Công thức toán học môn Giải tích 1 | Đại học Bách khoa Hà Nội

Tóm tắt toàn bộ Công thức toán học môn Giải tích 1 của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Chuyên đề 1: Gii hn hàm s
1. Dng
0
,
0
Cách làm: Áp dng quy tắc L’Hospital
Khi
o
xx
( )
( )
fx
gx
hoc
( )
( )
0
0
fx
gx
=>
( )
( )
( )
( )
'
lim lim
'
oo
x x x x
f x f x
I
g x g x
→→
==
Ví d:
( )
00
1
lim lim 1
1
ln 1
1
xx
x
x
x
→→
==
+
+
00
1
2
lim lim
sin cos
xx
x
x
xx
→→
==
Câu 3 N1 GK20171 Đề 1
( )
00
4cos
ln 1 4sin
4
1 4sin
lim lim
3 1 3 ln3 ln3
xx
xx
x
x
x
I
→→
+
+
= = =
Câu 6 N1 GK20181 Đề 2
2. Dng
1
. Vn dng
( )
1
0
1
lim 1 lim 1
x
x
xx
ex
x
→

+ = = +


Ví d:
( )
( )
( )
cos 1
cos 1
sin
1
1
1
cos 1
0 0 0 0
lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1
x
x
x
x
x
x
x
x x x x
x x e e

= + = = =


2.
2
2
22
lim 1 lim 1
x
x
xx
e
xx
→→
+ = + =
Câu 2 N1 GK20181 Đề 3
( ) ( )
( )
cos 1
cos 1 sin
1
1
sin cos
cos 1
sin
0 0 0 0
lim cos lim 1 cos 1 lim lim 1
x
xx
x
xx
x
x
x x x x
x x e e
−−

= + = = =


Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
3. Dng
00
0, ,0
Khi
,
o
xx
( )
( )
0
0
ux
vx
=>
( )
( )
( ) ( )
ln
lim lim
oo
vx
v x u x
x x x x
I u x e


→→
==
Ví d
ln 1/
lim lim lim
2
1/
1/
0 0 0
0
lim ln
ln
00
lim lim 1
xx
x
x
x
x x x
x
xx
x x x
xx
x e e e e e
+ + +
+
++
→→
= = = = = =
5 5ln 5
lim lim lim 1
x
xxx
x x x
x e e
→ → →
= = =
Câu 6 N1 GK20171 Đề 3:
( )
tan
0
lim sin
x
x
Ix
+
=
( )
( )
( )
22
cos
ln sin
sin
1
1
tan
tan ln sin
sin cos 0
tan tan .cos
0 0 0 0 0
lim sin lim lim lim lim 1
x
x
x
x
xx
xx
x x x
x x x x x
I x e e e e e
+ + + + +
= = = = = = =
Câu 9 N1 GK20181 Đề 2:
2
lim 1
n
n
n
→+
+
Xét
( )
( )
2
2
ln 1
2
1
lim
lim
2 2 0
1
lim 1 lim 1 1
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
I x x e e e
→+
→+
+
+ →+
+
= + = + = = = =
=>
2
lim 1
n
n
n
→+
+
=1
4. Vô cùng bé Vô cùng ln
( )
( )
: , 0
:,
o
o
VCB x x f x
VCL x x f x
→→
a. So sánh VCB: Cho
,

là các VCB khi
o
xx
. Xét
lim
o
xx
k
=
1k

=
0k =
cấp cao hơn
0;1k 
cùng cp
b. So sánh VCL: Cho
,AB
là các VCL khi
o
xx
. Xét
lim
o
xx
A
K
B
=
1K A B=
K =
A cấp cao hơn B
0;1K 
A, B cùng cp
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Ví d:
So sánh VCB khi x -> 0: ln(1+x) và sin x
( )
00
1
ln 1
1
lim lim 1
sin cos
xx
x
x
k
xx
→→
+
+
= = =
=> ln(1+x) và sin x tương đương
So sánh VCL khi x ->
:
2
x
x
e
2
22
lim lim lim 0
x x x
x x x
xx
K
e e e
→ →
= = = =
=>
x
e
cấp cao hơn
2
x
Câu 2 N1 GK20181 Đề 1
So sánh VCL khi x ->
:
( )
2
x x x
=+
( )
1
x
xe
=−
Xét
2
1 2 2
lim lim lim 0
1
x x x
x x x
x x x
K
e e e
→ → →
++
= = = =
=> B cao cấp hơn A
Câu 4 N3 GK20181 Đề 7
Khi x->0, các VCB sau có tương đương không?
( ) ( )
52
sin5 ; 1
x
x x x e x

= =
( )
( )
5 2 5
0 0 0
sin5 5cos5
lim lim lim 1
1 5 2
xx
x x x
x
xx
k
x e x e x
= = = =
=> có tương đương
c. Ngt b, thay thế VCL, VCB
- Thay VCB, VCL tương đương trong tích/ thương
- Ngt VCB bc cao, VCL bc thp trong tng/hiu
d. Bảng VCB tương đương:
0x
( )
ln 1
1
x
xx
ex
+
( )
11
1 ln
a
x
x ax
a x a
+−
sin tan arctan arcsinx x x x x
Ví d:
So sánh VCB khi x -> 0: ln(1+x) và sin x
( )
00
ln 1
lim lim 1
sin
xx
x
x
k
xx
→→
+
= = =
=> ln(1+x) và sin x tương đương
Câu 4 N3 GK20181 Đề 7
Khi x->0, các VCB sau có tương đương không?
( ) ( )
52
sin5 ; 1
x
x x x e x

= =
( )
( )
5 2 5
0 0 0
sin5 5
lim lim lim 1
11
xx
x x x
x
xx
k
x e x e
= = = =
=> có tương đương
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Câu 5 N1 GK20181 Đề 4
Tìm a,b để 2 VCB sau tương đương khi x-> 0:
( ) ( )
( )
2 3 4 3
, sinx ax bx x x x

= + + =
Ta có:
( )
( )
33
sinx x x
=
( )
2 3 4 2
x ax bx x ax
= + +
nếu a khác 0 => a = 0
( )
3 4 4
x bx x x
=+
nếu b = 0;
( )
3 4 3
x bx x x
=+
nếu b =1
Vy a = 0; b =1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 2: Các ng dng tìm gii hn
I. Gii hn trái Gii hn phi Hàm s liên tc
Gii hn phi ca hàm s f(x) ti x
o
:
( )
( )
lim
o
o
xx
f x f x
+
+
=
Gii hn trái ca hàm s f(x) ti x
o
:
( )
( )
lim
o
o
xx
f x f x
=
Ví d:
0
1
lim
x
x
+
=
( )
0
lim ln
x
x
+
=−
Câu 3 GK20173 N2 D4:
21
1
2
lim
1
x
x
x
x
+
+
+

=


Câu 3 GK20171 N3 D7:
1
11
ln
1 ln
00
1
lim lim 0
1 ln
x
x
x x x
xx
x
e
xx
++



→→

= =


Hàm s f(x) liên tc ti x
o
khi và ch khi:
( ) ( )
( )
o o o
f x f x f x
−+
==
Ví d:
Xét s liên tc ca f(x) = x
2
+2x+5 ti x
o
=0 => f(x
o
+
) = f(x
o
-
)= f(x
o
) = 5=> LT
Câu 2 GK20173 N2 D4: Xét tính liên tc
y =
( )
2
ln 1 4
;0
0; 0
x
x
x
x
=
Nhn xét: Hàm s liên tc trên R\{0}
Ti x = 0:
( ) ( )
( )
( )
( )
22
00
ln 1 4 ln 1 4
0 0 lim lim 0 0
xx
xx
f f f
xx
++
+−
→→
−−
= = = = =
=> liên tc ti 0
Hàm s liên tc trên R
Đề 5 20141: Tìm m để f(x) =
2
1 cos 2
;0
;0
x
x
x
mx
=
liên tc ti x = 0
( ) ( )
00
lim lim 2 2
xx
f x f x m
+−
→→
= = = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
II. Điểm gián đon
o Điểm gián đoạn x
o
: tại đó không tồn ti f(x
o
)
o Phân loại điểm gián đoạn:
Tìm f(x
o
+
) và f(x
o
-
)
Nếu tn ti c f(x
o
+
) và f(x
o
-
): loi 1
Khi đó: h = | f(x
o
+
) - f(x
o
-
) | gọi là bước nhy
h = 0 => Gián đoạn b đưc
Không phi loi 1 => loi 2
Ví d:
Xét s gián đoạn ca hàm s:
( )
1
fx
x
=
Ti x = 0, ta có: f(0
+
) = ∞ và f(0
-
) = - ∞ => Loại 2
C3 20181 N3 D7:Xét s gián đoạn ca y =
1
arctan
x
Ta có:
( )
( )
0 ; 0
22
ff

+−
= = =
Loi 2
C4 20181 N1 D1: Xét s gián đoạn ca y = cot
1
arctan
x



f(0
+
) =0 và f(0
-
) = 0 => Loi 1
C3 20181 N1 D3: Tìm a để x = 0 là điểm gián đoạn b đưc
f(x) =
1
;0
1
;0
ln
x
a e x
x
x
+
. Ta có f(0
+
) =0 và f(0
-
) = a = > a = 0
C2 20173 N1 D1
Phân loại điểm gián đoạn
( )
sin
1
x
y
xx
=
f(0
+
) = - 1 và f(0
-
) = -1 => L1
f(1
+
) = và f(1
-
) = - => L2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
III. Đạo hàm
1. Định nghĩa đạo hàm:
( )
( ) ( )
' | lim
o
o
o
x
xx
o
f x f x
fx
xx
=
2. Đạo hàm trái Đạo hàm phi
Phi:
( )
( ) ( )
' lim
o
o
o
xx
o
f x f x
fx
xx
+
+
=
Trái:
( )
( ) ( )
' lim
o
o
o
xx
o
f x f x
fx
xx
=
Chú ý: f(x) có đạo hàm ti x
o
=> Liên tc ti x
o,
không có ngược li
Ví d:
Tính đạo hàm
2
tan
tan '
cos
2
xx
y x x y
x
x
= = +
C5 20181 D7 N3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm y’(0) với
3
arcsiny x x=
( ) ( )
3
00
0
arcsin
'(0) lim lim 0
xx
f x f
xx
y
xx
→→
= = =
C5 20181 D5 N2: Tìm a để hàm s có đạo hàm ti x = 0
f(x) =
sin ; 0
cos ; 0
x
e a x x
xx
−
. Với a tìm được, tính f’(0)
f(0) = f(0
+
)= f(0
+
) = 1: Hàm s liên tc ti x = 0
f’(0
+
) = 1 a; f’(0
-
) = 0 => a = 1 => f’(0) = 0
IV. Vi phân cp 1 Tính xp x
Vi phân ca y = f(x) là
( ) ( ) ( )
'.y f x x f x f x x = +
Cách tính xp x:
( ) ( ) ( )
'
o o o
f x x f x f x x+ = +
Ví d:
Áp dng vi phân, tính gần đúng
3
7.97
Xét
( )
( )
2
3
3
1
'
3
f x x f x x
= =
. Ta có
8; 0.03
o
xx= =
Áp dng
( ) ( ) ( )
'
o o o
f x x f x f x x+ = +
=>
3
7.97 7.9975=
Tn tại đạo hàm khi và
ch khi f’(x
o
+
) = f’(x
o
-
)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Áp dng vi phân, tính gần đúng
sin 0.01
4

+


Xét
( )
sin '( ) cosf x x f x x= =
. Ta có
; 0.01
4
o
xx
= =
sin 0.01 sin 0.01cos 0.714
4 4 4
+ = + =
Câu 6 20181 D4 N1:
ng dng vi phân, tính gần đúng
4
2
2 0.02
Xét
( )
( )
13
44
4
2
2 2 1 2
'
2
f x f x
x x x x
= = =
. Ta có
2; 0.02
o
xx= =
( ) ( )
4
2
2 0.02 ' 2 1.0025
2 0.02
ff= =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 3: Đạo hàm, vi phân cp cao
Khai trin Taylor, Maclaurin
I. Đạo hàm, vi phân cp cao
Đạo hàm cp n:
( )
( )
( )
( )
1nn
f x f x

=

Vi phân cp n:
( )
n
nn
d y y dx=
Ví d:
( ) ( )
34
7 6 5 4 3
' 7 '' 42 210 840y x y x y x y x y x= = = = =
Bảng đạo hàm cp cao ca mt s hàm s:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chú ý: Công thc Leibiniz:
( )
( )
( ) ( )
0
..
n
n
n k k
k
n
k
u v C u v
=
=
Trong đó:
( S dng khi biết mt s k hu hạn nào đó sẽ khiến v
(k)
= 0
Ví d: x
5
có đạo hàm cp 5 bng 0
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
12
2 2 1
0 1 2
2 2 2 2
0
( ) sin . ' cos sin '' 2cos
'' sin . sin . sin . sin .
sin . 2cos . sin . 2cos .
x x x
k
k
k x x x x
k
x x x x
f x x e f x x x e f x xe
f x C x e C x e C x e C x e
x e x e x e x e
=
= = + =
= = + +
= + + =
Cho y = xlnx. Tính y
(20)
(1)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
20
20 20 19
20 0 1
01
20 20 20
0
20 19 19 18
20 19 19 19 19
ln ln ln
20.18! 19!
19! 18! 19! 20.18!
ln 20 ln 1 . . 20 1
k
k
k
k
y C x x C x x C x x
x x x x
x x x x x
=
= = +
= + = + = + =
y
(20)
(1) = 20.18!-19!
Lưu ý: Cách chng minh công thức đạo hàm cp cao: Dùng quy np
( ) ( )
23
1 1 2
' ''
1
11
y y y
x
xx
= = =
+
++
Gi s
( )
( )
( )
1
1!
1.
1
1
n
n
n
n
x
x
+

=−

+

+
(*)
Vi
( )
2
1
1'
1
ny
x
= =
+
=> n = 1 đúng với (*)
Vi
( )
3
2
2 ''
1
ny
x
= =
+
=> n = 2 đúng với (*)
Gi s
( )
( )
( )
1
!
1.
1
k
k
k
k
n k y
x
+
= =
+
là đúng
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
1
1
2 2 2
1 1 1 !
1 1 . !. 1
11
k
kk
kk
kk
k x k
n k y y k
xx
+
+
++
+ + +

= + = = =

++
(đúng với *)
Ví d:
Câu 7 20181 Đề 5 N2: Cho y = (x+1)lnx. Tính y
(20)
(1)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
20
20 20 0 19
20 1
01
20 20 20
0
20 19 19 18
20 19
ln 1 ln 1 ln ( 1)
19! 18!
ln 1 20 ln 1 . .( 1) 20 1 2.19! 20.18! 2.19! 19! 18! 18! 19!
kk
k
k
y C x x C x x C x x
x x x x
xx
=
= + = + + +
= + + = + + = + = + + =
Câu 5 20171 Đề 1 N1: Tính y
(5)
(x) vi y = ln(2x
2
-x)
( )
( )
5
(5)
5
5
2
4! 2 .4!
ln ln ln 2 1
2
2
1
y x x yx
x
x
x
= = + = = +
Câu 10 20173 Đề 4 N2: Cho y = x
2
ln(1-3x). Tính y
(n)
(0), n3.
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
0
0 0 ln 1 3 0 , 0
n
kk
nk
n
k
n
k
y C x x x
=
= =
2; 2
0; 0
k
k
=
=
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
0 2 ln 1 3 0
n
n
n
y C x
=
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1
()
2
3
39
ln 1 3 ' '' 1 1 !
13
1 3 1 3
n
n
n
n
y x y y y n
x
xx
−−
= = = =
−−
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2 2
2
3
2 ln 1 3 0 2 1 3 ! 2.3 3 !
13
n
n
n
n
n n n
n
C x C n C n
x
= =
Câu 9 20171 Đề 7 N3: Cho
( )
( )
4
1
( ) ln 2
5!
x
f x x
=−
. Tính d
10
f(1).
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10
10
4
10 10
10 10
10
0
1
1 1 , 1 1 ln 2
5!
k
k
k
k
d y y dx y C x x
=
= =
.
Ta có
( )
( )
()
4
1
k
x −=
4!; 4
0; 4
k
k
=
=>
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
6
66
5
(10) 4
10
6
1
1
1 4! ln 2 42 ln 2 42. 1 .5!. 5040
5!
2
y C x x
x
= = = =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
II. Khai trin Taylor, Maclaurin
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
' ''
... ...
1! 2! !
' 0 '' 0
0 ... ...
1! 2! !
k
k
o o o
o o o o
k
o
k
f x f x f x
f x f x x x x x x x
k
f f x f
f x f x x x
k
= + + + + +
= + + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 4
1
2
ln 1 ... 1
2 3 4
1
( 1)...( 1)
1 1 ...
2! !
n
n
n
x x x x
xx
n
n
x x x x
n

+ = + + +
+
+ = + + + +
x~0
a. Tìm khai trin Maclaurin hoc Taylor
Ví d:
Tìm khai trin Maclaurin ca
( )
( )
5
1
13
fx
x
=
đến s hng o(x
2
)
( )
( )
( )
( )
5
22
5
1
1 3 1 15 135
13
f x x x x o x
x
= = = + + +
Câu 8 20173 Đề 4 N2: Khai trin Maclaurin ca
( )
( ) ( )
40 50
1
1 2 1
fx
xx
=
+−
đến s hng o(x
2
).
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
40
22
50
22
40 50
2 2 2 2 2 2
1 2 1 80 3280
1 1 50 1275
1 2 1 1 50 1275 80 4000 3280 1 30 555
x x x o x
x x x o x
y x x x x x x x o x x x o x
−−
+ = + +
= + + +
= + = + + + + = + +
B qua nhng x có bậc cao hơn 2.
Câu 9 20171 Đề 1 N1:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
S dng khai trin Maclaurin ca hàm s
3
1yx=+
đến x
3
để tính gần đúng
3
1,09
Quy tròn đến 10
-6
.
( )
( )
1
2 3 3
3
3
23
33
1 1 5
1 1 1
3 9 81
1 1 5
1,09 1 0,09 1 .0,09 .0,09 .0,09 1,029145
3 9 81
x x x x x o x+ = + = + + +
= + = + + =
b. Vn dng khai triển Taylor để tìm đạo hàm cp cao
Cách làm: Đềi yêu cầu tìm đạo hàm cp n hàm s y ti x = 0
Khai trin Maclaurin hàm s y
H s ca s hng cha x
n
. n! = kết qu cn tìm
Ví d:
Tìm đạo hàm cp cao y
(5)
(0) ca y = sin x.
y
(5)
(0) = sin (x+5π/2)|
x=0
= 1
Ta có khai trin Mac ca y là:
35
11
sin
3! 5!
x x x x= +
H s ca x
5
1
5!
=> y
(5)
(0) =
1
5!
. 5! = 1
Câu 9 20173 Đề 6 N3: Cho y = e
x
sinx. Tính đạo hàm cp cao y
(6)
(0).
2 3 4 5
1 1 1 1
1
2 3! 4! 5!
x
e x x x x x= + + + + +
35
11
sin
3! 5!
x x x x= +
=> H s ca x
6
ca
sin
x
ex
là:
2
6 3 6
1 1 1 1
5! 3! 5! 90
x x x

+ =


( )
( )
( )
( )
6
6
0
1
08
6! 90
y
y
= =
Câu 8 20181 Đề 2 N1: Cho
2
2
1
x
y
x
=
+
. Tính đạo hàm cp cao y
(7)
(0).
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
( )
( )
( )
( )
( )
( )
8
2 (7) 2
2
2
ln 1 ln 1
1
x
y x y x x
x
= = + = +
+
.
Ta có:
( )
2 3 4
ln 1 ...
2 3 4
x x x
xx+ = + +
=>
( )
4 6 8
22
ln 1 ...
2 3 4
x x x
xx+ = + +
( )
( )
( )
( )
( )
8
2
(7)
ln 1 0
1 8!
0 10080
4 8! 4
x
y
+
−−
= = =
c. Vn dng khai triển maclaurin để tìm gii hn
Cách làm: khi x => 0. Khai trin c t và mẫu để s hng có bc ln nht
ph thuc mu
Ví d:
Câu 9 20173 Đề 1 N1: Tính
( )
( )
42
53
0
1 1 2 cos 2
lim
ln 1 2
x
xx
xx
−+
( )
5 3 8
ln 1 2 2x x x−−
( )
8
44
8
24
1 2 1
2
cos 2 1
6
x
xx
x
xx
+ +
−+
=>
( )
( )
88
4 2 4 4 8 8
8
4
1 2 cos 2 1 1
2 6 3
xx
x x x x x o x x
+ = + + + = +
( )
( )
8
42
8
53
00
4
1 1 2 cos 2
2
3
lim lim
23
ln 1 2
xx
x
xx
x
xx
→→
−+
==
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 4: Các vấn đề v hàm s - đồ th
I. Tìm cc tr
Cách làm: Hàm s y=f(x) có cc tr <=> y' đổi du
c 1: Tìm tập xác định ca hàm s f(x)
ớc 2: Tìm y’, giải phương trình y’ = 0.
c 3: Lp bng biến thiên và kết lun
Ví d:
Câu 5 GK20141 Đề 4: Tìm cc tr ca hàm s
2
2
3
x
y
x
+
=
Điu kiện xác định:
0x
2 2 2 2
2 2 2
6 3 6 3 6 2
'
9 9 3
x x x x
y
x x x
= = =
.
' 0 2yx= =
. V bng biến thiên:
Vy hàm s đạt cực đi
22
3
y
=
ti x =
2
Hàm s đạt cc tiu y =
22
3
ti x =
2
Câu 5 GK20151 Đề 2: Tìm cc tr ca hàm s
5
4
45y x x=−
41
1/5
55
1/5 1/5
11
4 5 ' 4 4 1
' 0 1
x
y x x y x
xx
yx
= = = =
= =
. Ta có bng biến thiên
x -
2
0
2
y’ 1/3 + 0 - - - - 0 + 1/3
22
3
y - -
22
3
x - 0 1
y’ + - 0 +
0
y - -1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
II. Tim cn
1.
( )
fx
- Tim cn ngang: t f(x) khi x tiến ti ∞ và -
- Tim cận đứng: xét f(x) tại điểm x gián đoạn
- Tim cn xiên: y = ax + b
Trong đó:
()
lim lim ( )
()
lim lim ( )
xx
xx
fx
a b f x ax
x
fx
a b f x ax
x

→→
→−
= =
= =
2.
( )
( )
x f t
y g t
=
=
. Xét lim tiến ti t
o
hoặc ∞
Tim cận đứng:
( )
( )
lim
lim
o
o
tt
tt
f t a
gt
=
=
Tim cn ngang:
( )
( )
lim
lim
o
o
tt
tt
ft
g t b
=
=
Tim cn xiên:
Nếu
( )
lim
o
tt
ft
=
( )
lim
o
tt
gt
=
thì đường cong có th có tim cn xiên.
( )
lim
lim
o
o
tt
tt
y
a
x
b y ax
=
=−
Ví d:
Tìm tim cn ca hàm s
2
2
x
y
x
=
.
lim 1; lim 1
xx
yy

= =
=> 2 tim cn ngang
22
lim l; im
xx
yy
+−
= =
=> 2 tim cận đứng
Câu 6 GK20181 D7 N3: Tìm tim cn xiên ca
1
2
1
x
x
y xe
+
=
( )
( )
22
2 2 2 2
1
lim lim lim 4 4
x
x
x x x
y
e e y e x e y e x
x
+
→→
= = = = +
. Xét lim ti -tương tự.
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Câu 8 GK20173 D5 N3: Tìm tim cn xiên y = ln(1+e
-2x
).
( )
( )
( )
( )
2
2
2
ln 1
lim lim 0 lim limln 1 0
ln 1
lim lim 2 lim 2 0 2
x
x
x x x x
x
x x x
e
y
y e khongco
xx
e
y
y x y x
xx
−→
+
= = = + = =
+
= = + = = =
Ví d: Tìm tim cn ca
2
1
x
t
yt
=
=
00
0
lim lim 0 : 0
lim 0 li
;
;:m
tt
tt
T
x y TCN y
xy CD y
→→
→→

= = = =
= ==
Câu 9 20161 D4:
Tìm các tim cn của đường cong cho bi
2
33
2016 2016
;
11
tt
xy
tt
==
−−
11
;lim lim
tt
xy
→→
==
=> Không có TCD, TCN. Có TCX
0;lim 0 lim
tt
xy
==
=> Không có
( )
1 1 1
2016
lim lim 1;lim
3
2016
3
t t t
y
t y x
x
yx
= = =
=
III. Tiếp tuyến:
1. Tìm tiếp tuyến y = f(x) ti x
o
.
y = f’(x
o
)(x-x
o
) + y
o
2. Tiếp tuyến ca hàm s có tham s t:
( )
( )
x x t
y y t
=
=
ti t
o
( )
( )
( )
( )
''
oo
oo
x x t y y t
x t y t
−−
=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Ví d:
Câu 8 20181 Đề 3 N1:
sin
1 cos
x t t
yt
=−
=−
ti
2
o
t
=
.
Ta có:
1; 1
2
oo
xy
= =
.
x’= 1 – cost => x’
o
= 1 và y’= sint => y’
o
= 1
1
1
2
1 1 2 0
1 1 2 2
x
y
x y x y

−+
= + = + =
3. Tọa độ cc: r = f(φ)
Cách 1: Đưa về tọa đ Oxy
22
2 2 2 2
;cos ;sin
xy
r x y
x y x y

= + = =
++
T f(x;y) = 0, viết pttt: f’(x
o
)(x x
o
) + f’(t
o
)(y y
o
) = 0
Cách 2: Tính tan V =
'
r
r
tan V = 0 => tt trùng bán kính cc
tan V = ∞ => tt vuông góc bán kính cực
Ví d:
Câu 10 20181 D1 N1: tìm tiếp tuyến tại φ = 0 của r = 2+cos φ
Cách 1:
Vi φ = 0 => r = 3. Chuyển tọa độ Oxy
( )
2 2 2 2 2 2
22
22
22
2 2 0 3;0
2
' 2 1 ' 3
2
' 2 ' 0
o
o
x
x y x y x y x M
xy
x
f x x f x
xy
y
f y y f y
xy
+ = + + + =
+
= =
+
= =
+
3(x 3) + 0.y = 0 => x = 3
Cách 2:
r = 2+cos φ => r’ = - sin φ = 0 và r = 3 => tan V = => Tiếp tuyến vuông góc r
ti M => x = 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 5: Nguyên hàm Tích phân
I. Bng nguyên hàm
II. Mt s cách tính nguyên hàm
- Đổi biến.
- Tích phân tng phn.
- Phân tích các phân thc.
- Hàm lượng giác:
áp dng công thc t = tan(x/2)
Dng
sin cos
mn
x xdx
+ Nếu m lẻ: đặt t = cos x
+ Nếu n lẻ: đặt t = sin x
+ Nếu m,n chn: h bc
Ví d:
32
sin cosI x x dx=
.
Đặt t = cos x =>
( ) ( )
5 3 5 3
2 2 4 2
cos cos
1
5 3 5 3
t t x x
I t t dt t t dt C I C= = = + = = +

Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Câu 7 20191 N1 Đề 2:
2
2
22
x
I dx
xx
+
=
−+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2
ln 1 1
2 2 1 3
3arctan 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1
x
x x x
I dx dx dx x C
xx
x x x
−+

+ +
= = = + = + +


−+
+ + +

Câu 8 20183 N1 Đề 1:
( )
3/2
2ln 1
2ln 1
3
x
x
I dx C
x
+
+
= = +
Câu 7 20181 Đề 3 N1:
2
arccosI xdx=
Đặt t = arccos x => x = cos t => dx = -sin t dt
2 2 2
sin cos 2 cos cos 2 sin 2cosI t tdt t t t tdt t t t t t C= = = +

Câu 7 20181- N3 Đề 7:
2
arctan x
I dx
x
=
I
Đặt t = arctan x => x = tan t => dx = (tan
2
t +1)dt
2
22
(tan 1) 1 arctan
ln sin ln sin(arctan )
tan sin tan tan
t t tdt t x
I dt td t C x C
t t t t x
+

= = = = + + = + +


Câu 7 20191 N1 Đề 3:
2
2
arcsin
1
1
arcsin
1
21
1
2 1 2
2arcsin 1 2arcsin 1 2arcsin 1 4 1
1
1
x
I dx
x
u x du dx
x
dx
dv v x
x
x
I x x dx x x dx x x x C
x
x
=
+
= = =
= = +
+
+
= + = + = + + +

Câu 6 20181 Đề 7 N3:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
7/4 3/4
3/4 1/4 7/4 3/4
1/4
4
4 4 4 4
1 1 1 1 1 1
7 3 7 3
1
1
x
x
xx
e tdt
I dx t t dt t t C e e C
t
e

= = = + + = + + + = + + +

+
+
Câu 7 20181 Đề 1 N1:
( )
( )
22
32
2
2 2 1 1 2 2 1
ln 1 arctan
1 1 1 2
11
33
xx
I dx dx dx x x C
x x x x
x x x
+ +
= = = = + +

+ +
+ +

Câu 9 20183 N1 Đề 1:
( )
2
ln 1I x x dx= + +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Đặt
( )
2
2
21
ln 1
1
x
u x x du dx
xx
dv dx v x
+
= + + =
++
= =
( )
2
2
2
2
ln 1
1
xx
I x x x dx
xx
+
= + +
++
.
Xét
( )
2
1
2 2 2 2
2
13
22
22
22
1 1 1 1
1 2 1
2 ln 1 3 arctan
22
3
x
x x x
I dx dx dx
x x x x x x x x
x x x x

+

++

= = =


+ + + + + + + +





= + + +




( ) ( )
22
1 2 1
ln 1 2 ln 1 3 arctan
22
3
I x x x x x x x C


= + + + + + + + +




Câu 7 20171 Đề 4 N1:
2 sin
x
I xe xdx=
Đặt
( )
2 sin 2sin 2 cos 2(sin cos )
xx
u x x du x x x dx du x x x
dv e dx v e
= = + = +
= =
2 sin 2sin 2 cos
x x x
I x xe xe dx x xe dx=

Xét
1
2 cos
x
I x xe dx=
Đặt
( )
2 cos 2cos 2 sin 2(cos sin )
xx
u x x du x x x dx du x x x
dv e dx v e
= = =
= =
1
2 cos 2cos 2 sin
x x x
I x xe xe dx x xe dx= +

( )
( )
( )
2 sin 2sin 2 cos 2cos 2 sin
2 sin 2 cos 2 cos sin
2 2 sin cos 2cos
sin cos cos
x x x x x
x x x
xx
xx
I x xe xe dx x xe xe dx x xe dx
I x xe x xe x x e dx I
I xe x x xe
I xe x x xe C
= +
= +
= +
= + +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 6: Tích phân suy rng
I. Loi 1:
( )
a
I f x
=
Cách làm:
Tính
( )
A
a
fx
=>
( )
lim
A
x
a
I f x
→
=
.
Nếu I hu hn => I hi tụ. Ngược li, I không xác định => I phân k
Tương tự:
Ví d:
1
I xdx
=
2
1
dx
I
x
−
=
+
II. Loi 2:
( )
b
a
I f x=
trong đó f(x) không xác định ti a hoc b
Ví d:
2
1
1
dx
x
1
2
1
1
dx
I
x
=
III. Mt s lưu ý khi gii bài
( ) ( )
lim
A
x
aa
I f x f x
==

*
( ) ( )
t
t
f x f x

a
dx
I
x
=
hi t khi
1
; phân kì khi
1
1
0
dx
I
x
=
hi t khi < 1; phân kì khi ≥1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Tiêu chun so sánh áp dụng cho f(x), g(x) dương
+
( ) ( )
0 f x g x
vi mi x > x
o
g hi t thì f hi t; f phân kì thì g phân kì
+
( )
( )
lim
x
fx
k
gx
=
hoc x tiến tới điểm kì d
k = 0 : g hi t => f hi t
k = ∞: g phân kỳ => f phân k
k hu hn => f và g cùng tính cht
Hi t và hi t tuyệt đối
( )
b
a
I f x=
có a là điểm k d,
( )
lim
xa
fx
+
hu hn thì I hi t
Ví d:
1
0
sin x
dx
x
hi t
Ví d:
1
0
tan
dx
x
1
sin
0
1
x
xdx
e
2
6
2
1
x
dx
x
1
2
0
1x
I
xx
+
=
( )
3
1
sin
2
x
xx
+
(tr tuyệt đối)
Câu 10 20173:
3
10
0
sinxx
I
x
=
1
12
3 3 3
10 10 10
0 0 1
sin sin sinx x x x x x
I I I
x x x

= = + = +
1
1
3
10
0
sinxx
I
x
=
. Ta có
1/3
3
10
0
sin 1 1
lim :
6
x
xx
x
x
+
=
1
1/3
0
1
()ht
x
. Tương tự I
2
hi t
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Câu 9 20173 đề 3:
3
0
sin x
dx
xx
+
1
12
3 3 3
0 0 1
sin sin sinx x x
dx dx dx I I
x x x x x x

= + = +
+ + +
1
3
0
sin
lim 1
x
x
I
xx
+
= =
+
hi t
I
2
hi t tuyệt đi => I hi t
Câu 10 20173 đề 3:
3
0
arctan
( ln(1 ))
x
dx
xx
++
1
12
3 3 3
0 0 1
arctan arctan arctan
( ln(1 )) ( ln(1 )) ( ln(1 ))
x x x
dx dx dx I I
x x x x x x

= + = +
+ + + + + +
3
0
arctan 1 1
lim :
22
( ln(1 ))
x
x
x
xx
+
=
++
1
0
dx
x
hi t => I
1
hi t
3/2
3
arctan 1
lim :
2
( ln(1 ))
x
x
x
xx
=
++
3/2
1
dx
x
hi t => I
2
hi t
I hi t
Câu 10 20181 đề 1 N1:
( )
0
ln 1 2x
dx
xx
+
( )
( )
( )
1
12
0 0 1
ln 1 2 ln 1 2 ln 1 2x x x
dx dx dx I I
x x x x x x

+ + +
= + = +
Ta có:
( )
0
ln 1 2
2
lim : 1
x
x
x
x x x x
+
+
=
. Mà
1
0
2
dx
x
hi t => I
1
hi t
( )
2
1
ln 1 2x
I dx
xx
+
=
. Đt
( )
3
2
2
ln 1 2
12
2
dx
u x du
x
dv x dx v
x
= + =
+
= =
( )
( )
23
1
1
2ln 1 2
4
2ln3
12
x
dx
II
x x x
−+
= + = +
+
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Vi
( )
3
1
4
12
dx
I
xx
=
+
. Đt
( )
2
3
2
2
11
4.2 8
4 2 arctan 2
1 2 2
12
tdt dt
t x x t I
t
tt


= = = = =

+
+


2
2ln 3 4 2 arctan 2
2
I

= +


hi t
I hi t
Câu 9 20181 Đề 3 N1:
0
arctan
1 cos
x
dx
x x x
+−
1
12
0 0 1
arctan arctan arctan
1 cos 1 cos 1 cos
x x x
dx dx dx I I
x x x x x x x x x

= + = +
+ + +
0 0 0
arctan arctan
lim : lim lim 1
1 cos 1 cos 1 cos
x x x
x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x
+ + +
= = =
+ + +
(ngt vcb bc cao)
1
0
1
dx
x
hi t => I
1
hi t
x
thì
/arctan
1 cos
2x
x x x x x
+−
1
/2
dx
xx
hi t => I
2
hi t
I hi t
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 7: ng dng của tích phân xác định
I. Tính din tích hình hc phng:
Oxy
()
()
a x b
y f x
y g x

=
=
=>
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
()
()
c x d
xy
xy

=
=
=>
( ) ( )
d
c
S y y dy

=−
12
0
()
()
t x t
y
xt
yt

=
=
=
=>
2
1
.'
t
t
y x dt
Ví d:
22
2
2
xy
x y x
+
+
;
3
4
0
yx
yx
yx
x
=
=
=
; y = x
2
+ 4 và x y +4 =0; y = |lnx|, y =1
Tọa độ cc
( )
rr


=
=
=
=>
( )
2
1
2
S r d

=
Nhc li: Tính tan V =
'
r
r
tan V = 0 => tt trùng bán kính cc
tan V = ∞ => tt vuông góc bán kính cực
Ví d: Tính din tích hình phng to bi r=a(1+cosφ)
' sin 0ra
= =
=>
0
02ra
r
=
=
=
=
Hình v có tính đối xng
( )
2
2
0
2
3
1 cos
2
S
a
ad

= + =
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Câu 5 20161 Đề 6: Tính din tích hình phng gii hn bởi đường cong cho
bi h tọa độ cc
7 2cosr
=−
( )
2
2
0
1
7 2cos 51
2
Sd

= =
II. Tính chiu dài đưng cong phng
( )
( )
2
1
22
22
1 ' 1 '
''
bd
ac
t
t
l f x dx g y dy
l x y dt
= + = +
=+

Ví d: Tính chiu dài
( )
( )
1 sin
1 cos
x a t
y a t
=−
=−
0≤ t ≤ 2π
Tính chiu dài x
2/3
+ y
2/3
= a
2/3
Câu 7 20181 Đề 5 N2: Tính độ dài cung y = ln(cos x) với 0≤x≤π/3
( )
2
3
00
3
1 ' ln 2 3
cos
dx
L y dx
x

= + = = +

III. Tính th tích
( ) ( ) ( )
22
b d
ca
b
a
Vdf x yS x x dx g dy

= ==

Ví dụ: Tính thể tích vật thể tn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường
y = 2x - x
2
và y = 0 khi xoay quanh trục Ox.
Ta có đường y = 2x - x
2
cắt trục Ox tại x = 0 và x = 2 nên ta có:
IV. Tính diện tích mặt tròn xoay
( ) ( )
2
12 '
b
a
xS f x f x d
= +
quay quanh Ox
(tương tự với x=g(y) quay quanh Oy)
22
'2 '
b
a
x x y dtS
+=
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
Ví dụ: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi
2
01
xy
y
=

Ví d: Tính din tích y = tan x, với 0 <x≤ π/4 quanh trục Ox
=>
5
2
2
1
1
1
du
u
S

+


=
Câu 5 20173 Đề 1 Nhóm 1: Tính din tích mt tròn xoay to bi
2
4
11
yx
x
=−
khi quay quanh Ox mt vòng
1
2
2
2
1
12 4
4
S x
x
xd
x
= +
Câu 6 20183 Đề 2 Nhóm 1:
Tính din tích mt tròn xoay to bi
(x-3)
2
+(y+2)
2
=4
3 2cos ' 2sin
2 2sin ' 2cos
x t x t
y t y t
= + =
= + =
=>
( )
2
2
0
3 2cos 244 x dxS

== +
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)
lOMoARcPSD|36442750
| 1/28

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 1: Giới hạn hàm số 0  1. Dạng , 0 
Cách làm: Áp dụng quy tắc L’Hospital f ( x) →  f ( x) → 0 f ( x) f '( x)
Khi x x mà hoặc => I = lim = lim o g ( x) →  g ( x) → 0 x→ → o x g ( x) x o x g '( x) Ví dụ: 1 x 1 x 2 x lim = lim =1 lim = lim =  x→0 ln (1+ x) x→0 1 x→0 x→0 sin x cos x x +1
Câu 3 – N1 – GK20171 – Đề 1 4 cos x ln (1+ 4sin x) + 4 1 4sin = lim = lim x I = →0 x →0 3 −1 3x x x ln 3 ln 3
Câu 6 – N1 – GK20181 – Đề 2 3 4 2 3 2 x + x 3x + 4x 6x +12x 6 + 24x lim = lim = lim = lim = 6 x→0 x→0 x→0 x→0 x − sin x 1− cos x sin x cos x x  1 
2. Dạng 1 . Vận dụng lim 1+ = e = lim   (1+ x)1x x→ x→0  x  Ví dụ: cos x 1 − 1 1 cos x 1 − −sin x x  
lim (cos x)x = lim (1+ (cos x − ) 1 )cosx 1 − x 1 = lim e = lim e =1  x→0 x→0 x→0 x→0   x x 2.2  2   2  2 lim 1+ = lim 1+ = e     x→ xx →   x
Câu 2 – N1 – GK20181 – Đề 3 cos x 1 − 1 1 cos x 1 − −sin x x  
lim (cos x)sin x = lim (1+ (cos x − ) 1 )cosx 1 − sin x cos = lim e = lim x e =1  x→0 x→0 x→0 x→0  
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 3. Dạng 0 0 0 , , 0  u ( x) → 0 v x v x ln ux    Khi x x ,
=> I = lim u ( x) ( ) ( ) ( ) = lim e o v ( x) → 0 x→ → o x x o x Ví dụ ln x 1/ x lim lim lim − lim x ln x x + 1/x + 2 → → 1/ − + 0 0 x x x x 0 x x ln x → + x 0 lim x = lim e = e → = e = e = e =1 + + x→0 x→0 5 5ln x 5 lim x x = lim x e = lim x e = 1 x→ x→ x→
Câu 6 – N1 – GK20171 – Đề 3: x
I = lim (sin x)tan + x→0 cos x ln(sin x) sin x 1 1 − x
I = lim (sin x)tan tan x ln(sin x) 2 2 −sin xcos x 0 tan x tan x.cos = lim e = lim e = lim x e = lim e = e =1 + + + + + x→0 x→0 x→0 x→0 x→0
Câu 9 – N1 – GK20181 – Đề 2: n 2 lim n +1 n→+ ln + 1 ( 2 1 x ) 2 x lim lim 2 x 2 2 x x→+ x→+ + 0 Xét I = x + = ( + x ) x 1 lim 1 lim 1 x = e = e = e =1 => n 2 lim n +1 =1 x→+ x→+ n→+
4. Vô cùng bé – Vô cùng lớn
VCB : x x , f x o ( ) 0
VCL : x x , f x →  o ( ) 
a. So sánh VCB: Cho ,  là các VCB khi x x . Xét k = lim o x→  o x k = 1   
k = 0   cấp cao hơn 
k  0;1   cùng cấp  A b. So sánh VCL: Cho ,
A B là các VCL khi x x . Xét K = lim o xo x B K = 1 A B
K =  A cấp cao hơn B
K  0;1  A, B cùng cấp
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Ví dụ:
So sánh VCB khi x -> 0: ln(1+x) và sin x 1 ln (1+ x)  + 1 = lim = lim x k
=1 => ln(1+x) và sin x tương đương x→0 x→0 sin x cos x
So sánh VCL khi x ->  : 2 x x e 2  x 2x 2 K = lim = lim = lim = 0 => x e cấp cao hơn 2 x x x x x→ x→ x e e → e
Câu 2 – N1 – GK20181 – Đề 1
So sánh VCL khi x ->  :  ( ) 2
x = x + x và  ( ) x x = e −1 2 x + x 1+ 2x 2 Xét K = lim = lim = lim = 0 => B cao cấp hơn A x → e −1 x x x x→ x e → e
Câu 4 – N3 – GK20181 – Đề 7
Khi x->0, các VCB sau có tương đương không?  ( x) = x  ( x) 5x 2 sin 5 ; = e −1− x  (x) sin 5x 5 cos 5x k = lim = = = => có tương đương →  ( x) lim lim 1 5 x 2 5 0 →0 →0 e −1− x 5 x x x x e − 2x
c. Ngắt bỏ, thay thế VCL, VCB
- Thay VCB, VCL tương đương trong tích/ thương
- Ngắt VCB bậc cao, VCL bậc thấp trong tổng/hiệu
d. Bảng VCB tương đương: x → 0 ln (1+ x) x ( a 1+ x) −1 ax sin x tan x arctan x arcsin x x x e −1 x x a −1 x ln a Ví dụ:
So sánh VCB khi x -> 0: ln(1+x) và sin x ln (1+ x)  x k = lim
= lim =1 => ln(1+x) và sin x tương đương x→0 x→0 sin x x
Câu 4 – N3 – GK20181 – Đề 7
Khi x->0, các VCB sau có tương đương không?  ( x) = x  ( x) 5x 2 sin 5 ; = e −1− x  (x)  sin 5x 5x k = lim = = = => có tương đương →  ( x) lim lim 1 5 x 2 5 0 →0 →0 e −1 x x x xx e −1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 5 – N1 – GK20181 – Đề 4
Tìm a,b để 2 VCB sau tương đương khi x-> 0:  (x) 2 3 4
= ax + bx + x  (x) = ( 3 , sin x ) Ta có:  ( x) = ( 3x) 3 sin x  ( ) 2 3 4 2
x = ax + bx + x
ax nếu a khác 0 => a = 0  ( ) 3 4 4
x = bx + x x nếu b = 0;  ( ) 3 4 3
x = bx + x x nếu b =1 Vậy a = 0; b =1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 2: Các ứng dụng tìm giới hạn I.
Giới hạn trái – Giới hạn phải – Hàm số liên tục
• Giới hạn phải của hàm số f(x) tại x + = o : f ( x f x o ) lim ( ) + xo x
• Giới hạn trái của hàm số f(x) tại x − = o : f ( x f x o ) lim ( ) − xo x Ví dụ: 1 lim =  lim ln ( x) = − + x→0 x + x→0 2 x 1 +  x + 2 
Câu 3 – GK20173 – N2 – D4: lim =    + x 1 →  x −1  1 1  x 1  x ln  x 1 −    x
1−x ln x
Câu 3 – GK20171 – N3 – D7: lim − = lim e = 0   + + x→0  − x→0 1 x ln x
• Hàm số f(x) liên tục tại x − +
o khi và chỉ khi: f ( x = f x = f x o ) ( o ) ( o) Ví dụ:
Xét sự liên tục của f(x) = x2+2x+5 tại x + -
o=0 => f(xo ) = f(xo )= f(xo) = 5=> LT
Câu 2 – GK20173 – N2 – D4: Xét tính liên tục ( 2 ln 1− 4x )  y = ; x 0 x 0; x = 0
Nhận xét: Hàm số liên tục trên R\{0} 2 2 ln 1− 4x ln 1− 4x
Tại x = 0: f (0+ ) = f (0− ) ( ) ( ) = lim = lim
= 0 = f (0) => liên tục tại 0 + + x→0 x→0 x x
 Hàm số liên tục trên R 1− cos 2x Đề ; x  0
5 – 20141: Tìm m để f(x) = 2 x liên tục tại x = 0 ; m x = 0
lim f ( x) = lim f ( x) = 2 = m = 2 + − x→0 x→0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 II. Điểm gián đoạn
o Điểm gián đoạn xo: tại đó không tồn tại f(xo)
o Phân loại điểm gián đoạn: • Tìm f(x + - o ) và f(xo )
• Nếu tồn tại cả f(x + - o ) và f(xo ): loại 1 Khi đó: h = | f(x + -
o ) - f(xo ) | gọi là bước nhảy
h = 0 => Gián đoạn bỏ được
• Không phải loại 1 => loại 2 Ví dụ:
Xét sự gián đoạn của hàm số: ( ) 1 f x = x
Tại x = 0, ta có: f(0+) = ∞ và f(0 -) = - ∞ => Loại 2 1
C3 – 20181 – N3 – D7:Xét sự gián đoạn của y = arctan x +  −  −
Ta có: f (0 ) = ; f (0 ) = = Loại 2 2 2  1 
C4 – 20181 – N1 – D1: Xét sự gián đoạn của y = cot arctan    x
f(0+) =0 và f(0 -) = 0 => Loại 1
C3 – 20181 – N1 – D3: Tìm a để x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được 1 x
a + e ; x  0 f(x) =
. Ta có f(0+) =0 và f(0 -) = a = > a = 0 1 ; x  0 ln x
C2 – 20173 – N1 – D1 sin x
Phân loại điểm gián đoạn y = x ( x − ) 1
f(0+) = - 1 và f(0 -) = -1 => L1
f(1+) = ∞ và f(1 -) = - ∞ => L2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 III. Đạo hàm f x f x
1. Định nghĩa đạo hàm: f ( x) ( ) ( o ) ' | = lim o x x→ − o x x xo
2. Đạo hàm trái – Đạo hàm phải f x f x Phải: f (x + = o ) ( ) ( o ) ' lim+ x→ −
Tồn tại đạo hàm khi và o x x xo chỉ khi f’(x +) = f’(x - o o ) f x f x
Trái: f (x − = o ) ( ) ( o ) ' lim− x→ − o x x xo
Chú ý: f(x) có đạo hàm tại x không có ngượ o => Liên tục tại xo, c lại Ví dụ: Tính đạ tan x x
o hàm y = x tan x y ' = + 2 2 x cos x
C5 – 20181 – D7 – N3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm y’(0) với 3
y = x arcsin x
f ( x) − f (0) 3 x arcsin x y '(0) = lim = lim = 0 x→0 x→0 x x
C5 – 20181 – D5 – N2: Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x = 0 x e a sin ; x x  0 f(x) =
. Với a tìm được, tính f’(0) cos ; x x  0
f(0) = f(0+)= f(0+) = 1: Hàm số liên tục tại x = 0
f’(0+) = 1 – a; f’(0 -) = 0 => a = 1 => f’(0) = 0
IV. Vi phân cấp 1 – Tính xấp xỉ
Vi phân của y = f(x) là y
 = f (x + x
 ) − f (x)  f '(x). x
 Cách tính xấp xỉ: f (x + x
 ) = f (x ) + f ' x xo o ( o) Ví dụ:
Áp dụng vi phân, tính gần đúng 3 7.97 2 − 1 Xét f ( x) 3
= x f '(x) 3
= x . Ta có x = 8;x = −0.03 3 o
Áp dụng f ( x + x
 ) = f (x ) + f ' x x  => 3 7.97 = 7.9975 o o ( o)
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750   
Áp dụng vi phân, tính gần đúng sin + 0.01    4  
Xét f ( x) = sin x f '(x) = cos x . Ta có x = ; x  = 0.01 o 4           sin + 0.01 = sin + 0.01cos = 0.714        4   4   4 
Câu 6 – 20181 – D4 – N1: Ứ 2
ng dụng vi phân, tính gần đúng 4 2 − 0.02 1 3 − 4 4 2  2  1 −  2  Xét f ( x) 4 = =  f '(x) =  
  . Ta có x = 2; x  = −0.02 2 xx  2x x o  2 4
= f (2) − 0.02 f '(2) =1.0025 2 − 0.02
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 3: Đạo hàm, vi phân cấp cao
Khai triển Taylor, Maclaurin I.
Đạo hàm, vi phân cấp cao • (n) n 1 −  =   Đạo hàm cấp n: f (x) ( ) f (x)   • n (n) Vi phân cấp n: n d y = y dx 7 6 5 ( ) 3 4 (4) Ví dụ: 3
y = x y ' = 7x y ' = 42x y
= 210x y = 840x
Bảng đạo hàm cấp cao của một số hàm số:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 ( n n − . u v)( ) k (n k) (k)
Chú ý: Công thức Leibiniz: = C u .v n k =0 Trong đó:
( Sử dụng khi biết một số k hữu hạn nào đó sẽ khiến v(k) = 0
Ví dụ: x5 có đạo hàm cấp 5 bằng 0
f (x) = sin . x
x e f '( x) = (cos x + sin x) x
e f ' ( x) = 2cos x xe ( − f ( x)) 2 k (2 k) k ' = C sin x .( x e )( ) 0 (2)
= C sin x .( x e ) 1 ( )1
+ C sin x .( x e )( )1 2 + C sin . x x e 2 2 2 2 ( )(2) k =0 = −sin . x x e + 2 cos . x x e + sin . x x e = 2 cos . x x e
• Cho y = xlnx. Tính y(20)(1) (20) 20 ky = C ( k ln x)(20 ) (k) 0 x
= C (ln x)(20) (0) 1 x + C ln x x 20 20 20 ( )(19) ( )1 k =0 = ( − −
ln x)(20) x + 20(ln x)(19) = (− )19 19! 18! 19! 20.18! 20.18! 19! 1 . .x + 20 1 − = + = 20 ( )18 ( ) 19 19 19 19 x x x x x  y(20)(1) = 20.18!-19!
Lưu ý: Cách chứng minh công thức đạo hàm cấp cao: Dùng quy nạp 1 1 − 2 y =  y ' =  y = x +1 (x + ) ' 2 1 (x + )3 1 (n)  1  n n! Giả sử = (−   )1 . (*)  x +1 ( n+ 1+ x) 1 1 −
Với n = 1 y ' = ( => n = 1 đúng với (*) x + )2 1 2
Với n = 2  y ' = ( => n = 2 đúng với (*) x + )3 1 k k k ! Giả sử ( )
n = k y = (− ) 1 . ( là đúng k + 1+ x) 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 k (  − + + + + k x + k k ) k k 1 1 k 1 ! 1 ( )
n = k +1  y =  y  = (− ) ( )( ) 1 .k !. = 1 − (đúng với *) 2k +2 ( ) 1 ( )   ( k + 1+ x) (1+ x) 2 Ví dụ:
Câu 7 – 20181 – Đề 5 – N2: Cho y = (x+1)lnx. Tính y(20)(1) (20) 20 − y = C ( k k k
ln x)(20 ) ( x + )( ) 0 1
= C (ln x)(20) (x + )(0) 1 1 + C ln x (x +1) 20 20 20 ( )(19) ( )1 k =0
= ( x)(20) (x + ) + ( x)(19) = (− )19 19! x + + (− )18 18! ln 1 20 ln 1 . .( 1) 20 1 = 2.19 − !+ 20.18! = 2.19 − !+19!+18! = 18!−19! 20 19 x x
Câu 5 – 20171 – Đề 1 – N1: Tính y(5)(x) với y = ln(2x2-x) y = ln ( 4! 2 .4! 2 2x x) 5 (5)
= ln x + ln 2x −1 = y = + 5 x (2x − )5 1
Câu 10 – 20173 – Đề 4 – N2: Cho y = x2ln(1-3x). Tính y(n) (0), n≥3. n k = nk k 2; k 2 (n) y (0) k = C xx x = n (
2 )( ) (0)(ln (1 3 ))( ) (0),( 2 )( ) (0) 0; k = 0 k =0 ( ) −  y ( ) 2 n n 0 = 2Cx n ( ln (1 3 ))( 2) (0) n 3 − 9 − − n− 3
Ta có y = ln (1− 3x)  y ' =  y ' n =  y = (− ) 1 ( ) 1 n −1 ! 2 ( ) ( ) 1− 3x ( n 1− 3x) (1−3x) n−2 − nn−  2Cx = C n − − = − C n n ( ln (1 3 ))( 2) (0) 2 n ( ) 3 3 2 2 1 ( 3) ( ) n 2 2 ! 2.3 3 ! n−2 n ( ) (1−3x) (x − )4 1
Câu 9 – 20171 – Đề 7 – N3: Cho f (x) =
ln (2 − x) . Tính d10f(1). 5! k 1 − 10 d y ( ) (10) k 1 = y ( ) 10 (10) 1 dx , y ( ) 10 1 k = C x −1 ln 2 − x . 10 ( )4 )( ) ( ( ))(10 ) 5! k=0 k 4!; k = 4 Ta có ( x − ) )( ) 4 1 = => 0; k  4 6 − y ( ) 1 1 1 = C 4! ln 2 − x = 42 ln 2 − x = 42. 1 − .5!. = 5 − 040 10 ( ( ))(6) ( ( ))(6) ( )5 (10) 4 ( ) 5! (2− x)6
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 II. Khai triển Taylor, Maclaurin (k) ( ) = ( f x f x f x f x f x + x x + x x + + x x + o ) '( ) ( o ) ' ( ) ( o )2 ( o ) k o o ... ( o ) ... 1! 2! k ! k ( ) = ( f f x f f x f 0) '(0) ' ( o ) ( ) 0 2 ( ) + x + x + ... k + x + ... 1! 2! k ! n x x x nx ln (1+ x) 2 3 4 = x − + − +...+ (− )( )1 1 2 3 4 n (    −   −  − n + 1+ x) ( ) 1 ( 1)...( 1) 2 =1+ x + x + ... n + x 2! n! x~0
a. Tìm khai triển Maclaurin hoặc Taylor Ví dụ: 1
Tìm khai triển Maclaurin của f ( x) = ( đến số hạng o(x2) 1− 3x)5 − f ( x) 1 = = (1−3x) 5 2
=1+15x +135x + o( 2 x 5 ) (1−3x)
Câu 8 – 20173 – Đề 4 – N2: Khai triển Maclaurin của f (x) 1 =
(1+ 2x)40 (1− x)50 đến số hạng o(x2). ( − 1+ 2x) 40 2
=1−80x + 3280x + o( 2 x ) ( − 1− x) 50 2
= 1+ 50x +1275x + o( 2 x ) − −
y = (1+ 2x) 40 (1− x) 50 2 2 2
= 1+ 50x +1275x − 80x − 4000x + 3280x + o( 2 x ) 2
=1− 30x + 555x + o ( 2 x )
Bỏ qua những x có bậc cao hơn 2.
Câu 9 – 20171 – Đề 1 – N1:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Sử dụng khai triển Maclaurin của hàm số 3
y = 1+ x đến x3 để tính gần đúng 3 1, 09 Quy tròn đến 10-6. 1 1 5 3 1+ x = (1+ x)1 2 3 3 = 1+ x x + x + o ( 3 x ) 3 9 81 1 1 5 2 3 3 3
1, 09 = 1+ 0, 09 = 1+ .0, 09 − .0, 09 + .0, 09 = 1, 029145 3 9 81
b. Vận dụng khai triển Taylor để tìm đạo hàm cấp cao
Cách làm: Đề bài yêu cầu tìm đạo hàm cấp n hàm số y tại x = 0
• Khai triển Maclaurin hàm số y
• Hệ số của số hạng chứa xn . n! = kết quả cần tìm Ví dụ:
Tìm đạo hàm cấp cao y(5)(0) của y = sin x.
y(5)(0) = sin (x+5π/2)|x=0 = 1 1 1 3 5
Ta có khai triển Mac của y là: sin x = x x + x 3! 5! 1 1 Hệ số của x5 là => y(5)(0) = . 5! = 1 5! 5!
Câu 9 – 20173 – Đề 6 – N3: Cho y = exsinx. Tính đạo hàm cấp cao y(6)(0). 1 1 x 1 1 1 1 2 3 4 5 e = 1+ x + x + x + x + x 3 5 sin x = x x + x 2 3! 4! 5! 3! 5! 2 1  1  1 1 −
=> Hệ số của x6 của x e sin x là: 6 3 6 x x + x =   5!  3!  5! 90 (6) y (0)  1 − (6) =  y (0) = 8 − 6! 90 2x
Câu 8 – 20181 – Đề 2 – N1: Cho y =
. Tính đạo hàm cấp cao y(7)(0). 2 x +1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 2xy = = (ln( 2x + ) 1 (7)  y (x) = (ln( 2 1+ x . 2 ) (8) x +1 x x x x x x Ta có: ( + x) 2 3 4 ln 1 = x − + − + ... => ( + x ) 4 6 8 2 2 ln 1 = x − + − + ... 2 3 4 2 3 4 − (ln( 2 1+ x ) (8) (0 1 )  8 − ! (7) =  y (0) = = 1 − 0080 4 8! 4
c. Vận dụng khai triển maclaurin để tìm giới hạn
Cách làm: khi x => 0. Khai triển cả tử và mẫu để số hạng có bậc lớn nhất phụ thuộc mẫu Ví dụ: 4 1− 1+ 2x cos ( 2 2x )
Câu 9 – 20173 – Đề 1 – N1: Tính lim 5 xx ln ( 3 0 1− 2x ) 5 x ( 3 − x ) 8 ln 1 2 2 − x 8 x 4 4 1+ 2x 1+ x − 2 => x cos ( 2x ) 8 2 4 1− x + 6 x x − 1+ 2x cos ( 2x ) 8 8 4 4 2 4 4 8 =1+ x − − x x + + o( 8 x ) 8 = 1+ x 2 6 3 1− 1+ 2 cos ( 2 ) 4 8 4 2 x x x  2 − 3 lim = lim = 5 xx ln ( 3 0 1− 2x ) 8 x→0 2 − x 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 4: Các vấn đề về hàm số - đồ thị I. Tìm cực trị
Cách làm: Hàm số y=f(x) có cực trị <=> y' đổi dấu
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số f(x)
Bước 2: Tìm y’, giải phương trình y’ = 0.
Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận Ví dụ: 2 x + 2
Câu 5 – GK20141 – Đề 4: Tìm cực trị của hàm số y = 3x
Điều kiện xác định: x  0 2 2 2 2 6x − 3x − 6 3x − 6 x − 2 y ' = = =
. y ' = 0  x =  2 . Vẽ bảng biến thiên: 2 2 2 9x 9x 3x x -∞ − 2 0 2 ∞ y’ 1/3 + 0 - -∞ -∞ - 0 + 1/3 2 − 2 ∞ ∞ 3 2 2 y -∞ -∞ 3 −2 2
Vậy hàm số đạt cực đại y = tại x = − 2 3 2 2
Hàm số đạt cực tiểu y = tại x = 2 3
Câu 5 – GK20151 – Đề 2: Tìm cực trị của hàm số 5 4
y = 4x − 5 x 4 1 − 1/5 1 x −1 5 5
y = 4x − 5x y ' = 4 − 4x =1− = 1/5 1/5 x x
. Ta có bảng biến thiên
y ' = 0  x = 1 x -∞ 0 1 ∞ y’ + - 0 + 0 ∞ y -∞ -1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 II. Tiệm cận 1. f ( x)
- Tiệm cận ngang: xét f(x) khi x tiến tới ∞ và -∞
- Tiệm cận đứng: xét f(x) tại điểm x gián đoạn
- Tiệm cận xiên: y = ax + b f (x) a = lim
b = lim f (x) − ax Trong đó: x→ x→ x f (x) a = lim
b = lim  f (x) − axx  →− x x →  −
x = f (t ) 2.
. Xét lim tiến tới to hoặc ∞
y = g (t )
lim f (t ) = at t
Tiệm cận đứng: o lim g (t ) =  t to lim f (t ) =  • t t Tiệm cận ngang: o
lim g (t ) = b t to • Tiệm cận xiên:
Nếu lim f (t) =  và lim g (t) =  thì đường cong có thể có tiệm cận xiên. t tt to o y a = lim t to x
b = lim ( y ax) t to Ví dụ: x
Tìm tiệm cận của hàm số y = . 2 x − 2
lim y = 1; lim y = 1
− => 2 tiệm cận ngang x→ x→  − lim y = ;
 lim y = − => 2 tiệm cận đứng + − x→ 2 x→− 2 x 1 + 2
Câu 6 – GK20181 – D7 – N3: Tìm tiệm cận xiên của x 1 y xe − = 2 x+2 y − 2 x = e = e  ( 2 y e x) 2 2 1 lim lim lim
= 4e y = e (x + 4) . Xét lim tại -∞ tương tự. x→ x→ x x →
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 8 – GK20173 – D5 – N3: Tìm tiệm cận xiên y = ln(1+e-2x). ln ( 2 1 − x + e y ) lim = lim
= 0  lim y = lim ln ( 2 1 − x
+ e ) = 0 = khongco x→ x→ x→ x x x → ln ( 2 1 − x + e y ) lim = lim = 2
−  lim ( y + 2x) = 0 = y = 2 − x x→− x→ x x x → 1 x =
Ví dụ: Tìm tiệm cận của t 2 y = t lim x = ;
 lim y = 0 = TCN : y = 0 t →0 t →0
lim x = 0; lim y =   TCD : y = 0 t → t →
Câu 9 – 20161 – D4: 2 2016t 2016t
Tìm các tiệm cận của đường cong cho bởi x = ; y = 3 3 1− t 1− t lim x = ;
 lim y =  => Không có TCD, TCN. Có TCX t 1 → t 1 → lim x = ;
0 lim y = 0 => Không có t → t → y − = t = ( y x) 2016 lim lim 1; lim = t 1 → t 1 → t 1 x → 3 2016  y = x − 3 III. Tiếp tuyến:
1. Tìm tiếp tuyến y = f(x) tại xo.  y = f’(xo)(x-xo) + yo
x = x (t )
2. Tiếp tuyến của hàm số có tham số t: tại to
y = y (t )
x x (t y y t o ) ( o ) = x '(t y t o ) '( o )
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 Ví dụ:
x = t − sin t
Câu 8 – 20181 – Đề 3 – N1: tại t = . y = 1− cos t o 2  Ta có: x = −1; y =1 . o 2 o
x’= 1 – cost => x’o= 1 và y’= sint => y’o= 1  x − +1  y −1   2 =
x − +1 = y −1 x y − + 2 = 0 1 1 2 2
3. Tọa độ cực: r = f(φ)
• Cách 1: Đưa về tọa độ Oxy x y 2 2 r = x + y ; cos = ;sin = 2 2 2 2 x + y x + y
 Từ f(x;y) = 0, viết pttt: f’(x ) + f’(t o)(x – xo o)(y – yo) = 0 • r Cách 2: Tính tan V = r '
tan V = 0 => tt trùng bán kính cực
tan V = ∞ => tt vuông góc bán kính cực Ví dụ:
Câu 10 – 20181 – D1 – N1: tìm tiếp tuyến tại φ = 0 của r = 2+cos φ Cách 1:
Với φ = 0 => r = 3. Chuyển tọa độ Oxy x 2 2 2 2 2 2 x + y = 2 +
x + y −2 x + y x = 0  M (3;0) 2 2 x + y 2x
f ' x = 2x
−1 f ' x = 3 o 2 2 x + y 2 y
f ' y = 2 y −  f ' y = 0 o 2 2 x + y
 3(x – 3) + 0.y = 0 => x = 3 Cách 2:
r = 2+cos φ => r’ = - sin φ = 0 và r = 3 => tan V = ∞ => Tiếp tuyến vuông góc r tại M => x = 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 5: Nguyên hàm – Tích phân I. Bảng nguyên hàm II.
Một số cách tính nguyên hàm - Đổi biến. - Tích phân từng phần.
- Phân tích các phân thức. - Hàm lượng giác:
• áp dụng công thức t = tan(x/2) 
• Dạng sinm cosn x xdx
+ Nếu m lẻ: đặt t = cos x
+ Nếu n lẻ: đặt t = sin x
+ Nếu m,n chẵn: hạ bậc Ví dụ: 3 2
I = sin x cos x dx  . Đặ t t cos x cos x
t t = cos x => I = (t − )
1 t dt = (t t ) 5 3 5 3 2 2 4 2 dt = − + C = I = − + C 5 3 5 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 x + 2
Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 2: I = dx  2 x − 2x + 2   ln − + x + x + x − ( x )21 )1 2 2 1 3 I = dx = dx =  + dx =
+ 3arctan x −1 + C    2 2 2 2 ( ) x − 2x + 2 (x − ) 1 +1   ( x − ) 1 +1 (x − ) 1 +1  2  2 ln x +1 ( x + )3/2 2 ln 1
Câu 8 – 20183 – N1 – Đề 1: I = dx = + Cx 3
Câu 7 – 20181 – Đề 3 – N1: 2 I = arccos xdx
Đặt t = arccos x => x = cos t => dx = -sin t dt 2 2 2 I = t
− sin tdt = t cost − 2 t costdt t
= cost − 2t sin t − 2cost + C   arctan x
Câu 7 – 20181- N3 – Đề 7: I = dxI 2 x
Đặt t = arctan x => x = tan t => dx = (tan2t +1)dt 2 t(tan t +1) tdt  1 −  t − −arctan x I = dt = = td = + ln sint + C =
+ ln sin(arctan x) + C      2 2 tan t sin t
 tan t  tan t x
Câu 7 – 20191 – N1 – Đề 3: arcsin x I = dx  1+ x 1
u = arcsin x = du = dx 2 1− x dx dv =  v = 2 1+ x 1+ x 2 1+ x 2
I = 2 arcsin x 1+ x
dx = 2 arcsin x 1+ x
dx =2 arcsin x 1+ x + 4 1− x + C   2 1− x 1− x
Câu 6 – 20181 – Đề 7 – N3: 2 x e tdt − 4 4 4 x 4 I = dx = =  t +1 − t +1 dt  = t +1 − t +1 + C = e +1 xe +1 + C    x 1/ 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )7/4 ( )3/4 3/ 4 1/ 4 7/ 4 3/ 4   4 +1 (t e + ) 1 7 3 7 3
Câu 7 – 20181 – Đề 1 – N1: 2 2 x + 2 x + 2  1 1  2  2  1  I = dx = dx = −
dx = ln x −1 − arctan x + + C        3  x −1 (x − ) 1 ( 2 x + x + ) 2 1
x −1 x + x +1 3  3  2 
Câu 9 – 20183 – N1 – Đề 1: I = ( 2 ln x + x +  )1dx
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 2x +1
Đặ u = ln( 2x + x + ) 1  du = dx t 2 x + x +1
dv = dx v = x x + x
I = x ln (x + x + ) 2 2 2 1 − dx  . 2 x + x +1  1 3  + 2 x 2x + xx + 2    2 2 I = dx = 2 − dx =    2− − dx 1 2 2 2 2 x + x +1  x + x +1  x + x +1 x + x +1 Xét     1    = 2x − ln ( 2 1 2 x + x + ) 1 − 3 arctan x +    2  3  2       1 2 1 I = x ln ( 2 x + x + ) 1 − 2x + ln ( 2 x + x + ) 1 + 3 arctan x + + C    2  3  2 
Câu 7 – 20171 – Đề 4 – N1: = 2 x I xe sin xdx
Đặ u = 2xsin x du = (2sin x + 2xcos x)dx du = 2(sin x + xcos x) t x x
dv = e dx v = e
 = 2 sin x − 2sin x − 2 cos x I x xe xe dx x xe dx   Xét = 2 cos x I x xe dx  1
Đặ u = 2xcos x du = (2cos x − 2xsin x)dx du = 2(cos x xsin x) t x x
dv = e dx v = e
 = 2 cos x − 2cos x + 2 sin x I x xe xe dx x xe dx   1 I = 2x sin x xe − 2sin x xe dx − 2x cos x xe + 2 cos x xe dx − 2x sin x xe dx   
I = 2xsin x xe − 2x cos x
xe + 2(cos x −sin x) x −  e dx I  2I = 2 x
xe (sin x − cos x) + 2 cos x xe x
I = xe (sin x − cos x) + cos x xe + C
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 6: Tích phân suy rộng  I. Loại 1: I = f  (x) a Cách làm: A A • Tính f (x
) => I = lim f  (x) . x→ a a
• Nếu I hữu hạn => I hội tụ. Ngược lại, I không xác định => I phân kỳ Tương tự:   dx
Ví dụ: I = xdxI =  2 x +1 1 − b II. Loại 2: I = f
 (x) trong đó f(x) không xác định tại a hoặc b a  2 dx 1 dx Ví dụ:  I =  x −1 2 − 1 1 − 1 x
III. Một số lưu ý khi giải bài  AtI = f  (x) = lim f  (x) * f  (x)  f  (x) x→ a a − −t  • dx I = 
hội tụ khi  1; phân kì khi  1 xa 1 • dx I = 
hội tụ khi ∝ < 1; phân kì khi ∝ ≥1 x 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
• Tiêu chuẩn so sánh áp dụng cho f(x), g(x) dương
+ 0  f ( x)  g ( x) với mọi x > xo
 g hội tụ thì f hội tụ; f phân kì thì g phân kì f ( x) + lim
= k hoặc x tiến tới điểm kì dị
x→ g ( x)
 k = 0 : g hội tụ => f hội tụ
 k = ∞: g phân kỳ => f phân kỳ
 k hữu hạn => f và g cùng tính chất
• Hội tụ và hội tụ tuyệt đối bI = f
 (x) có a là điểm kỳ dị, lim f (x) hữu hạn thì I hội tụ + xa a 1 sin x Ví dụ: dx  hội tụ x 0 1   dx 1 xdx 2 x 1 2 x +1 sin x Ví dụ:   dxI =   (trị tuyệt đối) tan x sin x e −1 6 − x x 0 0 2 x 1 0 x ( x + 2)3 1  x − sin x
Câu 10 – 20173: I =  3 10 0 x  1  x − sin x x − sin x x − sin x I = = + = I + I    1 2 3 10 3 10 3 10 0 x 0 x 1 x 1 x − sin x x − sin x 1 1 1 1 I =  . Ta có lim : = và (ht)  . Tương tự I 1 2 hội tụ 3 10 + 1/3 → 3 10 1/3 x 0 x 6 x 0 x x 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  sin x
Câu 9 – 20173 – đề 3: dx  3 x + x 0  1  sin x sin x sin x dx = dx +
dx = I + I    3 3 3 1 2 x + x x + x x + x 0 0 1 sin x lim =1 = I hội tụ + 3 1 x→0 x + x
I2 hội tụ tuyệt đối => I hội tụ  arctan x
Câu 10 – 20173 – đề 3: dx  3 + + 0 (x ln(1 x))  1  arctan x arctan x arctan x dx = dx +
dx = I + I    1 2 3 3 3 + + + + + + 0 (x ln(1 x)) 0 (x ln(1 x)) 1 (x ln(1 x)) arctan x 1 1 1 dx lim : = mà 
hội tụ => I1 hội tụ + → 3 x 0 (x + ln(1+ x)) x 2 2 x 0  arctan x 1  dx lim : = mà  hội tụ => I 3/ 2 2 hội tụ x→ 3 + + x 2 3/ 2 (x ln(1 x)) x 1  I hội tụ  ln (1+ 2x)
Câu 10 – 20181 – đề 1 – N1: dxx x 0  ln (1 2x) 1 ln (1 2x)  + + ln (1+ 2x) dx = dx +
dx = I + I    1 2 x x x x x x 0 0 1 ln (1+ 2x) 2x 1 2 Ta có: lim : =1. Mà dx
hội tụ => I1 hội tụ + x→0 x x x x x 0 dx u = ln (1+ 2x) 2  =  du ln (1+ 2x) 1+ 2x I = dx  . Đặt 2 3 − x x 2 − 1 2
dv = x dx v = x  2 ln (1 2x)  − +  4dx I = + = 2ln 3+ I  2 x (1+ 2x) 3 1 x 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750  4dx Với I =  . Đặt 3 1+ 2x x 1 ( )   4.2tdt 8dt    2 t =
x x = t I = = = 4 2 − arctan 2   3 (   2 1+ 2t t 1+ 2t  2  1 ) 2 1     I = 2ln 3 + 4 2 − arctan 2 hội tụ 2    2   I hội tụ  arctan x
Câu 9 – 20181 – Đề 3 – N1: dxx x +1− cos x 0  1  arctan x arctan x arctan x dx = dx +
dx = I + I    1 2 x x +1− cos x x x +1− cos x x x +1− cos x 0 0 1 arctan x x arctan x x x x x lim : = lim = lim =1 (ngắt vcb bậc cao) + + + x→0 x→0 x→0
x x +1− cos x x x x x x +1− cos x x x +1− cos x 1 1 dx
hội tụ => I1 hội tụ x 0 arctan x  / 2 x →  thì  x x +1− cos x x x   / 2 dx
hội tụ => I2 hội tụ x x 1  I hội tụ
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Chuyên đề 7: Ứng dụng của tích phân xác định I.
Tính diện tích hình học phẳng: • Oxy
a x b
c x d b d
y = f (x) => S =
f (x) − g(x) dx
x = ( y) => S = ( y) − ( y) dyy = g(x) a x = ( y) c
t x t 1 2 y = 0 t2
=> y.x ' dtx = (t) 1 t y = (t) 3 y = x x + y  2 = Ví dụ: ; y
x ; y = x2 + 4 và x – y +4 =0; y = |lnx|, y =1 2 2
x + y  2x y = 4x x  0 • Tọa độ cực  =    =  1 => 2 S = r  ()d 2  r = r ( ) r Nhắc lại: Tính tan V = r '
tan V = 0 => tt trùng bán kính cực
tan V = ∞ => tt vuông góc bán kính cực
Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng tạo bởi r=a(1+cosφ)
 = 0  r = 2a
r ' = −a sin = 0 =>  =   r = 0  2 3 a
Hình vẽ có tính đối xứng S a (1 cos )2 2 d  = + =  2 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Câu 5 – 20161 – Đề 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong cho
bởi hệ tọa độ cực r = 7 − 2cos 2 1 S =
 (7−2cos)2d = 51 2 0 II.
Tính chiều dài đường cong phẳng b d l = 1+ f ' 
(x)2dx = 1+ g '  ( y)2dy a c t 2 2 2 l =
x ' + y ' dt  1 t
x = a (1− sin t ) Ví dụ: Tính chiều dài 0≤ t ≤ 2π
y = a (1− cost )
Tính chiều dài x2/3 + y2/3 = a2/3
Câu 7 – 20181 – Đề 5 – N2: Tính độ dài cung y = ln(cos x) với 0≤x≤π/3   3 3 dx 2 L = 1+ y ' dx = = ln   (2+ 3) cos x 0 0 III. Tính thể tích b b d V = S
 (x)dx = f  (x)2 dx  = g  (y)2 dy a a c
Ví dụ: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường
y = 2x - x2 và y = 0 khi xoay quanh trục Ox.
Ta có đường y = 2x - x2 cắt trục Ox tại x = 0 và x = 2 nên ta có:
IV. Tính diện tích mặt tròn xoay bS = 2 f
 (x) + f '(x)2 1 dx quay quanh Ox a
(tương tự với x=g(y) quay quanh Oy) b • 2 2 S = 2 x
x ' + y ' dta
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 2
Ví dụ: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi x = y 0  y  1
Ví dụ: Tính diện tích y = tan x, với 0 5 1 => S =    1+ du    2  u −1 2
Câu 5 – 20173 – Đề 1 – Nhóm 1: Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi 2
y = 4 − x khi quay quanh Ox một vòng 1 −  x 1 1 2 x 2 S = 2 4 − x 1+ x d  2 4 − x 1 −
Câu 6 – 20183 – Đề 2 – Nhóm 1:
Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi (x-3)2+(y+2)2 =4
x = 3 + 2 cos t x ' = 2 − sin t 2
=> S = 4  (3+ 2cos x) 2 dx = 24
y = −2 + 2 sin t y ' = 2 cos t 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)