Trang 1
DNG 4: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A.Bài toán
Bài 1:
Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
sao cho:
22
3 2 2 2 40 0x y xy x y + =
Bài 2:
Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
6 5 8x xy x y =
Bài 3:
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
Bài 4:
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
( )
22
2 7 2 10 0x xy x y y+ + + + + =
Bài 5:
Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho :
Bài 6: Tìm các s nguyên x, y tha mãn 3
x
y
3
= 1
Bài 7: Tìm các s nguyên x; y tha mãn: x
2
+ y
2
+ 5x
2
y
2
+ 60 = 37xy.
Bài 8: Tìm tt c các s nguyên
,xy
tha mãn
0xy
33
77x y y x+ = +
Bài 9: Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 2 2 2
x xy y x y+ + =
Bài 10:
Tìm ba s t nhiên liên tiếp biết rng tng ca ba tích ca hai trong ba
s y bng
242
.
Bài 11:
. Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho:
22
2 13x y y= + +
Bài 12: : Tìm
,xy
nguyên dương thỏa mãn:
22
2 4 10 0x y x y + =
Bài 13: Tìm giá tr nguyên ca để giá tr ca biu thc sau giá tr là s
nguyên.
Bài 14: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
y
2016 x 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
+ + + =
+ + +
Bài 15: Tìm tt cc s
x, y,z
nguyên tha mãn:
2 2 2
x y z xy 3y 2z 4 0+ + + =
Bài 15:
Tìm các giá tr
x, y
nguyên dương sao cho
22
x y 2y 13= + +
Bài 16: Tìm tt c các cp s nguyên thỏa mãn phương trình:
( )
2
25 6x y y = +
Bài 17: Tìm các cp s nguyên tha mãn
2
2 3 2 0y xy x+ =
Bài 18: Tìm các cp s nguyên tha mãn sao cho tích
đạt giá tr ln nht.
Bài 19: Vi giá tr nào ca
a
b
thì đa thc
( )( )
10 1x a x +
phân tích thành
tích ca một đa thức bc nht có h s nguyên.
Bài 20: a) Tìm các cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
2
2 3 2 0y xy x+ =
b) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
2
2
1
24
4
y
x
x
+ + =
sao cho tích
.xy
đạt giá tr ln nht.
x
32
2 2 5
21
x x x
A
x
+ + +
=
+
( )
;xy
( )
,xy
( )
;xy
2
2
2
1
24
4
y
x
x
+ + =
.xy
Trang 2
Bài 21: Ký hiu
a
(phn nguyên ca
a
) s nguyên ln nhất không vưt quá
.a
Tìm
x
biết rng:
34 19
21
11
x
x
+

=+


Bài 22: Tìm các cp s nguyên tha mãn:
Bài 23:
Tìm nghim t nhiên của phương trình:
Bài 24:
Tìm nguyên dương thỏa mãn:
Bài 25: Tìm các s nguyên
x, y
tha mãn:
3 2 3
x 2x 3x 2 y+ + + =
Bài 26: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Bài 27: Tìm các s nguyên
x, y
tha mãn
3 2 3
x 2x 3x 2 y+ + + =
Bài 28: Gii phương trình nghiệm nguyên :
22
x y 3 xy+ =
Bài 29: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
x; y
tha mãn
2
3x 3xy 17 7x 2y+ =
Bài 30:
a) Tìm tt c các cp s t nhiên
( )
x; y
tha mãn:
y
x
2 5 624=−
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
x; y
tha mãn:
2
10x 50y 42xy 14x 6y 57 0+ + + +
Bài 31: Giải phương trình nghiệm nguyên:
2
x xy 2012x 2013y 2014 0+ =
Bài 32: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
3 3 17 7 2x xy x y+ =
Bài 33: Tìm cp s nguyên
( ; )xy
thỏa mãn phương trình:
4 2 6 3
10 2 4 6 05x x y y+ + + =
Bài 34: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
8 4 2 4 4x y xy x y+ + =
Bài 35: Tìm nghim nguyên của phương trình:
3 4 5
x x x
+=
Bài 36: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi
Bài 37: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
2016 2015
2
2015 4031 2016
xy
x y y x
+ + + =
+ + +
Bài 38: Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho
22
2 13x y y= + +
Bài 39: Tìm tt cc s
,,x y z
nguyên tha mãn:
2 2 2
3 2 4 0x y z xy y z+ + + =
Bài 40: Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
22
3x x y+ + =
Bài 41: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Bài 42: Gii phương trình nghiệm nguyên:
22
4 5 16 0x xy y + =
Bài 43: Gii phương trình nghiệm nguyên :
22
3x y xy+ =
Bài 44:
a) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
( )
x; y
22
x x 3 y+ + =
22
x 2x 10 y+ =
x, y
22
x y 2x 4y 10 0 + =
Trang 3
b) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
2 4 10 0x y x y + =
vi
,xy
nguyên
dương.
Bài 45: Tìm giá tr nguyên của x để
AB
biết
2
10 7 5A x x=
23Bx=−
Bài 46: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Bài 47: Gii phương trình nghiệm nguyên:
2
2012 2013 2014 0x xy x y+ =
.
Bài 48: Tìm nghim nguyên
( )
;xy
của phương trình
( )( )( )
2
1 2 3x y y y y= + + +
.
Bài 49:
Tìm các s nguyên x, y tha mãn
3 2 3
2 3 2 .x x x y+ + + =
Bài 50: Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
2 6 3
2 32y x x y=
Bài 51: Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn:
2
2 5 6 0y xy x+ =
Bài 52: Tìm các s nguyên x,y
tha mãn:
x
3
+ 2x
2
+ 3x + 2 = y
3
Bài 53: Gii phương trình nghiệm nguyên : x
2
+ y
2
= 3 - xy
Bài 54: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Bài 55: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
Bài 56:
Tìm giá tr nguyên ca
x
để biu thc
32
4 6 8
21
x x x
B
x
−+
=
nhn giá tr nguyên
Bài 57: Giải phương trình tìm nghiệm nguyên:
2 3 3
1 x x x y+ + + =
Bài 58:
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
( )
22
2 7 2 10 0x xy x y y+ + + + + =
Bài 59:
Giải phương trình nghim nguyên:
22
2 3 3 5 15x y xy x y+ + + + =
Bài 60:
Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
2
2 3 2 0y xy x+ =
Bài 61:
Tìm nghim nguyên của phương trình sau:
2
6 5 8x xy x y =
Bài 62:
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
Bài 63: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình:
( )
2
25 6x y y = +
Bài 64:
Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
Bài 65: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
3 3 17 7 2x xy x y+ =
Bài 66: Gii phương trình nghiệm nguyên:
2
2012 2013 2014 0x xy x y+ =
Trang 4
B. HƯỚNG DN
Bài 1:
Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
sao cho:
22
3 2 2 2 40 0x y xy x y + =
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
( )( )
22
2 2 2
22
3 2 2 2 40 0
4 2 2 2 1 41
1 2 41
3 1 1 41
x y xy x y
x x y xy x y
x y x
x y y x
+ =
+ + + + + =
+ + =
+ + + =
Đặt :
31x y a+ + =
1.y x b + =
Suy ra
a
b
các ước ca
41,
tích bng
41.
Nhn thy
41
là s nguyên t, t đó ta có các trường hp như bảng sau:
a
41
1
1
41
b
1
41
41
1
4
ab
x
=
10
10
10
10
34
4
ab
y
+−
=
12
32
30
10
Vy các cp s nguyên
( )
;xy
cn tìm là
( ) ( ) ( ) ( )
10; 12 ; 10; 32 ; 10;30 ; 10;10
Bài 2:
Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
6 5 8x xy x y =
Li gii
( )
22
6 5 8 6 8 5 (2)x xy x y x x y x = + =
2
68
5
xx
y
x
−+
=
(vì
5x =
không là nghim ca
( )
2
)
( )
3
1
5
yx
x
= + +
+
,xy
nguyên nên
5x
ước ca 3
5 1;1;3; 3x
hay
4;6;8;2x
x
2
6
4
8
y
0
8
0
8
Vy nghim của phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 2;0 ; 4;0 ; 6;8 ; 8;8xy =
Bài 3: . Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
Li gii
Ta có:
2
3 3 2
37
2 3 2 2 0 (1)
48
y x x x x x y

= + + = + +


( )
2
3
32
9 15
2 4 9 6 2 0 2 (2)
4 16
x y x x x y x

+ = + + = + + +


T
( )
1
( )
2
ta có:
2x y x +
,xy
nguyên suy ra
1yx=+
Trang 5
Thay
1yx=+
vào phương trình ban đầu giải phương trình tìm được
10xy= =
Vy
( ) ( )
; 1;0xy =−
Bài 4: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
( )
22
2 7 2 10 0x xy x y y+ + + + + =
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
22
22
2
2
2 7 2 10 0
4 8 28 28 8 40 0
2 2 7 4 9 *
x xy x y y
x xy x y y
x y y
+ + + + + =
+ + + + + =
+ + + =
Ta thy
( )
2
2 2 7 0xy+ +
nên
22
9
49
4
yy
do
y
nguyên nên
2
0;1y
01; 1y =
Vi
0y =
thay vào
( )
*
ta được:
( )
2
2 7 9x +=
tìm được
2; 5x
Vi
1y =
thay vào
( )
*
ta có:
( )
2
2 9 5x +=
, không tìm được
x
nguyên
Vi
1y =−
thay vào
( )
*
ta có
( )
2
2 5 5x +=
không tìm được
x
nguyên
Vy
( ) ( ) ( )
; 2;0 ; 5;0xy =
Bài 5: Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho :
22
2 13x y y= + +
Li gii
Ta có:
( )
( )( )
2
2 2 2
2 13 1 12
1 1 12
x y y x y
x y x y
= + + = + +
+ + =
Do
( )
1 1 2 2x y x y y+ + = +
là s chn và
,*xy
nên
1 1.x y x y+ +
Do đó
1xy++
1xy−−
là hai s nguyên dương chẵn
T đó suy ra chỉ có một trường hp :
16xy+ + =
12xy =
4x=
1.y =
Vy
( ) ( )
; 4;1xy =
Bài 6: Tìm các s nguyên x, y tha mãn 3
x
y
3
= 1
Li gii
3
x
y
3
= 1 3
x
= y
3
+ 1 (1)
- D thy x = y = 0 là mt nghim ca (1).
- Nếu x < 0 thì 3
x
=
n
3
1
( n nguyên dương, n = - x)
suy ra 0 < 3
x
< 1. Mà y
3
+ 1 là s nguyên, suy ra (1) không có nghim nguyên.
- Nếu x > 0 thì 3
x
3
(1) 3
x
= (y + 1)
3
3y(y + 1) (y + 1)
3
3 nên y + 1
3
Đặt y + 1 = 3k ( k nguyên), suy ra y = 3k 1. Thay vào (1) ta đưc: 3
x
=
(3k 1)
3
+ 1 = 9k(3k
2
3k + 1) nên 3k
2
3k + 1 là ước ca 3
x
mà 3k
2
3k + 1
3 và 3k
2
3k + 1=
0
4
1
2
1
k3
2
+
nên 3k
2
3k + 1 = 1 3k(3k 1) = 0 k = 0 hoc k = 1.
Trang 6
Vi k = 0 thì y = - 1 suy ra 3
x
= 0 phương trình vô nghiệm.
Vi k = 1 thì y = 2 suy ra 3
x
= 9 nên x = 2.
Bài 7: Tìm các s nguyên x; y tha mãn: x
2
+ y
2
+ 5x
2
y
2
+ 60 = 37xy.
Li gii
a) x
2
+ y
2
+ 5x
2
y
2
+ 60 = 37xy.
x
2
+ y
2
2xy = 35xy - 5x
2
y
2
- 60
(x y)
2
= 5(3 xy)(xy 4) (1)
Vì (x y)
2
≥ 0 nên 5(3 – xy)(xy 4) ≥ 0
3 ≤ xy ≤ 4
xy
{3;4}
Đng thc (1) xy ra
4
,
=
=
xy
xy
xy
2
2
2
2
=
=
=−
=−
x
y
x
y
.
Vy (x,y)
{(2;2);(-2;-2)}
Bài 8: Tìm tt c các s nguyên
,xy
tha mãn
0xy
33
77x y y x+ = +
Li gii
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2
22
7 7 0
7 0( ) 7 3 0 2
PT x y x xy y x y x y x xy y
x xy y Vi x y x y xy xy
+ + = + + =
+ + = =
0xy
nên
2xy =
, do đó
2; 1xy==
Bài 9: Tìm nghim nguyên của phương trình:
2 2 2 2
x xy y x y+ + =
Li gii: Thêm
xy
vào hai vế của phương tnh ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
2
2
1
x xy y x y xy
x y xy xy
+ + = +
+ = +
Ta thy
&1xy xy +
là hai s nguyên liên tiếp có tích là mt s chính phương nên
tn ti mt s bng 0
TH1:
22
00xy x y x y= + = =
TH2:
10xy +=
ta có
1xy =−
nên
( ) ( ) ( )
; 1; 1 ; 1;1xy
Th li ba cp s
( ) ( ) ( )
0;0 ; 1;1 ; 1; 1−−
đều là nghim của phương trình đã cho.
Bài 10:
Tìm ba s t nhiên liên tiếp biết rng tng ca ba tích ca hai trong ba
s y bng
242
Li gii
Gi ba s t nhiên liên tiếp là
, 1, 2x x x++
. Ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )
2 2 2
22
22
2
2
1 2 1 2 242
2 3 2 242
3 6 2 242 3 6 240
2 80 2 1 81
19
1 9 8 ( )
1 9 10( )
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x
x
x x TM
x x KTM
+ + + + + + =
+ + + + + + =
+ + = + =
+ = + + =
+ =
+ = =



+ = =

Vy ba s t nhiên liên tiếp cn tìm là
8;9;10
Trang 7
Bài 11: . Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho:
22
2 13x y y= + +
Li gii
Biến đổi đng thức đã cho về dng
( )( )
1 1 12x y x y+ + =
Lp luận đ
11x y x y+ +
1; 1x y x y+ +
là các ước dương của 12.
T đó ta có các trường hp:
1xy++
12
6
4
1xy−−
1
2
3
x
13
2
4
7
2
y
9
2
1
1
2
;xy
nguyên dương nên
( ) ( )
; 4;1xy =
Bài 12: : Tìm
,xy
nguyên dương thỏa mãn:
22
2 4 10 0x y x y + =
Li gii
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
22
2 4 10 0 2 1 4 4 7 0
1 2 7 1 3 7
x y x y x x y y
x y x y x y
+ = + + + + =
+ + = + + =
,xy
nguyên dương nên
3 1 0 3 7x y x y x y+ + + + =
và
1 1 3; 1x y x y = = =
Phương trình có nghiệm dương duy nhất
( ) ( )
, 3,1xy =
Bài 13: Tìm giá tr nguyên ca để giá tr ca biu thc sau giá tr là s
nguyên.
Li gii:
ĐKXĐ:
Ta có:
Để A có giá tr nguyên khi x nguyên thì
Lp bng:
2x +1
-4
-2
-1
1
2
4
2x
-5
-3
-2
0
1
3
x
-1
0
Vy, .
Bài 14: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
y
2016 x 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
+ + + =
+ + +
Gii:
+) Vi
a, b,c,d
dương, ta có:
x
32
2 2 5
21
x x x
A
x
+ + +
=
+
1
2 1 0
2
xx
+
( ) ( )
2
32
2
2 1 2 1 4
2 2 5 4
1
2 1 2 1 2 1
x x x
x x x
Ax
x x x
+ + + +
+ + +
= = = + +
+ + +
( )
2 1 4 4; 2; 1;1;2;4xU+ =
5
2
3
2
1
2
3
2
1;0x −
Trang 8
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2
22
a b c d
F
b c c d d a a b
a d a c b c b a b d c d
a c b d
b c d a c d a b
b c d a c d a b
4 a b c d ab ad bc cd
a c ad bc b d ab cd
11
a b c d
. b c d a c d a b
44
= + + +
+ + + +
+ + + + + +
= + + + = +
+ + + +
+ + + +
+ + + + + + +
+ + + + + +
+ =
+ + +
+ + + + + +
(theo bất đng thc
( )
2
1
xy x y )
4
+
Mt khác:
( )
( )
2
2 2 2 2
2 a b c d ab ad bc cd a b c d+ + + + + + + + + +
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d 2ac 2bd a c b d 0= + + + = +
Suy ra
F2
và đng thc xy ra
a c; b d = =
+)Áp dng
F2
vi
a 2016, b x,c y,d 2015= = = =
ta có:
y
2016 x 2015
2
x y y 2015 4031 x 2016
+ + +
+ + +
Đng thc xy ra
y 2016,x 2015 = =
Bài 15: Tìm tt c các s
x, y,z
nguyên tha mãn:
2 2 2
x y z xy 3y 2z 4 0+ + + =
Gii:
a)
2 2 2
x y z xy 3y 2z 4 0+ + + =
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
22
y
3
x xy z 2z 1 y 3y 3 0
44
y
3
x z 1 y 2 0
24


+ + + + + =





+ + =


Có các giá tr
( ) ( )
x, y,z 1; 2;1=
Bài 16:
Tìm các giá tr
x, y
nguyên dương sao cho
22
x y 2y 13= + +
Gii:
Biến đổi đng thức đã cho về dng
( )( )
x y 1 x y 1 12+ + =
Lp luận để
x y 1 x y 1+ +
x y 1; x y 1+ +
các ước dương của 12 t
đó có các trường hp
x y 1++
12
6
4
x y 1−−
1
2
3
x
13
2
4
7
2
y
9
2
1
1
2
x, y
nguyên dương nên
( ) ( )
x; y 4;1=
Bài 17: Tìm tt c các cp s nguyên thỏa mãn phương trình:
( )
2
25 6x y y = +
( )
;xy
Trang 9
Li gii
( )
( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
25 6
3 16
4 . 4
3 3 2 . 8
1 . 16
x y y
xy
x y x y
= +
+ =

+ + =

7
-1
5
1
11
-5
4
2
19
-13
1
-7
5
-11
-1
5
13
-19
-2
-4
Vy các cp s nguyên phi tìm là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4; 3 ; 4; 3 ; 5;0 ; 5; 6 ; 5; 6 ; 5;0
Bài 18: Tìm các cp s nguyên tha mãn
2
2 3 2 0y xy x+ =
Li gii
( ) ( )( )( )
2 2 2 2
2 3 2 0 2 3 2
1 2 *
y xy x x xy y x x
x y x x
+ = + + = + +
+ = + +
V T (*) là s chính phương, VP (*) tích hai s nguyên liên tiếp nên phi
có 1 s bng 0
1 0 1
2 0 2
xx
xx
+ = =



+ = =

Vi
11xy= =
Vi
22xy= =
Bài 19: Tìm các cp s nguyên tha mãn sao cho tích
đạt giá tr ln nht.
Li gii
Điu kin
22
2 2 2
22
22
11
2 4 2 2
44
1
2
2
yy
x x x xy xy
xx
y
x x xy
x


+ + = + + + + =




+ + =
22
1
0; 0
2
y
xx
x
vi mi mi y
Do đó
Du bng xy ra khi và ch khi
1; 2
2; 1
1; 2
2; 1
xy
xy
xy
xy
==
==
= =
= =
xy
xy+
( )
,xy
( )
;xy
2
2
2
1
24
4
y
x
x
+ + =
.xy
0x
0;x
2xy
,xy
Trang 10
Bài 20: Vi giá tr nào ca
a
b
thì đa thc
( )( )
10 1x a x +
phân tích thành
tích ca một đa thức bc nht có h s nguyên.
Li gii
Gi s :
( )( ) ( )( )( )
( ) ( )
22
10 1 ,
10 10 1
10
10 1
x a x x m x n m n
x a x a x m n x mn
m n a
mn a
+ =
+ + + = + +
+=+
=+
Kh
a
ta có:
( )
10 10 1
10 10 100 1
( 10) 10( 10) 1
mn m n
mn m n
m n n
= + +
+ =
=
,mn
nguyên ta có:
10 1 10 1 12
&
10 1 10 1 8
m m a
n n a
= = =

= = =
Bài 21: a) Tìm các cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
2
2 3 2 0y xy x+ =
b) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
2
2
1
24
4
y
x
x
+ + =
sao cho tích
.xy
đạt giá tr ln nht.
Li gii
a)
( ) ( )( )( )
2 2 2 2
2 3 2 0 2 3 2
1 2 *
y xy x x xy y x x
x y x x
+ = + + = + +
+ = + +
VT (*) s chính phương, VP (*) tích hai số nguyên liên tiếp nên phi 1 s
bng 0
1 0 1
2 0 2
xx
xx
+ = =



+ = =

Vi
11xy= =
Vi
22xy= =
b)
Điu kin
0x
22
2 2 2
22
22
11
2 4 2 2
44
1
2
2
yy
x x x xy xy
xx
y
x x xy
x


+ + = + + + + =




+ + =
22
1
0; 0
2
y
xx
x
vi mi
0;x
mi y
Do đó
2xy
,xy
Du bng xy ra khi và ch khi
1; 2
2; 1
1; 2
2; 1
xy
xy
xy
xy
==
==
= =
= =
Trang 11
Bài 22: Ký hiu
a
(phn nguyên ca
a
) s nguyên ln nhất không vưt quá
.a
Tìm
x
biết rng:
34 19
21
11
x
x
+

=+


Li gii
( )
34 19 34 19
2 1 0 2 1 1
11 11
xx
xx
++

= + +


v
21x +
4 1 1 3
0 12 8 11 8 12 3 2 2 1
3 2 3 2
x x x x
−−
+ +
Do
1
2 1 0
21
2
2 1 1
0
x
x
x
x
x
+=
=−
+
+=
=
Bài 23: Tìm các cp s nguyên tha mãn:
Li gii
1)
Bài 24:
Tìm nghim t nhiên của phương trình:
Li gii
Ta có:
nên
(2) viết thành:
Vy
Bài 25: Tìm nguyên dương thỏa mãn:
Li gii
Ta có:
nguyên dương nên
( )
x; y
22
x x 3 y+ + =
( )
2
2 2 2 2 2
x x 3 y 4x 4x 12 4y 2x 1 4y 11+ + = + + = + =
( )( )
2x 2y 1 2x 2y 1 11 + + + =
2x 2y 1 1 x 3
2x 2y 1 11 y 3
2x 2y 1 1 x 2
2x 2y 1 11 y 3
2x 2y 1 11 x 2
2x 2y 1 1 y 3
2x 2y 1 11 x 3
2x 2y 1 1 y 3
+ + = =

+ = =

+ + = =

+ = =

+ + = =

+ = =

+ + = =

+ = =

22
x 2x 10 y+ =
( )
( )( )
2
2 2 2
x 2x 10 y x 1 y 11
x 1 y x 1 y 11 (2 )
+ = + =
+ + + =
x, y
x 1 y x 1 y 0+ + +
( )( )
x 1 y x 1 y 11.1+ + + =
x 1 y 11 x 5
x 1 y 1 y 5
+ + = =


+ = =

( ) ( )
x; y 5; 5=
x, y
22
x y 2x 4y 10 0 + =
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
22
x y 2x 4y 10 0 x 2x 1 y 4y 4 7 0
x 1 y 2 7 x y 1 x y 3 7
+ = + + + + =
+ + = + + =
x, y
Trang 12
Phương trình có nghiệm dương duy nhất
Bài 26: Tìm các s nguyên
x, y
tha mãn:
3 2 3
x 2x 3x 2 y+ + + =
Li gii
Ta có:
2
3 3 2
37
y x 2x 3x 2 2 x 0 x y (1)
48

= + + = + +


( )
2
3
32
9 15
x 2 y 4x 9x 6 2x 0 y x 2 (2)
4 16

+ = + + = + + +


T
( )
1
( )
2
ta có:
x y x 2 +
x, y
nguyên suy ra
y x 1=+
Thay
y x 1=+
vào phương trình ban đầu giải phương trình tìm đưc
x 1 y 0= =
Vy
( ) ( )
x; y 1;0=−
Bài 27: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Li gii
Gi các cnh ca tam giác vuông là
x, y,z
trong đó cạnh huyn là
z
(x, y, z
là các s nguyên dương). Ta có
( )
xy 2 x y z (1)= + +
2 2 2
x y z (2)+=
T (2) suy ra
( )
2
2
z x y 2xy,= +
thay (1) vào ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
22
22
z x y 4 x y z
z 4z x y 4 x y z 4z 4 x y 4 x y 4
z 2 x y 2
= + + +
+ = + + + + = + + +
+ = +
z 2 x y 2
z 2 x y 2(ktm vi z 0)
+ = +
+ = +
z x y 4; = +
thay vào (1) ta được:
( )
xy 2 x y x y 4= + + +
( )( )
xy 4x 4y 8
x 4 y 4 8 1.8 2.4
=
= = =
T đó tìm được các giá tr ca
x, y,z
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x; y; z 5;12;13 ; 12; 5;13 ; 6;8;10 ; 8; 6;10
Bài 28: Tìm các s nguyên
x, y
tha mãn
3 2 3
x 2x 3x 2 y+ + + =
Li gii Ta có:
2
3 3 2
37
y x 2x 3x 2 2 x 0 x y (1)
48

= + + = + +


( )
2
3
32
9 15
x 2 y 4x 9x 6 2x 0 y x 2 (2)
4 16

+ = + + = + + +


T (1) và (2) ta có :
x y x 2, +
x, y
nguyên suy ra
y x 1=+
Thay
y x 1=+
vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
x1
x1
=
=−
x y 3 x y 1 0 x y 3 7+ + + + =
x y 1 1 x 3; y 1 = = =
( ) ( )
x,y 3,1=
Trang 13
T đó tìm được hai cp s
( )
x,y
tha mãn Câu toán là:
( ) ( )
1;0 ; 1; 2
Bài 29: Giải phương trình nghiệm nguyên :
22
x y 3 xy+ =
Li gii
Ta có:
( )
2
22
x y 0 x y 2 xy 3 xy 2xy xy 1 +
Li có:
( )
2
22
x y 0 x y 2xy 3 xy 2xy xy 3+ +
Suy ra
3 xy 1.
x, y xy 3; 2 1; 0;1
Lần lượt th ta được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x, y 2;1 ; 1; 2 ; 2; 1 ; 1; 2 ; 1;1
là nghim ca PT
Bài 30: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
x; y
tha mãn
2
3x 3xy 17 7x 2y+ =
Li gii
Ta có:
( )
2 2 2
3x 3xy 17 7x 2y 3xy 2y 3x 7x 17 3x 2 y 3x 7x 17+ = + = + + + = + +
x
nguyên nên
2x 3 0+
nên ta có:
( ) ( )
22
3x 7x 17 3 x 2x 9x 6 11
y
3x 2 2
x 3x 2 3 3x 2 11
11
x3
3x 2 3x 2
+ + + + +
==
+
+ + + +
= = + +
++
x, y
nguyên nên ta có
11
3x 2+
nguyên
11 3x 2 3x 2 1; 11 + + =
Xét các trường hợp ta tìm được
x 1; y 1; x 3; y 5= = = =
tha mãn và kết lun
Bài 31:
a) Tìm tt c các cp s t nhiên
( )
x; y
tha mãn:
y
x
2 5 624=−
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( )
x; y
tha mãn:
2
10x 50y 42xy 14x 6y 57 0+ + + +
Li gii
a) Ta có:
yy
xx
2 5 624 2 624 5= + =
(*)
+Xét
x 0,=
ta có:
y
5 625 y 4= =
+Xét
x
x0
ta có VT(*) là s chn còn vế phi (*) là s l, Vô lý
Vy
( ) ( )
x; y 0; 4=
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
10x 50y 42xy 14x 6y 57 0
9x 42xy 49y x 14x 49 y 6y 9 1 0
3x 7y x 7 y 3 1 0
3x 7y x 7 y 3 1
+ + + +
+ + + + + + +
+ + + +
+ + + +
( )
( )
( )
2
2
2
3x 7y 0
x 7 0
y 3 0
+
+
−
x, y
nên
( ) ( ) ( )
2 2 2
3x 7y x 7 y 3 0+ + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
x7
3x 7y x 7 y 3 0
y3
=
+ = + = =
=
Trang 14
Bài 32: Giải phương trình nghim nguyên:
2
x xy 2012x 2013y 2014 0+ =
Li gii
2
x xy 2012x 2013y 2014 0+ =
( ) ( )
( )( )
2
x xy x 2013x 2013y 2013 1
x x y 1 2013 x y 1 1
x 2013 x y 1 1
x 2013 1 x 2014
x y 1 1 y 2014
x 2013 1 x 2012
x y 1 1 y 2014
+ + =
+ + + + =
+ + =

= =


+ + = =




= =


+ + = =



Bài 33: Tìm tt c các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
2
3 3 17 7 2x xy x y+ =
Li gii
Ta có:
( )
2 2 2
3 3 17 7 2 3 2 3 7 17 3 2 3 7 17x xy x y xy y x x x y x x+ = + = + + + = + +
x
nguyên nên
2 3 0x +
nên ta có:
22
3 7 17 3 2 9 6 11
3 2 2
x x x x x
y
x
+ + + + +
==
+
( ) ( )
3 2 3 3 2 11
11
3
3 2 3 2
x x x
x
xx
+ + + +
= = + +
++
,xy
nguyên nên ta có
11
32x +
nguyên
11 3 2 3 2 1; 11xx + + = M
Xét các trường hợp ta tìm được
1; 1; 3; 5x y x y= = = =
Bài 34: Tìm cp s nguyên
( ; )xy
thỏa mãn phương trình:
4 2 6 3
10 2 4 6 05x x y y+ + + =
Li gii
4 2 6 3
10 2 4 6 05x x y y+ + + =
( ) ( )
4 2 6 3
10 5 2 4 2 135x x y y+ + + + + =
4 2 6 3
2 1) 2( 2 1) 135(x x y y+ + + + + =
2 2 3 2
1) 2( 1) 135( x y+ + + =
Vì:
2
3
1
1
x Z x Z
yZ
yZ
+

+
2 2 2
1) 13 1 15( x x+ +
Mt khác
2
11x +
vi mi x
2
11x +=
2
0x =
0x =
Vi
0x =
, ta có:
32
2( 1) 135y+ + =
32
2( 1) 8y +=
32
( 1) 4y +=
3
3
12
12
y
y
+=
+ =
3
3
1
3
y
y
=
=−
Vì y
Z nên y
3
= 1
y = 1
Vậy phương trình có một nghim nguyên
( ) ( )
; 0;1xy =
Trang 15
Bài 35: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
8 4 2 4 4x y xy x y+ + =
Li gii
( )
2
2 2 2
8 4 2 4 4 2 1 4 5x y xy x y x y y+ + = + + =
Do
( )
2
22
4 4; 2 1 0;4 0 ,y x y y x y+ M
nên
( )
2
2
44
2 1 1
y
xy
=
+ =
( )
( )
( )
2
2
2
1
1
0
1
11
2
1
11
2 1 1
2
31
4
y
y
x
y
x
x
y
yy
xy
x
x
x
=
=
=
=

+=
=−

=−
= =

+ =
=
−=
=
tha mãn
,xy
nguyên
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0;1 ; 2;1 ; 2; 1 ; 4; 1xy
Bài 36: Tìm nghim nguyên của phương trình:
3 4 5
x x x
+=
Li gii
Ta thy
2x =
là nghim của phương trình đã cho.
Vi
2x
ta xét:
Nếu
2x
thì
34
1
55
xx
+
Vi
2x
d thy
0; 1xx==
không phi là nghim của phương trình
Vi
0x
ta đặt
xy=−
thì
0y
nên
1y
. Ta có:
3 4 3 4 5 5
1 1 1
5 5 5 5 3 4
x x y y y y−−
+ = + = + =
Phương trình này vô nghiệm vì
5 5 5 5
1
3 4 3 4
yy
+ +
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
2x =
Bài 37: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi
Li gii: Gi các cnh ca tam giác vuông
,,x y z
trong đó cnh huyn
z
(
,,x y z
là các s nguyên dương)
Ta có:
( )( )
21xy x y z= + +
2 2 2
(2)x y z+=
T (2) suy ra
( )
2
2
2,z x y xy= +
thay (1) vào ta có:
( ) ( )
2
2
4z x y x y z= + + +
( ) ( )
2
2
44z z x y x y+ = + +
( ) ( )
2
2
4 4 4 4z z x y x y+ + = + + +
( ) ( )
22
22z x y+ = +
Suy ra
2 2 4;z x y z x y+ = + = +
thay vào
( )
1
ta được:
( )
( )( )
24
4 4 8
4 4 8 1.8 2.4
xy x y x y
xy x y
xy
= + + +
=
= =
Trang 16
T đó ta tìm được các giá tr ca
,,x y z
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; 5;12;13 ; 12;5;13 ; 6;8;10 ; 8;6;10x y z
Bài 38: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
2016 2015
2
2015 4031 2016
xy
x y y x
+ + + =
+ + +
Li gii
+) Vi
, , ,a b c d
dương, ta có:
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2
22
4
11
.
44
a b c d
F
b c c d d a a b
a d a c b c b a b d c d
a c b d
b c d a c d a b b c d a c d a b
a b c d ab ad bc cd
a c ad bc b d ab cd
a b c d
b c d a c d a b
= + + +
+ + + +
+ + + + + +
= + + + = +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + + +
+ =
+ + +
+ + + + + +
(theo bất đng thc
( )
2
1
)
4
xy x y+
Mt khác:
( )
( )
2
2 2 2 2
2 a b c d ab ad bc cd a b c d+ + + + + + + + + +
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 0a b c d ac bd a c b d= + + + = +
Suy ra
2F
và đng thc xy ra
;a c b d = =
+)Áp dng
2F
vi
2016, , , 2015a b x c y d= = = =
ta có:
2016 2015
2
2015 4031 2016
xy
x y y x
+ + +
+ + +
Đng thc xy ra
2016, 2015yx = =
Bài 39: Tìm các giá tr
,xy
nguyên dương sao cho
22
2 13x y y= + +
Li gii Biến đổi đng thức đã cho v dng
( )( )
1 1 12x y x y+ + =
Lp luận đ
11x y x y+ +
1; 1x y x y+ +
các ước dương ca 12 t đó
có các trường hp
1xy++
12
6
4
1xy−−
1
2
3
x
13
2
4
7
2
y
9
2
1
1
2
,xy
nguyên dương nên
( ) ( )
; 4;1xy =
Bài 40: Tìm tt cc s
,,x y z
nguyên tha mãn:
2 2 2
3 2 4 0x y z xy y z+ + + =
Li gii
2 2 2
3 2 4 0x y z xy y z+ + + =
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
22
3
2 1 3 3 0
44
3
1 2 0
24
y
x xy z z y y
y
x z y


+ + + + + =





+ + =


Có các giá tr
( ) ( )
, , 1;2;1x y z =
Trang 17
Bài 41: Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn:
22
3x x y+ + =
Li gii
( )
2
2 2 2 2 2
3 4 4 12 4 2 1 4 11x x y x x y x y+ + = + + = + =
( )( )
2 2 1 2 2 1 11x y x y + + + =
2 2 1 1 3
2 2 1 11 3
2 2 1 1 2
2 2 1 11 3
2 2 1 11 2
2 2 1 1 3
2 2 1 11 3
2 2 1 1 3
x y x
x y y
x y x
x y y
x y x
x y y
x y x
x y y
+ + = =


+ = =

+ + = =


+ = =

+ + = =


+ = =

+ + = =


+ = =

Bài 42: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Li gii
Gi các cnh ca tam giác vuông là
,,x y z
trong đó cạnh huyn là
z
( , ,x y z
là các s nguyên dương). Ta có
( )
2 (1)xy x y z= + +
2 2 2
(2)x y z+=
T (2) suy ra
( )
2
2
2,z x y xy= +
thay (1) vào ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
22
22
4
4 4 4 4 4 4
22
z x y x y z
z z x y x y z z x y x y
z x y
= + + +
+ = + + + + = + + +
+ = +
22
2 2( 0)
z x y
z x y ktm vi z
+ = +
+ = +
4;z x y = +
thay vào (1) ta được:
( )
24xy x y x y= + + +
( )( )
4 4 8
4 4 8 1.8 2.4
xy x y
xy
=
= = =
T đó tìm được các giá tr ca
,,x y z
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; 5;12;13 ; 12;5;13 ; 6;8;10 ; 8;6;10x y z
Bài 43: Gii phương trình nghiệm nguyên:
22
4 5 16 0x xy y + =
Li gii
( )
2
2 2 2
4 5 16 0 2 16 (1)x xy y x y y + = =
T
( )
1
suy ra
2 2 2
16 0 16 0;4;9;16y y y
Trang 18
2
2
2
2
*) 0 0 4
*) 4 2 ( )
*) 9 3 ( )
*) 16 4 8
y y x
y y x ktm
y y x ktm
y y x
= = =
= =
= =
= = =
Vậy phương trình đã cho các cp nghim nguyên
( ) ( ) ( ) ( )
4;0 ; 4;0 ; 8;4 ; 8; 4
Bài 44: Gii phương trình nghiệm nguyên :
22
3x y xy+ =
Li gii
Ta có:
( )
2
22
0 2 3 2 1x y x y xy xy xy xy +
Li có:
( )
2
22
0 2 3 2 3x y x y xy xy xy xy+ +
Suy ra
3 1.xy
, 3; 2 1;0;1x y xy
Lần lượt th ta được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 2;1 ; 1; 2 ; 2; 1 ; 1;2 ; 1;1xy
nghim ca
phương trình
Bài 45: a) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
3 2 3
2 3 2x x x y+ + + =
b) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn:
22
2 4 10 0x y x y + =
vi
,xy
nguyên dương.
Li gii
a) Ta có:
2
3 3 2
37
2 3 2 2 0 (1)
48
y x x x x x y

= + + = + +


( )
2
3
32
9 15
2 4 9 6 2 0 2 (2)
4 16
x y x x x y x

+ = + + = + + +


T
( )
1
( )
2
ta có:
2x y x +
,xy
nguyên suy ra
1yx=+
Thay
1yx=+
vào phương trình ban đầu giải phương trình tìm được
10xy= =
Vy
( ) ( )
; 1;0xy =−
( ) ( )
2 2 2 2
) 2 4 10 0 2 1 4 4 7 0 + = + + + + =b x y x y x x y y
( ) ( ) ( )( )
22
1 2 7 1 3 7x y x y x y + + = + + =
,xy
nguyên dương nên
3 7 3
3 1 0
1 1 1
x y x
x y x y
x y y
+ + = =

+ +

= =

Vy
( ) ( )
; 3;1xy =
Bài 46: Tìm giá tr nguyên của x để
AB
biết
2
10 7 5A x x=
23Bx=−
Li gii
Xét
2
10 7 5 7
54
2 3 2 3
A x x
x
B x x
−−
= = + +
−−
Vi
x
thì
AB
khi
( )
7
7 2 3
23
x
x
Mà Ư
(7) 1;1;7; 7=
nên
5; 2;2;1x =
thì
AB
Trang 19
Bài 47: Tìm tt c các tam giác vuông s đo các cạnh các s nguyên
dương và số đo diện tích bng s đo chu vi.
Li gii
Gi các cnh của tam giác vuông là x, y , z ; trong đó cạnh huyn là z
(x, y, z là các s nguyên dương)
Ta có :
2( ) (1)xy x y z= + +
2 2 2
(2)x y z+=
T (2) suy ra
( )
2
2
2,z x y xy= +
thay (1) vào ta có :
( )
2
2
2,z x y xy= +
thay (1) vào ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
22
4
4 4( )
4 4 4( ) 4
2 2 2 2
z x y x y z
z z x y x y
z x x y x y
z x y z x y
= + + +
+ = + +
+ + = + + +
+ = + + = +
4z x y= +
, thay vào (1) ta được:
( )
( ) ( )
2 4 4 4 8
4 . 4 8 1.8 2.4
xy x y x y xy x y
xy
= + + + =
= = =
T đó ta tìm được các giá tr ca x, y, z là :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; 5;12;13 ; 12;5;13 ; 6;8;10 ; 8;6;10x y z
Bài 48: Gii phương trình nghiệm nguyên:
2
2012 2013 2014 0x xy x y+ =
.
Li gii
( )
( )
2
2
2
4 2. 2 43x x x + =
( ) ( )
2
22
4 2 4 4 43;x x x x + + =
Đặt x
2
- 4x = t. ĐK t
- 4
Khi đó ta có được phương trình: t
2
+ 2t - 35 = 0
(t + 7)(t 5) = 0
t = -7 (loi) hoc t = 5
Với t = 5, khi đó x
2
- 4x - 5 = 0
(x +1)(x 5) = 0
x = 5 hoc x = -1
Vy tp nghiệm phương trình là S = {-1; 5}
Bài 49: Tìm nghim nguyên
( )
;xy
của phương trình
( )( )( )
2
1 2 3x y y y y= + + +
.
Li gii
( )( )( ) ( )( )( )
( )( )
22
2 2 2
1 2 3 3 1 2
3 3 2
x y y y y x y y y y
x y y y y
= + + + = + + +
= + + +
Đặt
2
31t y y= + +
ta được
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1x t t x t x t x t x t= + = = + =
x, y là nhng s nguyên nên
xt
xt+
cũng là nhng s nguyên. Do đó ta
có hai trường hp sau:
* TH1:
1xt−=
1xt+ =
. Suy ra
0x =
1t =−
.
Vi
1t =−
thì
( )( )
22
3 1 1 3 2 0 1 2 0y y y y y y+ + = + + = + + =
1y =
hoc
2y =−
.
* TH2:
1xt =
1xt+=
. Suy ra
0x =
1t =
.
Vi
1t =
thì
( )
22
3 1 1 3 0 3 0 0y y y y y y y+ + = + = + = =
hoc
3y =−
.
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm nguyên
( )
;xy
( ) ( ) ( ) ( )
0; 3 , 0; 2 , 0; 1 , 0;0
Trang 20
Bài 50: Tìm các s nguyên x, y tha mãn
3 2 3
2 3 2 .x x x y+ + + =
Li gii
Ta có
2
3 3 2
37
2 3 2 2 0
48
y x x x x x y

= + + = + +


(1)
2
3 3 2
9 15
( 2) 4 9 6 2 0 2
4 16
x y x x x y x

+ = + + = + + +


(2)
T (1) và (2) ta có x < y < x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1
Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x =
1;
T đó tìm được hai cp s (x, y) tha mãn bài toán là:
(-1 ; 0) và (1; 2)
KL nghim
Bài 51: Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
2 6 3
2 32y x x y=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 6 3 6 6 3 2
32
23
2 32 2 64
64
y x x y x x x y y
x x y
= + + =
+ =
2
xN
và 64 ch đưc phân tích thành
2 3 3 2
64 0 4 0 8= + = +
nên ta có:
2
3
4
0
x
xy
=
−=
hoc
( )
2
2
32
0
8
x
xy
=
−=
2; 2
8; 8
xx
yy
= =
= =
hoc
0
8; 8
x
yy
=
= =
Vậy pt đã cho 4 nghiệm nguyên:
( ) ( ) ( ) ( )
0; 8 ; 0; 8 ; 2; 8 ; 2; 8x y x y x y x y= = = = = = = =
Bài 52: : Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn:
2
2 5 6 0y xy x+ =
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 5 6 0 2 5 6y xy x x xy y x x+ = + + = + +
(*)
2
( ) ( 2)( 3)x y x x + = + +
VT ca (*) s chính phương; VP ca (*) tích ca 2 s nguyên liên tiếp nên
phi có 1 s bng 0
2 0 2
3 0 3
xx
xx
+ = =



+ = =

*) Vi
22xy= =
*) Vi
33xy= =
Vy có 2 cp s nguyên
( ; ) ( 2;2)xy =−
hoc
( ; ) ( 3;3)xy =−
.
Bài 53: Tìm các s nguyên x,y
tha mãn: x
3
+ 2x
2
+ 3x + 2 = y
3
Li gii
Ta có:

= 2

󰇡
󰇢
 󰇛󰇜
󰇛
󰇜




󰇡

󰇢


> 0 󰇛󰇜
T (1) và (2) ta có : 
Thay y = x + 1 vào phương trình ban đu giải phương trình tìm được x = 1
hoc -1.
T đó tìm được hai cp s (x;y) tha mãn bài toán là (-1;0); (1;2)

Preview text:

DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN A.Bài toán
Bài 1:
Tìm các cặp số nguyên ( ; x y) sao cho: 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 40 = 0 Bài 2:
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2
x xy = 6x − 5y − 8 Bài 3:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y Bài 4:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2
x + xy + ( x + y) 2 2 7 + 2y +10 = 0 Bài 5:
Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : 2 2
x = y + 2y +13
Bài 6: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1
Bài 7: Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn x y  0 và 3 3
x + 7 y = y + 7x
Bài 9: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2
x + xy + y = x y
Bài 10: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng 242 .
Bài 11: . Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 2 2
x = y + 2y +13
Bài 12: : Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: 2 2
x y + 2x − 4y −10 = 0
Bài 13: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số 3 2 nguyên.
2x + x + 2x + 5 A = 2x +1
Bài 14: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2016 x y 2015 + + + = 2 x + y y + 2015 4031 x + 2016
Bài 15: Tìm tất cả các số x,y,z nguyên thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z − xy − 3y − 2z + 4 = 0
Bài 15: Tìm các giá trị x,y nguyên dương sao cho 2 2 x = y + 2y + 13
Bài 16: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y)thỏa mãn phương trình: 2
x − 25 = y( y + 6)
Bài 17: Tìm các cặp số nguyên ( x, y)thỏa mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0 2 1 y
Bài 18: Tìm các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn 2 2x + + = 4 sao cho tích 2 x 4 .
x y đạt giá trị lớn nhất.
Bài 19: Với giá trị nào của a b thì đa thức (x a)(x −10) +1 phân tích thành
tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên.
Bài 20: a) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0 2
b) Tìm các cặp số nguyên ( 1 y ; x y) thỏa mãn 2 2x + + = 4 sao cho tích . x y 2 x 4
đạt giá trị lớn nhất. Trang 1
Bài 21: Ký hiệu a (phần nguyên của a ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá  x +  .
a Tìm x biết rằng: 34 19 = 2x+1  11   
Bài 22: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2 x + x + 3 = y Bài 23:
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: 2 2 x + 2x − 10 = y Bài 24:
Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: 2 2
x − y + 2x − 4y − 10 = 0
Bài 25: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: 3 2 3 x + 2x + 3x + 2 = y
Bài 26: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Bài 27: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 3 2 3 x + 2x + 3x + 2 = y
Bài 28: Giải phương trình nghiệm nguyên : 2 2 x + y = 3 − xy
Bài 29: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 3x + 3xy − 17 = 7x − 2y Bài 30:
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: x y 2 = 5 − 624
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2
10x + 50y + 42xy + 14x − 6y + 57  0
Bài 31: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0
Bài 32: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2
3x + 3xy −17 = 7x − 2y Bài 33: Tìm cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn phương trình: 4 2 6 3
5x +10x + 2y + 4y − 6 = 0
Bài 34: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2
x + 8y + 4xy − 2x − 4y = 4
Bài 35: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x 4x 5x + =
Bài 36: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Bài 37: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2016 x y 2015 + + + = 2 x + y
y + 2015 4031 x + 2016
Bài 38: Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho 2 2
x = y + 2y +13
Bài 39: Tìm tất cả các số x, y, z nguyên thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z xy − 3y − 2z + 4 = 0 ( ;x y)
Bài 40: Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn: 2 2
x + x + 3 = y
Bài 41: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Bài 42: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2
x − 4xy + 5y −16 = 0
Bài 43: Giải phương trình nghiệm nguyên : 2 2
x + y = 3 − xy Bài 44:
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y Trang 2
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2
x y + 2x − 4y −10 = 0 với x, y nguyên dương.
Bài 45: Tìm giá trị nguyên của x để A B biết 2
A = 10x − 7x − 5 và B = 2x − 3
Bài 46: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Bài 47: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0 .
Bài 48: Tìm nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình 2
x = y ( y + )
1 ( y + 2)( y + 3) . Bài 49:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y .
Bài 50: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 y = − ( 6 3
2 x x y −32)
Bài 51: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 2
y + 2xy − 5x − 6 = 0
Bài 52: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3
Bài 53: Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 + y2 = 3 - xy
Bài 54: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.
Bài 55: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y Bài 56: 3 2 Tìm giá trị nguyên của
4x − 6x + 8x
x để biểu thức B = nhận giá trị nguyên 2x −1
Bài 57: Giải phương trình tìm nghiệm nguyên: 2 3 3
1+ x + x + x = y 2 2
Bài 58: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x + 2xy + 7( x + y) + 2y +10 = 0
Bài 59: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2
x + 2y + 3xy + 3x + 5y =15
Bài 60: Tìm các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn: 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0
Bài 61: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 2
x xy = 6x − 5y − 8
Bài 62: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y
Bài 63: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y)thỏa mãn phương trình: 2
x − 25 = y( y + 6) + + + =
Bài 64: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3 x 2x 3x 2 y
Bài 65: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn 2
3x + 3xy −17 = 7x − 2y
Bài 66: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0 Trang 3 B. HƯỚNG DẪN Bài 1: Tìm các cặp số nguyên ( ;x y)sao cho: 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 40 = 0 Lời giải Ta có: 2 2
3x y − 2xy − 2x − 2y + 40 = 0 2  4x − ( 2 2
x + y + 2xy + 2x + 2y + ) 1 = −41  (x + y + )2 1 − (2x)2 = 41  (3x + y + ) 1 ( y x + ) 1 = 41
Đặt : 3x + y +1 = a y x +1 = .
b Suy ra a b là các ước của 41, có tích bằng
41.Nhận thấy 41là số nguyên tố, từ đó ta có các trường hợp như bảng sau: a −41 −1 1 41 b −1 −41 41 1 a b −10 10 −10 10 x = 4 a + 3b − 4 −12 −32 30 10 y = 4
Vậy các cặp số nguyên ( ; x y)cần tìm là ( 1 − 0; 1 − 2);(10; 3 − 2);( 1 − 0;30);(10;10) Bài 2:
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2
x xy = 6x − 5y − 8 Lời giải 2 2
x xy = 6x − 5y − 8  x − 6x + 8 = y( x − 5) (2) 2 x − 6x + 8  y =
(vì x = 5 không là nghiệm của (2)) x − 5  y = (x + ) 3 1 + x + 5
x, y nguyên nên x − 5 là ước của 3  x − 5 1 − ;1;3;−  3 hay x 4;6;8;  2 x 2 6 4 8 y 0 8 0 8
Vậy nghiệm của phương trình ( ; x y) = (  2;0);(4;0);(6;8);(8;8)
Bài 3: . Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y Lời giải 2   Ta có: 3 3 2 3 7
y x = 2x + 3x + 2 = 2 x +
+  0  x y (1)    4  8 2 (   x + )3 3 2 9 15
2 − y = 4x + 9x + 6 = 2x + +
 0  y x + 2 (2)    4  16 Từ ( )
1 và (2)ta có: x y x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x +1 Trang 4
Thay y = x +1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1 −  y = 0 Vậy ( ; x y) = ( 1 − ;0)
Bài 4: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2
x + xy + ( x + y) 2 2 7 + 2y +10 = 0 Lời giải Ta có: 2
x + 2xy + 7( x + y) 2 + 2y +10 = 0 2 2
 4x + 8xy + 28x + 28y + 8y + 40 = 0
 (2x + 2y + 7)2 2 + 4y = 9(*)
Ta thấy ( x + y + )2 2 2 7  0 nên 2 2 9
4y  9  y  do y nguyên nên 2 y 0;  1 4  y = 01;−  1
Với y = 0 thay vào (*) ta được: ( x + )2 2
7 = 9 tìm được x  2 − ;−  5
Với y = 1thay vào (*) ta có: ( x + )2 2
9 = 5, không tìm được x nguyên
Với y = −1 thay vào (*) ta có ( x + )2 2
5 = 5 không tìm được x nguyên Vậy ( ; x y) = (  2 − ;0);( 5 − ;0)
Bài 5: Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : 2 2
x = y + 2y +13 Lời giải Ta có:
x = y + y +  x = ( y + )2 2 2 2 2 13 1 +12  (x + y + )
1 ( x y − ) 1 = 12
Do x + y +1− ( x y − )
1 = 2y + 2 là số chẵn và x, y  *nên
x + y +1  x y −1.Do đó x + y +1 và x y −1là hai số nguyên dương chẵn
Từ đó suy ra chỉ có một trường hợp : x + y +1 = 6 và x y −1 = 2
x = 4và y =1.Vậy ( ; x y) = (4; ) 1
Bài 6: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3x – y3 = 1 Lời giải
3x – y3 = 1  3x = y3 + 1 (1)
- Dễ thấy x = y = 0 là một nghiệm của (1).
- Nếu x < 0 thì 3x = 1 ( n nguyên dương, n = - x) n 3
suy ra 0 < 3x < 1. Mà y3 + 1 là số nguyên, suy ra (1) không có nghiệm nguyên.
- Nếu x > 0 thì 3x  3
(1)  3x = (y + 1)3 – 3y(y + 1)  (y + 1)3  3 nên y + 1  3
Đặt y + 1 = 3k ( k nguyên), suy ra y = 3k – 1. Thay vào (1) ta được: 3x =
(3k – 1)3 + 1 = 9k(3k2 – 3k + 1) nên 3k2 – 3k + 1 là ước của 3x mà 3k2 – 3k + 1  2 3 và 3k2 – 3k + 1=  1  1 3k −  +  0  2  4
nên 3k2 – 3k + 1 = 1  3k(3k – 1) = 0  k = 0 hoặc k = 1. Trang 5
Với k = 0 thì y = - 1 suy ra 3x = 0 phương trình vô nghiệm.
Với k = 1 thì y = 2 suy ra 3x = 9 nên x = 2.
Bài 7: Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy. Lời giải
a) x2 + y2 + 5x2y2 + 60 = 37xy.
 x2 + y2 – 2xy = 35xy - 5x2y2 - 60
 (x – y)2 = 5(3 – xy)(xy – 4) (1)
Vì (x – y)2 ≥ 0 nên 5(3 – xy)(xy – 4) ≥ 0  3 ≤ xy ≤ 4  xy  {3;4} x = 2 xy = 4   y = 2
Đẳng thức (1) xảy ra  x, y   .  x = 2 − x =  y  y = 2 −
Vậy (x,y) {(2;2);(-2;-2)} 3 3
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn x y  0 và x + 7 y = y + 7x Lời giải
PT  ( x y)( 2 2
x + xy + y ) = 7(x y)  (x y)( 2 2
x + xy + y − 7) = 0
x + xy + y − 7 = 0(Vi x y)  (x y)2 2 2
= 7 − 3xy  0  xy  2
x y  0 nên xy = 2 , do đó x = 2; y =1
Bài 9: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2
x + xy + y = x y
Lời giải: Thêm xy vào hai vế của phương trình ta có: 2 2 2 2
x + 2xy + y = x y + xy
 (x + y)2 = xy(xy + ) 1
Ta thấy xy & xy +1là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương nên
tồn tại một số bằng 0 TH1: 2 2
xy = 0  x + y x = y = 0
TH2: xy +1 = 0 ta có xy = −1nên ( ; x y) (  1;− )1;( 1 − ; ) 1 
Thử lại ba cặp số (0;0);( 1 − ; ) 1 ;(1;− )
1 đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 10: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng tổng của ba tích của hai trong ba số ấy bằng 242 Lời giải
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là x, x +1, x + 2 . Ta có: x ( x + )
1 + x ( x + 2) + ( x + ) 1 ( x + 2) = 242 2 2 2
x + x + x + 2x + x + 3x + 2 = 242 2 2
 3x + 6x + 2 = 242  3x + 6x = 240 2 2
x + 2x = 80  x + 2x + 1 = 81  ( x + )2 2 1 = 9 x + 1 = 9 x = 8 (TM )    x 1 9  + = − x = 10( − KTM )
Vậy ba số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 8;9;10 Trang 6
Bài 11: . Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 2 2
x = y + 2y +13 Lời giải
Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng ( x + y + )
1 ( x y − ) 1 = 12
Lập luận để có x + y +1  x y −1và x + y +1; x y −1là các ước dương của 12.
Từ đó ta có các trường hợp: x + y +1 12 6 4 x y −1 1 2 3 x 13 4 7 2 2 y 9 1 1 − 2 2 Mà ;
x y nguyên dương nên ( ; x y) = (4; ) 1
Bài 12: : Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: 2 2
x y + 2x − 4y −10 = 0 Lời giải 2 2
x y + 2x − 4y −10 = 0  ( 2 x + 2x + ) 1 − ( 2
y + 4y + 4) − 7 = 0  (x + )2
1 − ( y + 2)2 = 7  ( x y − )
1 ( x + y + 3) = 7
x, y nguyên dương nên x + y + 3  x y −1  0  x + y + 3 = 7 và
x y −1 = 1 x = 3; y = 1
Phương trình có nghiệm dương duy nhất ( x, y) = (3, ) 1
Bài 13: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau có giá trị là số nguyên. 3 2
2x + x + 2x + 5 A = 2x +1 Lời giải: − ĐKXĐ: 1
2x +1  0  x  2 3 2 2
2x + x + 2x + 5 x (2x + ) 1 + (2x + ) 1 + 4 Ta có: 4 2 A = = = x +1+ 2x +1 2x +1 2x +1
Để A có giá trị nguyên khi x nguyên thì 2x +1U (4) =  4 − ; 2 − ; 1 − ;1;2;  4 Lập bảng: 2x +1 -4 -2 -1 1 2 4 2x -5 -3 -2 0 1 3 x 3 − -1 0 1 3 5 − 2 2 2 2 Vậy, x 1 − ;  0 .
Bài 14: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2016 x y 2015 + + + = 2 x + y y + 2015 4031 x + 2016 Giải:
+) Với a,b,c,d dương, ta có: Trang 7 a b c d F = + + + b + c c + d d + a a + b  a c   b d 
a (d + a) + c (b + c) b(a + b) + d(c + d) = + + + = +     
 b + c d + a   c + d a + b  (b+c)(d+a) (c+d)(a + b) 4 ( 2 2 2 2 2 2 2 2 a + b + c + d + ab + ad + bc + + + + + + + cd a c ad bc b d ab cd )  + = 1 ( ) 1( ) (a + b+c+ + + + + + + d . b c d a c d a b )2 2 2 4 4 (theo bất đẳng thức 1 xy  (x + y)2) 4
Mặt khác: ( + + + + + + + )−( + + + )2 2 2 2 2 2 a b c d ab ad bc cd a b c d = + + + − − = ( − )2 + ( − )2 2 2 2 2 a b c d 2ac 2bd a c b d  0
Suy ra F  2 và đẳng thức xảy ra  a = c; b = d
+)Áp dụng F  2 với a = 2016,b = x,c = y,d = 2015 ta có: 2016 x y 2015 + + +  2 x + y y + 2015 4031 x + 2016
Đẳng thức xảy ra  y = 2016,x = 2015
Bài 15: Tìm tất cả các số x,y,z nguyên thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z − xy − 3y − 2z + 4 = 0 Giải: a) 2 2 2
x + y + z − xy − 3y − 2z + 4 = 0 2  y    2  x − xy +  + ( 2 z − 2z + 1) 3 2 +  y − 3y + 3 =  0  4   4  2  y   − + ( − )2 3 x z 1 + (y − 2)2 =   0  2  4
Có các giá trị (x,y,z) = (1;2;1) Bài 16:
Tìm các giá trị x,y nguyên dương sao cho 2 2 x = y + 2y + 13 Giải:
Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng (x + y +1)(x − y −1) = 12
Lập luận để có x + y + 1  x − y −1và x + y + 1; x − y −1 là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp x + y + 1 12 6 4 x − y − 1 1 2 3 x 13 4 7 2 2 y 9 1 1 − 2 2
Mà x,y nguyên dương nên (x; y) = (4;1)
Bài 17: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn phương trình: 2
x − 25 = y( y + 6) Trang 8 Lời giải 2
x − 25 = y( y + 6)
x − ( y + 3)2 2 =16 ( 4  ).( 4  ) ( 
x + y + 3)(x y − 3) = (2).( 8   ) ( )1.( 16   ) x y 7 -1 5 1 11 -5 4 2 19 -13 x + y 1 -7 5 -11 -1 5 13 -19 -2 -4
Vậy các cặp số nguyên phải tìm là: (4; 3 − );( 4 − ; 3 − );(5;0);( 5 − ; 6 − );(5; 6 − );( 5 − ;0)
Bài 18: Tìm các cặp số nguyên ( x, y)thỏa mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0 Lời giải 2 2 2 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0  x + 2xy + y = x + 3x + 2
 (x + y) = (x + ) 1 ( x + 2)(*)
V T (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 x +1 = 0 x = −1    x 2 0  + = x = −2 Với x = 1 −  y =1 Với x = 2 −  y = 2 2 1 y
Bài 19: Tìm các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn 2 2x + + = 4 sao cho tích 2 x 4 .
x y đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Điều kiện x  0 2 2     2 1 y 2 1 2 y 2x + + = 4  x + − 2 + x + − xy + xy = 2 2  2    x 4  x   4  2 2  1   y   x − + x − + xy = 2      x   2  2 2  1   y  Vì x −  0; x −  0    
với mọi x  0; mọi y  x   2 
Do đó xy  2 mà x, y  x =1; y = 2 x = 2; y =1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x = 1 − ; y = −2  x = 2 − ; y = −1 Trang 9
Bài 20: Với giá trị nào của a b thì đa thức (x a)(x −10) +1 phân tích thành
tích của một đa thức bậc nhất có hệ số nguyên. Lời giải Giả sử :
(x a)(x −10) +1= (x m)(x n)(m,n ) 2
x − (a +10) 2
x +10a +1 = x − (m + n) x + mn
m + n = a +10
 mn =10a+1 Khử a ta có:
mn = 10(m + n −10) +1
mn −10m −10n +100 = 1
m(n −10) −10(n −10) = 1
m −10 =1 m −10 = 1 − a =12
m,n nguyên ta có:  &  
n 10 1 n 10 1  − = − = − a = 8
Bài 21: a) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0 2
b) Tìm các cặp số nguyên ( 1 y ; x y) thỏa mãn 2 2x + + = 4 sao cho tích . x y 2 x 4
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải a) 2 2 2 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0  x + 2xy + y = x + 3x + 2
 (x + y) = (x + ) 1 ( x + 2)( ) *
VT (*) là số chính phương, VP (*) là tích hai số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 x +1 = 0 x = 1 −    x 2 0  + = x = 2 −
Với x = −1 y = 1
Với x = −2  y = 2 b) Điều kiện x  0 2 2 1 y  1   y  2 2 2 2x + + = 4  x + − 2 +    x +
xy  + xy = 2 2 2 x 4  x   4  2 2  1   y   x − + x − + xy = 2      x   2  2 2 Vì  1   y x −  0; x −  0    
với mọi x  0; mọi y  x   2 
Do đó xy  2 mà x, y  x = 1; y = 2 x = 2; y =1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
x = −1; y = −2 
x = −2; y = −1 Trang 10
Bài 22: Ký hiệu a (phần nguyên của a ) là số nguyên lớn nhất không vượt quá  x +  .
a Tìm x biết rằng: 34 19 = 2x+1  11    Lời giải 34x +19 34x +19 = 2x +1  0  − (2x + ) 1 1  vả 2x +1 11    11 4 − 1 1 − 3
 0 12x + 8 11  8 − 12x  3   2x    2x +1 3 2 3 2  1 2x +1 = 0 = − Do x 2x 1  +     2 2x +1 = 1  x = 0
Bài 23: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2 2 x + x + 3 = y Lời giải 1) + + =  + + =  ( + )2 2 2 2 2 2 x x 3 y 4x 4x 12 4y 2x 1 − 4y = 1 − 1
 (2x + 2y +1)(2x − 2y +1) = 1 − 1 2x + 2y + 1 = 1 x = −3    2x − 2y + 1 = −11 y =   3
2x + 2y +1 = −1 x = 2    2x − 2y +1 = 11 y = 3 −   2x + 2y + 1 = 11 x = 2     2x − 2y +1 = −1 y =   3  2x + 2y + 1 = −11 x = −3    2x − 2y + 1 = 1 y = 3 −   Bài 24:
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: 2 2 x + 2x − 10 = y Lời giải x + 2x − 10 = y  (x + 1)2 2 2 2 − = Ta có: y 11
 (x +1+ y)(x +1− y) = 11 (2)
Vì x,y  nên x + 1+ y  x + 1− y  0
(2) viết thành: (x +1+ y)(x +1− y) = 11.1 x +1+ y = 11 x = 5     x + 1− y = 1 y =   5 Vậy (x; y) = (5;5)
Bài 25: Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: 2 2
x − y + 2x − 4y − 10 = 0 Lời giải Ta có: 2 2
x − y + 2x − 4y − 10 = 0  ( 2 x + 2x + 1) − ( 2 y + 4y + 4) − 7 = 0
 (x +1)2 −(y + 2)2 = 7  (x − y −1)(x + y + 3) = 7 Vì x,y nguyên dương nên Trang 11
x + y + 3  x − y − 1  0  x + y + 3 = 7 và x − y − 1 = 1  x = 3; y = 1
Phương trình có nghiệm dương duy nhất (x,y) = (3,1)
Bài 26: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: 3 2 3 x + 2x + 3x + 2 = y Lời giải 2 Ta có:   3 3 2 3 7 y − x = 2x + 3x + 2 = 2 x + +  0  x    y (1)  4  8 2 ( + )3   3 2 9 15 x 2 − y = 4x + 9x + 6 = 2x + +  0  y  x +   2 (2)  4  16
Từ (1) và (2) ta có: x  y  x + 2 mà x,y nguyên suy ra y = x +1
Thay y = x + 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = −1  y = 0 Vậy (x; y) = ( 1 − ;0)
Bài 27: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x,y,z trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dương). Ta có xy = 2 (x + y + z) (1) và 2 2 2 x + y = z (2) Từ (2) suy ra = ( + )2 2 z
x y − 2xy, thay (1) vào ta có: z = (x + y)2 2 − 4(x + y + z)
 z + 4z = (x + y)2 − 4(x + y)  z + 4z + 4 = (x + y)2 2 2 − 4(x + y)+ 4  (z + 2)2 = (x + y − 2)2 z + 2 = x + y − 2   z + 2 = −x − y + 2(ktm vi z   0)
 z = x + y − 4; thay vào (1) ta được: xy = 2(x + y + x + y − 4)  xy − 4x − 4y = 8 −
 (x − 4)(y − 4) = 8 = 1.8 = 2.4
Từ đó tìm được các giá trị của x,y,z là:
(x;y;z) (5;12;13);(12;5;13);(6;8;10);(8;6;10)
Bài 28: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 3 2 3 x + 2x + 3x + 2 = y 2 Lời giải Ta có:   3 3 2 3 7 y − x = 2x + 3x + 2 = 2 x + +  0  x    y (1)  4  8 2 ( + )3   3 2 9 15 x 2 − y = 4x + 9x + 6 = 2x + +  0  y  x +   2 (2)  4  16
Từ (1) và (2) ta có : x  y  x + 2,mà x,y nguyên suy ra y = x + 1  =
Thay y = x + 1vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x 1  x = 1 −  Trang 12
Từ đó tìm được hai cặp số (x,y) thỏa mãn Câu toán là: ( 1 − ;0);(1;2) Bài 29:
Giải phương trình nghiệm nguyên : 2 2 x + y = 3 − xy Lời giải Ta có: ( − )2 2 2 x y
 0  x + y  2xy  3 − xy  2xy  xy  1 Lại có: ( + )2 2 2 x y  0  x + y  2 − xy  3 − xy  2 − xy  xy  3 −
Suy ra −3  xy  1.Mà x,y  xy 3 − ; 2 − − 1;0;  1
Lần lượt thử ta được (x,y) (  2 − ;1);(1; 2 − );(2; 1 − );( 1
− ; 2);(1;1) là nghiệm của PT
Bài 30: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 3x + 3xy − 17 = 7x − 2y Lời giải Ta có: 2 2 + − = −  + = − + +  ( + ) 2 3x 3xy 17 7x 2y 3xy 2y 3x 7x 17 3x 2 y = 3 − x + 7x +17 Vì x
nguyên nên 2x + 3  0 nên ta có: 2 2 −3x + 7x + 17 3 − x − 2x + 9x + 6 + 11 y = = 3x + 2 2 −x(3x + 2) + 3(3x + 2) +11 11 = = −x + 3 + 3x + 2 3x + 2
Vì x,y nguyên nên ta có 11 nguyên  11 3x + 2  3x + 2 = 1  ; 11  3x + 2
Xét các trường hợp ta tìm được x = 1 − ; y = 1 − ; x = 3;
− y = 5 thỏa mãn và kết luận Bài 31:
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: x y 2 = 5 − 624
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 2
10x + 50y + 42xy + 14x − 6y + 57  0 Lời giải a) Ta có: x y x y
2 = 5 − 624  2 + 624 = 5 (*) +Xét x = 0,ta có: y 5 = 625  y = 4
+Xét x  và x  0 ta có VT(*) là số chẵn còn vế phải (*) là số lẻ, Vô lý Vậy (x; y) = (0;4) b) Ta có: 2 2
10x + 50y + 42xy + 14x − 6y + 57  0  ( 2 2 9x + 42xy + 49y ) + ( 2 x + 14x + 49) + ( 2 y − 6y + 9) −1  0
 (3x + 7y)2 + (x + 7)2 + (y − 3)2 −1  0
 (3x + 7y)2 + (x + 7)2 + (y − 3)2  1 (3x+7y)2  0  Vì (   2 2 2 x + 7)2  0
và x,y  nên (3x + 7y) + (x +7) + (y − 3) = 0 (y−3)2  0   ( + )  = − 2 = ( + )2 = ( − )2 x 7 3x 7y x 7 y 3 = 0   y =  3 Trang 13
Bài 32: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0 Lời giải 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0 2
 x + xy + x − 2013x − 2013y − 2013 = 1
 x(x + y +1) − 2013(x + y +1) = 1  (x − 2013)(x + y +1) = 1 x − 2013 = 1 x = 2014   x + y + 1 = 1 y = 201 −   4     x − 2013 = 1 − x = 2012     x + y +1 = −1 y = −2014
Bài 33: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2
3x + 3xy −17 = 7x − 2y Lời giải Ta có: 2 2 x + xy
= x y xy + y = − x + x +  ( x + ) 2 3 3 17 7 2 3 2 3 7 17 3 2 y = 3
x + 7x +17 Vì x
nguyên nên 2x + 3  0 nên ta có: 2 2 3 − x + 7x +17 3
x − 2x + 9x + 6 +11 y = = 3x + 2 2
x(3x + 2) + 3(3x + 2) +11 11 = = −x + 3+ 3x + 2 3x + 2
x, y nguyên nên ta có 11 nguyên 11 3
Mx + 2  3x + 2 = 1  ; 11  3x + 2
Xét các trường hợp ta tìm được x = −1; y = −1; x = −3; y = 5
Bài 34: Tìm cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn phương trình: 4 2 6 3
5x +10x + 2y + 4y − 6 = 0 Lời giải 4 2 6 3
5x +10x + 2y + 4y − 6 = 0  ( 4 2 5x + x + ) + ( 6 3 10 5
2y + 4y + 2) =13  4 2 6 3
5(x + 2x +1) + 2( y + 2 y +1) = 13  2 2 3 2
5( x +1) + 2( y +1) = 13 2 x Z x +1Z Vì:    3 y Z y +1Z Mà 2 2 2
5( x +1)  13  x +1  1 Mặt khác 2
x +1  1 với mọi x  2 x +1 = 1  2 x = 0  x = 0 Với x = 0 , ta có: 3 2
5 + 2( y +1) = 13  3 2 2( y +1) = 8  3 2 ( y +1) = 4 3  y +1 = 2 3  y =1     3  y +1 = −2 3  y = 3 −
Vì y Z nên y3 = 1 y = 1
Vậy phương trình có một nghiệm nguyên ( ; x y) = (0; ) 1 Trang 14
Bài 35: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2
x + 8y + 4xy − 2x − 4y = 4 Lời giải
x + y + xy x y =  (x + y − )2 2 2 2 8 4 2 4 4 2 1 + 4y = 5 2 4y = 4 Do 
y M ( x + y − )2 2 2 4 4; 2 1  0;4y  0 x  , y nên (   x + 2y −  )2 1 = 1 y =1 y 1   =  x = 0  y =1    (   x +  )2 1 = 1  x = 2 −  y = 1 −    
thỏa mãn x, y nguyên   = −  ( yy = − x 2y  ) 1 1 2 1 1  + − =  (   x − 3  )2 =1 x = 2  x = 4 Vậy ( ; x y) (  0 ) ;1 ;( 2 − ) ;1 ;(2;− ) 1 ;(4;− ) 1 
Bài 36: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x 4x 5x + = Lời giải
Ta thấy x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho. Với x  2 ta xét: x x Nếu     x  2 thì 3 4 + 1      5   5 
Với x  2 dễ thấy x = 0; x =1 không phải là nghiệm của phương trình
Với x  0 ta đặt x = − y thì y  0nên y 1. Ta có:  3 x   4 x   3 −y   4 −y   5 y   5 y  + =1  + =1  + =1              5   5   5   5   3   4  y y
Phương trình này vô nghiệm vì  5   5  5 5 +  + 1      3   4  3 4
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2
Bài 37: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Lời giải: Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y, z trong đó cạnh huyền là z (
x, y, z là các số nguyên dương)
Ta có: xy = 2(x + y + z)( ) 1 và 2 2 2
x + y = z (2)
Từ (2) suy ra z = (x + y)2 2
− 2xy, thay (1) vào ta có:
z = ( x + y)2 2
− 4(x + y + z)
z + z = ( x + y)2 2 4 − 4(x + y)
z + z + = ( x + y)2 2 4 4
− 4(x + y) + 4
(z + )2 = (x + y − )2 2 2
Suy ra z + 2 = x + y − 2  z = x + y − 4;thay vào ( ) 1 ta được:
xy = 2( x + y + x + y − 4)
xy − 4x − 4y = 8 −
(x − 4)( y − 4)8 =1.8 = 2.4 Trang 15
Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là:
( ;x y; z) (5;12;13);(12;5;13);(6;8;10);(8;6;10)
Bài 38: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2016 x y 2015 + + + = 2 x + y
y + 2015 4031 x + 2016 Lời giải
+) Với a,b,c,d dương, ta có: a b c d F = + + +
b + c c + d
d + a a + ba c   b
d a (d + a) + c(b + c) b(a + b) + d (c + d ) = + + + = +     
b + c d + a   c + d a + b
(b + c)(d + a)
(c + d )(a +b)
a + c + ad + bc
b + d + ab + cd 4( 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + d + ab + ad + bc + cd )  + = 1 ( + + + ) 1 . ( + + + )
(a +b + c + d b c d a c d a b )2 2 2 4 4 (theo bất đẳng thức 1
xy  ( x + y)2) 4 Mặt khác: ( + + + + + + + )−( + + + )2 2 2 2 2 2 a b c d ab ad bc cd a b c d
= a + b + c + d ac bd = (a c)2 + (b d )2 2 2 2 2 2 2  0
Suy ra F  2 và đẳng thức xảy ra  a = ; c b = d
+)Áp dụng F  2 với a = 2016,b = x,c = y,d = 2015 ta có: 2016 x y 2015 + + +  2 x + y
y + 2015 4031 x + 2016
Đẳng thức xảy ra  y = 2016, x = 2015
Bài 39: Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho 2 2
x = y + 2y +13
Lời giải Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng (x + y + )
1 ( x y − ) 1 = 12
Lập luận để có x + y +1  x y −1và x + y +1; x y −1là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp x + y +1 12 6 4 x y −1 1 2 3 x 13 4 7 2 2 y 9 1 1 − 2 2
x, y nguyên dương nên ( ; x y) = (4; ) 1
Bài 40: Tìm tất cả các số x, y, z nguyên thỏa mãn: 2 2 2
x + y + z xy − 3y − 2z + 4 = 0 Lời giải 2 2 2
x + y + z xy − 3y − 2z + 4 = 0 2  y   3 2 
  x xy +  + ( 2 z − 2z + ) 2 1 + y − 3y + 3 = 0    4   4  2  y   x − +   (z − )2 3 1 + ( y − 2)2 = 0  2  4
Có các giá trị (x, y, z) = (1;2 ) ;1 Trang 16
Bài 41: Tìm các cặp số nguyên ( ; x y)thỏa mãn: 2 2
x + x + 3 = y Lời giải
x + x + = y x + x + = y  ( x + )2 2 2 2 2 2 3 4 4 12 4 2 1 − 4y = 1 − 1  (2x + 2y + ) 1 (2x − 2y + ) 1 = 1 − 1
2x + 2y +1=1 x = 3 −   
2x − 2y +1 = 11 − y = 3
2x + 2y +1= 1 − x = 2   
2x − 2y +1=11 y = 3 −  
2x + 2y +1 =11 x = 2   
2x − 2y +1= 1 − y = 3 
2x + 2y +1 = 11 − x = 3 −   
2x − 2y +1 =1 y = 3 −
Bài 42: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y, z trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dương). Ta có
xy = 2( x + y + z) (1) và 2 2 2 x + y = z (2)
Từ (2) suy ra z = ( x + y)2 2
− 2xy, thay (1) vào ta có:
z = ( x + y)2 2
− 4(x + y + z)
z + 4z = (x + y)2 − 4(x + y)  z + 4z + 4 = (x + y)2 2 2
− 4(x + y) + 4
 (z + 2)2 = (x + y − 2)2
z + 2 = x + y − 2  
z + 2 = −x y + 2(ktm vi z  0)
z = x + y − 4; thay vào (1) ta được: xy = 2(x + y + x + y − 4)
xy − 4x − 4y = −8
 (x − 4)( y − 4) = 8 =1.8 = 2.4
Từ đó tìm được các giá trị của x, y, z là:
( ;x y;z) (5;12;13);(12;5;13);(6;8;10);(8;6;10)
Bài 43: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2
x − 4xy + 5y −16 = 0 Lời giải
x xy + y − =  (x y)2 2 2 2 4 5 16 0 2 =16 − y (1) Từ ( ) 1 suy ra 2 2 2
16 − y  0  y 16  y 0;4;9;1  6 Trang 17 2
*) y = 0  y = 0  x = 4  2
*) y = 4  y = 2
  x (ktm) 2
*) y = 9  y = 3
  x (ktm) 2
*) y =16  y = 4   x = 8 
Vậy phương trình đã cho có các cặp nghiệm nguyên là (4;0);( 4 − ;0);(8;4);( 8 − ; 4 − ) 2 2
Bài 44: Giải phương trình nghiệm nguyên : x + y = 3 − xy Lời giải
Ta có: ( x y)2 2 2
 0  x + y  2xy  3 − xy  2xy xy 1
Lại có: ( x + y)2 2 2
 0  x + y  2
xy  3 − xy  2
xy xy  3 −
Suy ra −3  xy  1. Mà x, y   xy  3 − ; 2 − −1;0;  1
Lần lượt thử ta được ( x, y) (  2 − ; ) 1 ;(1; 2 − );(2;− ) 1 ;( 1 − ;2);(1; ) 1 là nghiệm của phương trình
Bài 45: a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2 2
x y + 2x − 4y −10 = 0 với x, y nguyên dương. Lời giải 2   a) Ta có: 3 3 2 3 7
y x = 2x + 3x + 2 = 2 x +
+  0  x y (1)    4  8 2 (   x + )3 3 2 9 15
2 − y = 4x + 9x + 6 = 2x + +
 0  y x + 2 (2)    4  16 Từ ( )
1 và (2)ta có: x y x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x +1
Thay y = x +1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1 −  y = 0 Vậy ( ; x y) = ( 1 − ;0) 2 2 b
x y + x y − =  ( 2
x + x + ) − ( 2 ) 2 4 10 0 2 1
y + 4y + 4) − 7 = 0
 (x + )2 − ( y + )2 1
2 = 7  ( x y − )
1 ( x + y + 3) = 7 x + y + 3 = 7 x = 3
x, y nguyên dương nên x + y + 3  x y −1  0    
x y −1 =1 y =1 Vậy ( ; x y) = (3; ) 1
Bài 46: Tìm giá trị nguyên của x để A B biết 2
A = 10x − 7x − 5 và B = 2x − 3 Lời giải 2
Xét A 10x − 7x −5 7 = = 5x + 4 + B 2x − 3 2x − 3 Với 7
x  thì A B khi   7 (2x −3) 2x − 3 Mà Ư(7) =  1 − ;1;7;− 
7 nên x = −5; −2; 2;1 thì A B Trang 18
Bài 47: Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi. Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y , z ; trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dương)
Ta có : xy = 2(x + y + z) (1) và 2 2 2
x + y = z (2)
Từ (2) suy ra z = (x + y)2 2
− 2xy, thay (1) vào ta có :
z = ( x + y)2 2
− 2xy, thay (1) vào ta có:
z = ( x + y)2 2
− 4(x + y + z)
z + 4z = ( x + y)2 2 − 4(x + y)
z + 4x + 4 = ( x + y)2 2 − 4(x + y) + 4
(z + 2)2 = (x + y − 2)2  z + 2 = x + y − 2
z = x + y − 4 , thay vào (1) ta được:
xy = 2(x + y + x + y − 4)  xy − 4x − 4y = 8 − (
x − 4).( y − 4) = 8 =1.8 = 2.4
Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là :
( ;x y;z) (5;12;13);(12;5;13);(6;8;10);(8;6;10)
Bài 48: Giải phương trình nghiệm nguyên: 2
x + xy − 2012x − 2013y − 2014 = 0 . Lời giải ( 2
x x)2 + (x − )2 2 4 2. 2 = 43  ( 2 x x) + ( 2 4
2 x − 4x + 4) = 43;
Đặt x2- 4x = t. ĐK t  - 4
Khi đó ta có được phương trình: t2 + 2t - 35 = 0  (t + 7)(t – 5) = 0
 t = -7 (loại) hoặc t = 5
Với t = 5, khi đó x2 - 4x - 5 = 0  (x +1)(x – 5) = 0  x = 5 hoặc x = -1
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {-1; 5}
Bài 49: Tìm nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình 2
x = y ( y + )
1 ( y + 2)( y + 3) . Lời giải 2
x = y ( y + )
1 ( y + 2)( y + 3) 2
x = y ( y + 3)( y + ) 1 ( y + 2) 2  x = ( 2 y + 3y)( 2 y + 3y + 2) Đặt 2
t = y + 3y +1 ta được 2
x = (t − )(t + ) 2 2 2 2 1
1  x = t −1  x t = 1
−  (x t)(x + t) = −1
Vì x, y là những số nguyên nên x t x + t cũng là những số nguyên. Do đó ta có hai trường hợp sau:
* TH1: x t = 1 và x + t = 1
− . Suy ra x = 0 và t = −1. Với t = −1 thì 2 2 y + 3y +1 = 1
−  y + 3y + 2 = 0  ( y + )
1 ( y + 2) = 0  y = −1 hoặc y = −2 .
* TH2: x t = 1
− và x + t = 1. Suy ra x = 0 và t = 1. Với t =1 thì 2 2
y + 3y +1 = 1  y + 3y = 0  y ( y + 3) = 0  y = 0 hoặc y = −3 .
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm nguyên ( ; x y) là (0; 3 − ),(0; 2 − ),(0;− ) 1 ,(0;0) Trang 19
Bài 50: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3 2 3
x + 2x + 3x + 2 = y . Lời giải 2 Ta có  3  7 3 3 2
y x = 2x + 3x + 2 = 2 x +
+  0  x y   (1)  4  8 2  9  15 3 3 2
(x + 2) − y = 4x + 9x + 6 = 2x + +
 0  y x + 2   (2)  4  16
Từ (1) và (2) ta có x < y < x + 2 mà x, y nguyên suy ra y = x + 1
Thay y = x + 1 vào pt ban đầu và giải phương trình tìm được x =  1;
Từ đó tìm được hai cặp số (x, y) thỏa mãn bài toán là: (-1 ; 0) và (1; 2) KL nghiệm
Bài 51: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 y = − ( 6 3
2 x x y −32) Lời giải Ta có: 2 y = 2 − ( 6 3
x x y − 32) 6  x + ( 6 3 2
x − 2x y + y ) = 64
 (x )3 + (x y)2 2 3 = 64 Vì 2
x N và 64 chỉ được phân tích thành 2 3 3 2
64 = 0 + 4 = 0 + 8 nên ta có: 2  2 x = 4 x = 0  x = 2; x = 2 − x = 0  hoặc    hoặc  3 2
x y = 0   = = −  = = − ( 3 x y) 2 = 8 y 8; y 8 y 8; y 8 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm nguyên:
(x = 0; y = 8); (x = 0; y = 8
− ); (x = 2; y = 8); (x = 2 − ; y = 8 − )
Bài 52: : Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 2
y + 2xy − 5x − 6 = 0 Lời giải Ta có: 2 2 2 2
y + 2xy − 5x − 6 = 0  x + 2xy + y = x + 5x + 6 (*) 2
 (x + y) = (x + 2)(x + 3)
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp nên phải có 1 số bằng 0 x + 2 = 0 x = 2 −    x 3 0  + = x = 3 −
*) Với x = −2  y = 2
*) Với x = −3  y = 3
Vậy có 2 cặp số nguyên ( ; x y) = ( 2 − ;2) hoặc ( ; x y) = ( 3 − ;3) .
Bài 53: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3 Lời giải 2 Ta có: 3 7
y3 − x3 = 2x2 + 3x + 2 = 2 (x + ) + > 0 ⇒ x < y (1) 4 8 2 ( 9 15
x + 2)3− y3 = 4x2 + 9x + 6 = (2x + ) + > 0 ⇒ y < x + 2 (2) 4 16
Từ (1) và (2) ta có : x < y < x + 2, mà x, y nguyên nên suy ra y = x + 1
Thay y = x + 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được x = 1 hoặc -1.
Từ đó tìm được hai cặp số (x;y) thỏa mãn bài toán là (-1;0); (1;2) Trang 20