Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi – Khánh Hòa

 Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và thang điểm.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 11
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Ba số
, , xyz
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thời các số
, 2 , 3xyz
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai khác
0.
Chọn khẳng định đúng.
A.
1
0;
4
q



B.
C.
( )
1; 0q ∈−
D.
Câu 2: Cho hai hình bình hành
,ABCD ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là
,'
OO
.
Gọi
x
là số giao điểm của
( )
'OO ADF
,
y
là số giao điểm của
( )
'OO BCE
. Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
A.
1xy+=
B.
2
xy+>
C.
2xy+=
D.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AD
2AD BC=
. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm của
SA AD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và song song với
( )
SCD
cắt
( )
ABCD
theo
giao tuyến xác định như thế nào?
A.
( )
(
)
.P ABCD CN
∩=
B.
( ) (
)
.P ABCD CA
∩=
C.
(
) (
)
.P ABCD BD∩=
D.
(
) ( )
.P ABCD BN∩=
Câu 4: Giải phương trình
( )
3.cot 4 20 1x °=
, ta được các nghiệm
A.
30 .45 ,
x kk
= °+ °
B.
20 .45 ,
x kk
= °+ °
C.
20 .90 ,x kk= °+ °
D.
35 .90 ,x kk= °+ °
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SD
. Mặt phẳng
()
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
()
SBC
. B.
()SCD
. C.
. D.
()
SAB
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
,
SA SB
. Khi đó, vị trí tương đối của hai đường thẳng
,IJ CD
A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 7: Một cửa hàng sách thống kê số sách tham khảo bán được trong hai tháng ở bảng sau:
S sách
[
)
15;21
[
)
21;27
[
)
27;33
[
)
33;39
[
)
39;45
S ngày
13
18
20
7
3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào?
A.
[
)
27;33
. B.
[
)
33;39
. C.
[
)
15;21
. D.
[
)
21;27
.
Câu 8: Tìm giới hạn
(
)
2
lim 5 2
x
x xx
+∞
+ −+
.
A.
0
. B.
2
. C.
9
2
. D.
+∞
.
Câu 9: Cho cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu là 486, số hạng cuối là 2. Tìm công bội của cấp số nhân
đó.
A.
2
5
q =
. B.
1
3
q =
. C.
1
5
q =
. D.
1
2
q =
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 10: Góc lượng giác
6
π
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau
đây?
A.
25
6
π
. B.
25
6
π
. C.
17
6
π
. D.
17
6
π
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm của
SC
.
Giao điểm của
SD
()ABM
là:
A. Giao điểm của
SD
BM
. B. Giao điểm của
SD
AM
.
C. Giao điểm của
SD
AB
. D. Điểm
E
, với
E
là trung điểm của
SD
.
Câu 12: Tìm giới hạn
1
2
54
lim
3 2.4
n
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
32
. C.
3
4
. D.
1
8
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
( )
1 khi 1
1 khi 1
xx
fx
ax x
−≥
=
+<
với
a
là tham số. Biết hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Giá
trị
(
)
0
af
+
bằng:
A.
2
B.
1
C. 0 D.
1
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
thỏa mãn
( )
2
9
lim 10
2
x
fx
x
=
. Tìm giới hạn
( )
2
2
2
29
l
3
im
x
fx
xx
+
−+
.
A.
20
3
. B.
20
3
. C.
10
9
. D.
10
9
.
Câu 15: Biết
2
4
28
lim
4 16 2
x
xx a
x
→−
+−
=
+
. Chọn câu đúng
A.
6a =
B.
3a =
C.
3a =
D.
6a =
Câu 16: Biết
2
13
lim
2
x
x
ab
xx
−∞
+
=
+
với
a
là số thực,
b
là số nguyên tố. Tính
S ab= +
.
A.
1
2
S
=
. B.
7
2
S =
. C.
4S
=
. D.
0S =
.
Câu 17: Tìm
2
37
lim
2
x
x
x
+
A.
3
B.
0
C.
+∞
D.
−∞
Câu 18: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =
. Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đó.
A.
530
. B. 320. C.
560
. D.
590
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là tứ giác
ABCD
có các cặp cạnh đối không song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
là:
A.
SJ
, với
J AD BC=
. B.
SI
,với
I AB CD=
.
C.
SC
. D.
SO
, với
O AC BD=
.
Câu 20: Cho dãy số
( )
n
u
với
3
24
n
u nn= +−
. Tìm số hạng thứ 2 của dãy số.
A.
2
4u =
B.
C.
2
14u =
D.
2
1u =
Câu 21: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng
A
được cho ở bảng sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Hỏi cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng
A
xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A.
( )
161,7
g
B.
( )
159,7 g
C.
( )
160,7 g
D.
( )
162,7
g
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AB CD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm
của các cạnh
,AD BC
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Biết mặt phẳng
()GIJ
cắt
,
SA SB
lần lượt tại
,
EF
và tứ giác
EFJI
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
AB CD
. B.
1
3
AB CD
. C.
3
2
AB CD
. D.
2
3
AB CD
.
Câu 23: Tìm
( )
52
lim 3 2 9
x
xx
−∞
−+ +
A.
3
B.
+∞
C.
−∞
D.
3
Câu 24: Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′′
AC
cắt
BD
tại
O
còn
AC
′′
cắt
BD
′′
tại
O
. Khi đó
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
A OC
′′
. B.
( )
BDA
. C.
( )
BDC
. D.
( )
BCD
.
Câu 25: Phương trình
1
sin 2
2
x
=
có các nghiệm là
A.
,
12
x kk
π
π
=+∈
,
12
x kk
π
π
=−+
.
B.
,
12
x kk
π
π
=+∈
5
,
12
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
2,
6
x kk
π
π
=−+
.
D.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
5
2,
6
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
. C.
. D.
3yx
= +
.
Câu 27: Tìm
2
46
lim
23
nn
n
++
+
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy nhỏ
AB a
=
đáy lớn
. Gọi
E
là trung điểm của
SC
,
F
là trung điểm của
SD
. Gọi
( ) ( )
SAB SCD d∩=
. Phát biểu nào sau đây SAI?
A.
// .d FB
B.
// .CD FE
C.
// .AB CD
D.
// .FA EB
Câu 29: Tim tập giá trị của hàm số
5 sin 2023yx= +
A.
[ ]
1;1
B.
[ ]
5;5
C.
[ ]
4;6
D.
[ ]
2018; 2028
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
;MN
lần lượt là hai điểm thuộc cạnh
;SA SC
sao cho
MN
không song
song với
AC
. Gọi
O
là điểm nằm trong tam giác
ABC
. Tìm giao điểm của
( )
BA OMN
A. Điểm
F
với
;D MN AC F OD BA=∩=
.
B. Điểm
E
với
;D MN AC E OD BC=∩=
.
C. Điểm
E
với
E MO BA=
.
D. Điểm
F
với
F NO BA=
.
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giới hạn:
(
)
2
2
2
lim 3 3 3
4
x
x
x

+−


Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2
phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000 đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
tháng; lương tháng sau bằng 1,02 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao?
Bài 3. Tìm m để hàm số
2
2
2 52
2
()
2
2
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục tại
2x
.
Bài 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
SA=3AE; trên cạnh AD lấy điểm F thỏa FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với I là trung điểm
AB. Chứng minh rằng (MEF)//(SCD).
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 142
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 142
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 11
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Tìm
2
9 2 16
lim
35
nn
n
++
+
A. 1 B. 2 C. 9 D. 0
Câu 2: Cho hàm số
( )
(
)
2 khi 2
2 khi 2
xx
fx
ax x
−≥
=
+<
với
a
là tham số. Biết hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Giá
trị
( )
0af+
bằng:
A.
1
B. 0 C.
2
D.
1
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
N
là trung điểm của
SB
. Giao
điểm của
SC
()ADN
là:
A. Điểm
I
, với
I
là trung điểm của
SC
. B. Giao điểm của
SC
AD
.
C. Giao điểm của
SC
ND
. D. Giao điểm của
SC
AN
.
u 4: Giải phương trình
( )
3.cot 4 50 3x °=
, ta được các nghiệm
A.
35 .90 ,x kk
= °+ °
B.
20 .90 ,x kk= °+ °
C.
20 .45 ,x kk= °+ °
D.
30 .45 ,x kk= °+ °
Câu 5: Ba số
, ,
xyz
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thời các số
, 3 , 5xyz
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai khác
0.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
1; 0q ∈−
B.
1
0;
6
q



C.
D.
Câu 6: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng
B
được cho ở bảng sau:
Hỏi cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng
B
xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A.
( )
164,1 g
B.
( )
166,1 g
C.
( )
165,1
g
D.
( )
163,1 g
Câu 7: Một trung tâm thương mại thống kê doanh số bán hàng của các nhân viên trong một ngày ở bảng
sau:
Doanh số (triệu đồng)
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
S nhân viên
2
5
18
16
11
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào?
A.
[
)
50;60
. B.
[
)
30;40
. C.
[
)
40;50
. D.
[
)
60;70
.
Câu 8: Tìm giới hạn
(
)
2
lim 3 3
x
x xx
+∞
+ −−
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
2
. D.
+∞
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 142
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AD BC
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm
của các cạnh
,
AB CD
H
là trọng tâm tam giác
SAD
. Biết mặt phẳng
()HMN
cắt
,SA SD
lần lượt tại
,
QP
và tứ giác
MNPQ
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2
AD BC
. B.
1
3
AD BC
. C.
3AD BC
. D.
2
3
AD BC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là tứ giác
ABCD
có các cặp cạnh đối không song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng
()SAD
()
SBC
là:
A.
SD
. B.
SI
,với
I AB CD=
.
C.
SJ
, với
J AD BC=
. D.
SO
, với
O AC BD=
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AD
2AD BC=
. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm của
SD AD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và song song với
( )
SAB
cắt
( )
ABCD
theo
giao tuyến xác định như thế nào?
A.
( ) ( )
.P ABCD BD∩=
B.
( ) ( )
.P ABCD BN∩=
C.
( ) ( )
.
P ABCD CA∩=
D.
( ) ( )
.P ABCD CN∩=
Câu 12: Biết
2
5
3 10
lim
5 25 5
x
xx a
x
→−
+−
=
+
. Chọn câu đúng
A.
7a =
B.
14a =
C.
14a =
D.
7a
=
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
thỏa mãn
( )
3
4
lim 5
3
x
fx
x
=
. Tìm giới hạn
(
)
2
3
3
24
lim
2
2
x
x
fx
x
+
−−
−+
.
A.
5
8
. B.
5
8
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy nhỏ
AB a=
đáy lớn
. Gọi
E
là trung điểm của
SC
,
F
là trung điểm của
SD
. Gọi
( ) ( )
SAB SCD d∩=
. Phát biểu nào sau đây SAI?
A.
// .d AE
B.
// .CD FE
C.
// .AB CD
D.
// .FA EB
Câu 15: Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′′
AC
cắt
BD
tại
O
còn
AC
′′
cắt
BD
′′
tại
O
. Khi đó
( )
'B AC
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
( )
'BDO
. D.
( )
'''
AC D
.
Câu 16: Tìm
( )
94
lim 7 12 5
x
xx
−∞
−+
A.
−∞
B.
+∞
C.
7
D.
7
Câu 17: Cho hai hình bình hành
,ABCD ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng tâm lần lượt
,'OO
.
Gọi
x
là số giao điểm của
( )
'OO ADF
,
y
là số giao điểm của
( )
'OO BCE
. Khẳng định nào sau đây
SAI?
A.
1xy+=
B.
C.
xy=
D.
2
xy+<
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
cosyx=
. B.
1
2
x
y
x
+
=
+
. C.
4yx= +
. D.
tanyx=
.
Câu 19: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
và công sai
2d =
. Tính tổng 25 số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đó.
A.
575
. B.
550
. C. 850. D.
525
.
Câu 20: Phương trình
3
cos 2
2
x =
có các nghiệm là
Trang 3/4 - Mã đề thi 142
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
5
2,
6
x kk
π
π
=+∈
.
B.
,
12
x kk
π
π
=+∈
,
12
x kk
π
π
=−+
.
C.
,
12
x kk
π
π
=+∈
5
,
12
x kk
π
π
=+∈
.
D.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
2,
6
x kk
π
π
=−+
.
Câu 21: Cho cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu là 96, số hạng cuối là 3. Tìm công bội của cấp số nhân
đó.
A.
1
5
q
=
. B.
1
2
q =
. C.
1
3
q
=
. D.
2
5
q =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
;MN
lần lượt là hai điểm thuộc cạnh
;
SA SC
sao cho
MN
không song
song với
AC
. Gọi
O
là điểm nằm trong tam giác
ABC
. Tìm giao điểm của
( )
BC OMN
A. Điểm
E
với
;D MN AC E OD BC=∩=
.
B. Điểm
F
với
;
D MN AC F OD BA=∩=
.
C. Điểm
E
với
E MO BC
=
.
D. Điểm
F
với
F NO BC=
.
Câu 23: Tìm giới hạn
1
2
35
lim
4 2.5
n
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
1
50
. D.
2
5
.
Câu 24: Tìm
2
37
lim
2
x
x
x
A.
0
B.
3
C.
+∞
D.
−∞
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của
,SB SC
. Mặt phẳng
()
OEF
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
. B.
()SAB
. C.
()
SAD
. D.
()
SCD
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
IJ
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
,SA SC
. Khi đó, vị trí tương đối của hai đường thẳng
,IJ CA
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Song song.
Câu 27: Tìm tập giá trị của hàm số
7 cos 2024yx
= +
A.
[
]
2017;2031
B.
[ ]
1;1
C.
[ ]
7;7
D.
[ ]
6;8
Câu 28: Góc lượng giác
3
π
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau
đây?
A.
10
3
π
. B.
10
3
π
. C.
11
3
π
. D.
11
3
π
.
Câu 29: Biết
2
12
lim
3
x
x
ab
xx
−∞
+
=
+
với
a
là số thực,
b
là số nguyên tố. Tính
S ab= +
.
A.
7
3
S =
. B.
11
3
S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 30: Cho dãy số
( )
n
u
với
3
2 31
n
u nn= −+
. Tìm số hạng thứ 2 của dãy số.
A.
2
46u =
B.
2
11u =
C.
2
11u =
D.
2
0u =
Trang 4/4 - Mã đề thi 142
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giới hạn
( )
2
2
2
lim 2 5 3
4
x
x
x

+−


Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2
phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000 đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo tháng;
lương tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao?
Bài 3. Tìm m đ hàm số
2
2
3 10 3
3
()
3
21 3
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục ti
3x
.
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
SA=3AE; trên cạnh AB lấy điểm F thỏa FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I là trung điểm AD.
Chứng minh rằng (MEF)//(SBC).
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
T11 132 1
D
T11
132 2 D
T11 132 3 D
T11 132 4
B
T11
132 5 A
T11 132 6 A
T11 132 7
D
T11
132 8 C
T11 132 9 B
T11 132 10
A
T11
132 11 D
T11 132 12 D
T11 132 13
C
T11
132 14 C
T11 132 15 B
T11 132
16 A
T11 132 17 C
T11 132 18 A
T11 132 19 B
T11 132 20 C
T11 132 21 A
T11 132 22 A
T11 132 23 B
T11 132 24 C
T11 132 25 B
T11 132 26 B
T11 132 27 D
T11 132 28 A
T11 132 29 C
T11 132 30 A
mamon made cautron dapan
T11 142 1
A
T11
142 2 B
T11 142 3 A
T11 142 4
C
T11
142 5 D
T11 142 6 C
T11 142 7
A
T11
142 8 C
T11 142 9 C
T11 142 10
C
T11
142 11 D
T11 142 12 D
T11 142 13
A
T11
142 14 A
T11 142 15 B
T11 142
16 B
T11 142 17 A
T11 142 18 A
T11 142 19 D
T11 142 20 B
T11 142 21 B
T11 142 22 A
T11 142 23 B
T11 142 24 D
T11 142 25 C
T11 142 26 D
T11 142 27 D
T11 142 28 C
T11 142 29 A
T11 142 30 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
B. T LUN (Ngun 1)
Bài 1. Tính giới hạn
( )
2
2
2
lim 3 3 3
4
x
x
x

+−


Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2
phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trtheo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000 đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trtheo tháng;
lương tháng sau bằng 1,02 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao?
Bài 3. Tìm m đ hàm số
2
2
2 52
2
()
2
2
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục ti
2x
.
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho SA=3AE;
trên cạnh AD lấy điểm F thỏa FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với I là trung điểm AB. Chứng
minh rằng (MEF)//(SCD).
B. T LUN (Ngun 2)
Bài 1. Tính giới hạn
( )
2
2
2
lim 2 5 3
4
x
x
x

+−


Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2
phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trtheo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000 đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo tháng; lương
tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao?
Bài 3. Tìm m đ hàm số
2
2
3 10 3
3
()
3
21 3
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục ti
3x
.
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho SA=3AE;
trên cạnh AB lấy điểm F thỏa FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I là trung điểm AD. Chứng minh
rằng (MEF)//(SBC).
NGUN 1
ĐIM
NGUN 2
Bài 1. Tính giới hạn
( )
2
2
2
lim 3 3 3
4
x
x
x

+−


1
Bài 1. Tính giới hạn
( )
2
2
2
lim 2 5 3
4
x
x
x

+−


( )
( )
( )
( )
2
2
22
2. 3 6
2
lim 3 3 3 lim
4
4 3 33
xx
x
x
x
xx
→→

+− =


++
0.25
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2. 2 4
2
lim 2 5 3 lim
4
4 2 53
xx
x
x
x
xx
→→

+− =


++
( )
( )( )
( )
2
6. 2
lim
2 2 3 33
x
x
xx x
+ ++
0.25
( )
( )( )
( )
2
4. 2
lim
2 2 2 53
x
x
xx x
+ ++
( )
( )
2
6
lim
2 3 33
x
xx
+ ++
0.25
( )
( )
2
4
lim
2 2 53
x
xx
+ ++
1
4
=
0.25
1
6
=
Bài 3. Tìm m để hàm số
2
2
2 52
2
()
2
2
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục ti
2x
.
1
Bài 3. Tìm m đ hàm số
2
2
3 10 3
3
()
3
21 3
xx
khi x
fx
x
m mx khi x


liên tục ti
3
x
.
+)
2
(2) 2f mm
+)
22
22
lim ( ) lim 2
xx
f x m mx m m



0.25
+)
2
(3) 6 1f mm
+)
22
33
lim ( ) lim 2 1 6 1
xx
f x m mx m m



+)
2
22 2
2 52
lim ( ) lim lim (2 1) 3
2
xx x
xx
fx x
x




0.25
+)
2
33 3
3 10 3
lim ( ) lim lim (3 1) 8
3
xx x
xx
fx x
x




+)Đ hàm s liên tục ti x=2 khi và ch khi
22
lim ( ) lim ( ) (2)
xx
fx fx f



0.25
+)Đ hàm s liên tục ti x=3 khi và ch khi
33
lim ( ) lim ( ) (3)
xx
fx fx f



+)
2
1
23
3
m
mm
m


0,25
+)
2
1
6 18
7
m
mm
m


Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương
cho một ngành công nghệ thông tin trong
thời gian 4 năm theo 2 phương án như sau.
Phương án 1: Mức lương khởi điểm
40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương
trả theo quý, lương quý sau hơn lương quý trước
1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000
đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
tháng; lương tháng sau bằng 1,02 lần lương
tháng trước liền kề.
Nếu em là ngưi kĩ sư trên , em s nhn lương
theo phương án nào. Vì sao?
1
Bài 2. Một nhà tuyển dụng đnghị mức lương cho
một ngành công nghệ thông tin trong thời
gian 4 năm theo 2 phương án như sau.
Phương án 1:
Mức lương khởi điểm 40.000.000
đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000
đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000
đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
tháng; lương tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng
trước liền kề.
Nếu em là người sư trên, em s nhn lương theo
phương án nào. Vì sao?
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng đưc mc lương tr theo phương án
1 là lương theo cấp số cộng, với
1
40u =
;
1; 16dn
= =
0.25
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng đưc mc lương tr theo phương án 1
là lương theo cấp số cộng, với
1
40u =
;
1; 16dn
= =
Tính được tổng lương trong 4 năm: 760 triệu
0.25
Tính được tng lương trong 4 năm: 760 triệu
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng đưc mc lương tr theo phương án
2 là lương theo cấp số nhân, với
1
10u
=
;
1,02; 48qn= =
0.25
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng đưc mc lương tr theo phương án 2
lương theo cấp số nhân, với
1
8u =
;
1,03; 48qn= =
Tính được tổng lương trong 4 năm: 793 535 triệu
0.25
Tính được tng lương trong 4 năm: 835 267 triệu
Kết lun la chọn theo phương án 2 (Nếu tính
đúng các ớc trên nhưng kết luận sai phương
án thì điểm toàn bài 0.75)
Kết lun la chọn theo phương án 2 (Nếu tính
đúng các bước trên nhưng kết luận sai phương án
thì điểm toàn bài 0.75)
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao
cho SA=3AE; trên cạnh AD lấy điểm F thỏa
FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với
I là trung điểm AB. Chứng minh rằng
(MEF)//(SCD).
1
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
SA=3AE; trên cạnh AB lấy điểm F thỏa
FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I
là trung điểm AD. Chứng minh rằng
(MEF)//(SBC).
Chứng minh được EF//SD (1)
0.25
Chứng minh được EF//SB (1)
Chứng minh được M trọng tâm tam giác ABD
0.25
Chứng minh được M là trọng tâm tam giác ABD
Chứng minh được ME//SC hoặc MF//CD (2)
0.25
Chứng minh được ME//SC hoặc MF//BC (2)
Từ (1) và (2) dẫn đến (MEF)//(SCD)
0.25
Từ (1) và (2) dẫn đến (MEF)//(SBC)
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. A. TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x, 2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Chọn khẳng định đúng. A. 1 q 0;  ∈ B. q ∈(1;2) C. q ∈( 1; − 0) D. q ∈(0; ) 1 4   
Câu 2: Cho hai hình bình hành ABCD, ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là O, O ' .
Gọi x là số giao điểm của OO '( ADF ), y là số giao điểm của OO'(BCE) . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. x + y =1
B. x + y > 2
C. x + y = 2
D. x + y = 0
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD AD = 2BC . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA và AD . Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (SCD) cắt ( ABCD) theo
giao tuyến xác định như thế nào?
A. (P) ∩( ABCD) = CN.
B. (P) ∩( ABCD) = C . A
C. (P) ∩( ABCD) = B . D
D. (P) ∩( ABCD) = BN.
Câu 4: Giải phương trình 3.cot (4x − 20°) =1, ta được các nghiệm
A. x = 30° + k.45 ,°k ∈
B. x = 20° + k.45 ,°k ∈
C. x = 20° + k.90 ,°k ∈
D. x = 35° + k.90 ,°k ∈
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD . Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC) .
B. (SCD) .
C. (ABCD) .
D. (SAB) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB . Khi đó, vị trí tương đối của hai đường thẳng IJ,CD A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 7: Một cửa hàng sách thống kê số sách tham khảo bán được trong hai tháng ở bảng sau: Số sách [15; ) 21 [21;27) [27;33) [33;39) [39;45) Số ngày 13 18 20 7 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào? A. [27;33) . B. [33;39). C. [15; ) 21 . D. [21;27) .
Câu 8: Tìm giới hạn + − + . →+∞ ( 2 lim x 5x x 2 x ) A. 0 . B. 2 . C. 9 . D. +∞ . 2
Câu 9: Cho cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu là 486, số hạng cuối là 2. Tìm công bội của cấp số nhân đó. A. 2 q = . B. 1 q = . C. 1 q = . D. 1 q = . 5 3 5 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 π
Câu 10: Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau 6 đây? π − π − π π A. 25 . B. 25 . C. 17 . D. 17 . 6 6 6 6
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC .
Giao điểm của SD và (ABM ) là:
A. Giao điểm của SD BM .
B. Giao điểm của SD AM .
C. Giao điểm của SD AB .
D. Điểm E , với E là trung điểm của SD . n 1 +
Câu 12: Tìm giới hạn 5 + 4 lim . n n+2 3 + 2.4 A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 32 4 8
 x −1 khi x ≥1
Câu 13: Cho hàm số f (x) = 
với a là tham số. Biết hàm số f (x) liên tục trên  . Giá a  ( x + ) 1 khi x <1
trị a + f (0) bằng: A. 2 B. 1 − C. 0 D. 1 f (x) − 9
2 f (x) −9 −3
Câu 14: Cho hàm số f (x) xác định trên  thỏa mãn lim = 10 . Tìm giới hạn lim . x→2 x − 2 2 x→2 −x + x + 2 A. 20 − . B. 20 . C. 10 − . D. 10 . 3 3 9 9 2 Câu 15: Biết x + 2x −8 lim a = . Chọn câu đúng x→ 4 − 4x +16 2 A. a = 6 − B. a = 3 − C. a = 3 D. a = 6 Câu 16: Biết 1+ 3 lim
x = a b với a là số thực, b là số nguyên tố. Tính S = a+b. x→−∞ 2 2x + x A. 1 S = . B. 7 S = . C. S = 4 . D. S = 0 . 2 2 Câu 17: Tìm 3x − 7 lim x 2+ → 2 − x A. 3 − B. 0 C. +∞ D. −∞
Câu 18: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3
− . Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của n ) 1 cấp số cộng đó. A. 530 − . B. 320. C. 560 − . D. 590 − .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:
A. SJ , với J = AD BC .
B. SI ,với I = AB CD . C. SC .
D. SO , với O = AC BD .
Câu 20: Cho dãy số (u với 3
u = n + n − . Tìm số hạng thứ 2 của dãy số. n 2 4 n ) A. u = 4 − B. u = 14 − C. u =14 D. u = 1 − 2 2 2 2
Câu 21: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Hỏi cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 161,7(g) B. 159,7(g) C. 160,7(g) D. 162,7(g)
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC G là trọng tâm tam giác SAB . Biết mặt phẳng (GIJ) cắt ,
SA SB lần lượt tại E, F
và tứ giác EFJI là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  3CD . B. 1
AB CD . C. 3
AB CD . D. 2
AB CD . 3 2 3 Câu 23: Tìm ( 5 2 lim 3 − x + 2x + 9) x→−∞ A. 3 B. +∞ C. −∞ D. 3 −
Câu 24: Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′ có AC cắt BD tại O còn AC′ cắt B D
′ ′ tại O′ . Khi đó ( AB D ′ ′)
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( AOC′) . B. (BDA′) . C. (BDC′) . D. (BCD) .
Câu 25: Phương trình 1
sin 2x = có các nghiệm là 2 π π A. x =
+ kπ ,k ∈ và x = − + kπ,k ∈. 12 12 π π B. x =
+ kπ ,k ∈ và 5 x =
+ kπ ,k ∈ . 12 12 π π
C. x = + k2π ,k ∈ và x = − + k2π,k ∈ . 6 6 π π
D. x = + k2π ,k ∈ và 5 x =
+ k2π ,k ∈. 6 6
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? + A. x 2 y = .
B. y = sin x .
C. y = cot x .
D. y = x + 3 . x +1 2 Câu 27: Tìm 4n + n + 6 lim 2n + 3 A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy nhỏ AB = a đáy lớn CD = 2a . Gọi E
là trung điểm của SC , F là trung điểm của SD . Gọi (SAB) ∩ (SCD) = d . Phát biểu nào sau đây SAI?
A. d / /F . B
B. CD / /FE.
C. AB / /C . D
D. FA / /E . B
Câu 29: Tim tập giá trị của hàm số y = 5 + sin 2023x A. [ 1; − ] 1 B. [ 5; − 5] C. [4;6] D. [ 2018 − ;2028]
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M; N lần lượt là hai điểm thuộc cạnh ;
SA SC sao cho MN không song
song với AC . GọiO là điểm nằm trong tam giác ABC . Tìm giao điểm của BAvà(OMN )
A. Điểm F với D = MN AC; F = OD BA .
B. Điểm E với D = MN AC; E = OD BC .
C. Điểm E với E = MO BA .
D. Điểm F với F = NO BA . B. TỰ LUẬN
Bài 1.
Tính giới hạn:   + − → ( x ) 2 lim 3 3 3 2 x 2  x 4 − 
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2 phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000 đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
tháng; lương tháng sau bằng 1,02 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao? 2
2x 5x 2  khi x  2
Bài 3. Tìm m để hàm số f (x)    x2
liên tục tại x  2 .  2 m mx khi x  2 
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
SA=3AE; trên cạnh AD lấy điểm F thỏa FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với I là trung điểm
AB. Chứng minh rằng (MEF)//(SCD). ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Mã đề thi: 142
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. A. TRẮC NGHIÊM 2 Câu 1: Tìm 9n + 2n +16 lim 3n + 5 A. 1 B. 2 C. 9 D. 0
 x − 2 khi x ≥ 2
Câu 2: Cho hàm số f (x) = 
với a là tham số. Biết hàm số f (x) liên tục trên  . Giá a
 ( x + 2) khi x < 2
trị a + f (0) bằng: A. 1 B. 0 C. 2 D. 1 −
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi N là trung điểm của SB . Giao
điểm của SC và (ADN) là:
A. Điểm I , với I là trung điểm của SC .
B. Giao điểm của SC AD .
C. Giao điểm của SC ND .
D. Giao điểm của SC AN .
Câu 4: Giải phương trình 3.cot (4x −50°) = 3 , ta được các nghiệm
A. x = 35° + k.90 ,°k ∈
B. x = 20° + k.90 ,°k ∈
C. x = 20° + k.45 ,°k ∈
D. x = 30° + k.45 ,°k ∈
Câu 5: Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x, 3y, 5z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Chọn khẳng định đúng. A. q ∈( 1; − 0) B. 1 q 0;  ∈ C. q ∈(1;2) D. q ∈(0; ) 1 6   
Câu 6: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng B được cho ở bảng sau:
Hỏi cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng B xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 164,1(g) B. 166,1(g) C. 165,1(g) D. 163,1(g)
Câu 7: Một trung tâm thương mại thống kê doanh số bán hàng của các nhân viên trong một ngày ở bảng sau: Doanh số (triệu đồng) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số nhân viên 2 5 18 16 11
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào? A. [50;60) . B. [30;40) . C. [40;50) . D. [60;70) .
Câu 8: Tìm giới hạn + − − . →+∞ ( 2 lim x 3x x 3 x ) A. 0 . B. 3 − . C. 3 − . D. +∞ . 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 142
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD / /BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB,CD H là trọng tâm tam giác SAD . Biết mặt phẳng (HMN) cắt ,
SA SD lần lượt tại Q, P
và tứ giác MNPQ là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3
AD BC . B. 1
AD BC .
C. AD  3BC . D. 2
AD BC . 2 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC) là: A. SD .
B. SI ,với I = AB CD .
C. SJ , với J = AD BC .
D. SO , với O = AC BD .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD AD = 2BC . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SD và AD . Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (SAB) cắt ( ABCD) theo
giao tuyến xác định như thế nào?
A. (P) ∩( ABCD) = B . D
B. (P) ∩( ABCD) = BN.
C. (P) ∩( ABCD) = C . A
D. (P) ∩( ABCD) = CN. 2 Câu 12: Biết x + 3x −10 lim a = . Chọn câu đúng x→ 5 − 5x + 25 5 A. a = 7 B. a =14 C. a = 14 − D. a = 7 − f (x) − 4
2 f (x) − 4 − 2
Câu 13: Cho hàm số f (x) xác định trên  thỏa mãn lim = 5. Tìm giới hạn lim . x→3 x − 3 2 x→3 −x + 2x + 3 A. 5 − . B. 5 . C. 5 − . D. 5 . 8 8 2 2
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy nhỏ AB = a đáy lớn CD = 2a . Gọi E
là trung điểm của SC , F là trung điểm của SD . Gọi (SAB) ∩ (SCD) = d . Phát biểu nào sau đây SAI?
A. d / / AE.
B. CD / /FE.
C. AB / /C . D
D. FA / /E . B
Câu 15: Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′ có AC cắt BD tại O còn AC′ cắt B D
′ ′ tại O′ . Khi đó (B' AC)
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( AC 'B).
B. ( A'C D ′ ) . C. (BDO').
D. ( A'C 'D'). Câu 16: Tìm ( 9 4 lim 7
x +12x − 5) x→−∞ A. −∞ B. +∞ C. 7 − D. 7
Câu 17: Cho hai hình bình hành ABCD, ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là O, O ' .
Gọi x là số giao điểm của OO '( ADF ), y là số giao điểm của OO'(BCE) . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. x + y =1
B. x + y = 0
C. x = y
D. x + y < 2
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? +
A. y = cos x . B. x 1 y = .
C. y = x + 4 .
D. y = tan x . x + 2
Câu 19: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2
− . Tính tổng 25 số hạng đầu tiên của n ) 1 cấp số cộng đó. A. 575 − . B. 550 − . C. 850. D. 525 − .
Câu 20: Phương trình 3 cos 2x = có các nghiệm là 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 142 π π
A. x = + k2π ,k ∈ và 5 x =
+ k2π ,k ∈. 6 6 π π B. x =
+ kπ ,k ∈ và x = − + kπ,k ∈. 12 12 π π C. x =
+ kπ ,k ∈ và 5 x =
+ kπ ,k ∈ . 12 12 π π
D. x = + k2π ,k ∈ và x = − + k2π,k ∈ . 6 6
Câu 21: Cho cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu là 96, số hạng cuối là 3. Tìm công bội của cấp số nhân đó. A. 1 q = . B. 1 q = . C. 1 q = . D. 2 q = . 5 2 3 5
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M; N lần lượt là hai điểm thuộc cạnh ;
SA SC sao cho MN không song
song với AC . GọiO là điểm nằm trong tam giác ABC . Tìm giao điểm của BC và(OMN )
A. Điểm E với D = MN AC; E = OD BC .
B. Điểm F với D = MN AC; F = OD BA .
C. Điểm E với E = MO BC .
D. Điểm F với F = NO BC . n 1 +
Câu 23: Tìm giới hạn 3+ 5 lim . n n+2 4 + 2.5 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 2 10 50 5 Câu 24: Tìm 3x − 7 lim x 2− → 2 − x A. 0 B. 3 − C. +∞ D. −∞
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
SB, SC . Mặt phẳng (OEF) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABCD) .
B. (SAB) .
C. (SAD).
D. (SCD) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SC . Khi đó, vị trí tương đối của hai đường thẳng IJ,CAA. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Song song.
Câu 27: Tìm tập giá trị của hàm số y = 7 + cos 2024x A. [ 2017 − ; ] 2031 B. [ 1; − ] 1 C. [ 7; − 7] D. [6;8] π
Câu 28: Góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác nào sau 3 đây? π − π − π π A. 10 . B. 10 . C. 11 . D. 11 . 3 3 3 3 Câu 29: Biết 1+ 2 lim
x = a b với a là số thực, b là số nguyên tố. Tính S = a+b. x→−∞ 2 3x + x A. 7 S = . B. 11 S = . C. S = 4 . D. S = 2 . 3 3
Câu 30: Cho dãy số (u với 3
u = n n + . Tìm số hạng thứ 2 của dãy số. n 2 3 1 n ) A. u = 46 B. u =11 C. u = 11 − D. u = 0 2 2 2 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 142 B. TỰ LUẬN
Bài 1.
Tính giới hạn   + − → ( x ) 2 lim 2 5 3 2 x 2  x 4 − 
Bài 2.
Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2 phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000 đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo tháng;
lương tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao? 2
3x 10x 3  khi x  3
Bài 3. Tìm m để hàm số f (x)    x3
liên tục tại x  3.  2
m 2mx 1 khi x  3 
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
SA=3AE; trên cạnh AB lấy điểm F thỏa FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I là trung điểm AD.
Chứng minh rằng (MEF)//(SBC). ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 142 mamon made cautron dapan T11 132 1 D T11 132 2 D T11 132 3 D T11 132 4 B T11 132 5 A T11 132 6 A T11 132 7 D T11 132 8 C T11 132 9 B T11 132 10 A T11 132 11 D T11 132 12 D T11 132 13 C T11 132 14 C T11 132 15 B T11 132 16 A T11 132 17 C T11 132 18 A T11 132 19 B T11 132 20 C T11 132 21 A T11 132 22 A T11 132 23 B T11 132 24 C T11 132 25 B T11 132 26 B T11 132 27 D T11 132 28 A T11 132 29 C T11 132 30 A mamon made cautron dapan T11 142 1 A T11 142 2 B T11 142 3 A T11 142 4 C T11 142 5 D T11 142 6 C T11 142 7 A T11 142 8 C T11 142 9 C T11 142 10 C T11 142 11 D T11 142 12 D T11 142 13 A T11 142 14 A T11 142 15 B T11 142 16 B T11 142 17 A T11 142 18 A T11 142 19 D T11 142 20 B T11 142 21 B T11 142 22 A T11 142 23 B T11 142 24 D T11 142 25 C T11 142 26 D T11 142 27 D T11 142 28 C T11 142 29 A T11 142 30 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
B. TỰ LUẬN (Nguồn 1)
Bài 1. Tính giới hạn   + − → ( x ) 2 lim 3 3 3 2 x 2  x 4 − 
Bài 2.
Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2 phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000 đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trả theo tháng;
lương tháng sau bằng 1,02 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao? 2
2x 5x 2  khi x  2
Bài 3. Tìm m để hàm số f (x)    x2
liên tục tại x  2 .  2 m mx khi x  2 
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho SA=3AE;
trên cạnh AD lấy điểm F thỏa FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với I là trung điểm AB. Chứng minh rằng (MEF)//(SCD).
B. TỰ LUẬN (Nguồn 2)

Bài 1. Tính giới hạn   + − → ( x ) 2 lim 2 5 3 2 x 2  x 4 − 
Bài 2.
Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong 4 năm theo 2 phương án như sau:
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000 đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo tháng; lương
tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo phương án nào. Vì sao? 2
3x 10x 3  khi x  3
Bài 3. Tìm m để hàm số f (x)    x3
liên tục tại x  3.  2
m 2mx 1 khi x  3 
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho SA=3AE;
trên cạnh AB lấy điểm F thỏa FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I là trung điểm AD. Chứng minh rằng (MEF)//(SBC). NGUỒN 1 ĐIỂM NGUỒN 2 1
Bài 1. Tính giới hạn   + −
Bài 1. Tính giới hạn   + − → ( x ) 2 lim 2 5 3 → ( x ) 2 lim 3 3 3 2 x 2  x 4 −  2 x 2  x 4 −    x − 0.25  2  2. 2x − 4 lim + − = lim + − = → ( 2x 5 3) ( ) lim → ( 3x 3 3) 2 2.(3 6) lim 2 x 2  x→2  x − 4
( 2x −4)( 3x+3+3) 2 x 2  x→2  x − 4
( 2x −4)( 2x+5+3) 6.(x − 2) 0.25 4.(x − 2) lim lim
x→2 ( x − 2)( x + 2)( 3x + 3 + 3)
x→2 ( x − 2)(x + 2)( 2x + 5 + 3) 6 lim 0.25 4 lim
x→2 (x + 2)( 3x +3 +3)
x→2 (x + 2)( 2x +5 +3) 1 = 0.25 1 = 4 6
Bài 3. Tìm m để hàm số 1
Bài 3. Tìm m để hàm số 2
2x 5x2 2   3x 10x3  khi x  2  khi x 3 f (x)    x2
liên tục tại x  2 f (x)   x3
liên tục tại x  3.   2   m mx khi x  2 2 
m 2mx1 khi x 3  . +) 2
f (2)  m 2m +) 2
f (3)  m 6m 1 +) lim f (x) 0.25  lim   
+) lim f (x)  lim         2 m 2mx  2 1 m 6m 1    2 m mx 2 m 2m x2 x2 x3 x3 2 0.25 2 +) 2x 5x  2 lim f (x) 3x 10x 3  lim  lim (2x1)  3
+) lim f (x)  lim  lim (3x1)  8 x 2 x 2  x 2 x 2     x 3 x 3  x 3 x 3    
+)Để hàm số liên tục tại x=2 khi và chỉ khi
0.25 +)Để hàm số liên tục tại x=3 khi và chỉ khi
lim f (x)  lim f (x)  f (2)
lim f (x)  lim f (x)  f (3) x 2 x 2   x 3 x 3   m 1 0,25 m 1 +) 2
m 2m  3   +) 2
m 6m18   m3  m7 
Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương 1
Bài 2. Một nhà tuyển dụng đề nghị mức lương cho
cho một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong
một kĩ sư ngành công nghệ thông tin trong thời
thời gian 4 năm theo 2 phương án như sau.
gian 4 năm theo 2 phương án như sau.
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là
Phương án 1: Mức lương khởi điểm là 40.000.000
40.000.000 đồng (40 triệu đồng) một quý, lương
đồng (40 triệu đồng) một quý, lương trả theo quý,
trả theo quý, lương quý sau hơn lương quý trước
lương quý sau hơn lương quý trước 1.000.000
1.000.000 đồng (một triệu đồng).
đồng (một triệu đồng).
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 10.000.000
Phương án 2: Mức lương khởi điểm 8.000.000
đồng (10 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
đồng (8 triệu đồng) một tháng; lương trả theo
tháng; lương tháng sau bằng 1,02 lần lương
tháng; lương tháng sau bằng 1,03 lần lương tháng tháng trước liền kề. trước liền kề.
Nếu em là người kĩ sư trên , em sẽ nhận lương
Nếu em là người kĩ sư trên, em sẽ nhận lương theo
theo phương án nào. Vì sao? phương án nào. Vì sao?
Đơn vị tính: Triệu đồng
0.25 Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng được mức lương trả theo phương án
Nhận dạng được mức lương trả theo phương án 1
1 là lương theo cấp số cộng, với u = 40 ;
là lương theo cấp số cộng, với u = 40 ; 1 1 d =1;n =16 d =1;n =16
Tính được tổng lương trong 4 năm: 760 triệu
0.25 Tính được tổng lương trong 4 năm: 760 triệu
Đơn vị tính: Triệu đồng
0.25 Đơn vị tính: Triệu đồng
Nhận dạng được mức lương trả theo phương án
Nhận dạng được mức lương trả theo phương án 2
2 là lương theo cấp số nhân, với u =10 ;
là lương theo cấp số nhân, với u = 8; 1 1 q =1,02;n = 48 q =1,03;n = 48
Tính được tổng lương trong 4 năm: 793 535 triệu 0.25 Tính được tổng lương trong 4 năm: 835 267 triệu
Kết luận lựa chọn theo phương án 2 (Nếu tính
Kết luận lựa chọn theo phương án 2 (Nếu tính
đúng các bước trên nhưng kết luận sai phương
đúng các bước trên nhưng kết luận sai phương án
án thì điểm toàn bài 0.75)
thì điểm toàn bài 0.75)
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD 1
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao
hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm E sao cho
cho SA=3AE; trên cạnh AD lấy điểm F thỏa
SA=3AE; trên cạnh AB lấy điểm F thỏa
FD=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và DI với
FB=2FA. Gọi M là giao điểm của AC và BI với I
I là trung điểm AB. Chứng minh rằng
là trung điểm AD. Chứng minh rằng (MEF)//(SCD). (MEF)//(SBC).
Chứng minh được EF//SD (1)
0.25 Chứng minh được EF//SB (1)
Chứng minh được M là trọng tâm tam giác ABD 0.25 Chứng minh được M là trọng tâm tam giác ABD
Chứng minh được ME//SC hoặc MF//CD (2)
0.25 Chứng minh được ME//SC hoặc MF//BC (2)
Từ (1) và (2) dẫn đến (MEF)//(SCD)
0.25 Từ (1) và (2) dẫn đến (MEF)//(SBC)
Document Outline

  • 132
  • 142
  • T11CK1 2324N1_T11_dapancacmade
    • Table1
  • T11CK12324N2_T11_dapancacmade
    • Table1
  • Tự luận