Đề cuối học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lý Tự Trọng, tỉnh Khánh Hòa

Trang 1/4 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Tổ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT……..
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 đim)
Câu 1. Giá trị của
1
lim
k
n
( )
*
k
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
0
.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( ) ( )
cos cos 2cos .cosa b ab ab+= +
. B.
.
C.
2
cos 2 1 2cosaa
=
. D.
sin 2 2sinaa=
.
Câu 3. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số
sinyx
=
liên tục trên
. B. Hàm số
tan
yx=
liên tục trên
.
C. Hàm số
21yx
= +
liên tục trên
. D. Hàm số
cos
yx=
liên tục trên
.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai mặt phẳng có ba điểm chung thì trùng nhau.
D. Đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
P
không có điểm chung thì
a
song song với
( )
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SO
. B.
SM
. C.
SN
. D.
SD
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
tan 2yx=
A.
\,
2
D kk
π

=



. B.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\,
42
D kk
ππ

= +∈



. D.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 7. y số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 1; 1; 1−−
. B.
1; 3; 9; 10
. C.
1;0;0;0
. D.
32; 16; 8; 4
.
Câu 8. Tổng số mặt bên và mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác bằng
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
4
.
Mã đề: 111
Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
SA
SB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
//
MN AB
. B.
//ON SD
. C.
//OM SB
. D.
//AD BC
.
Câu 10. Cho
k
là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
lim
k
x
x
+∞
= +∞
. B.
lim
k
x
x
−∞
= −∞
. C.
2
1
lim
2
x
x
= −∞
. D.
1
1
lim
1
x
x
+
= +∞
.
Câu 11. Cho số thực
a
thỏa mãn
2
5 32 1
lim
27 2
x
ax
x
−∞
+−
=
+
. Khi đó giá trị của
a
A.
5
5
a =
. B.
5
5
a
=
. C.
1
5
a =
. D.
1
5
a =
.
Câu 12. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) (
)
//BDD AA B
′′
. B.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
.
C.
( )
( )
//ADD BCC
′′
. D.
(
) ( )
//ABB CDC
′′
.
Câu 13. Cho
5
cos
13
α
=
0.
απ
<<
Giá trị của
( )
sin
πα
bằng
A.
5
13
. B.
5
13
. C.
12
13
. D.
12
13
.
Câu 14. Cho dãy số
(
)
n
u
với
2*
54,
n
u nn=+∈
. Khi đó
5
u
bằng
A.
69
. B.
97
. C.
105
. D.
149
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
=
A.
( )
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
( )
2
6
,
4
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
C'
D'
A'
C
A
D
B
B'
Trang 3/4 - Mã đề 111
C.
( )
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
(
)
2
6
,
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
Câu 16. Nhân tuần lễ bảo vệ môi trường, Đoàn trường THPT Lý Tự Trọng - Nha Trang phát động quyên góp
vỏ chai nhựa. Đoàn trường thống kê kết quả phát động trong bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc tập hợp nào trong các nửa khoảng dưới đây?
A.
[
)
5; 6
. B.
[
)
3; 4
. C.
[
)
4;5
. D.
[
)
2;3
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,
MNK
lần lượt là trung đim các
cạnh
,,AB BC SB
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A.
( )
//MK SDN
. B.
( )
//KN SBC
. C.
( )
//MN SAD
. D.
( )
//KN SDC
.
Câu 18. Bảng sau thống số lượt chở khách mỗi ngày của một lái xe Taxi xanh SM ( thuộc Tập đoàn
Vingroup) trong 30 ngày:
Trung vị của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây?
A.
10,5
. B.
12,1
. C.
10,17
. D.
9,8
.
Câu 19. Biết
2
53
lim
3 3 14
na
b
nn
=
++
với
,ab
;
a
b
là phân số tối giản. Khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 20. Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
20u =
8
0u =
. Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
A.
6
200S =
. B.
6
135S =
. C.
6
125S =
. D.
6
250S =
.
Câu 21. Cho
m
n
các số thực khác
0
. Biết
22
3
1
lim
2392999
x
mn
L
xx xx

= −=

−− +

. Khi đó giá trị
2mn+
bằng
A.
15
9
. B.
5
4
. C.
15
4
. D.
5
3
.
K
N
M
C
A
B
D
S
Trang 4/4 - Mã đề 111
Câu 22. Cho tứ diện
ABCD
4, 6AB CD= =
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AD
(
,M AM D≠≠
). Mặt phẳng
( )
P
qua
M
song song với
AB
CD
cắt
,,BD BC CA
lần lượt tại
,,N PQ
sao cho tgiác
MNPQ
là
hình thoi. Cạnh của hình thoi
MNPQ
bằng
A.
2
5
. B.
24
7
. C.
5
3
. D.
12
5
.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình
( )
( )
cos3 1 tan 3 0
xx
+=
thuộc khoảng
( )
0;2024
π
A.
5057
. B.
5059
. C.
4047
. D.
4045
.
Câu 24. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2
2 2 1 2 8y x m xm−+= ++
liên tục trên
khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
9
. B. Vô số. C.
6
. D.
7
.
Câu 25. Một khay nước nhiệt độ
25 C°
được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt độ
của nước giảm đi
20%
. Nhiệt độ của khay nước đó sau 4 giờ là
A.
6,55 C°
. B.
10,24 C°
. C.
12,8 C
°
. D.
8,19 C
°
.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 26: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
; b)
2
0
4 11
lim
3
x
x
xx
+−
.
Câu 27: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
2
3 1 khi 2
7 10
khi 2
2
xx x
fx
xx
x
x
−−
=
−+
>
. Xét tính liên tục ca hàm s đã cho tại
điểm
0
2x =
.
Câu 28: (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
// AB CD
,
2.
AB CD=
Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
,
E
là điểm trên cạnh
SD
thoả mãn
2.SE ED=
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
b) Chứng minh
( )
OE SAB //
.
Câu 29: (0,5 điểm) Một bãi đỗ xe nh phí gửi xe ô con 30 nghìn đồng cho 1 giờ đầu tiên 10 nghìn
đồng cho mỗi giờ tiếp theo (quy ước rằng vẫn phải trả đủ số tiền 10 nghìn đồng cho một phần của
mỗi giờ tiếp theo đó). Gọi
( )
Pt
(tính theo đơn vị nghìn đồng) là số tiền phí gởi xe ô con của bãi
xe y trong
t
giờ (với
04t<≤
) . Viết công thức xác định hàm số
( )
y Pt=
xét tính liên tục
của hàm số đó trên nửa khoảng
(
]
0; 4
.
------------- HẾT --------- ----
Trang 1/5 - Mã đề 112
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
Tổ: Toán
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT……..
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 đim)
Câu 1. Giá trị của
1
lim
k
n
( )
*
k
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
5
.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2 2sin
aa
=
. B.
( ) ( )
cos cos 2cos .cosa b ab ab+= +
.
C.
( )
(
)
1
sin cos sin sin
2
a b ab ab


= ++
. D.
2
cos 2 1 2cosaa=
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai mặt phẳng có ba điểm chung thì trùng nhau.
C. Đường thẳng
a
và mặt phẳng
(
)
P
không có điểm chung thì
a
song song với
(
)
P
.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của
SA
SB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
//ON SD
. B.
//OM SB
. C.
//AD BC
. D.
//MN AB
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SM
. B.
SN
. C.
SD
. D.
SO
.
Mã đề: 112
Trang 2/5 - Mã đề 112
Câu 6. Cho
k
là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
lim
k
x
x
−∞
= −∞
. B.
2
1
lim
2
x
x
= −∞
. C.
1
1
lim
1
x
x
+
= +∞
. D.
lim
k
x
x
+∞
= +∞
.
Câu 7. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số
sinyx=
liên tục trên
. B. Hàm số
tanyx=
liên tục trên
.
C. Hàm số
21yx= +
liên tục trên
. D. Hàm số
cosyx=
liên tục trên
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
tan 2yx
=
A.
\,
42
D kk
ππ

= +∈



. B.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\,
2
D kk
π

=



. D.
\,
4
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 9. Tổng số mặt bên và mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác bằng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
5
.
Câu 10. y số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
32; 16; 8; 4
. B.
1; 1; 1; 1−−
. C.
1; 3; 9;10
. D.
1;0;0;0
.
Câu 11. Cho dãy số
(
)
n
u
với
2*
54,
n
u nn=+∈
. Khi đó
5
u
bằng
A.
105
. B.
149
. C.
69
. D.
97
.
Câu 12. Nhân tuần lễ bảo vệ môi trường, Đoàn trường THPT Lý Tự Trọng - Nha Trang phát động quyên góp
vỏ chai nhựa. Đoàn trường thống kê kết quả phát động trong bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc tập hợp nào trong các nửa khoảng dưới đây?
A.
[
)
4;5
. B.
[
)
5; 6
. C.
[
)
2;3
. D.
[
)
3; 4
.
Câu 13. Bảng sau thống số lượt chở khách mỗi ngày của một lái xe Taxi xanh SM ( thuộc Tập đoàn
Vingroup) trong 30 ngày:
Trung vị của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây?
A.
9,8
. B.
12,1
. C.
10,17
. D.
10,5
.
Câu 14. Cho số thực
a
thỏa mãn
2
5 32 1
lim
27 2
x
ax
x
−∞
+−
=
+
. Khi đó giá trị của
a
A.
1
5
a =
. B.
5
5
a =
. C.
1
5
a =
. D.
5
5
a =
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
A.
( )
2
6
,
4
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. B.
( )
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Trang 3/5 - Mã đề 112
C.
( )
2
6
,
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. D.
(
)
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 16. Biết
2
53
lim
3 3 14
na
b
nn
=
++
với
,ab
;
a
b
là phân số tối giản. Khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,MNK
lần lượt là trung điểm các
cạnh
,,AB BC SB
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A.
(
)
//MK SDN
. B.
( )
//KN SBC
. C.
( )
//MN SAD
. D.
( )
//KN SDC
.
Câu 18. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
( ) ( )
//BDD AA B
′′
. B.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
.
C.
( ) ( )
//ADD BCC
′′
. D.
( ) ( )
//ABB CDC
′′
.
Câu 19. Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
20u =
8
0u =
. Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
A.
6
200S =
. B.
6
125S =
. C.
6
250S =
. D.
6
135S =
.
Câu 20. Cho
5
cos
13
α
=
0.
απ
<<
Giá trị của
( )
sin
πα
bằng
A.
5
13
. B.
5
13
. C.
12
13
. D.
12
13
.
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
4, 6AB CD= =
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AD
(
,M AM D≠≠
). Mặt phẳng
( )
P
qua
M
song song với
AB
CD
cắt
,,BD BC CA
lần lượt tại
,,N PQ
sao cho tứ giác
MNPQ
hình thoi. Cạnh của hình thoi
MNPQ
bằng
K
N
M
C
A
B
D
S
C'
D'
A'
C
A
D
B
B'
Trang 4/5 - Mã đề 112
A.
2
5
. B.
24
7
. C.
5
3
. D.
12
5
.
Câu 22. Một khay nước nhiệt độ
25
C
°
được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt độ
của nước giảm đi
20%
. Nhiệt độ của khay nước đó sau 4 giờ là
A.
8,19 C°
. B.
6,55 C°
. C.
10,24 C°
. D.
12,8 C°
.
Câu 23. Cho
m
n
các số thực khác
0
. Biết
22
3
1
lim
2392999
x
mn
L
xx xx

= −=

−− +

. Khi đó giá trị
2mn+
bằng
A.
5
4
. B.
15
4
. C.
5
3
. D.
15
9
.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình
( )
( )
cos3 1 tan 3 0xx +=
thuộc khoảng
( )
0;2024
π
A.
4047
. B.
4045
. C.
5057
. D.
5059
.
Câu 25. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
(
)
2
2 2 1 2 8
y x m xm
−+
= ++
liên tục trên
khoảng
( )
;
−∞ +∞
?
A.
9
. B. Vô số. C.
6
. D.
7
.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 26: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
; b)
2
0
4 11
lim
3
x
x
xx
+−
.
Câu 27: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
2
3 1 khi 2
7 10
khi 2
2
xx x
fx
xx
x
x
−−
=
−+
>
. Xét tính liên tc ca hàm s đã cho tại
điểm
0
2x =
.
Câu 28: (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
// AB CD
,
2.AB CD=
Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
,
E
là điểm trên cạnh
SD
thoả mãn
2.SE ED
=
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
b) Chứng minh
( )
OE SAB //
.
Câu 29: (0,5 điểm) Một bãi đỗ xe nh phí gửi xe ô con 30 nghìn đồng cho 1 giờ đầu tiên 10 nghìn
đồng cho mỗi giờ tiếp theo (quy ước rằng vẫn phải trả đủ số tiền 10 nghìn đồng cho một phần của
mỗi giờ tiếp theo đó). Gọi
( )
Pt
(tính theo đơn vị nghìn đồng) là số tiền phí gởi xe ô con của bãi
Trang 5/5 - Mã đề 112
xe này trong
t
giờ (với
04
t
<≤
) . Viết công thức xác định hàm số
( )
y Pt=
xét tính liên tục
của hàm số đó trên nửa khoảng
(
]
0; 4
.
------------- HẾT --------- ----
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 2024
PHẦN 1. TRC NGHIM (5,0 điểm)
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
D
A
C
B
A
C
B
A
A
D
C
D
A
D
C
A
B
C
D
C
A
B
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
C
B
D
A
B
A
B
C
A
B
C
D
C
A
D
A
D
D
D
C
B
A
A
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
B
A
B
B
A
A
A
D
A
D
D
D
A
C
C
B
A
B
C
C
D
D
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
C
D
C
A
B
D
B
A
C
B
A
A
C
C
A
A
D
D
B
A
B
D
C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
26
(2,0 điểm) Tính các gii hn sau:
a) (1,0 điểm)
3
3
23
23
1
1
3
3
3
lim lim
52
52
2
2
2
n
n
n
n
nn
nn



= =

+−
+−


.
Chưa rút gn mà ra đáp str0,25.
0,5
0,25-
0,25
b) (1,0 điểm)
( )
( )
2
00
4 11 4
lim lim
3
3 4 11
xx
xx
xx
xx x
→→
+−
=
++
0,5
( )
( )
0
42
lim
3
3 4 11
x
xx
= =
++
0,5
27 (1,0 điểm)
Cho hàm s
( )
2
2
3 1 khi 2
7 10
khi 2
2
xx x
fx
xx
x
x
−−
=
−+
>
. Xét tính liên tc ca hàm s
đã cho tại điểm
0
2x =
.
Ta có
( )
23f =
.
0,25
( )
(
)
2
22
lim lim 3 1 3
xx
fx x x
−−
→→
= −=
.
Thiếu ngoc tr0,25
0,25
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
52
7 10
lim lim lim lim 5 3
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
++ + +
→→
−−
−+
= = = −=
−−
0,25
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2
xx
fx fx f
+−
→→
= =
nên hàm s liên tc ti
0
2x =
.
0,25
Câu 28
(1,5 điểm)
Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
// AB CD
,
2.AB CD=
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
E
là điểm
trên cnh
SD
tho mãn
2.SE ED=
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
b) Chng minh
( )
OE SAB //
.
a) (0,75 điểm)
+
(
) ( )
S SAB SCD∈∩
0,25
+
(
)
(
)
AB CD
AB SAC
CD SCD
//
0,25
+ Nên
( ) (
)
// // SCD Sx AB CD
SAB ∩=
.
0,25
b) (0,75 điểm)
+
1
3
DE
DS
=
; +
1
2
OD DC
OB AB
= =
suy ra
1
3
DO
DB
=
Chưa lp lun đra đưc tỉ số
1
3
DO
DB
=
thì tr 0,25
0,25
+ Do đó
DO DE
DB DS
=
nên
//EO SB
.
0,25
+ Mà
( )
SB SAB
nên
( )
//EO SAB
.
0,25
Câu 29
(0,5 điểm)
Mt bãi đ xe tính phí gi xe ô tô con là 30 nghìn đng cho 1 gi đầu tiên
10 nghìn đồng cho mi gi tiếp theo (quy ước rng vn phi tr đủ s
tiền 10 nghìn đồng cho mt phn ca mi gi tiếp theo đó). Gọi
(
)
Pt
(tính theo đơn vị nghìn đng) là s tin phí gi xe ô tô con ca i xe này
trong
t
gi (vi
04t<≤
) . Viết công thc xác đnh hàm s
( )
y Pt=
xét tính liên tc ca hàm s đó trên nửa khong
(
]
0; 4
.
Ta có
( )
30 0 1
40 1 2
50 2 3
60 3 4
khi
khi
khi
khi
t
t
Pt
t
t
<≤
<≤
=
<≤
<≤
(nghìn đồng)
0,25
Trên mi khong
( ) ( ) ( ) ( )
0;1 , 1; 2 , 2;3 , 3; 4
hàm s
( )
Pt c=
là hng s nên
liên tc.
( ) ( )
44
lim lim 40 40 4
xx
Pt P
−−
→→
= = =
nên hàm s liên tc trên
(
]
3; 4
.
Ta có
( ) ( )
11 11
lim lim 30 30;lim lim 40 40
tt tt
Pt Pt
−− ++
→→ →→
= = = =
nên hàm s đã cho
không liên tc ti
1t =
.
Tương tự hàm s không liên tc ti
2; 3
tt
= =
.
0,25
ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Câu 21: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để m s
(
)
2
2 2 1 2 8y
x m xm
−+=
++
liên tc trên
khong
(
)
;
−∞ +∞
?
A.
7
. B.
9
. C. Vô s. D.
6
.
Lời giải
m s đã cho liên tục trên khong
(
)
;
−∞ +∞
khi và ch khi
(
)
22
2 2 1 2 8 0, 0 4 8 60 0 3 5x m xm x m m m + + + ⇔∆≤ ⇔−
.
Vậy có 9 giá trị nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: Mt khay c có nhit đ
25 C°
được đặt vào ngăn đá của t lnh. Cho biết sau mi gi, nhit đ ca
nước giảm đi
20%
. Nhit đ của khay nước đó sau 4 giờ
A.
10,24 C°
. B.
12,8 C°
. C.
8,19
C°
. D.
6,55 C°
.
Lời giải
Gi
1
u
là giá tr nhiệt độ ca khay nước ban đầu.
1
n
u
+
là giá tr nhiệt độ của khay nước sau
n
gi.
Ta có cp s nhân
( )
n
u
vi
1
4
25,
5
uq= =
.
4
5
4
25. 10, 24
5
u

= =


.
Do đó nhiệt độ của khay nước sau 4 gi
10,24 C°
.
Câu 23: Cho
m
n
là các s thc khác
0
. Biết
22
3
1
lim
2392999
x
mn
L
xx xx

= −=

−− +

. Khi đó giá trị
2mn+
bng
A.
5
4
. B.
15
4
. C.
5
3
. D.
15
9
.
Lời giải
( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )( )
22
33
3
lim lim
2 392 99 23 3 23 3
23 23
lim
2 32 3 3
xx
x
mn m n
xx xx x x x x
mx nx
x xx
→→


−=



−− + +



−− +


+−

Để gii hn trên hu hn thì
390 3mn mn =⇔=
.
Khi đó
( )
( )( )( )
( )( )
33
43
44
lim lim
2 32 3 3 2 32 3 27
xx
nx
nn
L
x xx x x
→→
= = =
+− +
.
Theo gi thiết, suy ra
41 3
27 9 4
n
n=⇒=
nên
9
4
m =
.
Suy ra
9615
2
44 4
mn+ =+=
Câu 24: Cho t din
ABCD
4, 6
AB CD
= =
. Gi
M
đim trên cnh
AD
(
,M AM D≠≠
). Mt phng
( )
P
qua
M
và song song vi
AB
CD
ct
,,BD BC CA
ln lưt ti
,,N PQ
sao cho t giác
MNPQ
là hình thoi. Cnh ca hình thoi
MNPQ
bng
A.
12
5
. B.
24
7
. C.
5
3
. D.
2
5
.
Lời giải
Khi đó ta có
,0 1
QM AM
xx
CD AD
= = <<
6QM xCD x⇒= =
1
MN MD
x
AB AD
= =
( ) ( )
1 14MN x AB x
⇒= =
.
Do
QM MN=
nên
(
)
2
614
5
xxx= ⇔=
.
Vy cnh của hình thoi đó bằng
12
6
5
QM x= =
.
Câu 25: S nghim ca phương trình
( )
( )
cos 3 1 tan 3 0
xx +=
thuc khong
( )
0;2024
π
A.
5059
. B.
4047
. C.
4045
. D.
5057
.
Lời giải
Điều kiện:
cos 0
2
x xk
π
π
≠⇔ +
( )
( )
22
cos 3 1
33
cos 3 1 tan 3 0
tan 3
2
33
xk xk
x
xx
x
xkxm
ππ
ππ
ππ

= =

=
+=

=

=−+ =−+


Ta có
2
0 2024 0 3036
3
kk
π
π
< < ⇔<<
có 3035 giá trị k nên có 3035 nghiệm.
Lại
1 6073
0 2 2024 1012.2
3 66
mm
π
ππ
<− + < < <
n có 1012 giá trị m nên 1012
nghiệm.
Vậy có
3035 1012 4047+=
nghiệm.
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023-2024
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 (CTST)
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá (4-11)
Tổng
%
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
Góc ợng giác. Số đo của
góc lượng giác. Đường tròn
lượng giác. Giá trị lượng
giác của góc lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép biến
đổi lượng giác (công thức
cộng; công thức nhân đôi;
công thức biến đổi tích
thành tổng; công thức biến
đổi tổng thành tích)
1
(TN4)
1
(TN11)
10%
Hàm số lượng giác và đồ thị
1
(TN5)
Phương trình lượng giác
bản
1
(TN12)
1
(TN25)
2
y số. Cấp số
cộng. Cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số
giảm
1
(TN13)
8%
Cấp số cộng. Số hạng tổng
quát của cấp số cộng. Tổng
của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng
1
(TN14)
Cấp số nhân. Số hạng tổng
quát của cấp số nhân. Tổng
của n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân
1
(TN3)
1
(TN22)
3
Giới hạn. Hàm
số liên tục
Giới hạn của dãy số. Phép
toán giới hạn dãy số. Tổng
2
(TN1, 2)
1
(TN15)
1
(TL26a)
49%
của một cấp số nhân lùi
hạn
Giới hạn của hàm số. Phép
toán giới hạn hàm số
1
(TN16)
1
(TL26b)
1
(TN23)
Hàm số liên tục
1
(TN6)
1
(TN21)
1
(TL27)
1
(TL29)
4
Đường thẳng và
mặt phẳng
trong không
gian
Đường thẳng mặt phẳng
trong không gian. Cách xác
định mặt phẳng. Hình chóp
và hình tứ diện
1
(TN7)
29%
5
Quan hệ song
song trong
không gian.
Phép chiếu song
song
Hai đường thẳng
song song
1
(TN8)
1
(TL28a)
Đường thẳng mặt phẳng
song song
1
(TN19)
1
(TL28b)
1
(TN24)
Hai mặt phẳng song song.
Định lí Thalès trong không
gian. Hình lăng trụ hình
hộp
2
(TN9,10
)
1
(TN20)
Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình
không gian
6
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
S trung bình và mốt của
mẫu số liệu ghép nhóm
1
(TN17)
4%
Trung vị, t phân v của
mẫu số liệu ghép nhóm
1
(TN18)
Tổng
12
1
8
2
2
2
3
1
Tỉ lệ %
31,5%
38%
19,5%
11%
100
Tỉ lệ chung
69,5%
30,5%
100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
lượng
giác và
phương
trình
lượng
giác
Góc lượng giác.
Số đo của góc
lượng giác.
Đường tròn ợng
giác. G trị
lượng giác của
lượng giác, quan
hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các
phép biến
đổi
lượng giác (công
thức cộng; công
thức nhân đôi;
công thức biến
đổi tích thành
tổng; công thức
biến đổi tổng
thành tích )
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm bản về góc
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
- Nhận biết được khái niệm gtrị lượng giác của
một góc lượng giác.
Thông hiểu:
-
Mô t đưc bng giá tr lưng giác ca mt s
c lượng giác thường gặp; hệ thức bản giữa các
giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan h
giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác
liên quan đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau n.
- tả được các phép biến đổi lượng giác bản:
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng công thức biến đổi tổng
thành tích.
Vận dụng:
- Sử dụng được máy tính cầm tay đ tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo
của góc đó.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị ợng giác của góc lượng giác và các phép
biến đổi lượng giác.
1
(TN 4)
1
(TN 11)
Hàm số lượng
giác và đồ thị
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1
(TN 5)
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường
tròn lượng giác.
Thông hiểu:
- Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu
kì.
- Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; nh tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm
số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ
thị.
Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải được phương trình lượng giác dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác bản (
dụ: giải phương trình lượng giác
1
(TN 12)
1
(TN25)
dạng
sin 2 x = sin 3 x, sin x = cos 3 x ).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng.
Cấp số
nhân
Dãy số. Dãy số
tăng, dãy số giảm
Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của
dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
- Thể hiện được cách cho y sbằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
1
(TN13)
Cấp số cộng. Số
hạng tổng quát
của cấp số cộng.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số cộng
Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một sbài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
1
(TN14)
Cấp số nhân. Số
hạng tổng quát
của cấp số nhân.
Tổng của n số
hạng đầu tiên của
cấp số nhân
Nhận biết:
- Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
- Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.
Vận dụng:
1
(TN3)
1
(TN22)
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
3
Giới
hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của dãy
số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng
của một cấp số
nhân lùi vô hạn
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiểu:
- Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
với c là hằng số.
Vận dụng:
- Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ:
)
Vận dụng cao:
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực
tiễn.
2
(TN1, 2)
1
(TN15)
1
(TL26a)
Giới hạn của hàm
số. Phép toán giới
hạn hàm số
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại
một điểm.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số tại vô cực.
- Nhận biết được khái niệm giới hạn cực (một
1
(TN23)
1
(TN16)
1
(TL26b)
phía) của hàm số tại một điểm.
Thông hiểu:
- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số
tại
vô cực cơ bản như: với c là
hằng số và k là số nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn cực (một phía) của
hàm số tại một điểm bản
như:
.
Vận dụng:
- Tính được một sgiới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giới hạn hàm số.
Hàm số liên tục
Nhận biết:
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm
cấp bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của
chúng.
1
(TN6)
1
(TN21)
1
(TL27)
1
(TL29)
4
Đường
thẳng và
mặt
phang
trong
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian. Cách
xác định mặt
phẳng. Hình chóp
Nhận biết:
- Nhận biết được c quan hệ liên thuộc bản
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không
gian.
- Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
1
(TN7)
không
gian
và hình tứ diện
Thông hiểu:
- tđược ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
5
Quan hệ
song
song
trong
không
gian.
Phép
chiếu
song
song
Hai đường thẳng
song song
Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất bản về hai đường
thẳng song song trong không gian.
1
(TN8)
1
(TL28a)
Đường thẳng và
mặt phẳng song
song
Nhận biết:
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt
phẳng.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
1
(TN19)
1
(TL28b)
1
(TN24)
song với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực tiễn.
Hai mặt phẳng
song song. Định lí
Thalès trong
không gian. Hình
lăng trụ và hình
hộp
Nhận biết:
- Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong
không gian.
Thông hiểu:
- Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song
song.
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng
song song.
- Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
- Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ
hình hộp.
Vận dụng cao:
-Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
2
(TN9,10)
1
(TN20)
Phép chiếu song
song. Hình biểu
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
về phép chiếu song song.
Vận dụng:
- Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép
chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn
giản.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
diễn của một hình
không gian
6
Các số
đặc
trưng đo
xu thế
trung
Mẫu số liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.
tâm của
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
Thông hiểu:
Hiểu được ý nghĩa vai trò của c số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Các số đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn.
Thông hiểu:
Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
2
(TN17,
18)
Tổng
13
10
4
4
Tỉ lệ %
31,5%
38%
19,5%
11%
Tỉ lệ chung
70%
30%
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Tổ: Toán NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT…….. Mã đề: 111
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1. Giá trị của 1 lim ( *
k ∈ ) bằng k n A. 2 . B. 5. C. 4 . D. 0 .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos a 1
+ cosb = 2cos(a + b).cos(a b).
B. sin a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b) . 2  C. 2
cos 2a =1− 2cos a .
D. sin 2a = 2sin a .
Câu 3. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = sin x liên tục trên  .
B. Hàm số y = tan x liên tục trên  .
C. Hàm số y = 2x +1 liên tục trên  .
D. Hàm số y = cos x liên tục trên  .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai mặt phẳng có ba điểm chung thì trùng nhau.
D.
Đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung thì a song song với (P) .
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là A. SO . B. SM . C. SN . D. SD .
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = tan 2x A.  π π D  \  k , k  = ∈ .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 2      4  C. π π π D  \   k ,k  = + ∈ .
D. D =  \  + kπ,k ∈ . 4 2      2 
Câu 7. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; −1; 1; −1.
B. 1; − 3; 9;10 . C. 1;0;0;0 .
D. 32; 16; 8; 4 .
Câu 8. Tổng số mặt bên và mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác bằng A. 6 . B. 8 . C. 5. D. 4 . Trang 1/4 - Mã đề 111
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA SB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN // AB .
B. ON // SD .
C. OM // SB .
D. AD // BC .
Câu 10. Cho k là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai? A. lim k x = +∞ . B. lim k x = −∞ . C. 1 lim = −∞ . D. 1 lim = +∞ . x→+∞ x→−∞ x 2− → x − 2 x 1+ → x −1 2
Câu 11. Cho số thực a 5x + 3 − 2 1 a thỏa mãn lim
= . Khi đó giá trị của a x→−∞ 2x + 7 2 A. 5 a = − . B. 5 a = . C. 1 a = − . D. 1 a = . 5 5 5 5
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? B' C' A' D' B C A D
A. (BDD′) // ( AAB′).
B. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) .
C. ( ADD′) // (BCC′) .
D. ( ABB′) // (CDC′). Câu 13. Cho 5
cosα = − và 0 < α < π. Giá trị của sin (π −α ) bằng 13 A. 5 − . B. 5 . C. 12 − . D. 12 . 13 13 13 13
Câu 14. Cho dãy số (u với 2 * u = + n nu bằng n 5 4 , n )  . Khi đó 5 A. 69 . B. 97 − . C. 105. D. 149.
Câu 15. Nghiệm của phương trình 1 sin x = − là 2  π  π x = + k2π  x = − + k2π  A. 3  ,(k ∈) . B. 6  ,(k ∈) .  2π π x = + k2π  4  x = + k2π  3  3 Trang 2/4 - Mã đề 111  π x = + k2π  π  x = − + k2π  C. 6  ,(k ∈). D. 6  ,(k ∈) .  5π x π = + k2π  7  x = + k2π  6  6
Câu 16. Nhân tuần lễ bảo vệ môi trường, Đoàn trường THPT Lý Tự Trọng - Nha Trang phát động quyên góp
vỏ chai nhựa. Đoàn trường thống kê kết quả phát động trong bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc tập hợp nào trong các nửa khoảng dưới đây? A. [5;6) . B. [3;4) . C. [4;5) . D. [2;3) .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, SB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. S K A B M N D C
A. MK // (SDN ) .
B. KN // (SBC) .
C. MN // (SAD) .
D. KN // (SDC) .
Câu 18. Bảng sau thống kê số lượt chở khách mỗi ngày của một lái xe Taxi xanh SM ( thuộc Tập đoàn Vingroup) trong 30 ngày:
Trung vị của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây? A. 10,5. B. 12,1. C. 10,17 . D. 9,8 . Câu 19. Biết 5n a 3 lim =
với a,b∈ ; a là phân số tối giản. Khi đó giá trị a + b bằng 2 3n + 3n +14 b b A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5.
Câu 20. Cho cấp số cộng (u u = 20
− và u = 0 . Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là n ) 4 8
A. S = 200 . B. S = 135 − . C. S = 125 − . D. S = 250 − . 6 6 6 6
Câu 21. Cho m n là các số thực khác 0 . Biết  m n  1 L = lim − =  . Khi đó giá trị 2 2 
x→3  2x − 3x − 9 2x − 9x + 9  9
m + 2n bằng 15 5 15 5 A. . B. . C. . D. − . 9 4 4 3 Trang 3/4 - Mã đề 111
Câu 22. Cho tứ diện ABCD AB = 4,CD = 6. Gọi M là điểm trên cạnh AD ( M ≠ ,
A M D ). Mặt phẳng
(P) qua M và song song với AB CD cắt BD,BC,CA lần lượt tại N,P,Q sao cho tứ giác MNPQ
hình thoi. Cạnh của hình thoi MNPQ bằng A. 2 . B. 24 . C. 5 . D. 12 . 5 7 3 5
Câu 23. Số nghiệm của phương trình (cos3x − )
1 (tan x + 3) = 0 thuộc khoảng (0;2024π ) là A. 5057 . B. 5059. C. 4047 . D. 4045 .
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y = 2x − 2( m + ) 1 x + 2
m + 8 liên tục trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 9. B. Vô số. C. 6 . D. 7 .
Câu 25. Một khay nước có nhiệt độ 25 C
° được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt độ
của nước giảm đi 20% . Nhiệt độ của khay nước đó sau 4 giờ là A. 6,55 C ° . B. 10,24 C ° . C. 12,8 C ° . D. 8,19 C ° .
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 26: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 3 a) n − 3 + − lim n ; b) 4x 1 1 lim . 3 2n + 5n − 2 2 x→0 x − 3x 2
x − 3x −1 khi x ≤ 2
Câu 27: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x)  = 2  x − 7x +10
. Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại  khi x > 2  x − 2 điểm x = 2 . 0
Câu 28: (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD , AB = 2C .
D Gọi O là giao điểm của AC BD , E là điểm trên cạnh SD thoả mãn SE = 2E . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Chứng minh OE // (SAB) .
Câu 29: (0,5 điểm) Một bãi đỗ xe tính phí gửi xe ô tô con là 30 nghìn đồng cho 1 giờ đầu tiên và 10 nghìn
đồng cho mỗi giờ tiếp theo (quy ước rằng vẫn phải trả đủ số tiền 10 nghìn đồng cho một phần của
mỗi giờ tiếp theo đó). Gọi P(t) (tính theo đơn vị nghìn đồng) là số tiền phí gởi xe ô tô con của bãi
xe này trong t giờ (với 0 < t ≤ 4 ) . Viết công thức xác định hàm số y = P(t) và xét tính liên tục
của hàm số đó trên nửa khoảng (0;4].
------------- HẾT ------------- Trang 4/4 - Mã đề 111
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Tổ: Toán NĂM HỌC 2023 -2024
( Đề gồm có:04 trang)
Môn: Toán - Khối: 11 - Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh:.....................................Lớp.......... STT…….. Mã đề: 112
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1.
Giá trị của 1 lim ( *
k ∈  ) bằng k n A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 5.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2a = 2sin a .
B. cos a + cosb = 2cos(a + b).cos(a b). C. 1
sin a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b) . D. 2
cos 2a =1− 2cos a . 2 
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai mặt phẳng có ba điểm chung thì trùng nhau.
C.
Đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung thì a song song với (P) .
D.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SASB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ON // SD .
B. OM // SB .
C. AD // BC .
D. MN // AB .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là A. SM . B. SN . C. SD . D. SO . Trang 1/5 - Mã đề 112
Câu 6. Cho k là số nguyên dương. Khẳng định nào sau đây sai? A. lim k x = −∞ . B. 1 lim = −∞ . C. 1 lim = +∞ . D. lim k x = +∞ . x→−∞ x 2− → x − 2 x 1+ → x −1 x→+∞
Câu 7. Trong các mệnh đề mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = sin x liên tục trên  .
B. Hàm số y = tan x liên tục trên  .
C. Hàm số y = 2x +1 liên tục trên  .
D. Hàm số y = cos x liên tục trên  .
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = tan 2x A. π π π D  \   k ,k  = + ∈ .
B. D =  \  + kπ,k ∈ . 4 2      2  C.  π π D  \  k , k  = ∈ .
D. D =  \  + kπ,k ∈ . 2      4 
Câu 9. Tổng số mặt bên và mặt đáy của hình lăng trụ tứ giác bằng A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 5.
Câu 10. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 32; 16; 8; 4 .
B. 1; −1; 1; −1.
C. 1; − 3; 9;10 . D. 1;0;0;0 .
Câu 11. Cho dãy số (u với 2 * = + ∈ u bằng n ) u n n n 5 4 ,  . Khi đó 5 A. 105. B. 149. C. 69 . D. 97 − .
Câu 12. Nhân tuần lễ bảo vệ môi trường, Đoàn trường THPT Lý Tự Trọng - Nha Trang phát động quyên góp
vỏ chai nhựa. Đoàn trường thống kê kết quả phát động trong bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc tập hợp nào trong các nửa khoảng dưới đây? A. [4;5) . B. [5;6) . C. [2;3) . D. [3;4) .
Câu 13. Bảng sau thống kê số lượt chở khách mỗi ngày của một lái xe Taxi xanh SM ( thuộc Tập đoàn Vingroup) trong 30 ngày:
Trung vị của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây? A. 9,8 . B. 12,1. C. 10,17 . D. 10,5. 2
Câu 14. Cho số thực + − a thỏa mãn a 5x 3 2 1 lim
= . Khi đó giá trị của a x→−∞ 2x + 7 2 A. 1 a = . B. 5 a = . C. 1 a = − . D. 5 a = − . 5 5 5 5
Câu 15. Nghiệm của phương trình 1 sin x = − là 2  π  π x = − + k2π  x = + k2π  A. 6  ,(k ∈) . B. 6  ,(k ∈).  4π π x = + k2π  5  x = + k2π  3  6 Trang 2/5 - Mã đề 112  π  π x = − + k2π  x = + k2π  C. 6  ,(k ∈) . D. 3  ,(k ∈) .  7π π x = + k2π  2  x = + k2π  6  3 Câu 16. Biết 5n a 3 lim =
với a,b∈ ; a là phân số tối giản. Khi đó giá trị a + b bằng 2 3n + 3n +14 b b A. 8. B. 6 . C. 7 . D. 5.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, SB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. S K A B M N D C
A. MK // (SDN ) .
B. KN // (SBC) .
C. MN // (SAD) .
D. KN // (SDC) .
Câu 18. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? B' C' A' D' B C A D
A. (BDD′) // ( AAB′).
B. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) .
C. ( ADD′) // (BCC′) .
D. ( ABB′) // (CDC′).
Câu 19. Cho cấp số cộng (u u = 20
− và u = 0 . Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là n ) 4 8
A. S = 200 . B. S = 125 − . C. S = 250 − . D. S = 135 − . 6 6 6 6 Câu 20. Cho 5
cosα = − và 0 < α < π. Giá trị của sin (π −α ) bằng 13 A. 5 − . B. 5 . C. 12 − . D. 12 . 13 13 13 13
Câu 21. Cho tứ diện ABCD AB = 4,CD = 6. Gọi M là điểm trên cạnh AD ( M ≠ ,
A M D ). Mặt phẳng
(P) qua M và song song với AB CD cắt BD,BC,CA lần lượt tại N,P,Q sao cho tứ giác MNPQ
hình thoi. Cạnh của hình thoi MNPQ bằng Trang 3/5 - Mã đề 112 A. 2 . B. 24 . C. 5 . D. 12 . 5 7 3 5
Câu 22.
Một khay nước có nhiệt độ 25 C
° được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt độ
của nước giảm đi 20% . Nhiệt độ của khay nước đó sau 4 giờ là A. 8,19 C ° . B. 6,55 C ° . C. 10,24 C ° . D. 12,8 C ° . Câu 23. Cho  m n  1
m n là các số thực khác 0 . Biết L = lim − =  . Khi đó giá trị 2 2 
x→3  2x − 3x − 9 2x − 9x + 9  9
m + 2n bằng A. 5 . B. 15 . C. 5 − . D. 15 . 4 4 3 9
Câu 24. Số nghiệm của phương trình (cos3x − )
1 (tan x + 3) = 0 thuộc khoảng (0;2024π ) là A. 4047 . B. 4045 . C. 5057 . D. 5059.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = 2x − 2( m + )
1 x + 2 m + 8 liên tục trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 9. B. Vô số. C. 6 . D. 7 .
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 26: (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 3 a) n − 3 4x +1 −1 lim n ; b) lim . 3 2n + 5n − 2 2 x→0 x − 3x 2
x − 3x −1 khi x ≤ 2
Câu 27: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x)  = 2  x − 7x +10
. Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại  khi x > 2  x − 2 điểm x = 2 . 0
Câu 28: (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD , AB = 2C .
D Gọi O là giao điểm của AC BD , E là điểm trên cạnh SD thoả mãn SE = 2E . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Chứng minh OE // (SAB) .
Câu 29: (0,5 điểm) Một bãi đỗ xe tính phí gửi xe ô tô con là 30 nghìn đồng cho 1 giờ đầu tiên và 10 nghìn
đồng cho mỗi giờ tiếp theo (quy ước rằng vẫn phải trả đủ số tiền 10 nghìn đồng cho một phần của
mỗi giờ tiếp theo đó). Gọi P(t) (tính theo đơn vị nghìn đồng) là số tiền phí gởi xe ô tô con của bãi Trang 4/5 - Mã đề 112
xe này trong t giờ (với 0 < t ≤ 4 ) . Viết công thức xác định hàm số y = P(t) và xét tính liên tục
của hàm số đó trên nửa khoảng (0;4].
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề 112
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B D A C B A C B A A D C D A D C A B C D C A B Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C B D A B A B C A B C D C A D A D D D C B A A Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B B A B B A A A D A D D D A C C B A B C C D D Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B C D C A B D B A C B A A C C A A D D B A B D C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm 26
(2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 3  1  1 n −  3 − 3 0,5 – nn 3 a) (1,0 điểm) lim = lim = − .  5 2  5 2 0,25- 3 2 n 2 + −   2 + − 2 3 2 3  n n n n 0,25
• Chưa rút gọn mà ra đáp số trừ 0,25. 4x +1 −1 4 lim = lim x 2 0,5 x→0 x→0 x −3x
x(x −3)( 4x +1+ )1 b) (1,0 điểm) 4 2 = lim = −
x→0 (x − 3)( 4x +1 + ) 1 3 0,5 2
x − 3x −1 khi x ≤ 2
Cho hàm số f (x)  = 2
. Xét tính liên tục của hàm số 27 (1,0 điểm) x − 7x +10  khi x > 2 x − 2
đã cho tại điểm x = 2 . 0 Ta có f (2) = 3 − . 0,25
lim f (x) = lim ( 2
x − 3x − = − . − − )1 3 x→2 x→2 0,25
• Thiếu ngoặc trừ 0,25 2 x x + x x − lim f (x) 7 10 ( 5)( 2) = lim = lim = lim (x − 5) = 3 − 0,25 x 2+ x 2+ − x 2+ − x 2 x 2 x 2 + → → → →
Vì lim f (x) = lim f (x) = f (2) nên hàm số liên tục tại x = 2. 0,25 x 2+ x 2− → → 0
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với
AB // CD , AB = 2C .
D Gọi O là giao điểm của AC BD , E là điểm Câu 28
trên cạnh SD thoả mãn SE = 2E . D (1,5 điểm)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Chứng minh OE // (SAB) .
+ S ∈(SAB) ∩(SCD) 0,25 AB // CD a) (0,75 điểm)
+ AB ⊂ (SAC) 0,25 CD  ⊂  (SCD)
+ Nên (SAB) ∩ (SCD) = Sx // AB // CD . 0,25 DE 1 OD DC 1 DO 1 + = ; + = = suy ra = b) (0,75 điểm) DS 3 OB AB 2 DB 3 0,25 DO 1
• Chưa lập luận để ra được tỉ số = thì trừ 0,25 DB 3 + Do đó DO DE =
nên EO // SB . 0,25 DB DS
+ Mà SB ⊂ (SAB) nên EO // (SAB). 0,25
Một bãi đỗ xe tính phí gửi xe ô tô con là 30 nghìn đồng cho 1 giờ đầu tiên
và 10 nghìn đồng cho mỗi giờ tiếp theo (quy ước rằng vẫn phải trả đủ số Câu 29
tiền 10 nghìn đồng cho một phần của mỗi giờ tiếp theo đó). Gọi P(t) (0,5 điểm)
(tính theo đơn vị nghìn đồng) là số tiền phí gởi xe ô tô con của bãi xe này
trong t giờ (với 0 < t ≤ 4 ) . Viết công thức xác định hàm số y = P(t) và
xét tính liên tục của hàm số đó trên nửa khoảng (0;4]. 30  khi 0 < t ≤1 
40 khi 1 < t ≤ 2 Ta có P(t) = (nghìn đồng) 0,25 50  khi 2 < t ≤ 3 
60 khi 3 < t ≤ 4 Trên mỗi khoảng (0; )
1 ,(1;2),(2;3),(3;4) hàm số P(t) = c là hằng số nên liên tục.
lim P(t) = lim 40 = 40 = P(4) nên hàm số liên tục trên (3;4] . x 4− x 4− → → 0,25
Ta có lim P(t) = lim30 = 30;lim P(t) = lim 40 = 40 nên hàm số đã cho t 1− t 1− t 1+ t 1+ → → → →
không liên tục tại t =1.
Tương tự hàm số không liên tục tại t = 2;t = 3 .
ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y = 2x − 2( m + ) 1 x + 2
m + 8 liên tục trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 7 . B. 9 . C. Vô số. D. 6 . Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên khoảng( ;
−∞ +∞) khi và chỉ khi 2 x − ( m + ) 2 2 2 1 x + 2 m +8 ≥ 0, x
∀ ∈ ⇔ ∆ ≤ 0 ⇔ 4m −8m − 60 ≤ 0 ⇔ 3 − ≤ m ≤ 5.
Vậy có 9 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: Một khay nước có nhiệt độ 25 C
° được đặt vào ngăn đá của tủ lạnh. Cho biết sau mỗi giờ, nhiệt độ của
nước giảm đi 20% . Nhiệt độ của khay nước đó sau 4 giờ là A. 10,24 C ° . B. 12,8 C ° . C. 8,19 C ° . D. 6,55 C ° . Lời giải
Gọi u là giá trị nhiệt độ của khay nước ban đầu. u là giá trị nhiệt độ của khay nước sau n giờ. 1 n 1 + 4 4  4 
Ta có cấp số nhân (u = = = = n ) với u 25,q u 25.  10,24 1 . . 5 5  5 
Do đó nhiệt độ của khay nước sau 4 giờ là 10,24 C ° .  m n  1
Câu 23: Cho m n là các số thực khác 0 . Biết L = lim − =  . Khi đó giá trị 2 2 
x→3  2x − 3x − 9 2x − 9x + 9  9
m + 2n bằng 5 15 5 15 A. . B. . C. − . D. . 4 4 3 9 Lời giải     lim m n − =   lim m n  − 2 2  x→3 x→3  2x
3x 9 2x 9x 9  
 (2x 3)( x 3) (2x 3)( x 3)  − − − + + − − − 
m(2x −3) − n(2x + 3)  lim 
x→3  (2x 3)(2x 3)( x 3)  − + −  
Để giới hạn trên hữu hạn thì 3m − 9n = 0 ⇔ m = 3n . 4n(x −3) 4n 4n Khi đó L = lim = lim = .
x→3 (2x − 3)(2x + 3)( x − 3)
x→3 (2x + 3)(2x − 3) 27 4n 1 3 9 Theo giả thiết, suy ra
= ⇒ n = nên m = . 27 9 4 4 9 6 15
Suy ra m + 2n = + = 4 4 4
Câu 24: Cho tứ diện ABCD AB = 4,CD = 6. Gọi M là điểm trên cạnh AD ( M ≠ ,
A M D ). Mặt phẳng
(P) qua M và song song với AB CD cắt BD,BC,CA lần lượt tại N,P,Q sao cho tứ giác
MNPQ là hình thoi. Cạnh của hình thoi MNPQ bằng 12 24 5 2 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 Lời giải QM AM Khi đó ta có =
= x,0 < x <1 ⇒ QM = xCD = 6x CD AD MN MD và =
= 1− x MN = (1− x) AB = (1− x)4 . AB AD
Do QM = MN nên x = ( − x) 2 6 1 4 ⇔ x = . 5 12
Vậy cạnh của hình thoi đó bằng QM = 6x = . 5
Câu 25: Số nghiệm của phương trình (cos3x − )
1 (tan x + 3) = 0 thuộc khoảng (0;2024π ) là A. 5059 . B. 4047 . C. 4045 . D. 5057 . Lời giải Điều kiện: π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ 2  2π  2π x = k x = k  =   ( x − )( x + ) cos3x 1 3 3 cos3 1 tan 3 = 0 ⇔  ⇔  ⇔  tan x = − 3 π π
x = − + kπ x = − + m2π  3  3 2π Ta có 0 < k
< 2024π ⇔ 0 < k < 3036 ⇒ có 3035 giá trị k nên có 3035 nghiệm. 3π 1 6073
Lại có 0 < − + m2π < 2024π ⇒ < m <
≈1012.2 nên có 1012 giá trị m nên có 1012 3 6 6 nghiệm.
Vậy có 3035 +1012 = 4047 nghiệm.
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG – NĂM HỌC 2023-2024 1.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 11 (CTST) Tổng %
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá (4-11) điểm (1) (2) (3) (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng
Góc lượng giác. Số đo của
giác và phương góc lượng giác. Đường tròn
trình lượng giác lượng giác. Giá trị lượng
giác của góc lượng giác,
quan hệ giữa các giá trị
lượng giác. Các phép biến 1 1
đổi lượng giác (công thức (TN4) (TN11)
cộng; công thức nhân đôi; 10%
công thức biến đổi tích
thành tổng; công thức biến
đổi tổng thành tích)
Hàm số lượng giác và đồ thị 1 (TN5)
Phương trình lượng giác cơ 1 1 bản (TN12) (TN25)
2 Dãy số. Cấp số Dãy số. Dãy số tăng, dãy số 1 cộng. Cấp số giảm (TN13) nhân
Cấp số cộng. Số hạng tổng
quát của cấp số cộng. Tổng 1
của n số hạng đầu tiên của (TN14) 8% cấp số cộng
Cấp số nhân. Số hạng tổng 1
quát của cấp số nhân. Tổng 1 (TN22)
của n số hạng đầu tiên của (TN3) cấp số nhân
3 Giới hạn. Hàm Giới hạn của dãy số. Phép 2 1 1 số liên tục
toán giới hạn dãy số. Tổng (TN1, 2) (TN15) (TL26a) 49%
của một cấp số nhân lùi vô hạn
Giới hạn của hàm số. Phép 1 1
toán giới hạn hàm số 1 (TN16) (TL26b) (TN23) Hàm số liên tục 1 1 1 1 (TN6) (TN21) (TL27) (TL29)
4 Đường thẳng và Đường thẳng và mặt phẳng 1 mặt
phẳng trong không gian. Cách xác (TN7) trong
không định mặt phẳng. Hình chóp gian và hình tứ diện
5 Quan hệ song Hai đường thẳng 1 1 song trong song song (TN8) (TL28a) không
gian. Đường thẳng và mặt phẳng 1 1 1
Phép chiếu song song song (TN19) (TL28b) (TN24) 29% song
Hai mặt phẳng song song. 2 1
Định lí Thalès trong không (TN9,10 (TN20)
gian. Hình lăng trụ và hình ) hộp
Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình không gian
6 Các số đặc Số trung bình và mốt của 1
trưng đo xu thế mẫu số liệu ghép nhóm (TN17)
trung tâm của Trung vị, tứ phân vị của 4%
mẫu số liệu mẫu số liệu ghép nhóm 1 (TN18) ghép nhóm Tổng 12 1 8 2 2 2 3 1 Tỉ lệ % 31,5% 38% 19,5% 11% 100 Tỉ lệ chung 69,5% 30,5% 100
2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông biêt hiểu
Vận dụng Vận dụng cao
Hàm số Góc lượng giác. Nhận biết: 1 lượng
Số đo của góc - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc (TN 4) giác và lượng
giác. lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của 1
phương Đường tròn lượng góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng (TN 11) trình
giác. Giá trị giác; đường tròn lượng giác. lượng lượng giác
của - Nh ận biết được khái niệm giá trị lượng giác của giác
lượng giác, quan một góc lượng giác.
hệ giữa các giá trị Thông hiểu:
lượng giác. Các - Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số phép biến
góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giữa các đổi
giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ
lượng giác (công giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác
thức cộng; công có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, 1
thức nhân đôi; hơn kém nhau n.
công thức biến - Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản:
đổi tích thành công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức
tổng; công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng
biến đổi tổng thành tích. thành tích ) Vận dụng:
- Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Hàm số
lượng Nhận biết: 1 giác và đồ thị
- Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, (TN 5)
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua đường tròn lượng giác. Thông hiểu:
- Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
- Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính chất
chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin x, y = cos
x, y = tan x, y = cot x.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác (ví dụ: một số bài toán có liên
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Phương trình Nhận biết: 1
lượng giác cơ bản - Nhận biết được công thức nghiệm của phương (TN 12)
trình lượng giác cơ bản: 1
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách (TN25)
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương trình
lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
- Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận
dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải phương trình lượng giác dạng
sin 2 x = sin 3 x, sin x = cos 3 x ).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
Dãy số. Dãy số. Dãy số Nhận biết: 1
Cấp số tăng, dãy số giảm - Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. (TN13) cộng.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của Cấp số
dãy số trong những trường hợp đơn giản. nhân Thông hiểu:
- Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.
Cấp số cộng. Số Nhận biết:
hạng tổng quát - Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. 1
của cấp số cộng. Thông hiểu: (TN14)
Tổng của n số - Giải thích được công thức xác định số hạng tổng 2
hạng đầu tiên của quát của cấp số cộng. cấp số cộng Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...).
Cấp số nhân. Số Nhận biết: 1
hạng tổng quát - Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. (TN3)
của cấp số nhân. Thông hiểu:
Tổng của n số - Giải thích được công thức xác định số hạng tổng 1
hạng đầu tiên của quát của cấp số nhân. (TN22) cấp số nhân Vận dụng:
- Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
cấp số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học,
trong Giáo dục dân số,...). Giới
Giới hạn của dãy Nhận biết: 2 hạn.
số. Phép toán giới - Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. (TN1, 2)
Hàm số hạn dãy số. Tổng Thông hiểu: 1
liên tục của một cấp số - Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: (TN15) nhân lùi vô hạn 1 (TL26a)
với c là hằng số. Vận dụng:
- Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: 3 )
Vận dụng cao:
- Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và
vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm Nhận biết: 1
số. Phép toán giới - Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của (TN23) hạn hàm số
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại một điểm. 1
- Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của (TN16) hàm số tại vô cực. 1
- Nhận biết được khái niệm giới hạn vô cực (một (TL26b)
phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực cơ bản như: với c là
hằng số và k là số nguyên dương.
- Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của
hàm số tại một điểm cơ bản như: . Vận dụng:
- Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết: 1 1 1 1
- Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, (TN6) (TN21) (TL27) (TL29)
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
- Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Đường
Đường thẳng và Nhận biết: 1 4
thẳng và mặt phẳng trong - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản (TN7) mặt
không gian. Cách giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không phang
xác định mặt gian. trong
phẳng. Hình chóp - Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. không và hình tứ diện Thông hiểu: gian
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng, mặt
phẳng trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Quan hệ Hai đường thẳng Nhận biết: 1 1 song song song
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường (TN8) (TL28a) song
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng trong
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không không gian. gian. Thông hiểu: Phép
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường 5 chiếu
thẳng song song trong không gian. song Đường thẳng và Nhận biết: 1 song mặt phẳng song
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt (TN19) song phẳng. Thông hiểu: 1 1
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song (TL28b) (TN24) song với mặt phẳng.
- Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song
song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt phẳng Nhận biết: 2 1
song song. Định lí - Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong (TN9,10) (TN20) Thalès trong không gian.
không gian. Hình Thông hiểu: lăng trụ và hình
- Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song hộp song.
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
- Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
- Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
-Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để
mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Phép chiếu song Nhận biết: song. Hình biểu
- Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản
diễn của một hình về phép chiếu song song. không gian Vận dụng:
- Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được kiến thức về phép chiếu song song
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Các số
Mẫu số liệu ghép Nhận biết: đặc nhóm 6 trưng đo
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với xu thế
những kiến thức của các môn học khác trong trung
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. tâm của Thông hiểu: mẫu số
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng liệu ghép
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. nhóm
Các số đặc trưng Nhận biết:
đo xu thế trung tâm
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. 2 (TN17, Thông hiểu: 18)
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng
nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Tổng 13 10 4 4 Tỉ lệ % 31,5% 38% 19,5% 11% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • Made 111
  • Made 112
  • ĐÁP ÁN HKI - K11 - 2023-2024
  • Ma trận - BẢNG ĐẶC TẢ CK1 Toán 11 - 2023-2024