SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025
Môn thi: TOÁN HỌC
SỐ BÁO DANH:……………
BÀI THI THỨ NHẤT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang v 04 câu
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình
sin2 cos2 5sin 3cos 4 0.x x x x
b) Bác Bình vay của Ngân hàng Chính sách hội với số tiền
360
triệu đồng để xây nhà. Sau
mỗi tháng, bác Bình phải trả lãi cho Ngân ng với lãi suất
0,4%
/tháng cứ sau
6
tháng thì bác
Bình phải trả
36
triệu đồng tiền gốc cho Ngân hàng. Cứ như vậy, sau
tháng thì bác Bình đã trả
hết tiền cho Ngân hàng. Tìm tổng số tiền lãi mà bác Bình phải trả.
Câu 2 (2,5 điểm):
a) Cho
2024
số thực
1 2 2024
, ,...,a a a
thỏa mãn
1 2 2024
, ,..., 0;2025 .a a a
Chứng minh phương
trình
2024 2 2 2
1 2 2024 1 2 2024
2025( ... ) ... 1 0x a a a x a a a
luôn có nghiệm.
b) Cho
()fx
là một đa thức thỏa mãn
1
( ) 1
lim 2.
1
x
fx
x
Tính
3
3
1
( ) ( ) 7 3
lim .
2
x
f x f x
xx

Câu 3 (1,5 điểm):
a) Biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình dạng
73A .abc de
(trong đó:
73A
số cố định
của tỉnh Quảng Bình;
, , , ,a b c d e
các chữ số không đồng thời bằng
0
). Một biển số xe ôtô được
gọi là biển số “đẹp” nếu thỏa mãn
.a b c d e
Bác An chọn ngẫu nhiên một biển số xe ôtô của
tỉnh Quảng Bình. Tính xác suất để bác An chọn được biển số “đẹp.
b) Sắp xếp
3
bạn nam
1 2 3
,,B B B
5
bạn nữ vào
8
cái ghế được xếp theo hàng ngang (mỗi
bạn ngồi một cái ghế). Hỏi bao nhiêu cách sắp xếp thỏa mãn tất ccác điều kiện sau:
1 2 3
,,B B B
ngồi theo thứ tự đó từ trái qua phải; giữa
1
B
2
B
có ít nhất
1
bạn nữ; giữa
3
B
có nhiều nhất
2
bạn nữ.
Câu 4 (3,5 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
điểm
M
di động trên cạnh
AB
thỏa mãn
AM
x
AB
0 1 .x
Mặt phẳng
đi qua
M
song song với c đường thẳng
,AC
AB
cắt
các cạnh
,AA
,AC

,CB

BC
tương ứng tại các điểm
,N
,P
a) Chứng minh giao điểm của
MN
QK
luôn nằm trên một đường thẳng cố định. u cách
dựng các điểm
,N
,P
,Q
.K
b) Tính tỉ số
QB
QC
khi
2
.
3
x
c) Trong trường hợp
.ABC A B C
hình lăng trụ đều tất cả các cạnh bằng
1,
tìm giá trị lớn
nhất của diện tích ngũ giác
.MNPQK
-------------HẾT -------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025
Môn thi: TOÁN HỌC
SỐ BÁO DANH:……………
BÀI THI THỨ HAI
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang v 05 câu
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Tìm tất cả các bộ ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
2 2 2
3 3 3
3
2025 2025 2025 .
2025
x y z y z x z x y
b) Cho đa thức bậc hai
2
f x x bx c
với
,bc
hai số nguyên. Chứng minh luôn tồn tại
số nguyên
a
thỏa mãn
2024 . 2025 .f a f f
Câu 2 (2,0 điểm): Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
2025 2024 *
1
5
.
3,
n n n n
u
u u u u n
a) Chứng minh
lim .
n
n
u


b) Với mỗi số nguyên dương
,n
đặt
2024 2024 2024
12
1
.
1 1 ... 1
n
n
v
u u u
Tính
lim .
n
n
v

Câu 3 (3,5 điểm): Cho tam giác nhọn
ABC
AB AC
nội tiếp đường tròn
.O
Hai đường cao
,BE CF
,E AC F AB
cắt nhau tại
.H
Gọi
, , ,M N P Q
tương ứng trung điểm của các đoạn
thẳng
, , , .BC CA AB AH
Tia
MH
cắt
O
tại
.L
a) Chứng minh
,,AL BC EF
đồng quy tại một điểm
.T
b) Gọi
K
là giao điểm của
NP
.EF
Chứng minh
AK
vuông góc với
.OH
c) Đường thẳng đi qua
A
song song với
BC
cắt
OQ
tại
Chứng minh giao điểm
(
khác
)M
của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
MNP
MLT
nằm trên đường thẳng
.DM
Câu 4 (1,5 điểm): Cho n-giác đều
12
...
n
A A A
, 3 .nn
Mỗi một đỉnh của n-giác đều
12
...
n
A A A
được tô bởi một màu trong
m
màu cho trước
,3mm
sao cho hai đỉnh kề nhau được tô bởi hai
màu khác nhau. Tìm số cách tô màu có thể thực hiện được trong các trường hợp sau:
a) Khi
4, 5.nm
b) Khi
2024, 2025.nm
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
;mn
thỏa mãn
2
2m
chia hết cho
. 2.mn
-------------HẾT -------------
1
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025
Môn thi: TOÁN HỌC
BÀI THI THỨ NHẤT
Đp n ny gồm có 07 trang
YÊU CẦU CHUNG
* Đp n chỉ trình by một lời giải cho mỗi câu. Trong bi lm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết v ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan.
* Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình ở phần no thì cho điểm 0 ở phần đó.
* Điểm thnh phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm.
* Học sinh lời giải khc đp n (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng câu.
* Điểm của ton bi l tổng điểm (không lm tròn số) của điểm tất cả cc câu.
Câu
Ni dung
Đim
1a
Giải phương trình
sin2 cos2 5sin 3cos 4 0 *x x x x
1,25
Ta có:
2
* sin2 2sin 1 5sin 3cos 4 0x x x x
0,25
2
2sin .cos 2sin 5sin 3 3cos 0x x x x x
0,25
cos . 2sin 3 2sin 3 sin 1 0x x x x
2sin 3 cos sin 1 0x x x
0,25
2sin 3 0
cos sin 1 0
x
xx

3
sin
2
2
cos 1
42
x VN
x




0,25
Giải (1) ta có:
2
2
cos cos cos ,
2
4 2 4 4
2
xk
x x k
xk

.
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là
2 ; 2
2
x k x k

với
k
.
0,25
1b
Bác Bình vay của Ngân hàng Chính sách xã hội với số tiền
360
triệu đồng để xây
nhà. Sau mỗi tháng, bác Bình phải trả lãi cho Ngân hàng với lãi suất
0,4%
/tháng
và cứ sau
6
tháng thì bác Bình phải trả
triệu đồng tiền gốc cho Ngân hàng. Cứ
như vậy, sau
60
tháng thì bác Bình đã trả hết tiền cho Ngân hàng. Tìm tổng số tiền
lãi mà bác Bình phải trả.
1,25
2
Gọi
n
S
là số tiền lãi sau
6
tháng lần thứ n
1;10n
.
Sau
6
tháng lần thứ
1
số tiền lãi là
1
6.0,4%.360S
.
0,25
Sau
6
tháng lần thứ
2
số tiền lãi là
2
6.0,4%. 360 36S 
.
Sau
6
tháng lần thứ
3
số tiền lãi là
3
6.0,4%. 360 36.2S 
.
0,25
Sau
6
tháng lần thứ
10
số tiền lãi là
10
6.0,4%. 360 36.9S 
.
0,25
Tổng số tiền lãi là
1 2 10
... 6.0,4% 10.360 36 1 2 ... 9S S S S

.
0,25
1188
47,52
25
S 
(triệu đồng).
Vậy tổng số tiền lãi mà bác Bình phải trả
47,52
(triệu đồng).
0,25
2a
Cho
2024
số thực
1 2 2024
, ,...,a a a
thỏa mãn
1 2 2024
, ,..., 0;2025 .a a a
Chứng minh
phương trình
2024 2 2 2
1 2 2024 1 2 2024
2025( ... ) ... 1 0x a a a x a a a
luôn
nghiệm.
1,25
Xét
2024 2 2 2
1 2 2024 1 2 2024
2025( ... ) ... 1f x x a a a x a a a
là hàm số liên
tục trên .
0,25
Ta có
1 1 2 2 2024 2024
1 2025 2025 ... 2025 0f a a a a a a
.
Dấu
""
xảy ra khi
1 2 2024
... 0a a a
.
0,25
1 1 2 2 2024 2024
1 2025 2025 ... 2025 0f a a a a a a
.
Dấu
""
xảy ra khi
1 2 2024
... 0a a a
.
0,25
TH1: Nếu
1 2 2024
... 0a a a
thì
*
có hai nghiệm
1; 1.xx
0,25
TH2: Nếu tồn tại
0, 1;2024
i
ai
thì
1 . 1 0ff
. Do đó (*) có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng
1;1
.
Vậy (*) luôn có nghiệm.
0,25
2b
Cho
()fx
là một đa thức thỏa mãn
1
( ) 1
lim 2.
1
x
fx
x
Tính
3
3
1
( ) ( ) 7 3
lim .
2
x
f x f x
xx

1,25
1
( ) 1
lim 2
1
x
fx
x
nên
1
lim 1 0 1 1
x
f x f
.
0,25
Ta có
33
3
22
( ) ( ) 7 3 ( ) 1 ( ) 7 2
2
1 2 1 2
f x f x f x f x
xx
x x x x x x


.
0,25
3
2
2
11
1
( ) 1
1 1 1
lim lim . 2.
1 8 4
12
21
xx
fx
fx
x
x x x
x x f x






.
0,25
3
2
11
2
2
3
3
( ) 7 2
1
lim lim .
12
2 ( ) 7 2. ( ) 7
1
4
1
xx
fx
x
f
x x x
xf
x
x f x
x







11
2.
48 24

.
0,25
Vậy
3
3
1
( ) ( ) 7 3
1 1 7
lim
2 4 24 24
x
f x f x
xx

.
0,25
3a
Biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình có dạng
73A .abc de
(trong đó:
73A
là mã số
cố định của tỉnh Quảng Bình;
, , , ,a b c d e
các chữ số không đồng thời bằng
0
).
Một biển số xe ôtô được gọi biển số đẹpnếu thỏa mãn
a b c d e
. Bác
An chọn ngẫu nhiên một biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình. Tính xác suất để bác
An chọn được biển số đẹp”.
0,75
Số phần tử của không gian mẫu là:
5
10 1 99999n
.
Gọi
A
là biến cố: “bác An chọn được biển số xe đẹp.
Ta có
09a b c d e
. Đặt
1 1 1 1
1, 2, 3, 4b b c c d d e e
.
Lúc đó
1 1 1 1
0 13a b c d e
.
0,25
Ta thấy, mỗi cách lấy một bộ
; ; ; ;a b c d e
thỏa mãn
09a b c d e
tương
ứng với mỗi cách lấy một bộ
1 1 1 1
; ; ; ;a b c d e
thỏa mãn
1 1 1 1
0 13a b c d e
.
Số cách lấy một bộ
1 1 1 1
; ; ; ;a b c d e
thỏa mãn
1 1 1 1
0 13a b c d e
5
14
2002C
.
0,25
, , , ,a b c d e
là các chữ số không đồng thời bằng
0
nên số biển số xe ôtô đẹp
của tỉnh Quảng Bình là
2002 1 2001
.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố
A
2001nA
.
Vậy xác suất của biến cố
A
2001 667
99999 33333
nA
PA
n
.
0,25
3b
Sắp xếp
3
bạn nam
1 2 3
,,B B B
5
bạn nữ vào
8
cái ghế được xếp theo hàng
ngang (mỗi bạn ngồi một cái ghế). Tìm số cách sắp xếp thỏa mãn tất cả các điều
kiện sau:
1 2 3
,,B B B
ngồi theo thứ tự đó từ trái qua phải; giữa
1
B
ít nhất
1
bạn nữ; giữa
2
B
3
B
có nhiều nhất
2
bạn nữ.
0,75
Gọi
x
là số bạn nữ ngồi bên trái
1
B
x
.
0,25
4
y
là số bạn nữ ngồi giữa
1
B
2
B
*
y
.
z
là số bạn nữ ngồi giữa
2
B
3
B
,2zz
.
t
là số bạn nữ ngồi bên phải
3
B
t
. Đặt
1
1yy
.
Từ giả thiết ta có
1
1
4
2*
, , ,
x y z t
z
x y z t
Sử dụng kết quả của bài toán “số nghiệm nguyên không âm của phương trình
12
...
n
x x x m
với
*
,nm
1
1
n
mn
C

” ta có các trường hợp sau:
TH1:
0z
thì số nghiệm của (*) bằng
2
6
C
.
TH2:
1z
thì số nghiệm của (*) bằng
2
5
C
.
TH3:
2z
thì số nghiệm của (*) bằng
2
4
C
.
0,25
Do đó, số cách sắp xếp thỏa mãn bài toán là
222
6 5 4
.5! 31.5! 3720CCC
.
0,25
4
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
điểm
M
di động trên cạnh
AB
thỏa mãn
AM
x
AB
0 1 .x
Mặt phẳng
đi qua
M
song song với các đường thẳng
AC
,
AB
cắt các cạnh
,AA
,AC

,CB

BC
ơng ứng tại các điểm
,N
,P
,Q
.K
a) Chứng minh giao điểm của
MN
QK
luôn nằm trên một đường thẳng cố
định. Nêu cách dựng các điểm
,N
,P
,Q
b) Tính tỉ số
QB
QC
khi
2
.
3
x
c) Trong trường hợp
.ABC A B C
hình lăng trụ đều tất cả các cạnh bằng
1,
tìm giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác
.MNPQK
3,5
4a
Chứng minh giao điểm của
MN
QK
luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Nêu một cách dựng các điểm
,N
,P
1,5
5
4a
K
Q
I
J
P
N
A'
B'
A
B
C
C'
M
Chú ý: Nếu học sinh vẽ cc đoạn thẳng
, , ,A N A P A I BM
(theo hình biễu diễn
trên) bằng nét liền vẫn chấp nhận được.
Ta có
MN ABB A


;
QK BCC B


;
BB ABB A BCC B

.
0,25
MN
BB
luôn cắt nhau. Nên theo định ba giao tuyến thì
,,MN QK BB
đồng quy. Do đó giao điểm của
MN
QK
luôn nằm trên đường thẳng
BB
c
định (đpcm)
0,25
Trong mặt phẳng
ABB A

, kẻ
|| ,MN A B N AA

.
0,25
Gọi
,IJ
tương ứng là giao điểm của đường thẳng
MN
với các đường thẳng
AB

BB
.
0,25
Trong mặt phẳng
ACC A

, kẻ
|| ,NP AC P A C
.
0,25
Trong mặt phẳng
ABC
,
Q
là giao điểm của
IP
với
BC

.
Trong mặt phẳng
BCC B

,
K
là giao điểm của
JQ
với
BC
.
0,25
4b
Tính tỉ số
QB
QC
khi
2
3
x
.
1,0
Trong mặt phẳng
ABB A

, có
||MN A B
nên
1
NA MA x
NA MB x

;
||IA AM
nên
1
AM NA x
IA NA x


.
0,25
6
Suy ra
12
1 1 . 1
1
IB IA A B AB AM x
IA IA IA x IA x

0,25
Trong mặt phẳng
ACC A

, có
||NP AC
nên
2
11
PC NA x x
PC PA
PA NA x x



0,25
Trong mặt phẳng
ABC
, kẻ
|| ,B K A C K IP
Q
K
B'
A'
C'
I
P
Ta có
11
2
3
x KB x IB
QB KB x
QC PC xPA xIA x



.
Vậy khi
2
3
x
thì
2
QB
QC
.
Chú ý: Nếu học sinh sử dụng trực tiếp định lý Menelaus trong mặt phẳng để tìm tỉ
số
QB
QC
vẫn cho điểm tối đa của phần ny (nếu đúng).
0,25
4c
Trong trường hợp
.ABC A B C
hình lăng trụ đều tất cả các cạnh bằng
1,
tìm
giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác
MNPQK
.
1,0
Theo (1) ta có
2 . 2IB x A B x
.
Theo (3) ta có
22
.
22
xx
QB B C


.
Trong mặt phẳng
ABB A

, có
1
2 . 2
2
JB MB x
JB x BB x
JB IB x


.
Xét tam giác
IJB
vuông tại
B
ta có:
22
22IJ IB JB x

.
Tương tự, ta có
22
5
2.
2
JQ JB QB x

.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
IQB
ta có
22
3
2 . .cos 2 .
2
IQ IB QB IB QB IB Q x
.
Ta thấy,
2 2 2
IJ IQ JQ
nên tam giác
IJQ
vuông tại
Q
. Do đó, diện tích tam
0,25
7
giác
IJQ
2
1 15
. . 2
28
IJQ
S IQ JQ x
.
Ta có
22
2
1 15
. . 1
28
JMK
JMK
IJQ
S
JM JK JB x
Sx
S JI JQ JB x
.
0,25
AM x
nên
1 , 1 , 1A N x A I x A P x
.
Xét tam giác
INA
vuông tại
A
ta có
22
12IN A I A N x

.
Tương tự, ta có
22
2 . 2NP A N A P x

.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
IPA
ta có
22
2 . .cos 1 . 3IP A I A P A I A P IA P x
.
Do đó, diện tích tam giác
INP
2
15
1
4
INP
Sx

0,25
Diện tích hình ngũ giác MNPQK
2
15
1 2 2
8
IJQ JMK INP
S S S S x x
.
2
2
15 15 1 3 3 15
1 2 2 2
8 8 2 2 16
S x x x







.
Dấu
""
xảy ra khi
1
2
x
.
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác MNPQK bằng
3 15
16
khi
M
là trung
điểm của AB.
0,25
-------------HẾT -----------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025
Môn thi: TOÁN HỌC
BÀI THI THỨ HAI
Đp n ny gồm có 07 trang
YÊU CẦU CHUNG
* Đp n chỉ trình by một lời giải cho mỗi câu. Trong bi lm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết v rõ rng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan.
* Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai ở ý no thì cho điểm 0 đối với ý đó.
* Điểm thnh phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm. Đối với những phần được chia
đến 0,5 điểm thì tổ gim khảo thống nhất để chia đến 0,25 điểm.
8
* Học sinh lời giải khc đp n (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng câu.
* Điểm của ton bi l tổng điểm (không lm tròn số) của điểm tất cả cc câu.
Câu
Ni dung
Đim
1a
Tìm tất cả các bộ ba số thực
,,x y z
thỏa mãn
2 2 2
3 3 3
3
2025 2025 2025
2025
x y z y z x z x y
(*)
1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
2 2 2
2 2 2
3
2
3 3 3
2025 2025 2025 3. 2025
x y z x y z
x y z y z x z x y
(1)
0,25
Mặt khác, ta có
2 2 2
2 2 2
2 1 1 1 3 3x y z x y z x y z
(2)
Dấu
""
khi
1x y z
.
0,25
2025 1
nên từ (2) suy ra:
2 2 2
2
3
3
1
2025 2025
2025
x y z x y z

(3)
Từ (1) và (3) suy ra
2 2 2
3 3 3
3
2025 2025 2025
2025
x y z y z x z x y
(4)
0,25
Từ (4) suy ra:
*1x y z
.
Vậy
1x y z
thỏa mãn bài toán.
0,25
1b
Cho đa thức bậc hai
2
f x x bx c
với
,bc
hai số nguyên. Chứng minh
luôn tồn tại số nguyên
a
thỏa mãn
2024 . 2025f a f f
.
1,0
Với mỗi
x
ta có:
2
. 1 1 1f x f x f x x b x c
0,25
2
2 1 2 1f x x x bx b c f x f x x b
2
2f x xf x bf x f x
0,25
22
2f x xf x x bf x bx c
2
f x x b f x x c f f x x
.
Do đó
. 1 ,f f x x f x f x x
(*)
0,25
Thay
2024x
vào (*) ta được
2024 2024 2024 . 2025f f f f
.
, ,2024bc
là ba số nguyên nên
2024 2024af
là một số nguyên.
Vậy tồn tại số nguyên
2024 2024af
thỏa mãn
2024 . 2025f a f f
(đpcm)
0,25
9
2
Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
2025 2024 *
1
5
.
3,
n n n n
u
u u u u n
a) Chứng minh
lim .
n
n
u


b) Với mỗi số nguyên dương
,n
đặt
2024 2024 2024
12
1
.
1 1 ... 1
n
n
v
u u u
Tính
lim .
n
n
v

2,0
2a
Chứng minh
lim .
n
n
u


1,25
Ta chứng minh bằng quy nạp:
*
3, *
n
un
Với
1n
ta có
1
53u 
. Do đó, (*) đúng.
Giả sử (*) đúng với
1nk
hay
3, 1.
k
uk
0,25
Ta cần chứng minh: (*) đúng với
1nk
hay
1
31
k
u
Thật vậy, ta có:
2025 2024 2025 2024
11
3 3 3 3
k k k k k k k k
u u u u u u u u

2024
11
3 1 3 0 3
k k k k
u u u u

(vì
2024
3; 1 0, 1
kk
u u k
). Do đó (1) đúng.
Vậy theo nguyên lý quy nạp
*
3, *
n
un
0,25
Ta cũng có :
2025 2024 * 2024 *
11
3 , 3 0,
n n n n n n n n
u u u u n u u u u n
*
1
,
nn
u u n
. Do đó, dãy số
n
u
là dãy số tăng.
0,25
Giả sử
1
lim 5
n
n
u L L u

. Lấy giới hạn hai vế công thức truy hồi ta được:
2025 2024
0
3
3
L
L L L L
L
(vô lý)
0,25
Vậy
lim
n
n
u


(đpcm)
0,25
2b
Với mỗi số nguyên dương
,n
đặt
2024 2024 2024
12
1
.
1 1 ... 1
n
n
v
u u u
Tính
lim .
n
n
v

0,75
Ta có:
2025 2024 *
1
3 3 3,
n n n n
u u u u n
2024 *
1
3 1 3 ,
n n n
u u u n
0,25
10
*
2024
1
13
,
13
n
nn
u
n
uu

.
Do đó
1 2 1 1
2 3 1 1 1
3 3 3 3 3 2
. ... .
3 3 3 3 3 3
nn
n
n n n n
u u u u u
v
u u u u u u

,
*
n
.
0,25
Vậy
1
2
lim lim 0
3
n
nn
n
v
u
 

.
0,25
3
Cho tam giác nhọn
ABC
AB AC
nội tiếp đường tròn
.O
Hai đường cao
,BE CF
,E AC F AB
cắt nhau tại
.H
Gọi
, , ,M N P Q
tương ng
trung điểm của các đoạn thẳng
, , , .BC CA AB AH
Tia
MH
cắt
O
tại
.L
a) Chứng minh
,,AL BC EF
đồng quy tại một điểm
.T
b) Gọi
K
là giao điểm của
NP
.EF
Chứng minh
AK
vuông góc với
.OH
c) Đường thẳng đi qua
A
song song với
BC
cắt
OQ
tại
Chứng minh giao
điểm
(
khác
)M
của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
MNP
MLT
nằm
trên đường thẳng
.DM
3,5
X
D
K
A'
L
N
M
P
Q
T
H
F
E
O
A
B
C
Quy ước: Trong bài toán y hiệu
,XY XYZ
tương ứng hiệu của
đường tròn đường kính
XY
và đường tròn ngoại tiếp tam giác
XYZ
.
3a
Chứng minh
,,AL BC EF
đồng quy tại một điểm
.T
1,25
Gọi
A
là giao điểm của
AO
với
O
.
Vì
BHCA
là hình bình hành nên
,,H M A
thẳng hàng.
0,5
Do đó:
, , ,L H M A
thẳng hàng nên
90ALA

90 1ALH L AH
0,25
11
AL
là trục đẳng phương của hai đường tròn
O
AH
.
BC
là trục đẳng phương của hai đường tròn
BC
O
.
EF
là trục đẳng phương của hai đường tròn
AH
BC
.
0,25
Suy ra
,,AL BC EF
đồng quy tại tâm đẳng phương
T
của ba đường tròn
O
,
BC
AH
(đpcm)
0,25
3b
Gọi
K
là giao điểm của
NP
.EF
Chứng minh
AK
vuông góc với
.OH
1,25
, , ,E F N P
cùng nằm trên đường tròn Euler
MNP
của tam giác
ABC
nên
..KE KF KN KP
(2)
0,25
90AEH AFH
nên
,E F AH
, do đó
/
.
K AH
P KE KF
(3)
90ANO APO
nên
,N P AO
, do đó
/
.
K AO
P KN KP
(4).
0,25
Từ (2), (3), (4) suy ra
//K AH K AO
PP
, do đó
AK
trục đẳng phương của hai
đường tròn
AH
AO
(5)
0,25
Gọi
Q
là trung điểm của
AO
thì
Q
là tâm đường tròn
AO
.
QQ
là đường trung bình của tam giác
AHO
nên
||QQ OH
(6)
0,25
Từ (5) suy ra
AK QQ
(7)
Từ (6), (7) suy ra
AK OH
(đpcm)
0,25
3c
Đường thẳng đi qua
A
song song với
BC
cắt
OQ
tại
.D
Chứng minh giao
điểm (khác
M
) của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
MNP
MLT
nằm
trên đường thẳng
.DM
1,0
Gọi
X
(khác
M
) là giao điểm của
DM
với
MLT
.
+ Chứng minh
,,T X Q
thẳng hàng:
X MLT
và (1) suy ra
90MXT MLT MLA
(8)
0,25
||AD BC
nên
ADX XMT ALX
(vì
MXLT
nội tiếp)
X ADL
(9)
,OQ
tương ứng tâm của
O
AH
nên
OQ
đường trung trực của
đoạn thẳng
AL
. Do đó
90DLQ DAQ
nên
L ADQ
(10)
0,25
Từ (9), (10) suy ra:
180 90 90X ADQ DXQ DAQ DXQ
(11)
Từ (8) và (11) suy ra
,,T X Q
thẳng hàng (12)
0,25
+ Chứng minh
X MNP
:
Từ (9), (12) suy ra
. . .TETF TATL TQTX
,,E F Q MNP
X MNP
Vậy giao điểm (khác
M
) của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
MNP
MLT
nằm trên đường thẳng
DM
(đpcm)
0,25
4
Cho n-giác đều
12
...
n
A A A
, 3 .nn
Mỗi một đỉnh của n-giác đều
12
...
n
A A A
1,5
12
được tô bởi một màu trong
m
màu cho trước
,3mm
sao cho hai đỉnh k
nhau được bởi hai màu khác nhau. m số cách màu thể thực hiện được
trong các trường hợp sau:
a) Khi
4, 5nm
.
b) Khi
2024, 2025nm
.
4a
Khi
4, 5nm
.
0,5
Không mất tính tổng quát giả sử ta tô màu theo thứ tự các đỉnh
1 2 3 4
, , ,A A A A
.
Đỉnh
1
A
có 5 cách tô màu.
Đỉnh
2
A
có 4 cách tô màu.
TH1: đỉnh
3
A
được màu cùng màu với đỉnh
1
A
. Lúc đó,
1
cách màu
đỉnh
3
A
và có
4
cách tô màu đỉnh
4
A
.
Trong trường hợp này, có tất cả
5.4.1.4 80
cách tô màu.
0,25
TH2: đỉnh
3
A
được màu khác màu với đỉnh
1
A
. Lúc đó,
3
cách màu
đỉnh
3
A
và có
3
cách tô màu đỉnh
.
Trong trường hợp này, có tất cả
5.4.3.3 180
cách tô màu.
Vậy có 260 cách tô màu khi
4, 5nm
.
0,25
4b
Khi
2024, 2025nm
.
1,0
Gọi
n
S
là số cách tô màu n-giác đều
12
...
n
A A A
thỏa mãn bài toán.
Ta giải bài toán trong trường hợp tổng quát với
,mn
bất k thỏa mãn
, ; 3; 3m n m n
.
TH1: đỉnh
1
A
đỉnh
1n
A
được bởi hai màu khác nhau. Lúc đó, đỉnh
n
A
được tô màu khác với màu của hai đỉnh trên nên đỉnh
tất cả
2m
cách
màu. Trong trường hợpy, ta có số cách tô màu là
1
2
n
mS
.
0,25
TH2: đỉnh
1
A
đỉnh
1n
A
được bởi cùng một màu. Lúc đó, đỉnh
được
màu khác với màu trên nên đỉnh
n
A
tất cả
1m
cách màu. Trong trường
hợp này, ta có số cách tô màu là
2
1
n
mS
.
Như vậy, ta có công thức truy hồi
12
2 1 , 5.
n n n
S m S m S n

0,25
Khi
3:n
đỉnh
1
A
m
cách màu, đỉnh
1m
cách màu, đỉnh
3
A
2m
cách tô màu. Do đó
3
12S m m m
.
Khi
4n
theo câu a) ta có:
4
1 1 1 1 2 2S m m m m m m m
2
1 3 3m m m m
.
Do đó, ta có dãy số
n
S
xác định bởi
3
2
4
12
( 1)( 2)
1 3 3 .
2 1 , 5
n n n
S m m m
S m m m m
S m S m S n

0,25
13
Từ hệ thức truy hồi trên, ta có
1 1 1 , 3; 3.
nn
n
S m m n m
Thay
2024, 2025nm
, ta được
2024
2024
2024
2025 1 2025 1 2024 2024.S
Vậy khi
2024, 2025nm
ta có
2024
2024 2024
cách tô màu.
0,25
5
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
;mn
thỏa mãn
2
2m
chia hết cho
. 2.mn
1,0
TH1:
1m
Khi đó
2
21
.
. 2 2
m
m n n


0n
nên
1
2n
không thể là số nguyên.
Trường hợp
1m
không thỏa mãn.
0,25
TH2:
2m
Giả sử
;mn
là cặp số nguyên dương thỏa mãn bài toán. Ta có:
2
2 . 2m m n
2
2 . 2n m m n
. 2 2 . 2m m n m n m n
2 . 2m n m n
2 . 2m n k m n
với
*
k
(1)
0,25
TH 2.1:
1k
Từ (1) ta có:
2 . 2 2 2 2m n m n m n
(2)
2m
nên
2 0 2 0.mn
Do đó:
22
2
21
m
n


hoặc
21
22
m
n


4
3
m
n
hoặc
3
.
4
m
n
Thử lại, ta thấy
4
3
m
n
thỏa mãn bài toán.
0,25
TH 2.2:
2k
Từ (1) ta có:
2 . 2 2 . 2 . 2m n k m n m n m n m n
1 1 1 0mn
(3)
2, 1mn
nên (3) không xảy ra.
Vậy có một bộ
; 4; 3mn
thỏa mãn bài toán.
0,25
-------- HẾT --------

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG ĐỀ CHÍNH THỨC
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025 Môn thi: TOÁN HỌC BÀI THI THỨ NHẤT Thời gian: 1 SỐ BÁO DANH:……………
80 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang và 04 câu
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình sin 2x  cos 2x  5sin x  3cos x  4  0.
b) Bác Bình vay của Ngân hàng Chính sách xã hội với số tiền 360 triệu đồng để xây nhà. Sau
mỗi tháng, bác Bình phải trả lãi cho Ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng và cứ sau 6 tháng thì bác
Bình phải trả 36 triệu đồng tiền gốc cho Ngân hàng. Cứ như vậy, sau 60 tháng thì bác Bình đã trả
hết tiền cho Ngân hàng. Tìm tổng số tiền lãi mà bác Bình phải trả.
Câu 2 (2,5 điểm):
a) Cho 2024 số thực a , a ,..., a
thỏa mãn a , a ,..., a
 0;2025 . Chứng minh phương 1 2 2024   1 2 2024 trình 2024 2 2 2 x
 2025(a a ... a
)x a a  ...  a 1 0 luôn có nghiệm. 1 2 2024 1 2 2024 f (x) 1 3 f (x) 
f (x)  7  3
b) Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim  2. lim . x 1  x  Tính 1 3 x 1  x x  2
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình có dạng 73A  ab .
c de (trong đó: 73A là mã số cố định
của tỉnh Quảng Bình; a, ,
b c, d ,e là các chữ số không đồng thời bằng 0 ). Một biển số xe ôtô được
gọi là biển số “đẹp” nếu thỏa mãn a b c d  .
e Bác An chọn ngẫu nhiên một biển số xe ôtô của
tỉnh Quảng Bình. Tính xác suất để bác An chọn được biển số “đẹp”.
b) Sắp xếp 3 bạn nam B , B , B và 5 bạn nữ vào 8 cái ghế được xếp theo hàng ngang (mỗi 1 2 3
bạn ngồi một cái ghế). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: B , B , B 1 2 3
ngồi theo thứ tự đó từ trái qua phải; giữa B B có ít nhất 1 bạn nữ; giữa B B có nhiều nhất 1 2 2 3 2 bạn nữ.
Câu 4 (3,5 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  và điểm M di động trên cạnh AB thỏa mãn
AM x 0  x  1. Mặt phẳng  đi qua M song song với các đường thẳng AC , A B  và cắt AB
các cạnh AA , AC , C B
 , BC tương ứng tại các điểm N, P, Q, K.
a) Chứng minh giao điểm của MN QK luôn nằm trên một đường thẳng cố định. Nêu cách
dựng các điểm N, P, Q, K.  2
b) Tính tỉ số QB x  . QC khi 3
c) Trong trường hợp ABC.A BC
  là hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 1, tìm giá trị lớn
nhất của diện tích ngũ giác MNPQK.
-------------HẾT -------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG ĐỀ CHÍNH THỨC
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025 Môn thi: TOÁN HỌC BÀI THI THỨ HAI
SỐ BÁO DANH:……………
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 01 trang và 05 câu
Câu 1 (2,0 điểm
):
x yz
y zx
z xy 3
a) Tìm tất cả các bộ ba số thực ,
x y, z thỏa mãn 2 2 2 3 3 3 2025  2025  2025  . 2025
b) Cho đa thức bậc hai   2
f x x bx c với b, c là hai số nguyên. Chứng minh luôn tồn tại
số nguyên a thỏa mãn f a  f 2024. f 2025. u   5 
Câu 2 (2,0 điểm): Cho dãy số u xác định bởi 1  . n  2025 2024 * u   u  3uu , n    n 1 n n n
a) Chứng minh lim u   .  n n 1
b) Với mỗi số nguyên dương n, đặt v  Tính lim v . n  . 2024 n u   1  2024 u   1 ... 2024 u 1 n 1 2 n
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tam giác nhọn ABC AB AC  nội tiếp đường tròn O. Hai đường cao
BE, CF E AC, F AB cắt nhau tại H. Gọi M , N, P, Q tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng BC, ,
CA AB, AH . Tia MH cắt O tại . L
a) Chứng minh AL, BC, EF đồng quy tại một điểm T.
b) Gọi K là giao điểm của NP EF. Chứng minh AK vuông góc với OH.
c) Đường thẳng đi qua A song song với BC cắt OQ tại .
D Chứng minh giao điểm ( khác M )
của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MNP MLT nằm trên đường thẳng DM.
Câu 4 (1,5 điểm): Cho n-giác đều A A ...A n  , n  3. Mỗi một đỉnh của n-giác đều A A ...A 1 2 n 1 2 n
được tô bởi một màu trong m màu cho trước m ,m  3 sao cho hai đỉnh kề nhau được tô bởi hai
màu khác nhau. Tìm số cách tô màu có thể thực hiện được trong các trường hợp sau:
a) Khi n  4, m  5.
b) Khi n  2024, m  2025.
Câu 5 (1,0 điểm): Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  ; m n thỏa mãn 2
m  2 chia hết cho . m n  2.
-------------HẾT -------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG HƯỚNG DẪN CHẤM
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025 Môn thi: TOÁN HỌC BÀI THI THỨ NHẤT
Đáp án này gồm có 07 trang YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan.
* Ở câu 4 nếu học sinh không vẽ hình ở phần nào thì cho điểm 0 ở phần đó.
* Điểm thành phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của
từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng điểm (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm Giải phương trình      1a
sin 2x cos 2x 5sin x 3cos x 4 0   * 1,25 Ta có:    x   2 * sin 2 2sin x  
1  5sin x  3cos x  4  0 0,25  x x   2 2sin .cos
2sin x  5sin x  3  3cos x  0 0,25  cos .
x 2sin x  3  2sin x  3sin x   1  0 0,25
 2sin x 3cos x  sin x   1  0  3 sin x  VN   2sin x  3  0  2    0,25
cos x  sin x 1  0     2 cos x        1   4  2      2     x   k2
Giải (1) ta có: cos x cos x cos        2 , k      .  4  2  4  4  x k2 0,25 
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x
k2 ; x k2 với k  . 2
Bác Bình vay của Ngân hàng Chính sách xã hội với số tiền 360 triệu đồng để xây
nhà. Sau mỗi tháng, bác Bình phải trả lãi cho Ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng 1b
và cứ sau 6 tháng thì bác Bình phải trả 36 triệu đồng tiền gốc cho Ngân hàng. Cứ 1,25
như vậy, sau 60 tháng thì bác Bình đã trả hết tiền cho Ngân hàng. Tìm tổng số tiền
lãi mà bác Bình phải trả. 1
Gọi S là số tiền lãi sau 6 tháng lần thứ nn 1;10 . n 0,25
Sau 6 tháng lần thứ 1 số tiền lãi là S  6.0, 4%.360 . 1
Sau 6 tháng lần thứ 2 số tiền lãi là S  6.0, 4%. 360  36 . 2   0,25
Sau 6 tháng lần thứ 3 số tiền lãi là S  6.0, 4%. 360  36.2 . 3   … 0,25
Sau 6 tháng lần thứ 10 số tiền lãi là S  6.0, 4%. 360  36.9 . 10   Tổng số tiền lãi là 0,25
S S S  ...  S  6.0, 4% 1
 0.360  36 1 2  ... 9  1 2 10   . 1188 S   47,52 (triệu đồng). 25 0,25
Vậy tổng số tiền lãi mà bác Bình phải trả là 47,52 (triệu đồng).
Cho 2024 số thực a , a ,..., a
thỏa mãn a , a ,..., a  0;2025 . Chứng minh 1 2 2024   1 2 2024 2a phương trình 2024 2 2 2 x
 2025(a a ... a
)x a a  ...  a
1 0 luôn có 1,25 1 2 2024 1 2 2024 nghiệm. Xét f x 2024 2 2 2  x
 2025(a a  ... a
)x a a  ...  a 1 là hàm số liên 1 2 2024 1 2 2024 0,25 tục trên . Ta có f  
1  a a  2025  a a  2025  ...  a a  2025  0 . 1  1  2  2  2024  2024  0,25
Dấu "  " xảy ra khi a a  ...  a  0 . 1 2 2024 f  
1  a a  2025  a a  2025  ...  a a  2025  0 . 1  1  2  2  2024  2024  0,25
Dấu "  " xảy ra khi a a  ...  a  0 . 1 2 2024
TH1: Nếu a a  ...  a
 0 thì * có hai nghiệm x 1; x  1  . 1 2 2024 0,25
TH2: Nếu tồn tại a  0,i  1; 2024 thì f   1 . f  
1  0 . Do đó (*) có ít nhất một i
nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 . 0,25 Vậy (*) luôn có nghiệm. f (x) 1 3 f (x) 
f (x)  7  3 2b
Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim  2. lim . 1,25 x 1  x  Tính 1 3 x 1  x x  2 f (x) 1 Vì lim  2 lim f x   1  0  f   1  1. 0,25 x 1  x  nên   1 x 1  3 3 f (x) 
f (x)  7  3 f (x) 1
f (x)  7  2 Ta có   . 3 0,25 x x  2 x   1  2
x x  2  x   1  2 x x  2 2   f (x) 1 f   x 1 1  1 1 lim  lim .  2.   .    0,25    x 1   x  1  2 x x 2 x 1  x 1
 2x x2 
f x   8 4 1   
3 f (x)  7  2
f x 1 1  lim   
x  x   1  lim . 2 1 x x  2 x 1  x 1 
x x 2 
 f(x)72 2 3 3
 2. f (x)  7  4 0,25 1 1  2.  . 48 24 3 f (x) 
f (x)  7  3 Vậy 1 1 7 lim    . 0,25 3 x 1  x x  2 4 24 24
Biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình có dạng 73A  ab .
c de (trong đó: 73A là mã số
cố định của tỉnh Quảng Bình; a, ,
b c, d ,e là các chữ số không đồng thời bằng 0 ). 3a
Một biển số xe ôtô được gọi là biển số “đẹp” nếu thỏa mãn a b c d e . Bác 0,75
An chọn ngẫu nhiên một biển số xe ôtô của tỉnh Quảng Bình. Tính xác suất để bác
An chọn được biển số “đẹp”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n 5  10 1  99999 .
Gọi A là biến cố: “bác An chọn được biển số xe “đẹp”. 0,25
Ta có 0  a b c d e  9 . Đặt b b 1, c c  2, d d  3,e e  4 . 1 1 1 1
Lúc đó 0  a b c d e  13. 1 1 1 1
Ta thấy, mỗi cách lấy một bộ  ; a ; b ; c d; 
e thỏa mãn 0  a b c d e  9 tương
ứng với mỗi cách lấy một bộ  ;
a b ;c ; d ;e thỏa mãn 0  a b c d e  13 . 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25
Số cách lấy một bộ  ;
a b ;c ; d ;e thỏa mãn 0  a b c d e  13 là 1 1 1 1 1 1 1 1 5 C  2002 . 14 Vì a, ,
b c, d ,e là các chữ số không đồng thời bằng 0 nên số biển số xe ôtô “đẹp
của tỉnh Quảng Bình là 2002 1  2001.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố AnA  2001. 0,25 n A
Vậy xác suất của biến cố 2001 667
A P A      . n 99999 33333
Sắp xếp 3 bạn nam B , B , B và 5 bạn nữ vào 8 cái ghế được xếp theo hàng 1 2 3
ngang (mỗi bạn ngồi một cái ghế). Tìm số cách sắp xếp thỏa mãn tất cả các điều 3b kiện sau: 0,75
B , B , B ngồi theo thứ tự đó từ trái qua phải; giữa B B có ít nhất 1 1 2 3 1 2
bạn nữ; giữa B B có nhiều nhất 2 bạn nữ. 2 3 Gọi
x là số bạn nữ ngồi bên trái B x   . 1 0,25 3
y là số bạn nữ ngồi giữa B B  * y  . 1 2
z là số bạn nữ ngồi giữa B B z  , z  2 . 2 3
t là số bạn nữ ngồi bên phải B t   . Đặt y y 1. 3 1
x y z t  4 1 
Từ giả thiết ta có z  2 *
x, y ,z,t   1
Sử dụng kết quả của bài toán “số nghiệm nguyên không âm của phương trình
x x  ...  x m với * , n m  là n 1 C
” ta có các trường hợp sau: 1 2 n mn 1 
TH1: z  0 thì số nghiệm của (*) bằng 2 C . 6 0,25
TH2: z  1 thì số nghiệm của (*) bằng 2 C . 5
TH3: z  2 thì số nghiệm của (*) bằng 2 C . 4
Do đó, số cách sắp xếp thỏa mãn bài toán là  2 2 2
C C C .5!  31.5!  3720 . 6 5 4  0,25
Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  và điểm M di động trên cạnh AB thỏa mãn
AM x 0  x  1. Mặt phẳng  đi qua M song song với các đường thẳng AB AC , A B
 và cắt các cạnh AA , AC , C B
 , BC tương ứng tại các điểm N, P, Q, K.
a) Chứng minh giao điểm của MN QK luôn nằm trên một đường thẳng cố 4 3,5
định. Nêu cách dựng các điểm N, P, Q, K.  2
b) Tính tỉ số QB x  . QC khi 3
c) Trong trường hợp ABC.A BC
  là hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 1,
tìm giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác MNPQK.
Chứng minh giao điểm của MN QK luôn nằm trên một đường thẳng cố định. 4a 1,5
Nêu một cách dựng các điểm N, P, Q, K. 4 J A M B K C 4a N A' I B' P Q C'
Chú ý: Nếu học sinh vẽ các đoạn thẳng A N  , A P
 , A I, BM (theo hình biễu diễn
trên) bằng nét liền vẫn chấp nhận được.
Ta có MN      ABB A
  ; QK    BCC B
 ; BB   ABB A  BCC B   . 0,25
MN BB luôn cắt nhau. Nên theo định lý ba giao tuyến thì MN ,QK , BB
đồng quy. Do đó giao điểm của MN QK luôn nằm trên đường thẳng BB cố 0,25 định (đpcm)
Trong mặt phẳng  ABB A
  , kẻ MN || A B
 , N AA . 0,25
Gọi I, J tương ứng là giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng A B   0,25 và BB .
Trong mặt phẳng  ACC A
 , kẻ NP || AC ,PA C   . 0,25
Trong mặt phẳng  A BC
 , Q là giao điểm của IP với B C   . 0,25
Trong mặt phẳng BCC B
 , K là giao điểm của JQ với BC .  2 4b Tính tỉ số QB x  . 1,0 QC khi 3 Trong mặt phẳng  NA MA x ABB A
  , có MN || A B  nên   NAMB 1  ; x 0,25 AM NA x
IA || AM nên   IANA 1  . x 5 IB
IA  ABAB 1 AM 2  x Suy ra   1  1 .    1 0,25 IAIAIAx IA 1  x
Trong mặt phẳng  ACC A
 , có NP || AC nên PCNA x x 0,25    PC  PA 2 PANA 1  x 1  x
Trong mặt phẳng  A BC  , kẻ B K
 || AC , K IP I A' B' P Q K C' 0,25 QBKB
1 xKB 1 xIB 2  x Ta có     3 QCPCxPAxIA . x  Vậy khi 2 QB x  thì  2 3 QC .
Chú ý: Nếu học sinh sử dụng trực tiếp định lý Menelaus trong mặt phẳng để tìm tỉ số QB
QCvẫn cho điểm tối đa của phần này (nếu đúng).
Trong trường hợp ABC.A BC
  là hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 1, tìm 4c
giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác 1,0 MNPQK .
Theo (1) ta có IB  2  x.A B    2  x . 2  x 2  x
Theo (3) ta có QB  .B C    . 2 2  Trong mặt phẳng  JB MB 1 x ABB A   , có  
JB  2  x.BB  2  x JBIB 2  . x
Xét tam giác IJB vuông tại B ta có: 2 2 IJ
IB  JB  2  x 2 . 0,25 Tương tự, ta có 5 2 2 JQ
JB  QB  2  x. . 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác IQB ta có 3 2 2 IQ
IB  QB  2IB .QB .cos IB Q   2  x. . 2 Ta thấy, 2 2 2
IJ IQ JQ nên tam giác IJQ vuông tại Q . Do đó, diện tích tam 6 1 15 giác IJQ S  .I . Q JQ   x . IJQ 2 2 2 8 2 2 S JM JKJB   1 x  15 2 Ta có JMK   .    S  .  x     . 0,25 JMK  1  S JI JQJB   2  x  8 IJQ
AM x nên A N
 1 x, A I 1 x, A P  1 x .
Xét tam giác INA vuông tại A ta có 2 2 IN A I   A N   1 x 2 . Tương tự, ta có 2 2 NP A N   A P   2  x. 2 .
Áp dụng định lý cosin cho tam giác IPA ta có 0,25 2 2 IP A I   A P
 2A I.A . P cos IA P
  1 x. 3 . Do đó, diện tích 15
tam giác INP S   x INP 1 2 4 Diện tích hình ngũ giác 15
MNPQKS SSS   x x . IJQJMK INP   2 1 2 2  8 15     S
1 2x2x  2 15 1 3 3 15 2   2  x       . 8 8   2  2   16  0,25 Dấu "  " xảy ra khi 1 x  . 2
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích ngũ giác MNPQK bằng 3 15 khi M là trung 16 điểm của AB.
-------------HẾT -----------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG HƯỚNG DẪN CHẤM
QUỐC GIA NĂM HỌC 2025-2026
Khóa ngày 31 tháng 3 năm 2025 Môn thi: TOÁN HỌC BÀI THI THỨ HAI
Đáp án này gồm có 07 trang YÊU CẦU CHUNG
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải
lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước
giải sau có liên quan.
* Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai ở ý nào thì cho điểm 0 đối với ý đó.
* Điểm thành phần của mỗi câu được chia đến 0,25 điểm. Đối với những phần được chia

đến 0,5 điểm thì tổ giám khảo thống nhất để chia đến 0,25 điểm. 7
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng điểm (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu. Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các bộ ba số thực x, y, z thỏa mãn 1a 2 2 2 1,0
x yz
y z x
z xy 3 3 3 3 2025  2025  2025  (*) 2025
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 0,25 2 2 2 2 2 2 x 3  yz
y 3zx
z 3xy 3     2    2025  2025  2025
 3. 2025x y z x y z (1) Mặt khác, ta có
x y z   x y z   x  2   y  2   z  2 2 2 2 2 1 1 1  3  3  (2) 0,25
Dấu "  " khi x y z  1. 2 2 2
x y z 2 xyz  1
Vì 2025 1 nên từ (2) suy ra:   3 2025  2025  (3) 3 2025 0,25
x yz
y zx
z xy 3 Từ (1) và (3 2 2 2 ) suy ra 3 3 3 2025  2025  2025  (4) 2025 Từ (4) suy ra:  
*  x y z  1. 0,25
Vậy x y z  1 thỏa mãn bài toán.
Cho đa thức bậc hai   2
f x x bx c với b, c là hai số nguyên. Chứng minh 1b 1,0
luôn tồn tại số nguyên a thỏa mãn f a  f 2024. f 2025 . Với mỗi 2 x
ta có: f x. f x  
1  f xx   1
bx   1  c  0,25
f x 2
x  2x 1 bx b c  f x f x  2x b   1 0,25 2
f x  2xf x  bf x  f x   2
f x  xf x 2 2
x   bf x  bx c      2 f x x
bf x  x  c f f x  x. 0,25
Do đó f f x  x  f x. f x   1 , x   (*)
Thay x  2024 vào (*) ta được f f 2024  2024  f 2024. f 2025 . Vì ,
b c, 2024 là ba số nguyên nên a f 2024  2024 là một số nguyên. 0,25
Vậy tồn tại số nguyên a f 2024  2024 thỏa mãn
f a  f 2024. f 2025 (đpcm) 8 u   5 
Cho dãy số u xác định bởi 1  . n  2025 2024 * u   u  3uu , n    n 1 n n n
a) Chứng minh lim u   .  n n 2 2,0 1
b) Với mỗi số nguyên dương n, đặt v n  . 2024 u   1  2024 u   1 ... 2024 u 1 1 2 n  Tính lim v . n n 2a
Chứng minh lim u   .  n 1,25 n
Ta chứng minh bằng quy nạp: * u  3, n   * n
Với n 1 ta có u  5  3. Do đó, (*) đúng. 0,25 1
Giả sử (*) đúng với n k 1 hay u  3, k  1. k
Ta cần chứng minh: (*) đúng với n k 1 hay u  3 1 k 1    Thật vậy, ta có: 2025 2024 2025 2024 uu  3u
u u  3  u  3uu  3 k 1  k k k k 1  k k ku  3         2024 u 1 u 3 0 u 3 k 1 k  k k 1  0,25 (vì 2024 u  3;u 1 0, k
 1). Do đó (1) đúng. k k *
Vậy theo nguyên lý quy nạp u  3, n   * n  Ta cũng có : 2025 2024 * 2024 uu  3uu , n  
u u u u   n    n n n nn n  3 n  * 0, n 1 1 0,25 *
u u , n
  . Do đó, dãy số u là dãy số tăng. n n 1  n
Giả sử lim u L L u  5 . Lấy giới hạn hai vế công thức truy hồi ta được: n 1  n L  0 0,25 2025 2024 L L  3LL   (vô lý) L  3
Vậy lim u   (đpcm) n 0,25 n
Với mỗi số nguyên dương 1 n, đặt v n  . 2024 u   1  2024 u   1 ... 2024 u 1 1 2 n2b 0,75 Tính lim v . n n Ta có: 2025 2024 * u  3  u  3uu  3, n   n 1  n n n 0,25
u  3   2024 uu n    n 1 3 n  * , n 1 9 1 u  3 n *   , n   2024 u 1 u  . 3 n n 1  u  3 u  3 u  3 u  3 u  3 2 Do đó 1 2 n 1  n 1 v  . ... .   n u  3 u  3 u  3 u
 3 u  3 u  , * n   . 0,25 3 2 3 n n 1  n 1  n 1  2 Vậy lim v  lim  0 n n n u  . 0,25 3 n 1 
Cho tam giác nhọn ABC AB AC  nội tiếp đường tròn O. Hai đường cao
BE, CF E AC, F AB cắt nhau tại H. Gọi M , N, P, Q tương ứng là
trung điểm của các đoạn thẳng BC, ,
CA AB, AH . Tia MH cắt O tại . L
a) Chứng minh AL, BC, EF đồng quy tại một điểm T. 3 3,5
b) Gọi K là giao điểm của NP EF. Chứng minh AK vuông góc với OH.
c) Đường thẳng đi qua A song song với BC cắt OQ tại . D Chứng minh giao
điểm ( khác M ) của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MNP MLT nằm
trên đường thẳng DM. D A Q E X L K N P O F H T B M C A'
Quy ước: Trong bài toán này ký hiệu  XY , XYZ  tương ứng là ký hiệu của
đường tròn đường kính XY và đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ . 3a
Chứng minh AL, BC, EF đồng quy tại một điểm T. 1,25
Gọi A là giao điểm của AO với O . 0,5
BHCA là hình bình hành nên H , M , A thẳng hàng.
Do đó: L, H , M , A thẳng hàng nên ALA  90  ALH  90  L  AH    1 0,25 10
AL là trục đẳng phương của hai đường tròn O và  AH  .
BC là trục đẳng phương của hai đường tròn  BC  và O . 0,25
EF là trục đẳng phương của hai đường tròn  AH  và  BC  . Suy ra A ,
L BC, EF đồng quy tại tâm đẳng phương T của ba đường tròn O ,  0,25
BC  và  AH  (đpcm) 3b
Gọi K là giao điểm của NP EF. Chứng minh AK vuông góc với OH. 1,25
E, F, N, P cùng nằm trên đường tròn Euler MNP của tam giác ABC nên 0,25
KE.KF KN.KP (2)
AEH AFH  90 nên E, F  AH  , do đó PK . E KF (3) K / AH  0,25
ANO APO  90 nên N, P  AO , do đó PKN.KP (4). K / AO
Từ (2), (3), (4) suy ra PP
, do đó AK là trục đẳng phương của hai K / AH K / AO 0,25
đường tròn  AH  và  AO (5)
Gọi Q là trung điểm của AO thì Q là tâm đường tròn  AO. 0,25
QQ là đường trung bình của tam giác AHO nên QQ || OH (6)
Từ (5) suy ra AK QQ (7) 0,25
Từ (6), (7) suy ra AK OH (đpcm)
Đường thẳng đi qua A song song với BC cắt OQ tại . D Chứng minh giao 3c
điểm (khác M ) của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MNP MLT nằm 1,0
trên đường thẳng DM.
Gọi X (khác M ) là giao điểm của DM với MLT  .
+ Chứng minh T , X ,Q thẳng hàng: 0,25
X MLT  và (1) suy ra MXT MLT MLA  90 (8)
AD || BC nên ADX XMT ALX (vì MXLT nội tiếp)  X  ADL (9)
O,Q tương ứng là tâm của O và  AH  nên OQ là đường trung trực của 0,25
đoạn thẳng AL . Do đó DLQ DAQ  90 nên L  ADQ (10)
Từ (9), (10) suy ra: X  ADQ  DXQ  180  DAQ  90  DXQ  90 (11) 0,25
Từ (8) và (11) suy ra T , X ,Q thẳng hàng (12)
+ Chứng minh X MNP :
Từ (9), (12) suy ra TE.TF T . ATL T . Q TX
E, F,Q MNP
X MNP 0,25
Vậy giao điểm (khác M ) của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MNP
MLT nằm trên đường thẳng DM (đpcm) 4
Cho n-giác đều A A ...A n  , n  3. Mỗi một đỉnh của n-giác đều A A ...A 1 2 n 1 2 n 1,5 11
được tô bởi một màu trong m màu cho trước m ,m  3 sao cho hai đỉnh kề
nhau được tô bởi hai màu khác nhau. Tìm số cách tô màu có thể thực hiện được
trong các trường hợp sau:
a) Khi n  4, m  5 .
b) Khi n  2024, m  2025 . 4a
Khi n  4, m  5 . 0,5
Không mất tính tổng quát giả sử ta tô màu theo thứ tự các đỉnh A , A , A , A . 1 2 3 4
Đỉnh A có 5 cách tô màu. 1
Đỉnh A có 4 cách tô màu. 2
TH1: đỉnh A được tô màu cùng màu với đỉnh A . Lúc đó, có 1 cách tô màu 0,25 3 1
đỉnh A và có 4 cách tô màu đỉnh A . 3 4
Trong trường hợp này, có tất cả 5.4.1.4  80 cách tô màu.
TH2: đỉnh A được tô màu khác màu với đỉnh A . Lúc đó, có 3 cách tô màu 3 1
đỉnh A và có 3 cách tô màu đỉnh A . 3 4 0,25
Trong trường hợp này, có tất cả 5.4.3.3  180 cách tô màu.
Vậy có 260 cách tô màu khi n  4,m  5. 4b
Khi n  2024, m  2025 . 1,0
Gọi S là số cách tô màu n-giác đều A A ...A thỏa mãn bài toán. n 1 2 n
Ta giải bài toán trong trường hợp tổng quát với ,
m n bất kỳ thỏa mãn ,
m n  ; m  3; n  3 . 0,25
TH1: đỉnh A và đỉnh A A 1 n 1
 được tô bởi hai màu khác nhau. Lúc đó, đỉnh n
được tô màu khác với màu của hai đỉnh trên nên đỉnh A có tất cả m  2 cách tô n
màu. Trong trường hợp này, ta có số cách tô màu là m  2 S . n 1 
TH2: đỉnh A và đỉnh A A được tô 1 n 1
 được tô bởi cùng một màu. Lúc đó, đỉnh n
màu khác với màu trên nên đỉnh A có tất cả m 1 cách tô màu. Trong trường n hợp này 0,25
, ta có số cách tô màu là m   1 S . n2
Như vậy, ta có công thức truy hồi S  m  2S m 1 S , n   5. n n 1    n2
Khi n  3: đỉnh A m cách tô màu, đỉnh A m 1 cách tô màu, đỉnh A 1 2 3
m  2 cách tô màu. Do đó S m m 1 m  2 . 3   
Khi n  4 và theo câu a) ta có:
S m m 1 1 m 1  m m 1 m  2 m  2  mm   2
1 m  3m  3 . 4         0,25
S m(m 1)(m  2) 3 
Do đó, ta có dãy số S xác định bởi S mm   1  2 m  3m  3 . 4  n   S  
m  2S m 1 S , n   5 n n 1    n2 12
Từ hệ thức truy hồi trên, ta có S m   m   n   m n  n n 1   1   1 , 3; 3.
Thay n  2024, m  2025 , ta được 0,25 S  2025  2024 2024 1  2025 1  2024  2024. 2024
Vậy khi n  2024,m  2025 ta có 2024 2024  2024 cách tô màu.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương  ; m n thỏa mãn 2 m  2 chia hết cho 5 1,0 . m n  2. TH1: m  1 2 m  2 1  1 Khi đó  . Vì n  0 nên
không thể là số nguyên. 0,25 . m n  2 n  2 n  2
Trường hợp m  1 không thỏa mãn. TH2: m  2 Giả sử  ;
m n là cặp số nguyên dương thỏa mãn bài toán. Ta có:  0,25 2 m  2  .
m n  2  n 2 m  2  .
m n  2  m .
m n  2  2m n  . m n  2
 2m n  .
m n  2  2m n  k  . m n  2 với * k  (1)
TH 2.1: k  1
Từ (1) ta có: 2m n  .
m n  2  m  2n  2  2 (2)
m  2 nên m  2  0  n  2  0. m   m  2  1 m  4 m  3 0,25 Do đó:   2 2 2   hoặc    hoặc  . n  2 1 n  2  2 n  3 n  4 m  4 Thử lại, ta thấy  thỏa mãn bài toán. n  3
TH 2.2: k  2
Từ (1) ta có: 2m n  k  . m n  2  2 .
m n  2  m n  . m n  2  m   1 n   1 1  0 (3) 0,25
m  2, n  1 nên (3) không xảy ra. Vậy có một bộ  ;
m n  4; 3 thỏa mãn bài toán.
-------- HẾT -------- 13