Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng Trị

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN LỚP 11
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL)
(Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh:. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. đề thi A
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (ACD). B. (CMN ). C. (BCD). D. (ABD).
Câu 2. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt
A. 45 . B. 50 . C. 100 . D. 90 .
Câu 3. Một hộp 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó
A. 63. B. 36. C. 61. D. 16.
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x 3 sin x + 2 = 0.
A. x =
π
2
+ k2π, k Z. B. x =
π
2
+ k2π, k Z.
C. x =
π
2
+ kπ, k Z. D. x =
π
2
+ kπ, k Z.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
cos x
.
A. D = R \
n
k
π
2
|k Z
o
. B. D = R \
n
π
2
+ kπ|k Z
o
.
C. D =
n
k
π
2
|k Z
o
. D. D = R \ {kπ|k Z}.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ, NP chéo nhau. B. MQ cắt NP .
C. MQ N P . D. MQ N P .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA hình gì?
A. Hình thang. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ
#»
u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M
ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0),
tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u .
A. M
(9; 7). B. M
(3; 4). C. M
(1; 2). D. M
(7; 1).
Trang 1/3 đề A
Câu 9. Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (x + 3)
8
A. C
5
8
· 3
5
. B. C
6
8
· x
2
· 3
6
. C. C
6
8
· 3
6
. D. C
5
8
· x
5
· 3
3
.
Câu 10. Một lớp 20 nữ và 15 nam. bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường?
A. 1436400. B. 119700. C. 718200. D. 118245.
Câu 11. Cho y số (u
n
) với u
n
=
(2)
n
(n + 2)
2
. Số hạng thứ 4 của dãy (u
n
)
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
2
9
.
Câu 12. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A. 8. B. 36. C. 6. D. 12.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trọng tâm
của SAB, SAD; E, F lần lượt trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ (SAB). B. IJ (SAD). C. IJ (SF E). D. IJ (SBD).
Câu 14. Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa d
1
và song song
với d
2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho cấp số cộng (u
n
), u
1
= 3, u
2
= 1. Chọn phương án đúng.
A. u
3
= 4. B. u
3
= 7. C. u
3
= 2. D. u
3
= 5.
Câu 16. Một nhóm học sinh 10 người, trong đó Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là.
A.
1
10!
. B.
3
10
. C.
1
5
. D.
2
5
.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC)
A. đường thẳng M N. B. đường thẳng N C. C. đường thẳng N A . D. đường thẳng M B.
Câu 18. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích b mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích b mặt của tầng 1 bằng
2
3
diện tích
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp 6144m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m
2
. B. 4m
2
. C. 12m
2
. D. 6m
2
.
Câu 19. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung.
B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Trang 2/3 đề A
Câu 20. Trong các dãy số sau, y số nào bị chặn?
A. u
n
= 2
n
. B. u
n
= 4n + 1.
C. u
n
=
1
n(n + 1)
. D. u
n
= (1)
n
.(2n + 1).
Câu 21. Trong các dãy số sau, y số nào y số tăng?
A. u
n
=
1
2
n
. B. u
n
= (1)
n
. C. u
n
=
1
n
2
+ 1
. D. u
n
=
2
n
1
2
n
.
Câu 22. Một hộp 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn ít nhất 1 bi vàng
A.
6
13
. B.
7
13
. C.
4
11
. D.
2
11
.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ACD) và (AIJ)
A. đường thẳng đi qua A và song song với IJ. B. đường thẳng AJ.
C. đường thẳng AI. D. đường thẳng qua A và song song với IC.
Câu 24.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần
lượt trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90
A. tam giác OAQ. B. tam giác OCN .
C. tam giác ODQ. D. tam giác OBN.
A
D
Q
M
C
B
N
P
O
II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho cấp số cộng (u
n
). hiệu S
k
tổng của k số hạng đầu của y (u
n
). Chứng minh
rằng
S
4n
S
2n
=
1
3
S
6n
, n N
.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, M lần lượt trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 27. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
Câu 28. Chứng minh với mọi n N
ta đẳng thức
2 + 5 + 8 + · · · + (3n 1) =
n(3n + 1)
2
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN LỚP 11
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL)
(Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh:. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. đề thi B
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ
#»
u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M
ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0),
tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u .
A. M
(9; 7). B. M
(3; 4). C. M
(7; 1). D. M
(1; 2).
Câu 2. Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (x + 3)
8
A. C
5
8
· 3
5
. B. C
5
8
· x
5
· 3
3
. C. C
6
8
· x
2
· 3
6
. D. C
6
8
· 3
6
.
Câu 3. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung.
C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D. Hai mặt phẳng hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCD). B. (CMN ). C. (ABD). D. (ACD).
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ACD) và (AIJ)
A. đường thẳng qua A và song song với IC. B. đường thẳng AJ.
C. đường thẳng đi qua A và song song với IJ. D. đường thẳng AI.
Câu 6. Một lớp 20 nữ và 15 nam. bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường?
A. 718200. B. 119700. C. 118245. D. 1436400.
Câu 7. Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa d
1
và song song
với d
2
?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trọng tâm
của SAB, SAD; E, F lần lượt trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 1/3 đề B
A. IJ (SAB). B. IJ (SF E). C. IJ (SBD). D. IJ (SAD).
Câu 9. Cho cấp số cộng (u
n
), u
1
= 3, u
2
= 1. Chọn phương án đúng.
A. u
3
= 2. B. u
3
= 7. C. u
3
= 5. D. u
3
= 4.
Câu 10. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A. 8. B. 36. C. 12. D. 6.
Câu 11. Trong các dãy số sau, y số nào y số tăng?
A. u
n
=
1
2
n
. B. u
n
=
2
n
1
2
n
. C. u
n
= (1)
n
. D. u
n
=
1
n
2
+ 1
.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
cos x
.
A. D = R \ {kπ|k Z}. B. D =
n
k
π
2
|k Z
o
.
C. D = R \
n
π
2
+ kπ|k Z
o
. D. D = R \
n
k
π
2
|k Z
o
.
Câu 13. Một nhóm học sinh 10 người, trong đó Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là.
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
2
5
. D.
1
10!
.
Câu 14.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần
lượt trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90
A. tam giác ODQ. B. tam giác OAQ.
C. tam giác OCN . D. tam giác OBN .
A
D
Q
M
C
B
N
P
O
Câu 15. Cho y số (u
n
) với u
n
=
(2)
n
(n + 2)
2
. Số hạng thứ 4 của dãy (u
n
)
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
2
9
.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ, NP chéo nhau. B. MQ N P .
C. MQ cắt NP . D. MQ N P .
Câu 17. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích b mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích b mặt của tầng 1 bằng
2
3
diện tích
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp 6144m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m
2
. B. 4m
2
. C. 6m
2
. D. 12m
2
.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC)
Trang 2/3 đề B
A. đường thẳng N C. B. đường thẳng N A . C. đường thẳng MB. D. đường thẳng M N.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 20. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt
A. 50 . B. 100 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21. Một hộp 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn ít nhất 1 bi vàng
A.
7
13
. B.
2
11
. C.
4
11
. D.
6
13
.
Câu 22. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x 3 sin x + 2 = 0.
A. x =
π
2
+ kπ, k Z. B. x =
π
2
+ k2π, k Z.
C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+ kπ, k Z.
Câu 23. Một hộp 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó
A. 36. B. 16. C. 63. D. 61.
Câu 24. Trong các dãy số sau, y số nào bị chặn?
A. u
n
= (1)
n
.(2n + 1). B. u
n
=
1
n(n + 1)
.
C. u
n
= 2
n
. D. u
n
= 4n + 1.
II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, M lần lượt trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 26. Chứng minh với mọi n N
ta đẳng thức
2 + 5 + 8 + · · · + (3n 1) =
n(3n + 1)
2
.
Câu 27. Cho cấp số cộng (u
n
). hiệu S
k
tổng của k số hạng đầu của y (u
n
). Chứng minh
rằng
S
4n
S
2n
=
1
3
S
6n
, n N
.
Câu 28. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề B
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN LỚP 11
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL)
(Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh:. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. đề thi C
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một hộp 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn ít nhất 1 bi vàng
A.
6
13
. B.
2
11
. C.
4
11
. D.
7
13
.
Câu 2. Một lớp 20 nữ và 15 nam. bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường?
A. 1436400. B. 718200. C. 119700. D. 118245.
Câu 3. Trong các dãy số sau, y số nào bị chặn?
A. u
n
=
1
n(n + 1)
. B. u
n
= (1)
n
.(2n + 1).
C. u
n
= 4n + 1. D. u
n
= 2
n
.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ N P . B. MQ cắt NP .
C. MQ N P . D. MQ, NP chéo nhau.
Câu 5. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt
A. 45 . B. 100 . C. 90 . D. 50 .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u
n
), u
1
= 3, u
2
= 1. Chọn phương án đúng.
A. u
3
= 7. B. u
3
= 4. C. u
3
= 2. D. u
3
= 5.
Câu 7. Một hộp 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó
A. 36. B. 63. C. 16. D. 61.
Câu 8. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích b mặt của tầng 1 bằng
2
3
diện tích
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp 6144m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m
2
. B. 4m
2
. C. 12m
2
. D. 6m
2
.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Trang 1/3 đề C
A. (CMN ). B. (BCD). C. (ABD). D. (ACD).
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ
#»
u = (1; 3) và điểm M(4; 2). Tìm tọa độ điểm M
ảnh của điểm M qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O(0; 0), tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u .
A. M
(3; 4). B. M
(9; 7). C. M
(1; 2). D. M
(7; 1).
Câu 11. Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa d
1
và song song
với d
2
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12. Một nhóm học sinh 10 người, trong đó Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là.
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
1
10!
. D.
2
5
.
Câu 13. Cho y số (u
n
) với u
n
=
(2)
n
(n + 2)
2
. Số hạng thứ 4 của dãy (u
n
)
A.
2
9
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
4
9
.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
cos x
.
A. D = R \
n
π
2
+ kπ|k Z
o
. B. D = R \
n
k
π
2
|k Z
o
.
C. D =
n
k
π
2
|k Z
o
. D. D = R \ {kπ|k Z}.
Câu 15. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A. 6. B. 8. C. 36. D. 12.
Câu 16. Trong các dãy số sau, y số nào y số tăng?
A. u
n
=
2
n
1
2
n
. B. u
n
= (1)
n
. C. u
n
=
1
n
2
+ 1
. D. u
n
=
1
2
n
.
Câu 17.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần
lượt trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90
A. tam giác ODQ. B. tam giác OCN .
C. tam giác OAQ. D. tam giác OBN.
A
D
Q
M
C
B
N
P
O
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trọng tâm
của SAB, SAD; E, F lần lượt trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ (SAD). B. IJ (SAB). C. IJ (SF E). D. IJ (SBD).
Câu 19. Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (x + 3)
8
A. C
5
8
· 3
5
. B. C
6
8
· 3
6
. C. C
6
8
· x
2
· 3
6
. D. C
5
8
· x
5
· 3
3
.
Trang 2/3 đề C
Câu 20. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x 3 sin x + 2 = 0.
A. x =
π
2
+ kπ, k Z. B. x =
π
2
+ kπ, k Z.
C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC)
A. đường thẳng M B. B. đường thẳng M N. C. đường thẳng NA . D. đường thẳng NC.
Câu 22. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA hình gì?
A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ACD) và (AIJ)
A. đường thẳng qua A và song song với IC. B. đường thẳng AJ.
C. đường thẳng AI. D. đường thẳng đi qua A và song song với IJ.
II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, M lần lượt trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 26. Cho cấp số cộng (u
n
). hiệu S
k
tổng của k số hạng đầu của y (u
n
). Chứng minh
rằng
S
4n
S
2n
=
1
3
S
6n
, n N
.
Câu 27. Chứng minh với mọi n N
ta đẳng thức
2 + 5 + 8 + · · · + (3n 1) =
n(3n + 1)
2
.
Câu 28. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN LỚP 11
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL)
(Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh:. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. đề thi D
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x 3 sin x + 2 = 0.
A. x =
π
2
+ k2π, k Z. B. x =
π
2
+ kπ, k Z.
C. x =
π
2
+ k2π, k Z. D. x =
π
2
+ kπ, k Z.
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ACD) và (AIJ)
A. đường thẳng AJ. B. đường thẳng AI.
C. đường thẳng đi qua A và song song với IJ. D. đường thẳng qua A và song song với IC.
Câu 3. Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (x + 3)
8
A. C
6
8
· x
2
· 3
6
. B. C
6
8
· 3
6
. C. C
5
8
· 3
5
. D. C
5
8
· x
5
· 3
3
.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
n
), u
1
= 3, u
2
= 1. Chọn phương án đúng.
A. u
3
= 5. B. u
3
= 7. C. u
3
= 4. D. u
3
= 2.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ
#»
u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M
ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0),
tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
u .
A. M
(7; 1). B. M
(3; 4). C. M
(1; 2). D. M
(9; 7).
Câu 6. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng số điểm chung.
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 7. Một lớp 20 nữ và 15 nam. bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường?
A. 118245. B. 1436400. C. 718200. D. 119700.
Câu 8. Một nhóm học sinh 10 người, trong đó Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để chụp
ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là.
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
2
5
. D.
1
10!
.
Trang 1/3 đề D
Câu 9.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần
lượt trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90
A. tam giác OBN. B. tam giác OCN .
C. tam giác OAQ. D. tam giác ODQ.
A
D
Q
M
C
B
N
P
O
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ N P . B. MQ, NP chéo nhau.
C. MQ cắt NP . D. MQ N P .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (CMN ). B. (ABD). C. (ACD). D. (BCD).
Câu 12. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích b mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích b mặt của tầng 1 bằng
2
3
diện tích
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp 6144m
2
. Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 8m
2
. B. 6m
2
. C. 4m
2
. D. 12m
2
.
Câu 13. Trong các dãy số sau, y số nào y số tăng?
A. u
n
= (1)
n
. B. u
n
=
1
n
2
+ 1
. C. u
n
=
1
2
n
. D. u
n
=
2
n
1
2
n
.
Câu 14. Một hộp 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn ít nhất 1 bi vàng
A.
2
11
. B.
7
13
. C.
4
11
. D.
6
13
.
Câu 15. Cho y số (u
n
) với u
n
=
(2)
n
(n + 2)
2
. Số hạng thứ 4 của dãy (u
n
)
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
4
9
. D.
2
9
.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC)
A. đường thẳng M B. B. đường thẳng M N. C. đường thẳng NC. D. đường thẳng N A .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 18. Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
chéo nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa d
1
và song song
với d
2
?
Trang 2/3 đề D
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, J lần lượt trọng tâm
của SAB, SAD; E, F lần lượt trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ (SAD). B. IJ (SF E). C. IJ (SBD). D. IJ (SAB).
Câu 20. Trong các dãy số sau, y số nào bị chặn?
A. u
n
=
1
n(n + 1)
. B. u
n
= 4n + 1.
C. u
n
= 2
n
. D. u
n
= (1)
n
.(2n + 1).
Câu 21. Một hộp 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất
kỳ trong hộp đó
A. 36. B. 16. C. 61. D. 63.
Câu 22. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt
A. 50 . B. 45 . C. 100 . D. 90 .
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
cos x
.
A. D =
n
k
π
2
|k Z
o
. B. D = R \
n
k
π
2
|k Z
o
.
C. D = R \ {kπ|k Z}. D. D = R \
n
π
2
+ kπ|k Z
o
.
Câu 24. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A. 6. B. 12. C. 8. D. 36.
II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.
Câu 26. Chứng minh với mọi n N
ta đẳng thức
2 + 5 + 8 + · · · + (3n 1) =
n(3n + 1)
2
.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I, M lần lượt trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 28. Cho cấp số cộng (u
n
). hiệu S
k
tổng của k số hạng đầu của y (u
n
). Chứng minh
rằng
S
4n
S
2n
=
1
3
S
6n
, n N
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/3 đề D
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi A
1 A
2 A
3 D
4 B
5 B
6 A
7 B
8 D
9 A
10 B
11 C
12 A
13 D
14 A
15 D
16 C
17 A
18 A
19 D
20 C
21 D
22 B
23 A
24 C
đề thi B
1 C
2 A
3 D
4 D
5 C
6 B
7 B
8 C
9 C
10 A
11 B
12 C
13 A
14 A
15 C
16 A
17 A
18 D
19 D
20 D
21 A
22 B
23 B
24 B
đề thi C
1 D
2 C
3 A
4 D
5 A
6 D
7 C
8 A
9 D
10 D
11 B
12 A
13 C
14 A
15 B
16 A
17 A
18 D
19 A
20 C
21 B
22 C
23 B
24 D
đề thi D
1 C
2 C
3 C
4 A
5 A
6 A
7 D
8 A
9 D
10 B
11 C
12 A
13 D
14 B
15 C
16 B
17 A
18 B
19 C
20 A
21 B
22 B
23 D
24 C
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ A
Câu 1. Chọn đáp án A
Ta I = BD MN nên I thuộc (ABD), (BCD) không
thuộc (ACD).
A
C
B
D
M
N
I
Câu 2. Chọn đáp án A
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
Câu 3. Chọn đáp án D
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp 9 + 7 = 16.
Câu 4. Chọn đáp án B
Đặt t = sin x, 1 t 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t
2
3t + 2 = 0
hai nghiệm t
1
= 1, t
2
= 2; t
2
= 2 > 1 (loại). Với t
1
= 1 sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z .
Câu 5. Chọn đáp án B
Hàm số đã cho xác định khi cos x = 0 x =
π
2
+ kπ; k Z.
Vy tập xác định của hàm số D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
.
Câu 6. Chọn đáp án A
Giả sử M Q, NP không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt
phẳng (α) nào đó M, N, P, Q (α).
M, N AB (α), P, Q CD (α).
Nên A, B, C, D (α).
Điều y mâu thuẫn ABCD tứ diện.
Vy M Q, NP chéo nhau.
P
Q
A
M
N
B
C
D
Câu 7. Chọn đáp án B
2
Gọi (α) mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA.
Ta
BD (α), BD (ABCD), (α) (ABCD) = M x
M x BD Mx cắt AD tại N trong (ABCD).
SA (α), SA (SAD), (α) (SAD) = N y
N y SA N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA (α), SA (SAB), (α) (SAB) = Mt
M t SA M t cắt SB tại Q trong (SAB).
Vy thiết diện hình bình hành MNP Q.
M
N
S
A
B
C
Q
D
P
Câu 8. Chọn đáp án D
Gọi M
(x
; y
) ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số 2.
Khi đó,
# »
IM
= 2
# »
IM
x
2 = 2(4 2)
y
+ 3 = 2(1 + 3)
x
= 2
y
= 11
. Vậy M
(2; 11).
Gọi M
′′
(x
′′
; y
′′
) ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì
x
′′
= x
+ 1
y
′′
= y
+ 3
x
′′
= 1
y
′′
= 8
. Vậy M
′′
(1; 8).
Câu 9. Chọn đáp án A
Ta (x + 3)
8
=
8
P
k=0
C
k
8
· 3
8k
· x
k
.
Hệ số của x
3
ứng với k = 3. Hệ số của x
3
C
3
8
· 3
5
= C
5
8
· 3
5
.
Câu 10. Chọn đáp án B
Số cách chọn C
3
20
· C
2
15
= 119700.
Câu 11. Chọn đáp án C
Cho n = 4, ta được u
4
=
(2)
4
(4 + 2)
2
=
4
9
.
Câu 12. Chọn đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu 2
3
= 8.
Câu 13. Chọn đáp án D
3
Xét SF E có:
SJ
SF
=
SI
SE
=
2
3
(do I, J trọng tâm của SAB, SAD).
Áp dụng định Thales đảo vào SEF ta IJ EF .
EF (SF E) nên IJ (SF E).
S
I
A
E
B
C
J
D
F
Câu 14. Chọn đáp án A
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α
) phân biệt chứa d
1
và song song với d
2
d
1
= (α) (α
)
d
2
(α)
d
2
(α
),
suy ra d
2
d
1
trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng.
Câu 15. Chọn đáp án D
Ta công thức của cấp số cộng u
n+1
= u
n
+ d.
Do đó d = u
2
u
1
= 1 3 = 4 u
3
= u
2
+ d = 1 4 = 5.
Câu 16. Chọn đáp án C
Ta || = 10!.
Gọi A biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại 8!.
Với mỗi vị trí như vy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng 2! · 9 · 8!.
Vy P =
2! · 9 · 8!
10!
=
1
5
.
Câu 17. Chọn đáp án A
Hai mặt phẳng (M BD) và (NAC) điểm chung M và N.
Vy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) M N
A
B
M
C
N
D
4
Câu 18. Chọn đáp án A
Gọi u
n
diện tích của tầng tháp thứ n.
Ta (u
n
) cấp số nhân với u
1
=
2
3
· 6144 = 4096 và q =
1
2
.
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) u
10
= u
1
· q
n1
= 4096 ·
1
2
9
= 8m
2
.
Câu 19. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng phân biệt hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 20. Chọn đáp án C
Xét y u
n
=
1
n (n + 1)
> 0 với mọi n bị chặn dưới với mọi n.
Ta n (n + 1) 2 u
n
=
1
n (n + 1)
1
2
y bị chặn trên bởi
1
2
.
Câu 21. Chọn đáp án D
Xét y u
n
=
2
n
1
2
n
= 1
1
2
n
. Khi đó u
n+1
u
n
=
1
2
n
1
2
n+1
=
1
2
n+1
> 0 với mọi n.
y u
n
=
2
n
1
2
n
y tăng.
Câu 22. Chọn đáp án B
Ta || = C
4
13
= 715.
Gọi A biến cố “4 bi được chọn ít nhất một bi vàng”.
A biến cố “4 bi được chọn không bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không bi vàng nào C
4
11
= 330 cách |
A
| = 330.
Vy xác suất để 4 bi được chọn ít nhất 1 bi vàng P = 1 P
A
= 1
330
715
=
7
13
.
Câu 23. Chọn đáp án A
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) đường thẳng IK
A
J
D
B
I
K
C
Câu 24. Chọn đáp án C
Dựa vào hình v ta
Q
(O,90
)
(O) = O
Q
(O,90
)
(M) = Q
Q
(O,90
)
(A) = D
Q
(O,90
)
(OMA) = OQD.
5
Câu 26.
A
B C
D
O
S
I
K
a) Ta I (IBD) và I SA, SA (SAC) nên I một điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
O = AC BD và AC (SAC), BD (IBD) nên O điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
Vy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt trung điểm AS và AC nên IO SC.
Từ
SC IO
IO (IBD)
SC ⊂ (IBD)
suy ra SC (IBD).
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) điểm chung I. Mặt khác CD (ICD), AB (SAB)
và CD AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính giao điểm của đường thẳng SB
và mặt phẳng (ICD).
Câu 28. Với n = 1 thì 2 =
1.(3 + 1)
2
(đúng).
Giả sử đẳng thức đúng với n = k 1, k N
, tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k 1 =
k(3k + 1)
2
.
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là:
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
(k + 1)(3k + 4)
2
.
Thật vậy, ta
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
k(3k + 1)
2
+ (3k + 2)
=
3k
2
+ 7k + 4
2
=
(k + 1)(3k + 4)
2
(điều phải chứng minh).
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ B
6
Câu 1. Chọn đáp án C
Gọi M
(x
; y
) ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số 2.
Khi đó,
# »
IM
= 2
# »
IM
x
2 = 2(4 2)
y
+ 3 = 2(1 + 3)
x
= 2
y
= 11
. Vậy M
(2; 11).
Gọi M
′′
(x
′′
; y
′′
) ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì
x
′′
= x
+ 1
y
′′
= y
+ 3
x
′′
= 1
y
′′
= 8
. Vậy M
′′
(1; 8).
Câu 2. Chọn đáp án A
Ta (x + 3)
8
=
8
P
k=0
C
k
8
· 3
8k
· x
k
.
Hệ số của x
3
ứng với k = 3. Hệ số của x
3
C
3
8
· 3
5
= C
5
8
· 3
5
.
Câu 3. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng phân biệt hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 4. Chọn đáp án D
Ta I = BD MN nên I thuộc (ABD), (BCD) không
thuộc (ACD).
A
C
B
D
M
N
I
Câu 5. Chọn đáp án C
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) đường thẳng IK
A
J
D
B
I
K
C
Câu 6. Chọn đáp án B
Số cách chọn C
3
20
· C
2
15
= 119700.
Câu 7. Chọn đáp án B
7
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α
) phân biệt chứa d
1
và song song với d
2
d
1
= (α) (α
)
d
2
(α)
d
2
(α
),
suy ra d
2
d
1
trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng.
Câu 8. Chọn đáp án C
Xét SF E có:
SJ
SF
=
SI
SE
=
2
3
(do I, J trọng tâm của SAB, SAD).
Áp dụng định Thales đảo vào SEF ta IJ EF .
EF (SF E) nên IJ (SF E).
S
I
A
E
B
C
J
D
F
Câu 9. Chọn đáp án C
Ta công thức của cấp số cộng u
n+1
= u
n
+ d.
Do đó d = u
2
u
1
= 1 3 = 4 u
3
= u
2
+ d = 1 4 = 5.
Câu 10. Chọn đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu 2
3
= 8.
Câu 11. Chọn đáp án B
Xét y u
n
=
2
n
1
2
n
= 1
1
2
n
. Khi đó u
n+1
u
n
=
1
2
n
1
2
n+1
=
1
2
n+1
> 0 với mọi n.
y u
n
=
2
n
1
2
n
y tăng.
Câu 12. Chọn đáp án
C
Hàm số đã cho xác định khi cos x = 0 x =
π
2
+ kπ; k Z.
Vy tập xác định của hàm số D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
.
Câu 13. Chọn đáp án A
Ta || = 10!.
Gọi A biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại 8!.
8
Với mỗi vị trí như vy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng 2! · 9 · 8!.
Vy P =
2! · 9 · 8!
10!
=
1
5
.
Câu 14. Chọn đáp án A
Dựa vào hình v ta
Q
(O,90
)
(O) = O
Q
(O,90
)
(M) = Q
Q
(O,90
)
(A) = D
Q
(O,90
)
(OMA) = OQD.
Câu 15. Chọn đáp án C
Cho n = 4, ta được u
4
=
(2)
4
(4 + 2)
2
=
4
9
.
Câu 16. Chọn đáp án A
Giả sử M Q, NP không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt
phẳng (α) nào đó M, N, P, Q (α).
M, N AB (α), P, Q CD (α).
Nên A, B, C, D (α).
Điều y mâu thuẫn ABCD tứ diện.
Vy M Q, NP chéo nhau.
P
Q
A
M
N
B
C
D
Câu 17. Chọn đáp án A
Gọi u
n
diện tích của tầng tháp thứ n.
Ta (u
n
) cấp số nhân với u
1
=
2
3
· 6144 = 4096 và q =
1
2
.
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) u
10
= u
1
· q
n1
= 4096 ·
1
2
9
= 8m
2
.
Câu 18. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng (M BD) và (NAC) điểm chung M và N.
Vy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) M N
A
B
M
C
N
D
9
Câu 19. Chọn đáp án D
Gọi (α) mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA.
Ta
BD (α), BD (ABCD), (α) (ABCD) = M x
M x BD Mx cắt AD tại N trong (ABCD).
SA (α), SA (SAD), (α) (SAD) = N y
N y SA N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA (α), SA (SAB), (α) (SAB) = Mt
M t SA M t cắt SB tại Q trong (SAB).
Vy thiết diện hình bình hành MNP Q.
M
N
S
A
B
C
Q
D
P
Câu 20. Chọn đáp án
D
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
Câu 21. Chọn đáp án A
Ta || = C
4
13
= 715.
Gọi A biến cố “4 bi được chọn ít nhất một bi vàng”.
A biến cố “4 bi được chọn không bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không bi vàng nào C
4
11
= 330 cách |
A
| = 330.
Vy xác suất để 4 bi được chọn ít nhất 1 bi vàng P = 1 P
A
= 1
330
715
=
7
13
.
Câu 22. Chọn đáp án B
Đặt t = sin x, 1 t 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t
2
3t + 2 = 0
hai nghiệm t
1
= 1, t
2
= 2; t
2
= 2 > 1 (loại). Với t
1
= 1 sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z .
Câu 23. Chọn đáp án B
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp 9 + 7 = 16.
Câu 24. Chọn đáp án B
Xét y u
n
=
1
n (n + 1)
> 0 với mọi n bị chặn dưới với mọi n.
Ta n (n + 1) 2 u
n
=
1
n (n + 1)
1
2
y bị chặn trên bởi
1
2
.
10
Câu 25.
A
B C
D
O
S
I
K
a) Ta I (IBD) và I SA, SA (SAC) nên I một điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
O = AC BD và AC (SAC), BD (IBD) nên O điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
Vy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt trung điểm AS và AC nên IO SC.
Từ
SC IO
IO (IBD)
SC ⊂ (IBD)
suy ra SC (IBD).
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) điểm chung I. Mặt khác CD (ICD), AB (SAB)
và CD AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính giao điểm của đường thẳng SB
và mặt phẳng (ICD).
Câu 26. Với n = 1 thì 2 =
1.(3 + 1)
2
(đúng).
Giả sử đẳng thức đúng với n = k 1, k N
, tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k 1 =
k(3k + 1)
2
.
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là:
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
(k + 1)(3k + 4)
2
.
Thật vậy, ta
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
k(3k + 1)
2
+ (3k + 2)
=
3k
2
+ 7k + 4
2
=
(k + 1)(3k + 4)
2
(điều phải chứng minh).
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ C
11
Câu 1. Chọn đáp án D
Ta || = C
4
13
= 715.
Gọi A biến cố “4 bi được chọn ít nhất một bi vàng”.
A biến cố “4 bi được chọn không bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không bi vàng nào C
4
11
= 330 cách |
A
| = 330.
Vy xác suất để 4 bi được chọn ít nhất 1 bi vàng P = 1 P
A
= 1
330
715
=
7
13
.
Câu 2. Chọn đáp án C
Số cách chọn C
3
20
· C
2
15
= 119700.
Câu 3. Chọn đáp án A
Xét y u
n
=
1
n (n + 1)
> 0 với mọi n bị chặn dưới với mọi n.
Ta n (n + 1) 2 u
n
=
1
n (n + 1)
1
2
y bị chặn trên bởi
1
2
.
Câu 4. Chọn đáp án D
Giả sử M Q, NP không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt
phẳng (α) nào đó M, N, P, Q (α).
M, N AB (α), P, Q CD (α).
Nên A, B, C, D (α).
Điều y mâu thuẫn ABCD tứ diện.
Vy M Q, NP chéo nhau.
P
Q
A
M
N
B
C
D
Câu 5. Chọn đáp án A
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
Câu 6. Chọn đáp án D
Ta công thức của cấp số cộng u
n+1
= u
n
+ d.
Do đó d = u
2
u
1
= 1 3 = 4 u
3
= u
2
+ d = 1 4 = 5.
Câu 7. Chọn đáp án C
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp 9 + 7 = 16.
Câu 8. Chọn đáp án A
Gọi u
n
diện tích của tầng tháp thứ n.
Ta (u
n
) cấp số nhân với u
1
=
2
3
· 6144 = 4096 và q =
1
2
.
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) u
10
= u
1
· q
n1
= 4096 ·
1
2
9
= 8m
2
.
12
Câu 9. Chọn đáp án D
Ta I = BD MN nên I thuộc (ABD), (BCD) không
thuộc (ACD).
A
C
B
D
M
N
I
Câu 10. Chọn đáp án D
Gọi M
(x
; y
) ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số 2.
Khi đó,
# »
IM
= 2
# »
IM
x
2 = 2(4 2)
y
+ 3 = 2(1 + 3)
x
= 2
y
= 11
. Vậy M
(2; 11).
Gọi M
′′
(x
′′
; y
′′
) ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì
x
′′
= x
+ 1
y
′′
= y
+ 3
x
′′
= 1
y
′′
= 8
. Vậy M
′′
(1; 8).
Câu 11. Chọn đáp án B
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α
) phân biệt chứa d
1
và song song với d
2
d
1
= (α) (α
)
d
2
(α)
d
2
(α
),
suy ra d
2
d
1
trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng.
Câu 12. Chọn đáp án A
Ta || = 10!.
Gọi A biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại 8!.
Với mỗi vị trí như vy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng 2! · 9 · 8!.
Vy P =
2! · 9 · 8!
10!
=
1
5
.
Câu 13. Chọn đáp án C
Cho n = 4, ta được u
4
=
(2)
4
(4 + 2)
2
=
4
9
.
13
Câu 14. Chọn đáp án A
Hàm số đã cho xác định khi cos x = 0 x =
π
2
+ kπ; k Z.
Vy tập xác định của hàm số D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
.
Câu 15. Chọn đáp án B
Số phần tử của không gian mẫu 2
3
= 8.
Câu 16. Chọn đáp án A
Xét y u
n
=
2
n
1
2
n
= 1
1
2
n
. Khi đó u
n+1
u
n
=
1
2
n
1
2
n+1
=
1
2
n+1
> 0 với mọi n.
y u
n
=
2
n
1
2
n
y tăng.
Câu 17. Chọn đáp án A
Dựa vào hình v ta
Q
(O,90
)
(O) = O
Q
(O,90
)
(M) = Q
Q
(O,90
)
(A) = D
Q
(O,90
)
(OMA) = OQD.
Câu 18. Chọn đáp án D
Xét SF E có:
SJ
SF
=
SI
SE
=
2
3
(do I, J trọng tâm của SAB, SAD).
Áp dụng định Thales đảo vào SEF ta IJ EF .
EF (SF E) nên IJ (SF E).
S
I
A
E
B
C
J
D
F
Câu 19. Chọn đáp án A
Ta (x + 3)
8
=
8
P
k=0
C
k
8
· 3
8k
· x
k
.
Hệ số của x
3
ứng với k = 3. Hệ số của x
3
C
3
8
· 3
5
= C
5
8
· 3
5
.
Câu 20. Chọn đáp án C
Đặt t = sin x, 1 t 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t
2
3t + 2 = 0
hai nghiệm t
1
= 1, t
2
= 2; t
2
= 2 > 1 (loại). Với t
1
= 1 sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z .
Câu 21. Chọn đáp án B
14
Hai mặt phẳng (M BD) và (NAC) điểm chung M và N.
Vy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) M N
A
B
M
C
N
D
Câu 22. Chọn đáp án C
Hai mặt phẳng phân biệt hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 23. Chọn đáp án B
Gọi (α) mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA.
Ta
BD (α), BD (ABCD), (α) (ABCD) = M x
M x BD Mx cắt AD tại N trong (ABCD).
SA (α), SA (SAD), (α) (SAD) = N y
N y SA N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA (α), SA (SAB), (α) (SAB) = Mt
M t SA M t cắt SB tại Q trong (SAB).
Vy thiết diện hình bình hành MNP Q.
M
N
S
A
B
C
Q
D
P
Câu 24. Chọn đáp án D
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) đường thẳng IK
A
J
D
B
I
K
C
15
Câu 25.
A
B C
D
O
S
I
K
a) Ta I (IBD) và I SA, SA (SAC) nên I một điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
O = AC BD và AC (SAC), BD (IBD) nên O điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
Vy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt trung điểm AS và AC nên IO SC.
Từ
SC IO
IO (IBD)
SC ⊂ (IBD)
suy ra SC (IBD).
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) điểm chung I. Mặt khác CD (ICD), AB (SAB)
và CD AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính giao điểm của đường thẳng SB
và mặt phẳng (ICD).
Câu 27. Với n = 1 thì 2 =
1.(3 + 1)
2
(đúng).
Giả sử đẳng thức đúng với n = k 1, k N
, tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k 1 =
k(3k + 1)
2
.
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là:
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
(k + 1)(3k + 4)
2
.
Thật vậy, ta
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
k(3k + 1)
2
+ (3k + 2)
=
3k
2
+ 7k + 4
2
=
(k + 1)(3k + 4)
2
(điều phải chứng minh).
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ D
16
Câu 1. Chọn đáp án C
Đặt t = sin x, 1 t 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t
2
3t + 2 = 0
hai nghiệm t
1
= 1, t
2
= 2; t
2
= 2 > 1 (loại). Với t
1
= 1 sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z .
Câu 2. Chọn đáp án C
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) đường thẳng IK
A
J
D
B
I
K
C
Câu 3. Chọn đáp án C
Ta (x + 3)
8
=
8
P
k=0
C
k
8
· 3
8k
· x
k
.
Hệ số của x
3
ứng với k = 3. Hệ số của x
3
C
3
8
· 3
5
= C
5
8
· 3
5
.
Câu 4. Chọn đáp án A
Ta công thức của cấp số cộng u
n+1
= u
n
+ d.
Do đó d = u
2
u
1
= 1 3 = 4 u
3
= u
2
+ d = 1 4 = 5.
Câu 5. Chọn đáp án A
Gọi M
(x
; y
) ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; 3) tỉ số 2.
Khi đó,
# »
IM
= 2
# »
IM
x
2 = 2(4 2)
y
+ 3 = 2(1 + 3)
x
= 2
y
= 11
. Vậy M
(2; 11).
Gọi M
′′
(x
′′
; y
′′
) ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v .
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì
x
′′
= x
+ 1
y
′′
= y
+ 3
x
′′
= 1
y
′′
= 8
. Vậy M
′′
(1; 8).
Câu 6. Chọn đáp án A
Hai mặt phẳng phân biệt hai điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 7. Chọn đáp án D
Số cách chọn C
3
20
· C
2
15
= 119700.
Câu 8. Chọn đáp án A
Ta || = 10!.
Gọi A biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
17
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại 8!.
Với mỗi vị trí như vy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng 2! · 9 · 8!.
Vy P =
2! · 9 · 8!
10!
=
1
5
.
Câu 9. Chọn đáp án D
Dựa vào hình v ta
Q
(O,90
)
(O) = O
Q
(O,90
)
(M) = Q
Q
(O,90
)
(A) = D
Q
(O,90
)
(OMA) = OQD.
Câu 10. Chọn đáp án B
Giả sử M Q, NP không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt
phẳng (α) nào đó M, N, P, Q (α).
M, N AB (α), P, Q CD (α).
Nên A, B, C, D (α).
Điều y mâu thuẫn ABCD tứ diện.
Vy M Q, NP chéo nhau.
P
Q
A
M
N
B
C
D
Câu 11. Chọn đáp án C
Ta I = BD MN nên I thuộc (ABD), (BCD) không
thuộc (ACD).
A
C
B
D
M
N
I
Câu 12. Chọn đáp án A
Gọi u
n
diện tích của tầng tháp thứ n.
Ta (u
n
) cấp số nhân với u
1
=
2
3
· 6144 = 4096 và q =
1
2
.
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) u
10
= u
1
· q
n1
= 4096 ·
1
2
9
= 8m
2
.
Câu 13. Chọn đáp án D
18
Xét y u
n
=
2
n
1
2
n
= 1
1
2
n
. Khi đó u
n+1
u
n
=
1
2
n
1
2
n+1
=
1
2
n+1
> 0 với mọi n.
y u
n
=
2
n
1
2
n
y tăng.
Câu 14. Chọn đáp án B
Ta || = C
4
13
= 715.
Gọi A biến cố “4 bi được chọn ít nhất một bi vàng”.
A biến cố “4 bi được chọn không bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không bi vàng nào C
4
11
= 330 cách |
A
| = 330.
Vy xác suất để 4 bi được chọn ít nhất 1 bi vàng P = 1 P
A
= 1
330
715
=
7
13
.
Câu 15. Chọn đáp án C
Cho n = 4, ta được u
4
=
(2)
4
(4 + 2)
2
=
4
9
.
Câu 16. Chọn đáp án B
Hai mặt phẳng (M BD) và (NAC) điểm chung M và N.
Vy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) M N
A
B
M
C
N
D
Câu 17. Chọn đáp án A
Gọi (α) mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA.
Ta
BD (α), BD (ABCD), (α) (ABCD) = M x
M x BD Mx cắt AD tại N trong (ABCD).
SA (α), SA (SAD), (α) (SAD) = N y
N y SA N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA (α), SA (SAB), (α) (SAB) = Mt
M t SA M t cắt SB tại Q trong (SAB).
Vy thiết diện hình bình hành MNP Q.
M
N
S
A
B
C
Q
D
P
Câu 18. Chọn đáp án B
19
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α
) phân biệt chứa d
1
và song song với d
2
d
1
= (α) (α
)
d
2
(α)
d
2
(α
),
suy ra d
2
d
1
trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng.
Câu 19. Chọn đáp án
C
Xét SF E có:
SJ
SF
=
SI
SE
=
2
3
(do I, J trọng tâm của SAB, SAD).
Áp dụng định Thales đảo vào SEF ta IJ EF .
EF (SF E) nên IJ (SF E).
S
I
A
E
B
C
J
D
F
Câu 20. Chọn đáp án A
Xét y u
n
=
1
n (n + 1)
> 0 với mọi n bị chặn dưới với mọi n.
Ta n (n + 1) 2 u
n
=
1
n (n + 1)
1
2
y bị chặn trên bởi
1
2
.
Câu 21. Chọn đáp án B
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp 9 + 7 = 16.
Câu 22. Chọn đáp án B
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
Câu 23. Chọn đáp án D
Hàm số đã cho xác định khi cos x = 0 x =
π
2
+ kπ; k Z.
Vy tập xác định của hàm số D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
.
Câu 24. Chọn đáp án C
Số phần tử của không gian mẫu 2
3
= 8.
Câu 26. Với n = 1 thì 2 =
1.(3 + 1)
2
(đúng).
Giả sử đẳng thức đúng với n = k 1, k N
, tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k 1 =
k(3k + 1)
2
.
20
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là:
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
(k + 1)(3k + 4)
2
.
Thật vậy, ta
2 + 5 + 8 + · · · + (3k 1) + (3k + 2) =
k(3k + 1)
2
+ (3k + 2)
=
3k
2
+ 7k + 4
2
=
(k + 1)(3k + 4)
2
(điều phải chứng minh).
Câu 27.
A
B C
D
O
S
I
K
a) Ta I (IBD) và I SA, SA (SAC) nên I một điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
O = AC BD và AC (SAC), BD (IBD) nên O điểm chung của hai mặt phẳng
(SAC) và (IBD).
Vy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt trung điểm AS và AC nên IO SC.
Từ
SC IO
IO (IBD)
SC ⊂ (IBD)
suy ra SC (IBD).
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) điểm chung I. Mặt khác CD (ICD), AB (SAB)
và CD AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính giao điểm của đường thẳng SB
và mặt phẳng (ICD).
21
| 1/33

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi A I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ACD). B. (CM N ). C. (BCD). D. (ABD).
Câu 2. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 45 . B. 50 . C. 100 . D. 90 .
Câu 3. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 63. B. 36. C. 61. D. 16.
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = − + kπ, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2 2 1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x n π o n π o A. D = R \ k |k ∈ Z . B. D = R \ + kπ|k ∈ Z . 2 2 n π o C. D = k |k ∈ Z . D. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q, N P chéo nhau. B. M Q cắt N P . C. M Q ∥ N P . D. M Q ≡ N P .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Hình thang. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Tam giác. #»
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0), #»
tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ u . A. M ′(−9; −7). B. M ′(−3; −4). C. M ′(−1; 2). D. M ′(−7; −1). Trang 1/3 Mã đề A
Câu 9. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C5 · 35. B. C6 · x2 · 36. C. C6 · 36. D. −C5 · x5 · 33. 8 8 8 8
Câu 10. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 1436400. B. 119700. C. 718200. D. 118245. (−2)n
Câu 11. Cho dãy số (un) với un =
. Số hạng thứ 4 của dãy (un) là (n + 2)2 4 2 4 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9
Câu 12. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8. B. 36. C. 6. D. 12.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm
của △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IJ ∥ (SAB). B. IJ ∥ (SAD). C. IJ ∥ (SF E). D. IJ ∥ (SBD).
Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho cấp số cộng (un), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = 4. B. u3 = 7. C. u3 = 2. D. u3 = −5.
Câu 16. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 10! 10 5 5
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là
A. đường thẳng M N . B. đường thẳng N C.
C. đường thẳng N A . D. đường thẳng M B.
Câu 18. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng 2
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng diện tích 3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6144m2. Tính diện tích mặt trên cùng. A. 8m2. B. 4m2. C. 12m2. D. 6m2.
Câu 19. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Trang 2/3 Mã đề A
Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn? A. un = −2n. B. un = 4n + 1. 1 C. un = . D. un = (−1)n.(2n + 1). n(n + 1)
Câu 21. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 n 1 2n − 1 A. un = − . B. un = (−1)n. C. un = . D. un = . 2 n2 + 1 2n
Câu 22. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn có ít nhất 1 bi vàng là 6 7 4 2 A. . B. . C. . D. . 13 13 11 11
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ACD) và (AIJ ) là
A. đường thẳng đi qua A và song song với IJ . B. đường thẳng AJ . C. đường thẳng AI.
D. đường thẳng qua A và song song với IC. Câu 24.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần M A B
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90◦ là A. tam giác OAQ. B. tam giác OCN . Q N O C. tam giác ODQ. D. tam giác OBN . D C P II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho cấp số cộng (un). Ký hiệu Sk là tổng của k số hạng đầu của dãy (un). Chứng minh rằng 1 S ∗ 4n − S2n = S6n, ∀n ∈ N . 3
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, M lần lượt là trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 27. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được là 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
Câu 28. Chứng minh với mọi n ∈ ∗ N ta có đẳng thức n(3n + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3n − 1) = . 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi B I. TRẮC NGHIỆM #»
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0), #»
tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ u . A. M ′(−9; −7). B. M ′(−3; −4). C. M ′(−7; −1). D. M ′(−1; 2).
Câu 2. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C5 · 35. B. −C5 · x5 · 33. C. C6 · x2 · 36. D. C6 · 36. 8 8 8 8
Câu 3. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
C. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD). B. (CM N ). C. (ABD). D. (ACD).
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ACD) và (AIJ ) là
A. đường thẳng qua A và song song với IC. B. đường thẳng AJ .
C. đường thẳng đi qua A và song song với IJ . D. đường thẳng AI.
Câu 6. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 718200. B. 119700. C. 118245. D. 1436400.
Câu 7. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm
của △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 1/3 Mã đề B A. IJ ∥ (SAB). B. IJ ∥ (SF E). C. IJ ∥ (SBD). D. IJ ∥ (SAD).
Câu 9. Cho cấp số cộng (un), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = 2. B. u3 = 7. C. u3 = −5. D. u3 = 4.
Câu 10. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8. B. 36. C. 12. D. 6.
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 n 2n − 1 1 A. un = − . B. un = . C. un = (−1)n. D. un = . 2 2n n2 + 1 1
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x n π o A. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. B. D = k |k ∈ Z . 2 n π o n π o C. D = R \ + kπ|k ∈ Z . D. D = R \ k |k ∈ Z . 2 2
Câu 13. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10! Câu 14.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần M A B
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90◦ là A. tam giác ODQ. B. tam giác OAQ. Q N O C. tam giác OCN . D. tam giác OBN . D C P (−2)n
Câu 15. Cho dãy số (un) với un =
. Số hạng thứ 4 của dãy (un) là (n + 2)2 4 2 4 2 A. − . B. − . C. . D. . 9 9 9 9
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q, N P chéo nhau. B. M Q ≡ N P . C. M Q cắt N P . D. M Q ∥ N P .
Câu 17. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng 2
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng diện tích 3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6144m2. Tính diện tích mặt trên cùng. A. 8m2. B. 4m2. C. 6m2. D. 12m2.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là Trang 2/3 Mã đề B A. đường thẳng N C.
B. đường thẳng N A . C. đường thẳng M B. D. đường thẳng M N .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 20. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 100 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn có ít nhất 1 bi vàng là 7 2 4 6 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 13
Câu 22. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = − + k2π, k ∈ Z. D. x = − + kπ, k ∈ Z. 2 2
Câu 23. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 36. B. 16. C. 63. D. 61.
Câu 24. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. un = (−1)n.(2n + 1). B. un = . n(n + 1) C. un = −2n. D. un = 4n + 1. II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, M lần lượt là trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 26. Chứng minh với mọi n ∈ ∗ N ta có đẳng thức n(3n + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3n − 1) = . 2
Câu 27. Cho cấp số cộng (un). Ký hiệu Sk là tổng của k số hạng đầu của dãy (un). Chứng minh rằng 1 S ∗ 4n − S2n = S6n, ∀n ∈ N . 3
Câu 28. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được là 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề B
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi C I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn có ít nhất 1 bi vàng là 6 2 4 7 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 13
Câu 2. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 1436400. B. 718200. C. 119700. D. 118245.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. un = . B. un = (−1)n.(2n + 1). n(n + 1) C. un = 4n + 1. D. un = −2n.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q ≡ N P . B. M Q cắt N P . C. M Q ∥ N P . D. M Q, N P chéo nhau.
Câu 5. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 45 . B. 100 . C. 90 . D. 50 .
Câu 6. Cho cấp số cộng (un), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = 7. B. u3 = 4. C. u3 = 2. D. u3 = −5.
Câu 7. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 36. B. 63. C. 16. D. 61.
Câu 8. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng 2
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng diện tích 3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6144m2. Tính diện tích mặt trên cùng. A. 8m2. B. 4m2. C. 12m2. D. 6m2.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? Trang 1/3 Mã đề C A. (CM N ). B. (BCD). C. (ABD). D. (ACD). #»
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′
là ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm #»
O(0; 0), tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ u . A. M ′(−3; −4). B. M ′(−9; −7). C. M ′(−1; 2). D. M ′(−7; −1).
Câu 11. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để
chụp ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 10! 5 (−2)n
Câu 13. Cho dãy số (un) với un =
. Số hạng thứ 4 của dãy (un) là (n + 2)2 2 2 4 4 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9 1
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x n π o n π o A. D = R \ + kπ|k ∈ Z . B. D = R \ k |k ∈ Z . 2 2 n π o C. D = k |k ∈ Z . D. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. 2
Câu 15. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6. B. 8. C. 36. D. 12.
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 2n − 1 1 1 n A. un = . B. un = (−1)n. C. un = . D. un = − . 2n n2 + 1 2 Câu 17.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần M A B
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90◦ là A. tam giác ODQ. B. tam giác OCN . Q N O C. tam giác OAQ. D. tam giác OBN . D C P
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm
của △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IJ ∥ (SAD). B. IJ ∥ (SAB). C. IJ ∥ (SF E). D. IJ ∥ (SBD).
Câu 19. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C5 · 35. B. C6 · 36. C. C6 · x2 · 36. D. −C5 · x5 · 33. 8 8 8 8 Trang 2/3 Mã đề C
Câu 20. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z. 2 2
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là A. đường thẳng M B.
B. đường thẳng M N . C. đường thẳng N A . D. đường thẳng N C.
Câu 22. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ACD) và (AIJ ) là
A. đường thẳng qua A và song song với IC. B. đường thẳng AJ . C. đường thẳng AI.
D. đường thẳng đi qua A và song song với IJ . II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, M lần lượt là trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 26. Cho cấp số cộng (un). Ký hiệu Sk là tổng của k số hạng đầu của dãy (un). Chứng minh rằng 1 S ∗ 4n − S2n = S6n, ∀n ∈ N . 3
Câu 27. Chứng minh với mọi n ∈ ∗ N ta có đẳng thức n(3n + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3n − 1) = . 2
Câu 28. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được là 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN LỚP 11 Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (24 câu TN, 4 câu TL) (Đề thi có 3 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi D I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A. x = − + k2π, k ∈ Z. B. x = − + kπ, k ∈ Z. 2 2 π π C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 2 2
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (ACD) và (AIJ ) là A. đường thẳng AJ . B. đường thẳng AI.
C. đường thẳng đi qua A và song song với IJ . D. đường thẳng qua A và song song với IC.
Câu 3. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A. C6 · x2 · 36. B. C6 · 36. C. C5 · 35. D. −C5 · x5 · 33. 8 8 8 8
Câu 4. Cho cấp số cộng (un), có u1 = 3, u2 = −1. Chọn phương án đúng. A. u3 = −5. B. u3 = 7. C. u3 = 4. D. u3 = 2. #»
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ u = (1; 3) và điểm M (4; 2). Tìm tọa độ điểm M ′ là ảnh
của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0; 0), #»
tỉ số −2 và phép tịnh tiến theo véc-tơ u . A. M ′(−7; −1). B. M ′(−3; −4). C. M ′(−1; 2). D. M ′(−9; −7).
Câu 6. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 7. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh, trong đó có 3 nữ và 2
nam đại diện cho lớp đi dự đại hội đoàn trường? A. 118245. B. 1436400. C. 718200. D. 119700.
Câu 8. Một nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Khoa và Lâm cùng xếp hàng ngang để chụp
ảnh kỷ yếu. Xác suất Khoa và Lâm đứng cạnh nhau là. 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10! Trang 1/3 Mã đề D Câu 9.
Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Gọi M, N, P, Q lần M A B
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Ảnh của tam giác
OAM qua phép quay tâm O góc 90◦ là A. tam giác OBN . B. tam giác OCN . Q N O C. tam giác OAQ. D. tam giác ODQ. D C P
Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB; P, Q
là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xác định vị trí tương đối của M Q và N P . A. M Q ≡ N P . B. M Q, N P chéo nhau. C. M Q cắt N P . D. M Q ∥ N P .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M N cắt BD tại
I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (CM N ). B. (ABD). C. (ACD). D. (BCD).
Câu 12. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng 2
nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng diện tích 3
đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là 6144m2. Tính diện tích mặt trên cùng. A. 8m2. B. 6m2. C. 4m2. D. 12m2.
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 n 2n − 1 A. un = (−1)n. B. un = . C. un = − . D. un = . n2 + 1 2 2n
Câu 14. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất 4 bi được
chọn có ít nhất 1 bi vàng là 2 7 4 6 A. . B. . C. . D. . 11 13 11 13 (−2)n
Câu 15. Cho dãy số (un) với un =
. Số hạng thứ 4 của dãy (un) là (n + 2)2 4 2 4 2 A. − . B. . C. . D. − . 9 9 9 9
Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là A. đường thẳng M B.
B. đường thẳng M N . C. đường thẳng N C. D. đường thẳng N A .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 18. Cho hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2? Trang 2/3 Mã đề D A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm
của △SAB, △SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IJ ∥ (SAD). B. IJ ∥ (SF E). C. IJ ∥ (SBD). D. IJ ∥ (SAB).
Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. un = . B. un = 4n + 1. n(n + 1) C. un = −2n. D. un = (−1)n.(2n + 1).
Câu 21. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 36. B. 16. C. 61. D. 63.
Câu 22. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là A. 50 . B. 45 . C. 100 . D. 90 . 1
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x n π o n π o A. D = k |k ∈ Z . B. D = R \ k |k ∈ Z . 2 2 n π o C. D = R \ {kπ|k ∈ Z}. D. D = R \ + kπ|k ∈ Z . 2
Câu 24. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6. B. 12. C. 8. D. 36. II. TỰ LUẬN
Câu 25. Cho 20 giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm bất kỳ từ 20 đỉnh của đa giác đó. Tính xác
suất 4 điểm lấy được là 4 đỉnh của một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông.
Câu 26. Chứng minh với mọi n ∈ ∗ N ta có đẳng thức n(3n + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3n − 1) = . 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, M lần lượt là trung
điểm của SA, BC. Tìm giao điểm K của đường thẳng SM và mặt phẳng (ICD).
Câu 28. Cho cấp số cộng (un). Ký hiệu Sk là tổng của k số hạng đầu của dãy (un). Chứng minh rằng 1 S ∗ 4n − S2n = S6n, ∀n ∈ N . 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề D ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi A 1 A 4 B 7 B 10 B 13 D 16 C 19 D 22 B 2 A 5 B 8 D 11 C 14 A 17 A 20 C 23 A 3 D 6 A 9 A 12 A 15 D 18 A 21 D 24 C Mã đề thi B 1 C 4 D 7 B 10 A 13 A 16 A 19 D 22 B 2 A 5 C 8 C 11 B 14 A 17 A 20 D 23 B 3 D 6 B 9 C 12 C 15 C 18 D 21 A 24 B Mã đề thi C 1 D 4 D 7 C 10 D 13 C 16 A 19 A 22 C 2 C 5 A 8 A 11 B 14 A 17 A 20 C 23 B 3 A 6 D 9 D 12 A 15 B 18 D 21 B 24 D Mã đề thi D 1 C 4 A 7 D 10 B 13 D 16 B 19 C 22 B 2 C 5 A 8 A 11 C 14 B 17 A 20 A 23 D 3 C 6 A 9 D 12 A 15 C 18 B 21 B 24 C 1 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ A Câu 1. Chọn đáp án A
Ta có I = BD ∩ M N nên I thuộc (ABD), (BCD) mà không A thuộc (ACD). M N B D I C Câu 2. Chọn đáp án A π
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 2 Câu 3. Chọn đáp án D
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp là 9 + 7 = 16. Câu 4. Chọn đáp án B
Đặt t = sin x, −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t2 − 3t + 2 = 0 có π
hai nghiệm là t1 = 1, t2 = 2; vì t2 = 2 > 1 (loại). Với t1 = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . 2 Câu 5. Chọn đáp án B π
Hàm số đã cho xác định khi cos x ̸= 0 ⇔ x ̸= + kπ; k ∈ Z. 2 n π o
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ + kπ; k ∈ Z . 2 Câu 6. Chọn đáp án A
Giả sử M Q, N P không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt A
phẳng (α) nào đó ⇒ M, N, P, Q ∈ (α).
Mà M, N ∈ AB ⊂ (α), P, Q ∈ CD ⊂ (α). M Nên A, B, C, D ∈ (α).
Điều này mâu thuẫn ABCD là tứ diện. N Vậy M Q, N P chéo nhau. B D P Q C Câu 7. Chọn đáp án B 2
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA. S Ta có
BD ∥ (α), BD ⊂ (ABCD), (α) ∩ (ABCD) = M x
⇒ M x ∥ BD ⇒ M x cắt AD tại N trong (ABCD). Q
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAD), (α) ∩ (SAD) = N y ⇒ P
N y ∥ SA ⇒ N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAB), (α) ∩ (SAB) = M t A B
⇒ M t ∥ SA ⇒ M t cắt SB tại Q trong (SAB). M
Vậy thiết diện là hình bình hành M N P Q. N D C Câu 8. Chọn đáp án D
Gọi M ′(x′; y′) là ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; −3) tỉ số −2.   # » # » x′ − 2 = −2(4 − 2) x′ = −2 Khi đó, IM ′ = −2IM ⇔ ⇔ . Vậy M ′(−2; −11). y′ + 3 = −2(1 + 3) y′ = −11 #»
Gọi M ′′(x′′; y′′) là ảnh của điểm M ′ qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v .   x′′ = x′ + 1 x′′ = −1
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì ⇔ . Vậy M ′′(−1; −8). y′′ = y′ + 3 y′′ = −8 Câu 9. Chọn đáp án A 8
Ta có (x + 3)8 = P Ck · 38−k · xk. 8 k=0
Hệ số của x3 ứng với k = 3. Hệ số của x3 là C3 · 35 = C5 · 35. 8 8 Câu 10. Chọn đáp án B
Số cách chọn là C3 · C2 = 119700. 20 15 Câu 11. Chọn đáp án C (−2)4 4 Cho n = 4, ta được u4 = = . (4 + 2)2 9 Câu 12. Chọn đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu là 23 = 8. Câu 13. Chọn đáp án D 3 Xét △SF E có: S SJ SI 2 = =
(do I, J là trọng tâm của △SAB, △SAD). SF SE 3
Áp dụng định lý Thales đảo vào △SEF ta có IJ ∥ EF .
Mà EF ⊂ (SF E) nên IJ ∥ (SF E). I J C B E D A F Câu 14. Chọn đáp án A
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α′) phân biệt chứa d1 và song song với d2  d  1 = (α) ∩ (α′)    ⇒ d2 ∥ (α)    d2 ∥ (α′),
suy ra d2 ∥ d1 trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng. Câu 15. Chọn đáp án D
Ta có công thức của cấp số cộng un+1 = un + d.
Do đó d = u2 − u1 = −1 − 3 = −4 ⇒ u3 = u2 + d = −1 − 4 = −5. Câu 16. Chọn đáp án C Ta có |Ω| = 10!.
Gọi A là biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
Có 9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại là 8!.
Với mỗi vị trí như vậy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng là 2! · 9 · 8!. 2! · 9 · 8! 1 Vậy P = = . 10! 5 Câu 17. Chọn đáp án A
Hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) có điểm chung là M và N . A
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là M N M B D N C 4 Câu 18. Chọn đáp án A
Gọi un là diện tích của tầng tháp thứ n. 2 1
Ta có (un) là cấp số nhân với u1 = · 6144 = 4096 và q = . 3 2 1 9
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) là u10 = u1 · qn−1 = 4096 · = 8m2. 2 Câu 19. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 20. Chọn đáp án C 1 Xét dãy un =
> 0 với mọi n ⇒ nó bị chặn dưới với mọi n. n (n + 1) 1 1 1
Ta có n (n + 1) ≥ 2 ⇒ un = ≤
⇒ dãy bị chặn trên bởi . n (n + 1) 2 2 Câu 21. Chọn đáp án D 2n − 1 1 n 1 1 1 Xét dãy un = = 1 − . Khi đó un+1 − un = − = > 0 với mọi n. 2n 2 2n 2n+1 2n+1 2n − 1 ⇒ Dãy un = là dãy tăng. 2n Câu 22. Chọn đáp án B Ta có |Ω| = C4 = 715. 13
Gọi A là biến cố “4 bi được chọn có ít nhất một bi vàng”.
⇒ A là biến cố “4 bi được chọn không có bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không có bi vàng nào là C4 = 330 cách ⇒ |Ω | = 330. 11 A 330 7
Vậy xác suất để 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng là P = 1 − P A = 1 − = . 715 13 Câu 23. Chọn đáp án A
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJ K) là đường thẳng IK A I J B C K D Câu 24. Chọn đáp án C  Q  (O,90◦)(O) = O    Dựa vào hình vẽ ta có Q ⇒ Q (O,90◦)(M ) = Q (O,90◦)(△OM A) = △OQD.    Q(O,90◦)(A) = D 5 S I K A D O Câu 26. B C
a) Ta có I ∈ (IBD) và I ∈ SA, SA ⊂ (SAC) nên I là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vì O = AC ∩ BD và AC ⊂ (SAC), BD ⊂ (IBD) nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vậy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) là đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt là trung điểm AS và AC nên IO ∥ SC.  SC ∥ IO     Từ
IO ⊂ (IBD) suy ra SC ∥ (IBD).    SC ̸⊂ (I BD)
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) có điểm chung là I. Mặt khác CD ⊂ (ICD), AB ⊂ (SAB)
và CD ∥ AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (ICD). 1.(3 + 1) Câu 28. Với n = 1 thì 2 = (đúng). 2 k(3k + 1)
Giả sử đẳng thức đúng với n = k ≥ 1, k ∈ ∗
N , tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k − 1 = . 2
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là: (k + 1)(3k + 4)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = . 2 Thật vậy, ta có k(3k + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = + (3k + 2) 2 3k2 + 7k + 4 (k + 1)(3k + 4) = = (điều phải chứng minh). 2 2 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ B 6 Câu 1. Chọn đáp án C
Gọi M ′(x′; y′) là ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; −3) tỉ số −2.   # » # » x′ − 2 = −2(4 − 2) x′ = −2 Khi đó, IM ′ = −2IM ⇔ ⇔ . Vậy M ′(−2; −11). y′ + 3 = −2(1 + 3) y′ = −11 #»
Gọi M ′′(x′′; y′′) là ảnh của điểm M ′ qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v .   x′′ = x′ + 1 x′′ = −1
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì ⇔ . Vậy M ′′(−1; −8). y′′ = y′ + 3 y′′ = −8 Câu 2. Chọn đáp án A 8
Ta có (x + 3)8 = P Ck · 38−k · xk. 8 k=0
Hệ số của x3 ứng với k = 3. Hệ số của x3 là C3 · 35 = C5 · 35. 8 8 Câu 3. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 4. Chọn đáp án D
Ta có I = BD ∩ M N nên I thuộc (ABD), (BCD) mà không A thuộc (ACD). M N B D I C Câu 5. Chọn đáp án C
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJ K) là đường thẳng IK A I J B C K D Câu 6. Chọn đáp án B
Số cách chọn là C3 · C2 = 119700. 20 15 Câu 7. Chọn đáp án B 7
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α′) phân biệt chứa d1 và song song với d2  d  1 = (α) ∩ (α′)    ⇒ d2 ∥ (α)    d2 ∥ (α′),
suy ra d2 ∥ d1 trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng. Câu 8. Chọn đáp án C Xét △SF E có: S SJ SI 2 = =
(do I, J là trọng tâm của △SAB, △SAD). SF SE 3
Áp dụng định lý Thales đảo vào △SEF ta có IJ ∥ EF .
Mà EF ⊂ (SF E) nên IJ ∥ (SF E). I J C B E D A F Câu 9. Chọn đáp án C
Ta có công thức của cấp số cộng un+1 = un + d.
Do đó d = u2 − u1 = −1 − 3 = −4 ⇒ u3 = u2 + d = −1 − 4 = −5. Câu 10. Chọn đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu là 23 = 8. Câu 11. Chọn đáp án B 2n − 1 1 n 1 1 1 Xét dãy un = = 1 − . Khi đó un+1 − un = − = > 0 với mọi n. 2n 2 2n 2n+1 2n+1 2n − 1 ⇒ Dãy un = là dãy tăng. 2n Câu 12. Chọn đáp án C π
Hàm số đã cho xác định khi cos x ̸= 0 ⇔ x ̸= + kπ; k ∈ Z. 2 n π o
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ + kπ; k ∈ Z . 2 Câu 13. Chọn đáp án A Ta có |Ω| = 10!.
Gọi A là biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
Có 9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại là 8!. 8
Với mỗi vị trí như vậy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng là 2! · 9 · 8!. 2! · 9 · 8! 1 Vậy P = = . 10! 5 Câu 14. Chọn đáp án A  Q  (O,90◦)(O) = O    Dựa vào hình vẽ ta có Q ⇒ Q (O,90◦)(M ) = Q (O,90◦)(△OM A) = △OQD.    Q(O,90◦)(A) = D Câu 15. Chọn đáp án C (−2)4 4 Cho n = 4, ta được u4 = = . (4 + 2)2 9 Câu 16. Chọn đáp án A
Giả sử M Q, N P không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt A
phẳng (α) nào đó ⇒ M, N, P, Q ∈ (α).
Mà M, N ∈ AB ⊂ (α), P, Q ∈ CD ⊂ (α). M Nên A, B, C, D ∈ (α).
Điều này mâu thuẫn ABCD là tứ diện. N Vậy M Q, N P chéo nhau. B D P Q C Câu 17. Chọn đáp án A
Gọi un là diện tích của tầng tháp thứ n. 2 1
Ta có (un) là cấp số nhân với u1 = · 6144 = 4096 và q = . 3 2 1 9
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) là u10 = u1 · qn−1 = 4096 · = 8m2. 2 Câu 18. Chọn đáp án D
Hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) có điểm chung là M và N . A
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là M N M B D N C 9 Câu 19. Chọn đáp án D
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA. S Ta có
BD ∥ (α), BD ⊂ (ABCD), (α) ∩ (ABCD) = M x
⇒ M x ∥ BD ⇒ M x cắt AD tại N trong (ABCD). Q
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAD), (α) ∩ (SAD) = N y ⇒ P
N y ∥ SA ⇒ N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAB), (α) ∩ (SAB) = M t A B
⇒ M t ∥ SA ⇒ M t cắt SB tại Q trong (SAB). M
Vậy thiết diện là hình bình hành M N P Q. N D C Câu 20. Chọn đáp án D π
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 2 Câu 21. Chọn đáp án A Ta có |Ω| = C4 = 715. 13
Gọi A là biến cố “4 bi được chọn có ít nhất một bi vàng”.
⇒ A là biến cố “4 bi được chọn không có bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không có bi vàng nào là C4 = 330 cách ⇒ |Ω | = 330. 11 A 330 7
Vậy xác suất để 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng là P = 1 − P A = 1 − = . 715 13 Câu 22. Chọn đáp án B
Đặt t = sin x, −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t2 − 3t + 2 = 0 có π
hai nghiệm là t1 = 1, t2 = 2; vì t2 = 2 > 1 (loại). Với t1 = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . 2 Câu 23. Chọn đáp án B
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp là 9 + 7 = 16. Câu 24. Chọn đáp án B 1 Xét dãy un =
> 0 với mọi n ⇒ nó bị chặn dưới với mọi n. n (n + 1) 1 1 1
Ta có n (n + 1) ≥ 2 ⇒ un = ≤
⇒ dãy bị chặn trên bởi . n (n + 1) 2 2 10 S I K A D O Câu 25. B C
a) Ta có I ∈ (IBD) và I ∈ SA, SA ⊂ (SAC) nên I là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vì O = AC ∩ BD và AC ⊂ (SAC), BD ⊂ (IBD) nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vậy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) là đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt là trung điểm AS và AC nên IO ∥ SC.  SC ∥ IO     Từ
IO ⊂ (IBD) suy ra SC ∥ (IBD).    SC ̸⊂ (I BD)
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) có điểm chung là I. Mặt khác CD ⊂ (ICD), AB ⊂ (SAB)
và CD ∥ AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (ICD). 1.(3 + 1) Câu 26. Với n = 1 thì 2 = (đúng). 2 k(3k + 1)
Giả sử đẳng thức đúng với n = k ≥ 1, k ∈ ∗
N , tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k − 1 = . 2
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là: (k + 1)(3k + 4)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = . 2 Thật vậy, ta có k(3k + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = + (3k + 2) 2 3k2 + 7k + 4 (k + 1)(3k + 4) = = (điều phải chứng minh). 2 2 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ C 11 Câu 1. Chọn đáp án D Ta có |Ω| = C4 = 715. 13
Gọi A là biến cố “4 bi được chọn có ít nhất một bi vàng”.
⇒ A là biến cố “4 bi được chọn không có bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không có bi vàng nào là C4 = 330 cách ⇒ |Ω | = 330. 11 A 330 7
Vậy xác suất để 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng là P = 1 − P A = 1 − = . 715 13 Câu 2. Chọn đáp án C
Số cách chọn là C3 · C2 = 119700. 20 15 Câu 3. Chọn đáp án A 1 Xét dãy un =
> 0 với mọi n ⇒ nó bị chặn dưới với mọi n. n (n + 1) 1 1 1
Ta có n (n + 1) ≥ 2 ⇒ un = ≤
⇒ dãy bị chặn trên bởi . n (n + 1) 2 2 Câu 4. Chọn đáp án D
Giả sử M Q, N P không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt A
phẳng (α) nào đó ⇒ M, N, P, Q ∈ (α).
Mà M, N ∈ AB ⊂ (α), P, Q ∈ CD ⊂ (α). M Nên A, B, C, D ∈ (α).
Điều này mâu thuẫn ABCD là tứ diện. N Vậy M Q, N P chéo nhau. B D P Q C Câu 5. Chọn đáp án A π
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 2 Câu 6. Chọn đáp án D
Ta có công thức của cấp số cộng un+1 = un + d.
Do đó d = u2 − u1 = −1 − 3 = −4 ⇒ u3 = u2 + d = −1 − 4 = −5. Câu 7. Chọn đáp án C
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp là 9 + 7 = 16. Câu 8. Chọn đáp án A
Gọi un là diện tích của tầng tháp thứ n. 2 1
Ta có (un) là cấp số nhân với u1 = · 6144 = 4096 và q = . 3 2 1 9
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) là u10 = u1 · qn−1 = 4096 · = 8m2. 2 12 Câu 9. Chọn đáp án D
Ta có I = BD ∩ M N nên I thuộc (ABD), (BCD) mà không A thuộc (ACD). M N B D I C Câu 10. Chọn đáp án D
Gọi M ′(x′; y′) là ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; −3) tỉ số −2.   # » # » x′ − 2 = −2(4 − 2) x′ = −2 Khi đó, IM ′ = −2IM ⇔ ⇔ . Vậy M ′(−2; −11). y′ + 3 = −2(1 + 3) y′ = −11 #»
Gọi M ′′(x′′; y′′) là ảnh của điểm M ′ qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v .   x′′ = x′ + 1 x′′ = −1
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì ⇔ . Vậy M ′′(−1; −8). y′′ = y′ + 3 y′′ = −8 Câu 11. Chọn đáp án B
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α′) phân biệt chứa d1 và song song với d2  d  1 = (α) ∩ (α′)    ⇒ d2 ∥ (α)    d2 ∥ (α′),
suy ra d2 ∥ d1 trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng. Câu 12. Chọn đáp án A Ta có |Ω| = 10!.
Gọi A là biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
Có 9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng.
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại là 8!.
Với mỗi vị trí như vậy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng là 2! · 9 · 8!. 2! · 9 · 8! 1 Vậy P = = . 10! 5 Câu 13. Chọn đáp án C (−2)4 4 Cho n = 4, ta được u4 = = . (4 + 2)2 9 13 Câu 14. Chọn đáp án A π
Hàm số đã cho xác định khi cos x ̸= 0 ⇔ x ̸= + kπ; k ∈ Z. 2 n π o
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ + kπ; k ∈ Z . 2 Câu 15. Chọn đáp án B
Số phần tử của không gian mẫu là 23 = 8. Câu 16. Chọn đáp án A 2n − 1 1 n 1 1 1 Xét dãy un = = 1 − . Khi đó un+1 − un = − = > 0 với mọi n. 2n 2 2n 2n+1 2n+1 2n − 1 ⇒ Dãy un = là dãy tăng. 2n Câu 17. Chọn đáp án A  Q  (O,90◦)(O) = O    Dựa vào hình vẽ ta có Q ⇒ Q (O,90◦)(M ) = Q (O,90◦)(△OM A) = △OQD.    Q(O,90◦)(A) = D Câu 18. Chọn đáp án D Xét △SF E có: S SJ SI 2 = =
(do I, J là trọng tâm của △SAB, △SAD). SF SE 3
Áp dụng định lý Thales đảo vào △SEF ta có IJ ∥ EF .
Mà EF ⊂ (SF E) nên IJ ∥ (SF E). I J C B E D A F Câu 19. Chọn đáp án A 8
Ta có (x + 3)8 = P Ck · 38−k · xk. 8 k=0
Hệ số của x3 ứng với k = 3. Hệ số của x3 là C3 · 35 = C5 · 35. 8 8 Câu 20. Chọn đáp án C
Đặt t = sin x, −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t2 − 3t + 2 = 0 có π
hai nghiệm là t1 = 1, t2 = 2; vì t2 = 2 > 1 (loại). Với t1 = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . 2 Câu 21. Chọn đáp án B 14
Hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) có điểm chung là M và N . A
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là M N M B D N C Câu 22. Chọn đáp án C
Hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 23. Chọn đáp án B
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA. S Ta có
BD ∥ (α), BD ⊂ (ABCD), (α) ∩ (ABCD) = M x
⇒ M x ∥ BD ⇒ M x cắt AD tại N trong (ABCD). Q
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAD), (α) ∩ (SAD) = N y ⇒ P
N y ∥ SA ⇒ N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAB), (α) ∩ (SAB) = M t A B
⇒ M t ∥ SA ⇒ M t cắt SB tại Q trong (SAB). M
Vậy thiết diện là hình bình hành M N P Q. N D C Câu 24. Chọn đáp án D
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJ K) là đường thẳng IK A I J B C K D 15 S I K A D O Câu 25. B C
a) Ta có I ∈ (IBD) và I ∈ SA, SA ⊂ (SAC) nên I là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vì O = AC ∩ BD và AC ⊂ (SAC), BD ⊂ (IBD) nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vậy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) là đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt là trung điểm AS và AC nên IO ∥ SC.  SC ∥ IO     Từ
IO ⊂ (IBD) suy ra SC ∥ (IBD).    SC ̸⊂ (I BD)
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) có điểm chung là I. Mặt khác CD ⊂ (ICD), AB ⊂ (SAB)
và CD ∥ AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (ICD). 1.(3 + 1) Câu 27. Với n = 1 thì 2 = (đúng). 2 k(3k + 1)
Giả sử đẳng thức đúng với n = k ≥ 1, k ∈ ∗
N , tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k − 1 = . 2
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là: (k + 1)(3k + 4)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = . 2 Thật vậy, ta có k(3k + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = + (3k + 2) 2 3k2 + 7k + 4 (k + 1)(3k + 4) = = (điều phải chứng minh). 2 2 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ D 16 Câu 1. Chọn đáp án C
Đặt t = sin x, −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t2 − 3t + 2 = 0 có π
hai nghiệm là t1 = 1, t2 = 2; vì t2 = 2 > 1 (loại). Với t1 = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . 2 Câu 2. Chọn đáp án C
Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJ K) là đường thẳng IK A I J B C K D Câu 3. Chọn đáp án C 8
Ta có (x + 3)8 = P Ck · 38−k · xk. 8 k=0
Hệ số của x3 ứng với k = 3. Hệ số của x3 là C3 · 35 = C5 · 35. 8 8 Câu 4. Chọn đáp án A
Ta có công thức của cấp số cộng un+1 = un + d.
Do đó d = u2 − u1 = −1 − 3 = −4 ⇒ u3 = u2 + d = −1 − 4 = −5. Câu 5. Chọn đáp án A
Gọi M ′(x′; y′) là ảnh của M qua phép vị tự tâm I(2; −3) tỉ số −2.   # » # » x′ − 2 = −2(4 − 2) x′ = −2 Khi đó, IM ′ = −2IM ⇔ ⇔ . Vậy M ′(−2; −11). y′ + 3 = −2(1 + 3) y′ = −11 #»
Gọi M ′′(x′′; y′′) là ảnh của điểm M ′ qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v .   x′′ = x′ + 1 x′′ = −1
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến thì ⇔ . Vậy M ′′(−1; −8). y′′ = y′ + 3 y′′ = −8 Câu 6. Chọn đáp án A
Hai mặt phẳng phân biệt có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 7. Chọn đáp án D
Số cách chọn là C3 · C2 = 119700. 20 15 Câu 8. Chọn đáp án A Ta có |Ω| = 10!.
Gọi A là biến cố “Tèo và Tý đứng kề nhau”.
Có 9 vị trí Tèo và Tý đứng kề nhau trong hàng. 17
Số cách chọn vị trí của các bạn còn lại là 8!.
Với mỗi vị trí như vậy Tèo và Tý hoán vị cho nhau nên số cách chọn để Tèo và Tý đứng kề
nhau trong hàng là 2! · 9 · 8!. 2! · 9 · 8! 1 Vậy P = = . 10! 5 Câu 9. Chọn đáp án D  Q  (O,90◦)(O) = O    Dựa vào hình vẽ ta có Q ⇒ Q (O,90◦)(M ) = Q (O,90◦)(△OM A) = △OQD.    Q(O,90◦)(A) = D Câu 10. Chọn đáp án B
Giả sử M Q, N P không chéo nhau, tức chúng thuộc một mặt A
phẳng (α) nào đó ⇒ M, N, P, Q ∈ (α).
Mà M, N ∈ AB ⊂ (α), P, Q ∈ CD ⊂ (α). M Nên A, B, C, D ∈ (α).
Điều này mâu thuẫn ABCD là tứ diện. N Vậy M Q, N P chéo nhau. B D P Q C Câu 11. Chọn đáp án C
Ta có I = BD ∩ M N nên I thuộc (ABD), (BCD) mà không A thuộc (ACD). M N B D I C Câu 12. Chọn đáp án A
Gọi un là diện tích của tầng tháp thứ n. 2 1
Ta có (un) là cấp số nhân với u1 = · 6144 = 4096 và q = . 3 2 1 9
Từ đó diện tích mặt trên cùng (tầng thứ 10) là u10 = u1 · qn−1 = 4096 · = 8m2. 2 Câu 13. Chọn đáp án D 18 2n − 1 1 n 1 1 1 Xét dãy un = = 1 − . Khi đó un+1 − un = − = > 0 với mọi n. 2n 2 2n 2n+1 2n+1 2n − 1 ⇒ Dãy un = là dãy tăng. 2n Câu 14. Chọn đáp án B Ta có |Ω| = C4 = 715. 13
Gọi A là biến cố “4 bi được chọn có ít nhất một bi vàng”.
⇒ A là biến cố “4 bi được chọn không có bi vàng nào”.
Số cách chọn 4 bi không có bi vàng nào là C4 = 330 cách ⇒ |Ω | = 330. 11 A 330 7
Vậy xác suất để 4 bi được chọn có ít nhất 1 bi vàng là P = 1 − P A = 1 − = . 715 13 Câu 15. Chọn đáp án C (−2)4 4 Cho n = 4, ta được u4 = = . (4 + 2)2 9 Câu 16. Chọn đáp án B
Hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) có điểm chung là M và N . A
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (M BD) và (N AC) là M N M B D N C Câu 17. Chọn đáp án A
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với BD, SA. S Ta có
BD ∥ (α), BD ⊂ (ABCD), (α) ∩ (ABCD) = M x
⇒ M x ∥ BD ⇒ M x cắt AD tại N trong (ABCD). Q
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAD), (α) ∩ (SAD) = N y ⇒ P
N y ∥ SA ⇒ N y cắt SD tại P trong (SAD).
SA ∥ (α), SA ⊂ (SAB), (α) ∩ (SAB) = M t A B
⇒ M t ∥ SA ⇒ M t cắt SB tại Q trong (SAB). M
Vậy thiết diện là hình bình hành M N P Q. N D C Câu 18. Chọn đáp án B 19
Giả sử hai mặt phẳng (α) và (α′) phân biệt chứa d1 và song song với d2  d  1 = (α) ∩ (α′)    ⇒ d2 ∥ (α)    d2 ∥ (α′),
suy ra d2 ∥ d1 trái với giả thuyết nên chỉ tồn tại duy nhất một mặt phẳng. Câu 19. Chọn đáp án C Xét △SF E có: S SJ SI 2 = =
(do I, J là trọng tâm của △SAB, △SAD). SF SE 3
Áp dụng định lý Thales đảo vào △SEF ta có IJ ∥ EF .
Mà EF ⊂ (SF E) nên IJ ∥ (SF E). I J C B E D A F Câu 20. Chọn đáp án A 1 Xét dãy un =
> 0 với mọi n ⇒ nó bị chặn dưới với mọi n. n (n + 1) 1 1 1
Ta có n (n + 1) ≥ 2 ⇒ un = ≤
⇒ dãy bị chặn trên bởi . n (n + 1) 2 2 Câu 21. Chọn đáp án B
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp là 9 + 7 = 16. Câu 22. Chọn đáp án B π
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 2 Câu 23. Chọn đáp án D π
Hàm số đã cho xác định khi cos x ̸= 0 ⇔ x ̸= + kπ; k ∈ Z. 2 n π o
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ + kπ; k ∈ Z . 2 Câu 24. Chọn đáp án C
Số phần tử của không gian mẫu là 23 = 8. 1.(3 + 1) Câu 26. Với n = 1 thì 2 = (đúng). 2 k(3k + 1)
Giả sử đẳng thức đúng với n = k ≥ 1, k ∈ ∗
N , tức là: 2 + 5 + 8 + · · · + 3k − 1 = . 2 20
Ta cần chứng minh đẳng thức đúng với n = k + 1, tức là: (k + 1)(3k + 4)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = . 2 Thật vậy, ta có k(3k + 1)
2 + 5 + 8 + · · · + (3k − 1) + (3k + 2) = + (3k + 2) 2 3k2 + 7k + 4 (k + 1)(3k + 4) = = (điều phải chứng minh). 2 2 S I K A D O Câu 27. B C
a) Ta có I ∈ (IBD) và I ∈ SA, SA ⊂ (SAC) nên I là một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vì O = AC ∩ BD và AC ⊂ (SAC), BD ⊂ (IBD) nên O là điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD).
Vậy, giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (IBD) là đường thẳng IO.
b) Do I và O lần lượt là trung điểm AS và AC nên IO ∥ SC.  SC ∥ IO     Từ
IO ⊂ (IBD) suy ra SC ∥ (IBD).    SC ̸⊂ (I BD)
c) Hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) có điểm chung là I. Mặt khác CD ⊂ (ICD), AB ⊂ (SAB)
và CD ∥ AB, nên giao tuyến của hai mặt phẳng (ICD) và (SAB) là đường thẳng d đi qua
I và song song với AB, cắt SB tại K. Điểm K đó chính là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (ICD). 21