Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 112 113 114.

1/5 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu 5,0 điểm) Học sinh chọn phương án đúng và tô vào PTLTN
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
, gi
123
G ,G ,G
theo thứ tự là trng tâm các tam giác
ABC,ACD, ABD
. Mặt
phẳng
( )
123
GGG
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
2
BCG
. C.
( )
ACD
. D.
.
Câu 2. Khảo sát tuổi th (năm) của 50 bình ác quy xe ô tô được ghi lại bảng sau:
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
2, 5; 3
A.
2,8
. B.
2,9
. C.
2, 75
. D.
2, 7
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
vói số hạng đầu
1
3u =
công sai
2
d =
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
21
n
un= +
. B.
3
n
un= +
. C.
2( 1)
n
un= +
. D.
2( 1)
n
un=
.
Câu 4. Dãy số
()
n
u
,
*n∀∈
được gọi là dãy số giảm khi
A.
1
.
nn
uu
+
>
B.
1
.
nn
uu
+
C.
1
.
nn
uu
+
<
D.
1
.
nn
uu
+
Câu 5. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
(như hình vẽ). Hình chiếu song song của điểm
A
lên mặt phẳng
chiếu
( )
''''ABC D
theo phương chiếu
CC
là điểm:
Mã đề 111
2/5 - Mã đề 111
A.
'B
. B.
'C
. C.
'A
. D.
'D
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,GH
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
là trung
điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
//
GH SMC
B.
( )
//
GH SAB
C.
( )
//GH SAC
D.
( )
//GH ABC
Câu 7. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
tha mãn
( )
2
lim 4
x
fx
=
( )
2
lim 1.
x
gx
=
Giá tr của
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
+


bằng
A.
5.
B.
1.
C.
6.
D.
1.
Câu 8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
lim 0
n
q =
. B.
1
lim 0
n
=
.
C.
lim 0c =
(c là hằng số). D.
lim 0,
k
nk=
.
Câu 9. Trong các hàm s cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cosyx=
. B.
tanyx=
. C.
sinyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 10. Phương trình
2
cos
2
x =
có tất cả các nghim là
A.
7
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
2
4
,
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
3
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
2
4
,
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
3/5 - Mã đề 111
Câu 11. Cho hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
(như hình vẽ). Đường thng
AB
song song với đường thẳng nào?
A.
''CD
. B.
BD
. C.
''DA
. D.
'CC
.
Câu 12. Trong các đng thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
00
cos –60 cos60=
. B.
( )
00
c –60 so 0
s in 6=
.
C.
( )
00
c –60 sos in 60=
. D.
( )
00
cos –60 cos60=
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
sin 1x =
là:
A.
,xkkZ
π
=
. B.
2,
2
x k kZ
π
π
=−+
.
C.
,
2
x kkZ
π
π
=−+
. D.
3
,
2
x kkZ
π
π
=+∈
.
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 15. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cosab a b a b
+=
B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−=
C.
( )
cos sin sin cos cosab a b a b−= +
D.
( )
sin sin cos cos sin
ab a b a b+= +
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thẳng
.CD
B. đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thẳng
.AC
C. đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thẳng
.BD
D.
.SO
4/5 - Mã đề 111
Câu 17. Cho góc hình học
uOv
có số đo
45°
(hình vẽ bên dưới). Xác định số đo của góc lưng giác
( )
,
Ou Ov
trong hình bên?
A.
45 180 ,kk°+ °
. B.
45 360 ,kk °+ °
.
C.
45−°
. D.
0
45 360 ,kk°+
.
Câu 18. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( ).P
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
( ).P
B. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
( ).P
C. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( ).P
D. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( ).
P
Câu 19. Trong các dãy số gồm 3 số hạng liên tiếp sau đây, dãy nào là cấp số cộng?
A.
2; 4;8
B.
1; 2; 3
C.
11
1; ;
24
D.
Câu 20. y s
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
PHẦN TỰ LUẬN (5 Câu, mỗi câu 1,0 điểm) Học sinh giải vào giấy làm bài tự luận.
Câu 21: Tính giới hạn:
2
2
32
lim
2 47
n
nn
+
++
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
và
CD
(hình vẽ bên dưới). Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
AD
BC
G
trọng tâm của tam giác
.SAB
Xác định giao tuyến của
SAB
IJG
.
Câu 23: Tính giới hạn:
2
2
4
lim
73
+−
x
x
x
5/5 - Mã đề 111
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
theo thứ tự là trung
điểm của
SA
SD
. Chứng minh rằng:
( ) ( )
//MON SBC
.
Câu 25: Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 12 mét so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại
nảy lên độ cao bằng
2
3
độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất.
Tính tổng quãng đường của quả bóng bạn An thả đã di chuyển ( từ lúc thả bóng cho tới khi quả bóng
không nảy nữa)? (tham khảo hình vẽ bên dưới)
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOAN 11 Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
111 112 113 114
1
D
A
B
C
2
C
A
A
B
3
A
A
A
A
4
C
A
B
A
5
C
A
A
B
6
C
C
D
D
7
A
C
C
C
8
B
B
A
B
9
A
B
B
D
10
B
A
A
B
11
A
A
B
D
12
A
B
C
C
13
B
C
A
A
14
D
D
D
C
15
A
C
D
D
16
D
A
A
A
17
D
B
D
B
18
A
D
B
B
19
B
B
D
B
20
B
D
B
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
1
PHN 2: T LUN (5 Câu, mỗi câu 1,0 điểm)-ĐỀ 1
Câu 21: Tính gii hn:
2
2
32
lim
2 47
n
nn
+
++
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang với các cạnh đáy
AB
và
CD
(hình vẽ bên dưới).
Gi
,
IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
và
G
trng tâm ca tam giác
.SAB
Xác định giao tuyến
ca
SAB
IJG
.
Câu 23: Tính gii hn:
2
2
4
lim
73
+−
x
x
x
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
theo thứ tự trung
điểm ca
SA
SD
. Chứng minh rằng:
( )
(
)
//
MON SBC
.
Câu 25: Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 12 mét so với mt đất. Mỗi ln chm đất quả bóng li
ny lên đ cao bng
2
3
độ cao ca ln rơi trưc. Gi sử quả bóng luôn chuyển đng vuông góc vi mặt đất.
Tính tổng quãng đường của quả bóng bn An th đã di chuyển ( t lúc th bóng cho tới khi quả bóng
không nảy na)? (tham khảo hình vẽ bên dưới)
2
ĐÁP ÁN T LUN (5 câu, mỗi câu 1,0 điểm)
STT
Ni dung
Thang
đim
1
Câu 21: Tính gii hn sau:
2
2
32
lim
2 47
n
nn
+
++
.
2
2
1
3
n
lim
47
2
n
n
+
=
++
0,5
3
2
=
0,5
2
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
.CD
Gi
,IJ
lần lưt là trung đim ca
AD
BC
G
là trng tâm của tam giác
.SAB
Xác định giao tuyến ca
SAB
IJG
(tham khảo hình vẽ sau)
Ta có:
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
IJ
là đường trunh bình của hình thang
.ABCD IJ AB CD

0,25
Gi
d SAB IJG
Ta có:
G
là điểm chung giữa hai mặt phẳng
SAB
IJG
0,25
Mặt khác:
;SAB AB IJG IJ
AB IJ

0,25
Giao tuyến
d
ca
SAB
IJG
đưng thẳng qua
G
song song với
AB
.IJ
0,25
3
Câu 23: Tính gii hn:
2
x2
4x
lim
x73
+−
( )
( )
( )
( )
2
x2
x 4 x73
lim
x73 x73
++
=
+− ++
0,25
3
(
)(
)
(
)
x2
x2x2 x73
lim
x79
+ ++
=
+−
0,25
( )
( )
x2
lim x 2 x 7 3

= + ++


0,25
24
=
0,25
4
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
theo th tự là trung đim ca
SA
SD
. Chứng minh rằng:
( ) ( )
//MON SBC
.
Li gii
0,25
Xét hai mặt phẳng
( )
MON
( )
SBC
.
Ta có:
//OM SC
(đường trung bình) mà
( )
SC SBC
suy ra
( )
//OM SBC
(1)
0,25
//ON SB
(đường trung bình) mà
( )
SB SBC
suy ra
( )
//OM SBC
(2)
0,25
Mặc khác
OM ON O
∩=
(3)
T (1),(2),(3) suy ra
( ) ( )
//MON SBC
.
0,25
5
Câu 25: Bn An thả mt qu bóng cao su từ độ cao 12 mét so vi mt đt. Mi ln chm
đất quả bóng li ny lên đ cao bng
2
3
độ cao ca ln rơi trưc. Gi sử qu bóng luôn
chuyển động vuông góc với mt đt. Tính tổng quãng đường ca qu bóng bạn An
th đã di chuyển ( từ lúc th bóng cho tới khi quả bóng không nảy na)?
Li gii
Ta coi độ cao quả bóng ny lên lần thứ nht là
11
2
12. 8 ( )
3
uu m⇒= =
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 2 là
22
2
8. ( )
3
uu m
⇒=
0,25
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 3 là
2
33
22 2
8. . 8.
33 3
uu

⇒= =


(m)
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 4 là
23
44
22 2
8. . 8.
33 3
uu
 
⇒= =
 
 
(m)
...
0,25
4
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ
n
1
2
8.
3
n
nn
uu

⇒=


(m)
(Chng minh li bng qui np, không tr điểm ch này nếu hc sinh thiếu)
Khi đó, quãng đường quả bóng di chuyển là:
0,25
Suy ra tng quãng đưng qu bóng đã di chuyển (t lúc th bóng cho tới khi quả bóng
không nảy na) là:
( )
2
lim lim 12 2.8.3 1 12 2.8.3.1 60
3
n
n
SS m



== + =+=








0,25
1234
23 1
23 1
12 2. 2. 2. 2. ... 2.
22 2 2
12 2. 8 8. 8. 8. ... 8.
33 3 3
22 2 2
12 2.8. 1 ...
33 3 3
2
1
3
12 2.8. 1. 12 2
2
1
3
nn
n
n
n
S uuuu u
=++++++

  
= + + + + ++

  

  


  
= + ++ + ++

  

  







=+=+






2
.8.3 1 ( )
3
n
m







| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẬU GIANG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 5,0 điểm) – Học sinh chọn phương án đúng và tô vào PTLTN
Câu 1. Cho tứ diện ABCD , gọi G ,G ,G 1 2
3 theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD . Mặt phẳng (G G G
1 2 3 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( ABC). B. (BCG ACD BCD 2 ) . C. ( ). D. ( ) .
Câu 2. Khảo sát tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy xe ô tô được ghi lại ở bảng sau:
Giá trị đại diện của nhóm [2,5;3) là A. 2,8. B. 2,9 . C. 2,75 . D. 2,7 .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u vói số hạng đầu và công sai
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng n ) u = 3 d = 2 1
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = n + .
B. u = + n .
C. u = n + .
D. u = n − . n 2( 1) n 2( 1) n 3 n 2 1
Câu 4. Dãy số (u , n
∀ ∈ * được gọi là dãy số giảm khi n ) A. u > B. u C. u < D. u ≤ + u n n. + u n n. + u n n. + u n n. 1 1 1 1
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' (như hình vẽ). Hình chiếu song song của điểm A lên mặt phẳng
chiếu ( A'B'C 'D') theo phương chiếu CC’ là điểm: 1/5 - Mã đề 111 A. B '. B. C '. C. A'. D. D'.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC S
AB , M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH / / (SMC)
B. GH / / (SAB)
C. GH / / (SAC)
D. GH / / ( ABC)
Câu 7. Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 4 và lim g (x) =1. Giá trị của lim  f (x) + g (x)   x→2 x→2 x→2 bằng A. 5. B. 1. − C. 6. D. 1.
Câu 8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 A. lim n q = 0. B. lim = 0 . n
C. limc = 0 (c là hằng số). D. lim k
n = 0, k ∈ .
Câu 9. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
y = cos x .
B. y = tan x .
C. y = sin x .
D. y = cot x .
Câu 10. Phương trình 2 cos x =
có tất cả các nghiệm là 2  7π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 4  ,k ∈ . B. 4  ,k ∈ .  3π π x = − + k2π  = − + π  x k2  4  4  3π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 4  ,k ∈ . D. 4  ,k ∈ .  3π π x = − + k2π  3 = + π  x k2  4  4 2/5 - Mã đề 111
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' (như hình vẽ). Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào?
A. C 'D '. B. BD .
C. D ' A'. D. CC '.
Câu 12. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0) 0 cos –60 = cos60 . B. os( 0 ) 0 c –60 = −sin 60 . C. os( 0 ) 0 c –60 = sin 60 . D. ( 0) 0 cos –60 = −cos60 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là: π
A. x = kπ ,k Z .
B. x = − + k2π ,k Z . 2 π 3π
C. x = − + kπ,k Z . D. x =
+ kπ ,k Z . 2 2
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 15. Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a + b) = sin asin b − cos a cosb
B. sin (a b) = sin acosb − cosasinb
C. cos(a b) = sin asin b + cos a cosb
D. sin (a + b) = sin acosb + cos asinb
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) là
A. đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng . CD
B. đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AC.
C. đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng B . D D. . SO 3/5 - Mã đề 111
Câu 17. Cho góc hình học 
uOv có số đo 45°(hình vẽ bên dưới). Xác định số đo của góc lượng giác
(Ou,Ov) trong hình bên? A. 45° + 180 kk ∈ . B. 45
− ° + k360 ,°k ∈ . C. 45 − ° . D. 0
45° + k360 , k ∈ .
Câu 18. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 19. Trong các dãy số gồm 3 số hạng liên tiếp sau đây, dãy nào là cấp số cộng? 1 1 1 1 1 A. 2;4;8 B. 1;2;3 C. 1; ; D. ; ; 2 4 2 4 6
Câu 20. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
A.
Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
PHẦN TỰ LUẬN (5 Câu, mỗi câu 1,0 điểm) – Học sinh giải vào giấy làm bài tự luận.
2
Câu 21: Tính giới hạn: 3n + 2 lim . 2 2n + 4n + 7
Câu 22: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD (hình vẽ bên dưới). Gọi
I, J lần lượt là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB. Xác định giao tuyến của
SAB và IJG . 2
Câu 23: Tính giới hạn: 4 lim − x x→2 x + 7 − 3 4/5 - Mã đề 111
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trung
điểm của SASD . Chứng minh rằng: (MON ) // (SBC).
Câu 25: Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 12 mét so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại
nảy lên độ cao bằng 2 độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. 3
Tính tổng quãng đường của quả bóng mà bạn An thả đã di chuyển ( từ lúc thả bóng cho tới khi quả bóng
không nảy nữa)? (tham khảo hình vẽ bên dưới)
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 111 SỞ GD&ĐT HẬU GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
MÔN TOAN 11 – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
111 112 113 114 1 D A B C 2 C A A B 3 A A A A 4 C A B A 5 C A A B 6 C C D D 7 A C C C 8 B B A B 9 A B B D 10 B A A B 11 A A B D 12 A B C C 13 B C A A 14 D D D C 15 A C D D 16 D A A A 17 D B D B 18 A D B B 19 B B D B 20 B D B C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11 1
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 Câu, mỗi câu 1,0 điểm)-ĐỀ 1 2
Câu 21: Tính giới hạn: 3n + 2 lim . 2 2n + 4n + 7
Câu 22: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD (hình vẽ bên dưới).
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB. Xác định giao tuyến
của SAB và IJG . 2
Câu 23: Tính giới hạn: 4 lim − x x→2 x + 7 − 3
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trung
điểm của SASD . Chứng minh rằng: (MON ) // (SBC).
Câu 25: Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 12 mét so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại
nảy lên độ cao bằng 2 độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. 3
Tính tổng quãng đường của quả bóng mà bạn An thả đã di chuyển ( từ lúc thả bóng cho tới khi quả bóng
không nảy nữa)? (tham khảo hình vẽ bên dưới) 1
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (5 câu, mỗi câu 1,0 điểm) STT Nội dung Thang điểm 2 3n + 2
Câu 21: Tính giới hạn sau: lim . 2 1 2n + 4n + 7 1 3 + 2 n 0,5 = lim 4 7 2 + + 2 n n 3 = 0,5 2
2 Câu 22: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD.
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB.
Xác định giao tuyến của SABIJG (tham khảo hình vẽ sau) Ta có: 0,25
I, J lần lượt là trung điểm của AD BC
IJ là đường trunh bình của hình thang ABCD IJAB CD. Gọi 0,25
d  SABIJG
Ta có: G là điểm chung giữa hai mặt phẳng SAB và IJG 0,25 Mặt khác: 
 SAB AB;IJG IJ  AB IJ   0,25
 Giao tuyến d của SAB và IJG là đường thẳng qua G và song song với AB IJ. 2
3 Câu 23: Tính giới hạn: 4 − x lim x→2 x + 7 − 3 −( 2 x − 4)( x + 7 + 3) 0,25 = lim x→2 ( x + 7 −3)( x + 7 +3) 2
−(x − 2)(x + 2)( x + 7 + 3) 0,25 = lim x→2 x + 7 − 9 lim  (x 2)  0,25  ( x 7 3) = − + + + x→2  = 24 − 0,25
4 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M ,
N theo thứ tự là trung điểm của SASD . Chứng minh rằng: (MON ) // (SBC). Lời giải 0,25
Xét hai mặt phẳng (MON ) và (SBC). 0,25
Ta có: OM // SC (đường trung bình) mà SC ⊂ (SBC) suy ra OM // (SBC) (1)
ON // SB (đường trung bình) mà SB ⊂ (SBC) suy ra OM // (SBC) (2) 0,25
Mặc khác OM ON = O (3) 0,25
Từ (1),(2),(3) suy ra (MON ) // (SBC).
Câu 25: Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 12 mét so với mặt đất. Mỗi lần chạm
5 đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 2 độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn 3
chuyển động vuông góc với mặt đất. Tính tổng quãng đường của quả bóng mà bạn An
thả đã di chuyển ( từ lúc thả bóng cho tới khi quả bóng không nảy nữa)? Lời giải
Ta coi độ cao quả bóng nảy lên lần thứ nhất là 2
u u =12. = 8 (m) 1 1 3 0,25
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 2 là 2
u u = 8. (m) 2 2 3 2
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 3 là 2  2  2 u u  8. . 8.  ⇒ = = (m) 3 3 3 3  3     2 3
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ 4 là  2  2  2 u u 8. 0,25   . 8.  ⇒ = = (m) 4 4 3 3  3     ... 3 n 1 −
Độ cao quả bóng nảy lên lần thứ n là  2 u u  ⇒ = (m) n n 8. 3  
(Chứng minh lại bằng qui nạp, không trừ điểm chỗ này nếu học sinh thiếu)
Khi đó, quãng đường quả bóng di chuyển là:
S = + u + u + u + u + + u n 12 2. 2. 2. 2. ... 2. 1 2 3 4 n 2 3 n 1  2  2   2   2 −  12 2.8 8. 8.  8.  ... 8.  = + + + + + +     3 3 3 3          2 3 n 1  2 2 2 2 −        0,25 =12 + 2.8.1+ + + +     ...+     3 3 3 3            2 n   1  −    n   3   12 2.8. 1.   = + =12 + 2  2 .8.31  −    (m)   2  3     1   −    3      
Suy ra tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho tới khi quả bóng không nảy nữa) là:    2 n  0,25 S lim S  = =  +  −    = + = m n lim 12 2.8.3 1 12 2.8.3.1 60 ( )   3       4
Document Outline

  • de 111 - Copy
  • ĐÁP ÁN ĐỀ 111 ĐẾN 114 - Copy
  • PHẦN TỰ LUẬN (DE 01) - Copy