Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 102 103 104.

Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN-TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2 = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong giấy làm bài riêng.
Câu 1: Giả sử
( ; )M x y
là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo
như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin x
B.
sin y
C.
D.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
sin sin 2cos sin
22


a b a b
ab
. B.
1
cos cos [sin sin ]
2
a b a b a b
.
C.
2
2tan
tan 2
1 tan
a
a
a
. D.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
Câu 3: Tập giá trị T của hàm số
cos 1yx
là:
A.
T = 1;1
. B.
T = 0;2
. C.
T = 1;2
. D.
T =
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
tan( )
4
yx

là:
A.
D = \ . ,
4
kk




. B.
3
D = \ . ,
4
kk




.
C.
D = \ . ,
2
kk




. D.
T =
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
cos 1x 
là:
A.
2 , .x k k

B.
2 , .x k k

C.
. , .x k k

D.
2 , .
2
x k k
Câu 6: Trong các dãy s cho bi công thc ca s hng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
5
n
u
n
. B.
21
n
un
. C.
12
n
un
. D.
1.
n
n
un
.
Câu 7: Trong các dãy s cho bi công thc ca s hng tổng quát dưới đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
1
n
u
n
. B.
2
23
n
un
. C.
12
n
un
. D.
2
n
un
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3u
và công sai
5d
. Tìm số hạng
5
u
.
A.
5
23u
. B.
5
17u 
. C.
5
28u
. D.
5
60u
.
Câu 9: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 1; 1; 1
B.
1; 3; 9; 10
. C.
1; 0; 0;0
. D.
32; 16; 8;4
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3u
, số hạng thứ 6
6
96u
. Tìm công bội
q
của
cấp số nhân là:
A.
2q
. B.
2q 
. C.
3q 
. D.
3q
.
Mã đề 101/2
Câu 11: Cho điểm
A
thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ).AP
B.
( ).AP
C.
( ).AP
D.
( ).AP
Câu 12: Số cạnh của hình chóp tứ giác là:
A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết các yếu tố nào sau đây?
A. Qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó. B. Qua 4 điểm.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng. D. Qua hai đường thẳng.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 15: Cho hình tứ diện
ABCD
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC
BD
cắt nhau. B.
AC
BD
không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa
AC
BD
. D.
AC
BD
song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
SA
SC
. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) (ACD). Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. d qua D và song song với AC. B. d qua B và song song với AC.
C. d qua hai điểm AC. D. d qua hai điểm BD.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d nằm trong (P).
B. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d cắt (P).
C. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d song song với (P).
D. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d chéo với (P).
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
trung điểm
AB
.
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng
OI
song song với mặt phẳng nào sau đây?
O
D
A
C
B
S
I
A.
()SAD
B.
()SAC
C.
()SAB
D.
()ABCD
Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu
//aP
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trong
P
.
(II) Nếu
//aP
thì
a
song song vi một đường thẳng nào đó nằm trong
P
.
(III) Nếu
//aP
thì có vô s đường thng nm trong
P
song song vi
a
.
(IV) Nếu
//aP
thì có một đường thng
d
nào đó nằm trong
P
sao cho
a
d
đồng
phng.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
u 20. Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt
P
,
Q
R
. Xét các mệnh đề sau
(I)) Nếu mặt phẳng
P
chứa một đường thẳng song song với
Q
thì
P
song song với
Q
.
(II) Nếu mặt phẳng
P
chứa hai đường thẳng song song với
Q
thì
P
song song với
Q
.
Mã đề 101/3
(III) Nếu hai mặt phẳng
P
Q
song song
R
với thì
P
song song với
Q
.
(IV) Nếu hai mặt phẳng
P
và
Q
cắt
R
với thì
P
song song với
Q
.
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A'
D'
B'
C'
C
B
D
A
A.
( ').BCA
B.
( ' ).BC D
C.
( ' ' ).A C C
D.
( ').BDA
Câu 22: S cnh ca một hình lăng trụth là s nào dưới đây?
A.
2023
. B.
2022
. C.
2021
. D.
2024
.
Câu 23: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu
'AA
, mặt phẳng chiếu
ABCD
biến điểm
'B
thành điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song hoặc trùng
nhau.
Câu 25: Cho các dãy số
,
nn
uv
lim 3, lim 5
nn
nn
uv
 

thì I =
lim( )
nn
n
uv

bằng
A. I = 2. B. I =
2 . C. I = 8 . D. I =15.
Câu 26: Với
*
kN
, mệnh đề nào sau đây là đúng, (
*
kN
) ?
A.
1
lim
n
n


. B.
1
lim
k
n
n


. C.
1
lim 0
k
n
n

. D.
1
lim 1
k
n
n

.
Câu 27:
1
lim
2024
n
n
L

bằng:
A.
L
0. B.
L
2024. C.
L
+ . . D.
L
1
2024
.
Câu 28: Giới hạn I =
2
2
5 6 2024
lim
3
n
nn
n


bằng
A. I = 0. B. I = 5. C. I =
2024. D. I = + .
Câu 29: Tính L =
lim
xa
22
(2 ), (a )x ax a
ta được:
A.
2
2La
. B.
0.L
C.
L 
. D.
2
4.La
Mã đề 101/4
Câu 30: Tính L =
27
lim
2
x
x
x

ta được:
A.
2L
. B.
0.L
C.
.L
D.
L 
.
Câu 31: Tính L =
22
lim
xa
xa
xa
ta được:
A.
2L
. B.
2La
.
C.
1.L
D.
L 
.
Câu 32: Tính L =
2
27
lim
2
x
x
x
ta được:
A.
2L
. B.
0L
.
C.
L 
. D.
L 
.
Câu 33: Hàm số
1
1
y
x
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
0x
. D.
2x
Câu 34: Cho hàm số
2
32
1
xx
fx
x

. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
2;

. C.
2;
. D.
;2
.
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên :
A.
sinyx
. B.
1
1
y
x
. C.
1yx
. D.
21
3
x
y
x
.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của một số học sinh khối 11, thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
0;20
20;40
40;60
60;80
80;100
S hc sinh
5
9
12
10
6
Tính thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh này.
Câu 2(0,5 điểm): Tính giới hạn
2
3
43
lim
9
x
xx
I
x

Câu 3(1,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
//AB CD
).
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng
()SAB
( ).SCD
b) Gọi
K
điểm thuộc miền trong của tam giác
SBC
. Tìm giao điểm của đường thẳng
AK
với
mặt phẳng
( ).SBD
Câu 4 (1,0 điểm):
a) (0,5 điểm): Mt anh k sư bắt đầu đi làm cho một công ty được nhn tiền lương ở tháng đầu tiên là
7.000.000 đồng. Trong 3 năm đầu, k t tháng th 2 tr đi, mỗi tháng lương của anh k được tăng
100.000 đồng so vi tháng lin k trước đó. Kể t năm thứ 4 làm vic, thì mỗi tháng lương của k sẽ
tăng 200.000 đồng so vi tháng lin k trước đó. Hỏi tng s tin anh k nhận được sau 5 năm làm
vic là bao nhiêu?
b) (0,5 điểm): Bạn An thả một quả bóng cao su theo phương thẳng đứng từ độ cao 9m so với mặt đất,
mỗi lần chạm đất bóng nảy lên độ cao bằng
2
3
so với độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động
vuông góc với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình quả bóng di chuyển từ lúc được An thả ra đến khi nằm
yên trên mặt đất.
===========Hết===========
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:TOÁN-TIN
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2 = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong giấy làm bài riêng.
Câu 1: Giả sử
( ; )M x y
là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo
như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos x
B.
cos y
C.
cos
x
y
D.
cos
y
x
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos cos 2cos cos
22
a b a b
ab


. B.
1
sin cos [sin sin ]
2
a b a b a b
.
C.
2
2tan
tan 2
1 tan
a
a
a
. D.
cos cos cos sin sina b a b a b
.
Câu 3: Tập giá trị T của hàm số
sin 1yx
là:
A.
T = 1;1
. B.
T = 0;2
. C.
T = 2;0
. D.
T =
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
tan( )
4
yx

là:
A.
D = \ . ,
4
kk




. B.
3
D = \ . ,
4
kk




.
C.
D = \ . ,
2
kk




. D.
T =
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
cos 1x
là:
A.
,.x k k

B.
2 , .x k k

C.
2 , .x k k

D.
2 , .
2
x k k
Câu 6: Trong các dãy s cho bi công thc ca s hng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy s gim?
A.
2
n
un
. B.
21
n
un
. C.
1.
n
n
un
. D.
12
n
un
.
Câu 7: Trong các dãy s cho bi công thc ca s hng tổng quát dưới đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
2
2
n
un
. B.
2
n
u
n
. C.
5
n
un
. D.
2
3
n
un
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
7u
và công sai
4d
. Tìm số hạng
5
u
.
A.
5
23u
. B.
5
17u 
. C.
5
28u
. D.
5
60u
.
Câu 9: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 1; 1; 1
B.
1; 3; 9; 27
. C.
1; 0; 0;0
. D.
32; 16; 8;3
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
4u
, số hạng thứ 6
6
128u
. Tìm công bội
q
của
cấp số nhân là:
A.
2q 
. B.
2q
. C.
3q 
. D.
3q
.
Câu 11: Cho điểm
B
thuộc mặt phẳng (Q), mệnh đề nào sau đây đúng?
Mã đề 102/2
A.
( ).BQ
B.
( ).BQ
C.
( ).BQ
D.
( ).BQ
Câu 12: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết các yếu tố nào sau đây?
A. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó. B. Qua 4 điểm.
C. Qua ba điểm phân biệt . D. Qua hai đường thẳng.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 15: Cho hình tứ diện
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
cắt nhau. B.
AB
CD
không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa
AB
CD
. D.
AB
CD
song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
SA
SC
. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) (ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. d qua D và song song với AC. B. d qua B và song song với AC.
C. d qua hai điểm AC. D. d qua hai điểm BD.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d nằm trong (P).
B. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d cắt (P).
C. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d song song với (P).
D. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d chéo với (P).
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
trung điểm
AB
.
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng
OI
song song với mặt phẳng nào sau đây?
O
D
A
C
B
S
I
A.
()SAB
B.
()SAC
C.
()SBC
D.
()ABCD
Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu
//aP
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trong
P
.
(II) Nếu
//aP
thì
a
song song vi một đường thẳng nào đó nằm trong
P
.
(III) Nếu
//aP
thì có vô s đường thng nm trong
P
song song vi
a
.
(IV) Nếu
//aP
thì có một đường thng
d
nào đó nằm trong
P
sao cho
a
d
đồng
phng.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20. Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt
P
,
Q
R
. Xét các mệnh đề sau
(I)) Nếu mặt phẳng
P
chứa một đường thẳng song song với
Q
thì
P
song song với
Q
.
(II) Nếu mặt phẳng
P
chứa hai đường thẳng song song với
Q
thì
P
song song với
Q
.
Mã đề 102/3
(III) Nếu hai mặt phẳng
P
Q
song song
R
với thì
P
song song với
Q
.
(IV) Nếu hai mặt phẳng
P
Q
cắt
R
với thì
P
song song với
Q
.
Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A'
D'
B'
C'
C
B
D
A
A.
( ').BCA
B.
( ' ).BC D
C.
( ' ' ).A C C
D.
( ').BDA
Câu 22: S cnh ca một hình lăng trụ có th là s nào dưới đây?
A.
2023
. B.
2024
. C.
2025
. D.
2026
.
Câu 23: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu
'BB
, mặt phẳng chiếu
ABCD
biến điểm
'C
thành điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song hoặc trùng
nhau.
Câu 25: Cho các dãy số
,
nn
uv
lim 3, lim 5
nn
nn
uv
 

thì I =
lim( )
nn
n
uv

bằng
A. I = 2. B. I =
2 . C. I = 8 . D. I =15.
u 26: Với
*
kN
, mệnh đề nào sau đây là đúng, (
*
kN
) ?
A.
1
lim
n
n


. B.
1
lim
k
n
n


. C.
1
lim 1
k
n
n

. D.
1
lim 0
k
n
n

.
Câu 27:
1
lim
2024
n
n
L

bằng:
A.
L
0. B.
L
2024. C.
L
+ . D.
L
1
2024
.
Câu 28: Giới hạn I =
2
2
3 6 2024
lim
5
n
nn
n


bằng
A. I =
3. B. I = 0. C. I =
2024. D. I = + .
Câu 29: Tính L =
lim
xa
22
( 2 ) (a )x ax a
ta được:
A.
2
2La
. B.
0L
.
C.
L 
. D.
2
4.La
Mã đề 102/4
Câu 30: Tính L =
37
lim
5
x
x
x

ta được:
A.
0L
. B.
3L
.
C.
L 
.
D.
L 
.
Câu 31: Tính L =
22
lim
xb
xb
xb
ta được:
A.
2L
. B.
2Lb
.
C.
1.L
.
D.
L 
.
u 32: Tính L =
2
21
lim
2
x
x
x
ta được:
A.
2L
. B.
0L
.
C.
L 
. D.
L 
.
Câu 33 : Hàm số
1
2
y
x
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
2x 
. B.
1x
. C.
0x
. D.
2x
Câu 34: Cho hàm số
2
32
1
xx
fx
x

. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. . B.
2;

. C.
0;
D.
;2
.
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên :
A.
1
1
y
x
. B.
cosyx
. C.
1yx
. D.
1
3
x
y
x
.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của một số học sinh khối 11, thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
0;20
20;40
40;60
60;80
80;100
S hc sinh
9
5
12
6
10
Tính thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh này.
Câu 2(0,5 điểm): Tính giới hạn
2
4
34
lim
16
x
xx
I
x

Câu 3(1,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (
//AD BC
).
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng
()SAD
( ).SBC
b) Gọi
H
điểm thuộc miền trong của tam giác
SCD
. Tìm giao điểm của đường thẳng
AH
với
mặt phẳng
( ).SBD
Câu 4 (1,0 điểm):
a) (0,5 điểm): Mt anh k bắt đầu đi làm cho một công ty đưc nhn tiền lương ở tháng đầu tiên
8.000.000 đồng. Trong 3 năm đầu, k t tháng th 2 tr đi, mỗi tháng lương của anh k được tăng
100.000 đồng so vi tháng lin k trước đó. Kể t năm thứ 4 làm vic, thì mỗi tháng lương của k sẽ
tăng 300.000 đồng so vi tháng lin k trước đó. Hỏi tng s tin anh k nhận được sau 5 năm làm
vic là bao nhiêu?
b)
Bạn Bình thả một quả bóng cao su theo phương thẳng đứng từ độ cao 8m so với mặt đất, mỗi lần
chạm đất bóng nảy lên độ cao bằng
3
4
so với độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động vuông
góc với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình quả bóng di chuyển từ lúc được Bình thả ra đến khi nằm yên
trên mặt đất.
===========Hết===========
Đề\câu 101 102 103 104
1
B
A A C
2
B D B A
3
B C D A
4
B A B A
5
B
C C B
6
B D A
A
7
A B C D
8
A
A B C
9
B
D B C
10
A B C
A
11
C C D B
12
C
D B D
13
C
A A A
14
C C B A
15
B B B D
16
B A B C
17
C C B B
18
A C B B
19
B B A B
20
A A D B
21
B B A D
22
B C C C
23
B C D D
24
D D C A
25
C B C
C
26
C D B B
27
A A D A
28
B A C C
29
A B A C
30
A B B B
31
B B A A
32
C D C C
33
B D A C
34
C
C B A
35
A B D D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Trường THPT Quế Sơn
T Toán-Tin
ng dn chm Toán 11
HK1-2023-2024
Đề 101-103
Đim
Câu 1(0,5 điểm):
+ Trong mi khong thi gian, giá tr đại din là trung bình cng ca giá tr hai đầu mút nên ta có
bng sau:
Thi gian (phút)
10
30
50
70
90
S hc sinh
5
9
12
10
6
Tng s hc sinh là n = 42.
+ Thời gian chơi thể thao trung bình trong mt ngày ca các hc sinh lớp 11 đã cho là:
5.10 9.30 12.50 10.70 6.90
51,43
42
x

.
0,25
0,25
Câu 2(0,5 điểm):
2
2
22
3 3 3
4 3 ( 4 3)( 4 3) 4 3
lim lim lim
9
( 9)( 4 3 ) ( 9)( 4 3)
x x x
x x x x x x x x
I
x
x x x x x x
3
1 3 1 1
lim
18
( 3)( 4 3) (3 3)(3 4.3 3)
x
x
x x x

0,25
0,25
Câu 3(1,0 điểm):
a) + Ta S là điểm chung ca 2 mp
()SAB
()SCD
(1)
+ Li có:
()SAB AB
;
()SCD CD
;
//AB CD
(2)
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )SAB SCD d
, vi
d
qua S
d
//
//AB CD
.
b) + Trong mp
()SBC
: gi
M SK BC
Trong mp
()AB CD
: Gi
O AM BD
.
+ Trong mp
()SAM
:
I AK SO
.
Ta có
()
()
I AK
I AK SBD
I SO SDB

(Hình v không đim- Không hình v thì không chm phn bài làm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a (0,5đim):
+ Lương hằng tháng ca anh k sư nhận được trong 3 năm đầu làm vic lp thành cp s cng
()
n
u
có s hạng đầu
1
7.000.000u
và công sai
1
100.000d
. Suy ra s tin mà anh k sư nhận
được sau 3 năm làm việc là:
36 1 1
36
(2 35 ) 18(2x7.000.000 35x100.000) 315.000.000
2
S u d
ng)
+ Lương hng tháng ca anh k nhận được k t năm thứ 4 làm vic lp thành cp s cng
()
n
v
có s hạng đầu
1 36 1 1
200.000 35 200.000 10.700.000v u u d
và công sai
2
200.000d
.
S tin mà anh k sư nhận được trong năm thứ 4 và năm thứ 5 làm vic là:
24 1 2
24
(2 23 ) 12(2x10.700.000 23x200.000) 312.000.000
2
S v d
ng)
Tng s tin anh k sư nhận được sau 5 năm làm việc là:
36 24
315.000.000 312.000.000 627.000.000S S S
ng).
0,25
0,25
B
C
O
D
S
I
K
S
A
d
S
M
Câu 4b (0,5điểm):
+ Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quãng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng
2
3
lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
S
1
= 9.
2
3
+ 9.
2
2
3



+ 9.
3
2
3



+ ….+ 9.
2
3
n



+ ….
Ta có S
1
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u
1
= 9.
2
3
= 6 và công bội q =
2
3
Suy ra S
1
=
1
6
18
2
1
1
3
u
q

(m).
+ Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu tổng quãng đường bóng
ny lên nên ta có S
2
= 9 + S
1
= 9 +18 = 27(m).
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = S
1
+ S
2
= 18 + 27 = 45m
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh giải theo cách khác mà đúng thì Thầy, Cô cho đim tối đa theo thang điểm đã qui định.
Đề 102-104
Đim
Câu 1(0,5 điểm):
+ Trong mi khong thi gian, giá tr đại din là trung bình cng ca giá tr hai đầu mút nên ta
có bng sau:
Thi gian (phút)
10
30
50
70
90
S hc sinh
9
5
12
6
10
Tng s hc sinh là n = 42.
+ Thời gian chơi thể thao trung bình trong mt ngày ca các hc sinh lớp 11 đã cho là:
9.10 5.30 12.50 6.70 10.90
51,43
42
x

.
0,25
0,25
Câu 2(0,5 điểm):
Ta có
2
2
22
4 4 4
3 4 ( 3 4)( 3 4) 3 4
lim lim lim
16
( 16)( 3 4) ( 16)( 3 4)
x x x
x x x x x x x x
I
x
x x x x x x
4
1 4 1 5
lim
64
( 4)( 3 4) (4 4)(4 3.4 4)
x
x
x x x

0,25
0,25
Câu 3 (1,0 điểm):
a) + Ta có S là điểm chung ca 2 mp
()SAD
()SBC
(1)
+ Li có:
()SAD AD
;
()SBC BC
;
//AD BC
(2)
T (1) (2) suy ra
( ) ( )SAD SBC d
, vi
d
qua S
d
//
//AD BC
.
b) + Trong mp
()SCD
: gi
M SH CD
Trong mp
()AB CD
: Gi
O AM BD
.
+ Trong mp
()SAM
:
I AH SO
.
Ta có
()
()
I AH
I AH SBD
I SO SDB

(Hình v không có điểm- Không có hình v thì không chm phn bài làm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a (0,5điểm):
+ Lương hằng tháng ca anh k sư nhận được trong 3 năm đầu làm vic lp thành cp s cng
()
n
u
có s hạng đầu
1
8.000.000u
và công sai
1
100.000d
. Suy ra s tin mà anh k sư nhận
được sau 3 năm làm việc là:
36 1 1
36
(2 35 ) 18(2x8.000.000 35x100.000) 351.000.000
2
S u d
ng)
+ Lương hằng tháng ca anh k nhận được k t năm thứ 4 làm vic lp thành cp s cng
()
n
v
có s hạng đầu
1 36 1 1
300.000 35 300.000 11.800.000v u u d
và công sai
2
300.000d
S tin mà anh k sư nhận được trong năm thứ 4 và năm thứ 5 làm vic là:
24 1 2
24
(2 23 ) 12(2x11.800.000 23x300.000) 366.000.000
2
S v d
ng)
Tng s tin anh k sư nhận được sau 5 năm làm việc là:
36 24
351.000.000 366.000.000 717.000.000S S S
ng).
0,25
0,25
D
C
O
B
S
I
H
S
A
d
S
M
Câu 4b (0,5điểm):
+ Ta quãng đường bóng bay bằng tổng quãng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng
3
4
lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
S
1
= 8.
3
4
+ 8.
2
3
4



+ 8.
3
3
4



+ ….+ 8.
3
4
n



+ ….
Ta có S
1
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u
1
= 8.
3
4
= 6 và công bội q =
3
4
Suy ra S
1
=
1
6
24
3
1
1
4
u
q

(m).
+ Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng
ny lên nên ta có S
2
= 8 + S
1
= 8 + 24 = 32(m).
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = S
1
+ S
2
= 24 + 32 = 56 m.
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh giải theo cách khác mà đúng thì Thầy, Cô cho đim tối đa theo thang điểm đã qui định.
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN-TIN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I.
TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2 = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong giấy làm bài riêng.
Câu 1: Giả sử M (x; y) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin  x
B. sin  y x y C. sin  D. sin   y x
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?   1 A. sin  sin  a b a b a b 2 cos sin
. B. cos a cos b
[sin a b  sin a b] . 2 2 2 2 tan a C. tan 2a  .
D. cos a b  cos a cosb  sin a sin b . 2 1 tan a
Câu 3: Tập giá trị T của hàm số y  cos x 1 là: A. T = 1  ;  1 .
B. T =0;2. C. T = 1  ;2. D. T = . 
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  tan(x  ) là: 4   3 
A. D = \   k. , k   . B. D = \ 
k. , k  .  4   4   
C. D = \   k. , k   . D. T = .  2 
Câu 5: Nghiệm của phương trình cos x  1  là: 
A. x k 2 , k  . B. x    k 2 , k  . C. x k. , k  . D. x
k2 , k  . 2
Câu 6: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? 5 n A. u  .
B. u  2n 1.
C. u  1 2n . D. u   n . n   1 . n n n n
Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 1 A. u  . B. 2
u  2n  3 . C. u  1 2n . D. 2 u n . n n n n n
Câu 8: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3 và công sai d  5. Tìm số hạng u . n  1 5
A. u  23 . B. u  17
 . C. u  28 . D. u  60 . 5 5 5 5
Câu 9: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 1; 1; 1 B. 1;  3; 9; 10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Câu 10: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3 , số hạng thứ 6 là u  96 . Tìm công bội q của n  1 6 cấp số nhân là: A. q  2 .
B. q  2 . C. q  3 . D. q  3 . Mã đề 101/1
Câu 11: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  (P).
B. A  (P).
C. A  (P). D. A  (P).
Câu 12: Số cạnh của hình chóp tứ giác là: A. 4.
B. 5. C. 8. D. 10.
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết các yếu tố nào sau đây?
A. Qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó. B. Qua 4 điểm.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Qua hai đường thẳng.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD cắt nhau.
B. AC BD không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AC BD .
D. AC BD song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
SA SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN)(ACD). Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. d qua D và song song với AC.
B. d qua B và song song với AC.
C. d qua hai điểm AC.
D. d qua hai điểm BD.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d nằm trong (P).
B.
Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d cắt (P).
C.
Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d song song với (P).
D. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d chéo với (P).
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm AB .
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng OI song song với mặt phẳng nào sau đây? S D A I O C B
A. (SAD)
B. (SAC)
C. (SAB)
D. ( ABCD)
Câu 19: Cho các mệnh đề sau: (I)
Nếu a //  P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P .
(II) Nếu a //  P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P .
(III) Nếu a //  P thì có vô số đường thẳng nằm trong  P song song với a .
(IV) Nếu a //  P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P sao cho a d đồng phẳng. Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 20. Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt  P , Q và R . Xét các mệnh đề sau
(I)) Nếu mặt phẳng  P chứa một đường thẳng song song với Q thì  P song song với Q .
(II) Nếu mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng song song với Q thì  P song song với Q . Mã đề 101/2
(III) Nếu hai mặt phẳng  P và Q song song R với thì  P song song với Q .
(IV) Nếu hai mặt phẳng  P và Q cắt R với thì  P song song với Q . Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' .Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? C' B' A' D' C B D A
A. (BCA '). B. (BC ' D).
C. ( A 'C 'C).
D. (BDA').
Câu 22: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A. 2023. B. 2022 . C. 2021. D. 2024 .
Câu 23:
Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' (Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu A' A , mặt phẳng chiếu  ABCD biến điểm B ' thành điểm nào?
A. A . B. B .
C. C . D. D .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Cho các dãy số u , v và lim u  3, lim v  5 thì I = lim (u v ) bằng nn n n n n n n n
A. I = 2. B. I =  2 . C. I = 8 . D. I =15. Câu 26: Với *
k N , mệnh đề nào sau đây là đúng, ( *
k N ) ? 1 1 1 1 A. lim   . B. lim   . C. lim  0 . D. lim  1 . n n k n n k n n k n n 1
Câu 27: L  lim bằng:  2024n n A. L  0. B. L  2024.
C. L  + . . D. L  1 . 2024 2
5n  6n  2024
Câu 28: Giới hạn I = lim bằng 2 n n  3
A. I = 0. B. I = 5. C. I =  2024. D. I = + . Câu 29: Tính L = lim 2 2
(2x ax a ), (a  ) ta được: xa A. 2
L  2a . B. L  0.
C. L   . D. 2
L  4a . Mã đề 101/3 2x  7 Câu 30: Tính L = lim ta được: x x  2
A. L  2 . B. L  0. C. L   .
D. L   . 2 2 x a Câu 31: Tính L = lim ta được: xa x a
A. L  2 . B. L  2a .
C. L 1. D. L   .  2x 7 Câu 32: Tính L = lim ta được:  x2 x  2
A. L  2 . B. L  0 .
C. L   . D. L   . Câu 33: Hàm số 1 y
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x 1 A. x  1
 . B. x 1. C. x  0 . D. x  2 x x
Câu 34: Cho hàm số f x 2 3 2 
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây? x 1 A. . B.  2;     . C. 2;   . D.    ;2.
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên : 1 2x 1
A. y  sin x . B. y  . C. y
x 1 . D. y  . x 1 x  3
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của một số học sinh khối 11, thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Thời gian (phút) 5 9 12 10 6 Số học sinh
Tính thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh này. x  4x  3
Câu 2(0,5 điểm): Tính giới hạn I  lim 2 x3 x  9
Câu 3(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / /CD ).
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Gọi K là điểm thuộc miền trong của tam giác SBC . Tìm giao điểm của đường thẳng AK với
mặt phẳng (SBD).
Câu 4 (1,0 điểm):
a) (0,5 điểm): Một anh kỹ sư bắt đầu đi làm cho một công ty được nhận tiền lương ở tháng đầu tiên là
7.000.000 đồng. Trong 3 năm đầu, kể từ tháng thứ 2 trở đi, mỗi tháng lương của anh kỹ sư được tăng
100.000 đồng so với tháng liền kề trước đó. Kể từ năm thứ 4 làm việc, thì mỗi tháng lương của kỹ sư sẽ
tăng 200.000 đồng so với tháng liền kề trước đó. Hỏi tổng số tiền mà anh kỹ sư nhận được sau 5 năm làm việc là bao nhiêu?
b) (0,5 điểm): Bạn An thả một quả bóng cao su theo phương thẳng đứng từ độ cao 9m so với mặt đất,
mỗi lần chạm đất bóng nảy lên độ cao bằng 2 so với độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động 3
vuông góc với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình quả bóng di chuyển từ lúc được An thả ra đến khi nằm yên trên mặt đất. ===========Hết=========== Mã đề 101/4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN-TIN
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I.
TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2 = 7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi tô vào ô tương ứng trong giấy làm bài riêng.
Câu 1: Giả sử M (x; y) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  như hình vẽ bên dưới
Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos  x
B. cos  y x y C. cos  D. cos  y x
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? a b a b 1
A. cos a  cos b  2 cos cos
. B. sin a cos b
[sin a b  sin a b] . 2 2 2 2 tan a C. tan 2a  .
D. cos a b  cos a cosb  sin a sin b . 2 1 tan a
Câu 3: Tập giá trị T của hàm số y  sin x 1 là: A. T = 1  ;  1 .
B. T =0;2. C. T = 2  ;0. D. T = . 
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  tan(x  ) là: 4   3 
A. D = \   k. , k   . B. D = \ 
k. , k  .  4   4   
C. D = \   k. , k   . D. T = .  2 
Câu 5: Nghiệm của phương trình cos x 1 là: 
A. x k , k  . B. x    k 2 , k  . C. x k 2 , k  . D. x
k2 , k  . 2
Câu 6: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm? n A. 2 u n .
B. u  2n 1. C. u  
n . D. u  1 2n . n   1 . n n n
Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức của số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 2 A. 2
u  2n . B. u  .
C. u  5  n . D. 2 u n  3 . n n n n n
Câu 8: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  7 và công sai d  4 . Tìm số hạng u . n  1 5
A. u  23 . B. u  17
 . C. u  28 . D. u  60 . 5 5 5 5
Câu 9: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 1; 1; 1 B. 1;  3; 9; 2
 7 . C. 1; 0; 0;0 . D. 32; 16; 8;3 .
Câu 10: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  4 , số hạng thứ 6 là u  128 . Tìm công bội q của n  1 6 cấp số nhân là:
A. q  2 . B. q  2 . C. q  3 . D. q  3 .
Câu 11: Cho điểm B thuộc mặt phẳng (Q), mệnh đề nào sau đây đúng? Mã đề 102/1
A. B  (Q).
B. B  (Q).
C. B  (Q). D. B  (Q).
Câu 12: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là: A. 5.
B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết các yếu tố nào sau đây?
A. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó. B. Qua 4 điểm.
C. Qua ba điểm phân biệt .
D. Qua hai đường thẳng.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cắt nhau.
B. AB CD không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB CD .
D. AB CD song song với nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
SA SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN)(ABC). Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. d qua D và song song với AC.
B. d qua B và song song với AC.
C. d qua hai điểm AC.
D. d qua hai điểm BD.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d nằm trong (P).
B.
Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d cắt (P).
C.
Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d song song với (P).
D. Nếu đường thẳng d và mp (P) không có điểm chung thì ta nói d chéo với (P).
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là trung điểm AB .
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Đường thẳng OI song song với mặt phẳng nào sau đây? S D A I O C B
A. (SAB)
B. (SAC)
C. (SBC)
D. ( ABCD)
Câu 19: Cho các mệnh đề sau: (I)
Nếu a //  P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P .
(II) Nếu a //  P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P .
(III) Nếu a //  P thì có vô số đường thẳng nằm trong  P song song với a .
(IV) Nếu a //  P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P sao cho a d đồng phẳng. Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 20. Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt  P , Q và  R . Xét các mệnh đề sau
(I)) Nếu mặt phẳng  P chứa một đường thẳng song song với Q thì  P song song với Q .
(II) Nếu mặt phẳng  P chứa hai đường thẳng song song với Q thì  P song song với Q . Mã đề 102/2
(III) Nếu hai mặt phẳng  P và Q song song R với thì  P song song với Q .
(IV) Nếu hai mặt phẳng  P và Q cắt R với thì  P song song với Q . Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 21: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' .Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? C' B' A' D' C B D A
A. (BCA '). B. (BC ' D).
C. ( A 'C 'C).
D. (BDA').
Câu 22: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A. 2023. B. 2024 . C. 2025 . D. 2026 .
Câu 23: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C ' D' (Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu B ' B , mặt phẳng chiếu  ABCD biến điểm C ' thành điểm nào? A. A . B. B .
C. C . D. D .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng cắt nhau.
D. Phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Cho các dãy số u , v và lim u  3, lim v  5 thì I = lim (u v ) bằng nn n n n n n n n
A. I = 2. B. I =  2 . C. I = 8 . D. I =15. Câu 26: Với *
k N , mệnh đề nào sau đây là đúng, ( *
k N ) ? 1 1 1 1 A. lim   . B. lim   . C. lim  1 . D. lim  0 . n n k n n k n n k n n 1
Câu 27: L  lim bằng:  2024n n A. L  0. B. L  2024. C. L  +  . D. L  1 . 2024 2
3n  6n  2024
Câu 28: Giới hạn I = lim bằng 2 n 5  n
A. I =  3. B. I = 0. C. I =  2024. D. I = + . Câu 29: Tính L = lim 2 2
(x  2ax a ) (a  ) ta được: xa A. 2
L  2a . B. L  0 .
C. L   . D. 2
L  4a . Mã đề 102/3 3x  7 Câu 30: Tính L = lim ta được: x x  5
A. L  0 . B. L  3
C. L   D. L   . . . 2 2 x b Câu 31: Tính L = lim ta được: x bx b
A. L  2 . B. L  2b .
C. L 1. D. L   . . 2x 1 Câu 32: Tính L = lim ta được:  x2 x  2
A. L  2 . B. L  0 .
C. L   . D. L   . Câu 33 : Hàm số 1 y
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x  2 A. x  2
 . B. x 1. C. x  0 . D. x  2 x x
Câu 34: Cho hàm số f x 2 3 2 
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây? x 1 A. . B.  2;     . C. 0;    D.    ;2.
Câu 35: Hàm số nào sau đây liên tục trên : 1 x 1 A. y
. B. y  cos x . C. y
x 1 . D. y  . x 1 x  3
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(0,5 điểm): Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của một số học sinh khối 11, thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: 0;20 20;40 40;60 60;80 80;100 Thời gian (phút) 9 5 12 6 10 Số học sinh
Tính thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh này. x  3x  4
Câu 2(0,5 điểm): Tính giới hạn I  lim 2 x4 x  16
Câu 3(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD / /BC ).
a) Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Gọi H là điểm thuộc miền trong của tam giác SCD . Tìm giao điểm của đường thẳng AH với
mặt phẳng (SBD).
Câu 4 (1,0 điểm):
a) (0,5 điểm): Một anh kỹ sư bắt đầu đi làm cho một công ty được nhận tiền lương ở tháng đầu tiên là
8.000.000 đồng. Trong 3 năm đầu, kể từ tháng thứ 2 trở đi, mỗi tháng lương của anh kỹ sư được tăng
100.000 đồng so với tháng liền kề trước đó. Kể từ năm thứ 4 làm việc, thì mỗi tháng lương của kỹ sư sẽ
tăng 300.000 đồng so với tháng liền kề trước đó. Hỏi tổng số tiền mà anh kỹ sư nhận được sau 5 năm làm việc là bao nhiêu?
b) Bạn Bình thả một quả bóng cao su theo phương thẳng đứng từ độ cao 8m so với mặt đất, mỗi lần
chạm đất bóng nảy lên độ cao bằng 3 so với độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng luôn chuyển động vuông 4
góc với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình quả bóng di chuyển từ lúc được Bình thả ra đến khi nằm yên trên mặt đất. ===========Hết=========== Mã đề 102/4 Đề\câu 101 102 103 104 1 B A A C 2 B D B A 3 B C D A 4 B A B A 5 B C C B 6 B D A A 7 A B C D 8 A A B C 9 B D B C 10 A B C A 11 C C D B 12 C D B D 13 C A A A 14 C C B A 15 B B B D 16 B A B C 17 C C B B 18 A C B B 19 B B A B 20 A A D B 21 B B A D 22 B C C C 23 B C D D 24 D D C A 25 C B C C 26 C D B B 27 A A D A 28 B A C C 29 A B A C 30 A B B B 31 B B A A 32 C D C C 33 B D A C 34 C C B A 35 A B D D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11 Trường THPT Quế Sơn
Hướng dẫn chấm Toán 11 Tổ Toán-Tin HK1-2023-2024 Đề 101-103 Điểm Câu 1(0,5 điểm):
+ Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thời gian (phút) 10 30 50 70 90 Số học sinh 5 9 12 10 6
Tổng số học sinh là n = 42. 0,25
+ Thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh lớp 11 đã cho là:
5.10  9.30 12.50 10.70  6.90 x   51, 43 . 42 0,25
Câu 2(0,5 điểm): 2 x  4x  3
(x  4x  3)(x  4x  3) x  4x  3 I  lim  lim  lim 0,25 2 2 2 x 3  x 3  x 3 x  9
(x  9)( 4x  3  x)
 (x  9)(x  4x  3) x 1 3 1 1  lim   0,25
x3 (x  3)(x  4x  3) (3  3)(3  4.3  3) 18 Câu 3(1,0 điểm): S d
a) + Ta có S là điểm chung của 2 mp (SAB) và (SCD) (1) S 0,25
+ Lại có: (SAB)  AB ; (SCD)  CD ; AB / /CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SAB)  (SCD)  d , với d qua S 0,25
d // AB / /CD .
b) + Trong mp (SBC) : gọi M SK BC I K
Trong mp ( ABCD) : Gọi O AM BD . A B
+ Trong mp (SAM ) : I AK SO . 0,25  O I AK M Ta có 
I AK  (SBD) D C
I SO  (SDB) 0,25 S
(Hình vẽ không có điểm- Không có hình vẽ thì không chấm phần bài làm) Câu 4a (0,5điểm):
+ Lương hằng tháng của anh kỹ sư nhận được trong 3 năm đầu làm việc lập thành cấp số cộng
(u ) có số hạng đầu u  7.000.000 và công sai d  100.000 . Suy ra số tiền mà anh kỹ sư nhận n 1 1 được sau 3 năm làm việ c là: 36 S
(2u  35d )  18(2x7.000.000  35x100.000)  315.000.000 (đồng) 36 1 1 2 0,25
+ Lương hằng tháng của anh kỹ sư nhận được kể từ năm thứ 4 làm việc lập thành cấp số cộng (v ) n
có số hạng đầu v u  200.000  u  35d  200.000  10.700.000 và công sai d  200.000 . 1 36 1 1 2
Số tiền mà anh kỹ sư nhận được trong năm thứ 4 và năm thứ 5 làm việc là: 24 S
(2v  23d )  12(2x10.700.000  23x200.000)  312.000.000 (đồng) 24 1 2 2
Tổng số tiền anh kỹ sư nhận được sau 5 năm làm việc là:
S S S
 315.000.000  312.000.000  627.000.000 (đồng). 36 24 0,25 Câu 4b (0,5điểm):
+ Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quãng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng 2
lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là 3 2 3 n 2  2   2   2  S1 = 9.
+ 9.   + 9.   + ….+ 9.   + …. 3  3   3   3  2
Ta có S1 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 9. = 6 và công bội q = 2 3 3 u 6 Suy ra S   1 = 1 18 (m). 1 q 2 1 0,25 3
+ Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng nảy lên nên ta có S 2 = 9 + S1 = 9 +18 = 27(m).
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = S 0,25 1 + S2 = 18 + 27 = 45m
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì Thầy, Cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định. Đề 102-104 Điểm Câu 1(0,5 điểm):
+ Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thời gian (phút) 10 30 50 70 90 Số học sinh 9 5 12 6 10
Tổng số học sinh là n = 42. 0,25
+ Thời gian chơi thể thao trung bình trong một ngày của các học sinh lớp 11 đã cho là:
9.10  5.30 12.50  6.70 10.90 x   51, 43 . 0,25 42 Câu 2(0,5 điểm): 2 x  3x  4
(x  3x  4)(x  3x  4) x  3x  4 Ta có I  lim  lim  lim 0,25 2 2 2 x4 x4 x4 x 16
(x 16)(x  3x  4)
(x 16)(x  3x  4) x 1 4 1 5  lim  
x4 (x  4)(x  3x  4) (4  4)(4  3.4  4) 64 0,25 Câu 3 (1,0 điểm): S d
a) + Ta có S là điểm chung của 2 mp (SAD) và (SBC) (1) 0,25 S
+ Lại có: (SAD)  AD ; (SBC)  BC ; AD / /BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SAD)  (SBC)  d , với d qua S
d // AD / /BC . 0,25
b) + Trong mp (SCD) : gọi M SH CD I H
Trong mp ( ABCD) : Gọi O AM BD . A D 0,25
+ Trong mp (SAM ) : I AH SO . I AH O M Ta có 
I AH  (SBD)  B C
I SO  (SDB) 0,25 S
(Hình vẽ không có điểm- Không có hình vẽ thì không chấm phần bài làm) Câu 4a (0,5điểm):
+ Lương hằng tháng của anh kỹ sư nhận được trong 3 năm đầu làm việc lập thành cấp số cộng
(u ) có số hạng đầu u  8.000.000 và công sai d  100.000 . Suy ra số tiền mà anh kỹ sư nhận n 1 1
được sau 3 năm làm việc là: 36 S
(2u  35d )  18(2x8.000.000  35x100.000)  351.000.000 (đồng) 0,25 36 1 1 2
+ Lương hằng tháng của anh kỹ sư nhận được kể từ năm thứ 4 làm việc lập thành cấp số cộng
(v ) có số hạng đầu v u  300.000  u  35d  300.000  11.800.000 và công sai d  300.000 n 1 36 1 1 2
Số tiền mà anh kỹ sư nhận được trong năm thứ 4 và năm thứ 5 làm việc là: 24 S
(2v  23d )  12(2x11.800.000  23x300.000)  366.000.000 (đồng) 24 1 2 2
Tổng số tiền anh kỹ sư nhận được sau 5 năm làm việc là:
S S S
 351.000.000  366.000.000  717.000.000 (đồng). 36 24 0,25 Câu 4b (0,5điểm):
+ Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quãng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng 3
lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là 4 2 3 n 3  3   3   3  S1 = 8.
+ 8.   + 8.   + ….+ 8.   + …. 4  4   4   4  3
Ta có S1 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 8. = 6 và công bội q = 3 4 4 u 6 Suy ra S   1 = 1 24 (m). 1 q 3 1 0,25 4
+ Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng nảy lên nên ta có S 2 = 8 + S1 = 8 + 24 = 32(m).
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = S 0,25
1 + S2 = 24 + 32 = 56 m.
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì Thầy, Cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
Document Outline

  • Ma-de-101_Toan-11_HK1_23-24
  • Ma-de-102_Toan-11_HK1_23-24
  • Dap-an-Trac-nghiem_Toan-11_HK1_23-24
    • Sheet1
  • Dap-an-Tu-luan-Toan-11_HK1_23-24