Đề cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Mã đề: 101 Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN TIN .
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng
1
?
A.
1
lim
2
n
n
+
. B.
1
lim
1
n
n
+
. C.
2
lim 1
n

−+


. D.
.
Câu 2. Cho các giới hạn:
(
)
lim 3
o
xx
fx
=
và
(
)
lim 4.
o
xx
gx
=
Khi đó
( )
lim [3 4 ( )]
o
xx
f x gx
bằng
A.
7. B. 3 . C.
3. D. 4.
Câu 3. Hàm số
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x =
1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số
( )
( )
,u ux v vx
= =
đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A.
( )
' ''uv uv−=
. B.
/
'
'
uu
vv

=


.
C.
( )
''ku ku=
(
k
là hằng số). D.
( )
' ''
uv uv+=+
.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
3 5 2023St t t= ++
, trong đó t được
tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2t =
s.
A.
6 /.ms
B.
3 /.ms
C.
5 /.ms
D.
4 /.ms
Câu 6. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2023
3yx= +
A.
( )
2022
' 2022 3yx= +
. B.
( )
2023
' 2022 3yx= +
.
C.
( )
2022
'3
yx
= +
. D.
( )
2022
' 2023 3yx= +
.
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thhàm số
42
1
42
xx
y = +−
tại điểm hoành độ x
0
=
2
bằng:
A.
6. B.
10. C. 10. D. 6.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
3
6 2023
yx x=−+
, ( vi
0x >
).
A.
'2
3
3.yx
x
=
B.
'2
6
3.yx
x
=
C.
'2
3
3 2023.yx
x
=−+
D.
'2
12
3.yx
x
=
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
3
2
32
3
x
yx=+−
có hệ số góc k =
9, có phương trình là:
A. y =
9x
43. B. y =
9x + 43. C. y =
9x + 11. D. y =
9x
11.
Mã đề: 101 Trang 2/2
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
( )
.cosfx x x=
, ti đim x = 0 có giá tr bng:
A. 1. B. 0. C.
1
. D. 2.
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số
3sin 5tanyxx= +
, ( vi
,
2
x kk
π
π
≠+
).
A.
'
2
5
3cos .
sin
yx
x
= +
B.
'
2
5
3cos .
cos
yx
x
=−+
C.
'
2
5
3cos .
cos
yx
x
= +
D.
'
2
5
3 os .
cos
y cx
x
=
Câu 12. Cho t din
ABCD
;MN
ln t trung đim ca CD BM. Biu thc nào sau
đây đúng?
A.
111
444
AN AB AC AD=++
   
. B.
111
.
244
AN AB AC AD=++
   
C.
111
244
AN AC AB AD=++
   
. D.
111
244
AN AD AB AC= ++
   
.
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng
SB
CD
bằng:
A.
135
°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti B, SA vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
.SA BC
B.
( )
.BC SAB
C.
.BC SB
D.
( )
.AC SAB
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
−+
x
xx
x
2
2
lim
2
.
Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho hàm số
2
1
2
y
x
=
+
. Chứng minh rằng
/3
0.y xy+=
b) Tính đạo hàm của hàm số:
3
cosyx=
.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.EFGH đáy EFGH là hình vuông và SE vuông góc với mặt
phẳng (EFGH).
a) Chứng minh rằng (SFH)
(SEG).
b) Một mặt phẳng
()
α
đi qua điểm E và vuông góc với SG cắt các cạnh SF, SG, SH lần lượt
tại M, N, P. Chứng minh rằng MP
EN.
Hết
Mã đề: 102 Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN TIN .
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ?
A.
1
lim
2
n
n
+
. B.
1
lim
1
n
n
+
. C.
1
lim 1
n



. D.
1
lim
23n +
.
Câu 2. Cho các giới hạn:
( )
lim 4
o
xx
fx
=
( )
lim 3.
o
xx
gx
=
Khi đó
( )
lim [4 3 ( )]
o
xx
f x gx
bằng
A.
7. B. 3 . C.
3. D. 7.
Câu 3. Hàm số
1
1
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x =
1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số
( )
( )
,
u ux v vx= =
đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A.
( )
' ''uv uv−=
. B.
( )
''ku ku=
(
k
là hằng số).
C.
( )
/
. '. 'uv u v
=
. D.
( )
' ''uv uv+=+
.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
32
3 3 2023St t t=− −+
, trong đó t được
tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
3t =
s.
A.
6 /.ms
B.
3 /.ms
C.
5 /.ms
D.
4 /.ms
Câu 6. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2022
2yx=
A.
( )
2021
' 2022 2yx=
. B.
( )
2023
' 2022 2yx=
.
C.
( )
2021
'2yx=
. D.
( )
2022
' 2022 2yx=
.
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thhàm số
3
2
4
32
xx
y =−+
tại điểm hoành độ x
0
=
3
bằng:
A.
12. B.
10. C. 12. D. 6.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
3
4 2023
yx x=+−
, ( vi
0
x >
).
A.
'2
4
3.yx
x
= +
B.
'2
2
3.yx
x
= +
C.
'2
2
3 2023.yx
x
=+−
D.
'2
8
3.yx
x
= +
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
3
2
34
3
x
yx=−+
có hệ số góc k =
9, có phương trình là:
A. y =
9x + 41. B. y =
9x + 13. C. y =
9x
13. D. y =
9x
41.
Câu 10. Đạo hàm ca hàm s
( )
.sf x x inx=
, ti đim x = 0 có giá tr bng:
A. 1. B. 2. C.
1
. D. 0.
Mã đề: 102 Trang 2/2
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số
3sin 5cotyxx=
, ( vi
,
2
x kk
π
π
≠+
).
A.
'
2
5
3cos .
sin
yx
x
= +
B.
'
2
5
3cos .
sin
yx
x
=
C.
'
2
5
3cos .
sin
yx
x
=−+
D.
'
2
5
3 os .
cos
y cx
x
=
Câu 12. Cho t din
ABCD
;MN
ln t trung đim của BD CM. Biu thc nào sau
đây đúng?
A.
111
444
AN AB AC AD=++
   
. B.
111
.
244
AN AB AC AD=++
   
C.
111
244
AN AC AB AD=++
   
. D.
111
244
AN AD AB AC= ++
   
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng
SD và BC bằng:
A.
135°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti B, SA vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
.BC SA
B.
( )
.BC SAB
C.
( )
.BC SAC
D.
.BC SB
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Cho một đường thẳng và một mặt phẳng, có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
−+
x
xx
x
3
6
lim
3
.
Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho hàm số
2
1
1
y
x
=
. Chứng minh rằng
/3
0.y xy+=
b) Tính đạo hàm của hàm số:
3
sinyx
=
.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ đáy MNPQ hình vuông SM vuông góc với
mặt phẳng (MNPQ).
a) Chứng minh rằng (SNQ)
(SMP).
b) Một mặt phẳng
()
α
đi qua điểm M và vuông góc với SP cắt các cạnh SN, SP, SQ lần lượt
tại I, H, K. Chứng minh rằng IK
MH.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM 2022 - 2023
TRẮC NGHIỆM:
(Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐỀ 101: 1B, 2A, 3C, 4B, 5C, 6D, 7B, 8A, 9D, 10A, 11C, 12B, 13D , 14D, 15D.
ĐỀ 102: 1D, 2D , 3B, 4C, 5A, 6A, 7C, 8B, 9B, 10D, 11A, 12C, 13B, 14C, 15A.
ĐỀ 103: 1D, 2C, 3C, 4A, 5B, 6D, 7B, 8A, 9C, 10A, 11B, 12C, 13D, 14D, 15A.
ĐỀ 104: 1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6C, 7B, 8D, 9A, 10A, 11B, 12D, 13A, 14C, 15C.
TỰ LUẬN
ĐỀ 101, 103
Câu 1:
−+
x
xx
x
2
2
lim
2
=
−+ ++
++
x
xx xx
x xx
2
( 2)( 2)
lim
( 2)( 2)
.
=
−−
++
x
xx
x xx
2
2
2
lim
( 2)( 2)
.
=
−+
++
x
xx
x xx
2
( 2)( 1)
lim
( 2)( 2)
=
+
++
x
x
xx
2
( 1)
lim
( 2)
=
3
4
.
Câu 2.
a) Có y’ =
(
)
/
2
2
2
2
x
x
+
+
=
22
( 2) 2
x
xx
++
=
23
( 2)
x
x
+
Từ đó
/3
y xy+=
23
( 2)
x
x
+
+
23
( 2)
x
x +
= 0
b)
y‘ =
2
3cos .( os ) 'xc x
=
2
3 cos .sinxx
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
ĐỀ 102, 104
Câu 1:
−+
x
xx
x
3
6
lim
3
=
−+ ++
++
x
xx xx
x xx
3
( 6)( 6)
lim
( 3)( 6)
.
=
−−
++
x
xx
x xx
2
3
6
lim
( 3)( 6)
.
=
−+
++
x
xx
x xx
3
( 3)( 2)
lim
( 3)( 6)
=
+
++
x
x
xx
3
( 2)
lim
( 6)
=
5
6
.
Câu 2.
a) Có y’ =
(
)
/
2
2
1
1
x
x
=
22
( 1) 1
x
xx
−−
=
23
( 1)
x
x
Từ đó
/3
y xy+=
23
( 1)
x
x
+
23
( 1)
x
x
= 0
b)
y‘ =
2
3s .(sin ) 'in x x
=
2
3s . osin x c x
a
Ngoài ra học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy (cô) căn cứ đáp án mà cho điểm phù hợp
Câu 3.
S
N P
M
H
E
F G
Hình vẽ phục vụ câu a (0,25)
a) Ta có
()
FH EG
FH SEG
FH SE
⇒⊥
mà FH
(SFH) suy ra (SFH)
(SEG).
b) Ta
()
GF FE
GF SEF GF EM
GF SE
⇒⊥ ⇒⊥
Từ đó
()
EM FG
EM SFG EM SF
EM SG
⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự EP
SH
SEF =
SEH nên EM = EP . Suy ra SM = SP
Từ đó
//
SM SP
MP FH
SF SH
=
Ta lại có FH
(SEG)
MP
(SEG)
MP EN⇒⊥
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3.
S
H K
I
Q
M
N P
Hình vẽ phục vụ câu a (0,25)
a) Ta có
()
NQ MP
NQ SMP
NQ SM
⇒⊥
mà NQ
(SNQ) suy ra (SNQ)
(SMP).
b) Ta
()
PN MN
PN SMN PN MI
PN SM
⇒⊥ ⇒⊥
Từ đó
()
MI PN
MI SNP MI SN
MI SP
⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự MK
SQ
SMN =
SMQ nên MI = MK. Suy ra SI = SK
Từ đó
//
SI SK
IK NQ
SN SQ
=
Ta lại có NQ
(SMP)
IK
(SMP)
IK MH⇒⊥
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN – TIN .
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1? A. 1 lim − n . B. 1 lim + n . C.  2 lim n +  1  − + . D. 3 1 lim . n + 2 n −1 n    3 − n − 3
Câu 2. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3 và lim g (x) = 4. Khi đó lim [3f (x) − 4g(x)] bằng xo x xo x xo x
A. −7. B. 3 . C. −3. D. 4. Câu 3. Hàm số 1
y = − gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = −1.
B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? /
A. (u v)' = u '− v'. B. u u ' =  . v    v'
C. (ku)' = ku ' ( k là hằng số).
D. (u + v)' = u '+ v' .
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = t − 3t + 5t + 2023 , trong đó t được
tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 s.
A. 6m / .s B. 3m / .s
C. 5m / .s D. 4m / .s
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + )2023 3 A. y = (x + )2022 ' 2022 3 . B. y = (x + )2023 ' 2022 3 .
C. y = (x + )2022 ' 3 . D. y = (x + )2022 ' 2023 3 . 4 2
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x x y = +
−1 tại điểm có hoành độ x 4 2 0 = − 2 bằng:
A. −6. B. −10. C. 10. D. 6.
Câu 8.
Tìm đạo hàm của hàm số 3
y = x − 6 x + 2023, ( với x > 0). A. ' 2 3 y = 3x − . B. ' 2 6 y = 3x − . x x C. ' 2 3 y = 3x − + 2023. D. ' 2 12 y = 3x − . x x 3
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số x 2
y = +3x − 2 có hệ số góc k = − 9, có phương trình là: 3
A. y =− 9x − 43. B. y = − 9x + 43. C. y =− 9x + 11. D. y = − 9x − 11. Mã đề: 101 Trang 1/2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) = .xcos x , tại điểm x = 0 có giá trị bằng:
A.
1. B. 0. C. 1 − . D. 2.
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số π
y = 3sin x + 5tan x , ( với x ≠ + kπ ,k ). 2 A. ' 5 y = 3cos x + . B. ' 5 y = 3 − cos x + . 2 sin x 2 cos x C. ' 5 y = 3cos x + . D. ' 5 y = 3 os c x − . 2 cos x 2 cos x
Câu 12. Cho tứ diện ABCD M; N lần lượt là trung điểm của CD và BM. Biểu thức nào sau đây đúng?         A. 1 1 1
AN = AB + AC + AD . B. 1 1 1
AN = AB + AC + A . D 4 4 4 2 4 4         C. 1 1 1
AN = AC + AB + AD . D. 1 1 1
AN = AD + AB + AC . 2 4 4 2 4 4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng
SB CD bằng:
A. 135° . B.90°. C. 45°. D.60°.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. SA BC.
B. BC ⊥ (SAB).
C. BC S .
B D. AC ⊥ (SAB).
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) x x + 2
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: lim . x→2 x − 2
Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho hàm số 1 y = . Chứng minh rằng / 3
y + xy = 0. 2 x + 2
b) Tính đạo hàm của hàm số: 3 y = cos x .
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.EFGH có đáy EFGH là hình vuông và SE vuông góc với mặt phẳng (EFGH).
a) Chứng minh rằng (SFH) ⊥ (SEG).
b) Một mặt phẳng (α) đi qua điểm E và vuông góc với SG cắt các cạnh SF, SG, SH lần lượt
tại M, N, P. Chứng minh rằng MP ⊥ EN.
Hết Mã đề: 101 Trang 2/2 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN – TIN .
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 0 ? A. 1 lim − n . B. 1 lim + n . C.  1 lim1  − . D. 1 lim . n + 2 n −1 n    2n + 3
Câu 2. Cho các giới hạn: lim f (x) = 4 và lim g (x) = 3. Khi đó lim [4f (x) − 3g(x)] bằng xo x xo x xo x
A. −7. B. 3 . C. −3. D. 7. Câu 3. Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x −1
A. x = −1.
B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. (u v)' = u '− v'.
B. (ku)' = ku ' ( k là hằng số). C. (u v)/ .
= u '.v' . D. (u + v)' = u '+ v' .
Câu 5. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = t − 3t − 3t + 2023, trong đó t được
tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 s.
A. 6m / .s B. 3m / .s C. 5m / .s D. 4m / .s
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = (x − )2022 2 A. y = (x − )2021 ' 2022 2 . B. y = (x − )2023 ' 2022 2 .
C. y = (x − )2021 ' 2 . D. y = (x − )2022 ' 2022 2 . 3
Câu 7. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x x2 y = −
+ 4 tại điểm có hoành độ x 3 2 0 = − 3 bằng:
A. −12. B. −10. C. 12. D. 6.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số 3
y = x + 4 x − 2023, ( với x > 0). A. ' 2 4 y = 3x + . B. ' 2 2 y = 3x + . x x C. ' 2 2 y = 3x + − 2023. D. ' 2 8 y = 3x + . x x 3
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số x 2
y = − 3x + 4 có hệ số góc k = − 9, có phương trình là: 3
A. y =− 9x + 41. B. y =− 9x + 13. C. y = − 9x − 13. D. y = − 9x − 41.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số f (x) = .s
x inx , tại điểm x = 0 có giá trị bằng:
A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 0. Mã đề: 102 Trang 1/2
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số π
y = 3sin x − 5cot x , ( với x ≠ + kπ ,k ). 2 A. ' 5 y = 3cos x + . B. ' 5 y = 3cos x − . 2 sin x 2 sin x C. ' 5 y = 3 − cos x + . D. ' 5 y = 3 os c x − . 2 sin x 2 cos x
Câu 12. Cho tứ diện ABCD M; N lần lượt là trung điểm của BD và CM. Biểu thức nào sau đây đúng?         A. 1 1 1
AN = AB + AC + AD . B. 1 1 1
AN = AB + AC + A . D 4 4 4 2 4 4         C. 1 1 1
AN = AC + AB + AD . D. 1 1 1
AN = AD + AB + AC . 2 4 4 2 4 4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng:
A.
135° . B. 60° . C.90°. D. 45°.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. BC S . A
B. BC ⊥ (SAB).
C. BC ⊥ (SAC). D. BC S . B
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Cho một đường thẳng và một mặt phẳng, có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) x x + 6
Câu 1. (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: lim . x→3 x − 3
Câu 2. (2,0 điểm) a) Cho hàm số 1 y = . Chứng minh rằng / 3
y + xy = 0. 2 x −1
b) Tính đạo hàm của hàm số: 3 y = sin x .
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông và SM vuông góc với mặt phẳng (MNPQ).
a) Chứng minh rằng (SNQ) ⊥ (SMP).
b) Một mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với SP cắt các cạnh SN, SP, SQ lần lượt
tại I, H, K. Chứng minh rằng IK ⊥ MH.
Hết Mã đề: 102 Trang 2/2
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM 2022 - 2023 TRẮC NGHIỆM:
(Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
ĐỀ 101: 1B, 2A, 3C, 4B, 5C, 6D, 7B, 8A, 9D, 10A, 11C, 12B, 13D , 14D, 15D.

ĐỀ 102: 1D, 2D , 3B, 4C, 5A, 6A, 7C, 8B, 9B, 10D, 11A, 12C, 13B, 14C, 15A.
ĐỀ 103: 1D, 2C, 3C, 4A, 5B, 6D, 7B, 8A, 9C, 10A, 11B, 12C, 13D, 14D, 15A.

ĐỀ 104: 1D, 2D, 3A, 4B, 5C, 6C, 7B, 8D, 9A, 10A, 11B, 12D, 13A, 14C, 15C. TỰ LUẬN
ĐỀ 101, 103 ĐỀ 102, 104 Câu 1: Câu 1: x x + 2
(x x + 2)(x + x + 2)
(x x + 6)(x + x + 6) lim lim x x + 6 . lim lim . x→2 x − 2
= x→2 (x −2)(x + x +2) 0,25 x→3 x − 3
= x→3 (x −3)(x + x +6) x2 − x − 2 x2 − x − 6 = lim . = lim .
x→2 (x − 2)(x + x + 2) 0,25
x→3 (x − 3)(x + x + 6) (x − 2)(x +1) (x − 3)(x + 2) = lim 0,25 = lim
x→2 (x − 2)(x + x + 2)
x→3 (x − 3)(x + x + 6) (x +1) (x + 2) = lim = 3 . 0,25 = lim = 5 .
x→2 (x + x + 2) 4
x→3 (x + x + 6) 6 Câu 2. Câu 2. ( x + 2)/ 2 0,25 ( x −1)/ 2 a) Có y’ = − a) Có y’ = − 2 x + 2 2 x −1 x x = − 0,25 = − 2 2 (x + 2) x + 2 2 2 − − (x 1) x 1 x x = − 0,25 = − 2 3 (x + 2) 2 3 (x −1) x x x x Từ đó / 3 y + xy = − + = 0 Từ đó / 3 y + xy = − + = 0 2 3 (x + 2) 2 3 (x + 2) 0,25 2 3 (x −1) 2 3 (x −1) b) b) y‘ = 2 3cos .( x os c x)' 0,5 y‘ = 2
3sin .x(sinx)' = 2 3 − cos . x sinx = 2 3sin .x os c x 0,5 a Câu 3. Câu 3. S S N P H K M I H 0,25 Q E M F G N P
Hình vẽ phục vụ câu a (0,25)
Hình vẽ phục vụ câu a (0,25) NQ MP
a) Ta có FH EG
FH ⊥ (SEG) 0,5 a) Ta có 
NQ ⊥ (SMP)  ⊥  FH SE NQ SM
mà FH ⊂ (SFH) suy ra (SFH) ⊥ (SEG).
0,25 mà NQ ⊂ (SNQ) suy ra (SNQ) ⊥ (SMP). b) Ta có b) Ta có GF  ⊥ FEPN MN
PN ⊥ (SMN) ⇒ PN MI
GF ⊥ (SEF) ⇒ GF EM PN SMGF SEEM FGMI PN Từ đó 0,25 Từ đó 
MI ⊥ (SNP) ⇒ MI SN
EM ⊥ (SFG) ⇒ EM SF MI SPEM SG
Tương tự EP ⊥ SH
0,25 Tương tự MK ⊥ SQ
Mà ∆ SEF = ∆ SEH nên EM = EP . Suy ra SM = SP
Mà ∆ SMN = ∆ SMQ nên MI = MK. Suy ra SI = SK SI SK Từ đó SM SP 0,25 = ⇒ MP / /FH Từ đó = ⇒ IK / /NQ SF SH SN SQ
Ta lại có FH ⊥ (SEG) ⇒ MP ⊥ (SEG)
Ta lại có NQ ⊥ (SMP) ⇒ IK ⊥ (SMP)
MP EN
0,25 IK MH
Ngoài ra học sinh giải theo cách khác đúng thì thầy (cô) căn cứ đáp án mà cho điểm phù hợp
Document Outline

  • MĐ 101
  • MĐ 102
  • 3.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 11- KTHK 2 -Năm 2022-2023