Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phạm Thành Trung – Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phạm Thành Trung, tỉnh Tiền Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 01 năm 2024.

Trang 1/5 - Mã đề 129
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIM TRA CUI K 1
TRƯNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG NĂM HC: 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THC MÔN: TOÁN 11
5..trang) Ngày kim tra: 04/01/2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đ: 129
Họ, tên HS:................................................................................. Số BD (lớp): .............................
(Đề có 35 câu hỏi trắc nghiệm,04 bài tự luận. HS kiểm tra số câu hỏi và số trang trước khi làm bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao tuyến của hai mặt
phẳng
()SAD
( ).SBC
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
.AD
C. Đường thẳng
.SA
D. Đường thẳng
.AC
Câu 2. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
B. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
C. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
D. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( ).P
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim 0
n
q
1q
. B.
1
lim 0
n
.
C.
1
lim 0
k
n
,1kk
. D.
lim
n
uc
(
*
,
n
u c n
hng s).
Câu 4. Cho góc
tha mãn
4
cos
5

. Tính
cos2
bng:
A.
4
cos2
25
B.
16
cos2
25
C.
7
cos2
25
D.
5
cos2
16
Câu 5. Gi s ta
lim
x
f x L

lim
x
f x L

vi
,LM
các s thc bt kì. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai?
A.
lim
x
f x L

. B.
lim
x
f x g x L M



.
C.
lim
x
f x g x L M



. D.
lim . .
x
f x g x L M



.
Câu 6. Cho cp s cng
n
u
1
1u
2
3u
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
5.
B.
9.
C.
4.
D.
6.
Trang 2/5 - Mã đề 129
Câu 7. Dãy s
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 4 và s hạng đầu tiên là 2. B. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 2.
C. Công bi là 3 và s hạng đầu tiên là 1. D. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1.
Câu 8. Hàm s có đồ th như hình bên gián đoạn ti đim có hoành độ bng
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 9. Dãy s
n
u
được gi là dãy s tăng nếu vi mi s t nhiên
1n
ta luôn có:
A.
1nn
uu
. B.
1nn
uu
. C.
1nn
uu
. D.
1nn
uu
.
Câu 10. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Thi gian(phút)
0 20;
20 40;
40 60;
60 80;
80 100;
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
là:
A. 20. B. 30. C. 40. D. 10.
Câu 11. Đổi s đo của góc
108
o
sang đơn vị radian.
A.
3
.
5
B.
.
10
C.
3
.
2
D.
.
4
Câu 12. Chn khẳng định SAI trong các khẳng định sau :
A.
2
cos2 2cos 1


B.
sin sin cos cos sina b a b a b
C.
22
sin cos 1


D.
cos cos cos sin sina b a b a b
Câu 13. Phương trình lượng giác:
2cos 2 0x 
có tt c h nghim là:
A.
3
2
4
3
2
4
xk
xk


B.
5
2
4
5
2
4
xk
xk


C.
x2
4
2
4
k
xk


D.
2
4
3
2
4
xk
xk


Câu 14. Cho dãy s
n
u
cho bi công thc s hng tng quát là
23
n
un
. Giá tr ca
6
u
bng:
A. 10 B. 15 C. 13. D. 5
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình thang (AD // BC). Gi M, N ln lượt là trung điểm
ca SA, SD. Khi đó, MN song song với đường thng ?
A. BD. B. AC. C. BC. D. AC.
Câu 16. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
7 2cos( )
4
yx
lần lượt là:
A.
5 à 9v
B.
4 à 7v
C.
2 à 7v
D.
2 à 2v
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Trang 3/5 - Mã đề 129
A. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
B. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
D. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
Câu 18. Cho hàm s
1.
3
x
fx
x
. Hàm s gián đoạn tại điểm nào?
A. Hàm s gián đon ti
1x
. B. Hàm s gián đon ti
3x
.
C. Hàm s gián đon ti
1x
. D. Hàm s gián đoạn ti
3x
.
Câu 19. Ghi li tc đ bóng trong 200 ln giao bóng ca mt vn động viên môn qun vt cho kết qu
như bảng bên. Tính trung v ca mu s liu ghép nhóm này.
Nhóm
1
2
3
4
5
6
Tc đ(km/h)
150 155;
155 160;
160 165;
165 170;
170 175;
175 180;
S ln
18
28
35
43
41
35
Tìm nhóm cha trung v.
A. Nhóm 3. B. Nhóm 4. C. Nhóm 5. D. Nhóm 2.
Câu 20. Cho cp s nhân
n
u
1
3u
2.q
Tính
10
S
.
A.
6369
B.
3096.
C.
3069.
D.
6339
Câu 21. Tìm cân nng trung bình ca hc sinh lp 11 cho trong bng sau
Cân nng
40 5 45 5, ; ,
45 5 50 5, ; ,
50 5 55 5, ; ,
55 5 60 5, ; ,
40 5 45 5, ; ,
40 5 45 5, ; ,
S hc sinh
10
7
16
4
2
3
A. 51,71. B. 50,61. C. 51,91 D. 51,81.
Câu 22. Cho hàm s có đ th như hình bên. Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s liên tc trên
C. Hàm s liên tc trên D. Hàm s liên tc trên
Câu 23. Trong các dãy s
sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A. B. C. D.
Câu 24. Cho
3
.
2


Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
sin 0
cos 0
B.
sin 0
cos 0
C.
tan 0
cos 0
D.
sin 0
cos 0
y f x
;4
1; 
1; 4
1; 3; 5; 7; 9;
1; 3; 6; 9; 12;
1; 2; 4; 6; 8;
1 ; 3; 7; 11; 15;
Trang 4/5 - Mã đề 129
Câu 25. Trong các điều kiện sau, điu kin nào kết lun
( ) / / ( )?mp mp

A.
( ) / /mp a
( ) / /mp b
vi
,ab
là hai đưng thng ct nhau thuc
()mp
B.
( ) / /mp a
( ) / /mp b
vi
,ab
là hai đưng thng phân bit thuc
()mp
C.
( ) / /mp a
( ) / /mp b
vi
,ab
là hai đưng thng phân bit cùng song song vi
()mp
D.
( ) / / ( )mp mp

( )/ / ( )mp mp

(
()
là mt phẳng nào đó
).
Câu 26. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Điện lượng(nghìn mAh)
[0,9; 0,95)
[0,95; 1,0)
[1,0; 1,05)
[1,05; 1,1)
[1,1; 1,15)
Số viên pin
10
20
35
15
5
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng:
A. 1,048. B. 0,98. C. 0,066. D. 1,02.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht. Gi M, N theo th t trng tâm
;.SAB SCD
Khi đó MN song song vi mt phng
A.
.SBD
B.
.SAB
C.
.ABCD
D.
.SAC
Câu 28. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
AB D

song song vi mt phng nào trong các
mt phẳng sau đây?
A.
A C C

. B.
BDA
. C.
BCA
. D.
BC D
.
Câu 29. Cho các gii hn:
0
lim 2
xx
fx
;
0
lim 3
xx
gx

, hi
0
lim
xx
f x g x


bng
A. 5 B. 2 C. -1 D. 1.
Câu 30.
2
1
lim
2
x
x
bng
A.
0
. B.

. C.

. D.
1
2
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành m O. Khi đó, giao tuyến ca hai mt
phẳng (SAC) và (SBD) là đường thng ?
A. SD. B. SO. C. SA. D. SB.
Câu 32. Tính bng
53
lim
21
n
n
Trang 5/5 - Mã đề 129
A. 1. B. . C. 2. D. .
Câu 33. Cho
1
sin 0 .
32




Giá tr
cos
bng:
A.
22
3
B.
2
3
C.
22
3
D.
2
2
Câu 34. Phương trình:
cosxm
có nghim khi m là:
A.
1
1
m
m

B.
1m
C.
11m
D.
1m
Câu 35. Tập xác định của hàm số
cos 2
1 sin
x
y
x
A.
\ 2 |
2
kk



. B.
\|
2
kk



.
C.
\ 2 |kk
. D.
\|kk
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Bài 1: (0,5 điểm) m s hạng đầu và công sai ca cp s cng
n
u
tha mãn:
2 3 5
16
7
12
u u u
uu

Bài 2: (1,0điểm) Xét tính liên tc ca hàm s
2
2
3x 2
khi 1
1
( 2) 4 khi 1
x
x
fx
x
xx

ti x = 1.
Bài 3: (0,5điểm) Tính gii hn hàm s
4
2
12 5 6
lim
2
x
xx
x
Bài 4: (1,0điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang , AD đáy lớn. Gi
,,M N P
ln
t là trung đim ca
,,BC AB SB
.
1)Tìm giao tuyến ca (SAD) và (SBC)
2) Chng minh mp
()MNP
song song mp
()SAC
-------- HẾT--------

5
2
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG NĂM HỌC: 2023-2024
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN:
TOÁN 11
(Đề có 5..trang) Ngày kiểm tra: 04/01/2024
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 129
Họ, tên HS:................................................................................. Số BD (lớp): .............................
(Đề có 35 câu hỏi trắc nghiệm,04 bài tự luận. HS kiểm tra số câu hỏi và số trang trước khi làm bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng (SA )
D và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB.
B. Đường thẳng AD. C. Đường thẳng . SA
D. Đường thẳng AC.
Câu 2. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim n
q  0  q   1 . B. lim  0 . n 1 C. lim
 0 k  ,k   1 .
D. limu c ( *
u c, n   là hằng số). k n n n 4
Câu 4. Cho góc  thỏa mãn cos   . Tính cos 2 bằng: 5 4 16 7 5 A. cos 2  B. cos 2  C. cos 2  D. cos 2  25 25 25 16
Câu 5. Giả sử ta có lim f x  L và lim f x  L với ,
L M là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề x x
sau, mệnh đề nào sai? A. lim
f x  L . B. lim  f
  x  g x  L M  . x x C. lim  f
  x  g x  L M  . D. lim  f
  x.g x  . L M  . x x
Câu 6. Cho cấp số cộng u u  1 và u  3 . Giá trị của u bằng n  1 2 3 A. 5. B. 9. C. 4. D. 6. Trang 1/5 - Mã đề 129
Câu 7. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32; là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
C. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
Câu 8. Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 9. Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n  1 ta luôn có: n A. uu . B. uu . C. uu . D. uu . n 1  n n 1  n n 1  n n 1  n
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian(phút) 0;20 20;40 40;60 60;80 80 1;00 Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là: A. 20. B. 30. C. 40. D. 10.
Câu 11. Đổi số đo của góc 108o sang đơn vị radian. 3  3  A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4
Câu 12. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau : A. 2
cos 2  2cos  1
B. sin a b  sin acosb cosasinb C. 2 2
sin   cos  1
D. cosa b  cosacosb sin asinb
Câu 13. Phương trình lượng giác: 2 cos x  2  0 có tất cả họ nghiệm là:  3  5     x   k2  x   k2  x   k2  x   k2  A. 4  B. 4  C. 4  D. 4  3    5       3  x   k2           x k 2 x k 2 x k 2  4  4  4  4
Câu 14. Cho dãy số u
cho bởi công thức số hạng tổng quát là u
2n 3 . Giá trị của u bằng: n n 6 A. 10 B. 15 C. 13. D. 5
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AD // BC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SA, SD. Khi đó, MN song song với đường thẳng ? A. BD. B. AC. C. BC. D. AC.
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  7  2 cos(x  ) lần lượt là: 4 A. 5 à v 9 B. 4 à v 7 C. 2  à v 7 D. 2  à v 2
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Trang 2/5 - Mã đề 129
A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . x
Câu 18. Cho hàm số f x 1. 
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x  3
A. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
B. Hàm số gián đoạn tại x  3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
D. Hàm số gián đoạn tại x  3 .
Câu 19. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả
như bảng bên. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Nhóm 1 2 3 4 5 6 Tốc độ(km/h)
150 1;55 155 1;60 160 1;65 165 1;70 170 1;75 175 1;80 Số lần 18 28 35 43 41 35 Tìm nhóm chứa trung vị. A. Nhóm 3. B. Nhóm 4. C. Nhóm 5. D. Nhóm 2.
Câu 20. Cho cấp số nhân u u  3 và q  2. Tính S . n  1 10 A. 6369 B. 3096. C. 3069. D. 6339
Câu 21. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 cho trong bảng sau Cân nặng
40 5,;45 5, 45 5,;50 5, 50 5,;55 5, 55 5,;60 5, 40 5,;45 5, 40 5,;45 5, Số học sinh 10 7 16 4 2 3 A. 51,71. B. 50,61. C. 51,91 D. 51,81.
Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục trên  ;  4
C. Hàm số liên tục trên 1;  
D. Hàm số liên tục trên 1; 4
Câu 23. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3  ; 5  ; 7  ; 9  ; B. 1; 3  ; 6  ; 9  ; 1  2; C. 1; 2  ; 4  ; 6  ; 8  ; D. 1 ; 3  ; 7  ; 1  1; 1  5; 3
Câu 24. Cho    
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 s  in  0 s  in  0 tan  0 s  in  0 A. B. C. D. cos  0 cos  0 cos  0 cos  0 Trang 3/5 - Mã đề 129
Câu 25. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp() / /mp( )?
A. mp( ) / /a mp( ) / /b với a,b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc mp( )
B. mp( ) / /a mp( ) / /b với a,b là hai đường thẳng phân biệt thuộc mp( )
C. mp( ) / /a mp( ) / /b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mp( )
D. mp() / /mp( ) và mp( ) / /mp( ) ( ( ) là mặt phẳng nào đó ).
Câu 26. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng(nghìn mAh) [0,9; 0,95) [0,95; 1,0) [1,0; 1,05) [1,05; 1,1) [1,1; 1,15) Số viên pin 10 20 35 15 5
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng: A. 1,048. B. 0,98. C. 0,066. D. 1,02.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm SA ; B SC .
D Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. SBD.
B. SAB.
C. ABCD.
D. SAC.
Câu 28. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng AB D
  song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. A CC  .
B. BDA .
C. BCA . D. BC D  .
Câu 29. Cho các giới hạn: lim f x  2 ; lim g x  3
 , hỏi lim  f x  g x   bằng x   0 x x 0 x x 0 x A. 5 B. 2 C. -1 D. 1. 1 Câu 30. lim bằng  x2 x  2 1 A. 0 . B.  . C.  . D.  . 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng ? A. SD. B. SO. C. SA. D. SB. 5n  3 Câu 32. Tính lim bằng 2n 1 Trang 4/5 - Mã đề 129 A. 1. B.  5 . C. 2. D. . 2 1    Câu 33. Cho sin  0    .   Giá trị cos bằng: 3  2  2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 34. Phương trình: cos x m có nghiệm khi m là: m  1  A.
B. m  1
C. 1  m  1 D. m  1  m 1 x
Câu 35. Tập xác định của hàm số cos 2 y  là 1 sin x       A.
\   k2 | k   . B.
\   k | k   .  2   2  C.
\k2 | k   . D.
\k | k  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). u
 u u  7
Bài 1: (0,5 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng u thỏa mãn: 2 3 5  n u   u 12  1 6 2 3x  x  2  khi x  1
Bài 2: (1,0điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x   x 1 tại x = 1.  2 (x  2)  4 khi x  1 4
x 12  5x  6
Bài 3: (0,5điểm) Tính giới hạn hàm số lim x2 x  2
Bài 4: (1,0điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang , AD đáy lớn. Gọi M, N, P lần
lượt là trung điểm của BC, A , B SB .
1)Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC)
2) Chứng minh mp (MN )
P song song mp (SAC) -------- HẾT-------- Trang 5/5 - Mã đề 129