i 1: nh đo hàm cp 1
1.
3
(x) ln , (2 1),
1 cos
x
e
f x n n
2.
sinx
(x) 2 1f x
3. Tính f’(1) ca hàm
2
( ) ( 1) 3 1f x x x x
4.
3 2
15
17 3
1. 2
( )
2
x x
f x
x
5. Tính
' '
(1) (3)f f
biết
2
( ) 4 3f x x x
6. Cho
2
1
x
f x
x
. Tính f’(3)
8. Cho
( 1) arcsin
1
x
y x x
x
. Tính f’(1) 7. Cho
2
1
1f x x
x
.Tính f’(1)
9. Cho hàm
( ) ( 1)( 2)...( 100f x x x x x
. Tính f’(0)
10.
2
3
2
4
4
1. 2
2 1 . 1
x x
y
x x
. Tính f’(0)
i 2: nh đo hàm hàm ngưc:
1. Cho
( ) arctan( ) 2f x x
Tính
1
'(2)f
2. Cho
2
( ) ln( ) 2 3f x e x x
Tính
1
'(5)f
3. Cho
( ) arctan
x
f x e x
. Tính
1
'(1)f
4. Cho
( ) ln(ln )f x x
Tính
1
'(x)f
t i 1
5. Cho
3
( ) 1 arctanf x x
. Tính
1
'(x)f
t i 1
6. Cho
2
( )
x x
f x e e
Tính
1
'(x)f
t i 2
i 3: o hàm hàm hnh đ p:
1. Cho
1
. arctan 1y x g
x
-1), bi t g(0) = 2, Tính y’( ế g’(0) = 1
2. Cho
( ) . 2sin( 3) , g(0) 2, '(0)
x
f x e g x g
. Tính f’(3)
3. Cho
( ) ln( (e 1))
x
f x f
Tính f’(x)
4. Cho
2
cos
( ) ( 2). , '(1) 3, f(1) 2
x
g x x f f
x
. Tính g (0).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Cho
2 3 2
( ) . 1 , (0) 2, '(0)
x
g x e f x f f
. Tính g’(- 1)
6. Cho
( )
ln 1
f x
y e
. Tính y
7. Cho
2
1
x
f x
x
. Tính f’(3)
8. Cho
2
1
1f x x
x
. Tính f’(1)
i 3: o hàm hàm tham s nh đ
1.
arctan
( )
ln(1 t)
x t t
y x
y
. Tính y’(0)
2.
3
2
ln 2 1
( )
sinh( 2)
x t
y x
y t t
- . Tính y’( 1)
3. Viết phương tình tiếp tuy ng cong tham s ến đư
2
2
( ) 3 4
t
x t e t
y t t t
t i t=0
4. Tìm h s góc ti p tuyế ến k c ng cong tham sa đư
3
2
( ) sinh( 1) 2
( ) 6 3
x t t
y t t t
i 4: Tìm các tham s sao cho:
1.
2
4 , 2
( )
sinh( 2) 2 ,
ax x x
f x
x bx x
đ hàm s liên t c và kh vi t i x = -2
2.
, 1
( )
, 1
x
x x
f x
ax b x
có đo hàm ti x = -1
3.
2
( ). , 0
1, 0
bx
x a e x
y
ax bx x
có các ti p tuy n ti và ph i x = 0 tng nhauế ế i t
4.
2
, 0
( )
ln(1 )
, 0
ax bx c x
y f x
x x
x
x
vi t i x = 0kh
i 5: ng d ng
1. (C) có phương tnh
( ).
x
m
y mx n e
, biết
(0,1) ( )M C
. Tìm m, n đ tiếp tuyến ti
M(0,1) song song v i y = 2x+1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phương tnh chuyn đ t đim đưng ca ch c cho bi
5
1 2
sin
5 8
t
s t
( t tính
bng giây (s), s tính theo mét (m)). T c a ch m t i giây th 2 là bao c đ t đi
nhiêu?
3. Cá h ng 300km. V n t c dòng ch y là i bơi ngưc dòng đ vưt quãng đư
6km/h. Gi s ng tiêu hao c ng yên trong năng lư a cá khi bơi trên dòng nưc đ
t gi là
3
( ) ( )E v cv t Jun
, trong đó c là h c bơi ca cá khi nưng s, v là vn t c
đ ng yên. T : J c đ tiêu hao năng lưng ( đơn v km/h) ca cá theo v n t c v
khi
12 /v km
là bao nhiêu? HD:
300
6
t
v
.
4. Cho c cho bcung (C) đư i phương tnh:
2
3
,1 3
x t
t
y t
. Tìm M tn (C) sao
cho ti p tuy n t i M song song v i AB, A(1,1), B(9,27) ế ế
i 6:
1. Cho
2
1
(x) x.arccos x
2
f
. Tính df(0)
2. Cho hàm s
sinx
y
x
. Tính
2
2
d y
dx
3. Cho hàm
2
1
( ) (tan ) ln cos
2
f x x x
. Tính
2
16
df
4. Cho hàm s
( ) sinh
1
x
f x
x
. Tìm vi phân c a f khi x gi m t 0 xu -0,001 ng
5. Cho hàm s
2
ln(10 )
( )
x
f x
x
. Tìm vi phân ca f khi x tăng t n 3,001 3 đế
6. Cho
2
2
( ) ln(1 x 2 x ), sinh
4
t
y f x x
. Tính dy theo dt t i t = 2
i 7:
1. Tìm tham s a, b đ
( )
b
f x ax
khi
0x
, biết
3
( ) 1 3 cos ln(1f x x x
2. Tìm a đ
2
2 1
( ) 1
a
x
f x e
x x
khi
x 
3. Tìm
,a b
sao cho
1
lim
x b
x
x
e
x a
4. Tìm a đ
( 2)
2
2
sin( 2)
lim
4
a
x
x
x
e
x
5. Tìm a, b đ
2
1
( ) cosh 1 sinh
2
b
f x x x ax
khi
0x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tìm
a
đ
2
0
ax-ln(1+x) 1
lim
2
x
x
7. Tìm a,b đ
2
1
( ) arcsin( ). ln ( 1)
x b
f x e e x a x
khi
1
x
8. Tìm a,b đ
1
( ) 5 cos 5sin
b
f x x x x ax
khi
0x
9. Tìm
đ
( ) 1
x
f x e x
là VCB b c 2 khi
0x
i 8:
1. Tìm h s
4
x
trong khai tri n Maclaurint c a
( ) ln(cosxf x
2. Tìm h s
4
x
trong khai tri n Maclaurint c a
2
2
( )
x x
f x e
3. Khai tri n Taylor c a hàm
1
( )
2 3
f x
x
ti
0
2x
n b đế c 2
4. Khai tri n Maclaurint c a hàm
2
( ) cos .sinxf x x
n c p 4 đế
5. Tìm h s
3
x
trong khai tri n Maclaurint
2
ln(3 )
( )
1 arctan(2
x
f x
x
6. Khai tri n Taylor hàm
2
1
( ) .ln
x
f x e x
n b c 2 tđế i
0
2x
7. Tìm h s
3
x
trong khai tri n Maclaurint
2
( ) (1 3 )arctan( 1
x
f x x e
8. Khai tri n Maclaurint cùa hàm
100
40
(1 )
(1 2 )
x
y
x
n đế
2
x
9. Khai tri n Maclaurint hàm
( )
1
x
x
f x
e
n c p 4 đế
i 9:
1. Cho hàm s
3
3
( ) 1 sinf x x
. Tính
(5)
(0)f
2. Cho hàm s
2
2
( )
1
x x
f x
x x
. Tính
(4)
(0)f
3. Cho hàm s
4
( ) ( 1)ln(1 )f x x x
. Tính
(10)
(0)f
i 10: Tìm gi n bi h ng các phưng pháp đã hc:
1.
0
1 1
lim
arcsin
x
x x
2.
1
1
lim
ln
x
x
x
x x
3.
2
lim .ln arctan
x
x x
4.
2
4
0
cos 1
2
lim
x
x
x
x
5.
0
arctan arcsin
lim
tan sinx
x
x x
x
6.
arctan
3
0
ln(1 ) 1
lim
2 4
x
x
e x
x
7.
1
3
2
0
cosh 2 x 1 3
lim
ln(1 tan ) arcsin
2
x
x x
x
x x
8.
2
0
arcsin
lim
1 tan
x
x
x xe
x x x
9.
1
lim tan
2 1
x
x
x
x
10.
1
1
lim
x
x
x
x
e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
i toán thc tế
Câu 1 : V i m i lo i v i có kh c chi u ngang) c s n xu ( kích thư đnh, chi phí đ t
x mét (m) là C = f(x), đơn v ng ) là đ
Hãy cho bi cết đơn v a
'( )f x
.
V m t thc tế
'(9000)f
có ý nghĩa gì ?
'(2000) 20f
u gì ? nói lên đi
Câu 2 : M t thùng hình tr c. Thùng b ng c ra cha 1000l nư th đáy và thoát nư
ngoài . Th c còn l tích nư i sau t giây đư i phương trình :c cho b
( ) 1000(1 ),0 6
60
t
V t t
a) Tìm t c thoát ra ngoài theo th i gian t. c đ nư
b) T i các th nh vi đim 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, xác đ n t c thoát và c dòng nư
lưng nưc còn li.
Câu 3 : Phân bón có th i s ng cây tr ng. M t nghiên c Kenya làm thay đ n lư u
tn ngô cho bi t sế n lư t đa phương cng ca ngô ( ti m th) theo s kg phân bón
(x) đư n dưc biu di i dng
( )y f x
, trong đó f tính theo kilogam.
a) Nêu ý nghĩa
(5) 11500f
và
'(5) 350f
b) Ướ c tính s ng ngô theo các giá trn lư đã cho câu tn nếu s dng 5,2 kg phân
bón.
Câu 4 : V ng thái là i 1 mol khí lý tưng , phương tnh trạ
8.31PV T
trong đó P (
kPascal), V (lit) , T ( Kenvin). T i th i m nhi đi t đ đt đưc
0
300 K
và th tích khí
đt 100L, n t t là c tăng nhi
0,1 /K s
và v n t tích là c tăng th
0, 2 /L s
, tính t c đ
thay đi ca áp sut P.
Câu 5 : Chi phí ( đô la ) khi s t x đơn v nào đó là n xu hàng hóa c th
2
( ) 5000 10 0.05C x x
.
a) Hãy tìm t n thiên trung bình c a C theo x khi m n xu i c đ biế c s t thay đ
I, t x = 100 đến x =105.
II, t n x =101 x = 100 đế
b, Hãy tìm t n thiên t c th i c ng v i x khi x = 100. u này c đ biế a C tương ( Đi
đư c g i là chi phí biên.)
Câu 6 : Chi phí s n xu t x ao- xơ vàng t i là C = f(x) đô la . mt m vàng m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Ý nghĩa ca đo hàm
'(x)f
là gì ?. Đơn v tính ca nó là gì ?
b)
'(800) 17f
có nghĩa là gì?
c) Bn nghĩ các giá trị ca
'(x)f
s m trong th i gian ng n ? Trong th tăng hay gi i
gian dài thì sao ? Gi i thích.
Câu 7 : S ng vi khu n sau t gi trong m t thí nghi m có ki m soát là n =f(t). lư
a) Ý nghĩa ca đo hàm
'(5)f
là gì ? tính c a nó là gì ? Đơn v
b) Gi s không gii h n không gian và ch ng cho vi khut dinh dư n. Bn nghĩ cái
nào ln hơn
'(5) , '(10f f
. N u ngu n cung ng ch ng b i h n thì ế t dinh dư gi
điu đó có nh hưng điến kết qu c n ko?. Gi i thích. a b
Câu 8 : S ng ( tính b ng pound) c c bi c bán b i m t công ty lư a cà fe xay đ t đư
cà phê v ound là Q = f (p). i giá p đô la/p
a) Ý nghĩa ca đo hàm
'(8)f
là gì? đơn v tính ca nó là gì?
b) f(8) là dương hay âm ? gii thích.
Câu 9 : Lượ hòa tan trong nư t đ a nưng oxy có th c tùy thuc vào nhi c c.(
v y s ô nhi m nhi ng ô-xy c cho t nh hưng đến hàm lư a nưc) . Đ th
th ếy làm th hòa tan o-nào đ xy S bi n thiên ế
Câu 10 : Hãy tìm nh ng cong ng đim trên đư
4 2
6 4y x x
mà t p tuyi đó tiế ến
nm ngang.
Câu 11: Phương tnh chuyn đng ca mt ht là
3 2
( ) 2 5 3 4s t t t t
, trong đó s
đư c tính b c tính b ng giây. Hãy tìm gia tng centimet và t đư c c a ht như mt
hàm s theo th i gian. Gia t c sau 2 s là bao nhiêu?
Câu 12 : Phương tnh chuyn đng ca mt ht là
3
( ) 3s t t
, trong đó s đưc tính
bng m và t đưc tính bng giây. Hãy tìm :
a) Vn tc và gia tc như các hàm theo t
b) Gia tc sau 2 s và ,
c) Gia t c khi v n t c b ng 0.
Câu 13 : ng c t là : Phương tnh chuyn đ a mt h
4 3 2
( ) 2s t t t t
Trong đó s đư ng mét và t đưc tính b c tính bng giây.
a) Hãy tìm v n t c và gia t c như các hàm s theo t.
b) Tìm gia tc sau 1 giây.
c) V đ th hàm v trí, v n tc, gia tc tn cùng mt màn hình hi n th .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 14 : Đ t lưng khí đưnh lut Boyle phát biu rng khi m c nén ti áp sut không
đ i, thì áp sut P c a khí t l ngh ch v i th tích V c a khí.
a) Gi ế s r ng áp su t c ng khí chia lư m 0,106
3
m
ti
0
25 C
là 50 kPa. Hãy viết
V như mt hàm s theo P.
b) Hãy tính
/dV dP
khi P = 50kPa. Ý nghĩa ca đo hàm là gì? Đơn v tính ca
nó là gì?
Câu 15 : Tìm phương tnh các tiế a đưp tuyến c ng cong
1
1
x
y
x
mà nó song song
vi đưng thng x 2y = 2.
Câu 16 : M t nhà máy s n xu t các súc v i v i chi u r ng c ng q v i này ( đnh. Lư
theo yard) đư t hàm theo giá bán p ( đơn v là đôla / yard), vì vc bán là m y chúng ta
có th viết q = f(p) . Lúc đó tng thu nhp vi giá bán p là
( ) . (R p p f
.
a) ý nghĩa gì khi phát biu rng f(20) = 10,000 và
'(20) 350f
.
b) Gi s có các thông s như câu a, tìm R(20) và gii thích cho đáp án ca bn.
Câu 17 : M t v t có tr c kéo lê d c theo m t ph ng b i m t l c tác ng lưng W đư
đ ế ng dc theo si dây thng ni vi v t. N u dây thng t o mt góc
v i m t ph ng,
lúc đó đ ln ca lc là
W
sin cos
F
Trong đó
là h ng s s ma sát. đưc gi là h
a) Tìm t n thiên c a F theo c đ biế
.
b) bi Khi nào t c đ ế n thiên b ng 0?
c) Nếu W = 50 lb và
0.6
, hãy v c theo đ th a F như là hàm s
và s
dng nó đ xác đnh giá tr ca
sao cho
/ 0dF d
. Giá tr đó có phù hp
vi kết qu c a bn trong câu b không?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 18: N u f và g là các hàm s c c bi u di i, ế mà đ th a chúng đư n bên dư
cho
( ) ( ( )), ( ) ( ( )), w( ) ( (u x f g x v x g f x and x g
Tìm m hàm, n u nó i đo ế
t n t u nó không t n t i, gi i thích t i sao. i. Nế
a)
'(1)u
b)
v'(1)
c)
w '(1)
Câu 19: N u f là hàm s c c bi u di i, cho ế mà đ th a nó đư n bên dư
2
( ) ( ( )) ( ) (h x f f x and g x f
. S d c tính giá tr c a m ng đ th f đ ư i đo
hàm.
a)
'(2)h
b)
g'(2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 20 : S d ch chuy n c a m t h t tn m t dây rung c cho b đư i phương trình
( ) 10 sin(10
4
s t t
trong đó s đư ng centimet và t đưc tính b c tính bng giây.
Tìm v n t t sau t giây. c c a h
Câu : N ng c a v c cho là 21 ếu phương tnh chuyn đ t đư
( ) cos( ts t A
,
ngưi ta nói r ng h t đó có chuyn đng điu hòa đơn.
(a) Tìm v n t i gian t. c c a h t ti th
(b) Vn t c b ng 0 khi nào?
Câu 22 : Ngôi sao bi n quang ki là ngôi sao mà ánh sáng c a nó ế u Thiên Vương
luôn phiên tăng và gim. Ngôi sao d dàng nhìn th y nh t ki là ngôi sao Delta u đó
Cephei, có kho ng th i gian gi a nh ng l sáng c i là 5,4 ngày. n đ a nó đt cc đ
Đ sáng trung bình c sáng ca ngôi sao nào là 4,0 và đ a nó biến đi
0,35
. Khi
xem xét các d u này sáng c a Delta Cephei t i th li , đ i gian t, trong đó t đưc
tính theo ngày, đã đưc mô ph ng qua hàm s
2
( ) 4 0.35sin(
5.4
t
B t
a) Tìm t n thiên c sáng sau t ngày. c đ biế a đ
b) Tìm t c đ tăng ( có 2 ch s thp phân) sau mt ngày.
Câu 23 : Chúng ta có công th dài chi u sáng ban ngày theo gi c tính đ ế
Philadelphia vào ngày th t ca năm :
2
( ) 12 2.8sin( ( 80)
365
L t t
S d ng công th so sánh s c này đ lưng gi chi nào ếu sáng ban ngày tăng như thế
Philadelphia vào ngày 21 tháng 3 và ngày 21 tháng 5.
Câu 24 : M t h t chuy ng d c theo m ng th ng v d ch chuy n s(t), v n đ t đư i đ n
t c v(t) và gia t c a(t). Ch ng minh :
( ) ( ).
dv
a t v t
ds
Gii thích s khác nhau gia ý nghĩa đo hàm ca
/ /dv dt and dv d
Câu 25 t qu bóng d báo th i ti t. T i th m t : Không khí đang đưc bơm vào m ế i đi
bt kì, th tích ca qu bóng là V(t) và bán kính c a nó là r(t).
a) Đo hàm ca dV/dt và dV/dr bi u th u gì? cho đi
b) Biu di i d ng dr/dt. n dV/dt dư
VI PHÂN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 26 : C nh c a m t hình l c là 30 cm v i sai s cho phép c p phương đo đư a
phép đo là 0.1 cm. S ng vi phân đ dĩ ti đa, sai s tương đ d ưc tính sai s kh i
và sai s theo t l tính (a) th tích c a hình l n tích phn trăm đ p phương và (b) di
b mt ca hình l p phương.
Câu 27 : n kính ca mt đĩa hình tròn đưc tính là 24 cm vi sai s t i đa là 0.2 cm.
a) S d c tính sai s t a di ng vi phân đ ư i đa c n tích cái đĩa.
b) Sai s i là bao nhiêu ? Sai s theo t l tương đ phn trăm là bao nhiêu?
Câu 28 : Chu vi c t hình ca m u đo đư dĩ là 0.5 cm.c là 84 cm và sai s kh
a) S d c tính sai s t a di n tích b m t. Sai sng vi phân đ ư i đa c tương đi
là bao nhiêu?
b) S d c tính sai sng vi phân đ ư t a di n tích b m t. Sai si đa c tương đi
là bao nhiêu?
c) S d c tính sai s t a th tích. Sai s i là bao ng vi phân đ ư i đa c tương đ
nhiêu?
Câu 29: S d t l p dày 0.05 cm lên ng vi phân đ ưc tính lưng sơn dùng đ sơn m
m t mái vòm hình bán c u có đưng kính 50m.
Câu 30 : a) S d tìm công th c tính th tích x p x c ng vi phân đ a m t cái v hình
tr có chi u cao h, bán dày kính trong r, đ
r
.
b)Sai s n tri n bao nhiêu khi s d tiế ng công th c t câu a.
Câu 31 M t c nh c: a hình tam giác vuông dài 20 cm và góc đi đnh đo đưc là 30
đ , vi sai s kh . dĩ là 0.1 đ
a) S d c tính tính chi u dài c nh huy ng vi phân đ ư sai s đ a c n.
b) Sai s theo t l phn trăm là bao nhiêu?
Câu 32: N u m n tr n tr nh lu t Ôm phát ế t dòng đin I đi qua mt cái đi có đi R, Đ
biu r sng đ t áp là V = IR. N i mếu V không đi và R đưc đo v t sai s nào đó,
s d ng t r ng sai s i khi tính I x p x b ng ( v l n ) ng vi phân đ ch tương đ đ
vi sai s tương đi ca R.
Câu 33 : Khi máu ch y vào m ng F ( th tích máu tn m ch máu, thông lư i đơn v
thi gian ch y qua m t đim đưc cho) đưc cho bi công thc:
4
.F k R
Trong đó k là hng s, R là bán kính m ch máu.
Chng minh r i c a F g i c a R ng đ biến thiên tương đ p đ biến thiên tương đ
kho ng 4 l n. Bán kính tăng 5% nh hưng như thế nào đến lưu lư ng máu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Max -Min
Câu 1 : nh vi n v d ng ngày ng Hubble đưc tàu không gian Discovery đưa vào s
24/04/1990. Mô hình v n t c c a tàu trong s m nh này, t lúc r i b phóng t = 0 cho
đế n khi đưc tên la đ y nhanh kh i b t i th c cho b i i đim t = 126 giây, đư
3 2
( ) 0.001302 0.09029 23.61 3.0v t t t t
( đv là feet/giây)
Hãy s d c tính các giá tr c i và c c ti u tuy i gia t ng mô hình này đ ư c đ t đ c
c a tàu gi a lúc c t cánh và lúc phóng đi hoàn toàn.
Câu 2 : Tìm các đim ti hn ca hàm s
2
3 2 2
4 3 2
3/4 1/4
2
4
2 2
5
1 1
, ( ) 4 , ( ) 2 4
3 2
, ( ) 2 3 36 , ( ) 1
, ( ) 1
1
, ( ) , ( ) 2
1
, ( ) ( 4) , ( ) 2cos sin
a f x x x k g t t
b f x x x x l g x x
c g t t t t
y
d g y e h t t t
y y
f f x x x h f
Câu 3 : Gia
0
0 C
và
0
30 C
, th tích V (cm kh i) c c cho a 1 kg nưc nhit đ T đư
gn đúng bi công thc sau :
2 3
999.87 0.06426 0.0085043 0.000067V T T
Tìm nhi mà t c có mt đ i đó nư t đ l n nh t.
Câu 4 : Mô hình giá trung bình (USD) m ng tr ng tt pound đư năm 1993 đến năm
2003 đưc cho bi hàm s sau :
2 3 4 5
( ) 0.4074 0.04458 0.03629 0.008956 0.0009037 0.00003S t t t t t
Trong đó t đưc tính theo năm k tháng 8 năm 1993.Ướ i đim khi đư t c tính th ng
có giá r t nh t trong quãng th i gian t - 2003 nht và đ năm 1993
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Preview text:

Bài 1: Tính đạo hàm cp 1 x e 1. 3 f (x)  ln ,x   (2n 1),n  f  x  1 2.  sinx (x) 2 1 cosx 3 2 15 3. Tính f’(1) của hàm   2 (f ) x  ( x x 1)  3  x 1  x 1. x 2 4. f ( ) x  17 3 x  2  x  5. Tính ' ' f  biết 2 (f )x  x 4  x 3   . Tính f’(3)  (1) f (3) 6. Cho 2 f   x  x 1 x  1
8. Cho y  x ( x1) arcsin . Tính f’(1) 7. Cho 2 f  x 1   x.Tính f’(1) x 1  x 9. Cho hàm (f )x (x  1 x )(  x2)  ...( x10  0. Tính f’(0) 2 3   10. x 1. x 2 y  . Tính f’(0) 2x 2 4 4 1 . x  1
Bài 2: Tính đạo hàm hàm ngược: 1. Cho ( f ) x arc  tan( )x 2   Tính  1 f   '(2) 2. Cho 2 (f )x ln  ( e ) x 2 x 3  Tính  1 f   '(5) 3. Cho 1 ( ) x f x e a
 rctanx . Tính  f  '(1) 4. Cho (f )x ln  (ln )x Tính  1 f   '(x) tại 1 5. Cho f x   x 3 ( ) 1 ar  ctan. Tính  1 f   '(x) tại 1 6. Cho 2 1 ( ) x x f x e 
e Tính  f   '(x) tại 2
Bài 3: Tính đạo hàm hàm hp:    1. Cho 1 y  .x agrctan 1 
 Tính y’(-1), biết g(0) = 2, g’(0) = 1    x 2. Cho ( ) x f x . e  2 g sin( x 3) , g(0) 2
 , g'(0) . Tính f’(3) 3. Cho ( )  ln( (ex f x f 1)) Tính f’(x)   4. Cho cos 2 x g( )x  ( x  2). f , f'(1) 3, f(1)    2. Tính g’(0).  x1  CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 5. Cho 2x  3 g x  e  2 ( ) . f x  
1 , f (0)  2, f '(0) . Tính g’(-1) 6. Cho y   f (x) ln e  1. Tính y’   7. Cho x 2 f    x . Tính f’(3)  x1   8. Cho 1 2 f  x 1   x. Tính f’(1)  x
Bài 3: Tính đạo hàm hàm tham s x  tarctant 1. ( y ) x   . Tính y’(0)  y ln(1 t) x   ln 3t 2   1 2. ( y ) x   . Tính y’(-1) 2 y sinh(t  t 2) x  t  
3. Viết phương tình tiếp tuyến đường cong tham số  t e 2 t tại t=0 2  ( y t) t  3t 4 3    
4. Tìm hệ số góc tiếp tuyến k của đường cong tham s  ố( x t) sinh(t 1) 2 2  ( y t) 6t  3t
Bài 4: Tìm các tham s sao cho: 2 a  x  4 , x x  2 1. f ( ) x  
để hàm số liên tục và khả vi tại x = -2 sinh(x 2) 2bx , x    x x , x   1 2. f ( ) x   có đạo hàm tại x = -1  ax ,b x 1  (  ). bx x a e , x 0 3. y  
có các tiếp tuyến trái và phải tại x = 0 trùng nhau 2 ax  bx1, x 0 2 ax  bx ,c x 0 
4. y  f ( )x   ln(1 x ) x khả vi tại x = 0 ,x   0  x
Bài 5: ng dn g 1. (C) có phương trình x ( ). m y mx n e , biết ( M0,1) (  )
C. Tìm m, n để tiếp tuyến tại
M(0,1) song song với y = 2x+1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 
2. Phương trình chuyển động của chất điểm được cho bởi 1 5 2 t s  t  sin ( t tính 5  8
bằng giây (s), s tính theo mét (m)). Tốc độ của chất điểm tại giây thứ 2 là bao nhiêu?
3. Cá hồi bơi ngược dòng để vượt quãng đường 300km. Vận tốc dòng chảy là
6km/h. Giả sử năng lượng tiêu hao của cá khi bơi trên dòng nước đứng yên trong t giờ là 3 ( E ) v c v (t J )
un, trong đó c là hằng số, v là vận tốc bơi của cá khi nước
đứng yên. Tốc độ tiêu hao năng lượng ( đơn vị: J – km/h) của cá theo vận tốc v khi v 12  k / m là bao nhiêu? HD:t 300  v . 6 2  
4. Cho cung (C) được cho bởi phương trình: x t 
,1 t 3. Tìm M trên (C) sao 3  y  t
cho tiếp tuyến tại M song song với AB, A(1,1), B(9,27) Bài 6:   1. Cho 1 2 f (x)  x.arccos x  . Tính df(0)  2 2 2. Cho hàm số sinx d y y  . Tính x 2 dx 2   3. Cho hàm 1 2 f ( )x  (tan ) x ln  cos x. Tính df   2 16  4. Cho hàm số  x  f ( x ) sinh
 . Tìm vi phân của f khi x giảm từ 0 xuống -0,001  x 1 2  5. Cho hàm số ln(10 x ) f ( ) x 
. Tìm vi phân của f khi x tăng từ 3 đến 3,001 x  6. Cho t 2 2
y  f ( )x  ln(1 x 2 x ), x sinh . Tính dy theo dt tại t = 2 4 Bài 7:
1. Tìm tham số a, b để ( ) b f x ax khi x 0 , biết 3 (f )x 1  3 x co  s x ln  (1  2   2. Tìm a để  a x 2 1 f ( ) x  e  1   khi x   x  x xb    3. Tìm , a b  x 1 sao cho lim    e x  x a    a 4. Tìm a để sin(x 2)  ( x 2) lim       e  2 x 2  x  4  5. Tìm a, b để 1 2 ( ) c  osh 1   sinh b f x x x ax khi x 0 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 6. Tìm a  để ax-ln(1+x) 1 lim  2  0 x x 2 7. Tìm a,b để 2 x b 1
f ( x ) arcsin(e  e ). lnx a( x 1) khi x 1  8. Tìm a,b để 1 ( ) 5 cos 5sin b f x x x x ax    khi x 0 9. Tìm   để ( ) x f x  e 1   x là VCB bậc 2 khi x 0 Bài 8: 1. Tìm hệ số 4
x trong khai triển Maclaurint của (f ) x l  n(cosx 2. Tìm hệ số 4
x trong khai triển Maclaurint của 2 2 ( ) x x f x e  
3. Khai triển Taylor của hàm 1 f ( ) x  tại x 2 đến bậc 2 0 2 3x
4. Khai triển Maclaurint của hàm 2 (f )x co  s . x sinx đến cấp 4 2 5. Tìm hệ số  3 ln(3 x )
x trong khai triển Maclaurint f( ) x  1 arctan(2x 6. Khai triển Taylor hàm 2 x 1 f( ) x e  
.ln x đến bậc 2 tại x 2 0 7. Tìm hệ số 3
x trong khai triển Maclaurint 2 ( ) (1  3  )arctan(x f x x e  1 100 
8. Khai triển Maclaurint cùa hàm (1 x ) y  đến 2 x 40 (1 2x )
9. Khai triển Maclaurint hàm x f ( ) x  đến cấp 4 x e 1 Bài 9: 1. Cho hàm số 3 3 (f )x  1 s  in x. Tính (5) f (0) 2 2. Cho hàm số 1 x x f ( ) x  . Tính (4) f (0) 2 1 x x 3. Cho hàm số 4 (f )x ( x 1)  ln(1  )x. Tính (10) f (0)
Bài 10: Tìm giới hạn bằng các phướng pháp đã học:   x     1. 1 1 x 1 2 lim    2.li m lim  x .ln arctanx x 0 x arcsinx
x1 lnx x 3. x    2 x cosx  1 arctanx  arcsinx arctanx e ln(1  ) x  1 4. 2 lim 5. lim 6. lim  4 x 0 x x 0 tanx  sinx x 0 3 2 4 x  cosh 2 x   1 x 13 3  x x  7. arcsinx xe lim 8.l im  2 x 0 x   x 0 2   ln(1 tanx ) arcsinx x 1 x tanx 2 1 1 1 x   x   x  1 x x 9. lim tan  1li0. m   x  2x 1 x   e    CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Bài toán thực tế
Câu 1 : Với mỗi loại vải có khổ ( kích thước chiều ngang) cố định, chi phí để sản xuất
x mét (m) là C = f(x), đơn vị là ồ đ ng (đ)
 Hãy cho biết đơn vị của f'( ) x .
 Về mặt thực tế f'(9000) có ý nghĩa gì ? 
'(f2000)  20 nói lên điều gì ?
Câu 2 : Một thùng hình trụ chứa 1000l nước. Thùng bị thủng ở đáy và thoát nước ra
ngoài . Thể tích nước còn lại sau t giây được cho bởi phương trình : t V( )t 1000(1 ),0 t  6 60 a) Tìm tốc ộ
đ nước thoát ra ngoài theo thời gian t.
b) Tại các thời điểm 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, xác định vận tốc dòng nước thoát và lượng nước còn lại.
Câu 3 : Phân bón có thể làm thay đổi sản lượng cây trồng. Một nghiên cứu ở Kenya
trên ngô cho biết sản lượng của ngô ( tại một địa phương cụ thể) theo số kg phân bón
(x) được biểu diễn dưới dạng y f ( )x , trong đó f tính theo kilogam. a) Nêu ý nghĩa (f5) 1  1500 và '(f5) 350
b) Ước tính sản lượng ngô theo các giá trị đã cho ở câu trên nếu sử dụng 5,2 kg phân bón.
Câu 4 : Với 1 mol khí lý tưởng , phương trình trạng thái là PV 8 .31 T trong đó P (
kPascal), V (lit) , T ( Kenvin). Tại thời điểm nhiệt độ đạt được 0 300 K và thể tích khí
đạt 100L, Vân tốc tăng nhiệt là 0,1 K / s và vận tốc tăng thể tích là 0, 2L / s, tính tốc độ
thay đổi của áp suất P.
Câu 5 : Chi phí ( đô la ) khi sản xuất x đơn vị hàng hóa cụ thể nào đó là 2 (C )x 50  00 10  x 0.  05 . a) Hãy tìm tốc ộ
đ biến thiên trung bình của C theo x khi mức sản xuất thay đổi
I, từ x = 100 đến x =105.
II, từ x = 100 đến x =101
b, Hãy tìm tốc độ biến thiên tức thời của C tương ứng với x khi x = 100. ( Điều này được ọ g i là chi phí biên.)
Câu 6 : Chi phí sản xuất x ao-xơ vàng từ một mỏ vàng mới là C = f(x) đô la . CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
a) Ý nghĩa của đạo hàm f '(x) là gì ?. Đơn vị tính của nó là gì ?
b) '(f800) 17 có nghĩa là gì?
c) Bạn nghĩ các giá trị của f '(x) sẽ tăng hay giảm trong thời gian ngắn ? Trong thời
gian dài thì sao ? Giải thích.
Câu 7 : Số lượng vi khuẩn sau t giờ trong một thí nghiệm có kiểm soát là n =f(t).
a) Ý nghĩa của đạo hàm f '(5) là gì ? Đơn vị tính của nó là gì ?
b) Giả sử không giới hạn không gian và chất dinh dưỡng cho vi khuẩn. Bạn nghĩ cái
nào lớn hơn '(f5) , f '(10. Nếu nguồn cung ứng chất dinh dưỡng bị giới hạn thì
điều đó có ảnh hưởng điến kết quả của bạn ko?. Giải thích.
Câu 8 : Số lượng ( tính bằng pound) của cà fe xay đặc biệt được bán bởi một công ty
cà phê với giá p đô la/ o p und là Q = f (p).
a) Ý nghĩa của đạo hàm f '(8) là gì? đơn vị tính của nó là gì?
b) f(8) là dương hay âm ? giải thích.
Câu 9 : Lượng oxy có th hòa tan trong nước tùy thuc vào nhiệt độ của nước.(
Vì vy s ô nhim nhit ảnh hưởng đến hàm lượng ô-xy của nước) . Đồ th cho
thy làm thế nào độ hòa tan o-xy S biến thiên
Câu 10 : Hãy tìm những điểm trên đường congy 4 2  x 6  x 4
 mà tại đó tiếp tuyến nằm ngang.
Câu 11: Phương trình chuyển động của một hạt là 3 2 (s )t 2  t 5  t 3  t 4 , trong đó s
được tính bằng centimet và t được tính bằng giây. Hãy tìm gia tốc của hạt như một
hàm số theo thời gian. Gia tốc sau 2 s là bao nhiêu?
Câu 12 : Phương trình chuyển động của một hạt là 3 (s )t  t 3
 , trong đó s được tính
bằng m và t được tính bằng giây. Hãy tìm :
a) Vận tốc và gia tốc như các hàm theo t b) Gia tốc sau 2 s và ,
c) Gia tốc khi vận tốc bằng 0.
Câu 13 : Phương trình chuyển động của một hạt là :s 4 3 2 ( )t  t 2  t  t 
Trong đó s được tính bằng mét và t được tính bằng giây.
a) Hãy tìm vận tốc và gia tốc như các hàm số theo t.
b) Tìm gia tốc sau 1 giây. c) Vẽ đồ t ị h hàm vị trí, ậ
v n tốc, gia tốc trên cùng một màn hình hiển thị. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 14 : Định luật Boyle phát biểu rằng khi một lượng khí được nén tại áp suất không
đổi, thì áp suất P của khí tỷ lệ nghịch với thể tích V của khí.
a) Giả sử rằng áp suất của lượng khí chiếm 0,1063 m tại 0 25 C là 50 kPa. Hãy viết
V như một hàm số theo P.
b) Hãy tính dV / dP khi P = 50kPa. Ý nghĩa của đạo hàm là gì? Đơn vị tính của nó là gì?
Câu 15 : Tìm phương trình các tiếp tuyến của đường cong x 1 y  x mà nó song song 1
với đường thẳng x – 2y = 2.
Câu 16 : Một nhà máy sản xuất các súc vải với chiều rộng cố định. Lượng q vải này (
theo yard) được bán là một hàm theo giá bán p ( đơn vị là đôla / yard), vì vậy chúng ta
có thể viết q = f(p) . Lúc đó tổng thu nhập với giá bán p là (R )p .p  (f .
a) Có ý nghĩa gì khi phát biểu rằng f(20) = 10,000 và '(f20)  3  50.
b) Giả sử có các thông số như câu a, tìm R’ (20) và giải thích cho đáp án của bạn.
Câu 17 : Một vật có trọng lượng W được kéo lê dọc theo mặt phẳng bởi một lực tác
động dọc theo sợi dây thừng nối với vật. Nếu dây thừng tạo một gó cv ới mặt phẳng,
lúc đó độ lớn của lực là W  F   sin  cos 
Trong đó  là hằng số được gọi là hệ số ma sát. a) Tìm tốc ộ đ biến thiên của F theo  .
b) Khi nào tốc độ biến thiên bằng 0?
c) Nếu W = 50 lb và   0.6, hãy vẽ đồ thị của F như là hàm số theo  và sử
dụng nó để xác định giá trị của  sao cho dF / d  0. Giá trị đó có phù hợp
với kết quả của bạn trong câu b không? CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 18: Nếu f và g là các hàm số mà đồ thị của chúng được biểu diễn bên dưới, cho ( )u x ( (f )  ) g , ( x )v x ( (g )f),x w an(d ) x ( ( g
 Tìm mỗi đạo hàm, nếu nó
tồn tại. Nếu nó không tồn tại, giải thích tại sao. a) u'(1) b) v'(1) c) w '(1)
Câu 19: Nếu f là hàm số mà đồ thị của nó được biểu diễn bên dưới, cho 2 (h )x (f (f ))x an ( d g )x (
f . Sử dụng đồ thị f để ước tính giá trị của mỗi đạo hàm. a) ' h (2) b) g'(2) CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 20 : Sự dịch chuyển của một hạt trên một dây rung được cho bởi phương trình 1 ( s t) 10 sin(10
 t trong đó s được tính bằng centimet và t được tính bằng giây. 4
Tìm vận tốc của hạt sau t giây.
Câu 21 : Nếu phương trình chuyển động của vật được cho là (s )t co A s(  t  ,
người ta nói rằng hạt đó có chuyển động điều hòa đơn.
(a) Tìm vận tốc của hạt tại thời gian t.
(b) Vận tốc bằng 0 khi nào?
Câu 22 : Ngôi sao biến quang kiểu Thiên Vương là ngôi sao mà ánh sáng của nó
luôn phiên tăng và giảm. Ngôi sao dễ dàng nhìn thấy nhất kiểu đó là ngôi sao Delta
Cephei, có khoảng thời gian giữa những lần độ sáng của nó đạt cực đại là 5,4 ngày.
Độ sáng trung bình của ngôi sao nào là 4,0 và độ sáng của nó biến đổ  i 0 ,35. Khi
xem xét các dữ liệu này, độ sáng của Delta Cephei tại thời gian t, trong đó t được
tính theo ngày, đã được mô phỏng qua hàm số 2 t ( B t ) 4 0.35sin( 5.4 a) Tìm tốc ộ đ biến thiên của ộ đ sáng sau t ngày. b) Tìm tốc ộ
đ tăng ( có 2 chữ số thập phân) sau một ngày.
Câu 23 : Chúng ta có công thức tính độ dài chiếu sáng ban ngày theo giờ ở 
Philadelphia vào ngày thứ t của năm L: 2 ( t ) 12 2.8sin( (t 80) 365
Sử dụng công thức này để so sánh số lượng giờ chiếu sáng ban ngày tăng như thế nào
ở Philadelphia vào ngày 21 tháng 3 và ngày 21 tháng 5.
Câu 24 : Một hạt chuyển động dọc theo một đường thẳng với độ dịch chuyển s(t), vận
tốc v(t) và gia tốc a(t). Chứng minh : dv a( t) ( v t). ds
Giải thích sự khác nhau giữa ý nghĩa đạo hàm của dv / dt and / dv d
Câu 25 : Không khí đang được bơm vào một quả bóng dự báo thời tiết. Tại thời điểm t
bất kì, thể tích của quả bóng là V(t) và bán kính của nó là r(t).
a) Đạo hàm của dV/dt và dV/dr biểu thị cho điều gì?
b) Biểu diễn dV/dt dưới dạng dr/dt. VI PHÂN CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 26 : Cạnh của một hình lập phương đo được là 30 cm với sai số cho phép của
phép đo là 0.1 cm. Sử dụng vi phân để ước tính sai số khả dĩ tối đa, sai số tương đối
và sai số theo tỉ lệ phần trăm để tính (a) thể tích của hình lập phương và (b) diện tích
bề mặt của hình lập phương.
Câu 27 : Bán kính của một đĩa hình tròn được tính là 24 cm với sai số tối đa là 0.2 cm.
a) Sử dụng vi phân để ước tính sai số tối đa của diện tích cái đĩa.
b) Sai số tương đối là bao nhiêu ? Sai số theo tỉ lệ phần trăm là bao nhiêu?
Câu 28 : Chu vi của một hình cầu đo được là 84 cm và sai số khả dĩ là 0.5 cm.
a) Sự dụng vi phân để ước tính sai số tối đa của diện tích bề mặt. Sai số tương đối là bao nhiêu?
b) Sự dụng vi phân để ước tính sai số tối đa của diện tích bề mặt. Sai số tương đối là bao nhiêu?
c) Sự dụng vi phân để ước tính sai số tối đa của thể tích. Sai số tương đối là bao nhiêu?
Câu 29: Sử dụng vi phân để ước tính lượng sơn dùng để sơn một lớp dày 0.05 cm lên
một mái vòm hình bán cầu có đường kính 50m.
Câu 30 : a) Sử dụng vi phân để tìm công thức tính thể tích xấp xỉ của một cái vỏ hình
trụ có chiều cao h, bán kính trong r, độ dày  r.
b)Sai số tiến triển bao nhiêu khi sử dụng công thức ừ t câu a.
Câu 31 : Một cạnh của hình tam giác vuông dài 20 cm và góc đối đỉnh đo được là 30 độ, với sai ố s khả dĩ là 0.1 độ.
a) Sử dụng vi phân để ước tính sai số để tính chiều dài của cạnh huyền .
b) Sai số theo tỉ lệ phần trăm là bao nhiêu?
Câu 32: Nếu một dòng điện I đi qua một cái điện trở có điện trở R, Định luật Ôm phát
biểu rằng độ sụt áp là V = IR. Nếu V không đổi và R được đo với một sai số nào đó,
sử dụng vi phân để chứng tỏ rằng sai số tương đối khi tính I xấp xỉ bằng ( về độ lớn )
với sai số tương đối của R.
Câu 33 : Khi máu chảy vào mạch máu, thông lượng F ( thể tích máu trên mỗi đơn vị
thời gian chảy qua một điểm được cho) được cho bởi công thức: 4 F  . k R
Trong đó k là hằng số, R là bán kính mạch máu.
Chứng minh rằng độ biến thiên tương đối của F gấp độ biến thiên tương đối của R
khoảng 4 lần. Bán kính tăng 5% ảnh hưởng như thế nào đến lưu lượng máu. CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Max -Min
Câu 1 : Kính viễn vọng Hubble được tàu không gian Discovery đưa vào sử dụng ngày
24/04/1990. Mô hình vận tốc của tàu trong sứ mệnh này, từ lúc rời bệ phóng t = 0 cho
đến khi được tên lửa ẩ
đ y nhanh khỏi bệ tại thời điểm t = 126 giây, được cho bởi 3 2 ( )v 0t.00  1302 t0.0  9029 t 23  .61 t 3 .0 ( đv là feet/giây )
Hãy sử dụng mô hình này để ước tính các giá trị cực đại và cực tiểu tuyệt đối gia tốc
của tàu giữa lúc cất cánh và lúc phóng đi hoàn toàn.
Câu 2 : Tìm các điểm tới hạn của hàm số 1 1 2 a, f (x)  4 x x , k ( g )t 2t 4 3 2 3 2 2 , b f (x ) 2x  3x  36x l , g( ) x 1  x 4 3 2 , c g( t) t  t  t  1 y  1 3/4 1/4 d, ( g ) y  , e ( h )t t  2 t 2 y  y 1 4 2 2 5 f , f (x ) x (x 4) h, f (  ) 2cos   sin Câu 3 : Giữa 0 0 C và 0
30 C, thể tích V (cm khối) của 1 kg nước ở nhiệt độ T được cho
gần đúng bởi công thức sau : 2 3 99 V 9.8  7 0.06  426 0 T .0 085043 T 0.0  00067
Tìm nhiệt độ mà tại đó nước có mật độ lớn nhất .
Câu 4 : Mô hình giá trung bình (USD) một pound đường trắng từ năm 1993 đến năm
2003 được cho bởi hàm số sau : 2 3 4 5 ( ) 0. S 40 t 74  0.0445  8 0.03 t 6  29 0.t00 8956 0 t .00  09037 t 0.0  0003
Trong đó t được tính theo năm kể từ tháng 8 năm 1993.Ước tính thời điểm khi đường
có giá rẻ nhất và đắt nhất trong quãng thời gian từ năm 1993- 2003 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt