Trang 1
CÁC DNG TOÁN 9 BÀI 1: CĂN BẬC HAI
Dng 1: Căn bậc hai s hc
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Căn bậc hai s hc ca
1
16
1
4
b) 0,1 là căn bậc hai ca 0,01
c) Nếu a > 1 thì
1a
d) Nếu a > 0 thì
aa
Bài 2: S nào có căn bậc hai?
a)
5
b) 1,5 c) - 0,1 d)
9
Bài 3: Ly các s cột B điền vào ch có dấu …. ở cột A đểkết qu đúng.
Ct A
a)
2
là căn bc hai của ………………………….
b) S …………… không có căn bậc hai
1
5
c) 0,2 là căn bc hai ca ………………………..
d) 8 là căn bậc hai s hc của …………………….
Bài 4: Tìm căn bậc hai s hc ca
a) 121 b) 324 c) 0,01 d) 0,25 e) 0,49
f)
1
16
g)
9
25
Bài 5: Tìm x không âm, biết:
a)
3x =
b)
5x =
c)
0x =
d)
2x =−
Bài 6: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0
a)
2
5x =
b)
2
16x =−
c)
31x +=
d)
2xx+=
Bài 7: Hãy viết các biu thc sau thành bình phương ca biu thc khác:
a)
4 2 3
b)
7 4 3+
c)
13 4 3
Dng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai s sau:
a) 2 và
3
6 và
41
7 và
47
b) 2 và
21+
1 và
31
2 31
và 10
3 11
12
c)
6 2 2+
và 9
9 4 5+
và 16
23+
và 3
11 3
và 2
23+
10
32+
26+
Bài 2: Gii các bất phương trình sau với x ≥ 0
a)
2x
b)
2x
c)
xx
d)
xx
Bài 3: Cho 2 s a, b không âm. Chng minh:
a) Nếu a < b thì
ab
b) Nếu
ab
thì a < b
Dng 3: Bài tp nâng cao
Bài 1: Cho a ≥ 0
a) Chng minh rng
2
13
1
24
a a a

+ = +


b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
1A a a= +
;
1B a a= + +
Bài 2: Cho biu thc
21M x x= +
vi
1x −
a) Đt
1yx=+
. Hãy biu th M qua y
b) Tìm giá tr nh nht ca M.
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GII
Trang 2
Dng 1: Căn bậc hai s hc
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Bài 2: S có căn bc hai là: a, b
Bài 3: Ly các s cột B điền vào ch có dấu …. ở cột A đểkết qu đúng.
a - 3 b - 2 c - 4 d - 1
Bài 4: Căn bậc hai s hc
a) 11 b) 18 c) 0,1 d) 0,5 e) 0,7 f)
1
4
g)
3
5
Bài 4:
a)
2
3 3 9xx= = =
b)
55xx= =
c)
00xx= =
d)
2x =
Không có x tha mãn
Bài 5: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0
a)
2
5
5
5
x
x
x
=
=
=−
Mà x ≥ 0 . Vậy phương trình có tp nghim là
5S =
b)
2
16x =
Phương trình vô nghiệm do
2
0x
c)
3 1 2xx+ = =
Phương trình vô nghiệm vì - 2 < 0
d)
2
22x x x x+ = + =
(do
0 2 0xx+
)
2
2 ( / )
2 0 ( 2)( 1) 0
1 ( )
x t m
x x x x
x loai
=
= + =
=−
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 6: Hãy viết các biu thc sau thành bình phương ca biu thc khác:
a)
( )
2
4 2 3 3 1 =
b)
( )
2
7 4 3 3 2+ = +
c)
( )
2
13 4 3 2 3 1 =
Dng 2: So sánh
Bài 1: So sánh hai s sau:
a) 2 >
3
do 4 > 3 6 <
41
do 36 < 41 7 >
47
do 49 > 47
b)
31
<
2 <
21+
do
3 3 3 1 3 1 2 =
;
1 2 1 1 2 2 1 + = +
2 31
> 10 do
31 25 31 5 2 31 2.5 10 =
3 11
> 12 do
11 16 11 4 3 11 3.4 12 =
c)
6 2 2+
< 9 do
8 9 2 2 3 6 2 2 6 3 9 + + =
9 4 5+
> 16 do
80 49 4 5 7 9 4 5 9 7 16 + + =
23+
> 3 do
( )
2
2
24 16 2 6 4 5 2 6 5 4 3 2 3 3 2 3 + + + +
11 3
< 2 do
( )
2
132 100 2 33 10 14 2 33 14 10 11 3 4 11 3 2
23+
<
10
do
( )
2
24 25 2 6 5 5 2 6 5 5 3 2 10 3 2 10 + + + +
32+
<
26+
do
( ) ( )
22
7 8 7 4 3 8 4 3 2 3 2 6 + + + +
Bài 2: Gii các bất phương trình sau với x ≥ 0
a)
22xx
b)
24xx
. Kết hp với điều kiện x ≥ 0
04x
c)
2
( 1) 0 0 1x x x x x x x
d)
xx
2
0
( 1) 0
1
x
x x x x
x
.
Kết hp với điều kiện x ≥ 0
1x
Trang 3
Bài 3: Cho 2 s a, b không âm. Chng minh:
a) Nếu a < b thì
ab
Do a, b không âm và a < b nên b > 0
0
0
ab
ab
+
−
Mt khác ta có
( ) ( ) ( )( )
22
a b a b a b a b = = +
T đó ta có
( )( )
0 0 0a b a b a b do a b a b + +
b) Nếu thì a < b
Do a, b không âm và
ab
nên
0 ab
0
0
ab
ab
+
−
( )( )
0 0 a b a b a b a b +
Dng 3: Bài tp nâng cao
Bài 1: Cho a ≥ 0
a) Chng minh rng
2
13
1
24
a a a

+ = +


Ta có
( )
2
2
1 1 3 1 3
1 2. .
2 4 4 2 4
a a a a a

+ = + + = +


(đpcm)
b) Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau:
2
13
1
24
A a a a

= + = +


(chng minh trên)
2
1
0
2
a

−


vi
2
1 3 3
0
2 4 4
aa

+


hay
3
4
A
Du "=" xy ra khi
2
1 1 1
0 0 ( / )
2 2 4
a a a t m

= = =


Vy
min
31
44
A khi a==
1B a a= + +
0 0 1 1a a a a + +
hay
1B
Du "=" xy ra khi
0( / )a t m=
Vy
min
1 0B khi a==
Bài 2: Cho biu thc
21M x x= +
vi
1x −
a) Đt
1yx=+
. Hãy biu th M qua y
Đặt
2 2 2
1 1 1 1 2y x y x x y M y y= + = + = =
b) Tìm giá tr nh nht ca M.
( )
2
22
1 2 2 1 1 2M y y y y y= = =
do
( )
2
10y −
vi
( )
2
0 1 2 2yy
hay
2M −
Du "=" xy ra khi
( )
2
1 0 1 0 1( / ) 1 1 0y y y t m x x = = = + = =
Vy
min
2 1B khi y= =
hay x = 0

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 1: CĂN BẬC HAI
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1
: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 1
a) Căn bậc hai số học của 1 là  16 4
b) 0,1 là căn bậc hai của 0,01
c) Nếu a > 1 thì a  1
d) Nếu a > 0 thì a a
Bài 2: Số nào có căn bậc hai? a) 5 b) 1,5 c) - 0,1 d) − 9
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng. Cột A Cột B
a) 2 là căn bậc hai của …………………………. 1) 64 1
b) Số …………… không có căn bậc hai 2) − 5
c) 0,2 là căn bậc hai của ……………………….. 3) 2
d) 8 là căn bậc hai số học của ……………………. 4) 0,04
Bài 4: Tìm căn bậc hai số học của a) 121 b) 324 c) 0,01 d) 0,25 e) 0,49 f) 1 g) 9 16 25
Bài 5: Tìm x không âm, biết: a) x = 3 b) x = 5 c) x = 0 d) x = −2
Bài 6: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0 a) 2 x = 5 b) 2 x = −16 c) x + 3 = 1 d) x + 2 = x
Bài 7: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác: a) 4 − 2 3 b) 7 + 4 3 c) 13 − 4 3 Dạng 2: So sánh
Bài 1
: So sánh hai số sau: a) 2 và 3 6 và 41 7 và 47 b) 2 và 2 +1 1 và 3 −1 2 31 và 10 −3 11 và – 12 c) 6 + 2 2 và 9 9 + 4 5 và 16 2 + 3 và 3 11 − 3 và 2 2 + 3 và 10 3 + 2 và 2 + 6
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0 a) x  2 b) x  2 c) x x d) x x
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì a b
b) Nếu a b thì a < b
Dạng 3: Bài tập nâng cao Bài 1: Cho a ≥ 0 2 a) Chứng minh rằng  1  3 a a +1 = a − +    2  4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = a a +1; B = a + a +1
Bài 2: Cho biểu thức M = x − 2 x +1 với x  −1
a) Đặt y = x +1 . Hãy biểu thị M qua y
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Trang 1
Dạng 1: Căn bậc hai số học
Bài 1
: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Bài 2: Số có căn bậc hai là: a, b
Bài 3: Lấy các số ở cột B điền vào chỗ có dấu …. ở cột A để có kết quả đúng. a - 3 b - 2 c - 4 d - 1
Bài 4: Căn bậc hai số học a) 11 b) 18 c) 0,1 d) 0,5 e) 0,7 f) 1 g) 3 4 5 Bài 4: a) 2
x = 3  x = 3 = 9
b) x = 5  x = 5
c) x = 0  x = 0 d) x = 2
−  Không có x thỏa mãn
Bài 5: Hãy giải các phương trình sau với x ≥ 0  a) = 2 x 5 x = 5  
Mà x ≥ 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là S =  5 x = − 5 b) 2
x = −16  Phương trình vô nghiệm do 2 x  0
c) x + 3 = 1  x = 2
−  Phương trình vô nghiệm vì - 2 < 0 d) 2
x + 2 = x x + 2 = x (do x  0  x + 2  0 )  = 2 x 2 (t / ) m
x x − 2 = 0  (x − 2)(x +1) = 0  x = 1 − (loai)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2
Bài 6: Hãy viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác: a) − = ( − )2 4 2 3 3 1 b) + = ( + )2 7 4 3 3 2 c) − = ( − )2 13 4 3 2 3 1 Dạng 2: So sánh
Bài 1
: So sánh hai số sau: a) 2 > 3 do 4 > 3 6 < 41 do 36 < 41 7 > 47 do 49 > 47 b) 3 −1 < 2 < 2 +1
do 3  3  3 −1  3 −1 = 2 ; 1  2  1+1 = 2  2 +1
2 31 > 10 do 31  25  31  5  2 31  2.5 =10
−3 11 > – 12 do 11  16  11  4  3 − 11  3.4 − = 12 −
c) 6 + 2 2 < 9 do 8  9  2 2  3  6 + 2 2  6 + 3 = 9
9 + 4 5 > 16 do 80  49  4 5  7  9 + 4 5  9 + 7 = 16 2 + 3 > 3 do     +  +  ( + )2 2 24 16 2 6 4 5 2 6 5 4 3 2  3  3 + 2  3 11 − 3 < 2 do   −  −  −  −  ( − )2 132 100 2 33 10 14 2 33 14 10 11 3  4  11 − 3  2 2 + 3 < 10 do     +  +  ( + )2 24 25 2 6 5 5 2 6 5 5 3 2 10  3 + 2  10 2 2
3 + 2 < 2 + 6 do 7  8  7 + 4 3  8+ 4 3  (2 + 3)  ( 2 + 6)
Bài 2: Giải các bất phương trình sau với x ≥ 0
a) x  2  x  2
b) x  2  x  4 . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0  0  x  4 c) 2
x x x x x(x −1)  0  0  x  1   d) x x x 2 0
x x x(x −1)  0    x
x 1 . Kết hợp với điều kiện x ≥ 0 1 Trang 2
Bài 3: Cho 2 số a, b không âm. Chứng minh:
a) Nếu a < b thì a b
Do a, b không âm và a < b nên b > 0 a + b  0   a b  0 2 2
Mặt khác ta có a b = ( a ) −( b) = ( a b)( a + b)
Từ đó ta có ( a b)( a + b)  0  a b  0 do a + b  0  a b b) Nếu thì a < b  +  Do a, b không âm và a b
a b nên 0  a b 0  
 a b  0
 ( a b)( a + b)  0  a b  0  a b
Dạng 3: Bài tập nâng cao Bài 1: Cho a ≥ 0 2 a) Chứng minh rằng  1  3 a a +1 = a − +    2  4 Ta có  
a a + = ( a ) 2 2 1 1 3 1 3 1 − 2. . a + + = a − +   (đpcm) 2 4 4  2  4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: 2  1  3
A = a a +1 = a − +   (chứng minh trên)  2  4 2 2 3 có  1   1  3 3 a −  0   với a   0  a − +    hay A   2   2  4 4 4 2 Dấu "=" xảy ra khi  1  1 1 a
= 0  a − = 0  a = (t / ) m    2  2 4 3 1
Vậy A = khi a = min 4 4
B = a + a +1
a  0  a  0  a + a +1 1 hay B  1
Dấu "=" xảy ra khi a = 0(t / m) Vậy B =1 khi a = 0 min
Bài 2: Cho biểu thức M = x − 2 x +1 với x  −1
a) Đặt y = x +1 . Hãy biểu thị M qua y Đặt 2 2 2
y = x +1  y = x +1  x = y −1 M = y −1− 2y
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
M = y − − y = y y − = ( y − )2 2 2 1 2 2 1 1 − 2 do ( y − )2 1  0 với y    ( y − )2 0 1 − 2  2 − hay M  −2
Dấu "=" xảy ra khi ( y − )2
1 = 0  y −1 = 0  y = 1(t / m)  x +1 = 1  x = 0 Vậy B = 2
khi y = 1 hay x = 0 min Trang 3