Đề cuối học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận

Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 11. Thời gian làm bài : 60 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I/ TRẮC NGHIỆM ( 15 câu 5 điểm)
Câu 1: Trong một t có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ
trên tham gia lao động.
A. 72. B. 36. C. 20. D. 9.
Câu 2: Cho A và B là hai biến c đối ca một phép thử T. Biết xác sut xảy ra biến c A
( )
0,3PA
=
. Tính xác suất của biến c B?
A.
( )
0, 2PB=
. B.
( )
7
100
PB=
. C.
( )
0,7PB=
. D.
( )
0,3PB=
.
Câu 3: Hệ s ca
7
x
trong khai triển
là:
A.
88
15
.2 .
C
B.
8
15
.C
C.
8 87
15
.2 .3 .C
D.
7 77
15
.2 .3 .C
Câu 4: Trong mp tọa đ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
22
( 1) ( 2) 4xy +− =
. Hỏi phép vị
tự tâm O tỉ s
2k =
biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
( ) ( )
22
2 4 16xy +− =
. B.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
4 2 16xy +− =
. D.
( ) (
)
22
4 24xy+ ++ =
.
Câu 5: Cho t din
DABC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
AB
AC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
//MN ABC
. B.
( )
// .BC AMN
C.
( )
// .MN BCD
D.
( )
// .BC ABC
Câu 6: Trong một hộp chứa 7 bi xanh khác nhau, 4 bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong hộp.
Tính xác suất để 3 bi lấy ra có đủ haiu.
A.
42
55
. B.
26
33
. C.
7
33
. D.
13
55
.
Câu 7: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Tập xác định của hàm số
sinyx=
. B. Hàm số
cosyx
=
là hàm số chẵn .
C. Tập xác định của hàm số
tanyx=
. D. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ.
Câu 8: 3 cây bút đỏ khác nhau, 4 cây bút xanh khác nhau trong một hộp bút. Hỏi bao nhiêu
cách ly ra một cây bút từ hộp bút ?
A. 12. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 9: Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
2
xk=−+
π
π
. B.
2
xk= +
π
π
. C.
2
2
xk= +
π
π
. D.
xk=
π
.
Câu 10: Tìm tất cả giá tr thc của tham số
m
để phương trình:
2
tan tan + 0x xm−=
có nghim.
Mã đề 101
Trang 2/2 - Mã đề 101
A.
1
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
m
. D.
1
1
4
m≤≤
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
.AB CD N
∩=
Giao tuyến ca mặt phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
(
)
SCD
là đường thẳng
A.
.
SN
B.
.MN
C.
.
SM
D.
SA
.
Câu 12: Cho lục giác đều MNPQEF tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến E thành Q.
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến P thành O.
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến F thành O.
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ
MN

biến M thành N.
Câu 13: Cho tập hợp
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6X =
. Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 ch s khác nhau
lấy từ tập X sao cho số đó lớn hơn 2023.
A. 584. B. 596. C. 593. D. 600.
Câu 14: Trong hệ tọa độ
,Oxy
phép quay tâm O góc
0
90
biến điểm
(0;3)M
thành điểm
M
. Khi đó
tọa độ của điểm
M
A.
(0; 3).
B.
(3;0).
C.
(0;3).
D.
( 3; 0).
Câu 15: Giá tr lớn nht của hàm số
2022sin 1
yx= +
bằng
A.
2
. B. 2022. C. 2023. D.
1
.
II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a/
1
sin
2
x =
b/
2
2cos 3 sin 2 3xx+=
Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết khai triển nhị thức Niutơn
( )
5
2x +
.
b/ Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để
có ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
Bài 3: (2đ)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy
2AB AB CD=
.
a/ Chứng minh
(
)
//CD SAB
.
b/ Gọi M là trung điểm
SD
, gọi K là giao điểm của
AM
( )
SBC
. Tính tỉ số
AM
AK
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
C
A
B
D
A
B
A
2
C
C
B
B
A
A
D
B
3
C
C
B
D
B
B
D
C
4
B
A
C
C
B
B
C
D
5
C
D
A
B
C
C
A
C
6
A
A
D
B
B
D
C
B
7
C
C
D
B
D
A
C
C
8
D
C
D
A
A
D
A
C
9
C
C
D
D
A
D
D
D
10
B
C
C
D
C
C
D
B
11
A
C
D
B
D
A
B
C
12
B
B
C
D
A
B
B
D
13
B
A
A
C
D
C
D
A
14
B
C
B
B
D
D
A
C
15
C
B
D
B
C
C
B
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
II/ TỰ LUẬN: Mã đề lẻ.
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ (0,75đ )
1
sin
2
x
=
sinx sin 0,25
6
2 0, 25
6
5
2 0, 25
6
xk
xk
π
⇔=
π
=
π
=
b/ (0,75đ)
2
2 cos 3 sin 2 3xx+=
cos 2 3 sin 2 2 0,25
13
cos 2 sin 2 1
22
cos 2 1 0,25
3
xx
xx
x
⇔+ =
⇔+ =
π

−=


0, 25
6
xk
π
=
Bài 2: (1,5đ)
a/ (0,5đ )
( )
5
5
5
5
0
54 32
2 .2 0,25
10 40 80 80 32 0,25
k kk
k
x Cx
xx xxx
=
+=
=+ + + ++
b/ (1đ) Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam 5 học
sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để
ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
Ta có
( )
13!n Ω=
0,25
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
A
biến cố xếp 13 học sinh thành một hàng
sao cho không có bất kỳ học sinh nữ đứng kề nhau.
+ Xếp 8 hs nam thành một hàng có 8! cách.
+ Từ 9 vách ngăn xen kẻ với 8 hs nam chọn 5 vách
ngăn để xếp 5 hs nữ có
5
9
A
cách
(
)
5
9
A 8!nA⇒=
0,25
Suy ra xác suất của A là
(
)
( )
5
9
8!
129
11
13! 143
A
PA PA= =−=
0,5
Bài 3: (2đ) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy
2AB A B CD=
.
a/ Chứng minh
( )
//CD SAB
.
b/ Gọi M là trung điểm
SD
, gọi K là giao điểm của
AM
( )
SBC
. Tính tỉ số
AM
AK
.
a/ (1,0đ)
Hình vẽ câu a: 0,25
Ta có:
( )
( )
( )
/ / 0, 25
0, 25 / / 0, 25
CD AB
AB SAB CD SAB
CD SAB
⊂⇒
b/(1,0đ)
Hình vẽ câu b đúng: 0,25
Xác định đúng điểm K 0,25
Gọi E là trung điểm IK.
Nên suy ra DE là đường trung bình tam giác AIK
Mà M là trung điểm SD nên K là trung điểm SE
11
24
MK DE AK⇒= =
0,25
3
4
AM
AK
⇒=
0,25
* Hs làm theo cách khác, giải đúng gv linh hoạt
tự chia điểm.
3
II/ TỰ LUẬN: Mã đề chẵn
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
a/ (0,75đ )
3
sin
2
x =
sinx sin 0,25
3
2 0, 25
3
2
2 0, 25
3
xk
xk
π
⇔=
π
=
π
=
b/ (0,75đ)
2
2 cos 3 sin 2 3xx+=
cos 2 3 sin 2 2 0,25
13
cos 2 sin 2 1
22
cos 2 1 0, 25
3
xx
xx
x
⇔− =
⇔− =
π

+=


0, 25
6
xk
π
=
Bài 2: (1,5đ)
a/ (0,5đ )
( )
5
5
5
5
0
54 3 2
3 .3 0,25
15 90 270 405 243 0,25
k kk
k
x Cx
xx x x x
=
+=
=+++ + +
b/ (1đ) Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh nam 5 học
sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để
ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
Ta có
( )
14!n Ω=
0,25
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
A
biến cố xếp 14 học sinh thành một hàng
sao cho không có bất kỳ học sinh nữ đứng kề nhau.
+ Xếp 9 hs nam thành một hàng có 9! cách.
+ Từ 10 vách ngăn xen kẻ với 9 hs nam chọn 5
vách ngăn để xếp 5 hs nữ có
5
10
A
cách
( )
5
10
A 9!nA⇒=
0,25
Suy ra xác suất của A là
( )
( )
5
10
9!
125
11
14! 143
A
PA PA=−==
0,5
Bài 3: (2đ) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy
2AD AD BC=
.
a/ Chứng minh
(
)
//
BC SAD
.
b/ Gọi M trung điểm
SB
, gọi K giao
điểm của
AM
(
)
SCD
. Tính tỉ số
AM
AK
.
a/ (1,0đ)
Hình vẽ câu a: 0,25
Ta có:
( )
( )
( )
/ / 0, 25
0, 25 / / 0, 25
BC AD
AD SAD CD SAB
BC SAD
⊂⇒
b/(1,0đ)
Hình vẽ câu b đúng: 0,25
Xác định đúng điểm K 0,25
Gọi E là trung điểm IK.
Nên suy ra DE là đường trung bình tam giác AIK
Mà M là trung điểm SB nên K là trung điểm SE
11
24
MK BE AK⇒= =
0,25
3
4
AM
AK
⇒=
0,25
* Hs làm theo cách khác, giải đúng gv linh hoạt
tự chia điểm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
MÔN: TOÁN 11. Thời gian làm bài : 60 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
I/ TRẮC NGHIỆM ( 15 câu – 5 điểm)
Câu 1: Trong một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ
trên tham gia lao động. A. 72. B. 36. C. 20. D. 9.
Câu 2: Cho A và B là hai biến cố đối của một phép thử T. Biết xác suất xảy ra biến cố A là
P( A) = 0,3 . Tính xác suất của biến cố B?
A. P(B) = 0,2 . B. P(B) 7 = .
C. P(B) = 0,7 .
D. P(B) = 0,3. 100
Câu 3: Hệ số của 7
x trong khai triển( − )15 2 3x là: A. 8 8 C − .2 . B. 8 C . C. 8 8 7 C − .2 .3 . D. 7 7 7 C .2 .3 . 15 15 15 15
Câu 4: Trong mp tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 . Hỏi phép vị
tự tâm O tỉ số k = 2
− biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A. (x − )2 + ( y − )2 2 4 =16 .
B. (x + )2 + ( y + )2 2 4 =16 .
C. (x − )2 + ( y − )2 4 2 =16 .
D. (x + )2 + ( y + )2 4 2 = 4.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt trung điểm AB AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ABC).
B. BC / / ( AMN ).
C. MN / / (BCD).
D. BC / / ( ABC).
Câu 6: Trong một hộp chứa 7 bi xanh khác nhau, 4 bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong hộp.
Tính xác suất để 3 bi lấy ra có đủ hai màu. A. 42 . B. 26 . C. 7 . D. 13 . 55 33 33 55
Câu 7: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Tập xác định của hàm số y = sin x là  .
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn .
C. Tập xác định của hàm số y = tan x là  .
D. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Câu 8: Có 3 cây bút đỏ khác nhau, 4 cây bút xanh khác nhau trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu
cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ? A. 12. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x =1 là: π π π
A. x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = + k2π .
D. x = kπ . 2 2 2
Câu 10: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình: 2
tan x − tan x + m = 0 có nghiệm. Trang 1/2 - Mã đề 101 A. m ≤1. B. 1 m ≤ . C. 1 m ≥ .
D. 1 ≤ m ≤1. 4 4 4
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN. B. MN. C. SM. D. SA .
Câu 12: Cho lục giác đều MNPQEF tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến E thành Q. 
B. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến P thành O. 
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến F thành O. 
D. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến M thành N.
Câu 13: Cho tập hợp X = {0;1;2;3;4;5; }
6 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau
lấy từ tập X sao cho số đó lớn hơn 2023. A. 584. B. 596. C. 593. D. 600.
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc 0 90 −
biến điểm M (0;3) thành điểm M ′ . Khi đó
tọa độ của điểm M ′ là A. (0; 3) − . B. (3;0). C. (0;3). D. ( 3 − ;0).
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2022sin x +1 bằng A. 2 . B. 2022. C. 2023. D. 1. II/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: (1,5đ)
Giải các phương trình sau: a/ 1 sin x = b/ 2
2cos x + 3 sin 2x = 3 2 Bài 2: (1,5đ)
a/ Viết khai triển nhị thức Niutơn (x + )5 2 .
b/ Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam và 5 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để
có ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau. Bài 3: (2đ)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB AB = 2CD .
a/ Chứng minh CD / / (SAB).
b/ Gọi M là trung điểm SD , gọi K là giao điểm của AM và (SBC) . Tính tỉ số AM . AK
------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
MÔN TOÁN 11– NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 60 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B C A B D A B A 2 C C B B A A D B 3 C C B D B B D C 4 B A C C B B C D 5 C D A B C C A C 6 A A D B B D C B 7 C C D B D A C C 8 D C D A A D A C 9 C C D D A D D D 10 B C C D C C D B 11 A C D B D A B C 12 B B C D A B B D 13 B A A C D C D A 14 B C B B D D A C 15 C B D B C C B C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11
II/ TỰ LUẬN: Mã đề lẻ.
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
Bài 3: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy = a/ (0,75đ ) 1 sin x =
ABCD là hình thang đáy AB A B 2CD . 2
a/ Chứng minh CD / / (SAB). π ⇔ sinx = sin 0,25
b/ Gọi M là trung điểm SD , gọi K là giao điểm của 6 
AM và (SBC) . Tính tỉ số AM . x π = + k2π 0,25  AK 6 ⇔  5 x π  = + k2π 0,25 a/ (1,0đ)  6 b/ (0,75đ) 2
2cos x + 3 sin 2x = 3
⇔ cos 2x + 3 sin 2x = 2 0,25 1 3 ⇔ cos 2x + sin 2x =1 2 2  π cos 2x  ⇔ − =   1 0,25  3  x π ⇔ = + kπ 0,25 6 Bài 2: (1,5đ) a/ (0,5đ ) Hình vẽ câu a: 0,25 (x + 2) 5 5 k 5−k = ∑C x .2k 0,25 5 CD / / AB 0,25 k=0  5 4 3 2
= x +10x + 40x + 80x + 80x + 32 0,25
Ta có: AB ⊂ (SAB) 0,25 ⇒ CD / / (SAB) 0,25 
b/ (1đ) Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh nam và 5 học CD ⊄  (SAB)
sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có b/(1,0đ)
ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau. Hình vẽ câu b đúng: 0,25 Ta có n(Ω) =13! 0,25 Xác định đúng điểm K 0,25
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Gọi E là trung điểm IK.
⇒ A là biến cố xếp 13 học sinh thành một hàng Nên suy ra DE là đường trung bình tam giác AIK
sao cho không có bất kỳ học sinh nữ đứng kề nhau. Mà M là trung điểm SD nên K là trung điểm SE
+ Xếp 8 hs nam thành một hàng có 8! cách. 1 1
MK = DE = AK 0,25
+ Từ 9 vách ngăn xen kẻ với 8 hs nam chọn 5 vách 2 4
ngăn để xếp 5 hs nữ có 5 A cách AM 3 9 ⇒ = 0,25 AK 4 ⇒ n(A) 5 = 8!A 0,25 9
Suy ra xác suất của A là
* Hs làm theo cách khác, giải đúng gv linh hoạt A
tự chia điểm.
P( A) =1− P( A) 5 8! 129 9 =1− = 0,5 13! 143 2
II/ TỰ LUẬN: Mã đề chẵn
Bài 1: (1,5đ) Giải các phương trình sau:
Bài 3: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang đáy AD AD = 2BC . a/ (0,75đ ) 3 sin x = 2
a/ Chứng minh BC / / (SAD). π ⇔ sinx = sin 0,25
b/ Gọi M là trung điểm SB , gọi K là giao 3 
điểm của AM và (SCD) . Tính tỉ số AM . x π = + k2π 0,25  AK 3 ⇔  a/ (1,0đ) 2 x π  = + k2π 0,25  3 b/ (0,75đ) 2
2cos x + 3 sin 2x = 3
⇔ cos 2x − 3 sin 2x = 2 0,25 1 3 ⇔ cos 2x − sin 2x =1 2 2  π cos 2x  ⇔ + =   1 0,25  3  x π ⇔ = − + kπ 0,25 6 Bài 2: (1,5đ) a/ (0,5đ ) (x + 3) 5 5 k 5−k = ∑C x .3k 0,25 5 Hình vẽ câu a: 0,25 k=0 BC / / AD 0,25 5 4 3 2
= x +15x + 90x + 270x + 405x + 243 0,25 
Ta có: AD ⊂ (SAD) 0,25 ⇒ CD / / (SAB) 0,25
b/ (1đ) Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh nam và 5 học 
sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có BC ⊄  (SAD)
ít nhất 2 học sinh nữ đứng liền kề nhau. b/(1,0đ) Ta có n(Ω) =14! 0,25 Hình vẽ câu b đúng: 0,25
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Xác định đúng điểm K 0,25 Gọi E là trung điểm IK.
⇒ A là biến cố xếp 14 học sinh thành một hàng Nên suy ra DE là đường trung bình tam giác AIK
sao cho không có bất kỳ học sinh nữ đứng kề nhau. Mà M là trung điểm SB nên K là trung điểm SE
+ Xếp 9 hs nam thành một hàng có 9! cách. 1 1
+ Từ 10 vách ngăn xen kẻ với 9 hs nam chọn 5 ⇒ MK = BE = AK 0,25 2 4
vách ngăn để xếp 5 hs nữ có 5 A cách 10 AM 3 ⇒ n(A) 5 = 9!A 0,25 ⇒ = 0,25 10 AK 4
Suy ra xác suất của A là
* Hs làm theo cách khác, giải đúng gv linh hoạt A
tự chia điểm.
P( A) =1− P( A) 5 9! 125 10 =1− = 0,5 14! 143 3
Document Outline

  • de 101
  • ĐÁP ÁN HK1_TOÁN 11