Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quảng Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quảng Oai, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1 | Page
TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIM
Câu 1. Cho
2
sin
3
α
=
,
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
5
cos
3
α
=
. B.
5
cos
3
α
=
. C.
3
cos
3
α
=
. D.
.
Câu 2. Biểu thức
sin
6
a
π

+


được viết lại
A.
1
sin sin
62
aa
π

+= +


. B.
31
sin sin cos
62 2
a aa
π

+= +


.
C.
31
sin sin cos
62 2
a aa
π

+=


. D.
13
sin sin cos
62 2
a aa
π

+=


.
Câu 3. Với
α
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos 2 cos sin .
α αα
= +
B.
22
cos 2 cos sin .
α αα
=
C.
22
cos 2 2cos sin .
α αα
= +
D.
22
cos 2 2cos sin .
α αα
=
Câu 4. Hàm số
tanyx
=
có tập xác định là
A.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



.
B.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{
}
\,kk
π

. D.
.
Câu 5. Cho các hàm số
sin=yx
;
( )
cos
π
= +yx
;
2
sin=yx
;
1 2sin= +yx
;
Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 7. Phương trình
sin 0
3
x
π

+=


có nghiệm là
A.
2,
3
kk
π
π
−+
. B.
,
2
kk
π
π
−+
. C.
,
3
kk
π
π
+∈
. D.
,
3
kk
π
π
−+
.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
21
n
n
u
n
+
=
với
*
.
n
Tìm số hạng
3
.u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2.u =
B.
3
4
.
5
u =
C.
3
5
.
7
u =
D.
3
1.u =
Câu 9. Cho cấp số cng
(
)
n
u
có
1
25u =
công sai
5d =
. S hạng
12
u
bằng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Câu 10. Cho cấp số cng
n
u
,
*
n
, có số hạng tổng quát
13
n
un
. Tổng ca 10 s hạng đầu tiên của
cấp số cng bng
A.
59048
. B.
310
. C.
155
. D.
59049
.
Câu 11. y s cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân?
2 | Page
A.
3
2
n
n
u
=
. B.
2
5
n
n
u
=
. C.
( )
1
n
n
u =
. D.
32
n
un= +
.
Câu 12. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng
sau:
Số trung bình của mấu số liệu là
A.
30
. B.
31
. C.
30
. D.
32
.
Câu 13. Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
18,1
. B.
15,1
. C.
21.1
. D.
15
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
//AD BC
. Gi
H
là trung điểm
AB
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SHD
(
)
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
HD
AC
).
B.
SK
(
K
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
D.
SA
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
,AB CD
chéo nhau. B.
,AB CD
song song.
C.
,AD BC
cắt nhau. D.
,AC BD
cắt nhau
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,K
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
IJK
( )
ABD
là đường thẳng
A.
KI
. B.
KD
.
C. đi qua
K
và song song với
AB
. D.
ID
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AB MC
. B.
//MD NC
. C.
//MN AC
. D.
//MC ND
.
Câu 18. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Chọn khẳng định đúng :
A.
( ) (
)
// ' ' 'ABCD A B D
. B.
( ) ( )
' ' //A D C ABCD
.
C.
( ) ( )
' ' //D C A ABCD
. D.
( ) ( )
' ' //BCC B ABCD
.
C
B
C'
D'
A'
A
D
B'
Câu 19. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
,
I
,
K
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
SB
,
BC
,
CD
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
SAD
A.
( )
EIK
. B.
( )
OEI
. C.
( )
KOE
. D.
( )
BEK
.
3 | Page
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC
=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .
)BCD
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thẳng
AD
song song với
mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SDC
.
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABC
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SB SC
. Hỏi mặt phẳng
(
)
AMN
song
song với đường thng nào sau đây?
A.
SB
. B.
AB
. C.
BC
. D.
SA
.
Câu 23. Tính
2
2
82
lim
nn
n
+−
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
8
.
Câu 24. Tìm giới hạn
1
1
24
lim
34
nn
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 25. Kết quả
2
41
lim
24
nn
n
−+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26. Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
xác định trên
thỏa mãn
(
)
2023
lim 1
x
fx
=
( )
2023
lim 2
x
gx
=
. Giá
trị của biểu thức
( ) ( )
2023
lim 2
x
f x gx


bằng
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 27. Giới hạn
3
lim
2
x
x
x
+∞
+
bằng
A.
0
. B.
3
2
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 28. Cho
2
1
2
lim
1
x
xx
A
x
+−
=
. Kết quả của giới hạn trên là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
II. TỰ LUẬN
Câu 29. Cho cấp số nhân
( )
n
u
25
4, 32uu= =
. Tính giá trị của
9
u
.
Câu 30. Tìm các giá trị của tham số
k
để
(
)
22
lim 4 0n nnk −+ =
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
.
1 | Page
TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho
2
sin
3
α
=
,
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
5
cos
3
α
=
. B.
5
cos
3
α
=
. C.
3
cos
3
α
=
. D.
.
Lời giải
2
22
25
sin cos 1 cos 1
33
αα α

+ = =−− =


(Vì
2
<<
π
απ
nên
cos 0
α
<
)
Câu 2. Biểu thức
sin
6
a
π

+


được viết lại
A.
1
sin sin
62
aa
π

+= +


. B.
31
sin sin cos
62 2
a aa
π

+= +


.
C.
31
sin sin cos
62 2
a aa
π

+=


. D.
13
sin sin cos
62 2
a aa
π

+=


.
Lời giải
Công thức:
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+= +
.
sin sin .cos cos .sin
6 66
aa a
π ππ

+= +


31
sin cos
22
aa= +
.
Câu 3. Với
α
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos 2 cos sin .
α αα
= +
B.
22
cos 2 cos sin .
α αα
=
C.
22
cos 2 2cos sin .
α αα
= +
D.
22
cos 2 2cos sin .
α αα
=
Lời giải
Công thức đúng là
22
cos 2 cos sin .
α αα
=
Câu 4. Hàm số
tanyx
=
có tập xác định là
A.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



.
B.
\,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{ }
\,kk
π

. D.
.
Câu 5. Cho các hàm số
sin=yx
;
( )
cos
π
= +yx
;
2
sin=
yx
;
1 2sin= +yx
;
Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có: - Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ.
- Hàm số
( )
cosyx
π
= +
là hàm số chẵn vì,
Ta có
xD xD
⇒−
, và
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
cos cos cosf x x x x fx
ππ
= += = +=
.
- Hàm số
2
sinyx=
là hàm số chẵn vì,
2 | Page
Ta có
xD xD ⇒−
, và
( ) ( ) ( ) ( )
22
sin sinf x x x fx−= −= =
.
- Hàm số
1 2sinyx= +
là hàm số không chẵn không lẻ vì,
Ta có
xD xD ⇒−
, và
( ) ( )
1 2sin 1 2sinfx x x−=+ −=
.
Suy ra:
( )
( )
f x fx
−≠
( ) ( )
f x fx−≠
, hàm số không chẵn không lẻ
Vậy có 2 hàm số chẵn trong các hàm số đã cho
Câu 6. Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
Lời giải
2,
1
cos
2
3
xkx k
π
π
=±+=
Câu 7. Phương trình
sin 0
3
x
π

+=


có nghiệm là
A.
2,
3
kk
π
π
−+
. B.
,
2
kk
π
π
−+
. C.
,
3
kk
π
π
+∈
. D.
,
3
kk
π
π
−+
.
Lời giải
sin 0 ,
33 3
x x k x kk
ππ π
ππ

+ =⇔+ = = +


Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
21
n
n
u
n
+
=
với
*
.n
Tìm số hạng
3
.u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2.u =
B.
3
4
.
5
u =
C.
3
5
.
7
u =
D.
3
1.u
=
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
31 4
.
2.3 1 5
u
+
= =
Câu 9. Cho cấp số cng
(
)
n
u
có
1
25u =
công sai
5
d =
. S hng
12
u
bằng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Lời giải
Ta có
( )
1 12
1 2 5 11 5 13 5
n
uu n du=+− = + =
.
Câu 10. Cho cấp số cng
n
u
,
*
n
, có số hng tổng quát
13
n
un
. Tng ca 10 s hng đầu tiên của
cấp số cng bng
A.
59048
. B.
310
. C.
155
. D.
59049
.
Lời giải
Chọn C
Ta
1
1 3.1 2u 
;
2
1 3.2 5u 
21
523du u 
.
3 | Page
10
1 3.10 29
u 
Vậy tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
1 10
10
2 29 .10
.10
155
22
uu
S


.
Câu 11. y s cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân?
A.
3
2
n
n
u
=
. B.
2
5
n
n
u =
. C.
( )
1
n
n
u =
. D.
32
n
un= +
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
2
n
n
u =
là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì
1
3
n
n
u
u
+
=
.
2
5
n
n
u =
là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì
1
1
5
n
n
u
u
+
=
.
(
)
1
n
n
u =
là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì
1
1
n
n
u
u
+
=
.
Câu 12. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng
sau:
Số trung bình của mấu số liệu là
A.
30
. B.
31
. C.
30
. D.
32
.
Lời giải
Do số bưu phẩm là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
4.22 6.27 10.32 6.37 4.42
32
30
x
++ ++
= =
.
Câu 13. Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
18,1
. B.
15,1
. C.
21.1
. D.
15
.
Lời giải
Cỡ mẫu:
2 3 12 15 24 2 2 60n =++ + + ++=
.
Nhóm chứa trung vị:
[
)
15,5;18,5
. Suy ra:
15,5
m
u =
1
18,5
m
u
+
=
.
4 | Page
Tần số của nhóm chứa trung vị:
15
m
n =
.
123
2 3 12 17Cnn n= + + =++ =
.
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
60
17
2
15,5 . 18,5 15,5 18,1
15
e
M
=+ −=
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
//AD BC
. Gi
H
là trung điểm
AB
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SHD
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
giao điểm của
HD
AC
).
B.
SK
(
K
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
D.
SA
.
Lời giải
I
H
D
C
B
A
S
+
S
là điểm chung thứ nhất của
( )
SHD
(
)
SAC
.
+ Gọi
I
giao đim ca
AC
HD
nên
I AC
,
I HD
do đó
I
điểm chung thứ hai
(
)
SHD
( )
SAC
.
Vậy giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SHD
( )
SAC
SI
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
,AB CD
chéo nhau. B.
,AB CD
song song.
C.
,AD BC
cắt nhau. D.
,AC BD
cắt nhau
Lời giải
Do
,AB CD
hoc
,AD BC
hoc
,AC BD
hai cnh đối nhau của t diện
ABCD
nên chúng chỉ
th chéo nhau.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,K ,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AC BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
IJK
(
)
ABD
là đường thẳng
A.
KI
. B.
KD
.
C. đi qua
K
và song song với
AB
. D.
ID
.
Lời giải
5 | Page
M
K
J
I
D
C
B
A
Ta có
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)
// //
/
/
ABD
IJ IJK
ABD KM AB IJ
AB ABD
IJ AB
K IJK
IJK
∩=
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//
AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AB MC
. B.
//MD NC
. C.
//MN AC
. D.
//MC ND
.
Lời giải
Các đáp án A, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng.
Đáp án D sai vì
MC
ND
cắt nhau.
Ta có
MN
là đường trung bình trong tam giác
SAB
.
//
1
2
MN AB
MN AB
=
.
Mà
//
1
2
CD AB
CD AB
=
//MN CD
MN CD
=
.
Suy ra
MNCD
là hình bình hành.
Vy
//MD NC
.
Câu 18. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Chọn khẳng định đúng :
A.
( ) ( )
// ' ' 'ABCD A B D
. B.
( ) ( )
' ' //A D C ABCD
.
C.
( ) ( )
' ' //D C A ABCD
. D.
( ) ( )
' ' //BCC B ABCD
.
6 | Page
C
B
C'
D'
A'
A
D
B'
Lời giải
Theo định nghĩa hình lập phương ta được kết quả.
Câu 19. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
,
I
,
K
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
SB
,
BC
,
CD
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
(
)
SAD
A.
( )
EIK
. B.
(
)
OEI
. C.
( )
KOE
. D.
( )
BEK
.
Lời giải
I
O
K
E
A
B
C
D
S
ABCD
là hình bình hành tâm
O
nên
O
là trung điểm của
AC
BD
.
Kết hợp giải thiết ta có:
//OK AD
(do
OK
là đường trung bình của
ACD
) nên
( )
//OK SAD
.
//OE SD
(do
OE
là đường trung bình của
SBD
) nên
(
)
//OE SAD
.
{ }
OE OK O∩=
nên suy ra
( ) ( )
//KOE SAD
.
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
A.
( )
.ACD
B.
( )
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .)BCD
Lời giải
7 | Page
P
N
D
C
B
A
G
M
Gọi
P
là trung điểm
AD
Xét (BCP):
Ta có:
3
//CP
2
BM BG
MG
BC BP
= =
.
(
)
//CP
( ) MG// .
()
MG
CP ACD ACD
MG ACD
⊂⇒
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thẳng
AD
song song với
mặt phẳng nào dưới đây?
A.
(
)
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SAB
. D.
(
)
SDC
.
Lời giải
(
)
( )
//
//
AD BC
AD SBC
BC SBC
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
,
MN
lần lượt là trung điểm của
,SB SC
. Hỏi mặt phẳng
( )
AMN
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
. B.
AB
. C.
BC
. D.
SA
.
Lời giải
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SB SC
nên
MN
là đường trung bình của tam giác
SBC
. T
đó suy ra
//MN BC
.
( )
( )
MN//
//
BC
BC AMN
MN AMN
.
Câu 23. Tính
2
2
82
lim
nn
n
+−
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
8
.
Lời giải
2
22
8 2 12
lim lim 8 8
nn
n nn
+−

= +− =


.
Câu 24. Tìm gii hn
1
1
24
lim
34
nn
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
+∞
.
Lời giải
8 | Page
Ta có:
1
1
2
2. 1
2 4 2.2 4 2.0 1 1
4
lim lim lim
3 4 3 4.4 0 4 4
3
4
4
n
n n nn
n
nn n n
+
+

+

++ +

= = = =
++ +

+


.
Câu 25. Kết quả
2
41
lim
24
nn
n
−+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
22
11
11 11
4
44
41 1
lim lim lim lim
2
22
24 2
4
44
n
n
nn
nn
nn nn
n
nn
n
nn

−+
−+ −+

−+

= = = =
 
−−
 
 
.
Câu 26. Cho hai hàm số
( )
fx
( )
gx
xác định trên
thỏa mãn
(
)
2023
lim 1
x
fx
=
( )
2023
lim 2
x
gx
=
. Giá
trị của biểu thức
( )
( )
2023
lim 2
x
f x gx


bằng
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2023 2023 2023
lim 2 2 lim lim 2. 1 2 4
x xx
f x gx f x gx
→→
= = −=


.
Câu 27. Giới hạn
3
lim
2
x
x
x
+∞
+
bằng
A.
0
. B.
3
2
. C.
+∞
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
3
1
3
lim lim 1
2
2
1
xx
x
x
x
x
+∞ +∞
= =
+
+
.
Câu 28. Cho
2
1
2
lim
1
x
xx
A
x
+−
=
. Kết quả của giới hạn trên là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
2
11 1
12
2
lim lim lim 2 1 2 3
11
xx x
xx
xx
Ax
xx
→→
−+
+−
= = = + =+=
−−
.
9 | Page
1A 2B 3B 4B 5B 6C 7D 8B 9D 10C 11D 12D 13A 14A 15A
16C 17B 18A 19C 20A 21A 22C 23D 24B 25A 26D 27D 28A
Câu 29. Cho cấp số nhân
( )
n
u
25
4, 32uu= =
. Tính giá trị của
9
u
.
Lời giải
+) Ta có:
3
1
2
4
1
1
5
1
8
.4
4
2
4
2
32
. 32
q
uq
u
q
u
u
u
uq
q
=
=
=
=
⇔⇔

=
=
=
=
.
+) T đó áp dụng công thc ca s hng tổng quát
1
1
.
n
n
u uq
=
, ta có:
88
91
. 2.2 512
u uq= = =
.
Câu 30. Tìm các giá trị của tham s
k
để
(
)
22
lim 4 0n nnk −+ =
Lời giải
Ta có
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2 22 2
22
22
44
lim 4 lim
4
n n nk n n nk
n nnk
n n nk
−− −+
−+ =
+−
( ) (
)
4
2
2 2 24 2 4
2
2
2222
24
4 2 24
lim lim lim 2
4
44
11
k
k
n nn knk kn nk
n
k
k
n n nk n n nk
nn
−−
−−+ −−
= = = =

+ +− + +−
++


Theo bài
(
)
2 22
lim 4 0 2 0 2n nnk k k −+ = = =±
Câu 31. Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC
=
. Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
.
Lời giải
M
G
E
A
B
C
D
Gọi
E
là trung điểm
AD
.
Do
G
là trọng tâm
ABD
nên:
2
3
BG
BE
=
(1)
Mặt khác do
2BM MC=
2
3
BM
BC
=
(2)
Từ (1) và (2)
//GM EC
, mà
( )
EC ACD
nên
( )
//MG ACD
.
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - Lớp: 11 ( Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM π Câu 1. Cho 2
sinα = , < α < π . Tính cosα ? 3 2 A. 5 cosα − = . B. 5 cosα = . C. 3 cosα − = . D. 3 cosα = . 3 3 3 3 Câu 2. Biểu thức  π sin a  +  được viết lại 6     π A.  π  1 sin a + =   sin a +  . B. 3 1 sin a + = sin a +   cos a .  6  2  6  2 2  π  π C.  3 1 sin a + = sin a −    cos a . D. 1 3 sin a + = sin a −   cos a .  6  2 2  6  2 2
Câu 3. Với α là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2α = cos α + sin α. B. 2 2 cos 2α = cos α − sin α. C. 2 2 cos 2α = 2cos α + sin α. D. 2 2 cos 2α = 2cos α − sin α.
Câu 4. Hàm số y = tan x có tập xác định là π π A.  \   k2π ,k  + ∈ .
  + kπ k ∈ . 2     B. \ ,  2 
C.  \{kπ,k ∈ }  . D.  .
Câu 5. Cho các hàm số y = sin x ; y = cos(x +π ) ; 2
y = sin x ; y =1+ 2sin x ;
Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 1 cos x = là: 2 2π π A. x = ±
+ k2π ,k ∈.
B. x = ± + kπ ,k ∈ . 3 6π C. π
x = ± + k2π ,k ∈ .
D. x = ± + k2π ,k ∈ . 3 6
Câu 7. Phương trình  π sin x  + =   0 có nghiệm là  3  π π π π
A. − + k2π , k ∈ . B. − + kπ, k ∈ . C. + kπ, k ∈ .
D. − + kπ , k ∈ . 3 2 3 3 Câu 8. + Cho dãy số ( n u xác định bởi 1 u = với *
n∈ . Tìm số hạng u . n ) n 2n −1 3
Khẳng định nào sau đây đúng? A. u = 2. 4 u = . 5 u = . u =1. 3 B. C. D. 3 5 3 7 3
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 2 5 và công sai d = 5 . Số hạng u bằng: n ) 1 12 A. 11 5 . B. 14 5 . C. 12 5 . D. 13 5 .
Câu 10. Cho cấp số cộng u , *
n   , có số hạng tổng quát u 13n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của n n
cấp số cộng bằng A. 59048  . B. 310  . C. 155  . D. 59049  .
Câu 11. Dãy số cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân? 1 | P a g e n A. 3 u = . B. 2 u = .
C. u = − .
D. u = n + . n 3 2 n ( )1n n 2 n 5n
Câu 12. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là A. 30. B. 31. C. 30. D. 32.
Câu 13. Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 18,1. B. 15,1. C. 21.1. D. 15.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ( AD / /BC) . Gọi H là trung điểm AB . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SHD) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của HD AC ).
B. SK ( K là giao điểm của AB CD ).
C. SO (O là giao điểm của AC BD ). D. SA.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD chéo nhau.
B. AB, CD song song.
C. AD, BC cắt nhau.
D. AC, BD cắt nhau
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của AC, BC BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (IJK ) và ( ABD) là đường thẳng A. KI . B. KD .
C. đi qua K và song song với AB . D. ID .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB // MC .
B. MD // NC .
C. MN // AC .
D. MC// ND .
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Chọn khẳng định đúng :
A. ( ABCD)//( A'B'D').
B. ( A'D'C) // ( ABCD).
C. (D'C ' A)//( ABCD).
D. (BCC 'B')//( ABCD) . B' C' D' A' C B A D
Câu 19. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , I , K lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , BC , CD . Mặt phẳng nào sau đây song song với (SAD) A. (EIK ) . B. (OEI ) . C. (KOE) . D. (BEK ). 2 | P a g e
Câu 20. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ACD).
B. ( ABC).
C. ( ABD). D. (BCD .)
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC). B. (SAD). C. (SAB) . D. (SDC) .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Hỏi mặt phẳng ( AMN ) song
song với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. AB . C. BC . D. SA. 2 Câu 23. Tính 8 + − 2 lim n n . 2 n A. 3. B. 0 . C. 2 − . D. 8 . n 1 + n
Câu 24. Tìm giới hạn 2 + 4 lim . n n 1 3 + 4 + A. 1 . B. 1 . C. 2 4 0 . D. +∞ . 2 Câu 25. Kết quả 4n n +1 lim là 2 − 4n A. 1 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . 2
Câu 26. Cho hai hàm số f (x) và g (x) xác định trên  thỏa mãn lim f (x) = 1
− và lim g (x) = 2. Giá x→2023 x→2023
trị của biểu thức lim 2 f (x) − g (x)   bằng x→2023 A. 0 . B. 2 − . C. 4 . D. 4 − . Câu 27. Giới hạn x − 3 lim bằng x→+∞ x + 2 A. 0 . B. 3 − . C. +∞ . D. 1. 2 2 Câu 28. Cho x + x − 2 A = lim
. Kết quả của giới hạn trên là x 1 → x −1 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 II. TỰ LUẬN
Câu 29.
Cho cấp số nhân (u u = 4, u = 32 . Tính giá trị của u . n ) 2 5 9
Câu 30. Tìm các giá trị của tham số k để ( 2 2
lim n − 4n n + k ) = 0
Câu 31. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD). 3 | P a g e
TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề π Câu 1. Cho 2
sinα = , < α < π . Tính cosα ? 3 2 A. 5 cosα − = . B. 5 cosα = . C. 3 cosα − = . D. 3 cosα = . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 2  2  5 sin α π
+ cos α =1⇒ cosα = − 1− = − 
(Vì < α < π nên cosα < 0 ) 3    3 2 Câu 2. Biểu thức  π sin a  +  được viết lại 6     π A.  π  1 sin a + =   sin a +  . B. 3 1 sin a + = sin a +   cos a .  6  2  6  2 2  π  π C.  3 1 sin a + = sin a −    cos a . D. 1 3 sin a + = sin a −   cos a .  6  2 2  6  2 2 Lời giải
Công thức: sin (a + b) = sin . a cosb + cos . a sin b .  π  π π sin a + = sin . a cos + 3 1   cos . a sin = sin a + cos a .  6  6 6 2 2
Câu 3. Với α là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2α = cos α + sin α. B. 2 2 cos 2α = cos α − sin α. C. 2 2 cos 2α = 2cos α + sin α. D. 2 2 cos 2α = 2cos α − sin α. Lời giải
Công thức đúng là 2 2 cos 2α = cos α − sin α.
Câu 4. Hàm số y = tan x có tập xác định là π π A.  \   k2π ,k  + ∈ .
  + kπ k ∈ . 2     B. \ ,  2 
C.  \{kπ,k ∈ }  . D.  .
Câu 5. Cho các hàm số y = sin x ; y = cos(x +π ) ; 2
y = sin x ; y =1+ 2sin x ;
Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải
Ta có: - Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
- Hàm số y = cos(x +π ) là hàm số chẵn vì, Ta có x
∀ ∈ D ⇒ −x D , và f (−x) = cos(−x +π ) = −cos(x) = cos(x +π ) = f (x) . - Hàm số 2
y = sin x là hàm số chẵn vì, 1 | P a g e Ta có x
∀ ∈ D ⇒ −x D , và f (−x) 2 = (−x) 2 sin
= sin (x) = f (x) .
- Hàm số y =1+ 2sin x là hàm số không chẵn không lẻ vì, Ta có x
∀ ∈ D ⇒ −x D , và f (−x) =1+ 2sin (−x) =1− 2sin x .
Suy ra: f (−x) ≠ f (x) và f (−x) ≠ f (x), hàm số không chẵn không lẻ
Vậy có 2 hàm số chẵn trong các hàm số đã cho
Câu 6. Nghiệm của phương trình 1 cos x = là: 2 2π π A. x = ±
+ k2π ,k ∈.
B. x = ± + kπ ,k ∈ . 3 6π C. π
x = ± + k2π ,k ∈ .
D. x = ± + k2π ,k ∈ . 3 6 Lời giải 1 π
cos x = ⇔ x = ± + k2π ,k ∈ 2 3
Câu 7. Phương trình  π sin x  + =   0 có nghiệm là  3  π π π π
A. − + k2π , k ∈ . B. − + kπ, k ∈ . C. + kπ, k ∈ .
D. − + kπ , k ∈ . 3 2 3 3 Lời giải  π  π π sin x + =
 0 ⇔ x + = kπ ⇔ x = − + kπ , k ∈    3  3 3 Câu 8. + Cho dãy số ( n u xác định bởi 1 u = với *
n∈ . Tìm số hạng u . n ) n 2n −1 3
Khẳng định nào sau đây đúng? A. u = 2. 4 u = . 5 u = . u =1. 3 B. C. D. 3 5 3 7 3 Lời giải Chọn B Ta có 3 1 4 u + = = . 3 2.3−1 5
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 2 5 và công sai d = 5 . Số hạng u bằng: n ) 1 12 A. 11 5 . B. 14 5 . C. 12 5 . D. 13 5 . Lời giải
Ta có u = u + n d u = + = . n 1 2 5 11 5 13 5 1 ( ) 12
Câu 10. Cho cấp số cộng u , *
n   , có số hạng tổng quát u 13n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của n n
cấp số cộng bằng A. 59048  . B. 310  . C. 155  . D. 59049  . Lời giải Chọn C
Ta có u 13.1 2 ; u 13.2  5  d u u  5  2  3. 2 1     1 2 2 | P a g e
u 13.10  29 10
Vậy tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là u u .10 2   29  .10 1 10     S    155  . 10 2 2
Câu 11. Dãy số cho bởi công thức nào dưới đây không phải là cấp số nhân? n A. 3 u = . B. 2 u = .
C. u = − .
D. u = n + . n 3 2 n ( )1n n 2 n 5n Lời giải Chọn D Ta có: 3n u =
là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì un 1+ = 3 . n 2 un 2 u =
là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì un+ 1 1 = . n 5n un 5 u u = (− )
1 n là số hạng tổng quát của cấp số nhân vì n 1+ = 1 − . n un
Câu 12. Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là A. 30. B. 31. C. 30. D. 32. Lời giải
Do số bưu phẩm là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4.22 6.27 10.32 6.37 4.42 x + + + + = = 32 . 30
Câu 13. Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 18,1. B. 15,1. C. 21.1. D. 15. Lời giải
Cỡ mẫu: n = 2 + 3+12 +15 + 24 + 2 + 2 = 60.
Nhóm chứa trung vị: [15,5;18,5) . Suy ra: u = và u = . m+ 18,5 m 15,5 1 3 | P a g e
Tần số của nhóm chứa trung vị: n = . m 15
C = n + n + n = 2 + 3+12 =17 . 1 2 3 60 −17
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 M = + − = . e 15,5 .(18,5 15,5) 18,1 15
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ( AD / /BC) . Gọi H là trung điểm AB . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SHD) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của HD AC ).
B. SK ( K là giao điểm của AB CD ).
C. SO (O là giao điểm của AC BD ). D. SA. Lời giải S A D H I B C
+ S là điểm chung thứ nhất của (SHD) và (SAC).
+ Gọi I là giao điểm của AC HD nên I AC , I HD do đó I là điểm chung thứ hai
(SHD) và (SAC).
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SHD) và (SAC) là SI .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD chéo nhau.
B. AB, CD song song.
C. AD, BC cắt nhau.
D. AC, BD cắt nhau Lời giải
Do AB, CD hoặc AD, BC hoặc AC, BD là hai cạnh đối nhau của tứ diện ABCD nên chúng chỉ có thể chéo nhau.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J,K lần lượt là trung điểm của AC, BC BD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (IJK ) và ( ABD) là đường thẳng A. KI . B. KD .
C. đi qua K và song song với AB . D. ID .
Lời giải 4 | P a g e A M I B D K J CK (
ABD)∩(IJK )  IJ ⊂ (IJK ) Ta có 
⇒( ABD)∩(IJK ) = KM // AB // IJ . AB ⊂ ( ABD)  IJ // AB
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB // MC .
B. MD // NC .
C. MN // AC .
D. MC// ND . Lời giải
Các đáp án A, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng.
Đáp án D sai vì MC ND cắt nhau.
Ta có MN là đường trung bình trong tam giác SAB . MN // AB  ⇒  1 . MN =  AB  2 CD // ABMN // CD Mà  1 ⇒ . CD  =  ABMN = CD  2
Suy ra MNCD là hình bình hành.
Vậy MD // NC .
Câu 18. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Chọn khẳng định đúng :
A. ( ABCD)//( A'B'D').
B. ( A'D'C) // ( ABCD).
C. (D'C ' A)//( ABCD).
D. (BCC 'B')//( ABCD) . 5 | P a g e B' C' D' A' C B A D Lời giải
Theo định nghĩa hình lập phương ta được kết quả.
Câu 19. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , I , K lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , BC , CD . Mặt phẳng nào sau đây song song với (SAD) A. (EIK ) . B. (OEI ) . C. (KOE) . D. (BEK ). Lời giải S E A D O K B I C
ABCD là hình bình hành tâm O nên O là trung điểm của AC BD .
Kết hợp giải thiết ta có:
OK // AD (do OK là đường trung bình của A
CD ) nên OK // (SAD).
OE // SD (do OE là đường trung bình của S
BD ) nên OE // (SAD) .
OE OK = { }
O nên suy ra (KOE) // (SAD) .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm A
BD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ACD).
B. ( ABC).
C. ( ABD). D. (BCD .) Lời giải 6 | P a g e C M D B P G N A
Gọi P là trung điểm AD Xét (BCP): BM BG 3 Ta có: = = ⇒ MG//CP . BC BP 2 MG//CP CP  
⊂ (ACD) ⇒ MG// ( ACD). MG ⊄  (ACD)
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC). B. (SAD). C. (SAB) . D. (SDC) . Lời giải AD//BC  ⇒ . BC ⊂ 
(SBC) AD//(SBC)
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Hỏi mặt phẳng ( AMN ) song
song với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. AB . C. BC . D. SA. Lời giải
M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của tam giác SBC . Từ
đó suy ra MN //BC . MN//BC  ⇒ . MN ⊂ 
( AMN ) BC//( AMN ) 2 Câu 23. Tính 8 + − 2 lim n n . 2 n A. 3. B. 0 . C. 2 − . D. 8 . Lời giải 2 8n + n − 2  1 2 lim lim 8  = + − =   8. 2 2 nn n n 1 + n
Câu 24. Tìm giới hạn 2 + 4 lim . n n 1 3 + 4 + A. 1 . B. 1 . C. 2 4 0 . D. +∞ . Lời giải 7 | P a g e  2 n  + n+ n n n 2.  1 1 Ta có: 2 + 4 2.2 + 4  4  2.0 +1 1 lim = lim = lim = = . n n 1 3 + 4 + 3n + 4.4n  3 n  0 + 4 4 +   4  4  2 Câu 25. Kết quả 4n n +1 lim là 2 − 4n A. 1 − . B. 1 − . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải 2  1 1  1 1 1 1 n 4 − + 2 2  n 4 − + 4 − + 2 2 − +   − Ta có 4n n 1 n n n n n n 1 lim = lim = lim = lim = . 2 − 4n  2   2  2 2 n − 4 n −    4 −  4  n   nn
Câu 26. Cho hai hàm số f (x) và g (x) xác định trên  thỏa mãn lim f (x) = 1
− và lim g (x) = 2. Giá x→2023 x→2023
trị của biểu thức lim 2 f (x) − g (x)   bằng x→2023 A. 0 . B. 2 − . C. 4 . D. 4 − . Lời giải Ta có lim 2 f
(x)− g (x) = 2 lim f
(x)− lim g (x) = 2.(− ) 1 − 2 = 4 − . x→2023 x→2023 x→2023 Câu 27. Giới hạn x − 3 lim bằng x→+∞ x + 2 A. 0 . B. 3 − . C. +∞ . D. 1. 2 Lời giải 3 1− Ta có x − 3 lim = lim x =1. x→+∞ x + 2 x→+∞ 2 1+ x 2 Câu 28. Cho x + x − 2 A = lim
. Kết quả của giới hạn trên là x 1 → x −1 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2 . Lời giải 2 x + x − 2 (x − ) 1 (x + 2) Ta có A = lim = lim
= lim(x + 2) =1+ 2 = 3. x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 → 8 | P a g e 1A 2B 3B 4B 5B 6C 7D 8B 9D
10C 11D 12D 13A 14A 15A
16C 17B 18A 19C 20A 21A 22C 23D 24B 25A 26D 27D 28A
Câu 29. Cho cấp số nhân (u u = 4, u = 32 . Tính giá trị của u . n ) 2 5 9 Lời giải 3 q = 8 u  = 4 u  .q = 4  q = 2 +) Ta có: 2 1  ⇔  ⇔  4 ⇔ . 4 u =  32  u  .q = 32 u = u =   2 5 1 1 1  q
+) Từ đó áp dụng công thức của số hạng tổng quát 1 u u . n q − = , ta có: 8 8
u = u .q = 2.2 = 512 . n 1 9 1
Câu 30. Tìm các giá trị của tham số k để ( 2 2
lim n − 4n n + k ) = 0 Lời giải
n − 4n n k
n − 4n + n k 2 2 ( 2 2 )( 2 ( 2 )
Ta có lim( n −4n n+ k ) ( ) = lim ( 2 n − 4n + ( 2 n k ) 4 2 k 2 2 2 4 2 4 2k − 4
n 4n n 2k n k 2k n 4n k − − − + − − − n 2 = lim = lim = lim = k − 2 2 n + 4n + ( 2 n k ) 2 n + 4n + ( 2 n k ) 2 4   1+ + 1 kn n    Theo bài ( 2 2
n n n + k ) 2 lim 4
= 0 ⇒ k − 2 = 0 ⇔ k = ± 2
Câu 31. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD). Lời giải D E G A C M B
Gọi E là trung điểm AD . Do BG
G là trọng tâm ABD nên: 2 = (1) BE 3
Mặt khác do BM = 2MC BM 2 = (2) BC 3
Từ (1) và (2) ⇒ GM //EC , mà EC ⊂ ( ACD) nên MG// ( ACD) . 9 | P a g e
Document Outline

  • ĐỀ HỌC KỲ 1 TOÁN 11 THPT QUẢNG OAI NĂM HỌC 2023-2024
  • ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KỲ 1 TOÁN 11 THPT QUẢNG OAI NĂM HỌC 2023-2024