Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và thang chấm điểm.

Mã đ 369 Trang 1/4
S GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
(Đề kim tra có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HC 2023-2024
MÔN:TOÁN - LP:11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
I. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi th t
của ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thng chéo nhau.
C. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thảnh đoạn thng.
D. Phép chiếu song song gi nguyên t s độ dài của hai đoạn thng cùng nm trên một đường thng
hoc nằm trên hai đường thng song song.
Câu 2. y s nào dưới đây là dãy số hu hn?
A. y các s t nhiên lẻ
1,3,5,7,...
B. Dãy các s chính phương
1, 4,9,16,...
C.
1111
,,,.
2345
D. y các s t nhiên chn
0, 2, 4,6,...
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
. Gọi
I
là giao điểm
của đường thng
AM
vi mt phng
( )
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
2IA IM=
. B.
3IA IM=
. C.
3IM IA=
. D.
2IM IA=
.
Câu 4. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Gi
O AC BD=
O AC BD
′′
=
. Điểm
,M
N
lần
ợt là trung điểm ca
AB
.CD
Qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên mặt phng
( )
ABCD
thì hình chiếu ca tam giác
C MN
A. Đon thng
MN
. B. Tam giác
CMN
. C. Đon thng
BD
. D. Đim
O
.
Mã đề: 369
Mã đ 369 Trang 2/4
Câu 5. Cho mu s liệu ghép nhóm về thng kê nhiệt độ ti một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng s
liu sau:
Nhiệt độ
( )
C
°
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ngày
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ t
22 C
°
đến dưới
25 C
°
?
A. 6. B. 7. C. 15. D. 12.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
B.
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
C.
d
đi qua
S
và song song vi
AD
.
D.
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 8. Tìm
3
3
27
lim
x
x
x
+
ta có kết quả
A.
2
. B.
0
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Câu 9. y s nào sau đây là một cp s cng?
A.
15;10;5;0; 4.
B.
1; 2;3;4;5;7.
C.
2;5;8;11;14.
D.
2; 4;8;10;14.
Câu 10. Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx
ππ

−= +


có tổng các nghim thuc khong
( )
0;
π
bng
A.
π
. B.
7
2
π
. C.
. D.
4
π
.
Câu 11. Cho biết
1
tan
3
α
=
. Tính
cot
α
?
A.
cot 3
α
=
. B.
3
cot
2
α
=
. C.
cot 3
α
=
. D.
1
cot
3
α
=
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,,MNP
theo th t là trung điểm ca các cnh
,,AA BB CC
′′
(Hình vẽ sau).
Mt phng
( )
MNP
song song vi mt phng nào trong các mt phẳng sau đây?
A.
( )
BMN
. B.
( )
ACC
′′
. C.
( )
BCA
. D.
( )
ABC
.
Câu 13. Cho cp s nhân
( )
n
u
có số hng đu
1
3u =
6
96
u =
. Tính công bi
q
ca cp s nhân đã
cho.
A.
63
2
q =
. B.
2q =
. C.
1
2
q =
. D.
3q =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,I
J
lần lượt là trung
điểm
,
SD
. Đường thng
IJ
song song với đường thẳng nào trong các đường thng sau đây?
A. AC B. SO. C. BC D. BD
Câu 15. Thời gian (phút) truy cập Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
A'
C'
B'
A
B
C
M
P
N
Mã đ 369 Trang 3/4
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
S hc sinh 3 12 15 24 2
Tính trung v ca mu s liệu ghép nhóm này.
A.
18
. B.
18, 2
. C.
18,3
. D.
18,1
Câu 16. Gii hn nào trong các gii hạn sau đây bng 0?
A.
3
lim
2
n
n+∞



. B.
5
lim
2
n
n+∞



. C.
( )
lim 0, 4
n
n+∞
. D.
lim 5
n
n
+∞
.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thng cùng nm trong mt mt phng.
B. Trong không gian, hai đường thng không cắt nhau thì song song.
C. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thng cùng nm trong mt mt phng
và khôngcó điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thng song song là hai đường thẳng không có điểm chung .
Câu 18. Giá tr ca
2
2
lim
x
x
x
+
bng
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
Đưng thng
AD
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SCD
. B.
( )
SBC
. C.
( )
SAD
. D.
( )
ABCD
.
Câu 20. Vi ba tia
, ,wOu Ov O
bất kì, k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
( )
,wOu O
+
( )
w,O Ov
=
( )
0
, 360Ov Ou k
+
.
B.
( )
,wOu O
+
( )
w,O Ov
=
( )
0
, 180Ou Ov k+
.
C.
( )
,Ou Ov
+
( )
,wOv O
=
( )
0
, w 360Ou O k+
.
D.
( )
,Ou Ov
+
(
)
,wOv O
=
( )
0
w, 360O Ou k
+
.
Câu 21.
( )
2
lim 3 2
n
nn
+∞
++
bng
A.
−∞
. B.
2
. C.
. D.
1
.
Câu 22. Cho hình hp
.ABCD EFGH
.
Mt phng
( )
DABC
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
FEHG
. B.
( )
EABF
. C.
( )
DCGH
. D.
( )
BFGC
.
E
A
F
B
H
G
D
C
Mã đ 369 Trang 4/4
Câu 23. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào là hàm số chn?
A.
cosyx=
. B.
cotyx=
. C.
tanyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 24. Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
2
2
xk
π
π
=−+
. B.
3
2
xk
π
π
= +
. C.
xk
π
=
. D.
2
xk
π
π
=−+
.
Câu 25. Cho
1
sin
3
a =
. Giá trị ca
cos 2a
A.
7
9
. B.
1
9
. C.
1
9
. D.
7
9
.
Câu 26. Cho hàm s
2
1
4
x
y
x
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s gián đoạn ti các đim
2x = ±
.
B. Hàm s liên tục tại điểm
2x =
.
C. Hàm s liên tục tại điểm
2x =
.
D. Hàm s liên tục ti mi .
Câu 27. Hàm s liên tục trên mt khong nếu nó
A. liên tục tại ba điểm thuc khoảng đó.
B. liên tục ti một điểm thuc khoảng đó.
C. liên tục ti hai điểm thuc khoảng đó.
D. liên tục ti mọi điểm thuc khong đó.
Câu 28. Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Mặt phng
( )
BDE
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
.AFH
B.
( )
.FHC
C.
( )
.ACH
D.
( )
.EGB
II. T LUN (3 điểm )
Câu 1 (1 điểm).Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở
A
o giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) và kể tmét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
5000
(đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở
B
báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là
60000
(đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
7%
giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số
tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
P
Q
lần lượt trung
điểm của
SB
DS
. Chứng minh
//PQ
()ABCD
.
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đu
ABC
cnh a , gi là tam giác
1
H
. Nối trung điểm các cnh ca
1
H
để
to thành tam giác
2
H
. Tiếp theo, nối trung điểm các cnh ca
2
H
để to thành tam giác
3
H
. Cứ tiếp tc
như vậy, nhận được dãy tam giác
1
H
,
2
H
,
3
H
,…
Gi
,
nn
pS
lần lượt là chu vi và diện tích ca tam giác
n
H
.
a) Viết công thc tính
,
nn
pS
.
b) Đặt
12
...
nn
T pp p= + ++
12
...
nn
Q SS S= + ++
.
Tính
lim
n
n
T
+∞
lim
n
n
Q
+∞
.
------ HT ------
x
( )
y fx=
A
B
C
D
F
E
G
H
Mã đ 470 Trang 1/4
S GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
(Đề kim tra có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HC 2023-2024
MÔN:TOÁN - LP:11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
I. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
. Gi
I
là giao điểm
của đường thng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
2IA IM=
. B.
2IM IA=
. C.
3
IM IA=
. D.
3IA IM=
.
Câu 2. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Gi
O AC BD=
O AC BD
′′
=
. Điểm
,M
N
lần
ợt là trung điểm ca
AB
.CD
Qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên mặt phẳng
( )
ABCD
thì hình chiếu của tam giác
C MN
A. Đoạn thẳng
MN
. B. Đim
O
. C. Đoạn thẳng
BD
. D. Tam giác
CMN
.
Câu 3. Cho
1
sin
3
a =
. Giá trị ca
cos 2a
A.
7
9
. B.
1
9
. C.
1
9
. D.
7
9
.
Câu 4. Giới hạn nào trong các giới hạn sau đây bằng 0?
A.
lim 5
n
n+∞
. B.
3
lim
2
n
n+∞



. C.
5
lim
2
n
n+∞



. D.
( )
lim 0, 4
n
n+∞
.
Câu 5. Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Mặt phẳng
( )
BDE
song song vi mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
Mã đề: 470
Mã đ 470 Trang 2/4
A.
( )
.AFH
B.
( )
.EGB
C.
( )
.FHC
D.
( )
.ACH
Câu 6. Giá tr ca
2
2
lim
x
x
x
+
bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
đi qua
S
và song song với
DC
.
B.
d
đi qua
S
và song song với
BD
.
C.
d
đi qua
S
và song song với
AD
.
D.
d
đi qua
S
và song song với
AB
.
Câu 8. Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx
ππ

−= +


có tổng các nghiệm thuộc khong
( )
0;
π
bằng
A.
. B.
4
π
. C.
. D.
π
.
Câu 9. Cho hàm số
2
1
4
x
y
x
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s gián đoạn tại các đim
2x = ±
.
B. Hàm s liên tục tại mọi .
C. Hàm s liên tục tại điểm
2x =
.
D. Hàm s liên tục tại điểm
2x =
.
Câu 10. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tanyx=
. B.
cosyx=
. C.
cotyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 11. y s nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A. y các s tự nhiên chẵn
0, 2, 4,6,...
B.
1111
,,,.
2345
C. y các s chính phương
1, 4,9,16,...
D. Dãy các s tự nhiên lẻ
1,3,5,7,...
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,I
J
lần lượt là trung
điểm
,
SD
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. SO. B. BD C. BC D. AC
Câu 13. Cho biết
1
tan
3
α
=
. Tính
cot
α
?
A.
cot 3
α
=
. B.
cot 3
α
=
. C.
3
cot
2
α
=
. D.
1
cot
3
α
=
.
Câu 14. Tìm
3
3
27
lim
x
x
x
+
ta có kết quả
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D.
2
.
Câu 15. Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
xk
π
=
. B.
2
xk
π
π
=−+
. C.
2
2
xk
π
π
=−+
. D.
3
2
xk
π
π
= +
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
A
B
C
D
F
E
G
H
x
Mã đ 470 Trang 3/4
Đường thẳng
AD
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABCD
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SCD
.
Câu 17. Với ba tia
, ,wOu Ov O
bất kì, k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
( )
,Ou Ov
+
( )
,wOv O
=
( )
0
w, 360O Ou k+
.
B.
( )
,wOu O
+
( )
w,O Ov
=
( )
0
, 180Ou Ov k+
.
C.
( )
,Ou Ov
+
( )
,wOv O
=
( )
0
, w 360Ou O k+
.
D.
( )
,wOu O
+
( )
w,O Ov
=
( )
0
, 360Ov Ou k+
.
Câu 18. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng s
liệu sau:
Nhiệt độ
( )
C
°
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ngày
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ
22 C
°
đến dưới
25 C
°
?
A. 7. B. 12. C. 6. D. 15.
Câu 19. Hàm s liên tục trên một khoảng nếu nó
A. liên tục tại một điểm thuộc khoảng đó.
B. liên tục tại hai điểm thuộc khoảng đó.
C. liên tục tại ba điểm thuộc khoảng đó.
D. liên tục tại mọi điểm thuộc khong đó.
Câu 20.
( )
2
lim 3 2
n
nn
+∞
++
bằng
A.
2
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 21. y s nào sau đây là một cấp s cng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
1; 2;3;4;5;7.
C.
15;10;5;0; 4.
D.
2; 4;8;10;14.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thng cùng nằm trong một mặt phẳng
và khôngcó điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung .
Câu 24. Cho hình hp
.ABCD EFGH
.
( )
y fx=
E
A
F
B
H
G
D
C
Mã đ 470 Trang 4/4
Mặt phẳng
( )
DABC
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
FEHG
. B.
( )
DCGH
. C.
( )
EABF
. D.
( )
BFGC
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gi
,,MNP
theo thứ tự là trung điểm ca các cnh
,,AA BB CC
′′
(Hình vẽ sau).
Mặt phẳng
( )
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
ACC
′′
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BMN
. D.
( )
BCA
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ s độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
hoc nằm trên hai đường thng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi th tự
của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
Câu 27. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
S học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm này.
A.
18,1
B.
18
. C.
18, 2
. D.
18,3
.
Câu 28. Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hng đầu
1
3
u
=
6
96u =
. Tính công bội
q
ca cp s nhân đã
cho.
A.
3q
=
. B.
2q =
. C.
63
2
q
=
. D.
1
2
q =
.
II. T LUN (3 điểm )
Câu 1 (1 điểm).Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở
A
o giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) và kể tmét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
5000
(đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở
B
báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là
60000
(đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
7%
giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số
tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
P
Q
lần lượt trung
điểm của
SB
DS
. Chứng minh
//PQ
()ABCD
.
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều
ABC
cnh a , gi là tam giác
1
H
. Nối trung điểm các cnh ca
1
H
để
tạo thành tam giác
2
H
. Tiếp theo, nối trung điểm các cnh ca
2
H
để tạo thành tam giác
3
H
. C tiếp tục
như vậy, nhận được dãy tam giác
1
H
,
2
H
,
3
H
,…
Gi
,
nn
pS
lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác
n
H
.
a) Viết công thức tính
,
nn
pS
.
b) Đặt
12
...
nn
T pp p= + ++
12
...
nn
Q SS S= + ++
.
Tính
lim
n
n
T
+∞
lim
n
n
Q
+∞
.
------ HT ------
A'
C'
B'
A
B
C
M
P
N
ĐÁP ÁN THANG ĐIM KT CUI KÌ 1- K11
I.TRẮC NGHIM: Mi câu tr lời đúng được 0.25 điểm
Mã đề Câu
Đáp
án
Mã đề Câu
Đáp
án
Mã đề Câu
Đáp
án
Mã đề Câu
Đáp
án
369
1
B
470
1
A
581
1
D
692
1
D
369
2
C
470
2
A
581
2
D
692
2
C
369
3
A
470
3
A
581
3
C
692
3
A
369
4
A
470
4
D
581
4
B
692
4
B
369
5
C
470
5
C
581
5
A
692
5
B
369
6
C
470
6
C
581
6
D
692
6
A
369
7
A
470
7
C
581
7
D
692
7
D
369
8
D
470
8
D
581
8
C
692
8
C
369
9
C
470
9
A
581
9
B
692
9
A
369
10
A
470
10
B
581
10
D
692
10
A
369
11
C
470
11
B
581
11
A
692
11
B
369
12
D
470
12
B
581
12
A
692
12
A
369
13
B
470
13
A
581
13
C
692
13
A
369
14
D
470
14
B
581
14
D
692
14
A
369
15
D
470
15
C
581
15
C
692
15
B
369
16
C
470
16
C
581
16
C
692
16
C
369
17
C
470
17
C
581
17
D
692
17
D
369
18
A
470
18
D
581
18
A
692
18
D
369
19
B
470
19
D
581
19
A
692
19
A
369
20
C
470
20
D
581
20
A
692
20
A
369
21
A
470
21
A
581
21
D
692
21
C
369
22
A
470
22
A
581
22
D
692
22
B
369
23
A
470
23
A
581
23
D
692
23
D
369
24
A
470
24
A
581
24
A
692
24
A
369
25
D
470
25
B
581
25
D
692
25
A
369
26
A
470
26
B
581
26
B
692
26
C
369
27
D
470
27
A
581
27
D
692
27
D
369
28
B
470
28
B
581
28
C
692
28
B
II. TỰ LUN(3đ)
Câu 1 (1 điểm). Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. sở
A
báo giá như sau: gmét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) ktừ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
5000
(đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. sở
B
báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên
60000
(đồng) kể t
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau ng thêm
7%
giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số tiền
khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
P
Q
lần lượt trung
điểm của
SB
DS
. Chứng minh
//PQ
()ABCD
.
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều
ABC
cạnh a , gọi là tam giác
1
H
. Nối trung điểm các cạnh của
1
H
để tạo
thành tam giác
2
H
. Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của
2
H
để tạo thành tam giác
3
H
. C tiếp tục như
vậy, nhận được dãy tam giác
1
H
,
2
H
,
3
H
,…
Gọi
,
nn
pS
lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác
n
H
.
a) Viết công thức tính
,
nn
pS
.
b) Đặt
12
...
nn
T pp p= + ++
12
...
nn
Q SS S= + ++
.
Tính
lim
n
n
T
+∞
lim
n
n
Q
+∞
.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. sở
A
báo giá như sau: giá mét
khoan đầu tiên 80000 (đồng) kể tmét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm
5000
(đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. sở
B
báo giá
như sau: Giá của mét khoan đầu tiên
60000
(đồng) và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
7%
giá của mét khoan ngay trước đó. nh
số tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
1
Giá tiền khoan giếng của mỗi mét cơ s A lập thành một cấp số cng vi s hạng
đầu
1
80000u =
và công sai
5000d =
0.25
S tiền khoan giếng ca cơ s A là :
25 1
25 25
(2 24 ) (2.8000 24.5000) 3500000
22
S ud= += + =
ồng)
0.25
Giá tiền khoan giếng ca mi mét cơ s B lập thành một cấp số nhân với s hạng
đầu
1
60000v =
và công bội
1, 07q =
0.25
S tiền khoan giếng ca cơ s B là :
( )
25
25
60000 1 1,07
3794942
1 1, 07
S
=
( đồng)
0.25
Câu 2
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
P
Q
lần lượt là
trung điểm ca
SB
. Chứng minh
( )
//PQ ABCD
1
( D)PQ ABC
0.25
// DPQ B
( vì
PQ
là đường trung bình của
DSB
)
0.25
D ( D)B ABC
0.25
//PQ
()
ABCD
.
0.25
Câu 3
Cho tam giác đều
ABC
cạnh a , gọi là tam giác
1
H
. Nối trung điểm các cạnh của
1
H
để tạo thành tam giác
2
H
. Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của
2
H
để tạo
thành tam giác
3
H
. C tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác
1
H
,
2
H
,
3
H
,…
Gọi
,
nn
pS
lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác
n
H
.
1
A
D
B
C
S
P
Q
a) Viết công thức tính
,
nn
pS
.
b) Đặt
12
...
nn
T pp p
= + ++
12
...
nn
Q SS S= + ++
.
Tính
lim
n
n
T
+∞
lim
n
n
Q
+∞
.
Â
1
2
2
3
1
3
1
.3a
2222
11
.3a= .3a
4444 2
1
.3a
2
n
n
p aaa a
aaa
p
aaa
p
p
=++=
=++=

=++=



=


0.25
Ta có
()
n
p
là mt cấp số nhân với số hạng đầu
1
3pa=
và công bội
1
2
q =
1
12
1
1
2
1
... 6 1
1
2
1
2
n
n
nn
p
T pp p a









= + ++ = =





1
lim lim 6 1 6
2
n
n
nn
Ta a
+∞ +∞


= −=





0.25
Gọi
h
là chiều cao tam giác đều
ABC
3
2
a
h⇒=
1
21
22
31
1
1
1
2
1 11 1
.. .
222 42 4
1 11 1
.. .
244 4 2 4
1
.
4
n
n
S ah
ah
S ah S
ah
S ah S
SS
=
= = =
 
= = =
 
 

=


0.25
Ta có
()
n
S
là mt cấp số nhân với số hạng đầu
1
1
2
S ah=
và công bội
1
4
q =
1
12
1
1
4
21
... 1
1
34
1
4
n
n
nn
S
Q S S S ah









= + ++ = =





2
2 12 3
lim lim 1
3 43 3
n
n
nn
a
Q ah ah
+∞ →+∞


= −==





0.25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN:TOÁN - LỚP:11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 4 trang) Mã đề: 369
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
C. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
D. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
hoặc nằm trên hai đường thẳng song song.
Câu 2. Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A. Dãy các số tự nhiên lẻ 1,3,5,7,...
B. Dãy các số chính phương 1,4,9,16,. . C. 1 1 1 1 , , , .
D. Dãy các số tự nhiên chẵn 0,2,4,6,. . 2 3 4 5
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. IA = 2IM .
B. IA = 3IM .
C. IM = 3IA .
D. IM = 2IA .
Câu 4. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi O = AC BD O′ = AC′ ∩ B D
′ ′ . Điểm M , N lần
lượt là trung điểm của AB và .
CD Qua phép chiếu song song theo phương AO′ lên mặt phẳng
(ABCD) thì hình chiếu của tam giác C MN ′ là
A. Đoạn thẳng MN .
B. Tam giác CMN .
C. Đoạn thẳng BD . D. Điểm O . Mã đề 369 Trang 1/4
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ (°C) [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 22°C đến dưới 25°C ? A. 6. B. 7. C. 15. D. 12.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d đi qua S và song song với DC .
B. d đi qua S và song song với BD .
C. d đi qua S và song song với AD .
D. d đi qua S và song song với AB .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 8. Tìm 2x − 7 lim ta có kết quả là x 3+ → x − 3 A. 2 . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 15;10;5;0; 4. − B. 1;2;3;4;5;7.
C. 2;5;8;11;14. D. 2;4;8;10;14.
Câu 10. Phương trình  π   3π sin 2x  sin  x  − = + 
có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng 4 4      A. π . B. 7π . C. 3π . D. π . 2 2 4 Câu 11. Cho biết 1 tanα = . Tính cotα ? 3 A. cotα = 3 . B. 3 cotα = . C. cotα = 3 . D. 1 cotα = . 2 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA ,′ BB ,′CC′ (Hình vẽ sau). A' C' B' M P N A C B
Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
(BMN ) .
B. ( AC C ′ ).
C. (BCA′). D. ( ABC).
Câu 13. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 và u = 96 . Tính công bội q của cấp số nhân đã n ) 1 6 cho. A. 63 q = .
B. q = 2 . C. 1 q = . D. q = 3. 2 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung
điểm SB , SD . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. AC B. SO. C. BC D. BD
Câu 15. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Mã đề 369 Trang 2/4 Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18. B. 18, 2. C. 18,3. D. 18,1
Câu 16. Giới hạn nào trong các giới hạn sau đây bằng 0?  3 n  5 n A. lim   n   .
B. lim   . C. lim (0,4) . D. lim 5n . n→+∞  2  n→+∞  2  n→+∞ n→+∞
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
C. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và khôngcó điểm chung.
D. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung .
Câu 18. Giá trị của x + 2 lim bằng x→2 x A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SCD) .
B. (SBC) .
C. (SAD). D. ( ABCD) .
Câu 20. Với ba tia Ou,Ov, w
O bất kì, k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (Ou, w O ) + ( w
O ,Ov) = (Ov Ou) 0 , + k360 .
B. (Ou, w O ) + ( w
O ,Ov) = (Ou Ov) 0 , + 180 k .
C. (Ou,Ov) + (Ov, w
O ) = (Ou O ) 0 , w + k360 .
D. (Ou,Ov) + (Ov, w
O ) = (O Ou) 0 w, + k360 . Câu 21. ( 2 lim 3
n + n + 2) bằng n→+∞ A. −∞ . B. 2 . C. +∞ . D. 1.
Câu 22. Cho hình hộp ABC . D EFGH . H G E F D C A B
Mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (FEHG). B. ( E ABF ) .
C. (DCGH ) . D. (BFGC) . Mã đề 369 Trang 3/4
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos x .
B. y = cot x .
C. y = tan x .
D. y = sin x .
Câu 24. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là A. π π π
x = − + k. B. 3 x = + kπ .
C. x = kπ .
D. x = − + kπ . 2 2 2 Câu 25. Cho 1
sin a = . Giá trị của cos 2a là 3 A. 7 − . B. 1 − . C. 1 . D. 7 . 9 9 9 9 Câu 26. Cho hàm số x +1 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x − 4
A. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = 2 ± .
B. Hàm số liên tục tại điểm x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại điểm x = 2 − .
D. Hàm số liên tục tại mọi x∈ .
Câu 27. Hàm số y = f (x) liên tục trên một khoảng nếu nó
A. liên tục tại ba điểm thuộc khoảng đó.
B. liên tục tại một điểm thuộc khoảng đó.
C. liên tục tại hai điểm thuộc khoảng đó.
D. liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
Câu 28. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mặt phẳng (BDE) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? B C A D G F E H
A. ( AFH ).
B. (FHC).
C. ( ACH ). D. (EGB).
II. TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1 (1 điểm).Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số
tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P Q lần lượt là trung điểm của SB và D
S . Chứng minh PQ// (ABCD) .
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H . Nối trung điểm các cạnh của H để 1 1
tạo thành tam giác H . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H để tạo thành tam giác H . Cứ tiếp tục 2 2 3
như vậy, nhận được dãy tam giác H , H , H ,… 1 2 3
Gọi p S lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H . n , n n
a) Viết công thức tính p S . n , n
b) Đặt T = p + p + + p Q = S + S + + S . n ... n ... 1 2 n 1 2 n
Tính lim T và lim Q . n n→+∞ n n→+∞
------ HẾT ------ Mã đề 369 Trang 4/4 SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN:TOÁN - LỚP:11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 4 trang) Mã đề: 470
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm
của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. IA = 2IM .
B. IM = 2IA .
C. IM = 3IA .
D. IA = 3IM .
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Gọi O = AC BD O′ = AC′ ∩ B D
′ ′ . Điểm M , N lần
lượt là trung điểm của AB và .
CD Qua phép chiếu song song theo phương AO′ lên mặt phẳng
(ABCD) thì hình chiếu của tam giác C MN ′ là
A. Đoạn thẳng MN .
B. Điểm O .
C. Đoạn thẳng BD .
D. Tam giác CMN . Câu 3. Cho 1
sin a = . Giá trị của cos 2a là 3 A. 7 . B. 1 − . C. 1 . D. 7 − . 9 9 9 9
Câu 4. Giới hạn nào trong các giới hạn sau đây bằng 0?  3 n  5 n
A. lim 5n . B. lim   n   .
C. lim   . D. lim (0,4) . n→+∞ n→+∞  2  n→+∞  2  n→+∞
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Mặt phẳng (BDE) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? Mã đề 470 Trang 1/4 B C A D G F E H
A. ( AFH ).
B. (EGB).
C. (FHC). D. ( ACH ).
Câu 6. Giá trị của x + 2 lim bằng x→2 x A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d đi qua S và song song với DC .
B. d đi qua S và song song với BD .
C. d đi qua S và song song với AD .
D. d đi qua S và song song với AB .
Câu 8. Phương trình  π   3π sin 2x  sin  x  − = + 
có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0;π ) bằng 4 4      A. 7π . B. π . C. 3π . D. π . 2 4 2 Câu 9. Cho hàm số x +1 y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x − 4
A. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = 2 ± .
B. Hàm số liên tục tại mọi x∈ .
C. Hàm số liên tục tại điểm x = 2 .
D. Hàm số liên tục tại điểm x = 2 − .
Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = cos x .
C. y = cot x .
D. y = sin x .
Câu 11. Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A. Dãy các số tự nhiên chẵn 0,2,4,6,. . B. 1 1 1 1 , , , . 2 3 4 5
C. Dãy các số chính phương 1,4,9,16,. .
D. Dãy các số tự nhiên lẻ 1,3,5,7,...
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung
điểm SB , SD . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. SO. B. BD C. BC D. AC Câu 13. Cho biết 1 tanα = . Tính cotα ? 3 A. cotα = 3 . B. cotα = 3 . C. 3 cotα = . D. 1 cotα = . 2 3 Câu 14. Tìm 2x − 7 lim ta có kết quả là x 3+ → x − 3 A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 2 .
Câu 15. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là
A. x = kπ . B. π π π
x = − + kπ .
C. x = − + k. D. 3 x = + kπ . 2 2 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mã đề 470 Trang 2/4
Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ABCD) .
B. (SAD).
C. (SBC) . D. (SCD) .
Câu 17. Với ba tia Ou,Ov, w
O bất kì, k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (Ou,Ov) + (Ov, w
O ) = (O Ou) 0 w, + k360 .
B. (Ou, w O ) + ( w
O ,Ov) = (Ou Ov) 0 , + 180 k .
C. (Ou,Ov) + (Ov, w
O ) = (Ou O ) 0 , w + k360 .
D. (Ou, w O ) + ( w
O ,Ov) = (Ov Ou) 0 , + k360 .
Câu 18. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ (°C) [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 22°C đến dưới 25°C ? A. 7. B. 12. C. 6. D. 15.
Câu 19. Hàm số y = f (x) liên tục trên một khoảng nếu nó
A. liên tục tại một điểm thuộc khoảng đó.
B. liên tục tại hai điểm thuộc khoảng đó.
C. liên tục tại ba điểm thuộc khoảng đó.
D. liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. Câu 20. ( 2 lim 3
n + n + 2) bằng n→+∞ A. 2 . B. +∞ . C. 1. D. −∞ .
Câu 21. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 2;5;8;11;14. B. 1;2;3;4;5;7. C. 15;10;5;0; 4. − D. 2;4;8;10;14.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC. Hình chóp đó có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và khôngcó điểm chung.
B. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Trong không gian, hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung .
Câu 24. Cho hình hộp ABC . D EFGH . H G E F D C A B Mã đề 470 Trang 3/4
Mặt phẳng ( ABCD) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (FEHG).
B. (DCGH ) . C. ( E ABF ) . D. (BFGC) .
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA ,′ BB ,′CC′ (Hình vẽ sau). A' C' B' M P N A C B
Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( AC C ′ ).
B. ( ABC).
C. (BMN ) . D. (BCA′).
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng
hoặc nằm trên hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
Câu 27. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18,1 B. 18. C. 18, 2. D. 18,3.
Câu 28. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 và u = 96 . Tính công bội q của cấp số nhân đã n ) 1 6 cho.
A. q = 3.
B. q = 2 . C. 63 q = . D. 1 q = . 2 2
II. TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1 (1 điểm).Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số
tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P Q lần lượt là trung điểm của SB và D
S . Chứng minh PQ// (ABCD) .
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H . Nối trung điểm các cạnh của H để 1 1
tạo thành tam giác H . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H để tạo thành tam giác H . Cứ tiếp tục 2 2 3
như vậy, nhận được dãy tam giác H , H , H ,… 1 2 3
Gọi p S lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H . n , n n
a) Viết công thức tính p S . n , n
b) Đặt T = p + p + + p Q = S + S + + S . n ... n ... 1 2 n 1 2 n
Tính lim T và lim Q . n n→+∞ n n→+∞
------ HẾT ------ Mã đề 470 Trang 4/4
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KT CUỐI KÌ 1- K11
I.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp án án án 369 1 B 470 1 A 581 1 D 692 1 D 369 2 C 470 2 A 581 2 D 692 2 C 369 3 A 470 3 A 581 3 C 692 3 A 369 4 A 470 4 D 581 4 B 692 4 B 369 5 C 470 5 C 581 5 A 692 5 B 369 6 C 470 6 C 581 6 D 692 6 A 369 7 A 470 7 C 581 7 D 692 7 D 369 8 D 470 8 D 581 8 C 692 8 C 369 9 C 470 9 A 581 9 B 692 9 A 369 10 A 470 10 B 581 10 D 692 10 A 369 11 C 470 11 B 581 11 A 692 11 B 369 12 D 470 12 B 581 12 A 692 12 A 369 13 B 470 13 A 581 13 C 692 13 A 369 14 D 470 14 B 581 14 D 692 14 A 369 15 D 470 15 C 581 15 C 692 15 B 369 16 C 470 16 C 581 16 C 692 16 C 369 17 C 470 17 C 581 17 D 692 17 D 369 18 A 470 18 D 581 18 A 692 18 D 369 19 B 470 19 D 581 19 A 692 19 A 369 20 C 470 20 D 581 20 A 692 20 A 369 21 A 470 21 A 581 21 D 692 21 C 369 22 A 470 22 A 581 22 D 692 22 B 369 23 A 470 23 A 581 23 D 692 23 D 369 24 A 470 24 A 581 24 A 692 24 A 369 25 D 470 25 B 581 25 D 692 25 A 369 26 A 470 26 B 581 26 B 692 26 C 369 27 D 470 27 A 581 27 D 692 27 D 369 28 B 470 28 B 581 28 C 692 28 B II. TỰ LUẬN(3đ)
Câu 1 (1 điểm). Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét khoan đầu
tiên 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của
mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ
mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính số tiền
khoan giếng của mỗi cơ sở.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P Q lần lượt là trung
điểm của SB SD . Chứng minh PQ// (ABCD) .
Câu 3 (1 điểm). Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H . Nối trung điểm các cạnh của H để tạo 1 1
thành tam giác H . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H để tạo thành tam giác H . Cứ tiếp tục như 2 2 3
vậy, nhận được dãy tam giác H , H , H ,… 1 2 3
Gọi p S lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H . n , n n
a) Viết công thức tính p S . n , n
b) Đặt T = p + p + + p Q = S + S + + S . n ... n ... 1 2 n 1 2 n
Tính lim T và lim Q . n n→+∞ n n→+∞ CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Một người cần khoan một cái giếng sâu 25m. Cơ sở A báo giá như sau: giá mét
khoan đầu tiên 80000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau
tăng thêm 5000 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B báo giá 1
như sau: Giá của mét khoan đầu tiên là 60000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Tính Câu 1
số tiền khoan giếng của mỗi cơ sở.
Giá tiền khoan giếng của mỗi mét ở cơ sở A lập thành một cấp số cộng với số hạng 0.25
đầu u = 80000 và công sai d = 5000 1
Số tiền khoan giếng của cơ sở A là : 25 25 0.25 S = (2u + 24d) =
(2.8000 + 24.5000) = 3500000(đồng) 25 1 2 2
Giá tiền khoan giếng của mỗi mét ở cơ sở B lập thành một cấp số nhân với số hạng 0.25
đầu v = 60000 và công bội q =1,07 1
Số tiền khoan giếng của cơ sở B là : 60000( 25 1−1,07 ) 0.25 S = ≈ 3794942 ( đồng) 25 1−1,07
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi P Q lần lượt là
trung điểm của SB và D
S . Chứng minh PQ// (ABCD) 1 S Q P Câu 2 A D B C PQ ⊄ (ABCD) 0.25 PQ / / D
B ( vì PQ là đường trung bình của D SB ∆ ) 0.25 D
B ⊂ (ABCD) 0.25
PQ// (ABCD) . 0.25
Cho tam giác đều ABC cạnh a , gọi là tam giác H . Nối trung điểm các cạnh của 1 Câu 3
H để tạo thành tam giác H . Tiếp theo, nối trung điểm các cạnh của H để tạo 1 2 2 1
thành tam giác H . Cứ tiếp tục như vậy, nhận được dãy tam giác H , H , H ,… 3 1 2 3
Gọi p S lần lượt là chu vi và diện tích của tam giác H . n , n n
a) Viết công thức tính p S . n , n
b) Đặt T = p + p + + p Q = S + S + + S . n ... n ... 1 2 n 1 2 n
Tính lim T và lim Q . n n→+∞ n n→+∞
p = a + a + a = 3a 1 a a a 1 p = + + = .3a 2 2 2 2 2 2 Â a a a 1  1 p .3a=  = + + =   .3a 3 4 4 4 4 0.25  2   n 1  1 − p  = n   .3a  2 
Ta có ( p là một cấp số nhân với số hạng đầu p = 3a và công bội 1 q = n ) 1 2   1 n p 1   − 1    2         1 n
T = p + p + + p = = a   − n ... n 6 1 1 2 1      2 1  −   0.25 2   1 n  lim T a  =
 −    = a n lim 6 1 6 n→+∞ n→+∞   2   
Gọi h là chiều cao tam giác đều ABC a 3 ⇒ h = 2 1 S = ah 1 21 a h 1 1 1
S = . . = . ah = S 2 1 2 2 2 4 2 4 0.25 2 2 1 a h  1  1  1 S . . . ah  = = =     S 3 1 2 4 4  4  2  4   n 1  1 − S  =   S n . 1  4 
Ta có (S là một cấp số nhân với số hạng đầu 1
S = ah và công bội 1 q = 0.25 n ) 1 2 4   1 n S 1   − 1    4    
 2   1 n
Q = S + S + + S = = ah   − n ... n 1 1 2 1    3   4 1  −   4 n 2 2  1    2 a 3 lim Q =
ah  −    = ah = n lim 1 n→+∞ n→+∞ 3   4    3 3 
Document Outline

  • Ma_de_369
  • Ma_de_470
  • ĐÁP ÁN ĐẠI TRÀ