Đề chọn lớp chất lượng cao Toán 11 năm 2020 – 2021 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Nhằm tuyển chọn những em học sinh lớp 11 giỏi môn Toán vào học tại các lớp chất lượng cao trong năm học tới, thứ Bảy ngày 04 tháng 07 năm 2020, trường Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh tổ chức kỳ thi chọn lớp chất lượng cao Toán 11 năm học 2020 – 2021.

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
ĐỀ THI CHỌN LỚP CHẤT LƯỢNG CAO
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 02 trang)
Ngày thi: 4/7/2020
Họ và tên thí sinh: . ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . ....... . . . .
;
Số báo danh: . ...... . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x + m. cos x = 2m 1
nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 2. Tìm ảnh của điểm M(1; 5) qua phép tịnh tiến theo ~v = (2; 0).
A. M
(5; 1). B. M
(1; 5). C. M
(3; 5). D. M
(3; 5).
Câu 3. Cho tập hợp T = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}. Một tổ hợp chập 3 của các
phần tử của tập hợp T
A. C
3
12
. B. C
3
13
. C. A
3
13
.
D. {1; 2; 3}.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
n
) u
3
= 11, u
5
= 19. Tìm công sai d.
A. d = 4. B. d = 8.
C. d = 1.
D. d =
19
11
.
Câu 5. Xét hai phát biểu sau đây:
(1) Nếu một cấp số nhân công bội q = 1 thì mọi số hạng của bằng nhau.
(2) Nếu một cấp số nhân mọi số hạng bằng nhau thì công bội q = 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ (1) đúng.
C. Chỉ (2) đúng.
B. Cả (1) và (2) đều đúng.
D. Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 6. 20 học sinh, trong đó một bạn tên Thái và một bạn tên Bình.
20 ghế được thành 4 dãy ngang, mỗi y gồm 5 ghế. Xếp 20 bạn học sinh đó ngồi
vào 20 ghế đã cho, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để bạn Thái và bạn Bình
luôn ngồi cùng dãy với nhau.
A.
2
5
. B.
1
19
. C.
8
19
. D.
4
19
.
Câu 7. Cho tứ diện SABC A
, B
, C
lần lượt trung điểm của SA, SB, SC.
Khẳng định nào sau đây sai?
1
A. AB//(A
B
C
).
C. A
C
và BC cắt nhau.
B. B
C
//BC.
D. A
B
và SC chéo nhau.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt đáy của hình lăng trụ ABC.A
B
C
một tam giác đều.
B. Mỗi mặt bên của hình lăng trụ ABC.A
B
C
một hình chữ nhật.
C. Các cạnh đáy của hình l ăng trụ ABC.A
B
C
song song và bằng nhau.
D. Hai cạnh bên của hình lăng trụ ABC.A
B
C
vuông c với nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9. (2,0 điểm)
1) Tính giới hạn lim
x 1
3
x + 8
x 1
.
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m phương trình sau đây luôn
nghiệm
m(x 1)
4
(x + 2)
7
+ 2020(x
2
+ 8x 1) = 0.
Câu 10. (2,0 điểm) Cho hàm số y =
2x
2
+ x 3.
1) Tìm tất cả các giá trị của x để y
0.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm tung độ y
0
= 5.
Câu 11. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC ABC tam giác đều, SA(ABC),
SA = AB = a.
1) Chứng minh rằng SABC.
2) Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Tính SG theo a.
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC).
Câu 12. (1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x(x 2) + y(y + 4) = 4. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
p
9 2x 2y +
p
29 + 8x 12y.
————— HẾT —————
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích thêm.
2
SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN LỚP CLC
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn: TOÁN 11 - Thi ngày 4/7/2020
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Câu
Ý
Nội dung Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:
1C-2B-3D-4A-5A-6D-7C-8B
2,0
9 1
Ta lim
x 1
3
x + 8
x 1
= lim
x 1
1
3 +
x + 8
=
1
6
.
1,0
2
Hàm số đa thức f(x) = m(x 1)
4
(x + 2)
7
+ 2020(x
2
+ 8x 1) liên tục trên
R và f(2) = 2020.(13) < 0, f(1) = 2020.8 > 0 nên f(2).f(1) < 0. Vậy
phương trình f(x) = 0 ít nhất một nghiệm trên khoảng (2; 1).
1,0
10 1
Hàm số y =
2x
2
+ x 3 tập xác định D =
−∞;
3
2
[1; +) và
đạo hàm y
=
4x + 1
2
2x
2
+ x 3
, x
−∞;
3
2
(1; +).
0,5
Ta
4x + 1
2
2x
2
+ x 3
0
4x + 1 0
2x
2
+ x 3 > 0
x
1
4
"
x > 1
x <
3
2
x > 1. Vậy y
0 khi và chỉ khi x > 1.
Chú ý: Nếu học s inh trình y y
0 4x + 1 0 x
1
4
, sau đó kết
hợp với điều kiện xác định của y
được x > 1 thì vẫn cho điểm tối đa, còn nếu
học sinh không kết hợp với điều kiện xác định của y
kết luận x
1
4
thì
không cho điểm phần này.
0,5
2 Xét phương trình
2x
2
+ x 3 = 5
"
x = 4
x =
7
2
. 0,5
Hệ số c của tiếp tuyến d
1
với đồ thị hàm số đã cho tại điểm M
1
(4; 5)
y
(4) =
3
2
. Tiếp tuyến d
1
phương trình y =
3
2
(x+4)+5 y =
3
2
x1.
0,25
Hệ số c của tiếp tuyến d
2
với đồ thị hàm số đã cho tại điểm M
2
7
2
; 5
y
7
2
=
3
2
. Tiếp tuyến d
2
phương trình y =
3
2
x
7
2
+ 5
y =
3
2
x
1
4
. Vy hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu của bài toán
d
1
: y =
3
2
x 1 và d
2
: y =
3
2
x
1
4
.
0,25
Trang 1/3
11 1
SA(ABC) và BC (ABC) nên SABC.
S
A
B
C
D
G
H
1,0
2
Tam giác ABC đều, cạnh bằng a, nên AD =
3
2
.a, với D trung điểm của
đoạn thẳng BC. Ta AG =
2
3
AD =
3
3
.a.
0,5
SA(ABC) và AG (ABC) nên SAAG, hay tam giác SAG vuông tại
A. Vy SG =
SA
2
+ AG
2
=
v
u
u
t
a
2
+
3
3
.a
!
2
=
2
3
3
.a.
0,5
3
Gọi H hình chiếu vuông c của G trên SD. Khi đó SDGH. BCAD
và BCSA nên BC(SAD). Suy ra BCGH. Dẫn tới GH(SBC).
0,5
Dễ thấy GD =
1
3
AD =
3
6
.a. Tam giác SAD vuông tại A nên cạnh huyền
SD =
SA
2
+ AD
2
=
v
u
u
t
a
2
+
3
2
.a
!
2
=
7
2
.a Hai tam giác vuông SAD,
GHD đồng dạng nên
SA
GH
=
SD
GD
GH =
SA.GD
SD
= a.
3
6
a.
2
a.
7
=
21
21
.a.
Vy d (G, (SBC)) = GH =
21
21
.a.
0,5
Trang 2/3
.
12
Biến đổi x(x 2) + y(y + 4) = 4 (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 (đây
phương trình đường tròn (C) tâm I(1; 2), bán kính R = 3). Ta
P =
9 2x 2y +
29 + 8x 12y
=
5 2x 2y + 4 +
25 + 8x 12y + 4
=
p
5 2x 2y + x(x 2) + y(y + 4)
+
p
25 + 8x 12y + x(x 2) + y(y + 4) (do 4 = x(x 2) + y(y + 4))
=
p
(x 2)
2
+ (y + 1)
2
+
p
(x + 3)
2
+ (y 4)
2
= AM + BM,
với A(2; 1) nằm bên trong (C), B(3; 4) nằm bên ngoài (C), và M(x; y)
thuộc đường tròn (C),
AM = (x2; y+1),
BM = (x+3; y4),
AB = (5; 5).
0,5
Nhận thấy P = AM + BM AB = 5
2.
Đẳng thức xảy ra khi
M(x; y) giao điểm của đoạn thẳng AB với đường tròn (C), tức
(
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9
AM = k.
AB, với k [0; 1]
(x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9
x 2 = 5k
y + 1 = 5k, với k [0; 1]
k =
14
10
x =
4
14
2
y =
2 +
14
2
.
Vy min P = 5
2, đạt được khi x =
4
14
2
, y =
2 +
14
2
.
0,5
————— HẾT —————
Trang 3/3
| 1/5

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI CHỌN LỚP CHẤT LƯỢNG CAO
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 4/7/2020
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x + m. cos x = 2m − 1 có nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 2. Tìm ảnh của điểm M(1; −5) qua phép tịnh tiến theo ~v = (−2; 0). A. M′(−5; 1). B. M′(−1; −5). C. M′(3; −5). D. M′(−3; 5).
Câu 3. Cho tập hợp T = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}. Một tổ hợp chập 3 của các
phần tử của tập hợp T là A. C3 . B. C3 . C. A3 . D. 12 13 13 {1; 2; 3}.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u ) có u n
3 = 11, u5 = 19. Tìm công sai d. A. 19 d = 4. B. d = 8. C. d = −1. D. d = . 11
Câu 5. Xét hai phát biểu sau đây:
(1) Nếu một cấp số nhân có công bội q = 1 thì mọi số hạng của nó bằng nhau.
(2) Nếu một cấp số nhân có mọi số hạng bằng nhau thì nó có công bội q = 1.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chỉ (1) đúng.
B. Cả (1) và (2) đều đúng. C. Chỉ (2) đúng.
D. Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 6. Có 20 học sinh, trong đó có một bạn tên là Thái và một bạn tên là Bình. Có
20 ghế được kê thành 4 dãy ngang, mỗi dãy gồm 5 ghế. Xếp 20 bạn học sinh đó ngồi
vào 20 ghế đã cho, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để bạn Thái và bạn Bình
luôn ngồi cùng dãy với nhau. A. 2. B. 1 . C. 8 . D. 4 . 5 19 19 19
Câu 7. Cho tứ diện SABC có A′, B′, C′ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. AB//(A′B′C′). B. B′C′//BC. C. A′C′ và BC cắt nhau. D. A′B′ và SC chéo nhau.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt đáy của hình lăng trụ ABC.A′B′C′ là một tam giác đều.
B. Mỗi mặt bên của hình lăng trụ ABC.A′B′C′ là một hình chữ nhật.
C. Các cạnh đáy của hình lăng trụ ABC.A′B′C′ song song và bằng nhau.
D. Hai cạnh bên của hình lăng trụ ABC.A′B′C′ vuông góc với nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) √ 1) Tính giới hạn 3 − x + 8 lim . x→ 1 x − 1
2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m phương trình sau đây luôn có nghiệm
m(x − 1)4(x + 2)7 + 2020(x2 + 8x − 1) = 0. Câu 10. ( √
2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x2 + x − 3.
1) Tìm tất cả các giá trị của x để y′ ≥ 0.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ y0 = 5.
Câu 11. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, SA⊥(ABC), SA = AB = a.
1) Chứng minh rằng SA⊥BC.
2) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính SG theo a.
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC).
Câu 12. (1,0 điểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x(x − 2) + y(y + 4) = 4. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
P = p9 − 2x − 2y + p29 + 8x − 12y.
————— HẾT —————
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2 SỞ GD-ĐT BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN LỚP CLC
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Môn: TOÁN 11 - Thi ngày 4/7/2020
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Ý Nội dung Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan: 1C-2B-3D-4A-5A-6D-7C-8B 2,0 √ 9 1 Ta có 3 − x + 8 −1 1 lim = lim √ = − . 1,0 x→ 1 x − 1 x→ 1 3 + x + 8 6
Hàm số đa thức f(x) = m(x − 1)4(x + 2)7 + 2020(x2 + 8x − 1) liên tục trên 2
R và có f (−2) = 2020.(−13) < 0, f(1) = 2020.8 > 0 nên f(−2).f(1) < 0. Vậy 1,0
phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (−2; 1). Hàm số √ 3 y =
2x2 + x − 3 có tập xác định D = −∞; − ∪ [1; +∞) và có 10 1 2 0,5 đạo hàm 4x + 1 3 y′ = √ , ∀x ∈ −∞; − ∪ (1; +∞). 2 2x2 + x − 3 2 Ta có 4x + 1 4x + 1 ≥ 0 √ ≥ 0 ⇔ 2 2x2 + x − 3 2x2 + x − 3 > 0  1  x  ≥ −   4 ⇔ " x > 1
⇔ x > 1. Vậy y′ ≥ 0 khi và chỉ khi x > 1.  3   x <  − 2 0,5 1
Chú ý: Nếu học sinh trình bày y′ ≥ 0 ⇔ 4x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ − , sau đó kết 4
hợp với điều kiện xác định của y′ được x > 1 thì vẫn cho điểm tối đa, còn nếu
học sinh không kết hợp với điều kiện xác định của 1
y′ mà kết luận x ≥ − thì 4
không cho điểm phần này. " x = −4 2
Xét phương trình √2x2 + x − 3 = 5 ⇔ 7 . 0,5 x = 2
Hệ số góc của tiếp tuyến d với đồ thị hàm số đã cho tại điểm 1 M1(−4; 5) là 3 3 3 0,25
y′(−4) = − . Tiếp tuyến d có phương trình 1
y = − (x+4)+5 ⇔ y = − x−1. 2 2 2
Hệ số góc của tiếp tuyến 7
d với đồ thị hàm số đã cho tại điểm là 2 M2 ; 5 2 7 3 3 7 y′
= . Tiếp tuyến d có phương trình 2 y = x − + 5 2 2 2 2 0,25 3 1 ⇔ y =
x − . Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu của bài toán là 2 4 3 3 1 d1 : y = − x − 1 và d x − . 2 2 : y = 2 4 Trang 1/3
Vì SA⊥(ABC) và BC ⊂ (ABC) nên SA⊥BC. S 11 1 1,0 H C A G D B √ Tam giác 3
ABC đều, cạnh bằng a, nên AD =
.a, với D là trung điểm của 2 2 √ 0,5 đoạn thẳng 2 3 BC. Ta có AG = AD = .a. 3 3
Vì SA⊥(ABC) và AG ⊂ (ABC) nên SA⊥AG, hay tam giác SAG vuông tại v √ √ u √ !2 0,5 u 3 2 3 A. Vậy SG = SA2 + AG2 = ta2 + .a = .a. 3 3 3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của G trên SD. Khi đó SD⊥GH. Vì BC⊥AD
và BC⊥SA nên BC⊥(SAD). Suy ra BC⊥GH. Dẫn tới GH⊥(SBC). 0,5 √ Dễ thấy 1 3 GD = AD =
.a. Tam giác SAD vuông tại A nên cạnh huyền 3 6 v √ √ u √ !2 u 3 7 SD = SA2 + AD2 = ta2 + .a = .a. Hai tam giác vuông SAD, 2 2 0,5 √ √ SD SA.GD 3 2 21 GHD đồng dạng nên SA = ⇒ GH = = a. a. √ = .a. GH GD SD 6 a. 7 21 √ Vậy d 21 (G, (SBC)) = GH = .a. 21 Trang 2/3
Biến đổi x(x − 2) + y(y + 4) = 4 ⇔ (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9 (đây là
phương trình đường tròn (C) tâm I(1; −2), bán kính R = 3). Ta có √ √ P =
9 − 2x − 2y + 29 + 8x − 12y √ √ =
5 − 2x − 2y + 4 + 25 + 8x − 12y + 4 12
= p5 − 2x − 2y + x(x − 2) + y(y + 4) 0,5
+p25 + 8x − 12y + x(x − 2) + y(y + 4) (do 4 = x(x − 2) + y(y + 4))
= p(x − 2)2 + (y + 1)2 + p(x + 3)2 + (y − 4)2 = AM + BM,
với A(2; −1) nằm bên trong (C), B(−3; 4) nằm bên ngoài (C), và M(x; y)
thuộc đường tròn (C), −−→ AM = (x−2; y+1), −−→ BM = (x+3; y −4), −→ AB = (−5; 5). Nhận thấy √
P = AM + BM ≥ AB = 5 2. Đẳng thức xảy ra khi
M (x; y) là giao điểm của đoạn thẳng AB với đường tròn (C), tức là  ( (x (x − 1)2 + (y + 2)2 = 9 − 1)2 + (y + 2)2 = 9  −−→ −→ ⇔ x − 2 = −5k AM = k.AB, với k ∈ [0; 1]
 y + 1 = 5k, với k ∈ [0; 1] √  14   k =  0,5  10  √  ⇔ 4 − 14 x = .  2 √    −2 + 14   y = 2 √ √ Vậy √ 4 − 14 −2 + 14
min P = 5 2, đạt được khi x = , y = . 2 2
————— HẾT ————— Trang 3/3