 1x .
Li gii
Chn A
Da vào đồ th ca hàm s

'yfx
ta có BBT như sau:
BBT suy ra hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên khong

1; 4
ti
3x
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 21.
Cho đồ th hàm s

'yfx
như hình v. Hàm s

yfx
đạt giá tr ln nht trên đon
1; 3
ti
0
x
. Khi đó giá tr ca
2
00
22020xx
bng bao nhiêu?
A.
2020
. B.
2022
.
C.
2018
. D.
2024
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 43
Câu 22. Cho đồ th hàm s

'yfx
như hình v. Hàm s

yfx
đạt
giá tr ln nht trên đon

2; 2
ti
x
bng bao nhiêu?
A.
2x
. B.
0x
.
C.
2x
. D.
1x
.
Câu 23. Cho đồ th hàm s

'yfx
như hình v. Hàm s

yfx
đạt giá tr nh nht trên đon

2; 2
ti
x
bng bao nhiêu?
A.
3x
. B.
0x
.
C.
2x
. D.
1x
.
Câu 24. Cho hàm s

yfx
liên tc trên
7
0;
2



đồ th hàm s

'yfx
như hình v sau: Hàm s

yfx
đạt giá tr nh
nht trên
7
0;
2



ti đim
0
x nào dưới đây?
A.
0x
. B.
7
2
x
.
C.
3x
. D.
1x
.
Câu 25. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên

2; 2
, có đồ th
ca hàm s

'yfx
như hình bên. Tìm giá tr
0
x để hàm s

yfx
đạt giá tr ln nht trên

2; 2
.
A.
2x
. B.
1x
.
C.
2x
. D.
1x
.
DNG 4 _ TÌM GTLN-GTNN CA HÀM S TRÊN ĐON [A; B]
PHƯƠNG PHÁP: Dùng quy tc tìm GTLN-GTNN
Tìm các đim
12
, ,...,
m
xx x thuc khong
() ;ab
mà ti đó hàm s
f
đạo hàm bng 0 hoc
không có đạo hàm.
Tính

123
; ; ;...; ; ;
n
fx fx fx fx fa fb
So sánh các giá tr tìm được bước 2. s ln nht trong các giá tr đó chinh là GTLN ca
f
trên đon
[] ;ab
; s nh nht trong các giá tr đó chính là GTNN ca
f
trên đon
[]:ab
.
Đặc bit:
Nếu

fx
đồng biến trên đon

;ab
thì




;
;
max ; min
ab
ab
fx fb fx fa
Nếu

fx
nghch biến trên đon

;ab
thì

 


;
;
max ; min
ab
ab
fx fa fx fb
O
12 12
x
y
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 44
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Giá tr nh nht ca hàm s
3
3 2 fx x x trên đon
[]3; 3
bng
A. 0. B. 16 . C. 20. D. 4.
Li gii
Chn B
2
'33fx x


13;3
'0
13;3



x
fx
x

3 16; 1 4; 1 0; 3 20. ffff
[3;3]
min ( ) 16
fx
Ví d 2.
Giá tr ln nht ca hàm s

3
3
f
xxx
trên đon
-3; 3
bng
A.
2- . B. 18. C. 2. D.
18-
.
Li gii
Chn B

2
'33fx x


13;3
'0
13;3



x
fx
x

318;12;12;318. ffff
[3;3]
() 18
maxf x
Ví d 3.
Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
31
3
x
y
x
trên đon

0;2
.
A.
5M
. B.
5M
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định trên

0;2
.
Ta có:


2
8
0, 0;2
3

yx
x
.

1
0
3
y
,
25y
Giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
1
3
M
.
Ví d 4. Giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x
trên đon
2; 4
A.

2;4
min 6y . B.

2;4
13
min
2
y
. C.

2;4
25
min
4
y
. D.

2;4
min 6y .
Li gii
Chn A
2
22
99
1.

x
y
xx
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 45
2
2
2
9
0
90
0
3.
24
24
24




x
y
x
x
x
x
x
x

13
2
2
f
,
36f
,

25
4
4
f
.
Vy


2;4
min 3 6yf
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 26.
Giá tr ln nht ca hàm s

2
32fx x x
trên đon

1; 2
A.
6
. B.
0
. C. 2 . D. 2 .
Câu 27. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
32
241
f
xx x x
trên đon

1;3
.
A.


1;3
max 7fx
. B.


1;3
max 4fx
.
C.


1;3
max 2fx
. D.


1;3
67
max
27
fx
.
Câu 28. Hàm s
32
15
61
32
yx xx
đạt giá tr ln nht và giá tr nh nht trên đon

1;3 ln lượt ti
hai đim
1
x
2
x
. Khi đó
12
x
x bng
A.
2 . B. 4 . C.
5
. D.
3
.
Câu 29. Cho hàm s
44
y
xx
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
Giá tr ln nht ca hàm s bng 4 . B. m s đạt giá tr nh nht ti
0x
.
C. Hàm s đạt giá tr ln nht ti
4x
. D. Giá tr nh nht ca hàm s bng
4
.
Câu 30. Cho hàm s
2
4x 7
1

x
y
x
. Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
trên đon
2; 4 . Tính
M
m .
A.
17Mm
. B.
16
3
Mm
. C.
13
3
Mm
. D.
5Mm
.
Câu 31. Giá tr ln nht ca hàm s
42
() 4 5yfx x x trên đon
2;3
bng
A.
1. B.
50
. C.
5
. D. 122.
Câu 32. Giá tr ln nht ca hàm s
5
7
x
y
x
trên đon

8;12
A.
15
. B.
17
5
. C.
13
. D.
13
2
.
Câu 33. Cho hàm s
31
2
x
y
x
có giá tr ln nht trên đon
1; 1
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
x
y
x
trên
0; 2
bng
A.
2
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
3
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 46
Câu 35. Gi
M
,
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
29
3
x
y
x
trên

0;3
. Khi
đó
M
m
bng
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
11
2
. D.
15
2
.
DNG 5 _ TÌM GTLN-GTNN CA HÀM S TRÊN KHONG (A; B)
PHƯƠNG PHÁP
Lp bng biến thiên ca hàm s
yfx
trên khong
;ab
cho trước
T bng biến thiên, tùy theo s thay đổi giá tr ca hàm s suy ra kết qu cn tìm
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1
3
2

yx
x
trên na khong
4; 2 .
A.
4;2
min 4
y
. B.
4;2
min 7
y
. C.
4;2
min 5
y
. D.
4;2
15
min
2
y .
Li gii
Chn B
Ta có:

2
1
1
2

y
x
.
Xét
1
0
3



x
y
x
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
4;2
min 7
y
.
Ví d 2. Giá tr nh nht ca hàm s

2
1
1

x
x
fx
x
trên khong
1; 
A.

1;
min 3

y . B.

1;
min 1

y . C.

1;
min 5

y . D.

1;
7
min
3

y
.
Li gii
Chn A

2
11
11



xx
fx x
x
x
.



2
22
12
1
11


x
x
fx
xx
.
Ta có

0
0
2

x
fx
x
Bng biến thiên ca hàm s trên khong
1; 
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 47
T đó

1;
min 3

y .
Ví d 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
12yx
x
trên khong
0; 
A. Không tn ti. B. 3 . C. 12 . D. 0 .
Li gii
Chn B
Hàm s xác định và liên tc trên khong
Bng biến thiên:
Vy
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 36.
Cho hàm s
1
.yx
x
Giá tr nh nht ca hàm sô trên
0; 
bng
A.
2. B.
2
. C. 0. D. 1.
Câu 37. Trên khong
0;
thì hàm s
3
31 yx x
A.
Có giá tr ln nht là
max 1
y
. B. Có giá tr nh nht là
min 1y
.
C. Có giá tr ln nht là
max 3y
. D. Có giá tr nh nht là
min 3y
.
Câu 38. Tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
trên tp hp
3
;1 1;
2




D
A.
max 0
D
fx
không tn ti
min
D
f
x
. B.
max 0;min 5
D
D
fx fx
.
C.
max 0;min 1
D
D
fx fx
. D.

min 0
D
fx
không tn ti
max
D
f
x
.
Câu 39. Cho hàm s
42
21 yx x . Khng định nào sau đây sai?
A.
Đim cc đại ca hàm s
0x
. B. Đim cc đại ca đồ th hàm s
0;1
.

0; .
2
22
22
1.
x
y
xx

2
0.
2
x
y
x



0;
min 2 3.yf


TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 48
C. Hàm s không có giá tr nh nht. D. Hàm s không có giá tr ln nht.
Câu 40. Tìm
x
để hàm s
2
1
1

x
x
y
x
đạt giá tr nh nht trên khong
1; 
.
A.
2x
. B.
0x
. C.
2x
. D.
3x
.
Câu 41. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4
2
y
x
A.
10. B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 42. Tìm
x
để hàm s
2
1
1

x
x
y
x
đạt giá tr nh nht trên khong
1; 
.
A.
2x
. B.
0x
. C.
2x
. D.
3x
.
Câu 43. Tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
trên tp hp
3
;1 1;
2




D
A.
max 0
D
fx
không tn ti
min
D
f
x
. B.
max 0;min 5
D
D
fx fx
.
C.
max 0;min 1
D
D
fx fx
. D.

min 0
D
fx
không tn ti
max
D
f
x
.
Câu 44. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2
1
1


x
x
y
x
x
. Khi đó,
tích
.mM
bng bao nhiêu?
A.
1
3
. B. 3. C.
10
3
. D.
1
.
Câu 45. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có giá tr ln nht là M và giá tr nh nht là m. Tính giá tr biu thc
22
PM m
.
A.
1
4
P
. B.
1
2
P
. C. 2. D. 1.
DNG 6 _ TÌM THAM S M ĐỂ HÀM S ĐẠT GTLN-GTNN BNG K
PHƯƠNG PHÁP: Dùng quy tc tìm GTLN-GTNN
Tìm các đim
12
, ,...,
m
x
xx thuc khong
() ;ab
mà ti đó hàm s
f
đạo hàm bng 0 hoc
không có đạo hàm.
Tính
123
; ; ;...; ; ;
n
f
xfxfx fx fafb
So sánh các giá tr tìm được bước 2. s ln nht trong các giá tr đó chinh là GTLN ca
f
trên đon
[] ;ab
; s nh nht trong các giá tr đó chính là GTNN ca
f
trên đon
[]:ab
.
Đặc bit:
Nếu
f
x
đồng biến trên đon

;ab
thì




;
;
max ; min
ab
ab
f
x
f
b
f
x
f
a
Nếu
f
x
nghch biến trên đon

;ab
thì




;
;
max ; min
ab
ab
f
x
f
a
f
x
f
b
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 49
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
y
x
a
( a là tham s) trên đon

1;2 .
A.

1;2
min 1
ya. B.

1;2
min
ya. C.

1;2
min 4
ya. D.

1;2
min 0
y .
Li gii
Chn
B
Hàm s liên tc và xác định trên

1;2 .
Ta có
200.

yxy x


11.
0.
24.


ya
ya
ya
Vy giá tr nh nht ca hàm s bng
a đạt được khi 0.x
Ví d 2. Tìm tt c giá tr ca
m
để giá tr nh nht ca hàm s
21
()
1

xm
fx
x
trên đon
1;2
bng 1
A.
1m
. B.
2m
. C.
2m
. D. Không có giá tr
m
.
Li gii
Chn A
Ta có


2
3
1
m
fx
x
Nếu
2
3
3: ( ) 0
(1)
m
mfx
x

nên hàm s đồng biến trên
1; 2
[1;2]
min ( ) (1) 1.fx f
Vy
[1;2]
1
min ( ) 1 (1) 1 1 1
2
  
m
fx f m
(nhân).
Nếu
2
3
3: ( ) 0
(1)
m
mfx
x

nên hàm s nghch biến trên
1;2
[1;2]
min ( ) (2) 1.fx f
Vy
[1;2]
3
min ( ) 1 (2) 1 1 0
3
  
m
fx f m
(loi).
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 46.
Có mt giá tr
0
m ca tham s
m
để hàm s
32
11 yx m xm
đạt giá tr nh nht bng
5
trên đon
0;1
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
00
2018 0mm
. B.
0
210m .
C.
2
00
60mm
. D.
0
210m .
Câu 47. Gi
A
,
B
là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1

x
mm
y
x
trên đon

2;3
. Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
13
2
AB
.
A.
1m
;
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1m
;
2m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 50
Câu 48. Cho hàm s
32
39 yx x xm có giá tr ln nht trên đon
2;0 bng 2 , vi m là tham s
thc. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3m . B. 4m . C. 2m . D. 3m .
Câu 49. Cho hàm s
x
m
y
x
tha


1;2
1;2
min max 8yy, vi
m
là tham s thc. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4m . B. 02m . C. 24m . D. 0m .
Câu 50. Giá tr nh nht ca hàm s
32
23yx xm trên đon

0;5 bng 5 khi m
A.
6 . B. 10 . C. 7 . D. 5.
Câu 51. Cho hàm s

2
,
8
x
m
fx
x
vi
m
là tham s. Giá tr ln nht ca
m
để

0;3
min 2fx
A.
5m
. B.
6m
. C.
4m
. D.
3m
.
Câu 52. Cho hàm s
32
23yx xm. Trên
1; 1
hàm s có giá tr nh nht là
1 . Tính
m
.
A.
6m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
5m
.
Câu 53. Giá tr ln nht ca hàm s

1
2
mx
fx
x
m
trên đon
3; 5 bng 2 khi và ch khi:
A.
7m . B.
7;13 .m
C. m . D. 13m .
Câu 54. Tìm m để hàm s
32
23 yxxm có giá tr ln nht trên đon

0;3 bng 2021.
A.
2022m
. B.
2020m
. C.
2018m
. D.
2017m
.
Câu 55. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x
m
y
x
trên
2; 4
bng
2 .
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
4m
.
DNG 7 _ NG DNG GTLN-GTNN VÀO PHƯƠNG TRÌNH, BT PT CHA THAM S
PHƯƠNG PHÁP
1. Tìm đk ca tham s để phương trình
(, ) 0fxm
có nghim
x
K
?
Chuyn trng thái tương giao:
() ( )
g
xhm
,
x
I
.
Lp bng biến thiên ca
()
g
x
trên I
.
Ycbt 
x
E (Min giá tr ca
()
g
x
trên
I
).
Đặc bit: Phương trình
() ( )
g
xhm
có nghim
[;] [;]
[;] ( )
() ()

ab ab
xab hm
min f x max f x
2. Tìm điu kin ca tham s để bt phương trình
(, ) 0fxm
có nghim (nghim đúng vi
mi )
x
K
?
Biến đổi bpt v dng:
() ( )(1)gx hm
,
(()(),()(),()())
g
xhm
g
xhm
g
xhm
,
x
I
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 51
Bt pt (1) có nghim
x
I
() ( )
I
M
ax
f
xhm
.
Bt pt (1) nghim đúng vi mi
x
I
() ( )
I
M
in f x h m
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
30xxm
2 nghim phân
bit
A.
Không có m . B.
4;0m . C.
4;0m . D. 0m .
Li gii
Chn
C
Ta có
32 32
303
x
xm x xm
.
Xét hàm s
32
3yx x:
TXĐ: D ,
2
360 0
yxx x hoc
2x
.
Bng biến thiên:
x
y
0
2

y

0
0


4
0
Da vào bng biến thiên suy ra
0m
hoc
4m
.
Vy
4;0m
.
Ví d 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
3
3410 xxm
có ít nht mt nghim
thc trong
3; 4
?
A.
51 19
44
m
. B.
51 19
44
m
. C.
51 19m
. D.
51 19m
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
3410 xxm
3
314
x
xm
.
Đặt
3
31
f
xxx
.
Ta có
f
x
liên tc trên
3; 4
.
 
2
1
'33,'0
1


x
fx x fx
x
.

319,4 51, 1 1,13 ffff
.
Suy ra

3;4
max 19
fx
khi
3x
.


3;4
min 51
fx
khi
4x
.
Phương trình
3
3410 xxm
có ít nht mt nghim thc trong
3; 4
khi




3;4
3;4
51 19
min 4 max
44
 fx m fx m
.
Ví d 3. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2

m
xx
nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 52
A.
10
. B.
6
. C. 4 . D. 2 .
Li gii
Chn C
Ta có:
2
4
2

m
xx
(*)
điu kin xác định: 22 x .
Xét hàm s

2
4
f
xx x,
2; 2x .

2
'1
4

x
fx
x
.


2
2
0
'01 04
2
4
2
22;2
  


x
x
fx x x
x
x
x
x
Hàm s

2
4
f
xx x
liên tc trên
2; 2
; có đạo hàm trên
2; 2
.

22;22;222 fff
. Suy ra


2;2
2;2
min 2; max 2 2
 fx fx
.
Vy phương trình
(*)
có nghim
222442
2
 
m
m
.
Mt khác
m
nguyên âm nên
4; 3; 2; 1 S
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 56.
Tìm
m
để phương trình
3
30xxm
có nghim

0; 2x
?
A.
;2m
. B.
2; 2
. C.
2; 
. D. Đáp án khác.
.
Câu 57. Tìm
m
để phương trình
32
2320 xxm
có nghim
1;x
?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 58. Biết

;mab
thì phương trình
42
22 0xx m
cónghim
2;0x
. Tính
Tba
?
A.
1
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 59. Tìm
m
để bt phương trình
21 (1) xmx
nghim đúng vi mi

1; 0x
?
A.
1m
. B.
1
2
m
. C.
2
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 60. Tìm
m
để bt phương trình
2
590xmx
có nghim
1; 9x
?
A.
2m . B.
6
5
m
. C. 2m . D.
6
5
m
.
Câu 61. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình
3
57
x
xm
nghim đúng vi mi
5; 0x
?
A.
7m
. B.
143m
. C.
143m
. D.
7m
.
Câu 62. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình
21
1
x
m
x
có nghim
[2;0]
?
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 53
A.
1m
. B.
5
3
m
. C.
1m
. D.
5
3
m
.
Câu 63. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
42
212
x
xm
có nghim
1;x
?
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D. Đáp án khác.
Câu 64. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình
42
2410
x
xm
nghim đúng vi mi
;1x
?
A.
12m
. B.
12m
. C.
8m
. D.
m
.
Câu 65. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
253
x
xm
có nghim?
A.
5m . B. 5m . C.
35m
.
D. 0m .
Câu 66. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình 54 1
x
m nghim đúng vi mi
1;1x
?
A.
4m . B. 2m . C. 3m . D.
15m
.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr thc ca m để bt phương trình
2
4 2018
x
m có nghim?
A.
2018m
. B.
2020m
. C.
2021m
. D.
2022m
.
BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B
11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.C 18.C 19.C 20.C
21.A 22.A 23.D 24.C 25.D 26.A 27.C 28.D 29.A 30.D
31.B 32.C 33.D 34.B 35.C 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C
41.D 42.C 43.B 44.D 45.B 46.A 47.A 48.A 49.C 50.A
51.C 52.C 53.A 54.B 55.A 56.B 57.A 58.C 59.D 60.C
61.A 62.A 63.A 64.A 65.A 66.A 67.A
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 54
§4_ ĐƯỜNG TIM CN
DNG 1_TÌM TIM CN BNG ĐỊNH NGHĨA, BNG BIN THIÊN HOC ĐỒ TH.
PHƯƠNG PHÁP
1. Định nghĩa:
Hàm s
()yfx
tha mãn 1 trong các ĐK:
0
0
lim
lim


x
x
yy
yy
0
yy được gi là TCN.
Hàm s
()yfx
tha mãn 1 trong các ĐK:
0
0
0
0
lim
lim
lim
lim




xx
xx
xx
xx
y
y
y
y
0

x
x được gi là TCĐ.
2. Da vào bng biến thiên hay đồ th suy ra tim cn:
Nếu

x
0
yy
( mt s) thì
0
yy
là TCN.
Nếu
0
x
x
( mt s) mà
y
thì
0
x
x
là TCĐ.
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
lim 0

x
fx
lim


x
fx
. Mnh đề nào sau đây là mnh đề
đúng?
A.
Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
B. Đồ th hàm s có mt tim cn đứng là đường thng
0y
.
C. Đồ th hàm s có mt tim cn ngang là trc hoành.
D. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Li gii
Chn C
lim 0 0


x
fx y
tc trc hoành là TCN.
Ví d 2. Cho m s
yfx
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v.
Khng định nào dưới đây
đúng?
A.
Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có tim cn đứng
2x
.
C. Giá tr ln nht ca hàm s
3
.
D. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Li gii
Chn A
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 55
Khi
1 xy
nên
1
y
là TCN.
Khi
1 xy
nên
1y
là TCN.
Ví d 3. Cho đồ th mt hàm s có hình v như hình dưới đây.
Hi đồ th trên có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4 . B. Không có tim cn.
C. 2 . D. 3.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có 2 TCN là
0;y yb
và 2 TCĐ
x
a
.
Ví d 4. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1. B.
3
. C. 2 . D. 4
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có:
+
2
lim


x
fx
, suy ra đường thng
2x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
+
0
lim

x
fx
, suy ra đường thng
0x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
+
lim 0

x
fx
, suy ra đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ thm s.
Vy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1.
Cho hàm s
yfx
đồ th
C
lim


x
fx
,
lim 2


x
fx
. S tim cn ngang
ca
C
A.
0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2. Cho hàm s
yfx
1
lim

x
fx
1
lim 2
x
fx
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s không có tim cn. B. Đồ th hàm s có tim cn đứng
1
x
.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y
.
Câu 3. Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v.
Khng định nào dưới đây
sai?
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 56
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là
1
y
1y
.
B. Đồ th hàm s có tim cn đứng
1x
.
C. Đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn đứng là 1
x
1x .
Câu 4. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như bng dưới đây
Trong các khng định sau, khng định nào
đúng?
A.
Đồ th ca hàm s
yfx
đúng 2 tim cn ngang và không có tim cn đứng.
B. Đồ th ca hàm s
yfx
đúng 1 tim cn ngang và 1 tim cn đứng.
C. Đồ th ca hàm s
yfx
đúng 2 tim cn ngang và 1 tim cn đứng.
D. Đồ th ca hàm s
yfx
không có tim cn ngang và
1
tim cn đứng.
Câu 5. Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\0R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau:
Hi đồ th hàm s trên có bao nhiêu đường tim cn?
A.
0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Cho hàm s liên tc trên , có bng biến thiên như hình sau:
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào
sai?
A.
Hàm s có hai đim cc tr.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng 2 và giá tr nh nht bng .
C. Đồ th hàm sđúng mt đường tim cn.
D. Hàm s nghch biến trên mi khong
;1,2;
.
Câu 7. Cho hàm s đồ th như hình v. Hi đồ th hàm s

f
x
có bao nhiêu
đường tim cn?
yfx
3
42
()
f
xaxbxc
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 57
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. Cho đồ thm s như hình v dưới. Chn khng định sai?
A. Đồ th hàm s tim cn đứng B. Đồ th hàm s có tim cn ngang
C. Đồ th hàm s ba đường tim cn. D. Đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 9. Cho hàm s đồ th như hình v dưới đây. Hi đồ th hàm s

yfx
có tim cn
ngang là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
x
y
2
O
yfx
1.x
2.y
yfx
1
y
2y  1y  2y 
1
y
2y 2y
5
f(x)
f'(x)
x
2+
1
5
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 58
DNG 2_TÌM S TIM CN CA NHNG HÀM S TƯỜNG MINH THƯỜNG GP.
PHƯƠNG PHÁP:
1. Đồ th hàm đa thc không có tim cn.
2. Hàm phân thc dng

0; 0

ax b
y c ad bc
cx d
Đồ th hàm s luôn có 1 TCN
a
y
c
1 TCĐ
.
d
x
c
3. Tìm tim cn ngang ca hàm phân thc
()
()
f
x
y
g
x
Nếu bc t bé hơn bc mu có TCN là
0y
.
Nếu bc ca t bc ca mu thì đồ thTCN.
Nếu bc ca t
bc ca mu hoc có tp xác định là 1 khong hu hn
;ab hoc
;ab thì
không có TCN.
4. Tìm tim cn đứng ca hàm phân thc
()
()
f
x
y
g
x
.
Hàm phân thc mà mu có nghim
0
x
x nhưng không là nghim ca t thì đồ th có tim
cn đứng
0
x
x ( vi đk hàm s xác định trên khong
00
\{x };
K
xK).
Tìm nghim mu
(x) 0g
.
Mu
() 0gx
vô nghim đồ th hàm s không có TCĐ.
Mu
() 0gx
có nghim
0
x
.
- Thay
0
x
vào t, nếu
0
()0fx
0
()
lim
()

xx
fx
gx
thì ta kết lun
0
x
x là TCĐ.
- Thay
0
x
vào t, nếu
0
()0fx (tc là
0
x
là nghim ca c t và mu thì ta tính
0
(x)
lim
(x)
xx
f
g
(dùng máy tính Casio để tính gii hn).
Nếu
0
()
lim
()

xx
fx
gx
thì ta kết lun
0
x
x là TCĐ.
Nếu
0
()
lim
()

xx
fx
gx
thì ta kết lun
0
x
x
không là TCĐ.
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Đồ th hàm s
31
2

x
y
x
có các đường tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt là
A.
2x
3y
. B.
2x
1y
.
C.
2x
3y
. D.
2x
1y
.
Li gii
Chn A
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 59
TCĐ
2
2
1
x
; TCN
3
3
1
y
.
Ví d 2. S đường tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
2
1
32

x
y
xx
bng
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
2
1
lim 0 0
32



x
x
y
xx
là TCN.
22
12
11
lim 1; lim
32 32



 
 
xx
xx
xx xx
Suy ra
2x
là TCĐ.
Ví d 3. Đồ thm s nào nào sau đây không có tim cn đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
21

y
x
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
2
31
1
x
y
x
.
Li gii
Chn C
Mu có nghim
2x
nhưng nó không phi giá tr xác định ca hàm s nên đồ th hàm s
không có TCĐ.
Ví d 4.
S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
42
x
x
x
y
A.
3. B. 0 . C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Tp xác định
\1;0D
.
Ta có
 
11
2
42 1 42
lilm.
1
im



 




xx
xx
xx x x
.
 
2
11
42 1 42
lim lim .
1

 

 




xx
xx
xx x x
.
Do đó đường
1x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Ta có


2
00
42 1 1
lim lim
4
142




xx
x
xx
xx
.
Do đó đường
0x
không là tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Vy đồ th hàm s đã cho có duy nht mt tim cn đứng là đường
1x
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 11.
Tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
3
x
y
x
A.
2x
. B.
3x
. C.
1y
. D.
3y
.
Câu 12. Đường thng
3x
,
2y
ln lượt là tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
A.
23
3
x
y
x
. B.
3
3
x
y
x
. C.
31
3
x
y
x
. D.
23
3
x
y
x
.
3
21
0
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 60
Câu 13. Đồ th hàm s
13
2
x
y
x
có các đường tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt là
A.
2x
3y
. B.
2x
1y
.
C.
2x
3y
. D.
2x
1y
.
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có c tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
2
1 yx x . B.
1
21
x
y
x
. C.
2018yx
. D.
2
2
1
21
x
y
x
.
Câu 15. Đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
3

y
x
có phương trình là
A.
0y
. B.
2y
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 16. m ta độ giao đim ca đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ thm s
2
.
2
x
y
x
A.
2;1
. B.
2; 2
. C.
2; 2
. D.
2;1
.
Câu 17. Đồ th ca hàm s nào sau đây không có đường tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
2
logyx
.
B.
32
1
x
y
x
. C.
2
2
2
x
x
y
x
.
D.
2
1
1x
.
Câu 18. Cho hàm s
1
22
x
y
x
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y
.
B. Đồ th hàm s có tim cn đứng là
1
2
x
.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y
.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y
.
Câu 19. S đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
21
32


x
y
xx
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 20. Đồ th hàm s
2
2
4
3
x
y
x
x
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
0
. B. 1. C.
3
. D. 2 .
Câu 21. S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2
4
34

x
y
x
x
A.
3
. B.
0
. C. 2 . D. 1.
Câu 22. S đường tim cn ca đồ hàm s
2
2
3
x
y
x
.
A. 4 . B. 2 . C. 1. D.
3
.
Câu 23. Tng s các đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
4
1
x
y
x
A.
0. B. 3. C. 1. D. 2.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 61
Câu 24. Đồ th hàm s
2
7
34

x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25. Tng s đường tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
2
32
4

xx
y
x
A.
2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho hàm s
2
1
2

x
x
y
x
. S đường tim cn ca đồ th hàm s là:
A.
3
. B. 1. C.
0
. D. 2 .
Câu 27. Đồ th hàm s
2
51 1
2

x
x
y
xx
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
0 . B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 28. S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
93
x
y
x
x
A.
3
. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 29. Tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
21
32


x
y
xx
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 30. S các đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
32
1

x
y
x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
DNG 3_TÌM GIÁ TR CA THAM S ĐỂ ĐỒ TH HÀM S CÓ S TIM CN THA
ĐIU KIN.
PHƯƠNG PHÁP
Da vào định nghĩa đường tim cn, các tính cht v tim cn ca hàm s thường gp và các
kiến thc liên quan để gii quyết bài toán.
Đồ th hàm s

0

ax b
yadbc
cx d
có tâm đối xng là giao đim ca 2 tim cn.
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Tìm
m
để đồ th ca hàm s
1
mx
y
x
m
đường tim cn đứng đi qua đim
3; 2A
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn D
2
10 ad bc m
nên có TCĐ

x
m
.

3; 2 3 Axmm
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 62
Ví d 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2

x
y
x
xm
có tim cn ngang mà
không có tim cn đứng.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Đths có TCN
0y
.
Đths không có TCĐ
2
2
x
xm
vô nghim
10 1 mm
.
Ví d 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tim
cn ngang.
A.
Không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn yêu cu đề bài. B.
0m
.
C.
0m
. D.
0m
Li gii
Chn D
Xét các trường hơp sau:
Vi
0m
: hàm s tr thành
1yx
nên không có tim cn ngang.
Vi
0m
:
hàm s
22
11
11



xx
y
mx m x
có tp xác định là
11
;





D
mm
suy ra không tn ti gii hn
lim
x
y
hay hàm s không có tim cn ngang.
Vi
0m
:
Ta có:
2
22
1
1
11 1
lim lim lim .
11
1
xx x
xx
x
m
mx
xm m
xx
  







2
22
1
1
11 1
lim lim lim .
11
1
xx x
xx
x
m
mx
xm m
xx
  






Vy hàm s có hai tim cn ngang là :
11
;yy
mm
khi
0m
.
Ví d 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
82

x
y
mx x
đúng bn
đường tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
820mx x
.
Nhn thy đồ th hàm s đã cho có đúng bn đường tim cn khi đồ thđúng hai đường tim
cn ngang và hai đường tim cn đứng.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 63
Đồ th hàm sđúng hai đường tim cn đứng khi
2
820mx x
có hai nghim phân bit
khác 1
0
16 2 0
820


m
m
m
0; 6
8

mm
m
.
2
1
82

x
y
xm
x
x
nên đồ thđúng hai đường tim cn ngang khi
0m
.
Vy đồ th hàm s đã cho có đúng bn đường tim cn khi đồ thđúng hai đường tim cn
ngang và hai đường tim cn đứng
08
6

m
m
m
nên
1; 2;3;4;5;7m
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 31.
Cho hàm s
2
3
x
y
x
đồ th
C
. Ta độ giao đim
I
ca hai đường tim cn ca
C
A.
2;3I
. B.
1;3I
. C.
3; 2I
. D.
3;1I
.
Câu 32. Cho hàm s
22
2
x
y
x
đồ th
C . Ta độ tâm đối xng
I
ca
C
A.
2;2I
. B.
1;2I
. C.
2; 1I
. D.
1;2I
.
Câu 33. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
39
x
y
x
m
có tim cn đứng.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 34. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
8
2
mx
y
x
có tim cn đứng.
A.
4m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 35. Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
1
42
mx
y
x
nhn đường thng
1
y
làm tim cn
ngang
.
A.
4m
. B.
4m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 36. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
31
2
x
y
mx
nhn đường thng
1
x
làm tim cn
đứng
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 37. Tìm tt các các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
45
x
y
x
m
có tim cn đứng nm bên
phi trc tung
.
A.
0m
. B.
0m
5
4
m
. C.
0m
. D.
0m
5
4
m
.
Câu 38. Tìm
m
để đồ th ca hàm s
1
mx
y
x
m
đường tim cn đứng đi qua đim
2; 3A
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 64
Câu 39. Tìm m để đồ th ca hàm s
11
2

mx
y
x
m
đường tim cn ngang đi qua đim
2; 1A .
A. 4m . B. 2m . C. 3m . D. 3m .
Câu 40. Tìm
m
để đồ th hàm s
21
2
x
y
x
m
đường tim cn đứng ct đường thng
:1 dy x
ti
đim
1;0A
A.
4m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
2m
.
Câu 41. Biết rng đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
có tim cn đứng là
2x
và tim cn ngang là
3y
. Hiu
2ab
có giá tr
A.
4 . B.
0
. C. 1. D.
5
.
Câu 42. Cho hàm s
1
2
mx
y
x
m
vi tham s
0m
. Giao đim ca hai đường tim cn ca đồ th hàm
s thuc đường thng có phương trình nào dưới đây?
A.
20xy
. B.
2
y
x
. C.
20xy
. D.
20xy
.
Câu 43. Cho hàm s
12
1


mx
y
xn
. Đồ th hàm s nhn trc hoành và trc tung làm tim cn ngang và
tim cn đứng. Tính giá tr biu thc

P
mn
.
A. 2P . B. 1P . C.
0P
. D.
3P
.
Câu 44. Biết đồ th hàm s

2
2
21
6


mnx mx
y
xmxn
, (
,mn
là tham s) nhn trc hoành và trc tung làm
hai đường tim cn. Tính mn.
A. 6 . B. 9. C. 6 . D. 8 .
Câu 45. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
4

x
y
x
xm
có tim cn ngang mà
không có tim cn đứng.
A. 4m . B. 4m . C. 4m . D. 4m .
Câu 46. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
22
2
2

x
mx m
y
x
đường
tim cn đứng.
A.
2
1

m
m
.
B. Không có
m
tha mãn.
C.
2
1

m
m
.
D.
m
.
Câu 47. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
m
có hai tim cn đứng
A.
0m
;
1m
. B.
0m
. C.
0m
;
1m
. D.
1m
.
Câu 48. Tính tng
S
các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
2
23

x
y
x
xm m
3 tim cn.
A.
6S
. B.
19S
. C.
3S
. D.
15S
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 65
Câu 49. Tìm
m
để đồ th hàm s
2
2
4
mx
y
x
đúng hai đường tim cn?
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 50. Đồ th hàm s
2
31 yx x x
A.
Có tim cn đứng 3x . B. Có tim cn ngang
5
2
y
.
C. Có tim cn ngang
3y
. D. Không có tim ngang.
BNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B
11.B 12.D 13.A 14.B 15.A 16.D 17.C 18.A 19.D 20.B
21.D 22.D 23.C 24.C 25.A 26.A 27.C 28.C 29.D 30.B
31.D 32.A 33.A 34.B 35.C 36.D 37.B 38.A 39.C 40.D
41.C 42.C 43.C 44.B 45.A 46.C 47.A 48.C 49.D 50.B
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 66
§5_ĐỒ TH HÀM S BC BA
DNG 1_NHN DNG HÀM S BC BA KHI CHO ĐỒ TH HÀM S.
PHƯƠNG PHÁP:
Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s
0; 0aa
Chú ý đim cc tr: 0ac : có 2 đim cc tr nm v 2 phía trc tung
O
y
.
Đim un nm bên phi trc
Oy
khi
0ab
và bên trái trc
Oy
khi
0ab
.
Các giao đim đặc bit vi trc
,Ox Oy
.
32
(0)yax bx cxda
0a
0a
0y
có 2 nghim phân
bit
0y
có nghim kép
0y
vô nghim
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn
hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x . B.
42
3yx x.
C.
3
31yx x. D.
2
31yx x.
Li gii
Chn
C
Đồ th hàm s đã cho là ca hàm s bc ba có h s
0a
nên
phương án đúng là hàm s
3
31.yx x
Ví d 2. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
1yx
.
B.
3
41yx
.
C.
2
31yx. D.
32
2yxx .
Li gii
x
y
2
-1
O
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 67
Chn A
Ta thy đồ th cha
(1; 0)A
,
(0;1)B
,
(1;2)C
nên thay to độ các đim này vào đáp án có kết
lun đồ th là ca hàm s
3
1yx .
Ví d 3. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s đưc lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi
hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
3yx x . B.
42
1yx x.
C.
3
31yx x
. D.
3
3yx x
.
Li gii
Chn A
Da vào dáng điu đồ th suy ra hàm bc ba có h s
0a
. Loi đáp án B và D.
đồ th đi qua gc ta độ nên loi đáp án C.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x . B.
3
31yx x .
C.
3
31yx x. D.
32
31yx x .
Câu 2. Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x . B.
42
1yx x.
C.
2
1yxx . D.
3
31yx x.
Câu 3. Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong
bn hàm s được lit kê bn phương án
,,AB
,CD
dưới
đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
A.
32
31yx x . B.
3
31yx x.
C.
3
31yx x
. D.
32
31yxx
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
42
1yx x
.
C.
2
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Câu 6. Đường cong hình v bên dưới là ca đồ th hàm s nào?
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 68
A.
3
34yx x. B.
32
32yx x .
C.
3
4yx . D.
42
32yx x .
Câu 7. Đồ th sau đây là ca hàm s nào?
A.
32
34yx x
. B.
32
34yxx
.
C.
32
34yx x
. D.
32
34yx x
.
Câu 8. Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
trong các hàm s được cho bi các phương án
A, B, C, D dưới đây?
A.
3
21yx. B.
3
1yx x.
C.
3
1yx
. D.
3
21yx x
.
Câu 9. Đồ th như hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
34yx x . B.
32
+3 4yxx .
C.
32
34yx x . D.
32
34yx x .
Câu 10. Cho hàm s
32
32yx x .
Đồ th ca hàm s là hình nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 69
DNG 2_BIN LUN S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BNG ĐỒ TH HÀM S.
PHƯƠNG PHÁP
Bin lun s nghim ca phương trình
f
xgm được quy v tìm s giao đim ca
đồ th hàm s

yfxC đường thng

:dygm
.
Có 2 cách bin lun s nghim ca phương trình:
. Bin lun s nghim ca phương trình
f
xgm
bng đồ th ( khi bài toán cho sn đồ
th): ta da vào s tnh tiến ca đường thng

:dygm
theo hướng lên hoc xung trên
trc tung.
. Bin lun s nghim ca phương trình
f
xgm
bng bng biến thiên (bài toán cho sn
bng biến thiên hoc t xây dng).
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình
20fx
A.
1. B. 2 . C.
3
. D.
0.
Li gii
Chn
B
Ta có

20 2.fx fx
T bng biến thiên ta suy ra phương trình
2fx
có ba nghim phân bit.
Ví d 2. Cho hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình bên dưới.
Hi phương trình
32
20ax bx cx d
có bao nhiêu
nghim?
A.
Phương trình có đúng mt nghim.
B. Phương trình có đúng hai nghim.
C. Phương trình không có nghim.
D. Phương trình có đúng ba nghim.
Li gii
Chn B
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 70
Ta có phương trình
32
2ax bx cx d
.
S nghim phương trình bng s giao đim ca đường thng
2y 
đồ th hàm s
32
yax bx cxd.
T đồ th ta thy có ba giao đim. Vy phương trình có ba nghim.
Ví d 3. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

2;4
và có đồ th
như hình v bên. S nghim thc ca phương trình

340fx
trên đon

2;4
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
Li gii
Chn D
Ta có:
 
4
340
3
fx fx

S nghim ca phương trình đã cho bng s giao đim ca đồ th hàm s

yfx
đường
thng
4
3
y
.
Xét trên đon

2;4
, đường thng
4
3
y
ct đồ th hàm

yfx
ti ba đim.
Vy phương trình

340fx
có ba nghim trên đon

2;4
.
Ví d 4. Tìm
m
để đồ th hàm s
32
3yx x m ct trc hoành ti 3 đim phân bit?
A.
4m 
. B.

4;0m 
. C.

4;0m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Tp xác định:
.D
2
36.yxx

Bng biến thiên:
Yêu cu bài toán tha khi
0
40.
40
m
m
m



B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 11. Cho hàm s
()yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình dưới đây. Đồ th
hàm s
()yfx
ct đường thng
2021y 
ti bao nhiêu đim?
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 71
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 12. Cho hàm s

yfx
liên tc trên đon

2; 4
và có đồ th như
hình bên. S nghim thc ca phương trình

350fx
trên đon

0; 4
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
Câu 13. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
S nghim ca phương trình
() 2 0fx
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 14. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v. S nghim ca
phương trình
3() 4 0fx
A.
1
. B.
3
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 15. Cho hàm s

32
,,,f x ax bx cx d a b c d 
đồ th
như hình v bên. S nghim thc ca phương trình

430fx
A.
3
. B.
2
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 16. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
()fx m
có ba nghim phân bit là
A.
(4; )
. B.
(;2)
. C.
[-2;4]
. D.
(2;4)
.
Câu 17. Cho hàm s

fx
đồ th như hình bên. S nghim thc ca phương
x
y
1
-1
-1
3
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 72
trình

2
10fx
bng
A. 3. B. 6.
C. 4. D. 1.
Câu 18. Cho hàm s

32
0f x ax bx cx d a
đồ th như hình v.
S nghim ca phương trình

310fx
bng
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Đồ th sau đây là ca hàm s
32
34yx x . Vi giá tr nào
ca
m
thì phương trình
32
30xxm
có hai nghim phân bit.
Hãy chn câu tr li đúng.
A.
0
4
m
m
. B.
4
4
m
m

.
C.
4
0
m
m

. D.
0m
.
Câu 20. Tìm s giá tr nguyên ca
m
để phương trình
32
31 0xx m
3
nghim phân bit:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
DNG 3_ S TƯƠNG GIAO CA 2 ĐỒ TH (LIÊN QUAN ĐẾN TA ĐỘ GIAO ĐIM)
PHƯƠNG PHÁP
Cho 2 hàm s
 
,yfxygx
đồ th ln lượt là

C

C
Lp phương trình hoành độ giao đim ca và:
 
fx gx
, (1)
Gii phương trình (1) tìm
x
t đó suy ra
y
và ta độ giao đim.
S nghim ca (1) bng s giao đim ca hai đồ th
 
,yfxygx
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Có bao nhiêu giao đim ca đồ th hàm s
3
33yx x
vi trc
Ox
?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
330;yx x
, hàm s

yfx
luôn đồng biến trên
Bng biến thiên
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 73
Vy đồ th hàm s
3
33yx x
và trc
Ox có 1 giao đim.
Ví d 2. Biết rng đường thng
22
y
x
ct đồ th hàm s
3
2yx x ti đim duy nht có ta độ
00
;
x
y . Tìm
0
y
.
A.
0
0y . B.
0
4y . C.
0
2y . D.
0
1y  .
Li gii
Chn C
Ta có phương trình hoành độ giao đim
332
222 30 30 0 2xx x x x xx x y   
.
Ví d 3. Cho hàm s
32
231yx xđồ th
C đường thng

d :
1
y
x
. Tìm s giao
đim ca
C

d .
A.
3
. B. 2 . C.
0
. D.
1.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
C

d
:
32
231 1
x
xx
32
231 10xx x
32
23 20xxx
1
2
3
1
117
4
117
4
x
x
x

.
Phương trình có 3 nghim phân bit nên
C

d
có 3 giao đim.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 21.
Đồ th ca hàm s
3
2yxđồ th ca hàm s
2yx
có tt c bao nhiêu đim chung.
A. 1. B.
0
. C.
3
. D. 2 .
Câu 22. Cho hàm s
32
231yx xđồ th
C
đường thng
:1dy x
. S giao đim ca
C
d
A.
1. B.
3
. C.
0
. D. 2 .
Câu 23. Đường thng có phương trình
21yx
ct đồ th ca hàm s
3
3yx x ti hai đim A
B
vi ta độ được kí hiu ln lượt là
;
A
A
A
xy
;
B
B
Bx y
trong đó
B
A
x
x . Tìm
B
B
x
y
A. 5
BB
xy. B. 2
BB
xy. C. 4
BB
xy. D. 7
BB
xy.
Câu 24. S giao đim ca đồ th hàm s
2
(3)( 32)yx x x vi trc
Ox
:
A.
0
. B.
3
. C. 1. D. 2 .
+
+
+
y
y'
x
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 74
Câu 25. Biết rng đường thng
23
y
x
đồ th hàm s
32
23yx x x
có hai đim chung phân
bit
A
B
, biết đim
B
có hoành độ âm. Tìm
B
x
.
A. 1
B
x  . B. 5
B
x  . C. 2
B
x  . D. 0
B
x .
Câu 26. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3yx x ct đường thng ym ti ba
đim phân bit.
A.
;4m  . B.
0;m .
C.
;4 0;m . D.
4;0m .
Câu 27. Cho hàm s


2
256yx x x
đồ th
C
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C
không ct trc hoành. B.
C
ct trc hoành ti
3
đim.
C.
C
ct trc hoành ti 1 đim. D.
C
ct trc hoành ti 2 đim.
Câu 28. Tìm ta độ giao đim
I
ca đồ th hàm s
3
43yx x vi đường thng
2yx
.
A.
2;1I
. B.
2; 2I
. C.
1; 2I
. D.
1; 1I
.
Câu 29. Gi s
A
B
là các giao đim ca đường cong
3
32yx x
và trc hoành. Tính độ dài đon
thng
A
B
.
A. 65. B.
42
. C.
3
. D. 53.
Câu 30. Cho hàm s
32
231yx xđồ th
C
đường thng
:1d
y
x
. Giao đim ca
C
d
ln lượt là
1; 0A
,
B
C
. Khi đó độ dài
BC
A.
14
2
BC
. B.
34
2
BC
. C.
30
2
BC
. D.
32
2
BC
.
Câu 31. Đồ th ca hàm s
3
yx xđồ th hàm s
2
yx x có tt c bao nhiêu đim chung?
A.
0
. B. 2 . C. 1. D.
3
.
Câu 32. Đồ th ca hàm s
32
21yx x x đồ th ca hàm s
2
3yx xcó bao nhiêu đim
chung?
A.
1. B.
3
. C.
0
. D. 2 .
Câu 33. bao nhiêu giá tr nguyên ca m để đồ th hàm s
32
26 1yx xm luôn ct trc hoành ti
ba đim phân bit?
A.
2 . B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Câu 34. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

32
32yx x C
ct đưng thng
:(1)dy mx
ti ba đim phân bit
123
,,
x
xx.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 35. Cho hàm s
32
3 3(2 1) 1( ).
m
y
xmx mxC
Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
(): 2 4 3dy mx m
ct đồ th ()
m
C ti ba đim phân bit?
A.
49
(;0)(;)\
98
m




. B.
4
(0; )
9
m
.
C.
4
(; )
9
m 
. D. Không có giá tr m tha mãn.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 75
DNG 4_XÁC ĐỊNH H S A, B, C, D T ĐỒ TH HÀM S BC 3.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
H s
a
: Xác định dáng đi lên hay đi xung ca đồ th
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s
0; 0aa
.
Tích s
ab
: Xác định v trí đim un
Đim un bên phi trc
Oy
nếu
0ab
; bên trái trc
Oy
nếu
0ab
.
Tích s
ac
: Xác định v trí hai đim cc tr
0ac
: có 2 đim cc tr nm v 2 phía trc tung
Oy
.
0ac
: có 2 đim cc tr nm v 1 phía trc tung
Oy
.
0c
: đồ th có 1 cc tr nm trên trc tung.
H s
d
: Xác định giao đim vi trc tung.
0d
: giao đim ca đồ th vi trc tung nm trên gc ta độ
O
.
0d
: giao đim ca đồ th vi trc tung nm dưới gc ta độ
O
.
0d
: giao đim ca đồ th vi trc tung trùng vi gc ta độ
O
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s bc ba

32
f x ax bx cx d
(
a
,
b
,
c
,
d
,
0a
) có đồ th như hình v bên.Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chn B
Ta có:
lim
lim
x
x
y
y




0a
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ âm
0d
.
đồ th hàm s có hai đim cc tr, ta
2
32 0yaxbxc

có hai nghim phân bit
1
x ,
2
x
12
2
0
3
b
xx
a

0b
;
12
0
3
c
xx
a

0c
.
Vy
0a
;
0b
;
0c
;
0d
.
Ví d 2. Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên.
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Li gii
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 76
Chn D
Nhìn đồ th ta có
lim
x
y


nên
0a
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim
0; d
nm dưới trc hoành nên
0d
.
Hàm s có hai đim cc tr trái du nên
2
32yax bxc
 có hai nghim trái du, mà 0a
nên
0c
.
Ví d 3. Hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng trong các mnh đề sau:
A.
0, 0ad bc
. B.
0, 0ad bc
.
C.
0, 0ad bc
. D.
0, 0.ad bc
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s ct
O
y
ti đim
(0; )
A
d
nên 0.d
lim 0 0 (1)
x
yaad


Ta có
2
D
2
32 0
3
CT C
b
yaxbxc x x
a

Vì hai đim cc tr ca đồ th hàm s đã cho nm góc phn tư th nht.
Do đó:
2
00
3
b
b
a

Ta có
0y
có 2 nghim dương phân bit nên
D
.00
3
CT C
c
xx c
a

Suy ra:
0bc
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 36.
Hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v bên. Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 37. Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v dưới
đây
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0, 0,c 0,d 0ab
.
B.
0, 0,c 0,d 0ab
.
C.
0, 0,c 0,d 0ab
.
D.
0, 0,c 0,d 0ab
.
y
x
O
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 77
Câu 38. Cho hàm s
32
()yfx axbxcxdđồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 39. Hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên dưới:
Khng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 40. Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là mnh đề đúng?
A.
,0;,0ad bc
.
B.
,, 0; 0abd c
.
C.
,, 0; 0acd b
.
D.
,, 0; 0abc d
.
Câu 41. Cho đồ th hàm s bc ba
32
yax bx cxdđồ th được
biu din như hình v bên dưới. Nhn xét đúng v du ca các
h s là.
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 42.
Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên. Khng định
nào sau đây là đúng?
A.

1, 5 0 2, 5ff
.
B.

1, 5 0, 2, 5 0ff
.
C.

1, 5 0, 2, 5 0ff
.
D.

1, 5 0 2, 5ff
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 78
Câu 43. Cho hàm s
32
()
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 44. Cho hàm s

32
,,y x ax bx c a b c  
đồ th như
hình v. Khng định nào sau đây
sai?
A.
1abc.
B.
2ac b
.
C.
23
11ab c
.
D. 0abc .
Câu 45. Cho đồ th hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v.
mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
BNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D
11.A 12.B 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.C 22.B 23.A 24.B 25.A 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B
31.B 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A
41.B 42.D 43.B 44.B 45.C
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 79
§6_ĐỒ TH HÀM S TRÙNG PHƯƠNG
DNG 1 _ NHN DNG HÀM S TRÙNG PHƯƠNG KHI CHO ĐỒ TH HÀM S.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s
0; 0aa
.
Chú ý đim cc tr:
ab 0
: hàm s có 3 đim cc tr.
ab 0
: hàm s có 1 đim cc tr.
Các giao đim đặc bit vi trc
,Ox Oy
.
0c
: giao đim trc tung nm trên Oy .
0c
: giao đim trc tung nm dưới Oy .
0c
: giao đim trc trùng vi
Oy
.
42
yax bx c
(0)a
0a
0a
.
'0y
có 3
nghim phân bit
nếu
0ab
.
'0y
đúng 1 nghim
nếu
0ab
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm
s sau:
A.
2
1
x
y
x
. B.
42
22 yx x
.
C.
42
22 yx x . D.
32
22 yx x .
Li gii
Chn B
Đồ th trên là đồ th ca hàm trùng phương có h s
a
dương nên t các phương án đã cho ta
suy ra đồ th trên là đồ th ca hàm s
42
22 yx x .
Ví d 2. Đồ th sau đây là ca hàm s nào?
A.
42
23 yx x .
B.
42
33 yx x
.
C.
42
23 yx x . D.
42
1
33
4

yxx
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 80
Li gii
Chn C
Đồ th có:
lim


x
y
D sai.
Hàm s có các đim cc tr là:
0x
,
1x
A, B sai.
Ví d 3. Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
21 yx x. B.
42
2 yx x.
C.
42
2yx x
. D.
42
21 yx x
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th ta thy
0, 0ac
nên chđáp án B tha mãn.
Ví d 4. Đường cong trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
23 yx x . B.
42
23 yx x .
C.
42
23 yx x
. D.
2
3 yx
.
Li gii
Chn A
T đồ th ta có nhn xét:
lim


x
y
loi phương án B
Đồ th giao vi trc hoành ti hai đim có ta độ

1; 0 ;

1; 0
loi phương án C, D.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
235 yxx. B.
42
1 yxx .
C.
42
21 yx x. D.
42
34 yx x .
Câu 2. Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s sau:
A.
2
1
x
y
x
. B.
42
22 yx x .
C.
42
22 yx x . D.
32
22 yx x .
Câu 3. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v bên. Biết rng

yfx
là mt trong bn hàm được đưa ra trong các phương án A,
B, C, D dưới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là
đúng?
A.

42
2 fx x x
. B.

42
2fx x x
.
C.

42
2fx x x
. D.

42
21 fx x x
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 81
Câu 4. Cho hàm s

yfx
đồ th

C
như hình v. Khng định nào sau
đây là sai?
A. Đồ th

C
nhn
Oy
làm trc đối xng.
B.

C
ct
Ox
ti 4 đim phân bit.
C. Hàm s có 3 đim cc tr.
D. Hàm s đạt giá tr ln nht ti
2x
.
Câu 5. Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
2 yx x
. B.
42
31 yx x
.
C.
42
4 yx x. D.
42
3yx x.
Câu 6.
Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
42
21 yx x. B.
42
21 yx x .
C.
42
31 yx x . D.
42
21 yx x .
Câu 7. Đường cong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới
đây?
A.
42
42 yx x
. B.
32
31 yx x
.
C.
42
42 yx x
. D.
42
42 yx x
.
Câu 8. Đồ th hình bên là ca hàm s
A.
42
22 yx x . B.
42
2 yx x.
C.
42
2yx x. D.
42
22 yx x .
Câu 9. Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào
trong 4 hàm s sau:
A.
4
2
21
4

x
yx. B.
4
2
21
4

x
yx.
C.
4
2
1
4

x
yx. D.
42
1
42

xx
y .
Câu 10. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như hình v bên dưới
A.
42
23 yx x
. B.
42
1
33
4

yxx.
C.
42
23 yx x . D.
42
23 yx x .
x
y
-1
1
-1
0
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 82
Câu 11. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
42
43 yx x
. B.
42
23 yx x
.
C.

2
2
21yx
. D.

2
2
21yx
.
Câu 12. Đồ th hàm s trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
1yx x . B.
42
1 yxx .
C.
42
1 yxx . D.
42
1yx x .
DNG 2 _ BIN LUN S NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH BNG ĐỒ TH HÀM S.
PHƯƠNG PHÁP
Bin lun s nghim ca phương trình

fx gm
được
quy v tìm s giao đim ca đồ th hàm s

yfxC
đường thng

: dygm
.
Có 2 cách bin lun s nghim ca phương trình:
. Bin lun s nghim ca phương trình

fx gm
bng đồ th
( khi bài toán cho sn đồ th): ta da vào s tnh tiến ca đường thng

: dygm
theo hướng lên hoc xung trên trc tung.
. Bin lun s nghim ca phương trình

fx gm
bng bng
biến thiên (i toán cho sn bng biến thiên hoc t xây dng).
A - VÍ D MINH HA:
Ví d 1. Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Phương trình

4fx
có bao nhiêu nghim thc?
3
-
-
x
+
7
3
5
0
00
5
-
+
y'
y
+
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 83
A. 4 . B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có đồ th hình bên.
S nghim dương phân bit ca phương trình
3fx
A.
1. B.
3
.
C. 2 . D. 4 .
Li gii
Chn C
S nghim dương phân bit ca phương trình
3fx
s giao đim có hoành độ dương phân bit ca đồ th hàm s
yfxđường thng
3y .
Đồ th hàm s
yfx
như hình v, đường thng
3y
song song vi trc
Ox
và ct trc
O
y
ti đim có ta độ
(0; 3)
.
Suy ra phương trình
3fx có 2 nghim dương phân bit.
Ví d 3. Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có đồ th như hình v
dưới đây. S nghim thc ca phương trình
450fx
A.
4. B. 3.
C. 2. D. 0.
Li gii
Chn A
 
5
450
4
 fx fx
.
Da vào đồ th ta có phương trình

5
4
fx
có 4 nghim phân bit.
Ví d 4. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v. Phương trình

10fx
có my nghim?
A. 2 . B.
3
.
C. 1. D. 4 .
Li gii
Chn D
Ta có :
10 1 fx fx
.
Đồ th ca hàm s
yfx
ct đường thng
1
y
ti bn đim phân bit.
Vy phương trình

10fx
có 4 nghim.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 84
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 13.
Cho hàm s
yfxđồ th như sau
S nghim ca phương trình
230fx
A.
0 . B. 2 .
C.
4
. D.
1
.
Câu 14. Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có đồ th như hình v
dưới đây. S nghim thc ca phương trình
450fx
A.
4. B. 3.
C. 2. D. 0.
Câu 15. Cho hàm s
yfx
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên
sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình

1
f
xm
đúng hai nghim.
A.
2
1


m
m
.
B.
21 m
. C.
0
1

m
m
.
D.
2
1


m
m
.
Câu 16. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
43 0xx m
có 4 nghim phân bit
A.
1;3
. B.
3;1
. C.
2;4
. D.
3;0
.
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ th hàm
42
22 yx x . Tìm tt
c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
21
x
xm
4 nghim phân bit.
A.
3m
. B.
21 m
.
C.
2m
. D.
32 m
.
Câu 18. Cho hàm s
42
2 yx xđồ th như hình v.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
21
x
xm
có bn nghim thc phân bit.
A.
01m
. B.
12m
.
C.
01m
. D.
12m
.
Câu 19. Cho hàm s
yfx
liên tc trên
có bng biến thiên sau:
-2
-3
x
y
O
-2
21
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 85
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc?
A.
4 . B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Câu 20. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình bên. Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình

2fx m
có bn nghim phân bit.
A.
43 m
. B.
43 m
.
C. 65 m . D. 65 m .
Câu 21. Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như hình v
bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Phương trình
0fx
có 4 nghim thc phân bit.
B. Hàm s đồng biến trên khong
0; 
.
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 0.
D. Hàm s có 3 đim cc tr.
Câu 22. Cho hàm s
42
21 yx x đồ th
C
đường thng
:1dym
(
m
là tham s). Đường
thng

d
ct
C
ti 4 đim phân bit khi các giá tr ca
m
A.
35m
. B.
12m
. C.
10 m
. D.
53 m
.
Câu 23. Cho hàm s
()
yf
x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình sau:
Đồ th hàm s
()yfx
ct đường thng
2020y
ti bao nhiêu đim?
A.
4 . B.
0
. C. 2 . D. 1.
Câu 24. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v.
Phương trình

12. 0fx
có tt c bao nhiêu nghim?
A.
2 . B. Vô nghim.
C.
3
. D. 4 .
x
y
-4
-3
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 86
Câu 25. Cho hàm s

42
, b, c  yfx axbxca đồ th như
sau: S nghim thc ca phương trình

230fx
A.
0. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho hàm s

yfx xác định, liên tc trên
và có bng biến
thiên sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình

1
f
xm
đúng hai nghim.
A.
2,m
1m
. B.
0,m
1m
. C.
2,m
1m
. D.
21 m
.
Câu 27. Tt c các giá tr ca
m
để đường thng
ym
ct đồ th hàm s
4
2
21
4

x
yx ti 4 đim
phân bit là
A.
3m . B. 1m . C. 12 3m . D. 31 m .
Câu 28. Cho hàm s
42
23 yx x đồ th hàm s như hình bên dưới.
Vi giá tr nào ca tham s
m
phương trình
42
2324xx m
có hai nghim phân bit?
A.
0
1
2
m
m
.
B.
1
0
2
m
.
C.
0
1
2
m
m
.
D.
1
2
m
.
DNG 3_ S TƯƠNG GIAO CA 2 ĐỒ TH (LIÊN QUAN ĐẾN TA ĐỘ GIAO ĐIM).
PHƯƠNG PHÁP
Cho 2 hàm s
 
,yfxygx
đồ th ln lượt là

C

C
Lp phương trình hoành độ giao đim ca và:
f
xgx
, (1)
Gii phương trình (1) tìm
x
t đó suy ra
y
và ta độ giao đim.
S nghim ca (1) bng s giao đim ca hai đồ th
 
,yfxygx
.
Nghim ca PT:
42
0ax bx c
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 87
• Nhm nghim:
- Nhm nghim: Gi s
0
x
x là mt nghim ca phương trình.
- Khi đó ta phân tích:




0
22
0
,0
0


x
x
fxm x x gx
gx
.
- Da vào gi thiết x lý phương trình bc 2

0gx
.
n ph - tam thc bc 2:
Đặt
2
,0txt
. Phương trình:
2
0at bt c
.
- Nếu có đúng 1 nghim thì có nghim
12
,tt tha mãn:
12
12
0
0


tt
tt
.
- Nếu có đúng 2 nghim thì có nghim
12
,tt
tha mãn:
12
12
0
0


tt
tt
.
- Nếu có đúng 3 nghim thì có nghim
12
,tt
tha mãn:
12
0 tt
.
- Nếu có đúng 4 nghim thì có nghim
12
,tt tha mãn:
12
0 tt.
. PP đồ th hàm s.
- Lp phương trình hoành độ giao đim dng

,0Fxm
.
-
Cô lp m đưa phương trình v dng
mfx
.
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Tìm tt c các giá tr
m
nguyên để phương trình
42
24 0xx m
có bn nghim thc.
A.
m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii
Chn
A
Ta có
42
24 01xx m .
Đặt
2
0txt
ta được phương trình
2
24 02tt m
.

1
có bn nghim phân bit
2
có hai nghim dương phân bit
0
0
0



b
a
c
a
3
20
40


m
m
34m
.
Vy
m
.
Ví d 2. Đường thng
1
y
x
ct đồ th hàm s
42
1yx x
ti my đim phân bit?
A.
2 . B. 4 . C. 1. D.
3.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao đim:
42
11
x
xx
.
42 3
0( 1)0 xxx xxx
3
0
10

x
xx
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 88
Xét
3
10xx
không có nghim 0x và hàm s
3
1
f
xxx.

2
1
03 10
3
 fx x x
11
0
33




ff
.
Nên đồ th hàm s
3
1
f
xxx ct trc hoành ti mt đim. Suy ra phương trình.
3
10xx
có mt nghim.
Vy đường thng
1
y
x
ct đồ th hàm s
42
1yx x ti hai đim phân bit.
Ví d 3. Hai đồ th
42
yx x
2
31yx có bao nhiêu đim chung?
A.
2. B. 4. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao đim:

42 2
311 xx x .

42 2 4 2
1310410  xx x x x

2
2
25
25
25



x
x
xVN
.
S đim chung ca hai đồ th
42
yx x
2
31yx bng s nghim ca phương trình

1
là hai.
Ví d 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

42
1 yx m x m
ct trc hoành
ti 4 đim phân bit.
A.
0;  . B.
0; \{1} . C.
0;  . D.
0;  \
{1}
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao đim:
42
10 xmxm
. (1)
422
0 xmxxm
22 2
0xx m x m
22
10 xmx
2
2
1
x
x
m
.
Đồ th hàm s ct trc hoành ti 4 đim phân bit khi phương trình
2
x
m
có hai nghim phân
bit khác
1
0
1
m
m
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 29.
Đồ th hàm s
42
13
22
 yxx
ct trc hoành ti my đim?
A.
3
. B. 4 . C. 2 . D.
0
.
Câu 30. Tìm
m
để đồ th ca hàm s
42
2 yx mx m ct trc hoành ti bn đim phân bit.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
hoc
1m
.
Câu 31. Đồ th hàm s
22
3yxx
tiếp xúc vi đường thng
2
y
x
ti bao nhiêu đim?
A.
0
. B. 2 . C.
3
. D. 1.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 89
Câu 32. Đồ th hàm s
42
23yx x
đồ th hàm s
2
2 yx
có bao nhiêu đim chung?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33. Tìm
m
để đường thng
ym
ct đồ th hàm s
42
22 yx x ti 4 đim phân bit.
A.
23m
. B.
2m
. C.
12m
. D.
2m
.
Câu 34. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
4ym
ct đồ th hàm s
42
83 yx x ti bn đim phân bit?
A.
13 3
44

m
. B.
13 3
44

m
. C.
3
4
m
. D.
13
4

m
.
Câu 35. Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 yx x m ct trc hoành ti
4
đim là
A.
10 m
. B.
01m
. C.
10 m
. D.
01m
.
Câu 36. Phương trình
42
430xxm
(
m
là tham s) có đúng bn nghim khi và ch khi
A.
7m
. B.
7m
. C.
3m
. D.
37m
.
Câu 37. Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình

1fx m
đúng hai nghim.
A.
2, m
1m
. B.
0, m
1m
. C.
2,m
1m
. D.
21 m
.
Câu 38. Cho hàm s

42
12 yx m x m
. Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti 4 đim phân
bit.
A.

1;m
. B.

2;m
. C.

2; \ 3m
. D.

2;3m
DNG 4_ XÁC ĐỊNH H S A, B, C T ĐỒ TH HÀM TRÙNG PHƯƠNG.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
H s
a
: Xác định dáng đi lên hay đi xung ca đồ th
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s
0; 0aa
.
Tích s
ab
: Xác định s đim cc tr
0ab
: hàm s có 3 cc tr
0ab
: hàm s có 1 cc tr
H s
c
: Xác định giao đim vi trc tung.
0c
: giao đim ca đồ th vi trc tung nm trên gc ta độ
O
.
0c
: giao đim ca đồ th vi trc tung nm dưới gc ta độ
O
.
0c
: giao đim ca đồ th vi trc tung trùng vi gc ta độ
O
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 90
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s
42
.yax bx cđồ th như hình v sau.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Chn B
Hàm s là hàm bc 4 trùng phương có:
+ Nhìn dng đồ th suy ra
0a
+ Chn
00xycc
+ Vì hàm s có 3 cc tr
, ab
trái du nên
0b
.
Ví d 2. Cho hàm s
42
yax bx cđồ th như hình v bên. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
Li gii
Chn C
Đồ th có b lõm quay xung nên
0a
0x
suy ra
yc
. Đồ th ct trc
Oy
ti
3y
30c
Ta có:
3
204
ax bxy
2
0
2

x
b
x
a
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 39.
Cho hàm s
42
yax bx cđồ th như hình v bên.
Trong các mnh đề dưới đây, mnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 40. Cho hàm s
42
yax bx cđồ th như hình v bên.
Tìm kết lun đúng.
A.
0ab
. B.
0bc
.
C.
0ab
. D.
0ac
.
Câu 41. Hàm s
42
yax bx c đồ th như hình v bên. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 91
Câu 42. Cho hàm s
42
(0)yax bx ca đồ th như hình bên.
Hãy chn mnh đề đúng.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 43. Cho hàm s
42
yax bx cđồ th như hình bên dưới.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
.D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 44. Cho hàm s
42
yax bx c
đồ th như hình v. Tìm kết lun
đúng
A.
0ab
. B.
0bc
.
C.
0ab
. D.
0ac
.
Câu 45. Cho hàm s bc bn trùng phương
22
yax bx cđồ th
như hình v bên. Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 46. Cho hàm s
42
yax bx c có dng đồ th như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0abc
. B.
0; 0; 0abc
.
C.
0; 0; 0abc
. D.
0; 0; 0abc
.
Câu 47. Cho hàm s
42
yax bx c có dng đồ th như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0abc
. B.
0abc
.
C.
0; 0; 0abc
. D.
0; 0; 0abc
.
BNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.C
13.C 14.A 15.A 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D 21.D 22.C 23.C 24.D
25.B 26.C 27.D 28.A 29.C 30.B 31.D 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D
37.C 38.C 39.B 40.B 41.C 42.C 43.B 44.B 45.C 46.D 47.D
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 92
§7_ ĐỒ TH HÀM S HU T
DNG 1_NHN DNG HÀM S HU T KHI CHO ĐỒ TH HÀM S.
PHƯƠNG PHÁP
Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý du đạo hàm

2
ad bc
y
cx d
Xác định các đường tim cn đứng:
d
x
c
, tim cn ngang:
a
y
c
.
Các giao đim đặc bit vi trc
, Ox Oy
.
,
0, 0
ax b
y
cx d
cadbc

.
0ad bc
.
0ad bc
.
'0y
: Hàm
s tăng
.
'0y
: Hàm
s gim
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
,,,abcd
là các s thc. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
y0,x1

. B.
y0,x2

.
C.
y0, 2

. D.
y0, 1
x

Li gii
Chn C
Da vào đồ th ta nhn thy tim cn đứng bng 2,
Hàm s nghch biến vy chn B
Ví d 2. Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
.
C.
42
1yx x. D.
3
31yx x.
Li gii
Chn
B
Tp xác định:
\1D
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 93
Ta có:

2
2
0
1
y
x

,
1x
.
Hàm s nghch biến trên các khong

;1

1; 
.
1
lim lim
1
xx
x
y
x
 
1
1y
đường tim cn ngang.
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x



,
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x



.
1x
đường tim cn đứng.
Vy đồ th đã cho là ca hàm s
1
1
x
y
x
.
Ví d 3. Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
.
C.
2
1
x
y
x
. D.
3
.
1
x
y
x
Li gii
Chn B
T đồ th ta có: Tim cn đứng
1x 
; tim cn ngang
2.y
1
1
x
y
x
1
11
lim 1; lim
11
x
x
xx
xx





tim cn đứng
1x 
; tim cn ngang
1y
A sai
21
1
x
y
x
1
21 21
lim 2, lim
11
x
x
xx
xx





tim cn đứng
1x 
; tim cn ngang
2y
B đúng
2
1
x
y
x
1
221
lim 1, lim
11
x
x
xx
xx





tim cn đứng
1x 
; tim cn ngang
1y
C sai
3
1
x
y
x
1
321
lim 1, lim
11
x
x
xx
xx


 

tim cn đứng
1x
; tim cn ngang
1y 
D sai
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
21
x
y
x
. B.
1
21
x
y
x
.
C.
1
12
x
y
x
. D.
1
21
x
y
x
.
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
. B.
1
2
x
y
x
.
C.
21
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
x
-
1
2
1
2
-1
O
1
x
y
-1
2
-1
O
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 94
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới
đây?
A.
42
21yx x . B.
32
31yx x .
C.
21
2
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 4. Đưng cong trong hình sau là đồ th ca hàm so dưới
đây?
A.
2
24
x
y
x

. B.
23
2
x
y
x
.
C.
1
2
x
y
x

. D.
3
24
x
y
x

.
Câu 5. Hình v bên đây là đồ th cu hàm s nào trong các hàm s
sau:
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
x
.
C.
21
x
y
x
. D.
21
x
y
x
.
Câu 6. Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
x
y
x
. B.
23
22
x
y
x
.
C.
1
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
22
x
y
x
.
C.
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có bng biến thiên như hình v?
A.
42
31yx x . B.
3
1
x
y
x
. C.
32
34xx
. D.
21
1
x
y
x
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 95
Câu 9. Hàm s nào sau đây có bng biến thiên như hình bên:
A.
23
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
27
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Câu 10. Bng biến thiên sau đây là ca hàm s nào?
A.

3
2
x
fx
x
. B.

3
2
x
fx
x
. C.

3
2
x
fx
x
. D.

23
2
x
fx
x
.
DNG 2_ S TƯƠNG GIAO CA 2 ĐỒ TH (LIÊN QUAN ĐẾN TA ĐỘ GIAO ĐIM)
PHƯƠNG PHÁP
Cho 2 hàm s
 
,yfxygx
đồ th ln lượt là
C
C
Lp phương trình hoành độ giao đim ca và:
f
xgx
, (1)
Gii phương trình (1) tìm
x
t đó suy ra y và ta độ giao đim.
S nghim ca (1) bng s giao đim ca hai đồ th
 
,yfxygx
.
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Tìm tung độ giao đim ca đồ th
23
():
3
x
Cy
x
đường thng
:1.dy x
A. 1. B.
3
. C. 1 . D.
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao đim ca hai đưng
()C
d
2
23
1 ( 3) 0 0 1.
3
x
xx x x y
x
 
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 96
Ví d 2. S giao đim ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
vi đường thng
23yx
A.
2 . B.
3
. C. 1. D.
0
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao đim:
21
23
1
x
x
x


2123 1xxx
(do
1
x
không là nghim ca phương trình)
2
133
4
240
133
4
x
xx
x

.
Ví d 3. Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
đường thng
211yx
ct nhau ti 2 đim phân bit
A
,
B
. Tìm
hoành độ trung đim
I ca đon thng
A
B .
A. 3
I
x . B. 2.
I
x
C.
5
.
2
I
x
D.
7
.
2
I
x
Li gii
Chn
A
Gi

11
;
A
xy
22
;Bx y
vi
1
x
,
2
x
là nghim ca phương trình
1
211
1
x
x
x

.
Hay
1
x
,
2
x
là nghim ca phương trình
2
660xx
(*)
Do
I
là trung đim ca đon thng
AB
nên
121 2
;.
22
x
x
yy
I




T phương trình (*), ta có
12
12
63.
2
xx
xx

Vy hoành độ ca đim
I bng 3.
Ví d 4. Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th
C
. Đường thng

:1dyx
ct đồ th
C
ti 2 đim
phân bit
M
N
thì tung độ trung đim I ca đon thng
M
N
bng
A.
2
. B.
3
. C. 1. D. 2.
Li gii
Chn D
Ta có
M
x
,
N
x
là nghim ca phương trình hoành độ giao đim ca
C

d
:
2
1
22
1
1
230
x
x
x
x
xx


21
2
MN
MN I
xx
xx x

.
I thuc

d
2
I
y.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 11.
S giao đim ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
vi đường thng
23yx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 97
Câu 12. Biết rng đồ th hàm s
21
x
y
x
đồ th hàm s
2
1yx x ct nhau ti hai đim, ký hiu
11 2 2
;,;
x
yxy
là ta độ hai đim đó. Tìm
12
yy .
A.
12
0yy. B.
12
2yy. C.
12
6yy. D.
12
4yy.
Câu 13. Gi
,
M
N
là giao đim ca đường thng
1
y
x
đường cong
24
1
x
y
x
. Khi đó hoành độ
trung đim
I ca đon
M
N
bng
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14. Tìm tung độ giao đim ca đồ th
23
():
3
x
Cy
x
đường thng
:1.dy x
A.
1. B.
3
. C. 1 . D.
3
.
Câu 15. Đường thng
1
y
x
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti các đim có ta độ
A.
(1;0);(2;1)
. B.
(1; 2)
. C.
(0; 1);(2;1)
. D.
(0;2)
.
Câu 16. Đồ th ca hàm s ct hai trc ti và . Khi đó din tích tam giác
(
là gc ta độ bng)
A.
. B. . C. . D. .
Câu 17. Đường cong
28x
y
x
ct đường thng
yx
ti hai đim
,
M
N
. Tính độ dài đon thng
M
N
A.
4MN
. B. 25MN . C.
42MN
. D.
62MN
.
Câu 18. Đường thng
3
y
x
ct đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti hai đim phân bit
A
,
B
. Trung đim
ca đon thng
A
B
có hoành độ
A.
5
. B.
7
. C.
11
2
. D.
3
.
Câu 19. Tiếp tuyến vi đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti đim có hoành độ bng 0 ct hai trc ta độ ln lượt
ti
A
B
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
2 . B.
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 20. Đường thng
1yx
ct đồ th hàm s
3
1
x
y
x
ti hai đim phân bit
,
A
B
. Tính độ dài đon
thng
AB
.
A.
6AB
. B. 17AB . C. 34AB . D.
8AB
.
Câu 21. Biết đường thng
1yx
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti hai đim phân bit
A
,
B
có hoành
độ ln lượt là
A
x
;
B
x
. Tính giá tr ca
A
B
x
x .
1
1
x
y
x
Ox
Oy
A
B
OAB O
1
2
1
4
12
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 98
A.
2
AB
xx
.
B.
2
AB
xx
.
C.
0
AB
xx
.
D.
1
AB
xx
.
Câu 22. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đường thng
y
xm
tiếp xúc vi đồ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2m 
. B.
1; 5m
. C.
5m 
. D.
2; 2m
.
DNG 3 _ XÁC ĐỊNH H S A, B, C, D T ĐỒ TH HÀM S HU T
PHƯƠNG PHÁP:
Chú ý các đặc đim nhn dng sau:
Tim cn đứng:
0cd ; TCĐ nm bên trái trc
O
y
0cd
; TCĐ nm bên phi trc
O
y
Đặc bit:
0d
: TCĐ trùng vi trc
Oy
Giao đim trc ox:
0ab
; nm bên trái gc ta độ
O
0ab
; nm bên phi gc ta độ
O
Đặc bit:
0a
: Đồ th không ct trc
Ox
Tim cn ngang:
0ac
; TCN nm bên trên trc
Ox
0ac
; TCN nm bên dưới trc
Ox
Đặc bit:
0a
: TCN trùng vi trc
Ox
Giao đim trc oy:
0bd
; nm bên trên gc ta độ
O
0bd
; nm bên dưới gc ta độ
O
Đặc bit:
0b
: Giao trc tung trùng vi gc ta độ
O
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th như hình v.
Tìm khng định đúng trong các khng định sau
A.
0ba
. B.
0 ab
.
C.
0ab
. D.
0 ba
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s có tim cn ngang
10ya
,
020xyb
.
Vy
0 ab
Ví d 2. Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th như hình v.
Khng định nào dưới đây là
đúng?
A.
0 ab
. B.
0ba
.
C.
0 ba
. D.
0ba
.
Li gii
Chn D
Nhìn đồ th ta thy đồ th ct
Ox
ti
2x
và ct
Oy
ti
2y 
.
4
2
2
y
5
x
1
-1
O
1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 99
Nên vi hàm s
1
ax b
y
x
, cho
0x
2yb b
, cho
0
b
yx
a

hay
2
2
a
1a
.
Vy
0ba
. Đáp án được chn là D
Ví d 3. Cho hàm s
1ax
y
bx c
đồ th như dưới đây.Tính giá
tr biu thc
23Ta b c
.
A.
1T
. B.
2T
.
C.
3T
. D.
4T
.
Li gii
Chn A
Đồ th nhn
1x
là tim cn đứng
1
c
bc
b

.
Đồ th nhn
2y
là tim cn ngang
22
a
ab
b

.
Đồ th đi qua đim

0;1
.0 1
1112
.0
a
cba
bc

.
Vy
2322(1)3(1)1Ta b c 
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 23. Cho hàm s đồ th như hình bên. Khng định nào
dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho hàm s đồ th như hình v bên dưới.
Tìm khng định đúng trong các khng định sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Biết hình v bên dưới là đồ th ca hàm s .
Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A. ,. B. ,.
C. ,. D. ,.
1
ax b
y
x
0ba 0ba
0ab 0 ba
1
ax b
y
x
+
=
+
0ab
0ba
0 ba 0 ab
ax b
y
cx d
0ac 0cd 0ad 0bc
0ac 0ab 0cd 0ad
x
y
1
O
4
2
2
y
5
x
1
-1 O 1
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 100
Câu 26. Cho hàm s đồ th như hình bên
Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
Câu 27. Cho hàm s đồ th như hình v. khng định nào
dưới đây đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
Câu 28. Cho hàm s đồ th như hình v. Tìm khng
định đúng trong các khng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Cho hàm s , đồ th như hình v. Tính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho hàm s đồ th như hình v , , là các
s nguyên. Giá tr ca biu thc bng
A.
. B. .
C. . D. .
Câu 31. Cho hàm s đồ th như hình v dưới đây. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
Câu 32. Cho hàm sđồ th như hình trên.
Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
1
ax b
y
x
0ba 0ba
0ab 0 ba
1
ax b
y
x
0ba 0ab
0 ba 0ba
1
ax b
y
x
0 ab 0ba
0ab 0 ba
1
2
ax
y
bx
Tab
2T
0T
1T 
3T
ax b
y
x
c
a b c
32Ta b c
12T
10T
7T  9T 
1
x
b
y
cx
+
=
-
0;b 0c << 0; 0bc<>
0; 0bc>> 0; 0bc><

1
,0
1
axb
yd
cxd



1, 0, 1ab c 1, 0, 1ab c
1, 0, 1ab c 1, 0, 1ab c
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 101
Câu 33. Cho hàm s đồ th như hình v.
Mnh đề nào sau đây là mnh đề đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
DNG 4_ TÌM ĐIU KIN THAM S M THA ĐK CHO TRƯỚC
PHƯƠNG PHÁP
Cho hàm s

ax b
yC
cx d
đường thng
:d
y
px q
.
Phương trình hoành độ giao đim ca và:

,0
ax b
px q F x m
cx d

Xđiu kin và tìm tham s m tha yêu cu bài toán.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 34.
Tìm
m
để đường thng
1ymx
ct đồ th
1
1
x
y
x
ti 2 đim phân bit thuc hai nhánh đồ
th.
A.
;0m
. B.

1
;\0
4
m




.
C.
0;m 
. D.
0m
.
Câu 35. Gi s

, , , , 1
a
mabab
b
 là giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
:3d
y
xm
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
C
ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
thuc đường thng
:220xy
, vi
O
là gc ta độ. Tính
2.ab
A.
2 . B.
5
. C. 11. D. 21.
Câu 36. Cho đường cong

3
:
1
x
Cy
x
đường thng
:3d
y
xm
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
d
C
ct nhau ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho trung đim
I
ca đon thng
AB
hoành độ bng
3
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m 
.
Câu 37. Tìm
m
để đường thng
2yxm
ct đồ th hàm s
3
1
x
y
x
ti hai đim
M
,
N
sao cho độ
dài
M
N
là nh nht.
A.
3
. B. 1 . C. 2 . D. 1.
Câu 38. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
:dy x m
ct đồ
th
C
hàm s
21
1
x
y
x

ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho
22AB
. Tng tt c các phn
t ca
S
bng:
A.
6
. B.
0
. C. 9. D. -27.
ax b
y
cx d
0 ad bc 0ad bc
0bc ad 0ad bc
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 102
Câu 39. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đường thng
3
y
xm
ct đồ th hàm
s
21
1
x
y
x
ti hai đim phân bit
A
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
(
O
là gc ta độ)
thuc đường thng
220xy
?
A.
2 . B. 1. C.
0
. D.
3
.
Câu 40. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
2
y
xm
ct đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
ti hai đim phân bit.
A.
;m. B.
1;m  . C.
2;4m  . D.
;2m  .
Câu 41. Cho hàm s
32
1
x
m
y
mx
vi
m
là tham s. Biết rng
0m
đồ th hàm s luôn ct đường
thng
:33dy x m
ti hai đim phân bit
A
,
B
. Tích tt c các giá tr ca tham s
m
tìm
được để đường thng
d
ct
Ox
,
Oy
ln lượt ti
C
, D sao cho din tích tam giác
OAB
bng 2
ln din tích tam giác
OCD
bng
A.
4
9
. B.
4
. C.
1
. D. 0 .
Câu 42. Cho đường cong

3
:
1
x
Cy
x
đường thng
:3dy x m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
d
C
ct nhau ti hai đim phân bit
,
A
B
sao cho trung đim I ca đon thng
A
B
hoành độ bng
3
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m 
.
Câu 43. Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
ct hai đường tim cn ca
C
ti
hai đim
,
A
B
. Giá tr nh nht ca
A
B
A.
4
. B. 23. C.
22
. D.
2
.
Câu 44. Biết đường thng
2yx
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti hai đim phân bit
,
A
B
có hoành
độ ln lượt là , .
A
B
x
x
Khi đó
A
B
x
x :
A.
5
AB
xx. B. 2
AB
xx. C. 1
AB
xx. D. 3
AB
xx.
Câu 45. Để đường thng
:2dy x m
ct đồ th hàm s
2
1
x
y
x
C
ti hai đim phân bit
A
B
sao cho độ dài
A
B
ngn nht thì giá tr
m
thuc khong nào?
A.
4; 2m
. B.
2;4m
. C.
2;0m
. D.
0;2m
.
BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.A 5.A 6 7.A 8.D 9.B 10.A
11.A 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.B 27.A 28.A 29 30.D
31.C 32.D 33.B 34.C 35.D 36.D 37.A 37.A 39.C 40.A
41.A 42.D 43.A 44.A 45.D
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 103
§8 _TIP TUYN CA ĐỒ TH
DNG 1 _ TIP TUYN TI TIP ĐIM CA ĐỒ TH
PHƯƠNG PHÁP
Tiếp tuyến vi
C ti
00
;
M
xfx
đường thng
 
00 0
:

yfxxx fx.
Để viết PTTT ca
C
ti
00
;
M
xfx
:
Xác định ta độ tiếp đim
00
;
x
y
t gi thiết
Tính h s góc tiếp tuyến:
0
'
f
x
Thay vào công thc
00 0
'yfxxx fx
Chú ý: Ta độ giao đim đặc bit sau:
Giao đim ca đồ th vi trc tung:
0
0; y
Giao đim ca đồ th vi trc hoành:
0
;0x
A - BÀI TP MINH HA:
Ví d 1.
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
45 yx x ti đim có hoành độ
1.x
A.
46yx
. B.
42yx
. C.
46yx
. D.
42.yx
Li gii
Chn C
Ta có
3
48
yxx,
14.

y
Đim thuc đồ th đã cho có hoành độ
1x
là:
1; 2 .M
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti

1; 2M

112

yy x
412 yx
46. yx
Ví d 2. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng
3
, tương ng là
A.
713yx
. B.
730 yx
. C.
39yx
. D.
2 yx
.
Li gii
Chn C
00
39 xy;


2
7
'3 7
2

yy
x
.
Phương trình tiếp tuyến tương ng là

739 730  yx yx
.
Ví d 3. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

1
:
21
x
Cy
x
ti giao đim ca
C
vi trc hoành
A.
11
33
 yx
. B.
11
33
yx
. C.
11
33
 yx
. D.
11
.
33
yx
Δ
O
y
x
Mx
0
;f x
0

C()
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 104
Li gii
Chn A
Giao đim ca
C
Ox
là:
1; 0A
Ta có:

2
3
21
y
x
nên

1
1
3
y
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 0A
là:

110

yy x

1
1
3
 yx
hay
11
.
33
 yx
Ví d 4. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có tung độ bng 2
A.
31
y
x
. B.
31
y
x
. C.
31
y
x
. D.
33
y
x
.
Li gii
Chn C
Gi
00
;
M
xy
thuc đồ th ca hàm s
1
2
x
y
x
0
2y .
Khi đó

0
000
0
1
2122 11;2
2
 
x
xxxM
x
.
Ta có

2
3
2
y
x
, suy ra
13

y
.
Do đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti
1; 2M

31231  yx x
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

1
:
21
x
Cy
x
ti giao đim ca
C
vi trc hoành
A.
11
33
 yx
. B.
11
33
yx
. C.
11
33
 yx
. D.
11
33
yx
.
Câu 2. Cho hàm s
32
41 yx x đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th
C
ti đim
M
có hoành độ
1
x
.
A.
53
y
x
. B.
53
y
x
. C.
35
y
x
. D.
35
y
x
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ bng 1
A.
2yx
. B.
2 yx
. C.
3 yx
. D.
1yx
.
Câu 4. Cho hàm s
32
1
21
3
yxxx
đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti đim
1
1;
3



M
A.
32yx
. B.
32 yx
. C.
2
3
yx
. D.
2
3
 yx
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 105
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
1
x
y
x
ti đim
2;3C
A.
27yx
. B.
21yx
. C.
27 yx
. D.
21 yx
.
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
3yx x ti đim có hoành độ bng 2.
A.
916 yx
. B.
920 yx
. C.
920yx
. D.
916yx
.
Câu 7. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s

1
1

x
yfx
x
ti đim

3; 2M
có h s góc bng bao nhiêu?
A.
1
2
. B. 2 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

2
2

x
yfx x ti đim

2; 4 .M
A.
3yx
. B.
32yx
. C.
31yx
. D.
310 yx
.
Câu 9. Cho hàm s
1
.
1
x
y
x
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s đã cho ti đim
2; 3A
A.
21
y
x
. B.
27
y
x
. C.
21
y
x
. D.
27yx
.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
32 yx x x ti đim có hoành độ bng 1
A.
25 yx
. B.
21 yx
. C.
22 yx
. D.
10 13yx
.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng 3
A.
313 yx
. B.
35
y
x
. C.
313yx
. D.
35
y
x
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
31 yx x ti đim
3;1A
A.
93
y
x
. B.
926yx
. C.
92
y
x
. D.
926 yx
.
Câu 13. Tìm h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
34
2
x
y
x
ti đim có tung độ
7
3
y
.
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
9
. D.
10
.
Câu 14. Cho hàm s
3
32 yx xđồ th
.C
Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
ti giao đim
ca
C
vi trc tung.
A.
21
y
x
. B.
21
y
x
. C.
32yx
. D.
32 yx
.
Câu 15. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s trên ti đim có hoành độ
0
0x .
A.
32yx
. B.
32 yx
. C.
33
y
x
. D.
32yx
.
Câu 16. Cho hàm s
3
34yx x C
. Tiếp tuyến ca đồ th
C
ti đim

2; 2M
có h s góc bng
bao nhiêu?
A.
9
. B.
0
. C. 24 . D.
45
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 106
DNG 2_TIP TUYN CA ĐỒ TH BIT H S GÓC K
PHƯƠNG PHÁP
Viết PTTT ca
C ti tiếp đim
00
;
M
xy khi biết h
s góc tiếp tuyến bng
k
.
H s góc tiếp tuyến:
0
'
f
xk
0
?x
Xác định
00
?xy
Thay vào công thc
00 0
'yfxxx fx
Chú ý: Các v trí tương đối cơ bn:
Cho
111
:ykxm
222
:ykxm
. Ta có:
12

12
12
kk
mm
;
12

12
12
kk
mm
;
12

12
1kk ;
Cho

0;90

, ta có:
1
to vi
2
góc
12
12
tan
1
kk
kk
;
Đặc bit: nếu
2
0k
thì:
1
to vi
2
góc
1
tan
k .
Hàm s bc ba: Tiếp tuyến ti đim un có h s góc bé nht khi
0a
và ln nht khi
0a
A - VÍ D MINH HA
Ví d 1.
Tìm h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
34
2
x
y
x
ti đim có tung độ
7
3
y
.
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
9
. D.
10
.
Li gii
Chn C
734 7
1
323
  
x
yx
x
.
Ta có:

2
5
2
y
x
.
Vy h s góc cn tìm là

5
1
9
y
.
Ví d 2. Cho hàm s
32
25yx x x đồ th (C). Trong các tiếp tuyến ca (C), tiếp tuyến có h s
góc nh nht, thì h s góc ca tiếp tuyến đó là
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
1
3
Li gii
Δ
O
y
x
Mx
0
;f x
0

C()
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 107
Chn D
Ta có h s góc:
2
0
'322
oo
yx x x
H s góc nh nht khi

00 0
1
06 20
3

  yx x x
Thay
0
2
3
x
vào
0
5
'( )
3
yx
Ví d 3. Cho đồ th hàm s
3
3yx xC
. S các tiếp tuyến ca đồ th
C
song song vi đường thng
32021yx
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn D
32
333
 yx x y x
Gi
00
;
M
xy là tiếp đim.
Vì tiếp tuyến song song vi đường thng
310yx
nên

2
00 0
33 33 2
  fx x x
Vi
00
22xy
: phương trình tiếp tuyến là

322342yx x
Vi
00
22 xy : phương trình tiếp tuyến là
322342yx x
Ví d 4. Cho hàm s
32
33 yx x
đồ th
C
. S tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
1
2020
9
yx
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Gi
00
;
x
y là ta độ tiếp đim.
Ta có
2
36
 yxx.
Vì tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
1
2020
9
yx
nên

0
1
.1
9




yx
0
9

yx
2
00
3690 xx
0
0
1
3

x
x
.
Vi
0
1x
0
1y , suy ra PTTT là:
911 yx
98
y
x
Vi
0
3x
0
3y
, suy ra PTTT là:
933 yx
924yx
.
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 17.
Cho hàm s
3
34yx x C
. Tiếp tuyến ca đồ th
C
ti đim

2; 2M
có h s góc bng
bao nhiêu?
A.
9
. B.
0
. C. 24 . D.
45
.
Câu 18. Trong các tiếp tuyến ti các đim trên đồ th hàm s
32
32 yx x
, tiếp tuyến có h s góc nh
nht bng
A.
3
. B.
3
. C. 4 . D.
0
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 108
Câu 19. H s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s tanyx ti đim có hoành độ
0
4
x
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Cho hàm s
32
1
231
3

y
xxx
đồ th
C
. Trong các tiếp tuyến vi
C
, tiếp tuyến có
h s góc ln nht bng bao nhiêu?
A.
3k . B. 2k . C. 1k . D. 0k .
Câu 21. Cho hàm s
2
65yx x có tiếp tuyến song song vi trc hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
A.
3x
. B.
4y
. C.
4y
. D.
3x
.
Câu 22. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
32
3

x
yx
có h s góc
9,k
có phương trình là:
A.
16 9( 3) yx
. B.
9( 3) yx
. C.
16 9( 3) yx
. D.
16 9( 3) yx
.
Câu 23. Cho hàm s
4
2y
x
đồ th
.
H
Đường thng vuông góc vi đường thng
: 2 dy x
và tiếp xúc vi
H
thì phương trình ca
A.
4yx
. B.
2
4


yx
yx
.
C.
2
6


yx
yx
.
D. Không tn ti.
Câu 24. Lp phương trình tiếp tuyến ca đường cong
32
(): 3 8 1 Cyx x x , biết tiếp tuyến đó song
song vi đường thng
: 2020yx
?
A.
2021yx
. B.
4yx
.
C.
4
y
x
;
28yx
. D.
2021yx
.
Câu 25. Cho hàm s
1
(C)
1
x
y
x
. Có bao nhiêu cp đim
,
A
B
thuc
C mà tiếp tuyến ti đó song
song vi nhau
A.
0
. B. 2 . C. 1. D. Vô s.
Câu 26. Cho hàm s
32
32 yx x đồ th
C
. S tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
97
y
x
A.
1. B.
3
. C. 4 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm s
32
22 yx x xđồ th. Gi
12
,
x
x là hoành độ các đim
,
M
N
trên
C
, mà
ti đó tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
2020 yx
. Khi đó
12
x
x bng
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
1
3
. D. 1 .
Câu 28. S cp đim
,
A
B
trên đồ th hàm s
32
335 yx x x , mà tiếp tuyến ti
,
A
B
vuông góc
vi nhau là
A.
1. B.
0
. C. 2 . D. Vô s.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 109
Câu 29. Biết đồ th
(C)
ca hàm s
2
2
y
x
ct đồ th
()
C
ca hàm s
2
1yx ti hai đim
,
A
B
.
Tiếp tuyến ti hai đim
,
A
B
vi đồ th
()C
có h s góc ln lượt là
12
;kk. Tính tng
12
kk.
A.
12
3kk
.
B.
12
5
2
kk
. C.
12
1kk
.
D.
12
5
2
kk
.
Câu 30. Cho hàm s

21
() ,
1
x
f
xC
x
. Tiếp tuyến ca
C song song vi đường thng
3
y
x
phương trình là
A.
31; 311  yxyx
. B.
310; 34  yx yx
.
C.
35; 35 
y
x
y
x
. D.
32; 32 
y
x
y
x
.
Câu 31. Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
. Tiếp tuyến ca vuông góc vi đường thng
320xy
ti đim
có hoành độ
A.
0x
. B.
2x
. C.
0
2

x
x
.
D.
0
2
x
x
.
Câu 32. Cho hàm s
32
31xxy đồ th

C
. Phương trình tiếp tuyến ca

C
song song vi
đường thng
910yx
A.
96, 928 yx yx
. B.
9, 9 26yxyx
.
C.
96, 928 yx yx
. D.
96, 926 yx yx
.
Câu 33. Cho hàm s
32
32 yx x đồ th

C
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C
biết tiếp
tuyến song song vi đường thng
:9 7 0dxy
A.
925yx
. B.
925 yx
. C.
925yx
. D.
925 yx
.
Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
() 2 1
yf
xx
, biết rng tiếp tuyến đó song
song vi đường thng
360xy
.
A.
1
1
3
yx
. B.
1
1
3
yx
. C.
15
33
yx
. D.
15
33
yx
.
Câu 35. Cho hàm s
3
2
32
3

x
yx
đồ th
.C Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th

C biết
tiếp tuyến có h s góc
9k .
A.
16 9 3 yx. B.
93 yx.
C.
16 9 3 yx. D.
16 9 3 yx.
Câu 36. Có bao nhiêu đim trên đồ th hàm s
32
17
35
33
 yxxx
mà tiếp tuyến ca đồ th hàm s
đã cho ti đim đó song song vi trc tung.
A. vô s. B. 2. C. 0. D. 1.
DNG 4_ BÀI TOÁN TÌM THAM S, DIN TÍCH TAM GIÁC, …
PHƯƠNG PHÁP
ng dng phương trình tiếp tuyến ca đồ th
Khai thác điu kin ca bài toán
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 110
Gii quyết bài toán
A – VÍ D MINH HA:
Ví d 1.
Tìm m để mi tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
(2 3) 1
y
xmx m x
đều có h s góc
dương.
A. 0m . B. 1m . C. 1m . D. m .
Li gii
Chn D
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
(2 3) 1
y
xmx m x
ti tiếp đim
00
;
M
xy
2
00 0
32 23

yx x mx m
H s góc luôn dương

2
00
30
0, 3 0
0


yx x m m
Ví d 2. Cho m s
1
1
y
x
đồ th
C
. Gi
là tiếp tuyến ca
C
ti đim
2;1M
. Din tích
tam giác được to bi
và các trc bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
9
. D.
9
2
.
Li gii
Chn B

2
1
1
y
x
. Theo đề
00 0
2; 1; 1

xyyx
.
Suy ra pttt
là:
3
y
x
.
Tiếp tuyến
ct các trc
,Ox O
y
ln lượt ti
3; 0 , 0; 3AB.
Do đó din tích tam giác được to bi
và các trc ta độ bng:
19
..
22
SOAOB
.
Ví d 3. Cho hàm s
32
212
m
yx x m x mC
. Tìm
m
để tiếp tuyến có h s góc nh nht ca
đồ th
m
C
vuông góc vi đường thng
:21yx
A.
1m
. B.
2m
. C.
11
6
m
. D.
6
.
11
m
Li gii
Chn C
2
34 1
yx xm
Ta có
2
277
3
333




yx m m
Tiếp tuyến ti đim có hoành độ
2
3
x
có h s góc nh nht và h s góc đó có giá tr
7
3
km
Theo bài ra:
711
2. 1 2 1
36

 


km m
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 111
B - BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 37.
Cho hàm s
1
x
m
y
x
đồ th
m
C
. Vi giá tr nào ca
m
thì tiếp tuyến ca
m
C
ti đim
có hoành độ bng
0
song song vi đường thng
:31dy x
.
A.
3m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 38. Cho hàm s
3
11
m
yx mx C
. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để tiếp tuyến ti
m
C
to
vi hai trc ta độ mt tam giác có din tích bng
8?
A.
1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Câu 39. Gi đường thng

y
ax b
là phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti đim có
hoành độ
1
x
. Tính Sab.
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1S
. D.
1S
.
Câu 40. Cho hàm s
32
1
f
xxmxx
. Gi
k
là h s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti
M
hoành độ
1
x
. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để tha mãn

.10kf
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
21 m
. D.
1m
.
Câu 41. Gi là tiếp tuyến ca hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng
3
. Khi đó to vi hai trc
ta độ mt tam giác có din tích là:
A.
169
6
S
. B.
121
6
S
. C.
25
6
S
. D.
49
6
S
.
Câu 42. Đường thng
9yxm
là tiếp tuyến ca đường cong
32
31 yx x khi
m
bng
A.
6
hoc
26
. B. 1 hoc
3
. C.
3
hoc 1. D.
3
hoc
5
.
Câu 43. Tìm
m
để đồ th:

32
1
1341
3
ymxmx m x
đim mà tiếp tuyến ti đó vuông góc
vi đường thng
2013 0 xy
.
A.
1m
. B.
1
2
m
. C.
1
1
2
 m
. D.
1
1
2
 m
.
Câu 44. Cho hàm s
3
31yx x đồ th
C.
Gi s

d
là tiếp tuyến ca
C
ti đim có hoành
độ
2x
, đồng thi

d
ct đồ th
C
ti
N,
tìm ta độ
N
.
A.
1; 1N
. B.
2;3N
. C.
4; 51N
. D.
3;19N
.
Câu 45. Cho hàm s
32
1
31
3
yxxx
đồ th
C
. Trong các tiếp tuyến vi đồ th
C
, hãy tìm
phương trình tiếp tuyến có h s góc nh nht?
A.
810 yx
. B.
10yx
. C.
810 yx
. D.
10 yx
.
Câu 46. Cho hàm s
32
23 y x mx mx m đồ th
C
, vi
m
là tham s thc. Gi T là tp
tt c các giá tr nguyên ca
m
để mi đường thng tiếp xúc vi
C
đều có h s góc dương.
Tính tng các phn t ca
T .
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
TRƯỜNGTHPTĐĂKGLONG TÀILIUÔNTHITHPTQG2021
Thy Nguyn Trng 112
Câu 47. Cho hàm s
32
1 yxmxmxđồ th
C . Có bao nhiêu giá tr ca m để tiếp tuyến có
h s góc ln nht ca
C đi qua gc ta độ
O
?
A.
2 . B. 1. C.
3
. D. 4 .
Câu 48. Trong các đường thng sau, đường thng nào là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
chn
hai trc ta độ mt tam giác vuông cân?
A.
2yx
. B.
2
y
x
. C.
2
y
x
. D.
13
42
yx
.
BNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.C 5 6.D 7.A 8.B 9.D 10.B
11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A 17.A 18.A 19.D 20.C
21.B 22.A 23.C 24.C 25.D 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A
31.C 32.D 33.C 34.D 35.C 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C
41.A 42.A 43.C 44.C 45.C 46.D 47.B 48.A
---------------- TOANMATH.com ----------------
| 1/112

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§1_SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1_ TÌM KHOẢNG ĐB, NB KHI BIẾT BBT CỦA HÀM SỐ Y = F(X) PHƯƠNG PHÁP
 Quan sát dấu y  0 hay y  0 .
Nếu y  0 trên khoảng a;b thì hàm số đồng biến trên khoảng a;b .
Nếu y  0 trên khoảng a;b thì hàm số đồng biến trên khoảng a;b .
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;  0 . B. 2;  . C. 0;2 . D. 0; . Lời giải Chọn C
Trong khoảng 0;2 ta thấy y  0 Suy ra hàm số đã cho nghịch biến.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;   . B.  2;  3 . C. 3;  . D. 1;4 . Lời giải Chọn B Trong khoảng  2;
 3 ta thấy y  0 . Suy ra hàm số đồng biến.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;0
  1; .
C. Hàm số đồng biến trên 0;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;2   . Lời giải Chọn C
Thầy Nguyễn Trọng 1
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Trong khoảng 0; 
1 ta thấy y  0 . Suy ra hàm số đồng biến.
B – BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 .
B. 1;  . C. ;  1 . D. 0;  1 .
Câu 2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. A. 0; . B. 0;2 . C.  2;  0 . D.  ;  2   .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;  0 . B.  ;   2. C. 0;2 . D. 0; .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2   .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Thầy Nguyễn Trọng 2
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ; . B. 1; . C.  1  ;  1 . D.   ;1  .
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 .
Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. f x nghịch biến trên từng khoảng  ;2
  và 2; .
B. f x đồng biến trên từng khoảng  ;2
  và 2; .
C. f x nghịch biến trên  .
D. f x đồng biến trên  .
Câu 8. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;
   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2.
Thầy Nguyễn Trọng 3
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1
 ;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; 3 .
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên  2;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên  1;  3.
C. Hàm số nghịch biến trên 1;2 .
D. Hàm số đồng biến trên ;2 .
DẠNG 2_TÌM KHOẢNG ĐB, NB KHI BIẾT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F(X) PHƯƠNG PHÁP
 Dáng đồ thị tăng (đi lên) trên khoảng a;b . Suy ra hàm số ĐB trên a;b .
 Dáng đồ thị giảm (đi xuống) trên khoảng a;b . Suy ra hàm số NB trên a;b .
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.   ;1  . C.  1  ;  1 . D.  1  ;0 . Lời giải Chọn D Trong khoảng  1
 ;0 ta thấy dáng đồ thị đi lên. Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
Thầy Nguyễn Trọng 4
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Ví dụ 2. Cho hàm
số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;8   . B. 1;4 . C. 4; . D. 0;  1 . Lời giải Chọn B
Trong khoảng 1;4 ta thấy dáng đồ thị đi xuống. Suy ra hàm số đã cho nghịch biến.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;    . Lời giải Chọn B
Trong khoảng ; 
1 ta thấy dáng đồ thị đi lên. Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
Trong các khoảng khác đồ thị hàm số có dáng đi lên và có cả đi xuống
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. y
Khẳng định nào sau đây là sai? 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 . 2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0
  và 1;. 1 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
  và 1;. 0 x
D. Hàm số đi qua điểm 1;2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. y
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 . 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;3 . -1 1 0 x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 và 1; . -1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;  0 . B.  1  ;  1 . C. 0;2 . D.  2;    1 .
Thầy Nguyễn Trọng 5
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 14. Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau y đây là đúng?
A.
Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.
C. Hàm số có hai cực trị. 1 x
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;0
  và 0; . -2 -1 0 1
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Chọn khẳng y
định sai về hàm số f x :
A. Hàm số f x tiếp xúc với Ox . 1
B. Hàm số f x đồng biến trên  0;  1 . -1 1
C. Hàm số f x nghịch biến trên  ;    1 . 0 x
D. Đồ thị hàm số f x không có đường tiệm cận. -1
Câu 16. Cho đồ thị hàm số y f x hình bên. Khẳng định nào đúng? y
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  1.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ; . 1 -2 -1 1 x
D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x xác định, liên tục trên  y
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên 1; . O 1 -1 3 x
B. Hàm số đồng biến trên  ;    1 và 3; .
C. Hàm số nghịch biến trên  4;  3 . -4
D. Hàm số đồng biến trên  ;    1 3; .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 0;2 . B.  2;  0 . C.  3;    1 . D. 2;3.
Câu 19. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;    .
Thầy Nguyễn Trọng 6
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 20. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;4 . B. 0;3 . C. 2;3. D.  1  ;4 .
DẠNG 3_TÌM KHOẢNG ĐB, NB KHI CHO HÀM SỐ Y = F(X) TƯỜNG MINH PHƯƠNG PHÁP
Tìm tập xác định.
Tính y , giải phương trình y  0 hoặc y không xác định.  Lập BBT.
 Dựa vào BBT kết luận nhanh khoảng ĐB, NB.
A – VÍ DỤ MINH HỌA: 1 Ví dụ 1. Hàm số 3 2
y x  2x  3x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 A. 2; . B. 1; . C. 1; 3 . D.  ;   1 và 3;  . Lời giải Chọn D 1 Ta có 3 2 2
y x  2x  3x 1  y  x  4x  3  0. 3 x  1
y  0  x 3
BBT  Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 và 3;  .
Ví dụ 2. Hỏi hàm số 4 2
y x  2x  2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B.  1  ;  1 . C.  1  ;0 . D.   ;1  . Lời giải Chọn A 4 2 3
y x  2x  2020  y  4x  4x x  0
y  0  x  1 BBT
Thầy Nguyễn Trọng 7
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
 Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 . 2x  3
Ví dụ 3. Cho hàm số y
(C), chọn phát biểu đúng x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
B. Hàm số luôn đồng biến trên  .
C. Hàm số có tập xác định  \  1 .
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. Lời giải Chọn D 2x  3 1 y   y   0 , x  1. x 1 x  2 1
Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG: Câu 21. Hàm số 3 2
y  x  3x 1 đồng biến trên các khoảng A.   ;1  . B. 0;2 . C. 2; . D.  .
Câu 22. Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y x  3x 1 là A.  ;    1 . B. 1; . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . Câu 23. Hàm số 4 2
y  x  2x 1 nghịch biến trên A.  ;    1 và 0,  1 . B.  1,
 0 và 1,.C.  . D.  2, 2. Câu 24. Hàm số 4 2
y x  2x  4 đồng biến trên các khoảng A.  ;0  . B. 0;   . C.  1;
 0 và 1;   . D. ;   1 0;  1 . 2x  5
Câu 25. Hàm số y  đồng biến trên x  3 A.  . B.  ;3   . C.  3;   . D.  ;   3; 3  ;  . x  2
Câu 26. Hàm số y
nghịch biến trên các khoảng x 1 A.   ;1
 1;.B. 1;. C.  1  ; . D.  \  1 . 2x  3
Câu 27. Cho sàm số y
(C). Chọn phát biểu đúng? x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định.
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số luôn đồng biến trên  .
D. Hàm số có tập xác định D   \  1 .
Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;    1 . A. 3 2
y  2x  3x 12x  4 . B. 3 2
y  2x  3x 12x  4 . C. 3 2 y  2
x  3x 12x  4 . D. 3 2 y  2
x  3x 12x  4 . Câu 29. Cho hàm số 3
f (x)  x  3x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Thầy Nguyễn Trọng 8
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021  1 
A. f x nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
B. f x nghịch biến trên khoảng 1;   .  2   1 
C. f x đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. f x nghịch biến trên khoảng ;1   .  2 
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;3 ? x  3 2 x  4x  8 A. y  . B. y  . C. 2 4
y  2x x . D. 2
y x  4x  5 . x 1 x  2
DẠNG 4_TÌM KHOẢNG ĐB, NB KHI BIẾT HÀM SỐ Y = F’(X) PHƯƠNG PHÁP  Lập BBT
 Dựa vào BBT tìm khoảng ĐB, NB
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;    . Lời giải Chọn D Do f  x 2
x 1  0 với mọi x  nên hàm số luôn đồng biến trên  .
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm y f  x   x  2
2 ,x   . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 . Lời giải Chọn D
Do f  x   x  2
2  0,x   nên hàm số đồng biến trên  . Chú ý: Mệnh đề sai.
Ví dụ 3. Cho hàm số f x có đạo hàm trên  f  x 2
x x  
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1; . B.  ;   . C. 0;  1 . D.   ;1  . Lời giải Chọn A x  0
Ta có f ' x 2
 0  x x   1  0   x 1 Bảng xét dấu
Thầy Nguyễn Trọng 9
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1
1 2  x. Hàm số f x đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  1  ;  1 . B. 1;2 . C.  ;    1 . D. 2; .
Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  2
1 2  x x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;    1 và 2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  2 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;  3 và 2;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  2 .
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x   x  2021  x  2020 2 1 2 . Khẳng định nào sau đây đú ng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 và đạt cực tiểu tại các điểm x  2  .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoả
ng 1;2 và 2;  .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  1 .
Câu 34. Hàm số y f x có đạo hàm 2
y  x (x  5) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 5; .
B. Hàm số nghịch biến trên (0; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên  .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;0   và5;.
Câu 35. Cho hàm số y f x xác định trên tập  và có f  x 2
x  5x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
Câu 36. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x x   x   3 ( ) ( 2)
5 (x 1) , x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  1  ; 2 .
B. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng  1  ;  .
C. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  1  ;  .
D. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x  2,x  .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. f   1  f   1 . B. f   1  f   1 . C. f   1  f   1 . D. f   1  f   1 .
Thầy Nguyễn Trọng 10
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 38. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3  x  2021 1 2 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;    1 và 2;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  2 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;  3 và 2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  2 .
DẠNG 5_ TÌM KHOẢNG ĐB, NB ĐỀ CHO ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F’(X) PHƯƠNG PHÁP
 Đồ thị hàm số y f  x nằm phía trên trục Ox trên khoảnga;b . Suy ra hàm số
y f x đồng biến trên a;b .
 Đồ thị hàm số y f x nằm phía dưới trục Ox trong khoảnga;b . Suy ra hàm số
y f x nghịch biến trên a;b .
 Nếu cho đồ thị hàm số y f  x mà hỏi sự biến thiên của hàm số hợp y f u thì sử dụng
đạo hàm của hàm số hợp và xét dấu hàm số y f u dựa vào dấu của hàm y f  x.
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số
y f  x là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  2;   1 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0;2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm y f  x ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Thầy Nguyễn Trọng 11
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x .Hàm số y f  x có đồ thị như
hình bên. Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng: A. 1;3 . B. 2; . C.  2;   1 . D.  ;  2 . Lời giải Chọn C
Ta có:  f 2  x  2  x . f 2  x   f 2  x    x   x
Hàm số đồng biến khi  f   x   f   x 2 1 3 2 0 2  0   . 1   2 x 4      2   x  1
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f  2
3  x  đồng biến trên khoảng A. 2;3. B.  2;    1 . C.  1  ;0 . D. 0;  1 . Lời giải Chọn C
Hàm số y f  2
3  x  đồng biến khi y  0   xf  2 2
3  x   0  xf  2 2 3  x   0. x  0 x  0    x  0   2 x  1  1   x  0  2  3 x  2   f      2 3  x   0  x  0  3   x  2  2  6   3 x  1   2 4  x  9 x  0 x  0    x  0   2 x  9 x  3  2  3 x  6    . f      2 3  x   0  x  0 1   x  2 2  1   3  x  2  2  1   x  4
So sánh với đáp án Chọn C.
Ví dụ 4. Cho hàm số f x xác định trên tập số thực  và có đồ thị
f  x như hình sau. Đặt g x  f x  x , hàm số g x
nghịch biến trên khoảng: A. 1; . B.  1  ;2 . C. 2;  . D.  ;    1 . Lời giải Chọn B
Ta có g x  f  x 1.
Thầy Nguyễn Trọng 12
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy x  1  ;2 thì
f  x 1  g x  0 và g x  0  x 1 nên hàm số y g x nghịch biến trên  1  ;2 .
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có đạo hàm
f  x . Biết rằng f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  2;  0 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;3  .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng  3;  2   .
Câu 40. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f 3 2x  2020 nghịch biến trên khoảng? A. 1; 2 . B. 2;  . C.   ;1  . D.  1  ;  1 .
Câu 41. Cho hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây A. ;0 . B. ;4 . C.  3;    . D.  4;  0 .
Câu 42. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình
bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng A.  ;    1 . B. 2;  . C.  1  ;  1 . D. 1;4 .
Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.Hàm số y  2
f x đồng biến trên khoảng A. 1;2 . B. 2;3. C.  1  ;0 . D.  1  ;  1 .
Thầy Nguyễn Trọng 13
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 44. Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là
f ' x và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
Hàm f x nghịch biến trên khoảng  ;  2  .
B. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; . C. Trên  1  ; 
1 thì hàm số f x luôn tăng.
D. Hàm f x giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
Câu 45. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên M và có đồ thị y f ' x như
hình vẽ. Xét hàm số g x  f  2
x  2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 .
B. Hàm số g x đồng biến trên2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên  ;  2   .
D. Hàm số g x nghịch biến trên  1;  0.
Câu 46. Cho hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f  2
2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  ;0  . B. 0;  1 . C. 1;2 . D. 0; .
Câu 47. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 1; . C.  1  ;0 . D. 0;2 .
Câu 48. Cho hàm số f x . Hàm số y f  x có bảng xét dấu như sau
Hàm số y f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  2;    1 . C.  2;  1 . D.  4;   3 .
DẠNG 6_TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN TỪNG
KHOẢNG XÁC ĐỊNH, TRÊN KHOẢNG (A ; B) HAY TRÊN R.
PHƯƠNG PHÁP 1. Hàm đa thức.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên K .
Thầy Nguyễn Trọng 14
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
 Nếu trên K , f '(x)  0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì f (x) đồng biến trên K .
 Nếu trên K , f '(x)  0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm K thì f (x) nghịch biến trên K .
 Cho tam thức bậc hai f x 2
ax bx c có biệt thức 2
  b  4ac . Ta có: a  0 a  0
f (x)  0, x R  
f (x)  0, x R     0   0
 Xét bài toán: “Tìm m để hàm số y f x, m đồng biến trên K ”. Ta thường thực hiện theo các bước sau:
Tính đạo hàm f '(x, m)
• Lý luận: Hàm số đồng biến trên K f '(x, m)  0, x K m g(x),x K m g(x)
• Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) trên K , từ đó suy ra giá trị cần tìm của m.  Hàm số bậc 3: 3 2
y  ax  bx cx d a  0  a  0
• Hàm số đồng biến trên   y '  0,x       2   0  b ac y   3  0 '  a  0  a  0
• Hàm số nghịch biến trên   y '  0,x       2   0  b ac y   3  0 '
. Chú ý: Xét hệ số a  0 khi nó có chứa tham số. ax b
2. Hàm phân thức hữu tỷ: y . cx d
Xét tính đơn điệu trên tập xác định:  d ad bc
• Tập xác định D   \   ; Đạo hàm y  .  c  cx d 2  d   d
• Nếu y  0 , x D , suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;     và  ;   .  c   c   d   d
• Nếu y  0 , x D , suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;     ;  ;   .  c   c
 Xét tính đơn điệu trên khoảng  ;
a b thuộc tập xác định D :
ad bc  0,x  ; a b 
• Nếu hàm số đồng biến trên khoảng  ;
a b thì  d .   ; a b  c
ad bc  0,x  ; a b 
• Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
a b thì  d .   ; a b  c
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ? A. 0 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn D 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 . TXĐ:  .
Thầy Nguyễn Trọng 15
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2 y  3
x  2mx  4m  9 .
Hàm số nghịch biến trên   y  0 x   (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm) 2
 3x  2mx  4m  9  0 x      0 (do a  3   0 ) 2
m  34m  9  0 2
m 12m  27  0  9   m  3  .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. 1
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  2mx  4x  5 đồng biến trên  . 3 A. 1   m 1. B. 1   m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. Lời giải Chọn A TXĐ: D   Ta có, 2
y  x  4mx  4 . a  1  0 
YCBT  y  0,x         4
m2  4.1.4  0 2
m 1  0  1  m  1.
Ví dụ 3. Tìm m để hàm số 2
y x m x  2018  
1 đồng biến trên khoảng 1;2 .
A. m [3;+) .
B. m [0; ) .
C. m [  3; ) . D. m  ( ;  1] . Chọn A Ta có 2 y  3
x  2mx . Để hàm số 
1 đồng biến trên 1;2 thì y  0, x 1;2 . 3 Khi đó 2
3x  2mx  0 ,x 1;2   x m
x 1;2  m  3 . 2 x  3
Ví dụ 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
nghịch biến trên 2; . x  4m A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x  4  m . 1
Để hàm số xác định trên 2; thì 4m  2  m   2 4m  3 Ta có: y '  x  4m2
Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi y     4m  3 ' 0, x 2;   0,  x  2; 2   x  4m 3
 4m  3  0  m  . 4 1 3
Vậy   m  nên có 1 số nguyên m  0 thỏa mãn. 2 4 x m
Ví dụ 5. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên các khoảng xác định của nó. x 1 A. m 1  ; . B. m ;    1 . C. m  1  ;. D. m ;    1 . Lời giải
Thầy Nguyễn Trọng 16
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Chọn C
Tập xác định: D   \  1 . 1 m Ta có: y  x  2 1 1 m
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó khi y  0, x D
 0 ; x D x  2 1
 1 m  0  m  1  . mx  9
Ví dụ 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m 1;? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D  \  m . 2 m  9 Ta có: y  . x m2  y  0  2 m  9  0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;     . m  
1; m 1  3   m  3    1   m  3 . m  1 
m   m 1;  0;1;  2 .
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y x  m   2 x   2 3 2
3 m  4mx 1
nghịch biến trên khoảng 0;  1 . A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 50. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ;   ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 51. Giá trị của m để hàm số 3
y x  m   2 2
1 x  m  
1 x  5 đồng biến trên  là    7 
A. m   7 ;1  ;    . B. m  1;   .  4   4     7 
C. m   7 ;1  ;    . D. m  1; .  4   4  
Câu 52. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   2 m m 3
x  m   2 2
2 x x 10 đồng biến trên  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên  A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Thầy Nguyễn Trọng 17
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x  2
Câu 54. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 5; x m A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. mx 16
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên 0;10 . x m A. m  ;
 104;  . B. m  ;
  4 4;  . C. m  ;
 104;   . D. m  ;
  44;   . x  6
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x  5m 10;  . A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số. mx  2m  3
Câu 57. Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x m
m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1. mx  3
Câu 58. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  đồng biến trên từng 2x m khoảng xác định. A.  6;  6. B.  6; 6 . C.  6; 6  . D.  6;6 .  -BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.C 11.C 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.A 18.B 19.B 20.C 21.B 22.C 23.B 24.B 25.D 26.A 27.B 28.A 29.C 30.A 31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.D 37.D 38.D 39.B 40.A 41.C 42.C 43.A 44.D 45.D 46.B 47.C 48.B 49.B 50.C 51.D 52.C 53.B 54.A 55.A 56.C 57.A 58.B
Thầy Nguyễn Trọng 18
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§2_CỰC TRỊ HÀM SỐ
DẠNG 1_TÌM CỰC TRỊ KHI BIẾT BBT, BẢNG DẤU CỦA HÀM SỐ Y = F(X). PHƯƠNG PHÁP
 Qua x , f  x đổi dấu từ    thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 0
 Qua x , f  x đổi dấu từ    thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 0
A – VÍ DỤ MINH HỌA.
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y  5 . B. . C. x  5 . D. x  1. CD CT Lời giải Chọn A
Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1, giá trị cực đại yy   1  5 .
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1. B. x  0 . C. x  5. D. x  2 . Lời giải Chọn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
Ví dụ 3. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1; x  4.
Ví dụ 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Thầy Nguyễn Trọng 19
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A. x  5. B. x  3. C. x  2  . D. x  2 . Lời giải Chọn B
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  3.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu y CT của hàm số đã cho. A. y  3 và y  0 . B. y  3 và y  2  . CT CT C. y  2
 và y  2 . D. y  2 và y  0 . CT CT
Câu 2. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x  2 . B. x  1. C. x  1  . D. x  3  .
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  5. B. x  3. C. x  2  . D. x  2 .
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Thầy Nguyễn Trọng 20
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. x  3. B. x  1. C. y  2 . D. y  2 .
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. x  3. B. 1;3 . C. 2; 2 . D. x  2 .
Câu 7. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 8. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như
sau. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 9. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình
vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 10. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như hình vẽ
Hàm số có điểm cực đại là A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
DẠNG 2_TÌM CỰC TRỊ KHI BIẾT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F(X). PHƯƠNG PHÁP
 Nếu đồ thị “đi lên” rồi “đi xuống” thì đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
 Nếu đồ thị “đi xuống” rồi “đi lên” thì đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Thầy Nguyễn Trọng 21
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A – VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2;  2
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x  2  . B. x  1  . C. x  1. D. x  2 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1. 
Ví dụ 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c, d   có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 2 cực trị.
Ví dụ 3. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 3 cực trị.
Ví dụ 4. Cho hàm số 4 2
y ax bx c ( a , b , c   ) có đồ thị như hình
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Chọn A
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 3 cực trị
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Thầy Nguyễn Trọng 22
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 13. Hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  2;  2 và có
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x đạt cực
đại tại điểm nào dưới đây? A. x  1  . B. x  2  . C. x  1. D. x  2 .
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 1. B. 2  . C. 1. D. 0 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y f x . A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3  . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng  ; a b ? A. 4 . B. 2 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18. Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số có ba cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
Thầy Nguyễn Trọng 23
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 19. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a, ,
b c, d   có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 20. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
DẠNG 3_TÌM CỰC TRỊ ĐỀ CHO HÀM SỐ Y = F(X) TƯỜNG MINH PHƯƠNG PHÁP  Lập BBT
 Dựa vào BBT kết luận cực trị
A – VÍ DỤ MINH HỌA.
Ví dụ 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số 3
y x  3x  2 . A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có
x  1 y 1  0 2   2
y  3x  3  y  0  3x  3  0   x  1 y    1  4 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  xx  2
2 ,x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có phương trình f  x  0 có hai nghiệm x  0 và x  2  (là nghiệm kép) Bảng xét dấu
Thầy Nguyễn Trọng 24
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực trị. 1 2x
Ví dụ 3. Hàm số y  có bao nhiêu cực x  2 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B 3 y   0, x   2 x  22
Suy ra hàm số không có cực trị. Ví dụ 4. Hàm số 4 2
y x  2x 1 có bao nhiêu điểm cực trị. A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A f  x 3  4x  4x x  0 f  x 0    x 1 
, các nghiệm này đều là nghiệm đơn. x  1  
Vậy hàm số có 3 cực trị.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN. 1
Câu 21. Gọi x x là hai điểm cực trị của hàm số f x 3 2
x  3x  2x . Giá trị của 2 2
x x bằng? 1 2 3 1 2 A. 13 . B. 32 . C. 40 . D. 36 . Câu 22. Hàm số 3 2
y x  3x  9x  4 đạt cực trị tại x x thì tích các giá trị cực trị bằng? 1 2 A. 30  2. B. 25 . C. 20  7. D. 82  .
Câu 23. Giá trị cực đại y của hàm số 3
y x 12x  20 là CD A. y  4  . B. y  2  . C. y  36 . D. y  2 . CD CD CD CD
Câu 24. Số cực trị của hàm số 5 2
y x x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2x  5
Câu 25. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x  x  2 x  2021 2 1 3 2 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 5 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Thầy Nguyễn Trọng 25
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2020
Câu 27. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   2 x   1
x 5x  2. Số điểm cực trị của hàm số
f x bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 28. Hàm số 4 2
y x x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 29. Hàm số 3
y x  3x  2020 đạt cực tiểu tại A. x  1  . B. x  3. C. x  1. D. x  0 .
Câu 30. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1
2 2x  3 . Tìm số điểm cực trị của f x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
DẠNG 4_ TÌM CỰC TRỊ KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F’(X) PHƯƠNG PHÁP
 Xác định số giao điểm mà đồ thị f  x cắt trục Ox .
 Kết luận số cực trị của hàm số f x bằng số giao điểm với trục Ox .
 Chú ý nếu đồ thị tiếp xúc với trục Ox thì điểm ấy không là cực trị.
A – VÍ DỤ MINH HỌA.
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số
y f  x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B x  
Dựa vào hình vẽ ta có: f  x 1  0  
, và đồ thị hàm số y f  x nằm phía trên trục x 1 hoành. Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số y f x không có cực trị.
Thầy Nguyễn Trọng 26
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị hàm
số y f  x là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số
y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị y f  x ta thấy phương trình
f  x  0 có 4 nghiệm nhưng giá trị f  x chỉ đổi dấu 3 lần.
Vậy hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x xác định trên  và hàm số y f  xy
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  3 . 2 A. 3 . B. 2 . 1 x -2 C. 5 . D. 4 . O Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta có y f  x đổi dấu từ âm sang dương qua x  2
 nên hàm số y f x
có một điểm cực trị là x  2  .  x  0 x  0
Ta có y   f   2
x    x f    2 3 2 .
x  3 y '  0    . 2  x  3  2  x  1 
Do đó hàm số y f  2
x  3 có ba cực trị.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như hình
bên. Hàm số     2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B x  2  x  0
Từ đồ thị y f  x ta có f  x  0   x  1  x  3 x  0  x  0 2 x  0 x  1  
Ta có g x  xf  2 2
x gx  0       . f    x 1 2 x  2  0   x  3   x   3 2 x  0
Ta có hàm số     2 g x
f x  có 5 điểm cực trị.
Thầy Nguyễn Trọng 27
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Câu 31. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm y f  x như hình vẽ đưới
đây. Số điểm cực trị của hàm số y f x là y f x Cho hàm số
y f x liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số y f  x như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33. Cho hàm số f (x) có đồ thị f '(x) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y
y f  x trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại. 2
B. Hàm số y f x có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. 1 O
C. Hàm số y f x có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu. -1 x
D. Hàm số y f x có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 35. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số y f x có ba điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y f x có một điểm cực trị.
Câu 36. Cho hàm số y f x , có đạo hàm là f  x liên tục trên  và hàm
số f  x có đồ thị như hình dưới đây.Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu cực trị ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 37. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đạo
hàm f  x . Biết đồ thị của hàm số f  x như hình vẽ.
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g x  f x  x
A.
Không có cực tiểu. B. x  0 . C. x  1. D. x  2 .
Thầy Nguyễn Trọng 28
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 38. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y f '(x) như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số y f (x)  5x A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định trên  có đồ thị của hàm số
y f  x như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x  x có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:Cho bốn mệnh đề sau:
1. Hàm số y f x có ba điểm cực trị.
2. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
3. Hàm số y f x có một điểm cực tiểu.
4. Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x 1.
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
DẠNG 5_TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT CỰC TRỊ TẠI ĐIỂM CHO TRƯỚC. PHƯƠNG PHÁP
 Tìm f  x; f   x .  f    x  0 0 
 Hàm số đạt cực đại tại x x  . 0   f   x  0 0   f    x  0 0 
 Hàm số đạt cực tiểu tại x x  . 0   f   x  0 0 
A – VÍ DỤ MINH HỌA. 1
Ví dụ 1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x đạt cực đại tại x  1. 3 A. m  0 . B. m  3 . C. m . D. m  2 . Lời giải Chọn B Ta có 2 2
y  x  2mx m m 1 .
y  2x  2m . 2  y       1  0 2 1
  2m m m 1  0 m 3m 0 
Hàm số đạt cực đại tại x  1       1  y    1  0 1   2m  0 m   2
Thầy Nguyễn Trọng 29
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 m  0  m  3    m  3 .  1 m   2 1
Ví dụ 2. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x 1 đạt cực đại tại x  1. 3 A. m  1  . B. m  2  . C. m  2 . D. m 1. Lời giải Chọn C
Tập xác định D   . Ta có 2 2
y  x  2mx m m 1; y  2x  2m .
Hàm số đạt cực đại tại x  1 khi   y    m 1 2 1  0
m  3m  2  0          . y    m 2 m 2 1  0 2  2m  0  m  1
Ví dụ 3. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực đại tại x  0. A. m 1. B. m  2 . C. m  2  . D. m  0 . Lời giải Chọn D TXĐ D   2
y  3x  6x  ,
m y  6x  6. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực đại tại x  0  y (0
 )  0  m  0.
Với m  0 ta có y (0
 )  6  0  x  0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Vậy m  0 là giá trị cần tìm.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Câu 41. Hàm số 3
y x    m 2 2 4 2
x  m  5 x  4 đạt cực đại tại x  0 thì giá trị của m là? A. 5  . B. 5 . C. 2  . D. 13 . Câu 42. Hàm số 3 2 2
y x  2mx m x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi A. m  3 . B. m 1. C. m  1  . D. m  3  .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y mx x   2
m  6 x 1 đạt cực tiểu tại x  1. m  1 1 A.  . B. m  4  . C. m 1. D. m   . m  4  3
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 3 2
y x  4x mx  4x  3 đạt cực tiểu tại x  1. A. m  2 . B. m  4 . C. m  6 . D. m 1.
Câu 45. Để hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x  2 thì tham số thực m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
m 3;5 . B. m  3;    1 .
C. m1;3. D. m  1  ;  1 .
Thầy Nguyễn Trọng 30
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 1
Câu 46. Tìm giá trị thực của m sao cho hàm số f x 3 2
x mx   2
m  4 x đạt cực đại tại x 1? 3 A. m 1. B. m  3 . C. m  1  . D. m  3  .
Câu 47. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx mx đạt cực tiểu tại x  2 . A. m  4 . B. m  2  . C. m  2 . D. m  4  . 1
Câu 48. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại 3 x  3. A. m 1. B. m  1  . C. m  7  . D. m  5 .
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  2x 1 nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu. 5 5 A. m . B. m  .
C. Vô số m . D. m  . 2 6
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m đạt cực tiểu tại x  0 A. m 1. B. m 1. C. m  . D. m 1.
DẠNG 6_TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ BẬC BA CÓ CỰC TRỊ THỎA ĐIỀU KIỆN. PHƯƠNG PHÁP
 Tính f  x .
 Cho f  x  0  Biện luận m để thỏa điều kiện.
A – VÍ DỤ MINH HỌA. 1
Ví dụ 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x mx  2020 có cực trị. 3
A. m   ;1 .
B. m   ;1 .
C. m  ;0   0;  1 .
D. m  ;0   0;  1 . Lời giải Chọn B Ta có 2
y  x  2x m .
Hàm bậc ba có cực trị khi và chỉ khi y có hai nghiệm phân biệt    1 m  0  m  1.
Cách hỏi hàm bậc 3 có cực trị hoặc có hai điểm cực trị, đều như nhau.
Có thể ta dùng công thức: 2 b  3ac .
Có cực trị; hai cực trị: 2
b  3ac  0 . Không có cực trị 2
b  3ac  0 .
Với a ,b , c là hệ số của y . 1
Ví dụ 2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x mx  2017 có cực trị. 3
A. m  \  2  ;2 .
B. m   2 2; . C. m  2;  2 . D. m 2;  2 . Lời giải
Thầy Nguyễn Trọng 31
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Chọn B 1 3 2
y x mx  4x  5 2
y '  x  2mx  4 3
Điều kiện cần và đủ của để hàm số có hai điểm cực trị là  '  0 2  m  4  0 m  2    m  2
Hay m   2 2; .
Ví dụ 3. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị là A1; 7  , B2; 8
  . Tính y  1 . A. y   1  7 . B. y   1 11. C. y   1  1  1. D. y   1  3  5. Lời giải Chọn D 3 2 2
y ax bx cx d y  3ax  2bx  . c Theo đề bài ta có hệ 3
a  2b c  0 3
a  2b c  0 a  2   12
a  4b c  0 12  a 4b c 0 b       9       .
a b c d  7 
7a  3b c  1  c  12    8
 a  4b  2c d  8  d  7   
a b c d  1  2 Vậy 3 2
y  2x  9x 12x 12  y   1  3  5.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Câu 51. Cho hàm số 3 2
y x mx   2
m  6 x . Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có cực trị. A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 6 . 1
Câu 52. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số 3 2
y x mx  4x  5 có hai điểm cực trị là. 3
A. m  \  2  ;2 . B. m  ;  2   2; . C. m  2;  2 . D. m 2;  2 .
Câu 53. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx 1 không có cực trị là. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 54. Tìm các số thực m để hàm số y  m   3 2
2 x  3x mx  5 có cực trị. m  2 m  3  A.  . B. 3   m 1. C.  . D. 2   m 1.  3   m 1 1   m
Câu 55. Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số 3 2
y x x mx  5 có cực trị là 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Thầy Nguyễn Trọng 32
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y x  3x mx 1 không có cực trị A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  3x m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu A. m  2;   2 . B. m  2  hoặc m  2 . C. 2   m  2 . D. m  .  .
Câu 58. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y mx  2mx  m  2 x 1 không có cực trị A. m 6;  0 .
B. m 0; . C. m  ;  6   0; . D. m  6;  0.
Câu 59. Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y x  3x ax b có điểm cực tiểu là A2; 2
 . Tính tổng S a b A. S  34 . B. S  14  . C. S 14 . D. S  20  .
Câu 60. Giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x mx 1 có hai cực trị x , x thỏa mãn 2 2 x x  6 1 2 1 2 là A. m  3  . B. m 1. C. m  1  . D. m  3 .
DẠNG 7_TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG CÓ CỰC TRỊ THỎA ĐIỀU KIỆN PHƯƠNG PHÁP
 Tính f  x .
 Cho f  x  0  Biện luận m để thỏa điều kiện.
Hoặc xét hệ số a ;b .  Hàm trùng phương có:
3 điểm cực trị  . a b  0 .
1 điểm cực trị  . a b  0 .  Từ đó ta có thêm: a  0
Có cực đại không có cực tiểu   . b   0 a  0
Có cực tiểu không có cực đại   . b   0
A – VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền  10  ;10 để hàm số 4
y x   m   2 2 2 1 x  7
có ba điểm cực trị? A. 20 . B. 11. C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B Ta có 3
y '  4x  42m   1 x .
Thầy Nguyễn Trọng 33
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x  0 3
y '  0  4x  42m   1 x  0   2 x  2m 1 1
Để hàm số có ba điểm cực trị thì 2m 1  0  m   . 2
Vậy các giá trị nguyên của m trên miền  10
 ;10 là m0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1  0 .
Ví dụ 2. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x   2
m m   2 2
6 x m 1 có 3 điểm cực trị. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Để hàm số có 3 điểm cực trị  ab    2 0
2 m m  6  0  2  m  3 .
Do m nguyên nên m  1  ;0;1;  2 .
Ví dụ 3. Tìm các giá trị của m để hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3  m có đúng một điểm cực trị. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn B ab  0  2  m   1  0  m  1.
B – BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y mx  m   2
1 x 1 2m chỉ có một cực trị. m  0 A. m 1. B. m  0 .
C. 0  m 1. D.  . m  1
Câu 62. Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số 4 2
y mx x 1 có đúng một điểm cực trị là A.  ;0  . B.  ;0   . C. 0;. D. 0; .
Câu 63. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y mx  2x 10 có ba điểm cực trị. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 64. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y  m   4
x    m 2 1 6
x m có đúng 1 cực trị. A. 5 . B. 1. C. 6 . D. 0 . Câu 65. Hàm số 4 2
y x mx 1có ba cực trị khi và chỉ khi A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Câu 66. Hàm số 4 2
y x mx m  5 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m
A. 4  m  5 . B. m  0 . C. m  8 . D. m 1.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y   2 m   4 2
1 x mx m  2 chỉ có một điểm cực
đại và không có điểm cực tiểu 3 1
A.   m  0 . B. 1   m  0 .
C. 0  m 1.
D. 1  m  . 2 2
Thầy Nguyễn Trọng 34
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 3 7
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y x  2mx
có cực tiểu mà không có 2 3 cực đại A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  0 . 1 3
Câu 69. Tìm tham số m để hàm số 4 2
y x mx  có cực tiểu mà không có cực đại. 2 2 A. m  1  . B. m 1. C. m  0 . D. m  0 .
Câu 70. Xác định các hệ số a,b, c của đồ thị của hàm số 4 2
y ax bx c biết A1;4, B0;3 là các
điểm cực trị của đồ thị hàm số? 1
A. a  1;b  0;c  3 .
B. a   ;b  3;c  3 . 4
C. a  1;b  3;c  3 .
D. a  1;b  2;c  3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.B 12.C 13.B 14.B 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.A 21.B 22.C 23.C 24.B 25.D 26.B 27.D 28.D 29.C 30. B 31.A 32.B 33.C 34.A 35.B 36.C 37.C 38.C 39.D 40. C 41.B 42.B 43.C 44.C 45.D 46.A 47.A 48.D 49.D 50.B 51.A 52.B 53.D 54.A 55.B 56.B 57.C 58.D 59.C 60.A 61.D 62.B 63.D 64.C 65.B 66.B 67.C 68.D 69.C 70.D
Thầy Nguyễn Trọng 35
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§3_GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT
DẠNG 1 _ TÌM GTLN-NN KHI BIẾT CHO ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F (X) PHƯƠNG PHÁP
 Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm thấp nhất của đồ thị hàm số.
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1 - ; ] 3 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1; ] 3 . Giá trị của
M -m bằng A. 1. B. 4. C. 5. D. 0 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy:
M  max f x  f 3  3 và m  min f x  f 2  2 1; 3 1; 3
Vậy M m  5 .
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;  1 và có đồ thị
như hình vẽ. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ; 
1 . Giá trị của M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta thấy M  1, m  0 nên M m  1.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1  ;  3 và có đồ thị
như hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;  3 . Giá trị của 2 2
M m bằng A. 15 . B. 11. C. 4 . D. 13 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta thấy M  2, m  3 nên 2 2
M n  13
Thầy Nguyễn Trọng 36
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1
 ; 2 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
 ; 2. Ta có 2M m bằng A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của 2M + m bằng A. 1. B. 4. C. 5. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;
 4 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn  2;  4. Giá trị của 2 2
M m bằng A. 8 . B. 20 . C. 53 . D. 65.
Câu 4. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [ 1; 2] và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; 2]. Ta có M m bằng A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5. Cho hàm số y f x , x 
2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số f x trên đoạn   2;3 
. Giá trị M m A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 3 .
Câu 6. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [  3;4] và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là các giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [  3; 4] . Tính M  . m A. 5 . B. 8 . C. 7 . D. 1.
Thầy Nguyễn Trọng 37
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;  3và có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 5 .
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3;   1 và có đồ thị như y 2
hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ 1
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3;  
1 . Giá trị của 2M m x -3 -2 -1 1 bằng -1 A. 0 . B. 1. -2 C. 4 . D. 5 . -3
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn  2;  4 như hình
vẽ bên. Tìm max f x .  2;  4 A. 2 . B. f 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 10. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  2;  4 có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;  3. Giá trị của
2m  3M bằng: A. 13  . B. 12 C. 16  . D. 15. 
DẠNG 2 _ TÌM GTLN-NN KHI BIẾT BBT CỦA HÀM SỐ Y = F (X) PHƯƠNG PHÁP
 Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm thấp nhất của đồ thị hàm số thông qua chiều BBT.
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1  ; 
3 như hình bên. Gọi M
giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1  ;  3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M f 0 .
B. M f 3 .
C. M f 2 .
D. M f   1 .
Thầy Nguyễn Trọng 38
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất bằng 5 khi x  0 .
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y  5 .
B. min y  4 . C. y  0 .
D. max y  5 . CD CT   Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x  0  y  4 . CT
+ Hàm số đạt cực đại tại x  1  y  5 . CD
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn  3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y  0 .
B. max y  2 5 .
C. max y  2 . D. min y  2  .  3; 5    3; 5  3; 5      3; 5  
Câu 12. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  3;
 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần
luợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn  1
 ;2. Tính M  . m A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 13. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn  3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ
Thầy Nguyễn Trọng 39
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y  0 .
B. max y  2 .
C. max y  2 5 . D. min y  1.  3; 5    3; 5       3; 5   3; 5  
Câu 14. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;   1 bằng: A. 1. B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  3;
 2và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1
 ;2. Tính M m . A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. max f x  4 .
B. max f x  4 .
C. min f x  2 .
D. min f x  1  .   2;  3  1; 3
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên  3;
 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f x trên [  3;2] . Tính M m .
Thầy Nguyễn Trọng 40
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 18. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 9
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . 20 9 3
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
và giá trị nhỏ nhất bằng  . 20 5 9
C. Hàm số số có giá trị lớn nhất bằng trên đoạn [ 1; 2] . 20 3
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  . 5
Câu 19. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất 3.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x  1.
D. Tổng của giá trị nhỏ nhất và nhỏ nhất bằng 4.
Câu 20. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f x trên R . Tính M m bằng 1 A. . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 2
DẠNG 3 _ TÌM GTLN-NN KHI BIẾT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = F’ (X) PHƯƠNG PHÁP
Thầy Nguyễn Trọng 41
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
 Dựa vào đồ thị của f  x để suy ra dấu của đạo hàm, từ đó lập bảng biến thiên của hàm f x .
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Hàm số y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0;2 tại x bằng bao nhiêu? 3 A. x  . B. x  0 . 2 C. x  1.
D. x  2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có BBT như sau:
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng0;2 tại x 1.
Ví dụ 2. Cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Hàm số y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  1
 ;4 tại x bằng bao nhiêu? A. x  3. B. x  0 . C. x  4 . D. x  1  . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y f ' x ta có BBT như sau:
BBT suy ra hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  1
 ;4 tại x  3.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số y f x
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 
3 tại x . Khi đó giá trị của 0 2
x  2x  2020 0 0 bằng bao nhiêu? A. 2020 . B. 2022 . C. 2018 . D. 2024 .
Thầy Nguyễn Trọng 42
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số y f x đạt
giá trị lớn nhất trên đoạn  2;
 2 tại x bằng bao nhiêu? A. x  2 . B. x  0 . C. x  2  . D. x  1.
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;
 2 tại x bằng bao nhiêu? A. x  3. B. x  0 . C. x  2 . D. x  1.  7 
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;  có đồ thị hàm số 2   
y f ' x như hình vẽ sau: Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ  7  nhất trên 0; 
tại điểm x nào dưới đây? 2    0 7 A. x  0 . B. x  . 2 C. x  3. D. x  1. y
Câu 25. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 2;  2, có đồ thị
của hàm số y f ' x như hình bên. Tìm giá trị x để hàm số 0 x
y f x đạt giá trị lớn nhất trên  2;  2.  2  1 O 1 2 A. x  2 . B. x  1  . C. x  2  . D. x  1.
DẠNG 4 _ TÌM GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [A; B]
PHƯƠNG PHÁP: Dùng quy tắc tìm GTLN-GTNN
 Tìm các điểm x , x ,...,
x thuộc khoảng (a ;b) mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc 1 2 m không có đạo hàm.
 Tính f x ; f x ; f x ;...; f x ; f a ; f b 1   2  3
n     
 So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của f
trên đoạn [a ;b] ; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên đoạn [a : b] .  Đặc biệt:
 Nếu f xđồng biến trên đoạn a;b thì max f x  f b ;
min f x  f a a;b a;b
 Nếu f xnghịch biến trên đoạn a;b thì max f x  f a ;
min f x  f b a;b a;b
Thầy Nguyễn Trọng 43
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x  3x  2 trên đoạn [3; ] 3 bằng A. 0. B. 16  . C. 20. D. 4. Lời giải Chọn B f x 2 '  3x  3 x  1 3  ;  f x 3 '  0   x  1     3  ;  3 f  3    1  6; f   1  4; f  
1  0; f 3  20.
min f (x)  16 [3;3]
Ví dụ 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x  3x trên đoạn -3;  3 bằng A. -2 . B. 18. C. 2. D. 18 - . Lời giải Chọn B f x 2 '  3x  3 x  1 3  ;  f x 3 '  0   x  1     3  ;  3 f  3    1  8; f   1  2; f   1  2
 ; f 3 18.
maxf (x)  18 [3;3] 3x 1
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y
trên đoạn 0;2 . x  3 1 1 A. M  5. B. M  5  . C. M  . D. M   . 3 3 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho xác định trên 0;2 . 8  Ta có: y   0,x  0;2 . 2   x 3 y   1
0  , y 2   5 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M  . 3 9
Ví dụ 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 2;4 là x 13 25
A. min y  6 . B. min y  . C. min y  . D. min y  6  . 2;4 2;4 2 2;4 4 2;4 Lời giải Chọn A 2 9  9  1  x y . 2 2 x x
Thầy Nguyễn Trọng 44
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2  x  9 2  y  0   0 x  9  0 2    x 3.    x  2  x  4  2  x  4 2  x  4 f   13 2 
, f 3  6 , f   25 4  . 2 4
Vậy min y f 3  6. 2;4
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  3x  2 trên đoạn  1  ;2 là A. 6 . B. 0 . C. 2  . D. 2 .
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  2x  4x 1 trên đoạn 1;  3 .
A. max f x  7  .
B. max f x  4 . 1; 3 1; 3 67
C. max f x  2  .
D. max f x  . 1; 3 1; 3 27 1 5 Câu 28. Hàm số 3 2
y x x  6x 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;  3 lần lượt tại 3 2
hai điểm x x . Khi đó x x bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y  4  x  4  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 .
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 .
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  4 .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . 2 x  4x  7
Câu 30. Cho hàm số y
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1
trên đoạn 2;4 . Tính M m. 16 13
A. M m 17 .
B. M m  .
C. M m  .
D. M m  5 . 3 3
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y f (x)  x  4x  5 trên đoạn  2;  3 bằng A. 1. B. 50 . C. 5 . D. 122 . x  5
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn 8;12 là x  7 17 13 A. 15 . B. . C. 13 . D. . 5 2 3x 1
Câu 33. Cho hàm số y
có giá trị lớn nhất trên đoạn  1  ;  1 là x  2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 3x  2
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số y
trên 0;2 bằng x 1 8 10 A. 2 . B. . C. . D. 3 . 3 3
Thầy Nguyễn Trọng 45
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2x  9
Câu 35. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 0;  3 . Khi x  3
đó M m bằng 7 9 11 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
DẠNG 5 _ TÌM GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN KHOẢNG (A; B) PHƯƠNG PHÁP
 Lập bảng biến thiên của hàm số y f x trên khoảng  ;
a b cho trước
Từ bảng biến thiên, tùy theo sự thay đổi giá trị của hàm số suy ra kết quả cần tìm
A – VÍ DỤ MINH HỌA: 1
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3  trên nửa khoảng  4;  2   . x  2 15
A. min y  4 .
B. min y  7 .
C. min y  5 . D. min y  .  4;  2  4;  2  4;  2 4;2 2 Lời giải Chọn B 1 Ta có: y  1   . x  22 x  1  Xét y  0   . x  3  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có min y  7 .  4;  2 2 x x 1
Ví dụ 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 
trên khoảng 1; là x 1 7
A. min y  3 . B. min y  1  .
C. min y  5 .
D. min y   . 1; 1; 1; 1; 3 Lời giải Chọn A 2 2 1 x  2x
f xx x 1 1   x
.  f  x 1  . x 1 x 1 x  2 1 x  2 1 x
Ta có f  x 0  0   x  2
Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng 1;
Thầy Nguyễn Trọng 46
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Từ đó min y  3 . 1;
Ví dụ 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x     2 2 1
2 trên khoảng 0; là x A. Không tồn tại. B. 3  . C. 1   2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng 0;. 2 2 x  2 y  1  . 2 2 x xx  2 y  0   . x   2 Bảng biến thiên: Vậy min y f 2  3. 0;    
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: 1
Câu 36. Cho hàm số y x  . Giá trị nhỏ nhất của hàm sô trên 0; bằng x A. 2. B. 2 . C. 0. D. 1.
Câu 37. Trên khoảng 0 ;   thì hàm số 3
y  x  3x 1
A. Có giá trị lớn nhất là max 1 y  .
B. Có giá trị nhỏ nhất là min 1 y   .
C. Có giá trị lớn nhất là max 3 y  .
D. Có giá trị nhỏ nhất là min 3 y  . 2 x 1  
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y
trên tập hợp D     3 ; 1  1; x  2  2  
A. max f x  0 không tồn tại min f x .
B. max f x  0;min f x   5 . D D D D
C. max f x  0;min f x  1  .
D. min f x  0 không tồn tại max f x . D D D D Câu 39. Cho hàm số 4 2
y x  2x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm cực đại của hàm số là x  0 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0;  1 .
Thầy Nguyễn Trọng 47
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất. 2 x x 1
Câu 40. Tìm x để hàm số y
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 1; . x 1 A. x  2  . B. x  0 . C. x  2 . D. x  3. 4
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số y  là 2 x  2 A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 2 x x 1
Câu 42. Tìm x để hàm số y
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 1; . x 1 A. x  2  . B. x  0 . C. x  2 . D. x  3. 2 x 1  
Câu 43. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y
trên tập hợp D     3 ; 1  1; x  2  2  
A. max f x  0 không tồn tại min f x .
B. max f x  0;min f x   5 . D D D D
C. max f x  0;min f x  1  .
D. min f x  0 không tồn tại max f x . D D D D 2 x x 1
Câu 44. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Khi đó, 2 x x 1 tích .
m M bằng bao nhiêu? 1 10 A. . B. 3 . C. . D. 1. 3 3 x
Câu 45. Cho hàm số y
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức 2 x 1 2 2
P M m . 1 1 A. P  . B. P  . C. 2. D. 1. 4 2
DẠNG 6 _ TÌM THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ ĐẠT GTLN-GTNN BẰNG K
PHƯƠNG PHÁP: Dùng quy tắc tìm GTLN-GTNN
 Tìm các điểm x , , x ...,
x thuộc khoảng (a ;b) mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc 1 2 m không có đạo hàm.
 Tính f x ; f x ; f x ;...; f x ; f a ; f b 1   2  3
n     
 So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của f
trên đoạn [a ;b] ; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên đoạn [a : b] .  Đặc biệt:
 Nếu f xđồng biến trên đoạn a;b thì max f x  f b ;
min f x  f a a;b a;b
 Nếu f xnghịch biến trên đoạn a;b thì max f x  f a ;
min f x  f b a;b a;b
Thầy Nguyễn Trọng 48
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x a ( a là tham số) trên đoạn  1;  2 .
A. min y  1 a .
B. min y a .
C. min y  4  a .
D. min y  0 .  1;  2 1;2  1;  2  1;  2 Lời giải Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên  1;  2 .
Ta có y  2x y  0  x  0. y   1  1 . a y 0  . a y 2  4  . a
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng a đạt được khi x  0. 2x m 1
Ví dụ 2. Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  trên đoạn x 1 1;2 bằng 1 A. m 1. B. m  2  . C. m  2 .
D. Không có giá trị m . Lời giải Chọn A 3  m
Ta có f  x  x  2 1 3  m
Nếu m  3: f (  x) 
 0 nên hàm số đồng biến trên 1;2  min f (x)  f (1) 1. 2 (x 1) [1;2] m 1
Vậy min f (x)  1  f (1)  1 
 1  m  1 (nhân). [1;2] 2 3  m
Nếu m  3: f (  x) 
 0 nên hàm số nghịch biến trên 1;2 2 (x 1)
 min f (x)  f (2) 1. [1;2] 3  m
Vậy min f (x)  1  f (2)  1 
 1  m  0 (loại). [1;2] 3
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 46. Có một giá trị m của tham số m để hàm số 3
y x   2 m  
1 x m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 5 trên đoạn 0; 
1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2
2018m m  0 . B. 2m 1  0 . 0 0 0 C. 2
6m m  0 .
D. 2m 1  0 . 0 0 0 2
x m m
Câu 47. Gọi A , B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  3 . Tìm x 1 13
tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  . 2
A. m 1; m  2  . B. m  2  . C. m  2  . D. m  1  ; m  2 .
Thầy Nguyễn Trọng 49
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 48. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x m có giá trị lớn nhất trên đoạn  2;
 0 bằng 2 , với m là tham số
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m  3  . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 . 
Câu 49. Cho hàm số  x m y
thỏa min y  max y  8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây x 1;2 1;2 đúng? A. m  4 .
B. 0  m  2 .
C. 2  m  4 . D. m  0 .
Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x m trên đoạn 0; 
5 bằng 5 khi m A. 6 . B. 10 . C. 7 . D. 5 . 2 x m
Câu 51. Cho hàm số f x 
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f x  2 là x  8 0; 3 A. m  5 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  3 . Câu 52. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x m . Trên  1  ; 
1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1. Tính m . A. m  6  . B. m  3  . C. m  4  . D. m  5  . mx
Câu 53. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 1  trên đoạn 3; 
5 bằng 2 khi và chỉ khi: 2x m A. m  7 .
B. m 7;1  3 . C. m . D. m  13 .
Câu 54. Tìm m để hàm số 3 2 y  2
x  3x m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  3 bằng 2021. A. m  2022 . B. m  2020 . C. m  2018. D. m  2017 . 2 x m
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 2;4 x 1 bằng 2 . A. m  0 . B. m  2  . C. m  2 . D. m  4  .
DẠNG 7 _ ỨNG DỤNG GTLN-GTNN VÀO PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PT CHỨA THAM SỐ PHƯƠNG PHÁP
1. Tìm đk của tham số để phương trình f (x, m)  0 có nghiệm x K ?
 Chuyển trạng thái tương giao: g(x)  h(m) , x I .
 Lập bảng biến thiên của g(x) trên I .
 Ycbt  x E (Miền giá trị của g(x) trên I ).
Đặc biệt: Phương trình g(x)  h(m) có nghiệm x [ ;
a b]  min f (x)  h(m)  max f (x) [a;b] [a;b]
2. Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình f (x, m)  0 có nghiệm (nghiệm đúng với
mọi ) x K ?
 Biến đổi bpt về dạng: g(x)  h(m) (1) , (g(x)  h(m), g(x)  h(m), g(x)  h(m)) , x I .
Thầy Nguyễn Trọng 50
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
 Bất pt (1) có nghiệm x I Max f (x)  h(m) . I
 Bất pt (1) nghiệm đúng với mọi x I Min f (x)  h(m) . I
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có 2 nghiệm phân biệt A. Không có m .
B. m 4;  0 . C. m  4;   0 . D. m  0 . Lời giải Chọn C Ta có 3 2 3 2
x  3x m  0  x  3x m . Xét hàm số 3 2
y x  3x : TXĐ: D   , 2
y  3x  6x  0  x  0 hoặc x  2 . Bảng biến thiên: x  0 2  y   0 0  y 0   4
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  0 hoặc m  4  . Vậy m  4;   0 .
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
x  3x  4m 1  0 có ít nhất một nghiệm thực trong  3;  4? 51 19 51 19 A. m  . B. m  . C. 51   m 19. D. 51   m 19. 4 4 4 4 Lời giải Chọn B Ta có 3
x  3x  4m 1  0 3
 x  3x 1  4m .
Đặt f x 3
 x  3x 1.
Ta có f x liên tục trên  3;  4. x f ' x 1 2  3
x  3, f 'x  0   . x  1  f  3
  19, f 4  5  1, f   1  1  , f   1  3 .
Suy ra max f x  19 khi x  3
 . min f x  51 khi x  4 .  3;  4  3;  4 Phương trình 3
x  3x  4m 1  0 có ít nhất một nghiệm thực trong 3;  4 khi
f x  m f x 51 19 min 4 max   m  . 3;4  3;  4 4 4
Ví dụ 3. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2  4   m x x 2 có
nghiệm. Tập S có bao nhiêu phần tử?
Thầy Nguyễn Trọng 51
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 2  4   m x x
(*) điều kiện xác định: 2   x  2 . 2
Xét hàm số f x 2
x  4  x , x 2;  2. x
f ' x 1 . 2 4  xx  0 xf ' x 2  0  1
 0  4  x x    x  2 2 4  x
x   2  x  2  2  ;2
Hàm số f x 2
x  4  x liên tục trên  2;
 2; có đạo hàm trên  2;  2 . f  2    2
 ; f 2  2; f  2  2 2 . Suy ra min f x  2
 ; max f x  2 2 .  2;  2  2;  2 m
Vậy phương trình (*) có nghiệm  2   2 2  4  m  4 2 . 2
Mặt khác m nguyên âm nên S   4;  3  ; 2;    1
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 56. Tìm m để phương trình 3
x  3x m  0 có nghiệm x 0; 2 ? A. m  ;  2   . B.  2;  2. C. 2;  . D. Đáp án khác..
Câu 57. Tìm m để phương trình 3 2
2x  3x  2m  0 có nghiệm x 1; ? 1 1 A. m   . B. m  . C. m 1. D. m  1  . 2 2
Câu 58. Biết m  ;
a b thì phương trình 4 2
x  2x  2  m  0 cónghiệm x  2;
 0 . Tính T b a ? A. 1. B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 59. Tìm m để bất phương trình 2x 1  m(x 1) nghiệm đúng với mọi x  1  ;0 ? 1 2 3 A. m 1. B. m  . C. m  . D. m  . 2 3 2
Câu 60. Tìm m để bất phương trình 2
x  5mx  9  0 có nghiệm x 1;9 ? 6 6 A. m  2 . B. m  . C. m  2 . D. m  . 5 5
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 3
x  5x  7  m nghiệm đúng với mọi x  5;  0 ? A. m  7 . B. m  14  3 . C. m  14  3 . D. m  7 . 2x 1
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
m có nghiệm [2;0]? x 1
Thầy Nguyễn Trọng 52
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 5 5 A. m 1. B. m  . C. m  1  . D. m   . 3 3
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 2
x  2x 1  2m có nghiệm x 1;  ? A. m 1. B. m  0 . C. m  2 . D. Đáp án khác.
Câu 64. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 4 2
2x  4x 10  m nghiệm đúng với mọi x  ;    1 ? A. m  12  . B. m  12 . C. m  8  . D. m .
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2
x  2x  5  3  m có nghiệm? A. m  5 . B. m  5 .
C. m  3  5 . D. m  0 .
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 5  4x 1  m nghiệm đúng với mọi x  1;   1 ? A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 .
D. m  1 5 .
Câu 67. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 2
4  x  2018  m có nghiệm? A. m  2018. B. m  2020 . C. m  2021. D. m  2022 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.C 18.C 19.C 20.C 21.A 22.A 23.D 24.C 25.D 26.A 27.C 28.D 29.A 30.D 31.B 32.C 33.D 34.B 35.C 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C 41.D 42.C 43.B 44.D 45.B 46.A 47.A 48.A 49.C 50.A 51.C 52.C 53.A 54.B 55.A 56.B 57.A 58.C 59.D 60.C 61.A 62.A 63.A 64.A 65.A 66.A 67.A
Thầy Nguyễn Trọng 53
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§4_ ĐƯỜNG TIỆM CẬN
DẠNG 1_TÌM TIỆM CẬN BẰNG ĐỊNH NGHĨA, BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ THỊ. PHƯƠNG PHÁP 1. Định nghĩa:  lim y y0
Hàm số y f (x) thỏa mãn 1 trong các ĐK: x 
y y được gọi là TCN.  lim y y 0 0 x  lim y    x 0  x  lim y    xx
Hàm số y f (x) thỏa mãn 1 trong các ĐK:  0 
x x được gọi là TCĐ. lim y   0  x 0x  lim y    x  0 x
2. Dựa vào bảng biến thiên hay đồ thị suy ra tiệm cận:
 Nếu x   mà y y ( một số) thì y y là TCN. 0 0
Nếu x x ( một số) mà y   thì x x là TCĐ. 0 0
A - BÀI TẬP MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có lim f x  0 và lim f x   . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề x x đúng?
A.
Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Lời giải Chọn C
lim f x  0  y  0 tức trục hoành là TCN. x
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x xác định trên  \  1
 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Lời giải Chọn A
Thầy Nguyễn Trọng 54
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Khi x    y  1 nên y  1 là TCN.
Khi x    y  1 nên y  1 là TCN.
Ví dụ 3. Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 .
B. Không có tiệm cận. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có 2 TCN là y  0; y b và 2 TCĐ là x a .
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+ lim f x   , suy ra đường thẳng x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 
+ lim f x   , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 0 
+ lim f x  0, suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Cho hàm số y f x có đồ thị C và lim f x   , lim f x  2  . Số tiệm cận ngang x x của C là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2. Cho hàm số y f x có lim f x   và lim f x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1  x 1 
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên  \  1
 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây sai?
Thầy Nguyễn Trọng 55
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  1 và y  1  .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1  .
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  1  .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bảng dưới đây
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Đồ thị của hàm số y f x có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số y f x có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số y f x có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số y f x không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 5. Cho hàm số y f (x) xác định trên R \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. Cho hàm số
y f x liên
tục trên  , có bảng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng . 3
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;    1 , 2;  . Câu 7. Cho hàm số 4 2
f (x)  ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số f x có bao nhiêu đường tiệm cận?
Thầy Nguyễn Trọng 56
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 y 2 x O A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 8. Cho đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ dưới. Chọn khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1. 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. Câu 9. Cho hàm số
y f x có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y f x có tiệm cận ngang là?
A. y 1 và y  2 . B.
y  1 và y  2 .
C. y 1 và y  2 . D. y  2 .
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 +∞ f'(x) 5 1 f(x) ∞ 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1
Thầy Nguyễn Trọng 57
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
DẠNG 2_TÌM SỐ TIỆM CẬN CỦA NHỮNG HÀM SỐ TƯỜNG MINH THƯỜNG GẶP. PHƯƠNG PHÁP:
1. Đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận. ax b
2. Hàm phân thức dạng y   0; c
ad bc  0 cx d
Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là  a y
1 TCĐ   d x . c c ( )
3. Tìm tiệm cận ngang của hàm phân thức f x y g(x)
 Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu có TCN là y  0 .
 Nếu bậc của tử  bậc của mẫu thì đồ thị có TCN.
 Nếu bậc của tử  bậc của mẫu hoặc có tập xác định là 1 khoảng hữu hạn a;b hoặc  ; a b thì không có TCN. ( )
4. Tìm tiệm cận đứng của hàm phân thức f x y . g(x)
 Hàm phân thức mà mẫu có nghiệm x x nhưng không là nghiệm của tử thì đồ thị có tiệm 0
cận đứng x x ( với đk hàm số xác định trên khoảng K \{x }; x K ). 0 0 0
Tìm nghiệm mẫu g(x)  0 .
 Mẫu g(x)  0 vô nghiệm  đồ thị hàm số không có TCĐ.
 Mẫu g(x)  0 có nghiệm x . 0 f (x)
- Thay x vào tử, nếu f (x )  0  lim
  thì ta kết luận x x là TCĐ. 0 0 0
xx g ( x) 0
- Thay x vào tử, nếu f (x )  0 (tức là x là nghiệm của cả tử và mẫu thì ta tính 0 0 0 f (x) lim
(dùng máy tính Casio để tính giới hạn). xx g (x) 0 f (x)  Nếu lim
  thì ta kết luận x x là TCĐ. 0
xx g ( x) 0 f (x)  Nếu lim
  thì ta kết luận x x không là TCĐ. 0
xx g ( x) 0
A - BÀI TẬP MINH HỌA: 3x 1
Ví dụ 1. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  2 A. x  2
y  3 . B. x  2
y  1. C. x  2
y  3 . D.
x  2 y  1. Lời giải Chọn A
Thầy Nguyễn Trọng 58
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2 3 TCĐ x   2  ; TCN y   3  . 1 1 x 1
Ví dụ 2. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  bằng 2 x 3x  2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B x 1 lim
 0  y  0 là TCN. 2
x x 3x  2 x 1 x 1 lim  1; lim    2  2 x 1  x x x2 3 2 x 3x  2
Suy ra x  2 là TCĐ.
Ví dụ 3. Đồ thị hàm số nào nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 1 x  3 3x 1 A. y   . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x  2x 1 x  2 2 x 1 Lời giải Chọn C
Mẫu có nghiệm x  2
 nhưng nó không phải giá trị xác định của hàm số nên đồ thị hàm số không có TCĐ.  4  2
Ví dụ 4. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 2 x x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Tập xác định D   \  1  ;  0 . x  4  2  1 x  4  2  Ta có lim  lim  .    . x  2 1 x x x   1    x 1  xx  4  2  1 x  4  2  lim  lim  .    . x   2 1 x x x   1      x 1  x
Do đó đường x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x  4  2 1 1 Ta có lim  lim  . 2 x0 x0 x xx  
1  x  4  2 4
Do đó đường x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng là đường x  1 
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: 2  x
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  3 A. x  2 . B. x  3  . C. y  1. D. y  3 .
Câu 12. Đường thẳng x  3, y  2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x  3 x  3 3x 1 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 x  3 x  3 x  3
Thầy Nguyễn Trọng 59
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 1 3x
Câu 13. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  2 A. x  2
 và y  3 . B. x  2  và y  1. C. x  2  và y  3 . D.
x  2 và y  1.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x 1 2 x 1 A. 2
y x x 1 . B. y  .
C. y x  2018 . D. y  . 2x 1 2 2x 1 2
Câu 15. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x3 có phương trình là A. y  0 . B. y  2 . C. x  3. D. x  2  . x  2
Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x  2 A. 2;  1 . B.  2;  2 . C.  2;  2  . D.  2;   1 .
Câu 17. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 3x  2 2 x  2x 1
A. y  log x . B. y  . C. y  . D. . 2 x 1 x  2 2 x 1 x 1
Câu 18. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x  2 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  . 2 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   . 2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 . x  2 1
Câu 19. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 4  x
Câu 20. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x  3x A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 4  x
Câu 21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 2 x  2
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ hàm số y  . x  3 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . x  4
Câu 23. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Thầy Nguyễn Trọng 60
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x  7
Câu 24. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  3x  4 A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 2 x  3x  2
Câu 25. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 4  x A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 x x 1
Câu 26. Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x  2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
5x 1 x 1
Câu 27. Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x  9  3
Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x x A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. x  2 1
Câu 29. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . x  3  2
Câu 30. Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
DẠNG 3_TÌM GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐ ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ SỐ TIỆM CẬN THỎA ĐIỀU KIỆN. PHƯƠNG PHÁP
 Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, các tính chất về tiệm cận của hàm số thường gặp và các
kiến thức liên quan để giải quyết bài toán. ax b
 Đồ thị hàm số y
ad bc  0 có tâm đối xứng là giao điểm của 2 tiệm cận. cx d
A - BÀI TẬP MINH HỌA: mx 1
Ví dụ 1. Tìm m để đồ thị của hàm số y
có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A3;2 . x m A. m  2  . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3  . Lời giải Chọn D Vì 2
ad bc m 1  0 nên có TCĐ x  m .
A3;2 x  m m  3  .
Thầy Nguyễn Trọng 61
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x 1
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang mà 2
x  2x m
không có tiệm cận đứng. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn A
Đths có TCN y  0 . Đths không có TCĐ 2
x  2x m vô nghiệm
  1 m  0  m 1. x 1
Ví dụ 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm 2 mx 1 cận ngang.
A.
Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 Lời giải Chọn D Xét các trường hơp sau:
Với m  0 : hàm số trở thành y x 1 nên không có tiệm cận ngang. Với m  0 : x 1 x 1  1 1  hàm số y  
có tập xác định là D    ;  2 2 mx 1 1 m xm m   
suy ra không tồn tại giới hạn lim y hay hàm số không có tiệm cận ngang. x Với m  0 : Ta có:  1   1 x 1 x 1      x  1 lim  lim  lim   . x 2 mx 1 x 1 x 1 mx m m  2 2 x x  1  1 x 1 x 1      x  1 lim  lim  lim  . x 2 mx 1 x 1 x 1 m x m m  2 2 x x 1 1
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là : y  ; y   khi m  0 . m m x 1
Ví dụ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải Chọn B Điều kiện: 2
mx  8x  2  0 .
Nhận thấy đồ thị hàm số đã cho có đúng bốn đường tiệm cận khi đồ thị có đúng hai đường tiệm
cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Thầy Nguyễn Trọng 62
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng khi 2
mx  8x  2  0 có hai nghiệm phân biệt m  0 
m  0;m  6 khác 1  16
  2m  0   .  m  8 m  8  2  0  x 1 y
nên đồ thị có đúng hai đường tiệm cận ngang khi m  0 . 8 2 x m   2 x x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng bốn đường tiệm cận khi đồ thị có đúng hai đường tiệm cận 0  m  8
ngang và hai đường tiệm cận đứng  
m nên m 1;2;3;4;5;  7 . m  6
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: x  2
Câu 31. Cho hàm số y
C . Tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của C
x  3 có đồ thị   là A. I  2;  3 .
B. I 1;3 . C. I 3; 2   . D. I 3;  1 . 2x  2
Câu 32. Cho hàm số y
C . Tọa độ tâm đối xứng I của C
x  2 có đồ thị   là
A. I 2;2 . B. I  1;  2. C. I 2;  1  .
D. I 1;2 . 3x  9
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y
có tiệm cận đứng. x m A. m  3  . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3  . mx  8
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng. x  2 A. m  4 . B. m  4  . C. m  4  . D. m  4 . mx 1
Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận 4  2x ngang. A. m  4 . B. m  4  . C. m  2  . D. m  2 . 3x 1
Câu 36. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận m  2x đứng. A. m  3 . B. m  3  . C. m  2  . D. m  2 . 4x  5
Câu 37. Tìm tất các các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng nằm bên x m phải trục tung. 5 5 A. m  0 .
B. m  0 và m  . C. m  0.
D. m  0 và m   . 4 4 mx 1
Câu 38. Tìm m để đồ thị của hàm số y
có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A2; 3   . x m A. m  2  . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3  .
Thầy Nguyễn Trọng 63
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
1 mx 1
Câu 39. Tìm m để đồ thị của hàm số y
có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A2;  1  . 2x m A. m  4  . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3  . 2x 1
Câu 40. Tìm m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng d : y  x 1 tại 2x m điểm A1;0 A. m  4  . B. m  2  . C. m  3 . D. m  2 . ax 1
Câu 41. Biết rằng đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Hiệu bx  2
a  2b có giá trị là A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 5 . mx 1
Câu 42. Cho hàm số y
với tham số m  0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm x  2m
số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A.
2x y  0 .
B. y  2x .
C. x  2 y  0 .
D. x  2 y  0 . m   1 x  2
Câu 43. Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và x n 1
tiệm cận đứng. Tính giá trị biểu thức P m n . A. P  2 . B. P  1. C. P  0 . D. P  3 .
2m n 2x mx 1
Câu 44. Biết đồ thị hàm số y
, ( m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm 2
x mx n  6
hai đường tiệm cận. Tính m n . A. 6  . B. 9 . C. 6 . D. 8 . x  2
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang mà 2
x  4x m
không có tiệm cận đứng. A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 . 2 2
x mx  2m
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đường x  2 tiệm cận đứng. m  2  A.  .
B. Không có m thỏa mãn. m  1 m  2 C.  . D. m  . m  1 x 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y
có hai tiệm cận đứng 2 x m
A. m  0 ; m  1  . B. m  0 .
C. m  0 ; m  1. D. m  1  . x  2
Câu 48. Tính tổng S các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có 2 2
x  2x m  3m 3 tiệm cận. A. S  6 . B. S 19 . C. S  3. D. S 15 .
Thầy Nguyễn Trọng 64
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 mx  2
Câu 49. Tìm m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  4 A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  1  .
Câu 50. Đồ thị hàm số 2
y x  3  x x 1 5
A. Có tiệm cận đứng x  3  .
B. Có tiệm cận ngang y  . 2
C. Có tiệm cận ngang y  3 .
D. Không có tiệm ngang. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B 11.B 12.D 13.A 14.B 15.A 16.D 17.C 18.A 19.D 20.B 21.D 22.D 23.C 24.C 25.A 26.A 27.C 28.C 29.D 30.B 31.D 32.A 33.A 34.B 35.C 36.D 37.B 38.A 39.C 40.D 41.C 42.C 43.C 44.B 45.A 46.C 47.A 48.C 49.D 50.B
Thầy Nguyễn Trọng 65
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§5_ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA
DẠNG 1_NHẬN DẠNG HÀM SỐ BẬC BA KHI CHO ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a  0; 0 a
 Chú ý điểm cực trị: ac  0 : có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung Oy .
 Điểm uốn nằm bên phải trục Oy khi ab  0 và bên trái trục Oy khi ab  0 .
 Các giao điểm đặc biệt với trục Ox,Oy . 3 2
y ax bx cx d (a  0) a  0 a  0
y  0 có 2 nghiệm phân  biệt 
y  0 có nghiệm kép 
y  0 vô nghiệm
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y x x  3 . C. 3
y x  3x 1. D. 2
y x  3x 1 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên y
phương án đúng là hàm số 3
y x  3x 1.
Ví dụ 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. 3
y  x 1. B. 3 y  4  x 1. C. 2 y  3x 1. D. 3 2 y  2  x x . -1 O 1 x Lời giải
Thầy Nguyễn Trọng 66
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Chọn A
Ta thấy đồ thị chứa (1
A ;0) , B(0;1) , C(1; 2) nên thay toạ độ các điểm này vào đáp án có kết
luận đồ thị là của hàm số 3
y  x 1.
Ví dụ 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y   x  3x . B. 4 2
y x x 1. C. 3
y   x  3x 1. D. 3
y x  3x . Lời giải Chọn A
Dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm bậc ba có hệ số a  0 . Loại đáp án B và D.
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án C.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 2. Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y   x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2
y   x  3x  2 .
Câu 4. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. 3 2
y  x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 6. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào?
Thầy Nguyễn Trọng 67
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 A. 3
y x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3
y  x  4 . D. 4 2
y  x  3x  2 .
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  4 . B. 3 2
y  x  3x  4 . C. 3 2
y x  3x  4 . D. 3 2
y  x  3x  4 .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây? A. 3 y  2x 1. B. 3
y x x 1. C. 3 y x 1. D. 3
y  x  2x 1.
Câu 9. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y x  3x  4 . B. 3 2
y  x +3x  4 . C. 3 2
y x  3x  4 . D. 3 2
y  x  3x  4 . Câu 10. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây? A. . B. . C. . D. .
Thầy Nguyễn Trọng 68
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
DẠNG 2_BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ. PHƯƠNG PHÁP
 Biện luận số nghiệm của phương trình
f x  g m được quy về tìm số giao điểm của
đồ thị hàm số y f xC và đường thẳng
d: y gm.
 Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình:
. Biện luận số nghiệm của phương trình f x  g m bằng đồ thị ( khi bài toán cho sẵn đồ
thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng d  : y g m theo hướng lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình f x  g m bằng bảng biến thiên (bài toán cho sẵn
bảng biến thiên hoặc tự xây dựng).
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f x  2  0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0. Lời giải Chọn B
Ta có f x  2  0  f x  2.
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình f x  2 có ba nghiệm phân biệt.
Ví dụ 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình 3 2
ax bx cx d  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A.
Phương trình có đúng một nghiệm.
B. Phương trình có đúng hai nghiệm.
C. Phương trình không có nghiệm.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm. Lời giải Chọn B
Thầy Nguyễn Trọng 69
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Ta có phương trình 3 2
ax bx cx d  2 .
Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm của đường thẳng y  2 và đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d .
Từ đồ thị ta thấy có ba giao điểm. Vậy phương trình có ba nghiệm.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;  4 và có đồ thị
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 f x  4  0 trên đoạn  2;  4 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Ta có: f x    f x 4 3 4 0  3
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường 4 thẳng y  . 3 4 Xét trên đoạn  2;
 4 , đường thẳng y  cắt đồ thị hàm y f x tại ba điểm. 3
Vậy phương trình 3 f x  4  0 có ba nghiệm trên đoạn  2;  4 .
Ví dụ 4. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. m  4  . B. m 4;  0. C. m  4;  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D  .  2
y  3x  6 . x Bảng biến thiên: m  0
Yêu cầu bài toán thỏa khi   4   m  0. m  4  0
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị
hàm số y f (x) cắt đường thẳng y  2021 tại bao nhiêu điểm?
Thầy Nguyễn Trọng 70
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 .
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2;
 4 và có đồ thị như
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  5  0 trên đoạn 0;4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x)  2  0 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của y
phương trình 3 f (x)  4  0 là 3 A. 1. B. 3 . -1 C. 0 . D. 2 . 1 x -1
Câu 15. Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a, ,
b c, d   có đồ thị
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x  3  0 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 16. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x)  m có ba nghiệm phân biệt là A. (4; ) . B. (; 2) . C. [-2;4]. D. (2; 4) .
Câu 17. Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương
Thầy Nguyễn Trọng 71
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 trình 2
f x 1  0 bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 1.
Câu 18. Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a  0 có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 3 f x 1  0 bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Với giá trị nào
của m thì phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt.
Hãy chọn câu trả lời đúng. m  0 m  4  A.  . B.  . m  4 m  4 m  4  C.  . D. m  0 . m  0
Câu 20. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 3 2
x  3x 1 m  0 có 3 nghiệm phân biệt: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
DẠNG 3_ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ (LIÊN QUAN ĐẾN TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM) PHƯƠNG PHÁP
Cho 2 hàm số y f x, y g x có đồ thị lần lượt là C và C
 Lập phương trình hoành độ giao điểm của và: f x  g x , (1)
 Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
 Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f x, y g x .
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  3x  3 với trục Ox ? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 2
y  3x  3  0; x
   , hàm số y f x luôn đồng biến trên  Bảng biến thiên
Thầy Nguyễn Trọng 72
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x  + y' + + y  Vậy đồ thị hàm số 3
y x  3x  3 và trục Ox có 1 giao điểm.
Ví dụ 2. Biết rằng đường thẳng y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm duy nhất có tọa độ
x ; y . Tìm y . 0 0  0 A. y  0 . B. y  4 . C. y  2 . D. y  1  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 3 3
x x    x   x x   x  2 2 2 2 3 0
x  3  0  x  0  y  2 .
Ví dụ 3. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1 có đồ thị C và đường thẳng d  : y x 1. Tìm số giao điểm của
C và d. A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d  : 3 2
2x  3x 1  x 1 3 2
 2x  3x 1 x 1  0  x  1 1   1 17 3 2
 2x  3x x  2  0  x  . 2  4   1 17 x  3  4
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên C và d  có 3 giao điểm.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Đồ thị của hàm số 3
y x  2 và đồ thị của hàm số y x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung. A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 22. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y x 1. Số giao điểm của C và d A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 23. Đường thẳng  có phương trình y  2x 1 cắt đồ thị của hàm số 3
y x x  3 tại hai điểm A
B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là Ax ; y Bx ; y trong đó x x . Tìm x y B B A A B A B B
A. x y  5  .
B. x y  2  .
C. x y  4 .
D. x y  7 . B B B B B B B B
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  (x  3)(x  3x  2) với trục Ox là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Thầy Nguyễn Trọng 73
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 25. Biết rằng đường thẳng y  2x  3 và đồ thị hàm số 3 2
y x x  2x  3 có hai điểm chung phân
biệt A B , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm x . B A. x  1  . B. x  5  . C. x  2  . D. x  0 . B B B B
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt. A. m  ;  4  . B. m0; . C. m  ;  4   0; . D. m  4;  0 .
Câu 27. Cho hàm số y   x   2
2 x  5x  6 có đồ thị C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C không cắt trục hoành.
B. C cắt trục hoành tại 3 điểm.
C. C cắt trục hoành tại 1 điểm.
D. C cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 28. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3
y  4x  3x với đường thẳng y  x  2 . A. I 2;  1 .
B. I 2;2 .
C. I 1;2 . D. I 1;  1 .
Câu 29. Giả sử A B là các giao điểm của đường cong 3
y x  3x  2 và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 6 5 . B. 4 2 . C. 3 . D. 5 3 . Câu 30. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y x 1. Giao điểm của C và
d lần lượt là A1;0 , B C . Khi đó độ dài BC 14 34 30 3 2 A. BC  . B. BC  . C. BC  . D. BC  . 2 2 2 2
Câu 31. Đồ thị của hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 32. Đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x x 1 và đồ thị của hàm số 2
y x x  3 có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 3 2
y  2x  6x m 1 luôn cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 C cắt đường thẳng
d : y m(x 1) tại ba điểm phân biệt x , x , x . 1 2 3 A. m  2  . B. m  2  . C. m  3  . D. m  3  .
Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3(2m 1)x 1(C ). Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng m
(d ) : y  2mx  4m  3 cắt đồ th ị (C ) tại ba điểm phân biệt? m 4 9 4 A. m  ( ;
 0)  ( ;) \  .
B. m  (0; ) . 9 8 9 4
C. m  ( ; ) . D.
Không có giá trị m thỏa mãn. 9
Thầy Nguyễn Trọng 74
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
DẠNG 4_XÁC ĐỊNH HỆ SỐ A, B, C, D TỪ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC 3.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Hệ số a : Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị
• Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a  0; 0 a  .
 Tích số ab : Xác định vị trí điểm uốn
• Điểm uốn bên phải trục Oy nếu ab  0 ; bên trái trục Oy nếu ab  0 .
 Tích số ac : Xác định vị trí hai điểm cực trị
ac  0 : có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung Oy .
ac  0 : có 2 điểm cực trị nằm về 1 phía trục tung Oy .
c  0 : đồ thị có 1 cực trị nằm trên trục tung.
 Hệ số d : Xác định giao điểm với trục tung.
d  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O .
d  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O .
d  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O .
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d ( a , b , c , d 
, a  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . Lời giải Chọn B  lim y    Ta có: x   a  0 . lim y   x
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  d  0 .
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị, ta có 2
y  3ax  2bx c  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 2b c x x  
 0  b  0; x x   0  c  0 . 1 2 3a 1 2 3a
Vậy a  0 ; b  0 ; c  0 ; d  0 .
Ví dụ 2. Cho hàm số 3 2
y a x bx cx d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
a  0,b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 . Lời giải
Thầy Nguyễn Trọng 75
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Chọn D
Nhìn đồ thị ta có lim y   nên a  0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;d  nằm dưới trục hoành nên d  0 .
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên 2
y  3ax  2bx c có hai nghiệm trái dấu, mà a  0 nên c  0 . Ví dụ 3. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A.
ad  0,bc  0 .
B. ad  0,bc  0 .
C. ad  0,bc  0 .
D. ad  0,bc  0. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0
A ; d ) nên d  0.
lim y    a  0  ad  0 (1) x 2b Ta có 2
y  3ax  2bx c  0  x x   CT CD 3a
Vì hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm ở góc phần tư thứ nhất. 2b Do đó:   0  b  0 3a c
Ta có y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt nên x .x   0  c  0 CT CD 3a Suy ra: bc  0 .
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 36. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0 .
Câu 37. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới y đây
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
a  0,b  0, c  0,d  0 . x
B. a  0,b  0,c  0,d  0 . O
C. a  0,b  0, c  0,d  0 .
D. a  0,b  0, c  0,d  0 .
Thầy Nguyễn Trọng 76
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 38. Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ ở
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . Câu 39. Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . Câu 40. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
a, d  0;b, c  0 .
B. a,b, d  0;c  0 .
C. a, c, d  0;b  0 .
D. a,b,c  0; d  0 .
Câu 41. Cho đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d có đồ thị được
biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Nhận xét đúng về dấu của các hệ số là.
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
Câu 42. nào sau đây là đúng?
A. f 1,5  0  f 2,5 .
B.
f 1,5  0, f 2,5  0 .
C. f 1,5  0, f 2,5  0 .
D. f 1,5  0  f 2,5 .
Thầy Nguyễn Trọng 77
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 43. Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 44. Cho hàm số 3 2
y x ax bx c a, ,
b c   có đồ thị như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
a b c  1  .
B. a c  2b . C. 2 3
a b c  11. D. abc  0 .
Câu 45. Cho đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ.
mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0, d  0 .
D. a  0,b  0,c  0, d  0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D 11.A 12.B 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B 21.C 22.B 23.A 24.B 25.A 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B 31.B 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A 41.B 42.D 43.B 44.B 45.C
Thầy Nguyễn Trọng 78
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§6_ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
DẠNG 1 _ NHẬN DẠNG HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG KHI CHO ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a  0; 0 a  .
 Chú ý điểm cực trị:
• ab  0 : hàm số có 3 điểm cực trị.
• ab  0 : hàm số có 1 điểm cực trị.
 Các giao điểm đặc biệt với trục Ox,Oy .
c  0 : giao điểm trục tung nằm trên Oy .
c  0 : giao điểm trục tung nằm dưới Oy .
c  0 : giao điểm trục trùng với Oy . 4 2
y ax bx c a  0 a  0 (a  0)
. y '  0 có 3 nghiệm phân biệt nếu ab  0
. y '  0 có đúng 1 nghiệm
nếu ab  0
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x  2 A. y  . B. 4 2
y x  2x  2 . x 1 C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 3 2
y x  2x  2 . Lời giải Chọn B
Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số a dương nên từ các phương án đã cho ta
suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 .
Ví dụ 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 4 2
y x  2x  3 . 4 2
B. y x  3x  3 . 1 C. 4 2
y x  2x  3 . D. 4 2
y   x  3x  3 . 4
Thầy Nguyễn Trọng 79
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Lời giải Chọn C
Đồ thị có: lim y    D sai. x
Hàm số có các điểm cực trị là: x  0 , x  1   A, B sai.
Ví dụ 3. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y  x  2x . C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy a  0, c  0
nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Ví dụ 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y  x  2x  3 . D. 2
y  x  3 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta có nhận xét:
lim y   loại phương án B x
Đồ thị giao với trục hoành tại hai điểm có tọa độ  1
 ;0; 1;0 loại phương án C, D.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2 y  2
x  3x  5 . B. 4 2
y  x x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y  x  3x  4 .
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x  2 A. y  . B. 4 2
y x  2x  2 . x 1 C. 4 2
y  x  2x  2 . D. 3 2
y x  2x  2 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
y f x là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A,
B, C, D dưới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là đúng?
A.
f x 4 2
 x  2x . B. f x 4 2  x  2x .
C. f x 4 2  x  2x .
D. f x 4 2
 x  2x 1.
Thầy Nguyễn Trọng 80
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị C như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
B. C cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x   2 .
Câu 5. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y  x  3x 1. C. 4 2
y  x  4x . D. 4 2
y x  3x .
Câu 6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  3x 1 . D. 4 2
y x  2x 1. 1 -1 1 0 x
Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới -1 đây? A. 4 2
y  x  4x  2 . B. 3 2
y x  3x 1. C. 4 2
y x  4x  2 . D. 4 2
y x  4x  2 .
Câu 8. Đồ thị hình bên là của hàm số A. 4 2
y x  2x  2 . B. 4 2
y  x  2x . C. 4 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  2x  2 .
Câu 9. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau: 4 x 4 x A. 2 y   2x 1. B. 2 y    2x 1. 4 4 4 x 4 2 x x C. 2 y   x 1. D. y   1. 4 4 2
Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới 1 A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y   x  3x  3 . 4 C. 4 2
y x  2x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 .
Thầy Nguyễn Trọng 81
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 11. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. 4 2
y  x  4x  3 . B. 4 2
y  x  2x  3 .
C. y  x  2 2 2 1.
D. y  x  2 2 2 1.
Câu 12. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y  x x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 4 2
y x x 1.
DẠNG 2 _ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ. PHƯƠNG PHÁP
 Biện luận số nghiệm của phương trình f x  g m được
quy về tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y f xC
và đường thẳng d  : y g m .
 Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình:
. Biện luận số nghiệm của phương trình f x  g m bằng đồ thị
( khi bài toán cho sẵn đồ thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng
d: y g mtheo hướng lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình f x  g m bằng bảng
biến thiên (bài toán cho sẵn bảng biến thiên hoặc tự xây dựng).
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞
Phương trình f x  4 có bao nhiêu nghiệm thực?
Thầy Nguyễn Trọng 82
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x  4 có bao nhiêu nghiệm thực.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị ở hình bên.
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f x   3 là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f x   3 là
số giao điểm có hoành độ dương phân biệt của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y   3 .
Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ, đường thẳng y   3 song song với trục Ox và cắt trục
Oy tại điểm có tọa độ (0;  3) .
Suy ra phương trình f x   3 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x  5  0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn A
f x    f x 5 4 5 0  . 4
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f x 5
 có 4 nghiệm phân biệt. 4
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x 1  0 có mấy nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có : f x 1  0  f x 1.
Đồ thị của hàm số y f x cắt đường thẳng y  1 tại bốn điểm phân biệt.
Vậy phương trình f x 1  0 có 4 nghiệm.
Thầy Nguyễn Trọng 83
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 4 f x  5  0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1  m có đúng hai nghiệm. m  2  m  0 m  2  A.  . B. 2   m  1  . C.  . D.  . m  1  m  1  m  1 
Câu 16. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x  4x  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt là A.  1;  3. B.  3;  1. C. 2;4 . D.  3;  0 .
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm 4 2
y x  2x  2 . Tìm tất y
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x 1  m có 4 nghiệm phân biệt. -2 O 1 2 x A. m  3  . B. 2   m  1  . C. m  2  . D. 3   m  2  . -2 -3 Câu 18. Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x 1  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 0  m 1.
B. 1 m  2 .
C. 0  m 1.
D. 1 m  2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  có bảng biến thiên sau:
Thầy Nguyễn Trọng 84
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Phương trình f x  4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực y
của tham số m để phương trình f x  m  2 có bốn nghiệm phân biệt. x A. 4   m  3  . B. 4   m  3  . C. 6   m  5  . D. 6   m  5  . -3
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ -4
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 22. Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 có đồ thị C và đường thẳng d  : y m 1 ( m là tham số). Đường
thẳng d  cắt C tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m A. 3  m  5 .
B. 1 m  2 . C. 1   m  0 . D. 5   m  3  .
Câu 23. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
Đồ thị hàm số y f (x) cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 1 2. f x  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. Vô nghiệm. C. 3 . D. 4 .
Thầy Nguyễn Trọng 85
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 25. Cho hàm số y f x 4 2
ax bx ca, b, c   có đồ thị như
sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1  m có đúng hai nghiệm.
A. m  2, m  1  .
B. m  0, m  1  .
C. m  2, m  1  . D. 2   m  1  . 4 x
Câu 27. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2 y
 2x 1 tại 4 điểm 4 phân biệt là A. m  3  . B. m 1. C. 12   m  3. D. 3   m 1. Câu 28. Cho hàm số 4 2
y x  2x  3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới.
Với giá trị nào của tham số m phương trình 4 2
x  2x  3  2m  4
có hai nghiệm phân biệt? m  0 1 A.  1  m   . B. 0 . m  2  2 m  0 1 C.  1 m   . D. . m  2  2
DẠNG 3_ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ (LIÊN QUAN ĐẾN TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM). PHƯƠNG PHÁP
 Cho 2 hàm số y f x, y g x có đồ thị lần lượt là C và C
• Lập phương trình hoành độ giao điểm của và: f x  g x, (1)
• Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
• Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f x, y g x .
Nghiệm của PT: 4 2
ax bx c  0
Thầy Nguyễn Trọng 86
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 • Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x x là một nghiệm của phương trình. 0 x  x
- Khi đó ta phân tích: f x, m  x x g x 0 2 2  0  . 0 
g x  0
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 g x  0 .
• Ẩn phụ - tam thức bậc 2: Đặt 2
t x ,t  0 . Phương trình: 2
at bt c  0 .t  0  t
- Nếu có đúng 1 nghiệm thì có nghiệm t ,t thỏa mãn: 1 2 . 1 2 t t  0  1 2 t  0  t
- Nếu có đúng 2 nghiệm thì có nghiệm t ,t thỏa mãn: 1 2 . 1 2 0  t   t 1 2
- Nếu có đúng 3 nghiệm thì có nghiệm t ,t thỏa mãn: 0  t t . 1 2 1 2
- Nếu có đúng 4 nghiệm thì có nghiệm t ,t thỏa mãn: 0  t t . 1 2 1 2
. PP đồ thị hàm số.
- Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F x,m  0 .
- Cô lập m đưa phương trình về dạng m f x.
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình 4 2
x  2x  4  m  0 có bốn nghiệm thực. A. m . B. m 1. C. m  2 . D. m  3 . Lời giải Chọn A Ta có 4 2
x  2x  4  m  0  1 . Đặt 2
t x t  0 ta được phương trình 2
t  2t  4  m  02 .  
1 có bốn nghiệm phân biệt  2có hai nghiệm dương phân biệt    0  m  3   b    0  2  0 3  m  4.  a   4  m  0 c   0 a Vậy m .
Ví dụ 2. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 tại mấy điểm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x x 1  x 1.  x  0 4 2 3
x x x  0  x(x x 1)  0   . 3
x x 1  0
Thầy Nguyễn Trọng 87
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Xét 3
x x 1  0 không có nghiệm x  0 và hàm số f x 3
x x 1. 1  1   1 
f  x 2
 0  3x 1  0  x   và f f   0     . 3  3   3 
Nên đồ thị hàm số f x 3
x x 1 cắt trục hoành tại một điểm. Suy ra phương trình. 3
x x 1  0 có một nghiệm.
Vậy đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 tại hai điểm phân biệt.
Ví dụ 3. Hai đồ thị 4 2
y x x và 2
y  3x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 2
x x  3x 1   1 . 2    x  2  5 4 2 2 4 2
1  x x  3x 1  0  x  4x 1  0  
x   2  5 . 2 x  2  5  VN
Số điểm chung của hai đồ thị 4 2
y x x và 2
y  3x 1 bằng số nghiệm của phương trình   1 là hai.
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2
1 x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. 0; .
B. 0; \{1}. C. 0; .
D. 0; \{1}. Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4
x  m   2
1 x m  0 . (1) 4 2 2
x mx x m  0 2  x  2
x m   2
x m  0   2 x m 2 x   1  0 2 x  1   . 2 x m
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi phương trình 2
x m có hai nghiệm phân m  0 biệt khác 1   . m  1
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: 1 3
Câu 29. Đồ thị hàm số 4 2
y   x x  cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Tìm m để đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m  0 . B. m 1. C. m 1.
D. m  0 hoặc m 1.
Câu 31. Đồ thị hàm số 2 y x  2
x  3 tiếp xúc với đường thẳng y  2x tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Thầy Nguyễn Trọng 88
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 32. Đồ thị hàm số 4 2
y  2x  3x và đồ thị hàm số 2
y  x  2 có bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  2 tại 4 điểm phân biệt.
A. 2  m  3. B. m  2 .
C. 1  m  2 . D. m  2 .
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  8x  3 tại bốn điểm phân biệt? 13 3 13 3 3 13 A.   m  . B.   m  . C. m  . D. m   . 4 4 4 4 4 4
Câu 35. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y x  2x m cắt trục hoành tại 4 điểm là A. 1   m  0 .
B. 0  m 1. C. 1   m  0 .
D. 0  m 1.
Câu 36. Phương trình 4 2
x  4x m  3  0 ( m là tham số) có đúng bốn nghiệm khi và chỉ khi A. m  7 . B. m  7 . C. m  3 .
D. 3  m  7 .
Câu 37. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1  m có đúng hai nghiệm.
A. m  2, m  1  .
B. m  0, m  1  .
C. m  2, m  1  . D. 2   m  1  . Câu 38. Cho hàm số 4
y x  m   2
1 x m  2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. m 1; .
B. m 2; .
C. m 2; \ 
3 . D. m2;3
DẠNG 4_ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ A, B, C TỪ ĐỒ THỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG.
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Hệ số a : Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị
Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a  0; 0 a  .
 Tích số ab : Xác định số điểm cực trị
ab  0 : hàm số có 3 cực trị
ab  0 : hàm số có 1 cực trị
 Hệ số c : Xác định giao điểm với trục tung.
c  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O .
c  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O .
c  0 : giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O .
Thầy Nguyễn Trọng 89
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A - BÀI TẬP MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số 4 2 y  .
a x bx c có đồ thị như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  0, 0, b
c  0 . B. a  0, 0, b c  0 . C. a  0, 0, b
c  0 . D. a  0, 0 b  , c  0 . Lời giải Chọn B
Hàm số là hàm bậc 4 trùng phương có:
+ Nhìn dạng đồ thị suy ra a  0
+ Chọn x  0  y c c  0
+ Vì hàm số có 3 cực trị  a,b trái dấu nên b  0 .
Ví dụ 2. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 Lời giải Chọn C
Đồ thị có bề lõm quay xuống nên a  0
x  0 suy ra y c . Đồ thị cắt trục Oy tại y  3  c  3   0 x  0 Ta có: 3
y  4ax  2bx  0   b . 2 x    2a
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 39. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 40. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm kết luận đúng.
A. a b  0 . B. bc  0 . C. ab  0 . D. ac  0 . Câu 41. Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Thầy Nguyễn Trọng 90
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 42. Cho hàm số 4 2
y ax bx c (a  0) có đồ thị như hình bên.
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 43. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 44. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A. a b  0 . B. bc  0 . C. ab  0 . D. ac  0 .
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn trùng phương 2 2
y ax bx c có đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 46. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có dạng đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0;b  0;c  0 .
B. a  0;b  0;c  0 .
C. a  0;b  0;c  0 .
D. a  0;b  0;c  0 . Câu 47. Cho hàm số 4 2
y ax bx c có dạng đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. abc  0 . B. abc  0 .
C. a  0;b  0;c  0 .
D. a  0;b  0;c  0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.C
13.C 14.A 15.A 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D 21.D 22.C 23.C 24.D
25.B 26.C 27.D 28.A 29.C 30.B 31.D 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D
37.C 38.C 39.B 40.B 41.C 42.C 43.B 44.B 45.C 46.D 47.D

Thầy Nguyễn Trọng 91
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§7_ ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỮU TỈ
DẠNG 1_NHẬN DẠNG HÀM SỐ HỮU TỈ KHI CHO ĐỒ THỊ HÀM SỐ. PHƯƠNG PHÁP
 Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau: ad bc
Quan sát dáng đồ thị, chú ý dấu đạo hàm y  cx d 2 d a
Xác định các đường tiệm cận đứng: x
, tiệm cận ngang: y  . c c
Các giao điểm đặc biệt với trục Ox, Oy . ax b y  , cx d
. ad bc  0
. ad bc  0
c  0, ad bc  0
. y '  0 : Hàm số tăng
. y '  0 : Hàm số giảm
A – VÍ DỤ MINH HỌA: ax b
Ví dụ 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với cx d
a,b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  0, x  1.
B. y  0, x  2 .
C. y  0,  2 .
D. y  0,x  1 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2,
Hàm số nghịch biến vậy chọn B
Ví dụ 2. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x 1 x 1 A. y  . B. y  . x 1 x 1 C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x 1. Lời giải Chọn B
Tập xác định: D   \  1 .
Thầy Nguyễn Trọng 92
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2 Ta có: y   0 , x   1. x  2 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 1;. x 1 lim y  lim
 1  y  1 là đường tiệm cận ngang. x
x x 1 x 1 x 1 lim y  lim
 , lim y  lim   . x 1 x 1   x 1 x 1 x 1   x 1
x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y  . x 1
Ví dụ 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các phương án A, B, C, D dưới đây? x 1 2x 1 A. y  . B. y  . x 1 x 1 x  2 x  3 C. y  . D. y  . x 1 1 x Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta có: Tiệm cận đứng x  1
 ; tiệm cận ngang y  2. x 1 x 1 x 1 y  có lim  1; lim
   tiệm cận đứng x  1
 ; tiệm cận ngang y  1 x 1 xx 1 x 1    x 1 A sai 2x 1 2x 1 2x 1 y  có lim  2, lim
   tiệm cận đứng x  1
 ; tiệm cận ngang y  2 x 1 xx 1 x 1    x 1 B đúng x  2 x  2 2x 1 y  có lim  1, lim
   tiệm cận đứng x  1
 ; tiệm cận ngang y  1 x 1 xx 1 x 1    x 1 C sai x  3 x  3 2x 1 y  có lim  1  , lim
   tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y  1 1 x xx 1 1 x    x 1 D sai
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: y
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 A. y  . B. y  . 2x 1 2x 1 1 2 x 1 x 1 C. y  . D. y  . 1 O 1 x - 1 2x 2x 1 2 -1
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 2x 1 x 1 A. y  . B. y  . x 1 x  2 2 2x 1 2x 1 C. y  . D. y  . O x 1 x 1 -1 x -1
Thầy Nguyễn Trọng 93
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x  2x 1. B. 3 2
y x  3x 1. 2x 1 x  2 C. y  . D. y  . x  2 x 1
Câu 4. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x  2 2x  3 A. y  . B. y  . 2  x  4 x  2 x 1 x  3 C. y  . D. y  . x  2 2x  4
Câu 5. Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: xx A. y  . B. . 2x 1 2x 1 xx C. y  . D. y  . 2x 1 2x 1
Câu 6. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 2x  3 A. y  . B. y  . x 1 2x  2 x 1 x 1 C. y  . D. y  . x 1 x 1
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? x 1 2x 1 A. y  . B. y  . x 1 2x  2 x x 1 C. y  . D. y  . 1 x x 1
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x  3 2x 1 A. 4 2
y  x  3x 1. B. y  . C. 3 2
x  3x  4 . D. y  . x 1 x 1
Thầy Nguyễn Trọng 94
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 2x  3 x  3 2x  7 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 10. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x x x x
A. f x 3  .
B. f x 3  .
C. f x 3  .
D. f x 2 3  . x  2 2  x x  2 x  2
DẠNG 2_ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ (LIÊN QUAN ĐẾN TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM) PHƯƠNG PHÁP
Cho 2 hàm số y f x, y g x có đồ thị lần lượt là C và C
 Lập phương trình hoành độ giao điểm của và: f x  g x , (1)
 Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
 Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x, y g x .
A - BÀI TẬP MINH HỌA: 2x  3
Ví dụ 1. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y
và đường thẳng d : y x 1. x  3 A. 1. B. 3  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường (C) và d là 2x  3 2
x 1 (x  3)  x  0  x  0  y  1. x  3
Thầy Nguyễn Trọng 95
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2x 1
Ví dụ 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
với đường thẳng y  2x  3 là x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A 2x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  2x  3 x 1
 2x 1  2x  3x  
1 (do x  1 không là nghiệm của phương trình)  1 33 x  2 4
 2x x  4  0   .  1 33 x   4 x 1
Ví dụ 3. Đồ thị hàm số y
và đường thẳng y  2x 11 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A , B . Tìm x 1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . 5 7 A. x  3. B. x  2. C. x  .
D. x  . I I I 2 I 2 Lời giải Chọn A x 1
Gọi Ax ; y Bx ; y với x , x là nghiệm của phương trình  2x 11. 2 2  1 1  1 2 x 1
Hay x , x là nghiệm của phương trình 2
x  6x  6  0 (*) 1 2
x x y y
Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên 1 2 1 2 I ; .    2 2  x x
Từ phương trình (*), ta có 1 2
x x  6   3. 1 2 2
Vậy hoành độ của điểm I bằng 3. 2x  2
Ví dụ 4. Cho hàm số y
có đồ thị C . Đường thẳng d  : y x 1 cắt đồ thị C tại 2 điểm x 1
phân biệt M N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 2  . B. 3  . C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D
Ta có x , x là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của C và d  : M N 2x  2 x  1  x 1   2 x 1
x  2x  3  0 x x
x x  2 M Nx   1. M N I 2
I thuộc d   y  2 . I
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: 2x 1
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
với đường thẳng y  2x  3 là x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Thầy Nguyễn Trọng 96
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2x 1
Câu 12. Biết rằng đồ thị hàm số y  và đồ thị hàm số 2
y x x 1 cắt nhau tại hai điểm, ký hiệu x
x ; y , x ; y là tọa độ hai điểm đó. Tìm y y . 1 1   2 2  1 2
A. y y  0 .
B. y y  2 .
C. y y  6 .
D. y y  4 . 1 2 1 2 1 2 1 2 2x  4
Câu 13. Gọi M , N là giao điểm của đường thắng y x 1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ x 1
trung điểm I của đoạn MN bằng 5 5 A. . B.  . C. 2 . D. 1. 2 2 2x  3
Câu 14. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C) : y
và đường thẳng d : y x 1. x  3 A. 1. B. 3  . C. 1. D. 3 . 2x 1
Câu 15. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại các điểm có tọa độ là x 1 A. (1;0);(2;1) . B. (1; 2) . C. (0; 1);(2;1) . D. (0; 2) .
Câu 16. Đồ thị của hàm số x 1 y
cắt hai trục O x O y tại A và . B Khi đó diện tích tam giác x 1
OAB ( O là gốc tọa độ bằng) A. 1 . B. 1 . C. 1. D. . 2 2 4 2x  8
Câu 17. Đường cong y
cắt đường thẳng y  x
M N . Tính độ dài đoạn thẳng x tại hai điểm , MN A. MN  4 . B. MN  2 5 . C. MN  4 2 . D. MN  6 2 . x 1
Câu 18. Đường thẳng y  x  3 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A , B . Trung điểm x  2
của đoạn thẳng AB có hoành độ là 11 A. 5  . B. 7  . C.  . D. 3  . 2 2x 1
Câu 19. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt x 1
tại A B . Diện tích tam giác OAB bằng 1 1 A. 2 . B. 3 . C. . D. . 2 4 x  3
Câu 20. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài đoạn x 1 thẳng AB . A. AB  6. B. AB  17 . C. AB  34 . D. AB  8 . 2x 1
Câu 21. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành x 1
độ lần lượt là x ; x . Tính giá trị của x x . A B A B
Thầy Nguyễn Trọng 97
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
A. x x  2 .
B. x x  2  .
C. x x  0 .
D. x x  1. A B A B A B A B
Câu 22. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ thị hàm số x 1 y x  2 A. m  2  . B. m  1  ;  5 . C. m  5  . D. m  2;   2 .
DẠNG 3 _ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ A, B, C, D TỪ ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỮU TỶ
PHƯƠNG PHÁP: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:  Giao điểm trục ox:  Tiệm cận đứng:
ab  0 ; nằm bên trái gốc tọa độ O
cd  0 ; TCĐ nằm bên trái trục Oy
ab  0 ; nằm bên phải gốc tọa độ O
cd  0 ; TCĐ nằm bên phải trục Oy
Đặc biệt: a  0 : Đồ thị không cắt trục Ox
Đặc biệt: d  0 : TCĐ trùng với trục Oy  Giao điểm trục oy:  Tiệm cận ngang:
bd  0; nằm bên trên gốc tọa độ O
ac  0 ; TCN nằm bên trên trục Ox
bd  0 ; nằm bên dưới gốc tọa độ O
ac  0 ; TCN nằm bên dưới trục Ox
Đặc biệt: b  0 : Giao trục tung trùng với gốc tọa độ O
Đặc biệt: a  0 : TCN trùng với trục Ox
A - BÀI TẬP MINH HỌA: ax b
Ví dụ 1. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. y x 1 4
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
b  0  a .
B. 0  a b . 2
C. a b  0 .
D. 0  b a . 1 Lời giải x 5 -1 O 1 Chọn B
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1  a  0 , 2
x  0  y b  2  0 .
Vậy 0  a b ax b
Ví dụ 2. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. x 1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0  a b .
B. b  0  a .
C. 0  b a .
D. b a  0 . Lời giải Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị cắt Ox tại x  2 và cắt Oy tại y  2 .
Thầy Nguyễn Trọng 98
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 ax b b 2
Nên với hàm số y
, cho x  0 y b b  2 , cho y  0  x  hay 2  x 1 a aa  1  .
Vậy b a  0 . Đáp án được chọn là D ax 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y
có đồ thị như dưới đây.Tính giá y bx c 4
trị biểu thức T a  2b  3c . A. T  1. B. T  2 . 2 1 C. T  3. D. T  4 . x Lời giải 5 -1 O 1 Chọn A 2
Đồ thị nhận x  1 là tiệm cận đứng c
 1 b  c . b a
Đồ thị nhận y  2 là tiệm cận ngang 
 2  a  2b . b .0 a 1
Đồ thị đi qua điểm 0;  1 
 1 c  1 b  1 a  2 . .0 b c
Vậy T a  2b  3c  2  2(1)  3(1)  1.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: ax b Câu 23. Cho hàm số y  có
đồ thị như hình bên. Khẳng định nào x 1 dưới đây là đúng?
A.
b  0  a .
B. b a  0 .
C. a b  0 .
D. 0  b a . ax +b Câu 24. Cho hàm số y = có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. y x +1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a b  0 .
B. b  0  a .
C. 0  b a .
D. 0  a b . 1 x O ax b
Câu 25. Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số .
y cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ac  0 , cd  0 .
B. ad  0 , bc  0 .
C. ac  0 , ab  0 .
D. cd  0 , ad  0 .
Thầy Nguyễn Trọng 99
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 ax b Câu 26. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên x 1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a .
B. b a  0 .
C. a b  0 .
D. 0  b a . ax b Câu 27. Cho hàm số y  có
đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào x 1 dưới đây đúng?
A.
b  0  a .
B. a  0  b .
C. 0  b a .
D. b a  0 . ax b Câu 28. Cho hàm số y  có
đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng x 1
định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0  a b .
B. b  0  a .
C. a b  0 .
D. 0  b a . ax 1
Câu 29. Cho hàm số , y  có
đồ thị như hình vẽ. Tính bx  2
T a b A. T  2 . B. . T  0 C. T  1 . D. T  3 . ax b Câu 30. Cho hàm số y  có
đồ thị như hình vẽ , , là các x a b c c
số nguyên. Giá trị của biểu thức
T a  3b  2c bằng A. T 12 . B. T 10 . C. T  7 . D. T  9 . Câu 31. Cho hàm số x + b y = có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh cx -1
đề nào dưới đây đúng?
A.
c < 0 ; b < 0 .
B. b < 0 ;c > 0 .
C. b > 0 ; c > 0 .
D. b > 0 ; c < 0 . a   1 x b
Câu 32. Cho hàm số có y  , d  0 đồ thị như hình trên. c   1 x d
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
a  1,b  0, c  1 .
B. a  1,b  0, c  1 .
C. a  1,b  0, c  1 .
D. a  1,b  0,c  1 .
Thầy Nguyễn Trọng 100
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 ax b Câu 33. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. cx d
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0  ad bc .
B. ad bc  0 .
C. bc ad  0 .
D. ad  0  bc .
DẠNG 4_ TÌM ĐIỀU KIỆN THAM SỐ M THỎA ĐK CHO TRƯỚC PHƯƠNG PHÁP ax b  Cho hàm số y
C và đường thẳng d : y px q . cx d ax b
 Phương trình hoành độ giao điểm của và:
px q F x,m  0 cx d
 Xử lý điều kiện và tìm tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: x 1
Câu 34. Tìm m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị y
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ x 1 thị.  1 
A. m  ;0   .
B. m   ;  \     0 .  4 
C. m 0; . D. m  0 . a
Câu 35. Giả sử m , a,b    
,a,b  1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   3x m b 2x 1
cắt đồ thị hàm số y
C tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trọng tâm tam giác OAB x 1
thuộc đường thẳng : x  2 y  2  0 , với O là gốc tọa độ. Tính a  2 . b A. 2 . B. 5 . C. 11. D. 21. x
Câu 36. Cho đường cong C  3 : y
và đường thẳng d : y x  3m . Tìm tất cả các giá trị của m để x 1
d và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  2  . x  3
Câu 37. Tìm m để đường thẳng y  2x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm M , N sao cho độ x 1
dài MN là nhỏ nhất. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 1.
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ 2  x 1
thị C hàm số y
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  2 2 . Tổng tất cả các phần x 1
tử của S bằng: A. 6  . B. 0 . C. 9. D. -27.
Thầy Nguyễn Trọng 101
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x m cắt đồ thị hàm 2x 1 số y
tại hai điểm phân biệt A B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) x 1
thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 ? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2x m cắt đồ thị của hàm số x  3 y
tại hai điểm phân biệt. x 1
A. m ;  . B. m  1;    . C. m  2;  4.
D. m ; 2 . 3x  2m
Câu 41. Cho hàm số y
với m là tham số. Biết rằng m
  0 đồ thị hàm số luôn cắt đường mx 1
thẳng d : y  3x  3m tại hai điểm phân biệt A , B . Tích tất cả các giá trị của tham số m tìm
được để đường thẳng d cắt Ox , Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2
lần diện tích tam giác OCD bằng 4 A.  . B. 4  . C. 1. D. 0 . 9 x
Câu 42. Cho đường cong C  3 : y
và đường thẳng d : y x  3m . Tìm tất cả các giá trị của m để x 1
d và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . A. m  0 . B. m 1. C. m  1  . D. m  2  . 2x 1
Câu 43. Cho hàm số y
có đồ thị C . Tiếp tuyến của C cắt hai đường tiệm cận của C tại x 1 hai điểm ,
A B . Giá trị nhỏ nhất của AB A. 4 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 2 . 2x 1
Câu 44. Biết đường thẳng y x  2 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt , A B x 1 có hoành
độ lần lượt là x , x .
x x : A B Khi đó A B
A. x x  5 .
B. x x  2 .
C. x x  1.
D. x x  3. A B A B A B A B 2x
Câu 45. Để đường thẳng d : y x m  2 cắt đồ thị hàm số y
C tại hai điểm phân biệt A x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào? A. m  4;   2 .
B. m 2;4 . C. m  2;  0 .
D. m 0;2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.A 6 7.A 8.D 9.B 10.A 11.A 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.B 27.A 28.A 29 30.D 31.C 32.D 33.B 34.C 35.D 36.D 37.A 37.A 39.C 40.A 41.A 42.D 43.A 44.A 45.D
Thầy Nguyễn Trọng 102
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
§8 _TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
DẠNG 1 _ TIẾP TUYẾN TẠI TIẾP ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ PHƯƠNG PHÁP
 Tiếp tuyến với C tại M x ; f x là đường thẳng y (C) 0  0
 : y f x x x f x . Δ 0   0   0
Để viết PTTT của C tại M x ; f x : 0  0
• Xác định tọa độ tiếp điểm x ; y từ giả thiết M x    0;f x0 0 0
• Tính hệ số góc tiếp tuyến: f ' x O x 0 
• Thay vào công thức y f ' x
x x f x 0   0   0
Chú ý: Tọa độ giao điểm đặc biệt sau:
Giao điểm của đồ thị với trục tung: 0; y 0 
Giao điểm của đồ thị với trục hoành:  x ;0 0 
A - BÀI TẬP MINH HỌA:
Ví dụ 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  5 tại điểm có hoành độ x  1. 
A. y  4x  6 .
B. y  4x  2 .
C. y  4x  6 .
D. y  4x  2. Lời giải Chọn C Ta có 3
y  4x  8x , y  1  4.
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x  1  là: M  1  ;2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1  ;2 là
y y  1  x  
1  2  y  4 x  
1  2  y  4x  6. 2x  3
Ví dụ 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là x  2
A. y  7x 13 .
B. y  7x  30 .
C. y  3x  9 .
D. y  x  2 . Lời giải Chọn C
x  3  y  9 ; 0 0 7 y   y ' 3  7 . 2   x  2
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là y  7
 x 3  9  y  7  x  30 .  x
Ví dụ 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C 1 : y
tại giao điểm của C với trục hoành 2x 1 là 1 1 1 1 1 1 1 1
A. y   x  .
B. y x  .
C. y   x  .
D. y x  . 3 3 3 3 3 3 3 3
Thầy Nguyễn Trọng 103
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Lời giải Chọn A
Giao điểm của C và Ox là: A1;0 3 Ta có: y  nên y  1 1   2x  2 1 3 1
Phương trình tiếp tuyến của C tại A1;0 là: y y  1  x  
1  0  y    x   1 hay 3 1 1
y   x  . 3 3 x 1
Ví dụ 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ bằng 2  là x  2
A. y  3x 1 . B. y  3  x 1.
C. y  3x 1 .
D. y  3x  3 . Lời giải Chọn C x 1
Gọi M x ; y thuộc đồ thị của hàm số y  mà y  2  . 0 0  x  2 0 x 1 Khi đó 0
 2  x 1  2 x  2  x  1 M 1;2 . 0  0  0   x  2 0 3  Ta có y  , suy ra y  1  3  . x  22 x 1
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại M 1; 2   là x  2 y  3  x   1  2  3  x 1.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: x
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C 1 : y
tại giao điểm của C với trục hoành 2x 1 là 1 1 1 1 1 1 1 1
A. y   x  .
B. y x  .
C. y   x  .
D. y x  . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y x  4x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm
M có hoành độ x  1. A. y  5  x  3.
B. y  5x  3 .
C. y  3x  5 .
D. y  3x  5 . 4
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 1 là x 1
A. y x  2 .
B. y  x  2 .
C. y  x  3 .
D. y x 1. 1 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y x x  2x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm 3  1  M 1;   là  3  2 2
A. y  3x  2 .
B. y  3x  2 .
C. y x  .
D. y  x  . 3 3
Thầy Nguyễn Trọng 104
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 x 1
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm C  2;  3 là x 1
A. y  2x  7 .
B. y  2x 1.
C. y  2x  7 .
D. y  2x 1.
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9x 16 .
B. y  9x  20 .
C. y  9x  20 .
D. y  9x 16 . x
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 1  tại điểm M  3;
 2 có hệ số góc bằng bao nhiêu? x 1 1 A. . B. 2 . C. 0 . D. 2  . 2 2 x
Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 
x tại điểm M 2;4. 2
A. y  3x .
B. y  3x  2 .
C. y  3x 1 .
D. y  3x 10 . x 1
Câu 9. Cho hàm số y
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A 2;  3 là x 1
A. y  2x 1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x 1.
D. y  2x  7 .
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2x  5 .
B. y  2x 1.
C. y  2x  2 .
D. y  10x 13 . x 1
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3 là x  2
A. y  3x 13 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x 13.
D. y  3x  5 .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 tại điểm A3;  1 là A. y  9  x  3.
B. y  9x  26 .
C. y  9x  2 .
D. y  9x  26 . 3  4x 7
Câu 13. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ y   . x  2 3 9 5 5 A. . B.  . C. . D. 10  . 5 9 9
Câu 14. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y  2x 1.
B. y  2x 1.
C. y  3x  2 .
D. y  3x  2 . x  2
Câu 15. Cho hàm số y
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x 1 x  0 . 0
A. y  3x  2 .
B. y  3x  2 .
C. y  3x  3 .
D. y  3x  2 . Câu 16. Cho hàm số 3
y x  3x  4 C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M  2;
 2 có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .
Thầy Nguyễn Trọng 105
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
DẠNG 2_TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ BIẾT HỆ SỐ GÓC K PHƯƠNG PHÁP
Viết PTTT của C tại tiếp điểm M x ; y khi biết hệ y (C) 0 0 
số góc tiếp tuyến bằng k . Δ
• Hệ số góc tiếp tuyến: f ' x k x  ? 0  0
• Xác định x y  ? M x    0;f x0 0 0 x
• Thay vào công thức y f ' x
x x f x O 0   0   0
Chú ý: Các vị trí tương đối cơ bản:
Cho  : y k x m và  : y k x m . Ta có: 1 1 1 2 2 2 k k •     1 2 ; 1 2 m   m 1 2 k k •     1 2 ; 1 2 m   m 1 2
•     k k  1  ; 1 2 1 2 k k  Cho  0 ;
 90 , ta có:  tạo với  góc   1 2  tan ; 1 2 1 k k 1 2
Đặc biệt: nếu k  0 thì:  tạo với  góc   k  tan . 2 1 2 1
Hàm số bậc ba: Tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc bé nhất khi a  0 và lớn nhất khi a  0
A - VÍ DỤ MINH HỌA 3  4x 7
Ví dụ 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có tung độ y   . x  2 3 9 5 5 A. . B.  . C. . D. 10  . 5 9 9 Lời giải Chọn C 7 3  4x 7 y   
   x  1. 3 x  2 3 5 Ta có: y  . x  22
Vậy hệ số góc cần tìm là y  5 1  . 9
Ví dụ 2. Cho hàm số 3 2
y x x  2x  5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. 3 3 3 3 Lời giải
Thầy Nguyễn Trọng 106
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Chọn D
Ta có hệ số góc: y ' x  2
 3x  2x  2 0 o o 1
Hệ số góc nhỏ nhất khi y x  0  6x  2  0  x  0  0 0 3 2 5
Thay x  vào y '(x )  0 3 0 3
Ví dụ 3. Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x C . Số các tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng
y  3x  2021 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn D 3 2
y x  3x y  3x  3
Gọi M x ; y là tiếp điểm. 0 0 
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3x 10 nên f  x  2
 3  3x  3  3  x   2 0 0 0
Với x  2  y   2 : phương trình tiếp tuyến là y  3x  2  2  3x  4 2 0 0
Với x   2  y  2 : phương trình tiếp tuyến là y  3x  2  2  3x  4 2 0 0
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3 có đồ thị C. Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng 1
y x  2020 là 9 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Gọi  x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0  Ta có 2 y  3  x  6x . 1  1 
Vì tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x  2020 nên y x .  1 0    9  9  x  1 
yx  9  2
 3x  6x  9  0 0  . 0  0 0 x  3  0
Với x  1  y  1, suy ra PTTT là: y  9  x   1 1  y  9  x  8 0 0
Với x  3  y  3, suy ra PTTT là: y  9
 x 3 3  y  9x  24 . 0 0
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 17. Cho hàm số 3
y x  3x  4 C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M  2;
 2 có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .
Câu 18. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3  . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Thầy Nguyễn Trọng 107
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số ta
y  n x tại điểm có hoành độ x  là 0 4 1 2 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 2 1 Câu 20. Cho hàm số 3 2
y   x  2x  3x 1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến với C , tiếp tuyến có 3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? A. k  3. B. k  2 . C. k  1. D. k  0 . Câu 21. Cho hàm số 2
y x  6x  5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. x  3  . B. y  4 . C. y  4 . D. x  3. 3 x
Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
 3x  2 có hệ số góc k  9,
 có phương trình là: 3 A. y 16  9
 (x  3) . B. y  9(x  3) .
C. y 16  9(x  3) . D. y 16  9(x  3) . 4
Câu 23. Cho hàm số y  2  có đồ thị H . Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d :
y  x  2 x
và tiếp xúc với H  thì phương trình của  là
y x  2
y x  2
A. y x  4 . B.  . C.  . D. Không tồn tại.
y x  4
y x  6
Câu 24. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y x  3x  8x 1, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  : y x  2020 ?
A.
y x  2021 .
B. y x  4 .
C. y x  4 ; y x  28 . D.
y x  2021. x 1
Câu 25. Cho hàm số y
(C) . Có bao nhiêu cặp điểm ,
A B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song x 1 song với nhau A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số. Câu 26. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C song song với đường thẳng
y  9x  7 là A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 27. Cho hàm số 3 2
y x  2x  2x có đồ thị. Gọi x , x là hoành độ các điểm M , N trên C , mà 1 2
tại đó tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y  x  2020. Khi đó x x bằng 1 2 4 4 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3
Câu 28. Số cặp điểm ,
A B trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3x  5, mà tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Thầy Nguyễn Trọng 108
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 2
Câu 29. Biết đồ thị (C) của hàm số y  cắt đồ thị (C )  của hàm số 2
y x 1 tại hai điểm , A B . 2  x
Tiếp tuyến tại hai điểm ,
A B với đồ thị (C) có hệ số góc lần lượt là k ; k . Tính tổng k k . 1 2 1 2 5 5
A. k k  3.
B. k k  .
C. k k  1.
D. k k   . 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2x 1
Câu 30. Cho hàm số f (x) 
,C  . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y  3x x 1 phương trình là A. y  3
x 1; y  3  x 11.
B. y  3x 10; y  3x  4 . C. y  3
x  5; y  3x  5 .
D. y  3x  2; y  3x  2 . 2x 1
Câu 31. Cho hàm số y
(C) . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng x  3y  2  0 tại điểm x 1 có hoành độ x  0 x  0 A. x  0 . B. x  2  . C.  . D.  . x  2  x  2 Câu 32. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C song song với
đường thẳng y  9x 10 là
A.
y  9x  6, y  9x  28 .
B. y  9x, y  9x  26 .
C. y  9x  6, y  9x  28 .
D. y  9x  6, y  9x  26 . Câu 33. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : 9x y  7  0 là
A.
y  9x  25 .
B. y  9x  25 .
C. y  9x  25 .
D. y  9x  25 .
Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x)  2x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x  3y  6  0 . 1 1 1 5 1 5
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x  .
D. y x  . 3 3 3 3 3 3 3 x Câu 35. Cho hàm số 2 y
 3x  2 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k  9  . A. y 16  9  x  3. B. y  9  x  3 . C. y 16  9  x 3 . D. y 16  9  x  3 . 1 7
Câu 36. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y   x  3x  5x  mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3
đã cho tại điểm đó song song với trục tung. A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
DẠNG 4_ BÀI TOÁN TÌM THAM SỐ, DIỆN TÍCH TAM GIÁC, … PHƯƠNG PHÁP
Ứng dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị
 Khai thác điều kiện của bài toán
Thầy Nguyễn Trọng 109
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
Giải quyết bài toán
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  (2m  3)x 1 đều có hệ số góc dương. A. m  0 . B. m 1. C. m  1. D. m . Lời giải Chọn D
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  (2m  3)x 1tại tiếp điểm M x ; y là 0 0  y x  2
 3x  2mx  2m  3 0 0 0 3   0
Hệ số góc luôn dương  y x   0,x    
 m 32  0  m 0 0   0 1
Ví dụ 2. Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi  là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;  1 . Diện tích x 1
tam giác được tạo bởi  và các trục bằng 3 9 A. 3 . B. . C. 9 . D. . 2 2 Lời giải Chọn B 1 y 
. Theo đề x  2; y  1; yx  1  . 0 0  0 x  2 1
Suy ra pttt  là: y  x  3 .
Tiếp tuyến  cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại A3;0, B0;3 . 1 9
Do đó diện tích tam giác được tạo bởi  và các trục tọa độ bằng: S  .O . A OB  . 2 2
Ví dụ 3. Cho hàm số 3 2
y x  2x  m  
1 x  2m C . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của m
đồ thị C vuông góc với đường thẳng  : y  2x 1 m  11 6 A. m 1. B. m  2 . C. m  . D. m  . 6 11 Lời giải Chọn C 2
y  3x  4x m 1 2  2  7 7
Ta có y  3 x
m   m     3  3 3 2 7
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc đó có giá trị k m  3 3  7  11
Theo bài ra: 2.k  1  2 m   1 m    .  3  6
Thầy Nguyễn Trọng 110
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: x m
Câu 37. Cho hàm số y
có đồ thị là C . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của C tại điểm m m x 1
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y  3x 1. A. m  3 . B. m  2 . C. m 1. D. m  2  . Câu 38. Cho hàm số 3
y x 1 mx  
1 C . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến tại C tạo m m
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2x 1
Câu 39. Gọi đường thẳng y ax b là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có x 1
hoành độ x  1. Tính S a b . 1 A. S  . B. S  2 . C. S  1  . D. S 1. 2
Câu 40. Cho hàm số f x 3 2
x mx x 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M
hoành độ x  1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k. f   1  0 . A. m  2 . B. m  2  . C. 2   m 1. D. m 1. x 1
Câu 41. Gọi là tiếp tuyến của hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 3
 . Khi đó tạo với hai trục x  2
tọa độ một tam giác có diện tích là: 169 121 25 49 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 6 6 6 6
Câu 42. Đường thẳng y  9x m là tiếp tuyến của đường cong 3 2
y x  3x 1 khi m bằng A. 6  hoặc 26 . B. 1 hoặc 3 . C. 3  hoặc 1. D. 3 hoặc 5  . 1
Câu 43. Tìm m để đồ thị: 3
y mx  m   2
1 x  3m  4 x 1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc 3
với đường thẳng x y  2013  0 . 1 1 1 A. m 1. B.   m .
C.   m  1.
D.   m  1. 2 2 2 Câu 44. Cho hàm số 3
y x  3x 1 có đồ thị là C.Giả sử d  là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành
độ x  2 , đồng thời d  cắt đồ thị C tại N, tìm tọa độ N . A. N 1;  1  .
B. N 2;3 . C. N  4;  5   1 .
D. N 3;19 . 1 Câu 45. Cho hàm số 3 2
y x  3x x 1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến với đồ thị C , hãy tìm 3
phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất?
A.
y  8x 10 .
B. y x 10 .
C. y  8x 10 .
D. y  x 10 . Câu 46. Cho hàm số 3 2
y x mx mx  2m  3 có đồ thị là C , với m là tham số thực. Gọi T là tập
tất cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với C đều có hệ số góc dương.
Tính tổng các phần tử của T . A. 3 . B. 6 . C. 6  . D. 3  .
Thầy Nguyễn Trọng 111
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2021 Câu 47. Cho hàm số 3 2
y  x mx mx 1 có đồ thị C . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có
hệ số góc lớn nhất của C đi qua gốc tọa độ O ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 2x  3
Câu 48. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  chắn x  2
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân? 1 3
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 .
D. y x  . 4 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.C 5 6.D 7.A 8.B 9.D 10.B 11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A 17.A 18.A 19.D 20.C 21.B 22.A 23.C 24.C 25.D 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A 31.C 32.D 33.C 34.D 35.C 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C 41.A 42.A 43.C 44.C 45.C 46.D 47.B 48.A
---------------- TOANMATH.com ----------------
Thầy Nguyễn Trọng 112