ĐO HÀM VI PH ÂN
I. Khai tri Taylor McLaurin.n
Khai trin hàm s t i 𝑓(𝑥) 𝑥 = 𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
= 𝑓
(
𝑥
0
)
+
𝑓
(
𝑥
0
)
1!
(
𝑥 𝑥
0
)
+
𝑓
(
𝑥
0
)
2!
(
𝑥 𝑥
0
)
2
+ +
𝑓
(
𝑛
)
(
𝑥
0
)
𝑛!
(
𝑥 𝑥
0
)
𝑛
+ 𝑜(𝑥
𝑛
)
M t s khai tri ng dùng: n thư
𝑒
𝑥
= 1 +
𝑥
1!
+
𝑥
2
2!
+ +
𝑥
𝑛
𝑛!
+ 𝑜
(
𝑥
𝑛
)
𝑠𝑖𝑛𝑥 =
𝑥
1!
𝑥
3
3!
+
𝑥
5
5!
+ +
(
1
)
𝑛1
𝑥
2𝑛1
(
2𝑛1
)
!
+ 𝑜(𝑥
2𝑛
)
𝑐𝑜𝑠𝑥 = 1
𝑥
2
2!
+
𝑥
4
4!
+ +
(
1
)
𝑛
𝑥
2𝑛
(
2𝑛
)
!
+ 𝑜(𝑥
2𝑛+1
)
1
1+𝑥
= 1 𝑥 + 𝑥
2
+ 1
( )
𝑛
𝑥
𝑛
+ 𝑜
(
𝑥
𝑛
)
ln
(
1 + 𝑥
)
= 𝑥
𝑥
2
2
+
𝑥
3
3
+ 1
( )
𝑛1
𝑥
𝑛
𝑛
+ 𝑜(𝑥
𝑛
)
d
: Khai trin n 𝑓
(
𝑥
)
= 𝑒
𝑥
2
ti 𝑥 = 1 đế 𝑥
3
𝑓
(
𝑥
)
= 𝑓
(
1
)
+
𝑓
(
1
)
1!
(
𝑥 1
)
+
𝑓
(
1
)
2!
(
𝑥 1
)
2
+
𝑓
(
1
)
2!
(
𝑥 1
)
3
+ 𝑜(𝑥
3
)
= 𝑒 +
2𝑒
1!
(
𝑥 1
)
+
6𝑒
2!
(𝑥 1)
2
+
20𝑒
3!
(𝑥 1)
3
+ 𝑜(𝑥
3
)
= 𝑒 + 2𝑒
(
𝑥 1 + 3𝑒(𝑥 1)
)
2
+
10𝑒
3
(𝑥 1)
3
+ 𝑜(𝑥
3
)
= 𝑒 (
10
3
𝑥
3
7𝑥
2
+ 6𝑥
7
3
) + 𝑜
(
𝑥
3
)
*ng dng: nh x p x á tr . gi
d: nh x p x
2
t hàm s
𝑓
(
𝑥
)
=
𝑥
T
i 𝑥
0
= 1 = 1 thì 𝑓
(
1
)
và 𝑓
(
𝑥
)
=
1
2
Ta c
ó: 𝑓
(
𝑥
)
𝑓
(
𝑥 𝑥
0
)
+
(
𝑥 𝑥
0
)
𝑓
(
0
)
= 𝑓
( ( )
1
)
+ 𝑥 1 𝑓
( )
1
v
i 𝑥 = 2 𝑓 = 1,5
(
2
)
𝑓
(
1
)
+
(
2 1
)
𝑓
(
1
)
II. Công th c Leibniz tính o hàm c p cao đ
Công th c:
[
𝑓
(
𝑥 𝑥
)
. 𝑔
( )]
(
𝑛
)
=
𝐶
𝑛
𝑘
𝑛
𝑘=0
. 𝑔
(
𝑥
)
(
𝑛𝑘
)
. 𝑓
(
𝑥
)
(
𝑘
)
Tip chn 𝑔(𝑥): Ưu tiên chn hàm c v nđa th ì ó có gi i h n s ng c lư n đo h àm
d :
𝑓
(
𝑥
)
= 𝑥
3
+ 3𝑥 + 2
2
𝑓
(
𝑥
)
= 3𝑥
2
+ 6𝑥
𝑓
(
𝑥
)
= 6𝑥 + 6
𝑓
(
𝑥
)
= 6
Nh
n th y h ch c o hàm 3 l có h ng s . àm 𝑓(𝑥) n đ n đ , 𝑓
(
4
)
(
𝑥
)
= 0
d: o hàm hàm s n c p 3. Đ 𝑦 = (𝑥
3
+ 3𝑥 + 2)𝑒
2 2𝑥
đế
𝑦
=
[
(𝑥 + 3𝑥 + 2)𝑒
3 2 2𝑥
]
= 𝐶
3
𝑘
3
𝑘=0
.
(
𝑒
2𝑥
)
(
3𝑘
)
. (𝑥
3
+ 3𝑥
2
+ 2)
(
𝑘
)
= 𝐶
3
0
. 2
3
𝑒
2𝑥
(
𝑥
3
+ 3𝑥
2
+ 2 + 𝐶
)
3
1
. 2
2
𝑒
2𝑥
(
3𝑥
2
+ 6𝑥 + 𝐶
)
3
2
. 2𝑒
2𝑥
(
6𝑥 + 6
)
+ 𝐶
3
3
𝑒
2𝑥
. 6
= 8𝑒
2𝑥
(
𝑥
3
+ 3𝑥 + 2 + 2𝑥 𝑥 + 1 + 6𝑒
2
)
+ 36𝑒
2𝑥
(
𝑥
2
)
+ 36𝑒
2𝑥
( )
2𝑥
= 𝑒
2𝑥
(8𝑥 )
3
+ 60 72𝑥
2
+ 𝑥 + 58
III. ng d ng c a đ o hàm c p 1 và các hàm kinh to ế.
1 àm chi phí c n . H biên. 𝒚 = 𝒇(𝒙)
* Các hàm thưng dùng (S dùng trong c các môn ti p theo). ế
P: Giá c (Price) L: Lao (Labour) đng
K: V n (Capital)
Q : Hàm cung (Quantity Supplied)
S
Q : Hàm c u (Quantity D nded)
D
ema
U: Hàm l ích (Utility) i
TC: Hàm (tng) chi phí (Total Cost)
TR: Hàm (tng) doanh thu (Tota Revenue) l
= TR TC: Hàm l i nhu n (Profit) 𝜋
Y: Hàm thu nh p qu c dân (National Income)
C: Hàm tiêu dùng (Consumption)
S = Y C : Hàm ti t ki m (Saving) ế
I: H u t àm đ ư (Investment)
* Hàm c n biên có kí hi u: M#
d: MR là hàm c n biên c a hàm doanh thu TR
MC là hàm cn biên c a hàm chi phí TC
* Công th c: hay tính o hàm c 𝑀# = # đ a hàm kinh tế s ra hàm c n biên.
d: 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅, 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶
* Ý ngh a: Khi (gi m) giá tr c x y ng s tĩ tăng a 1 đơn v thì giá tr tương ăng
(gim) 𝑥
0
. đơn v
d: Cho bi t hàm cế u đi v i s n ph m c a nh à sn xut đc quy n v i giá p tính
bng USD: 𝑄 = 500 0,2𝑝
Hãy tính MR t i m c s ng và gi i thích ý ngh n lư 𝑄 = 90 ĩa.
𝑄 = 500 0,2𝑝 𝑝 = 2500 5𝑄
𝑇𝑅(𝑄) = 𝑝𝑄 = 𝑄
(
2500 5𝑄
)
= 2500𝑄 5𝑄
2
𝑀𝑅(𝑄) = 𝑇𝑅
(
𝑄 𝑄
)
= 2500 10
Khi 𝑄 = 90 𝑀𝑅 = 2500 10 1600 .90 =
Ý ngh a: Tĩ i 𝑄 = 50, khi s n xu t tăng thêm 1 đơn v sn phm thì lưng doanh thu
tăng thêm khong 1600USD.
2. H s co dãn c a hàm kinh tế.
* Công th c: 𝜀 =
𝑓
(𝑥)
𝑓(𝑥)
. 𝑥
* Ý ngh Tĩa: i 𝑥 = 𝑥
0
, nếu x t (gi ăng m) thêm 1% thì 𝑓(𝑥) tăng (gim) khong 𝜀%.
d: Cho bi t hế àm cu đi vi m t lo i hàng hóa như sau: 𝑄 = 3200 0,5𝑝
2
nh h s co dãn c a c u theo giá t m c gi . i á 𝑝 = 20
𝜀(𝑝) =
𝑄
(𝑝)
𝑄(𝑝)
. 𝑝 =
𝑝
2
3200
0,5𝑝
2
Khi 𝑝 = 20 thì 𝜀
(
20
)
=
20
2
3200 20
0.5.
2
=
1
7
= 0,1429
Ý ngh a: T i mĩ c giá 𝑝 = 20, n u giá tế ăng 1% thì lưng c u gi m kho ng 0,1429%

Preview text:

ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN I. Khai triển T aylor – McLaurin.
Khai triển hàm số 𝑓(𝑥) tại 𝑥 = 𝑥0 𝑓′(𝑥0) 𝑓′ (𝑥0) 𝑓(𝑛)(𝑥0) 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥0) + (𝑥 − 𝑥 (𝑥 − 𝑥 (𝑥 − 𝑥 1! 0) + 2! 0)2 + ⋯ + 𝑛! 0)𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛)
Nếu khai triển tại 𝑥 = 0 → Khai triển McLaurin.
Một số khai triển thường dùng:
𝑒𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛) 1! 2! 𝑛!
𝑠𝑖𝑛𝑥 = 𝑥 − 𝑥3 + 𝑥5 + ⋯ + (−1)𝑛−1 𝑥2𝑛−1 + 𝑜(𝑥2𝑛) 1! 3! 5! (2𝑛−1)!
𝑐𝑜𝑠𝑥 = 1 − 𝑥2 + 𝑥4 + ⋯ + (−1)𝑛 𝑥2𝑛 + 𝑜(𝑥2𝑛+1) 2! 4! (2𝑛)!
1 = 1 − 𝑥 + 𝑥2 − ⋯ + (−1)𝑛𝑥𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛) 1+𝑥
ln(1 + 𝑥) = 𝑥 − 𝑥2 + 𝑥3 − ⋯ + (−1)𝑛−1 𝑥𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛) 2 3 𝑛
Ví dụ: Khai triển 𝑓(𝑥) = 𝑒𝑥2 tại 𝑥 = 1 đến 𝑥3 𝑓′(1) 𝑓′ (1) 𝑓′′′(1) 𝑓(𝑥) = 𝑓(1) + (𝑥 − 1) + (𝑥 − 1)2 + (𝑥 − 1)3 + 𝑜(𝑥3) 1! 2! 2!
= 𝑒 + 2𝑒 (𝑥 − 1) + 6𝑒 (𝑥 − 1)2 + 20𝑒 (𝑥 − 1)3 + 𝑜(𝑥3) 1! 2! 3!
= 𝑒 + 2𝑒(𝑥 − 1) + 3𝑒(𝑥 − 1)2 + 10𝑒 (𝑥 − 1)3 + 𝑜(𝑥3) 3
= 𝑒 (10 𝑥3 − 7𝑥2 + 6𝑥 − 7 ) + 𝑜(𝑥3) 3 3
*Ứng dụng: Tính xấp xỉ giá trị.
Ví dụ: Tính xấp xỉ √2
Xét hàm số 𝑓(𝑥) = √𝑥
Tại 𝑥0 = 1 thì 𝑓(1) = 1 và 𝑓′(𝑥) = 1 2
Ta có: 𝑓(𝑥) ≈ 𝑓(𝑥0) + (𝑥 − 𝑥0)𝑓′(𝑥0) = 𝑓(1) + (𝑥 − 1)𝑓′(1)
với 𝑥 = 2 → 𝑓(2) ≈ 𝑓(1) + (2 − 1)𝑓′(1) = 1,5
II. Công thức Leibniz tính đạo hàm cấp cao Công thức :
[𝑓(𝑥). 𝑔(𝑥)](𝑛) = ∑ 𝑛 𝐶 𝑘 . 𝑘=0 𝑛
𝑔(𝑥)(𝑛−𝑘). 𝑓(𝑥)(𝑘)
Tip chọn 𝑔(𝑥): Ưu tiên chọn hàm đa thức vì nó có giới hạn số lượng cần đạo hàm Ví dụ:
𝑓(𝑥) = 𝑥3 + 3𝑥2 + 2
𝑓′(𝑥) = 3𝑥2 + 6𝑥 𝑓′ (𝑥) = 6𝑥 + 6 𝑓′′′(𝑥) = 6
Nhận thấy hàm 𝑓(𝑥) chỉ cần đạo hàm 3 lần để có hằng số, 𝑓(4)(𝑥) = 0.
Ví dụ: Đạo hàm hàm số 𝑦 = (𝑥3 + 3𝑥2 + 2)𝑒2𝑥 đến cấp 3. 3
𝑦′′′ = [(𝑥3 + 3𝑥2 + 2)𝑒2𝑥]′′′ = ∑ 𝐶 𝑘 3
. (𝑒2𝑥)(3−𝑘). (𝑥3 + 3𝑥2 + 2)(𝑘) 𝑘=0 = 𝐶 0 1 2 3
3 . 23𝑒2𝑥(𝑥3 + 3𝑥2 + 2) + 𝐶 ) 3
. 22𝑒2𝑥(3𝑥2 + 6𝑥 + 𝐶3 . 2𝑒2𝑥(6𝑥 + 6) + 𝐶3 𝑒2𝑥. 6
= 8𝑒2𝑥(𝑥3 + 3𝑥2 + 2) + 36𝑒2𝑥(𝑥2 + 2𝑥) + 36𝑒2𝑥(𝑥 + 1) + 6𝑒2𝑥
= 𝑒2𝑥(8𝑥3 + 60𝑥2 + 72𝑥 + 58)
III. Ứng dụng của đạo hàm cấp 1 vào các hàm kinh tế. 1. à
H m chi phí cận biên. 𝒚 = 𝒇(𝒙)
* Các hàm thường dùng (Sẽ dùng trong cả các môn tiếp theo). P: Giá cả (Price) L: Lao động (Labour) K: Vốn (Capital)
QS: Hàm cung (Quantity Supplied)
QD: Hàm cầu (Quantity Demanded) U: Hàm lợi ích (Utility)
TC: Hàm (tổng) chi phí (Total Cost)
TR: Hàm (tổng) doanh thu (Total Revenue)
𝜋 = TR – TC: Hàm lợi nhuận (Profit)
Y: Hàm thu nhập quốc dân (National Income)
C: Hàm tiêu dùng (Consumption)
S = Y – C: Hàm tiết kiệm (Saving)
I: Hàm đầu tư (Investment)
* Hàm cận biên có kí hiệu: M#
Ví dụ: MR là hàm cận biên của hàm doanh thu TR
MC là hàm cận biên của hàm chi phí TC
* Công thức: 𝑀# = # ′hay tính đạo hàm của hàm kinh tế sẽ ra hàm cận biên.
Ví dụ: 𝑀𝑅 = 𝑇𝑅′, 𝑀𝐶 = 𝑇𝐶′
* Ý nghĩa: Khi tăng (giảm) giá trị của x 1 đơn vị thì giá trị y tương ứng sẽ tăng (giảm) 𝑥0 đơn vị.
Ví dụ: Cho biết hàm cầu đối với sản phẩm của nhà sản xuất độc quyền với giá p tính
bằng USD: 𝑄 = 500 − 0,2𝑝
Hãy tính MR tại mức sản lượng 𝑄 = 90 và giải thích ý nghĩa.
𝑄 = 500 − 0,2𝑝 → 𝑝 = 2500 − 5𝑄
𝑇𝑅(𝑄) = 𝑝𝑄 = 𝑄(2500 − 5𝑄) = 2500𝑄 − 5𝑄2
𝑀𝑅(𝑄) = 𝑇𝑅′(𝑄) = 2500 − 10𝑄
Khi 𝑄 = 90 → 𝑀𝑅 = 2500 − 10.90 = 1600
Ý nghĩa: Tại 𝑄 = 50, khi sản xuất tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm thì lượng doanh thu tăng thêm khoảng 1600USD.
2. Hệ số co dãn của hàm kinh tế.
* Công thức: 𝜀 = 𝑓′(𝑥). 𝑥 𝑓(𝑥)
* Ý nghĩa :Tại 𝑥 = 𝑥0, nếu x tăng (giảm )thêm 1% thì 𝑓(𝑥) tăng (giảm) khoảng 𝜀%.
Ví dụ: Cho biết hàm cầu đối với một loại hàng hóa như sau: 𝑄 = 3200 − 0,5𝑝2
Tính hệ số co dãn của cầu theo giá tại mức giá 𝑝 = 20.
𝜀(𝑝) = 𝑄′(𝑝) . 𝑝 = −𝑝2 𝑄(𝑝) 3200−0,5𝑝2 Khi 𝑝 = 20 thì 𝜀(20) = −202 = − 1 = −0,1429 3200−0.5.202 7
Ý nghĩa: Tại mức giá 𝑝 = 20, nếu giá tăng 1% thì lượng cầu giảm khoảng 0,1429%