Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận

Trang 1/4 - Mã đề 231
S GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI KÌ INĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tp giá tr ca hàm s
sin 2yx
=
A.
[ ]
1;1
B.
(
]
;0−∞
C.
[
)
0; +∞
D.
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào phương trình bc nht đi vi mt hàm
s ng giác?
A.
2sin 3 0x −=
. B.
2
tan 2x =
.
C.
sin 2cos 3xx
+=
. D.
2
3 os 2 0cx−=
.
Câu 3: T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6 lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s?
A.
360
. B.
4096
. C.
1296.
D.
1290
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình bình hành. Khi đó giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAC
( )
SAD
A. Đưng thng
SA
. B. Đưng thng
SB
.
C. Đưng thng
SC
. D. Đưng thng
SD
.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
cho đim
( )
2;1M
. nh ca đim
M
qua phép quay tâm
O
góc
quay
90°
là:
A.
( )
1; 2 .M
B.
( )
1; 2 .M
C.
( )
2; 1 .M −−
D.
( )
1; 2 .M
−−
Câu 6: T mt hp cha 5 viên bi trng và 3 viên bi xanh, ly ngu nhiên hai viên. Xác sut đ
ly đưc ít nht 1 viên bi xanh là
A.
5
28
B.
5
14
C.
12
13
D.
9
14
Câu 7: Hàm s nào dưi đây có đ th là đưng cong như trong hình ?
A.
tan .yx=
B.
cot .yx=
C.
sin .yx=
D.
cos .yx=
Câu 8: Cho đưng thng
d
đi qua hai đim
αα∈∈ ( ), ( ), ( )A B AB
. Khng đnh nào đúng?
A.
α()d
. B.
α()d
. C.
α()d
. D.
α() d
.
Câu 9: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
cho đim
( )
3; 1A
và đim
( )
0; 0O
. Tìm nh ca
đim
A
qua phép v t tâm
O
t s
2= k
.
Mã đề 231
Trang 2/4 - Mã đề 231
A.
31
;
22
A



. B.
31
;
22
A



. C.
( )
6; 2A
. D.
(
)
6; 2
A
.
Câu 10: Cho cp s nhân
1
2
3;
3
uq= =
. Hãy chn kết qu đúng.
A. (u
n
) là một dãy số tăng dần. B.
1
3
2
.3
=
n
n
u
C.
9
3
2
.9
=
n
n
S
D. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2;
...
;
3
16
;
3
8
;
3
4
Câu 11: Gieo con súc sc hai ln, gi biến c A :“ ln gieo th hai xut hin mt 6 chm”. Hãy
xác đnh biến c A.
A.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5=A
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
6,1 , 6, 2 , 6,3 , 6, 4 , 6,5=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;6,2;6,3;6,4;6,5;6=A
.
D.
(
) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
{ }
1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6=A
.
Câu 12: Các thành ph
,,,
ABC D
đưc ni vi nhau bi các con đưng như hình i. Hi
bao nhiêu cách đi t
A
đến
D
?
A.
72
B.
12
C.
9
D.
24
Câu 13: Rút mt lá bài t bộ bài gm
52
lá. Xác sut đ đưc lá rô là
A.
12
.
13
B.
1
.
13
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Câu 14: Tp xác đnh ca hàm s
cosyx
=
A.
\,
2
R kkZ
π
π

+∈


B.
[ ]
1;1
C.
{ }
\,RkkZ
π
D.
Câu 15: Gieo mt đng tin ba ln là mt phép th ngu nhiên có không gian mu:
A.
{ }
,,,NN NS SN SS
. B.
{ }
,, , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
C.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
Câu 16: Nghim ca phương trình
tan tan
4
x
π
=
A.
,.
4
x kk
π
π
=+∈
B.
2, .
4
x kk
π
π
=+∈
C.
,.
4
x kk
π
π
=−+
D.
2, .
4
x kk
π
π
=−+
C
D
B
A
Trang 3/4 - Mã đề 231
Câu 17: Cho mt cp s cng có
2
1
;
2
1
1
=
= d
u
. Hãy viết dng khai trin ca dãy. Chn kết qu
đúng.
A.
13 5
; 1; ; 2; ;...
22 2
B.
11
; 0; 1; ; 1; . . .
22
C.
1 13
; 0; ; 1; ;...
2 22
D.
111
; 0; ; 0; ;...
222
Câu 18: Hình nào trong các hình sau là hình biu din ca hình chóp t giác?
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 19: Phương trình
cos osxc
α
=
có nghim là
A.
2
,
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
B.
2
,
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
C.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
D.
,
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
Câu 20: Cho dãy s
( )
n
u
có công thc s hng tng quát là
2*
34,
n
u nn=+∈
. Khi đó
5
u
bằng
A.
97
. B.
23
. C.
103
. D.
503
.
Câu 21: Phép tnh tiến theo vectơ
(
)
1; 5
u =
biến đưng tròn
( ) (
) ( )
22
: 2 39Cx y
++ =
thành
đưng tròn
( )
'C
. Tìm phương trình đưng tròn
( )
'C
.
A.
(
) ( ) ( )
22
: 3 29Cx y+ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 3 29Cx y+ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
22
:3 29Cx y ++ =
.
Câu 22:Tìm h s ca s hng cha x
3
trong khai trin nh thc Niu-ton ca
( )
6
2 1.x
A.
960
B.
960
C.
160
D.
160
Câu 23:Cho tp
A
n
phn t (
n
,
1n
),
k
s nguyên tha mãn
0 kn≤≤
. Trong các
khng đnh sau, chn khng đnh đúng.
A.
!
( )!
k
n
n
A
kn
=
. B.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. C.
!
( )!
k
n
k
C
nk
=
. D.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 24: Phương trình
2
2sin 3 sin 2 3
+=xx
có nghim là
A.
2
3
π
π
= +xk
B.
5
3
π
π
= +xk
C.
4
3
π
π
=−+xk
D.
3
π
π
= +xk
Câu 25: Phép tnh tiến theo
( )
=

3; 2v
biến đưng thng
5 30xy +=
thành đưng thng nào?
Trang 4/4 - Mã đề 231
A.
5 10 0xy−−=
. B.
5 16 0xy++=
. C.
5 16 0
xy−+=
. D.
5 10 0xy−+=
.
Câu 26: Hàm s nào sau đây là hàm s chn?
A.
cot 4yx
=
B.
sin 2yx=
C.
cosyx=
D.
tan 6yx=
Câu 27: Trong không gian, cho đưng thng
d
và mt phng
( )
α
vi
( )
d
α
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
( )
( )
'
// '
//
d
dd
d
α
α
⊂
. B.
( ) ( )
( )
( )
//
' // 'd dd
d
αβ
α
β
⊂⇒
C.
( )
( )
// '
//
'
dd
d
d
α
α
. D.
(
)
( )
(
) (
)
//
//
d
d
α
αβ
β
Câu 28: Lp hc 20 bn hc sinh nam, 25 hc sinh n. Cn chn 5 bn nam, 5 bn n để tp
văn ngh. Hi có bao nhiêu s la chn?
A.
10
45
C
B.
10
45
A
C.
55
20 25
AA
D.
55
20 25
CC
II. TỰ LUẬN
Câu 29. (1,0 đ) Giải các phương trình sau:
a)
3
cos
2
x =
b)
3 sin cos 3xx+=
Câu 30. (0,5 đ) 5 bưu thiếp khác nhau 6 thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3
thư, mỗi thư một bưu thiếp gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi
mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
với
AB
đáy lớn.
Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S và A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B và
C.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
.
b) Tìm giao đim ca đưng thng
IJ
và mt phng
( )
SBD
.
------ HẾT ------
1
S GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
231
242
253
264
1
A
B
B
D
2
A
D
D
A
3
C
D
C
D
4
A
D
A
D
5
B
A
B
A
6
D
C
A
B
7
C
A
C
A
8
C
A
B
A
9
D
D
B
D
10
B
A
B
B
11
D
D
C
B
12
D
A
C
D
13
C
B
D
D
14
D
A
D
C
15
B
C
A
A
16
A
D
D
A
17
C
C
A
D
18
B
D
B
B
19
A
A
B
B
20
C
A
C
A
21
B
B
D
D
22
D
B
B
D
23
B
D
D
A
24
D
A
D
C
25
C
D
D
D
26
C
A
C
C
27
C
A
B
A
28
D
D
B
C
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
29
(1 điểm)
a.
3
cos
2
x =
cos os
6
2
6
xc
xk
π
π
π
⇔=
⇔=±+
0,25
0,25
b.
3 sin cos 3xx+=
0,25
2
3
sin
62
2
6
()
2
2
x
xk
k
xk
π
π
π
π
π

+=


= +
⇔∈
= +
0,25
30
(0,5 điểm)
Chọn 3 trong 5 bưu thiếp :
3
5
C
cách
Chọn 3 trong 6 bì thư:
3
6
C
cách
0,25
Bỏ 3 bưu thiếp vào 3 bì thư:
3!
cách
Gửi cho 3 người bạn :
3!
cách
Vậy số cách thực hiện :
33
56
3!3! 7200CC =
0,25
31
(0,5 điểm)
Ta có:
3
13
( ) 286nCΩ= =
Gọi A: “3 viên lấy ra có đủ cả 3 màu”
111
346
( ) . . 72
( ) 36
()
( ) 143
nA CCC
nA
PA
n
⇒= =
⇒==
0,25
0,25
32
(1.0 điểm)
I
H
K
A
B
E
S
J
D
C
Ta có
( ) ( )
S SAD SBC∈∩
(1)
Gọi
E AD BC=
(
)
(
)
(
) ( )
,
,
E AD AD SAD
E SAD SBC
E BC BC SBC
∈
⇒∈
∈⊂
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( ) ( )
SE SAD SBC=
0.25đ
0.25đ
Chọn mặt phẳng
( )
AJS
chứa đường thẳng
IJ
Khi đó trong (ABCD) gọi
AJK BD=
Dễ thấy
(
) ( )
AJ
SK S SBD=
Trong mp
( )
AJS
gọi
IJH SK=
( )
IJH
H SK SBD
∈⊂
( )
IJH SBD⇒=
0,25đ
0,25đ
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Mã đề 231 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Tập giá trị của hàm số y = sin 2x A. [ 1; − ] 1 B. ( ;0 −∞ ] C. [0;+∞) D.
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
A. 2sin x − 3 = 0 . B. 2 tan x = 2 .
C. sin x + 2cos x = 3 . D. 2 3 os
c x − 2 = 0 .
Câu 3: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 360 . B. 4096 . C. 1296. D. 1290 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SAD) là
A. Đường thẳng SA.
B. Đường thẳng SB .
C. Đường thẳng SC .
D. Đường thẳng SD .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2; )
1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90° là: A. M (1; 2 − ). B. M ( 1; − 2). C. M ( 2; − − ) 1 . D. M ( 1; − 2 − ).
Câu 6: Từ một hộp chứa 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên hai viên. Xác suất để
lấy được ít nhất 1 viên bi xanh là 5 12 A. B. 5 C. D. 9 28 14 13 14
Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình ?
A. y = tan .x
B. y = cot .x
C. y = sin .x
D. y = cos .x
Câu 8: Cho đường thẳng d đi qua hai điểm A ∈ α ( ),B ∈ α
( ), (A B) . Khẳng định nào đúng? A. d ∈ α ( ). B. d ⊄ α ( ) . C. d ⊂ α ( ) . D. α ( ) ⊂ d .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(3;− )
1 và điểm O(0;0) . Tìm ảnh của
điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − . Trang 1/4 - Mã đề 231 A. 3 1 A  ;  ′ −   . B. 3 1 A  ′ −  ; .
C. A′(6;− 2) . D. A′( 6; − 2) . 2 2      2 2 
Câu 10: Cho cấp số nhân có 2
u = 3;q = . Hãy chọn kết quả đúng. 1 3 n 1 − A. (u  2 
n) là một dãy số tăng dần. B. u = n . 3    3  n C.  2 S = 4 8 16 n 9.    − 9
D. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là : 2; ; ; .. ; .  3  3 3 3
Câu 11: Gieo con súc sắc hai lần, gọi biến cố A :“ lần gieo thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Hãy
xác định biến cố A. A. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. B. A = (
{ 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5)}. C. A = (
{ 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}. D. A = (
{ 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6)}.
Câu 12: Các thành phố ,
A B,C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình dưới. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ A đến D ? A C B D A. 72 B. 12 C. 9 D. 24
Câu 13: Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá rô là 12 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 13 13 4 4
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = cos x A. π R \  kπ ,k Z  + ∈ B. [ 1; − ] 1
C. R \{kπ,k Z} D.  2   
Câu 15: Gieo một đồng tiền ba lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu:
A. {NN, NS,SN,SS} .
B. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSN,SNS, NSS,SNN}.
C. {NNN,SSS, NNS,SSN, NSS,SNN}. D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
Câu 16: Nghiệm của phương trình π tan x = tan là 4 A. π π
x = + kπ ,k ∈ . 
B. x = + k2π,k ∈ .  4 4 C. π π
x = − + kπ ,k ∈ . 
D. x = − + k2π,k ∈ .  4 4 Trang 2/4 - Mã đề 231
Câu 17: Cho một cấp số cộng có 1 1
u = − d = . Hãy viết dạng khai triển của dãy. Chọn kết quả 1 ; 2 2 đúng. A. 1 3 5 ; 1; ; 2; ;... B. 1 1 − ; 0; 1; ; 1;. . C. 1 1 3 − ; 0; ; 1; ;... D. 1 1 1 − ; 0; ; 0; ;. . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 18: Hình nào trong các hình sau là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác?
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 19: Phương trình cos x = os
c α có nghiệm là x = α + k2π x = α + kA. ,k ∈   B. ,k ∈   x = α − + k
x = π −α + k2π x = α + kπ x = α + kπ C. ,k ∈   D. ,k ∈   x = α − + kπ x = α − + kπ
Câu 20: Cho dãy số (u có công thức số hạng tổng quát là 2 * u = + n nu bằng n 3 4 , n )  . Khi đó 5 A. 97 − . B. 23. C. 103. D. 503. 
Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ u = (1;5) biến đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 9 thành
đường tròn (C ') . Tìm phương trình đường tròn (C ') .
A. (C) (x + )2 +( y − )2 : 3 2 = 9 .
B. (C) (x − )2 +( y − )2 : 3 2 = 9 .
C. (C) (x + )2 +( y + )2 : 3 2 = 9 .
D. (C) (x − )2 +( y + )2 : 3 2 = 9 .
Câu 22:Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức Niu-ton của ( x − )6 2 1 . A. 960 B. 960 C. 160 D. 160
Câu 23:Cho tập A n phần tử ( n∈ , n ≥1), k là số nguyên thỏa mãn 0 ≤ k n . Trong các
khẳng định sau, chọn khẳng định đúng. A. k n! A = . B. k n! A = . C. k k! C = . D. k n! C = . n (k n)! n (n k)! n (n k)! n (n k)!
Câu 24: Phương trình 2
2sin x + 3 sin 2x = 3 có nghiệm là A. 2π π π π x = + kπ B. 5 x = + kπ C. 4 x = − + kπ
D. x = + kπ 3 3 3 3 
Câu 25: Phép tịnh tiến theo v =(−3;2) biến đường thẳng x − 5y + 3 = 0 thành đường thẳng nào? Trang 3/4 - Mã đề 231
A. x − 5y − 10 = 0 . B. x + 5y + 16 = 0 .
C. x − 5y + 16 = 0 .
D. x − 5y + 10 = 0 .
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y = cot 4x
B. y = sin 2x
C. y = cos x
D. y = tan 6x
Câu 27: Trong không gian, cho đường thẳng d và mặt phẳng (α ) với d ⊄ (α ). Mệnh đề nào
sau đây đúng? (  α ) / /(β ) d ' ⊂ (α ) A.   ⇒ .
B. d ' ⊂ (α ) ⇒ d / /d ' d  (α ) d / /d ' / /  d ⊂  (β )  d / /d ' d / /(α ) C.  ⇒ d α . D.  ⇒ α / / β d ' ⊂  (α ) / / ( ) d ⊂  (β ) ( ) ( )
Câu 28: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Cần chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập
văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? A. 10 C B. 10 A C. 5 5 A A D. 5 5 C C 45 45 20 25 20 25 II. TỰ LUẬN
Câu 29. (1,0 đ) Giải các phương trình sau: a) 3 cos x =
b) 3 sin x + cos x = 3 2
Câu 30. (0,5 đ) Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Cần chọn 3 bưu thiếp bỏ vào 3
bì thư, mỗi bì thư một bưu thiếp và gửi cho 3 người bạn mỗi bạn một bưu thiếp. Hỏi có mấy cách thực hiện?
Câu 31. (0,5 đ) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi từ hộp, tính xác suất để 3 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.
Câu 32. (1,0 đ) Cho hình chóp đỉnh S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn.
Trên đoạn SA, lấy điểm I không trùng với S và A; trên đoạn BC lấy điểm J không trùng với B và C.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SBD).
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 231
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1– NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 231 242 253 264 1 A B B D 2 A D D A 3 C D C D 4 A D A D 5 B A B A 6 D C A B 7 C A C A 8 C A B A 9 D D B D 10 B A B B 11 D D C B 12 D A C D 13 C B D D 14 D A D C 15 B C A A 16 A D D A 17 C C A D 18 B D B B 19 A A B B 20 C A C A 21 B B D D 22 D B B D 23 B D D A 24 D A D C 25 C D D D 26 C A C C 27 C A B A 28 D D B C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 3 cos x = 2 π ⇔ cos x = os c 6 0,25 π
x = ± + k0,25 29 6 (1 điểm)
b. 3 sin x + cos x = 3 0,25 1  π  3 ⇔ sin x + =  6    2 0,25  π x = + k2π  6 ⇔  (k ∈)  π x = + k2π  2
Chọn 3 trong 5 bưu thiếp : 3 C cách 5 30 Chọn 3 trong 6 bì thư: 3 C cách 0,25 (0,5 điểm) 6
Bỏ 3 bưu thiếp vào 3 bì thư: 3! cách
Gửi cho 3 người bạn : 3! cách 0,25
Vậy số cách thực hiện : 3 3 C C 3!3!= 7200 5 6 31 Ta có: 3
n(Ω) = C = 286 0,25 13 (0,5 điểm)
Gọi A: “3 viên lấy ra có đủ cả 3 màu” 1 1 1 ⇒ n( )
A = C .C .C = 72 3 4 6 n( ) A 36 ⇒ P( ) A = = 0,25 n(Ω) 143 32 S (1.0 điểm) I H A B K J D C E
Ta có S ∈(SAD) ∩ (SBC) (1)
Gọi E = AD BC
E AD, AD ⊂ (SAD) ⇒ 
E SAD SBC (2) 0.25đ
E BC, BC ⊂  (SBC) ( ) ( )
Từ (1) và (2) suy ra SE = (SAD) ∩ (SBC) 0.25đ Chọn mặt phẳng ( AJ
S ) chứa đường thẳng IJ
Khi đó trong (ABCD) gọi K = AJ ∩ BD Dễ thấy SK = ( AJ S ) ∩ (SBD) 0,25đ H ∈IJ Trong mp( AJ
S ) gọi H = SK ∩ IJ ⇒ HSK  (SBD)
H = IJ ∩ (SBD) 0,25đ 2
Document Outline

  • de 231
  • Đáp án toán 11