Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang, gồm 05 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4,0 đim)
a) Gii phương trình
(
)
1 tan tan 2 sin 4 cos 4 1 0xx x x
+ + −=
.
b) Cho một tam giác ba ô tròn các đỉnh ba ô tròn trung
điểm của các cạnh (xem hình vẽ bên).
Viết ngẫu nhiên sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào sáu ô tròn đó sao
cho mỗi ô chỉ viết đúng một chữ số chữ số các ô đôi một
khác nhau. Tính xác suất để tổng ba số trong các ô ở đỉnh tổng
ba số trong các ô còn lại là hai số tự nhiên liên tiếp.
Câu 2. (4,0 đim)
a) Cho ba s thc
( )
, , 1;abc
+∞
tha mãn
2
22 2
log log .log 9log log
a bb a
a
c
bc cb
b

+ +=


.
Tính giá tr ca biu thc
.
b) Trong hội trường, xét một dãy gồm 25 chiếc ghế được xếp thành
hàng dọc cách đều nhau, tức khoảng cách giữa hai ghế liên tiếp
bất bằng nhau. Một nguồn phát âm thanh được đặt tại điểm
O
thẳng hàng với dãy ghế và nằm ngoài dãy ghế (xem hình vẽ bên).
Biết rằng mức cường độ âm tại điểm
M
cách
O
một khoảng
R
(mét)
được hiệu
M
L
tính theo công thức
2
log
M
c
L
R
=
(đơn vị: Ben),
với
c
một hằng số dương. Xem mỗi ghế như một điểm, người ta đo
được mức cường độ âm tại ghế đầu tiên 4 (Ben) tại ghế cuối
cùng 2 (Ben). Hỏi mức cường độ âm tại ghế thứ 9 bằng bao nhiêu?
Câu 3. (6,0 đim)
a) Trên bãi cỏ bằng phẳng một cây xanh thân
thẳng đứng. Đbóng mát thuận tiện cho việc
cắm trại, một nhóm bạn đã đóng ba cái móc trên mặt
đất vào các vị trí
,,BCD
sao cho
ABCD
một hình
chữ nhật trong đó điểm
A
được coi trùng với gốc
cây
3AB =
(mét),
4AD
=
(mét). Trên thân cây cố
định một điểm gọi
S
, căng ba sợi dây không giãn
thành các đoạn thẳng
,,SB SC SD
làm khung trại, phủ
vải bạt xung quanh tạo thành lều trại hình chóp tứ
giác
.S ABCD
(xem hình vẽ bên).
Biết rng đưng thng
AC
to vi mt phng
( )
SBC
một góc bng
α
tha mãn
52
cos
61
α
=
. Hi nhóm bn đó phi s dụng tt c bao nhiêu mét dây đ làm khung ca
chiếc lu tri nói trên? (không tính phn dây dùng đ buc vào thân cây và móc).
Nguồn âm O
Ghế thứ 9
Ghế cuối cùng
Ghế đầu tiên
Trang 2/2
b) Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
M
là trung đim
BB
. Các đim
,EF
lần lưt
nm trên các đưng thng
,AB CA
′′
sao cho
//
EF C M
. Tính các t s
AE
AB
CF
CA
.
Câu 4. (4,0 đim)
a) Tìm tt c các s thc
,ab
để tn ti gii hn
2
2
0
61
lim
x
x ax b x x
x
+ + ++
gii
hn này là hu hn.
b) Xét mt tam giác đu
ABC
cnh bng 1. Ta xây dng quá trình to hình dng
bông tuyết như sau:
Đầu tiên, chia mi cnh ca tam giác
ABC
thành ba đon thng bng nhau. Trên mi
đon thng gia, dng mt tam giác đu nm ngoài tam giác
ABC
ri xóa đáy ca nó,
ta đưc hình
( )
1
H
.
Sau đó, chia mi cnh ca
( )
1
H
thành ba đon thng bng nhau. Trên mi đon thng
gia, dng mt tam giác đu nm ngoài
( )
1
H
ri xóa đáy ca nó, ta đưc hình
( )
2
H
.
C tiếp tc quá trình như trên ta đưc dãy các hình
( ) ( ) ( ) ( )
123
, , , ..., ,...
n
HH H H
.
(tham kho hình v i đây).
Tính chu vi và din tích ca hình
( )
4
H
.
Câu 5. (2,0 đim)
Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
12
2
*
1
2
1, 2
3
,.
n
n
n
uu
u
un
u
+
+
= =
+
= ∀∈
Tính
12 23 1
11 1
lim ...
n
nn
uu uu uu
+∞
+

+ ++


.
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sdụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:
………………………………….………………… S báo danh: ...............................................
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HC SINH GII
Câu 1.
a) Giải phương trình
1 tan tan 2 sin 4 cos4 1 0x x x x
.
ng dn
Điu kiện xác định
cos 0
cos2 0
x
x
.
Phương trình
cos cos2 sin sin2
sin4 cos4 1 0
cos cos2
x x x x
xx
xx



cos
.sin 4 cos4 1 0
cos cos2
x
xx
xx
2
2sin 2 2sin 2 0xx
sin2 0
sin2 1
x
x k k
x
.
b) Cho mt tam giác ba ô tròn các đỉnh ba ô tròn trung điểm ca các cnh (xem hình v). Viết
ngu nhiên sáu ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào sáu ô tròn đó sao cho mi ô ch viết đúng một ch s ch s
các ô đôi một khác nhau. Tính xác sut để tng ba s trong các ô đỉnh tng ba s trong các ô còn li
là hai s t nhiên liên tiếp.
ng dn
720n 
.
Gi
,,abc
,,x y z
lần lượt là các s điền vào ba ô tròn đỉnh và ba ô tròn trung điểm ca ba cnh.
Ta có
1 2 3 4 5 6 21a b c x y z
.
Tng hp 1:
1 11a b c x y z a b c
Có tt c 3 b
;;a b c
tha mãn là
1;4;6 ; 2;3;6 ; 2;4;5
.
Mi b
1;4;6 ; 2;3;6 ; 2;4;5
3!
cách điền các s
,,abc
.
Tương ứng có
3!
cách điền các s
,,x y z
.
Suy ra trường hp này có
3.3!.3! 108
(cách).
Trường hp 2:
11x y z
.
Tương tự trường hp 1, có 108 cách.
Vy xác sut là
108 108 3
720 10
P

.
Câu 2.
a) Cho ba s thc
, , 1;abc 
tha mãn
2
2 2 2
log log .log 9log log
a b b a
a
c
b c c b
b



.
Tính giá tr ca biu thc
2
log log
b
a
P b c
.
ng dn
Đặt
log
a
xb
log
b
yc
. Vì
, , 1abc
nên
,0xy
.
Ta được
2
4 2 1 9 4x y y xy x
22
4 9 2 4 0x xy y x y
4 0 ( )
4 2 1 0 2 1
2 1 0
x y L
x y x y x y
xy

.
Vy
2
1 1 1
log log log log 2
2 2 2
b a b
a
P b c b c x y
.
b) Trong hội trường, xét mt dãy gm 25 chiếc ghế được xếp thành hàng dc cách đều nhau, tc
khong cách gia hai ghế liên tiếp bt kì bng nhau. Mt nguồn phát ra âm thanh đt tại đim
O
thng hàng
vi dãy ghế và nm ngoài dãy ghế
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HC SINH GII
Biết rng mức cường độ âm tại điểm
M
cách
O
mt khong
R
(mét) được kí hiu là
M
L
và tính theo công
thc
2
log
M
c
L
R
(đơn vị: Ben), vi
c
mt hng s dương. Xem mi ghế như một điểm, người ta đo
được mức cường độ âm ti ghế đầu tiên ghế cui cùng lần lượt 4 (Ben) 2 (Ben). Hi mức cường độ
âm ti ghế th 9 bng bao nhiêu?
ng dn
Gi
,,A B C
lần lượt là ghế đầu tiên, ghế th 9 và ghế cui cùng
3AC AB
.
4
22
log 4 10
A
cc
L
OA OA
. Tương tự
2
22
log 2 10
C
cc
L
OC OC
.
2
2
100 10. 4.
OA
OC OA OB OA
OC
.
Do đó
42
22
10 .
log log 4 1 log2
16.
B
c OA
L
OB OA
(Ben).
Câu 3.
a) Trên mt bãi c bng phng có cây xanh thân thẳng đứng, để có bóng mát và thun tin cho vic cm tri
mt nhóm bạn đã đóng ba cái móc trên mặt đất vào các v t
,,B C D
sao cho
ABCD
mt hình ch nht
trong đó đim
A
được coi là trùng vi gc cây
3AB
(mét),
4AD
(mét). Trên thân cây c định mt
điểm gi
S
, căng ba sợi y không giãn thành các đoạn thng
,,SB SC SD
làm khung tri, ph vi bt
xung quanh to thành lu tri hình chóp t giác
.S ABCD
(xem hình v). Biết rng đường thng
AC
to
vi mt phng
SBC
mt góc bng
tha mãn
52
cos
61
. Hi nhóm bạn đó phải s dng tng bao
nhiêu mét dây để dng chiếc lu trên? (không tính phần dây dùng để buc vào thân cây và móc)
ng dn
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
SB
thì
AH SBC
ACH

52
.cos 5
61
CH AC ACH
22
15
61
AH AC CH
2 2 2
1 1 1 4 5
25 2
SA
SA AH AB
.
Suy ra
22
61
2
SB SA AB
,
22
89
2
SD SA AD
,
22
55
2
SC SA AC
.
Vy tng s mét dây mà nhóm bn s dng là
61 89 5 5
2

.
b) Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
M
trung điểm
BB
. Các điểm
,EF
lần lượt nm trên các
đường thng
,AB CA

sao cho
//EF C M
. Tính các t s
AE
AB
CF
CA
.
ng dn
A
B
C
D
S
H
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HC SINH GII
Gi
D
là điểm đối xng vi
M
qua
B
thì
//C M CD
.
Gi
E A D AB


. K
//EF CD
(
F A C
) thì
//EF C M
.
Ta có
2
3
A F A E AE AA
FC ED EB B D

. Do đó
2
5
AE
AB
3
5
CF
CA
.
Câu 4.
a) Tìm tt c các s thc
,ab
để tn ti gii hn
2
2
0
61
lim
x
x ax b x x
x
và gii hn này là hu hn.
ng dn
Đặt
2
2
0
61
lim
x
x ax b x x
L
x
.
L
hu hn nên
1 0 1bb
.
Khi đó
2
2
0
1 2 1 3 1 6 1
lim
x
x ax x x x
L
x




.
2
2
2
00
3 1 6 1 3 1 6 1
lim lim
3 1 6 1
xx
x x x x
x
x x x



0
99
lim
2
3 1 6 1
x
xx

.
Do đó
L
hu hn khi và ch khi
2
2
0
1 2 1
lim
x
x ax x
I
x
hu hn.
2
22
2
00
22
1 2 1 1 2 1
lim lim
1 2 1
xx
x ax x x ax x
I
x
x x ax x




0
2
34
lim
1 2 1
x
xa
x x ax x


.
I
hu hn nên
4a
.
Vy
4, 1ab
.
b) Xét một tam giác đều
ABC
có cnh bng 1. Ta xây dng quá trình to hình có dng bông tuyết như sau:
Chia mi cnh ca tam giác
ABC
thành ba đoạn thng bng nhau. Trên mỗi đoạn thng gia, dng mt
tam giác đều nm ngoài tam giác
ABC
rồi xóa đáy của nó, ta được hình
1
H
.
Chia mi cnh ca
1
H
thành ba đoạn thng bng nhau. Trên mỗi đoạn thng gia, dng mt tam giác
đều nm ngoài
1
H
rồi xóa đáy của nó, ta được hình
2
H
.
C tiếp tục như thế để to nên các hình
34
, , ...HH
.
F
E
D
M
B'
C'
A
B
A'
C
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HC SINH GII
Tính chu vi và din tích ca hình
4
H
.
ng dn
Vi mi s t nhiên
n
, gi
, , ,
n n n n
a d P S
lần lượt s cạnh, đ dài mi cnh, chu vi, din tích ca hình
n
H
.
Vì mi cnh hình
n
H
to ra 4 cnh cho hình
1n
H
nên
3.4
n
n
a
.
Mi cnh ca hình
1n
H
có độ dài bng
1
3
độ dài cnh ca hình
n
H
nên
1
3
n
n
d
.
Do đó chu vi của hình
n
H
4
. 3.
3
n
n n n
P a d




. Suy ra
4
256
27
P
.
Trên mi cnh ca hình
n
H
được đặt thêm một tam giác đều có cnh bng
1
3
n
d
để to thành hình
1n
H
,
n
a
tam giác như thế nên
2
1
31
..
43
n n n n
S S a d




1
34
.
12 9
n
nn
SS



.
01
1
n
n k k
k
S S S S
1
1
34
12 9
k
n
k



0
3 3 4
1
20 9
n
n
SS







3 3 3 4
1
4 20 9
n
n
S







. Suy ra
4
862 3
2187
S
.
Câu 5. Cho dãy s
n
u
xác định bi
12
2
*
1
2
1, 2
3
,.
n
n
n
uu
u
un
u

Tính
1 2 2 3 1
1 1 1
lim ...
n
nn
u u u u u u




.
ng dn
D thy
*
0,
n
un
. Đặt
1 2 2 3 1
1 1 1
...
n
nn
S
u u u u u u
.
Ta có
2
2
1
2 2 1
3
3
n
n n n n
n
u
u u u u
u
2
21
1 2 1 2
3
n n n
n n n n
u u u
u u u u


1
1 2 1 2
3
nn
n n n n
uu
u u u u
*
1
1 2 1 2
3
,
nn
n n n n
uu
n
u u u u
. (*)
Do đó
1
22
1 2 1 1
1 1 1
3
nn
kk
n
kk
k k k k
uu
S
u u u u u u






1
1 2 2 1 1
1 1 2 1
.
3 3 3
nn
nn
uu
u
u u u u u




.
Mt khác t (*) ta
*
1
1 2 1 2
3
0,
nn
n n n n
uu
n
u u u u
. Do đó y
1
n
n
u
u



y gim, b chặn dưới bi 0
nên có gii hn hu hn.
Đặt
1
lim
n
n
u
L
u
, vì dãy
1
n
n
u
u



là dãy gim nên
1
12
1
,
2
n
n
u
u
n
uu
, suy ra
1
2
L
.
Mt khác, t gi thiết ta có
2*
21
3,
n n n
u u u n

.
Do đó
22
2 1 1 1k k k k k k
u u u u u u
2 1 1 1k k k k k k
u u u u u u
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HC SINH GII
*
2 1 1
1
,
k k k k
kk
u u u u
k
uu

.
Lần lượt cho
1,2,...,kn
ta được
2 1 1 2 3 1
1 1 2
... 4
n n n n n n
n n n
u u u u u u u u
u u u u

.
Chuyn qua gii hạn ta được
1
4 2 3LL
L
. Mà
1
2
L
nên
23L 
.
Vy
2 1 3
lim 2 3
3 3 3
n
n
S

.
T đẳng thc
2
1
4
nn
n
uu
u
chuyn qua gii hạn tìm được
23L 
.
2L
nên
23L 
.
Vy
13
lim 2 3 2
33
n
n
S

.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 02 trang, gồm 05 câu)
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình (1+ tan x tan 2x)sin 4x + cos4x −1= 0.
b) Cho một tam giác có ba ô tròn ở các đỉnh và ba ô tròn ở trung
điểm của các cạnh (xem hình vẽ bên).
Viết ngẫu nhiên sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào sáu ô tròn đó sao
cho mỗi ô chỉ viết đúng một chữ số và chữ số ở các ô là đôi một
khác nhau. Tính xác suất để tổng ba số trong các ô ở đỉnh và tổng
ba số trong các ô còn lại là hai số tự nhiên liên tiếp. Câu 2. (4,0 điểm) 2 a) Cho ba số thực  
a,b,c∈(1;+∞) thỏa mãn 2 2 c 2 log b + c   + c = b . a logb .logb 9loga log ab
Tính giá trị của biểu thức P = log b + log c . 2 a b
b) Trong hội trường, xét một dãy gồm 25 chiếc ghế được xếp thành Nguồn âm O
hàng dọc và cách đều nhau, tức là khoảng cách giữa hai ghế liên tiếp
bất kì bằng nhau. Một nguồn phát âm thanh được đặt tại điểm O
thẳng hàng với dãy ghế và nằm ngoài dãy ghế (xem hình vẽ bên). Ghế đầu tiên
Biết rằng mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R (mét) Ghế thứ 9
được kí hiệu là L và tính theo công thức c L = (đơn vị: Ben), M log M 2 R
với c là một hằng số dương. Xem mỗi ghế như một điểm, người ta đo
được mức cường độ âm tại ghế đầu tiên là 4 (Ben) và tại ghế cuối
cùng là 2 (Ben). Hỏi mức cường độ âm tại ghế thứ 9 bằng bao nhiêu? Ghế cuối cùng Câu 3. (6,0 điểm)
a) Trên bãi cỏ bằng phẳng có một cây xanh thân
thẳng đứng. Để có bóng mát và thuận tiện cho việc
cắm trại, một nhóm bạn đã đóng ba cái móc trên mặt
đất vào các vị trí B, C, D sao cho ABCD là một hình
chữ nhật trong đó điểm A được coi là trùng với gốc
cây và AB = 3 (mét), AD = 4 (mét). Trên thân cây cố
định một điểm gọi là S , căng ba sợi dây không giãn
thành các đoạn thẳng SB, SC, SD làm khung trại, phủ
vải bạt xung quanh tạo thành lều trại là hình chóp tứ
giác S.ABCD (xem hình vẽ bên).
Biết rằng đường thẳng AC tạo với mặt phẳng (SBC) một góc bằng α thỏa mãn 52 cosα =
. Hỏi nhóm bạn đó phải sử dụng tất cả bao nhiêu mét dây để làm khung của 61
chiếc lều trại nói trên? (không tính phần dây dùng để buộc vào thân cây và móc). Trang 1/2
b) Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có M là trung điểm BB′. Các điểm E, F lần lượt
nằm trên các đường thẳng AB ,′ CA′ sao cho EF //C M
′ . Tính các tỉ số AE CF . ABCACâu 4. (4,0 điểm) 2
a) Tìm tất cả các số thực a, b để tồn tại giới hạn
x + ax + b − 6x +1 lim + x và giới 2 x→0 x hạn này là hữu hạn.
b) Xét một tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Ta xây dựng quá trình tạo hình có dạng bông tuyết như sau:
Đầu tiên, chia mỗi cạnh của tam giác ABC thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi
đoạn thẳng ở giữa, dựng một tam giác đều nằm ngoài tam giác ABC rồi xóa đáy của nó, ta được hình (H . 1 )
Sau đó, chia mỗi cạnh của (H thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn thẳng 1 )
ở giữa, dựng một tam giác đều nằm ngoài (H rồi xóa đáy của nó, ta được hình (H . 2 ) 1 )
Cứ tiếp tục quá trình như trên ta được dãy các hình (H , H , H , ..., H . n ,... 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( )
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
Tính chu vi và diện tích của hình (H . 4 )
Câu 5. (2,0 điểm) u  =1, u = 2 1 2
Cho dãy số (u xác định bởi  2 n )  u + n+ 3 1 * u = ∀ ∈  + n n ,  . 2  un   Tính 1 1 1 lim  + + ...+  . n→+∞  u u u u u u 1 2 2 3 n n 1 + 
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………….………………… Số báo danh: ............................................... Trang 2/2
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HỌC SINH GIỎI Câu 1.
a) Giải phương trình 1 tan x tan 2xsin 4x  cos 4x 1  0 . Hướng dẫn cos x  0
Điều kiện xác định  . cos 2x  0    Phương trình
cos x cos 2x sin x sin 2x
sin 4x  cos 4x 1  0    cos x cos 2x  cos x    sin 2x 0
.sin 4x  cos 4x 1  0 2
 2sin 2x  2sin 2x  0 
x k k   . cos x cos 2x sin 2x 1
b) Cho một tam giác có ba ô tròn ở các đỉnh và ba ô tròn ở trung điểm của các cạnh (xem hình vẽ). Viết
ngẫu nhiên sáu chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào sáu ô tròn đó sao cho mỗi ô chỉ viết đúng một chữ số và chữ số ở
các ô là đôi một khác nhau. Tính xác suất để tổng ba số trong các ô ở đỉnh và tổng ba số trong các ô còn lại
là hai số tự nhiên liên tiếp. Hướng dẫn n   720 .
Gọi a, b, c x, y, z lần lượt là các số điền vào ba ô tròn ở đỉnh và ba ô tròn ở trung điểm của ba cạnh.
Ta có a b c x y z  1 2  3  4  5  6  21 .
Trường hợp 1: a b c x y z 1  a b c  11
Có tất cả 3 bộ a;b; 
c thỏa mãn là 1; 4;  6 ; 2;3;  6 ; 2; 4;  5 . Mỗi bộ 1; 4;  6 ;2;3;  6 ;2; 4; 
5 có 3! cách điền các số a, b, c .
Tương ứng có 3! cách điền các số x, y, z .
Suy ra trường hợp này có 3.3!.3!  108 (cách).
Trường hợp 2: x y z  11.
Tương tự trường hợp 1, có 108 cách. 108 108 3
Vậy xác suất là P   . 720 10 Câu 2. 2  c
a) Cho ba số thực a, ,
b c  1;  thỏa mãn 2 2 2 log b  log . c log 
  9log c  log b . a b b a ab
Tính giá trị của biểu thức P  log b  log c . 2 b a Hướng dẫn
Đặt x  log b y  log c . Vì a,b, c  1 nên x, y  0 . a b Ta được 2
4x y 2 y   1  9xy  4x 2 2
 4x  9xy  2y  4x y  0     
x y x y   4x y 0 (L) 4 2 1  0 
x  2y 1  .
x  2y 1  0 1 1 1
Vậy P  log b  log c
log b  log c x  2 y  . 2 b a b   a 2 2 2
b) Trong hội trường, xét một dãy gồm 25 chiếc ghế được xếp thành hàng dọc và cách đều nhau, tức là
khoảng cách giữa hai ghế liên tiếp bất kì bằng nhau. Một nguồn phát ra âm thanh đặt tại điểm O thẳng hàng
với dãy ghế và nằm ngoài dãy ghế
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HỌC SINH GIỎI
Biết rằng mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R (mét) được kí hiệu là L và tính theo công M c thức L  log
(đơn vị: Ben), với c là một hằng số dương. Xem mỗi ghế như một điểm, người ta đo M 2 R
được mức cường độ âm tại ghế đầu tiên và ghế cuối cùng lần lượt là 4 (Ben) và 2 (Ben). Hỏi mức cường độ
âm tại ghế thứ 9 bằng bao nhiêu? Hướng dẫn Gọi ,
A B, C lần lượt là ghế đầu tiên, ghế thứ 9 và ghế cuối cùng  AC  3AB . c c c c Có 4 L  log  4  10 . Tương tự 2 L  log  2  10 . A 2 2 OA OA C 2 2 OC OC 2 OA
100  OC 10.OA OB  4.OA. 2 OC 4 2 Do đó c 10 .OA L  log  log  4 1 log 2 (Ben). B 2 2   OB 16.OA Câu 3.
a) Trên một bãi cỏ bằng phẳng có cây xanh thân thẳng đứng, để có bóng mát và thuận tiện cho việc cắm trại
một nhóm bạn đã đóng ba cái móc trên mặt đất vào các vị trí B, C, D sao cho ABCD là một hình chữ nhật
trong đó điểm A được coi là trùng với gốc cây và AB  3 (mét), AD  4 (mét). Trên thân cây cố định một
điểm gọi là S , căng ba sợi dây không giãn thành các đoạn thẳng SB, SC, SD làm khung trại, phủ vải bạt
xung quanh tạo thành lều trại là hình chóp tứ giác S.ABCD (xem hình vẽ). Biết rằng đường thẳng AC tạo 52
với mặt phẳng  SBC  một góc bằng  thỏa mãn cos 
. Hỏi nhóm bạn đó phải sử dụng tổng bao 61
nhiêu mét dây để dựng chiếc lều trên? (không tính phần dây dùng để buộc vào thân cây và móc) Hướng dẫn S A D H B C
Gọi H là hình chiếu của A trên SB thì AH   SBC     ACH 52 15
CH AC.cos ACH  5 2 2
AH AC CH  61 61 1 1 1 4 5      SA  . 2 2 2 SA AH AB 25 2 61 89 5 5 Suy ra 2 2 SB SA AB  , 2 2 SD SA AD  , 2 2 SC SA AC  . 2 2 2 61  89  5 5
Vậy tổng số mét dây mà nhóm bạn sử dụng là . 2
b) Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có M là trung điểm BB . Các điểm E, F lần lượt nằm trên các đườ AE CF ng thẳng AB ,
CA sao cho EF // C M
 . Tính các tỉ số AB và CA . Hướng dẫn
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HỌC SINH GIỎI A' C' F B' E M A C B D
Gọi D là điểm đối xứng với M qua B thì C M  // CD .
Gọi E AD AB . Kẻ EF // CD ( F AC ) thì EF // C M  . A FA EAE AA 2 AE CF 3 Ta có     . Do đó 2   FC ED EBB D  3 AB và 5 CA . 5 Câu 4. 2
x ax b  6x 1  x
a) Tìm tất cả các số thực a, b để tồn tại giới hạn lim
và giới hạn này là hữu hạn. 2 x0 x Hướng dẫn 2      Đặ x ax b 6x 1 x t L  lim . 2 x0 x
L hữu hạn nên b 1  0  b  1. 2
x ax 1 2x  1  3x  1 6x 1     Khi đó L  lim . 2 x0 x 3x   1  6x 1 3x  2 1  6x   1 9 9 Có lim  lim  lim  . 2 x0 x0 2 x
x 3x   1  6x 1    x 0 3x   1  6x 1 2 2
x ax 1  2x   1
Do đó L hữu hạn khi và chỉ khi I  lim hữu hạn. 2 x0 x
x ax 1  2x   1
x ax 1 2x  2 2 2 1 3
x  a  4 Có I  lim  lim  lim . 2 x0 x0 2 2 xx x ax 1 2x  1      x 0 2
x x ax 1  2x     1  
I hữu hạn nên a  4 .
Vậy a  4, b 1 .
b) Xét một tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Ta xây dựng quá trình tạo hình có dạng bông tuyết như sau:
Chia mỗi cạnh của tam giác ABC thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn thẳng ở giữa, dựng một
tam giác đều nằm ngoài tam giác ABC rồi xóa đáy của nó, ta được hình H . 1 
Chia mỗi cạnh của  H thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Trên mỗi đoạn thẳng ở giữa, dựng một tam giác 1 
đều nằm ngoài H rồi xóa đáy của nó, ta được hình H . 2  1
Cứ tiếp tục như thế để tạo nên các hình  H , H , ... . 3   4 
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HỌC SINH GIỎI
Tính chu vi và diện tích của hình  H . 4  Hướng dẫn
Với mỗi số tự nhiên n , gọi a , d , P , S lần lượt là số cạnh, độ dài mỗi cạnh, chu vi, diện tích của hình n n n nH . n
Vì mỗi cạnh ở hình  H
tạo ra 4 cạnh cho hình  H
nên a  3.4n . n 1   n n 1 1
Mỗi cạnh của hình  H có độ dài bằng
độ dài cạnh của hình  H nên d  . n n 1   3 n 3n n   Do đó chu vi củ 4 256 a hình  H
P a .d  3. . Suy ra P  . n n n n    3  4 27 1
Trên mỗi cạnh của hình  H
được đặt thêm một tam giác đều có cạnh bằng d để tạo thành hình  H , n 1   n  3 n 2 n 3  1  3  4 
a tam giác như thế nên SS a . . dS S  . . n n 1  n n      4  3 n n 1 n 12  9   n k 1 n  3  4 
S S   S S   n 0  k k 1     k 1  12 k 9 1 n 3 3  4     S S  1      n 0 20   9    n 3 3 3  4     862 3 S   1
     . Suy ra S  . n 4 20   9  4   2187 u  1, u  2 1 2 
Câu 5. Cho dãy số u xác định bởi 2   n u 3 n 1  * u  , n   .  n2 un  1 1 1  Tính lim   ...  . n u u u u u u  1 2 2 3 n n 1   Hướng dẫn 1 1 1 Dễ thấy * u  0, n   . Đặt S   ... . n n u u u u u u 1 2 2 3 n n 1  2 u  3 2 u u u  3 Ta có n 1  2 u
u u u  3 n2 n n 1    n2 n2 n n 1  u u u u u n n 1  n2 n 1  n2 u u 3 u u 3 n n 1     n n 1  *    , n   . (*) u u u u u u u u n 1  n2 n 1  n2 n 1  n2 n 1  n2 n n     Do đó 1 1 1 u u 1 1 u u 2 1 u k 1  k S        1 n        . n . n u uu u   u u u u 3 u u 3 3 u k 3 1 2 2 k k 1 k 2  k k 1   1 2  2 n 1   n 1  u u 3  u  Mặt khác từ (*) ta có n n 1  *    0, n   . Do đó dãy n
 là dãy giảm, bị chặn dưới bởi 0 u u u u u n 1  n2 n 1  n2  n 1 
nên có giới hạn hữu hạn.   Đặ u u u u 1 1 t lim nL , vì dãy n
 là dãy giảm nên n 1   , n  , suy ra L  . u u u u 2 2 n 1   n 1  n 1  2
Mặt khác, từ giả thiết ta có 2 * u u u  3, n   . n2 n n 1  Do đó 2 2 u u u
u u u u uu u uu k k 2 k k 1   k 1  k 1   k 2 k k 1  k 1  k 1  k
NHÓM CHINH PHỤC ĐỀ HỌC SINH GIỎI uu uu k 2 k k 1  k 1  *   , k   . u u k 1  k uu uu u u u u
Lần lượt cho k  1, 2,..., n ta được n2 n n 1  n 1  n n2 3 1    ...   4 . u u u u n 1  n n 1  2 1 1
Chuyển qua giới hạn ta được
L  4  L  2  3 . Mà L  nên L  2  3 . L 2 2 1 3 Vậy lim S     . n  2 3 n 3 3 3 uu
Từ đẳng thức n2
n  4 chuyển qua giới hạn tìm được L  2  3 . un 1 
L  2 nên L  2  3 . 1 3 Vậy lim S     . n  2 3 2 n 3 3
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-11
Document Outline

  • 1.CHÍNH THỨC-ĐỀ-HSG Lớp 11 năm học 2024 - 2025
  • Nhóm chinh phục đề HSG-Giải đề HSG 11 tỉnh Hà Tĩnh
  • HSG 11