











Preview text:
lOMoAR cPSD| 45474828 MARKETING CĂN BẢN CÂU 1
Trước khi tiến hành sản xuất doanh nghiệp cần phải:
Đáp án đúng là: Xác định nhu cầu trên thị trường. CÂU 2
Quan điểm nào sau đây cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm
có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy công ty cần tập trung
nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm:
Đáp án đúng là: Sản phẩm CÂU 3
Trong những điều sau đây, đâu là mục tiêu của Marketing:
Đáp án đúng là: Đạt mức thoả mãn người tiêu dùng cao nhất. CÂU 4 Marketing ra đời:
Đáp án đúng là: Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa cung cầu và vấn đề cạnh tranh. CÂU 5
Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm được đánh giá bởi:
Đáp án đúng là: Người tiêu dùng CÂU 6
Câu nào dưới đây về sản phẩm là đúng:
Đáp án đúng là: Sản phẩm đem lại sự thoả mãn nhu cầu. CÂU 7
Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là: Đáp
án đúng là: Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn. CÂU 8
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
Đáp án đúng là: Năng lực thanh toán CÂU 9
Theo quan điểm Marketing hướng xã hội, yếu tố nào người làm Marketing
KHÔNG cần phải cân đối khi xây dựng chính sách Marketing: Đáp án đúng là:
Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 10
Quan điểm Marketing nào cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà
người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng
và thu được lợi nhuận: Đáp án đúng là: Quan điểm Marketing CÂU 11
Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm được đánh giá bởi:
Đáp án đúng là: Người tiêu dùng CÂU 12
Thị trường thực tế được hiểu là:
Đáp án đúng là: Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác. CÂU 13
Khi thiết kế kế hoạch lấy mẫu điều tra, người nghiên cứu Marketing KHÔNG phải thông qua
Đáp án đúng là: Thủ tục chọn mẫu CÂU 14
Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hệ thống thông tin Marketing:
Đáp án đúng là: Chuyển từ cạnh tranh giá cả sang cạnh tranh phi giá cả. CÂU 15
Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu marketing là:
Đáp án đúng là: Phân tích thông tin CÂU 16
Nghiên cứu Marketing là gì:
Đáp án đúng là: Là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu
có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh. CÂU 17
Hệ thống thông tin báo cáo những đơn đặt hàng, doanh thu, tiền phải trả... được gọi là:
Đáp án đúng là: Hệ thống báo cáo nội bộ. CÂU 18
Nguồn nào cung cấp thông tin sơ cấp cho công ty:
Đáp án đúng là: Nghiên cứu điều tra CÂU 19
GDP, lạm phát là các yếu tố thuộc môi trường nào: lOMoAR cPSD| 45474828
Đáp án đúng là: Kinh tế CÂU 20
Phân tích môi trường Marketing là hoạt động phân tích:
Đáp án đúng là: Phân tích môi trường vi mô và vĩ mô CÂU 21
Sự cạn kiệt của nguồn nhiên liệu làm chi phí về năng lượng ngày càng gia
tăng, đó là ảnh hưởng của môi trường: Đáp án đúng là: Tự nhiên CÂU 22
Các hãng thông tấn, cơ quan phát thanh truyền hình…là ví dụ cụ thể của nhóm công chúng:
Đáp án đúng là: Giới truyền thông CÂU 23
Công chúng trực tiếp của doanh nghiệp được hiểu là:
Đáp án đúng là: Nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm hoặc có ảnh
hưởng đến khả năng đạt tới những mục tiêu đề ra của doanh nghiệp đó CÂU 24
Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các khâu khác nhau gọi là:
Đáp án đúng là: Trung gian Marketing CÂU 25
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là một thông số mà doanh nghiệp không thể kiểm soát được:
Đáp án đúng là: Các ngăn cấm xã hội CÂU 26
Người đầu tiên nảy ra ý định muốn mua một sản phẩm mới là:
Đáp án đúng là: Người khởi xướng CÂU 27
Các bước cụ thể của quá trình mua hàng tiêu dùng có thể dài, ngắn tuỳ thuộc vào:
Đáp án đúng là: Mức độ cấp thiết của nhu cầu. CÂU 28
Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
Đáp án đúng là: Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng CÂU 29
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
Đáp án đúng là: Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 30
Trong các yếu tố sau yếu tố nào thuộc yếu tố văn hoá tác động đến hành vi người tiêu dùng:
Đáp án đúng là: Tầng lớp xã hội CÂU 31
Yếu tố tác động trực tiếp nhất đến hành vi người tiêu dùng
Đáp án đúng là: Tâm lý CÂU 32
Do bạn nhận thức được “tác động phụ” của việc tiêu dùng mì chính và bạn
yêu cầu người giúp việc không sử dụng mì chính khi chế biến thức ăn. Như
vậy bạn đã tác động đến văn hoá tiêu dùng của gia đình bạn ở góc độ:
Đáp án đúng là: Người ảnh hưởng CÂU 33
Tài liệu thứ cấp có ưu điểm:
Đáp án đúng là: Rẻ CÂU 34 Ngân hàng thống kê là:
Đáp án đúng là: Tổng hợp những phương pháp xử lý thông tin. CÂU 35
MIS gồm những hệ thống bổ trợ sau:
Đáp án đúng là: Hệ thống báo cáo nội bộ, hệ thống thu thập thông tin bên ngoài, hệ thống
nghiên cứu Marketing, hệ thống phân tích thông tin Marketing CÂU 36
Ngân hàng, các công ty bảo hiểm nằm trong nhóm trung gian marketing nào:
Đáp án đúng là: Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tín dụng CÂU 37
Những nhóm người được xem là công chúng tìm kiếm một doanh nghiệp:
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp đang tìm kiếm sự quan tâm của họ. CÂU 38
Yếu tố thuộc môi trường nào thường ảnh hưởng đến chuẩn mực hành vi của người tiêu dùng:
Đáp án đúng là: Văn hóa - xã hội CÂU 39
Nhóm yếu tố ảnh hưởng đến người mua hàng là doanh nghiệp sản xuất:
Đáp án đúng là: Môi trường, quan hệ cá nhân, tổ chức, cá nhân. lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 40
Loại thị trường nào được đặc trưng bởi số lượng lớn người mua và người
bán và bởi tính đồng bộ của sản phẩm: Đáp án đúng là: Cạnh tranh hoàn hảo CÂU 41
Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho bữa tối là bạn đang:
Đáp án đúng là: Đánh giá phương án CÂU 42
Nguồn thông tin cá nhân bao gồm:
Đáp án đúng là: Nguồn thông tin từ bạn bè, hàng xóm, gia đình người mua hàng. CÂU 43
Mức độ cân nhắc khi mua hàng lớn nhưng người tiêu dùng không thấy sự
khác biệt nhiều giữa các nhãn hiệu:
Đáp án đúng là: Hành vi mua sắm đảm bảo hài hòa. CÂU 44
Yếu tố nào KHÔNG thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
Đáp án đúng là: Công nghệ CÂU 45
Bạn A học trường ĐH KTKTCN, do nhà xa nên bố mẹ đã cho tiền để mua 1
chiếc xe máy, phục vụ cho việc học. Việc mua xe đó của bạn A được gọi là:
Đáp án đúng là: Nhu cầu có khả năng thanh toán CÂU 46
“Chỉ bán cái khách hàng cần chứ không bán cái doanh nghiệp có”. Doanh
nghiệp đã vận dụng quan niệm nào: Đáp án đúng là: Quan niệm Marketing CÂU 47
Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh giữa marketing truyền thống và marketing hiện đại:
Đáp án đúng là: Marketing truyền thống xuất phát từ Doanh nghiệp, Marketing hiện đại
xuất phát từ thị trường. CÂU 48
Khái niệm về Marketing đòi hỏi ta phải xuất phát từ
Đáp án đúng là: Nhu cầu của người tiêu dùng. CÂU 49
Công ty Honda Việt Nam mời các khách hàng đã sử dụng sản phẩm đến
công ty và tổ chức phỏng vấn về đánh giá của khách hàng về các tính năng
của sản phẩm. Công ty đã áp dụng phương pháp nghiên cứu: Đáp án đúng
là: Phương pháp điều tra CÂU 50
Nghiên cứu Marketing là gì: lOMoAR cPSD| 45474828
Đáp án đúng là: Là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu
có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh. CÂU 51
Hội bảo về người tiêu dùng, Hội bảo vệ sức khỏe… buộc các hoạt động
marketing ngày càng phải quan tâm hơn và có trách nhiệm hơn với an toàn
sản phẩm, quảng cáo trung thực và có văn hóa…, đó là ảnh hưởng của môi trường:
Đáp án đúng là: Chính trị, pháp luật CÂU 52
Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là tác nhân môi trường vĩ
mô ảnh hưởng tới chiến lược thị trường của doanh nghiệp: Đáp án đúng là: Khách hàng CÂU 53
Ngoài các thành phần: nhà cung ứng, trung gian marketing, khách hàng,
công chúng, còn yếu tố nào thuộc môi trường vi mô chưa liệt kê: Đáp án đúng
là: Đối thủ cạnh tranh CÂU 54
Doanh nghiệp xây dựng và thực hiện một chiến lược marketing chung trên
toàn bộ thị trường là chiến lược
Đáp án đúng là: Marketing không phân biệt CÂU 55
Định vị thị trường là gì:
Đáp án đúng là: Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc tính khác biệt so với sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình ảnh riêng trong con mắt khách hàng. CÂU 56
Ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt là:
Đáp án đúng là: Giúp tiết kiệm chi phí. CÂU 57
Các thành phần của Marketing mix luôn:
Đáp án đúng là: Phụ thuộc lẫn nhau CÂU 58
Phân đoạn thị trường theo yếu tố nhân khẩu học là dựa vào: lOMoAR cPSD| 45474828
Đáp án đúng là: Tuổi và giai đoạn sống CÂU 59
Đâu là đoạn thị trường hấp dẫn đối với doanh nghiệp:
Đáp án đúng là: Gia nhập khó, rút lui dễ. CÂU 60
Thị trường mục tiêu là:
Đáp án đúng là: Là thị trường bao gồm những nhóm khách hàng mà doanh nghiệp đang
hướng những nỗ lực marketing vào. CÂU 61
“Công ty chọn một số đoạn thị trường” là phương pháp chọn đoạn thị trường:
Đáp án đúng là: Chuyên môn hóa tuyển chọn. CÂU 62
Bột giặt Tide được định vị “Trắng sạch” là cách định vị dựa trên
Đáp án đúng là: Thuộc tính CÂU 63 Marketing STP là:
Đáp án đúng là: Marketing mục tiêu CÂU 64 Samsung galaxy S3 I9300 là:
Đáp án đúng là: Tên nhãn hiệu CÂU 65
Lý do các doanh nghiệp trên thị trường luôn luôn cải tiến và đưa ra sản phẩm mới là:
Đáp án đúng là: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật. CÂU 66
Tác dụng giặt tẩy của xà phòng nằm ở cấp độ nào của sản phẩm?
Đáp án đúng là: Sản phẩm ý tưởng. CÂU 67
Việc hoạch định những mục tiêu tương lai như: chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ,
lợi nhuận...nằm ở giai đoạn nào của quá trình thiết kế sản phẩm mới?
Đáp án đúng là: Soạn thảo chiến lược marketing. lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 68
Việc một số hãng Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của
chu kỳ sống tại thị trường Hàn Quốc sang Việt Nam thì đã: Đáp án đúng là:
Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới CÂU 69
Sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu
dáng được gọi là sản phẩm:
Đáp án đúng là: Mua có lựa chọn. CÂU 70
“Sự nghỉ ngơi, thư giãn thoải mái” mà những khách sạn muốn đem lại cho khách hàng chính là:
Đáp án đúng là: Lợi ích cốt lõi của khách sạn. CÂU 71
Khi sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái công ty nên:
Đáp án đúng là: Giảm giá và tìm chuẩn bị các điều kiện rút lui khỏi thị trường. CÂU 72
Một bao bì đóng gói tốt phải có đặc điểm gì:
Đáp án đúng là: Bảo vệ vật lý cho sản phẩm. CÂU 73
Doanh nghiệp muốn sản phẩm của mình trải qua giai đoạn nào của chu kỳ
sống sản phẩm một cách nhanh chóng:
Đáp án đúng là: Giới thiệu CÂU 74
Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị
trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì
điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing: Đáp án đúng là: Đại trà CÂU 75
Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của Marketing ở giai đoạn nào:
Đáp án đúng là: Giới thiệu CÂU 76
Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ
của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
Đáp án đúng là: Sự bóp méo có chọn lọc. CÂU 77
Thị trường người tiêu dùng có đặc trưng:
Đáp án đúng là: Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng. lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 78
“Logo, biểu tượng, bầu không khí….” Là cách tạo sự khác biệt bằng : Đáp án đúng là: Hình ảnh CÂU 79
Đe dọa của các sản phẩm thay thế ảnh hưởng đến vấn đề gì của doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Giá cả CÂU 80
Đối thủ cạnh tranh gia tăng về số lượng trong giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm?
Đáp án đúng là: Phát triển CÂU 81
Những sản phẩm điện thoại Samsung khi mới ra đời bán với giá cao, sau đó
giảm giá dần là áp dụng chiến lược Đáp án đúng là: Hớt phần ngon. CÂU 82
Việc Gillettet định giá cao cho bàn dao cạo và giá thấp cho lưỡi dao là chiến lược
Đáp án đúng là: Định giá cho sản phẩm kèm theo bắt buộc. CÂU 83
Việc tăng giá cho những cuộc gọi vào ngày nghỉ, ngày lễ Tết là chính sách định giá
Đáp án đúng là: Phân biệt CÂU 84
Những yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến việc định giá
Đáp án đúng là: Chi phí hoạt động Marketing. CÂU 85
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên
Đáp án đúng là: Định giá cao hơn giá sản phẩm cạnh tranh. CÂU 86
Khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu dẫn đầu về tỷ phần thị trường thì phải
Đáp án đúng là: Đặt mức giá thấp nhất có thể. CÂU 87
Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thích hợp khi áp dụng chiến lược giá “hớt váng sữa”?
Đáp án đúng là: Đối thủ cạnh tranh dễ dàng tham gia thị trường. CÂU 88 lOMoAR cPSD| 45474828
Ưu điểm của kênh phân phối cấp không là
Đáp án đúng là: Thời gian vận động ngắn, đảm bảo ưu thế, mức độ kiểm soát cao. CÂU 89
Mục tiêu của phân phối vật chất
Đáp án đúng là: Đúng mặt hàng, đúng số lượng và chất lượng, chi phí tối thiểu, đúng nơi,
đúng lúc với chi phí tối thiểu. CÂU 90
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của quyết định phân phối vật chất
Đáp án đúng là: Quyết định về giá bán sản phẩm. CÂU 91
Doanh ngiệp phải lựa chọn thành viên kênh phân phối
Đáp án đúng là: Có khả năng thực hiện các công việc phân phối với năng suất và hiệu quả cao hơn. CÂU 92
Thực phẩm tươi sống phù hợp nhất với cách vận tải nào
Đáp án đúng là: Đường hàng không CÂU 93
Các hình thức xúc tiến bán hàng là
Đáp án đúng là: Tặng kèm một món quà khi mua hàng. CÂU 94
Một doanh nghiệp đưa ra hình thức “khi mua hai sản phẩm khách hàng sẽ
được tặng một sản phẩm”, đó là hình thức xúc tiến nào dưới đây Đáp án đúng
là: Xúc tiến bán hàng CÂU 95
Một công ty xây dựng chương trình giảm giá hàng loạt sản phẩm, như vậy
công ty đang thực hiện chiến lược Đáp án đúng là: Xúc tiến bán hàng CÂU 96
Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất
Đáp án đúng là: Xúc tiến bán với trung gian CÂU 97
Khi doanh nghiệp quảng cáo sản phẩm phải tuân thủ yêu cầu
Đáp án đúng là: Tiêu biểu, đặc trưng và có lượng thông tin cao. CÂU 98
Trong số các hoạt động truyền thông marketing, hoạt động nào có tác dụng
thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng
Đáp án đúng là: Bán hàng cá nhân lOMoAR cPSD| 45474828 CÂU 99
Khác với quảng cáo, bán hàng cá nhân có mối quan hệ giữa người bán và người mua là:
Đáp án đúng là: Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc trực tiếp. CÂU 100 Chủ thể quảng cáo là
Đáp án đúng là: Nhà sản xuất hay trung gian phân phối. CÂU 101
Doanh nghiệp sẽ không xem xét chuyện hạ giá bán sản phẩm khi
Đáp án đúng là: Cầu (D) co giãn ít. CÂU 102
Bước đầu tiên trong quy trình phương pháp luận định giá là gì?
Đáp án đúng là: Xác định mục tiêu định giá. CÂU 103
Chiến lược giá “hớt váng sữa” áp dụng đối với loại sản phẩm
Đáp án đúng là: Sản phẩm cao cấp, với thương hiệu nổi tiếng và đã có mặt lâu trên thị trường. CÂU 104
Thông thường doanh nghiệp sử dụng kênh phân phối cấp không khi
Đáp án đúng là: Các sản phẩm tươi sống, khó bảo quản được lâu. CÂU 105
Chức năng của kênh phân phối là
Đáp án đúng là: Thay đổi quyền sở hữu sản phẩm. CÂU 106
Kênh phân phối cấp 1 là loại kênh
Đáp án đúng là: Sử dụng một cấp độ trung gian phân phối. CÂU 107
Việc doanh nghiệp quyết định dự trữ lượng hàng tồn kho ít có ưu điểm lOMoAR cPSD| 45474828
Đáp án đúng là: Chi phí lưu kho thấp. CÂU 108
Công cụ truyền thông marketing gồm
Đáp án đúng là: Quảng cáo, xúc tiến bán hàng và quan hệ công chúng, marketing trực tiếp, bán hàng. CÂU 109
Ưu điểm của doanh nghiệp khi quảng cáo bằng phương tiện truyền thanh là
Đáp án đúng là: Chi phí thấp, người nghe nhiều và phạm vi phủ sóng khá rộng. CÂU 110
Không tính đến sự tác động của truyền thông đối với lượng hàng hóa tiêu
thụ, tới doanh số bán ra là đặc điểm của phương pháp xác định ngân sách truyền thông nào
Đáp án đúng là: Phương pháp tùy khả năng. CÂU 111
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của
sản phẩm đó được xem như Đáp án đúng là: Quảng cáo CÂU 112
Khác với quảng cáo, bán hàng cá nhân có mối quan hệ giữa người bán và người mua là:
Đáp án đúng là: Sự liên hệ trực tiếp và sự tiếp xúc trực tiếp. CÂU 113
Một nhà sản xuất sắt thép với quy mô nhỏ đề ra mức giá rẻ hơn một chút so
với những công ty sắt thép lớn. Đây là phương pháp định giá Đáp án đúng là:
Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh.