SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
Đề chính thức
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC 1
Môn: Toán - Khối 11
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . .
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4.0 điểm).
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y = cos x
A R. B [0; 2]. C [1; 1]. D [0; 1].
Câu 2. Phương trình tan x = tan α với α 6=
π
2
+ kπ, k Z tất cả các nghiệm
A x = α + k2π (k Z). B x = α + kπ (k Z).
C
x = α + k2π
x = π α + k2π
(k Z). D
x = α + kπ
x = α + kπ
(k Z).
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A cos x =
1
2
. B cot x = 2. C sin x = 2. D tan x = 2.
Câu 4. Cho phương trình 2 sin
2
x + 3 sin x 1 = 0. Nếu đặt sin x = t với t [1; 1], ta được
phương trình nào dưới đây?
A 2t
2
+ 3t 1 = 0. B 4t
2
+ 3t 1 = 0. C 7t 1 = 0. D 5t 1 = 0.
Câu 5. T một của lớp 11B 5 học sinh nam, tổ hai 4 học sinh nam. ch nhiệm cần
chọn 1 học sinh nam trong tổ một hoặc tổ hai để xếp ghế cho nhà trường. Hỏi giáo bao
nhiêu cách chọn?
A 1. B 20. C 2. D 9.
Câu 6. bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 30 học sinh ?
A 2
30
. B A
2
30
. C 30
2
. D C
2
30
.
Câu 7. bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A 5
5
. B 5!. C 4!. D 5.
Câu 8. Gieo 1 con súc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất một lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A 6. B 36. C 1. D 12.
Câu 9. Khai triển (x + 3)
5
bao nhiêu hạng tử?
A 3. B 5. C 6. D 2.
Câu 10. Cho y số (u
n
) xác định bởi u
n
= 2n + 3 với n N
. Số hạng thứ 5 của y số
A
10. B 13. C 7. D 2.
Câu 11. y số nào sau đây một cấp số cộng?
A 1; 0; 0; 0; 0. B 8; 5; 2; 1; 4. C 1; 3; 5; 7; 10. D 1; 3; 9; 27; 81.
Câu 12. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 5 và công bội q = 2. Số hạng u
2
bằng
A 7. B 3. C 10. D 10.
Câu 13. Hình chóp tứ giác tất cả bao nhiêu mặt bên?
A 4. B 1. C 8. D 5.
1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung điểm của
đoạn BC. Xác định giao điểm I của DM với (SAB).
A I giao điểm của DM và SB.
B I giao điểm của DM và SA.
C I giao điểm của DM và AB.
D I giao điểm của DM và SC.
A
B
D
C
S
M
Câu 15. Trong không gian cho tứ diện ABCD. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A AB và BC.
B AD và CD.
C AD và BC.
D AB và BD.
B
C
D
A
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt trung điểm của các cạnh BC, CD. Đường
thẳng EF song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A (ACD).
B (ABD).
C (ABC).
D (BCD).
B
C
D
A
E F
II. Câu hỏi tự luận (6.0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình tan
2
x + 2 tan x 3 = 0.
Câu 2. (1,0 điểm) Một hộp đựng 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong
hộp. Tính xác suất lấy được 3 bi trong đó ít nhất 1 bi đỏ.
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển
3x
1
x
2
9
với x 6= 0.
Câu 4. (1,0 điểm) Viết 4 số xen giữa 3 và 729 để được một cấp số nhân.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi
M, N lần lượt trung điểm của đoạn AB, CD; G trọng tâm tam giác SCD; K điểm
nằm trên đoạn thẳng SA sao cho SK =
2
3
SA.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Chứng minh KG (ABCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD tạo bởi mặt phẳng (MKG).
———HẾT———
2
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. B 12. D 13. A 14. C 15. C 16. B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Có: tan
2
x + 2 tan x 3 = 0
tan x = 1
tan x = 3
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... (0,5đ)
"
x =
π
4
+ kπ
x = arctan(3) + kπ
(k Z) . ... . ... ... ... . (0,25đ+0,25đ)
Câu 2. n(Ω) = C
3
15
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ...(0,25đ)
Có: n(A) = C
1
5
.C
2
10
+ C
2
5
C
1
10
+ C
3
5
= 335 .. . ... ... . .. . ... ... . ... ... ... . .. . ... ... . ... ... ..(0,5đ)
Vy P(A) =
n(A)
n(Ω)
=
67
91
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... (0,25đ)
Câu 3. Số hạng tổng quát: (1)
k
C
k
9
.(3x)
9k
.
1
x
2
k
= (1)
k
.C
k
9
.3
9k
.x
93k
.. .(0,25đ+0,25đ)
Số hạng chứa x
3
ứng với 9 3k = 3 k = 2 . . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... . .. (0,25đ)
Hệ số cần tìm C
2
9
.3
7
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... . (0,25đ)
Câu 4. Gọi q công bội của cấp số nhân.
Có: u
1
= 3 và u
6
= 729 .. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... . (0,25đ)
Có: u
6
= u
1
.q
5
q = 3 .... ... ... . ... ... ... . ... ... . .. . ... ... ... . ... ... . .. . ...(0,25đ+0,25đ)
Vy bốn số cần thêm vào là: 9; 27; 81; 243 . . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... . .(0,25đ)
Câu 5.
A
B
D
C
O
S
M N
G
K
x
0
x
H
a) Có:
S (SAD) (SBC)
AD (SAD), BC (SBC)
AD BC
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . .. (0,25đ+0,25đ+0,25đ)
(SAD) (SBC) = x
0
Sx AD BC .. ... ... . ... ... . .. . ... ... . .. . ... ... . .. . . (0,25đ)
b) Có:
SK
SA
=
SG
SN
=
2
3
KG AN .. ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . (0,25đ)
Có:
KG AN
AN (ABCD)
KG 6∈ (ABCD)
KG (ABCD) . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... .. (0,25đ)
3
c) Gọi H = CG SD.
Có:
(MKG) (SAB) = KM
(MKG) (ABCD) = MC
(MKG) (SCD) = CH
(MKG) (SAD) = HK
.. ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... ... . ... ... ...(0,25đ)
Thiết diện cần tìm tứ giác KM CH . ... . .. . ... ... . .. . ... ... . ... ... ... . ... ... . (0,25đ)
4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 11 TRƯỜNG THPT THANH ĐA Năm học 2022-2023 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . .
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4.0 điểm).
Câu 1. Tập giá trị của hàm số y = cos x là A R. B [0; 2]. C [−1; 1]. D [0; 1]. π
Câu 2. Phương trình tan x = tan α với α 6=
+ kπ, k ∈ Z có tất cả các nghiệm là 2 A x = α + k2π (k ∈ Z). B x = α + kπ (k ∈ Z). x = α + k2π x = α + kπ C (k ∈ (k ∈ x = π − α + k2π Z). D x = −α + kπ Z).
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 1 A cos x = . B cot x = 2. C sin x = 2. D tan x = 2. 2
Câu 4. Cho phương trình 2 sin2 x + 3 sin x − 1 = 0. Nếu đặt sin x = t với t ∈ [−1; 1], ta được
phương trình nào dưới đây? A 2t2 + 3t − 1 = 0. B 4t2 + 3t − 1 = 0. C 7t − 1 = 0. D 5t − 1 = 0.
Câu 5. Tổ một của lớp 11B có 5 học sinh nam, tổ hai có 4 học sinh nam. Cô chủ nhiệm cần
chọn 1 học sinh nam trong tổ một hoặc tổ hai để xếp ghế cho nhà trường. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn? A 1. B 20. C 2. D 9.
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 30 học sinh ? A 230. B A2 . C 302. D C2 . 30 30
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A 55. B 5!. C 4!. D 5.
Câu 8. Gieo 1 con súc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất một lần. Số phần tử của không gian mẫu là A 6. B 36. C 1. D 12.
Câu 9. Khai triển (x + 3)5 có bao nhiêu hạng tử? A 3. B 5. C 6. D 2. Câu 10. Cho dãy số (u ∗
n) xác định bởi un = 2n + 3 với n ∈ N . Số hạng thứ 5 của dãy số là A 10. B 13. C 7. D 2.
Câu 11. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A 1; 0; 0; 0; 0. B 8; 5; 2; −1; −4. C 1; 3; 5; 7; 10. D 1; 3; 9; 27; 81.
Câu 12. Cho cấp số nhân (un) với u1 = −5 và công bội q = 2. Số hạng u2 bằng A −7. B −3. C 10. D −10.
Câu 13. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt bên? A 4. B 1. C 8. D 5. 1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
đoạn BC. Xác định giao điểm I của DM với (SAB).
A I là giao điểm của DM và SB. S
B I là giao điểm của DM và SA.
C I là giao điểm của DM và AB. A D
D I là giao điểm của DM và SC. B C M
Câu 15. Trong không gian cho tứ diện ABCD. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A AB và BC. A B AD và CD. C AD và BC. B D D AB và BD. C
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD. Đường
thẳng EF song song với mặt phẳng nào dưới đây? A (ACD). A B (ABD). C (ABC). B D D (BCD). E F C
II. Câu hỏi tự luận (6.0 điểm).
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình tan2 x + 2 tan x − 3 = 0.
Câu 2. (1,0 điểm) Một hộp đựng 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi trong
hộp. Tính xác suất lấy được 3 bi trong đó có ít nhất 1 bi đỏ. 1 9
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 3x − với x 6= 0. x2
Câu 4. (1,0 điểm) Viết 4 số xen giữa −3 và 729 để được một cấp số nhân.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của đoạn AB, CD; G là trọng tâm tam giác SCD; K là điểm 2
nằm trên đoạn thẳng SA sao cho SK = SA. 3
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Chứng minh KG ∥ (ABCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD tạo bởi mặt phẳng (M KG). ———HẾT——— 2
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B 11. B 12. D 13. A 14. C 15. C 16. B ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN tan x = 1
Câu 1. Có: tan2 x + 2 tan x − 3 = 0 ⇔
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5đ) tan x = −3 " π x = + kπ ⇔ 4
(k ∈ Z) . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ+0,25đ) x = arctan(−3) + kπ
Câu 2. Có n(Ω) = C3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) 15
Có: n(A) = C1.C2 + C2C1 + C3 = 335 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,5đ) 5 10 5 10 5 n(A) 67 Vậy P(A) = =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) n(Ω) 91 1 k
Câu 3. Số hạng tổng quát: (−1)kCk.(3x)9−k.
= (−1)k.Ck.39−k.x9−3k . . . (0,25đ+0,25đ) 9 x2 9
Số hạng chứa x3 ứng với 9 − 3k = 3 ⇔ k = 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ)
Hệ số cần tìm là C2.37 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) 9
Câu 4. Gọi q là công bội của cấp số nhân.
Có: u1 = −3 và u6 = 729 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ)
Có: u6 = u1.q5 ⇒ q = −3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ+0,25đ)
Vậy bốn số cần thêm vào là: 9; −27; 81; −243 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) x0 S x H K G A D M N O Câu 5. B C  S ∈ (SAD) ∩ (SBC)  a) Có:
AD ⊂ (SAD), BC ⊂ (SBC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ+0,25đ+0,25đ)  AD ∥ BC
⇒ (SAD) ∩ (SBC) = x0Sx ∥ AD ∥ BC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) SK SG 2 b) Có: = =
⇒ KG ∥ AN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) SA SN 3  KG ∥ AN  Có:
AN ⊂ (ABCD) ⇒ KG ∥ (ABCD) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ)  KG 6∈ (ABCD) 3 c) Gọi H = CG ∩ SD.  (MKG) ∩ (SAB) = KM    (M KG) ∩ (ABCD) = M C Có:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) (M KG) ∩ (SCD) = CH    (M KG) ∩ (SAD) = HK
Thiết diện cần tìm là tứ giác KM CH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (0,25đ) 4