SỞ GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
K THI CHN HỌC SINH GII CP TNH LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 01 trang)
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2 5 4 8 1.
x x x
b)
4
3 1 3 3 1 2 .
x x x
Câu 2 (3,0 điểm). Cho dãy s
n
xác định bởi:
1
2
2
u và
2
1
1 2
, .
3 3
n n
u u n
Chứng minh rằng:
a)
1
n
u
vi mọi
*
;
n
b) Dãy s
n
có gii hạn hữu hạn và tính giới hn đó.
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
CA CB
ni tiếp trong đường tròn
( ).
O
Gi
R
là điểm chính giữa cung nhỏ
;
AB T
S
lần lượt là trung điểm của
, .
CA CB
Đường trung
trc của các cạnh
,
CA CB
lần lượt cắt
CR
tại
Q
.
P
1. Chứng minh rằng:
a)
. . ;
QT CP PS CQ
b) Hai điểm
P
Q
đối xứng nhau qua đường trung trực của đon thẳng
.
CR
2. So sánh diện tích hai tam giác
RTQ
.
RPS
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đa giác đều
( )
H
có 30 đỉnh nội tiếp trong đường tròn
( ).
O
a) Có bao nhiêu đường chéo của đa giác
( )
H
không phải là đườngnh của
( )
O
?
b) Tính s tam giáccó ba đỉnh ba đỉnh của đa giác
( ).
H
Câu 5 (3,0 điểm). Giả sử
1 2 78
; ;...;
x x x
mt hoán vị của tập
1976;1977;...; 2053 .
A
a) Tìm dư khi chia
1 2 78
...
a x x x
cho 79.
b) Chứng minh rằng tn tại
, 1; 2;...; 78 ,
m n m n
thỏa mãn:
m n
mx nx
chia hết cho 79.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho đa thc
( )
P x
hsố hữu tỉ, bậc 5
3
1 3 25.
P Chứng minh
rằng tồn tại mt tam thức bậc hai
( )
Q x
có hệ số hữu tỉ thỏa mãn
( 1) 25 . (0) 25 . (1) 25 132. ( 1). (0). (1) 0.
P P P Q Q Q
-----Hết-----
Ghi chú: Thí sinh kng được sử dụng tài liệu và máynh cầm tay trong khi làm bài.
H và tên tsinh:………………………………………………..SBD:……………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LỚP 11, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (Đề thi chính thc)
-----
Câu 1 (4,0 điểm). Gii các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2 5 4 8 1.
x x x
b)
4
3 1 3 3 1 2 .
x x x
Hướng dn chm Điểm
a) Điều kiện xác định:
1
x
(*). Vi điều kin (*), ta có
2 5 1 4 8
PT x x x
(1).
0,5
Bình phương hai vế của (1) ta được
2
(1) 3 4 2 (2 5)( 1) 4 8 2 2 3 5 4
x x x x x x x
(2).
0,5
1
x
nên
2
2 2
(2) 4 2 3 5 4 7 4 36 0
x x x x x
(3).
0,5
Giải (3) ta đưc hai nghim
18
7
x
(loi) và
2
x
(tha mãn).
Vy phương trình có nghiệm duy nht
2.
x
0,5
b) Ta có
3 1 3 1
3 4.
2 2
x x
BPT
0,5
Đặt
3 1
, 0
2
x
t t
ta đưc
3
4
t
t
(*).
0,5
Gii (*):
2
(*) 4 3 0 1 3.
t t t
0,5
Suy ra
3 1
2
3 1
1 3 0 log 3.
2
x
BPT x
Vy nghim ca bất phương trình
3 1
2
0 log 3.
x
0,5
Câu 2 (3,0 điểm). Cho dãy s
n
xác định bi:
1
2
2
u
2
1
1 2
, .
3 3
n n
u u n
Chng minh rng:
a)
1
n
u
vi mi
*
;
n
b) Dãy s
n
có gii hn hu hn nh gii hạn đó.
Hướng dn chm Điểm
a) Chng minh:
1
n
u
(*) vi mi
*
.
n
Vi
1
n
thì (*) là đúng.
0,25
Gi s (*) đúng vi
, 1.
n k k
Khi đó
1.
k
u
Hin nhiên
0.
k
u
Do đó
2
1.
k
u
0,5
2
Suy ra
2
1 1
1 2
1 1.
3 3
k k k
u u u
0,5
Vy (*) đúng với
1.
n k
Theo Nguyên quy np thì (*) đúng.
0,25
b) Ta có
2 2
1
1 2 1 1
3 2 1 2 .
3 3 3 3
n n n n n n n n
u u u u u u u u
0,5
Theo a) thì
1.
n
u
Suy ra
1
1 2 0 ,
n n n n n
u u u u n u
tăng (1).
0,5
T (*) và (1) suy ra dãy
n
gii hn hu hn,
lim 1
n
n
u a

tha mãn
2
1 2
1 lim 1.
3 3
n
n
a a a u

0,5
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
CA CB
ni tiếp trong đường tròn
( ).
O
Gi
R
điểm chính gia cung nh
;
AB T
S
lần lượt trung đim ca
, .
CA CB
Đường
trung trc ca các cnh
,
CA CB
lần lượt ct
CR
ti
Q
.
P
1. Chng minh rng:
a)
. . ;
QT CP PS CQ
b) Hai điểm
P
Q
đối xứng nhau qua đường trung trc ca đon thng
.
CR
2. So sánh din tích hai tam giác
RTQ
.
RPS
Hướng dn chm Điểm
1a) Xét thế hình của bài toán như sau:
R
điểm chính gia cung nh
AB
nên
.
TCQ PCS
0,5
Suy ra hai tam giác vuông
QTC
PSC
đồng dng.
0,5
Do đó
. . .
QT QC
QT PC PS CQ
PS PC
0,5
1b) Theo a) thì
QTC PSC TQC CPS
(1).
0,5
H
O
P
S
Q
T
R
B
A
C
3
Mt kc
(1)
PQO TQC QPO
(2).
0,5
T (2) suy ra tam giác
OPQ
cân đỉnh
.
O
Suy ra
,
P Q
đối xng nhau qua đường cao
OH
ca tam giác
.
OPQ
0,5
CR
mt dây cung ca đường tròn
( )
O
nên
OH
là trung trc ca
.
CR
Do đó
,
P Q
đối xứng nhau qua đường trung trc ca đoạn thng
.
CR
0,5
2. T (1) suy ra
TQR SPR
(3).
0,25
Do đó
(3)
1
. . .sin
.
2
1
.
. . .sin
2
RTQ
RPS
QT QR TQR
S
QT QR
S PS PR
PS PR SPR
(4).
0,5
Theo b) thì
,
PR CQ RQ CP
(5).
0,25
T (4) và (5) suy ra
.
.
RTQ
RPS
S
QT CP
S PS CQ
(6).
0,25
T a) và (6) suy ra
1 .
RTQ
RTQ RPS
RPS
S
S S
S
Vy hai tam giác
RTQ
RPS
có din
tích bng nhau.
0,25
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đa giác đều
( )
H
có 30 đỉnh ni tiếp trong đường tròn
( ).
O
a) Có bao nhiêu đường chéo của đa giác
( )
H
không phải là đường kính ca
( )
O
?
b) Tính s tam giác tù có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác
( ).
H
Hướng dn chm Điểm
a) Có
2
30
C
đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là đỉnh của đa giác
( ).
H
0,5
Trong các đon thng trên, 30 đoạn thng là cnh của đa giác
( ).
H
Suy ra s đường
chéo ca
( )
H
2
30
30.
C
0,5
Trong các đường chéo ca
( ),
H
có 15 đường chéo là đường kính ca
( )
O
(các đường
chéo
1 16 2 17 15 30
, ,..., ).
A A A A A A
0,5
Suy ra có
2
30
30 15 390
C
đường chéo của đa giác
( )
H
không phải là đường nh
ca
( ).
O
0,5
b) Gi s
1 2 30
( ) ... .
H A A A
Xét các tam giác
1
( )
i j
A A A i j
đnh góc tù
1
.
A
Khi đó
2; 3;...;14
i
nếu
15
i
thì
0
1
90 .
A
0,25
Vi mi
2, 3,...,14
i
thì có
15
i
cách chọn điểm
j
A
(chọn trong các đnh
16 17 30
, ,..., ).
i i
A A A
Suy ra có
13 12 ... 1 91
tam giác tù có đỉnh góc tù là
1
.
A
0,5
ơng tự, 91 tam giác tù có đnh c
,
k
A
vi
2, 3,..., 30.
k
Do đó số tam
giác tù được to thành t các đỉnh ca
( )
H
30.91 2730
(tam giác).
0,25
Câu 5 (3,0 điểm). Gi s
1 2 78
; ;...;
x x x
là mt hoán v ca tp
1976;1977;...; 2053 .
A
a) Tìm dư khi chia
1 2 78
...
a x x x
cho 79.
4
b) Chng minh rng tn ti
, 1; 2;...; 78 ,
m n m n
tha mãn:
m n
mx nx
chia hết cho 79.
Hướng dn chm Điểm
a) Ta thy
79.25 1; 79.25 2;...; 79.25 77; 79.25 78 .
A
0,5
Suy ra
1.2.3...78 (mod79).
k A
a k
0,5
79 mt s nguyên t nên theo Định lí Wilson thì
1.2.3...78 1(mod79).
a
Do đó dư khi chia
a
cho 79 là 78.
0,5
b) Gi s không tn ti
, 1; 2;...; 78 ,
m n m n
tha mãn:
m n
mx nx
chia hết cho
79 (1). Vì
i
x
i
đu không chia hết cho 79 nên
i
ix
cũng không chia hết cho 79 vi
mi
1, 2,..., 78
i
(2).
0,5
T (1) và (2) suy ra
1, 78
k
k
kx
mt h thặng dư thu gn modun 79.
0,25
Theo Đnh lí Wilson thì
1, 78
1.2.3...78 1(mod79)
i
i
ix
(1).
0,25
Mt kc
1, 78 1, 78
78!. ( 1)( 1) 1(mod79)
i i
i i
ix x
(2).
0,25
T (1) và (2) suy ra
1 1(mod79),
điềuy. Do đó điều gi ssai.
Vy tn ti
, 1; 2;...; 78 ,
m n m n
tha mãn
m n
mx nx
chia hết cho 79.
0,25
Câu 6 (2,0 điểm). Cho đa thức
( )
P x
h s hu t, bc 5
3
1 3 25.
P
Chng minh
rng tn ti mt tam thc bc hai
( )
Q x
có h s hu t tha mãn
( 1) 25 . (0) 25 . (1) 25 132. ( 1). (0). (1) 0.
P P P Q Q Q
Hướng dn chm Điểm
Đặt
3
1 3.
Khi đó
3
3 2
3
1 3 1 3 3 3 4 0.
0,25
Theo định lí Bézout, tn tại đa thức
( ) [ ]
Q x x
và ba s , ,a b c
sao cho
3 2 2
( ) ( ) 3 3 4 , .
P x Q x x x x ax bx c x
Suy ra
2 2
3
1 3 25 25 0.
a b c P a b c
0,25
Nếu
0
a
thì thì tn ti
( ) [ ], deg ( ) 1
R x x R x
và hai s ,d e
sao cho
3 2 2
3 3 4 25 ( ) , .
x x x ax bx c R x dx e x
Suy ra
3
0 3 0 0.
d e d d e d e
0,25
deg ( ) 1
R x
( ) [ ]
R x x
nên
( )
R x
nghim hu t
.
Suy ra đa thức
3 2
3 3 4
x x x
cũng có nghim
.
0,25
Mt khác
3
3
3 2 2
3 3 3 3
3 3 4 1 3 1 3 ( 1) 3( 1) 9
x x x x x x x
ch có nghim thc duy nht là
.
Điều này là vô lí. Vy
0.
a
0,25
5
Nếu
0
b
thì
25
,
c
b
vô lí. Vy
0 25.
b c
Hay
3 2
( ) ( ) 3 3 4 25, .
P x Q x x x x x
(*).
0,25
Thay
1; 0;1
x
vào (*) ta được:
( 1) 11 ( 1) 25
(0) 4 (0) 25 .
(1) 3 (1) 25
P Q
P Q
P Q
0,25
Suy ra
( 1) 25 . (0) 25 . (1) 25 132. ( 1). (0). (1) 0.
P P P Q Q Q
0,25
-----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác (vi kiến thức trong chương trình THPT hoc
THPT chuyên) t vẫn cho điểm theo các phần đúng tương ứng.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT TUYÊN QUANG
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 01 trang)
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: x x x a) 2x  5  4x  8  x 1. b)           4 3 1 3 3 1 2 . 2 1 2
Câu 2 (3,0 điểm). Cho dãy số u xác định bởi: u  và 2 uu  , n     . n  1 2 n 1  3 n 3 Chứng minh rằng:
a) u  1 với mọi * n   ; n
b) Dãy số u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC CA CB và nội tiếp trong đường tròn (O). 
Gọi R là điểm chính giữa cung nhỏ AB; T S lần lượt là trung điểm của C , A C . B Đường trung
trực của các cạnh C ,
A CB lần lượt cắt CR tại Q và . P
1. Chứng minh rằng:
a) QT.CP PS.C ; Q
b) Hai điểm P Q đối xứng nhau qua đường trung trực của đoạn thẳng CR.
2. So sánh diện tích hai tam giác RTQ RPS.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đa giác đều (H ) có 30 đỉnh nội tiếp trong đường tròn (O).
a) Có bao nhiêu đường chéo của đa giác (H ) không phải là đường kính của (O) ?
b) Tính số tam giác tù có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác (H ).
Câu 5 (3,0 điểm). Giả sử x ; x ;...; x
là một hoán vị của tập A  1976;1977;...; 205  3 . 1 2 78
a) Tìm dư khi chia a x x ...x cho 79. 1 2 78
b) Chứng minh rằng tồn tại m, n 1; 2;...; 7 
8 , m n thỏa mãn: mx nx chia hết cho 79. m n
Câu 6 (2,0 điểm). Cho đa thức P(x) có hệ số hữu tỉ, bậc 5 và P  3
1  3   25. Chứng minh
rằng tồn tại một tam thức bậc hai Q(x) có hệ số hữu tỉ thỏa mãn
P(1)  25.P(0)  25.P(1)  25 132.Q(1).Q(0).Q(1)  0. -----Hết-----
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………..SBD:…………… HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (Đề thi chính thức) -----
Câu 1 (4,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: x x x a) 2x  5  4x  8  x 1. b)           4 3 1 3 3 1 2 . Hướng dẫn chấm Điểm
a) Điều kiện xác định: x  1 (*). Với điều kiện (*), ta có 0,5 PT  2x  5  x 1  4x  8 (1).
Bình phương hai vế của (1) ta được 0,5 2
(1)  3x  4  2 (2x  5)(x 1)  4x  8  2 2x  3x  5  x  4 (2). Vì x  1 nên
  x x     x  2 2 2 (2) 4 2 3 5 4
 7x  4x  36  0 (3). 0,5 18
Giải (3) ta được hai nghiệm x  
(loại) và x  2 (thỏa mãn). 7 0,5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2. x x  3 1   3 1 b) Ta có BPT     3   4. 0,5 2 2     x  3 1 3 Đặt t  
 , t  0 ta được t   4 (*). 0,5 2   t Giải (*): 2
(*)  t  4t  3  0  1  t  3. 0,5 x  3 1
Suy ra BPT  1  
  3  0  x  log 3. 3 1 2    2 0,5
Vậy nghiệm của bất phương trình là 0  x  log 3. 3 1  2 2 1 2
Câu 2 (3,0 điểm). Cho dãy số u xác định bởi: u  và 2 uu  , n     . n  1 2 n 1  3 n 3 Chứng minh rằng:
a) u  1 với mọi * n   ; n
b) Dãy số u có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n Hướng dẫn chấm Điểm
a) Chứng minh: u  1 (*) với mọi * n   . n 0,25
Với n  1 thì (*) là đúng.
Giả sử (*) đúng với n k, k  1. Khi đó u  1. Hiển nhiên u  0. Do đó 2 u  1. k k k 0,5 2 1 2 Suy ra 2 uu   1  u  1. 0,5 k 1  k k 1 3 3 
Vậy (*) đúng với n k 1. Theo Nguyên lí quy nạp thì (*) đúng. 0,25 1 2 1 1 b) Ta có 2 uu u   u u u   u u 0,5 nn n n  2 3 2 1 2 . 1 n n   n  n  3 3 3 3
Theo a) thì u  1. Suy ra u  
1 u  2  0  uu , n      u tăng (1). 0,5 n n n 1  nn n
Từ (*) và (1) suy ra dãy u có giới hạn hữu hạn, lim u a  1 thỏa mãn n n n 1 2 0,5 2 a a
a  1  lim u  1. 3 3 n n
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC CA CB và nội tiếp trong đường tròn (O). 
Gọi R là điểm chính giữa cung nhỏ AB; T S lần lượt là trung điểm của C , A C . B Đường
trung trực của các cạnh C ,
A CB lần lượt cắt CR tại Q và . P
1. Chứng minh rằng:
a) QT.CP PS.C ; Q
b) Hai điểm P Q đối xứng nhau qua đường trung trực của đoạn thẳng C . R
2. So sánh diện tích hai tam giác RTQ RPS. Hướng dẫn chấm Điểm
1a) Xét thế hình của bài toán như sau: C S T Q O 0,5 H P A B R
R là điểm chính giữa cung nhỏ  AB nên   TCQ PCS.
Suy ra hai tam giác vuông QTC PSC đồng dạng. 0,5 QT QC Do đó 
QT.PC PS.C . Q 0,5 PS PC 1b) Theo a) thì   QTC PS
C TQC CPS (1). 0,5 3 (1) Mặt khác   
PQO TQC QPO (2). 0,5
Từ (2) suy ra tam giác OPQ cân đỉnh .
O Suy ra P, Q đối xứng nhau qua đường cao 0,5
OH của tam giác OP . Q
CR là một dây cung của đường tròn (O) nên OH là trung trực của C . R Do đó 0,5
P, Q đối xứng nhau qua đường trung trực của đoạn thẳng C . R 2. Từ (1) suy ra  
TQR SPR (3). 0,25 1  .QT.Q . R sin TQR (3) SRTQ QT .QR Do đó 2   (4). 0,5 S 1 PS PR RPS  . .PS.P . R sin SPR 2
Theo b) thì PR CQ, RQ CP (5). 0,25 SRTQ QT .CP Từ (4) và (5) suy ra  (6). 0,25 S PS.CQ RPS S
Từ a) và (6) suy ra RTQ  1  SS
. Vậy hai tam giác RTQ RPS có diện RTQ RPS S 0,25 RPS tích bằng nhau.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đa giác đều (H ) có 30 đỉnh nội tiếp trong đường tròn (O).
a) Có bao nhiêu đường chéo của đa giác (H ) không phải là đường kính của (O) ?
b) Tính số tam giác tù có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác (H ). Hướng dẫn chấm Điểm a) Có 2
C đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là đỉnh của đa giác (H ). 0,5 30
Trong các đoạn thẳng trên, có 30 đoạn thẳng là cạnh của đa giác (H ). Suy ra số đường 0,5 chéo của (H ) là 2 C  30. 30
Trong các đường chéo của (H ), có 15 đường chéo là đường kính của (O) (các đường 0,5
chéo A A , A A ,..., A A ). 1 16 2 17 15 30 Suy ra có 2
C  30 15  390 đường chéo của đa giác (H ) không phải là đường kính 30 0,5 của (O).
b) Giả sử (H )  A A ...A . Xét các tam giác tù A A A (i j) có đỉnh góc tù là A . 1 2 30 1 i j 1 0,25 Khi đó  i 2; 3;...;1 
4 vì nếu i  15 thì 0 A  90 . 1
Với mỗi i  2, 3,..., 14 thì có 15  i cách chọn điểm A (chọn trong các đỉnh j 0,5 A , A
,..., A ). Suy ra có 13  12  ... 1  91 tam giác tù có đỉnh góc tù là A . 16i 17i 30 1
Tương tự, có 91 tam giác tù có đỉnh góc tù là A , với k  2, 3,..., 30. Do đó số tam k 0,25
giác tù được tạo thành từ các đỉnh của (H ) là 30.91  2730 (tam giác).
Câu 5 (3,0 điểm). Giả sử x ; x ;...; x
là một hoán vị của tập A  1976;1977;...; 205  3 . 1 2 78
a) Tìm dư khi chia a x x ...x cho 79. 1 2 78 4
b) Chứng minh rằng tồn tại m, n 1; 2;...; 7 
8 , m n thỏa mãn: mx nx chia hết cho 79. m n Hướng dẫn chấm Điểm
a) Ta thấy A  79.25 1; 79.25  2;...; 79.25  77; 79.25  7  8 . 0,5 Suy ra a
k  1.2.3...78 (mod 79).  0,5 k A
Vì 79 là một số nguyên tố nên theo Định lí Wilson thì a  1.2.3...78  1 (mod 79). 0,5
Do đó dư khi chia a cho 79 là 78.
b) Giả sử không tồn tại m, n 1; 2;...; 7 
8 , m n thỏa mãn: mx nx chia hết cho m n
79 (1). Vì x i đều không chia hết cho 79 nên ix cũng không chia hết cho 79 với 0,5 i i
mọi i  1, 2,..., 78 (2).
Từ (1) và (2) suy ra kx
là một hệ thặng dư thu gọn modun 79. k 0,25 k 1  , 78
Theo Định lí Wilson thì  ix   1.2.3...78  1 (mod 79) (1). i 0,25 i 1  , 78
Mặt khác  ix   78!.
x  (1)(1)  1 (mod 79) i  (2). i 0,25 i 1  , 78 i 1  , 78
Từ (1) và (2) suy ra 1  1
 (mod 79), điều này là vô lí. Do đó điều giả sử là sai. 0,25
Vậy tồn tại m, n 1; 2;...; 7 
8 , m n thỏa mãn mx nx chia hết cho 79. m n
Câu 6 (2,0 điểm). Cho đa thức P(x) có hệ số hữu tỉ, bậc 5 và P  3
1 3  25. Chứng minh
rằng tồn tại một tam thức bậc hai Q(x) có hệ số hữu tỉ thỏa mãn
P(1)  25. P(0)  25. P(1)  25 132.Q(1).Q(0).Q(1)  0. Hướng dẫn chấm Điểm Đặt 3
 1 3. Khi đó 3
1  3   3 3 2 1
 3   3 3 4  0. 0,25
Theo định lí Bézout, tồn tại đa thức Q(x)  [
x] và ba số a, b, c   sao cho
P x Q x  3 2
x x x   2 ( ) ( ) 3 3
4  ax bx c, x   .  0,25 Suy ra 2
a b c P  3 1  3  2
 25  a b c  25  0.
Nếu a  0 thì thì tồn tại R(x)  [
x], deg R(x)  1 và hai số d, e  sao cho 3 2
x x x    2 3 3 4
ax bx c  25 R(x)  dx  , e x   .  0,25 Suy ra 3
d e  0  d 3  d e  0  d e  0.
Vì deg R(x)  1 và R(x)  [
x] nên R(x) có nghiệm hữu tỉ . Suy ra đa thức 0,25 3 2
x  3x  3x  4 cũng có nghiệm . 3 3 Mặt khác 3 2
x x x
  x     3    3 x    2 3 3 3 3 4 1 3 1 3
(x 1)  3(x 1)  9  0,25
chỉ có nghiệm thực duy nhất là . Điều này là vô lí. Vậy a  0. 5 25  c
Nếu b  0 thì   ,
 vô lí. Vậy b  0  c  25. Hay b 0,25
P x Q x  3 2 ( )
( ) x  3x  3x  4  25, x   .  (*). P( 1  )  1  1Q(1)  25  Thay x  1
 ; 0; 1 vào (*) ta được: P(0)  4  Q(0)  25 . 0,25
P(1)  3Q(1)  25 
Suy ra  P(1)  25. P(0)  25. P(1)  25 132.Q(1).Q(0).Q(1)  0. 0,25 -----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác (với kiến thức trong chương trình THPT hoặc
THPT chuyên
) thì vẫn cho điểm theo các phần đúng tương ứng.
Document Outline

  • Đề thi chính thức (c)
  • HDC đề thi chính thức (c)