Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Quang Trung – TP HCM
Gới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quang Trung, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Preview text:
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ – HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 Thời gian: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 3 2 a.
x − 5x − 3x + 27 lim b. 2x + 5 − 3 lim c. + − − →+∞ ( 2 lim
4x 16x 1 2x x ) 2 x→3 3x + x − 30 2
x→2 x − 7x +10 Bài 2: (1,5 điểm) 2 3x −8x + 5 khi x >1 a.
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x + 3 − 2 tại x =1 0 4 2 x + 2x −11 khi x ≤1
b. Tìm a để hàm số f(x) sau liên tục tại x = 2− 0 3 2
2x − x − 5x +10 ≠ − f (x) khi x 2 2 = x + 3x + 2 ax −11 khi x = 2 −
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm đạo hàm các hàm số sau: a. 4 3 2
y = x − 3x + 4x − 7x + 2022 b. 3x − 2 y =
c. y = ( x − ) 2
3 1 x + 3x − 7 2 x − 5x + 4 Bài 4: (2,25 điểm) a. Cho hàm số 4 2
y = x − 6x + 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = . 0 2 b. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x −14x +1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
tuyến đó song song với đường thẳng d : y =10x − 27 . c. Cho hàm số 3x +1 y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó x − 2
vuông góc với đường thẳng 1
d : y = x − 9 . 7 Bài 5: (3,25 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SA ⊥ ( ABCD), SA = a 3 .
a. Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) .
b. Chứng minh rằng (SAD) ⊥ (SCD) .
c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).
d. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).
e. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD). ------HẾT------
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 1
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 11 –HK 2 – 2022-2023 Bài 2:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a. Xét tính liên tục của hàm số 3 2 2 3x −8x + 5 a.
x − 5x − 3x + 27 lim (x > ) 1 2 x→3 3x + x − 30
f (x) = x + 3 − 2 tại x =1 0 4 2
x + 2x −11(x ≤ ) 1
(x −3)( 2x −2x −9) = lim (0.25đ) x→3 (x −3)(3x +10) • f ( ) 1 = 8 − = lim f (x) (0.25đ) x 1− → 2 x − 2x − 9 = lim 2 − + • f (x) 3x 8x 5 lim = lim x→3 3x +10 x 1+ x 1+ → → x + 3 − 2 (x − )
1 (3x −5)( x +3 + 2) = 6 (0.25đ) 19 = lim x 1+ → x + 3− 4 = lim (3x − 5) + + = − (0.25đ) + ( x 3 2) 8 b. 2x + 5 − 3 lim x 1 → 2
x→2 x − 7x +10 Do f ( )
1 = lim f (x) = lim f (x) = 8 − x 1− x 1+ → → 2x + 5 − 9 = lim (0.25đ)
x→2 (x − 2)(x − 5)( 2x +5 +3)
Vậy: hàm số liên tục tại x =1 (0.25đ) 0 2
b. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2 − = lim 0
x→2 (x − 5)( 2x +5 +3) 3 2
2x − x − 5x +10 ≠ − f (x) x 2 2 ( ) = x + 3x + 2 = 1 − (0.25đ)
ax −11(x = 2 − ) 9 • f ( 2 − ) = 2 − a −11 c. + − − →+∞ ( 2 lim
4x 16x 1 2x x ) 3 2
2x − x − 5x +10 2 2
4x +16x −1− 4 • lim (0.25đ) = lim x (0.25đ) 2 x→ 2 − x + 3x + 2 x→+∞ 16 1 x 4 + − + 2x 2 x x (x − 2)( 2 2x − 5x + 5) = lim x→ 2 − (x + 2)(x + )1 1 16 − 2 2x − 5x + 5 = lim x = lim = 2 − 3 x→+∞ 16 1 x→ 2 − x +1 4 + − + 2 2 x x ycbt ⇔ f ( 2
− ) = lim f (x) (0.25đ) x→ 2 − = 4 (0.25đ) ⇔ a = 6 (0.25đ)
Bài 3: Đạo hàm của các hàm số sau: a. 4 3 2
y = x − 3x + 4x − 7x + 2022
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 2 ⇒ / y = ( 4 x )/ −( 3 x )/ + ( 2 3
4x )/ −(7x)/ + (2022)/
Gọi là tiếp tuyến tại điểm Mx ; y 0 0 (0.25đ) Ta có: / /d / 3 2
y = 4x − 9x + 8x − 7 (0.25đ) k k 10 d 2 b. 3x − 2 y = 3x 6x 24 0 0 0 2 x − 5x + 4 x 2 ( 0 3x − 2)/ ( 2
x − 5x + 4) −(3x − 2)( 2 x − 5x + 4 (0.25đ) x 4 / )/ y = 0 (x −5x+4)2 2
Với x 2, y 7,k 10 (0.25đ) 0 0
Pttt: y 10x27 ( loại ) (0.25đ) 2 3 − x + 4x + 2 = ( (0.25đ) x − 5x + 4)2 2
Với x 4, y 41,k 10 0 0
c. y = ( x − ) 2
3 1 x + 3x − 7
Pttt: y 10x 81( nhận) (0.25đ) 3x 1 ' y = ( x − ) 2
x + x − + ( x − )( 2 3 1 3 7 3 1 x + 3x − 7 )/ /
c) Cho hàm số y C x2 7 2 2x + 3
= 3 x + 3x − 7 + (3x − ) 1 / y 2 2 x + 3x − 7 x22 (0.25đ) 1 1 2
d : y x9 k d = 12x 25x45 (0.25đ) 7 7 2 2 x 3x7 Gọi /
là tiếp tuyến tại điểm Mx ; y 0 0 Bài 4: Ta có: / d
a) Cho hàm số 4 2
y = x − 6x + 5(C) . k .k 1 x 2 y 3 (0.25đ) / d 0 0 k 7 / 7 / 3
y = 4x −12x 7 x 22 0 / k = y (2) = 8 (0.25đ x 3 0 (0.25đ)
Pttt: y = 8x −19 (0.25đ) x 1 0
b) Cho hàm số 3 2
y = x + 3x −14x +1(C) .
Với x 3, y 10,k 7 0 0 / 2 y 3x 6x14 Pttt: y 7x 31 (0.25đ)
d : y 10x27 k 10
Với x 1, y 4,k 7 d 0 0
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 3 Pttt: y 7x 3 (0.25đ)
d. Tính góc giữa (SCD) và ( ABCD) . (
SCD) ( ABCD) = CD
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , Ta có: (
ABCD) : AD ⊥ CD = D
đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SA = a 3 . ( SCD
): SD ⊥ CD = D
Suy ra góc giữa (SCD) và ( ABCD) cũng là ∧
góc giữa AD và SD, đó là góc SDA (trong tam giác vuông SCD) (0.25đ) Xét S
∆ OA vuông tại O: ∧ ∧ 0
tan SDA =1⇒ SDA = 45 (0.5đ)
e. Tính góc giữa SC và (SAD).
• SC (SAD) = S
• CD ⊥ (SAD) = D
Suy ra SD là hình chiếu vuông góc của SC lên
a. Chứng minh: BC ⊥ (SAB) (SAD).
BC ⊥ SA(SA ⊥ ( ABCD))
Nên góc giữa SC và(SAD)cũng là góc giữa ∧
Ta có: BC ⊥ AB (0.25đ)
SC và SD, đó là góc CSD (trong tam giác ( SAB vuông SCD) (0.25đ)
): SA∩ AB = A Xét SC
∆ D vuông tại D có
Vậy: BC ⊥ (SAB) (0.25đ) ∧ ∧
tan CSD = 6 ⇒ CSD = arctan 6 (0.5đ)
b. Chứng minh: (SCD) ⊥ (SAD) …HẾT… C
D ⊥ SA(SA ⊥ ( ABCD)) Ta có: C D ⊥ AD ( SAD
): SA∩ AD = A
Nên CD ⊥ (SAD) (0.25đ)
Mà CD ⊂ (SCD)
Vậy: (SCD) ⊥ (SAD) (0.25đ)
c. Tính góc giữa SB và ( ABCD) .
• SB ( ABCD) = B
• SA ⊥ ( ABCD) tại A.
Suy ra AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABCD) ∧
Nên góc giữa SB và( ABCD) là góc SBA
(trong tam giác vuông SAB) (0.25đ) Xét S
∆ AB vuông tại A có ∧ ∧ 0
tan SBA = 3 ⇒ SBA = 60 (0.5đ)
Document Outline
- Đề HK2_ Khối 11_THPT Quang Trung_TPHCM năm 2022_2023
- Đáp án Đề HK2_ Khối 11_THPT Quang Trung_TPHCM năm 2022_2023