Đề cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT An Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT An Nghĩa, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 26 tháng 12 năm 2022; đề thi có đáp án và thang điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
n: Toán - Khối 11- Ngày 26/12/2022
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp................. SBD: .............................
Bài 1. (3,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0xx +=
.
b)
sin 2 3 cos2 1xx+=
.
c)
( )
.cos
2
1
tan1
4
sin2cossin1
x
x
xxx
=
+
+++
π
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển
12
2
1
3x
x

+


.
Bài 3. (0,75 điểm). Giải phương trình:
23
21
4 2 140 40
xx
CA x
++
=−+
.
Bài 4. (1,75 điểm). Trong hộp có 3 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời ra 4 viên bi. Tính xác suất các biến cố sau:
a) A : “Lấy được 1 viên bi màu xanh”.
b) B : “Lấy được 2 viên bi màu xanh, 1viên bi màu đỏ và 1 viên bi vàng”.
c) C : “Lấy được ít nhất một viên bi màu vàng”.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng , biết . Tìm
Bài 6. (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung
điểm SB và N trung điểm BC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh MN // (SCD).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Bài 7. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M
điểm thuộc miền trong tam giác SBC và I là điểm thuộc cạnh CD sao cho
. Tìm
giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBI).
---HẾT---
( )
n
u
3,14
1
== du
.
50
u
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau :
a)
2
2cos 3cos 1 0xx +=
1,0 điểm
Điều kiện:
1 cos 1x−≤
cos 1 ( )
1
cos ( )
2
xN
PT
xN
=
=
0,25
0.25
cos 1 2 ( )x xk kZ=⇔= π
0,25
1
cos cos
23
x
π
= =
2
3
()
2
3
xk
kZ
xk
π
=
⇔∈
π
=−+ π
0,25
b)
sin 2 3 cos2 1
xx+=
1,0 điểm
1 31
sin 2 cos2
22 2
xx⇔+ =
0,25
1
cos sin 2 sin cos2
6 62
xx
ππ
⇔+=
1
sin 2
62
x
π

+=


0,25
sin 2 sin
66
x
ππ

+=


22
66
22
66
xk
xk
ππ
+=+π
ππ
+ =π− + π
()
3
xk
kZ
xk
=
⇔∈
π
=
0,25
0,25
c)
( )
.cos
2
1
tan1
4
sin2cossin1
x
x
xxx
=
+
+++
π
1,0 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM 2022- 2023
Môn thi: TOÁN - Khối 11
Điều kiện:
1tan
0
cos
x
x
0.25
02
cossin =
+
xxpt
0,25
0
1
sin
sin2
2
=
x
x
Điều kiện
1sin1 x
=
=
)(
2
1
sin
)(1sin
Nx
Lx
pt
0,25
( )
Zk
k
x
kx
x
+=
+
=
=
π
π
π
π
2
6
7
2
6
2
1
sin
0,25
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa
3
x
trong khai triển
12
2
1
3x
x

+


1,0 điểm
Số hạng tổng quát:
12 12 12 3
1 12 12
2
1
(3 ) .3 .
k
k k kk k
k
T Cx C x
x
−−
+

= =


0,25/0,25
Số hạng chứa
3
x
thỏa:
12 3 3 3
kk =⇔=
0,25
Số hạng cần tìm là:
3 93 3
12
.3 . 4330260Cx x=
0,25
Bài 3. (0,75 điểm). Giải phương trình:
23
21
4 2 140 40
xx
CA x
++
=−+
0,75 điểm
Điều kiện:
2x
Nx
( )(
) ( )( )
40140112122
+=
+++
xxxxxxpt
0,25
0
3614822
23
=++ xxx
0,25
=
=
=
)(
24,8
)(24,0
)(9
L
x
Lx
N
x
0,25
Bài 4. (1,75 điểm). Trong hộp 3 viên bi xanh, 6 viên bi đ8 viên bi
vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra 4 viên bi. Tính xác suất các biến cố
sau:
d) A : “Lấy được 1 viên bi màu xanh”.
e) B : “Lấy được 2 viên bi màu xanh, 1viên bi màu đỏ 1 viên bi
vàng”.
f) C : “Lấy được ít nhất một viên bi màu vàng”.
( )
4
17
2380nCΩ= =
0.25
0.25
a)
0,5 điểm
( )
(
)
13
3 14
1092 0.25
1092 39
0.25
2380 85
n A CC
PA
= =
= =
b)
0,5 điểm
(
)
2 11
3 68
( ) . 144 0.25
144 36
0.25
2380 595
n B C CC
PB
= =
= =
c)
0,5 điểm
:C
“Trong 4 viên bi lấy ra, không có viên bi màu vàng nào”
( )
4
9
( ) 126 0.25
126 9
2380 170
9 161
( ) 1 0.25
170 170
nC C
PC
PC
= =
= =
=−=
Bài 5. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng , biết . Tìm
0,5 điểm
0,25
133)3.(4914
50
=+=u
0,25
Bài 6. (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M trung điểm SB và N trung điểm BC.
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
0,75 điểm
()
( ) ( ) (1)
()
S SAC
S SAC SBD
S SBD
⇒∈
0,25
() ()
() ()
O AC BD
O AC SAC O SAC
O BD SBD O SBD
=
⇒∈
⇒∈
( ) ( ) (2)O SAC SBD⇒∈
0,25
Từ
(1), (2) ( ) ( )SAC SBD SO⇒∩=
0,25
b)Chứng minh MN // (SCD)
0,5 điểm
Ta có:
( )
n
u
3,14
1
==
du
.
50
u
du
u 49
150
+=
()
//
()
MN SCD
MN SC
SC SCD
(do MN là đường trung bình
SBC
)
/ /( )
MN SCD
0,25
0,25
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
0,75 điểm
S
(SBC)
(SAD)
0,25
BC//AD (gt)
( )
( )
SADAD
SBCBC
0,25
=> Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SBC) (SAD) đường thẳng
d đi qua S và song song với BC và AD 0.25
0,25
Bài 7. (1,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD nh thang đáy lớn
AB. Gọi M điểm thuộc miền trong tam giác SBC và I điểm thuộc cạnh
CD sao cho
2IC ID=
. Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng
(SBI)
1,0 điểm
Kéo dài SM cắt BC tại E
-Chọn mặt phẳng (SAE) chứa AM
-Xét (SAE) và (SBI) ta có:
( )( )S SAE SBI∈∩
(1)
Gọi
H AE BI=
trong (ABCD)
Chứng minh được:
( )( )H SAE SBI∈∩
(2)
Từ (1), (2)
( )( )
SAE SBI SH ∩=
0,5
-Gọi
K SH AM=
trong (SAE)
() ()
K AM
K SH SBI K SBI
⇒∈
()K AM SBI⇒=
0,5
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán - Khối 11- Ngày 26/12/2022
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp................. SBD: .............................
Bài 1. (3,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sau: a) 2
2cos x − 3cos x +1 = 0 .
b) sin 2x + 3 cos2x =1. ( π
1+ sin x + cos 2x)sin x   +  c)  4  1 = cos . x 1+ tan x 2 12
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  1 3x  +  . 2 x   
Bài 3. (0,75 điểm). Giải phương trình: 2 3 4C − = − + . + A + x x 2 x 140 40 2 1
Bài 4. (1,75 điểm). Trong hộp có 3 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu
nhiên đồng thời ra 4 viên bi. Tính xác suất các biến cố sau:
a) A : “Lấy được 1 viên bi màu xanh”.
b) B : “Lấy được 2 viên bi màu xanh, 1viên bi màu đỏ và 1 viên bi vàng”.
c) C : “Lấy được ít nhất một viên bi màu vàng”.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng (u u = d = − 1 , 14 3 u50. n ) , biết . Tìm
Bài 6. (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung
điểm SB và N là trung điểm BC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Chứng minh MN // (SCD).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
Bài 7. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là
điểm thuộc miền trong tam giác SBC và I là điểm thuộc cạnh CD sao cho IC = 2ID . Tìm
giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBI). ---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM 2022- 2023
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Môn thi: TOÁN - Khối 11 Câu Nội dung Điểm
Bài 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2
2cos x − 3cos x +1 = 0 1,0 điểm Điều kiện: 1 − ≤ cos x ≤1 0,25 cos x = 1 (N) PT  ⇔ 1 cos x = (N) 0.25  2
cosx=1⇔ x=k2π (kZ) 0,25  π 1 x = + k2π  cos x cos π = = 3 ⇔  (k Z) 2 3 0,25 x π  = − + k2π  3
b) sin 2x + 3 cos2x =1 1,0 điểm 1 3 1 ⇔ sin 2x + cos2x = 2 2 2 0,25 π π 1
⇔ cos sin 2x + sin cos2x = 6 6 2   1 ⇔ sin 2x π + =  0,25 6    2 sin 2x π  ⇔ + =   sin π  6  6 2x π π + = + k2π  6 6 ⇔  0,25 2x π π  + = π − + k2π  6 6 x = +kπ  ⇔ 0,25 π (k Z) x = + kπ  3 ( π 1,0 điểm
1+ sin x + cos 2x)sin x   +  c)  4  1 = cos .x 1+ tan x 2
Điều kiện: cos x ≠ 0  tan x ≠ −1 0.25
pt ⇔ sin x + cos 2x = 0 0,25
⇔ 2sin2 x − sin x −1 = 0
Điều kiện −1 ≤ sin x ≤ 1 sin x = ( 1 L) pt 0,25  − x = 1 sin (N)  2  π x − = + k  π 2 x − = 1 sin ⇔  6 (k Z) 2  π x = 7 + k  π 2  6 0,25 12 1,0 điểm
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển  1 3x  +  2 x    k Số hạng tổng quát: k 12−k  1  k 12−k 12−3k k T 1+ = 12 C (3x) =   C .3 .x 2 12 0,25/0,25  x  Số hạng chứa 3
x thỏa: 12 − 3k = 3 ⇔ k = 3 0,25
Số hạng cần tìm là: 3 9 3 3 12
C .3 .x = 4330260x 0,25
Bài 3. (0,75 điểm). Giải phương trình: 2 3 4C − = − + 0,75 điểm + A + x x 2 x 140 40 2 1
Điều kiện: x N  x ≥ 2 pt ⇔ ( 2 x + 2)(x + ) 1 − 2x(x + ) 1 (x − ) 1 = 140 − x + 40 0,25 ⇔ 2 3 − x + 2 2
x +148x − 36 = 0 0,25 x = ( 9 N)  ⇔ 0,25 x = , 0 ( 24 L) x = − ,8 ( 24 L)
Bài 4. (1,75 điểm). Trong hộp có 3 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 8 viên bi
vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời ra 4 viên bi. Tính xác suất các biến cố
sau: d) A : “Lấy được 1 viên bi màu xanh”.
e) B : “Lấy được 2 viên bi màu xanh, 1viên bi màu đỏ và 1 viên bi vàng”.
f) C : “Lấy được ít nhất một viên bi màu vàng”. n(Ω) 4 = C = 2380 0.25 0.25 17 a) 0,5 điểm n( A) 1 3 = C C =1092 0.25 3 14 P( A) 1092 39 = = 0.25 2380 85 b) 0,5 điểm 2 1 1
n(B) = C .C C =144 0.25 3 6 8 P(B) 144 36 = = 0.25 2380 595 c) 0,5 điểm
C : “Trong 4 viên bi lấy ra, không có viên bi màu vàng nào” 4
n(C) = C =126 0.25 9 P(C) 126 9 = = 2380 170 9 161 ⇒ P(C) =1− = 0.25 170 170
Bài 5. (0,5 điểm) Cho cấp số cộng (u u = d = − 1 , 14 3 u50. n ) , biết . Tìm 0,5 điểm u = + 50 u1 49d 0,25 u = + − = − 50 14 .( 49 ) 3 133 0,25
Bài 6. (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M là trung điểm SB và N là trung điểm BC.
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) 0,75 điểm S ∈(SAC) 
S ∈(SAC) ∩ (SBD) (1) 0,25 S ∈(SBD)
O = AC BD O
 ∈ AC ⊂ (SAC) ⇒ O ∈(SAC) O
 ∈ BD ⊂ (SBD) ⇒ O ∈(SBD)
O ∈(SAC) ∩ (SBD) (2) 0,25
Từ (1),(2) ⇒ (SAC) ∩ (SBD) = SO 0,25 b)Chứng minh MN // (SCD) 0,5 điểm Ta có: MN ⊄ (SCD)  MN / /SC
(do MN là đường trung bình SBC )  0,25 SC ⊂  (SCD) ⇒ MN / /(SCD) 0,25
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). 0,75 điểm S∈(SBC) ∩(SAD) 0,25 BC//AD (gt) BC ⊂ (SBC) AD ⊂ (SAD) 0,25 0,25
=> Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng
d đi qua S và song song với BC và AD 0.25
Bài 7. (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn
AB. Gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác SBC và I là điểm thuộc cạnh 1,0 điểm
CD sao cho IC = 2ID . Tìm giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng (SBI) Kéo dài SM cắt BC tại E
-Chọn mặt phẳng (SAE) chứa AM -Xét (SAE) và (SBI) ta có:
S ∈(SAE) ∩ (SBI) (1)
Gọi H = AE BI trong (ABCD) 0,5
Chứng minh được: H ∈(SAE) ∩ (SBI) (2)
Từ (1), (2) ⇒ (SAE) ∩ (SBI) = SH
-Gọi K = SH AM trong (SAE) K AM  0,5
K SH ⊂ (SBI) ⇒ K ∈(SBI)
K = AM ∩ (SBI)