Đề cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Kẻ Sặt, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và thang điểm.

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1. Giá trị của
( )
4
0
lim 13 25
x
xx
−−
bằng:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
3
. D.
.
u 2. Hàm số nào dưới đây liên tục trên
?
A.
1
y
x
=
. B.
tanyx
=
. C.
2
32yx x= −+
. D.
1yx=
.
Câu 3. Hàm s
1
2
y
x
=
liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1; )+∞
. B.
(2; )+∞
. C.
( ;3)−∞
. D.
( ;5)−∞
.
Câu 4. Tính giới hạn
2 10
lim
83
x
x
x
−∞
+
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
Câu 5. Sng khách hàng nmua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày đưc thng trong bng tn
số ghép nhóm sau:
Độ dài của nhóm
là:
A.
40
. B.
10
. C.
20
. D.
70
.
Câu 6. Tính giới hạn
1
2
lim
3
n
n
+
+∞



được kết quả
A.
+∞
. B. 1. C.
2
3
. D. 0.
Câu 7. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1;3;6;9;12
. B.
2; 2; 2; 2; 2
. C.
1; 2;3;4;5
. D.
2; 4;6;8;10
.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
có:
( )
1
31
2
n
un
=−+
. Tìm số hạng
7
u
?
A.
7
0
u =
. B.
7
1
2
u =
. C.
7
3u =
. D.
7
1
2
u =
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
1x =
A.
32
36yx x=−+
. B.
38
1
x
y
x
+
=
. C.
2
23yx= +
. D.
3
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
37
n
un=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng trên.
A.
1
4; 3.
ud= =
B.
1
4; 3.ud=−=
C.
1
4; 3.ud=−=
D.
1
4; 3.ud
= =
Câu 11.
2
lim
35
n
n
+∞
bằng
A.
+∞
. B.
1
5
. C.
2
3
. D.
0
.
Câu 12. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
như hình bên. Khng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//AA D D BCC B
′′
. B.
(
)
(
)
//ABCD A B C D
′′
.
C.
( ) ( )
//BDD B ACC A
′′
. D.
( ) ( )
//
ABB A CDD C
′′
.
Câu 13. Tìm tập giá tr
T
của hàm số
3cos5 2yx=
A.
[
]
5;1 .T =
B.
[ ]
1;1 .T =
C.
[
]
1; 4 .T
=
D.
[ ]
0;3 .T =
Câu 14.
Cho hàm số
cosyx=
có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là
đúng
?
A. Hàm số nghịch biến trên
;.
22



ππ
B. Hàm số nghịch biến trên
0; .
2



π
C. Hàm số nghịch biến trên
3
;.
22



ππ
D. Hàm số nghịch biến trên
3
;.
22

−−


ππ
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
( )
53
lim 4 3 9 2023
x
xxx
−∞
++
A.
0
. B.
4
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
1
1 cos
y
x
=
A.
{ }
\ , kk
π
. B.
.
C.
\ ,
2
kk

+∈



π
π
. D.
{ }
\ 2 , kk
π
.
Câu 17. Cân nặng của 28 học sinh lớp 11A được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
53;57
là:
A.
57
. B.
56
. C.
53
. D.
55
.
Câu 18. Cho
lim 5
n
n
u
+∞
=
,
lim 2
n
n
v
+∞
=
. Khi đó
( )
lim 2
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
7
. B.
9
. C.
1
. D.
5
.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//
αβ
(
)
a
α
thì
( )
// .a
β
B. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( ) ( )
, ab⊂⊂
αβ
thì
// .
ab
C. Nếu
( )
//a
α
( )
//b
β
thì
// .ab
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
D. Nếu
//ab
( ) ( )
,
ab⊂⊂
αβ
thì
( ) ( )
// .
αβ
Câu 20. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
1
cos3 .
2
x
=
B.
sin 2.x =
C.
sin 3.x =
D.
3
cos
2
x =
.
Câu 21. Cho cấp số nhân
( )
n
u
2
6u =
6
486.u =
Tìm công bội
q
của cấp snhân đã cho, biết
rằng
3
0.
u >
A.
3.
q =
B.
1
.
3
q =
C.
1
.
3
q =
D.
3.q =
Câu 22. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
2
d
=
; tổng của 8 số hạng đầu tiên
8
72
S =
. Tìm số hạng
đầu
1
u
?
A.
1
16u
=
B.
1
16u =
C.
1
1
16
u =
D.
1
1
16
u =
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
của
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
.
B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SE
(
E
là trung điểm của
AB
).
D.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
Câu 24. Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự là trung điểm của
,AC AD
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
(
)
BCD
là đường thẳng
A. Qua
I
và song song với
AB
. B. Qua
J
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
CD
. D. Qua
G
và song song với
BC
.
Câu 25. Cho
( )
fx
( )
gx
là các hàm số liên tục tại điểm
2x =
. Biết
( )
21f =
(
) (
)
2
lim 2 3 1
x
f x gx
−=


. Khi đó
( )
2g
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
1
3
.
Câu 26.
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
H
là trung điểm của
AB
′′
. Mặt phẳng
( )
AHC
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
. B.
BB
. C.
BC
. D.
.
Câu 27. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt trung điểm ca các đon thẳng
,,,AB AC AD PD
(như hình vẽ). Đưng thẳng nào dưới đây không song song với mặt phẳng
()BCD
?
Q
P
N
M
B
C
D
A
A.
MN
. B.
MQ
. C.
NP
. D.
PM
.
Câu 28. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
(
)
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 29. Tổng
23
11 1 1
1 ... ...
3
33 3
n
S
=++ + ++ +
có giá trị là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 30. Giới hạn hàm số
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
bằng
A.
+∞
B.
−∞
C.
1
D.
1
Câu 31. Cho hàm s
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
. Giá trcủa tham s
m
để hàm sliên tc tại điểm
0
1
x =
:
A.
1
2
m =
. B.
2
m =
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 32. Cho hàm số
2
khi 4
4
()
31
2 khi 4
4
x
x
x
fx
xx
>
=
−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số liên tục tại điểm
4
x =
.
B. Hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;4−∞
( )
4; +∞
nhưng gián đoạn tại
4
x =
.
C.
( )
1
1
3
f =
D. Hàm số không liên tục tại điểm
3
x
=
Câu 33. Các bạn học sinh lớp
11A
trả lời
40
câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
32
. B.
35
. C.
34,1
. D.
33,1
.
Câu 34. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
19
. B.
18,5
. C.
19,5
. D.
20
.
Câu 35. Tìm hiểu thời gian chy cli
1000
m
(đơn vị: giây) ca các bạn học sinh trong lớp 11B thu
được kết quả sau
Nhóm chứa trung vị là:
A.
[
)
127;129
. B.
[
)
129;131
. C.
[
)
131;133
. D.
[
)
133;135
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tính giới hạn:
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ −+
Câu 37. (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
CC
a) Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
b) Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 38. (1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục tại điểm
1
x =
(
)
3
2
5 91
1
43
21
xx
khi x
fx
xx
x m khi x
−−
<
=
−+
+≥
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 112
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1. Sng khách hàng nmua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày đưc thng trong bng tn
số ghép nhóm sau:
Độ dài của nhóm
là:
A.
40
. B.
10
. C.
20
. D.
70
.
Câu 2. Cho
lim 5
n
n
u
+∞
=
,
lim 2
n
n
v
+∞
=
. Khi đó
( )
lim 2
nn
n
uv
+∞
+
bằng
A.
1
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 3. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
như hình bên. Khng định
nào sau đây sai?
A.
( )
( )
//AA D D BCC B
′′
.
B.
( ) ( )
//BDD B ACC A
′′
.
C.
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
.
D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
′′
.
Câu 4. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 2;3; 4;5
. B.
2; 4; 6;8;10
. C.
1;3; 6; 9;12
. D.
2; 2; 2; 2; 2
.
Câu 5. Hàm s
1
2
y
x
=
liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1; )
+∞
. B.
( ;3)
−∞
. C.
( ;5)−∞
. D.
(2; )+∞
.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây liên tục trên
?
A.
1
y
x
=
. B.
2
32yx x
= −+
. C.
tanyx=
. D.
1yx=
.
Câu 7.
2
lim
35
n
n
+∞
bằng
A.
+∞
. B.
1
5
. C.
2
3
. D.
0
.
Câu 8. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
3cos5 2yx=
A.
[ ]
1; 4 .T =
B.
[ ]
5;1 .T =
C.
[ ]
0;3 .T =
D.
[ ]
1;1 .T =
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
//
αβ
( )
a
α
thì
( )
// .a
β
B. Nếu
(
) ( )
//
αβ
( ) ( )
, ab⊂⊂
αβ
thì
// .ab
C. Nếu
//ab
( ) ( )
, ab⊂⊂
αβ
thì
( ) ( )
// .
αβ
D. Nếu
( )
//
a
α
( )
//b
β
thì
// .ab
Câu 10. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
3
cos
2
x =
. B.
1
cos3 .
2
x =
C.
sin 2.x =
D.
sin 3.x =
D'
C'
B'
D
B
C
A
A'
Câu 11. Cho dãy số
(
)
n
u
có:
(
)
1
31
2
n
un=−+
. Tìm số hạng
7
u
?
A.
7
1
2
u
=
. B.
7
1
2
u
=
. C.
7
3u
=
. D.
7
0u
=
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
1x =
A.
38
1
x
y
x
+
=
. B.
32
36yx x=−+
. C.
3
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
23yx= +
.
Câu 13. Cân nặng của 28 học sinh lớp 11A được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
53;57
là:
A.
55
. B.
57
. C.
56
. D.
53
.
Câu 14. Giá trị của
( )
4
0
lim 13 25
x
xx
−−
bằng:
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
25
. D.
3
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
1
1 cos
y
x
=
A.
{ }
\ 2 , kk

π
. B.
\ ,
2
kk

+∈



π
π
.
C.
. D.
{
}
\ , kk

π
.
Câu 16. Tính giới hạn
1
2
lim
3
n
n
+
+∞



được kết quả
A. 1. B.
+∞
. C. 0. D.
2
3
.
Câu 17. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
37
n
un=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng trên.
A.
1
4; 3.
ud=−=
B.
1
4; 3.ud= =
C.
1
4; 3.ud=−=
D.
1
4; 3.ud
= =
Câu 18. Tính giới hạn
2 10
lim
83
x
x
x
−∞
+
.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
2
D.
1
.
Câu 19. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
( )
53
lim 4 3 9 2023
x
xxx
−∞
++
A.
−∞
. B.
0
. C.
+∞
. D.
4
.
Câu 20.
Cho hàm số
cosyx=
có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là
đúng
?
A. Hàm số nghịch biến trên
0; .
2



π
B. Hàm số nghịch biến trên
3
;.
22



ππ
C. Hàm số nghịch biến trên
3
;.
22

−−


ππ
D. Hàm số nghịch biến trên
;.
22



ππ
Câu 21. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có công sai
2d =
; tổng của 8 số hạng đầu tiên
8
72S =
. Tìm số hạng
đầu
1
u
?
A.
1
16
u =
B.
1
16u
=
C.
1
1
16
u
=
D.
1
1
16
u
=
Câu 22. Cho cấp số nhân
( )
n
u
2
6u =
6
486.u =
Tìm công bội
q
của cấp snhân đã cho, biết
rằng
3
0.u >
A.
3.q =
B.
1
.
3
q =
C.
1
.
3
q
=
D.
3.q =
u 23. Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự là trung điểm của
,AC AD
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
A. Qua
I
và song song với
AB
.
B. Qua
J
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
BC
.
D. Qua
G
và song song với
CD
.
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
của
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
.
B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SE
(
E
là trung điểm của
AB
).
D.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
).
Câu 25.
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
H
là trung điểm của
AB
′′
. Mặt phẳng
( )
AHC
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
. B.
BB
. C.
BC
. D.
.
Câu 26. Cho
( )
fx
(
)
gx
là các hàm số liên tục tại điểm
2x =
. Biết
( )
21f =
(
) (
)
2
lim 2 3 1
x
f x gx
−=


. Khi đó
( )
2g
bằng
A.
2
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 27. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt trung điểm ca các đon thẳng
,,,AB AC AD PD
(như hình vẽ). Đưng thẳng nào dưới đây không song song với mặt phẳng
()
BCD
?
Q
P
N
M
B
C
D
A
A.
MQ
. B.
MN
. C.
NP
. D.
PM
.
Câu 28. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
(
)
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 29. Tổng
23
11 1 1
1 ... ...
3
33 3
n
S
=++ + ++ +
có giá trị là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 30. Giới hạn hàm số
2
1
32
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
bằng
A.
+∞
B.
−∞
C.
1
D.
1
Câu 31. Cho hàm s
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
. Giá trcủa tham s
m
để hàm sliên tc tại điểm
0
1x
=
:
A.
1
2
m =
. B.
2
m =
. C.
0m =
. D.
1
m =
.
Câu 32. Cho hàm số
2
khi 4
4
()
31
2 khi 4
4
x
x
x
fx
xx
>
=
−≤
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số liên tục tại điểm
4x =
.
B. Hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;4−∞
( )
4; +∞
nhưng gián đoạn tại
4x
=
.
C.
( )
1
1
3
f =
D. Hàm số không liên tục tại điểm
3x =
Câu 33. Các bạn học sinh lớp
11A
trả lời
40
câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
32
. B.
35
. C.
33,1
. D.
34,1
.
Câu 34. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A.
19
. B.
20
. C.
19,5
. D.
18,5
.
Câu 35. Tìm hiểu thời gian chy cli
1000m
(đơn vị: giây) ca các bạn học sinh trong lớp 11B thu
được kết quả sau
Nhóm chứa trung vị là:
A.
[
)
129;131
. B.
[
)
127;129
. C.
[
)
131;133
. D.
[
)
133;135
.
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tính giới hạn:
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ −+
Câu 37. (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
CC
a) Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
b) Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 38. (1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục tại điểm
1x =
(
)
3
2
5 91
1
43
21
xx
khi x
fx
xx
x m khi x
−−
<
=
−+
+≥
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
ĐỀ 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng
1
D
19
A
2
C
20
A
3
B
21
A
4
C
22
A
5
B
23
B
6
D
24
C
7
B
25
B
8
A
26
A
9
D
27
B
10
B
28
C
11
D
29
B
12
C
30
D
13
A
31
C
14
B
32
A
15
D
33
D
16
D
34
B
17
D
35
B
18
B
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
36
Tính giới hạn:
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ −+
1,00
(
)
22
2
2
35
lim 4 3 5 2 lim 4 2
35
lim 4 2
nn
n
nn n n n
nn
nn
nn
+∞ +∞
+∞


+ −+ = + −+







= + −+





0,25
2
35 2
lim 4 1
n
n
nn n
+∞


= + −+






0,25
Ta có
2
35 2
lim , lim 4 1 1
nn
n
nn n
+∞ +∞

= +∞ + + =



0,25
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ + = +∞
0,25
37
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BB
.CC
a) Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
1,00
b) Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
a
Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
(
)
AMN
( )
ABC
′′
0,5
0,25
Trong
( )
AA C C
′′
: gọi
D A C AN
′′
=
( ) ( ) ( ) (
)
,
D AC ABC D AN AMN D AMN ABC
′′ ′′
⇒∈
Trong
( )
AABB
′′
: gọi
D AM A B
′′
=
( ) ( ) ( ) ( )
,E AB ABC E AM AMN E AMN ABC
′′ ′′ ′′
⇒∈
( ) ( )
DE AMN ABC
′′
⇒=
0,25
b
Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
0,5
Hình bình hành
BCC B
′′
,
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BB
.
CC
Suy ra
MN
là đường trung bình của hình bình hành
BCC B
′′
.Do đó
// //MN B C BC
′′
.
0,25
Ta có:
( ) ( )
MN AMN MNC B
′′
=
;
( ) ( )
BC ABC MNCB
′′ ′′
=
;
( ) ( )
DE AMN ABC
′′
=
;
//
MN B C
′′
(chứng minh trên).
Suy ra
// //
DE MN B C
′′
.
//B C BC
′′
(chứng minh trên).
Do đó
DE//BC
( )
BC ABC
0,25
Vậy
( )
DE// ABC
hay
( )
d// ABC
.
38
Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục tại điểm
1x =
( )
3
2
5 91
1
43
21
xx
khi x
fx
xx
x m khi x
−−
<
=
−+
+≥
1,0
TXĐ:
D =
1xD=
( )
33
2 22
11 1 1
5 91 5 2 2 91
lim lim lim lim
43 43 43
xx x x
xx x x
fx
xx xx xx
−−
→→
−− −−
= = +
−+ −+ −+
0,25
( )
( )
( )
( )( )
( )
2
11
33
1 9(1 )
lim lim
1 35 2
1 34291 91
xx
xx
xx x
xx x x
−−
→→
−−
= +

−+
+ −+


( )
( )
( )
( )
2
11
33
19
lim lim
35 2
34291 91
131
88 2
xx
xx
x xx
−−
→→
−−
= +

−+
+ −+


=+=
0,25
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
fx x m m
++
→→
= +=+
( )
12fm= +
0,25
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
= =
1
2
2
3
2
m
m
+=
⇔=
Vậy
3
2
m =
thì hàm số liên tục tại điểm
1x =
0,25
--------------------------
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Linh Chi
BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
(Đáp án Thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
ĐỀ 112
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu
Đáp án đúng
Câu
Đáp án đúng
1
B
19
C
2
B
20
A
3
B
21
B
4
D
22
A
5
D
23
D
6
B
24
B
7
D
25
A
8
B
26
D
9
A
27
A
10
B
28
C
11
D
29
D
12
C
30
C
13
A
31
D
14
C
32
A
15
A
33
C
16
C
34
D
17
C
35
A
18
A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
36
Tính giới hạn:
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ −+
1,00
(
)
22
2
2
35
lim 4 3 5 2 lim 4 2
35
lim 4 2
nn
n
nn n n n
nn
nn
nn
+∞ +∞
+∞


+ −+ = + −+







= + −+





0,25
2
35 2
lim 4 1
n
n
nn n
+∞


= + −+






0,25
Ta có
2
35 2
lim , lim 4 1 1
nn
n
nn n
+∞ +∞

= +∞ + + =



0,25
(
)
2
lim 4 3 5 2
n
nn n
+∞
+ + = +∞
0,25
37
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BB
.CC
a) Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
b) Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
1,00
a
Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
(
)
AMN
( )
ABC
′′
0,5
0,25
Trong
( )
AA C C
′′
: gọi
D A C AN
′′
=
( ) ( ) ( ) ( )
,D AC ABC D AN AMN D AMN ABC
′′ ′′
⇒∈
Trong
(
)
AABB
′′
: gọi
D AM A B
′′
=
( ) (
) ( ) ( )
,E AB ABC E AM AMN E AMN ABC
′′ ′′ ′′
⇒∈
( ) (
)
DE AMN ABC
′′
⇒=
0,25
b
Chứng minh
d
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
0,5
Hình bình hành
BCC B
′′
,
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BB
.CC
Suy ra
MN
là đường trung bình của hình bình hành
BCC B
′′
.Do đó
// //MN B C BC
′′
.
0,25
Ta có:
( ) ( )
MN AMN MNC B
′′
=
;
( ) ( )
BC ABC MNCB
′′ ′′
=
;
( ) ( )
DE AMN ABC
′′
=
;
//MN B C
′′
(chứng minh trên).
Suy ra
// //DE MN B C
′′
.
//B C BC
′′
(chứng minh trên).
Do đó
DE//BC
( )
BC ABC
Vậy
( )
DE// ABC
hay
( )
d// ABC
.
0,25
38
Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số sau liên tục tại điểm
1x =
1,0
(
)
3
2
5 91
1
43
21
xx
khi x
fx
xx
x m khi x
−−
<
=
−+
+≥
TXĐ:
D =
1xD=
( )
33
2 22
11 1 1
5 91 5 2 2 91
lim lim lim lim
43 43 43
xx x x
xx x x
fx
xx xx xx
−−
→→
−− −−
= = +
−+ −+ −+
0,25
( )(
)
(
)
( )( )
( )
2
11
33
1 9(1 )
lim lim
1 35 2
1 34291 91
xx
xx
xx x
xx x x
−−
→→
−−
= +

−+
+ −+


( )
( )
( )
( )
2
11
33
19
lim lim
35 2
34291 91
131
88 2
xx
xx
x xx
−−
→→
−−
= +

−+
+ −+


=+=
0,25
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
fx x m m
++
→→
= +=+
( )
12fm= +
0,25
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm
1x
=
thì
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
= =
1
2
2
3
2
m
m
+=
⇔=
Vậy
3
2
m =
thì hàm số liên tục tại điểm
1x =
0,25
--------------------------
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Linh Chi
BAN GIÁM HIỆU
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Phước
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1.
Giá trị của lim − − bằng: → ( 4 x 13x 25) x 0 A. +∞ . B. −∞ . C. 3. D. 25 − .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ? A. 1 y = .
B. y = tan x . C. 2
y = x − 3x + 2.
D. y = x −1 . x Câu 3. Hàm số 1 y =
liên tục trên khoảng nào dưới đây? x − 2 A. (1;+∞). B. (2;+∞) . C. ( ; −∞ 3) . D. ( ; −∞ 5) .
Câu 4. Tính giới hạn 2x +10 lim .
x→−∞ 8x − 3 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1 − 2 4 2
Câu 5. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Độ dài của nhóm là: A. 40 . B. 10. C. 20 . D. 70 . n 1 +
Câu 6. Tính giới hạn  2 lim 
  được kết quả là n→+∞  3  A. +∞ . B. 1. C. 2 . D. 0. 3
Câu 7. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;3;6;9;12 . B. 2;2;2;2;2 . C. 1;2;3;4;5. D. 2;4;6;8;10 .
Câu 8. Cho dãy số (u có: 1 u = − +
n − . Tìm số hạng u ? n 3 ( ) 1 n ) 2 7
A. u = 0. B. 1 u = . C. u = 3 − . D. 1 u = − . 7 7 2 7 7 2
Câu 9. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = 1 − A. 3 2 + +
y = −x + 3x − 6 . B. 3x 8 y = . C. 2
y = 2x + 3 . D. x 3 y = . x −1 x +1
Câu 10. Cho cấp số cộng (u với u = n − . Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng trên. n 3 7 n ) 1
A. u = 4;d = 3. B. u = 4; − d = 3. C. u = 4; − d = 3 − .
D. u = 4;d = 3 − . 1 1 1 1 Câu 11. 2 lim bằng
n→+∞ 3n − 5 A. +∞ . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 5 3
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A ' D ' B' C' A D B C
A. ( AAD D ′ ) // (BCC B ′ ′).
B. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) . C. (BDD B ′ ′) // ( ACC A ′ ′) . D. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′).
Câu 13. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos5x − 2 A. T = [ 5; − ] 1 . B. T = [ 1; − ] 1 . C. T = [ 1; − 4]. D. T = [0; ] 3 .
Câu 14. Cho hàm số y = cos x có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  π π π ;  −    .
B. Hàm số nghịch biến trên 0; .  2 2   2 
C. Hàm số nghịch biến trên  π 3π π π ;     .
D. Hàm số nghịch biến trên 3 − ;−  .  2 2   2 2 
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của ( 5 3 lim 4
x − 3x + 9x + 2023) là x→−∞ A. 0 . B. 4 . C. −∞ . D. +∞ .
Câu 16. Tập xác định của hàm số 1 y = là 1− cos x
A.  \ {kπ, k ∈ }  . B.  . C. π  \  kπ , k  + ∈  .
D.  \ {k2π, k ∈ }  . 2   
Câu 17. Cân nặng của 28 học sinh lớp 11A được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [53;57) là: A. 57 . B. 56. C. 53. D. 55.
Câu 18. Cho lim u = , lim v = . Khi đó lim (u + v bằng n 2 n ) n 2 n 5 n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 7 . B. 9. C. 1 − . D. 5.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ) thì a / / (β ).
B. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì a / / . b
C. Nếu a / / (α ) và b / / (β ) thì a / / . b
D. Nếu a / /b a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì (α ) / / (β ).
Câu 20. Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. 1 cos3x = . B. sin x = 2. −
C. sin x = 3. D. 3 cos x = . 2 2
Câu 21. Cho cấp số nhân (u u = 6 − và u = 486. −
Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết n ) 2 6 rằng u > 0. 3 A. q = 3. − B. 1 q = − . C. 1 q = .
D. q = 3. 3 3
Câu 22. Cho cấp số cộng (u có công sai d = 2
− ; tổng của 8 số hạng đầu tiên S = 72 . Tìm số hạng n ) 8 đầu u ? 1
A. u = 16 B. u = 16 − C. 1 u = D. 1 u = − 1 1 1 16 1 16
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là A. SD .
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SE ( E là trung điểm của AB ).
D. SF ( F là trung điểm của CD ).
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AC, AD , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB .
B. Qua J và song song với BD .
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC .
Câu 25. Cho f (x) và g (x) là các hàm số liên tục tại điểm x = 2 . Biết f (2) = 1 − và lim 2 f
(x) − 3g (x) =1 
. Khi đó g (2) bằng x→2 A. 2 . B. 1 − . C. 3 . D. 1 − . 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi H là trung điểm của AB′ . Mặt phẳng ( AHC′) song
song với đường thẳng nào sau đây?
A. CB′.
B. BB′. C. BC . D. BA′ .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB, AC, AD, PD (như hình vẽ). Đường thẳng nào dưới đây không song song với mặt phẳng (BCD) ? A P M N Q B D C A. MN . B. MQ . C. NP . D. PM .
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′ , AB C
′ ′ . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. (BC A ′ ) .
B. ( AAB) . C. (BB C ′ ) . D. (CC A ′ ) . Câu 29. Tổng 1 1 1 1 S = 1+ + + + ... + + ... có giá trị là: 2 3 3 3 3 3n A. 2 − . B. 3 . C. 2 . D. 3 − . 3 2 3 2 2
Câu 30. Giới hạn hàm số x + 3x + 2 lim bằng x 1− →− x +1 A. +∞ B. −∞ C. 1 D. 1 − 3  x −1 Câu 31. Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m +1 khi x =1 x = 1 là: 0 A. 1 m = − . B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0 . 2  x − 2  khi x > 4 Câu 32. Cho hàm số  x − 4 f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng ?  31 2x − khi x ≤ 4  4
A. Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( ;4
−∞ ) và (4;+∞) nhưng gián đoạn tại x = 4 . C. f ( ) 1 1 = 3
D. Hàm số không liên tục tại điểm x = 3 −
Câu 33. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 32. B. 35. C. 34,1. D. 33,1.
Câu 34. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19. B. 18,5 . C. 19,5. D. 20 .
Câu 35. Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong lớp 11B thu được kết quả sau Nhóm chứa trung vị là: A. [127;129) . B. [129; ) 131 . C. [131;133) . D. [133;135).
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tính giới hạn: + − − + →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )
Câu 37. (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′
a) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′)
b) Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC).
Câu 38. (1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 3
 5 − x − 9x −1 f (x)  khi x < 1 2
=  x − 4x + 3 2x + m khi x ≥ 1
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN KHỐI 11
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 112
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Câu 1. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Độ dài của nhóm là: A. 40 . B. 10. C. 20 . D. 70 .
Câu 2. Cho lim u = , lim v = . Khi đó lim (u + v bằng n 2 n ) n 2 n 5 n→+∞ n→+∞ n→+∞ A. 1 − . B. 9. C. 5. D. 7 .
Câu 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai? A. ( A ' D ' AAD D ′ ) // (BCC B ′ ′). B. (BDD B ′ ′) // ( ACC A ′ ′) . B' C'
C. ( ABCD) // ( AB CD ′ ′) . D. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′). A D B C
Câu 4.
Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 2;4;6;8;10 . C. 1;3;6;9;12 . D. 2;2;2;2;2 . Câu 5. Hàm số 1 y =
liên tục trên khoảng nào dưới đây? x − 2 A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 3) . C. ( ; −∞ 5) . D. (2;+∞) .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ? A. 1 y = . B. 2
y = x − 3x + 2.
C. y = tan x .
D. y = x −1 . x Câu 7. 2 lim bằng
n→+∞ 3n − 5 A. +∞ . B. 1 . C. 2 . D. 0 . 5 3
Câu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos5x − 2 A. T = [ 1; − 4]. B. T = [ 5; − ] 1 . C. T = [0; ] 3 . D. T = [ 1; − ] 1 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ) thì a / / (β ).
B. Nếu (α ) / / (β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì a / / . b
C. Nếu a / /b a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì (α ) / / (β ).
D. Nếu a / / (α ) và b / / (β ) thì a / / . b
Câu 10. Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. 3 cos x = . B. 1 cos3x = . C. sin x = 2. − D. sin x = 3. 2 2
Câu 11. Cho dãy số (u có: 1 u = − +
n − . Tìm số hạng u ? n 3 ( )1 n ) 2 7 A. 1 u = − . B. 1 u = . C. u = 3 − . D. u = 0. 7 2 7 2 7 7
Câu 12. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = 1 − A. 3x + 8 y + = . B. 3 2
y = −x + 3x − 6 . C. x 3 y = . D. 2 y = 2x + 3 . x −1 x +1
Câu 13. Cân nặng của 28 học sinh lớp 11A được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [53;57) là: A. 55. B. 57 . C. 56. D. 53.
Câu 14. Giá trị của lim − − bằng: → ( 4 x 13x 25) x 0 A. +∞ . B. −∞ . C. 25 − . D. 3.
Câu 15. Tập xác định của hàm số 1 y = là 1− cos x A. π
 \ {k2π , k ∈ }  . B.  \  kπ , k  + ∈  . 2    C.  .
D.  \ {kπ, k ∈ }  . n 1 +
Câu 16. Tính giới hạn  2 lim 
  được kết quả là n→+∞  3  A. 1. B. +∞ . C. 0. D. 2 . 3
Câu 17. Cho cấp số cộng (u với u = n − . Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng trên. n 3 7 n ) 1 A. u = 4; − d = 3 − .
B. u = 4;d = 3. C. u = 4; − d = 3.
D. u = 4;d = 3 − . 1 1 1 1
Câu 18. Tính giới hạn 2x +10 lim .
x→−∞ 8x − 3 A. 1 . B. 1 . C. 1 − D. 1. 4 2 2
Câu 19. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của ( 5 3 lim 4
x − 3x + 9x + 2023) là x→−∞ A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. 4 .
Câu 20. Cho hàm số y = cos x có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  π π π 0;     .
B. Hàm số nghịch biến trên 3  ; .  2   2 2 
C. Hàm số nghịch biến trên  3π π π π ;  − −    .
D. Hàm số nghịch biến trên −  ; .  2 2   2 2 
Câu 21. Cho cấp số cộng (u có công sai d = 2
− ; tổng của 8 số hạng đầu tiên S = 72 . Tìm số hạng n ) 8 đầu u ? 1 A. u = 16 − B. u = 16 C. 1 u = D. 1 u = − 1 1 1 16 1 16
Câu 22. Cho cấp số nhân (u u = 6 − và u = 486. −
Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết n ) 2 6 rằng u > 0. 3 A. q = 3. − B. 1 q = − . C. 1 q = .
D. q = 3. 3 3
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AC, AD , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB .
B. Qua J và song song với BD .
C. Qua G và song song với BC .
D. Qua G và song song với CD .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là A. SD .
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SE ( E là trung điểm của AB ).
D. SF ( F là trung điểm của CD ).
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi H là trung điểm của AB′ . Mặt phẳng ( AHC′) song
song với đường thẳng nào sau đây?
A. CB′.
B. BB′. C. BC . D. BA′ .
Câu 26. Cho f (x) và g (x) là các hàm số liên tục tại điểm x = 2 . Biết f (2) = 1 − và lim 2 f
(x) − 3g (x) =1 
. Khi đó g (2) bằng x→2 A. 2 . B. 1 − . C. 3 . D. 1 − . 3 2
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB, AC, AD, PD (như hình vẽ). Đường thẳng nào dưới đây không song song với mặt phẳng (BCD) ? A P M N Q B D C A. MQ . B. MN . C. NP . D. PM .
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC′ , AB C
′ ′ . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. (BC A ′ ) .
B. ( AAB) . C. (BB C ′ ) . D. (CC A ′ ) . Câu 29. Tổng 1 1 1 1 S = 1+ + + + ... + + ... có giá trị là: 2 3 3 3 3 3n A. 2 − . B. 3 − . C. 2 . D. 3 . 3 2 3 2 2
Câu 30. Giới hạn hàm số x + 3x + 2 lim bằng x 1− →− x +1 A. +∞ B. −∞ C. 1 − D. 1 3  x −1 Câu 31. Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m +1 khi x =1 x = 1 là: 0 A. 1 m = − . B. m = 2. C. m = 0 . D. m = 1. 2  x − 2  khi x > 4 Câu 32. Cho hàm số  x − 4 f (x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng ?  31 2x − khi x ≤ 4  4
A. Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ( ;4
−∞ ) và (4;+∞) nhưng gián đoạn tại x = 4 . C. f ( ) 1 1 = 3
D. Hàm số không liên tục tại điểm x = 3 −
Câu 33. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 32. B. 35. C. 33,1. D. 34,1.
Câu 34. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Số trung bình của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19. B. 20 . C. 19,5. D. 18,5 .
Câu 35. Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong lớp 11B thu được kết quả sau Nhóm chứa trung vị là: A. [129; ) 131 . B. [127;129) . C. [131;133) . D. [133;135).
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 36. (1,0 điểm): Tính giới hạn: + − − + →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )
Câu 37. (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′
a) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′)
b) Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC).
Câu 38. (1,0 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 3
 5 − x − 9x −1 f (x)  khi x < 1 2
=  x − 4x + 3 2x + m khi x ≥ 1
-------------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
(Đáp án – Thang điểm có 03 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu Đáp án đúng Câu Đáp án đúng 1 D 19 A 2 C 20 A 3 B 21 A 4 C 22 A 5 B 23 B 6 D 24 C 7 B 25 B 8 A 26 A 9 D 27 B 10 B 28 C 11 D 29 B 12 C 30 D 13 A 31 C 14 B 32 A 15 D 33 D 16 D 34 B 17 D 35 B 18 B
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Ý Nội dung Điểm Tính giới hạn: 36 + − − + 1,00 →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )   n n nn   + − − + = + − −   n +  n→+∞ ( 2 ) 2 3 5 lim 4 3 5 2 lim 4 2 2 n→+∞  n n      0,25   3 5  lim  n 4  = + − −  n + 2 2 n→+∞  n n        3 5 2  = lim n 4 + − −1+   2 0,25 n→+∞ n n n       Ta có 3 5 2
lim n = +∞, lim  4 + − −1+  =1  0,25 2 n→+∞ n→+∞ n n n    ⇒ + − − + = +∞ 0,25 →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′ 37 1,00
a) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′)
b) Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC). ′ ′ ′
a Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( A B C ) 0,5 0,25 Trong ( AAC C
′ ) : gọi D = AC′ ∩ AN
D AC′ ⊂ ( AB C
′ ′), D AN ⊂ ( AMN ) ⇒ D ∈( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′) 0,25 Trong ( AAB B
′ ) : gọi D = AM AB
E AB′ ⊂ ( AB C
′ ′), E AM ⊂ ( AMN ) ⇒ E ∈( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′)
DE = ( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′) b
Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC). 0,5
Hình bình hành BCC B
′ ′ , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′
Suy ra MN là đường trung bình của hình bình hành BCC B
′ ′ .Do đó MN //B C ′ ′//BC . 0,25 Ta có:
MN = ( AMN ) ∩ (MNC B ′ ′); • B C
′ ′ = ( AB C ′ ′) ∩ (MNC B ′ ′);
DE = ( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′); • MN //B C ′ ′ (chứng minh trên). 0,25
Suy ra DE//MN //B C ′ ′. Mà B C
′ ′//BC (chứng minh trên). Do đó DE//BC
BC ⊂ ( ABC)
Vậy DE// ( ABC) hay d// ( ABC) .
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 3
 5 − x − 9x −1  < 38 f (x) khi x 1 2
=  x − 4x + 3 1,0 2x + m khi x ≥ 1 TXĐ: D =  x = 1∈ D f (x) 3 3
5 − x − 9x −1 5 − x − 2 2 − 9x −1 lim 0,25 = lim = lim + lim − − 2 − 2 − 2 x 1 → x 1 → − + x 1 → − + x 1 x 4x 3 x
4x 3 → x − 4x + 3 1− x 9(1− x) = lim + lim x − (x − )
1 (x − 3)( 5 − x + 2) x − → →
(x − )1(x − 3)4 + 2 9x −1 +  ( 9x−1)2 1 1 3 3    1 − 9 lim lim − = + x
− ( − 3)( 5 − + 2) x x x − → →
(x − 3)4 + 2 9x −1 +  ( 9x−1)2 1 1 3 3  0,25   1 3 1 = + = 8 8 2
lim f (x) = lim (2x + m) = 2 + m x 1+ x 1+ → → 0,25 f ( ) 1 = 2 + m
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 thì lim f (x) = lim f (x) = f ( ) 1 x 1+ x 1− → → 1 2 + m = 2 0,25 3 ⇔ m = − 2 Vậy 3
m = − thì hàm số liên tục tại điểm x = 1 2
-------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Linh Chi Vũ Văn Phước
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
(Đáp án – Thang điểm có 03 trang)
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 ĐỀ 112
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu Đáp án đúng Câu Đáp án đúng 1 B 19 C 2 B 20 A 3 B 21 B 4 D 22 A 5 D 23 D 6 B 24 B 7 D 25 A 8 B 26 D 9 A 27 A 10 B 28 C 11 D 29 D 12 C 30 C 13 A 31 D 14 C 32 A 15 A 33 C 16 C 34 D 17 C 35 A 18 A
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Ý Nội dung Điểm Tính giới hạn: 36 + − − + 1,00 →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )   n n nn   + − − + = + − −   n +  n→+∞ ( 2 ) 2 3 5 lim 4 3 5 2 lim 4 2 2 n→+∞  n n      0,25   3 5  lim  n 4  = + − −  n + 2 2 n→+∞  n n        3 5 2  = lim n 4 + − −1+   2 0,25 n→+∞ n n n       Ta có 3 5 2
lim n = +∞, lim  4 + − −1+  =1  0,25 2 n→+∞ n→+∞ n n n    ⇒ + − − + = +∞ 0,25 →+∞ ( 2 lim
4n 3n 5 n 2 n )
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′ 37
a) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′) 1,00
b) Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC).
a Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′) 0,5 0,25 Trong ( AAC C
′ ) : gọi D = AC′ ∩ AN
D AC′ ⊂ ( AB C
′ ′), D AN ⊂ ( AMN ) ⇒ D ∈( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′) 0,25 Trong ( AAB B
′ ) : gọi D = AM AB
E AB′ ⊂ ( AB C
′ ′), E AM ⊂ ( AMN ) ⇒ E ∈( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′)
DE = ( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′) b
Chứng minh d song song với mặt phẳng ( ABC). 0,5 Hình bình hành BCC B
′ ′ , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′ và CC .′
Suy ra MN là đường trung bình của hình bình hành BCC B
′ ′ .Do đó MN //B C ′ ′//BC . 0,25 Ta có:
MN = ( AMN ) ∩ (MNC B ′ ′); • B C
′ ′ = ( AB C ′ ′) ∩ (MNC B ′ ′);
DE = ( AMN ) ∩ ( AB C ′ ′); MN //B C ′ ′ (chứng minh trên). 0,25
Suy ra DE//MN //B C ′ ′. Mà B C
′ ′//BC (chứng minh trên). Do đó DE//BC
BC ⊂ ( ABC)
Vậy DE// ( ABC) hay d// ( ABC) . 38
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 1,0 3
 5 − x − 9x −1 f (x)  khi x < 1 2
=  x − 4x + 3 2x + m khi x ≥ 1 TXĐ: D =  x = 1∈ D f (x) 3 3
5 − x − 9x −1 5 − x − 2 2 − 9x −1 lim 0,25 = lim = lim + lim − − 2 − 2 − 2 x 1 → x 1 → − + x 1 → − + x 1 x 4x 3 x
4x 3 → x − 4x + 3 1− x 9(1− x) = lim + lim x − (x − )
1 (x − 3)( 5 − x + 2) x − → →
(x − )1(x − 3)4 + 2 9x −1 +  ( 9x−1)2 1 1 3 3    1 − 9 lim lim − = + x
− ( − 3)( 5 − + 2) x x x − → →
(x − 3)4 + 2 9x −1 +  ( 9x−1)2 1 1 3 3  0,25   1 3 1 = + = 8 8 2
lim f (x) = lim (2x + m) = 2 + m x 1+ x 1+ → → 0,25 f ( ) 1 = 2 + m
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1 thì lim f (x) = lim f (x) = f ( ) 1 x 1+ x 1− → → 1 2 + m = 2 0,25 3 ⇔ m = − 2 Vậy 3
m = − thì hàm số liên tục tại điểm x = 1 2
-------------------------- GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên) PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Linh Chi Vũ Văn Phước
Document Outline

  • KTCK1_Toán 11_Mã 111
  • KTCK1_Toán 11_Mã 112
  • KTCK1_ĐA,HDC_Toán 11