Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Cầu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Cầu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/6 - Mã đề 054
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 01
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 11 (20/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 054
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:.............................
I. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 01. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn là
AB
3AB CD=
, gi
I
là giao điểm của
BD
. Gọi
N
là trung điểm cạnh
SB
M
là trung điểm trên cạnh
SN
.
a. Tìm giao điểm của
SA
()MCD
.
b. Chứng minh
|| ( )MI SCD
.
Câu 02. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
,
N
,
P
ln lưt là trung đim
AB
,
BB
,
BC
′′
. Gi
I
là trung điểm
AC
.
a. Chứng minh
( ) || ( )MNP BIC
b. Gọi
O
là điểm trên cạnh
AC
sao cho
3AC AO
=
. Xác định thiết diện của lăng trụ
.ABC A B C
′′
với mặt phẳng
()MNO
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ
S
.
Tính xác suất chọn được số chia hết cho 10?
A.
1
10
B.
1
9
C.
10
56
D.
9
56
Câu 2: Cho phương trình
2
3sin 7sin 2 0xx +=
. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu
điểm biểu diễn họ nghiệm của phương trình đã cho?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Từ các số
5; 6; 7;8;9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ?
A. 102 B. 120 C. 72 D. 92
Câu 4: Cho một cấp số cộng
()
n
u
và một cấp số nhân
()
n
v
có cùng số hạng đầu. Xác định số
hạng thứ tư của cấp số nhân với công bội
3q =
biết cấp số cộng có
3
8u
=
và công sai
2d =
.
A. 324 B. 134 C.
96
D. 21
Trang 2/6 - Mã đề 054
Câu 5: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu là
3
và số hạng thứ 10 là
21
. Tính tổng 10 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. 102 B. 111 C. 21 D. 120
Câu 6: Cho
,,abc
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Xác định giá trị của
b
biết
9abc++=
.
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng tiền cân đối và đồng chất. Tính số phần
tử của không gian mẫu ứng với phép thử trên?
A. 4 B. 12 C. 36 D. 8
Câu 8: Cho tập
{1; 2; 3; 4; 5; 6}A =
. Có bao nhiêu tập con của
A
chứa
1
và không chứa 2?
A.
16
B.
8
C.
4
D.
1
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
sin
3
xm
π
π

+=


có nghiệm?
A. 4 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 10: Cho
( )
n
u
là một cấp số nhân có
2
6u =
6
1536u =
. Tính
2
4
u
.
A.
9612
B.
96
C.
96
D.
9216
Câu 11: Một hộp chứa 7 bi xanh, 6 bi đỏ và 2 bi vàng. Các viên bi khác nhau về kích thước.
Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi có đủ 3 màu?
A. 15 B. 84 C. 30 D. 42
Câu 12: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
20
( 2)xy+
?
A.
18
B.
21
C.
20
D.
19
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 2 học sinh lớp
A
, 2 học sinh lớp
B
, 2 học sinh lớp
C
thành
một hàng ngang sao cho có một học sinh lớp
C
đứng giữa một học sinh lớp
A
và một học
sinh lớp
B
?
A. 320 B. 720 C. 420 D. 192
Câu 14: Một nhóm học sinh có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Xếp nhóm học sinh trên
thành một hàng ngang. Tính xác xuất hai học sinh nữ không đồng thời đứng ở đầu hàng
cuối hàng?
A.
9
10
B.
21
40
C.
3
10
D.
11
12
Trang 3/6 - Mã đề 054
Câu 15: Số các số hạng của một cấp số nhân là số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn
gấp 3 lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Gọi
S
là tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Tính tổng các
số hạng có chỉ số chẵn theo
S
.
A.
S
B.
1
2
S
C.
3S
D.
2S
Câu 16:
Phương trình
( )
( )
2sin 1 2cos 3 0xx −=
có bao nhiêu nghiệm trên
;
2
π
π



?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 17: Tìm tập giá trị
T
của hàm số
2sin 1
3
yx
π

= −+


trên
4
;
23
ππ



.
A.
[
]
1; 3T =
B.
[ ]
0;3
T
=
C.
[ ]
1; 3T =
D.
[ ]
2;3T =
Câu 18: Tính tổng
1 2 3 2022 2022
2022 2022 2022 2022
3 9 27 .... 3PC C C C
= + −+
A.
2022
21P =
B.
2022
21+
C.
2022
31
D.
2022
21−−
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển của nhị thức
102
(3 )xy+
với hai ẩn
,xy
.
A.
67
3240xy
B.
3420
C.
3
10
27.C
D.
77
10
27.Cy
Câu 20: Khán đài của một sân vận động có 25 dãy ghế được xây theo hình cánh quạt. Dãy đầu
tiên có 20 ghế, dãy phía sau nhiều hơn dãy phía trước 4 ghế. Hỏi khán đài có tất cả bao nhiêu
ghế?
A. 1825 B. 1540 C. 1460 D. 1700
Câu 21: Trong một hộp có 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp.
Tính xác suất để 3 chiếc thể lấy được có tổng các số ghi trên hai thẻ gấp đôi số ghi trên thẻ
còn lại.
A.
4
19
B.
11
76
C.
3
38
D.
7
36
Câu 22: Cho phương trình
2
4cos 2 cos 1 0x m xm+ + −=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt trên
3
0;
2
π



?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Trang 4/6 - Mã đề 054
Câu 23: Có bao nhiêu cách sắp xếp các chữ cái và chữ số của từ WORLDCUP2022 thành
hàng ngang sao cho nhìn từ trái sang phải thì O đứng trước L, L đứng trước C và C đứng
trước P?
A. 967680 B. 3326400 C. 19958400 D. 11880
Câu 24: Từ tập
{1; 2;3; 4;5; 6;7;8;9}A =
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
trong đó có đúng 3 chữ số khác nhau?
A. 25200 B. 15120 C. 75600 D. 12600
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề 054
Mã đề
Câu
Đáp án
054 1 B
054 2 C
054 3 C
054 4 A
054 5 D
054 6 B
054 7 B
054
8
A
054 9 C
054 10 D
054 11 B
054 12 B
054 13 A
054 14 A
054 15 D
054 16 D
054 17 C
054 18 A
054 19 C
054
20
D
054
21
C
054
22
A
054
23
B
054
24
D
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ – HỌC KỲ 01 TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
Môn: Toán 11 (20/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 054
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:............................. I. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 01. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AB AB = 3CD , gọi
I là giao điểm của AC BD . Gọi N là trung điểm cạnh SB M là trung điểm trên cạnh SN .
a. Tìm giao điểm của SA và (MCD) .
b. Chứng minh MI || (SCD) .
Câu 02. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm AB , BB′ , B C ′ ′. Gọi
I là trung điểm AC .
a. Chứng minh (MNP) || (BIC )′
b. Gọi O là điểm trên cạnh AC′ sao cho AC′ = 3AO . Xác định thiết diện của lăng trụ ABC.AB C ′ ′
với mặt phẳng (MNO)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S .
Tính xác suất chọn được số chia hết cho 10? A. 1 B. 1 C. 10 D. 9 10 9 56 56
Câu 2: Cho phương trình 2
3sin x − 7sin x + 2 = 0 . Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu
điểm biểu diễn họ nghiệm của phương trình đã cho? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Từ các số 5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ? A. 102 B. 120 C. 72 D. 92
Câu 4: Cho một cấp số cộng (u và một cấp số nhân (v có cùng số hạng đầu. Xác định số n ) n )
hạng thứ tư của cấp số nhân với công bội q = 3 biết cấp số cộng có u = 8 và công sai d = 2 − . 3 A. 324 B. 134 C. 96 − D. 21 Trang 1/6 - Mã đề 054
Câu 5: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu là 3 và số hạng thứ 10 là 21. Tính tổng 10 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. A. 102 B. 111 C. 21 D. 120 Câu 6: Cho a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Xác định giá trị của b biết
a + b + c = 9. A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Gieo đồng thời một con xúc xắc và một đồng tiền cân đối và đồng chất. Tính số phần
tử của không gian mẫu ứng với phép thử trên? A. 4 B. 12 C. 36 D. 8
Câu 8: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6}. Có bao nhiêu tập con của A chứa 1 và không chứa 2? A. 16 B. 8 C. 4 D. 1
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình π  π sin x  + =   m có nghiệm?  3  A. 4 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 10: Cho (u là một cấp số nhân có u = 6 − và u = 1536 − . Tính 2 u . n ) 2 6 4 A. 9612 B. 96 C. 96 − D. 9216
Câu 11: Một hộp chứa 7 bi xanh, 6 bi đỏ và 2 bi vàng. Các viên bi khác nhau về kích thước.
Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi có đủ 3 màu? A. 15 B. 84 C. 30 D. 42
Câu 12: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 20 (x + 2y) ? A. 18 B. 21 C. 20 D. 19
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 2 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B , 2 học sinh lớp C thành
một hàng ngang sao cho có một học sinh lớp C đứng giữa một học sinh lớp A và một học sinh lớp B ? A. 320 B. 720 C. 420 D. 192
Câu 14: Một nhóm học sinh có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Xếp nhóm học sinh trên
thành một hàng ngang. Tính xác xuất hai học sinh nữ không đồng thời đứng ở đầu hàng và cuối hàng? A. 9 B. 21 C. 3 D. 11 10 40 10 12 Trang 2/6 - Mã đề 054
Câu 15: Số các số hạng của một cấp số nhân là số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn
gấp 3 lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Gọi S là tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Tính tổng các
số hạng có chỉ số chẵn theo S . A. S B. 1 S C. 3S D. 2S 2
Câu 16: Phương trình (2sin x  π − )
1 (2cos x − 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm trên ;π  −  ? 2    A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 17: Tìm tập giá trị  π π π
T của hàm số y 2sin x  = − +    1 trên 4 ; .  3   2 3    A. T = [ 1; − ] 3 B. T = [0; ] 3 C. T = [1; ] 3 D. T = [2; ] 3 Câu 18: Tính tổng 1 2 3 2022 2022 P = 3 − C + 9C − 27C −....+ 3 C 2022 2022 2022 2022 A. 2022 P = 2 −1 B. 2022 2 +1 C. 2022 3 −1 D. 2022 2 − −1
Câu 19: Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển của nhị thức 2 10
(3x + y) với hai ẩn x, y . A. 6 7 3240x y B. 3420 C. 3 27.C 7 27.C y 10 D. 7 10
Câu 20: Khán đài của một sân vận động có 25 dãy ghế được xây theo hình cánh quạt. Dãy đầu
tiên có 20 ghế, dãy phía sau nhiều hơn dãy phía trước 4 ghế. Hỏi khán đài có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1825 B. 1540 C. 1460 D. 1700
Câu 21: Trong một hộp có 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp.
Tính xác suất để 3 chiếc thể lấy được có tổng các số ghi trên hai thẻ gấp đôi số ghi trên thẻ còn lại. A. 4 B. 11 C. 3 D. 7 19 76 38 36
Câu 22: Cho phương trình 2
4cos x + 2mcos x + m −1 = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt trên  3π 0;   ? 2    A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 3/6 - Mã đề 054
Câu 23: Có bao nhiêu cách sắp xếp các chữ cái và chữ số của từ WORLDCUP2022 thành
hàng ngang sao cho nhìn từ trái sang phải thì O đứng trước L, L đứng trước C và C đứng trước P? A. 967680 B. 3326400 C. 19958400 D. 11880
Câu 24: Từ tập A ={1;2;3;4;5;6;7;8;9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà
trong đó có đúng 3 chữ số khác nhau? A. 25200 B. 15120 C. 75600 D. 12600
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề 054
Mã đề Câu Đáp án 054 1 B 054 2 C 054 3 C 054 4 A 054 5 D 054 6 B 054 7 B 054 8 A 054 9 C 054 10 D 054 11 B 054 12 B 054 13 A 054 14 A 054 15 D 054 16 D 054 17 C 054 18 A 054 19 C 054 20 D 054 21 C 054 22 A 054 23 B 054 24 D Trang 6/6 - Mã đề 054