Đề cuối học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thống Nhất A, tỉnh Đồng Nai; đề thi có đáp án và thang điểm mã đề 000 101 102 103 104.

Mã đ 101 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
PHẦN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Cho góc lưng giác
5
4
π
α
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
α
<
B.
cos 0
α
<
C.
tan 0
α
>
D.
cot 0
α
>
Câu 2. Gi
n
u
là dãy các s t nhiên l theo th t tăng dn (1; 3; 5; 7; 9; …). S hng tng quát
n
u
là:
A.
B.
2 1, *
n
unn
C.
2, *
n
un n
D.
2, *
n
un n
Câu 3. Trong các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 4. Cho
1
sin
3
α
=
khi đó
cos 2
α
bằng:
A.
8
9
B.
7
3
C.
7
9
D.
8
3
Câu 5. Gii hn
32
1
lim ( 2 1)
x
xx
→−
++
bằng:
A. 4
B. -2
C.
+∞
D. 2
Câu 6. Trong không gian, khng định nào sau đây đúng ?
A. Phép chiếu song song luôn biến hai đưng thng song song thành hai đưng thng song song.
B. Hình chiếu song song ca mt đưng thng là mt đưng thng.
C. Hình biu din ca mt hình tròn qua phép chiếu song song có th là mt hình elip.
D. Phép chiếu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và kng làm thay đi
th t ba điểm đó.
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cp s cng?
A.
1; 1; 3; 5; 7
B.
1; 1; 3; 5; 7
C.
1;1;3;5;7
D.
1; 1; 3; 5; 7
Câu 8. Cho cp s cng
n
u
biết
1
3
u
,
1
5 2,
nn
uu n n

. Tìm công sai
d
ca cp s cng
.
n
u
A.
3d 
B.
5d 
C.
3d
D.
5d
Câu 9. Cho đường thẳng a song song với mặt phng (P) và b là đưng thng nm trong (P). Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a và b cắt nhau.
B. a và b song song.
C. a và b không có điểm chung.
D. a và b chéo nhau.
Câu 10. Cho hàm s
3
()
3
fx
x
=
+
. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. Hàm s liên tc tn mi khong
( ; 3)−∞
( 3; ) +∞
B. Hàm s liên tc tn mi khong
( ;0)−∞
(0; )+∞
ĐỀ THI CUI HC KÌ 1
Năm học: 2023 2024
Đim:
Môn: TOÁN HC 11. Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đ:
101
Mã đ 101 Trang 2/4
C. Hàm s liên tc tn R.
D. Hàm s liên tc tn mi khong
( ;3)−∞
(3; )+∞
Câu 11. Cho hàm s h(x)=
5
3
x
x
+
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s liên tc tn
(0; 3)
B. Hàm s liên tc tn
(3; 4)
C. Hàm s liên tc tn
(2; 4)
D. Hàm s liên tc tn
( 2; 2)
Câu 12. Cho cp s nhân
n
u
5 s hng đu tiên là
3; 6;12; 24; 48
. S hng tng quát ca cp s
nhân
n
u
là:
A.
1
3.2
n
n
u
B.
1
3. 2
n
n
u

C.
1
3. 2
n
n
u

D.
1
3.2
n
n
u

Câu 13. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Mnh đ nào sau đây là sai?
A.
(
) ( )
' ' // ' 'AA D D BCC B
.
B.
( ) ( )
''// ''BDD B ACC A
.
C.
( ) ( )
// ' ' ' 'ABCD A B C D
. D.
( ) ( )
' ' // ' 'ABB A CDD C
.
Câu 14. Cho góc lưng giác
α
sao cho
2
π
πα
< <−
cot 3
α
=
. Khi đó:
A.
1
sin
4
α
=
B.
1
sin
2
α
=
C.
1
sin
4
α
=
D.
1
sin
2
α
=
Câu 15. Trong không gian, cho hai đưng thng
a
b
chéo nhau. Mt đưng thng
c
song song vi
a
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. b và c cắt nhau.
B. b và c chéo nhau hoặc ct nhau.
C. b và c chéo nhau.
D. b và c song song vi nhau.
Câu 16. Khng định nào sau đây đúng:
A.
sin 2 2sin cos
α αα
=
B.
cos 2 2sin cos
α αα
=
C.
22
sin 2 cos sin
α αα
=
D.
22
cos 2 sin cos
ααα
=
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình thoi. Gi H, I, K ln lưt trung đim ca
,SA
,AB
CD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBD
. B.
( )
//HK SAD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//
HK SBC
.
Câu 18. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
7
n
n
u
. Tìm công bội
q
ca cp s nhân
.
n
u
A.
7
n
q
B.
7q
C.
1
7
q
D.
1
7
n
q
Câu 19. Cho t din ABCD có M, N, P ln t là trung đim của AB, BC, CD. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
//MN A C
.
B.
//MP AD
.
C. BC, AD có điểm chung.
D.
//MP BC
.
Câu 20. Gii hn
1
2
lim
1
x
x
+
bằng:
A. 2
B. 0
C.
+∞
D.
−∞
Câu 21. Trong không gian, các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song hoặc chéo nhau.
B. Nếu mt phng (P) cha hai đưng thng ct nhau và cùng song song vi mt phng (Q) thì (P)
và (Q) song song vi nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Nếu mặt phẳng (R) cắt mặt phẳng (P) thì cũng cắt mặt
phẳng (Q) và hai giao tuyến của chúng song song.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đã cho.
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 22. Hàm s nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
cos 2 cot
y xx
= +
B.
sin 4 cos 3
yxx= +
C.
cos tany xx
= +
D.
sin 2 tan 4yxx= +
Câu 23. Trong các dãy số
n
u
s hng tng quát
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
n
un
B.
32
n
un
C.
2
n
n
u
D.
1
n
u
n
Câu 24. Gii hn
lim
n
ua
nếu:
A.
lim 0
n
ua

B.
lim
n
uaa
C.
lim 0
n
ua
D.
lim
n
ua a 
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gi
,,MNP
theo th t trung đim ca các cnh
,,SA SB SC
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//MNP SAB
. B.
( ) ( )
//MNP SAC
.
C.
(
) (
)
//MNP ABC
.
D.
( ) ( )
//MNP SBC
.
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u
biết
1
5u 
,
1
5 2,
nn
u un n

. S hng tng quát ca cp s
nhân
n
u
là:
A.
1
5
n
n
u

B.
5
n
n
u

C.
5
n
n
u 
D.
5
n
n
u
Câu 27. Cho cp s cng
n
u
biết
1
7
u
và công sai
3d 
. S hng th 15 ca dãy số
n
u
là:
A.
15
41u
B.
15
49
u
C.
15
35u 
D.
15
34u 
Câu 28. Gii hn
2
2
21
lim
2 34
nn
nn
++
+−
bằng:
A.
+∞
B.
1
4
C.
1
2
D.
2
3
Câu 29. Cho dãy số
n
u
vi s hng tng quát
1
3
n
n
u
. Lit kê 5 s hng đu tiên của dãy số
n
u
.
A.
2345
11 11 1
;; ;;
3
3333

B.
234
11 1 1
1; ; ; ;
3
333
C.
23456
11111
;;;;
33333
D.
2345
11 1 1 1
;;;;
3
3333
Câu 30. Cho mt hình hp, khng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hình hộp không là hình lăng trụ.
B. Các cnh ca hình hp đu bng nhau.
C. Các mặt bên của hình hp đu là hình ch nht.
D. Hai mt phng ln lưt cha hai mặt đối din ca hình hp song song vi nhau.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
A SBC
. B.
A BCD
.
C.
A SBD
. D.
A SCD
.
Câu 32. Gii hn
32
lim
45
x
x
x
−∞
+
bằng:
A.
3
5
B.
−∞
C.
+∞
D.
3
5
Câu 33. Tập xác định ca hàm s
cot(2 )
5
yx

là:
A.
2
\|
52
k
R kZ









B.
\|
10 2
k
R kZ









C.
\ 2|
5
R k kZ








D.
\|
5
R k kZ








Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 34. Nghim ca phương trình
cot 3 cot
5
x
π
=
:
A.
()
53
k
x kZ
ππ
=−+
B.
()
53
k
x kZ
ππ
=+∈
C.
()
15 3
k
x kZ
ππ
=−+
D.
()
15 3
k
x kZ
ππ
=+∈
Câu 35. Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại E. Điểm E không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
. B.
CMN
. C.
ACD
. D.
ABD
.
PHẦN TLUẬN (3 điểm)
Câu 36. (1,0 điểm) Tính gii hn sau:
2
16 3 1
lim
43
x
xx
x
+∞
++
.
Câu 37. (0,5 điểm) Năm 2020, tỉnh M có khong 3,2 triu dân và t l tăng dân s trung bình hng năm
là 3%. Gi
n
u
là s n ca tnh M sau
n
năm k t năm 2020. Giả s t l ng dân s là không
đổi qua các năm. Viết công thc tính s dân ca tnh M sau
n
năm kể t năm 2020.
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy lành thang ABCD,
// , 2=AD BC AD BC
. Gi E,
F ln lượt là trung điểm ca các cạnh SA, AD.
a) (1.0 điểm) Chng minh
( ) ( )
//BEF SCD
b) (0.5 điểm) Lấy điểm K thuc cnh SC sao cho
1
2
=
CK
SK
. Chng minh
( )
//SA KBD
----- Hết -----
Đề\câu
000 101
102 103 104
1 A B B B C
2 A
B B D B
3 A A D D D
4 A C
A A
D
5 A D D D D
6 A C
A C
A
7 A C C C D
8 A D
A B
D
9 A A D D B
10 A A
D C
A
11 A C D B A
12 A B
A D
C
13
A B D A
A
14 A B D
D D
15 A B C
C C
16 A A B
A D
17 A D C
C C
18 A C A
A A
19 A A D
C D
20 A C D
D B
21 A A D A C
22 A D A C B
23 A C D C
D
24 A A B B
C
25 A C A B
B
26 A C C B
D
27 A C A C C
28 A C C B D
29 A D A A B
30 A D C A B
31 A B A C D
32 A A D A D
33 A B C B D
34 A D B
B A
35 A C B B B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Mã đề 000 Trang 1/2
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN – TOÁN 11
Câu 36. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau:
2
16 3 1
lim
4 3
x
x x
x

.
Lời giải
3
6
Ta có
2
2
3 1
16
16 3 1
lim lim
3
4 3
4
x x
x x
x x
x
x
 
0.25
16 0 0
4 0
0.25
Vậy
2
16 3 1
lim 1
4 3
x
x x
x

0.5
Câu 37. (0,5 điểm) Năm 2020, tỉnh M có khoảng 3,2 triệu dân và tỉ lệ tăng dân số trung bình hằng năm
3%. Gọi
n
u
số dân của tỉnh M sau
n
năm kể từ năm 2020. Giả sử tỉ lệ tăng dân số không đổi
qua các năm. Viết công thức tính số dân của tỉnh M sau
n
năm kể từ năm 2020.
Lời giải
3
7
Kể từ năm 2020, số dân của tỉnh M sau 1 năm
1
3,2 3,2.3% 3,2 1,03 3,296
u
triệu dân.
tỉ lệ tăng dân số hằng năm 3% nên
1 1 1
.3% 1,03
n n n n
u u u u
(triệu dân) với
2n
Suy ra,
n
u
là cấp số nhân với số hạng đầu
1
3,296u
và công bội
1,03
q
.
0.25
V
y công th
c tính s
dân c
a t
nh M sau
n
năm k
t
năm 2020 là:
1 1
1
1, 03 3,296 1, 03
n n
n
u u
(triệu dân).
Hoặc
1 1
1
1, 03 3,2 1, 03 .1,03 3, 2 1, 03
n n n
n
u u
(triệu dân).
0.25
Lưu ý:
* Học sinh làm ra thẳng công thức
n
u
không giải thích gì thêm thì cho 0.25 điểm.
** Học sinh sử dụng lập luận khác để dẫn đến 1 trong 2 công thức
n
u
thì vẫn cho đủ điểm khi
đảm bảo logic trong lập luận.
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang ABCD, / / , 2AD BC AD BC . Gọi E,
F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD.
a) (1.0 điểm) Chứng minh
/ /BEF SCD
b) (0.5 điểm) Lấy điểm K thuộc cạnh SC sao cho
1
2
CK
SK
. Chứng minh
/ /SA KBD
Lời giải
38
0.25
a)
0.25
Mã đề 000 Trang 2/2
Do EF là đường trung bình của tam giác SAD nên
/ /EF SD
Ta có:
/ /
/ /
EF SD
SD SCD EF SCD
EF SCD
0.25
Xét tứ giác BFDC có
/ /
1
2
BC DF
BC DF AD
Tứ giác BFDC là hình bình hành
/ / BF CD
Ta có:
/ /
/ /
BF CD
CD SCD BF SCD
BF SCD
0.25
Ta có :
/ /
/ /
/ /
,
EF SCD
BF SCD
BEF SCD
EF BF
EF BF BEF
0.25
b)
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Do / /AD BC và theo hệ quả của định lí Ta-let ta có :
1
2
OB OC BC
OD OA AD
1
2
3
CO
OA OC
CA
Mặt khác,
1 1
2
2 3
CK CK
SK CK
SK CS
Xét ∆SAC có
1
/ /
3
CO CK
OK SA
CA CS
0.25
Ta có:
/ /
/ /
OK SA
OK KBD SA KBD
SA KBD
0.25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2023 – 2024 Điểm:
Môn: TOÁN HỌC – 11. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho góc lượng giác 5π α = −
. Khẳng định nào sau đây đúng? 4 A. sinα < 0 B. cosα < 0 C. tanα > 0 D. cotα > 0
Câu 2. Gọi u là dãy các số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần (1; 3; 5; 7; 9; …). Số hạng tổng quát u là: n n
A. u  2n  1,n    *
B. u  2n 1, n   n  * n
C. u n  2,n    *
D. u n  2, n   n  * n
Câu 3. Trong các hình dưới đây. Có bao nhiêu hình là hình lăng trụ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4. Cho 1
sinα = khi đó cos 2α bằng: 3 A. 8 B. 7 C. 7 D. 8 9 3 9 3 Câu 5. Giới hạn 3 2
lim(x + 2x +1) bằng: x→ 1 − A. 4 B. -2 C. +∞ D. 2
Câu 6. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phép chiếu song song luôn biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
C. Hình biểu diễn của một hình tròn qua phép chiếu song song có thể là một hình elip.
D. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
Câu 7. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1;1;3;5;7 B. 1;1;3;5;7
C. 1;1;3;5;7 D. 1;1;3;5;7
Câu 8. Cho cấp số cộng u biết u  3 , u u  5 n  2,n   . Tìm công sai d của cấp số cộng n n 1    n  1 u . n A. d  3 B. d  5 C. d  3 D. d  5
Câu 9. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và b là đường thẳng nằm trong (P). Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a và b cắt nhau. B. a và b song song.
C. a và b không có điểm chung.
D. a và b chéo nhau. Câu 10. Cho hàm số 3 f (x) =
. Khẳng định nào sau đây đúng: x + 3
A. Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ; −∞ 3) − và ( 3 − ;+∞)
B. Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ; −∞ 0) và (0;+∞) Mã đề 101 Trang 1/4
C. Hàm số liên tục trên R.
D. Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ( ; −∞ 3) và (3;+∞)
Câu 11. Cho hàm số h(x)= x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai? x − 3
A. Hàm số liên tục trên (0;3)
B. Hàm số liên tục trên (3;4)
C. Hàm số liên tục trên (2;4)
D. Hàm số liên tục trên ( 2; − 2)
Câu 12. Cho cấp số nhân u có 5 số hạng đầu tiên là 3;6;12;24;48 . Số hạng tổng quát của cấp số n  nhân u là: n A. 1 u 3.2n  B. nu  
C. u    D. 1 u 3.2n   n   1 3. 2 n  n 1 3. 2 n n
Câu 13. Cho hình hộp ABC .
D A'B'C 'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. ( AA'D'D) / /(BCC 'B') .
B. (BDD'B') / /( ACC ' A').
C. ( ABCD) / /( A'B'C 'D') .
D. ( ABB' A') / /(CDD'C ') .
Câu 14. Cho góc lượng giác α sao cho π π
− < α < − và cotα = 3 . Khi đó: 2 A. 1 sinα = B. 1 sinα = − C. 1 sinα = − D. 1 sinα = 4 2 4 2
Câu 15. Trong không gian, cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b và c cắt nhau.
B. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau.
C. b và c chéo nhau.
D. b và c song song với nhau.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. sin 2α = 2sinα cosα
B. cos 2α = 2sinα cosα C. 2 2 sin 2α = cos α − sin α D. 2 2 cos 2α = sin α − cos α
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của S , A ,
AB CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK / / (SBD) .
B. HK / / (SAD) .
C. HK / / (SAC).
D. HK / / (SBC).
Câu 18. Cho cấp số nhân u với 1 u
. Tìm công bội q của cấp số nhân u n . n n 7n A. 7n q B. q  7 C. 1 q D. 1 q  7 7n
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN / /AC .
B. MP / /AD .
C. BC, AD có điểm chung.
D. MP / /BC . Câu 20. Giới hạn 2 lim bằng: x 1+ → x −1 A. 2 B. 0 C. +∞ D. −∞
Câu 21. Trong không gian, các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song hoặc chéo nhau.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
C. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Nếu mặt phẳng (R) cắt mặt phẳng (P) thì cũng cắt mặt
phẳng (Q) và hai giao tuyến của chúng song song.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 22. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = cos 2x + cot x
B. y = sin 4x + cos3x
C. y = cos x + tan x
D. y = sin 2x + tan 4x
Câu 23. Trong các dãy số u có số hạng tổng quát u sau đây, dãy số nào là dãy số tăng? n n
A. u  1  n
B. u  3n  2
C. u  2n D. 1 u n n n n n
Câu 24. Giới hạn limu a nếu: n
A. limu a  0
B. limu a a
C. limu a
D. limu a ann  0 nn
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh S , A S , B SC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (MNP) / /(SAB).
B. (MNP) / /(SAC).
C. (MNP) / /( ABC) .
D. (MNP) / /(SBC).
Câu 26. Cho cấp số nhân u biết u  5 , u  5u
n  2,n   . Số hạng tổng quát của cấp số n n 1    n  1 nhân u là: n A. 1 u 5n   B. u  
C. u  5n
D. u  5n nn 5 n n n
Câu 27. Cho cấp số cộng u biết u  7 và công sai d  3 . Số hạng thứ 15 của dãy số u là: n n  1 A. u  41 B. u  49 C. u  35 D. u  34 15 15 15 15 2 Câu 28. Giới hạn n + 2n +1 lim bằng: 2 2n + 3n − 4 A. +∞ B. 1 − C. 1 D. 2 4 2 3
Câu 29. Cho dãy số u với số hạng tổng quát 1 u
. Liệt kê 5 số hạng đầu tiên của dãy số u . n n n 3n A. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; ; B. 1; ; ; ; 2 3 4 5 3 3 3 3 3 2 3 4 3 3 3 3 C. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; ; ; D. ; ; ; ; 2 3 4 5 6 3 3 3 3 3 2 3 4 5 3 3 3 3 3
Câu 30. Cho một hình hộp, khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hình hộp không là hình lăng trụ.
B. Các cạnh của hình hộp đều bằng nhau.
C. Các mặt bên của hình hộp đều là hình chữ nhật.
D. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. A  SBC .
B. A  BCD.
C. A  SBD.
D. A  SCD. Câu 32. Giới hạn 3x + 2 lim bằng:
x→−∞ 4 − 5x A. 3 − B. −∞ C. +∞ D. 3 5 5
Câu 33. Tập xác định của hàm số
y  cot(2x  ) là: 5     A. 2  k   kR \  | k Z    B. R \  | k Z     5 2     10 2        C.     R \  k2| k Z    D. R \  k | k Z     5     5    Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 34. Nghiệm của phương trình π cot 3x = cot : 5 A. π kπ π π x = − + (k Z) B. k x = + (k Z) 5 3 5 3 C. π kπ π π x = − + (k Z) D. k x = + (k Z) 15 3 15 3
Câu 35. Cho bốn điểm , A ,
B C,D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho MN cắt BD tại E. Điểm E không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. BCD. B. CMN . C. ACD. D. ABD.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 2
Câu 36. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: 16x + 3x +1 lim . x→+∞ 4x − 3
Câu 37. (0,5 điểm) Năm 2020, tỉnh M có khoảng 3,2 triệu dân và tỉ lệ tăng dân số trung bình hằng năm
là 3%. Gọi u là số dân của tỉnh M sau n năm kể từ năm 2020. Giả sử tỉ lệ tăng dân số là không n
đổi qua các năm. Viết công thức tính số dân của tỉnh M sau n năm kể từ năm 2020.
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AD / /BC, AD = 2BC . Gọi E,
F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD.
a) (1.0 điểm) Chứng minh (BEF ) / /(SCD) CK 1
b) (0.5 điểm) Lấy điểm K thuộc cạnh SC sao cho
= . Chứng minh SA / /(KBD) SK 2 ----- Hết ----- Mã đề 101 Trang 4/4 Đề\câu 000 101 102 103 104 1 A B B B C 2 A B B D B 3 A A D D D 4 A C A A D 5 A D D D D 6 A C A C A 7 A C C C D 8 A D A B D 9 A A D D B 10 A A D C A 11 A C D B A 12 A B A D C 13 A B D A A 14 A B D D D 15 A B C C C 16 A A B A D 17 A D C C C 18 A C A A A 19 A A D C D 20 A C D D B 21 A A D A C 22 A D A C B 23 A C D C D 24 A A B B C 25 A C A B B 26 A C C B D 27 A C A C C 28 A C C B D 29 A D A A B 30 A D C A B 31 A B A C D 32 A A D A D 33 A B C B D 34 A D B B A 35 A C B B B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN – TOÁN 11 2
Câu 36. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: 16x  3x 1 lim . x 4x  3 Lời giải 36 3 1   2 16 2 Ta có 16x  3x 1 lim  lim x x x 4x  3 x 3 4  x 0.25 16  0  0  4  0 0.25 2 Vậy 16x  3x 1 lim  1 x 4x  3 0.5
Câu 37. (0,5 điểm) Năm 2020, tỉnh M có khoảng 3,2 triệu dân và tỉ lệ tăng dân số trung bình hằng năm
là 3%. Gọi u là số dân của tỉnh M sau n năm kể từ năm 2020. Giả sử tỉ lệ tăng dân số là không đổi n
qua các năm. Viết công thức tính số dân của tỉnh M sau n năm kể từ năm 2020. Lời giải 37
Kể từ năm 2020, số dân của tỉnh M sau 1 năm là u  3,2  3,2.3%  3,21,03  3,296 1 triệu dân.
Vì tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 3% nên u  u  u .3%  u 1,03 (triệu dân) với n n 1  n 1  n 1  n  2
Suy ra, u là cấp số nhân với số hạng đầu u  3,296 và công bội q  1,03. n  1 0.25
Vậy công thức tính số dân của tỉnh M sau n năm kể từ năm 2020 là: n 1  n 1 u u 1,03 3,296 1,03      (triệu dân). n 1 Hoặc n 1 u u 1,03  3,2 1,03 n 1 .1,03     
 3,21,03n (triệu dân). n 1 0.25 Lưu ý:
* Học sinh làm ra thẳng công thức u mà không giải thích gì thêm thì cho 0.25 điểm. n
** Học sinh sử dụng lập luận khác để dẫn đến 1 trong 2 công thức u thì vẫn cho đủ điểm khi n
đảm bảo logic trong lập luận.
Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AD / /BC, AD  2BC . Gọi E,
F lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD.
a) (1.0 điểm) Chứng minh BEF  / /SCD CK 1
b) (0.5 điểm) Lấy điểm K thuộc cạnh SC sao cho
 . Chứng minh SA / /KBD SK 2 Lời giải 38 0.25 a) 0.25 Mã đề 000 Trang 1/2
Do EF là đường trung bình của tam giác SAD nên EF / /SD EF / /SD 
Ta có: SD  SCD  EF / / SCD EF   SCD 0.25 BC / /DF
Xét tứ giác BFDC có  1
 Tứ giác BFDC là hình bình hành BC  DF   AD  2  BF / /CD BF / /CD 
Ta có: CD  SCD  BF / /SCD BF   SCD 0.25 EF / / SCD  BF / / SCD Ta có :   BEF  / /SCD EF   BF EF,BF   BEF  0.25 b)
Gọi O là giao điểm của AC và BD Do OB OC BC
AD / /BC và theo hệ quả của định lí Ta-let ta có : 1    OD OA AD 2 CO 1  OA  2OC   CA 3 CK 1 CK 1 Mặt khác,   SK  2CK   SK 2 CS 3 Xét ∆SAC có CO CK 1    OK / /SA CA CS 3 0.25 OK / /SA 
Ta có: OK  KBD  SA / /KBD SA   KBD 0.25 Mã đề 000 Trang 2/2
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dap-An-Toan 11-HK-1_2023-2024_NEW
    • Sheet1
  • Dap-An-Tu-Luan-Toan 11-HK-1_2023-2024