Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận

Trang 1/2 - Mã đề thi 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
S GD & ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán Lớp :11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1: Qua phép quay tâm O góc
90
biến điểm A(-3;5) thành điểm nào?
A. (3;-5). B. (-3;-5). C. (-5;3). D. (-5;-3).
Câu 2: Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
B.
1 1 3
; ; .
2 4 26
C.
1 1 1
; ; .
2 4 8
D.
1 1 1
; ; .
2 4 16
Câu 3: Gi
M
,
N
lần lượt là nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
. Khẳng định nào dưi
đây đúng?
A.
3MN MN


. B.
3MN MN

. C.
3MN MN

. D.
3M N MN


.
Câu 4: Phương trình
a.sinx bcosx c
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
a b c
.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường AB, CD ca t giác ABCD. Giao tuyến ca
()SAB
()SCD
là:
A.
SC
B.
SB
C.
SI
D.
BC
Câu 6: Cho t din
ABCD
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , ,AB AD CD BC
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
//MN PQ
MN PQ
. B.
//MN BD
1
2
MN BD
.
C.
MP
NQ
chéo nhau. D.
MNPQ
là hình bình hành.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
1
.
sin
y
x
A.
\ 2 ,D k k
B.
\,
2
D k k



C.
\,
2
k
Dk



D.
\,D k k
Câu 8: Trong khai triển nhị thức
16
2,an
có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A.
17
. B.
16
C.
11.
D.
10
.
Câu 9: Phương trình
1
2
sin x
có nghiệm thỏa
22
x

là:
A.
6
x
. B.
5
2
6
xk

C.
2
3
xk

. D.
3
x
.
Câu 10: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn một học
sinh làm lớp trưởng, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 300. B. 20. C. 35. D. 15.
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Câu 11: S tam giác xác đnh bởi các đỉnh ca mt đa giác đu 11 cnh là:
A. 66 B. 165. C. 1320. D. 220.
Câu 12: Cho hai đường thng
a
b
cùng nm trong mp
()
. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
b
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. Đường thẳng CD song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SCD
. C.
()SAD
D.
()SBC
.
Câu 14: Đội A gm hai x th cùng thi bn vào mt mc tiêu. Xác sut đ x th th 1 bn trúng
mc tiêu là 0,5. Xác sut đ x th th 2 bn trúng mc tiêu là 0,4. Biết rằng đội A thng khi c
hai x th đều bn trúng mc tiêu. Tính xác sut đ đội A không thng.
A.
0,2
. B.
0,1
. C.
0,8
. D.
0,9
.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD như hình v bên. Php tịnh tiến theo vectơ o dưới đây biến
điểm B thành điểm C ?
A.
AB
. B.
DA
. C.
CB
. D.
AD
.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm) . Giải phương trình sau:
2sin2 3 0x 
.
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa
10
x
trong khai triển nhị thức Newton
28
(2 3)x
.
Bài 3 ( 2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AD=2BC. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD, CD.
a/. Chứng minh: MN//(SAC).
b/. Gọi
K SB
sao cho
2KB KS
. Xác định giao điểm của đường thẳng SA và (MNK).
c/. Gọi G là trọng tâm tam giác CDM. Chứng minh KG//SD.
Bài 4 (1,0 điểm). Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có
hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để
xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác
suất để 4 câu hỏi A chọn và 4 câu hỏi B chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã đề
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
1
D
B
C
D
A
A
D
B
2
B
B
C
A
C
B
D
C
3
D
A
A
B
A
B
A
A
4
C
D
C
D
A
D
C
D
5
C
C
D
D
B
B
B
D
6
C
A
A
C
B
C
B
C
7
D
C
B
C
C
A
D
C
8
A
C
D
A
D
B
D
D
9
A
B
A
C
B
B
C
B
10
C
B
B
B
B
C
D
C
11
B
B
B
B
D
B
A
A
12
B
D
D
A
D
D
C
C
13
A
A
D
D
D
C
A
C
14
C
D
B
B
A
A
B
B
15
D
C
B
B
C
D
D
A
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
ĐỀ LẺ. (101,103,105,107)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
. Giải phương trình :
2sin2 3 0x 
.
PT
3
sin 2
2
x
6
2
3
xk
k
xk


Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin nh thc Newton
28
(2 3)x
.
+ Viết được số hạng thứ k+1 của khai triển nhị thức:
2 8 8 16 2
1 8 8
T (2 ) 3 2 3
k k k k k k k
k
C x C x

+ Viết được:
16 2 10 3kk
+Kết luận:
3 5 3
8
23C
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AD=2BC. Gi M, N ln
t là trung đim ca AD, CD.
a/. Chng minh MN//(SAC).
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/.thì được điểm hình vẽ)
Học sinh trình bày được MN//AC
AC mp SAC
nên
//MN SAC
0,25
0,5
0,25
b/. Gi
K SB
sao cho
2KB KS
. Xác định giao đim ca đưng thng SA và
(MNK).
+ Tìm được giao tuyến của (SAB) và (MNK) là KF.
+ Tìm được giao điểm E của KF và SA là giao điểm của SA và (MNK)
0,25
0,25
c/. Gi G là trng tâm tam giác CDM. Chng minh KG//SD.
+ C/m được :
2
3
BK BG
BS BD

+ KL: KG//SD
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 điểm)
Hai thí sinh A và B tham gia mt bui thi vn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
thí sinh mt bu hi thi gm 10 câu hỏi khác nhau, được đng trong 10 phong
bì dán kín , có hình thc ging ht nhau, mỗi phong bì đựng mt câu hi. Thí sinh
chn 4 phong bì trong đó để xác định câu hi thi ca mình. Biết rng b 10 câu
hi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác sut đ 4 câu hi A chn và 4 câu
hi B chn có ít nht mt câu hi ging nhau.
+ Tìm được số phần tử không gian mẫu:
44
10 10
. 44100n C C
+ Gọi A là biến cố 4 câu hi A chn và 4 câu hi B chn có ít nht mt
câu hi ging nhau.
+ Tìm được
44
10 6
. 3150n A C C
+ Tìm được
13
1 ( )
14
P A P A
0,25
0,25
0,5
ĐỀ CHẴN (102,104,106,108)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1 điểm)
Giải phương trình :
2cos2 2 0x
.
PT
2
cos2
2
x
3
8
3
8
xk
k
xk


Thiếu
k
vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,5
Câu 2
(1,0
điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Newton
29
(2 3)x
.
+ Viết được số hạng thứ k+1 của khai triển nhị thức:
2 9 9 18 2
1 9 9
T (2 ) 3 2 3
k k k k k k k
k
C x C x

+ Viết được:
18 2 8 5kk
+Kết luận:
5 4 5
9
2 3 489888C
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(2,0
điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AB=2DC. Gi I, H ln
t là trung đim ca AB, AD .
a/. Chng minh IH//(SBD).
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/. thì được điểm hình vẽ)
Học sinh trình bày được IH//BD
BD mp SBD
nên
//IH SBD
0,25
0,5
0,25
b/. Gọi
K SC
sao cho
2KC KS
. Xác định giao điểm của đường thẳng SB và
(IHK).
+ Tìm được giao tuyến của (SBC) và (IHK) là KF.
+ Tìm được giao điểm E của KF và SB là giao điểm của SB và (IHK)
0,25
0,25
c/. Gọi G là trọng tâm tam giác ADI. Chứng minh KG//SA.
+ C/m được :
2
3
CK CG
CS CA

+ KL: KG//SA
0,25
0,25
Câu 4
(1,0
điểm)
Hai thí sinh A và B tham gia mt bui thi vn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí
sinh mt b câu hi thi gm 8 câu hỏi khác nhau, được đng trong 8 phong bì dán
kín , có hình thc ging ht nhau, mỗi phong bì đựng mt câu hi. Thí sinh chn 3
phong bì trong đó đ xác định câu hi thi ca mình. Biết rng b 8 câu hi dành cho
hai thí sinh là như nhau. Tính xác sut đ 3 câu hi A chn và 3 câu hi B chn có ít
nht mt câu hi ging nhau.
+ Tìm được số phần tử không gian mẫu:
33
88
. 3136n C C
+ Gọi A là biến cố 3 câu hi A chn và 3 câu hi B chn có ít nht mt
câu hi ging nhau.
+ Tìm được
33
85
. 560n A C C
+ Tìm được
23
1 ( )
28
P A P A
0,25
0,25
0,5
Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Môn: Toán – Lớp :11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH TH ỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).

Câu 1: Qua phép quay tâm O góc 
90 biến điểm A(-3;5) thành điểm nào? A. (3;-5). B. (-3;-5). C. (-5;3). D. (-5;-3). n
Câu 2: Cho dãy số u ,
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n biết u n 3n  1 1 2 3 1 1 3 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 3 4 2 4 26 2 4 8 2 4 16
Câu 3: Gọi M  , N lần lượt là ảnh của M , N tùy ý theo phép vị tự tỉ số 3
 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M N    3  MN . B. M N    3MN .
C. MN  3M N  . D. M N    3  MN .
Câu 4: Phương trình a.sinx bcos x
c có nghiệm khi và chỉ khi A. 2 2 2 a b c . B. 2 2 2 a b c . C. 2 2 2 a b c . D. 2 2 2 a b c .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường AB, CD của tứ giác ABCD. Giao tuyến của
(SAB) và (SCD) là: A. SC B. SB C. SI D. BC
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh
đề nào sau đây sai? 1
A. MN //PQ MN PQ .
B. MN //BD MN BD . 2
C. MP NQ chéo nhau.
D. MNPQ là hình bình hành.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số 1 y  . sin x   A. D
\ k2 , k   B. D
\   k , k    2  k  C. D  \  , k   D. D
\ k , k    2  16
Câu 8: Trong khai triển nhị thức a  2 ,n   có tất cả bao nhiêu số hạng ? A. 17 . B. 16 C. 11. D. 10 .  
Câu 9: Phương trình 1 sin x  có nghiệm thỏa   x  là: 2 2 2  5   A. x  . B. x   k2 C. x   k2 . D. x . 6 6 3 3
Câu 10: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn một học
sinh làm lớp trưởng, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 300. B. 20. C. 35. D. 15.
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
Câu 11: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 11 cạnh là: A. 66 B. 165. C. 1320. D. 220.
Câu 12: Cho hai đường thẳng a b cùng nằm trong mp ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành ABCD. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAB) . B. (SCD) . C. (SAD) D. (SBC) .
Câu 14: Đội A gồm hai xạ thủ cùng thi bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ 1 bắn trúng
mục tiêu là 0,5. Xác suất để xạ thủ thứ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,4. Biết rằng đội A thắng khi cả
hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu. Tính xác suất để đội A không thắng. A. 0, 2 . B. 0,1. C. 0,8 . D. 0, 9 .
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên. Phép tịnh tiến theo vectơ nào dưới đây biến
điểm B thành điểm C ? A. AB . B. DA . C. CB . D. AD .
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1
(1,0 điểm) . Giải phương trình sau: 2sin 2x  3  0 .
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển nhị thức Newton 2 8 (2x  3) .
Bài 3 ( 2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AD=2BC. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD, CD. a/. Chứng minh: MN//(SAC).
b/. Gọi K SB sao cho KB  2KS . Xác định giao điểm của đường thẳng SA và (MNK).
c/. Gọi G là trọng tâm tam giác CDM. Chứng minh KG//SD.
Bài 4 (1,0 điểm). Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có
hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để
xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác
suất để 4 câu hỏi A chọn và 4 câu hỏi B chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2022-2023
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 D B C D A A D B 2 B B C A C B D C 3 D A A B A B A A 4 C D C D A D C D 5 C C D D B B B D 6 C A A C B C B C 7 D C B C C A D C 8 A C D A D B D D 9 A B A C B B C B 10 C B B B B C D C 11 B B B B D B A A 12 B D D A D D C C 13 A A D D D C A C 14 C D B B A A B B 15 D C B B C D D A
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
ĐỀ LẺ. (101,103,105,107) Câu Nội dung Điểm
. Giải phương trình : 2sin 2x  3  0 . 3 PT  sin 2x   2 0,5 Câu 1   x    k(1,0 điểm)  0,5 6   k   2 x   k   3
Thiếu k vẫn cho điểm tối đa. Câu 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển nhị thức Newton 2 8 (2x  3) . (1,0 điểm)
+ Viết được số hạng thứ k+1 của khai triển nhị thức: k 2 8k k k 8k k 162k T  C (2x ) 3  C 2 3 x k 1  8 8 0,5
+ Viết được: 16  2k 10  k  3 0,25 3 5 3 +Kết luận: C 2 3 8 0,25
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AD=2BC. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD, CD. a/. Chứng minh MN//(SAC). 0,25 Câu 3 (2,0 điểm)
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/.thì được điểm hình vẽ) 0,5
Học sinh trình bày được MN//AC
AC mp SAC nên MN / / SAC 0,25
b/. Gọi K SB sao cho KB  2KS . Xác định giao điểm của đường thẳng SA và (MNK).
+ Tìm được giao tuyến của (SAB) và (MNK) là KF. 0,25
+ Tìm được giao điểm E của KF và SA là giao điểm của SA và (MNK) 0,25
c/. Gọi G là trọng tâm tam giác CDM. Chứng minh KG//SD. + C/m được : BK BG 2   0,25 BS BD 3 + KL: KG//SD 0,25 Câu 4
Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
(1,0 điểm) thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong
bì dán kín , có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh
chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu
hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi A chọn và 4 câu
hỏi B chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
+ Tìm được số phần tử không gian mẫu: n 4 4
C .C  44100 0,25 10 10
+ Gọi A là biến cố 4 câu hỏi A chọn và 4 câu hỏi B chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. + Tìm được 0,25 n A 4 4
C .C  3150 10 6
+ Tìm được PA 13  1 P( ) A  0,5 14
ĐỀ CHẴN (102,104,106,108)
Câu Nội dung Điểm
Giải phương trình : 2cos 2x  2  0 . 2 PT  cos 2x   2 0,5 Câu 1  3    (1 điểm) x k  0,5 8   k   3   x    k   8
Thiếu k vẫn cho điểm tối đa. Câu 2
Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Newton 2 9 (2x  3) . (1,0 điểm)
+ Viết được số hạng thứ k+1 của khai triển nhị thức: k 2 9k k k 9k k 182k T  C (2x ) 3  C 2 3 x k 1  9 9 0,5
+ Viết được: 18 2k  8  k  5 0,25 5 4 5 +Kết luận: C 2 3  489888 9 0,25 Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang, đáy lớn AB=2DC. Gọi I, H lần lượt là trung điể (2,0 m của AB, AD . điểm) a/. Chứng minh IH//(SBD). 0,25
(Học sinh vẽ đúng hình phục vụ cho câu a/. thì được điểm hình vẽ) 0,5
Học sinh trình bày được IH//BD 0,25
BD mp SBD nên IH / / SBD
b/. Gọi K SC sao cho KC  2KS . Xác định giao điểm của đường thẳng SB và (IHK).
+ Tìm được giao tuyến của (SBC) và (IHK) là KF. 0,25
+ Tìm được giao điểm E của KF và SB là giao điểm của SB và (IHK) 0,25
c/. Gọi G là trọng tâm tam giác ADI. Chứng minh KG//SA. + C/m được : CK CG 2   0,25 CS CA 3 + KL: KG//SA 0,25 Câu 4
Hai thí sinh A và B tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí (1,0
sinh một bộ câu hỏi thi gồm 8 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 8 phong bì dán điểm)
kín , có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 3
phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 8 câu hỏi dành cho
hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn có ít
nhất một câu hỏi giống nhau.
+ Tìm được số phần tử không gian mẫu: n 3 3
C .C  3136 0,25 8 8
+ Gọi A là biến cố 3 câu hỏi A chọn và 3 câu hỏi B chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. + Tìm được 0,25 n A 3 3
C .C  560 8 5
+ Tìm được P A 23  1 P( ) A  0,5 28 Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.

Document Outline

  • Mã đề 101
  • HDC TOAN K11_2022_2023 (tu luan)