Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ – Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phạm Phú Thứ, thành phố Đà Nẵng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 132 209 357 485.

[1]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Với ba tia
Ou
,
Ov
,
Ow
bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
, , , .180 , Ou Ov Ov Ow Ou Ow k k
.
B.
, , , .360 , Ou Ov Ov Ow Ou Ow k k
.
C.
, , , .180 , Ou Ov Ov Ow Ou Ow k k
.
D.
, , , .360 , Ou Ov Ov Ow Ou Ow k k
.
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin sinx x
. B.
cos cosx x
. C.
tan tanx x
. D.
cot cotx x
.
Câu 3: Biết
a
là góc nhọn và
1
sin
3
a
. Giá trị của
sin 2a
A.
4 2
9
. B.
4 2
3
. C.
2 2
9
. D.
2 2
3
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì
2
?
A.
siny x
. B.
cos2y x
. C.
tany x
. D.
cot 2y x
.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số
coty x
A.
0;
. B.
. C.
;
2 2
. D.
1;1
.
Câu 6: Phương trình
cos cosx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
,x k k
. B.
2
,
2
x k
k
x k
.
C.
2
,
2
x k
k
x k
. D.
2 ,x k k
.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
tan 3x
A.
|
3
S k k
. B.
2 |
3
S k k
.
C.
2
2 ; 2 |
3 3
S k k k
. D.
2 ; 2 |
3 3
S k k k
.
Câu 8: Tổng các nghiệm trên đoạn
0;2
của phương trình
sin cos 1x x
bằng
A.
5
2
. B.
2
. C.
. D.
2
.
Câu 9: Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát:
2
1
n
n
u
n
. Ba số hạng đầu của dãy số đã cho lần lượt là
A.
4 3
1; ;
3 2
. B.
1;2;3
. C.
3 4
2; ;
4 3
. D.
7
2; ;3
3
.
Câu 10: Cho
n
là số nguyên dương, dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
1
1
1
2
n n
a
a a
. B.
1
1
2
1
n
n
b
b
b
. C.
1
1
2
3
n n
c
c c
. D.
1
1
1
2 1
n n
d
d d
.
ĐỀ GỐC
[2]
Câu 11: Cho cấp số cộng
n
u
1
2023
u
công sai
1
d
. Tổng
2023
số hạng đầu của cấp số
cộng này bằng
A.
. B.
2022.2023
2
. C.
2
2023
2
. D.
2
2024
2
.
Câu 12: Dãy số nào được cho dưới đây là một cấp số nhân?
A.
1;2;3;4
. B.
1;2; 4;8
. C.
1;2;4;16
. D.
1;2;8;16
.
Câu 13: Cho cấp số nhân
n
u
1
2
u
và công bội
1
q
. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là
A.
1
2. 1
n
n
u
. B.
2. 1
n
n
u
. C.
2.1
n
n
u
. D.
1
2.1
n
n
u
.
Câu 14: Thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong
30
ngày, ta có bảng số liệu sau
Độ dài của mỗi nhóm trong bảng số liệu trên là
A.
3
. B.
19
. C.
2
. D.
12
.
Câu 15: Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau
.
Nhóm điểm có nhiều học sinh đạt được nhất là
A.
2;4
. B.
4;6
. C.
6;8
. D.
8;10
.
Câu 16: Có ít nhất bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước?
A. 1. B. 2. C. 0. D. hơn 2.
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD
; gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm
BC
,
CD
,
DA
(hình minh họa).
Giao tuyến của hai mặt phẳng
ABN
MCP
là đường thẳng
A. qua
M
và trọng tâm
ACD
. B. qua
B
và trọng tâm
ACD
.
C. qua trọng tâm
BCD
và trọng tâm
ACD
. D. qua trung điểm
AB
và trọng tâm
ACD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành (hình minh họa).
Cặp đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng dưới đây chéo nhau?
A.
AC
BD
. B.
AD
BC
. C.
AD
SC
. D.
AC
BC
.
Câu 19: Cho ba đường thẳng
a
,
b
,
c
phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
//a b
//b c
thì
//a c
. B. Nếu
//a b
a
cắt
c
thì
a
cắt
b
.
C. Nếu
a
cắt
b
a
cắt
c
thì
b
cắt
c
. D. Nếu
a
cắt
b
a
cắt
c
thì
//b c
.
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang với
//AD BC
; gọi
E
trung điểm
SA
,
F
trung
điểm
AB
(hình minh họa).
P
N
M
A
C
D
B
C
S
B
D
A
[3]
Giao tuyến của
CEF
SBD
là đường thẳng
A. qua giao điểm của
CF
BD
, và song song
SB
.
B. qua giao điểm của
CF
BD
, và giao điểm
CE
SB
.
C. qua
C
, và song song
EF
.
D. qua
D
, và song song
SB
.
Câu 21: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
. Khi đó, số điểm chung của
a
P
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 22: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
. Mặt phẳng
Q
chứa
a
cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến là đường thẳng
b
. Hai đường thẳng
a
b
A. song song nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 23: Cho hai mặt phẳng
P
Q
không có điểm chung. Khi đó, hai mặt phẳng này
A. cắt nhau. B. song song nhau. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 24: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
(hình minh họa).
Cặp mặt phẳng nào sau đây song song nhau?
A.
ACC A
BDD A
. B.
ADC B
BCD A
.
C.
ABC D
CDA B
. D.
ABB A
CDD C
.
Câu 25: Hình biểu diễn của hình thang
ABCD
có đáy lớn
AB
A. hình thang. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi.
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC DEF
và điểm
M
thuộc cạnh
AB
(hình minh họa).
Hình chiếu của điểm
M
lên mặt phẳng
DEF
theo phương
CF
điểm
M
thuộc cạnh nào
sau đây?
A.
DE
. B.
DF
. C.
EF
. D.
BC
.
Câu 27: Dãy số này sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
2
n
u
n
. B.
n
n
u
. C.
3
n
n
u
. D.
2
n
u n
.
Câu 28: Biết dãy số
n
a
và dãy số
n
b
có giới hạn lần lượt là
1
3
. Khi đó
lim
n n
n
a b

bằng
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
E
F
C
S
B
D
A
C'
C
D
B
A'
D'
B'
A
E
F
B
A
C
D
M
[4]
Câu 29: Tính
2 3
lim
2
n
n
n

.
A.
1
. B.
2
. C.
3
2
. D.
5
.
Câu 30: Tính tổng
2
1 1 1
2 1 ... ...
2 4
2
n
S
.
A.
4
. B.
2
. C.
4
3
. D.
3
4
.
Câu 31: Cho hàm số
2
2 neáu 2
1neáu 2
x x
f x
x x
. Tính
2
lim
x
f x
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32: Tính
2
2
lim
1
x
x
x

.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 33: Hàm số
2
1
f x
x
gián đoạn tại điểm nào sau đây?
A.
0
1
x
. B.
0
0
x
. C.
0
1
x
. D.
0
2
x
.
Câu 34: Cho hàm hàm số
y f x
xác định trên khoảng
;a b
chứa điểm
0
x
. Hàm số
f x
được gọi
là liên tục tại điểm
0
x
khi
A.
0
0
lim
x x
f x f x
. B.
0
0
lim
x x
f x f x
.
C.
0 0
lim lim
x x x x
f x f x
. D.
0
0
lim
x x
f x f x
.
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
tany x
. B.
2
1
y x
. C.
y x
. D.
sin
x
y
x
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
a) (1.0 điểm) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
SAC
SBD
.
b) (0.5 điểm) Gọi
M
là trung điểm
SA
G
là trọng tâm
ABC
,
là mặt phẳng chứa
MG
và song song
AC
. Tìm giao điểm của
SD
.
Câu 37: (1.0 điểm) Tính giới hạn:
2
2
2023 45
lim
4
x
x
x
.
Câu 38: (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình
8
1
2024 0
5
x x
ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng
1;1
.
-------------HẾT ----------
[5]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I . NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán, Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Mã đề
Câu
132 209 357 485
1
B
C
D
D
2
C
A
D
B
3
C
B
A
D
4
B
B
A
B
5
A
A
B
D
6
A
D
B
B
7
B
B
C
D
8
B
B
C
C
9
C
A
B
D
10
A
D
D
C
11
D
A
D
D
12
C
C
C
A
13
C
D
B
A
14
C
B
B
D
15
B
C
A
A
16
A
A
D
B
17
D
C
C
C
18
A
C
B
D
19
D
A
D
D
20
A
B
D
C
21
C
C
A
C
22
A
A
D
D
23
B
D
B
B
24
D
B
C
C
25
A
C
B
B
26
A
B
A
A
27
C
B
C
A
28
B
D
C
C
29
D
C
A
D
30
B
A
D
A
31
D
D
A
C
32
A
D
A
B
33
D
A
D
A
34
D
C
C
B
35
A
D
D
A
[6]
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 36
(1.5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
SAC
SBD
.
b) Gọi
M
là trung điểm
SA
G
là trọng tâm
ABC
,
là mặt phẳng chứa
MG
song song
AC
. Tìm giao điểm của
SD
.
a) Hình vẽ (vẽ được hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình bình hành).
0.25
Chỉ ra được:
S SAC SBD
.
0.25
Gọi
O AC BD
.
Suy ra:
,
,
O AC AC SAC O SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD O SBD
.
0.25
Vậy:
SAC SBD SO
.
0.25
b)
Ta có:
//AC
SAC AC SAC MI
M SAC
(với
// ,
MI AC I SO
).
0.25
Trong
SBD
, gọi
P GI SD
.
Suy ra:
,P GI GI P
P SD
P SD
.
Vậy
P
là giao điểm của
SD
.
0.25
Câu 37
(1 điểm)
Tính giới hạn:
2
2
2023 45
lim
4
x
x
x
.
2
2
2023 45
lim
4
x
x
x
2
2
2023 45 2023 45
lim
4 2023 45
x
x x
x x
0.25
2
2
2
2023 45
lim
4 2023 45
x
x
x x
0.25
2
2
lim
2 2 2023 45
x
x
x x x
0.25
2
1 1
lim
360
2 2023 45
x
x x
.
0.25
Câu 38
(0.5 điểm)
Chứng minh rằng phương trình
8
1
2024 0
5
x x
ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng
1;1
.
P
I
G
M
O
C
A
D
B
S
[7]
Xét hàm số:
8
1
2024
5
f x x x
. Tập xác định:
D
.
Ta có:
1
0 0
5
f
;
1 783
0
4 40960
f
;
1 2023,2 0
f
.
0.25đ
+)
f x
liên tục trên
1
0;
4
1
0 . 0
4
f f
, do đó tồn tại
1
1
0;
4
x
sao cho:
1
0
f x
.
+)
f x
liên tục trên
1
;1
4
1
. 1 0
4
f f
, do đó tồn tại
2
1
;1
4
x
sao cho:
2
0
f x
.
Vậy phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm
1
x
,
2
x
thuộc khoảng
1;1
.
0.25đ
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó.
---Hết---
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán, Lớp 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
(Đề có 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1:
Với ba tia Ou , Ov , Ow bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ou,Ov  Ov,Ow  Ou,Ow  k.180 ,  k   .
B. Ou,Ov  Ov,Ow  Ou,Ow  k.360 ,  k   .
C. Ou,Ov  Ov, Ow  Ou, Ow  k.180 ,  k   .
D. Ou,Ov  Ov,Ow  Ou,Ow  k.360 ,  k   . Câu 2:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin  x     sin x . B. cos  x     cos x . C. tan  x     tan x . D. cot  x     cot x . 1 Câu 3:
Biết a là góc nhọn và sin a
. Giá trị của sin 2a là 3 4 2 4 2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 Câu 4:
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì 2 ?
A. y  sin x .
B. y  cos 2x .
C. y  tan x .
D. y  cot 2x . Câu 5:
Tập giá trị của hàm số y  cot x là     A. 0;  . B.  . C.  ;   . D. 1;  1 .  2 2  Câu 6:
Phương trình cos x  cos tương đương với phương trình nào sau đây?
x    k 2
A. x    k , k   . B. , k    .
x      k 2 
x    k 2 C. , k    .
D. x    k 2 , k   . x     k 2  Câu 7:
Tập nghiệm của phương trình tan x  3 là    
A. S    k | k   .
B. S    k2 | k   .  3   3   2    
C. S    k2 ;
k2 | k   .
D. S    k2 ; 
k 2 | k   .  3 3   3 3  Câu 8:
Tổng các nghiệm trên đoạn 0; 2  của phương trình sin x  cos x  1 bằng 5  A. . B. 2 . C.  . D. . 2 2 2n Câu 9:
Cho dãy số u có số hạng tổng quát: u
. Ba số hạng đầu của dãy số đã cho lần lượt là n n n  1 4 3 3 4 7 A. 1; ; . B. 1; 2;3 . C. 2; ; . D. 2; ;3 . 3 2 4 3 3
Câu 10: Cho n là số nguyên dương, dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? b   2 a  1 1  c  2  d  1 A. 1  . B.  1 . C. 1  . D. 1  . aa  2  bc  3c d  2d  1 n 1  n n 1   bn 1  nn 1  nn [1]
Câu 11: Cho cấp số cộng u u  2023 và công sai d  1
 . Tổng 2023 số hạng đầu của cấp số n  1 cộng này bằng 2023.2024 2022.2023 2 2023 2 2024 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 12: Dãy số nào được cho dưới đây là một cấp số nhân? A. 1; 2;3; 4 . B. 1; 2; 4;8 . C. 1; 2; 4;16 . D. 1; 2;8;16 .
Câu 13: Cho cấp số nhân u u  2 và công bội q  1. Số hạng tổng quát của cấp số nhân này là n  1 nn A. u   . B. u  2.  .
C. u  2.1n . D. 1 u 2.1n   . n   1 n   1 2. 1 n n
Câu 14: Thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau
Độ dài của mỗi nhóm trong bảng số liệu trên là A. 3 . B. 19 . C. 2 . D. 12 .
Câu 15: Điểm thi môn Toán cuối học kì I của lớp 11A như sau .
Nhóm điểm có nhiều học sinh đạt được nhất là A. 2; 4 . B. 4;6 . C. 6;8 . D. 8;10 .
Câu 16: Có ít nhất bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước? A. 1. B. 2. C. 0. D. hơn 2.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD ; gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CD , DA (hình minh họa). A P B D M N C
Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABN  và MCP là đường thẳng
A. qua M và trọng tâm ACD .
B. qua B và trọng tâm ACD .
C. qua trọng tâm BCD và trọng tâm ACD . D. qua trung điểm AB và trọng tâm ACD .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (hình minh họa). S A D B C
Cặp đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng dưới đây chéo nhau?
A. AC BD .
B. AD BC .
C. AD SC .
D. AC BC .
Câu 19: Cho ba đường thẳng a , b , c phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a//b b//c thì a//c .
B. Nếu a//b a cắt c thì a cắt b .
C. Nếu a cắt b a cắt c thì b cắt c .
D. Nếu a cắt b a cắt c thì b//c .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD//BC ; gọi E là trung điểm SA , F là trung
điểm AB (hình minh họa). [2] S E A D F C B
Giao tuyến của CEF  và SBD là đường thẳng
A. qua giao điểm của CF BD , và song song SB .
B. qua giao điểm của CF BD , và giao điểm CE SB .
C. qua C , và song song EF .
D. qua D , và song song SB .
Câu 21: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  . Khi đó, số điểm chung của a và  P  là A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 22: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng Q chứa a và cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường thẳng b . Hai đường thẳng a b A. song song nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 23: Cho hai mặt phẳng  P  và Q không có điểm chung. Khi đó, hai mặt phẳng này A. cắt nhau. B. song song nhau. C. trùng nhau. D. chéo nhau.
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB CD   (hình minh họa). A D C B A' D' B' C'
Cặp mặt phẳng nào sau đây song song nhau? A. ACC A
  và  BDD A   . B. ADC B
  và  BCD A   . C. ABC D
  và CDAB . D. ABB A   và CDD C   .
Câu 25: Hình biểu diễn của hình thang ABCD có đáy lớn AB A. hình thang. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi.
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF và điểm M thuộc cạnh AB (hình minh họa). D F E A C M B
Hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng  DEF  theo phương CF là điểm M  thuộc cạnh nào sau đây? A. DE . B. DF . C. EF . D. BC .
Câu 27: Dãy số này sau đây có giới hạn bằng 0? 2 2n 1 A. u  . B. u  .
C. u  3n .
D. u  2n . n n n n n n
Câu 28: Biết dãy số a và dãy số b có giới hạn lần lượt là 1 và 3 . Khi đó lim a b bằng n n n n n A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . [3] 2n  3 Câu 29: Tính lim .
n 2  n 3 A. 1 . B. 2 . C. . D. 5 . 2 1 1 1
Câu 30: Tính tổng S  2  1    ...   ... . 2 2 4 2n 4 3 A. 4 . B. 2 . C. . D. . 3 4 
x  2 neáu x  2
Câu 31: Cho hàm số f x  
. Tính lim f x . 2
x  1neáu x    2 x2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2 x  2 Câu 32: Tính lim . x x  1 A. 1 . B. 1 . C. 2 . D.  2 . 2
Câu 33: Hàm số f x 
gián đoạn tại điểm nào sau đây? x  1 A. x  1. B. x  0 . C. x  1. D. x  2 . 0 0 0 0
Câu 34: Cho hàm hàm số y f x xác định trên khoảng a;b chứa điểm x . Hàm số f x được gọi 0
là liên tục tại điểm x khi 0
A. lim f x  f x .
B. lim f x  f x . 0  0  x x   x x   0 0
C. lim f x  lim f x .
D. lim f x  f x . 0  x x xx   xx 0 0 0
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? x
A. y  tan x . B. 2 y x  1. C. y x . D. y  . sin x
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành.
a) (1.0 điểm) Tìm giao tuyến của mặt phẳng SAC  và SBD .
b) (0.5 điểm) Gọi M là trung điểm SA G là trọng tâm ABC ,   là mặt phẳng chứa MG
và song song AC . Tìm giao điểm của   và SD . x  2023  45
Câu 37: (1.0 điểm) Tính giới hạn: lim . 2 x2 x  4 1
Câu 38: (0.5 điểm) Chứng minh rằng phương trình 8 2024x x
 0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 5 1;  1 .
-------------HẾT ---------- [4]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I . NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ Môn: Toán, Lớp 11
THÔNG PHẠM PHÚ THỨ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Mã đề 132 209 357 485 Câu 1 B C D D 2 C A D B 3 C B A D 4 B B A B 5 A A B D 6 A D B B 7 B B C D 8 B B C C 9 C A B D 10 A D D C 11 D A D D 12 C C C A 13 C D B A 14 C B B D 15 B C A A 16 A A D B 17 D C C C 18 A C B D 19 D A D D 20 A B D C 21 C C A C 22 A A D D 23 B D B B 24 D B C C 25 A C B B 26 A B A A 27 C B C A 28 B D C C 29 D C A D 30 B A D A 31 D D A C 32 A D A B 33 D A D A 34 D C C B 35 A D D A [5]
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
SAC SBD. Câu 36
(1.5 điểm) b) Gọi M là trung điểm SA và G là trọng tâm ABC ,   là mặt phẳng chứa MG và
song song AC . Tìm giao điểm của   và SD . a)
Hình vẽ (vẽ được hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành). S P M I 0.25 A D G O B C
Chỉ ra được: S  SAC   SBD . 0.25
Gọi O AC BD . O
  AC, AC  
SAC  O  SAC  0.25 Suy ra: 
O  SAC   SBD . O  ,
BD BD  SBD  O   SBD 
Vậy: SAC   SBD  SO . 0.25 b) AC //    Ta có: 
SAC   AC
 SAC      MI (với MI //AC, I SO ). 0.25
M SAC  
Trong SBD , gọi P GI SD . 
P GI ,GI     P    Suy ra: 
P     SD . 0.25 P SD
Vậy P là giao điểm của   và SD . Câu 37 x  2023  45 Tính giới hạn: lim . (1 điểm) 2 x2 x  4 x  2023  45
x  2023  45 x  2023  45 lim  lim 0.25 2 x2 x  4 x2  2
x  4 x  2023  45 2 x  2023  45  lim 0.25 x2  2
x  4 x  2023  45 x  2  lim x2  0.25
x  2 x  2 x  2023  45 1 1  lim  . x2  0.25
x   x    360 2 2023 45 1 Câu 38
Chứng minh rằng phương trình 8 2024x x
 0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 5
(0.5 điểm) 1; 1 . [6] 1
Xét hàm số: f x 8
 2024x x
. Tập xác định: D   . 5 0.25đ 1  1  783 Ta có: f 0   0 ; f    0   ; f   1  2023, 2  0 . 5  4  40960  1   1   1 
+) f x liên tục trên 0; 
f 0. f  0  
, do đó tồn tại x  0; 1    4   4  4   
sao cho: f x  0 . 1   1   1   1  0.25đ
+) f x liên tục trên ;1  và f . f    
1  0 , do đó tồn tại x  ;1   4  2    4   4  sao cho: f x  0 . 2 
Vậy phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm x , x thuộc khoảng 1;  1 . 1 2
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó. ---Hết--- [7]