Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Tân Túc, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I - NĂM HC 2022 – 2023
Môn: Toán; Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm s hạng đầu
1
u
công sai
d
ca cấp số cng
( ),
n
u
biết
34
567
21
45
uu
uuu
−=
++=
.
Câu 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
2sin 3 0x −=
. b)
3cos2 7cos 2 0xx −=
.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Tìm số cách xếp một t 10 học sinh thành một hàng dc.
b) Từ các s
lập số t nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm hệ số ca
9
x
trong khai triển biểu thc
7
2
3
2
3 ,0
xx
x

+≠


.
Câu 5 (2,0 điểm).
a) Trong hộp 5 viên bi màu trắng, 6 viên bi màu vàng 7 viên bi u đ. Chn
ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi, tính xác suất để chn được 4 viên bi cùng màu.
b) Ba người thi nhau ném phi tiêu vào hồng tâm, ba người ném độc lập với nhau, mỗi
người ném 1 lần. Xác suất m trúng hồng tâm của 3 người lần ợt
0,6; 0,7
0,8
.
Tính xác suất để 3 người đều ném trượt.
Câu 6 (2,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O
. Gọi M,
N lần lượt là trung đim ca CDSD.
a) Chứng minh đường thng OM song song với mặt phng (SBC) và mt phng
(OMN) song song với mặt phng (SBC).
b) Tìm giao điểm P ca đường thng SAmt phng (OMN).
c) Xác đnh thiết diện của hình chóp S.ABCD ct bi mt phng (OMN). Thiết diện là
hình gì?
Câu 7 (0,5 đim). Cho khai triển
( )
2
01 2
1 2 ... ,
n
n
n
x a ax ax ax+ = + + ++
trong đó
*
n
và
các h số tha mãn h thc
12
... 4095.
24 2
n
n
a
aa
+ ++ =
m
8
.a
----------HT----------
Thí sinh không được s dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………; Số báo danh:.………….;Lớp:……..
ĐÁP ÁN ĐCHÍNH THC KIM TRA HKI KH I 11 2022 2023
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
Tìm s hng đu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
( ),
n
u
biết
34
567
21
45
uu
uuu
−=
++=
.
1,0
(
) ( )
11
111
22 3 1
4 5 6 45
udud
u du du d
+ −+ =
+ ++ ++ =
0,25
1
1
1
3 15 45
ud
ud
+=
+=
0,25
0,25
1
5
4
u
d
=
=
0,25
2
a)
Gii các phương trình lưng giác sau :
2sin 3 0x −=
0,75
3
sin
2
x⇔=
0,25
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
⇔∈
= +
0,25
0,25
b)
3cos2 7cos 2 0xx −=
0,75
( )
2
3 2cos 1 7cos 2 0xx −=
2
6cos 7cos 5 0xx −=
0,25
( )
( )
5
cos
3
1
cos
2
x loaïi
x nhaän
=
=
0,25
2
2,
3
x kk
π
π
⇔=± +
0,25
3
a)
Tìm s cách xếp mt t 10 hc sinh thành mt hàng dc.
0,5
10! 3628800=
cách
0,5
b)
T các s
lập s t nhiên có 3 ch s khác nhau và chia hết cho
5.
1,0
Gi s cn tìm
{ }
, 0, 0;5abc a c≠∈
0,25
TH 1:
0c =
- Chn c có: 1 cách.
- Chn
0a
có: 5 cách.
- Chn b khác a và c có: 4 cách
0,25
Vy có: 1.5.4 = 20 s.
TH 2:
5c
=
- Chn c có: 1 cách.
- Chn a khác 0 và c có: 4 cách.
- Chn b khác a và c có: 4 cách
Vy có: 1.4.4 = 16 s.
0,25
Kết lun: có
20 16 36+=
s tho yêu cu.
0,25
4
Tìm h s ca
9
x
trong khai trin biu thc
7
2
3
2
3 ,0xx
x

+≠


.
1,0
S hng tng quát:
( )
7
2 7 14 5
77
3
2
. . 3 . .3 .2 .
k
k
k nk k k k k k k
n
Ca b C x C x
x
−−

= =


0,5
S hng cha
9
x
9 14 5 1
kk⇒= =
(nhn)
0,25
Vy h s ca
9
x
là:
161
7
.3 .2 10206C =
.
0,25
5
a)
Trong hp có 5 viên bi u trng, 6 viên bi màu vàng và 7 viên bi màu đ.
Chn ngu nhiên đồng thi 4 viên bi, tính xác sut đ chn đưc 4 viên bi
cùng màu.
1,0
Ta có:
( )
4
18
3060nC
Ω= =
0,25
Gi A là biến c “chn đưc 4 viên bi cùng màu”.
Có 3 trưng hp:
TH1: 4 viên bi cùng màu trng :
4
5
C
.
TH2: 4 viên bi cùng màu vàng :
4
6
C
.
TH3: 4 viên cùngu đ :
4
7
C
.
Suy ra:
( )
444
567
55nACCC=++=
0,5
Xác sut ca biến c A :
( )
( )
(
)
55 11
3060 612
nA
PA
n
= = =
.
0,25
b)
Ba ngưi thi nhau ném phi tiêu vào hng tâm, ba ngưi ném đc lp vi
nhau, mi ngưi ném 1 ln. Xác sut ném trúng hng tâm ca 3 ngưi ln
t là
0,6; 0,7
0,8
. Tính xác sut đ 3 ngưi đu ném trưt.
1,0
Gi xác sut ném trúng hng tâm ca 3 ni ln lưt là:
( )
( )
( )
1
2
3
0,6
0,7
0,8
PA
PA
PA
=
=
=
Suy ra xác sut ném không trúng hng tâm ca 3 ngưi ln lưt là:
( )
( )
1
2
0,4
0,3
PA
PA
=
=
( )
3
0,2PA =
Gi biến c A : “ba ngưi đu ném trưt”
Vì ba ngưi ném đc lp vi nhau nên
( )
( ) ( ) ( ) ( )
123 1 2 3
. . . . 0,4.0,3.0,2 0,024PA PAAA PA PA PA= = = =
.
0,25
0,75
6
a)
Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy ABCD hình bình hành tâm
O
. Gi M, N
lần lưt là trung đim ca CD SD.
a) Chng minh đưng thng OM song song vi mt phng (SBC) và
mt phng (OMN) song song vi mt phng (SBC).
1,0
Ta có:
OM
//
BC
(do
OM
là đưng trung bình
BCD
)
(
)
BC SBC
Suy ra:
OM
//
( )
SBC
.
0, 5
Ta li có :
MN
//
SC
(do
MN
là đưng trung bình
SCD
)
(
)
SC SBC
Suy ra:
MN
//
( )
SBC
.
0,25
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
//
//
,
OM SBC cmt
MN SBC cmt
OM MN caét nhautrong mp OMN
( )
OMN
//
(
)
SBC
.
0,25
b)
Tìm giao đim P ca đưng thng SA mt phng (OMN).
0,75
- Chn mp
( )
SAD
cha
SA
- Tìm giao tuyến
(
)
OMN
( )
SAD
?
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
//
,
N OMN SAD
OM AD doOM laø ñöôøng trung bình ACD
OM OMN AD SAD
∈∩
⊂⊂
( ) ( )
// //OMN SAD Nx OM AD ∩=
.
0,25
0,25
- Trong mp
( )
SAD
, gi
P Nx SA=
0,25
Suy ra
( )
P SA OMN=
c)
Xác đnh thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mt phng (OMN). Thiết
din là hình gì?
0,75
Ta có:
*
( ) (
)
OMN ABCD OM∩=
Trong
( )
ABCD
, gi
Q OM AB
=
Suy ra
( ) ( )
OMN ABCD MQ∩=
*
(
)
(
)
OMN SCD MN
∩=
*
( )
( )
OMN SAD NP
∩=
*
( ) ( )
OMN SAB PQ∩=
0,25
0,25
Vy thiết din là t giác
MNPQ
// //
//
// //
OM AD MQ AD
MQ NP
Nx AD NP AD
Do đó thiết din
MNPQ
là hình thang.
0,25
7
Cho khai trin
( )
2
01 2
1 2 ... ,
n
n
n
x a ax ax ax+ = + + ++
trong đó
*
n
các h s tha mãn h thc
12
... 4095.
24 2
n
n
a
aa
+ ++ =
Tìm
8
.a
0,5
Ta có khai trin
( )
2
01 2
1 2 ...+ = + + ++
n
n
n
x a ax ax ax
0 1 222 333
2 2 2 ... 2 ... 2
kk k nnn
nn n n n n
CCxCxCx Cx Cx= + + + ++ ++
Suy ra:
0 1 22
0 12
1; .2; .2 ; ...; .2 ; ... ; .2
kk nn
n n n kn nn
aC aC aC aC aC= = = = = =
Theo đ ta có:
12
... 4095
24 2
+ ++ =
n
n
a
aa
( )
12
012
12
... 4095
... 4096
2 4096 2
12
n
nn n
n
n nn n
n
CC C
CCC C
n nhaän
+ ++ =
+ + ++ =
⇔= =
⇔=
0,25
Trong khai trin
( )
12
12x+
, h s ca
8
x
88
8 12
.2 126720.aC= =
0,25
Lưu ý : Các cách làm khác đáp án mà hợp lý và đúng vẫn được cho điểm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Toán; Lớp 11
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u ), biết 1 n
2u u = 1 − 3 4  .
u + u + u = 45  5 6 7
Câu 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin x − 3 = 0 .
b) 3cos2x − 7cos x − 2 = 0 .
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Tìm số cách xếp một tổ 10 học sinh thành một hàng dọc.
b) Từ các số 0;1;2;3;4;5 lập số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. 7  2 
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm hệ số của 9
x trong khai triển biểu thức 2 3x + , x ≠ 0  . 3 x   
Câu 5 (2,0 điểm).
a) Trong hộp có 5 viên bi màu trắng, 6 viên bi màu vàng và 7 viên bi màu đỏ. Chọn
ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi, tính xác suất để chọn được 4 viên bi cùng màu.
b) Ba người thi nhau ném phi tiêu vào hồng tâm, ba người ném độc lập với nhau, mỗi
người ném 1 lần. Xác suất ném trúng hồng tâm của 3 người lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8.
Tính xác suất để 3 người đều ném trượt.
Câu 6 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M,
N
lần lượt là trung điểm của CDSD.
a) Chứng minh đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng
(OMN) song song với mặt phẳng (SBC).
b) Tìm giao điểm P của đường thẳng SA và mặt phẳng (OMN).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMN). Thiết diện là hình gì?
Câu 7 (0,5 điểm). Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x n , 0 1 2 trong đó * n∈ và
các hệ số thỏa mãn hệ thức a a a 1 2 + + ... n + = 4095. Tìm a . 2 4 2n 8
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………; Số báo danh:.………….;Lớp:……..
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HKI – KHỐI 11 – 2022 – 2023 Câu Ý Nội dung Điểm 1
Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u ), biết 1,0 1 n
2u u = 1 − 3 4  .
u + u + u = 45  5 6 7
2(u + 2d u + 3d = 1 − 0,25 1 ) ( 1 ) ⇔ 
u + 4d + u + 5d + u + 6d = 45  1 1 1 u + d = 1 − 0,25 1 ⇔ 3  0,25 u +15d = 45  1 u = 5 − 0,25 1 ⇔  d = 4 2 a)
Giải các phương trình lượng giác sau : 0,75
2sin x − 3 = 0 3 0,25 ⇔ sin x = 2  0,25 x π = + k2π  3 ⇔  , k ∈  2 0,25 x π = + k2π  3 b)
3cos2x − 7cos x − 2 = 0 0,75 ⇔ ( 2 3 2cos x − ) 1 − 7cos x − 2 = 0 2
⇔ 6cos x − 7cos x − 5 = 0 0,25  5 0,25 cos x =  (loaïi) 3 ⇔   1 cos x = −  (nhaän)  2 2 0,25 x π = ±
+ k2π , k ∈ 3 3 a)
Tìm số cách xếp một tổ 10 học sinh thành một hàng dọc. 0,5 Có 10! = 3628800 cách 0,5 b)
Từ các số 0;1;2;3;4;5 lập số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 1,0 5.
Gọi số cần tìm abc, a ≠ 0, c∈{0; } 5 0,25 TH 1: c = 0 0,25 - Chọn c có: 1 cách.
- Chọn a ≠ 0 có: 5 cách.
- Chọn b khác a và c có: 4 cách Vậy có: 1.5.4 = 20 số. TH 2: c = 5 0,25 - Chọn c có: 1 cách.
- Chọn a khác 0 và c có: 4 cách.
- Chọn b khác a và c có: 4 cách Vậy có: 1.4.4 = 16 số.
Kết luận: có 20 +16 = 36 số thoả yêu cầu. 0,25 4 7  2  1,0 Tìm hệ số của 9
x trong khai triển biểu thức 2 3x + , x ≠ 0  . 3 x    0,5 k n k k k −   − 2 k k
Số hạng tổng quát: C a .b = C .(3x )7 2 k 7−k k 14−5 . = C .3 .2 . k x n 7  3  7  x  Số hạng chứa 9
x ⇒ 9 = 14 − 5k k = 1 (nhận) 0,25 Vậy hệ số của 9 x là: 1 6 1 C .3 .2 = 10206 . 0,25 7 5 a)
Trong hộp có 5 viên bi màu trắng, 6 viên bi màu vàng và 7 viên bi màu đỏ. 1,0
Chọn ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi, tính xác suất để chọn được 4 viên bi cùng màu. Ta có: n(Ω) 4 = C = 3060 0,25 18
Gọi A là biến cố “chọn được 4 viên bi cùng màu”. Có 3 trường hợp:
TH1: 4 viên bi cùng màu trắng : 4 C . 5
TH2: 4 viên bi cùng màu vàng : 4 C . 6
TH3: 4 viên cùng màu đỏ : 4 C . 7 Suy ra: n( A) 4 4 4
= C + C + C = 55 5 6 7 0,5 n A 55 11 0,25
Xác suất của biến cố A : P ( A) ( ) = = = . n(Ω) 3060 612 b)
Ba người thi nhau ném phi tiêu vào hồng tâm, ba người ném độc lập với 1,0
nhau, mỗi người ném 1 lần. Xác suất ném trúng hồng tâm của 3 người lần
lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Tính xác suất để 3 người đều ném trượt.
Gọi xác suất ném trúng hồng tâm của 3 người lần lượt là: P(A = 0,6 1 ) P(A = 0,7 2 ) P(A = 0,8 3 )
Suy ra xác suất ném không trúng hồng tâm của 3 người lần lượt là: P( 1 A ) = 0,4 P(A 2 ) = 0,3 P(A 3 ) = 0,2
Gọi biến cố A : “ba người đều ném trượt” 0,25
Vì ba người ném độc lập với nhau nên P(A) = P( 1
A .A2.A3 ) = P( 1
A ).P(A2).P(A3) = 0,4.0,3.0,2 = 0,024 . 0,75 6 a)
Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N 1,0
lần lượt là trung điểm của CDSD.
a) Chứng minh đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).
Ta có: OM // BC (do OM là đường trung bình BCD ) 0, 5
BC ⊂ (SBC)
Suy ra: OM // (SBC) .
Ta lại có : MN // SC (do MN là đường trung bình SCD ) 0,25
SC ⊂ (SBC)
Suy ra: MN // (SBC) . O
M / / (SBC) (cmt) 0,25
Ta có: MN / / (SBC) (cmt)
⇒ (OMN ) //(SBC) .
OM,MN caétnhautrongmp  (OMN) b)
Tìm giao điểm P của đường thẳng SA và mặt phẳng (OMN). 0,75
- Chọn mp (SAD) chứa SA
- Tìm giao tuyến (OMN ) và (SAD) ? Ta có:
N ∈(OMN)∩(SAD) 0,25 O
M / / AD (doOM laø ñöôøngtrungbình ACD) 
OM ⊂ (OMN ),AD ⊂  (SAD)
⇒ (OMN ) ∩(SAD) = Nx / /OM / / AD . 0,25
- Trong mp (SAD) , gọi P = Nx SA 0,25
Suy ra P = SA ∩ (OMN ) c)
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OMN). Thiết 0,75 diện là hình gì? Ta có:
*(OMN ) ∩(ABCD) = OM
Trong (ABCD) , gọi Q = OM AB
Suy ra (OMN ) ∩(ABCD) = MQ 0,25
*(OMN ) ∩(SCD) = MN
*(OMN ) ∩(SAD) = NP
*(OMN ) ∩(SAB) = PQ 0,25
Vậy thiết diện là tứ giác MNPQ O
M / / AD MQ / / AD có  ⇒ MQ / / NP
Nx / / AD NP / / AD
Do đó thiết diện MNPQ là hình thang. 0,25 7 0,5
Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +... n + a x n , 0 1 2 trong đó * n∈ và a a a
các hệ số thỏa mãn hệ thức 1 2 + + ... n + = 4095. Tìm a . 2 4 2n 8
Ta có khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x +...+ n a x 0 1 2 n 0 1 2 2 2 3 3 3
= C + C 2x + C 2 x + C 2 x + ... k + C 2k k x + ... n + C 2n n x n n n n n n Suy ra: 0 1 2 2 a
= C = 1; a = C .2; a = C .2 ; ...; k
a = C .2k; ... ; n
a = C .2n 0 n 1 n 2 n k n n n a a a Theo đề ta có: 1 2 + + ...+ n = 4095 2 4 2n 1 2 ⇔ C + C + ... n + C = 4095 n n n 0 1 2
C + C + C + ... n + C = 4096 n n n n n 12 ⇔ 2 = 4096 = 2
n = 12 (nhaän) 0,25 Trong khai triển ( + )12
1 2x , hệ số của 8 x là 8 8
a = C .2 = 126720. 8 12 0,25
Lưu ý : Các cách làm khác đáp án mà hợp lý và đúng vẫn được cho điểm.